Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện và được xác định bằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian?
- A. Cường độ dòng điện
- B. Hiệu điện thế
- C. Điện trở
- D. Công suất điện
Câu 2: Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn, cứ mỗi giây có 6,25.10^18 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây. Cường độ dòng điện trong dây dẫn đó là bao nhiêu?
- A. 0,5 A
- B. 0,8 A
- C. 1,2 A
- D. 1,0 A
Câu 3: Trong mạch điện, ampe kế được mắc như thế nào để đo cường độ dòng điện chạy qua một linh kiện?
- A. Mắc song song với linh kiện cần đo
- B. Mắc nối tiếp với linh kiện cần đo
- C. Mắc vào hai đầu nguồn điện
- D. Mắc hỗn hợp, vừa nối tiếp vừa song song
Câu 4: Chiều quy ước của dòng điện được định nghĩa là chiều dịch chuyển của các hạt điện tích nào?
- A. Electron
- B. Ion âm
- C. Điện tích dương
- D. Notron
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện trong kim loại?
- A. Dòng điện là dòng chuyển động của các ion dương trong mạng tinh thể.
- B. Dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các electron tự do.
- C. Dòng điện trong kim loại có chiều cùng chiều chuyển động của electron.
- D. Kim loại dẫn điện vì chứa nhiều ion âm tự do.
Câu 6: Một bóng đèn điện có dòng điện 0,25A chạy qua khi hoạt động bình thường. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 2 phút là bao nhiêu?
- A. 0,125 C
- B. 0,5 C
- C. 30 C
- D. 75 C
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện?
- A. Vôn (V)
- B. Ampe (A)
- C. Ohm (Ω)
- D. Jun (J)
Câu 8: Trong mạch điện kín, dòng điện tồn tại khi có điều kiện nào sau đây?
- A. Có nguồn điện tạo ra hiệu điện thế
- B. Mạch điện được làm bằng vật liệu dẫn điện
- C. Mạch điện có điện trở
- D. Nhiệt độ của mạch điện đủ cao
Câu 9: Một dòng điện có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn. Trong 5 giây, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là bao nhiêu?
- A. 0,4 C
- B. 2,5 C
- C. 7 C
- D. 10 C
Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện tức thời có giá trị biến thiên điều hòa. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ lớn hiệu quả của dòng điện xoay chiều?
- A. Cường độ dòng điện cực đại
- B. Cường độ dòng điện hiệu dụng
- C. Cường độ dòng điện trung bình
- D. Tần số dòng điện
Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo cường độ dòng điện qua một điện trở bằng ampe kế. Thao tác nào sau đây là đúng?
- A. Chọn thang đo của ampe kế lớn nhất rồi mắc vào mạch.
- B. Mắc ampe kế song song với điện trở và đọc giá trị.
- C. Ước lượng cường độ dòng điện, chọn thang đo phù hợp và mắc nối tiếp ampe kế vào mạch.
- D. Không cần ước lượng, cứ mắc ampe kế vào mạch là đo được.
Câu 12: Trong môi trường nào sau đây, dòng điện không phải là dòng chuyển động có hướng của electron?
- A. Kim loại
- B. Chất bán dẫn
- C. Chân không
- D. Dung dịch điện phân
Câu 13: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn vào thời gian. Cường độ dòng điện trong dây dẫn được xác định bằng cách nào từ đồ thị?
- A. Tính hệ số góc của đường biểu diễn
- B. Tìm giá trị điện lượng tại thời điểm cuối
- C. Tính diện tích dưới đường biểu diễn
- D. Đọc trực tiếp giá trị trên trục tung
Câu 14: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên điện trở của dây, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi
- B. Tăng lên gấp đôi
- C. Giảm đi một nửa
- D. Tăng lên gấp bốn
Câu 15: Trong mạch điện gồm nguồn điện và dây dẫn kim loại, các electron tự do chịu tác dụng của lực nào làm cho chúng dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện?
- A. Lực hấp dẫn
- B. Lực từ
- C. Lực điện trường
- D. Lực quán tính
Câu 16: Một pin điện hóa có khả năng cung cấp dòng điện 0,5A liên tục trong 4 giờ. Điện lượng mà pin này có thể cung cấp là bao nhiêu?
- A. 1,2 C
- B. 720 C
- C. 3600 C
- D. 7200 C
Câu 17: Xét một đoạn dây dẫn kim loại. Khi nhiệt độ của dây dẫn tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi?
- A. Cường độ dòng điện tăng lên
- B. Cường độ dòng điện không đổi
- C. Cường độ dòng điện giảm xuống
- D. Cường độ dòng điện dao động
Câu 18: Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện, người ta sử dụng dụng cụ đo nào sau đây?
- A. Ampe kế
- B. Vôn kế
- C. Ôm kế
- D. Tĩnh điện kế
Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cường độ dòng điện?
- A. Cường độ dòng điện là khả năng sinh công của dòng điện.
- B. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển.
- C. Cường độ dòng điện có đơn vị là Coulomb.
- D. Cường độ dòng điện là đại lượng đo tốc độ dịch chuyển điện tích.
Câu 20: Một dòng điện không đổi có cường độ 300mA chạy qua một điện trở. Cường độ dòng điện này tương đương với giá trị nào sau đây?
- A. 30 A
- B. 0,3 A
- C. 3000 A
- D. 0,003 A
Câu 21: Trong mạch điện, nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp vào mạch, cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nguồn điện không đổi)?
- A. Tăng lên
- B. Không đổi
- C. Giảm xuống
- D. Thay đổi không dự đoán được
Câu 22: Xét một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Nếu chiều dài của dây dẫn tăng lên gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào, và điều này ảnh hưởng đến cường độ dòng điện ra sao khi hiệu điện thế không đổi?
- A. Điện trở tăng gấp đôi, cường độ dòng điện giảm đi một nửa.
- B. Điện trở giảm đi một nửa, cường độ dòng điện tăng gấp đôi.
- C. Điện trở không đổi, cường độ dòng điện không đổi.
- D. Điện trở tăng gấp bốn, cường độ dòng điện giảm đi bốn lần.
Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động không đổi được mắc với một mạch ngoài. Nếu cường độ dòng điện trong mạch tăng lên, điều gì có thể xảy ra với điện trở mạch ngoài?
- A. Điện trở mạch ngoài tăng lên
- B. Điện trở mạch ngoài không đổi
- C. Điện trở mạch ngoài giảm xuống
- D. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 24: Trong mạch điện, một điện trở R tiêu thụ công suất P khi có dòng điện cường độ I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện tăng lên gấp đôi, công suất tiêu thụ của điện trở sẽ tăng lên bao nhiêu lần (giả sử R không đổi)?
- A. 2 lần
- B. 3 lần
- C. 4 lần
- D. 8 lần
Câu 25: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Dây nào sẽ có cường độ dòng điện lớn hơn khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu mỗi dây?
- A. Dây đồng
- B. Dây nhôm
- C. Cường độ dòng điện như nhau
- D. Không xác định được
Câu 26: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc nối tiếp với các thiết bị điện để bảo vệ mạch khỏi sự cố quá tải. Khi dòng điện vượt quá giá trị định mức, điều gì xảy ra với cầu chì và mạch điện?
- A. Cầu chì tăng điện trở, dòng điện tăng thêm.
- B. Cầu chì nóng chảy và ngắt mạch điện.
- C. Cầu chì phát sáng để cảnh báo.
- D. Cầu chì chuyển sang trạng thái siêu dẫn.
Câu 27: Giả sử bạn có hai dây dẫn, một dây mảnh và một dây dày, cùng vật liệu và chiều dài. Dây nào sẽ cho phép dòng điện lớn hơn chạy qua khi cùng hiệu điện thế được đặt vào hai đầu?
- A. Dây dày
- B. Dây mảnh
- C. Cả hai dây như nhau
- D. Không xác định được
Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta đo được điện lượng 12C dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian 4 giây. Sau đó, trong 2 giây tiếp theo, điện lượng dịch chuyển là 8C. Cường độ dòng điện trong khoảng thời gian nào lớn hơn?
- A. Trong 4 giây đầu
- B. Trong 2 giây tiếp theo
- C. Cường độ dòng điện như nhau trong cả hai khoảng thời gian
- D. Không xác định được
Câu 29: Để tăng độ chính xác khi đo cường độ dòng điện nhỏ, người ta thường sử dụng loại ampe kế nào?
- A. Ampe kế xoay chiều
- B. Ampe kế nhiệt
- C. Ampe kế điện tử có độ nhạy cao
- D. Ampe kế cơ
Câu 30: Một mạch điện kín gồm nguồn điện và điện trở. Nếu thay đổi nguồn điện để suất điện động tăng lên nhưng điện trở trong của nguồn cũng tăng theo tỉ lệ tương ứng, cường độ dòng điện trong mạch ngoài sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Không đổi
- C. Giảm xuống
- D. Thay đổi tùy thuộc vào giá trị cụ thể