15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Công của dòng điện trong mạch ngoài

Câu 2: Trong các phát biểu sau về nguồn điện, phát biểu nào là sai?

  • A. Nguồn điện là nơi tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
  • C. Các điện tích dương tự do di chuyển từ cực dương sang cực âm bên trong nguồn điện.
  • D. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn.

Câu 3: Một acquy có suất điện động 12V thực hiện công 240J để di chuyển điện tích qua acquy. Tính lượng điện tích đã được di chuyển.

  • A. 30C
  • B. 10C
  • C. 0.05C
  • D. 20C

Câu 4: Điện trở trong của nguồn điện ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy trong mạch?

  • A. Điện trở trong càng lớn, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn càng nhỏ.
  • B. Điện trở trong càng lớn, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn càng lớn.
  • C. Điện trở trong không ảnh hưởng đến hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tỉ lệ thuận với điện trở trong.

Câu 5: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin hóa học sau một thời gian dài sử dụng?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm.
  • B. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.
  • C. Suất điện động và điện trở trong đều giảm.
  • D. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng.

Câu 6: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng.
  • B. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm.
  • C. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng.
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều không đổi.

Câu 7: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = E1 + E2 ; rb = (r1*r2)/(r1+r2)
  • B. Eb = E1 + E2 ; rb = r1 + r2
  • C. Eb = (E1+E2)/2 ; rb = (r1+r2)/2
  • D. Eb = max(E1, E2) ; rb = min(r1, r2)

Câu 8: Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = E ; rb = r/2
  • B. Eb = 2E ; rb = 2r
  • C. Eb = E ; rb = r
  • D. Eb = E/2 ; rb = r/2

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω và điện trở ngoài R = 2Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • A. 1A
  • B. 3A
  • C. 2A
  • D. 0.5A

Câu 10: Trong mạch điện ở câu 9, tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 6V
  • B. 8V
  • C. 4V
  • D. 4V

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R >> r
  • B. R = r
  • C. R << r
  • D. R = 2r

Câu 12: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở 2.5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

  • A. 20%
  • B. 50%
  • C. 83.3%
  • D. 90%

Câu 13: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

  • A. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn.
  • B. Dòng điện dịch chuyển có hướng của các điện tích dương và âm.
  • C. Dòng điện dịch chuyển của các ion dương trong chất điện phân.
  • D. Dòng điện dịch chuyển của các electron tự do trong kim loại.

Câu 14: Điều gì xảy ra khi đoản mạch nguồn điện?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch giảm xuống 0.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng lên tối đa.
  • C. Nguồn điện hoạt động với công suất nhỏ nhất.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch tăng lên rất lớn, có thể gây cháy nổ.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi được mắc với biến trở R. Khi giá trị của biến trở tăng từ 0 đến vô cùng, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn vào điện trở R có dạng nào?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng dốc xuống.
  • C. Đường cong đi lên, tiệm cận với giá trị suất điện động.
  • D. Đường cong đi xuống, tiệm cận với trục hoành.

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R nữa song song với điện trở ban đầu thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp đôi

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài là một bóng đèn. Để đèn sáng bình thường với hiệu điện thế định mức 6V, điện trở của bóng đèn phải là bao nhiêu?

  • A. 0.5Ω
  • B. 2Ω
  • C. 1.5Ω
  • D. 3Ω

Câu 18: Trong quá trình nạp điện cho acquy, điện năng được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 19: Chọn câu sai về pin và acquy.

  • A. Pin là nguồn điện hóa học một lần sử dụng.
  • B. Acquy là nguồn điện hóa học có thể nạp lại được.
  • C. Cả pin và acquy đều có suất điện động và điện trở trong.
  • D. Suất điện động của acquy luôn lớn hơn suất điện động của pin.

Câu 20: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là do:

  • A. Công của nguồn điện sinh ra.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện cung cấp.
  • C. Các điện tích tự do trong dây dẫn tạo ra.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài tạo ra.

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong là:

  • A. 1.5V; 0.2Ω
  • B. 4.5V; 0.67Ω
  • C. 4.5V; 0.6Ω
  • D. 1.5V; 0.6Ω

Câu 22: Khi nhiệt độ tăng, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện hóa học thường:

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 23: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Không
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • D. Suất điện động của nguồn điện hoặc tổng suất điện động của các nguồn điện (nếu có nhiều nguồn)

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở ngoài R. Để tăng hiệu điện thế mạch ngoài, ta nên:

  • A. Tăng giá trị điện trở ngoài R
  • B. Giảm giá trị điện trở ngoài R
  • C. Giảm suất điện động E của nguồn
  • D. Tăng điện trở trong r của nguồn

Câu 25: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, dòng điện có chiều quy ước là chiều:

  • A. Điện tích âm dịch chuyển
  • B. Electron dịch chuyển
  • C. Điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm ở mạch ngoài
  • D. Điện tích dương dịch chuyển từ cực âm sang cực dương ở mạch ngoài

Câu 26: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở ngoài lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 27: Một nguồn điện được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Biết công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là P. Nếu tăng điện trở ngoài lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài sẽ thay đổi như thế nào (giả sử suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi)?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Thay đổi nhưng không rõ tăng hay giảm nếu không biết tỉ lệ giữa R và r
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Không đổi

Câu 28: Trong mạch điện kín, công của lực lạ khi di chuyển điện tích dương bên trong nguồn điện được gọi là:

  • A. Công của nguồn điện
  • B. Công suất của nguồn điện
  • C. Năng lượng điện tiêu thụ trong nguồn
  • D. Điện năng dự trữ trong nguồn

Câu 29: Để tăng dung lượng của bộ acquy (khả năng cung cấp điện lâu hơn), người ta thường mắc các acquy:

  • A. Nối tiếp
  • B. Vừa nối tiếp vừa song song
  • C. Song song
  • D. Hỗn hợp đối xứng

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây không đúng với định luật Ohm cho mạch kín?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. E = U + Ir^2
  • C. E = IR + Ir
  • D. U = E - Ir

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các phát biểu sau về nguồn điện, phát biểu nào là *sai*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một acquy có suất điện động 12V thực hiện công 240J để di chuyển điện tích qua acquy. Tính lượng điện tích đã được di chuyển.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điện trở trong của nguồn điện ảnh hưởng như thế nào đến hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi có dòng điện chạy trong mạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin hóa học sau một thời gian dài sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω và điện trở ngoài R = 2Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong mạch điện ở câu 9, tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở 2.5Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch là dòng điện gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Điều gì xảy ra khi đoản mạch nguồn điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi được mắc với biến trở R. Khi giá trị của biến trở tăng từ 0 đến vô cùng, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn vào điện trở R có dạng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R nữa song song với điện trở ban đầu thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài là một bóng đèn. Để đèn sáng bình thường với hiệu điện thế định mức 6V, điện trở của bóng đèn phải là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong quá trình nạp điện cho acquy, điện năng được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn câu *sai* về pin và acquy.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi nhiệt độ tăng, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện hóa học thường:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở ngoài R. Để tăng hiệu điện thế mạch ngoài, ta nên:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong mạch điện có chứa nguồn điện, dòng điện có chiều quy ước là chiều:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở ngoài lên gấp đôi, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nguồn điện được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Biết công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài là P. Nếu tăng điện trở ngoài lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài sẽ thay đổi như thế nào (giả sử suất điện động và điện trở trong của nguồn không đổi)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong mạch điện kín, công của lực lạ khi di chuyển điện tích dương bên trong nguồn điện được gọi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để tăng dung lượng của bộ acquy (khả năng cung cấp điện lâu hơn), người ta thường mắc các acquy:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây *không* đúng với định luật Ohm cho mạch kín?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện trở trong
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Suất điện động

Câu 2: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của đại lượng nào sau đây của nguồn điện?

  • A. Công suất của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy chì-axit khi nhiệt độ của nó tăng lên trong quá trình hoạt động?

  • A. Điện trở trong tăng lên vì chuyển động nhiệt của các ion tăng.
  • B. Điện trở trong không đổi vì nhiệt độ không ảnh hưởng đến cấu trúc bên trong acquy.
  • C. Điện trở trong giảm xuống vì độ linh động của ion trong dung dịch điện phân tăng.
  • D. Điện trở trong dao động không theo quy luật do sự thay đổi nhiệt độ ngẫu nhiên.

Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện giảm và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn tăng.
  • B. Cường độ dòng điện tăng và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn giảm.
  • C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều tăng.
  • D. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn đều giảm.

Câu 5: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = (E1 + E2) / 2 và rb = (r1 + r2) / 2
  • B. Eb = E1 + E2 và rb = r1 + r2
  • C. Eb = E1 - E2 và rb = r1 - r2
  • D. Eb = √(E1² + E2²) và rb = √(r1² + r2²)

Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song với nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = 2E và rb = 2r
  • B. Eb = 2E và rb = r/2
  • C. Eb = E và rb = r/2
  • D. Eb = E/2 và rb = r/2

Câu 7: Công của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây, với E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển và t là thời gian dịch chuyển?

  • A. A = E.q
  • B. A = E.q.t
  • C. A = E/q
  • D. A = q/E

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài 4Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2 A

Câu 9: Trong mạch điện ở câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

  • A. 12 V
  • B. 8 V
  • C. 6 V
  • D. 4 V

Câu 10: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Điện trở mạch ngoài phải có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất?

  • A. 0 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 0.5 Ω
  • D. 2 Ω

Câu 11: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi pin bị phóng điện (sử dụng) theo thời gian?

  • A. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.
  • B. Suất điện động và điện trở trong đều giảm.
  • C. Suất điện động tăng và điện trở trong giảm.
  • D. Suất điện động giảm và điện trở trong tăng.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về chiều dòng điện trong nguồn điện.

  • A. Dòng điện trong nguồn điện luôn chạy từ cực dương sang cực âm.
  • B. Dòng điện trong nguồn điện chạy từ cực âm sang cực dương.
  • C. Chiều dòng điện trong nguồn điện luôn trùng với chiều dòng điện mạch ngoài.
  • D. Dòng điện chỉ tồn tại ở mạch ngoài, không có dòng điện trong nguồn.

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Để tăng hiệu suất của nguồn điện, cần phải:

  • A. Tăng điện trở mạch ngoài R.
  • B. Giảm điện trở mạch ngoài R.
  • C. Tăng suất điện động E của nguồn.
  • D. Giảm suất điện động E của nguồn.

Câu 14: Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện ở câu 8.

  • A. 4 W
  • B. 6 W
  • C. 8 W
  • D. 12 W

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở để cường độ dòng điện trong mạch là 2A, thì điện trở của biến trở là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Ω
  • B. 2 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 4 Ω

Câu 16: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong
  • B. Cơ năng của các electron tự do
  • C. Hóa năng (hoặc các dạng năng lượng khác) được dự trữ trong nguồn điện
  • D. Quang năng từ môi trường xung quanh

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện nào sau đây để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất?

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = 2r
  • D. R = r

Câu 18: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0.5Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. Eb = 6V, rb = 1.5Ω
  • B. Eb = 2V, rb = 1.5Ω
  • C. Eb = 6V, rb = 0.5Ω
  • D. Eb = 2V, rb = 0.5Ω

Câu 19: Để đo suất điện động của một pin, người ta dùng vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai cực của pin khi mạch hở. Cách mắc này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Khi mạch hở, điện trở mạch ngoài bằng không.
  • B. Vôn kế có điện trở lớn nên dòng điện qua mạch không đáng kể.
  • C. Khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn bằng suất điện động.
  • D. Vôn kế đo trực tiếp giá trị suất điện động mà không cần mạch hở.

Câu 20: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Hóa năng
  • C. Quang năng
  • D. Cơ năng

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị 16W thì điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 1Ω hoặc 9Ω
  • B. 2Ω hoặc 8Ω
  • C. 4Ω hoặc 0.25Ω
  • D. 3Ω hoặc 6Ω

Câu 22: So sánh hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở và khi mạch kín có dòng điện chạy qua.

  • A. Hiệu điện thế mạch hở lớn hơn hiệu điện thế mạch kín.
  • B. Hiệu điện thế mạch hở nhỏ hơn hiệu điện thế mạch kín.
  • C. Hiệu điện thế mạch hở bằng hiệu điện thế mạch kín.
  • D. Không thể so sánh vì phụ thuộc vào giá trị điện trở ngoài.

Câu 23: Điều gì quyết định suất điện động của một pin hóa học?

  • A. Kích thước và hình dạng của pin.
  • B. Điện trở trong của pin.
  • C. Cường độ dòng điện mà pin cung cấp.
  • D. Bản chất hóa học của các điện cực và chất điện phân.

Câu 24: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở ngoài lên gấp đôi, trong khi điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể nếu R>>r.
  • D. Thay đổi theo cách phức tạp phụ thuộc vào tỉ lệ R/r.

Câu 25: Một acquy 12V được sử dụng để thắp sáng bóng đèn. Trong 5 phút, dòng điện chạy qua bóng đèn là 0.5A. Tính công của nguồn điện thực hiện trong thời gian đó.

  • A. 300 J
  • B. 1800 J
  • C. 3600 J
  • D. 7200 J

Câu 26: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện?

  • A. Giới hạn dòng điện tối đa trong mạch và gây sụt áp trên nguồn.
  • B. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.
  • C. Ổn định hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • D. Bảo vệ mạch điện khỏi quá tải.

Câu 27: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Tổng điện trở mạch ngoài.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Hiệu điện thế mạch ngoài.
  • D. Suất điện động của nguồn điện.

Câu 28: Để tăng khả năng cung cấp dòng điện lớn cho mạch ngoài, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

  • A. Mắc nối tiếp các nguồn điện.
  • B. Mắc song song các nguồn điện.
  • C. Mắc hỗn hợp bộ nguồn.
  • D. Sử dụng một nguồn điện có suất điện động lớn.

Câu 29: Một pin có kí hiệu 1.5V – 2Ah. Số 2Ah cho biết đại lượng vật lý nào của pin?

  • A. Công suất của pin.
  • B. Điện trở trong của pin.
  • C. Điện lượng tối đa mà pin có thể cung cấp.
  • D. Thời gian sử dụng liên tục của pin.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Bên trong nguồn điện có lực lạ thực hiện công để dịch chuyển điện tích.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Vôn (V).
  • D. Suất điện động của nguồn điện là công thực hiện được khi dịch chuyển một điện tích qua nguồn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của đại lượng nào sau đây của nguồn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy chì-axit khi nhiệt độ của nó tăng lên trong quá trình hoạt động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song với nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Công của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây, với E là suất điện động, q là điện lượng dịch chuyển và t là thời gian dịch chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài 4Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong mạch điện ở câu 8, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Điện trở mạch ngoài phải có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi pin bị phóng điện (sử dụng) theo thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về chiều dòng điện trong nguồn điện.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Để tăng hiệu suất của nguồn điện, cần phải:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện ở câu 8.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở để cường độ dòng điện trong mạch là 2A, thì điện trở của biến trở là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện nào sau đây để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0.5Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để đo suất điện động của một pin, người ta dùng vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai cực của pin khi mạch hở. Cách mắc này dựa trên nguyên tắc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt giá trị 16W thì điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở và khi mạch kín có dòng điện chạy qua.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điều gì quyết định suất điện động của một pin hóa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng đồng thời suất điện động của nguồn và điện trở ngoài lên gấp đôi, trong khi điện trở trong không đổi, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một acquy 12V được sử dụng để thắp sáng bóng đèn. Trong 5 phút, dòng điện chạy qua bóng đèn là 0.5A. Tính công của nguồn điện thực hiện trong thời gian đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Điện trở trong của nguồn điện có vai trò gì trong mạch điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để tăng khả năng cung cấp dòng điện lớn cho mạch ngoài, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một pin có kí hiệu 1.5V – 2Ah. Số 2Ah cho biết đại lượng vật lý nào của pin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Suất điện động
  • C. Điện trở trong
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 2: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

  • A. Hiệu điện thế tăng tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
  • B. Hiệu điện thế không đổi.
  • C. Hiệu điện thế giảm.
  • D. Hiệu điện thế tăng tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.

Câu 3: Trong mạch điện kín, công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì?

  • A. Duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực của nguồn điện.
  • B. Tạo ra điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Cung cấp năng lượng cho mạch ngoài.
  • D. Ngăn cản dòng điện chạy trong mạch.

Câu 4: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω được nối với điện trở ngoài 5.5Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.

  • A. 0.5A
  • B. 1A
  • C. 2A
  • D. 2.0A

Câu 5: Khi ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau, nhận định nào sau đây về suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là đúng?

  • A. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn đều giảm.
  • B. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • C. Suất điện động không đổi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • D. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong không đổi.

Câu 6: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên rất lớn so với điện trở trong của nguồn, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn sẽ...

  • A. tiến gần đến giá trị suất điện động của nguồn.
  • B. giảm xuống gần bằng không.
  • C. tăng lên gấp đôi.
  • D. không thay đổi.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo suất điện động?

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Volt (V)
  • D. Watt (W)

Câu 8: Trong quá trình phóng điện của acquy, năng lượng hóa năng bên trong acquy chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Quang năng
  • C. Cơ năng
  • D. Điện năng

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 10: Một pin điện hóa có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Mắc vào hai cực của pin điện trở 5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của pin.

  • A. 3V
  • B. 2.5V
  • C. 0.5V
  • D. 3.5V

Câu 11: Trong các loại nguồn điện sau, nguồn điện nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?

  • A. Pin quang điện
  • B. Pin nhiệt điện
  • C. Acquy
  • D. Máy phát điện xoay chiều

Câu 12: Khi ghép song song các nguồn điện giống nhau, điều gì xảy ra với điện trở trong của bộ nguồn?

  • A. Điện trở trong của bộ nguồn giảm.
  • B. Điện trở trong của bộ nguồn tăng.
  • C. Điện trở trong của bộ nguồn không đổi.
  • D. Điện trở trong của bộ nguồn bằng không.

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R = 2Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài.

  • A. 4W
  • B. 6W
  • C. 8W
  • D. 12W

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở trong của nguồn điện?

  • A. Điện trở trong chỉ xuất hiện khi mạch ngoài hở.
  • B. Điện trở trong là điện trở của môi trường bên trong nguồn điện.
  • C. Điện trở trong có giá trị không đổi và không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Điện trở trong làm tăng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện và biến trở. Khi giá trị của biến trở tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ...

  • A. tăng lên tỉ lệ thuận với điện trở.
  • B. không thay đổi.
  • C. giảm xuống.
  • D. tăng lên gấp đôi.

Câu 16: Cho hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là (E1, r1) và (E2, r2). Khi mắc nối tiếp hai nguồn này, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được tính như thế nào?

  • A. E_b = E1 + E2; r_b = r1 + r2
  • B. E_b = E1 = E2; r_b = r1 + r2
  • C. E_b = E1 + E2; r_b = r1 = r2
  • D. E_b = (E1 + E2)/2; r_b = (r1 + r2)/2

Câu 17: Trong một mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được cung cấp từ đâu?

  • A. Từ điện trở trong của nguồn điện.
  • B. Từ năng lượng hóa học hoặc các dạng năng lượng khác được chuyển hóa trong nguồn điện.
  • C. Từ sự chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn.
  • D. Từ từ trường do dòng điện tạo ra.

Câu 18: Hai pin giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. Suất điện động 2E, điện trở trong 2r
  • B. Suất điện động 2E, điện trở trong r/2
  • C. Suất điện động E, điện trở trong r/2
  • D. Suất điện động E, điện trở trong 2r

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.2Ω. Tính hiệu điện thế cực đại mà nguồn có thể tạo ra giữa hai cực của nó.

  • A. 0V
  • B. 8.8V
  • C. 9.2V
  • D. 9V

Câu 20: Công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với E là suất điện động, q là điện lượng di chuyển?

  • A. A = q/E
  • B. A = q.E
  • C. A = E/q
  • D. A = E + q

Câu 21: Điều gì quyết định chiều dòng điện bên trong nguồn điện?

  • A. Điện trở trong của nguồn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • C. Lực lạ bên trong nguồn điện.
  • D. Điện trở mạch ngoài.

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải là:

  • A. 2Ω
  • B. 5Ω
  • C. 10Ω
  • D. 0.5Ω

Câu 23: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Tổng suất điện động của nguồn.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • C. Công suất của nguồn điện.
  • D. Suất điện động của nguồn điện.

Câu 24: Loại pin nào sau đây có khả năng nạp lại điện sau khi đã sử dụng?

  • A. Pin mặt trời
  • B. Acquy chì-axit
  • C. Pin than
  • D. Pin nhiệt điện

Câu 25: Xét mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu điện trở mạch ngoài giảm xuống rất nhỏ so với điện trở trong, thì điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện giảm xuống rất nhỏ.
  • B. Dòng điện không đổi.
  • C. Dòng điện tăng lên rất lớn.
  • D. Dòng điện đổi chiều liên tục.

Câu 26: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đại lượng nào sau đây không đổi khi thay đổi điện trở mạch ngoài?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • C. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.
  • D. Suất điện động của nguồn điện.

Câu 27: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi sử dụng nhiều thiết bị tiêu thụ có điện trở nhỏ, ta nên ghép nguồn điện theo cách nào?

  • A. Ghép nối tiếp
  • B. Ghép song song
  • C. Ghép hỗn hợp
  • D. Không cần ghép, chỉ cần nguồn mạnh hơn

Câu 28: Một pin quang điện biến đổi trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

  • A. Hóa năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Quang năng
  • D. Cơ năng

Câu 29: Cho mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài là R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho mạch kín?

  • A. I = U/R
  • B. U = E - IR
  • C. E = U + IR
  • D. I = E/(R+r)

Câu 30: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng:

  • A. Suất điện động của nguồn điện trừ đi độ giảm điện thế trên điện trở trong.
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Độ giảm điện thế trên điện trở trong.
  • D. Tổng của suất điện động và độ giảm điện thế trên điện trở trong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điều gì xảy ra đối với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong mạch điện kín, công của lực lạ bên trong nguồn điện có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω được nối với điện trở ngoài 5.5Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau, nhận định nào sau đây về suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên rất lớn so với điện trở trong của nguồn, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn sẽ...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo suất điện động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quá trình phóng điện của acquy, năng lượng hóa năng bên trong acquy chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một pin điện hóa có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Mắc vào hai cực của pin điện trở 5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của pin.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các loại nguồn điện sau, nguồn điện nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi ghép song song các nguồn điện giống nhau, điều gì xảy ra với điện trở trong của bộ nguồn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R = 2Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở trong của nguồn điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một mạch điện gồm nguồn điện và biến trở. Khi giá trị của biến trở tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là (E1, r1) và (E2, r2). Khi mắc nối tiếp hai nguồn này, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được tính như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong một mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được cung cấp từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hai pin giống nhau có suất điện động E và điện trở trong r được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.2Ω. Tính hiệu điện thế cực đại mà nguồn có thể tạo ra giữa hai cực của nó.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Công của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây, với E là suất điện động, q là điện lượng di chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điều gì quyết định chiều dòng điện bên trong nguồn điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Loại pin nào sau đây có khả năng nạp lại điện sau khi đã sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xét mạch điện có nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu điện trở mạch ngoài giảm xuống rất nhỏ so với điện trở trong, thì điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đại lượng nào sau đây không đổi khi thay đổi điện trở mạch ngoài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi sử dụng nhiều thiết bị tiêu thụ có điện trở nhỏ, ta nên ghép nguồn điện theo cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một pin quang điện biến đổi trực tiếp dạng năng lượng nào thành điện năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài là R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho mạch kín?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

  • A. Điện trở trong của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu?

  • A. E
  • B. 0
  • C. E - r
  • D. E + r

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một pin hóa học khi pin được sử dụng trong thời gian dài?

  • A. Giảm xuống
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên
  • D. Dao động không đoán trước

Câu 4: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = E1 + E2, rb = r1 + r2
  • B. Eb = E1 = E2, rb = r1 + r2
  • C. Eb = E1 + E2, rb = r1 = r2
  • D. Eb = (E1 + E2)/2, rb = (r1 + r2)/2

Câu 5: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = 2E, rb = 2r
  • B. Eb = E, rb = r/2
  • C. Eb = E, rb = 2r
  • D. Eb = 2E, rb = r/2

Câu 6: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Quang năng
  • C. Hóa năng hoặc cơ năng của nguồn điện
  • D. Động năng của các electron tự do

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch kín là:

  • A. 0.5 A
  • B. 1 A
  • C. 1.5 A
  • D. 2 A

Câu 8: Trong câu 7, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 8 V
  • D. 6 V

Câu 9: Công của nguồn điện thực hiện trong 10 phút khi dòng điện 2A chạy qua mạch là bao nhiêu, biết suất điện động của nguồn là 12V?

  • A. 1200 J
  • B. 14400 J
  • C. 2400 J
  • D. 7200 J

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện:

  • A. Suất điện động là công của dòng điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
  • B. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi có dòng điện chạy qua nguồn.
  • C. Suất điện động có đơn vị là Ampe (A).
  • D. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Câu 11: Một acquy có thông số 12V - 60Ah. Thông số 60Ah cho biết điều gì?

  • A. Công suất của acquy
  • B. Điện trở trong của acquy
  • C. Khả năng phóng điện của acquy trong 1 giờ với dòng điện 60A, hoặc 60 giờ với dòng 1A,...
  • D. Điện lượng tối đa acquy có thể tích trữ

Câu 12: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Hóa năng
  • C. Quang năng
  • D. Cơ năng

Câu 13: Điều gì quyết định suất điện động của một pin Volta?

  • A. Bản chất hóa học của các điện cực và dung dịch điện phân
  • B. Kích thước của các điện cực
  • C. Khoảng cách giữa các điện cực
  • D. Nhiệt độ của môi trường

Câu 14: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch ngoài và trong nguồn điện có chiều như thế nào?

  • A. Cùng chiều kim đồng hồ cả trong và ngoài nguồn
  • B. Ngược chiều kim đồng hồ cả trong và ngoài nguồn
  • C. Trong mạch ngoài từ cực dương sang cực âm, trong nguồn từ cực âm sang cực dương
  • D. Trong mạch ngoài từ cực âm sang cực dương, trong nguồn từ cực dương sang cực âm

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R << r
  • B. R = r
  • C. R >> r
  • D. R = 2r

Câu 16: Để tăng hiệu điện thế của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp
  • D. Không cách mắc nào

Câu 17: Để tăng cường độ dòng điện tối đa mà bộ nguồn có thể cung cấp, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào (với các nguồn giống nhau)?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp
  • D. Không cách mắc nào

Câu 18: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm
  • B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng
  • C. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng
  • D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm

Câu 19: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất, giá trị của R phải là:

  • A. 0.5 Ω
  • B. 1 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 3 Ω

Câu 20: Trong mạch điện chứa nguồn điện, lực lạ có vai trò gì?

  • A. Duy trì sự tích điện trái dấu ở hai cực của nguồn điện
  • B. Tạo ra điện trở trong của nguồn điện
  • C. Làm giảm suất điện động của nguồn điện
  • D. Tăng cường dòng điện trong mạch

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong không đáng kể được mắc vào mạch ngoài có điện trở 12Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • A. 1 A
  • B. 2 A
  • C. 0.5 A
  • D. 0 A

Câu 22: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở trong của nguồn lên, trong khi các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch?

  • A. Cường độ dòng điện tăng lên
  • B. Cường độ dòng điện không đổi
  • C. Cường độ dòng điện dao động
  • D. Cường độ dòng điện giảm xuống

Câu 23: Trong một mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử và suất điện động của các nguồn điện trong mạch bằng:

  • A. Một hằng số khác không
  • B. Không
  • C. Vô cùng lớn
  • D. Suất điện động của nguồn lớn nhất

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi dòng điện trong mạch là 2A.

  • A. 9 V
  • B. 12 V
  • C. 6 V
  • D. 7.5 V

Câu 25: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn khi ghép song song các nguồn điện giống nhau?

  • A. Suất điện động và điện trở trong đều tăng
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong giảm
  • C. Suất điện động giảm, điện trở trong không đổi
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều giảm

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho mạch kín?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. I = E * (R + r)
  • C. I = E / R
  • D. I = E * R / r

Câu 27: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Để tạo ra bộ nguồn 4.5V, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin điện hóa này?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 28: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy qua điện trở ngoài và nguồn điện. Phát biểu nào sau đây đúng về chiều của dòng điện?

  • A. Dòng điện chỉ chạy qua điện trở ngoài, không chạy qua nguồn điện.
  • B. Dòng điện chỉ chạy qua nguồn điện, không chạy qua điện trở ngoài.
  • C. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ trong cả điện trở ngoài và nguồn điện.
  • D. Dòng điện chạy từ cực dương sang cực âm ở mạch ngoài và từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện.

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện (R = 0), cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. E/r
  • C. E * r
  • D. Vô cùng lớn

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện hóa học (pin, ắc quy)?

  • A. Cung cấp năng lượng cho điện thoại di động
  • B. Khởi động động cơ ô tô
  • C. Chiếu sáng bằng đèn pin
  • D. Phát điện cho lưới điện quốc gia

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một pin hóa học khi pin được sử dụng trong thời gian dài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch kín là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong câu 7, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Công của nguồn điện thực hiện trong 10 phút khi dòng điện 2A chạy qua mạch là bao nhiêu, biết suất điện động của nguồn là 12V?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một acquy có thông số 12V - 60Ah. Thông số 60Ah cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Điều gì quyết định suất điện động của một pin Volta?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch ngoài và trong nguồn điện có chiều như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc vào điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để tăng hiệu điện thế của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để tăng cường độ dòng điện tối đa mà bộ nguồn có thể cung cấp, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào (với các nguồn giống nhau)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài lớn nhất, giá trị của R phải là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong mạch điện chứa nguồn điện, lực lạ có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong không đáng kể được mắc vào mạch ngoài có điện trở 12Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở trong của nguồn lên, trong khi các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong một mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử và suất điện động của các nguồn điện trong mạch bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1.5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi dòng điện trong mạch là 2A.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn khi ghép song song các nguồn điện giống nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho mạch kín?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Để tạo ra bộ nguồn 4.5V, cần mắc nối tiếp bao nhiêu pin điện hóa này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy qua điện trở ngoài và nguồn điện. Phát biểu nào sau đây đúng về chiều của dòng điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đoản mạch nguồn điện (R = 0), cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện hóa học (pin, ắc quy)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Suất điện động
  • C. Điện trở trong
  • D. Công suất điện

Câu 2: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong nguồn điện có chiều như thế nào?

  • A. Từ cực dương sang cực âm, cùng chiều dòng điện trong mạch ngoài.
  • B. Từ cực dương sang cực âm, ngược chiều dòng điện trong mạch ngoài.
  • C. Luôn cùng chiều với chiều dịch chuyển của electron.
  • D. Từ cực âm sang cực dương, ngược chiều dòng điện trong mạch ngoài.

Câu 3: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω được nối với một điện trở ngoài 5.5Ω tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

  • A. 0.5A
  • B. 1.0A
  • C. 2.0A
  • D. 2.4A

Câu 4: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của đại lượng nào của nguồn điện?

  • A. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • B. Suất điện động của nguồn
  • C. Điện trở trong của nguồn
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về điện trở trong của nguồn điện.

  • A. Điện trở trong là điện trở của vật liệu cấu tạo nên nguồn điện, gây ra sự hao phí năng lượng bên trong nguồn.
  • B. Điện trở trong chỉ xuất hiện khi nguồn điện cung cấp dòng điện cho mạch ngoài.
  • C. Điện trở trong có giá trị không đổi và không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Điện trở trong càng lớn thì nguồn điện càng lý tưởng.

Câu 6: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đại lượng nào sau đây giảm khi điện trở ngoài tăng?

  • A. Suất điện động của nguồn
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài
  • C. Hiệu điện thế trên điện trở trong của nguồn
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R >> r
  • B. R << r
  • C. R = 2r
  • D. R = r

Câu 8: Hai nguồn điện giống nhau được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào so với mỗi nguồn?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong tăng
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong giảm
  • C. Suất điện động giảm, điện trở trong không đổi
  • D. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm

Câu 9: Một pin hóa học có suất điện động 3V. Khi đoản mạch pin, dòng điện có cường độ 6A. Tính điện trở trong của pin.

  • A. 0.5Ω
  • B. 2Ω
  • C. 18Ω
  • D. 0.167Ω

Câu 10: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 11: Chọn đơn vị đo suất điện động.

  • A. Ampe (A)
  • B. Volt (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Watt (W)

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị 8W, điện trở ngoài R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0.25Ω
  • B. 0.5Ω
  • C. 2Ω
  • D. 4Ω

Câu 13: Ghép nối tiếp hai pin có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ghép nối tiếp này là:

  • A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2
  • B. Eb = E1 = E2; rb = r1 + r2
  • C. Eb = E1 + E2; rb = (r1*r2)/(r1+r2)
  • D. Eb = (E1+E2)/2; rb = (r1+r2)/2

Câu 14: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin. Dụng cụ nào sau đây là không cần thiết trong thí nghiệm này?

  • A. Vôn kế
  • B. Ampe kế
  • C. Biến trở
  • D. Nhiệt kế

Câu 15: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = E - Ir
  • C. U = Ir
  • D. U = E

Câu 16: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi pin bị "chai" sau một thời gian dài sử dụng?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm.
  • B. Suất điện động và điện trở trong đều giảm.
  • C. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 2Ω. Mắc nguồn điện này vào điện trở ngoài R = 7Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

  • A. 90%
  • B. 77.8%
  • C. 22.2%
  • D. 50%

Câu 18: Trong các loại nguồn điện sau, nguồn điện nào hoạt động dựa trên nguyên tắc biến đổi hóa năng thành điện năng một cách không обратимый (không thể đảo ngược về trạng thái ban đầu sau khi phóng điện)?

  • A. Pin hóa học (pin khô)
  • B. Acquy chì
  • C. Pin mặt trời
  • D. Máy phát điện

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử suất điện động và điện trở trong không đổi)?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Giảm đi nhưng không phải 3 lần
  • D. Không thay đổi

Câu 20: Công của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào trong hệ SI?

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Volt (V)
  • D. Ampe (A)

Câu 21: Cho mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị cực đại. Biểu thức nào sau đây không đúng khi công suất đạt cực đại?

  • A. R = r
  • B. Hiệu điện thế mạch ngoài bằng hiệu điện thế trên điện trở trong.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch là I = E / (2r)
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài U = E

Câu 22: Hai nguồn điện có cùng suất điện động E nhưng điện trở trong lần lượt là r1 và r2 (r1 < r2). Nếu mắc cùng một điện trở ngoài R vào từng nguồn, nguồn nào sẽ cung cấp dòng điện lớn hơn?

  • A. Nguồn có điện trở trong r1
  • B. Nguồn có điện trở trong r2
  • C. Cả hai nguồn cung cấp dòng điện như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết giá trị của R

Câu 23: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Để dịch chuyển một điện lượng 2C qua pin, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

  • A. 0.75J
  • B. 1.5J
  • C. 3J
  • D. 4.5J

Câu 24: Đèn LED trong mạch điện gia đình thường sử dụng nguồn điện một chiều hay xoay chiều?

  • A. Một chiều (DC)
  • B. Xoay chiều (AC)
  • C. Cả một chiều và xoay chiều
  • D. Tùy thuộc vào công suất đèn LED

Câu 25: Cho ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Nếu ghép ba nguồn này nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

  • A. Eb = E; rb = 3r
  • B. Eb = 3E; rb = 3r
  • C. Eb = 3E; rb = r/3
  • D. Eb = E; rb = r/3

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là nơi tạo ra dòng điện trong mạch kín.
  • B. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  • C. Nguồn điện tạo ra và tích lũy điện tích dương ở cực dương và điện tích âm ở cực âm.
  • D. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.

Câu 27: Một acquy 12V - 20Ah có thể cung cấp dòng điện 2A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

  • A. 5 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 9 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 28: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong
  • B. Năng lượng hóa học, cơ học hoặc quang năng được dự trữ trong nguồn điện
  • C. Năng lượng từ trường xung quanh dây dẫn
  • D. Động năng của các electron tự do trong dây dẫn

Câu 29: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu điện trở ngoài giảm đi một nửa, cường độ dòng điện trong mạch sẽ tăng lên gần gấp đôi trong trường hợp nào?

  • A. Điện trở trong của nguồn điện rất lớn so với điện trở ngoài.
  • B. Suất điện động của nguồn điện không đổi.
  • C. Điện trở trong của nguồn điện rất nhỏ so với điện trở ngoài.
  • D. Mạch điện không có điện trở trong.

Câu 30: Trong mạch điện kín, lực lạ thực hiện công để di chuyển điện tích dương từ cực nào sang cực nào bên trong nguồn điện?

  • A. Từ cực âm sang cực dương
  • B. Từ cực dương sang cực âm
  • C. Theo chiều dòng điện trong mạch ngoài
  • D. Ngược chiều dòng điện trong mạch ngoài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong nguồn điện có chiều như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.5Ω được nối với một điện trở ngoài 5.5Ω tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của đại lượng nào của nguồn điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về điện trở trong của nguồn điện.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Đại lượng nào sau đây giảm khi điện trở ngoài tăng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt giá trị lớn nhất khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hai nguồn điện giống nhau được ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn thay đổi như thế nào so với mỗi nguồn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một pin hóa học có suất điện động 3V. Khi đoản mạch pin, dòng điện có cường độ 6A. Tính điện trở trong của pin.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn đơn vị đo suất điện động.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị 8W, điện trở ngoài R phải có giá trị là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ghép nối tiếp hai pin có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ghép nối tiếp này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin. Dụng cụ nào sau đây là không cần thiết trong thí nghiệm này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi pin bị 'chai' sau một thời gian dài sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 2Ω. Mắc nguồn điện này vào điện trở ngoài R = 7Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các loại nguồn điện sau, nguồn điện nào hoạt động dựa trên nguyên tắc biến đổi hóa năng thành điện năng một cách *không обратимый* (không thể đảo ngược về trạng thái ban đầu sau khi phóng điện)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử suất điện động và điện trở trong không đổi)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Công của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào trong hệ SI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điện trở ngoài R thay đổi, công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị cực đại. Biểu thức nào sau đây *không* đúng khi công suất đạt cực đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hai nguồn điện có cùng suất điện động E nhưng điện trở trong lần lượt là r1 và r2 (r1 < r2). Nếu mắc cùng một điện trở ngoài R vào từng nguồn, nguồn nào sẽ cung cấp dòng điện lớn hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V. Để dịch chuyển một điện lượng 2C qua pin, lực lạ phải thực hiện một công là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đèn LED trong mạch điện gia đình thường sử dụng nguồn điện một chiều hay xoay chiều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Nếu ghép ba nguồn này nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là *sai* về nguồn điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một acquy 12V - 20Ah có thể cung cấp dòng điện 2A liên tục trong thời gian tối đa là bao lâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu điện trở ngoài giảm đi một nửa, cường độ dòng điện trong mạch sẽ tăng lên *gần* gấp đôi trong trường hợp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong mạch điện kín, lực lạ thực hiện công để di chuyển điện tích dương từ cực nào sang cực nào bên trong nguồn điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 2: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong nguồn điện có chiều như thế nào?

  • A. Từ cực dương sang cực âm, theo chiều điện trường
  • B. Từ cực âm sang cực dương, theo chiều điện trường
  • C. Từ cực âm sang cực dương, ngược chiều điện trường
  • D. Không có dòng điện chạy trong nguồn điện

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy khi nhiệt độ của nó tăng lên?

  • A. Điện trở trong tăng lên
  • B. Điện trở trong giảm xuống
  • C. Điện trở trong không đổi
  • D. Không thể xác định được

Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch chính và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm
  • B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều tăng
  • C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đều giảm
  • D. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. R << r
  • B. R >> r
  • C. R = r
  • D. R = 2r

Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2
  • B. Eb = E1 = E2; rb = r1 + r2
  • C. Eb = E1 + E2; rb = r1 = r2
  • D. Eb = (E1 + E2)/2; rb = (r1 + r2)/2

Câu 7: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. Eb = 2E; rb = 2r
  • B. Eb = E; rb = r/2
  • C. Eb = E; rb = 2r
  • D. Eb = 2E; rb = r/2

Câu 8: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc vào hai cực của pin một điện trở 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch kín.

  • A. 0.3A
  • B. 0.4A
  • C. 0.5A
  • D. 0.6A

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở R có thể thay đổi. Để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2r
  • C. r/2
  • D. r

Câu 10: Một acquy có dung lượng 50Ah. Nếu acquy phóng điện với dòng điện 2A thì thời gian phóng điện tối đa là bao lâu?

  • A. 100 giờ
  • B. 25 giờ
  • C. 52 giờ
  • D. 50 giờ

Câu 11: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Cơ năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω, mắc với mạch ngoài có điện trở R. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5V. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • A. 1A
  • B. 0.5A
  • C. 1.5A
  • D. 2A

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về lực lạ trong nguồn điện.

  • A. Lực lạ là lực điện trường sinh ra bởi điện tích của nguồn điện.
  • B. Lực lạ là lực không phải lực điện, có tác dụng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.
  • C. Lực lạ luôn sinh công dương trong mạch điện kín.
  • D. Lực lạ chỉ tồn tại khi mạch điện hở.

Câu 14: Xét mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy trong mạch?

  • A. Đường thẳng song song trục hoành
  • B. Đường thẳng dốc lên
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong parabol

Câu 15: Một học sinh thực hiện thí nghiệm với mạch điện kín gồm nguồn điện và biến trở. Khi thay đổi giá trị biến trở, học sinh đo được hiệu điện thế giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện tương ứng. Mục đích chính của thí nghiệm này là gì?

  • A. Kiểm tra định luật Ohm cho mạch kín
  • B. Xác định công suất định mức của nguồn điện
  • C. Nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
  • D. Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

  • A. P = E * I
  • B. P = I^2 * r
  • C. P = E^2 / r
  • D. P = U * I

Câu 17: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử của mạch điện bằng:

  • A. Tổng điện trở mạch ngoài
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Suất điện động của nguồn điện
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R = 4Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 66.7%

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện hóa học?

  • A. Pin sử dụng trong đồng hồ
  • B. Acquy ô tô
  • C. Nhà máy điện hạt nhân
  • D. Pin mặt trời

Câu 20: Điều gì quyết định suất điện động của một pin Volta?

  • A. Bản chất hóa học của các điện cực
  • B. Kích thước của các điện cực
  • C. Khoảng cách giữa các điện cực
  • D. Nhiệt độ của pin

Câu 21: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng suất điện động của nguồn lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở trong và điện trở ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu?

  • A. E
  • B. 0
  • C. r
  • D. E - r

Câu 23: Để tăng hiệu điện thế của bộ nguồn mắc nối tiếp, ta cần:

  • A. Giảm số lượng nguồn mắc nối tiếp
  • B. Thay đổi cách mắc thành song song
  • C. Tăng số lượng nguồn mắc nối tiếp
  • D. Giảm điện trở trong của mỗi nguồn

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Quang năng
  • D. Hóa năng (hoặc năng lượng của lực lạ)

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R = 2Ω. Tính công suất của nguồn điện.

  • A. 18W
  • B. 27W
  • C. 36W
  • D. 9W

Câu 26: Khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện, vôn kế đo giá trị nào?

  • A. Suất điện động của nguồn
  • B. Điện trở trong của nguồn
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • D. Công suất của nguồn điện

Câu 27: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian được gọi là:

  • A. Điện trở
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Suất điện động
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Ampe kế A đo cường độ dòng điện trong mạch. Số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào nếu ta giảm điện trở R của biến trở?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Bằng không

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Suất điện động của nguồn điện là công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển điện tích dương trong mạch kín.
  • C. Điện trở trong của nguồn điện gây ra sự sụt giảm điện thế trên nguồn khi có dòng điện.
  • D. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng.

Câu 30: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 0.8Ω được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị là:

  • A. 0Ω
  • B. 1.6Ω
  • C. 0.8Ω
  • D. 2.4Ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong nguồn điện có chiều như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với điện trở trong của một acquy khi nhiệt độ của nó tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên thì cường độ dòng điện trong mạch chính và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc vào hai cực của pin một điện trở 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch kín.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện trở R có thể thay đổi. Để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất thì giá trị của R phải bằng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một acquy có dung lượng 50Ah. Nếu acquy phóng điện với dòng điện 2A thì thời gian phóng điện tối đa là bao lâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện chuyển hóa thành dạng năng lượng nào chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω, mắc với mạch ngoài có điện trở R. Biết hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5V. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về lực lạ trong nguồn điện.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy trong mạch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một học sinh thực hiện thí nghiệm với mạch điện kín gồm nguồn điện và biến trở. Khi thay đổi giá trị biến trở, học sinh đo được hiệu điện thế giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện tương ứng. Mục đích chính của thí nghiệm này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở trong của nguồn điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử của mạch điện bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω được mắc với điện trở ngoài R = 4Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điều gì quyết định suất điện động của một pin Volta?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng suất điện động của nguồn lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở trong và điện trở ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mạch ngoài hở, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để tăng hiệu điện thế của bộ nguồn mắc nối tiếp, ta cần:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R = 2Ω. Tính công suất của nguồn điện.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện đang phát điện, vôn kế đo giá trị nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong mạch điện kín, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian được gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Ampe kế A đo cường độ dòng điện trong mạch. Số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào nếu ta giảm điện trở R của biến trở?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 0.8Ω được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch kín?

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • C. Điện trở trong của nguồn điện
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch

Câu 2: Trong các loại nguồn điện sau, nguồn điện nào hoạt động dựa trên biến đổi năng lượng hóa học thành điện năng một cách không обратимый (không обратимый - необратимый)?

  • A. Ắc quy chì
  • B. Pin galvanic (pin hóa học)
  • C. Pin mặt trời
  • D. Máy phát điện

Câu 3: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi sử dụng lâu ngày?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm
  • B. Suất điện động và điện trở trong đều giảm
  • C. Suất điện động và điện trở trong đều tăng
  • D. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng

Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây không biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = E / (R + r)
  • B. E = I(R + r)
  • C. U = E + Ir
  • D. U = E - Ir

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Khi mắc điện trở R vào hai cực của nguồn thì dòng điện trong mạch là 2A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 4Ω
  • B. 4Ω
  • C. 8Ω
  • D. 10Ω

Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2
  • B. Eb = E1 = E2; rb = r1 + r2
  • C. Eb = E1 + E2; rb = r1 = r2
  • D. Eb = (E1 + E2)/2; rb = (r1 + r2)/2

Câu 7: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = 2E; rb = 2r
  • B. Eb = 2E; rb = r/2
  • C. Eb = E; rb = r/2
  • D. Eb = E/2; rb = r/2

Câu 8: Công của lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích q = 2mC từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 10mJ. Suất điện động của nguồn điện là:

  • A. 2V
  • B. 5V
  • C. 10V
  • D. 20V

Câu 9: Một acquy 12V - 5Ah có ý nghĩa gì?

  • A. Ắc quy có điện trở trong 12Ω và dung lượng 5Ah
  • B. Ắc quy có suất điện động 5V và dung lượng 12Ah
  • C. Ắc quy có thể phóng dòng điện 12A trong 5 giờ
  • D. Ắc quy có suất điện động 12V và dung lượng 5Ah

Câu 10: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt năng
  • B. Quang năng
  • C. Hóa năng
  • D. Cơ năng

Câu 11: Chọn phát biểu sai về nguồn điện:

  • A. Nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của mạch điện.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện càng lớn thì nguồn điện càng tốt.
  • C. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện khi di chuyển 1C điện tích dương.
  • D. Nguồn điện chuyển hóa các dạng năng lượng khác thành điện năng.

Câu 12: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì R phải bằng:

  • A. 0Ω
  • B. 0.25Ω
  • C. 0.5Ω
  • D. 1Ω

Câu 13: Xét mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế tăng
  • B. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm
  • C. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giảm
  • D. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế tăng

Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở R tạo thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. H = R / (R + r)
  • B. H = r / (R + r)
  • C. H = (R + r) / R
  • D. H = (R + r) / r

Câu 15: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Cơ năng
  • B. Hóa năng hoặc dạng năng lượng khác được tích trữ trong nguồn điện
  • C. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong
  • D. Quang năng từ môi trường

Câu 16: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện đang phát điện bằng vôn kế, số chỉ của vôn kế cho biết đại lượng nào?

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Điện trở trong của nguồn điện
  • C. Công của lực lạ
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài

Câu 17: Cho mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài R thay đổi. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài lớn nhất khi:

  • A. R >> r
  • B. R = r
  • C. R << r
  • D. R = 2r

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω mắc với mạch ngoài có điện trở 2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 6V
  • B. 4V
  • C. 4V
  • D. 2V

Câu 19: Để tăng suất điện động của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp đối xứng
  • D. Mắc hỗn hợp bất đối xứng

Câu 20: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi điện trở mạch ngoài nhỏ, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào (đối với các nguồn giống nhau)?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp đối xứng
  • D. Mắc hỗn hợp bất đối xứng

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. 1.5V; 0.2Ω
  • B. 4.5V; 0.2Ω
  • C. 1.5V; 0.6Ω
  • D. 4.5V; 0.6Ω

Câu 22: Một bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. 1.5V; 0.1Ω
  • B. 3V; 0.1Ω
  • C. 1.5V; 0.4Ω
  • D. 3V; 0.4Ω

Câu 23: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện là công của lực nào thực hiện?

  • A. Lực điện trường
  • B. Lực từ trường
  • C. Lực lạ
  • D. Lực hấp dẫn

Câu 24: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. P = U.I
  • B. P = E.I
  • C. P = I^2.R
  • D. P = U^2/R

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 0.5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • A. 1A
  • B. 1.5A
  • C. 2A
  • D. 2.5A

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện nào sau đây để hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện xấp xỉ bằng suất điện động?

  • A. R >> r
  • B. R = r
  • C. R << r
  • D. R = 0

Câu 27: Trong mạch điện kín, khi đoản mạch xảy ra (R = 0), điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch?

  • A. Cường độ dòng điện bằng 0
  • B. Cường độ dòng điện giảm
  • C. Cường độ dòng điện không đổi
  • D. Cường độ dòng điện tăng rất lớn

Câu 28: Một pin điện hóa có suất điện động 1.1V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc vào hai cực của pin điện trở 5Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài.

  • A. 0.2W
  • B. 0.22W
  • C. 2W
  • D. 2.2W

Câu 29: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa pin và acquy về khả năng sử dụng?

  • A. Pin có suất điện động lớn hơn acquy
  • B. Acquy có điện trở trong lớn hơn pin
  • C. Acquy có thể nạp lại được, pin thì không (thường là không)
  • D. Pin có tuổi thọ cao hơn acquy

Câu 30: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài?

  • A. Suất điện động của nguồn điện
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
  • D. Công suất tiêu thụ mạch ngoài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch kín?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các loại nguồn điện sau, nguồn điện nào hoạt động dựa trên biến đổi năng lượng hóa học thành điện năng một cách *không обратимый* (không обратимый - необратимый)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì xảy ra với suất điện động và điện trở trong của một pin khi sử dụng lâu ngày?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức nào sau đây *không* biểu diễn định luật Ohm cho toàn mạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Khi mắc điện trở R vào hai cực của nguồn thì dòng điện trong mạch là 2A. Giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công của lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích q = 2mC từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 10mJ. Suất điện động của nguồn điện là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một acquy 12V - 5Ah có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong quá trình nạp điện cho acquy, năng lượng điện chuyển hóa thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Chọn phát biểu *sai* về nguồn điện:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một pin có suất điện động 3V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất thì R phải bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xét mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng thì cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mắc với điện trở R tạo thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện đang phát điện bằng vôn kế, số chỉ của vôn kế cho biết đại lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Điện trở mạch ngoài R thay đổi. Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài lớn nhất khi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω mắc với mạch ngoài có điện trở 2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để tăng suất điện động của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để tăng cường độ dòng điện trong mạch khi điện trở mạch ngoài nhỏ, người ta thường sử dụng cách mắc nguồn điện nào (đối với các nguồn giống nhau)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện là công của lực nào thực hiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Công suất của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 0.5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 4Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Điều kiện nào sau đây để hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện xấp xỉ bằng suất điện động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong mạch điện kín, khi đoản mạch xảy ra (R = 0), điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một pin điện hóa có suất điện động 1.1V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc vào hai cực của pin điện trở 5Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở ngoài.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa pin và acquy về khả năng sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây *không* phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Suất điện động
  • C. Điện trở trong
  • D. Công suất điện

Câu 2: Trong các nguồn điện hóa học như pin và ắc quy, lực lạ có bản chất là:

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực điện trường
  • C. Lực hóa học
  • D. Lực từ trường

Câu 3: Khi dòng điện chạy trong mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện, các electron di chuyển như thế nào bên trong nguồn điện?

  • A. Từ cực dương sang cực dương
  • B. Từ cực âm sang cực âm
  • C. Từ cực âm sang cực dương
  • D. Từ cực dương sang cực âm

Câu 4: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một điện trở ngoài 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín.

  • A. 0.25A
  • B. 0.3A
  • C. 0.5A
  • D. 1.0A

Câu 5: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = E1 + E2; rb = r1 + r2
  • B. Eb = (E1 + E2)/2; rb = (r1 + r2)/2
  • C. Eb = E1 = E2; rb = r1 = r2
  • D. Eb = √(E1² + E2²); rb = √(r1² + r2²)

Câu 7: Hai nguồn điện giống nhau (E, r) được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

  • A. Eb = 2E; rb = 2r
  • B. Eb = E; rb = r/2
  • C. Eb = E; rb = 2r
  • D. Eb = 2E; rb = r/2

Câu 8: Một acquy 12V - 6Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu trước khi cần phải sạc lại?

  • A. 3 giờ
  • B. 6 giờ
  • C. 9 giờ
  • D. 12 giờ

Câu 9: Công của nguồn điện thực hiện khi di chuyển một điện lượng 10C trong mạch là 20J. Suất điện động của nguồn điện là:

  • A. 2V
  • B. 0.5V
  • C. 200V
  • D. 10V

Câu 10: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Hóa năng
  • B. Thế năng điện
  • C. Động năng điện
  • D. Các dạng năng lượng khác nhau tùy thuộc vào mạch ngoài

Câu 11: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của nguồn điện?

  • A. Tăng hiệu suất
  • B. Giảm hiệu suất
  • C. Không ảnh hưởng đến hiệu suất
  • D. Chỉ ảnh hưởng khi dòng điện lớn

Câu 12: Một pin mặt trời chuyển đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành:

  • A. Hóa năng
  • B. Cơ năng
  • C. Điện năng
  • D. Nhiệt năng

Câu 13: Trong mạch điện có nguồn điện, dòng điện có chiều quy ước là chiều di chuyển của các hạt điện tích nào?

  • A. Điện tích dương
  • B. Electron
  • C. Cả điện tích dương và electron
  • D. Không có hạt điện tích nào

Câu 14: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Điện trở ngoài rất lớn so với điện trở trong
  • B. Điện trở ngoài rất nhỏ so với điện trở trong
  • C. Điện trở ngoài bằng điện trở trong
  • D. Công suất không phụ thuộc điện trở ngoài

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Để dòng điện trong mạch là 1A, giá trị của R phải là:

  • A. 4Ω
  • B. 5Ω
  • C. 6Ω
  • D. 7Ω

Câu 16: Trong quá trình phóng điện của ắc quy, năng lượng hóa học chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt năng
  • B. Quang năng
  • C. Điện năng
  • D. Cơ năng

Câu 17: Đơn vị của suất điện động là:

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Watt (W)
  • D. Volt (V)

Câu 18: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế, số chỉ của vôn kế gần đúng với suất điện động của nguồn khi nào?

  • A. Mạch ngoài hở (không có dòng điện)
  • B. Mạch ngoài có điện trở rất nhỏ
  • C. Mạch ngoài có điện trở rất lớn
  • D. Luôn luôn bằng suất điện động

Câu 19: Điều gì quyết định khả năng tạo ra dòng điện lớn của một nguồn điện?

  • A. Điện trở trong lớn
  • B. Suất điện động lớn và điện trở trong nhỏ
  • C. Suất điện động nhỏ và điện trở trong lớn
  • D. Chỉ phụ thuộc vào suất điện động

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện lượng lớn nhất mà nguồn có thể cung cấp trong thời gian dài nhất khi:

  • A. Mạch ngoài bị đoản mạch
  • B. Mạch ngoài có điện trở rất lớn
  • C. Mạch ngoài hở
  • D. Cần thêm thông tin về mạch ngoài

Câu 21: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên rất nhiều lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng lên rất nhiều
  • B. Giảm xuống rất nhỏ
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động

Câu 22: Trong mạch điện kín, công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện dùng để:

  • A. Làm nóng mạch ngoài
  • B. Tạo ra từ trường trong mạch
  • C. Duy trì dòng điện trong mạch
  • D. Giảm điện trở trong của nguồn

Câu 23: Một pin điện hóa có suất điện động 3V và điện trở trong 0.2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi dòng điện chạy qua pin là 0.5A.

  • A. 3.1V
  • B. 3.0V
  • C. 2.8V
  • D. 2.9V

Câu 24: Hai pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E và điện trở trong r, được ghép song song. Bộ pin này được mắc vào điện trở ngoài R. Cường độ dòng điện qua mạch chính là:

  • A. 2E / (R + 2r)
  • B. E / (2R + r)
  • C. E / (R + r/2)
  • D. 2E / (2R + r)

Câu 25: Khi một ắc quy đang được nạp điện, dòng điện đi vào cực nào của ắc quy?

  • A. Cực dương
  • B. Cực âm
  • C. Cả hai cực
  • D. Không cực nào

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt cực đại, ta cần chọn R bằng:

  • A. 0
  • B. r
  • C. 2r
  • D. Vô cùng lớn

Câu 27: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U và suất điện động E của nguồn điện liên hệ với nhau qua biểu thức nào (I là cường độ dòng điện, r là điện trở trong)?

  • A. U = E + Ir
  • B. U = Ir - E
  • C. U = E - Ir
  • D. U = E * Ir

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là công của dòng điện sinh ra trong mạch.
  • B. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch kín.
  • C. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
  • D. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương trong nguồn.

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Độ giảm điện thế trên điện trở trong của nguồn điện là:

  • A. E
  • B. Ir
  • C. IR
  • D. E - Ir

Câu 30: Trong thực tế, loại nguồn điện nào sau đây thường được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện tử cầm tay như điện thoại di động?

  • A. Ắc quy chì
  • B. Pin nhiệt điện
  • C. Pin lithium-ion
  • D. Pin quang điện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các nguồn điện hóa học như pin và ắc quy, lực lạ có bản chất là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi dòng điện chạy trong mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện, các electron di chuyển như thế nào bên trong nguồn điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một điện trở ngoài 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi cường độ dòng điện chạy qua nguồn tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là E1 và E2, điện trở trong r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hai nguồn điện giống nhau (E, r) được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một acquy 12V - 6Ah có thể cung cấp dòng điện 0.5A liên tục trong bao lâu trước khi cần phải sạc lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công của nguồn điện thực hiện khi di chuyển một điện lượng 10C trong mạch là 20J. Suất điện động của nguồn điện là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điện trở trong của nguồn điện có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của nguồn điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một pin mặt trời chuyển đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong mạch điện có nguồn điện, dòng điện có chiều quy ước là chiều di chuyển của các hạt điện tích nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xét một mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 1Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Để dòng điện trong mạch là 1A, giá trị của R phải là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình phóng điện của ắc quy, năng lượng hóa học chuyển hóa thành:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đơn vị của suất điện động là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng vôn kế, số chỉ của vôn kế gần đúng với suất điện động của nguồn khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điều gì quyết định khả năng tạo ra dòng điện lớn của một nguồn điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Điện lượng lớn nhất mà nguồn có thể cung cấp trong thời gian dài nhất khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên rất nhiều lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong mạch điện kín, công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện dùng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một pin điện hóa có suất điện động 3V và điện trở trong 0.2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi dòng điện chạy qua pin là 0.5A.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hai pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E và điện trở trong r, được ghép song song. Bộ pin này được mắc vào điện trở ngoài R. Cường độ dòng điện qua mạch chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi một ắc quy đang được nạp điện, dòng điện đi vào cực nào của ắc quy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài R đạt cực đại, ta cần chọn R bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U và suất điện động E của nguồn điện liên hệ với nhau qua biểu thức nào (I là cường độ dòng điện, r là điện trở trong)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là điện trở R. Độ giảm điện thế trên điện trở trong của nguồn điện là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thực tế, loại nguồn điện nào sau đây thường được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện tử cầm tay như điện thoại di động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

  • A. Điện trở trong của nguồn điện
  • B. Suất điện động của nguồn điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

  • A. U = ξ + Ir
  • B. U = Ir
  • C. U = ξ - Ir
  • D. U = ξ / (R+r)

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với suất điện động và điện trở trong của một acquy chì-axit khi nó phóng điện?

  • A. Suất điện động tăng, điện trở trong giảm.
  • B. Suất điện động và điện trở trong đều tăng.
  • C. Suất điện động và điện trở trong không đổi.
  • D. Suất điện động giảm, điện trở trong tăng.

Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Cường độ dòng điện giảm, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng.
  • B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn đều tăng.
  • C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn đều giảm.
  • D. Cường độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn giảm.

Câu 5: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ₁ và ξ₂, điện trở trong lần lượt là r₁ và r₂ được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là bao nhiêu?

  • A. ξ = ξ₁ = ξ₂, r = r₁ = r₂
  • B. ξ = ξ₁ + ξ₂, r = r₁ + r₂
  • C. ξ = (ξ₁ + ξ₂) / 2, r = (r₁ + r₂) / 2
  • D. ξ = √(ξ₁² + ξ₂²), r = √(r₁² + r₂²)

Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là bao nhiêu?

  • A. ξ = 2ξ, r = 2r
  • B. ξ = 2ξ, r = r/2
  • C. ξ = ξ, r = r/2
  • D. ξ = ξ/2, r = r/2

Câu 7: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω và điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0 Ω
  • B. 0.5 Ω
  • C. 2 Ω
  • D. 1 Ω

Câu 8: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện dùng để làm gì?

  • A. Duy trì dòng điện và cung cấp năng lượng cho mạch ngoài.
  • B. Tạo ra điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Làm giảm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
  • D. Tăng cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 9: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được nối với điện trở ngoài 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

  • A. 0.25 A
  • B. 0.75 A
  • C. 0.5 A
  • D. 1.0 A

Câu 10: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.8Ω đang được nạp điện với dòng điện 2A. Tính hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy trong quá trình nạp điện.

  • A. 10.4 V
  • B. 13.6 V
  • C. 12 V
  • D. 9.6 V

Câu 11: Loại nguồn điện nào sau đây biến đổi trực tiếp năng lượng hóa học thành điện năng?

  • A. Máy phát điện xoay chiều
  • B. Pin Mặt Trời
  • C. Pin nhiệt điện
  • D. Pin Volta

Câu 12: Trong sơ đồ mạch điện, điện trở trong của nguồn điện được kí hiệu như thế nào?

  • A. Một tụ điện mắc song song với nguồn.
  • B. Một vôn kế mắc song song với nguồn.
  • C. Một điện trở mắc nối tiếp với nguồn.
  • D. Một ampe kế mắc nối tiếp với nguồn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

  • A. Suất điện động là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch ngoài có dòng điện.
  • B. Suất điện động là công của lực lạ thực hiện để di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
  • C. Suất điện động luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
  • D. Suất điện động phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng định luật Ohm cho toàn mạch?

  • A. I = ξ / (R + r)
  • B. I = ξ * R
  • C. I = ξ * r
  • D. I = ξ * (R - r)

Câu 15: Một nguồn điện có điện trở trong nhỏ có lợi trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi cần hiệu điện thế giữa hai cực nguồn nhỏ.
  • B. Khi mạch ngoài có điện trở rất lớn.
  • C. Khi cần dòng điện lớn trong mạch.
  • D. Khi muốn tiết kiệm năng lượng của nguồn điện.

Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn?

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng dốc lên từ gốc tọa độ.
  • C. Đường cong hyperbol.
  • D. Đường thẳng dốc xuống cắt trục tung tại giá trị suất điện động.

Câu 17: Chọn phát biểu sai về nguồn điện.

  • A. Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế.
  • B. Nguồn điện tạo ra các điện tích tự do.
  • C. Nguồn điện chuyển hóa năng lượng từ dạng khác sang điện năng.
  • D. Nguồn điện có hai cực là cực dương và cực âm.

Câu 18: Một học sinh thực hiện thí nghiệm với mạch điện gồm nguồn điện và biến trở. Khi điều chỉnh biến trở, học sinh đo được các giá trị hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện I tương ứng. Dựa vào số liệu, học sinh vẽ đồ thị U-I. Đồ thị này có thể giúp xác định đại lượng nào của nguồn điện?

  • A. Điện trở của biến trở.
  • B. Công suất tiêu thụ trên biến trở.
  • C. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
  • D. Điện lượng dịch chuyển trong mạch.

Câu 19: Xét mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu đo được hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện nhỏ hơn suất điện động của nó, điều này chứng tỏ:

  • A. Mạch ngoài bị hở mạch.
  • B. Điện trở ngoài quá lớn.
  • C. Nguồn điện bị đoản mạch.
  • D. Có dòng điện chạy trong mạch.

Câu 20: Hai pin giống nhau được ghép song song. Cách ghép này thường được sử dụng khi:

  • A. Cần dòng điện lớn hơn và thời gian sử dụng lâu hơn.
  • B. Cần suất điện động lớn hơn.
  • C. Muốn giảm điện trở tương đương của mạch ngoài.
  • D. Để bảo vệ nguồn điện khỏi bị quá tải.

Câu 21: Công của lực lạ khi di chuyển điện tích q = 2mC từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện là 6mJ. Suất điện động của nguồn điện là:

  • A. 12 V
  • B. 3 V
  • C. 0.33 V
  • D. 4 V

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Biết cường độ dòng điện trong mạch là 1.5A. Tính giá trị điện trở R.

  • A. 4 Ω
  • B. 5.5 Ω
  • C. 5.5 Ω
  • D. 6.5 Ω

Câu 23: Để tăng suất điện động của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách ghép nào?

  • A. Ghép nối tiếp
  • B. Ghép song song
  • C. Ghép hỗn hợp đối xứng
  • D. Ghép hỗn hợp bất đối xứng

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

  • A. Nhiệt năng tỏa ra trên điện trở trong.
  • B. Cơ năng của các thiết bị trong mạch.
  • C. Quang năng phát ra từ các bóng đèn.
  • D. Hóa năng (hoặc dạng năng lượng khác) dự trữ trong nguồn điện.

Câu 25: Xét một nguồn điện không đổi. Đại lượng nào sau đây luôn không đổi khi dòng điện trong mạch thay đổi?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Công suất của nguồn điện.
  • D. Điện trở tương đương của mạch ngoài.

Câu 26: Một pin điện hóa có điện trở trong 0.1Ω. Khi đoản mạch pin, dòng điện đo được là 10A. Tính suất điện động của pin.

  • A. 1 V
  • B. 0.1 V
  • C. 1 V
  • D. 10 V

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện?

  • A. Cung cấp năng lượng cho mạch điện tử.
  • B. Khởi động động cơ đốt trong.
  • C. Chiếu sáng.
  • D. Truyền tải điện năng đi xa.

Câu 28: Điều gì xảy ra khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch ngoài của một nguồn điện?

  • A. Điện trở mạch ngoài tăng, cường độ dòng điện giảm.
  • B. Điện trở mạch ngoài giảm, cường độ dòng điện tăng.
  • C. Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện đều tăng.
  • D. Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện đều giảm.

Câu 29: Trong mạch điện kín, hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa:

  • A. Công suất toàn phần của nguồn điện và công suất hao phí trên điện trở trong.
  • B. Công suất hao phí trên điện trở trong và công suất mạch ngoài.
  • C. Công suất mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn điện.
  • D. Suất điện động và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

Câu 30: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài được tính bằng công thức nào?

  • A. P = ξ * I
  • B. P = I² * r
  • C. P = ξ² / (R + r)
  • D. P = I² * R

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong mạch điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R tạo thành mạch kín. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì xảy ra đối với suất điện động và điện trở trong của một acquy chì-axit khi nó phóng điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở ngoài tăng lên, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ₁ và ξ₂, điện trở trong lần lượt là r₁ và r₂ được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r, được mắc song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương đương là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω và điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, điện trở R phải có giá trị là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện dùng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một pin hóa học có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được nối với điện trở ngoài 2.5Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 0.8Ω đang được nạp điện với dòng điện 2A. Tính hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy trong quá trình nạp điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại nguồn điện nào sau đây biến đổi trực tiếp năng lượng hóa học thành điện năng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong sơ đồ mạch điện, điện trở trong của nguồn điện được kí hiệu như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động của nguồn điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng định luật Ohm cho toàn mạch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một nguồn điện có điện trở trong nhỏ có lợi trong trường hợp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (U) vào cường độ dòng điện (I) chạy qua nguồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn phát biểu sai về nguồn điện.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một học sinh thực hiện thí nghiệm với mạch điện gồm nguồn điện và biến trở. Khi điều chỉnh biến trở, học sinh đo được các giá trị hiệu điện thế U giữa hai cực nguồn và cường độ dòng điện I tương ứng. Dựa vào số liệu, học sinh vẽ đồ thị U-I. Đồ thị này có thể giúp xác định đại lượng nào của nguồn điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xét mạch điện kín với nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu đo được hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện nhỏ hơn suất điện động của nó, điều này chứng tỏ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hai pin giống nhau được ghép song song. Cách ghép này thường được sử dụng khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Công của lực lạ khi di chuyển điện tích q = 2mC từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện là 6mJ. Suất điện động của nguồn điện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.5Ω được mắc vào mạch ngoài có điện trở R. Biết cường độ dòng điện trong mạch là 1.5A. Tính giá trị điện trở R.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để tăng suất điện động của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách ghép nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét một nguồn điện không đổi. Đại lượng nào sau đây luôn không đổi khi dòng điện trong mạch thay đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một pin điện hóa có điện trở trong 0.1Ω. Khi đoản mạch pin, dòng điện đo được là 10A. Tính suất điện động của pin.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguồn điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều gì xảy ra khi mắc thêm một điện trở song song vào mạch ngoài của một nguồn điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong mạch điện kín, hiệu suất của nguồn điện được tính bằng tỉ số giữa:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và điện trở ngoài R. Công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài được tính bằng công thức nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguồn điện lý tưởng có suất điện động là ξ. Khi mắc nguồn điện này vào một mạch ngoài có điện trở R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện nếu ta tăng điện trở mạch ngoài lên gấp đôi?

  • A. Cường độ dòng điện tăng gấp đôi.
  • B. Cường độ dòng điện không đổi.
  • C. Cường độ dòng điện giảm đi một nửa.
  • D. Cường độ dòng điện giảm đi bốn lần.

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với mạch ngoài có điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

  • A. Điện trở mạch ngoài R rất lớn so với điện trở trong r.
  • B. Điện trở mạch ngoài R bằng điện trở trong r.
  • C. Điện trở mạch ngoài R rất nhỏ so với điện trở trong r.
  • D. Công suất tỏa nhiệt không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.

Câu 3: Một acquy chì-axit có suất điện động 12V và điện trở trong 0.05Ω đang được nạp điện với dòng điện 5A. Tính hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy trong quá trình nạp điện.

  • A. 11.75V
  • B. 12V
  • C. 11.95V
  • D. 12.25V

Câu 4: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong toàn mạch?

  • A. Suất điện động của nguồn điện.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 5: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu tăng giá trị của điện trở R, thì đại lượng nào sau đây của mạch điện sẽ giảm?

  • A. Suất điện động của nguồn điện.
  • B. Điện trở trong của nguồn điện.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.

Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau được mắc song song với nhau. Bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong như thế nào so với một nguồn điện đơn lẻ?

  • A. Suất điện động tăng gấp đôi, điện trở trong tăng gấp đôi.
  • B. Suất điện động không đổi, điện trở trong giảm đi một nửa.
  • C. Suất điện động giảm đi một nửa, điện trở trong không đổi.
  • D. Suất điện động và điện trở trong đều không đổi.

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài 8Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  • A. 8V
  • B. 9V
  • C. 10V
  • D. 1V

Câu 8: Trong pin hóa học, lực lạ có bản chất là lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực điện trường.
  • C. Lực từ trường.
  • D. Lực hóa học.

Câu 9: Điều gì xảy ra khi một nguồn điện bị đoản mạch?

  • A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện tăng lên rất lớn.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch tăng lên rất lớn.
  • C. Suất điện động của nguồn điện giảm xuống.
  • D. Điện trở trong của nguồn điện tăng lên.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện.

  • A. Suất điện động là hiệu điện thế lớn nhất mà nguồn điện có thể tạo ra trong mạch kín.
  • B. Suất điện động của nguồn điện luôn bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
  • C. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
  • D. Suất điện động có đơn vị đo là Ampe (A).

Câu 11: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω. Mắc pin này vào mạch ngoài có điện trở 3Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài.

  • A. 0.5 W
  • B. 0.4 W
  • C. 0.7 W
  • D. 0.63 W

Câu 12: Khi nhiệt độ tăng, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở trong thường tăng.
  • B. Điện trở trong thường giảm.
  • C. Điện trở trong không thay đổi.
  • D. Không có quy luật rõ ràng.

Câu 13: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch có chiều như thế nào bên trong nguồn điện?

  • A. Từ cực dương sang cực âm, cùng chiều điện trường.
  • B. Từ cực dương sang cực âm, ngược chiều điện trường.
  • C. Từ cực âm sang cực dương, ngược chiều điện trường.
  • D. Từ cực âm sang cực dương, cùng chiều điện trường.

Câu 14: Để tăng suất điện động của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách ghép nguồn nào?

  • A. Ghép song song.
  • B. Ghép nối tiếp.
  • C. Ghép hỗn hợp đối xứng.
  • D. Không cách ghép nào làm tăng suất điện động.

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài R?

  • A. Cường độ dòng điện trong mạch.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
  • C. Công suất tiêu thụ mạch ngoài.
  • D. Suất điện động của nguồn điện.

Câu 16: Trong quá trình phóng điện của acquy, năng lượng hóa năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Điện năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

Câu 17: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ1 và ξ2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

  • A. ξb = ξ1 = ξ2, rb = r1 = r2
  • B. ξb = ξ1 + ξ2, rb = r1 + r2
  • C. ξb = (ξ1 + ξ2)/2, rb = (r1 + r2)/2
  • D. ξb = √(ξ1² + ξ2²), rb = √(r1² + r2²)

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U vào cường độ dòng điện I chạy qua nguồn có dạng là:

  • A. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • B. Đường thẳng song song với trục tung.
  • C. Đường thẳng dốc xuống.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 2Ω. Tính công của nguồn điện sinh ra trong 5 phút khi mạch ngoài có dòng điện 1A chạy qua.

  • A. 500J
  • B. 1000J
  • C. 1500J
  • D. 3000J

Câu 20: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

  • A. Tổng suất điện động của các nguồn điện trong mạch.
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Không.
  • D. Một giá trị ngẫu nhiên.

Câu 21: Để giảm điện trở trong của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách ghép nguồn nào?

  • A. Ghép song song.
  • B. Ghép nối tiếp.
  • C. Ghép hỗn hợp đối xứng.
  • D. Không cách ghép nào làm giảm điện trở trong.

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

  • A. H = r / (R + r)
  • B. H = (R + r) / R
  • C. H = R / (R + r)
  • D. H = (R - r) / (R + r)

Câu 23: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là do:

  • A. Điện trở trong của nguồn điện sinh ra.
  • B. Các điện tích tự do trong dây dẫn sinh ra.
  • C. Từ trường biến thiên sinh ra.
  • D. Nguồn điện sinh ra.

Câu 24: Xét mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở mạch ngoài tăng rất lớn so với điện trở trong, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện gần bằng giá trị nào?

  • A. 0V
  • B. Suất điện động của nguồn điện.
  • C. Điện trở trong của nguồn điện.
  • D. Điện trở mạch ngoài.

Câu 25: Đơn vị đo của suất điện động là:

  • A. Ampe (A)
  • B. Ohm (Ω)
  • C. Volt (V)
  • D. Watt (W)

Câu 26: Một pin có ghi thông số 1.5V – 0.5Ω. Thông số 0.5Ω cho biết đại lượng vật lý nào của pin?

  • A. Điện trở mạch ngoài tối đa pin có thể chịu được.
  • B. Điện trở của dây dẫn nối với pin.
  • C. Điện trở của mạch ngoài khi pin hoạt động bình thường.
  • D. Điện trở trong của pin.

Câu 27: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện dùng để làm gì?

  • A. Tạo ra điện tích.
  • B. Duy trì dòng điện trong mạch.
  • C. Tăng điện trở trong của nguồn.
  • D. Giảm hiệu điện thế giữa hai cực nguồn.

Câu 28: Xét hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và cùng vật liệu, nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. Nếu mắc nối tiếp hai dây này vào một nguồn điện, thì dây nào có công suất tỏa nhiệt lớn hơn?

  • A. Dây thứ nhất (tiết diện lớn hơn).
  • B. Dây thứ hai (tiết diện nhỏ hơn).
  • C. Hai dây có công suất tỏa nhiệt bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 29: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0.5Ω. Bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong là:

  • A. Suất điện động 2V, điện trở trong 0.5Ω.
  • B. Suất điện động 6V, điện trở trong 1.5Ω.
  • C. Suất điện động 2V, điện trở trong 1.5Ω.
  • D. Suất điện động 6V, điện trở trong 0.5Ω.

Câu 30: Trong thực tế, tại sao hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện luôn nhỏ hơn hoặc bằng suất điện động của nguồn?

  • A. Do nguồn điện luôn có điện trở trong.
  • B. Do mạch ngoài luôn có điện trở.
  • C. Do định luật bảo toàn năng lượng.
  • D. Do hiệu ứng nhiệt điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một nguồn điện lý tưởng có suất điện động là ξ. Khi mắc nguồn điện này vào một mạch ngoài có điện trở R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Điều gì xảy ra với cường độ dòng điện nếu ta tăng điện trở mạch ngoài lên gấp đôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, mắc với mạch ngoài có điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một acquy chì-axit có suất điện động 12V và điện trở trong 0.05Ω đang được nạp điện với dòng điện 5A. Tính hiệu điện thế đặt vào hai cực của acquy trong quá trình nạp điện.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong mạch điện kín, đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện để di chuyển điện tích trong toàn mạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu tăng giá trị của điện trở R, thì đại lượng nào sau đây của mạch điện sẽ giảm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hai nguồn điện giống nhau được mắc song song với nhau. Bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong như thế nào so với một nguồn điện đơn lẻ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở ngoài 8Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong pin hóa học, lực lạ có bản chất là lực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều gì xảy ra khi một nguồn điện bị đoản mạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về suất điện động của nguồn điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một pin điện hóa có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.25Ω. Mắc pin này vào mạch ngoài có điện trở 3Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi nhiệt độ tăng, điện trở trong của hầu hết các nguồn điện thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong mạch điện kín, dòng điện chạy trong mạch có chiều như thế nào bên trong nguồn điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để tăng suất điện động của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách ghép nguồn nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài R?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình phóng điện của acquy, năng lượng hóa năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai nguồn điện có suất điện động lần lượt là ξ1 và ξ2, điện trở trong lần lượt là r1 và r2 được mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U vào cường độ dòng điện I chạy qua nguồn có dạng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 10V và điện trở trong 2Ω. Tính công của nguồn điện sinh ra trong 5 phút khi mạch ngoài có dòng điện 1A chạy qua.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong mạch điện kín, tổng đại số các độ giảm điện thế trên các phần tử trong mạch bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để giảm điện trở trong của bộ nguồn, người ta thường sử dụng cách ghép nguồn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r được mắc với điện trở ngoài R. Hiệu suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong mạch điện kín, điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Khi điện trở mạch ngoài tăng rất lớn so với điện trở trong, hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện gần bằng giá trị nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đơn vị đo của suất điện động là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một pin có ghi thông số 1.5V – 0.5Ω. Thông số 0.5Ω cho biết đại lượng vật lý nào của pin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và cùng vật liệu, nhưng tiết diện dây thứ nhất gấp đôi tiết diện dây thứ hai. Nếu mắc nối tiếp hai dây này vào một nguồn điện, thì dây nào có công suất tỏa nhiệt lớn hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0.5Ω. Bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Nguồn điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thực tế, tại sao hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện luôn nhỏ hơn hoặc bằng suất điện động của nguồn?

Xem kết quả