15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

  • A. Electron tự do
  • B. Ion âm
  • C. Cả electron tự do và ion âm
  • D. Điện tích dương

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.5A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

  • A. 1.5 C
  • B. 3 C
  • C. 180 C
  • D. 300 C

Câu 3: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 6.25 × 10^18 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2 A

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng Q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian t trong dòng điện không đổi?

  • A. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đồ thị là đường thẳng song song với trục thời gian
  • C. Đồ thị là đường cong parabol
  • D. Đồ thị là đường hypebol

Câu 5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

  • A. Mắc song song với linh kiện
  • B. Mắc nối tiếp với nguồn điện
  • C. Mắc nối tiếp với linh kiện
  • D. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp vừa song song)

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có dòng điện 0.25A chạy qua khi hoạt động bình thường. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 1 phút.

  • A. 9.375 × 10^17
  • B. 4.6875 × 10^18
  • C. 9.375 × 10^19
  • D. 9.375 × 10^20

Câu 7: Trong 10 giây, điện lượng 5C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn thứ nhất và điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn thứ hai. So sánh cường độ dòng điện trong hai dây dẫn này.

  • A. Cường độ dòng điện ở dây dẫn thứ nhất lớn hơn
  • B. Cường độ dòng điện ở dây dẫn thứ hai lớn hơn
  • C. Cường độ dòng điện ở hai dây dẫn bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 8: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện không đổi 0.02A cho một mạch điện trong 30 phút. Tính tổng điện lượng mà pin đã cung cấp trong thời gian đó.

  • A. 0.6 C
  • B. 3.6 C
  • C. 36 C
  • D. 60 C

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện không đổi có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • B. Dòng điện không đổi có chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi.
  • C. Dòng điện không đổi có cường độ thay đổi nhưng chiều không đổi.
  • D. Dòng điện không đổi có cả chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 10: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ướt. Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện nếu tăng số lượng electron tự do dịch chuyển trong dây dẫn (giữ nguyên các yếu tố khác)?

  • A. Cường độ dòng điện tăng lên
  • B. Cường độ dòng điện giảm xuống
  • C. Cường độ dòng điện không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 11: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

  • A. Cung cấp các electron tự do cho mạch điện
  • B. Duy trì điện trường trong mạch điện để tạo ra lực điện
  • C. Giảm điện trở của mạch điện
  • D. Ngăn chặn electron tự do chuyển động hỗn loạn

Câu 12: Một dòng điện có cường độ 3A chạy qua một điện trở trong 5 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua điện trở trong thời gian này.

  • A. 15 C
  • B. 90 C
  • C. 900 C
  • D. 1500 C

Câu 13: Một dây dẫn được làm từ vật liệu có mật độ electron tự do cao. So với dây dẫn làm từ vật liệu có mật độ electron tự do thấp hơn (cùng kích thước và điện áp), dây dẫn này có đặc điểm gì về cường độ dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện lớn hơn
  • B. Cường độ dòng điện nhỏ hơn
  • C. Cường độ dòng điện bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 14: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng đo được là 2A. Giá trị này thể hiện điều gì?

  • A. Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong mạch
  • B. Giá trị tương đương với cường độ dòng điện không đổi tạo ra cùng hiệu ứng nhiệt
  • C. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ
  • D. Tổng điện lượng dịch chuyển trong một chu kỳ

Câu 15: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. Thao tác nào sau đây là sai khi sử dụng ampe kế?

  • A. Chọn thang đo phù hợp với giá trị dòng điện cần đo
  • B. Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch điện
  • C. Đảm bảo chốt dương của ampe kế mắc về phía cực dương của nguồn
  • D. Mắc trực tiếp ampe kế vào hai cực của nguồn điện để kiểm tra pin

Câu 16: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và giữ nguyên các yếu tố khác, cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào (trong điều kiện định luật Ohm)?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 17: Trong mạch điện có nhiều nhánh rẽ, tổng cường độ dòng điện đi vào một nút mạch bằng tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút đó. Đây là nội dung của định luật nào?

  • A. Định luật Ohm
  • B. Định luật Faraday
  • C. Định luật Kirchhoff về dòng điện (định luật nút mạch)
  • D. Định luật Jun-Lenxơ

Câu 18: Vì sao khi có dòng điện chạy qua dây dẫn, dây dẫn nóng lên?

  • A. Do electron tự do chuyển động nhanh hơn
  • B. Do electron tự do va chạm với ion dương trong mạng tinh thể
  • C. Do dây dẫn hấp thụ nhiệt từ môi trường
  • D. Do dòng điện tạo ra từ trường

Câu 19: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Để đèn sáng bình thường trong 1 giờ, điện lượng cần thiết cung cấp cho đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.02 C
  • B. 1.2 C
  • C. 72 C
  • D. 7200 C

Câu 20: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trong mạch có đặc điểm gì?

  • A. Bằng nhau
  • B. Khác nhau
  • C. Tăng dần từ đầu mạch đến cuối mạch
  • D. Giảm dần từ đầu mạch đến cuối mạch

Câu 21: Một dòng điện không đổi chạy trong mạch có cường độ 0.5A. Trong thời gian 4 phút, điện lượng chuyển qua mạch là bao nhiêu? Nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi, điện lượng chuyển qua trong cùng thời gian sẽ là bao nhiêu?

  • A. 120C và 60C
  • B. 120C và 240C
  • C. 240C và 120C
  • D. 60C và 120C

Câu 22: Hình ảnh tia sét là một ví dụ về dòng điện trong tự nhiên. Trong tia sét, hạt tải điện chủ yếu là gì?

  • A. Electron tự do
  • B. Ion dương
  • C. Electron và ion
  • D. Proton

Câu 23: Một pin tiểu có thể cung cấp dòng điện 0.1A trong khoảng 10 giờ. Tính tổng số electron mà pin này có thể cung cấp trong suốt thời gian hoạt động.

  • A. 2.25 × 10^20
  • B. 2.25 × 10^21
  • C. 2.25 × 10^22
  • D. 2.25 × 10^23

Câu 24: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu tăng điện trở của mạch lên gấp đôi (giữ nguyên hiệu điện thế)?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 25: Trong mạch điện, khi đo cường độ dòng điện, cần lưu ý điều gì về điện trở của ampe kế lý tưởng?

  • A. Điện trở của ampe kế lý tưởng phải rất lớn
  • B. Điện trở của ampe kế lý tưởng phải bằng điện trở mạch ngoài
  • C. Điện trở của ampe kế lý tưởng phải rất nhỏ
  • D. Điện trở của ampe kế lý tưởng không quan trọng

Câu 26: Một dây cáp điện có thể chịu được dòng điện tối đa 10A. Nếu dòng điện vượt quá giá trị này, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Điện áp trong mạch sẽ tăng cao
  • B. Dây cáp có thể nóng lên quá mức và gây cháy
  • C. Các thiết bị điện trong mạch sẽ hoạt động mạnh hơn
  • D. Không có vấn đề gì xảy ra nếu chỉ vượt quá một chút

Câu 27: Hãy so sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất điện phân về bản chất hạt tải điện.

  • A. Hạt tải điện trong cả hai môi trường đều là electron
  • B. Hạt tải điện trong cả hai môi trường đều là ion
  • C. Hạt tải điện trong kim loại là ion, trong chất điện phân là electron
  • D. Hạt tải điện trong kim loại là electron, trong chất điện phân là ion dương và ion âm

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi mắc điện trở R1 vào nguồn thì cường độ dòng điện là I1, khi mắc điện trở R2 vào nguồn thì cường độ dòng điện là I2. Nếu mắc nối tiếp R1 và R2 vào nguồn thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào so với I1 và I2?

  • A. Lớn hơn cả I1 và I2
  • B. Nhỏ hơn cả I1 và I2
  • C. Bằng trung bình cộng của I1 và I2
  • D. Không xác định được

Câu 29: Trong y học, dòng điện được sử dụng trong các phương pháp như điện châm cứu, kích thích điện cơ. Dựa trên kiến thức về dòng điện, hãy giải thích nguyên tắc cơ bản của các phương pháp này.

  • A. Dòng điện làm tăng nhiệt độ cơ thể để chữa bệnh
  • B. Dòng điện phá hủy các tế bào bệnh
  • C. Dòng điện tác động lên hệ thần kinh và cơ bắp, gây ra các phản ứng sinh lý
  • D. Dòng điện thay đổi cấu trúc hóa học của tế bào

Câu 30: Một đoạn mạch có dòng điện chạy qua. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tăng gấp ba, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp ba
  • B. Giảm đi ba lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp chín lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.5A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 6.25 × 10^18 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng Q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian t trong dòng điện không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có dòng điện 0.25A chạy qua khi hoạt động bình thường. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 1 phút.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong 10 giây, điện lượng 5C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn thứ nhất và điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn thứ hai. So sánh cường độ dòng điện trong hai dây dẫn này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện không đổi 0.02A cho một mạch điện trong 30 phút. Tính tổng điện lượng mà pin đã cung cấp trong thời gian đó.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ướt. Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện nếu tăng số lượng electron tự do dịch chuyển trong dây dẫn (giữ nguyên các yếu tố khác)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một dòng điện có cường độ 3A chạy qua một điện trở trong 5 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua điện trở trong thời gian này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một dây dẫn được làm từ vật liệu có mật độ electron tự do cao. So với dây dẫn làm từ vật liệu có mật độ electron tự do thấp hơn (cùng kích thước và điện áp), dây dẫn này có đặc điểm gì về cường độ dòng điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng đo được là 2A. Giá trị này thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. Thao tác nào sau đây là sai khi sử dụng ampe kế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Nếu tăng gấp đôi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và giữ nguyên các yếu tố khác, cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào (trong điều kiện định luật Ohm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mạch điện có nhiều nhánh rẽ, tổng cường độ dòng điện đi vào một nút mạch bằng tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút đó. Đây là nội dung của định luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vì sao khi có dòng điện chạy qua dây dẫn, dây dẫn nóng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Để đèn sáng bình thường trong 1 giờ, điện lượng cần thiết cung cấp cho đèn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trong mạch có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một dòng điện không đổi chạy trong mạch có cường độ 0.5A. Trong thời gian 4 phút, điện lượng chuyển qua mạch là bao nhiêu? Nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi, điện lượng chuyển qua trong cùng thời gian sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hình ảnh tia sét là một ví dụ về dòng điện trong tự nhiên. Trong tia sét, hạt tải điện chủ yếu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một pin tiểu có thể cung cấp dòng điện 0.1A trong khoảng 10 giờ. Tính tổng số electron mà pin này có thể cung cấp trong suốt thời gian hoạt động.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu tăng điện trở của mạch lên gấp đôi (giữ nguyên hiệu điện thế)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong mạch điện, khi đo cường độ dòng điện, cần lưu ý điều gì về điện trở của ampe kế lý tưởng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một dây cáp điện có thể chịu được dòng điện tối đa 10A. Nếu dòng điện vượt quá giá trị này, điều gì có thể xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hãy so sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất điện phân về bản chất hạt tải điện.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi mắc điện trở R1 vào nguồn thì cường độ dòng điện là I1, khi mắc điện trở R2 vào nguồn thì cường độ dòng điện là I2. Nếu mắc nối tiếp R1 và R2 vào nguồn thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào so với I1 và I2?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong y học, dòng điện được sử dụng trong các phương pháp như điện châm cứu, kích thích điện cơ. Dựa trên kiến thức về dòng điện, hãy giải thích nguyên tắc cơ bản của các phương pháp này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một đoạn mạch có dòng điện chạy qua. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn tăng gấp ba, thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn kim loại. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện đó?

  • A. Điện tích
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Điện trở

Câu 2: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ đo lường quốc tế (SI) là gì?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ôm (Ω)
  • C. Culông (C)
  • D. Ampe (A)

Câu 3: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào sau đây?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Electron
  • D. Neutron

Câu 4: Trong thời gian 2 phút, điện lượng 120C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0,5 A
  • B. 1 A
  • C. 1 A
  • D. 4 A

Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 0,25A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 1 phút là:

  • A. 2,5 C
  • B. 15 C
  • C. 30 C
  • D. 150 C

Câu 6: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 10 giây là 1,25.10^19 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0,2 A
  • B. 0,5 A
  • C. 1 A
  • D. 2 A

Câu 7: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian nào sau đây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là lớn nhất nếu cường độ dòng điện là như nhau?

  • A. 10 giây
  • B. 30 giây
  • C. 1 phút
  • D. 5 phút

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian.
  • B. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian.
  • C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • D. Dòng điện chỉ có ở kim loại.

Câu 9: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

  • A. Mắc song song với linh kiện.
  • B. Mắc nối tiếp với linh kiện.
  • C. Mắc hỗn hợp với linh kiện.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 10: Một học sinh đo cường độ dòng điện bằng ampe kế và đọc được giá trị 0,5A. Giá trị này biểu thị điều gì?

  • A. Điện lượng chạy qua mạch trong 0,5 giây là 1C.
  • B. Điện trở của mạch là 0,5 Ôm.
  • C. Hiệu điện thế trong mạch là 0,5 Vôn.
  • D. Trong 1 giây có điện lượng 0,5C chạy qua tiết diện thẳng của mạch.

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q vào thời gian t chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện được tính bằng:

  • A. Hệ số góc của đồ thị.
  • B. Diện tích dưới đồ thị.
  • C. Độ dốc của đồ thị.
  • D. Giá trị lớn nhất của q trên đồ thị.

Câu 12: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn năng lượng cung cấp cho sự dịch chuyển này là:

  • A. Điện trở của dây dẫn.
  • B. Nguồn điện.
  • C. Ampe kế.
  • D. Khóa điện.

Câu 13: Một pin tiểu có khả năng cung cấp dòng điện 0,1A liên tục trong 1 giờ. Tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp là:

  • A. 36 C
  • B. 60 C
  • C. 360 C
  • D. 600 C

Câu 14: Xét một đoạn dây dẫn có tiết diện không đổi. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 15: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào và mắc chúng như thế nào?

  • A. Ampe kế mắc nối tiếp để đo cường độ dòng điện, Vôn kế mắc song song để đo hiệu điện thế.
  • B. Vôn kế mắc nối tiếp để đo cường độ dòng điện, Ampe kế mắc song song để đo hiệu điện thế.
  • C. Hai ampe kế mắc nối tiếp và song song.
  • D. Hai vôn kế mắc nối tiếp và song song.

Câu 16: Một đèn LED hoạt động bình thường khi có dòng điện 20mA chạy qua. Trong 5 phút hoạt động, điện lượng đã dịch chuyển qua đèn LED là:

  • A. 1 C
  • B. 3 C
  • C. 5 C
  • D. 6 C

Câu 17: Giả sử trong một thí nghiệm, bạn đo được điện lượng chuyển qua một dây dẫn là 0,3C trong thời gian 2 giây, sau đó đo được 0,6C trong 4 giây tiếp theo. Cường độ dòng điện trung bình trong cả quá trình đo là:

  • A. 0,075 A
  • B. 0,15 A
  • C. 0,225 A
  • D. 0,45 A

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của dòng điện trong kim loại?

  • A. Dòng chuyển động của các ion dương.
  • B. Dòng chuyển động của các ion âm.
  • C. Dòng chuyển động có hướng của các electron tự do.
  • D. Dòng chuyển động hỗn loạn của các electron.

Câu 19: Một thiết bị điện tiêu thụ điện lượng 9000C trong 30 phút. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là:

  • A. 0,5 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 5 A

Câu 20: Trong mạch điện, chiều dòng điện quy ước được chọn là chiều:

  • A. Từ cực dương sang cực âm của nguồn điện bên ngoài nguồn.
  • B. Từ cực âm sang cực dương của nguồn điện bên ngoài nguồn.
  • C. Chiều chuyển động của electron.
  • D. Chiều chuyển động của neutron.

Câu 21: Để tăng cường độ dòng điện chạy qua một mạch điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất nếu hiệu điện thế không đổi?

  • A. Tăng điện trở của mạch.
  • B. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện.
  • C. Giảm điện trở của mạch.
  • D. Đảo chiều dòng điện.

Câu 22: Một đám mây dông tích điện tạo ra dòng điện phóng xuống đất trong 0,01 giây, điện lượng phóng ra là 100C. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét này là:

  • A. 1 A
  • B. 10 A
  • C. 1000 A
  • D. 10000 A

Câu 23: Trong một dây dẫn, mật độ electron tự do là n, vận tốc trôi của electron là v, tiết diện dây dẫn là A và điện tích electron là -e. Biểu thức nào sau đây biểu diễn cường độ dòng điện?

  • A. I = n|e|vA
  • B. I = nev/A
  • C. I = neA/v
  • D. I = vA/(ne)

Câu 24: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp: (1) Điện lượng 60C chuyển qua tiết diện dây trong 2 phút; (2) Điện lượng 30C chuyển qua tiết diện dây trong 1 phút. Trường hợp nào có cường độ dòng điện lớn hơn?

  • A. Trường hợp (1) lớn hơn.
  • B. Trường hợp (2) lớn hơn.
  • C. Hai trường hợp bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 25: Một mạch điện có dòng điện 0,5A. Nếu muốn tăng cường độ dòng điện lên 1A mà không thay đổi điện trở, cần điều chỉnh hiệu điện thế như thế nào?

  • A. Giảm hiệu điện thế đi một nửa.
  • B. Tăng hiệu điện thế lên gấp đôi.
  • C. Giữ nguyên hiệu điện thế.
  • D. Tăng hiệu điện thế lên gấp bốn.

Câu 26: Xét một dung dịch điện phân. Dòng điện trong dung dịch điện phân được tạo ra do sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện nào?

  • A. Electron tự do.
  • B. Electron và ion dương.
  • C. Electron và ion âm.
  • D. Ion dương và ion âm.

Câu 27: Một dây dẫn có chiều dài và tiết diện nhất định. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên 2 lần và giảm tiết diện dây dẫn đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến cường độ dòng điện (nếu hiệu điện thế không đổi) ra sao?

  • A. Điện trở tăng lên 4 lần, cường độ dòng điện giảm đi 4 lần.
  • B. Điện trở giảm đi 4 lần, cường độ dòng điện tăng lên 4 lần.
  • C. Điện trở không đổi, cường độ dòng điện không đổi.
  • D. Điện trở tăng lên 2 lần, cường độ dòng điện giảm đi 2 lần.

Câu 28: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc song song. Điều này có ý nghĩa gì đối với cường độ dòng điện trong mạch?

  • A. Cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị là như nhau.
  • B. Tổng cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các thiết bị.
  • C. Cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị tỉ lệ nghịch với điện trở của thiết bị đó.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc vào số lượng thiết bị.

Câu 29: Một ampe kế có giới hạn đo 5A và độ chia nhỏ nhất 0,1A. Khi đo cường độ dòng điện, kim chỉ thị của ampe kế lệch khỏi vạch số 0 một khoảng tương ứng với 35 độ chia. Giá trị cường độ dòng điện đo được là bao nhiêu nếu thang đo là 5A?

  • A. 0,35 A
  • B. 3,5 A
  • C. 3,5 A
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin.

Câu 30: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng tổng cộng 7200C. Nếu nguồn điện này cung cấp dòng điện 0,5A, thì thời gian hoạt động tối đa của nguồn điện là:

  • A. 2 giờ
  • B. 4 giờ
  • C. 8 giờ
  • D. 16 giờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn kim loại. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ đo lường quốc tế (SI) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của loại hạt mang điện nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong thời gian 2 phút, điện lượng 120C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 0,25A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 1 phút là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 10 giây là 1,25.10^19 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian nào sau đây, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là lớn nhất nếu cường độ dòng điện là như nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một học sinh đo cường độ dòng điện bằng ampe kế và đọc được giá trị 0,5A. Giá trị này biểu thị điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q vào thời gian t chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện được tính bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn năng lượng cung cấp cho sự dịch chuyển này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một pin tiểu có khả năng cung cấp dòng điện 0,1A liên tục trong 1 giờ. Tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xét một đoạn dây dẫn có tiết diện không đổi. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào và mắc chúng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một đèn LED hoạt động bình thường khi có dòng điện 20mA chạy qua. Trong 5 phút hoạt động, điện lượng đã dịch chuyển qua đèn LED là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Giả sử trong một thí nghiệm, bạn đo được điện lượng chuyển qua một dây dẫn là 0,3C trong thời gian 2 giây, sau đó đo được 0,6C trong 4 giây tiếp theo. Cường độ dòng điện trung bình trong cả quá trình đo là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của dòng điện trong kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một thiết bị điện tiêu thụ điện lượng 9000C trong 30 phút. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong mạch điện, chiều dòng điện quy ước được chọn là chiều:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để tăng cường độ dòng điện chạy qua một mạch điện, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất nếu hiệu điện thế không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một đám mây dông tích điện tạo ra dòng điện phóng xuống đất trong 0,01 giây, điện lượng phóng ra là 100C. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một dây dẫn, mật độ electron tự do là n, vận tốc trôi của electron là v, tiết diện dây dẫn là A và điện tích electron là -e. Biểu thức nào sau đây biểu diễn cường độ dòng điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: So sánh cường độ dòng điện trong hai trường hợp: (1) Điện lượng 60C chuyển qua tiết diện dây trong 2 phút; (2) Điện lượng 30C chuyển qua tiết diện dây trong 1 phút. Trường hợp nào có cường độ dòng điện lớn hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một mạch điện có dòng điện 0,5A. Nếu muốn tăng cường độ dòng điện lên 1A mà không thay đổi điện trở, cần điều chỉnh hiệu điện thế như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xét một dung dịch điện phân. Dòng điện trong dung dịch điện phân được tạo ra do sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một dây dẫn có chiều dài và tiết diện nhất định. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên 2 lần và giảm tiết diện dây dẫn đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến cường độ dòng điện (nếu hiệu điện thế không đổi) ra sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc song song. Điều này có ý nghĩa gì đối với cường độ dòng điện trong mạch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một ampe kế có giới hạn đo 5A và độ chia nhỏ nhất 0,1A. Khi đo cường độ dòng điện, kim chỉ thị của ampe kế lệch khỏi vạch số 0 một khoảng tương ứng với 35 độ chia. Giá trị cường độ dòng điện đo được là bao nhiêu nếu thang đo là 5A?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng tổng cộng 7200C. Nếu nguồn điện này cung cấp dòng điện 0,5A, thì thời gian hoạt động tối đa của nguồn điện là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại trung hòa về điện. Khi có dòng điện chạy qua dây dẫn này, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dây dẫn tích điện dương.
  • B. Dây dẫn tích điện âm.
  • C. Dây dẫn trở nên mất tính trung hòa điện.
  • D. Dây dẫn vẫn trung hòa về điện.

Câu 2: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Chiều dịch chuyển có hướng của electron và chiều dòng điện quy ước có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cùng chiều nhau.
  • B. Ngược chiều nhau.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Không có mối quan hệ nhất định.

Câu 3: Một bóng đèn LED hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.02A chạy qua. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 1 phút.

  • A. 0.02 Coulomb
  • B. 0.00033 Coulomb
  • C. 1.2 Coulomb
  • D. 120 Coulomb

Câu 4: Trong 10 giây, điện lượng 5 Coulomb dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0.5 A
  • B. 2 A
  • C. 50 A
  • D. 0.05 A

Câu 5: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi, trong cùng khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 6: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 2 giây là 1.25 x 10^19 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0.5 A
  • B. 0.8 A
  • C. 1 A
  • D. 2 A

Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

  • A. Ampe (A)
  • B. mA (miliampe)
  • C. C/s (Coulomb trên giây)
  • D. Jun (J)

Câu 8: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.5A trong 10 phút. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

  • A. 5 Coulomb
  • B. 50 Coulomb
  • C. 300 Coulomb
  • D. 3000 Coulomb

Câu 9: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

  • A. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo.
  • B. Mắc song song với linh kiện cần đo.
  • C. Mắc hỗn hợp với linh kiện cần đo.
  • D. Mắc tùy ý, không quan trọng cách mắc.

Câu 10: Cường độ dòng điện đặc trưng cho...

  • A. Khả năng sinh công của dòng điện.
  • B. Độ mạnh yếu của dòng điện.
  • C. Năng lượng mà dòng điện mang theo.
  • D. Điện trở của dây dẫn.

Câu 11: Một đám mây dông tích điện âm phóng tia sét xuống mặt đất, dòng điện sét có chiều...

  • A. Từ đám mây xuống đất, vì electron di chuyển xuống đất.
  • B. Từ đám mây xuống đất, vì điện tích dương di chuyển xuống đất.
  • C. Từ mặt đất lên đám mây, ngược chiều electron.
  • D. Không có chiều xác định.

Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, khi nói về cường độ dòng điện định mức của thiết bị, ta thường hiểu là giá trị nào?

  • A. Giá trị lớn nhất của dòng điện.
  • B. Giá trị trung bình của dòng điện.
  • C. Giá trị tức thời tại một thời điểm nào đó.
  • D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện.

Câu 13: Hai dây dẫn kim loại có cùng tiết diện và chiều dài. Dây thứ nhất có mật độ electron tự do lớn gấp đôi dây thứ hai. Nếu đặt cùng hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, so sánh cường độ dòng điện qua hai dây.

  • A. Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất bằng một nửa dây thứ hai.
  • B. Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất gấp đôi dây thứ hai.
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết điện trở suất của hai dây.

Câu 14: Một học sinh đo cường độ dòng điện trong mạch điện bằng ampe kế và ghi được giá trị 250 mA. Giá trị này tương đương với:

  • A. 0.25 A
  • B. 2.5 A
  • C. 25 A
  • D. 250000 A

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện có chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi.
  • B. Dòng điện có cường độ thay đổi nhưng chiều không đổi.
  • C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 16: Một đường dây điện cao thế truyền tải dòng điện một chiều có cường độ lớn. Để đảm bảo an toàn, người ta thường...

  • A. Sử dụng dây dẫn trần để tản nhiệt tốt hơn.
  • B. Cách ly đường dây với môi trường xung quanh và có biển cảnh báo.
  • C. Giảm điện áp truyền tải để giảm cường độ dòng điện.
  • D. Không cần biện pháp an toàn đặc biệt vì dòng điện một chiều an toàn hơn xoay chiều.

Câu 17: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua điện trở, một học sinh mắc nhầm ampe kế song song với điện trở thay vì nối tiếp. Điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Ampe kế sẽ chỉ giá trị cường độ dòng điện qua điện trở một cách chính xác.
  • B. Ampe kế sẽ chỉ giá trị cường độ dòng điện bằng không.
  • C. Ampe kế sẽ chỉ giá trị cường độ dòng điện nhỏ hơn thực tế.
  • D. Ampe kế có thể bị cháy hoặc hỏng do dòng điện quá lớn.

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian. Độ dốc của đồ thị này biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Điện trở của dây dẫn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
  • C. Cường độ dòng điện.
  • D. Công suất của dòng điện.

Câu 19: Một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là Δq. Nếu tăng thời gian lên 2Δt, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là bao nhiêu, giả sử cường độ dòng điện không đổi?

  • A. Δq/2
  • B. 2Δq
  • C. Δq
  • D. 4Δq

Câu 20: Một thiết bị điện hoạt động ở cường độ dòng điện 1A trong 2 giờ. Sau đó, cường độ dòng điện giảm xuống 0.5A và thiết bị hoạt động thêm 3 giờ nữa. Tổng điện lượng đã tiêu thụ bởi thiết bị là bao nhiêu?

  • A. 1.5 Ah
  • B. 2 Ah
  • C. 2.5 Ah
  • D. 3.5 Ah

Câu 21: Trong một ống phóng điện chân không, dòng điện được tạo ra bởi sự dịch chuyển của ion dương và electron. Chiều dòng điện quy ước trong ống này sẽ là:

  • A. Cùng chiều với chuyển động của ion dương.
  • B. Ngược chiều với chuyển động của ion dương.
  • C. Cùng chiều với chuyển động của electron.
  • D. Không có chiều xác định vì có cả ion dương và electron.

Câu 22: Một dây dẫn có tiết diện ngang hình tròn, bán kính r. Nếu tăng bán kính lên 2r, nhưng vẫn giữ nguyên cường độ dòng điện, mật độ dòng điện (J = I/S, với S là diện tích tiết diện) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi bốn lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 23: Cho hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Dây A có tiết diện lớn hơn dây B. Khi mắc nối tiếp hai dây này vào mạch điện, so sánh cường độ dòng điện qua hai dây.

  • A. Cường độ dòng điện qua dây A lớn hơn.
  • B. Cường độ dòng điện qua dây B lớn hơn.
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết điện trở suất.

Câu 24: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng 3600 Coulomb trong 1 giờ. Cường độ dòng điện tối đa mà nguồn có thể cung cấp là:

  • A. 0.1 A
  • B. 1 A
  • C. 10 A
  • D. 3600 A

Câu 25: Để đo cường độ dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều, ta có thể sử dụng loại ampe kế nào?

  • A. Ampe kế nhiệt.
  • B. Ampe kế điện động.
  • C. Ampe kế khung quay.
  • D. Ampe kế điện từ.

Câu 26: Trong mạch điện có nhiều nhánh rẽ, tổng cường độ dòng điện đi vào một nút mạch bằng...

  • A. Tổng cường độ dòng điện đi ra khỏi nút mạch.
  • B. Hiệu cường độ dòng điện đi ra và đi vào nút mạch.
  • C. Tích cường độ dòng điện đi ra và đi vào nút mạch.
  • D. Thương cường độ dòng điện đi ra và đi vào nút mạch.

Câu 27: Một electron di chuyển với vận tốc không đổi trong điện trường đều. Để dòng điện tạo bởi electron này tăng lên gấp đôi, cần phải...

  • A. Giảm điện tích của electron đi một nửa.
  • B. Tăng số lượng electron lên gấp đôi.
  • C. Giảm vận tốc của electron đi một nửa.
  • D. Tăng vận tốc của electron lên gấp đôi.

Câu 28: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng điện trở của mạch lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ...

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 29: Trong một dung dịch điện phân, dòng điện được tạo ra bởi ion dương và ion âm. Điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua tiết diện bình điện phân trong thời gian t là tổng điện lượng của...

  • A. Ion dương dịch chuyển theo chiều dòng điện.
  • B. Ion âm dịch chuyển ngược chiều dòng điện.
  • C. Cả ion dương và ion âm dịch chuyển qua tiết diện.
  • D. Electron tự do dịch chuyển trong dung dịch.

Câu 30: Một dây cáp điện có nhiều sợi nhỏ ghép lại. Việc sử dụng nhiều sợi nhỏ thay vì một sợi lớn có cùng tổng tiết diện giúp...

  • A. Tăng điện trở của dây cáp.
  • B. Tăng độ mềm dẻo của dây cáp.
  • C. Giảm khả năng dẫn điện của dây cáp.
  • D. Làm cho dây cáp rẻ hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một dây dẫn kim loại trung hòa về điện. Khi có dòng điện chạy qua dây dẫn này, phát biểu nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Chiều dịch chuyển có hướng của electron và chiều dòng điện quy ước có mối quan hệ như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bóng đèn LED hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.02A chạy qua. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 1 phút.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong 10 giây, điện lượng 5 Coulomb dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi, trong cùng khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của điện trở sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 2 giây là 1.25 x 10^19 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.5A trong 10 phút. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cường độ dòng điện đặc trưng cho...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một đám mây dông tích điện âm phóng tia sét xuống mặt đất, dòng điện sét có chiều...

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian. Tuy nhiên, khi nói về cường độ dòng điện định mức của thiết bị, ta thường hiểu là giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hai dây dẫn kim loại có cùng tiết diện và chiều dài. Dây thứ nhất có mật độ electron tự do lớn gấp đôi dây thứ hai. Nếu đặt cùng hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, so sánh cường độ dòng điện qua hai dây.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một học sinh đo cường độ dòng điện trong mạch điện bằng ampe kế và ghi được giá trị 250 mA. Giá trị này tương đương với:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một đường dây điện cao thế truyền tải dòng điện một chiều có cường độ lớn. Để đảm bảo an toàn, người ta thường...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua điện trở, một học sinh mắc nhầm ampe kế song song với điện trở thay vì nối tiếp. Điều gì sẽ xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian. Độ dốc của đồ thị này biểu diễn đại lượng vật lý nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là Δq. Nếu tăng thời gian lên 2Δt, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là bao nhiêu, giả sử cường độ dòng điện không đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một thiết bị điện hoạt động ở cường độ dòng điện 1A trong 2 giờ. Sau đó, cường độ dòng điện giảm xuống 0.5A và thiết bị hoạt động thêm 3 giờ nữa. Tổng điện lượng đã tiêu thụ bởi thiết bị là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong một ống phóng điện chân không, dòng điện được tạo ra bởi sự dịch chuyển của ion dương và electron. Chiều dòng điện quy ước trong ống này sẽ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một dây dẫn có tiết diện ngang hình tròn, bán kính r. Nếu tăng bán kính lên 2r, nhưng vẫn giữ nguyên cường độ dòng điện, mật độ dòng điện (J = I/S, với S là diện tích tiết diện) sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Dây A có tiết diện lớn hơn dây B. Khi mắc nối tiếp hai dây này vào mạch điện, so sánh cường độ dòng điện qua hai dây.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng 3600 Coulomb trong 1 giờ. Cường độ dòng điện tối đa mà nguồn có thể cung cấp là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để đo cường độ dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều, ta có thể sử dụng loại ampe kế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong mạch điện có nhiều nhánh rẽ, tổng cường độ dòng điện đi vào một nút mạch bằng...

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một electron di chuyển với vận tốc không đổi trong điện trường đều. Để dòng điện tạo bởi electron này tăng lên gấp đôi, cần phải...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng điện trở của mạch lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong một dung dịch điện phân, dòng điện được tạo ra bởi ion dương và ion âm. Điện lượng tổng cộng dịch chuyển qua tiết diện bình điện phân trong thời gian t là tổng điện lượng của...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một dây cáp điện có nhiều sợi nhỏ ghép lại. Việc sử dụng nhiều sợi nhỏ thay vì một sợi lớn có cùng tổng tiết diện giúp...

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Điện tích dương

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Ampe (A)
  • D. Culông (C)

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) và thời gian (t)?

  • A. I = q/t
  • B. I = q.t
  • C. I = t/q
  • D. I = q + t

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 0,25 C
  • B. 60 C
  • C. 1 C
  • D. 120 C

Câu 6: Trong thời gian 10 giây, điện lượng 5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 50 A
  • B. 2 A
  • C. 0,5 A
  • D. 15 A

Câu 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây là 25.10^18 hạt. Biết điện tích nguyên tố là 1,6.10^-19 C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0,125 A
  • B. 8 A
  • C. 0,8 A
  • D. 0,8 A

Câu 8: Một bóng đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 phút, số electron dịch chuyển qua đèn LED là bao nhiêu?

  • A. 7,5.10^17 hạt
  • B. 1,25.10^18 hạt
  • C. 3.10^19 hạt
  • D. 6.10^20 hạt

Câu 9: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Khi dòng điện chạy qua, các hạt tải điện nào dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện?

  • A. Ion dương
  • B. Electron tự do
  • C. Ion âm
  • D. Cả ion dương và ion âm

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn tăng gấp đôi trong cùng một khoảng thời gian?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 11: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

  • A. Mắc song song với nguồn điện
  • B. Mắc nối tiếp với nguồn điện
  • C. Mắc song song với thiết bị cần đo dòng điện
  • D. Mắc nối tiếp với thiết bị cần đo dòng điện

Câu 12: Một pin điện hóa tạo ra dòng điện 0,2A trong mạch. Nếu thay pin này bằng pin khác có khả năng cung cấp điện lượng gấp 3 lần trong cùng thời gian, cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:

  • A. 0,6 A
  • B. 0,6 A
  • C. 0,067 A
  • D. 0,2 A (không đổi)

Câu 13: Một dây dẫn có tiết diện không đổi, dòng điện chạy qua dây dẫn là dòng điện không đổi. Tại sao vận tốc dịch chuyển có hướng của electron trong dây dẫn lại nhỏ hơn rất nhiều so với tốc độ ánh sáng?

  • A. Do electron có khối lượng rất nhỏ.
  • B. Do mật độ electron trong kim loại thấp.
  • C. Do electron liên tục va chạm với ion kim loại, làm mất năng lượng.
  • D. Do hiệu điện thế đặt vào dây dẫn nhỏ.

Câu 14: Hình ảnh nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch kín đơn giản?

  • A. Hình vẽ mũi tên đi ra từ cực dương, vào cực âm nguồn điện (Hình 1)
  • B. Hình vẽ mũi tên đi ra từ cực âm, vào cực dương nguồn điện (Hình 2)
  • C. Hình vẽ mũi tên ngược chiều chuyển động electron (Hình 3)
  • D. Hình vẽ mũi tên cùng chiều chuyển động electron (Hình 4)

Câu 15: Một học sinh mắc nối tiếp ampe kế vào mạch điện để đo dòng điện. Tuy nhiên, kim ampe kế bị lệch thang đo. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Ampe kế mắc song song vào mạch.
  • B. Nguồn điện không đủ mạnh.
  • C. Chọn thang đo của ampe kế không phù hợp (nhỏ hơn giá trị dòng điện thực tế).
  • D. Các dây nối mạch bị hở.

Câu 16: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q vào thời gian t chuyển qua một dây dẫn. Dạng đồ thị là đường thẳng có hệ số góc dương. Điều này cho biết điều gì về cường độ dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện giảm theo thời gian.
  • B. Cường độ dòng điện không đổi.
  • C. Cường độ dòng điện tăng theo thời gian.
  • D. Cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn.

Câu 17: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua một dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau và ghi lại kết quả. Để xác định dòng điện có phải là dòng điện không đổi hay không, ta cần kiểm tra điều gì?

  • A. Tổng điện lượng trong các khoảng thời gian.
  • B. Điện lượng trung bình.
  • C. Điện lượng lớn nhất đo được.
  • D. Tỉ số giữa điện lượng và thời gian (q/t) trong mỗi khoảng thời gian có bằng nhau không.

Câu 18: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện trở của dây dẫn lên gấp đôi, trong khi hiệu điện thế của nguồn không đổi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 19: So sánh dòng điện trong dây dẫn kim loại và dòng điện trong chất điện phân. Điểm khác biệt cơ bản về bản chất hạt tải điện là:

  • A. Về độ lớn cường độ dòng điện.
  • B. Về chiều dòng điện.
  • C. Về loại hạt tải điện.
  • D. Về tốc độ dịch chuyển của hạt tải điện.

Câu 20: Một dòng điện có cường độ 3A chạy qua một điện trở trong 10 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua điện trở đó.

  • A. 30 C
  • B. 300 C
  • C. 180 C
  • D. 1800 C

Câu 21: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua một bóng đèn. Phát biểu nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện tức thời?

  • A. Luôn luôn bằng 2A.
  • B. Biến thiên tuần hoàn và có giá trị cực đại lớn hơn 2A.
  • C. Luôn luôn nhỏ hơn 2A.
  • D. Không đổi theo thời gian.

Câu 22: Một đám mây tích điện phóng sét xuống đất, tạo ra dòng điện trong thời gian rất ngắn. Để ước tính cường độ dòng điện trung bình của tia sét, cần đo đại lượng nào?

  • A. Điện lượng phóng qua và thời gian phóng điện.
  • B. Hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất.
  • C. Điện trở của không khí.
  • D. Nhiệt độ của tia sét.

Câu 23: Vì sao khi điện giật, dòng điện nguy hiểm nhất khi đi qua tim?

  • A. Vì tim là cơ quan dẫn điện tốt nhất.
  • B. Vì tim nằm gần nguồn điện.
  • C. Vì dòng điện qua tim gây đau đớn nhất.
  • D. Vì dòng điện có thể làm rối loạn hoạt động điện sinh lý của tim.

Câu 24: Một dòng điện 10A chạy qua dây dẫn trong 1 giây. So sánh điện lượng này với điện tích của một electron (1,6.10^-19 C). Điện lượng này lớn hơn điện tích electron bao nhiêu lần?

  • A. 10^18 lần
  • B. 10^19 lần
  • C. 6,25.10^19 lần
  • D. 1,6.10^20 lần

Câu 25: Trong công nghiệp, người ta thường sử dụng đơn vị miliampe (mA) hoặc microampe (μA) để đo cường độ dòng điện trong mạch điện tử. 1 μA bằng bao nhiêu Ampe?

  • A. 10^-2 A
  • B. 10^-6 A
  • C. 10^-3 A
  • D. 10^3 A

Câu 26: Xét một mạch điện có dòng điện không đổi. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn ở mọi vị trí trong mạch là như nhau. Điều này thể hiện tính chất nào của dòng điện không đổi?

  • A. Tính liên tục của dòng điện.
  • B. Tính không đổi của cường độ dòng điện.
  • C. Tính một chiều của dòng điện.
  • D. Tính có hướng của dòng điện.

Câu 27: Một thiết bị điện tử tiêu thụ dòng điện 50mA ở điện áp 5V. Tính điện lượng mà thiết bị này tiêu thụ trong 1 giờ hoạt động.

  • A. 50 C
  • B. 180 C
  • C. 18000 C
  • D. 3000 C

Câu 28: Hai dây dẫn kim loại có cùng tiết diện và chiều dài, nhưng vật liệu khác nhau. Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, cường độ dòng điện qua dây dẫn nào lớn hơn nếu vật liệu đó có mật độ electron tự do lớn hơn?

  • A. Dây có điện trở suất lớn hơn.
  • B. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau.
  • C. Không xác định được.
  • D. Dây có mật độ electron tự do lớn hơn.

Câu 29: Trong mạch điện, nếu dòng điện chạy qua một điện trở và một bóng đèn mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở và bóng đèn có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện qua điện trở lớn hơn.
  • B. Cường độ dòng điện qua điện trở và bóng đèn bằng nhau.
  • C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn hơn.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Một nguồn điện cung cấp dòng điện không đổi 0.1A cho mạch ngoài trong 30 phút. Tính tổng điện lượng mà nguồn điện đã cung cấp trong thời gian đó.

  • A. 180 C
  • B. 3 C
  • C. 30 C
  • D. 0.3 C

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) và thời gian (t)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một dòng điện không đổi có cường độ 0,5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 phút là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thời gian 10 giây, điện lượng 5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây là 25.10^18 hạt. Biết điện tích nguyên tố là 1,6.10^-19 C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bóng đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 phút, số electron dịch chuyển qua đèn LED là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Khi dòng điện chạy qua, các hạt tải điện nào dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn tăng gấp đôi trong cùng một khoảng thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một pin điện hóa tạo ra dòng điện 0,2A trong mạch. Nếu thay pin này bằng pin khác có khả năng cung cấp điện lượng gấp 3 lần trong cùng thời gian, cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một dây dẫn có tiết diện không đổi, dòng điện chạy qua dây dẫn là dòng điện không đổi. Tại sao vận tốc dịch chuyển có hướng của electron trong dây dẫn lại nhỏ hơn rất nhiều so với tốc độ ánh sáng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hình ảnh nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện quy ước trong một đoạn mạch kín đơn giản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một học sinh mắc nối tiếp ampe kế vào mạch điện để đo dòng điện. Tuy nhiên, kim ampe kế bị lệch thang đo. Nguyên nhân có thể là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q vào thời gian t chuyển qua một dây dẫn. Dạng đồ thị là đường thẳng có hệ số góc dương. Điều này cho biết điều gì về cường độ dòng điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua một dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau và ghi lại kết quả. Để xác định dòng điện có phải là dòng điện không đổi hay không, ta cần kiểm tra điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và dây dẫn. Nếu tăng điện trở của dây dẫn lên gấp đôi, trong khi hiệu điện thế của nguồn không đổi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh dòng điện trong dây dẫn kim loại và dòng điện trong chất điện phân. Điểm khác biệt cơ bản về bản chất hạt tải điện là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một dòng điện có cường độ 3A chạy qua một điện trở trong 10 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua điện trở đó.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua một bóng đèn. Phát biểu nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện tức thời?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một đám mây tích điện phóng sét xuống đất, tạo ra dòng điện trong thời gian rất ngắn. Để ước tính cường độ dòng điện trung bình của tia sét, cần đo đại lượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Vì sao khi điện giật, dòng điện nguy hiểm nhất khi đi qua tim?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một dòng điện 10A chạy qua dây dẫn trong 1 giây. So sánh điện lượng này với điện tích của một electron (1,6.10^-19 C). Điện lượng này lớn hơn điện tích electron bao nhiêu lần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong công nghiệp, người ta thường sử dụng đơn vị miliampe (mA) hoặc microampe (μA) để đo cường độ dòng điện trong mạch điện tử. 1 μA bằng bao nhiêu Ampe?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xét một mạch điện có dòng điện không đổi. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn ở mọi vị trí trong mạch là như nhau. Điều này thể hiện tính chất nào của dòng điện không đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một thiết bị điện tử tiêu thụ dòng điện 50mA ở điện áp 5V. Tính điện lượng mà thiết bị này tiêu thụ trong 1 giờ hoạt động.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hai dây dẫn kim loại có cùng tiết diện và chiều dài, nhưng vật liệu khác nhau. Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, cường độ dòng điện qua dây dẫn nào lớn hơn nếu vật liệu đó có mật độ electron tự do lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong mạch điện, nếu dòng điện chạy qua một điện trở và một bóng đèn mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở và bóng đèn có mối quan hệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một nguồn điện cung cấp dòng điện không đổi 0.1A cho mạch ngoài trong 30 phút. Tính tổng điện lượng mà nguồn điện đã cung cấp trong thời gian đó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn?

  • A. Các electron chuyển động có hướng theo chiều dòng điện.
  • B. Các electron chuyển động hoàn toàn ngẫu nhiên, không có hướng ưu tiên.
  • C. Các electron đứng yên, chỉ có các ion dương dao động.
  • D. Các electron chuyển động hỗn loạn nhiệt và dịch chuyển có hướng ngược chiều dòng điện.

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của dòng điện.
  • B. Tốc độ dịch chuyển điện tích qua tiết diện thẳng của dây dẫn.
  • C. Năng lượng mà dòng điện mang theo.
  • D. Điện trở của dây dẫn đối với dòng điện.

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là:

  • A. Vôn (V)
  • B. Ôm (Ω)
  • C. Ampe (A)
  • D. Culông (C)

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

  • A. 6 C
  • B. 360 C
  • C. 0.025 C
  • D. 180 C

Câu 5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một linh kiện?

  • A. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo.
  • B. Mắc song song với linh kiện cần đo.
  • C. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp, vừa song song).
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 6: Giả sử trong một dây dẫn kim loại, số electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong 1 giây là 6.25 x 10^18 electron. Cường độ dòng điện trong dây dẫn đó là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 2 A
  • C. 0.1 A
  • D. 1 A

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện là đúng?

  • A. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
  • B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron.
  • C. Chiều dòng điện luôn trùng với chiều chuyển động của dây dẫn.
  • D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

Câu 8: Một bóng đèn điện hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.25A chạy qua. Trong 10 phút, điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn là:

  • A. 2.5 C
  • B. 25 C
  • C. 150 C
  • D. 1500 C

Câu 9: Nếu tăng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 10: Trong mạch điện kín, dòng điện được duy trì là do:

  • A. Sự chuyển động nhiệt của các electron.
  • B. Điện trở của dây dẫn.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
  • D. Nguồn điện duy trì điện trường trong mạch.

Câu 11: Một học sinh đo cường độ dòng điện bằng ampe kế trong một mạch điện và ghi được giá trị 150mA. Giá trị này tương đương với:

  • A. 15 A
  • B. 1.5 A
  • C. 0.15 A
  • D. 0.015 A

Câu 12: Hai dây dẫn kim loại khác nhau có cùng chiều dài và tiết diện được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Biết rằng mật độ electron tự do trong dây dẫn thứ nhất lớn hơn dây dẫn thứ hai. So sánh cường độ dòng điện qua hai dây dẫn.

  • A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất lớn hơn.
  • B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai lớn hơn.
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây dẫn bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết điện trở của hai dây.

Câu 13: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian t. Cường độ dòng điện trong dây dẫn được tính bằng:

  • A. Diện tích dưới đồ thị.
  • B. Hệ số góc của đồ thị.
  • C. Giá trị lớn nhất của điện lượng.
  • D. Giá trị trung bình của thời gian.

Câu 14: Một tia sét trong cơn giông có thể tạo ra dòng điện cực lớn, khoảng 20kA trong thời gian rất ngắn, khoảng 1ms. Điện lượng chuyển qua trong tia sét này là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 200 C
  • C. 0.02 C
  • D. 20 C

Câu 15: Trong mạch điện gia đình, khi các thiết bị điện hoạt động đồng thời, điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn chính?

  • A. Cường độ dòng điện giảm xuống.
  • B. Cường độ dòng điện tăng lên.
  • C. Cường độ dòng điện không thay đổi.
  • D. Cường độ dòng điện trở nên không ổn định.

Câu 16: Để đo cường độ dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào và mắc chúng vào mạch điện như thế nào?

  • A. Ampe kế và vôn kế, cả hai đều mắc nối tiếp.
  • B. Ampe kế và vôn kế, cả hai đều mắc song song.
  • C. Ampe kế mắc nối tiếp, vôn kế mắc song song.
  • D. Chỉ cần ampe kế mắc nối tiếp là đủ.

Câu 17: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn hình trụ có tiết diện không đổi. Nếu tăng đường kính của dây dẫn lên gấp đôi, nhưng vẫn duy trì điện áp giữa hai đầu dây dẫn không đổi, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Giảm đi bốn lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 18: Xét một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện đo được ở điện trở thứ nhất là 0.5A. Hỏi cường độ dòng điện đo được ở điện trở thứ hai là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 0.5A.
  • B. Nhỏ hơn 0.5A.
  • C. Bằng 0.5A.
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện, để đảm bảo an toàn và kết quả đo chính xác, cần lưu ý điều gì khi sử dụng ampe kế?

  • A. Mắc ampe kế song song với nguồn điện.
  • B. Chọn thang đo phù hợp và mắc đúng chiều của ampe kế.
  • C. Để ampe kế hoạt động liên tục trong thời gian dài.
  • D. Không cần quan tâm đến chiều dòng điện khi mắc ampe kế.

Câu 20: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.1A liên tục trong 10 giờ. Tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp là:

  • A. 3600 C
  • B. 1000 C
  • C. 360 C
  • D. 1 C

Câu 21: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu giữ nguyên điện trở nhưng tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên gấp ba, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Giảm đi ba lần.
  • B. Tăng lên gấp ba lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp chín lần.

Câu 22: Trong một mạch điện, nếu cường độ dòng điện tăng lên nhưng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch không đổi, điều gì có thể xảy ra với điện trở của mạch?

  • A. Điện trở của mạch tăng lên.
  • B. Điện trở của mạch không thay đổi.
  • C. Điện trở của mạch dao động.
  • D. Điện trở của mạch giảm xuống.

Câu 23: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua. Điều gì sẽ xảy ra nếu ta tăng nhiệt độ của dây dẫn (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Cường độ dòng điện có xu hướng giảm.
  • B. Cường độ dòng điện có xu hướng tăng.
  • C. Cường độ dòng điện không thay đổi.
  • D. Cường độ dòng điện trở nên bằng không.

Câu 24: Trong mạch điện, cầu chì được mắc vào mạch điện để bảo vệ mạch khỏi sự cố gì liên quan đến cường độ dòng điện?

  • A. Điện áp quá thấp.
  • B. Mất điện đột ngột.
  • C. Cường độ dòng điện quá lớn.
  • D. Điện trở mạch quá cao.

Câu 25: Một thiết bị điện có ghi thông số "220V - 1A". Thông số 1A cho biết điều gì về thiết bị này?

  • A. Điện trở của thiết bị là 1 Ôm.
  • B. Cường độ dòng điện định mức của thiết bị là 1 Ampe.
  • C. Công suất tiêu thụ của thiết bị là 1 Watt.
  • D. Điện lượng mà thiết bị tiêu thụ trong 1 giây là 1 Culông.

Câu 26: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu ta mắc thêm một điện trở song song vào mạch (giả sử nguồn điện không đổi)?

  • A. Cường độ dòng điện giảm xuống.
  • B. Cường độ dòng điện tăng lên.
  • C. Cường độ dòng điện không thay đổi.
  • D. Cường độ dòng điện bằng không.

Câu 27: Một đoạn dây dẫn được uốn thành hình chữ U và đặt trong từ trường (giả sử từ trường không đổi). Nếu không có nguồn điện ngoài, các electron tự do trong dây dẫn có tạo ra dòng điện không?

  • A. Có, do từ trường tác dụng lực lên electron.
  • B. Có, do chuyển động nhiệt của electron.
  • C. Không, vì không có nguồn điện ngoài tạo ra điện trường.
  • D. Có, dòng điện tạo ra sẽ có cường độ rất lớn.

Câu 28: Trong mạch điện, điện trở có vai trò hạn chế dòng điện. Vậy đại lượng nào đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của một vật liệu?

  • A. Điện dẫn.
  • B. Hiệu điện thế.
  • C. Cường độ dòng điện.
  • D. Điện trở suất.

Câu 29: Một dây dẫn đồng và một dây dẫn nhôm có cùng chiều dài và cùng cường độ dòng điện chạy qua. Biết rằng mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm. So sánh tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong hai dây dẫn.

  • A. Tốc độ dịch chuyển trong dây đồng lớn hơn.
  • B. Tốc độ dịch chuyển trong dây nhôm lớn hơn.
  • C. Tốc độ dịch chuyển trong hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết điện trở suất.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua một dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau và vẽ đồ thị điện lượng theo thời gian. Nếu đồ thị là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ, điều này chứng tỏ điều gì về cường độ dòng điện?

  • A. Cường độ dòng điện là không đổi.
  • B. Cường độ dòng điện tăng dần theo thời gian.
  • C. Cường độ dòng điện giảm dần theo thời gian.
  • D. Cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một linh kiện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giả sử trong một dây dẫn kim loại, số electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng trong 1 giây là 6.25 x 10^18 electron. Cường độ dòng điện trong dây dẫn đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về chiều dòng điện là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bóng đèn điện hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.25A chạy qua. Trong 10 phút, điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nếu tăng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong mạch điện kín, dòng điện được duy trì là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một học sinh đo cường độ dòng điện bằng ampe kế trong một mạch điện và ghi được giá trị 150mA. Giá trị này tương đương với:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hai dây dẫn kim loại khác nhau có cùng chiều dài và tiết diện được mắc nối tiếp vào một nguồn điện. Biết rằng mật độ electron tự do trong dây dẫn thứ nhất lớn hơn dây dẫn thứ hai. So sánh cường độ dòng điện qua hai dây dẫn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian t. Cường độ dòng điện trong dây dẫn được tính bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một tia sét trong cơn giông có thể tạo ra dòng điện cực lớn, khoảng 20kA trong thời gian rất ngắn, khoảng 1ms. Điện lượng chuyển qua trong tia sét này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong mạch điện gia đình, khi các thiết bị điện hoạt động đồng thời, điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong dây dẫn chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để đo cường độ dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào và mắc chúng vào mạch điện như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn hình trụ có tiết diện không đổi. Nếu tăng đường kính của dây dẫn lên gấp đôi, nhưng vẫn duy trì điện áp giữa hai đầu dây dẫn không đổi, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Xét một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện đo được ở điện trở thứ nhất là 0.5A. Hỏi cường độ dòng điện đo được ở điện trở thứ hai là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện, để đảm bảo an toàn và kết quả đo chính xác, cần lưu ý điều gì khi sử dụng ampe kế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.1A liên tục trong 10 giờ. Tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu giữ nguyên điện trở nhưng tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên gấp ba, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong một mạch điện, nếu cường độ dòng điện tăng lên nhưng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch không đổi, điều gì có thể xảy ra với điện trở của mạch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua. Điều gì sẽ xảy ra nếu ta tăng nhiệt độ của dây dẫn (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong mạch điện, cầu chì được mắc vào mạch điện để bảo vệ mạch khỏi sự cố gì liên quan đến cường độ dòng điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một thiết bị điện có ghi thông số '220V - 1A'. Thông số 1A cho biết điều gì về thiết bị này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu ta mắc thêm một điện trở song song vào mạch (giả sử nguồn điện không đổi)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một đoạn dây dẫn được uốn thành hình chữ U và đặt trong từ trường (giả sử từ trường không đổi). Nếu không có nguồn điện ngoài, các electron tự do trong dây dẫn có tạo ra dòng điện không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mạch điện, điện trở có vai trò hạn chế dòng điện. Vậy đại lượng nào đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của một vật liệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một dây dẫn đồng và một dây dẫn nhôm có cùng chiều dài và cùng cường độ dòng điện chạy qua. Biết rằng mật độ electron tự do trong đồng lớn hơn trong nhôm. So sánh tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong hai dây dẫn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua một dây dẫn trong các khoảng thời gian khác nhau và vẽ đồ thị điện lượng theo thời gian. Nếu đồ thị là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ, điều này chứng tỏ điều gì về cường độ dòng điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở bằng ampe kế. Khi mắc ampe kế nối tiếp với điện trở trong mạch điện, ampe kế chỉ giá trị 0.25A. Nếu học sinh đó mắc thêm một điện trở tương tự nối tiếp với điện trở ban đầu và mắc lại ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch mới, giá trị ampe kế sẽ thay đổi như thế nào, giả sử nguồn điện không đổi?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta nhận thấy rằng khi điện lượng 0.6 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 giây thì cường độ dòng điện đo được là 0.3 A. Nếu tăng điện lượng dịch chuyển lên 1.2 C trong cùng khoảng thời gian 2 giây, cường độ dòng điện sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.15 A.
  • B. 0.6 A.
  • C. 0.9 A.
  • D. 1.2 A.

Câu 3: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong vòng 4 giờ trước khi hết điện. Tính tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp trong suốt thời gian hoạt động đó.

  • A. 2 C.
  • B. 7200 C.
  • C. 14400 C.
  • D. 72000 C.

Câu 4: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Điều gì sẽ xảy ra đối với dòng điện trong dây dẫn nếu ta tăng gấp đôi số lượng electron tự do tham gia vào chuyển động có hướng, đồng thời giữ nguyên vận tốc trung bình của chúng và các yếu tố khác không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện tăng gấp đôi.
  • B. Cường độ dòng điện giảm đi một nửa.
  • C. Cường độ dòng điện không thay đổi.
  • D. Cường độ dòng điện tăng gấp bốn.

Câu 5: Một tia sét điển hình có thể tạo ra dòng điện lên đến 30 kA và kéo dài khoảng 20 ms. Ước tính điện lượng truyền xuống đất trong một tia sét như vậy.

  • A. 0.6 C.
  • B. 6 C.
  • C. 600 C.
  • D. 6000 C.

Câu 6: Trong mạch điện một chiều, dòng điện không đổi có cường độ 0.8 A chạy qua một bóng đèn. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong mỗi phút.

  • A. 3.0 x 10^18 electron.
  • B. 3.0 x 10^20 electron.
  • C. 5.0 x 10^19 electron.
  • D. 5.0 x 10^21 electron.

Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện ngang 2 mm². Mật độ electron tự do trong đồng là khoảng 8.5 x 10^28 electron/m³. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn là 5 A, tính vận tốc trôi trung bình của electron trong dây dẫn. Biết điện tích electron là -1.6 x 10^-19 C.

  • A. 0.023 mm/s.
  • B. 0.23 mm/s.
  • C. 0.18 mm/s.
  • D. 1.8 mm/s.

Câu 8: Trong hệ thống dây điện dân dụng, предохранитель (cầu chì) thường được sử dụng để bảo vệ mạch điện khỏi quá tải. Cầu chì hoạt động dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến dòng điện?

  • A. Tác dụng từ của dòng điện.
  • B. Tác dụng hóa học của dòng điện.
  • C. Tác dụng sinh lý của dòng điện.
  • D. Tác dụng nhiệt của dòng điện.

Câu 9: Một đèn LED hoạt động bình thường khi có dòng điện 20 mA chạy qua. Nếu nguồn điện cung cấp điện lượng 0.12 C trong 30 giây, đèn LED có hoạt động bình thường không?

  • A. Có, vì cường độ dòng điện đúng bằng 20 mA.
  • B. Không, vì cường độ dòng điện nhỏ hơn 20 mA.
  • C. Có, vì cường độ dòng điện lớn hơn 20 mA.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 10: Xét một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn. Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều của dòng điện?

  • A. Chiều dòng điện là chiều chuyển động của electron.
  • B. Chiều dòng điện là chiều chuyển động của điện tích dương.
  • C. Chiều dòng điện ngược chiều với chiều điện trường.
  • D. Chiều dòng điện thay đổi liên tục theo thời gian.

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện?

  • A. Ampere (A).
  • B. Miliampe (mA).
  • C. Coulomb trên giây (C/s).
  • D. Volt (V).

Câu 12: Một nguồn điện cung cấp dòng điện không đổi 1.5 A cho một mạch điện trong 10 phút. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 12 V, tính điện năng mà nguồn điện đã cung cấp cho mạch trong thời gian này. (Câu hỏi này mở rộng ra ngoài phạm vi "cường độ dòng điện" một chút nhưng vẫn liên quan đến dòng điện và mạch điện)

  • A. 180 J.
  • B. 1800 J.
  • C. 10800 J.
  • D. 18000 J.

Câu 13: Trong mạch điện, ampe kế lý tưởng có điện trở bằng bao nhiêu và được mắc như thế nào trong mạch để đo cường độ dòng điện chính xác?

  • A. Điện trở bằng 0 và mắc nối tiếp.
  • B. Điện trở rất lớn và mắc nối tiếp.
  • C. Điện trở bằng 0 và mắc song song.
  • D. Điện trở rất lớn và mắc song song.

Câu 14: So sánh cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện lớn nhất ở đầu mạch và giảm dần về cuối mạch.
  • B. Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm trong mạch.
  • C. Cường độ dòng điện nhỏ nhất ở giữa mạch và lớn nhất ở hai đầu mạch.
  • D. Cường độ dòng điện phụ thuộc vào loại điện trở mắc trong mạch.

Câu 15: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu tăng giá trị của điện trở lên gấp đôi và giữ nguyên hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, cường độ dòng điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 16: Trong mạch điện chứa nguồn điện một chiều, các điện tích dương dịch chuyển như thế nào để tạo ra dòng điện theo quy ước?

  • A. Từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện.
  • B. Từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn điện.
  • C. Từ cực âm sang cực dương ở mạch ngoài.
  • D. Từ cực dương sang cực âm ở mạch ngoài.

Câu 17: Một thiết bị điện tiêu thụ điện lượng 3600 C trong thời gian 30 phút. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A.
  • B. 2 A.
  • C. 120 A.
  • D. 1800 A.

Câu 18: Xét một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện tổng cộng trong mạch chính bằng:

  • A. Tổng cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
  • B. Hiệu cường độ dòng điện qua hai điện trở.
  • C. Tích cường độ dòng điện qua hai điện trở.
  • D. Thương cường độ dòng điện qua hai điện trở.

Câu 19: Một dây dẫn có điện tích tổng cộng của các electron tự do là -1.6 x 10^-3 C. Số electron tự do trong dây dẫn đó là bao nhiêu?

  • A. 10^15 electron.
  • B. 10^16 electron.
  • C. 10^16 electron.
  • D. 10^22 electron.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện có chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi theo thời gian.
  • B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • C. Dòng điện có cường độ thay đổi nhưng chiều không đổi theo thời gian.
  • D. Dòng điện có cả chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào, giả sử suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi?

  • A. Tăng lên 3 lần.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi gần 3 lần.
  • D. Giảm đi 9 lần.

Câu 22: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua một bóng đèn, ampe kế phải được mắc ở vị trí nào so với bóng đèn?

  • A. Mắc nối tiếp với bóng đèn.
  • B. Mắc song song với bóng đèn.
  • C. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp, vừa song song).
  • D. Có thể mắc ở bất kỳ vị trí nào.

Câu 23: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A. Nếu ta tăng chiều dài dây dẫn lên 2L và giảm tiết diện xuống A/2, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Câu hỏi này mở rộng ra ngoài phạm vi "cường độ dòng điện" một chút nhưng liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến dòng điện)

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 24: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, điện trở suất của nó thường thay đổi như thế nào và điều này ảnh hưởng đến cường độ dòng điện trong mạch (nếu hiệu điện thế không đổi) ra sao?

  • A. Điện trở suất giảm và cường độ dòng điện tăng.
  • B. Điện trở suất tăng và cường độ dòng điện giảm.
  • C. Điện trở suất không đổi và cường độ dòng điện không đổi.
  • D. Điện trở suất tăng và cường độ dòng điện tăng.

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, khái niệm "cường độ dòng điện hiệu dụng" được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
  • B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
  • C. Giá trị tương đương với cường độ dòng điện không đổi về tác dụng nhiệt.
  • D. Tần số dao động của dòng điện.

Câu 26: Một mạch điện có cường độ dòng điện đo được là 500 mA. Giá trị này tương đương với bao nhiêu Ampe?

  • A. 50 A.
  • B. 0.5 A.
  • C. 0.05 A.
  • D. 5 x 10^-5 A.

Câu 27: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc như thế nào để chúng hoạt động độc lập với nhau và có cùng hiệu điện thế?

  • A. Mắc nối tiếp.
  • B. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp, vừa song song).
  • C. Mắc song song.
  • D. Mắc theo kiểu mạch cầu.

Câu 28: Nếu trong 5 phút, điện lượng 600C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn, thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 2 A.
  • B. 5 A.
  • C. 10 A.
  • D. 120 A.

Câu 29: Xét hai dây dẫn kim loại cùng vật liệu, cùng chiều dài nhưng có tiết diện khác nhau. Dây dẫn nào sẽ có điện trở nhỏ hơn và dòng điện dễ dàng chạy qua hơn?

  • A. Dây có tiết diện nhỏ hơn có điện trở nhỏ hơn và dòng điện dễ chạy qua hơn.
  • B. Cả hai dây có điện trở và khả năng dẫn điện như nhau.
  • C. Dây có tiết diện nhỏ hơn có điện trở lớn hơn và dòng điện dễ chạy qua hơn.
  • D. Dây có tiết diện lớn hơn có điện trở nhỏ hơn và dòng điện dễ chạy qua hơn.

Câu 30: Một electron di chuyển với vận tốc không đổi trong một điện trường đều. Lực nào sau đây là lực chính tạo ra dòng điện trong trường hợp này?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực từ.
  • C. Lực điện trường.
  • D. Lực quán tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở bằng ampe kế. Khi mắc ampe kế nối tiếp với điện trở trong mạch điện, ampe kế chỉ giá trị 0.25A. Nếu học sinh đó mắc thêm một điện trở tương tự nối tiếp với điện trở ban đầu và mắc lại ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch mới, giá trị ampe kế sẽ thay đổi như thế nào, giả sử nguồn điện không đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một thí nghiệm, người ta nhận thấy rằng khi điện lượng 0.6 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 giây thì cường độ dòng điện đo được là 0.3 A. Nếu tăng điện lượng dịch chuyển lên 1.2 C trong cùng khoảng thời gian 2 giây, cường độ dòng điện sẽ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong vòng 4 giờ trước khi hết điện. Tính tổng điện lượng mà pin này có thể cung cấp trong suốt thời gian hoạt động đó.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Điều gì sẽ xảy ra đối với dòng điện trong dây dẫn nếu ta tăng gấp đôi số lượng electron tự do tham gia vào chuyển động có hướng, đồng thời giữ nguyên vận tốc trung bình của chúng và các yếu tố khác không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một tia sét điển hình có thể tạo ra dòng điện lên đến 30 kA và kéo dài khoảng 20 ms. Ước tính điện lượng truyền xuống đất trong một tia sét như vậy.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong mạch điện một chiều, dòng điện không đổi có cường độ 0.8 A chạy qua một bóng đèn. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong mỗi phút.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện ngang 2 mm². Mật độ electron tự do trong đồng là khoảng 8.5 x 10^28 electron/m³. Nếu dòng điện chạy qua dây dẫn là 5 A, tính vận tốc trôi trung bình của electron trong dây dẫn. Biết điện tích electron là -1.6 x 10^-19 C.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong hệ thống dây điện dân dụng, предохранитель (cầu chì) thường được sử dụng để bảo vệ mạch điện khỏi quá tải. Cầu chì hoạt động dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến dòng điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một đèn LED hoạt động bình thường khi có dòng điện 20 mA chạy qua. Nếu nguồn điện cung cấp điện lượng 0.12 C trong 30 giây, đèn LED có hoạt động bình thường không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xét một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn. Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều của dòng điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một nguồn điện cung cấp dòng điện không đổi 1.5 A cho một mạch điện trong 10 phút. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 12 V, tính điện năng mà nguồn điện đã cung cấp cho mạch trong thời gian này. (Câu hỏi này mở rộng ra ngoài phạm vi 'cường độ dòng điện' một chút nhưng vẫn liên quan đến dòng điện và mạch điện)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong mạch điện, ampe kế lý tưởng có điện trở bằng bao nhiêu và được mắc như thế nào trong mạch để đo cường độ dòng điện chính xác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So sánh cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu tăng giá trị của điện trở lên gấp đôi và giữ nguyên hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, cường độ dòng điện sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong mạch điện chứa nguồn điện một chiều, các điện tích dương dịch chuyển như thế nào để tạo ra dòng điện theo quy ước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một thiết bị điện tiêu thụ điện lượng 3600 C trong thời gian 30 phút. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xét một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện tổng cộng trong mạch chính bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một dây dẫn có điện tích tổng cộng của các electron tự do là -1.6 x 10^-3 C. Số electron tự do trong dây dẫn đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng điện trở mạch ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào, giả sử suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua một bóng đèn, ampe kế phải được mắc ở vị trí nào so với bóng đèn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A. Nếu ta tăng chiều dài dây dẫn lên 2L và giảm tiết diện xuống A/2, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? (Câu hỏi này mở rộng ra ngoài phạm vi 'cường độ dòng điện' một chút nhưng liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến dòng điện)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, điện trở suất của nó thường thay đổi như thế nào và điều này ảnh hưởng đến cường độ dòng điện trong mạch (nếu hiệu điện thế không đổi) ra sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, khái niệm 'cường độ dòng điện hiệu dụng' được sử dụng để đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một mạch điện có cường độ dòng điện đo được là 500 mA. Giá trị này tương đương với bao nhiêu Ampe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc như thế nào để chúng hoạt động độc lập với nhau và có cùng hiệu điện thế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nếu trong 5 phút, điện lượng 600C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn, thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xét hai dây dẫn kim loại cùng vật liệu, cùng chiều dài nhưng có tiết diện khác nhau. Dây dẫn nào sẽ có điện trở nhỏ hơn và dòng điện dễ dàng chạy qua hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một electron di chuyển với vận tốc không đổi trong một điện trường đều. Lực nào sau đây là lực chính tạo ra dòng điện trong trường hợp này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Electron tự do
  • D. Ion âm

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng đơn vị Ampe?

  • A. Điện lượng
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Công suất điện

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 3 C
  • B. 1.5 C
  • C. 80 C
  • D. 180 C

Câu 4: Trong 10 giây, điện lượng 50C chuyển động qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

  • A. 0.2 A
  • B. 5 A
  • C. 500 A
  • D. 10 A

Câu 5: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây là 2.5 x 10^19 hạt. Biết điện tích nguyên tố là 1.6 x 10^-19 C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

  • A. 1.25 A
  • B. 2 A
  • C. 0.8 A
  • D. 8 A

Câu 6: Một bóng đèn điện hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.25A chạy qua. Trong 1 giờ, điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn là:

  • A. 900 C
  • B. 14400 C
  • C. 0.25 C
  • D. 25 C

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều dòng điện trong mạch điện?

  • A. Chiều dòng điện luôn cùng chiều với chiều chuyển động của electron.
  • B. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
  • C. Chiều dòng điện là chiều chuyển động của các hạt điện tích âm.
  • D. Chiều dòng điện không phụ thuộc vào cực của nguồn điện.

Câu 8: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Vận tốc dịch chuyển có hướng của electron trong kim loại thường rất nhỏ, nhưng đèn vẫn sáng gần như tức thì khi đóng mạch. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Các electron tự do dịch chuyển với vận tốc rất lớn.
  • B. Số lượng electron tự do trong kim loại rất lớn.
  • C. Điện trường được thiết lập gần như tức thời trong mạch, truyền tương tác đến các electron.
  • D. Đèn có quán tính điện nên cần thời gian để tắt.

Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian t đối với dòng điện không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường thẳng song song trục thời gian
  • D. Đường hypebol

Câu 10: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ngang không đổi. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thời gian sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 11: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

  • A. Mắc song song với linh kiện
  • B. Mắc vào hai đầu nguồn điện
  • C. Mắc nối tiếp với linh kiện
  • D. Mắc trực tiếp vào mạch mà không cần linh kiện

Câu 12: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua điện trở tăng gấp 3 lần thì cường độ dòng điện đã thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Giảm đi 3 lần
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 13: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện nếu tăng đồng thời cả điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây và thời gian dịch chuyển lên 2 lần?

  • A. Không thay đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 14: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, thao tác nào sau đây cần thực hiện để đảm bảo an toàn và đo chính xác?

  • A. Mắc ampe kế song song với nguồn điện.
  • B. Chọn thang đo lớn nhất của ampe kế trước khi đo.
  • C. Ngắt nguồn điện trước khi điều chỉnh thang đo.
  • D. Ước lượng giá trị dòng điện cần đo để chọn thang đo phù hợp, bắt đầu từ thang đo lớn nếu không biết.

Câu 15: Một dòng điện 300mA chạy qua một điện trở trong 1 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua điện trở đó.

  • A. 0.3 C
  • B. 300 C
  • C. 18 C
  • D. 180 C

Câu 16: Giả sử bạn có hai dây dẫn, dây thứ nhất có dòng điện cường độ I1 và dây thứ hai có dòng điện cường độ I2 = 2I1. Trong cùng một khoảng thời gian, so sánh điện lượng chuyển qua tiết diện của hai dây dẫn.

  • A. Điện lượng qua dây thứ nhất lớn hơn.
  • B. Điện lượng qua dây thứ hai lớn hơn và gấp đôi dây thứ nhất.
  • C. Điện lượng qua hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thời gian cụ thể.

Câu 17: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 5A chạy qua một bóng đèn. Giá trị 5A này tương ứng với:

  • A. Cường độ dòng điện tức thời lớn nhất.
  • B. Cường độ dòng điện trung bình trong một chu kỳ.
  • C. Cường độ dòng điện cực tiểu.
  • D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu 18: Để đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế của một điện trở, ta cần sử dụng ampe kế và vôn kế. Cách mắc mạch nào sau đây là đúng?

  • A. Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở, vôn kế mắc song song với điện trở.
  • B. Ampe kế và vôn kế đều mắc nối tiếp với điện trở.
  • C. Ampe kế và vôn kế đều mắc song song với điện trở.
  • D. Ampe kế mắc song song với điện trở, vôn kế mắc nối tiếp với điện trở.

Câu 19: Một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng Δq chuyển qua tiết diện thẳng của dây. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào?

  • A. I = Δq . Δt
  • B. I = Δq + Δt
  • C. I = Δq / Δt
  • D. I = Δt / Δq

Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

  • A. Ampe (A)
  • B. Miliampe (mA)
  • C. Microampe (μA)
  • D. Coulomb (C)

Câu 21: Trong một ống dây dẫn bằng đồng, các hạt tải điện chủ yếu tạo ra dòng điện là:

  • A. Ion dương
  • B. Electron tự do
  • C. Ion âm
  • D. Proton

Câu 22: Một đoạn mạch có dòng điện không đổi chạy qua. Nếu đo được cường độ dòng điện là 2A và sau 3 phút điện lượng chuyển qua là 360C, hãy kiểm tra xem số liệu này có hợp lý không?

  • A. Hợp lý, vì điện lượng tính được phù hợp với số liệu đề bài.
  • B. Không hợp lý, vì điện lượng tính được nhỏ hơn số liệu đề bài.
  • C. Không hợp lý, vì điện lượng tính được lớn hơn số liệu đề bài.
  • D. Không thể xác định tính hợp lý.

Câu 23: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu giảm điện trở của mạch đi một nửa và giữ nguyên điện áp, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 24: Một thiết bị điện có ghi thông số hoạt động là 0.5A. Thông số này cho biết điều gì?

  • A. Điện lượng tối đa mà thiết bị có thể tích lũy.
  • B. Điện trở của thiết bị khi hoạt động bình thường.
  • C. Cường độ dòng điện định mức để thiết bị hoạt động bình thường.
  • D. Công suất tiêu thụ của thiết bị.

Câu 25: Trong một thí nghiệm, bạn đo được điện lượng chuyển qua dây dẫn là 0.24C trong thời gian 2 phút. Bạn đãng trí ghi nhầm thời gian thành 4 phút. Cường độ dòng điện bạn tính toán được sẽ:

  • A. Không bị ảnh hưởng
  • B. Nhỏ hơn giá trị thực tế
  • C. Lớn hơn giá trị thực tế
  • D. Gấp đôi giá trị thực tế

Câu 26: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên đoạn mạch có đặc điểm gì?

  • A. Như nhau tại mọi điểm
  • B. Tăng dần từ đầu đến cuối mạch
  • C. Giảm dần từ đầu đến cuối mạch
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào linh kiện

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện?

  • A. Dòng chuyển động của các vật dẫn điện.
  • B. Sự lan truyền điện tích trong không gian.
  • C. Dòng chuyển động hỗn loạn của các electron.
  • D. Dòng chuyển động có hướng của các hạt tải điện.

Câu 28: Một nguồn điện cung cấp dòng điện không đổi 2A cho một mạch ngoài trong 10 phút. Tính tổng điện lượng mà nguồn điện đã cung cấp cho mạch ngoài trong thời gian đó.

  • A. 20 C
  • B. 120 C
  • C. 1200 C
  • D. 2000 C

Câu 29: Để tăng độ chính xác khi đo cường độ dòng điện nhỏ, người ta thường sử dụng ampe kế có:

  • A. Điện trở trong lớn
  • B. Độ chia nhỏ và thang đo phù hợp với dòng điện nhỏ
  • C. Thang đo lớn
  • D. Kim chỉ thị dài

Câu 30: Trong mạch điện, nếu dòng điện chạy qua một điện trở tăng lên gấp đôi, và thời gian dòng điện chạy qua không đổi, thì điện lượng chuyển qua điện trở đó sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng lên gấp bốn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng đơn vị Ampe?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 1.5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong 10 giây, điện lượng 50C chuyển động qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 giây là 2.5 x 10^19 hạt. Biết điện tích nguyên tố là 1.6 x 10^-19 C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một bóng đèn điện hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.25A chạy qua. Trong 1 giờ, điện lượng dịch chuyển qua bóng đèn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều dòng điện trong mạch điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Vận tốc dịch chuyển có hướng của electron trong kim loại thường rất nhỏ, nhưng đèn vẫn sáng gần như tức thì khi đóng mạch. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn theo thời gian t đối với dòng điện không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một dây dẫn kim loại có tiết diện ngang không đổi. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một đơn vị thời gian sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua điện trở tăng gấp 3 lần thì cường độ dòng điện đã thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện nếu tăng đồng thời cả điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây và thời gian dịch chuyển lên 2 lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện bằng ampe kế, thao tác nào sau đây cần thực hiện để đảm bảo an toàn và đo chính xác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một dòng điện 300mA chạy qua một điện trở trong 1 phút. Tính điện lượng đã chuyển qua điện trở đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử bạn có hai dây dẫn, dây thứ nhất có dòng điện cường độ I1 và dây thứ hai có dòng điện cường độ I2 = 2I1. Trong cùng một khoảng thời gian, so sánh điện lượng chuyển qua tiết diện của hai dây dẫn.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 5A chạy qua một bóng đèn. Giá trị 5A này tương ứng với:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế của một điện trở, ta cần sử dụng ampe kế và vôn kế. Cách mắc mạch nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng Δq chuyển qua tiết diện thẳng của dây. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong một ống dây dẫn bằng đồng, các hạt tải điện chủ yếu tạo ra dòng điện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một đoạn mạch có dòng điện không đổi chạy qua. Nếu đo được cường độ dòng điện là 2A và sau 3 phút điện lượng chuyển qua là 360C, hãy kiểm tra xem số liệu này có hợp lý không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu giảm điện trở của mạch đi một nửa và giữ nguyên điện áp, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một thiết bị điện có ghi thông số hoạt động là 0.5A. Thông số này cho biết điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong một thí nghiệm, bạn đo được điện lượng chuyển qua dây dẫn là 0.24C trong thời gian 2 phút. Bạn đãng trí ghi nhầm thời gian thành 4 phút. Cường độ dòng điện bạn tính toán được sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên đoạn mạch có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một nguồn điện cung cấp dòng điện không đổi 2A cho một mạch ngoài trong 10 phút. Tính tổng điện lượng mà nguồn điện đã cung cấp cho mạch ngoài trong thời gian đó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để tăng độ chính xác khi đo cường độ dòng điện nhỏ, người ta thường sử dụng ampe kế có:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong mạch điện, nếu dòng điện chạy qua một điện trở tăng lên gấp đôi, và thời gian dòng điện chạy qua không đổi, thì điện lượng chuyển qua điện trở đó sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Điện tích âm
  • D. Điện tích dương

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. Khả năng sinh công của dòng điện
  • B. Năng lượng mà dòng điện tiêu thụ
  • C. Độ mạnh yếu của dòng điện
  • D. Điện lượng của dòng điện

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 5C
  • B. 20C
  • C. 0.2C
  • D. 12C

Câu 4: Trong 30 giây, điện lượng 15C chuyển động qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 0.5A
  • B. 2A
  • C. 15A
  • D. 450A

Câu 5: Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 giây là 12.5 x 10^18 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.5A
  • B. 0.8A
  • C. 1A
  • D. 2A

Câu 6: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là:

  • A. Coulomb (C)
  • B. Ampe (A)
  • C. Volt (V)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian
  • B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
  • C. Dòng điện có cả chiều và cường độ thay đổi theo thời gian
  • D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

Câu 8: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

  • A. Mắc nối tiếp vào mạch điện
  • B. Mắc song song vào mạch điện
  • C. Mắc hỗn hợp vào mạch điện
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện

Câu 9: Một bóng đèn sợi đốt hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.25A chạy qua. Trong 1 phút, điện lượng chuyển qua bóng đèn là:

  • A. 0.25C
  • B. 1.5C
  • C. 15C
  • D. 150C

Câu 10: Hai dây dẫn kim loại, dây A có dòng điện 3A chạy qua trong 5s, dây B có dòng điện 5A chạy qua trong 3s. So sánh điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của hai dây:

  • A. Dây A lớn hơn dây B
  • B. Dây B lớn hơn dây A
  • C. Bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 11: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Chiều dịch chuyển có hướng của electron so với chiều dòng điện quy ước như thế nào?

  • A. Cùng chiều
  • B. Ngược chiều
  • C. Vuông góc
  • D. Trùng nhau

Câu 12: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi thì điện lượng chuyển qua điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 13: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 0.5A trong 2 phút. Nếu muốn nguồn điện này cung cấp điện lượng 600C thì cần thời gian là bao lâu?

  • A. 5 phút
  • B. 10 phút
  • C. 15 phút
  • D. 20 phút

Câu 14: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua dây dẫn là 0.3C trong 0.5 giây. Nếu thí nghiệm kéo dài 2 giây với cường độ dòng điện không đổi, điện lượng tổng cộng chuyển qua dây dẫn là:

  • A. 0.15C
  • B. 0.6C
  • C. 1.2C
  • D. 2.4C

Câu 15: Một mạch điện có cường độ dòng điện 1.5A. Trong 10 giây, số electron dịch chuyển qua mạch là bao nhiêu?

  • A. 6.25 x 10^18
  • B. 3.125 x 10^19
  • C. 7.5 x 10^19
  • D. 9.375 x 10^19

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện trong kim loại?

  • A. Dòng chuyển động của các ion dương
  • B. Dòng chuyển động của các electron tự do
  • C. Dòng chuyển động hỗn loạn của các điện tích
  • D. Dòng chuyển động của cả ion dương và ion âm

Câu 17: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Nếu tăng tiết diện của dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một thời gian, với cùng hiệu điện thế đặt vào, sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 18: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A liên tục trong 3 giờ. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

  • A. 0.6C
  • B. 60C
  • C. 360C
  • D. 2160C

Câu 19: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua một điện trở, ampe kế cần được mắc...

  • A. Nối tiếp với điện trở
  • B. Song song với điện trở
  • C. Vừa nối tiếp vừa song song
  • D. Trực tiếp vào hai đầu điện trở

Câu 20: Một dây dẫn có dòng điện 1A chạy qua. Trong 5 phút, số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:

  • A. 3.125 x 10^18
  • B. 9.375 x 10^19
  • C. 1.875 x 10^21
  • D. 3.75 x 10^21

Câu 21: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 giờ, điện lượng chuyển qua đèn LED là:

  • A. 0.72C
  • B. 72C
  • C. 720C
  • D. 7200C

Câu 22: Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, người ta sử dụng thiết bị đo nào?

  • A. Vôn kế
  • B. Ôm kế
  • C. Ampe kế một chiều
  • D. Ampe kế xoay chiều

Câu 23: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ 3A. Trong thời gian 2 phút, điện lượng và số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn lần lượt là:

  • A. 180C và 1.125 x 10^21 electron
  • B. 360C và 1.125 x 10^21 electron
  • C. 360C và 2.25 x 10^21 electron
  • D. 180C và 2.25 x 10^21 electron

Câu 24: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng thường là bao nhiêu?

  • A. Microampe (μA)
  • B. Ampe (A)
  • C. Miliampe (mA)
  • D. Kiloampe (kA)

Câu 25: Một thiết bị điện hoạt động trong 5 phút, điện lượng tiêu thụ là 3000C. Cường độ dòng điện trung bình qua thiết bị là:

  • A. 0.1A
  • B. 1A
  • C. 10A
  • D. 100A

Câu 26: Để tăng độ chính xác khi đo cường độ dòng điện nhỏ, nên chọn ampe kế có:

  • A. Thang đo nhỏ hơn và độ chia nhỏ nhất
  • B. Thang đo lớn hơn và độ chia lớn nhất
  • C. Điện trở trong lớn
  • D. Điện trở trong nhỏ

Câu 27: Trong một đám mây dông, điện tích -25C được phóng xuống đất trong thời gian 0.05 giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét là:

  • A. 12.5A
  • B. 125A
  • C. 250A
  • D. 500A

Câu 28: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu cường độ dòng điện trong mạch giảm đi một nửa, điện lượng chuyển qua điện trở trong cùng thời gian sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian. Độ dốc của đồ thị biểu diễn đại lượng vật lý nào?

  • A. Điện lượng
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Thời gian
  • D. Công suất điện

Câu 30: Trong mạch điện, khi dòng điện chạy qua một điện trở, điều gì xảy ra với các electron tự do?

  • A. Dừng lại hoàn toàn
  • B. Chuyển động nhanh hơn
  • C. Dịch chuyển có hướng và va chạm với ion mạng
  • D. Chuyển động hỗn loạn hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 giây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong 30 giây, điện lượng 15C chuyển động qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Số electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 giây là 12.5 x 10^18 hạt. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ SI là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một bóng đèn sợi đốt hoạt động bình thường khi có dòng điện 0.25A chạy qua. Trong 1 phút, điện lượng chuyển qua bóng đèn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hai dây dẫn kim loại, dây A có dòng điện 3A chạy qua trong 5s, dây B có dòng điện 5A chạy qua trong 3s. So sánh điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của hai dây:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Chiều dịch chuyển có hướng của electron so với chiều dòng điện quy ước như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một dòng điện không đổi chạy qua một điện trở. Nếu cường độ dòng điện tăng gấp đôi thì điện lượng chuyển qua điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một nguồn điện cung cấp dòng điện 0.5A trong 2 phút. Nếu muốn nguồn điện này cung cấp điện lượng 600C thì cần thời gian là bao lâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng chuyển qua dây dẫn là 0.3C trong 0.5 giây. Nếu thí nghiệm kéo dài 2 giây với cường độ dòng điện không đổi, điện lượng tổng cộng chuyển qua dây dẫn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một mạch điện có cường độ dòng điện 1.5A. Trong 10 giây, số electron dịch chuyển qua mạch là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dòng điện trong kim loại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Nếu tăng tiết diện của dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên các yếu tố khác, thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một thời gian, với cùng hiệu điện thế đặt vào, sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A liên tục trong 3 giờ. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong mạch điện, để đo cường độ dòng điện qua một điện trở, ampe kế cần được mắc...

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một dây dẫn có dòng điện 1A chạy qua. Trong 5 phút, số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 giờ, điện lượng chuyển qua đèn LED là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, người ta sử dụng thiết bị đo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ 3A. Trong thời gian 2 phút, điện lượng và số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng thường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một thiết bị điện hoạt động trong 5 phút, điện lượng tiêu thụ là 3000C. Cường độ dòng điện trung bình qua thiết bị là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để tăng độ chính xác khi đo cường độ dòng điện nhỏ, nên chọn ampe kế có:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một đám mây dông, điện tích -25C được phóng xuống đất trong thời gian 0.05 giây. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu cường độ dòng điện trong mạch giảm đi một nửa, điện lượng chuyển qua điện trở trong cùng thời gian sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn vào thời gian. Độ dốc của đồ thị biểu diễn đại lượng vật lý nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mạch điện, khi dòng điện chạy qua một điện trở, điều gì xảy ra với các electron tự do?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn?

  • A. Các electron tự do dao động tại chỗ quanh vị trí cân bằng.
  • B. Các electron tự do chuyển động có hướng dọc theo chiều dài dây dẫn, ngược chiều điện trường.
  • C. Các electron tự do chuyển động hỗn loạn không ngừng, không theo hướng nào.
  • D. Các electron tự do chuyển động có hướng dọc theo chiều dài dây dẫn, cùng chiều điện trường.

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho...

  • A. khả năng sinh công của dòng điện.
  • B. tổng điện tích chứa trong vật dẫn.
  • C. tốc độ dịch chuyển điện tích qua tiết diện thẳng của dây dẫn.
  • D. mức độ cản trở dòng điện của vật liệu.

Câu 3: Đơn vị đo của cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Culông (C)
  • D. Ampe (A)

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.5A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

  • A. 0.25 C
  • B. 1 C
  • C. 60 C
  • D. 120 C

Câu 5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một linh kiện?

  • A. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo.
  • B. Mắc song song với linh kiện cần đo.
  • C. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch.
  • D. Mắc trực tiếp vào nguồn điện.

Câu 6: Giả sử dòng điện trong dây dẫn kim loại là do sự dịch chuyển của các hạt mang điện tích âm. Hỏi chiều dòng điện quy ước ngược hay cùng chiều với chiều dịch chuyển của các hạt này?

  • A. Ngược chiều.
  • B. Cùng chiều.
  • C. Vuông góc.
  • D. Không có mối quan hệ nhất định.

Câu 7: Một bóng đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 phút, số electron chuyển qua tiết diện bóng đèn là bao nhiêu? (Điện tích electron e = -1.6 x 10^-19 C)

  • A. 1.25 x 10^17 electron
  • B. 7.5 x 10^18 electron
  • C. 3.75 x 10^19 electron
  • D. 1.5 x 10^20 electron

Câu 8: Xét một đoạn dây dẫn có tiết diện không đổi. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần, trong khi các yếu tố khác không đổi, thì tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 9: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A trong 30 phút. Điện lượng mà pin đã cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 0.006 C
  • B. 6 C
  • C. 36 C
  • D. 360 C

Câu 10: Trong mạch điện kín, dòng điện tồn tại khi có điều kiện gì?

  • A. Có nguồn điện và mạch điện là mạch kín.
  • B. Chỉ cần có nguồn điện.
  • C. Chỉ cần mạch điện là mạch kín.
  • D. Có điện trở trong mạch.

Câu 11: Một đèn flash máy ảnh phóng điện trong 5ms và tạo ra dòng điện trung bình 10A. Điện lượng đã phóng qua đèn flash là bao nhiêu?

  • A. 0.002 C
  • B. 0.05 C
  • C. 2 C
  • D. 50 C

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện không đổi?

  • A. Là dòng điện có chiều không đổi.
  • B. Là dòng điện có cường độ không đổi.
  • C. Là dòng điện có cả chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
  • D. Là dòng điện có cường độ thay đổi nhưng chiều không đổi.

Câu 13: Một học sinh đo được điện lượng 30C chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 2 phút. Cường độ dòng điện đo được là bao nhiêu?

  • A. 0.25 A
  • B. 0.5 A
  • C. 1 A
  • D. 1.5 A

Câu 14: Trong một thí nghiệm, người ta nhận thấy khi cường độ dòng điện qua một điện trở tăng gấp đôi thì điện lượng chuyển qua điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ...

  • A. không đổi.
  • B. tăng gấp đôi.
  • C. giảm đi một nửa.
  • D. tăng gấp bốn.

Câu 15: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Các hạt tải điện trong dây dẫn kim loại là gì?

  • A. Ion dương.
  • B. Ion âm.
  • C. Electron tự do.
  • D. Proton.

Câu 16: Một thiết bị điện tử tiêu thụ dòng điện 100mA. Để thiết bị hoạt động liên tục trong 1 giờ, cần cung cấp một lượng điện tích tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 0.1 C
  • B. 6 C
  • C. 36 C
  • D. 360 C

Câu 17: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn tăng lên và thời gian dịch chuyển giảm đi?

  • A. Cường độ dòng điện chắc chắn tăng lên.
  • B. Cường độ dòng điện chắc chắn giảm đi.
  • C. Cường độ dòng điện không đổi.
  • D. Cường độ dòng điện có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức độ thay đổi của điện lượng và thời gian.

Câu 18: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều được sử dụng phổ biến hơn dòng điện một chiều. Tuy nhiên, khái niệm cường độ dòng điện vẫn áp dụng cho cả hai loại dòng điện này. Cường độ dòng điện xoay chiều thường được đo bằng giá trị nào?

  • A. Giá trị tức thời.
  • B. Giá trị cực đại.
  • C. Giá trị hiệu dụng.
  • D. Giá trị trung bình trong một chu kỳ.

Câu 19: Một dòng điện 3A chạy qua một dây dẫn. Tính số electron đi qua một điểm trên dây dẫn đó trong 1 giây. (Điện tích electron e = -1.6 x 10^-19 C)

  • A. 1.875 x 10^18 electron
  • B. 9.375 x 10^18 electron
  • C. 1.875 x 10^19 electron
  • D. 1.875 x 10^19 electron

Câu 20: Xét hai dây dẫn, dây A và dây B, có cùng vật liệu và chiều dài, nhưng dây A có tiết diện lớn hơn dây B. Nếu đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn?

  • A. Dây A.
  • B. Dây B.
  • C. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết giá trị hiệu điện thế.

Câu 21: Một thiết bị đo cường độ dòng điện lý tưởng có điện trở như thế nào?

  • A. Điện trở rất lớn.
  • B. Điện trở hữu hạn và có giá trị xác định.
  • C. Điện trở bằng không.
  • D. Điện trở thay đổi theo cường độ dòng điện.

Câu 22: Trong mạch điện, nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp vào mạch thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nguồn điện không đổi)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào giá trị điện trở mắc thêm.

Câu 23: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng để đo cường độ dòng điện bằng ampe kế trong một mạch điện: (1) Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch; (2) Chọn thang đo phù hợp trên ampe kế; (3) Đọc giá trị cường độ dòng điện trên ampe kế; (4) Ngắt mạch điện.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (2) - (1) - (3) - (4)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 24: Một dòng điện không đổi 2A chạy qua một điện trở trong 5 giây. Nếu cường độ dòng điện tăng lên 4A và thời gian giảm xuống còn 2.5 giây, thì điện lượng chuyển qua điện trở trong trường hợp sau so với trường hợp đầu thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 25: Trong một ống dây dẫn chân không, dòng điện được tạo ra do sự chuyển động của hạt mang điện nào?

  • A. Ion dương.
  • B. Electron.
  • C. Cả ion dương và electron.
  • D. Không có hạt mang điện.

Câu 26: Một dây cáp điện có khả năng chịu được dòng điện tối đa 15A. Nếu dòng điện vượt quá giá trị này, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Dây cáp sẽ hoạt động hiệu quả hơn.
  • B. Điện trở của dây cáp sẽ giảm xuống.
  • C. Hiệu điện thế trên dây cáp sẽ giảm.
  • D. Dây cáp có thể quá nóng và gây cháy nổ.

Câu 27: Trong một mạch điện có nhiều nhánh rẽ, cường độ dòng điện mạch chính có mối quan hệ như thế nào với cường độ dòng điện trong các mạch rẽ?

  • A. Bằng tổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ.
  • B. Bằng trung bình cộng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ.
  • C. Nhỏ hơn cường độ dòng điện trong mỗi mạch rẽ.
  • D. Lớn hơn cường độ dòng điện trong mỗi mạch rẽ.

Câu 28: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng 3600C trong thời gian 1 giờ. Cường độ dòng điện tối đa mà nguồn điện có thể cung cấp là bao nhiêu?

  • A. 0.1 A
  • B. 1 A
  • C. 10 A
  • D. 36 A

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chiều dòng điện quy ước?

  • A. Chiều chuyển động của electron trong kim loại.
  • B. Chiều chuyển động của ion âm trong chất điện phân.
  • C. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương hoặc chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
  • D. Chiều dịch chuyển của các hạt mang điện trung hòa.

Câu 30: Một mạch điện gồm một nguồn điện và một điện trở. Nếu giữ nguyên điện trở và tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên 3 lần, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Giảm đi 3 lần.
  • D. Tăng lên 9 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cường độ dòng điện được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đơn vị đo của cường độ dòng điện trong hệ SI là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.5A chạy qua dây dẫn. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 phút.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện qua một linh kiện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Giả sử dòng điện trong dây dẫn kim loại là do sự dịch chuyển của các hạt mang điện tích âm. Hỏi chiều dòng điện quy ước ngược hay cùng chiều với chiều dịch chuyển của các hạt này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một bóng đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 1 phút, số electron chuyển qua tiết diện bóng đèn là bao nhiêu? (Điện tích electron e = -1.6 x 10^-19 C)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xét một đoạn dây dẫn có tiết diện không đổi. Nếu tăng cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần, trong khi các yếu tố khác không đổi, thì tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron tự do sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A trong 30 phút. Điện lượng mà pin đã cung cấp là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong mạch điện kín, dòng điện tồn tại khi có điều kiện gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một đèn flash máy ảnh phóng điện trong 5ms và tạo ra dòng điện trung bình 10A. Điện lượng đã phóng qua đèn flash là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một học sinh đo được điện lượng 30C chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 2 phút. Cường độ dòng điện đo được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong một thí nghiệm, người ta nhận thấy khi cường độ dòng điện qua một điện trở tăng gấp đôi thì điện lượng chuyển qua điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và dây dẫn. Các hạt tải điện trong dây dẫn kim loại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một thiết bị điện tử tiêu thụ dòng điện 100mA. Để thiết bị hoạt động liên tục trong 1 giờ, cần cung cấp một lượng điện tích tối thiểu là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn tăng lên và thời gian dịch chuyển giảm đi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong mạch điện gia đình, dòng điện xoay chiều được sử dụng phổ biến hơn dòng điện một chiều. Tuy nhiên, khái niệm cường độ dòng điện vẫn áp dụng cho cả hai loại dòng điện này. Cường độ dòng điện xoay chiều thường được đo bằng giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một dòng điện 3A chạy qua một dây dẫn. Tính số electron đi qua một điểm trên dây dẫn đó trong 1 giây. (Điện tích electron e = -1.6 x 10^-19 C)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xét hai dây dẫn, dây A và dây B, có cùng vật liệu và chiều dài, nhưng dây A có tiết diện lớn hơn dây B. Nếu đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây, thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một thiết bị đo cường độ dòng điện lý tưởng có điện trở như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong mạch điện, nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp vào mạch thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nguồn điện không đổi)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng để đo cường độ dòng điện bằng ampe kế trong một mạch điện: (1) Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch; (2) Chọn thang đo phù hợp trên ampe kế; (3) Đọc giá trị cường độ dòng điện trên ampe kế; (4) Ngắt mạch điện.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một dòng điện không đổi 2A chạy qua một điện trở trong 5 giây. Nếu cường độ dòng điện tăng lên 4A và thời gian giảm xuống còn 2.5 giây, thì điện lượng chuyển qua điện trở trong trường hợp sau so với trường hợp đầu thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong một ống dây dẫn chân không, dòng điện được tạo ra do sự chuyển động của hạt mang điện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một dây cáp điện có khả năng chịu được dòng điện tối đa 15A. Nếu dòng điện vượt quá giá trị này, điều gì có thể xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một mạch điện có nhiều nhánh rẽ, cường độ dòng điện mạch chính có mối quan hệ như thế nào với cường độ dòng điện trong các mạch rẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một nguồn điện có khả năng cung cấp điện lượng 3600C trong thời gian 1 giờ. Cường độ dòng điện tối đa mà nguồn điện có thể cung cấp là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chiều dòng điện quy ước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một mạch điện gồm một nguồn điện và một điện trở. Nếu giữ nguyên điện trở và tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên 3 lần, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

  • A. Electron tự do
  • B. Ion âm
  • C. Cả electron và ion
  • D. Điện tích dương

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng đơn vị Ampe (A)?

  • A. Điện lượng
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Điện trở

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn (Δq) và thời gian (Δt)?

  • A. I = Δq / Δt
  • B. I = Δq * Δt
  • C. I = Δt / Δq
  • D. I = (Δq)² / Δt

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 1 C
  • B. 120 C
  • C. 60 C
  • D. 0.25 C

Câu 5: Trong 10 giây, điện lượng 20C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

  • A. 200 A
  • B. 2 A
  • C. 0.5 A
  • D. 10 A

Câu 6: Nếu tăng điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 7: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây khi có dòng điện cường độ 1.6A chạy qua là bao nhiêu? (Điện tích nguyên tố e = 1.6 x 10⁻¹⁹ C)

  • A. 10¹⁸ electron
  • B. 10²⁰ electron
  • C. 1.6 x 10¹⁹ electron
  • D. 10¹⁹ electron

Câu 8: Đơn vị Coulomb (C) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào?

  • A. Cường độ dòng điện
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Điện lượng
  • D. Thời gian

Câu 9: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 5 phút, điện lượng chuyển qua đèn LED là bao nhiêu?

  • A. 6 C
  • B. 100 C
  • C. 0.1 C
  • D. 6000 C

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

  • A. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian.
  • B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • C. Dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian nhưng chiều không đổi.
  • D. Dòng điện có thể có cường độ và chiều thay đổi ngẫu nhiên.

Câu 11: Giả sử có hai dây dẫn, dây dẫn X có dòng điện 1A chạy qua trong 2 giây, dây dẫn Y có dòng điện 2A chạy qua trong 1 giây. So sánh điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của hai dây dẫn.

  • A. Điện lượng qua dây X lớn hơn dây Y.
  • B. Điện lượng qua dây Y lớn hơn dây X.
  • C. Điện lượng qua dây X và Y bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 12: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

  • A. Mắc nối tiếp vào mạch điện.
  • B. Mắc song song vào mạch điện.
  • C. Mắc hỗn hợp vào mạch điện.
  • D. Mắc vào bất kỳ vị trí nào trong mạch.

Câu 13: Một dòng điện có cường độ 3A chạy qua một dây dẫn trong thời gian 5 phút. Tính số electron đã dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó. (e = -1.6 x 10⁻¹⁹ C)

  • A. 1.875 x 10²⁰
  • B. 2.8125 x 10²¹
  • C. 3.375 x 10²²
  • D. 5.625 x 10²¹

Câu 14: Nếu thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn giảm đi một nửa và điện lượng chuyển qua vẫn giữ nguyên, thì cường độ dòng điện sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi gấp bốn

Câu 15: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện, để đảm bảo kết quả đo chính xác, cần lưu ý điều gì khi sử dụng ampe kế?

  • A. Ampe kế phải có điện trở trong rất lớn.
  • B. Ampe kế cần được mắc song song với nguồn điện.
  • C. Ampe kế phải có điện trở trong rất nhỏ.
  • D. Không cần quan tâm đến điện trở trong của ampe kế.

Câu 16: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A trong 30 phút. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

  • A. 6 C
  • B. 90 C
  • C. 150 C
  • D. 360 C

Câu 17: Dòng điện trong kim loại được tạo thành chủ yếu do sự dịch chuyển có hướng của hạt nào?

  • A. Electron tự do
  • B. Ion dương
  • C. Ion âm
  • D. Neutron

Câu 18: Một thiết bị điện tử tiêu thụ điện lượng 3600C trong 1 giờ. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là:

  • A. 0.1 A
  • B. 1 A
  • C. 10 A
  • D. 3600 A

Câu 19: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch có đặc điểm gì?

  • A. Tăng dần từ đầu đến cuối mạch.
  • B. Giảm dần từ đầu đến cuối mạch.
  • C. Như nhau tại mọi điểm.
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên tùy theo vị trí.

Câu 20: Một dây dẫn có tiết diện không đổi, nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên hiệu điện thế, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 21: Để đo dòng điện định mức của một thiết bị, ta cần chọn ampe kế có giới hạn đo như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn dòng điện định mức.
  • B. Lớn hơn hoặc bằng dòng điện định mức.
  • C. Bằng không.
  • D. Không quan trọng giới hạn đo.

Câu 22: Trong mạch điện song song, tổng cường độ dòng điện mạch chính so với cường độ dòng điện qua mỗi nhánh có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn cường độ dòng điện qua mỗi nhánh.
  • B. Bằng cường độ dòng điện qua mỗi nhánh.
  • C. Lớn hơn nhưng không phải là tổng.
  • D. Bằng tổng cường độ dòng điện qua các nhánh.

Câu 23: Một dòng điện không đổi chạy qua điện trở. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 24: Xét một đoạn mạch có dòng điện chạy qua. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi dòng điện chạy qua đoạn mạch đó?

  • A. Điện lượng
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện tích của electron
  • D. Hiệu điện thế

Câu 25: Một đám mây dông tích điện tạo ra dòng điện phóng xuống đất trong thời gian 0.01 giây, điện lượng phóng xuống là 100C. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét là:

  • A. 1 A
  • B. 100 A
  • C. 1000 A
  • D. 10000 A

Câu 26: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

  • A. Duy trì điện trường trong mạch.
  • B. Ngăn cản sự dịch chuyển của electron.
  • C. Tạo ra electron tự do.
  • D. Làm tiêu hao điện tích.

Câu 27: Một thiết bị đo điện cho biết cường độ dòng điện là 500mA. Giá trị này tương đương với bao nhiêu Ampe?

  • A. 50 A
  • B. 5 A
  • C. 0.5 A
  • D. 0.0005 A

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng để đo cường độ dòng điện bằng ampe kế: (1) Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch. (2) Chọn thang đo phù hợp. (3) Đọc và ghi kết quả đo. (4) Điều chỉnh kim ampe kế về vạch số 0.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (2) - (1) - (3)
  • C. (2) - (1) - (4) - (3)
  • D. (3) - (4) - (1) - (2)

Câu 29: Một dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian, biểu diễn bằng đồ thị. Để tính điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một khoảng thời gian, ta sử dụng phương pháp nào trên đồ thị?

  • A. Độ dốc của đồ thị.
  • B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện.
  • C. Diện tích dưới đồ thị.
  • D. Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện.

Câu 30: Trong mạch điện có một điện trở và một nguồn điện. Nếu giảm giá trị điện trở đi 2 lần và giữ nguyên điện áp của nguồn, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi 4 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng đơn vị Ampe (A)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn (Δq) và thời gian (Δt)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một dòng điện không đổi có cường độ 0.5A chạy qua dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2 phút là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong 10 giây, điện lượng 20C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nếu tăng điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong cùng một khoảng thời gian lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện sẽ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây khi có dòng điện cường độ 1.6A chạy qua là bao nhiêu? (Điện tích nguyên tố e = 1.6 x 10⁻¹⁹ C)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đơn vị Coulomb (C) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một đèn LED hoạt động với dòng điện 20mA. Trong 5 phút, điện lượng chuyển qua đèn LED là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện không đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giả sử có hai dây dẫn, dây dẫn X có dòng điện 1A chạy qua trong 2 giây, dây dẫn Y có dòng điện 2A chạy qua trong 1 giây. So sánh điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của hai dây dẫn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dòng điện có cường độ 3A chạy qua một dây dẫn trong thời gian 5 phút. Tính số electron đã dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó. (e = -1.6 x 10⁻¹⁹ C)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nếu thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn giảm đi một nửa và điện lượng chuyển qua vẫn giữ nguyên, thì cường độ dòng điện sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong thí nghiệm đo cường độ dòng điện, để đảm bảo kết quả đo chính xác, cần lưu ý điều gì khi sử dụng ampe kế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một pin điện hóa cung cấp dòng điện 0.2A trong 30 phút. Tổng điện lượng mà pin đã cung cấp là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dòng điện trong kim loại được tạo thành chủ yếu do sự dịch chuyển có hướng của hạt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một thiết bị điện tử tiêu thụ điện lượng 3600C trong 1 giờ. Cường độ dòng điện chạy qua thiết bị là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một dây dẫn có tiết diện không đổi, nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên hiệu điện thế, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để đo dòng điện định mức của một thiết bị, ta cần chọn ampe kế có giới hạn đo như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong mạch điện song song, tổng cường độ dòng điện mạch chính so với cường độ dòng điện qua mỗi nhánh có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một dòng điện không đổi chạy qua điện trở. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét một đoạn mạch có dòng điện chạy qua. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi dòng điện chạy qua đoạn mạch đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một đám mây dông tích điện tạo ra dòng điện phóng xuống đất trong thời gian 0.01 giây, điện lượng phóng xuống là 100C. Cường độ dòng điện trung bình của tia sét là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong mạch điện kín, các electron tự do dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện. Nguồn điện có vai trò gì trong việc duy trì dòng điện này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một thiết bị đo điện cho biết cường độ dòng điện là 500mA. Giá trị này tương đương với bao nhiêu Ampe?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng để đo cường độ dòng điện bằng ampe kế: (1) Mắc ampe kế nối tiếp vào mạch. (2) Chọn thang đo phù hợp. (3) Đọc và ghi kết quả đo. (4) Điều chỉnh kim ampe kế về vạch số 0.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian, biểu diễn bằng đồ thị. Để tính điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong một khoảng thời gian, ta sử dụng phương pháp nào trên đồ thị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong mạch điện có một điện trở và một nguồn điện. Nếu giảm giá trị điện trở đi 2 lần và giữ nguyên điện áp của nguồn, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả