15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc quạt điện bao gồm động cơ, cánh quạt, lồng bảo vệ, trục quay, và bộ điều khiển tốc độ. Khi cắm điện và bật công tắc, các bộ phận này phối hợp hoạt động để tạo ra luồng gió mát. Dựa trên khái niệm, quạt điện trong trường hợp này được xem là gì?

  • A. Một tập hợp các chi tiết riêng lẻ
  • B. Một thiết bị điện đơn giản
  • C. Một hệ thống kĩ thuật
  • D. Một bộ phận của máy lớn hơn

Câu 2: Hệ thống phanh đĩa trên xe máy hoạt động khi người lái bóp tay phanh. Lực bóp được truyền qua dây cáp hoặc dầu thủy lực đến kẹp phanh, ép má phanh vào đĩa phanh, tạo ma sát làm xe chậm lại hoặc dừng hẳn. Trong hệ thống này, hành động bóp tay phanh của người lái đóng vai trò là gì?

  • A. Phần tử đầu vào (Input)
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển (Processing/Control)
  • C. Phần tử đầu ra (Output)
  • D. Liên kết cơ khí (Mechanical link)

Câu 3: Vẫn xét hệ thống phanh đĩa trên xe máy như mô tả ở Câu 2. Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng xử lý tín hiệu từ đầu vào (lực bóp phanh) để điều khiển hoạt động của hệ thống?

  • A. Đĩa phanh
  • B. Má phanh
  • C. Tay phanh
  • D. Kẹp phanh (caliper) và cơ cấu truyền lực (dây cáp/xy lanh dầu)

Câu 4: Trong hệ thống phanh đĩa trên xe máy, kết quả cuối cùng mà hệ thống mang lại (làm xe chậm lại/dừng lại) được gọi là gì trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào (Input)
  • B. Phần tử đầu ra (Output)
  • C. Phần tử xử lí (Processing)
  • D. Liên kết thủy lực (Hydraulic link)

Câu 5: Một robot công nghiệp được lập trình để di chuyển, gắp sản phẩm và đặt vào thùng. Nó sử dụng các động cơ để di chuyển cánh tay và các cảm biến để nhận diện vị trí sản phẩm. Bộ phận nào của robot đóng vai trò chính trong việc thực hiện hành động vật lý (di chuyển, gắp, đặt)?

  • A. Bộ điều khiển trung tâm (Controller)
  • B. Các cảm biến (Sensors)
  • C. Các động cơ và cơ cấu chấp hành (Actuators)
  • D. Chương trình điều khiển (Software)

Câu 6: Khi phân tích một hệ thống kĩ thuật, việc xác định ranh giới của hệ thống là quan trọng. Ranh giới này phân chia hệ thống với:

  • A. Các bộ phận bên trong hệ thống
  • B. Môi trường bên ngoài hệ thống
  • C. Các hệ thống kĩ thuật khác
  • D. Phần tử đầu vào của hệ thống

Câu 7: Một hệ thống đèn giao thông tự động điều chỉnh thời gian đèn xanh/đỏ dựa trên mật độ phương tiện giao thông tại các làn đường (sử dụng cảm biến). Thông tin về mật độ phương tiện thu thập bởi cảm biến là ví dụ về loại liên kết nào trong hệ thống này?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết khí nén
  • D. Liên kết truyền thông tin/điện tử

Câu 8: Trong một hệ thống máy nâng hạ sử dụng xi lanh thủy lực, liên kết giữa bộ phận điều khiển (van phân phối) và xi lanh nâng hạ chủ yếu là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết thủy lực
  • B. Liên kết cơ khí
  • C. Liên kết điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 9: Hệ thống truyền động bằng bánh răng trong hộp số xe đạp giúp truyền chuyển động quay từ bàn đạp đến bánh xe sau. Đây là ví dụ điển hình của loại liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Liên kết điện
  • B. Liên kết cơ khí
  • C. Liên kết khí nén
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 10: Một hệ thống điều hòa không khí tự động duy trì nhiệt độ phòng ổn định. Nó nhận thông tin nhiệt độ từ cảm biến, bộ điều khiển xử lý thông tin này và bật/tắt máy nén, quạt để đạt nhiệt độ cài đặt. Quá trình so sánh nhiệt độ thực tế với nhiệt độ cài đặt và đưa ra quyết định bật/tắt thuộc về phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử đầu ra
  • C. Phần tử xử lí và điều khiển
  • D. Môi trường

Câu 11: Trong hệ thống điều hòa không khí tự động ở Câu 10, bộ phận nào đóng vai trò thu thập thông tin về trạng thái hiện tại của môi trường (nhiệt độ phòng)?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Máy nén
  • C. Bộ điều khiển
  • D. Quạt

Câu 12: Vẫn xét hệ thống điều hòa không khí tự động. Bộ phận nào đóng vai trò thực hiện hành động cuối cùng để thay đổi trạng thái của môi trường (làm mát hoặc sưởi ấm không khí)?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Bộ điều khiển
  • C. Màn hình hiển thị nhiệt độ
  • D. Máy nén và quạt (các cơ cấu chấp hành)

Câu 13: Hệ thống kĩ thuật được tạo thành từ các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau. Mục đích chính của các liên kết này là gì?

  • A. Để làm cho hệ thống phức tạp hơn
  • B. Để tăng chi phí sản xuất
  • C. Để các phần tử phối hợp hoạt động nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định
  • D. Để trang trí cho hệ thống

Câu 14: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện/điện tử trong hệ thống kĩ thuật. Điểm khác biệt cơ bản nhất về chức năng truyền tải của chúng là gì?

  • A. Liên kết cơ khí chủ yếu truyền lực và chuyển động; liên kết điện/điện tử chủ yếu truyền năng lượng và thông tin.
  • B. Liên kết cơ khí phức tạp hơn liên kết điện/điện tử.
  • C. Liên kết cơ khí truyền tín hiệu nhanh hơn liên kết điện/điện tử.
  • D. Liên kết cơ khí chỉ dùng để lắp ghép; liên kết điện/điện tử chỉ dùng để điều khiển.

Câu 15: Một cánh tay robot được điều khiển từ xa thông qua mạng Wi-Fi. Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc truyền tín hiệu điều khiển từ người vận hành đến robot?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện (dây dẫn)
  • D. Liên kết truyền thông tin (không dây)

Câu 16: Khi phân tích một hệ thống kĩ thuật phức tạp như ô tô, ta có thể chia nó thành nhiều hệ thống con (ví dụ: hệ thống động cơ, hệ thống phanh, hệ thống lái). Việc chia nhỏ này giúp ích gì trong việc hiểu và quản lý hệ thống?

  • A. Làm tăng sự phức tạp tổng thể
  • B. Giúp phân tích, thiết kế, và bảo trì từng phần tử hoặc nhóm phần tử dễ dàng hơn
  • C. Giảm số lượng liên kết giữa các bộ phận
  • D. Chỉ áp dụng cho các hệ thống điện tử

Câu 17: Một hệ thống tưới cây tự động đơn giản hoạt động dựa trên hẹn giờ: cứ sau mỗi 24 giờ, máy bơm sẽ hoạt động trong 15 phút. Trong hệ thống này, bộ phận hẹn giờ đóng vai trò gì?

  • A. Phần tử đầu vào (nhận tín hiệu thời gian)
  • B. Phần tử đầu ra (bật/tắt bơm)
  • C. Phần tử xử lí và điều khiển (quyết định thời điểm hoạt động)
  • D. Liên kết điện

Câu 18: So với hệ thống tưới cây hẹn giờ ở Câu 17, một hệ thống tưới cây thông minh hơn có thêm cảm biến độ ẩm đất. Hệ thống này chỉ bật bơm khi độ ẩm đất xuống dưới mức nhất định. Việc bổ sung cảm biến độ ẩm này làm thay đổi chức năng của phần tử nào trong cấu trúc hệ thống?

  • A. Phần tử đầu vào (thông tin đưa vào hệ thống đa dạng hơn)
  • B. Phần tử đầu ra (vẫn là máy bơm)
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến liên kết điện
  • D. Không làm thay đổi cấu trúc cơ bản

Câu 19: Hệ thống kĩ thuật hoạt động trong một môi trường nhất định. Môi trường này có thể cung cấp gì cho hệ thống?

  • A. Năng lượng
  • B. Vật liệu
  • C. Thông tin
  • D. Tất cả các yếu tố trên (tùy thuộc hệ thống cụ thể)

Câu 20: Một chiếc máy tính bao gồm bộ xử lý, bộ nhớ, ổ cứng, màn hình, bàn phím, chuột. Khi người dùng gõ phím hoặc di chuyển chuột, máy tính xử lý tín hiệu đó và hiển thị kết quả trên màn hình. Bộ phận nào đóng vai trò cơ cấu chấp hành (thực hiện hành động cuối cùng) trong việc giao tiếp kết quả với người dùng?

  • A. Bàn phím và chuột
  • B. Màn hình và loa
  • C. Bộ xử lý (CPU)
  • D. Ổ cứng

Câu 21: Tại sao các hệ thống kĩ thuật hiện đại thường tích hợp nhiều loại liên kết khác nhau (cơ khí, điện, thông tin)?

  • A. Để làm tăng độ phức tạp không cần thiết
  • B. Để giảm chi phí sản xuất
  • C. Để khai thác ưu điểm của từng loại liên kết trong việc truyền tải năng lượng, lực, chuyển động và thông tin, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động
  • D. Chỉ vì mục đích thẩm mỹ

Câu 22: Xét hệ thống điều khiển cửa tự động tại siêu thị. Khi có người đứng gần, cảm biến nhận diện sự hiện diện, gửi tín hiệu về bộ điều khiển, bộ điều khiển xử lý và kích hoạt động cơ mở cửa. Bộ phận nào trong chuỗi này có vai trò tiếp nhận thông tin từ môi trường bên ngoài (sự hiện diện của người)?

  • A. Cảm biến (Sensor)
  • B. Bộ điều khiển (Controller)
  • C. Động cơ mở cửa (Actuator)
  • D. Cánh cửa

Câu 23: Vẫn xét hệ thống cửa tự động ở Câu 22. Nếu cảm biến bị hỏng, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với hoạt động của hệ thống?

  • A. Cửa sẽ tự động mở liên tục
  • B. Bộ điều khiển sẽ tự sửa lỗi cảm biến
  • C. Động cơ mở cửa sẽ hoạt động mạnh hơn
  • D. Hệ thống sẽ không nhận diện được người và cửa sẽ không mở tự động

Câu 24: Một hệ thống kĩ thuật được định nghĩa là tập hợp các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định. Dựa trên định nghĩa này, vật thể nào sau đây KHÔNG PHẢI là một hệ thống kĩ thuật?

  • A. Một chiếc đồng hồ cơ khí
  • B. Một mạng lưới điện quốc gia
  • C. Một đống cát
  • D. Một chiếc máy tính bảng

Câu 25: Trong cấu trúc chung của hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển nhận tín hiệu từ phần tử đầu vào và sau đó:

  • A. Trực tiếp tạo ra kết quả cuối cùng
  • B. Đưa ra tín hiệu điều khiển tới phần tử đầu ra
  • C. Truyền tín hiệu ngược lại phần tử đầu vào
  • D. Lưu trữ thông tin mà không làm gì khác

Câu 26: Liên kết truyền thông tin trong hệ thống kĩ thuật có thể sử dụng nhiều phương thức khác nhau. Phương thức nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương thức truyền thông tin phổ biến trong các hệ thống kĩ thuật hiện đại?

  • A. Sóng Wi-Fi
  • B. Cáp Ethernet
  • C. Sóng radio
  • D. Ống dẫn khí nén

Câu 27: Xét một hệ thống khóa cửa điện tử sử dụng thẻ từ. Khi người dùng quẹt thẻ (đầu vào), bộ đọc thẻ gửi thông tin đến bộ điều khiển (xử lý), bộ điều khiển kiểm tra thông tin thẻ hợp lệ, sau đó gửi tín hiệu đến chốt khóa (đầu ra) để mở cửa. Loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền tín hiệu từ bộ điều khiển đến chốt khóa?

  • A. Liên kết điện/điện tử
  • B. Liên kết cơ khí
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin không dây

Câu 28: Một hệ thống kĩ thuật có thể hoạt động hiệu quả hơn nếu có khả năng phản hồi (feedback). Phản hồi là gì trong ngữ cảnh này?

  • A. Tín hiệu từ đầu vào đến bộ xử lý
  • B. Thông tin từ đầu ra hoặc môi trường được gửi ngược lại bộ xử lý/điều khiển để điều chỉnh hoạt động
  • C. Tín hiệu từ bộ xử lý đến đầu ra
  • D. Sự cố xảy ra trong hệ thống

Câu 29: Phân tích hệ thống sưởi ấm trung tâm trong một tòa nhà. Nước được đun nóng ở nồi hơi (bộ phận xử lý/đầu ra năng lượng nhiệt), sau đó được bơm (bộ phận đầu ra/cơ cấu chấp hành) đi qua các đường ống đến bộ tản nhiệt ở các phòng, truyền nhiệt ra môi trường phòng (đầu ra cuối cùng là nhiệt độ phòng tăng). Loại liên kết nào chủ yếu được sử dụng để truyền năng lượng nhiệt từ nồi hơi đến các bộ tản nhiệt?

  • A. Liên kết điện
  • B. Liên kết khí nén
  • C. Liên kết thủy lực (truyền nhiệt qua chất lỏng)
  • D. Liên kết cơ khí

Câu 30: Tầm quan trọng của việc hiểu cấu trúc và mối liên kết giữa các phần tử trong một hệ thống kĩ thuật là gì?

  • A. Giúp hệ thống trông phức tạp hơn
  • B. Chỉ cần thiết cho người thiết kế, không quan trọng với người sử dụng
  • C. Chỉ để phân loại các loại hệ thống
  • D. Giúp phân tích nguyên nhân sự cố, cải tiến hệ thống, và dự đoán hành vi của hệ thống trong các điều kiện khác nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một chiếc quạt điện bao gồm động cơ, cánh quạt, lồng bảo vệ, trục quay, và bộ điều khiển tốc độ. Khi cắm điện và bật công tắc, các bộ phận này phối hợp hoạt động để tạo ra luồng gió mát. Dựa trên khái niệm, quạt điện trong trường hợp này được xem là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hệ thống phanh đĩa trên xe máy hoạt động khi người lái bóp tay phanh. Lực bóp được truyền qua dây cáp hoặc dầu thủy lực đến kẹp phanh, ép má phanh vào đĩa phanh, tạo ma sát làm xe chậm lại hoặc dừng hẳn. Trong hệ thống này, hành động bóp tay phanh của người lái đóng vai trò là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vẫn xét hệ thống phanh đĩa trên xe máy như mô tả ở Câu 2. Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng xử lý tín hiệu từ đầu vào (lực bóp phanh) để điều khiển hoạt động của hệ thống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong hệ thống phanh đĩa trên xe máy, kết quả cuối cùng mà hệ thống mang lại (làm xe chậm lại/dừng lại) được gọi là gì trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một robot công nghiệp được lập trình để di chuyển, gắp sản phẩm và đặt vào thùng. Nó sử dụng các động cơ để di chuyển cánh tay và các cảm biến để nhận diện vị trí sản phẩm. Bộ phận nào của robot đóng vai trò chính trong việc thực hiện hành động vật lý (di chuyển, gắp, đặt)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi phân tích một hệ thống kĩ thuật, việc xác định ranh giới của hệ thống là quan trọng. Ranh giới này phân chia hệ thống với:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một hệ thống đèn giao thông tự động điều chỉnh thời gian đèn xanh/đỏ dựa trên mật độ phương tiện giao thông tại các làn đường (sử dụng cảm biến). Thông tin về mật độ phương tiện thu thập bởi cảm biến là ví dụ về loại liên kết nào trong hệ thống này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong một hệ thống máy nâng hạ sử dụng xi lanh thủy lực, liên kết giữa bộ phận điều khiển (van phân phối) và xi lanh nâng hạ chủ yếu là loại liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hệ thống truyền động bằng bánh răng trong hộp số xe đạp giúp truyền chuyển động quay từ bàn đạp đến bánh xe sau. Đây là ví dụ điển hình của loại liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một hệ thống điều hòa không khí tự động duy trì nhiệt độ phòng ổn định. Nó nhận thông tin nhiệt độ từ cảm biến, bộ điều khiển xử lý thông tin này và bật/tắt máy nén, quạt để đạt nhiệt độ cài đặt. Quá trình so sánh nhiệt độ thực tế với nhiệt độ cài đặt và đưa ra quyết định bật/tắt thuộc về phần tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong hệ thống điều hòa không khí tự động ở Câu 10, bộ phận nào đóng vai trò thu thập thông tin về trạng thái hiện tại của môi trường (nhiệt độ phòng)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Vẫn xét hệ thống điều hòa không khí tự động. Bộ phận nào đóng vai trò thực hiện hành động cuối cùng để thay đổi trạng thái của môi trường (làm mát hoặc sưởi ấm không khí)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hệ thống kĩ thuật được tạo thành từ các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau. Mục đích chính của các liên kết này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện/điện tử trong hệ thống kĩ thuật. Điểm khác biệt cơ bản nhất về chức năng truyền tải của chúng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một cánh tay robot được điều khiển từ xa thông qua mạng Wi-Fi. Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc truyền tín hiệu điều khiển từ người vận hành đến robot?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi phân tích một hệ thống kĩ thuật phức tạp như ô tô, ta có thể chia nó thành nhiều hệ thống con (ví dụ: hệ thống động cơ, hệ thống phanh, hệ thống lái). Việc chia nhỏ này giúp ích gì trong việc hiểu và quản lý hệ thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một hệ thống tưới cây tự động đơn giản hoạt động dựa trên hẹn giờ: cứ sau mỗi 24 giờ, máy bơm sẽ hoạt động trong 15 phút. Trong hệ thống này, bộ phận hẹn giờ đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: So với hệ thống tưới cây hẹn giờ ở Câu 17, một hệ thống tưới cây thông minh hơn có thêm cảm biến độ ẩm đất. Hệ thống này chỉ bật bơm khi độ ẩm đất xuống dưới mức nhất định. Việc bổ sung cảm biến độ ẩm này làm thay đổi chức năng của phần tử nào trong cấu trúc hệ thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hệ thống kĩ thuật hoạt động trong một môi trường nhất định. Môi trường này có thể cung cấp gì cho hệ thống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một chiếc máy tính bao gồm bộ xử lý, bộ nhớ, ổ cứng, màn hình, bàn phím, chuột. Khi người dùng gõ phím hoặc di chuyển chuột, máy tính xử lý tín hiệu đó và hiển thị kết quả trên màn hình. Bộ phận nào đóng vai trò cơ cấu chấp hành (thực hiện hành động cuối cùng) trong việc giao tiếp kết quả với người dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tại sao các hệ thống kĩ thuật hiện đại thường tích hợp nhiều loại liên kết khác nhau (cơ khí, điện, thông tin)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét hệ thống điều khiển cửa tự động tại siêu thị. Khi có người đứng gần, cảm biến nhận diện sự hiện diện, gửi tín hiệu về bộ điều khiển, bộ điều khiển xử lý và kích hoạt động cơ mở cửa. Bộ phận nào trong chuỗi này có vai trò tiếp nhận thông tin từ môi trường bên ngoài (sự hiện diện của người)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vẫn xét hệ thống cửa tự động ở Câu 22. Nếu cảm biến bị hỏng, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với hoạt động của hệ thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một hệ thống kĩ thuật được định nghĩa là tập hợp các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định. Dựa trên định nghĩa này, vật thể nào sau đây KHÔNG PHẢI là một hệ thống kĩ thuật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong cấu trúc chung của hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển nhận tín hiệu từ phần tử đầu vào và sau đó:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Liên kết truyền thông tin trong hệ thống kĩ thuật có thể sử dụng nhiều phương thức khác nhau. Phương thức nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương thức truyền thông tin phổ biến trong các hệ thống kĩ thuật hiện đại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xét một hệ thống khóa cửa điện tử sử dụng thẻ từ. Khi người dùng quẹt thẻ (đầu vào), bộ đọc thẻ gửi thông tin đến bộ điều khiển (xử lý), bộ điều khiển kiểm tra thông tin thẻ hợp lệ, sau đó gửi tín hiệu đến chốt khóa (đầu ra) để mở cửa. Loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền tín hiệu từ bộ điều khiển đến chốt khóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một hệ thống kĩ thuật có thể hoạt động hiệu quả hơn nếu có khả năng phản hồi (feedback). Phản hồi là gì trong ngữ cảnh này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tích hệ thống sưởi ấm trung tâm trong một tòa nhà. Nước được đun nóng ở nồi hơi (bộ phận xử lý/đầu ra năng lượng nhiệt), sau đó được bơm (bộ phận đầu ra/cơ cấu chấp hành) đi qua các đường ống đến bộ tản nhiệt ở các phòng, truyền nhiệt ra môi trường phòng (đầu ra cuối cùng là nhiệt độ phòng tăng). Loại liên kết nào chủ yếu được sử dụng để truyền năng lượng nhiệt từ nồi hơi đến các bộ tản nhiệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tầm quan trọng của việc hiểu cấu trúc và mối liên kết giữa các phần tử trong một hệ thống kĩ thuật là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là yếu tố cốt lõi để xác định một tập hợp các bộ phận là một hệ thống kĩ thuật?

  • A. Có các phần tử liên kết vật lí với nhau.
  • B. Hoạt động phối hợp để thực hiện một nhiệm vụ chung.
  • C. Bao gồm ít nhất ba phần tử cơ bản: đầu vào, xử lí và điều khiển, đầu ra.
  • D. Được chế tạo hoàn toàn từ vật liệu kim loại.

Câu 2: Trong cấu trúc cơ bản của một hệ thống kĩ thuật, phần tử nào có chức năng tiếp nhận thông tin, năng lượng hoặc vật chất từ môi trường bên ngoài hoặc từ các phần khác của hệ thống?

  • A. Phần tử đầu vào.
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển.
  • C. Phần tử đầu ra.
  • D. Phần tử liên kết.

Câu 3: Bộ điều khiển nhiệt độ trong một máy điều hòa không khí, có nhiệm vụ nhận tín hiệu nhiệt độ phòng, so sánh với nhiệt độ cài đặt và đưa ra quyết định bật/tắt máy nén, thuộc phần tử nào trong cấu trúc cơ bản của hệ thống kĩ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào.
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển.
  • C. Phần tử đầu ra.
  • D. Phần tử liên kết.

Câu 4: Động cơ điện làm quay cánh quạt trong một chiếc quạt điện, thực hiện chức năng tạo ra luồng gió, đóng vai trò là phần tử nào trong hệ thống quạt điện?

  • A. Phần tử đầu vào.
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển.
  • C. Phần tử đầu ra.
  • D. Phần tử liên kết.

Câu 5: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, liên kết giữa bàn đạp phanh, xi lanh chính, dầu phanh và các xi lanh bánh xe chủ yếu sử dụng kiểu liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết thủy lực.
  • C. Liên kết điện.
  • D. Liên kết truyền thông tin.

Câu 6: Mối liên kết dùng để truyền chuyển động quay từ động cơ đến bánh xe thông qua hộp số và trục truyền động trong một chiếc xe máy là ví dụ điển hình của kiểu liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết khí nén.
  • C. Liên kết điện tử.
  • D. Liên kết truyền thông tin.

Câu 7: Hệ thống điều khiển đèn giao thông tự động tại một ngã tư, dựa vào cảm biến đếm xe và bộ điều khiển lập trình để thay đổi tín hiệu đèn, sử dụng chủ yếu kiểu liên kết nào để truyền tín hiệu từ cảm biến đến bộ điều khiển và từ bộ điều khiển ra đèn?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết thủy lực.
  • C. Liên kết điện, điện tử.
  • D. Liên kết khí nén.

Câu 8: Việc sử dụng tín hiệu Wi-Fi để điều khiển một thiết bị nhà thông minh (ví dụ: bật đèn bằng điện thoại) là ứng dụng của kiểu liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết thủy lực.
  • C. Liên kết điện tử (chỉ truyền năng lượng).
  • D. Liên kết truyền thông tin.

Câu 9: Giả sử bạn đang phân tích hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, bộ điều khiển và máy bơm nước. Nếu cảm biến độ ẩm đất bị hỏng và luôn báo đất khô dù đất đã đủ ẩm, hệ thống sẽ hoạt động như thế nào?

  • A. Máy bơm sẽ hoạt động liên tục hoặc thường xuyên hơn mức cần thiết, dẫn đến lãng phí nước và có thể gây úng cây.
  • B. Máy bơm sẽ không bao giờ hoạt động, dẫn đến cây bị khô héo.
  • C. Hệ thống vẫn hoạt động bình thường vì bộ điều khiển có thể nhận biết lỗi.
  • D. Cảm biến hỏng sẽ tự động ngắt toàn bộ hệ thống để đảm bảo an toàn.

Câu 10: Trong hệ thống tưới cây tự động ở Câu 9, cảm biến độ ẩm đất thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào (tiếp nhận thông tin về độ ẩm).
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển (đưa ra quyết định tưới).
  • C. Phần tử đầu ra (thực hiện việc tưới).
  • D. Phần tử liên kết (truyền tín hiệu điện).

Câu 11: Trong cùng hệ thống tưới cây tự động, máy bơm nước thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào (cung cấp nước).
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển (điều chỉnh lượng nước).
  • C. Phần tử đầu ra (thực hiện hành động tưới).
  • D. Phần tử liên kết (truyền nước).

Câu 12: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện/điện tử trong hệ thống kĩ thuật, điểm khác biệt cơ bản nhất về chức năng là gì?

  • A. Liên kết cơ khí truyền lực, liên kết điện/điện tử truyền năng lượng.
  • B. Liên kết cơ khí truyền chuyển động, liên kết điện/điện tử truyền tín hiệu.
  • C. Liên kết cơ khí dùng dây, liên kết điện/điện tử dùng sóng.
  • D. Liên kết cơ khí chủ yếu truyền lực và chuyển động; liên kết điện/điện tử chủ yếu truyền năng lượng và thông tin/tín hiệu điều khiển.

Câu 13: Một chiếc xe đạp bao gồm khung, bánh xe, bàn đạp, xích, líp, ghi đông, phanh... Để chiếc xe đạp hoạt động như một hệ thống kĩ thuật, mối liên kết giữa các bộ phận này chủ yếu là kiểu liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết thủy lực.
  • C. Liên kết điện.
  • D. Liên kết truyền thông tin.

Câu 14: Hệ thống cửa tự động tại siêu thị sử dụng cảm biến phát hiện người, bộ điều khiển và mô tơ đóng/mở cửa. Khi có người đến gần, cảm biến gửi tín hiệu đến bộ điều khiển, bộ điều khiển xử lí và kích hoạt mô tơ mở cửa. Hãy xác định loại liên kết giữa cảm biến và bộ điều khiển.

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết khí nén.
  • C. Liên kết điện/điện tử (truyền tín hiệu).
  • D. Liên kết thủy lực.

Câu 15: Trong hệ thống cửa tự động ở Câu 14, loại liên kết giữa mô tơ và cánh cửa để thực hiện hành động đóng/mở là gì?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết điện.
  • C. Liên kết thông tin.
  • D. Liên kết điều khiển.

Câu 16: Một chiếc đồng hồ cơ truyền thống, hoạt động dựa trên năng lượng từ dây cót, thông qua hệ thống bánh răng để quay kim giờ, kim phút. Hệ thống này chủ yếu dựa vào kiểu liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết điện.
  • C. Liên kết thủy lực.
  • D. Liên kết truyền thông tin.

Câu 17: Hệ thống lái trợ lực điện trên ô tô hiện đại sử dụng cảm biến góc lái, bộ điều khiển điện tử và mô tơ điện trợ lực. Hệ thống này thể hiện sự kết hợp của những kiểu liên kết nào?

  • A. Chỉ liên kết cơ khí và điện.
  • B. Chỉ liên kết điện và thủy lực.
  • C. Chỉ liên kết cơ khí và thông tin.
  • D. Liên kết cơ khí (từ vô lăng đến trục lái), liên kết điện/điện tử (cảm biến, bộ điều khiển, mô tơ), và liên kết thông tin (tín hiệu từ cảm biến đến bộ điều khiển).

Câu 18: Chức năng chính của phần tử xử lí và điều khiển trong một hệ thống kĩ thuật là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần nhận tín hiệu từ đầu vào và chuyển trực tiếp ra đầu ra.
  • B. Phân tích thông tin từ đầu vào, đưa ra quyết định dựa trên logic hoặc chương trình, và tạo tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
  • C. Biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
  • D. Là nơi lưu trữ toàn bộ dữ liệu hoạt động của hệ thống.

Câu 19: Tại sao một đống gạch, xi măng và cát đặt cạnh nhau không được coi là một hệ thống kĩ thuật, mặc dù chúng là các phần tử vật chất?

  • A. Vì chúng không phải là máy móc.
  • B. Vì chúng là vật liệu thô, chưa qua chế tạo.
  • C. Vì chúng không có mối liên kết chức năng hoặc vật lí phối hợp để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể nào.
  • D. Vì chúng không sử dụng năng lượng điện.

Câu 20: Trong hệ thống kĩ thuật, sự tương tác và phối hợp giữa các phần tử (đầu vào, xử lí/điều khiển, đầu ra) nhằm mục đích gì?

  • A. Để làm cho hệ thống phức tạp hơn.
  • B. Để giảm chi phí sản xuất.
  • C. Để mỗi phần tử hoạt động độc lập.
  • D. Để hệ thống hoàn thành được nhiệm vụ hoặc chức năng đã đề ra.

Câu 21: Hệ thống khí nén trong nhà máy sử dụng máy nén khí, bình tích áp, van điều khiển và xi lanh khí nén để di chuyển các bộ phận. Xi lanh khí nén đóng vai trò là phần tử nào trong hệ thống này?

  • A. Phần tử đầu vào (nhận khí nén).
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển (điều chỉnh áp suất).
  • C. Phần tử đầu ra (thực hiện hành động di chuyển).
  • D. Phần tử liên kết (truyền áp suất).

Câu 22: Liên kết truyền thông tin có thể được thực hiện bằng nhiều phương thức khác nhau. Phương thức nào sau đây không phải là một ví dụ của liên kết truyền thông tin trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Tín hiệu điện qua dây dẫn.
  • B. Sóng radio (ví dụ: điều khiển từ xa).
  • C. Tín hiệu ánh sáng qua cáp quang.
  • D. Truyền động quay bằng bánh răng.

Câu 23: Trong một hệ thống báo cháy tự động, bộ phận cảm biến khói hoặc nhiệt thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào.
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển.
  • C. Phần tử đầu ra.
  • D. Phần tử cảnh báo.

Câu 24: Vẫn trong hệ thống báo cháy tự động, còi báo động và đèn báo hiệu thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào.
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển.
  • C. Phần tử đầu ra.
  • D. Phần tử cảm biến.

Câu 25: Khi thiết kế một hệ thống kĩ thuật mới, việc xác định rõ nhiệm vụ cần thực hiện của hệ thống là bước quan trọng nhất vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định các phần tử và mối liên kết cần có. Điều này thể hiện tầm quan trọng của khía cạnh nào của hệ thống?

  • A. Cấu trúc vật lí.
  • B. Chức năng và mục tiêu.
  • C. Loại vật liệu sử dụng.
  • D. Kích thước và trọng lượng.

Câu 26: Hệ thống nào sau đây là ví dụ rõ ràng nhất về một hệ thống kĩ thuật phức tạp sử dụng kết hợp nhiều loại liên kết khác nhau (cơ khí, điện, thông tin)?

  • A. Bộ ròng rọc nâng vật.
  • B. Đèn pin bật tắt bằng công tắc cơ.
  • C. Hệ thống ống nước sinh hoạt trong nhà.
  • D. Robot công nghiệp tự động hàn các chi tiết.

Câu 27: Mối liên kết giữa bộ điều khiển và phần tử đầu ra trong một hệ thống kĩ thuật thường mang dạng nào?

  • A. Tín hiệu điều khiển (điện, điện tử, khí nén, thủy lực, ...).
  • B. Thông tin phản hồi từ môi trường.
  • C. Vật chất hoặc năng lượng đầu vào ban đầu.
  • D. Lực hoặc chuyển động trực tiếp.

Câu 28: Tại sao việc phân tích một hệ thống kĩ thuật thành các phần tử đầu vào, xử lí/điều khiển và đầu ra lại hữu ích?

  • A. Giúp làm cho hệ thống trở nên đơn giản hơn về mặt vật lí.
  • B. Giúp tăng tốc độ hoạt động của hệ thống.
  • C. Chỉ có ích cho việc sửa chữa khi hệ thống bị hỏng.
  • D. Giúp hiểu rõ chức năng của từng bộ phận, cách chúng tương tác và dễ dàng phân tích nguyên nhân sự cố hoặc cải tiến hệ thống.

Câu 29: Hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nung cần duy trì nhiệt độ ổn định. Cảm biến nhiệt độ đo nhiệt độ thực tế trong lò, gửi tín hiệu về bộ điều khiển. Bộ điều khiển so sánh nhiệt độ đo được với nhiệt độ cài đặt và điều chỉnh nguồn nhiệt (bộ đốt). Trong hệ thống này, tín hiệu từ cảm biến về bộ điều khiển là loại thông tin gì?

  • A. Tín hiệu điều khiển (Output).
  • B. Thông tin đầu vào (Input) phản hồi về trạng thái của hệ thống.
  • C. Năng lượng đầu ra.
  • D. Chuyển động cơ khí.

Câu 30: Hệ thống nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý liên kết khí nén?

  • A. Hệ thống nâng hạ dùng tời kéo cáp.
  • B. Hệ thống lái trên tàu thủy dùng bánh lái.
  • C. Hệ thống điều khiển cửa xe buýt tự động bằng khí nén.
  • D. Hệ thống truyền động bằng dây đai trong máy may.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là yếu tố cốt lõi để xác định một tập hợp các bộ phận là một hệ thống kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong cấu trúc cơ bản của một hệ thống kĩ thuật, phần tử nào có chức năng tiếp nhận thông tin, năng lượng hoặc vật chất từ môi trường bên ngoài hoặc từ các phần khác của hệ thống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Bộ điều khiển nhiệt độ trong một máy điều hòa không khí, có nhiệm vụ nhận tín hiệu nhiệt độ phòng, so sánh với nhiệt độ cài đặt và đưa ra quyết định bật/tắt máy nén, thuộc phần tử nào trong cấu trúc cơ bản của hệ thống kĩ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Động cơ điện làm quay cánh quạt trong một chiếc quạt điện, thực hiện chức năng tạo ra luồng gió, đóng vai trò là phần tử nào trong hệ thống quạt điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, liên kết giữa bàn đạp phanh, xi lanh chính, dầu phanh và các xi lanh bánh xe chủ yếu sử dụng kiểu liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Mối liên kết dùng để truyền chuyển động quay từ động cơ đến bánh xe thông qua hộp số và trục truyền động trong một chiếc xe máy là ví dụ điển hình của kiểu liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hệ thống điều khiển đèn giao thông tự động tại một ngã tư, dựa vào cảm biến đếm xe và bộ điều khiển lập trình để thay đổi tín hiệu đèn, sử dụng chủ yếu kiểu liên kết nào để truyền tín hiệu từ cảm biến đến bộ điều khiển và từ bộ điều khiển ra đèn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Việc sử dụng tín hiệu Wi-Fi để điều khiển một thiết bị nhà thông minh (ví dụ: bật đèn bằng điện thoại) là ứng dụng của kiểu liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giả sử bạn đang phân tích hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, bộ điều khiển và máy bơm nước. Nếu cảm biến độ ẩm đất bị hỏng và luôn báo đất khô dù đất đã đủ ẩm, hệ thống sẽ hoạt động như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong hệ thống tưới cây tự động ở Câu 9, cảm biến độ ẩm đất thuộc phần tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong cùng hệ thống tưới cây tự động, máy bơm nước thuộc phần tử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện/điện tử trong hệ thống kĩ thuật, điểm khác biệt cơ bản nhất về chức năng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một chiếc xe đạp bao gồm khung, bánh xe, bàn đạp, xích, líp, ghi đông, phanh... Để chiếc xe đạp hoạt động như một hệ thống kĩ thuật, mối liên kết giữa các bộ phận này chủ yếu là kiểu liên kết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hệ thống cửa tự động tại siêu thị sử dụng cảm biến phát hiện người, bộ điều khiển và mô tơ đóng/mở cửa. Khi có người đến gần, cảm biến gửi tín hiệu đến bộ điều khiển, bộ điều khiển xử lí và kích hoạt mô tơ mở cửa. Hãy xác định loại liên kết giữa cảm biến và bộ điều khiển.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong hệ thống cửa tự động ở Câu 14, loại liên kết giữa mô tơ và cánh cửa để thực hiện hành động đóng/mở là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một chiếc đồng hồ cơ truyền thống, hoạt động dựa trên năng lượng từ dây cót, thông qua hệ thống bánh răng để quay kim giờ, kim phút. Hệ thống này chủ yếu dựa vào kiểu liên kết nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hệ thống lái trợ lực điện trên ô tô hiện đại sử dụng cảm biến góc lái, bộ điều khiển điện tử và mô tơ điện trợ lực. Hệ thống này thể hiện sự kết hợp của những kiểu liên kết nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chức năng chính của phần tử xử lí và điều khiển trong một hệ thống kĩ thuật là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao một đống gạch, xi măng và cát đặt cạnh nhau *không* được coi là một hệ thống kĩ thuật, mặc dù chúng là các phần tử vật chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong hệ thống kĩ thuật, sự tương tác và phối hợp giữa các phần tử (đầu vào, xử lí/điều khiển, đầu ra) nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hệ thống khí nén trong nhà máy sử dụng máy nén khí, bình tích áp, van điều khiển và xi lanh khí nén để di chuyển các bộ phận. Xi lanh khí nén đóng vai trò là phần tử nào trong hệ thống này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Liên kết truyền thông tin có thể được thực hiện bằng nhiều phương thức khác nhau. Phương thức nào sau đây *không* phải là một ví dụ của liên kết truyền thông tin trong hệ thống kĩ thuật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một hệ thống báo cháy tự động, bộ phận cảm biến khói hoặc nhiệt thuộc phần tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vẫn trong hệ thống báo cháy tự động, còi báo động và đèn báo hiệu thuộc phần tử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi thiết kế một hệ thống kĩ thuật mới, việc xác định rõ nhiệm vụ cần thực hiện của hệ thống là bước quan trọng nhất vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định các phần tử và mối liên kết cần có. Điều này thể hiện tầm quan trọng của khía cạnh nào của hệ thống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hệ thống nào sau đây là ví dụ rõ ràng nhất về một hệ thống kĩ thuật phức tạp sử dụng kết hợp nhiều loại liên kết khác nhau (cơ khí, điện, thông tin)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Mối liên kết giữa bộ điều khiển và phần tử đầu ra trong một hệ thống kĩ thuật thường mang dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao việc phân tích một hệ thống kĩ thuật thành các phần tử đầu vào, xử lí/điều khiển và đầu ra lại hữu ích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nung cần duy trì nhiệt độ ổn định. Cảm biến nhiệt độ đo nhiệt độ thực tế trong lò, gửi tín hiệu về bộ điều khiển. Bộ điều khiển so sánh nhiệt độ đo được với nhiệt độ cài đặt và điều chỉnh nguồn nhiệt (bộ đốt). Trong hệ thống này, tín hiệu từ cảm biến về bộ điều khiển là loại thông tin gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hệ thống nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý liên kết khí nén?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một hệ thống tưới tiêu tự động cho vườn cây, cảm biến độ ẩm đất đóng vai trò là phần tử nào trong cấu trúc hệ thống kỹ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 2: Xét hệ thống đèn giao thông tự động tại một ngã tư. Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng xử lý và điều khiển thời gian chuyển tín hiệu đèn?

  • A. Đèn tín hiệu giao thông (đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng)
  • B. Bộ điều khiển trung tâm (PLC/Vi điều khiển)
  • C. Cảm biến phát hiện xe cộ
  • D. Nguồn điện cung cấp cho hệ thống

Câu 3: Trong hệ thống báo cháy tự động, còi báo động đóng vai trò là phần tử nào?

  • A. Đầu báo khói
  • B. Trung tâm báo cháy
  • C. Còi báo động
  • D. Nút nhấn báo cháy khẩn cấp

Câu 4: Loại liên kết nào sau đây chủ yếu được sử dụng để truyền chuyển động quay từ động cơ đến bánh xe trong hệ thống truyền động của ô tô?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 5: Hệ thống phanh thủy lực trên xe máy sử dụng loại liên kết nào để truyền lực từ tay phanh đến má phanh?

  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết khí nén

Câu 6: Trong một mạch điện điều khiển, dây dẫn điện được sử dụng để tạo ra loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 7: Mạng Internet kết nối các máy tính trên toàn cầu là một ví dụ điển hình cho loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 8: Hệ thống nào sau đây là một ví dụ về hệ thống kỹ thuật?

  • A. Vườn hoa
  • B. Xe đạp
  • C. Máy tính cá nhân
  • D. Nhà máy điện

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cơ bản của mọi hệ thống kỹ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử trung gian
  • C. Phần tử xử lí và điều khiển
  • D. Phần tử đầu ra

Câu 10: Trong hệ thống máy lạnh, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử đầu ra?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Máy nén (block)
  • C. Dàn lạnh (quạt gió)
  • D. Van tiết lưu

Câu 11: Để điều khiển một cánh tay robot gắp sản phẩm, người ta sử dụng loại liên kết nào để truyền tín hiệu điều khiển từ máy tính đến các động cơ của robot?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết hỗn hợp cơ khí - thủy lực

Câu 12: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí trong truyền lực là gì?

  • A. Độ bền cao hơn
  • B. Khả năng truyền lực và điều khiển từ xa linh hoạt hơn
  • C. Giá thành chế tạo rẻ hơn
  • D. Ít bị hao mòn hơn

Câu 13: Nhược điểm của liên kết truyền thông tin không dây (ví dụ: Wi-Fi, Bluetooth) so với liên kết có dây là gì?

  • A. Khó lắp đặt hơn
  • B. Tốn năng lượng hơn
  • C. Tuổi thọ ngắn hơn
  • D. Dễ bị nhiễu sóng và bảo mật kém hơn

Câu 14: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng máy điều hòa, bộ phận nào sau đây đóng vai trò là phần tử đầu vào?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Bộ điều khiển nhiệt độ
  • C. Máy nén
  • D. Quạt gió

Câu 15: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kỹ thuật theo đúng trình tự hoạt động.

  • A. Đầu ra → Đầu vào → Xử lí và điều khiển
  • B. Xử lí và điều khiển → Đầu ra → Đầu vào
  • C. Đầu vào → Xử lí và điều khiển → Đầu ra
  • D. Các phần tử hoạt động đồng thời không theo trình tự

Câu 16: Xét hệ thống cửa tự động ở siêu thị. Khi có người đến gần, cảm biến phát hiện và cửa mở ra. Hãy xác định phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống này.

  • A. Cảm biến phát hiện người
  • B. Bộ điều khiển cửa tự động
  • C. Động cơ điện mở cửa
  • D. Cánh cửa

Câu 17: Trong hệ thống chiếu sáng công cộng tự động, bộ phận nào được xem là phần tử đầu ra?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Bộ định thời gian
  • C. Công tắc điện
  • D. Đèn chiếu sáng

Câu 18: Loại liên kết nào phù hợp nhất để truyền lực trong hệ thống lái trợ lực thủy lực của ô tô?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết khí nén

Câu 19: Trong hệ thống điều khiển robot công nghiệp phức tạp, người ta thường kết hợp nhiều loại liên kết khác nhau. Liên kết nào thường được sử dụng để truyền dữ liệu điều khiển giữa các bộ phận của robot?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện, điện tử và truyền thông tin
  • D. Liên kết khí nén

Câu 20: Để tăng tính linh hoạt và khả năng di chuyển của robot, người ta thường sử dụng loại liên kết nào cho các khớp nối của cánh tay robot?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết khí nén

Câu 21: Trong hệ thống điều khiển thang máy, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử xử lý và điều khiển?

  • A. Nút bấm chọn tầng
  • B. Bộ điều khiển thang máy
  • C. Động cơ thang máy
  • D. Cảm biến vị trí thang máy

Câu 22: Trong hệ thống tưới nước nhỏ giọt tự động, van điện từ đóng vai trò là phần tử nào?

  • A. Cảm biến độ ẩm đất
  • B. Bộ hẹn giờ tưới
  • C. Van điện từ
  • D. Ống dẫn nước

Câu 23: Loại liên kết nào cho phép truyền lực và chuyển động thông qua chất khí nén, thường được sử dụng trong các hệ thống tự động hóa khí nén?

  • D. Liên kết khí nén

Câu 24: Trong hệ thống điều khiển đèn tín hiệu giao thông, cảm biến nào có thể được sử dụng làm phần tử đầu vào để nhận biết mật độ giao thông?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến phát hiện xe
  • C. Cảm biến nhiệt độ
  • D. Cảm biến âm thanh

Câu 25: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện, điện tử về khả năng truyền tải năng lượng. Liên kết nào thường hiệu quả hơn trong việc truyền tải năng lượng điện với công suất lớn?

  • A. Liên kết cơ khí hiệu quả hơn
  • B. Cả hai loại liên kết có hiệu quả tương đương
  • C. Liên kết điện, điện tử hiệu quả hơn
  • D. Khả năng truyền tải năng lượng không liên quan đến loại liên kết

Câu 26: Trong hệ thống robot hút bụi tự động, thuật toán điều hướng và lập bản đồ không gian hoạt động được thực hiện ở phần tử nào?

  • A. Cảm biến khoảng cách
  • B. Bộ xử lý trung tâm (CPU/Vi điều khiển)
  • C. Động cơ di chuyển
  • D. Bánh xe

Câu 27: Để đảm bảo an toàn trong hệ thống thang cuốn, cảm biến nào có thể được sử dụng làm phần tử đầu vào để phát hiện vật cản trên bậc thang?

  • A. Cảm biến vật cản
  • B. Cảm biến tốc độ
  • C. Cảm biến trọng lượng
  • D. Cảm biến nhiệt độ

Câu 28: Trong hệ thống sản xuất tự động dây chuyền, loại liên kết nào thường được sử dụng để đồng bộ hóa hoạt động giữa các máy móc và robot?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết truyền thông tin và điện, điện tử
  • D. Liên kết khí nén

Câu 29: Phân tích hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động trong lò nướng điện. Nếu nhiệt độ thực tế trong lò thấp hơn nhiệt độ cài đặt, phần tử xử lý và điều khiển sẽ đưa ra tín hiệu điều khiển gì cho phần tử đầu ra?

  • A. Giảm công suất bộ phận sinh nhiệt
  • B. Tắt bộ phận sinh nhiệt
  • C. Không thay đổi trạng thái bộ phận sinh nhiệt
  • D. Tăng công suất bộ phận sinh nhiệt

Câu 30: Đánh giá tính phù hợp của việc sử dụng liên kết thủy lực trong hệ thống robot gắp sản phẩm có kích thước nhỏ và yêu cầu độ chính xác cao. Liên kết nào có thể phù hợp hơn trong trường hợp này?

  • A. Liên kết thủy lực phù hợp hơn vì lực lớn
  • B. Liên kết điện, điện tử phù hợp hơn vì độ chính xác cao
  • C. Cả hai loại liên kết đều phù hợp như nhau
  • D. Không có liên kết nào phù hợp cho robot gắp sản phẩm nhỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong một hệ thống tưới tiêu tự động cho vườn cây, cảm biến độ ẩm đất đóng vai trò là phần tử nào trong cấu trúc hệ thống kỹ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét hệ thống đèn giao thông tự động tại một ngã tư. Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng xử lý và điều khiển thời gian chuyển tín hiệu đèn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong hệ thống báo cháy tự động, còi báo động đóng vai trò là phần tử nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Loại liên kết nào sau đây chủ yếu được sử dụng để truyền chuyển động quay từ động cơ đến bánh xe trong hệ thống truyền động của ô tô?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hệ thống phanh thủy lực trên xe máy sử dụng loại liên kết nào để truyền lực từ tay phanh đến má phanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong một mạch điện điều khiển, dây dẫn điện được sử dụng để tạo ra loại liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Mạng Internet kết nối các máy tính trên toàn cầu là một ví dụ điển hình cho loại liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hệ thống nào sau đây là một ví dụ về hệ thống kỹ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần cơ bản của mọi hệ thống kỹ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong hệ thống máy lạnh, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử đầu ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để điều khiển một cánh tay robot gắp sản phẩm, người ta sử dụng loại liên kết nào để truyền tín hiệu điều khiển từ máy tính đến các động cơ của robot?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí trong truyền lực là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nhược điểm của liên kết truyền thông tin không dây (ví dụ: Wi-Fi, Bluetooth) so với liên kết có dây là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng máy điều hòa, bộ phận nào sau đây đóng vai trò là phần tử đầu vào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kỹ thuật theo đúng trình tự hoạt động.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét hệ thống cửa tự động ở siêu thị. Khi có người đến gần, cảm biến phát hiện và cửa mở ra. Hãy xác định phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong hệ thống chiếu sáng công cộng tự động, bộ phận nào được xem là phần tử đầu ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Loại liên kết nào phù hợp nhất để truyền lực trong hệ thống lái trợ lực thủy lực của ô tô?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong hệ thống điều khiển robot công nghiệp phức tạp, người ta thường kết hợp nhiều loại liên kết khác nhau. Liên kết nào thường được sử dụng để truyền dữ liệu điều khiển giữa các bộ phận của robot?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để tăng tính linh hoạt và khả năng di chuyển của robot, người ta thường sử dụng loại liên kết nào cho các khớp nối của cánh tay robot?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong hệ thống điều khiển thang máy, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử xử lý và điều khiển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong hệ thống tưới nước nhỏ giọt tự động, van điện từ đóng vai trò là phần tử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Loại liên kết nào cho phép truyền lực và chuyển động thông qua chất khí nén, thường được sử dụng trong các hệ thống tự động hóa khí nén?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong hệ thống điều khiển đèn tín hiệu giao thông, cảm biến nào có thể được sử dụng làm phần tử đầu vào để nhận biết mật độ giao thông?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện, điện tử về khả năng truyền tải năng lượng. Liên kết nào thường hiệu quả hơn trong việc truyền tải năng lượng điện với công suất lớn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong hệ thống robot hút bụi tự động, thuật toán điều hướng và lập bản đồ không gian hoạt động được thực hiện ở phần tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để đảm bảo an toàn trong hệ thống thang cuốn, cảm biến nào có thể được sử dụng làm phần tử đầu vào để phát hiện vật cản trên bậc thang?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong hệ thống sản xuất tự động dây chuyền, loại liên kết nào thường được sử dụng để đồng bộ hóa hoạt động giữa các máy móc và robot?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động trong lò nướng điện. Nếu nhiệt độ thực tế trong lò thấp hơn nhiệt độ cài đặt, phần tử xử lý và điều khiển sẽ đưa ra tín hiệu điều khiển gì cho phần tử đầu ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá tính phù hợp của việc sử dụng liên kết thủy lực trong hệ thống robot gắp sản phẩm có kích thước nhỏ và yêu cầu độ chính xác cao. Liên kết nào có thể phù hợp hơn trong trường hợp này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu chính xác nhất về hệ thống kĩ thuật?

  • A. Một tập hợp các chi tiết máy rời rạc được sản xuất hàng loạt.
  • B. Một quy trình công nghệ đơn lẻ được điều khiển bằng máy tính.
  • C. Một nhóm người phối hợp làm việc để đạt một mục tiêu chung.
  • D. Tập hợp các phần tử có liên kết thực hiện nhiệm vụ xác định.

Câu 2: Trong một hệ thống đèn giao thông tự động, yếu tố nào đóng vai trò là phần tử đầu vào?

  • A. Đèn tín hiệu xanh, đỏ, vàng
  • B. Cảm biến nhận biết mật độ giao thông
  • C. Bộ vi xử lý điều khiển thời gian
  • D. Nguồn điện cung cấp cho hệ thống

Câu 3: Phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống kĩ thuật có chức năng chính là gì?

  • A. Tiếp nhận thông tin từ môi trường bên ngoài.
  • B. Thực hiện các hoạt động theo lệnh của con người.
  • C. Xử lý thông tin đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển.
  • D. Truyền tải năng lượng đến các bộ phận khác của hệ thống.

Câu 4: Trong hệ thống phanh xe đạp, liên kết cơ khí được thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào?

  • A. Dây phanh và má phanh
  • B. Tay phanh và dây phanh
  • C. Đĩa phanh và dầu phanh
  • D. Tay phanh và đèn báo phanh

Câu 5: Loại liên kết nào sau đây thường được sử dụng để truyền lực trong hệ thống thủy lực của máy xúc?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 6: Trong hệ thống báo cháy thông minh, tín hiệu báo động được truyền đi bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 7: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kĩ thuật theo đúng trình tự hoạt động:

  • A. Đầu ra → Xử lý và điều khiển → Đầu vào
  • B. Xử lý và điều khiển → Đầu vào → Đầu ra
  • C. Đầu vào → Xử lý và điều khiển → Đầu ra
  • D. Đầu vào → Đầu ra → Xử lý và điều khiển

Câu 8: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của liên kết điện trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Bánh răng truyền chuyển động trong hộp số xe máy.
  • B. Dây điện kết nối nguồn điện với bóng đèn.
  • C. Ống dẫn dầu trong hệ thống phanh thủy lực.
  • D. Cáp quang truyền tín hiệu internet.

Câu 9: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào được xem là phần tử đầu ra?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Bộ điều khiển nhiệt độ
  • C. Quạt gió và máy nén
  • D. Màng lọc không khí

Câu 10: Loại liên kết nào cho phép truyền thông tin không dây giữa các phần tử trong hệ thống?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 11: Xét hệ thống tưới nước tự động cho vườn cây. Nếu cảm biến độ ẩm đất phát hiện đất khô, nó sẽ gửi tín hiệu đến bộ điều khiển để bật máy bơm. Hỏi bộ phận nào đóng vai trò phần tử xử lý và điều khiển?

  • A. Cảm biến độ ẩm đất
  • B. Bộ điều khiển trung tâm
  • C. Máy bơm nước
  • D. Ống dẫn nước

Câu 12: Trong hệ thống thang máy, cáp kéo cabin và đối trọng sử dụng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 13: Để điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều, người ta thường sử dụng mạch điện tử điều khiển. Mạch điện tử này thuộc phần tử nào của hệ thống?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 14: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí là gì?

  • A. Đơn giản và dễ chế tạo hơn.
  • B. Hiệu suất truyền động cao hơn.
  • C. Khả năng truyền lực lớn và linh hoạt.
  • D. Ít bị hao mòn và tuổi thọ cao hơn.

Câu 15: Trong hệ thống robot công nghiệp, loại liên kết nào được sử dụng để điều khiển chuyển động của các khớp robot?

  • A. Chỉ liên kết cơ khí
  • B. Chỉ liên kết thủy lực
  • C. Chỉ liên kết điện
  • D. Kết hợp liên kết cơ khí, điện và thủy lực/khí nén

Câu 16: Xét hệ thống báo động chống trộm gia đình. Khi cảm biến phát hiện chuyển động lạ, nó gửi tín hiệu đến trung tâm báo động, sau đó trung tâm kích hoạt còi báo động. Còi báo động là phần tử nào?

  • A. Cảm biến chuyển động
  • B. Trung tâm báo động
  • C. Còi báo động
  • D. Nguồn điện

Câu 17: Liên kết nào sau đây có thể truyền đồng thời cả năng lượng và thông tin?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 18: Để tăng độ chính xác khi đo nhiệt độ trong hệ thống điều khiển nhiệt, người ta thường sử dụng loại cảm biến có độ phân giải cao. Cảm biến này thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 19: Trong một nhà máy sản xuất tự động, các robot lắp ráp được điều khiển từ xa thông qua mạng không dây. Đây là ứng dụng của loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 20: Nhược điểm chính của liên kết cơ khí so với các loại liên kết khác là gì?

  • A. Khó chế tạo và lắp đặt.
  • B. Dễ bị mài mòn và cần bảo trì.
  • C. Khả năng truyền lực kém.
  • D. Không thể truyền chuyển động phức tạp.

Câu 21: Để chuyển đổi năng lượng điện thành chuyển động quay trong hệ thống quạt điện, bộ phận nào đóng vai trò chính?

  • A. Công tắc điện
  • B. Dây dẫn điện
  • C. Động cơ điện
  • D. Cánh quạt

Câu 22: Trong hệ thống máy tính, bàn phím và chuột thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử lưu trữ

Câu 23: Mạng lưới đường ống dẫn nước trong hệ thống cấp nước đô thị chủ yếu sử dụng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 24: Để hệ thống tự động hóa trong nông nghiệp hoạt động hiệu quả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng vật liệu đắt tiền.
  • B. Áp dụng công nghệ phức tạp nhất.
  • C. Tốc độ xử lý nhanh của bộ điều khiển.
  • D. Sự phối hợp nhịp nhàng giữa các phần tử và liên kết.

Câu 25: Trong hệ thống điều khiển robot gắp sản phẩm, camera nhận diện sản phẩm đóng vai trò là gì?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử hỗ trợ

Câu 26: Xét hệ thống cửa tự động ở siêu thị. Cảm biến chuyển động phát hiện người đến gần và gửi tín hiệu mở cửa. Bộ phận nào thực hiện chức năng xử lý và điều khiển?

  • A. Cảm biến chuyển động
  • B. Bộ điều khiển cửa
  • C. Motor điện mở cửa
  • D. Cánh cửa

Câu 27: Loại liên kết nào thường được sử dụng trong các hệ thống điều khiển từ xa như remote TV?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 28: Để đảm bảo hệ thống kĩ thuật hoạt động ổn định và hiệu quả, cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

  • A. Giá thành sản xuất thấp.
  • B. Thiết kế đơn giản, dễ sử dụng.
  • C. Bảo trì và kiểm tra định kỳ.
  • D. Sử dụng công nghệ mới nhất.

Câu 29: Trong hệ thống chiếu sáng công cộng tự động, đồng hồ thời gian thực (RTC) được sử dụng để làm gì?

  • A. Cung cấp thông tin về thời gian để bật/tắt đèn.
  • B. Điều chỉnh độ sáng của đèn theo môi trường.
  • C. Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.
  • D. Phát hiện sự cố và báo về trung tâm.

Câu 30: Hãy phân tích hệ thống máy giặt gia đình và xác định phần tử nào thực hiện chức năng "đầu ra" cuối cùng, tạo ra sản phẩm hữu ích cho người dùng?

  • A. Nguồn cấp nước và điện
  • B. Bộ điều khiển chương trình giặt
  • C. Lồng giặt và động cơ
  • D. Quần áo đã được giặt sạch và vắt khô

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đâu là phát biểu chính xác nhất về hệ thống kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một hệ thống đèn giao thông tự động, yếu tố nào đóng vai trò là phần tử đầu vào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống kĩ thuật có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong hệ thống phanh xe đạp, liên kết cơ khí được thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Loại liên kết nào sau đây thường được sử dụng để truyền lực trong hệ thống thủy lực của máy xúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong hệ thống báo cháy thông minh, tín hiệu báo động được truyền đi bằng loại liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kĩ thuật theo đúng trình tự hoạt động:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của liên kết điện trong hệ thống kĩ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào được xem là phần tử đầu ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Loại liên kết nào cho phép truyền thông tin không dây giữa các phần tử trong hệ thống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xét hệ thống tưới nước tự động cho vườn cây. Nếu cảm biến độ ẩm đất phát hiện đất khô, nó sẽ gửi tín hiệu đến bộ điều khiển để bật máy bơm. Hỏi bộ phận nào đóng vai trò phần tử xử lý và điều khiển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong hệ thống thang máy, cáp kéo cabin và đối trọng sử dụng loại liên kết nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều, người ta thường sử dụng mạch điện tử điều khiển. Mạch điện tử này thuộc phần tử nào của hệ thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong hệ thống robot công nghiệp, loại liên kết nào được sử dụng để điều khiển chuyển động của các khớp robot?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét hệ thống báo động chống trộm gia đình. Khi cảm biến phát hiện chuyển động lạ, nó gửi tín hiệu đến trung tâm báo động, sau đó trung tâm kích hoạt còi báo động. Còi báo động là phần tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Liên kết nào sau đây có thể truyền đồng thời cả năng lượng và thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để tăng độ chính xác khi đo nhiệt độ trong hệ thống điều khiển nhiệt, người ta thường sử dụng loại cảm biến có độ phân giải cao. Cảm biến này thuộc phần tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong một nhà máy sản xuất tự động, các robot lắp ráp được điều khiển từ xa thông qua mạng không dây. Đây là ứng dụng của loại liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhược điểm chính của liên kết cơ khí so với các loại liên kết khác là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để chuyển đổi năng lượng điện thành chuyển động quay trong hệ thống quạt điện, bộ phận nào đóng vai trò chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong hệ thống máy tính, bàn phím và chuột thuộc phần tử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Mạng lưới đường ống dẫn nước trong hệ thống cấp nước đô thị chủ yếu sử dụng loại liên kết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để hệ thống tự động hóa trong nông nghiệp hoạt động hiệu quả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong hệ thống điều khiển robot gắp sản phẩm, camera nhận diện sản phẩm đóng vai trò là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xét hệ thống cửa tự động ở siêu thị. Cảm biến chuyển động phát hiện người đến gần và gửi tín hiệu mở cửa. Bộ phận nào thực hiện chức năng xử lý và điều khiển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Loại liên kết nào thường được sử dụng trong các hệ thống điều khiển từ xa như remote TV?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đảm bảo hệ thống kĩ thuật hoạt động ổn định và hiệu quả, cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong hệ thống chiếu sáng công cộng tự động, đồng hồ thời gian thực (RTC) được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy phân tích hệ thống máy giặt gia đình và xác định phần tử nào thực hiện chức năng 'đầu ra' cuối cùng, tạo ra sản phẩm hữu ích cho người dùng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cơ bản cấu thành một hệ thống kĩ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Môi trường hoạt động

Câu 2: Trong hệ thống báo cháy tự động, cảm biến khói đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 3: Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng xử lí và điều khiển trong hệ thống điều hòa không khí?

  • A. Máy nén
  • B. Bộ điều khiển nhiệt độ (Thermostat)
  • C. Quạt gió
  • D. Ống dẫn khí

Câu 4: Trong hệ thống phanh thuỷ lực của ô tô, liên kết nào đóng vai trò chính?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 5: Loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền tín hiệu điều khiển từ xa trong các hệ thống tự động hóa?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 6: Ưu điểm chính của liên kết cơ khí so với các loại liên kết khác là gì?

  • A. Khả năng truyền lực và chuyển động trực tiếp, mạnh mẽ
  • B. Khả năng truyền tín hiệu đi xa, tốc độ cao
  • C. Tính linh hoạt, dễ dàng thay đổi hướng truyền lực
  • D. Hoạt động êm ái, ít gây tiếng ồn

Câu 7: Nhược điểm của liên kết thủy lực so với liên kết cơ khí là gì?

  • A. Khó điều khiển chính xác tốc độ và lực
  • B. Dễ bị rò rỉ chất lỏng, gây mất áp suất
  • C. Kích thước và trọng lượng lớn hơn
  • D. Giá thành chế tạo cao hơn

Câu 8: Trong hệ thống chiếu sáng thông minh, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử đầu ra?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Bộ điều khiển trung tâm
  • C. Đèn LED
  • D. Công tắc

Câu 9: Hệ thống kĩ thuật nào sau đây không sử dụng liên kết điện?

  • A. Hệ thống tưới nước tự động
  • B. Hệ thống điều hòa không khí
  • C. Hệ thống báo cháy
  • D. Hệ thống ròng rọc đơn giản

Câu 10: Để tăng độ chính xác trong điều khiển chuyển động của robot, loại liên kết nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện, điện tử
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết khí nén

Câu 11: Trong hệ thống giao thông thông minh, camera giám sát đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử kết nối

Câu 12: Bộ vi xử lí (Microprocessor) thuộc phần tử nào trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử trung gian

Câu 13: Động cơ điện trong máy bơm nước gia đình là ví dụ về:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử hỗ trợ

Câu 14: Liên kết nào sau đây cho phép truyền thông tin không dây?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 15: Trong hệ thống robot công nghiệp, tay máy (robotic arm) thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử cảm biến

Câu 16: Hệ thống nào sau đây có thể hoạt động mà không cần sự can thiệp trực tiếp của con người sau khi được thiết lập?

  • A. Hệ thống tự động hóa
  • B. Hệ thống bán tự động
  • C. Hệ thống thủ công
  • D. Hệ thống điều khiển bằng tay

Câu 17: So sánh liên kết cơ khí và liên kết thủy lực về khả năng truyền lực trong phạm vi hẹp, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Liên kết cơ khí thường hiệu quả hơn trong phạm vi hẹp
  • B. Liên kết thủy lực luôn mạnh mẽ hơn trong mọi phạm vi
  • C. Cả hai loại liên kết có hiệu quả truyền lực tương đương
  • D. Hiệu quả truyền lực phụ thuộc vào vật liệu chế tạo

Câu 18: Trong hệ thống máy tính, bàn phím và chuột thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử lưu trữ

Câu 19: Màn hình máy tính và máy in thuộc phần tử nào trong hệ thống máy tính?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử giao tiếp

Câu 20: Hệ thống kĩ thuật nào sau đây ứng dụng nhiều loại liên kết khác nhau nhất?

  • A. Hệ thống báo động chống trộm
  • B. Hệ thống đèn giao thông
  • C. Hệ thống robot công nghiệp
  • D. Hệ thống thang máy

Câu 21: Xét hệ thống tưới nước tự động, yếu tố "độ ẩm đất" được đo bởi cảm biến là:

  • A. Thông tin đầu vào
  • B. Tín hiệu điều khiển
  • C. Năng lượng đầu vào
  • D. Kết quả đầu ra

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nướng điện, bộ phận nào quyết định thời điểm bật/tắt điện trở đốt nóng?

  • A. Điện trở đốt nóng
  • B. Bộ điều khiển nhiệt độ
  • C. Cảm biến nhiệt độ
  • D. Nguồn điện

Câu 23: Liên kết nào thích hợp nhất để truyền lực từ trục khuỷu đến bánh xe chủ động trên xe máy?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết khí nén

Câu 24: Vì sao liên kết truyền thông tin ngày càng trở nên quan trọng trong các hệ thống kĩ thuật hiện đại?

  • A. Do khả năng truyền lực mạnh mẽ
  • B. Do tính đơn giản, dễ chế tạo
  • C. Do giá thành thấp
  • D. Do nhu cầu điều khiển từ xa và tích hợp hệ thống

Câu 25: Trong hệ thống điều khiển đèn giao thông, bộ phận nào thực hiện việc thay đổi màu đèn theo thời gian định trước?

  • A. Cảm biến giao thông
  • B. Bộ điều khiển đèn giao thông
  • C. Đèn LED
  • D. Nguồn điện

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "hệ thống kĩ thuật"?

  • A. Một tập hợp các chi tiết máy rời rạc
  • B. Một thiết bị đơn lẻ có chức năng tự động
  • C. Tập hợp các phần tử liên kết thực hiện nhiệm vụ cụ thể
  • D. Một quy trình sản xuất công nghiệp

Câu 27: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kĩ thuật theo trình tự hoạt động logic:

  • A. Đầu ra → Xử lí và điều khiển → Đầu vào
  • B. Đầu vào → Xử lí và điều khiển → Đầu ra
  • C. Xử lí và điều khiển → Đầu vào → Đầu ra
  • D. Xử lí và điều khiển → Đầu ra → Đầu vào

Câu 28: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của "phần tử xử lí và điều khiển" trong hệ thống?

  • A. Cảm biến đo nhiệt độ trong tủ lạnh
  • B. Đèn LED chiếu sáng trong đèn pin
  • C. Máy tính điều khiển robot gắp sản phẩm
  • D. Bánh xe di chuyển của ô tô

Câu 29: Trong tương lai, loại liên kết nào dự kiến sẽ phát triển mạnh mẽ nhất trong các hệ thống kĩ thuật?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin không dây

Câu 30: Hãy phân tích hệ thống báo cháy gia đình và xác định mối quan hệ giữa các phần tử đầu vào, xử lí và đầu ra. Mô tả ngắn gọn cách hệ thống hoạt động khi có cháy.

  • A. Khi nhiệt độ tăng cao (đầu vào), còi hú báo động (đầu ra) sẽ kích hoạt trực tiếp.
  • B. Người dùng nhấn nút báo cháy (đầu vào), hệ thống tự động phun nước (đầu ra).
  • C. Cảm biến khói (đầu vào) phát hiện khói, bộ xử lí trung tâm (xử lí) kích hoạt còi báo động (đầu ra).
  • D. Hệ thống hoạt động dựa trên cảm biến ánh sáng (đầu vào) và đèn nhấp nháy (đầu ra).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là thành phần cơ bản cấu thành một hệ thống kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong hệ thống báo cháy tự động, cảm biến khói đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng xử lí và điều khiển trong hệ thống điều hòa không khí?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong hệ thống phanh thuỷ lực của ô tô, liên kết nào đóng vai trò chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền tín hiệu điều khiển từ xa trong các hệ thống tự động hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Ưu điểm chính của liên kết cơ khí so với các loại liên kết khác là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhược điểm của liên kết thủy lực so với liên kết cơ khí là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong hệ thống chiếu sáng thông minh, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử đầu ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hệ thống kĩ thuật nào sau đây *không* sử dụng liên kết điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để tăng độ chính xác trong điều khiển chuyển động của robot, loại liên kết nào thường được ưu tiên sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong hệ thống giao thông thông minh, camera giám sát đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Bộ vi xử lí (Microprocessor) thuộc phần tử nào trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Động cơ điện trong máy bơm nước gia đình là ví dụ về:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Liên kết nào sau đây cho phép truyền thông tin không dây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong hệ thống robot công nghiệp, tay máy (robotic arm) thuộc phần tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hệ thống nào sau đây có thể hoạt động mà *không* cần sự can thiệp trực tiếp của con người sau khi được thiết lập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So sánh liên kết cơ khí và liên kết thủy lực về khả năng truyền lực trong phạm vi hẹp, nhận định nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong hệ thống máy tính, bàn phím và chuột thuộc phần tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Màn hình máy tính và máy in thuộc phần tử nào trong hệ thống máy tính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hệ thống kĩ thuật nào sau đây ứng dụng *nhiều* loại liên kết khác nhau nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét hệ thống tưới nước tự động, yếu tố 'độ ẩm đất' được đo bởi cảm biến là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nướng điện, bộ phận nào quyết định thời điểm bật/tắt điện trở đốt nóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Liên kết nào thích hợp nhất để truyền lực từ trục khuỷu đến bánh xe chủ động trên xe máy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Vì sao liên kết truyền thông tin ngày càng trở nên quan trọng trong các hệ thống kĩ thuật hiện đại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hệ thống điều khiển đèn giao thông, bộ phận nào thực hiện việc thay đổi màu đèn theo thời gian định trước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'hệ thống kĩ thuật'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kĩ thuật theo trình tự hoạt động logic:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của 'phần tử xử lí và điều khiển' trong hệ thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong tương lai, loại liên kết nào dự kiến sẽ phát triển mạnh mẽ nhất trong các hệ thống kĩ thuật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hãy phân tích hệ thống báo cháy gia đình và xác định mối quan hệ giữa các phần tử đầu vào, xử lí và đầu ra. Mô tả ngắn gọn cách hệ thống hoạt động khi có cháy.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về hệ thống kỹ thuật?

  • A. Một tập hợp các máy móc hoạt động độc lập để tạo ra sản phẩm.
  • B. Một chuỗi các công đoạn sản xuất được sắp xếp theo trình tự.
  • C. Một nhóm người phối hợp làm việc để vận hành một quy trình công nghệ.
  • D. Tập hợp các phần tử có mối liên hệ để thực hiện các hoạt động và chức năng cụ thể.

Câu 2: Trong cấu trúc của hệ thống kỹ thuật, phần tử nào chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin hoặc năng lượng từ môi trường bên ngoài?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý
  • C. Phần tử điều khiển
  • D. Phần tử đầu ra

Câu 3: Chức năng chính của phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống kỹ thuật là gì?

  • A. Tiếp nhận thông tin và năng lượng từ môi trường.
  • B. Xử lý thông tin và đưa ra lệnh điều khiển các phần tử khác.
  • C. Thực hiện các hoạt động và tạo ra kết quả của hệ thống.
  • D. Đảm bảo an toàn và ổn định cho toàn bộ hệ thống.

Câu 4: Phần tử đầu ra của hệ thống kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ nào?

  • A. Thu thập dữ liệu và chuyển đến bộ xử lý.
  • B. Điều chỉnh các thông số hoạt động của hệ thống.
  • C. Chấp hành lệnh điều khiển và tạo ra kết quả mong muốn.
  • D. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hệ thống hoạt động.

Câu 5: Trong hệ thống đèn giao thông tự động, bộ cảm biến ánh sáng đóng vai trò là phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý
  • C. Phần tử điều khiển
  • D. Phần tử đầu ra

Câu 6: Bộ vi xử lý trung tâm (CPU) trong máy tính thuộc phần tử nào của hệ thống kỹ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử kết nối

Câu 7: Động cơ điện trong quạt máy có vai trò là phần tử nào trong hệ thống làm mát?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử phản hồi

Câu 8: Liên kết cơ khí chủ yếu được sử dụng để thực hiện chức năng nào trong hệ thống kỹ thuật?

  • A. Truyền chuyển động và lực giữa các bộ phận
  • B. Truyền tín hiệu và thông tin điều khiển
  • C. Truyền năng lượng điện
  • D. Truyền nhiệt năng

Câu 9: Loại liên kết nào sử dụng chất lỏng hoặc chất khí chịu áp suất để truyền lực và chuyển động?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết thông tin

Câu 10: Liên kết điện và điện tử trong hệ thống kỹ thuật có vai trò chính là gì?

  • A. Lắp ráp và cố định các bộ phận
  • B. Truyền lực cơ học trực tiếp
  • C. Truyền năng lượng điện và tín hiệu điều khiển
  • D. Tản nhiệt và làm mát hệ thống

Câu 11: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, liên kết nào đóng vai trò truyền lực từ bàn đạp phanh đến các má phanh?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết thông tin

Câu 12: Mạng Internet là ví dụ điển hình cho loại liên kết nào trong hệ thống thông tin?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự của quá trình điều khiển tự động: (1) Phần tử điều khiển ra lệnh; (2) Phần tử đầu vào nhận tín hiệu; (3) Phần tử chấp hành thực hiện lệnh; (4) Phần tử xử lý phân tích tín hiệu.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (2) - (1) - (3)
  • C. (2) - (4) - (1) - (3)
  • D. (3) - (1) - (4) - (2)

Câu 14: Trong hệ thống điều hòa không khí, cảm biến nhiệt độ phòng đóng vai trò là gì?

  • A. Phần tử đầu vào, cung cấp thông tin về nhiệt độ
  • B. Phần tử xử lý, so sánh nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế
  • C. Phần tử điều khiển, điều chỉnh công suất máy nén
  • D. Phần tử đầu ra, tạo ra không khí lạnh

Câu 15: Bộ điều khiển trung tâm (ECU) trong ô tô hiện đại thuộc phần tử nào của hệ thống điều khiển động cơ?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử phản hồi

Câu 16: Cơ cấu chấp hành trong hệ thống điều khiển tự động thường được đặt ở vị trí nào trong cấu trúc hệ thống?

  • A. Đầu vào
  • B. Trung tâm xử lý
  • C. Đầu ra
  • D. Giữa đầu vào và đầu ra

Câu 17: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực so với liên kết cơ khí trong truyền lực là gì?

  • A. Đơn giản, dễ chế tạo và bảo trì hơn
  • B. Hiệu suất truyền lực cao hơn
  • C. Kích thước nhỏ gọn hơn
  • D. Có thể truyền lực lớn và điều khiển linh hoạt

Câu 18: Nhược điểm của liên kết khí nén so với liên kết thủy lực là gì?

  • A. Chi phí đầu tư cao hơn
  • B. Lực truyền nhỏ hơn và độ chính xác kém hơn
  • C. Khó bảo trì và sửa chữa hơn
  • D. Dễ gây ô nhiễm môi trường hơn

Câu 19: Trong hệ thống robot công nghiệp, loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền động các khớp tay robot?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực hoặc khí nén
  • D. Liên kết thông tin

Câu 20: Hãy phân tích mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống báo cháy tự động khi có sự cố cháy xảy ra.

  • A. Đầu báo cháy (đầu vào) -> Bộ xử lý trung tâm (xử lý) -> Còi báo động (đầu ra)
  • B. Nút nhấn khẩn cấp (đầu vào) -> Còi báo động (đầu ra) -> Bộ xử lý trung tâm (xử lý)
  • C. Bộ xử lý trung tâm (xử lý) -> Đầu báo cháy (đầu vào) -> Còi báo động (đầu ra)
  • D. Đầu báo cháy (đầu vào) -> Bộ xử lý trung tâm (xử lý và điều khiển) -> Thiết bị báo động (đầu ra)

Câu 21: Cho tình huống: Một hệ thống tưới cây tự động được thiết kế để tưới khi độ ẩm đất xuống dưới mức cài đặt. Hãy xác định phần tử đầu vào của hệ thống này.

  • A. Máy bơm nước
  • B. Cảm biến độ ẩm đất
  • C. Bộ hẹn giờ
  • D. Van điều khiển nước

Câu 22: Trong hệ thống tưới cây tự động ở câu 21, phần tử nào sẽ quyết định thời điểm và lượng nước cần tưới dựa trên thông tin từ cảm biến độ ẩm?

  • A. Máy bơm nước
  • B. Cảm biến độ ẩm đất
  • C. Bộ điều khiển trung tâm
  • D. Vòi phun nước

Câu 23: Van điều khiển nước trong hệ thống tưới cây tự động (câu 21) đóng vai trò là phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý
  • C. Phần tử điều khiển
  • D. Phần tử đầu ra

Câu 24: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện về khả năng truyền tải năng lượng. Liên kết nào có thể truyền tải năng lượng lớn hơn trong phạm vi rộng?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Cả hai tương đương
  • D. Không so sánh được

Câu 25: Trong một hệ thống sản xuất tự động, băng tải và robot gắp sản phẩm được liên kết với nhau chủ yếu bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết thông tin

Câu 26: Để điều khiển từ xa một máy bay không người lái (drone), loại liên kết nào là quan trọng nhất?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 27: Một hệ thống kỹ thuật được coi là hiệu quả khi đáp ứng được tiêu chí nào sau đây?

  • A. Có cấu trúc phức tạp và hiện đại
  • B. Sử dụng nhiều công nghệ mới nhất
  • C. Đạt được mục tiêu đề ra với chi phí hợp lý
  • D. Hoạt động liên tục không ngừng nghỉ

Câu 28: Khi thiết kế một hệ thống kỹ thuật, yếu tố nào cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

  • A. Xác định rõ mục tiêu và yêu cầu của hệ thống
  • B. Lựa chọn các vật liệu và linh kiện đắt tiền
  • C. Áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất
  • D. Đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho hệ thống

Câu 29: Giả sử bạn cần thiết kế một hệ thống nâng vật nặng trong nhà kho. Loại liên kết nào sẽ phù hợp nhất để truyền lực nâng?

  • A. Liên kết điện
  • B. Liên kết cơ khí hoặc thủy lực
  • C. Liên kết truyền thông tin
  • D. Liên kết khí nén

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, loại liên kết nào dự kiến sẽ ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống kỹ thuật phức tạp?

  • A. Liên kết cơ khí truyền thống
  • B. Liên kết thủy lực đơn giản
  • C. Liên kết khí nén cơ bản
  • D. Liên kết truyền thông tin và liên kết điện tử thông minh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về hệ thống kỹ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong cấu trúc của hệ thống kỹ thuật, phần tử nào chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin hoặc năng lượng từ môi trường bên ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chức năng chính của phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống kỹ thuật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phần tử đầu ra của hệ thống kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong hệ thống đèn giao thông tự động, bộ cảm biến ánh sáng đóng vai trò là phần tử nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Bộ vi xử lý trung tâm (CPU) trong máy tính thuộc phần tử nào của hệ thống kỹ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Động cơ điện trong quạt máy có vai trò là phần tử nào trong hệ thống làm mát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Liên kết cơ khí chủ yếu được sử dụng để thực hiện chức năng nào trong hệ thống kỹ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Loại liên kết nào sử dụng chất lỏng hoặc chất khí chịu áp suất để truyền lực và chuyển động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Liên kết điện và điện tử trong hệ thống kỹ thuật có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, liên kết nào đóng vai trò truyền lực từ bàn đạp phanh đến các má phanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Mạng Internet là ví dụ điển hình cho loại liên kết nào trong hệ thống thông tin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự của quá trình điều khiển tự động: (1) Phần tử điều khiển ra lệnh; (2) Phần tử đầu vào nhận tín hiệu; (3) Phần tử chấp hành thực hiện lệnh; (4) Phần tử xử lý phân tích tín hiệu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong hệ thống điều hòa không khí, cảm biến nhiệt độ phòng đóng vai trò là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Bộ điều khiển trung tâm (ECU) trong ô tô hiện đại thuộc phần tử nào của hệ thống điều khiển động cơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cơ cấu chấp hành trong hệ thống điều khiển tự động thường được đặt ở vị trí nào trong cấu trúc hệ thống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực so với liên kết cơ khí trong truyền lực là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhược điểm của liên kết khí nén so với liên kết thủy lực là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong hệ thống robot công nghiệp, loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền động các khớp tay robot?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hãy phân tích mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống báo cháy tự động khi có sự cố cháy xảy ra.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho tình huống: Một hệ thống tưới cây tự động được thiết kế để tưới khi độ ẩm đất xuống dưới mức cài đặt. Hãy xác định phần tử đầu vào của hệ thống này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong hệ thống tưới cây tự động ở câu 21, phần tử nào sẽ quyết định thời điểm và lượng nước cần tưới dựa trên thông tin từ cảm biến độ ẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Van điều khiển nước trong hệ thống tưới cây tự động (câu 21) đóng vai trò là phần tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: So sánh liên kết cơ khí và liên kết điện về khả năng truyền tải năng lượng. Liên kết nào có thể truyền tải năng lượng lớn hơn trong phạm vi rộng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong một hệ thống sản xuất tự động, băng tải và robot gắp sản phẩm được liên kết với nhau chủ yếu bằng loại liên kết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để điều khiển từ xa một máy bay không người lái (drone), loại liên kết nào là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một hệ thống kỹ thuật được coi là hiệu quả khi đáp ứng được tiêu chí nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi thiết kế một hệ thống kỹ thuật, yếu tố nào cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử bạn cần thiết kế một hệ thống nâng vật nặng trong nhà kho. Loại liên kết nào sẽ phù hợp nhất để truyền lực nâng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, loại liên kết nào dự kiến sẽ ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống kỹ thuật phức tạp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng nhất về hệ thống kĩ thuật?

  • A. Một tập hợp các chi tiết máy được lắp ráp ngẫu nhiên.
  • B. Một tổ hợp các bộ phận cơ khí hoạt động độc lập.
  • C. Một nhóm thiết bị điện tử phức tạp.
  • D. Tập hợp các phần tử có liên kết thực hiện nhiệm vụ cụ thể.

Câu 2: Trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật, phần tử nào chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin từ môi trường bên ngoài hoặc từ người sử dụng?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí
  • C. Phần tử điều khiển
  • D. Phần tử đầu ra

Câu 3: Phần tử "xử lí và điều khiển" trong hệ thống kĩ thuật có vai trò chính là gì?

  • A. Thực hiện các tác động vật lý lên đối tượng.
  • B. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hệ thống.
  • C. Tiếp nhận thông tin đầu vào và đưa ra lệnh điều khiển.
  • D. Hiển thị kết quả hoạt động của hệ thống.

Câu 4: Cơ cấu chấp hành, ví dụ như động cơ điện hay van điều khiển, thuộc về phần tử nào trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật?

  • A. Phần tử cảm biến
  • B. Phần tử logic
  • C. Phần tử trung gian
  • D. Phần tử đầu ra

Câu 5: Trong hệ thống báo cháy tự động, khói và nhiệt độ cao được xem là thành phần của phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử phản hồi

Câu 6: Bộ phận nào trong máy giặt có vai trò xử lí các cài đặt chương trình giặt (ví dụ: chọn chế độ giặt, hẹn giờ) và điều khiển các bộ phận khác hoạt động?

  • A. Lồng giặt
  • B. Bộ vi xử lí/Mạch điều khiển
  • C. Van cấp nước
  • D. Bơm xả nước

Câu 7: Động cơ điện trong quạt máy có chức năng gì trong hệ thống làm mát?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Điều khiển tốc độ quạt
  • C. Cung cấp nguồn điện
  • D. Tạo ra chuyển động quay của cánh quạt

Câu 8: Loại liên kết nào sau đây sử dụng chất lỏng hoặc chất khí để truyền lực và chuyển động?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 9: Hệ thống phanh thuỷ lực trên ô tô là một ví dụ điển hình của loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 10: Dây cáp và bánh răng là các thành phần cơ bản trong loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 11: Loại liên kết nào cho phép truyền năng lượng và tín hiệu điều khiển thông qua dòng điện hoặc sóng điện từ?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 12: Mạng Internet và Wifi là ví dụ về phương thức truyền dẫn của loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 13: Trong hệ thống điều khiển đèn giao thông thông minh, cảm biến giao thông đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 14: Bộ điều khiển PLC (Programmable Logic Controller) thường được sử dụng trong công nghiệp để thực hiện chức năng của phần tử nào trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử bảo vệ

Câu 15: Đèn LED trong hệ thống đèn giao thông đóng vai trò là:

  • A. Phần tử cảm biến ánh sáng
  • B. Phần tử điều khiển thời gian
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử nguồn điện

Câu 16: Ưu điểm chính của liên kết cơ khí so với các loại liên kết khác là gì?

  • A. Đơn giản, dễ chế tạo và bảo trì
  • B. Truyền lực và chuyển động nhanh chóng
  • C. Có thể truyền tín hiệu đi xa
  • D. Hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt

Câu 17: Nhược điểm của liên kết thủy lực, khí nén so với liên kết cơ khí là gì?

  • A. Khó điều khiển chính xác
  • B. Không thể truyền lực lớn
  • C. Dễ bị rò rỉ và ảnh hưởng bởi nhiệt độ
  • D. Cấu tạo phức tạp, khó chế tạo

Câu 18: Trong hệ thống tưới nước tự động cho cây trồng, cảm biến độ ẩm đất thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử phản hồi

Câu 19: Van điện từ trong hệ thống tưới nước tự động có vai trò gì?

  • A. Đo độ ẩm của đất
  • B. Điều khiển bơm nước
  • C. Đóng/mở đường ống dẫn nước
  • D. Cung cấp nguồn điện cho hệ thống

Câu 20: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kĩ thuật theo đúng trình tự hoạt động:

  • A. Đầu ra → Xử lí và điều khiển → Đầu vào
  • B. Đầu vào → Xử lí và điều khiển → Đầu ra
  • C. Xử lí và điều khiển → Đầu vào → Đầu ra
  • D. Đầu vào → Đầu ra → Xử lí và điều khiển

Câu 21: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử đầu vào, nhận thông tin về nhiệt độ phòng?

  • A. Máy nén
  • B. Quạt gió
  • C. Môi chất lạnh
  • D. Cảm biến nhiệt độ

Câu 22: Bộ phận nào trong hệ thống điều hòa không khí thực hiện chức năng làm lạnh không khí và thổi ra ngoài?

  • A. Van tiết lưu
  • B. Dàn lạnh và quạt gió
  • C. Máy nén
  • D. Bộ lọc không khí

Câu 23: Mạch điện tử điều khiển tốc độ động cơ trong máy điều hòa không khí thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử bảo vệ

Câu 24: Liên kết nào thường được sử dụng để truyền chuyển động quay giữa các trục song song trong hộp số cơ khí?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 25: Hệ thống lái trợ lực thủy lực trên ô tô sử dụng loại liên kết nào để hỗ trợ người lái?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 26: Trong nhà máy thông minh, việc truyền dữ liệu từ các cảm biến đến trung tâm điều khiển thường sử dụng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực, khí nén
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 27: Hãy phân tích mối quan hệ giữa phần tử đầu vào và phần tử xử lí trong hệ thống báo động chống trộm.

  • A. Phần tử đầu vào điều khiển trực tiếp phần tử đầu ra.
  • B. Phần tử xử lí cung cấp năng lượng cho phần tử đầu vào.
  • C. Phần tử xử lí nhận thông tin từ đầu vào để ra quyết định điều khiển.
  • D. Phần tử đầu vào và xử lí hoạt động hoàn toàn độc lập.

Câu 28: So sánh ưu và nhược điểm của liên kết cơ khí và liên kết điện trong việc truyền lực ở khoảng cách xa.

  • A. Cả hai loại liên kết đều hiệu quả như nhau.
  • B. Liên kết điện hiệu quả hơn trong truyền lực xa, liên kết cơ khí bị hạn chế.
  • C. Liên kết cơ khí hiệu quả hơn do ít hao hụt năng lượng.
  • D. Không thể so sánh vì hai loại liên kết phục vụ mục đích khác nhau.

Câu 29: Thiết kế một hệ thống đơn giản sử dụng liên kết thủy lực để nâng vật nặng. Hãy mô tả các thành phần chính và nguyên lý hoạt động.

  • A. Sử dụng ròng rọc và dây cáp.
  • B. Dùng bánh răng và trục vít.
  • C. Kết hợp nam châm điện và cần trục.
  • D. Sử dụng xi lanh, bơm thủy lực và ống dẫn dầu.

Câu 30: Đánh giá tính phù hợp của việc sử dụng liên kết truyền thông tin không dây (Wifi) trong môi trường nhà máy sản xuất có nhiều tiếng ồn và nhiễu điện từ.

  • A. Rất phù hợp, vì Wifi luôn ổn định trong mọi môi trường.
  • B. Phù hợp, vì Wifi có khả năng chống nhiễu tốt.
  • C. Có thể không phù hợp do dễ bị nhiễu và mất tín hiệu trong môi trường này.
  • D. Hoàn toàn không phù hợp, chỉ nên dùng liên kết có dây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng nhất về hệ thống kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật, phần tử nào chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin từ môi trường bên ngoài hoặc từ người sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phần tử 'xử lí và điều khiển' trong hệ thống kĩ thuật có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cơ cấu chấp hành, ví dụ như động cơ điện hay van điều khiển, thuộc về phần tử nào trong cấu trúc hệ thống kĩ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong hệ thống báo cháy tự động, khói và nhiệt độ cao được xem là thành phần của phần tử nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Bộ phận nào trong máy giặt có vai trò xử lí các cài đặt chương trình giặt (ví dụ: chọn chế độ giặt, hẹn giờ) và điều khiển các bộ phận khác hoạt động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Động cơ điện trong quạt máy có chức năng gì trong hệ thống làm mát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại liên kết nào sau đây sử dụng chất lỏng hoặc chất khí để truyền lực và chuyển động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hệ thống phanh thuỷ lực trên ô tô là một ví dụ điển hình của loại liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Dây cáp và bánh răng là các thành phần cơ bản trong loại liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Loại liên kết nào cho phép truyền năng lượng và tín hiệu điều khiển thông qua dòng điện hoặc sóng điện từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Mạng Internet và Wifi là ví dụ về phương thức truyền dẫn của loại liên kết nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong hệ thống điều khiển đèn giao thông thông minh, cảm biến giao thông đóng vai trò là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Bộ điều khiển PLC (Programmable Logic Controller) thường được sử dụng trong công nghiệp để thực hiện chức năng của phần tử nào trong hệ thống kĩ thuật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đèn LED trong hệ thống đèn giao thông đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ưu điểm chính của liên kết cơ khí so với các loại liên kết khác là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nhược điểm của liên kết thủy lực, khí nén so với liên kết cơ khí là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong hệ thống tưới nước tự động cho cây trồng, cảm biến độ ẩm đất thuộc phần tử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Van điện từ trong hệ thống tưới nước tự động có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hãy sắp xếp các phần tử của hệ thống kĩ thuật theo đúng trình tự hoạt động:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào đóng vai trò là phần tử đầu vào, nhận thông tin về nhiệt độ phòng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bộ phận nào trong hệ thống điều hòa không khí thực hiện chức năng làm lạnh không khí và thổi ra ngoài?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Mạch điện tử điều khiển tốc độ động cơ trong máy điều hòa không khí thuộc phần tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Liên kết nào thường được sử dụng để truyền chuyển động quay giữa các trục song song trong hộp số cơ khí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hệ thống lái trợ lực thủy lực trên ô tô sử dụng loại liên kết nào để hỗ trợ người lái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong nhà máy thông minh, việc truyền dữ liệu từ các cảm biến đến trung tâm điều khiển thường sử dụng loại liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hãy phân tích mối quan hệ giữa phần tử đầu vào và phần tử xử lí trong hệ thống báo động chống trộm.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: So sánh ưu và nhược điểm của liên kết cơ khí và liên kết điện trong việc truyền lực ở khoảng cách xa.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thiết kế một hệ thống đơn giản sử dụng liên kết thủy lực để nâng vật nặng. Hãy mô tả các thành phần chính và nguyên lý hoạt động.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đánh giá tính phù hợp của việc sử dụng liên kết truyền thông tin không dây (Wifi) trong môi trường nhà máy sản xuất có nhiều tiếng ồn và nhiễu điện từ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về hệ thống kĩ thuật?

  • A. Một tập hợp các máy móc hoạt động độc lập để tạo ra sản phẩm.
  • B. Một quy trình sản xuất sử dụng công nghệ hiện đại.
  • C. Một nhóm người phối hợp làm việc để vận hành máy móc.
  • D. Tập hợp các phần tử có liên kết vật lí, phối hợp thực hiện nhiệm vụ cụ thể.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần cơ bản của một hệ thống kĩ thuật?

  • A. Chi tiết máy
  • B. Bộ phận máy
  • C. Người vận hành
  • D. Thiết bị

Câu 3: Để hệ thống kĩ thuật hoạt động hiệu quả, các phần tử trong hệ thống cần có đặc điểm gì?

  • A. Hoạt động độc lập
  • B. Liên kết và phối hợp
  • C. Kích thước tương đồng
  • D. Chất liệu giống nhau

Câu 4: Xét hệ thống đèn giao thông tự động. Đèn tín hiệu (đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng) thuộc vào thành phần nào của hệ thống?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử kết nối

Câu 5: Trong hệ thống báo cháy tự động, cảm biến khói đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí trung tâm
  • C. Phần tử cảnh báo (đầu ra)
  • D. Nguồn điện

Câu 6: Phần tử "xử lí và điều khiển" trong hệ thống kĩ thuật có chức năng chính là gì?

  • A. Tiếp nhận thông tin từ môi trường
  • B. Ra quyết định và điều khiển hoạt động
  • C. Thực hiện nhiệm vụ của hệ thống
  • D. Cung cấp năng lượng cho hệ thống

Câu 7: Xét hệ thống tưới nước tự động cho vườn cây. Bộ hẹn giờ tưới nước thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào (cảm biến độ ẩm)
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra (vòi phun nước)
  • D. Phần tử truyền dẫn (ống dẫn nước)

Câu 8: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào sau đây đóng vai trò là phần tử đầu ra?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Bộ điều khiển nhiệt độ
  • C. Máy nén
  • D. Quạt gió và dàn lạnh

Câu 9: Liên kết cơ khí trong hệ thống kĩ thuật được sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Lắp ghép và truyền chuyển động
  • B. Truyền tín hiệu điều khiển
  • C. Truyền năng lượng điện
  • D. Trao đổi thông tin

Câu 10: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất liên kết cơ khí trong thực tế?

  • A. Kết nối giữa máy tính và màn hình
  • B. Hệ thống ống dẫn nước trong nhà
  • C. Xích xe đạp truyền chuyển động đến bánh xe
  • D. Mạng lưới điện quốc gia

Câu 11: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí là gì?

  • A. Độ chính xác cao hơn
  • B. Khả năng truyền lực lớn hơn
  • C. Chi phí sản xuất thấp hơn
  • D. Dễ dàng bảo trì hơn

Câu 12: Hệ thống phanh ô tô sử dụng loại liên kết nào để truyền lực từ bàn đạp phanh đến các má phanh?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 13: Liên kết điện và điện tử trong hệ thống kĩ thuật phục vụ mục đích chính nào?

  • A. Lắp ráp các bộ phận kim loại
  • B. Truyền chuyển động quay
  • C. Truyền năng lượng và thông tin
  • D. Tạo ra lực đẩy

Câu 14: Trong mạch điện, dây dẫn đóng vai trò là phương tiện của loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 15: Liên kết truyền thông tin có đặc điểm nổi bật gì so với các loại liên kết khác?

  • A. Khả năng chịu lực cao
  • B. Truyền năng lượng hiệu quả
  • C. Lắp đặt đơn giản
  • D. Khả năng truyền dữ liệu và tín hiệu

Câu 16: Mạng Internet là một ví dụ điển hình của loại liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 17: Trong hệ thống điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến, phương thức liên kết nào được sử dụng?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết có dây
  • D. Liên kết truyền thông tin không dây

Câu 18: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự phân tích cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật:
A. Xác định các liên kết giữa các phần tử.
B. Xác định nhiệm vụ chính của hệ thống.
C. Xác định các phần tử đầu vào, xử lí và đầu ra.

  • A. A - B - C
  • B. B - C - A
  • C. C - A - B
  • D. B - A - C

Câu 19: Cho một hệ thống máy giặt cửa trước. Hãy xác định phần tử đầu vào của hệ thống này.

  • A. Nút chọn chế độ giặt
  • B. Lồng giặt
  • C. Động cơ
  • D. Ống xả nước

Câu 20: Trong hệ thống máy tính cá nhân, CPU (bộ vi xử lí) thuộc phần tử nào của hệ thống?

  • A. Phần tử đầu vào (bàn phím, chuột)
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra (màn hình, loa)
  • D. Phần tử lưu trữ (ổ cứng)

Câu 21: Để tăng hiệu suất truyền động trong hệ thống cơ khí, người ta thường sử dụng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí (bánh răng, dây đai)
  • B. Liên kết thủy lực (ống dẫn dầu)
  • C. Liên kết điện (dây điện)
  • D. Liên kết truyền thông tin (cáp mạng)

Câu 22: Trong hệ thống khí nén, khí nén đóng vai trò là môi chất để:

  • A. Truyền tín hiệu điều khiển
  • B. Truyền lực và năng lượng
  • C. Làm mát các bộ phận
  • D. Bôi trơn các chi tiết chuyển động

Câu 23: Ưu điểm của liên kết truyền thông tin qua cáp quang so với cáp đồng là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Dễ dàng lắp đặt hơn
  • C. Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
  • D. Khả năng chịu lực tốt hơn

Câu 24: Trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, van nước đóng vai trò gì?

  • A. Phần tử đầu vào (cảm biến áp suất)
  • B. Phần tử điều khiển dòng chảy
  • C. Phần tử đầu ra (vòi nước)
  • D. Phần tử truyền dẫn (ống nước)

Câu 25: Để đảm bảo an toàn trong hệ thống điện, người ta sử dụng loại liên kết nào để cách điện giữa các bộ phận?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện (vật liệu cách điện)
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 26: Một hệ thống robot gắp sản phẩm trong dây chuyền sản xuất cần kết hợp những loại liên kết nào để hoạt động hiệu quả?

  • A. Chỉ liên kết cơ khí
  • B. Chỉ liên kết điện và điện tử
  • C. Chỉ liên kết thủy lực và khí nén
  • D. Kết hợp liên kết cơ khí, điện, điện tử và có thể cả khí nén

Câu 27: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ IoT (Internet of Things), liên kết nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng trong các hệ thống kĩ thuật?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 28: So sánh hệ thống điều khiển bằng cơ khí và hệ thống điều khiển điện tử, hệ thống nào có khả năng tự động hóa cao hơn?

  • A. Hệ thống điều khiển cơ khí
  • B. Hệ thống điều khiển điện tử
  • C. Cả hai hệ thống có khả năng tự động hóa như nhau
  • D. Không thể so sánh

Câu 29: Xét một hệ thống sản xuất thông minh trong nhà máy. Để hệ thống có thể tự động điều chỉnh quy trình sản xuất dựa trên dữ liệu thu thập được, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các loại liên kết nào?

  • A. Chỉ liên kết cơ khí và thủy lực
  • B. Chỉ liên kết điện và cơ khí
  • C. Liên kết điện, điện tử và truyền thông tin
  • D. Chỉ cần liên kết cơ khí

Câu 30: Trong thiết kế hệ thống kĩ thuật, việc lựa chọn loại liên kết phù hợp phụ thuộc vào yếu tố quan trọng nào nhất?

  • A. Nhiệm vụ và chức năng của hệ thống
  • B. Giá thành của các loại liên kết
  • C. Tính thẩm mỹ của liên kết
  • D. Sự phổ biến của loại liên kết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về hệ thống kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là thành phần cơ bản của một hệ thống kĩ thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để hệ thống kĩ thuật hoạt động hiệu quả, các phần tử trong hệ thống cần có đặc điểm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét hệ thống đèn giao thông tự động. Đèn tín hiệu (đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng) thuộc vào thành phần nào của hệ thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong hệ thống báo cháy tự động, cảm biến khói đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phần tử 'xử lí và điều khiển' trong hệ thống kĩ thuật có chức năng chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét hệ thống tưới nước tự động cho vườn cây. Bộ hẹn giờ tưới nước thuộc phần tử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào sau đây đóng vai trò là phần tử đầu ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Liên kết cơ khí trong hệ thống kĩ thuật được sử dụng chủ yếu để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất liên kết cơ khí trong thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ưu điểm chính của liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hệ thống phanh ô tô sử dụng loại liên kết nào để truyền lực từ bàn đạp phanh đến các má phanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Liên kết điện và điện tử trong hệ thống kĩ thuật phục vụ mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong mạch điện, dây dẫn đóng vai trò là phương tiện của loại liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Liên kết truyền thông tin có đặc điểm nổi bật gì so với các loại liên kết khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Mạng Internet là một ví dụ điển hình của loại liên kết nào trong hệ thống kĩ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hệ thống điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến, phương thức liên kết nào được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự phân tích cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật:
A. Xác định các liên kết giữa các phần tử.
B. Xác định nhiệm vụ chính của hệ thống.
C. Xác định các phần tử đầu vào, xử lí và đầu ra.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho một hệ thống máy giặt cửa trước. Hãy xác định phần tử đầu vào của hệ thống này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong hệ thống máy tính cá nhân, CPU (bộ vi xử lí) thuộc phần tử nào của hệ thống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để tăng hiệu suất truyền động trong hệ thống cơ khí, người ta thường sử dụng loại liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong hệ thống khí nén, khí nén đóng vai trò là môi chất để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Ưu điểm của liên kết truyền thông tin qua cáp quang so với cáp đồng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, van nước đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để đảm bảo an toàn trong hệ thống điện, người ta sử dụng loại liên kết nào để cách điện giữa các bộ phận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một hệ thống robot gắp sản phẩm trong dây chuyền sản xuất cần kết hợp những loại liên kết nào để hoạt động hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ IoT (Internet of Things), liên kết nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng trong các hệ thống kĩ thuật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh hệ thống điều khiển bằng cơ khí và hệ thống điều khiển điện tử, hệ thống nào có khả năng tự động hóa cao hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Xét một hệ thống sản xuất thông minh trong nhà máy. Để hệ thống có thể tự động điều chỉnh quy trình sản xuất dựa trên dữ liệu thu thập được, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các loại liên kết nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong thiết kế hệ thống kĩ thuật, việc lựa chọn loại liên kết phù hợp phụ thuộc vào yếu tố quan trọng nào nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà máy sản xuất tự động sử dụng robot để lắp ráp ô tô. Các robot này nhận lệnh từ máy tính trung tâm, di chuyển các bộ phận và thực hiện lắp ráp. Để đảm bảo hoạt động liên tục, nhà máy có hệ thống cảm biến giám sát nhiệt độ động cơ robot và tự động điều chỉnh tốc độ làm việc nếu nhiệt độ quá cao. Hệ thống cảm biến và điều chỉnh tốc độ trong trường hợp này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của hệ thống kỹ thuật?

  • A. Tính phức tạp về cấu trúc
  • B. Sự phụ thuộc vào năng lượng bên ngoài
  • C. Tính hữu hạn về tuổi thọ
  • D. Khả năng tự động hóa và kiểm soát

Câu 2: Trong một hệ thống đèn giao thông tự động, các cảm biến giao thông trên đường phố đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 3: Xét hệ thống máy giặt tự động. Khi bạn chọn chế độ giặt (ví dụ: giặt nhanh, giặt mạnh), hành động này tương ứng với việc tác động vào:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử chấp hành

Câu 4: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò là phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống điều hòa không khí tự động?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Quạt gió
  • C. Bộ điều khiển trung tâm (CPU)
  • D. Máy nén

Câu 5: Trong hệ thống báo cháy tự động, chuông báo động sẽ thuộc phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử cảm biến

Câu 6: Loại liên kết nào được sử dụng chủ yếu để truyền chuyển động từ động cơ đến bánh xe trong hệ thống truyền động của xe máy?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 7: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô sử dụng loại liên kết nào để truyền lực từ bàn đạp phanh đến các má phanh?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 8: Trong mạng lưới điện quốc gia, đường dây cao thế và trạm biến áp thực hiện chức năng liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết khí nén

Câu 9: Mạng Internet và hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là ví dụ điển hình cho loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí trong một số hệ thống là gì?

  • A. Độ chính xác tuyệt đối trong truyền lực
  • B. Khả năng truyền lực và chuyển động linh hoạt trong không gian
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn so với liên kết cơ khí
  • D. Chi phí chế tạo và bảo trì thấp hơn

Câu 11: Trong một hệ thống tưới tiêu tự động cho nông nghiệp, yếu tố nào sau đây có thể được xem là "đầu vào"?

  • A. Máy bơm nước
  • B. Hệ thống ống dẫn nước
  • C. Vòi phun nước
  • D. Thông tin về độ ẩm của đất và thời tiết

Câu 12: Phần tử "đầu ra" của hệ thống điều khiển nhiệt độ trong lò nướng điện là gì?

  • A. Cảm biến nhiệt độ
  • B. Điện trở đốt nóng
  • C. Bộ điều khiển nhiệt độ
  • D. Công tắc nguồn

Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự hoạt động của một hệ thống kỹ thuật cơ bản:
(1) Phần tử xử lý và điều khiển nhận tín hiệu và ra lệnh.
(2) Phần tử đầu ra thực hiện nhiệm vụ.
(3) Phần tử đầu vào tiếp nhận thông tin.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (3) - (1)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (3) - (2) - (1)

Câu 14: Trong hệ thống giao thông thông minh, việc sử dụng camera giám sát để phát hiện và xử lý vi phạm giao thông là ứng dụng của phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Cả ba phần tử

Câu 15: Loại liên kết nào thường được sử dụng trong các hệ thống robot công nghiệp để điều khiển cánh tay robot di chuyển và gắp sản phẩm?

  • A. Liên kết thủy lực
  • B. Liên kết khí nén
  • C. Liên kết truyền thông tin
  • D. Kết hợp liên kết cơ khí và điện tử

Câu 16: Xét một hệ thống báo động chống trộm gia đình. Khi cửa bị mở trái phép, cảm biến phát hiện và gửi tín hiệu đến bộ xử lý trung tâm. Bộ xử lý kích hoạt còi báo động. Nếu còi báo động bị hỏng, hệ thống sẽ gặp sự cố ở phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 17: Trong hệ thống điều khiển thang máy, nút bấm chọn tầng bên trong cabin đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lý và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử an toàn

Câu 18: Cho ví dụ về một hệ thống kỹ thuật mà phần tử đầu ra của nó tạo ra sản phẩm vật chất (hữu hình)?

  • A. Hệ thống đèn giao thông
  • B. Dây chuyền sản xuất nước giải khát
  • C. Hệ thống phát thanh truyền hình
  • D. Hệ thống định vị GPS

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu liên kết truyền thông tin trong hệ thống mạng máy tính bị gián đoạn?

  • A. Hệ thống vẫn hoạt động bình thường nhưng chậm hơn
  • B. Chỉ một vài máy tính bị ảnh hưởng
  • C. Hệ thống chuyển sang chế độ dự phòng
  • D. Hệ thống có thể ngừng hoạt động hoặc mất khả năng trao đổi thông tin

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng cảm biến nhiệt độ và máy điều hòa, mối liên hệ giữa các phần tử là gì?

  • A. Các phần tử hoạt động độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Phần tử đầu ra điều khiển phần tử đầu vào.
  • C. Các phần tử liên kết và tác động qua lại để thực hiện mục tiêu chung.
  • D. Chỉ có phần tử xử lý và điều khiển là quan trọng nhất.

Câu 21: Xét hệ thống tưới nước nhỏ giọt tự động. Thay vì cảm biến độ ẩm đất, người ta sử dụng bộ hẹn giờ để định kỳ bật máy bơm. Hệ thống này có ưu điểm và nhược điểm gì?

  • A. Ưu điểm: Tiết kiệm nước; Nhược điểm: Chi phí cao.
  • B. Ưu điểm: Đơn giản, dễ lắp đặt; Nhược điểm: Không tự động điều chỉnh theo nhu cầu thực tế.
  • C. Ưu điểm: Hoạt động chính xác tuyệt đối; Nhược điểm: Khó bảo trì.
  • D. Ưu điểm: Thân thiện môi trường; Nhược điểm: Hiệu suất thấp.

Câu 22: Để tăng tính an toàn cho hệ thống thang máy, người ta thường trang bị thêm hệ thống phanh cơ dự phòng bên cạnh phanh điện. Đây là ví dụ về nguyên tắc thiết kế hệ thống nào?

  • A. Nguyên tắc tối ưu hóa hiệu suất
  • B. Nguyên tắc đơn giản hóa cấu trúc
  • C. Nguyên tắc tiết kiệm năng lượng
  • D. Nguyên tắc dự phòng và đảm bảo an toàn

Câu 23: Trong hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS), robot, máy CNC, băng tải,... được điều khiển và phối hợp hoạt động nhịp nhàng bởi máy tính trung tâm. Điều này thể hiện vai trò của liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực/khí nén
  • C. Liên kết truyền thông tin
  • D. Liên kết điện

Câu 24: Loại hệ thống kỹ thuật nào có khả năng tự điều chỉnh hoạt động dựa trên thông tin phản hồi từ môi trường hoặc đầu ra?

  • A. Hệ thống tuần tự
  • B. Hệ thống điều khiển vòng kín (Closed-loop)
  • C. Hệ thống điều khiển vòng hở (Open-loop)
  • D. Hệ thống thụ động

Câu 25: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất một hệ thống kỹ thuật có tính "mở", tức là có thể dễ dàng tích hợp, mở rộng hoặc thay đổi các thành phần?

  • A. Động cơ đốt trong
  • B. Đồng hồ cơ khí
  • C. Máy tính cá nhân (PC)
  • D. Tivi đời cũ

Câu 26: Trong hệ thống điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng đóng vai trò là phần tử "đầu vào" cho thông tin nào?

  • A. Âm thanh
  • B. Hình ảnh
  • C. Dữ liệu mạng
  • D. Lệnh và thao tác của người dùng

Câu 27: Liên kết cơ khí nào sau đây sử dụng ma sát để truyền chuyển động và lực?

  • A. Truyền động bánh răng
  • B. Truyền động đai và truyền động xích
  • C. Truyền động trục vít - bánh vít
  • D. Truyền động khớp nối

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "hệ thống kỹ thuật"?

  • A. Một tập hợp các chi tiết máy rời rạc.
  • B. Một quy trình sản xuất đơn lẻ.
  • C. Tập hợp các phần tử có liên kết, cấu trúc và chức năng xác định để thực hiện nhiệm vụ.
  • D. Bất kỳ công cụ hoặc máy móc nào do con người tạo ra.

Câu 29: Trong hệ thống máy photocopy, bộ phận nào thực hiện chức năng "phần tử đầu ra"?

  • A. Bộ phận quét ảnh (Scanner)
  • B. Bộ phận xử lý ảnh
  • C. Bộ phận in và trả bản sao giấy
  • D. Bảng điều khiển

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một hệ thống kỹ thuật, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khả năng thực hiện đúng và đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ thiết kế.
  • B. Số lượng linh kiện điện tử sử dụng trong hệ thống.
  • C. Mức độ phức tạp của cấu trúc hệ thống.
  • D. Tính thẩm mỹ và hình thức bên ngoài của hệ thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một nhà máy sản xuất tự động sử dụng robot để lắp ráp ô tô. Các robot này nhận lệnh từ máy tính trung tâm, di chuyển các bộ phận và thực hiện lắp ráp. Để đảm bảo hoạt động liên tục, nhà máy có hệ thống cảm biến giám sát nhiệt độ động cơ robot và tự động điều chỉnh tốc độ làm việc nếu nhiệt độ quá cao. Hệ thống cảm biến và điều chỉnh tốc độ trong trường hợp này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của hệ thống kỹ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một hệ thống đèn giao thông tự động, các cảm biến giao thông trên đường phố đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét hệ thống máy giặt tự động. Khi bạn chọn chế độ giặt (ví dụ: giặt nhanh, giặt mạnh), hành động này tương ứng với việc tác động vào:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò là phần tử xử lý và điều khiển trong hệ thống điều hòa không khí tự động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong hệ thống báo cháy tự động, chuông báo động sẽ thuộc phần tử nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại liên kết nào được sử dụng chủ yếu để truyền chuyển động từ động cơ đến bánh xe trong hệ thống truyền động của xe máy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô sử dụng loại liên kết nào để truyền lực từ bàn đạp phanh đến các má phanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong mạng lưới điện quốc gia, đường dây cao thế và trạm biến áp thực hiện chức năng liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Mạng Internet và hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là ví dụ điển hình cho loại liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng liên kết thủy lực và khí nén so với liên kết cơ khí trong một số hệ thống là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong một hệ thống tưới tiêu tự động cho nông nghiệp, yếu tố nào sau đây có thể được xem là 'đầu vào'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phần tử 'đầu ra' của hệ thống điều khiển nhiệt độ trong lò nướng điện là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự hoạt động của một hệ thống kỹ thuật cơ bản:
(1) Phần tử xử lý và điều khiển nhận tín hiệu và ra lệnh.
(2) Phần tử đầu ra thực hiện nhiệm vụ.
(3) Phần tử đầu vào tiếp nhận thông tin.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong hệ thống giao thông thông minh, việc sử dụng camera giám sát để phát hiện và xử lý vi phạm giao thông là ứng dụng của phần tử nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại liên kết nào thường được sử dụng trong các hệ thống robot công nghiệp để điều khiển cánh tay robot di chuyển và gắp sản phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét một hệ thống báo động chống trộm gia đình. Khi cửa bị mở trái phép, cảm biến phát hiện và gửi tín hiệu đến bộ xử lý trung tâm. Bộ xử lý kích hoạt còi báo động. Nếu còi báo động bị hỏng, hệ thống sẽ gặp sự cố ở phần tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong hệ thống điều khiển thang máy, nút bấm chọn tầng bên trong cabin đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho ví dụ về một hệ thống kỹ thuật mà phần tử đầu ra của nó tạo ra sản phẩm vật chất (hữu hình)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu liên kết truyền thông tin trong hệ thống mạng máy tính bị gián đoạn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng cảm biến nhiệt độ và máy điều hòa, mối liên hệ giữa các phần tử là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét hệ thống tưới nước nhỏ giọt tự động. Thay vì cảm biến độ ẩm đất, người ta sử dụng bộ hẹn giờ để định kỳ bật máy bơm. Hệ thống này có ưu điểm và nhược điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để tăng tính an toàn cho hệ thống thang máy, người ta thường trang bị thêm hệ thống phanh cơ dự phòng bên cạnh phanh điện. Đây là ví dụ về nguyên tắc thiết kế hệ thống nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS), robot, máy CNC, băng tải,... được điều khiển và phối hợp hoạt động nhịp nhàng bởi máy tính trung tâm. Điều này thể hiện vai trò của liên kết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại hệ thống kỹ thuật nào có khả năng tự điều chỉnh hoạt động dựa trên thông tin phản hồi từ môi trường hoặc đầu ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất một hệ thống kỹ thuật có tính 'mở', tức là có thể dễ dàng tích hợp, mở rộng hoặc thay đổi các thành phần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ thống điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng đóng vai trò là phần tử 'đầu vào' cho thông tin nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Liên kết cơ khí nào sau đây sử dụng ma sát để truyền chuyển động và lực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'hệ thống kỹ thuật'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong hệ thống máy photocopy, bộ phận nào thực hiện chức năng 'phần tử đầu ra'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một hệ thống kỹ thuật, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng nhất về hệ thống kĩ thuật?

  • A. Một tập hợp các máy móc hoạt động độc lập để tạo ra sản phẩm.
  • B. Một quy trình sản xuất phức tạp sử dụng công nghệ hiện đại.
  • C. Một chuỗi các thao tác kỹ thuật được thực hiện tuần tự.
  • D. Tập hợp các phần tử có liên kết, phối hợp thực hiện các công việc để đáp ứng yêu cầu nhất định.

Câu 2: Để phân loại hệ thống kĩ thuật, người ta không dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Mức độ tự động hóa
  • B. Quy mô và độ phức tạp
  • C. Màu sắc của các bộ phận
  • D. Lĩnh vực ứng dụng

Câu 3: Trong một hệ thống báo cháy tự động, cảm biến khói đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Phần tử liên kết

Câu 4: Xét hệ thống đèn giao thông tự động. Phần tử xử lí và điều khiển trong hệ thống này là gì?

  • A. Đèn tín hiệu xanh, đỏ, vàng
  • B. Bộ điều khiển trung tâm (PLC/Vi điều khiển)
  • C. Cảm biến đếm xe
  • D. Nguồn điện

Câu 5: Phần tử đầu ra của hệ thống máy giặt là gì?

  • A. Nút điều khiển chương trình giặt
  • B. Bộ phận gia nhiệt nước
  • C. Lồng giặt và động cơ quay
  • D. Van cấp nước

Câu 6: Liên kết nào sau đây không thuộc nhóm liên kết cơ bản trong hệ thống kĩ thuật?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện, điện tử
  • C. Liên kết thủy lực, khí nén
  • D. Liên kết hóa học

Câu 7: Loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền chuyển động quay từ động cơ đến bánh xe trong xe máy?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết khí nén
  • D. Liên kết điện tử

Câu 8: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô sử dụng loại liên kết nào để truyền lực phanh?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện
  • D. Liên kết truyền thông tin

Câu 9: Trong mạng lưới điện quốc gia, liên kết nào được sử dụng để truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến các hộ tiêu thụ?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết thủy lực
  • C. Liên kết điện, điện tử
  • D. Liên kết khí nén

Câu 10: Mạng Internet sử dụng loại liên kết nào để truyền dữ liệu giữa các thiết bị?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện tử (dây dẫn trực tiếp)
  • C. Liên kết thủy lực
  • D. Liên kết truyền thông tin (có dây và không dây)

Câu 11: Ưu điểm chính của hệ thống kĩ thuật tự động hóa so với hệ thống thủ công là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn
  • B. Năng suất cao hơn và hoạt động ổn định hơn
  • C. Dễ dàng sửa chữa và bảo trì hơn
  • D. Thân thiện với môi trường hơn

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của một hệ thống kĩ thuật?

  • A. Chất lượng của các phần tử
  • B. Mức độ hoàn thiện của liên kết
  • C. Màu sắc bên ngoài của hệ thống
  • D. Quy trình vận hành và bảo dưỡng

Câu 13: Để đánh giá mức độ tự động hóa của một hệ thống kĩ thuật, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khả năng tự thực hiện các thao tác và quyết định
  • B. Số lượng công nhân vận hành
  • C. Kích thước và trọng lượng của hệ thống
  • D. Nguồn gốc xuất xứ của công nghệ

Câu 14: Cho tình huống: Một hệ thống tưới nước tự động cho vườn cây hoạt động dựa trên cảm biến độ ẩm đất. Khi độ ẩm xuống thấp, hệ thống sẽ tự động bật bơm tưới. Đây là ví dụ về hệ thống kĩ thuật có điều khiển:

  • A. Điều khiển bằng tay
  • B. Điều khiển tự động
  • C. Điều khiển bán tự động
  • D. Không có điều khiển

Câu 15: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào có chức năng thay đổi trạng thái của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm)?

  • A. Quạt gió
  • B. Bộ lọc không khí
  • C. Máy nén và dàn lạnh/nóng
  • D. Ống dẫn khí

Câu 16: Để tăng tính linh hoạt của một hệ thống sản xuất, người ta thường áp dụng giải pháp nào liên quan đến hệ thống kĩ thuật?

  • A. Giảm số lượng công nhân
  • B. Sử dụng vật liệu rẻ tiền hơn
  • C. Tăng cường kiểm tra chất lượng thủ công
  • D. Ứng dụng hệ thống robot và tự động hóa linh hoạt

Câu 17: Xét hệ thống máy tính cá nhân. Phần mềm (hệ điều hành, ứng dụng) thuộc về thành phần nào của hệ thống?

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí và điều khiển (logic)
  • C. Phần tử đầu ra (giao diện người dùng)
  • D. Phần tử liên kết (mạng)

Câu 18: Trong hệ thống cơ điện tử, sự kết hợp giữa cơ khí và điện tử mang lại ưu điểm gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất
  • B. Tăng độ bền vật liệu cơ khí
  • C. Tăng độ chính xác, linh hoạt và khả năng điều khiển
  • D. Giảm kích thước và trọng lượng hệ thống

Câu 19: Để đảm bảo tính an toàn của hệ thống điện, liên kết nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch?

  • A. Liên kết cơ khí (vỏ cách điện)
  • B. Liên kết điện (cầu chì, aptomat)
  • C. Liên kết truyền thông tin (báo động)
  • D. Liên kết thủy lực (tản nhiệt dầu)

Câu 20: Trong hệ thống thông tin liên lạc, kênh truyền dẫn (dây cáp, sóng vô tuyến) đóng vai trò là:

  • A. Phần tử đầu vào
  • B. Phần tử xử lí
  • C. Phần tử đầu ra
  • D. Môi trường liên kết và truyền tín hiệu

Câu 21: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng tự động, bộ phận nào nhận lệnh điều khiển từ bộ xử lí và tác động lên đối tượng điều khiển (máy lạnh/sưởi)?

  • A. Cơ cấu chấp hành (relay, van điều khiển)
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Bộ điều khiển PID
  • D. Màn hình hiển thị nhiệt độ

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ các hệ thống kĩ thuật, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng vật liệu nhựa
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho hệ thống
  • C. Phát triển và ứng dụng công nghệ xanh, thân thiện môi trường
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 23: Trong hệ thống robot công nghiệp, loại liên kết nào cho phép robot thực hiện các chuyển động linh hoạt và phức tạp?

  • A. Liên kết cố định (hàn, đinh vít)
  • B. Liên kết cơ khí (khớp động, truyền động)
  • C. Liên kết thủy lực (xi lanh)
  • D. Liên kết điện tử (điều khiển động cơ)

Câu 24: Cho sơ đồ hệ thống: [Cảm biến ánh sáng] → [Mạch điện tử] → [Đèn LED]. Hệ thống này có thể ứng dụng để làm gì?

  • A. Máy đo nhiệt độ
  • B. Hệ thống báo động
  • C. Động cơ điện
  • D. Đèn chiếu sáng tự động

Câu 25: Để tăng cường khả năng giao tiếp và trao đổi thông tin giữa các hệ thống kĩ thuật khác nhau, xu hướng hiện nay là phát triển:

  • A. Hệ thống kĩ thuật độc lập
  • B. Hệ thống kĩ thuật thủ công
  • C. Hệ thống kĩ thuật kết nối (IoT, hệ thống tích hợp)
  • D. Hệ thống kĩ thuật cơ khí thuần túy

Câu 26: Trong quá trình thiết kế hệ thống kĩ thuật, bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Xác định rõ yêu cầu và mục tiêu của hệ thống
  • B. Lựa chọn các phần tử và liên kết
  • C. Xây dựng mô hình và thử nghiệm
  • D. Đánh giá và hoàn thiện hệ thống

Câu 27: Loại sơ đồ nào thường được sử dụng để mô tả cấu trúc và liên kết giữa các phần tử trong một hệ thống kĩ thuật?

  • A. Sơ đồ mạch điện
  • B. Sơ đồ khối (Block Diagram)
  • C. Bản vẽ kỹ thuật chi tiết
  • D. Lưu đồ thuật toán

Câu 28: Khi bảo dưỡng hệ thống kĩ thuật, công việc quan trọng nhất cần thực hiện định kỳ là gì?

  • A. Vệ sinh bên ngoài hệ thống
  • B. Thay thế các bộ phận đã cũ bằng bộ phận mới cùng loại
  • C. Kiểm tra, phát hiện và khắc phục các dấu hiệu hư hỏng tiềm ẩn
  • D. Sơn lại màu sắc cho hệ thống

Câu 29: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, hệ thống kĩ thuật ngày càng hướng tới các đặc điểm nào?

  • A. Đơn giản, thủ công, chi phí thấp
  • B. Cơ khí hóa, năng lượng truyền thống
  • C. Tập trung vào sản xuất hàng loạt, ít tùy biến
  • D. Thông minh, kết nối, tự động hóa cao, linh hoạt

Câu 30: Để nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng của một hệ thống kĩ thuật, giải pháp nào sau đây mang tính hệ thốnghiệu quả lâu dài?

  • A. Sử dụng vật liệu nhẹ hơn
  • B. Tối ưu hóa thiết kế hệ thống và quy trình vận hành
  • C. Tăng cường bôi trơn các bộ phận chuyển động
  • D. Giảm tốc độ hoạt động của hệ thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là phát biểu *đúng nhất* về hệ thống kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phân loại hệ thống kĩ thuật, người ta *không* dựa vào tiêu chí nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một hệ thống báo cháy tự động, cảm biến khói đóng vai trò là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét hệ thống đèn giao thông tự động. Phần tử *xử lí và điều khiển* trong hệ thống này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phần tử *đầu ra* của hệ thống máy giặt là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Liên kết nào sau đây *không* thuộc nhóm liên kết cơ bản trong hệ thống kĩ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại liên kết nào thường được sử dụng để truyền chuyển động quay từ động cơ đến bánh xe trong xe máy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô sử dụng loại liên kết nào để truyền lực phanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong mạng lưới điện quốc gia, liên kết nào được sử dụng để truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến các hộ tiêu thụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mạng Internet sử dụng loại liên kết nào để truyền dữ liệu giữa các thiết bị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ưu điểm chính của hệ thống kĩ thuật tự động hóa so với hệ thống thủ công là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của một hệ thống kĩ thuật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để đánh giá mức độ tự động hóa của một hệ thống kĩ thuật, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho tình huống: Một hệ thống tưới nước tự động cho vườn cây hoạt động dựa trên cảm biến độ ẩm đất. Khi độ ẩm xuống thấp, hệ thống sẽ tự động bật bơm tưới. Đây là ví dụ về hệ thống kĩ thuật có điều khiển:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong hệ thống điều hòa không khí, bộ phận nào có chức năng *thay đổi* trạng thái của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để tăng tính linh hoạt của một hệ thống sản xuất, người ta thường áp dụng giải pháp nào liên quan đến hệ thống kĩ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xét hệ thống máy tính cá nhân. Phần mềm (hệ điều hành, ứng dụng) thuộc về thành phần nào của hệ thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong hệ thống cơ điện tử, sự kết hợp giữa cơ khí và điện tử mang lại ưu điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để đảm bảo tính an toàn của hệ thống điện, liên kết nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hệ thống thông tin liên lạc, kênh truyền dẫn (dây cáp, sóng vô tuyến) đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng tự động, bộ phận nào *nhận lệnh* điều khiển từ bộ xử lí và *tác động* lên đối tượng điều khiển (máy lạnh/sưởi)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ các hệ thống kĩ thuật, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hệ thống robot công nghiệp, loại liên kết nào cho phép robot thực hiện các chuyển động linh hoạt và phức tạp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho sơ đồ hệ thống: [Cảm biến ánh sáng] → [Mạch điện tử] → [Đèn LED]. Hệ thống này có thể ứng dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để tăng cường khả năng giao tiếp và trao đổi thông tin giữa các hệ thống kĩ thuật khác nhau, xu hướng hiện nay là phát triển:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quá trình thiết kế hệ thống kĩ thuật, bước nào sau đây cần được thực hiện *đầu tiên*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại sơ đồ nào thường được sử dụng để mô tả cấu trúc và liên kết giữa các phần tử trong một hệ thống kĩ thuật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi bảo dưỡng hệ thống kĩ thuật, công việc *quan trọng nhất* cần thực hiện định kỳ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, hệ thống kĩ thuật ngày càng hướng tới các đặc điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 2: Hệ thống kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng của một hệ thống kĩ thuật, giải pháp nào sau đây mang tính *hệ thống* và *hiệu quả lâu dài*?

Xem kết quả