15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

  • A. Năng lượng điện trường giảm.
  • B. Năng lượng điện trường tăng.
  • C. Năng lượng điện trường không đổi.
  • D. Năng lượng điện trường có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu làm bản tụ.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

  • A. W = C * U
  • B. W = Q * U^2
  • C. W = 1/2 * Q^2 * C
  • D. W = 1/2 * C * U^2

Câu 3: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải là ứng dụng chính của tụ điện?

  • A. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện tử.
  • B. Lọc nhiễu và ổn định điện áp trong mạch.
  • C. Khuếch đại tín hiệu âm thanh.
  • D. Tạo ra các xung điện trong mạch định thời.

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ là bao nhiêu?

  • A. 0.1 J
  • B. 0.05 J
  • C. 0.01 J
  • D. 0.5 J

Câu 5: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi điện tích trên các bản tụ tăng gấp đôi, trong khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ không đổi?

  • A. Năng lượng của tụ điện tăng gấp đôi.
  • B. Năng lượng của tụ điện tăng gấp bốn lần.
  • C. Năng lượng của tụ điện giảm đi một nửa.
  • D. Năng lượng của tụ điện không thay đổi.

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì liên quan đến năng lượng?

  • A. Tiêu thụ năng lượng điện và biến đổi thành nhiệt năng.
  • B. Tạo ra năng lượng điện trong mạch.
  • C. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua và ngăn dòng điện xoay chiều.
  • D. Dự trữ và giải phóng năng lượng điện trường, gây ra sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp.

Câu 7: Để tăng năng lượng dự trữ của một bộ tụ điện ghép song song, ta nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Mắc thêm tụ điện song song với bộ tụ.
  • B. Mắc thêm tụ điện nối tiếp với bộ tụ.
  • C. Giảm hiệu điện thế đặt vào bộ tụ.
  • D. Tăng điện trở của mạch điện chứa bộ tụ.

Câu 8: Một tụ điện được sử dụng trong mạch tạo xung có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Khi phóng điện qua điện trở R, công suất tức thời cực đại tỏa nhiệt trên điện trở là bao nhiêu?

  • A. U^2 / R
  • B. 1/2 * C * U^2 / R
  • C. C * U^2 / (2R)
  • D. Không đủ thông tin để xác định công suất tức thời cực đại.

Câu 9: So sánh năng lượng dự trữ của hai tụ điện giống hệt nhau, một tụ tích điện đến hiệu điện thế U và tụ còn lại tích điện đến hiệu điện thế 2U. Tỷ lệ năng lượng của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1/2
  • D. 1/4

Câu 10: Trong một mạch điện có tụ điện, năng lượng điện trường được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi tụ điện phóng điện qua một điện trở?

  • A. Cơ năng.
  • B. Hóa năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

Câu 11: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu diện tích các bản tụ tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa, điện dung mới của tụ điện sẽ là:

  • A. C/4
  • B. 4C
  • C. C/2
  • D. 2C

Câu 12: Ứng dụng của tụ điện trong máy khử rung tim dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tích điện từ từ và phóng điện từ từ.
  • B. Tích điện liên tục để duy trì dòng điện ổn định.
  • C. Tích điện nhanh và phóng điện nhanh để tạo xung năng lượng lớn.
  • D. Ngăn chặn dòng điện một chiều và chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện trường trong tụ điện?

  • A. Năng lượng điện trường tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Năng lượng điện trường tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ điện.
  • C. Năng lượng điện trường tỉ lệ thuận với điện tích trên tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • D. Năng lượng điện trường không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 2 μF đang tích điện. Nếu điện tích trên tụ tăng từ 4 μC lên 8 μC, năng lượng điện trường của tụ điện tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 15: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc lọc nhiễu của tụ điện dựa trên đặc tính nào?

  • A. Khả năng tích điện và phóng điện chậm.
  • B. Điện dung không thay đổi theo tần số.
  • C. Trở kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần số tín hiệu.
  • D. Trở kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số tín hiệu.

Câu 16: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 3 pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 10 V. Tính năng lượng điện trường của tụ điện.

  • A. 3 * 10^-11 J.
  • B. 6 * 10^-10 J.
  • C. 1.5 * 10^-10 J.
  • D. 3 * 10^-9 J.

Câu 17: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để tạo ra dòng điện xoay chiều từ nguồn điện một chiều?

  • A. Mạch chỉnh lưu.
  • B. Mạch dao động LC.
  • C. Mạch khuếch đại.
  • D. Mạch lọc nguồn một chiều.

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với năng lượng của tụ điện nếu đồng thời tăng cả điện dung lên gấp đôi và hiệu điện thế giảm đi một nửa?

  • A. Năng lượng tăng gấp đôi.
  • B. Năng lượng không thay đổi.
  • C. Năng lượng giảm đi một nửa.
  • D. Năng lượng giảm đi bốn lần.

Câu 19: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và sau đó nối với một tụ điện khác chưa tích điện có cùng điện dung. Năng lượng của hệ tụ điện sau khi nối so với năng lượng ban đầu của tụ thứ nhất sẽ như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 20: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc lưu trữ năng lượng?

  • A. Lưu trữ năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
  • B. Lưu trữ năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
  • C. Chuyển hóa năng lượng điện thành nhiệt năng.
  • D. Khuếch đại năng lượng điện trong mạch.

Câu 21: Để giảm năng lượng điện trường dự trữ trong một tụ điện mà không thay đổi điện tích trên tụ, cần phải làm gì?

  • A. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng điện dung của tụ điện.
  • C. Giảm điện dung của tụ điện.
  • D. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ.

Câu 22: Một tụ điện trong mạch dao động LC có điện dung C và cuộn cảm L. Năng lượng điện trường cực đại trong tụ điện bằng W. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm trong quá trình dao động là bao nhiêu?

  • A. W.
  • B. 2W.
  • C. W/2.
  • D. 4W.

Câu 23: Trong mạch điện tử, tụ điện hóa (tụ phân cực) thường được sử dụng trong các ứng dụng nào liên quan đến năng lượng?

  • A. Mạch dao động tần số cao.
  • B. Mạch khuếch đại tín hiệu xoay chiều.
  • C. Mạch lọc nguồn và ổn định điện áp một chiều.
  • D. Mạch tạo xung vuông.

Câu 24: Tính công cần thực hiện để tích điện cho một tụ điện có điện dung 5 μF đến hiệu điện thế 200V, biết rằng ban đầu tụ điện chưa tích điện.

  • A. 0.2 J.
  • B. 0.1 J.
  • C. 0.05 J.
  • D. 0.4 J.

Câu 25: So sánh năng lượng cần thiết để tăng hiệu điện thế của tụ điện từ 0V lên 10V và từ 10V lên 20V. Năng lượng cần thiết trong trường hợp nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Trường hợp từ 0V lên 10V lớn hơn 2 lần.
  • B. Hai trường hợp bằng nhau.
  • C. Trường hợp từ 10V lên 20V lớn hơn 3 lần.
  • D. Trường hợp từ 10V lên 20V lớn hơn 4 lần.

Câu 26: Trong một mạch điện, một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Sau đó, tụ điện phóng điện hoàn toàn qua một điện trở R. Tổng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong quá trình phóng điện bằng bao nhiêu?

  • A. Q^2 * R.
  • B. 1/2 * C * R^2.
  • C. Q * U * R.
  • D. Q^2 / (2C).

Câu 27: Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện 300 μF được sạc đến 300V. Khi phóng điện, đèn flash phát sáng trong 1ms. Công suất trung bình của đèn flash trong quá trình phóng điện là bao nhiêu?

  • A. 135 W.
  • B. 1350 W.
  • C. 13500 W.
  • D. 135000 W.

Câu 28: Điều gì quyết định khả năng tích trữ năng lượng điện trường tối đa của một tụ điện?

  • A. Chỉ điện dung của tụ điện.
  • B. Chỉ hiệu điện thế tối đa mà tụ điện chịu được.
  • C. Điện trở của vật liệu làm điện môi.
  • D. Cả điện dung của tụ điện và hiệu điện thế tối đa mà tụ điện chịu được.

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có điện dung C. Khi tần số dòng điện tăng lên, năng lượng tiêu thụ trung bình của tụ điện trong một chu kỳ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi, luôn bằng 0.
  • D. Thay đổi theo hàm bậc hai của tần số.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/3, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Giảm đi 6 lần.
  • C. Giảm đi 8 lần.
  • D. Giảm đi 9 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải là ứng dụng chính của tụ điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi điện tích trên các bản tụ tăng gấp đôi, trong khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì liên quan đến năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để tăng năng lượng dự trữ của một bộ tụ điện ghép song song, ta nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một tụ điện được sử dụng trong mạch tạo xung có điện dung C và được tích điện đến hiệu điện thế U. Khi phóng điện qua điện trở R, công suất tức thời cực đại tỏa nhiệt trên điện trở là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: So sánh năng lượng dự trữ của hai tụ điện giống hệt nhau, một tụ tích điện đến hiệu điện thế U và tụ còn lại tích điện đến hiệu điện thế 2U. Tỷ lệ năng lượng của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong một mạch điện có tụ điện, năng lượng điện trường được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi tụ điện phóng điện qua một điện trở?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu diện tích các bản tụ tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa, điện dung mới của tụ điện sẽ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ứng dụng của tụ điện trong máy khử rung tim dựa trên nguyên tắc nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện trường trong tụ điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một tụ điện có điện dung 2 μF đang tích điện. Nếu điện tích trên tụ tăng từ 4 μC lên 8 μC, năng lượng điện trường của tụ điện tăng lên bao nhiêu lần?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc lọc nhiễu của tụ điện dựa trên đặc tính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 3 pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 10 V. Tính năng lượng điện trường của tụ điện.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để tạo ra dòng điện xoay chiều từ nguồn điện một chiều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với năng lượng của tụ điện nếu đồng thời tăng cả điện dung lên gấp đôi và hiệu điện thế giảm đi một nửa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và sau đó nối với một tụ điện khác chưa tích điện có cùng điện dung. Năng lượng của hệ tụ điện sau khi nối so với năng lượng ban đầu của tụ thứ nhất sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc lưu trữ năng lượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để giảm năng lượng điện trường dự trữ trong một tụ điện mà không thay đổi điện tích trên tụ, cần phải làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một tụ điện trong mạch dao động LC có điện dung C và cuộn cảm L. Năng lượng điện trường cực đại trong tụ điện bằng W. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm trong quá trình dao động là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong mạch điện tử, tụ điện hóa (tụ phân cực) thường được sử dụng trong các ứng dụng nào liên quan đến năng lượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tính công cần thực hiện để tích điện cho một tụ điện có điện dung 5 μF đến hiệu điện thế 200V, biết rằng ban đầu tụ điện chưa tích điện.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: So sánh năng lượng cần thiết để tăng hiệu điện thế của tụ điện từ 0V lên 10V và từ 10V lên 20V. Năng lượng cần thiết trong trường hợp nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong một mạch điện, một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Sau đó, tụ điện phóng điện hoàn toàn qua một điện trở R. Tổng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong quá trình phóng điện bằng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện 300 μF được sạc đến 300V. Khi phóng điện, đèn flash phát sáng trong 1ms. Công suất trung bình của đèn flash trong quá trình phóng điện là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Điều gì quyết định khả năng tích trữ năng lượng điện trường tối đa của một tụ điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có điện dung C. Khi tần số dòng điện tăng lên, năng lượng tiêu thụ trung bình của tụ điện trong một chu kỳ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế xuống còn U/3, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện được sử dụng trong mạch điện của đèn flash máy ảnh. Để tăng gấp đôi năng lượng dự trữ trong tụ, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm điện dung của tụ đi một nửa.
  • B. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi.
  • C. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa.
  • D. Tăng điện dung của tụ lên gấp đôi.

Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò cơ bản nào sau đây?

  • A. Khuếch đại tín hiệu điện.
  • B. Tạo ra dòng điện một chiều.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều và tích trữ năng lượng điện trường.
  • D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 4: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện trong mạch vẫn duy trì không đổi.
  • B. Dòng điện trong mạch tăng dần theo thời gian.
  • C. Dòng điện trong mạch đổi chiều liên tục.
  • D. Dòng điện trong mạch giảm về 0.

Câu 5: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 (C1 > C2) được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này sẽ:

  • A. Lớn hơn C1.
  • B. Nhỏ hơn C2.
  • C. Nằm giữa C1 và C2.
  • D. Bằng trung bình cộng của C1 và C2.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng trực tiếp của tụ điện?

  • A. Mạch lọc nhiễu trong nguồn điện.
  • B. Mạch tạo dao động trong thiết bị điện tử.
  • C. Biến đổi điện áp xoay chiều.
  • D. Lưu trữ năng lượng trong mạch flash máy ảnh.

Câu 7: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi theo hình sin.

Câu 8: Điều gì xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện trong câu hỏi 7 khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động.

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Farad (F).
  • B. Coulomb trên Volt (C/V).
  • C. Jun trên Volt bình phương (J/V^2).
  • D. Ohm (Ω).

Câu 10: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích trên tụ điện là:

  • A. 1000 μC.
  • B. 1 mC.
  • C. 0.1 C.
  • D. 10^-5 C.

Câu 11: Trong mạch lọc nguồn điện một chiều, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải để làm phẳng điện áp?

  • A. Mắc song song với tải.
  • B. Mắc nối tiếp với tải.
  • C. Mắc nối tiếp với nguồn điện.
  • D. Mắc song song với nguồn điện.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Hằng số điện môi của chất điện môi.
  • B. Diện tích của bản tụ.
  • C. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Vật liệu làm bản tụ.

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 2 μF đang tích điện với hiệu điện thế 5V. Tính năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện.

  • A. 10 μJ.
  • B. 50 μJ.
  • C. 25 μJ.
  • D. 5 μJ.

Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Cùng pha.
  • B. Ngược pha.
  • C. Vuông pha.
  • D. Không biến thiên.

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện trụ (tụ điện hình trụ), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng khoảng cách giữa các lớp trụ.
  • B. Giảm chiều dài của trụ.
  • C. Giảm bán kính lớp trụ ngoài và tăng bán kính lớp trụ trong để thu hẹp khoảng cách giữa chúng.
  • D. Thay đổi vật liệu làm lớp trụ dẫn điện.

Câu 16: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu đưa vào giữa hai bản tụ một tấm kim loại có cùng kích thước bản tụ nhưng mỏng hơn nhiều so với khoảng cách giữa hai bản, điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có đặc điểm gì so với điện áp giữa hai bản tụ?

  • A. Cùng pha.
  • B. Sớm pha hơn điện áp.
  • C. Trễ pha hơn điện áp.
  • D. Ngược pha.

Câu 18: Khi điện môi giữa hai bản tụ điện bị đánh thủng, điều gì xảy ra?

  • A. Điện dung của tụ tăng lên đáng kể.
  • B. Hiệu điện thế tối đa chịu đựng của tụ tăng lên.
  • C. Tụ điện mất khả năng tích điện và có thể bị hỏng.
  • D. Năng lượng dự trữ trong tụ tăng lên.

Câu 19: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp như hình vẽ (C1 nt C2 // C3). Biết C1=2μF, C2=3μF, C3=6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 11 μF.
  • B. 1 μF.
  • C. 5 μF.
  • D. 7.2 μF.

Câu 20: Trong các ứng dụng tụ điện, "tụ hóa" (tụ điện phân) thường được sử dụng khi nào?

  • A. Khi cần điện dung nhỏ và độ chính xác cao.
  • B. Khi cần điện dung lớn và không gian hạn chế.
  • C. Khi mạch điện hoạt động ở tần số cao.
  • D. Khi cần tụ điện không phân cực.

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta nối song song thêm một tụ điện giống hệt nhưng chưa tích điện. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện sau khi nối là:

  • A. 2U.
  • B. U.
  • C. U/2.
  • D. U/4.

Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng mật độ điện trường trong tụ điện phẳng?

  • A. 1/2 * C * U^2.
  • B. Q^2 / (2C).
  • C. 1/2 * ε * D^2 (D là độ dịch chuyển điện).
  • D. 1/2 * ε * E^2.

Câu 23: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng gì đối với pha của dòng điện so với điện áp toàn mạch?

  • A. Làm dòng điện sớm pha hơn điện áp.
  • B. Làm dòng điện cùng pha với điện áp.
  • C. Làm dòng điện trễ pha hơn điện áp (trong trường hợp dung kháng trội hơn cảm kháng).
  • D. Không ảnh hưởng đến pha của dòng điện.

Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Biến thiên tuần hoàn.

Câu 25: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường:

  • A. Giảm diện tích phần đối diện giữa các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa các bản tụ.
  • C. Thay chất điện môi bằng chất có hằng số điện môi lớn hơn.
  • D. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ.

Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện được sử dụng để ghép tầng tín hiệu một chiều nhằm mục đích gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu một chiều.
  • B. Ổn định điện áp một chiều.
  • C. Tăng cường độ dòng điện một chiều.
  • D. Ngăn chặn thành phần một chiều của tín hiệu truyền qua.

Câu 27: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp mà tụ cần để tích điện đầy.
  • B. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu đựng được.
  • C. Điện áp hiệu dụng khi tụ hoạt động trong mạch xoay chiều.
  • D. Điện áp phóng điện của tụ.

Câu 28: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi tụ có điện dung C. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 2C.
  • B. C.
  • C. C/2.
  • D. C^2.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của tụ điện?

  • A. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích trên tụ.
  • C. Năng lượng của tụ điện là năng lượng từ trường.
  • D. Năng lượng của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung.

Câu 30: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu đồng thời tăng bán kính R lên gấp đôi và giảm khoảng cách d đi một nửa, điện dung của tụ sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Tăng lên 4 lần.
  • D. Tăng lên 8 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một tụ điện được sử dụng trong mạch điện của đèn flash máy ảnh. Để tăng gấp đôi năng lượng dự trữ trong tụ, cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò cơ bản nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 (C1 > C2) được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng trực tiếp của tụ điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điều gì xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện trong câu hỏi 7 khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích trên tụ điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong mạch lọc nguồn điện một chiều, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải để làm phẳng điện áp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 2 μF đang tích điện với hiệu điện thế 5V. Tính năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện trụ (tụ điện hình trụ), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu đưa vào giữa hai bản tụ một tấm kim loại có cùng kích thước bản tụ nhưng mỏng hơn nhiều so với khoảng cách giữa hai bản, điện dung của tụ sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có đặc điểm gì so với điện áp giữa hai bản tụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi điện môi giữa hai bản tụ điện bị đánh thủng, điều gì xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp như hình vẽ (C1 nt C2 // C3). Biết C1=2μF, C2=3μF, C3=6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các ứng dụng tụ điện, 'tụ hóa' (tụ điện phân) thường được sử dụng khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta nối song song thêm một tụ điện giống hệt nhưng chưa tích điện. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện sau khi nối là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng mật độ điện trường trong tụ điện phẳng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng gì đối với pha của dòng điện so với điện áp toàn mạch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện được sử dụng để ghép tầng tín hiệu một chiều nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi tụ có điện dung C. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của tụ điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R, khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu đồng thời tăng bán kính R lên gấp đôi và giảm khoảng cách d đi một nửa, điện dung của tụ sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

  • A. Năng lượng điện trường giảm.
  • B. Năng lượng điện trường tăng.
  • C. Năng lượng điện trường không đổi.
  • D. Năng lượng điện trường dao động.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

  • A. W = Q.U
  • B. W = C.U^2
  • C. W = Q^2.C
  • D. W = 1/2 * C * U^2

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được sử dụng để lọc tín hiệu. Tính chất nào của tụ điện được ứng dụng trong mạch lọc này?

  • A. Khả năng tích trữ điện tích không đổi.
  • B. Điện dung tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
  • C. Trở kháng của tụ điện phụ thuộc vào tần số dòng điện.
  • D. Năng lượng tụ điện không phụ thuộc vào điện áp.

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.05 J
  • B. 0.1 J
  • C. 0.5 J
  • D. 1 J

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch tạo dao động.
  • B. Bộ lọc trong mạch điện tử.
  • C. Lưu trữ năng lượng trong thời gian ngắn (ví dụ: đèn flash máy ảnh).
  • D. Biến đổi điện năng thành cơ năng.

Câu 6: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu diện tích các bản tụ tăng lên và khoảng cách giữa chúng giảm đi?

  • A. Điện dung tăng.
  • B. Điện dung giảm.
  • C. Điện dung không đổi.
  • D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức độ thay đổi.

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 = 2C1 được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 0.5C1
  • B. 3C1
  • C. 2C1
  • D. 1.5C1

Câu 8: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, dòng điện trong mạch nạp tụ điện bằng:

  • A. Giá trị cực đại.
  • B. Giá trị trung bình.
  • C. Không.
  • D. Giá trị âm.

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của tụ điện?

  • A. Điện dung.
  • B. Dung kháng.
  • C. Điện trở.
  • D. Cảm kháng.

Câu 10: Trên vỏ một tụ điện ghi 100μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện dung của tụ là 25μF và điện áp tối đa là 100V.
  • B. Điện tích tối đa tụ tích được là 100μC và điện áp tối đa là 25V.
  • C. Năng lượng tối đa tụ tích được là 100J và điện áp tối đa là 25V.
  • D. Điện dung của tụ là 100μF và điện áp tối đa mà tụ chịu được là 25V.

Câu 11: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện tăng dần đến giá trị cực đại.
  • B. Dòng điện giảm dần về không.
  • C. Dòng điện dao động điều hòa.
  • D. Dòng điện không đổi.

Câu 12: Trong mạch RLC nối tiếp xoay chiều, tụ điện có vai trò gì trong việc tạo ra sự lệch pha giữa điện áp và dòng điện?

  • A. Tạo ra độ lệch pha sao cho dòng điện nhanh pha hơn điện áp.
  • B. Tạo ra độ lệch pha sao cho điện áp nhanh pha hơn dòng điện.
  • C. Làm cho điện áp và dòng điện cùng pha.
  • D. Không ảnh hưởng đến độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện.

Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí. Nếu thay điện môi không khí bằng một chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 14: Để tăng khả năng tích trữ năng lượng của một tụ điện trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, ta nên:

  • A. Giảm điện dung của tụ điện.
  • B. Tăng điện dung của tụ điện.
  • C. Giảm hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
  • D. Mắc thêm điện trở nối tiếp với tụ điện.

Câu 15: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu một trong hai tụ bị đánh thủng, điều gì sẽ xảy ra với tụ còn lại?

  • A. Tụ còn lại sẽ tích điện nhiều hơn.
  • B. Tụ còn lại sẽ phóng điện.
  • C. Tụ còn lại ngừng tích điện.
  • D. Tụ còn lại sẽ bị đánh thủng theo.

Câu 16: Một mạch điện gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Năng lượng trong mạch này được chuyển hóa giữa dạng nào?

  • A. Cơ năng và nhiệt năng.
  • B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
  • C. Hóa năng và quang năng.
  • D. Quang năng và nhiệt năng.

Câu 17: Trong đèn flash của máy ảnh, tụ điện được sử dụng để tạo ra:

  • A. Xung ánh sáng mạnh trong thời gian ngắn.
  • B. Ánh sáng liên tục với cường độ yếu.
  • C. Điện áp cao để kích hoạt bóng đèn.
  • D. Dòng điện ổn định để duy trì ánh sáng.

Câu 18: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hyperbol.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường cong hình sin.

Câu 19: Tại sao tụ điện có thể lưu trữ năng lượng?

  • A. Do các điện tích chuyển động liên tục giữa hai bản tụ.
  • B. Do điện trường được tạo ra giữa hai bản tụ khi có điện tích.
  • C. Do vật liệu điện môi giữa hai bản tụ có khả năng sinh năng lượng.
  • D. Do tụ điện có điện trở rất nhỏ.

Câu 20: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để ghép tầng khuếch đại. Vai trò chính của tụ điện trong trường hợp này là gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu điện.
  • B. Ổn định điện áp.
  • C. Giảm nhiễu.
  • D. Chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua.

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu điện tích trên tụ tăng lên 2Q, năng lượng điện trường của tụ sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 22: Bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm tụ C1 mắc nối tiếp với (C2 song song C3). Biết C1 = 3μF, C2 = 6μF, C3 = 6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 1 μF
  • B. 2 μF
  • C. 2.4 μF
  • D. 15 μF

Câu 23: Trong mạch dao động LC lý tưởng, khi năng lượng điện trường trong tụ điện đạt giá trị cực đại, năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng:

  • A. Giá trị cực đại.
  • B. Một nửa giá trị cực đại.
  • C. Không.
  • D. Giá trị trung bình.

Câu 24: Ứng dụng của tụ điện trong việc khởi động động cơ một pha dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tăng cường độ dòng điện.
  • B. Tạo ra sự lệch pha dòng điện.
  • C. Ổn định tốc độ động cơ.
  • D. Giảm điện áp khởi động.

Câu 25: Điều gì quyết định khả năng chịu điện áp tối đa của một tụ điện?

  • A. Diện tích bản tụ.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Điện dung của tụ.
  • D. Độ bền điện môi của chất điện môi.

Câu 26: Một tụ điện được tích điện và sau đó nối với một tụ điện khác chưa tích điện. Tổng năng lượng của hệ hai tụ điện sau khi nối so với năng lượng ban đầu của tụ điện đã tích điện sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung của hai tụ.

Câu 27: Để đo điện dung của một tụ điện, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Ampe kế.
  • B. Vôn kế.
  • C. Đồng hồ đo điện dung.
  • D. Oát kế.

Câu 28: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi phóng điện qua điện trở?

  • A. Giảm dần theo thời gian.
  • B. Tăng dần theo thời gian.
  • C. Duy trì không đổi.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều có tần số f, dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với:

  • A. Điện dung C.
  • B. Tần số f.
  • C. Bình phương tần số f^2.
  • D. Căn bậc hai của tần số √f.

Câu 30: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của tụ điện:

  • A. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện dung.
  • B. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản.
  • C. Năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản.
  • D. Năng lượng của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được sử dụng để lọc tín hiệu. Tính chất nào của tụ điện được ứng dụng trong mạch lọc này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu diện tích các bản tụ tăng lên và khoảng cách giữa chúng giảm đi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 = 2C1 được mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, dòng điện trong mạch nạp tụ điện bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của tụ điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trên vỏ một tụ điện ghi 100μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong mạch RLC nối tiếp xoay chiều, tụ điện có vai trò gì trong việc tạo ra sự lệch pha giữa điện áp và dòng điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí. Nếu thay điện môi không khí bằng một chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện dung của tụ điện sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để tăng khả năng tích trữ năng lượng của một tụ điện trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, ta nên:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu một trong hai tụ bị đánh thủng, điều gì sẽ xảy ra với tụ còn lại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một mạch điện gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Năng lượng trong mạch này được chuyển hóa giữa dạng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong đèn flash của máy ảnh, tụ điện được sử dụng để tạo ra:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tại sao tụ điện có thể lưu trữ năng lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để ghép tầng khuếch đại. Vai trò chính của tụ điện trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích Q. Nếu điện tích trên tụ tăng lên 2Q, năng lượng điện trường của tụ sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm tụ C1 mắc nối tiếp với (C2 song song C3). Biết C1 = 3μF, C2 = 6μF, C3 = 6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong mạch dao động LC lý tưởng, khi năng lượng điện trường trong tụ điện đạt giá trị cực đại, năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ứng dụng của tụ điện trong việc khởi động động cơ một pha dựa trên nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều gì quyết định khả năng chịu điện áp tối đa của một tụ điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một tụ điện được tích điện và sau đó nối với một tụ điện khác chưa tích điện. Tổng năng lượng của hệ hai tụ điện sau khi nối so với năng lượng ban đầu của tụ điện đã tích điện sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để đo điện dung của một tụ điện, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi phóng điện qua điện trở?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều có tần số f, dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của tụ điện:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của một tụ điện?

  • A. W = 1/2 * Q * U
  • B. W = 1/2 * C * U^2
  • C. W = Q^2 / (2 * C)
  • D. W = C * U

Câu 2: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang tích điện Q. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi trong khi vẫn giữ nguyên điện tích Q, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 3: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc phẳng điện áp, tức là giảm sự biến thiên điện áp đầu ra?

  • A. Mạch khuếch đại tín hiệu âm thanh.
  • B. Mạch tạo dao động đa hài.
  • C. Mạch chỉnh lưu nguồn điện một chiều.
  • D. Mạch báo động chống trộm.

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ là:

  • A. 0.05 J
  • B. 0.1 J
  • C. 0.01 J
  • D. 1 J

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Tạo ra tia sáng mạnh trong đèn flash máy ảnh.
  • B. Lưu trữ năng lượng tạm thời trong mạch điện.
  • C. Khử nhiễu và lọc tín hiệu trong mạch điện tử.
  • D. Đo nhiệt độ môi trường.

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi ta giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa, trong khi điện dung không đổi?

  • A. Năng lượng tăng gấp đôi.
  • B. Năng lượng giảm đi một nửa.
  • C. Năng lượng giảm đi bốn lần.
  • D. Năng lượng không thay đổi.

Câu 7: Một tụ điện được tích điện và sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu ta đưa thêm một tấm vật liệu điện môi vào giữa hai bản tụ, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào loại điện môi.

Câu 8: Trong thiết bị khử rung tim, tụ điện được sử dụng để:

  • A. Đo nhịp tim của bệnh nhân.
  • B. Phóng điện nhanh để tạo xung điện mạnh.
  • C. Lọc nhiễu điện từ trong mạch điện tim.
  • D. Cung cấp nguồn điện liên tục cho máy.

Câu 9: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính R lên gấp đôi và khoảng cách d lên gấp đôi, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 (C1 > C2) được mắc song song. Bộ tụ điện này có điện dung tương đương là:

  • A. C1 + C2
  • B. C1 - C2
  • C. (C1 * C2) / (C1 + C2)
  • D. √(C1 * C2)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về năng lượng điện trường của tụ điện là sai?

  • A. Năng lượng điện trường tỉ lệ thuận với điện dung của tụ điện.
  • B. Năng lượng điện trường tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Năng lượng điện trường có thể mang giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều dòng điện.
  • D. Năng lượng điện trường được dự trữ trong điện trường giữa hai bản tụ điện.

Câu 12: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi ngắt tụ khỏi nguồn, điện tích trên tụ sẽ:

  • A. Giảm dần theo thời gian.
  • B. Được giữ không đổi.
  • C. Tăng lên.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện xoay chiều?

  • A. Tăng cường độ dòng điện xoay chiều.
  • B. Duy trì dòng điện xoay chiều ổn định.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 14: Để tăng năng lượng dự trữ của một tụ điện trong một mạch điện nhất định, người ta có thể:

  • A. Giảm điện dung của tụ điện.
  • B. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
  • C. Giảm điện tích trên tụ điện.
  • D. Ngắt tụ điện khỏi mạch.

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến 300V. Sau đó, tụ điện này được phóng điện qua một điện trở. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong quá trình phóng điện là:

  • A. 0.09 J
  • B. 0.18 J
  • C. 0.045 J
  • D. 0 J

Câu 16: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để ghép tầng khuếch đại tín hiệu. Vai trò chính của tụ điện trong trường hợp này là:

  • A. Khuếch đại điện áp tín hiệu.
  • B. Ổn định dòng điện một chiều.
  • C. Giảm nhiễu tần số cao.
  • D. Chặn dòng điện một chiều, truyền tín hiệu xoay chiều.

Câu 17: Một tụ điện được nạp điện đến điện tích Q. Nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng lên 9 lần, ta cần phải nạp điện cho tụ đến điện tích là:

  • A. 2Q
  • B. 3Q
  • C. 4.5Q
  • D. 9Q

Câu 18: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp có điện dung tương đương là 4 μF. Điện dung của mỗi tụ điện là:

  • A. 2 μF
  • B. 4 μF
  • C. 8 μF
  • D. 16 μF

Câu 19: Trong một mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện sẽ:

  • A. Sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ một góc π/2.
  • B. Trễ pha hơn điện áp giữa hai bản tụ một góc π/2.
  • C. Cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.
  • D. Ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ.

Câu 20: Một tụ điện đang phóng điện. Đại lượng nào sau đây của tụ điện đang giảm dần theo thời gian?

  • A. Điện dung.
  • B. Điện trở tương đương.
  • C. Cường độ dòng điện.
  • D. Năng lượng điện trường.

Câu 21: Để giảm điện dung của một tụ điện phẳng, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích của các bản tụ.
  • B. Đưa vật liệu có hằng số điện môi lớn hơn vào giữa hai bản tụ.
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Giảm điện tích trên các bản tụ.

Câu 22: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc nối tiếp với nguồn điện xoay chiều. Nếu tần số của nguồn điện tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 23: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu hiệu điện thế tăng lên 2U, năng lượng của tụ điện sẽ là:

  • A. W
  • B. 2W
  • C. 3W
  • D. 4W

Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Cùng pha và cùng tần số.
  • B. Ngược pha và cùng tần số.
  • C. Cùng pha và khác tần số.
  • D. Ngược pha và khác tần số.

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện (năng lượng trên một đơn vị thể tích) tỉ lệ thuận với:

  • A. Hiệu điện thế U.
  • B. Điện dung C.
  • C. Bình phương hiệu điện thế U^2.
  • D. Căn bậc hai của hiệu điện thế √U.

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện, khóa K, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K mở. Khi đóng khóa K, quá trình nạp điện cho tụ điện diễn ra như thế nào?

  • A. Dòng điện trong mạch tăng dần đều.
  • B. Dòng điện trong mạch giảm dần, điện tích trên tụ tăng dần.
  • C. Dòng điện và điện tích trên tụ không đổi.
  • D. Dòng điện trong mạch dao động điều hòa.

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều chứa tụ điện, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện trong một chu kì là:

  • A. P = U * I
  • B. P = R * I^2
  • C. P = 0
  • D. P = U^2 / R

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U. Người ta tăng hiệu điện thế lên gấp đôi và đồng thời giảm điện dung đi một nửa. Năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi mạch xảy ra cộng hưởng điện, vai trò của tụ điện trong việc ảnh hưởng đến tổng trở của mạch là:

  • A. Làm tăng tổng trở của mạch.
  • B. Không ảnh hưởng đến tổng trở của mạch.
  • C. Làm tổng trở của mạch trở nên vô cùng lớn.
  • D. Làm giảm tổng trở của mạch đến giá trị nhỏ nhất.

Câu 30: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Điều này có nghĩa là:

  • A. Điện dung của tụ là 100 μF và hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ là 25V.
  • B. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích trữ là 100 μC và năng lượng tối đa là 25J.
  • C. Tụ điện chỉ hoạt động tốt nhất ở hiệu điện thế 25V và dòng điện 100 μA.
  • D. Điện dung của tụ thay đổi từ 25 μF đến 100 μF tùy thuộc vào hiệu điện thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu thức nào sau đây *không phải* là công thức tính năng lượng điện trường của một tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang tích điện Q. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi trong khi vẫn giữ nguyên điện tích Q, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để *lọc phẳng* điện áp, tức là giảm sự biến thiên điện áp đầu ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi ta giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa, trong khi điện dung không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một tụ điện được tích điện và sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu ta đưa thêm một tấm vật liệu điện môi vào giữa hai bản tụ, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thiết bị khử rung tim, tụ điện được sử dụng để:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một tụ điện phẳng có các bản hình tròn bán kính R và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu tăng đồng thời bán kính R lên gấp đôi và khoảng cách d lên gấp đôi, điện dung của tụ điện sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 (C1 > C2) được mắc song song. Bộ tụ điện này có điện dung tương đương là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về năng lượng điện trường của tụ điện là *sai*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi ngắt tụ khỏi nguồn, điện tích trên tụ sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện xoay chiều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để tăng năng lượng dự trữ của một tụ điện trong một mạch điện nhất định, người ta có thể:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến 300V. Sau đó, tụ điện này được phóng điện qua một điện trở. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong quá trình phóng điện là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để ghép tầng khuếch đại tín hiệu. Vai trò chính của tụ điện trong trường hợp này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một tụ điện được nạp điện đến điện tích Q. Nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng lên 9 lần, ta cần phải nạp điện cho tụ đến điện tích là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp có điện dung tương đương là 4 μF. Điện dung của mỗi tụ điện là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong một mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một tụ điện đang phóng điện. Đại lượng nào sau đây của tụ điện đang giảm dần theo thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để giảm điện dung của một tụ điện phẳng, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc nối tiếp với nguồn điện xoay chiều. Nếu tần số của nguồn điện tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu hiệu điện thế tăng lên 2U, năng lượng của tụ điện sẽ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện (năng lượng trên một đơn vị thể tích) tỉ lệ thuận với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện, khóa K, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K mở. Khi đóng khóa K, quá trình nạp điện cho tụ điện diễn ra như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều chứa tụ điện, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện trong một chu kì là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U. Người ta tăng hiệu điện thế lên gấp đôi và đồng thời giảm điện dung đi một nửa. Năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi mạch xảy ra cộng hưởng điện, vai trò của tụ điện trong việc ảnh hưởng đến tổng trở của mạch là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Điều này có nghĩa là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần trong khi vẫn duy trì điện tích không đổi, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 2: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc nguồn điện một chiều, giảm nhiễu và tạo ra điện áp ổn định hơn?

  • A. Mạch khuếch đại tín hiệu âm thanh.
  • B. Mạch tạo dao động điện từ.
  • C. Mạch chỉnh lưu và lọc nguồn.
  • D. Mạch báo động chống trộm.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q. Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng mật độ điện trường trong tụ điện, biết điện trường đều E giữa hai bản tụ và hằng số điện môi ε?

  • A. 1/2 * ε * E^2
  • B. ε * E^2
  • C. 1/2 * ε * E
  • D. ε * E

Câu 4: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.5 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 5: Trong một mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

  • A. Khuếch đại dòng điện xoay chiều.
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • C. Ổn định dòng điện xoay chiều.
  • D. Tạo ra dòng điện xoay chiều.

Câu 6: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi lớn hơn 1, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Khử rung tim.
  • B. Đèn flash máy ảnh.
  • C. Mạch lọc tín hiệu.
  • D. Máy biến áp.

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung 2nF, được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ.

  • A. 2 x 10^-7 J.
  • B. 4 x 10^-7 J.
  • C. 1 x 10^-5 J.
  • D. 2 x 10^-5 J.

Câu 9: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu diện tích các bản tụ tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa?

  • A. Giảm đi 4 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 10: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc xác định tần số cộng hưởng của mạch?

  • A. Không ảnh hưởng đến tần số cộng hưởng.
  • B. Cùng với cuộn cảm xác định tần số cộng hưởng.
  • C. Xác định điện áp cộng hưởng.
  • D. Giảm tần số cộng hưởng.

Câu 11: Một tụ điện đang phóng điện qua điện trở. Đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian?

  • A. Điện dung của tụ điện.
  • B. Điện trở của mạch.
  • C. Năng lượng điện trường trong tụ điện.
  • D. Hiệu điện thế nguồn điện.

Câu 12: Cho mạch điện gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f. Điều gì xảy ra với dung kháng của tụ điện khi tần số f tăng lên?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 13: Để tăng khả năng tích trữ năng lượng của một bộ tụ điện, người ta thường mắc các tụ điện như thế nào khi chúng có cùng điện áp định mức?

  • A. Mắc nối tiếp.
  • B. Mắc song song.
  • C. Mắc hỗn hợp (nối tiếp và song song).
  • D. Không cách mắc nào làm tăng khả năng tích trữ năng lượng.

Câu 14: Một tụ điện có điện dung C = 10μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

  • A. 2 x 10^-5 C.
  • B. 2 x 10^-6 C.
  • C. 2 x 10^-3 C.
  • D. 2 x 10^-4 C.

Câu 15: Xét một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Pha của dòng điện trong mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu tụ điện như thế nào?

  • A. Trễ pha hơn một góc π/2.
  • B. Cùng pha.
  • C. Nhanh pha hơn một góc π/2.
  • D. Ngược pha.

Câu 16: Điều gì quyết định điện dung của một tụ điện phẳng?

  • A. Cấu tạo và kích thước của tụ điện.
  • B. Điện tích trên các bản tụ.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Năng lượng tích trữ trong tụ.

Câu 17: Tại sao tụ điện có thể phóng điện?

  • A. Do điện dung của tụ điện giảm theo thời gian.
  • B. Do sự dịch chuyển của điện tích giữa hai bản tụ khi có mạch kín.
  • C. Do hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
  • D. Do chất điện môi bị đánh thủng.

Câu 18: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu đưa thêm một tấm kim loại vào khoảng giữa hai bản tụ nhưng không chạm vào bản nào, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào vị trí tấm kim loại.

Câu 19: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Cùng pha và cùng tần số.
  • B. Cùng pha và khác tần số.
  • C. Ngược pha và khác tần số.
  • D. Ngược pha và cùng tần số.

Câu 20: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường làm gì?

  • A. Giảm diện tích đối diện giữa các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa các bản tụ.
  • C. Thay đổi chất điện môi.
  • D. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ.

Câu 21: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 50V. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Điện tích tối đa tụ tích được là 100μC và điện áp tối đa là 50V.
  • B. Điện dung của tụ là 100μF và điện áp tối đa có thể đặt vào tụ là 50V.
  • C. Năng lượng tối đa tụ tích được là 100μJ và điện áp tối đa là 50V.
  • D. Dung kháng của tụ là 100Ω và điện áp tối đa là 50V.

Câu 22: Trong mạch điện một chiều, khi dòng điện đã ổn định, tụ điện có vai trò như thế nào?

  • A. Cho phép dòng điện một chiều đi qua dễ dàng.
  • B. Cản trở dòng điện một chiều.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn dòng điện một chiều.
  • D. Khuếch đại dòng điện một chiều.

Câu 23: So sánh năng lượng tích trữ của hai tụ điện giống hệt nhau, một tụ tích điện đến hiệu điện thế U và tụ kia tích điện đến hiệu điện thế 2U.

  • A. Tụ điện tích điện 2U có năng lượng gấp đôi.
  • B. Tụ điện tích điện 2U có năng lượng bằng một nửa.
  • C. Năng lượng của hai tụ điện bằng nhau.
  • D. Tụ điện tích điện 2U có năng lượng gấp bốn lần.

Câu 24: Trong mạch điện thoại, tụ điện thường được sử dụng để làm gì trong mạch micro và loa?

  • A. Ghép tầng tín hiệu âm thanh.
  • B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh.
  • C. Chỉnh lưu tín hiệu âm thanh.
  • D. Ổn định nguồn điện cho mạch âm thanh.

Câu 25: Điện dung của tụ điện KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bản tụ.
  • B. Chất điện môi giữa các bản.
  • C. Điện tích trên bản tụ.
  • D. Khoảng cách giữa các bản tụ.

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, đổ đầy chất lỏng điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ. Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện bằng bao nhiêu?

  • A. P = U * I.
  • B. P = I^2 * X_C.
  • C. P = U^2 / X_C.
  • D. Bằng 0.

Câu 28: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là?

  • A. C1 + C2.
  • B. C1 * C2 / (C1 + C2).
  • C. 1 / (1/C1 + 1/C2).
  • D. √(C1^2 + C2^2).

Câu 29: Một tụ điện được sử dụng trong mạch tạo độ trễ thời gian. Nguyên lý hoạt động của mạch này dựa trên hiện tượng nào của tụ điện?

  • A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
  • B. Hiện tượng tích điện và phóng điện.
  • C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • D. Hiện tượng quang điện.

Câu 30: Trong hệ thống đánh lửa của động cơ đốt trong, tụ điện được sử dụng để làm gì?

  • A. Ổn định dòng điện trong mạch đánh lửa.
  • B. Giảm nhiễu điện từ trong hệ thống.
  • C. Tạo ra xung điện áp cao để đánh lửa.
  • D. Lọc nguồn điện cho hệ thống đánh lửa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần trong khi vẫn duy trì điện tích không đổi, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc nguồn điện một chiều, giảm nhiễu và tạo ra điện áp ổn định hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q. Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng mật độ điện trường trong tụ điện, biết điện trường đều E giữa hai bản tụ và hằng số điện môi ε?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp nhau. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong một mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi lớn hơn 1, điều gì sẽ xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung 2nF, được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu diện tích các bản tụ tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc xác định tần số cộng hưởng của mạch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một tụ điện đang phóng điện qua điện trở. Đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho mạch điện gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f. Điều gì xảy ra với dung kháng của tụ điện khi tần số f tăng lên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để tăng khả năng tích trữ năng lượng của một bộ tụ điện, người ta thường mắc các tụ điện như thế nào khi chúng có cùng điện áp định mức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một tụ điện có điện dung C = 10μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 20V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Pha của dòng điện trong mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu tụ điện như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điều gì quyết định điện dung của một tụ điện phẳng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tại sao tụ điện có thể phóng điện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu đưa thêm một tấm kim loại vào khoảng giữa hai bản tụ nhưng không chạm vào bản nào, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để giảm điện dung của một tụ điện xoay, người ta thường làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 50V. Điều này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong mạch điện một chiều, khi dòng điện đã ổn định, tụ điện có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: So sánh năng lượng tích trữ của hai tụ điện giống hệt nhau, một tụ tích điện đến hiệu điện thế U và tụ kia tích điện đến hiệu điện thế 2U.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong mạch điện thoại, tụ điện thường được sử dụng để làm gì trong mạch micro và loa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điện dung của tụ điện KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, đổ đầy chất lỏng điện môi vào khoảng giữa hai bản tụ. Điều gì xảy ra với điện tích trên tụ điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình trên tụ điện bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một tụ điện được sử dụng trong mạch tạo độ trễ thời gian. Nguyên lý hoạt động của mạch này dựa trên hiện tượng nào của tụ điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong hệ thống đánh lửa của động cơ đốt trong, tụ điện được sử dụng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

  • A. Năng lượng điện trường giảm.
  • B. Năng lượng điện trường tăng.
  • C. Năng lượng điện trường không đổi.
  • D. Năng lượng điện trường ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

  • A. W = Q * U
  • B. W = 1/2 * Q / U
  • C. W = 1/2 * Q * U
  • D. W = Q^2 * U

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của năng lượng điện trường?

  • A. Joule (J)
  • B. Farad (F)
  • C. Volt (V)
  • D. Coulomb (C)

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.005 J
  • B. 0.5 J
  • C. 5 J
  • D. 0.05 J

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện
  • B. Lọc tín hiệu xoay chiều trong mạch điện tử
  • C. Phát sáng trong đèn LED
  • D. Khử rung tim trong y tế

Câu 6: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng khi tăng diện tích các bản tụ?

  • A. Điện dung tăng.
  • B. Điện dung giảm.
  • C. Điện dung không đổi.
  • D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu điện môi.

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính là gì?

  • A. Tăng cường dòng điện.
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • C. Ổn định điện áp.
  • D. Tạo ra dòng điện một chiều.

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. C_tđ = C1 + C2
  • B. C_tđ = √(C1 * C2)
  • C. 1/C_tđ = 1/C1 + 1/C2
  • D. C_tđ = (C1 * C2) / (C1 - C2)

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

  • A. C_tđ = C1 + C2
  • B. 1/C_tđ = 1/C1 + 1/C2
  • C. C_tđ = √(C1 * C2)
  • D. C_tđ = (C1 * C2) / (C1 - C2)

Câu 10: Một tụ điện được tích điện bởi một nguồn điện không đổi. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Năng lượng điện trường tăng.
  • B. Năng lượng điện trường giảm.
  • C. Năng lượng điện trường không đổi.
  • D. Năng lượng điện trường có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hình dạng tụ điện.

Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

  • A. Điện tích (Q)
  • B. Hiệu điện thế (U)
  • C. Năng lượng điện trường (W)
  • D. Điện dung (C)

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 2 μF và được tích điện đến 200V. Sau đó, tụ được phóng điện qua một điện trở. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong quá trình phóng điện bằng bao nhiêu?

  • A. 0.04 J
  • B. 0.02 J
  • C. 0.08 J
  • D. 0.4 J

Câu 13: Để tăng năng lượng dự trữ của một tụ điện, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm điện dung của tụ điện.
  • B. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Giảm điện tích trên các bản tụ.

Câu 14: Trong mạch lọc nguồn một chiều, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải?

  • A. Nối tiếp với tải.
  • B. Song song với tải.
  • C. Nối tiếp với nguồn điện.
  • D. Mắc thành cầu Wheatstone.

Câu 15: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch điện tử cao tần nhờ khả năng chịu được tần số cao và tổn hao thấp?

  • A. Tụ gốm hoặc tụ mica.
  • B. Tụ điện phân.
  • C. Tụ giấy.
  • D. Tụ xoay.

Câu 16: Điều gì quyết định giá trị điện dung của một tụ điện phẳng?

  • A. Điện tích trên các bản tụ.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Năng lượng dự trữ trong tụ điện.
  • D. Vật liệu điện môi, diện tích bản tụ và khoảng cách giữa chúng.

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một điện tích nhỏ Δq từ bản âm sang bản dương của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. -Δq * U
  • B. Δq * U
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 18: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, một điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện tăng dần đến giá trị không đổi.
  • B. Dòng điện không đổi.
  • C. Dòng điện giảm dần về 0.
  • D. Dòng điện dao động điều hòa.

Câu 19: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng tăng.
  • B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng giảm.
  • C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
  • D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn và ngược pha nhau.

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên ε lần.
  • B. Giảm đi ε lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên ε^2 lần.

Câu 21: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 100μF - 25V. Ý nghĩa của thông số 25V là gì?

  • A. Hiệu điện thế mà tụ điện tích trữ được.
  • B. Hiệu điện thế ban đầu khi sản xuất tụ điện.
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện có thể chịu được.
  • D. Hiệu điện thế tối thiểu để tụ điện hoạt động.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có pha như thế nào so với điện áp giữa hai bản tụ?

  • A. Cùng pha.
  • B. Sớm pha hơn π/2.
  • C. Trễ pha hơn π/2.
  • D. Ngược pha.

Câu 23: Một tụ điện và một điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện một chiều. Thời gian để tụ điện tích điện đầy phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Điện áp của nguồn điện.
  • B. Điện tích ban đầu trên tụ điện.
  • C. Điện trở của dây dẫn.
  • D. Điện dung của tụ điện và điện trở trong mạch.

Câu 24: Xét hai tụ điện giống nhau. Tụ thứ nhất được tích điện đến hiệu điện thế U, tụ thứ hai được tích điện đến hiệu điện thế 2U. Tỉ số năng lượng điện trường của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1/2
  • D. 1/4

Câu 25: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

  • A. Cung cấp xung điện năng lượng cao trong thời gian ngắn.
  • B. Đo điện tim và phân tích nhịp tim.
  • C. Ổn định nhịp tim chậm.
  • D. Lọc nhiễu tín hiệu điện tim.

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi là 2, điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 1 pF
  • B. 2 pF
  • C. 4 pF
  • D. 8 pF

Câu 27: Điện trường bên trong lòng tụ điện phẳng có đặc điểm gì?

  • A. Điện trường biến thiên theo thời gian.
  • B. Điện trường đều.
  • C. Điện trường không tồn tại.
  • D. Điện trường có đường sức cong.

Câu 28: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của tụ điện?

  • A. C = Q * U
  • B. U = Q * C
  • C. Q = U / C
  • D. Q = C * U

Câu 29: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu giảm hiệu điện thế xuống U/2, năng lượng của tụ điện sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2W
  • B. W/2
  • C. W/4
  • D. 4W

Câu 30: Trong mạch điện tử, tụ điện có thể được sử dụng để ghép tầng khuếch đại. Vai trò của tụ điện trong trường hợp này là gì?

  • A. Chặn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
  • B. Chặn dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
  • C. Khuếch đại cả dòng điện một chiều và xoay chiều.
  • D. Ổn định điện áp giữa các tầng khuếch đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của năng lượng điện trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng khi tăng diện tích các bản tụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một tụ điện được tích điện bởi một nguồn điện không đổi. Sau khi ngắt khỏi nguồn, nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, năng lượng điện trường của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 2 μF và được tích điện đến 200V. Sau đó, tụ được phóng điện qua một điện trở. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong quá trình phóng điện bằng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để tăng năng lượng dự trữ của một tụ điện, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong mạch lọc nguồn một chiều, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch điện tử cao tần nhờ khả năng chịu được tần số cao và tổn hao thấp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Điều gì quyết định giá trị điện dung của một tụ điện phẳng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một điện tích nhỏ Δq từ bản âm sang bản dương của tụ điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, một điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trên vỏ một tụ điện ghi thông số 100μF - 25V. Ý nghĩa của thông số 25V là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có pha như thế nào so với điện áp giữa hai bản tụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một tụ điện và một điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện một chiều. Thời gian để tụ điện tích điện đầy phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét hai tụ điện giống nhau. Tụ thứ nhất được tích điện đến hiệu điện thế U, tụ thứ hai được tích điện đến hiệu điện thế 2U. Tỉ số năng lượng điện trường của tụ thứ hai so với tụ thứ nhất là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi là 2, điện dung của tụ điện là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điện trường bên trong lòng tụ điện phẳng có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của tụ điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có năng lượng W. Nếu giảm hiệu điện thế xuống U/2, năng lượng của tụ điện sẽ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong mạch điện tử, tụ điện có thể được sử dụng để ghép tầng khuếch đại. Vai trò của tụ điện trong trường hợp này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 2: Công thức nào sau đây không biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

  • A. W = 1/2 * CU²
  • B. W = 1/2 * QU
  • C. W = QU²
  • D. W = Q²/2C

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được sử dụng để làm gì trong các mạch lọc?

  • A. Ổn định điện áp.
  • B. Lọc tín hiệu xoay chiều.
  • C. Tăng cường dòng điện.
  • D. Giảm điện trở mạch.

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 0,05 J
  • B. 0,1 J
  • C. 0,01 J
  • D. 1 J

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của tụ điện?

  • A. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện tử.
  • B. Khử nhiễu và lọc tín hiệu trong các thiết bị âm thanh.
  • C. Tạo dao động trong mạch.
  • D. Phát điện năng lượng lớn.

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi điện tích trên các bản tụ tăng gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 7: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Sau đó, giữa hai bản tụ được nhúng thêm một lớp điện môi có hằng số điện môi lớn hơn. Năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào (nếu tụ vẫn nối nguồn)?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 8: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

  • A. Phóng điện nhanh để tạo xung điện mạnh.
  • B. Ổn định nhịp tim bằng cách duy trì điện áp.
  • C. Đo điện thế tim.
  • D. Tăng cường độ co bóp của tim.

Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng điện trường của tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Đường thẳng dốc lên.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường hyperbol.

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Để năng lượng của tụ tăng gấp đôi, cần phải tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. √2 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. 1,5 lần.

Câu 11: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được mắc song song với nguồn điện để làm gì?

  • A. Tăng điện áp nguồn.
  • B. Giảm dòng điện nguồn.
  • C. Ổn định điện áp nguồn và lọc nhiễu.
  • D. Bảo vệ mạch khi quá tải.

Câu 12: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là S và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu đồng thời tăng cả S và d lên gấp đôi, năng lượng của tụ điện (khi tích điện cùng một điện tích Q) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì đối với pha của dòng điện so với điện áp?

  • A. Làm cho dòng điện và điện áp cùng pha.
  • B. Làm cho dòng điện chậm pha hơn điện áp.
  • C. Không ảnh hưởng đến pha.
  • D. Làm cho dòng điện nhanh pha hơn điện áp.

Câu 14: Một tụ điện được tích điện rồi phóng điện qua điện trở. Quá trình phóng điện này dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • B. Hiện tượng phóng điện.
  • C. Hiện tượng quang điện.
  • D. Hiện tượng nhiệt điện.

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ.
  • B. Giảm điện tích trên tụ.
  • C. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Tăng điện trở của dây nối.

Câu 16: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện và nguồn điện xoay chiều. Đại lượng nào sau đây biến thiên tuần hoàn theo thời gian?

  • A. Điện dung của tụ điện.
  • B. Điện trở của tụ điện.
  • C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện.
  • D. Năng lượng điện trường trong tụ điện.

Câu 17: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Điện tích tối đa tụ tích được là 100μC và hiệu điện thế tối đa là 25V.
  • B. Điện dung của tụ là 100μF và hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ là 25V.
  • C. Năng lượng tối đa tụ tích được là 100μJ và hiệu điện thế tối đa là 25V.
  • D. Điện dung của tụ thay đổi từ 0 đến 100μF khi hiệu điện thế thay đổi từ 0 đến 25V.

Câu 18: Trong mạch dao động LC lý tưởng, khi năng lượng điện trường trong tụ điện đạt giá trị cực đại thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng năng lượng điện trường cực đại.
  • B. Bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại.
  • C. Bằng 0.
  • D. Giá trị trung bình của năng lượng điện trường.

Câu 19: Ứng dụng của tụ điện trong mạch khởi động động cơ một pha là gì?

  • A. Tạo ra sự lệch pha dòng điện để tạo mômen quay khởi động.
  • B. Tăng công suất của động cơ.
  • C. Ổn định tốc độ động cơ.
  • D. Giảm dòng điện tiêu thụ của động cơ.

Câu 20: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 21: Tính năng lượng cần thiết để tích điện cho một tụ điện 2000μF đến hiệu điện thế 50V.

  • A. 1,25 J.
  • B. 5 J.
  • C. 0,1 J.
  • D. 2,5 J.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tần số của dòng điện xoay chiều và điện dung của tụ.
  • B. Điện áp hiệu dụng đặt vào tụ.
  • C. Điện tích trên tụ.
  • D. Vật liệu làm điện môi của tụ.

Câu 23: Khi ghép nối tiếp hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ như thế nào so với điện dung của mỗi tụ thành phần?

  • A. Lớn hơn điện dung của tụ lớn nhất.
  • B. Bằng trung bình cộng điện dung của các tụ.
  • C. Bằng tổng điện dung của các tụ.
  • D. Nhỏ hơn điện dung của tụ nhỏ nhất.

Câu 24: Một tụ điện đang tích điện thì bị ngắt kết nối khỏi nguồn. Nếu ta đưa vào giữa hai bản tụ một tấm kim loại mỏng (không chạm vào các bản tụ), năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 25: Trong mạch chỉnh lưu cầu, tụ điện được sử dụng để làm gì sau khi dòng điện đã được chỉnh lưu?

  • A. Tăng điện áp.
  • B. Lọc phẳng điện áp một chiều.
  • C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
  • D. Hạn chế dòng điện.

Câu 26: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện đến 12V. Sau đó, tụ điện này được nối song song với một tụ điện khác có điện dung 10μF chưa tích điện. Tính năng lượng của hệ tụ điện sau khi cân bằng.

  • A. 180 μJ.
  • B. 240 μJ.
  • C. 120 μJ.
  • D. 60 μJ.

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có đặc điểm gì so với điện áp đặt vào tụ?

  • A. Cùng pha với điện áp.
  • B. Nhanh pha hơn điện áp.
  • C. Chậm pha hơn điện áp.
  • D. Ngược pha với điện áp.

Câu 28: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Sau đó, đổ chất điện môi lỏng vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động.

Câu 29: Trong các mạch điện thực tế, tại sao tụ điện thường được sử dụng kết hợp với điện trở?

  • A. Để tăng điện dung của mạch.
  • B. Để giảm điện áp của mạch.
  • C. Để tạo ra các mạch lọc, mạch định thời, mạch dao động.
  • D. Để bảo vệ tụ điện khỏi bị phóng điện quá nhanh.

Câu 30: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu giảm điện dung của tụ đi một nửa và giữ nguyên điện tích, năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Công thức nào sau đây *không* biểu diễn năng lượng điện trường của một tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được sử dụng để làm gì trong các mạch lọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng chính của tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi điện tích trên các bản tụ tăng gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Sau đó, giữa hai bản tụ được nhúng thêm một lớp điện môi có hằng số điện môi lớn hơn. Năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào (nếu tụ vẫn nối nguồn)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng điện trường của tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Để năng lượng của tụ tăng gấp đôi, cần phải tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu lần?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được mắc song song với nguồn điện để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một tụ điện phẳng có diện tích bản tụ là S và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu đồng thời tăng cả S và d lên gấp đôi, năng lượng của tụ điện (khi tích điện cùng một điện tích Q) sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì đối với pha của dòng điện so với điện áp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một tụ điện được tích điện rồi phóng điện qua điện trở. Quá trình phóng điện này dựa trên hiện tượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện và nguồn điện xoay chiều. Đại lượng nào sau đây biến thiên tuần hoàn theo thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Điều này có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong mạch dao động LC lý tưởng, khi năng lượng điện trường trong tụ điện đạt giá trị cực đại thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ứng dụng của tụ điện trong mạch khởi động động cơ một pha là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào dầu có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tính năng lượng cần thiết để tích điện cho một tụ điện 2000μF đến hiệu điện thế 50V.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi ghép nối tiếp hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ như thế nào so với điện dung của mỗi tụ thành phần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một tụ điện đang tích điện thì bị ngắt kết nối khỏi nguồn. Nếu ta đưa vào giữa hai bản tụ một tấm kim loại mỏng (không chạm vào các bản tụ), năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong mạch chỉnh lưu cầu, tụ điện được sử dụng để làm gì sau khi dòng điện đã được chỉnh lưu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện đến 12V. Sau đó, tụ điện này được nối song song với một tụ điện khác có điện dung 10μF chưa tích điện. Tính năng lượng của hệ tụ điện sau khi cân bằng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có đặc điểm gì so với điện áp đặt vào tụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Sau đó, đổ chất điện môi lỏng vào đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các mạch điện thực tế, tại sao tụ điện thường được sử dụng kết hợp với điện trở?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu giảm điện dung của tụ đi một nửa và giữ nguyên điện tích, năng lượng của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang tích điện tích Q. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần trong khi vẫn giữ nguyên điện tích Q, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 2: Trong một mạch điện, một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và dự trữ năng lượng W. Nếu hiệu điện thế giảm xuống còn U/2, năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2W
  • B. W/2
  • C. W
  • D. W/4

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện theo điện tích Q và điện dung C?

  • A. W = 1/2 * Q * U
  • B. W = C * U²
  • C. W = Q²/2C
  • D. W = Q * C²

Câu 4: Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện 100 μF được sạc đến 300V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện này là bao nhiêu?

  • A. 0.045 J
  • B. 4.5 J
  • C. 9 J
  • D. 45 J

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tín hiệu.
  • B. Nguồn năng lượng tạm thời trong mạch điện.
  • C. Mạch tạo dao động.
  • D. Động cơ điện.

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi một chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn được đưa vào giữa hai bản tụ (trong khi tụ điện được ngắt khỏi nguồn điện)?

  • A. Năng lượng của tụ điện giảm.
  • B. Năng lượng của tụ điện tăng.
  • C. Năng lượng của tụ điện không đổi.
  • D. Năng lượng của tụ điện có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất điện môi.

Câu 7: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc nối tiếp. Bộ tụ này được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng dự trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. C * U²
  • B. 1/4 * C * U²
  • C. 1/2 * C * U²
  • D. 2 * C * U²

Câu 8: Trong mạch RLC, tụ điện được sử dụng để làm gì liên quan đến năng lượng?

  • A. Tăng điện trở của mạch.
  • B. Tiêu thụ năng lượng điện.
  • C. Lưu trữ và giải phóng năng lượng điện trường.
  • D. Ổn định dòng điện trong mạch.

Câu 9: Một tụ điện được tích điện và sau đó nối với một điện trở. Năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi tụ phóng điện qua điện trở?

  • A. Năng lượng hóa học.
  • B. Năng lượng cơ học.
  • C. Năng lượng từ trường.
  • D. Nhiệt năng.

Câu 10: Để tăng năng lượng dự trữ tối đa của một tụ điện trong một thiết kế mạch cụ thể (với giới hạn về kích thước tụ), bạn nên ưu tiên điều gì?

  • A. Giảm điện dung và tăng điện áp chịu đựng.
  • B. Tăng điện dung và tăng điện áp chịu đựng.
  • C. Giảm điện dung và giảm điện áp chịu đựng.
  • D. Tăng điện dung và giảm điện áp chịu đựng.

Câu 11: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện và nguồn điện xoay chiều. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến đổi như thế nào theo thời gian trong một chu kỳ?

  • A. Không đổi theo thời gian.
  • B. Tăng tuyến tính theo thời gian.
  • C. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
  • D. Giảm dần theo thời gian.

Câu 12: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

  • A. Phóng điện nhanh để tạo xung điện mạnh.
  • B. Ổn định nhịp tim bằng dòng điện nhỏ liên tục.
  • C. Đo điện thế tim.
  • D. Lọc nhiễu tín hiệu điện tim.

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến 100V. Sau đó, nó được ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện khác chưa tích điện có điện dung 4 μF. Năng lượng của hệ tụ điện sau khi nối là bao nhiêu?

  • A. 0.01 J
  • B. 0.03 J
  • C. 0.005 J
  • D. 0.0033 J

Câu 14: Tại sao năng lượng dự trữ trong tụ điện được gọi là năng lượng điện trường?

  • A. Vì nó liên quan đến chuyển động của điện tích.
  • B. Vì nó được lưu trữ trong điện trường giữa các bản tụ.
  • C. Vì nó chỉ xuất hiện khi có dòng điện chạy qua tụ.
  • D. Vì nó phụ thuộc vào điện trở của tụ điện.

Câu 15: Khi so sánh với pin, ưu điểm chính của tụ điện trong việc lưu trữ năng lượng là gì?

  • A. Dung lượng năng lượng lớn hơn.
  • B. Điện áp ổn định hơn khi xả.
  • C. Tốc độ nạp và xả nhanh hơn.
  • D. Tuổi thọ dài hơn.

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U. Để tăng gấp đôi năng lượng dự trữ, ta có thể thực hiện cách nào sau đây?

  • A. Tăng điện dung lên gấp đôi.
  • B. Tăng hiệu điện thế lên gấp đôi.
  • C. Giảm điện dung đi một nửa.
  • D. Giảm hiệu điện thế đi một nửa.

Câu 17: Trong mạch lọc nguồn, tụ điện thường được mắc như thế nào để giảm nhiễu và làm phẳng điện áp đầu ra?

  • A. Nối tiếp với tải.
  • B. Song song với tải.
  • C. Nối tiếp với nguồn.
  • D. Mắc vào mạch hồi tiếp.

Câu 18: Điều gì quyết định khả năng một tụ điện có thể lưu trữ được bao nhiêu năng lượng tối đa?

  • A. Chỉ điện dung của tụ điện.
  • B. Chỉ điện áp chịu đựng tối đa của tụ điện.
  • C. Cả điện dung và điện áp chịu đựng tối đa của tụ điện.
  • D. Chất liệu làm bản cực của tụ điện.

Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình của một tụ điện lý tưởng là bao nhiêu?

  • A. P = U * I
  • B. P = I² * R (với R là điện dung)
  • C. P > 0 và phụ thuộc vào tần số.
  • D. P = 0

Câu 20: Vì sao tụ điện thường được sử dụng trong các mạch điện tử để lọc nhiễu tần số cao?

  • A. Vì tụ điện có điện trở lớn với tần số cao.
  • B. Vì tụ điện có trở kháng nhỏ với tần số cao.
  • C. Vì tụ điện tích điện nhanh với tần số cao.
  • D. Vì tụ điện phóng điện chậm với tần số cao.

Câu 21: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi ngắt nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn, điều gì xảy ra với năng lượng điện trường?

  • A. Năng lượng điện trường tăng lên.
  • B. Năng lượng điện trường không đổi.
  • C. Năng lượng điện trường chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Năng lượng điện trường chuyển hóa thành cơ năng.

Câu 22: Xét một tụ điện có điện dung C. Để tăng mật độ năng lượng điện trường (năng lượng trên một đơn vị thể tích) giữa hai bản tụ, ta nên làm gì?

  • A. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • C. Tăng điện dung của tụ điện.
  • D. Giảm điện dung của tụ điện.

Câu 23: Trong các mạch dao động LC, năng lượng liên tục chuyển đổi giữa dạng nào?

  • A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
  • B. Năng lượng điện trường và nhiệt năng.
  • C. Năng lượng từ trường và cơ năng.
  • D. Nhiệt năng và cơ năng.

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 50 μF được tích điện đến 200V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

  • A. 0.1 C
  • B. 1 C
  • C. 0.01 C
  • D. 0.001 C

Câu 25: Điều gì xảy ra với tổng năng lượng của hệ khi hai tụ điện đã tích điện, có điện dung và điện tích khác nhau, được nối với nhau?

  • A. Tổng năng lượng luôn được bảo toàn.
  • B. Tổng năng lượng thường giảm do tổn hao.
  • C. Tổng năng lượng luôn tăng.
  • D. Tổng năng lượng không thay đổi nếu nối bằng dây dẫn siêu dẫn.

Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện có thể được sử dụng để ghép tầng tín hiệu. Vai trò của tụ điện trong ứng dụng này là gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu.
  • B. Ổn định điện áp DC.
  • C. Giảm nhiễu tần số cao.
  • D. Chặn dòng điện một chiều và cho tín hiệu xoay chiều đi qua.

Câu 27: Một tụ điện đang được tích điện bởi nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi. Công của nguồn điện thực hiện trong quá trình tích điện này so với năng lượng dự trữ trong tụ điện có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Công của nguồn điện gấp đôi năng lượng dự trữ trong tụ điện.
  • B. Công của nguồn điện bằng năng lượng dự trữ trong tụ điện.
  • C. Công của nguồn điện bằng một nửa năng lượng dự trữ trong tụ điện.
  • D. Công của nguồn điện nhỏ hơn năng lượng dự trữ do có tổn hao.

Câu 28: Để làm tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • B. Giảm diện tích của bản tụ.
  • C. Tăng diện tích của bản tụ.
  • D. Thay đổi vật liệu làm dây nối tụ điện.

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bao nhiêu?

  • A. 0 rad.
  • B. π/2 rad.
  • C. π rad.
  • D. 3π/2 rad.

Câu 30: Một tụ điện được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu ta kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn, công mà ta thực hiện có mối quan hệ như thế nào với sự thay đổi năng lượng điện trường của tụ?

  • A. Công thực hiện bằng một nửa độ tăng năng lượng điện trường.
  • B. Công thực hiện nhỏ hơn độ tăng năng lượng điện trường do tổn hao.
  • C. Công thực hiện lớn hơn độ tăng năng lượng điện trường.
  • D. Công thực hiện bằng độ tăng năng lượng điện trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một tụ điện phẳng có điện dung C đang tích điện tích Q. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần trong khi vẫn giữ nguyên điện tích Q, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một mạch điện, một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và dự trữ năng lượng W. Nếu hiệu điện thế giảm xuống còn U/2, năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện theo điện tích Q và điện dung C?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện 100 μF được sạc đến 300V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi một chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn được đưa vào giữa hai bản tụ (trong khi tụ điện được ngắt khỏi nguồn điện)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hai tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C, được mắc nối tiếp. Bộ tụ này được tích điện đến hiệu điện thế U. Năng lượng dự trữ trong bộ tụ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong mạch RLC, tụ điện được sử dụng để làm gì liên quan đến năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một tụ điện được tích điện và sau đó nối với một điện trở. Năng lượng dự trữ trong tụ điện sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào khi tụ phóng điện qua điện trở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để tăng năng lượng dự trữ tối đa của một tụ điện trong một thiết kế mạch cụ thể (với giới hạn về kích thước tụ), bạn nên ưu tiên điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện và nguồn điện xoay chiều. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến đổi như thế nào theo thời gian trong một chu kỳ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến 100V. Sau đó, nó được ngắt khỏi nguồn và nối song song với một tụ điện khác chưa tích điện có điện dung 4 μF. Năng lượng của hệ tụ điện sau khi nối là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại sao năng lượng dự trữ trong tụ điện được gọi là năng lượng điện trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi so sánh với pin, ưu điểm chính của tụ điện trong việc lưu trữ năng lượng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U. Để tăng gấp đôi năng lượng dự trữ, ta có thể thực hiện cách nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong mạch lọc nguồn, tụ điện thường được mắc như thế nào để giảm nhiễu và làm phẳng điện áp đầu ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì quyết định khả năng một tụ điện có thể lưu trữ được bao nhiêu năng lượng tối đa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình của một tụ điện lý tưởng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Vì sao tụ điện thường được sử dụng trong các mạch điện tử để lọc nhiễu tần số cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Khi ngắt nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn, điều gì xảy ra với năng lượng điện trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét một tụ điện có điện dung C. Để tăng mật độ năng lượng điện trường (năng lượng trên một đơn vị thể tích) giữa hai bản tụ, ta nên làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các mạch dao động LC, năng lượng liên tục chuyển đổi giữa dạng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 50 μF được tích điện đến 200V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Điều gì xảy ra với tổng năng lượng của hệ khi hai tụ điện đã tích điện, có điện dung và điện tích khác nhau, được nối với nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện có thể được sử dụng để ghép tầng tín hiệu. Vai trò của tụ điện trong ứng dụng này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một tụ điện đang được tích điện bởi nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi. Công của nguồn điện thực hiện trong quá trình tích điện này so với năng lượng dự trữ trong tụ điện có mối quan hệ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để làm tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một tụ điện được tích điện và ngắt khỏi nguồn. Nếu ta kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn, công mà ta thực hiện có mối quan hệ như thế nào với sự thay đổi năng lượng điện trường của tụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 2: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính năng lượng điện trường của bộ tụ điện.

  • A. 144 μJ
  • B. 288 μJ
  • C. 96 μJ
  • D. 48 μJ

Câu 3: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc nguồn (làm phẳng điện áp đầu ra)?

  • A. Mạch chỉnh lưu
  • B. Mạch khuếch đại
  • C. Mạch dao động
  • D. Mạch cộng hưởng

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế giảm xuống U/2, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 2 lần
  • B. Tăng 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm 4 lần

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của tụ điện?

  • A. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện tử
  • B. Khử nhiễu và lọc tín hiệu trong mạch
  • C. Biến đổi điện năng thành cơ năng
  • D. Tạo dao động trong mạch điện

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện bằng nguồn 10V. Điện tích mà tụ điện tích lũy được là bao nhiêu?

  • A. 10 mC
  • B. 1 mC
  • C. 0.1 mC
  • D. 100 mC

Câu 7: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

  • A. Phóng điện nhanh để tạo xung điện mạnh
  • B. Ổn định nhịp tim
  • C. Đo điện tim
  • D. Cung cấp năng lượng liên tục cho tim

Câu 8: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi ta nhúng hoàn toàn tụ điện (đã tích điện và ngắt nguồn) vào môi trường điện môi có hằng số điện môi lớn hơn?

  • A. Năng lượng giảm
  • B. Năng lượng tăng
  • C. Năng lượng không đổi
  • D. Năng lượng dao động

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của tụ điện theo điện tích Q và hiệu điện thế U?

  • A. W = QU
  • B. W = 1/2 QU
  • C. W = Q²/C
  • D. W = CU²

Câu 10: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu diện tích các bản tụ tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm một nửa, điện dung mới của tụ điện là:

  • A. C₀/4
  • B. C₀/2
  • C. 2C₀
  • D. 4C₀

Câu 11: Trong mạch dao động LC, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Cùng pha
  • B. Cùng tăng hoặc cùng giảm
  • C. Ngược pha
  • D. Vuông pha

Câu 12: Một tụ điện và một điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện một chiều. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần nhưng khác không
  • C. Không đổi
  • D. Bằng 0

Câu 13: Để tăng năng lượng dự trữ trong tụ điện trong một mạch điện cụ thể, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm điện dung của tụ điện
  • B. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ điện
  • C. Giảm hiệu điện thế đặt vào tụ điện
  • D. Mắc thêm điện trở nối tiếp với tụ điện

Câu 14: Hai tụ điện giống nhau mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện so với điện dung của một tụ điện thành phần là:

  • A. Bằng một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Gấp đôi
  • D. Gấp bốn

Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, không ngắt nguồn, đưa hai bản tụ lại gần nhau. Điện tích trên tụ điện sẽ:

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động

Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

  • A. Cản trở dòng điện xoay chiều và gây lệch pha
  • B. Cho phép dòng điện xoay chiều đi qua hoàn toàn
  • C. Cản trở dòng điện một chiều
  • D. Làm tăng tần số dòng điện

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 5 μF tích điện đến 20V. Tính công cần thực hiện để tích điện cho tụ điện.

  • A. 2 mJ
  • B. 0.5 mJ
  • C. 1 mJ
  • D. 4 mJ

Câu 18: Khi điện môi giữa hai bản tụ điện bị đánh thủng, điều gì xảy ra với tụ điện?

  • A. Điện dung tăng lên
  • B. Hiệu điện thế tăng lên
  • C. Năng lượng tích trữ tăng lên
  • D. Tụ điện mất khả năng tích điện và có thể hỏng

Câu 19: Để giảm điện dung của tụ điện phẳng, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • B. Tăng diện tích các bản tụ
  • C. Thay điện môi bằng chất có hằng số điện môi lớn hơn
  • D. Tăng hiệu điện thế đặt vào tụ

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C và điện tích Q. Nếu điện tích tăng gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng 4 lần

Câu 21: Ứng dụng của tụ điện trong mạch tạo xung là dựa trên đặc tính nào?

  • A. Khả năng dẫn điện một chiều
  • B. Khả năng nạp và phóng điện
  • C. Khả năng cách điện
  • D. Khả năng khuếch đại điện áp

Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Farad (F)
  • B. Microfarad (μF)
  • C. Vôn trên Culông (V/C)
  • D. Picofarad (pF)

Câu 23: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ luôn:

  • A. Nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần
  • B. Lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng điện dung của hai tụ
  • D. Bằng trung bình nhân điện dung của hai tụ

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Khi nhúng tụ vào dầu có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ điện trở thành:

  • A. 1 pF
  • B. 4 pF
  • C. 2 pF
  • D. 0.5 pF

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện gây ra hiện tượng gì đối với dòng điện và điện áp?

  • A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp
  • B. Dòng điện và điện áp cùng pha
  • C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp
  • D. Không gây ảnh hưởng đến pha

Câu 26: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu tần số của nguồn xoay chiều tăng lên, cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ:

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động điều hòa

Câu 27: Một tụ điện được tích điện và nối với một cuộn cảm thuần tạo thành mạch LC lý tưởng. Năng lượng của mạch LC được bảo toàn dưới dạng:

  • A. Năng lượng nhiệt
  • B. Năng lượng cơ học
  • C. Năng lượng hóa học
  • D. Tổng năng lượng điện trường và từ trường

Câu 28: Trên vỏ tụ điện thường ghi các thông số nào?

  • A. Điện dung và điện áp định mức
  • B. Điện trở và điện áp định mức
  • C. Điện dung và dòng điện định mức
  • D. Điện trở và dòng điện định mức

Câu 29: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để ghép tầng khuếch đại nhằm mục đích gì?

  • A. Khuếch đại tín hiệu một chiều
  • B. Ổn định điện áp nguồn
  • C. Chặn dòng điện một chiều, cho dòng xoay chiều đi qua
  • D. Giảm nhiễu tín hiệu

Câu 30: Một tụ điện có điện dung 2 μF đang tích điện với hiệu điện thế 5V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

  • A. 5 μC
  • B. 10 μC
  • C. 2.5 μC
  • D. 20 μC

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hai tụ điện C₁ = 2 μF và C₂ = 4 μF mắc nối tiếp. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính năng lượng điện trường của bộ tụ điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc nguồn (làm phẳng điện áp đầu ra)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế giảm xuống U/2, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 100 μF được tích điện bằng nguồn 10V. Điện tích mà tụ điện tích lũy được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong máy khử rung tim, tụ điện được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi ta nhúng hoàn toàn tụ điện (đã tích điện và ngắt nguồn) vào môi trường điện môi có hằng số điện môi lớn hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường của tụ điện theo điện tích Q và hiệu điện thế U?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu diện tích các bản tụ tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm một nửa, điện dung mới của tụ điện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong mạch dao động LC, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một tụ điện và một điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện một chiều. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để tăng năng lượng dự trữ trong tụ điện trong một mạch điện cụ thể, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hai tụ điện giống nhau mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện so với điện dung của một tụ điện thành phần là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, không ngắt nguồn, đưa hai bản tụ lại gần nhau. Điện tích trên tụ điện sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một tụ điện có điện dung 5 μF tích điện đến 20V. Tính công cần thực hiện để tích điện cho tụ điện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi điện môi giữa hai bản tụ điện bị đánh thủng, điều gì xảy ra với tụ điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để giảm điện dung của tụ điện phẳng, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C và điện tích Q. Nếu điện tích tăng gấp đôi, năng lượng điện trường của tụ điện sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Ứng dụng của tụ điện trong mạch tạo xung là dựa trên đặc tính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hai tụ điện có điện dung C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ luôn:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Khi nhúng tụ vào dầu có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ điện trở thành:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện gây ra hiện tượng gì đối với dòng điện và điện áp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu tần số của nguồn xoay chiều tăng lên, cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một tụ điện được tích điện và nối với một cuộn cảm thuần tạo thành mạch LC lý tưởng. Năng lượng của mạch LC được bảo toàn dưới dạng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trên vỏ tụ điện thường ghi các thông số nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để ghép tầng khuếch đại nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một tụ điện có điện dung 2 μF đang tích điện với hiệu điện thế 5V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường trong tụ?

  • A. Năng lượng điện trường giảm.
  • B. Năng lượng điện trường tăng.
  • C. Năng lượng điện trường không đổi.
  • D. Năng lượng điện trường dao động.

Câu 2: Hai tụ điện C1 và C2 (C1 > C2) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện không đổi. So sánh năng lượng điện trường tích trữ trên mỗi tụ điện.

  • A. Năng lượng trên C1 lớn hơn năng lượng trên C2.
  • B. Năng lượng trên C1 nhỏ hơn năng lượng trên C2 nếu C1 > 2C2.
  • C. Năng lượng trên C1 nhỏ hơn năng lượng trên C2.
  • D. Năng lượng trên C1 bằng năng lượng trên C2.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ được.

  • A. 576 μJ
  • B. 288 μJ
  • C. 144 μJ
  • D. 24 μJ

Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được sử dụng để làm gì trong các ứng dụng sau?

  • A. Tăng cường dòng điện.
  • B. Giảm điện áp.
  • C. Ổn định nhiệt độ mạch.
  • D. Lọc nhiễu và lưu trữ năng lượng tạm thời.

Câu 5: Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện để tạo ra xung ánh sáng mạnh. Điều gì quyết định cường độ của xung ánh sáng?

  • A. Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện trước khi phóng.
  • B. Điện trở của dây dẫn nối tụ với bóng đèn flash.
  • C. Thời gian phóng điện của tụ điện.
  • D. Điện áp nguồn sạc cho tụ điện.

Câu 6: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Mô tả quá trình năng lượng được chuyển hóa trong mạch khi đóng mạch điện.

  • A. Toàn bộ năng lượng từ nguồn điện chuyển hóa thành nhiệt năng trên điện trở.
  • B. Năng lượng từ nguồn điện chuyển hóa thành năng lượng điện trường trong tụ điện và nhiệt năng trên điện trở.
  • C. Năng lượng từ nguồn điện chỉ tích trữ trong tụ điện mà không có sự tiêu hao năng lượng.
  • D. Năng lượng từ nguồn điện chuyển hóa thành cơ năng làm quay tụ điện.

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi 100 μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

  • A. Điện tích tối đa tụ tích được là 100 μC và điện áp tối đa là 25V.
  • B. Điện dung của tụ là 25 μF và điện áp tối đa là 100V.
  • C. Điện dung của tụ là 100 μF và điện áp tối đa là 25V.
  • D. Năng lượng tối đa tụ tích được là 100 μJ và điện áp tối đa là 25V.

Câu 8: Để tăng năng lượng dự trữ trong một tụ điện đã cho lên 9 lần, ta cần thay đổi hiệu điện thế giữa hai bản tụ như thế nào?

  • A. Tăng hiệu điện thế lên 9 lần.
  • B. Tăng hiệu điện thế lên 3 lần.
  • C. Giảm hiệu điện thế xuống 3 lần.
  • D. Giảm hiệu điện thế xuống 9 lần.

Câu 9: Trong mạch lọc nguồn một chiều, tụ điện thường được mắc song song với tải. Giải thích vai trò của tụ điện trong trường hợp này.

  • A. Tăng điện áp đầu ra của mạch lọc.
  • B. Giảm dòng điện đầu ra của mạch lọc.
  • C. Ổn định dòng điện qua tải.
  • D. Làm phẳng điện áp đầu ra, giảm nhiễu và gợn sóng.

Câu 10: Xét hai tụ điện giống hệt nhau. Ban đầu chỉ có tụ C1 được tích điện. Sau đó, nối C1 với C2 bằng dây dẫn. Điều gì xảy ra với năng lượng của hệ thống?

  • A. Tổng năng lượng của hệ thống giảm đi.
  • B. Tổng năng lượng của hệ thống tăng lên.
  • C. Tổng năng lượng của hệ thống không đổi.
  • D. Năng lượng chỉ chuyển từ tụ C1 sang tụ C2.

Câu 11: Một tụ điện không khí được làm đầy bằng chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với năng lượng tối đa mà tụ điện có thể tích trữ (với cùng hiệu điện thế tối đa)?

  • A. Năng lượng tối đa giảm đi.
  • B. Năng lượng tối đa tăng lên.
  • C. Năng lượng tối đa không đổi.
  • D. Năng lượng tối đa có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại chất điện môi.

Câu 12: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào theo thời gian?

  • A. Cả hai đều tăng đồng thời.
  • B. Cả hai đều giảm đồng thời.
  • C. Biến thiên tuần hoàn và ngược pha nhau.
  • D. Năng lượng điện trường biến thiên, năng lượng từ trường không đổi.

Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu diện tích các bản tụ tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa, điện dung mới của tụ điện là bao nhiêu?

  • A. C/4
  • B. C/2
  • C. 2C
  • D. 4C

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của tụ điện?

  • A. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện tử.
  • B. Lọc tín hiệu và khử nhiễu trong mạch điện.
  • C. Biến đổi điện áp xoay chiều.
  • D. Khởi động động cơ điện.

Câu 15: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, công cần thực hiện để kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn là...

  • A. Công âm, tức là hệ tự sinh công.
  • B. Công dương, bằng độ tăng năng lượng điện trường.
  • C. Công bằng không, vì điện tích không đổi.
  • D. Công dương, nhưng nhỏ hơn độ tăng năng lượng điện trường.

Câu 16: Cho mạch điện gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều. Điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch khi tần số của điện áp tăng lên?

  • A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng lên.
  • B. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm xuống.
  • C. Cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi.
  • D. Cường độ dòng điện hiệu dụng biến thiên tuần hoàn.

Câu 17: Tính điện tích tối đa mà một tụ điện có điện dung 50 μF có thể tích trữ khi hiệu điện thế giới hạn là 50V.

  • A. 1.0 mC
  • B. 25 mC
  • C. 2.5 mC
  • D. 0.25 mC

Câu 18: So sánh năng lượng của bộ tụ điện mắc song song và mắc nối tiếp khi cùng được tích điện đến cùng một hiệu điện thế U và mỗi tụ đều có điện dung C.

  • A. Năng lượng bộ tụ mắc song song lớn hơn năng lượng bộ tụ mắc nối tiếp.
  • B. Năng lượng bộ tụ mắc song song nhỏ hơn năng lượng bộ tụ mắc nối tiếp.
  • C. Năng lượng bộ tụ mắc song song bằng năng lượng bộ tụ mắc nối tiếp.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể của C và U.

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế vượt quá hiệu điện thế đánh thủng của tụ điện?

  • A. Điện dung của tụ điện tăng lên đột ngột.
  • B. Chất điện môi bị đánh thủng, tụ điện có thể bị hỏng và mất khả năng tích điện.
  • C. Năng lượng tích trữ trong tụ điện tăng lên không giới hạn.
  • D. Tụ điện sẽ phóng điện hoàn toàn và trở về trạng thái trung hòa.

Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc tạo ra sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp?

  • A. Làm cho dòng điện và điện áp luôn cùng pha.
  • B. Làm cho điện áp luôn sớm pha hơn dòng điện.
  • C. Làm cho điện áp trễ pha hơn dòng điện.
  • D. Không gây ra sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp.

Câu 21: Một tụ điện phẳng được nhúng hoàn toàn trong dầu có hằng số điện môi ε = 2. Nếu điện dung của tụ điện khi không có dầu là C0, điện dung khi nhúng trong dầu là bao nhiêu?

  • A. C0/2
  • B. 2C0
  • C. C0
  • D. 4C0

Câu 22: Một tụ điện đang tích điện được nối với một điện trở tạo thành mạch RC. Mô tả sự biến thiên năng lượng điện trường trong tụ điện theo thời gian sau khi mạch được đóng.

  • A. Năng lượng điện trường giảm dần theo hàm mũ.
  • B. Năng lượng điện trường tăng dần theo hàm mũ.
  • C. Năng lượng điện trường biến thiên điều hòa.
  • D. Năng lượng điện trường không đổi.

Câu 23: Trong một mạch điện tử, tụ điện được sử dụng để ghép tầng khuếch đại. Mục đích của việc sử dụng tụ điện trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng hệ số khuếch đại của mạch.
  • B. Giảm trở kháng vào của mạch.
  • C. Ổn định điện áp nguồn cung cấp.
  • D. Chặn dòng điện một chiều và cho tín hiệu xoay chiều đi qua.

Câu 24: Cho hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 2.5 μF

Câu 25: Một tụ điện đang được tích điện. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của năng lượng điện trường trong tụ điện vào bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường cong parabol.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 26: Để giảm năng lượng tích trữ trong một tụ điện đã tích điện mà không thay đổi hiệu điện thế giữa hai bản, ta có thể thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng điện tích trên các bản tụ.
  • B. Giảm điện dung của tụ điện.
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Mắc thêm một tụ điện song song.

Câu 27: Hai tụ điện C1 và C2 mắc song song có điện dung tương đương là 10 μF. Nếu C1 = 4 μF, thì C2 bằng bao nhiêu?

  • A. 4 μF
  • B. 14 μF
  • C. 6 μF
  • D. 2.5 μF

Câu 28: Trong một mạch điện xoay chiều, tụ điện có dung kháng 50 Ω ở tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ điện đó ở tần số 100 Hz là bao nhiêu?

  • A. 100 Ω
  • B. 25 Ω
  • C. 50 Ω
  • D. 200 Ω

Câu 29: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu điện tích trên tụ tăng gấp đôi, năng lượng của tụ điện sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2W
  • B. W/2
  • C. W
  • D. 4W

Câu 30: Ứng dụng của tụ điện trong việc khởi động động cơ một pha dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tăng điện áp nguồn cung cấp cho động cơ.
  • B. Giảm dòng điện khởi động ban đầu.
  • C. Tạo ra sự lệch pha giữa dòng điện trong các cuộn dây để tạo từ trường quay.
  • D. Lưu trữ năng lượng và cung cấp cho động cơ khi cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với năng lượng điện trường trong tụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hai tụ điện C1 và C2 (C1 > C2) được mắc nối tiếp vào một nguồn điện không đổi. So sánh năng lượng điện trường tích trữ trên mỗi tụ điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính năng lượng điện trường mà tụ điện tích trữ được.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện được sử dụng để làm gì trong các ứng dụng sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một đèn flash máy ảnh sử dụng tụ điện để tạo ra xung ánh sáng mạnh. Điều gì quyết định cường độ của xung ánh sáng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Mô tả quá trình năng lượng được chuyển hóa trong mạch khi đóng mạch điện.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trên vỏ một tụ điện ghi 100 μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để tăng năng lượng dự trữ trong một tụ điện đã cho lên 9 lần, ta cần thay đổi hiệu điện thế giữa hai bản tụ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong mạch lọc nguồn một chiều, tụ điện thường được mắc song song với tải. Giải thích vai trò của tụ điện trong trường hợp này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét hai tụ điện giống hệt nhau. Ban đầu chỉ có tụ C1 được tích điện. Sau đó, nối C1 với C2 bằng dây dẫn. Điều gì xảy ra với năng lượng của hệ thống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một tụ điện không khí được làm đầy bằng chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1. Điều gì xảy ra với năng lượng tối đa mà tụ điện có thể tích trữ (với cùng hiệu điện thế tối đa)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu diện tích các bản tụ tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa, điện dung mới của tụ điện là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của tụ điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Sau khi ngắt khỏi nguồn, công cần thực hiện để kéo hai bản tụ ra xa nhau hơn là...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho mạch điện gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều. Điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch khi tần số của điện áp tăng lên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính điện tích tối đa mà một tụ điện có điện dung 50 μF có thể tích trữ khi hiệu điện thế giới hạn là 50V.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh năng lượng của bộ tụ điện mắc song song và mắc nối tiếp khi cùng được tích điện đến cùng một hiệu điện thế U và mỗi tụ đều có điện dung C.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế vượt quá hiệu điện thế đánh thủng của tụ điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò gì trong việc tạo ra sự lệch pha giữa dòng điện và điện áp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một tụ điện phẳng được nhúng hoàn toàn trong dầu có hằng số điện môi ε = 2. Nếu điện dung của tụ điện khi không có dầu là C0, điện dung khi nhúng trong dầu là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện đang tích điện được nối với một điện trở tạo thành mạch RC. Mô tả sự biến thiên năng lượng điện trường trong tụ điện theo thời gian sau khi mạch được đóng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một mạch điện tử, tụ điện được sử dụng để ghép tầng khuếch đại. Mục đích của việc sử dụng tụ điện trong trường hợp này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một tụ điện đang được tích điện. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của năng lượng điện trường trong tụ điện vào bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm năng lượng tích trữ trong một tụ điện đã tích điện mà không thay đổi hiệu điện thế giữa hai bản, ta có thể thực hiện biện pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hai tụ điện C1 và C2 mắc song song có điện dung tương đương là 10 μF. Nếu C1 = 4 μF, thì C2 bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong một mạch điện xoay chiều, tụ điện có dung kháng 50 Ω ở tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ điện đó ở tần số 100 Hz là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một tụ điện được tích điện đến năng lượng W. Nếu điện tích trên tụ tăng gấp đôi, năng lượng của tụ điện sẽ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Năng lượng và ứng dụng của tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng của tụ điện trong việc khởi động động cơ một pha dựa trên nguyên tắc nào?

Xem kết quả