15+ Đề Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 01

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều một cách hiệu quả và linh hoạt, cho phép thay đổi kích thước và chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Set
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `my_array = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy xuất và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • A. print(my_array[3])
  • B. print(my_array[20])
  • C. print(my_array[2])
  • D. print(my_array[30])

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để thực hiện thao tác nào trên mảng một chiều (List)?

  • A. Thêm một phần tử vào cuối mảng.
  • B. Xóa một phần tử khỏi đầu mảng.
  • C. Chèn một phần tử vào vị trí bất kỳ trong mảng.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng.

Câu 4: Xét mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để lấy ra giá trị 5, bạn cần truy cập phần tử ở vị trí nào?

  • A. matrix[2][2]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[0][1]
  • D. matrix[1][2]

Câu 5: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều trong Python, cấu trúc vòng lặp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất.
  • B. Vòng lặp `while`.
  • C. Hai vòng lặp `for` lồng nhau.
  • D. Hàm `map()`.

Câu 6: Cho mảng một chiều `numbers = [15, 7, 22, 9, 31]`. Nếu bạn muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, bạn sẽ sử dụng phương thức nào của List trong Python?

  • A. reverse()
  • B. append()
  • C. insert()
  • D. sort()

Câu 7: Trong Python, làm thế nào để tạo ra một bản sao độc lập của một mảng một chiều, sao cho việc thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến mảng gốc?

  • A. Gán trực tiếp: `new_array = original_array`
  • B. Sử dụng phương thức `copy()`: `new_array = original_array.copy()`
  • C. Sử dụng phương thức `deepcopy()`: `new_array = original_array.deepcopy()`
  • D. Không có cách nào để tạo bản sao độc lập.

Câu 8: Cho mảng `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của biểu thức `data[1:4]` sẽ là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 9: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn bàn cờ vua. Bạn muốn kiểm tra xem ô ở hàng `row` và cột `col` có phải là ô trắng hay không (giả sử ô đầu tiên là ô trắng). Điều kiện nào sau đây có thể giúp bạn xác định điều này?

  • A.

Câu 10: Phương thức `insert(index, element)` được sử dụng để làm gì trong mảng một chiều (List) của Python?

  • A. Xóa phần tử tại vị trí `index`.
  • B. Chèn `element` vào vị trí `index`.
  • C. Thay thế phần tử tại vị trí `index` bằng `element`.
  • D. Tìm kiếm vị trí của `element` trong mảng.

Câu 11: Cho mảng `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `letters.remove("c")` sẽ thực hiện thao tác nào?

  • A. Xóa phần tử ở chỉ số "c".
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong mảng.
  • C. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị "c".
  • D. Đếm số lần xuất hiện của "c" trong mảng.

Câu 12: Để tính tổng của tất cả các phần tử trong một mảng số một chiều, hàm nào sau đây của Python là phù hợp nhất?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. max()
  • D. min()

Câu 13: Mảng hai chiều thường được ứng dụng để biểu diễn dữ liệu trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Âm thanh
  • B. Văn bản
  • C. Video
  • D. Bảng tính và ma trận

Câu 14: Cho mảng hai chiều `grid = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. `len(grid)` và `len(grid[0])` trả về giá trị nào?

  • A. 3 và 3
  • B. 3 và 2
  • C. 2 và 3
  • D. 2 và 2

Câu 15: Trong Python, bạn có thể sử dụng chỉ số âm để truy cập phần tử từ cuối mảng. Cho mảng `values = [10, 20, 30, 40]`. `values[-1]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 16: Xét đoạn mã Python: `matrix_a = [[1, 2], [3, 4]]`, `matrix_b = [[5, 6], [7, 8]]`. Để thực hiện phép cộng hai ma trận này (phần tử tương ứng cộng với nhau) và lưu kết quả vào `matrix_c`, bạn cần sử dụng cấu trúc lặp nào?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất.
  • B. Vòng lặp `while`.
  • C. Hai vòng lặp `for` lồng nhau để duyệt hàng và cột.
  • D. Không thể thực hiện phép cộng ma trận trong Python.

Câu 17: Phương thức `clear()` có tác dụng gì đối với một mảng một chiều (List) trong Python?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên của mảng.
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong mảng, làm cho mảng trở thành mảng rỗng.
  • C. Xóa phần tử cuối cùng của mảng.
  • D. Sắp xếp lại các phần tử trong mảng.

Câu 18: Cho mảng một chiều `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]`. Biểu thức `"banana" in fruits` sẽ trả về giá trị kiểu dữ liệu nào?

  • A. Số nguyên (integer)
  • B. Chuỗi (string)
  • C. Boolean (True hoặc False)
  • D. Mảng (list)

Câu 19: Bạn muốn tạo một mảng hai chiều 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa tất cả các giá trị là 0. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

  • A. `matrix = [[0] * 4] * 3`
  • B. `matrix = [0, 0, 0, 0] * 3`
  • C. `matrix = [[0 for i in range(3)] for j in range(4)]`
  • D. `matrix = [[0 for i in range(4)] for j in range(3)]`

Câu 20: Cho mảng một chiều `numbers = [2, 4, 6, 8]`. Nếu bạn thực hiện `numbers.extend([10, 12])`, mảng `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [2, 4, 6, 8, 10, 12]
  • B. [2, 4, 6, 8, [10, 12]]
  • C. [[2, 4, 6, 8], 10, 12]
  • D. [10, 12, 2, 4, 6, 8]

Câu 21: Trong bối cảnh quản lý điểm thi học sinh, mảng hai chiều có thể được sử dụng để lưu trữ thông tin nào?

  • A. Danh sách tên học sinh trong lớp.
  • B. Điểm trung bình của cả lớp.
  • C. Điểm của nhiều học sinh cho nhiều môn học khác nhau.
  • D. Số lượng học sinh đạt điểm giỏi.

Câu 22: Cho mảng `data_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del data_list[2]` sẽ thực hiện thao tác nào?

  • A. Xóa tất cả các phần tử có giá trị bằng 2.
  • B. Xóa phần tử tại chỉ số 2 (phần tử thứ ba).
  • C. Xóa phần tử có giá trị 2.
  • D. Đổi tên mảng thành "del".

Câu 23: Bạn có một mảng một chiều chứa nhiệt độ hàng ngày trong một tuần. Để tìm nhiệt độ cao nhất trong tuần, bạn sẽ sử dụng hàm nào của Python?

  • A. sum()
  • B. min()
  • C. avg()
  • D. max()

Câu 24: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên đặc biệt hữu ích so với mảng một chiều?

  • A. Khi bạn chỉ cần lưu trữ một danh sách các phần tử đơn lẻ.
  • B. Khi cần thực hiện các phép toán số học phức tạp.
  • C. Khi bạn cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc dạng bảng, hàng và cột.
  • D. Khi bạn muốn tối ưu hóa tốc độ truy cập dữ liệu.

Câu 25: Cho mảng `numbers_list = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Phương thức `numbers_list.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 26: Bạn có một mảng hai chiều biểu diễn một hình ảnh đen trắng, trong đó 0 biểu thị màu đen và 1 biểu thị màu trắng. Để đảo ngược màu sắc của hình ảnh (đen thành trắng, trắng thành đen), bạn cần thực hiện phép toán nào trên mỗi phần tử của mảng?

  • A. Đổi 0 thành 1 và 1 thành 0 (đảo bit).
  • B. Nhân mỗi phần tử với -1.
  • C. Cộng mỗi phần tử với 1.
  • D. Chia mỗi phần tử cho 2.

Câu 27: Cho mảng một chiều `data = [5, 10, 15]`. Nếu bạn thực hiện `data * 2`, kết quả sẽ là gì?

  • A. [10, 20, 30]
  • B. [2.5, 5.0, 7.5]
  • C. [5, 10, 15, 5, 10, 15]
  • D. [25, 100, 225]

Câu 28: Trong Python, bạn có thể thay đổi giá trị của một phần tử trong mảng một chiều sau khi đã tạo mảng. Tính chất này của mảng một chiều được gọi là gì?

  • A. Tính bất biến (immutable)
  • B. Tính khả biến (mutable)
  • C. Tính tĩnh (static)
  • D. Tính động (dynamic)

Câu 29: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn ma trận toán học. Để chuyển vị ma trận (hàng thành cột, cột thành hàng), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Sắp xếp lại các hàng theo thứ tự bảng chữ cái.
  • B. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong mỗi hàng.
  • C. Nhân tất cả các phần tử với một số.
  • D. Hoán đổi chỉ số hàng và cột của mỗi phần tử.

Câu 30: Cho mảng một chiều `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Để thêm tên "David" vào vị trí thứ hai (sau "Alice" và trước "Bob"), bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. replace()

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều một cách hiệu quả và linh hoạt, cho phép thay đổi kích thước và chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `my_array = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy xuất và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng câu lệnh nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để thực hiện thao tác nào trên mảng một chiều (List)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét mảng hai chiều `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để lấy ra giá trị 5, bạn cần truy cập phần tử ở vị trí nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều trong Python, cấu trúc vòng lặp nào sau đây thường được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho mảng một chiều `numbers = [15, 7, 22, 9, 31]`. Nếu bạn muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, bạn sẽ sử dụng phương thức nào của List trong Python?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong Python, làm thế nào để tạo ra một bản sao độc lập của một mảng một chiều, sao cho việc thay đổi bản sao không ảnh hưởng đến mảng gốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho mảng `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của biểu thức `data[1:4]` sẽ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn bàn cờ vua. Bạn muốn kiểm tra xem ô ở hàng `row` và cột `col` có phải là ô trắng hay không (giả sử ô đầu tiên là ô trắng). Điều kiện nào sau đây có thể giúp bạn xác định điều này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phương thức `insert(index, element)` được sử dụng để làm gì trong mảng một chiều (List) của Python?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho mảng `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `letters.remove('c')` sẽ thực hiện thao tác nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để tính tổng của tất cả các phần tử trong một mảng số một chiều, hàm nào sau đây của Python là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Mảng hai chiều thường được ứng dụng để biểu diễn dữ liệu trong lĩnh vực nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho mảng hai chiều `grid = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. `len(grid)` và `len(grid[0])` trả về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong Python, bạn có thể sử dụng chỉ số âm để truy cập phần tử từ cuối mảng. Cho mảng `values = [10, 20, 30, 40]`. `values[-1]` sẽ trả về giá trị nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét đoạn mã Python: `matrix_a = [[1, 2], [3, 4]]`, `matrix_b = [[5, 6], [7, 8]]`. Để thực hiện phép cộng hai ma trận này (phần tử tương ứng cộng với nhau) và lưu kết quả vào `matrix_c`, bạn cần sử dụng cấu trúc lặp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phương thức `clear()` có tác dụng gì đối với một mảng một chiều (List) trong Python?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho mảng một chiều `fruits = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Biểu thức `'banana' in fruits` sẽ trả về giá trị kiểu dữ liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Bạn muốn tạo một mảng hai chiều 3x4 (3 hàng, 4 cột) chứa tất cả các giá trị là 0. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong Python?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho mảng một chiều `numbers = [2, 4, 6, 8]`. Nếu bạn thực hiện `numbers.extend([10, 12])`, mảng `numbers` sẽ trở thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong bối cảnh quản lý điểm thi học sinh, mảng hai chiều có thể được sử dụng để lưu trữ thông tin nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho mảng `data_list = [1, 2, 3, 4, 5]`. Lệnh `del data_list[2]` sẽ thực hiện thao tác nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Bạn có một mảng một chiều chứa nhiệt độ hàng ngày trong một tuần. Để tìm nhiệt độ cao nhất trong tuần, bạn sẽ sử dụng hàm nào của Python?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên đặc biệt hữu ích so với mảng một chiều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho mảng `numbers_list = [1, 2, 2, 3, 2, 4]`. Phương thức `numbers_list.count(2)` sẽ trả về giá trị nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Bạn có một mảng hai chiều biểu diễn một hình ảnh đen trắng, trong đó 0 biểu thị màu đen và 1 biểu thị màu trắng. Để đảo ngược màu sắc của hình ảnh (đen thành trắng, trắng thành đen), bạn cần thực hiện phép toán nào trên mỗi phần tử của mảng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho mảng một chiều `data = [5, 10, 15]`. Nếu bạn thực hiện `data * 2`, kết quả sẽ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong Python, bạn có thể thay đổi giá trị của một phần tử trong mảng một chiều sau khi đã tạo mảng. Tính chất này của mảng một chiều được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn ma trận toán học. Để chuyển vị ma trận (hàng thành cột, cột thành hàng), bạn cần thực hiện thao tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho mảng một chiều `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Để thêm tên 'David' vào vị trí thứ hai (sau 'Alice' và trước 'Bob'), bạn sẽ sử dụng phương thức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 02

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. List
  • B. Tuple
  • C. Set
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(A[2])` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 30
  • D. 50

Câu 3: Phương thức nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối một list trong Python?

  • A. insert()
  • B. append()
  • C. add()
  • D. extend()

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu là gì?

  • A. Một bảng dữ liệu gồm các hàng và cột.
  • B. Một danh sách các phần tử có cùng kiểu dữ liệu.
  • C. Một tập hợp các khóa và giá trị.
  • D. Một chuỗi ký tự.

Câu 5: Cho ma trận `B = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử "5", ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. B[2][2]
  • B. B[1][1]
  • C. B[2][1]
  • D. B[1][2]

Câu 6: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất.
  • B. Vòng lặp `while`.
  • C. Hai vòng lặp `for` lồng nhau.
  • D. Hàm `map()`.

Câu 7: Hàm nào trong Python được dùng để tính tổng các phần tử của một list số?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. max()
  • D. min()

Câu 8: Cho list `C = [5, 10, 15, 20]`. Lệnh `C.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và list C sau đó sẽ là gì?

  • A. Trả về 10, C = [5, 15, 20]
  • B. Trả về 10, C = [5, 15, 20]
  • C. Trả về 15, C = [5, 10, 20]
  • D. Trả về 5, C = [10, 15, 20]

Câu 9: Trong Python, mảng hai chiều thường được biểu diễn bằng cách nào?

  • A. Tuple chứa tuple
  • B. Set chứa set
  • C. Dictionary chứa dictionary
  • D. List chứa list

Câu 10: Để xóa một phần tử khỏi list theo giá trị (không theo chỉ số), ta dùng phương thức nào?

  • A. pop()
  • B. del
  • C. remove()
  • D. clear()

Câu 11: Giả sử bạn có một list điểm thi của học sinh trong một bài kiểm tra. Làm thế nào để tính điểm trung bình của cả lớp?

  • A. Sử dụng hàm `max()` để tìm điểm cao nhất.
  • B. Tính tổng các điểm bằng `sum()` và chia cho số lượng học sinh bằng `len()`.
  • C. Sử dụng hàm `min()` để tìm điểm thấp nhất.
  • D. Sắp xếp danh sách điểm và lấy phần tử ở giữa.

Câu 12: Bạn có một mảng hai chiều biểu diễn số lượng sản phẩm bán được của từng cửa hàng trong từng tháng. Hàng biểu diễn tháng, cột biểu diễn cửa hàng. Làm thế nào để tính tổng số sản phẩm bán được của một cửa hàng cụ thể (ví dụ cửa hàng ở cột 2) trong cả năm?

  • A. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng.
  • B. Tính tổng các phần tử trên hàng thứ hai.
  • C. Tính tổng các phần tử trên cột thứ hai.
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong mảng.

Câu 13: Cho list `D = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code `D[1:4]` sẽ trả về list con nào?

  • A. [1, 2, 3]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [1, 2, 3, 4]
  • D. [2, 3, 4]

Câu 14: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong list?

  • A. Chèn `element` vào vị trí `index` trong list.
  • B. Thêm `element` vào cuối list.
  • C. Xóa phần tử tại vị trí `index`.
  • D. Tìm kiếm `element` trong list.

Câu 15: Để tạo một ma trận toàn số 0 kích thước 3x4 trong Python, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. `[[0]4]3`
  • B. `[[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]`
  • C. `[0, 0, 0, 0] * 3`
  • D. `{0: [0, 0, 0, 0], 1: [0, 0, 0, 0], 2: [0, 0, 0, 0]}`

Câu 16: Cho mảng một chiều `E = [2, 4, 6, 8]`. Nếu thực hiện lệnh `E.reverse()`, mảng E sẽ trở thành?

  • A. [2, 4, 6, 8]
  • B. [8, 6, 4, 2, 2]
  • C. [8, 6, 4, 2]
  • D. [4, 8, 2, 6]

Câu 17: Để tìm vị trí (chỉ số) của một phần tử trong list, phương thức nào được sử dụng?

  • A. find()
  • B. search()
  • C. locate()
  • D. index()

Câu 18: Xét mảng hai chiều `F = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. `len(F)` trả về giá trị nào?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 2

Câu 19: Cho list `G = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Lệnh `G.sort()` sẽ sắp xếp list G như thế nào?

  • A. [1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]
  • B. [9, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 1]
  • C. [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]
  • D. [6, 2, 9, 5, 1, 4, 1, 3]

Câu 20: Để tạo bản sao (copy) của một list, cách nào sau đây là đúng và tạo ra bản sao độc lập?

  • A. `H = I` (nếu I là list)
  • B. `H = list(I)`
  • C. `H = I.copy()`
  • D. `H = I[:]`

Câu 21: Trong một chương trình quản lý kho, bạn dùng mảng hai chiều để lưu thông tin sản phẩm (tên, số lượng, giá). Mỗi hàng là một sản phẩm. Để tìm giá của sản phẩm thứ 3, bạn truy cập như thế nào nếu cột giá là cột thứ 3 (chỉ số 2)?

  • A. Kho[3][3]
  • B. Kho[2][2]
  • C. Kho[3][2]
  • D. Kho[2][3]

Câu 22: Cho list `J = [1, 2, 3]`. Biểu thức `2 * J` sẽ tạo ra list nào?

  • A. [2, 4, 6]
  • B. [1, 2, 3, 2, 4, 6]
  • C. [4, 5, 6]
  • D. [1, 2, 3, 1, 2, 3]

Câu 23: Để đếm số lần xuất hiện của một phần tử trong list, phương thức nào được sử dụng?

  • A. count()
  • B. sum()
  • C. len()
  • D. index()

Câu 24: Trong một ma trận vuông, đường chéo chính là tập hợp các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

  • A. Chỉ số hàng lớn hơn chỉ số cột.
  • B. Chỉ số cột lớn hơn chỉ số hàng.
  • C. Chỉ số hàng bằng chỉ số cột.
  • D. Không có quy luật về chỉ số.

Câu 25: Cho list `K = [7, 8, 9]`. Lệnh `K.extend([10, 11])` sẽ thay đổi list K thành?

  • A. [7, 8, 9, [10, 11]]
  • B. [7, 8, 9, 10, 11]
  • C. [[7, 8, 9], 10, 11]
  • D. [10, 11, 7, 8, 9]

Câu 26: Để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong list hay không, toán tử nào sau đây được sử dụng?

  • A. ==
  • B. is
  • C. find
  • D. in

Câu 27: Bạn có một list các chuỗi tên học sinh. Làm thế nào để sắp xếp list này theo thứ tự bảng chữ cái?

  • A. Sử dụng phương thức `sort()` của list.
  • B. Sử dụng hàm `sorted()` và gán lại cho list.
  • C. Đảo ngược list bằng `reverse()`.
  • D. Không cần sắp xếp, list chuỗi tự động theo thứ tự bảng chữ cái.

Câu 28: Cho ma trận `L = [[1, 2], [3, 4]]`. `L[0]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 1
  • B. [1, 3]
  • C. [1, 2]
  • D. Lỗi

Câu 29: Phương thức `clear()` dùng để làm gì với list?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng của list.
  • B. Xóa tất cả các phần tử khỏi list, làm cho list trở thành rỗng.
  • C. Xóa một phần tử cụ thể theo giá trị.
  • D. Xóa list khỏi bộ nhớ.

Câu 30: Trong bài toán xử lý ảnh, ảnh có thể được biểu diễn bằng mảng hai chiều, mỗi phần tử là giá trị pixel. Giả sử ảnh xám được biểu diễn bằng ma trận `M`. Để tăng độ sáng của ảnh lên 50 đơn vị, bạn cần thực hiện phép toán nào trên ma trận M?

  • A. Nhân tất cả các phần tử của M với 50.
  • B. Chia tất cả các phần tử của M cho 50.
  • C. Lấy căn bậc hai của tất cả các phần tử của M.
  • D. Cộng 50 vào tất cả các phần tử của M.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `print(A[2])` sẽ in ra giá trị nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phương thức nào sau đây được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối một list trong Python?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho ma trận `B = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử '5', ta sử dụng cú pháp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hàm nào trong Python được dùng để tính tổng các phần tử của một list số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho list `C = [5, 10, 15, 20]`. Lệnh `C.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và list C sau đó sẽ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong Python, mảng hai chiều thường được biểu diễn bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để xóa một phần tử khỏi list theo giá trị (không theo chỉ số), ta dùng phương thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giả sử bạn có một list điểm thi của học sinh trong một bài kiểm tra. Làm thế nào để tính điểm trung bình của cả lớp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Bạn có một mảng hai chiều biểu diễn số lượng sản phẩm bán được của từng cửa hàng trong từng tháng. Hàng biểu diễn tháng, cột biểu diễn cửa hàng. Làm thế nào để tính tổng số sản phẩm bán được của một cửa hàng cụ thể (ví dụ cửa hàng ở cột 2) trong cả năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho list `D = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code `D[1:4]` sẽ trả về list con nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong list?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để tạo một ma trận toàn số 0 kích thước 3x4 trong Python, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho mảng một chiều `E = [2, 4, 6, 8]`. Nếu thực hiện lệnh `E.reverse()`, mảng E sẽ trở thành?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để tìm vị trí (chỉ số) của một phần tử trong list, phương thức nào được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét mảng hai chiều `F = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. `len(F)` trả về giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho list `G = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Lệnh `G.sort()` sẽ sắp xếp list G như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để tạo bản sao (copy) của một list, cách nào sau đây là đúng và tạo ra bản sao độc lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong một chương trình quản lý kho, bạn dùng mảng hai chiều để lưu thông tin sản phẩm (tên, số lượng, giá). Mỗi hàng là một sản phẩm. Để tìm giá của sản phẩm thứ 3, bạn truy cập như thế nào nếu cột giá là cột thứ 3 (chỉ số 2)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho list `J = [1, 2, 3]`. Biểu thức `2 * J` sẽ tạo ra list nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để đếm số lần xuất hiện của một phần tử trong list, phương thức nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong một ma trận vuông, đường chéo chính là tập hợp các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho list `K = [7, 8, 9]`. Lệnh `K.extend([10, 11])` sẽ thay đổi list K thành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong list hay không, toán tử nào sau đây được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Bạn có một list các chuỗi tên học sinh. Làm thế nào để sắp xếp list này theo thứ tự bảng chữ cái?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho ma trận `L = [[1, 2], [3, 4]]`. `L[0]` sẽ trả về giá trị nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phương thức `clear()` dùng để làm gì với list?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong bài toán xử lý ảnh, ảnh có thể được biểu diễn bằng mảng hai chiều, mỗi phần tử là giá trị pixel. Giả sử ảnh xám được biểu diễn bằng ma trận `M`. Để tăng độ sáng của ảnh lên 50 đơn vị, bạn cần thực hiện phép toán nào trên ma trận M?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ một dãy các phần tử có thứ tự?

  • A. Dictionary
  • B. List
  • C. Tuple
  • D. Set

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `my_array = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

  • A. print(my_array[3])
  • B. print(my_array(2))
  • C. print(my_array[2])
  • D. print(my_array.get(30))

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để thực hiện thao tác nào trên mảng một chiều (list)?

  • A. Thêm một phần tử vào cuối mảng
  • B. Xóa một phần tử khỏi mảng
  • C. Sắp xếp các phần tử trong mảng
  • D. Tìm kiếm một phần tử trong mảng

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu là cấu trúc dữ liệu nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Một danh sách các phần tử duy nhất
  • B. Một tập hợp các cặp key-value
  • C. Một chuỗi ký tự
  • D. Một bảng gồm các hàng và cột

Câu 5: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

  • A. matrix[2][2]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[5]
  • D. matrix[2, 2]

Câu 6: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều trong Python, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `while` duy nhất
  • B. Một vòng lặp `for` duy nhất
  • C. Hai vòng lặp `for` lồng nhau
  • D. Hàm `map()`

Câu 7: Xét mảng một chiều `numbers = [15, 8, 23, 42, 7]`. Sử dụng hàm `max(numbers)` sẽ trả về kết quả nào?

  • A. 8
  • B. 15
  • C. 7
  • D. 42

Câu 8: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `letters.insert(2, "x")` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành?

  • A. ["a", "b", "c", "x", "d"]
  • B. ["a", "b", "x", "c", "d"]
  • C. ["a", "x", "b", "c", "d"]
  • D. ["x", "a", "b", "c", "d"]

Câu 9: Trong Python, để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong mảng một chiều hay không, toán tử nào được sử dụng?

  • A. `in`
  • B. `exist`
  • C. `contains`
  • D. `has`

Câu 10: Cho mảng hai chiều biểu diễn bảng điểm học sinh. Hàng đại diện cho học sinh, cột đại diện cho môn học. Để tính điểm trung bình môn Toán (giả sử môn Toán ở cột đầu tiên), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Tính tổng tất cả các phần tử trong mảng
  • B. Tính tổng các phần tử ở hàng đầu tiên
  • C. Tính tổng các phần tử ở cột đầu tiên, sau đó chia cho số hàng
  • D. Tìm giá trị lớn nhất trong cột đầu tiên

Câu 11: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một list trong Python sẽ thực hiện hành động nào nếu không có chỉ số nào được truyền vào?

  • A. Xóa phần tử đầu tiên của list
  • B. Xóa phần tử cuối cùng của list và trả về nó
  • C. Xóa tất cả các phần tử của list
  • D. Gây ra lỗi vì thiếu chỉ số

Câu 12: Cho đoạn mã: `data = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Biểu thức `len(data[1])` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 1
  • D. 2

Câu 13: Để tạo một bản sao (copy) của một mảng một chiều trong Python mà không làm thay đổi mảng gốc khi mảng sao bị sửa đổi, cách nào sau đây là đúng nhất?

  • A. `new_array = old_array`
  • B. `new_array = list(old_array)`
  • C. `new_array = old_array[:]`
  • D. `new_array = old_array.copy()` và `new_array = list(old_array)`

Câu 14: Hãy xem xét tình huống bạn cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ trung bình hàng ngày của một tuần. Cấu trúc dữ liệu mảng nào phù hợp nhất để sử dụng?

  • A. Mảng một chiều
  • B. Mảng hai chiều
  • C. Từ điển (Dictionary)
  • D. Tập hợp (Set)

Câu 15: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn bàn cờ vua. Bạn muốn kiểm tra xem ô cờ ở hàng 3, cột 5 (tính từ 0) có phải là ô trắng hay ô đen. Làm thế nào để truy cập ô này?

  • A. board[5][3]
  • B. board[2][4]
  • C. board[3, 5]
  • D. board(3, 5)

Câu 16: Cho mảng `values = [2, 4, 6, 8]`. Đoạn mã `for val in values: print(val * 2)` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. 2 4 6 8
  • B. 4
  • C. 4
    8
    12
    16
  • D. 16

Câu 17: Để xóa phần tử có giá trị cụ thể (ví dụ: giá trị 10) khỏi mảng một chiều trong Python, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. `del list[index]`
  • B. `list.pop(value)`
  • C. `list.remove(index)`
  • D. `list.remove(value)`

Câu 18: Trong trường hợp nào thì mảng hai chiều là lựa chọn cấu trúc dữ liệu phù hợp hơn so với mảng một chiều?

  • A. Khi cần lưu trữ danh sách tên học sinh
  • B. Khi cần lưu trữ dữ liệu dạng bảng, có hàng và cột
  • C. Khi cần lưu trữ các số nguyên tố
  • D. Khi cần lưu trữ một chuỗi văn bản dài

Câu 19: Cho mảng `data_list = [5, 10, 15, 20]`. Lệnh `data_list[1:3]` sẽ trả về một mảng con (slice) như thế nào?

  • A. [5, 10]
  • B. [15, 20]
  • C. [10, 15]
  • D. [5, 10, 15]

Câu 20: Xét đoạn mã Python sau: `matrix_a = [[1, 2], [3, 4]]`, `matrix_b = matrix_a`. Nếu ta thay đổi `matrix_b[0][0] = 99`, giá trị của `matrix_a[0][0]` sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. Không thay đổi
  • C. 0
  • D. 99

Câu 21: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một mảng một chiều (list) trong Python, phương thức nào được sử dụng?

  • A. `sort()`
  • B. `reverse()`
  • C. `shuffle()`
  • D. `invert()`

Câu 22: Cho mảng hai chiều `grid = [[True, False], [False, True]]`. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng `grid` là gì?

  • A. Boolean
  • B. Integer
  • C. String
  • D. Float

Câu 23: Khi nào việc sử dụng mảng (list) trong Python trở nên kém hiệu quả về mặt tốc độ và bộ nhớ?

  • A. Khi mảng có ít phần tử
  • B. Khi truy cập phần tử ngẫu nhiên
  • C. Khi thêm phần tử vào cuối mảng
  • D. Khi thực hiện các phép toán số học phức tạp trên mảng lớn

Câu 24: Để chuyển đổi một mảng một chiều thành mảng hai chiều với số hàng và cột xác định, bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Sử dụng hàm `reshape()` có sẵn của Python list
  • B. Không thể chuyển đổi trực tiếp
  • C. Lặp qua mảng một chiều và tạo các list con để tạo mảng hai chiều
  • D. Sử dụng phương thức `to_2d()`

Câu 25: Cho mảng `mix_data = [1, "hello", 3.14, True]`. Điều gì đặc biệt về mảng này trong Python?

  • A. Mảng chỉ chứa số nguyên
  • B. Mảng chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
  • C. Mảng chỉ chứa chuỗi
  • D. Mảng này không hợp lệ trong Python

Câu 26: Trong Python, khi bạn thực hiện phép cộng hai list (ví dụ: `list1 + list2`), kết quả sẽ là gì?

  • A. Một list mới chứa tất cả các phần tử của `list1` và `list2` ghép lại
  • B. Tổng của các phần tử tương ứng trong `list1` và `list2`
  • C. Lỗi, không thể cộng hai list
  • D. List chứa các phần tử chung của `list1` và `list2`

Câu 27: Cho mảng `numbers = [2, 5, 1, 8, 3]`. Sử dụng phương thức `sort()` sẽ thay đổi mảng `numbers` như thế nào?

  • A. Đảo ngược thứ tự mảng
  • B. Xóa tất cả phần tử trong mảng
  • C. Trả về một mảng mới đã sắp xếp
  • D. Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần trực tiếp (in-place)

Câu 28: Xét đoạn mã: `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để thêm một hàng mới `[7, 8, 9]` vào cuối ma trận, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. `matrix.insert([7, 8, 9])`
  • B. `matrix.add_row([7, 8, 9])`
  • C. `matrix.append([7, 8, 9])`
  • D. `matrix + [[7, 8, 9]]`

Câu 29: Trong Python, để tạo một mảng một chiều chứa 10 phần tử có giá trị ban đầu đều là 0, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. `zeros = [0] * 1`
  • B. `zeros = [0] * 10`
  • C. `zeros = [0 for i in range(10)]`
  • D. Cả phương án 2 và 3

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của việc sử dụng mảng hai chiều?

  • A. Lưu trữ danh sách các bài hát yêu thích
  • B. Tính tổng các số trong một dãy
  • C. Kiểm tra số chẵn lẻ
  • D. Quản lý dữ liệu bảng điểm học sinh theo lớp và môn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ một dãy các phần tử có thứ tự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `my_array = [10, 20, 30, 40, 50]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để thực hiện thao tác nào trên mảng một chiều (list)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu là cấu trúc dữ liệu nào trong các lựa chọn sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử có giá trị 5, bạn sử dụng cú pháp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều trong Python, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xét mảng một chiều `numbers = [15, 8, 23, 42, 7]`. Sử dụng hàm `max(numbers)` sẽ trả về kết quả nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `letters.insert(2, 'x')` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong Python, để kiểm tra xem một giá trị có tồn tại trong mảng một chiều hay không, toán tử nào được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho mảng hai chiều biểu diễn bảng điểm học sinh. Hàng đại diện cho học sinh, cột đại diện cho môn học. Để tính điểm trung bình môn Toán (giả sử môn Toán ở cột đầu tiên), bạn cần thực hiện thao tác nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phương thức `pop()` khi được gọi trên một list trong Python sẽ thực hiện hành động nào nếu không có chỉ số nào được truyền vào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho đoạn mã: `data = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Biểu thức `len(data[1])` sẽ trả về giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để tạo một bản sao (copy) của một mảng một chiều trong Python mà không làm thay đổi mảng gốc khi mảng sao bị sửa đổi, cách nào sau đây là đúng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hãy xem xét tình huống bạn cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ trung bình hàng ngày của một tuần. Cấu trúc dữ liệu mảng nào phù hợp nhất để sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Giả sử bạn có một mảng hai chiều biểu diễn bàn cờ vua. Bạn muốn kiểm tra xem ô cờ ở hàng 3, cột 5 (tính từ 0) có phải là ô trắng hay ô đen. Làm thế nào để truy cập ô này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho mảng `values = [2, 4, 6, 8]`. Đoạn mã `for val in values: print(val * 2)` sẽ in ra kết quả gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để xóa phần tử có giá trị cụ thể (ví dụ: giá trị 10) khỏi mảng một chiều trong Python, phương thức nào sau đây được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong trường hợp nào thì mảng hai chiều là lựa chọn cấu trúc dữ liệu phù hợp hơn so với mảng một chiều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho mảng `data_list = [5, 10, 15, 20]`. Lệnh `data_list[1:3]` sẽ trả về một mảng con (slice) như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xét đoạn mã Python sau: `matrix_a = [[1, 2], [3, 4]]`, `matrix_b = matrix_a`. Nếu ta thay đổi `matrix_b[0][0] = 99`, giá trị của `matrix_a[0][0]` sẽ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một mảng một chiều (list) trong Python, phương thức nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho mảng hai chiều `grid = [[True, False], [False, True]]`. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng `grid` là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi nào việc sử dụng mảng (list) trong Python trở nên kém hiệu quả về mặt tốc độ và bộ nhớ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để chuyển đổi một mảng một chiều thành mảng hai chiều với số hàng và cột xác định, bạn cần thực hiện thao tác nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho mảng `mix_data = [1, 'hello', 3.14, True]`. Điều gì đặc biệt về mảng này trong Python?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong Python, khi bạn thực hiện phép cộng hai list (ví dụ: `list1 + list2`), kết quả sẽ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho mảng `numbers = [2, 5, 1, 8, 3]`. Sử dụng phương thức `sort()` sẽ thay đổi mảng `numbers` như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xét đoạn mã: `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để thêm một hàng mới `[7, 8, 9]` vào cuối ma trận, bạn sử dụng phương thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong Python, để tạo một mảng một chiều chứa 10 phần tử có giá trị ban đầu đều là 0, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi ích của việc sử dụng mảng hai chiều?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 04

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào trong Python thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Set
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

  • A. print(A[3])
  • B. print(A[2])
  • C. print(A[2])
  • D. print(A[4])

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để làm gì với danh sách?

  • A. Thêm một phần tử vào cuối danh sách
  • B. Thêm một phần tử vào đầu danh sách
  • C. Xóa một phần tử khỏi danh sách
  • D. Sắp xếp các phần tử trong danh sách

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu như thế nào về mặt cấu trúc dữ liệu?

  • A. Một chuỗi các phần tử liên tiếp trong bộ nhớ
  • B. Một bảng gồm các hàng và cột
  • C. Một tập hợp các phần tử không có thứ tự
  • D. Một danh sách liên kết các phần tử

Câu 5: Cho ma trận `B = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Lệnh `B[1][2]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 6

Câu 6: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất
  • B. Hai vòng lặp `for` lồng nhau
  • C. Vòng lặp `while`
  • D. Hàm `map()`

Câu 7: Hàm nào trong Python được dùng để tính tổng của tất cả các phần tử trong một danh sách số?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. max()
  • D. min()

Câu 8: Cho danh sách `C = [5, 10, 15, 20]`. Kết quả của `print(C[-2])` là gì?

  • A. 5
  • B. 20
  • C. 15
  • D. Lỗi index

Câu 9: Để kiểm tra xem giá trị `x` có tồn tại trong mảng `D` hay không, biểu thức Python nào sau đây là đúng?

  • A. D.contains(x)
  • B. x in D
  • C. D.find(x)
  • D. search(D, x)

Câu 10: Phương thức `pop(index)` của danh sách trong Python thực hiện thao tác nào?

  • A. Thêm phần tử vào vị trí `index`
  • B. Sắp xếp danh sách từ vị trí `index`
  • C. Xóa phần tử tại vị trí `index` và trả về nó
  • D. Tìm kiếm phần tử tại vị trí `index`

Câu 11: Giả sử bạn có danh sách điểm kiểm tra của một lớp. Để tính điểm trung bình, bạn cần thực hiện các bước nào?

  • A. Tính tổng tất cả các điểm, sau đó chia cho số lượng điểm
  • B. Tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất, sau đó tính trung bình
  • C. Sắp xếp điểm theo thứ tự tăng dần, chọn điểm ở giữa
  • D. Chỉ cần lấy điểm đầu và điểm cuối danh sách rồi tính trung bình

Câu 12: Trong Python, làm thế nào để khởi tạo một mảng hai chiều 3x3 chứa tất cả các giá trị 0?

  • A. matrix = [0] * 9
  • B. matrix = [[0] * 3] * 3
  • C. matrix = {0, 0, 0}, {0, 0, 0}, {0, 0, 0}
  • D. matrix = [[0 for _ in range(3)] for _ in range(3)]

Câu 13: Để thay đổi giá trị của phần tử ở hàng thứ 2, cột thứ 3 trong ma trận `M` thành 10, bạn dùng lệnh nào (giả sử `M` đã được khởi tạo)?

  • A. M[3][2] = 10
  • B. M[1][2] = 10
  • C. M[2, 3] = 10
  • D. M(2)(3) = 10

Câu 14: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều trở nên hữu ích hơn so với mảng một chiều?

  • A. Khi chỉ cần lưu trữ một danh sách các giá trị đơn lẻ
  • B. Khi muốn truy cập phần tử nhanh chóng bằng một chỉ số
  • C. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc bảng, hàng và cột
  • D. Khi muốn thực hiện các phép toán trên toàn bộ tập dữ liệu một cách tuần tự

Câu 15: Cho danh sách `L = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code `L[1:4]` sẽ trả về kết quả nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây minh họa tốt nhất cho việc sử dụng mảng hai chiều?

  • A. Lưu trữ danh sách tên học sinh trong một lớp
  • B. Lưu trữ nhiệt độ hàng ngày trong một tuần
  • C. Lưu trữ kết quả tung xúc xắc nhiều lần
  • D. Biểu diễn bàn cờ caro

Câu 17: Để thêm một danh sách các phần tử vào cuối một danh sách khác trong Python, phương thức nào được sử dụng?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. merge()

Câu 18: Cho ma trận `P = [[1, 2], [3, 4]]`. Tính tổng các phần tử của ma trận này.

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 7
  • D. Không tính được

Câu 19: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một danh sách sau khi đã tạo ra nó không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ có thể giảm kích thước
  • D. Chỉ có thể tăng kích thước

Câu 20: Lệnh nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử khỏi danh sách `Q`?

  • A. del Q
  • B. Q = None
  • C. Q.remove()
  • D. Q.clear()

Câu 21: Xét tình huống cần lưu trữ thông tin về doanh thu của một cửa hàng theo từng ngày trong tuần và từng tuần trong tháng. Cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất?

  • A. Mảng một chiều
  • B. Set
  • C. Mảng hai chiều
  • D. Tuple

Câu 22: Cho danh sách `R = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. R.sort()
  • B. sorted(R)
  • C. R.order()
  • D. R.arrange()

Câu 23: Hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều sẽ trả về giá trị gì?

  • A. Tổng số phần tử trong mảng
  • B. Số hàng trong mảng
  • C. Số cột trong mảng
  • D. Kích thước bộ nhớ của mảng

Câu 24: Để tạo một bản sao (copy) của danh sách `S` mà không làm thay đổi `S` khi chỉnh sửa bản sao, bạn nên dùng cách nào?

  • A. T = S
  • B. T = list(S)
  • C. T = S.copy()
  • D. T = S[:]

Câu 25: Giả sử bạn có ma trận vuông `V`. Để truy cập đường chéo chính (từ góc trên trái xuống góc dưới phải), bạn cần điều kiện gì về chỉ số hàng và cột?

  • A. Chỉ số hàng bằng chỉ số cột
  • B. Chỉ số hàng lớn hơn chỉ số cột
  • C. Chỉ số hàng nhỏ hơn chỉ số cột
  • D. Tổng chỉ số hàng và cột là hằng số

Câu 26: Cho danh sách các số nguyên. Hãy viết một đoạn code ngắn để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách đó.

  • A. `largest = sorted(numbers)[-1]`
  • B. `largest = max(numbers)`
  • C. `largest = numbers.sort()[-1]`
  • D. `largest = numbers.getMax()`

Câu 27: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn lọc ra chỉ những chuỗi có độ dài lớn hơn 5 ký tự. Cách nào hiệu quả nhất?

  • A. Dùng vòng lặp `for` và `if` để tạo danh sách mới
  • B. Sử dụng hàm `filter()` kết hợp lambda function
  • C. Cả hai cách 1 và 2 đều hiệu quả tương đương
  • D. Không thể lọc trực tiếp, cần chuyển sang kiểu dữ liệu khác

Câu 28: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách, bạn có thể sử dụng phương thức nào?

  • A. sort()
  • B. sorted()
  • C. reverse_sort()
  • D. reverse()

Câu 29: Trong một chương trình quản lý kho, bạn cần lưu trữ thông tin số lượng của từng mặt hàng. Mảng một chiều có phù hợp để lưu trữ thông tin này không?

  • A. Có, nếu mỗi phần tử của mảng đại diện cho số lượng của một mặt hàng (với thứ tự nhất quán)
  • B. Không, vì mảng một chiều không thể lưu trữ thông tin về mặt hàng
  • C. Chỉ phù hợp nếu số lượng mặt hàng không quá lớn
  • D. Không phù hợp, nên dùng mảng hai chiều

Câu 30: Bạn có một ma trận biểu diễn một hình ảnh đen trắng (0 là đen, 255 là trắng, giá trị trung gian là xám). Để làm tối hình ảnh, bạn có thể thực hiện phép toán nào trên ma trận này?

  • A. Cộng một giá trị dương vào mỗi phần tử
  • B. Trừ một giá trị dương khỏi mỗi phần tử (nhưng không để giá trị âm)
  • C. Nhân mỗi phần tử với một giá trị lớn hơn 1
  • D. Chia mỗi phần tử cho một giá trị lớn hơn 1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào trong Python thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40]`. Để truy cập và in ra phần tử có giá trị 30, bạn sẽ sử dụng lệnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để làm gì với danh sách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu như thế nào về mặt cấu trúc dữ liệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho ma trận `B = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Lệnh `B[1][2]` sẽ trả về giá trị nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hàm nào trong Python được dùng để tính tổng của tất cả các phần tử trong một danh sách số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho danh sách `C = [5, 10, 15, 20]`. Kết quả của `print(C[-2])` là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để kiểm tra xem giá trị `x` có tồn tại trong mảng `D` hay không, biểu thức Python nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phương thức `pop(index)` của danh sách trong Python thực hiện thao tác nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Giả sử bạn có danh sách điểm kiểm tra của một lớp. Để tính điểm trung bình, bạn cần thực hiện các bước nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong Python, làm thế nào để khởi tạo một mảng hai chiều 3x3 chứa tất cả các giá trị 0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để thay đổi giá trị của phần tử ở hàng thứ 2, cột thứ 3 trong ma trận `M` thành 10, bạn dùng lệnh nào (giả sử `M` đã được khởi tạo)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi nào thì việc sử dụng mảng hai chiều trở nên hữu ích hơn so với mảng một chiều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho danh sách `L = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn code `L[1:4]` sẽ trả về kết quả nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây minh họa tốt nhất cho việc sử dụng mảng hai chiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để thêm một danh sách các phần tử vào cuối một danh sách khác trong Python, phương thức nào được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho ma trận `P = [[1, 2], [3, 4]]`. Tính tổng các phần tử của ma trận này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một danh sách sau khi đã tạo ra nó không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Lệnh nào sau đây sẽ xóa toàn bộ các phần tử khỏi danh sách `Q`?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét tình huống cần lưu trữ thông tin về doanh thu của một cửa hàng theo từng ngày trong tuần và từng tuần trong tháng. Cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho danh sách `R = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Để sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, bạn sử dụng phương thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều sẽ trả về giá trị gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để tạo một bản sao (copy) của danh sách `S` mà không làm thay đổi `S` khi chỉnh sửa bản sao, bạn nên dùng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Giả sử bạn có ma trận vuông `V`. Để truy cập đường chéo chính (từ góc trên trái xuống góc dưới phải), bạn cần điều kiện gì về chỉ số hàng và cột?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho danh sách các số nguyên. Hãy viết một đoạn code ngắn để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn lọc ra chỉ những chuỗi có độ dài lớn hơn 5 ký tự. Cách nào hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách, bạn có thể sử dụng phương thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một chương trình quản lý kho, bạn cần lưu trữ thông tin số lượng của từng mặt hàng. Mảng một chiều có phù hợp để lưu trữ thông tin này không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Bạn có một ma trận biểu diễn một hình ảnh đen trắng (0 là đen, 255 là trắng, giá trị trung gian là xám). Để làm tối hình ảnh, bạn có thể thực hiện phép toán nào trên ma trận này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 05

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ một dãy các phần tử có thứ tự?

  • A. tuple
  • B. list
  • C. set
  • D. dictionary

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40, 50]; print(A[2])`. Đoạn mã này sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. Báo lỗi vì chỉ số không hợp lệ

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để làm gì đối với danh sách (mảng một chiều)?

  • A. Thêm một phần tử vào cuối danh sách
  • B. Xóa một phần tử khỏi danh sách
  • C. Chèn một phần tử vào vị trí bất kỳ trong danh sách
  • D. Sắp xếp các phần tử trong danh sách

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu là cấu trúc dữ liệu như thế nào?

  • A. Một dãy các phần tử được sắp xếp theo đường thẳng
  • B. Một bảng gồm các hàng và cột, mỗi ô chứa một phần tử
  • C. Một tập hợp các phần tử không có thứ tự
  • D. Một cấu trúc dữ liệu dạng cây phân cấp

Câu 5: Để truy cập phần tử ở hàng thứ `i` và cột thứ `j` trong mảng hai chiều `M` (trong Python), cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. M[i, j]
  • B. M(i)(j)
  • C. M[i][j]
  • D. M{i}{j}

Câu 6: Giả sử `B = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]` là một mảng hai chiều trong Python. Giá trị của `B[1][2]` là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Để tính tổng tất cả các phần tử trong một mảng một chiều `C` trong Python, hàm nào sau đây được sử dụng?

  • A. sum(C)
  • B. len(C)
  • C. max(C)
  • D. average(C)

Câu 8: Cho mảng một chiều `D = [5, 2, 8, 1, 9]`. Kết quả của `max(D)` và `min(D)` lần lượt là:

  • A. 1 và 9
  • B. 2 và 8
  • C. 9 và 1
  • D. 5 và 1

Câu 9: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

  • A. Một vòng lặp `for` duy nhất
  • B. Hai vòng lặp `for` lồng nhau
  • C. Vòng lặp `while`
  • D. Hàm `map()`

Câu 10: Trong Python, lệnh nào sau đây dùng để xóa phần tử tại một vị trí xác định trong danh sách (mảng một chiều)?

  • A. remove(index)
  • B. delete(index)
  • C. clear(index)
  • D. pop(index)

Câu 11: Xét mảng một chiều `E = [15, 8, 22, 5, 19]`. Nếu muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, ta cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Sử dụng phương thức `sort()` hoặc hàm `sorted()`
  • B. Sử dụng phương thức `reverse()`
  • C. Sử dụng phương thức `append()` trong vòng lặp
  • D. Không thể sắp xếp mảng một chiều trong Python

Câu 12: Cho mảng hai chiều biểu diễn một bảng điểm của học sinh, mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một môn học. Để tính điểm trung bình của mỗi học sinh, ta cần làm gì?

  • A. Duyệt qua từng cột, tính tổng rồi chia cho số hàng
  • B. Duyệt qua từng hàng, tính tổng rồi chia cho số cột
  • C. Tính tổng tất cả các phần tử và chia cho tổng số hàng và cột
  • D. Tìm giá trị lớn nhất của mỗi hàng và lấy trung bình

Câu 13: Trong Python, làm thế nào để khởi tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0?

  • A. `matrix = [0] * 12`
  • B. `matrix = [[0] * 4] * 3`
  • C. `matrix = [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]`
  • D. `matrix = array([0] * 12).reshape((3, 4))`

Câu 14: Cho danh sách `L = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn lệnh `print(L[1:4])` sẽ in ra kết quả nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4]
  • C. [2, 3, 4, 5]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của mảng hai chiều?

  • A. Biểu diễn ma trận trong toán học
  • B. Lưu trữ dữ liệu hình ảnh (pixel)
  • C. Quản lý bảng điểm học sinh
  • D. Quản lý hàng đợi ưu tiên

Câu 16: Trong Python, để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `arr` hay không, cách nào hiệu quả nhất?

  • A. Dùng vòng lặp `for` và so sánh từng phần tử
  • B. Sử dụng hàm `find()`
  • C. Sử dụng toán tử `in`
  • D. Sử dụng hàm `search()`

Câu 17: Cho mảng một chiều `numbers = [7, 2, 9, 4, 5]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort(reverse=True)`, mảng `numbers` sẽ trở thành:

  • A. [2, 4, 5, 7, 9]
  • B. [9, 7, 5, 4, 2]
  • C. [7, 2, 9, 4, 5]
  • D. [9, 7, 5, 4, 2]

Câu 18: Để thêm một danh sách các phần tử vào cuối một danh sách khác trong Python, phương thức nào phù hợp nhất?

  • A. append()
  • B. extend()
  • C. insert()
  • D. combine()

Câu 19: Xét mảng hai chiều `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Số hàng và số cột của mảng này lần lượt là:

  • A. 2 hàng, 3 cột
  • B. 2 hàng, 2 cột
  • C. 3 hàng, 2 cột
  • D. 3 hàng, 3 cột

Câu 20: Trong Python, vòng lặp nào sau đây được dùng để duyệt qua các phần tử của một danh sách một cách trực tiếp (không cần chỉ số)?

  • A. Vòng lặp `for...in`
  • B. Vòng lặp `while`
  • C. Vòng lặp `for` với `range(len(list))`
  • D. Cả 3 loại vòng lặp trên đều được

Câu 21: Cho mảng một chiều `data = [25, 10, 15, 30, 5]`. Để chèn giá trị `20` vào vị trí có chỉ số `2` trong mảng, phương thức nào được sử dụng?

  • A. append()
  • B. extend()
  • C. insert()
  • D. replace()

Câu 22: Mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu dạng bảng. Trong bảng dữ liệu, hàng và cột thường đại diện cho điều gì?

  • A. Hàng và cột đều đại diện cho thuộc tính
  • B. Hàng đại diện cho bản ghi, cột đại diện cho thuộc tính
  • C. Hàng đại diện cho thuộc tính, cột đại diện cho bản ghi
  • D. Hàng và cột không đại diện cho gì cả

Câu 23: Cho mảng một chiều `values = [3, 6, 9, 12]`. Để nhân đôi giá trị của mỗi phần tử trong mảng, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `[x * 2 for x in values]`
  • B. `values * 2`
  • C. `values.multiply(2)`
  • D. `map(lambda x: x * 2, values)`

Câu 24: Để tạo một bản sao độc lập của một danh sách (mảng một chiều) trong Python, cách nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. `new_list = old_list`
  • B. `new_list = old_list[:]` hoặc `new_list = old_list.copy()`
  • C. `new_list = list(old_list)`
  • D. Cả phương án 2 và 3

Câu 25: Trong mảng hai chiều, các phần tử thường được lưu trữ như thế nào trong bộ nhớ?

  • A. Ngẫu nhiên
  • B. Không tuần tự
  • C. Tuần tự theo hàng hoặc theo cột
  • D. Phân tán

Câu 26: Cho mảng một chiều `grades = [8, 7, 9, 6, 10]`. Để đếm số lượng điểm lớn hơn hoặc bằng 8, ta cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Duyệt mảng, kiểm tra từng phần tử và đếm nếu thỏa mãn
  • B. Sử dụng hàm `count()`
  • C. Sử dụng hàm `len()`
  • D. Không thể đếm trực tiếp, cần tạo mảng mới

Câu 27: Phương thức `remove(value)` trong Python dùng để làm gì với danh sách?

  • A. Xóa phần tử tại vị trí index
  • B. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách
  • C. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách
  • D. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị bằng `value`

Câu 28: Để chuyển đổi một mảng một chiều thành mảng hai chiều (reshape) trong Python, thư viện nào thường được sử dụng?

  • A. math
  • B. array
  • C. numpy
  • D. list

Câu 29: Cho mảng hai chiều `grid = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để tính tổng của tất cả các phần tử trong mảng hai chiều này, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. `sum(grid)`
  • B. Duyệt lồng nhau và cộng dồn từng phần tử
  • C. `grid.sum()`
  • D. Không thể tính tổng trực tiếp, cần chuyển về mảng một chiều

Câu 30: Trong Python, kiểu dữ liệu "tuple" khác biệt so với "list" (mảng một chiều) chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tuple có thể chứa nhiều kiểu dữ liệu hơn list
  • B. Tuple có tốc độ truy cập nhanh hơn list
  • C. Tuple sử dụng ít bộ nhớ hơn list
  • D. Tuple là kiểu dữ liệu bất biến (immutable), còn list là kiểu dữ liệu khả biến (mutable)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều, cho phép lưu trữ một dãy các phần tử có thứ tự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40, 50]; print(A[2])`. Đoạn mã này sẽ in ra giá trị nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phương thức `append()` trong Python được sử dụng để làm gì đối với danh sách (mảng một chiều)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Mảng hai chiều có thể được hiểu là cấu trúc dữ liệu như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để truy cập phần tử ở hàng thứ `i` và cột thứ `j` trong mảng hai chiều `M` (trong Python), cú pháp nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giả sử `B = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]` là một mảng hai chiều trong Python. Giá trị của `B[1][2]` là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để tính tổng tất cả các phần tử trong một mảng một chiều `C` trong Python, hàm nào sau đây được sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho mảng một chiều `D = [5, 2, 8, 1, 9]`. Kết quả của `max(D)` và `min(D)` lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong Python, lệnh nào sau đây dùng để xóa phần tử tại một vị trí xác định trong danh sách (mảng một chiều)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét mảng một chiều `E = [15, 8, 22, 5, 19]`. Nếu muốn sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần, ta cần thực hiện thao tác nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho mảng hai chiều biểu diễn một bảng điểm của học sinh, mỗi hàng là một học sinh, mỗi cột là một môn học. Để tính điểm trung bình của mỗi học sinh, ta cần làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong Python, làm thế nào để khởi tạo một mảng hai chiều kích thước 3x4 (3 hàng, 4 cột) với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho danh sách `L = [1, 2, 3, 4, 5]`. Đoạn lệnh `print(L[1:4])` sẽ in ra kết quả nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của mảng hai chiều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong Python, để kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng một chiều `arr` hay không, cách nào hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho mảng một chiều `numbers = [7, 2, 9, 4, 5]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort(reverse=True)`, mảng `numbers` sẽ trở thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để thêm một danh sách các phần tử vào cuối một danh sách khác trong Python, phương thức nào phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xét mảng hai chiều `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Số hàng và số cột của mảng này lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong Python, vòng lặp nào sau đây được dùng để duyệt qua các phần tử của một danh sách một cách trực tiếp (không cần chỉ số)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho mảng một chiều `data = [25, 10, 15, 30, 5]`. Để chèn giá trị `20` vào vị trí có chỉ số `2` trong mảng, phương thức nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Mảng hai chiều thường được sử dụng để biểu diễn dữ liệu dạng bảng. Trong bảng dữ liệu, hàng và cột thường đại diện cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho mảng một chiều `values = [3, 6, 9, 12]`. Để nhân đôi giá trị của mỗi phần tử trong mảng, cách nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để tạo một bản sao độc lập của một danh sách (mảng một chiều) trong Python, cách nào sau đây là chính xác nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong mảng hai chiều, các phần tử thường được lưu trữ như thế nào trong bộ nhớ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho mảng một chiều `grades = [8, 7, 9, 6, 10]`. Để đếm số lượng điểm lớn hơn hoặc bằng 8, ta cần thực hiện thao tác nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phương thức `remove(value)` trong Python dùng để làm gì với danh sách?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để chuyển đổi một mảng một chiều thành mảng hai chiều (reshape) trong Python, thư viện nào thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho mảng hai chiều `grid = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để tính tổng của tất cả các phần tử trong mảng hai chiều này, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong Python, kiểu dữ liệu 'tuple' khác biệt so với 'list' (mảng một chiều) chủ yếu ở đặc điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 06

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều một cách hiệu quả và linh hoạt, cho phép thay đổi kích thước và chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau?

  • A. Tuple
  • B. Set
  • C. List
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 25, 5, 30, 15]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong danh sách?

  • A. numbers.maximum()
  • B. max(numbers)
  • C. numbers.get_max()
  • D. sorted(numbers)[-1]

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
arr = [ [1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9] ]
print(arr[1][2])
```
Đoạn mã này sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6

Câu 4: Để thêm phần tử `20` vào cuối danh sách `data = [5, 10, 15]`, phương thức nào sau đây của danh sách là phù hợp nhất?

  • A. data.append(20)
  • B. data.insert(20)
  • C. data.add(20)
  • D. data.extend([20])

Câu 5: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [8, 7, 9, 6, 10]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các điểm số lớn hơn hoặc bằng 8. Cách thực hiện nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. `new_scores = scores.filter(lambda x: x >= 8)`
  • B. `new_scores = [score for score in scores if score < 8]`
  • C. `new_scores = [score for score in scores if score >= 8]`
  • D. `new_scores = scores.select(x => x >= 8)`

Câu 6: Trong Python, để khởi tạo một ma trận 3x4 (3 hàng, 4 cột) với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `matrix = [[0] * 3] * 4`
  • B. `matrix = [[0] * 4 for _ in range(3)]`
  • C. `matrix = [[0 for _ in range(4)] for _ in range(3)]`
  • D. `matrix = [0] * 12`

Câu 7: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue", "yellow"]`. Lệnh `colors.pop(1)` sẽ thực hiện thao tác gì và trả về giá trị nào?

  • A. Xóa phần tử "red" và trả về "red"
  • B. Xóa phần tử "blue" và trả về "blue"
  • C. Xóa phần tử "green" và trả về "green"
  • D. Xóa phần tử "yellow" và trả về "yellow"

Câu 8: Xét danh sách số nguyên `data = [15, 8, 22, 5, 19]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. `data.order()`
  • B. `sort(data)`
  • C. `sorted(data)` (không thay đổi `data`)
  • D. `data.sort()` (thay đổi trực tiếp `data`)

Câu 9: Bạn có một danh sách các chuỗi: `words = ["apple", "banana", "cherry"]`. Bạn muốn kết hợp các chuỗi này thành một chuỗi duy nhất, phân tách bởi dấu phẩy. Cách nào sau đây là đúng?

  • A. `", ".join(words)`
  • B. `words.join(", ")`
  • C. `", ".concat(words)`
  • D. `"+, ".join(words)`

Câu 10: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để lấy ra số hàng của ma trận này, bạn sử dụng lệnh nào?

  • A. `len(matrix[0])`
  • B. `len(matrix)`
  • C. `matrix.rows`
  • D. `matrix.count_rows()`

Câu 11: Bạn có danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong danh sách với 2 và tạo ra một danh sách mới. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension đúng?

  • A. `doubled_values = values * 2`
  • B. `doubled_values = map(lambda x: x*2, values)`
  • C. `doubled_values = for x in values: x*2`
  • D. `doubled_values = [x * 2 for x in values]`

Câu 12: Để kiểm tra xem giá trị `3` có tồn tại trong danh sách `numbers = [1, 2, 4, 5]` hay không, biểu thức điều kiện nào sau đây trả về `True` nếu `3` không có trong danh sách?

  • A. `3 in numbers`
  • B. `3 not in numbers`
  • C. `numbers.contains(3)`
  • D. `numbers.find(3) == -1`

Câu 13: Bạn muốn tính tổng của tất cả các phần tử trong ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Đoạn mã Python nào sau đây thực hiện đúng điều này?

  • A. `sum(matrix)`
  • B. `sum([sum(row) for row in matrix])`
  • C. `total_sum = 0
    for row in matrix:
    for element in row:
    total_sum += element`
  • D. `total_sum = 0
    for i in range(len(matrix)):
    total_sum += sum(matrix[i])`

Câu 14: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d", "e"]`. Kết quả của `letters[1:4]` là gì?

  • A. `["a", "b", "c", "d"]`
  • B. `["b", "c", "d"]`
  • C. `["a", "d", "e"]`
  • D. `["b", "c", "d", "e"]`

Câu 15: Bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Bạn muốn kết hợp `list2` vào cuối `list1`. Phương thức nào sau đây sẽ thay đổi `list1` và đạt được mục đích?

  • A. `list1.extend(list2)`
  • B. `list1.append(list2)`
  • C. `list1 = list1 + list2`
  • D. `list1.merge(list2)`

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 4, 5]`. Bạn muốn loại bỏ các phần tử trùng lặp và chỉ giữ lại các giá trị duy nhất. Cách hiệu quả nhất để làm điều này là gì?

  • A. `unique_numbers = numbers.distinct()`
  • B. `unique_numbers = list(numbers.unique())`
  • C. `unique_numbers = list(set(numbers))`
  • D. `unique_numbers = sorted(set(numbers))`

Câu 17: Bạn có một danh sách tên học sinh `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Bạn muốn chèn tên "David" vào vị trí thứ hai (sau "Alice"). Phương thức nào sau đây là phù hợp?

  • A. `names.append("David", 1)`
  • B. `names.insert(1, "David")`
  • C. `names.add("David", 1)`
  • D. `names[1] = "David"`

Câu 18: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để thay đổi giá trị ở hàng thứ 3, cột thứ 1 thành 10, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. `matrix[3][1] = 10`
  • B. `matrix[2, 0] = 10`
  • C. `matrix.set_value(2, 0, 10)`
  • D. `matrix[2][0] = 10`

Câu 19: Bạn có danh sách `numbers = [2, 4, 6, 8, 10]`. Bạn muốn tìm chỉ số (vị trí) của giá trị `6` trong danh sách. Phương thức nào sau đây sẽ trả về chỉ số đó?

  • A. `numbers.index(6)`
  • B. `numbers.find(6)`
  • C. `numbers.get_index(6)`
  • D. `numbers.search(6)`

Câu 20: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này trực tiếp (thay đổi danh sách ban đầu). Phương thức nào sau đây thực hiện điều đó?

  • A. `reversed(data)`
  • B. `data.reverse()`
  • C. `data = data[::-1]` (tạo danh sách mới)
  • D. `data.sort(reverse=True)`

Câu 21: Trong Python, kiểu dữ liệu list có những đặc điểm nổi bật nào so với tuple khi sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple có thể chứa nhiều kiểu dữ liệu hơn list.
  • B. Tuple có hiệu suất truy cập phần tử nhanh hơn list.
  • C. List có thể thay đổi nội dung (thêm, sửa, xóa phần tử) sau khi tạo, còn tuple thì không.
  • D. List chiếm ít bộ nhớ hơn tuple.

Câu 22: Xét đoạn mã Python sau:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
for row in matrix:
for val in row:
print(val, end=" ")
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả nào?

  • A. `1 2 3 4 `
  • B. `1 3 2 4 `
  • C. `1 2
    3 4
    `
  • D. `[1, 2] [3, 4] `

Câu 23: Cho danh sách `fruits = ["apple", "banana", "orange"]`. Bạn muốn thêm "grape" vào đầu danh sách. Phương thức nào sau đây không phù hợp để làm điều này một cách trực tiếp?

  • A. `fruits.insert(0, "grape")`
  • B. `fruits = ["grape"] + fruits`
  • C. `fruits[:0] = ["grape"]`
  • D. `fruits.append("grape")`

Câu 24: Bạn có ma trận vuông `square_matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Bạn muốn tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (1, 5, 9). Đoạn mã Python nào sau đây thực hiện đúng điều này?

  • A. `sum(square_matrix)`
  • B. `diagonal_sum = 0
    for i in range(len(square_matrix)):
    diagonal_sum += square_matrix[i][i]`
  • C. `diagonal_sum = sum([square_matrix[i][i] for i in range(len(square_matrix[0]))])`
  • D. `diagonal_sum = sum(square_matrix[i][i] for i in range(len(square_matrix)))`

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho nó trở thành danh sách rỗng. Phương thức nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. `del numbers` (xóa biến `numbers`)
  • B. `numbers = []` (gán danh sách rỗng)
  • C. `numbers.clear()`
  • D. `numbers.pop()` (xóa phần tử cuối cùng lặp đi lặp lại)

Câu 26: Bạn có danh sách `words = ["hello", "world", "python"]`. Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của chuỗi "world" trong danh sách. Phương thức nào sau đây là phù hợp?

  • A. `words.find("world")`
  • B. `words.index("world")`
  • C. `len(words)`
  • D. `words.count("world")`

Câu 27: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để lấy ra số cột của ma trận này, bạn có thể sử dụng cách nào (giả sử ma trận không rỗng và các hàng có số cột bằng nhau)?

  • A. `len(matrix[0])`
  • B. `len(matrix)`
  • C. `len(matrix) / len(matrix[0])`
  • D. `matrix.columns`

Câu 28: Bạn có danh sách `temperatures = [25, 28, 23, 26, 27]`. Bạn muốn tính nhiệt độ trung bình. Biểu thức nào sau đây tính đúng giá trị trung bình?

  • A. `sum(temperatures)`
  • B. `sum(temperatures) / len(temperatures)`
  • C. `avg(temperatures)`
  • D. `temperatures.average()`

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách. Lệnh nào sau đây sẽ trả về giá trị đó?

  • A. `numbers.minimum()`
  • B. `numbers.get_min()`
  • C. `min(numbers)`
  • D. `sorted(numbers)[0]`

Câu 30: Bạn có danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn xóa phần tử có chỉ số là 2 (giá trị 30) khỏi danh sách và không muốn lấy lại giá trị đã xóa. Phương thức nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. `data.pop(2)` (mặc dù trả về giá trị, nhưng mục đích chính là xóa)
  • B. `del data[2]`
  • C. `data.remove(30)` (xóa theo giá trị, không theo chỉ số)
  • D. `data.clear(2)`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều một cách hiệu quả và linh hoạt, cho phép thay đổi kích thước và chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 25, 5, 30, 15]`. Lệnh Python nào sau đây sẽ trả về giá trị lớn nhất trong danh sách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét đoạn mã Python sau:
```python
arr = [ [1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9] ]
print(arr[1][2])
```
Đoạn mã này sẽ in ra giá trị nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để thêm phần tử `20` vào cuối danh sách `data = [5, 10, 15]`, phương thức nào sau đây của danh sách là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [8, 7, 9, 6, 10]`. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các điểm số lớn hơn hoặc bằng 8. Cách thực hiện nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong Python, để khởi tạo một ma trận 3x4 (3 hàng, 4 cột) với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0, cách nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue', 'yellow']`. Lệnh `colors.pop(1)` sẽ thực hiện thao tác gì và trả về giá trị nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xét danh sách số nguyên `data = [15, 8, 22, 5, 19]`. Nếu bạn muốn sắp xếp danh sách này theo thứ tự tăng dần, phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Bạn có một danh sách các chuỗi: `words = ['apple', 'banana', 'cherry']`. Bạn muốn kết hợp các chuỗi này thành một chuỗi duy nhất, phân tách bởi dấu phẩy. Cách nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để lấy ra số hàng của ma trận này, bạn sử dụng lệnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Bạn có danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn nhân mỗi phần tử trong danh sách với 2 và tạo ra một danh sách mới. Cách nào sau đây sử dụng list comprehension đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để kiểm tra xem giá trị `3` có tồn tại trong danh sách `numbers = [1, 2, 4, 5]` hay không, biểu thức điều kiện nào sau đây trả về `True` nếu `3` không có trong danh sách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Bạn muốn tính tổng của tất cả các phần tử trong ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Đoạn mã Python nào sau đây thực hiện đúng điều này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd', 'e']`. Kết quả của `letters[1:4]` là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Bạn muốn kết hợp `list2` vào cuối `list1`. Phương thức nào sau đây sẽ thay đổi `list1` và đạt được mục đích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 2, 3, 4, 4, 5]`. Bạn muốn loại bỏ các phần tử trùng lặp và chỉ giữ lại các giá trị duy nhất. Cách hiệu quả nhất để làm điều này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Bạn có một danh sách tên học sinh `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Bạn muốn chèn tên 'David' vào vị trí thứ hai (sau 'Alice'). Phương thức nào sau đây là phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để thay đổi giá trị ở hàng thứ 3, cột thứ 1 thành 10, lệnh nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Bạn có danh sách `numbers = [2, 4, 6, 8, 10]`. Bạn muốn tìm chỉ số (vị trí) của giá trị `6` trong danh sách. Phương thức nào sau đây sẽ trả về chỉ số đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách này trực tiếp (thay đổi danh sách ban đầu). Phương thức nào sau đây thực hiện điều đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong Python, kiểu dữ liệu list có những đặc điểm nổi bật nào so với tuple khi sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xét đoạn mã Python sau:
```python
matrix = [[1, 2], [3, 4]]
for row in matrix:
for val in row:
print(val, end=' ')
```
Đoạn mã này sẽ in ra kết quả nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho danh sách `fruits = ['apple', 'banana', 'orange']`. Bạn muốn thêm 'grape' vào đầu danh sách. Phương thức nào sau đây không phù hợp để làm điều này một cách trực tiếp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Bạn có ma trận vuông `square_matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Bạn muốn tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (1, 5, 9). Đoạn mã Python nào sau đây thực hiện đúng điều này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Bạn muốn xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho nó trở thành danh sách rỗng. Phương thức nào sau đây là hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Bạn có danh sách `words = ['hello', 'world', 'python']`. Bạn muốn đếm số lần xuất hiện của chuỗi 'world' trong danh sách. Phương thức nào sau đây là phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để lấy ra số cột của ma trận này, bạn có thể sử dụng cách nào (giả sử ma trận không rỗng và các hàng có số cột bằng nhau)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Bạn có danh sách `temperatures = [25, 28, 23, 26, 27]`. Bạn muốn tính nhiệt độ trung bình. Biểu thức nào sau đây tính đúng giá trị trung bình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách. Lệnh nào sau đây sẽ trả về giá trị đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Bạn có danh sách `data = [10, 20, 30, 40, 50]`. Bạn muốn xóa phần tử có chỉ số là 2 (giá trị 30) khỏi danh sách và không muốn lấy lại giá trị đã xóa. Phương thức nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 07

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG phải là cách biểu diễn mảng một chiều trong Python?

  • A. List
  • B. Tuple
  • C. Set
  • D. String (chuỗi ký tự)

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 25, 5, 30, 15]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách này như thế nào?

  • A. Không thay đổi danh sách
  • B. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần: `[5, 10, 15, 25, 30]`
  • C. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần: `[30, 25, 15, 10, 5]`
  • D. Đảo ngược thứ tự danh sách: `[15, 30, 5, 25, 10]`

Câu 3: Để truy cập phần tử cuối cùng của một danh sách `my_list` trong Python, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `my_list[len(my_list)]`
  • B. `my_list[0]`
  • C. `my_list[last]`
  • D. `my_list[-1]`

Câu 4: Mảng hai chiều thường được ứng dụng để biểu diễn dữ liệu nào trong thực tế?

  • A. Bảng dữ liệu (ví dụ: bảng tính, ma trận)
  • B. Dữ liệu dạng cây phân cấp
  • C. Dữ liệu âm thanh
  • D. Dữ liệu văn bản thuần túy

Câu 5: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để lấy ra giá trị `5`, bạn sẽ sử dụng lệnh truy cập nào?

  • A. `matrix[2][2]`
  • B. `matrix[1][1]`
  • C. `matrix[2][1]`
  • D. `matrix[1][2]`

Câu 6: Đoạn mã Python sau thực hiện thao tác gì trên danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`?
```python
for i in range(len(data)):
data[i] = data[i] * 2
```

  • A. Tính tổng các phần tử trong danh sách
  • B. Tìm giá trị lớn nhất trong danh sách
  • C. Nhân đôi giá trị của mỗi phần tử trong danh sách
  • D. Xóa tất cả phần tử trong danh sách

Câu 7: Hàm nào trong Python được sử dụng để tạo ra một danh sách số nguyên liên tiếp?

  • A. `list()`
  • B. `array()`
  • C. `integer_list()`
  • D. `range()`

Câu 8: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Kết quả của `letters[1:3]` là gì?

  • A. `["a", "b", "c"]`
  • B. `["b", "c", "d"]`
  • C. `["b", "c"]`
  • D. `["a", "d"]`

Câu 9: Thao tác nào sau đây KHÔNG phải là thao tác cơ bản trên mảng một chiều?

  • A. Thêm phần tử
  • B. Sửa phần tử
  • C. Tìm kiếm phần tử
  • D. Nén mảng

Câu 10: Để tạo một ma trận toàn số 0 kích thước 4x5 trong Python, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. `matrix = [0] * 20`
  • B. `matrix = [[0] * 5 for _ in range(4)]`
  • C. `matrix = [[0, 0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0, 0]]`
  • D. `matrix = {0} * (4 * 5)`

Câu 11: Trong bài toán quản lý điểm học sinh, mảng hai chiều có thể được dùng để lưu trữ thông tin nào?

  • A. Danh sách tên học sinh
  • B. Điểm trung bình của cả lớp
  • C. Điểm của từng học sinh cho từng môn học
  • D. Số lượng học sinh trong lớp

Câu 12: Giả sử bạn có danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, [2, 3]], 4, [5, 6]]`. Để truy cập số `3`, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

  • A. `nested_list[1]`
  • B. `nested_list[0][1]`
  • C. `nested_list[2][0]`
  • D. `nested_list[0][1][1]`

Câu 13: Phương thức `append()` và `extend()` khác nhau như thế nào khi sử dụng với danh sách trong Python?

  • A. `append()` thêm vào đầu, `extend()` thêm vào cuối
  • B. `append()` thêm một phần tử, `extend()` thêm nhiều phần tử từ iterable
  • C. `append()` chỉ dùng cho số, `extend()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu
  • D. Không có sự khác biệt

Câu 14: Cho danh sách `values = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `values.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `values` sẽ thay đổi ra sao?

  • A. Trả về `4`, `values` thành `[2, 6, 8, 10]`
  • B. Trả về `2`, `values` thành `[4, 6, 8, 10]`
  • C. Trả về `6`, `values` thành `[2, 4, 8, 10]`
  • D. Gây ra lỗi vì chỉ số 1 không hợp lệ

Câu 15: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một danh sách sau khi đã tạo ra nó không?

  • A. Có, danh sách có thể thay đổi kích thước động
  • B. Không, kích thước danh sách cố định khi tạo
  • C. Chỉ có thể giảm kích thước, không thể tăng
  • D. Chỉ có thể tăng kích thước, không thể giảm

Câu 16: Để sao chép một danh sách `original_list` sang `new_list` một cách độc lập (thay đổi `new_list` không ảnh hưởng đến `original_list`), cách nào sau đây là đúng?

  • A. `new_list = original_list`
  • B. `new_list = original_list.clone()`
  • C. `new_list = original_list.copy()`
  • D. `new_list = list(original_list)`

Câu 17: Xét ma trận vuông cấp 3. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính, bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

  • A. Chỉ số hàng và cột bằng nhau (ví dụ: `matrix[i][i]`)
  • B. Chỉ số hàng lớn hơn chỉ số cột
  • C. Chỉ số cột lớn hơn chỉ số hàng
  • D. Chỉ số hàng và cột khác nhau

Câu 18: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), mảng một chiều được sử dụng để lưu trữ dữ liệu cần sắp xếp. Thuật toán này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Chia nhỏ mảng và sắp xếp từng phần rồi trộn lại
  • B. So sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu chúng không đúng thứ tự
  • C. Chọn phần tử nhỏ nhất và đưa về đầu mảng
  • D. Đếm số lần xuất hiện của mỗi phần tử và sắp xếp dựa trên số đếm

Câu 19: Để tìm kiếm một giá trị trong mảng một chiều đã được sắp xếp, thuật toán nào sau đây hiệu quả hơn so với tìm kiếm tuần tự?

  • A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
  • B. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)
  • C. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
  • D. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Toán tử `+` khi dùng với hai danh sách này sẽ thực hiện phép toán nào?

  • A. Cộng tương ứng các phần tử của hai danh sách
  • B. Tính tích Descartes của hai danh sách
  • C. Tìm giao của hai danh sách
  • D. Nối hai danh sách lại với nhau

Câu 21: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không?

  • A. Có, danh sách có thể chứa phần tử với kiểu dữ liệu khác nhau
  • B. Không, tất cả phần tử phải cùng kiểu dữ liệu
  • C. Chỉ được chứa số và chuỗi
  • D. Chỉ được chứa số nguyên và số thực

Câu 22: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì với danh sách trong Python?

  • A. Xóa phần tử tại vị trí `index`
  • B. Chèn `element` vào vị trí `index`
  • C. Thay thế phần tử tại vị trí `index` bằng `element`
  • D. Tìm vị trí của `element` và trả về `index`

Câu 23: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, cách nào sau đây là hiệu quả và Pythonic nhất?

  • A. Duyệt qua từng phần tử và so sánh
  • B. Sử dụng hàm `find()`
  • C. Sử dụng toán tử `in`
  • D. Sử dụng phương thức `contains()`

Câu 24: Cho ma trận `M = [[1, 2], [3, 4]]`. Để chuyển vị ma trận (transpose), bạn cần đổi chỗ các phần tử như thế nào?

  • A. Đổi chỗ các phần tử trên đường chéo chính
  • B. Đảo ngược thứ tự các hàng
  • C. Đảo ngược thứ tự các cột
  • D. Đổi chỗ phần tử `M[i][j]` với `M[j][i]`

Câu 25: Trong xử lý ảnh, ảnh số thường được biểu diễn bằng mảng hai chiều. Mỗi phần tử của mảng đại diện cho yếu tố nào của ảnh?

  • A. Một đối tượng trong ảnh
  • B. Một điểm ảnh (pixel)
  • C. Một vùng màu đồng nhất
  • D. Một thuộc tính của ảnh (ví dụ: độ sáng trung bình)

Câu 26: Hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều trong Python sẽ trả về giá trị gì?

  • A. Tổng số phần tử trong mảng
  • B. Số phần tử trên đường chéo chính
  • C. Số hàng trong mảng
  • D. Số cột trong mảng

Câu 27: Để duyệt qua các phần tử của mảng hai chiều theo thứ tự cột trước hàng (column-major order), bạn cần thay đổi thứ tự vòng lặp như thế nào?

  • A. Không cần thay đổi thứ tự vòng lặp
  • B. Vòng lặp ngoài duyệt cột, vòng lặp trong duyệt hàng
  • C. Chỉ cần một vòng lặp duy nhất
  • D. Dùng hàm `map()` và `zip()`

Câu 28: Trong Python, bạn có thể thực hiện phép toán số học trực tiếp trên toàn bộ danh sách (ví dụ: nhân tất cả phần tử trong danh sách với một số) không?

  • B. Không, cần sử dụng vòng lặp hoặc list comprehension để thực hiện phép toán trên từng phần tử
  • C. Có, bằng cách sử dụng toán tử số học trực tiếp với danh sách
  • D. Chỉ có thể thực hiện phép cộng và trừ, không thể nhân và chia

Câu 29: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên kém hiệu quả hơn so với các cấu trúc dữ liệu khác (ví dụ: danh sách liên kết)?

  • A. Khi cần truy cập phần tử ngẫu nhiên thường xuyên
  • B. Khi kích thước dữ liệu rất lớn và cố định
  • C. Khi cần thực hiện các phép toán ma trận
  • D. Khi cần chèn hoặc xóa phần tử ở giữa mảng thường xuyên

Câu 30: Cho danh sách `data = [15, 8, 22, 5, 19]`. Để lọc ra các số lớn hơn 10 và tạo danh sách mới chứa các số đó, cách nào sau đây là Pythonic nhất?

  • A. `filtered_data = [x for x in data if x > 10]`
  • B. `filtered_data = data.filter(lambda x: x > 10)`
  • C. `filtered_data = filter(data, condition= x > 10)`
  • D. `filtered_data = for x in data: if x > 10: filtered_data.append(x)`

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG phải là cách biểu diễn mảng một chiều trong Python?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 25, 5, 30, 15]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách này như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Để truy cập phần tử cuối cùng của một danh sách `my_list` trong Python, cách nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Mảng hai chiều thường được ứng dụng để biểu diễn dữ liệu nào trong thực tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để lấy ra giá trị `5`, bạn sẽ sử dụng lệnh truy cập nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đoạn mã Python sau thực hiện thao tác gì trên danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`?
```python
for i in range(len(data)):
data[i] = data[i] * 2
```

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hàm nào trong Python được sử dụng để tạo ra một danh sách số nguyên liên tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Kết quả của `letters[1:3]` là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thao tác nào sau đây KHÔNG phải là thao tác cơ bản trên mảng một chiều?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để tạo một ma trận toàn số 0 kích thước 4x5 trong Python, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bài toán quản lý điểm học sinh, mảng hai chiều có thể được dùng để lưu trữ thông tin nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giả sử bạn có danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, [2, 3]], 4, [5, 6]]`. Để truy cập số `3`, bạn cần sử dụng chỉ số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phương thức `append()` và `extend()` khác nhau như thế nào khi sử dụng với danh sách trong Python?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho danh sách `values = [2, 4, 6, 8, 10]`. Lệnh `values.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `values` sẽ thay đổi ra sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một danh sách sau khi đã tạo ra nó không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để sao chép một danh sách `original_list` sang `new_list` một cách độc lập (thay đổi `new_list` không ảnh hưởng đến `original_list`), cách nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét ma trận vuông cấp 3. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính, bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort), mảng một chiều được sử dụng để lưu trữ dữ liệu cần sắp xếp. Thuật toán này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để tìm kiếm một giá trị trong mảng một chiều đã được sắp xếp, thuật toán nào sau đây hiệu quả hơn so với tìm kiếm tuần tự?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Toán tử `+` khi dùng với hai danh sách này sẽ thực hiện phép toán nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong Python, danh sách có thể chứa các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau không?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì với danh sách trong Python?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không, cách nào sau đây là hiệu quả và Pythonic nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho ma trận `M = [[1, 2], [3, 4]]`. Để chuyển vị ma trận (transpose), bạn cần đổi chỗ các phần tử như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong xử lý ảnh, ảnh số thường được biểu diễn bằng mảng hai chiều. Mỗi phần tử của mảng đại diện cho yếu tố nào của ảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều trong Python sẽ trả về giá trị gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để duyệt qua các phần tử của mảng hai chiều theo thứ tự cột trước hàng (column-major order), bạn cần thay đổi thứ tự vòng lặp như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong Python, bạn có thể thực hiện phép toán số học trực tiếp trên toàn bộ danh sách (ví dụ: nhân tất cả phần tử trong danh sách với một số) không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên kém hiệu quả hơn so với các cấu trúc dữ liệu khác (ví dụ: danh sách liên kết)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho danh sách `data = [15, 8, 22, 5, 19]`. Để lọc ra các số lớn hơn 10 và tạo danh sách mới chứa các số đó, cách nào sau đây là Pythonic nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 08

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG phù hợp để biểu diễn mảng một chiều trong Python một cách hiệu quả về mặt truy cập và chỉnh sửa phần tử?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. NumPy array
  • D. Bytearray

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40, 50]; print(A[2:4])`. Đoạn mã này sẽ in ra kết quả nào?

  • A. [10, 20]
  • B. [30, 40, 50]
  • C. [30, 40]
  • D. [20, 30, 40]

Câu 3: Để thêm số 60 vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách `B = [1, 2, 3, 4, 5]` trong Python, lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. B.append(60, 1)
  • B. B.insert(1, 60)
  • C. B.add(1, 60)
  • D. B[1].insert(60)

Câu 4: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để tìm điểm số cao nhất trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng hàm nào của Python?

  • A. max(scores)
  • B. scores.maximum()
  • C. find_max(scores)
  • D. scores.top()

Câu 5: Mảng hai chiều có thể được hình dung như cấu trúc nào trong thực tế?

  • A. Một đường thẳng
  • B. Một cuốn sách
  • C. Một chồng đĩa
  • D. Một bảng tính

Câu 6: Cho ma trận `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn sử dụng chỉ số nào?

  • A. M[2][2]
  • B. M[1][1]
  • C. M[2][1]
  • D. M[1][2]

Câu 7: Xét đoạn mã Python sau: `matrix = [[1, 2], [3, 4]]; for row in matrix: for element in row: print(element, end=" ")`. Đoạn mã này in ra kết quả gì?

  • A. [[1, 2], [3, 4]]
  • B. 1 2 3 4
  • C. 1 2 3 4
  • D. 1
    2
    3
    4

Câu 8: Trong Python, để tạo một ma trận kích thước 3x4 với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. matrix = [0] * 12
  • B. matrix = [[0] * 4 for _ in range(3)]
  • C. matrix = [[0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0], [0, 0, 0, 0]]
  • D. matrix = array([0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]).reshape(3, 4)

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ làm gì?

  • A. Trả về một danh sách mới đã sắp xếp, numbers không thay đổi
  • B. Sắp xếp danh sách theo thứ tự ngược lại
  • C. Xáo trộn ngẫu nhiên các phần tử trong danh sách
  • D. Sắp xếp danh sách numbers trực tiếp theo thứ tự tăng dần

Câu 10: Bạn có một danh sách tên học sinh. Để đếm số lượng học sinh có tên bắt đầu bằng chữ "A", bạn sẽ sử dụng phương pháp nào?

  • A. Duyệt qua danh sách, kiểm tra ký tự đầu tiên của mỗi tên, nếu là "A" thì tăng biến đếm.
  • B. Sử dụng hàm `count()` của list với tham số "A".
  • C. Sắp xếp danh sách và đếm các tên liên tiếp bắt đầu bằng "A".
  • D. Không thể thực hiện được với kiểu dữ liệu list trong Python.

Câu 11: Trong bài toán quản lý kho hàng, mảng hai chiều có thể được dùng để biểu diễn thông tin nào?

  • A. Danh sách các sản phẩm trong kho
  • B. Lịch sử nhập xuất kho của một sản phẩm
  • C. Số lượng từng loại sản phẩm ở mỗi vị trí trong kho (hàng, cột)
  • D. Giá bán của các sản phẩm trong kho

Câu 12: Hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều trong Python sẽ trả về điều gì?

  • A. Tổng số phần tử trong mảng hai chiều
  • B. Số hàng của mảng hai chiều
  • C. Số cột của mảng hai chiều
  • D. Kích thước bộ nhớ cấp phát cho mảng

Câu 13: Để loại bỏ phần tử cuối cùng khỏi danh sách `L = [1, 2, 3, 4, 5]` và đồng thời lấy ra giá trị của phần tử đó, lệnh nào sau đây là phù hợp?

  • A. L.pop()
  • B. L.remove()
  • C. del L[-1]
  • D. L.deleteLast()

Câu 14: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

  • A. [5, 7, 9]
  • B. [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]
  • C. [1, 2, 3, 4, 5, 6]
  • D. Lỗi, không thực hiện được phép cộng

Câu 15: Trong một chương trình, bạn cần kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng `data` hay không. Cách kiểm tra nào hiệu quả và ngắn gọn nhất trong Python?

  • A. Dùng vòng lặp `for` duyệt qua từng phần tử và so sánh.
  • B. Sử dụng toán tử `in`: `x in data`
  • C. Gọi phương thức `data.contains(x)`
  • D. Sử dụng hàm `search(data, x)`

Câu 16: Giả sử bạn có ma trận vuông `S = [[1, 2], [3, 4]]`. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (1 và 4), bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Duyệt qua các hàng, với mỗi hàng `i`, cộng phần tử `S[i][i]` vào tổng.
  • B. Tính tổng tất cả các phần tử rồi chia cho 2.
  • C. Sử dụng hàm `sum(S)`.
  • D. Không thể tính được tổng đường chéo chính từ danh sách lồng nhau.

Câu 17: Để sao chép một danh sách `original_list` sang một danh sách mới `new_list` sao cho thay đổi trên `new_list` không ảnh hưởng đến `original_list`, bạn nên dùng cách nào?

  • A. `new_list = original_list`
  • B. `new_list = original_list[:]` (slicing)
  • C. `new_list = original_list.copy()`
  • D. Cả phương án 2 và 3 đều đúng

Câu 18: Bạn có danh sách các số đo chiều cao của học sinh. Để lọc ra danh sách các học sinh có chiều cao trên 1.70m, bạn sẽ dùng kỹ thuật lập trình nào?

  • A. Duyệt danh sách, kiểm tra từng chiều cao, nếu > 1.70m thì thêm vào danh sách mới.
  • B. Sắp xếp danh sách và lấy các phần tử từ vị trí thích hợp.
  • C. Sử dụng hàm `filter()` với điều kiện chiều cao > 1.70m.
  • D. Cả phương án 1 và 3 đều đúng

Câu 19: Trong Python, khi bạn cố gắng truy cập một phần tử của danh sách bằng chỉ số âm, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Lỗi biên dịch
  • B. Truy cập phần tử từ cuối danh sách (chỉ số -1 là phần tử cuối cùng)
  • C. Trả về giá trị 0
  • D. Không có hiệu ứng gì, chương trình tiếp tục chạy

Câu 20: Bạn có một danh sách các cặp giá trị (x, y) biểu diễn tọa độ điểm. Làm thế nào để tách danh sách này thành hai danh sách riêng biệt chứa giá trị x và giá trị y tương ứng?

  • A. Không thể tách được, cần định dạng dữ liệu khác.
  • B. Sử dụng hàm `split()`.
  • C. Dùng hàm `separate()`.
  • D. Duyệt danh sách cặp giá trị, lấy phần tử thứ nhất cho danh sách x, phần tử thứ hai cho danh sách y.

Câu 21: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách `data` trực tiếp (thay đổi danh sách ban đầu), bạn sử dụng phương thức nào?

  • A. sorted(data, reverse=True)
  • B. data[::-1]
  • C. data.reverse()
  • D. reversed(data)

Câu 22: Cho ma trận `P = [[1, 2], [3, 4]]`. Nếu thực hiện phép gán `Q = P`, sau đó thay đổi `Q[0][0] = 10`. Giá trị của `P[0][0]` sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 10
  • C. Lỗi, không thể thay đổi giá trị sau khi gán.
  • D. Giá trị không xác định

Câu 23: Bạn cần tính trung bình cộng của các phần tử trong một danh sách số `values`. Cách nào sau đây đúng?

  • A. sum(values)
  • B. sum(values) * len(values)
  • C. sum(values) / count(values)
  • D. sum(values) / len(values)

Câu 24: Trong Python, bạn có thể lưu trữ các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau trong cùng một danh sách không?

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Chỉ khi khai báo kiểu dữ liệu là "mixed"
  • D. Chỉ với danh sách rỗng

Câu 25: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 3, 3]`. Để đếm số lần xuất hiện của giá trị 3 trong danh sách, bạn dùng phương thức nào?

  • A. len(data.find(3))
  • B. data.count(3)
  • C. count(data, 3)
  • D. data.frequency(3)

Câu 26: Bạn có ma trận kích thước lớn và cần thực hiện các phép toán số học trên ma trận (ví dụ: cộng, nhân ma trận). Kiểu dữ liệu nào trong Python phù hợp và hiệu quả nhất cho mục đích này?

  • A. List
  • B. Tuple
  • C. Set
  • D. NumPy array

Câu 27: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Lệnh `del letters[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành?

  • A. ["a", "b", "c", "d"] (không thay đổi)
  • B. ["b", "c"]
  • C. ["a", "d"]
  • D. [] (danh sách rỗng)

Câu 28: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một danh sách sau khi đã tạo ra nó không?

  • A. Có
  • B. Không, kích thước cố định khi tạo
  • C. Chỉ có thể giảm kích thước, không tăng được
  • D. Chỉ có thể tăng kích thước, không giảm được

Câu 29: Để duyệt qua một danh sách `items` và in ra cả chỉ số và giá trị của mỗi phần tử, cách nào sau đây tốt nhất?

  • A. for item in items: print(items.index(item), item)
  • B. for index, item in enumerate(items): print(index, item)
  • C. for i in range(len(items)): print(i, items[i])
  • D. Cả phương án 2 và 3 đều đúng

Câu 30: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các chuỗi có độ dài lớn hơn 5. Bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nào?

  • A. Duyệt danh sách, kiểm tra độ dài từng chuỗi, nếu > 5 thì thêm vào danh sách mới.
  • B. Sắp xếp danh sách theo độ dài chuỗi và lấy các phần tử cuối.
  • C. Sử dụng hàm `filter()` với điều kiện độ dài > 5.
  • D. Cả phương án 1 và 3 đều đúng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG phù hợp để biểu diễn mảng một chiều trong Python một cách hiệu quả về mặt truy cập và chỉnh sửa phần tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho đoạn mã Python: `A = [10, 20, 30, 40, 50]; print(A[2:4])`. Đoạn mã này sẽ in ra kết quả nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để thêm số 60 vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách `B = [1, 2, 3, 4, 5]` trong Python, lệnh nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Giả sử bạn có một danh sách `scores = [85, 92, 78, 95, 88]`. Để tìm điểm số cao nhất trong danh sách này, bạn sẽ sử dụng hàm nào của Python?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Mảng hai chiều có thể được hình dung như cấu trúc nào trong thực tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho ma trận `M = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập vào phần tử có giá trị 5, bạn sử dụng chỉ số nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét đoạn mã Python sau: `matrix = [[1, 2], [3, 4]]; for row in matrix: for element in row: print(element, end=' ')`. Đoạn mã này in ra kết quả gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong Python, để tạo một ma trận kích thước 3x4 với tất cả các phần tử ban đầu bằng 0, cách nào sau đây hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Bạn có một danh sách tên học sinh. Để đếm số lượng học sinh có tên bắt đầu bằng chữ 'A', bạn sẽ sử dụng phương pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bài toán quản lý kho hàng, mảng hai chiều có thể được dùng để biểu diễn thông tin nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hàm `len()` khi áp dụng cho mảng hai chiều trong Python sẽ trả về điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để loại bỏ phần tử cuối cùng khỏi danh sách `L = [1, 2, 3, 4, 5]` và đồng thời lấy ra giá trị của phần tử đó, lệnh nào sau đây là phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho hai danh sách `list1 = [1, 2, 3]` và `list2 = [4, 5, 6]`. Biểu thức `list1 + list2` sẽ tạo ra danh sách mới nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong một chương trình, bạn cần kiểm tra xem một giá trị `x` có tồn tại trong mảng `data` hay không. Cách kiểm tra nào hiệu quả và ngắn gọn nhất trong Python?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Giả sử bạn có ma trận vuông `S = [[1, 2], [3, 4]]`. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (1 và 4), bạn cần thực hiện thao tác nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để sao chép một danh sách `original_list` sang một danh sách mới `new_list` sao cho thay đổi trên `new_list` không ảnh hưởng đến `original_list`, bạn nên dùng cách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Bạn có danh sách các số đo chiều cao của học sinh. Để lọc ra danh sách các học sinh có chiều cao trên 1.70m, bạn sẽ dùng kỹ thuật lập trình nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong Python, khi bạn cố gắng truy cập một phần tử của danh sách bằng chỉ số âm, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Bạn có một danh sách các cặp giá trị (x, y) biểu diễn tọa độ điểm. Làm thế nào để tách danh sách này thành hai danh sách riêng biệt chứa giá trị x và giá trị y tương ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong một danh sách `data` trực tiếp (thay đổi danh sách ban đầu), bạn sử dụng phương thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho ma trận `P = [[1, 2], [3, 4]]`. Nếu thực hiện phép gán `Q = P`, sau đó thay đổi `Q[0][0] = 10`. Giá trị của `P[0][0]` sẽ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Bạn cần tính trung bình cộng của các phần tử trong một danh sách số `values`. Cách nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong Python, bạn có thể lưu trữ các phần tử thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau trong cùng một danh sách không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho danh sách `data = [1, 2, 2, 3, 3, 3]`. Để đếm số lần xuất hiện của giá trị 3 trong danh sách, bạn dùng phương thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bạn có ma trận kích thước lớn và cần thực hiện các phép toán số học trên ma trận (ví dụ: cộng, nhân ma trận). Kiểu dữ liệu nào trong Python phù hợp và hiệu quả nhất cho mục đích này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Lệnh `del letters[1:3]` sẽ thay đổi danh sách `letters` thành?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong Python, bạn có thể thay đổi kích thước của một danh sách sau khi đã tạo ra nó không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để duyệt qua một danh sách `items` và in ra cả chỉ số và giá trị của mỗi phần tử, cách nào sau đây tốt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Bạn có một danh sách các chuỗi. Bạn muốn tạo một danh sách mới chỉ chứa các chuỗi có độ dài lớn hơn 5. Bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 09

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Set
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.append(60)` sẽ thực hiện thao tác nào?

  • A. Thêm phần tử `60` vào cuối danh sách `numbers`.
  • B. Xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách `numbers`.
  • C. Chèn phần tử `60` vào đầu danh sách `numbers`.
  • D. Thay thế phần tử cuối cùng của danh sách `numbers` bằng `60`.

Câu 3: Để truy cập phần tử thứ ba trong danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`, cú pháp nào sau đây là đúng?

  • A. data[3]
  • B. data(3)
  • C. data[2]
  • D. data.get(3)

Câu 4: Mảng hai chiều thường được dùng để biểu diễn dữ liệu có cấu trúc nào?

  • A. Dữ liệu dạng văn bản dài
  • B. Dữ liệu dạng bảng với hàng và cột
  • C. Dữ liệu âm thanh
  • D. Dữ liệu video

Câu 5: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Giá trị của `matrix[1][2]` là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6

Câu 6: Để tính tổng các phần tử trong một danh sách số `values`, hàm Python nào sau đây được sử dụng?

  • A. sum()
  • B. len()
  • C. max()
  • D. min()

Câu 7: Xét danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. Đoạn lệnh `for letter in letters: print(letter)` sẽ in ra kết quả như thế nào?

  • A. `a, b, c, d` trên cùng một dòng
  • B. `a`, `b`, `c`, `d` mỗi ký tự trên một dòng
  • C. `["a", "b", "c", "d"]` trên một dòng
  • D. Không in ra gì cả

Câu 8: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong kiểu dữ liệu danh sách của Python?

  • A. Xóa phần tử tại vị trí `index`.
  • B. Thay thế phần tử tại vị trí `index` bằng `element`.
  • C. Chèn `element` vào vị trí `index`.
  • D. Tìm kiếm `element` trong danh sách từ vị trí `index`.

Câu 9: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.remove("green")` sẽ thay đổi danh sách `colors` như thế nào?

  • A. `["red", "green"]`
  • B. `["green", "blue"]`
  • C. `["red", "blue"]`
  • D. `["red", "blue"]` (loại bỏ "green")

Câu 10: Toán tử `in` được sử dụng để làm gì với danh sách trong Python?

  • A. Kết hợp hai danh sách.
  • B. Kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không.
  • C. Lọc các phần tử trong danh sách.
  • D. Sắp xếp các phần tử trong danh sách.

Câu 11: Giả sử bạn có danh sách điểm thi của học sinh `scores = [7, 8, 9, 6, 10]`. Để tìm điểm cao nhất, bạn dùng hàm nào?

  • A. sum(scores)
  • B. len(scores)
  • C. max(scores)
  • D. min(scores)

Câu 12: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của `numbers[-2]` là gì?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 13: Để tạo một bản sao (copy) của danh sách `original_list`, cách nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất trong Python?

  • A. new_list = original_list
  • B. new_list = list(original_list)
  • C. new_list = original_list[:]
  • D. Cả Answer 2 và Answer 3

Câu 14: Xét ma trận `identity_matrix = [[1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ 3, cột thứ 1 (giá trị 0), cú pháp nào đúng?

  • A. identity_matrix[3][1]
  • B. identity_matrix[1][3]
  • C. identity_matrix[2][0]
  • D. identity_matrix[0][2]

Câu 15: Cho danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để duyệt và in ra tất cả các phần tử, bạn cần dùng bao nhiêu vòng lặp `for` lồng nhau?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Không cần vòng lặp

Câu 16: Để biết số lượng hàng trong một ma trận `matrix` (biểu diễn bằng danh sách lồng nhau), bạn dùng hàm nào?

  • A. len(matrix)
  • B. len(matrix[0])
  • C. sum(matrix)
  • D. max(matrix)

Câu 17: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách chứa bình phương của các số từ 1 đến 5. Sử dụng list comprehension, cú pháp nào đúng?

  • A. [x for x in range(1, 6)]
  • B. [x**2 in range(1, 6)]
  • C. [x**2 for x in range(1, 6)]
  • D. [range(1, 6)**2]

Câu 18: Cho danh sách `data = [2, 4, 6, 8]`. Lệnh `data.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `data` thay đổi ra sao?

  • A. Trả về `4`, `data` thành `[2, 6, 8]`
  • B. Trả về `4`, `data` thành `[2, 6, 8]`
  • C. Trả về `2`, `data` thành `[4, 6, 8]`
  • D. Trả về `6`, `data` thành `[2, 4, 8]`

Câu 19: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list`, phương thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. sort()
  • B. append()
  • C. insert()
  • D. reverse()

Câu 20: Giả sử bạn có ma trận vuông `M`. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (từ góc trên trái xuống góc dưới phải), bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

  • A. `M[i][i]` với `i` chạy từ 0 đến kích thước ma trận - 1
  • B. `M[i][j]` với `i` và `j` khác nhau
  • C. `M[i][len(M)-1-i]` với `i` chạy từ 0 đến kích thước ma trận - 1
  • D. `M[0][i]` với `i` chạy từ 0 đến kích thước ma trận - 1

Câu 21: Trong bài toán quản lý kho hàng, mảng hai chiều có thể được dùng để biểu diễn thông tin gì?

  • A. Danh sách các giao dịch mua bán
  • B. Thông tin chi tiết của từng sản phẩm
  • C. Số lượng từng loại sản phẩm trong từng kho khác nhau
  • D. Lịch sử nhập kho của từng sản phẩm

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

  • A. `[9, 5, 4, 3, 2, 1, 1, 6]`
  • B. `[3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]` (không đổi)
  • C. `[6, 2, 9, 5, 1, 4, 1, 3]`
  • D. `[1, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9]`

Câu 23: Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách `data`, phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. remove()
  • B. pop()
  • C. clear()
  • D. del data

Câu 24: Xét danh sách `names = ["Alice", "Bob", "Charlie"]`. Đoạn lệnh `print(len(names))` sẽ in ra giá trị nào?

  • A. 21 (tổng độ dài các chuỗi)
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không in ra gì cả, gây lỗi

Câu 25: Trong xử lý ảnh, mảng hai chiều thường được dùng để biểu diễn yếu tố nào của ảnh?

  • A. Pixel và giá trị màu của chúng
  • B. Đường viền và hình dạng của đối tượng
  • C. Âm thanh nền trong ảnh
  • D. Chú thích và metadata của ảnh

Câu 26: Cho danh sách `values = [1, 2, 3]`. Biểu thức `values * 2` sẽ tạo ra kết quả nào?

  • A. `6` (tổng các phần tử nhân 2)
  • B. `[2, 4, 6]` (mỗi phần tử nhân 2)
  • C. `[1, 2, 3, 1, 2, 3]` (nhân bản danh sách)
  • D. Lỗi, không thực hiện được

Câu 27: Để chuyển đổi một ma trận (danh sách lồng nhau) thành danh sách một chiều duy nhất, cách nào sau đây hiệu quả?

  • A. Dùng hàm `sum()`
  • B. Dùng list comprehension lồng nhau hoặc vòng lặp phẳng
  • C. Dùng hàm `max()`
  • D. Không thể chuyển đổi được

Câu 28: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Toán tử `+` sẽ thực hiện phép toán nào?

  • A. Nối `list2` vào cuối `list1`.
  • B. Cộng tương ứng các phần tử của `list1` và `list2`.
  • C. Nhân các phần tử của `list1` và `list2`.
  • D. Lỗi, không thực hiện được

Câu 29: Trong trò chơi Sudoku, cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn bảng Sudoku 9x9?

  • A. Set
  • B. Mảng hai chiều
  • C. Dictionary
  • D. Tuple

Câu 30: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Để tính ma trận chuyển vị (transpose), bạn cần đổi chỗ các phần tử như thế nào?

  • A. Đảo ngược thứ tự các hàng.
  • B. Đảo ngược thứ tự các cột.
  • C. Nhân các phần tử với -1.
  • D. Đổi chỗ hàng thành cột và cột thành hàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers.append(60)` sẽ thực hiện thao tác nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để truy cập phần tử thứ ba trong danh sách `data = [5, 10, 15, 20]`, cú pháp nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Mảng hai chiều thường được dùng để biểu diễn dữ liệu có cấu trúc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Giá trị của `matrix[1][2]` là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để tính tổng các phần tử trong một danh sách số `values`, hàm Python nào sau đây được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. Đoạn lệnh `for letter in letters: print(letter)` sẽ in ra kết quả như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương thức `insert(index, element)` dùng để làm gì trong kiểu dữ liệu danh sách của Python?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.remove('green')` sẽ thay đổi danh sách `colors` như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Toán tử `in` được sử dụng để làm gì với danh sách trong Python?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Giả sử bạn có danh sách điểm thi của học sinh `scores = [7, 8, 9, 6, 10]`. Để tìm điểm cao nhất, bạn dùng hàm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho danh sách `numbers = [1, 2, 3, 4, 5]`. Kết quả của `numbers[-2]` là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để tạo một bản sao (copy) của danh sách `original_list`, cách nào sau đây là đúng và hiệu quả nhất trong Python?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét ma trận `identity_matrix = [[1, 0, 0], [0, 1, 0], [0, 0, 1]]`. Để truy cập phần tử ở hàng thứ 3, cột thứ 1 (giá trị 0), cú pháp nào đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho danh sách lồng nhau `nested_list = [[1, 2], [3, 4], [5, 6]]`. Để duyệt và in ra tất cả các phần tử, bạn cần dùng bao nhiêu vòng lặp `for` lồng nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để biết số lượng hàng trong một ma trận `matrix` (biểu diễn bằng danh sách lồng nhau), bạn dùng hàm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Giả sử bạn muốn tạo một danh sách chứa bình phương của các số từ 1 đến 5. Sử dụng list comprehension, cú pháp nào đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho danh sách `data = [2, 4, 6, 8]`. Lệnh `data.pop(1)` sẽ trả về giá trị nào và danh sách `data` thay đổi ra sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách `my_list`, phương thức nào sau đây được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Giả sử bạn có ma trận vuông `M`. Để tính tổng các phần tử trên đường chéo chính (từ góc trên trái xuống góc dưới phải), bạn cần truy cập các phần tử có chỉ số hàng và cột như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bài toán quản lý kho hàng, mảng hai chiều có thể được dùng để biểu diễn thông tin gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho danh sách `numbers = [3, 1, 4, 1, 5, 9, 2, 6]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách `numbers` sẽ có thứ tự như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách `data`, phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xét danh sách `names = ['Alice', 'Bob', 'Charlie']`. Đoạn lệnh `print(len(names))` sẽ in ra giá trị nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong xử lý ảnh, mảng hai chiều thường được dùng để biểu diễn yếu tố nào của ảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho danh sách `values = [1, 2, 3]`. Biểu thức `values * 2` sẽ tạo ra kết quả nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để chuyển đổi một ma trận (danh sách lồng nhau) thành danh sách một chiều duy nhất, cách nào sau đây hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Giả sử bạn có hai danh sách `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Toán tử `+` sẽ thực hiện phép toán nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong trò chơi Sudoku, cấu trúc dữ liệu nào phù hợp nhất để biểu diễn bảng Sudoku 9x9?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho ma trận `matrix = [[1, 2], [3, 4]]`. Để tính ma trận chuyển vị (transpose), bạn cần đổi chỗ các phần tử như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 10

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

  • A. Tuple
  • B. List
  • C. Set
  • D. Dictionary

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers[2]` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 3: Phương thức nào sau đây của danh sách trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào cuối danh sách?

  • A. append()
  • B. insert()
  • C. extend()
  • D. add()

Câu 4: Để thêm phần tử `60` vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) của danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng lệnh nào?

  • A. numbers.append(60, 1)
  • B. numbers.insert(1, 60)
  • C. numbers.add(1, 60)
  • D. numbers[1] = 60

Câu 5: Lệnh `numbers.pop(1)` sẽ thực hiện thao tác gì trên danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`?

  • A. Xóa phần tử có giá trị 1 khỏi danh sách.
  • B. Xóa phần tử ở vị trí chỉ số 1 (giá trị 20) và trả về giá trị đó.
  • C. Xóa phần tử cuối cùng của danh sách.
  • D. Trả về phần tử ở vị trí chỉ số 1 mà không xóa.

Câu 6: Mảng hai chiều có thể được hiểu là gì?

  • A. Một danh sách các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
  • B. Một tập hợp các giá trị không được sắp xếp.
  • C. Một chuỗi ký tự.
  • D. Một bảng dữ liệu gồm các hàng và cột.

Câu 7: Trong Python, mảng hai chiều thường được biểu diễn bằng cách nào?

  • A. Danh sách các danh sách (List of Lists).
  • B. Tuple lồng nhau.
  • C. Dictionary với khóa là tuple chỉ số.
  • D. Set chứa các danh sách.

Câu 8: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử `5`, ta sử dụng cú pháp nào?

  • A. matrix[2][2]
  • B. matrix[1][1]
  • C. matrix[2]
  • D. matrix[1, 1]

Câu 9: Giả sử `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. `len(matrix)` sẽ trả về giá trị nào?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 9

Câu 10: Để duyệt qua tất cả các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

  • A. Vòng lặp for lồng nhau.
  • B. Vòng lặp while đơn.
  • C. Vòng lặp for đơn.
  • D. Câu lệnh if-else.

Câu 11: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20, 25]`. Đoạn code `for item in data: print(item * 2)` sẽ in ra kết quả gì?

  • A. [10, 20, 30, 40, 50]
  • B. 5 10 15 20 25
  • C. 25
  • D. 10
    20
    30
    40
    50

Câu 12: Xét đoạn code sau:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]`
`print(matrix[0] + matrix[1])`
Kết quả in ra là gì?

  • A. 10
  • B. [1, 2, 3, 4]
  • C. Lỗi kiểu dữ liệu.
  • D. [4, 6]

Câu 13: Phương thức `remove()` của danh sách dùng để làm gì?

  • A. Xóa phần tử ở vị trí chỉ số cho trước.
  • B. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách.
  • C. Xóa phần tử đầu tiên có giá trị cho trước.
  • D. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.

Câu 14: Cho danh sách `letters = ["a", "b", "c", "d"]`. `letters[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

  • A. "a"
  • B. "b"
  • C. "c"
  • D. "d"

Câu 15: Hàm nào sau đây không phải là hàm tích hợp sẵn của Python để làm việc với danh sách?

  • A. len()
  • B. sum()
  • C. average()
  • D. max()

Câu 16: Để tính tổng các phần tử của danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng hàm `sum(values)`.
  • B. Dùng vòng lặp `for` và biến tích lũy.
  • C. Sử dụng hàm `reduce()` từ module `functools`.
  • D. Tính thủ công bằng tay.

Câu 17: Cho danh sách `colors = ["red", "green", "blue"]`. Lệnh `colors.clear()` sẽ làm gì?

  • A. Xóa phần tử cuối cùng khỏi danh sách.
  • B. Xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách, làm cho danh sách rỗng.
  • C. Xóa danh sách khỏi bộ nhớ.
  • D. Không làm gì cả, vì `clear()` không phải là phương thức hợp lệ.

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây không thể chứa trong một danh sách trong Python?

  • A. Số nguyên (integer).
  • B. Chuỗi (string).
  • C. Danh sách khác (list).
  • D. Không có đáp án nào đúng, danh sách có thể chứa mọi kiểu dữ liệu.

Câu 19: Xét đoạn code sau:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]`
`for row in matrix:`
` for element in row:`
` print(element, end=" ")`
Đoạn code này in ra kết quả gì?

  • A. [[1, 2], [3, 4]]
  • B. 1 2
    3 4
  • C. 1 2 3 4
  • D. 1
    2
    3
    4

Câu 20: Phương thức `extend()` khác với `append()` của danh sách như thế nào?

  • A. `append()` thêm vào đầu, `extend()` thêm vào cuối.
  • B. `append()` thêm một phần tử, `extend()` thêm các phần tử của một danh sách khác.
  • C. `append()` chỉ dùng cho số, `extend()` dùng cho mọi kiểu dữ liệu.
  • D. Không có sự khác biệt, chúng là hai tên gọi khác nhau cho cùng một chức năng.

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách như thế nào?

  • A. Đảo ngược thứ tự danh sách.
  • B. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần.
  • C. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần trực tiếp (inplace).
  • D. Trả về một danh sách mới đã sắp xếp mà không thay đổi danh sách gốc.

Câu 22: Để tạo một bản sao của danh sách `original_list` mà không ảnh hưởng đến danh sách gốc khi thay đổi bản sao, cách nào sau đây là đúng?

  • A. `new_list = original_list[:]` (slicing).
  • B. `new_list = original_list` (gán trực tiếp).
  • C. `new_list = original_list.copy()`
  • D. Cả đáp án 1 và 3.

Câu 23: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để lấy ra số cột của ma trận này, ta có thể sử dụng biểu thức nào?

  • A. `len(matrix)`
  • B. `len(matrix[0])`
  • C. `len(matrix) * len(matrix[0])`
  • D. `sum(len(row) for row in matrix)`

Câu 24: Phương thức `index()` của danh sách dùng để làm gì?

  • A. Kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách không.
  • B. Thay đổi giá trị của phần tử tại một vị trí chỉ số cho trước.
  • C. Đếm số lần xuất hiện của một phần tử trong danh sách.
  • D. Tìm chỉ số của phần tử đầu tiên có giá trị cho trước.

Câu 25: Cho danh sách `mixed_data = [1, "hello", 3.14, True]`. Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng sắp xếp danh sách này bằng `mixed_data.sort()`?

  • A. Danh sách được sắp xếp thành công với thứ tự ngầm định.
  • B. Danh sách được sắp xếp nhưng các kiểu dữ liệu bị chuyển đổi.
  • C. Lỗi `TypeError` xảy ra vì không thể so sánh các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • D. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự kiểu dữ liệu (số trước, chuỗi sau, v.v.).

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải là ví dụ điển hình của việc sử dụng mảng hai chiều?

  • A. Bảng tính (Spreadsheet).
  • B. Hình ảnh số (Digital image - ma trận điểm ảnh).
  • C. Trò chơi cờ caro (Tic-tac-toe board).
  • D. Danh sách liên lạc (Contact list).

Câu 27: Để kiểm tra xem giá trị `x` có tồn tại trong danh sách `my_list` hay không, cách nào sau đây là Pythonic và hiệu quả nhất?

  • A. Dùng vòng lặp `for` và kiểm tra từng phần tử.
  • B. Sử dụng toán tử `in`: `x in my_list`.
  • C. Sử dụng phương thức `my_list.index(x)` và xử lý ngoại lệ.
  • D. Chuyển danh sách thành set rồi kiểm tra.

Câu 28: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Biểu thức `data[1:4]` sẽ trả về danh sách con nào?

  • A. [1, 2, 3, 4]
  • B. [2, 3, 4, 5]
  • C. [2, 3, 4]
  • D. [1, 2, 3]

Câu 29: Trong ngữ cảnh mảng hai chiều, "hàng" và "cột" thường được liên tưởng đến điều gì?

  • A. Hàng ngang và cột dọc trong một bảng.
  • B. Chiều dài và chiều rộng của một đối tượng.
  • C. Trước và sau trong một dãy số.
  • D. Trên và dưới trong không gian 3 chiều.

Câu 30: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên đặc biệt hữu ích so với mảng một chiều?

  • A. Khi cần lưu trữ dữ liệu tuyến tính, đơn giản.
  • B. Khi cần biểu diễn dữ liệu có cấu trúc bảng, ma trận hoặc lưới.
  • C. Khi muốn tối ưu hóa tốc độ truy cập dữ liệu.
  • D. Khi làm việc với dữ liệu có kích thước nhỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong Python, kiểu dữ liệu nào thường được sử dụng để biểu diễn mảng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh `numbers[2]` sẽ trả về giá trị nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phương thức nào sau đây của danh sách trong Python được sử dụng để thêm một phần tử vào *cuối* danh sách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để thêm phần tử `60` vào *vị trí thứ hai* (chỉ số 1) của danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`, ta sử dụng lệnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Lệnh `numbers.pop(1)` sẽ thực hiện thao tác gì trên danh sách `numbers = [10, 20, 30, 40, 50]`?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Mảng hai chiều có thể được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong Python, mảng hai chiều thường được biểu diễn bằng cách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]`. Để truy cập phần tử `5`, ta sử dụng cú pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giả sử `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. `len(matrix)` sẽ trả về giá trị nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để duyệt qua *tất cả* các phần tử của một mảng hai chiều, cấu trúc vòng lặp nào thường được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho danh sách `data = [5, 10, 15, 20, 25]`. Đoạn code `for item in data: print(item * 2)` sẽ in ra kết quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét đoạn code sau:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]`
`print(matrix[0] + matrix[1])`
Kết quả in ra là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương thức `remove()` của danh sách dùng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho danh sách `letters = ['a', 'b', 'c', 'd']`. `letters[-1]` sẽ trả về phần tử nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hàm nào sau đây *không* phải là hàm tích hợp sẵn của Python để làm việc với danh sách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để tính tổng các phần tử của danh sách `values = [1, 2, 3, 4, 5]`, cách nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho danh sách `colors = ['red', 'green', 'blue']`. Lệnh `colors.clear()` sẽ làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây *không thể* chứa trong một danh sách trong Python?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét đoạn code sau:
`matrix = [[1, 2], [3, 4]]`
`for row in matrix:`
` for element in row:`
` print(element, end=' ')`
Đoạn code này in ra kết quả gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phương thức `extend()` khác với `append()` của danh sách như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho danh sách `numbers = [5, 2, 8, 1, 9]`. Lệnh `numbers.sort()` sẽ thay đổi danh sách như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để tạo một bản sao của danh sách `original_list` mà không ảnh hưởng đến danh sách gốc khi thay đổi bản sao, cách nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho ma trận `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để lấy ra *số cột* của ma trận này, ta có thể sử dụng biểu thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương thức `index()` của danh sách dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho danh sách `mixed_data = [1, 'hello', 3.14, True]`. Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng sắp xếp danh sách này bằng `mixed_data.sort()`?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ví dụ điển hình của việc sử dụng mảng hai chiều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để kiểm tra xem giá trị `x` có *tồn tại* trong danh sách `my_list` hay không, cách nào sau đây là Pythonic và hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho danh sách `data = [1, 2, 3, 4, 5]`. Biểu thức `data[1:4]` sẽ trả về danh sách con nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong ngữ cảnh mảng hai chiều, 'hàng' và 'cột' thường được liên tưởng đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi nào việc sử dụng mảng hai chiều trở nên *đặc biệt hữu ích* so với mảng một chiều?

Xem kết quả