Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 21: Tụ điện - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định?
- A. Điện tích
- B. Điện dung
- C. Hiệu điện thế
- D. Năng lượng điện trường
Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của điện dung?
- A. Fara (F)
- B. Microfara (μF)
- C. Ohm (Ω)
- D. Picofara (pF)
Câu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại song song, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d và môi trường giữa hai bản có hằng số điện môi là ε. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện?
- A. C = εε₀Sd
- B. C = ε₀Sd/ε
- C. C = ε₀d/εS
- D. C = εε₀S/d
Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với điện dung của tụ điện nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ và giữ nguyên các yếu tố khác?
- A. Điện dung tăng lên
- B. Điện dung giảm xuống
- C. Điện dung không đổi
- D. Điện dung có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu điện môi
Câu 5: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C, điện tích Q mà tụ tích được được tính bằng công thức nào?
- A. Q = CU
- B. Q = C/U
- C. Q = U/C
- D. Q = C + U
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Tính điện tích trên mỗi bản tụ điện.
- A. 60 mC
- B. 2.4 μC
- C. 60 μC
- D. 5/12 μC
Câu 7: Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện được tính bằng biểu thức nào?
- A. W = QU
- B. W = 1/2 * CU²
- C. W = Q²/C
- D. W = 1/2 * Q/U
Câu 8: Một tụ điện 20 μF được tích điện đến hiệu điện thế 50V. Tính năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện.
- A. 0.025 J
- B. 0.5 J
- C. 25 mJ
- D. 0.025 J
Câu 9: Khi mắc nối tiếp hai tụ điện, điện tích trên mỗi tụ điện sẽ như thế nào?
- A. Bằng nhau
- B. Tỉ lệ thuận với điện dung
- C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
- D. Tổng điện tích bằng điện tích của bộ tụ
Câu 10: Khi mắc song song hai tụ điện, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi tụ điện sẽ như thế nào?
- A. Bằng nhau
- B. Tỉ lệ thuận với điện dung
- C. Tỉ lệ nghịch với điện dung
- D. Tổng hiệu điện thế bằng hiệu điện thế nguồn
Câu 11: Hai tụ điện có điện dung C₁ = 2 μF và C₂ = 3 μF mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 5 μF
- B. 1.2 μF
- C. 6 μF
- D. 1 μF
Câu 12: Ba tụ điện có điện dung C₁ = 4 μF, C₂ = 6 μF và C₃ = 8 μF mắc song song. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 1.84 μF
- B. 2 μF
- C. 18 μF
- D. 4.8 μF
Câu 13: Một tụ điện được tích điện bằng nguồn điện không đổi. Nếu ta tăng hiệu điện thế của nguồn điện, điều gì sẽ xảy ra với điện tích trên tụ điện?
- A. Điện tích trên tụ điện tăng lên
- B. Điện tích trên tụ điện giảm xuống
- C. Điện tích trên tụ điện không đổi
- D. Điện tích trên tụ điện có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điện dung
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của tụ điện?
- A. Lọc nguồn trong mạch điện tử
- B. Khởi động động cơ
- C. Tạo dao động trong mạch
- D. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu 15: Loại tụ điện nào sau đây thường sử dụng lớp điện môi là giấy tẩm dầu?
- A. Tụ gốm
- B. Tụ giấy
- C. Tụ hóa
- D. Tụ xoay
Câu 16: Trên vỏ một tụ điện có ghi thông số 25V - 470μF. Ý nghĩa của số 25V là gì?
- A. Điện tích tối đa tụ có thể tích được là 25 Coulomb
- B. Năng lượng tối đa tụ có thể dự trữ là 25 Jun
- C. Hiệu điện thế tối đa mà tụ có thể chịu được là 25 Volt
- D. Điện dung của tụ sẽ giảm xuống 25μF sau một thời gian sử dụng
Câu 17: Để tăng điện dung của tụ điện phẳng, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Tăng diện tích các bản tụ
- B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
- C. Giảm hằng số điện môi của chất điện môi
- D. Giảm điện tích trên các bản tụ
Câu 18: Một tụ điện đang được tích điện. Công của nguồn điện thực hiện khi dịch chuyển một điện tích nhỏ dq từ bản âm sang bản dương của tụ điện bằng:
- A. dq/U
- B. U.dq
- C. U/dq
- D. 1/2 * U.dq
Câu 19: Xét một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và tụ điện. Sau khi tụ điện được tích điện đầy, dòng điện trong mạch sẽ như thế nào?
- A. Dòng điện tăng dần
- B. Dòng điện giảm dần
- C. Dòng điện bằng không
- D. Dòng điện xoay chiều
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm biến thiên như thế nào?
- A. Cùng pha
- B. Ngược pha
- C. Luôn không đổi
- D. Biến thiên tuần hoàn và chuyển hóa lẫn nhau
Câu 21: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C₀. Khi nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε > 1, điện dung của tụ điện sẽ là:
- A. εC₀
- B. C₀/ε
- C. C₀
- D. ε + C₀
Câu 22: Cho bộ tụ điện mắc hỗn hợp gồm tụ C₁ mắc nối tiếp với (C₂ song song C₃). Biết C₁ = 3μF, C₂ = 6μF, C₃ = 6μF. Điện dung tương đương của bộ tụ là:
- A. 15 μF
- B. 2 μF
- C. 7 μF
- D. 4.5 μF
Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều, tụ điện có vai trò gì đối với dòng điện?
- A. Cung cấp năng lượng cho mạch
- B. Làm tăng cường độ dòng điện
- C. Cản trở dòng điện xoay chiều
- D. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều
Câu 24: Một tụ điện có điện dung 100 pF. Để tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 1000V cần một điện lượng là:
- A. 10⁻⁷ C
- B. 10⁻¹⁰ C
- C. 10⁻⁵ C
- D. 10⁻⁷ C
Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng điện của tụ điện?
- A. Điện dung của tụ tăng lên
- B. Điện tích trên tụ giảm dần
- C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên
- D. Năng lượng điện trường trong tụ tăng lên
Câu 26: Trong mạch điện tử, tụ điện thường được sử dụng để lọc nhiễu. Nguyên tắc hoạt động của mạch lọc nhiễu dựa trên tính chất nào của tụ điện?
- A. Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao tốt hơn tần số thấp
- B. Cho phép dòng điện xoay chiều đi qua và chặn dòng điện một chiều
- C. Tích trữ năng lượng và phóng điện đột ngột
- D. Có điện dung thay đổi theo nhiệt độ
Câu 27: Hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu thay đổi cách mắc thành song song và vẫn mắc vào nguồn điện đó, thì năng lượng dự trữ trong bộ tụ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi
- B. Tăng lên 2 lần
- C. Giảm đi 2 lần
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 28: Một tụ điện được nạp điện đến hiệu điện thế U₀ rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó, khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên. Điều gì xảy ra với hiệu điện thế giữa hai bản tụ?
- A. Hiệu điện thế tăng lên
- B. Hiệu điện thế giảm xuống
- C. Hiệu điện thế không đổi
- D. Hiệu điện thế dao động
Câu 29: Một tụ điện có điện dung C đang tích điện Q. Nếu điện tích trên tụ tăng lên gấp đôi, thì năng lượng điện trường dự trữ trong tụ sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 1.414 lần
- C. Không đổi
- D. 4 lần
Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện xoay chiều thay đổi, dung kháng của tụ điện (Zc) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng khi tần số tăng
- B. Giảm khi tần số tăng
- C. Không đổi khi tần số thay đổi
- D. Biến thiên tuần hoàn theo tần số