Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Năng lượng trong dao động điều hoà - Đề 06
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Năng lượng trong dao động điều hoà - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây về sự biến đổi năng lượng là đúng?
- A. Động năng và thế năng cùng tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
- B. Động năng chuyển hóa hoàn toàn thành thế năng và ngược lại trong mỗi chu kỳ.
- C. Cơ năng của vật luôn thay đổi theo thời gian do ma sát.
- D. Khi động năng tăng thì thế năng cũng tăng để đảm bảo cơ năng không đổi.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi biên độ dao động tăng gấp đôi, cơ năng của con lắc sẽ:
- A. Không đổi.
- B. Tăng gấp đôi.
- C. Giảm đi một nửa.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 3: Xét một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm nào thì động năng của vật đạt giá trị cực đại?
- A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng.
- B. Khi vật ở vị trí biên.
- C. Khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
- D. Khi vận tốc của vật bằng không.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Nếu khối lượng của vật nặng tăng gấp đôi nhưng biên độ góc và chiều dài dây treo không đổi, thì cơ năng của con lắc sẽ:
- A. Không đổi.
- B. Tăng gấp đôi.
- C. Giảm đi một nửa.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 5: Trong dao động điều hòa của một vật, khi vật có li độ bằng một nửa biên độ, tỷ số giữa động năng và cơ năng của vật là:
- A. 1/4.
- B. 1/2.
- C. 3/4.
- D. 2/3.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng đàn hồi theo thời gian?
- A. Đường thẳng dốc lên.
- B. Đường thẳng nằm ngang.
- C. Đường hình sin hoặc cosin có tần số gấp đôi tần số dao động.
- D. Đường parabol.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tần số biến thiên của động năng và thế năng của vật là:
- A. f/2.
- B. 2f.
- C. f.
- D. 4f.
Câu 8: Cho một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Khi động năng của con lắc bằng thế năng đàn hồi, ly độ của vật bằng bao nhiêu lần biên độ?
- A. 1.
- B. 1/√2.
- C. 1/2.
- D. √3/2.
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng m dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lò xo lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa, cơ năng dao động (với cùng biên độ) sẽ:
- A. Không đổi.
- B. Tăng gấp đôi.
- C. Giảm đi một nửa.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 10: Trong quá trình dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
- A. Động năng.
- B. Thế năng.
- C. Vận tốc.
- D. Cơ năng.
Câu 11: Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với cơ năng 0.08J. Tại vị trí vật có vận tốc 20cm/s, thế năng của vật là:
- A. 0.02J.
- B. 0.04J.
- C. 0.06J.
- D. 0.08J.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại là:
- A. T.
- B. T/2.
- C. T/4.
- D. T/8.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây về năng lượng là đúng?
- A. Động năng tăng, thế năng giảm.
- B. Động năng giảm, thế năng tăng.
- C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
- D. Cả động năng và thế năng đều giảm.
Câu 14: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Dạng đồ thị này là:
- A. Đường thẳng.
- B. Đường parabol.
- C. Đường hypebol.
- D. Đường elip.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng E. Để cơ năng của con lắc tăng lên gấp đôi, cần phải:
- A. Tăng biên độ dao động lên gấp đôi.
- B. Giảm biên độ dao động đi một nửa.
- C. Tăng tần số góc lên gấp đôi.
- D. Tăng biên độ dao động lên √2 lần.
Câu 16: Xét hệ dao động chịu tác dụng của lực cản môi trường. Cơ năng của hệ sẽ biến đổi như thế nào theo thời gian?
- A. Không đổi.
- B. Tăng dần.
- C. Giảm dần.
- D. Biến thiên tuần hoàn.
Câu 17: Trong dao động điều hòa, khi nào thế năng của vật chuyển hóa hoàn toàn thành động năng?
- A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng.
- B. Khi vật ở vị trí biên âm.
- C. Khi vật có vận tốc cực tiểu.
- D. Không có thời điểm nào thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vị trí cân bằng là gốc thế năng. Phát biểu nào sau đây về thế năng là đúng?
- A. Thế năng luôn dương.
- B. Thế năng cực đại tại vị trí cân bằng.
- C. Thế năng bằng không tại vị trí cân bằng.
- D. Thế năng tỉ lệ nghịch với bình phương li độ.
Câu 19: Để tăng cơ năng của một con lắc đơn dao động điều hòa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Tăng biên độ góc dao động.
- B. Giảm chiều dài dây treo.
- C. Tăng khối lượng vật nặng.
- D. Thay đổi gia tốc trọng trường.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có biên độ 5cm. Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng, li độ của vật có độ lớn là:
- A. 2.5cm.
- B. 3cm.
- C. 2.5√3 cm.
- D. 3.75cm.
Câu 21: Xét một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng (không phải vị trí cân bằng), biểu thức thế năng đàn hồi sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Biểu thức không thay đổi.
- B. Biểu thức sẽ có thêm một hằng số cộng vào.
- C. Biểu thức sẽ có dấu âm.
- D. Biểu thức trở nên phức tạp hơn.
Câu 22: Trong dao động điều hòa, tổng động năng và thế năng của vật được gọi là:
- A. Động năng toàn phần.
- B. Thế năng toàn phần.
- C. Cơ năng.
- D. Năng lượng dao động.
Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng 0.2J. Khi lực căng dây treo con lắc đạt giá trị cực đại, động năng của con lắc là:
- A. 0J.
- B. 0.1J.
- C. 0.15J.
- D. 0.2J.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn động năng của vật theo thời gian t?
- A. 1/2 * m * ω² * A² * sin²(ωt + φ).
- B. 1/2 * m * ω² * A² * cos²(ωt + φ).
- C. 1/2 * m * ω² * A² * sin(ωt + φ).
- D. 1/2 * m * ω² * A² * cos(ωt + φ).
Câu 25: Trong một hệ dao động điều hòa lý tưởng (không ma sát), năng lượng của hệ được bảo toàn là do:
- A. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.
- B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa.
- C. Không có lực cản hoặc lực ma sát tác dụng lên hệ.
- D. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Tại vị trí nào thì thế năng đàn hồi bằng 1/3 cơ năng?
- A. x = ±A/2.
- B. x = ±A/√3.
- C. x = ±A/3.
- D. x = ±A/4.
Câu 27: So sánh cơ năng của hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng biên độ, biết độ cứng lò xo của con lắc thứ nhất gấp đôi độ cứng lò xo của con lắc thứ hai:
- A. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
- B. Cơ năng của con lắc thứ nhất gấp đôi con lắc thứ hai.
- C. Cơ năng của con lắc thứ nhất bằng một nửa con lắc thứ hai.
- D. Không thể so sánh nếu không biết khối lượng vật nặng.
Câu 28: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm đi 4 lần so với giá trị cực đại, thì thế năng của vật sẽ:
- A. Giảm đi 4 lần.
- B. Tăng lên 4 lần.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng lên và bằng 3/4 cơ năng.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tại thời điểm t, động năng của con lắc là 0.1J và thế năng là 0.2J. Sau đó 1/4 chu kỳ, thế năng của con lắc sẽ là:
- A. 0.1J.
- B. 0.2J.
- C. 0.3J.
- D. 0J.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong môi trường có ma sát nhẹ. Theo thời gian, biên độ dao động và cơ năng của con lắc sẽ biến đổi như thế nào?
- A. Biên độ và cơ năng đều không đổi.
- B. Biên độ tăng, cơ năng giảm.
- C. Biên độ và cơ năng đều giảm dần.
- D. Biên độ giảm, cơ năng không đổi.