Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 08
Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phần mềm HeidiSQL, để thêm một bản ghi mới vào một bảng dữ liệu, thao tác nào sau đây là chính xác nhất?
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để tạo bản ghi mới.
- B. Nhấn phím Insert trên bàn phím khi đang ở chế độ xem dữ liệu của bảng.
- C. Sử dụng nút lệnh "Thêm bảng" trên thanh công cụ chính.
- D. Click chuột phải vào tên bảng và chọn "Nhập dữ liệu".
Câu 2: Khi đang chỉnh sửa dữ liệu trực tiếp trong lưới dữ liệu của HeidiSQL, bạn muốn hoàn tác (undo) thay đổi vừa thực hiện trên một ô cụ thể. Thao tác nào sau đây sẽ giúp bạn làm điều đó?
- A. Nhấn phím Delete để xóa nội dung đã nhập.
- B. Đóng và mở lại bảng để dữ liệu trở về trạng thái ban đầu.
- C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z ngay sau khi thực hiện thay đổi.
- D. Sử dụng chức năng "Lịch sử chỉnh sửa" trong menu "Tệp".
Câu 3: Bạn muốn xóa đồng thời nhiều bản ghi đã chọn trong bảng "SinhVien" trên HeidiSQL. Phương án nào sau đây mô tả đúng cách thực hiện?
- A. Chọn các bản ghi cần xóa và nhấn phím Delete.
- B. Chọn các bản ghi cần xóa và nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete.
- C. Sử dụng lệnh SQL "DELETE * FROM SinhVien WHERE ..." cho từng bản ghi.
- D. Click chuột phải vào vùng dữ liệu và chọn "Xóa tất cả bản ghi đã chọn".
Câu 4: Để lọc dữ liệu trong bảng "Sach" và chỉ hiển thị các cuốn sách có "Năm xuất bản" từ 2010 đến 2020, bạn sẽ sử dụng mệnh đề WHERE với toán tử nào?
- A. NămXB = 2010 AND 2020
- B. NămXB BETWEEN 2010 OR 2020
- C. NămXB IS IN (2010, 2020)
- D. NămXB BETWEEN 2010 AND 2020
Câu 5: Cho bảng "NhanVien" có trường "TenNV". Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về danh sách tên nhân viên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái?
- A. SELECT TenNV FROM NhanVien ORDER BY TenNV ASC
- B. SELECT TenNV FROM NhanVien SORT BY TenNV
- C. SELECT TenNV FROM NhanVien ORDER BY TenNV DESC
- D. SELECT TenNV FROM NhanVien GROUP BY TenNV
Câu 6: Bạn cần tìm tất cả các bản ghi trong bảng "KhachHang" mà trường "DiaChi" chứa chuỗi ký tự "Hà Nội". Mệnh đề WHERE nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. WHERE DiaChi = "Hà Nội"
- B. WHERE DiaChi CONTAIN "Hà Nội"
- C. WHERE DiaChi LIKE "%Hà Nội%"
- D. WHERE DiaChi START WITH "Hà Nội"
Câu 7: Trong SQL, lệnh nào được sử dụng để xóa toàn bộ dữ liệu trong một bảng, nhưng vẫn giữ lại cấu trúc bảng để tiếp tục sử dụng?
- A. DELETE FROM
- B. TRUNCATE TABLE
- C. DROP TABLE
- D. REMOVE TABLE
Câu 8: Giả sử bạn có bảng "SanPham" với các trường "MaSP", "TenSP", "GiaBan". Để hiển thị "TenSP" và "GiaBan" của tất cả sản phẩm có giá bán lớn hơn 100.000 VNĐ, câu lệnh SQL nào đúng?
- A. SELECT * FROM SanPham WHERE GiaBan > 100000
- B. SELECT MaSP, TenSP FROM SanPham IF GiaBan > 100000
- C. GET TenSP, GiaBan FROM SanPham CONDITION GiaBan > 100000
- D. SELECT TenSP, GiaBan FROM SanPham WHERE GiaBan > 100000
Câu 9: Trong HeidiSQL, để sắp xếp dữ liệu hiển thị trong bảng theo trường "NgayNhap" theo thứ tự mới nhất đến cũ nhất, bạn thực hiện thao tác nào trên giao diện?
- A. Nhấp chuột vào tiêu đề cột "NgayNhap" một lần.
- B. Nhấp chuột phải vào tiêu đề cột "NgayNhap" và chọn "Sắp xếp tăng dần".
- C. Nhấp đúp chuột vào tiêu đề cột "NgayNhap".
- D. Chọn menu "Dữ liệu" -> "Sắp xếp" -> chọn cột "NgayNhap".
Câu 10: Bạn muốn lọc dữ liệu trong HeidiSQL bằng chức năng "Quick filter" và sử dụng điều kiện LIKE. Để tìm kiếm các giá trị bắt đầu bằng chữ "Ng", bạn nhập biểu thức nào vào ô lọc?
- A. "Ng"
- B. "Ng%"
- C. "%Ng%"
- D. "Ng_"
Câu 11: Cho bảng "DonHang" có các trường "MaDH", "NgayDatHang", "TongTien". Để tính tổng số tiền của tất cả đơn hàng trong bảng, bạn dùng hàm tổng hợp nào trong SQL?
- A. AVG(TongTien)
- B. COUNT(TongTien)
- C. SUM(TongTien)
- D. MAX(TongTien)
Câu 12: Trong SQL, mệnh đề "DISTINCT" được sử dụng để làm gì khi truy vấn dữ liệu?
- A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự khác biệt.
- B. Loại bỏ các hàng có giá trị trùng lặp trong kết quả truy vấn.
- C. Đếm số lượng giá trị khác biệt trong một cột.
- D. Tìm kiếm các giá trị khác biệt so với một giá trị cho trước.
Câu 13: Bạn muốn cập nhật "GiaBan" của tất cả sản phẩm trong bảng "SanPham" lên 10% so với giá hiện tại. Câu lệnh SQL UPDATE nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu?
- A. UPDATE SanPham SET GiaBan = GiaBan + 10
- B. MODIFY SanPham SET GiaBan = GiaBan * 1.1
- C. UPDATE SanPham SET GiaBan = GiaBan * 1.1
- D. ALTER SanPham SET GiaBan = GiaBan + (GiaBan * 0.1)
Câu 14: Để thêm một cột mới có tên "Email" kiểu dữ liệu VARCHAR(255) vào bảng "NguoiDung", bạn sử dụng lệnh SQL nào?
- A. CREATE COLUMN Email VARCHAR(255) IN TABLE NguoiDung
- B. INSERT COLUMN Email VARCHAR(255) TO NguoiDung
- C. ADD TABLE COLUMN NguoiDung (Email VARCHAR(255))
- D. ALTER TABLE NguoiDung ADD COLUMN Email VARCHAR(255)
Câu 15: Giả sử bảng "HangHoa" có cột "TenHang" và "LoaiHang". Bạn muốn đếm số lượng hàng hóa cho mỗi loại hàng. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp?
- A. SELECT LoaiHang, COUNT(*) FROM HangHoa GROUP BY LoaiHang
- B. SELECT LoaiHang, SUM(*) FROM HangHoa GROUP BY LoaiHang
- C. SELECT LoaiHang, AVG(*) FROM HangHoa GROUP BY LoaiHang
- D. SELECT LoaiHang, MAX(*) FROM HangHoa GROUP BY LoaiHang
Câu 16: Trong HeidiSQL, bạn muốn xem cấu trúc của bảng "Kho". Thẻ (tab) nào bạn cần chọn sau khi mở bảng "Kho"?
- A. Dữ liệu
- B. Cấu trúc
- C. Truy vấn
- D. Lịch sử
Câu 17: Khi nhập dữ liệu vào bảng trong HeidiSQL, nếu một trường được thiết lập thuộc tính "NOT NULL" nhưng bạn cố tình bỏ trống trường đó, điều gì sẽ xảy ra?
- A. HeidiSQL sẽ tự động điền giá trị mặc định cho trường đó.
- B. Dữ liệu sẽ được lưu thành công nhưng trường đó sẽ có giá trị NULL.
- C. HeidiSQL sẽ báo lỗi và không cho phép lưu bản ghi cho đến khi trường đó có giá trị.
- D. Cảnh báo sẽ hiển thị nhưng dữ liệu vẫn được lưu bình thường.
Câu 18: Bạn có hai câu lệnh SQL: "DELETE FROM BangA;" và "DROP TABLE BangA;". Sự khác biệt chính giữa hai lệnh này là gì?
- A. Không có sự khác biệt, cả hai đều xóa dữ liệu và cấu trúc bảng.
- B. DELETE xóa cấu trúc bảng, DROP TABLE chỉ xóa dữ liệu.
- C. DELETE nhanh hơn DROP TABLE khi xóa toàn bộ dữ liệu.
- D. DELETE chỉ xóa dữ liệu trong bảng, DROP TABLE xóa cả dữ liệu và cấu trúc bảng.
Câu 19: Trong câu lệnh SELECT * FROM Kho WHERE MaKho = "K001" ORDER BY NgayNhap DESC;, mệnh đề ORDER BY có tác dụng gì?
- A. Lọc ra các bản ghi có "NgayNhap" giảm dần.
- B. Sắp xếp kết quả truy vấn theo cột "NgayNhap" từ mới nhất đến cũ nhất.
- C. Nhóm các bản ghi theo giá trị của cột "NgayNhap".
- D. Tính tổng giá trị của cột "NgayNhap" và sắp xếp theo tổng.
Câu 20: Để thay đổi kiểu dữ liệu của cột "SoLuong" trong bảng "MatHang" từ INT sang BIGINT, bạn dùng lệnh SQL nào?
- A. MODIFY TABLE MatHang CHANGE COLUMN SoLuong TYPE BIGINT
- B. UPDATE TABLE MatHang ALTER SoLuong TO BIGINT
- C. ALTER TABLE MatHang MODIFY COLUMN SoLuong BIGINT
- D. REPLACE TABLE MatHang ALTER COLUMN SoLuong WITH BIGINT
Câu 21: Trong HeidiSQL, khi bạn nhấp chuột phải vào một cột trong lưới dữ liệu và chọn "Quick filter", tùy chọn "Equals" có nghĩa là gì?
- A. Chỉ hiển thị các bản ghi có giá trị cột đó chính xác bằng giá trị bạn nhập.
- B. Hiển thị các bản ghi có giá trị cột đó gần bằng giá trị bạn nhập.
- C. Hiển thị các bản ghi có giá trị cột đó lớn hơn hoặc bằng giá trị bạn nhập.
- D. Hiển thị các bản ghi có giá trị cột đó khác với giá trị bạn nhập.
Câu 22: Bạn muốn tạo một bản sao (backup) của cơ sở dữ liệu hiện tại trong HeidiSQL. Thao tác nào sau đây là đúng?
- A. Chọn menu "Tệp" -> "Lưu cơ sở dữ liệu thành...".
- B. Click chuột phải vào tên cơ sở dữ liệu và chọn "Sao chép".
- C. Sử dụng lệnh SQL "BACKUP DATABASE ...".
- D. Click chuột phải vào tên cơ sở dữ liệu và chọn "Xuất SQL" sau đó chọn tùy chọn phù hợp.
Câu 23: Trong SQL, mệnh đề "LIMIT" được sử dụng để làm gì trong câu lệnh SELECT?
- A. Giới hạn kích thước dữ liệu của các cột được chọn.
- B. Giới hạn thời gian thực hiện truy vấn.
- C. Giới hạn số lượng bản ghi tối đa được trả về từ truy vấn.
- D. Giới hạn số lượng bảng được truy vấn trong một câu lệnh.
Câu 24: Cho bảng "PhieuNhap" có "MaPN", "NgayNhap", "NhaCC". Bạn muốn truy xuất tất cả phiếu nhập từ nhà cung cấp "NCC001" hoặc "NCC002". Mệnh đề WHERE nào phù hợp?
- A. WHERE NhaCC = "NCC001" AND "NCC002"
- B. WHERE NhaCC = "NCC001" OR NhaCC = "NCC002"
- C. WHERE NhaCC IN ("NCC001", "NCC002")
- D. WHERE NhaCC LIKE "NCC001" , "NCC002"
Câu 25: Trong HeidiSQL, bạn muốn thay đổi tên của bảng "ThongTinKH" thành "KhachHang". Thao tác nào sau đây là đúng?
- A. Chọn bảng, nhấn F2 và nhập tên mới.
- B. Click chuột phải vào bảng, chọn "Đổi tên" và nhập tên mới.
- C. Click chuột phải vào bảng, chọn "Đổi tên / Di chuyển" và nhập tên mới.
- D. Sử dụng lệnh SQL "RENAME TABLE ThongTinKH TO KhachHang;"
Câu 26: Khi thực hiện lệnh "SELECT * FROM SanPham WHERE GiaBan IS NULL", câu lệnh này sẽ trả về những bản ghi nào?
- A. Tất cả bản ghi trong bảng "SanPham".
- B. Các bản ghi trong bảng "SanPham" mà trường "GiaBan" không có giá trị (NULL).
- C. Các bản ghi có "GiaBan" bằng 0.
- D. Các bản ghi có "GiaBan" là giá trị rỗng ("").
Câu 27: Trong SQL, hàm "COUNT(*)" dùng để đếm cái gì?
- A. Tổng giá trị của một cột số.
- B. Số lượng giá trị khác nhau trong một cột.
- C. Số lượng cột trong một bảng.
- D. Tổng số bản ghi (hàng) trong một bảng hoặc trong kết quả truy vấn.
Câu 28: Bạn muốn xem 5 bản ghi đầu tiên từ bảng "NhatKyHeThong". Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu?
- A. SELECT * FROM NhatKyHeThong LIMIT 5
- B. SELECT TOP 5 * FROM NhatKyHeThong
- C. SELECT * FROM NhatKyHeThong WHERE ROWNUM <= 5
- D. SELECT FIRST 5 * FROM NhatKyHeThong
Câu 29: Trong HeidiSQL, khi bạn mở một bảng và thấy dữ liệu hiển thị bị lỗi font chữ (ví dụ: chữ bị méo, không đọc được), nguyên nhân có thể là gì?
- A. Kết nối mạng bị chậm.
- B. Bảng dữ liệu bị hỏng.
- C. Mã hóa ký tự (character set) không phù hợp khi hiển thị dữ liệu.
- D. Phiên bản HeidiSQL đã quá cũ.
Câu 30: Bạn thực hiện câu lệnh SQL "SELECT * FROM DonHang WHERE NgayDatHang = "2024-03-15";" nhưng không nhận được kết quả nào, mặc dù biết có đơn hàng đặt ngày 15/03/2024. Lỗi có thể là gì?
- A. Sai tên bảng "DonHang".
- B. Sai tên cột "NgayDatHang".
- C. Thiếu mệnh đề ORDER BY.
- D. Định dạng ngày tháng ("2024-03-15") không đúng với định dạng lưu trữ trong cột "NgayDatHang".