Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tuần Hoàn - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi bị tăng huyết áp đến phòng khám. Xét nghiệm cho thấy nồng độ renin trong máu của ông tăng cao. Cơ chế bù trừ nào sau đây có khả năng được kích hoạt để cố gắng hạ huyết áp của bệnh nhân?
- A. Tăng sản xuất Aldosterone từ vỏ thượng thận
- B. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm lên tim và mạch máu
- C. Giảm bài tiết ADH (Vasopressin) từ tuyến yên sau
- D. Tăng bài tiết ANP (Peptide lợi niệu natri từ tâm nhĩ)
Câu 2: Trong quá trình gắng sức thể lực mạnh, điều gì sau đây KHÔNG phải là một cơ chế giúp tăng cường cung cấp máu cho cơ vân đang hoạt động?
- A. Giãn mạch cục bộ do tăng sản phẩm chuyển hóa tại cơ
- B. Co mạch máu đến cơ vân do tăng hoạt động giao cảm alpha-adrenergic
- C. Tăng lưu lượng tim do tăng nhịp tim và thể tích tâm thu
- D. Tái phân phối máu từ các cơ quan ít hoạt động hơn đến cơ vân
Câu 3: Một bệnh nhân bị suy tim trái có cung lượng tim giảm đáng kể. Điều nào sau đây có khả năng xảy ra NHẤT do cơ chế bù trừ ngắn hạn của cơ thể?
- A. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên
- B. Giảm nhịp tim và giãn mạch ngoại biên
- C. Tăng bài tiết ANP (Peptide lợi niệu natri từ tâm nhĩ)
- D. Giảm bài tiết Aldosterone từ vỏ thượng thận
Câu 4: Xét nghiệm điện tâm đồ (ECG) của một người cho thấy khoảng PR kéo dài. Điều này gợi ý vấn đề ở đâu trong hệ thống dẫn truyền điện của tim?
- A. Nút xoang nhĩ (SA node)
- B. Bó His
- C. Nút nhĩ thất (AV node)
- D. Mạng lưới Purkinje
Câu 5: Trong chu kỳ tim, tiếng tim thứ nhất (S1) được tạo ra chủ yếu bởi sự kiện nào?
- A. Đóng van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá)
- B. Mở van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá)
- C. Đóng van động mạch (van động mạch chủ và van động mạch phổi)
- D. Mở van động mạch (van động mạch chủ và van động mạch phổi)
Câu 6: Quy luật Frank-Starling của tim mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với lực co cơ tim?
- A. Huyết áp động mạch
- B. Nhịp tim
- C. Sức cản ngoại biên
- D. Thể tích cuối tâm trương (tiền gánh)
Câu 7: Một vận động viên marathon có nhịp tim chậm hơn so với người ít vận động. Điều này chủ yếu là do sự thay đổi sinh lý nào ở vận động viên?
- A. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
- B. Giảm thể tích máu
- C. Tăng thể tích tâm thu
- D. Tăng sức cản ngoại biên
Câu 8: Trong hệ tuần hoàn mao mạch, áp suất thủy tĩnh có xu hướng đẩy dịch từ mao mạch ra khoảng kẽ, trong khi áp suất keo có xu hướng kéo dịch trở lại mao mạch. Áp suất keo được tạo ra chủ yếu bởi thành phần nào trong máu?
- A. Glucose
- B. Protein huyết tương (Albumin)
- C. Ion Natri
- D. Hồng cầu
Câu 9: Hormone nào sau đây có tác dụng co mạch mạnh nhất và đồng thời kích thích tái hấp thu nước ở ống thận, góp phần tăng huyết áp?
- A. Adrenalin
- B. Insulin
- C. Angiotensin II
- D. Peptide lợi niệu natri từ tâm nhĩ (ANP)
Câu 10: Phản xạ giảm áp (Baroreceptor reflex) được kích hoạt khi huyết áp tăng cao. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trong phản xạ này để hạ huyết áp về mức bình thường?
- A. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên
- B. Giảm nhịp tim và giãn mạch ngoại biên
- C. Tăng bài tiết Renin từ thận
- D. Tăng bài tiết ADH (Vasopressin) từ tuyến yên sau
Câu 11: Tính trơ có chu kỳ của cơ tim có ý nghĩa sinh lý quan trọng nào?
- A. Đảm bảo cơ tim co bóp mạnh mẽ hơn
- B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung động trong tim
- C. Ngăn ngừa co cứng cơ tim và đảm bảo hoạt động bơm máu nhịp nhàng
- D. Giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
Câu 12: Trong điều kiện sinh lý bình thường, hệ thần kinh nào đóng vai trò trương lực (tonic) chủ yếu trong việc điều hòa hoạt động của tim?
- A. Hệ thần kinh giao cảm
- B. Hệ thần kinh phó giao cảm (dây X)
- C. Hệ thần kinh thực vật nói chung
- D. Không có hệ thần kinh nào có trương lực trên tim
Câu 13: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy nồng độ kali máu tăng cao (tăng kali máu). Tình trạng này có thể ảnh hưởng đến hoạt động điện của tim như thế nào?
- A. Tăng tính hưng phấn của cơ tim và gây nhịp tim nhanh
- B. Không ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động điện của tim
- C. Làm tăng biên độ điện thế hoạt động của cơ tim
- D. Làm giảm tính hưng phấn của cơ tim và có thể gây rối loạn nhịp tim
Câu 14: Đo huyết áp động mạch trung bình (MAP) là một chỉ số quan trọng đánh giá tưới máu các cơ quan. Công thức nào sau đây là ĐÚNG để tính MAP?
- A. (Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương) / 2
- B. Huyết áp tâm trương + 1/3 (Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương)
- C. (2 * Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương) / 3
- D. Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương
Câu 15: Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ của chu kỳ tim, van nào đang mở để cho phép máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất?
- A. Van nhĩ thất (van hai lá và van ba lá)
- B. Van động mạch chủ
- C. Van động mạch phổi
- D. Cả van nhĩ thất và van động mạch
Câu 16: Một người bị mất máu nghiêm trọng do tai nạn. Cơ thể sẽ ưu tiên duy trì lưu lượng máu đến cơ quan nào nhất?
- A. Da và cơ vân
- B. Hệ tiêu hóa
- C. Thận
- D. Não và tim
Câu 17: Cơ chế quan trọng nhất giúp máu tĩnh mạch trở về tim, đặc biệt là từ chi dưới, là gì?
- A. Trọng lực
- B. Bơm cơ (co cơ vân) và van tĩnh mạch
- C. Sức hút của tâm nhĩ phải
- D. Nhu động của thành tĩnh mạch
Câu 18: Chất nào sau đây được giải phóng tại chỗ ở mô khi thiếu oxy, gây giãn tiểu động mạch và tăng lưu lượng máu đến mô?
- A. Endothelin
- B. Angiotensin II
- C. Adenosine
- D. Noradrenalin
Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp khi độ nhớt của máu tăng lên, ví dụ như trong bệnh đa hồng cầu?
- A. Huyết áp có xu hướng tăng
- B. Huyết áp có xu hướng giảm
- C. Huyết áp không thay đổi
- D. Chỉ có huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương giảm
Câu 20: Trong hệ tuần hoàn phổi, mạch máu phổi có đặc điểm gì khác biệt so với hệ tuần hoàn hệ thống?
- A. Sức cản mạch máu cao hơn và áp suất cao hơn
- B. Sức cản mạch máu thấp hơn và áp suất thấp hơn
- C. Phản ứng co mạch mạnh hơn với tình trạng thiếu oxy
- D. Chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi hệ thần kinh giao cảm
Câu 21: Sóng P trên điện tâm đồ (ECG) đại diện cho quá trình điện sinh lý nào của tim?
- A. Khử cực tâm nhĩ
- B. Tái cực tâm nhĩ
- C. Khử cực tâm thất
- D. Tái cực tâm thất
Câu 22: Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ. Tình trạng này sẽ gây ra hậu quả gì trực tiếp lên tim?
- A. Giãn tâm thất trái
- B. Teo tâm thất trái
- C. Phì đại tâm thất trái
- D. Block nhĩ thất
Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng lực co cơ tim?
- A. Kích thích hệ thần kinh giao cảm
- B. Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm (dây X)
- C. Tăng nồng độ ion Ca++ ngoại bào
- D. Tăng thể tích cuối tâm trương (tiền gánh)
Câu 24: Trong phản xạ tim-tim (Bainbridge reflex), khi lượng máu trở về tim phải tăng lên, điều gì sẽ xảy ra để điều hòa nhịp tim?
- A. Tăng nhịp tim
- B. Giảm nhịp tim
- C. Không thay đổi nhịp tim
- D. Giảm lực co cơ tim
Câu 25: Một người bị tiêu chảy nặng dẫn đến mất nước và giảm thể tích máu. Điều gì sẽ xảy ra với huyết áp của người này?
- A. Huyết áp có xu hướng tăng
- B. Huyết áp có xu hướng giảm
- C. Huyết áp không thay đổi
- D. Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương giảm
Câu 26: Vị trí nào sau đây có áp suất máu thấp nhất trong hệ tuần hoàn?
- A. Động mạch chủ
- B. Tiểu động mạch
- C. Mao mạch
- D. Tĩnh mạch chủ
Câu 27: Loại mạch máu nào có tổng thiết diện lớn nhất trong hệ tuần hoàn?
- A. Động mạch lớn
- B. Tiểu động mạch
- C. Mao mạch
- D. Tĩnh mạch lớn
Câu 28: Cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu não (cerebral autoregulation) có vai trò quan trọng trong việc duy trì lưu lượng máu não ổn định khi huyết áp động mạch thay đổi. Cơ chế chính của tự điều hòa này là gì?
- A. Thay đổi nhịp tim
- B. Thay đổi đường kính mạch máu não
- C. Thay đổi độ nhớt của máu
- D. Thay đổi hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
Câu 29: Huyết áp hiệu số (Pulse Pressure) được tính bằng công thức nào?
- A. Huyết áp tâm thu - Huyết áp tâm trương
- B. Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương
- C. (Huyết áp tâm thu + Huyết áp tâm trương) / 2
- D. Huyết áp tâm trương - Huyết áp tâm thu
Câu 30: Trong các mạch máu, loại mạch máu nào có vai trò chính trong việc điều chỉnh sức cản ngoại biên và phân phối máu đến các mô?
- A. Động mạch lớn
- B. Tiểu động mạch (Arterioles)
- C. Mao mạch
- D. Tĩnh mạch nhỏ