Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Một số dao động điều hoà thường gặp - Đề 02
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 2: Một số dao động điều hoà thường gặp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biên độ dao động của vật?
- A. Biên độ dao động là 20 cm.
- B. Biên độ dao động là 10 cm.
- C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số dao động.
- D. Biên độ dao động là khoảng cách vật đi được trong một chu kỳ.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng vật lên 4 lần và giảm độ cứng lò xo đi 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Giảm đi 2 lần.
- C. Giảm đi 2√2 lần.
- D. Tăng lên 2√2 lần.
Câu 3: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Biên độ dao động và khối lượng vật nặng.
- B. Khối lượng vật nặng và gia tốc trọng trường.
- C. Biên độ dao động và chiều dài dây treo.
- D. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động là:
- A. πt
- B. π
- C. π/3
- D. πt + π/3
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
- A. Biên độ.
- B. Vận tốc.
- C. Gia tốc.
- D. Li độ.
Câu 6: Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với:
- A. Biên độ dao động.
- B. Bình phương biên độ dao động.
- C. Tần số dao động.
- D. Chu kỳ dao động.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:
- A. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
- B. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
- C. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
- D. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
- A. Biên độ dao động cưỡng bức nhỏ nhất.
- B. Tần số ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng.
- C. Tần số ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng.
- D. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 9: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?
- A. Chu kỳ dao động.
- B. Biên độ dao động.
- C. Tần số dao động.
- D. Pha ban đầu.
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Khi tăng chiều dài dây treo lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ:
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Giảm đi 2 lần.
- C. Tăng lên 4 lần.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 11: Xét một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vật có vận tốc v và gia tốc a. Biểu thức nào sau đây đúng?
- A. v và a cùng pha.
- B. v và a ngược pha.
- C. v và a lệch pha π/4.
- D. v và a vuông pha.
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 0.1 kg. Tần số góc dao động của con lắc là:
- A. 1 rad/s.
- B. 10 rad/s.
- C. 100 rad/s.
- D. 0.1 rad/s.
Câu 13: Một chiếc xe máy chở hai người, khi đi qua một đoạn đường xóc thì bị rung lắc mạnh. Để giảm thiểu sự rung lắc, người lái xe nên điều chỉnh tốc độ như thế nào?
- A. Tăng tốc độ để nhanh chóng qua đoạn đường xóc.
- B. Giữ nguyên tốc độ để đảm bảo ổn định.
- C. Giảm tốc độ để tránh hiện tượng cộng hưởng.
- D. Dừng lại hẳn để hết rung lắc.
Câu 14: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, sai số lớn nhất của phép đo chu kỳ sẽ ảnh hưởng đến sai số của gia tốc trọng trường như thế nào?
- A. Tỉ lệ thuận bậc nhất.
- B. Tỉ lệ nghịch với bình phương.
- C. Tỉ lệ thuận với bình phương.
- D. Không ảnh hưởng.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu đưa con lắc lên Mặt Trăng, nơi có gia tốc trọng trường g" < g, chu kỳ dao động của con lắc sẽ:
- A. Tăng lên.
- B. Giảm xuống.
- C. Không đổi.
- D. Thay đổi không dự đoán được.
Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian trong dao động điều hòa là đường:
- A. Parabol.
- B. Thẳng.
- C. Hình sin.
- D. Hyperbol.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa?
- A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
- B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
- C. Chu kỳ dao động không phụ thuộc vào biên độ.
- D. Cơ năng của vật tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là:
- A. 1/24 s.
- B. 1/12 s.
- C. 1/8 s.
- D. 1/6 s.
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu lần lượt là φ1 và φ2. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào:
- A. Chỉ biên độ A1 và A2.
- B. Chỉ pha ban đầu φ1 và φ2.
- C. Chỉ tần số dao động.
- D. Cả biên độ A1, A2 và độ lệch pha Δφ = |φ2 - φ1|.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là:
- A. A.
- B. 2A.
- C. 4A.
- D. A/2.
Câu 21: Trong dao động cưỡng bức, tần số dao động của vật luôn:
- A. Bằng tần số dao động riêng của hệ.
- B. Bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- C. Lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
- D. Nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
Câu 22: Để tăng chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo, ta có thể:
- A. Tăng khối lượng vật nặng.
- B. Tăng độ cứng của lò xo.
- C. Giảm biên độ dao động.
- D. Thay đổi pha ban đầu.
Câu 23: Một em bé đang chơi xích đu. Để xích đu dao động mạnh hơn, người lớn cần tác dụng lực đẩy vào thời điểm nào?
- A. Khi xích đu ở vị trí cân bằng và đang đi lên.
- B. Khi xích đu ở vị trí cân bằng và đang đi xuống.
- C. Khi xích đu đến vị trí biên và bắt đầu đổi chiều.
- D. Bất kỳ thời điểm nào cũng được.
Câu 24: Trong hệ dao động điều hòa, động năng và thế năng biến đổi như thế nào trong một chu kỳ?
- A. Động năng và thế năng cùng pha.
- B. Động năng và thế năng ngược pha.
- C. Động năng và thế năng biến thiên không tuần hoàn.
- D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α₀ nhỏ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng thế năng của con lắc tại li độ góc α?
- A. Wt = mglα.
- B. Wt = (1/2)mglα².
- C. Wt = -mglcosα.
- D. Wt = (1/2)mv².
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dao động điều hòa?
- A. Đồng hồ quả lắc.
- B. Con lắc lò xo trong cơ cấu đo thời gian.
- C. Dao động của dây đàn guitar.
- D. Động cơ phản lực.
Câu 27: Cho một hệ dao động chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ. Để duy trì dao động, người ta cần tác dụng vào hệ một:
- A. Lực cản môi trường lớn hơn.
- B. Lực đàn hồi lớn hơn.
- C. Ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
- D. Lực quán tính lớn hơn.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 2.5 cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
- A. 1/3.
- B. 3.
- C. 1.
- D. 2.
Câu 29: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2. Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động của chúng lần lượt là T1 và T2. Biết T2 = 2T1, tỉ số l2/l1 là:
- A. 1/2.
- B. 2.
- C. √2.
- D. 4.
Câu 30: Trong một thí nghiệm khảo sát dao động cưỡng bức, khi tần số ngoại lực tăng dần từ giá trị nhỏ, biên độ dao động cưỡng bức sẽ:
- A. Luôn tăng.
- B. Luôn giảm.
- C. Tăng đến giá trị cực đại rồi giảm.
- D. Không thay đổi.