Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?
- A. Hiệu điện thế
- B. Điện trở trong
- C. Cường độ dòng điện
- D. Suất điện động
Câu 2: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của đại lượng nào sau đây của nguồn điện?
- A. Công suất của nguồn điện
- B. Suất điện động của nguồn điện
- C. Điện trở trong của nguồn điện
- D. Hiệu điện thế mạch ngoài
Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy chì-axit khi nhiệt độ của nó tăng lên trong quá trình hoạt động?
- A. Điện trở trong tăng lên vì chuyển động nhiệt của các ion tăng.
- B. Điện trở trong không đổi vì nhiệt độ không ảnh hưởng đến cấu trúc bên trong acquy.
- C. Điện trở trong giảm xuống vì độ linh động của ion trong dung dịch điện phân tăng.
- D. Điện trở trong dao động không theo quy luật do sự thay đổi nhiệt độ ngẫu nhiên.
Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?
- A. Cường độ dòng điện giảm và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng.
- B. Cường độ dòng điện tăng và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm.
- C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều tăng.
- D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều giảm.
Câu 5: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:
- A. Eb = (E1 + E2) / 2 và rb = (r1 + r2) / 2
- B. Eb = E1 + E2 và rb = r1 + r2
- C. Eb = E1 - E2 và rb = r1 - r2
- D. Eb = √(E1² + E2²) và rb = √(r1² + r2²)
Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song với nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:
- A. Eb = 2E và rb = 2r
- B. Eb = 2E và rb = r/2
- C. Eb = E và rb = r/2
- D. Eb = E/2 và rb = r/2
Câu 7: Công của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây, với E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển và t là thời gian dịch chuyển?
- A. A = E.q
- B. A = E.q.t
- C. A = E/q
- D. A = q/E
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài 4Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là:
- A. 0.5 A
- B. 1 A
- C. 1.5 A
- D. 2 A
Câu 9: Trong mạch điện ở câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
- A. 12 V
- B. 8 V
- C. 6 V
- D. 4 V
Câu 10: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Điện trở mạch ngoài phải có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất?
- A. 0 Ω
- B. 1 Ω
- C. 0.5 Ω
- D. 2 Ω
Câu 11: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi pin bị phóng điện (sử dụng) theo thời gian?
- A. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.
- B. Suất điện động và điện trở trong đều giảm.
- C. Suất điện động tăng và điện trở trong giảm.
- D. Suất điện động giảm và điện trở trong tăng.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về chiều dòng điện trong nguồn điện.
- A. Dòng điện trong nguồn điện luôn chạy từ cực dương sang cực âm.
- B. Dòng điện trong nguồn điện chạy từ cực âm sang cực dương.
- C. Chiều dòng điện trong nguồn điện luôn trùng với chiều dòng điện mạch ngoài.
- D. Dòng điện chỉ tồn tại ở mạch ngoài, không có dòng điện trong nguồn.
Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Để tăng hiệu suất của nguồn điện, cần phải:
- A. Tăng điện trở mạch ngoài R.
- B. Giảm điện trở mạch ngoài R.
- C. Tăng suất điện động E của nguồn.
- D. Giảm suất điện động E của nguồn.
Câu 14: Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện ở câu 8.
- A. 4 W
- B. 6 W
- C. 8 W
- D. 12 W
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở để cường độ dòng điện trong mạch là 2A, thì điện trở của biến trở là bao nhiêu?
- A. 0.5 Ω
- B. 2 Ω
- C. 3 Ω
- D. 4 Ω
Câu 16: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?
- A. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong
- B. Cơ năng của các electron tự do
- C. Hóa năng (hoặc các dạng năng lượng khác) được dự trữ trong nguồn điện
- D. Quang năng từ môi trường xung quanh
Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện nào sau đây để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất?
- A. R >> r
- B. R << r
- C. R = 2r
- D. R = r
Câu 18: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0.5Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
- A. Eb = 6V, rb = 1.5Ω
- B. Eb = 2V, rb = 1.5Ω
- C. Eb = 6V, rb = 0.5Ω
- D. Eb = 2V, rb = 0.5Ω
Câu 19: Để đo suất điện động của một pin, người ta dùng vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai cực của pin khi mạch hở. Cách mắc này dựa trên nguyên tắc nào?
- A. Khi mạch hở, điện trở mạch ngoài bằng không.
- B. Vôn kế có điện trở lớn nên dòng điện qua mạch không đáng kể.
- C. Khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn bằng suất điện động.
- D. Vôn kế đo trực tiếp giá trị suất điện động mà không cần mạch hở.
Câu 20: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?
- A. Nhiệt năng
- B. Hóa năng
- C. Quang năng
- D. Cơ năng
Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị 16W thì điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?
- A. 1Ω hoặc 9Ω
- B. 2Ω hoặc 8Ω
- C. 4Ω hoặc 0.25Ω
- D. 3Ω hoặc 6Ω
Câu 22: So sánh hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở và khi mạch kín có dòng điện chạy qua.
- A. Hiệu điện thế mạch hở lớn hơn hiệu điện thế mạch kín.
- B. Hiệu điện thế mạch hở nhỏ hơn hiệu điện thế mạch kín.
- C. Hiệu điện thế mạch hở bằng hiệu điện thế mạch kín.
- D. Không thể so sánh vì phụ thuộc vào giá trị điện trở ngoài.
Câu 23: Điều gì quyết định suất điện động của một pin hóa học?
- A. Kích thước và hình dạng của pin.
- B. Điện trở trong của pin.
- C. Cường độ dòng điện mà pin cung cấp.
- D. Bản chất hóa học của các điện cực và chất điện phân.
Câu 24: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở ngoài lên gấp đôi, trong khi điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:
- A. Tăng lên gấp đôi.
- B. Giảm đi một nửa.
- C. Không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể nếu R>>r.
- D. Thay đổi theo cách phức tạp phụ thuộc vào tỉ lệ R/r.
Câu 25: Một acquy 12V được sử dụng để thắp sáng bóng đèn. Trong 5 phút, dòng điện chạy qua bóng đèn là 0.5A. Tính công của nguồn điện thực hiện trong thời gian đó.
- A. 300 J
- B. 1800 J
- C. 3600 J
- D. 7200 J
Câu 26: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện?
- A. Giới hạn dòng điện tối đa trong mạch và gây sụt áp trên nguồn.
- B. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.
- C. Ổn định hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
- D. Bảo vệ mạch điện khỏi quá tải.
Câu 27: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:
- A. Tổng điện trở mạch ngoài.
- B. Điện trở trong của nguồn điện.
- C. Hiệu điện thế mạch ngoài.
- D. Suất điện động của nguồn điện.
Câu 28: Để tăng khả năng cung cấp dòng điện lớn cho mạch ngoài, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?
- A. Mắc nối tiếp các nguồn điện.
- B. Mắc song song các nguồn điện.
- C. Mắc hỗn hợp bộ nguồn.
- D. Sử dụng một nguồn điện có suất điện động lớn.
Câu 29: Một pin có kí hiệu 1.5V – 2Ah. Số 2Ah cho biết đại lượng vật lý nào của pin?
- A. Công suất của pin.
- B. Điện trở trong của pin.
- C. Điện lượng tối đa mà pin có thể cung cấp.
- D. Thời gian sử dụng liên tục của pin.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?
- A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
- B. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công để dịch chuyển điện tích.
- C. Suất điện động có đơn vị là Vôn (V).
- D. Suất điện động của nguồn điện là công thực hiện được khi dịch chuyển một điện tích qua nguồn.