15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc của văn bản?

  • A. Sự đa dạng về từ ngữ
  • B. Sự phong phú về hình ảnh
  • C. Sự liên kết về nội dung và ý nghĩa
  • D. Sự phức tạp về cấu trúc câu

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.” (Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu đầu và tác dụng của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ, tăng tính hàm súc cho câu thơ.
  • B. So sánh và nhân hóa, gợi hình ảnh vũ trụ gần gũi, có hồn.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê, nhấn mạnh sự tuần hoàn của thời gian.
  • D. Đối lập và tương phản, thể hiện sự vận động của thiên nhiên.

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

  • A. Thưa
  • B. Nói
  • C. Kể
  • D. Bẩm báo

Câu 4: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chính là gì?

  • A. Nhấn mạnh vấn đề, khơi gợi suy nghĩ và cảm xúc ở người đọc.
  • B. Cung cấp thông tin khách quan, tăng tính xác thực cho bài viết.
  • C. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, phản bác lại quan điểm đối lập.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”

  • A. ẩn dụ
  • B. lý lẽ
  • C. tưởng tượng
  • D. cảm xúc

Câu 6: Trong các loại lỗi sau, lỗi nào thuộc về lỗi liên kết trong văn bản?

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ
  • B. Lỗi sai chính tả
  • C. Lỗi lặp ý, ý không thống nhất
  • D. Lỗi diễn đạt dài dòng, lan man

Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử. Vì vậy, thời tiết hôm nay rất đẹp.”

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Liên kết hình thức không rõ
  • D. Liên kết nội dung lỏng lẻo, không logic

Câu 8: Để sửa lỗi liên kết trong câu “Tôi thích đọc sách, nhưng trời mưa.”, cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tôi thích đọc sách và trời mưa.
  • B. Tôi thích đọc sách nhưng hôm nay trời mưa.
  • C. Tôi thích đọc sách vì trời mưa.
  • D. Tôi thích đọc sách hay trời mưa.

Câu 9: Trong văn bản, phép lặp từ ngữ thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tránh sự đơn điệu, nhàm chán trong diễn đạt.
  • B. Tăng tính trang trọng, lịch sự cho văn bản.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo liên kết và nhịp điệu cho văn bản.
  • D. Thể hiện sự đa dạng về vốn từ vựng của người viết.

Câu 10: Phép thế trong liên kết câu có nghĩa là gì?

  • A. Dùng từ ngữ khác thay thế từ ngữ đã dùng trước để tránh lặp lại.
  • B. Lặp lại từ ngữ đã dùng trước để nhấn mạnh ý.
  • C. Sử dụng các từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau để liên kết.
  • D. Sắp xếp các câu theo một trình tự nhất định.

Câu 11: Trong câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông được mệnh danh là "Đại thi hào dân tộc".”, phép liên kết nào đã được sử dụng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đối

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc của một đoạn văn, người viết cần chú ý đến điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức và câu ghép.
  • B. Các câu văn phải cùng hướng về một chủ đề và liên kết chặt chẽ.
  • C. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ.
  • D. Viết câu văn ngắn gọn, súc tích.

Câu 13: Trong các phương tiện liên kết câu sau, phương tiện nào thuộc về liên kết nội dung?

  • A. Từ ngữ liên kết (quan hệ từ)
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép thế từ ngữ
  • D. Phép liên tưởng và phát triển ý

Câu 14: Cho câu chủ đề: “Ô nhiễm môi trường là vấn đề cấp bách của toàn cầu.”. Cách triển khai nào sau đây thể hiện rõ nhất phép phát triển ý để tạo đoạn văn mạch lạc?

  • A. Lặp lại câu chủ đề bằng nhiều cách diễn đạt khác nhau.
  • B. Liệt kê các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Phân tích các tác hại của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe con người và hệ sinh thái.
  • D. So sánh tình trạng ô nhiễm môi trường ở các quốc gia khác nhau.

Câu 15: Từ “nhưng” trong câu “Trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học.” thuộc loại phương tiện liên kết nào?

  • A. Từ ngữ liên kết (quan hệ từ)
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép thế từ ngữ
  • D. Liên kết ngữ nghĩa

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các phép liên kết có vai trò gì đối với hiệu quả lập luận?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn, nhiều thông tin hơn.
  • B. Làm cho lập luận trở nên mạch lạc, chặt chẽ và thuyết phục hơn.
  • C. Tạo sự đa dạng về hình thức diễn đạt.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các ý chính.

Câu 17: Để viết một đoạn văn thuyết minh về một loài cây, trình tự sắp xếp ý nào sau đây là hợp lý nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Nguồn gốc - Tên gọi - Môi trường sống - Đặc điểm sinh sản - Giá trị sử dụng - Biện pháp bảo tồn.
  • B. Giá trị sử dụng - Đặc điểm sinh sản - Môi trường sống - Tên gọi - Nguồn gốc - Biện pháp bảo tồn.
  • C. Tên gọi - Đặc điểm hình dáng - Môi trường sống - Đặc điểm sinh học - Giá trị sử dụng.
  • D. Biện pháp bảo tồn - Giá trị sử dụng - Đặc điểm sinh học - Môi trường sống - Đặc điểm hình dáng - Tên gọi.

Câu 18: Trong câu: “Vì ham chơi điện tử, nên kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.”, cặp quan hệ từ “vì…nên…” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 19: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện rõ nhất để tạo nên sự chân thật và lay động người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Kết cấu chặt chẽ, logic.
  • C. Cảm xúc, tình cảm chân thật, sâu sắc.
  • D. Thông tin khách quan, chính xác.

Câu 20: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn chương?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 21: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, đảm bảo tính liên kết: “Nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, ______ đời sống người dân ngày càng được nâng cao.”

  • A. và
  • B. do đó
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 22: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ẩn dụ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi khác, hoán dụ thì không.
  • B. Ẩn dụ tạo ra hình ảnh trừu tượng, hoán dụ tạo ra hình ảnh cụ thể.
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
  • D. Ẩn dụ thường dùng trong thơ trữ tình, hoán dụ thường dùng trong văn nghị luận.

Câu 23: Trong câu: “Cả lớp đều chăm ngoan, chỉ có mỗi mình Lan là chưa hoàn thành bài tập.”, phép liên kết nào được sử dụng?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 24: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc lựa chọn từ ngữ như thế nào là quan trọng nhất để tạo nên bức tranh sinh động?

  • A. Từ ngữ trang trọng, lịch sự.
  • B. Từ ngữ gợi hình, gợi cảm, giàu hình ảnh và âm thanh.
  • C. Từ ngữ chuyên môn, khoa học.
  • D. Từ ngữ thông thường, giản dị.

Câu 25: Trong đoạn văn sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ ấy như báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh chúng tôi lại sắp được nghỉ hè.”

  • A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Màu đỏ ấy như báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Học sinh chúng tôi lại sắp được nghỉ hè.
  • D. Cả ba câu đều là câu chủ đề.

Câu 26: Khi trình bày ý kiến cá nhân trong thảo luận nhóm, thái độ giao tiếp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Áp đặt ý kiến cá nhân, bác bỏ mọi ý kiến khác.
  • B. Nói to, ngắt lời người khác để thể hiện sự tự tin.
  • C. Tôn trọng ý kiến người khác, lắng nghe và trình bày ý kiến một cách hòa nhã.
  • D. Im lặng, không đưa ra ý kiến để tránh gây tranh cãi.

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố khách quan, trung thực về sự việc, hiện tượng?

  • A. Văn bản thông tin (báo cáo, tin tức, thuyết minh)
  • B. Văn bản biểu cảm (thơ, tùy bút)
  • C. Văn bản nghị luận (bài xã luận, bình luận)
  • D. Văn bản tự sự (truyện ngắn, tiểu thuyết)

Câu 28: Đọc câu sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì về dòng sông?

  • A. So sánh, gợi tả sự êm đềm của dòng sông.
  • B. Nhân hóa, gợi tả sức mạnh, sự dữ dội của dòng sông.
  • C. Ẩn dụ, gợi tả vẻ đẹp trữ tình của dòng sông.
  • D. Hoán dụ, gợi tả sự hiền hòa của dòng sông.

Câu 29: Để tăng tính thuyết phục cho bài nói trình bày về một vấn đề xã hội, người nói cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Giọng nói truyền cảm, thu hút.
  • B. Hình thức trình bày đẹp mắt, ấn tượng.
  • C. Luận điểm rõ ràng, dẫn chứng xác thực, lập luận logic.
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ và biện pháp tu từ.

Câu 30: Trong quá trình viết, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo văn bản đạt được mục đích giao tiếp?

  • A. Xác định rõ mục đích giao tiếp của văn bản.
  • B. Lập dàn ý chi tiết cho văn bản.
  • C. Sử dụng đa dạng các phương tiện liên kết.
  • D. Rà soát và chỉnh sửa lỗi chính tả, ngữ pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.” (Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu đầu và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các loại lỗi sau, lỗi nào thuộc về lỗi liên kết trong văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử. Vì vậy, thời tiết hôm nay rất đẹp.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để sửa lỗi liên kết trong câu “Tôi thích đọc sách, nhưng trời mưa.”, cách sửa nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản, phép lặp từ ngữ thường được sử dụng với mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phép thế trong liên kết câu có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong câu: “Nguyễn Du là một nhà thơ lớn. Ông được mệnh danh là 'Đại thi hào dân tộc'.”, phép liên kết nào đã được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc của một đoạn văn, người viết cần chú ý đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các phương tiện liên kết câu sau, phương tiện nào thuộc về liên kết nội dung?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho câu chủ đề: “Ô nhiễm môi trường là vấn đề cấp bách của toàn cầu.”. Cách triển khai nào sau đây thể hiện rõ nhất phép phát triển ý để tạo đoạn văn mạch lạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “nhưng” trong câu “Trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học.” thuộc loại phương tiện liên kết nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các phép liên kết có vai trò gì đối với hiệu quả lập luận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để viết một đoạn văn thuyết minh về một loài cây, trình tự sắp xếp ý nào sau đây là hợp lý nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu: “Vì ham chơi điện tử, nên kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.”, cặp quan hệ từ “vì…nên…” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện rõ nhất để tạo nên sự chân thật và lay động người đọc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn chương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau, đảm bảo tính liên kết: “Nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, ______ đời sống người dân ngày càng được nâng cao.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu: “Cả lớp đều chăm ngoan, chỉ có mỗi mình Lan là chưa hoàn thành bài tập.”, phép liên kết nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, việc lựa chọn từ ngữ như thế nào là quan trọng nhất để tạo nên bức tranh sinh động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong đoạn văn sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Màu đỏ ấy như báo hiệu mùa hè đã đến. Học sinh chúng tôi lại sắp được nghỉ hè.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi trình bày ý kiến cá nhân trong thảo luận nhóm, thái độ giao tiếp nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố khách quan, trung thực về sự việc, hiện tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc câu sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì về dòng sông?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để tăng tính thuyết phục cho bài nói trình bày về một vấn đề xã hội, người nói cần chú trọng yếu tố nào nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong quá trình viết, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo văn bản đạt được mục đích giao tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một dải lụa dát vàng, uốn lượn mềm mại giữa đôi bờ xanh thẳm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ai cũng hiểu rằng trung thực là đức tính quý báu.”

  • A. Chắc chắn rồi
  • B. ai cũng hiểu rằng
  • C. trung thực là
  • D. đức tính quý báu

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Mặt trời xuống núi, bóng tối bao trùm; mọi vật chìm vào tĩnh lặng.
  • B. Mặt trời xuống núi; bóng tối bao trùm, mọi vật chìm vào tĩnh lặng.
  • C. Mặt trời xuống núi; bóng tối bao trùm; mọi vật chìm vào tĩnh lặng.
  • D. Mặt trời xuống núi, bóng tối bao trùm, mọi vật chìm vào; tĩnh lặng.

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng phong cách ngôn ngữ?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa
  • C. Không hợp phong cách
  • D. Thừa từ

Câu 7: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói được sử dụng để thể hiện sự cầu khiến, mong muốn?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 8: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu “Trăng tròn như mắt cá ếch” thuộc kiểu nhân hóa nào?

  • A. Dùng từ ngữ chỉ người gọi tả vật
  • B. Dùng từ ngữ chỉ người tả hành động, tính chất của vật
  • C. Vật được gọi bằng tên người
  • D. Vật tự xưng hô như người

Câu 9: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực, kiên trì, và có phương pháp đúng đắn.”, từ nào là từ khóa quan trọng nhất thể hiện điều kiện tiên quyết?

  • A. thành công
  • B. để
  • C. nỗ lực
  • D. đúng đắn

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc lòng yêu nước _________ của tác giả.”

  • A. hời hợt
  • B. bình thường
  • C. chân thành
  • D. nông nổi

Câu 11: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt, học sinh không thể đến trường.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép hỗn hợp
  • D. Câu đơn mở rộng

Câu 13: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy đã hi sinh dũng cảm cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi sai phong cách
  • D. LỗiLogic

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng _________ một cách hợp lý.”

  • A. câu cảm thán
  • B. lí lẽ và dẫn chứng
  • C. yếu tố biểu cảm
  • D. biện pháp tu từ

Câu 16: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Hôm nay trời đẹp không?
  • D. Ai làm được điều đó?

Câu 17: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo mạch câu chuyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian, không gian

Câu 18: Từ “trong veo” trong cụm từ “nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói tế nhị, uyển chuyển để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong câu văn: “Mặc dù trời mưa rất to nhưng em vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Trợ từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tình thái từ

Câu 23: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

  • A. Quyển sách này, tôi đã đọc nó rất nhiều lần.
  • B. Quyển sách này tôi đã đọc rất nhiều lần.
  • C. Tôi đã đọc rất nhiều lần, quyển sách này.
  • D. Rất nhiều lần, quyển sách này tôi đã đọc.

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ “áo nâu” trong câu thơ “Áo nâu liền anh, áo xanh liền em” dùng để chỉ đối tượng nào?

  • A. Người nông dân
  • B. Người công nhân
  • C. Bộ đội
  • D. Học sinh

Câu 25: Trong câu văn “Để học tốt môn Văn, cần phải chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, chủ ngữ của câu là gì?

  • A. môn Văn
  • B. đọc sách
  • C. luyện viết
  • D. cần phải chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. nhỏ nhắn
  • C. sinh viên
  • D. rì rào

Câu 27: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố nào giúp tạo nên hình ảnh sinh động, cụ thể cho đối tượng miêu tả?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Luận điểm rõ ràng
  • C. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm
  • D. Giọng văn truyền cảm

Câu 29: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Anh ta làm việc theo kiểu đầu voi đuôi chuột.
  • B. Con voi đó có cái đuôi rất dài.
  • C. Đầu con chuột bé xíu.
  • D. Anh ta nuôi một con chuột bạch.

Câu 30: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ biểu cảm: yêu, quý, thích, mến.

  • A. yêu, quý, thích, mến
  • B. thích, yêu, quý, mến
  • C. thích, mến, quý, yêu
  • D. mến, thích, quý, yêu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một dải lụa dát vàng, uốn lượn mềm mại giữa đôi bờ xanh thẳm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ai cũng hiểu rằng trung thực là đức tính quý báu.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa các ý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng phong cách ngôn ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đâu là kiểu câu phân loại theo mục đích nói được sử dụng để thể hiện sự cầu khiến, mong muốn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu “Trăng tròn như mắt cá ếch” thuộc kiểu nhân hóa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực, kiên trì, và có phương pháp đúng đắn.”, từ nào là từ khóa quan trọng nhất thể hiện điều kiện tiên quyết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này thể hiện sâu sắc lòng yêu nước _________ của tác giả.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt, học sinh không thể đến trường.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy đã hi sinh dũng cảm cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng _________ một cách hợp lý.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo mạch câu chuyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ “trong veo” trong cụm từ “nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói tế nhị, uyển chuyển để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu văn: “Mặc dù trời mưa rất to nhưng em vẫn quyết tâm đến trường.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất trong các câu sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ “áo nâu” trong câu thơ “Áo nâu liền anh, áo xanh liền em” dùng để chỉ đối tượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong câu văn “Để học tốt môn Văn, cần phải chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, chủ ngữ của câu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố nào giúp tạo nên hình ảnh sinh động, cụ thể cho đối tượng miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ biểu cảm: yêu, quý, thích, mến.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • D. Những ngôi sao thức ngoài kia

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
  • C. mà trồng
  • D. cả câu trên

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là do lẫn lộn giữa các từ có âm Hán Việt dễ nhầm lẫn?

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa.
  • B. Lặp từ.
  • C. Lẫn lộn các từ Hán Việt đồng âm.
  • D. Sai về trật tự từ.

Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.”

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Hôm nay trời đẹp nên tôi đi chơi.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi và xinh đẹp.
  • D. Để đạt kết quả cao, chúng ta cần chăm chỉ học tập.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa rộng
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” trong cụm từ “mặt trời của bắp” là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép chỉ quan hệ điều kiện – giả thiết:

  • A. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • B. Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
  • D. Trời mưa và tôi ở nhà.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính chính xác, chặt chẽ về ngữ pháp.
  • B. Tính tự nhiên, sinh động, có yếu tố phi ngôn ngữ.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu.
  • D. Tính hệ thống, logic.

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. Xinh đẹp
  • D. Nho nhỏ

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Hôm nay tôi đi học... về.
  • B. Ngoài vườn, hoa hồng, hoa cúc, hoa lan...
  • C. Bạn đi đâu... đấy?
  • D. Tôi thích đọc sách... và nghe nhạc.

Câu 15: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp âm
  • D. So sánh

Câu 17: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

  • A. Dấu chấm than ở cuối câu.
  • B. Sử dụng từ ngữ mệnh lệnh.
  • C. Giọng điệu kể, tả.
  • D. Sử dụng từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.

Câu 18: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. Sinh viên
  • B. Cây đa
  • C. Tình yêu
  • D. Xã hội

Câu 19: Trong câu “Trời ơi, chỉ còn vài ngày nữa là thi rồi!”, câu cảm thán được sử dụng để biểu lộ cảm xúc gì?

  • A. Vui mừng
  • B. Ngạc nhiên
  • C. Lo lắng
  • D. Tức giận

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Hãy im lặng!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Bổ ngữ
  • C. Chủ ngữ - Định ngữ - Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. Thông minh
  • B. Sáng tạo
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: “Tuy Lan rất xinh và bạn ấy học giỏi.”
  • B. Sai về quan hệ ý nghĩa, sửa thành: “Lan rất xinh đẹp và bạn ấy học giỏi.”
  • C. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Lan xinh đẹp, bạn ấy học giỏi.”
  • D. Câu không sai.

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Kính trọng
  • D. Ghét bỏ

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo
  • B. Nhà sàn
  • C. Học sinh
  • D. Cặp sách

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo. Muôn hoa khoe sắc thắm.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Câu tục ngữ “Bán anh em xa, mua láng giềng gần” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Đề cao tình anh em ruột thịt.
  • B. Đề cao tình nghĩa xóm giềng.
  • C. Khuyên nên sống tiết kiệm.
  • D. Khuyên nên chọn bạn mà chơi.

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Tương phản
  • D. Tương ứng

Câu 30: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

  • A. học sinh
  • B. cần chăm chỉ học tập
  • C. điểm cao
  • D. Để đạt điểm cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là do lẫn lộn giữa các từ có âm Hán Việt dễ nhầm lẫn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” sử dụng phép tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, từ “mặt trời” trong cụm từ “mặt trời của bắp” là biện pháp tu từ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép chỉ quan hệ điều kiện – giả thiết:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ nói?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ nào sau đây là từ thuần Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong câu “Trời ơi, chỉ còn vài ngày nữa là thi rồi!”, câu cảm thán được sử dụng để biểu lộ cảm xúc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Hãy im lặng!”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích cho học sinh.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo. Muôn hoa khoe sắc thắm.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Câu tục ngữ “Bán anh em xa, mua láng giềng gần” khuyên chúng ta điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp, gây ra nhiều hệ lụy nghiêm trọng như băng tan, mực nước biển dâng, và các hiện tượng thời tiết cực đoan.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Ăn uống
  • C. Đi đứng
  • D. Giang sơn

Câu 4: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải có phương pháp học tập ________.”

  • A. Nhanh chóng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Khoa học
  • D. Máy móc

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • D. Đi học là nhiệm vụ của mỗi học sinh.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
  • C. Cả hai đều không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và cho biết cách sửa: “Để bài văn được hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, biện pháp tu từ và diễn đạt trôi chảy.”

  • A. Lỗi lặp từ, sửa bằng cách bỏ từ "được"
  • B. Lỗi quan hệ từ, sửa bằng cách thay "để" bằng "vì"
  • C. LỗiLogic, "diễn đạt trôi chảy" không cùng nhóm với "từ ngữ giàu hình ảnh, biện pháp tu từ", sửa bằng cách thay "diễn đạt trôi chảy" bằng "ý tưởng sáng tạo"
  • D. Câu không có lỗi

Câu 11: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Bé đang ăn cơm.
  • B. Nước ăn mòn đá.
  • C. Tàu ăn sâu vào đất liền.
  • D. Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây ăn sâu vào đời sống.

Câu 12: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Loại câu nào thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu cảm thán, câu nghi vấn

Câu 14: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “học tập”?

  • A. Bài tập
  • B. Kiến thức
  • C. Vui chơi
  • D. Giáo viên

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Ngoài ra
  • B. Để có một tương lai tốt đẹp
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bên cạnh đó

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao: “Dao phay kề cổ, không bằng bút chì kề tai.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hoa sen thơm ngát.
  • B. Hôm nay tôi mua cam, chuối, xoài.
  • C. Trời hôm nay rất đẹp.
  • D. Bạn Lan học giỏi.

Câu 18: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào chú trọng tính biểu cảm, gợi hình, gợi cảm?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Lặng lẽ
  • C. Chiến tranh
  • D. Ổn định

Câu 21: Trong câu “Vì lười học nên bạn ấy bị điểm kém.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 23: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng làm việc
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Tiết kiệm
  • D. Trung thực

Câu 24: Từ “lạnh” trong câu “Lời nói lạnh lùng như dao cắt.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. Mênh mông
  • B. Nhỏ bé
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 27: Trong câu “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh tương phản để làm nổi bật ý?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Thành ngữ “Chó treo mèo đậy” nói về kinh nghiệm gì của người xưa?

  • A. Chọn bạn mà chơi
  • B. Thời tiết thay đổi
  • C. Cách nuôi dạy con
  • D. Bảo quản thức ăn

Câu 30: Từ “đi” trong câu “Thời gian đi mau quá!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp, gây ra nhiều hệ lụy nghiêm trọng như băng tan, mực nước biển dâng, và các hiện tượng thời tiết cực đoan.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần phải có phương pháp học tập ________.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng” (Viễn Phương)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và cho biết cách sửa: “Để bài văn được hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, biện pháp tu từ và diễn đạt trôi chảy.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại câu nào thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “học tập”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao: “Dao phay kề cổ, không bằng bút chì kề tai.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào chú trọng tính biểu cảm, gợi hình, gợi cảm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong câu “Vì lười học nên bạn ấy bị điểm kém.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Từ “lạnh” trong câu “Lời nói lạnh lùng như dao cắt.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh tương phản để làm nổi bật ý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Thành ngữ “Chó treo mèo đậy” nói về kinh nghiệm gì của người xưa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Từ “đi” trong câu “Thời gian đi mau quá!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc "nói năng ba hoa, khoác lác"?

  • A. Nói có sách mách có chứng.
  • B. Khẩu phật tâm xà.
  • C. Ăn ốc nói mò.
  • D. Nói như rồng leo, làm như mèo mửa.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. ‘Con đường’ dẫn đến thành công không bao giờ trải hoa hồng.
  • B. Mặt trời vẫn ‘tỏa nắng’ mỗi ngày.
  • C. ‘Cây’ đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • D. Tiếng ‘chim’ hót líu lo trên cành.

Câu 4: Câu tục ngữ "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" thể hiện bài học sâu sắc nào?

  • A. Giá trị của việc đi lại, du lịch.
  • B. Kinh nghiệm sống có được qua việc đọc sách.
  • C. Tầm quan trọng của việc học ở trường.
  • D. Sự tích lũy kiến thức và kinh nghiệm qua quá trình trải nghiệm, giao tiếp.

Câu 5: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Anh ấy đã cố gắng hết sức mình.
  • B. Chúng ta cần phải có những biện pháp để phòng chống tham nhũng một cách có hiệu quả.
  • C. Bài văn của em mắc nhiều lỗi chính tả.
  • D. Cô giáo khen bạn Lan rất thông minh.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và kiên trì."

  • A. cẩu thả
  • B. hời hợt
  • C. quyết tâm
  • D. bình thường

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Ôi! Cảnh đẹp tuyệt vời.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Hôm nay trời đẹp, tôi muốn đi chơi.
  • D. “Bạn có khỏe không?” – Cô giáo hỏi.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Em rất thích đọc sách.

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. từ bi
  • D. ích kỷ

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "người bạn" được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ "cần cù".

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. lười biếng
  • D. năng động

Câu 14: Câu nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • C. Gió reo trên những hàng cây.
  • D. Nước chảy đá mòn.

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Lập luận và dẫn chứng
  • C. Yếu tố miêu tả
  • D. Ngôn ngữ trang trọng

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la".

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 19: Trong câu "Cô giáo giảng bài rất hay.", thành phần "rất hay" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 20: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

  • A. xinh đẹp, học sinh, cần cù
  • B. lung linh, rực rỡ, lấp lánh
  • C. núi non, biển cả, quê hương
  • D. sách vở, bàn ghế, trường lớp

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản "Bản tin thời sự".

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 22: Trong câu "Để học giỏi văn, em cần phải đọc nhiều sách.", cụm từ "để học giỏi văn" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 23: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "tổ quốc".

  • A. đất nước
  • B. quốc gia
  • C. quê hương
  • D. xã tắc

Câu 24: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người về lòng tự trọng?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
  • D. Đói cho sạch, rách cho thơm.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Cha mẹ nào mà chẳng thương con như muối bỏ bể.
  • B. Em rất yêu quý gia đình của mình.
  • C. Bạn bè là nghĩa tương thân.
  • D. Học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất.

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ "vĩnh cửu".

  • A. bất diệt
  • B. trường tồn
  • C. tạm thời
  • D. mãi mãi

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Trong câu "Những bông hoa nở rộ đón chào mùa xuân.", cụm từ "đón chào mùa xuân" là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Trời mưa và tôi đi học.
  • B. Tôi đi học nên trời mưa.
  • C. Vì trời mưa nên tôi đi học muộn.
  • D. Tôi đi học nhưng trời mưa.

Câu 30: Từ nào sau đây có gốc Hán Việt mang nghĩa "đất"?

  • A. thiên
  • B. nhân
  • C. hải
  • D. địa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc 'nói năng ba hoa, khoác lác'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu tục ngữ 'Đi một ngày đàng, học một sàng khôn' thể hiện bài học sâu sắc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần có sự ... và kiên trì.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'người bạn' được sử dụng theo phép tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ 'cần cù'.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Câu nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong câu 'Cô giáo giảng bài rất hay.', thành phần 'rất hay' là thành phần gì của câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Dòng nào sau đây chứa các từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản 'Bản tin thời sự'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong câu 'Để học giỏi văn, em cần phải đọc nhiều sách.', cụm từ 'để học giỏi văn' đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với từ 'tổ quốc'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người về lòng tự trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ 'vĩnh cửu'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong câu 'Những bông hoa nở rộ đón chào mùa xuân.', cụm từ 'đón chào mùa xuân' là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân - kết quả.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Từ nào sau đây có gốc Hán Việt mang nghĩa 'đất'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, hiện tượng biến đổi thanh điệu để phân biệt nghĩa của từ được gọi là gì?

  • A. Âm vị học
  • B. Thanh điệu học
  • C. Hình thái học
  • D. Ngữ nghĩa học

Câu 2: Chọn từ có cấu trúc ngữ pháp khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm sau: "nhanh nhẹn", "vội vàng", "tấp nập", "xinh xắn".

  • A. nhanh nhẹn
  • B. vội vàng
  • C. tấp nập
  • D. xinh xắn

Câu 3: Trong câu "Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời", thành phần nào đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. Mặt trời
  • B. mọc
  • C. đỏ rực
  • D. phía chân trời

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm" (Trích "Lượm" - Tố Hữu)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Sông Hương trôi điềm nhiên qua thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh mướt. Thuyền bè neo đậu im lìm. Cuộc sống nơi đây thật thanh bình." Đoạn văn trên tập trung thể hiện đặc điểm nào của sông Hương?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ
  • B. Vẻ đẹp êm đềm, tĩnh lặng
  • C. Sức mạnh của dòng chảy
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và logic để trình bày thông tin, sự kiện một cách chính xác?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản nghệ thuật
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản báo chí

Câu 7: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, lịch sự hơn so với các từ còn lại?

  • A. ăn
  • B. xơi
  • C. hốc
  • D. dùng bữa

Câu 8: Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự nghi ngờ hoặc không chắc chắn về một thông tin, người nói thường sử dụng loại câu nào?

  • A. Câu khẳng định
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa "nguyên nhân - kết quả" bằng cách sử dụng cặp quan hệ từ thích hợp.

  • A. Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi nghỉ học.
  • D. Hoặc bạn đi học hoặc bạn ở nhà.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay" (Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử). Từ ngữ nào trong đoạn thơ gợi tả cảm giác chia lìa, xa cách?

  • A. "gió theo lối gió, mây đường mây"
  • B. "Dòng nước buồn thiu"
  • C. "hoa bắp lay"
  • D. Cả đoạn thơ

Câu 11: Trong các phương châm hội thoại, phương châm nào yêu cầu người nói cung cấp thông tin vừa đủ, không thừa, không thiếu?

  • A. Phương châm về chất
  • B. Phương châm về lượng
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 12: Chọn câu văn có sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.

  • A. Tôi thích đọc sách và bạn tôi cũng vậy.
  • B. Thời tiết hôm nay đẹp, vì thế chúng tôi đi chơi.
  • C. Lan học giỏi, còn Mai thì chăm ngoan.
  • D. Mùa xuân là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, mùa xuân là mùa của sức sống.

Câu 13: Trong từ "yếu ớt", tiếng "ớt" có vai trò gì về mặt ngữ nghĩa?

  • A. Yếu tố chính
  • B. Yếu tố phụ
  • C. Yếu tố láy
  • D. Yếu tố gốc Hán

Câu 14: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ "chân" trong hai cụm từ sau: "chân núi" và "chân thành".

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. "chân núi" là nghĩa gốc, "chân thành" là nghĩa chuyển
  • C. "chân núi" là nghĩa chuyển, "chân thành" là nghĩa gốc
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển

Câu 15: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có quan hệ "tăng tiến": (1) mà còn đẹp, (2) không chỉ thông minh, (3) Lan.

  • A. (3) - (2) - (1)
  • B. (1) - (2) - (3)
  • C. (3) - (2) - (1)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có chức năng gì?

  • A. Nêu ý chính của cả đoạn văn
  • B. Trình bày chi tiết, cụ thể cho ý chính
  • C. Dẫn chứng để minh họa ý chính
  • D. Kết luận cho cả đoạn văn

Câu 17: Từ "nhưng" thường được sử dụng để thể hiện quan hệ ý nghĩa nào giữa các bộ phận của câu hoặc đoạn văn?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản, đối lập
  • C. Bổ sung, giải thích
  • D. Thời gian, điều kiện

Câu 18: Câu hỏi tu từ "Ai làm được điều đó?" thường được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Yêu cầu người khác trả lời
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ
  • C. Hỏi thông tin
  • D. Khẳng định một cách gián tiếp

Câu 19: Giải thích nghĩa ẩn dụ của cụm từ "con thuyền tri thức" trong câu văn: "Thầy cô là người lái con thuyền tri thức đưa chúng em đến bến bờ tương lai".

  • A. Phương tiện di chuyển trên sông nước
  • B. Ngôi nhà nổi trên mặt nước
  • C. Sự nghiệp học hành, con đường học vấn
  • D. Công cụ để khai thác biển cả

Câu 20: Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có vai trò gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho ngôn ngữ viết
  • B. Bổ sung ngữ điệu, cảm xúc cho lời nói
  • C. Làm phức tạp hóa giao tiếp
  • D. Chỉ dành cho giới trẻ

Câu 21: Chọn cách diễn đạt phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng, ví dụ như trong một bài phát biểu trước toàn trường.

  • A. Kính thưa quý thầy cô giáo và toàn thể các bạn học sinh...
  • B. Chào mọi người!
  • C. Ê, bọn mày ơi!
  • D. Này các bạn!

Câu 22: Đọc đoạn quảng cáo sau: "Sản phẩm X - Cho bạn làn da trắng mịn chỉ sau 7 ngày!". Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính hấp dẫn của quảng cáo?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá (cường điệu)
  • D. Liệt kê

Câu 23: Trong một câu chuyện kể, yếu tố nào thường được dùng để tạo ra sự căng thẳng, hồi hộp cho người đọc?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Xung đột
  • C. Lời thoại
  • D. Yếu tố miêu tả thiên nhiên

Câu 24: Đọc đoạn văn miêu tả sau: "Nắng vàng rải nhẹ trên những mái ngói đỏ tươi. Gió heo may khẽ lay động hàng cây trước ngõ. Hương cốm mới thoang thoảng trong không gian." Đoạn văn tập trung gợi tả cảm giác nào?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Nhẹ nhàng, thanh bình
  • D. Mạnh mẽ, dữ dội

Câu 25: Trong bài văn nghị luận, lỗi ngụy biện "lập luận vòng vo" (begging the question) là gì?

  • A. Đưa ra thông tin không liên quan
  • B. Tấn công cá nhân người phản biện
  • C. Dựa vào số đông để chứng minh
  • D. Sử dụng chính kết luận để làm tiền đề chứng minh

Câu 26: Để phản bác ý kiến "Học văn không có ích cho tương lai", hãy đưa ra một luận điểm phản biện mạnh mẽ nhất.

  • A. Học văn giúp chúng ta giải trí
  • B. Học văn bồi dưỡng tư duy phản biện, khả năng giao tiếp, và sự đồng cảm, những kỹ năng thiết yếu cho mọi lĩnh vực.
  • C. Học văn là yêu cầu bắt buộc trong chương trình
  • D. Học văn giúp chúng ta hiểu biết về quá khứ

Câu 27: Trong thơ lục bát, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu đặc trưng?

  • A. Sự kết hợp giữa dòng 6 tiếng và dòng 8 tiếng
  • B. Sự vắt dòng
  • C. Sử dụng nhiều thanh bằng
  • D. Sử dụng nhiều từ láy

Câu 28: Đọc tiêu đề báo sau: "Giá xăng tăng vọt, người dân lao đao". Tiêu đề này thể hiện thái độ gì của người viết?

  • A. Trung lập, khách quan
  • B. Vui mừng, phấn khởi
  • C. Cảm thông, lo lắng
  • D. Chỉ trích, phê phán

Câu 29: Hiện tượng "mượn từ" trong tiếng Việt thường xảy ra do nguyên nhân chính nào?

  • A. Do ngôn ngữ tiếng Việt nghèo nàn
  • B. Do giao lưu văn hóa và tiếp xúc ngôn ngữ
  • C. Do người Việt thích dùng từ ngoại
  • D. Do sự thay đổi ngữ pháp

Câu 30: Suy nghĩ về câu nói: "Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người." Bạn có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao?

  • A. Đồng ý. Vì ngôn ngữ giúp con người trao đổi thông tin, biểu đạt cảm xúc, xây dựng mối quan hệ và phát triển xã hội.
  • B. Không đồng ý. Vì cử chỉ, hành động cũng quan trọng không kém.
  • C. Chưa chắc chắn. Vì còn nhiều phương tiện giao tiếp khác.
  • D. Đồng ý một phần. Vì ngôn ngữ chỉ quan trọng trong một số lĩnh vực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong tiếng Việt, hiện tượng biến đổi thanh điệu để phân biệt nghĩa của từ được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chọn từ có cấu trúc ngữ pháp khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm sau: 'nhanh nhẹn', 'vội vàng', 'tấp nập', 'xinh xắn'.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong câu 'Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời', thành phần nào đóng vai trò trạng ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm' (Trích 'Lượm' - Tố Hữu)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Sông Hương trôi điềm nhiên qua thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh mướt. Thuyền bè neo đậu im lìm. Cuộc sống nơi đây thật thanh bình.' Đoạn văn trên tập trung thể hiện đặc điểm nào của sông Hương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan và logic để trình bày thông tin, sự kiện một cách chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, lịch sự hơn so với các từ còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong giao tiếp, khi muốn thể hiện sự nghi ngờ hoặc không chắc chắn về một thông tin, người nói thường sử dụng loại câu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa 'nguyên nhân - kết quả' bằng cách sử dụng cặp quan hệ từ thích hợp.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay' (Trích 'Đây thôn Vĩ Dạ' - Hàn Mặc Tử). Từ ngữ nào trong đoạn thơ gợi tả cảm giác chia lìa, xa cách?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các phương châm hội thoại, phương châm nào yêu cầu người nói cung cấp thông tin vừa đủ, không thừa, không thiếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn câu văn có sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong từ 'yếu ớt', tiếng 'ớt' có vai trò gì về mặt ngữ nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ 'chân' trong hai cụm từ sau: 'chân núi' và 'chân thành'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có quan hệ 'tăng tiến': (1) mà còn đẹp, (2) không chỉ thông minh, (3) Lan.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có chức năng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ 'nhưng' thường được sử dụng để thể hiện quan hệ ý nghĩa nào giữa các bộ phận của câu hoặc đoạn văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu hỏi tu từ 'Ai làm được điều đó?' thường được sử dụng với mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Giải thích nghĩa ẩn dụ của cụm từ 'con thuyền tri thức' trong câu văn: 'Thầy cô là người lái con thuyền tri thức đưa chúng em đến bến bờ tương lai'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chọn cách diễn đạt phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng, ví dụ như trong một bài phát biểu trước toàn trường.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc đoạn quảng cáo sau: 'Sản phẩm X - Cho bạn làn da trắng mịn chỉ sau 7 ngày!'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính hấp dẫn của quảng cáo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong một câu chuyện kể, yếu tố nào thường được dùng để tạo ra sự căng thẳng, hồi hộp cho người đọc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc đoạn văn miêu tả sau: 'Nắng vàng rải nhẹ trên những mái ngói đỏ tươi. Gió heo may khẽ lay động hàng cây trước ngõ. Hương cốm mới thoang thoảng trong không gian.' Đoạn văn tập trung gợi tả cảm giác nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bài văn nghị luận, lỗi ngụy biện 'lập luận vòng vo' (begging the question) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để phản bác ý kiến 'Học văn không có ích cho tương lai', hãy đưa ra một luận điểm phản biện mạnh mẽ nhất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong thơ lục bát, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu đặc trưng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc tiêu đề báo sau: 'Giá xăng tăng vọt, người dân lao đao'. Tiêu đề này thể hiện thái độ gì của người viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hiện tượng 'mượn từ' trong tiếng Việt thường xảy ra do nguyên nhân chính nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Suy nghĩ về câu nói: 'Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người.' Bạn có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường nghe nói đến ‘văn chương và đạo đức’, ‘văn chương và chính trị’, nhưng ít ai nói đến ‘văn chương và kinh tế’. Thật ra, văn chương có một liên hệ mật thiết với kinh tế. Một xã hội kinh tế phát triển, đời sống vật chất sung túc, tất yếu sẽ tạo điều kiện cho văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa.” (Ngữ văn 11, KNTT, tr. 110). Đoạn trích trên sử dụng phương thức lập luận chủ yếu nào?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. So sánh
  • D. Tương phản

Câu 2: Trong câu “Một xã hội kinh tế phát triển, đời sống vật chất sung túc, tất yếu sẽ tạo điều kiện cho văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa.”, tác giả đã sử dụng phép liên kết nào giữa các vế câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong cụm từ “văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa” ở đoạn trích trên.

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Mục đích chính của tác giả khi viết đoạn trích trên là gì?

  • A. Phê phán sự xa rời đạo đức của văn chương hiện đại.
  • B. Đề cao vai trò của chính trị đối với văn chương.
  • C. Phân tích sự khác biệt giữa văn chương và kinh tế.
  • D. Khẳng định mối liên hệ mật thiết giữa văn chương và kinh tế.

Câu 5: Từ “tất yếu” trong câu “Một xã hội kinh tế phát triển, đời sống vật chất sung túc, tất yếu sẽ tạo điều kiện cho văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa.” thể hiện sắc thái nghĩa nào?

  • A. Khách quan, khẳng định
  • B. Chủ quan, nghi ngờ
  • C. Trung lập, thông báo
  • D. Biểu cảm, nhấn mạnh

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường tập trung thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa văn chương và kinh tế như đoạn trích trên?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận xã hội
  • D. Văn bản hành chính

Câu 7: Đâu là luận điểm chính mà đoạn trích trên muốn hướng đến?

  • A. Văn chương phản ánh đời sống kinh tế.
  • B. Văn chương và kinh tế có mối quan hệ mật thiết.
  • C. Kinh tế là yếu tố quyết định sự phát triển của văn chương.
  • D. Văn chương cần phục vụ cho mục tiêu kinh tế.

Câu 8: Cách diễn đạt “văn chương nghệ thuật” trong đoạn trích thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Báo chí
  • C. Nghệ thuật
  • D. Chính luận

Câu 9: Từ đoạn trích, hãy rút ra một bài học về mối quan hệ giữa văn hóa và kinh tế trong xã hội.

  • A. Văn hóa và kinh tế là hai lĩnh vực độc lập, không liên quan.
  • B. Văn hóa phải phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế.
  • C. Kinh tế và văn hóa có mối quan hệ tương hỗ, tác động lẫn nhau.
  • D. Kinh tế phát triển sẽ làm suy thoái các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

  • A. biện pháp tu từ
  • B. luận cứ
  • C. từ ngữ biểu cảm
  • D. yếu tố miêu tả

Câu 11: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện quan điểm của người viết?

  • A. Hình ảnh và cảm xúc
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ
  • D. Ngôn ngữ giàu tính biểu hình

Câu 12: Khi viết văn bản nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật, người viết cần tránh lỗi nào sau đây?

  • A. Chỉ tóm tắt nội dung tác phẩm mà không phân tích
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Đưa ra nhiều dẫn chứng từ tác phẩm
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • C. Hoa sen thơm ngát cả một vùng.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Học hành chăm chỉ là chìa khóa thành công.
  • B. Đoàn kết là sức mạnh.
  • C. Cần cù bù thông minh.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 15: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu “Bầu trời xanh trong veo.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
  • C. Quê hương là cánh diều biếc, Tuổi thơ con thả trên đồng.
  • D. Anh em như thể tay chân, Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

Câu 17: Trong câu “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ con người.”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa rộng

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thông tin về một tác phẩm nghệ thuật trên báo chí.

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Nghệ thuật
  • D. Sinh hoạt

Câu 19: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của những nỗi nhớ’.”

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo
  • D. Giải thích, thuyết minh cho một từ ngữ

Câu 20: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của văn bản
  • D. Làm cho văn bản trở nên trang trọng hơn

Câu 21: Đọc câu sau: “Tuy nhiên, không phải ai cũng nhận thức được đầy đủ mối liên hệ giữa văn chương và kinh tế.” Từ “tuy nhiên” trong câu có vai trò gì trong việc liên kết?

  • A. Nối tiếp ý, bổ sung thông tin
  • B. Nhấn mạnh ý, làm nổi bật thông tin
  • C. Giải thích ý, làm rõ thông tin
  • D. Chuyển ý, thể hiện sự đối lập

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Tương phản
  • D. Đối lập

Câu 23: Trong các bước viết văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Mở bài ấn tượng
  • B. Kết bài sâu sắc
  • C. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm nghệ thuật, việc đặt tác phẩm trong bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá cao hơn tài năng của tác giả
  • B. Tìm ra những lỗi sai của tác phẩm
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm

Câu 25: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất đối với một văn bản thông tin?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính hấp dẫn và lôi cuốn
  • C. Tính biểu cảm và gợi hình
  • D. Tính trang trọng và lịch sự

Câu 26: Trong câu “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.”, từ “xào xạc” là từ tượng thanh hay tượng hình?

  • A. Từ tượng thanh
  • B. Từ tượng hình
  • C. Cả hai
  • D. Không phải cả hai

Câu 27: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống, người nói/viết cần chú ý điều gì để tránh ngụy biện?

  • A. Nói to, rõ ràng và mạch lạc
  • B. Đưa ra lý lẽ và bằng chứng xác thực
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, sinh động

Câu 28: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường gặp nhất khi viết văn nghị luận?

  • A. Lỗi sai dấu câu
  • B. Lỗi lẫn lộn phụ âm đầu
  • C. Lỗi dùng từ không phù hợp, sai ngữ pháp
  • D. Lỗi sai âm cuối

Câu 29: Đọc câu sau: “Văn chương, xét đến cùng, là chuyện đời.” Câu này thể hiện quan niệm gì về văn chương?

  • A. Văn chương là công cụ giáo dục đạo đức
  • B. Văn chương phản ánh hiện thực đời sống
  • C. Văn chương hướng đến cái đẹp
  • D. Văn chương mang tính giải trí

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật hiệu quả, người viết cần có kỹ năng nào sau đây?

  • A. Tóm tắt tác phẩm một cách chi tiết
  • B. Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • D. Phân tích và đánh giá tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường nghe nói đến ‘văn chương và đạo đức’, ‘văn chương và chính trị’, nhưng ít ai nói đến ‘văn chương và kinh tế’. Thật ra, văn chương có một liên hệ mật thiết với kinh tế. Một xã hội kinh tế phát triển, đời sống vật chất sung túc, tất yếu sẽ tạo điều kiện cho văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa.” (Ngữ văn 11, KNTT, tr. 110). Đoạn trích trên sử dụng phương thức lập luận chủ yếu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong câu “Một xã hội kinh tế phát triển, đời sống vật chất sung túc, tất yếu sẽ tạo điều kiện cho văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa.”, tác giả đã sử dụng phép liên kết nào giữa các vế câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong cụm từ “văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa” ở đoạn trích trên.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Mục đích chính của tác giả khi viết đoạn trích trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ “tất yếu” trong câu “Một xã hội kinh tế phát triển, đời sống vật chất sung túc, tất yếu sẽ tạo điều kiện cho văn chương nghệ thuật nảy nở và thăng hoa.” thể hiện sắc thái nghĩa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường tập trung thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa văn chương và kinh tế như đoạn trích trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là luận điểm chính mà đoạn trích trên muốn hướng đến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cách diễn đạt “văn chương nghệ thuật” trong đoạn trích thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ đoạn trích, hãy rút ra một bài học về mối quan hệ giữa văn hóa và kinh tế trong xã hội.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện quan điểm của người viết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi viết văn bản nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật, người viết cần tránh lỗi nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xác định từ loại của từ “xanh” trong câu “Bầu trời xanh trong veo.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ con người.”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thông tin về một tác phẩm nghệ thuật trên báo chí.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn gọi mùa thu là ‘mùa của những nỗi nhớ’.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc câu sau: “Tuy nhiên, không phải ai cũng nhận thức được đầy đủ mối liên hệ giữa văn chương và kinh tế.” Từ “tuy nhiên” trong câu có vai trò gì trong việc liên kết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các bước viết văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm nghệ thuật, việc đặt tác phẩm trong bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất đối với một văn bản thông tin?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong câu “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.”, từ “xào xạc” là từ tượng thanh hay tượng hình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống, người nói/viết cần chú ý điều gì để tránh ngụy biện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường gặp nhất khi viết văn nghị luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu sau: “Văn chương, xét đến cùng, là chuyện đời.” Câu này thể hiện quan niệm gì về văn chương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm nghệ thuật hiệu quả, người viết cần có kỹ năng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay biển xanh ri rào?
  • B. Thuyền về bến cũ, lòng ta cũng về.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Người là cha, là bác, là anh, quả tim lớn bọc trăm dòng máu nhỏ.

Câu 2: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ "rất"; Sửa: bỏ từ "rất".
  • B. Sai về trật tự từ; Sửa: "Cô ấy xinh đẹp tuy học giỏi".
  • C. Sai về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu; Sửa: "Lan xinh đẹp và học giỏi".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa gốc?

  • A. lá
  • B. mặt
  • C. chân
  • D. tay

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Dù nhà nghèo nhưng gia đình họ vẫn sống rất sung túc.
  • B. Trong cuộc họp, anh ta cứ im lặng như thóc.
  • C. Nghe tin con đỗ đại học, bà Lan mừng rơn như mở cờ trong bụng.
  • D. Sau bao khó khăn, cuối cùng hai người cũng nên cơm nên cháo.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy như ngàn mắt dõi theo em”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. Những ngôi sao
  • B. nhấp nháy
  • C. như ngàn mắt
  • D. dõi theo em

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 8: Câu văn “Đọc sách giúp ta mở mang trí tuệ và bồi dưỡng tâm hồn” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Bạn của tôi rất thông minh.

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn ghế
  • D. Tổ quốc

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, chúng ta cần biết … và … để đạt được thành công.”

  • A. nhẫn nại - cố gắng
  • B. khiêm tốn - tự tin
  • C. cẩn thận - tỉ mỉ
  • D. yêu thương - ghét bỏ

Câu 13: Đâu là dấu câu thích hợp nhất để kết thúc câu sau: “Bạn có khỏe không …

  • A. dấu chấm (.)
  • B. dấu phẩy (,)
  • C. dấu chấm than (!)
  • D. dấu chấm hỏi (?)

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Biết ơn người giúp đỡ
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

  • A. Mở đoạn
  • B. Kết đoạn
  • C. Luận cứ
  • D. Nhan đề

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý – Viết – Sửa chữa – Lập dàn ý – Chuẩn bị
  • B. Viết – Sửa chữa – Chuẩn bị – Tìm ý – Lập dàn ý
  • C. Sửa chữa – Lập dàn ý – Chuẩn bị – Tìm ý – Viết
  • D. Chuẩn bị – Tìm ý – Lập dàn ý – Viết – Sửa chữa

Câu 20: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “ăn ảnh” có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Đa nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 21: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 22: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả dáng đi của em bé:

  • A. lững thững
  • B. vội vàng
  • C. chậm rãi
  • D. lon ton

Câu 23: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Mặt trăng tròn như chiếc đĩa.
  • C. Gió lay nhẹ cành cây.
  • D. Chú mèo rửa mặt thật sạch.

Câu 24: Trong câu “Để đạt được thành tích cao, chúng ta cần phải nỗ lực”, cụm từ “để đạt được thành tích cao” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xông xáo
  • B. sông sáo
  • C. song song
  • D. xong xong

Câu 26: Đâu là câu văn diễn đạt đúng ý và rõ ràng nhất?

  • A. Quyển sách của tôi, bạn Lan mượn hôm qua.
  • B. Bạn Lan đã mượn quyển sách của tôi hôm qua.
  • C. Hôm qua mượn bạn Lan quyển sách của tôi.
  • D. Sách của tôi mượn bạn Lan hôm qua quyển.

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

  • A. mưa
  • B. hoa
  • C. xưa
  • D. nắng

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ và điệp từ
  • D. Nói quá

Câu 29: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “… trời mưa to, … đường phố vẫn đông người qua lại.”

  • A. Vì…nên
  • B. Tuy…nhưng
  • C. Nếu…thì
  • D. Hễ…thì

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Báo cáo
  • C. Đơn từ
  • D. Thông báo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa gốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong câu “Những ngôi sao nhấp nháy như ngàn mắt dõi theo em”, biện pháp tu từ so sánh được thể hiện ở yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo phép tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu văn “Đọc sách giúp ta mở mang trí tuệ và bồi dưỡng tâm hồn” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, chúng ta cần biết … và … để đạt được thành công.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đâu là dấu câu thích hợp nhất để kết thúc câu sau: “Bạn có khỏe không …

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “ăn ảnh” có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả dáng đi của em bé:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong câu “Để đạt được thành tích cao, chúng ta cần phải nỗ lực”, cụm từ “để đạt được thành tích cao” đóng vai trò gì trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đâu là câu văn diễn đạt đúng ý và rõ ràng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “… trời mưa to, … đường phố vẫn đông người qua lại.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần nỗ lực không ngừng.”

  • A. Trạng ngữ và vị ngữ
  • B. Chủ ngữ và trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Bổ ngữ và định ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Thê lương
  • B. Sầu não
  • C. Bi thương
  • D. Hân hoan

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các ý?

  • A. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả
  • B. Phép lặp từ ngữ
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Chọn câu văn sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy trong các câu sau:

  • A. Để học tốt văn, chúng ta cần đọc nhiều tài liệu tham khảo.
  • B. Để học tốt văn, chúng ta cần đọc nhiều, tài liệu tham khảo.
  • C. Để học tốt văn chúng ta, cần đọc nhiều tài liệu tham khảo.
  • D. Để học tốt, văn chúng ta cần đọc nhiều tài liệu tham khảo.

Câu 6: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Trời mưa nên đường ướt. Vì đường ướt nên tôi bị ngã.”

  • A. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • B. Lỗi ngụy biện
  • C. Lỗi suy luận vòng vo
  • D. Lỗi tương đồng sai

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản hành chính

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: “Bài thơ ... vẻ đẹp của quê hương đất nước.”

  • A. thông báo
  • B. kể lại
  • C. giải thích
  • D. khắc họa

Câu 10: Câu chủ đề trong đoạn văn thường có vai trò gì?

  • A. Nêu ý chính của cả đoạn văn
  • B. Giải thích chi tiết cho ý chính
  • C. Dẫn chứng minh họa cho ý chính
  • D. Kết luận cho cả đoạn văn

Câu 11: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói ẩn dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Bờ sông
  • B. Núi non
  • C. Giang sơn
  • D. Đất nước

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Tính khách quan, chính xác, logic
  • B. Tính biểu cảm, sinh động, gợi hình
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái, thân mật

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt trong giao tiếp.”

  • A. Kiến thức ngôn ngữ
  • B. Năng lực sử dụng ngôn ngữ
  • C. Quy tắc ngôn ngữ
  • D. Cấu trúc ngôn ngữ

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, động từ “mở mang” và “bồi dưỡng” có quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ bao hàm
  • C. Quan hệ đẳng lập
  • D. Quan hệ loại trừ

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh và nghị luận

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Để bài văn được hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, và diễn đạt phải mạch lạc.”

  • A. Lỗi: Không cân đối về ngữ pháp. Sửa: Để bài văn hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và diễn đạt mạch lạc.
  • B. Lỗi: Dùng từ không chính xác. Sửa: Để bài văn hay, người viết cần sử dụng từ ngữ gợi cảm và diễn đạt rõ ràng.
  • C. Lỗi: Thiếu chủ ngữ. Sửa: Để bài văn hay, người viết cần có từ ngữ giàu hình ảnh và diễn đạt mạch lạc.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 19: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Thời gian giao tiếp
  • B. Địa điểm giao tiếp
  • C. Âm lượng giọng nói
  • D. Đối tượng giao tiếp

Câu 20: Từ nào sau đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?

  • A. Xinh xắn
  • B. Đẹp đẽ
  • C. Vui vẻ
  • D. Học sinh

Câu 21: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng có sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

  • A. Tha thiết
  • B. Sâu sắc
  • C. Chân thành
  • D. Gần gũi

Câu 23: Kiểu câu nào thường được sử dụng để bày tỏ cảm xúc trực tiếp, mạnh mẽ?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 24: Trong các phép tu từ sau, phép tu từ nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm, điệp vần
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. An lành
  • C. Tĩnh lặng
  • D. Chiến tranh

Câu 26: Trong đoạn văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo dõi câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện và tình tiết
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian và không gian

Câu 27: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về quốc phòng. 1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân.” (Luật Quốc phòng)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 28: Trong câu “Càng học, tôi càng thấy môn Văn thú vị.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ điều kiện
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ nhượng bộ

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, gợi tả hình ảnh, màu sắc một cách sinh động?

  • A. So sánh
  • B. Tượng thanh, tượng hình
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài
  • B. Xác định đề tài - Viết bài - Hoàn thiện
  • C. Lập dàn ý - Viết mở bài - Viết kết bài
  • D. Chuẩn bị - Viết bài - Chỉnh sửa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần nỗ lực không ngừng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các ý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn câu văn sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy trong các câu sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Trời mưa nên đường ướt. Vì đường ướt nên tôi bị ngã.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: “Bài thơ ... vẻ đẹp của quê hương đất nước.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu chủ đề trong đoạn văn thường có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt trong giao tiếp.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, động từ “mở mang” và “bồi dưỡng” có quan hệ ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và cho biết cách sửa đúng: “Để bài văn được hay, người viết cần sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, và diễn đạt phải mạch lạc.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh giao tiếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ nào sau đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “trên cành cây” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng có sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Kiểu câu nào thường được sử dụng để bày tỏ cảm xúc trực tiếp, mạnh mẽ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các phép tu từ sau, phép tu từ nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong đoạn văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo dõi câu chuyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về quốc phòng. 1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân.” (Luật Quốc phòng)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu “Càng học, tôi càng thấy môn Văn thú vị.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, gợi tả hình ảnh, màu sắc một cách sinh động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến lại sầu muộn vỡ.
  • C. Gió thổi cây lay, chim kêu.
  • D. Trăng ơi từ đâu đến?

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, cảnh đẹp Việt Nam!”

  • A. cảnh đẹp
  • B. Việt Nam
  • C. Chao ôi
  • D. không có thành phần biệt lập

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. phong cảnh
  • D. bờ bãi

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Sông Hương trôi đi, mang theo bao nhiêu kỷ niệm của Huế. Dòng sông ấy đã chứng kiến biết bao thăng trầm lịch sử.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đồng nghĩa
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép đối

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Phải trồng nhiều cây để có quả ăn.
  • D. Phải chăm sóc cây cối cẩn thận.

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc ở cả hai lần dùng.
  • B. Nghĩa chuyển ở cả hai lần dùng.
  • C. Nghĩa gốc ở lần thứ nhất, nghĩa chuyển ở lần thứ hai.
  • D. Nghĩa chuyển ở lần thứ nhất, nghĩa gốc ở lần thứ hai.

Câu 7: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Truyện Kiều (Nguyễn Du)
  • B. Chinh phụ ngâm (Đặng Trần Côn)
  • C. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường)
  • D. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Sai về trật tự từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ hoặc sai quan hệ chủ ngữ - vị ngữ.
  • C. Sai về liên kết câu.
  • D. Dùng từ không phù hợp.

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần có sự….”

  • A. chuyên cần
  • B. hấp tấp
  • C. lơ là
  • D. vội vã

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Trang trọng, hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Sinh động, tự nhiên, gần gũi đời thường.
  • C. Khách quan, logic, chặt chẽ về lập luận.
  • D. Biểu cảm, trữ tình, giàu cảm xúc cá nhân.

Câu 11: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” có tác dụng gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ “đọc”.
  • B. Nhấn mạnh mức độ thường xuyên, liên tục của hành động.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm đau thương và vinh quang, Tổ quốc ta ơi! Tổ quốc ta như một cây cổ thụ, rễ cắm sâu vào lòng đất, cành vươn cao đón ánh mặt trời.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Từ “tay” trong câu “Đôi tay ta làm nên tất cả” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen chỉ bộ phận cơ thể.
  • B. Nghĩa bóng chỉ sự khéo léo.
  • C. Nghĩa chuyển chỉ khả năng lao động, sáng tạo của con người.
  • D. Nghĩa ẩn dụ chỉ sức mạnh đoàn kết.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Em học bài ở nhà.
  • D. Bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh)?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Từ “trong veo” trong câu “Nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “……, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hôm nay, lớp chúng ta đi tham quan “Văn Miếu”.
  • B. Anh ấy nói: “Tôi rất vui khi được gặp lại bạn”.
  • C. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất nổi tiếng.
  • D. Từ “nhân văn” được sử dụng rộng rãi trong văn học.

Câu 19: Câu nào sau đây thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả?

  • A. Lan và Mai đều là học sinh giỏi.
  • B. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Tôi thích đọc sách còn em gái tôi thích xem phim.

Câu 20: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay” (Đỗ Trung Quân).

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Kỷ niệm tuổi thơ
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Nỗi nhớ nhà

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính trang trọng, khuôn mẫu.
  • B. Tính chuyên môn, học thuật.
  • C. Tính chính xác, logic.
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái, cảm xúc.

Câu 23: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ màu sắc?

  • A. xanh xao
  • B. xanh tươi
  • C. xanh
  • D. xanh rờn

Câu 24: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần phải đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

  • A. Thành phần trạng ngữ
  • B. Thành phần khởi ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn sau: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 27: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về đề tài người nông dân?

  • A. Vợ nhặt (Kim Lân)
  • B. Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
  • C. Chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu)
  • D. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)

Câu 28: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. ăn vội
  • B. ăn xổi ở thì
  • C. ăn nhanh
  • D. ăn chậm

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là chức năng của ngôn ngữ?

  • A. Chức năng giao tiếp
  • B. Chức năng tư duy
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng biểu cảm

Câu 30: Cho câu chủ đề: “Vẻ đẹp của mùa xuân.” Hãy chọn câu văn triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên.

  • A. Mùa xuân là mùa của lễ hội.
  • B. Mùa xuân thường có mưa phùn.
  • C. Mùa xuân đến rồi mùa hè lại đi.
  • D. Mùa xuân mang đến cho chúng ta bầu không khí tươi mới, tràn đầy sức sống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, cảnh đẹp Việt Nam!”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Sông Hương trôi đi, mang theo bao nhiêu kỷ niệm của Huế. Dòng sông ấy đã chứng kiến biết bao thăng trầm lịch sử.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần có sự….”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm đau thương và vinh quang, Tổ quốc ta ơi! Tổ quốc ta như một cây cổ thụ, rễ cắm sâu vào lòng đất, cành vươn cao đón ánh mặt trời.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ “tay” trong câu “Đôi tay ta làm nên tất cả” được dùng theo nghĩa nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ “trong veo” trong câu “Nước suối trong veo” thuộc loại từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “……, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào sau đây thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay” (Đỗ Trung Quân).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ màu sắc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần phải đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì của câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn sau: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn ảnh” có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về đề tài người nông dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là chức năng của ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho câu chủ đề: “Vẻ đẹp của mùa xuân.” Hãy chọn câu văn triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên.

Xem kết quả