15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Những ngôi sao thức ngoài kia
    Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng
    Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
    Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • D. Người đồng mình thô sơ da thịt
    Vách nhà ken câu hát rừng。

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả
  • B. Trồng cây
  • C. Uống nước
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt? “Gia đình tôi sống trong một căn nhà nhỏ ở ngoại ô thành phố. Mỗi sáng, cha tôi thường tập thể dục ở công viên gần nhà.”

  • A. Nhỏ
  • B. Sáng
  • C. Gia đình
  • D. Nhà

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách; đặc biệt là tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Hà Nội mùa này đẹp lắm; hoa sữa nồng nàn, cốm xanh thơm ngát.
  • C. Bạn nên ăn nhiều rau xanh, trái cây; và uống đủ nước.
  • D. Trời hôm nay nắng đẹp; tôi muốn đi chơi.

Câu 5: Trong các lỗi sai về trật tự từ trong câu, lỗi nào thường gây khó hiểu nhất cho người đọc?

  • A. Lỗi đảo ngữ (ví dụ: "ăn cơm tôi rồi").
  • B. Lỗi đặt trạng ngữ không đúng vị trí.
  • C. Lỗi sai vị trí của bổ ngữ hoặc định ngữ quan trọng, ảnh hưởng nghĩa chính của câu.
  • D. Lỗi dùng từ không đúng chức năng ngữ pháp.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Kính gửi quý khách hàng,
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty ABC trân trọng gửi đến quý khách chương trình khuyến mãi đặc biệt: Giảm giá 20% cho tất cả sản phẩm…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, nhỏ bé, bát ngát”?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Nhỏ bé
  • D. Bát ngát

Câu 10: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo thành câu ghép đẳng lập: “Trời mưa to, ______ đường phố ngập lụt.”

  • A. nhưng
  • B. nên
  • C. và
  • D. hoặc

Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau: “Hôm nay, tại quảng trường Ba Đình, hàng ngàn người dân đã tập trung để tham dự lễ kỷ niệm Quốc khánh 2/9. Các hoạt động văn hóa, nghệ thuật diễn ra sôi nổi, thu hút đông đảo người xem.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 13: Trong câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ láy tượng thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Lung linh
  • C. Róc rách
  • D. Trắng trẻo

Câu 16: Câu “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất _______ nhưng em gái lại rất _______.”

  • A. hướng nội - hướng ngoại
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. hiền lành - dữ tợn
  • D. cao thượng - thấp hèn

Câu 18: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. môn Văn
  • B. bạn
  • C. chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên
  • D. Để học tốt môn Văn

Câu 19: Lỗi logic nào thường gặp trong lập luận khi sử dụng phép so sánh?

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân (ad hominem)
  • B. So sánh khập khiễng (apples and oranges)
  • C. Ngụy biện theo số đông (ad populum)
  • D. Ngụy biện đánh lạc hướng (red herring)

Câu 20: Từ “ăn” trong các cụm từ sau, cụm nào mang nghĩa gốc: “ăn ảnh, ăn khách, ăn cơm, ăn nói”?

  • A. ăn ảnh
  • B. ăn khách
  • C. ăn cơm
  • D. ăn nói

Câu 21: Chức năng chính của dấu gạch ngang trong đoạn văn là gì khi dùng để:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích trong câu.
  • C. Liệt kê các ý trong một đoạn văn.
  • D. Thay thế cho dấu chấm câu.

Câu 22: Trong các lỗi sai về dùng từ, lỗi “lặp từ” gây ảnh hưởng như thế nào đến văn bản?

  • A. Làm sai lệch nghĩa của câu.
  • B. Gây khó khăn trong việc hiểu cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Làm văn bản trở nên rườm rà, kém mạch lạc, thiếu tính thẩm mỹ.
  • D. Khiến văn bản mất tính liên kết giữa các đoạn.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sau đây dựa trên sự tương phản về ý nghĩa để tạo hiệu quả?

  • A. Nói quá
  • B. Đối lập
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị thẩm mỹ?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 25: Từ nào sau đây là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Nước non
  • C. Thiên nhiên
  • D. Phong cảnh

Câu 26: Trong câu phức, quan hệ ý nghĩa “tăng tiến” thường được thể hiện qua cặp quan hệ từ nào?

  • A. Vì… nên…
  • B. Nếu… thì…
  • C. Không những… mà còn…
  • D. Tuy… nhưng…

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính chính xác, khách quan của thông tin
  • B. Tính hấp dẫn, sinh động của ngôn ngữ
  • C. Tính biểu cảm, cảm xúc của người viết
  • D. Tính đa dạng, phong phú về hình ảnh

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 29: Từ “tay” trong cụm từ “tay lái lụa” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, thường xuất hiện trong các văn bản pháp luật, nghị quyết?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt? “Gia đình tôi sống trong một căn nhà nhỏ ở ngoại ô thành phố. Mỗi sáng, cha tôi thường tập thể dục ở công viên gần nhà.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các lỗi sai về trật tự từ trong câu, lỗi nào thường gây khó hiểu nhất cho người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Kính gửi quý khách hàng,
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty ABC trân trọng gửi đến quý khách chương trình khuyến mãi đặc biệt: Giảm giá 20% cho tất cả sản phẩm…”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong câu: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, nhỏ bé, bát ngát”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để tạo thành câu ghép đẳng lập: “Trời mưa to, ______ đường phố ngập lụt.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau: “Hôm nay, tại quảng trường Ba Đình, hàng ngàn người dân đã tập trung để tham dự lễ kỷ niệm Quốc khánh 2/9. Các hoạt động văn hóa, nghệ thuật diễn ra sôi nổi, thu hút đông đảo người xem.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ láy tượng thanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Câu “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Tính tình anh ấy rất _______ nhưng em gái lại rất _______.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, thành phần nào là trạng ngữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Lỗi logic nào thường gặp trong lập luận khi sử dụng phép so sánh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Từ “ăn” trong các cụm từ sau, cụm nào mang nghĩa gốc: “ăn ảnh, ăn khách, ăn cơm, ăn nói”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Chức năng chính của dấu gạch ngang trong đoạn văn là gì khi dùng để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các lỗi sai về dùng từ, lỗi “lặp từ” gây ảnh hưởng như thế nào đến văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sau đây dựa trên sự tương phản về ý nghĩa để tạo hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị thẩm mỹ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Từ nào sau đây là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu phức, quan hệ ý nghĩa “tăng tiến” thường được thể hiện qua cặp quan hệ từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ “tay” trong cụm từ “tay lái lụa” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, thường xuất hiện trong các văn bản pháp luật, nghị quyết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Nắng đã nhạt màu, bóng cây cũng ngả dài trên sân”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả sự thay đổi của thời gian?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

  • A. Ăn
  • B. Uống
  • C. Thụ hưởng
  • D. Hưởng thụ

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến rất nhanh và cũng đi rất vội.”

  • A. Chủ ngữ: Những cơn mưa rào mùa hạ; Vị ngữ: thường đến rất nhanh và cũng đi rất vội
  • B. Chủ ngữ: Mưa rào mùa hạ; Vị ngữ: đến và đi
  • C. Chủ ngữ: Những cơn mưa; Vị ngữ: rào mùa hạ thường đến rất nhanh
  • D. Chủ ngữ: Mùa hạ; Vị ngữ: có mưa rào

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

  • A. Phép so sánh
  • B. Phép tương phản
  • C. Phép đối chiếu
  • D. Phép chứng minh

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý nào của người Việt?

  • A. Tính tự lập
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Sự hiếu thảo
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần có sự ______ giữa các đoạn văn.”

  • A. tách biệt
  • B. đối lập
  • C. liên kết
  • D. xung đột

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm và sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản trữ tình

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ mà thuộc về ngữ cảnh?

  • A. Từ ngữ
  • B. Ngữ pháp
  • C. Thời điểm giao tiếp
  • D. Âm điệu

Câu 10: Loại lỗi nào thường gặp khi viết văn nghị luận mà người viết đưa ra luận điểm nhưng không có dẫn chứng hoặc lý lẽ thuyết phục?

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi lập luận
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 11: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản như báo cáo khoa học, luận văn, giáo trình?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 12: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ điều kiện – kết quả

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

  • A. mạnh mẽ
  • B. bi tráng
  • C. dũng cảm
  • D. oai phong

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao “Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Viết bản nháp - Sửa chữa - Hoàn thiện
  • B. Viết bản nháp - Tìm ý - Hoàn thiện - Sửa chữa
  • C. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bản nháp - Sửa chữa, hoàn thiện
  • D. Lập dàn ý - Viết bản nháp - Tìm ý - Sửa chữa - Hoàn thiện

Câu 16: Trong câu “Đọc sách không chỉ giúp ta mở mang kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.”, liên từ “mà còn” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện – kết quả

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Nhà
  • D. Giang sơn

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của phần mở bài là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm
  • C. Đưa ra dẫn chứng minh họa
  • D. Khái quát lại vấn đề

Câu 19: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 20: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản tường thuật, kể chuyện?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 21: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Tính chính xác và rõ ràng

Câu 22: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Từ tượng thanh
  • D. Danh từ

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______.”

  • A. thiện – ác
  • B. đẹp – xấu
  • C. lớn – nhỏ
  • D. cao – thấp

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo nên yếu tố nào?

  • A. Nội dung
  • B. Hình ảnh
  • C. Cảm xúc
  • D. Nhịp điệu

Câu 25: Khi thuyết trình, yếu tố nào sau đây giúp bài nói trở nên sinh động và thu hút người nghe hơn?

  • A. Đọc diễn cảm văn bản
  • B. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp
  • C. Nói nhanh và liên tục
  • D. Chỉ tập trung vào nội dung

Câu 26: Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Điếc không sợ súng
  • C. Học sinh chăm chỉ
  • D. Nước đổ lá khoai

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ và cảm thán

Câu 28: Để phản bác một ý kiến trong tranh luận, cần sử dụng kỹ năng nào sau đây?

  • A. Lắng nghe thụ động
  • B. Nói lớn tiếng
  • C. Chỉ trích cá nhân
  • D. Đưa ra lý lẽ và bằng chứng

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • D. Quan hệ mục đích

Câu 30: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo cấu tạo?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Từ mượn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Nắng đã nhạt màu, bóng cây cũng ngả dài trên sân”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả sự thay đổi của thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn mưa rào mùa hạ thường đến rất nhanh và cũng đi rất vội.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý nào của người Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn được mạch lạc, cần có sự ______ giữa các đoạn văn.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm và sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ mà thuộc về ngữ cảnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại lỗi nào thường gặp khi viết văn nghị luận mà người viết đưa ra luận điểm nhưng không có dẫn chứng hoặc lý lẽ thuyết phục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản như báo cáo khoa học, luận văn, giáo trình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” nhưng mang sắc thái trang trọng, cổ kính hơn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao “Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu “Đọc sách không chỉ giúp ta mở mang kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.”, liên từ “mà còn” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của phần mở bài là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản tường thuật, kể chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo nên yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi thuyết trình, yếu tố nào sau đây giúp bài nói trở nên sinh động và thu hút người nghe hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong đoạn văn miêu tả, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để phản bác một ý kiến trong tranh luận, cần sử dụng kỹ năng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Từ “gia đình” thuộc loại từ nào xét theo cấu tạo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên?

  • A. Hoán dụ và điệp từ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 2: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật ý nghĩa về sức mạnh của sự đoàn kết?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối lập

Câu 3: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) được sử dụng chủ yếu trong đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc! Giang sơn gấm vóc! Ngàn năm văn hiến! Anh hùng hào kiệt!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Đợi chờ người đến tóc bạc phơ
  • C. Cái bàn này rất chắc chắn
  • D. Bạn học hành chăm chỉ nhé!

Câu 5: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân’”.

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp
  • B. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • C. Liệt kê các thành phần trong câu
  • D. Ngăn cách các bộ phận của câu

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ tu từ khác nhau.”

  • A. phép tắc
  • B. phương pháp
  • C. biện pháp
  • D. công cụ

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 8: Trong câu “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, hình ảnh “thuyền” và “bến” tượng trưng cho điều gì trong tình cảm?

  • A. Sự giàu sang và nghèo khó
  • B. Người đi và người ở
  • C. Thời gian và không gian
  • D. Niềm vui và nỗi buồn

Câu 9: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương).

  • A. Tăng tính biểu tượng, ca ngợi sự vĩ đại của Bác Hồ
  • B. Giảm nhẹ nỗi đau thương, mất mát
  • C. Miêu tả vẻ đẹp kiến trúc của lăng Bác
  • D. Thể hiện sự kính trọng của tác giả với thiên nhiên

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông tin nhanh
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính hóa
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực

Câu 11: Trong câu “Gió gào thét, cây cối nghiêng ngả”, động từ “gào thét” và “nghiêng ngả” gợi tả điều gì về cảnh vật?

  • A. Sự yên bình, tĩnh lặng
  • B. Sự tươi đẹp, sinh động
  • C. Sự nhẹ nhàng, êm dịu
  • D. Sự dữ dội, mạnh mẽ

Câu 12: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh ngắt”?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Số từ

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 14: Cụm từ “mái tóc bạc” trong câu “Mái tóc bạc của bà đã phai màu theo năm tháng” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ (quan hệ nhân quả)
  • C. Câu đơn mở rộng
  • D. Câu phức

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Luận cứ (lý lẽ và bằng chứng)
  • D. Lời văn trau chuốt

Câu 17: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người
  • C. Bộc lộ cảm xúc, thái độ
  • D. Giải thích một vấn đề

Câu 18: Đâu là thao tác lập luận thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ (phản bác)

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Điệp âm
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 20: Nhận xét về cách sử dụng từ Hán Việt trong đoạn thơ sau: “Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao, Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu.” (Thu vịnh - Nguyễn Khuyến).

  • A. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt gây khó hiểu
  • B. Sử dụng từ Hán Việt làm mất đi vẻ đẹp tự nhiên của tiếng Việt
  • C. Sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, phù hợp với cảnh thu
  • D. Sử dụng từ Hán Việt không có tác dụng gì đặc biệt

Câu 21: Trong câu “Đất nước mình ơi, non nước hữu tình”, cụm từ “non nước hữu tình” có vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 24: Trong câu “Tiếng chim hót véo von”, từ láy “véo von” có tác dụng gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ gốc
  • B. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai
  • D. Gợi hình ảnh, âm thanh sinh động

Câu 25: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học/chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 26: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Thiếu chủ ngữ; Sửa: Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.
  • B. Sai trật tự từ; Sửa: Tôi đã vượt qua khó khăn nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.
  • C. Lặp từ; Sửa: Nhờ bạn bè giúp đỡ, tôi đã vượt qua khó khăn.
  • D. Dùng từ không phù hợp; Sửa: Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã giải quyết khó khăn.

Câu 27: Trong câu “Em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!”, kiểu câu này thể hiện sắc thái tình cảm gì?

  • A. Ra lệnh, dứt khoát
  • B. Nghi ngờ, không chắc chắn
  • C. Khuyên nhủ, động viên
  • D. Hỏi han, thông tin

Câu 28: Phân biệt sự khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ về cơ sở tạo nghĩa.

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ đối lập, hoán dụ dựa trên tương đồng
  • B. Ẩn dụ dùng cho vật, hoán dụ dùng cho người
  • C. Ẩn dụ tạo nghĩa bóng trực tiếp, hoán dụ tạo nghĩa bóng gián tiếp
  • D. Ẩn dụ dựa trên tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi

Câu 29: Đọc câu sau: “Chiếc áo này màu đỏ tươi như hoa phượng.”, hãy thay đổi biện pháp tu từ so sánh bằng một biện pháp tu từ khác (ẩn dụ hoặc hoán dụ) mà vẫn giữ được ý nghĩa tương tự.

  • A. Chiếc áo này đỏ rực lửa.
  • B. Chiếc áo này màu hoa phượng.
  • C. Chiếc áo này đỏ như son.
  • D. Chiếc áo này đỏ au.

Câu 30: Trong văn bản, dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép
  • C. Biểu thị sự liệt kê chưa hết, lời nói ngập ngừng
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, phép tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật ý nghĩa về sức mạnh của sự đoàn kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) được sử dụng chủ yếu trong đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc! Giang sơn gấm vóc! Ngàn năm văn hiến! Anh hùng hào kiệt!”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của những người nông dân’”.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ tu từ khác nhau.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa về âm thanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong câu “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, hình ảnh “thuyền” và “bến” tượng trưng cho điều gì trong tình cảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu “Gió gào thét, cây cối nghiêng ngả”, động từ “gào thét” và “nghiêng ngả” gợi tả điều gì về cảnh vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh ngắt”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cụm từ “mái tóc bạc” trong câu “Mái tóc bạc của bà đã phai màu theo năm tháng” là thành phần gì của câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đâu là thao tác lập luận thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nhận xét về cách sử dụng từ Hán Việt trong đoạn thơ sau: “Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao, Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu.” (Thu vịnh - Nguyễn Khuyến).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu “Đất nước mình ơi, non nước hữu tình”, cụm từ “non nước hữu tình” có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong câu “Tiếng chim hót véo von”, từ láy “véo von” có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong câu “Em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!”, kiểu câu này thể hiện sắc thái tình cảm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân biệt sự khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ về cơ sở tạo nghĩa.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc câu sau: “Chiếc áo này màu đỏ tươi như hoa phượng.”, hãy thay đổi biện pháp tu từ so sánh bằng một biện pháp tu từ khác (ẩn dụ hoặc hoán dụ) mà vẫn giữ được ý nghĩa tương tự.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong văn bản, dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường được dùng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa xe.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn
  • D. Tổ quốc

Câu 4: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Mặt trời và hòn lửa
  • B. Biển và hòn lửa
  • C. Mặt trời và biển
  • D. Người và mặt trời

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp tu từ dùng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn.”

  • A. Nói quá
  • B. Uyển ngữ
  • C. Nói giảm
  • D. Nói khoác

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể trở lại ngày xưa!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ láy hoàn toàn?

  • A. Xanh xanh
  • B. Xanh tươi
  • C. Tươi tốt
  • D. Nhỏ bé

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.”

  • A. Chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ, vị ngữ và bổ ngữ
  • D. Vị ngữ và trạng ngữ

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 12: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 13: Loại văn bản nào sau đây KHÔNG thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Báo cáo khoa học
  • D. Tiểu thuyết

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa "xinh đẹp" thành "đẹp"
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa "nhưng" thành "và"
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo trật tự hai vế
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh trong văn nghị luận?

  • A. Nêu vấn đề -> Giải thích vấn đề -> Chứng minh -> Kết luận
  • B. Nêu luận điểm -> Giải thích luận điểm -> So sánh, đối chiếu -> Kết luận
  • C. Nêu luận điểm -> Phân tích lý lẽ -> Đưa dẫn chứng -> Kết luận
  • D. Nêu vấn đề -> Phân tích nguyên nhân -> Đưa giải pháp -> Kết luận

Câu 16: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực hành chính, pháp luật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 17: Câu văn “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.” có thể được chuyển thành câu bị động nào?

  • A. Ta được đọc sách để mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.
  • B. Kiến thức và tâm hồn được mở mang, bồi dưỡng nhờ đọc sách.
  • C. Sách được đọc để giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn là nhờ đọc sách.

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả gây bất ngờ, hài hước?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Chơi chữ
  • D. So sánh

Câu 19: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường do phát âm sai dẫn đến viết sai?

  • A. Lỗi lẫn lộn âm đầu, âm cuối, thanh điệu
  • B. Lỗi dùng lẫn lộn chữ hoa và chữ thường
  • C. Lỗi sai quy tắc viết hoa
  • D. Lỗi tách từ, viết liền từ không đúng quy tắc

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 21: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Luôn có từ nghi vấn ở đầu câu
  • B. Luôn có dấu chấm hỏi ở cuối câu
  • C. Ngữ điệu hạ giọng ở cuối câu và mang ý cầu khiến
  • D. Chỉ dùng để hỏi về thông tin

Câu 22: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có?

  • A. Tên cơ quan, tổ chức ban hành
  • B. Thời gian, địa điểm
  • C. Nội dung thông báo
  • D. Lời cảm ơn

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 24: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào dựa trên sự tương phản về ý nghĩa giữa các từ ngữ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, cần sử dụng linh hoạt ….”

  • A. các biện pháp tu từ
  • B. các thao tác lập luận
  • C. dẫn chứng phong phú
  • D. lý lẽ sắc bén

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 27: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Rì rào
  • C. Chăm chỉ
  • D. Cao lớn

Câu 28: Trong câu ghép “Trời mưa và gió thổi mạnh.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ chính phụ
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 29: Dấu câu nào dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu chấm phẩy
  • C. Dấu phẩy
  • D. Dấu hai chấm

Câu 30: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, bản chất của vấn đề trong văn nghị luận?

  • A. Chứng minh
  • B. Phân tích
  • C. Bình luận
  • D. Giải thích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa xe.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp tu từ dùng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi có thể trở lại ngày xưa!”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ láy hoàn toàn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại văn bản nào sau đây KHÔNG thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh trong văn nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực hành chính, pháp luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu văn “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.” có thể được chuyển thành câu bị động nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả gây bất ngờ, hài hước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường do phát âm sai dẫn đến viết sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào dựa trên sự tương phản về ý nghĩa giữa các từ ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, cần sử dụng linh hoạt ….”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong câu ghép “Trời mưa và gió thổi mạnh.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Dấu câu nào dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, bản chất của vấn đề trong văn nghị luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa, báo hiệu mùa xuân sắp đến.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp từ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với tinh thần ______, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng thuyết phục.”

  • A. bình tĩnh
  • B. kiên cường
  • C. quyết tâm
  • D. mạnh mẽ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp và logic?

  • A. Để đạt được thành công, sự nỗ lực là yếu tố rất quan trọng.
  • B. Nỗ lực, yếu tố rất quan trọng để đạt được thành công.
  • C. Yếu tố rất quan trọng để đạt được thành công là sự nỗ lực.
  • D. Sự nỗ lực là yếu tố rất quan trọng để đạt được thành công.

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025, trong đó nhấn mạnh việc đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. thiên nhiên
  • D. nhà cửa

Câu 6: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất quan hệ nhân quả?

  • A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • B. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.

Câu 7: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • B. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • C. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ và chơi chữ

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Bạn Lan nói: “Hôm nay trời đẹp quá!”.
  • B. Khái niệm “kinh tế xanh” ngày càng được quan tâm.
  • C. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử rất nổi tiếng.
  • D. Chúng ta cần phải “cố gắng” hơn nữa trong học tập.

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______.”

  • A. câu văn dài và phức tạp
  • B. nhiều biện pháp tu từ
  • C. lí lẽ và dẫn chứng xác thực
  • D. giọng văn hoa mỹ, trau chuốt

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "nhỏ bé", "vô tận"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. nhỏ bé
  • D. vô tận

Câu 12: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

  • A. Ánh nắng ban mai
  • B. Ánh nắng ban mai / chiếu rọi khắp khu vườn
  • C. chiếu rọi khắp khu vườn
  • D. khắp khu vườn

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng quan hệ từ sai?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.
  • B. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Mặc dù chăm chỉ nhưng bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Sử dụng đa dạng các phép tu từ
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Trình tự lập luận chặt chẽ

Câu 15: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. lung linh
  • C. đất nước
  • D. yêu thương

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

  • A. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Gió thổi mạnh như muốn cuốn đi mọi thứ.
  • C. Ngọt ngào tiếng hát ru của mẹ.
  • D. Nắng vàng trải dài trên con đường.

Câu 17: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

  • A. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
  • B. Yêu cầu, đề nghị
  • C. Kể, tả sự việc
  • D. Hỏi thông tin

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. thật thà
  • B. ngay thẳng
  • C. chân thật
  • D. chính trực

Câu 20: Trong các đoạn trích sau, đoạn trích nào sử dụng phương thức biểu đạt chính là nghị luận?

  • A. “Chiều nay ra đứng bờ sông, Ngậm ngùi trông bóng nước dòng về đâu.”
  • B. “Vấn đề đặt ra là làm thế nào để phát triển kinh tế bền vững, hài hòa với bảo vệ môi trường.”
  • C. “Mặt trời lặn dần sau rặng núi, nhuộm đỏ cả một vùng trời phía tây.”
  • D. “Ngày xưa có một ông lão đánh cá và một bà vợ.”

Câu 21: “Im lặng là vàng”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “khá”.
  • B. Sai từ “nhưng”, sửa thành “mà”.
  • C. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố nghị luận
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau.

  • A. chiến tranh
  • B. yên tĩnh
  • C. ổn định
  • D. thịnh vượng

Câu 25: Đâu là câu rút gọn thành phần?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Đi thôi!
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 26: Trong câu “Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Chọn từ có cấu tạo khác với các từ còn lại: "đất nước", "bàn ghế", "học hỏi", "xanh tươi".

  • A. đất nước
  • B. bàn ghế
  • C. học hỏi
  • D. xanh tươi

Câu 28: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Bạn Lan làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen bạn Lan.
  • C. Bài tập được Lan làm.
  • D. Lan rất chăm chỉ.

Câu 29: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến sai trái?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 30: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc (hành động đưa thức ăn vào miệng)
  • B. Nghĩa chuyển (phá hoại, làm hư hỏng)
  • C. Nghĩa chuyển (hưởng thụ, thừa hưởng)
  • D. Không có nghĩa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa, báo hiệu mùa xuân sắp đến.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với tinh thần ______, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng thuyết phục.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp và logic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII đã đề ra mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025, trong đó nhấn mạnh việc đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất quan hệ nhân quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đâu là câu ghép đẳng lập?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo phép tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'bao la', 'mênh mông', 'nhỏ bé', 'vô tận'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng quan hệ từ sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính mạch lạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào sau đây là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các đoạn trích sau, đoạn trích nào sử dụng phương thức biểu đạt chính là nghị luận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Im lặng là vàng”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và chăm ngoan.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đâu là câu rút gọn thành phần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong câu “Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chọn từ có cấu tạo khác với các từ còn lại: 'đất nước', 'bàn ghế', 'học hỏi', 'xanh tươi'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Câu nào sau đây là câu bị động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến sai trái?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, bát ngát, nhỏ bé”?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. bát ngát
  • D. nhỏ bé

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Để đạt điểm cao, em cần chăm chỉ học tập.
  • C. Hôm nay, trời đẹp, tôi đi học.
  • D. Sách, vở, bút, thước là những đồ dùng học tập cần thiết.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
  • C. “Xuân” đầu là nghĩa chuyển, “xuân” sau là nghĩa gốc
  • D. “Xuân” đầu là nghĩa gốc, “xuân” sau là nghĩa chuyển

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu.”

  • A. Âm nhạc
  • B. Văn học
  • C. Hội họa
  • D. Điêu khắc

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép: “Trời mưa. Đường phố ngập nước. Xe cộ đi lại khó khăn. Mọi người đều vội vã về nhà.”

  • A. Trời mưa.
  • B. Đường phố ngập nước.
  • C. Xe cộ đi lại khó khăn.
  • D. Mọi người đều vội vã về nhà.

Câu 8: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • B. Dao này ăn rất ngọt.
  • C. Bé đang tập ăn dặm.
  • D. Con mèo thích ăn cá.

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều có nghĩa vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Trong câu: “Ôi! Tiếng gà gáy trưa hè sao mà buồn thế!”, từ cảm thán nào được sử dụng?

  • A. Ôi!
  • B. Tiếng gà
  • C. trưa hè
  • D. buồn thế

Câu 11: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Tích lũy kinh nghiệm qua trải nghiệm
  • C. Giữ gìn sức khỏe
  • D. Tiết kiệm thời gian

Câu 12: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.” (Ca dao)

  • A. gió đưa
  • B. cành trúc
  • C. la đà
  • D. thiên mụ

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động như con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

  • A. Bên trong nhà rất ấm áp.
  • B. Quyển sách nằm trong cặp.
  • C. Tính tình anh ấy rất trong sáng.
  • D. Nước suối trong veo.

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... tốt đẹp – ... xấu xa”.

  • A. Thiện – Ác
  • B. Cao – Thấp
  • C. Nóng – Lạnh
  • D. Đông – Tây

Câu 16: Trong câu văn: “Để học giỏi văn, chúng ta cần đọc nhiều sách, tìm hiểu cuộc sống.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ mục đích - phương tiện
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. chân chính
  • B. trung thực
  • C. sử lý
  • D. xắp xếp

Câu 18: Đâu là câu chủ đề của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa lá rực rỡ.”

  • A. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
  • B. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế.
  • C. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi,
  • D. hoa lá rực rỡ.

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. giang sơn
  • D. nhà cửa

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. lười biếng
  • B. chăm chỉ
  • C. cẩu thả
  • D. vô tâm

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. ăn quả
  • B. uống nước
  • C. ăn cháo đá bát
  • D. ngồi chơi

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. yêu thương
  • B. đoàn kết
  • C. hữu nghị
  • D. chiến tranh

Câu 24: Trong câu: “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu, đảm đang.”, từ “đảm đang” có vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?

  • A. Yêu thương bản thân
  • B. Kính trọng người khác
  • C. Ý thức và coi trọng phẩm giá của mình
  • D. Luôn tự tin vào khả năng của bản thân

Câu 26: Câu tục ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Không thầy đố mày làm nên

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ lựa chọn
  • C. Quan hệ nhượng bộ
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh?

  • A. róc rách
  • B. ầm ầm
  • C. xinh đẹp
  • D. lộp bộp

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... góp phần làm cho ngôn ngữ văn chương thêm sinh động, gợi cảm.”

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Câu ghép
  • C. Từ Hán Việt
  • D. Dấu câu

Câu 30: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ai làm cho nước sông Thương lơ đục?
  • C. Mấy giờ rồi?
  • D. Bạn tên là gì?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát vàng, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “bao la, mênh mông, bát ngát, nhỏ bé”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu ghép: “Trời mưa. Đường phố ngập nước. Xe cộ đi lại khó khăn. Mọi người đều vội vã về nhà.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều có nghĩa vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong câu: “Ôi! Tiếng gà gáy trưa hè sao mà buồn thế!”, từ cảm thán nào được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.” (Ca dao)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động như con người?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Từ “trong” trong câu nào sau đây là giới từ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “... tốt đẹp – ... xấu xa”.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong câu văn: “Để học giỏi văn, chúng ta cần đọc nhiều sách, tìm hiểu cuộc sống.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đâu là câu chủ đề của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông mềm mại uốn lượn quanh thành phố Huế. Hai bên bờ sông, cây cối xanh tươi, hoa lá rực rỡ.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu: “Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu, đảm đang.”, từ “đảm đang” có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Câu tục ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Từ nào sau đây không phải là từ tượng thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... góp phần làm cho ngôn ngữ văn chương thêm sinh động, gợi cảm.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa trên cành cây khẳng khiu”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "mênh mông", "bao la", "vô tận", "nhỏ bé"?

  • A. mênh mông
  • B. bao la
  • C. vô tận
  • D. nhỏ bé

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quan hệ từ?

  • A. Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.
  • B. Vì thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi chơi.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
  • D. Nếu trời nắng nhưng tôi sẽ đi đá bóng.

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới ánh trăng huyền ảo, dòng sông trở nên lung linh hơn bao giờ hết.”

  • A. Chủ ngữ: dòng sông; Vị ngữ: trở nên lung linh hơn bao giờ hết
  • B. Chủ ngữ: ánh trăng huyền ảo; Vị ngữ: dòng sông trở nên lung linh
  • C. Chủ ngữ: dưới ánh trăng; Vị ngữ: huyền ảo, dòng sông
  • D. Chủ ngữ: dòng sông huyền ảo; Vị ngữ: trở nên lung linh

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp, rất thích hợp để đi dạo.
  • B. Tuy nhà tôi ở xa trường nhưng tôi luôn đi học muộn.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.
  • D. Sách là người bạn tốt, giúp chúng ta mở mang kiến thức.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... tinh thần đoàn kết, dân tộc ta đã vượt qua nhiều khó khăn, thử thách.”

  • A. Nhờ
  • B. Tại
  • C. Vì
  • D. Bởi

Câu 7: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.
  • B. Vì trời lạnh, nên tôi mặc áo ấm.
  • C. Trời không mưa và gió cũng lặng.
  • D. Tuy nghèo nhưng Lan rất hiếu học.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
  • C. “xuân” đầu nghĩa gốc, “xuân” sau nghĩa chuyển
  • D. “xuân” đầu nghĩa chuyển, “xuân” sau nghĩa gốc

Câu 9: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn từ chối một lời mời?

  • A. Tôi không đi được đâu.
  • B. Rất tiếc, tôi e rằng mình không thể tham dự được.
  • C. Tôi bận rồi, không đi được.
  • D. Không rảnh, không đi.

Câu 10: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ: “Nắng vàng trải dài trên cánh đồng. Nắng vàng rọi xuống dòng sông. Nắng vàng len lỏi qua từng kẽ lá.”

  • A. Cả ba câu đều sử dụng phép lặp từ ngữ
  • B. Chỉ câu đầu tiên sử dụng phép lặp từ ngữ
  • C. Chỉ câu thứ hai và thứ ba sử dụng phép lặp từ ngữ
  • D. Không câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ

Câu 11: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Chiếc xe này ăn xăng quá nhiều.
  • B. Mỗi ngày tôi ăn ba bữa cơm.
  • C. Nước biển ăn mòn đá.
  • D. Thời gian ăn mòn tất cả.

Câu 12: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ biểu cảm: "buồn", "đau khổ", "thất vọng", "khó chịu".

  • A. buồn, khó chịu, thất vọng, đau khổ
  • B. khó chịu, buồn, đau khổ, thất vọng
  • C. thất vọng, buồn, khó chịu, đau khổ
  • D. khó chịu, buồn, thất vọng, đau khổ

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, và xem phim.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị.
  • C. Mặt trời lặn, bóng tối bao trùm; mọi vật chìm vào tĩnh lặng.
  • D. Cô ấy rất xinh đẹp, thông minh, lại tốt bụng.

Câu 14: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây”, từ láy nào được sử dụng?

  • A. chim hót
  • B. líu lo
  • C. cành cây
  • D. tiếng chim

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận tốt, cần phải ... vấn đề một cách sâu sắc.”

  • A. hời hợt xem xét
  • B. đọc qua loa
  • C. phân tích và đánh giá
  • D. ghi nhớ máy móc

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Mặt trời đỏ rực như lửa.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây rung chuyển.
  • D. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc đang lơ lửng giữa trời.

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách sinh hoạt
  • B. Phong cách chính luận
  • C. Phong cách nghệ thuật
  • D. Phong cách khoa học

Câu 19: Lỗi sai trong câu “Để học giỏi văn, bạn cần đọc nhiều sách và nên làm bài tập đầy đủ.” là gì?

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi diễn đạt lủng củng
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi dùng từ thừa

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

  • A. Hôm nay tôi đi học.
  • B. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Giá mà tôi có nhiều tiền!

Câu 21: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ thật ấm cúng.” là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Giới từ
  • D. Danh từ

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Cô ấy đẹp như hoa.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây tre như người bạn thân của nông dân.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 23: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học rất giỏi.”

  • A. Sai về từ dùng, sửa thành: “Lan rất xinh đẹp và cô ấy học rất giỏi.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành: “Lan vừa xinh đẹp vừa học rất giỏi.”
  • C. Sai về quan hệ ý, sửa thành: “Lan không chỉ xinh đẹp mà cô ấy còn học rất giỏi.”
  • D. Câu không sai, dùng đúng quan hệ từ.

Câu 24: Trong câu “Những kỷ niệm tuổi thơ ùa về trong tôi như một thước phim quay chậm.”, phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh tu từ
  • D. So sánh ngầm

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. thông minh
  • C. sáng tạo
  • D. chăm chỉ

Câu 26: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi.
  • B. Thời gian trôi đi rất nhanh.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Sách vở là kho tàng kiến thức.

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về tim ta.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Chọn câu văn có giọng điệu phù hợp với văn bản nghị luận:

  • A. Ôi, cuộc sống tươi đẹp làm sao!
  • B. Bạn có tin vào điều đó không?
  • C. Chuyện này thật là khó tin!
  • D. Vấn đề này cần được xem xét một cách khách quan và toàn diện.

Câu 29: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

  • A. Để liệt kê các ý
  • B. Để trích dẫn trực tiếp
  • C. Để đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt hoặc trích dẫn
  • D. Để giải thích nghĩa của từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa trên cành cây khẳng khiu”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'mênh mông', 'bao la', 'vô tận', 'nhỏ bé'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng quan hệ từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Dưới ánh trăng huyền ảo, dòng sông trở nên lung linh hơn bao giờ hết.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... tinh thần đoàn kết, dân tộc ta đã vượt qua nhiều khó khăn, thử thách.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là câu ghép đẳng lập?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất khi muốn từ chối một lời mời?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép lặp từ ngữ: “Nắng vàng trải dài trên cánh đồng. Nắng vàng rọi xuống dòng sông. Nắng vàng len lỏi qua từng kẽ lá.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ biểu cảm: 'buồn', 'đau khổ', 'thất vọng', 'khó chịu'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu “Tiếng chim hót líu lo trên cành cây”, từ láy nào được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn nghị luận tốt, cần phải ... vấn đề một cách sâu sắc.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Lỗi sai trong câu “Để học giỏi văn, bạn cần đọc nhiều sách và nên làm bài tập đầy đủ.” là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ thật ấm cúng.” là loại từ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học rất giỏi.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu “Những kỷ niệm tuổi thơ ùa về trong tôi như một thước phim quay chậm.”, phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về tim ta.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn câu văn có giọng điệu phù hợp với văn bản nghị luận:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phép tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Nói quá và nói giảm
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Trong câu sau, từ nào là thành phần biệt lập tình thái:

  • A. ngày mai
  • B. có lẽ
  • C. trời
  • D. nắng

Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hà Nội; Huế, Đà Nẵng là các thành phố lớn của Việt Nam.
  • B. Sách, vở; bút thước là những đồ dùng học tập cần thiết.
  • C. Để học tốt, chúng ta cần chăm chỉ, siêng năng, và có phương pháp học tập hiệu quả.
  • D. Tôi thích đọc sách, truyện; nhưng không thích đọc báo.

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giáo dục
  • B. kinh tế
  • C. văn hóa
  • D. bàn ghế

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. phương tiện
  • B. biện pháp
  • C. công cụ
  • D. hình thức

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại:

  • A. Sai về dùng từ, sửa "xinh đẹp" thành "đáng yêu".
  • B. Sai về cấu trúc câu, đảo ngược thành "Bạn ấy học giỏi nhưng Lan rất xinh đẹp".
  • C. Sai về quan hệ ý nghĩa, sửa "nhưng" thành "và" hoặc "không chỉ...mà còn".
  • D. Câu không có lỗi, sử dụng "nhưng" đúng ngữ pháp.

Câu 8: Trong câu ghép sau, vế câu nào có chức năng bổ sung ý nghĩa cho vế câu chính:

  • A. Vế "Trời mưa to" bổ sung ý nghĩa cho vế "đường phố ngập lụt".
  • B. Vế "đường phố ngập lụt" bổ sung ý nghĩa cho vế "Trời mưa to".
  • C. Cả hai vế câu đều có chức năng chính ngang nhau.
  • D. Không có vế nào bổ sung ý nghĩa cho vế nào.

Câu 9: Từ nào sau đây là từ láy âm?

  • A. lom khom
  • B. nhỏ nhẹ
  • C. xinh xắn
  • D. mặt mũi

Câu 10: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Mặt trời mọc ở đằng đông.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

  • A. tuổi xuân
  • B. mùa xuân
  • C. xuân xanh
  • D. thanh xuân

Câu 14: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù":

  • A. nhanh nhẹn
  • B. thông minh
  • C. siêng năng
  • D. khéo léo

Câu 16: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn?

  • A. Bạn thích đọc sách hay xem phim?
  • B. Hôm qua trời mưa.
  • C. Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi chơi.
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ so sánh?

  • A. Núi Thái Sơn cao ngất trời.
  • B. Hoa hồng nở rộ.
  • C. Cô giáo em hiền như cô Tấm.
  • D. Trời hôm nay đẹp quá!

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trung thục
  • B. trung trực
  • C. chung thực
  • D. trung thực

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ "rộng rãi":

  • A. bao la
  • B. chật hẹp
  • C. mênh mông
  • D. thoáng đãng

Câu 20: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Tôi rất khỏe.
  • C. Chúc bạn khỏe mạnh!
  • D. Hãy giữ gìn sức khỏe.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. giáo viên
  • B. bác sĩ
  • C. kỹ sư
  • D. bút chì

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Vì...nên
  • B. Mặc dù...nhưng
  • C. Nếu...thì
  • D. Tuy...và

Câu 25: Trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Tượng thanh

Câu 26: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trời xanh như ngọc.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững như một người lính.
  • C. Gió thổi mạnh như bão.
  • D. Thuyền về bến sau một ngày dài.

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. quần áo
  • B. nhà máy
  • C. học sinh
  • D. ăn uống

Câu 28: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. học hành chăm chỉ
  • B. ăn no mặc ấm
  • C. bán mặt cho đất bán lưng cho trời
  • D. cây cao bóng cả

Câu 29: Trong câu:

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần tình thái

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng và hay nhất:

  • A. Trăng rằm rất tròn và sáng.
  • B. Hôm nay trăng rằm chiếu sáng khắp nơi.
  • C. Vầng trăng rằm như chiếc mâm vàng lơ lửng giữa trời đêm.
  • D. Trăng rằm là trăng tròn nhất trong tháng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phép tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu sau, từ nào là thành phần biệt lập tình thái:

"Có lẽ ngày mai trời sẽ nắng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau:

"Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng cao, băng tan ở hai cực và mực nước biển dâng là những dấu hiệu rõ ràng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

"Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ________ tu từ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại:

"Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu ghép sau, vế câu nào có chức năng bổ sung ý nghĩa cho vế câu chính:

"Trời mưa to, đường phố ngập lụt."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Từ nào sau đây là từ láy âm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu: "Sách là người bạn lớn của con người.", từ 'sách' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:

"Hôm nay, trường tổ chức lễ khai giảng năm học mới. Không khí thật tưng bừng, náo nhiệt. Học sinh, giáo viên và phụ huynh đều có mặt đông đủ."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nào sau đây có nghĩa gốc khác với các từ còn lại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu: "Để đạt điểm cao, bạn cần phải học tập chăm chỉ.", cụm từ 'để đạt điểm cao' là thành phần gì của câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù':

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Câu nào sau đây là câu trần thuật đơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ so sánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ 'rộng rãi':

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong câu: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.", cụm từ 'đâm chồi nảy lộc' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"________ trời mưa to, ________ chúng em vẫn đến trường đầy đủ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu: "Tiếng chim hót véo von trên cành cây.", từ 'véo von' là loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu: "Ôi, quê hương tôi đẹp quá!", từ 'ôi' là thành phần gì của câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng và hay nhất:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu và ngữ pháp?

  • A. Vì trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
  • B. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
  • C. Trời mưa to, nên chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.
  • D. Trời mưa to, tuy nhiên chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ những khó khăn, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng thuyết phục.”

  • A. Vượt qua
  • B. Bất chấp
  • C. Mặc dù
  • D. Tuy nhiên

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Những ngôi sao như những viên ngọc bích trên bầu trời đêm.
  • C. Thuyền về bến đợi, trăng tàn trên sông.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây.”

  • A. Những cơn gió mùa hạ
  • B. Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ
  • C. thổi nhẹ làm lay động
  • D. làm lay động hàng cây

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • A. cây
  • B. xanh
  • C. bóng
  • D. trái tim

Câu 6: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh.

  • A. Cô ấy hát hay như chim họa mi.
  • B. Cô ấy là một họa mi của làng ca.
  • C. Tiếng hát của cô ấy rất hay.
  • D. Cô ấy cất tiếng hát.

Câu 7: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” thuộc loại cụm từ nào?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm số từ

Câu 8: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Tôi rất thích đọc truyện cổ tích.
  • B. Văn hóa Việt Nam có bề dày lịch sử.
  • C. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” trong ngữ cảnh sau: “Mỗi công dân cần nâng cao tinh thần _________ đối với đất nước.”

  • A. nghĩa vụ
  • B. bổn phận
  • C. ý thức
  • D. năng lực

Câu 11: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học / cần / sinh / tự giác / bài / làm / ở nhà”.

  • A. Sinh viên cần học bài tự giác làm ở nhà.
  • B. Học sinh cần làm bài tập ở nhà tự giác.
  • C. Học sinh cần tự giác làm bài tập ở nhà.
  • D. Cần học sinh tự giác làm bài tập ở nhà.

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tuy nghèo nhưng anh ấy rất lạc quan.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.
  • D. Ăn nhiều rau xanh và trái cây giúp tăng cường sức khỏe và học giỏi hơn.

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “nước đổ lá khoai”.

  • A. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • B. Chỉ sự vô ích, không có tác dụng.
  • C. Chỉ sự nhanh chóng, dễ dàng.
  • D. Chỉ sự cẩn thận, tỉ mỉ.

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: “Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường.”

  • A. Bảo vệ môi trường là rất cần thiết.
  • B. Bảo vệ môi trường là một việc làm hết sức cần thiết.
  • C. Cần thiết là bảo vệ môi trường.
  • D. Môi trường cần thiết được bảo vệ.

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. lười biếng
  • D. năng động

Câu 17: Đâu là câu văn sử dụng đúng quy tắc về dấu ngoặc kép?

  • A. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của những người nông dân nghèo khổ”.
  • B. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của những người nông dân nghèo khổ.
  • C. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là “nhà văn của những người nông dân nghèo khổ” .
  • D. Nhà văn Nam Cao được mệnh danh “nhà văn của những người nông dân nghèo khổ”.

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Con đường làng quanh co, ________.”

  • A. gập ghềnh
  • B. uốn lượn
  • C. khúc khuỷu
  • D. mấp mô

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “hơn”.
  • B. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”.
  • C. Sai cặp quan hệ từ “Tuy…nhưng”, sửa thành “Không những…mà còn”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 20: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là cả một mùa xanh.
  • B. Tuổi xuân phơi phới.
  • C. Xuân về hoa nở rộ.
  • D. Ngày xuân con én đưa thoi.

Câu 21: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các câu sau để xin phép ra về.

  • A. Tôi xin phép về trước.
  • B. Xin phép thầy/cô cho em được ra về.
  • C. Em về đây.
  • D. Tôi đi đây.

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

  • A. bàn ghế
  • B. sách vở
  • C. của
  • D. học sinh

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Chọn từ có âm “s” viết đúng chính tả.

  • A. xinh đẹp
  • B. xông xáo
  • C. xẻng
  • D. sáng sủa

Câu 25: Câu “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 26: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. đi
  • D. tủ

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng _________.”

  • A. nhiều từ đơn
  • B. câu phức tạp
  • C. dẫn chứng dài
  • D. biện pháp tu từ

Câu 28: Trong câu “Vì học giỏi nên bạn ấy được thầy cô yêu mến.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 29: Viết lại câu sau theo cách nói gián tiếp: “Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này ở nhà.””

  • A. Cô giáo nói rằng: “Các em hãy làm bài tập này ở nhà.”
  • B. Cô giáo nói rằng các em hãy làm bài tập đó ở nhà.
  • C. Cô giáo bảo các em làm bài tập này ở nhà.
  • D. Cô giáo nói, các em hãy làm bài tập này ở nhà.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, _________.”

  • A. uống nước nhớ nguồn
  • B. đi xa nhớ về
  • C. ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
  • D. ở hiền gặp lành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu và ngữ pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ những khó khăn, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng thuyết phục.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” thuộc loại cụm từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trách nhiệm” trong ngữ cảnh sau: “Mỗi công dân cần nâng cao tinh thần _________ đối với đất nước.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học / cần / sinh / tự giác / bài / làm / ở nhà”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “nước đổ lá khoai”.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý sau: “Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù”.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đâu là câu văn sử dụng đúng quy tắc về dấu ngoặc kép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: “Con đường làng quanh co, ________.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ “xuân” trong câu thơ nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự nhất trong các câu sau để xin phép ra về.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn từ có âm “s” viết đúng chính tả.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng _________.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu “Vì học giỏi nên bạn ấy được thầy cô yêu mến.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Viết lại câu sau theo cách nói gián tiếp: “Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này ở nhà.””

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, _________.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 3: Xác định thành ngữ được sử dụng không chính xác trong các câu sau:

  • A. Anh ấy luôn cố gắng học hỏi để "tre già măng mọc".
  • B. Trong tình huống khó khăn, họ đã "đồng cam cộng khổ" cùng nhau vượt qua.
  • C. Dù đã được giúp đỡ nhiệt tình, nhưng mọi lời khuyên của tôi đều như "nước đổ lá khoai".
  • D. Để đạt được thành công, chúng ta cần phải "chăm hay không bằng tay quen".

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Cô ấy đẹp như hoa hậu.
  • B. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • C. Núi Thái Sơn ngất ngưởng.
  • D. Thuyền về bến đậu, người về bến yêu.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.
  • B. Tuy Lan học rất giỏi nhưng bạn bè không ai yêu mến.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần hạn chế sử dụng túi nilon.

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Tăng tính trang trọng, uy nghiêm cho sự vật.
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động.
  • C. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn, hàm súc hơn.
  • D. Tạo ra sự đối lập, gây bất ngờ.

Câu 8: Trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 9: Xác định từ láy được sử dụng đúng trong câu văn sau:

  • A. Cô bé có đôi mắt sáng sủa.
  • B. Chú mèo con thật xinh xắn.
  • C. Ngôi nhà của họ rất rộng rãi.
  • D. Bầu trời hôm nay thật trong xanh.

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời làm nên cuộc sống chung.
  • D. Gió thổi cây rung rinh.

Câu 11: Trong câu sau, từ nào là từ Hán Việt:

  • A. Việt Nam
  • B. gấm vóc
  • C. Giang
  • D. Giang sơn, Tổ quốc

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Văn phong hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • C. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ.
  • D. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn.

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Rộng lớn
  • B. Mênh mang
  • C. Thênh thang
  • D. Lênh láng

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • C. Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 16: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Thừa từ
  • C. Thiếu từ
  • D. Sai về quan hệ từ

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp âm
  • D. Nói quá

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ thuần Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Núi sông
  • C. Cha mẹ
  • D. Sinh viên

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: (Đoạn văn bản tường thuật một vụ tai nạn giao thông trên báo)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 20: Trong câu

  • A. Tương phản
  • B. Bổ sung
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. so sánh và nhân hóa
  • B. nói quá và nói giảm
  • C. ẩn dụ và hoán dụ
  • D. điệp ngữ và liệt kê

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Ôi, cảnh đẹp làm sao!
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.

Câu 23: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu cầu khiến?

  • A. Có từ nghi vấn
  • B. Có từ cảm thán
  • C. Kết thúc bằng dấu chấm hỏi
  • D. Có các từ ngữ như: hãy, đừng, chớ… hoặc ngữ điệu cầu khiến

Câu 25: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. Nhân dân - Công dân
  • B. Sống - Chết
  • C. Đi - Lại
  • D. Học tập - Rèn luyện

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: (Đoạn văn có các câu liên kết bằng các từ như: nhưng, tuy nhiên, vì vậy...)

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên kết bằng quan hệ từ
  • D. Phép nối

Câu 28: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu tục ngữ

  • A. Khi ăn quả phải nhớ người hái quả.
  • B. Chỉ những người trồng cây mới được ăn quả.
  • C. Phải biết quý trọng những loại quả ngon.
  • D. Khuyên con người phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả để mình hưởng thụ.

Câu 30: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Lời đối thoại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu: "Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con", biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật tình yêu thương của mẹ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định thành ngữ được sử dụng không chính xác trong các câu sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong câu: "Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.", câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định từ láy được sử dụng đúng trong câu văn sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu sau, từ nào là từ Hán Việt: "Giang sơn gấm vóc, Tổ quốc Việt Nam"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" nhưng trang trọng, thường dùng trong văn viết:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: "Vì thời tiết hôm nay rất đẹp nên em quyết định đi chơi công viên."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ nào sau đây không phải là từ thuần Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: (Đoạn văn bản tường thuật một vụ tai nạn giao thông trên báo)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu "Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và làm giàu tâm hồn", vế câu "làm giàu tâm hồn" có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu "Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Bài thơ đã sử dụng thành công biện pháp tu từ ... để diễn tả nỗi nhớ quê hương da diết."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu cầu khiến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định kiểu liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: (Đoạn văn có các câu liên kết bằng các từ như: nhưng, tuy nhiên, vì vậy...)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.", cụm từ "một lòng nồng nàn yêu nước" đóng vai trò gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây":

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 51 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

Xem kết quả