15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai hình ảnh, ý tưởng hoặc nhân vật đối lập nhau, nhằm làm nổi bật đặc điểm của mỗi bên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tương phản
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?/Chiều xuống trăng tà, cảnh vật sầu.” Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng?

  • A. Tả thực
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Gợi tả
  • D. Biểu tượng hóa

Câu 3: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng một cách độc đáo và bất ngờ?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian, thời gian
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Cốt truyện

Câu 4: Để viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ luận điểm chính cần phân tích
  • B. Tìm kiếm các tài liệu tham khảo liên quan đến tác phẩm
  • C. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết
  • D. Viết lời mở đầu hấp dẫn

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc giải thích các yếu tố lịch sử, văn hóa?

  • A. Truyện cười
  • B. Vè
  • C. Truyền thuyết
  • D. Tục ngữ

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Biết nói gì đây? Nỗi nhớ thương chất chứa vơi đầy.”

  • A. Tăng tính khách quan cho lời văn
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, sự băn khoăn của người viết
  • C. Giảm nhẹ giọng điệu biểu cảm
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm

Câu 7: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng như thế nào để tạo nên nhạc điệu và sự hài hòa cho bài thơ?

  • A. Chỉ sử dụng thanh bằng ở các vị trí chẵn
  • B. Sử dụng tự do, không theo quy tắc
  • C. Chỉ sử dụng thanh trắc ở đầu mỗi câu
  • D. Kết hợp hài hòa thanh bằng và thanh trắc theo quy tắc nhất định

Câu 8: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài tùy bút sau: “Tôi yêu mùa thu Hà Nội, yêu những con phố nhỏ, những hàng cây, và cả cái se lạnh đầu mùa…”.

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng, yêu thương
  • B. Hùng tráng, mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Trang trọng, nghiêm túc, suy tư
  • D. Hài hước, châm biếm, trào phúng

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh, yếu tố khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 10: Đọc câu văn sau: “Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.” Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự miêu tả
  • C. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm
  • D. Tạo sự mơ hồ, trừu tượng

Câu 11: Trong kịch, xung đột kịch được xem là yếu tố quan trọng nhất, vậy xung đột kịch thường bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự hòa hợp giữa các nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Ngôn ngữ đối thoại
  • D. Mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc lực lượng đối lập

Câu 12: Để viết một đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày vấn đề một cách chung chung, khái quát
  • C. Đưa ra lý lẽ sắc sảo và dẫn chứng xác thực
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân một cách mạnh mẽ

Câu 13: Trong các hình thức biểu đạt, hình thức nào chú trọng việc trình bày khách quan, chính xác thông tin về sự vật, hiện tượng, sự việc?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao.

  • A. Nhân vật hoàn toàn độc lập với môi trường
  • B. Môi trường không ảnh hưởng đến nhân vật
  • C. Môi trường xã hội có tác động mạnh mẽ đến tính cách và số phận nhân vật
  • D. Nhân vật chỉ tác động đến môi trường tự nhiên

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ cố định
  • B. Vần luật chặt chẽ
  • C. Thanh điệu hài hòa theo luật bằng trắc
  • D. Nhịp điệu linh hoạt, sự phối hợp âm thanh, thanh điệu

Câu 16: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện kí và tùy bút.

  • A. Truyện kí tập trung vào yếu tố hư cấu, tùy bút tập trung vào yếu tố hiện thực
  • B. Truyện kí chú trọng kể chuyện, tùy bút chú trọng biểu cảm, nghị luận
  • C. Truyện kí có cốt truyện phức tạp, tùy bút có cốt truyện đơn giản
  • D. Truyện kí sử dụng ngôn ngữ trang trọng, tùy bút sử dụng ngôn ngữ đời thường

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Cấu trúc phức tạp, nhiều tầng lớp
  • C. Bố cục mạch lạc, rõ ràng, có đề mục, tiêu đề
  • D. Trình bày dưới dạng văn xuôi tự do

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 19: Trong nghị luận văn học, luận cứ có vai trò gì trong việc xây dựng hệ thống lập luận?

  • A. Làm cơ sở, bằng chứng để chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Đưa ra kết luận cho vấn đề
  • D. Liên kết các luận điểm lại với nhau

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã thể hiện sâu sắc … về tình yêu quê hương, đất nước.”

  • A. sự hời hợt
  • B. cảm xúc
  • C. tính khách quan
  • D. lý trí

Câu 21: Phân tích điểm giống và khác nhau giữa hình tượng người anh hùng trong truyện cổ tích và truyện truyền thuyết.

  • A. Hoàn toàn giống nhau về phẩm chất và hành động
  • B. Không có điểm chung nào
  • C. Giống nhau về phẩm chất cao đẹp, khác nhau về nguồn gốc và tính chất phi thường
  • D. Truyện cổ tích có anh hùng, truyện truyền thuyết không có

Câu 22: Trong quá trình đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của người viết?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc phân tích

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: “Hoa cười ngả nghiêng đón gió, trăng tròn e ấp hé nhìn mây.”

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 24: Trong các thể thơ Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, luật bằng trắc chặt chẽ nhất?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 25: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt
  • B. Tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Xây dựng cốt truyện lôi cuốn, chi tiết sinh động
  • D. Viết câu văn dài, phức tạp

Câu 26: Nhận xét về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn hiện đại.

  • A. Luôn là người chứng kiến trực tiếp mọi sự việc
  • B. Không có vai trò quan trọng
  • C. Chỉ đơn thuần kể lại câu chuyện một cách khách quan
  • D. Có thể linh hoạt thay đổi điểm nhìn, tạo giọng điệu riêng

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh hai đối tượng
  • B. Làm rõ nghĩa của một khái niệm, vấn đề
  • C. Bác bỏ một ý kiến sai trái
  • D. Chứng minh một luận điểm

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao.” Đoạn thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống ganh đua, hơn thua
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 29: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại văn học nào thường được viết bằng chữ Hán và mang tính chất bác học, trang trọng?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện Nôm
  • C. Vè
  • D. Hịch, cáo, chiếu

Câu 30: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả
  • B. Giá trị nội dung và nghệ thuật
  • C. Số lượng bản in
  • D. Thời gian ra đời của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai hình ảnh, ý tưởng hoặc nhân vật đối lập nhau, nhằm làm nổi bật đặc điểm của mỗi bên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?/Chiều xuống trăng tà, cảnh vật sầu.” Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng một cách độc đáo và bất ngờ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc giải thích các yếu tố lịch sử, văn hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Biết nói gì đây? Nỗi nhớ thương chất chứa vơi đầy.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng như thế nào để tạo nên nhạc điệu và sự hài hòa cho bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài tùy bút sau: “Tôi yêu mùa thu Hà Nội, yêu những con phố nhỏ, những hàng cây, và cả cái se lạnh đầu mùa…”.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh, yếu tố khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc câu văn sau: “Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.” Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong kịch, xung đột kịch được xem là yếu tố quan trọng nhất, vậy xung đột kịch thường bắt nguồn từ đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để viết một đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các hình thức biểu đạt, hình thức nào chú trọng việc trình bày khách quan, chính xác thông tin về sự vật, hiện tượng, sự việc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện kí và tùy bút.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong nghị luận văn học, luận cứ có vai trò gì trong việc xây dựng hệ thống lập luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ đã thể hiện sâu sắc … về tình yêu quê hương, đất nước.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích điểm giống và khác nhau giữa hình tượng người anh hùng trong truyện cổ tích và truyện truyền thuyết.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quá trình đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của người viết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: “Hoa cười ngả nghiêng đón gió, trăng tròn e ấp hé nhìn mây.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các thể thơ Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, luật bằng trắc chặt chẽ nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nhận xét về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn hiện đại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao.” Đoạn thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại văn học nào thường được viết bằng chữ Hán và mang tính chất bác học, trang trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao: “Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Hắn cứ chửi, cứ chửi bâng quơ...”, hành động và lời chửi của Chí Phèo thể hiện điều gì sâu sắc nhất về nhân vật này?

  • A. Sự hống hách, ngang tàng của một kẻ lưu manh.
  • B. Niềm vui thích khi say rượu và trêu chọc mọi người.
  • C. Bản chất hung hăng, côn đồ vốn có của Chí Phèo.
  • D. Sự cô đơn, bất lực và khao khát được giao tiếp, hòa nhập cộng đồng.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu, “Nguyệt Cầm”), biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật và tác dụng của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, tạo hình ảnh ước lệ về vẻ đẹp trăng đêm.
  • B. Điệp ngữ và liệt kê, nhấn mạnh cái tôi cá nhân độc đáo, duy nhất.
  • C. So sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa chủ thể và thế giới.
  • D. Nhân hóa, thể hiện sự hòa nhập của con người với thiên nhiên.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự giàu có, phồn hoa của cuộc sống đô thị.
  • B. Nỗi buồn và sự tàn lụi của thời gian.
  • C. Thế giới khác biệt, tươi sáng và khát vọng đổi thay.
  • D. Phương tiện giao thông hiện đại và tiện lợi.

Câu 4: Phân tích cấu tứ độc đáo của bài thơ “Tràng giang” (Huy Cận) thể hiện qua trình tự miêu tả cảnh và tâm trạng?

  • A. Đi từ tả cảnh sông nước mênh mang đến nỗi sầu nhân thế rồi trở về với cái tôi cô đơn.
  • B. Bắt đầu từ nỗi buồn cá nhân rồi mở rộng ra nỗi buồn chung của xã hội.
  • C. Miêu tả cảnh thiên nhiên tươi đẹp rồi chuyển sang suy tư về cuộc đời.
  • D. Xen kẽ giữa tả cảnh và kể chuyện, tạo nên sự hấp dẫn cho bài thơ.

Câu 5: Trong “Vội vàng” (Xuân Diệu), quan niệm “tận hưởng cuộc sống” được thể hiện như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình vào thiên nhiên.
  • B. Sống khẩn trương, mạnh mẽ, tận hưởng mọi vẻ đẹp của cuộc đời.
  • C. Sống kín đáo, nội tâm, tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống trong tâm hồn.
  • D. Sống giản dị, thanh bạch, xa lánh những cám dỗ vật chất.

Câu 6: So sánh hình tượng nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” (Nguyễn Tuân) và nhân vật Chí Phèo (Nam Cao), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa họ là gì?

  • A. Huấn Cao sống cuộc đời nghèo khổ còn Chí Phèo giàu có.
  • B. Huấn Cao là người trí thức còn Chí Phèo là nông dân.
  • C. Huấn Cao có tài viết chữ đẹp còn Chí Phèo thì không.
  • D. Huấn Cao giữ được phẩm chất cao đẹp còn Chí Phèo bị tha hóa về nhân phẩm.

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tố Hữu giai đoạn đầu (trước 1945) là gì?

  • A. Tính triết lý sâu sắc và giọng điệu suy tư, trầm lắng.
  • B. Tính hiện đại, phá cách và sử dụng nhiều hình ảnh mới lạ.
  • C. Tính trữ tình chính trị và giọng điệu tâm tình, ngọt ngào.
  • D. Tính tượng trưng, siêu thực và khám phá thế giới vô thức.

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của luận điểm là gì?

  • A. Trình bày dẫn chứng và số liệu để minh họa cho vấn đề.
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề nghị luận.
  • C. Giới thiệu vấn đề và nêu ra các khía cạnh cần bàn luận.
  • D. Tóm tắt nội dung và đưa ra kết luận chung cho bài viết.

Câu 9: Xét về thể loại, “Cầu hiền chiếu” (Ngô Thì Nhậm) thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Chiếu.
  • B. Hịch.
  • C. Biểu.
  • D. Tấu.

Câu 10: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Tây Tiến - Quang Dũng), từ “gầm lên” gợi cho người đọc cảm nhận gì về dòng sông Mã?

  • A. Sự êm đềm, thơ mộng của dòng sông.
  • B. Vẻ đẹp hiền hòa, trữ tình của thiên nhiên.
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của dòng sông.
  • D. Sức mạnh mẽ, dữ dội và vẻ hoang sơ, hùng vĩ.

Câu 11: Trong truyện “Vợ nhặt” (Kim Lân), chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về xã hội Việt Nam thời kỳ đó?

  • A. Sự táo bạo, liều lĩnh trong tình yêu của nhân vật Tràng.
  • B. Phong tục cưới xin độc đáo của người dân vùng quê.
  • C. Tình cảnh đói khổ, thê thảm và sự rẻ rúng của con người trong nạn đói.
  • D. Khát vọng sống và hạnh phúc của những người nghèo khổ.

Câu 12: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) được viết theo thể thơ nào và thể thơ đó có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Thơ Đường luật, chặt chẽ về niêm luật và vần điệu.
  • B. Thơ tự do, phóng khoáng về hình thức, linh hoạt trong diễn đạt.
  • C. Thơ song thất lục bát, uyển chuyển, nhịp nhàng, giàu âm điệu.
  • D. Thơ lục bát, gần gũi với dân ca, dễ nhớ, dễ thuộc.

Câu 13: Trong bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh), hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập nhau, sóng tượng trưng cho thiên nhiên còn em tượng trưng cho con người.
  • B. Tương đồng hoàn toàn, sóng và em đều chỉ cảm xúc tình yêu.
  • C. Bổ sung cho nhau, sóng làm nền cho vẻ đẹp của em.
  • D. Ẩn dụ cho nhau, sóng diễn tả những trạng thái cảm xúc của em.

Câu 14: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao là gì?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội nông thôn Việt Nam trước Cách mạng.
  • B. Cảm thông sâu sắc với số phận bi thảm và khẳng định bản chất lương thiện của người nông dân.
  • C. Tố cáo tội ác của giai cấp thống trị và xã hội bất công.
  • D. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn và nghị lực sống của người lao động.

Câu 15: Trong bài “Thực hành tiếng Việt” về biện pháp tu từ, hãy cho biết tác dụng của phép hoán dụ?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng về đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • B. Tạo ra sự tương phản, đối lập để làm nổi bật ý.
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, tạo cách diễn đạt hàm súc, cô đọng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên sinh động, gần gũi, dễ hiểu.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử và nội dung tư tưởng của bài “Cầu hiền chiếu” (Ngô Thì Nhậm).

  • A. Bối cảnh loạn lạc thúc đẩy nhà cầm quyền ban chiếu cầu hiền để ổn định đất nước.
  • B. Chiếu cầu hiền thể hiện sự bất lực của triều đình trước tình hình đất nước.
  • C. Bối cảnh thái bình tạo điều kiện cho việc tuyển chọn nhân tài.
  • D. Chiếu cầu hiền nhằm mục đích phô trương thanh thế của nhà nước.

Câu 17: Trong bài thơ “Tây Tiến” (Quang Dũng), hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi nhớ nhà da diết của người lính.
  • B. Sự mệt mỏi và chán chường trong cuộc chiến.
  • C. Tinh thần chiến đấu quyết liệt và khát vọng giải phóng đất nước.
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn và hào hoa của người lính trẻ.

Câu 18: Đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật, phản ánh toàn diện đời sống.
  • B. Dung lượng ngắn gọn, tập trung khắc họa một khía cạnh đời sống, một tình huống.
  • C. Kết hợp yếu tố tự sự, trữ tình và nghị luận, thể hiện cái tôi tác giả.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu tính biểu tượng và triết lý.

Câu 19: Trong “Vợ chồng A Phủ” (Tô Hoài), nhân vật Mị đã trải qua quá trình thay đổi tâm lý như thế nào?

  • A. Từ mạnh mẽ, phản kháng đến yếu đuối, cam chịu.
  • B. Từ hồn nhiên, vô tư đến lo âu, sợ hãi.
  • C. Từ yêu đời, lạc quan đến bi quan, tuyệt vọng.
  • D. Từ cam chịu, tê liệt đến thức tỉnh và vùng dậy.

Câu 20: “Chiếc thuyền ngoài xa” (Nguyễn Minh Châu) gửi gắm thông điệp gì về cách nhìn nhận cuộc sống và con người?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và cuộc sống lao động.
  • B. Phê phán những mặt tiêu cực của xã hội hiện đại.
  • C. Cần có cái nhìn đa diện, sâu sắc về cuộc sống và con người, tránh phiến diện.
  • D. Khẳng định sức mạnh của nghệ thuật trong việc phản ánh hiện thực.

Câu 21: Trong đoạn thơ sau của Xuân Diệu: “Tháng giêng ngon như một cặp môi gần”, biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả nghệ thuật của nó?

  • A. Ẩn dụ, gợi hình ảnh mùa xuân tươi đẹp.
  • B. So sánh, tạo liên tưởng độc đáo, gợi cảm giác tươi mới, ngọt ngào của mùa xuân.
  • C. Nhân hóa, làm cho tháng giêng trở nên gần gũi, thân thuộc.
  • D. Hoán dụ, chỉ mùa xuân bằng một bộ phận của nó.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chất trữ tình, biểu cảm.
  • B. Sự tự do, phóng túng trong hình thức.
  • C. Ghi lại cảm xúc, suy nghĩ cá nhân.
  • D. Cốt truyện chặt chẽ, nhiều tình tiết gay cấn.

Câu 23: Trong “Người lái đò Sông Đà” (Nguyễn Tuân), hình tượng Sông Đà được miêu tả ở những phương diện đối lập nào?

  • A. Hung bạo và trữ tình.
  • B. Hiền hòa và thơ mộng.
  • C. Dài và rộng.
  • D. Trong xanh và êm đềm.

Câu 24: “Tôi có một ước mơ” (Martin Luther King) thuộc thể loại văn bản nào?

  • A. Thư.
  • B. Báo cáo.
  • C. Diễn văn.
  • D. Nghị luận.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa nhan đề “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam.

  • A. Chỉ số lượng nhân vật chính trong truyện.
  • B. Gợi sự nhỏ bé, yếu ớt, tượng trưng cho những kiếp người nghèo khổ.
  • C. Tạo sự tò mò, hấp dẫn cho người đọc.
  • D. Nhấn mạnh tình cảm gia đình thiêng liêng.

Câu 26: Trong bài thơ “Chiều tối” (Hồ Chí Minh), hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Lãng mạn, bay bổng.
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ.
  • D. Buồn bã, cô đơn, tĩnh lặng.

Câu 27: “Thuyền và biển” (Xuân Quỳnh) thể hiện khát vọng tình yêu nào?

  • A. Tình yêu đơn phương, thầm kín.
  • B. Tình yêu lãng mạn, say đắm.
  • C. Tình yêu vĩnh cửu, thủy chung.
  • D. Tình yêu thoáng qua, chóng vánh.

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn và thuyết phục của luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề nghị luận và các khía cạnh cần bàn luận.
  • C. Tóm tắt nội dung và đưa ra kết luận cho bài viết.
  • D. Trình bày ý kiến cá nhân về vấn đề nghị luận.

Câu 29: “Một thời đại trong thi ca” (Hoài Thanh) thuộc thể loại phê bình văn học nào?

  • A. Tiểu luận nghiên cứu.
  • B. Tiểu luận phê bình (tùy bút phê bình).
  • C. Bài điểm sách.
  • D. Bài giới thiệu tác giả, tác phẩm.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm), câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng.
  • B. Sống tích cực, năng động.
  • C. Sống cống hiến hết mình.
  • D. Sống ẩn dật, thanh cao, tránh xa sự bon chen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao: “Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Hắn cứ chửi, cứ chửi bâng quơ...”, hành động và lời chửi của Chí Phèo thể hiện điều gì sâu sắc nhất về nhân vật này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu, “Nguyệt Cầm”), biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích cấu tứ độc đáo của bài thơ “Tràng giang” (Huy Cận) thể hiện qua trình tự miêu tả cảnh và tâm trạng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong “Vội vàng” (Xuân Diệu), quan niệm “tận hưởng cuộc sống” được thể hiện như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: So sánh hình tượng nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” (Nguyễn Tuân) và nhân vật Chí Phèo (Nam Cao), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa họ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tố Hữu giai đoạn đầu (trước 1945) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của luận điểm là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét về thể loại, “Cầu hiền chiếu” (Ngô Thì Nhậm) thuộc thể loại văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Tây Tiến - Quang Dũng), từ “gầm lên” gợi cho người đọc cảm nhận gì về dòng sông Mã?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong truyện “Vợ nhặt” (Kim Lân), chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về xã hội Việt Nam thời kỳ đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) được viết theo thể thơ nào và thể thơ đó có đặc điểm gì nổi bật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh), hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong bài “Thực hành tiếng Việt” về biện pháp tu từ, hãy cho biết tác dụng của phép hoán dụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử và nội dung tư tưởng của bài “Cầu hiền chiếu” (Ngô Thì Nhậm).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong bài thơ “Tây Tiến” (Quang Dũng), hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong “Vợ chồng A Phủ” (Tô Hoài), nhân vật Mị đã trải qua quá trình thay đổi tâm lý như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Chiếc thuyền ngoài xa” (Nguyễn Minh Châu) gửi gắm thông điệp gì về cách nhìn nhận cuộc sống và con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong đoạn thơ sau của Xuân Diệu: “Tháng giêng ngon như một cặp môi gần”, biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả nghệ thuật của nó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong “Người lái đò Sông Đà” (Nguyễn Tuân), hình tượng Sông Đà được miêu tả ở những phương diện đối lập nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Tôi có một ước mơ” (Martin Luther King) thuộc thể loại văn bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích ý nghĩa nhan đề “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong bài thơ “Chiều tối” (Hồ Chí Minh), hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Thuyền và biển” (Xuân Quỳnh) thể hiện khát vọng tình yêu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Một thời đại trong thi ca” (Hoài Thanh) thuộc thể loại phê bình văn học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm), câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người bằng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 3: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Thời gian tuần hoàn
  • B. Thời gian tuyến tính
  • C. Thời gian tâm lý
  • D. Thời gian nghệ thuật

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 5: Tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao thuộc dòng văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tố Hữu?

  • A. Tính chất tượng trưng, siêu thực
  • B. Tính trữ tình chính trị sâu sắc
  • C. Cảm hứng về cái đẹp thuần túy
  • D. Ngôn ngữ đời thường, trần trụi

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian, thời gian
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Cốt truyện

Câu 8: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần ghi lại sự việc
  • B. Luôn đồng nhất với tác giả
  • C. Lựa chọn điểm nhìn và giọng điệu kể
  • D. Không ảnh hưởng đến nội dung tác phẩm

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Trong đoạn văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 12: Thể loại "hịch" thường được dùng để làm gì trong văn học trung đại?

  • A. Trình bày tâm tư, tình cảm cá nhân
  • B. Kêu gọi đấu tranh, khẳng định chính nghĩa
  • C. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
  • D. Ghi chép sự kiện lịch sử

Câu 13: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính cần cù
  • C. Sự tiết kiệm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • D. Nhân vật đa dạng

Câu 15: Đâu là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu
  • B. Kết cấu chặt chẽ, logic
  • C. Tập trung vào miêu tả nhân vật
  • D. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân

Câu 16: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ sau: "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại/ Mảnh tình san sẻ tí con con." (Xuân Diệu)

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, sôi động
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, thái độ của chủ thể trữ tình
  • C. Làm rõ nghĩa của từ "xuân"
  • D. Tăng tính nhạc cho câu thơ

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm của bài viết
  • B. Dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi hành động
  • D. Tóm tắt nội dung toàn bài

Câu 18: Đọc đoạn trích sau: "...khiến cho người ta ai nấy đều rùng mình, kinh sợ. Chúng kêu la om sòm, giơ vuốt, nhe răng, định xé người ta ra ăn thịt." (Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc). Đoạn trích trên miêu tả hình ảnh nào?

  • A. Nỗi đau thương của người dân
  • B. Khí thế hào hùng của nghĩa sĩ
  • C. Sự hung tàn của quân giặc
  • D. Cảnh chiến trận ác liệt

Câu 19: Từ "đa nghĩa" là từ như thế nào?

  • A. Từ có một nghĩa duy nhất
  • B. Từ có nhiều nghĩa, liên quan đến nhau
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc sự vật, hiện tượng?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Vè
  • D. Truyền thuyết, cổ tích

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với bài báo cáo khoa học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 22: "Lòng ta là một vườn hoa lá/ Của tuổi trẻ và của tình yêu". (Xuân Diệu). Hình ảnh "vườn hoa lá" trong câu thơ trên tượng trưng cho điều gì?

  • A. Nỗi cô đơn, buồn bã
  • B. Sức sống, vẻ đẹp của tâm hồn
  • C. Sự tàn phai của tuổi xuân
  • D. Khát vọng tự do

Câu 23: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 24: Đọc câu sau: "Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!". Dấu chấm than trong câu có tác dụng gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện câu hỏi
  • C. Biểu thị cảm xúc
  • D. Ngăn cách các bộ phận câu

Câu 25: Thể loại "bi kịch" trong kịch thường tập trung vào xung đột như thế nào?

  • A. Xung đột gay gắt, không thể hòa giải
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, mang tính hài hước
  • C. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • D. Xung đột nội tâm nhân vật

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Tính hiện đại của tác phẩm
  • B. Sự gần gũi với đời sống đương đại
  • C. Ảnh hưởng của văn học phương Tây
  • D. Bối cảnh lịch sử, văn hóa thời đại

Câu 27: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "...là sự lặp lại có chủ ý một yếu tố nghệ thuật (âm, vần, từ, cụm từ, câu) nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng."

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Đâu là chức năng của yếu tố "chú thích" trong văn bản?

  • A. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn
  • B. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • C. Giải thích, bổ sung thông tin chi tiết
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết

Câu 29: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi cảm giác gì?

  • A. Nỗi buồn lan tỏa, mênh mang
  • B. Niềm vui tươi, phấn khởi
  • C. Sự dữ dội, mạnh mẽ của thiên nhiên
  • D. Cảm giác bình yên, tĩnh lặng

Câu 30: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) trình bày suy nghĩ của em về vai trò của văn học đối với đời sống tinh thần của con người.

  • A. Văn học chỉ mang tính giải trí
  • B. Văn học không có vai trò gì trong đời sống hiện đại
  • C. Văn học giúp con người hoàn thiện nhân cách
  • D. Văn học chỉ dành cho giới trí thức

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người bằng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tác phẩm 'Chí Phèo' của Nam Cao thuộc dòng văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tố Hữu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong đoạn văn: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thể loại 'hịch' thường được dùng để làm gì trong văn học trung đại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên dạy chúng ta điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là đặc trưng của thể loại tùy bút?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ sau: 'Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại/ Mảnh tình san sẻ tí con con.' (Xuân Diệu)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đọc đoạn trích sau: '...khiến cho người ta ai nấy đều rùng mình, kinh sợ. Chúng kêu la om sòm, giơ vuốt, nhe răng, định xé người ta ra ăn thịt.' (Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc). Đoạn trích trên miêu tả hình ảnh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ 'đa nghĩa' là từ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc sự vật, hiện tượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với bài báo cáo khoa học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: 'Lòng ta là một vườn hoa lá/ Của tuổi trẻ và của tình yêu'. (Xuân Diệu). Hình ảnh 'vườn hoa lá' trong câu thơ trên tượng trưng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc câu sau: 'Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!'. Dấu chấm than trong câu có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thể loại 'bi kịch' trong kịch thường tập trung vào xung đột như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '...là sự lặp lại có chủ ý một yếu tố nghệ thuật (âm, vần, từ, cụm từ, câu) nhằm nhấn mạnh, gây ấn tượng.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu là chức năng của yếu tố 'chú thích' trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi cảm giác gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) trình bày suy nghĩ của em về vai trò của văn học đối với đời sống tinh thần của con người.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ, bằng chứng xác thực và lập luận chặt chẽ
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ, dứt khoát
  • D. Kể những câu chuyện cảm động, gây xúc động cho người đọc

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ thứ hai?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyền thuyết và cổ tích
  • D. Vè

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "gia đình"?

  • A. Ông bà
  • B. Con cháu
  • C. Anh em
  • D. Xóm giềng

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, bài thuyết trình có hình ảnh), yếu tố nào sau đây cần được chú trọng bên cạnh việc đọc chữ viết?

  • A. Số lượng từ ngữ trong văn bản
  • B. Tác giả và năm xuất bản văn bản
  • C. Các yếu tố hình ảnh, màu sắc, bố cục trình bày
  • D. Thể loại văn bản (ví dụ: báo cáo, quảng cáo)

Câu 6: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Cần phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • C. Nên trồng nhiều cây ăn quả
  • D. Phải biết quý trọng thành quả lao động của bản thân

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: "Mùa xuân là mùa của sự sống. Mùa xuân mang đến cho chúng ta niềm vui và hy vọng. Mùa xuân cũng là mùa của những lễ hội."

  • A. Cả ba câu đều sử dụng phép lặp từ ngữ
  • B. Chỉ câu thứ hai và câu thứ ba
  • C. Chỉ câu thứ nhất và câu thứ hai
  • D. Không câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ

Câu 8: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Những câu chuyện kỳ ảo, mang yếu tố hoang đường
  • B. Lịch sử hào hùng của dân tộc
  • C. Những vấn đề đời sống thường ngày, số phận cá nhân trong xã hội
  • D. Khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp, hùng vĩ

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

  • A. Viết lời cảm ơn người đọc
  • B. Xác định đề tài và lập dàn ý chi tiết
  • C. Tìm kiếm và trích dẫn tài liệu tham khảo
  • D. Viết kết bài sơ bộ

Câu 10: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố "thiên mệnh" (ý trời, số phận định sẵn) thường được sử dụng để giải thích điều gì?

  • A. Sự giàu có và nghèo khó của con người
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • D. Sự thay đổi triều đại, vận mệnh quốc gia

Câu 11: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Từ "tròn vành vạnh" gợi tả đặc điểm nào của trăng?

  • A. Hình dáng đầy đặn, không khuyết
  • B. Ánh sáng dịu nhẹ, mờ ảo
  • C. Màu sắc vàng tươi
  • D. Vị trí trên bầu trời cao

Câu 12: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự và nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu chủ đề và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Hệ thống hình ảnh và ngôn ngữ thơ
  • C. Bối cảnh lịch sử ra đời bài thơ
  • D. Thể thơ và vần điệu

Câu 14: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, âm cuối hoặc thanh điệu có âm đọc gần giống nhau?

  • A. Lỗi do viết hoa tùy tiện
  • B. Lỗi do dùng dấu câu sai vị trí
  • C. Lỗi do phát âm không chuẩn
  • D. Lỗi do sử dụng từ Hán Việt không phù hợp

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Giải thích ý nghĩa của câu chuyện
  • D. Tạo ra sự bất ngờ cho người đọc

Câu 16: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

  • A. Bố cục văn bản rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Ngôn ngữ giàu cảm xúc
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • B. Kể lại cuộc đời tác giả
  • C. Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính trữ tình và cảm xúc cá nhân
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Sự kết hợp giữa tự sự, miêu tả và biểu cảm
  • D. Ngôn ngữ tự nhiên, gần gũi đời thường

Câu 21: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "là" được sử dụng với chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 22: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc loại hình sân khấu truyền thống Việt Nam?

  • A. Chèo
  • B. Tuồng
  • C. Kịch nói
  • D. Cải lương

Câu 23: Khi đọc một bài phê bình văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Thông tin về tác giả bài phê bình
  • B. Đối tượng và vấn đề phê bình
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu của bài phê bình
  • D. Năm xuất bản bài phê bình

Câu 24: Trong quá trình viết bài văn thuyết minh, yếu tố nào giúp bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn?

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • B. Trình bày thông tin một cách khô khan, khách quan
  • C. Hạn chế sử dụng hình ảnh minh họa
  • D. Kết hợp sử dụng ví dụ, so sánh, đối chiếu

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 26: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho bài viết
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • D. Giúp bài viết dài hơn

Câu 27: Đọc câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai". Hình ảnh "tấm lụa đào" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Vẻ đẹp và thân phận người phụ nữ
  • D. Cuộc sống sung sướng, hạnh phúc

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Hóm hỉnh, hài hước
  • C. Trang trọng, lịch sự
  • D. Chính xác, rõ ràng, dễ hiểu

Câu 29: Khi so sánh giữa truyện cổ tích và truyện ngụ ngôn, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Nhân vật chính trong truyện
  • B. Mục đích và ý nghĩa giáo dục
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Kết cấu và hình thức thể loại

Câu 30: Để viết một đoạn văn nghị luận khoảng 10-12 câu, nên tập trung triển khai mấy luận điểm chính?

  • A. Một luận điểm chính
  • B. Hai luận điểm chính
  • C. Ba luận điểm chính
  • D. Không giới hạn số lượng luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ thứ hai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'gia đình'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, bài thuyết trình có hình ảnh), yếu tố nào sau đây cần được chú trọng bên cạnh việc đọc chữ viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên dạy chúng ta điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: 'Mùa xuân là mùa của sự sống. Mùa xuân mang đến cho chúng ta niềm vui và hy vọng. Mùa xuân cũng là mùa của những lễ hội.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố 'thiên mệnh' (ý trời, số phận định sẵn) thường được sử dụng để giải thích điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Từ 'tròn vành vạnh' gợi tả đặc điểm nào của trăng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu chủ đề và cảm xúc của bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, âm cuối hoặc thanh điệu có âm đọc gần giống nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc trưng của thể loại tùy bút?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'là' được sử dụng với chức năng ngữ pháp gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc loại hình sân khấu truyền thống Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi đọc một bài phê bình văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quá trình viết bài văn thuyết minh, yếu tố nào giúp bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc câu ca dao: 'Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai'. Hình ảnh 'tấm lụa đào' tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi so sánh giữa truyện cổ tích và truyện ngụ ngôn, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để viết một đoạn văn nghị luận khoảng 10-12 câu, nên tập trung triển khai mấy luận điểm chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kí

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện khát vọng sống mãnh liệt?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê và điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật hiện thực phê phán trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Phản ánh chân thực cuộc sống và phê phán xã hội đương thời
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn
  • C. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc
  • D. Thể nghiệm các hình thức nghệ thuật mới, phá cách

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao đại diện cho kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Người trí thức tiểu tư sản
  • B. Người nông dân bị tha hóa
  • C. Người phụ nữ nông thôn chịu thương chịu khó
  • D. Địa chủ phong kiến

Câu 5: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết "hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Phân tích cấu tứ của bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, trật tự các phần thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Khai - Kết - Thừa - Chuyển
  • B. Đề - Chuyển - Thừa - Hợp
  • C. Đề - Thừa - Chuyển - Hợp
  • D. Hợp - Chuyển - Thừa - Đề

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chất trữ tình, cảm xúc cá nhân
  • B. Sự tự do, phóng túng trong hình thức
  • C. Ghi chép chân thực về con người, sự vật
  • D. Tính khách quan và hệ thống chặt chẽ như nghị luận khoa học

Câu 8: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc của cụ Cố Tổ thể hiện điều gì?

  • A. Sự giả tạo, đạo đức giả và mục đích vụ lợi
  • B. Nỗi đau buồn sâu sắc trước cái chết của người thân
  • C. Sự hối hận về những lỗi lầm trong quá khứ
  • D. Tình yêu thương gia đình và sự gắn bó dòng tộc

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần làm nền cho câu chuyện
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng và xây dựng hình tượng nghệ thuật
  • C. Làm tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho tác phẩm
  • D. Giúp người đọc dễ dàng hình dung về cuộc sống thực tế

Câu 10: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài nghị luận về một vấn đề xã hội.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 11: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi tả điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • B. Sự tĩnh lặng, cô đơn và nỗi buồn man mác
  • C. Vẻ đẹp tráng lệ, hùng vĩ của cảnh thu
  • D. Niềm vui và sự hứng khởi trước thiên nhiên

Câu 12: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt dung lượng và cốt truyện.

  • A. Truyện ngắn có dung lượng lớn hơn và cốt truyện phức tạp hơn tiểu thuyết
  • B. Tiểu thuyết và truyện ngắn không có sự khác biệt về dung lượng và cốt truyện
  • C. Cả hai thể loại đều có dung lượng và cốt truyện tương đương nhau
  • D. Tiểu thuyết có dung lượng lớn hơn, cốt truyện phức tạp hơn, nhiều tuyến nhân vật hơn truyện ngắn

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn, người đến chốn lao xao" (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Lối sống ẩn dật, xa lánh chốn danh lợi
  • B. Lối sống hòa nhập, thích nghi với mọi hoàn cảnh
  • C. Lối sống đấu tranh, chống lại xã hội
  • D. Lối sống hưởng thụ, lạc quan yêu đời

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Là yếu tố trang trí, làm đẹp văn bản
  • B. Là ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết muốn chứng minh
  • C. Là dẫn chứng, số liệu để minh họa cho vấn đề
  • D. Là lời kêu gọi, cảm xúc của người viết

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" được hiểu như thế nào?

  • A. Miêu tả cảnh vật một cách chi tiết, tỉ mỉ
  • B. Sử dụng cảnh vật để tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp
  • C. Mượn cảnh vật để gửi gắm tình cảm, cảm xúc của con người
  • D. Tách biệt giữa miêu tả cảnh vật và biểu đạt tình cảm

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đa thanh, đa nghĩa của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, một nghĩa
  • B. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức
  • C. Tính biểu cảm, thể hiện cảm xúc trực tiếp
  • D. Khả năng gợi nhiều tầng nghĩa, nhiều cách hiểu khác nhau

Câu 17: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui phơi phới trước thiên nhiên
  • B. Nỗi buồn, cô đơn, lạc lõng trước vũ trụ
  • C. Sự tức giận, phẫn uất trước cuộc đời
  • D. Tình yêu quê hương đất nước tha thiết

Câu 18: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối cho tác phẩm
  • B. Giảm bớt sự căng thẳng, xung đột trong tác phẩm
  • C. Làm nổi bật sự đối lập, tăng tính biểu đạt và gợi hình
  • D. Làm cho câu văn, đoạn văn trở nên dài dòng hơn

Câu 19: Đọc câu sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". (Bài thơ Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "mặt trời" trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Trong văn nghị luận, yếu tố "dẫn chứng" có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Làm cho bài văn nghị luận trở nên dài hơn
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết
  • C. Thay thế cho việc lập luận
  • D. Làm sáng tỏ luận điểm và tăng tính thuyết phục

Câu 21: Thể loại "kịch" thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự kết hợp biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 22: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

  • A. Người kể chuyện chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • B. Người kể chuyện dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn và giọng điệu
  • C. Người kể chuyện luôn đồng nhất với tác giả
  • D. Người kể chuyện không ảnh hưởng đến nội dung tác phẩm

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "...Ôi! Sống đẹp là thế này chăng? Sao ta không sống như Từ Thức ngày xưa, bỏ cả phú quý mà đi tìm cái thú thanh cao..." (Chí khí anh hùng - Nguyễn Du). Câu văn sử dụng kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 24: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 25: Phương pháp lập luận "diễn dịch" trong văn nghị luận là gì?

  • A. Đi từ khái quát đến cụ thể
  • B. Đi từ cụ thể đến khái quát
  • C. So sánh các đối tượng khác nhau
  • D. Phân tích nguyên nhân và kết quả

Câu 26: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh "đoàn tàu" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự nghèo khó, tăm tối của cuộc sống
  • B. Thời gian trôi đi vô nghĩa
  • C. Thế giới khác biệt, niềm hy vọng, ước mơ
  • D. Sự tù túng, bế tắc của con người

Câu 27: Chức năng chính của "thanh điệu" trong tiếng Việt là gì?

  • A. Tạo âm hưởng cho câu văn
  • B. Khu biệt nghĩa của từ
  • C. Thể hiện cảm xúc của người nói
  • D. Phân biệt các loại câu

Câu 28: Trong bài thơ "Tự tình" (bài II) của Hồ Xuân Hương, câu thơ "Trơ cái hồng nhan với nước non" thể hiện điều gì về thân phận người phụ nữ?

  • A. Niềm tự hào về nhan sắc
  • B. Sự hòa hợp với thiên nhiên
  • C. Khát vọng vươn lên trong cuộc sống
  • D. Sự cô đơn, tủi hờn và nỗi bất hạnh

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố "bối cảnh sáng tác" giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Hoàn cảnh lịch sử, xã hội và cá nhân ảnh hưởng đến tác phẩm
  • B. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • C. Giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Cấu trúc và hình thức của tác phẩm

Câu 30: Trong truyện cổ tích, mô típ "người mồ côi" thường mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự bất lực trước số phận
  • B. Những người yếu thế nhưng có phẩm chất tốt đẹp, vượt khó vươn lên
  • C. Tính cách tiêu cực, đáng thương
  • D. Cuộc sống cô đơn, không nơi nương tựa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện khát vọng sống mãnh liệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật hiện thực phê phán trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao đại diện cho kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết 'hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh' sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích cấu tứ của bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, trật tự các phần thường được sắp xếp theo trình tự nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc của cụ Cố Tổ thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài nghị luận về một vấn đề xã hội.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt dung lượng và cốt truyện.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn, người đến chốn lao xao' (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' được hiểu như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đa thanh, đa nghĩa của ngôn ngữ văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi cảm xúc chủ đạo nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc câu sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. (Bài thơ Việt Bắc - Tố Hữu). Từ 'mặt trời' trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong văn nghị luận, yếu tố 'dẫn chứng' có vai trò quan trọng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Thể loại 'kịch' thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: '...Ôi! Sống đẹp là thế này chăng? Sao ta không sống như Từ Thức ngày xưa, bỏ cả phú quý mà đi tìm cái thú thanh cao...' (Chí khí anh hùng - Nguyễn Du). Câu văn sử dụng kiểu câu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phương pháp lập luận 'diễn dịch' trong văn nghị luận là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh 'đoàn tàu' tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chức năng chính của 'thanh điệu' trong tiếng Việt là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bài thơ 'Tự tình' (bài II) của Hồ Xuân Hương, câu thơ 'Trơ cái hồng nhan với nước non' thể hiện điều gì về thân phận người phụ nữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố 'bối cảnh sáng tác' giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong truyện cổ tích, mô típ 'người mồ côi' thường mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào được xem là người kể chuyện?

  • A. Người đàn bà hàng chài
  • B. Nghệ sĩ Phùng
  • C. Chánh án Đẩu
  • D. Con trai của người đàn bà

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 3: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), hành động đốt Cửu Trùng Đài của Đan Thiềm thể hiện điều gì?

  • A. Sự hèn nhát và phản bội
  • B. Lòng yêu nước và căm thù giặc
  • C. Sự tuyệt vọng và buông xuôi
  • D. Sự thức tỉnh và phản kháng cái đẹp xa rời thực tế

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật hiện thực phê phán là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu
  • B. Phản ánh chân thực và phê phán các mặt trái của xã hội
  • C. Đề cao yếu tố lãng mạn và cảm xúc cá nhân
  • D. Hướng tới thế giới tâm linh và huyền bí

Câu 6: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Sự chia lìa, cô đơn
  • B. Niềm vui tươi, phấn khởi
  • C. Sự bình yên, tĩnh lặng
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố “không gian và thời gian” trong truyện ngắn?

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh diễn ra câu chuyện
  • B. Không gian và thời gian ít quan trọng hơn nhân vật
  • C. Chỉ có tác dụng tạo sự chân thực cho câu chuyện
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật và tạo không khí truyện

Câu 8: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh bi kịch nào của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Bi kịch mất mùa đói kém
  • B. Bi kịch bị tha hóa, lưu manh hóa
  • C. Bi kịch bị áp bức bóc lột về kinh tế
  • D. Bi kịch về sự lạc hậu, dốt nát

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày ý kiến của người viết
  • B. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • C. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một quan điểm
  • D. Giải thích rõ hơn về vấn đề

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Đây là giọng điệu đặc trưng của phong trào thơ nào?

  • A. Thơ ca cách mạng
  • B. Thơ trung đại
  • C. Thơ hiện thực
  • D. Thơ mới

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trụy Khanh” được sử dụng để ám chỉ điều gì?

  • A. Sự đam mê tửu sắc, truỵ lạc
  • B. Sự tài hoa, phong nhã
  • C. Sự hiếu thảo, trung nghĩa
  • D. Sự giàu sang, quyền quý

Câu 12: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, hoặc từ ngữ có hàm ý đặc biệt
  • C. Liệt kê các ý trong một đoạn văn
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính trữ tình, cảm xúc cá nhân đậm nét
  • B. Sự tự do, phóng khoáng trong hình thức
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • D. Chủ yếu ghi chép, miêu tả, biểu cảm về con người và cuộc sống

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Rộn ràng, náo nhiệt
  • B. Tươi vui, tràn đầy sức sống
  • C. Ấm áp, gần gũi
  • D. Tĩnh lặng, vắng vẻ, buồn hiu

Câu 15: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 16: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ này thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối chiếu

Câu 17: Trong “Hạnh phúc của một tang gia” (trích Số đỏ), Vũ Trọng Phụng đã sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Trào phúng
  • D. Biểu tượng

Câu 18: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận nào?

  • A. Nghị luận giải thích
  • B. Nghị luận chứng minh
  • C. Nghị luận phân tích
  • D. Nghị luận chính trị - xã hội

Câu 19: Trong truyện ngắn, chi tiết “nghệ thuật” là gì?

  • A. Những chi tiết vụn vặt, không quan trọng
  • B. Những chi tiết nhỏ nhưng mang giá trị biểu đạt và thẩm mỹ cao
  • C. Những chi tiết tả ngoại hình nhân vật
  • D. Những chi tiết kể về sự kiện chính

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất “trữ tình” của thơ?

  • A. Miêu tả thế giới khách quan một cách chân thực
  • B. Kể lại một câu chuyện có cốt truyện rõ ràng
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Khắc họa tính cách nhân vật thông qua hành động

Câu 21: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Nỗi buồn lan tỏa, vô tận
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Vẻ đẹp thanh bình của dòng sông
  • D. Sự trôi chảy của thời gian

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương đồng về hình thức
  • C. Tương đồng về phẩm chất
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 23: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. “Bình Ngô đại cáo”
  • B. “Truyện Kiều”
  • C. “Hoàng Lê nhất thống chí”
  • D. “Chinh phụ ngâm”

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày dẫn chứng
  • B. Giải thích khái niệm
  • C. Nêu ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • D. Kết nối các đoạn văn

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Sông Đà!… Con sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban mùa xuân…”. Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để miêu tả sông Đà?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh và Nhân hóa

Câu 26: Trong “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Địa lý tự nhiên
  • B. Vẻ đẹp hung bạo và trữ tình
  • C. Lịch sử và văn hóa
  • D. Đời sống kinh tế

Câu 27: Thể loại kí có đặc điểm gì khác biệt so với truyện ngắn?

  • A. Có cốt truyện hư cấu
  • B. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • C. Tính chân thực và yếu tố tự sự kết hợp với trữ tình
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 28: Đọc hai câu thơ sau: “Chén rượu hương đưa say lại tỉnh/ Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn”. Hai câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian ban ngày
  • B. Không gian khép kín, thời gian đêm khuya
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi sáng sớm
  • D. Không gian cô đơn, vắng vẻ, thời gian buổi chiều tà

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố “dữ liệu khách quan, tin cậy” có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Đảm bảo tính chính xác, thuyết phục và khách quan
  • C. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng tiếp cận “thi pháp học”, người đọc cần chú trọng điều gì?

  • A. Bối cảnh lịch sử, xã hội của tác phẩm
  • B. Tiểu sử và tư tưởng của tác giả
  • C. Các yếu tố hình thức nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Ảnh hưởng của tác phẩm đến đời sống xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào được xem là người kể chuyện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), hành động đốt Cửu Trùng Đài của Đan Thiềm thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật hiện thực phê phán là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố “không gian và thời gian” trong truyện ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh bi kịch nào của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Đây là giọng điệu đặc trưng của phong trào thơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trụy Khanh” được sử dụng để ám chỉ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ này thuộc kiểu so sánh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong “Hạnh phúc của một tang gia” (trích Số đỏ), Vũ Trọng Phụng đã sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong truyện ngắn, chi tiết “nghệ thuật” là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất “trữ tình” của thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Sông Đà!… Con sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban mùa xuân…”. Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để miêu tả sông Đà?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thể loại kí có đặc điểm gì khác biệt so với truyện ngắn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc hai câu thơ sau: “Chén rượu hương đưa say lại tỉnh/ Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn”. Hai câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố “dữ liệu khách quan, tin cậy” có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng tiếp cận “thi pháp học”, người đọc cần chú trọng điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của vấn đề đó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 2: Để опроверг một luận điểm sai trái trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Tổng hợp
  • C. Diễn giải
  • D. Bác bỏ

Câu 3: Trong đoạn văn sau: “Văn học giúp chúng ta hiểu biết về con người, về xã hội. Nó bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm, giúp ta sống tốt đẹp hơn.”, tác giả đã sử dụng thao tác lập luận nào là chính?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Giải thích

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường cần được xem xét từ nhiều góc độ khác nhau.
  • B. Để giải quyết vấn đề này, chúng ta cần có những biện pháp đồng bộ và quyết liệt.
  • C. Thực tế cho thấy, nhiều quốc gia đã thành công trong việc bảo tồn đa dạng sinh học nhờ chính sách hiệu quả.
  • D. Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nhức nhối của toàn xã hội hiện nay.

Câu 5: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng, từ đó làm nổi bật đặc điểm của từng đối tượng.
  • B. Làm cho vấn đề trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
  • C. Đưa ra những số liệu thống kê để tăng tính thuyết phục.
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả sử dụng thao tác lập luận nào: “Nhiều người cho rằng mạng xã hội chỉ mang lại tác hại. Tuy nhiên, nếu chúng ta biết sử dụng đúng cách, mạng xã hội lại là công cụ hữu ích để học tập, kết nối và chia sẻ.”

  • A. Chứng minh
  • B. Phân tích
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 7: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được dùng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 8: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, người viết có thể kết hợp các thao tác lập luận với nhau như thế nào?

  • A. Chỉ nên sử dụng một thao tác lập luận duy nhất để đảm bảo tính mạch lạc.
  • B. Nên tránh sử dụng thao tác giải thích vì nó làm loãng tính nghị luận.
  • C. Chỉ kết hợp các thao tác cùng loại (ví dụ: chỉ kết hợp phân tích và giải thích).
  • D. Kết hợp một cách linh hoạt, phù hợp với mục đích và nội dung của bài viết.

Câu 9: Trong quá trình viết văn nghị luận, việc lựa chọn và sử dụng thao tác lập luận cần căn cứ vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Sở thích cá nhân của người viết.
  • B. Mục đích nghị luận và nội dung cần trình bày.
  • C. Độ dài của bài văn.
  • D. Số lượng thao tác lập luận đã học.

Câu 10: Khi phân tích một vấn đề phức tạp trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào giúp chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh nhỏ hơn để xem xét?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 11: “Để làm rõ luận điểm về vai trò của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người, chúng ta có thể so sánh với vai trò của nhà trường và xã hội.”, câu văn này gợi ý sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 12: Trong bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Bác bỏ
  • D. Chứng minh

Câu 13: Thao tác lập luận nào giúp người viết làm nổi bật tính đúng đắn, thuyết phục của luận điểm bằng cách đưa ra các bằng chứng xác thực?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 14: “Để hiểu rõ hơn về ‘tinh thần tự học’, chúng ta cần làm rõ khái niệm, biểu hiện và vai trò của nó trong xã hội hiện đại.”, câu văn này định hướng sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 15: Trong văn nghị luận, khi muốn phản đối một quan điểm sai lệch, gây hiểu lầm, thao tác lập luận nào là phù hợp nhất?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 16: Đâu là vai trò của thao tác lập luận phân tích trong việc xây dựng bài văn nghị luận?

  • A. Giúp bài văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho bài văn.
  • C. Làm sáng tỏ vấn đề, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn.
  • D. Đưa ra kết luận cuối cùng cho bài văn.

Câu 17: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, thao tác lập luận nào có thể được sử dụng để chỉ ra nguyên nhân, hậu quả và giải pháp của vấn đề?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 18: Khi muốn làm nổi bật sự khác biệt giữa hai phong cách thơ của Xuân Diệu và Huy Cận, thao tác lập luận nào sẽ được ưu tiên sử dụng?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Chứng minh

Câu 19: “Để chứng minh ‘Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình’ là một quan niệm sống đúng đắn, chúng ta cần đưa ra những dẫn chứng từ thực tế cuộc sống.”, câu văn này chỉ ra thao tác lập luận nào cần sử dụng?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 20: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào có tính chất bao quát, thường được sử dụng ở phần mở bài hoặc kết bài để khái quát vấn đề?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 21: Khi viết văn nghị luận, nếu chỉ sử dụng một thao tác lập luận duy nhất, bài viết có thể gặp phải hạn chế gì?

  • A. Bài viết sẽ trở nên dễ hiểu và mạch lạc hơn.
  • B. Tính thuyết phục của bài viết sẽ được nâng cao.
  • C. Bài viết sẽ thể hiện được rõ quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Bài viết có thể trở nên đơn điệu, thiếu chiều sâu và tính đa chiều.

Câu 22: Trong một bài văn nghị luận về vẻ đẹp của quê hương, thao tác lập luận nào có thể giúp người viết diễn tả cụ thể, chi tiết các khía cạnh khác nhau của vẻ đẹp đó (ví dụ: vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp con người)?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 23: “So với truyện ngắn hiện thực phê phán, truyện ngắn lãng mạn có những đặc điểm khác biệt về đề tài, nhân vật và bút pháp nghệ thuật.”, câu văn này cho thấy việc sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Chứng minh

Câu 24: Để làm rõ luận điểm: “Đọc sách là một hành trình khám phá bản thân”, thao tác lập luận nào giúp người viết chỉ ra các giai đoạn, cung bậc khác nhau của hành trình đó?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 25: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật, hiện tượng trong bài văn nghị luận?

  • A. So sánh
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 26: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thao tác lập luận nào giúp người viết đưa ra các khía cạnh đối lập của vấn đề để xem xét một cách toàn diện?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 27: “Mặc dù còn nhiều khó khăn, nhưng chúng ta tin tưởng rằng với sự đồng lòng, quyết tâm, đất nước ta sẽ vượt qua mọi thử thách.”, câu văn này thể hiện thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ (ngầm bác bỏ ý kiến пессимистическое)

Câu 28: Để làm rõ luận điểm về giá trị nhân văn của một tác phẩm văn học, thao tác lập luận nào giúp người viết đi sâu vào phân tích các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong tác phẩm?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Chứng minh

Câu 29: “Trong khi văn học trung đại thường đề cao tính quy phạm, ước lệ, thì văn học hiện đại lại chú trọng đến sự cá tính, tự do sáng tạo.”, câu văn này sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Chứng minh

Câu 30: Thao tác lập luận nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra tính logic, chặt chẽ cho mạch lập luận của bài văn nghị luận?

  • A. So sánh
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Tất cả các thao tác trên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của vấn đề đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Để опроверг một luận điểm sai trái trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn văn sau: “Văn học giúp chúng ta hiểu biết về con người, về xã hội. Nó bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm, giúp ta sống tốt đẹp hơn.”, tác giả đã sử dụng thao tác lập luận nào là chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng thao tác lập luận chứng minh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả sử dụng thao tác lập luận nào: “Nhiều người cho rằng mạng xã hội chỉ mang lại tác hại. Tuy nhiên, nếu chúng ta biết sử dụng đúng cách, mạng xã hội lại là công cụ hữu ích để học tập, kết nối và chia sẻ.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được dùng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, người viết có thể kết hợp các thao tác lập luận với nhau như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong quá trình viết văn nghị luận, việc lựa chọn và sử dụng thao tác lập luận cần căn cứ vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi phân tích một vấn đề phức tạp trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào giúp chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh nhỏ hơn để xem xét?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: “Để làm rõ luận điểm về vai trò của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người, chúng ta có thể so sánh với vai trò của nhà trường và xã hội.”, câu văn này gợi ý sử dụng thao tác lập luận nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thao tác lập luận nào giúp người viết làm nổi bật tính đúng đắn, thuyết phục của luận điểm bằng cách đưa ra các bằng chứng xác thực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: “Để hiểu rõ hơn về ‘tinh thần tự học’, chúng ta cần làm rõ khái niệm, biểu hiện và vai trò của nó trong xã hội hiện đại.”, câu văn này định hướng sử dụng thao tác lập luận nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong văn nghị luận, khi muốn phản đối một quan điểm sai lệch, gây hiểu lầm, thao tác lập luận nào là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đâu là vai trò của thao tác lập luận phân tích trong việc xây dựng bài văn nghị luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, thao tác lập luận nào có thể được sử dụng để chỉ ra nguyên nhân, hậu quả và giải pháp của vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi muốn làm nổi bật sự khác biệt giữa hai phong cách thơ của Xuân Diệu và Huy Cận, thao tác lập luận nào sẽ được ưu tiên sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: “Để chứng minh ‘Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình’ là một quan niệm sống đúng đắn, chúng ta cần đưa ra những dẫn chứng từ thực tế cuộc sống.”, câu văn này chỉ ra thao tác lập luận nào cần sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào có tính chất bao quát, thường được sử dụng ở phần mở bài hoặc kết bài để khái quát vấn đề?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi viết văn nghị luận, nếu chỉ sử dụng một thao tác lập luận duy nhất, bài viết có thể gặp phải hạn chế gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một bài văn nghị luận về vẻ đẹp của quê hương, thao tác lập luận nào có thể giúp người viết diễn tả cụ thể, chi tiết các khía cạnh khác nhau của vẻ đẹp đó (ví dụ: vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp con người)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: “So với truyện ngắn hiện thực phê phán, truyện ngắn lãng mạn có những đặc điểm khác biệt về đề tài, nhân vật và bút pháp nghệ thuật.”, câu văn này cho thấy việc sử dụng thao tác lập luận nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để làm rõ luận điểm: “Đọc sách là một hành trình khám phá bản thân”, thao tác lập luận nào giúp người viết chỉ ra các giai đoạn, cung bậc khác nhau của hành trình đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật, hiện tượng trong bài văn nghị luận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thao tác lập luận nào giúp người viết đưa ra các khía cạnh đối lập của vấn đề để xem xét một cách toàn diện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: “Mặc dù còn nhiều khó khăn, nhưng chúng ta tin tưởng rằng với sự đồng lòng, quyết tâm, đất nước ta sẽ vượt qua mọi thử thách.”, câu văn này thể hiện thao tác lập luận nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để làm rõ luận điểm về giá trị nhân văn của một tác phẩm văn học, thao tác lập luận nào giúp người viết đi sâu vào phân tích các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: “Trong khi văn học trung đại thường đề cao tính quy phạm, ước lệ, thì văn học hiện đại lại chú trọng đến sự cá tính, tự do sáng tạo.”, câu văn này sử dụng thao tác lập luận nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Thao tác lập luận nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra tính logic, chặt chẽ cho mạch lập luận của bài văn nghị luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ và lí lẽ chặt chẽ, xác thực
  • C. Trình bày giọng điệu cảm xúc, lôi cuốn
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và miêu tả sinh động

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đoàn quân đi chung một ý chí”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua các xung đột và mâu thuẫn?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Tùy bút
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích "Quê hương" - Tế Hanh). Hình ảnh “chiếc thuyền im bến mỏi” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, tĩnh lặng
  • B. Vui tươi, phấn khởi
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Nhộn nhịp, ồn ào

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Ngôn ngữ kể chuyện của tác giả
  • C. Hệ thống hành động và lời thoại của nhân vật
  • D. Miêu tả ngoại hình và nội tâm nhân vật

Câu 6: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính?

  • A. Sự sợ hãi và lo lắng trước gian khổ
  • B. Ý chí chiến đấu và khát vọng giải phóng đất nước
  • C. Nỗi nhớ nhà và tình cảm cá nhân
  • D. Sự mệt mỏi và chán chường vì chiến tranh

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

  • A. Tính chính xác và logic
  • B. Tính thông tin và khách quan
  • C. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • D. Tính tường minh và dễ hiểu

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, ấn tượng
  • C. Chi tiết về bối cảnh thời gian
  • D. Chi tiết về không gian sinh hoạt

Câu 10: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng.” (Trích "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" - Phạm Tiến Duật). Hai câu thơ này thể hiện cảm hứng lãng mạn nào?

  • A. Lãng mạn bi thương
  • B. Lãng mạn trữ tình
  • C. Lãng mạn hào hoa
  • D. Lãng mạn cách mạng

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục thông thường của bài văn gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. 5 phần

Câu 12: Trong đoạn trích sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…”. Đoạn văn trên thể hiện thái độ gì?

  • A. Chỉ trích, phê phán
  • B. Cảm thông, thấu hiểu
  • C. Mỉa mai, châm biếm
  • D. Lãnh đạm, thờ ơ

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số lượng câu chữ

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác trong tác phẩm giúp làm rõ điều gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật
  • B. Diễn biến tâm trạng nhân vật
  • C. Lời thoại và hành động nhân vật
  • D. Tính cách và vai trò của nhân vật trong cốt truyện

Câu 15: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống dẫn chứng và lí lẽ
  • B. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Lời giải thích, phân tích vấn đề
  • D. Kết luận rút ra từ các dẫn chứng

Câu 17: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố trữ tình để thể hiện cảm xúc, suy tư của con người về cuộc sống?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 18: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Trích "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ" - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Công việc vất vả của mẹ
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Con cái, tương lai của mẹ

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm từng câu
  • B. Đọc lướt và xác định từ khóa
  • C. Đọc chậm và ghi chú chi tiết
  • D. Đọc thành tiếng và lặp lại nhiều lần

Câu 20: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Cuộc đời con người
  • C. Tình yêu và tâm trạng người phụ nữ
  • D. Khát vọng tự do

Câu 21: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong văn chương?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và sinh động
  • B. Tạo sự đối lập, gây bất ngờ
  • C. Nhấn mạnh âm điệu, nhịp nhàng
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Hóm hỉnh, sinh động
  • D. Chính xác, khách quan, dễ hiểu

Câu 23: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.” (Ca dao). Hình ảnh con cò trong ca dao thường tượng trưng cho ai?

  • A. Người nông dân
  • B. Người phụ nữ
  • C. Trẻ em
  • D. Người lính

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề

Câu 25: Đọc đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Lòng yêu thiên nhiên
  • B. Nỗi nhớ quê hương
  • C. Sự biết ơn
  • D. Tình yêu Tổ quốc, sẵn sàng hy sinh

Câu 26: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các nhân vật và sự kiện có yếu tố hoang đường, kỳ ảo?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 27: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.” (Trích "Ngắm trăng" - Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Khi đọc một tác phẩm văn học trung đại, điều quan trọng cần lưu ý về bối cảnh lịch sử - văn hóa là gì?

  • A. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • B. Hệ tư tưởng và giá trị thẩm mỹ của thời đại
  • C. Thể loại và hình thức tác phẩm
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu tác phẩm

Câu 29: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Gần gũi, thân thuộc
  • B. Tươi vui, nhộn nhịp
  • C. Chia lìa, xa cách
  • D. Êm đềm, tĩnh lặng

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc kỹ tác phẩm và cảm nhận chung
  • B. Xác định luận điểm phân tích
  • C. Tìm dẫn chứng và phân tích chi tiết
  • D. Lập dàn ý bài viết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đoàn quân đi chung một ý chí”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua các xung đột và mâu thuẫn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích 'Quê hương' - Tế Hanh). Hình ảnh “chiếc thuyền im bến mỏi” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nghị luận là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng.” (Trích 'Bài thơ về tiểu đội xe không kính' - Phạm Tiến Duật). Hai câu thơ này thể hiện cảm hứng lãng mạn nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục thông thường của bài văn gồm mấy phần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong đoạn trích sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…”. Đoạn văn trên thể hiện thái độ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác trong tác phẩm giúp làm rõ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Trích 'Việt Bắc' - Tố Hữu). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố trữ tình để thể hiện cảm xúc, suy tư của con người về cuộc sống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Trích 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong văn chương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.” (Ca dao). Hình ảnh con cò trong ca dao thường tượng trưng cho ai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các nhân vật và sự kiện có yếu tố hoang đường, kỳ ảo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.” (Trích 'Ngắm trăng' - Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi đọc một tác phẩm văn học trung đại, điều quan trọng cần lưu ý về bối cảnh lịch sử - văn hóa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của đô thị
  • B. Cuộc sống bình dị và êm đềm ở nông thôn
  • C. Khát vọng về một cuộc sống khác biệt và tươi sáng hơn
  • D. Sự trôi chảy của thời gian và vòng tuần hoàn của cuộc sống

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Mẹ tôi vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.”

  • A. Câu phức có quan hệ thời gian
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 4: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng và biểu cảm?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính thông tin và phổ quát
  • C. Tính khuôn mẫu và trang trọng
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan và phi hư cấu cao độ
  • B. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân đậm nét
  • C. Cốt truyện chặt chẽ và hệ thống nhân vật phức tạp
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và khuôn phép

Câu 6: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc sống?

  • A. Tính tuần hoàn của thời gian
  • B. Sự vĩnh cửu của tuổi trẻ
  • C. Tính tuyến tính và hữu hạn của thời gian
  • D. Vẻ đẹp bất tận của mùa xuân

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc niềm ... của tác giả trước cảnh đất nước bị xâm lược.”

  • A. vui mừng
  • B. phấn khởi
  • C. hân hoan
  • D. uất hận

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn nghị luận trung đại Việt Nam?

  • A. Chú trọng miêu tả thế giới tự nhiên
  • B. Sử dụng thể văn biền ngẫu và giàu tính giáo huấn
  • C. Thể hiện đời sống sinh hoạt thường nhật
  • D. Đề cao yếu tố cá tính và tự do sáng tạo

Câu 9: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu liệt kê ngắn
  • C. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”

Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Hồ Chí Minh
  • B. Tản Đà
  • C. Xuân Diệu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính của bài
  • C. Đưa ra ý kiến cá nhân về vấn đề
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Văn nghị luận

Câu 14: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Con cháu
  • C. Hàng xóm
  • D. Cha mẹ

Câu 15: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì?

  • A. Sự oán hận chiến tranh
  • B. Tinh thần chiến đấu và nỗi nhớ quê hương
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Sự bi quan và tuyệt vọng

Câu 16: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 17: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn nên làm ra, gia đình họ ngày càng khấm khá.”

  • A. Ăn nên làm ra
  • B. Gia đình họ
  • C. Ngày càng
  • D. Khấm khá

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Luôn là nhân vật chính trong truyện
  • B. Không có ảnh hưởng đến việc tiếp nhận câu chuyện
  • C. Dẫn dắt câu chuyện và tạo điểm nhìn cho người đọc
  • D. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện khách quan

Câu 19: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích gì?

  • A. Để Thúy Vân nhớ đến mình
  • B. Để Thúy Vân thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng
  • C. Để Thúy Vân cất giữ kỷ niệm về tình yêu
  • D. Để Thúy Vân có vật làm tin với gia đình Kim Trọng

Câu 20: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính biểu cảm và sinh động
  • B. Tính hàm súc và đa nghĩa
  • C. Tính trang trọng và cổ kính
  • D. Tính khách quan, chính xác và logic

Câu 21: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Hoàn toàn tách biệt
  • C. Tương đồng và bổ sung cho nhau
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 22: Chức năng của chú thích trong văn bản khoa học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • B. Bổ sung, giải thích thông tin hoặc dẫn nguồn
  • C. Tạo sự hấp dẫn và sinh động cho văn bản
  • D. Thay thế cho phần nội dung chính

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng thể loại của “Chí phèo” (Nam Cao)?

  • A. Tiểu thuyết lãng mạn
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Truyện ngắn hiện thực
  • D. Kịch nói

Câu 24: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Điệp từ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thể hiện chủ yếu tình cảm gì?

  • A. Niềm vui và hạnh phúc
  • B. Sự căm phẫn và bất bình
  • C. Lòng yêu nước sâu sắc
  • D. Nỗi buồn cô đơn và khao khát giao cảm

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

  • A. Tiêu đề, đề mục, và các dấu hiệu in đậm
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Nhân vật đa dạng

Câu 27: “Lòng yêu nước” là loại tình cảm thuộc phạm trù nào?

  • A. Tình cảm cá nhân
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình cảm đạo đức
  • D. Tình cảm thẩm mỹ

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Tuân thủ luật bằng trắc
  • C. Có vần ở các câu 1, 2, 4, 6, 8
  • D. Không giới hạn số câu

Câu 29: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn từ trên cao
  • B. Điểm nhìn từ người ngồi câu cá
  • C. Điểm nhìn từ dòng sông
  • D. Điểm nhìn thay đổi liên tục

Câu 30: “Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra” là câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Mẹ tôi vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng và biểu cảm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể loại tùy bút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc sống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc niềm ... của tác giả trước cảnh đất nước bị xâm lược.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn nghị luận trung đại Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”*

Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn nên làm ra, gia đình họ ngày càng khấm khá.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chức năng của chú thích trong văn bản khoa học là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng thể loại của “Chí phèo” (Nam Cao)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, phép tu từ nào được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thể hiện chủ yếu tình cảm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: “Lòng yêu nước” là loại tình cảm thuộc phạm trù nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo điểm nhìn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra” là câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, yếu tố khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “... Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Chi tiết thời gian
  • C. Chi tiết không gian
  • D. Chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Câu văn dài, phức tạp
  • C. Miêu tả chi tiết, cụ thể
  • D. Bố cục mạch lạc, rõ ràng

Câu 8: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tuần hoàn
  • B. Không gian hẹp, thời gian tuyến tính
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian ngừng trệ
  • D. Không gian mở, thời gian vô định

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

  • A. Lấn át yếu tố trữ tình, làm mất đi tính chất thơ
  • B. Hỗ trợ bộc lộ cảm xúc, tạo chiều sâu cho trữ tình
  • C. Làm loãng mạch cảm xúc, khiến bài thơ khô khan
  • D. Không có vai trò gì, chỉ là yếu tố phụ thêm

Câu 10: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”, hình ảnh “sóng đã cài then, đêm sập cửa” sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. So sánh, gợi sự dữ dội của biển đêm
  • B. Ẩn dụ, gợi sự bí ẩn của biển đêm
  • C. Nhân hóa, gợi sự gần gũi, quen thuộc của đêm
  • D. Hoán dụ, gợi sự bao la của biển đêm

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Thị hiếu thẩm mỹ của độc giả hiện đại
  • B. Tiểu sử chi tiết của tác giả
  • C. So sánh với văn học nước ngoài đương thời
  • D. Bối cảnh lịch sử, văn hóa xã hội đương thời

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần thoại?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết và cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 13: Đọc câu sau: “Dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ này sử dụng thành công biện pháp tu từ nào để diễn tả sự kiên định?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm rõ các khía cạnh của một vấn đề, sự việc, hiện tượng trong đời sống?

  • A. Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ
  • B. Nghị luận về một tác phẩm truyện
  • C. Nghị luận về một hiện tượng đời sống
  • D. Nghị luận về một nhân vật văn học

Câu 15: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của bút pháp nghệ thuật trong thơ cổ điển?

  • A. Lãng mạn hóa hiện thực
  • B. Tả cảnh ngụ tình
  • C. Hiện thực hóa ước mơ
  • D. Trực tiếp bày tỏ cảm xúc

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để nắm bắt thông tin hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Chỉ tập trung vào phần hình ảnh
  • C. Xem xét mối quan hệ giữa chữ viết và hình ảnh
  • D. Bỏ qua phần hình ảnh nếu không rõ ràng

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm nào?

  • A. Tài năng luôn đi kèm với danh vọng
  • B. Số phận con người do tài năng quyết định
  • C. Người tài luôn gặp được người tri kỷ
  • D. Tài và mệnh thường không đi đôi, người tài thường gặp trắc trở

Câu 18: Xét về chức năng giao tiếp, câu nghi vấn KHÔNG được dùng để làm gì trong các trường hợp thông thường?

  • A. Hỏi thông tin
  • B. Ra lệnh
  • C. Bộc lộ cảm xúc, thái độ
  • D. Khẳng định (câu hỏi tu từ)

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ của lập luận
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản
  • C. Giúp văn bản dài hơn, nhiều thông tin hơn
  • D. Không có vai trò quan trọng, chỉ là yếu tố hình thức

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về trông/ Mênh mông sóng nước, một dòng sông”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Háo hức, mong chờ
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Tức giận, phẫn uất

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận, bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình chung?

  • A. Xác định đề tài, luận điểm
  • B. Tìm kiếm và sắp xếp ý
  • C. Viết bài và chỉnh sửa
  • D. Đọc nhiều tác phẩm văn học khác

Câu 22: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Mâu thuẫn комический, sự bất ngờ, lố bịch
  • C. Nhân vật chính diện hoàn hảo
  • D. Lời văn trau chuốt, giàu hình ảnh

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào và gợi cảm nhận gì về dòng sông?

  • A. So sánh, gợi sự êm đềm của dòng sông
  • B. Ẩn dụ, gợi sự hiền hòa của dòng sông
  • C. Nhân hóa, gợi sự mạnh mẽ, dữ dội của dòng sông
  • D. Hoán dụ, gợi sự tĩnh lặng của dòng sông

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn
  • B. Thể hiện rõ chủ đề của bài thơ
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn
  • D. Tạo nhạc tính, sự hài hòa cho bài thơ

Câu 25: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết phải xem xét?

  • A. Hành động, lời nói của nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Sở thích cá nhân của tác giả
  • D. Ngoại hình, trang phục của nhân vật (nếu có)

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hình dung, sinh động hơn?

  • A. So sánh
  • B. Định nghĩa, giải thích
  • C. Phân loại, phân tích
  • D. Liệt kê, kê khai

Câu 27: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc nào về tinh thần?

  • A. Tính tự lập, tự cường
  • B. Tinh thần đoàn kết, hợp tác
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • D. Lòng dũng cảm, quả cảm

Câu 28: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động kịch?

  • A. Bối cảnh sân khấu
  • B. Âm thanh, ánh sáng
  • C. Lời thoại và hành động của nhân vật
  • D. Trang phục, hóa trang

Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều gì quan trọng nhất cần khám phá để hiểu được giá trị và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Số lượng từ láy, từ tượng thanh
  • B. Hình thức vần, nhịp điệu
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Cảm xúc, tư tưởng và thông điệp tác giả gửi gắm

Câu 30: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Phản đối quan điểm sai trái, bảo vệ quan điểm đúng
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, yếu tố khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “... Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”, hình ảnh “sóng đã cài then, đêm sập cửa” sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi liên tưởng đến điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần thoại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu sau: “Dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ này sử dụng thành công biện pháp tu từ nào để diễn tả sự kiên định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm rõ các khía cạnh của một vấn đề, sự việc, hiện tượng trong đời sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của bút pháp nghệ thuật trong thơ cổ điển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để nắm bắt thông tin hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xét về chức năng giao tiếp, câu nghi vấn KHÔNG được dùng để làm gì trong các trường hợp thông thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò quan trọng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về trông/ Mênh mông sóng nước, một dòng sông”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận, bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình chung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ được sử dụng theo phép tu từ nào và gợi cảm nhận gì về dòng sông?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết phải xem xét?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hình dung, sinh động hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc nào về tinh thần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động kịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều gì quan trọng nhất cần khám phá để hiểu được giá trị và ý nghĩa của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 73 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

Xem kết quả