15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của bản vẽ chi tiết trong sản xuất là gì?

  • A. Để giới thiệu sản phẩm đến người tiêu dùng.
  • B. Để tính toán giá thành của sản phẩm hoàn chỉnh.
  • C. Để cung cấp đầy đủ thông tin chế tạo và kiểm tra một bộ phận cụ thể.
  • D. Để trình bày ý tưởng thiết kế ban đầu của kỹ sư.

Câu 2: Thông tin nào sau đây KHÔNG THƯỜNG được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Kích thước của chi tiết.
  • B. Vật liệu chế tạo chi tiết.
  • C. Yêu cầu về độ nhám bề mặt.
  • D. Chức năng hoạt động của chi tiết trong sản phẩm lắp ráp.

Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đầu tiên cần thực hiện theo quy trình là gì?

  • A. Đọc khung tên để nắm thông tin chung (tên, vật liệu, tỉ lệ...).
  • B. Xem lướt qua các hình biểu diễn để hình dung hình dạng tổng thể.
  • C. Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
  • D. Tìm hiểu kích thước quan trọng nhất của chi tiết.

Câu 4: Bước nào trong quy trình lập bản vẽ chi tiết giúp xác định vị trí tương đối của các hình chiếu, mặt cắt, và các thông tin khác trên khổ giấy?

  • A. Vẽ mờ.
  • B. Bố trí các hình biểu diễn.
  • C. Tô đậm.
  • D. Hoàn thiện bản vẽ.

Câu 5: Khi một kích thước trên bản vẽ chi tiết được ghi kèm theo ký hiệu dung sai (ví dụ: ∅20 ± 0.1), điều này có ý nghĩa gì đối với người chế tạo?

  • A. Kích thước đó không quan trọng và có thể chế tạo tùy ý.
  • B. Chi tiết phải được chế tạo chính xác tuyệt đối là ∅20.
  • C. Đường kính chi tiết phải nằm trong khoảng từ 19.9 mm đến 20.1 mm.
  • D. Cần sử dụng vật liệu đặc biệt để đạt được kích thước này.

Câu 6: Giả sử một chi tiết có hình dạng phức tạp với nhiều lỗ và rãnh bên trong. Để thể hiện rõ ràng hình dạng bên trong này trên bản vẽ chi tiết mà không dùng quá nhiều nét đứt, phương pháp biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Chỉ dùng hình chiếu đứng.
  • B. Tăng tỉ lệ bản vẽ lên rất lớn.
  • C. Sử dụng nhiều nét đứt trên các hình chiếu.
  • D. Sử dụng mặt cắt.

Câu 7: Ký hiệu vật liệu trên bản vẽ chi tiết (ví dụ: Gang xám 200) cho biết thông tin gì?

  • A. Độ bền kéo tối đa của vật liệu.
  • B. Loại vật liệu cần sử dụng để chế tạo chi tiết.
  • C. Trọng lượng riêng của chi tiết.
  • D. Phương pháp xử lý nhiệt sau khi chế tạo.

Câu 8: Khi đọc phần "Yêu cầu kỹ thuật" trên bản vẽ chi tiết, người đọc có thể tìm thấy thông tin về:

  • A. Kích thước tổng thể của chi tiết.
  • B. Tên người vẽ và người kiểm tra.
  • C. Xử lý bề mặt (sơn, mạ...), xử lý nhiệt, hoặc các yêu cầu lắp ghép.
  • D. Số lượng chi tiết cần sản xuất.

Câu 9: Giả sử bạn đang làm việc tại bộ phận kiểm tra chất lượng. Khi nhận được một chi tiết đã chế tạo và bản vẽ chi tiết tương ứng, bạn sẽ sử dụng bản vẽ để làm gì?

  • A. Xác định giá bán của chi tiết.
  • B. Lên kế hoạch đóng gói sản phẩm.
  • C. Tìm hiểu cách lắp ráp chi tiết này với các chi tiết khác.
  • D. So sánh hình dạng, kích thước và các yêu cầu kỹ thuật thực tế với thông tin trên bản vẽ để đánh giá sự phù hợp.

Câu 10: Trên bản vẽ chi tiết, các đường gạch gạch chéo trong mặt cắt biểu thị điều gì?

  • A. Phần vật liệu rắn bị mặt phẳng cắt đi qua.
  • B. Bề mặt đã được gia công tinh.
  • C. Đường tâm của lỗ hoặc trục.
  • D. Khu vực không được phép gia công.

Câu 11: Khi lập bản vẽ chi tiết, việc lựa chọn tỉ lệ bản vẽ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Giá thành sản xuất chi tiết.
  • B. Kích thước của chi tiết và khổ giấy vẽ.
  • C. Loại vật liệu chế tạo chi tiết.
  • D. Kinh nghiệm của người vẽ.

Câu 12: Ký hiệu độ nhám bề mặt (ví dụ: Ra 6.3) trên bản vẽ chi tiết cung cấp thông tin gì?

  • A. Độ cứng của vật liệu tại bề mặt đó.
  • B. Màu sắc cần sơn cho bề mặt.
  • C. Sai số cho phép về kích thước của bề mặt.
  • D. Độ gồ ghề của bề mặt sau khi gia công.

Câu 13: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc các hình biểu diễn để hình dung hình dạng và kết cấu, bước tiếp theo là gì?

  • A. Đọc khung tên lần nữa để kiểm tra.
  • B. Bắt đầu chế tạo chi tiết ngay lập tức.
  • C. Đọc các kích thước để biết kích thước tổng thể và kích thước từng phần.
  • D. So sánh bản vẽ với chi tiết mẫu (nếu có).

Câu 14: Nét liền đậm trên bản vẽ chi tiết thường được dùng để biểu diễn:

  • A. Đường bao thấy của vật thể.
  • B. Đường bao khuất của vật thể.
  • C. Đường tâm hoặc trục đối xứng.
  • D. Đường kích thước hoặc đường gióng.

Câu 15: Giả sử bạn cần chế tạo một chi tiết hình trụ rỗng. Trên bản vẽ chi tiết của nó, hình chiếu nào sẽ thể hiện rõ nhất đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài của trụ?

  • A. Hình chiếu bằng.
  • B. Hình chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh (tùy thuộc cách đặt vật thể).
  • C. Mặt cắt ngang.
  • D. Hình chiếu trục đo.

Câu 16: Thông tin về tên gọi của chi tiết, tỉ lệ bản vẽ, và vật liệu chế tạo thường nằm ở vị trí nào trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Gần hình chiếu đứng.
  • B. Trong phần yêu cầu kỹ thuật.
  • C. Bên cạnh các kích thước.
  • D. Trong khung tên.

Câu 17: Khi thực hiện bước "Vẽ mờ" trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, mục đích chính là gì?

  • A. Hoàn thiện bản vẽ để nộp.
  • B. Xóa bỏ các nét thừa.
  • C. Phác thảo hình dạng chi tiết bằng các nét mảnh để dễ dàng điều chỉnh.
  • D. Ghi chép các yêu cầu kỹ thuật.

Câu 18: Nét đứt mảnh trên bản vẽ chi tiết được dùng để biểu diễn:

  • A. Đường bao thấy của vật thể.
  • B. Đường bao khuất của vật thể.
  • C. Đường tâm hoặc trục đối xứng.
  • D. Đường kích thước hoặc đường gióng.

Câu 19: Giả sử bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2. Nếu một đoạn trên bản vẽ đo được 50mm, thì kích thước thực tế của đoạn đó trên chi tiết là bao nhiêu?

  • A. 25 mm.
  • B. 50 mm.
  • C. 75 mm.
  • D. 100 mm.

Câu 20: Yêu cầu kỹ thuật về xử lý nhiệt (ví dụ: tôi, ram) trên bản vẽ chi tiết ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất nào của vật liệu?

  • A. Cơ tính (độ cứng, độ bền...).
  • B. Màu sắc.
  • C. Kích thước.
  • D. Trọng lượng.

Câu 21: Kích thước nào sau đây thường được ghi trong phần "Yêu cầu kỹ thuật" thay vì ghi trực tiếp trên hình chiếu?

  • A. Chiều dài tổng thể.
  • B. Đường kính lỗ.
  • C. Dung sai hình dạng hoặc vị trí (ví dụ: độ đồng tâm, độ song song).
  • D. Bán kính bo tròn.

Câu 22: Quy trình đọc bản vẽ chi tiết giúp người đọc thực hiện những công việc gì?

  • A. Thiết kế chi tiết mới.
  • B. Lập trình gia công trên máy CNC mà không cần hiểu bản vẽ.
  • C. Chỉ biết tên và vật liệu của chi tiết.
  • D. Hiểu rõ hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu để chế tạo hoặc kiểm tra chi tiết.

Câu 23: Khi lập bản vẽ chi tiết, việc tô đậm các nét vẽ được thực hiện ở bước nào?

  • A. Bố trí các hình biểu diễn.
  • B. Vẽ mờ.
  • C. Tô đậm.
  • D. Hoàn thiện bản vẽ.

Câu 24: Ký hiệu R trên bản vẽ chi tiết, đi kèm với một giá trị số (ví dụ: R5), thường biểu thị:

  • A. Bán kính của cung tròn hoặc bo tròn.
  • B. Độ cứng của vật liệu.
  • C. Độ dài tổng thể.
  • D. Khoảng cách giữa hai tâm lỗ.

Câu 25: Nếu bản vẽ chi tiết của một trục tròn có ghi vật liệu là "Thép C45", điều này có ý nghĩa gì đối với người thợ cơ khí?

  • A. Trục này chỉ có thể được gia công bằng máy tiện.
  • B. Họ cần sử dụng loại thép C45 để chế tạo trục.
  • C. Trục này sẽ được sử dụng trong môi trường ăn mòn cao.
  • D. Trục phải có bề mặt nhẵn bóng như gương.

Câu 26: Để thể hiện mặt cắt của chi tiết, người vẽ cần sử dụng loại đường nét nào để chỉ vị trí của mặt phẳng cắt?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét đứt mảnh.
  • C. Nét lượn sóng mảnh hoặc nét gạch chấm mảnh kéo dài.
  • D. Nét gạch hai chấm mảnh.

Câu 27: Khi đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết, kích thước nào giúp xác định vị trí của các yếu tố như lỗ, rãnh so với các bề mặt chuẩn hoặc tâm đối xứng?

  • A. Kích thước tổng thể.
  • B. Kích thước bán kính bo tròn.
  • C. Kích thước đường kính ngoài.
  • D. Kích thước định vị.

Câu 28: Bước "Hoàn thiện bản vẽ" trong quy trình lập bản vẽ chi tiết bao gồm những công việc gì?

  • A. Ghi kích thước, ghi yêu cầu kỹ thuật, điền khung tên.
  • B. Chỉ tô đậm các nét vẽ.
  • C. Xóa bỏ toàn bộ nét mờ.
  • D. Lựa chọn khổ giấy và tỉ lệ.

Câu 29: Giả sử bản vẽ chi tiết của một chi tiết có hình dạng đối xứng được thể hiện bằng hình chiếu đứng và một mặt cắt. Nét gạch chấm mảnh trên hình chiếu đứng có ý nghĩa là gì?

  • A. Đường bao khuất của chi tiết.
  • B. Đường kích thước.
  • C. Trục đối xứng của chi tiết.
  • D. Đường giới hạn mặt cắt.

Câu 30: Khi đọc bản vẽ chi tiết, tại sao việc hiểu rõ các ký hiệu dung sai hình dạng và vị trí lại quan trọng?

  • A. Vì chúng cho biết màu sắc của chi tiết.
  • B. Vì chúng đảm bảo chi tiết có thể lắp ghép và hoạt động chính xác trong bộ phận lắp.
  • C. Vì chúng chỉ ra vật liệu cần sử dụng.
  • D. Vì chúng quy định tốc độ gia công chi tiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Mục đích chính của bản vẽ chi tiết trong sản xuất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Thông tin nào sau đây KHÔNG THƯỜNG được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đầu tiên cần thực hiện theo quy trình là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Bước nào trong quy trình lập bản vẽ chi tiết giúp xác định vị trí tương đối của các hình chiếu, mặt cắt, và các thông tin khác trên khổ giấy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi một kích thước trên bản vẽ chi tiết được ghi kèm theo ký hiệu dung sai (ví dụ: ∅20 ± 0.1), điều này có ý nghĩa gì đối với người chế tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Giả sử một chi tiết có hình dạng phức tạp với nhiều lỗ và rãnh bên trong. Để thể hiện rõ ràng hình dạng bên trong này trên bản vẽ chi tiết mà không dùng quá nhiều nét đứt, phương pháp biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ký hiệu vật liệu trên bản vẽ chi tiết (ví dụ: Gang xám 200) cho biết thông tin gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi đọc phần 'Yêu cầu kỹ thuật' trên bản vẽ chi tiết, người đọc có thể tìm thấy thông tin về:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử bạn đang làm việc tại bộ phận kiểm tra chất lượng. Khi nhận được một chi tiết đã chế tạo và bản vẽ chi tiết tương ứng, bạn sẽ sử dụng bản vẽ để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trên bản vẽ chi tiết, các đường gạch gạch chéo trong mặt cắt biểu thị điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi lập bản vẽ chi tiết, việc lựa chọn tỉ lệ bản vẽ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ký hiệu độ nhám bề mặt (ví dụ: Ra 6.3) trên bản vẽ chi tiết cung cấp thông tin gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc các hình biểu diễn để hình dung hình dạng và kết cấu, bước tiếp theo là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nét liền đậm trên bản vẽ chi tiết thường được dùng để biểu diễn:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử bạn cần chế tạo một chi tiết hình trụ rỗng. Trên bản vẽ chi tiết của nó, hình chiếu nào sẽ thể hiện rõ nhất đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài của trụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thông tin về tên gọi của chi tiết, tỉ lệ bản vẽ, và vật liệu chế tạo thường nằm ở vị trí nào trên bản vẽ chi tiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi thực hiện bước 'Vẽ mờ' trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nét đứt mảnh trên bản vẽ chi tiết được dùng để biểu diễn:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Giả sử bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2. Nếu một đoạn trên bản vẽ đo được 50mm, thì kích thước thực tế của đoạn đó trên chi tiết là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yêu cầu kỹ thuật về xử lý nhiệt (ví dụ: tôi, ram) trên bản vẽ chi tiết ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất nào của vật liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Kích thước nào sau đây thường được ghi trong phần 'Yêu cầu kỹ thuật' thay vì ghi trực tiếp trên hình chiếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quy trình đọc bản vẽ chi tiết giúp người đọc thực hiện những công việc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi lập bản vẽ chi tiết, việc tô đậm các nét vẽ được thực hiện ở bước nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Ký hiệu R trên bản vẽ chi tiết, đi kèm với một giá trị số (ví dụ: R5), thường biểu thị:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nếu bản vẽ chi tiết của một trục tròn có ghi vật liệu là 'Thép C45', điều này có ý nghĩa gì đối với người thợ cơ khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để thể hiện mặt cắt của chi tiết, người vẽ cần sử dụng loại đường nét nào để chỉ vị trí của mặt phẳng cắt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết, kích thước nào giúp xác định vị trí của các yếu tố như lỗ, rãnh so với các bề mặt chuẩn hoặc tâm đối xứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Bước 'Hoàn thiện bản vẽ' trong quy trình lập bản vẽ chi tiết bao gồm những công việc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giả sử bản vẽ chi tiết của một chi tiết có hình dạng đối xứng được thể hiện bằng hình chiếu đứng và một mặt cắt. Nét gạch chấm mảnh trên hình chiếu đứng có ý nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc bản vẽ chi tiết, tại sao việc hiểu rõ các ký hiệu dung sai hình dạng và vị trí lại quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trên bản vẽ chi tiết, thông tin nào sau đây giúp người đọc nhận biết vật liệu cụ thể sẽ được sử dụng để chế tạo chi tiết?

  • A. Các hình biểu diễn
  • B. Kích thước chung của chi tiết
  • C. Các yêu cầu kỹ thuật
  • D. Thông tin trong khung tên

Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc hình dung được hình dạng và kết cấu bên trong của chi tiết chủ yếu dựa vào thông tin từ phần nào của bản vẽ?

  • A. Khung tên và bảng kê
  • B. Các hình biểu diễn (hình chiếu, hình cắt, mặt cắt)
  • C. Các kích thước ghi trên bản vẽ
  • D. Các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt

Câu 3: Một chi tiết có hình dạng phức tạp với nhiều lỗ và rãnh bên trong. Để thể hiện rõ ràng các đặc điểm bên trong này trên bản vẽ chi tiết mà không dùng quá nhiều nét đứt, người vẽ thường sử dụng loại hình biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu trục đo
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình cắt
  • D. Hình chiếu cạnh

Câu 4: Kích thước nào trên bản vẽ chi tiết có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo chi tiết có thể lắp ráp chính xác với các chi tiết khác trong một bộ phận máy?

  • A. Kích thước chức năng (liên quan đến lắp ghép, chuyển động)
  • B. Kích thước không chức năng (không ảnh hưởng đến lắp ghép)
  • C. Kích thước bao (chiều dài, rộng, cao tổng thể)
  • D. Kích thước định vị (xác định vị trí các yếu tố)

Câu 5: Yêu cầu kỹ thuật trên bản vẽ chi tiết có thể bao gồm những thông tin gì liên quan trực tiếp đến quá trình gia công và hoàn thiện chi tiết?

  • A. Chỉ dung sai kích thước
  • B. Chỉ độ nhám bề mặt
  • C. Chỉ xử lý nhiệt
  • D. Độ nhám bề mặt, dung sai hình dáng/vị trí, xử lý nhiệt, sơn phủ, v.v.

Câu 6: Khi lập bản vẽ chi tiết, bước "Vẽ mờ" (hoặc phác thảo) có mục đích chính là gì?

  • A. Tô đậm các nét vẽ chính xác lần cuối
  • B. Xác định vị trí, hình dạng cơ bản của các hình biểu diễn và các phần chính của chi tiết
  • C. Ghi các kích thước và yêu cầu kỹ thuật
  • D. Hoàn thiện khung tên và ghi chép cuối cùng

Câu 7: Một đường tâm (đường gạch chấm mảnh) trên bản vẽ chi tiết được dùng để biểu thị điều gì?

  • A. Đường bao thấy của chi tiết
  • B. Đường bao khuất của chi tiết
  • C. Trục đối xứng hoặc tâm của các chi tiết tròn xoay, lỗ tròn
  • D. Đường gạch mặt cắt

Câu 8: Mục đích của việc ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết là để cung cấp thông tin cần thiết cho giai đoạn nào trong vòng đời của chi tiết?

  • A. Thiết kế ban đầu
  • B. Lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh
  • C. Tiếp thị sản phẩm
  • D. Chế tạo và kiểm tra chi tiết

Câu 9: Giả sử bạn đang đọc bản vẽ chi tiết của một trục quay. Thông tin về độ đảo (độ không đồng trục) cho phép của trục sẽ thuộc nhóm thông tin nào trên bản vẽ?

  • A. Kích thước
  • B. Vật liệu
  • C. Yêu cầu kỹ thuật (dung sai hình dáng, vị trí)
  • D. Hình biểu diễn

Câu 10: Tại sao tỷ lệ trên bản vẽ chi tiết lại quan trọng?

  • A. Giúp người đọc hình dung được kích thước thực tế của chi tiết so với bản vẽ
  • B. Xác định số lượng chi tiết cần chế tạo
  • C. Chỉ ra phương pháp gia công chính
  • D. Liệt kê các loại vật liệu thay thế

Câu 11: Khi đọc phần "Yêu cầu kỹ thuật" trên bản vẽ chi tiết, bạn cần tìm hiểu những gì để đảm bảo chi tiết được chế tạo đúng tiêu chuẩn?

  • A. Chỉ quy trình lắp ráp
  • B. Chỉ giá thành sản phẩm
  • C. Chỉ tên người thiết kế
  • D. Các chỉ dẫn về độ chính xác, chất lượng bề mặt, xử lý vật liệu, v.v.

Câu 12: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước nào đòi hỏi sự cẩn thận và chính xác cao nhất để bản vẽ có thể sử dụng được trong sản xuất?

  • A. Bố trí các hình biểu diễn
  • B. Vẽ mờ
  • C. Hoàn thiện bản vẽ (ghi kích thước, yêu cầu kỹ thuật, khung tên)
  • D. Tô đậm nét vẽ

Câu 13: Đường gạch chấm mảnh dài, đậm ở hai đầu hoặc thay đổi hướng tại chỗ đổi hướng, dùng để biểu thị đường gì trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Đường phân cách giữa hình chiếu và hình cắt một phần
  • B. Đường bao thấy
  • C. Đường bao khuất
  • D. Đường kích thước

Câu 14: Để đảm bảo chi tiết không bị gỉ sét hoặc ăn mòn trong quá trình sử dụng, thông tin về việc mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ sẽ được thể hiện ở đâu trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Trong phần kích thước
  • B. Trong phần vật liệu
  • C. Trong phần yêu cầu kỹ thuật
  • D. Trong khung tên

Câu 15: Khi đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu Ø trước một con số (ví dụ: Ø20), điều đó có nghĩa là gì?

  • A. Độ dài của một đoạn thẳng
  • B. Đường kính của một hình tròn hoặc chi tiết tròn xoay
  • C. Bán kính của một cung tròn
  • D. Góc nghiêng của một mặt phẳng

Câu 16: Tại sao việc lựa chọn tỉ lệ phù hợp là bước quan trọng trong quy trình lập bản vẽ chi tiết?

  • A. Đảm bảo chi tiết được thể hiện rõ ràng, đầy đủ thông tin trên khổ giấy quy định
  • B. Quyết định vật liệu sẽ sử dụng
  • C. Xác định số lượng hình chiếu cần vẽ
  • D. Ảnh hưởng đến độ chính xác gia công thực tế

Câu 17: Nếu bản vẽ chi tiết của một ống lót có ghi yêu cầu kỹ thuật về độ nhám bề mặt lỗ là Ra 1.6, điều này có ý nghĩa gì đối với người gia công?

  • A. Lỗ cần được khoan thô
  • B. Lỗ cần được cắt ren
  • C. Bề mặt lỗ cần được gia công tinh (ví dụ: doa, mài) để đạt độ bóng cao
  • D. Lỗ chỉ cần đúc là đủ

Câu 18: Thông tin nào sau đây trong khung tên của bản vẽ chi tiết giúp phân biệt bản vẽ này với các bản vẽ khác của cùng một dự án hoặc sản phẩm?

  • A. Tên chi tiết
  • B. Số hiệu bản vẽ
  • C. Tỷ lệ
  • D. Vật liệu

Câu 19: Khi đọc bản vẽ chi tiết của một chi tiết máy, việc hiểu đúng các ký hiệu dung sai (ví dụ: ±0.1, H7/g6) là cần thiết để làm gì?

  • A. Xác định vật liệu chế tạo
  • B. Biết số lượng chi tiết cần sản xuất
  • C. Hiểu quy trình lắp ráp
  • D. Kiểm soát độ chính xác kích thước và đảm bảo khả năng lắp lẫn

Câu 20: Bước nào trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết giúp người đọc hình dung rõ ràng nhất về hình dạng 3D của chi tiết từ các hình biểu diễn 2D?

  • A. Đọc khung tên
  • B. Đọc các hình biểu diễn
  • C. Đọc kích thước
  • D. Đọc yêu cầu kỹ thuật

Câu 21: Một đường gióng kích thước trên bản vẽ chi tiết có đặc điểm gì và chức năng của nó là gì?

  • A. Là đường gạch chấm mảnh, chỉ trục đối xứng.
  • B. Là đường bao thấy, chỉ biên dạng chi tiết.
  • C. Là đường thẳng mảnh kéo dài từ điểm/đường cần đo, giới hạn phạm vi ghi kích thước.
  • D. Là đường thẳng đậm, chỉ vị trí mặt cắt.

Câu 22: Khi lập bản vẽ chi tiết, việc bố trí các hình biểu diễn cần tuân thủ nguyên tắc chiếu nào để đảm bảo tính thống nhất và dễ đọc?

  • A. Nguyên tắc chiếu vuông góc (phép chiếu thẳng góc)
  • B. Nguyên tắc chiếu xuyên tâm
  • C. Nguyên tắc chiếu song song
  • D. Nguyên tắc chiếu xiên góc

Câu 23: Tại sao các đường bao khuất (nét đứt) lại cần thiết trên bản vẽ chi tiết, mặc dù chúng làm bản vẽ phức tạp hơn?

  • A. Để trang trí bản vẽ
  • B. Để thể hiện các đặc điểm (lỗ, rãnh, v.v.) không nhìn thấy được từ hướng chiếu chính
  • C. Để chỉ các bề mặt cần gia công đặc biệt
  • D. Để xác định vị trí của đường tâm

Câu 24: Khi đọc kích thước, thông tin nào sau đây không được thể hiện trực tiếp bằng con số trên đường kích thước?

  • A. Chiều dài
  • B. Đường kính
  • C. Độ cứng vật liệu
  • D. Bán kính

Câu 25: Bước "Tô đậm" trong quy trình lập bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Làm nổi bật các đường nét chính xác sau khi đã phác thảo và kiểm tra
  • B. Thêm màu sắc cho bản vẽ
  • C. Ghi chú thích cho các hình biểu diễn
  • D. Xóa bỏ các nét vẽ thừa

Câu 26: Giả sử bạn nhận được bản vẽ chi tiết của một chi tiết đã được gia công xong. Để kiểm tra xem chi tiết có đạt yêu cầu hay không, bạn sẽ so sánh sản phẩm thực tế với thông tin nào trên bản vẽ?

  • A. Chỉ khung tên
  • B. Chỉ vật liệu ghi trong khung tên
  • C. Chỉ quy trình lập bản vẽ
  • D. Các hình biểu diễn, kích thước và yêu cầu kỹ thuật

Câu 27: Trên bản vẽ chi tiết, tại sao việc ghi đầy đủ và chính xác các kích thước lại vô cùng quan trọng?

  • A. Kích thước là cơ sở để người thợ gia công tạo ra chi tiết đúng hình dạng và kích thước yêu cầu
  • B. Kích thước quyết định màu sắc của chi tiết
  • C. Kích thước chỉ ra cách lắp ráp chi tiết
  • D. Kích thước cho biết chi tiết được làm từ vật liệu gì

Câu 28: Khi đọc phần khung tên của bản vẽ chi tiết, thông tin về "Tên chi tiết" giúp bạn biết điều gì?

  • A. Kích thước tổng thể của chi tiết
  • B. Cách chế tạo chi tiết
  • C. Chức năng hoặc công dụng cơ bản của chi tiết
  • D. Thời gian hoàn thành bản vẽ

Câu 29: Giả sử bản vẽ chi tiết của một chi tiết dạng tấm mỏng có yêu cầu kỹ thuật "Độ phẳng bề mặt A: 0.05". Yêu cầu này liên quan đến yếu tố kỹ thuật nào của chi tiết?

  • A. Độ nhám bề mặt
  • B. Dung sai hình dáng
  • C. Dung sai kích thước
  • D. Xử lý nhiệt

Câu 30: Đâu là mục đích chính của việc học cách đọc bản vẽ chi tiết trong lĩnh vực kỹ thuật?

  • A. Để tự vẽ các bản vẽ phức tạp
  • B. Để tính toán giá thành sản phẩm
  • C. Để hiểu lịch sử phát triển của chi tiết
  • D. Để có thể hiểu và sử dụng thông tin cần thiết cho việc chế tạo, kiểm tra và lắp ráp chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trên bản vẽ chi tiết, thông tin nào sau đây giúp người đọc nhận biết vật liệu cụ thể sẽ được sử dụng để chế tạo chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc hình dung được hình dạng và kết cấu bên trong của chi tiết chủ yếu dựa vào thông tin từ phần nào của bản vẽ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một chi tiết có hình dạng phức tạp với nhiều lỗ và rãnh bên trong. Để thể hiện rõ ràng các đặc điểm bên trong này trên bản vẽ chi tiết mà không dùng quá nhiều nét đứt, người vẽ thường sử dụng loại hình biểu diễn nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Kích thước nào trên bản vẽ chi tiết có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo chi tiết có thể lắp ráp chính xác với các chi tiết khác trong một bộ phận máy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yêu cầu kỹ thuật trên bản vẽ chi tiết có thể bao gồm những thông tin gì liên quan trực tiếp đến quá trình gia công và hoàn thiện chi tiết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 'Vẽ mờ' (hoặc phác thảo) có mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một đường tâm (đường gạch chấm mảnh) trên bản vẽ chi tiết được dùng để biểu thị điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Mục đích của việc ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết là để cung cấp thông tin cần thiết cho giai đoạn nào trong vòng đời của chi tiết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giả sử bạn đang đọc bản vẽ chi tiết của một trục quay. Thông tin về độ đảo (độ không đồng trục) cho phép của trục sẽ thuộc nhóm thông tin nào trên bản vẽ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao tỷ lệ trên bản vẽ chi tiết lại quan trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi đọc phần 'Yêu cầu kỹ thuật' trên bản vẽ chi tiết, bạn cần tìm hiểu những gì để đảm bảo chi tiết được chế tạo đúng tiêu chuẩn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước nào đòi hỏi sự cẩn thận và chính xác cao nhất để bản vẽ có thể sử dụng được trong sản xuất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đường gạch chấm mảnh dài, đậm ở hai đầu hoặc thay đổi hướng tại chỗ đổi hướng, dùng để biểu thị đường gì trên bản vẽ chi tiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để đảm bảo chi tiết không bị gỉ sét hoặc ăn mòn trong quá trình sử dụng, thông tin về việc mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ sẽ được thể hiện ở đâu trên bản vẽ chi tiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu Ø trước một con số (ví dụ: Ø20), điều đó có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao việc lựa chọn tỉ lệ phù hợp là bước quan trọng trong quy trình lập bản vẽ chi tiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nếu bản vẽ chi tiết của một ống lót có ghi yêu cầu kỹ thuật về độ nhám bề mặt lỗ là Ra 1.6, điều này có ý nghĩa gì đối với người gia công?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thông tin nào sau đây trong khung tên của bản vẽ chi tiết giúp phân biệt bản vẽ này với các bản vẽ khác của cùng một dự án hoặc sản phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi đọc bản vẽ chi tiết của một chi tiết máy, việc hiểu đúng các ký hiệu dung sai (ví dụ: ±0.1, H7/g6) là cần thiết để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Bước nào trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết giúp người đọc hình dung rõ ràng nhất về hình dạng 3D của chi tiết từ các hình biểu diễn 2D?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một đường gióng kích thước trên bản vẽ chi tiết có đặc điểm gì và chức năng của nó là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi lập bản vẽ chi tiết, việc bố trí các hình biểu diễn cần tuân thủ nguyên tắc chiếu nào để đảm bảo tính thống nhất và dễ đọc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao các đường bao khuất (nét đứt) lại cần thiết trên bản vẽ chi tiết, mặc dù chúng làm bản vẽ phức tạp hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi đọc kích thước, thông tin nào sau đây *không* được thể hiện trực tiếp bằng con số trên đường kích thước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Bước 'Tô đậm' trong quy trình lập bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Giả sử bạn nhận được bản vẽ chi tiết của một chi tiết đã được gia công xong. Để kiểm tra xem chi tiết có đạt yêu cầu hay không, bạn sẽ so sánh sản phẩm thực tế với thông tin nào trên bản vẽ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trên bản vẽ chi tiết, tại sao việc ghi đầy đủ và chính xác các kích thước lại vô cùng quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi đọc phần khung tên của bản vẽ chi tiết, thông tin về 'Tên chi tiết' giúp bạn biết điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giả sử bản vẽ chi tiết của một chi tiết dạng tấm mỏng có yêu cầu kỹ thuật 'Độ phẳng bề mặt A: 0.05'. Yêu cầu này liên quan đến yếu tố kỹ thuật nào của chi tiết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là mục đích chính của việc học cách đọc bản vẽ chi tiết trong lĩnh vực kỹ thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết đóng vai trò trung tâm trong quy trình sản xuất cơ khí. Vì sao bản vẽ chi tiết lại quan trọng đối với người công nhân trực tiếp chế tạo sản phẩm?

  • A. Thể hiện trình độ chuyên môn của kỹ sư thiết kế.
  • B. Giúp nhà quản lý nắm bắt tiến độ công việc.
  • C. Là tài liệu lưu trữ thông tin về sản phẩm.
  • D. Cung cấp thông tin chính xác về hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật để chế tạo đúng chi tiết.

Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết, hình chiếu cạnh thường được bố trí ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?

  • A. Phía trên hình chiếu đứng
  • B. Bên phải hình chiếu đứng
  • C. Bên trái hình chiếu đứng
  • D. Phía dưới hình chiếu đứng

Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên cần thực hiện là đọc khung tên. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Xác định hình dạng và kích thước chung của chi tiết.
  • B. Tìm hiểu các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
  • C. Nắm bắt quy trình công nghệ chế tạo chi tiết.
  • D. Biết được tên gọi, vật liệu và tỉ lệ bản vẽ của chi tiết.

Câu 4: Trên bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được dùng để thể hiện yếu tố nào của vật thể?

  • A. Đường bao thấy và cạnh thấy của vật thể
  • B. Đường kích thước và đường gióng kích thước
  • C. Đường tâm và đường trục đối xứng
  • D. Đường cắt và đường gạch gạch trên hình cắt

Câu 5: Vì sao khi lập bản vẽ chi tiết, người ta thường bố trí hình cắt hoặc mặt cắt?

  • A. Để bản vẽ trông đẹp và dễ nhìn hơn.
  • B. Để tiết kiệm diện tích trình bày bản vẽ.
  • C. Để thể hiện rõ hơn các chi tiết bên trong, khuất tầm nhìn.
  • D. Để đơn giản hóa quá trình vẽ kỹ thuật.

Câu 6: Kích thước trên bản vẽ chi tiết được ghi theo đơn vị đo lường nào là chủ yếu?

  • A. Inch (in)
  • B. Milimét (mm)
  • C. Centimét (cm)
  • D. Mét (m)

Câu 7: Trong các bước lập bản vẽ chi tiết, bước "Vẽ mờ" có vai trò gì?

  • A. Xác định tỉ lệ bản vẽ phù hợp.
  • B. Hoàn thiện các đường nét và chữ viết trên bản vẽ.
  • C. Phác thảo hình dạng cơ bản và bố trí các hình biểu diễn.
  • D. Kiểm tra lại kích thước và các yêu cầu kỹ thuật.

Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật "Độ bóng bề mặt Ra 1.6" trên bản vẽ chi tiết chỉ ra điều gì?

  • A. Chi tiết cần được sơn phủ một lớp sơn bóng.
  • B. Vật liệu chế tạo chi tiết phải có độ bóng tự nhiên.
  • C. Kích thước chi tiết phải chính xác đến 1.6 mm.
  • D. Bề mặt chi tiết sau gia công phải đạt độ nhám nhất định (Ra 1.6).

Câu 9: Cho một bản vẽ chi tiết hình trụ tròn. Hình biểu diễn nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện hình dạng đặc trưng nhất của hình trụ?

  • A. Hình chiếu cạnh
  • B. Hình chiếu đứng
  • C. Hình chiếu bằng
  • D. Hình chiếu trục đo

Câu 10: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu φ (phi) thường được dùng để chỉ loại kích thước nào?

  • A. Chiều dài
  • B. Chiều rộng
  • C. Đường kính
  • D. Bán kính

Câu 11: Tại sao bản vẽ chi tiết cần có khung tên?

  • A. Để cung cấp thông tin quản lý bản vẽ và chi tiết (tên gọi, tỉ lệ, vật liệu...).
  • B. Để trang trí và làm đẹp bản vẽ.
  • C. Để phân biệt bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp.
  • D. Để người đọc dễ dàng tìm kiếm bản vẽ trong kho lưu trữ.

Câu 12: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên, bước tiếp theo là gì?

  • B. Đọc các hình biểu diễn (hình chiếu, hình cắt, mặt cắt).
  • C. Đọc các yêu cầu kỹ thuật.
  • D. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ.

Câu 13: Hình chiếu bằng thể hiện hình dạng của chi tiết khi quan sát từ hướng nào?

  • A. Từ phía trước vật thể.
  • B. Từ bên phải vật thể.
  • C. Từ bên trái vật thể.
  • D. Từ phía trên xuống vật thể.

Câu 14: Vì sao cần phải tô đậm các đường bao thấy và cạnh thấy ở bước "Tô đậm" trong quy trình lập bản vẽ chi tiết?

  • A. Để bản vẽ đẹp và bắt mắt hơn.
  • B. Để phân biệt các loại đường nét khác nhau.
  • C. Để làm nổi bật hình dạng chính của chi tiết và dễ quan sát.
  • D. Để bảo vệ bản vẽ khỏi bị phai màu.

Câu 15: Cho một chi tiết dạng hộp chữ nhật có lỗ tròn ở giữa. Hình biểu diễn nào là cần thiết nhất để thể hiện đầy đủ hình dạng bên ngoài và bên trong của chi tiết này?

  • A. Chỉ cần hình chiếu đứng.
  • B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
  • C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh.
  • D. Hình chiếu đứng kết hợp với hình cắt.

Câu 16: Dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Kích thước lý tưởng của chi tiết.
  • B. Phạm vi sai lệch cho phép của kích thước chi tiết.
  • C. Độ chính xác tuyệt đối cần đạt được khi chế tạo.
  • D. Sai số cho phép của dụng cụ đo.

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, đường chấm gạch mảnh thường được dùng để thể hiện yếu tố nào của vật thể?

  • A. Đường bao thấy.
  • B. Đường kích thước.
  • C. Đường trục và đường tâm.
  • D. Đường gióng kích thước.

Câu 18: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc các hình biểu diễn giúp chúng ta hình dung được điều gì về chi tiết?

  • A. Hình dạng và cấu trúc không gian ba chiều của chi tiết.
  • B. Kích thước chính xác của từng bộ phận.
  • C. Vật liệu chế tạo và phương pháp gia công.
  • D. Các yêu cầu kỹ thuật về độ chính xác và độ bóng bề mặt.

Câu 19: Bản vẽ chi tiết khác bản vẽ lắp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Bản vẽ chi tiết phức tạp hơn bản vẽ lắp.
  • B. Bản vẽ lắp thể hiện kích thước đầy đủ hơn bản vẽ chi tiết.
  • C. Bản vẽ chi tiết thể hiện một chi tiết đơn lẻ, bản vẽ lắp thể hiện một cụm chi tiết hoặc sản phẩm.
  • D. Bản vẽ lắp chỉ dùng cho mục đích lắp ráp, bản vẽ chi tiết dùng cho chế tạo.

Câu 20: Để thể hiện lỗ ren trên bản vẽ chi tiết, người ta thường dùng ký hiệu nào?

  • A. Đường tròn liền đậm.
  • B. Đường tròn chấm gạch.
  • C. Đường xoắn ốc.
  • D. Ký hiệu ren theo tiêu chuẩn (ví dụ: M8, M10).

Câu 21: Trong bước "Hoàn thiện bản vẽ" của quy trình lập bản vẽ chi tiết, công việc nào sau đây được thực hiện?

  • A. Bố trí các hình chiếu và hình cắt.
  • B. Vẽ đường bao và đường kích thước mờ.
  • C. Kiểm tra, sửa chữa sai sót và ghi chữ số, chữ viết.
  • D. Tô đậm các đường nét chính.

Câu 22: Nếu bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chi tiết được vẽ lớn gấp đôi so với kích thước thật.
  • B. Kích thước trên bản vẽ bằng một nửa kích thước thật của chi tiết.
  • C. Bản vẽ được phóng to gấp đôi kích thước thật.
  • D. Kích thước chi tiết cần được nhân với 2 để có kích thước trên bản vẽ.

Câu 23: Yêu cầu kỹ thuật "Xử lý nhiệt luyện đạt độ cứng 45-50 HRC" trên bản vẽ chi tiết liên quan đến tính chất nào của vật liệu?

  • A. Độ bền kéo.
  • B. Độ dẻo.
  • C. Độ dai.
  • D. Độ cứng.

Câu 24: Hình chiếu trục đo thường được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật để làm gì?

  • A. Tạo hình ảnh trực quan, dễ hình dung về hình dạng chung của vật thể.
  • B. Thể hiện kích thước chính xác của vật thể.
  • C. Biểu diễn các chi tiết khuất bên trong vật thể.
  • D. Thay thế cho các hình chiếu vuông góc.

Câu 25: Trong bản vẽ chi tiết, các đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền rất đậm.
  • C. Nét liền mảnh.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 26: Khi đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết, cần chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo đo đạc chính xác?

  • A. Độ đậm nhạt của đường kích thước.
  • B. Vị trí mũi tên và chữ số kích thước.
  • C. Màu sắc của bản vẽ.
  • D. Loại giấy in bản vẽ.

Câu 27: Bản vẽ chi tiết được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm?

  • A. Giai đoạn nghiên cứu và phát triển ý tưởng.
  • B. Giai đoạn thiết kế ý tưởng và phác thảo.
  • C. Giai đoạn thiết kế kỹ thuật và chế tạo sản phẩm.
  • D. Giai đoạn thử nghiệm và đánh giá sản phẩm.

Câu 28: Nếu trên bản vẽ chi tiết không ghi rõ vật liệu, người chế tạo nên làm gì?

  • A. Tự ý chọn vật liệu phổ biến để chế tạo.
  • B. Chế tạo chi tiết bằng vật liệu rẻ tiền nhất có thể.
  • C. Bỏ qua thông tin vật liệu vì không quan trọng.
  • D. Trao đổi với kỹ sư thiết kế hoặc người có trách nhiệm để làm rõ.

Câu 29: Vì sao cần phải kiểm tra bản vẽ chi tiết sau khi hoàn thành?

  • A. Để phát hiện và sửa chữa sai sót trước khi đưa vào sản xuất, tránh lãng phí.
  • B. Để bản vẽ trông chuyên nghiệp hơn.
  • C. Để đáp ứng yêu cầu về số lượng bản vẽ.
  • D. Để tăng thời gian thực hiện công việc vẽ.

Câu 30: Cho hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của một chi tiết. Để có thêm thông tin đầy đủ nhất về hình dạng của chi tiết, hình chiếu nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Mặt cắt.
  • B. Hình chiếu cạnh.
  • C. Hình chiếu trục đo.
  • D. Hình cắt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Bản vẽ chi tiết đóng vai trò trung tâm trong quy trình sản xuất cơ khí. Vì sao bản vẽ chi tiết lại quan trọng đối với người công nhân trực tiếp chế tạo sản phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết, hình chiếu cạnh thường được bố trí ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên cần thực hiện là đọc khung tên. Mục đích chính của việc này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trên bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được dùng để thể hiện yếu tố nào của vật thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Vì sao khi lập bản vẽ chi tiết, người ta thường bố trí hình cắt hoặc mặt cắt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Kích thước trên bản vẽ chi tiết được ghi theo đơn vị đo lường nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các bước lập bản vẽ chi tiết, bước 'Vẽ mờ' có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật 'Độ bóng bề mặt Ra 1.6' trên bản vẽ chi tiết chỉ ra điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho một bản vẽ chi tiết hình trụ tròn. Hình biểu diễn nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện hình dạng đặc trưng nhất của hình trụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu φ (phi) thường được dùng để chỉ loại kích thước nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tại sao bản vẽ chi tiết cần có khung tên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên, bước tiếp theo là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hình chiếu bằng thể hiện hình dạng của chi tiết khi quan sát từ hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vì sao cần phải tô đậm các đường bao thấy và cạnh thấy ở bước 'Tô đậm' trong quy trình lập bản vẽ chi tiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho một chi tiết dạng hộp chữ nhật có lỗ tròn ở giữa. Hình biểu diễn nào là cần thiết nhất để thể hiện đầy đủ hình dạng bên ngoài và bên trong của chi tiết này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, đường chấm gạch mảnh thường được dùng để thể hiện yếu tố nào của vật thể?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc các hình biểu diễn giúp chúng ta hình dung được điều gì về chi tiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Bản vẽ chi tiết khác bản vẽ lắp ở điểm cơ bản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để thể hiện lỗ ren trên bản vẽ chi tiết, người ta thường dùng ký hiệu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bước 'Hoàn thiện bản vẽ' của quy trình lập bản vẽ chi tiết, công việc nào sau đây được thực hiện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Yêu cầu kỹ thuật 'Xử lý nhiệt luyện đạt độ cứng 45-50 HRC' trên bản vẽ chi tiết liên quan đến tính chất nào của vật liệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hình chiếu trục đo thường được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bản vẽ chi tiết, các đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng loại nét nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết, cần chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo đo đạc chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Bản vẽ chi tiết được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu trên bản vẽ chi tiết không ghi rõ vật liệu, người chế tạo nên làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vì sao cần phải kiểm tra bản vẽ chi tiết sau khi hoàn thành?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của một chi tiết. Để có thêm thông tin đầy đủ nhất về hình dạng của chi tiết, hình chiếu nào sau đây là cần thiết nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào của quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm cơ khí?

  • A. Giai đoạn hình thành ý tưởng và phác thảo sơ bộ.
  • B. Giai đoạn thiết kế kỹ thuật và lập quy trình công nghệ.
  • C. Giai đoạn thử nghiệm và đánh giá sản phẩm mẫu.
  • D. Giai đoạn thương mại hóa và phân phối sản phẩm.

Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đọc các hình biểu diễn giúp người đọc nắm bắt thông tin gì quan trọng nhất về chi tiết?

  • A. Hình dạng và cấu trúc không gian ba chiều của chi tiết.
  • B. Kích thước tổng thể và kích thước các bộ phận của chi tiết.
  • C. Vật liệu chế tạo và các yêu cầu kỹ thuật bề mặt.
  • D. Tên gọi, tỷ lệ bản vẽ và người thiết kế chi tiết.

Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết, đường kích thước và đường gióng kích thước được sử dụng để thể hiện thông tin nào?

  • A. Hướng dẫn lắp ráp và vị trí tương quan giữa các chi tiết.
  • B. Độ nhám bề mặt và dung sai kích thước của chi tiết.
  • C. Giá trị kích thước và giới hạn phạm vi đo kích thước của chi tiết.
  • D. Hình dạng và đường bao thấy, đường bao khuất của chi tiết.

Câu 4: Cho một bản vẽ chi tiết hình trụ tròn, hình chiếu nào thường được ưu tiên sử dụng để thể hiện rõ nhất đường kính của hình trụ?

  • A. Hình chiếu đứng.
  • B. Hình chiếu bằng.
  • C. Hình chiếu cạnh.
  • D. Hình cắt.

Câu 5: Tại sao trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước "vẽ mờ" lại quan trọng trước khi "tô đậm"?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ và vật liệu vẽ.
  • B. Để tạo hiệu ứng thẩm mỹ cho bản vẽ.
  • C. Để dễ dàng tẩy xóa và sửa chữa các sai sót trước khi hoàn thiện.
  • D. Để xác định chính xác vị trí và tỷ lệ các hình chiếu trước khi vẽ nét đậm.

Câu 6: Trong khung tên của bản vẽ chi tiết thường chứa thông tin nào sau đây không bắt buộc phải có?

  • A. Tên gọi chi tiết.
  • B. Tỷ lệ bản vẽ.
  • C. Số lượng chi tiết cần sản xuất.
  • D. Vật liệu chế tạo chi tiết.

Câu 7: Khi bản vẽ chi tiết ghi chú "Độ nhám bề mặt Ra 3.2", điều này thể hiện yêu cầu kỹ thuật nào về chi tiết?

  • A. Độ mịn của bề mặt chi tiết sau gia công.
  • B. Độ cứng của vật liệu chế tạo chi tiết.
  • C. Kích thước sai lệch cho phép của chi tiết.
  • D. Phương pháp gia công bề mặt chi tiết.

Câu 8: Để thể hiện các lỗ hoặc phần rỗng bên trong chi tiết, hình biểu diễn nào thường được sử dụng kết hợp với hình chiếu?

  • A. Hình chiếu trục đo.
  • B. Hình trích.
  • C. Hình phóng to.
  • D. Hình cắt.

Câu 9: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu vật liệu "Thép CT3" cho biết thông tin gì về vật liệu chế tạo?

  • A. Loại thép không gỉ.
  • B. Loại thép carbon thông thường.
  • C. Loại thép hợp kim chịu nhiệt.
  • D. Loại thép dụng cụ.

Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy tỷ lệ bản vẽ là 1:2, điều này có nghĩa là kích thước của chi tiết trên bản vẽ so với kích thước thực tế như thế nào?

  • A. Lớn hơn gấp đôi.
  • B. Bằng kích thước thực tế.
  • C. Nhỏ hơn một nửa.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 11: Để thể hiện rõ các chi tiết nhỏ hoặc phức tạp trên bản vẽ, người ta thường sử dụng loại hình biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu trục đo.
  • B. Hình trích.
  • C. Hình cắt.
  • D. Hình chiếu phối cảnh.

Câu 12: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được sử dụng để vẽ?

  • A. Đường bao thấy và cạnh thấy của chi tiết.
  • B. Đường tâm và đường trục đối xứng.
  • C. Đường kích thước và đường gióng kích thước.
  • D. Đường gạch gạch trên hình cắt.

Câu 13: Khi cần thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng loại ký hiệu vẽ ren nào?

  • A. Đường chấm gạch.
  • B. Đường lượn sóng.
  • C. Vòng tròn và đường thẳng song song.
  • D. Hình chữ nhật có gạch chéo.

Câu 14: Mục đích chính của việc ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết là gì?

  • A. Trang trí và làm đẹp bản vẽ.
  • B. Cung cấp thông tin để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
  • C. Thể hiện ý tưởng thiết kế ban đầu.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng hình dung hình dạng chi tiết.

Câu 15: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, bước "đọc yêu cầu kỹ thuật" thường được thực hiện ở giai đoạn nào?

  • A. Sau khi đọc khung tên.
  • B. Trước khi đọc các hình biểu diễn.
  • C. Sau khi đọc các hình biểu diễn nhưng trước khi đọc kích thước.
  • D. Sau khi đọc kích thước và các thông tin khác.

Câu 16: Giả sử bạn cần lắp ráp một chi tiết dựa trên bản vẽ chi tiết. Thông tin nào trong bản vẽ sẽ giúp bạn xác định vị trí tương quan giữa các bộ phận của chi tiết?

  • A. Thông tin về vật liệu chế tạo.
  • B. Thông tin về độ nhám bề mặt.
  • C. Kích thước và các hình biểu diễn.
  • D. Tên gọi và tỷ lệ bản vẽ.

Câu 17: Tại sao bản vẽ chi tiết cần thể hiện vật liệu chế tạo?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ cho bản vẽ.
  • B. Để lựa chọn phương pháp gia công và đảm bảo chi tiết đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
  • C. Để dễ dàng phân biệt các loại chi tiết khác nhau.
  • D. Để xác định giá thành sản xuất chi tiết.

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, nếu không có tỷ lệ bản vẽ được ghi, người đọc nên hiểu là bản vẽ được vẽ theo tỷ lệ nào?

  • A. Tỷ lệ 1:1 (kích thước thực tế).
  • B. Tỷ lệ 1:2 (thu nhỏ một nửa).
  • C. Tỷ lệ 2:1 (phóng to gấp đôi).
  • D. Không thể xác định được tỷ lệ.

Câu 19: Khi thiết kế bản vẽ chi tiết cho một sản phẩm phức tạp, việc bố trí các hình biểu diễn cần tuân thủ nguyên tắc nào để bản vẽ dễ đọc và dễ hiểu nhất?

  • A. Bố trí ngẫu nhiên để tạo sự sáng tạo.
  • B. Bố trí theo thứ tự kích thước từ lớn đến nhỏ.
  • C. Bố trí tập trung vào một góc của bản vẽ.
  • D. Bố trí khoa học, có hệ thống, đảm bảo tính trực quan và đầy đủ thông tin.

Câu 20: Để kiểm tra kích thước của một chi tiết sau khi chế tạo dựa trên bản vẽ chi tiết, người kiểm tra cần sử dụng thông tin nào trên bản vẽ?

  • A. Thông tin về vật liệu chế tạo.
  • B. Kích thước và dung sai kích thước.
  • C. Yêu cầu về độ nhám bề mặt.
  • D. Tên gọi và tỷ lệ bản vẽ.

Câu 21: Trong bản vẽ chi tiết, đường chấm gạch mảnh thường được sử dụng để vẽ?

  • A. Đường bao thấy.
  • B. Đường kích thước.
  • C. Đường tâm và đường trục đối xứng.
  • D. Đường gióng kích thước.

Câu 22: Hình chiếu cạnh thường thể hiện mặt nào của chi tiết?

  • A. Mặt chính diện.
  • B. Mặt đáy.
  • C. Mặt trên.
  • D. Mặt bên (trái hoặc phải).

Câu 23: Khi nào thì bản vẽ lắp được sử dụng thay vì bản vẽ chi tiết trong quá trình sản xuất?

  • A. Khi cần thể hiện hình dạng chi tiết.
  • B. Khi cần ghi kích thước chi tiết.
  • C. Khi cần hướng dẫn lắp ráp các chi tiết thành sản phẩm.
  • D. Khi cần kiểm tra độ nhám bề mặt chi tiết.

Câu 24: Để đơn giản hóa bản vẽ chi tiết của các chi tiết đối xứng, người ta thường sử dụng hình biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu trục đo.
  • B. Hình cắt một nửa hoặc hình trích đối xứng.
  • C. Hình chiếu phối cảnh.
  • D. Hình phóng to.

Câu 25: Trong bản vẽ chi tiết, dung sai kích thước có ý nghĩa gì?

  • A. Kích thước chính xác tuyệt đối của chi tiết.
  • B. Kích thước trung bình của chi tiết.
  • C. Kích thước lớn nhất của chi tiết.
  • D. Phạm vi sai lệch cho phép so với kích thước danh nghĩa để đảm bảo chức năng và lắp lẫn.

Câu 26: Khi đọc bản vẽ chi tiết, thông tin nào giúp người đọc xác định được phương pháp gia công phù hợp để chế tạo chi tiết?

  • A. Tên gọi chi tiết.
  • B. Tỷ lệ bản vẽ.
  • C. Yêu cầu kỹ thuật về độ nhám bề mặt, dung sai và vật liệu.
  • D. Số lượng hình biểu diễn.

Câu 27: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét đứt mảnh thường được sử dụng để vẽ?

  • A. Đường bao thấy.
  • B. Đường bao khuất và cạnh khuất của chi tiết.
  • C. Đường kích thước.
  • D. Đường tâm.

Câu 28: Hình chiếu đứng thường thể hiện mặt nào của chi tiết?

  • A. Mặt chính diện.
  • B. Mặt đáy.
  • C. Mặt bên.
  • D. Mặt sau.

Câu 29: Khi hoàn thiện bản vẽ chi tiết, bước "tô đậm" có vai trò gì quan trọng?

  • A. Để tạo hiệu ứng 3D cho bản vẽ.
  • B. Để phân biệt các loại vật liệu khác nhau.
  • C. Để làm nổi bật các đường bao thấy, đường kích thước và các thông tin quan trọng khác.
  • D. Để tiết kiệm mực vẽ.

Câu 30: Trong bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu hình vuông trước một giá trị kích thước, ví dụ "□20", điều này thường chỉ kích thước của yếu tố hình học nào?

  • A. Đường kính hình tròn.
  • B. Cạnh của hình vuông.
  • C. Bán kính đường tròn.
  • D. Chiều dài cung tròn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Bản vẽ chi tiết đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào của quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm cơ khí?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đọc các hình biểu diễn giúp người đọc nắm bắt thông tin gì quan trọng nhất về chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết, đường kích thước và đường gióng kích thước được sử dụng để thể hiện thông tin nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho một bản vẽ chi tiết hình trụ tròn, hình chiếu nào thường được ưu tiên sử dụng để thể hiện rõ nhất đường kính của hình trụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tại sao trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước 'vẽ mờ' lại quan trọng trước khi 'tô đậm'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong khung tên của bản vẽ chi tiết thường chứa thông tin nào sau đây *không* bắt buộc phải có?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi bản vẽ chi tiết ghi chú 'Độ nhám bề mặt Ra 3.2', điều này thể hiện yêu cầu kỹ thuật nào về chi tiết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để thể hiện các lỗ hoặc phần rỗng bên trong chi tiết, hình biểu diễn nào thường được sử dụng kết hợp với hình chiếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu vật liệu 'Thép CT3' cho biết thông tin gì về vật liệu chế tạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy tỷ lệ bản vẽ là 1:2, điều này có nghĩa là kích thước của chi tiết trên bản vẽ so với kích thước thực tế như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để thể hiện rõ các chi tiết nhỏ hoặc phức tạp trên bản vẽ, người ta thường sử dụng loại hình biểu diễn nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được sử dụng để vẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi cần thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng loại ký hiệu vẽ ren nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Mục đích chính của việc ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, bước 'đọc yêu cầu kỹ thuật' thường được thực hiện ở giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Giả sử bạn cần lắp ráp một chi tiết dựa trên bản vẽ chi tiết. Thông tin nào trong bản vẽ sẽ giúp bạn xác định vị trí tương quan giữa các bộ phận của chi tiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tại sao bản vẽ chi tiết cần thể hiện vật liệu chế tạo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, nếu không có tỷ lệ bản vẽ được ghi, người đọc nên hiểu là bản vẽ được vẽ theo tỷ lệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi thiết kế bản vẽ chi tiết cho một sản phẩm phức tạp, việc bố trí các hình biểu diễn cần tuân thủ nguyên tắc nào để bản vẽ dễ đọc và dễ hiểu nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để kiểm tra kích thước của một chi tiết sau khi chế tạo dựa trên bản vẽ chi tiết, người kiểm tra cần sử dụng thông tin nào trên bản vẽ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong bản vẽ chi tiết, đường chấm gạch mảnh thường được sử dụng để vẽ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hình chiếu cạnh thường thể hiện mặt nào của chi tiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi nào thì bản vẽ lắp được sử dụng thay vì bản vẽ chi tiết trong quá trình sản xuất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để đơn giản hóa bản vẽ chi tiết của các chi tiết đối xứng, người ta thường sử dụng hình biểu diễn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bản vẽ chi tiết, dung sai kích thước có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi đọc bản vẽ chi tiết, thông tin nào giúp người đọc xác định được phương pháp gia công phù hợp để chế tạo chi tiết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét đứt mảnh thường được sử dụng để vẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hình chiếu đứng thường thể hiện mặt nào của chi tiết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi hoàn thiện bản vẽ chi tiết, bước 'tô đậm' có vai trò gì quan trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu hình vuông trước một giá trị kích thước, ví dụ '□20', điều này thường chỉ kích thước của yếu tố hình học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết trong cơ khí thường bao gồm những hình chiếu nào để thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

  • A. Hình chiếu phối cảnh, hình chiếu trục đo và hình chiếu cạnh.
  • B. Hình chiếu bằng, hình chiếu đứng và hình chiếu trục đo.
  • C. Hình chiếu cạnh, hình chiếu trục đo và hình chiếu bằng.
  • D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.

Câu 2: Vì sao khi thể hiện lỗ tròn trên bản vẽ kỹ thuật, người ta thường sử dụng đường tâm và đường kính?

  • A. Để làm cho bản vẽ thêm phần trang trí và dễ nhìn hơn.
  • B. Để xác định tâm và kích thước đường kính của lỗ một cách rõ ràng.
  • C. Để phân biệt lỗ tròn với các hình dạng lỗ khác trên bản vẽ.
  • D. Để giảm số lượng hình chiếu cần thiết trên bản vẽ chi tiết.

Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết, kích thước nào sau đây thường được ghi trực tiếp lên hình chiếu?

  • A. Kích thước vật liệu chế tạo.
  • B. Kích thước dung sai lắp ghép.
  • C. Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của chi tiết.
  • D. Kích thước độ nhám bề mặt.

Câu 4: Loại đường nét nào được sử dụng để thể hiện đường bao thấy của vật thể trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Đường liền đậm.
  • B. Đường liền mảnh.
  • C. Đường gạch chấm mảnh.
  • D. Đường đứt nét.

Câu 5: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Đọc kích thước chi tiết.
  • B. Xem xét các hình biểu diễn.
  • C. Đọc các yêu cầu kỹ thuật.
  • D. Đọc khung tên bản vẽ.

Câu 6: Trong khung tên của bản vẽ chi tiết, thông tin nào sau đây KHÔNG được thể hiện?

  • A. Tên gọi của chi tiết.
  • B. Tỉ lệ bản vẽ.
  • C. Giá thành sản xuất chi tiết.
  • D. Vật liệu chế tạo chi tiết.

Câu 7: Tại sao bản vẽ chi tiết cần thể hiện dung sai kích thước?

  • A. Để làm cho bản vẽ phức tạp hơn và thể hiện trình độ của người vẽ.
  • B. Để đảm bảo tính lắp lẫn và chức năng của chi tiết trong sản phẩm.
  • C. Để giảm thiểu sai sót trong quá trình đo đạc kích thước trên bản vẽ.
  • D. Để đơn giản hóa quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Câu 8: Khi vẽ hình cắt trên bản vẽ chi tiết, mục đích chính là gì?

  • A. Để thể hiện vật thể ở dạng 3 chiều trên bản vẽ.
  • B. Để đơn giản hóa hình chiếu của vật thể.
  • C. Để thể hiện rõ hơn các chi tiết bên trong của vật thể.
  • D. Để giảm số lượng hình chiếu cần thiết cho vật thể.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu kỹ thuật thường được ghi trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Độ nhám bề mặt.
  • B. Xử lý nhiệt.
  • C. Mạ hoặc sơn phủ.
  • D. Giá thành vật liệu.

Câu 10: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước "vẽ mờ" có vai trò gì?

  • A. Để hoàn thiện bản vẽ và kiểm tra lần cuối.
  • B. Để phác thảo bố cục chung và hình dạng cơ bản của chi tiết.
  • C. Để tô đậm các đường nét chính của bản vẽ.
  • D. Để ghi kích thước và các ký hiệu kỹ thuật.

Câu 11: Khi cần thể hiện một phần nhỏ của chi tiết được phóng to để thấy rõ các chi tiết nhỏ, ta sử dụng hình biểu diễn nào?

  • A. Hình trích.
  • B. Hình cắt.
  • C. Hình phóng to.
  • D. Hình chiếu trục đo.

Câu 12: Tại sao cần phải "hoàn thiện bản vẽ" ở bước cuối cùng của quy trình lập bản vẽ chi tiết?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ bản vẽ.
  • B. Để giảm chi phí in ấn bản vẽ.
  • C. Để bản vẽ trở nên đẹp mắt hơn.
  • D. Để kiểm tra, sửa lỗi và đảm bảo bản vẽ rõ ràng, đầy đủ thông tin.

Câu 13: Nếu bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chi tiết được vẽ lớn hơn kích thước thật 2 lần.
  • B. Chi tiết được vẽ nhỏ hơn kích thước thật 2 lần.
  • C. Bản vẽ được phóng to 2 lần khi in.
  • D. Kích thước trên bản vẽ bằng kích thước thật của chi tiết.

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu về độ nhám bề mặt có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ mức độ gồ ghề, độ mịn của bề mặt chi tiết sau khi gia công.
  • B. Chỉ vật liệu chế tạo bề mặt chi tiết.
  • C. Chỉ phương pháp gia công bề mặt chi tiết.
  • D. Chỉ màu sắc của bề mặt chi tiết.

Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo cần thực hiện là gì?

  • A. Đọc các yêu cầu kỹ thuật.
  • B. Đọc kích thước.
  • C. Kiểm tra vật liệu chế tạo.
  • D. So sánh với bản vẽ lắp.

Câu 16: Loại bản vẽ nào cung cấp thông tin chi tiết nhất về hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của từng chi tiết máy?

  • A. Bản vẽ phác.
  • B. Bản vẽ lắp.
  • C. Bản vẽ chi tiết.
  • D. Bản vẽ sơ đồ nguyên lý.

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, đường gạch chấm mảnh thường được dùng để thể hiện?

  • A. Đường bao thấy của vật thể.
  • B. Đường gióng kích thước.
  • C. Đường kích thước.
  • D. Đường tâm và đường trục đối xứng.

Câu 18: Để thể hiện kích thước góc trên bản vẽ chi tiết, đơn vị đo thường được sử dụng là gì?

  • A. Milimet (mm).
  • B. Độ (°).
  • C. Radian (rad).
  • D. Phần trăm (%) .

Câu 19: Khi bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết, hình chiếu nào thường được chọn làm hình chiếu chính (hình chiếu đứng)?

  • A. Hình chiếu bằng.
  • B. Hình chiếu cạnh.
  • C. Hình chiếu thể hiện rõ nhất hình dạng và vị trí làm việc của chi tiết.
  • D. Hình chiếu có kích thước lớn nhất.

Câu 20: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu "Ø" được sử dụng để chỉ?

  • A. Đường kính của hình tròn hoặc hình trụ.
  • B. Bán kính của hình tròn hoặc hình trụ.
  • C. Chiều dài cạnh của hình vuông.
  • D. Chiều rộng của hình chữ nhật.

Câu 21: Nếu một chi tiết có hình dạng đối xứng, việc thể hiện hình chiếu nào có thể được giảm bớt để đơn giản hóa bản vẽ?

  • A. Hình chiếu đứng.
  • B. Hình chiếu cạnh hoặc hình chiếu bằng (tùy thuộc vào trục đối xứng).
  • C. Hình cắt.
  • D. Hình trích.

Câu 22: Khi vẽ bản vẽ chi tiết của một trục tròn, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất để thể hiện hình dạng bên ngoài của trục?

  • A. Hình chiếu bằng.
  • B. Hình cắt dọc trục.
  • C. Hình chiếu trục đo.
  • D. Hình chiếu đứng (thể hiện chiều dài và đường kính trục).

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, các đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Đường liền đậm.
  • B. Đường liền mảnh.
  • C. Đường gạch chấm mảnh.
  • D. Đường đứt nét.

Câu 24: Mục đích của việc ghi kích thước đường kính và chiều dài của một lỗ trụ trên bản vẽ chi tiết là gì?

  • A. Để xác định vị trí của lỗ trên chi tiết.
  • B. Để kiểm tra tính đối xứng của lỗ.
  • C. Để xác định kích thước và hình dạng lỗ, phục vụ gia công và lắp ráp.
  • D. Để làm cho bản vẽ dễ đọc hơn.

Câu 25: Để thể hiện các đường bao khuất của vật thể trên bản vẽ chi tiết, ta sử dụng loại đường nét nào?

  • A. Đường liền đậm.
  • B. Đường liền mảnh.
  • C. Đường gạch chấm mảnh.
  • D. Đường đứt nét.

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết, việc ghi dung sai lắp ghép có ý nghĩa quan trọng nhất đối với công đoạn nào?

  • A. Lắp ráp các chi tiết thành sản phẩm hoàn chỉnh.
  • B. Gia công cơ khí từng chi tiết.
  • C. Kiểm tra chất lượng vật liệu.
  • D. Thiết kế hình dạng chi tiết.

Câu 27: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu "R" trước một con số kích thước, điều đó có nghĩa là gì?

  • A. Đó là kích thước đường kính.
  • B. Đó là kích thước chiều dài.
  • C. Đó là kích thước bán kính.
  • D. Đó là kích thước góc.

Câu 28: Trong bản vẽ chi tiết, việc sử dụng hình chiếu trục đo nhằm mục đích gì?

  • A. Để thể hiện kích thước chính xác của chi tiết.
  • B. Để giúp người đọc hình dung trực quan hình dạng 3 chiều của chi tiết.
  • C. Để đơn giản hóa việc vẽ các hình chiếu vuông góc.
  • D. Để thể hiện các chi tiết bên trong của vật thể.

Câu 29: Khi lập bản vẽ chi tiết, bước "tô đậm" được thực hiện để làm nổi bật yếu tố nào?

  • A. Các đường bao thấy và đường cạnh của vật thể.
  • B. Các đường kích thước và đường gióng kích thước.
  • C. Các đường tâm và đường trục đối xứng.
  • D. Các đường bao khuất của vật thể.

Câu 30: Giả sử bạn cần chế tạo một chi tiết máy phức tạp, bản vẽ nào sẽ là tài liệu kỹ thuật chính xác và đầy đủ nhất để bạn sử dụng?

  • A. Bản vẽ phác tay.
  • B. Bản vẽ lắp.
  • C. Bản vẽ chi tiết.
  • D. Sơ đồ khối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Bản vẽ chi tiết trong cơ khí thường bao gồm những hình chiếu nào để thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Vì sao khi thể hiện lỗ tròn trên bản vẽ kỹ thuật, người ta thường sử dụng đường tâm và đường kính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết, kích thước nào sau đây thường được ghi trực tiếp lên hình chiếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Loại đường nét nào được sử dụng để thể hiện đường bao thấy của vật thể trên bản vẽ chi tiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong khung tên của bản vẽ chi tiết, thông tin nào sau đây KHÔNG được thể hiện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tại sao bản vẽ chi tiết cần thể hiện dung sai kích thước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi vẽ hình cắt trên bản vẽ chi tiết, mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu kỹ thuật thường được ghi trên bản vẽ chi tiết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước 'vẽ mờ' có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi cần thể hiện một phần nhỏ của chi tiết được phóng to để thấy rõ các chi tiết nhỏ, ta sử dụng hình biểu diễn nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao cần phải 'hoàn thiện bản vẽ' ở bước cuối cùng của quy trình lập bản vẽ chi tiết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nếu bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu về độ nhám bề mặt có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo cần thực hiện là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại bản vẽ nào cung cấp thông tin chi tiết nhất về hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của từng chi tiết máy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, đường gạch chấm mảnh thường được dùng để thể hiện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để thể hiện kích thước góc trên bản vẽ chi tiết, đơn vị đo thường được sử dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết, hình chiếu nào thường được chọn làm hình chiếu chính (hình chiếu đứng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu 'Ø' được sử dụng để chỉ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nếu một chi tiết có hình dạng đối xứng, việc thể hiện hình chiếu nào có thể được giảm bớt để đơn giản hóa bản vẽ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi vẽ bản vẽ chi tiết của một trục tròn, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất để thể hiện hình dạng bên ngoài của trục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, các đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng loại nét nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Mục đích của việc ghi kích thước đường kính và chiều dài của một lỗ trụ trên bản vẽ chi tiết là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để thể hiện các đường bao khuất của vật thể trên bản vẽ chi tiết, ta sử dụng loại đường nét nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết, việc ghi dung sai lắp ghép có ý nghĩa quan trọng nhất đối với công đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu 'R' trước một con số kích thước, điều đó có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bản vẽ chi tiết, việc sử dụng hình chiếu trục đo nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 'tô đậm' được thực hiện để làm nổi bật yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Giả sử bạn cần chế tạo một chi tiết máy phức tạp, bản vẽ nào sẽ là tài liệu kỹ thuật chính xác và đầy đủ nhất để bạn sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết để chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. Trong các thông tin sau, thông tin nào không nhất thiết phải có trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Hình dạng và kích thước của chi tiết
  • B. Vật liệu chế tạo chi tiết
  • C. Yêu cầu về độ chính xác gia công và xử lý bề mặt
  • D. Giá thành dự kiến của chi tiết

Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên quan trọng nhất là đọc khung tên. Mục đích chính của việc đọc khung tên là gì?

  • A. Xác định hình dạng tổng quan của chi tiết
  • B. Hiểu được quy trình công nghệ chế tạo chi tiết
  • C. Nắm bắt các thông tin chung nhất về chi tiết như tên gọi, tỉ lệ, vật liệu
  • D. Biết được kích thước chính xác của từng bộ phận chi tiết

Câu 3: Trong quá trình lập bản vẽ chi tiết, sau khi bố trí các hình biểu diễn và vẽ mờ, bước tiếp theo là tô đậm các đường nét. Vì sao cần phải tô đậm các đường nét trên bản vẽ?

  • A. Để bản vẽ trông đẹp và thẩm mỹ hơn
  • B. Để phân biệt rõ ràng các loại đường nét, làm nổi bật hình dạng và kích thước chi tiết
  • C. Để tiết kiệm thời gian in ấn bản vẽ
  • D. Để dễ dàng tẩy xóa khi vẽ sai

Câu 4: Hình biểu diễn nào sau đây thường được chọn làm hình chiếu chính (hình chiếu đứng) trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Hình chiếu thể hiện rõ nhất hình dạng đặc trưng của chi tiết
  • B. Hình chiếu có ít đường nét khuất nhất
  • C. Hình chiếu có kích thước lớn nhất
  • D. Hình chiếu dễ vẽ nhất

Câu 5: Trên bản vẽ chi tiết, kích thước được ghi như thế nào để đảm bảo tính chính xác và dễ đọc?

  • A. Kích thước chỉ được ghi ở hình chiếu chính
  • B. Kích thước được ghi bằng tay, không cần theo tỉ lệ
  • C. Kích thước được ghi một lần và đầy đủ, thể hiện giá trị thực của chi tiết
  • D. Kích thước được ghi tùy ý, miễn là người vẽ hiểu được

Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được dùng để thể hiện?

  • A. Đường bao thấy và cạnh thấy của chi tiết
  • B. Đường kích thước và đường gióng kích thước
  • C. Đường trục đối xứng
  • D. Đường tâm đường tròn

Câu 7: Khi một chi tiết có hình dạng phức tạp, cần thể hiện nhiều hình cắt và mặt cắt trên bản vẽ chi tiết. Mục đích chính của việc sử dụng hình cắt và mặt cắt là gì?

  • A. Làm cho bản vẽ đẹp và trực quan hơn
  • B. Giảm số lượng hình chiếu cần vẽ
  • C. Thể hiện kích thước bên trong chi tiết rõ ràng hơn
  • D. Thể hiện rõ hình dạng bên trong của chi tiết, giúp hình dung cấu trúc

Câu 8: Để thể hiện độ nhám bề mặt của chi tiết trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng ký hiệu gì?

  • A. Ký hiệu dung sai kích thước
  • B. Ký hiệu độ nhám bề mặt
  • C. Ký hiệu vật liệu
  • D. Ký hiệu mối hàn

Câu 9: Trong bản vẽ chi tiết, tỉ lệ 1:2 có ý nghĩa gì?

  • A. Chi tiết được vẽ lớn gấp đôi so với kích thước thực
  • B. Bản vẽ được thu nhỏ một nửa so với chi tiết thực
  • C. Kích thước trên bản vẽ bằng một nửa kích thước thực của chi tiết
  • D. Kích thước trên bản vẽ bằng hai lần kích thước thực của chi tiết

Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo là đọc kích thước. Tại sao cần phải đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Để biết được hình dạng tổng quan của chi tiết
  • B. Để xác định được độ lớn và tỉ lệ các bộ phận của chi tiết, phục vụ cho chế tạo và kiểm tra
  • C. Để biết được vật liệu chế tạo chi tiết
  • D. Để hiểu được quy trình công nghệ gia công chi tiết

Câu 11: Giả sử bạn cần vẽ chi tiết một trục khuỷu máy động cơ. Bạn sẽ chọn hình biểu diễn nào là hình chiếu chính để thể hiện rõ nhất hình dạng và các đặc điểm của trục?

  • A. Hình chiếu cạnh
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu dọc trục, thể hiện chiều dài và các đoạn khuỷu
  • D. Hình chiếu vuông góc với mặt phẳng chứa các khuỷu

Câu 12: Cho một bản vẽ chi tiết bị thiếu kích thước đường kính của một lỗ tròn quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra nếu người chế tạo không có thông tin này?

  • A. Không ảnh hưởng gì, vì có thể đo trực tiếp trên bản vẽ
  • B. Người chế tạo có thể tự ý chọn kích thước lỗ tròn
  • C. Chi tiết vẫn có thể chế tạo được nhưng sẽ mất nhiều thời gian hơn
  • D. Chi tiết có thể không chế tạo được đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫn đến sai hỏng

Câu 13: Yêu cầu kỹ thuật "Xử lý nhiệt luyện đạt độ cứng 50 HRC" trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Chi tiết cần được sơn phủ một lớp sơn chịu nhiệt
  • B. Chi tiết cần được gia nhiệt và làm nguội theo quy trình để đạt độ cứng 50 HRC
  • C. Chi tiết cần được làm từ vật liệu có độ cứng 50 HRC
  • D. Chi tiết cần được kiểm tra ở nhiệt độ 50 độ C

Câu 14: Khi bản vẽ chi tiết được tạo bằng phần mềm CAD, ưu điểm lớn nhất so với vẽ tay truyền thống là gì?

  • A. Bản vẽ CAD đẹp và thẩm mỹ hơn
  • B. Vẽ CAD nhanh hơn trong mọi trường hợp
  • C. Dễ dàng chỉnh sửa, sao chép, và lưu trữ bản vẽ, tăng năng suất và độ chính xác
  • D. Bản vẽ CAD có thể in ra với màu sắc đa dạng hơn

Câu 15: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, bước đọc các yêu cầu kỹ thuật có vai trò gì?

  • A. Để biết được kích thước của chi tiết
  • B. Để hình dung được hình dạng chi tiết
  • C. Để xác định được vật liệu chế tạo chi tiết
  • D. Để nắm được các chỉ dẫn về gia công, lắp ráp, kiểm tra chất lượng chi tiết

Câu 16: Nếu bản vẽ chi tiết có ghi chú "Tháo cạnh sắc", điều này có nghĩa là gì trong quá trình chế tạo?

  • A. Loại bỏ các cạnh sắc, bén để đảm bảo an toàn và thẩm mỹ
  • B. Mài sắc các cạnh để chi tiết có độ sắc bén
  • C. Kiểm tra xem các cạnh có bị sắc hay không
  • D. Giữ nguyên các cạnh sắc để đảm bảo chức năng của chi tiết

Câu 17: Khi cần thể hiện một lỗ ren trên bản vẽ chi tiết, người ta thường dùng ký hiệu đường ren. Đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Cả hai đều vẽ bằng nét liền đậm
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm
  • D. Cả hai đều vẽ bằng nét liền mảnh

Câu 18: Cho hai bản vẽ chi tiết của cùng một chi tiết, một bản vẽ theo hình chiếu trục đo và một bản vẽ theo các hình chiếu vuông góc. Bản vẽ nào sẽ giúp người đọc hình dung không gian ba chiều của chi tiết dễ dàng hơn?

  • A. Bản vẽ hình chiếu trục đo
  • B. Bản vẽ hình chiếu vuông góc
  • C. Cả hai bản vẽ đều thể hiện không gian ba chiều như nhau
  • D. Không thể xác định được nếu không xem xét chi tiết cụ thể

Câu 19: Trong bản vẽ chi tiết, dung sai kích thước có vai trò gì?

  • A. Để đảm bảo bản vẽ được vẽ chính xác tuyệt đối
  • B. Để đơn giản hóa quá trình chế tạo
  • C. Để quy định phạm vi sai lệch cho phép của kích thước, đảm bảo tính lắp lẫn và chức năng của chi tiết
  • D. Để thể hiện độ chính xác của máy móc gia công

Câu 20: Khi cần thể hiện một phần nhỏ của chi tiết được phóng to trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng hình thức nào?

  • A. Hình cắt cục bộ
  • B. Hình trích
  • C. Hình chiếu phụ
  • D. Hình phóng to

Câu 21: Chi tiết nào sau đây không cần thiết phải có bản vẽ chi tiết riêng mà có thể được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ lắp?

  • A. Trục chính của hộp giảm tốc
  • B. Vòng đệm phẳng
  • C. Bánh răng côn
  • D. Vỏ máy bơm

Câu 22: Trong bản vẽ chi tiết, các đường gióng kích thước và đường kích thước được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét đứt
  • C. Nét liền mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu "R5", bạn hiểu đó là thông tin về?

  • A. Đường kính 5mm
  • B. Bán kính 5mm
  • C. Chiều dài 5mm
  • D. Chiều rộng 5mm

Câu 24: Để kiểm tra bản vẽ chi tiết trước khi đưa vào sản xuất, người ta thường dựa vào tiêu chí nào là quan trọng nhất?

  • A. Tính thẩm mỹ của bản vẽ
  • B. Số lượng hình biểu diễn trên bản vẽ
  • C. Độ phức tạp của chi tiết
  • D. Tính đầy đủ, rõ ràng và chính xác của các thông tin kỹ thuật

Câu 25: Trong bản vẽ chi tiết, vật liệu chế tạo chi tiết thường được ghi ở đâu?

  • A. Trong khung tên của bản vẽ
  • B. Gần hình chiếu chính
  • C. Ở cuối bản vẽ, sau phần yêu cầu kỹ thuật
  • D. Không nhất thiết phải ghi trên bản vẽ

Câu 26: Khi một chi tiết có nhiều lỗ giống nhau được bố trí theo vòng tròn, cách ghi kích thước nào sau đây là hiệu quả và tiết kiệm diện tích nhất?

  • A. Ghi kích thước cho từng lỗ một
  • B. Chỉ ghi kích thước cho một lỗ và bỏ qua các lỗ còn lại
  • C. Ghi kích thước cho một lỗ kèm theo số lượng lỗ và cách bố trí (ví dụ: "6 lỗ Ø10 đều trên đường tròn Ø50")
  • D. Ghi kích thước trung bình của các lỗ

Câu 27: Để thể hiện phần bên trong của ống trụ rỗng trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình cắt dọc
  • C. Hình chiếu bằng
  • D. Hình chiếu cạnh

Câu 28: Trong bản vẽ chi tiết, đường trục và đường tâm thường được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 29: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu "Ø20", bạn hiểu đó là thông tin về?

  • A. Đường kính 20mm
  • B. Bán kính 20mm
  • C. Chiều dài 20mm
  • D. Chiều rộng 20mm

Câu 30: Bản vẽ chi tiết là tài liệu kỹ thuật quan trọng trong quy trình sản xuất cơ khí. Vai trò quan trọng nhất của bản vẽ chi tiết là gì?

  • A. Để quảng bá sản phẩm và thu hút khách hàng
  • B. Làm cơ sở để chế tạo và kiểm tra chi tiết, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật
  • C. Để tính toán giá thành sản phẩm
  • D. Để hướng dẫn lắp ráp các chi tiết thành sản phẩm hoàn chỉnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Bản vẽ chi tiết thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết để chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. Trong các thông tin sau, thông tin nào *không* nhất thiết phải có trên bản vẽ chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên quan trọng nhất là đọc khung tên. Mục đích chính của việc đọc khung tên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình lập bản vẽ chi tiết, sau khi bố trí các hình biểu diễn và vẽ mờ, bước tiếp theo là tô đậm các đường nét. Vì sao cần phải tô đậm các đường nét trên bản vẽ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hình biểu diễn nào sau đây thường được chọn làm hình chiếu chính (hình chiếu đứng) trên bản vẽ chi tiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trên bản vẽ chi tiết, kích thước được ghi như thế nào để đảm bảo tính chính xác và dễ đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được dùng để thể hiện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi một chi tiết có hình dạng phức tạp, cần thể hiện nhiều hình cắt và mặt cắt trên bản vẽ chi tiết. Mục đích chính của việc sử dụng hình cắt và mặt cắt là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để thể hiện độ nhám bề mặt của chi tiết trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng ký hiệu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bản vẽ chi tiết, tỉ lệ 1:2 có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo là đọc kích thước. Tại sao cần phải đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Giả sử bạn cần vẽ chi tiết một trục khuỷu máy động cơ. Bạn sẽ chọn hình biểu diễn nào là hình chiếu chính để thể hiện rõ nhất hình dạng và các đặc điểm của trục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho một bản vẽ chi tiết bị thiếu kích thước đường kính của một lỗ tròn quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra nếu người chế tạo không có thông tin này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Yêu cầu kỹ thuật 'Xử lý nhiệt luyện đạt độ cứng 50 HRC' trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi bản vẽ chi tiết được tạo bằng phần mềm CAD, ưu điểm lớn nhất so với vẽ tay truyền thống là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, bước đọc các yêu cầu kỹ thuật có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nếu bản vẽ chi tiết có ghi chú 'Tháo cạnh sắc', điều này có nghĩa là gì trong quá trình chế tạo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi cần thể hiện một lỗ ren trên bản vẽ chi tiết, người ta thường dùng ký hiệu đường ren. Đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho hai bản vẽ chi tiết của cùng một chi tiết, một bản vẽ theo hình chiếu trục đo và một bản vẽ theo các hình chiếu vuông góc. Bản vẽ nào sẽ giúp người đọc hình dung không gian ba chiều của chi tiết dễ dàng hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong bản vẽ chi tiết, dung sai kích thước có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi cần thể hiện một phần nhỏ của chi tiết được phóng to trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng hình thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chi tiết nào sau đây *không* cần thiết phải có bản vẽ chi tiết riêng mà có thể được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ lắp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong bản vẽ chi tiết, các đường gióng kích thước và đường kích thước được vẽ bằng loại nét nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu 'R5', bạn hiểu đó là thông tin về?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để kiểm tra bản vẽ chi tiết trước khi đưa vào sản xuất, người ta thường dựa vào tiêu chí nào là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bản vẽ chi tiết, vật liệu chế tạo chi tiết thường được ghi ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi một chi tiết có nhiều lỗ giống nhau được bố trí theo vòng tròn, cách ghi kích thước nào sau đây là hiệu quả và tiết kiệm diện tích nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để thể hiện phần bên trong của ống trụ rỗng trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bản vẽ chi tiết, đường trục và đường tâm thường được vẽ bằng loại nét nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu 'Ø20', bạn hiểu đó là thông tin về?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Bản vẽ chi tiết là tài liệu kỹ thuật quan trọng trong quy trình sản xuất cơ khí. Vai trò *quan trọng nhất* của bản vẽ chi tiết là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây, khi so sánh với bản vẽ lắp?

  • A. Hình dạng và kích thước của từng chi tiết
  • B. Vật liệu chế tạo của chi tiết
  • C. Yêu cầu kỹ thuật gia công bề mặt
  • D. Vị trí tương quan giữa các chi tiết

Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn nào thường được ưu tiên lựa chọn là hình chiếu chính (hình chiếu đứng)?

  • A. Hình chiếu cạnh
  • B. Hình chiếu thể hiện rõ nhất hình dạng đặc trưng
  • C. Hình chiếu bằng
  • D. Hình chiếu trục đo

Câu 3: Để thể hiện lỗ tròn trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn nào sau đây là phù hợp nhất và tiết kiệm không gian vẽ nhất?

  • A. Hình chiếu vuông góc đầy đủ
  • B. Hình chiếu trục đo
  • C. Hình cắt cục bộ hoặc hình trích
  • D. Hình chiếu phối cảnh

Câu 4: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên luôn là đọc khung tên. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Xác định kích thước chính của chi tiết
  • B. Hiểu rõ hình dạng của chi tiết
  • C. Biết được quy trình công nghệ chế tạo
  • D. Nắm bắt các thông tin chung và cơ bản nhất về chi tiết và bản vẽ

Câu 5: Trên bản vẽ chi tiết, kí hiệu Φ50 H7 thể hiện điều gì?

  • A. Đường kính ngoài của chi tiết là 50mm, độ chính xác cấp 7
  • B. Chiều dài chi tiết là 50mm, dung sai H7
  • C. Đường kính lỗ trụ là 50mm, dung sai lắp ghép H7
  • D. Đường kính ren là 50mm, bước ren 7mm

Câu 6: Yêu cầu kỹ thuật "Độ nhám bề mặt Ra 1.6" trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì trong quá trình chế tạo?

  • A. Chi tiết cần được sơn phủ một lớp dày 1.6mm
  • B. Bề mặt chi tiết cần được gia công đạt độ nhám trung bình Ra là 1.6 micromet
  • C. Sai số kích thước cho phép là 1.6mm
  • D. Chi tiết cần chịu được áp suất 1.6 MPa

Câu 7: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước "Vẽ mờ" có vai trò quan trọng nào?

  • A. Định hình bố cục, hình dạng và kích thước ban đầu của các hình biểu diễn và chi tiết
  • B. Tô đậm các đường bao thấy và đường kích thước
  • C. Ghi kích thước và các ký hiệu kỹ thuật
  • D. Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ

Câu 8: Khi cần thể hiện rõ hơn một phần nhỏ, phức tạp của chi tiết trên bản vẽ, người ta thường sử dụng hình biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu trục đo
  • B. Hình cắt toàn phần
  • C. Hình trích (hình phóng to)
  • D. Hình chiếu cạnh

Câu 9: Tại sao trên bản vẽ chi tiết, đường kích thước và đường gióng kích thước thường được vẽ bằng nét mảnh?

  • A. Để tiết kiệm mực vẽ
  • B. Để dễ phân biệt với đường bao thấy và không làm rối hình vẽ
  • C. Để bản vẽ trông thẩm mỹ hơn
  • D. Do quy định quốc tế về bản vẽ kỹ thuật

Câu 10: Cho bản vẽ chi tiết của một trục khuỷu động cơ. Bước đầu tiên để đọc hiểu bản vẽ này, sau khi đọc khung tên, là gì?

  • A. Phân tích các hình biểu diễn (hình chiếu, hình cắt) để hình dung hình dạng chi tiết
  • B. Đọc các kích thước để biết độ lớn của chi tiết
  • C. Xem xét các yêu cầu kỹ thuật về vật liệu và gia công
  • D. Tìm hiểu về công dụng của trục khuỷu

Câu 11: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm thường được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét đứt mảnh

Câu 12: Nếu bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chi tiết được vẽ lớn hơn kích thước thực tế 2 lần
  • B. Kích thước trên bản vẽ bằng một nửa kích thước thực tế
  • C. Kích thước trên bản vẽ bằng kích thước thực tế
  • D. Bản vẽ được phóng to 2 lần

Câu 13: Khi cần thể hiện mặt cắt của một ống trụ tròn rỗng trên bản vẽ chi tiết, hình cắt nào là thích hợp nhất?

  • A. Hình cắt riêng phần
  • B. Hình cắt cục bộ
  • C. Hình chiếu phối cảnh
  • D. Hình cắt dọc hoặc hình cắt ngang

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, kích thước nào sau đây là kích thước KHÔNG cần thiết phải ghi?

  • A. Kích thước đường kính lỗ
  • B. Kích thước chiều dài tổng thể
  • C. Kích thước có thể suy ra từ các kích thước khác
  • D. Kích thước chiều rộng rãnh

Câu 15: Để kiểm tra nhanh kích thước tổng thể của chi tiết sau khi chế tạo so với bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước cặp
  • B. Panme
  • C. Đồng hồ so
  • D. Máy đo 3D

Câu 16: Khi bản vẽ chi tiết yêu cầu "vật liệu: thép CT3", điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chi tiết phải được chế tạo từ composite
  • B. Chi tiết phải được chế tạo từ thép cacbon thông thường CT3
  • C. Chi tiết cần được mạ lớp chrome dày 3mm
  • D. Chi tiết phải chịu được nhiệt độ 300°C

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, hình chiếu trục đo thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Để đo kích thước chính xác của chi tiết
  • B. Để thể hiện các kích thước bên trong chi tiết
  • C. Để gia công chi tiết trên máy CNC
  • D. Để tạo hình ảnh trực quan, dễ hình dung về hình dạng 3D của chi tiết

Câu 18: Nếu bản vẽ chi tiết có nhiều hình cắt, hình cắt nào thường được dùng để thể hiện cấu trúc bên trong dọc theo chiều dài của chi tiết?

  • A. Hình cắt cục bộ
  • B. Hình cắt dọc
  • C. Hình cắt ngang
  • D. Hình cắt riêng phần

Câu 19: Khi lập bản vẽ chi tiết cho một chi tiết dạng hộp, hình chiếu nào là quan trọng nhất để thể hiện hình dạng mặt đáy?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu cạnh
  • C. Hình chiếu bằng
  • D. Hình chiếu trục đo

Câu 20: Trong bản vẽ chi tiết, các đường gạch gạch (mặt cắt) thường được vẽ nghiêng bao nhiêu độ so với đường nằm ngang?

  • A. 30 độ
  • B. 45 độ
  • C. 60 độ
  • D. 90 độ

Câu 21: Để thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết, người ta thường dùng loại hình biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu 3D của ren
  • B. Hình cắt ren
  • C. Hình biểu diễn quy ước
  • D. Hình chiếu phối cảnh của ren

Câu 22: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc kích thước được thực hiện sau khi đọc hình biểu diễn. Tại sao?

  • A. Để hình dung được hình dạng tổng quan của chi tiết trước khi biết kích thước cụ thể
  • B. Vì kích thước luôn được ghi sau hình biểu diễn trên bản vẽ
  • C. Để tiết kiệm thời gian đọc bản vẽ
  • D. Do quy ước quốc tế về đọc bản vẽ kỹ thuật

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, dung sai kích thước có vai trò gì?

  • A. Để xác định kích thước chính xác tuyệt đối của chi tiết
  • B. Để làm đẹp bản vẽ chi tiết
  • C. Để đơn giản hóa quá trình chế tạo
  • D. Để quy định phạm vi sai lệch cho phép của kích thước thực tế so với kích thước danh nghĩa

Câu 24: Nếu bản vẽ chi tiết không ghi rõ vật liệu, điều gì có thể xảy ra trong quá trình chế tạo?

  • A. Không ảnh hưởng gì, vì vật liệu có thể tự chọn
  • B. Quá trình chế tạo sẽ nhanh hơn
  • C. Có thể chọn sai vật liệu, ảnh hưởng đến chất lượng và chức năng của chi tiết
  • D. Giá thành chế tạo sẽ rẻ hơn

Câu 25: Khi hiệu chỉnh bản vẽ chi tiết đã có, bước nào sau đây cần thực hiện ĐẦU TIÊN?

  • A. Xác định rõ mục đích và nội dung cần hiệu chỉnh
  • B. Tẩy xóa các chi tiết cần sửa đổi trên bản vẽ gốc
  • C. Vẽ lại toàn bộ bản vẽ mới
  • D. Tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết, đường bao thấy của vật thể được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét đứt mảnh

Câu 27: Ưu điểm chính của việc sử dụng bản vẽ chi tiết trong sản xuất cơ khí là gì?

  • A. Giảm chi phí thiết kế
  • B. Tăng tốc độ thiết kế
  • C. Đảm bảo thông tin chính xác và đầy đủ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết
  • D. Giúp bản vẽ dễ nhìn và đẹp mắt hơn

Câu 28: Để thể hiện độ côn của một chi tiết hình trụ trên bản vẽ chi tiết, cần sử dụng loại kích thước nào?

  • A. Kích thước đường kính không đổi
  • B. Kích thước độ côn
  • C. Kích thước bán kính
  • D. Kích thước góc vát mép

Câu 29: Trong bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu R5, điều này chỉ kích thước nào?

  • A. Đường kính 5mm
  • B. Chiều dài 5mm
  • C. Bán kính 5mm
  • D. Góc lượn 5 độ

Câu 30: Khi hoàn thiện bản vẽ chi tiết, bước cuối cùng và quan trọng nhất là gì?

  • A. Tô đậm tất cả các nét vẽ
  • B. Ghi đầy đủ kích thước
  • C. Ký tên người vẽ
  • D. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ về tính chính xác và đầy đủ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Bản vẽ chi tiết KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây, khi so sánh với bản vẽ lắp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn nào thường được ưu tiên lựa chọn là hình chiếu chính (hình chiếu đứng)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Để thể hiện lỗ tròn trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn nào sau đây là phù hợp nhất và tiết kiệm không gian vẽ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên luôn là đọc khung tên. Mục đích chính của việc này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trên bản vẽ chi tiết, kí hiệu Φ50 H7 thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yêu cầu kỹ thuật 'Độ nhám bề mặt Ra 1.6' trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì trong quá trình chế tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước 'Vẽ mờ' có vai trò quan trọng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi cần thể hiện rõ hơn một phần nhỏ, phức tạp của chi tiết trên bản vẽ, người ta thường sử dụng hình biểu diễn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tại sao trên bản vẽ chi tiết, đường kích thước và đường gióng kích thước thường được vẽ bằng nét mảnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho bản vẽ chi tiết của một trục khuỷu động cơ. Bước đầu tiên để đọc hiểu bản vẽ này, sau khi đọc khung tên, là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm thường được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Nếu bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi cần thể hiện mặt cắt của một ống trụ tròn rỗng trên bản vẽ chi tiết, hình cắt nào là thích hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, kích thước nào sau đây là kích thước KHÔNG cần thiết phải ghi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để kiểm tra nhanh kích thước tổng thể của chi tiết sau khi chế tạo so với bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi bản vẽ chi tiết yêu cầu 'vật liệu: thép CT3', điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, hình chiếu trục đo thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nếu bản vẽ chi tiết có nhiều hình cắt, hình cắt nào thường được dùng để thể hiện cấu trúc bên trong dọc theo chiều dài của chi tiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi lập bản vẽ chi tiết cho một chi tiết dạng hộp, hình chiếu nào là quan trọng nhất để thể hiện hình dạng mặt đáy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bản vẽ chi tiết, các đường gạch gạch (mặt cắt) thường được vẽ nghiêng bao nhiêu độ so với đường nằm ngang?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết, người ta thường dùng loại hình biểu diễn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc kích thước được thực hiện sau khi đọc hình biểu diễn. Tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, dung sai kích thước có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Nếu bản vẽ chi tiết không ghi rõ vật liệu, điều gì có thể xảy ra trong quá trình chế tạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi hiệu chỉnh bản vẽ chi tiết đã có, bước nào sau đây cần thực hiện ĐẦU TIÊN?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết, đường bao thấy của vật thể được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ưu điểm chính của việc sử dụng bản vẽ chi tiết trong sản xuất cơ khí là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để thể hiện độ côn của một chi tiết hình trụ trên bản vẽ chi tiết, cần sử dụng loại kích thước nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bản vẽ chi tiết, nếu thấy ký hiệu R5, điều này chỉ kích thước nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi hoàn thiện bản vẽ chi tiết, bước cuối cùng và quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào của quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm cơ khí?

  • A. Giai đoạn hình thành ý tưởng và phác thảo sơ bộ.
  • B. Giai đoạn nghiên cứu thị trường và lập kế hoạch sản phẩm.
  • C. Giai đoạn chế tạo, lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
  • D. Giai đoạn thử nghiệm và đánh giá tính khả thi của sản phẩm.

Câu 2: Thông tin nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc cần thể hiện trên bản vẽ chi tiết để đảm bảo khả năng chế tạo và kiểm tra chi tiết?

  • A. Hình dạng và kích thước của chi tiết.
  • B. Vật liệu chế tạo chi tiết.
  • C. Các yêu cầu kỹ thuật về gia công và xử lý bề mặt.
  • D. Lịch sử phát triển và ứng dụng của chi tiết.

Câu 3: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước "Vẽ mờ" có mục đích chính là gì?

  • A. Tạo ra bản vẽ hoàn chỉnh với đường nét đậm và rõ ràng.
  • B. Xác định vị trí tương đối và hình dạng cơ bản của các hình biểu diễn và kích thước.
  • C. Ghi chú các yêu cầu kỹ thuật và thông tin bổ sung cho bản vẽ.
  • D. Kiểm tra và hiệu chỉnh sai sót trước khi hoàn thiện bản vẽ.

Câu 4: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc "khung tên" cung cấp thông tin quan trọng nào giúp người đọc nắm bắt tổng quan về chi tiết?

  • A. Kích thước và hình dạng chi tiết.
  • B. Quy trình công nghệ chế tạo chi tiết.
  • C. Yêu cầu kỹ thuật về độ chính xác gia công.
  • D. Tên gọi, tỉ lệ bản vẽ, vật liệu và người vẽ/kiểm tra.

Câu 5: Hình biểu diễn nào trên bản vẽ chi tiết thể hiện rõ nhất hình dạng đặc trưng và kích thước theo chiều dài của chi tiết?

  • A. Hình chiếu đứng (hình chính diện).
  • B. Hình chiếu bằng.
  • C. Hình chiếu cạnh.
  • D. Hình cắt.

Câu 6: Loại đường nét nào được sử dụng để thể hiện đường bao thấy của chi tiết trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường nét liền đậm.
  • B. Đường nét liền mảnh.
  • C. Đường nét đứt.
  • D. Đường gạch chấm mảnh.

Câu 7: Khi ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, đường kích thước được vẽ như thế nào so với đối tượng đo?

  • A. Song song và cắt ngang đối tượng đo.
  • B. Song song và cách đối tượng đo một khoảng nhất định.
  • C. Vuông góc và chạm vào đối tượng đo.
  • D. Nối dài từ đối tượng đo ra ngoài.

Câu 8: Ý nghĩa của việc ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết là gì?

  • A. Để xác định kích thước chính xác tuyệt đối của chi tiết.
  • B. Để đơn giản hóa quá trình đo kiểm tra kích thước.
  • C. Để cho phép sai lệch kích thước trong phạm vi chấp nhận được, đảm bảo chức năng và khả năng lắp lẫn.
  • D. Để thể hiện sự khác biệt giữa kích thước bản vẽ và kích thước thực tế.

Câu 9: Ký hiệu "Ra 1.6" trên bản vẽ chi tiết biểu thị yêu cầu kỹ thuật nào?

  • A. Độ cứng vật liệu.
  • B. Độ nhám bề mặt.
  • C. Độ bóng bề mặt.
  • D. Sai số hình dạng hình học.

Câu 10: Khi bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Kích thước chi tiết trên bản vẽ lớn gấp đôi kích thước thực tế.
  • B. Kích thước chi tiết trên bản vẽ bằng kích thước thực tế.
  • C. Kích thước chi tiết trên bản vẽ nhỏ bằng một nửa kích thước thực tế.
  • D. Bản vẽ được phóng to gấp đôi so với bản gốc.

Câu 11: Trong bản vẽ chi tiết của một trục khuỷu, hình cắt được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào?

  • A. Chiều dài tổng thể của trục.
  • B. Đường kính ngoài của trục.
  • C. Hình dạng bên ngoài của các đầu trục.
  • D. Hình dạng và kích thước của các lỗ dầu bôi trơn bên trong trục.

Câu 12: Tại sao trong một số trường hợp, bản vẽ chi tiết cần thể hiện nhiều hình biểu diễn (hình chiếu, hình cắt, hình trích) của cùng một chi tiết?

  • A. Để làm cho bản vẽ trở nên đẹp và dễ nhìn hơn.
  • B. Để tăng độ phức tạp và tính chuyên nghiệp của bản vẽ.
  • C. Để thể hiện đầy đủ và rõ ràng hình dạng phức tạp của chi tiết từ nhiều góc độ khác nhau.
  • D. Để tiết kiệm không gian trình bày bản vẽ.

Câu 13: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc vật liệu chế tạo.
  • B. Đọc các kích thước.
  • C. Đọc các yêu cầu kỹ thuật.
  • D. Kiểm tra lại hình dạng chi tiết.

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm thường được thể hiện bằng loại đường nét nào và dùng để biểu diễn gì?

  • A. Đường nét liền đậm, biểu diễn đường bao thấy.
  • B. Đường nét liền mảnh, biểu diễn đường gióng kích thước.
  • C. Đường nét đứt, biểu diễn đường bao khuất.
  • D. Đường gạch chấm mảnh, biểu diễn trục đối xứng hoặc tâm đường tròn.

Câu 15: Để kiểm tra nhanh kích thước tổng thể của một chi tiết sau khi chế tạo so với bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước cặp.
  • B. Panme đo ngoài.
  • C. Đồng hồ so.
  • D. Thước lá.

Câu 16: Yêu cầu kỹ thuật "Xử lý nhiệt luyện đạt độ cứng 50 HRC" trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Chi tiết cần được mạ một lớp phủ cứng 50 micromet.
  • B. Chi tiết cần được gia công với độ chính xác 50 micromet.
  • C. Chi tiết cần trải qua quá trình xử lý nhiệt để đạt độ cứng Rockwell C là 50 HRC.
  • D. Chi tiết cần có hệ số ma sát bề mặt là 50.

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, các đường gióng kích thước có vai trò gì?

  • A. Thể hiện hình dạng và đường bao của chi tiết.
  • B. Giới hạn phạm vi kích thước và nối dài đối tượng đo ra đường kích thước.
  • C. Biểu diễn các đường khuất của chi tiết.
  • D. Phân chia các phần khác nhau của chi tiết.

Câu 18: Khi thiết kế bản vẽ chi tiết cho một chi tiết dạng hộp, hình biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng để thể hiện cấu trúc bên trong?

  • A. Hình chiếu đứng.
  • B. Hình chiếu bằng.
  • C. Hình cắt.
  • D. Hình chiếu trục đo.

Câu 19: Nếu bản vẽ chi tiết bị thiếu thông tin về vật liệu chế tạo, điều này có thể gây ra hậu quả gì trong quá trình sản xuất?

  • A. Không ảnh hưởng gì, vì vật liệu có thể được chọn tự do.
  • B. Chỉ gây khó khăn trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm.
  • C. Làm chậm tiến độ sản xuất do phải xác định lại vật liệu.
  • D. Chọn sai vật liệu, dẫn đến chi tiết không đạt yêu cầu về độ bền, chức năng hoặc tuổi thọ.

Câu 20: Trong bản vẽ chi tiết, hình trích thường được sử dụng khi nào?

  • A. Để thể hiện toàn bộ chi tiết trên một hình duy nhất.
  • B. Để phóng to và thể hiện chi tiết một bộ phận nhỏ, phức tạp của chi tiết.
  • C. Để đơn giản hóa hình biểu diễn của chi tiết.
  • D. Để thể hiện chi tiết ở nhiều góc độ khác nhau.

Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết và thấy ký hiệu hình tam giác ngược với các con số bên cạnh, đó thường là ký hiệu của yếu tố nào?

  • A. Độ nhám bề mặt.
  • B. Dung sai hình dạng vị trí.
  • C. Sai số kích thước.
  • D. Vật liệu.

Câu 22: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tạo bản vẽ chi tiết trên máy tính (CAD)?

  • A. Microsoft Word.
  • B. Adobe Photoshop.
  • C. AutoCAD.
  • D. Google Sheets.

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, việc ghi kích thước đường kính lỗ tròn thường sử dụng ký hiệu nào?

  • A. R.
  • B. Ø.
  • C. □.
  • D. Sφ.

Câu 24: Tại sao bản vẽ chi tiết cần được kiểm tra và phê duyệt trước khi đưa vào sản xuất?

  • A. Để đảm bảo tính thẩm mỹ của bản vẽ.
  • B. Để tăng tính bảo mật thông tin thiết kế.
  • C. Để tuân thủ quy trình quản lý hồ sơ.
  • D. Để phát hiện và sửa chữa sai sót, đảm bảo bản vẽ chính xác và đầy đủ thông tin cho sản xuất.

Câu 25: Khi cần thể hiện một phần mặt cắt của chi tiết mà không cần cắt hết toàn bộ, loại hình cắt nào được sử dụng?

  • A. Hình cắt toàn bộ.
  • B. Hình cắt riêng phần.
  • C. Hình cắt cục bộ.
  • D. Hình cắt bậc.

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết, thông tin về "vật liệu" thường được ghi ở vị trí nào?

  • A. Trong khung tên bản vẽ.
  • B. Gần hình chiếu chính.
  • C. Trong bảng kê vật liệu (nếu có).
  • D. Ở phần chú thích chung của bản vẽ.

Câu 27: Nếu một chi tiết có nhiều lỗ ren, thông tin về ren (ví dụ: M6x1) thường được thể hiện như thế nào trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Chỉ thể hiện bằng hình chiếu và kích thước đường kính lỗ.
  • B. Ghi ký hiệu ren (ví dụ: M6x1) trực tiếp bên cạnh lỗ hoặc trong bảng chú thích.
  • C. Sử dụng hình cắt để thể hiện rõ hình dạng ren.
  • D. Không cần thể hiện, vì thông tin ren là mặc định.

Câu 28: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy một kích thước được đóng khung, điều này thường có nghĩa là gì?

  • A. Kích thước này có dung sai lớn nhất.
  • B. Kích thước này là kích thước lý thuyết, không cần gia công chính xác.
  • C. Kích thước này là kích thước tham khảo hoặc kích thước quan trọng cần đặc biệt chú ý.
  • D. Kích thước này được đo bằng đơn vị inch, không phải milimet.

Câu 29: Trong bản vẽ chi tiết, việc sử dụng hình chiếu trục đo có ưu điểm gì so với hình chiếu vuông góc khi muốn thể hiện hình dạng tổng thể của chi tiết?

  • A. Dễ hình dung hình dạng không gian ba chiều của chi tiết hơn.
  • B. Thể hiện kích thước chính xác hơn hình chiếu vuông góc.
  • C. Đơn giản và dễ vẽ hơn hình chiếu vuông góc.
  • D. Tiết kiệm diện tích bản vẽ hơn.

Câu 30: Giả sử bạn cần lập bản vẽ chi tiết cho một chi tiết dạng ống có ren ở hai đầu. Hãy lựa chọn hình biểu diễn và hình cắt phù hợp nhất để thể hiện đầy đủ thông tin hình dạng và cấu trúc của chi tiết.

  • A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình cắt bằng.
  • B. Hình chiếu đứng (hình cắt dọc), hình chiếu bằng và hình trích ren.
  • C. Hình chiếu trục đo và hình cắt toàn bộ.
  • D. Chỉ cần hình chiếu đứng và các kích thước đầy đủ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Bản vẽ chi tiết đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn nào của quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm cơ khí?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thông tin nào sau đây *không* phải là yếu tố bắt buộc cần thể hiện trên bản vẽ chi tiết để đảm bảo khả năng chế tạo và kiểm tra chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước 'Vẽ mờ' có mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc 'khung tên' cung cấp thông tin quan trọng nào giúp người đọc nắm bắt tổng quan về chi tiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hình biểu diễn nào trên bản vẽ chi tiết thể hiện rõ nhất hình dạng đặc trưng và kích thước theo chiều dài của chi tiết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Loại đường nét nào được sử dụng để thể hiện đường bao thấy của chi tiết trên bản vẽ kỹ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết, đường kích thước được vẽ như thế nào so với đối tượng đo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ý nghĩa của việc ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ký hiệu 'Ra 1.6' trên bản vẽ chi tiết biểu thị yêu cầu kỹ thuật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi bản vẽ chi tiết có tỉ lệ 1:2, điều này có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bản vẽ chi tiết của một trục khuỷu, hình cắt được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao trong một số trường hợp, bản vẽ chi tiết cần thể hiện nhiều hình biểu diễn (hình chiếu, hình cắt, hình trích) của cùng một chi tiết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm thường được thể hiện bằng loại đường nét nào và dùng để biểu diễn gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để kiểm tra nhanh kích thước tổng thể của một chi tiết sau khi chế tạo so với bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yêu cầu kỹ thuật 'Xử lý nhiệt luyện đạt độ cứng 50 HRC' trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong bản vẽ chi tiết, các đường gióng kích thước có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi thiết kế bản vẽ chi tiết cho một chi tiết dạng hộp, hình biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng để thể hiện cấu trúc bên trong?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nếu bản vẽ chi tiết bị thiếu thông tin về vật liệu chế tạo, điều này có thể gây ra hậu quả gì trong quá trình sản xuất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bản vẽ chi tiết, hình trích thường được sử dụng khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết và thấy ký hiệu hình tam giác ngược với các con số bên cạnh, đó thường là ký hiệu của yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tạo bản vẽ chi tiết trên máy tính (CAD)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, việc ghi kích thước đường kính lỗ tròn thường sử dụng ký hiệu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao bản vẽ chi tiết cần được kiểm tra và phê duyệt trước khi đưa vào sản xuất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi cần thể hiện một phần mặt cắt của chi tiết mà không cần cắt hết toàn bộ, loại hình cắt nào được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết, thông tin về 'vật liệu' thường được ghi ở vị trí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu một chi tiết có nhiều lỗ ren, thông tin về ren (ví dụ: M6x1) thường được thể hiện như thế nào trên bản vẽ chi tiết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi đọc bản vẽ chi tiết, nếu thấy một kích thước được đóng khung, điều này thường có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bản vẽ chi tiết, việc sử dụng hình chiếu trục đo có ưu điểm gì so với hình chiếu vuông góc khi muốn thể hiện hình dạng tổng thể của chi tiết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả sử bạn cần lập bản vẽ chi tiết cho một chi tiết dạng ống có ren ở hai đầu. Hãy lựa chọn hình biểu diễn và hình cắt phù hợp nhất để thể hiện đầy đủ thông tin hình dạng và cấu trúc của chi tiết.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết KHÔNG thể hiện thông tin nào sau đây về chi tiết?

  • A. Hình dạng và kích thước
  • B. Vật liệu chế tạo
  • C. Yêu cầu kỹ thuật (độ nhám bề mặt, dung sai)
  • D. Quy trình lắp ráp với các chi tiết khác

Câu 2: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước "Vẽ mờ" có vai trò chính là gì?

  • A. Xác định chính xác kích thước và ghi kích thước
  • B. Phác thảo hình dạng và bố cục chung của các hình biểu diễn
  • C. Tô đậm các đường bao thấy và đường kích thước
  • D. Kiểm tra và hoàn thiện các nét vẽ, chữ viết và khung tên

Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc "Khung tên" được thực hiện đầu tiên nhằm mục đích gì?

  • A. Nắm bắt các thông tin tổng quan về chi tiết và bản vẽ
  • B. Hiểu rõ hình dạng và kết cấu của chi tiết
  • C. Xác định các kích thước và dung sai của chi tiết
  • D. Biết được các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt cho chi tiết

Câu 4: Hình biểu diễn nào sau đây KHÔNG phải là hình biểu diễn chính thường được sử dụng trong bản vẽ chi tiết?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu trục đo
  • D. Hình chiếu cạnh

Câu 5: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được dùng để thể hiện yếu tố nào?

  • A. Đường bao thấy và cạnh thấy của vật thể
  • B. Đường kích thước và đường gióng kích thước
  • C. Đường tâm và đường trục đối xứng
  • D. Đường cắt và đường gạch mặt cắt

Câu 6: Vì sao trong bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng nhiều hình biểu diễn khác nhau (hình chiếu, hình cắt, mặt cắt)?

  • A. Để bản vẽ trông đẹp và dễ nhìn hơn
  • B. Để tiết kiệm diện tích giấy vẽ
  • C. Để thể hiện đầy đủ và rõ ràng hình dạng, cấu trúc của chi tiết
  • D. Để người vẽ thể hiện kỹ năng vẽ kỹ thuật của mình

Câu 7: Kích thước đường kính ngoài của một trục tròn được ghi là "Ø50 H7". "H7" trong ký hiệu này thể hiện điều gì?

  • A. Đơn vị đo kích thước là hệ inch
  • B. Chiều dài của trục là 70mm
  • C. Sai số cho phép của kích thước là 7mm
  • D. Miền dung sai và cấp chính xác của kích thước

Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật "Độ nhám bề mặt Ra 1.6" trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Bề mặt chi tiết phải được sơn màu Ra-1.6
  • B. Độ nhám trung bình số học của bề mặt không được lớn hơn 1.6 µm
  • C. Độ cứng bề mặt chi tiết phải đạt 1.6 HRC
  • D. Chiều dày lớp mạ bề mặt là 1.6 mm

Câu 9: Hình cắt được sử dụng trong bản vẽ chi tiết nhằm mục đích chính gì?

  • A. Thể hiện hình dạng bên ngoài của vật thể
  • B. Giảm số lượng hình chiếu cần vẽ
  • C. Thể hiện cấu trúc bên trong của vật thể
  • D. Đơn giản hóa bản vẽ để dễ đọc hơn

Câu 10: Mặt cắt khác với hình cắt ở điểm cơ bản nào?

  • A. Mặt cắt chỉ dùng cho vật thể đặc, hình cắt cho vật thể rỗng
  • B. Mặt cắt chỉ vẽ trên mặt phẳng cắt, hình cắt vẽ cả phần sau mặt phẳng cắt
  • C. Mặt cắt thể hiện kích thước, hình cắt thể hiện hình dạng
  • D. Mặt cắt luôn đơn giản hơn hình cắt

Câu 11: Tại sao khi ghi kích thước góc, đơn vị đo thường được sử dụng là độ (°)?

  • A. Độ là đơn vị đo góc chính xác nhất
  • B. Độ là đơn vị đo góc duy nhất được phép sử dụng
  • C. Độ là đơn vị đo góc phổ biến và dễ sử dụng trong kỹ thuật
  • D. Độ giúp bản vẽ góc trông chuyên nghiệp hơn

Câu 12: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu "R" thường được dùng để chỉ loại kích thước nào?

  • A. Kích thước chiều dài
  • B. Kích thước bán kính
  • C. Kích thước đường kính
  • D. Kích thước góc

Câu 13: Cho hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của một chi tiết. Để hình dung đầy đủ hình dạng không gian của chi tiết, hình chiếu nào còn lại thường cần thiết?

  • A. Hình chiếu phối cảnh
  • B. Hình chiếu trục đo
  • C. Hình cắt
  • D. Hình chiếu cạnh

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm thường được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét đứt mảnh

Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc các yêu cầu kỹ thuật
  • B. Đọc kích thước
  • C. Kiểm tra lại khung tên
  • D. So sánh với bản vẽ lắp (nếu có)

Câu 16: Bản vẽ chi tiết có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của quy trình sản xuất?

  • A. Giai đoạn thiết kế ý tưởng
  • B. Giai đoạn thiết kế sơ bộ
  • C. Giai đoạn chế tạo sản phẩm
  • D. Giai đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng

Câu 17: Nếu một chi tiết có hình dạng đối xứng, hình biểu diễn nào có thể được lược bỏ để tránh lặp lại thông tin trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Một nửa hoặc một phần tư hình chiếu
  • B. Hình cắt toàn phần
  • C. Mặt cắt rời
  • D. Tất cả các hình biểu diễn đều phải vẽ đầy đủ

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, "vật liệu" của chi tiết thường được ghi ở vị trí nào?

  • A. Gần hình chiếu chính
  • B. Trong bảng kê vật liệu (nếu có)
  • C. Ở phần chú thích chung của bản vẽ
  • D. Trong khung tên của bản vẽ

Câu 19: Mục đích của việc ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết là gì?

  • A. Để làm cho bản vẽ dễ đọc hơn
  • B. Để đảm bảo tính lắp lẫn và chức năng của chi tiết
  • C. Để đơn giản hóa quy trình chế tạo
  • D. Để giảm chi phí sản xuất

Câu 20: Loại đường nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm đường nét cơ bản được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét đứt mảnh
  • C. Nét gạch kép chấm đậm
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 21: Tại sao bản vẽ chi tiết cần có tỷ lệ thích hợp?

  • A. Để thể hiện chi tiết vừa vặn và rõ ràng trên khổ giấy vẽ
  • B. Để tiết kiệm mực vẽ
  • C. Để người vẽ dễ dàng vẽ hơn
  • D. Tỷ lệ không quan trọng bằng độ chính xác của kích thước

Câu 22: Khi chi tiết có nhiều lỗ hoặc rãnh tròn đồng tâm, hình biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng để thể hiện rõ các yếu tố này?

  • A. Hình chiếu trục đo
  • B. Hình cắt trụ tròn hoặc hình cắt cục bộ
  • C. Hình chiếu bằng
  • D. Hình chiếu cạnh

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu "▽" (hình tam giác rỗng) thường được dùng để chỉ yêu cầu kỹ thuật nào?

  • A. Độ cứng vật liệu
  • B. Xử lý nhiệt
  • C. Độ nhám bề mặt
  • D. Lớp phủ bảo vệ

Câu 24: Quy trình đọc bản vẽ chi tiết kết thúc bằng bước nào?

  • A. Đọc khung tên
  • B. Đọc các hình biểu diễn
  • C. Đọc kích thước
  • D. Đọc các yêu cầu kỹ thuật

Câu 25: Bản vẽ chi tiết KHÔNG cần thiết trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Chế tạo chi tiết máy phức tạp
  • B. Sản xuất hàng loạt các chi tiết lắp lẫn
  • C. Sử dụng các chi tiết tiêu chuẩn có sẵn trên thị trường
  • D. Gia công chi tiết đòi hỏi độ chính xác cao

Câu 26: Để thể hiện một lỗ tròn suốt trên chi tiết hình hộp chữ nhật, hình biểu diễn nào là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ sử dụng hình chiếu
  • B. Kết hợp hình chiếu và hình cắt
  • C. Chỉ sử dụng hình cắt
  • D. Sử dụng hình chiếu trục đo

Câu 27: Nếu bản vẽ chi tiết bị thiếu kích thước, điều gì có thể xảy ra trong quá trình chế tạo?

  • A. Không ảnh hưởng gì, người chế tạo có thể tự ước lượng
  • B. Chỉ làm chậm quá trình chế tạo
  • C. Chi phí chế tạo sẽ tăng lên
  • D. Chi tiết có thể bị chế tạo sai kích thước, không đạt yêu cầu

Câu 28: Loại bản vẽ nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ lắp ráp giữa nhiều chi tiết với nhau?

  • A. Bản vẽ phác họa
  • B. Bản vẽ sơ đồ nguyên lý
  • C. Bản vẽ lắp (bản vẽ tổng thể)
  • D. Bản vẽ thống kê

Câu 29: Khi cần thể hiện chi tiết một phần nhỏ của vật thể mà không cần vẽ toàn bộ hình cắt, loại hình biểu diễn nào phù hợp?

  • A. Hình cắt cục bộ
  • B. Hình cắt toàn phần
  • C. Mặt cắt
  • D. Hình chiếu phụ

Câu 30: Trong bản vẽ chi tiết, chữ viết kỹ thuật cần đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Phải có kiểu chữ đẹp và nghệ thuật
  • B. Phải rõ ràng, dễ đọc và thống nhất
  • C. Phải viết bằng mực màu để nổi bật
  • D. Không cần quá quan trọng, miễn là người vẽ hiểu được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bản vẽ chi tiết KHÔNG thể hiện thông tin nào sau đây về chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước 'Vẽ mờ' có vai trò chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, việc đọc 'Khung tên' được thực hiện đầu tiên nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hình biểu diễn nào sau đây KHÔNG phải là hình biểu diễn chính thường được sử dụng trong bản vẽ chi tiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét liền đậm thường được dùng để thể hiện yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Vì sao trong bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng nhiều hình biểu diễn khác nhau (hình chiếu, hình cắt, mặt cắt)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Kích thước đường kính ngoài của một trục tròn được ghi là 'Ø50 H7'. 'H7' trong ký hiệu này thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yêu cầu kỹ thuật 'Độ nhám bề mặt Ra 1.6' trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hình cắt được sử dụng trong bản vẽ chi tiết nhằm mục đích chính gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mặt cắt khác với hình cắt ở điểm cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tại sao khi ghi kích thước góc, đơn vị đo thường được sử dụng là độ (°)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu 'R' thường được dùng để chỉ loại kích thước nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của một chi tiết. Để hình dung đầy đủ hình dạng không gian của chi tiết, hình chiếu nào còn lại thường cần thiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm thường được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, sau khi đọc khung tên và các hình biểu diễn, bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Bản vẽ chi tiết có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của quy trình sản xuất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nếu một chi tiết có hình dạng đối xứng, hình biểu diễn nào có thể được lược bỏ để tránh lặp lại thông tin trên bản vẽ chi tiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, 'vật liệu' của chi tiết thường được ghi ở vị trí nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Mục đích của việc ghi dung sai kích thước trên bản vẽ chi tiết là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Loại đường nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm đường nét cơ bản được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tại sao bản vẽ chi tiết cần có tỷ lệ thích hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi chi tiết có nhiều lỗ hoặc rãnh tròn đồng tâm, hình biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng để thể hiện rõ các yếu tố này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bản vẽ chi tiết, ký hiệu '▽' (hình tam giác rỗng) thường được dùng để chỉ yêu cầu kỹ thuật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Quy trình đọc bản vẽ chi tiết kết thúc bằng bước nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Bản vẽ chi tiết KHÔNG cần thiết trong trường hợp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để thể hiện một lỗ tròn suốt trên chi tiết hình hộp chữ nhật, hình biểu diễn nào là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nếu bản vẽ chi tiết bị thiếu kích thước, điều gì có thể xảy ra trong quá trình chế tạo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Loại bản vẽ nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ lắp ráp giữa nhiều chi tiết với nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi cần thể hiện chi tiết một phần nhỏ của vật thể mà không cần vẽ toàn bộ hình cắt, loại hình biểu diễn nào phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bản vẽ chi tiết, chữ viết kỹ thuật cần đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp khác nhau chủ yếu ở mục đích sử dụng. Bản vẽ chi tiết được dùng để làm gì trong quy trình sản xuất?

  • A. Hướng dẫn lắp ráp các chi tiết thành sản phẩm hoàn chỉnh.
  • B. Chế tạo và kiểm tra từng chi tiết trước khi lắp ráp.
  • C. Mô tả cấu trúc tổng thể và nguyên lý hoạt động của sản phẩm.
  • D. Trình bày các bộ phận chính và vị trí tương quan của chúng trong sản phẩm.

Câu 2: Vì sao kích thước là một yếu tố quan trọng bậc nhất trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Đảm bảo chi tiết được chế tạo với hình dạng và độ lớn chính xác.
  • B. Thể hiện tính thẩm mỹ và tỷ lệ hài hòa của chi tiết.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung ra sản phẩm cuối cùng.
  • D. Xác định vật liệu và quy trình công nghệ cần thiết để sản xuất.

Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét nào được sử dụng để thể hiện đường bao thấy của vật thể?

  • A. Nét đứt mảnh
  • B. Nét gạch chấm mảnh
  • C. Nét liền đậm
  • D. Nét lượn sóng

Câu 4: Dung sai và lắp ghép là những yếu tố kỹ thuật quan trọng trên bản vẽ chi tiết. Chúng có vai trò gì trong quá trình chế tạo và lắp ráp?

  • A. Quy định hình dạng và kích thước lý tưởng của chi tiết.
  • B. Xác định vật liệu và phương pháp gia công chi tiết.
  • C. Thể hiện độ chính xác tuyệt đối trong kích thước chi tiết.
  • D. Đảm bảo khả năng lắp lẫn và chức năng làm việc của chi tiết.

Câu 5: Ký hiệu bề mặt hoàn thiện (độ nhám bề mặt) trên bản vẽ chi tiết cho biết điều gì?

  • A. Màu sắc bề mặt chi tiết sau khi sơn.
  • B. Độ bóng hoặc độ nhám cần thiết của bề mặt chi tiết.
  • C. Phương pháp gia công bề mặt chi tiết.
  • D. Vật liệu phủ bề mặt chi tiết.

Câu 6: Thông tin về vật liệu chế tạo thường được ghi ở đâu trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Trong khung tên của bản vẽ.
  • B. Gần hình biểu diễn chính của chi tiết.
  • C. Trong bảng kê vật liệu (nếu có).
  • D. Ở phần ghi chú chung của bản vẽ.

Câu 7: Hình chiếu nào thường được chọn làm hình chiếu chính (hình chiếu đứng) trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Hình chiếu cạnh
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu thể hiện rõ nhất hình dạng và vị trí làm việc của chi tiết.
  • D. Hình chiếu đơn giản nhất, ít nét khuất nhất.

Câu 8: Vì sao cần phải có hình cắt hoặc hình trích trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Để bản vẽ trở nên đẹp và dễ nhìn hơn.
  • B. Để thể hiện rõ hơn các chi tiết bên trong vật thể.
  • C. Để giảm bớt số lượng hình chiếu cần thiết.
  • D. Để đơn giản hóa quá trình vẽ kỹ thuật.

Câu 9: Tỷ lệ trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Độ chính xác của các kích thước trên bản vẽ.
  • B. Loại giấy vẽ được sử dụng.
  • C. Mức độ phức tạp của chi tiết.
  • D. Mối quan hệ giữa kích thước đo trên bản vẽ và kích thước thực tế của chi tiết.

Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên quan trọng nhất là đọc khung tên. Tại sao?

  • A. Khung tên chứa hình chiếu quan trọng nhất của chi tiết.
  • B. Khung tên thể hiện quy trình chế tạo chi tiết.
  • C. Khung tên cung cấp thông tin tổng quan như tên gọi, tỷ lệ, vật liệu, người vẽ.
  • D. Khung tên giúp xác định kích thước chính của chi tiết.

Câu 11: Để thể hiện lỗ tròn trên bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng hình biểu diễn nào?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình tròn và hình chữ nhật
  • C. Hình tam giác
  • D. Hình elip

Câu 12: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước "vẽ mờ" có vai trò gì?

  • A. Định hình bố cục và hình dạng cơ bản của các hình biểu diễn.
  • B. Tô đậm các đường nét chính để làm nổi bật hình dạng chi tiết.
  • C. Ghi kích thước và các ký hiệu kỹ thuật lên bản vẽ.
  • D. Kiểm tra và chỉnh sửa các sai sót trước khi hoàn thiện.

Câu 13: Khi cần thể hiện một phần nhỏ của chi tiết với tỷ lệ lớn hơn để làm rõ các chi tiết nhỏ, người ta sử dụng loại hình biểu diễn nào?

  • A. Hình cắt
  • B. Hình chiếu trục đo
  • C. Hình chiếu phụ
  • D. Hình trích phóng to

Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật "xử lý nhiệt" trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

  • A. Yêu cầu về màu sắc của chi tiết sau khi chế tạo.
  • B. Yêu cầu về công đoạn xử lý nhiệt để đạt độ cứng, độ bền mong muốn.
  • C. Yêu cầu về phương pháp gia công cơ khí.
  • D. Yêu cầu về kiểm tra chất lượng bề mặt chi tiết.

Câu 15: Bản vẽ chi tiết phục vụ trực tiếp cho đối tượng nào trong quy trình sản xuất?

  • A. Công nhân trực tiếp chế tạo và kiểm tra chi tiết.
  • B. Kỹ sư thiết kế sản phẩm.
  • C. Nhà quản lý sản xuất.
  • D. Bộ phận kinh doanh và marketing.

Câu 16: Tại sao cần phải ghi kích thước đường kính lỗ tròn có dấu ký hiệu "⌀" phía trước giá trị?

  • A. Để thể hiện rằng lỗ tròn được gia công chính xác.
  • B. Để làm nổi bật kích thước quan trọng của lỗ tròn.
  • C. Để phân biệt kích thước đường kính với kích thước chiều dài, rộng.
  • D. Để chỉ rõ phương pháp đo kích thước lỗ tròn.

Câu 17: Nếu bản vẽ chi tiết không ghi tỷ lệ, điều đó có nghĩa là gì?

  • A. Bản vẽ không chính xác về kích thước.
  • B. Bản vẽ được vẽ theo tỷ lệ nguyên hình (1:1).
  • C. Tỷ lệ không quan trọng trong bản vẽ này.
  • D. Người đọc tự ước lượng tỷ lệ theo hình vẽ.

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm và đường trục đối xứng được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 19: Khi bản vẽ chi tiết có ghi chú "vát mép 45°x2", điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chi tiết cần được vát mép một góc 45 độ, chiều dài cạnh vát là 2mm.
  • B. Chi tiết cần được bo tròn cạnh với bán kính 2mm.
  • C. Chi tiết có góc nghiêng 45 độ và chiều cao 2mm.
  • D. Chi tiết cần được mài vát cạnh đến độ bóng 45%.

Câu 20: Bản vẽ chi tiết của một chi tiết dạng hộp thường cần ít nhất bao nhiêu hình chiếu vuông góc để thể hiện đầy đủ hình dạng?

  • A. Một hình chiếu
  • B. Hai hình chiếu
  • C. Ba hình chiếu
  • D. Bốn hình chiếu

Câu 21: Tại sao trong bản vẽ chi tiết, kích thước thường được ghi theo đơn vị milimét (mm) mặc định?

  • A. Vì mm là đơn vị đo lường quốc tế duy nhất được chấp nhận.
  • B. Vì mm là đơn vị đo lường phổ biến và phù hợp với độ chính xác gia công cơ khí.
  • C. Vì mm dễ dàng chuyển đổi sang các đơn vị đo lường khác.
  • D. Vì mm giúp bản vẽ trông gọn gàng và dễ đọc hơn.

Câu 22: Khi trên bản vẽ chi tiết có nhiều kích thước giống nhau được lặp lại, người ta có thể sử dụng ký hiệu nào để giảm bớt việc ghi lặp?

  • A. Ký hiệu "≈"
  • B. Ký hiệu "±"
  • C. Ký hiệu "%"
  • D. Ký hiệu "nx" (ví dụ: 3x)

Câu 23: Bản vẽ chi tiết có vai trò như "ngôn ngữ" chung giữa bộ phận thiết kế và bộ phận chế tạo. Ý nghĩa của nhận định này là gì?

  • A. Bản vẽ chi tiết chỉ dành cho người thiết kế, không cần cho bộ phận chế tạo.
  • B. Mỗi bộ phận có thể hiểu bản vẽ chi tiết theo cách riêng của mình.
  • C. Bản vẽ chi tiết đảm bảo thông tin kỹ thuật được truyền đạt chính xác và thống nhất.
  • D. Bản vẽ chi tiết chỉ quan trọng trong giai đoạn thiết kế ban đầu.

Câu 24: Để kiểm tra kích thước của một chi tiết sau khi chế tạo, người kiểm tra cần dựa vào thông tin nào trên bản vẽ chi tiết?

  • A. Hình dạng và hình biểu diễn của chi tiết.
  • B. Kích thước và dung sai kích thước được ghi trên bản vẽ.
  • C. Yêu cầu về vật liệu và xử lý bề mặt.
  • D. Tên gọi và mã số chi tiết.

Câu 25: Trong môi trường CAD, bản vẽ chi tiết được tạo ra dưới dạng nào là chủ yếu?

  • A. Bản vẽ giấy in khổ lớn.
  • B. Mô hình 3D in bằng nhựa.
  • C. Bản vẽ phác thảo bằng tay.
  • D. File kỹ thuật số (ví dụ: .dwg, .dxf).

Câu 26: Ưu điểm chính của việc sử dụng bản vẽ chi tiết so với việc chỉ mô tả chi tiết bằng lời văn là gì?

  • A. Bản vẽ chi tiết trực quan, chính xác và đầy đủ thông tin hơn.
  • B. Mô tả bằng lời văn dễ hiểu và nhanh chóng hơn.
  • C. Bản vẽ chi tiết tiết kiệm thời gian thiết kế hơn.
  • D. Mô tả bằng lời văn ít tốn kém hơn.

Câu 27: Một bản vẽ chi tiết được coi là hoàn thiện cần phải có đầy đủ các yếu tố nào?

  • A. Hình biểu diễn rõ ràng và đẹp mắt.
  • B. Kích thước chính xác và dễ đọc.
  • C. Đầy đủ hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật và khung tên.
  • D. Vật liệu chế tạo và quy trình công nghệ chi tiết.

Câu 28: Để thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng ký hiệu quy ước nào?

  • A. Hình ảnh 3D của ren.
  • B. Ký hiệu đường ren theo quy ước.
  • C. Mô tả chi tiết bằng lời văn.
  • D. Không cần thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết.

Câu 29: Giả sử bạn cần vẽ chi tiết một trục khuỷu phức tạp. Bạn sẽ ưu tiên sử dụng hình cắt nào để thể hiện rõ hình dạng bên trong?

  • A. Hình cắt toàn phần vuông góc với trục.
  • B. Hình cắt cục bộ.
  • C. Hình cắt dọc trục.
  • D. Hình trích phóng to.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, vai trò của bản vẽ chi tiết có thể thay đổi như thế nào trong ngành kỹ thuật?

  • A. Bản vẽ chi tiết sẽ hoàn toàn biến mất, thay thế bằng mô hình 3D.
  • B. Bản vẽ chi tiết chỉ còn được sử dụng trong đào tạo, không dùng trong sản xuất thực tế.
  • C. Vai trò của bản vẽ chi tiết sẽ giảm đi do công nghệ sản xuất tự động hóa.
  • D. Bản vẽ chi tiết vẫn giữ vai trò quan trọng, nhưng được số hóa và tích hợp sâu hơn vào quy trình sản xuất thông minh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp khác nhau chủ yếu ở mục đích sử dụng. Bản vẽ chi tiết được dùng để làm gì trong quy trình sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vì sao kích thước là một yếu tố quan trọng bậc nhất trên bản vẽ chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết, đường nét nào được sử dụng để thể hiện đường bao thấy của vật thể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dung sai và lắp ghép là những yếu tố kỹ thuật quan trọng trên bản vẽ chi tiết. Chúng có vai trò gì trong quá trình chế tạo và lắp ráp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ký hiệu bề mặt hoàn thiện (độ nhám bề mặt) trên bản vẽ chi tiết cho biết điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thông tin về vật liệu chế tạo thường được ghi ở đâu trên bản vẽ chi tiết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hình chiếu nào thường được chọn làm hình chiếu chính (hình chiếu đứng) trên bản vẽ chi tiết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vì sao cần phải có hình cắt hoặc hình trích trên bản vẽ chi tiết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tỷ lệ trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước đầu tiên quan trọng nhất là đọc khung tên. Tại sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để thể hiện lỗ tròn trên bản vẽ chi tiết, người ta thường sử dụng hình biểu diễn nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quy trình lập bản vẽ chi tiết, bước 'vẽ mờ' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi cần thể hiện một phần nhỏ của chi tiết với tỷ lệ lớn hơn để làm rõ các chi tiết nhỏ, người ta sử dụng loại hình biểu diễn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật 'xử lý nhiệt' trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bản vẽ chi tiết phục vụ trực tiếp cho đối tượng nào trong quy trình sản xuất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao cần phải ghi kích thước đường kính lỗ tròn có dấu ký hiệu '⌀' phía trước giá trị?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nếu bản vẽ chi tiết không ghi tỷ lệ, điều đó có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm và đường trục đối xứng được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi bản vẽ chi tiết có ghi chú 'vát mép 45°x2', điều này có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bản vẽ chi tiết của một chi tiết dạng hộp thường cần ít nhất bao nhiêu hình chiếu vuông góc để thể hiện đầy đủ hình dạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao trong bản vẽ chi tiết, kích thước thường được ghi theo đơn vị milimét (mm) mặc định?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi trên bản vẽ chi tiết có nhiều kích thước giống nhau được lặp lại, người ta có thể sử dụng ký hiệu nào để giảm bớt việc ghi lặp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bản vẽ chi tiết có vai trò như 'ngôn ngữ' chung giữa bộ phận thiết kế và bộ phận chế tạo. Ý nghĩa của nhận định này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để kiểm tra kích thước của một chi tiết sau khi chế tạo, người kiểm tra cần dựa vào thông tin nào trên bản vẽ chi tiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong môi trường CAD, bản vẽ chi tiết được tạo ra dưới dạng nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ưu điểm chính của việc sử dụng bản vẽ chi tiết so với việc chỉ mô tả chi tiết bằng lời văn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bản vẽ chi tiết được coi là hoàn thiện cần phải có đầy đủ các yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thể hiện ren trên bản vẽ chi tiết, người ta sử dụng ký hiệu quy ước nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử bạn cần vẽ chi tiết một trục khuỷu phức tạp. Bạn sẽ ưu tiên sử dụng hình cắt nào để thể hiện rõ hình dạng bên trong?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, vai trò của bản vẽ chi tiết có thể thay đổi như thế nào trong ngành kỹ thuật?

Xem kết quả