Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 05
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 100W. Nếu đèn được sử dụng ở hiệu điện thế 200V, công suất tiêu thụ thực tế của đèn sẽ thay đổi như thế nào so với công suất định mức?
- A. Công suất tiêu thụ sẽ tăng lên vì điện áp giảm.
- B. Công suất tiêu thụ sẽ giảm xuống vì điện áp giảm.
- C. Công suất tiêu thụ không đổi vì điện trở của đèn không đổi.
- D. Công suất tiêu thụ sẽ bằng 0W vì điện áp dưới định mức.
Câu 2: Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 20Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ trên R1 và R2.
- A. Công suất tiêu thụ trên R1 lớn hơn trên R2.
- B. Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1.
- C. Công suất tiêu thụ trên R1 và R2 bằng nhau.
- D. Không thể so sánh công suất nếu không biết giá trị U.
Câu 3: Một ấm điện có công suất 1000W được sử dụng để đun nước. Nếu hiệu suất của ấm là 80%, thì trong 10 phút, nhiệt lượng có ích thực sự truyền cho nước là bao nhiêu?
- A. 1000 kJ
- B. 80 kJ
- C. 480 kJ
- D. 600 kJ
Câu 4: Trong mạch điện gia đình, các thiết bị thường được mắc song song. Ưu điểm chính của cách mắc song song so với mắc nối tiếp về mặt công suất và hoạt động là gì?
- A. Tổng công suất tiêu thụ của mạch song song luôn nhỏ hơn mạch nối tiếp.
- B. Mạch song song giúp tiết kiệm điện năng hơn so với mạch nối tiếp.
- C. Các thiết bị mắc song song có dòng điện chạy qua như nhau.
- D. Các thiết bị mắc song song hoạt động độc lập và ổn định hơn, đảm bảo công suất định mức.
Câu 5: Một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện năng để đo lượng điện tiêu thụ của một bóng đèn. Sau 1 giờ, số chỉ của đồng hồ tăng thêm 0,1 kWh. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao nhiêu?
- A. 100 W
- B. 10 W
- C. 0.1 W
- D. 1000 W
Câu 6: Cho mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và điện trở R. Nếu tăng điện trở R lên 2 lần và hiệu điện thế không đổi, công suất tiêu thụ trên R sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Không thay đổi.
- C. Giảm đi 2 lần.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 7: Một dây đốt nóng có điện trở 50Ω được nhúng vào 2 lít nước để đun sôi. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C. Nếu bỏ qua sự mất nhiệt, thời gian đun sôi nước khi dòng điện 2A chạy qua dây đốt nóng là bao lâu?
- A. 14 phút
- B. 28 phút
- C. 7 phút
- D. 56 phút
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về công suất điện.
- A. Công suất điện là lượng điện năng tiêu thụ của mạch điện.
- B. Công suất điện có đơn vị là Jun (J).
- C. Công suất điện đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện.
- D. Công suất điện chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế.
Câu 9: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 60W và 100W, đều hoạt động ở điện áp 220V. So sánh điện trở của hai bóng đèn khi hoạt động bình thường.
- A. Điện trở của đèn 60W lớn hơn điện trở của đèn 100W.
- B. Điện trở của đèn 100W lớn hơn điện trở của đèn 60W.
- C. Điện trở của hai đèn bằng nhau.
- D. Không thể so sánh điện trở nếu không biết dòng điện.
Câu 10: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện với tổng công suất 2kW trung bình 5 giờ mỗi ngày. Tính điện năng tiêu thụ của hộ gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày).
- A. 100 kWh
- B. 200 kWh
- C. 250 kWh
- D. 300 kWh
Câu 11: Một quạt điện có ghi 220V - 50W. Tính điện năng tiêu thụ của quạt trong 30 phút sử dụng.
- A. 25 J
- B. 25 Wh
- C. 100 J
- D. 100 Wh
Câu 12: Trong mạch điện kín, công của nguồn điện có ý nghĩa gì?
- A. Đo lượng điện tích dịch chuyển trong mạch.
- B. Đo điện trở của mạch điện.
- C. Biểu thị năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho mạch.
- D. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 13: Một điện trở R được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Nếu giảm hiệu điện thế U xuống một nửa, công suất nhiệt tỏa ra trên điện trở R sẽ giảm đi bao nhiêu lần?
- A. Giảm đi 2 lần.
- B. Giảm đi 1/2 lần.
- C. Không thay đổi.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 14: Một dây dẫn có điện trở suất ρ, chiều dài l, tiết diện S. Điện trở của dây dẫn được tính bằng công thức nào?
- A. R = ρl/S
- B. R = ρS/l
- C. R = lS/ρ
- D. R = 1/(ρlS)
Câu 15: Xét một mạch điện có điện trở không đổi. Khi cường độ dòng điện qua mạch tăng gấp đôi, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Tăng lên 1/2 lần.
- C. Tăng lên 4 lần.
- D. Tăng lên 8 lần.
Câu 16: Một bóng đèn LED có công suất 9W và một bóng đèn sợi đốt có công suất 60W cùng độ sáng tương đương. Sử dụng đèn LED thay thế đèn sợi đốt giúp tiết kiệm điện năng bao nhiêu phần trăm?
- A. 15%
- B. 85%
- C. 51%
- D. 66%
Câu 17: Trong mạch điện có điện trở R, hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I. Công thức nào sau đây KHÔNG phải là công thức tính công suất điện?
- A. P = UI
- B. P = I²R
- C. P = U²/R
- D. P = U/I
Câu 18: Một điện trở 20Ω chịu được dòng điện tối đa 2A. Công suất tối đa mà điện trở này có thể tiêu thụ mà không bị hỏng là bao nhiêu?
- A. 10 W
- B. 20 W
- C. 80 W
- D. 40 W
Câu 19: Thiết bị nào sau đây biến đổi điện năng thành nhiệt năng là chủ yếu?
- A. Quạt điện
- B. Bàn là điện
- C. Đèn LED
- D. Máy tính
Câu 20: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song vào nguồn điện. So sánh cường độ dòng điện qua R1 và R2 nếu R1 < R2.
- A. Cường độ dòng điện qua R1 lớn hơn qua R2.
- B. Cường độ dòng điện qua R2 lớn hơn qua R1.
- C. Cường độ dòng điện qua R1 và R2 bằng nhau.
- D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị U.
Câu 21: Một bóng đèn có ghi 100V - 25W. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?
- A. 100 Ω
- B. 25 Ω
- C. 500 Ω
- D. 400 Ω
Câu 22: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất điện?
- A. Watt (W)
- B. Kilowatt (kW)
- C. Jun (J)
- D. Mã lực (HP)
Câu 23: Trong một mạch điện, nếu điện trở mạch ngoài tăng lên nhưng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, công suất tiêu thụ của mạch ngoài sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Không đổi.
- C. Giảm xuống.
- D. Tăng lên gấp đôi.
Câu 24: Để đo công suất điện một thiết bị, ta cần sử dụng những dụng cụ đo nào?
- A. Ampe kế và ôm kế.
- B. Vôn kế và ampe kế.
- C. Vôn kế và công tơ điện.
- D. Ôm kế và công tơ điện.
Câu 25: Một bếp điện hoạt động liên tục trong 2 giờ ở hiệu điện thế 220V và cường độ dòng điện 5A. Tính điện năng tiêu thụ của bếp điện.
- A. 2,2 kWh
- B. 1,1 kWh
- C. 1100 kWh
- D. 2200 kWh
Câu 26: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần và điện trở không đổi, thì công suất tiêu thụ trên dây dẫn sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 3 lần
- B. 1/3 lần
- C. 6 lần
- D. 9 lần
Câu 27: Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với biến trở. Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở toàn mạch tăng lên, công suất tiêu thụ trên điện trở R sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Không đổi.
- C. Giảm xuống.
- D. Ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 28: Trong các dụng cụ điện sau, dụng cụ nào có công suất tiêu thụ lớn nhất khi hoạt động bình thường?
- A. Bóng đèn LED 10W
- B. Quạt máy 50W
- C. Tivi 100W
- D. Bàn là 1000W
Câu 29: Một gia đình sử dụng bóng đèn sợi đốt 75W trung bình 4 giờ mỗi ngày. Nếu thay thế bằng bóng đèn LED 15W có độ sáng tương đương, trong 1 tháng (30 ngày), gia đình tiết kiệm được bao nhiêu điện năng (kWh)?
- A. 5.4 kWh
- B. 7.2 kWh
- C. 9.0 kWh
- D. 10.8 kWh
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất định mức của dụng cụ điện?
- A. Công suất định mức là công suất tiêu thụ của dụng cụ khi hoạt động bình thường ở điện áp định mức.
- B. Công suất định mức là công suất tối đa mà dụng cụ có thể tiêu thụ.
- C. Công suất định mức là công suất tiêu thụ tối thiểu để dụng cụ hoạt động.
- D. Công suất định mức không phụ thuộc vào điện áp định mức.