Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Tế Bào – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Tế Bào

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các chất hòa tan trong nước?

  • A. Lớp kép phospholipid
  • B. Protein màng
  • C. Cholesterol
  • D. Glycocalyx

Câu 2: Xét một tế bào được đặt trong môi trường ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích tế bào theo thời gian?

  • A. Thể tích tế bào tăng lên do nước đi vào tế bào.
  • B. Thể tích tế bào không thay đổi vì màng tế bào không thấm nước.
  • C. Thể tích tế bào giảm xuống do nước đi ra khỏi tế bào.
  • D. Thể tích tế bào tăng lên ban đầu, sau đó giảm xuống.

Câu 3: Vận chuyển chủ động khác với khuếch tán thụ động chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Vận chuyển chủ động cần tiêu thụ năng lượng tế bào, còn khuếch tán thụ động thì không.
  • B. Vận chuyển chủ động chỉ xảy ra với các phân tử nhỏ, còn khuếch tán thụ động xảy ra với các phân tử lớn.
  • C. Vận chuyển chủ động luôn cần protein vận chuyển, còn khuếch tán thụ động thì không.
  • D. Vận chuyển chủ động diễn ra nhanh hơn khuếch tán thụ động.

Câu 4: Loại protein màng nào sau đây thường liên quan đến việc truyền tín hiệu từ môi trường ngoại bào vào bên trong tế bào?

  • A. Protein kênh
  • B. Protein mang
  • C. Protein cấu trúc
  • D. Protein thụ thể (Receptor)

Câu 5: Bơm Na⁺/K⁺ ATPase là một ví dụ về loại hình vận chuyển nào và nó vận chuyển các ion theo hướng nào?

  • A. Khuếch tán thụ động, Na⁺ vào và K⁺ ra
  • B. Vận chuyển thụ động có trung gian, Na⁺ và K⁺ cùng vào
  • C. Vận chuyển chủ động nguyên phát, Na⁺ ra và K⁺ vào
  • D. Vận chuyển chủ động thứ phát, Na⁺ và K⁺ cùng ra

Câu 6: Trong quá trình nhập bào qua trung gian thụ thể, điều gì quyết định tính đặc hiệu của các phân tử được nhập bào?

  • A. Kích thước của phân tử được nhập bào
  • B. Sự hiện diện của các thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào
  • C. Nồng độ của phân tử trong môi trường ngoại bào
  • D. Tính tan trong lipid của phân tử

Câu 7: Loại liên kết nào chủ yếu chịu trách nhiệm cho cấu trúc và tính ổn định của lớp kép phospholipid trong màng tế bào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kỵ nước
  • D. Liên kết hydro

Câu 8: Chức năng chính của cholesterol trong màng tế bào là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • B. Điều chỉnh độ linh động (fluidity) của màng tế bào
  • C. Tham gia vào quá trình truyền tín hiệu tế bào
  • D. Vận chuyển các chất qua màng

Câu 9: Quá trình thực bào (phagocytosis) là một ví dụ của loại hình vận chuyển nào?

  • A. Khuếch tán đơn giản
  • B. Khuếch tán được hỗ trợ
  • C. Vận chuyển chủ động nguyên phát
  • D. Nhập bào (Endocytosis)

Câu 10: Glycocalyx, lớp phủ carbohydrate bên ngoài màng tế bào, có vai trò quan trọng nhất trong chức năng nào sau đây?

  • A. Nhận diện tế bào và tương tác giữa các tế bào
  • B. Vận chuyển ion qua màng
  • C. Tổng hợp protein màng
  • D. Dự trữ năng lượng cho tế bào

Câu 11: Một loại thuốc mới được phát triển có khả năng ức chế protein kênh aquaporin. Cơ quan nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi loại thuốc này?

  • A. Tim
  • B. Gan
  • C. Thận
  • D. Phổi

Câu 12: Tại sao vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu được gọi là khuếch tán được hỗ trợ (facilitated diffusion) mà không phải khuếch tán đơn giản?

  • A. Vì glucose di chuyển ngược chiều gradient nồng độ.
  • B. Vì glucose cần protein mang để vượt qua màng tế bào.
  • C. Vì quá trình này cần năng lượng ATP.
  • D. Vì glucose là một phân tử lớn và kỵ nước.

Câu 13: Trong vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đồng vận chuyển (symport), năng lượng cần thiết được cung cấp gián tiếp từ đâu?

  • A. Phân giải trực tiếp ATP bởi protein vận chuyển.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Quá trình oxy hóa glucose.
  • D. Gradient nồng độ ion được tạo ra bởi vận chuyển chủ động nguyên phát.

Câu 14: Nếu một tế bào bị ức chế sản xuất ATP, quá trình vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và nhanh nhất?

  • A. Vận chuyển chủ động nguyên phát.
  • B. Khuếch tán được hỗ trợ.
  • C. Thẩm thấu.
  • D. Khuếch tán đơn giản.

Câu 15: Loại bào quan nào trong tế bào chịu trách nhiệm chính cho việc tiêu hóa các chất ngoại bào và các bào quan bị tổn thương?

  • A. Ty thể
  • B. Lysosome
  • C. Lưới nội chất
  • D. Bộ Golgi

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ khuếch tán đơn giản của một chất qua màng tế bào nếu diện tích bề mặt màng tăng lên?

  • A. Tốc độ khuếch tán sẽ tăng lên.
  • B. Tốc độ khuếch tán sẽ giảm xuống.
  • C. Tốc độ khuếch tán không thay đổi.
  • D. Tốc độ khuếch tán có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chất khuếch tán.

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa xuất bào (exocytosis) và nhập bào (endocytosis) là gì?

  • A. Xuất bào cần năng lượng, nhập bào thì không.
  • B. Xuất bào xảy ra ở màng tế bào chất, nhập bào xảy ra ở màng nhân.
  • C. Xuất bào là quá trình đưa chất ra khỏi tế bào, nhập bào là quá trình đưa chất vào tế bào.
  • D. Xuất bào chỉ xảy ra ở tế bào động vật, nhập bào chỉ xảy ra ở tế bào thực vật.

Câu 18: Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật có xu hướng bị vỡ ra (ly giải tế bào). Điều này là do?

  • A. Nước di chuyển ra khỏi tế bào quá nhanh.
  • B. Nước di chuyển vào tế bào quá nhiều khiến tế bào trương lên và vỡ.
  • C. Các chất tan từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào tế bào.
  • D. Màng tế bào trở nên kém bền vững trong môi trường nhược trương.

Câu 19: Kênh ion "gated" (kênh cổng) mở và đóng để đáp ứng với các tín hiệu cụ thể. Loại tín hiệu nào sau đây KHÔNG phải là một cơ chế phổ biến để điều chỉnh kênh ion?

  • A. Thay đổi điện thế màng (điện thế - voltage-gated)
  • B. Gắn phối tử (ligand-gated)
  • C. Tác động cơ học (mechanically-gated)
  • D. Thay đổi nhiệt độ môi trường

Câu 20: Xét một tế bào thần kinh đang ở trạng thái nghỉ ngơi. Nồng độ ion Na⁺ bên trong tế bào so với bên ngoài tế bào như thế nào?

  • A. Cao hơn bên ngoài tế bào.
  • B. Tương đương với bên ngoài tế bào.
  • C. Thấp hơn bên ngoài tế bào.
  • D. Dao động liên tục và không ổn định.

Câu 21: Trong thí nghiệm, người ta sử dụng chất ức chế chất mang glucose. Quá trình vận chuyển glucose nào sau đây sẽ bị ức chế?

  • A. Khuếch tán đơn giản glucose qua lớp lipid kép.
  • B. Thẩm thấu nước qua màng tế bào.
  • C. Vận chuyển ion Na+ qua kênh ion.
  • D. Khuếch tán được hỗ trợ glucose và vận chuyển tích cực thứ phát glucose.

Câu 22: Chức năng của protein "clathrin" trong nhập bào qua trung gian thụ thể là gì?

  • A. Hoạt động như thụ thể để gắn với phối tử.
  • B. Tạo lớp áo bao bọc túi nhập bào và giúp hình thành túi.
  • C. Cung cấp năng lượng ATP cho quá trình nhập bào.
  • D. Vận chuyển các thụ thể trở lại màng tế bào.

Câu 23: Điều gì quyết định tính thấm của lớp kép phospholipid đối với một phân tử cụ thể?

  • A. Kích thước và tính chất hóa học (độ phân cực/kỵ nước) của phân tử.
  • B. Số lượng protein kênh trên màng.
  • C. Nồng độ ATP trong tế bào.
  • D. Điện thế màng tế bào.

Câu 24: Nếu kênh K⁺ của tế bào bị khóa bởi một chất ức chế, điện thế màng nghỉ của tế bào sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Trở nên âm hơn (ưu phân cực).
  • B. Không thay đổi.
  • C. Trở nên ít âm hơn (khử cực).
  • D. Dao động mạnh và không ổn định.

Câu 25: Loại vận chuyển nào sau đây KHÔNG thể bị bão hòa (saturated) khi nồng độ chất vận chuyển tăng cao?

  • A. Khuếch tán đơn giản.
  • B. Khuếch tán được hỗ trợ.
  • C. Vận chuyển chủ động nguyên phát.
  • D. Vận chuyển chủ động thứ phát.

Câu 26: Một tế bào được xử lý bằng thuốc phá hủy vi ống (microtubules). Quá trình vận chuyển nào sau đây có thể bị ảnh hưởng?

  • A. Khuếch tán đơn giản ion qua kênh ion.
  • B. Khuếch tán được hỗ trợ glucose.
  • C. Vận chuyển chủ động bơm Na+/K+.
  • D. Xuất bào các chất tiết ra khỏi tế bào.

Câu 27: Trong vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đối vận chuyển (antiport), ion Na⁺ và chất vận chuyển di chuyển theo hướng nào qua màng tế bào?

  • A. Cùng hướng vào trong tế bào.
  • B. Ion Na⁺ vào trong, chất vận chuyển ra ngoài tế bào.
  • C. Cùng hướng ra ngoài tế bào.
  • D. Ion Na⁺ ra ngoài, chất vận chuyển vào trong tế bào.

Câu 28: Nếu độ nhớt (viscosity) của lớp lipid kép màng tế bào tăng lên, tính thấm của màng đối với các chất tan trong lipid sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tính thấm sẽ tăng lên.
  • B. Tính thấm sẽ giảm xuống.
  • C. Tính thấm không thay đổi.
  • D. Tính thấm có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại chất tan.

Câu 29: Một loại độc tố làm bất hoạt bơm Na⁺/K⁺ ATPase. Hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra đối với tế bào?

  • A. Tăng nồng độ ATP trong tế bào.
  • B. Giảm thể tích tế bào do mất nước.
  • C. Thay đổi điện thế màng tế bào.
  • D. Tăng cường nhập bào qua trung gian thụ thể.

Câu 30: Trong quá trình ẩm bào (pinocytosis), tế bào chủ yếu hấp thụ loại chất nào từ môi trường ngoại bào?

  • A. Các hạt lớn và vi sinh vật.
  • B. Dịch ngoại bào và các phân tử hòa tan nhỏ.
  • C. Các protein đặc hiệu thông qua thụ thể.
  • D. Các chất dinh dưỡng dạng rắn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các chất hòa tan trong nước?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét một tế bào được đặt trong môi trường ưu trương. Điều gì sẽ xảy ra với thể tích tế bào theo thời gian?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vận chuyển chủ động khác với khuếch tán thụ động chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Loại protein màng nào sau đây thường liên quan đến việc truyền tín hiệu từ môi trường ngoại bào vào bên trong tế bào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Bơm Na⁺/K⁺ ATPase là một ví dụ về loại hình vận chuyển nào và nó vận chuyển các ion theo hướng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong quá trình nhập bào qua trung gian thụ thể, điều gì quyết định tính đặc hiệu của các phân tử được nhập bào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại liên kết nào chủ yếu chịu trách nhiệm cho cấu trúc và tính ổn định của lớp kép phospholipid trong màng tế bào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chức năng chính của cholesterol trong màng tế bào là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Quá trình thực bào (phagocytosis) là một ví dụ của loại hình vận chuyển nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Glycocalyx, lớp phủ carbohydrate bên ngoài màng tế bào, có vai trò quan trọng nhất trong chức năng nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một loại thuốc mới được phát triển có khả năng ức chế protein kênh aquaporin. Cơ quan nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi loại thuốc này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao vận chuyển glucose vào tế bào hồng cầu được gọi là khuếch tán được hỗ trợ (facilitated diffusion) mà không phải khuếch tán đơn giản?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đồng vận chuyển (symport), năng lượng cần thiết được cung cấp gián tiếp từ đâu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nếu một tế bào bị ức chế sản xuất ATP, quá trình vận chuyển nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và nhanh nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Loại bào quan nào trong tế bào chịu trách nhiệm chính cho việc tiêu hóa các chất ngoại bào và các bào quan bị tổn thương?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với tốc độ khuếch tán đơn giản của một chất qua màng tế bào nếu diện tích bề mặt màng tăng lên?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa xuất bào (exocytosis) và nhập bào (endocytosis) là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong môi trường nhược trương, tế bào động vật có xu hướng bị vỡ ra (ly giải tế bào). Điều này là do?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Kênh ion 'gated' (kênh cổng) mở và đóng để đáp ứng với các tín hiệu cụ thể. Loại tín hiệu nào sau đây KHÔNG phải là một cơ chế phổ biến để điều chỉnh kênh ion?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xét một tế bào thần kinh đang ở trạng thái nghỉ ngơi. Nồng độ ion Na⁺ bên trong tế bào so với bên ngoài tế bào như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong thí nghiệm, người ta sử dụng chất ức chế chất mang glucose. Quá trình vận chuyển glucose nào sau đây sẽ bị ức chế?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chức năng của protein 'clathrin' trong nhập bào qua trung gian thụ thể là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Điều gì quyết định tính thấm của lớp kép phospholipid đối với một phân tử cụ thể?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nếu kênh K⁺ của tế bào bị khóa bởi một chất ức chế, điện thế màng nghỉ của tế bào sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Loại vận chuyển nào sau đây KHÔNG thể bị bão hòa (saturated) khi nồng độ chất vận chuyển tăng cao?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một tế bào được xử lý bằng thuốc phá hủy vi ống (microtubules). Quá trình vận chuyển nào sau đây có thể bị ảnh hưởng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong vận chuyển tích cực thứ phát kiểu đối vận chuyển (antiport), ion Na⁺ và chất vận chuyển di chuyển theo hướng nào qua màng tế bào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nếu độ nhớt (viscosity) của lớp lipid kép màng tế bào tăng lên, tính thấm của màng đối với các chất tan trong lipid sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một loại độc tố làm bất hoạt bơm Na⁺/K⁺ ATPase. Hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra đối với tế bào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Tế Bào

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong quá trình ẩm bào (pinocytosis), tế bào chủ yếu hấp thụ loại chất nào từ môi trường ngoại bào?

Xem kết quả