15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:

“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện sự chia lìa, cách trở?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và điệp ngữ
  • C. Liệt kê và phóng đại
  • D. Đối và nhân hóa

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

  • A. Tính khách quan, chú trọng miêu tả chân thực sự kiện, nhân vật lịch sử.
  • B. Tính chủ quan, đề cao cảm xúc, suy tư cá nhân và giọng điệu linh hoạt, tự do.
  • C. Tính hư cấu, xây dựng cốt truyện phức tạp và hệ thống nhân vật đa dạng.
  • D. Tính khuôn mẫu, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về niêm luật, vần điệu.

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và mùa xuân
  • B. Niềm vui và sự hân hoan đón chào mùa xuân
  • C. Sự hữu hạn của thời gian và vẻ đẹp của tuổi trẻ
  • D. Tình yêu thiên nhiên và sự gắn bó với cuộc sống

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “nghị luận” trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Làm sâu sắc thêm cảm xúc, tư tưởng và tính thuyết phục của biểu cảm.
  • B. Cung cấp thông tin khách quan, trung thực về đối tượng biểu cảm.
  • C. Tạo ra sự đa dạng về giọng điệu và phong cách cho văn bản.
  • D. Đảm bảo tính logic, chặt chẽ trong bố cục và lập luận của văn bản.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

“Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi chủ yếu được miêu tả qua cảm nhận của nhân vật nào?

  • A. Ông chủ nhà ga
  • B. Liên
  • C. An
  • D. Người mẹ của hai đứa trẻ

Câu 7: Xét về cấu trúc, câu thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” trong bài “Tây Tiến” của Quang Dũng thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng cụ thể để minh họa cho luận điểm.
  • B. So sánh luận điểm này với các luận điểm khác.
  • C. Phân tích các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • D. Phản đối, phủ nhận những ý kiến sai lệch, thiếu căn cứ.

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng, trực tiếp.
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • C. Tính khách quan, trung lập, phi cảm xúc.
  • D. Tính tự do, phóng khoáng, ít chịu sự ràng buộc.

Câu 10: Trong bài “Nhớ đồng” của Nguyễn Huy Tưởng, hình ảnh “Con trâu nghé đạp lúa” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống nông thôn
  • C. Sự xâm lược, mất mát tự do, hạnh phúc
  • D. Khát vọng hòa bình và độc lập dân tộc

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu sâu sắc về nội dung?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Bối cảnh và không gian, thời gian
  • D. Thể loại và phong cách tác giả

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Tôn sư trọng đạo
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Tôn trọng người lớn tuổi
  • D. Cần cù, chịu khó

Câu 13: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Thi:

“Súng nổ rung trời giận dữ.
Người lên như nước vỡ bờ.
Nước Việt Nam từ máu lửa
Rũ bùn đứng dậy sáng lòa.”

Từ láy “sáng lòa” có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh đất nước?

  • A. Gợi âm thanh vang dội của chiến thắng
  • B. Tăng tính biểu cảm cho lời thơ
  • C. Nhấn mạnh sự gian khổ, hy sinh
  • D. Gợi hình ảnh tươi sáng, rực rỡ của tương lai

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

  • A. Sử dụng yếu tố tự sự để kể chuyện
  • B. Miêu tả chi tiết, cụ thể đối tượng nghị luận
  • C. Kết hợp yếu tố biểu cảm và giọng điệu phù hợp
  • D. Vận dụng linh hoạt các loại câu khác nhau

Câu 15: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “Cánh buồm giăng gió” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự cô đơn, nhỏ bé của con người
  • B. Khát vọng vươn lên, vượt qua giới hạn
  • C. Nỗi buồn chia ly, xa cách
  • D. Vẻ đẹp thanh bình của thiên nhiên

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • C. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 17: Trong bài “Cải ơi” của Nguyễn Bính, tình cảm chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Tình yêu quê hương, nỗi nhớ làng quê
  • B. Tình yêu đôi lứa, sự chờ đợi mòn mỏi
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng giữa cuộc đời
  • D. Khát vọng đổi mới, vươn lên

Câu 18: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác là gì?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực hiện thực
  • B. Tính hư cấu, xây dựng thế giới nghệ thuật riêng
  • C. Tính khuôn mẫu, tuân thủ quy tắc chặt chẽ
  • D. Tính cá tính hóa, đậm chất trữ tình và suy tư

Câu 19: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic lập luận là gì:

“Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe vì nó gây ung thư phổi. Mà ung thư phổi là một bệnh rất nguy hiểm. Vậy nên chúng ta không nên hút thuốc lá để tránh bị bệnh.”

  • A. Không có lỗi logic
  • B. Lỗi ngụy biện
  • C. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • D. Lỗi suy diễn chủ quan

Câu 20: Trong bài thơ “Con đường mùa đông” của Bà Huyện Thanh Quan, hình ảnh “Bước tới đèo Ngang bóng xế tà” gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Háo hức, chờ đợi
  • C. Buồn bã, cô đơn, thời gian trôi
  • D. Thanh thản, bình yên

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận xã hội, vai trò của việc sử dụng dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho bài văn thêm dài và phức tạp
  • B. Tăng tính thuyết phục và cụ thể hóa vấn đề
  • C. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết
  • D. Giúp bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn hơn

Câu 22: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người
  • C. Cho thấy sự bất cần đời của Chí Phèo
  • D. Tiếng kêu cứu, bi kịch bị tha hóa, cô độc

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo nhịp điệu và âm hưởng cho thơ?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ, điệp âm, điệp vần
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được trình bày một cách khách quan và chính xác nhất?

  • A. Cảm xúc và suy nghĩ cá nhân
  • B. Thông tin và dữ liệu
  • C. Hình ảnh và âm thanh minh họa
  • D. Giọng điệu và phong cách trình bày

Câu 25: Bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng chủ yếu được viết theo cảm hứng nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Trữ tình thế sự
  • C. Anh hùng ca
  • D. Lãng mạn và bi tráng

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, tư tưởng chủ đạo của bài văn
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích, phân tích vấn đề
  • D. Kết luận, tổng kết vấn đề

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

“Mình ta lặn lội thân cò
Lên rừng xuống biển biết dò nơi nao
Vì chàng quản quốc gia giao
Nên ta gánh vác lẽ nào dám sai”

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ ngũ ngôn

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ thể hiện điều gì về thân phận con người trong nạn đói?

  • A. Sự may mắn, tình cờ trong cuộc sống
  • B. Khát vọng sống và hạnh phúc của con người
  • C. Sự rẻ rúng, bi thảm của thân phận con người
  • D. Vẻ đẹp tâm hồn của người lao động nghèo

Câu 29: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng trang và từ ngữ sử dụng
  • B. Thời gian sáng tác và xuất bản
  • C. Tiểu sử và phong cách tác giả
  • D. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung, nghệ thuật

Câu 30: Trong bài “Tri thức ngữ văn trang 54” (Sách Kết nối tri thức Ngữ văn 11), khái niệm “điểm nhìn trần thuật” được hiểu như thế nào?

  • A. Quan điểm chính trị của tác giả
  • B. Vị trí, góc độ quan sát của người kể chuyện
  • C. Phong cách ngôn ngữ của tác phẩm
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:

“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện sự chia lìa, cách trở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “nghị luận” trong văn bản biểu cảm là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

“Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi chủ yếu được miêu tả qua cảm nhận của nhân vật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét về cấu trúc, câu thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” trong bài “Tây Tiến” của Quang Dũng thuộc kiểu câu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong bài “Nhớ đồng” của Nguyễn Huy Tưởng, hình ảnh “Con trâu nghé đạp lúa” tượng trưng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu sâu sắc về nội dung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Thi:

“Súng nổ rung trời giận dữ.
Người lên như nước vỡ bờ.
Nước Việt Nam từ máu lửa
Rũ bùn đứng dậy sáng lòa.”

Từ láy “sáng lòa” có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh đất nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “Cánh buồm giăng gió” gợi liên tưởng đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong bài “Cải ơi” của Nguyễn Bính, tình cảm chủ đạo được thể hiện là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn văn sau, lỗi sai về logic lập luận là gì:

“Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe vì nó gây ung thư phổi. Mà ung thư phổi là một bệnh rất nguy hiểm. Vậy nên chúng ta không nên hút thuốc lá để tránh bị bệnh.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong bài thơ “Con đường mùa đông” của Bà Huyện Thanh Quan, hình ảnh “Bước tới đèo Ngang bóng xế tà” gợi cảm giác gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận xã hội, vai trò của việc sử dụng dẫn chứng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo nhịp điệu và âm hưởng cho thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được trình bày một cách khách quan và chính xác nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng chủ yếu được viết theo cảm hứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

“Mình ta lặn lội thân cò
Lên rừng xuống biển biết dò nơi nao
Vì chàng quản quốc gia giao
Nên ta gánh vác lẽ nào dám sai”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ thể hiện điều gì về thân phận con người trong nạn đói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bài “Tri thức ngữ văn trang 54” (Sách Kết nối tri thức Ngữ văn 11), khái niệm “điểm nhìn trần thuật” được hiểu như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả không gian rộng lớn, bao la của sông nước?

  • A. Nhân hóa
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “... Trời xanh ngắt, cánh đồng vàng óng ả, con đường làng quanh co, lũy tre xanh rì rào trong gió...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

  • A. Thể hiện sự khinh bỉ của Thị Nở đối với Chí Phèo
  • B. Là món ăn yêu thích của Chí Phèo
  • C. Thể hiện sự giàu có của gia đình Thị Nở
  • D. Khơi dậy lòng মানুষ tính và khao khát lương thiện trong Chí Phèo

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Cần phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • C. Cần phải trồng nhiều cây để có quả ăn
  • D. Cần phải ăn nhiều hoa quả để khỏe mạnh

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Ngôn ngữ sinh động, giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Ngôn ngữ tự nhiên, gần gũi với đời sống hàng ngày
  • C. Ngôn ngữ logic, chặt chẽ, giàu tính khái quát và trừu tượng
  • D. Ngôn ngữ thông tin, khách quan, chính xác

Câu 6: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, hoặc những nhân vật lịch sử có công với đất nước?

  • A. Truyền kỳ
  • B. Tản văn
  • C. Hịch
  • D. Phú

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đương tới” (Xuân Diệu) được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp từ

Câu 8: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” (Tràng giang - Huy Cận). Từ láy “điệp điệp” gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, dữ dội của sóng biển
  • B. Sự lan tỏa, kéo dài và nỗi buồn triền miên
  • C. Sự yên bình, tĩnh lặng của mặt nước
  • D. Sự tươi vui, tràn đầy sức sống của thiên nhiên

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • D. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Số câu, số chữ, niêm luật và bố cục chặt chẽ
  • B. Sự tự do trong số câu, số chữ và niêm luật
  • C. Chú trọng yếu tố tự sự và miêu tả
  • D. Thể hiện cảm xúc một cách trực tiếp, mạnh mẽ

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Hoàn cảnh sáng tác
  • C. Giá trị nội dung
  • D. Thể loại văn học

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai sót, hạn chế hoặc bác bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Phân tích

Câu 13: “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả, Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Chiều tối - Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên thể hiện tâm trạng gì của người tù?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Nhớ nhà, da diết
  • D. Lạc quan, yêu đời

Câu 14: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào quan trọng nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Cảm xúc chân thật, sâu sắc
  • D. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ

Câu 15: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính thông tin
  • D. Tính liên kết

Câu 16: “Ngòi bút” thường được dùng để chỉ đối tượng nào trong hoạt động văn chương?

  • A. Tác phẩm văn học
  • B. Nhà văn, người viết
  • C. Phong cách văn chương
  • D. Quá trình sáng tác

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là hình thức đối thoại của một người với chính mình, thường được sử dụng trong thơ trữ tình để thể hiện tâm tư, tình cảm.”

  • A. Độc thoại
  • B. Đối thoại
  • C. Độc thoại nội tâm
  • D. Ngôn ngữ đối thoại

Câu 18: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện khát vọng sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung
  • B. Sống ẩn dật, xa lánh đời thường
  • C. Sống thanh thản, an phận
  • D. Sống mãnh liệt, tận hưởng từng khoảnh khắc

Câu 19: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói?

  • A. Sự rẻ rúng của mạng người và khát khao sống
  • B. Sự vô cảm, thờ ơ của con người trước nỗi đau
  • C. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân
  • D. Sự liều lĩnh, bất chấp tất cả

Câu 20: “Gió theo đường gió, mây về núi” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng mở, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian ấm áp, thời gian ban ngày
  • C. Không gian chia cắt, thời gian chiều tà
  • D. Không gian gần gũi, thời gian buổi sáng

Câu 21: Trong bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Giúp trình bày ý tưởng một cách logic, mạch lạc
  • C. Giúp bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn từ
  • B. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân
  • C. Phân tích biện pháp tu từ
  • D. Xác định thông tin chính xác, khách quan

Câu 24: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho em gái mình là Thuý Vân thể hiện phẩm chất gì của nàng?

  • A. Sự ích kỷ, nhỏ nhen
  • B. Sự ghen tuông, đố kỵ
  • C. Sự hy sinh, vị tha
  • D. Sự yếu đuối, nhu nhược

Câu 25: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời
  • B. Con cái
  • C. Tương lai tươi sáng
  • D. Sự ấm áp, yêu thương

Câu 26: Khi viết thư điện tử (email) cho thầy cô giáo, chúng ta cần chú ý điều gì về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Sử dụng ngôn ngữ thân mật, suồng sã
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương
  • D. Sử dụng ngôn ngữ viết tắt tùy ý

Câu 27: “Ta về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. (Việt Bắc - Tố Hữu). Hai câu thơ thể hiện tình cảm gì?

  • A. Sự hờ hững, thờ ơ
  • B. Sự trách móc, giận hờn
  • C. Sự vui mừng, phấn khởi
  • D. Sự lưu luyến, nhớ thương

Câu 28: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tuấn đã sử dụng giọng điệu chủ yếu nào để khích lệ tinh thần quân sĩ?

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng
  • B. Hùng hồn, mạnh mẽ
  • C. Trầm lắng, suy tư
  • D. Hài hước, dí dỏm

Câu 29: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Chi tiết đặc sắc, gây ấn tượng
  • D. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ

Câu 30: “Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. (Ca dao). Hình ảnh con cò trong câu ca dao tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cuộc sống giàu sang
  • C. Ước mơ tự do
  • D. Người nông dân, người phụ nữ Việt Nam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả không gian rộng lớn, bao la của sông nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “... Trời xanh ngắt, cánh đồng vàng óng ả, con đường làng quanh co, lũy tre xanh rì rào trong gió...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, hoặc những nhân vật lịch sử có công với đất nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đương tới” (Xuân Diệu) được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” (Tràng giang - Huy Cận). Từ láy “điệp điệp” gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai sót, hạn chế hoặc bác bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả, Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Chiều tối - Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên thể hiện tâm trạng gì của người tù?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào quan trọng nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Ngòi bút” thường được dùng để chỉ đối tượng nào trong hoạt động văn chương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là hình thức đối thoại của một người với chính mình, thường được sử dụng trong thơ trữ tình để thể hiện tâm tư, tình cảm.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện khát vọng sống như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Gió theo đường gió, mây về núi” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi không gian và thời gian như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho em gái mình là Thuý Vân thể hiện phẩm chất gì của nàng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi viết thư điện tử (email) cho thầy cô giáo, chúng ta cần chú ý điều gì về ngôn ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Ta về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. (Việt Bắc - Tố Hữu). Hai câu thơ thể hiện tình cảm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tuấn đã sử dụng giọng điệu chủ yếu nào để khích lệ tinh thần quân sĩ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Con cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. (Ca dao). Hình ảnh con cò trong câu ca dao tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ đầu?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và đối
  • C. Nhân hóa và so sánh
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Trong bài “Nhớ đồng” của Tố Hữu, hình ảnh “Ruộng lúa nếp trải dài thơm mát” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Giận dữ, căm hờn
  • C. Yêu thương, trân trọng
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

“Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.”

(Nguyễn Đình Thi, “Tiếng nói của văn nghệ”)

“Loại đáng thờ” trong quan niệm của Nguyễn Đình Thi hướng đến giá trị cốt lõi nào của văn chương?

  • A. Giá trị giải trí
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị lịch sử
  • D. Giá trị nhân văn

Câu 4: Xét bài thơ “Cải ơi” của Nguyễn Bính, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách thơ trữ tình – quê hương của tác giả?

  • A. Sử dụng từ ngữ và hình ảnh gần gũi với đời sống thôn quê
  • B. Kết hợp yếu tố hiện đại và truyền thống
  • C. Đề cao tính triết lý và suy tư
  • D. Thể hiện sự phá cách trong hình thức và ngôn ngữ

Câu 5: Trong “Tri thức ngữ văn” (trang 54, SGK Ngữ văn 11 KNTT), thể loại tùy bút được định nghĩa là gì?

  • A. Một thể loại tự sự dân gian, kể về những sự kiện lịch sử
  • B. Một thể văn xuôi trữ tình, ghi lại những cảm xúc, suy nghĩ của tác giả về cuộc sống
  • C. Một thể thơ trữ tình, diễn tả tình cảm một cách trực tiếp
  • D. Một thể loại kịch, tập trung vào xung đột và hành động

Câu 6: Đọc câu ca dao sau:

“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Giá trị của vật chất
  • C. Thân phận người phụ nữ
  • D. Sự trôi nổi của cuộc đời

Câu 7: Trong bài “Tràng giang”, Huy Cận sử dụng nhiều từ Hán Việt. Việc sử dụng này góp phần tạo nên đặc điểm nào cho giọng điệu bài thơ?

  • A. Giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Giọng điệu tươi vui, lạc quan
  • C. Giọng điệu dân dã, gần gũi
  • D. Giọng điệu trang trọng, cổ kính

Câu 8: “Cải ơi” được xem là một bài thơ có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố trữ tình và yếu tố nào?

  • A. Kịch
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau từ bài “Nhớ đồng”:

“Anh nhớ cảnh đồng quê buổi sớm,
Sương giăng mơ ảo cánh đồng xa.
Tiếng chim ríu rít trên cành,
Nắng lên lấp lánh giọt sương sa.”

Đoạn thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi sáng sớm
  • B. Buổi trưa
  • C. Buổi chiều
  • D. Ban đêm

Câu 10: Trong bài “Tri thức ngữ văn” về thể tùy bút, yếu tố “tính chủ quan” của tác giả được thể hiện như thế nào?

  • A. Qua việc sử dụng ngôi kể thứ ba
  • B. Qua việc trích dẫn nhiều nguồn tài liệu
  • C. Qua giọng điệu, cảm xúc và quan điểm riêng của người viết
  • D. Qua việc miêu tả chi tiết khách quan sự vật

Câu 11: Bài thơ “Cải ơi” có thể được xếp vào mạch cảm xúc nào chủ đạo?

  • A. Lòng yêu nước sâu sắc
  • B. Tình yêu đôi lứa nhẹ nhàng, trong sáng
  • C. Nỗi buồn về thân phận
  • D. Khát vọng tự do mãnh liệt

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về hình ảnh “con thuyền” trong bài thơ “Tràng giang”?

  • A. Biểu tượng cho sức mạnh chinh phục thiên nhiên
  • B. Biểu tượng cho cuộc sống ấm no, hạnh phúc
  • C. Biểu tượng cho sự đoàn kết, gắn bó
  • D. Biểu tượng cho sự nhỏ bé, cô đơn của con người trước vũ trụ bao la

Câu 13: Trong “Nhớ đồng”, Tố Hữu sử dụng nhiều từ láy. Tác dụng chủ yếu của việc sử dụng từ láy là gì?

  • A. Tăng tính logic và chặt chẽ cho diễn đạt
  • B. Làm cho câu thơ trở nên trang trọng, cổ kính
  • C. Gợi hình ảnh, âm thanh và tăng tính biểu cảm cho câu thơ
  • D. Giảm bớt sự trực tiếp, trần trụi của ngôn ngữ

Câu 14: “Tri thức ngữ văn” trang 54 SGK Ngữ văn 11 KNTT đề cập đến đặc điểm nào của thể tùy bút liên quan đến yếu tố “cái tôi” của tác giả?

  • A. Thể hiện rõ nét cá tính và cái tôi độc đáo của người viết
  • B. Giấu kín cảm xúc và cái tôi cá nhân
  • C. Tập trung vào miêu tả khách quan thế giới bên ngoài
  • D. Sử dụng giọng điệu trang trọng, nghiêm túc

Câu 15: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài thơ “Cải ơi”?

  • A. Khát vọng đổi mới xã hội
  • B. Nỗi buồn về chiến tranh
  • C. Sự cô đơn của con người hiện đại
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước

Câu 16: Trong bài “Tràng giang”, biện pháp đối được thể hiện rõ nhất qua cặp câu thơ nào?

  • A. Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
    Con thuyền xuôi mái nước song song.
  • B. Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
    Củi một cành khô lạc mấy dòng.
  • C. Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
    Hình ảnh sông quê vắng vẻ hiu quạnh
  • D. Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
    Sông dài, trời rộng bến cô liêu.

Câu 17: “Nhớ đồng” của Tố Hữu thể hiện rõ nhất tình cảm nào của người chiến sĩ cách mạng?

  • A. Lòng căm thù giặc sâu sắc
  • B. Khát vọng chiến đấu và hi sinh
  • C. Tình yêu quê hương da diết và nỗi nhớ về cuộc sống thanh bình
  • D. Niềm tin vào tương lai tươi sáng của cách mạng

Câu 18: Theo “Tri thức ngữ văn” trang 54, tùy bút và bút kí có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Tùy bút sử dụng yếu tố hư cấu, còn bút kí hoàn toàn chân thực
  • B. Tùy bút thường ngắn gọn, còn bút kí có thể dài hơn
  • C. Tùy bút chỉ viết về đề tài thiên nhiên, còn bút kí viết về nhiều đề tài khác nhau
  • D. Tùy bút chú trọng yếu tố trữ tình, còn bút kí thiên về tính chân thực, ghi chép sự việc

Câu 19: Hình ảnh “con đò” trong bài thơ “Cải ơi” có thể gợi liên tưởng đến hình ảnh quen thuộc nào trong ca dao, dân ca Việt Nam?

  • A. Hình ảnh bến đò, con đò và người đưa đò trong ca dao về tình yêu
  • B. Hình ảnh con trâu, cánh đồng trong ca dao về lao động
  • C. Hình ảnh lũy tre làng, mái đình trong ca dao về quê hương
  • D. Hình ảnh núi cao, sông dài trong ca dao về chí khí anh hùng

Câu 20: Trong bài “Tràng giang”, nhan đề bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Gợi hình ảnh con thuyền nhỏ bé, đơn độc
  • B. Gợi hình ảnh dòng sông dài, rộng lớn, thể hiện sự bao la của thiên nhiên
  • C. Gợi hình ảnh quê hương tươi đẹp, thanh bình
  • D. Gợi hình ảnh cuộc sống khó khăn, vất vả

Câu 21: “Nhớ đồng” thể hiện bút pháp nghệ thuật chủ đạo nào của Tố Hữu?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Trữ tình chính trị
  • D. Tượng trưng siêu thực

Câu 22: “Tri thức ngữ văn” trang 54 nhấn mạnh yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên giá trị của một bài tùy bút?

  • A. Sự kiện lịch sử có thật
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, trau chuốt
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • D. Cảm xúc chân thật, sâu sắc và suy nghĩ độc đáo của tác giả

Câu 23: Trong bài “Cải ơi”, hình ảnh “cải” được lặp lại nhiều lần có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh đối tượng trữ tình và tạo âm điệu cho bài thơ
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, bí ẩn
  • C. Thể hiện sự đơn điệu, nhàm chán
  • D. Tăng tính khách quan, hiện thực cho bài thơ

Câu 24: Câu thơ “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” trong “Tràng giang” thể hiện trực tiếp cảm xúc nào của nhà thơ?

  • A. Niềm vui
  • B. Nỗi buồn
  • C. Sự cô đơn
  • D. Lòng yêu mến

Câu 25: Bài thơ “Nhớ đồng” được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Lục bát
  • C. Năm chữ
  • D. Tự do

Câu 26: Theo “Tri thức ngữ văn”, đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể tùy bút?

  • A. Tính trữ tình và biểu cảm cao
  • B. Thể hiện cái tôi độc đáo của tác giả
  • C. Sử dụng yếu tố hư cấu để tăng tính hấp dẫn
  • D. Đề tài đa dạng, phong phú

Câu 27: Trong “Cải ơi”, giọng điệu thơ chủ yếu là gì?

  • A. Hùng tráng, mạnh mẽ
  • B. Nhẹ nhàng, tâm tình
  • C. Trang trọng, nghiêm túc
  • D. Châm biếm, hài hước

Câu 28: Bài thơ “Tràng giang” được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Sau khi đất nước thống nhất

Câu 29: “Nhớ đồng” có thể được xem là tiếng lòng của người chiến sĩ cách mạng hướng về điều gì?

  • A. Quê hương và cuộc sống bình dị trước khi tham gia cách mạng
  • B. Tổ chức Đảng và lý tưởng cách mạng
  • C. Đồng đội và tình đồng chí
  • D. Tương lai tươi sáng của đất nước sau cách mạng

Câu 30: Trong “Tri thức ngữ văn”, thể loại nào gần gũi với tùy bút nhưng có tính chất phóng sự, ghi chép sự kiện nhiều hơn?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bút kí
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bài “Nhớ đồng” của Tố Hữu, hình ảnh “Ruộng lúa nếp trải dài thơm mát” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

*“Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.”*

(Nguyễn Đình Thi, “Tiếng nói của văn nghệ”)

“Loại đáng thờ” trong quan niệm của Nguyễn Đình Thi hướng đến giá trị cốt lõi nào của văn chương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét bài thơ “Cải ơi” của Nguyễn Bính, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách thơ trữ tình – quê hương của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong “Tri thức ngữ văn” (trang 54, SGK Ngữ văn 11 KNTT), thể loại tùy bút được định nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc câu ca dao sau:

*“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”*

Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để ẩn dụ cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bài “Tràng giang”, Huy Cận sử dụng nhiều từ Hán Việt. Việc sử dụng này góp phần tạo nên đặc điểm nào cho giọng điệu bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: “Cải ơi” được xem là một bài thơ có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố trữ tình và yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau từ bài “Nhớ đồng”:

*“Anh nhớ cảnh đồng quê buổi sớm,
Sương giăng mơ ảo cánh đồng xa.
Tiếng chim ríu rít trên cành,
Nắng lên lấp lánh giọt sương sa.”*

Đoạn thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật vào thời điểm nào trong ngày?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong bài “Tri thức ngữ văn” về thể tùy bút, yếu tố “tính chủ quan” của tác giả được thể hiện như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Bài thơ “Cải ơi” có thể được xếp vào mạch cảm xúc nào chủ đạo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về hình ảnh “con thuyền” trong bài thơ “Tràng giang”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong “Nhớ đồng”, Tố Hữu sử dụng nhiều từ láy. Tác dụng chủ yếu của việc sử dụng từ láy là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: “Tri thức ngữ văn” trang 54 SGK Ngữ văn 11 KNTT đề cập đến đặc điểm nào của thể tùy bút liên quan đến yếu tố “cái tôi” của tác giả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài thơ “Cải ơi”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bài “Tràng giang”, biện pháp đối được thể hiện rõ nhất qua cặp câu thơ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: “Nhớ đồng” của Tố Hữu thể hiện rõ nhất tình cảm nào của người chiến sĩ cách mạng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Theo “Tri thức ngữ văn” trang 54, tùy bút và bút kí có điểm khác biệt cơ bản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hình ảnh “con đò” trong bài thơ “Cải ơi” có thể gợi liên tưởng đến hình ảnh quen thuộc nào trong ca dao, dân ca Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bài “Tràng giang”, nhan đề bài thơ có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Nhớ đồng” thể hiện bút pháp nghệ thuật chủ đạo nào của Tố Hữu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Tri thức ngữ văn” trang 54 nhấn mạnh yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên giá trị của một bài tùy bút?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong bài “Cải ơi”, hình ảnh “cải” được lặp lại nhiều lần có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Câu thơ “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” trong “Tràng giang” thể hiện trực tiếp cảm xúc nào của nhà thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Bài thơ “Nhớ đồng” được viết theo thể thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Theo “Tri thức ngữ văn”, đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể tùy bút?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong “Cải ơi”, giọng điệu thơ chủ yếu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Bài thơ “Tràng giang” được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Nhớ đồng” có thể được xem là tiếng lòng của người chiến sĩ cách mạng hướng về điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong “Tri thức ngữ văn”, thể loại nào gần gũi với tùy bút nhưng có tính chất phóng sự, ghi chép sự kiện nhiều hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Lý lẽ sắc bén, bằng chứng thuyết phục
  • C. Giọng điệu hài hước, dí dỏm
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thuần túy và cao thượng...”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm của tác giả nào về chức năng của văn chương?

  • A. Văn chương phản ánh hiện thực xã hội
  • B. Văn chương giải trí và thư giãn
  • C. Văn chương hướng đến giá trị đạo đức, nhân văn
  • D. Văn chương là tiếng nói của cá nhân

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về đậu bến, lòng theo cánh chim?”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 5: Cho câu chủ đề: “Vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam được thể hiện qua hình tượng nhân vật Thúy Kiều.” Câu nào sau đây triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên?

  • A. Thúy Kiều là một nhân vật nổi tiếng trong Truyện Kiều của Nguyễn Du.
  • B. Truyện Kiều là một tác phẩm văn học có giá trị.
  • C. Ở Thúy Kiều, ta thấy được lòng hiếu thảo, đức hy sinh và khát vọng hạnh phúc.
  • D. Nguyễn Du đã rất thành công khi xây dựng nhân vật Thúy Kiều.

Câu 6: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tình cảm

Câu 7: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố “thiên mệnh” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Thể hiện tình yêu đôi lứa
  • C. Lý giải sự chính thống của vương triều hoặc sự kiện lịch sử
  • D. Khắc họa tính cách nhân vật

Câu 8: Đọc câu sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” Hai câu thơ trên gợi tả không gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, tràn đầy sức sống
  • B. Không gian rộng lớn, cô đơn, buồn bã
  • C. Không gian ấm áp, gần gũi, thân mật
  • D. Không gian hùng vĩ, tráng lệ

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. So sánh hai đối tượng
  • B. Giải thích một vấn đề
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. Chứng minh một luận điểm

Câu 10: “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại nào?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Truyện ngắn lãng mạn
  • C. Truyện ngắn trinh thám
  • D. Truyện ngắn khoa học viễn tưởng

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “...(1) Chúng ta cần bảo vệ môi trường. (2) Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.”

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Cả câu (1) và (2)
  • D. Không câu nào

Câu 12: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn kháng chiến chống Pháp
  • B. Giai đoạn kháng chiến chống Mỹ
  • C. Giai đoạn đổi mới đất nước
  • D. Giai đoạn xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám

Câu 13: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “cánh chim nhỏ bé” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự nhỏ bé, cô đơn của con người
  • B. Niềm vui và hy vọng
  • C. Sức mạnh và tự do
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

  • B. Nghị luận kết hợp biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Tự sự

Câu 15: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân

Câu 16: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ này là gì?

  • A. Nghĩa đen: ăn quả nhớ người trồng cây; nghĩa bóng: hưởng thụ thành quả nhớ công lao người tạo ra
  • B. Nghĩa đen: ăn quả phải trả tiền; nghĩa bóng: làm việc gì cũng cần có sự đền đáp
  • C. Nghĩa đen: cây có quả thì phải chăm sóc; nghĩa bóng: muốn thành công phải đầu tư công sức
  • D. Nghĩa đen: quả ngon thì phải quý; nghĩa bóng: vật chất quý giá cần được trân trọng

Câu 17: Biện pháp tu từ nào KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Đảo ngữ
  • B. Chêm xen
  • C. So sánh
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” Đoạn thơ trên thể hiện phong cách sống nào?

  • A. Phong cách sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Phong cách sống năng động, nhiệt huyết
  • C. Phong cách sống thanh cao, ẩn dật
  • D. Phong cách sống thực dụng, прагматичный

Câu 20: Văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Ký chính luận

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Chủ đề
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Mạch lạc

Câu 22: Tác phẩm “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng (sau 1945)
  • D. Văn học thời kỳ đổi mới

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết “đắt” thường có vai trò gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ cho người đọc
  • B. Làm cho câu chuyện thêm dài
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng tác phẩm

Câu 24: “Nghĩa thầy trò” là một trong những giá trị đạo đức truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất giá trị này?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • B. Không thầy đố mày làm nên
  • C. Học thầy không tày học bạn
  • D. Ăn vóc học hay

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp chúng ta bồi dưỡng … , hoàn thiện nhân cách.”

  • A. kiến thức
  • B. kỹ năng
  • C. tâm hồn
  • D. thể chất

Câu 27: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng đến tính khách quan, cung cấp thông tin chính xác, cụ thể về sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản thông tin

Câu 28: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố là tiểu thuyết hiện thực phê phán xuất sắc, tập trung phê phán điều gì trong xã hội đương thời?

  • A. Áp bức, bất công của xã hội phong kiến nửa thực dân
  • B. Sự tha hóa đạo đức của con người
  • C. Chiến tranh phi nghĩa
  • D. Tệ nạn xã hội

Câu 29: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận đúng tinh thần của bài thơ?

  • A. Cốt truyện bài thơ
  • B. Luật thơ và niêm luật
  • C. Nhan đề bài thơ
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 30: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Bối cảnh câu chuyện
  • C. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn
  • D. Ngôn ngữ trang trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thuần túy và cao thượng...”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm của tác giả nào về chức năng của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về đậu bến, lòng theo cánh chim?”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho câu chủ đề: “Vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam được thể hiện qua hình tượng nhân vật Thúy Kiều.” Câu nào sau đây triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố “thiên mệnh” thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc câu sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” Hai câu thơ trên gợi tả không gian nghệ thuật như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “...(1) Chúng ta cần bảo vệ môi trường. (2) Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “cánh chim nhỏ bé” gợi liên tưởng đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp tu từ nào KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” Đoạn thơ trên thể hiện phong cách sống nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tác phẩm “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết “đắt” thường có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Nghĩa thầy trò” là một trong những giá trị đạo đức truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất giá trị này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp chúng ta bồi dưỡng … , hoàn thiện nhân cách.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng đến tính khách quan, cung cấp thông tin chính xác, cụ thể về sự vật, hiện tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố là tiểu thuyết hiện thực phê phán xuất sắc, tập trung phê phán điều gì trong xã hội đương thời?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận đúng tinh thần của bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang”, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong lòng người đọc?

  • A. Niềm vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sự lạc quan, yêu đời và tin vào tương lai
  • C. Nỗi nhớ quê hương da diết và niềm tự hào dân tộc
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước vũ trụ bao la

Câu 2: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn trích “Nhớ đồng”, nhà thơ Giang Nam đã thể hiện tình cảm sâu sắc nào đối với quê hương?

  • A. Sự căm hờn đối với những bất công xã hội
  • B. Niềm tự hào về những chiến công lịch sử của quê hương
  • C. Tình yêu tha thiết, nỗi nhớ da diết về vẻ đẹp bình dị của quê hương
  • D. Khát vọng vươn lên, đổi mới quê hương nghèo khó

Câu 4: Xét về thể loại, bài thơ “Tràng giang” thuộc thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Song thất lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 5: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách thơ Huy Cận trong bài “Tràng giang”?

  • A. Lãng mạn, bay bổng
  • B. Trầm buồn, cổ điển
  • C. Hiện đại, phá cách
  • D. Hào hùng, tráng lệ

Câu 6: Trong bài “Nhớ đồng”, hình ảnh “lúa đương thì con gái” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức mạnh tiềm tàng của thiên nhiên
  • B. Sự trù phú, giàu có của quê hương
  • C. Vẻ đẹp tươi trẻ, căng tràn sức sống của tuổi thanh xuân
  • D. Nỗi vất vả, nhọc nhằn của người nông dân

Câu 7: “Cải ơi” là một bài ca dao thuộc chủ đề nào?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình bạn
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ thơ ca dao là gì?

  • A. Tính trang trọng, nghiêm túc
  • B. Tính giản dị, mộc mạc, gần gũi
  • C. Tính trừu tượng, đa nghĩa
  • D. Tính khoa học, logic

Câu 9: Câu ca dao “Thương người như thể thương thân” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Hiếu thảo
  • B. Trung thực
  • C. Nhân ái
  • D. Cần cù

Câu 10: Xét về hình thức diễn đạt, bài ca dao “Cải ơi” sử dụng hình thức nào chủ yếu?

  • A. Tự sự kết hợp trữ tình
  • B. Miêu tả kết hợp biểu cảm
  • C. Nghị luận kết hợp thuyết minh
  • D. Biểu cảm trực tiếp

Câu 11: Trong bài “Con đường mùa đông”, hình ảnh “cây phong” tượng trưng cho điều gì trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

  • A. Sức sống mãnh liệt
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Sự cô đơn, lẻ loi
  • D. Nỗi buồn, sự chia ly

Câu 12: Bài thơ “Con đường mùa đông” được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ Nga hoàng
  • C. Thời kỳ cách mạng tháng Mười Nga
  • D. Thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thơ trữ tình?

  • A. Thể hiện cảm xúc, tâm trạng
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Tính hàm súc, đa nghĩa

Câu 14: “Tri thức ngữ văn” trang 54 sách Ngữ văn 11 tập trung vào kiến thức về thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Văn nghị luận

Câu 15: Trong “Tri thức ngữ văn” trang 54, khái niệm “nhịp điệu” trong thơ được hiểu như thế nào?

  • A. Âm thanh của các từ trong câu thơ
  • B. Cách sắp xếp các câu thơ trong khổ thơ
  • C. Sự phối hợp hài hòa giữa các yếu tố âm thanh, ngữ nghĩa, hình ảnh trong thơ
  • D. Số lượng từ trong một dòng thơ

Câu 16: Bài thơ “Nhớ đồng” sử dụng nhiều từ láy gợi cảm. Hãy chỉ ra một từ láy được sử dụng hiệu quả trong việc thể hiện nỗi nhớ của tác giả.

  • A. “Xa xôi”
  • B. “Xanh tươi”
  • C. “Nắng nôi”
  • D. “Bao la”

Câu 17: Trong bài “Tràng giang”, biện pháp đối lập được sử dụng để?

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ
  • B. Tăng cường sự tương phản giữa cái hữu hạn và vô hạn, cái nhỏ bé và lớn lao
  • C. Miêu tả dòng sông Tràng giang với nhiều màu sắc khác nhau
  • D. Thể hiện sự giằng xé nội tâm của nhà thơ

Câu 18: “Thuyền về bến đậu trời chiều/ Không gian lắng đọng như keo sơn”. Câu thơ này gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian náo nhiệt, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian tươi sáng, thời gian buổi trưa
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi chiều tà
  • D. Không gian rộng lớn, thời gian vô tận

Câu 19: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ này thuộc mạch cảm xúc nào trong bài “Tràng giang”?

  • A. Mạch cảm xúc vui tươi, yêu đời
  • B. Mạch cảm xúc tự hào, lạc quan
  • C. Mạch cảm xúc nhớ nhung, da diết
  • D. Mạch cảm xúc buồn, cô đơn, hướng nội

Câu 20: Trong bài “Cải ơi”, hình ảnh “cải” được sử dụng như một biểu tượng của?

  • A. Sức sống mạnh mẽ, vượt khó
  • B. Tình yêu, sự duyên dáng, e ấp của người con gái
  • C. Sự nghèo khó, lam lũ của người nông dân
  • D. Vẻ đẹp bình dị của làng quê Việt Nam

Câu 21: “Đọc hiểu văn bản” trong chương trình Ngữ văn 11 Kết nối tri thức hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Nâng cao năng lực tiếp nhận, phân tích và đánh giá văn bản
  • B. Rèn luyện kỹ năng viết văn nghị luận
  • C. Mở rộng vốn từ vựng và ngữ pháp
  • D. Tìm hiểu về lịch sử văn học Việt Nam

Câu 22: Phương pháp “đọc tích cực” trong “Đọc hiểu văn bản” nhấn mạnh vào điều gì?

  • A. Chỉ đọc những phần quan trọng của văn bản
  • B. Ghi nhớ tất cả các chi tiết trong văn bản
  • C. Chủ động suy nghĩ, đặt câu hỏi và tương tác với văn bản
  • D. Đọc nhanh để nắm bắt thông tin chính

Câu 23: Trong bài “Con đường mùa đông”, yếu tố “mùa đông” có vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Làm nổi bật sức sống mạnh mẽ của nhân vật trữ tình
  • B. Tạo không gian, thời gian phù hợp để thể hiện tâm trạng cô đơn, buồn bã
  • C. Miêu tả vẻ đẹp khắc nghiệt của thiên nhiên nước Nga
  • D. Tạo sự tương phản với hình ảnh con đường

Câu 24: “Củng cố, mở rộng” trang 48 sách Ngữ văn 11 có thể tập trung vào kỹ năng nào sau khi học các bài thơ trữ tình?

  • A. Kể lại nội dung chính của các bài thơ
  • B. Học thuộc lòng các bài thơ
  • C. Tìm hiểu về tác giả của các bài thơ
  • D. Viết bài nghị luận phân tích một bài thơ trữ tình

Câu 25: Để phân tích hiệu quả một bài thơ trữ tình, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện, nhân vật, xung đột
  • B. Bố cục, luận điểm, luận cứ, luận chứng
  • C. Thể thơ, ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu, cảm xúc chủ đạo
  • D. Bối cảnh sáng tác, tiểu sử tác giả, giá trị nội dung

Câu 26: So sánh điểm giống nhau giữa bài thơ “Tràng giang” và “Nhớ đồng” về phương diện thể hiện tình cảm?

  • A. Đều thể hiện sự căm hờn đối với xã hội
  • B. Đều thể hiện tình yêu quê hương đất nước sâu sắc
  • C. Đều thể hiện sự cô đơn, lạc lõng của con người
  • D. Đều thể hiện niềm vui tươi, lạc quan

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản trong cảm hứng chủ đạo giữa bài “Tràng giang” và “Nhớ đồng” là gì?

  • A. “Tràng giang” thiên về nỗi buồn vũ trụ, “Nhớ đồng” thiên về nỗi nhớ quê hương cụ thể
  • B. “Tràng giang” thể hiện sự lạc quan, “Nhớ đồng” thể hiện sự bi quan
  • C. “Tràng giang” mang âm hưởng hiện đại, “Nhớ đồng” mang âm hưởng cổ điển
  • D. “Tràng giang” sử dụng thể thơ tự do, “Nhớ đồng” sử dụng thể thơ lục bát

Câu 28: Nếu phải lựa chọn một từ khóa để khái quát nội dung chính của “Củng cố, mở rộng” trang 48, bạn sẽ chọn từ nào?

  • A. Bài mới
  • B. Lý thuyết
  • C. Tổng kết
  • D. Kiểm tra

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu bài “Cải ơi”, yếu tố ngữ cảnh văn hóa – xã hội nào cần được chú ý để hiểu rõ hơn về tác phẩm?

  • A. Tình hình kinh tế nông nghiệp thời bấy giờ
  • B. Phong tục tập quán của một vùng quê cụ thể
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển của ca dao
  • D. Quan niệm về tình yêu và hôn nhân trong xã hội truyền thống

Câu 30: Vận dụng kiến thức về thơ trữ tình đã học, hãy phân tích một biện pháp tu từ yêu thích trong một bài thơ tự chọn (ngoài các bài đã học trong chương trình). Nêu hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ đó.

  • A. Học sinh tự thực hiện phân tích và đánh giá theo yêu cầu
  • B. Chọn một bài thơ bất kỳ và liệt kê các biện pháp tu từ
  • C. So sánh biện pháp tu từ trong bài thơ đã học và bài thơ tự chọn
  • D. Chỉ cần nêu tên biện pháp tu từ mà không cần phân tích hiệu quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang”, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong lòng người đọc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong đoạn trích “Nhớ đồng”, nhà thơ Giang Nam đã thể hiện tình cảm sâu sắc nào đối với quê hương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét về thể loại, bài thơ “Tràng giang” thuộc thể thơ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách thơ Huy Cận trong bài “Tràng giang”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong bài “Nhớ đồng”, hình ảnh “lúa đương thì con gái” gợi liên tưởng đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: “Cải ơi” là một bài ca dao thuộc chủ đề nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ thơ ca dao là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu ca dao “Thương người như thể thương thân” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét về hình thức diễn đạt, bài ca dao “Cải ơi” sử dụng hình thức nào chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong bài “Con đường mùa đông”, hình ảnh “cây phong” tượng trưng cho điều gì trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Bài thơ “Con đường mùa đông” được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thơ trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: “Tri thức ngữ văn” trang 54 sách Ngữ văn 11 tập trung vào kiến thức về thể loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong “Tri thức ngữ văn” trang 54, khái niệm “nhịp điệu” trong thơ được hiểu như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Bài thơ “Nhớ đồng” sử dụng nhiều từ láy gợi cảm. Hãy chỉ ra một từ láy được sử dụng hiệu quả trong việc thể hiện nỗi nhớ của tác giả.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bài “Tràng giang”, biện pháp đối lập được sử dụng để?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Thuyền về bến đậu trời chiều/ Không gian lắng đọng như keo sơn”. Câu thơ này gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ này thuộc mạch cảm xúc nào trong bài “Tràng giang”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bài “Cải ơi”, hình ảnh “cải” được sử dụng như một biểu tượng của?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Đọc hiểu văn bản” trong chương trình Ngữ văn 11 Kết nối tri thức hướng đến mục tiêu chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phương pháp “đọc tích cực” trong “Đọc hiểu văn bản” nhấn mạnh vào điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong bài “Con đường mùa đông”, yếu tố “mùa đông” có vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: “Củng cố, mở rộng” trang 48 sách Ngữ văn 11 có thể tập trung vào kỹ năng nào sau khi học các bài thơ trữ tình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để phân tích hiệu quả một bài thơ trữ tình, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: So sánh điểm giống nhau giữa bài thơ “Tràng giang” và “Nhớ đồng” về phương diện thể hiện tình cảm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản trong cảm hứng chủ đạo giữa bài “Tràng giang” và “Nhớ đồng” là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu phải lựa chọn một từ khóa để khái quát nội dung chính của “Củng cố, mở rộng” trang 48, bạn sẽ chọn từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu bài “Cải ơi”, yếu tố ngữ cảnh văn hóa – xã hội nào cần được chú ý để hiểu rõ hơn về tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Vận dụng kiến thức về thơ trữ tình đã học, hãy phân tích một biện pháp tu từ yêu thích trong một bài thơ tự chọn (ngoài các bài đã học trong chương trình). Nêu hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ đó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Thuyền về bến cũ đậu rồi/ Chim nghiêng cánh nhỏ tìm nơi trúScreen"

A. So sánh

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui phơi phới
  • B. Nỗi buồn mênh mang
  • C. Sự lạc quan yêu đời
  • D. Lòng căm phẫn mãnh liệt

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc phong cách thơ lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Đề cao cảm xúc cá nhân
  • B. Hướng về thế giới nội tâm
  • C. Tính hiện thực phê phán sâu sắc
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố "nghị luận" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tăng tính khách quan cho câu chuyện
  • B. Làm sâu sắc thêm chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • C. Giảm bớt tính trữ tình, cảm xúc trong tác phẩm
  • D. Đơn thuần kể lại diễn biến câu chuyện một cách chi tiết

Câu 5: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo đầu truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu hiện sự tha hóa và khao khát được giao tiếp
  • B. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • C. Chỉ là hành động vô thức của một người say rượu
  • D. Để gây sự chú ý với Bá Kiến

Câu 6: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần ghi lại các sự kiện một cách khách quan
  • B. Không có ảnh hưởng đến việc tiếp nhận của độc giả
  • C. Định hướng cách tiếp nhận và cảm thụ của độc giả về câu chuyện
  • D. Luôn là người phát ngôn trực tiếp cho tác giả

Câu 7: Hình tượng "con sóng" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Cuộc đời nhiều thăng trầm, biến động
  • C. Khát vọng vượt lên số phận
  • D. Những trạng thái cảm xúc của tình yêu

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong thơ thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối trong câu thơ
  • B. Khắc sâu ấn tượng, làm nổi bật ý cần diễn tả
  • C. Giảm nhẹ giọng điệu, tạo sự nhẹ nhàng, uyển chuyển
  • D. Che giấu mâu thuẫn, xung đột trong nội dung

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề
  • B. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Phủ nhận quan điểm sai trái, khẳng định quan điểm đúng đắn
  • D. Đưa ra dẫn chứng để chứng minh cho luận điểm

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

"Dưới bóng tre xanh, em bé ngủ ngon lành."

  • A. Dưới bóng tre xanh
  • B. em bé
  • C. ngủ ngon lành
  • D. không có trạng ngữ

Câu 11: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học kí
  • C. Văn học trữ tình
  • D. Văn học trào phúng

Câu 12: Trong đoạn trích "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài" (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu là gì?

  • A. Bi kịch tình yêu
  • B. Bi kịch gia đình
  • C. Bi kịch về sự đối lập giữa lí tưởng và thực tế
  • D. Bi kịch về sự cô đơn, lạc lõng

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Trữ tình sâu lắng, mang màu sắc bi thương
  • B. Hiện thực sắc sảo, giọng điệu trào phúng
  • C. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất suy tư triết lí
  • D. Trữ tình chính trị, giọng điệu tâm tình, ngọt ngào

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm quan trọng?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính rõ ràng, mạch lạc

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

"Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm
Anh đứng gác trời, súng chắcằm tay
Trăng soi bóng anh và bóng súng
Cùng anh giữ giấc ngủ cho ngày mai."

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 16: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Nhân vật trong truyện
  • D. Vị trí và góc độ quan sát của người kể chuyện

Câu 17: Tác phẩm "Hạnh phúc của một tang gia" trích trong tác phẩm nào?

  • A. Bước đường cùng
  • B. Số đỏ
  • C. Tắt đèn
  • D. Chí Phèo

Câu 18: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Khái quát lại nội dung nghị luận
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì?

  • A. Tính thông tin, khách quan, chính xác
  • B. Tính logic, chặt chẽ, mạch lạc
  • C. Tính hàm súc, biểu cảm, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu, gần gũi với đời sống

Câu 20: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • B. Cuộc sống đơn điệu, buồn tẻ
  • C. Ánh sáng và niềm vui hiếm hoi
  • D. Thế giới khác, khát vọng đổi thay

Câu 21: Thể loại "kịch" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học trữ tình
  • C. Văn học nghị luận
  • D. Văn học dân gian

Câu 22: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên xứ Huế
  • B. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên
  • C. Sự chia lìa, xa cách, nỗi cô đơn
  • D. Khát vọng tự do, phóng khoáng

Câu 23: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương đồng
  • B. Quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 24: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

  • A. Giải thích các khái niệm trong bài
  • B. Đưa ra dẫn chứng minh họa
  • C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • D. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính:

"Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 26: Tác phẩm "Chữ người tử tù" của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Tùy bút
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 27: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi tả điều gì?

  • A. Vẻ tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh thu
  • B. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • C. Niềm vui thú điền viên
  • D. Sự cô đơn, buồn bã của con người

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông dụng
  • B. Tính chính xác, khách quan, logic
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực
  • D. Tính cá thể hóa, giàu hình ảnh, biểu cảm

Câu 29: Trong đoạn trích "Trao Duyên" (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho em gái mình vì lí do chính nào?

  • A. Muốn trốn tránh trách nhiệm với Kim Trọng
  • B. Muốn em gái thay mình trả nghĩa và giữ trọn tình yêu
  • C. Bị gia đình ép buộc phải làm như vậy
  • D. Thực lòng muốn em gái hạnh phúc hơn mình

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

"Ai về thăm bến chăng?/ Thuyền ai đậu bến sôngăng đó chăng?"

  • A. Tăng tính thông tin cho đoạn thơ
  • B. Làm rõ nội dung miêu tả cảnh vật
  • C. Gợi cảm xúc bâng khuâng, nỗi nhớ, tạo giọng điệu nhẹ nhàng
  • D. Thể hiện sự nghi vấn, hoài nghi về một điều gì đó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

'Thuyền về bến cũ đậu rồi/ Chim nghiêng cánh nhỏ tìm nơi trúScreen'

A. So sánh

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc phong cách thơ lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố 'nghị luận' trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo đầu truyện có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hình tượng 'con sóng' trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong thơ thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng với mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

'Dưới bóng tre xanh, em bé ngủ ngon lành.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong đoạn trích 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài' (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm quan trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

'Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm
Anh đứng gác trời, súng chắcằm tay
Trăng soi bóng anh và bóng súng
Cùng anh giữ giấc ngủ cho ngày mai.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tác phẩm 'Hạnh phúc của một tang gia' trích trong tác phẩm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thể loại 'kịch' thuộc loại hình văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, câu thơ 'Gió theo lối gió, mây đường mây' thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính:

'Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tác phẩm 'Chữ người tử tù' của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi tả điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong đoạn trích 'Trao Duyên' (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho em gái mình vì lí do chính nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

'Ai về thăm bến chăng?/ Thuyền ai đậu bến sôngăng đó chăng?'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;xC2xA0
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Từ láy tượng hình
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:

“Nước ta là một nước nông nghiệp. Nền kinh tế nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 4: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập nào được sử dụng:

“Chao ôi, có lẽ người ta sắp sửa rời làng đến nơi ở mới rồi!”

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 5: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 6: Trong truyện ngắn " Chí Phèo" của Nam Cao, hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tha hóa về nhân cách của Chí Phèo?

  • A. Uống rượu say triền miên
  • B. Đi làm thuê cho Bá Kiến
  • C. Rạch mặt ăn vạ
  • D. Đòi nợ thuê

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Người kể chuyện luôn là nhân vật chính trong truyện.
  • B. Người kể chuyện là cầu nối giữa tác giả và độc giả, truyền đạt nội dung câu chuyện.
  • C. Người kể chuyện chỉ có vai trò thông báo sự kiện, không có vai trò thể hiện tư tưởng.
  • D. Người kể chuyện luôn đứng ngoài câu chuyện, không tham gia vào diễn biến.

Câu 8: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng tính khách quan, trung thực và cập nhật của thông tin?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản nghệ thuật
  • D. Văn bản báo chí

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, tự do về niêm luật.
  • B. Số câu lẻ, vần điệu linh hoạt.
  • C. Tám câu, mỗi câu bảy chữ, niêm luật chặt chẽ.
  • D. Bốn câu, mỗi câu bảy chữ, vần gieo ở cuối câu.

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay”

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Tình bạn
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Khát vọng tự do

Câu 12: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển cốt truyện và thể hiện tính cách nhân vật?

  • A. Không gian, thời gian
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Xung đột truyện
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

  • A. Truyện thơ
  • B. Kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Bút kí

Câu 14: Trong câu chủ đề của đoạn văn diễn dịch, vị trí của câu chủ đề thường ở đâu?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Cuối đoạn văn
  • C. Giữa đoạn văn
  • D. Có thể ở bất kì vị trí nào

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic trong lập luận:

“Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vì vậy, Lan thích âm nhạc.”

  • A. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • B. Lỗi khái quát hóa vội vàng
  • C. Lỗi ngụy biện
  • D. Không có lỗi logic

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề đang bàn luận?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Giải thích
  • D. Chứng minh

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết câu này sử dụng kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:

“Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính liên kết
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính thông tin

Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Chí Phèo
  • C. Số đỏ
  • D. Vợ nhặt

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta!”

  • A. Trầm lắng
  • B. Xót xa
  • C. Hân hoan
  • D. Ngạo mạn

Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 23: Thành phần nào của câu thường giữ vai trò biểu thị thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, cách thức diễn ra hành động, trạng thái được nói đến trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

“Hôm qua, tôi đi học về muộn. Trên đường, tôi gặp một cụ già đang bị lạc đường. Tôi đã giúp cụ tìm đường về nhà.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 25: Trong các biện pháp tu từ vựng, biện pháp nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý?

  • A. Điệp từ
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Đối lập

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Chuyên về kể chuyện theo cốt truyện chặt chẽ.
  • B. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ cá nhân một cách tự do, tản mạn.
  • C. Luôn mang tính khách quan, khoa học, phi cá nhân.
  • D. Bắt buộc phải tuân theo các quy tắc niêm luật chặt chẽ.

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Khái quát nội dung chính của bài viết.
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • D. Đưa ra kết luận về vấn đề nghị luận.

Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo cấu trúc ngữ pháp:

“Hoa nở.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính, ý nghĩa sâu sắc của văn bản?

  • A. Đọc lướt văn bản
  • B. Đọc diễn cảm văn bản
  • C. Phân tích và tổng hợp thông tin
  • D. Ghi nhớ các chi tiết trong văn bản

Câu 30: Trong các yếu tố hình thức của văn bản, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ, tình cảm của người viết?

  • A. Bố cục văn bản
  • B. Ngôn ngữ văn bản
  • C. Mạch lạc văn bản
  • D. Giọng điệu văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;xC2xA0
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:

*“Nước ta là một nước nông nghiệp. Nền kinh tế nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.”*

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập nào được sử dụng:

*“Chao ôi, có lẽ người ta sắp sửa rời làng đến nơi ở mới rồi!”*

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong truyện ngắn ' Chí Phèo' của Nam Cao, hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tha hóa về nhân cách của Chí Phèo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng tính khách quan, trung thực và cập nhật của thông tin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

*“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay”*

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển cốt truyện và thể hiện tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu chủ đề của đoạn văn diễn dịch, vị trí của câu chủ đề thường ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic trong lập luận:

*“Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vì vậy, Lan thích âm nhạc.”*

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề đang bàn luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết câu này sử dụng kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:

*“Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”*

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta!”*

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản nghệ thuật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Thành phần nào của câu thường giữ vai trò biểu thị thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, cách thức diễn ra hành động, trạng thái được nói đến trong câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

*“Hôm qua, tôi đi học về muộn. Trên đường, tôi gặp một cụ già đang bị lạc đường. Tôi đã giúp cụ tìm đường về nhà.”*

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các biện pháp tu từ vựng, biện pháp nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về đặc trưng của thể loại tùy bút?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo cấu trúc ngữ pháp:

*“Hoa nở.”*

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính, ý nghĩa sâu sắc của văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các yếu tố hình thức của văn bản, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ, tình cảm của người viết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

  • A. Kịch
  • B. Trữ tình
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Thể loại
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Chủ đề

Câu 5: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc ý nghĩ
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Gió thổi mạnh, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi nặng hạt, đường phố vắng tanh." Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào là chính?

  • A. Hoạt động của con người
  • B. Tâm trạng nhân vật
  • C. Khung cảnh thiên nhiên
  • D. Diễn biến sự việc

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở phần kết?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Kể diễn biến sự việc
  • C. Khắc họa bối cảnh
  • D. Tạo tình huống đảo ngược

Câu 8: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "gia đình"?

  • A. Ông bà
  • B. Anh chị em
  • C. Bạn bè
  • D. Cha mẹ

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính chính xác, khách quan, logic?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách báo chí

Câu 10: Dòng thơ "Thuyền về bến cũ, người lên ngựa" gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian chiều tà
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian ban đêm
  • D. Không gian tươi sáng, thời gian buổi trưa

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Nhân vật được xây dựng đa diện, nhiều chiều
  • C. Chú trọng miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Đề cao yếu tố chủ quan, cảm xúc cá nhân

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 13: Đọc câu sau: "Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi." Câu này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng, số dòng nhất định trong bài, và có luật bằng trắc, gieo vần chặt chẽ?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Năm chữ
  • D. Tự do

Câu 15: Từ láy "lung linh" gợi tả đặc điểm gì của sự vật?

  • A. Âm thanh
  • B. Mùi vị
  • C. Hình dáng
  • D. Ánh sáng

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc văn bản?

  • A. Câu văn giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Hệ thống tiêu đề, đề mục rõ ràng
  • D. Giọng văn biểu cảm, sinh động

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: "Ta nghe hè dậy bên lòng/Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi". Đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Buồn bã, chán nản
  • B. Háo hức, thôi thúc
  • C. Bình yên, tĩnh lặng
  • D. Giận dữ, căm hờn

Câu 18: Nhân vật "chú bé loắt choắt" trong bài thơ "Lượm" của Tố Hữu gây ấn tượng với phẩm chất nào?

  • A. Dũng cảm, hồn nhiên
  • B. Thông minh, tài giỏi
  • C. Giàu có, quyền lực
  • D. Hiền lành, nhút nhát

Câu 19: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 20: Trong câu "Mẹ tôi tần tảo sớm khuya.", từ "tần tảo" có vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có". Câu văn trên thể hiện vai trò nào của văn chương?

  • A. Giải trí
  • B. Nhận thức
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giáo dục

Câu 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng khi tác giả miêu tả sự vật, hiện tượng bằng những đặc điểm vốn chỉ thuộc về con người?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi tả không gian như thế nào?

  • A. Rộng lớn, mênh mang
  • B. Nhỏ bé, chật hẹp
  • C. Tươi sáng, rực rỡ
  • D. Tối tăm, u ám

Câu 24: Đâu không phải là yêu cầu của một bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Tính thời sự
  • B. Tính thuyết phục
  • C. Tính logic
  • D. Tính biểu cảm

Câu 25: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này khuyên dạy điều gì?

  • A. Tính tiết kiệm
  • B. Lòng trung thực
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Sự chăm chỉ

Câu 26: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, nghiêng về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, nghiêng về nghĩa chuyển

Câu 27: Loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, mang tính hành chính, pháp lý?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản hành chính công vụ
  • C. Văn bản nhật dụng
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 28: Đọc hai câu thơ: "Ngày xuân con én đưa thoi/Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi". Hai câu thơ gợi tả thời gian theo cảm nhận nào?

  • A. Thời gian trôi nhanh, vội vã
  • B. Thời gian chậm rãi, tuần tự
  • C. Thời gian tuần hoàn, khép kín
  • D. Thời gian ngừng trệ, bất động

Câu 29: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện chủ yếu qua điều gì?

  • A. Ngôn ngữ nhân vật
  • B. Hành động nhân vật
  • C. Tình huống truyện
  • D. Giọng điệu kể chuyện

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào/Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai"?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: 'Gió thổi mạnh, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi nặng hạt, đường phố vắng tanh.' Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở phần kết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'gia đình'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính chính xác, khách quan, logic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dòng thơ 'Thuyền về bến cũ, người lên ngựa' gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, vấn đề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc câu sau: 'Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.' Câu này sử dụng phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng, số dòng nhất định trong bài, và có luật bằng trắc, gieo vần chặt chẽ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ láy 'lung linh' gợi tả đặc điểm gì của sự vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta nghe hè dậy bên lòng/Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi'. Đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nhân vật 'chú bé loắt choắt' trong bài thơ 'Lượm' của Tố Hữu gây ấn tượng với phẩm chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong câu 'Mẹ tôi tần tảo sớm khuya.', từ 'tần tảo' có vai trò ngữ pháp gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc đoạn văn: 'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có'. Câu văn trên thể hiện vai trò nào của văn chương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng khi tác giả miêu tả sự vật, hiện tượng bằng những đặc điểm vốn chỉ thuộc về con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi tả không gian như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu không phải là yêu cầu của một bài văn nghị luận xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này khuyên dạy điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, mang tính hành chính, pháp lý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc hai câu thơ: 'Ngày xuân con én đưa thoi/Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi'. Hai câu thơ gợi tả thời gian theo cảm nhận nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện chủ yếu qua điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: 'Thân em như tấm lụa đào/Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, bay bổng
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Tự hào, kiêu hãnh

Câu 3: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 4: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu văn này có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật vẻ rực rỡ của mặt trời.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.
  • C. Giảm bớt sự miêu tả trực tiếp về mặt trời.
  • D. Thể hiện sự giận dữ của thiên nhiên.

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận sắc sảo.
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm.
  • D. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn.

Câu 6: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long tập trung khắc họa vẻ đẹp của những con người nào?

  • A. Những chiến sĩ bộ đội.
  • B. Những doanh nhân thành đạt.
  • C. Những người lao động thầm lặng, bình dị.
  • D. Những nhà khoa học nổi tiếng.

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Nhịp điệu và vần.
  • C. Biện pháp tu từ.
  • D. Bố cục đoạn văn.

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Ca dao, dân ca.
  • B. Truyện cổ tích.
  • C. Tục ngữ, thành ngữ.
  • D. Vè.

Câu 9: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cái nhìn về Đất Nước từ góc độ nào?

  • A. Địa lý, tự nhiên.
  • B. Chính trị, xã hội.
  • C. Kinh tế, văn hóa.
  • D. Văn hóa, lịch sử và nhân dân.

Câu 10: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Điệp từ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

  • A. Thơ lục bát.
  • B. Thơ tứ tuyệt.
  • C. Thơ tự do.
  • D. Thơ song thất lục bát.

Câu 12: Trong văn bản “Thuế máu”, Nguyễn Ái Quốc đã sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào để tố cáo tội ác của thực dân Pháp?

  • A. Lãng mạn.
  • B. Tượng trưng.
  • C. Trữ tình.
  • D. Hiện thực.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Yếu tố miêu tả là yếu tố chính, quyết định tính thuyết phục của bài nghị luận.
  • B. Miêu tả làm cho bài nghị luận trở nên lan man, thiếu tập trung.
  • C. Miêu tả có vai trò minh họa, cụ thể hóa cho luận điểm, tăng tính hấp dẫn.
  • D. Bài nghị luận hay phải có nhiều yếu tố miêu tả.

Câu 14: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh số phận của người nông dân vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

  • A. Địa chủ phong kiến.
  • B. Thực dân Pháp.
  • C. Tư sản mại bản.
  • D. Quan lại triều đình.

Câu 15: Khi viết một bài văn thuyết minh, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Thông tin chính xác, khách quan, rõ ràng.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc.
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn.

Câu 16: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
  • B. Sự tha hóa về đạo đức của con người.
  • C. Bi kịch gia đình và nạn bạo lực gia đình.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 18: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Bi quan, yếm thế.
  • B. Tích cực, yêu đời, sống hết mình.
  • C. Khép kín, thu mình.
  • D. Thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 19: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp của hình tượng nào là chính?

  • A. Sông Đà và người lái đò.
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc.
  • C. Cuộc sống bình dị của người dân lao động.
  • D. Tình yêu đôi lứa.

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và số liệu.
  • B. Lập dàn ý chi tiết.
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận.
  • D. Viết mở bài ấn tượng.

Câu 21: “Sóng” của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng tình yêu của người phụ nữ như thế nào?

  • A. Âm thầm, lặng lẽ.
  • B. Mãnh liệt, da diết, thủy chung.
  • C. Nhẹ nhàng, e ấp.
  • D. Lý trí, kiềm chế.

Câu 22: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên điều gì?

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng của cuộc sống.
  • B. Vẻ đẹp cổ kính, trầm mặc của phố huyện.
  • C. Không khí vui tươi, nhộn nhịp của chợ đêm.
  • D. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối và khát khao đổi thay.

Câu 23: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nắm bắt thông tin chính xác, đầy đủ.
  • B. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn ngữ.
  • C. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân.
  • D. Phân tích biện pháp tu từ.

Câu 24: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người dân Tây Nguyên trong kháng chiến?

  • A. Sự hiền lành, chất phác.
  • B. Tính cần cù, chịu khó.
  • C. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất.
  • D. Lòng yêu thiên nhiên, hòa mình với núi rừng.

Câu 25: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của sự đoàn kết?

  • A. So sánh.
  • B. Tương phản.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 26: “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật thể hiện vẻ đẹp tâm hồn của người lính lái xe Trường Sơn như thế nào?

  • A. Yếu đuối, bi quan.
  • B. Lãng mạn, mơ mộng.
  • C. Nóng nảy, bốc đồng.
  • D. Lạc quan, dũng cảm, bất chấp khó khăn.

Câu 27: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường gồm mấy phần?

  • A. 2 phần.
  • B. 4 phần.
  • C. 3 phần.
  • D. 5 phần.

Câu 28: “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường là một tùy bút đặc sắc viết về dòng sông nào?

  • A. Sông Hương.
  • B. Sông Hồng.
  • C. Sông Đà.
  • D. Sông Cửu Long.

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • C. Khái quát lại vấn đề.
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn.

Câu 30: “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ đặt ra vấn đề triết lý sâu sắc nào về cuộc sống con người?

  • A. Về tình yêu và hạnh phúc gia đình.
  • B. Về sự giàu sang và nghèo khó.
  • C. Về sự thống nhất giữa thể xác và tâm hồn, cuộc sống thực sự.
  • D. Về chiến tranh và hòa bình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền về đậu bến, nắng chang chang
Cá về thăm hang, trời lặng lẽ.
Hoa về e ấp vườn khuya
Chim về tổ ấm, giấc mơ nhẹ nhàng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu văn này có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long tập trung khắc họa vẻ đẹp của những con người nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cái nhìn về Đất Nước từ góc độ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

"Đêm nay trăng sáng vằng vặc
Soi bóng người lính hành quân
Núi rừng im lặng lắng nghe
Vang vọng bước chân đều đặn."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn bản “Thuế máu”, Nguyễn Ái Quốc đã sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào để tố cáo tội ác của thực dân Pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh số phận của người nông dân vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi viết một bài văn thuyết minh, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp của hình tượng nào là chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: “Sóng” của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng tình yêu của người phụ nữ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người dân Tây Nguyên trong kháng chiến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sức mạnh của sự đoàn kết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật thể hiện vẻ đẹp tâm hồn của người lính lái xe Trường Sơn như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường gồm mấy phần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường là một tùy bút đặc sắc viết về dòng sông nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ đặt ra vấn đề triết lý sâu sắc nào về cuộc sống con người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;xC2xA0
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên để diễn tả nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và đối
  • C. Nhân hóa và so sánh
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị
  • B. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • C. Khát vọng đổi đời và một thế giới khác tươi sáng hơn
  • D. Sự lặp lại nhàm chán của cuộc sống hàng ngày

Câu 3: Phân tích cấu tứ độc đáo của bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện qua việc kết hợp nhuần nhuyễn giữa mạch cảm xúc và mạch lý luận.

  • A. Tập trung hoàn toàn vào diễn tả cảm xúc yêu đời, yêu sống mãnh liệt.
  • B. Chủ yếu sử dụng lý luận để biện giải cho quan niệm sống bi quan.
  • C. Cảm xúc và lý luận tách biệt, không có sự liên kết chặt chẽ.
  • D. Mạch cảm xúc nồng nàn dẫn dắt, mạch lý luận soi sáng và nâng cao ý nghĩa.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

“...Tiếng đàn bầu khi réo rắt, khi khoan thai, lúc như nỉ non, lúc lại như oán hờn... Nó diễn tả nỗi lòng người chinh phu nhớ nhà, thương vợ, lại cũng như tiếng lòng người vợ ngóng trông chồng nơi biên ải xa xôi.”

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 5: Trong tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thức tỉnh nhân tính của Chí Phèo?

  • A. Thể hiện sự quan tâm của Thị Nở đối với Chí Phèo.
  • B. Khơi gợi lòng trắc ẩn và khát vọng lương thiện trong Chí Phèo.
  • C. Biểu tượng cho sự nghèo khổ và túng quẫn của Chí Phèo.
  • D. Chi tiết ngẫu nhiên, không mang ý nghĩa đặc biệt.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản nghị luận xã hội.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử.

  • A. Hào hùng, lạc quan
  • B. Trang trọng, uy nghiêm
  • C. Hóm hỉnh, trào phúng
  • D. Buồn bã, cô đơn, thấm đượm nỗi hoài nghi

Câu 8: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), nghệ thuật trào phúng chủ yếu được tạo ra từ yếu tố nào?

  • A. Sự tương phản комический giữa hình thức và bản chất
  • B. Sử dụng ngôn ngữ chửi rủa, mỉa mai trực tiếp
  • C. Miêu tả chi tiết cảnh sống nghèo khổ, bi đát
  • D. Xây dựng nhân vật lý tưởng, hoàn mỹ

Câu 9: Hãy chỉ ra điểm khác biệt cơ bản giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết.

  • A. Truyện ngắn thường có yếu tố kỳ ảo, tiểu thuyết thì không.
  • B. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn và phản ánh hiện thực đời sống rộng lớn, phức tạp hơn truyện ngắn.
  • C. Truyện ngắn tập trung vào miêu tả nội tâm nhân vật, tiểu thuyết thì không.
  • D. Tiểu thuyết sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn truyện ngắn.

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Để kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh với đầy đủ tình tiết.
  • B. Để tạo ra sự khách quan, giảm tính chủ quan trong thơ.
  • C. Để khắc họa rõ nét hơn diễn biến tâm trạng và cảm xúc của nhân vật trữ tình.
  • D. Để bài thơ trở nên dễ hiểu và gần gũi hơn với người đọc.

Câu 11: Trong bài “Nhớ đồng” của Tố Hữu, hình ảnh “khói bếp Hoàng Trù” gợi cho người đọc cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Nỗi nhớ quê hương và tình yêu gia đình sâu sắc.
  • B. Sự căm hờn đối với áp bức, bất công xã hội.
  • C. Niềm tự hào về truyền thống văn hóa dân tộc.
  • D. Khát vọng tự do và cuộc sống tươi đẹp.

Câu 12: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Hình ảnh Tràng dẫn vợ nhặt về nhà.
  • B. Bà cụ Tứ chấp nhận người vợ nhặt và bữa cơm ngày đói.
  • C. Cảnh Tràng và vợ nhặt đi phá kho thóc.
  • D. Chi tiết cái thúng đựng khoai lang.

Câu 13: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề nhức nhối nào của đời sống hiện đại?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
  • B. Vấn đề xung đột giữa truyền thống và hiện đại.
  • C. Vấn đề về khoảng cách giữa vẻ đẹp bề ngoài và sự thật trần trụi bên trong cuộc sống.
  • D. Vấn đề về sự tha hóa đạo đức của con người.

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Hai hình tượng đối lập, thể hiện sự giằng xé trong tâm hồn.
  • B. Hình tượng “sóng” là ẩn dụ cho những khó khăn, thử thách trong tình yêu.
  • C. Hình tượng “em” là biểu tượng cho vẻ đẹp dịu dàng, nữ tính.
  • D. Hai hình tượng song hành, bổ sung cho nhau, thể hiện vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu.

Câu 15: Đặc điểm nổi bật nhất trong ngôn ngữ thơ của Hồ Xuân Hương là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bình dân, đời thường một cách táo bạo, tự nhiên.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng, cổ kính.
  • C. Ngôn ngữ ước lệ, tượng trưng, giàu tính biểu tượng.
  • D. Ngôn ngữ khoa học, logic, chặt chẽ.

Câu 16: Hãy sắp xếp các giai đoạn phát triển của văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX theo trình tự thời gian.

  • A. Văn học trung đại - Văn học cận đại - Văn học hiện đại.
  • B. Văn học dân gian - Văn học viết - Văn học hiện đại.
  • C. Văn học trung đại - Văn học giai đoạn giao thời - Văn học cận đại.
  • D. Văn học thời kỳ đổi mới - Văn học đương đại - Văn học trung đại.

Câu 17: Trong truyện “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” của Vũ Như Tô, bi kịch của nhân vật Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Do tài năng nghệ thuật hạn chế của Vũ Như Tô.
  • B. Do sự đối lập giữa khát vọng nghệ thuật cao cả và hoàn cảnh xã hội đương thời.
  • C. Do sự phản bội của những người xung quanh Vũ Như Tô.
  • D. Do Vũ Như Tô mắc phải một căn bệnh hiểm nghèo.

Câu 18: Chức năng chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Để truyền đạt kiến thức khoa học một cách hệ thống.
  • B. Để thể hiện cảm xúc, tình cảm của cá nhân.
  • C. Để kể lại những câu chuyện có tính hư cấu.
  • D. Để phản ánh và bàn luận về các vấn đề nóng bỏng của đời sống xã hội.

Câu 19: Hãy xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Khuyến: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo”.

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Tính từ
  • D. So sánh

Câu 20: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, kỳ vĩ.
  • B. Con đường đời gian nan, đầy thử thách.
  • C. Sự nhỏ bé, cô đơn của con người trước vũ trụ.
  • D. Cuộc sống bình dị, thanh thản nơi thôn quê.

Câu 21: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào là chính?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ.
  • B. Vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa.
  • C. Vẻ đẹp của cuộc sống lao động.
  • D. Vẻ đẹp của khí phách hiên ngang và tài hoa nghệ thuật của con người.

Câu 22: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ này sử dụng phép đối thanh như thế nào?

  • A. Đối thanh bằng - trắc.
  • B. Đối thanh trắc - bằng.
  • C. Đối ý.
  • D. Không sử dụng phép đối thanh.

Câu 23: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?

  • A. Sự bất khuất, kiên cường trước thiên nhiên khắc nghiệt.
  • B. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất và sự nối tiếp các thế hệ trong đấu tranh.
  • C. Vẻ đẹp bình dị, mộc mạc của núi rừng Tây Nguyên.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát do chiến tranh gây ra.

Câu 24: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố trữ tình để thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của nhà văn về cuộc sống?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Truyện ngắn

Câu 25: “Ông đồ” của Vũ Đình Liên gợi lên trong lòng người đọc cảm xúc chủ yếu nào?

  • A. Niềm vui, sự lạc quan.
  • B. Sự ngưỡng mộ, kính trọng.
  • C. Sự căm phẫn, bất bình.
  • D. Nỗi buồn thương, tiếc nuối cho những giá trị văn hóa truyền thống đang tàn lụi.

Câu 26: Tác phẩm nào sau đây không thuộc dòng văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. “Tắt đèn” (Ngô Tất Tố)
  • B. “Thơ mới” (Xuân Diệu)
  • C. “Bước đường cùng” (Nguyễn Công Hoan)
  • D. “Số đỏ” (Vũ Trọng Phụng)

Câu 27: Trong “Đại cáo bình Ngô”, Nguyễn Trãi đã sử dụng hình ảnh “thuyền bè muôn đội” và “giặc tan tác như đàn ong vỡ tổ” để thể hiện điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • B. Sự tàn khốc của chiến tranh.
  • C. Khí thế chiến thắng và sức mạnh của quân dân ta.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của nhân dân.

Câu 28: Thủ pháp nghệ thuật “tả cảnh ngụ tình” được sử dụng phổ biến trong thể loại thơ nào của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Thơ Đường luật.
  • B. Hát nói.
  • C. Ngâm khúc.
  • D. Truyện thơ.

Câu 29: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ văn chương là gì?

  • A. Tính thông tin.
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm.
  • C. Tính logic, chặt chẽ.
  • D. Tính khách quan, chính xác.

Câu 30: Trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng.
  • B. Không gian náo nhiệt, thời gian sôi động.
  • C. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, thời gian chậm rãi, buồn bã.
  • D. Không gian ấm áp, thời gian hạnh phúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;xC2xA0
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên để diễn tả nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu tứ độc đáo của bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện qua việc kết hợp nhuần nhuyễn giữa mạch cảm xúc và mạch lý luận.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

*“...Tiếng đàn bầu khi réo rắt, khi khoan thai, lúc như nỉ non, lúc lại như oán hờn... Nó diễn tả nỗi lòng người chinh phu nhớ nhà, thương vợ, lại cũng như tiếng lòng người vợ ngóng trông chồng nơi biên ải xa xôi.”*

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thức tỉnh nhân tính của Chí Phèo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản nghị luận xã hội.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), nghệ thuật trào phúng chủ yếu được tạo ra từ yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hãy chỉ ra điểm khác biệt cơ bản giữa thể loại truyện ngắn và tiểu thuyết.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong thơ trữ tình là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bài “Nhớ đồng” của Tố Hữu, hình ảnh “khói bếp Hoàng Trù” gợi cho người đọc cảm xúc chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề nhức nhối nào của đời sống hiện đại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đặc điểm nổi bật nhất trong ngôn ngữ thơ của Hồ Xuân Hương là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hãy sắp xếp các giai đoạn phát triển của văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX theo trình tự thời gian.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong truyện “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” của Vũ Như Tô, bi kịch của nhân vật Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chức năng chính của văn bản nhật dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hãy xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Khuyến: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát” tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào là chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ này sử dụng phép đối thanh như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố trữ tình để thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của nhà văn về cuộc sống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Ông đồ” của Vũ Đình Liên gợi lên trong lòng người đọc cảm xúc chủ yếu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tác phẩm nào sau đây không thuộc dòng văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong “Đại cáo bình Ngô”, Nguyễn Trãi đã sử dụng hình ảnh “thuyền bè muôn đội” và “giặc tan tác như đàn ong vỡ tổ” để thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thủ pháp nghệ thuật “tả cảnh ngụ tình” được sử dụng phổ biến trong thể loại thơ nào của văn học trung đại Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ văn chương là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

Xem kết quả