Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 06
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Năng lượng điện. Công suất điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có công suất định mức 60W khi hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nếu hiệu điện thế thực tế giảm xuống còn 200V, giả sử điện trở của bóng đèn không đổi, công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn sẽ là bao nhiêu?
- A. 66.15 W
- B. 49.59 W
- C. 60 W
- D. 54.55 W
Câu 2: Một hộ gia đình sử dụng một tủ lạnh 150W hoạt động liên tục trong 24 giờ mỗi ngày và một bóng đèn LED 10W hoạt động trung bình 5 giờ mỗi ngày. Tính tổng năng lượng điện tiêu thụ của cả hai thiết bị trong một ngày (đơn vị kWh).
- A. 3.65 kWh
- B. 0.41 kWh
- C. 3.65 kWh
- D. 4.10 kWh
Câu 3: Xét một đoạn mạch gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu tăng giá trị điện trở R lên gấp đôi, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi
- B. Không đổi
- C. Tăng gấp bốn
- D. Giảm đi một nửa
Câu 4: Trong mạch điện kín, hiệu suất của nguồn điện được định nghĩa là tỷ số giữa công suất mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn điện. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng hiệu suất của nguồn điện, với R là điện trở mạch ngoài và r là điện trở trong của nguồn?
- A. H = R / (R + r)
- B. H = r / (R + r)
- C. H = (R + r) / R
- D. H = (R + r) / r
Câu 5: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có điện trở 44Ω. Tính nhiệt lượng tỏa ra bởi bếp trong 15 phút.
- A. 550 kJ
- B. 55 kJ
- C. 495 kJ
- D. 990 kJ
Câu 6: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở nào tiêu thụ công suất lớn hơn và tỷ lệ công suất tiêu thụ giữa chúng là bao nhiêu?
- A. R1 lớn hơn, tỷ lệ 2:1
- B. R2 lớn hơn, tỷ lệ 2:1
- C. R1 lớn hơn, tỷ lệ 1:2
- D. R2 lớn hơn, tỷ lệ 1:2
Câu 7: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Điện trở nào tiêu thụ công suất lớn hơn và tỷ lệ công suất tiêu thụ giữa chúng là bao nhiêu?
- A. R1 lớn hơn, tỷ lệ 2:1
- B. R2 lớn hơn, tỷ lệ 2:1
- C. R1 lớn hơn, tỷ lệ 1:2
- D. R2 lớn hơn, tỷ lệ 1:2
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1Ω được mắc với điện trở mạch ngoài R = 5Ω. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài.
- A. 20 W
- B. 24 W
- C. 18 W
- D. 24.17 W
Câu 9: Để tăng hiệu suất truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Giảm tiết diện dây dẫn
- B. Giảm chiều dài dây dẫn
- C. Tăng hiệu điện thế truyền tải
- D. Giảm điện trở của phụ tải
Câu 10: Một ấm đun nước điện có ghi 220V-800W. Nếu sử dụng ấm ở hiệu điện thế 220V để đun 1 lít nước từ 25°C lên 100°C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) và bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường, thời gian đun nước là bao nhiêu?
- A. 5 phút 15 giây
- B. 5 phút 16 giây
- C. 4 phút 30 giây
- D. 6 phút 00 giây
Câu 11: Trong một mạch điện kín, công của nguồn điện được dùng để làm gì?
- A. Duy trì dòng điện trong mạch và thực hiện công có ích ở mạch ngoài.
- B. Tạo ra và tích lũy điện tích trong mạch.
- C. Làm nóng dây dẫn trong mạch.
- D. Giảm điện trở của mạch ngoài.
Câu 12: Một pin có suất điện động 1.5V và điện trở trong 0.5Ω được mắc với một điện trở ngoài R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở ngoài đạt giá trị lớn nhất, giá trị của R phải bằng bao nhiêu?
- A. 0 Ω
- B. 1 Ω
- C. 0.5 Ω
- D. 2 Ω
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về công suất điện:
- A. Công suất điện là đại lượng đo tổng lượng điện năng tiêu thụ.
- B. Công suất điện là đại lượng đo tốc độ thực hiện công của dòng điện.
- C. Công suất điện chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế.
- D. Công suất điện có đơn vị là Jun (J).
Câu 14: Một đoạn mạch tiêu thụ điện năng 3600J trong 10 phút dưới hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?
- A. 0.5 A
- B. 2.5 A
- C. 5 A
- D. 0.5 A
Câu 15: Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào biến đổi điện năng hoàn toàn thành nhiệt năng khi hoạt động?
- A. Quạt điện
- B. Đèn LED
- C. Bàn là điện
- D. Máy tính xách tay
Câu 16: Một dây dẫn có điện trở 2Ω được uốn thành vòng tròn. Hai điểm A, B chia vòng tròn thành hai nửa bằng nhau. Điện trở tương đương giữa hai điểm A và B là bao nhiêu?
- A. 2 Ω
- B. 0.5 Ω
- C. 1 Ω
- D. 4 Ω
Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 9V và điện trở trong 0.2Ω. Mắc vào mạch ngoài điện trở R để tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài lớn nhất, giá trị của R là:
- A. 0.2 Ω
- B. 9 Ω
- C. 4.5 Ω
- D. 18 Ω
Câu 18: Điều gì xảy ra với công suất tiêu thụ của mạch điện nếu hiệu điện thế hai đầu mạch và điện trở của mạch cùng tăng lên gấp đôi?
- A. Công suất không đổi
- B. Công suất tăng gấp đôi
- C. Công suất giảm đi một nửa
- D. Công suất tăng gấp bốn
Câu 19: Một dây mayso của bếp điện có điện trở 48.4Ω được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Tính công suất tỏa nhiệt của dây mayso.
- A. 500 W
- B. 750 W
- C. 1000 W
- D. 1200 W
Câu 20: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W, cùng hiệu điện thế định mức 220V. So sánh điện trở của hai bóng đèn này.
- A. Đèn 25W có điện trở lớn hơn đèn 100W
- B. Đèn 100W có điện trở lớn hơn đèn 25W
- C. Điện trở của hai đèn bằng nhau
- D. Không thể so sánh được
Câu 21: Một dòng điện 2A chạy qua điện trở 5Ω trong thời gian 2 phút. Tính năng lượng điện tiêu thụ.
- A. 600 J
- B. 2400 J
- C. 1200 J
- D. 4800 J
Câu 22: Hiệu suất của một nguồn điện được xác định bởi yếu tố nào?
- A. Suất điện động của nguồn
- B. Điện trở mạch ngoài
- C. Điện trở trong của nguồn
- D. Tỷ lệ giữa điện trở mạch ngoài và tổng điện trở mạch kín
Câu 23: Trong mạch điện, công suất hao phí trên điện trở trong của nguồn điện là do đâu?
- A. Do điện trở trong của nguồn điện.
- B. Do suất điện động của nguồn điện.
- C. Do điện trở mạch ngoài.
- D. Do cường độ dòng điện trong mạch quá nhỏ.
Câu 24: Để đo công suất tiêu thụ của một thiết bị điện, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?
- A. Ampe kế và vôn kế
- B. Oát mét hoặc ampe kế và vôn kế
- C. Ôm kế và vôn kế
- D. Chỉ cần vôn kế
Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi mắc điện trở R vào hai cực của nguồn, công suất mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất khi nào?
- A. R >> r
- B. R << r
- C. R = r
- D. R = 2r
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ trung bình của mạch được tính như thế nào nếu biết hiệu điện thế hiệu dụng U, cường độ dòng điện hiệu dụng I và hệ số công suất cosφ?
- A. P = U.I
- B. P = U.I.sinφ
- C. P = U.I / cosφ
- D. P = U.I.cosφ
Câu 27: Một máy biến áp có hiệu suất 90%. Công suất đầu vào của máy biến áp là 1000W. Tính công suất đầu ra của máy biến áp.
- A. 1111 W
- B. 900 W
- C. 100 W
- D. 90 W
Câu 28: Trong hệ thống truyền tải điện năng, người ta sử dụng máy biến áp để làm gì?
- A. Tăng công suất của dòng điện
- B. Giảm cường độ dòng điện để an toàn
- C. Tăng hiệu điện thế để giảm hao phí trên đường dây
- D. Ổn định tần số của dòng điện
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0.5Ω. Mắc song song hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω vào hai cực của nguồn. Tính công suất tiêu thụ trên mạch ngoài.
- A. 8 W
- B. 6 W
- C. 4 W
- D. 5.33 W
Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của một bóng đèn. Bạn ấy đo được hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 6V và cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Tuy nhiên, khi tính toán công suất, bạn ấy lại lấy giá trị điện trở của bóng đèn nhân với hiệu điện thế. Sai lầm của bạn học sinh này là gì?
- A. Đo sai hiệu điện thế
- B. Đo sai cường độ dòng điện
- C. Sử dụng sai công thức tính công suất
- D. Tính toán sai đơn vị đo