15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giống cây trồng có vai trò quyết định đến yếu tố nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chỉ năng suất cây trồng.
  • B. Chỉ chất lượng nông sản.
  • C. Chỉ khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • D. Năng suất, chất lượng nông sản và khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi.

Câu 2: Một người nông dân muốn trồng giống lúa mới cho năng suất cao trên vùng đất nhiễm phèn nhẹ. Yếu tố nào của giống lúa cần được ưu tiên xem xét hàng đầu trong trường hợp này?

  • A. Thời gian sinh trưởng ngắn.
  • B. Chất lượng hạt gạo thơm ngon.
  • C. Khả năng chống chịu điều kiện đất nhiễm phèn.
  • D. Giá thành hạt giống thấp.

Câu 3: Phân tích đặc điểm của một giống cây trồng mới được quảng cáo là "chống chịu hạn tốt, năng suất cao và phẩm chất tốt". Để đánh giá tính xác thực của thông tin này, người nông dân nên tìm hiểu thêm về khía cạnh nào của giống?

  • A. Nguồn gốc lịch sử của giống.
  • B. Kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm giống trong các điều kiện môi trường khác nhau.
  • C. Tên người tạo ra giống.
  • D. Số lượng giống được bán ra thị trường.

Câu 4: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (Mass Selection) trong chọn tạo giống cây trồng dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Chọn cây có đặc điểm tốt trong quần thể, thu hạt chung của các cây đã chọn để gieo vụ sau.
  • B. Chọn cây cá thể có đặc điểm tốt, gieo hạt riêng từng cây và theo dõi qua các thế hệ.
  • C. Lai tạo giữa hai bố mẹ có đặc điểm mong muốn.
  • D. Sử dụng tác nhân vật lí hoặc hóa học gây đột biến.

Câu 5: So sánh phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể (Pure Line Selection). Điểm khác biệt cốt lõi nào khiến chọn lọc cá thể thường hiệu quả hơn trong việc tạo giống thuần?

  • A. Chọn lọc hàng loạt tốn ít thời gian hơn.
  • B. Chọn lọc hàng loạt áp dụng cho cả cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
  • C. Chọn lọc cá thể dựa trên kiểu hình của toàn bộ quần thể.
  • D. Chọn lọc cá thể theo dõi và đánh giá năng lực di truyền của từng cây qua các thế hệ con cháu.

Câu 6: Lai kinh tế là phương pháp lai tạo nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo ra giống mới có khả năng tự thụ phấn cao.
  • B. Tận dụng ưu thế lai (hiện tượng con lai F1 có sức sống, năng suất cao vượt trội bố mẹ).
  • C. Tạo ra giống cây trồng mới có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi bố mẹ.
  • D. Gây đột biến để tạo ra các đặc điểm mới.

Câu 7: Để tạo ra giống cây trồng có năng suất cao và đồng thời kháng được một loại sâu bệnh phổ biến, người ta thường áp dụng phương pháp chọn tạo giống nào là phổ biến nhất?

  • A. Lai tạo (Hybridization).
  • B. Chọn lọc hàng loạt (Mass Selection).
  • C. Gây đột biến (Mutation Breeding).
  • D. Nuôi cấy mô (Tissue Culture).

Câu 8: Một nhà khoa học sử dụng tia X chiếu xạ vào hạt giống lúa với mục đích tạo ra các biến dị di truyền. Phương pháp chọn tạo giống đang được áp dụng ở đây là gì?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Chọn lọc tự nhiên.
  • C. Gây đột biến thực nghiệm.
  • D. Chọn dòng thuần.

Câu 9: Ưu điểm nổi bật của phương pháp gây đột biến thực nghiệm trong chọn tạo giống cây trồng là gì?

  • A. Tạo ra con lai F1 có ưu thế lai cao.
  • B. Dễ dàng kiểm soát và dự đoán được các biến dị tạo ra.
  • C. Tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về mặt di truyền.
  • D. Có thể tạo ra các đặc điểm mới hoặc cải tiến các đặc điểm hiện có mà không có trong quần thể ban đầu.

Câu 10: Cây dâu tằm tứ bội (4n) có lá to hơn, năng suất cao hơn so với cây dâu tằm lưỡng bội (2n). Việc tạo ra cây dâu tằm tứ bội này là ứng dụng của phương pháp chọn tạo giống nào?

  • A. Lai xa.
  • B. Gây đa bội thể.
  • C. Lai kinh tế.
  • D. Chọn dòng thuần.

Câu 11: Nhận định nào sau đây về phương pháp gây đa bội thể trong chọn tạo giống cây trồng là KHÔNG chính xác?

  • A. Thường áp dụng cho các loại cây lấy thân, lá, củ, quả không hạt.
  • B. Có thể sử dụng hóa chất Colchicine để gây đa bội.
  • C. Các cây đa bội thường có kích thước cơ quan sinh dưỡng nhỏ hơn cây lưỡng bội.
  • D. Cây đa bội có thể có khả năng chống chịu tốt hơn với điều kiện môi trường bất lợi.

Câu 12: Công nghệ gen (kỹ thuật di truyền) trong chọn tạo giống cây trồng cho phép thực hiện điều gì mà các phương pháp truyền thống khó hoặc không thể làm được?

  • A. Chỉ tạo ra cây lai có ưu thế lai.
  • B. Chỉ tạo ra cây có bộ nhiễm sắc thể tăng lên.
  • C. Chỉ tạo ra các đột biến ngẫu nhiên.
  • D. Chuyển gen từ loài này sang loài khác hoặc từ sinh vật này sang sinh vật khác để tạo ra đặc điểm mới.

Câu 13: Một giống ngô biến đổi gen được tạo ra có khả năng tự sản xuất chất diệt một loại sâu hại. Đây là ứng dụng của phương pháp chọn tạo giống nào?

  • A. Công nghệ gen.
  • B. Lai hữu tính.
  • C. Gây đột biến.
  • D. Chọn lọc cá thể.

Câu 14: Phương pháp nhân giống nào sau đây là nhân giống hữu tính?

  • A. Giâm cành.
  • B. Ghép cành.
  • C. Gieo hạt.
  • D. Chiết cành.

Câu 15: Khi gieo hạt để nhân giống, cây con sinh ra có đặc điểm nào so với cây mẹ?

  • A. Luôn giống hệt cây mẹ về mọi đặc điểm.
  • B. Có sự phân li tính trạng, có thể mang đặc điểm của cả bố và mẹ, dẫn đến sự đa dạng di truyền.
  • C. Luôn có ưu thế lai cao hơn cây mẹ.
  • D. Chỉ mang đặc điểm của cây mẹ nếu cây mẹ là cây tự thụ phấn.

Câu 16: Phương pháp nhân giống nào sau đây giúp tạo ra các cây con giữ nguyên vẹn đặc tính di truyền của cây mẹ?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Lai tạo.
  • C. Gây đột biến.
  • D. Nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô).

Câu 17: Một người làm vườn muốn nhân nhanh một giống hoa hồng quý hiếm, cây mẹ có sức sống kém nhưng hoa rất đẹp. Phương pháp nhân giống nào phù hợp nhất để vừa giữ được đặc tính hoa đẹp, vừa tăng sức sống cho cây con?

  • A. Gieo hạt (vì hạt có thể có sức sống tốt hơn).
  • B. Giâm cành (để giữ đặc điểm hoa đẹp).
  • C. Ghép cành (ghép cành hoa đẹp lên gốc ghép có sức sống tốt).
  • D. Chiết cành (để giữ đặc điểm hoa đẹp).

Câu 18: Phân tích tình huống: Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cành có ưu điểm vượt trội nào so với giâm cành?

  • A. Tốc độ nhân giống nhanh hơn.
  • B. Có thể khắc phục nhược điểm của cành ghép (như sức sống kém) bằng cách sử dụng gốc ghép phù hợp.
  • C. Tạo ra cây con hoàn toàn đồng nhất với cây mẹ về mọi mặt.
  • D. Áp dụng được cho tất cả các loại cây trồng.

Câu 19: Phương pháp nhân giống nào có khả năng tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về mặt di truyền từ một mẫu mô nhỏ trong thời gian ngắn và thường được sử dụng để nhân các giống cây quý hiếm, khó nhân bằng phương pháp khác?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Ghép cành.
  • D. Nuôi cấy mô (In vitro culture).

Câu 20: Để nhân giống cây hoa lan đột biến gen có giá trị kinh tế cao, phương pháp nhân giống nào được ưu tiên sử dụng nhất và giải thích tại sao?

  • A. Nuôi cấy mô, vì tạo ra số lượng lớn cây con giữ nguyên đặc điểm di truyền của cây mẹ đột biến.
  • B. Gieo hạt, vì hạt lan rất nhỏ và dễ nảy mầm.
  • C. Giâm cành, vì cành lan dễ ra rễ.
  • D. Ghép cành, vì có thể cải thiện sức sống cho cây lan.

Câu 21: Một vườn cây ăn quả bị nhiễm bệnh virus nặng. Người ta muốn nhân giống các cây khỏe mạnh còn sót lại nhưng lo ngại bệnh sẽ lây qua phương pháp giâm/chiết/ghép thông thường. Phương pháp nhân giống nào có khả năng tạo ra cây con sạch bệnh từ cây mẹ bị nhiễm?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Giâm cành.
  • C. Nuôi cấy mô đỉnh sinh trưởng.
  • D. Chiết cành.

Câu 22: Trong quy trình nuôi cấy mô thực vật, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nhân nhanh số lượng vật liệu cấy (phôi vô tính, chồi)?

  • A. Giai đoạn khử trùng mẫu cấy.
  • B. Giai đoạn nhân nhanh (tạo mô sẹo, tạo chồi).
  • C. Giai đoạn ra rễ.
  • D. Giai đoạn đưa cây ra vườn ươm.

Câu 23: So sánh phương pháp chiết cành và giâm cành. Điểm khác biệt cơ bản nhất về kỹ thuật thực hiện là gì?

  • A. Giâm cành cắt rời cành khỏi cây mẹ trước khi cho ra rễ, chiết cành cho ra rễ trên cây mẹ rồi mới cắt rời.
  • B. Giâm cành áp dụng cho cây thân gỗ, chiết cành áp dụng cho cây thân thảo.
  • C. Giâm cành cần môi trường nước, chiết cành cần môi trường đất.
  • D. Giâm cành tạo rễ từ thân, chiết cành tạo rễ từ lá.

Câu 24: Một giống cây ăn quả lâu năm có đặc điểm tốt nhưng rất khó ra rễ khi giâm cành. Phương pháp nhân giống vô tính nào là lựa chọn hiệu quả hơn để nhân giống loại cây này?

  • A. Giâm cành.
  • B. Gieo hạt.
  • C. Chiết cành hoặc ghép cành.
  • D. Nuôi cấy mô đơn giản tại nhà.

Câu 25: Yêu cầu nào sau đây là quan trọng nhất đối với vật liệu dùng làm gốc ghép trong phương pháp ghép cành?

  • A. Có màu sắc vỏ đẹp.
  • B. Có lá to và xanh tốt.
  • C. Đồng nhất về mặt di truyền với cành ghép.
  • D. Có khả năng sinh trưởng khỏe mạnh, chống chịu tốt với điều kiện môi trường và sâu bệnh ở địa phương.

Câu 26: Phân tích ưu điểm của phương pháp gieo hạt so với các phương pháp nhân giống vô tính.

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền, có khả năng tạo ra các tổ hợp gen mới và dễ dàng nhân với số lượng lớn.
  • B. Cây con luôn giữ nguyên đặc tính của cây mẹ.
  • C. Tốc độ sinh trưởng của cây con nhanh hơn.
  • D. Áp dụng được cho tất cả các loại cây trồng, kể cả cây không tạo hạt.

Câu 27: Một nhà vườn muốn trồng một loại cây ăn quả mới cho thu hoạch đồng loạt, chất lượng quả ổn định và giống hệt cây mẹ ban đầu. Phương pháp nhân giống nào nên được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Gây đột biến.
  • C. Nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô).
  • D. Lai tạo.

Câu 28: Tại sao cần phải khảo nghiệm giống cây trồng mới trước khi đưa vào sản xuất đại trà?

  • A. Để kiểm tra xem giống có bị sâu bệnh hại không.
  • B. Để đánh giá chính xác năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu của giống trong các điều kiện sinh thái cụ thể.
  • C. Để xác định tuổi thọ tối đa của giống.
  • D. Để giảm chi phí sản xuất hạt giống.

Câu 29: Công nhận giống cây trồng là quá trình gì?

  • A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận một giống cây trồng đạt tiêu chuẩn để đưa vào sản xuất hoặc lưu hành.
  • B. Người nông dân tự đánh giá và quyết định sử dụng giống.
  • C. Nhà khoa học công bố kết quả nghiên cứu về giống mới.
  • D. Doanh nghiệp tự công bố chất lượng hạt giống.

Câu 30: Việc sử dụng giống cây trồng không rõ nguồn gốc, chưa qua kiểm định có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chỉ làm giảm năng suất vụ đó.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến chất lượng nông sản.
  • C. Chỉ mang theo mầm mống sâu bệnh hại.
  • D. Gây thiệt hại về năng suất, chất lượng, lây lan sâu bệnh hại, ảnh hưởng đến môi trường và hệ sinh thái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Giống cây trồng có vai trò quyết định đến yếu tố nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một người nông dân muốn trồng giống lúa mới cho năng suất cao trên vùng đất nhiễm phèn nhẹ. Yếu tố nào của giống lúa cần được ưu tiên xem xét hàng đầu trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích đặc điểm của một giống cây trồng mới được quảng cáo là 'chống chịu hạn tốt, năng suất cao và phẩm chất tốt'. Để đánh giá tính xác thực của thông tin này, người nông dân nên tìm hiểu thêm về khía cạnh nào của giống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (Mass Selection) trong chọn tạo giống cây trồng dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: So sánh phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể (Pure Line Selection). Điểm khác biệt cốt lõi nào khiến chọn lọc cá thể thường hiệu quả hơn trong việc tạo giống thuần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Lai kinh tế là phương pháp lai tạo nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để tạo ra giống cây trồng có năng suất cao và đồng thời kháng được một loại sâu bệnh phổ biến, người ta thường áp dụng phương pháp chọn tạo giống nào là phổ biến nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một nhà khoa học sử dụng tia X chiếu xạ vào hạt giống lúa với mục đích tạo ra các biến dị di truyền. Phương pháp chọn tạo giống đang được áp dụng ở đây là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ưu điểm nổi bật của phương pháp gây đột biến thực nghiệm trong chọn tạo giống cây trồng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cây dâu tằm tứ bội (4n) có lá to hơn, năng suất cao hơn so với cây dâu tằm lưỡng bội (2n). Việc tạo ra cây dâu tằm tứ bội này là ứng dụng của phương pháp chọn tạo giống nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nhận định nào sau đây về phương pháp gây đa bội thể trong chọn tạo giống cây trồng là KHÔNG chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Công nghệ gen (kỹ thuật di truyền) trong chọn tạo giống cây trồng cho phép thực hiện điều gì mà các phương pháp truyền thống khó hoặc không thể làm được?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một giống ngô biến đổi gen được tạo ra có khả năng tự sản xuất chất diệt một loại sâu hại. Đây là ứng dụng của phương pháp chọn tạo giống nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phương pháp nhân giống nào sau đây là nhân giống hữu tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi gieo hạt để nhân giống, cây con sinh ra có đặc điểm nào so với cây mẹ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phương pháp nhân giống nào sau đây giúp tạo ra các cây con giữ nguyên vẹn đặc tính di truyền của cây mẹ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một người làm vườn muốn nhân nhanh một giống hoa hồng quý hiếm, cây mẹ có sức sống kém nhưng hoa rất đẹp. Phương pháp nhân giống nào phù hợp nhất để vừa giữ được đặc tính hoa đẹp, vừa tăng sức sống cho cây con?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích tình huống: Nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cành có ưu điểm vượt trội nào so với giâm cành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phương pháp nhân giống nào có khả năng tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về mặt di truyền từ một mẫu mô nhỏ trong thời gian ngắn và thường được sử dụng để nhân các giống cây quý hiếm, khó nhân bằng phương pháp khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để nhân giống cây hoa lan đột biến gen có giá trị kinh tế cao, phương pháp nhân giống nào được ưu tiên sử dụng nhất và giải thích tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vườn cây ăn quả bị nhiễm bệnh virus nặng. Người ta muốn nhân giống các cây khỏe mạnh còn sót lại nhưng lo ngại bệnh sẽ lây qua phương pháp giâm/chiết/ghép thông thường. Phương pháp nhân giống nào có khả năng tạo ra cây con sạch bệnh từ cây mẹ bị nhiễm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quy trình nuôi cấy mô thực vật, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nhân nhanh số lượng vật liệu cấy (phôi vô tính, chồi)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: So sánh phương pháp chiết cành và giâm cành. Điểm khác biệt cơ bản nhất về kỹ thuật thực hiện là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một giống cây ăn quả lâu năm có đặc điểm tốt nhưng rất khó ra rễ khi giâm cành. Phương pháp nhân giống vô tính nào là lựa chọn hiệu quả hơn để nhân giống loại cây này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Yêu cầu nào sau đây là quan trọng nhất đối với vật liệu dùng làm gốc ghép trong phương pháp ghép cành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích ưu điểm của phương pháp gieo hạt so với các phương pháp nhân giống vô tính.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nhà vườn muốn trồng một loại cây ăn quả mới cho thu hoạch đồng loạt, chất lượng quả ổn định và giống hệt cây mẹ ban đầu. Phương pháp nhân giống nào nên được ưu tiên lựa chọn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao cần phải khảo nghiệm giống cây trồng mới trước khi đưa vào sản xuất đại trà?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Công nhận giống cây trồng là quá trình gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Việc sử dụng giống cây trồng không rõ nguồn gốc, chưa qua kiểm định có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với sản xuất nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giống cây trồng mới có vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

  • A. Chỉ giúp tăng năng suất mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • B. Chỉ giúp cải thiện chất lượng nhưng có thể làm giảm năng suất.
  • C. Chủ yếu giúp cây chống chịu sâu bệnh, ít liên quan đến năng suất và chất lượng.
  • D. Là yếu tố quyết định, giúp cây trồng phát huy tối đa tiềm năng năng suất và chất lượng dưới điều kiện canh tác phù hợp.

Câu 2: Khi chọn giống cây trồng cho một vùng đất thường xuyên bị hạn hán vào cuối vụ, đặc tính nào của giống cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Năng suất rất cao trong điều kiện đủ nước.
  • B. Chín sớm để tránh thời kỳ khô hạn.
  • C. Khả năng chống chịu hạn tốt.
  • D. Chống chịu được nhiều loại sâu bệnh.

Câu 3: Phương pháp chọn giống cá thể (individual selection) khác biệt cơ bản với phương pháp chọn giống hàng loạt (mass selection) ở điểm nào?

  • A. Chỉ áp dụng cho cây tự thụ phấn.
  • B. Dựa trên đặc điểm của từng cây riêng lẻ và kiểm tra đời con của chúng.
  • C. Chỉ dựa trên đặc điểm hình thái bên ngoài của quần thể.
  • D. Không cần kiểm tra đời con.

Câu 4: Lai khác thứ (cross-breeding) nhằm mục đích chính là gì trong công nghệ giống cây trồng?

  • A. Tạo ra ưu thế lai (heterosis) ở đời con F1.
  • B. Tạo ra các đột biến mới.
  • C. Nhân nhanh số lượng cá thể giống ban đầu.
  • D. Loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể.

Câu 5: Ưu thế lai (heterosis) biểu hiện rõ nhất ở thế hệ nào sau khi lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau?

  • A. F1.
  • B. F2.
  • C. Các thế hệ F3 trở đi.
  • D. Thế hệ bố mẹ.

Câu 6: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống lúa có khả năng chống chịu sâu đục thân, trong khi giống lúa hiện tại có năng suất cao nhưng mẫn cảm với sâu này. Phương pháp lai tạo nào có khả năng giúp nhà khoa học đạt được mục tiêu này hiệu quả nhất?

  • A. Chọn giống hàng loạt.
  • B. Lai giữa giống năng suất cao và giống có gen kháng sâu.
  • C. Gây đột biến bằng tia phóng xạ.
  • D. Nhân giống vô tính bằng giâm cành.

Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được sử dụng khi nào trong công tác chọn tạo giống cây trồng?

  • A. Khi muốn nhân nhanh số lượng cá thể.
  • B. Khi muốn duy trì tính đồng nhất của giống.
  • C. Khi nguồn biến dị tự nhiên không đủ để chọn lọc.
  • D. Khi muốn tạo ra cây lai có ưu thế lai.

Câu 8: Công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng cho phép thực hiện điều gì mà các phương pháp truyền thống khó hoặc không làm được?

  • A. Chỉ tạo ra ưu thế lai.
  • B. Chỉ nhân nhanh số lượng cá thể.
  • C. Chỉ tạo ra các đột biến ngẫu nhiên.
  • D. Chuyển các gen mong muốn từ loài này sang loài khác, ngay cả khi chúng không cùng loài.

Câu 9: Việc tạo ra "Gạo vàng" (Golden Rice) có khả năng tổng hợp beta-carotene (tiền chất Vitamin A) là một ví dụ điển hình của ứng dụng phương pháp chọn tạo giống nào?

  • A. Chọn giống hàng loạt.
  • B. Lai khác thứ tạo ưu thế lai.
  • C. Công nghệ gen (kỹ thuật di truyền).
  • D. Gây đột biến bằng tác nhân vật lý.

Câu 10: Phương pháp nhân giống hữu tính (sexual propagation) ở cây trồng là gì?

  • A. Sử dụng hạt giống được hình thành qua quá trình thụ tinh.
  • B. Sử dụng cành hoặc lá để tạo cây mới.
  • C. Sử dụng rễ hoặc thân ngầm để tạo cây mới.
  • D. Sử dụng mô hoặc tế bào thực vật nuôi cấy trong môi trường nhân tạo.

Câu 11: Nhược điểm chính của phương pháp nhân giống hữu tính là gì khi muốn duy trì đặc tính tốt của cây mẹ?

  • A. Cây con sinh trưởng chậm.
  • B. Hệ số nhân giống thấp.
  • C. Cây con có thể bị phân li tính trạng, không giữ được đặc tính của cây mẹ.
  • D. Dễ bị nhiễm sâu bệnh từ hạt giống.

Câu 12: Phương pháp nhân giống vô tính (asexual propagation) tạo ra các cây con có đặc điểm di truyền như thế nào so với cây mẹ?

  • A. Luôn có ưu thế lai cao hơn cây mẹ.
  • B. Có kiểu gen hoàn toàn khác cây mẹ.
  • C. Có thể bị phân li tính trạng giống như nhân giống hữu tính.
  • D. Giống hệt cây mẹ về mặt di truyền (là các dòng vô tính - clone).

Câu 13: Kỹ thuật giâm cành (cutting) thường được áp dụng hiệu quả nhất cho loại cây nào?

  • A. Các loại cây thân gỗ hoặc cây bụi có khả năng ra rễ từ cành.
  • B. Các loại cây chỉ có thể nhân giống bằng hạt.
  • C. Các loại cây ăn củ.
  • D. Các loại cây chỉ có thể nhân giống bằng ghép cành.

Câu 14: Mục đích chính của kỹ thuật ghép cành hoặc ghép mắt (grafting) là gì?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn.
  • B. Kết hợp đặc tính tốt của gốc ghép (ví dụ: chống chịu) và cành ghép (ví dụ: năng suất, chất lượng quả).
  • C. Tạo ra các đột biến mới có lợi.
  • D. Duy trì trạng thái cây non lâu hơn.

Câu 15: Một người nông dân có một cây bưởi rất ngon nhưng bộ rễ yếu, dễ bị bệnh. Họ muốn nhân giống cây này nhưng cải thiện bộ rễ. Phương pháp nhân giống nào phù hợp nhất?

  • A. Ghép cành hoặc ghép mắt cây bưởi ngon lên gốc ghép có bộ rễ khỏe, chống bệnh.
  • B. Giâm cành từ cây bưởi ngon.
  • C. Nhân giống bằng hạt của cây bưởi ngon.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào từ lá cây bưởi ngon.

Câu 16: Kỹ thuật chiết cành (layering) có ưu điểm gì so với giâm cành (cutting)?

  • A. Tạo ra số lượng cây con lớn hơn rất nhiều.
  • B. Thời gian tạo rễ nhanh hơn.
  • C. Có thể áp dụng cho mọi loại cây.
  • D. Cành chiết có khả năng sống sót cao hơn vì vẫn được nuôi dưỡng từ cây mẹ trong quá trình ra rễ.

Câu 17: Nuôi cấy mô tế bào thực vật (tissue culture) là phương pháp nhân giống vô tính hiện đại. Nguyên tắc cơ bản của phương pháp này là gì?

  • A. Sử dụng toàn bộ cây để nhân giống.
  • B. Ghép các bộ phận của cây lại với nhau.
  • C. Nuôi cấy các phần nhỏ của cây (mô, tế bào) trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo, vô trùng để tạo cây hoàn chỉnh.
  • D. Kích thích hạt nảy mầm trong điều kiện đặc biệt.

Câu 18: Ưu điểm nổi bật nhất của nuôi cấy mô tế bào so với các phương pháp nhân giống vô tính truyền thống (giâm, chiết, ghép) là gì?

  • A. Hệ số nhân giống rất cao, tạo ra số lượng lớn cây con đồng đều trong không gian và thời gian ngắn.
  • B. Không yêu cầu điều kiện vô trùng.
  • C. Chỉ áp dụng cho các loại cây khó nhân giống bằng phương pháp khác.
  • D. Cây con luôn có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn cây mẹ.

Câu 19: Một công ty muốn nhân giống một loại cây dược liệu quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng với số lượng lớn để cung cấp cho thị trường toàn cầu, đồng thời đảm bảo cây con sạch bệnh. Phương pháp nhân giống nào là lựa chọn tối ưu?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Giâm cành.
  • C. Chiết cành.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào.

Câu 20: So sánh phương pháp lai tạo (hybridization) và gây đột biến (mutation breeding) trong chọn giống, điểm khác biệt cơ bản về cách tạo ra biến dị là gì?

  • A. Lai tạo tạo biến dị ngẫu nhiên, gây đột biến tạo biến dị có định hướng.
  • B. Lai tạo kết hợp các gen có sẵn từ bố mẹ, gây đột biến tạo ra các gen mới hoặc biến đổi gen có sẵn một cách ngẫu nhiên.
  • C. Lai tạo chỉ áp dụng cho cây tự thụ phấn, gây đột biến áp dụng cho cây giao phấn.
  • D. Lai tạo tạo biến dị trong bộ nhiễm sắc thể, gây đột biến tạo biến dị ngoài nhân.

Câu 21: Khi áp dụng kỹ thuật ghép, sự không tương hợp giữa gốc ghép và cành ghép sẽ dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Cây con có ưu thế lai cao hơn.
  • B. Cành ghép phát triển rất mạnh.
  • C. Mối ghép khó liền, cây sinh trưởng kém hoặc chết.
  • D. Cây con chống chịu sâu bệnh tốt hơn.

Câu 22: Việc sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh giúp giảm thiểu việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Điều này có ý nghĩa gì đối với sản xuất nông nghiệp bền vững?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất.
  • B. Không ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Chỉ có lợi cho nông dân, không có lợi cho người tiêu dùng.
  • D. Giảm ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khỏe con người và giảm chi phí đầu vào.

Câu 23: Một giống lúa mới được công nhận có năng suất tiềm năng rất cao. Tuy nhiên, khi trồng đại trà ở các vùng khác nhau, năng suất thực tế lại biến động lớn. Yếu tố nào có khả năng giải thích sự biến động này?

  • A. Sự tương tác giữa kiểu gen của giống và điều kiện môi trường (đất, khí hậu, chế độ chăm sóc).
  • B. Giống lúa đó là giống tự thụ phấn.
  • C. Kỹ thuật nhân giống được sử dụng không phù hợp.
  • D. Giống lúa đó là giống biến đổi gen.

Câu 24: Để một giống cây trồng mới được công nhận và đưa vào sản xuất đại trà, nó cần phải trải qua quá trình khảo nghiệm. Mục đích chính của quá trình khảo nghiệm là gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra năng suất.
  • B. Chỉ để kiểm tra khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • C. Đánh giá toàn diện các đặc tính của giống (năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu...) trong điều kiện sản xuất thực tế ở các vùng sinh thái khác nhau.
  • D. Chỉ để nhân nhanh số lượng hạt giống ban đầu.

Câu 25: Giả sử bạn là một nhà tạo giống và phát hiện một cây ngô đột biến tự nhiên có bắp rất to. Bạn muốn phát triển giống ngô này. Bước tiếp theo nào trong quy trình chọn giống sẽ là quan trọng nhất để đánh giá và nhân rộng đặc tính này?

  • A. Lai cây đột biến với một giống ngô khác để tạo ưu thế lai.
  • B. Tiến hành kiểm tra đời con của cây đột biến để xem đặc tính bắp to có di truyền ổn định không.
  • C. Nhân giống vô tính cây đột biến bằng giâm cành.
  • D. Gây đột biến thêm cho cây đó để tăng cường đặc tính.

Câu 26: Việc sử dụng hạt lai F1 trong sản xuất có ý nghĩa kinh tế quan trọng, nhưng nông dân thường phải mua hạt giống mới cho mỗi vụ. Điều này là do đặc điểm nào của hạt lai F1?

  • A. Hạt F1 không nảy mầm.
  • B. Cây trồng từ hạt F1 không ra hoa kết quả.
  • C. Hạt F1 mang mầm bệnh.
  • D. Ở thế hệ F2, hiện tượng phân li tính trạng xảy ra làm giảm hoặc mất ưu thế lai.

Câu 27: Phương pháp nhân giống nào sau đây có khả năng tạo ra cây con sạch bệnh virus từ cây mẹ đã bị nhiễm virus?

  • A. Nuôi cấy mô phân sinh đỉnh hoặc mô phân sinh ngọn.
  • B. Giâm cành từ cành bị nhiễm virus.
  • C. Ghép cành từ cây bị nhiễm virus lên gốc ghép khỏe.
  • D. Nhân giống bằng hạt từ cây bị nhiễm virus nặng.

Câu 28: Một vườn cây ăn quả lâu năm đang cho năng suất và chất lượng quả kém. Người làm vườn muốn cải tạo vườn cây này mà không phải trồng lại từ đầu. Phương pháp kỹ thuật nào là phù hợp nhất để cải thiện nhanh chóng năng suất và chất lượng quả?

  • A. Giâm cành từ các cây tốt nhất trong vườn.
  • B. Nhân giống bằng hạt từ quả của cây tốt nhất.
  • C. Ghép cải tạo bằng cách ghép cành/mắt của giống tốt lên cây cũ.
  • D. Chiết cành từ các cây cũ.

Câu 29: Công nghệ giống cây trồng đóng góp như thế nào vào việc bảo vệ đa dạng sinh học nông nghiệp?

  • A. Chỉ tập trung vào một số ít giống năng suất cao, làm giảm đa dạng.
  • B. Không liên quan đến bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Làm tuyệt chủng các giống địa phương cũ.
  • D. Giúp lưu giữ, phục tráng và phát triển các giống cây trồng đặc trưng, quý hiếm, đồng thời tạo ra nguồn biến dị mới cho tương lai.

Câu 30: Khi chọn giống cây trồng cho một vùng đất chua phèn, đặc tính nào dưới đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • B. Khả năng chống chịu điều kiện đất chua phèn.
  • C. Thời gian sinh trưởng ngắn.
  • D. Năng suất rất cao trong điều kiện đất trung tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Giống cây trồng mới có vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi chọn giống cây trồng cho một vùng đất thường xuyên bị hạn hán vào cuối vụ, đặc tính nào của giống cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phương pháp chọn giống cá thể (individual selection) khác biệt cơ bản với phương pháp chọn giống hàng loạt (mass selection) ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Lai khác thứ (cross-breeding) nhằm mục đích chính là gì trong công nghệ giống cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ưu thế lai (heterosis) biểu hiện rõ nhất ở thế hệ nào sau khi lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống lúa có khả năng chống chịu sâu đục thân, trong khi giống lúa hiện tại có năng suất cao nhưng mẫn cảm với sâu này. Phương pháp lai tạo nào có khả năng giúp nhà khoa học đạt được mục tiêu này hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được sử dụng khi nào trong công tác chọn tạo giống cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng cho phép thực hiện điều gì mà các phương pháp truyền thống khó hoặc không làm được?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Việc tạo ra 'Gạo vàng' (Golden Rice) có khả năng tổng hợp beta-carotene (tiền chất Vitamin A) là một ví dụ điển hình của ứng dụng phương pháp chọn tạo giống nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phương pháp nhân giống hữu tính (sexual propagation) ở cây trồng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nhược điểm chính của phương pháp nhân giống hữu tính là gì khi muốn duy trì đặc tính tốt của cây mẹ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phương pháp nhân giống vô tính (asexual propagation) tạo ra các cây con có đặc điểm di truyền như thế nào so với cây mẹ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Kỹ thuật giâm cành (cutting) thường được áp dụng hiệu quả nhất cho loại cây nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Mục đích chính của kỹ thuật ghép cành hoặc ghép mắt (grafting) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một người nông dân có một cây bưởi rất ngon nhưng bộ rễ yếu, dễ bị bệnh. Họ muốn nhân giống cây này nhưng cải thiện bộ rễ. Phương pháp nhân giống nào phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Kỹ thuật chiết cành (layering) có ưu điểm gì so với giâm cành (cutting)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nuôi cấy mô tế bào thực vật (tissue culture) là phương pháp nhân giống vô tính hiện đại. Nguyên tắc cơ bản của phương pháp này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ưu điểm nổi bật nhất của nuôi cấy mô tế bào so với các phương pháp nhân giống vô tính truyền thống (giâm, chiết, ghép) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một công ty muốn nhân giống một loại cây dược liệu quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng với số lượng lớn để cung cấp cho thị trường toàn cầu, đồng thời đảm bảo cây con sạch bệnh. Phương pháp nhân giống nào là lựa chọn tối ưu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: So sánh phương pháp lai tạo (hybridization) và gây đột biến (mutation breeding) trong chọn giống, điểm khác biệt cơ bản về cách tạo ra biến dị là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi áp dụng kỹ thuật ghép, sự không tương hợp giữa gốc ghép và cành ghép sẽ dẫn đến hậu quả gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Việc sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh giúp giảm thiểu việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Điều này có ý nghĩa gì đối với sản xuất nông nghiệp bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một giống lúa mới được công nhận có năng suất tiềm năng rất cao. Tuy nhiên, khi trồng đại trà ở các vùng khác nhau, năng suất thực tế lại biến động lớn. Yếu tố nào có khả năng giải thích sự biến động này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để một giống cây trồng mới được công nhận và đưa vào sản xuất đại trà, nó cần phải trải qua quá trình khảo nghiệm. Mục đích chính của quá trình khảo nghiệm là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Giả sử bạn là một nhà tạo giống và phát hiện một cây ngô đột biến tự nhiên có bắp rất to. Bạn muốn phát triển giống ngô này. Bước tiếp theo nào trong quy trình chọn giống sẽ là quan trọng nhất để đánh giá và nhân rộng đặc tính này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Việc sử dụng hạt lai F1 trong sản xuất có ý nghĩa kinh tế quan trọng, nhưng nông dân thường phải mua hạt giống mới cho mỗi vụ. Điều này là do đặc điểm nào của hạt lai F1?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phương pháp nhân giống nào sau đây có khả năng tạo ra cây con sạch bệnh virus từ cây mẹ đã bị nhiễm virus?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một vườn cây ăn quả lâu năm đang cho năng suất và chất lượng quả kém. Người làm vườn muốn cải tạo vườn cây này mà không phải trồng lại từ đầu. Phương pháp kỹ thuật nào là phù hợp nhất để cải thiện nhanh chóng năng suất và chất lượng quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Công nghệ giống cây trồng đóng góp như thế nào vào việc bảo vệ đa dạng sinh học nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi chọn giống cây trồng cho một vùng đất chua phèn, đặc tính nào dưới đây là quan trọng nhất cần xem xét?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp.
  • B. Bảo tồn các giống cây trồng truyền thống mà không cần cải tiến.
  • C. Giảm thiểu sự đa dạng di truyền của các loài cây trồng.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt và khả năng chống chịu tốt hơn.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là một phương pháp chọn giống cây trồng truyền thống?

  • A. Chọn lọc hàng loạt
  • B. Công nghệ ген (GMO)
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Gây đột biến bằng tia xạ

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn trong quần thể cây con.
  • B. Đảm bảo cây con giữ nguyên được các đặc tính tốt của cây mẹ.
  • C. Tốn ít thời gian và công sức hơn để tạo ra số lượng lớn cây giống.
  • D. Thích hợp cho mọi loại cây trồng, không phụ thuộc vào đặc tính sinh sản.

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thuộc phương pháp nhân giống nào?

  • A. Nhân giống bằng hạt
  • B. Nhân giống hữu tính
  • C. Nhân giống vô tính
  • D. Nhân giống kết hợp

Câu 5: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp chọn tạo giống nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Lai hữu tính đơn giản giữa các giống lúa năng suất cao.
  • B. Gây đột biến bằng hóa chất rồi chọn lọc.
  • C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
  • D. Chọn giống từ quần thể biến dị tổ hợp hoặc giống địa phương chịu mặn.

Câu 6: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định hệ số nhân giống?

  • A. Giai đoạn chuẩn bị mẫu cấy
  • B. Giai đoạn nhân nhanh (tạo chồi)
  • C. Giai đoạn tạo rễ
  • D. Giai đoạn thuần hóa cây con

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng ngoài tự nhiên (ex situ)?

  • A. Bảo tồn tại vườn quốc gia.
  • B. Bảo tồn trong các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • C. Xây dựng ngân hàng gen (lưu giữ hạt giống, mẫu vật di truyền).
  • D. Khuyến khích nông dân sử dụng giống địa phương.

Câu 8: Giống cây trồng F1 có ưu thế lai cao thường được tạo ra bằng phương pháp nào?

  • A. Lai khác dòng (lai giữa các dòng thuần khác nhau).
  • B. Chọn lọc cá thể từ giống địa phương.
  • C. Gây đột biến đa bội.
  • D. Nuôi cấy tế bào soma.

Câu 9: Để kiểm tra chất lượng giống cây trồng trước khi đưa vào sản xuất đại trà, cần thực hiện công việc nào?

  • A. Nhân giống cây trồng với số lượng lớn.
  • B. Đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
  • C. Quảng bá giống cây trồng trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Thảo nghiệm giống (trồng thử nghiệm để đánh giá).

Câu 10: Loại vật liệu nhân giống nào sau đây được sử dụng trong phương pháp nhân giống bằng chiết cành?

  • A. Hạt giống
  • B. Cành cây
  • C. Lá
  • D. Rễ

Câu 11: Trong công nghệ ген (GMO), mục đích chính của việc chuyển ген vào cây trồng là gì?

  • A. Làm cho cây trồng dễ nhân giống hơn.
  • B. Tăng cường khả năng quang hợp của cây.
  • C. Cải thiện một hoặc một vài đặc tính mong muốn của cây trồng (ví dụ: kháng sâu bệnh, chịu thuốc trừ cỏ).
  • D. Thay đổi hoàn toàn bộ геном của cây trồng.

Câu 12: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới bằng cách thay đổi cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Nuôi cấy mô
  • D. Gây đột biến đa bội

Câu 13: Giống cây trồng nào được tạo ra bằng phương pháp chiếu xạ hoặc xử lý hóa chất để gây đột biến?

  • A. Giống lai F1
  • B. Giống đột biến
  • C. Giống thuần
  • D. Giống chuyển ген (GMO)

Câu 14: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa giống thuần và giống lai F1 về mặt di truyền?

  • A. Giống thuần có геном ổn định, giống lai F1 có геном biến đổi.
  • B. Giống thuần có nhiều ưu thế lai hơn giống lai F1.
  • C. Giống thuần có tính đồng nhất di truyền cao, giống lai F1 có tính dị hợp tử cao.
  • D. Giống thuần chỉ được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn, giống lai F1 bằng lai khác dòng.

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng giống kháng sâu bệnh có ý nghĩa gì về mặt kinh tế và môi trường?

  • A. Giảm chi phí thuốc bảo vệ thực vật và hạn chế ô nhiễm môi trường.
  • B. Tăng năng suất cây trồng nhưng gây ô nhiễm môi trường đất và nước.
  • C. Làm tăng giá thành sản xuất do giống kháng sâu bệnh đắt hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến kinh tế và môi trường, chỉ giúp cây khỏe mạnh hơn.

Câu 16: Quy trình sản xuất hạt giống cấp siêu nguyên chủng thường bắt đầu từ vật liệu nào?

  • A. Hạt giống thương phẩm.
  • B. Giống gốc (giống tác giả hoặc chọn tạo).
  • C. Hạt giống nguyên chủng.
  • D. Cây đầu dòng được chọn lọc từ ruộng sản xuất đại trà.

Câu 17: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn, biện pháp quan trọng nhất là gì trong quá trình sản xuất giống?

  • A. Lai giống thường xuyên để tạo ưu thế lai.
  • B. Nhân giống vô tính để giữ nguyên đặc tính.
  • C. Thực hiện chọn lọc dòng và loại bỏ cây lẫn tạp.
  • D. Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hợp lý.

Câu 18: Trong phương pháp chọn giống cây trồng, "biến dị tổ hợp" được tạo ra từ quá trình nào?

  • A. Lai hữu tính (sinh sản hữu tính).
  • B. Đột biến tự nhiên.
  • C. Nhân giống vô tính.
  • D. Gây đột biến nhân tạo.

Câu 19: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình sản xuất giống cây trồng theo phương pháp chọn lọc cá thể (từ bước 1 đến bước 4):

  • A. 1-Gieo hạt混系 -> 2-So sánh選拔 -> 3-Nhân dòng chọn lọc -> 4-Đánh giá dòng thuần
  • B. 1-Nhân dòng chọn lọc -> 2-Gieo hạt混系 -> 3-So sánh選拔 -> 4-Đánh giá dòng thuần
  • C. 1-Gieo hạt混系 -> 2-So sánh選拔 -> 3-Đánh giá dòng thuần -> 4-Nhân dòng chọn lọc
  • D. 1-So sánh選拔 -> 2-Gieo hạt混系 -> 3-Nhân dòng chọn lọc -> 4-Đánh giá dòng thuần

Câu 20: Loại hình chọn lọc nào sau đây thường được áp dụng cho các giống cây trồng có khả năng thụ phấn chéo?

  • A. Chọn lọc cá thể.
  • B. Chọn lọc hàng loạt.
  • C. Chọn dòng thuần.
  • D. Chọn lọc hỗn hợp.

Câu 21: Để xác định giống cây trồng mới có thực sự ưu việt so với giống hiện có hay không, cần đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Hình thức cây trồng (chiều cao, màu sắc lá...).
  • B. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại.
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm.

Câu 22: Trong công nghệ ген, "vector chuyển ген" có vai trò gì?

  • A. Cắt ADN của cây nhận.
  • B. Nhân bản ген mong muốn trong ống nghiệm.
  • C. Mang ген mong muốn từ loài này sang loài khác (cây nhận).
  • D. Bảo vệ ген khỏi bị phân hủy trong tế bào.

Câu 23: Ưu điểm của phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào so với phương pháp giâm cành là gì?

  • A. Dễ thực hiện và chi phí thấp hơn.
  • B. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn.
  • C. Đảm bảo cây con có bộ rễ khỏe mạnh hơn.
  • D. Thích hợp cho mọi loại cây trồng, kể cả cây khó ra rễ.

Câu 24: Nhược điểm chính của việc sử dụng giống lai F1 là gì đối với người nông dân?

  • A. Năng suất không ổn định qua các vụ.
  • B. Khó bảo quản và vận chuyển hạt giống.
  • C. Chất lượng sản phẩm thường kém hơn giống thuần.
  • D. Phải mua hạt giống mới cho mỗi vụ gieo trồng.

Câu 25: Trong công nghệ giống cây trồng, thuật ngữ "ưu thế lai" (хибридна сила) dùng để chỉ hiện tượng gì?

  • A. Con lai F1 vượt trội bố mẹ về một hoặc nhiều tính trạng.
  • B. Giống cây trồng có khả năng thích ứng rộng với nhiều điều kiện môi trường.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại của giống cây trồng.
  • D. Năng suất trung bình của giống cây trồng trong điều kiện thâm canh.

Câu 26: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ dòng đơn bội (n), người ta thường sử dụng hóa chất nào?

  • A. Axit gibberellic (GA3).
  • B. Auxin (IAA).
  • C. Colchicine.
  • D. Ethylene.

Câu 27: Trong chọn giống cây trồng, "dòng thuần" (чиста линия) là gì?

  • A. Một nhóm cây trồng có nguồn gốc từ nhiều giống khác nhau.
  • B. Một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu генотип, được tạo ra từ một cây mẹ.
  • C. Giống cây trồng có khả năng sinh sản hữu tính ổn định qua nhiều thế hệ.
  • D. Giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp công nghệ ген.

Câu 28: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nhân giống vô tính?

  • A. Ghép cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Nuôi cấy mô.
  • D. Thụ phấn nhân tạo.

Câu 29: Để đánh giá khả năng thích ứng của giống cây trồng mới ở các vùng sinh thái khác nhau, cần tổ chức khảo nghiệm nào?

  • A. Khảo nghiệm so sánh giống.
  • B. Khảo nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
  • C. Khảo nghiệm sinh thái.
  • D. Khảo nghiệm sản xuất.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, mục tiêu nào ngày càng trở nên quan trọng trong công nghệ giống cây trồng?

  • A. Tăng năng suất tối đa trong điều kiện lý tưởng.
  • B. Tạo ra các giống cây chịu hạn, chịu mặn, chịu nhiệt và chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • C. Tập trung vào cải thiện chất lượng sản phẩm (màu sắc, hương vị...).
  • D. Giảm chi phí sản xuất giống cây trồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là một phương pháp chọn giống cây trồng *truyền thống*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thuộc phương pháp nhân giống nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp chọn tạo giống nào sau đây thường được áp dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định hệ số nhân giống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng *ngoài* tự nhiên (ex situ)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giống cây trồng F1 có ưu thế lai cao thường được tạo ra bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để kiểm tra chất lượng giống cây trồng trước khi đưa vào sản xuất đại trà, cần thực hiện công việc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Loại vật liệu nhân giống nào sau đây được sử dụng trong phương pháp nhân giống bằng chiết cành?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong công nghệ ген (GMO), mục đích chính của việc chuyển ген vào cây trồng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới bằng cách thay đổi cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Giống cây trồng nào được tạo ra bằng phương pháp chiếu xạ hoặc xử lý hóa chất để gây đột biến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa giống thuần và giống lai F1 về mặt di truyền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng giống kháng sâu bệnh có ý nghĩa gì về mặt kinh tế và môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quy trình sản xuất hạt giống cấp siêu nguyên chủng thường bắt đầu từ vật liệu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn, biện pháp quan trọng nhất là gì trong quá trình sản xuất giống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phương pháp chọn giống cây trồng, 'biến dị tổ hợp' được tạo ra từ quá trình nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình sản xuất giống cây trồng theo phương pháp chọn lọc cá thể (từ bước 1 đến bước 4):

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Loại hình chọn lọc nào sau đây thường được áp dụng cho các giống cây trồng có khả năng thụ phấn chéo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để xác định giống cây trồng mới có thực sự ưu việt so với giống hiện có hay không, cần đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong công nghệ ген, 'vector chuyển ген' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ưu điểm của phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào so với phương pháp giâm cành là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhược điểm chính của việc sử dụng giống lai F1 là gì đối với người nông dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong công nghệ giống cây trồng, thuật ngữ 'ưu thế lai' (хибридна сила) dùng để chỉ hiện tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ dòng đơn bội (n), người ta thường sử dụng hóa chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong chọn giống cây trồng, 'dòng thuần' (чиста линия) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phương pháp nào sau đây *không* phải là phương pháp nhân giống vô tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để đánh giá khả năng thích ứng của giống cây trồng mới ở các vùng sinh thái khác nhau, cần tổ chức khảo nghiệm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, mục tiêu nào ngày càng trở nên quan trọng trong công nghệ giống cây trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng số lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Bảo tồn các giống cây trồng quý hiếm.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất, chất lượng và khả năng thích ứng cao.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng nhân tạo?

  • A. Chọn lọc tự nhiên.
  • B. Lai hữu tính.
  • C. Đột biến tự nhiên.
  • D. Nhân giống vô tính.

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Duy trì được các đặc tính tốt của cây mẹ.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn.
  • C. Cây con sinh trưởng khỏe mạnh hơn.
  • D. Tiết kiệm chi phí và thời gian.

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng trong nhân giống cây trồng thuộc phương pháp nào?

  • A. Nhân giống hữu tính.
  • B. Giâm cành.
  • C. Nhân giống vô tính.
  • D. Gieo hạt.

Câu 5: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp lai hữu tính thường được thực hiện giữa giống lúa năng suất cao và giống lúa nào?

  • A. Giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn.
  • B. Giống lúa có khả năng chịu mặn.
  • C. Giống lúa có hạt gạo thơm.
  • D. Giống lúa kháng sâu bệnh.

Câu 6: Đâu là yếu tố không thuộc tiêu chí đánh giá chất lượng giống cây trồng?

  • A. Năng suất.
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • C. Màu sắc hoa.
  • D. Chất lượng nông sản.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản giống cây trồng ngắn hạn?

  • A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thấp.
  • B. Bảo quản lạnh sâu (cryopreservation).
  • C. Bảo quản trong ngân hàng gen.
  • D. Bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ.

Câu 8: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp hữu tính, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo độ thuần chủng của giống?

  • A. Gieo trồng.
  • B. Chăm sóc.
  • C. Thu hoạch.
  • D. Chọn lọc và duy trì dòng.

Câu 9: Giống cây trồng biến đổi gen được tạo ra bằng công nghệ nào?

  • A. Lai hữu tính truyền thống.
  • B. Công nghệ sinh học phân tử.
  • C. Gây đột biến bằng hóa chất.
  • D. Chọn lọc cá thể.

Câu 10: Mục đích của việc khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng cường khả năng sinh trưởng của giống.
  • B. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • C. Đánh giá khách quan và chính xác chất lượng giống.
  • D. Xác định nguồn gốc xuất xứ của giống.

Câu 11: Cho tình huống: Một nông dân muốn nhân nhanh giống khoai lang mới có năng suất cao và phẩm chất tốt. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất?

  • A. Nhân giống hữu tính bằng hạt.
  • B. Nhân giống vô tính bằng dây khoai.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Giâm cành.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống cây trồng?

  • A. Tăng lượng phân bón hóa học.
  • B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
  • C. Trồng cây với mật độ dày.
  • D. Chọn tạo giống kháng sâu bệnh.

Câu 13: Vì sao cần phải thường xuyên đổi mới giống cây trồng trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Để tăng giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Để giảm sự phụ thuộc vào phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Để đáp ứng yêu cầu thị trường và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Để tạo ra sự khác biệt giữa các vùng sản xuất.

Câu 14: Trong quá trình chọn giống bằng phương pháp gây đột biến, tác nhân đột biến vật lý thường được sử dụng là gì?

  • A. Hóa chất Colchicine.
  • B. Tia phóng xạ.
  • C. Thuốc trừ sâu.
  • D. Phân bón lá.

Câu 15: Để kiểm tra khả năng thích ứng của giống cây trồng mới ở các vùng sinh thái khác nhau, người ta thực hiện loại khảo nghiệm nào?

  • A. Khảo nghiệm so sánh giống.
  • B. Khảo nghiệm sản xuất.
  • C. Khảo nghiệm kỹ thuật.
  • D. Khảo nghiệm sinh thái.

Câu 16: Loại giống cây trồng nào được tạo ra bằng cách đưa thêm gen từ loài khác vào геном của cây nhận?

  • A. Giống biến đổi gen.
  • B. Giống lai.
  • C. Giống thuần.
  • D. Giống địa phương.

Câu 17: Trong sản xuất giống lúa, giai đoạn nào quyết định số lượng và chất lượng hạt giống?

  • A. Gieo mạ.
  • B. Cấy lúa.
  • C. Chăm sóc giai đoạn sinh trưởng sinh sản.
  • D. Thu hoạch.

Câu 18: Để bảo quản giống cây trồng dài hạn, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Bảo quản trong kho lạnh thông thường.
  • B. Bảo quản trong ngân hàng gen.
  • C. Bảo quản bằng hút chân không.
  • D. Bảo quản trong điều kiện tự nhiên.

Câu 19: Quy trình sản xuất giống cây trồng thường bắt đầu từ công đoạn nào?

  • A. Nhân giống.
  • B. Khảo nghiệm.
  • C. Sản xuất hạt giống thương phẩm.
  • D. Chọn giống hoặc tạo giống.

Câu 20: Trong chọn giống cây trồng, thế hệ lai F1 thường được sử dụng cho mục đích gì?

  • A. Sản xuất giống thuần.
  • B. Nhân giống vô tính.
  • C. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
  • D. Khảo nghiệm giống.

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành. Hãy xác định bước sai trong quy trình sau: (1) Chọn cành giâm → (2) Xử lý cành giâm → (3) Trồng cành giâm → (4) Bón phân cho cây con → (5) Thu hoạch quả.

  • A. Bước 1.
  • B. Bước 2.
  • C. Bước 3.
  • D. Bước 5.

Câu 22: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ giống cây đơn bội, người ta thường sử dụng hóa chất nào?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Colchicine.
  • D. Cytokinin.

Câu 23: Trong công nghệ giống cây trồng, "dòng bất dục đực" được sử dụng để làm gì trong sản xuất giống lai?

  • A. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • B. Loại bỏ công đoạn khử nhị đực bằng tay.
  • C. Tăng năng suất hạt giống.
  • D. Cải thiện chất lượng nông sản.

Câu 24: Đâu là ứng dụng của công nghệ sinh học tế bào trong công nghệ giống cây trồng?

  • A. Lai khác loài.
  • B. Gây đột biến gen.
  • C. Chuyển gen.
  • D. Nuôi cấy mô và tế bào thực vật.

Câu 25: Loại hình chọn giống nào tập trung vào việc cải thiện đặc tính của giống cây trồng địa phương?

  • A. Chọn giống cải tiến.
  • B. Chọn giống nhập nội.
  • C. Chọn giống thuần.
  • D. Chọn giống lai.

Câu 26: Giả sử bạn là kỹ sư giống cây trồng, cần tạo ra giống ngô chịu hạn tốt cho vùng khô hạn. Bạn sẽ ưu tiên sử dụng phương pháp chọn tạo giống nào?

  • A. Nhân giống vô tính giống ngô hiện có.
  • B. Gieo hạt giống ngô đại trà.
  • C. Lai tạo giống ngô địa phương với giống ngô chịu hạn.
  • D. Sử dụng công nghệ biến đổi gen để tạo giống ngô chịu hạn.

Câu 27: Trong công tác bảo tồn nguồn gen cây trồng, "bảo tồn ex situ" nghĩa là gì?

  • A. Bảo tồn tại chỗ, trong môi trường tự nhiên.
  • B. Bảo tồn bên ngoài môi trường sống tự nhiên (ví dụ: ngân hàng gen).
  • C. Bảo tồn bằng phương pháp nuôi cấy mô.
  • D. Bảo tồn thông qua sử dụng giống trong sản xuất.

Câu 28: Để đánh giá năng suất và chất lượng của giống lúa mới trong điều kiện sản xuất đại trà, cần thực hiện loại khảo nghiệm nào?

  • A. Khảo nghiệm so sánh giống.
  • B. Khảo nghiệm sinh thái.
  • C. Khảo nghiệm sản xuất.
  • D. Khảo nghiệm sơ bộ.

Câu 29: Phương pháp nhân giống nào thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như xoài, nhãn, vải?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Nuôi cấy mô tế bào.
  • C. Giâm cành.
  • D. Ghép.

Câu 30: Trong công nghệ giống cây trồng, việc "chọn lọc quần thể" có ý nghĩa gì?

  • A. Chọn lọc các cá thể ưu tú nhất để nhân giống vô tính.
  • B. Chọn lọc đồng loạt các cây có kiểu hình mong muốn từ quần thể.
  • C. Chọn lọc theo dòng dõi để tạo dòng thuần.
  • D. Chọn lọc dựa trên kết quả phân tích di truyền phân tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng *nhân tạo*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng trong nhân giống cây trồng thuộc phương pháp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp lai hữu tính thường được thực hiện giữa giống lúa năng suất cao và giống lúa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đâu là yếu tố *không* thuộc tiêu chí đánh giá chất lượng giống cây trồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản giống cây trồng *ngắn hạn*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp hữu tính, bước nào sau đây là *quan trọng nhất* để đảm bảo độ thuần chủng của giống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Giống cây trồng biến đổi gen được tạo ra bằng công nghệ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Mục đích của việc khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho tình huống: Một nông dân muốn nhân nhanh giống khoai lang mới có năng suất cao và phẩm chất tốt. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vì sao cần phải thường xuyên đổi mới giống cây trồng trong sản xuất nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong quá trình chọn giống bằng phương pháp gây đột biến, tác nhân đột biến vật lý thường được sử dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để kiểm tra khả năng thích ứng của giống cây trồng mới ở các vùng sinh thái khác nhau, người ta thực hiện loại khảo nghiệm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại giống cây trồng nào được tạo ra bằng cách đưa thêm gen từ loài khác vào геном của cây nhận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong sản xuất giống lúa, giai đoạn nào quyết định số lượng và chất lượng hạt giống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để bảo quản giống cây trồng *dài hạn*, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Quy trình sản xuất giống cây trồng thường bắt đầu từ công đoạn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong chọn giống cây trồng, thế hệ lai F1 thường được sử dụng cho mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành. Hãy xác định bước *sai* trong quy trình sau: (1) Chọn cành giâm → (2) Xử lý cành giâm → (3) Trồng cành giâm → (4) Bón phân cho cây con → (5) Thu hoạch quả.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ giống cây đơn bội, người ta thường sử dụng hóa chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong công nghệ giống cây trồng, 'dòng bất dục đực' được sử dụng để làm gì trong sản xuất giống lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là ứng dụng của công nghệ sinh học tế bào trong công nghệ giống cây trồng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại hình chọn giống nào tập trung vào việc cải thiện đặc tính của giống cây trồng địa phương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Giả sử bạn là kỹ sư giống cây trồng, cần tạo ra giống ngô chịu hạn tốt cho vùng khô hạn. Bạn sẽ ưu tiên sử dụng phương pháp chọn tạo giống nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong công tác bảo tồn nguồn gen cây trồng, 'bảo tồn *ex situ*' nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đánh giá năng suất và chất lượng của giống lúa mới trong điều kiện sản xuất đại trà, cần thực hiện loại khảo nghiệm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phương pháp nhân giống nào thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như xoài, nhãn, vải?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong công nghệ giống cây trồng, việc 'chọn lọc quần thể' có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp chọn giống nào sau đây chủ yếu dựa trên việc khai thác các biến dị tổ hợp, tạo ra sự đa dạng di truyền phong phú cho chọn lọc?

  • A. Chọn giống thuần dòng
  • B. Lai hữu tính
  • C. Gây đột biến
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 2: Trong quy trình chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu bằng phương pháp lai hữu tính, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo giống mới có khả năng kháng bệnh ổn định và năng suất cao?

  • A. Chọn cặp bố mẹ có năng suất cao
  • B. Thực hiện lai giữa giống bố và giống mẹ
  • C. Khảo nghiệm và chọn lọc qua các thế hệ
  • D. Nhân giống và phổ biến giống mới

Câu 3: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cà chua mới có khả năng chịu hạn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp nào sau đây có thể giúp bạn đạt được mục tiêu này một cách nhanh chóng và hiệu quả, đặc biệt khi nguồn gen chịu hạn đã được xác định?

  • A. Chọn lọc tự nhiên
  • B. Lai hữu tính truyền thống
  • C. Gây đột biến ngẫu nhiên
  • D. Công nghệ chuyển gen

Câu 4: Phương pháp nhân giống vô tính nào dưới đây tạo ra cây con hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền và giữ nguyên được các đặc tính tốt của cây mẹ, nhưng lại có nguy cơ mang mầm bệnh cao nếu cây mẹ bị nhiễm bệnh?

  • A. Chiết cành
  • B. Nhân giống bằng hạt
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép mắt

Câu 5: Trong sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, việc sử dụng giống lai F1 mang lại ưu điểm nổi bật nào về năng suất và phẩm chất so với giống thuần?

  • A. Ổn định di truyền qua các thế hệ
  • B. Ưu thế lai (năng suất và phẩm chất vượt trội)
  • C. Dễ dàng nhân giống và bảo quản
  • D. Chi phí sản xuất giống thấp

Câu 6: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn như lúa, biện pháp nhân giống nào là phù hợp và kinh tế nhất?

  • A. Nhân giống vô tính
  • B. Lai hữu tính
  • C. Nhân giống hữu tính (qua hạt) có chọn lọc
  • D. Nuôi cấy mô tế bào hàng loạt

Câu 7: Một giống cây trồng được công nhận là giống mới và đưa vào sản xuất cần đáp ứng những tiêu chí cơ bản nào?

  • A. Có năng suất cao hơn giống địa phương
  • B. Được nông dân ưa chuộng
  • C. Có nguồn gốc rõ ràng
  • D. Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) và giá trị canh tác, giá trị sử dụng (VCU)

Câu 8: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ các yếu tố nào để đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của tế bào?

  • A. Chỉ cần chất khoáng và nước
  • B. Chất khoáng, vitamin, đường, hormone sinh trưởng và các yếu tố khác
  • C. Ánh sáng và nhiệt độ thích hợp
  • D. CO2 và O2

Câu 9: Ưu điểm chính của phương pháp nhân giống in vitro (nuôi cấy mô tế bào) so với các phương pháp nhân giống vô tính truyền thống là gì?

  • A. Chi phí thấp hơn
  • B. Dễ thực hiện hơn
  • C. Hệ số nhân giống cao và sạch bệnh
  • D. Yêu cầu kỹ thuật đơn giản

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng một cách hiệu quả và lâu dài, đặc biệt là đối với các giống cây quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng?

  • A. Trồng đại trà các giống cây quý hiếm
  • B. Chỉ bảo tồn bằng phương pháp in vivo (trên đồng ruộng)
  • C. Sử dụng giống lai F1
  • D. Bảo tồn ex situ (ngoài tự nhiên) và in situ (tại chỗ)

Câu 11: Trong quá trình chọn tạo giống cây trồng, giai đoạn nào thường kéo dài nhất và đòi hỏi nhiều công sức, nguồn lực nhất?

  • A. Chọn lọc các dòng ưu tú
  • B. Lai tạo giống
  • C. Khảo nghiệm giống
  • D. Nhân giống và phổ biến

Câu 12: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới bằng cách thay đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử, mang lại khả năng tạo ra các giống cây có đặc tính hoàn toàn mới?

  • A. Lai tạo giống truyền thống
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Gây đột biến bằng phương pháp vật lý, hóa học
  • D. Công nghệ sinh học (CNSH) di truyền

Câu 13: Để đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa mới, quy trình khảo nghiệm giống cần thực hiện ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn chọn tạo dòng bố mẹ
  • B. Giai đoạn khảo nghiệm cơ bản và khảo nghiệm sản xuất
  • C. Giai đoạn nhân giống
  • D. Giai đoạn phổ biến giống

Câu 14: Trong nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cành, mục đích chính của việc ghép là gì?

  • A. Duy trì đặc tính tốt của giống và rút ngắn thời gian sinh trưởng
  • B. Tạo ra giống cây mới có phẩm chất vượt trội
  • C. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây con
  • D. Nhân nhanh số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn

Câu 15: Khi chọn giống cây trồng cho vùng đất nhiễm mặn, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Năng suất cao
  • B. Phẩm chất tốt
  • C. Khả năng chịu mặn
  • D. Thời gian sinh trưởng ngắn

Câu 16: Loại giống cây trồng nào có khả năng thích ứng rộng, sinh trưởng tốt và cho năng suất ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau?

  • A. Giống địa phương
  • B. Giống tiến bộ kỹ thuật
  • C. Giống nhập nội
  • D. Giống quý hiếm

Câu 17: Trong quy trình sản xuất hạt giống lúa lai, dòng bố mẹ thường được sử dụng là dòng nào để đảm bảo khả năng thụ phấn và tạo hạt lai?

  • A. Dòng thuần
  • B. Dòng tự phối
  • C. Dòng đa bội
  • D. Dòng bất dục đực

Câu 18: Để kiểm tra tính đồng nhất của một lô hạt giống, người ta thường dựa vào yếu tố nào là chính?

  • A. Hình dạng và kích thước hạt
  • B. Tỷ lệ nảy mầm
  • C. Độ ẩm của hạt
  • D. Khối lượng 1000 hạt

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp kỹ thuật canh tác nhằm nâng cao chất lượng giống cây trồng?

  • A. Chọn thời vụ gieo trồng thích hợp
  • B. Bón phân cân đối và hợp lý
  • C. Lai tạo giống mới
  • D. Phòng trừ sâu bệnh hại kịp thời

Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng giống cây trồng có vai trò như thế nào trong việc đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Không quan trọng vì nông nghiệp hữu cơ chủ yếu dựa vào phân bón hữu cơ
  • B. Quan trọng, giống kháng bệnh và thích ứng giúp giảm phụ thuộc vào biện pháp hóa học
  • C. Chỉ cần sử dụng giống địa phương là đủ
  • D. Giống lai F1 không phù hợp với nông nghiệp hữu cơ

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa công nghệ giống cây trồng và an ninh lương thực quốc gia. Công nghệ giống cây trồng đóng góp như thế nào vào việc đảm bảo an ninh lương thực?

  • A. Không liên quan đến an ninh lương thực
  • B. Chỉ đóng góp một phần nhỏ
  • C. Gây ra nhiều rủi ro cho an ninh lương thực
  • D. Đóng góp quan trọng thông qua tăng năng suất, chất lượng và tính ổn định của sản xuất

Câu 22: So sánh phương pháp chọn giống thuần dòng và phương pháp lai hữu tính về thời gian tạo giống, độ đa dạng di truyền của giống tạo ra và khả năng ứng dụng.

  • A. Chọn giống thuần dòng nhanh hơn, đa dạng di truyền cao hơn, ứng dụng rộng rãi hơn
  • B. Lai hữu tính nhanh hơn, đa dạng di truyền thấp hơn, ứng dụng hạn chế hơn
  • C. Chọn giống thuần dòng nhanh hơn, đa dạng di truyền thấp hơn, ứng dụng cho cây tự thụ phấn; Lai hữu tính chậm hơn, đa dạng di truyền cao hơn, ứng dụng cho nhiều loại cây
  • D. Cả hai phương pháp đều có thời gian tạo giống và độ đa dạng di truyền tương đương nhau

Câu 23: Dựa vào kiến thức về nhân giống vô tính và hữu tính, hãy giải thích tại sao phương pháp nhân giống vô tính được ưa chuộng trong nhân giống cây ăn quả và cây công nghiệp dài ngày.

  • A. Duy trì đặc tính tốt của cây mẹ, cây con nhanh cho sản phẩm, hệ số nhân giống cao
  • B. Tạo ra cây con có khả năng thích ứng rộng hơn
  • C. Giảm chi phí sản xuất giống
  • D. Tăng cường tính chống chịu sâu bệnh cho cây con

Câu 24: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nhu cầu phát triển nông nghiệp bền vững, công nghệ giống cây trồng cần tập trung vào những mục tiêu nào?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng năng suất
  • B. Tạo giống chịu hạn, chịu mặn, kháng bệnh, sử dụng hiệu quả tài nguyên và thân thiện môi trường
  • C. Ưu tiên tạo giống có phẩm chất đặc biệt
  • D. Phát triển các giống cây cảnh

Câu 25: Đánh giá vai trò của công tác quản lý nhà nước về giống cây trồng (ví dụ: luật giống cây trồng, hệ thống kiểm định và chứng nhận giống) đối với sự phát triển của ngành giống cây trồng và sản xuất nông nghiệp.

  • A. Không cần thiết, thị trường tự điều chỉnh là đủ
  • B. Chỉ cần quản lý chất lượng giống là đủ
  • C. Gây cản trở sự phát triển của ngành giống
  • D. Tạo hành lang pháp lý, đảm bảo chất lượng giống, bảo vệ quyền lợi người sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy phát triển ngành giống và nông nghiệp

Câu 26: Một công ty giống cây trồng muốn giới thiệu một giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hãy đề xuất quy trình khảo nghiệm giống phù hợp để chứng minh khả năng chịu mặn và năng suất ổn định của giống lúa này.

  • A. Chỉ khảo nghiệm ở một địa điểm duy nhất
  • B. Chỉ khảo nghiệm trong điều kiện nhà kính
  • C. Khảo nghiệm ở nhiều địa điểm đại diện cho vùng nhiễm mặn, so sánh với giống đối chứng, đánh giá năng suất, khả năng chịu mặn và các chỉ tiêu khác qua nhiều vụ
  • D. Chỉ cần khảo nghiệm năng suất là đủ

Câu 27: Giả sử bạn là một kỹ sư nông nghiệp, hãy tư vấn cho một hộ nông dân về phương pháp nhân giống khoai tây hiệu quả và kinh tế nhất để đảm bảo đủ giống cho vụ sau, đồng thời duy trì được phẩm chất của giống.

  • A. Nhân giống bằng hạt để có số lượng lớn và giá rẻ
  • B. Nhân giống vô tính bằng củ hoặc hom giống, chọn củ/hom khỏe mạnh, sạch bệnh, bảo quản giống đúng kỹ thuật
  • C. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô để nhân giống nhanh
  • D. Mua giống mới hoàn toàn cho mỗi vụ để đảm bảo chất lượng

Câu 28: Phân tích những thách thức và cơ hội đối với ngành giống cây trồng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cạnh tranh ngày càng gia tăng.

  • A. Chỉ có thách thức, không có cơ hội
  • B. Chỉ có cơ hội, không có thách thức
  • C. Thách thức và cơ hội ngang bằng nhau
  • D. Thách thức: cạnh tranh giống nhập khẩu, yêu cầu chất lượng cao hơn; Cơ hội: tiếp cận công nghệ mới, thị trường quốc tế, hợp tác nghiên cứu và phát triển

Câu 29: Đề xuất một dự án nghiên cứu cải tiến giống cây trồng (ví dụ: lúa, ngô, rau màu) tập trung vào một mục tiêu cụ thể (ví dụ: tăng năng suất, kháng bệnh, chịu hạn). Nêu rõ mục tiêu, đối tượng, phương pháp tiếp cận và các bước thực hiện chính.

  • A. (Câu hỏi mở, đánh giá khả năng đề xuất dự án nghiên cứu một cách logic và khoa học, các bước thực hiện cần rõ ràng, phương pháp phù hợp với mục tiêu)
  • B. (Câu hỏi mở, đánh giá khả năng đề xuất dự án nghiên cứu một cách logic và khoa học, các bước thực hiện cần rõ ràng, phương pháp phù hợp với mục tiêu)
  • C. (Câu hỏi mở, đánh giá khả năng đề xuất dự án nghiên cứu một cách logic và khoa học, các bước thực hiện cần rõ ràng, phương pháp phù hợp với mục tiêu)
  • D. (Câu hỏi mở, đánh giá khả năng đề xuất dự án nghiên cứu một cách logic và khoa học, các bước thực hiện cần rõ ràng, phương pháp phù hợp với mục tiêu)

Câu 30: Trong tương lai, công nghệ giống cây trồng sẽ phát triển theo hướng nào để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về lương thực, thực phẩm, thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường?

  • A. Chỉ tập trung vào công nghệ biến đổi gen
  • B. Phát triển giống cây trồng hoàn toàn phụ thuộc vào hóa chất nông nghiệp
  • C. Ứng dụng mạnh mẽ CNSH, chọn tạo giống thông minh, thích ứng biến đổi khí hậu, sử dụng hiệu quả tài nguyên, phát triển nông nghiệp xanh và bền vững
  • D. Quay trở lại phương pháp chọn giống truyền thống và giống địa phương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phương pháp chọn giống nào sau đây chủ yếu dựa trên việc khai thác các biến dị tổ hợp, tạo ra sự đa dạng di truyền phong phú cho chọn lọc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong quy trình chọn tạo giống lúa kháng rầy nâu bằng phương pháp lai hữu tính, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo giống mới có khả năng kháng bệnh ổn định và năng suất cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cà chua mới có khả năng chịu hạn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp nào sau đây có thể giúp bạn đạt được mục tiêu này một cách nhanh chóng và hiệu quả, đặc biệt khi nguồn gen chịu hạn đã được xác định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phương pháp nhân giống vô tính nào dưới đây tạo ra cây con hoàn toàn giống nhau về mặt di truyền và giữ nguyên được các đặc tính tốt của cây mẹ, nhưng lại có nguy cơ mang mầm bệnh cao nếu cây mẹ bị nhiễm bệnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, việc sử dụng giống lai F1 mang lại ưu điểm nổi bật nào về năng suất và phẩm chất so với giống thuần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn như lúa, biện pháp nhân giống nào là phù hợp và kinh tế nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một giống cây trồng được công nhận là giống mới và đưa vào sản xuất cần đáp ứng những tiêu chí cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ các yếu tố nào để đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của tế bào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ưu điểm chính của phương pháp nhân giống in vitro (nuôi cấy mô tế bào) so với các phương pháp nhân giống vô tính truyền thống là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng một cách hiệu quả và lâu dài, đặc biệt là đối với các giống cây quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong quá trình chọn tạo giống cây trồng, giai đoạn nào thường kéo dài nhất và đòi hỏi nhiều công sức, nguồn lực nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới bằng cách thay đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử, mang lại khả năng tạo ra các giống cây có đặc tính hoàn toàn mới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa mới, quy trình khảo nghiệm giống cần thực hiện ở giai đoạn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cành, mục đích chính của việc ghép là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi chọn giống cây trồng cho vùng đất nhiễm mặn, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại giống cây trồng nào có khả năng thích ứng rộng, sinh trưởng tốt và cho năng suất ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong quy trình sản xuất hạt giống lúa lai, dòng bố mẹ thường được sử dụng là dòng nào để đảm bảo khả năng thụ phấn và tạo hạt lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để kiểm tra tính đồng nhất của một lô hạt giống, người ta thường dựa vào yếu tố nào là chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp kỹ thuật canh tác nhằm nâng cao chất lượng giống cây trồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng giống cây trồng có vai trò như thế nào trong việc đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa công nghệ giống cây trồng và an ninh lương thực quốc gia. Công nghệ giống cây trồng đóng góp như thế nào vào việc đảm bảo an ninh lương thực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh phương pháp chọn giống thuần dòng và phương pháp lai hữu tính về thời gian tạo giống, độ đa dạng di truyền của giống tạo ra và khả năng ứng dụng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Dựa vào kiến thức về nhân giống vô tính và hữu tính, hãy giải thích tại sao phương pháp nhân giống vô tính được ưa chuộng trong nhân giống cây ăn quả và cây công nghiệp dài ngày.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nhu cầu phát triển nông nghiệp bền vững, công nghệ giống cây trồng cần tập trung vào những mục tiêu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đánh giá vai trò của công tác quản lý nhà nước về giống cây trồng (ví dụ: luật giống cây trồng, hệ thống kiểm định và chứng nhận giống) đối với sự phát triển của ngành giống cây trồng và sản xuất nông nghiệp.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một công ty giống cây trồng muốn giới thiệu một giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hãy đề xuất quy trình khảo nghiệm giống phù hợp để chứng minh khả năng chịu mặn và năng suất ổn định của giống lúa này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Giả sử bạn là một kỹ sư nông nghiệp, hãy tư vấn cho một hộ nông dân về phương pháp nhân giống khoai tây hiệu quả và kinh tế nhất để đảm bảo đủ giống cho vụ sau, đồng thời duy trì được phẩm chất của giống.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích những thách thức và cơ hội đối với ngành giống cây trồng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cạnh tranh ngày càng gia tăng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đề xuất một dự án nghiên cứu cải tiến giống cây trồng (ví dụ: lúa, ngô, rau màu) tập trung vào một mục tiêu cụ thể (ví dụ: tăng năng suất, kháng bệnh, chịu hạn). Nêu rõ mục tiêu, đối tượng, phương pháp tiếp cận và các bước thực hiện chính.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, công nghệ giống cây trồng sẽ phát triển theo hướng nào để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về lương thực, thực phẩm, thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giống cây trồng đóng vai trò then chốt trong ngành trồng trọt hiện đại. Đâu là vai trò quan trọng nhất của giống cây trồng trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ cho cây trồng.
  • B. Cải thiện độ phì nhiêu của đất.
  • C. Điều khiển thời tiết và khí hậu.
  • D. Quyết định tiềm năng năng suất và chất lượng của cây trồng.

Câu 2: Phương pháp chọn giống nào sau đây chủ yếu dựa trên việc khai thác các biến dị tổ hợp, tạo ra sự đa dạng di truyền phong phú cho quần thể chọn giống?

  • A. Chọn giống thuần
  • B. Lai hữu tính
  • C. Gây đột biến
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 3: Một giống lúa mới được tạo ra có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn, thời gian sinh trưởng ngắn hơn giống cũ. Tuy nhiên, giống mới lại có chất lượng gạo thấp hơn. Trong trường hợp này, người chọn giống cần ưu tiên tiêu chí nào để đánh giá sự thành công của giống mới?

  • A. Chỉ tập trung vào khả năng kháng sâu bệnh.
  • B. Chỉ tập trung vào thời gian sinh trưởng ngắn.
  • C. Chỉ tập trung vào chất lượng gạo.
  • D. Cân bằng giữa khả năng kháng bệnh, thời gian sinh trưởng và chất lượng gạo.

Câu 4: Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng rộng rãi trong nhân giống cây trồng. Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp này so với các phương pháp nhân giống truyền thống là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • B. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh của cây giống.
  • C. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống đồng đều trong thời gian ngắn.
  • D. Tạo ra cây giống có khả năng thích nghi rộng với nhiều loại đất.

Câu 5: Phương pháp nhân giống nào sau đây phù hợp nhất để bảo tồn và duy trì các đặc tính di truyền quý của một giống cây ăn quả lâu năm, không tạo ra biến dị?

  • A. Nhân giống vô tính (ví dụ: ghép, chiết, giâm cành).
  • B. Nhân giống hữu tính (gieo hạt).
  • C. Gây đột biến nhân tạo.
  • D. Lai khác loài.

Câu 6: Trong quy trình sản xuất hạt giống lúa lai F1, vai trò của dòng bố mẹ bất dục đực là gì?

  • A. Cung cấp phấn hoa cho dòng mẹ.
  • B. Đóng vai trò là dòng mẹ, nhận phấn từ dòng bố.
  • C. Đảm bảo tính thuần chủng của giống.
  • D. Tăng cường khả năng chống chịu của cây con.

Câu 7: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành nhằm mục đích gì quan trọng nhất trước khi đưa giống mới vào sản xuất đại trà?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • B. Tăng tính đa dạng di truyền của giống.
  • C. Đánh giá khách quan và toàn diện chất lượng, năng suất và tính thích nghi của giống.
  • D. Đảm bảo hạt giống luôn có sẵn trên thị trường.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản hạt giống tốt nhất trong điều kiện хранение dài hạn, đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao khi gieo trồng?

  • A. Phơi nắng hạt giống thường xuyên.
  • B. Bảo quản hạt giống ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng gió.
  • C. Ngâm hạt giống trong nước trước khi bảo quản.
  • D. Bảo quản hạt giống trong điều kiện khô, mát, kín khí.

Câu 9: Công nghệ sinh học hiện đại đã mang lại những đột phá trong công tác giống cây trồng. Kỹ thuật nào sau đây cho phép chọn lọc cây giống ngay từ giai đoạn rất sớm, dựa trên phân tích DNA?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào.
  • B. Chọn giống phân tử (Marker-assisted selection - MAS).
  • C. Gây đột biến bằng chiếu xạ.
  • D. Lai tế bào soma.

Câu 10: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) đang ngày càng được sử dụng rộng rãi. Một trong những ưu điểm chính của giống GMO so với giống cây trồng truyền thống là gì?

  • A. Năng suất luôn cao hơn giống truyền thống trong mọi điều kiện.
  • B. Chi phí sản xuất hạt giống thấp hơn.
  • C. Có khả năng kháng sâu bệnh hoặc thuốc diệt cỏ, giảm sử dụng hóa chất.
  • D. Luôn an toàn tuyệt đối cho sức khỏe con người và môi trường.

Câu 11: Để tạo ra giống cây trồng mới bằng phương pháp lai hữu tính, quy trình nào sau đây là bắt buộc?

  • A. Chọn lọc cá thể.
  • B. Thụ phấn.
  • C. Gây đột biến.
  • D. Nuôi cấy mô.

Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng giống cây trồng có đặc tính gì được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Năng suất cao nhất.
  • B. Thời gian sinh trưởng ngắn nhất.
  • C. Yêu cầu dinh dưỡng cao.
  • D. Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt và thích ứng với điều kiện tự nhiên.

Câu 13: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cây cảnh mới có hoa màu độc đáo bằng phương pháp gây đột biến. Tác nhân đột biến nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phân bón hóa học.
  • B. Thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Tia phóng xạ hoặc hóa chất.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 14: Để đánh giá khả năng thích ứng của một giống lúa mới với điều kiện phèn mặn, khảo nghiệm giống nên được thực hiện ở đâu?

  • A. Trên đồng ruộng bị nhiễm phèn mặn.
  • B. Trong nhà kính có điều kiện kiểm soát hoàn toàn.
  • C. Trên đất phù sa màu mỡ.
  • D. Ở vùng núi cao.

Câu 15: Khi chọn lọc giống cây trồng, tiêu chí nào sau đây liên quan đến khả năng chống chịu của cây trước các điều kiện bất lợi của môi trường?

  • A. Năng suất.
  • B. Chất lượng nông sản.
  • C. Tính chống chịu.
  • D. Hình thức cây trồng.

Câu 16: Phương pháp nhân giống bằng cách ghép cành dựa trên nguyên tắc sinh học nào?

  • A. Sự phân chia tế bào.
  • B. Tính tương hợp sinh học và liền mạch mạch dẫn.
  • C. Quá trình quang hợp.
  • D. Khả năng hút nước và dinh dưỡng của rễ.

Câu 17: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ giống cây đơn bội, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Gây đột biến gen.
  • C. Nuôi cấy hạt phấn.
  • D. Đa bội hóa (ví dụ: sử dụng colchicine).

Câu 18: Trong công tác giống cây trồng, nguồn vật liệu khởi đầu quan trọng nhất để tạo ra sự đa dạng di truyền là gì?

  • A. Vốn gen cây trồng (gene pool).
  • B. Phân bón hóa học.
  • C. Thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Công nghệ nuôi cấy mô.

Câu 19: Giống cây trồng được công nhận là giống quốc gia cần đáp ứng những tiêu chuẩn nào?

  • A. Giá thành sản xuất thấp.
  • B. Hình thức cây đẹp.
  • C. Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và giá trị sử dụng.
  • D. Được nhiều người nông dân biết đến.

Câu 20: Ưu thế lai (F1) là hiện tượng con lai có năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ. Cơ sở di truyền chủ yếu của hiện tượng ưu thế lai là gì?

  • A. Đột biến gen.
  • B. Tập hợp các gen trội có lợi và tương tác gen.
  • C. Đa bội hóa nhiễm sắc thể.
  • D. Chuyển gen.

Câu 21: Trong quy trình sản xuất giống lúa thuần, biện pháp tự thụ phấn bắt buộc được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Duy trì và củng cố tính thuần chủng của giống.
  • B. Tăng cường khả năng sinh trưởng của cây.
  • C. Tạo ra biến dị tổ hợp.
  • D. Nâng cao năng suất của giống.

Câu 22: Để nhân giống nhanh một giống hoa quý hiếm nhưng hệ số nhân giống tự nhiên thấp, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt kinh tế và kỹ thuật?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Gieo hạt.

Câu 23: Trong chọn giống cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, phương pháp chọn lọc nào thường được áp dụng qua nhiều thế hệ?

  • A. Lai hữu tính một lần.
  • B. Chọn lọc lặp lại (repeated selection).
  • C. Gây đột biến hàng loạt.
  • D. Nuôi cấy tế bào dòng.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc quy trình sản xuất hạt giống cấp siêu nguyên chủng?

  • A. Chọn cây ưu tú.
  • B. Kiểm tra độ thuần giống.
  • C. Sản xuất trong điều kiện cách ly.
  • D. Bán trực tiếp cho nông dân sản xuất đại trà.

Câu 25: Một giống ngô biến đổi gen được tạo ra để kháng thuốc trừ cỏ. Điều này mang lại lợi ích gì cho người nông dân?

  • A. Giảm chi phí và công lao động trong việc kiểm soát cỏ dại.
  • B. Tăng năng suất ngô lên gấp đôi.
  • C. Cải thiện chất lượng dinh dưỡng của hạt ngô.
  • D. Không cần sử dụng phân bón hóa học.

Câu 26: Để xác định một giống cây trồng mới có thực sự ưu việt hơn giống hiện có hay không, cần tiến hành loại khảo nghiệm nào?

  • A. Khảo nghiệm kỹ thuật.
  • B. Khảo nghiệm so sánh giống.
  • C. Khảo nghiệm sinh thái.
  • D. Khảo nghiệm sản xuất.

Câu 27: Trong phương pháp nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần đảm bảo yếu tố nào quan trọng nhất để kích thích sự phát triển của mô?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Hormone sinh trưởng thực vật.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 28: Việc bảo tồn nguồn gen cây trồng có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với công tác giống trong tương lai?

  • A. Giảm chi phí nghiên cứu giống.
  • B. Đơn giản hóa quy trình chọn giống.
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào giống nhập khẩu.
  • D. Cung cấp vật liệu di truyền cho việc tạo ra các giống mới, thích ứng với biến đổi khí hậu và nhu cầu thị trường.

Câu 29: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới có bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với giống gốc?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Gây đa bội hóa.
  • D. Nuôi cấy mô.

Câu 30: Trong hệ thống phân cấp giống cây trồng, giống nào được sử dụng để nhân ra hạt giống thương phẩm cung cấp cho sản xuất đại trà?

  • A. Giống siêu nguyên chủng.
  • B. Giống xác nhận.
  • C. Giống nguyên chủng.
  • D. Giống tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Giống cây trồng đóng vai trò then chốt trong ngành trồng trọt hiện đại. Đâu là vai trò quan trọng nhất của giống cây trồng trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương pháp chọn giống nào sau đây chủ yếu dựa trên việc khai thác các biến dị tổ hợp, tạo ra sự đa dạng di truyền phong phú cho quần thể chọn giống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một giống lúa mới được tạo ra có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn, thời gian sinh trưởng ngắn hơn giống cũ. Tuy nhiên, giống mới lại có chất lượng gạo thấp hơn. Trong trường hợp này, người chọn giống cần ưu tiên tiêu chí nào để đánh giá sự thành công của giống mới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng rộng rãi trong nhân giống cây trồng. Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp này so với các phương pháp nhân giống truyền thống là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phương pháp nhân giống nào sau đây phù hợp nhất để bảo tồn và duy trì các đặc tính di truyền quý của một giống cây ăn quả lâu năm, không tạo ra biến dị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quy trình sản xuất hạt giống lúa lai F1, vai trò của dòng bố mẹ bất dục đực là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành nhằm mục đích gì quan trọng nhất trước khi đưa giống mới vào sản xuất đại trà?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản hạt giống tốt nhất trong điều kiện хранение dài hạn, đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao khi gieo trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Công nghệ sinh học hiện đại đã mang lại những đột phá trong công tác giống cây trồng. Kỹ thuật nào sau đây cho phép chọn lọc cây giống ngay từ giai đoạn rất sớm, dựa trên phân tích DNA?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) đang ngày càng được sử dụng rộng rãi. Một trong những ưu điểm chính của giống GMO so với giống cây trồng truyền thống là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để tạo ra giống cây trồng mới bằng phương pháp lai hữu tính, quy trình nào sau đây là bắt buộc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng giống cây trồng có đặc tính gì được ưu tiên hàng đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cây cảnh mới có hoa màu độc đáo bằng phương pháp gây đột biến. Tác nhân đột biến nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để đánh giá khả năng thích ứng của một giống lúa mới với điều kiện phèn mặn, khảo nghiệm giống nên được thực hiện ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi chọn lọc giống cây trồng, tiêu chí nào sau đây liên quan đến khả năng chống chịu của cây trước các điều kiện bất lợi của môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phương pháp nhân giống bằng cách ghép cành dựa trên nguyên tắc sinh học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ giống cây đơn bội, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong công tác giống cây trồng, nguồn vật liệu khởi đầu quan trọng nhất để tạo ra sự đa dạng di truyền là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Giống cây trồng được công nhận là giống quốc gia cần đáp ứng những tiêu chuẩn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Ưu thế lai (F1) là hiện tượng con lai có năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ. Cơ sở di truyền chủ yếu của hiện tượng ưu thế lai là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quy trình sản xuất giống lúa thuần, biện pháp tự thụ phấn bắt buộc được thực hiện nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để nhân giống nhanh một giống hoa quý hiếm nhưng hệ số nhân giống tự nhiên thấp, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt kinh tế và kỹ thuật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong chọn giống cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, phương pháp chọn lọc nào thường được áp dụng qua nhiều thế hệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc quy trình sản xuất hạt giống cấp siêu nguyên chủng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một giống ngô biến đổi gen được tạo ra để kháng thuốc trừ cỏ. Điều này mang lại lợi ích gì cho người nông dân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để xác định một giống cây trồng mới có thực sự ưu việt hơn giống hiện có hay không, cần tiến hành loại khảo nghiệm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong phương pháp nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần đảm bảo yếu tố nào quan trọng nhất để kích thích sự phát triển của mô?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Việc bảo tồn nguồn gen cây trồng có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với công tác giống trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới có bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với giống gốc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong hệ thống phân cấp giống cây trồng, giống nào được sử dụng để nhân ra hạt giống thương phẩm cung cấp cho sản xuất đại trà?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Giảm thiểu chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Bảo tồn các giống cây trồng hoang dại.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất và chất lượng cao hơn.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng không thuộc phương pháp chọn giống truyền thống?

  • A. Chọn lọc hàng loạt.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Công nghệ gen.
  • D. Lai hữu tính.

Câu 3: Ưu điểm chính của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn.
  • B. Duy trì được đặc tính tốt của cây mẹ.
  • C. Tiết kiệm chi phí và thời gian hơn.
  • D. Thích hợp cho mọi loại cây trồng.

Câu 4: Quy trình nào sau đây không thuộc các bước cơ bản trong quy trình sản xuất giống cây trồng?

  • A. Chọn lọc và duy trì giống gốc.
  • B. Nhân giống.
  • C. Kiểm tra chất lượng giống.
  • D. Sử dụng phân bón hóa học.

Câu 5: Phương pháp nhân giống nào thường được sử dụng để tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn, đặc biệt với các loại cây khó nhân giống bằng phương pháp truyền thống?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Gieo hạt.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản giống cây trồng ngắn hạn?

  • A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thấp.
  • B. Bảo quản lạnh sâu (cryopreservation).
  • C. Bảo quản trong ngân hàng gen.
  • D. Bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ.

Câu 7: Để tạo ra giống lúa mới chịu được mặn, nhà khoa học có thể sử dụng phương pháp chọn giống nào?

  • A. Chọn lọc hàng loạt các giống lúa hiện có.
  • B. Lai tạo giữa giống lúa năng suất cao với giống lúa chịu mặn.
  • C. Nhân giống vô tính giống lúa năng suất cao.
  • D. Sử dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến.

Câu 8: Đâu là vai trò của việc kiểm định giống cây trồng trước khi đưa vào sản xuất đại trà?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • B. Tăng cường quảng bá giống mới.
  • C. Đánh giá chất lượng và tính thích nghi của giống.
  • D. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ giống cây trồng.

Câu 9: Nhược điểm chính của việc sử dụng giống cây trồng chuyển gen là gì?

  • A. Năng suất thường thấp hơn giống truyền thống.
  • B. Khó nhân giống và bảo quản.
  • C. Giá thành sản xuất giống cao.
  • D. Có thể gây ra những lo ngại về an toàn sinh học và môi trường.

Câu 10: Trong quá trình chọn giống theo phương pháp chọn lọc cá thể, tiêu chí nào được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Số lượng cá thể trong quần thể.
  • B. Kiểu hình và năng suất của từng cá thể.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh của quần thể.
  • D. Độ thuần chủng của quần thể.

Câu 11: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội hóa từ giống đơn bội, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Chiếu xạ tia X.
  • B. Gây đột biến gen.
  • C. Xử lý bằng colchicine.
  • D. Lai xa.

Câu 12: Tại sao việc phục tráng giống cây trồng lại quan trọng?

  • A. Khôi phục và nâng cao độ thuần chủng và phẩm chất của giống.
  • B. Tạo ra giống cây trồng mới có năng suất cao hơn.
  • C. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm của cây trồng.
  • D. Giảm thiểu chi phí sản xuất giống.

Câu 13: Trong phương pháp lai hữu tính, bước nào sau đây là bắt buộc để tạo ra dòng thuần?

  • A. Chọn cặp bố mẹ lai.
  • B. Thực hiện thụ phấn.
  • C. Chọn lọc thế hệ lai F1.
  • D. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ.

Câu 14: Giống cây trồng địa phương thường có ưu điểm gì so với giống nhập nội?

  • A. Năng suất thường cao hơn.
  • B. Khả năng thích nghi tốt hơn với điều kiện sinh thái địa phương.
  • C. Chất lượng sản phẩm thường tốt hơn.
  • D. Dễ dàng nhân giống và bảo quản hơn.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống cây trồng?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Thay đổi kỹ thuật canh tác.
  • C. Chọn tạo giống có gen kháng sâu bệnh.
  • D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 16: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy không cung cấp yếu tố nào sau đây?

  • A. Chất dinh dưỡng vô cơ và hữu cơ.
  • B. Chất điều hòa sinh trưởng.
  • C. Vitamin.
  • D. Ánh sáng mặt trời trực tiếp.

Câu 17: Phương pháp nhân giống bằng hạt thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

  • A. Cây ăn quả ghép.
  • B. Cây lương thực.
  • C. Cây hoa cảnh nhân giống vô tính.
  • D. Cây công nghiệp dài ngày nhân giống bằng hom.

Câu 18: Giống cây trồng F1 ưu thế lai là gì?

  • A. Giống có năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ.
  • B. Giống được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô.
  • C. Giống có khả năng tự thụ phấn cao.
  • D. Giống có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt nhất.

Câu 19: Để đánh giá chất lượng giống lúa, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Kích thước hạt giống.
  • B. Màu sắc hạt giống.
  • C. Tỷ lệ nảy mầm và năng suất.
  • D. Giá thành hạt giống.

Câu 20: Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để tạo ra giống cây trồng mới bằng cách thay đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Gây đột biến bằng hóa chất.
  • C. Chọn lọc dòng tế bào xôma biến dị.
  • D. Công nghệ gen (kỹ thuật di truyền).

Câu 21: Trong quá trình sản xuất hạt giống lúa, giai đoạn nào quyết định đến độ thuần chủng của giống?

  • A. Gieo trồng.
  • B. Chọn cây đầu dòng và loại bỏ cây lẫn.
  • C. Thu hoạch.
  • D. Bảo quản hạt giống.

Câu 22: Vì sao cần phải thay đổi cơ cấu giống cây trồng?

  • A. Để giảm chi phí sản xuất.
  • B. Để tăng cường quảng bá giống cũ.
  • C. Để đáp ứng yêu cầu thị trường và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Để duy trì giống cây trồng truyền thống.

Câu 23: Phương pháp nhân giống nào tạo ra cây con mang đặc điểm di truyền giống hệt cây mẹ, nhưng có thể nhiễm bệnh virus từ cây mẹ?

  • A. Chiết cành.
  • B. Nhân giống bằng hạt.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào (sạch bệnh).
  • D. Gieo hạt giống F1.

Câu 24: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng thuốc diệt cỏ, công nghệ nào thường được sử dụng?

  • A. Lai hữu tính chọn lọc.
  • B. Gây đột biến bằng tia xạ.
  • C. Chọn lọc tự nhiên.
  • D. Công nghệ chuyển gen.

Câu 25: Đâu là biện pháp bảo quản giống cây trồng dài hạn?

  • A. Bảo quản trong kho lạnh thông thường.
  • B. Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát.
  • C. Bảo quản lạnh sâu (cryopreservation) hoặc ngân hàng gen.
  • D. Bảo quản trong túi kín ở nhiệt độ phòng.

Câu 26: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo. Phương pháp chọn giống nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Chọn lọc hàng loạt từ giống hiện có.
  • B. Gây đột biến và chọn lọc các dạng đột biến màu sắc mong muốn.
  • C. Nhân giống vô tính giống hoa phổ biến.
  • D. Sử dụng giống hoa nhập nội.

Câu 27: Trong quy trình sản xuất giống lúa siêu nguyên chủng, cấp giống nào được tạo ra đầu tiên?

  • A. Giống xác nhận.
  • B. Giống cấp 1.
  • C. Giống cấp 2.
  • D. Giống siêu nguyên chủng (giống gốc).

Câu 28: Đâu là lợi ích của việc sử dụng giống cây trồng chất lượng cao?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
  • B. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • C. Dễ dàng canh tác và chăm sóc hơn.
  • D. Bảo tồn giống cây trồng quý hiếm.

Câu 29: Phương pháp nhân giống nào phù hợp với cây mía để duy trì đặc tính tốt và nhân nhanh số lượng lớn?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Chiết cành.
  • C. Giâm hom.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào.

Câu 30: Cho tình huống: Một giống lúa mới có năng suất cao nhưng lại dễ bị nhiễm bệnh đạo ôn. Để khắc phục nhược điểm này, nhà chọn giống nên áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tiếp tục nhân rộng giống lúa này và tăng cường phun thuốc trừ bệnh.
  • B. Lai giống lúa này với giống lúa khác có khả năng kháng bệnh đạo ôn.
  • C. Gây đột biến để tạo ra giống lúa kháng bệnh đạo ôn từ giống năng suất cao.
  • D. Ngừng sản xuất giống lúa này và thay thế bằng giống khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng *không* thuộc phương pháp chọn giống truyền thống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ưu điểm chính của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Quy trình nào sau đây *không* thuộc các bước cơ bản trong quy trình sản xuất giống cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phương pháp nhân giống nào thường được sử dụng để tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn, đặc biệt với các loại cây khó nhân giống bằng phương pháp truyền thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản giống cây trồng *ngắn hạn*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để tạo ra giống lúa mới chịu được mặn, nhà khoa học có thể sử dụng phương pháp chọn giống nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đâu là vai trò của việc kiểm định giống cây trồng trước khi đưa vào sản xuất đại trà?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhược điểm chính của việc sử dụng giống cây trồng chuyển gen là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong quá trình chọn giống theo phương pháp chọn lọc cá thể, tiêu chí nào được ưu tiên hàng đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội hóa từ giống đơn bội, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao việc phục tráng giống cây trồng lại quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phương pháp lai hữu tính, bước nào sau đây là *bắt buộc* để tạo ra dòng thuần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giống cây trồng địa phương thường có ưu điểm gì so với giống nhập nội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống cây trồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy *không* cung cấp yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phương pháp nhân giống bằng hạt thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Giống cây trồng F1 ưu thế lai là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để đánh giá chất lượng giống lúa, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để tạo ra giống cây trồng mới bằng cách thay đổi vật chất di truyền ở cấp độ phân tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong quá trình sản xuất hạt giống lúa, giai đoạn nào quyết định đến độ thuần chủng của giống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Vì sao cần phải thay đổi cơ cấu giống cây trồng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phương pháp nhân giống nào tạo ra cây con mang đặc điểm di truyền giống hệt cây mẹ, nhưng có thể nhiễm bệnh virus từ cây mẹ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng thuốc diệt cỏ, công nghệ nào thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là biện pháp bảo quản giống cây trồng *dài hạn*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo. Phương pháp chọn giống nào sẽ phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quy trình sản xuất giống lúa siêu nguyên chủng, cấp giống nào được tạo ra đầu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đâu là lợi ích của việc sử dụng giống cây trồng chất lượng cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phương pháp nhân giống nào phù hợp với cây mía để duy trì đặc tính tốt và nhân nhanh số lượng lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho tình huống: Một giống lúa mới có năng suất cao nhưng lại dễ bị nhiễm bệnh đạo ôn. Để khắc phục nhược điểm này, nhà chọn giống nên áp dụng biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Giảm thiểu sự đa dạng di truyền của cây trồng.
  • B. Tạo ra các giống cây trồng có khả năng sinh trưởng chậm hơn.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên để cây trồng phát triển.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng chống chịu của cây trồng.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng nhân tạo?

  • A. Chọn lọc tự nhiên.
  • B. Lai hữu tính.
  • C. Đột biến tự nhiên.
  • D. Nhân giống vô tính trong tự nhiên.

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn.
  • B. Cây con sinh trưởng chậm hơn.
  • C. Duy trì được các đặc tính tốt của cây mẹ.
  • D. Đòi hỏi kỹ thuật phức tạp và chi phí cao hơn.

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng chủ yếu trong phương pháp nhân giống nào?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Nhân giống bằng giâm cành.
  • C. Nhân giống bằng chiết cành.
  • D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.

Câu 5: Giống cây trồng biến đổi gen được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Chuyển gen từ loài khác vào cây trồng.
  • B. Lai các giống cây trồng khác nhau.
  • C. Gây đột biến bằng phương pháp vật lý.
  • D. Chọn lọc các biến dị tự nhiên.

Câu 6: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp chọn dòng thường áp dụng cho loại cây trồng nào?

  • A. Cây giao phấn.
  • B. Cây tự thụ phấn.
  • C. Cây lưỡng tính.
  • D. Cây đơn tính.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng tại chỗ?

  • A. Lưu giữ hạt giống trong ngân hàng gen.
  • B. Nuôi cấy mô tế bào bảo quản lạnh.
  • C. Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Trao đổi nguồn gen giữa các quốc gia.

Câu 8: Trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, tác nhân đột biến vật lý thường được sử dụng là gì?

  • A. Tia xạ.
  • B. Hóa chất alkyl hóa.
  • C. Colchicine.
  • D. Ethidium bromide.

Câu 9: Để tạo giống lúa chịu mặn, phương pháp chọn giống nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. Chọn lọc cá thể.
  • B. Chọn giống chống chịu.
  • C. Gây đột biến ngẫu nhiên.
  • D. Nhân giống thuần dòng.

Câu 10: Loại giống cây trồng nào được tạo ra từ việc sử dụng con lai F1?

  • A. Giống thuần.
  • B. Giống gốc.
  • C. Giống lai.
  • D. Giống địa phương.

Câu 11: Tại sao việc khảo nghiệm giống cây trồng mới là bước quan trọng trước khi đưa vào sản xuất đại trà?

  • A. Để giảm chi phí sản xuất giống.
  • B. Để tăng tính đa dạng di truyền.
  • C. Để rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây.
  • D. Để đánh giá khả năng thích nghi và năng suất của giống.

Câu 12: Phương pháp nhân giống nào thường được sử dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như cam, bưởi, xoài?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Nhân giống bằng ghép cành.
  • C. Nhân giống bằng nuôi cấy mô.
  • D. Nhân giống bằng giâm lá.

Câu 13: Trong công nghệ giống cây trồng, "chọn lọc hàng loạt" là gì?

  • A. Chọn đồng loạt các cây có kiểu hình tốt nhất trong quần thể.
  • B. Chọn từng cá thể cây ưu tú để nhân giống.
  • C. Chọn lọc dựa trên kiểu gen của cây.
  • D. Chọn lọc các cây có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt nhất.

Câu 14: Vì sao việc sử dụng giống kháng bệnh lại có ý nghĩa quan trọng trong trồng trọt?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất.
  • B. Làm giảm năng suất cây trồng.
  • C. Giảm thiểu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và bảo vệ môi trường.
  • D. Tăng tính đa dạng di truyền của cây trồng.

Câu 15: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới nhanh nhất?

  • A. Lai hữu tính truyền thống.
  • B. Chọn lọc cá thể qua nhiều thế hệ.
  • C. Gây đột biến và chọn lọc.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào và nhân giống in vitro.

Câu 16: Trong phương pháp lai hữu tính, mục đích của việc khử nhị ở cây mẹ là gì?

  • A. Để tăng khả năng tự thụ phấn.
  • B. Để ngăn chặn tự thụ phấn và thụ phấn chéo không mong muốn.
  • C. Để kích thích cây mẹ ra hoa nhiều hơn.
  • D. Để tạo ra hạt giống có chất lượng tốt hơn.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá một giống cây trồng mới?

  • A. Năng suất và chất lượng.
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi.
  • C. Màu sắc hoa của cây.
  • D. Tính ổn định di truyền.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu của giống cây trồng với điều kiện hạn hán?

  • A. Bón phân hóa học với liều lượng cao.
  • B. Tăng cường tưới nước thường xuyên.
  • C. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật định kỳ.
  • D. Chọn giống và tạo giống chịu hạn, sử dụng công nghệ gen.

Câu 19: Trong nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành, bộ phận nào của cây mẹ thường được sử dụng?

  • A. Đoạn thân hoặc cành.
  • B. Lá.
  • C. Rễ.
  • D. Hoa.

Câu 20: Mục đích của việc xử lý hạt giống trước khi gieo trồng là gì?

  • A. Để hạt giống khó nảy mầm hơn.
  • B. Để tăng tỷ lệ nảy mầm và phòng ngừa sâu bệnh ban đầu.
  • C. Để giảm thời gian sinh trưởng của cây.
  • D. Để thay đổi đặc tính di truyền của hạt giống.

Câu 21: Phương pháp nhân giống nào phù hợp với cây mía và cây sắn?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Nhân giống bằng ghép.
  • C. Nhân giống bằng hom (mảnh thân).
  • D. Nhân giống bằng chiết.

Câu 22: Công nghệ tế bào thực vật đóng góp như thế nào vào công nghệ giống cây trồng?

  • A. Chỉ giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng.
  • B. Chỉ giúp tăng năng suất cây trồng.
  • C. Chỉ giúp giảm chi phí sản xuất giống.
  • D. Giúp nhân giống nhanh, tạo giống mới và bảo tồn nguồn gen.

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội hóa từ dòng đơn bội, người ta thường sử dụng hóa chất nào?

  • A. Gibberellin.
  • B. Colchicine.
  • C. Auxin.
  • D. Cytokinin.

Câu 24: Tại sao việc tạo giống kháng thuốc trừ cỏ lại gây tranh cãi?

  • A. Vì làm giảm năng suất cây trồng.
  • B. Vì làm tăng chi phí sản xuất.
  • C. Vì lo ngại về tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.
  • D. Vì khó khăn trong việc nhân giống.

Câu 25: Quy trình sản xuất hạt giống F1 cần thực hiện công đoạn nào quan trọng để đảm bảo độ thuần?

  • A. Kiểm soát thụ phấn (khử nhị, thụ phấn nhân tạo).
  • B. Xử lý hạt giống bằng hóa chất.
  • C. Gieo hạt với mật độ cao.
  • D. Bón phân với liều lượng cao.

Câu 26: Phương pháp chọn giống nào dựa trên sự đánh giá kiểu hình của cây con và cây bố mẹ?

  • A. Chọn giống phân tử.
  • B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt.
  • C. Gây đột biến định hướng.
  • D. Chuyển gen.

Câu 27: Để bảo quản hạt giống lâu dài, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ánh sáng trực tiếp.
  • B. Nhiệt độ cao.
  • C. Độ ẩm thấp và nhiệt độ thấp.
  • D. Không khí lưu thông tốt.

Câu 28: Trong công nghệ giống cây trồng, "dòng thuần" được hiểu là gì?

  • A. Giống cây trồng có năng suất cao nhất.
  • B. Giống cây trồng có khả năng kháng bệnh tốt nhất.
  • C. Giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính.
  • D. Quần thể cây có kiểu gen đồng nhất, di truyền ổn định qua các thế hệ.

Câu 29: Ứng dụng của công nghệ sinh học phân tử trong công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Chọn giống phân tử, chuyển gen, chỉnh sửa gen.
  • B. Nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành.
  • C. Sản xuất phân bón sinh học.
  • D. Phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp sinh học.

Câu 30: Một giống lúa mới có thời gian sinh trưởng ngắn hơn giống cũ 15 ngày, năng suất tương đương. Lợi ích kinh tế trực tiếp mà giống lúa mới mang lại là gì?

  • A. Giảm chi phí giống.
  • B. Tăng số vụ trồng trong năm.
  • C. Giảm lượng phân bón sử dụng.
  • D. Tăng chất lượng gạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng *nhân tạo*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng chủ yếu trong phương pháp nhân giống nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Giống cây trồng biến đổi gen được tạo ra bằng cách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp chọn dòng thường áp dụng cho loại cây trồng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng *tại chỗ*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, tác nhân đột biến *vật lý* thường được sử dụng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để tạo giống lúa chịu mặn, phương pháp chọn giống nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại giống cây trồng nào được tạo ra từ việc sử dụng con lai F1?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tại sao việc khảo nghiệm giống cây trồng mới là bước quan trọng trước khi đưa vào sản xuất đại trà?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phương pháp nhân giống nào thường được sử dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như cam, bưởi, xoài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong công nghệ giống cây trồng, 'chọn lọc hàng loạt' là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vì sao việc sử dụng giống kháng bệnh lại có ý nghĩa quan trọng trong trồng trọt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mới nhanh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong phương pháp lai hữu tính, mục đích của việc *khử nhị* ở cây mẹ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Yếu tố nào sau đây *không* phải là tiêu chí đánh giá một giống cây trồng mới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu của giống cây trồng với điều kiện hạn hán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành, bộ phận nào của cây mẹ thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Mục đích của việc xử lý hạt giống trước khi gieo trồng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phương pháp nhân giống nào phù hợp với cây mía và cây sắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Công nghệ tế bào thực vật đóng góp như thế nào vào công nghệ giống cây trồng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội hóa từ dòng đơn bội, người ta thường sử dụng hóa chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao việc tạo giống kháng thuốc trừ cỏ lại gây tranh cãi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Quy trình sản xuất hạt giống F1 cần thực hiện công đoạn nào quan trọng để đảm bảo độ thuần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phương pháp chọn giống nào dựa trên sự đánh giá kiểu hình của cây con và cây bố mẹ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để bảo quản hạt giống lâu dài, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong công nghệ giống cây trồng, 'dòng thuần' được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Ứng dụng của công nghệ sinh học phân tử trong công nghệ giống cây trồng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một giống lúa mới có thời gian sinh trưởng ngắn hơn giống cũ 15 ngày, năng suất tương đương. Lợi ích kinh tế trực tiếp mà giống lúa mới mang lại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp.
  • B. Bảo tồn các giống cây trồng truyền thống không thay đổi.
  • C. Giảm thiểu sự đa dạng di truyền của cây trồng.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt và thích ứng với điều kiện môi trường.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng truyền thống?

  • A. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt.
  • B. Công nghệ gen và kỹ thuật di truyền.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào và đột biến.
  • D. Sử dụng dấu chuẩn phân tử (marker) trong chọn giống.

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra cây con có khả năng thích nghi cao hơn với môi trường biến đổi.
  • B. Đảm bảo sự đa dạng di truyền trong quần thể cây trồng.
  • C. Duy trì được các đặc tính di truyền tốt của cây mẹ.
  • D. Tiết kiệm chi phí và thời gian sản xuất giống.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng tại chỗ?

  • A. Xây dựng ngân hàng gen và trung tâm lưu giữ giống.
  • B. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • C. Trao đổi và thu thập giống cây trồng giữa các quốc gia.
  • D. Nghiên cứu và đánh giá đặc tính di truyền của các giống cây trồng.

Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thường bắt đầu từ công đoạn nào?

  • A. Giai đoạn ra rễ và huấn luyện cây con.
  • B. Giai đoạn nhân nhanh (nhân chồi).
  • C. Giai đoạn tạo cây hoàn chỉnh.
  • D. Chọn vật liệu khởi đầu (mẫu cấy) và khử trùng.

Câu 6: Giống cây trồng chịu mặn có vai trò quan trọng trong việc?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất và nước.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học trong nông nghiệp.
  • C. Khai thác tiềm năng đất đai bị nhiễm mặn.
  • D. Nâng cao chất lượng nông sản xuất khẩu.

Câu 7: Để đánh giá khả năng kháng bệnh của một giống lúa mới, người ta thường thực hiện?

  • A. Phân tích thành phần dinh dưỡng của hạt lúa.
  • B. Thí nghiệm gây nhiễm bệnh nhân tạo trong điều kiện kiểm soát.
  • C. Đo năng suất lúa trên diện rộng ở các vùng khác nhau.
  • D. Quan sát và ghi nhận các đặc điểm hình thái của cây lúa.

Câu 8: Trong chọn giống cây trồng, "ưu thế lai" (heterosis) được khai thác chủ yếu ở đời con lai thứ nhất (F1) do?

  • A. Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ.
  • B. Xuất hiện đột biến gen có lợi ở đời con lai.
  • C. Sự đồng hợp tử về tất cả các gen.
  • D. Tăng cường khả năng sinh sản của cây.

Câu 9: Kỹ thuật gây đột biến được sử dụng trong tạo giống cây trồng nhằm mục đích?

  • A. Ổn định và duy trì các đặc tính di truyền của giống.
  • B. Tạo ra sự đồng nhất về kiểu gen trong quần thể cây trồng.
  • C. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn từ quần thể tự nhiên.
  • D. Tạo ra nguồn biến dị di truyền mới làm nguyên liệu cho chọn giống.

Câu 10: Phương pháp nhân giống nào thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như cam, bưởi, xoài để duy trì đặc tính tốt?

  • A. Nhân giống hữu tính (gieo hạt).
  • B. Nhân giống vô tính (ghép, chiết, giâm cành).
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Công nghệ sinh học tế bào.

Câu 11: Trong công nghệ giống cây trồng, chỉ tiêu năng suất thường được đánh giá ở giai đoạn nào của quy trình?

  • A. Giai đoạn chọn lọc cá thể.
  • B. Giai đoạn nhân giống.
  • C. Giai đoạn khảo nghiệm giống và sản xuất thử.
  • D. Giai đoạn bảo tồn và lưu giữ giống.

Câu 12: Để tạo ra giống cây trồng biến đổi gen (GMO), kỹ thuật nào sau đây được sử dụng?

  • A. Lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
  • B. Chọn lọc và thuần hóa giống từ tự nhiên.
  • C. Gây đột biến bằng tia xạ hoặc hóa chất.
  • D. Chuyển gen bằng kỹ thuật di truyền.

Câu 13: Một giống lúa được công nhận là giống quốc gia khi đáp ứng được các tiêu chí nào?

  • A. Có năng suất, chất lượng vượt trội và ổn định, được khảo nghiệm và công nhận.
  • B. Được tạo ra bởi các nhà khoa học trong nước.
  • C. Có khả năng kháng chịu sâu bệnh tốt hơn các giống địa phương.
  • D. Được trồng phổ biến ở nhiều địa phương khác nhau.

Câu 14: Tại sao việc sử dụng giống kháng sâu bệnh lại góp phần bảo vệ môi trường trong trồng trọt?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống cây trồng.
  • B. Tăng năng suất cây trồng một cách trực tiếp.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • D. Nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch.

Câu 15: Trong kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp giâm cành, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để cành giâm ra rễ?

  • A. Độ ẩm của đất trồng.
  • B. Sử dụng chất kích thích ra rễ.
  • C. Ánh sáng và nhiệt độ phù hợp.
  • D. Chọn cành giâm từ cây mẹ khỏe mạnh.

Câu 16: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống lúa mới có khả năng chịu hạn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp chọn giống nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chọn lọc hàng loạt trên ruộng sản xuất.
  • B. Lai hữu tính đơn giản giữa các giống lúa.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào từ giống lúa hiện tại.
  • D. Chọn lọc trong điều kiện gây hạn nhân tạo.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường hiệu quả của chọn lọc cá thể trong chọn giống cây trồng?

  • A. Nhân giống hàng loạt các cá thể ưu tú.
  • B. Gieo trồng mật độ dày để cạnh tranh.
  • C. Đánh giá kiểu hình và kiểu gen của từng cá thể.
  • D. Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hợp lý.

Câu 18: Trong công nghệ giống cây trồng, thuật ngữ "khảo nghiệm giống" dùng để chỉ giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn lai tạo và chọn lọc ban đầu.
  • B. Giai đoạn đánh giá chính thức các tính trạng của giống trong điều kiện khác nhau.
  • C. Giai đoạn nhân giống và sản xuất giống thương phẩm.
  • D. Giai đoạn bảo quản và lưu giữ nguồn gen giống.

Câu 19: Loại giống cây trồng nào được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính?

  • A. Giống thuần (inbred lines) và giống lai (hybrids).
  • B. Giống vô tính (clones).
  • C. Giống biến đổi gen (GMOs).
  • D. Giống đột biến (mutant varieties).

Câu 20: Để bảo quản hạt giống dài hạn, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nhiệt độ ấm và độ ẩm cao.
  • B. Ánh sáng đầy đủ và thông thoáng.
  • C. Nhiệt độ thường và độ ẩm thấp.
  • D. Nhiệt độ thấp và độ ẩm thấp.

Câu 21: Phương pháp chọn giống nào cho phép tạo ra giống cây trồng mới trong thời gian ngắn nhất?

  • A. Chọn lọc cá thể.
  • B. Lai hữu tính truyền thống.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học (ví dụ: nuôi cấy mô, chuyển gen).
  • D. Chọn lọc hàng loạt.

Câu 22: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng, giai đoạn nào đảm bảo chất lượngđộ thuần của giống?

  • A. Nhân giống ban đầu.
  • B. Kiểm định và chứng nhận giống.
  • C. Khảo nghiệm giống.
  • D. Sản xuất giống thương phẩm.

Câu 23: Loại hình công ty giống cây trồng nào tập trung vào nghiên cứu và phát triển giống mới, thường có quy mô lớn và đầu tư mạnh vào R&D?

  • A. Công ty sản xuất và kinh doanh giống.
  • B. Trung tâm giống cấp tỉnh/huyện.
  • C. Hợp tác xã sản xuất giống.
  • D. Công ty giống đa quốc gia.

Câu 24: Để xác định tính trạng kháng sâu bệnh của giống cây trồng có di truyền ổn định hay không, cần thực hiện?

  • A. Khảo nghiệm qua nhiều thế hệ và môi trường khác nhau.
  • B. Phân tích ADN để xác định gen kháng bệnh.
  • C. So sánh với giống cây trồng khác về khả năng kháng bệnh.
  • D. Quan sát biểu hiện tính trạng kháng bệnh ở đời con lai F1.

Câu 25: Trong phương pháp nhân giống bằng kỹ thuật ghép cành, bộ phận nào của cây mẹ được gọi là "mắt ghép" hoặc "cành ghép"?

  • A. Rễ của cây mẹ.
  • B. Thân chính của cây mẹ.
  • C. Chồi hoặc đoạn cành mang chồi ngủ.
  • D. Lá của cây mẹ.

Câu 26: Giống cây trồng chịu rét có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng nào ở Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Vùng núi phía Bắc.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 27: Để tạo ra giống cây trồng đa bội (polyploid), người ta thường sử dụng tác nhân nào?

  • A. Colchicine.
  • B. Auxin.
  • C. Gibberellin.
  • D. Ethylene.

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật về giống cây trồng, "bằng bảo hộ giống cây trồng mới" có tác dụng gì?

  • A. Bắt buộc người nông dân phải sử dụng giống cây trồng mới.
  • B. Quy định giá bán giống cây trồng trên thị trường.
  • C. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của tác giả giống cây trồng.
  • D. Cho phép nhập khẩu giống cây trồng từ nước ngoài.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của công nghệ giống cây trồng trong phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Công nghệ giống cây trồng chỉ tập trung vào tăng năng suất, ít quan tâm đến yếu tố môi trường.
  • B. Sử dụng giống cây trồng biến đổi gen luôn đi kèm với rủi ro về môi trường và sức khỏe.
  • C. Công nghệ giống cây trồng không đóng góp nhiều vào giảm thiểu sử dụng hóa chất nông nghiệp.
  • D. Công nghệ giống cây trồng góp phần tạo ra các giống kháng bệnh, chịu hạn, giảm sử dụng hóa chất và tài nguyên.

Câu 30: Cho tình huống: Một giống ngô mới có năng suất cao hơn 20% so với giống ngô địa phương, nhưng lại có thời gian sinh trưởng dài hơn 15 ngày. Khi đưa vào sản xuất ở vùng có mùa vụ ngắn, yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ lưỡng nhất?

  • A. Năng suất vượt trội của giống ngô mới so với giống địa phương.
  • B. Thời gian sinh trưởng của giống ngô mới có phù hợp với thời vụ của vùng hay không.
  • C. Chi phí sản xuất giống ngô mới.
  • D. Khả năng thích ứng của giống ngô mới với điều kiện đất đai và khí hậu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng *truyền thống*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng *tại chỗ*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thường bắt đầu từ công đoạn nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Giống cây trồng *chịu mặn* có vai trò quan trọng trong việc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để đánh giá *khả năng kháng bệnh* của một giống lúa mới, người ta thường thực hiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong chọn giống cây trồng, 'ưu thế lai' (heterosis) được khai thác chủ yếu ở đời con lai thứ nhất (F1) do?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Kỹ thuật *gây đột biến* được sử dụng trong tạo giống cây trồng nhằm mục đích?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp nhân giống nào thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như cam, bưởi, xoài để duy trì đặc tính tốt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong công nghệ giống cây trồng, chỉ tiêu *năng suất* thường được đánh giá ở giai đoạn nào của quy trình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để tạo ra giống cây trồng biến đổi gen (GMO), kỹ thuật nào sau đây được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một giống lúa được công nhận là giống quốc gia khi đáp ứng được các tiêu chí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tại sao việc sử dụng giống kháng sâu bệnh lại góp phần bảo vệ môi trường trong trồng trọt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp giâm cành, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để cành giâm ra rễ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống lúa mới có khả năng chịu hạn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp chọn giống nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp *tăng cường* hiệu quả của chọn lọc cá thể trong chọn giống cây trồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong công nghệ giống cây trồng, thuật ngữ 'khảo nghiệm giống' dùng để chỉ giai đoạn nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Loại giống cây trồng nào được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để bảo quản hạt giống *dài hạn*, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phương pháp chọn giống nào cho phép tạo ra giống cây trồng mới trong thời gian ngắn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng, giai đoạn nào đảm bảo *chất lượng* và *độ thuần* của giống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại hình công ty giống cây trồng nào tập trung vào nghiên cứu và phát triển giống mới, thường có quy mô lớn và đầu tư mạnh vào R&D?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để xác định *tính trạng kháng sâu bệnh* của giống cây trồng có di truyền ổn định hay không, cần thực hiện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phương pháp nhân giống bằng kỹ thuật ghép cành, bộ phận nào của cây mẹ được gọi là 'mắt ghép' hoặc 'cành ghép'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Giống cây trồng *chịu rét* có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng nào ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để tạo ra giống cây trồng *đa bội* (polyploid), người ta thường sử dụng tác nhân nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật về giống cây trồng, 'bằng bảo hộ giống cây trồng mới' có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *đúng* về vai trò của công nghệ giống cây trồng trong phát triển nông nghiệp bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho tình huống: Một giống ngô mới có năng suất cao hơn 20% so với giống ngô địa phương, nhưng lại có thời gian sinh trưởng dài hơn 15 ngày. Khi đưa vào sản xuất ở vùng có mùa vụ ngắn, yếu tố nào cần được cân nhắc *kỹ lưỡng nhất*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Bảo tồn các giống cây trồng truyền thống.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học trong nông nghiệp.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào phân bón hóa học.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất, chất lượng và khả năng thích ứng cao.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng nhân tạo?

  • A. Chọn lọc tự nhiên.
  • B. Lai hữu tính.
  • C. Đột biến tự nhiên.
  • D. Nhân giống vô tính.

Câu 3: Ưu điểm chính của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Duy trì được các đặc tính tốt của cây mẹ.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn.
  • C. Cây con sinh trưởng nhanh và khỏe mạnh hơn.
  • D. Tiết kiệm chi phí và công sức hơn.

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng trong nhân giống cây trồng thuộc phương pháp nào?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Nhân giống hữu tính.
  • C. Nhân giống vô tính.
  • D. Nhân giống bằng phương pháp lai.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống cây trồng?

  • A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
  • B. Chọn tạo giống kháng sâu bệnh.
  • C. Tăng mật độ trồng.
  • D. Canh tác độc canh.

Câu 6: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Lai giữa các giống cây trồng khác loài.
  • B. Chọn lọc các đột biến tự nhiên.
  • C. Nhân giống vô tính hàng loạt.
  • D. Chuyển gen từ loài khác vào cây trồng.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá chất lượng của giống cây trồng?

  • A. Năng suất.
  • B. Chất lượng nông sản.
  • C. Màu sắc hoa.
  • D. Khả năng chống chịu điều kiện bất lợi.

Câu 8: Phương pháp nào nhân giống cây trồng phù hợp với cây ăn quả lâu năm như xoài, nhãn?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Chiết cành, ghép cành.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Lai hữu tính.

Câu 9: Để tạo ra giống lúa mới chịu được mặn, phương pháp chọn giống nào thường được sử dụng?

  • A. Chọn lọc và lai tạo giống.
  • B. Nhân giống vô tính giống hiện có.
  • C. Gây đột biến bằng tia xạ.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào từ giống cũ.

Câu 10: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô, giai đoạn nào tạo ra số lượng lớn cây con đồng đều?

  • A. Giai đoạn chọn mẫu vật.
  • B. Giai đoạn tạo mô sẹo.
  • C. Giai đoạn nhân nhanh.
  • D. Giai đoạn huấn luyện cây con.

Câu 11: Giống cây trồng nào được xem là giống tiến bộ kỹ thuật?

  • A. Giống cây trồng bản địa.
  • B. Giống cây trồng có năng suất và chất lượng vượt trội so với giống đại trà.
  • C. Giống cây trồng dễ trồng và chăm sóc.
  • D. Giống cây trồng có thời gian sinh trưởng ngắn.

Câu 12: Để kiểm tra độ thuần của giống lúa, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Kiểm tra năng suất trên đồng ruộng.
  • B. Phân tích thành phần dinh dưỡng.
  • C. Quan sát hình thái cây con.
  • D. Khảo nghiệm giống trên diện rộng.

Câu 13: Vì sao việc sử dụng giống cây trồng kháng bệnh lại góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng năng suất cây trồng.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Giảm sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Tăng cường đa dạng sinh học.

Câu 14: Trong chọn giống cây trồng, "thoái hóa giống" là hiện tượng gì?

  • A. Sự suy giảm về năng suất và chất lượng của giống qua các thế hệ nhân giống.
  • B. Sự thay đổi màu sắc hoa của giống cây trồng.
  • C. Sự xuất hiện sâu bệnh hại trên giống cây trồng.
  • D. Sự thích nghi của giống cây trồng với điều kiện mới.

Câu 15: Để hạn chế thoái hóa giống ở cây trồng tự thụ phấn, biện pháp nhân giống nào nên được ưu tiên?

  • A. Nhân giống vô tính liên tục.
  • B. Chọn lọc dòng và phục tráng giống.
  • C. Lai giống khác dòng.
  • D. Gieo hạt từ vụ trước.

Câu 16: Công nghệ sinh học nào được sử dụng để tạo ra giống cây trồng có khả năng chịu hạn tốt hơn?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào.
  • B. Nhân bản vô tính.
  • C. Lai tế bào sinh dưỡng.
  • D. Công nghệ gen và chọn giống phân tử (marker).

Câu 17: Trong quy trình sản xuất hạt giống lúa giống, giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng di truyền của giống?

  • A. Chọn cây đầu dòng và cây ưu tú.
  • B. Thu hoạch và chế biến hạt giống.
  • C. Bảo quản hạt giống.
  • D. Gieo trồng và chăm sóc cây giống.

Câu 18: Loại hình khảo nghiệm giống cây trồng nào được thực hiện ở nhiều địa điểm khác nhau để đánh giá tính thích ứng?

  • A. Khảo nghiệm so sánh giống.
  • B. Khảo nghiệm kiểm định giống.
  • C. Khảo nghiệm sinh thái.
  • D. Khảo nghiệm sản xuất.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản giống cây trồng ngắn hạn?

  • A. Bảo quản lạnh sâu (cryopreservation).
  • B. Bảo quản trong kho lạnh.
  • C. Bảo quản in vitro (trong ống nghiệm).
  • D. Bảo quản trong ngân hàng gen.

Câu 20: Ngân hàng gen cây trồng có vai trò gì?

  • A. Cung cấp giống cây trồng cho sản xuất đại trà.
  • B. Nghiên cứu và phát triển giống cây trồng mới.
  • C. Kinh doanh hạt giống cây trồng.
  • D. Bảo tồn nguồn gen cây trồng quý hiếm và đa dạng.

Câu 21: Một giống lúa mới có năng suất cao hơn 20% so với giống đối chứng trong khảo nghiệm. Đây là ưu điểm về tiêu chí nào?

  • A. Năng suất.
  • B. Chất lượng.
  • C. Khả năng chống chịu.
  • D. Thời gian sinh trưởng.

Câu 22: Trong phương pháp lai hữu tính, bước nào tạo ra sự tổ hợp lại vật chất di truyền?

  • A. Chọn lọc bố mẹ.
  • B. Nhân dòng F1.
  • C. Thụ phấn và thụ tinh.
  • D. Khảo nghiệm F2.

Câu 23: Ưu điểm của giống cây trồng F1 so với giống bố mẹ là gì?

  • A. Ổn định di truyền hơn.
  • B. Dễ nhân giống vô tính hơn.
  • C. Thích nghi tốt hơn với điều kiện bất lợi.
  • D. Có ưu thế lai, năng suất và sức sống cao hơn.

Câu 24: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ dòng đơn bội, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Gây đột biến gen.
  • B. Đa bội hóa bằng colchicine.
  • C. Nuôi cấy hạt phấn.
  • D. Lai xa.

Câu 25: Phương pháp nhân giống nào phù hợp để tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn, sạch bệnh?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Ghép mắt.

Câu 26: Trong chọn giống theo chỉ thị phân tử (marker-assisted selection - MAS), "marker" là gì?

  • A. Loại phân bón đặc biệt.
  • B. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học.
  • C. Quy trình nuôi cấy mô.
  • D. Đoạn DNA đặc trưng liên kết với gen mong muốn.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự xâm nhập của giống cây trồng ngoại lai có nguy cơ gây hại?

  • A. Kiểm dịch thực vật.
  • B. Khảo nghiệm giống.
  • C. Bảo tồn giống bản địa.
  • D. Phát triển giống GMO.

Câu 28: Để đánh giá khả năng chống chịu bệnh đạo ôn của giống lúa mới, loại hình khảo nghiệm nào phù hợp nhất?

  • A. Khảo nghiệm sinh thái.
  • B. Khảo nghiệm chọn lọc.
  • C. Khảo nghiệm sản xuất.
  • D. Khảo nghiệm so sánh.

Câu 29: Trong nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành, yếu tố nào quan trọng nhất để cành giâm ra rễ?

  • A. Độ ẩm đất.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Chất kích thích ra rễ.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 30: Luật pháp về giống cây trồng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng giá thành hạt giống.
  • B. Hạn chế nhập khẩu giống cây trồng.
  • C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
  • D. Quản lý, bảo vệ quyền của tác giả giống và thúc đẩy phát triển ngành giống cây trồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Mục tiêu chính của công nghệ giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn giống cây trồng *nhân tạo*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ưu điểm chính của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng trong nhân giống cây trồng thuộc phương pháp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống cây trồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) được tạo ra bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *không* phải là tiêu chí đánh giá chất lượng của giống cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương pháp nào nhân giống cây trồng phù hợp với cây ăn quả lâu năm như xoài, nhãn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để tạo ra giống lúa mới chịu được mặn, phương pháp chọn giống nào thường được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô, giai đoạn nào tạo ra số lượng lớn cây con đồng đều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Giống cây trồng nào được xem là giống tiến bộ kỹ thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để kiểm tra độ thuần của giống lúa, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vì sao việc sử dụng giống cây trồng kháng bệnh lại góp phần bảo vệ môi trường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong chọn giống cây trồng, 'thoái hóa giống' là hiện tượng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để hạn chế thoái hóa giống ở cây trồng tự thụ phấn, biện pháp nhân giống nào nên được ưu tiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Công nghệ sinh học nào được sử dụng để tạo ra giống cây trồng có khả năng chịu hạn tốt hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong quy trình sản xuất hạt giống lúa giống, giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng di truyền của giống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại hình khảo nghiệm giống cây trồng nào được thực hiện ở nhiều địa điểm khác nhau để đánh giá tính thích ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản giống cây trồng *ngắn hạn*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ngân hàng gen cây trồng có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một giống lúa mới có năng suất cao hơn 20% so với giống đối chứng trong khảo nghiệm. Đây là ưu điểm về tiêu chí nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phương pháp lai hữu tính, bước nào tạo ra sự tổ hợp lại vật chất di truyền?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ưu điểm của giống cây trồng F1 so với giống bố mẹ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ dòng đơn bội, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phương pháp nhân giống nào phù hợp để tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn, sạch bệnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong chọn giống theo chỉ thị phân tử (marker-assisted selection - MAS), 'marker' là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự xâm nhập của giống cây trồng ngoại lai có nguy cơ gây hại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đánh giá khả năng chống chịu bệnh đạo ôn của giống lúa mới, loại hình khảo nghiệm nào phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành, yếu tố nào quan trọng nhất để cành giâm ra rễ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Luật pháp về giống cây trồng nhằm mục đích gì?

Xem kết quả