15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là lớn nhất, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong toàn mạch?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • B. Điện trở trong của nguồn điện
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch
  • D. Suất điện động của nguồn điện

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V – 3W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 10 phút là bao nhiêu?

  • A. 1800 J
  • B. 30 J
  • C. 18000 J
  • D. 300 J

Câu 4: Trong mạch điện kín, điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác nhau. Ở nguồn điện, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng (trong pin, acquy) hoặc các dạng năng lượng khác
  • D. Quang năng

Câu 5: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = E * (R + r)
  • B. I = E / (R + r)
  • C. I = E * R
  • D. I = E / r

Câu 6: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 1/2
  • D. 1/4

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Khi mắc vào mạch ngoài điện trở R thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 3 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 5 Ω

Câu 8: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U*I
  • B. P = E*I
  • C. P = I^2*R
  • D. P = U^2/R

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công của lực lạ trong nguồn điện là đúng?

  • A. Công của lực lạ dùng để duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
  • B. Công của lực lạ luôn sinh công âm.
  • C. Công của lực lạ là công của lực điện trường bên trong nguồn điện.
  • D. Công của lực lạ không phụ thuộc vào điện lượng di chuyển.

Câu 10: Một acquy 12V – 5Ah cung cấp dòng điện 1A liên tục trong bao lâu thì hết điện?

  • A. 1 giờ
  • B. 2 giờ
  • C. 5 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 11: Điều gì xảy ra khi điện trở mạch ngoài tăng trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch tăng và hiệu điện thế mạch ngoài giảm.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm và hiệu điện thế mạch ngoài tăng.
  • C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều tăng.
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế mạch ngoài đều giảm.

Câu 12: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện là:

  • A. P = E*I
  • B. P = U*I
  • C. P = I^2*r
  • D. P = I^2*R

Câu 13: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dòng điện qua R1 và R2 bằng nhau.
  • B. Điện trở tương đương của mạch lớn hơn R1 và R2.
  • C. Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 khác nhau.
  • D. Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 bằng nhau.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong không đáng kể. Mắc mạch ngoài gồm điện trở R=10Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.9 A
  • B. 90 A
  • C. 9 A
  • D. 1.1 A

Câu 15: Đơn vị của suất điện động là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Volt (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 16: Một nguồn điện có điện trở trong r. Để giảm hao phí điện năng trên điện trở trong, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng suất điện động của nguồn điện.
  • B. Giảm điện trở mạch ngoài.
  • C. Tăng điện trở mạch ngoài.
  • D. Giảm điện trở trong của nguồn điện.

Câu 17: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Khi điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong.
  • B. Khi điện trở mạch ngoài rất nhỏ.
  • C. Khi mạch ngoài hở.
  • D. Khi mạch ngoài ngắn mạch.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về năng lượng điện và công của dòng điện.

  • A. Năng lượng điện là công thực hiện bởi điện tích.
  • B. Công của dòng điện là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
  • C. Năng lượng điện và công của dòng điện là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau.
  • D. Công của dòng điện chỉ tồn tại trong mạch hở.

Câu 19: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

  • A. 0.5 kWh
  • B. 1 kWh
  • C. 1.5 kWh
  • D. 2 kWh

Câu 20: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

  • A. Dòng điện một chiều
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dòng điện không đổi
  • D. Dòng điện biến thiên

Câu 21: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V. Để tạo ra một nguồn điện 9V, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin giống hệt nhau?

  • A. 3 pin
  • B. 4 pin
  • C. 6 pin
  • D. 9 pin

Câu 22: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài vào giá trị của điện trở ngoài trong mạch điện kín có dạng:

  • A. Đường thẳng
  • B. Parabol
  • C. Hyperbol
  • D. Đường tròn

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở 10Ω, chịu được dòng điện tối đa 2A. Công suất tối đa mà dây dẫn này có thể tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 20 W
  • C. 40 W
  • D. 80 W

Câu 24: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây là không đổi khi thay đổi điện trở mạch ngoài?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • C. Công suất mạch ngoài
  • D. Suất điện động của nguồn điện

Câu 25: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?

  • A. Ampe kế
  • B. Vôn kế
  • C. Ohm kế
  • D. Công tơ điện

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. H = (r / (R + r)) * 100%
  • B. H = ((R + r) / R) * 100%
  • C. H = (R / (R + r)) * 100%
  • D. H = (E / U) * 100%

Câu 27: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng:

  • A. Công của lực điện trường trong mạch ngoài.
  • B. Công của lực điện trường trong nguồn điện.
  • C. Công của lực cản bên trong nguồn điện.
  • D. Công của lực lạ thực hiện để di chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện.

Câu 28: Cho mạch điện có nguồn điện không đổi và điện trở mạch ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào (giả sử điện trở trong không đáng kể)?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp trong một khoảng thời gian nhất định phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • C. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
  • D. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài

Câu 30: So sánh công suất tiêu thụ của hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp và mắc song song vào cùng một nguồn điện (U không đổi). Trường hợp nào tổng công suất tiêu thụ lớn hơn?

  • A. Mắc song song
  • B. Mắc nối tiếp
  • C. Công suất tiêu thụ bằng nhau trong cả hai trường hợp
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị R1 và R2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được nối với mạch ngoài là một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là lớn nhất, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong toàn mạch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V – 3W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 10 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong mạch điện kín, điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác nhau. Ở nguồn điện, điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Ohm cho toàn mạch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω. Khi mắc vào mạch ngoài điện trở R thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công của lực lạ trong nguồn điện là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một acquy 12V – 5Ah cung cấp dòng điện 1A liên tục trong bao lâu thì hết điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điều gì xảy ra khi điện trở mạch ngoài tăng trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong không đáng kể. Mắc mạch ngoài gồm điện trở R=10Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đơn vị của suất điện động là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một nguồn điện có điện trở trong r. Để giảm hao phí điện năng trên điện trở trong, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị lớn nhất khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về năng lượng điện và công của dòng điện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ là bao nhiêu kWh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V. Để tạo ra một nguồn điện 9V, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin giống hệt nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài vào giá trị của điện trở ngoài trong mạch điện kín có dạng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở 10Ω, chịu được dòng điện tối đa 2A. Công suất tối đa mà dây dẫn này có thể tiêu thụ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây là không đổi khi thay đổi điện trở mạch ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho mạch điện có nguồn điện không đổi và điện trở mạch ngoài. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào (giả sử điện trở trong không đáng kể)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp trong một khoảng thời gian nhất định phụ thuộc vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: So sánh công suất tiêu thụ của hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp và mắc song song vào cùng một nguồn điện (U không đổi). Trường hợp nào tổng công suất tiêu thụ lớn hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. U = ξ + Ir
  • B. U = ξ - Ir
  • C. U = Ir
  • D. U = ξ

Câu 2: Điều gì xảy ra đối với công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài của một nguồn điện khi giá trị của điện trở ngoài tăng dần từ 0 đến vô cùng?

  • A. Công suất luôn tăng.
  • B. Công suất luôn giảm.
  • C. Công suất tăng đến giá trị cực đại rồi giảm.
  • D. Công suất không đổi.

Câu 3: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một bóng đèn có điện trở 3.5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 3.0A
  • B. 2.4A
  • C. 3.4A
  • D. 4.0A

Câu 4: Công của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

  • A. Watt (W)
  • B. Volt (V)
  • C. Joule (J)
  • D. Ampe (A)

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Để dịch chuyển một điện lượng 3C qua nguồn điện, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 2J
  • B. 18J
  • C. 0.5J
  • D. 9J

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch ngoài kín.
  • B. Suất điện động là công của lực điện trường bên trong nguồn điện.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Ampe.
  • D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để duy trì dòng điện.

Câu 7: Một bóng đèn có công suất định mức 60W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 24200Ω
  • B. 3.67Ω
  • C. 806.67Ω
  • D. 4.4Ω

Câu 8: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng của môi trường xung quanh.
  • B. Hóa năng hoặc cơ năng được dự trữ trong nguồn điện.
  • C. Quang năng từ ánh sáng môi trường.
  • D. Động năng của các electron tự do trong dây dẫn.

Câu 9: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong không đáng kể. Công suất tiêu thụ trên điện trở R2 là bao nhiêu?

  • A. 16W
  • B. 8W
  • C. 32W
  • D. 24W

Câu 10: Chọn phát biểu sai về công suất điện.

  • A. Công suất điện cho biết tốc độ sinh công của dòng điện.
  • B. Công suất điện được tính bằng tích của hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
  • C. Đơn vị của công suất điện là Watt (W).
  • D. Công suất điện tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch điện.

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 9V và điện trở trong r = 1Ω mắc vào điện trở ngoài R = 2Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 33.33%
  • B. 66.67%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 12: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm suất điện động của nguồn.
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn.
  • C. Tăng điện trở mạch ngoài.
  • D. Giảm cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 13: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Khi đoản mạch pin này, cường độ dòng điện đo được là bao nhiêu?

  • A. 0.3A
  • B. 1.5A
  • C. 3.0A
  • D. 7.5A

Câu 14: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng tổng công của lực điện trường và lực lạ thực hiện trong đoạn mạch nào?

  • A. Toàn mạch.
  • B. Mạch ngoài.
  • C. Mạch trong.
  • D. Điện trở ngoài.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi. Khi điện trở mạch ngoài tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ mạch ngoài thay đổi như thế nào?

  • A. Công suất tăng 2 lần.
  • B. Công suất giảm 2 lần.
  • C. Công suất thay đổi nhưng không theo quy luật đơn giản tăng hay giảm 2 lần.
  • D. Công suất không đổi.

Câu 16: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ1 và ξ2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. ξb = ξ1 + ξ2; rb = r1 + r2
  • B. ξb = ξ1 = ξ2; rb = r1 + r2
  • C. ξb = ξ1 + ξ2; rb = r1 = r2
  • D. ξb = (ξ1 + ξ2)/2; rb = (r1 + r2)/2

Câu 17: Một mạch điện có điện trở ngoài R và nguồn điện có điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điều kiện nào sau đây cần thỏa mãn?

  • A. R >> r
  • B. R = r
  • C. R << r
  • D. R = 0

Câu 18: Một acquy 12V-20Ah có thể cung cấp dòng điện 2A trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 40 giờ
  • B. 2 giờ
  • C. 10 giờ
  • D. 240 giờ

Câu 19: Trong quá trình phóng điện của acquy, năng lượng hóa học chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng.
  • B. Điện năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

Câu 20: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là:

  • A. R1/R2
  • B. (R1/R2)^2
  • C. (R2/R1)^2
  • D. R2/R1

Câu 21: Một bóng đèn ghi 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 200V. Công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu (giả sử điện trở đèn không đổi)?

  • A. 100W
  • B. Khoảng 82.6W
  • C. Khoảng 110W
  • D. Không tính được vì thiếu thông tin

Câu 22: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Làm tăng hiệu điện thế mạch ngoài.
  • B. Giúp dòng điện ổn định hơn.
  • C. Gây ra sự sụt giảm hiệu điện thế trên nguồn điện.
  • D. Bảo vệ mạch điện khỏi quá tải.

Câu 23: Một bếp điện tiêu thụ công suất 1kW khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 phút là bao nhiêu?

  • A. 30kJ
  • B. 30kW
  • C. 3MJ
  • D. 1.8MJ

Câu 24: Hai nguồn điện giống nhau mắc song song có suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào so với mỗi nguồn?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong tăng.
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong giảm.
  • C. Suất điện động giảm, điện trở trong không đổi.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều giảm.

Câu 25: Trong mạch điện chứa nguồn điện và điện trở ngoài, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

  • A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron.
  • B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương.
  • C. Dòng chuyển dời hỗn loạn của các điện tích.
  • D. Dòng chuyển dời của các proton.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1Ω. Khi mắc vào mạch ngoài điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 0.2Ω
  • B. 2Ω
  • C. 4Ω
  • D. 5Ω

Câu 27: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = ξ * I
  • B. P = U * I
  • C. P = I^2 * R
  • D. P = I^2 * r

Câu 28: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, hiệu điện thế mạch ngoài luôn như thế nào so với suất điện động của nguồn?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào điện trở ngoài.

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công suất có ích của nguồn điện là công suất tiêu thụ ở đâu?

  • A. Trên điện trở trong.
  • B. Trong toàn mạch.
  • C. Trên điện trở mạch ngoài.
  • D. Trong bản thân nguồn điện.

Câu 30: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào và mắc chúng vào mạch như thế nào?

  • A. Ampe kế, mắc nối tiếp với nguồn.
  • B. Ohm kế, mắc song song với nguồn.
  • C. Vôn kế, mắc nối tiếp với nguồn.
  • D. Vôn kế, mắc song song với nguồn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Điều gì xảy ra đối với công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài của một nguồn điện khi giá trị của điện trở ngoài tăng dần từ 0 đến vô cùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một bóng đèn có điện trở 3.5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Công của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 6V. Để dịch chuyển một điện lượng 3C qua nguồn điện, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một bóng đèn có công suất định mức 60W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong không đáng kể. Công suất tiêu thụ trên điện trở R2 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn phát biểu sai về công suất điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 9V và điện trở trong r = 1Ω mắc vào điện trở ngoài R = 2Ω. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để tăng hiệu suất sử dụng nguồn điện, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Khi đoản mạch pin này, cường độ dòng điện đo được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng tổng công của lực điện trường và lực lạ thực hiện trong đoạn mạch nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi. Khi điện trở mạch ngoài tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ mạch ngoài thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ1 và ξ2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một mạch điện có điện trở ngoài R và nguồn điện có điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điều kiện nào sau đây cần thỏa mãn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một acquy 12V-20Ah có thể cung cấp dòng điện 2A trong thời gian tối đa là bao lâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong quá trình phóng điện của acquy, năng lượng hóa học chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bóng đèn ghi 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 200V. Công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu (giả sử điện trở đèn không đổi)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong mạch điện kín, điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một bếp điện tiêu thụ công suất 1kW khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 phút là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hai nguồn điện giống nhau mắc song song có suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào so với mỗi nguồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong mạch điện chứa nguồn điện và điện trở ngoài, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 1Ω. Khi mắc vào mạch ngoài điện trở R, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, hiệu điện thế mạch ngoài luôn như thế nào so với suất điện động của nguồn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công suất có ích của nguồn điện là công suất tiêu thụ ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đo suất điện động của một nguồn điện, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào và mắc chúng vào mạch như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Công suất định mức của nguồn điện

Câu 2: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Khi mắc một điện trở ngoài 5.5Ω vào hai cực của acquy, cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 1A
  • B. 1.5A
  • C. 2A
  • D. 2.5A

Câu 3: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây? (E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển)

  • A. A = E.q
  • B. A = E/q
  • C. A = q/E
  • D. A = E + q

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 giờ là bao nhiêu?

  • A. 360000 J
  • B. 100 J
  • C. 1 kWh
  • D. 0.1 kWh

Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất điện?

  • A. Watt (W)
  • B. Jun trên giây (J/s)
  • C. Jun (J)
  • D. Vôn Ampe (VA)

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch?

  • A. Công suất tiêu thụ điện là lượng điện tích dịch chuyển trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất tiêu thụ điện là năng lượng điện mà đoạn mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
  • C. Công suất tiêu thụ điện là khả năng sinh công của dòng điện.
  • D. Công suất tiêu thụ điện là điện trở của đoạn mạch.

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R << r
  • B. R >> r
  • C. R = 2r
  • D. R = r

Câu 8: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian là:

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. U = E - Ir
  • B. U = E + Ir
  • C. U = E.I.r
  • D. U = E/Ir

Câu 10: Một bếp điện tiêu thụ công suất 1000W khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Điện trở của bếp điện là:

  • A. 220Ω
  • B. 1000Ω
  • C. 48.4Ω
  • D. 242Ω

Câu 11: Điều gì xảy ra đối với công suất tiêu thụ của mạch điện khi điện trở mạch ngoài tăng lên, trong khi suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi?

  • A. Công suất luôn tăng.
  • B. Công suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị ban đầu của điện trở ngoài.
  • C. Công suất không đổi.
  • D. Công suất luôn giảm.

Câu 12: Trong mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài, năng lượng điện tiêu thụ ở điện trở ngoài có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Năng lượng hóa học hoặc cơ năng được chuyển hóa trong nguồn điện.
  • B. Nhiệt năng từ môi trường xung quanh.
  • C. Động năng của các electron tự do trong dây dẫn.
  • D. Thế năng điện trường giữa các điện tích.

Câu 13: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Tính công suất lớn nhất mà pin có thể cung cấp cho mạch ngoài.

  • A. 11.25 W
  • B. 5.625 W
  • C. 22.5 W
  • D. 2.8125 W

Câu 14: Khi đoản mạch nguồn điện (điện trở mạch ngoài R = 0), đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài
  • D. Điện trở tương đương của mạch

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

  • A. 33.33%
  • B. 50%
  • C. 66.67%
  • D. 75%

Câu 16: Xét mạch điện kín với nguồn điện không đổi. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm nhưng không phải 3 lần

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R" song song với R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị R và R"

Câu 18: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 10 giờ
  • D. 20 giờ

Câu 19: Công của lực lạ thực hiện trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Tạo ra điện trở trong của nguồn điện.
  • B. Duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực của nguồn điện.
  • C. Làm giảm hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
  • D. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là nơi cung cấp năng lượng điện cho mạch.
  • B. Nguồn điện tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực.
  • C. Nguồn điện tạo ra các điện tích.
  • D. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công.

Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi và giảm điện trở đi một nửa, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Tăng 4 lần
  • C. Tăng 6 lần
  • D. Tăng 8 lần

Câu 22: Trong mạch điện kín, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng khác chủ yếu ở đâu?

  • A. Bên trong nguồn điện
  • B. Điện trở mạch ngoài
  • C. Dây nối mạch điện
  • D. Cả nguồn điện và mạch ngoài

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài có điện trở R = 2Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn.

  • A. 3W
  • B. 6W
  • C. 9W
  • D. 12W

Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chiều dòng điện?

  • A. Dòng điện chạy từ cực dương sang cực âm ở mạch ngoài và từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.
  • B. Dòng điện luôn chạy từ cực dương sang cực âm cả trong và ngoài nguồn.
  • C. Dòng điện luôn chạy từ cực âm sang cực dương cả trong và ngoài nguồn.
  • D. Chiều dòng điện không phụ thuộc vào cực của nguồn điện.

Câu 25: Một acquy khi phóng điện tạo ra dòng điện 2A trong 5 phút. Biết suất điện động của acquy là 12V. Tính công của nguồn điện trong thời gian này.

  • A. 14400 J
  • B. 7200 J
  • C. 3600 J
  • D. 1200 J

Câu 26: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, người ta thường:

  • A. Giảm suất điện động của nguồn.
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn.
  • C. Tăng điện trở mạch ngoài.
  • D. Giảm điện trở mạch ngoài.

Câu 27: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V-75W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 110V, công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu, giả sử điện trở đèn không đổi?

  • A. 18.75 W
  • B. 37.5 W
  • C. 75 W
  • D. 150 W

Câu 28: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Tổng suất điện động của các nguồn điện trong mạch.
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Không.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai điểm bất kỳ trong mạch.

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng:

  • A. 0
  • B. Ir
  • C. E
  • D. E - r

Câu 30: Cho mạch điện gồm nguồn điện và biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất, cần điều chỉnh biến trở như thế nào?

  • A. Điều chỉnh biến trở về giá trị lớn nhất.
  • B. Điều chỉnh biến trở về giá trị nhỏ nhất.
  • C. Điều chỉnh biến trở sao cho dòng điện trong mạch nhỏ nhất.
  • D. Điều chỉnh biến trở sao cho điện trở của nó bằng điện trở trong của nguồn điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω. Khi mắc một điện trở ngoài 5.5Ω vào hai cực của acquy, cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây? (E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 giờ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một bếp điện tiêu thụ công suất 1000W khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Điện trở của bếp điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điều gì xảy ra đối với công suất tiêu thụ của mạch điện khi điện trở mạch ngoài tăng lên, trong khi suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài, năng lượng điện tiêu thụ ở điện trở ngoài có nguồn gốc từ đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Tính công suất lớn nhất mà pin có thể cung cấp cho mạch ngoài.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi đoản mạch nguồn điện (điện trở mạch ngoài R = 0), đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét mạch điện kín với nguồn điện không đổi. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R' song song với R, công suất tiêu thụ trên mạch ngoài sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Công của lực lạ thực hiện trong nguồn điện có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI về nguồn điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi và giảm điện trở đi một nửa, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong mạch điện kín, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng khác chủ yếu ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài có điện trở R = 2Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chiều dòng điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một acquy khi phóng điện tạo ra dòng điện 2A trong 5 phút. Biết suất điện động của acquy là 12V. Tính công của nguồn điện trong thời gian này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, người ta thường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V-75W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 110V, công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu, giả sử điện trở đèn không đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho mạch điện gồm nguồn điện và biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất, cần điều chỉnh biến trở như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Điện trở trong của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện dung của nguồn điện
  • D. Điện tích của nguồn điện

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Biểu thức nào sau đây xác định cường độ dòng điện trong mạch?

  • A. I = ξ / R
  • B. I = ξ * R
  • C. I = ξ / (R + r)
  • D. I = ξ * (R + r)

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch?

  • A. P = U * I
  • B. P = U / I
  • C. P = I / U
  • D. P = U + I

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Ý nghĩa của các số ghi trên bóng đèn là:

  • A. Điện trở của bóng đèn là 220Ω và công suất tối đa là 100W.
  • B. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào đèn là 220V và công suất tối thiểu là 100W.
  • C. Đèn chỉ hoạt động khi hiệu điện thế là 220V và luôn tiêu thụ công suất 100W.
  • D. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V và công suất định mức của đèn là 100W.

Câu 5: Khi đoản mạch xảy ra trong mạch điện, đại lượng nào sau đây tăng lên đột ngột?

  • A. Điện trở mạch ngoài
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • D. Suất điện động của nguồn điện

Câu 6: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng mà bếp điện tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 500Wh
  • B. 1kWh
  • C. 2kWh
  • D. 20kWh

Câu 7: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng suất điện động của nguồn khi nào?

  • A. Mạch ngoài hở hoặc điện trở mạch ngoài vô cùng lớn
  • B. Điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn
  • C. Mạch ngoài là mạch đoản mạch
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất

Câu 8: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 20 giờ
  • D. 25 giờ

Câu 9: Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Điện trở và hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế
  • C. Điện trở, cường độ dòng điện và thời gian
  • D. Điện trở và thời gian

Câu 10: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để làm gì?

  • A. Tạo ra và duy trì điện tích trong mạch
  • B. Tạo ra điện trường trong mạch
  • C. Sinh công cơ học trong mạch
  • D. Duy trì dòng điện và cung cấp năng lượng điện cho mạch

Câu 11: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R << r
  • B. R = r
  • C. R >> r
  • D. R = 2r

Câu 12: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm điện trở trong của nguồn điện
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn điện
  • C. Giảm điện trở mạch ngoài
  • D. Tăng suất điện động của nguồn điện

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở 2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 6V
  • B. 5V
  • C. 4V
  • D. 3V

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ nhiệt năng
  • B. Chỉ quang năng
  • C. Chỉ hóa năng
  • D. Nhiệt năng, quang năng, cơ năng, hóa năng...

Câu 15: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở nào tiêu thụ công suất lớn hơn?

  • A. Điện trở R1
  • B. Điện trở R2
  • C. Hai điện trở tiêu thụ công suất bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 16: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở nào tiêu thụ công suất lớn hơn?

  • A. Điện trở R1
  • B. Điện trở R2
  • C. Hai điện trở tiêu thụ công suất bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 17: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 60W. Nếu hiệu điện thế đặt vào đèn giảm đi một nửa so với định mức, công suất tiêu thụ của đèn sẽ giảm đi bao nhiêu lần (giả sử điện trở đèn không đổi)?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 8 lần
  • D. 4 lần

Câu 18: Trong các nguồn điện hóa học, lực lạ có bản chất là lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực điện trường
  • C. Lực hóa học
  • D. Lực từ trường

Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Jun trên giây (J/s)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong không đáng kể cung cấp điện cho mạch ngoài gồm hai điện trở 20Ω và 30Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.6A
  • B. 0.24A
  • C. 1.2A
  • D. 2.4A

Câu 21: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

  • A. Dòng điện một chiều
  • B. Dòng điện xoay chiều
  • C. Dòng điện cảm ứng
  • D. Dòng điện Fu-cô

Câu 22: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin bằng cách sử dụng vôn kế và ampe kế. Để xác định suất điện động, học sinh cần đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin trong trường hợp nào?

  • A. Khi mạch ngoài có điện trở rất nhỏ
  • B. Khi mạch ngoài có điện trở bằng điện trở trong của pin
  • C. Khi mạch ngoài hở
  • D. Khi mạch ngoài có điện trở rất lớn

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là bao nhiêu?

  • A. 2R
  • B. R
  • C. R/2
  • D. R/4

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công suất phát của nguồn điện là công suất của lực nào?

  • A. Lực điện trường
  • B. Lực lạ
  • C. Lực từ trường
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 25: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Tổng điện trở mạch ngoài
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Suất điện động của nguồn điện
  • D. Không

Câu 26: Một ấm điện có điện trở 48.4Ω được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun nước. Tính công suất tiêu thụ của ấm điện.

  • A. 1000W
  • B. 500W
  • C. 2000W
  • D. 220W

Câu 27: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 28: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, dòng điện chạy theo chiều nào trong nguồn điện?

  • A. Từ cực dương sang cực âm
  • B. Không có dòng điện trong nguồn
  • C. Từ cực âm sang cực dương
  • D. Chiều dòng điện thay đổi liên tục

Câu 29: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Tính công suất lớn nhất mà pin có thể cung cấp cho mạch ngoài.

  • A. 4.5W
  • B. 3.0W
  • C. 2.25W
  • D. 1.125W

Câu 30: Để đèn sáng bình thường dưới hiệu điện thế định mức 6V từ nguồn điện 12V, cần mắc thêm điện trở phụ như thế nào vào mạch?

  • A. Mắc song song điện trở phụ vào mạch
  • B. Mắc nối tiếp điện trở phụ vào mạch
  • C. Không cần mắc thêm điện trở phụ
  • D. Mắc điện trở phụ song song với đèn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Biểu thức nào sau đây xác định cường độ dòng điện trong mạch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Ý nghĩa của các số ghi trên bóng đèn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi đoản mạch xảy ra trong mạch điện, đại lượng nào sau đây tăng lên đột ngột?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng mà bếp điện tiêu thụ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng suất điện động của nguồn khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Định luật Joule-Lenz cho biết nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở 2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở nào tiêu thụ công suất lớn hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở nào tiêu thụ công suất lớn hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 60W. Nếu hiệu điện thế đặt vào đèn giảm đi một nửa so với định mức, công suất tiêu thụ của đèn sẽ giảm đi bao nhiêu lần (giả sử điện trở đèn không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các nguồn điện hóa học, lực lạ có bản chất là lực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong không đáng kể cung cấp điện cho mạch ngoài gồm hai điện trở 20Ω và 30Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin bằng cách sử dụng vôn kế và ampe kế. Để xác định suất điện động, học sinh cần đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin trong trường hợp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công suất phát của nguồn điện là công suất của lực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một ấm điện có điện trở 48.4Ω được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun nước. Tính công suất tiêu thụ của ấm điện.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, dòng điện chạy theo chiều nào trong nguồn điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Tính công suất lớn nhất mà pin có thể cung cấp cho mạch ngoài.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đèn sáng bình thường dưới hiệu điện thế định mức 6V từ nguồn điện 12V, cần mắc thêm điện trở phụ như thế nào vào mạch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài?

  • A. P = ξ² / (R + r)
  • B. P = ξ²R / (R + r)²
  • C. P = ξ² / R
  • D. P = ξ²R / r²

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, đại lượng nào sau đây của mạch điện không thay đổi?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • C. Suất điện động của nguồn điện
  • D. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V - 3W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 2 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 9 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 4: Trong thời gian 10 phút, một dòng điện không đổi 0.5A chạy qua một điện trở 20Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 3000 J
  • B. 600 J
  • C. 100 J
  • D. 50 J

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 6: Hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỷ lệ công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ (P₁/P₂) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. √2
  • C. 1/2
  • D. 1/√2

Câu 7: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 2 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 8 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
  • B. Suất điện động có đơn vị là Coulomb.
  • C. Suất điện động được đo bằng công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương 1C trong nguồn điện.
  • D. Suất điện động là hiệu điện thế lớn nhất mà nguồn điện có thể tạo ra.

Câu 9: Một đoạn mạch tiêu thụ công suất điện 100W khi hiệu điện thế hai đầu là 20V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 20 A

Câu 10: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng
  • B. Quang năng
  • C. Hóa năng của mạch ngoài
  • D. Hóa năng hoặc dạng năng lượng khác của nguồn điện

Câu 11: Một dây dẫn có điện trở 5Ω được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song 5 đoạn dây này với nhau thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.2 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 25 Ω

Câu 12: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở ngoài R. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. U = ξ + Ir
  • B. U = ξ - Ir
  • C. U = Ir
  • D. U = ξ

Câu 13: Một bếp điện có công suất định mức 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong thời gian này là bao nhiêu kWh?

  • A. 0.5 kWh
  • B. 1 kWh
  • C. 2 kWh
  • D. 4 kWh

Câu 14: Để đo công suất tiêu thụ điện của một thiết bị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Ampe kế và vôn kế
  • B. Vôn kế và công tơ điện
  • C. Ampe kế và công tơ điện
  • D. Ampe kế và vôn kế hoặc công tơ điện và thời kế

Câu 15: Trong mạch điện có điện trở R không đổi, khi hiệu điện thế U tăng lên 2 lần thì công suất tiêu thụ trên điện trở thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω cung cấp điện cho mạch ngoài gồm điện trở R. Giá trị lớn nhất của công suất mạch ngoài có thể đạt được là bao nhiêu?

  • A. 18 W
  • B. 40.5 W
  • C. 40.5 W
  • D. 81 W

Câu 17: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là P₁ = 25W và P₂ = 100W khi hoạt động bình thường ở cùng hiệu điện thế. Tỷ số điện trở của hai bóng đèn (R₁/R₂) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. 1/4

Câu 18: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện bằng phương pháp vẽ đồ thị. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn điện vào cường độ dòng điện I là một đường thẳng có hệ số góc âm. Hệ số góc này có giá trị bằng đại lượng nào của nguồn điện?

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Hiệu điện thế cực đại của nguồn điện
  • C. Điện trở mạch ngoài
  • D. Điện trở trong của nguồn điện (với dấu âm)

Câu 19: Cho mạch điện gồm nguồn điện ξ, r và điện trở R. Khi R thay đổi, công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại khi R = r. Phát biểu nào sau đây giải thích đúng hiện tượng này?

  • A. Khi R = r, dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
  • B. Khi R = r, hiệu điện thế trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất.
  • C. Khi R = r, sự truyền năng lượng từ nguồn sang mạch ngoài là hiệu quả nhất.
  • D. Khi R = r, điện trở toàn mạch là nhỏ nhất.

Câu 20: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện có tổng công suất 500W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Trong 30 ngày, điện năng tiêu thụ của hộ gia đình này là bao nhiêu kWh?

  • A. 25 kWh
  • B. 75 kWh
  • C. 250 kWh
  • D. 750 kWh

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6V và điện trở trong r = 0.2Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2 A

Câu 22: Công của lực lạ khi di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn điện là:

  • A. 6 V
  • B. 8 V
  • C. 12 V
  • D. 96 V

Câu 23: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện?

  • A. Watt (W)
  • B. Kilowatt (kW)
  • C. Jun (J)
  • D. Mã lực (HP)

Câu 24: Một bóng đèn huỳnh quang compact 20W được sử dụng thay thế cho bóng đèn sợi đốt 100W. Nếu thời gian sử dụng trung bình mỗi ngày là 4 giờ, sau 30 ngày sử dụng bóng đèn huỳnh quang sẽ tiết kiệm được bao nhiêu điện năng so với bóng đèn sợi đốt (đơn vị kWh)?

  • A. 9.6 kWh
  • B. 12 kWh
  • C. 14.4 kWh
  • D. 16.8 kWh

Câu 25: Điều gì xảy ra với công suất tiêu thụ của mạch điện khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch, với điều kiện hiệu điện thế nguồn không đổi?

  • A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng lên.
  • B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm đi.
  • C. Công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
  • D. Công suất tiêu thụ của mạch có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị điện trở mắc thêm.

Câu 26: Một dây mayso của bếp điện có điện trở 44Ω và được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua dây mayso là:

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 10 A

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về năng lượng điện?

  • A. Năng lượng điện là một dạng năng lượng sơ cấp, không thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
  • B. Năng lượng điện là công của dòng điện thực hiện khi di chuyển điện tích trong mạch.
  • C. Đơn vị đo năng lượng điện là Watt.
  • D. Năng lượng điện chỉ có thể được tạo ra từ các phản ứng hóa học.

Câu 28: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng tổng công của:

  • A. Công suất điện và điện trở toàn mạch.
  • B. Điện trở trong và điện trở mạch ngoài.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài và cường độ dòng điện.
  • D. Công của dòng điện ở mạch ngoài và công hao phí ở điện trở trong của nguồn.

Câu 29: Hai điện trở R₁ và R₂ mắc song song có điện trở tương đương là Rₚ. Biết R₁ = 2R₂. Tỷ số Rₚ/R₂ là:

  • A. 3
  • B. 2/3
  • C. 2/3
  • D. 3/2

Câu 30: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là 1.5W, giá trị của R phải là:

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1.5 Ω
  • C. 2.25 Ω
  • D. 3 Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, đại lượng nào sau đây của mạch điện *không* thay đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V - 3W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong thời gian 10 phút, một dòng điện không đổi 0.5A chạy qua một điện trở 20Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỷ lệ công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ (P₁/P₂) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về suất điện động của nguồn điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một đoạn mạch tiêu thụ công suất điện 100W khi hiệu điện thế hai đầu là 20V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một dây dẫn có điện trở 5Ω được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song 5 đoạn dây này với nhau thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở ngoài R. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một bếp điện có công suất định mức 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong thời gian này là bao nhiêu kWh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để đo công suất tiêu thụ điện của một thiết bị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong mạch điện có điện trở R không đổi, khi hiệu điện thế U tăng lên 2 lần thì công suất tiêu thụ trên điện trở thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω cung cấp điện cho mạch ngoài gồm điện trở R. Giá trị lớn nhất của công suất mạch ngoài có thể đạt được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là P₁ = 25W và P₂ = 100W khi hoạt động bình thường ở cùng hiệu điện thế. Tỷ số điện trở của hai bóng đèn (R₁/R₂) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện bằng phương pháp vẽ đồ thị. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn điện vào cường độ dòng điện I là một đường thẳng có hệ số góc âm. Hệ số góc này có giá trị bằng đại lượng nào của nguồn điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho mạch điện gồm nguồn điện ξ, r và điện trở R. Khi R thay đổi, công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại khi R = r. Phát biểu nào sau đây giải thích đúng hiện tượng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện có tổng công suất 500W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Trong 30 ngày, điện năng tiêu thụ của hộ gia đình này là bao nhiêu kWh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6V và điện trở trong r = 0.2Ω được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2.8Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Công của lực lạ khi di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn điện là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của công suất điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một bóng đèn huỳnh quang compact 20W được sử dụng thay thế cho bóng đèn sợi đốt 100W. Nếu thời gian sử dụng trung bình mỗi ngày là 4 giờ, sau 30 ngày sử dụng bóng đèn huỳnh quang sẽ tiết kiệm được bao nhiêu điện năng so với bóng đèn sợi đốt (đơn vị kWh)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điều gì xảy ra với công suất tiêu thụ của mạch điện khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch, với điều kiện hiệu điện thế nguồn không đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một dây mayso của bếp điện có điện trở 44Ω và được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua dây mayso là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về năng lượng điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện bằng tổng công của:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hai điện trở R₁ và R₂ mắc song song có điện trở tương đương là Rₚ. Biết R₁ = 2R₂. Tỷ số Rₚ/R₂ là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là 1.5W, giá trị của R phải là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V và điện trở trong r = 2Ω được mắc với một điện trở ngoài R = 4Ω tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

  • A. 1A
  • B. 2A
  • C. 3A
  • D. 4A

Câu 2: Trong mạch điện ở câu 1, tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 14V
  • B. 12V
  • C. 8V
  • D. 4V

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V – 3W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp. Tính điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường.

  • A. 2Ω
  • B. 6Ω
  • C. 8Ω
  • D. 12Ω

Câu 4: Một bếp điện tiêu thụ công suất 1000W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Tính năng lượng điện bếp tiêu thụ trong 30 phút.

  • A. 1800 kJ
  • B. 30 kJ
  • C. 500 kJ
  • D. 30000 kJ

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là công của lực điện trường dịch chuyển điện tích dương trong mạch kín.
  • B. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch ngoài kín.
  • C. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều lực điện trường bên trong nguồn điện.
  • D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất điện?

  • A. Jun (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Ampe (A)
  • D. Volt (V)

Câu 7: Một acquy 12V – 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 7.5 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 8: Điều gì xảy ra với công suất tiêu thụ của điện trở khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở tăng gấp đôi, trong khi điện trở không đổi?

  • A. Công suất giảm đi một nửa.
  • B. Công suất không đổi.
  • C. Công suất tăng lên gấp bốn lần.
  • D. Công suất tăng lên gấp đôi.

Câu 9: Trong mạch điện kín, công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = ξ.I
  • B. P = U.I
  • C. P = I².R
  • D. P = U²/R

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0.5Ω
  • B. 1Ω
  • C. 2Ω
  • D. 3Ω

Câu 11: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ là:

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 12: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ là:

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi mắc điện trở ngoài R = r vào nguồn, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 60%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Chỉ nhiệt năng.
  • B. Chỉ hóa năng.
  • C. Chỉ cơ năng.
  • D. Nhiệt năng và các dạng năng lượng khác (tùy thuộc vào mạch ngoài).

Câu 15: Một đoạn mạch tiêu thụ công suất 20W khi hiệu điện thế hai đầu là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

  • A. 0.5A
  • B. 2A
  • C. 5A
  • D. 200A

Câu 16: Chọn phát biểu sai về công của dòng điện.

  • A. Công của dòng điện là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ.
  • B. Công của dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
  • C. Công của dòng điện không phụ thuộc vào thời gian dòng điện chạy qua.
  • D. Công của dòng điện có đơn vị là Jun (J).

Câu 17: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Để dịch chuyển điện tích 2C bên trong nguồn từ cực âm đến cực dương cần thực hiện một công là:

  • A. 0.75J
  • B. 1J
  • C. 2J
  • D. 3J

Câu 18: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi dòng điện trong mạch tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực giảm xuống.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực tăng lên.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài là 8W và công suất của nguồn điện là 10W. Tính công suất hao phí bên trong nguồn điện.

  • A. 2W
  • B. 2W
  • C. 18W
  • D. 80W

Câu 20: Để đo công suất tiêu thụ điện của một thiết bị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Ampe kế và vôn kế.
  • B. Ohm kế và vôn kế.
  • C. Vôn kế và ampe kế.
  • D. Công tơ điện và ampe kế.

Câu 21: Xét một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi. Khi điện trở mạch ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng.
  • B. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm.
  • C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều tăng.
  • D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều giảm.

Câu 22: Một pin mặt trời có suất điện động 0.5V và điện trở trong không đáng kể. Để có được công suất 1W từ pin mặt trời này, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin, biết rằng dòng điện trong mạch là 0.2A?

  • A. 5 pin
  • B. 8 pin
  • C. 10 pin
  • D. 20 pin

Câu 23: Trên một ấm điện ghi 220V-1100W. Nếu sử dụng ấm điện này ở hiệu điện thế 200V thì công suất tiêu thụ thực tế của ấm là bao nhiêu, giả sử điện trở của ấm không đổi?

  • A. 1210W
  • B. 909W
  • C. 1100W
  • D. 1000W

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt cực đại khi nào?

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = 2r
  • D. R = r

Câu 25: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn điện.
  • B. Không.
  • C. Suất điện động của nguồn điện.
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 26: Một mạch điện có điện trở ngoài không đổi được mắc vào hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ₁ và ξ₂ và điện trở trong lần lượt là r₁ và r₂. Nếu ξ₁ > ξ₂ và r₁ < r₂, nguồn điện nào có công suất lớn hơn?

  • A. Không thể xác định được nếu không có giá trị cụ thể.
  • B. Nguồn điện có suất điện động ξ₁.
  • C. Nguồn điện có suất điện động ξ₂.
  • D. Hai nguồn điện có công suất bằng nhau.

Câu 27: Một bóng đèn sợi đốt được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu nhiệt độ của dây tóc bóng đèn tăng lên, điện trở của bóng đèn và công suất tiêu thụ của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở tăng, công suất tiêu thụ giảm.
  • B. Điện trở giảm, công suất tiêu thụ tăng.
  • C. Điện trở và công suất tiêu thụ đều tăng.
  • D. Điện trở và công suất tiêu thụ đều giảm.

Câu 28: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài, cùng tiết diện, một dây làm bằng đồng và một dây làm bằng nhôm. Dây nào có điện trở lớn hơn và khi mắc cùng hiệu điện thế thì dây nào tỏa nhiệt nhiều hơn?

  • A. Dây đồng có điện trở lớn hơn và dây đồng tỏa nhiệt nhiều hơn.
  • B. Dây nhôm có điện trở lớn hơn và dây đồng tỏa nhiệt nhiều hơn.
  • C. Dây đồng có điện trở lớn hơn và dây nhôm tỏa nhiệt nhiều hơn.
  • D. Dây nhôm có điện trở lớn hơn và dây nhôm tỏa nhiệt nhiều hơn.

Câu 29: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của dòng điện trong một đơn vị thời gian?

  • A. Điện năng tiêu thụ.
  • B. Điện lượng dịch chuyển.
  • C. Hiệu điện thế.
  • D. Công suất điện.

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin. Bạn ấy dùng vôn kế và ampe kế đo được các giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch kín. Để xác định suất điện động và điện trở trong, bạn ấy cần vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng nào vào đại lượng nào?

  • A. I theo R.
  • B. R theo U.
  • C. U theo I.
  • D. P theo R.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V và điện trở trong r = 2Ω được mắc với một điện trở ngoài R = 4Ω tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong mạch điện ở câu 1, tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6V – 3W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế phù hợp. Tính điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một bếp điện tiêu thụ công suất 1000W khi hoạt động ở hiệu ??iện thế 220V. Tính năng lượng điện bếp tiêu thụ trong 30 phút.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một acquy 12V – 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điều gì xảy ra với công suất tiêu thụ của điện trở khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở tăng gấp đôi, trong khi điện trở không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong mạch điện kín, công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi mắc điện trở ngoài R = r vào nguồn, hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong mạch điện kín, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một đoạn mạch tiêu thụ công suất 20W khi hiệu điện thế hai đầu là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn phát biểu sai về công của dòng điện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Để dịch chuyển điện tích 2C bên trong nguồn từ cực âm đến cực dương cần thực hiện một công là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi dòng điện trong mạch tăng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài là 8W và công suất của nguồn điện là 10W. Tính công suất hao phí bên trong nguồn điện.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để đo công suất tiêu thụ điện của một thiết bị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xét một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi. Khi điện trở mạch ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một pin mặt trời có suất điện động 0.5V và điện trở trong không đáng kể. Để có được công suất 1W từ pin mặt trời này, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin, biết rằng dòng điện trong mạch là 0.2A?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trên một ấm điện ghi 220V-1100W. Nếu sử dụng ấm điện này ở hiệu điện thế 200V thì công suất tiêu thụ thực tế của ấm là bao nhiêu, giả sử điện trở của ấm không đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt cực đại khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một mạch điện có điện trở ngoài không đổi được mắc vào hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ₁ và ξ₂ và điện trở trong lần lượt là r₁ và r₂. Nếu ξ₁ > ξ₂ và r₁ < r₂, nguồn điện nào có công suất lớn hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một bóng đèn sợi đốt được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu nhiệt độ của dây tóc bóng đèn tăng lên, điện trở của bóng đèn và công suất tiêu thụ của nó thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài, cùng tiết diện, một dây làm bằng đồng và một dây làm bằng nhôm. Dây nào có điện trở lớn hơn và khi mắc cùng hiệu điện thế thì dây nào tỏa nhiệt nhiều hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của dòng điện trong một đơn vị thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin. Bạn ấy dùng vôn kế và ampe kế đo được các giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch kín. Để xác định suất điện động và điện trở trong, bạn ấy cần vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng nào vào đại lượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Điện trở trong của nguồn điện.
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Điện dung của nguồn điện.
  • D. Công suất định mức của nguồn điện.

Câu 2: Một acquy có suất điện động 12V. Khi acquy này cung cấp một dòng điện 2A trong thời gian 30 phút, thì công mà nguồn điện đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 360 J
  • B. 720 J
  • C. 43200 J
  • D. 86400 J

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất điện?

  • A. Jun (J)
  • B. Ampe (A)
  • C. Vôn (V)
  • D. Oát (W)

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Ý nghĩa của thông số này là gì?

  • A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là 100W khi được mắc vào hiệu điện thế 220V.
  • B. Điện trở của bóng đèn là 220Ω và công suất là 100W.
  • C. Bóng đèn chỉ hoạt động được ở hiệu điện thế 220V và công suất luôn là 100W.
  • D. Hiệu điện thế tối đa mà bóng đèn chịu được là 220V và công suất tối đa là 100W.

Câu 5: Khi điện trở mạch ngoài tăng thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài của nguồn điện có điện trở trong khác không sẽ biến đổi như thế nào?

  • A. Luôn tăng.
  • B. Tăng đến giá trị cực đại rồi giảm.
  • C. Luôn giảm.
  • D. Giảm đến giá trị cực tiểu rồi tăng.

Câu 6: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. I = U/R
  • B. I = E/r
  • C. I = E/(R+r)
  • D. I = E.R

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω, mắc với điện trở ngoài 5Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 6V
  • B. 1V
  • C. 5V
  • D. 5.0V

Câu 8: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R trong mạch điện được tính bằng công thức nào?

  • A. P = U.I^2
  • B. P = U.I
  • C. P = U^2.R
  • D. P = I/U

Câu 9: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy khi nhiệt độ của nó tăng lên?

  • A. Điện trở trong tăng lên.
  • B. Điện trở trong không đổi.
  • C. Điện trở trong giảm xuống.
  • D. Điện trở trong dao động không dự đoán được.

Câu 10: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

  • A. Chủ yếu là nhiệt năng và năng lượng ánh sáng (nếu có đèn).
  • B. Chỉ chuyển hóa thành cơ năng.
  • C. Chỉ chuyển hóa thành hóa năng.
  • D. Chỉ chuyển hóa thành năng lượng âm thanh.

Câu 11: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 500 Wh
  • B. 2 kWh
  • C. 1 kWh
  • D. 2000 J

Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào nguồn điện. Biết R1 > R2. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên mỗi điện trở.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh.

Câu 13: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. Biết R1 > R2. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên mỗi điện trở.

  • A. P1 > P2
  • B. P1 < P2
  • C. P1 = P2
  • D. Không thể so sánh.

Câu 14: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức tính công suất điện?

  • A. P = U.I
  • B. P = I^2.R
  • C. P = U^2/R
  • D. P = U.R

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở mạch ngoài R phải bằng bao nhiêu?

  • A. R = 0
  • B. R >> r
  • C. R = r
  • D. R << r

Câu 16: Chọn phát biểu ĐÚNG về suất điện động của nguồn điện.

  • A. Suất điện động của nguồn điện là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài kín.
  • B. Suất điện động của nguồn điện là công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
  • C. Suất điện động của nguồn điện phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • D. Suất điện động của nguồn điện có đơn vị là Ampe.

Câu 17: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 75W. Nếu hiệu điện thế thực tế đặt vào đèn chỉ bằng 90% hiệu điện thế định mức, công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ bằng bao nhiêu % công suất định mức (giả sử điện trở đèn không đổi)?

  • A. 90%
  • B. 95%
  • C. 81%
  • D. 75%

Câu 18: Trong mạch điện kín, hiệu suất của nguồn điện được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. H = r/(R+r)
  • B. H = R/(R-r)
  • C. H = (R+r)/R
  • D. H = R/(R+r)

Câu 19: Một pin hóa học có thể chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Quá trình chuyển hóa năng lượng này diễn ra ở đâu trong pin?

  • A. Bên trong nguồn điện, nhờ lực lạ.
  • B. Bên ngoài nguồn điện, trong dây dẫn.
  • C. Ở cực dương của nguồn điện.
  • D. Ở cực âm của nguồn điện.

Câu 20: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng 1200J trong thời gian 2 phút dưới hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 100 A
  • B. 10 A
  • C. 0.83 A
  • D. 0.1 A

Câu 21: Để tăng công suất tỏa nhiệt của một điện trở lên 4 lần, ta cần phải tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở lên bao nhiêu lần (giả sử điện trở không đổi)?

  • A. 2 lần
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 16 lần

Câu 22: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là có ích, còn điện năng tiêu thụ ở điện trở trong của nguồn là vô ích. Điều này có đúng không?

  • A. Đúng, vì điện năng tiêu thụ ở điện trở trong làm nóng nguồn điện và giảm hiệu suất.
  • B. Sai, vì điện năng tiêu thụ ở điện trở trong cũng có ích.
  • C. Đúng, vì điện trở trong không có tác dụng gì trong mạch điện.
  • D. Sai, vì công suất tiêu thụ luôn có ích.

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 phút là bao nhiêu?

  • A. 40 J
  • B. 240 J
  • C. 2400 J
  • D. 12000 J

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất của nguồn điện?

  • A. Công suất của nguồn điện là công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.
  • B. Công suất của nguồn điện là công suất hao phí trên điện trở trong.
  • C. Công suất của nguồn điện là công suất có ích của nguồn.
  • D. Công suất của nguồn điện là công suất do lực lạ thực hiện để di chuyển điện tích trong nguồn.

Câu 25: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu giảm điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm.
  • C. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng.
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 2Ω. Mắc điện trở ngoài R vào nguồn điện để tạo thành mạch kín. Giá trị lớn nhất của công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là bao nhiêu?

  • A. 20.25 W
  • B. 10.125 W
  • C. 10.125 W
  • D. 40.5 W

Câu 27: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có đường kính gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây.

  • A. Điện trở dây thứ nhất gấp đôi điện trở dây thứ hai.
  • B. Điện trở dây thứ nhất bằng điện trở dây thứ hai.
  • C. Điện trở dây thứ nhất bằng một nửa điện trở dây thứ hai.
  • D. Điện trở dây thứ nhất bằng một phần tư điện trở dây thứ hai.

Câu 28: Trong các nguồn điện sau, nguồn điện nào là nguồn điện hóa học?

  • A. Máy phát điện xoay chiều.
  • B. Pin mặt trời.
  • C. Pin nhiệt điện.
  • D. Pin quang điện.

Câu 29: Để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở, ta sử dụng dụng cụ đo nào và mắc chúng vào mạch như thế nào?

  • A. Vôn kế, mắc song song với nguồn điện.
  • B. Ampe kế, mắc nối tiếp với nguồn điện.
  • C. Vôn kế, mắc nối tiếp với nguồn điện.
  • D. Ampe kế, mắc song song với nguồn điện.

Câu 30: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 10 giờ
  • D. 20 giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một acquy có suất điện động 12V. Khi acquy này cung cấp một dòng điện 2A trong thời gian 30 phút, thì công mà nguồn điện đã thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Ý nghĩa của thông số này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi điện trở mạch ngoài tăng thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài của nguồn điện có điện trở trong khác không sẽ biến đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω, mắc với điện trở ngoài 5Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R trong mạch điện được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy khi nhiệt độ của nó tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong thời gian này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào nguồn điện. Biết R1 > R2. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên mỗi điện trở.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. Biết R1 > R2. So sánh công suất tiêu thụ P1 và P2 trên mỗi điện trở.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức tính công suất điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở mạch ngoài R phải bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn phát biểu ĐÚNG về suất điện động của nguồn điện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 75W. Nếu hiệu điện thế thực tế đặt vào đèn chỉ bằng 90% hiệu điện thế định mức, công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ bằng bao nhiêu % công suất định mức (giả sử điện trở đèn không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong mạch điện kín, hiệu suất của nguồn điện được xác định bởi biểu thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một pin hóa học có thể chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Quá trình chuyển hóa năng lượng này diễn ra ở đâu trong pin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng 1200J trong thời gian 2 phút dưới hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để tăng công suất tỏa nhiệt của một điện trở lên 4 lần, ta cần phải tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở lên bao nhiêu lần (giả sử điện trở không đổi)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là có ích, còn điện năng tiêu thụ ở điện trở trong của nguồn là vô ích. Điều này có đúng không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được mắc vào hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 phút là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất của nguồn điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu giảm điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 2Ω. Mắc điện trở ngoài R vào nguồn điện để tạo thành mạch kín. Giá trị lớn nhất của công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có đường kính gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các nguồn điện sau, nguồn điện nào là nguồn điện hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở, ta sử dụng dụng cụ đo nào và mắc chúng vào mạch như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • B. Điện trở trong của nguồn điện
  • C. Cường độ dòng điện mà nguồn điện cung cấp
  • D. Suất điện động của nguồn điện

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài R được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P = ξ² / R
  • B. P = (ξ² * R) / (R + r)²
  • C. P = ξ * I
  • D. P = I² * r

Câu 3: Trong mạch điện kín, khi điện trở ngoài của mạch tăng thì điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện giảm.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện không đổi.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện trở trong.

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trong 1 giờ, điện năng tiêu thụ của đèn là bao nhiêu?

  • A. 100 Jun
  • B. 360000 Jun
  • C. 0.1 kWh
  • D. 1 kWh

Câu 5: Hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ là:

  • A. 2:1
  • B. 1:2
  • C. 1:4
  • D. 4:1

Câu 6: Một acquy có thông số 12V - 7Ah. Thông số 7Ah cho biết điều gì về acquy?

  • A. Điện áp định mức của acquy là 7V.
  • B. Công suất tối đa acquy có thể cung cấp là 7W.
  • C. Acquy có thể phóng điện liên tục dòng 7A trong 1 giờ hoặc dòng 1A trong 7 giờ.
  • D. Điện trở trong của acquy là 7Ω.

Câu 7: Để đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Ampe kế và công tơ điện
  • B. Vôn kế và công tơ điện
  • C. Ampe kế và biến trở
  • D. Vôn kế và ampe kế

Câu 8: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong và điện trở ngoài.
  • B. Chỉ nhiệt năng tỏa ra trên điện trở ngoài.
  • C. Chỉ nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong.
  • D. Cơ năng và hóa năng.

Câu 9: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất là:

  • A. R >> r
  • B. R = r
  • C. R << r
  • D. R = 2r

Câu 10: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng 3600J trong thời gian 10 phút dưới hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

  • A. 0.05A
  • B. 0.5A
  • C. 3A
  • D. 5A

Câu 11: Trong các nguồn điện sau đây, nguồn điện nào hoạt động dựa trên nguyên tắc biến đổi hóa năng thành điện năng?

  • A. Máy phát điện xoay chiều
  • B. Pin mặt trời
  • C. Pin Volta
  • D. Đinamô xe đạp

Câu 12: Xét một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi điện trở mạch ngoài giảm, cường độ dòng điện trong mạch và công suất của nguồn điện thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, công suất của nguồn điện tăng.
  • B. Cường độ dòng điện giảm, công suất của nguồn điện giảm.
  • C. Cường độ dòng điện tăng, công suất của nguồn điện giảm.
  • D. Cường độ dòng điện giảm, công suất của nguồn điện tăng.

Câu 13: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 55000J
  • B. 330000J
  • C. 11000J
  • D. 22000J

Câu 14: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện tích tối đa tụ điện tích được là 25 Coulomb.
  • B. Điện dung của tụ điện là 25μF khi hiệu điện thế là 100V.
  • C. Dòng điện tối đa có thể chạy qua tụ điện là 25A.
  • D. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ điện là 25V.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài là một biến trở. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, biến trở phải có giá trị là:

  • A. 0.5Ω
  • B. 2Ω
  • C. 1Ω
  • D. 3Ω

Câu 16: Công của lực lạ trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Tạo ra và duy trì điện trường trong mạch điện.
  • B. Thực hiện công để di chuyển điện tích ngược chiều điện trường, duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • C. Làm giảm điện trở trong của nguồn điện.
  • D. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 17: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu hiệu suất của nguồn điện là 80%, điều này có nghĩa là:

  • A. Điện trở trong của nguồn điện chiếm 80% tổng điện trở mạch.
  • B. Công suất hao phí trên điện trở trong chiếm 80% công suất toàn mạch.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài chiếm 80% suất điện động của nguồn.
  • D. Công suất có ích trên mạch ngoài chiếm 80% công suất toàn phần của nguồn điện.

Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện?

  • A. Watt (W)
  • B. Mã lực (HP)
  • C. Jun (J)
  • D. Kilowatt (kW)

Câu 19: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin bằng cách vẽ đồ thị sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài U vào cường độ dòng điện I. Đường đồ thị cắt trục tung tại điểm có giá trị bằng:

  • A. Suất điện động của pin.
  • B. Điện trở trong của pin.
  • C. Điện trở mạch ngoài.
  • D. Công suất của pin.

Câu 20: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là P₁ = 25W và P₂ = 100W, cùng hiệu điện thế định mức 220V. Nếu mắc nối tiếp hai đèn này vào nguồn 220V thì đèn nào sáng hơn?

  • A. Đèn P₂ = 100W sáng hơn.
  • B. Đèn P₁ = 25W sáng hơn.
  • C. Hai đèn sáng bằng nhau.
  • D. Không đèn nào sáng.

Câu 21: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

  • A. Dòng chuyển động của các hạt mang điện dương.
  • B. Dòng chuyển động của các hạt mang điện âm.
  • C. Dòng chuyển động có hướng của các hạt mang điện tích.
  • D. Dòng chuyển động hỗn loạn của các electron tự do.

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω mắc với điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 6A
  • B. 4A
  • C. 3A
  • D. 2A

Câu 23: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Hiệu điện thế hiệu dụng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất.
  • B. Chỉ hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng.
  • C. Chỉ điện trở của mạch.
  • D. Chỉ tần số dòng điện.

Câu 24: Để tăng hiệu suất sử dụng điện năng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng điện trở của dây dẫn điện.
  • B. Giảm công suất hao phí trên dây dẫn và các thiết bị.
  • C. Tăng hiệu điện thế nguồn điện.
  • D. Sử dụng dây dẫn có tiết diện nhỏ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động của nguồn điện là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài kín.
  • B. Suất điện động của nguồn điện có đơn vị là Ampe.
  • C. Suất điện động của nguồn điện là công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn.
  • D. Suất điện động của nguồn điện phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng điện trở R lên 2 lần thì công suất tiêu thụ trên R thay đổi như thế nào (giả sử suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi)?

  • A. Công suất tăng lên 2 lần.
  • B. Công suất giảm đi 2 lần.
  • C. Công suất không đổi.
  • D. Công suất thay đổi nhưng không theo quy luật đơn giản (cần xét cụ thể giá trị R và r).

Câu 27: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể. Mắc vào hai cực của pin một điện trở 3Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

  • A. 0.5W
  • B. 0.75W
  • C. 1.5W
  • D. 4.5W

Câu 28: Khi đoản mạch nguồn điện, điều gì xảy ra?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch tăng rất lớn, có thể gây cháy nổ.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm về 0.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng lên.
  • D. Điện trở trong của nguồn tăng lên.

Câu 29: Một mạch điện có điện trở ngoài không đổi. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài tăng lên 4 lần, ta cần phải làm gì với suất điện động của nguồn (giả sử điện trở trong không đổi và không đáng kể)?

  • A. Tăng suất điện động lên 2 lần.
  • B. Giảm suất điện động đi 2 lần.
  • C. Tăng suất điện động lên 2 lần.
  • D. Giảm suất điện động đi 4 lần.

Câu 30: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn điện.
  • B. Tổng suất điện động của các nguồn điện trong mạch.
  • C. Không.
  • D. Một giá trị ngẫu nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài R được tính bằng biểu thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong mạch điện kín, khi điện trở ngoài của mạch tăng thì điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trong 1 giờ, điện năng tiêu thụ của đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Tỉ số công suất tiêu thụ trên R₁ và R₂ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một acquy có thông số 12V - 7Ah. Thông số 7Ah cho biết điều gì về acquy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất đi??n động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng 3600J trong thời gian 10 phút dưới hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các nguồn điện sau đây, nguồn điện nào hoạt động dựa trên nguyên tắc biến đổi hóa năng thành điện năng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xét một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi điện trở mạch ngoài giảm, cường độ dòng điện trong mạch và công suất của nguồn điện thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 5 phút là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với mạch ngoài là một biến trở. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất, biến trở phải có giá trị là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Công của lực lạ trong nguồn điện có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xét mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu hiệu suất của nguồn điện là 80%, điều này có nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin bằng cách vẽ đồ thị sự phụ thuộc của hiệu điện thế mạch ngoài U vào cường độ dòng điện I. Đường đồ thị cắt trục tung tại điểm có giá trị bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là P₁ = 25W và P₂ = 100W, cùng hiệu điện thế định mức 220V. Nếu mắc nối tiếp hai đèn này vào nguồn 220V thì đèn nào sáng hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2Ω mắc với điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để tăng hiệu suất sử dụng điện năng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng điện trở R lên 2 lần thì công suất tiêu thụ trên R thay đổi như thế nào (giả sử suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể. Mắc vào hai cực của pin một điện trở 3Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi đoản mạch nguồn điện, điều gì xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một mạch điện có điện trở ngoài không đổi. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài tăng lên 4 lần, ta cần phải làm gì với suất điện động của nguồn (giả sử điện trở trong không đổi và không đáng kể)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với một điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 2: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện trở trong
  • C. Suất điện động
  • D. Công suất điện

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 200V thì công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu, giả sử điện trở của đèn không đổi theo nhiệt độ?

  • A. 100W
  • B. 90.9W
  • C. 82.6W
  • D. 82.64W

Câu 4: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R. Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của nguồn điện là đúng?

  • A. Hiệu suất của nguồn điện là tỉ số giữa công suất mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn.
  • B. Hiệu suất của nguồn điện là tỉ số giữa công suất hao phí trên điện trở trong và công suất mạch ngoài.
  • C. Hiệu suất của nguồn điện luôn bằng 1 khi điện trở mạch ngoài rất lớn.
  • D. Hiệu suất của nguồn điện không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 5: Một đoạn mạch tiêu thụ một công suất điện 50W khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 500 A

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về năng lượng điện và công của dòng điện.

  • A. Năng lượng điện là công của dòng điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công của dòng điện là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
  • C. Năng lượng điện và công của dòng điện có cùng đơn vị đo là Watt.
  • D. Công của dòng điện luôn là năng lượng có ích trong mọi trường hợp.

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω mắc với mạch ngoài là điện trở R = 2Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R.

  • A. 2 W
  • B. 4 W
  • C. 6 W
  • D. 8 W

Câu 8: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài tăng thì:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tăng.
  • C. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài giảm.
  • D. Công suất hao phí trên điện trở trong tăng.

Câu 9: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong thời gian này là:

  • A. 0.5 kWh
  • B. 2 kWh
  • C. 5 kWh
  • D. 2000 kWh

Câu 10: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ lệ công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là:

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:4
  • D. 4:1

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule/giây (J/s)
  • C. Mã lực (HP)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 12: Một bình acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 10 giờ
  • C. 24 giờ
  • D. 30 giờ

Câu 13: Trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi, công của nguồn điện được đo bằng:

  • A. Công của lực điện trường trong mạch ngoài.
  • B. Công của lực cản bên trong nguồn điện.
  • C. Công của lực lạ bên trong nguồn điện.
  • D. Tổng công của lực điện và lực lạ trong toàn mạch.

Câu 14: Điều gì xảy ra đối với công suất hao phí trên điện trở trong của nguồn điện khi điện trở mạch ngoài giảm?

  • A. Công suất hao phí tăng.
  • B. Công suất hao phí giảm.
  • C. Công suất hao phí không đổi.
  • D. Công suất hao phí bằng không.

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất hữu ích là công suất tiêu thụ ở:

  • A. Điện trở trong của nguồn.
  • B. Điện trở mạch ngoài.
  • C. Toàn mạch (cả trong và ngoài nguồn).
  • D. Dây nối mạch điện.

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện trở R có thể thay đổi. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, công suất tiêu thụ trên R sẽ:

  • A. Tăng liên tục.
  • B. Giảm liên tục.
  • C. Tăng đến giá trị cực đại rồi giảm.
  • D. Giảm đến giá trị cực tiểu rồi tăng.

Câu 17: Trong các thiết bị điện, bộ phận nào sau đây có chức năng biến đổi điện năng thành nhiệt năng là chủ yếu?

  • A. Động cơ điện
  • B. Quạt điện
  • C. Đèn LED
  • D. Bàn là điện

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc vào hai cực của nguồn điện một điện trở R = 2.5Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

  • A. 6V
  • B. 5V
  • C. 4V
  • D. 3V

Câu 19: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Nếu công suất tiêu thụ trên R1 là 20W và công suất tiêu thụ trên R2 là 40W, thì tỉ số R1/R2 là:

  • A. 1/4
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng.
  • C. Điện trở trong của nguồn điện càng lớn thì nguồn điện càng tốt.
  • D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn.

Câu 21: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành hai đoạn bằng nhau và mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là:

  • A. 2R
  • B. R/4
  • C. R/2
  • D. 4R

Câu 22: Trong mạch điện kín, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được gọi là:

  • A. Công suất mạch ngoài.
  • B. Công suất định mức.
  • C. Công suất hữu ích.
  • D. Công suất hao phí.

Câu 23: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin. Dụng cụ không thể thiếu trong thí nghiệm này là:

  • A. Tụ điện
  • B. Biến trở
  • C. Vôn kế và ampe kế
  • D. Công tơ điện

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài vào giá trị của điện trở ngoài trong mạch điện kín?

  • A. Đường thẳng đi lên
  • B. Đường parabol có đỉnh hướng xuống
  • C. Đường thẳng nằm ngang
  • D. Đường hyperbol

Câu 25: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, người ta thường:

  • A. Giảm điện trở trong của nguồn điện.
  • B. Tăng điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Giảm điện trở mạch ngoài.
  • D. Tăng suất điện động của nguồn điện.

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Công suất phát ra của nguồn điện là:

  • A. P = U*I
  • B. P = I^2*R
  • C. P = E*I
  • D. P = U^2/R

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Số kWh mà công tơ điện gia đình đo được là:

  • A. Công suất tiêu thụ điện.
  • B. Điện năng tiêu thụ.
  • C. Cường độ dòng điện.
  • D. Hiệu điện thế.

Câu 28: Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức 220V, công suất định mức lần lượt là 40W và 100W. Nếu mắc nối tiếp hai đèn này vào mạch điện 220V thì đèn nào sáng hơn?

  • A. Đèn 40W sáng hơn.
  • B. Đèn 100W sáng hơn.
  • C. Hai đèn sáng bằng nhau.
  • D. Không đèn nào sáng.

Câu 29: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là lớn nhất thì R phải có giá trị:

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = r
  • D. R = 0

Câu 30: Trong mạch điện kín, tổng công suất của nguồn điện bằng:

  • A. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.
  • B. Công suất hao phí trên điện trở trong.
  • C. Hiệu của công suất mạch ngoài và công suất hao phí.
  • D. Tổng của công suất tiêu thụ trên mạch ngoài và công suất hao phí trên điện trở trong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với một điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 200V thì công suất tiêu thụ thực tế của đèn là bao nhiêu, giả sử điện trở của đèn không đổi theo nhiệt độ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R. Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của nguồn điện là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một đoạn mạch tiêu thụ một công suất điện 50W khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về năng lượng điện và công của dòng điện.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω mắc với mạch ngoài là điện trở R = 2Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài tăng thì:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một bếp điện có công suất 1000W hoạt động liên tục trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong thời gian này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ lệ công suất tiêu thụ trên R1 và R2 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một bình acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong mạch điện kín với nguồn điện không đổi, công của nguồn điện được đo bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điều gì xảy ra đối với công suất hao phí trên điện trở trong của nguồn điện khi điện trở mạch ngoài giảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất hữu ích là công suất tiêu thụ ở:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện trở R có thể thay đổi. Khi R tăng từ 0 đến vô cùng, công suất tiêu thụ trên R sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các thiết bị điện, bộ phận nào sau đây có chức năng biến đổi điện năng thành nhiệt năng là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc vào hai cực của nguồn điện một điện trở R = 2.5Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Nếu công suất tiêu thụ trên R1 là 20W và công suất tiêu thụ trên R2 là 40W, thì tỉ số R1/R2 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành hai đoạn bằng nhau và mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong mạch điện kín, công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện được gọi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin. Dụng cụ không thể thiếu trong thí nghiệm này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài vào giá trị của điện trở ngoài trong mạch điện kín?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để tăng hiệu suất của nguồn điện, người ta thường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Công suất phát ra của nguồn điện là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Số kWh mà công tơ điện gia đình đo được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức 220V, công suất định mức lần lượt là 40W và 100W. Nếu mắc nối tiếp hai đèn này vào mạch điện 220V thì đèn nào sáng hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R là lớn nhất thì R phải có giá trị:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong mạch điện kín, tổng công suất của nguồn điện bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được nối với một điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0.5Ω
  • B. 1Ω
  • C. 2Ω
  • D. 12Ω

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Khi điện trở R tăng lên rất lớn so với r, đại lượng nào sau đây có xu hướng tiến tới giá trị của suất điện động E?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch
  • B. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • D. Điện trở tương đương của mạch ngoài

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 200V, công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ là bao nhiêu? (Giả sử điện trở của đèn không đổi theo nhiệt độ)

  • A. 82.6W
  • B. 90.9W
  • C. 100W
  • D. 110W

Câu 4: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (Với E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển, I là cường độ dòng điện, t là thời gian)

  • A. q/E
  • B. E.q
  • C. E/q
  • D. q.t

Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 20Ω chịu dòng điện không đổi cường độ 2A chạy qua trong thời gian 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 200J
  • B. 400J
  • C. 2000J
  • D. 24000J

Câu 6: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:

  • A. 6.67Ω
  • B. 10Ω
  • C. 15Ω
  • D. 30Ω

Câu 7: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể. Khi mắc pin này với một điện trở 3Ω thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 0.25A
  • B. 0.45A
  • C. 0.5A
  • D. 2A

Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất điện?

  • A. Jun (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Coulomb (C)
  • D. Volt (V)

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để duy trì dòng điện trong mạch?

  • A. Điện trở trong
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Suất điện động

Câu 10: Một ấm điện có công suất định mức 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của ấm trong 30 phút là bao nhiêu?

  • A. 30000 J
  • B. 500000 J
  • C. 1800000 J
  • D. 3600000 J

Câu 11: Điều gì xảy ra đối với điện trở tương đương của mạch khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch?

  • A. Điện trở tương đương tăng lên
  • B. Điện trở tương đương giảm xuống
  • C. Điện trở tương đương không đổi
  • D. Điện trở tương đương có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị điện trở mắc thêm

Câu 12: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?

  • A. 2.5 giờ
  • B. 5 giờ
  • C. 7.5 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 13: Trong mạch điện kín, định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với đại lượng nào và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?

  • A. Thuận với suất điện động và nghịch với tổng điện trở
  • B. Nghịch với suất điện động và thuận với tổng điện trở
  • C. Thuận với suất điện động và nghịch với điện trở trong
  • D. Nghịch với suất điện động và thuận với điện trở ngoài

Câu 14: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? (Với E là suất điện động, I là cường độ dòng điện trong mạch)

  • A. I^2 * R
  • B. U * I
  • C. E * I
  • D. E/I

Câu 15: Xét mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm
  • B. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng
  • C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng
  • D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm

Câu 16: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian?

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 gấp đôi trên R2
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 gấp đôi trên R1
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 5V
  • B. 5.5V
  • C. 6V
  • D. 6.5V

Câu 18: Trong mạch điện, công của dòng điện được đo bằng đơn vị nào?

  • A. Watt (W)
  • B. Ampe (A)
  • C. Volt (V)
  • D. Jun (J)

Câu 19: Một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện năng (công tơ điện) để đo điện năng tiêu thụ của một bóng đèn. Số chỉ của công tơ điện thay đổi từ 1234 kWh đến 1235.5 kWh sau 2 giờ sử dụng đèn. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.75W
  • B. 7.5W
  • C. 750W
  • D. 7500W

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài kín.
  • B. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Ampe (A).
  • D. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở R và nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R lớn nhất, ta cần điều chỉnh R như thế nào so với r?

  • A. R phải lớn hơn rất nhiều so với r
  • B. R phải nhỏ hơn rất nhiều so với r
  • C. R phải bằng r
  • D. Giá trị của R không ảnh hưởng đến công suất tiêu thụ

Câu 22: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ số cường độ dòng điện qua R1 và R2 (I1/I2) là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0.5
  • D. 0.25

Câu 23: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn kim loại lên 2 lần, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử nhiệt độ dây dẫn không đổi)

  • A. Không đổi
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Mắc vào hai cực của nguồn điện một điện trở ngoài R = 8Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài.

  • A. 8W
  • B. 8.5W
  • C. 9W
  • D. 8W

Câu 25: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất tiêu thụ

Câu 26: Một bóng đèn có công suất 60W khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là:

  • A. 0.15A
  • B. 0.20A
  • C. 0.27A
  • D. 0.35A

Câu 27: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng trong thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động?

  • A. Động cơ điện
  • B. Bàn là điện
  • C. Quạt điện
  • D. Máy tính

Câu 28: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song hai đoạn dây này thì điện trở tương đương của mạch là:

  • A. 2.5Ω
  • B. 5Ω
  • C. 10Ω
  • D. 20Ω

Câu 29: Trong mạch điện kín với nguồn điện có điện trở trong r khác không, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện luôn như thế nào so với suất điện động của nguồn?

  • A. Lớn hơn suất điện động
  • B. Bằng suất điện động
  • C. Nhỏ hơn suất điện động
  • D. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn suất điện động tùy thuộc vào mạch ngoài

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi đoản mạch nguồn điện (nối trực tiếp hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Điện trở tương đương của mạch
  • D. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được nối với một điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Khi điện trở R tăng lên rất lớn so với r, đại lượng nào sau đây có xu hướng tiến tới giá trị của suất điện động E?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 200V, công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ là bao nhiêu? (Giả sử điện trở của đèn không đổi theo nhiệt độ)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (Với E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển, I là cường độ dòng điện, t là thời gian)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 20Ω chịu dòng điện không đổi cường độ 2A chạy qua trong thời gian 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể. Khi mắc pin này với một điện trở 3Ω thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để duy trì dòng điện trong mạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một ấm điện có công suất định mức 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của ấm trong 30 phút là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều gì xảy ra đối với điện trở tương đương của mạch khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong mạch điện kín, định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với đại lượng nào và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? (Với E là suất điện động, I là cường độ dòng điện trong mạch)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong mạch điện, công của dòng điện được đo bằng đơn vị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện năng (công tơ điện) để đo điện năng tiêu thụ của một bóng đèn. Số chỉ của công tơ điện thay đổi từ 1234 kWh đến 1235.5 kWh sau 2 giờ sử dụng đèn. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở R và nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R lớn nhất, ta cần điều chỉnh R như thế nào so với r?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ số cường độ dòng điện qua R1 và R2 (I1/I2) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn kim loại lên 2 lần, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử nhiệt độ dây dẫn không đổi)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Mắc vào hai cực của nguồn điện một điện trở ngoài R = 8Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bóng đèn có công suất 60W khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng trong thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song hai đoạn dây này thì điện trở tương đương của mạch là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong mạch điện kín với nguồn điện có điện trở trong r khác không, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện luôn như thế nào so với suất điện động của nguồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi đoản mạch nguồn điện (nối trực tiếp hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?

Xem kết quả