Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 10
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Cánh diều Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1Ω được nối với một điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?
- A. 0.5Ω
- B. 1Ω
- C. 2Ω
- D. 12Ω
Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Khi điện trở R tăng lên rất lớn so với r, đại lượng nào sau đây có xu hướng tiến tới giá trị của suất điện động E?
- A. Cường độ dòng điện trong mạch
- B. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong
- C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
- D. Điện trở tương đương của mạch ngoài
Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 200V, công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ là bao nhiêu? (Giả sử điện trở của đèn không đổi theo nhiệt độ)
- A. 82.6W
- B. 90.9W
- C. 100W
- D. 110W
Câu 4: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (Với E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển, I là cường độ dòng điện, t là thời gian)
- A. q/E
- B. E.q
- C. E/q
- D. q.t
Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 20Ω chịu dòng điện không đổi cường độ 2A chạy qua trong thời gian 5 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này là bao nhiêu?
- A. 200J
- B. 400J
- C. 2000J
- D. 24000J
Câu 6: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
- A. 6.67Ω
- B. 10Ω
- C. 15Ω
- D. 30Ω
Câu 7: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong không đáng kể. Khi mắc pin này với một điện trở 3Ω thành mạch kín, cường độ dòng điện trong mạch là:
- A. 0.25A
- B. 0.45A
- C. 0.5A
- D. 2A
Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất điện?
- A. Jun (J)
- B. Watt (W)
- C. Coulomb (C)
- D. Volt (V)
Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để duy trì dòng điện trong mạch?
- A. Điện trở trong
- B. Hiệu điện thế mạch ngoài
- C. Cường độ dòng điện
- D. Suất điện động
Câu 10: Một ấm điện có công suất định mức 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của ấm trong 30 phút là bao nhiêu?
- A. 30000 J
- B. 500000 J
- C. 1800000 J
- D. 3600000 J
Câu 11: Điều gì xảy ra đối với điện trở tương đương của mạch khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch?
- A. Điện trở tương đương tăng lên
- B. Điện trở tương đương giảm xuống
- C. Điện trở tương đương không đổi
- D. Điện trở tương đương có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị điện trở mắc thêm
Câu 12: Một acquy 12V - 5Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu?
- A. 2.5 giờ
- B. 5 giờ
- C. 7.5 giờ
- D. 10 giờ
Câu 13: Trong mạch điện kín, định luật Ohm cho toàn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với đại lượng nào và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?
- A. Thuận với suất điện động và nghịch với tổng điện trở
- B. Nghịch với suất điện động và thuận với tổng điện trở
- C. Thuận với suất điện động và nghịch với điện trở trong
- D. Nghịch với suất điện động và thuận với điện trở ngoài
Câu 14: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? (Với E là suất điện động, I là cường độ dòng điện trong mạch)
- A. I^2 * R
- B. U * I
- C. E * I
- D. E/I
Câu 15: Xét mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?
- A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm
- B. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng
- C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng
- D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm
Câu 16: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian?
- A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 gấp đôi trên R2
- B. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 gấp đôi trên R1
- C. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 bằng nhau
- D. Không thể so sánh được
Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R = 2.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
- A. 5V
- B. 5.5V
- C. 6V
- D. 6.5V
Câu 18: Trong mạch điện, công của dòng điện được đo bằng đơn vị nào?
- A. Watt (W)
- B. Ampe (A)
- C. Volt (V)
- D. Jun (J)
Câu 19: Một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện năng (công tơ điện) để đo điện năng tiêu thụ của một bóng đèn. Số chỉ của công tơ điện thay đổi từ 1234 kWh đến 1235.5 kWh sau 2 giờ sử dụng đèn. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?
- A. 0.75W
- B. 7.5W
- C. 750W
- D. 7500W
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?
- A. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài kín.
- B. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn.
- C. Suất điện động có đơn vị là Ampe (A).
- D. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở R và nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R lớn nhất, ta cần điều chỉnh R như thế nào so với r?
- A. R phải lớn hơn rất nhiều so với r
- B. R phải nhỏ hơn rất nhiều so với r
- C. R phải bằng r
- D. Giá trị của R không ảnh hưởng đến công suất tiêu thụ
Câu 22: Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Tỉ số cường độ dòng điện qua R1 và R2 (I1/I2) là:
Câu 23: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn kim loại lên 2 lần, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Giả sử nhiệt độ dây dẫn không đổi)
- A. Không đổi
- B. Giảm đi 2 lần
- C. Tăng lên 2 lần
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω. Mắc vào hai cực của nguồn điện một điện trở ngoài R = 8Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài.
- A. 8W
- B. 8.5W
- C. 9W
- D. 8W
Câu 25: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau đối với tất cả các điện trở?
- A. Hiệu điện thế
- B. Cường độ dòng điện
- C. Điện trở
- D. Công suất tiêu thụ
Câu 26: Một bóng đèn có công suất 60W khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là:
- A. 0.15A
- B. 0.20A
- C. 0.27A
- D. 0.35A
Câu 27: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng trong thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động?
- A. Động cơ điện
- B. Bàn là điện
- C. Quạt điện
- D. Máy tính
Câu 28: Một dây dẫn có điện trở 10Ω được cắt thành hai đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song hai đoạn dây này thì điện trở tương đương của mạch là:
- A. 2.5Ω
- B. 5Ω
- C. 10Ω
- D. 20Ω
Câu 29: Trong mạch điện kín với nguồn điện có điện trở trong r khác không, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện luôn như thế nào so với suất điện động của nguồn?
- A. Lớn hơn suất điện động
- B. Bằng suất điện động
- C. Nhỏ hơn suất điện động
- D. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn suất điện động tùy thuộc vào mạch ngoài
Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi đoản mạch nguồn điện (nối trực tiếp hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể), đại lượng nào sau đây đạt giá trị lớn nhất?
- A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
- B. Cường độ dòng điện trong mạch
- C. Điện trở tương đương của mạch
- D. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài