15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d, điện trở suất ρ. Nếu tăng chiều dài dây lên 2L và giảm đường kính dây xuống d/2, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng 8 lần

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm?

  • A. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
  • D. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 550 Ω

Câu 4: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Tổng các điện trở thành phần
  • B. Nghịch đảo của tổng các nghịch đảo của điện trở thành phần
  • C. Trung bình cộng các điện trở thành phần
  • D. Tích các điện trở thành phần

Câu 5: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Tổng các điện trở thành phần
  • B. Nghịch đảo của tổng các nghịch đảo của điện trở thành phần
  • C. Trung bình cộng các điện trở thành phần
  • D. Tích các điện trở thành phần

Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 1 kΩ ±5%
  • B. 100 kΩ ±5%
  • C. 10 kΩ ±10%
  • D. 1 kΩ ±10%

Câu 7: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ
  • C. Hình dạng của vật liệu
  • D. Kích thước của vật liệu

Câu 8: Biến trở được sử dụng để làm gì trong mạch điện?

  • A. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
  • B. Ổn định điện áp trong mạch
  • C. Đo cường độ dòng điện
  • D. Đo hiệu điện thế

Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Sơ đồ mắc mạch nào sau đây là đúng?

  • A. Ampe kế mắc nối tiếp với R, vôn kế mắc song song với R
  • B. Ampe kế mắc song song với R, vôn kế mắc nối tiếp với R
  • C. Cả ampe kế và vôn kế đều mắc nối tiếp với R
  • D. Cả ampe kế và vôn kế đều mắc song song với R

Câu 10: Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Điện trở tăng
  • B. Điện trở giảm
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kim loại

Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây dẫn kim loại. Bạn ấy đo được hiệu điện thế U = 3.0 V và cường độ dòng điện I = 0.5 A. Giá trị điện trở của dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.167 Ω
  • B. 1.5 Ω
  • C. 3.5 Ω
  • D. 6.0 Ω

Câu 12: Điện trở nhiệt (thermistor) là gì?

  • A. Điện trở có giá trị không đổi theo nhiệt độ
  • B. Điện trở có giá trị thay đổi theo nhiệt độ
  • C. Điện trở có giá trị thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở có giá trị thay đổi theo điện áp

Câu 13: Quang điện trở (photoresistor) là gì?

  • A. Điện trở có giá trị không đổi theo ánh sáng
  • B. Điện trở có giá trị thay đổi theo nhiệt độ
  • C. Điện trở có giá trị thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở có giá trị thay đổi theo điện áp

Câu 14: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?

  • A. 5 A
  • B. 2 A
  • C. 1.5 A
  • D. 0.5 A

Câu 15: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 3Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 9 Ω
  • B. 3 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 0.5 Ω

Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với điện trở kim loại ở nhiệt độ không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong hướng lên
  • C. Đường cong hướng xuống
  • D. Đường thẳng song song với trục hiệu điện thế

Câu 17: Trong mạch điện, nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở không đổi)?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 18: Chọn đơn vị đo điện trở trong hệ SI?

  • A. Ampe (A)
  • B. Volt (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 19: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10^-6 Ω.m, tiết diện 0.5 mm^2 và điện trở 20Ω. Chiều dài của dây Nikelin này là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 15 m
  • C. 20 m
  • D. 25 m

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở của dây dẫn kim loại?

  • A. Điện trở tỉ lệ nghịch với chiều dài và tiết diện của dây dẫn.
  • B. Điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn.
  • C. Điện trở tỉ lệ thuận với cả chiều dài và tiết diện của dây dẫn.
  • D. Điện trở tỉ lệ nghịch với chiều dài và tỉ lệ thuận với tiết diện của dây dẫn.

Câu 21: Trong mạch điện có điện trở R, hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I. Công suất tiêu thụ điện của điện trở được tính bằng công thức nào?

  • A. P = U * I
  • B. P = U / I
  • C. P = R / I
  • D. P = R * U

Câu 22: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là bao nhiêu?

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 10 A

Câu 23: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 24: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG dựa trên sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ?

  • A. Nhiệt kế điện tử
  • B. Cảm biến nhiệt độ trong hệ thống điều hòa
  • C. Cầu chì nhiệt
  • D. Đèn LED chiếu sáng

Câu 25: Cho mạch điện gồm nguồn điện, ampe kế, điện trở R và biến trở mắc nối tiếp. Mục đích của việc sử dụng biến trở trong mạch này là gì?

  • A. Đo điện trở của mạch
  • B. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Bảo vệ mạch khỏi quá tải
  • D. Đo hiệu điện thế trong mạch

Câu 26: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây?

  • A. Điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai
  • B. Điện trở dây thứ nhất bằng điện trở dây thứ hai
  • C. Điện trở dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở dây thứ hai
  • D. Không thể so sánh được

Câu 27: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở suất ở 20°C là 5.5.10^-8 Ω.m và hệ số nhiệt điện trở α = 4.5.10^-3 K^-1. Điện trở suất của vonfram ở 1000°C gần bằng giá trị nào nhất?

  • A. 5.5.10^-8 Ω.m
  • B. 1.1.10^-7 Ω.m
  • C. 2.0.10^-7 Ω.m
  • D. 3.0.10^-7 Ω.m

Câu 28: Trong mạch điện như hình vẽ, các điện trở R là giống nhau. Điện trở tương đương giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

  • A. 2R
  • B. R
  • C. R/2
  • D. 4R

Câu 29: Một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và điện trở R. Khi mắc thêm một điện trở R nữa song song với điện trở R ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần thực hiện các bước nào? Chọn thứ tự đúng.

  • A. Đọc số chỉ ampe kế, vôn kế → Mắc mạch điện → Điều chỉnh nguồn → Tính điện trở
  • B. Điều chỉnh nguồn → Tính điện trở → Mắc mạch điện → Đọc số chỉ ampe kế, vôn kế
  • C. Mắc mạch điện → Điều chỉnh nguồn → Đọc số chỉ ampe kế, vôn kế → Tính điện trở
  • D. Tính điện trở → Đọc số chỉ ampe kế, vôn kế → Điều chỉnh nguồn → Mắc mạch điện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d, điện trở suất ρ. Nếu tăng chiều dài dây lên 2L và giảm đường kính dây xuống d/2, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biến trở được sử dụng để làm gì trong mạch điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Vôn kế được mắc song song với điện trở R để đo hiệu điện thế. Sơ đồ mắc mạch nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây dẫn kim loại. Bạn ấy đo được hiệu điện thế U = 3.0 V và cường độ dòng điện I = 0.5 A. Giá trị điện trở của dây dẫn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Điện trở nhiệt (thermistor) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quang điện trở (photoresistor) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 3Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với điện trở kim loại ở nhiệt độ không đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mạch điện, nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở không đổi)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn đơn vị đo điện trở trong hệ SI?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10^-6 Ω.m, tiết diện 0.5 mm^2 và điện trở 20Ω. Chiều dài của dây Nikelin này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở của dây dẫn kim loại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong mạch điện có điện trở R, hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I. Công suất tiêu thụ điện của điện trở được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG dựa trên sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho mạch điện gồm nguồn điện, ampe kế, điện trở R và biến trở mắc nối tiếp. Mục đích của việc sử dụng biến trở trong mạch này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở suất ở 20°C là 5.5.10^-8 Ω.m và hệ số nhiệt điện trở α = 4.5.10^-3 K^-1. Điện trở suất của vonfram ở 1000°C gần bằng giá trị nào nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong mạch điện như hình vẽ, các điện trở R là giống nhau. Điện trở tương đương giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và điện trở R. Khi mắc thêm một điện trở R nữa song song với điện trở R ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần thực hiện các bước nào? Chọn thứ tự đúng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A có điện trở R. Nếu giữ nguyên vật liệu và tiết diện, nhưng tăng chiều dài dây lên 2L, thì điện trở của dây dẫn mới là:

  • A. R/2
  • B. 2R
  • C. 4R
  • D. R

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm?

  • A. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
  • B. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
  • C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn luôn không đổi dù cường độ dòng điện thay đổi.

Câu 3: Một bóng đèn có điện trở 10 Ω được mắc vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là:

  • A. 0.83 A
  • B. 120 A
  • C. 10 A
  • D. 1.2 A

Câu 4: Điện trở của vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vật liệu làm dây dẫn
  • B. Hình dạng của dây dẫn
  • C. Màu sắc của dây dẫn
  • D. Khối lượng của dây dẫn

Câu 5: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 8 Ω
  • B. 1.33 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 6: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 8 Ω
  • B. 1.33 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 7: Biến trở là một loại điện trở có thể:

  • A. Tự động thay đổi giá trị theo nhiệt độ
  • B. Thay đổi màu sắc khi dòng điện thay đổi
  • C. Thay đổi giá trị điện trở theo ý muốn
  • D. Duy trì dòng điện không đổi trong mạch

Câu 8: Điện trở suất của một vật liệu là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Kích thước của vật liệu
  • B. Khả năng dẫn điện của vật liệu
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của vật liệu
  • D. Mật độ của vật liệu

Câu 9: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 10: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 11: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên các nhánh?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và tiết diện, thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng?

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Bằng
  • D. Không xác định được

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) theo định luật Ohm cho điện trở không đổi?

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường hyperbol
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Đường thẳng song song trục hoành

Câu 14: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là:

  • A. 100 Ω ± 5%
  • B. 1 kΩ ± 10%
  • C. 300 Ω ± 5%
  • D. 10 kΩ ± 5%

Câu 15: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là:

  • A. Cản trở dòng điện
  • B. Tạo ra dòng điện
  • C. Tăng hiệu điện thế
  • D. Duy trì dòng điện ổn định

Câu 16: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Số chỉ của ampe kế cho biết:

  • A. Hiệu điện thế trên điện trở R
  • B. Cường độ dòng điện qua điện trở R
  • C. Điện trở của đoạn mạch
  • D. Công suất tiêu thụ trên điện trở R

Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc song song với vôn kế. Số chỉ của vôn kế cho biết:

  • A. Hiệu điện thế trên điện trở R
  • B. Cường độ dòng điện qua điện trở R
  • C. Điện trở của đoạn mạch
  • D. Công suất tiêu thụ trên điện trở R

Câu 18: Một học sinh đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua một điện trở và vẽ đồ thị. Để xác định giá trị điện trở, học sinh đó nên:

  • A. Tính diện tích dưới đồ thị
  • B. Tìm điểm cao nhất trên đồ thị
  • C. Tính độ dốc của đồ thị
  • D. Đọc giá trị trực tiếp trên đồ thị

Câu 19: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi mạnh theo:

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Điện áp
  • D. Từ trường

Câu 20: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi khi:

  • A. Ánh sáng chiếu vào
  • B. Nhiệt độ thay đổi
  • C. Điện áp đặt vào
  • D. Từ trường tác dụng

Câu 21: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi mắc thêm điện trở 2R nối tiếp với R, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp đôi

Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi mắc thêm điện trở 2R song song với R, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 23: Xét một dây dẫn kim loại. Nếu đồng thời tăng chiều dài dây lên gấp đôi và giảm tiết diện dây đi một nửa thì điện trở của dây dẫn sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Tăng lên gấp bốn
  • D. Không đổi

Câu 24: Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết R₁ = 3Ω, R₂ = 6Ω và hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua R₁ là:

  • A. 2 A
  • B. 4/3 A
  • C. 4 A
  • D. 1 A

Câu 25: Xét một mạch điện có điện trở R không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên 3 lần
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 26: Một ấm điện có điện trở 20Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua ấm là:

  • A. 4400 A
  • B. 0.09 A
  • C. 20 A
  • D. 11 A

Câu 27: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20°C có điện trở 50Ω. Khi đèn sáng bình thường ở nhiệt độ 2500°C, điện trở của dây tóc đèn tăng lên 500Ω. Hỏi điện trở suất của vonfram thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?

  • A. Điện trở suất của vonfram tăng theo nhiệt độ
  • B. Điện trở suất của vonfram giảm theo nhiệt độ
  • C. Điện trở suất của vonfram không đổi theo nhiệt độ
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 28: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại không tuân theo định luật Ohm một cách tuyệt đối khi:

  • A. Hiệu điện thế đặt vào dây dẫn nhỏ
  • B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn quá lớn
  • C. Nhiệt độ môi trường xung quanh thấp
  • D. Dây dẫn được làm từ vật liệu siêu dẫn

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện, biến trở và ampe kế mắc nối tiếp. Khi dịch chuyển con chạy biến trở để tăng điện trở của biến trở, số chỉ của ampe kế sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế và ampe kế đều mắc song song với điện trở
  • C. Vôn kế mắc song song, ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • D. Vôn kế mắc nối tiếp, ampe kế mắc song song với điện trở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A có điện trở R. Nếu giữ nguyên vật liệu và tiết diện, nhưng tăng chiều dài dây lên 2L, thì điện trở của dây dẫn mới là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bóng đèn có điện trở 10 Ω được mắc vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điện trở của vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hai điện trở R₁ = 2Ω và R₂ = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biến trở là một loại điện trở có thể:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điện trở suất của một vật liệu là đại lượng đặc trưng cho:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên các nhánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và tiết diện, thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) theo định luật Ohm cho điện trở không đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Số chỉ của ampe kế cho biết:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc song song với vôn kế. Số chỉ của vôn kế cho biết:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một học sinh đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua một điện trở và vẽ đồ thị. Để xác định giá trị điện trở, học sinh đó nên:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi mạnh theo:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi mắc thêm điện trở 2R nối tiếp với R, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi mắc thêm điện trở 2R song song với R, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xét một dây dẫn kim loại. Nếu đồng thời tăng chiều dài dây lên gấp đôi và giảm tiết diện dây đi một nửa thì điện trở của dây dẫn sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết R₁ = 3Ω, R₂ = 6Ω và hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua R₁ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Xét một mạch điện có điện trở R không đổi. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một ấm điện có điện trở 20Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua ấm là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20°C có điện trở 50Ω. Khi đèn sáng bình thường ở nhiệt độ 2500°C, điện trở của dây tóc đèn tăng lên 500Ω. Hỏi điện trở suất của vonfram thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn kim loại không tuân theo định luật Ohm một cách tuyệt đối khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện, biến trở và ampe kế mắc nối tiếp. Khi dịch chuyển con chạy biến trở để tăng điện trở của biến trở, số chỉ của ampe kế sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20 Ω khi chiều dài là L và tiết diện là A. Nếu dây dẫn đó được kéo dài ra để có chiều dài 2L và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 5 Ω
  • B. 10 Ω
  • C. 20 Ω
  • D. 80 Ω

Câu 2: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện không đổi và một điện trở thuần. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 100 Ω
  • B. 220 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 242 Ω

Câu 4: Trong mạch điện mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây về điện trở tương đương là đúng?

  • A. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
  • B. Điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất trong mạch.
  • C. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo các điện trở thành phần.
  • D. Điện trở tương đương bằng trung bình cộng các điện trở thành phần.

Câu 5: Trong mạch điện mắc song song, phát biểu nào sau đây về điện trở tương đương là đúng?

  • A. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
  • B. Điện trở tương đương luôn nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất trong mạch.
  • C. Điện trở tương đương bằng trung bình cộng các điện trở thành phần.
  • D. Điện trở tương đương lớn hơn điện trở lớn nhất trong mạch.

Câu 6: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu.
  • B. Tiết diện của vật liệu.
  • C. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ.
  • D. Hình dạng của vật liệu.

Câu 7: Một điện trở nhiệt (thermistor) có hệ số nhiệt điện trở âm. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của điện trở nhiệt sẽ:

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 8: Biến trở được sử dụng trong mạch điện với mục đích chính là:

  • A. Ổn định hiệu điện thế trong mạch.
  • B. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. Bảo vệ mạch khỏi quá tải.
  • D. Đo lường điện trở của mạch.

Câu 9: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:

  • A. 12 V
  • B. 8 V
  • C. 6 V
  • D. 4 V

Câu 10: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50 Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,3×10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ tăng lên 2020°C là bao nhiêu?

  • A. 52.15 Ω
  • B. 480 Ω
  • C. 25 Ω
  • D. 500 Ω

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở thuần?

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường hyperbol.
  • C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Đường thẳng song song với trục hiệu điện thế.

Câu 12: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = ξ * (R + r)
  • B. I = ξ / (R + r)
  • C. I = ξ * R / r
  • D. I = ξ / R - r

Câu 13: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, vôn kế cần được mắc như thế nào trong mạch?

  • A. Mắc nối tiếp với điện trở R và ampe kế.
  • B. Mắc nối tiếp với điện trở R và song song với ampe kế.
  • C. Mắc song song với điện trở R.
  • D. Mắc song song với ampe kế.

Câu 14: Xét hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Dây nào có điện trở lớn hơn?

  • A. Dây có tiết diện nhỏ hơn.
  • B. Dây có tiết diện lớn hơn.
  • C. Hai dây có điện trở bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 15: Một cuộn dây dẫn có điện trở 100 Ω được quấn bằng dây nikelin có điện trở suất 0,4×10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0,1 mm². Chiều dài của dây nikelin dùng để quấn cuộn dây này là bao nhiêu?

  • A. 4 m
  • B. 25 m
  • C. 40 m
  • D. 250 m

Câu 16: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc với nhau theo kiểu nào để chúng hoạt động độc lập?

  • A. Mắc nối tiếp.
  • B. Mắc hỗn hợp (nối tiếp và song song).
  • C. Mắc song song.
  • D. Mắc theo kiểu cầu Wheatstone.

Câu 17: Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây dẫn.
  • B. Tiết diện dây dẫn.
  • C. Vật liệu làm dây dẫn.
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

Câu 18: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là:

  • A. 100 Ω ± 5%
  • B. 10 kΩ ± 5%
  • C. 1 kΩ ± 10%
  • D. 100 kΩ ± 10%

Câu 19: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, mật độ electron tự do trong dây dẫn thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến điện trở suất ra sao?

  • A. Mật độ electron tăng, điện trở suất giảm.
  • B. Mật độ electron giảm, điện trở suất tăng.
  • C. Mật độ electron không đổi, điện trở suất giảm.
  • D. Mật độ electron hầu như không đổi, điện trở suất tăng.

Câu 20: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để khảo sát định luật Ohm. Để thu được kết quả chính xác, cần điều chỉnh biến trở để:

  • A. Thay đổi hiệu điện thế đặt vào điện trở R và ghi lại các giá trị U và I tương ứng.
  • B. Giữ hiệu điện thế không đổi và thay đổi điện trở R.
  • C. Thay đổi đồng thời cả hiệu điện thế và điện trở.
  • D. Giữ cường độ dòng điện không đổi và thay đổi hiệu điện thế.

Câu 21: Công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R được tính bằng công thức nào khi biết hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở?

  • A. P = U * I * R
  • B. P = I² * R
  • C. P = U² / R
  • D. P = U * R

Câu 22: Trong mạch điện có điện trở R, khi cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng gấp đôi, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 23: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi phụ thuộc vào:

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng chiếu vào.
  • C. Hiệu điện thế đặt vào.
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua.

Câu 24: Một mạch điện gồm ba điện trở R₁, R₂, R₃ mắc nối tiếp. Biết R₁ = 2Ω, R₂ = 3Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 10Ω, giá trị của R₃ phải là:

  • A. 15 Ω
  • B. 30 Ω
  • C. 5 Ω
  • D. 6 Ω

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía bên phải, độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?

  • A. Độ sáng của đèn giảm.
  • B. Độ sáng của đèn tăng.
  • C. Độ sáng của đèn không đổi.
  • D. Đèn tắt.

Câu 26: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi điện trở ngoài tăng lên?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Dao động.

Câu 27: Trong thí nghiệm xác định điện trở của dây dẫn kim loại, những đại lượng nào cần được đo trực tiếp?

  • A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
  • B. Chiều dài và tiết diện dây dẫn.
  • C. Điện trở suất và nhiệt độ.
  • D. Công suất và thời gian.

Câu 28: Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song, R₁ = 6Ω và R₂ = 12Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 18 Ω
  • B. 9 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.

  • A. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  • B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • C. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.

Câu 30: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện, thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng (biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng)?

  • A. Lớn hơn R.
  • B. Nhỏ hơn R.
  • C. Bằng R.
  • D. Không xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20 Ω khi chiều dài là L và tiết diện là A. Nếu dây dẫn đó được kéo dài ra để có chiều dài 2L và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện không đổi và một điện trở thuần. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng lên gấp đôi, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong mạch điện mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây về điện trở tương đương là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong mạch điện mắc song song, phát biểu nào sau đây về điện trở tương đương là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một điện trở nhiệt (thermistor) có hệ số nhiệt điện trở âm. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của điện trở nhiệt sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biến trở được sử dụng trong mạch điện với mục đích chính là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50 Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,3×10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ tăng lên 2020°C là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở thuần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Ohm cho toàn mạch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, vôn kế cần được mắc như thế nào trong mạch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xét hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Dây nào có điện trở lớn hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một cuộn dây dẫn có điện trở 100 Ω được quấn bằng dây nikelin có điện trở suất 0,4×10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0,1 mm². Chiều dài của dây nikelin dùng để quấn cuộn dây này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị điện thường được mắc với nhau theo kiểu nào để chúng hoạt động độc lập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, mật độ electron tự do trong dây dẫn thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến điện trở suất ra sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để khảo sát định luật Ohm. Để thu được kết quả chính xác, cần điều chỉnh biến trở để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Công suất tỏa nhiệt trên một điện trở R được tính bằng công thức nào khi biết hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong mạch điện có điện trở R, khi cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng gấp đôi, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một mạch điện gồm ba điện trở R₁, R₂, R₃ mắc nối tiếp. Biết R₁ = 2Ω, R₂ = 3Ω. Để điện trở tương đương của mạch là 10Ω, giá trị của R₃ phải là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động không đổi. Khi dịch chuyển con chạy của biến trở về phía bên phải, độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi điện trở ngoài tăng lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong thí nghiệm xác định điện trở của dây dẫn kim loại, những đại lượng nào cần được đo trực tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song, R₁ = 6Ω và R₂ = 12Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện, thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng (biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở suất ρ, chiều dài l và tiết diện A. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng điện trở của dây dẫn này?

  • A. R = ρ * A / l
  • B. R = ρ * l / A
  • C. R = l / (ρ * A)
  • D. R = A / (ρ * l)

Câu 2: Hai dây dẫn đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây dẫn này.

  • A. Điện trở dây thứ nhất lớn hơn 2 lần dây thứ hai.
  • B. Điện trở dây thứ nhất lớn hơn 4 lần dây thứ hai.
  • C. Điện trở dây thứ nhất nhỏ hơn 4 lần dây thứ hai.
  • D. Điện trở hai dây bằng nhau.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở?

  • A. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • C. Điện trở của một vật dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
  • D. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế và điện trở.

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 12Ω hoạt động bình thường khi cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Hiệu điện thế định mức của đèn là bao nhiêu?

  • A. 24V
  • B. 3V
  • C. 6V
  • D. 6V

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở kim loại ở nhiệt độ không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường cong parabol.
  • C. Đường thẳng song song trục hoành.
  • D. Đường thẳng song song trục tung.

Câu 6: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào và tại sao?

  • A. Điện trở giảm do mật độ electron dẫn tăng.
  • B. Điện trở tăng do sự tăng động năng của các ion kim loại và tăng va chạm với electron.
  • C. Điện trở không đổi vì nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở kim loại.
  • D. Điện trở giảm do sự sắp xếp lại các ion kim loại trong mạng tinh thể.

Câu 7: Một biến trở được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

  • A. Điện trở suất của vật liệu.
  • B. Nhiệt độ của dây dẫn.
  • C. Chiều dài của dây dẫn.
  • D. Tiết diện của dây dẫn.

Câu 8: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ.
  • B. Điện trở thay đổi tuyến tính theo hiệu điện thế.
  • C. Điện trở thay đổi theo ánh sáng.
  • D. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ.

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R_tđ = R1 + R2
  • B. R_tđ = 1 / (1/R1 + 1/R2)
  • C. R_tđ = √(R1 * R2)
  • D. R_tđ = |R1 - R2|

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song hai điện trở R1 và R2. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R_tđ = R1 + R2
  • B. 1/R_tđ = 1/R1 + 1/R2
  • C. R_tđ = √(R1 * R2)
  • D. R_tđ = |R1 - R2|

Câu 11: Một đoạn dây dẫn có điện trở 20Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

  • A. 40Ω
  • B. 20Ω
  • C. 5Ω
  • D. 10Ω

Câu 12: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 10 kΩ ± 5%
  • B. 100 kΩ ± 10%
  • C. 1 kΩ ± 5%
  • D. 30 kΩ ± 5%

Câu 13: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ như thế nào (nếu hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 14: Một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ để khảo sát định luật Ohm. Tuy nhiên, ampe kế bị mắc song song với điện trở cần đo. Điều gì sẽ xảy ra với số chỉ của ampe kế và vôn kế (nếu vôn kế mắc đúng)?

  • A. Ampe kế chỉ giá trị nhỏ, vôn kế chỉ giá trị đúng.
  • B. Ampe kế chỉ giá trị lớn, vôn kế chỉ giá trị gần bằng 0.
  • C. Ampe kế và vôn kế đều chỉ giá trị đúng.
  • D. Ampe kế và vôn kế đều chỉ giá trị gần bằng 0.

Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở R và biến trở Rx mắc nối tiếp. Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi, ta phải điều chỉnh biến trở Rx như thế nào?

  • A. Tăng giá trị điện trở của biến trở Rx.
  • B. Giảm giá trị điện trở của biến trở Rx.
  • C. Giữ nguyên giá trị điện trở của biến trở Rx.
  • D. Đảo chiều dòng điện trong mạch.

Câu 16: Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α = 4.3×10⁻³ K⁻¹. Tính điện trở của dây tóc đèn khi nhiệt độ tăng lên 2000°C.

  • A. 54.3Ω
  • B. 150Ω
  • C. 48.9Ω
  • D. 480Ω

Câu 17: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài và tiết diện của vật liệu.
  • B. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ.
  • C. Hiệu điện thế đặt vào vật liệu.
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua vật liệu.

Câu 18: Một điện trở quang (photoresistor) có điện trở thay đổi như thế nào khi cường độ ánh sáng chiếu vào nó tăng lên?

  • A. Điện trở tăng lên.
  • B. Điện trở không đổi.
  • C. Điện trở giảm xuống.
  • D. Điện trở dao động.

Câu 19: Trong mạch điện như hình vẽ, các điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 10V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.

  • A. 4V
  • B. 6V
  • C. 10V
  • D. 2.5V

Câu 20: Một mạch điện gồm điện trở R mắc song song với biến trở Rx. Hỏi khi tăng giá trị của Rx thì điện trở tương đương của mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 21: Một dây dẫn bằng nhôm và một dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài và điện trở. So sánh tiết diện của hai dây dẫn này, biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng.

  • A. Tiết diện dây nhôm nhỏ hơn dây đồng.
  • B. Tiết diện dây nhôm lớn hơn dây đồng.
  • C. Tiết diện hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 22: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Cản trở dòng điện.
  • B. Tạo ra dòng điện.
  • C. Đo cường độ dòng điện.
  • D. Đo hiệu điện thế.

Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên 2 lần và giảm điện trở R đi 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 24: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 5Ω. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 1Ω
  • B. 1.09Ω
  • C. 10Ω
  • D. 3.33Ω

Câu 25: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 26: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường áp dụng phương pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng công thức mạch nối tiếp.
  • B. Chỉ sử dụng công thức mạch song song.
  • C. Tính trung bình cộng các điện trở.
  • D. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song rồi tính dần.

Câu 27: Một dây dẫn hình trụ có chiều dài L và bán kính r. Nếu kéo dài dây để chiều dài tăng gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên thể tích thì điện trở của dây thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 28: Cho hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là bao nhiêu?

  • A. 0.4A
  • B. 1.2A
  • C. 0.6A
  • D. 0.8A

Câu 29: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế - ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở.
  • B. Vôn kế và ampe kế đều mắc song song với điện trở.
  • C. Vôn kế mắc song song và ampe kế mắc nối tiếp với điện trở.
  • D. Vôn kế mắc nối tiếp và ampe kế mắc song song với điện trở.

Câu 30: Một điện trở R được sử dụng trong mạch điều khiển quạt tự động. Khi nhiệt độ môi trường tăng lên, điện trở R cần có đặc tính gì để quạt hoạt động nhanh hơn?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ.
  • B. Điện trở tăng tuyến tính theo nhiệt độ.
  • C. Điện trở giảm chậm khi nhiệt độ tăng.
  • D. Điện trở giảm mạnh khi nhiệt độ tăng (điện trở nhiệt NTC).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở suất ρ, chiều dài l và tiết diện A. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng điện trở của dây dẫn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hai dây dẫn đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây dẫn này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 12Ω hoạt động bình thường khi cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Hiệu điện thế định mức của đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở kim loại ở nhiệt độ không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào và tại sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một biến trở được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì nổi bật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song hai điện trở R1 và R2. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một đoạn dây dẫn có điện trở 20Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong mạch điện kín, khi điện trở mạch ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ như thế nào (nếu hiệu điện thế nguồn không đổi)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ để khảo sát định luật Ohm. Tuy nhiên, ampe kế bị mắc song song với điện trở cần đo. Điều gì sẽ xảy ra với số chỉ của ampe kế và vôn kế (nếu vôn kế mắc đúng)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn điện không đổi, điện trở R và biến trở Rx mắc nối tiếp. Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi, ta phải điều chỉnh biến trở Rx như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α = 4.3×10⁻³ K⁻¹. Tính điện trở của dây tóc đèn khi nhiệt độ tăng lên 2000°C.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một điện trở quang (photoresistor) có điện trở thay đổi như thế nào khi cường độ ánh sáng chiếu vào nó tăng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong mạch điện như hình vẽ, các điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 10V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một mạch điện gồm điện trở R mắc song song với biến trở Rx. Hỏi khi tăng giá trị của Rx thì điện trở tương đương của mạch thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một dây dẫn bằng nhôm và một dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài và điện trở. So sánh tiết diện của hai dây dẫn này, biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên 2 lần và giảm điện trở R đi 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 5Ω. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường áp dụng phương pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một dây dẫn hình trụ có chiều dài L và bán kính r. Nếu kéo dài dây để chiều dài tăng gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên thể tích thì điện trở của dây thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế - ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một điện trở R được sử dụng trong mạch điều khiển quạt tự động. Khi nhiệt độ môi trường tăng lên, điện trở R cần có đặc tính gì để quạt hoạt động nhanh hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20 Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của kim loại là 4.0 x 10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây dẫn này ở 100°C là bao nhiêu?

  • A. 16.4 Ω
  • B. 26.4 Ω
  • C. 26.4 Ω
  • D. 32.0 Ω

Câu 2: Định luật Ohm phát biểu rằng, trong điều kiện nhiệt độ không đổi, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với đại lượng vật lý nào sau đây giữa hai đầu dây dẫn?

  • A. Công suất điện
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Điện trở
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây tóc bóng đèn. Khi hiệu điện thế đặt vào bóng đèn tăng dần, nhận xét nào sau đây về điện trở của dây tóc bóng đèn là đúng?

  • A. Điện trở của dây tóc bóng đèn không đổi.
  • B. Điện trở của dây tóc bóng đèn giảm dần.
  • C. Điện trở của dây tóc bóng đèn tăng dần.
  • D. Điện trở của dây tóc bóng đèn tăng rồi giảm.

Câu 4: Cho mạch điện gồm một nguồn điện không đổi và một biến trở mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở tăng lên, nhận xét nào sau đây về cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm.
  • C. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm.
  • D. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng.

Câu 5: Một đoạn dây dẫn đồng chất, hình trụ có chiều dài 𝑙 và đường kính tiết diện d có điện trở R. Nếu chiều dài dây tăng gấp đôi và đường kính tiết diện giảm đi một nửa thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. R/8
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 8R

Câu 6: Trong mạch điện, điện trở có vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Hạn chế và điều chỉnh dòng điện trong mạch.
  • B. Tạo ra dòng điện trong mạch.
  • C. Tích trữ năng lượng điện.
  • D. Đo hiệu điện thế trong mạch.

Câu 7: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì công suất tiêu thụ trên điện trở thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Giảm đi một phần tư

Câu 8: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của dây dẫn
  • B. Tiết diện của dây dẫn
  • C. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ
  • D. Hình dạng của dây dẫn

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. R_tđ = R₁ + R₂ + ...
  • B. 1/R_tđ = 1/R₁ + 1/R₂ + ...
  • C. R_tđ = (R₁ + R₂) / (R₁R₂)
  • D. R_tđ = √(R₁² + R₂² + ...)

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. R_tđ = R₁ + R₂ + ...
  • B. 1/R_tđ = 1/R₁ + 1/R₂ + ...
  • C. R_tđ = (R₁ + R₂) / (R₁R₂)
  • D. R_tđ = √(R₁² + R₂² + ...)

Câu 11: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10 Ω và R₂ = 20 Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.4 A
  • B. 0.6 A
  • C. 0.4 A
  • D. 1.2 A

Câu 12: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10 Ω và R₂ = 20 Ω mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R₁ là bao nhiêu?

  • A. 0.4 A
  • B. 0.6 A
  • C. 1.2 A
  • D. 1.2 A

Câu 13: Biến trở là một linh kiện điện tử có điện trở có thể thay đổi được. Ứng dụng phổ biến nhất của biến trở là gì?

  • A. Ổn định điện áp trong mạch
  • B. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Bảo vệ mạch khỏi quá tải
  • D. Chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều

Câu 14: Điện trở của một dây kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở nhiệt độ cao, các ion kim loại dao động mạnh hơn. Điều này ảnh hưởng đến điện trở suất như thế nào?

  • A. Điện trở suất giảm vì electron dẫn chuyển động dễ dàng hơn.
  • B. Điện trở suất không đổi vì bản chất vật liệu không thay đổi.
  • C. Điện trở suất tăng vì sự va chạm của electron dẫn với ion tăng lên.
  • D. Điện trở suất tăng nhẹ rồi giảm dần.

Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 484 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 2200 Ω

Câu 16: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện thay đổi như thế nào? (Bỏ qua điện trở trong của nguồn)

  • A. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế không đổi.
  • C. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm.
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm.

Câu 17: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Điện áp
  • C. Từ trường
  • D. Ánh sáng

Câu 18: Một dây dẫn có điện trở 12 Ω được uốn thành một hình vuông. Điện trở giữa hai đỉnh đối diện của hình vuông này là bao nhiêu?

  • A. 3 Ω
  • B. 3 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 12 Ω

Câu 19: Trong một mạch điện, để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, vôn kế phải được mắc như thế nào so với điện trở đó?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc hỗn hợp
  • C. Mắc song song
  • D. Mắc theo kiểu cầu

Câu 20: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở trong mạch điện, ampe kế phải được mắc như thế nào so với điện trở đó?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc hỗn hợp
  • C. Mắc song song
  • D. Mắc theo kiểu cầu

Câu 21: Một học sinh sử dụng một điện trở 100 Ω và một ampe kế để đo hiệu điện thế của một nguồn điện. Ampe kế chỉ 0.05 A khi mắc nối tiếp với điện trở vào nguồn. Hiệu điện thế của nguồn điện là bao nhiêu?

  • A. 2 V
  • B. 5 V
  • C. 10 V
  • D. 20 V

Câu 22: Một dây Nikelin và một dây Constantan có cùng chiều dài và tiết diện. So sánh điện trở của hai dây này, biết điện trở suất của Constantan lớn hơn Nikelin.

  • A. Điện trở của dây Nikelin lớn hơn.
  • B. Điện trở của hai dây bằng nhau.
  • C. Điện trở của dây Constantan lớn hơn.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 23: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện. Vai trò chính của cầu chì là gì?

  • A. Ổn định điện áp cho các thiết bị.
  • B. Điều chỉnh cường độ dòng điện sử dụng.
  • C. Tăng điện trở của mạch khi quá tải.
  • D. Ngắt mạch điện khi dòng điện vượt quá giới hạn.

Câu 24: Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song. Nếu một trong hai điện trở bị đứt mạch, cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 25: Một ấm điện có điện trở 44 Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Công suất tiêu thụ của ấm điện là bao nhiêu?

  • A. 220 W
  • B. 550 W
  • C. 1100 W
  • D. 2200 W

Câu 26: Điện trở nhiệt (thermistor) thường được sử dụng trong các mạch điện cảm biến nhiệt độ. Loại điện trở nhiệt nào có điện trở giảm khi nhiệt độ tăng?

  • A. Điện trở nhiệt PTC
  • B. Điện trở nhiệt NTC
  • C. Điện trở nhiệt kim loại
  • D. Điện trở nhiệt than

Câu 27: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài tăng gấp đôi và thể tích không đổi, điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 28: Trong mạch điện, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng khác. Điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào khi dòng điện chạy qua điện trở?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 29: Trên một điện trở có ghi các vạch màu: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 10 Ω ± 5%
  • B. 100 Ω ± 10%
  • C. 10 kΩ ± 5%
  • D. 1 kΩ ± 10%

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất thì điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?

  • A. R >> r
  • B. R = r
  • C. R << r
  • D. R = 2r

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20 Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của kim loại là 4.0 x 10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây dẫn này ở 100°C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Định luật Ohm phát biểu rằng, trong điều kiện nhiệt độ không đổi, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với đại lượng vật lý nào sau đây giữa hai đầu dây dẫn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây tóc bóng đèn. Khi hiệu điện thế đặt vào bóng đèn tăng dần, nhận xét nào sau đây về điện trở của dây tóc bóng đèn là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho mạch điện gồm một nguồn điện không đổi và một biến trở mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở tăng lên, nhận xét nào sau đây về cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một đoạn dây dẫn đồng chất, hình trụ có chiều dài 𝑙 và đường kính tiết diện d có điện trở R. Nếu chiều dài dây tăng gấp đôi và đường kính tiết diện giảm đi một nửa thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong mạch điện, điện trở có vai trò quan trọng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì công suất tiêu thụ trên điện trở thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10 Ω và R₂ = 20 Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10 Ω và R₂ = 20 Ω mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R₁ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biến trở là một linh kiện điện tử có điện trở có thể thay đổi được. Ứng dụng phổ biến nhất của biến trở là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Điện trở của một dây kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở nhiệt độ cao, các ion kim loại dao động mạnh hơn. Điều này ảnh hưởng đến điện trở suất như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện thay đổi như thế nào? (Bỏ qua điện trở trong của nguồn)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một dây dẫn có điện trở 12 Ω được uốn thành một hình vuông. Điện trở giữa hai đỉnh đối diện của hình vuông này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong một mạch điện, để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, vôn kế phải được mắc như thế nào so với điện trở đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở trong mạch điện, ampe kế phải được mắc như thế nào so với điện trở đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một học sinh sử dụng một điện trở 100 Ω và một ampe kế để đo hiệu điện thế của một nguồn điện. Ampe kế chỉ 0.05 A khi mắc nối tiếp với điện trở vào nguồn. Hiệu điện thế của nguồn điện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một dây Nikelin và một dây Constantan có cùng chiều dài và tiết diện. So sánh điện trở của hai dây này, biết điện trở suất của Constantan lớn hơn Nikelin.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện. Vai trò chính của cầu chì là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một mạch điện gồm hai điện trở mắc song song. Nếu một trong hai điện trở bị đứt mạch, cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một ấm điện có điện trở 44 Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Công suất tiêu thụ của ấm điện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điện trở nhiệt (thermistor) thường được sử dụng trong các mạch điện cảm biến nhiệt độ. Loại điện trở nhiệt nào có điện trở giảm khi nhiệt độ tăng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài tăng gấp đôi và thể tích không đổi, điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mạch điện, điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng khác. Điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào khi dòng điện chạy qua điện trở?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trên một điện trở có ghi các vạch màu: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất thì điều kiện nào sau đây cần được thỏa mãn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật dẫn?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Công suất điện
  • D. Điện trở

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20 Ω khi đặt vào hiệu điện thế 10 V. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó là:

  • A. 0.2 A
  • B. 0.5 A
  • C. 2 A
  • D. 200 A

Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện ngang của vật liệu
  • C. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 4: Một dây Niken-Crom có điện trở 10 Ω. Nếu dây này được gập đôi và xoắn lại để tạo thành một dây mới có cùng chiều dài ban đầu, thì điện trở của dây mới là:

  • A. 2.5 Ω
  • B. 5 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 20 Ω

Câu 5: Cho mạch điện gồm một nguồn điện và một điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên 2 lần, đồng thời giảm điện trở đi 2 lần, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Giảm 4 lần
  • C. Tăng 2 lần
  • D. Tăng 4 lần

Câu 6: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ
  • B. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ
  • C. Điện trở thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở thay đổi theo điện áp

Câu 7: Trong mạch điện, biến trở được sử dụng để:

  • A. Ổn định điện áp
  • B. Đo cường độ dòng điện
  • C. Điều chỉnh cường độ dòng điện
  • D. Đo hiệu điện thế

Câu 8: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở tăng khi nhiệt độ tăng. Điều này là do:

  • A. Sự tăng cường độ dao động của ion kim loại trong mạng tinh thể
  • B. Sự giảm mật độ electron tự do
  • C. Sự tăng mật độ electron tự do
  • D. Sự thay đổi bản chất vật liệu

Câu 9: Trên một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này lần lượt là:

  • A. 10 Ω ± 5%
  • B. 100 Ω ± 10%
  • C. 10 kΩ ± 5%
  • D. 1 kΩ ± 10%

Câu 10: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Hiệu điện thế trên mỗi điện trở là như nhau
  • B. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau
  • C. Điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần
  • D. Các điện trở hoạt động độc lập

Câu 11: Hai điện trở R₁ = 5 Ω và R₂ = 10 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 3.33 Ω
  • B. 6.67 Ω
  • C. 15 Ω
  • D. 50 Ω

Câu 12: Hai điện trở R₁ = 12 Ω và R₂ = 6 Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 18 Ω
  • B. 4 Ω
  • C. 8 Ω
  • D. 72 Ω

Câu 13: Mạch điện gồm điện trở R₁ mắc nối tiếp với R₂. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U. Hiệu điện thế giữa hai đầu R₁ là U₁. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. U₁ = U
  • B. U₁ > U
  • C. U₁ = U * (R₂ / (R₁ + R₂))
  • D. U₁ = U * (R₁ / (R₁ + R₂))

Câu 14: Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc song song. Phát biểu nào sau đây về cường độ dòng điện là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở bằng nhau
  • B. Cường độ dòng điện mạch chính nhỏ hơn cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
  • C. Cường độ dòng điện mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các điện trở
  • D. Cường độ dòng điện mạch chính tỉ lệ nghịch với điện trở

Câu 15: Một mạch điện có điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Giảm 2 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Không đổi

Câu 16: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho:

  • A. Điện trở của vật liệu ở 0°C
  • B. Sự thay đổi điện trở của vật liệu theo chiều dài
  • C. Sự thay đổi điện trở của vật liệu theo tiết diện
  • D. Sự thay đổi điện trở của vật liệu theo nhiệt độ

Câu 17: Đối với chất bán dẫn, khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chúng thường:

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 18: Điện trở quang (photoresistor) hoạt động dựa trên hiện tượng:

  • A. Nhiệt điện
  • B. Quang điện
  • C. Áp điện
  • D. Từ điện

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện trở?

  • A. Đèn sưởi điện
  • B. Mạch chia điện áp
  • C. Cảm biến nhiệt độ
  • D. Máy biến áp

Câu 20: Một dây kim loại có điện trở 5 Ω ở 20°C và hệ số nhiệt điện trở là 0.004 K⁻¹. Điện trở của dây kim loại đó ở 100°C là:

  • A. 5.16 Ω
  • B. 6.6 Ω
  • C. 8.2 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 21: Mạch cầu Wheatstone được sử dụng để:

  • A. Tạo ra dòng điện xoay chiều
  • B. Đo cường độ dòng điện lớn
  • C. Đo điện trở chưa biết
  • D. Ổn định điện áp

Câu 22: Hình dạng đặc trưng của đường đặc tuyến V-A (Vôn-Ampe) của điện trở thuần là:

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong lõm xuống
  • C. Đường cong lồi lên
  • D. Đường nằm ngang

Câu 23: Cho mạch điện gồm các điện trở mắc hỗn hợp. Để tính điện trở tương đương của mạch, ta thường:

  • A. Áp dụng trực tiếp công thức mạch nối tiếp hoặc song song
  • B. Chia mạch thành các đoạn nối tiếp và song song rồi tính dần
  • C. Sử dụng định luật Kirchhoff
  • D. Đo trực tiếp bằng ôm kế

Câu 24: Một học sinh mắc mạch điện như sơ đồ nhưng đèn không sáng. Kiểm tra thấy dây nối tốt, nguồn điện hoạt động. Nguyên nhân có thể do:

  • A. Điện trở trong mạch quá nhỏ
  • B. Hiệu điện thế nguồn quá lớn
  • C. Điện trở đèn bị đứt hoặc quá lớn
  • D. Mạch bị đoản mạch

Câu 25: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U * I²
  • B. P = U² * R
  • C. P = I / U
  • D. P = U * I

Câu 26: Trong các thiết bị gia dụng, điện trở thường được sử dụng trong:

  • A. Động cơ điện
  • B. Thiết bị sưởi ấm
  • C. Bộ chỉnh lưu
  • D. Mạch khuếch đại

Câu 27: Để đo điện trở của một dây dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế và Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế và Ampe kế mắc song song với điện trở
  • C. Ampe kế mắc nối tiếp, Vôn kế mắc song song với điện trở
  • D. Ampe kế mắc song song, Vôn kế mắc nối tiếp với điện trở

Câu 28: Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R₁ và R₂. Điện trở nào có giá trị lớn hơn?

  • A. Điện trở có đường đặc tuyến dốc ít hơn
  • B. Điện trở có đường đặc tuyến dốc nhiều hơn
  • C. Cả hai điện trở có giá trị bằng nhau
  • D. Không thể xác định được

Câu 29: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với biến trở Rx. Cần điều chỉnh biến trở Rx như thế nào để cường độ dòng điện trong mạch tăng lên?

  • A. Tăng giá trị của biến trở Rx
  • B. Giảm giá trị của biến trở Rx
  • C. Giữ nguyên giá trị của biến trở Rx
  • D. Thay đổi chiều dòng điện qua biến trở Rx

Câu 30: Giải thích vì sao dây dẫn điện trong nhà thường được làm bằng đồng thay vì sắt, mặc dù sắt rẻ hơn đồng?

  • A. Đồng dễ uốn hơn sắt
  • B. Sắt dẫn nhiệt tốt hơn đồng
  • C. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn sắt, giúp giảm hao phí điện năng
  • D. Sắt bền hơn đồng trong môi trường ẩm ướt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật dẫn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20 Ω khi đặt vào hiệu điện thế 10 V. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một dây Niken-Crom có điện trở 10 Ω. Nếu dây này được gập đôi và xoắn lại để tạo thành một dây mới có cùng chiều dài ban đầu, thì điện trở của dây mới là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho mạch điện gồm một nguồn điện và một điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lên 2 lần, đồng thời giảm điện trở đi 2 lần, thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong mạch điện, biến trở được sử dụng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở tăng khi nhiệt độ tăng. Điều này là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trên một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điều nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hai điện trở R₁ = 5 Ω và R₂ = 10 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hai điện trở R₁ = 12 Ω và R₂ = 6 Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Mạch điện gồm điện trở R₁ mắc nối tiếp với R₂. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U. Hiệu điện thế giữa hai đầu R₁ là U₁. Biểu thức nào sau đây đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc song song. Phát biểu nào sau đây về cường độ dòng điện là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một mạch điện có điện trở R được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đối với chất bán dẫn, khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chúng thường:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điện trở quang (photoresistor) hoạt động dựa trên hiện tượng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện trở?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một dây kim loại có điện trở 5 Ω ở 20°C và hệ số nhiệt điện trở là 0.004 K⁻¹. Điện trở của dây kim loại đó ở 100°C là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Mạch cầu Wheatstone được sử dụng để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hình dạng đặc trưng của đường đặc tuyến V-A (Vôn-Ampe) của điện trở thuần là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho mạch điện gồm các điện trở mắc hỗn hợp. Để tính điện trở tương đương của mạch, ta thường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một học sinh mắc mạch điện như sơ đồ nhưng đèn không sáng. Kiểm tra thấy dây nối tốt, nguồn điện hoạt động. Nguyên nhân có thể do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính bằng công thức nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các thiết bị gia dụng, điện trở thường được sử dụng trong:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để đo điện trở của một dây dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R₁ và R₂. Điện trở nào có giá trị lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với biến trở Rx. Cần điều chỉnh biến trở Rx như thế nào để cường độ dòng điện trong mạch tăng lên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giải thích vì sao dây dẫn điện trong nhà thường được làm bằng đồng thay vì sắt, mặc dù sắt rẻ hơn đồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu?

  • A. Điện dẫn
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Điện trở suất

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa. Điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 4 lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 3: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào sau đây?

  • A. Công suất, điện trở, thời gian
  • B. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở
  • C. Điện tích, điện trường, điện thế
  • D. Năng lượng, công, điện lượng

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của đèn là bao nhiêu?

  • A. 0,92 A
  • B. 1,09 A
  • C. 52800 A
  • D. 240 A

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 6: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R = R1 + R2 + ...
  • B. 1/R = 1/R1 + 1/R2 + ...
  • C. R = (R1 + R2) / (R1 * R2)
  • D. R = √(R12 + R22)

Câu 7: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R = R1 + R2 + ...
  • B. 1/R = 1/R1 + 1/R2 + ...
  • C. R = (R1 + R2) / (R1 * R2)
  • D. R = √(R12 + R22)

Câu 8: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 6,67 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 200 Ω

Câu 9: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 6,67 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 200 Ω

Câu 10: Biến trở là một loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Có giá trị điện trở không đổi
  • B. Có giá trị điện trở thay đổi được
  • C. Chỉ hoạt động ở hiệu điện thế cao
  • D. Chỉ hoạt động ở cường độ dòng điện thấp

Câu 11: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây dẫn
  • B. Tiết diện dây dẫn
  • C. Hình dạng dây dẫn
  • D. Bản chất vật liệu

Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu thay dây dẫn này bằng dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện, thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào (biết điện trở suất của nhôm lớn hơn đồng)?

  • A. Nhỏ hơn 10Ω
  • B. Bằng 10Ω
  • C. Lớn hơn 10Ω
  • D. Không xác định được

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với điện trở tuyến tính là đường gì?

  • A. Đường cong
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường parabol
  • D. Đường hyperbol

Câu 14: Điện trở của một dây tóc bóng đèn thay đổi khi đèn sáng là do yếu tố nào?

  • A. Do hiệu điện thế thay đổi
  • B. Do cường độ dòng điện thay đổi
  • C. Do nhiệt độ dây tóc tăng
  • D. Do từ trường xung quanh

Câu 15: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 16: Trên một điện trở có ghi 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế của điện trở này có thể nằm trong khoảng nào?

  • A. 90Ω đến 110Ω
  • B. 94Ω đến 106Ω
  • C. 95Ω đến 105Ω
  • D. 99Ω đến 101Ω

Câu 17: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ
  • B. Điện trở thay đổi theo điện áp
  • C. Điện trở thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở thay đổi theo nhiệt độ

Câu 18: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Hạn chế và điều chỉnh dòng điện
  • B. Tạo ra dòng điện
  • C. Đo hiệu điện thế
  • D. Tích trữ điện năng

Câu 19: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 2R
  • B. R/4
  • C. R/2
  • D. 4R

Câu 20: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở không đổi theo ánh sáng
  • B. Điện trở thay đổi theo điện áp
  • C. Điện trở thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở thay đổi theo nhiệt độ

Câu 21: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng công thức mạch nối tiếp
  • B. Chỉ sử dụng công thức mạch song song
  • C. Đo trực tiếp bằng ôm kế
  • D. Phân tích mạch thành các đoạn nối tiếp và song song

Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi cường độ dòng điện là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 6 Ω
  • B. 24 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 0.04 Ω

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa điện trở và dòng điện trong định luật Ohm?

  • A. Điện trở tỉ lệ thuận với dòng điện
  • B. Điện trở không phụ thuộc vào dòng điện
  • C. Điện trở tỉ lệ nghịch với dòng điện (khi hiệu điện thế không đổi)
  • D. Điện trở và dòng điện luôn không đổi

Câu 24: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20Ω. Người ta cắt dây dẫn này thành 4 đoạn bằng nhau. Điện trở của mỗi đoạn dây là bao nhiêu?

  • A. 5 Ω
  • B. 80 Ω
  • C. 20 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 25: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Số chỉ của ampe kế cho biết đại lượng nào?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện trở
  • C. Công suất
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 26: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, người ta sử dụng dụng cụ đo nào và mắc như thế nào vào mạch?

  • A. Ampe kế, mắc nối tiếp
  • B. Vôn kế, mắc song song
  • C. Ôm kế, mắc nối tiếp
  • D. Tĩnh điện kế, mắc song song

Câu 27: Một điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2R1. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là 6V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là bao nhiêu?

  • A. 12 V
  • B. 6 V
  • C. 3 V
  • D. 1.5 V

Câu 28: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện qua R1 là I1, qua R2 là I2. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

  • A. I1 = I2
  • B. I1 > I2
  • C. I1 < I2
  • D. Tổng dòng điện qua mạch chính bằng I1 + I2

Câu 29: Màu sắc trên điện trở có ý nghĩa gì?

  • A. Để trang trí
  • B. Để xác định giá trị điện trở và sai số
  • C. Để phân biệt loại điện trở
  • D. Để tăng độ bền của điện trở

Câu 30: Trong thực tế, ứng dụng của điện trở nhiệt (thermistor) thường thấy ở đâu?

  • A. Trong mạch chỉnh lưu
  • B. Trong mạch khuếch đại
  • C. Trong cảm biến nhiệt độ
  • D. Trong mạch tạo dao động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa. Điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biến trở là một loại điện trở có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu thay dây dẫn này bằng dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện, thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào (biết điện trở suất của nhôm lớn hơn đồng)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với điện trở tuyến tính là đường gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Điện trở của một dây tóc bóng đèn thay đổi khi đèn sáng là do yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trên một điện trở có ghi 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế của điện trở này có thể nằm trong khoảng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong mạch điện hỗn hợp, để tính điện trở tương đương, ta thường sử dụng phương pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi cường độ dòng điện là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa điện trở và dòng điện trong định luật Ohm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một dây dẫn kim loại có điện trở 20Ω. Người ta cắt dây dẫn này thành 4 đoạn bằng nhau. Điện trở của mỗi đoạn dây là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với ampe kế. Số chỉ của ampe kế cho biết đại lượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, người ta sử dụng dụng cụ đo nào và mắc như thế nào vào mạch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 2R1. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là 6V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện qua R1 là I1, qua R2 là I2. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Màu sắc trên điện trở có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong thực tế, ứng dụng của điện trở nhiệt (thermistor) thường thấy ở đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu dẫn điện?

  • A. Điện dẫn
  • B. Điện trở
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 2: Đơn vị đo của điện trở trong hệ SI là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Oát (W)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm?

  • A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn đó.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn đó.
  • C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn đó.

Câu 4: Một dây dẫn có điện trở 10Ω, khi đặt hiệu điện thế 20V vào hai đầu dây thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 A
  • B. 2 A
  • C. 200 A
  • D. 30 A

Câu 5: Nếu tăng chiều dài của một dây dẫn kim loại lên gấp đôi và giữ nguyên tiết diện, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên gấp đôi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 6: Nếu tăng tiết diện của một dây dẫn kim loại lên gấp đôi và giữ nguyên chiều dài, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên gấp đôi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 7: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây dẫn
  • B. Tiết diện dây dẫn
  • C. Hình dạng dây dẫn
  • D. Bản chất vật liệu và nhiệt độ

Câu 8: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Không đổi
  • C. Tăng
  • D. Dao động không dự đoán được

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các điện trở thành phần
  • B. Bằng nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng các điện trở thành phần
  • D. Bằng tích các điện trở thành phần

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các điện trở thành phần
  • B. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng các điện trở thành phần
  • D. Bằng tích các điện trở thành phần

Câu 11: Cho hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 3.33 Ω
  • B. 5 Ω
  • C. 15 Ω
  • D. 50 Ω

Câu 12: Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 18 Ω
  • B. 8 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 13: Điện trở nào sau đây có giá trị thay đổi được?

  • A. Điện trở nhiệt
  • B. Biến trở
  • C. Điện trở quang
  • D. Điện trở dây quấn

Câu 14: Biến trở thường được sử dụng để làm gì trong mạch điện?

  • A. Ổn định điện áp
  • B. Đo cường độ dòng điện
  • C. Điều chỉnh cường độ dòng điện
  • D. Đo điện trở

Câu 15: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi theo yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Điện áp
  • D. Từ trường

Câu 16: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi theo yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Điện áp
  • D. Từ trường

Câu 17: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 2.2 Ω
  • B. 48.4 Ω
  • C. 220 Ω
  • D. 484 Ω

Câu 18: Công suất điện tiêu thụ của một điện trở được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. P = U/I
  • B. P = U.R
  • C. P = U.I
  • D. P = R/I

Câu 19: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian.

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 nhỏ hơn trên R2
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 gấp đôi trên R2
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 bằng trên R2
  • D. Không thể so sánh được

Câu 20: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết R1 = 2R2. So sánh cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2.

  • A. Cường độ dòng điện qua R1 nhỏ hơn cường độ dòng điện qua R2
  • B. Cường độ dòng điện qua R1 gấp đôi cường độ dòng điện qua R2
  • C. Cường độ dòng điện qua R1 bằng cường độ dòng điện qua R2
  • D. Không thể so sánh được

Câu 21: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Dây nào có điện trở nhỏ hơn? Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.

  • A. Dây dẫn bằng đồng
  • B. Dây dẫn bằng nhôm
  • C. Hai dây dẫn có điện trở bằng nhau
  • D. Không thể xác định được

Câu 22: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường ở nhiệt độ cao hơn, điện trở của dây tóc đèn tăng lên 500Ω. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Do chiều dài dây tóc bóng đèn tăng lên khi nóng
  • B. Do tiết diện dây tóc bóng đèn giảm đi khi nóng
  • C. Do điện trở suất của vonfram tăng lên khi nhiệt độ tăng
  • D. Do hiệu điện thế đặt vào bóng đèn tăng lên

Câu 23: Trên một điện trở có ghi các vạch màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 100 Ω ± 5%
  • B. 10 kΩ ± 5%
  • C. 1 kΩ ± 10%
  • D. 300 Ω ± 5%

Câu 24: Đường đặc trưng Vôn-Ampe của điện trở tuyến tính là đường có dạng nào?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong
  • C. Đường parabol
  • D. Đường hypebol

Câu 25: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào để bảo vệ mạch điện khỏi quá tải?

  • A. Mắc song song với nguồn điện
  • B. Mắc song song với tải tiêu thụ
  • C. Mắc hỗn hợp trong mạch điện
  • D. Mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ

Câu 26: Một ấm điện có điện trở 20Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua ấm điện là bao nhiêu?

  • A. 0.09 A
  • B. 4400 A
  • C. 11 A
  • D. 200 A

Câu 27: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này và giữ nguyên chiều dài ban đầu, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 28: Hai điện trở R giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu mắc song song hai điện trở này vào nguồn điện đó thì cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại. Bạn ấy đo được hiệu điện thế là 3V và cường độ dòng điện là 0.5A. Giá trị điện trở của dây kim loại là bao nhiêu?

  • A. 1.5 Ω
  • B. 0.167 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 3.5 Ω

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, ta cần mắc các dụng cụ đo như thế nào vào mạch điện?

  • A. Vôn kế mắc song song với điện trở, Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế mắc nối tiếp với điện trở, Ampe kế mắc song song với điện trở
  • C. Cả Vôn kế và Ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • D. Cả Vôn kế và Ampe kế đều mắc song song với điện trở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của một vật liệu dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đơn vị đo của điện trở trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một dây dẫn có điện trở 10Ω, khi đặt hiệu điện thế 20V vào hai đầu dây thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nếu tăng chiều dài của một dây dẫn kim loại lên gấp đôi và giữ nguyên tiết diện, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nếu tăng tiết diện của một dây dẫn kim loại lên gấp đôi và giữ nguyên chiều dài, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điện trở nào sau đây có giá trị thay đổi được?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biến trở thường được sử dụng để làm gì trong mạch điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi theo yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điện trở quang (photoresistor) là loại điện trở có giá trị thay đổi theo yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Công suất điện tiêu thụ của một điện trở được tính bằng công thức nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên R1 và R2 trong cùng một khoảng thời gian.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Biết R1 = 2R2. So sánh cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Dây nào có điện trở nhỏ hơn? Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường ở nhiệt độ cao hơn, điện trở của dây tóc đèn tăng lên 500Ω. Giải thích hiện tượng này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trên một điện trở có ghi các vạch màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đường đặc trưng Vôn-Ampe của điện trở tuyến tính là đường có dạng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc ở vị trí nào để bảo vệ mạch điện khỏi quá tải?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một ấm điện có điện trở 20Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua ấm điện là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này và giữ nguyên chiều dài ban đầu, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Hai điện trở R giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu mắc song song hai điện trở này vào nguồn điện đó thì cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại. Bạn ấy đo được hiệu điện thế là 3V và cường độ dòng điện là 0.5A. Giá trị điện trở của dây kim loại là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, ta cần mắc các dụng cụ đo như thế nào vào mạch điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích dây dẫn không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là:

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 2: Định luật Ohm phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây của dây dẫn?

  • A. Chiều dài dây dẫn
  • B. Điện trở của dây dẫn
  • C. Tiết diện dây dẫn
  • D. Khối lượng riêng của chất liệu dây dẫn

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 220 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 440 Ω

Câu 4: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điều nào sau đây là đúng về điện trở tương đương của mạch?

  • A. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
  • B. Điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất trong mạch.
  • C. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo các điện trở thành phần.
  • D. Điện trở tương đương không đổi khi thêm điện trở vào mạch.

Câu 5: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là:

  • A. 1kΩ ±10%
  • B. 10kΩ ±5%
  • C. 300Ω ±5%
  • D. 100Ω ±10%

Câu 6: Biến trở là một linh kiện điện tử có điện trở có thể thay đổi được. Ứng dụng chính của biến trở trong mạch điện là gì?

  • A. Ổn định điện áp trong mạch
  • B. Bảo vệ mạch khỏi quá tải
  • C. Điều chỉnh cường độ dòng điện hoặc hiệu điện thế
  • D. Đo lường điện trở trong mạch

Câu 7: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện của vật liệu
  • C. Hình dạng của vật liệu
  • D. Bản chất vật liệu và nhiệt độ

Câu 8: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:

  • A. 6 Ω
  • B. 4/3 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 3 Ω

Câu 9: Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 10: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để đo điện trở chưa biết Rx. Ampe kế chỉ 0.2A, vôn kế chỉ 3V. Giá trị của Rx là:

  • A. 0.6 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 15 Ω
  • D. 30 Ω

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường thẳng song song trục hoành
  • D. Đường thẳng song song trục tung

Câu 12: Trong mạch điện, công của dòng điện được dùng để:

  • A. Tạo ra và duy trì điện tích
  • B. Thực hiện công và chuyển hóa năng lượng
  • C. Làm giảm điện trở của mạch
  • D. Tăng hiệu điện thế trong mạch

Câu 13: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10^-6 Ω.m, tiết diện 0.5 mm^2 và chiều dài 2m. Điện trở của dây này là:

  • A. 0.16 Ω
  • B. 0.8 Ω
  • C. 8 Ω
  • D. 1.6 Ω

Câu 14: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 15: Trong mạch điện mắc song song, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở?

  • A. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở
  • B. Hiệu điện thế tỉ lệ nghịch với điện trở
  • C. Hiệu điện thế bằng nhau trên mỗi điện trở
  • D. Hiệu điện thế thay đổi tùy thuộc vào vị trí điện trở

Câu 16: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

  • A. Điện trở không đổi theo nhiệt độ
  • B. Điện trở thay đổi theo điện áp
  • C. Điện trở thay đổi theo ánh sáng
  • D. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 18V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là:

  • A. 6V
  • B. 12V
  • C. 9V
  • D. 18V

Câu 18: Điện trở quang (photoresistor) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Điện trở thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào
  • B. Điện trở thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
  • C. Điện trở thay đổi khi điện áp thay đổi
  • D. Điện trở không thay đổi

Câu 19: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Công suất tiêu thụ của bếp là:

  • A. 220 W
  • B. 440 W
  • C. 880 W
  • D. 1100 W

Câu 20: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây?

  • A. Điện trở dây thứ nhất gấp đôi dây thứ hai
  • B. Điện trở hai dây bằng nhau
  • C. Điện trở dây thứ nhất bằng một phần tư dây thứ hai
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 21: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện:

  • A. Xoay chiều
  • B. Một chiều
  • C. Biến thiên
  • D. Cảm ứng

Câu 22: Điện năng tiêu thụ trong một đoạn mạch được đo bằng đơn vị nào?

  • A. Ampe (A)
  • B. Volt (V)
  • C. Jun (J) hoặc Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 23: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở khi dòng điện chạy qua mạch?

  • A. Hiệu điện thế trên R1 gấp đôi trên R2
  • B. Hiệu điện thế trên R2 gấp đôi trên R1
  • C. Hiệu điện thế trên R1 và R2 bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 24: Để tăng điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm chiều dài dây dẫn
  • B. Tăng tiết diện dây dẫn
  • C. Giảm nhiệt độ dây dẫn
  • D. Kéo dài dây dẫn

Câu 25: Một mạch điện có điện trở R chịu hiệu điện thế U. Nếu giảm điện trở đi một nửa và giữ nguyên hiệu điện thế, thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 26: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Nikelin hoặc Crom Niken
  • D. Sắt

Câu 27: Đơn vị của điện trở suất là:

  • A. Ohm (Ω)
  • B. Ampe (A)
  • C. Volt (V)
  • D. Ohm mét (Ω.m)

Câu 28: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:

  • A. 2 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 18 Ω

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI về điện trở?

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện.
  • B. Điện trở phụ thuộc vào vật liệu, kích thước và nhiệt độ.
  • C. Điện trở là khả năng của vật liệu sinh ra dòng điện.
  • D. Đơn vị của điện trở là Ohm (Ω).

Câu 30: Một đoạn mạch gồm điện trở R và biến trở Rx mắc nối tiếp. Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi, ta cần phải:

  • A. Giảm giá trị của R
  • B. Giảm hiệu điện thế nguồn
  • C. Giữ nguyên giá trị của Rx
  • D. Tăng giá trị của Rx

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích dây dẫn không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Định luật Ohm phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây của dây dẫn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điều nào sau đây là đúng về điện trở tương đương của mạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, Đen, Cam, Kim nhũ. Giá trị điện trở và sai số của điện trở này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Biến trở là một linh kiện điện tử có điện trở có thể thay đổi được. Ứng dụng chính của biến trở trong mạch điện là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điện trở của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để đo điện trở chưa biết Rx. Ampe kế chỉ 0.2A, vôn kế chỉ 3V. Giá trị của Rx là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với một điện trở thuần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong mạch điện, công của dòng điện được dùng để:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10^-6 Ω.m, tiết diện 0.5 mm^2 và chiều dài 2m. Điện trở của dây này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong mạch điện mắc song song, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điện trở nhiệt (thermistor) là loại điện trở có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 18V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điện trở quang (photoresistor) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Công suất tiêu thụ của bếp là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điện năng tiêu thụ trong một đoạn mạch được đo bằng đơn vị nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. So sánh hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở khi dòng điện chạy qua mạch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tăng điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một mạch điện có điện trở R chịu hiệu điện thế U. Nếu giảm điện trở đi một nửa và giữ nguyên hiệu điện thế, thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đơn vị của điện trở suất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R = 6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI về điện trở?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một đoạn mạch gồm điện trở R và biến trở Rx mắc nối tiếp. Để cường độ dòng điện trong mạch giảm đi, ta cần phải:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A, điện trở suất ρ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn điện trở R của dây dẫn này?

  • A. R = ρ.A/L
  • B. R = ρ.L/A
  • C. R = L/(ρ.A)
  • D. R = A/(ρ.L)

Câu 2: Đơn vị đo của điện trở là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 3: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào?

  • A. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở
  • B. Công suất điện, điện năng và thời gian
  • C. Điện tích, điện trường và lực điện
  • D. Từ trường, cảm ứng điện từ và dòng điện cảm ứng

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 10Ω được mắc vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

  • A. 0.83 A
  • B. 1.0 A
  • C. 1.2 A
  • D. 1.5 A

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở tăng
  • B. Điện trở giảm
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kim loại

Câu 6: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ
  • C. Tiết diện của vật liệu
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 7: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn đó ra gấp đôi chiều dài ban đầu và giữ nguyên thể tích thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 8: Biến trở là linh kiện điện tử dùng để:

  • A. Ổn định điện áp trong mạch
  • B. Thay đổi điện trở trong mạch
  • C. Đo cường độ dòng điện
  • D. Đo hiệu điện thế

Câu 9: Điện trở nhiệt (thermistor) có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Điện trở không đổi khi nhiệt độ thay đổi
  • B. Điện trở thay đổi tuyến tính theo điện áp
  • C. Điện trở thay đổi mạnh theo nhiệt độ
  • D. Điện trở chỉ thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào

Câu 10: Quang điện trở (photoresistor) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự thay đổi điện trở do nhiệt độ
  • B. Sự thay đổi điện trở do từ trường
  • C. Sự thay đổi điện trở do áp suất
  • D. Sự thay đổi điện trở do ánh sáng

Câu 11: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Tổng các điện trở thành phần
  • B. Nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • C. Tích các điện trở thành phần
  • D. Trung bình cộng của các điện trở thành phần

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Tổng các điện trở thành phần
  • B. Nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • C. Tích các điện trở thành phần
  • D. Trung bình cộng của các điện trở thành phần

Câu 13: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 1.2 Ω
  • B. 1.0 Ω
  • C. 1.5 Ω
  • D. 5.0 Ω

Câu 14: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 8.0 Ω
  • B. 0.25 Ω
  • C. 2.0 Ω
  • D. 16.0 Ω

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về điện trở là đúng?

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của dòng điện.
  • B. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.
  • C. Điện trở của mọi vật liệu đều không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Điện trở chỉ tồn tại trong mạch điện xoay chiều.

Câu 16: Chọn phát biểu sai về điện trở suất.

  • A. Điện trở suất phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
  • B. Điện trở suất có đơn vị là Ω.m.
  • C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • D. Điện trở suất đặc trưng cho tính chất dẫn điện của vật liệu.

Câu 17: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10⁻⁶ Ω.m, tiết diện 0.5 mm², chiều dài 2m. Điện trở của dây là:

  • A. 1.6 Ω
  • B. 0.16 Ω
  • C. 16 Ω
  • D. 0.016 Ω

Câu 18: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Ampe kế
  • B. Vôn kế
  • C. Tĩnh điện kế
  • D. Ohm kế

Câu 19: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng chính là:

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Tăng hiệu điện thế
  • C. Hạn chế cường độ dòng điện
  • D. Tích trữ điện tích

Câu 20: Một đoạn mạch có hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I chạy qua. Điện trở của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. R = U.I
  • B. R = U/I
  • C. R = I/U
  • D. R = U + I

Câu 21: Ý nghĩa vật lý của điện trở suất là gì?

  • A. Điện trở của một dây dẫn có chiều dài 1m.
  • B. Điện trở của một dây dẫn có tiết diện 1m².
  • C. Điện trở của một dây dẫn bất kỳ.
  • D. Điện trở của một dây dẫn hình trụ làm bằng vật liệu đó, có chiều dài 1m và tiết diện 1m².

Câu 22: Trên một điện trở có ghi 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế của điện trở này có thể nằm trong khoảng nào?

  • A. 90Ω - 100Ω
  • B. 95Ω - 100Ω
  • C. 95Ω - 105Ω
  • D. 100Ω - 110Ω

Câu 23: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch tăng lên 2 lần và điện trở không đổi?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 24: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để khảo sát định luật Ohm. Để thu được kết quả chính xác, học sinh đó cần điều chỉnh đại lượng nào?

  • A. Thay đổi hiệu điện thế nguồn
  • B. Thay đổi điện trở trong mạch
  • C. Thay đổi vị trí ampe kế
  • D. Thay đổi vị trí vôn kế

Câu 25: Trong thực tế, điện trở của dây tóc bóng đèn sợi đốt thay đổi khi đèn sáng. Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

  • A. Do sự oxy hóa dây tóc
  • B. Do hiệu ứng quang điện
  • C. Do sự nóng lên của môi trường xung quanh
  • D. Do nhiệt độ dây tóc tăng cao

Câu 26: Một mạch điện có điện trở R và hiệu điện thế U. Nếu muốn giảm cường độ dòng điện đi 2 lần, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm hiệu điện thế U đi 2 lần
  • B. Tăng điện trở R lên 2 lần
  • C. Giảm điện trở R đi 2 lần
  • D. Tăng hiệu điện thế U lên 2 lần

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai dây dẫn kim loại khác nhau. Dây dẫn nào có điện trở lớn hơn?

  • A. Dây dẫn có đường đặc tuyến U-I dốc hơn so với trục cường độ dòng điện.
  • B. Dây dẫn có đường đặc tuyến U-I dốc hơn so với trục hiệu điện thế.
  • C. Cả hai dây dẫn có điện trở bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được dây nào có điện trở lớn hơn.

Câu 28: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là bao nhiêu?

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 10 A

Câu 29: Điện trở của một dây dẫn đồng chất hình trụ phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

  • A. Chỉ chiều dài dây dẫn
  • B. Chỉ tiết diện dây dẫn
  • C. Hình dạng dây dẫn
  • D. Chiều dài và tiết diện dây dẫn

Câu 30: Trong mạch điện hỗn hợp (nối tiếp và song song), để tính điện trở tương đương của toàn mạch, ta cần thực hiện các bước nào?

  • A. Tính tổng tất cả các điện trở
  • B. Chia mạch thành các đoạn nối tiếp và song song đơn giản, tính điện trở tương đương từng đoạn rồi tổng hợp lại
  • C. Tính trung bình cộng các điện trở
  • D. Không có phương pháp chung, tùy thuộc vào từng mạch cụ thể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A, điện trở suất ρ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn điện trở R của dây dẫn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đơn vị đo của điện trở là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 10Ω được mắc vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn đó ra gấp đôi chiều dài ban đầu và giữ nguyên thể tích thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biến trở là linh kiện điện tử dùng để:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điện trở nhiệt (thermistor) có đặc điểm gì nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quang điện trở (photoresistor) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 3Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 4Ω mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về điện trở là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn phát biểu sai về điện trở suất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10⁻⁶ Ω.m, tiết diện 0.5 mm², chiều dài 2m. Điện trở của dây là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng dụng cụ đo nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một đoạn mạch có hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I chạy qua. Điện trở của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ý nghĩa vật lý của điện trở suất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trên một điện trở có ghi 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế của điện trở này có thể nằm trong khoảng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu hiệu điện thế giữa hai đầu mạch tăng lên 2 lần và điện trở không đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để khảo sát định luật Ohm. Để thu được kết quả chính xác, học sinh đó cần điều chỉnh đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thực tế, điện trở của dây tóc bóng đèn sợi đốt thay đổi khi đèn sáng. Nguyên nhân chính của sự thay đổi này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một mạch điện có điện trở R và hiệu điện thế U. Nếu muốn giảm cường độ dòng điện đi 2 lần, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai dây dẫn kim loại khác nhau. Dây dẫn nào có điện trở lớn hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điện trở của một dây dẫn đồng chất hình trụ phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Điện trở. Định luật Ohm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong mạch điện hỗn hợp (nối tiếp và song song), để tính điện trở tương đương của toàn mạch, ta cần thực hiện các bước nào?

Xem kết quả