15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Chiếc xe lao nhanh trên đường cao tốc.
  • B. Ông ấy đã về nơi chín suối sau một cơn bạo bệnh.
  • C. Trời hôm nay thật đẹp!
  • D. Bạn nên cố gắng hơn nữa trong học tập.

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự trong mọi hoàn cảnh.
  • C. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, thô tục hoặc đau buồn của sự việc.
  • D. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn.

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau theo lối nói giảm nói tránh: "Sau một thời gian lâm bệnh nặng, bà cụ đã ... vào đêm qua."

  • A. chết
  • B. mất
  • C. từ trần
  • D. đi xa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng ở câu nào? "Tình hình kinh tế năm nay có nhiều khó khăn. Thay vì nói "thua lỗ", chúng ta nên dùng từ "chưa đạt được lợi nhuận như kỳ vọng". Điều này giúp trấn an tinh thần mọi người."

  • A. Tình hình kinh tế năm nay có nhiều khó khăn.
  • B. Thay vì nói "thua lỗ", chúng ta nên dùng từ "chưa đạt được lợi nhuận như kỳ vọng".
  • C. Điều này giúp trấn an tinh thần mọi người.
  • D. Chúng ta nên dùng từ "chưa đạt được lợi nhuận như kỳ vọng".

Câu 5: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng nói giảm nói tránh trong câu: "Bác đã đi gặp cụ Các Mác rồi."

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu và mơ hồ.
  • B. Thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với người đã mất.
  • C. Thể hiện sự trang trọng, kính trọng và giảm bớt sự đau buồn khi nói về cái chết.
  • D. Tăng tính hài hước, dí dỏm cho câu văn.

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng nói giảm nói tránh là không phù hợp?

  • A. Khi an ủi người thân vừa mất mát.
  • B. Trong giao tiếp hàng ngày với người lớn tuổi.
  • C. Khi thông báo tin buồn một cách tế nhị.
  • D. Trong văn bản khoa học, cần sự chính xác tuyệt đối.

Câu 7: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Xin lỗi, tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
  • B. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng dự án đã không thành công như mong đợi.
  • C. Anh ta nói dối trắng trợn.
  • D. Gia đình bác ấy dạo này kinh tế có phần khó khăn.

Câu 8: Chọn cụm từ đồng nghĩa với "khiếm thị" nhưng mang sắc thái trang trọng, nói giảm nói tránh hơn.

  • A. mù lòa
  • B. mắt không được tinh tường
  • C. tối mắt
  • D. mắt kém

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cháu bé ra đi khi tuổi đời còn quá xanh."

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Trong các phương án sau, phương án nào KHÔNG phải là cách nói giảm nói tránh?

  • A. Đi bước nữa
  • B. Về hưu
  • C. Có chút vấn đề về sức khỏe
  • D. Tăng cường biện pháp mạnh

Câu 11: Xét về ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Vì trời mưa nên em không đi học.
  • D. Sách rất hay.

Câu 12: Thành phần nào KHÔNG phải là thành phần chính của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Bạn đi học hay ở nhà?
  • B. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ nghỉ học.
  • C. Tôi biết rằng bạn rất giỏi.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn giúp mình một tay được không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn.", cụm từ "nhờ sự giúp đỡ của bạn bè" đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa "điều kiện - kết quả" giữa hai vế câu ghép.

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nghèo nhưng anh ấy rất tốt bụng.
  • D. Tôi thích đọc sách, còn em gái tôi thích xem phim.

Câu 17: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: "sách", "đọc", "học sinh", "rất", "thích".

  • A. Đọc sách học sinh rất thích.
  • B. Rất thích học sinh đọc sách.
  • C. Học sinh rất thích đọc sách.
  • D. Sách đọc học sinh rất thích.

Câu 18: Trong câu: "Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.", liên từ "để" thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa các thành phần câu?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Mục đích - Hành động
  • C. Tương phản - Bổ sung
  • D. Thời gian - Địa điểm

Câu 19: Câu nào sau đây có sử dụng phép liệt kê?

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Trên bàn có táo, cam, chuối, và xoài.
  • C. Mặt trời mọc rồi lặn.
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi."

  • A. Lỗi: Dùng hai từ có cùng chức năng liên kết ("tuy" và "nhưng mà"). Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.
  • B. Lỗi: Sai trật tự từ. Sửa: Bạn ấy học giỏi nhưng Lan rất xinh đẹp.
  • C. Lỗi: Thiếu chủ ngữ. Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
  • D. Lỗi: Dùng sai quan hệ từ. Sửa: Vì Lan rất xinh đẹp nên bạn ấy học giỏi.

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

  • A. Đây là một quyết định vô cùng trọng đại.
  • B. Chúng ta cần bảo tồn những giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Món ăn này thật là vô vị.
  • D. Tình hình kinh tế đang có nhiều biến động phức tạp.

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Bài văn của em ... mạch lạc, rõ ràng."

  • A. phát biểu
  • B. diễn đạt
  • C. kể
  • D. tả

Câu 23: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thành ngữ: "Chân cứng đá mềm".

  • A. cứng - mềm
  • B. chân - đá
  • C. chân cứng - đá mềm
  • D. không có từ trái nghĩa

Câu 24: Giải thích nghĩa của từ "nhân đạo" trong cụm từ "tinh thần nhân đạo".

  • A. Tính chất thuộc về con người.
  • B. Đạo lý làm người.
  • C. Lòng yêu thương và quý trọng con người, chú trọng đến giá trị con người.
  • D. Phẩm chất tốt đẹp của con người.

Câu 25: Trong câu: "Thời gian trôi đi rất nhanh.", từ "trôi đi" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Số từ

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Mặt trời như một quả cầu lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Gió thổi mạnh như bão.
  • D. Thuyền về bến sau một ngày dài.

Câu 27: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ "tay" trong hai cụm từ: "tay cầm bút" và "tay nghề cao".

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc.
  • B. "Tay cầm bút" là nghĩa gốc, "tay nghề cao" là nghĩa chuyển.
  • C. "Tay cầm bút" là nghĩa chuyển, "tay nghề cao" là nghĩa gốc.
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển.

Câu 28: Trong câu: "Càng ngày tôi càng thấy yêu quê hương hơn.", phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tăng tiến
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau là gì: "Nhà văn gọi mùa thu Hà Nội là "mùa thu vàng"?"

  • A. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp.
  • B. Đánh dấu lời đối thoại.
  • C. Thể hiện sự hài hước, châm biếm.
  • D. Liệt kê các ý.

Câu 30: Đâu là cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn của câu: "Tôi không biết."?

  • A. Tôi chịu.
  • B. Hỏi người khác đi.
  • C. Tôi không quan tâm.
  • D. Tôi e rằng mình chưa nắm rõ vấn đề này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau theo lối nói giảm nói tránh: 'Sau một thời gian lâm bệnh nặng, bà cụ đã ... vào đêm qua.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng ở câu nào? 'Tình hình kinh tế năm nay có nhiều khó khăn. Thay vì nói 'thua lỗ', chúng ta nên dùng từ 'chưa đạt được lợi nhuận như kỳ vọng'. Điều này giúp trấn an tinh thần mọi người.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng nói giảm nói tránh trong câu: 'Bác đã đi gặp cụ Các Mác rồi.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng nói giảm nói tránh là không phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Câu nào sau đây KHÔNG sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn cụm từ đồng nghĩa với 'khiếm thị' nhưng mang sắc thái trang trọng, nói giảm nói tránh hơn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Cháu bé ra đi khi tuổi đời còn quá xanh.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các phương án sau, phương án nào KHÔNG phải là cách nói giảm nói tránh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xét về ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thành phần nào KHÔNG phải là thành phần chính của câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn giúp mình một tay được không?'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn.', cụm từ 'nhờ sự giúp đỡ của bạn bè' đóng vai trò là thành phần gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa 'điều kiện - kết quả' giữa hai vế câu ghép.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sắp xếp các cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: 'sách', 'đọc', 'học sinh', 'rất', 'thích'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu: 'Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.', liên từ 'để' thể hiện quan hệ ý nghĩa gì giữa các thành phần câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Câu nào sau đây có sử dụng phép liệt kê?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Bài văn của em ... mạch lạc, rõ ràng.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thành ngữ: 'Chân cứng đá mềm'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giải thích nghĩa của từ 'nhân đạo' trong cụm từ 'tinh thần nhân đạo'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong câu: 'Thời gian trôi đi rất nhanh.', từ 'trôi đi' là loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ 'tay' trong hai cụm từ: 'tay cầm bút' và 'tay nghề cao'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong câu: 'Càng ngày tôi càng thấy yêu quê hương hơn.', phép tu từ nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau là gì: 'Nhà văn gọi mùa thu Hà Nội là 'mùa thu vàng'?'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đâu là cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn của câu: 'Tôi không biết.'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người là cha, là bác, là anh, quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, chúng em đã ôn tập rất kỹ lưỡng."

  • A. Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới
  • B. chúng em
  • C. đã ôn tập
  • D. rất kỹ lưỡng

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Anh ấy rất yêu thương mẹ của mình.
  • B. Chúng ta cần phải có những biện pháp để khắc phục những khó khăn trước mắt.
  • C. Bài văn của bạn có nhiều ý tưởng sáng tạo và độc đáo.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay và dễ hiểu.

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.
  • B. Chết trong còn hơn sống đục.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi.

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Cày bừa
  • D. Thiên nhiên

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng cam cộng khổ vượt qua.
  • B. Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định.
  • C. Thời gian trôi đi rất nhanh, chúng ta cần trân trọng từng phút giây.
  • D. Học tập là con đường dẫn đến thành công.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết không cài then cửa nhà/ Vách nhà ken dày gió núi"

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Chỉ nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển nhưng nghiêng về nghĩa gốc
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển và cả hai nghĩa đều quan trọng

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Cần phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • C. Cần phải trồng nhiều cây xanh
  • D. Cần phải ăn nhiều hoa quả

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Trang trọng, hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Khách quan, chính xác, logic, hệ thống
  • C. Sinh động, gần gũi, tự nhiên, thoải mái
  • D. Biểu cảm, giàu cảm xúc, ấn tượng

Câu 14: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 15: Từ "ăn" trong câu "Nó ăn mặc rất giản dị." được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào là do lẫn lộn phụ âm đầu?

  • A. yếu điểm -> dấu yếu
  • B. trãi nghiệm -> trải nghiệm
  • C. sử phạt -> xử phạt
  • D. đẹp đẽ -> đẹp đẻ

Câu 18: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: "Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Học hỏi
  • C. Xinh xắn
  • D. Tươi đẹp

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Gió thổi cây rung.
  • B. Trăng tròn vành vạnh.
  • C. Nước chảy róc rách.
  • D. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những quyển sách quý giá này là tài sản vô giá của thư viện."

  • A. Chủ ngữ: Những quyển sách quý giá này; Vị ngữ: là tài sản vô giá của thư viện
  • B. Chủ ngữ: thư viện; Vị ngữ: là tài sản vô giá
  • C. Chủ ngữ: Những quyển sách; Vị ngữ: quý giá này là tài sản vô giá của thư viện
  • D. Chủ ngữ: tài sản vô giá; Vị ngữ: là của thư viện

Câu 23: Lỗi nào sau đây thường gặp khi viết văn nghị luận?

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi lập luận thiếu mạch lạc
  • C. Lỗi chính tả
  • D. Lỗi dùng dấu câu

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la" nhất trong các từ sau:

  • A. Rộng lớn
  • B. Mở rộng
  • C. Mênh mông
  • D. Khổng lồ

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời không mưa và gió cũng lặng.
  • B. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng ta sẽ ở nhà.
  • D. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.

Câu 26: Từ "tay" trong câu "Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm." được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các thành phần phụ của câu với nòng cốt câu?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

  • A. Học sinh
  • B. Bàn ghế
  • C. Quần áo
  • D. Lấp lánh

Câu 29: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất quan niệm "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn"?

  • A. Đẹp người đẹp nết
  • B. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân
  • C. Cái nết đánh chết cái đẹp
  • D. Tốt mã hơn tốt áo

Câu 30: Trong đoạn văn bản, phương thức biểu đạt chính thường được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, chúng em đã ôn tập rất kỹ lưỡng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn có thể giúp tôi một tay được không?'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết không cài then cửa nhà/ Vách nhà ken dày gió núi'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ luận điểm bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: '… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ 'ăn' trong câu 'Nó ăn mặc rất giản dị.' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào là do lẫn lộn phụ âm đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: 'Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Từ nào sau đây là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép điệp ngữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Những quyển sách quý giá này là tài sản vô giá của thư viện.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Lỗi nào sau đây thường gặp khi viết văn nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la' nhất trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép đẳng lập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ 'tay' trong câu 'Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các thành phần phụ của câu với nòng cốt câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất quan niệm 'Tốt gỗ hơn tốt nước sơn'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong đoạn văn bản, phương thức biểu đạt chính thường được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những hàng cây”, từ “ào ào” thuộc loại từ nào?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Từ tượng thanh
  • D. Thán từ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa.
  • B. Hoa phượng, loài hoa đặc trưng của mùa hè, đã nở rộ.
  • C. Bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp, đã đạt giải nhất kỳ thi.
  • D. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm đi cắm trại.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ so sánh.”

  • A. từ ngữ
  • B. hình ảnh
  • C. câu văn
  • D. đoạn văn

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan là một học sinh chăm chỉ.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi học đúng giờ.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

  • A. Lỗi: dùng sai quan hệ từ. Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp mà bạn ấy lại học giỏi.
  • B. Lỗi: sai trật tự từ. Sửa: Bạn ấy học giỏi tuy Lan rất xinh đẹp.
  • C. Lỗi: thiếu chủ ngữ. Sửa: Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng Lan lại học giỏi.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhà cửa”, “gia đình”, “xóm làng”, “cây cối”?

  • A. nhà cửa
  • B. gia đình
  • C. xóm làng
  • D. cây cối

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.
  • B. Kết nối đoạn văn với đoạn văn khác.
  • C. Nêu ý chính của toàn đoạn văn.
  • D. Làm cho đoạn văn thêm dài và phức tạp.

Câu 9: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu sau: “Tôi nghĩ rằng điều này không đúng.”

  • A. Theo tôi thấy thì cái này sai rồi.
  • B. Tôi cho rằng nhận định này chưa thực sự xác đáng.
  • C. Cái này hình như không đúng thì phải.
  • D. Tôi không đồng ý với điều này.

Câu 10: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã qua rồi.
  • C. Chúng ta hãy cùng nhau đón xuân.
  • D. Xuân về mang theo bao niềm vui.

Câu 11: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào chủ yếu được thực hiện bằng cách lặp lại từ ngữ?

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 12: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Cậu bé ăn rất nhiều cơm.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 14: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.”

  • A. Chủ ngữ: hoa hồng; Vị ngữ: khoe sắc
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng đỏ thắm; Vị ngữ: đang khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời
  • C. Chủ ngữ: bông hoa; Vị ngữ: đỏ thắm đang khoe sắc
  • D. Chủ ngữ: ánh nắng mặt trời; Vị ngữ: những bông hoa hồng đỏ thắm khoe sắc

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước tóm tắt văn bản?

  • A. Đọc văn bản - Viết bản tóm tắt - Xác định ý chính
  • B. Xác định ý chính - Đọc văn bản - Viết bản tóm tắt
  • C. Đọc văn bản - Xác định ý chính - Viết bản tóm tắt
  • D. Viết bản tóm tắt - Đọc văn bản - Xác định ý chính

Câu 17: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự thành công?

  • A. Giọng nói truyền cảm
  • B. Hiểu và vận dụng quy tắc giao tiếp
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hình thể linh hoạt
  • D. Chọn đề tài giao tiếp hấp dẫn

Câu 18: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.”

  • A. gió đưa
  • B. về trời
  • C. rau răm
  • D. đắng cay

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 20: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Trợ từ

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có ______ nhưng cũng có ______.”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. khó khăn - thuận lợi
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. giàu có - nghèo khó

Câu 22: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động để tạo ra của cải.
  • B. Phải biết quý trọng thức ăn.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Nên trồng nhiều cây xanh để có quả ăn.

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được dùng để làm rõ khái niệm, tính chất của đối tượng?

  • A. Định nghĩa, giải thích
  • B. Liệt kê, phân loại
  • C. So sánh, đối chiếu
  • D. Chứng minh, bình luận

Câu 24: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải công nghiệp, khói bụi xe cộ, hóa chất độc hại… đang ngày càng nhiều. Chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Sự phát triển của công nghiệp
  • B. Vấn đề ô nhiễm môi trường
  • C. Giao thông đô thị
  • D. Tác hại của hóa chất

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Chung trức
  • C. Trung thực
  • D. Trung trức

Câu 26: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để trình bày ý kiến về một vấn đề thời sự, xã hội?

  • A. Báo cáo
  • B. Tin tức
  • C. Quảng cáo
  • D. Nghị luận xã hội

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. chật hẹp
  • D. gần gũi

Câu 28: Câu nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người khác?

  • A. Ê, tránh ra!
  • B. Xin lỗi, cho tôi đi nhờ.
  • C. Điếc à, không thấy người ta đến à?
  • D. Này, đi chậm thôi!

Câu 29: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng:

  • A. Nghĩa
  • B. Ý
  • C. Từ ngữ
  • D. Âm điệu

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ của đoạn văn: “Nước Việt Nam ta vốn sẵn tính hòa bình, yêu chuộng tự do. Trải qua bao cuộc kháng chiến, dân tộc ta vẫn giữ vững tinh thần ấy.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những hàng cây”, từ “ào ào” thuộc loại từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ so sánh.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhà cửa”, “gia đình”, “xóm làng”, “cây cối”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò chính của câu chủ đề là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu sau: “Tôi nghĩ rằng điều này không đúng.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào chủ yếu được thực hiện bằng cách lặp lại từ ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Cậu bé ăn rất nhiều cơm.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước tóm tắt văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự thành công?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong câu “Sách là người bạn tốt của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi có ______ nhưng cũng có ______.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được dùng để làm rõ khái niệm, tính chất của đối tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải công nghiệp, khói bụi xe cộ, hóa chất độc hại… đang ngày càng nhiều. Chúng ta cần có những hành động thiết thực để bảo vệ môi trường sống.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để trình bày ý kiến về một vấn đề thời sự, xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Câu nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người khác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ của đoạn văn: “Nước Việt Nam ta vốn sẵn tính hòa bình, yêu chuộng tự do. Trải qua bao cuộc kháng chiến, dân tộc ta vẫn giữ vững tinh thần ấy.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Tuổi thơ tôi là cánh diều no gió.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Trăng ơi... từ đâu đến?

Câu 2: Xác định thành ngữ được sử dụng sai trong ngữ cảnh sau: "Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng lòng, chung sức để vượt qua, đúng là lúc...",

  • A. chó cắn áo rách
  • B. nước chảy đá mòn
  • C. góp gió thành bão
  • D. mưa dầm thấm lâu

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. cây
  • B. lá
  • C. vàng
  • D. rơi

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.
  • C. Sở thích của tôi là đọc sách và ăn cơm.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ."

  • A. phép
  • B. biện pháp
  • C. thủ pháp
  • D. công cụ

Câu 6: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện đạo lý gì?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Biết ơn
  • D. Hiếu thảo

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. đồng bào
  • D. cày bừa

Câu 8: Câu văn "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Liệt kê các bộ phận trong câu

Câu 10: Trong câu "Vì học giỏi nên bạn ấy được thầy cô yêu mến.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "bao la"?

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 12: Tìm từ trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. an lạc
  • D. chiến tranh

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đi đâu đấy?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong câu "Những quyển sách này rất bổ ích.", cụm từ "rất bổ ích" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Trăng tròn như mắt cá.

Câu 16: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em rất thích đọc truyện.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Hoa là học sinh giỏi.

Câu 18: Chọn từ láy không đúng trong các từ sau:

  • A. lung linh
  • B. xinh xắn
  • C. rào rào
  • D. mạnh mẽ

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 20: Câu thành ngữ "Chậm như rùa" dùng để chỉ đặc điểm gì?

  • A. Tốc độ
  • B. Sức khỏe
  • C. Tính cách
  • D. Ngoại hình

Câu 21: Trong câu "Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.", phép lặp từ ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh số lượng
  • B. Miêu tả hành động
  • C. Tăng cường mức độ
  • D. Làm rõ thời gian

Câu 22: Từ nào sau đây viết sai chính tả?

  • A. sẵn sàng
  • B. xông xáo
  • C. sóng sánh
  • D. xum xuê

Câu 23: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ

Câu 24: Trong câu "Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải cố gắng.", từ "để" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân
  • B. Điều kiện
  • C. Tương phản
  • D. Mục đích

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Văn chương có sức mạnh ______ lòng người."

  • A. tác động
  • B. ảnh hưởng
  • C. lay động
  • D. chi phối

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thông tin, khoa học.

  • A. Nghệ thuật
  • B. Khoa học
  • C. Sinh hoạt
  • D. Báo chí

Câu 27: Trong câu "Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.", cặp quan hệ từ "tuy...nhưng" biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. trong
  • B. trắng
  • C. chong chóng
  • D. tròn

Câu 29: Trong câu "Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm.", từ "nhung" có vai trò gì trong việc bổ nghĩa cho danh từ "hoa hồng"?

  • A. Chỉ số lượng
  • B. Chỉ loại
  • C. Chỉ màu sắc
  • D. Chỉ kích thước

Câu 30: Đâu là câu tục ngữ nói về giá trị của lời nói?

  • A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • B. Một mặt người bằng mười mặt của
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • D. Lời nói gói vàng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định thành ngữ được sử dụng *sai* trong ngữ cảnh sau: 'Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải đồng lòng, chung sức để vượt qua, đúng là lúc...',

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện đạo lý gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu văn 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu chấm phẩy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong câu 'Vì học giỏi nên bạn ấy được thầy cô yêu mến.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ 'bao la'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tìm từ trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đi đâu đấy?'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong câu 'Những quyển sách này rất bổ ích.', cụm từ 'rất bổ ích' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn từ láy *không* đúng trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Câu thành ngữ 'Chậm như rùa' dùng để chỉ đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong câu 'Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.', phép lặp từ ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Từ nào sau đây viết *sai* chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu 'Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải cố gắng.', từ 'để' thể hiện quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Văn chương có sức mạnh ______ lòng người.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản thông tin, khoa học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong câu 'Tuy trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.', cặp quan hệ từ 'tuy...nhưng' biểu thị quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong câu 'Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm.', từ 'nhung' có vai trò gì trong việc bổ nghĩa cho danh từ 'hoa hồng'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là câu tục ngữ nói về giá trị của lời nói?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

  • A. học sinh
  • B. cần phải chăm chỉ học tập
  • C. trong kỳ thi
  • D. Để đạt điểm cao trong kỳ thi

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. ăn uống
  • B. nhà cửa
  • C. khán giả
  • D. đi đứng

Câu 4: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Tìm ý - Viết mở bài - Viết thân bài - Viết kết bài
  • B. Viết mở bài - Tìm ý - Sắp xếp ý - Viết thân bài
  • C. Xác định luận điểm - Lựa chọn luận cứ - Sắp xếp ý - Viết chi tiết
  • D. Sắp xếp ý - Tìm ý - Viết mở bài - Viết kết bài

Câu 6: Từ “nhân dân” trong cụm từ “nhân dân Việt Nam” có nghĩa gốc là gì?

  • A. hiền lành
  • B. người
  • C. yêu thương
  • D. đất nước

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Em thích đọc sách.

Câu 8: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. tương phản
  • B. tương cận
  • C. tương đồng
  • D. tương hỗ

Câu 9: Trong đoạn văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo tính thuyết phục?

  • A. Luận cứ và lí lẽ sắc bén
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Hình ảnh minh họa sinh động

Câu 10: Từ “tự do” trong cụm từ “quyền tự do ngôn luận” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. nhỏ nhẹ
  • C. xinh xắn
  • D. xinh đẹp

Câu 14: Thể loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bản tin
  • D. Thơ trữ tình

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, người viết có thể sử dụng ...”

  • A. dẫn chứng khoa học
  • B. yếu tố biểu cảm và hình ảnh
  • C. lập luận logic chặt chẽ
  • D. từ ngữ chuyên môn sâu sắc

Câu 16: Từ “giang sơn” trong cụm từ “giang sơn gấm vóc” có nghĩa là gì?

  • A. đất nước
  • B. núi sông
  • C. cảnh đẹp
  • D. quê hương

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Cây đa già kể chuyện cổ tích.

Câu 18: Trong biện pháp tu từ hoán dụ, người ta thường dùng dấu hiệu bên ngoài để gọi sự vật, hiện tượng. Dấu hiệu bên ngoài đó có thể là gì?

  • A. tên riêng
  • B. đặc điểm nổi bật
  • C. bộ phận, vật chứa đựng, quan hệ
  • D. âm thanh đặc trưng

Câu 19: Chức năng chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng
  • B. Thuyết phục người đọc về một vấn đề
  • C. Kể lại một câu chuyện
  • D. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm

Câu 20: Từ “đồng bào” trong cụm từ “tình đồng bào” có nghĩa là gì?

  • A. cùng chí hướng
  • B. cùng quê hương
  • C. cùng cảnh ngộ
  • D. cùng giống nòi

Câu 21: Câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.” là loại câu gì xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ (câu phức)
  • D. Câu rút gọn

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Thành phần trạng ngữ
  • C. Câu ghép
  • D. Từ Hán Việt

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo mạch truyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Lời thoại
  • C. Miêu tả
  • D. Cốt truyện và tình tiết

Câu 24: Từ “thiên nhiên” trong cụm từ “vẻ đẹp thiên nhiên” có nghĩa là gì?

  • A. con người
  • B. tự nhiên
  • C. xã hội
  • D. cuộc sống

Câu 25: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

  • A. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • B. Hãy chăm chỉ học tập nhé!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất thích đọc truyện.

Câu 26: Biện pháp tu từ so sánh có mấy kiểu so sánh chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ hình dung và tiếp nhận thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Giọng văn trang trọng, nghiêm túc
  • C. Ví dụ, số liệu cụ thể, rõ ràng
  • D. Câu văn dài, phức tạp

Câu 28: Từ “gia đình” trong cụm từ “tình cảm gia đình” có nghĩa là gì?

  • A. người thân
  • B. nhà cửa
  • C. tổ ấm
  • D. nhà và đình

Câu 29: Câu “Nếu trời không mưa thì chúng ta sẽ đi cắm trại.” là loại câu gì xét về mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời đêm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Từ “nhân dân” trong cụm từ “nhân dân Việt Nam” có nghĩa gốc là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong đoạn văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo tính thuyết phục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ “tự do” trong cụm từ “quyền tự do ngôn luận” thuộc loại từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thể loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, người viết có thể sử dụng ...”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Từ “giang sơn” trong cụm từ “giang sơn gấm vóc” có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong biện pháp tu từ hoán dụ, người ta thường dùng dấu hiệu bên ngoài để gọi sự vật, hiện tượng. Dấu hiệu bên ngoài đó có thể là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chức năng chính của văn bản nghị luận là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ “đồng bào” trong cụm từ “tình đồng bào” có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.” là loại câu gì xét theo cấu trúc ngữ pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo mạch truyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Từ “thiên nhiên” trong cụm từ “vẻ đẹp thiên nhiên” có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu nào sau đây là câu nghi vấn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp tu từ so sánh có mấy kiểu so sánh chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ hình dung và tiếp nhận thông tin?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Từ “gia đình” trong cụm từ “tình cảm gia đình” có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Câu “Nếu trời không mưa thì chúng ta sẽ đi cắm trại.” là loại câu gì xét về mục đích nói?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa sưởi cho con.
  • C. Thuyền về bến cũ, nhớ người xa xôi.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà, tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới xinh làm sao!”

  • A. Con mèo nhà tôi
  • B. Chao ôi
  • C. mới xinh làm sao
  • D. không có thành phần biệt lập

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic?

  • A. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Môi trường ô nhiễm gây ra nhiều bệnh tật.
  • C. Cây bút này màu xanh nhưng nó rất đẹp.
  • D. Đọc sách giúp mở mang kiến thức và tâm hồn.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy nói năng rất ________, ai cũng quý mến.”

  • A. lịch sự
  • B. thô lỗ
  • C. cộc cằn
  • D. vô duyên

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Bạn Lan học giỏi.

Câu 8: Trong câu: “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • B. Hôm nay trời “nóng” quá!
  • C. Cô giáo nói: “Các em hãy làm bài tập này”.
  • D. Chúng ta cần “cố gắng” hơn nữa.

Câu 12: Tìm lỗi sai và sửa lại câu sau: “Để đạt được kết quả cao trong học tập, đòi hỏi mỗi học sinh cần phải có sự nỗ lực.”

  • A. Câu đúng, không có lỗi.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa: Để đạt được kết quả cao trong học tập, mỗi học sinh cần phải có sự nỗ lực.
  • C. Lỗi dùng từ không phù hợp, sửa: Để đạt được kết quả cao trong học tập, yêu cầu mỗi học sinh cần phải nỗ lực.
  • D. Lỗi diễn đạt rườm rà, sửa: Học sinh cần nỗ lực để đạt kết quả cao.

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất đẹp.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: “Thời gian trôi đi nhanh như chó chạy ngoài đồng.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này ba lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

  • A. Sắc thái nghi ngờ
  • B. Sắc thái phủ định
  • C. Sắc thái nhấn mạnh
  • D. Sắc thái mỉa mai

Câu 19: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 20: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách trên bàn rất thú vị.”

  • A. Những quyển sách
  • B. trên bàn
  • C. rất thú vị
  • D. Những quyển sách trên bàn - rất thú vị

Câu 21: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, vế “nếu em cố gắng” biểu thị quan hệ điều kiện hay quan hệ giả thiết?

  • A. Quan hệ điều kiện
  • B. Quan hệ giả thiết
  • C. Cả hai quan hệ trên
  • D. Không phải cả hai quan hệ trên

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Lặng lẽ
  • C. Chiến tranh
  • D. Ổn định

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

  • A. Tôi làm bài tập.
  • B. Bài tập được tôi làm.
  • C. Chúng tôi đi học.
  • D. Học sinh chăm chỉ.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Cô ấy có một vẽ đẹp thùy mị, nết na.”

  • A. Sai về chính tả
  • B. Sai về ngữ pháp
  • C. Sai về dùng từ
  • D. Câu đúng, không có lỗi

Câu 26: Từ “tay” trong cụm từ “tay nghề cao” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Hoa hồng đẹp như nhung.
  • C. Bạn Lan rất chăm chỉ.
  • D. Bàn, ghế, sách, vở, bút đều được sắp xếp gọn gàng.

Câu 28: Trong câu “Mặc dù trời rét nhưng em vẫn đi học.”, quan hệ từ “mặc dù…nhưng…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ tương phản (nhượng bộ)
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Lười biếng
  • B. Siêng năng
  • C. Chậm chạp
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 30: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Hoa nở.”

  • A. Câu ghép
  • B. Câu phức
  • C. Câu đơn
  • D. Câu đặc biệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới xinh làm sao!”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy nói năng rất ________, ai cũng quý mến.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu nào sau đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu: “Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tìm lỗi sai và sửa lại câu sau: “Để đạt được kết quả cao trong học tập, đòi hỏi mỗi học sinh cần phải có sự nỗ lực.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất đẹp.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn: “Thời gian trôi đi nhanh như chó chạy ngoài đồng.”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này ba lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách trên bàn rất thú vị.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, vế “nếu em cố gắng” biểu thị quan hệ điều kiện hay quan hệ giả thiết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: “Cô ấy có một vẽ đẹp thùy mị, nết na.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Từ “tay” trong cụm từ “tay nghề cao” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng phép liệt kê?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu “Mặc dù trời rét nhưng em vẫn đi học.”, quan hệ từ “mặc dù…nhưng…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Hoa nở.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính thông tin, khách quan, chính xác.
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc, cá tính hóa.
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn xác.
  • D. Tính đại chúng, tự nhiên, linh hoạt.

Câu 2: Xét đoạn văn sau: “Gió hun hút thổi, cây cối nghiêng ngả. Mưa rào rào trút xuống, đất trời mịt mù.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng thanh, tượng hình
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, thường được dùng trong phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Ăn nói
  • B. Trò chuyện
  • C. Trao đổi
  • D. Phát biểu

Câu 4: Trong câu: “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng thành ngữ. Thành ngữ trong câu tục ngữ này thuộc loại nào?

  • A. Thành ngữ cố định
  • B. Thành ngữ tự do
  • C. Thành ngữ so sánh
  • D. Thành ngữ đối lập

Câu 6: Lỗi nào sau đây thường gặp khi sử dụng dấu câu trong văn bản?

  • A. Sử dụng quá ít dấu phẩy
  • B. Sử dụng đúng vị trí dấu chấm câu
  • C. Sử dụng dấu chấm phẩy thay cho dấu chấm
  • D. Sử dụng dấu gạch ngang đúng chức năng

Câu 7: Từ “bao la” và từ “mênh mông” có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Gần nghĩa
  • D. Đa nghĩa

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Cây cầu bắc qua sông thật đẹp.
  • C. Những đám mây trắng trôi lững lờ trên bầu trời.
  • D. Trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc ngàn.

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản nhật dụng.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 10: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 11: Trong các lỗi sai về sử dụng từ ngữ sau, lỗi nào liên quan đến việc dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai trật tự từ
  • C. Thiếu từ
  • D. Dùng từ không đúng nghĩa

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 13: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • B. Dẫn lời nói trực tiếp hoặc ý nghĩ
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú

Câu 14: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

  • A. Ngôn ngữ nói
  • B. Ngôn ngữ viết
  • C. Ngôn ngữ hình thể
  • D. Ngôn ngữ ký hiệu

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bàn ghế
  • D. Quốc gia

Câu 16: Câu văn “Tôi rất yêu quê hương Việt Nam” có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, gây ấn tượng bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 19: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu đời đắng cay.” (Ca dao)

  • A. cây cải
  • B. đắng cay
  • C. về trời
  • D. rau răm

Câu 20: Trong câu: “Mẹ là cả bầu trời thương yêu.”, cụm từ “bầu trời thương yêu” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói tế nhị, uyển chuyển để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói mỉa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hi sinh” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

  • A. Chết
  • B. Hy sinh
  • C. Mất
  • D. Từ trần

Câu 23: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Cặp quan hệ từ
  • C. Không dùng từ liên kết (dùng dấu phẩy)
  • D. Trợ từ

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Gần gũi, tương cận
  • B. Tương phản, đối lập
  • C. Tương đồng, giống nhau
  • D. Xa cách, khác biệt

Câu 25: Khi viết văn bản nghị luận, phong cách ngôn ngữ nào cần được sử dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 26: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là thành ngữ?

  • A. con mèo đen
  • B. quyển sách hay
  • C. người bạn tốt
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 27: Dấu chấm lửng (…) trong văn bản thường được dùng để biểu thị điều gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép
  • C. Lời nói bỏ dở, ngập ngừng, kéo dài
  • D. Trích dẫn lời nói trực tiếp

Câu 28: Từ “nhân dân” là từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 29: Trong câu: “Vì trời mưa nên tôi nghỉ học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý ngược lại, nhằm khẳng định, nhấn mạnh ý.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nói giảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét đoạn văn sau: “Gió hun hút thổi, cây cối nghiêng ngả. Mưa rào rào trút xuống, đất trời mịt mù.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái nghĩa trang trọng, thường được dùng trong phong cách ngôn ngữ chính luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong câu: “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi.”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng thành ngữ. Thành ngữ trong câu tục ngữ này thuộc loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Lỗi nào sau đây thường gặp khi sử dụng dấu câu trong văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ “bao la” và từ “mênh mông” có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản nhật dụng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” thuộc từ loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các lỗi sai về sử dụng từ ngữ sau, lỗi nào liên quan đến việc dùng từ không đúng nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Câu văn “Tôi rất yêu quê hương Việt Nam” có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, gây ấn tượng bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tìm từ láy trong câu thơ sau: “Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu đời đắng cay.” (Ca dao)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong câu: “Mẹ là cả bầu trời thương yêu.”, cụm từ “bầu trời thương yêu” đóng vai trò gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói tế nhị, uyển chuyển để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hi sinh” nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi viết văn bản nghị luận, phong cách ngôn ngữ nào cần được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là thành ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Dấu chấm lửng (…) trong văn bản thường được dùng để biểu thị điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Từ “nhân dân” là từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu: “Vì trời mưa nên tôi nghỉ học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý ngược lại, nhằm khẳng định, nhấn mạnh ý.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Bàn chân rớm rướm lệ đời ai”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai dòng thơ trên và tác dụng của nó là gì?

  • A. So sánh, tăng tính biểu cảm cho nỗi đau thương.
  • B. Ẩn dụ, gợi hình ảnh cánh đồng bị tàn phá, thể hiện sự đau thương.
  • C. Hoán dụ, chỉ sự hy sinh của người nông dân trên cánh đồng.
  • D. Nhân hóa, làm cho cánh đồng trở nên sống động và đau khổ.

Câu 2: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic và chính xác?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

  • A. Tôi đi học, còn em tôi ở nhà.
  • B. Hôm qua trời mưa, vì vậy đường rất trơn.
  • C. Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy rất chăm chỉ.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm.

Câu 4: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hiện tượng biến đổi khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp. Nhiệt độ trái đất tăng lên, băng tan ở hai cực, mực nước biển dâng cao. Điều này gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng như lũ lụt, hạn hán, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống con người.”

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 5: Trong câu: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.”, thành phần “nhờ sự giúp đỡ của bạn bè” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

  • A. cảm xúc
  • B. lập luận
  • C. hình ảnh
  • D. ẩn dụ

Câu 7: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào trong đời sống?

  • A. Những vấn đề thời sự, xã hội nóng hổi
  • B. Những vấn đề triết học, tôn giáo sâu xa
  • C. Những vấn đề lịch sử, văn hóa cổ xưa
  • D. Những vấn đề khoa học, kỹ thuật chuyên ngành

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • B. Tính đại chúng, thông tin nhanh chóng, ngắn gọn
  • C. Tính hình tượng, giàu cảm xúc, cá tính hóa
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, hành chính

Câu 9: Trong các lỗi logic sau, lỗi nào thường xuất hiện khi người viết đưa ra kết luận dựa trên một số ít trường hợp, chưa đủ tính đại diện?

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân
  • B. Khái quát hóa vội vàng
  • C. Ngụy biện đánh tráo khái niệm
  • D. Lập luận vòng vo

Câu 10: Chức năng chính của phương thức biểu đạt nghị luận là gì?

  • A. Kể lại diễn biến sự việc
  • B. Miêu tả người, vật, cảnh vật
  • C. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
  • D. Bàn bạc, đánh giá, thuyết phục về một vấn đề

Câu 11: “Mùa xuân là Tết trồng cây/ Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. Hai câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào và thể hiện điều gì?

  • A. Ẩn dụ, ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân.
  • B. Hoán dụ, chỉ hành động trồng cây mùa xuân.
  • C. Chơi chữ, thể hiện sự phát triển, tươi mới của đất nước.
  • D. So sánh, làm nổi bật ý nghĩa của việc trồng cây.

Câu 12: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm trực tiếp?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Để đảm bảo tính liên kết đoạn văn, người viết có thể sử dụng phép thế. Phép thế là gì?

  • A. Sử dụng từ ngữ có nghĩa tương đương hoặc đồng nghĩa để thay thế.
  • B. Lặp lại từ ngữ đã dùng ở câu trước.
  • C. Sử dụng các từ ngữ có tác dụng nối.
  • D. Sử dụng các từ ngữ trái nghĩa.

Câu 14: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”. Từ “ngọn đèn” trong câu trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 15: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Dẫn chứng cụ thể, số liệu chính xác
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng

Câu 16: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tương phản

Câu 17: Câu ghép là gì?

  • A. Câu có một cụm chủ vị.
  • B. Câu có từ hai cụm chủ vị trở lên, không bao chứa nhau.
  • C. Câu có chứa từ hai thành phần chính trở lên.
  • D. Câu dùng để ghép các từ đơn lại với nhau.

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

  • A. Nêu ý chính, khái quát nội dung của cả đoạn văn.
  • B. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận.
  • C. Kết luận và mở rộng vấn đề.
  • D. Giải thích các khái niệm quan trọng.

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______.”

  • A. yêu thương – căm ghét
  • B. giàu có – nghèo khó
  • C. thiện – ác
  • D. đúng – sai

Câu 20: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản tường thuật, kể chuyện?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

  • A. So sánh hai sự vật, hiện tượng có nét tương đồng.
  • B. Nhân hóa sự vật, hiện tượng.
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi.
  • D. Ẩn đi tên sự vật, hiện tượng để tăng tính hàm súc.

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép lặp

Câu 23: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ (chỉ mục đích)
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. chật chội

Câu 25: Văn bản hành chính – công vụ thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 26: Lỗi “đánh tráo khái niệm” trong lập luận là gì?

  • A. Lập luận dựa trên thông tin sai lệch.
  • B. Tấn công vào người đưa ra lập luận thay vì lập luận.
  • C. Kết luận vội vàng dựa trên ít bằng chứng.
  • D. Cố tình thay đổi nghĩa của từ ngữ trong quá trình lập luận.

Câu 27: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào tập trung vào việc diễn tả tình cảm, cảm xúc của người viết?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 28: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Bạn tôi đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
  • B. Bài tập này được giáo viên giao về nhà.
  • C. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • D. Mặt trời đang chiếu sáng.

Câu 29: Để viết một đoạn văn thuyết minh về cây bút bi, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ.
  • B. Kể một câu chuyện hấp dẫn về cây bút bi.
  • C. Bộc lộ cảm xúc yêu thích với cây bút bi.
  • D. Tìm hiểu và cung cấp thông tin chính xác về cấu tạo, công dụng của bút bi.

Câu 30: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân – kết quả
  • C. Điều kiện – giả thiết
  • D. Nối tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Bàn chân rớm rướm lệ đời ai”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai dòng thơ trên và tác dụng của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic và chính xác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hiện tượng biến đổi khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp. Nhiệt độ trái đất tăng lên, băng tan ở hai cực, mực nước biển dâng cao. Điều này gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng như lũ lụt, hạn hán, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống con người.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong câu: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.”, thành phần “nhờ sự giúp đỡ của bạn bè” đóng vai trò gì trong câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào trong đời sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các lỗi logic sau, lỗi nào thường xuất hiện khi người viết đưa ra kết luận dựa trên một số ít trường hợp, chưa đủ tính đại diện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chức năng chính của phương thức biểu đạt nghị luận là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: “Mùa xuân là Tết trồng cây/ Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. Hai câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào và thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm trực tiếp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để đảm bảo tính liên kết đoạn văn, người viết có thể sử dụng phép thế. Phép thế là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”. Từ “ngọn đèn” trong câu trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Câu ghép là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản tường thuật, kể chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biện pháp tu từ hoán dụ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện phép liên kết nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu: “Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách và chăm chỉ làm bài tập.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Văn bản hành chính – công vụ thường sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Lỗi “đánh tráo khái niệm” trong lập luận là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào tập trung vào việc diễn tả tình cảm, cảm xúc của người viết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Câu nào sau đây là câu bị động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để viết một đoạn văn thuyết minh về cây bút bi, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời như chiếc mâm lửa trên bầu trời.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng im như một người lính gác.

Câu 2: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà cô ấy học giỏi."

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Lặp từ quan hệ
  • C. Sai về chính tả
  • D. Dùng từ không phù hợp

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì."

  • A. quyết tâm
  • B. hờ hững
  • C. bình thản
  • D. do dự

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, xem phim.
  • B. Hôm nay trời nắng; nhưng gió rất mạnh.
  • C. Cô ấy là một học sinh giỏi; và rất chăm ngoan.
  • D. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm rõ ràng, nhất quán
  • C. Dẫn chứng phong phú, đa dạng
  • D. Câu văn dài, phức tạp

Câu 6: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "bao la, mênh mông, nhỏ bé, bát ngát"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. nhỏ bé
  • D. bát ngát

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

  • A. Cô ấy xinh đẹp như hoa.
  • B. Anh ấy cao hơn tôi.
  • C. Hai người bạn thân thiết như hình với bóng.
  • D. Bài văn của bạn hay bằng bài của tôi.

Câu 8: Trong các loại phong cách ngôn ngữ, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 9: Tìm từ láy trong câu sau: "Tiếng suối chảy róc rách bên tai."

  • A. tiếng suối
  • B. róc rách
  • C. bên tai
  • D. chảy

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện bài học đạo lý nào?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Yêu thương con người
  • C. Biết ơn
  • D. Trung thực

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Em học bài.
  • C. Bạn đi đâu?
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa."

  • A. Để đạt kết quả tốt
  • B. chúng ta
  • C. cần phải cố gắng
  • D. hơn nữa

Câu 13: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: "Trong cuộc sống, có lúc vui vẻ, cũng có lúc ______."

  • A. hạnh phúc
  • B. sung sướng
  • C. buồn bã
  • D. yêu đời

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Câu văn "Sách là người bạn lớn của con người." thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù":

  • A. lười biếng
  • B. nhút nhát
  • C. vội vàng
  • D. chăm chỉ

Câu 18: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Liên kết nội dung
  • B. Sử dụng từ ngữ liên kết
  • C. Đảm bảo mạch lạc ý tưởng
  • D. Sử dụng câu chủ đề

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên:

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 20: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn ấy rất thông minh.
  • B. Học sinh chăm ngoan.
  • C. Chậm như rùa.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp.

Câu 21: Trong câu "Vì trời mưa nên đường rất trơn.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 22: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: "trung thành, tráng lệ, trưởng thành, truyền thống".

  • A. trung thành
  • B. tráng lệ
  • C. trưởng thành
  • D. truyền thống

Câu 23: Lỗi diễn đạt "dây cà ra cà" thường gặp trong trường hợp nào?

  • A. Dùng từ Hán Việt không phù hợp
  • B. Lặp ý
  • C. Câu thiếu chủ ngữ
  • D. Diễn đạt rườm rà, lan man

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • B. Tìm ý - Viết mở bài - Viết thân bài - Viết kết bài
  • C. Xác định luận điểm - Sắp xếp luận điểm - Tìm dẫn chứng
  • D. Giới thiệu vấn đề - Giải thích vấn đề - Chứng minh vấn đề - Bình luận vấn đề

Câu 25: Trong câu "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", cụm từ "cho việc học tập của bạn" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 26: Từ "ăn" trong câu "Ăn mặc chỉnh tề" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 27: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: "Sự quan trọng của việc đọc sách".

  • A. Đọc sách là một việc làm.
  • B. Sách rất quan trọng.
  • C. Đọc sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc phát triển trí tuệ và tâm hồn.
  • D. Chúng ta nên đọc sách.

Câu 28: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ và đảo ngữ

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: "giang sơn, núi non, đồng ruộng, ao hồ"?

  • A. giang sơn
  • B. núi non
  • C. đồng ruộng
  • D. ao hồ

Câu 30: Câu văn "Chao ôi, con mèo nhà ta mới đẹp làm sao!" là kiểu câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Ngợi khen
  • C. Thắc mắc
  • D. Hối hận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà cô ấy học giỏi.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'bao la, mênh mông, nhỏ bé, bát ngát'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh không ngang bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các loại phong cách ngôn ngữ, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tìm từ láy trong câu sau: 'Tiếng suối chảy róc rách bên tai.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện bài học đạo lý nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu sau: 'Trong cuộc sống, có lúc vui vẻ, cũng có lúc ______.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Câu văn 'Sách là người bạn lớn của con người.' thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù':

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu 'Vì trời mưa nên đường rất trơn.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: 'trung thành, tráng lệ, trưởng thành, truyền thống'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Lỗi diễn đạt 'dây cà ra cà' thường gặp trong trường hợp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu 'Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.', cụm từ 'cho việc học tập của bạn' đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ 'ăn' trong câu 'Ăn mặc chỉnh tề' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: 'Sự quan trọng của việc đọc sách'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: 'giang sơn, núi non, đồng ruộng, ao hồ'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Câu văn 'Chao ôi, con mèo nhà ta mới đẹp làm sao!' là kiểu câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
  • D. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc được quy định trong Hiến pháp và luật. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Vàng
  • D. Ánh

Câu 4: Trong câu: “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ”, từ “ngọn đèn” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa đen
  • D. Nghĩa hẹp

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng linh hoạt các ______ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ.”

  • A. thao tác lập luận
  • B. yếu tố biểu cảm
  • C. biện pháp tu từ
  • D. phương thức biểu đạt

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Chúng ta cần phát huy truyền thống yêu nước của dân tộc.
  • B. Bạn Lan rất thông minh và học giỏi.
  • C. Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân.
  • D. Em bé đó có khuôn mặt rất xinh đẹp và khả ái.

Câu 7: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Nghị luận
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Tự sự

Câu 8: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy luôn cố gắng học hỏi để có ngày ‘chuột sa chĩnh gạo’.”

  • A. cố gắng học hỏi
  • B. có ngày
  • C. chuột sa chĩnh gạo
  • D. luôn cố gắng

Câu 9: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

  • A. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • B. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời nghèo chẳng lẻ loi cùng.
  • C. Ngày xuân em hãy còn dài, Xót tình máu mủ thay lời nước non.
  • D. Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” trong câu: “Tôi thiết tha mong muốn được góp sức mình vào công cuộc xây dựng đất nước.”

  • A. hờ hững
  • B. bình thường
  • C. tha thiết
  • D. lạnh lùng

Câu 11: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học rất giỏi.”

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi liên kết

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

  • A. Thời gian thấm thoắt thoi đưa, Nó đi đi mãi có chờ đợi ai.
  • B. Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.
  • C. Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
  • D. Hoa cười ngọc thốt đoan trang, Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da.

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Ngày xuân em hãy còn dài” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa nào

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao: “Dao sắc không gọt được chuôi, Lưỡi người mềm mại nên lời dịu ngoan.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Tương phản

Câu 16: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Lí lẽ và dẫn chứng
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

  • A. ầm ầm
  • B. rả rích
  • C. ào ào
  • D. lộp bộp

Câu 19: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức hợp:

  • A. Ngăn cách các vế câu đẳng lập có quan hệ chặt chẽ
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Biểu thị cảm xúc ngạc nhiên
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

  • A. Văn bản viết
  • B. Ngôn ngữ hình thể
  • C. Ngôn ngữ nói
  • D. Kí hiệu, biểu tượng

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Những ngôi sao thức ngoài kia
  • B. Cây đa, bến nước, sân đình
  • C. Gió đưa cành trúc la đà
  • D. Trăng cứ tròn vành vạnh

Câu 22: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh”:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Bố cục rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn biểu cảm
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ trời mưa to _______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

  • A. Vì... nên...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Tuy... nhưng...
  • D. Để... thì...

Câu 25: Xác định phép liên kết câu chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường. Màu hoa phượng báo hiệu mùa hè đã đến.”

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • D. Trăng lên cao, gió thổi mạnh.

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ______”

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • C. Không thầy đố mày làm nên
  • D. Bán anh em xa mua láng giềng gần

Câu 28: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau có chức năng gì: “Nhà thơ gọi mùa thu là ‘mùa thu vàng’?”

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Dẫn lời nói trực tiếp
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Ngăn cách các bộ phận câu

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Thuyết minh

Câu 30: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc được quy định trong Hiến pháp và luật. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu: “Sách là ngọn đèn soi sáng trí tuệ”, từ “ngọn đèn” được dùng theo nghĩa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng linh hoạt các ______ như so sánh, ẩn dụ, hoán dụ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Anh ấy luôn cố gắng học hỏi để có ngày ‘chuột sa chĩnh gạo’.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là biện pháp tu từ hoán dụ trong các câu sau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” trong câu: “Tôi thiết tha mong muốn được góp sức mình vào công cuộc xây dựng đất nước.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy lại học rất giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Ngày xuân em hãy còn dài” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu ca dao: “Dao sắc không gọt được chuôi, Lưỡi người mềm mại nên lời dịu ngoan.”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ láy phù hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức hợp:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh”:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ trời mưa to _______ chúng em vẫn đến trường đầy đủ.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định phép liên kết câu chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa phượng nở đỏ rực cả s??n trường. Màu hoa phượng báo hiệu mùa hè đã đến.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ______”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau có chức năng gì: “Nhà thơ gọi mùa thu là ‘mùa thu vàng’?”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 89 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

Xem kết quả