Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Suy Hô Hấp Cấp Ở Trẻ Sơ Sinh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ chế chính gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh trong hội chứng bệnh màng trong (RDS) là gì?
- A. Tăng sản xuất chất nhầy đường thở
- B. Thiếu hụt surfactant
- C. Co thắt phế quản do dị ứng
- D. Dị tật bẩm sinh đường hô hấp trên
Câu 2: Một trẻ sơ sinh 32 tuần tuổi thai có dấu hiệu suy hô hấp ngay sau sinh. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh màng trong ở trẻ?
- A. Tuổi thai non
- B. Mẹ bị tiểu đường thai kỳ
- C. Sinh mổ
- D. Thai già tháng
Câu 3: Trong hội chứng hít phân su (MAS), cơ chế bệnh sinh nào sau đây gây suy hô hấp nặng nhất?
- A. Tắc nghẽn đường thở nhỏ và viêm phổi hóa học do phân su
- B. Ứ dịch phế nang do chậm hấp thu dịch phổi
- C. Co thắt phế quản do phản ứng dị ứng với phân su
- D. Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát
Câu 4: Một trẻ sơ sinh có các dấu hiệu sau: thở nhanh, rút lõm lồng ngực, đập cánh mũi, và tím tái. Triệu chứng nào sau đây là dấu hiệu muộn nhất của suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh?
- A. Thở nhanh
- B. Rút lõm lồng ngực
- C. Đập cánh mũi
- D. Tím tái
Câu 5: Chỉ số Apgar đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ sơ sinh ngay sau sinh. Thông số nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong đánh giá Apgar?
- A. Nhịp tim
- B. Trương lực cơ
- C. Cử động ngực bụng
- D. Màu sắc da
Câu 6: Đánh giá mức độ suy hô hấp ở trẻ sơ sinh bằng chỉ số Silverman. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG thuộc thang điểm Silverman?
- A. Rút lõm hõm ức
- B. Nhịp tim
- C. Di động ngực bụng
- D. Đập cánh mũi
Câu 7: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với TTN?
- A. Thường gặp ở trẻ sinh mổ
- B. X-quang phổi có thể thấy hình ảnh "phổi ướt"
- C. Bệnh diễn tiến nặng dần lên trong nhiều ngày
- D. Thường tự giới hạn trong vòng 72 giờ
Câu 8: Xét nghiệm khí máu động mạch ở trẻ sơ sinh bị suy hô hấp cấp thường cho thấy tình trạng nào sau đây?
- A. PaO2 giảm và PaCO2 có thể bình thường hoặc tăng
- B. PaO2 tăng và PaCO2 giảm
- C. PaO2 và PaCO2 đều tăng
- D. PaO2 và PaCO2 đều bình thường
Câu 9: Biện pháp hỗ trợ hô hấp ban đầu nào thường được ưu tiên sử dụng cho trẻ sơ sinh suy hô hấp mức độ nhẹ đến vừa?
- A. Thở máy xâm lấn
- B. Thở oxy qua cannula mũi hoặc CPAP
- C. Liệu pháp surfactant
- D. Trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể (ECMO)
Câu 10: Trong điều trị bệnh màng trong (RDS), liệu pháp surfactant có tác dụng chính nào sau đây?
- A. Tăng cường chức năng co bóp của cơ hô hấp
- B. Loãng đờm và giảm tắc nghẽn đường thở
- C. Giảm sức căng bề mặt phế nang và cải thiện trao đổi khí
- D. Ức chế phản ứng viêm tại phổi
Câu 11: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng nồng độ oxy cao kéo dài cho trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ non tháng?
- A. Xuất huyết não
- B. Viêm ruột hoại tử
- C. Loạn sản phế quản phổi (BPD)
- D. Bệnh lý võng mạc ở trẻ đẻ non (ROP)
Câu 12: Nguyên tắc quan trọng nhất trong thông khí nhân tạo cho trẻ sơ sinh suy hô hấp là gì?
- A. Đảm bảo PaO2 đạt mức cao nhất có thể
- B. Thông khí bảo vệ phổi, tránh gây tổn thương phổi thêm
- C. Duy trì PaCO2 ở mức thấp nhất
- D. Sử dụng áp lực đường thở cao để mở phế nang
Câu 13: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để hút dịch đường thở cho trẻ sơ sinh bị hội chứng hít phân su (MAS) ngay sau sinh?
- A. Hút dịch mũi họng
- B. Hút dịch dạ dày
- C. Hút dịch khí quản thường quy ở trẻ không ngạt nặng
- D. Lau khô và kích thích trẻ thở
Câu 14: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, sinh thường, có dấu hiệu thở nhanh, rút lõm nhẹ, không tím tái, bú kém. X-quang phổi cho thấy hình ảnh "phổi ướt". Chẩn đoán phân biệt hàng đầu trong trường hợp này là gì?
- A. Bệnh màng trong (RDS)
- B. Hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN)
- C. Viêm phổi sơ sinh
- D. Bệnh tim bẩm sinh
Câu 15: Biện pháp dự phòng bệnh màng trong (RDS) hiệu quả nhất cho trẻ sinh non là gì?
- A. Sử dụng glucocorticoid trước sinh cho mẹ có nguy cơ sinh non
- B. Tiêm surfactant dự phòng cho trẻ ngay sau sinh
- C. Sinh mổ chủ động ở tuổi thai non
- D. Truyền dịch ối cho mẹ trước sinh
Câu 16: Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh do tắc nghẽn đường hô hấp trên KHÔNG bao gồm:
- A. Polyp họng
- B. Hội chứng Pierre-Robin
- C. U nang giáp lưỡi
- D. Bệnh màng trong
Câu 17: Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây ít khi gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh trong giai đoạn sơ sinh sớm?
- A. Chuyển gốc động mạch lớn
- B. Hẹp van động mạch phổi nặng
- C. Thông liên nhĩ
- D. Còn ống động mạch lớn
Câu 18: Rối loạn chuyển hóa nào sau đây có thể gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh?
- A. Tăng kali huyết
- B. Hạ calci huyết
- C. Tăng natri huyết
- D. Kiềm chuyển hóa
Câu 19: Mục tiêu chính của việc duy trì nhiệt độ trung tính cho trẻ sơ sinh suy hô hấp là gì?
- A. Ngăn ngừa nhiễm trùng
- B. Đảm bảo trẻ ngủ ngon
- C. Giảm tiêu thụ oxy và năng lượng
- D. Tăng cường hệ miễn dịch
Câu 20: Khi trẻ sơ sinh bị suy hô hấp có kèm theo toan hô hấp, biện pháp điều chỉnh toan kiềm ban đầu thường được sử dụng là gì?
- A. Cải thiện thông khí (thở máy nếu cần)
- B. Truyền natri bicarbonat
- C. Sử dụng thuốc lợi tiểu
- D. Truyền albumin
Câu 21: Chất surfactant được sản xuất bởi loại tế bào nào trong phổi?
- A. Tế bào phế nang type I
- B. Tế bào nội mô mạch máu phổi
- C. Tế bào phế nang type II
- D. Tế bào biểu mô đường thở
Câu 22: Tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ surfactant bắt đầu được tổng hợp trong phổi thai nhi?
- A. Tuần thứ 16
- B. Tuần thứ 24-26
- C. Tuần thứ 30
- D. Tuần thứ 36
Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình sản xuất surfactant ở phổi thai nhi?
- A. Đái tháo đường thai kỳ
- B. Thiếu oxy
- C. Nhiễm trùng ối
- D. Giới tính thai nhi (bé gái)
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của surfactant?
- A. Giảm sức căng bề mặt phế nang
- B. Tăng sức căng bề mặt phế nang
- C. Ổn định phế nang và ngăn ngừa xẹp phổi
- D. Tăng cường trao đổi khí
Câu 25: Trong hội chứng hít phân su (MAS), biến chứng nguy hiểm nhất và thường gặp nhất là gì?
- A. Tràn khí màng phổi
- B. Viêm phổi mủ
- C. Xẹp phổi
- D. Tăng áp phổi dai dẳng sơ sinh (PPHN)
Câu 26: Để chẩn đoán xác định hội chứng hít phân su (MAS), xét nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán đặc hiệu nhất?
- A. Tìm thấy phân su trong dịch hút khí quản hoặc dạ dày
- B. X-quang phổi có hình ảnh thâm nhiễm dạng nốt
- C. Khí máu động mạch có PaO2 giảm
- D. Công thức máu có bạch cầu tăng cao
Câu 27: Phương pháp điều trị hỗ trợ hô hấp nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên cho trẻ sơ sinh bị hội chứng chậm hấp thu dịch phổi (TTN)?
- A. Thở máy xâm lấn
- B. Thở oxy qua cannula mũi hoặc CPAP
- C. Liệu pháp surfactant
- D. Sử dụng thuốc lợi tiểu
Câu 28: Hình ảnh X-quang phổi điển hình của bệnh màng trong (RDS) giai đoạn 2 là gì?
- A. Phổi mờ trắng xóa hoàn toàn
- B. Nốt mờ dạng hạt mịn lan tỏa hai phổi, còn thấy rõ bờ tim
- C. Hình ảnh ứ khí phế nang
- D. Tràn dịch màng phổi
Câu 29: Nguyên tắc điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh KHÔNG bao gồm:
- A. Đảm bảo thông thoáng đường thở
- B. Duy trì oxy hóa máu và thông khí đầy đủ
- C. Chủ động hạ thấp PaO2 để tránh nguy cơ ROP
- D. Điều trị nguyên nhân gây suy hô hấp
Câu 30: Trong trường hợp trẻ sơ sinh bị suy hô hấp do bệnh tim bẩm sinh tím, mục tiêu SpO2 lý tưởng cần đạt được là bao nhiêu?
- A. 70-85%
- B. 92-98%
- C. 95-100%
- D. Trên 90%