15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học chính được sử dụng:

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" (Trích "Tiếng gà trưa" - Xuân Quỳnh)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "phân tích" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra ý kiến cá nhân về vấn đề
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh để làm rõ
  • D. Dùng dẫn chứng để chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 5: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: "Giá mà tôi có thể quay lại quá khứ!"

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính trữ tình của một tác phẩm văn học?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Cảm xúc, tâm trạng
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Chi tiết miêu tả chân thực

Câu 7: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ kết hợp với âm nhạc, vũ đạo và sân khấu để biểu đạt nội dung?

  • A. Điện ảnh
  • B. Hội họa
  • C. Âm nhạc
  • D. Kịch nói

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

"Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Cây xanh nghiêng ngả bóng chiều xanh
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan."

(Trích "Tây Tiến" - Quang Dũng)

  • A. Người lính và chiến tranh
  • B. Tình yêu quê hương đất nước
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc
  • D. Nỗi nhớ về đồng đội

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thông tin là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện trước bước "phân tích chi tiết"?

  • A. Đánh giá tác phẩm
  • B. Liên hệ, mở rộng
  • C. Đọc và xác định nội dung chính
  • D. Tổng kết và khái quát

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị sự bỏ lửng, ngập ngừng
  • C. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • D. Nhấn mạnh ý quan trọng

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Kể nhiều câu chuyện cảm động
  • C. Trích dẫn ý kiến của người nổi tiếng
  • D. Lập luận sắc sảo, chặt chẽ

Câu 13: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung thể hiện sâu sắc nhất?

  • A. Bối cảnh lịch sử rộng lớn
  • B. Hệ thống nhân vật đồ sộ
  • C. Số phận và tính cách nhân vật
  • D. Diễn biến cốt truyện phức tạp

Câu 14: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân
  • C. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác
  • D. Bộc lộ cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết một cách trực tiếp và mạnh mẽ nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Truyện kí

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình cho thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài văn
  • B. Dẫn chứng để chứng minh luận điểm
  • C. Cách sắp xếp ý tưởng trong bài văn
  • D. Lời giải thích cho vấn đề nghị luận

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

"Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi."

  • A. chúng tôi
  • B. Vì trời mưa to
  • C. không đi chơi
  • D. nên

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh hai hay nhiều đối tượng
  • B. Phản đối một ý kiến sai trái
  • C. Giải thích một vấn đề phức tạp
  • D. Đưa ra ví dụ minh họa

Câu 22: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học:

"Ngày xưa có một bà lão nghèo khổ, không con cái. Một hôm bà vào rừng kiếm củi, thấy một con ốc..."

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện ngụ ngôn
  • C. Truyện cười
  • D. Truyền thuyết

Câu 23: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Thay thế yếu tố trữ tình
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khô khan
  • C. Gợi bối cảnh, khơi gợi cảm xúc
  • D. Làm mất đi tính nhạc của thơ

Câu 24: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, luật lệ, điều lệ?

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Mệnh lệnh

Câu 25: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính chuẩn xác, chặt chẽ
  • B. Tính tự nhiên, linh hoạt, tức thời
  • C. Tính hệ thống, logic
  • D. Tính bền vững, lưu trữ lâu dài

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

  • A. Bối cảnh không gian, thời gian
  • B. Ngôn ngữ kể chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ
  • D. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc

Câu 27: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và thuyết phục luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu:

"Thuyền ơi! Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần đảm bảo tính khách quan và khoa học?

  • A. Thông tin chính xác, có căn cứ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, sinh động
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Kể câu chuyện hấp dẫn về đối tượng

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện ngụ ngôn
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ca dao, tục ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học chính được sử dụng:

"Người đồng mình thương lắm con ơi
Biết trồng tre đợi ngày thành gỗ
Nay con lớn nên người, con hiểu cho cha mẹ
Gian nan đời người, đừng nghĩ nhỏ nhoi."

(Trích 'Nói với con' - Y Phương)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' (Trích 'Tiếng gà trưa' - Xuân Quỳnh)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'phân tích' thường được sử dụng để làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: 'Giá mà tôi có thể quay lại quá khứ!'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính trữ tình của một tác phẩm văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ kết hợp với âm nhạc, vũ đạo và sân khấu để biểu đạt nội dung?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

'Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Cây xanh nghiêng ngả bóng chiều xanh
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan.'

(Trích 'Tây Tiến' - Quang Dũng)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thông tin là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện trước bước 'phân tích chi tiết'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung thể hiện sâu sắc nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết một cách trực tiếp và mạnh mẽ nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình cho thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

'Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học:

'Ngày xưa có một bà lão nghèo khổ, không con cái. Một hôm bà vào rừng kiếm củi, thấy một con ốc...'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, luật lệ, điều lệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu:

'Thuyền ơi! Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần đảm bảo tính khách quan và khoa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được phân loại thành tự sự, trữ tình, kịch?

  • A. Phong cách ngôn ngữ
  • B. Thể loại văn học
  • C. Phương thức biểu đạt
  • D. Hình tượng văn học

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, cung cấp thông tin về một sự vật, hiện tượng, vấn đề nào đó một cách khách quan, trung thực?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Từ ngữ
  • D. Chủ đề

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa / Vườn xưa rậm bóng, khách lạ rồi”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được dùng để thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với hiện thực và nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Giọng điệu
  • D. Không gian, thời gian

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột, hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Nghệ thuật kể chuyện

Câu 9: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích “Quê hương” - Tế Hanh). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, thịnh vượng
  • B. Cuộc sống lênh đênh, vất vả
  • C. Nỗi nhớ quê hương, sự gắn bó với quê hương
  • D. Khát vọng khám phá những vùng đất mới

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò gì đáng kể
  • B. Chỉ giúp hiểu về tác giả
  • C. Chỉ giúp hiểu về nhân vật
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn nội dung và giá trị tác phẩm

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 12: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn”. (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Ước lệ, tượng trưng
  • D. Nói quá

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 14: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung bàn về một vấn đề đạo đức, tư tưởng, lối sống của con người?

  • A. Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí
  • B. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống
  • C. Nghị luận về một tác phẩm văn học
  • D. Nghị luận về một vấn đề văn hóa

Câu 15: Đọc câu ca dao: “Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong một nước phải thương nhau cùng”. Câu ca dao sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu, dẫn chứng
  • B. Trình bày theo bố cục chặt chẽ
  • C. Sáng tạo tình huống độc đáo, chi tiết sinh động
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 17: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng như thế nào?

  • A. Tự do, không theo quy tắc
  • B. Chỉ sử dụng thanh bằng
  • C. Chỉ sử dụng thanh trắc
  • D. Tuân theo quy tắc phối thanh hài hòa giữa bằng và trắc

Câu 18: “Gió theo đường gió, mây về núi”. (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian chia cắt, thời gian ly biệt
  • B. Không gian mở rộng, thời gian vô hạn
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian tuần hoàn
  • D. Không gian tươi sáng, thời gian tươi mới

Câu 19: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết
  • C. Đọc lướt nhanh
  • D. Học thuộc lòng văn bản

Câu 20: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung
  • C. Tạo sự mạch lạc, logic cho văn bản
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 21: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Trích “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu về các bước thực hiện
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Trình bày theo bố cục tự do, sáng tạo
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 23: “Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. (Ca dao). Cấu trúc “Ta về… ta nhớ…” trong câu ca dao trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ, tình cảm da diết
  • C. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên
  • D. Thể hiện sự đối lập

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho văn bản trở nên sinh động hơn
  • B. Thay thế cho lí lẽ
  • C. Tăng tính thuyết phục cho lí lẽ
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết

Câu 25: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và lai lịch
  • B. Hành động và lời nói
  • C. Nội tâm và mối quan hệ
  • D. Tất cả các phương diện trên

Câu 26: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Mức độ tự do thể hiện cái tôi và cảm xúc
  • B. Đề tài và chủ đề phản ánh
  • C. Hình thức và kết cấu văn bản
  • D. Ngôn ngữ và giọng văn

Câu 27: “ Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. (Trích “Việt Nam quê hương ta” - Nguyễn Đình Thi). Câu thơ thể hiện tình cảm gì?

  • A. Nỗi buồn xa quê
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước
  • C. Sự tự hào về lịch sử
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 28: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm trữ tình, bố cục thường được triển khai theo hướng nào?

  • A. Theo trình tự thời gian
  • B. Theo không gian
  • C. Theo mạch cảm xúc hoặc chủ đề
  • D. Theo bố cục của một bài nghị luận xã hội

Câu 29: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. (Hoài Thanh). Đoạn văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giáo dục và chức năng thẩm mỹ
  • B. Chức năng nhận thức và chức năng giải trí
  • C. Chức năng thông tin và chức năng biểu cảm
  • D. Chức năng phản ánh và chức năng dự báo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được phân loại thành tự sự, trữ tình, kịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, cung cấp thông tin về một sự vật, hiện tượng, vấn đề nào đó một cách khách quan, trung thực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa / Vườn xưa rậm bóng, khách lạ rồi”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được dùng để thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với hiện thực và nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột, hành động của nhân vật trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích “Quê hương” - Tế Hanh). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn”. (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung bàn về một vấn đề đạo đức, tư tưởng, lối sống của con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đọc câu ca dao: “Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong một nước phải thương nhau cùng”. Câu ca dao sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Gió theo đường gió, mây về núi”. (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Trích “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: “Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. (Ca dao). Cấu trúc “Ta về… ta nhớ…” trong câu ca dao trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm khác biệt cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “ Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. (Trích “Việt Nam quê hương ta” - Nguyễn Đình Thi). Câu thơ thể hiện tình cảm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm trữ tình, bố cục thường được triển khai theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. (Hoài Thanh). Đoạn văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức tự sự hoặc kịch?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Thể loại
  • D. Tư tưởng chủ đề

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu trữ tình
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Luận điểm và luận cứ
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Yếu tố trữ tình
  • D. Hình ảnh và vần điệu

Câu 6: Đâu là chức năng chính của yếu tố "không gian" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho câu chuyện
  • B. Giúp người đọc hình dung bối cảnh
  • C. Làm nổi bật yếu tố thời gian
  • D. Góp phần thể hiện tính cách, số phận nhân vật và chủ đề

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để thông tin, giải thích, thuyết minh về một vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Hình ảnh
  • C. Thanh điệu và пауза
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến điều gì?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Ngôi kể được sử dụng
  • D. Đối tượng được kể trong truyện

Câu 10: Thể loại "bi kịch" trong kịch tập trung vào loại xung đột nào là chủ yếu?

  • A. Xung đột hài hước
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, dễ giải quyết
  • C. Xung đột giữa các thế lực thiện và ác
  • D. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải, dẫn đến kết cục đau thương

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Tiêu đề và đề mục
  • D. Hình ảnh minh họa

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét "bối cảnh lịch sử - xã hội" có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Đánh giá tài năng của tác giả
  • C. Tìm hiểu ngôn ngữ tác phẩm
  • D. Hiểu sâu hơn về nguồn gốc, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm

Câu 13: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tăng tiến

Câu 14: Trong nghị luận xã hội, kiểu thao tác lập luận nào thường được dùng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Bác bỏ
  • C. Phân tích
  • D. So sánh

Câu 15: Yếu tố "thời gian" trong tác phẩm tự sự có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh
  • B. Không có vai trò quan trọng
  • C. Quy định diễn biến cốt truyện và cảm nhận của người đọc
  • D. Chỉ dùng để xác định niên đại sự kiện

Câu 16: Đặc trưng cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính thông tin, đại chúng
  • D. Tính trang trọng, chuẩn mực

Câu 17: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, chữ
  • B. Xác định chủ đề bài thơ
  • C. Thể hiện cảm xúc tác giả
  • D. Tạo nhạc tính và sự hài hòa âm thanh

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định mục đích đọc
  • B. Đọc diễn cảm toàn văn bản
  • C. Tra cứu từ điển
  • D. Ghi nhớ các chi tiết

Câu 19: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có chức năng gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Chứng minh và làm sáng tỏ luận điểm
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 20: Thể loại "truyện ngắn" thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Toàn bộ lịch sử xã hội
  • B. Một khía cạnh, một lát cắt của đời sống
  • C. Những vấn đề lớn lao, vĩ mô
  • D. Cuộc đời của một nhân vật

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ có vần luật?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Số câu, số chữ
  • C. Sự tự do biểu đạt cảm xúc và ý tưởng
  • D. Tính khuôn mẫu, quy tắc

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính biểu cảm, sinh động
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 23: Trong kịch, "đối thoại" giữa các nhân vật có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tạo không khí hài hước
  • C. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • D. Thể hiện tính cách, xung đột và phát triển hành động kịch

Câu 24: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có điểm khác biệt cơ bản nào so với "so sánh"?

  • A. Ẩn dụ là so sánh ngầm, không có từ so sánh
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho người, so sánh cho vật
  • C. Ẩn dụ tạo ra hình ảnh cụ thể hơn so sánh
  • D. Ẩn dụ mang tính biểu cảm ít hơn so sánh

Câu 25: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến "âm điệu" của bài thơ giúp cảm nhận được điều gì?

  • A. Cốt truyện bài thơ
  • B. Cảm xúc, tâm trạng và chủ đề bài thơ
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Nhân vật trữ tình

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Đảm bảo cấu trúc mạch lạc, rõ ràng, logic
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân

Câu 27: Trong tác phẩm tự sự, "người kể chuyện" có vai trò như thế nào?

  • A. Là nhân vật chính của câu chuyện
  • B. Không có vai trò quan trọng
  • C. Chỉ đơn thuần thuật lại sự việc
  • D. Trung gian truyền đạt câu chuyện, quyết định điểm nhìn và giọng điệu

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Báo cáo khoa học, sách giáo khoa
  • B. Truyện ngắn, tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình, ca dao
  • D. Văn bản hành chính, công vụ

Câu 29: Trong thơ, "vần" có chức năng chính là gì?

  • A. Xác định thể loại thơ
  • B. Miêu tả hình ảnh
  • C. Tạo nhạc tính, liên kết và tăng biểu cảm
  • D. Quy định số câu, chữ

Câu 30: Khi tóm tắt văn bản tự sự, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Thay đổi ngôi kể
  • B. Thêm yếu tố biểu cảm
  • C. Sử dụng ngôn ngữ cá nhân
  • D. Đảm bảo trung thành với nội dung chính của văn bản gốc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức tự sự hoặc kịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đâu là chức năng chính của yếu tố 'không gian' trong tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để thông tin, giải thích, thuyết minh về một vấn đề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thể loại 'bi kịch' trong kịch tập trung vào loại xung đột nào là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xem xét 'bối cảnh lịch sử - xã hội' có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong nghị luận xã hội, kiểu thao tác lập luận nào thường được dùng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Yếu tố 'thời gian' trong tác phẩm tự sự có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đặc trưng cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Thể loại 'truyện ngắn' thường tập trung phản ánh điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ có vần luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong kịch, 'đối thoại' giữa các nhân vật có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có điểm khác biệt cơ bản nào so với 'so sánh'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong phân tích thơ, việc chú ý đến 'âm điệu' của bài thơ giúp cảm nhận được điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong tác phẩm tự sự, 'người kể chuyện' có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thơ, 'vần' có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi tóm tắt văn bản tự sự, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện bằng hình thức vần điệu, thường có nhịp điệu và cấu trúc nhất định, thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là cơ sở, điểm tựa để xây dựng nên luận điểm?

  • A. Luận đề
  • B. Luận chứng
  • C. Luận cứ
  • D. Kết luận

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

  • A. Tính hình tượng, biểu cảm và cá tính
  • B. Tính chính xác, khách quan và logic
  • C. Tính đại chúng, thông tin và phổ biến
  • D. Tính trang trọng, nghi thức và khuôn mẫu

Câu 5: Trong các phương thức biểu đạt tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, và thuyết minh, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích về đặc điểm, cấu tạo, nguyên nhân, kết quả của sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 7: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của nhân vật
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • C. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật
  • D. Giới thiệu thông tin khách quan

Câu 9: Trong văn nghị luận, tính khách quan và tính chủ quan được thể hiện như thế nào?

  • A. Chỉ thể hiện tính khách quan, không có tính chủ quan
  • B. Kết hợp hài hòa giữa tính khách quan (luận cứ) và chủ quan (luận điểm, lập luận)
  • C. Chủ yếu thể hiện tính chủ quan, ít chú trọng tính khách quan
  • D. Tính khách quan và chủ quan mâu thuẫn, loại trừ nhau

Câu 10: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên sử dụng loại nhịp điệu nào phổ biến trong thơ?

  • A. Nhịp điệu chẵn (2/2/3)
  • B. Nhịp điệu lẻ (3/4)
  • C. Nhịp điệu tự do, phá cách
  • D. Không có nhịp điệu rõ ràng

Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn
  • B. Tập trung vào một vài chi tiết, sự kiện
  • C. Tính huống truyện độc đáo
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Nguồn dẫn chứng rõ ràng, xác thực
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 13: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Từ “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi hình ảnh người cha như thế nào?

  • A. Trẻ trung, khỏe mạnh
  • B. Già yếu, trải đời
  • C. Giàu có, sung túc
  • D. Vui vẻ, lạc quan

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá tài năng của tác giả
  • B. So sánh với các tác phẩm khác
  • C. Hiểu sâu sắc hơn nội dung và giá trị tác phẩm
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 15: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm thường tập trung vào vấn đề gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Các vấn đề xã hội, đạo đức, nhân sinh
  • C. Cảm xúc cá nhân của tác giả
  • D. Kinh nghiệm khoa học

Câu 17: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng
  • C. Ánh sáng tự nhiên trong lăng
  • D. Sự kính trọng của nhân dân

Câu 18: Chức năng chính của yếu tố biểu cảm trong văn bản là gì?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan
  • B. Thể hiện tình cảm, cảm xúc
  • C. Tái hiện sự vật, hiện tượng
  • D. Trình bày ý kiến, quan điểm

Câu 19: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “mình – ta” trong ca dao trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính trang trọng
  • B. Giảm nhẹ nỗi buồn chia ly
  • C. Nhấn mạnh sự gắn bó, nhớ nhung
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm

Câu 20: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tính cá nhân, độc đáo
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 21: “Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị/ Em đi đâu đấy, hỡi cô mình ơi”. Thể thơ nào thường sử dụng trong ca dao trên?

  • A. Thơ tự do
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Năm chữ

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Đảm bảo tính logic, mạch lạc của lập luận
  • D. Giúp bài văn dễ học thuộc

Câu 23: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào thường được thể hiện một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Thông tin, dữ kiện
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng
  • D. Miêu tả, hình ảnh

Câu 25: “Anh đi anh nhớ quê nhà/ Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”. Hai câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Nỗi buồn xa xứ
  • C. Tình yêu quê hương, đất nước
  • D. Sự tự hào về bản thân

Câu 26: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận?

  • A. Làm cho bài văn trở nên hấp dẫn hơn
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Cung cấp thông tin khách quan
  • D. Dẫn nhập, nêu vấn đề hoặc minh họa

Câu 27: “Dưới trăng quyên đã gọi hè/ Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông”. Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian làng quê, thời gian đầu hè
  • B. Không gian thành thị, thời gian cuối thu
  • C. Không gian núi rừng, thời gian mùa đông
  • D. Không gian biển cả, thời gian mùa xuân

Câu 28: Trong các loại văn bản (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh), loại văn bản nào tập trung thể hiện thế giới nhân vật, sự kiện, cốt truyện?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 29: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hình ảnh “con cò” trong ca dao thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Người phụ nữ Việt Nam
  • C. Cuộc sống thanh bình
  • D. Khát vọng tự do

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Tìm hiểu về tác giả
  • B. Phân tích từ ngữ, hình ảnh
  • C. Xác định chủ đề và ý chính
  • D. So sánh với văn bản khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện bằng hình thức vần điệu, thường có nhịp điệu và cấu trúc nhất định, thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là cơ sở, điểm tựa để xây dựng nên luận điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các phương thức biểu đạt tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, và thuyết minh, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích về đặc điểm, cấu tạo, nguyên nhân, kết quả của sự vật, hiện tượng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong văn nghị luận, tính khách quan và tính chủ quan được thể hiện như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên sử dụng loại nhịp điệu nào phổ biến trong thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Từ “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi hình ảnh người cha như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm thường tập trung vào vấn đề gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chức n??ng chính của yếu tố biểu cảm trong văn bản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “mình – ta” trong ca dao trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: “Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị/ Em đi đâu đấy, hỡi cô mình ơi”. Thể thơ nào thường sử dụng trong ca dao trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào thường được thể hiện một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Anh đi anh nhớ quê nhà/ Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương”. Hai câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: “Dưới trăng quyên đã gọi hè/ Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông”. Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các loại văn bản (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh), loại văn bản nào tập trung thể hiện thế giới nhân vật, sự kiện, cốt truyện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hình ảnh “con cò” trong ca dao thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và bối cảnh một cách sinh động và chi tiết?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, tạo sự hấp dẫn và kịch tính cho người đọc?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ trữ tình so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Tính tường minh, logic và chặt chẽ
  • C. Tính khách quan, trung thực và chính xác
  • D. Tính đa nghĩa, mơ hồ và khó hiểu

Câu 5: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào yếu tố nào là chính?

  • A. Yếu tố hài hước, gây cười
  • B. Yếu tố xung đột gay gắt và kết cục bi thảm
  • C. Yếu tố lãng mạn, trữ tình
  • D. Yếu tố phiêu lưu, mạo hiểm

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật trong tác phẩm
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện
  • C. Thể loại của tác phẩm
  • D. Góc độ và sự hạn chế trong nhận thức của người kể chuyện

Câu 8: Thế nào là "ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Lời của người kể chuyện
  • B. Lời trao đổi trực tiếp giữa các nhân vật
  • C. Lời độc thoại nội tâm của nhân vật
  • D. Lời miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 9: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Màu sắc của từ ngữ
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Sự phối hợp thanh điệu và ngắt quãng
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 10: "Hình tượng trung tâm" trong một bài thơ trữ tình thường có vai trò gì?

  • A. Gửi gắm cảm xúc, ý tưởng chủ đạo của bài thơ
  • B. Tạo ra sự đa dạng về hình ảnh
  • C. Miêu tả chi tiết bối cảnh
  • D. Kể lại một câu chuyện

Câu 11: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận - trữ tình

Câu 12: "Tính cá thể hóa" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Sự phổ biến của tác phẩm
  • B. Sự độc đáo, riêng biệt trong phong cách, giọng điệu của tác giả
  • C. Sự tuân thủ theo các quy tắc chung
  • D. Sự tập trung vào các vấn đề xã hội

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về "bối cảnh" của một tác phẩm tự sự?

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Nhân vật
  • D. Hoàn cảnh xã hội

Câu 14: "Thủ pháp tương phản" trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật sự đối lập, khắc sâu ấn tượng
  • B. Tạo ra sự hài hước, gây cười
  • C. Giảm nhẹ mức độ của sự việc
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng hơn

Câu 15: "Khái quát hóa nghệ thuật" là gì trong quá trình sáng tạo văn học?

  • A. Sao chép nguyên xi hiện thực
  • B. Điển hình hóa cái riêng để phản ánh cái chung, bản chất
  • C. Tập trung vào miêu tả chi tiết bề ngoài
  • D. Chỉ phản ánh những điều tốt đẹp

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" có vai trò như thế nào?

  • A. Minh họa cho dẫn chứng
  • B. Giải thích nghĩa từ ngữ
  • C. Ý kiến chính, trung tâm cần được chứng minh
  • D. Kết luận cho toàn bài

Câu 17: "Giọng điệu trần thuật" thể hiện điều gì trong tác phẩm tự sự?

  • A. Tốc độ kể chuyện
  • B. Âm thanh trong câu chuyện
  • C. Ngoại hình của người kể chuyện
  • D. Thái độ, tình cảm của người kể chuyện

Câu 18: Đâu là đặc trưng của "thơ tự do" so với thơ truyền thống?

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt niêm luật, vần điệu
  • B. Phá vỡ các quy tắc niêm luật, vần điệu
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Chỉ tập trung vào đề tài thiên nhiên

Câu 19: "Tính đa thanh" trong tiểu thuyết là gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ âm thanh
  • B. Nhân vật có nhiều tên gọi
  • C. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau
  • D. Câu văn có nhiều thành phần

Câu 20: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" dựa trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về phẩm chất, tính chất
  • B. Gần gũi về không gian, thời gian
  • C. Đối lập về ý nghĩa
  • D. Chơi chữ

Câu 21: Trong phân tích thơ, "khổ thơ" thường được xem xét như một đơn vị gì?

  • A. Đơn vị vần điệu
  • B. Đơn vị ý và cảm xúc tương đối hoàn chỉnh
  • C. Đơn vị nhịp điệu
  • D. Đơn vị hình ảnh

Câu 22: "Chi tiết nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì?

  • A. Luôn là chi tiết lớn, quan trọng
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí
  • C. Không mang ý nghĩa biểu đạt
  • D. Nhỏ nhưng mang giá trị biểu đạt lớn

Câu 23: Thể loại "bi ký" thường ghi lại điều gì là chủ yếu?

  • A. Những sự kiện, con người có thật
  • B. Những câu chuyện tưởng tượng
  • C. Những cảm xúc cá nhân
  • D. Những triết lý sâu xa

Câu 24: "Mô típ" trong văn học dân gian được hiểu là gì?

  • A. Tên nhân vật chính
  • B. Lời thoại đặc trưng
  • C. Yếu tố cốt truyện, hình ảnh quen thuộc lặp lại
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 25: "Tính lịch sử" của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội, thời đại
  • C. Kể chuyện về các sự kiện lịch sử
  • D. Tôn trọng các giá trị truyền thống

Câu 26: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho luận điểm
  • B. Tạo ra sự hài hước
  • C. Giảm bớt tính trang trọng
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 27: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Miêu tả địa điểm cụ thể
  • B. Tạo ra bối cảnh đẹp
  • C. Phản ánh tâm trạng, tình cảm, hoàn cảnh của nhân vật
  • D. Chỉ có giá trị trang trí

Câu 28: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm tự sự có đặc điểm gì?

  • A. Luôn tuyến tính, theo trình tự thời gian thực
  • B. Linh hoạt, có thể đảo lộn, kéo dài, rút ngắn
  • C. Chỉ diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn
  • D. Không quan trọng bằng không gian nghệ thuật

Câu 29: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Cái xấu, cái ác
  • B. Sự tầm thường, nhỏ bé
  • C. Mặt tiêu cực của xã hội
  • D. Cái thiện, cái tốt đẹp, lý tưởng

Câu 30: "Lời độc thoại nội tâm" trong tác phẩm tự sự giúp người đọc khám phá điều gì ở nhân vật?

  • A. Thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc
  • B. Ngoại hình, hành động bên ngoài
  • C. Mối quan hệ với nhân vật khác
  • D. Bối cảnh sống của nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và bối cảnh một cách sinh động và chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, tạo sự hấp dẫn và kịch tính cho người đọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ trữ tình so với ngôn ngữ văn xuôi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào yếu tố nào là chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thế nào là 'ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: 'Hình tượng trung tâm' trong một bài thơ trữ tình thường có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: 'Tính cá thể hóa' trong văn học được hiểu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về 'bối cảnh' của một tác phẩm tự sự?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: 'Thủ pháp tương phản' trong văn học có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: 'Khái quát hóa nghệ thuật' là gì trong quá trình sáng tạo văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: 'Giọng điệu trần thuật' thể hiện điều gì trong tác phẩm tự sự?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đâu là đặc trưng của 'thơ tự do' so với thơ truyền thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: 'Tính đa thanh' trong tiểu thuyết là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' dựa trên cơ sở mối quan hệ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phân tích thơ, 'khổ thơ' thường được xem xét như một đơn vị gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: 'Chi tiết nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thể loại 'bi ký' thường ghi lại điều gì là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: 'Mô típ' trong văn học dân gian được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: 'Tính lịch sử' của văn học thể hiện ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể mang ý nghĩa biểu tượng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm tự sự có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: 'Lời độc thoại nội tâm' trong tác phẩm tự sự giúp người đọc khám phá điều gì ở nhân vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho bài thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Nhịp điệu và vần

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Sóng đã cài then đêm sập cửa”?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ hơn về không gian, thời gian và hoàn cảnh diễn ra câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Lời kể

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được nhà văn sử dụng để tạo điểm nhấn, gây ấn tượng sâu sắc hoặc thể hiện tư tưởng chủ đề?

  • A. Chi tiết thừa
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Chi tiết ngẫu nhiên
  • D. Chi tiết vụn vặt

Câu 7: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật vẻ đẹp của nhân vật Kiều?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. So sánh

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết?

  • A. Luận điểm
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Bố cục

Câu 10: Để làm cho bài văn nghị luận trở nên thuyết phục, người viết cần sử dụng hệ thống luận cứ và luận chứng như thế nào?

  • A. Sơ sài, chung chung
  • B. Chặt chẽ, xác thực
  • C. Rườm rà, hoa mỹ
  • D. Cảm tính, chủ quan

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, hành chính, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất, tạo nên giá trị thẩm mỹ và khả năng biểu cảm của văn bản?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 13: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Câu văn trên sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm luận cứ và luận chứng
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết lời mở đầu

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm, quan điểm của tác giả gửi gắm trong tác phẩm?

  • A. Tóm tắt nội dung
  • B. Phân tích hình thức
  • C. Suy luận và giải mã
  • D. So sánh và đối chiếu

Câu 16: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, người viết cần chú trọng nhất đến yêu cầu nào về thông tin?

  • A. Hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Sinh động, giàu hình ảnh
  • C. Cảm xúc, chủ quan
  • D. Chính xác, khách quan

Câu 17: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề, điều quan trọng cần tránh là gì?

  • A. Nêu ý kiến trái chiều
  • B. Áp đặt ý kiến cá nhân
  • C. Bảo vệ chính kiến
  • D. Thể hiện sự tự tin

Câu 18: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào quyết định sự thành công của việc truyền đạt thông tin và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Nói nhiều, nói nhanh
  • C. Lắng nghe và phản hồi
  • D. Chỉ tập trung vào bản thân

Câu 19: Để hiểu rõ một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định rõ điều gì trước tiên?

  • A. Luận điểm chính
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Bố cục bài

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét nhân vật trong mối quan hệ với bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Làm phức tạp hóa vấn đề
  • B. Hiểu sâu sắc hơn về nhân vật
  • C. Giảm giá trị nghệ thuật
  • D. Làm mất tập trung vào nhân vật

Câu 21: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ truyền thống?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Cảm xúc và tình cảm
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • D. Hình thức và thể loại

Câu 22: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng để thu hút người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 23: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt lưu ý đến những quy tắc nào?

  • A. Bố cục và mạch cảm xúc
  • B. Niêm luật, vần, đối
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Nhân vật và cốt truyện

Câu 24: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

  • A. Làm bài văn thêm dài
  • B. Thể hiện kiến thức rộng
  • C. Tăng tính thuyết phục
  • D. Trang trí cho bài văn

Câu 25: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Nhân vật và cốt truyện
  • B. Tác giả và tác phẩm
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • D. Nội tâm và ngoại cảnh

Câu 26: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu nội dung toàn diện?

  • A. Chỉ đọc phần chữ viết
  • B. Kết hợp cả chữ viết và hình ảnh
  • C. Ưu tiên xem hình ảnh
  • D. Bỏ qua phần hình ảnh

Câu 27: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo trình tự logic có vai trò gì?

  • A. Làm bài văn thêm dài dòng
  • B. Thể hiện sự sáng tạo
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc
  • D. Giảm sự nhàm chán

Câu 28: Để đánh giá chất lượng của một bài thơ, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Vần điệu phong phú
  • C. Ngôn ngữ trau chuốt
  • D. Biểu đạt cảm xúc và tư tưởng sâu sắc

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố nào đặc trưng của thời kỳ này?

  • A. Bối cảnh lịch sử - văn hóa
  • B. Phong cách cá nhân tác giả
  • C. Thể nghiệm nghệ thuật mới
  • D. Ảnh hưởng của văn học phương Tây

Câu 30: Trong giao tiếp, kỹ năng phản hồi tích cực có vai trò như thế nào?

  • A. Gây mất thời gian
  • B. Khuyến khích giao tiếp
  • C. Thể hiện sự đồng tình
  • D. Áp đặt quan điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Sóng đã cài then đêm sập cửa”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ hơn về không gian, thời gian và hoàn cảnh diễn ra câu chuyện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được nhà văn sử dụng để tạo điểm nhấn, gây ấn tượng sâu sắc hoặc thể hiện tư tưởng chủ đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật vẻ đẹp của nhân vật Kiều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để làm cho bài văn nghị luận trở nên thuyết phục, người viết cần sử dụng hệ thống luận cứ và luận chứng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, hành chính, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất, tạo nên giá trị thẩm mỹ và khả năng biểu cảm của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Câu văn trên sử dụng phép liên kết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm, quan điểm của tác giả gửi gắm trong tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, người viết cần chú trọng nhất đến yêu cầu nào về thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề, điều quan trọng cần tránh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào quyết định sự thành công của việc truyền đạt thông tin và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để hiểu rõ một văn bản nghị luận, người đọc cần xác định rõ điều gì trước tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét nhân vật trong mối quan hệ với bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng để thu hút người đọc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt lưu ý đến những quy tắc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu nội dung toàn diện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo trình tự logic có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để đánh giá chất lượng của một bài thơ, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố nào đặc trưng của thời kỳ này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong giao tiếp, kỹ năng phản hồi tích cực có vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và thường được kể bằng lời văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Phân tích cấu trúc của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, hãy xác định số câu và số chữ trong mỗi câu.

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Giải thích vấn đề
  • D. Kết thúc vấn đề

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính hình tượng, gợi cảm

Câu 8: Xét về nguồn gốc, từ Hán Việt có đặc điểm gì phân biệt với từ thuần Việt?

  • A. Nguồn gốc từ tiếng Hán
  • B. Nguồn gốc bản địa
  • C. Chỉ dùng trong văn viết
  • D. Chỉ dùng trong văn nói

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời mọc ở đằng đông.”, thành phần “mặt trời” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

  • A. Chứng minh
  • B. Bình luận
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:
“Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió hè”
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp từ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các thành phần câu
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Biểu thị sự незавершённость, ngập ngừng

Câu 13: Loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 14: Trong truyện ngắn, chi tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết tả cảnh
  • B. Chi tiết đối thoại
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Chi tiết sinh hoạt

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của ngôn ngữ nói?

  • A. Ngữ điệu
  • B. Văn bản
  • C. Cử chỉ
  • D. Nét mặt

Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội:
A. Tìm ý và lập dàn ý
B. Viết bài văn hoàn chỉnh
C. Xác định đề tài và mục đích nghị luận
D. Sửa chữa và hoàn thiện

  • A. A - B - C - D
  • B. C - B - A - D
  • C. C - A - B - D
  • D. B - A - C - D

Câu 17: Đọc câu sau: “Trăng ơi... từ đâu đến?”. Câu này sử dụng kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 18: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Truyền thuyết, Thần thoại
  • B. Ca dao, Tục ngữ
  • C. Truyện cười, Vè
  • D. Chèo, Tuồng

Câu 19: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả
  • B. Xác định chủ đề
  • C. Đọc kỹ văn bản
  • D. Tìm tài liệu tham khảo

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc xác định giọng điệu của tác giả giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Nhận biết thể loại văn bản
  • B. Hiểu thái độ, tình cảm của tác giả
  • C. Xác định bố cục văn bản
  • D. Nắm bắt thông tin chính

Câu 21: Từ “ăn” trong câu “Tôi ăn cơm” và câu “Dao này ăn rất ngọt” có hiện tượng gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đa nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 22: Hình thức nghệ thuật nào sau đây KHÔNG thuộc về thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Hình ảnh
  • D. Cốt truyện

Câu 23: Đâu là một yếu tố quan trọng để tạo nên tính mạch lạc trong văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Liên kết câu, đoạn
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Trình bày đẹp mắt

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại nào KHÔNG thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Nhật ký
  • B. Thư từ
  • C. Nghị định
  • D. Trò chuyện

Câu 25: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 26: Chức năng của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến sự việc
  • B. Tái hiện hình ảnh, không gian, thời gian
  • C. Thể hiện cảm xúc nhân vật
  • D. Nêu ý kiến, quan điểm

Câu 27: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Quan hệ từ, liên từ
  • D. Dấu chấm than

Câu 28: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân
  • D. Tính chính xác, rõ ràng, khách quan

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

  • A. Nêu ý chính của đoạn
  • B. Dẫn dắt vào vấn đề
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Giải thích thuật ngữ

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong việc tạo hình và biểu cảm trong một đoạn thơ trữ tình.

  • A. Tạo vần điệu
  • B. Tăng tính trang trọng
  • C. Gợi hình ảnh, âm thanh, biểu cảm
  • D. Làm rõ nghĩa sự vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và thường được kể bằng lời văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích cấu trúc của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, hãy xác định số câu và số chữ trong mỗi câu.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xét về nguồn gốc, từ Hán Việt có đặc điểm gì phân biệt với từ thuần Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong câu: “Mặt trời mọc ở đằng đông.”, thành phần “mặt trời” đóng vai trò gì trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:
“Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió hè”
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong truyện ngắn, chi tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của ngôn ngữ nói?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội:
A. Tìm ý và lập dàn ý
B. Viết bài văn hoàn chỉnh
C. Xác định đề tài và mục đích nghị luận
D. Sửa chữa và hoàn thiện

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc câu sau: “Trăng ơi... từ đâu đến?”. Câu này sử dụng kiểu câu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc xác định giọng điệu của tác giả giúp ích gì cho người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ “ăn” trong câu “Tôi ăn cơm” và câu “Dao này ăn rất ngọt” có hiện tượng gì về nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hình thức nghệ thuật nào sau đây KHÔNG thuộc về thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đâu là một yếu tố quan trọng để tạo nên tính mạch lạc trong văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại nào KHÔNG thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.
Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chức năng của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong việc tạo hình và biểu cảm trong một đoạn thơ trữ tình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột, hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Kịch
  • C. Thơ
  • D. Truyện ngắn

Câu 3: Phương thức biểu đạt nào chú trọng kể lại các sự kiện, biến cố, qua đó thể hiện nhân vật, tính cách và các mối quan hệ trong đời sống?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Tính huống truyện độc đáo
  • B. Kết cấu thường ngắn gọn, tập trung
  • C. Số lượng nhân vật hạn chế
  • D. Cốt truyện phức tạp, kéo dài nhiều tuyến

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, giọng điệu và nhịp điệu của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, người về bến xưa/Lòng ta bến đợi, vẫn chưa thấy người.". Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực
  • C. Giọng văn hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn

Câu 9: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi ta đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Bình luận
  • D. Chứng minh

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò gì?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả
  • B. Giúp đánh giá giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm
  • D. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 11: Đọc câu sau: "Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình". Từ "vành vạnh" gợi tả đặc điểm nào của trăng?

  • A. Ánh sáng yếu ớt
  • B. Hình dáng đầy đặn, tròn trịa
  • C. Màu sắc vàng nhạt
  • D. Vẻ đẹp huyền ảo, mơ hồ

Câu 12: Trong thể loại kịch, xung đột kịch đóng vai trò như thế nào?

  • A. Động lực phát triển cốt truyện và tính cách nhân vật
  • B. Yếu tố trang trí, tạo không khí cho vở kịch
  • C. Chỉ là yếu tố phụ, không quan trọng
  • D. Làm giảm tính hấp dẫn của vở kịch

Câu 13: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

  • A. Tính đơn nghĩa, rõ ràng
  • B. Tính khô khan, logic
  • C. Tính trực tiếp, cụ thể
  • D. Tính hình tượng, giàu cảm xúc

Câu 15: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Tiếng kêu cứu, đòi làm người lương thiện
  • C. Sự phản kháng xã hội một cách vô thức
  • D. Chỉ là hành động gây rối của kẻ say rượu

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định chủ đề và mục đích của văn bản
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ
  • C. Tìm hiểu về tác giả và bối cảnh
  • D. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Tính chất trữ tình, nghị luận
  • D. Nhân vật chính diện, phản diện rõ ràng

Câu 18: Trong bài thơ "Bài thơ số 28" của Tagore, hình ảnh "ánh đèn dầu" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Cuộc sống hiện đại, tiện nghi
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Ánh sáng tri thức, văn hóa

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, nhanh chóng
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • C. Thể hiện thái độ, quan điểm cá nhân
  • D. Ra lệnh, điều khiển hành động

Câu 20: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung
  • B. Điểm tương đồng và khác biệt về hình thức nghệ thuật
  • C. Số lượng trang của mỗi tác phẩm
  • D. Giá trị và ý nghĩa của mỗi tác phẩm

Câu 21: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện ly kỳ
  • C. Ngôn ngữ trang trọng
  • D. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn

Câu 22: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng cần tránh là gì?

  • A. Đưa ra quan điểm cá nhân
  • B. Lập luận cảm tính, thiếu căn cứ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Đề xuất giải pháp cho vấn đề

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ
  • B. Quy định về vần và nhịp
  • C. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa cho bài thơ
  • D. Xác định chủ đề của bài thơ

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân là khởi đầu của sự sống, là mùa của hy vọng và những điều mới mẻ.". Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình và lai lịch
  • B. Hành động và lời nói
  • C. Mối quan hệ với các nhân vật khác
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Bố cục rõ ràng, mạch lạc, có tiêu đề, đề mục
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 28: Đọc câu ca dao: "Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần". Câu ca dao thể hiện điều gì?

  • A. Giá trị của hạt gạo và nỗi vất vả của người nông dân
  • B. Tình yêu quê hương đất nước
  • C. Lời khuyên về cách ăn uống
  • D. Sự đoàn kết cộng đồng

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 30: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Trình bày dài dòng, chi tiết
  • C. Ý kiến rõ ràng, có căn cứ và lập luận thuyết phục
  • D. Thể hiện sự đồng tình với số đông

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột, hành động của nhân vật trên sân khấu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phương thức biểu đạt nào chú trọng kể lại các sự kiện, biến cố, qua đó thể hiện nhân vật, tính cách và các mối quan hệ trong đời sống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, giọng điệu và nhịp điệu của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, người về bến xưa/Lòng ta bến đợi, vẫn chưa thấy người.'. Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi ta đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc câu sau: 'Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình'. Từ 'vành vạnh' gợi tả đặc điểm nào của trăng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong thể loại kịch, xung đột kịch đóng vai trò như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bài thơ 'Bài thơ số 28' của Tagore, hình ảnh 'ánh đèn dầu' tượng trưng cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng cần tránh là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: 'Mùa xuân là khởi đầu của sự sống, là mùa của hy vọng và những điều mới mẻ.'. Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc câu ca dao: 'Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần'. Câu ca dao thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ rõ ràng, xác thực và logic
  • C. Trình bày bố cục văn bản mạch lạc, cân đối
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ của người viết

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng...”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên của Huy Cận?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc tổng thể của văn bản?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc dò (scanning)
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 5: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường)
  • C. Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm)
  • D. Vợ nhặt (Kim Lân)

Câu 6: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tạo ra sự hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • B. Thể hiện rõ cá tính và quan điểm của người viết
  • C. Làm cho luận điểm trở nên sinh động, dễ hiểu và thuyết phục hơn
  • D. Giúp văn bản nghị luận trở nên gần gũi với thể loại truyện

Câu 7: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính trang trọng, cổ kính cho bài thơ
  • B. Tạo nhịp điệu, âm hưởng hài hòa, cân đối cho bài thơ
  • C. Làm nổi bật nội dung trữ tình, cảm xúc của bài thơ
  • D. Giúp bài thơ dễ nhớ, dễ thuộc hơn

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Hình ảnh so sánh “như hòn lửa” gợi cho người đọc cảm nhận gì về cảnh hoàng hôn?

  • A. Sự dịu dàng, tĩnh lặng của buổi chiều tà
  • B. Vẻ đẹp huyền ảo, mơ màng của thiên nhiên
  • C. Sự rực rỡ, chói chang và mạnh mẽ của ánh nắng
  • D. Cảm giác cô đơn, trống trải của con người

Câu 9: Thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm phong phú thêm nội dung nghị luận?

  • A. Giải thích và phân tích
  • B. Chứng minh và bác bỏ
  • C. So sánh và đối chiếu
  • D. Tổng hợp và khái quát

Câu 10: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ, chi tiết
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • D. Xây dựng chi tiết nghệ thuật đặc sắc, giàu ý nghĩa

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sau đây có tác dụng làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi vốn có của một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Ôi dòng sông quê hương, dòng sông tuổi thơ! Nước sông trong xanh, soi bóng hàng tre...”. Từ “Ôi” trong câu văn trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ, không chắc chắn
  • B. Lời kêu gọi, mệnh lệnh
  • C. Cảm xúc ngạc nhiên, yêu mến, trào dâng
  • D. Sự tiếc nuối, buồn bã

Câu 13: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính khách quan, khoa học của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày thông tin chính xác, có số liệu, dẫn chứng cụ thể
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng của người viết
  • D. Sử dụng giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 14: Hình thức nghị luận nào sau đây thường tập trung vào việc giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề về mặt lý lẽ, đạo lý?

  • A. Nghị luận xã hội
  • B. Nghị luận văn học
  • C. Nghị luận chính trị
  • D. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lý

Câu 15: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ được sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi tả điều gì về dòng sông?

  • A. Nhân hóa, gợi tả sức mạnh dữ dội, hùng vĩ
  • B. So sánh, gợi tả vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển
  • C. Ẩn dụ, gợi tả sự bí ẩn, sâu lắng
  • D. Hoán dụ, gợi tả sự gắn bó, thân thuộc

Câu 16: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tải thông điệp bên cạnh ngôn ngữ?

  • A. Bố cục văn bản
  • B. Ngữ pháp câu
  • C. Yếu tố hình ảnh, âm thanh, video
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận, việc sắp xếp luận điểm theo trình tự hợp lý có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng độ dài của văn bản
  • B. Giúp bài viết mạch lạc, dễ hiểu, tăng tính thuyết phục
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • D. Giúp văn bản trở nên trang trọng hơn

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người...”. Hai câu thơ trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào đặc trưng của ca dao, dân ca?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Giọng điệu trang trọng, nghiêm túc
  • C. Ngôn ngữ bác học, uyên thâm
  • D. Hình thức đối đáp, hô ứng, lặp cấu trúc

Câu 19: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu đồ, bảng số liệu là gì?

  • A. Trình bày thông tin một cách trực quan, sinh động và dễ so sánh
  • B. Tăng tính nghệ thuật và hấp dẫn cho văn bản
  • C. Thể hiện sự sáng tạo và phong cách của người viết
  • D. Làm cho văn bản trở nên dài hơn và chi tiết hơn

Câu 20: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kịch tính, xung đột để thể hiện câu chuyện?

  • A. Truyện cười
  • B. Bút ký
  • C. Kịch
  • D. Thơ tự do

Câu 21: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Gần gũi, liên quan
  • C. Đối lập về ý nghĩa
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 22: Đọc câu văn: “Tiếng chim hót véo von đánh thức cả khu vườn”. Cụm từ “đánh thức” trong câu văn được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc, chỉ hành động thực tế
  • B. Nghĩa gốc, nhưng được cường điệu hóa
  • C. Nghĩa chuyển, mang tính hình tượng, gợi cảm
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 23: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào sau đây thường được đề cập đến?

  • A. Những quy luật của tự nhiên vũ trụ
  • B. Lịch sử hình thành và phát triển của loài người
  • C. Những thành tựu khoa học kỹ thuật vĩ đại
  • D. Các vấn đề chính trị, xã hội, văn hóa, môi trường đang diễn ra hàng ngày

Câu 24: Kiểu văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chính xác, khách quan và chặt chẽ về logic?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản miêu tả

Câu 25: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về bến xưa”. Cấu trúc “về bến cũ”, “về bến xưa” trong câu thơ tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho câu thơ
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp
  • C. Tạo nhịp điệu cân đối, hài hòa, nhấn mạnh sự trở về
  • D. Thể hiện sự tiếc nuối, buồn bã của chủ thể trữ tình

Câu 26: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện sau khi đã xác định đề tài và luận điểm?

  • A. Viết mở bài và kết bài
  • B. Chỉnh sửa và hoàn thiện văn bản
  • C. Xây dựng dàn ý chi tiết
  • D. Tìm kiếm và lựa chọn luận cứ

Câu 27: Thể loại văn học trung đại nào sau đây thường ghi chép về người thật, việc thật, mang tính chất sử ký?

  • A. Ký sự
  • B. Truyền kỳ
  • C. Ngâm khúc
  • D. Hát nói

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu thương con người
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Cần cù lao động
  • D. Hiếu học

Câu 29: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng thực hiện theo các bước?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hài hước, dí dỏm
  • B. Miêu tả chi tiết các công cụ, vật liệu cần thiết
  • C. Trình bày các bước theo thứ tự rõ ràng, logic
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa sinh động

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm trong bối cảnh lịch sử, văn hóa có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người phân tích
  • C. Đánh giá được vị trí của tác phẩm trong lịch sử văn học
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng...”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên của Huy Cận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc tổng thể của văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận thường được sử dụng với mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Hình ảnh so sánh “như hòn lửa” gợi cho người đọc cảm nhận gì về cảnh hoàng hôn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm phong phú thêm nội dung nghị luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sau đây có tác dụng làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi vốn có của một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Ôi dòng sông quê hương, dòng sông tuổi thơ! Nước sông trong xanh, soi bóng hàng tre...”. Từ “Ôi” trong câu văn trên thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính khách quan, khoa học của thông tin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hình thức nghị luận nào sau đây thường tập trung vào việc giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề về mặt lý lẽ, đạo lý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ được sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi tả điều gì về dòng sông?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tải thông điệp bên cạnh ngôn ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận, việc sắp xếp luận điểm theo trình tự hợp lý có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người...”. Hai câu thơ trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào đặc trưng của ca dao, dân ca?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu đồ, bảng số liệu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kịch tính, xung đột để thể hiện câu chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc câu văn: “Tiếng chim hót véo von đánh thức cả khu vườn”. Cụm từ “đánh thức” trong câu văn được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào sau đây thường được đề cập đến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Kiểu văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chính xác, khách quan và chặt chẽ về logic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về bến xưa”. Cấu trúc “về bến cũ”, “về bến xưa” trong câu thơ tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện sau khi đã xác định đề tài và luận điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Thể loại văn học trung đại nào sau đây thường ghi chép về người thật, việc thật, mang tính chất sử ký?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng thực hiện theo các bước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm trong bối cảnh lịch sử, văn hóa có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Không gian và thời gian
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Bối cảnh văn hóa và lịch sử

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm và tạo nhịp điệu cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 3: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt so với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 4: Trong đoạn trích sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Đứa con
  • B. Tình yêu
  • C. Cuộc sống
  • D. Hy vọng

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Đánh giá tài năng của tác giả
  • C. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 8: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề, khái niệm còn chưa rõ ràng?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 9: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, nhằm truyền đạt thông tin chính thức từ cơ quan nhà nước hoặc tổ chức?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản hành chính - công vụ

Câu 10: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất trong văn bản tự sự có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực và thể hiện rõ cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • B. Tạo sự khách quan, toàn diện khi miêu tả sự việc, nhân vật
  • C. Giúp tác giả dễ dàng thể hiện ý đồ nghệ thuật
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn, hấp dẫn hơn

Câu 11: Trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố “vần” trong thơ là gì?

  • A. Tạo hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc
  • C. Tạo nhạc tính và sự liên kết
  • D. Xác định thể loại

Câu 13: Khi viết văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. So sánh các ý kiến
  • D. Phản đối quan điểm sai trái và bảo vệ ý kiến đúng

Câu 14: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào sau đây giúp người đọc dễ hình dung và nắm bắt thông tin về đối tượng?

  • A. Liệt kê
  • B. Sử dụng ví dụ và so sánh
  • C. Phân loại
  • D. Định nghĩa

Câu 15: Yếu tố nào sau đây quyết định giọng điệu chủ đạo của một bài thơ trữ tình?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần và nhịp
  • C. Cảm xúc và thái độ của tác giả
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định chủ đề và mục đích của văn bản
  • B. Phân tích chi tiết nội dung văn bản
  • C. Đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản
  • D. Liên hệ văn bản với thực tế cuộc sống

Câu 17: Lỗi “lạc đề” thường mắc phải khi viết văn nghị luận là gì?

  • A. Sử dụng sai biện pháp tu từ
  • B. Không tập trung vào vấn đề chính cần nghị luận
  • C. Mắc lỗi chính tả và ngữ pháp
  • D. Diễn đạt lan man, dài dòng

Câu 18: Trong câu ghép “Trời mưa và gió thổi mạnh”, mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ đẳng lập (đồng thời)
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật “tương phản” trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chi tiết
  • C. Tăng tính logic, chặt chẽ cho văn bản
  • D. Làm nổi bật sự đối lập, tăng tính biểu cảm, gợi hình

Câu 20: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Ngoại hình và lai lịch
  • B. Tính cách và hành động
  • C. Mối quan hệ với các nhân vật khác
  • D. Số phận và kết cục

Câu 21: Thể thơ “thất ngôn bát cú” có đặc điểm nổi bật nào về số câu và số chữ?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 6 chữ
  • C. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • D. 7 câu, mỗi câu 8 chữ

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Chơi chữ

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố “nhịp điệu” trong thơ là gì?

  • A. Tạo hình ảnh cụ thể
  • B. Tạo nhạc tính và diễn tả cảm xúc
  • C. Xác định thể loại thơ
  • D. Liên kết các câu thơ

Câu 24: Khi viết văn biểu cảm, yếu tố nào cần được thể hiện chân thật và sâu sắc?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Sự kiện, câu chuyện
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng
  • D. Thông tin, kiến thức

Câu 25: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Mạch lạc ý tưởng
  • B. Logic lập luận
  • C. Từ ngữ liên kết
  • D. Chủ đề thống nhất

Câu 26: Biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” thường được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Tăng tính hài hước, dí dỏm
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, tế nhị
  • C. Nhấn mạnh sự việc, hiện tượng
  • D. Tạo sự bất ngờ, thú vị

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết
  • C. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, rõ ràng và tổ chức ý khoa học

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

  • A. Số câu, số chữ và vần nhịp
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Chủ đề và cảm xúc
  • D. Giọng điệu và tứ thơ

Câu 29: Biểu tượng trong văn học thường mang ý nghĩa như thế nào?

  • A. Ý nghĩa cụ thể, trực tiếp
  • B. Ý nghĩa đơn giản, dễ hiểu
  • C. Ý nghĩa hàm ẩn, đa nghĩa và gợi liên tưởng
  • D. Ý nghĩa cố định, không thay đổi

Câu 30: Đâu là vai trò của “lời văn” trong việc tạo nên giá trị nghệ thuật của một tác phẩm tự sự?

  • A. Xác định thể loại tác phẩm
  • B. Thể hiện cốt truyện hấp dẫn
  • C. Xây dựng nhân vật đa dạng
  • D. Miêu tả sinh động, biểu đạt cảm xúc và tạo phong cách riêng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm và tạo nhịp điệu cho ngôn ngữ thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt so với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn trích sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”, hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề, khái niệm còn chưa rõ ràng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, nhằm truyền đạt thông tin chính thức từ cơ quan nhà nước hoặc tổ chức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất trong văn bản tự sự có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố “vần” trong thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi viết văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào sau đây giúp người đọc dễ hình dung và nắm bắt thông tin về đối tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố nào sau đây quyết định giọng điệu chủ đạo của một bài thơ trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Lỗi “lạc đề” thường mắc phải khi viết văn nghị luận là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong câu ghép “Trời mưa và gió thổi mạnh”, mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật “tương phản” trong văn học có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thể thơ “thất ngôn bát cú” có đặc điểm nổi bật nào về số câu và số chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố “nhịp điệu” trong thơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi viết văn biểu cảm, yếu tố nào cần được thể hiện chân thật và sâu sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” thường được sử dụng trong trường hợp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biểu tượng trong văn học thường mang ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 33 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là vai trò của “lời văn” trong việc tạo nên giá trị nghệ thuật của một tác phẩm tự sự?

Xem kết quả