15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này cho đến khi chiều dài của nó tăng gấp đôi và vẫn giữ nguyên vật liệu và nhiệt độ, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 2: Định luật Ôm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào trong mạch điện?

  • A. Điện tích, điện trường và công suất
  • B. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở
  • C. Công suất, năng lượng và thời gian
  • D. Điện dung, điện tích và hiệu điện thế

Câu 3: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện ngang của vật liệu
  • C. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 484 Ω
  • B. 220 Ω
  • C. 100 Ω
  • D. 44 Ω

Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào và tại sao?

  • A. Giảm, vì electron chuyển động nhanh hơn
  • B. Tăng, vì sự chuyển động nhiệt của ion tăng, cản trở dòng electron
  • C. Không đổi, vì điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ
  • D. Thay đổi không theo quy luật, tùy thuộc vào kim loại

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là gì?

  • A. Hiện tượng điện trở của vật liệu tăng đột ngột khi nhiệt độ giảm
  • B. Hiện tượng dòng điện chạy qua vật liệu mà không cần hiệu điện thế
  • C. Hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm xuống bằng không khi nhiệt độ đủ thấp
  • D. Hiện tượng vật liệu trở thành chất cách điện hoàn hảo

Câu 7: Một đoạn dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi. Điện trở tương đương của đoạn dây gập đôi này là bao nhiêu (giả sử dây dẫn đồng chất và tiết diện đều)?

  • A. 24 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 3 Ω
  • D. 48 Ω

Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở không đổi là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường cong hyperbol
  • D. Đường cong elip

Câu 9: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại và thu được các giá trị sau: U = 3.0V, I = 0.25A. Giá trị điện trở của dây kim loại là bao nhiêu?

  • A. 0.75 Ω
  • B. 1.2 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 75 Ω

Câu 10: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là gì?

  • A. Ω
  • B. Ω/°C
  • C. °C
  • D. K⁻¹

Câu 11: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở không đổi)?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 12: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Cản trở dòng điện
  • B. Tạo ra dòng điện
  • C. Duy trì hiệu điện thế
  • D. Tăng cường hiệu điện thế

Câu 13: Một dây dẫn bằng Nikelin có điện trở suất là 0.4 × 10⁻⁶ Ω.m. Nếu một dây Nikelin khác có cùng chiều dài nhưng tiết diện gấp đôi, thì điện trở suất của dây này là bao nhiêu?

  • A. 0.8 × 10⁻⁶ Ω.m
  • B. 0.2 × 10⁻⁶ Ω.m
  • C. 1.6 × 10⁻⁶ Ω.m
  • D. 0.4 × 10⁻⁶ Ω.m

Câu 14: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế mắc song song, ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • C. Vôn kế mắc nối tiếp, ampe kế mắc song song với điện trở
  • D. Vôn kế và ampe kế đều mắc song song với điện trở

Câu 15: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có điện trở 48.4Ω. Công suất tiêu thụ của bếp điện là bao nhiêu?

  • A. 220 W
  • B. 484 W
  • C. 1000 W
  • D. 22000 W

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở của kim loại?

  • A. Điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn
  • B. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ
  • C. Điện trở tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn
  • D. Điện trở tỉ lệ thuận với tiết diện dây dẫn

Câu 17: Chọn phát biểu sai về điện trở suất:

  • A. Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • B. Điện trở suất phụ thuộc vào bản chất của vật liệu.
  • C. Điện trở suất phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện của vật liệu.
  • D. Điện trở suất phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 18: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc là 2000°C và điện trở là 500Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này là bao nhiêu?

  • A. 5.0 × 10⁻³ K⁻¹
  • B. 4.54 × 10⁻³ K⁻¹
  • C. 2.5 × 10⁻³ K⁻¹
  • D. 9.0 × 10⁻³ K⁻¹

Câu 19: Điều gì xảy ra với điện trở của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Điện trở tăng lên
  • B. Điện trở không đổi
  • C. Điện trở dao động không dự đoán được
  • D. Điện trở giảm xuống

Câu 20: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau và mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 3R
  • B. R/3
  • C. R/9
  • D. 9R

Câu 21: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mọi điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất tiêu thụ

Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 23: Một dây dẫn kim loại có chiều dài ℓ và tiết diện S có điện trở R. Nếu giữ nguyên vật liệu và chiều dài, nhưng tăng tiết diện lên gấp 3 lần, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 3R
  • B. R/3
  • C. 9R
  • D. R/9

Câu 24: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mọi điện trở?

  • A. Cường độ dòng điện
  • B. Điện trở
  • C. Công suất tiêu thụ
  • D. Hiệu điện thế

Câu 25: Một điện trở 10Ω chịu được dòng điện tối đa 2A. Công suất tối đa mà điện trở này có thể tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 5 W
  • B. 20 W
  • C. 40 W
  • D. 80 W

Câu 26: Điện trở của dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vật liệu làm dây
  • B. Chiều dài dây
  • C. Tiết diện dây
  • D. Hình dạng dây

Câu 27: Trong các chất sau, chất nào dẫn điện tốt nhất?

  • A. Bạc
  • B. Đồng
  • C. Nhôm
  • D. Sắt

Câu 28: Một biến trở được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi đại lượng nào của dây dẫn?

  • A. Tiết diện
  • B. Chiều dài
  • C. Vật liệu
  • D. Nhiệt độ

Câu 29: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở nhiệt độ nào thì điện trở của kim loại thường là nhỏ nhất?

  • A. Ở nhiệt độ cao
  • B. Ở nhiệt độ phòng
  • C. Ở nhiệt độ thấp
  • D. Điện trở không phụ thuộc nhiệt độ

Câu 30: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của điện trở thuần là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện tính chất gì của điện trở thuần?

  • A. Tính phi tuyến
  • B. Tính biến thiên theo nhiệt độ
  • C. Tính cách điện
  • D. Tính tuyến tính (tuân theo định luật Ôm)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này cho đến khi chiều dài của nó tăng gấp đôi và vẫn giữ nguyên vật liệu và nhiệt độ, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Định luật Ôm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào trong mạch điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào và tại sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một đoạn dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi. Điện trở tương đương của đoạn dây gập đôi này là bao nhiêu (giả sử dây dẫn đồng chất và tiết diện đều)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở không đổi là đường gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại và thu được các giá trị sau: U = 3.0V, I = 0.25A. Giá trị điện trở của dây kim loại là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu tăng hiệu điện thế của nguồn điện lên gấp đôi, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở không đổi)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một dây dẫn bằng Nikelin có điện trở suất là 0.4 × 10⁻⁶ Ω.m. Nếu một dây Nikelin khác có cùng chiều dài nhưng tiết diện gấp đôi, thì điện trở suất của dây này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp vôn kế và ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V và có điện trở 48.4Ω. Công suất tiêu thụ của bếp điện là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở của kim loại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chọn phát biểu sai về điện trở suất:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50Ω ở 20°C. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc là 2000°C và điện trở là 500Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Điều gì xảy ra với điện trở của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng lên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau và mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mọi điện trở?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở R mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một dây dẫn kim loại có chiều dài ℓ và tiết diện S có điện trở R. Nếu giữ nguyên vật liệu và chiều dài, nhưng tăng tiết diện lên gấp 3 lần, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên mọi điện trở?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một điện trở 10Ω chịu được dòng điện tối đa 2A. Công suất tối đa mà điện trở này có thể tiêu thụ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điện trở của dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các chất sau, chất nào dẫn điện tốt nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một biến trở được mắc vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi đại lượng nào của dây dẫn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở nhiệt độ nào thì điện trở của kim loại thường là nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của điện trở thuần là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện tính chất gì của điện trở thuần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A, điện trở suất ρ. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp đôi và giảm tiết diện đi một nửa, trong khi vẫn giữ nguyên vật liệu, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm cho đoạn mạch là đúng?

  • A. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
  • C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua nó và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
  • D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.

Câu 3: Một bóng đèn có điện trở 10Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 0.83 A
  • B. 1.0 A
  • C. 1.2 A
  • D. 120 A

Câu 4: Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Điện trở suất của kim loại tăng lên.
  • B. Điện trở suất của kim loại giảm xuống.
  • C. Điện trở suất của kim loại không thay đổi.
  • D. Điện trở suất của kim loại có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại kim loại.

Câu 5: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu dẫn điện?

  • A. Độ dẫn điện của vật liệu ở nhiệt độ phòng.
  • B. Sự thay đổi điện trở suất của vật liệu theo nhiệt độ.
  • C. Điện trở suất riêng của vật liệu ở 0°C.
  • D. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu.

Câu 6: Một dây Nikelin có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Nếu tăng nhiệt độ của dây Nikelin, điện trở của dây sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở của dây Nikelin hầu như không thay đổi.
  • B. Điện trở của dây Nikelin tăng lên đáng kể.
  • C. Điện trở của dây Nikelin giảm xuống đáng kể.
  • D. Điện trở của dây Nikelin thay đổi theo quy luật phức tạp, không dự đoán được.

Câu 7: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của một điện trở thuần là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện tính chất gì của điện trở?

  • A. Điện trở này là một điện trở phi tuyến.
  • B. Điện trở này chỉ hoạt động ở hiệu điện thế thấp.
  • C. Điện trở này tuân theo định luật Ohm.
  • D. Điện trở này có giá trị không đổi theo thời gian.

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng siêu dẫn:

  • A. Hiện tượng điện trở của vật liệu tăng đột ngột khi nhiệt độ giảm xuống dưới một giá trị tới hạn.
  • B. Hiện tượng vật liệu dẫn điện tốt hơn khi nhiệt độ tăng cao.
  • C. Hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm dần về 0 khi nhiệt độ giảm.
  • D. Hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống dưới một giá trị tới hạn.

Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào thường được sử dụng làm dây dẫn điện?

  • A. Gỗ
  • B. Đồng
  • C. Thủy tinh
  • D. Cao su

Câu 10: Điều gì quyết định khả năng dẫn điện tốt của kim loại?

  • A. Kích thước của các ion dương trong mạng tinh thể.
  • B. Khối lượng riêng của kim loại.
  • C. Mật độ electron tự do trong kim loại.
  • D. Nhiệt độ của kim loại.

Câu 11: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở không đổi)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 12: Đơn vị đo của điện trở là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Oát (W)
  • D. Ohm (Ω)

Câu 13: Một đoạn dây dẫn có điện trở 25Ω. Người ta gập đôi đoạn dây này lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

  • A. 50Ω
  • B. 25Ω
  • C. 6.25Ω
  • D. 12.5Ω

Câu 14: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài và hiệu điện thế đặt vào dây dẫn.
  • B. Tiết diện và cường độ dòng điện qua dây dẫn.
  • C. Vật liệu làm dây dẫn và cường độ dòng điện.
  • D. Chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.

Câu 15: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng gì?

  • A. Cản trở dòng điện, điều chỉnh cường độ dòng điện.
  • B. Tạo ra dòng điện trong mạch.
  • C. Tăng hiệu điện thế trong mạch.
  • D. Làm ngắt mạch điện.

Câu 16: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện qua bếp điện là bao nhiêu?

  • A. 0.2 A
  • B. 2 A
  • C. 5 A
  • D. 10 A

Câu 17: Điện trở suất của chất bán dẫn so với điện trở suất của kim loại và chất cách điện thì như thế nào?

  • A. Lớn hơn cả kim loại và chất cách điện.
  • B. Nằm giữa điện trở suất của kim loại và chất cách điện.
  • C. Nhỏ hơn cả kim loại và chất cách điện.
  • D. Gần bằng điện trở suất của kim loại.

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R1 và R2. Điện trở nào có giá trị lớn hơn?

  • A. Điện trở có đường đặc tuyến Vôn-Ampe dốc hơn.
  • B. Điện trở có đường đặc tuyến Vôn-Ampe ít dốc hơn.
  • C. Cả hai điện trở có giá trị bằng nhau.
  • D. Không thể xác định được từ đồ thị.

Câu 19: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của chất bán dẫn thường thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở của chất bán dẫn tăng lên.
  • B. Điện trở của chất bán dẫn giảm xuống.
  • C. Điện trở của chất bán dẫn không thay đổi.
  • D. Điện trở của chất bán dẫn có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại chất bán dẫn.

Câu 20: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R ở nhiệt độ thường. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài tăng gấp đôi và vẫn giữ nguyên thể tích, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp bốn lần

Câu 21: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện 10V. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở và lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở trong 5 phút.

  • A. I = 0.2A, q = 30C
  • B. I = 0.2A, q = 60C
  • C. I = 0.5A, q = 150C
  • D. I = 2A, q = 600C

Câu 22: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Ampe kế và công tơ điện.
  • B. Vôn kế và oát kế.
  • C. Vôn kế và ampe kế.
  • D. Oát kế và công tơ điện.

Câu 23: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vật liệu gì?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Sắt
  • D. Vonfram

Câu 24: Điều gì xảy ra với điện trở của một dây dẫn kim loại khi ta tăng nhiệt độ của nó?

  • A. Điện trở tăng lên do sự tăng động năng của các ion mạng và cản trở chuyển động của electron tự do.
  • B. Điện trở giảm xuống do sự tăng mật độ electron tự do.
  • C. Điện trở không đổi vì nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở.
  • D. Điện trở tăng lên do sự giãn nở nhiệt của dây dẫn.

Câu 25: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song ba đoạn dây này với nhau thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

  • A. 36Ω
  • B. 4/3 Ω
  • C. 12Ω
  • D. 3Ω

Câu 26: Tại sao trong mạch điện gia đình, dây chì thường được sử dụng làm cầu chì?

  • A. Vì dây chì có điện trở rất nhỏ.
  • B. Vì dây chì dẫn điện rất tốt.
  • C. Vì dây chì có nhiệt độ nóng chảy thấp và điện trở tăng nhanh khi nóng lên.
  • D. Vì dây chì rẻ tiền và dễ kiếm.

Câu 27: Điện trở của một biến trở con chạy thay đổi như thế nào khi dịch chuyển con chạy dọc theo chiều dài của biến trở?

  • A. Điện trở thay đổi tỉ lệ thuận với chiều dài của phần dây dẫn mà dòng điện chạy qua.
  • B. Điện trở không thay đổi khi dịch chuyển con chạy.
  • C. Điện trở thay đổi tỉ lệ nghịch với chiều dài của phần dây dẫn.
  • D. Điện trở thay đổi theo hình parabol với vị trí con chạy.

Câu 28: Trong thí nghiệm khảo sát định luật Ohm, để giữ cho điện trở của dây dẫn không đổi khi thay đổi hiệu điện thế, cần chú ý điều gì?

  • A. Thay đổi chiều dài dây dẫn.
  • B. Giữ nhiệt độ của dây dẫn không đổi.
  • C. Thay đổi vật liệu làm dây dẫn.
  • D. Tăng tiết diện dây dẫn.

Câu 29: Cho một điện trở R=100Ω và hiệu điện thế U=20V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở này.

  • A. 5W
  • B. 2W
  • C. 4W
  • D. 20W

Câu 30: Một học sinh phát biểu: "Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây". Phát biểu này đúng hay sai và vì sao?

  • A. Đúng, vì khi hiệu điện thế tăng thì dòng điện tăng, làm điện trở tăng.
  • B. Đúng, vì điện trở phụ thuộc vào hiệu điện thế theo định luật Ohm.
  • C. Sai, vì điện trở là hằng số đối với một dây dẫn nhất định và không phụ thuộc vào hiệu điện thế.
  • D. Sai, vì điện trở chỉ phụ thuộc vào vật liệu, kích thước và nhiệt độ của dây dẫn, không phụ thuộc vào hiệu điện thế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện A, điện trở suất ρ. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp đôi và giảm tiết diện đi một nửa, trong khi vẫn giữ nguyên vật liệu, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về định luật Ohm cho đoạn mạch là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bóng đèn có điện trở 10Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu dẫn điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một dây Nikelin có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Nếu tăng nhiệt độ của dây Nikelin, điện trở của dây sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của một điện trở thuần là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này thể hiện tính chất gì của điện trở?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng siêu dẫn:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào thường được sử dụng làm dây dẫn điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điều gì quyết định khả năng dẫn điện tốt của kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào (giả sử điện trở không đổi)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đơn vị đo của điện trở là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một đoạn dây dẫn có điện trở 25Ω. Người ta gập đôi đoạn dây này lại. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện qua bếp điện là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Điện trở suất của chất bán dẫn so với điện trở suất của kim loại và chất cách điện thì như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế của hai điện trở R1 và R2. Điện trở nào có giá trị lớn hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của chất bán dẫn thường thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R ở nhiệt độ thường. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài tăng gấp đôi và vẫn giữ nguyên thể tích, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện 10V. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở và lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở trong 5 phút.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vật liệu gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điều gì xảy ra với điện trở của một dây dẫn kim loại khi ta tăng nhiệt độ của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song ba đoạn dây này với nhau thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao trong mạch điện gia đình, dây chì thường được sử dụng làm cầu chì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điện trở của một biến trở con chạy thay đổi như thế nào khi dịch chuyển con chạy dọc theo chiều dài của biến trở?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong thí nghiệm khảo sát định luật Ohm, để giữ cho điện trở của dây dẫn không đổi khi thay đổi hiệu điện thế, cần chú ý điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho một điện trở R=100Ω và hiệu điện thế U=20V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một học sinh phát biểu: 'Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây'. Phát biểu này đúng hay sai và vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d có điện trở R. Nếu dây dẫn này được kéo dài để có chiều dài 2L và đường kính giảm đi còn d/2 (giả sử thể tích kim loại không đổi), điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2R
  • B. 4R
  • C. 8R
  • D. 16R

Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu một điện trở kim loại và cường độ dòng điện I chạy qua điện trở đó, trong điều kiện nhiệt độ của điện trở không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường cong hyperbol
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở 10Ω khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

  • A. 0.83A
  • B. 1.2A
  • C. 2.2A
  • D. 120A

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Hình dạng và kích thước của vật liệu
  • B. Hiệu điện thế đặt vào vật liệu
  • C. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua vật liệu

Câu 5: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là gì?

  • A. Ω/°C
  • B. K⁻¹ hoặc °C⁻¹
  • C. Ω.m/°C
  • D. Ω.m

Câu 6: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điều gì xảy ra với điện trở của nó?

  • A. Điện trở tăng lên
  • B. Điện trở giảm xuống
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm xuống giá trị nào khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn?

  • A. Một giá trị rất nhỏ nhưng khác không
  • B. Giá trị bằng với điện trở suất của đồng
  • C. Giá trị âm
  • D. Giá trị bằng không

Câu 8: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4.10⁻⁶ Ω.m. Một dây Nikelin khác có cùng chiều dài nhưng tiết diện gấp đôi dây thứ nhất sẽ có điện trở suất là bao nhiêu?

  • A. 0.2.10⁻⁶ Ω.m
  • B. 0.8.10⁻⁶ Ω.m
  • C. 0.4.10⁻⁶ Ω.m
  • D. 1.6.10⁻⁶ Ω.m

Câu 9: Cho mạch điện gồm một nguồn điện không đổi và một điện trở R. Nếu tăng giá trị của điện trở R lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm?

  • A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
  • B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện và tỉ lệ thuận với điện trở.
  • D. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.

Câu 11: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Người ta gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm đi một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của đoạn dây mới là bao nhiêu?

  • A. 1Ω
  • B. 2Ω
  • C. 4Ω
  • D. 0.5Ω

Câu 12: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu là loại hạt nào?

  • A. Ion dương
  • B. Electron tự do
  • C. Ion âm
  • D. Lỗ trống

Câu 13: Một điện trở có giá trị 100Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Công suất tiêu thụ trên điện trở là bao nhiêu?

  • A. 2W
  • B. 3W
  • C. 4W
  • D. 5W

Câu 14: Chọn phát biểu sai về điện trở suất:

  • A. Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • B. Điện trở suất phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Điện trở suất có đơn vị là Ω.m
  • D. Điện trở suất phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện của dây dẫn.

Câu 15: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20°C có điện trở 50Ω. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc là 2000°C và điện trở là 500Ω. Tính hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này.

  • A. 3.5 x 10⁻³ K⁻¹
  • B. 5.0 x 10⁻³ K⁻¹
  • C. 4.0 x 10⁻³ K⁻¹
  • D. 2.5 x 10⁻³ K⁻¹

Câu 16: Dòng điện chạy qua một điện trở 10Ω là 0.5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là bao nhiêu?

  • A. 5V
  • B. 10V
  • C. 20V
  • D. 0.05V

Câu 17: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên tiết diện, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 18: Chất nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện tốt nhất?

  • A. Sắt
  • B. Thép
  • C. Đồng
  • D. Nhựa

Câu 19: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng lên 2U, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 20: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc nghịch đảo với đại lượng nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây dẫn
  • B. Diện tích tiết diện dây dẫn
  • C. Điện trở suất của vật liệu
  • D. Nhiệt độ của dây dẫn

Câu 21: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 5Ω và R₂ = 10Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 2Ω
  • B. 3.33Ω
  • C. 15Ω
  • D. 50Ω

Câu 22: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 5Ω và R₂ = 10Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 3.33Ω
  • B. 15Ω
  • C. 2Ω
  • D. 50Ω

Câu 23: Chọn câu phát biểu đúng về đường đặc tuyến Vôn-Ampe của điện trở kim loại.

  • A. Là đường cong parabol
  • B. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ khi nhiệt độ không đổi
  • C. Là đường thẳng song song với trục cường độ dòng điện
  • D. Là đường thẳng song song với trục hiệu điện thế

Câu 24: Tại sao kim loại dẫn điện tốt?

  • A. Do các ion dương trong mạng tinh thể chuyển động tự do
  • B. Do khoảng cách giữa các ion trong mạng tinh thể lớn
  • C. Do mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
  • D. Do điện tích của electron lớn

Câu 25: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là bao nhiêu?

  • A. 0.2A
  • B. 2A
  • C. 4A
  • D. 5A

Câu 26: Chọn công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ:

  • A. ρ = ρ₀ / [1 + α(t – t₀)]
  • B. ρ = ρ₀[1 – α(t – t₀)]
  • C. ρ = ρ₀[1 + α(t – t₀)]
  • D. ρ = ρ₀α(t – t₀)

Câu 27: Điều gì xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?

  • A. Điện trở suất tăng lên
  • B. Điện trở suất giảm xuống
  • C. Điện trở suất không đổi
  • D. Điện trở suất thay đổi không theo quy luật

Câu 28: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Cản trở dòng điện
  • B. Tạo ra dòng điện
  • C. Duy trì hiệu điện thế
  • D. Tăng cường hiệu điện thế

Câu 29: Một dây dẫn bằng constantan (ρ = 0.5.10⁻⁶ Ω.m) có chiều dài 2m và tiết diện 0.4mm². Điện trở của dây dẫn này là bao nhiêu?

  • A. 0.25Ω
  • B. 1.25Ω
  • C. 2.5Ω
  • D. 25Ω

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hệ số nhiệt điện trở α?

  • A. Đại lượng đặc trưng cho kích thước của vật liệu
  • B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng dẫn điện của vật liệu
  • C. Đại lượng đặc trưng cho hình dạng của vật liệu
  • D. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi điện trở suất của vật liệu theo nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d có điện trở R. Nếu dây dẫn này được kéo dài để có chiều dài 2L và đường kính giảm đi còn d/2 (giả sử thể tích kim loại không đổi), điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu một điện trở kim loại và cường độ dòng điện I chạy qua điện trở đó, trong điều kiện nhiệt độ của điện trở không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở 10Ω khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điện trở suất của vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điều gì xảy ra với điện trở của nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm xuống giá trị nào khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4.10⁻⁶ Ω.m. Một dây Nikelin khác có cùng chiều dài nhưng tiết diện gấp đôi dây thứ nhất sẽ có điện trở suất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho mạch điện gồm một nguồn điện không đổi và một điện trở R. Nếu tăng giá trị của điện trở R lên 3 lần, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào (giả sử hiệu điện thế nguồn không đổi)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ohm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Người ta gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm đi một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của đoạn dây mới là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong kim loại, hạt tải điện chủ yếu là loại hạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một điện trở có giá trị 100Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Công suất tiêu thụ trên điện trở là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chọn phát biểu sai về điện trở suất:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20°C có điện trở 50Ω. Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ dây tóc là 2000°C và điện trở là 500Ω. Tính hệ số nhiệt điện trở của vonfram trong khoảng nhiệt độ này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dòng điện chạy qua một điện trở 10Ω là 0.5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên tiết diện, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chất nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện tốt nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu hiệu điện thế tăng lên 2U, công suất tiêu thụ trên điện trở sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc nghịch đảo với đại lượng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 5Ω và R₂ = 10Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 5Ω và R₂ = 10Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn câu phát biểu đúng về đường đặc tuyến Vôn-Ampe của điện trở kim loại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao kim loại dẫn điện tốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chọn công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một dây dẫn bằng constantan (ρ = 0.5.10⁻⁶ Ω.m) có chiều dài 2m và tiết diện 0.4mm². Điện trở của dây dẫn này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hệ số nhiệt điện trở α?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở?

  • A. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở.
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • C. Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện S. Điện trở của dây dẫn này được tính bằng công thức nào sau đây, biết điện trở suất của vật liệu là ρ?

  • A. R = ρS/L
  • B. R = L/(ρS)
  • C. R = ρL/S
  • D. R = S/(ρL)

Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện của vật liệu
  • C. Hình dạng của vật liệu
  • D. Bản chất vật liệu và nhiệt độ

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào là 220V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

  • A. 0,92A
  • B. 1,09A
  • C. 52800A
  • D. 0,55A

Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào?

  • A. Điện trở tăng lên
  • B. Điện trở giảm xuống
  • C. Điện trở không đổi
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vật liệu

Câu 6: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu dẫn điện?

  • A. Độ dẫn điện của vật liệu
  • B. Điện trở suất ở nhiệt độ phòng
  • C. Sự thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ
  • D. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm xuống giá trị nào khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn?

  • A. Một giá trị rất nhỏ nhưng khác không
  • B. Giá trị âm
  • C. Giá trị không đổi
  • D. Giá trị bằng không

Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở được gọi là gì?

  • A. Đường cong điện trở
  • B. Đường đặc tuyến Vôn-Ampe
  • C. Biểu đồ Ohm
  • D. Đồ thị điện trở suất

Câu 9: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu kéo dài dây dẫn để chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 5Ω
  • B. 10Ω
  • C. 40Ω
  • D. 20Ω

Câu 10: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
  • C. Tăng hiệu điện thế
  • D. Duy trì hiệu điện thế ổn định

Câu 11: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở.

  • A. 25W
  • B. 10W
  • C. 5W
  • D. 2W

Câu 12: Chọn phát biểu sai về điện trở của kim loại.

  • A. Điện trở của kim loại tỉ lệ thuận với chiều dài của nó.
  • B. Điện trở của kim loại tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của nó.
  • C. Điện trở của kim loại tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó.
  • D. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 13: Điều gì xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 14: Một đoạn dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

  • A. 4R
  • B. 2R
  • C. R/2
  • D. R/4

Câu 15: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các điện trở thành phần
  • B. Bằng nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng các điện trở thành phần
  • D. Bằng tích các điện trở thành phần

Câu 16: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Bằng tổng các điện trở thành phần
  • B. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng các điện trở thành phần
  • D. Bằng tích các điện trở thành phần

Câu 17: Một dây Nikelin có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ thường. Khi tăng nhiệt độ, điện trở của dây Nikelin sẽ:

  • A. Tăng đáng kể
  • B. Giảm đáng kể
  • C. Ít thay đổi
  • D. Thay đổi phức tạp, không dự đoán được

Câu 18: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và cùng vật liệu. Dây thứ nhất có tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây.

  • A. Điện trở dây thứ nhất lớn hơn dây thứ hai
  • B. Điện trở dây thứ nhất nhỏ hơn dây thứ hai
  • C. Điện trở hai dây bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

  • A. 6Ω
  • B. 12Ω
  • C. 24Ω
  • D. 36Ω

Câu 20: Xét một bóng đèn sợi đốt. Khi hiệu điện thế đặt vào bóng đèn tăng lên, điện trở của bóng đèn có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động không ổn định

Câu 21: Trong mạch điện, để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, vôn kế phải được mắc như thế nào so với điện trở?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp
  • D. Không quan trọng cách mắc

Câu 22: Để đo cường độ dòng điện chạy qua điện trở, ampe kế phải được mắc như thế nào so với điện trở?

  • A. Mắc nối tiếp
  • B. Mắc song song
  • C. Mắc hỗn hợp
  • D. Không quan trọng cách mắc

Câu 23: Một điện trở có giá trị 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế có thể nằm trong khoảng nào?

  • A. 90Ω đến 100Ω
  • B. 95Ω đến 100Ω
  • C. 95Ω đến 105Ω
  • D. 100Ω đến 105Ω

Câu 24: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Sắt
  • D. Niken-Crom

Câu 25: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1=2Ω, R2=3Ω, R3=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 1Ω
  • B. 3Ω
  • C. 11Ω
  • D. 36Ω

Câu 26: Một dây dẫn kim loại có điện trở 2Ω. Cần phải tăng chiều dài dây lên bao nhiêu lần để điện trở của dây tăng lên 8Ω (giữ nguyên tiết diện)?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 27: Trong điều kiện nhiệt độ không đổi, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Giảm đi 3 lần
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 28: Một biến trở được sử dụng để điều chỉnh độ sáng của đèn. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

  • A. Vật liệu dây dẫn
  • B. Chiều dài dây dẫn
  • C. Tiết diện dây dẫn
  • D. Nhiệt độ dây dẫn

Câu 29: Chọn đơn vị đo điện trở suất trong hệ SI.

  • A. Ω
  • B. V/A
  • C. Ω.m
  • D. A/V

Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn không tuân theo chính xác định luật Ohm trong trường hợp nào?

  • A. Khi hiệu điện thế rất nhỏ
  • B. Khi cường độ dòng điện rất nhỏ
  • C. Khi nhiệt độ môi trường thấp
  • D. Khi nhiệt độ dây dẫn thay đổi đáng kể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều gì sau đây là phát biểu đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và tiết diện S. Điện trở của dây dẫn này được tính bằng công thức nào sau đây, biết điện trở suất của vật liệu là ρ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào là 220V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu dẫn điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm xuống giá trị nào khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 10Ω. Nếu kéo dài dây dẫn để chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chọn phát biểu sai về điện trở của kim loại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Điều gì xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một đoạn dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi đoạn dây này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một dây Nikelin có điện trở suất không đổi theo nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ thường. Khi tăng nhiệt độ, điện trở của dây Nikelin sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Hai dây dẫn kim loại có cùng chiều dài và cùng vật liệu. Dây thứ nhất có tiết diện gấp đôi dây thứ hai. So sánh điện trở của hai dây.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một mạch điện gồm nguồn điện 12V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.5A, giá trị của điện trở R là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét một bóng đèn sợi đốt. Khi hiệu điện thế đặt vào bóng đèn tăng lên, điện trở của bóng đèn có xu hướng thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong mạch điện, để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, vôn kế phải được mắc như thế nào so với điện trở?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để đo cường độ dòng điện chạy qua điện trở, ampe kế phải được mắc như thế nào so với điện trở?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một điện trở có giá trị 100Ω ± 5%. Giá trị điện trở thực tế có thể nằm trong khoảng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1=2Ω, R2=3Ω, R3=6Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một dây dẫn kim loại có điện trở 2Ω. Cần phải tăng chiều dài dây lên bao nhiêu lần để điện trở của dây tăng lên 8Ω (giữ nguyên tiết diện)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong điều kiện nhiệt độ không đổi, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một biến trở được sử dụng để điều chỉnh độ sáng của đèn. Nguyên tắc hoạt động của biến trở dựa trên sự thay đổi yếu tố nào của dây dẫn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn đơn vị đo điện trở suất trong hệ SI.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong thực tế, điện trở của dây dẫn không tuân theo chính xác định luật Ohm trong trường hợp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu và có giá trị không đổi đối với một vật dẫn kim loại ở nhiệt độ xác định?

  • A. Điện dẫn suất
  • B. Điện trở
  • C. Điện tích
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa. Nếu điện trở suất của vật liệu không đổi, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 4 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Tăng lên 2 lần

Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Kích thước và hình dạng của vật liệu
  • B. Chiều dài của vật liệu
  • C. Tiết diện của vật liệu
  • D. Bản chất vật liệu và nhiệt độ

Câu 4: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào trong mạch điện?

  • A. Hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở
  • B. Điện tích, cường độ dòng điện và thời gian
  • C. Công suất điện, hiệu điện thế và điện trở
  • D. Năng lượng điện, điện tích và hiệu điện thế

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về đường đặc tuyến Vôn-Ampe của điện trở thuần?

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • C. Đường cong hyperbol
  • D. Đường thẳng song song với trục hiệu điện thế

Câu 6: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Không đổi
  • C. Tăng
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm đột ngột đến giá trị nào?

  • A. Một giá trị rất nhỏ nhưng khác không
  • B. Giá trị âm
  • C. Giá trị không xác định
  • D. Giá trị bằng không

Câu 8: Một đoạn mạch có điện trở R = 5Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 10V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.5A
  • B. 2A
  • C. 5A
  • D. 50A

Câu 9: Hệ số nhiệt điện trở α cho biết điều gì về sự thay đổi của điện trở suất theo nhiệt độ?

  • A. Sự thay đổi tuyệt đối của điện trở suất khi nhiệt độ thay đổi 1°C
  • B. Điện trở suất ở 0°C
  • C. Sự thay đổi tương đối của điện trở suất trên mỗi độ thay đổi nhiệt độ
  • D. Nhiệt độ mà tại đó điện trở suất bằng không

Câu 10: Trong công thức ρ = ρ₀[1 + α(t – t₀)], đại lượng ρ₀ đại diện cho gì?

  • A. Điện trở suất ở nhiệt độ t₀
  • B. Điện trở suất ở 0°C
  • C. Điện trở suất ở nhiệt độ t
  • D. Hệ số nhiệt điện trở

Câu 11: Điều gì xảy ra với điện trở của một dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ của nó tăng lên khi đèn sáng?

  • A. Điện trở giảm
  • B. Điện trở không đổi
  • C. Điện trở tăng
  • D. Điện trở dao động

Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Dây nào có điện trở nhỏ hơn? (Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm)

  • A. Dây đồng
  • B. Dây nhôm
  • C. Điện trở của hai dây bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với điện trở thuần?

  • A. Đường cong parabol hướng lên
  • B. Đường thẳng dốc lên đi qua gốc tọa độ
  • C. Đường thẳng nằm ngang
  • D. Đường cong hyperbol

Câu 14: Một điện trở 100Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở.

  • A. 0.2 W
  • B. 5 W
  • C. 20 W
  • D. 4 W

Câu 15: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp 3 lần, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào nếu điện trở không đổi?

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên 3 lần
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 16: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế và Ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế mắc song song, Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • C. Vôn kế mắc nối tiếp, Ampe kế mắc song song với điện trở
  • D. Vôn kế và Ampe kế đều mắc song song với điện trở

Câu 17: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm dây dẫn điện do có điện trở suất nhỏ?

  • A. Đồng
  • B. Sắt
  • C. Thủy tinh
  • D. Gỗ

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về điện trở?

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện.
  • B. Đơn vị của điện trở là Ohm (Ω).
  • C. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện.
  • D. Điện trở là đại lượng không đổi đối với mọi vật liệu và nhiệt độ.

Câu 19: Một dây Nikelin có điện trở suất 4.10⁻⁷ Ω.m, chiều dài 2m và tiết diện 0.5mm². Tính điện trở của dây.

  • A. 0.16 Ω
  • B. 0.8 Ω
  • C. 1.6 Ω
  • D. 16 Ω

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu điện trở mạch tăng lên 2 lần và hiệu điện thế nguồn không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện giảm đi 2 lần
  • B. Cường độ dòng điện tăng lên 2 lần
  • C. Cường độ dòng điện không đổi
  • D. Cường độ dòng điện tăng lên 4 lần

Câu 21: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

  • A. Bằng nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở thành phần
  • B. Bằng tổng các điện trở thành phần
  • C. Bằng trung bình cộng của các điện trở thành phần
  • D. Bằng tích của các điện trở thành phần

Câu 22: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch luôn như thế nào so với điện trở nhỏ nhất trong mạch?

  • A. Lớn hơn điện trở lớn nhất
  • B. Bằng trung bình cộng của các điện trở
  • C. Nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất
  • D. Bằng điện trở nhỏ nhất

Câu 23: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của đèn là bao nhiêu?

  • A. 1.09 A
  • B. 0.55 A
  • C. 1.2 A
  • D. 0.92 A

Câu 24: Điện trở của dây tóc bóng đèn thay đổi theo nhiệt độ có ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

  • A. Biến trở
  • B. Điện trở nhiệt (thermistor)
  • C. Tụ điện
  • D. Cuộn cảm

Câu 25: Tại sao kim loại dẫn điện tốt?

  • A. Do các ion dương trong kim loại dễ dàng di chuyển.
  • B. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt.
  • C. Do kim loại có mật độ electron tự do lớn.
  • D. Do kim loại có điện trở suất rất lớn.

Câu 26: Để giảm điện trở của một dây dẫn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài dây dẫn
  • B. Giảm nhiệt độ của dây dẫn (đối với chất bán dẫn)
  • C. Thay vật liệu dây dẫn bằng vật liệu có điện trở suất lớn hơn
  • D. Tăng tiết diện dây dẫn

Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 6.67 Ω
  • B. 30 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 20 Ω

Câu 28: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 6.67 Ω
  • B. 30 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 20 Ω

Câu 29: Điện trở suất của chất bán dẫn thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 30: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. 4R
  • B. 2R
  • C. R/4
  • D. R/2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đại lượng vật lý nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu và có giá trị không đổi đối với một vật dẫn kim loại ở nhiệt độ xác định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một dây dẫn kim loại có chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa. Nếu điện trở suất của vật liệu không đổi, điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa ba đại lượng vật lý nào trong mạch điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về đường đặc tuyến Vôn-Ampe của điện trở thuần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thường thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật liệu giảm đột ngột đến giá trị nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một đoạn mạch có điện trở R = 5Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 10V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hệ số nhiệt điện trở α cho biết điều gì về sự thay đổi của điện trở suất theo nhiệt độ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong công thức ρ = ρ₀[1 + α(t – t₀)], đại lượng ρ₀ đại diện cho gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì xảy ra với điện trở của một dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ của nó tăng lên khi đèn sáng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và tiết diện. Dây nào có điện trở nhỏ hơn? (Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với điện trở thuần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một điện trở 100Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 20V. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp 3 lần, cường độ dòng điện qua điện trở sẽ thay đổi như thế nào nếu điện trở không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, cần mắc mạch điện như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm dây dẫn điện do có điện trở suất nhỏ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về điện trở?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một dây Nikelin có điện trở suất 4.10⁻⁷ Ω.m, chiều dài 2m và tiết diện 0.5mm². Tính điện trở của dây.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cường độ dòng điện trong mạch nếu điện trở mạch tăng lên 2 lần và hiệu điện thế nguồn không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong mạch điện mắc song song, điện trở tương đương của mạch luôn như thế nào so với điện trở nhỏ nhất trong mạch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện định mức của đèn là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điện trở của dây tóc bóng đèn thay đổi theo nhiệt độ có ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao kim loại dẫn điện tốt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để giảm điện trở của một dây dẫn, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điện trở suất của chất bán dẫn thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại (chiều dài giảm một nửa, tiết diện tăng gấp đôi) thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích dây dẫn không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là:

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện ngang của vật liệu
  • C. Bản chất và nhiệt độ của vật liệu
  • D. Hình dạng của vật liệu

Câu 3: Định luật Ôm cho đoạn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch:

  • A. tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch.
  • B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch.
  • C. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch.
  • D. không phụ thuộc vào hiệu điện thế và điện trở của đoạn mạch.

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 6V-3W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là:

  • A. 2 Ω
  • B. 6 Ω
  • C. 12 Ω
  • D. 18 Ω

Câu 5: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của một điện trở thuần là một đường:

  • A. thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. thẳng nhưng không đi qua gốc tọa độ.
  • C. cong và đi qua gốc tọa độ.
  • D. cong và không đi qua gốc tọa độ.

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu:

  • A. tăng lên rất lớn khi nhiệt độ tăng.
  • B. giảm dần khi nhiệt độ tăng.
  • C. tăng lên rất lớn khi nhiệt độ giảm.
  • D. giảm đột ngột xuống bằng không khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn.

Câu 7: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là:

  • A. Ω/°C
  • B. K⁻¹
  • C. Ω.m/°C
  • D. Ω.m

Câu 8: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0,4.10⁻⁶ Ω.m. Điện trở của một đoạn dây Nikelin dài 2m, tiết diện 0,2 mm² là:

  • A. 0,04 Ω
  • B. 0,4 Ω
  • C. 4 Ω
  • D. 40 Ω

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về electron tự do trong kim loại:

  • A. Electron tự do không tham gia vào quá trình dẫn điện của kim loại.
  • B. Electron tự do chuyển động có hướng dưới tác dụng của trọng lực.
  • C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất nhỏ.
  • D. Electron tự do là các electron hóa trị đã tách khỏi nguyên tử kim loại và chuyển động tự do trong mạng tinh thể.

Câu 10: Điều gì xảy ra với điện trở của kim loại khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Điện trở tăng lên.
  • B. Điện trở giảm xuống.
  • C. Điện trở không đổi.
  • D. Điện trở có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kim loại.

Câu 11: Một đoạn dây dẫn có điện trở 10Ω. Nếu gập đôi đoạn dây này lại thì điện trở của dây dẫn mới là:

  • A. 20Ω
  • B. 2.5Ω
  • C. 5Ω
  • D. 10Ω

Câu 12: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Đồng
  • B. Nhôm
  • C. Wolfram
  • D. Sắt

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trở?

  • A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật dẫn.
  • B. Đơn vị của điện trở là Ohm (Ω).
  • C. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây.
  • D. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho dòng điện chạy qua vật dẫn.

Câu 14: Trong mạch điện, khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp đôi, và điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

  • A. giảm đi một nửa.
  • B. tăng lên gấp đôi.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp bốn.

Câu 15: Cho một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R" song song với R thì điện trở tương đương của mạch sẽ:

  • A. tăng lên.
  • B. giảm xuống.
  • C. không đổi.
  • D. có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị R".

Câu 16: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R ở nhiệt độ 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α = 4,3.10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây dẫn này ở 100°C sẽ là:

  • A. lớn hơn R.
  • B. nhỏ hơn R.
  • C. bằng R.
  • D. không xác định.

Câu 17: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

  • A. Vôn kế và Ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở.
  • B. Vôn kế và Ampe kế đều mắc song song với điện trở.
  • C. Ampe kế mắc nối tiếp và Vôn kế mắc song song với điện trở.
  • D. Ampe kế mắc song song và Vôn kế mắc nối tiếp với điện trở.

Câu 18: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm điện trở trong các mạch điện tử?

  • A. Đồng
  • B. Carbon và hợp kim
  • C. Nhôm
  • D. Vàng

Câu 19: Xét một dây dẫn kim loại hình trụ. Nếu tăng đồng thời chiều dài và đường kính của dây dẫn lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ:

  • A. tăng gấp đôi.
  • B. tăng gấp bốn.
  • C. giảm đi một nửa.
  • D. giảm đi một phần tư.

Câu 20: Trong thí nghiệm khảo sát định luật Ôm, đại lượng nào sau đây được giữ không đổi?

  • A. Cường độ dòng điện
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Công suất điện
  • D. Điện trở

Câu 21: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là:

  • A. 5A
  • B. 0.2A
  • C. 10A
  • D. 20A

Câu 22: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • B. giảm.
  • C. không đổi.
  • D. thay đổi phức tạp, không theo quy luật.

Câu 23: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch bằng:

  • A. tổng các điện trở thành phần.
  • B. tổng nghịch đảo của các điện trở thành phần.
  • C. tích của các điện trở thành phần.
  • D. trung bình cộng của các điện trở thành phần.

Câu 24: Cho mạch điện có điện trở R=10Ω, cường độ dòng điện I=0.5A. Công suất tiêu thụ trên điện trở là:

  • A. 2.5W
  • B. 10W
  • C. 5W
  • D. 20W

Câu 25: Một dây dẫn kim loại có điện trở 5Ω. Người ta cắt dây dẫn này thành 5 đoạn bằng nhau và mắc song song 5 đoạn dây này với nhau. Điện trở tương đương của mạch là:

  • A. 25Ω
  • B. 5Ω
  • C. 1Ω
  • D. 0.2Ω

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn kim loại và chiều dài l của dây dẫn (khi các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và hướng lên trên.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • C. Đường cong hyperbol.
  • D. Đường cong parabol.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa điện trở và điện trở suất?

  • A. Điện trở và điện trở suất là hai đại lượng vật lý giống nhau, chỉ khác nhau về đơn vị.
  • B. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của một vật dẫn cụ thể, còn điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • C. Điện trở suất phụ thuộc vào kích thước của vật dẫn, còn điện trở thì không.
  • D. Điện trở chỉ tồn tại ở kim loại, còn điện trở suất tồn tại ở mọi vật liệu.

Câu 28: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U và điện trở R. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. tăng gấp đôi.
  • B. giảm đi một nửa.
  • C. không đổi.
  • D. giảm đi một phần tư.

Câu 29: Cho mạch điện gồm hai điện trở R₁=2Ω và R₂=3Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 1.2Ω
  • B. 1Ω
  • C. 5Ω
  • D. 6Ω

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến hiện tượng siêu dẫn?

  • A. Nam châm siêu dẫn trong máy MRI.
  • B. Đường dây tải điện siêu dẫn.
  • C. Thiết bị điện tử tốc độ cao.
  • D. Bóng đèn sợi đốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây dẫn này sao cho chiều dài của nó tăng gấp đôi và tiết diện giảm đi một nửa (giả sử thể tích dây dẫn không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Định luật Ôm cho đoạn mạch phát biểu rằng cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một bóng đèn có ghi 6V-3W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của một điện trở thuần là một đường:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0,4.10⁻⁶ Ω.m. Điện trở của một đoạn dây Nikelin dài 2m, tiết diện 0,2 mm² là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về electron tự do trong kim loại:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì xảy ra với điện trở của kim loại khi nhiệt độ tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một đoạn dây dẫn có điện trở 10Ω. Nếu gập đôi đoạn dây này lại thì điện trở của dây dẫn mới là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vật liệu nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trở?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong mạch điện, khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng gấp đôi, và điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R' song song với R thì điện trở tương đương của mạch sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R ở nhiệt độ 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α = 4,3.10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây dẫn này ở 100°C sẽ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để đo điện trở của một vật dẫn bằng phương pháp Vôn kế - Ampe kế, ta cần mắc mạch điện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm điện trở trong các mạch điện tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xét một dây dẫn kim loại hình trụ. Nếu tăng đồng thời chiều dài và đường kính của dây dẫn lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong thí nghiệm khảo sát định luật Ôm, đại lượng nào sau đây được giữ không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bếp điện có điện trở 44Ω hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong mạch điện mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho mạch điện có điện trở R=10Ω, cường độ dòng điện I=0.5A. Công suất tiêu thụ trên điện trở là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một dây dẫn kim loại có điện trở 5Ω. Người ta cắt dây dẫn này thành 5 đoạn bằng nhau và mắc song song 5 đoạn dây này với nhau. Điện trở tương đương của mạch là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn kim loại và chiều dài l của dây dẫn (khi các yếu tố khác không đổi)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa điện trở và điện trở suất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế U và điện trở R. Nếu thay điện trở R bằng điện trở 2R thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho mạch điện gồm hai điện trở R₁=2Ω và R₂=3Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến hiện tượng siêu dẫn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d, điện trở là R. Nếu dây dẫn này được kéo dài để có chiều dài 2L và đường kính giảm còn d/2 (giả sử thể tích dây không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về điện trở suất của vật liệu là đúng?

  • A. Điện trở suất phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
  • B. Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • C. Điện trở suất có đơn vị là Ôm (Ω).
  • D. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

  • A. 100 Ω
  • B. 220 Ω
  • C. 484 Ω
  • D. 242 Ω

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với điện trở thuần?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường cong hyperbol
  • D. Đường thẳng song song trục hoành

Câu 5: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2
  • B. Rtđ = (R1 * R2) / (R1 + R2)
  • C. Rtđ = R1 + R2
  • D. Rtđ = √(R1^2 + R2^2)

Câu 6: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2
  • B. Rtđ = R1 + R2
  • C. Rtđ = (R1 + R2) / (R1 * R2)
  • D. Rtđ = √(R1^2 + R2^2)

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu...

  • A. tăng lên rất lớn.
  • B. tăng lên một giá trị không đổi.
  • C. giảm dần đến một giá trị khác 0.
  • D. giảm đột ngột xuống bằng 0.

Câu 8: Hệ số nhiệt điện trở α cho biết điều gì về sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ?

  • A. Độ lớn của điện trở suất ở 0°C.
  • B. Mức độ thay đổi điện trở suất theo nhiệt độ.
  • C. Điện trở suất của vật liệu ở nhiệt độ phòng.
  • D. Nhiệt độ mà tại đó vật liệu trở thành siêu dẫn.

Câu 9: Trong mạch điện kín, dòng điện dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện là do...

  • A. sự chuyển động nhiệt của các hạt mang điện.
  • B. sự chênh lệch nồng độ hạt mang điện.
  • C. tác dụng của điện trường.
  • D. tác dụng của từ trường.

Câu 10: Một dây nikêlin có điện trở 10Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nikêlin là 4.0 × 10^-4 K^-1. Điện trở của dây này ở 100°C là bao nhiêu?

  • A. 10.032 Ω
  • B. 10.32 Ω
  • C. 13.2 Ω
  • D. 14 Ω

Câu 11: Điều gì xảy ra với tốc độ dịch chuyển trung bình của electron trong dây dẫn kim loại khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở thuần.

  • A. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và tỉ lệ thuận với điện trở.
  • C. Điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • D. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế và tỉ lệ thuận với điện trở.

Câu 13: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí trong mạch?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 14: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên các điện trở mắc song song?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 15: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là bao nhiêu?

  • A. 0.1 A
  • B. 0.2 A
  • C. 0.5 A
  • D. 5 A

Câu 16: Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài và tiết diện dây.
  • B. Vật liệu làm dây và chiều dài dây.
  • C. Tiết diện dây và nhiệt độ.
  • D. Vật liệu, chiều dài, tiết diện dây và nhiệt độ.

Câu 17: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 18: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Oát kế và công tơ điện.
  • B. Vôn kế và ampe kế.
  • C. Tĩnh điện kế và điện nghiệm.
  • D. Nhiệt kế và áp kế.

Câu 19: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng gì?

  • A. Tạo ra dòng điện.
  • B. Tăng cường độ dòng điện.
  • C. Ổn định hiệu điện thế.
  • D. Cản trở dòng điện và điều chỉnh cường độ dòng điện.

Câu 20: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và tiết diện thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng? Biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng.

  • A. Nhỏ hơn 2Ω.
  • B. Bằng 2Ω.
  • C. Lớn hơn 2Ω.
  • D. Không xác định được.

Câu 21: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe của một điện trở phi tuyến có dạng...

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường cong.
  • C. Đường thẳng song song trục hoành.
  • D. Đường thẳng song song trục tung.

Câu 22: Chọn đơn vị đo điện trở suất trong hệ SI.

  • A. Ôm (Ω)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ôm mét (Ω.m)
  • D. Ampe (A)

Câu 23: Một biến trở là một loại điện trở...

  • A. có thể thay đổi giá trị.
  • B. có giá trị không đổi.
  • C. có giá trị rất lớn.
  • D. có giá trị rất nhỏ.

Câu 24: Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng là do...

  • A. mật độ electron tự do tăng.
  • B. dao động nhiệt của ion kim loại mạnh hơn.
  • C. kích thước vật dẫn tăng lên.
  • D. khối lượng riêng của kim loại giảm.

Câu 25: Trong mạch điện, để giảm cường độ dòng điện trong mạch mà không thay đổi hiệu điện thế nguồn, ta cần...

  • A. giảm điện trở của mạch.
  • B. tăng hiệu điện thế nguồn.
  • C. tăng điện trở của mạch.
  • D. đảo chiều dòng điện.

Câu 26: Một dây dẫn hình trụ có điện trở R. Nếu tăng đường kính của dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên chiều dài thì điện trở của dây dẫn sẽ...

  • A. tăng lên gấp đôi.
  • B. tăng lên gấp bốn.
  • C. giảm đi một nửa.
  • D. giảm đi bốn lần.

Câu 27: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?

  • A. Đồng
  • B. Nikêlin
  • C. Nhôm
  • D. Sắt

Câu 28: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng điện trở R lên gấp 3 lần thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ...

  • A. tăng lên gấp 3 lần.
  • B. không đổi.
  • C. giảm đi 3 lần.
  • D. giảm đi 9 lần.

Câu 29: Trong mạch điện thực tế, điện trở của dây nối có ảnh hưởng như thế nào đến kết quả đo đạc?

  • A. Luôn luôn không ảnh hưởng.
  • B. Có thể gây sai số, đặc biệt khi đo điện trở nhỏ.
  • C. Chỉ ảnh hưởng khi mạch điện có hiệu điện thế lớn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng khi mạch điện có cường độ dòng điện nhỏ.

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây kim loại bằng phương pháp vôn kế - ampe kế. Để giảm sai số do điện trở của ampe kế gây ra, học sinh nên mắc ampe kế như thế nào trong mạch?

  • A. Mắc nối tiếp với điện trở cần đo.
  • B. Mắc song song với điện trở cần đo.
  • C. Mắc song song với nguồn điện.
  • D. Mắc nối tiếp với vôn kế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d, điện trở là R. Nếu dây dẫn này được kéo dài để có chiều dài 2L và đường kính giảm còn d/2 (giả sử thể tích dây không đổi), thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về điện trở suất của vật liệu là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) và hiệu điện thế (U) đối với điện trở thuần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hệ số nhiệt điện trở α cho biết điều gì về sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong mạch điện kín, dòng điện dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện là do...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một dây nikêlin có điện trở 10Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nikêlin là 4.0 × 10^-4 K^-1. Điện trở của dây này ở 100°C là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điều gì xảy ra với tốc độ dịch chuyển trung bình của electron trong dây dẫn kim loại khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây tăng lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở thuần.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí trong mạch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau trên các điện trở mắc song song?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một điện trở 50Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thu??c vào những yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 2Ω. Nếu thay dây đồng này bằng dây nhôm có cùng chiều dài và tiết diện thì điện trở của dây nhôm sẽ như thế nào so với dây đồng? Biết điện trở suất của nhôm lớn hơn điện trở suất của đồng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe của một điện trở phi tuyến có dạng...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn đơn vị đo điện trở suất trong hệ SI.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một biến trở là một loại điện trở...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng là do...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong mạch điện, để giảm cường độ dòng điện trong mạch mà không thay đổi hiệu điện thế nguồn, ta cần...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một dây dẫn hình trụ có điện trở R. Nếu tăng đường kính của dây dẫn lên gấp đôi và giữ nguyên chiều dài thì điện trở của dây dẫn sẽ...

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để làm dây đốt nóng trong các thiết bị điện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở R. Nếu tăng điện trở R lên gấp 3 lần thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong mạch điện thực tế, điện trở của dây nối có ảnh hưởng như thế nào đến kết quả đo đạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây kim loại bằng phương pháp vôn kế - ampe kế. Để giảm sai số do điện trở của ampe kế gây ra, học sinh nên mắc ampe kế như thế nào trong mạch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu ba đoạn dây này được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

  • A. 3R
  • B. R/3
  • C. R
  • D. R/9

Câu 2: Điện trở của một dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở nhiệt độ nào thì điện trở của kim loại thường tăng lên?

  • A. Khi nhiệt độ tăng
  • B. Khi nhiệt độ giảm
  • C. Khi nhiệt độ không đổi
  • D. Điện trở kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ôm cho đoạn mạch?

  • A. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
  • D. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở 480 Ω khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 240 V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó là bao nhiêu?

  • A. 2 A
  • B. 1 A
  • C. 0.5 A
  • D. 0.25 A

Câu 5: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Chiều dài của vật liệu
  • B. Tiết diện của vật liệu
  • C. Hình dạng của vật liệu
  • D. Bản chất của vật liệu và nhiệt độ

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn?

  • A. Giảm đột ngột xuống bằng 0
  • B. Tăng lên rất lớn
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm dần đến một giá trị khác 0

Câu 7: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0.5 mm². Để dây có điện trở 20 Ω thì chiều dài của dây phải là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 40 m
  • D. 50 m

Câu 8: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe của điện trở thuần là một đường như thế nào?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường cong hyperbol
  • D. Đường elip

Câu 9: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu?

  • A. Độ bền cơ học của vật liệu theo nhiệt độ
  • B. Khả năng dẫn nhiệt của vật liệu
  • C. Sự thay đổi điện trở suất của vật liệu theo nhiệt độ
  • D. Sự thay đổi kích thước của vật liệu theo nhiệt độ

Câu 10: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Cản trở dòng điện và điều chỉnh cường độ dòng điện
  • C. Tích trữ điện tích
  • D. Tăng hiệu điện thế trong mạch

Câu 11: Một đoạn dây dẫn có điện trở 12 Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu, nếu chiều dài và vật liệu không thay đổi?

  • A. 48 Ω
  • B. 24 Ω
  • C. 6 Ω
  • D. 3 Ω

Câu 12: Chọn phát biểu sai về electron tự do trong kim loại:

  • A. Electron tự do là các electron hóa trị đã tách khỏi nguyên tử kim loại.
  • B. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
  • C. Electron tự do chuyển động có hướng xác định ngay cả khi không có điện trường.
  • D. Electron tự do gây ra tính dẫn điện của kim loại.

Câu 13: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào, nếu bỏ qua điện trở trong của nguồn?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Giảm đi 2 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 14: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và điện trở. Hỏi dây nào có tiết diện lớn hơn? Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.

  • A. Dây đồng có tiết diện lớn hơn
  • B. Hai dây có tiết diện bằng nhau
  • C. Dây nhôm có tiết diện lớn hơn
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 15: Điện trở của một biến trở con chạy là 50 Ω. Hỏi cần đặt con chạy ở vị trí nào để điện trở giữa hai đầu của biến trở là 25 Ω?

  • A. Ở đầu dây có điện trở lớn nhất
  • B. Ở vị trí chính giữa dây
  • C. Ở đầu dây có điện trở nhỏ nhất
  • D. Vị trí không ảnh hưởng đến điện trở

Câu 16: Cho mạch điện gồm một điện trở R và một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị nào?

  • A. Suất điện động của nguồn điện (E)
  • B. Điện trở trong của nguồn điện (r)
  • C. Điện trở mạch ngoài (R)
  • D. Hiệu điện thế mạch ngoài (U)

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 18: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế. Bạn ấy mắc mạch điện như thế nào để đo điện trở theo phương pháp Vôn-Ampe?

  • A. Vôn kế mắc song song, ampe kế mắc nối tiếp với điện trở
  • B. Vôn kế mắc nối tiếp, ampe kế mắc song song với điện trở
  • C. Cả vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với điện trở
  • D. Cả vôn kế và ampe kế đều mắc song song với điện trở

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn hình trụ đồng chất với chiều dài l và tiết diện S của dây?

  • A. R = ρS/l
  • B. R = lS/ρ
  • C. R = ρl/S
  • D. R = 1/(ρlS)

Câu 20: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. Rtđ = R1 + R2
  • B. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2
  • C. Rtđ = (R1 * R2) / (R1 + R2)
  • D. Rtđ = √(R1² + R2²)

Câu 21: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

  • A. Rtđ = R1 + R2
  • B. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2
  • C. Rtđ = (R1 + R2) / (R1 * R2)
  • D. Rtđ = √(R1² + R2²)

Câu 22: Đơn vị của điện trở là gì?

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Ohm (Ω)
  • D. Jun (J)

Câu 23: Dòng điện chạy qua điện trở 10 Ω là 0.2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở đó là bao nhiêu?

  • A. 0.02 V
  • B. 50 V
  • C. 1.8 V
  • D. 2 V

Câu 24: Điện trở của dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây dẫn
  • B. Tiết diện dây dẫn
  • C. Cường độ dòng điện chạy qua dây
  • D. Vật liệu làm dây dẫn

Câu 25: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 26: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở các điện trở thành phần?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Công suất điện

Câu 27: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50 Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4.5 × 10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ tăng lên 2020°C là bao nhiêu?

  • A. 54.5 Ω
  • B. 95 Ω
  • C. 500 Ω
  • D. 450 Ω

Câu 28: Để tăng điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm chiều dài dây dẫn
  • B. Tăng tiết diện dây dẫn
  • C. Giảm nhiệt độ của dây dẫn (đối với kim loại)
  • D. Tăng chiều dài dây dẫn

Câu 29: Một cuộn dây điện trở có giá trị 100 Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là bao nhiêu?

  • A. 2 W
  • B. 400 W
  • C. 0.5 W
  • D. 20000 W

Câu 30: Điện trở suất của vật liệu bạc là nhỏ nhất trong số các kim loại phổ biến. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Bạc là chất dẫn điện tốt nhất trong các kim loại phổ biến.
  • B. Bạc là chất cách điện tốt nhất trong các kim loại phổ biến.
  • C. Bạc có điện trở lớn nhất trong các kim loại phổ biến.
  • D. Bạc không dẫn điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu ba đoạn dây này được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điện trở của một dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở nhiệt độ nào thì điện trở của kim loại thường tăng lên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Ôm cho đoạn mạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một bóng đèn sợi đốt có điện trở 480 Ω khi hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 240 V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một dây Nikelin có điện trở suất 0.4.10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0.5 mm². Để dây có điện trở 20 Ω thì chiều dài của dây phải là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe của điện trở thuần là một đường như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho điều gì của vật liệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một đoạn dây dẫn có điện trở 12 Ω được gập đôi. Điện trở của dây dẫn sau khi gập là bao nhiêu, nếu chiều dài và vật liệu không thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn phát biểu sai về electron tự do trong kim loại:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét một mạch điện gồm nguồn điện và điện trở ngoài. Nếu tăng điện trở ngoài lên 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ thay đổi như thế nào, nếu bỏ qua điện trở trong của nguồn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và điện trở. Hỏi dây nào có tiết diện lớn hơn? Biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Điện trở của một biến trở con chạy là 50 Ω. Hỏi cần đặt con chạy ở vị trí nào để điện trở giữa hai đầu của biến trở là 25 Ω?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho mạch điện gồm một điện trở R và một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với điện trở suất của chất bán dẫn khi nhiệt độ tăng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế. Bạn ấy mắc mạch điện như thế nào để đo điện trở theo phương pháp Vôn-Ampe?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn hình trụ đồng chất với chiều dài l và tiết diện S của dây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đơn vị của điện trở là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Dòng điện chạy qua điện trở 10 Ω là 0.2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điện trở của dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau tại mọi vị trí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở các điện trở thành phần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có điện trở 50 Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4.5 × 10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nhiệt độ tăng lên 2020°C là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để tăng điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một cuộn dây điện trở có giá trị 100 Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Điện trở suất của vật liệu bạc là nhỏ nhất trong số các kim loại phổ biến. Điều này có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d. Nếu giữ nguyên vật liệu và chiều dài, nhưng tăng đường kính lên 2d, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về định luật Ôm cho đoạn mạch chứa điện trở.

  • A. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
  • C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
  • D. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.

Câu 3: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước và hình dạng của vật liệu
  • B. Điện áp đặt vào vật liệu
  • C. Nhiệt độ và bản chất của vật liệu
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua vật liệu

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 10Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào là 12V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó là bao nhiêu?

  • A. 0.83A
  • B. 1.2A
  • C. 120A
  • D. 0.12A

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột đến giá trị nào?

  • A. Một giá trị rất nhỏ nhưng khác không
  • B. Một giá trị âm
  • C. Một giá trị không đổi
  • D. Bằng không

Câu 7: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4.10⁻⁶ Ω.m. Điện trở của một đoạn dây Nikelin dài 2m, tiết diện 0.5mm² là bao nhiêu?

  • A. 0.16 Ω
  • B. 1.6 Ω
  • C. 1.6 kΩ
  • D. 0.016 Ω

Câu 8: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của một điện trở tuyến tính là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường cong parabol
  • C. Đường cong hyperbol
  • D. Đường thẳng song song trục hoành

Câu 9: Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại có đơn vị là gì?

  • A. Ω/°C
  • B. Ω.°C
  • C. K⁻¹ hoặc °C⁻¹
  • D. Ω.m/°C

Câu 10: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Vôn kế
  • B. Vôn kế và Ampe kế
  • C. Ampe kế
  • D. Công tơ điện

Câu 11: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau qua các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Điện trở
  • C. Cường độ dòng điện
  • D. Công suất điện

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở hai đầu các điện trở?

  • A. Hiệu điện thế
  • B. Cường độ dòng điện
  • C. Điện trở
  • D. Điện tích

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U và giữ nguyên điện trở, thì cường độ dòng điện qua điện trở thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên 4 lần

Câu 14: Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của dây
  • B. Tiết diện của dây
  • C. Vật liệu làm dây
  • D. Hình dạng của dây

Câu 15: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 30/2 Ω
  • B. 20/3 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 10 Ω

Câu 16: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

  • A. 20/3 Ω
  • B. 30 Ω
  • C. 10 Ω
  • D. 30/2 Ω

Câu 17: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

  • A. Sắt
  • B. Bạc
  • C. Nhôm
  • D. Đồng

Câu 18: Chọn câu sai. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào:

  • A. Chiều dài dây
  • B. Tiết diện dây
  • C. Vật liệu làm dây
  • D. Điện áp đặt vào dây

Câu 19: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại (giữ nguyên chiều dài tổng cộng và vật liệu) thì điện trở của dây dẫn mới là:

  • A. 2R
  • B. 4R
  • C. R/2
  • D. R/4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về electron tự do trong kim loại?

  • A. Electron tự do là các electron hóa trị đã thoát khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
  • B. Electron tự do là các electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử, liên kết chặt chẽ với hạt nhân.
  • C. Electron tự do chỉ xuất hiện khi kim loại được nung nóng.
  • D. Electron tự do mang điện tích dương và tạo ra dòng điện trong kim loại.

Câu 21: Cho một điện trở R = 5Ω. Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là:

  • A. 0.5A
  • B. 2A
  • C. 50A
  • D. 5A

Câu 22: Một sợi dây kim loại có điện trở 12Ω được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song ba đoạn dây này với nhau thì điện trở tương đương của mạch là:

  • A. 36Ω
  • B. 12Ω
  • C. 4Ω
  • D. 4/3 Ω

Câu 23: Điện trở của một biến trở con chạy hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Thay đổi hiệu điện thế
  • B. Thay đổi cường độ dòng điện
  • C. Thay đổi chiều dài dây dẫn
  • D. Thay đổi vật liệu dây dẫn

Câu 24: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng gì?

  • A. Tạo ra dòng điện
  • B. Cản trở dòng điện
  • C. Tăng cường dòng điện
  • D. Ổn định hiệu điện thế

Câu 25: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là:

  • A. 0.2A
  • B. 20A
  • C. 5A
  • D. 10A

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về điện trở suất.

  • A. Điện trở suất phụ thuộc vào kích thước dây dẫn.
  • B. Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • C. Điện trở suất có đơn vị là Ohm.
  • D. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 27: Một bóng đèn có ghi 6V - 3W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là:

  • A. 2Ω
  • B. 6Ω
  • C. 18Ω
  • D. 12Ω

Câu 28: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm đi 3 lần, nhưng điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm đi 9 lần

Câu 29: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài dây
  • B. Giảm nhiệt độ dây
  • C. Tăng tiết diện dây
  • D. Thay đổi vật liệu dây dẫn sang loại có điện trở suất lớn hơn

Câu 30: Trong một thí nghiệm khảo sát định luật Ôm, khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế, ta thu được một đường thẳng. Điều này chứng tỏ điều gì về điện trở?

  • A. Điện trở thay đổi theo hiệu điện thế
  • B. Điện trở là một hằng số không đổi
  • C. Điện trở tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
  • D. Điện trở tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có chiều dài L và đường kính d. Nếu giữ nguyên vật liệu và chiều dài, nhưng tăng đường kính lên 2d, thì điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về định luật Ôm cho đoạn mạch chứa điện trở.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điện trở suất của một vật liệu dẫn điện phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một bóng đèn có điện trở 10Ω hoạt động bình thường khi hiệu điện thế đặt vào là 12V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại thường thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột đến giá trị nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4.10⁻⁶ Ω.m. Điện trở của một đoạn dây Nikelin dài 2m, tiết diện 0.5mm² là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đường đặc tuyến Vôn-Ampe của một điện trở tuyến tính là đường gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại có đơn vị là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong mạch điện mắc nối tiếp, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau qua các điện trở?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong mạch điện mắc song song, đại lượng nào sau đây có giá trị như nhau ở hai đầu các điện trở?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2U và giữ nguyên điện trở, thì cường độ dòng điện qua điện trở thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 10Ω và R₂ = 20Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn câu sai. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một dây dẫn có điện trở R. Nếu gập đôi dây dẫn này lại (giữ nguyên chiều dài tổng cộng và vật liệu) thì điện trở của dây dẫn mới là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về electron tự do trong kim loại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho một điện trở R = 5Ω. Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 10V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một sợi dây kim loại có điện trở 12Ω được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu mắc song song ba đoạn dây này với nhau thì điện trở tương đương của mạch là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Điện trở của một biến trở con chạy hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong mạch điện, điện trở có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một bếp điện hoạt động ở hiệu điện thế 220V có điện trở 44Ω. Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về điện trở suất.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một bóng đèn có ghi 6V - 3W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm đi 3 lần, nhưng điện trở không đổi, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để giảm điện trở của một dây dẫn kim loại, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một thí nghiệm khảo sát định luật Ôm, khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế, ta thu được một đường thẳng. Điều này chứng tỏ điều gì về điện trở?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế (U) và cường độ dòng điện (I) đối với một điện trở kim loại ở nhiệt độ không đổi?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường cong parabol.
  • C. Đường cong hyperbol.
  • D. Đường thẳng song song với trục U.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở suất của một vật liệu dẫn điện?

  • A. Điện trở suất phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
  • B. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Điện trở suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
  • D. Điện trở suất có đơn vị là Ôm (Ω).

Câu 3: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu kéo dài dây này cho đến khi chiều dài tăng gấp đôi và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

  • A. R/4
  • B. R/2
  • C. 2R
  • D. 4R

Câu 4: Trong mạch điện kín, khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ:

  • A. Giảm đi 3 lần.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 9 lần.

Câu 5: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 120V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi hoạt động bình thường là:

  • A. 0.25A
  • B. 1.0A
  • C. 0.5A
  • D. 2.0A

Câu 6: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vonfram vì vonfram có:

  • A. Điện trở suất thấp và nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. Điện trở suất cao và nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Điện trở suất thấp và nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Điện trở suất cao và nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu:

  • A. Tăng lên rất cao.
  • B. Giảm dần về một giá trị khác không.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đột ngột xuống bằng không.

Câu 8: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho:

  • A. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ.
  • B. Điện trở của vật liệu ở 0°C.
  • C. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn.
  • D. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn.

Câu 9: Cho một đoạn mạch điện trở R = 10Ω, dòng điện chạy qua là 2A trong thời gian 5 phút. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó là:

  • A. 100C
  • B. 30C
  • C. 600C
  • D. 1200C

Câu 10: Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của dây dẫn.
  • B. Tiết diện của dây dẫn.
  • C. Vật liệu làm dây dẫn.
  • D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại. Các yếu tố nào cần được giữ không đổi trong quá trình đo để đảm bảo tính chính xác của kết quả?

  • A. Chiều dài dây dẫn và hiệu điện thế.
  • B. Nhiệt độ của dây dẫn và vật liệu dây.
  • C. Tiết diện dây dẫn và cường độ dòng điện.
  • D. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

Câu 12: Xét hai dây dẫn kim loại cùng chiều dài, dây A có tiết diện gấp đôi dây B và được làm từ cùng một vật liệu. So sánh điện trở của dây A và dây B:

  • A. Điện trở của dây A lớn hơn điện trở của dây B.
  • B. Điện trở của dây A bằng điện trở của dây B.
  • C. Điện trở của dây A nhỏ hơn điện trở của dây B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết chiều dài cụ thể.

Câu 13: Một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R" song song với R thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá trị R".

Câu 14: Trong điều kiện nhiệt độ bình thường, vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

  • A. Bạc.
  • B. Đồng.
  • C. Nhôm.
  • D. Sắt.

Câu 15: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi thành một dây mới. Điện trở của dây mới này là:

  • A. 24Ω
  • B. 3Ω
  • C. 6Ω
  • D. 48Ω

Câu 16: Điện trở của một biến trở con chạy hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Thay đổi vật liệu dây dẫn.
  • B. Thay đổi tiết diện dây dẫn.
  • C. Thay đổi chiều dài dây dẫn.
  • D. Thay đổi nhiệt độ dây dẫn.

Câu 17: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là:

  • A. Tạo ra dòng điện.
  • B. Tăng hiệu điện thế.
  • C. Giữ cho dòng điện không đổi.
  • D. Cản trở dòng điện và điều chỉnh cường độ dòng điện.

Câu 18: Cho mạch điện gồm nguồn điện 6V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.2A, giá trị của điện trở R là:

  • A. 1.2Ω
  • B. 30Ω
  • C. 12Ω
  • D. 0.033Ω

Câu 19: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện trở?

  • A. Đèn sợi đốt.
  • B. Bếp điện.
  • C. Cảm biến nhiệt độ.
  • D. Máy biến áp.

Câu 21: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4.10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0.5 mm². Tính điện trở của một đoạn dây Nikelin dài 2m.

  • A. 0.4 Ω
  • B. 0.8 Ω
  • C. 1.6 Ω
  • D. 3.2 Ω

Câu 22: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu ta tăng điện trở của mạch lên gấp đôi, đồng thời giảm hiệu điện thế của nguồn đi một nửa, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

  • A. Giảm đi 4 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 2 lần.

Câu 23: Điều gì xảy ra với điện trở suất của kim loại khi tăng nhiệt độ?

  • A. Điện trở suất tăng.
  • B. Điện trở suất giảm.
  • C. Điện trở suất không đổi.
  • D. Điện trở suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kim loại.

Câu 24: Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở 5Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nhôm là 3.9×10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây dẫn này ở 100°C là bao nhiêu?

  • A. 5.8 Ω
  • B. 6.56 Ω
  • C. 7.2 Ω
  • D. 4.2 Ω

Câu 25: Trong một mạch điện, một điện trở 100Ω chịu được dòng điện tối đa 0.5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu điện trở này là bao nhiêu?

  • A. 200V
  • B. 25V
  • C. 50V
  • D. 0.005V

Câu 26: So sánh điện trở suất của dây đồng và dây sứ ở cùng nhiệt độ:

  • A. Điện trở suất của dây đồng nhỏ hơn nhiều so với dây sứ.
  • B. Điện trở suất của dây đồng lớn hơn nhiều so với dây sứ.
  • C. Điện trở suất của dây đồng và dây sứ xấp xỉ nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết kích thước dây.

Câu 27: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau rồi mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của mạch là:

  • A. 3R
  • B. R/3
  • C. R
  • D. R/9

Câu 28: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc:

  • A. Song song với mạch điện cần bảo vệ.
  • B. Nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ.
  • C. Vừa nối tiếp vừa song song.
  • D. Không cần mắc vào mạch điện.

Câu 29: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 20Ω và R₂ = 30Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 10V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₁ là:

  • A. 10V
  • B. 6V
  • C. 4V
  • D. 5V

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

  • A. Nhiệt kế và thước đo chiều dài.
  • B. Vôn kế và ampe kế.
  • C. Oát kế và công tơ điện.
  • D. Tốc kế và lực kế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa hiệu điện thế (U) và cường độ dòng điện (I) đối với một điện trở kim loại ở nhiệt độ không đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về điện trở suất của một vật liệu dẫn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R. Nếu kéo dài dây này cho đến khi chiều dài tăng gấp đôi và thể tích không đổi, thì điện trở của dây dẫn mới là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong mạch điện kín, khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tăng lên 3 lần, cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bóng đèn có điện trở 240Ω hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 120V. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi hoạt động bình thường là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điện trở của dây tóc bóng đèn thường làm bằng vonfram vì vonfram có:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của vật liệu:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hệ số nhiệt điện trở α đặc trưng cho:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho một đoạn mạch điện trở R = 10Ω, dòng điện chạy qua là 2A trong thời gian 5 phút. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian đó là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo điện trở của một dây kim loại. Các yếu tố nào cần được giữ không đổi trong quá trình đo để đảm bảo tính chính xác của kết quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét hai dây dẫn kim loại cùng chiều dài, dây A có tiết diện gấp đôi dây B và được làm từ cùng một vật liệu. So sánh điện trở của dây A và dây B:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một mạch điện gồm nguồn điện không đổi và điện trở R. Nếu mắc thêm một điện trở R' song song với R thì cường độ dòng điện trong mạch chính sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong điều kiện nhiệt độ bình thường, vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một dây dẫn có điện trở 12Ω được gập đôi thành một dây mới. Điện trở của dây mới này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Điện trở của một biến trở con chạy hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong mạch điện, điện trở có vai trò chính là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho mạch điện gồm nguồn điện 6V và điện trở R. Khi dòng điện trong mạch là 0.2A, giá trị của điện trở R là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điện trở suất của chất bán dẫn thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của điện trở?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một dây Nikelin có điện trở suất là 0.4.10⁻⁶ Ω.m và tiết diện 0.5 mm². Tính điện trở của một đoạn dây Nikelin dài 2m.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xét một mạch điện đơn giản gồm nguồn điện và điện trở. Nếu ta tăng điện trở của mạch lên gấp đôi, đồng thời giảm hiệu điện thế của nguồn đi một nửa, thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì xảy ra với điện trở suất của kim loại khi tăng nhiệt độ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở 5Ω ở 20°C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nhôm là 3.9×10⁻³ K⁻¹. Điện trở của dây dẫn này ở 100°C là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một mạch điện, một điện trở 100Ω chịu được dòng điện tối đa 0.5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu điện trở này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh điện trở suất của dây đồng và dây sứ ở cùng nhiệt độ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một dây dẫn có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau rồi mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của mạch là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong mạch điện gia đình, cầu chì được mắc:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R₁ = 20Ω và R₂ = 30Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 10V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R₁ là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đo điện trở của một vật dẫn, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?

Xem kết quả