Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 93 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và cốt truyện, thường được kể theo ngôi thứ ba?
- A. Trữ tình
- B. Kịch
- C. Tự sự
- D. Nghị luận
Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe?
- A. Miêu tả
- B. Biểu cảm
- C. Tự sự
- D. Nghị luận
Câu 3: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một từ ngữ, khái niệm hoặc vấn đề?
- A. Bác bỏ
- B. Giải thích
- C. Chứng minh
- D. Phân tích
Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. Nhân hóa
Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, logic, chính xác và chặt chẽ?
- A. Khoa học
- B. Nghệ thuật
- C. Báo chí
- D. Sinh hoạt
Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”?
- A. Nhân hóa
- B. So sánh
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?
- A. Nhân vật
- B. Bối cảnh
- C. Cốt truyện
- D. Ngôn ngữ
Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ vấn đề?
- A. Giải thích
- B. Phân tích
- C. Chứng minh
- D. So sánh
Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng từ ngữ trang trọng, trau chuốt, giàu hình ảnh và cảm xúc, thể hiện rõ cá tính sáng tạo của người viết?
- A. Khoa học
- B. Nghệ thuật
- C. Báo chí
- D. Hành chính
Câu 10: “Người cha mái tóc bạc/Đốt lửa cho anh nằm.” (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai dòng thơ trên?
- A. So sánh
- B. Nhân hóa
- C. Nói quá
- D. Ẩn dụ (hoặc Hoán dụ)
Câu 11: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò chính là gì?
- A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của lập luận
- B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
- C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
- D. Giúp văn bản dễ đọc, dễ hiểu hơn
Câu 12: Thể loại văn học nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người?
- A. Trữ tình
- B. Tự sự
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 13: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng để tái hiện sinh động, cụ thể các sự vật, hiện tượng, con người, cảnh vật?
- A. Miêu tả
- B. Tự sự
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 14: Thao tác lập luận nào được dùng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?
- A. Giải thích
- B. Chứng minh
- C. Bác bỏ
- D. So sánh
Câu 15: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của người cho vật, cây cối, sự vật, hiện tượng?
- A. So sánh
- B. Nhân hóa
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường, tự nhiên, thoải mái?
- A. Khoa học
- B. Nghệ thuật
- C. Báo chí
- D. Sinh hoạt
Câu 17: “Thuyền về - trời tối - .../ Trăng lên - cao - hơn - nữa - càng - ...” (Xuân Diệu). Dấu chấm lửng trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?
- A. Liệt kê
- B. Ngắt quãng
- C. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài âm điệu
- D. Chú thích
Câu 18: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?
- A. Bối cảnh
- B. Nhân vật
- C. Cốt truyện
- D. Lời thoại
Câu 19: Thao tác lập luận nào được sử dụng để phản đối, gạt bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó được cho là sai trái?
- A. Bác bỏ
- B. Giải thích
- C. Chứng minh
- D. Phân tích
Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào sử dụng trong các văn bản thông báo, nghị quyết, đơn từ, hợp đồng…?
- A. Khoa học
- B. Nghệ thuật
- C. Báo chí
- D. Hành chính
Câu 21: “Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây,/ Vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.” (Hồ Chí Minh). Đây là ví dụ về phép tu từ nào?
- A. So sánh
- B. Đối
- C. Điệp
- D. Ẩn dụ
Câu 22: Trong thể loại truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật gì?
- A. Kể chuyện một cách khách quan, toàn diện
- B. Tự do thay đổi điểm nhìn
- C. Giới hạn điểm nhìn vào nhân vật "tôi"
- D. Thường sử dụng giọng điệu trang trọng
Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, tường thuật lại các sự kiện, tin tức?
- A. Miêu tả
- B. Tự sự
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 24: Thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?
- A. Giải thích ý nghĩa của vấn đề
- B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
- C. Bác bỏ quan điểm sai lệch
- D. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận để xem xét
Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng âm thanh của từ ngữ để gợi tả hình ảnh, trạng thái, cảm xúc?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Tượng thanh, tượng hình
- D. Nói quá
Câu 26: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng thông tin là chủ yếu, vậy đặc điểm ngôn ngữ nổi bật của phong cách này là gì?
- A. Tính biểu cảm, hình tượng
- B. Tính khách quan, chính xác, ngắn gọn
- C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
- D. Tính tự nhiên, thân mật
Câu 27: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?
- A. Hiện thực
- B. Lãng mạn
- C. Tả cảnh ngụ tình
- D. Biểu tượng
Câu 28: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?
- A. Tạo sự mạch lạc, chặt chẽ cho văn bản
- B. Tăng tính hấp dẫn cho văn bản
- C. Thể hiện trình độ sử dụng ngôn ngữ của người viết
- D. Giúp văn bản dài hơn, đầy đủ hơn
Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào?
- A. Dựa trên sự tương đồng về âm thanh
- B. Dựa trên mối quan hệ liên tưởng
- C. Sử dụng cách nói trực tiếp
- D. Chỉ có trong thơ trữ tình
Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sài Gòn vẫn trẻ. Và tôi, dù đã năm mươi tuổi, vẫn thấy mình trẻ ra mỗi khi gặp lại Sài Gòn.” (Nguyễn Đình Thi). Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong đoạn văn trên?
- A. Khoa học
- B. Nghệ thuật
- C. Báo chí
- D. Hành chính