15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ, "khoa học" đóng vai trò cốt lõi nào?

  • A. Thiết kế và chế tạo sản phẩm cụ thể.
  • B. Tối ưu hóa quy trình sản xuất hiện có.
  • C. Ứng dụng trực tiếp các giải pháp vào thực tế công nghiệp.
  • D. Cung cấp hệ thống tri thức nền tảng về bản chất và quy luật.

Câu 2: Xét tình huống một nhóm nghiên cứu phát hiện ra một loại vật liệu siêu dẫn mới ở nhiệt độ phòng. Hoạt động này chủ yếu thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học.
  • B. Kĩ thuật.
  • C. Công nghệ.
  • D. Sản xuất.

Câu 3: Kĩ thuật được định nghĩa là sự ứng dụng các nguyên lí khoa học nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ đơn thuần khám phá các quy luật tự nhiên.
  • B. Xây dựng các giả thuyết và mô hình lí thuyết.
  • C. Thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình một cách hiệu quả.
  • D. Tìm kiếm các giải pháp ứng dụng cho mục đích kinh doanh.

Câu 4: Việc thiết kế một cây cầu vượt biển sử dụng các tính toán về sức bền vật liệu, tải trọng, và điều kiện địa chất dựa trên các định luật Vật lí và cơ học. Hoạt động này tiêu biểu cho lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học cơ bản.
  • B. Kĩ thuật xây dựng.
  • C. Công nghệ thông tin.
  • D. Nghiên cứu khoa học xã hội.

Câu 5: Công nghệ được hiểu là gì trong mối quan hệ với khoa học và kĩ thuật?

  • A. Là hệ thống tri thức thuần túy về tự nhiên và xã hội.
  • B. Chỉ là việc vận hành các máy móc sẵn có.
  • C. Là quá trình phát hiện ra các định luật mới.
  • D. Là các giải pháp ứng dụng khoa học và kĩ thuật vào thực tế, đặc biệt trong sản xuất và đời sống.

Câu 6: Một công ty phát triển quy trình sản xuất hàng loạt pin năng lượng mặt trời hiệu suất cao dựa trên các phát minh khoa học về vật liệu bán dẫn và các thiết kế kĩ thuật tối ưu. Hoạt động này thể hiện rõ nhất bản chất của lĩnh vực nào?

  • A. Nghiên cứu khoa học.
  • B. Phát minh kĩ thuật.
  • C. Công nghệ sản xuất.
  • D. Quản lý kinh doanh.

Câu 7: Mối quan hệ nào sau đây mô tả đúng nhất sự tương tác giữa Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ?

  • A. Khoa học là nền tảng cho Kĩ thuật, Kĩ thuật là cơ sở để phát triển Công nghệ, và Công nghệ thúc đẩy Khoa học phát triển thông qua nhu cầu và công cụ mới.
  • B. Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ là ba lĩnh vực hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. Công nghệ chỉ đơn thuần là ứng dụng trực tiếp của Khoa học mà không cần qua Kĩ thuật.
  • D. Kĩ thuật chỉ là hệ thống tri thức, không liên quan đến việc tạo ra sản phẩm cụ thể.

Câu 8: Phân tích vai trò của Kĩ thuật trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ:

  • A. Chỉ tập trung vào việc khám phá các quy luật tự nhiên.
  • B. Chỉ là việc triển khai các quy trình sản xuất hàng loạt.
  • C. Tìm kiếm các giải pháp ứng dụng lý thuyết vào thực tế mà không cần thiết kế cụ thể.
  • D. Biến tri thức khoa học thành các giải pháp khả thi, thiết kế và chế tạo các công cụ, hệ thống.

Câu 9: Việc phát minh ra bóng bán dẫn (transistor) là một thành tựu khoa học vĩ đại. Sau đó, các kĩ sư đã sử dụng kiến thức này để thiết kế các mạch điện tử phức tạp. Cuối cùng, các công ty đã phát triển quy trình sản xuất hàng loạt chip máy tính dựa trên các mạch này. Hãy xác định hoạt động nào trong ví dụ này tiêu biểu cho "Công nghệ".

  • A. Phát minh ra bóng bán dẫn.
  • B. Thiết kế các mạch điện tử phức tạp.
  • C. Phát triển quy trình sản xuất hàng loạt chip máy tính.
  • D. Tất cả các hoạt động trên đều thuộc về Khoa học.

Câu 10: Công nghệ sinh học (Biotechnology) được phân loại thuộc lĩnh vực công nghệ nào theo cách phân loại phổ biến dựa trên nguồn gốc tri thức?

  • A. Lĩnh vực khoa học.
  • B. Lĩnh vực kĩ thuật.
  • C. Lĩnh vực sản xuất.
  • D. Lĩnh vực dịch vụ.

Câu 11: Công nghệ cơ khí (Mechanical Engineering Technology) được phân loại thuộc lĩnh vực công nghệ nào theo cách phân loại phổ biến dựa trên nguồn gốc tri thức?

  • A. Lĩnh vực khoa học.
  • B. Lĩnh vực kĩ thuật.
  • C. Lĩnh vực y tế.
  • D. Lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 12: Việc nghiên cứu gen người để hiểu rõ hơn về các bệnh di truyền thuộc lĩnh vực nào trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ?

  • A. Khoa học (cụ thể là Khoa học sinh học).
  • B. Kĩ thuật (cụ thể là Kĩ thuật di truyền).
  • C. Công nghệ (cụ thể là Công nghệ sinh học).
  • D. Sản xuất dược phẩm.

Câu 13: Việc chế tạo một loại máy móc mới có khả năng tự động phân loại rác thải dựa trên cảm biến hình ảnh và trí tuệ nhân tạo thuộc lĩnh vực nào trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ?

  • A. Khoa học vật liệu.
  • B. Kĩ thuật (cụ thể là Kĩ thuật cơ khí, Kĩ thuật điện, Kĩ thuật điều khiển).
  • C. Công nghệ (cụ thể là Công nghệ môi trường).
  • D. Nghiên cứu xã hội học về hành vi vứt rác.

Câu 14: Việc triển khai hệ thống nhà máy thông minh sử dụng các robot tự hành, cảm biến IoT và phân tích dữ liệu lớn để tối ưu hóa quy trình sản xuất thuộc lĩnh vực nào trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ?

  • A. Khoa học dữ liệu.
  • B. Kĩ thuật robot.
  • C. Công nghệ (cụ thể là Công nghệ sản xuất, Công nghệ thông tin).
  • D. Nghiên cứu triết học về tương lai lao động.

Câu 15: Vai trò quan trọng nhất của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần tạo ra các sản phẩm mới.
  • B. Tăng cường hiểu biết về lịch sử phát triển kinh tế.
  • C. Giúp con người hiểu rõ hơn về quy luật cung cầu.
  • D. Nâng cao năng suất lao động, tạo ra sản phẩm, dịch vụ mới, cải thiện chất lượng cuộc sống và mở rộng thị trường.

Câu 16: Công nghệ có thể tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

  • A. Chỉ gây ô nhiễm không khí.
  • B. Chỉ làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Gây ô nhiễm (nước, không khí, đất), cạn kiệt tài nguyên, biến đổi khí hậu, mất đa dạng sinh học.
  • D. Chỉ làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghệ đến môi trường, xu hướng phát triển công nghệ hiện nay tập trung vào điều gì?

  • A. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ.
  • B. Phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo, công nghệ xử lý chất thải.
  • C. Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng hóa thạch.
  • D. Hạn chế mọi hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 18: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã tạo ra những thay đổi đáng kể nào trong đời sống xã hội?

  • A. Chỉ đơn thuần giúp con người giải trí.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến lĩnh vực giáo dục từ xa.
  • C. Chỉ tạo ra các công việc mới trong ngành IT.
  • D. Thay đổi cách con người giao tiếp, học tập, làm việc, mua sắm và tiếp cận thông tin.

Câu 19: Sự ra đời của các công nghệ mới như Trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT) có tiềm năng tác động mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chỉ lĩnh vực giải trí.
  • B. Chỉ lĩnh vực giao thông vận tải.
  • C. Hầu hết các lĩnh vực của đời sống xã hội và sản xuất, từ y tế, giáo dục đến công nghiệp, nông nghiệp.
  • D. Chỉ lĩnh vực nông nghiệp truyền thống.

Câu 20: Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ để giải quyết vấn đề trong nông nghiệp?

  • A. Việc nông dân sử dụng sức kéo của trâu để cày ruộng.
  • B. Sử dụng máy bay không người lái để phun thuốc trừ sâu chính xác theo dữ liệu phân tích từ cảm biến.
  • C. Trao đổi kinh nghiệm trồng trọt giữa các nông dân.
  • D. Lưu trữ hạt giống trong kho lạnh truyền thống.

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa công nghệ và sự phát triển bền vững:

  • A. Công nghệ vừa là động lực thúc đẩy phát triển bền vững (công nghệ xanh) vừa có thể là nguyên nhân gây ra các vấn đề môi trường và xã hội nếu không được kiểm soát.
  • B. Công nghệ luôn luôn đảm bảo sự phát triển bền vững trong mọi trường hợp.
  • C. Công nghệ không có bất kỳ liên hệ nào với khái niệm phát triển bền vững.
  • D. Phát triển bền vững chỉ phụ thuộc vào yếu tố kinh tế, không liên quan đến công nghệ.

Câu 22: Khi đánh giá một công nghệ mới, ngoài hiệu quả kinh tế, chúng ta cần xem xét những yếu tố nào khác để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Chỉ cần xem xét lợi nhuận thu được.
  • B. Chỉ cần xem xét mức độ phức tạp của công nghệ.
  • C. Tác động đến môi trường, xã hội, sức khỏe con người và tính khả thi về mặt kĩ thuật.
  • D. Chỉ cần xem xét công nghệ đó có mới nhất hay không.

Câu 23: Công nghệ chế tạo vật liệu mới, ví dụ như vật liệu nano, chủ yếu dựa trên những tiến bộ từ lĩnh vực nào của khoa học?

  • A. Khoa học xã hội.
  • B. Khoa học lịch sử.
  • C. Khoa học kinh tế.
  • D. Khoa học tự nhiên (Vật lí, Hóa học).

Câu 24: Việc ứng dụng công nghệ vào y tế, ví dụ như sử dụng robot phẫu thuật hoặc chẩn đoán hình ảnh tiên tiến, thể hiện vai trò gì của công nghệ?

  • A. Nâng cao chất lượng cuộc sống và sức khỏe con người.
  • B. Làm tăng chi phí khám chữa bệnh một cách vô lý.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của bác sĩ.
  • D. Chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học cơ bản.

Câu 25: Công nghệ có thể đóng góp vào việc giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp như thế nào?

  • A. Bằng cách tạo ra nhiều vấn đề mới.
  • B. Chỉ bằng cách cung cấp thông tin giải trí.
  • C. Cung cấp công cụ và giải pháp cho giáo dục, y tế, quản lý đô thị, giảm nghèo, tăng cường tiếp cận thông tin.
  • D. Hoàn toàn không liên quan đến các vấn đề xã hội.

Câu 26: Xét bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 đang diễn ra, công nghệ cốt lõi nào đóng vai trò trọng tâm, kết nối các yếu tố khác?

  • A. Công nghệ dệt may.
  • B. Công nghệ luyện kim.
  • C. Công nghệ năng lượng hóa thạch.
  • D. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT), đặc biệt là AI, IoT, Big Data.

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghệ cần đi đôi với yếu tố đạo đức và trách nhiệm xã hội?

  • A. Vì điều đó làm chậm tốc độ phát triển.
  • B. Để đảm bảo công nghệ được sử dụng vì lợi ích chung, tránh gây hại cho con người, môi trường và xã hội.
  • C. Vì các quy định pháp luật bắt buộc.
  • D. Chỉ để nâng cao hình ảnh của công ty công nghệ.

Câu 28: So sánh vai trò của Khoa học và Công nghệ trong việc tạo ra sản phẩm mới. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Khoa học khám phá nguyên lý, Công nghệ ứng dụng nguyên lý đó để tạo ra giải pháp và sản phẩm thực tế.
  • B. Khoa học trực tiếp tạo ra sản phẩm, Công nghệ chỉ nghiên cứu lý thuyết.
  • C. Công nghệ là nền tảng cho Khoa học, Khoa học chỉ là kết quả phụ.
  • D. Cả hai lĩnh vực đều có vai trò giống hệt nhau trong việc tạo ra sản phẩm.

Câu 29: Một quốc gia muốn nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế cần tập trung đầu tư mạnh vào lĩnh vực nào để tạo ra giá trị gia tăng cao?

  • A. Chỉ tập trung vào sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • C. Đầu tư vào nghiên cứu khoa học, phát triển kĩ thuật và ứng dụng công nghệ tiên tiến.
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.

Câu 30: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ là không chính xác?

  • A. Sự phát triển của khoa học thường mở đường cho những tiến bộ về kĩ thuật và công nghệ.
  • B. Nhu cầu thực tiễn từ công nghệ có thể định hướng và thúc đẩy các nghiên cứu khoa học mới.
  • C. Kĩ thuật là cầu nối giữa tri thức khoa học và các giải pháp công nghệ ứng dụng.
  • D. Công nghệ là lĩnh vực độc lập, không chịu ảnh hưởng hay tác động ngược trở lại từ khoa học và kĩ thuật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ, 'khoa học' đóng vai trò cốt lõi nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét tình huống một nhóm nghiên cứu phát hiện ra một loại vật liệu siêu dẫn mới ở nhiệt độ phòng. Hoạt động này chủ yếu thuộc lĩnh vực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Kĩ thuật được định nghĩa là sự ứng dụng các nguyên lí khoa học nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Việc thiết kế một cây cầu vượt biển sử dụng các tính toán về sức bền vật liệu, tải trọng, và điều kiện địa chất dựa trên các định luật Vật lí và cơ học. Hoạt động này tiêu biểu cho lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Công nghệ được hiểu là gì trong mối quan hệ với khoa học và kĩ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một công ty phát triển quy trình sản xuất hàng loạt pin năng lượng mặt trời hiệu suất cao dựa trên các phát minh khoa học về vật liệu bán dẫn và các thiết kế kĩ thuật tối ưu. Hoạt động này thể hiện rõ nhất bản chất của lĩnh vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Mối quan hệ nào sau đây mô tả đúng nhất sự tương tác giữa Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân tích vai trò của Kĩ thuật trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Việc phát minh ra bóng bán dẫn (transistor) là một thành tựu khoa học vĩ đại. Sau đó, các kĩ sư đã sử dụng kiến thức này để thiết kế các mạch điện tử phức tạp. Cuối cùng, các công ty đã phát triển quy trình sản xuất hàng loạt chip máy tính dựa trên các mạch này. Hãy xác định hoạt động nào trong ví dụ này tiêu biểu cho 'Công nghệ'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Công nghệ sinh học (Biotechnology) được phân loại thuộc lĩnh vực công nghệ nào theo cách phân loại phổ biến dựa trên nguồn gốc tri thức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Công nghệ cơ khí (Mechanical Engineering Technology) được phân loại thuộc lĩnh vực công nghệ nào theo cách phân loại phổ biến dựa trên nguồn gốc tri thức?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Việc nghiên cứu gen người để hiểu rõ hơn về các bệnh di truyền thuộc lĩnh vực nào trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Việc chế tạo một loại máy móc mới có khả năng tự động phân loại rác thải dựa trên cảm biến hình ảnh và trí tuệ nhân tạo thuộc lĩnh vực nào trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Việc triển khai hệ thống nhà máy thông minh sử dụng các robot tự hành, cảm biến IoT và phân tích dữ liệu lớn để tối ưu hóa quy trình sản xuất thuộc lĩnh vực nào trong chuỗi Khoa học - Kĩ thuật - Công nghệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Vai trò quan trọng nhất của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Công nghệ có thể tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghệ đến môi trường, xu hướng phát triển công nghệ hiện nay tập trung vào điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã tạo ra những thay đổi đáng kể nào trong đời sống xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Sự ra đời của các công nghệ mới như Trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT) có tiềm năng tác động mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ để giải quyết vấn đề trong nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa công nghệ và sự phát triển bền vững:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi đánh giá một công nghệ mới, ngoài hiệu quả kinh tế, chúng ta cần xem xét những yếu tố nào khác để đảm bảo tính bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Công nghệ chế tạo vật liệu mới, ví dụ như vật liệu nano, chủ yếu dựa trên những tiến bộ từ lĩnh vực nào của khoa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Việc ứng dụng công nghệ vào y tế, ví dụ như sử dụng robot phẫu thuật hoặc chẩn đoán hình ảnh tiên tiến, thể hiện vai trò gì của công nghệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Công nghệ có thể đóng góp vào việc giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xét bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 đang diễn ra, công nghệ cốt lõi nào đóng vai trò trọng tâm, kết nối các yếu tố khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghệ cần đi đôi với yếu tố đạo đức và trách nhiệm xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: So sánh vai trò của Khoa học và Công nghệ trong việc tạo ra sản phẩm mới. Nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một quốc gia muốn nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế cần tập trung đầu tư mạnh vào lĩnh vực nào để tạo ra giá trị gia tăng cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ là không chính xác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của Khoa học?

  • A. Là việc tạo ra các công cụ và máy móc để giải quyết vấn đề thực tế.
  • B. Là tập hợp các quy trình sản xuất và dịch vụ trong công nghiệp.
  • C. Là ứng dụng các phát minh mới vào sản xuất hàng loạt.
  • D. Là hệ thống tri thức nhằm khám phá, giải thích các quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 2: Kĩ thuật chủ yếu tập trung vào khía cạnh nào trong chu trình phát triển sản phẩm?

  • A. Nghiên cứu lý thuyết và khám phá quy luật mới.
  • B. Xây dựng các giải pháp kinh tế và xã hội.
  • C. Ứng dụng các nguyên lý khoa học để thiết kế, chế tạo và vận hành hệ thống, thiết bị.
  • D. Tổ chức sản xuất và quản lý chất lượng sản phẩm.

Câu 3: Công nghệ được hiểu là gì trong ngữ cảnh sản xuất và đời sống?

  • A. Là các giải pháp, quy trình, bí quyết để ứng dụng khoa học và kĩ thuật vào mục đích thực tế.
  • B. Là toàn bộ các phát minh khoa học đã được công bố.
  • C. Là chỉ những máy móc, thiết bị hiện đại được sử dụng trong công nghiệp.
  • D. Là các phương pháp quản lý và tổ chức sản xuất hiệu quả.

Câu 4: Mối quan hệ giữa Khoa học và Kĩ thuật được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Kĩ thuật tạo ra các vấn đề để Khoa học nghiên cứu.
  • B. Khoa học cung cấp nền tảng lý thuyết và nguyên lý cho Kĩ thuật phát triển.
  • C. Kĩ thuật và Khoa học hoàn toàn độc lập với nhau.
  • D. Khoa học chỉ đơn thuần ghi chép lại các thành tựu của Kĩ thuật.

Câu 5: Sự ra đời của động cơ hơi nước trong Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất là ví dụ điển hình cho sự chuyển đổi từ kiến thức khoa học (về nhiệt động lực học) sang:

  • A. Một phát minh khoa học mới.
  • B. Một lý thuyết khoa học trừu tượng.
  • C. Một phương pháp nghiên cứu khoa học.
  • D. Một ứng dụng kĩ thuật cụ thể.

Câu 6: Việc phát triển các quy trình sản xuất chip bán dẫn phức tạp, đòi hỏi hiểu biết sâu sắc về vật lý chất rắn và hóa học, là minh chứng cho mối liên hệ chặt chẽ giữa:

  • A. Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ.
  • B. Chỉ Khoa học và Kĩ thuật.
  • C. Chỉ Kĩ thuật và Công nghệ.
  • D. Chỉ Khoa học và Công nghệ.

Câu 7: Công nghệ được phân loại thành các lĩnh vực dựa trên cơ sở nào?

  • A. Chỉ dựa trên lĩnh vực khoa học mà nó ứng dụng.
  • B. Chỉ dựa trên loại sản phẩm vật chất mà nó tạo ra.
  • C. Dựa trên lĩnh vực khoa học hoặc lĩnh vực kĩ thuật mà nó thuộc về.
  • D. Dựa trên quy mô của ngành công nghiệp áp dụng.

Câu 8: Công nghệ Sinh học (Biotechnology) được phân loại chủ yếu theo lĩnh vực nào?

  • A. Lĩnh vực Khoa học (Sinh học).
  • B. Lĩnh vực Kĩ thuật (Cơ khí).
  • C. Lĩnh vực Kĩ thuật (Điện).
  • D. Lĩnh vực Kĩ thuật (Xây dựng).

Câu 9: Công nghệ Chế tạo máy (Mechanical Engineering Technology) được phân loại chủ yếu theo lĩnh vực nào?

  • A. Lĩnh vực Khoa học (Vật lý).
  • B. Lĩnh vực Kĩ thuật (Cơ khí).
  • C. Lĩnh vực Khoa học (Hóa học).
  • D. Lĩnh vực Khoa học (Toán học).

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của Khoa học trong sự phát triển của Kĩ thuật và Công nghệ là gì?

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực cho các nhà máy.
  • B. Quảng bá sản phẩm công nghệ mới.
  • C. Khám phá các quy luật, nguyên lý làm cơ sở cho Kĩ thuật và Công nghệ ứng dụng.
  • D. Trực tiếp tạo ra các sản phẩm vật chất cho xã hội.

Câu 11: Kĩ thuật đóng vai trò cầu nối giữa Khoa học và Công nghệ như thế nào?

  • A. Kĩ thuật chỉ đơn thuần sử dụng kết quả của Công nghệ.
  • B. Kĩ thuật chỉ làm nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết cho Khoa học.
  • C. Kĩ thuật là lĩnh vực hoàn toàn độc lập, không liên quan đến Khoa học hay Công nghệ.
  • D. Kĩ thuật biến các nguyên lý khoa học thành các giải pháp thiết kế, chế tạo khả thi để Công nghệ áp dụng vào thực tế.

Câu 12: Công nghệ hiện đại có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Làm chậm quá trình sản xuất truyền thống.
  • B. Thúc đẩy năng suất, nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo ra các ngành nghề mới.
  • C. Chỉ có lợi cho các nước phát triển, gây khó khăn cho các nước đang phát triển.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu kinh tế.

Câu 13: Việc phát triển và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong chẩn đoán y tế là ví dụ về sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ có Khoa học (Toán học, Tin học).
  • B. Chỉ có Kĩ thuật (Phần mềm, Phần cứng).
  • C. Sự kết hợp của Khoa học (Toán học, Tin học, Y học), Kĩ thuật (Phần mềm, Hệ thống) và Công nghệ (Quy trình chẩn đoán dựa trên AI).
  • D. Chỉ liên quan đến Công nghệ y tế truyền thống.

Câu 14: Đâu là ví dụ về một thành tựu của Kĩ thuật?

  • A. Phát hiện ra định luật vạn vật hấp dẫn.
  • B. Hiểu rõ cấu trúc phân tử DNA.
  • C. Nghiên cứu hành vi của con người.
  • D. Thiết kế và xây dựng cầu vượt biển.

Câu 15: Đâu là ví dụ về một sản phẩm của Công nghệ?

  • A. Lý thuyết tương đối rộng.
  • B. Quy trình sản xuất vắc-xin trên quy mô công nghiệp.
  • C. Bản vẽ thiết kế một tòa nhà cao tầng.
  • D. Phát hiện ra một loài động vật mới.

Câu 16: Tác động tiêu cực nào sau đây của công nghệ cần được quan tâm trong quá trình phát triển?

  • A. Tăng năng suất lao động.
  • B. Cải thiện chất lượng sản phẩm.
  • C. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp.
  • D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng hơn.

Câu 17: Công nghệ xanh (Green Technology) là một xu hướng phát triển nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng tốc độ sản xuất lên mức tối đa.
  • C. Tạo ra các sản phẩm chỉ dùng một lần.
  • D. Phát triển các giải pháp thân thiện với môi trường và bền vững.

Câu 18: Khi phân tích một hệ thống tưới tiêu tự động sử dụng cảm biến độ ẩm và kết nối internet (IoT), ta thấy nó thể hiện sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Khoa học (Vật lý, Tin học), Kĩ thuật (Thiết kế mạch điện, Lập trình), Công nghệ (Hệ thống tưới tự động thông minh).
  • B. Chỉ liên quan đến Khoa học Nông nghiệp.
  • C. Chỉ là một sản phẩm đơn thuần của Kĩ thuật cơ khí.
  • D. Không có sự tham gia của Khoa học cơ bản.

Câu 19: Việc nghiên cứu và phát triển vật liệu mới có độ bền cao và trọng lượng nhẹ cho ngành hàng không là ứng dụng trực tiếp của lĩnh vực khoa học nào vào kĩ thuật chế tạo?

  • A. Khoa học Xã hội.
  • B. Khoa học Tự nhiên (Vật lý, Hóa học).
  • C. Khoa học Tư duy.
  • D. Khoa học Lịch sử.

Câu 20: Đâu là ví dụ cho thấy Kĩ thuật thúc đẩy sự phát triển của Khoa học?

  • A. Một nhà khoa học công bố lý thuyết mới.
  • B. Một công ty đưa sản phẩm công nghệ ra thị trường.
  • C. Việc chế tạo kính thiên văn mạnh hơn giúp các nhà khoa học khám phá vũ trụ sâu hơn.
  • D. Một trường đại học mở ngành đào tạo Công nghệ mới.

Câu 21: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có ảnh hưởng sâu sắc đến lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Giáo dục.
  • B. Y tế.
  • C. Kinh doanh.
  • D. Tất cả các lĩnh vực trên.

Câu 22: Một trong những thách thức lớn nhất khi áp dụng công nghệ mới vào đời sống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu lớn và nhu cầu về nguồn nhân lực có kỹ năng cao.
  • B. Công nghệ mới luôn dễ sử dụng hơn công nghệ cũ.
  • C. Công nghệ mới không bao giờ gây ra tác động môi trường.
  • D. Công nghệ mới không cần bảo trì.

Câu 23: Phân tích vai trò của Công nghệ trong việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu. Công nghệ nào đóng góp tích cực nhất?

  • A. Công nghệ khai thác than đá.
  • B. Công nghệ sản xuất nhựa dùng một lần.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo (mặt trời, gió).
  • D. Công nghệ luyện kim truyền thống.

Câu 24: Sự khác biệt cốt lõi giữa Kĩ thuật và Công nghệ nằm ở đâu?

  • A. Kĩ thuật là lý thuyết, Công nghệ là thực hành.
  • B. Kĩ thuật tập trung vào thiết kế, chế tạo; Công nghệ tập trung vào giải pháp ứng dụng tổng thể.
  • C. Kĩ thuật chỉ liên quan đến máy móc, Công nghệ chỉ liên quan đến quy trình.
  • D. Kĩ thuật là cũ, Công nghệ là mới.

Câu 25: Việc phát minh ra bóng bán dẫn (transistor) là một thành tựu khoa học - kĩ thuật quan trọng, làm nền tảng cho sự ra đời của ngành công nghệ nào phát triển mạnh mẽ sau này?

  • A. Công nghệ hóa học.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ vật liệu xây dựng.
  • D. Công nghệ thông tin và điện tử.

Câu 26: Đâu là ví dụ về tác động của công nghệ đến thị trường lao động?

  • A. Làm giảm số lượng người tiêu dùng.
  • B. Chỉ tạo ra việc làm trong lĩnh vực sản xuất.
  • C. Thay thế một số công việc thủ công nhưng tạo ra các ngành nghề mới liên quan đến công nghệ.
  • D. Khiến tất cả mọi người mất việc làm.

Câu 27: Một công ty áp dụng quy trình sản xuất mới sử dụng robot tự động và phần mềm quản lý thông minh để tăng hiệu quả. Đây là ví dụ về việc ứng dụng:

  • A. Công nghệ vào sản xuất.
  • B. Chỉ là một hoạt động của Kĩ thuật.
  • C. Chỉ là một khám phá Khoa học.
  • D. Hoạt động không liên quan đến Công nghệ.

Câu 28: Vai trò của nghiên cứu khoa học cơ bản (ví dụ: nghiên cứu hạt cơ bản, cấu trúc vũ trụ) đối với công nghệ là gì?

  • A. Không có vai trò gì, vì nó quá trừu tượng.
  • B. Chỉ giúp con người thỏa mãn trí tò mò.
  • C. Trực tiếp tạo ra các sản phẩm tiêu dùng.
  • D. Cung cấp nền tảng kiến thức sâu sắc, có thể dẫn đến những đột phá công nghệ hoàn toàn mới trong tương lai.

Câu 29: Khi đánh giá một công nghệ mới, yếu tố nào sau đây không thuộc khía cạnh kỹ thuật hoặc công nghệ mà liên quan đến đạo đức và xã hội?

  • A. Hiệu suất hoạt động của thiết bị.
  • B. Độ tin cậy của hệ thống.
  • C. Ảnh hưởng của công nghệ đến quyền riêng tư cá nhân.
  • D. Chi phí sản xuất.

Câu 30: Sự phát triển của công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể phức tạp từ mô hình số, là ví dụ về sự kết hợp giữa những yếu tố nào?

  • A. Chỉ có Kĩ thuật chế tạo máy.
  • B. Khoa học (Vật liệu, Tin học), Kĩ thuật (Thiết kế cơ khí, Điều khiển học), và Công nghệ (Quy trình in lớp bồi đắp).
  • C. Chỉ là một dạng sản xuất thủ công truyền thống.
  • D. Không liên quan đến bất kỳ lĩnh vực khoa học hay kĩ thuật nào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của Khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Kĩ thuật chủ yếu tập trung vào khía cạnh nào trong chu trình phát triển sản phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Công nghệ được hiểu là gì trong ngữ cảnh sản xuất và đời sống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Mối quan hệ giữa Khoa học và Kĩ thuật được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Sự ra đời của động cơ hơi nước trong Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất là ví dụ điển hình cho sự chuyển đổi từ kiến thức khoa học (về nhiệt động lực học) sang:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Việc phát triển các quy trình sản xuất chip bán dẫn phức tạp, đòi hỏi hiểu biết sâu sắc về vật lý chất rắn và hóa học, là minh chứng cho mối liên hệ chặt chẽ giữa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Công nghệ được phân loại thành các lĩnh vực dựa trên cơ sở nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công nghệ Sinh học (Biotechnology) được phân loại chủ yếu theo lĩnh vực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Công nghệ Chế tạo máy (Mechanical Engineering Technology) được phân loại chủ yếu theo lĩnh vực nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của Khoa học trong sự phát triển của Kĩ thuật và Công nghệ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Kĩ thuật đóng vai trò cầu nối giữa Khoa học và Công nghệ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Công nghệ hiện đại có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Việc phát triển và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong chẩn đoán y tế là ví dụ về sự kết hợp của những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là ví dụ về một thành tựu của Kĩ thuật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đâu là ví dụ về một sản phẩm của Công nghệ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tác động tiêu cực nào sau đây của công nghệ cần được quan tâm trong quá trình phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Công nghệ xanh (Green Technology) là một xu hướng phát triển nhằm mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi phân tích một hệ thống tưới tiêu tự động sử dụng cảm biến độ ẩm và kết nối internet (IoT), ta thấy nó thể hiện sự kết hợp của những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Việc nghiên cứu và phát triển vật liệu mới có độ bền cao và trọng lượng nhẹ cho ngành hàng không là ứng dụng trực tiếp của lĩnh vực khoa học nào vào kĩ thuật chế tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đâu là ví dụ cho thấy Kĩ thuật thúc đẩy sự phát triển của Khoa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có ảnh hưởng sâu sắc đến lĩnh vực nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một trong những thách thức lớn nhất khi áp dụng công nghệ mới vào đời sống là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích vai trò của Công nghệ trong việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu. Công nghệ nào đóng góp tích cực nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự khác biệt cốt lõi giữa Kĩ thuật và Công nghệ nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Việc phát minh ra bóng bán dẫn (transistor) là một thành tựu khoa học - kĩ thuật quan trọng, làm nền tảng cho sự ra đời của ngành công nghệ nào phát triển mạnh mẽ sau này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là ví dụ về tác động của công nghệ đến thị trường lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một công ty áp dụng quy trình sản xuất mới sử dụng robot tự động và phần mềm quản lý thông minh để tăng hiệu quả. Đây là ví dụ về việc ứng dụng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Vai trò của nghiên cứu khoa học cơ bản (ví dụ: nghiên cứu hạt cơ bản, cấu trúc vũ trụ) đối với công nghệ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi đánh giá một công nghệ mới, yếu tố nào sau đây không thuộc khía cạnh kỹ thuật hoặc công nghệ mà liên quan đến đạo đức và xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự phát triển của công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể phức tạp từ mô hình số, là ví dụ về sự kết hợp giữa những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là mục tiêu chính của khoa học?

  • A. Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới.
  • B. Tìm hiểu và giải thích thế giới tự nhiên và xã hội.
  • C. Ứng dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất.
  • D. Phát triển các phương pháp đo lường và kiểm tra.

Câu 2: Kĩ thuật khác biệt với khoa học chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Kĩ thuật sử dụng các phương pháp nghiên cứu phức tạp hơn.
  • B. Kĩ thuật khám phá ra các quy luật tự nhiên, còn khoa học thì không.
  • C. Kĩ thuật chú trọng vào việc ứng dụng kiến thức khoa học để giải quyết vấn đề thực tế.
  • D. Kĩ thuật luôn đòi hỏi chi phí đầu tư lớn hơn khoa học.

Câu 3: Công nghệ được định nghĩa là:

  • A. Hệ thống các máy móc và thiết bị hiện đại.
  • B. Tập hợp các phát minh khoa học mới nhất.
  • C. Ngành công nghiệp sản xuất hàng loạt.
  • D. Giải pháp, quy trình và phương tiện vật chất để ứng dụng khoa học và kĩ thuật vào thực tiễn.

Câu 4: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:

  • A. Thế giới vật chất, các hiện tượng tự nhiên và quy luật vận động của chúng.
  • B. Hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội của con người.
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển của loài người.
  • D. Hệ thống các giá trị đạo đức và pháp luật.

Câu 5: Lĩnh vực khoa học nào sau đây thuộc khoa học xã hội?

  • A. Vật lí học
  • B. Hóa học
  • C. Kinh tế học
  • D. Sinh học

Câu 6: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ khoa học
  • B. Công nghệ kĩ thuật
  • C. Công nghệ sản xuất
  • D. Công nghệ quản lý

Câu 7: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa khoa học và kĩ thuật?

  • A. Việc sử dụng máy tính để phân tích dữ liệu kinh tế.
  • B. Phát minh ra transistor từ các nghiên cứu vật lí chất rắn, mở đường cho mạch tích hợp.
  • C. Ứng dụng toán học trong việc thiết kế cầu đường.
  • D. Nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu lên nông nghiệp.

Câu 8: Ảnh hưởng tiêu cực nào của công nghệ đến môi trường là đáng lo ngại nhất hiện nay?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị
  • B. Rác thải sinh hoạt gia tăng
  • C. Mất cân bằng sinh thái cục bộ
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu do khí thải công nghiệp

Câu 9: Giải pháp công nghệ nào sau đây hướng đến phát triển bền vững?

  • A. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch cho giao thông vận tải.
  • B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • C. Ứng dụng năng lượng mặt trời và gió để sản xuất điện.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp.

Câu 10: Công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tự động hóa quy trình sản xuất?

  • A. Công nghệ vật liệu mới
  • B. Robot công nghiệp
  • C. Công nghệ sinh học
  • D. Công nghệ nano

Câu 11: Ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp là:

  • A. Sản xuất phân bón hóa học
  • B. Chế tạo máy móc nông nghiệp
  • C. Xây dựng hệ thống tưới tiêu tự động
  • D. Tạo giống cây trồng biến đổi gen kháng sâu bệnh

Câu 12: Internet Vạn Vật (IoT) là công nghệ thuộc lĩnh vực:

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Công nghệ vật liệu
  • C. Công nghệ năng lượng
  • D. Công nghệ chế tạo máy

Câu 13: Trí tuệ nhân tạo (AI) có khả năng:

  • A. Thay thế hoàn toàn lao động chân tay của con người.
  • B. Dự đoán chính xác tương lai.
  • C. Mô phỏng và thực hiện các chức năng trí tuệ của con người như học tập, suy luận.
  • D. Điều khiển mọi hoạt động của máy móc.

Câu 14: Công nghệ nano có đặc điểm nổi bật là:

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Thao tác và chế tạo vật liệu ở kích thước nanomet.
  • C. Tự động hóa quy trình sản xuất.
  • D. Kết nối vạn vật qua internet.

Câu 15: Đâu không phải là vai trò của công nghệ trong xã hội hiện đại?

  • A. Nâng cao năng suất lao động.
  • B. Cải thiện chất lượng cuộc sống.
  • C. Hạn chế giao tiếp trực tiếp giữa con người.
  • D. Thúc đẩy phát triển kinh tế.

Câu 16: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí ở đô thị, công nghệ nào có thể được ưu tiên phát triển?

  • A. Công nghệ giao thông xanh (xe điện, giao thông công cộng)
  • B. Công nghệ khai thác than đá sạch
  • C. Công nghệ sản xuất nhựa sinh học
  • D. Công nghệ xây dựng nhà cao tầng

Câu 17: Một kĩ sư thiết kế cầu cần kiến thức chủ yếu từ lĩnh vực khoa học nào?

  • A. Hóa học
  • B. Vật lí (Cơ học)
  • C. Sinh học
  • D. Địa lí

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

  • A. Công nghệ là cơ sở lý thuyết của khoa học, kĩ thuật là ứng dụng của công nghệ.
  • B. Kĩ thuật tạo ra tri thức khoa học, công nghệ là tập hợp các kĩ năng kĩ thuật.
  • C. Khoa học khám phá tri thức, kĩ thuật ứng dụng tri thức, công nghệ là phương tiện hiện thực hóa ứng dụng.
  • D. Khoa học, kĩ thuật và công nghệ là ba lĩnh vực hoàn toàn độc lập.

Câu 19: Xét về khía cạnh kinh tế, công nghệ có vai trò:

  • A. Giảm chi phí sản xuất nhưng làm giảm chất lượng sản phẩm.
  • B. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận mà bỏ qua yếu tố xã hội.
  • D. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 20: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới, cần xem xét đến yếu tố nào?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu và lợi nhuận thu về.
  • B. Tác động kinh tế, xã hội và môi trường.
  • C. Mức độ hiện đại và phức tạp của công nghệ.
  • D. Ý kiến chủ quan của các chuyên gia.

Câu 21: Trong lịch sử phát triển, phát minh nào sau đây đánh dấu bước ngoặt lớn trong lĩnh vực truyền thông?

  • A. Điện thoại
  • B. Vô tuyến truyền hình
  • C. Internet
  • D. Máy in

Câu 22: Chọn nhóm công nghệ được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật:

  • A. Công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu
  • B. Công nghệ cơ khí, công nghệ xây dựng, công nghệ điện
  • C. Công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ vũ trụ
  • D. Công nghệ môi trường, công nghệ y tế, công nghệ giáo dục

Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của kính hiển vi điện tử dựa trên kiến thức khoa học về:

  • A. Sinh học tế bào
  • B. Hóa học phân tích
  • C. Địa chất học
  • D. Vật lí và quang học

Câu 24: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn trong việc cá nhân hóa trải nghiệm người dùng?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • B. Công nghệ in 3D
  • C. Công nghệ blockchain
  • D. Công nghệ năng lượng mặt trời

Câu 25: Thách thức lớn nhất đặt ra cho xã hội khi công nghệ phát triển nhanh chóng là:

  • A. Chi phí đầu tư cho công nghệ quá cao.
  • B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đảm bảo con người có đủ năng lực thích ứng và làm chủ công nghệ.
  • D. Giải quyết vấn đề phân phối lợi ích từ công nghệ.

Câu 26: Để một quốc gia phát triển ngành công nghệ cao, yếu tố nào là quan trọng hàng đầu?

  • A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.
  • B. Hệ thống giáo dục và nghiên cứu khoa học phát triển.
  • C. Nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Chính sách bảo hộ thương mại.

Câu 27: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào có vai trò quan trọng trong việc giảm phát thải khí nhà kính từ ngành năng lượng?

  • A. Công nghệ khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • B. Công nghệ điện hạt nhân thế hệ mới.
  • C. Công nghệ nhiệt điện than hiệu suất cao.
  • D. Công nghệ năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối).

Câu 28: So sánh giữa khoa học và kĩ thuật, điểm khác biệt cơ bản nhất về mục đích là:

  • A. Khoa học hướng đến tìm kiếm và giải thích tri thức, kĩ thuật hướng đến ứng dụng tri thức để giải quyết vấn đề.
  • B. Khoa học mang tính lý thuyết, kĩ thuật mang tính thực hành.
  • C. Khoa học đòi hỏi sự sáng tạo, kĩ thuật đòi hỏi tính chính xác.
  • D. Khoa học phục vụ cộng đồng, kĩ thuật phục vụ lợi ích cá nhân.

Câu 29: Cho tình huống: Một nhóm nghiên cứu phát hiện ra vật liệu mới có khả năng siêu dẫn ở nhiệt độ phòng. Đây là thành tựu của:

  • A. Kĩ thuật vật liệu
  • B. Khoa học vật liệu
  • C. Công nghệ vật liệu
  • D. Công nghiệp vật liệu

Câu 30: Để biến phát hiện vật liệu siêu dẫn ở câu 29 thành sản phẩm ứng dụng thực tế (ví dụ: cáp điện siêu dẫn), cần vai trò của:

  • A. Khoa học
  • B. Nghiên cứu cơ bản
  • C. Kĩ thuật và công nghệ
  • D. Quản lý khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là mục tiêu chính của khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Kĩ thuật khác biệt với khoa học chủ yếu ở điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Công nghệ được định nghĩa là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Lĩnh vực khoa học nào sau đây thuộc khoa học xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa khoa học và kĩ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ảnh hưởng tiêu cực nào của công nghệ đến môi trường là đáng lo ngại nhất hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giải pháp công nghệ nào sau đây hướng đến phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tự động hóa quy trình sản xuất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Internet Vạn Vật (IoT) là công nghệ thuộc lĩnh vực:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trí tuệ nhân tạo (AI) có khả năng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Công nghệ nano có đặc điểm nổi bật là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu không phải là vai trò của công nghệ trong xã hội hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí ở đô thị, công nghệ nào có thể được ưu tiên phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một kĩ sư thiết kế cầu cần kiến thức chủ yếu từ lĩnh vực khoa học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xét về khía cạnh kinh tế, công nghệ có vai trò:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới, cần xem xét đến yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong lịch sử phát triển, phát minh nào sau đây đánh dấu bước ngoặt lớn trong lĩnh vực truyền thông?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn nhóm công nghệ được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của kính hiển vi điện tử dựa trên kiến thức khoa học về:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn trong việc cá nhân hóa trải nghiệm người dùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thách thức lớn nhất đặt ra cho xã hội khi công nghệ phát triển nhanh chóng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để một quốc gia phát triển ngành công nghệ cao, yếu tố nào là quan trọng hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào có vai trò quan trọng trong việc giảm phát thải khí nhà kính từ ngành năng lượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh giữa khoa học và kĩ thuật, điểm khác biệt cơ bản nhất về mục đích là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho tình huống: Một nhóm nghiên cứu phát hiện ra vật liệu mới có khả năng siêu dẫn ở nhiệt độ phòng. Đây là thành tựu của:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để biến phát hiện vật liệu siêu dẫn ở câu 29 thành sản phẩm ứng dụng thực tế (ví dụ: cáp điện siêu dẫn), cần vai trò của:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

  • A. Kĩ thuật là cơ sở lý thuyết, khoa học là ứng dụng, còn công nghệ là phương tiện thực hiện.
  • B. Khoa học, kĩ thuật và công nghệ là ba lĩnh vực độc lập, ít liên quan đến nhau trong thực tế.
  • C. Công nghệ luôn đi trước và quyết định sự phát triển của khoa học và kĩ thuật.
  • D. Khoa học khám phá ra tri thức, kĩ thuật ứng dụng tri thức đó để tạo ra công nghệ phục vụ đời sống.

Câu 2: Một nhóm nghiên cứu sinh vật học phát hiện ra một loài vi khuẩn mới có khả năng phân hủy rác thải nhựa. Phát hiện này thuộc về lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học
  • B. Kĩ thuật
  • C. Công nghệ
  • D. Cả khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Câu 3: Các kỹ sư xây dựng cầu sử dụng kiến thức vật lý về lực và vật liệu để thiết kế và xây dựng cầu vượt sông. Hoạt động này thể hiện rõ nhất bản chất của:

  • A. Khoa học
  • B. Kĩ thuật
  • C. Công nghệ
  • D. Nghiên cứu khoa học

Câu 4: Công nghệ in 3D, từ việc phát minh vật liệu in đến quy trình tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh, thể hiện rõ nhất đặc điểm của:

  • A. Khoa học cơ bản
  • B. Kĩ thuật ứng dụng
  • C. Công nghệ
  • D. Nghiên cứu và phát triển

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội là gì?

  • A. Đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên là thế giới vật chất, còn khoa học xã hội nghiên cứu về con người và xã hội.
  • B. Khoa học tự nhiên sử dụng phương pháp định tính, khoa học xã hội sử dụng phương pháp định lượng.
  • C. Khoa học tự nhiên mang tính khách quan tuyệt đối, khoa học xã hội mang tính chủ quan.
  • D. Khoa học tự nhiên có tính ứng dụng cao hơn khoa học xã hội.

Câu 6: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ sinh học
  • B. Công nghệ kĩ thuật
  • C. Công nghệ hóa học
  • D. Công nghệ vật liệu

Câu 7: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của khoa học trong sự phát triển của kĩ thuật?

  • A. Việc sử dụng robot trong sản xuất ô tô.
  • B. Sự phổ biến của điện thoại thông minh.
  • C. Nghiên cứu về chất bán dẫn tạo ra nền tảng cho công nghệ điện tử.
  • D. Phát triển các loại vật liệu xây dựng mới.

Câu 8: Tác động tiêu cực nào của công nghệ đến môi trường là nghiêm trọng nhất trong các lựa chọn sau?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị.
  • B. Rác thải điện tử.
  • C. Mất cảnh quan tự nhiên do xây dựng.
  • D. Biến đổi khí hậu do phát thải khí nhà kính.

Câu 9: Giải pháp công nghệ nào sau đây không hướng tới mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Công nghệ năng lượng mặt trời.
  • B. Công nghệ khai thác than đá quy mô lớn.
  • C. Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt.
  • D. Công nghệ sản xuất nông nghiệp hữu cơ.

Câu 10: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, công nghệ nào được xem là trọng tâm và có tính đột phá nhất?

  • A. Công nghệ vật liệu mới.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI).
  • D. Công nghệ nano.

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn, công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất?

  • A. Công nghệ sản xuất xi măng ít phát thải.
  • B. Công nghệ khai thác dầu khí trên biển.
  • C. Công nghệ chế tạo máy bay siêu thanh.
  • D. Công nghệ giao thông vận tải điện.

Câu 12: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp?

  • A. Sử dụng máy bay không người lái để phun thuốc trừ sâu.
  • B. Xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
  • C. Phát triển mạng xã hội trực tuyến.
  • D. Chế tạo robot phẫu thuật.

Câu 13: Phát minh nào sau đây là kết quả trực tiếp của nghiên cứu khoa học cơ bản?

  • A. Điện thoại thông minh.
  • B. Định luật vạn vật hấp dẫn.
  • C. Động cơ đốt trong.
  • D. Thuốc kháng sinh.

Câu 14: Yếu tố quan trọng nhất để một phát minh khoa học trở thành công nghệ hữu ích là gì?

  • A. Sự công nhận của cộng đồng khoa học.
  • B. Tính mới lạ và độc đáo của phát minh.
  • C. Khả năng ứng dụng vào thực tiễn và giải quyết vấn đề.
  • D. Được cấp bằng sáng chế quốc tế.

Câu 15: Trong quá trình phát triển công nghệ, yếu tố đạo đức cần được xem xét hàng đầu ở khía cạnh nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế mà công nghệ mang lại.
  • B. Tính cạnh tranh của công nghệ trên thị trường.
  • C. Tốc độ phát triển và đổi mới của công nghệ.
  • D. Tác động của công nghệ đến con người và xã hội.

Câu 16: Công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thu thập và xử lý dữ liệu lớn (Big Data)?

  • A. Công nghệ vật liệu nano.
  • B. Công nghệ thông tin.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghệ sinh học phân tử.

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa công nghệ sản xuất truyền thống và công nghệ sản xuất hiện đại là gì?

  • A. Công nghệ hiện đại sử dụng nhiều lao động thủ công hơn.
  • B. Công nghệ truyền thống tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn.
  • C. Công nghệ hiện đại ứng dụng tự động hóa và máy móc thông minh.
  • D. Công nghệ truyền thống thân thiện với môi trường hơn.

Câu 18: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa khoa học xã hội và công nghệ?

  • A. Phát triển các ứng dụng mạng xã hội dựa trên nghiên cứu hành vi người dùng.
  • B. Chế tạo vật liệu siêu dẫn.
  • C. Sản xuất vaccine phòng bệnh.
  • D. Xây dựng cầu đường cao tốc.

Câu 19: Công nghệ nào sau đây đóng vai trò chủ chốt trong việc khám phá vũ trụ?

  • A. Công nghệ sinh học vũ trụ.
  • B. Công nghệ vũ trụ.
  • C. Công nghệ thông tin vũ trụ.
  • D. Công nghệ vật liệu vũ trụ.

Câu 20: Để đánh giá tính khả thi của một dự án công nghệ mới, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Ảnh hưởng đến môi trường.
  • B. Khả năng ứng dụng rộng rãi.
  • C. Nhu cầu thị trường và tính hiệu quả kinh tế.
  • D. Tính sáng tạo và độc đáo của công nghệ.

Câu 21: Trong các giai đoạn phát triển của một công nghệ, giai đoạn nào thường đòi hỏi nhiều vốn đầu tư nhất?

  • A. Nghiên cứu khoa học cơ bản.
  • B. Phát triển ý tưởng và thiết kế.
  • C. Thử nghiệm và đánh giá.
  • D. Sản xuất hàng loạt và thương mại hóa.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ứng dụng kĩ thuật để giải quyết một vấn đề thực tế?

  • A. Nghiên cứu về cấu trúc nguyên tử.
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều chống lũ lụt.
  • C. Phân tích dữ liệu về biến đổi khí hậu.
  • D. Tìm hiểu về lịch sử phát triển của loài người.

Câu 23: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng thay đổi căn bản cách con người giao tiếp và làm việc trong tương lai?

  • A. Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR).
  • B. Công nghệ năng lượng hạt nhân.
  • C. Công nghệ sản xuất giấy.
  • D. Công nghệ khai thác khoáng sản.

Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện mặt trái của sự phát triển công nghệ?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo để giảm phát thải.
  • B. Phát triển y học hiện đại giúp kéo dài tuổi thọ.
  • C. Sự gia tăng tình trạng nghiện mạng xã hội và thông tin sai lệch.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục.

Câu 25: Để thúc đẩy đổi mới công nghệ trong một quốc gia, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm công nghệ.
  • B. Hạn chế nhập khẩu công nghệ nước ngoài.
  • C. Tập trung đầu tư vào một vài lĩnh vực công nghệ mũi nhọn.
  • D. Đầu tư vào giáo dục và nghiên cứu khoa học, tạo môi trường thuận lợi cho sáng tạo.

Câu 26: Công nghệ sinh học có ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • B. Năng lượng tái tạo.
  • C. Vật liệu xây dựng.
  • D. Giao thông vận tải.

Câu 27: Khi đánh giá tác động của một công nghệ mới, cần xem xét đến yếu tố xã hội nào?

  • A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.
  • B. Sự thay đổi trong cơ cấu việc làm và kỹ năng cần thiết.
  • C. Hiệu suất và độ tin cậy của công nghệ.
  • D. Khả năng bảo vệ môi trường.

Câu 28: Để đảm bảo an ninh mạng trong thời đại công nghệ số, giải pháp công nghệ nào là quan trọng?

  • A. Tăng cường quản lý hành chính và pháp luật.
  • B. Nâng cao nhận thức người dùng về an ninh mạng.
  • C. Phát triển và ứng dụng các hệ thống bảo mật tiên tiến.
  • D. Hợp tác quốc tế về phòng chống tội phạm mạng.

Câu 29: Trong tương lai, công nghệ nào có thể giúp giải quyết vấn đề lương thực cho dân số thế giới ngày càng tăng?

  • A. Công nghệ khai thác khoáng sản vũ trụ.
  • B. Công nghệ du lịch vũ trụ.
  • C. Công nghệ sản xuất ô tô tự lái.
  • D. Công nghệ nông nghiệp công nghệ cao và công nghệ sinh học trong nông nghiệp.

Câu 30: Đâu là yếu tố quyết định sự thành công của một công ty công nghệ trong môi trường cạnh tranh?

  • A. Quy mô vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Khả năng đổi mới sáng tạo và thích ứng nhanh với thị trường.
  • C. Mối quan hệ tốt với chính phủ và các cơ quan quản lý.
  • D. Chiến lược marketing và quảng bá sản phẩm mạnh mẽ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đâu là phát biểu *đúng nhất* về mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một nhóm nghiên cứu sinh vật học phát hiện ra một loài vi khuẩn mới có khả năng phân hủy rác thải nhựa. Phát hiện này thuộc về lĩnh vực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Các kỹ sư xây dựng cầu sử dụng kiến thức vật lý về lực và vật liệu để thiết kế và xây dựng cầu vượt sông. Hoạt động này thể hiện rõ nhất bản chất của:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Công nghệ in 3D, từ việc phát minh vật liệu in đến quy trình tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh, thể hiện rõ nhất đặc điểm của:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điểm khác biệt *cơ bản nhất* giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ví dụ nào sau đây thể hiện *rõ nhất* vai trò của khoa học trong sự phát triển của kĩ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tác động *tiêu cực* nào của công nghệ đến môi trường là *nghiêm trọng nhất* trong các lựa chọn sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Giải pháp công nghệ nào sau đây *không* hướng tới mục tiêu phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, công nghệ nào được xem là *trọng tâm* và có tính đột phá nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn, công nghệ nào sau đây có tiềm năng *lớn nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phát minh nào sau đây là kết quả trực tiếp của nghiên cứu khoa học cơ bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Yếu tố *quan trọng nhất* để một phát minh khoa học trở thành công nghệ hữu ích là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quá trình phát triển công nghệ, yếu tố *đạo đức* cần được xem xét *hàng đầu* ở khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Công nghệ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thu thập và xử lý dữ liệu lớn (Big Data)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Sự khác biệt *chính* giữa công nghệ sản xuất truyền thống và công nghệ sản xuất hiện đại là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa khoa học xã hội và công nghệ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Công nghệ nào sau đây đóng vai trò *chủ chốt* trong việc khám phá vũ trụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để đánh giá *tính khả thi* của một dự án công nghệ mới, yếu tố nào sau đây cần được xem xét *đầu tiên*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các giai đoạn phát triển của một công nghệ, giai đoạn nào thường đòi hỏi *nhiều vốn đầu tư nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thể hiện *rõ nhất* việc ứng dụng kĩ thuật để giải quyết một vấn đề thực tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng *thay đổi căn bản* cách con người giao tiếp và làm việc trong tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện *mặt trái* của sự phát triển công nghệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để thúc đẩy đổi mới công nghệ trong một quốc gia, chính sách nào sau đây là *quan trọng nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Công nghệ sinh học có ứng dụng *rộng rãi nhất* trong lĩnh vực nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi đánh giá tác động của một công nghệ mới, cần xem xét đến yếu tố *xã hội* nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đảm bảo an ninh mạng trong thời đại công nghệ số, giải pháp *công nghệ* nào là quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong tương lai, công nghệ nào có thể giúp giải quyết vấn đề lương thực cho dân số thế giới ngày càng tăng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là yếu tố *quyết định* sự thành công của một công ty công nghệ trong môi trường cạnh tranh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là mục tiêu chính của khoa học?

  • A. Ứng dụng các phát minh vào sản xuất.
  • B. Tìm hiểu và giải thích thế giới tự nhiên và xã hội.
  • C. Chế tạo ra các công cụ và thiết bị hiện đại.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.

Câu 2: Kỹ thuật, với vai trò ứng dụng khoa học, tập trung chủ yếu vào hoạt động nào?

  • A. Nghiên cứu các định luật tự nhiên.
  • B. Phát triển lý thuyết khoa học mới.
  • C. Thiết kế và tạo ra các giải pháp, công cụ và hệ thống.
  • D. Phân tích dữ liệu và thống kê.

Câu 3: Công nghệ được định nghĩa là gì trong mối quan hệ với khoa học và kỹ thuật?

  • A. Hệ thống máy móc và thiết bị hiện đại.
  • B. Ngành khoa học nghiên cứu về vật liệu mới.
  • C. Tập hợp các phát minh khoa học.
  • D. Giải pháp ứng dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật vào thực tiễn.

Câu 4: Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội khác nhau chủ yếu ở đối tượng nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu của khoa học xã hội là gì?

  • A. Hành vi, xã hội loài người và các quy luật xã hội.
  • B. Vật chất, năng lượng và các hiện tượng tự nhiên.
  • C. Các hệ thống số và thuật toán.
  • D. Cấu trúc tế bào và quá trình sinh học.

Câu 5: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) là một ví dụ điển hình của công nghệ hiện đại. Ứng dụng cốt lõi của ICT là gì?

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng mới.
  • B. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền tải thông tin.
  • C. Chế tạo robot và tự động hóa quy trình sản xuất.
  • D. Nghiên cứu và phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 6: Trong các lĩnh vực công nghệ sau, lĩnh vực nào chủ yếu dựa trên các nguyên lý khoa học sinh học?

  • A. Công nghệ vật liệu.
  • B. Công nghệ cơ khí.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ năng lượng.

Câu 7: Sự phát triển của kính hiển vi điện tử là một bước tiến lớn trong khoa học. Điều gì đã thúc đẩy sự ra đời của công nghệ này?

  • A. Nhu cầu giải trí của con người.
  • B. Yêu cầu về du hành vũ trụ.
  • C. Mong muốn tạo ra vật liệu siêu nhỏ.
  • D. Kiến thức khoa học về vật lý và quang học.

Câu 8: Công nghệ có thể mang lại lợi ích cho xã hội, nhưng cũng có thể gây ra tác động tiêu cực. Tác động tiêu cực nào sau đây thường liên quan đến công nghệ?

  • A. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Nâng cao tuổi thọ trung bình của con người.
  • C. Tăng cường giao tiếp và kết nối toàn cầu.
  • D. Cải thiện năng suất lao động.

Câu 9: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn, công nghệ nào sau đây được xem là giải pháp bền vững?

  • A. Công nghệ sản xuất ô tô chạy xăng.
  • B. Công nghệ năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).
  • C. Công nghệ khai thác than đá.
  • D. Công nghệ đốt rác thải sinh hoạt.

Câu 10: Quy trình thiết kế kỹ thuật thường bắt đầu bằng bước nào?

  • A. Chế tạo và thử nghiệm sản phẩm.
  • B. Lập kế hoạch chi tiết.
  • C. Xác định vấn đề hoặc nhu cầu cần giải quyết.
  • D. Nghiên cứu các giải pháp hiện có.

Câu 11: Phương pháp nghiên cứu khoa học nào thường được sử dụng để kiểm tra giả thuyết thông qua thí nghiệm trong điều kiện kiểm soát?

  • A. Quan sát tự nhiên.
  • B. Phỏng vấn sâu.
  • C. Điều tra xã hội học.
  • D. Thực nghiệm khoa học.

Câu 12: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào quan trọng nhất đối với một kỹ sư công nghệ?

  • A. Ghi nhớ công thức toán học.
  • B. Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo.
  • C. Thuyết trình trước đám đông.
  • D. Viết báo cáo khoa học.

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ?

  • A. Việc sử dụng máy tính để chơi game.
  • B. Việc xây dựng một cây cầu vượt sông.
  • C. Nghiên cứu về vật liệu bán dẫn dẫn đến phát triển chip điện tử.
  • D. Sản xuất quần áo thời trang.

Câu 14: Công nghệ nano là một lĩnh vực công nghệ mới nổi. Đặc điểm nổi bật của công nghệ nano là gì?

  • A. Sử dụng năng lượng hạt nhân.
  • B. Tự động hóa hoàn toàn quy trình sản xuất.
  • C. Kết nối vạn vật qua Internet.
  • D. Thao tác và kiểm soát vật chất ở kích thước nanomet.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo và lưu trữ năng lượng.
  • B. Công nghệ khai thác dầu mỏ và khí đốt.
  • C. Công nghệ sản xuất nhựa.
  • D. Công nghệ vũ khí hạt nhân.

Câu 16: Đâu là sự khác biệt chính giữa phát minh khoa học và đổi mới công nghệ?

  • A. Phát minh khoa học mang tính ứng dụng cao hơn.
  • B. Đổi mới công nghệ tập trung vào ứng dụng thực tế và thương mại hóa.
  • C. Phát minh khoa học đòi hỏi kỹ năng kỹ thuật cao hơn.
  • D. Đổi mới công nghệ dựa trên các quy luật tự nhiên, còn phát minh khoa học thì không.

Câu 17: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kỹ thuật?

  • A. Nghiên cứu cấu trúc DNA.
  • B. Tìm hiểu về lỗ đen vũ trụ.
  • C. Thiết kế hệ thống điện cho một tòa nhà.
  • D. Phân tích dữ liệu kinh tế vĩ mô.

Câu 18: Công nghệ giáo dục (EdTech) đang ngày càng phát triển. Lợi ích chính của EdTech trong giáo dục là gì?

  • A. Giảm số lượng giáo viên cần thiết.
  • B. Thay thế hoàn toàn phương pháp học truyền thống.
  • C. Tăng tính cạnh tranh giữa học sinh.
  • D. Cá nhân hóa quá trình học tập và tăng tính tương tác.

Câu 19: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới lên môi trường, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
  • B. Phân tích chi phí - lợi ích (CBA).
  • C. Khảo sát ý kiến người dùng.
  • D. Thử nghiệm thị trường.

Câu 20: Trong lĩnh vực y tế, công nghệ nào sau đây giúp chẩn đoán bệnh một cách nhanh chóng và chính xác hơn?

  • A. Công nghệ sản xuất thuốc kháng sinh.
  • B. Công nghệ hình ảnh y học (MRI, CT scan).
  • C. Công nghệ phẫu thuật robot.
  • D. Công nghệ phục hồi chức năng.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của khoa học trong sự phát triển công nghệ?

  • A. Cung cấp vốn đầu tư cho nghiên cứu.
  • B. Xây dựng nhà máy sản xuất công nghệ.
  • C. Cung cấp kiến thức và nguyên lý cơ bản.
  • D. Đào tạo kỹ sư và công nhân kỹ thuật.

Câu 22: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) được biết đến nhiều nhất trong lĩnh vực tài chính. Ứng dụng tiềm năng nào khác của Blockchain?

  • A. Sản xuất vật liệu siêu dẫn.
  • B. Chế tạo máy bay siêu thanh.
  • C. Dự báo thời tiết.
  • D. Quản lý chuỗi cung ứng và xác thực nguồn gốc hàng hóa.

Câu 23: Đâu là một thách thức lớn đặt ra cho xã hội hiện đại do sự phát triển nhanh chóng của công nghệ?

  • A. Thiếu hụt thông tin.
  • B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng.
  • C. Giảm tuổi thọ trung bình.
  • D. Hạn chế giao tiếp giữa con người.

Câu 24: Để phát triển công nghệ một cách bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • B. Tăng cường cạnh tranh quốc tế.
  • C. Cân bằng giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự.

Câu 25: Trong quy trình nghiên cứu khoa học, bước nào sau khi đưa ra giả thuyết?

  • A. Quan sát.
  • B. Đặt câu hỏi.
  • C. Thu thập dữ liệu.
  • D. Kiểm tra giả thuyết (thí nghiệm hoặc thu thập bằng chứng).

Câu 26: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của công nghệ trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng máy bay không người lái (drone) để giám sát đồng ruộng.
  • B. Xây dựng nhà máy sản xuất ô tô.
  • C. Phát triển phần mềm kế toán.
  • D. Chế tạo tàu vũ trụ.

Câu 27: Kỹ năng nào sau đây giúp con người thích ứng tốt hơn với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ?

  • A. Khả năng ghi nhớ thông tin.
  • B. Khả năng học hỏi và tự học suốt đời.
  • C. Kỹ năng sử dụng một phần mềm cụ thể.
  • D. Kinh nghiệm làm việc lâu năm.

Câu 28: Trong lĩnh vực giao thông vận tải, công nghệ nào đang được phát triển mạnh mẽ để giảm thiểu tai nạn và ùn tắc giao thông?

  • A. Công nghệ đường sắt cao tốc.
  • B. Công nghệ tàu thủy.
  • C. Công nghệ xe tự lái và hệ thống giao thông thông minh.
  • D. Công nghệ sản xuất xe máy.

Câu 29: Đạo đức công nghệ (Technology Ethics) là lĩnh vực nghiên cứu về vấn đề gì?

  • A. Chi phí sản xuất công nghệ.
  • B. Hiệu quả kinh tế của công nghệ.
  • C. Quy trình phát triển công nghệ.
  • D. Các vấn đề đạo đức và xã hội phát sinh từ công nghệ.

Câu 30: Để thúc đẩy sự phát triển khoa học và công nghệ của một quốc gia, chính phủ cần tập trung vào biện pháp nào?

  • A. Nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • C. Hạn chế sử dụng Internet.
  • D. Tăng cường quân sự hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đâu là mục tiêu chính của khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Kỹ thuật, với vai trò ứng dụng khoa học, tập trung chủ yếu vào hoạt động nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Công nghệ được định nghĩa là gì trong mối quan hệ với khoa học và kỹ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội khác nhau chủ yếu ở đối tượng nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu của khoa học xã hội là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) là một ví dụ điển hình của công nghệ hiện đại. Ứng dụng cốt lõi của ICT là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các lĩnh vực công nghệ sau, lĩnh vực nào chủ yếu dựa trên các nguyên lý khoa học sinh học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Sự phát triển của kính hiển vi điện tử là một bước tiến lớn trong khoa học. Điều gì đã thúc đẩy sự ra đời của công nghệ này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Công nghệ có thể mang lại lợi ích cho xã hội, nhưng cũng có thể gây ra tác động tiêu cực. Tác động tiêu cực nào sau đây thường liên quan đến công nghệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn, công nghệ nào sau đây được xem là giải pháp bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Quy trình thiết kế kỹ thuật thường bắt đầu bằng bước nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phương pháp nghiên cứu khoa học nào thường được sử dụng để kiểm tra giả thuyết thông qua thí nghiệm trong điều kiện kiểm soát?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào quan trọng nhất đối với một kỹ sư công nghệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Công nghệ nano là một lĩnh vực công nghệ mới nổi. Đặc điểm nổi bật của công nghệ nano là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là sự khác biệt chính giữa phát minh khoa học và đổi mới công nghệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kỹ thuật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Công nghệ giáo dục (EdTech) đang ngày càng phát triển. Lợi ích chính của EdTech trong giáo dục là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới lên môi trường, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong lĩnh vực y tế, công nghệ nào sau đây giúp chẩn đoán bệnh một cách nhanh chóng và chính xác hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của khoa học trong sự phát triển công nghệ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) được biết đến nhiều nhất trong lĩnh vực tài chính. Ứng dụng tiềm năng nào khác của Blockchain?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đâu là một thách thức lớn đặt ra cho xã hội hiện đại do sự phát triển nhanh chóng của công nghệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để phát triển công nghệ một cách bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quy trình nghiên cứu khoa học, bước nào sau khi đưa ra giả thuyết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của công nghệ trong nông nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Kỹ năng nào sau đây giúp con người thích ứng tốt hơn với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong lĩnh vực giao thông vận tải, công nghệ nào đang được phát triển mạnh mẽ để giảm thiểu tai nạn và ùn tắc giao thông?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đạo đức công nghệ (Technology Ethics) là lĩnh vực nghiên cứu về vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để thúc đẩy sự phát triển khoa học và công nghệ của một quốc gia, chính phủ cần tập trung vào biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất bản chất của khoa học?

  • A. Ứng dụng kiến thức để tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
  • B. Tập hợp các quy trình sản xuất hiệu quả.
  • C. Nghiên cứu thị trường và nhu cầu người dùng.
  • D. Hệ thống hóa tri thức về thế giới tự nhiên và xã hội.

Câu 2: Kỹ thuật đóng vai trò gì trong mối quan hệ với khoa học và công nghệ?

  • A. Kỹ thuật là mục tiêu cuối cùng của mọi nghiên cứu khoa học.
  • B. Kỹ thuật ứng dụng các nguyên lý khoa học để giải quyết vấn đề thực tiễn.
  • C. Kỹ thuật độc lập hoàn toàn và không chịu ảnh hưởng bởi khoa học.
  • D. Kỹ thuật chỉ tập trung vào việc vận hành máy móc, thiết bị.

Câu 3: Công nghệ sinh học thuộc lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Lĩnh vực khoa học.
  • B. Lĩnh vực kỹ thuật.
  • C. Lĩnh vực kinh tế.
  • D. Lĩnh vực xã hội.

Câu 4: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có tác động lớn đến lĩnh vực nào nhất trong xã hội hiện đại?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
  • C. Giao tiếp và trao đổi thông tin.
  • D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 5: Phát minh nào sau đây là kết quả trực tiếp của nghiên cứu khoa học cơ bản trong lĩnh vực vật lý?

  • A. Quy trình sản xuất thép.
  • B. Laser.
  • C. Động cơ hơi nước.
  • D. Thuốc kháng sinh.

Câu 6: Điều gì thể hiện tính "kỹ thuật" trong việc xây dựng một cây cầu?

  • A. Ý tưởng về việc kết nối hai bờ sông.
  • B. Nghiên cứu về lịch sử và văn hóa địa phương.
  • C. Tính toán kết cấu, lựa chọn vật liệu và phương pháp thi công.
  • D. Vấn đề về vốn đầu tư và quản lý dự án.

Câu 7: Trong các lĩnh vực công nghệ sau, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm chính trong việc phát triển vật liệu mới có tính năng vượt trội?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Công nghệ cơ khí.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ vật liệu.

Câu 8: Một kỹ sư thiết kế hệ thống điều hòa không khí thông minh cho tòa nhà, đây là ví dụ về ứng dụng của:

  • A. Khoa học thuần túy.
  • B. Kỹ thuật và công nghệ.
  • C. Nghiên cứu thị trường.
  • D. Quản lý kinh tế.

Câu 9: Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo công nghệ phát triển bền vững?

  • A. Cân bằng giữa lợi ích kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn.
  • C. Phát triển công nghệ nhanh chóng mà không cần xem xét tác động.
  • D. Chỉ tập trung vào ứng dụng công nghệ trong quân sự.

Câu 10: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ tương hỗ giữa khoa học và kỹ thuật?

  • A. Nghiên cứu về lịch sử các nền văn minh cổ đại.
  • B. Phát triển phần mềm quản lý nhân sự.
  • C. Nghiên cứu vật liệu bán dẫn mới dẫn đến phát triển chip máy tính mạnh hơn.
  • D. Xây dựng hệ thống pháp luật bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

Câu 11: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay?

  • A. Công nghệ khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghệ sản xuất hóa chất.
  • C. Công nghệ đốt nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Công nghệ năng lượng tái tạo.

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội là gì?

  • A. Khoa học tự nhiên sử dụng phương pháp định tính, khoa học xã hội dùng định lượng.
  • B. Đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên là thế giới vật chất, của khoa học xã hội là con người và xã hội.
  • C. Khoa học tự nhiên có tính ứng dụng cao hơn khoa học xã hội.
  • D. Khoa học xã hội ra đời trước khoa học tự nhiên.

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện kỹ năng của một người làm kỹ thuật?

  • A. Khám phá ra định luật vật lý mới.
  • B. Viết một bài báo khoa học.
  • C. Sửa chữa một thiết bị điện tử bị hỏng.
  • D. Phân tích dữ liệu kinh tế vĩ mô.

Câu 14: Trong quá trình phát triển công nghệ, yếu tố đạo đức có vai trò như thế nào?

  • A. Định hướng sự phát triển công nghệ theo hướng nhân văn và có trách nhiệm.
  • B. Không liên quan, vì công nghệ chỉ cần hiệu quả về mặt kinh tế.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến yếu tố pháp lý, không cần đạo đức.
  • D. Đạo đức chỉ là vấn đề cá nhân, không ảnh hưởng đến công nghệ.

Câu 15: Internet Vạn Vật (IoT) là một ví dụ điển hình của công nghệ nào?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Công nghệ vật liệu.
  • C. Công nghệ cơ khí.
  • D. Công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 16: Để giải quyết một vấn đề kỹ thuật phức tạp, người kỹ sư cần có kỹ năng nào quan trọng nhất?

  • A. Ghi nhớ công thức và định lý.
  • B. Phân tích vấn đề và tìm ra giải pháp sáng tạo.
  • C. Thao tác thành thạo các phần mềm thiết kế.
  • D. Làm việc độc lập và ít giao tiếp với người khác.

Câu 17: Khi nói về "công nghệ nguồn", người ta thường muốn chỉ đến điều gì?

  • A. Công nghệ sử dụng năng lượng tự nhiên.
  • B. Công nghệ thân thiện với môi trường.
  • C. Công nghệ cốt lõi, nền tảng của một ngành.
  • D. Công nghệ được nhập khẩu từ nước ngoài.

Câu 18: Tác động tiêu cực nào của công nghệ đến xã hội thường liên quan đến vấn đề việc làm?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Suy giảm sức khỏe thể chất do ít vận động.
  • C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Tự động hóa và giảm nhu cầu lao động trong một số ngành.

Câu 19: Một nhà khoa học phát hiện ra một nguyên tắc vật lý mới, bước tiếp theo để ứng dụng nguyên tắc này vào thực tế thường thuộc về lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học cơ bản.
  • B. Kỹ thuật và công nghệ.
  • C. Nghiên cứu thị trường.
  • D. Lĩnh vực tài chính.

Câu 20: Công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán và điều trị bệnh tật?

  • A. Công nghệ chế tạo máy.
  • B. Công nghệ vật liệu xây dựng.
  • C. Công nghệ y sinh.
  • D. Công nghệ năng lượng hạt nhân.

Câu 21: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới lên môi trường, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phân tích chi phí - lợi ích kinh tế.
  • B. Thăm dò dư luận xã hội.
  • C. Thử nghiệm trên quy mô nhỏ.
  • D. Đánh giá vòng đời sản phẩm (Life Cycle Assessment).

Câu 22: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào được xem là giải pháp quan trọng để giảm phát thải khí nhà kính?

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • B. Công nghệ khai thác than đá.
  • C. Công nghệ sản xuất xi măng.
  • D. Công nghệ chế tạo ô tô động cơ đốt trong.

Câu 23: Điều gì thể hiện tính "khoa học" trong việc nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới?

  • A. Quy trình sản xuất thuốc hàng loạt.
  • B. Nghiên cứu về cơ chế bệnh sinh và tác động của thuốc ở cấp độ phân tử.
  • C. Thử nghiệm lâm sàng trên người.
  • D. Chiến lược marketing và phân phối thuốc.

Câu 24: Công nghệ vũ trụ có đóng góp gì cho cuộc sống hàng ngày trên Trái Đất?

  • A. Cung cấp nguồn năng lượng sạch vô tận.
  • B. Giúp con người di chuyển nhanh hơn giữa các quốc gia.
  • C. Cung cấp dịch vụ viễn thông, dự báo thời tiết và định vị toàn cầu.
  • D. Tạo ra các vật liệu siêu bền và nhẹ.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất của công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) hiện nay là gì?

  • A. Chi phí phát triển quá cao.
  • B. Khó khăn trong việc tích hợp với các công nghệ khác.
  • C. Thiếu hụt nhân lực có trình độ chuyên môn.
  • D. Vấn đề về đạo đức và kiểm soát AI để tránh lạm dụng.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây không thuộc về lĩnh vực công nghệ cơ khí?

  • A. Thiết kế và chế tạo robot công nghiệp.
  • B. Phát triển phần mềm quản lý hệ thống.
  • C. Sản xuất ô tô và xe máy.
  • D. Xây dựng cầu đường và công trình giao thông.

Câu 27: Công nghệ Blockchain có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Nghiên cứu và phát triển thuốc mới.
  • C. Quản lý chuỗi cung ứng và giao dịch tài chính.
  • D. Dự báo thời tiết và khí hậu.

Câu 28: Trong quá trình thiết kế kỹ thuật, bước nào sau đây thường diễn ra đầu tiên?

  • A. Xác định vấn đề và yêu cầu thiết kế.
  • B. Lập bản vẽ kỹ thuật chi tiết.
  • C. Chế tạo thử nghiệm mẫu sản phẩm.
  • D. Đánh giá và cải tiến thiết kế.

Câu 29: Công nghệ "in 3D" (Additive Manufacturing) mang lại lợi ích gì trong sản xuất?

  • A. Giảm chi phí nhân công trong sản xuất hàng loạt.
  • B. Cho phép tạo ra các sản phẩm có hình dạng phức tạp, tùy biến theo yêu cầu.
  • C. Tăng tốc độ sản xuất hàng loạt các sản phẩm tiêu chuẩn.
  • D. Sử dụng được nhiều loại vật liệu truyền thống hơn.

Câu 30: Để một quốc gia phát triển mạnh mẽ về khoa học và công nghệ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung vào nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.
  • B. Tăng cường đầu tư vào quân sự.
  • C. Đầu tư vào giáo dục, nghiên cứu và phát triển, tạo môi trường đổi mới sáng tạo.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất bản chất của khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Kỹ thuật đóng vai trò gì trong mối quan hệ với khoa học và công nghệ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Công nghệ sinh học thuộc lĩnh vực nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có tác động lớn đến lĩnh vực nào nhất trong xã hội hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát minh nào sau đây là kết quả trực tiếp của nghiên cứu khoa học cơ bản trong lĩnh vực vật lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điều gì thể hiện tính 'kỹ thuật' trong việc xây dựng một cây cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các lĩnh vực công nghệ sau, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm chính trong việc phát triển vật liệu mới có tính năng vượt trội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một kỹ sư thiết kế hệ thống điều hòa không khí thông minh cho tòa nhà, đây là ví dụ về ứng dụng của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo công nghệ phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ tương hỗ giữa khoa học và kỹ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường hiện nay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện kỹ năng của một người làm kỹ thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quá trình phát triển công nghệ, yếu tố đạo đức có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Internet Vạn Vật (IoT) là một ví dụ điển hình của công nghệ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để giải quyết một vấn đề kỹ thuật phức tạp, người kỹ sư cần có kỹ năng nào quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi nói về 'công nghệ nguồn', người ta thường muốn chỉ đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tác động tiêu cực nào của công nghệ đến xã hội thường liên quan đến vấn đề việc làm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một nhà khoa học phát hiện ra một nguyên tắc vật lý mới, bước tiếp theo để ứng dụng nguyên tắc này vào thực tế thường thuộc về lĩnh vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán và điều trị bệnh tật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới lên môi trường, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào được xem là giải pháp quan trọng để giảm phát thải khí nhà kính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điều gì thể hiện tính 'khoa học' trong việc nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Công nghệ vũ trụ có đóng góp gì cho cuộc sống hàng ngày trên Trái Đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất của công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) hiện nay là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ví dụ nào sau đây không thuộc về lĩnh vực công nghệ cơ khí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Công nghệ Blockchain có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong quá trình thiết kế kỹ thuật, bước nào sau đây thường diễn ra đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Công nghệ 'in 3D' (Additive Manufacturing) mang lại lợi ích gì trong sản xuất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để một quốc gia phát triển mạnh mẽ về khoa học và công nghệ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất bản chất của khoa học?

  • A. Khoa học là việc ứng dụng kiến thức để tạo ra sản phẩm và quy trình mới.
  • B. Khoa học là hệ thống tri thức về thế giới tự nhiên và xã hội, được xây dựng dựa trên quan sát và thực nghiệm.
  • C. Khoa học là tập hợp các công cụ và kỹ năng giúp con người giải quyết vấn đề thực tiễn.
  • D. Khoa học là hoạt động nghiên cứu nhằm tạo ra lợi nhuận kinh tế.

Câu 2: Kỹ thuật (Engineering) đóng vai trò gì trong mối quan hệ với khoa học và công nghệ?

  • A. Kỹ thuật tạo ra tri thức khoa học mới thông qua các thí nghiệm phức tạp.
  • B. Kỹ thuật là mục tiêu cuối cùng của mọi hoạt động khoa học và công nghệ.
  • C. Kỹ thuật vận dụng các nguyên lý khoa học và công nghệ để thiết kế, xây dựng và vận hành các hệ thống, máy móc, quy trình.
  • D. Kỹ thuật chỉ tập trung vào việc cải tiến các sản phẩm công nghệ hiện có.

Câu 3: Công nghệ sinh học thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ khoa học
  • B. Công nghệ kỹ thuật
  • C. Công nghệ thông tin
  • D. Công nghệ vật liệu

Câu 4: Phát minh ra transistor (bóng bán dẫn) là thành tựu của lĩnh vực nào, và nó có tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển của lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Khoa học xã hội; Công nghệ sinh học
  • B. Khoa học vật lý; Công nghệ điện tử và thông tin
  • C. Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy
  • D. Khoa học hóa học; Công nghệ vật liệu

Câu 5: Xét về tác động xã hội, công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) KHÔNG mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và tri thức.
  • B. Thúc đẩy giao tiếp và kết nối giữa con người trên toàn cầu.
  • C. Nâng cao hiệu quả sản xuất và quản lý trong nhiều lĩnh vực.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư cá nhân.

Câu 6: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp, công nghệ nào sau đây thể hiện cách tiếp cận "công nghệ xanh"?

  • A. Sử dụng than đá làm nhiên liệu đốt trong các nhà máy điện.
  • B. Xây dựng các nhà máy xi măng gần khu dân cư để giảm chi phí vận chuyển.
  • C. Phát triển và ứng dụng các hệ thống lọc khí thải hiện đại và sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Tăng cường sản xuất các loại xe chạy xăng dầu để đáp ứng nhu cầu đi lại.

Câu 7: Trong quy trình sản xuất một chiếc điện thoại thông minh, công đoạn nào sau đây thuộc về lĩnh vực kỹ thuật (engineering) nhiều hơn là khoa học?

  • A. Nghiên cứu vật liệu bán dẫn mới để tăng hiệu năng chip.
  • B. Thiết kế mạch điện tử và bố trí linh kiện bên trong điện thoại.
  • C. Tìm hiểu về sóng điện từ để phát triển công nghệ 5G.
  • D. Nghiên cứu về tâm lý người dùng để cải thiện giao diện phần mềm.

Câu 8: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của khoa học?

  • A. Tính khách quan và dựa trên bằng chứng.
  • B. Luôn tìm kiếm sự thật và kiến thức mới.
  • C. Ưu tiên lợi nhuận kinh tế trước mọi yếu tố khác.
  • D. Sử dụng phương pháp nghiên cứu có hệ thống.

Câu 9: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất về ứng dụng của khoa học xã hội?

  • A. Chế tạo ra loại thuốc mới để chữa bệnh ung thư.
  • B. Xây dựng cầu đường và các công trình giao thông.
  • C. Phát triển phần mềm trí tuệ nhân tạo.
  • D. Nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đến hành vi con người.

Câu 10: Công nghệ năng lượng mặt trời và năng lượng gió thuộc loại công nghệ nào xét theo nguồn gốc năng lượng?

  • A. Công nghệ sử dụng năng lượng hóa thạch
  • B. Công nghệ năng lượng tái tạo
  • C. Công nghệ năng lượng hạt nhân
  • D. Công nghệ năng lượng cơ học

Câu 11: Điều gì thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa khoa học và kỹ thuật?

  • A. Các phát hiện khoa học tạo ra cơ sở lý thuyết cho sự phát triển kỹ thuật.
  • B. Kỹ thuật luôn đi trước và định hướng cho các nghiên cứu khoa học.
  • C. Khoa học và kỹ thuật là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.
  • D. Kỹ thuật chỉ đơn giản là ứng dụng trực tiếp các công thức khoa học.

Câu 12: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào KHÔNG được coi là một ngành khoa học tự nhiên?

  • A. Vật lý học
  • B. Hóa học
  • C. Sinh học
  • D. Xã hội học

Câu 13: Mô hình "Internet of Things" (IoT) thể hiện xu hướng công nghệ nào?

  • A. Tự động hóa sản xuất quy mô lớn
  • B. Năng lượng tái tạo và bền vững
  • C. Kết nối vạn vật và hệ thống thông minh
  • D. Thực tế ảo và thực tế tăng cường

Câu 14: Đâu là một thách thức lớn đặt ra cho xã hội hiện đại do sự phát triển nhanh chóng của công nghệ?

  • A. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nguy cơ mất việc làm do tự động hóa và robot hóa
  • C. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp
  • D. Sự gia tăng các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

Câu 15: Để đánh giá tính bền vững của một quy trình công nghệ, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hiệu quả kinh tế và lợi nhuận tối đa
  • B. Khả năng sản xuất hàng loạt và đáp ứng nhu cầu thị trường
  • C. Tác động tích cực hoặc tối thiểu hóa tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội, đồng thời đảm bảo hiệu quả kinh tế.
  • D. Sự đổi mới và tính hiện đại của công nghệ

Câu 16: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa khoa học và công nghệ?

  • A. Cả khoa học và công nghệ đều sử dụng các phương pháp nghiên cứu.
  • B. Khoa học tìm kiếm tri thức về tự nhiên, còn công nghệ ứng dụng tri thức đó để giải quyết vấn đề thực tiễn.
  • C. Công nghệ luôn dựa trên những phát hiện khoa học mới nhất.
  • D. Khoa học và công nghệ đều hướng tới việc tạo ra lợi ích cho con người.

Câu 17: Trong quá trình phát triển công nghệ, yếu tố đạo đức có vai trò như thế nào?

  • A. Yếu tố đạo đức không liên quan đến phát triển công nghệ.
  • B. Yếu tố đạo đức chỉ quan trọng sau khi công nghệ đã được ứng dụng rộng rãi.
  • C. Yếu tố đạo đức định hướng sự phát triển công nghệ theo hướng có lợi cho xã hội và tránh gây hại.
  • D. Yếu tố đạo đức chỉ là vấn đề cá nhân của nhà khoa học và kỹ sư.

Câu 18: Loại hình công nghệ nào sau đây tập trung vào việc cải thiện và bảo vệ sức khỏe con người?

  • A. Công nghệ y sinh
  • B. Công nghệ vật liệu
  • C. Công nghệ xây dựng
  • D. Công nghệ vũ trụ

Câu 19: Điều gì là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của khoa học?

  • A. Nhu cầu giải quyết các vấn đề kinh tế.
  • B. Sự tò mò, khám phá và mong muốn hiểu biết về thế giới.
  • C. Áp lực cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • D. Mong muốn tạo ra các sản phẩm công nghệ mới.

Câu 20: Trong một hệ thống kỹ thuật, yếu tố nào đóng vai trò là đầu vào (input)?

  • A. Sản phẩm hoặc dịch vụ tạo ra.
  • B. Quy trình biến đổi.
  • C. Nguồn lực, vật liệu, năng lượng hoặc thông tin cần thiết để hoạt động.
  • D. Cơ chế kiểm soát và điều chỉnh hệ thống.

Câu 21: Công nghệ in 3D thể hiện sự tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Công nghệ năng lượng.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ chế tạo và sản xuất.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa công nghệ và môi trường?

  • A. Công nghệ có thể gây ô nhiễm môi trường nếu không được kiểm soát.
  • B. Công nghệ cũng có thể được sử dụng để bảo vệ và cải thiện môi trường.
  • C. Công nghệ luôn có tác động tiêu cực đến môi trường, không có lợi ích nào.
  • D. Phát triển công nghệ bền vững là cần thiết để bảo vệ môi trường.

Câu 23: Để thiết kế một cây cầu, kiến thức khoa học nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khoa học sinh học
  • B. Khoa học vật lý (đặc biệt là cơ học vật liệu)
  • C. Khoa học xã hội (đặc biệt là kinh tế học)
  • D. Khoa học hóa học

Câu 24: Trong các giai đoạn phát triển của xã hội loài người, cuộc cách mạng công nghiệp nào đã tạo ra sự thay đổi lớn nhất về công nghệ và kinh tế?

  • A. Cách mạng nông nghiệp
  • B. Cách mạng đồ đá mới
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)

Câu 25: Đâu là một ví dụ về công nghệ kỹ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp?

  • A. Máy kéo và máy gặt đập liên hợp
  • B. Công nghệ biến đổi gen cây trồng
  • C. Phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật

Câu 26: Mục tiêu chính của công nghệ là gì?

  • A. Khám phá ra những quy luật tự nhiên mới.
  • B. Tạo ra tri thức khoa học.
  • C. Ứng dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật để giải quyết vấn đề và đáp ứng nhu cầu của con người.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.

Câu 27: Trong quá trình nghiên cứu khoa học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của kết quả?

  • A. Xây dựng giả thuyết ban đầu.
  • B. Thu thập thông tin từ các nguồn tài liệu.
  • C. Phân tích và tổng hợp dữ liệu.
  • D. Thực nghiệm và kiểm chứng giả thuyết bằng thực tế.

Câu 28: Công nghệ blockchain (chuỗi khối) có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất năng lượng tái tạo.
  • B. Tài chính và quản lý dữ liệu.
  • C. Y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • D. Giao thông vận tải thông minh.

Câu 29: Sự hợp tác giữa các nhà khoa học, kỹ sư và doanh nhân đóng vai trò như thế nào trong quá trình đổi mới công nghệ?

  • A. Tạo ra môi trường sáng tạo, thúc đẩy ý tưởng mới và đưa công nghệ vào ứng dụng thực tế.
  • B. Gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh và làm chậm quá trình đổi mới.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình đổi mới công nghệ.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nhân, không mang lại lợi ích cho nhà khoa học và kỹ sư.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghệ đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế phát triển công nghệ để bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế, bỏ qua vấn đề môi trường.
  • C. Chuyển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
  • D. Phát triển và ứng dụng các công nghệ thân thiện với môi trường và quản lý chặt chẽ các hoạt động công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất bản chất của khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Kỹ thuật (Engineering) đóng vai trò gì trong mối quan hệ với khoa học và công nghệ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Công nghệ sinh học thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phát minh ra transistor (bóng bán dẫn) là thành tựu của lĩnh vực nào, và nó có tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển của lĩnh vực nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xét về tác động xã hội, công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) KHÔNG mang lại lợi ích nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp, công nghệ nào sau đây thể hiện cách tiếp cận 'công nghệ xanh'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quy trình sản xuất một chiếc điện thoại thông minh, công đoạn nào sau đây thuộc về lĩnh vực kỹ thuật (engineering) nhiều hơn là khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất về ứng dụng của khoa học xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Công nghệ năng lượng mặt trời và năng lượng gió thuộc loại công nghệ nào xét theo nguồn gốc năng lượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điều gì thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa khoa học và kỹ thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào KHÔNG được coi là một ngành khoa học tự nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Mô hình 'Internet of Things' (IoT) thể hiện xu hướng công nghệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đâu là một thách thức lớn đặt ra cho xã hội hiện đại do sự phát triển nhanh chóng của công nghệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để đánh giá tính bền vững của một quy trình công nghệ, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa khoa học và công nghệ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong quá trình phát triển công nghệ, yếu tố đạo đức có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại hình công nghệ nào sau đây tập trung vào việc cải thiện và bảo vệ sức khỏe con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều gì là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong một hệ thống kỹ thuật, yếu tố nào đóng vai trò là đầu vào (input)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Công nghệ in 3D thể hiện sự tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa công nghệ và môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để thiết kế một cây cầu, kiến thức khoa học nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các giai đoạn phát triển của xã hội loài người, cuộc cách mạng công nghiệp nào đã tạo ra sự thay đổi lớn nhất về công nghệ và kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là một ví dụ về công nghệ kỹ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Mục tiêu chính của công nghệ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình nghiên cứu khoa học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của kết quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Công nghệ blockchain (chuỗi khối) có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Sự hợp tác giữa các nhà khoa học, kỹ sư và doanh nhân đóng vai trò như thế nào trong quá trình đổi mới công nghệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghệ đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là mục tiêu chính của khoa học?

  • A. Tìm hiểu và giải thích thế giới tự nhiên và xã hội.
  • B. Ứng dụng kiến thức để tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
  • C. Xây dựng các hệ thống và quy trình sản xuất hiệu quả.
  • D. Nghiên cứu thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng.

Câu 2: Kỹ thuật khác biệt với khoa học chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Kỹ thuật sử dụng phương pháp nghiên cứu khác biệt.
  • B. Kỹ thuật hướng đến ứng dụng thực tế và giải quyết vấn đề.
  • C. Kỹ thuật có lịch sử phát triển lâu đời hơn.
  • D. Kỹ thuật đòi hỏi nguồn lực đầu tư lớn hơn.

Câu 3: Công nghệ được hình thành dựa trên sự kết hợp của yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và chính trị.
  • B. Văn hóa và xã hội.
  • C. Khoa học và kỹ thuật.
  • D. Lịch sử và địa lý.

Câu 4: Phát minh ra transistor là thành tựu của lĩnh vực nào, mở đường cho sự phát triển của công nghệ nào?

  • A. Cơ khí, công nghệ chế tạo máy.
  • B. Vật lý, công nghệ điện tử.
  • C. Hóa học, công nghệ vật liệu.
  • D. Sinh học, công nghệ sinh học.

Câu 5: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Sản xuất hàng hóa số lượng lớn.
  • B. Nâng cao năng suất nông nghiệp.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo.
  • D. Thu thập, xử lý và truyền tải thông tin.

Câu 6: Đâu là một ví dụ về công nghệ thuộc lĩnh vực khoa học?

  • A. Công nghệ chế tạo ô tô.
  • B. Công nghệ xây dựng cầu đường.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ sản xuất thép.

Câu 7: Công nghệ nào sau đây chủ yếu dựa trên lĩnh vực kỹ thuật hơn là khoa học cơ bản?

  • A. Công nghệ chế tạo máy bay.
  • B. Công nghệ nano.
  • C. Công nghệ vũ trụ.
  • D. Công nghệ năng lượng hạt nhân.

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa "khoa học tự nhiên" và "khoa học xã hội" là gì?

  • A. Phương pháp nghiên cứu.
  • B. Đối tượng nghiên cứu.
  • C. Mục tiêu nghiên cứu.
  • D. Tính ứng dụng thực tế.

Câu 9: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ "khoa học dẫn dắt kỹ thuật, kỹ thuật thúc đẩy công nghệ"?

  • A. Nghiên cứu về cây trồng mới dẫn đến kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • B. Tìm hiểu về cấu trúc gen giúp phát triển phương pháp chữa bệnh di truyền.
  • C. Khám phá điện từ -> động cơ điện -> xe điện.
  • D. Nghiên cứu thị trường -> thiết kế sản phẩm mới -> quy trình sản xuất hàng loạt.

Câu 10: Điều gì thể hiện vai trò của công nghệ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống con người?

  • A. Phát triển vaccine phòng bệnh.
  • B. Xây dựng nhà cao tầng.
  • C. Sản xuất quần áo thời trang.
  • D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về tác động của công nghệ đến môi trường:

  • A. Công nghệ luôn gây hại cho môi trường.
  • B. Công nghệ không ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Công nghệ chỉ có tác động tích cực đến môi trường.
  • D. Công nghệ có thể gây ô nhiễm nhưng cũng có thể bảo vệ môi trường.

Câu 12: Công nghệ năng lượng tái tạo (ví dụ: điện mặt trời, điện gió) đóng vai trò gì trong phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Thúc đẩy tiêu thụ năng lượng.
  • D. Tập trung vào lợi ích kinh tế trước mắt.

Câu 13: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, công nghệ nào được xem là trụ cột?

  • A. Công nghệ cơ khí tự động hóa.
  • B. Công nghệ vật liệu mới.
  • C. Công nghệ số (AI, IoT, Big Data).
  • D. Công nghệ sinh học hiện đại.

Câu 14: Kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong kỷ nguyên công nghệ số?

  • A. Ghi nhớ công thức và định nghĩa.
  • B. Thao tác máy móc thủ công.
  • C. Tuân thủ quy trình làm việc cố định.
  • D. Khả năng học hỏi và thích ứng với công nghệ mới.

Câu 15: Một kỹ sư sử dụng kiến thức vật lý để thiết kế một cây cầu. Đây là ví dụ về:

  • A. Khoa học thuần túy.
  • B. Ứng dụng khoa học vào kỹ thuật.
  • C. Phát triển công nghệ mới.
  • D. Nghiên cứu khoa học xã hội.

Câu 16: Nghiên cứu về vật liệu bán dẫn là một phần của:

  • A. Khoa học tự nhiên.
  • B. Khoa học xã hội.
  • C. Kỹ thuật xây dựng.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 17: Việc xây dựng quy trình sản xuất chip máy tính là một ví dụ điển hình của:

  • A. Khoa học cơ bản.
  • B. Kỹ thuật dân dụng.
  • C. Công nghệ.
  • D. Nghiên cứu thị trường.

Câu 18: So sánh khoa học và kỹ thuật, điểm khác biệt lớn nhất về mục tiêu là:

  • A. Phương pháp nghiên cứu.
  • B. Mục tiêu hướng đến.
  • C. Đối tượng nghiên cứu.
  • D. Tính phức tạp.

Câu 19: Để phát triển công nghệ pin mặt trời hiệu quả hơn, cần có tiến bộ trong lĩnh vực khoa học nào?

  • A. Sinh học.
  • B. Địa lý.
  • C. Lịch sử.
  • D. Vật lý và hóa học vật liệu.

Câu 20: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

  • A. Công nghệ khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghệ sản xuất hóa chất.
  • C. Công nghệ xử lý chất thải và tái chế.
  • D. Công nghệ giao thông vận tải.

Câu 21: Trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Phát triển du lịch nông thôn.
  • D. Bảo vệ di sản văn hóa.

Câu 22: Một nhà khoa học phát hiện ra một nguyên tắc vật lý mới. Đây là đóng góp chủ yếu vào:

  • A. Kỹ thuật.
  • B. Khoa học.
  • C. Công nghệ.
  • D. Kinh tế.

Câu 23: Kỹ thuật xây dựng cầu, đường, nhà cao tầng thuộc lĩnh vực:

  • A. Khoa học tự nhiên.
  • B. Công nghệ thông tin.
  • C. Kỹ thuật xây dựng.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 24: Đâu là một ví dụ về công nghệ "xanh"?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than.
  • B. Công nghệ khai thác dầu mỏ.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Xe điện.

Câu 25: Công nghệ blockchain có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Y tế.
  • B. Tài chính và ngân hàng.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Giáo dục.

Câu 26: Vai trò của kỹ thuật là cầu nối giữa:

  • A. Khoa học xã hội và khoa học tự nhiên.
  • B. Lý thuyết và thực hành trong khoa học.
  • C. Khoa học và công nghệ.
  • D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

Câu 27: Thiết kế một phần mềm quản lý kho hàng thông minh là một hoạt động thuộc về:

  • A. Khoa học máy tính.
  • B. Kỹ thuật cơ khí.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 28: Đâu là thách thức lớn nhất mà công nghệ đang đối mặt hiện nay?

  • A. Tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội.
  • B. Thiếu hụt nguồn nhân lực công nghệ.
  • C. Chi phí nghiên cứu và phát triển quá cao.
  • D. Khả năng tiếp cận công nghệ của mọi người.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghệ, cần tập trung vào:

  • A. Hạn chế phát triển công nghệ.
  • B. Phát triển công nghệ bền vững và có trách nhiệm.
  • C. Tăng cường kiểm soát công nghệ.
  • D. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế của công nghệ.

Câu 30: Học Công nghệ ở trường phổ thông giúp học sinh:

  • A. Trở thành nhà khoa học.
  • B. Trở thành kỹ sư.
  • C. Hiểu vai trò của công nghệ và định hướng nghề nghiệp.
  • D. Sử dụng thành thạo máy tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đâu là mục tiêu chính của khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Kỹ thuật khác biệt với khoa học chủ yếu ở điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Công nghệ được hình thành dựa trên sự kết hợp của yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phát minh ra transistor là thành tựu của lĩnh vực nào, mở đường cho sự phát triển của công nghệ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đâu là một ví dụ về công nghệ thuộc lĩnh vực khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Công nghệ nào sau đây chủ yếu dựa trên lĩnh vực kỹ thuật hơn là khoa học cơ bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa 'khoa học tự nhiên' và 'khoa học xã hội' là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ 'khoa học dẫn dắt kỹ thuật, kỹ thuật thúc đẩy công nghệ'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì thể hiện vai trò của công nghệ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về tác động của công nghệ đến môi trường:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Công nghệ năng lượng tái tạo (ví dụ: điện mặt trời, điện gió) đóng vai trò gì trong phát triển bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, công nghệ nào được xem là trụ cột?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong kỷ nguyên công nghệ số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một kỹ sư sử dụng kiến thức vật lý để thiết kế một cây cầu. Đây là ví dụ về:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nghiên cứu về vật liệu bán dẫn là một phần của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Việc xây dựng quy trình sản xuất chip máy tính là một ví dụ điển hình của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: So sánh khoa học và kỹ thuật, điểm khác biệt lớn nhất về mục tiêu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để phát triển công nghệ pin mặt trời hiệu quả hơn, cần có tiến bộ trong lĩnh vực khoa học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một nhà khoa học phát hiện ra một nguyên tắc vật lý mới. Đây là đóng góp chủ yếu vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Kỹ thuật xây dựng cầu, đường, nhà cao tầng thuộc lĩnh vực:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là một ví dụ về công nghệ 'xanh'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Công nghệ blockchain có ứng dụng tiềm năng nhất trong lĩnh vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Vai trò của kỹ thuật là cầu nối giữa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Thiết kế một phần mềm quản lý kho hàng thông minh là một hoạt động thuộc về:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đâu là thách thức lớn nhất mà công nghệ đang đối mặt hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghệ, cần tập trung vào:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Học Công nghệ ở trường phổ thông giúp học sinh:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất bản chất của khoa học?

  • A. Hệ thống tri thức được tổ chức chặt chẽ về thế giới tự nhiên và xã hội, dựa trên bằng chứng và lý luận.
  • B. Quá trình ứng dụng kiến thức để tạo ra các công cụ và quy trình phục vụ đời sống con người.
  • C. Tập hợp các phương pháp và kỹ năng để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong sản xuất và đời sống.
  • D. Khả năng con người sáng tạo ra những điều mới mẻ, chưa từng tồn tại trước đây.

Câu 2: Kĩ thuật đóng vai trò cầu nối giữa khoa học và công nghệ như thế nào?

  • A. Kĩ thuật tạo ra tri thức khoa học mới từ các quan sát và thí nghiệm thực tế.
  • B. Kĩ thuật ứng dụng các nguyên lý khoa học để thiết kế và hiện thực hóa các giải pháp công nghệ.
  • C. Kĩ thuật xác định các vấn đề mà khoa học cần nghiên cứu để tìm ra giải pháp.
  • D. Kĩ thuật đánh giá tính khả thi và hiệu quả kinh tế của các sản phẩm công nghệ.

Câu 3: Xét về phạm vi nghiên cứu, khoa học tự nhiên khác biệt với khoa học xã hội chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu sử dụng trong phòng thí nghiệm.
  • B. Mục tiêu hướng đến việc tạo ra các sản phẩm ứng dụng thực tế.
  • C. Đối tượng nghiên cứu là thế giới vật chất, các quy luật tự nhiên so với hành vi, xã hội loài người.
  • D. Khả năng đưa ra các dự báo chính xác về tương lai.

Câu 4: Công nghệ chế tạo robot tự hành trong sản xuất ô tô thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ sinh học
  • B. Công nghệ cơ khí và tự động hóa
  • C. Công nghệ vật liệu
  • D. Công nghệ thông tin và truyền thông

Câu 5: Phát minh ra transistor bán dẫn (transistor) là thành tựu của lĩnh vực khoa học nào, và có tác động trực tiếp đến sự phát triển của công nghệ nào?

  • A. Hóa học; Công nghệ vật liệu
  • B. Sinh học; Công nghệ sinh học
  • C. Vật lí; Công nghệ năng lượng
  • D. Vật lí; Công nghệ điện tử và thông tin

Câu 6: Trong các lựa chọn sau, đâu là ví dụ về ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp?

  • A. Sử dụng tia X để kiểm tra chất lượng sản phẩm công nghiệp.
  • B. Xây dựng cầu đường bằng bê tông cốt thép.
  • C. Ứng dụng hệ thống tưới tiêu tự động và cảm biến độ ẩm cho cây trồng.
  • D. Phát triển phần mềm quản lý nhân sự cho doanh nghiệp.

Câu 7: Công nghệ in 3D được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đâu KHÔNG phải là một ứng dụng phổ biến của công nghệ in 3D?

  • A. Chế tạo mẫu thử nhanh trong thiết kế sản phẩm.
  • B. Sản xuất các bộ phận máy móc phức tạp với số lượng nhỏ.
  • C. In các mô hình giải phẫu phục vụ y học và giáo dục.
  • D. Sản xuất hàng loạt quần áo thời trang giá rẻ.

Câu 8: Điều gì thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa khoa học và kĩ thuật?

  • A. Phát triển kĩ thuật thường dựa trên các khám phá khoa học, và ngược lại, kĩ thuật tạo ra công cụ cho nghiên cứu khoa học.
  • B. Khoa học luôn đi trước và quyết định sự phát triển của kĩ thuật.
  • C. Kĩ thuật chỉ là ứng dụng thụ động của các nguyên lý khoa học đã có.
  • D. Khoa học và kĩ thuật phát triển độc lập, ít có sự tác động qua lại.

Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực nào của công nghệ đến môi trường là KHÔNG chính xác?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước do chất thải công nghiệp.
  • B. Suy thoái tài nguyên thiên nhiên do khai thác quá mức.
  • C. Tăng cường đa dạng sinh học và cân bằng hệ sinh thái.
  • D. Biến đổi khí hậu do phát thải khí nhà kính.

Câu 10: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí do giao thông đô thị, công nghệ nào sau đây được xem là giải pháp bền vững?

  • A. Sử dụng xăng sinh học E5 thay cho xăng khoáng.
  • B. Phát triển và khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông công cộng chạy điện.
  • C. Nâng cấp động cơ đốt trong để giảm lượng khí thải.
  • D. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc và hầm chui.

Câu 11: Công nghệ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu lớn (Big Data) để đưa ra quyết định thông minh?

  • A. Công nghệ vật liệu nano
  • B. Công nghệ năng lượng tái tạo
  • C. Công nghệ sinh học phân tử
  • D. Công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo

Câu 12: Xét về mục tiêu, công nghệ khác biệt với khoa học ở điểm nào?

  • A. Công nghệ hướng đến việc khám phá ra các quy luật tự nhiên, còn khoa học hướng đến ứng dụng.
  • B. Công nghệ hướng đến giải quyết vấn đề thực tiễn và phục vụ nhu cầu con người, còn khoa học hướng đến tìm hiểu và giải thích thế giới.
  • C. Công nghệ sử dụng phương pháp thực nghiệm, còn khoa học sử dụng phương pháp lý thuyết.
  • D. Công nghệ tạo ra tri thức, còn khoa học ứng dụng tri thức.

Câu 13: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới đến xã hội, chúng ta cần xem xét khía cạnh nào?

  • A. Chi phí đầu tư và lợi nhuận kinh tế.
  • B. Tính năng kỹ thuật và hiệu suất hoạt động.
  • C. Mức độ phổ biến và khả năng tiếp cận của công nghệ.
  • D. Tất cả các khía cạnh kinh tế, xã hội, môi trường và đạo đức liên quan.

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giảm phát thải khí nhà kính?

  • A. Công nghệ khai thác dầu khí ở vùng biển sâu.
  • B. Công nghệ sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Công nghệ năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • D. Công nghệ sản xuất xi măng.

Câu 15: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của kĩ thuật trong đời sống hàng ngày?

  • A. Thiết kế và xây dựng hệ thống điện chiếu sáng cho thành phố.
  • B. Nghiên cứu về cấu trúc của virus Corona.
  • C. Phát triển lý thuyết tương đối của Einstein.
  • D. Tìm hiểu về nguồn gốc của vũ trụ.

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa "phát minh khoa học" và "sáng chế kĩ thuật" là gì?

  • A. Phát minh khoa học mang tính lý thuyết, sáng chế kĩ thuật mang tính thực hành.
  • B. Phát minh khoa học tạo ra tri thức mới, sáng chế kĩ thuật ứng dụng tri thức để tạo ra giải pháp.
  • C. Phát minh khoa học do nhà khoa học thực hiện, sáng chế kĩ thuật do kĩ sư thực hiện.
  • D. Phát minh khoa học được công bố rộng rãi, sáng chế kĩ thuật thường được giữ bí mật.

Câu 17: Cho tình huống: Một nhóm kĩ sư sử dụng kiến thức về vật liệu và cơ khí để thiết kế một loại cầu mới có khả năng chịu lực tốt hơn và tiết kiệm vật liệu. Hoạt động này thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Nghiên cứu khoa học cơ bản.
  • B. Phát triển công nghệ mới.
  • C. Ứng dụng kĩ thuật để giải quyết vấn đề thiết kế.
  • D. Thực nghiệm khoa học trong lĩnh vực xây dựng.

Câu 18: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò như thế nào trong xã hội hiện đại?

  • A. Chỉ phục vụ cho mục đích giải trí và truyền thông cá nhân.
  • B. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ trong lĩnh vực kinh tế.
  • C. Ít ảnh hưởng đến các lĩnh vực khác của đời sống xã hội.
  • D. Là nền tảng cho nhiều hoạt động kinh tế, xã hội, văn hóa và giáo dục.

Câu 19: Để phát triển công nghệ năng lượng tái tạo một cách hiệu quả, cần có sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đầu tư tài chính lớn.
  • B. Cần kết hợp nghiên cứu khoa học, phát triển kĩ thuật, chính sách hỗ trợ và ý thức cộng đồng.
  • C. Chủ yếu dựa vào nguồn lực tự nhiên sẵn có.
  • D. Chỉ cần sự ủng hộ của chính phủ.

Câu 20: Công nghệ sinh học có tiềm năng ứng dụng lớn trong lĩnh vực y tế, ngoại trừ:

  • A. Phát triển thuốc và vaccine phòng bệnh.
  • B. Chẩn đoán bệnh sớm và chính xác.
  • C. Xây dựng nhà cao tầng và cầu đường.
  • D. Liệu pháp gen và tế bào gốc.

Câu 21: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng lớn nhất từ sự phát triển của công nghệ tự động hóa và robot?

  • A. Sản xuất ô tô và điện tử.
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Giáo dục và đào tạo.

Câu 22: Để đảm bảo phát triển công nghệ bền vững, yếu tố đạo đức cần được quan tâm như thế nào?

  • A. Không cần thiết, vì công nghệ là vấn đề kỹ thuật.
  • B. Chỉ cần tuân thủ luật pháp hiện hành.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến lợi ích kinh tế.
  • D. Cần đặt yếu tố đạo đức làm trọng tâm, đảm bảo công nghệ phục vụ con người và xã hội một cách tích cực.

Câu 23: Công nghệ vũ trụ có vai trò gì trong việc nghiên cứu Trái Đất và hệ Mặt Trời?

  • A. Chỉ phục vụ mục đích quân sự và thám hiểm không gian.
  • B. Không liên quan đến nghiên cứu Trái Đất.
  • C. Cung cấp công cụ quan sát, thu thập dữ liệu và khám phá các hành tinh, thiên thể.
  • D. Chỉ có giá trị về mặt biểu tượng và tinh thần.

Câu 24: Xét về quy trình, công nghệ khác biệt với kĩ thuật ở điểm nào?

  • A. Công nghệ chỉ tập trung vào giai đoạn thiết kế, kĩ thuật tập trung vào giai đoạn chế tạo.
  • B. Công nghệ bao gồm cả quy trình, phương pháp và giải pháp tổng thể, kĩ thuật tập trung vào ứng dụng nguyên lý khoa học.
  • C. Công nghệ mang tính trừu tượng, kĩ thuật mang tính cụ thể.
  • D. Công nghệ chỉ áp dụng cho sản xuất công nghiệp, kĩ thuật áp dụng cho mọi lĩnh vực.

Câu 25: Cho một ví dụ về công nghệ có tính chất liên ngành, kết hợp nhiều lĩnh vực khoa học và kĩ thuật khác nhau.

  • A. Công nghệ sản xuất thép.
  • B. Công nghệ trồng lúa nước.
  • C. Công nghệ khai thác than.
  • D. Công nghệ chế tạo điện thoại thông minh.

Câu 26: Để thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm chi phí đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
  • B. Tập trung vào công nghệ hiện có và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
  • C. Xây dựng văn hóa sáng tạo, khuyến khích thử nghiệm và chấp nhận rủi ro.
  • D. Bảo mật tuyệt đối thông tin công nghệ.

Câu 27: Công nghệ blockchain (chuỗi khối) có ứng dụng tiềm năng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng mới.
  • B. Quản lý chuỗi cung ứng và xác thực nguồn gốc hàng hóa.
  • C. Chế tạo máy bay siêu thanh.
  • D. Phát triển giống cây trồng biến đổi gen.

Câu 28: Trong tương lai, công nghệ nào được dự đoán sẽ có tác động lớn nhất đến lực lượng lao động?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI) và tự động hóa.
  • B. Công nghệ năng lượng hạt nhân.
  • C. Công nghệ vật liệu composite.
  • D. Công nghệ sản xuất giấy tái chế.

Câu 29: Để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong lĩnh vực công nghệ, chính phủ cần tập trung vào những giải pháp nào?

  • A. Hạn chế nhập khẩu công nghệ nước ngoài.
  • B. Tăng cường bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ một cách tuyệt đối.
  • C. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo nhân lực công nghệ.
  • D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, giáo dục STEM, và tạo môi trường thuận lợi cho đổi mới sáng tạo.

Câu 30: Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững của xã hội?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ công nghệ.
  • B. Định hướng phát triển công nghệ dựa trên các giá trị nhân văn, bảo vệ môi trường và hài hòa lợi ích xã hội.
  • C. Tăng cường kiểm soát và quản lý nhà nước đối với mọi hoạt động công nghệ.
  • D. Phát triển công nghệ với tốc độ nhanh nhất, bất chấp các hệ quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất bản chất của khoa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Kĩ thuật đóng vai trò cầu nối giữa khoa học và công nghệ như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét về phạm vi nghiên cứu, khoa học tự nhiên khác biệt với khoa học xã hội chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Công nghệ chế tạo robot tự hành trong sản xuất ô tô thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát minh ra transistor bán dẫn (transistor) là thành tựu của lĩnh vực khoa học nào, và có tác động trực tiếp đến sự phát triển của công nghệ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các lựa chọn sau, đâu là ví dụ về ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Công nghệ in 3D được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đâu KHÔNG phải là một ứng dụng phổ biến của công nghệ in 3D?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa khoa học và kĩ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực nào của công nghệ đến môi trường là KHÔNG chính xác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí do giao thông đô thị, công nghệ nào sau đây được xem là giải pháp bền vững?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Công nghệ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu lớn (Big Data) để đưa ra quyết định thông minh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét về mục tiêu, công nghệ khác biệt với khoa học ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để đánh giá tác động của một công nghệ mới đến xã hội, chúng ta cần xem xét khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giảm phát thải khí nhà kính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của kĩ thuật trong đời sống hàng ngày?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa 'phát minh khoa học' và 'sáng chế kĩ thuật' là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho tình huống: Một nhóm kĩ sư sử dụng kiến thức về vật liệu và cơ khí để thiết kế một loại cầu mới có khả năng chịu lực tốt hơn và tiết kiệm vật liệu. Hoạt động này thể hiện rõ nhất điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò như thế nào trong xã hội hiện đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để phát triển công nghệ năng lượng tái tạo một cách hiệu quả, cần có sự kết hợp của những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Công nghệ sinh học có tiềm năng ứng dụng lớn trong lĩnh vực y tế, ngoại trừ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng lớn nhất từ sự phát triển của công nghệ tự động hóa và robot?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để đảm bảo phát triển công nghệ bền vững, yếu tố đạo đức cần được quan tâm như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Công nghệ vũ trụ có vai trò gì trong việc nghiên cứu Trái Đất và hệ Mặt Trời?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xét về quy trình, công nghệ khác biệt với kĩ thuật ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho một ví dụ về công nghệ có tính chất liên ngành, kết hợp nhiều lĩnh vực khoa học và kĩ thuật khác nhau.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để thúc đẩy đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Công nghệ blockchain (chuỗi khối) có ứng dụng tiềm năng trong lĩnh vực nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong tương lai, công nghệ nào được dự đoán sẽ có tác động lớn nhất đến lực lượng lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong lĩnh vực công nghệ, chính phủ cần tập trung vào những giải pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững của xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu chính xác nhất về mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

  • A. Kĩ thuật là nền tảng của khoa học, và công nghệ là ứng dụng của cả hai.
  • B. Khoa học tạo ra tri thức, kĩ thuật ứng dụng tri thức đó để giải quyết vấn đề, và công nghệ là phương tiện để thực hiện kĩ thuật.
  • C. Công nghệ luôn đi trước, thúc đẩy sự phát triển của kĩ thuật và sau đó là khoa học.
  • D. Khoa học, kĩ thuật và công nghệ là ba lĩnh vực hoàn toàn độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.

Câu 2: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất vai trò của kĩ thuật?

  • A. Nghiên cứu về cấu trúc nguyên tử và phân tử.
  • B. Phát triển lý thuyết về sự hình thành vũ trụ.
  • C. Thiết kế và xây dựng cầu vượt sông bằng vật liệu mới.
  • D. Thống kê và phân tích dữ liệu về dân số học.

Câu 3: Công nghệ sinh học được ứng dụng ít phổ biến nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Y tế và chăm sóc sức khỏe (ví dụ: sản xuất vaccine).
  • B. Nông nghiệp và chế biến thực phẩm (ví dụ: tạo giống cây trồng biến đổi gen).
  • C. Môi trường (ví dụ: xử lý ô nhiễm sinh học).
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản (ví dụ: khai thác dầu khí).

Câu 4: Xét về bản chất, điểm khác biệt cốt lõi giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội là gì?

  • A. Khoa học tự nhiên nghiên cứu thế giới vật chất và các quy luật tự nhiên, trong khi khoa học xã hội nghiên cứu con người và xã hội.
  • B. Khoa học tự nhiên sử dụng phương pháp định tính, còn khoa học xã hội sử dụng phương pháp định lượng.
  • C. Khoa học tự nhiên có tính ứng dụng cao hơn khoa học xã hội.
  • D. Khoa học xã hội ra đời trước và là nền tảng cho khoa học tự nhiên.

Câu 5: Cho tình huống: Một nhóm kĩ sư sử dụng kiến thức vật lý về động lực học chất lỏng và vật liệu học để thiết kế một hệ thống ống dẫn nước hiệu quả hơn, giảm thiểu thất thoát và tối ưu hóa áp lực nước cho một khu dân cư mới. Hoạt động này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của kĩ thuật?

  • A. Tính trừu tượng và lý thuyết.
  • B. Tính ứng dụng và giải quyết vấn đề thực tiễn.
  • C. Tính độc lập với khoa học.
  • D. Tính ngẫu nhiên và thiếu kế hoạch.

Câu 6: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Sản xuất hàng loạt các sản phẩm vật chất.
  • B. Thay thế hoàn toàn lao động chân tay.
  • C. Tăng cường khả năng tiếp cận và trao đổi thông tin trên toàn cầu.
  • D. Khám phá các quy luật tự nhiên cơ bản.

Câu 7: Trong các công nghệ sau, công nghệ nào chủ yếu thuộc về lĩnh vực khoa học hơn là kĩ thuật?

  • A. Công nghệ chế tạo máy CNC.
  • B. Công nghệ xây dựng nhà cao tầng.
  • C. Công nghệ sản xuất chip bán dẫn.
  • D. Công nghệ giải trình tự gene người.

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.
  • B. Giảm thiểu biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường.
  • C. Nâng cao năng suất lao động trong nông nghiệp.
  • D. Phát triển du lịch vũ trụ.

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "_______ là tập hợp các phương pháp, quy trình, và công cụ được sử dụng để biến đổi đầu vào thành đầu ra, nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể."

  • A. Khoa học
  • B. Kĩ thuật
  • C. Công nghệ
  • D. Nghiên cứu

Câu 10: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tiến bộ của kĩ thuật trong lĩnh vực giao thông vận tải?

  • A. Sự ra đời của tàu cao tốc có thể di chuyển với vận tốc trên 300 km/h.
  • B. Việc sử dụng la bàn để định hướng trên biển.
  • C. Việc phát hiện ra các hành tinh mới trong hệ mặt trời.
  • D. Việc trồng trọt các loại cây lương thực mới.

Câu 11: Một nhà khoa học phát hiện ra một loại vật liệu mới có khả năng siêu dẫn ở nhiệt độ phòng. Phát hiện này thuộc về lĩnh vực:

  • A. Kĩ thuật
  • B. Khoa học
  • C. Công nghệ
  • D. Cả khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Câu 12: Ứng dụng của công nghệ nano KHÔNG bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Y tế (ví dụ: đưa thuốc trúng đích).
  • B. Điện tử (ví dụ: sản xuất linh kiện siêu nhỏ).
  • C. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển sâu.
  • D. Vật liệu (ví dụ: tạo vật liệu siêu bền, siêu nhẹ).

Câu 13: Trong quá trình phát triển, khoa học, kĩ thuật và công nghệ có mối quan hệ như thế nào với nhau?

  • A. Phát triển độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • B. Khoa học luôn đi sau và phụ thuộc vào kĩ thuật và công nghệ.
  • C. Kĩ thuật và công nghệ chỉ đơn giản là ứng dụng thụ động của khoa học.
  • D. Tác động và thúc đẩy lẫn nhau, tạo thành một hệ thống phát triển liên tục.

Câu 14: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn?

  • A. Công nghệ khai thác than đá.
  • B. Công nghệ xe điện và các phương tiện giao thông xanh.
  • C. Công nghệ sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Công nghệ xây dựng đường cao tốc.

Câu 15: Để tạo ra một sản phẩm công nghệ mới, quy trình thường bắt đầu từ đâu?

  • A. Sản xuất thử nghiệm.
  • B. Nghiên cứu thị trường.
  • C. Xác định nhu cầu hoặc vấn đề cần giải quyết.
  • D. Tìm kiếm nguồn vốn đầu tư.

Câu 16: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực giáo dục?

  • A. Sản xuất thuốc kháng sinh mới.
  • B. Xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
  • C. Chế tạo robot phẫu thuật.
  • D. Sử dụng phần mềm mô phỏng trong dạy học.

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là động lực thúc đẩy sự phát triển của khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

  • A. Nhu cầu ngày càng cao của con người.
  • B. Sự cạnh tranh giữa các quốc gia và tổ chức.
  • C. Sự trì trệ về kinh tế và xã hội.
  • D. Khát vọng khám phá và hiểu biết thế giới.

Câu 18: Công nghệ Blockchain được biết đến chủ yếu trong lĩnh vực nào?

  • A. Tài chính và tiền điện tử.
  • B. Y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Sản xuất nông nghiệp.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 19: Hạn chế lớn nhất của việc quá phụ thuộc vào công nghệ trong cuộc sống hàng ngày là gì?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Làm tăng chi phí sinh hoạt.
  • C. Dẫn đến tình trạng thất nghiệp gia tăng.
  • D. Làm giảm khả năng tư duy độc lập và sáng tạo của con người.

Câu 20: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được xem là ít chịu tác động trực tiếp từ cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Sản xuất ô tô.
  • B. Dịch vụ ngân hàng.
  • C. Sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ truyền thống.
  • D. logistics và vận tải.

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa kĩ thuật và công nghệ?

  • A. Kĩ thuật chỉ liên quan đến máy móc, còn công nghệ liên quan đến phần mềm.
  • B. Kĩ thuật tập trung vào phương pháp và quy trình cụ thể, còn công nghệ bao gồm cả hệ thống và giải pháp tổng thể.
  • C. Công nghệ là khái niệm rộng hơn và bao gồm cả kĩ thuật.
  • D. Kĩ thuật phát triển nhanh hơn công nghệ.

Câu 22: Để đánh giá tính bền vững của một công nghệ, người ta thường xem xét đến yếu tố nào sau đây ngoài hiệu quả kinh tế?

  • A. Mức độ phức tạp về mặt kĩ thuật.
  • B. Khả năng tạo ra lợi nhuận cao.
  • C. Tác động đến môi trường và xã hội.
  • D. Tính mới mẻ và độc đáo của công nghệ.

Câu 23: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) đang được ứng dụng mạnh mẽ nhất trong lĩnh vực:

  • A. Nông nghiệp chính xác.
  • B. Quản lý đô thị thông minh.
  • C. Nghiên cứu khoa học cơ bản.
  • D. Giải trí và trò chơi điện tử.

Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc của kĩ thuật vào khoa học?

  • A. Việc chế tạo máy bay dựa trên các nguyên lý khí động học.
  • B. Việc xây dựng kim tự tháp ở Ai Cập cổ đại.
  • C. Việc sử dụng lửa để nấu chín thức ăn.
  • D. Việc phát triển ngôn ngữ lập trình máy tính.

Câu 25: Công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc dự báo và ứng phó với thiên tai?

  • A. Công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng siêu bền.
  • B. Công nghệ viễn thông và hệ thống định vị toàn cầu (GPS).
  • C. Công nghệ năng lượng mặt trời.
  • D. Công nghệ in 3D.

Câu 26: Trong các loại hình công nghệ, loại hình nào thường đòi hỏi sự đầu tư nghiên cứu và phát triển (R&D) lớn nhất?

  • A. Công nghệ sản xuất hàng tiêu dùng thông thường.
  • B. Công nghệ chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghệ xây dựng dân dụng.
  • D. Công nghệ sinh học và công nghệ vũ trụ.

Câu 27: Để đảm bảo sự phát triển công nghệ mang lại lợi ích tối đa cho xã hội, cần chú trọng đến yếu tố đạo đức và trách nhiệm nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • B. Đảm bảo tính bảo mật thông tin.
  • C. Hướng tới phục vụ lợi ích chung của cộng đồng và bảo vệ môi trường.
  • D. Tăng cường sức mạnh cạnh tranh quốc gia.

Câu 28: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) KHÔNG ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Nhà thông minh.
  • B. Nông nghiệp thông minh.
  • C. Y tế thông minh.
  • D. Khai thác khoáng sản trên mặt trăng.

Câu 29: Trong các hình thức năng lượng, hình thức nào được xem là thân thiện với môi trường nhất khi sử dụng công nghệ hiện nay?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng than đá.
  • D. Năng lượng dầu mỏ.

Câu 30: Để thích ứng với sự phát triển nhanh chóng của khoa học, kĩ thuật và công nghệ, người lao động cần trang bị kĩ năng quan trọng nhất nào?

  • A. Kĩ năng sử dụng thành thạo máy móc hiện đại.
  • B. Kĩ năng làm việc nhóm.
  • C. Kĩ năng học tập suốt đời và khả năng thích ứng.
  • D. Kĩ năng quản lý tài chính cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là phát biểu chính xác nhất về mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất vai trò của kĩ thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Công nghệ sinh học được ứng dụng *ít* phổ biến nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét về bản chất, điểm khác biệt cốt lõi giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho tình huống: Một nhóm kĩ sư sử dụng kiến thức vật lý về động lực học chất lỏng và vật liệu học để thiết kế một hệ thống ống dẫn nước hiệu quả hơn, giảm thiểu thất thoát và tối ưu hóa áp lực nước cho một khu dân cư mới. Hoạt động này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của kĩ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có vai trò *quan trọng nhất* trong việc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các công nghệ sau, công nghệ nào *chủ yếu* thuộc về lĩnh vực khoa học hơn là kĩ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) có ý nghĩa *quan trọng nhất* đối với vấn đề nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '_______ là tập hợp các phương pháp, quy trình, và công cụ được sử dụng để biến đổi đầu vào thành đầu ra, nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ví dụ nào sau đây thể hiện *rõ nhất* sự tiến bộ của kĩ thuật trong lĩnh vực giao thông vận tải?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một nhà khoa học phát hiện ra một loại vật liệu mới có khả năng siêu dẫn ở nhiệt độ phòng. Phát hiện này thuộc về lĩnh vực:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ứng dụng của công nghệ nano *KHÔNG* bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình phát triển, khoa học, kĩ thuật và công nghệ có mối quan hệ như thế nào với nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Công nghệ nào sau đây có tiềm năng *lớn nhất* trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tạo ra một sản phẩm công nghệ mới, quy trình thường bắt đầu từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực giáo dục?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không phải* là động lực thúc đẩy sự phát triển của khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Công nghệ Blockchain được biết đến *chủ yếu* trong lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hạn chế *lớn nhất* của việc quá phụ thuộc vào công nghệ trong cuộc sống hàng ngày là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được xem là *ít* chịu tác động trực tiếp từ cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa kĩ thuật và công nghệ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đánh giá tính bền vững của một công nghệ, người ta thường xem xét đến yếu tố nào sau đây *ngoài* hiệu quả kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Công nghệ thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) đang được ứng dụng *mạnh mẽ nhất* trong lĩnh vực:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc của kĩ thuật vào khoa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Công nghệ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc dự báo và ứng phó với thiên tai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các loại hình công nghệ, loại hình nào thường đòi hỏi sự đầu tư nghiên cứu và phát triển (R&D) *lớn nhất*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để đảm bảo sự phát triển công nghệ mang lại lợi ích tối đa cho xã hội, cần chú trọng đến yếu tố đạo đức và trách nhiệm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) *KHÔNG* ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các hình thức năng lượng, hình thức nào được xem là *thân thiện với môi trường nhất* khi sử dụng công nghệ hiện nay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 1: Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để thích ứng với sự phát triển nhanh chóng của khoa học, kĩ thuật và công nghệ, người lao động cần trang bị kĩ năng *quan trọng nhất* nào?

Xem kết quả