15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo điện dung của tụ điện?

  • A. Ohm (Ω)
  • B. Ampe (A)
  • C. Vôn (V)
  • D. Fara (F)

Câu 2: Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Diện tích của bản cực
  • B. Hằng số điện môi của chất điện môi
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản cực
  • D. Khoảng cách giữa hai bản cực

Câu 3: Biểu thức nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng điện trường trong tụ điện?

  • A. W = 1/2 * Q*U
  • B. W = 1/2 * C*U^2
  • C. W = 1/2 * Q^2/C
  • D. C = 2WU

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích trên tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 2 * 10^-5 C
  • B. 2 * 10^-4 C
  • C. 2 * 10^-3 C
  • D. 2 * 10^-2 C

Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng giảm đi 2 lần và các yếu tố khác không đổi, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng dự trữ trong tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Khuếch đại điện áp
  • C. Chặn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
  • D. Giảm điện trở của mạch

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C1 + C2
  • B. (C1*C2) / (C1 + C2)
  • C. √(C1*C2)
  • D. (C1 + C2) / (C1*C2)

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C1 + C2
  • B. (C1*C2) / (C1 + C2)
  • C. √(C1*C2)
  • D. (C1 + C2) / (C1*C2)

Câu 10: Chất điện môi được sử dụng trong tụ điện có vai trò gì?

  • A. Giảm điện dung của tụ điện
  • B. Tăng điện dung và tăng độ bền điện môi của tụ điện
  • C. Dẫn điện tích giữa hai bản tụ
  • D. Giảm điện trở của tụ điện

Câu 11: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất lỏng có hằng số điện môi ε > 1 thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên ε lần
  • B. Giảm đi ε lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên ε^2 lần

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch lọc nguồn
  • B. Mạch tạo dao động
  • C. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện
  • D. Máy biến áp

Câu 13: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp định mức để tụ hoạt động tốt nhất
  • B. Điện áp mà tụ tích điện được
  • C. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ điện mà không gây hỏng
  • D. Điện áp phóng điện của tụ điện

Câu 14: Để tăng điện dung của tụ điện xoay, người ta thường thay đổi yếu tố nào?

  • A. Diện tích đối diện giữa các bản cực
  • B. Khoảng cách giữa các bản cực
  • C. Hằng số điện môi
  • D. Điện tích trên các bản cực

Câu 15: Trong mạch điện một chiều, sau khi dòng điện đã ổn định, tụ điện đóng vai trò như thế nào?

  • A. Một dây dẫn
  • B. Mạch hở
  • C. Điện trở
  • D. Nguồn điện

Câu 16: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 17: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 18: Khi tăng diện tích bản cực của tụ điện phẳng lên 3 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần, điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Giảm đi 3 lần
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 19: Loại tụ điện nào thường được sử dụng để lọc nhiễu trong mạch điện?

  • A. Tụ điện giấy
  • B. Tụ điện gốm
  • C. Tụ điện xoay
  • D. Tụ điện biến dung

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về tụ điện?

  • A. Tụ điện là linh kiện thụ động
  • B. Tụ điện có khả năng tích trữ năng lượng điện trường
  • C. Tụ điện dẫn điện một chiều tốt
  • D. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

Câu 21: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau thì:

  • A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm
  • C. Điện tích trên tụ tăng
  • D. Điện tích trên tụ giảm

Câu 22: Cho mạch điện gồm nguồn điện, tụ điện và điện trở mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Điều gì xảy ra khi đóng mạch?

  • A. Không có dòng điện chạy trong mạch
  • B. Dòng điện chạy trong mạch không đổi
  • C. Có dòng điện chạy trong mạch và tụ điện tích điện
  • D. Tụ điện phóng điện ngay lập tức

Câu 23: Để giảm điện dung tương đương của bộ tụ điện mắc song song, ta cần:

  • A. Tăng điện dung của một tụ thành phần
  • B. Giảm điện dung của một tụ thành phần
  • C. Mắc thêm tụ điện song song
  • D. Mắc thêm tụ điện nối tiếp

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 200 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

  • A. 0.001 J
  • B. 0.02 J
  • C. 0.01 J
  • D. 0.04 J

Câu 25: Trong các loại tụ điện sau, loại nào thường có điện dung lớn nhất?

  • A. Tụ điện gốm
  • B. Tụ điện giấy
  • C. Tụ điện xoay
  • D. Tụ điện hóa

Câu 26: Để tăng khả năng chịu điện áp của bộ tụ điện mắc nối tiếp, ta cần:

  • A. Chọn các tụ điện có điện áp định mức cao hơn
  • B. Chọn các tụ điện có điện dung lớn hơn
  • C. Mắc thêm tụ điện song song
  • D. Giảm điện dung của các tụ điện

Câu 27: Một tụ điện phẳng có điện dung C và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu giữ nguyên điện tích trên tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản lên 2d thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên 2C
  • B. Giảm xuống C/2
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4C

Câu 28: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Cùng pha với điện áp
  • B. Trễ pha hơn điện áp một góc π/2
  • C. Sớm pha hơn điện áp một góc π/2
  • D. Ngược pha với điện áp

Câu 29: Trong thí nghiệm khảo sát sự phóng điện của tụ điện qua điện trở, đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian?

  • A. Điện dung của tụ điện
  • B. Điện trở của mạch
  • C. Năng lượng từ trường
  • D. Điện tích trên tụ điện

Câu 30: Chọn phát biểu đúng về sự tương quan giữa điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ điện.

  • A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích và hiệu điện thế.
  • B. Điện dung là hằng số, tỉ lệ giữa điện tích và hiệu điện thế.
  • C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích và hiệu điện thế.
  • D. Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo điện dung của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đại lượng nào sau đây *không* ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biểu thức nào sau đây *không* đúng khi nói về năng lượng điện trường trong tụ điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20V. Điện tích trên tụ điện là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng giảm đi 2 lần và các yếu tố khác không đổi, điện dung của tụ điện sẽ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điều gì xảy ra với năng lượng dự trữ trong tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chất điện môi được sử dụng trong tụ điện có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất lỏng có hằng số điện môi ε > 1 thì điện dung của tụ điện sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của tụ điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để tăng điện dung của tụ điện xoay, người ta thường thay đổi yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong mạch điện một chiều, sau khi dòng điện đã ổn định, tụ điện đóng vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi tăng diện tích bản cực của tụ điện phẳng lên 3 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần, điện dung của tụ điện sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Loại tụ điện nào thường được sử dụng để lọc nhiễu trong mạch điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là *sai* về tụ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một tụ điện phẳng được tích điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau thì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho mạch điện gồm nguồn điện, tụ điện và điện trở mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Điều gì xảy ra khi đóng mạch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để giảm điện dung tương đương của bộ tụ điện mắc song song, ta cần:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 200 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các loại tụ điện sau, loại nào thường có điện dung lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để tăng khả năng chịu điện áp của bộ tụ điện mắc nối tiếp, ta cần:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một tụ điện phẳng có điện dung C và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu giữ nguyên điện tích trên tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản lên 2d thì điện dung của tụ điện sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Dòng điện trong mạch sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong thí nghiệm khảo sát sự phóng điện của tụ điện qua điện trở, đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn phát biểu đúng về sự tương quan giữa điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ điện.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Fara (F)
  • B. Microfarad (μF)
  • C. Picofarad (pF)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

  • A. Điện tích
  • B. Điện dung
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Điện tích mà tụ tích được là:

  • A. 2 μC
  • B. 15 μC
  • C. 50 μC
  • D. 500 μC

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

  • A. Điện dung tăng lên
  • B. Điện dung giảm xuống
  • C. Điện dung không đổi
  • D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu điện môi

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Diện tích bản tụ
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Hằng số điện môi của chất cách điện
  • D. Vật liệu làm bản tụ

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường tích lũy trong tụ điện?

  • A. W = QU
  • B. W = CU²
  • C. W = 1/2 * CU²
  • D. W = Q²/C

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ là:

  • A. 0.01 mJ
  • B. 0.1 mJ
  • C. 1 mJ
  • D. 10 mJ

Câu 8: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

  • A. Lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần
  • B. Nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng điện dung của các tụ thành phần
  • D. Bằng tổng điện dung của các tụ thành phần

Câu 9: Khi mắc song song hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

  • A. Nhỏ hơn điện dung của mỗi tụ thành phần
  • B. Bằng trung bình cộng điện dung của các tụ thành phần
  • C. Không đổi so với điện dung của mỗi tụ thành phần
  • D. Lớn hơn điện dung của mỗi tụ thành phần

Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • B. Cho phép dòng điện xoay chiều đi qua hoàn toàn mà không cản trở
  • C. Cản trở dòng điện một chiều
  • D. Tăng cường dòng điện xoay chiều

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn điện
  • B. Tạo mạch dao động
  • C. Khuếch đại tín hiệu
  • D. Lưu trữ năng lượng tạm thời

Câu 12: Loại tụ điện nào sau đây thường có điện dung lớn và có phân cực âm dương rõ ràng?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ hóa (Electrolytic)
  • C. Tụ giấy
  • D. Tụ xoay

Câu 13: Trên vỏ một tụ điện ghi 100μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là:

  • A. Điện trở của tụ là 100μF và điện áp tối đa là 25V
  • B. Dòng điện tối đa qua tụ là 100μA và điện áp là 25V
  • C. Điện dung của tụ là 100μF và điện áp tối đa có thể đặt vào là 25V
  • D. Công suất tiêu thụ của tụ là 100μW và điện áp là 25V

Câu 14: Trong mạch điện một chiều, sau khi dòng điện đã ổn định, tụ điện có vai trò như:

  • A. Một dây dẫn
  • B. Một điện trở
  • C. Một nguồn điện
  • D. Mạch hở

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Tăng diện tích bản tụ
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Giảm hằng số điện môi
  • D. Giảm điện tích trên bản tụ

Câu 16: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây về pha của dòng điện và điện áp trên tụ là đúng?

  • A. Dòng điện và điện áp cùng pha
  • B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2
  • C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2
  • D. Dòng điện và điện áp ngược pha

Câu 17: Dung kháng của tụ điện trong mạch xoay chiều phụ thuộc vào:

  • A. Điện áp hiệu dụng đặt vào tụ
  • B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ
  • C. Tần số của dòng điện xoay chiều và điện dung của tụ
  • D. Điện trở của dây dẫn nối mạch

Câu 18: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện tích trên mỗi tụ điện trong bộ mắc nối tiếp này sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung của mỗi tụ
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung của mỗi tụ
  • D. Khác nhau và phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào mỗi tụ

Câu 19: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc song song. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện trong bộ mắc song song này sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung của mỗi tụ
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung của mỗi tụ
  • D. Khác nhau và phụ thuộc vào điện tích trên mỗi tụ

Câu 20: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Mô tả quá trình dòng điện trong mạch khi đóng khóa điện.

  • A. Dòng điện không đổi ngay từ đầu
  • B. Dòng điện xuất hiện, sau đó giảm dần đến 0 khi tụ tích điện đầy
  • C. Dòng điện tăng dần theo thời gian
  • D. Không có dòng điện nào chảy trong mạch vì tụ điện cản trở dòng một chiều

Câu 21: Để giảm dung kháng của một tụ điện trong mạch xoay chiều, ta cần:

  • A. Giảm tần số dòng điện
  • B. Giảm điện dung của tụ
  • C. Tăng tần số dòng điện hoặc tăng điện dung của tụ
  • D. Giảm điện áp xoay chiều

Câu 22: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 23: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 24: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu tăng đồng thời diện tích mỗi bản tụ lên 2 lần và khoảng cách giữa hai bản tụ lên 2 lần thì điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên 4 lần
  • B. Giảm đi 4 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 25: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện thay đổi thì dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng khi tần số tăng
  • B. Giảm khi tần số tăng
  • C. Không phụ thuộc vào tần số
  • D. Thay đổi theo hàm bậc hai của tần số

Câu 26: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Nếu ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện tích trên tụ sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hình dạng tụ

Câu 27: Xét mạch dao động LC lý tưởng. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào theo thời gian?

  • A. Cùng tăng hoặc cùng giảm đồng thời
  • B. Biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
  • C. Năng lượng điện trường không đổi, năng lượng từ trường biến thiên
  • D. Năng lượng từ trường không đổi, năng lượng điện trường biến thiên

Câu 28: Trong mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Vai trò của tụ điện trong mạch lúc này là:

  • A. Làm tăng tổng trở của mạch
  • B. Làm giảm dòng điện trong mạch
  • C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều
  • D. Cùng với cuộn cảm tạo ra cộng hưởng điện, giảm tổng trở mạch

Câu 29: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên ε lần
  • B. Giảm đi ε lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên ε² lần

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong không đáng kể, R là điện trở, C là tụ điện. Ban đầu khóa K mở. Sau khi đóng khóa K, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện sau một thời gian dài?

  • A. Hiệu điện thế bằng 0
  • B. Hiệu điện thế bằng một nửa suất điện động E
  • C. Hiệu điện thế bằng suất điện động E
  • D. Hiệu điện thế lớn hơn suất điện động E

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của điện dung?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Điện tích mà tụ tích được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường tích lũy trong tụ điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi mắc song song hai tụ điện, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Loại tụ điện nào sau đây thường có điện dung lớn và có phân cực âm dương rõ ràng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trên vỏ một tụ điện ghi 100μF - 25V. Ý nghĩa của các thông số này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong mạch điện một chiều, sau khi dòng điện đã ổn định, tụ điện có vai trò như:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây về pha của dòng điện và điện áp trên tụ là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dung kháng của tụ điện trong mạch xoay chiều phụ thuộc vào:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện tích trên mỗi tụ điện trong bộ mắc nối tiếp này sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc song song. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện trong bộ mắc song song này sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu tụ điện chưa tích điện. Mô tả quá trình dòng điện trong mạch khi đóng khóa điện.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để giảm dung kháng của một tụ điện trong mạch xoay chiều, ta cần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2μF và C₂ = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một tụ điện phẳng có điện dung C₀. Nếu tăng đồng thời diện tích mỗi bản tụ lên 2 lần và khoảng cách giữa hai bản tụ lên 2 lần thì điện dung của tụ sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện thay đổi thì dung kháng của tụ điện thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Nếu ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện tích trên tụ sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xét mạch dao động LC lý tưởng. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Vai trò của tụ điện trong mạch lúc này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong không đáng kể, R là điện trở, C là tụ điện. Ban đầu khóa K mở. Sau khi đóng khóa K, điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện sau một thời gian dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

  • A. Điện tích
  • B. Điện dung
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Fara (F)
  • B. Microfara (μF)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Picofara (pF)

Câu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại song song, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d và môi trường giữa hai bản có hằng số điện môi là ε. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện?

  • A. C = εε₀Sd
  • B. C = ε₀Sd/ε
  • C. C = ε₀d/εS
  • D. C = εε₀S/d

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

  • A. Điện dung tăng lên
  • B. Điện dung giảm xuống
  • C. Điện dung không đổi
  • D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu điện môi

Câu 5: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C, điện tích Q mà tụ tích được được tính bằng công thức nào?

  • A. Q = CU
  • B. Q = C/U
  • C. Q = U/C
  • D. Q = C + U

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

  • A. 60 mC
  • B. 2.4 μC
  • C. 60 μC
  • D. 5/12 μC

Câu 7: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện được tính bằng biểu thức nào?

  • A. W = QU
  • B. W = 1/2 * CU²
  • C. W = Q²/C
  • D. W = 1/2 * Q/U

Câu 8: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.

  • A. 0.025 J
  • B. 0.5 J
  • C. 25 mJ
  • D. 0.025 J

Câu 9: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
  • D. Tổng điện tích bằng điện tích của bộ tụ

Câu 10: Khi mắc song song hai tụ điện, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi tụ điện sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
  • D. Tổng hiệu điện thế bằng hiệu điện thế nguồn

Câu 11: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 1.2 μF
  • C. 6 μF
  • D. 1 μF

Câu 12: Ba tụ điện có điện dung C₁ = 4 μF, C₂ = 6 μF và C₃ = 8 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 1.84 μF
  • B. 2 μF
  • C. 18 μF
  • D. 4.8 μF

Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Nếu ta tăng hiệu điện thế của nguồn điện, điều gì sẽ xảy ra với điện tích trên tụ điện?

  • A. Điện tích trên tụ điện tăng lên
  • B. Điện tích trên tụ điện giảm xuống
  • C. Điện tích trên tụ điện không đổi
  • D. Điện tích trên tụ điện có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn trong mạch điện tử
  • B. Khởi động động cơ
  • C. Tạo dao động trong mạch
  • D. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều

Câu 15: Loại tụ điện nào sau đây thường sử dụng lớp điện môi là giấy tẩm dầu?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ giấy
  • C. Tụ hóa
  • D. Tụ xoay

Câu 16: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 25V - 470μF. Ý nghĩa của số 25V là gì?

  • A. Điện tích tối đa tụ có thể tích được là 25 Coulomb
  • B. Năng lượng tối đa tụ có thể dự trữ là 25 Jun
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được là 25 Volt
  • D. Điện dung của tụ sẽ giảm xuống 25μF sau một thời gian sử dụng

Câu 17: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích các bản tụ
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi
  • D. Giảm điện tích trên các bản tụ

Câu 18: Một tụ điện đang được tích điện. Công của nguồn điện thực hiện khi dịch chuyển một điện tích nhỏ dq từ bản âm sang bản dương của tụ điện bằng:

  • A. dq/U
  • B. U.dq
  • C. U/dq
  • D. 1/2 * U.dq

Câu 19: Xét một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và tụ điện. Sau khi tụ điện được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Dòng điện tăng dần
  • B. Dòng điện giảm dần
  • C. Dòng điện bằng không
  • D. Dòng điện xoay chiều

Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Cùng pha
  • B. Ngược pha
  • C. Luôn không đổi
  • D. Biến thiên tuần hoàn và chuyển hóa lẫn nhau

Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ là:

  • A. εC₀
  • B. C₀/ε
  • C. C₀
  • D. ε + C₀

Câu 22: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm tụ C₁ mắc nối tiếp với (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 3μF, C₂ = 6μF, C₃ = 6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 15 μF
  • B. 2 μF
  • C. 7 μF
  • D. 4.5 μF

Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

  • A. Cung cấp năng lượng cho mạch
  • B. Làm tăng cường độ dòng điện
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • D. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 100 pF. Để tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 1000V cần một điện lượng là:

  • A. 10⁻⁷ C
  • B. 10⁻¹⁰ C
  • C. 10⁻⁵ C
  • D. 10⁻⁷ C

Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng điện của tụ điện?

  • A. Điện dung của tụ tăng lên
  • B. Điện tích trên tụ giảm dần
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên
  • D. Năng lượng điện trường trong tụ tăng lên

Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc hoạt động của mạch lọc nhiễu dựa trên tính chất nào của tụ điện?

  • A. Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao tốt hơn tần số thấp
  • B. Cho phép dòng điện xoay chiều đi qua và chặn dòng điện một chiều
  • C. Tích trữ năng lượng và phóng điện đột ngột
  • D. Có điện dung thay đổi theo nhiệt độ

Câu 27: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song và vẫn mắc vào nguồn điện đó, thì năng lượng dự trữ trong bộ tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 28: Một tụ điện được nạp điện đến hiệu điện thế U₀ rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên
  • B. Hiệu điện thế giảm xuống
  • C. Hiệu điện thế không đổi
  • D. Hiệu điện thế dao động

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện Q. Nếu điện tích trên tụ tăng lên gấp đôi, thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1.414 lần
  • C. Không đổi
  • D. 4 lần

Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều thay đổi, dung kháng của tụ điện (Zc) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng khi tần số tăng
  • B. Giảm khi tần số tăng
  • C. Không đổi khi tần số thay đổi
  • D. Biến thiên tuần hoàn theo tần số

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của điện dung?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại song song, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d và môi trường giữa hai bản có hằng số điện môi là ε. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C, điện tích Q mà tụ tích được được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện được tính bằng biểu thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện sẽ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi mắc song song hai tụ điện, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi tụ điện sẽ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ba tụ điện có điện dung C₁ = 4 μF, C₂ = 6 μF và C₃ = 8 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Nếu ta tăng hiệu điện thế của nguồn điện, điều gì sẽ xảy ra với điện tích trên tụ điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Loại tụ điện nào sau đây thường sử dụng lớp điện môi là giấy tẩm dầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 25V - 470μF. Ý nghĩa của số 25V là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một tụ điện đang được tích điện. Công của nguồn điện thực hiện khi dịch chuyển một điện tích nhỏ dq từ bản âm sang bản dương của tụ điện bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xét một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và tụ điện. Sau khi tụ điện được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm tụ C₁ mắc nối tiếp với (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 3μF, C₂ = 6μF, C₃ = 6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 100 pF. Để tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 1000V cần một điện lượng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng điện của tụ điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc hoạt động của mạch lọc nhiễu dựa trên tính chất nào của tụ điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song và vẫn mắc vào nguồn điện đó, thì năng lượng dự trữ trong bộ tụ sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một tụ điện được nạp điện đến hiệu điện thế U₀ rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện Q. Nếu điện tích trên tụ tăng lên gấp đôi, thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều thay đổi, dung kháng của tụ điện (Zc) sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị Fara (F) được sử dụng để đo đại lượng vật lý nào sau đây liên quan đến tụ điện?

  • A. Điện tích của tụ điện
  • B. Điện dung của tụ điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
  • D. Năng lượng dự trữ trong tụ điện

Câu 2: Một tụ điện được cấu tạo từ hai bản kim loại đặt song song, giữa chúng là một lớp giấy cách điện. Lớp giấy này đóng vai trò là:

  • A. Vật dẫn điện
  • B. Điện cực dương
  • C. Chất điện môi
  • D. Điện cực âm

Câu 3: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • B. Chỉ hình dạng và kích thước của bản tụ.
  • C. Chỉ chất liệu làm điện môi và khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • D. Diện tích bản tụ, khoảng cách giữa hai bản và hằng số điện môi.

Câu 4: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên 2 lần, trong khi điện dung của tụ không đổi, thì điện tích trên mỗi bản tụ sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Điện tích mà tụ tích được là:

  • A. 2 μC
  • B. 0.5 μC
  • C. 50 μC
  • D. 5 μC

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức nào?

  • A. Ctđ = C1 + C2
  • B. Ctđ = √(C1 * C2)
  • C. Ctđ = (C1 * C2) / (C1 + C2)
  • D. 1/Ctđ = 1/C1 + 1/C2

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức nào?

  • A. Ctđ = C1 + C2
  • B. Ctđ = √(C1 * C2)
  • C. Ctđ = (C1 * C2) / (C1 + C2)
  • D. 1/Ctđ = 1/C1 + 1/C2

Câu 8: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 9: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 10: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với:

  • A. Điện tích của tụ điện
  • B. Điện dung của tụ điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ

Câu 11: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện?

  • A. W = QU
  • B. W = 1/2 * CU^2
  • C. W = CU^2
  • D. W = Q/U

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

  • A. 2 mJ
  • B. 0.5 mJ
  • C. 1 mJ
  • D. 20 mJ

Câu 13: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100μF - 25V. Các số liệu này cho biết điều gì?

  • A. Điện tích tối đa tụ tích được là 100μC và hiệu điện thế tối đa là 25V.
  • B. Điện dung của tụ là 25μF và hiệu điện thế tối đa là 100V.
  • C. Điện dung của tụ thay đổi từ 25μF đến 100μF khi hiệu điện thế thay đổi.
  • D. Điện dung của tụ là 100μF và hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ là 25V.

Câu 14: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ và giảm khoảng cách giữa chúng.
  • B. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ và tăng khoảng cách giữa chúng.
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và thay chất điện môi bằng chất có hằng số điện môi nhỏ hơn.
  • D. Giảm diện tích bản tụ và thay chất điện môi bằng chất dẫn điện.

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua.
  • B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều, mức độ cản trở phụ thuộc tần số dòng điện.
  • D. Làm tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.

Câu 16: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích tăng, hiệu điện thế tăng.
  • B. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm.
  • C. Điện tích giảm, hiệu điện thế không đổi.
  • D. Điện tích và hiệu điện thế đều không đổi.

Câu 17: Một tụ điện được mắc vào nguồn điện một chiều. Sau khi tụ tích đầy điện thì ngắt nguồn và nối hai bản tụ với nhau bằng dây dẫn. Hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Điện tích trên tụ tiếp tục tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
  • C. Tụ điện phóng điện, có dòng điện chạy qua dây dẫn cho đến khi tụ hết điện.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì tụ đã tích đầy điện.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về tụ điện?

  • A. Tụ điện là thiết bị dùng để tích trữ năng lượng điện trường.
  • B. Tụ điện là thiết bị dùng để tạo ra điện tích.
  • C. Tụ điện là thiết bị dùng để ổn định dòng điện trong mạch.
  • D. Tụ điện là thiết bị dùng để khuếch đại điện áp.

Câu 19: Trong mạch điện, tụ điện được kí hiệu bằng biểu tượng nào sau đây?

  • A. Một vòng tròn
  • B. Một hình vuông
  • C. Hai gạch song song
  • D. Một hình tam giác

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Lọc dòng điện một chiều trong bộ chỉnh lưu.
  • B. Khử nhiễu trong các mạch điện tử.
  • C. Tạo dao động trong mạch dao động điện từ.
  • D. Biến đổi điện năng thành cơ năng trong động cơ điện.

Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất lỏng có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ sẽ là:

  • A. C/2
  • B. 2C
  • C. C
  • D. 4C

Câu 22: Trong các loại tụ điện sau, loại tụ điện nào thường được sử dụng để điều chỉnh điện dung trong mạch điện?

  • A. Tụ giấy
  • B. Tụ gốm
  • C. Tụ xoay
  • D. Tụ hóa

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng đồng thời diện tích các bản tụ và khoảng cách giữa chúng lên 2 lần?

  • A. Điện dung tăng lên 4 lần.
  • B. Điện dung giảm đi 4 lần.
  • C. Điện dung không đổi.
  • D. Điện dung tăng lên 2 lần.

Câu 24: Hai tụ điện giống nhau mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Sau đó, một trong hai tụ bị tháo ra khỏi mạch. Điện tích trên tụ còn lại và năng lượng của bộ tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích trên tụ còn lại tăng, năng lượng bộ tụ tăng.
  • B. Điện tích trên tụ còn lại giảm, năng lượng bộ tụ giảm.
  • C. Điện tích trên tụ còn lại không đổi, năng lượng bộ tụ tăng.
  • D. Điện tích trên tụ còn lại không đổi, năng lượng bộ tụ giảm.

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, khi tần số dòng điện tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 26: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, không ngắt tụ khỏi nguồn, đưa hai bản tụ lại gần nhau hơn. Điện tích trên tụ và cường độ điện trường giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện tích tăng, cường độ điện trường tăng.
  • B. Điện tích tăng, cường độ điện trường giảm.
  • C. Điện tích giảm, cường độ điện trường tăng.
  • D. Điện tích giảm, cường độ điện trường giảm.

Câu 27: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Tăng dần theo thời gian.
  • B. Giảm dần về không nhưng không bao giờ bằng không.
  • C. Bằng không.
  • D. Dao động điều hòa.

Câu 28: Để giảm năng lượng dự trữ trong tụ điện mà không thay đổi điện tích trên tụ, ta cần:

  • A. Giảm điện dung của tụ điện.
  • B. Tăng điện dung của tụ điện.
  • C. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò:

  • A. Chỉ tạo ra điện trở thuần trong mạch.
  • B. Làm tăng hệ số công suất của mạch.
  • C. Chỉ gây ra hiện tượng cộng hưởng điện.
  • D. Tạo ra dung kháng và gây lệch pha giữa dòng điện và điện áp.

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta giảm hiệu điện thế xuống U/2. Năng lượng dự trữ trong tụ điện giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 1.5 lần
  • C. 4 lần
  • D. Không đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đơn vị Fara (F) được sử dụng để đo đại lượng vật lý nào sau đây liên quan đến tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một tụ điện được cấu tạo từ hai bản kim loại đặt song song, giữa chúng là một lớp giấy cách điện. Lớp giấy này đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên 2 lần, trong khi điện dung của tụ không đổi, thì điện tích trên mỗi bản tụ sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Điện tích mà tụ tích được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện được tính theo công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một bộ tụ điện gồm hai tụ C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện tỉ lệ thuận với:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100μF - 25V. Các số liệu này cho biết điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một tụ điện được mắc vào nguồn điện một chiều. Sau khi tụ tích đầy điện thì ngắt nguồn và nối hai bản tụ với nhau bằng dây dẫn. Hiện tượng gì xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về tụ điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong mạch điện, tụ điện được kí hiệu bằng biểu tượng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất lỏng có hằng số điện môi ε = 2, điện dung của tụ sẽ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các loại tụ điện sau, loại tụ điện nào thường được sử dụng để điều chỉnh điện dung trong mạch điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng đồng thời diện tích các bản tụ và khoảng cách giữa chúng lên 2 lần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hai tụ điện giống nhau mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Sau đó, một trong hai tụ bị tháo ra khỏi mạch. Điện tích trên tụ còn lại và năng lượng của bộ tụ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều, khi tần số dòng điện tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một tụ điện phẳng được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, không ngắt tụ khỏi nguồn, đưa hai bản tụ lại gần nhau hơn. Điện tích trên tụ và cường độ điện trường giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để giảm năng lượng dự trữ trong tụ điện mà không thay đổi điện tích trên tụ, ta cần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tụ điện có vai trò:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Sau đó, người ta giảm hiệu điện thế xuống U/2. Năng lượng dự trữ trong tụ điện giảm đi bao nhiêu lần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

  • A. Điện tích
  • B. Điện dung
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

  • A. Vôn (V)
  • B. Culông (C)
  • C. Fara (F)
  • D. Jun (J)

Câu 3: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ còn một nửa thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Giảm đi bốn lần

Câu 4: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của một tụ điện?

  • A. Q = CU
  • B. C = QU
  • C. U = QC
  • D. Q = C/U

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

  • A. 2 μC
  • B. 20 μC
  • C. 200 μC
  • D. 0.5 μC

Câu 6: Năng lượng điện trường trong tụ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. W = QU
  • B. W = 1/2 * CU²
  • C. W = Q/U
  • D. W = 1/2 * Q/U

Câu 7: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 8: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện có đặc điểm gì?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
  • D. Tổng điện tích bằng điện tích mỗi tụ

Câu 9: Khi mắc song song hai tụ điện, hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện có đặc điểm gì?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tỉ lệ thuận với điện dung
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
  • D. Tổng hiệu điện thế bằng hiệu điện thế mỗi tụ

Câu 10: Điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào?

  • A. C = C₁ + C₂
  • B. C = √(C₁² + C₂²)
  • C. 1/C = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C = (C₁ * C₂) / (C₁ - C₂)

Câu 11: Điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc song song được tính bằng công thức nào?

  • A. C = C₁ + C₂
  • B. C = √(C₁² + C₂²)
  • C. 1/C = 1/C₁ + 1/C₂
  • D. C = (C₁ * C₂) / (C₁ - C₂)

Câu 12: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu nhúng tụ điện này vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Không xác định

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn trong mạch điện
  • B. Khử nhiễu trong mạch điện tử
  • C. Tạo dao động trong mạch điện
  • D. Biến đổi điện áp

Câu 14: Vì sao người ta thường sử dụng chất điện môi trong tụ điện?

  • A. Tăng điện dung của tụ điện
  • B. Giảm điện dung của tụ điện
  • C. Giảm điện trở của tụ điện
  • D. Tăng độ dẫn điện của tụ điện

Câu 15: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Nếu thay không khí bằng vật liệu có hằng số điện môi là 4 thì điện dung của tụ điện sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.5 pF
  • B. 8 pF
  • C. 2 pF
  • D. 6 pF

Câu 16: Điện áp giới hạn ghi trên tụ điện có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp tối thiểu để tụ hoạt động
  • B. Điện áp định mức của tụ điện
  • C. Điện áp tối đa mà tụ có thể chịu được mà không bị đánh thủng
  • D. Điện áp để tụ tích được điện tích tối đa

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện, một điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi điện dung của tụ điện tăng lên thì hằng số thời gian của mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện xoay chiều?

  • A. Chỉ cho dòng điện một chiều đi qua
  • B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều nhưng vẫn cho dòng điện xoay chiều đi qua
  • D. Tăng cường độ dòng điện xoay chiều

Câu 19: Một mạch điện xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ điện C trong mạch tỉ lệ như thế nào với tần số f?

  • A. Tỉ lệ thuận với f
  • B. Tỉ lệ thuận với f²
  • C. Không phụ thuộc vào f
  • D. Tỉ lệ nghịch với f

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về tụ điện xoay?

  • A. Có điện dung cố định
  • B. Có điện dung thay đổi được
  • C. Chỉ hoạt động với điện áp xoay chiều
  • D. Chỉ sử dụng trong mạch điện một chiều

Câu 21: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 22: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 23: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp định mức để tụ hoạt động tốt nhất
  • B. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ điện mà không gây hỏng
  • C. Hiệu điện thế tối thiểu cần đặt để tụ tích điện
  • D. Điện áp để tụ tích được điện tích 100 μC

Câu 24: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • B. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • C. Tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • D. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi

Câu 25: Trong mạch điện một chiều, sau khi tụ điện đã được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

  • A. Dòng điện vẫn tiếp tục chạy không đổi
  • B. Dòng điện tăng dần
  • C. Dòng điện giảm dần
  • D. Dòng điện ngừng chạy

Câu 26: Hình dạng của tụ điện thường gặp trong thực tế là gì?

  • A. Hình trụ tròn hoặc dẹt
  • B. Hình cầu
  • C. Hình lập phương
  • D. Hình tam giác

Câu 27: Loại tụ điện nào sau đây có thể phân biệt được cực âm và cực dương khi mắc vào mạch điện?

  • A. Tụ giấy
  • B. Tụ gốm
  • C. Tụ hóa
  • D. Tụ xoay

Câu 28: Một tụ điện có điện dung 5 μF và điện tích 25 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 10 V
  • B. 5 V
  • C. 125 V
  • D. 0.2 V

Câu 29: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường của tụ điện theo điện tích Q và điện dung C?

  • A. W = 1/2 * CU²
  • B. W = QU
  • C. W = 1/2 * QU
  • D. W = Q² / (2C)

Câu 30: Trong mạch lọc nguồn, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải?

  • A. Nối tiếp
  • B. Song song
  • C. Vừa nối tiếp vừa song song
  • D. Mắc hỗn hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi và giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ còn một nửa thì điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện tích Q, điện dung C và hiệu điện thế U của một tụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 20 V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Năng lượng điện trường trong tụ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, trong khi điện dung không đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi mắc song song hai tụ điện, hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm hai tụ C₁ và C₂ mắc song song được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu nhúng tụ điện này vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vì sao người ta thường sử dụng chất điện môi trong tụ điện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2 pF. Nếu thay không khí bằng vật liệu có hằng số điện môi là 4 thì điện dung của tụ điện sẽ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điện áp giới hạn ghi trên tụ điện có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho mạch điện gồm nguồn điện, một điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi điện dung của tụ điện tăng lên thì hằng số thời gian của mạch thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện xoay chiều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một mạch điện xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ điện C trong mạch tỉ lệ như thế nào với tần số f?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về tụ điện xoay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong mạch điện một chiều, sau khi tụ điện đã được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hình dạng của tụ điện thường gặp trong thực tế là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại tụ điện nào sau đây có thể phân biệt được cực âm và cực dương khi mắc vào mạch điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một tụ điện có điện dung 5 μF và điện tích 25 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường của tụ điện theo điện tích Q và điện dung C?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong mạch lọc nguồn, tụ điện thường được mắc như thế nào so với tải?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo điện dung của tụ điện?

  • A. Ohm (Ω)
  • B. Ampe (A)
  • C. Vôn (V)
  • D. Fara (F)

Câu 2: Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

  • A. Diện tích đối diện giữa hai bản tụ
  • B. Hằng số điện môi của chất cách điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Khoảng cách giữa hai bản tụ

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Điện tích mà tụ điện tích được là:

  • A. 2 μC
  • B. 50 μC
  • C. 0.5 μC
  • D. 5 μC

Câu 4: Chọn phát biểu sai về năng lượng của tụ điện tích điện:

  • A. Tỉ lệ thuận với điện dung của tụ
  • B. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ
  • D. Có thể biểu diễn theo nhiều công thức khác nhau như W = 1/2 * C * U^2

Câu 5: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng đồng thời diện tích bản cực và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Tăng gấp bốn
  • D. Không thay đổi

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.2 μF
  • D. 0.83 μF

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

  • A. Dẫn điện một chiều và xoay chiều như nhau
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • C. Chỉ dẫn dòng điện một chiều
  • D. Không có vai trò gì

Câu 8: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra điện dung lớn trong kích thước nhỏ?

  • A. Tụ điện hóa
  • B. Tụ điện giấy
  • C. Tụ điện gốm
  • D. Tụ điện xoay

Câu 9: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng (hằng số điện môi > 1) thì điện tích trên tụ sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 10: Hai tụ điện giống nhau mắc song song, điện dung tương đương của bộ tụ so với mỗi tụ thành phần sẽ:

  • A. Gấp đôi
  • B. Bằng một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Gấp bốn

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tín hiệu
  • B. Mạch tạo dao động
  • C. Lưu trữ năng lượng trong mạch điện
  • D. Biến đổi điện năng thành cơ năng

Câu 12: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện áp định mức mà tụ điện cần để hoạt động bình thường
  • B. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ điện mà không gây hỏng
  • C. Hiệu điện thế mà tụ điện tích trữ khi được nạp đầy
  • D. Điện áp trung bình hoạt động của tụ điện

Câu 13: Để tăng điện dung của tụ điện xoay, người ta thường:

  • A. Xoay các bản tụ để tăng diện tích đối diện
  • B. Xoay các bản tụ để giảm diện tích đối diện
  • C. Thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ
  • D. Thay đổi chất điện môi giữa các bản tụ

Câu 14: Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện 200 μF khi nó được nạp đến hiệu điện thế 100 V.

  • A. 0.1 J
  • B. 0.5 J
  • C. 1 J
  • D. 2 J

Câu 15: Điều gì xảy ra khi ngắt tụ điện đã tích điện ra khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ?

  • A. Hiệu điện thế giảm, điện tích không đổi
  • B. Hiệu điện thế tăng, điện tích không đổi
  • C. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm
  • D. Cả điện dung và hiệu điện thế đều không đổi

Câu 16: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc nguồn điện một chiều?

  • A. Mạch khuếch đại âm thanh
  • B. Mạch dao động LC
  • C. Mạch chỉnh lưu
  • D. Mạch tạo xung

Câu 17: So sánh điện dung của tụ điện không khí và tụ điện có cùng kích thước nhưng chứa chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1.

  • A. Tụ điện chứa chất điện môi có điện dung lớn hơn
  • B. Tụ điện không khí có điện dung lớn hơn
  • C. Điện dung của cả hai tụ điện bằng nhau
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể của ε

Câu 18: Một tụ điện được tích điện bằng pin. Sau khi ngắt khỏi pin, người ta đưa một tấm kim loại vào khoảng giữa hai bản tụ nhưng không chạm vào bản nào. Điện dung của tụ sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vị trí tấm kim loại

Câu 19: Nếu mắc song song n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, thì điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. C/n
  • B. nC
  • C. C
  • D. C^n

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phóng điện của tụ điện?

  • A. Điện tích trên tụ tăng dần
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng dần
  • C. Dòng điện phóng điện chạy theo chiều dòng nạp
  • D. Điện tích trên tụ giảm dần

Câu 21: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu giữ nguyên điện tích và tăng diện tích bản cực lên gấp đôi thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 22: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng:

  • A. Chỉ cản trở dòng điện một chiều
  • B. Tạo ra dung kháng và gây ra độ lệch pha
  • C. Làm tăng hệ số công suất của mạch
  • D. Chỉ cho phép dòng điện một chiều đi qua

Câu 23: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian dài, dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần nhưng khác không
  • C. Không đổi
  • D. Bằng 0

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện đến 12V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối vào tụ điện khác có điện dung 2 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế chung của hai tụ sau khi cân bằng là:

  • A. 12 V
  • B. 10 V
  • C. 8 V
  • D. 6 V

Câu 25: Để giảm điện dung của tụ điện phẳng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích bản cực
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản cực
  • C. Sử dụng chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn
  • D. Giảm hiệu điện thế đặt vào tụ

Câu 26: Trong các loại tụ điện sau, loại nào thường có điện dung thay đổi được?

  • A. Tụ điện gốm
  • B. Tụ điện giấy
  • C. Tụ điện hóa
  • D. Tụ điện xoay

Câu 27: Xét một mạch điện có tụ điện. Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 28: Điều gì quyết định khả năng tích điện tối đa của một tụ điện?

  • A. Điện trở của dây nối
  • B. Cường độ dòng điện nạp
  • C. Điện dung và hiệu điện thế chịu đựng tối đa
  • D. Vật liệu làm bản cực

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2 khi mạch chỉ chứa:

  • A. Điện trở thuần
  • B. Cuộn cảm thuần
  • C. Tụ điện
  • D. Điện trở và cuộn cảm

Câu 30: Một tụ điện được nạp điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, người ta kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo điện dung của tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đại lượng nào sau đây *không* ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện phẳng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Điện tích mà tụ điện tích được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chọn phát biểu *sai* về năng lượng của tụ điện tích điện:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng đồng thời diện tích bản cực và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra điện dung lớn trong kích thước nhỏ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một tụ điện phẳng được mắc vào nguồn điện không đổi. Nếu nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng (hằng số điện môi > 1) thì điện tích trên tụ sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hai tụ điện giống nhau mắc song song, điện dung tương đương của bộ tụ so với mỗi tụ thành phần sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của tụ điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để tăng điện dung của tụ điện xoay, người ta thường:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tính năng lượng dự trữ trong tụ điện 200 μF khi nó được nạp đến hiệu điện thế 100 V.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều gì xảy ra khi ngắt tụ điện đã tích điện ra khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong mạch điện nào sau đây, tụ điện được sử dụng để lọc nguồn điện một chiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: So sánh điện dung của tụ điện không khí và tụ điện có cùng kích thước nhưng chứa chất điện môi có hằng số điện môi ε > 1.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một tụ điện được tích điện bằng pin. Sau khi ngắt khỏi pin, người ta đưa một tấm kim loại vào khoảng giữa hai bản tụ nhưng không chạm vào bản nào. Điện dung của tụ sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nếu mắc song song n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, thì điện dung tương đương của bộ tụ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phóng điện của tụ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu giữ nguyên điện tích và tăng diện tích bản cực lên gấp đôi thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có tác dụng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian dài, dòng điện trong mạch sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một tụ điện có điện dung 4 μF được tích điện đến 12V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nối vào tụ điện khác có điện dung 2 μF chưa tích điện. Hiệu điện thế chung của hai tụ sau khi cân bằng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để giảm điện dung của tụ điện phẳng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các loại tụ điện sau, loại nào thường có điện dung thay đổi được?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Xét một mạch điện có tụ điện. Khi tần số của dòng điện xoay chiều tăng lên, dung kháng của tụ điện sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điều gì quyết định khả năng tích điện tối đa của một tụ điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2 khi mạch chỉ chứa:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một tụ điện được nạp điện rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, người ta kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị Farad (F) được sử dụng để đo điện dung của tụ điện. Một tụ điện có điện dung 1 Farad có ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Tích trữ được điện tích 1 Coulomb khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 microvolt.
  • B. Tích trữ được điện tích 1 Coulomb khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 Volt.
  • C. Tích trữ được điện tích 1 microCoulomb khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 Volt.
  • D. Tích trữ được điện tích 1 Coulomb khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 kilovolt.

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của một tụ điện phẳng nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, trong khi các yếu tố khác không đổi?

  • A. Điện dung tăng lên gấp đôi.
  • B. Điện dung không thay đổi.
  • C. Điện dung giảm đi một nửa.
  • D. Điện dung tăng lên gấp bốn lần.

Câu 3: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế này giảm xuống còn U/3 thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Năng lượng giảm xuống còn 1/2.
  • B. Năng lượng giảm xuống còn 1/3.
  • C. Năng lượng giảm xuống còn 1/6.
  • D. Năng lượng giảm xuống còn 1/9.

Câu 4: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này được tính theo công thức nào?

  • A. 1/C_tđ = 1/C1 + 1/C2
  • B. C_tđ = C1 + C2
  • C. C_tđ = (C1 * C2) / (C1 + C2)
  • D. C_tđ = √(C1 * C2)

Câu 5: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn một chiều (DC) nhờ khả năng cung cấp điện dung lớn và kích thước nhỏ gọn?

  • A. Tụ gốm (Ceramic capacitor)
  • B. Tụ điện phân (Electrolytic capacitor)
  • C. Tụ giấy (Paper capacitor)
  • D. Tụ xoay (Variable capacitor)

Câu 6: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào so với khi không có chất điện môi?

  • A. Điện dung tăng lên ε lần.
  • B. Điện dung giảm đi ε lần.
  • C. Điện dung không thay đổi.
  • D. Điện dung tăng lên ε^2 lần.

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

  • A. Tụ điện luôn cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng.
  • B. Tụ điện chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua khi hiệu điện thế đạt giá trị cực đại.
  • C. Tụ điện cản trở dòng điện xoay chiều, mức độ cản trở phụ thuộc vào tần số dòng điện.
  • D. Tụ điện khuếch đại dòng điện xoay chiều.

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

  • A. 10^-6 C
  • B. 10^-3 C
  • C. 10^-4 C
  • D. 10^-2 C

Câu 9: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm diện tích của các bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Loại bỏ chất điện môi giữa hai bản tụ.
  • D. Tăng diện tích của các bản tụ.

Câu 10: Trong mạch điện, tụ điện thường được sử dụng để làm gì trong các ứng dụng thực tế?

  • A. Lọc nhiễu, trữ năng lượng, tạo dao động.
  • B. Khuếch đại tín hiệu điện, chỉnh lưu dòng điện.
  • C. Tăng điện trở mạch điện, ổn định dòng điện.
  • D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 11: Khi nào một tụ điện được coi là phóng điện?

  • A. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
  • B. Khi điện dung của tụ điện tăng lên.
  • C. Khi các electron di chuyển từ bản âm sang bản dương qua mạch ngoài.
  • D. Khi các electron di chuyển từ bản dương sang bản âm qua mạch ngoài.

Câu 12: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều và một tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện trong mạch tăng dần theo thời gian.
  • B. Dòng điện trong mạch giảm dần và tiến tới bằng không.
  • C. Dòng điện trong mạch dao động điều hòa.
  • D. Dòng điện trong mạch không đổi.

Câu 13: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

  • A. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là 25 Coulomb.
  • B. Điện dung của tụ sẽ giảm nếu hiệu điện thế vượt quá 25V.
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện có thể chịu đựng được là 25V.
  • D. Năng lượng tối đa mà tụ có thể dự trữ là khi hiệu điện thế đạt 25V.

Câu 14: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm ba tụ C1=2μF, C2=3μF, C3=6μF mắc song song.

  • A. 1 μF
  • B. 1/11 μF
  • C. 3 μF
  • D. 11 μF

Câu 15: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi điện tích trên tụ tăng lên, giả sử điện dung của tụ không đổi?

  • A. Hiệu điện thế tăng lên.
  • B. Hiệu điện thế giảm xuống.
  • C. Hiệu điện thế không thay đổi.
  • D. Hiệu điện thế dao động.

Câu 16: Trong các ứng dụng mạch điện tử, tụ điện có vai trò quan trọng trong việc ổn định điện áp. Loại mạch điện nào sau đây thường sử dụng tụ điện để thực hiện chức năng này?

  • A. Mạch khuếch đại tín hiệu.
  • B. Mạch lọc nguồn.
  • C. Mạch tạo dao động.
  • D. Mạch logic.

Câu 17: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Nếu ngắt kết nối tụ điện khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào (giả sử không có sự phóng điện)?

  • A. Điện tích và hiệu điện thế đều tăng.
  • B. Điện tích và hiệu điện thế đều giảm.
  • C. Điện tích không đổi, hiệu điện thế tăng.
  • D. Điện tích không đổi, hiệu điện thế giảm.

Câu 18: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào môi trường dầu có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tăng lên.
  • B. Điện dung giảm xuống.
  • C. Điện dung không thay đổi.
  • D. Điện dung bằng không.

Câu 19: Trong mạch RLC nối tiếp, điều gì sẽ xảy ra với dòng điện khi tần số của nguồn điện xoay chiều tăng lên nếu mạch đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng?

  • A. Dòng điện trong mạch sẽ giảm.
  • B. Dòng điện trong mạch sẽ tăng.
  • C. Dòng điện trong mạch không đổi.
  • D. Dòng điện trong mạch sẽ ngừng dao động.

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U. Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường tích lũy trong tụ điện?

  • A. W = Q * U
  • B. W = Q^2 / C
  • C. W = 1/2 * C * U^2
  • D. W = 1/2 * Q * C

Câu 21: Vì sao tụ điện có khả năng tích trữ năng lượng?

  • A. Do điện tích chuyển động liên tục giữa hai bản tụ.
  • B. Do các bản tụ được làm bằng vật liệu dẫn điện.
  • C. Do có dòng điện chạy qua lớp điện môi.
  • D. Do điện trường được tạo ra giữa hai bản tụ dự trữ năng lượng.

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện?

  • A. Điện trở thuần.
  • B. Dung kháng.
  • C. Cảm kháng.
  • D. Tổng trở.

Câu 23: Một tụ điện được mắc vào nguồn điện một chiều. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị không đổi, dòng điện trong mạch như thế nào?

  • A. Dòng điện vẫn tiếp tục tăng.
  • B. Dòng điện đổi chiều liên tục.
  • C. Dòng điện bằng không.
  • D. Dòng điện không đổi khác không.

Câu 24: Loại tụ điện nào sau đây có thể thay đổi được điện dung?

  • A. Tụ gốm.
  • B. Tụ giấy.
  • C. Tụ điện phân.
  • D. Tụ xoay.

Câu 25: Điều gì quyết định điện dung của một tụ điện phẳng?

  • A. Kích thước bản tụ, khoảng cách giữa bản tụ và chất điện môi.
  • B. Vật liệu làm bản tụ và hiệu điện thế đặt vào.
  • C. Điện tích tích trên tụ và dòng điện trong mạch.
  • D. Nhiệt độ môi trường và tần số dòng điện.

Câu 26: Hai tụ điện giống hệt nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu một trong hai tụ bị đánh thủng lớp điện môi và trở thành vật dẫn, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung tương đương tăng gấp đôi.
  • B. Điện dung tương đương giảm đi một nửa.
  • C. Điện dung tương đương bằng điện dung của tụ điện còn lại.
  • D. Điện dung tương đương bằng không.

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện tích Q và hiệu điện thế U của một tụ điện có điện dung không đổi?

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 28: Trong một mạch điện có tụ điện, điều gì xảy ra khi tần số dòng điện xoay chiều tăng lên?

  • A. Dung kháng của tụ điện tăng lên.
  • B. Dung kháng của tụ điện không đổi.
  • C. Dung kháng của tụ điện giảm xuống.
  • D. Dung kháng của tụ điện dao động.

Câu 29: Một tụ điện ban đầu không tích điện được mắc nối tiếp với một điện trở và nguồn điện một chiều. Đại lượng nào sau đây tăng dần theo thời gian trong quá trình nạp điện của tụ?

  • A. Điện tích trên tụ điện.
  • B. Dòng điện trong mạch.
  • C. Hiệu điện thế trên điện trở.
  • D. Điện trở tương đương của mạch.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

  • A. Làm mạch lọc trong bộ nguồn.
  • B. Khử rung, chống nhiễu trong mạch điện tử.
  • C. Tạo dao động trong mạch tạo xung.
  • D. Chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đơn vị Farad (F) được sử dụng để đo điện dung của tụ điện. Một tụ điện có điện dung 1 Farad có ý nghĩa nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của một tụ điện phẳng nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi, trong khi các yếu tố khác không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế này giảm xuống còn U/3 thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 được mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện này được tính theo công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Loại tụ điện nào sau đây thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn một chiều (DC) nhờ khả năng cung cấp điện dung lớn và kích thước nhỏ gọn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một tụ điện phẳng có diện tích mỗi bản tụ là S và khoảng cách giữa hai bản là d. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào so với khi không có chất điện môi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong mạch điện, tụ điện thường được sử dụng để làm gì trong các ứng dụng thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi nào một tụ điện được coi là phóng điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét một mạch điện gồm nguồn điện một chiều và một tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một tụ điện có ghi thông số 100μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tính điện dung tương đương của bộ tụ điện gồm ba tụ C1=2μF, C2=3μF, C3=6μF mắc song song.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện khi điện tích trên tụ tăng lên, giả sử điện dung của tụ không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các ứng dụng mạch điện tử, tụ điện có vai trò quan trọng trong việc ổn định điện áp. Loại mạch điện nào sau đây thường sử dụng tụ điện để thực hiện chức năng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện một chiều. Nếu ngắt kết nối tụ điện khỏi nguồn và sau đó tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào (giả sử không có sự phóng điện)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện này vào môi trường dầu có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong mạch RLC nối tiếp, điều gì sẽ xảy ra với dòng điện khi tần số của nguồn điện xoay chiều tăng lên nếu mạch đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một tụ điện có điện dung C và hiệu điện thế U. Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường tích lũy trong tụ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vì sao tụ điện có khả năng tích trữ năng lượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một tụ điện được mắc vào nguồn điện một chiều. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị không đổi, dòng điện trong mạch như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại tụ điện nào sau đây có thể thay đổi được điện dung?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điều gì quyết định điện dung của một tụ điện phẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hai tụ điện giống hệt nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu một trong hai tụ bị đánh thủng lớp điện môi và trở thành vật dẫn, điện dung tương đương của bộ tụ sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện tích Q và hiệu điện thế U của một tụ điện có điện dung không đổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một mạch điện có tụ điện, điều gì xảy ra khi tần số dòng điện xoay chiều tăng lên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một tụ điện ban đầu không tích điện được mắc nối tiếp với một điện trở và nguồn điện một chiều. Đại lượng nào sau đây tăng dần theo thời gian trong quá trình nạp điện của tụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị Fara (F) được sử dụng để đo đại lượng nào sau đây liên quan đến tụ điện?

  • A. Điện tích của tụ điện
  • B. Điện dung của tụ điện
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Năng lượng dự trữ trong tụ điện

Câu 2: Trên vỏ một tụ điện ghi "100μF - 25V". Thông số này cho biết điều gì về tụ điện?

  • A. Điện dung của tụ là 100 microFara và hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào tụ là 25V.
  • B. Điện tích tối đa tụ tích được là 100 microCoulomb và điện dung là 25 Fara.
  • C. Hiệu điện thế định mức của tụ là 100V và điện dung tối thiểu là 25 microFara.
  • D. Tụ điện chỉ hoạt động tốt nhất khi điện tích đạt 100 microCoulomb và hiệu điện thế là 25V.

Câu 3: Cấu tạo cơ bản của một tụ điện bao gồm những thành phần nào?

  • A. Hai dây dẫn và một lõi kim loại.
  • B. Một vật dẫn điện và một vật cách điện.
  • C. Hai vật dẫn điện đặt gần nhau và được ngăn cách bởi một lớp điện môi.
  • D. Hai lớp điện môi và một vật dẫn ở giữa.

Câu 4: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm lớp điện môi trong tụ điện?

  • A. Đồng
  • B. Gốm
  • C. Sắt
  • D. Nhôm

Câu 5: Điện dung của một tụ điện phẳng sẽ thay đổi như thế nào nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Tăng lên gấp đôi
  • D. Giảm xuống

Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đúng để tính điện dung của tụ điện?

  • A. C = Q/U
  • B. C = Q * U
  • C. C = U/Q
  • D. C = 2QU

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

  • A. 5 μC
  • B. 12 μC
  • C. 60 μC
  • D. 17 μC

Câu 8: Nếu đặt một hiệu điện thế 20V vào hai bản tụ, tụ điện tích được điện lượng 40μC. Điện dung của tụ điện đó là bao nhiêu?

  • A. 0.5 μF
  • B. 2 μF
  • C. 800 μF
  • D. 20 μF

Câu 9: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 2μF, C2 = 3μF và C3 = 5μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 1 μF
  • B. 3.33 μF
  • C. 0.47 μF
  • D. 10 μF

Câu 10: Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, trong điều kiện điện dung của tụ không đổi, thì điện tích của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 11: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. W = Q * U
  • B. W = 1/2 * C * U^2
  • C. W = Q^2 / U
  • D. W = C^2 * U

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 4μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 10 μJ
  • B. 20 μJ
  • C. 50 μJ
  • D. 100 μJ

Câu 13: Điều gì xảy ra với năng lượng dự trữ trong tụ điện nếu điện dung của nó tăng lên gấp đôi trong khi hiệu điện thế không đổi?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung C giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là bao nhiêu?

  • A. 3C
  • B. C/3
  • C. C
  • D. C^3

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì?

  • A. Khuếch đại dòng điện
  • B. Tạo ra dòng điện một chiều
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • D. Ổn định điện áp

Câu 16: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Diện tích của bản tụ
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • D. Điện tích trên bản tụ

Câu 17: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm điện tích trên bản tụ
  • B. Tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • D. Tăng diện tích của bản tụ

Câu 18: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu nhúng tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm
  • C. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm
  • D. Điện dung giảm, hiệu điện thế tăng

Câu 19: Xét mạch điện gồm nguồn điện một chiều và tụ điện. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện tiếp tục chạy không đổi
  • B. Dòng điện ngừng chạy
  • C. Dòng điện đổi chiều liên tục
  • D. Dòng điện tăng dần theo thời gian

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Lọc nguồn trong mạch điện tử
  • B. Khởi động động cơ
  • C. Tạo dao động trong mạch
  • D. Biến đổi điện áp một chiều thành xoay chiều

Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ là?

  • A. C/ε
  • B. εC
  • C. C
  • D. C^2/ε

Câu 22: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu một tụ bị đánh thủng, điều gì sẽ xảy ra với tụ còn lại?

  • A. Tụ còn lại sẽ tích điện nhiều hơn
  • B. Tụ còn lại sẽ phóng điện nhanh hơn
  • C. Tụ còn lại sẽ ngừng tích điện
  • D. Tụ còn lại không bị ảnh hưởng

Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10μF và hiệu điện thế giới hạn 50V. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là bao nhiêu?

  • A. 5 μC
  • B. 50 μC
  • C. 100 μC
  • D. 500 μC

Câu 24: Điều gì quyết định khả năng chịu được hiệu điện thế tối đa của một tụ điện?

  • A. Điện dung của tụ điện
  • B. Độ bền điện môi của chất điện môi
  • C. Diện tích của bản tụ
  • D. Khoảng cách giữa hai bản tụ

Câu 25: So sánh năng lượng của hai tụ điện có cùng điện dung nhưng hiệu điện thế lần lượt là U và 2U. Năng lượng của tụ điện có hiệu điện thế 2U lớn hơn bao nhiêu lần so với tụ điện có hiệu điện thế U?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 26: Một bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm 2 tụ mắc song song và tất cả mắc nối tiếp với 1 tụ khác. Để tính điện dung tương đương của bộ tụ, ta thực hiện các bước nào?

  • A. Tính điện dung tương đương của hai tụ mắc song song, sau đó tính điện dung tương đương của bộ tụ này nối tiếp với tụ còn lại.
  • B. Tính điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp, sau đó tính điện dung tương đương của bộ tụ này song song với tụ còn lại.
  • C. Tính tổng điện dung của cả ba tụ.
  • D. Tính trung bình cộng điện dung của cả ba tụ.

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có pha như thế nào so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

  • A. Cùng pha
  • B. Sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
  • C. Trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
  • D. Ngược pha

Câu 28: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

  • A. Điện tích và hiệu điện thế
  • B. Vật liệu điện môi và nhiệt độ
  • C. Diện tích bản tụ và khoảng cách giữa hai bản
  • D. Hình dạng bản tụ và điện trở

Câu 29: Một tụ điện được nạp điện bằng nguồn điện không đổi. Khi ngắt nguồn điện, điện tích trên tụ điện có xu hướng thay đổi như thế nào (nếu bỏ qua sự phóng điện qua điện môi không khí)?

  • A. Giảm dần theo thời gian
  • B. Tăng dần theo thời gian
  • C. Dao động điều hòa
  • D. Duy trì không đổi

Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có thể gây ra hiện tượng cộng hưởng điện khi nào?

  • A. Khi dung kháng của tụ điện bằng cảm kháng của cuộn cảm
  • B. Khi điện trở trong mạch bằng không
  • C. Khi tần số dòng điện đạt giá trị tối đa
  • D. Khi hiệu điện thế trên tụ điện đạt giá trị tối đa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đơn vị Fara (F) được sử dụng để đo đại lượng nào sau đây liên quan đến tụ điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trên vỏ một tụ điện ghi '100μF - 25V'. Thông số này cho biết điều gì về tụ điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cấu tạo cơ bản của một tụ điện bao gồm những thành phần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm lớp điện môi trong tụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điện dung của một tụ điện phẳng sẽ thay đổi như thế nào nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đúng để tính điện dung của tụ điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Điện tích mà tụ điện tích được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nếu đặt một hiệu điện thế 20V vào hai bản tụ, tụ điện tích được điện lượng 40μC. Điện dung của tụ điện đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 2μF, C2 = 3μF và C3 = 5μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi, trong điều kiện điện dung của tụ không đổi, thì điện tích của tụ sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Năng lượng điện trường trong tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 4μF được tích điện đến hiệu điện thế 5V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điều gì xảy ra với năng lượng dự trữ trong tụ điện nếu điện dung của nó tăng lên gấp đôi trong khi hiệu điện thế không đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ba tụ điện có điện dung C giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một tụ điện được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Nếu nhúng tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi lớn hơn, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét mạch điện gồm nguồn điện một chiều và tụ điện. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε vào khoảng giữa hai bản tụ, điện dung của tụ sẽ là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nếu một tụ bị đánh thủng, điều gì sẽ xảy ra với tụ còn lại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10μF và hiệu điện thế giới hạn 50V. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điều gì quyết định khả năng chịu được hiệu điện thế tối đa của một tụ điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh năng lượng của hai tụ điện có cùng điện dung nhưng hiệu điện thế lần lượt là U và 2U. Năng lượng của tụ điện có hiệu điện thế 2U lớn hơn bao nhiêu lần so với tụ điện có hiệu điện thế U?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm 2 tụ mắc song song và tất cả mắc nối tiếp với 1 tụ khác. Để tính điện dung tương đương của bộ tụ, ta thực hiện các bước nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều, dòng điện qua tụ điện có pha như thế nào so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào những yếu tố hình học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một tụ điện được nạp điện bằng nguồn điện không đổi. Khi ngắt nguồn điện, điện tích trên tụ điện có xu hướng thay đổi như thế nào (nếu bỏ qua sự phóng điện qua điện môi không khí)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp, tụ điện có thể gây ra hiện tượng cộng hưởng điện khi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

  • A. Vôn (V)
  • B. Ampe (A)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Fara (F)

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 1 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Điện tích trên tụ điện là:

  • A. 10 μC
  • B. 10^-5 C
  • C. 1 C
  • D. 10^-7 C

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

  • A. Điện dung
  • B. Điện tích
  • C. Hiệu điện thế
  • D. Năng lượng điện trường

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường tích lũy trong tụ điện?

  • A. W = Q * U
  • B. W = 1/2 * C * U^2
  • C. W = C * U^2
  • D. W = Q / U

Câu 6: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện có điện dung C1 và C2, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

  • A. C_tđ = C1 + C2
  • B. C_tđ = √(C1 * C2)
  • C. 1/C_tđ = 1/C1 + 1/C2
  • D. C_tđ = (C1 * C2) / (C1 + C2)

Câu 7: Khi mắc song song hai tụ điện có điện dung C1 và C2, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

  • A. C_tđ = C1 + C2
  • B. C_tđ = √(C1 * C2)
  • C. 1/C_tđ = 1/C1 + 1/C2
  • D. C_tđ = (C1 * C2) / (C1 + C2)

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi ε > 1 thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Bằng không

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

  • A. Tụ điện dẫn điện một chiều
  • B. Tụ điện tích điện khi dòng điện không đổi chạy qua
  • C. Tụ điện là nguồn điện
  • D. Tụ điện là linh kiện dùng để tích trữ năng lượng điện trường

Câu 10: Trên vỏ một tụ điện ghi 20μF - 25V. Ý nghĩa của các số liệu này là:

  • A. Điện tích tối đa và hiệu điện thế tối đa của tụ điện
  • B. Điện dung của tụ điện là 20μF và hiệu điện thế giới hạn là 25V
  • C. Điện dung và điện tích của tụ điện
  • D. Năng lượng và hiệu điện thế tối đa của tụ điện

Câu 11: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Giảm diện tích các bản tụ
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • C. Tăng diện tích các bản tụ và giảm khoảng cách giữa hai bản tụ
  • D. Thay đổi vật liệu làm bản tụ

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện bằng nguồn điện 12V. Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và nối vào mạch điện khác. Điện tích ban đầu trên tụ là:

  • A. 60 μC
  • B. 12 μC
  • C. 5 μC
  • D. 30 μC

Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Khuyếch đại dòng điện
  • B. Ổn định điện áp
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • D. Tăng tần số dòng điện

Câu 14: Chọn ứng dụng thực tế của tụ điện:

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Lọc nguồn điện
  • C. Biến đổi điện áp
  • D. Đo cường độ dòng điện

Câu 15: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.5 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 16: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 5 μF
  • B. 6 μF
  • C. 1.5 μF
  • D. 1.2 μF

Câu 17: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 18: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn do có điện dung lớn?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ giấy
  • C. Tụ hóa
  • D. Tụ xoay

Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε = 3 vào khoảng giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ là:

  • A. 2 pF
  • B. 6 pF
  • C. 0.67 pF
  • D. 9 pF

Câu 20: Trong mạch điện một chiều, sau khi quá trình tích điện kết thúc, dòng điện qua tụ điện là:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng dần
  • C. Bằng 0
  • D. Giảm dần

Câu 21: Một bộ tụ điện gồm 3 tụ mắc nối tiếp có điện dung lần lượt là C, 2C, 3C. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 6C
  • B. 11C
  • C. C/6
  • D. 6C/11

Câu 22: Một bộ tụ điện gồm 3 tụ mắc song song có điện dung lần lượt là C, 2C, 3C. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

  • A. 6C
  • B. 11C
  • C. C/6
  • D. 6C/11

Câu 23: Để giảm năng lượng dự trữ trong tụ điện đã tích điện, ta có thể:

  • A. Tăng điện dung của tụ
  • B. Giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
  • D. Nhúng tụ vào chất điện môi có hằng số điện môi lớn hơn

Câu 24: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có vai trò:

  • A. Tích trữ năng lượng điện trường
  • B. Tạo ra dòng điện xoay chiều
  • C. Cản trở dòng điện xoay chiều
  • D. Biến đổi tần số dòng điện

Câu 25: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau thì:

  • A. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng
  • C. Điện dung giảm, hiệu điện thế tăng
  • D. Điện dung tăng, hiệu điện thế giảm

Câu 26: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào:

  • A. Điện tích của tụ
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Năng lượng tích trữ trong tụ
  • D. Cấu tạo của tụ điện

Câu 27: Trong các loại tụ điện sau, loại tụ nào có thể thay đổi được điện dung?

  • A. Tụ gốm
  • B. Tụ giấy
  • C. Tụ xoay
  • D. Tụ hóa

Câu 28: Một tụ điện được tích điện bằng pin. Nếu dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì vôn kế đo đại lượng nào?

  • A. Điện tích trên tụ
  • B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
  • C. Điện dung của tụ
  • D. Năng lượng điện trường trong tụ

Câu 29: Giả sử bạn có một tụ điện phẳng và muốn tăng gấp đôi điện dung của nó mà không thay đổi vật liệu điện môi. Bạn có thể thực hiện điều nào sau đây?

  • A. Tăng gấp đôi khoảng cách giữa hai bản tụ
  • B. Giảm một nửa diện tích các bản tụ
  • C. Tăng gấp đôi diện tích các bản tụ
  • D. Thay đổi hình dạng các bản tụ thành hình tròn

Câu 30: Trong mạch điện có tụ điện, khi dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì dung kháng của tụ điện:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động điều hòa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện dung?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một tụ điện có điện dung 1 μF được tích điện đến hiệu điện thế 10V. Điện tích trên tụ điện là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện phẳng nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng điện trường tích lũy trong tụ điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện có điện dung C1 và C2, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi mắc song song hai tụ điện có điện dung C1 và C2, điện dung tương đương của bộ tụ được tính như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi có hằng số điện môi ε > 1 thì điện dung của tụ điện sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tụ điện:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trên vỏ một tụ điện ghi 20μF - 25V. Ý nghĩa của các số liệu này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 5μF được tích điện bằng nguồn điện 12V. Sau đó ngắt tụ khỏi nguồn và nối vào mạch điện khác. Điện tích ban đầu trên tụ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn ứng dụng thực tế của tụ điện:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng gấp đôi thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại tụ điện nào thường được sử dụng trong các mạch lọc nguồn do có điện dung lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 2pF. Nếu đổ đầy chất điện môi có hằng số điện môi ε = 3 vào khoảng giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong mạch điện một chiều, sau khi quá trình tích điện kết thúc, dòng điện qua tụ điện là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bộ tụ điện gồm 3 tụ mắc nối tiếp có điện dung lần lượt là C, 2C, 3C. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một bộ tụ điện gồm 3 tụ mắc song song có điện dung lần lượt là C, 2C, 3C. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để giảm năng lượng dự trữ trong tụ điện đã tích điện, ta có thể:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có vai trò:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một tụ điện phẳng được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Nếu kéo hai bản tụ ra xa nhau thì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các loại tụ điện sau, loại tụ nào có thể thay đổi được điện dung?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một tụ điện được tích điện bằng pin. Nếu dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì vôn kế đo đại lượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Giả sử bạn có một tụ điện phẳng và muốn tăng gấp đôi điện dung của nó mà không thay đổi vật liệu điện môi. Bạn có thể thực hiện điều nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong mạch điện có tụ điện, khi dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì dung kháng của tụ điện:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi là ε > 1, trong khi vẫn giữ nguyên khoảng cách và diện tích bản tụ, thì điện dung của tụ điện sẽ:

  • A. Giảm đi ε lần.
  • B. Tăng lên ε lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên ε² lần.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của điện dung?

  • A. Fara (F).
  • B. Microfara (μF).
  • C. Vôn (V).
  • D. PicoFara (pF).

Câu 3: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có điện tích Q. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi, điện tích của tụ sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 4: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính theo công thức nào?

  • A. C_tđ = C₁ + C₂.
  • B. C_tđ = √(C₁ * C₂).
  • C. C_tđ = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂).
  • D. 1/C_tđ = 1/C₁ + 1/C₂.

Câu 5: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính theo công thức nào?

  • A. C_tđ = C₁ + C₂.
  • B. C_tđ = √(C₁ * C₂).
  • C. C_tđ = (C₁ * C₂) / (C₁ + C₂).
  • D. 1/C_tđ = 1/C₁ + 1/C₂.

Câu 6: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, thì:

  • A. Điện dung và hiệu điện thế đều giảm.
  • B. Điện dung và hiệu điện thế đều tăng.
  • C. Điện dung giảm và hiệu điện thế tăng.
  • D. Điện dung tăng và hiệu điện thế giảm.

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

  • A. 0.01 J.
  • B. 0.05 J.
  • C. 0.1 J.
  • D. 0.5 J.

Câu 8: Công thức nào sau đây không biểu diễn năng lượng của tụ điện?

  • A. W = 1/2 * C * U².
  • B. W = 1/2 * Q²/C.
  • C. W = 1/2 * Q * U.
  • D. W = Q * U.

Câu 9: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

  • A. Diện tích của bản tụ.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
  • D. Điện tích trên bản tụ.

Câu 10: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với:

  • A. Diện tích của bản tụ.
  • B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Hằng số điện môi của môi trường.
  • D. Điện tích trên bản tụ.

Câu 11: Chọn phát biểu sai về tụ điện:

  • A. Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
  • B. Tụ điện dùng để tích trữ điện tích.
  • C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.
  • D. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 20 μF được tích điện bằng nguồn điện 12V. Điện tích trên tụ điện là:

  • A. 120 μC.
  • B. 240 μC.
  • C. 360 μC.
  • D. 480 μC.

Câu 13: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

  • A. Tăng diện tích của bản tụ.
  • B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
  • C. Giảm hằng số điện môi của lớp điện môi.
  • D. Giảm điện tích trên bản tụ.

Câu 14: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa là:

  • A. Hiệu điện thế định mức để tụ hoạt động tốt nhất.
  • B. Hiệu điện thế tối thiểu cần đặt vào tụ.
  • C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được.
  • D. Hiệu điện thế để tụ tích được điện tích tối đa.

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

  • A. Cung cấp năng lượng cho mạch.
  • B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
  • C. Làm tăng điện áp của mạch.
  • D. Làm giảm tần số dòng điện.

Câu 16: Hai tụ C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp vào nguồn 10V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là:

  • A. 4V.
  • B. 5V.
  • C. 6V.
  • D. 10V.

Câu 17: Hai tụ C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song vào nguồn 10V. Điện tích trên tụ C₂ là:

  • A. 20 μC.
  • B. 25 μC.
  • C. 50 μC.
  • D. 30 μC.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tụ điện?

  • A. Mạch lọc tín hiệu.
  • B. Mạch tạo dao động.
  • C. Biến đổi điện áp.
  • D. Cảm biến điện dung.

Câu 19: Loại tụ điện nào thường được sử dụng để điều chỉnh điện dung trong các mạch điện?

  • A. Tụ giấy.
  • B. Tụ xoay.
  • C. Tụ gốm.
  • D. Tụ hóa.

Câu 20: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi ta giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa, giữ nguyên điện dung?

  • A. Giảm đi 4 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 21: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm 2 tụ mắc song song (C₁ và C₂) rồi nối tiếp với tụ C₃. Để tính điện dung tương đương của bộ tụ, ta thực hiện các bước nào?

  • A. Tính điện dung tương đương của C₁ nối tiếp C₃, sau đó cộng với C₂.
  • B. Tính điện dung tương đương của C₁ và C₂ mắc song song, sau đó tính nối tiếp với C₃.
  • C. Tính điện dung tương đương của C₂ nối tiếp C₃, sau đó cộng với C₁.
  • D. Tính điện dung tương đương của C₁, C₂ và C₃ mắc nối tiếp.

Câu 22: Một tụ điện phẳng có điện dung 5 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm. Nếu muốn điện dung tăng lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên diện tích bản tụ, ta cần:

  • A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên 4mm.
  • B. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống 1mm.
  • C. Giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống 1mm và tăng hằng số điện môi lên 2 lần.
  • D. Tăng diện tích bản tụ lên gấp đôi.

Câu 23: Điện môi trong tụ điện có vai trò chính là:

  • A. Giảm điện dung của tụ điện.
  • B. Tăng điện dung và tăng độ bền điện môi của tụ điện.
  • C. Dẫn điện tích giữa hai bản tụ.
  • D. Giảm hiệu điện thế tối đa mà tụ chịu được.

Câu 24: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn điện xoay chiều. Dòng điện trong mạch sẽ như thế nào so với điện áp?

  • A. Cùng pha với điện áp.
  • B. Chậm pha π/2 so với điện áp.
  • C. Ngược pha với điện áp.
  • D. Nhanh pha π/2 so với điện áp.

Câu 25: Một tụ điện ban đầu không tích điện, được nối với nguồn điện một chiều. Điện tích trên tụ điện sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?

  • A. Giảm dần theo thời gian.
  • B. Tăng dần đến một giá trị xác định rồi không đổi.
  • C. Dao động điều hòa.
  • D. Không thay đổi theo thời gian.

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

  • A. Dòng điện tăng dần.
  • B. Dòng điện không đổi.
  • C. Dòng điện giảm về 0.
  • D. Dòng điện đổi chiều liên tục.

Câu 27: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

  • A. Biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau.
  • B. Biến thiên tuần hoàn cùng pha nhau.
  • C. Năng lượng điện trường tăng, năng lượng từ trường giảm.
  • D. Cả hai đều không đổi.

Câu 28: Để giảm điện dung tương đương của bộ tụ mắc nối tiếp, ta cần:

  • A. Mắc thêm một tụ điện có điện dung nhỏ hơn vào bộ.
  • B. Mắc thêm một tụ điện có điện dung lớn hơn vào bộ.
  • C. Thay đổi cách mắc từ nối tiếp sang song song.
  • D. Giảm hiệu điện thế đặt vào bộ tụ.

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C và điện tích Q. Công thực hiện để tăng điện tích của tụ từ Q lên 2Q là bao nhiêu?

  • A. Q²/2C.
  • B. Q²/C.
  • C. 3Q²/2C.
  • D. 2Q²/C.

Câu 30: Trong các loại tụ điện sau, loại tụ điện nào thường có điện dung lớn nhất?

  • A. Tụ giấy.
  • B. Tụ gốm.
  • C. Tụ xoay.
  • D. Tụ hóa (tụ điện phân).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C. Nếu nhúng hoàn toàn tụ điện vào môi trường điện môi lỏng có hằng số điện môi là ε > 1, trong khi vẫn giữ nguyên khoảng cách và diện tích bản tụ, thì điện dung của tụ điện sẽ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của điện dung?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U và có điện tích Q. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ lên gấp đôi, điện tích của tụ sẽ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính theo công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C₁ và C₂ mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ được tính theo công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một tụ điện phẳng được tích điện và ngắt khỏi nguồn điện. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ, thì:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế 100V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Công thức nào sau đây *không* biểu diễn năng lượng của tụ điện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ thuận với:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn phát biểu *sai* về tụ điện:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một tụ điện có điện dung 20 μF được tích điện bằng nguồn điện 12V. Điện tích trên tụ điện là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một tụ điện có ghi thông số 100 μF - 25V. Thông số 25V có ý nghĩa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hai tụ C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp vào nguồn 10V. Hiệu điện thế trên tụ C₁ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hai tụ C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc song song vào nguồn 10V. Điện tích trên tụ C₂ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của tụ điện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại tụ điện nào thường được sử dụng để điều chỉnh điện dung trong các mạch điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điều gì xảy ra với năng lượng của tụ điện khi ta giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi một nửa, giữ nguyên điện dung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm 2 tụ mắc song song (C₁ và C₂) rồi nối tiếp với tụ C₃. Để tính điện dung tương đương của bộ tụ, ta thực hiện các bước nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một tụ điện phẳng có điện dung 5 μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm. Nếu muốn điện dung tăng lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên diện tích bản tụ, ta cần:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điện môi trong tụ điện có vai trò chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét một mạch điện chỉ chứa tụ điện mắc vào nguồn điện xoay chiều. Dòng điện trong mạch sẽ như thế nào so với điện áp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một tụ điện ban đầu không tích điện, được nối với nguồn điện một chiều. Điện tích trên tụ điện sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho mạch điện gồm nguồn điện một chiều, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Sau một thời gian đủ dài, điều gì xảy ra với dòng điện trong mạch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong mạch dao động LC lý tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm điện dung tương đương của bộ tụ mắc nối tiếp, ta cần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một tụ điện có điện dung C và điện tích Q. Công thực hiện để tăng điện tích của tụ từ Q lên 2Q là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các loại tụ điện sau, loại tụ điện nào thường có điện dung lớn nhất?

Xem kết quả