15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp nhân giống vô tính (như giâm, chiết, ghép) so với nhân giống hữu tính (gieo hạt) đối với việc duy trì các đặc tính tốt của cây mẹ là gì?

  • A. Tốc độ nhân giống nhanh hơn.
  • B. Cây con có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • C. Cây con giữ nguyên được các đặc điểm di truyền tốt của cây mẹ.
  • D. Tiết kiệm chi phí và công sức hơn.

Câu 2: Một loại cây ăn quả quý hiếm có bộ rễ yếu và khó nhân giống bằng hạt hoặc giâm cành. Để nhân nhanh và đảm bảo cây con có bộ rễ khỏe mạnh, phương pháp nhân giống nào sau đây là tối ưu nhất?

  • A. Gieo hạt từ cây mẹ.
  • B. Giâm cành.
  • C. Ghép cành/mắt lên gốc ghép có bộ rễ khỏe.
  • D. Chiết cành.

Câu 3: Trong quy trình ghép cành cây trồng, bước nào sau đây mang tính quyết định cao nhất đến sự thành công của mối ghép, đảm bảo mạch dẫn nhựa liên tục giữa gốc ghép và cành ghép?

  • A. Chọn cành/mắt ghép khỏe mạnh.
  • B. Buộc chặt mối ghép sau khi ghép.
  • C. Đặt cành/mắt ghép sao cho tượng tầng tiếp xúc tốt với tượng tầng của gốc ghép.
  • D. Xử lý vết cắt gốc ghép sạch sẽ.

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản trong nguyên tắc chọn lọc giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể là gì?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp dựa trên năng suất trung bình của đám cây, trong khi chọn lọc cá thể dựa trên đặc điểm của từng cây riêng lẻ.
  • B. Chọn lọc hỗn hợp chỉ áp dụng cho cây tự thụ phấn, còn chọn lọc cá thể cho cây giao phấn.
  • C. Chọn lọc hỗn hợp đòi hỏi diện tích gieo trồng lớn hơn chọn lọc cá thể.
  • D. Chọn lọc hỗn hợp cho hiệu quả chọn lọc cao hơn chọn lọc cá thể.

Câu 5: Giả sử bạn đang đánh giá chất lượng gạo từ một giống lúa mới. Kết quả phân tích cho thấy hàm lượng amylose của giống này rất thấp (khoảng 10-12%). Dựa vào kiến thức về giống cây trồng, bạn có thể dự đoán loại gạo này sẽ có đặc tính như thế nào khi nấu chín?

  • A. Khô, rời, dễ tơi.
  • B. Dẻo, mềm, hơi dính.
  • C. Cứng, khó tiêu hóa.
  • D. Có màu sắc bất thường.

Câu 6: Phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có hệ số nhân giống rất cao (có thể tạo ra số lượng lớn cây con từ một mẫu vật nhỏ). Lợi ích kinh tế chính mà đặc điểm này mang lại cho ngành sản xuất cây giống là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị cây giống.
  • B. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây giống.
  • C. Cho phép sản xuất hàng loạt cây giống đồng nhất trong thời gian ngắn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sử dụng hóa chất trong sản xuất.

Câu 7: Mục đích chính của việc thực hiện kỹ thuật ghép cành hoặc ghép mắt trong nhân giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng cường khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây.
  • B. Kết hợp được những đặc tính tốt của hai cây khác nhau (gốc ghép và cành/mắt ghép).
  • C. Giúp cây ra hoa kết quả sớm hơn.
  • D. Tạo ra cây con có sức sống lai mạnh mẽ.

Câu 8: Để tạo ra một giống cây cà chua mới kết hợp được tính kháng bệnh của giống A và năng suất cao của giống B, phương pháp tạo giống nào sau đây là phương pháp lai tạo truyền thống phổ biến nhất?

  • A. Chọn lọc tự nhiên.
  • B. Lai hữu tính giữa giống A và giống B.
  • C. Gây đột biến nhân tạo.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào.

Câu 9: Đối với nhiều loại cây ăn quả lâu năm (ví dụ: xoài, bưởi), nhược điểm lớn nhất của việc nhân giống bằng hạt (gieo hạt) so với các phương pháp nhân giống vô tính là gì?

  • A. Cây con sinh trưởng chậm hơn.
  • B. Tỷ lệ nảy mầm của hạt thấp.
  • C. Cây con dễ bị sâu bệnh tấn công.
  • D. Cây con có thể không giữ được các đặc tính tốt của cây mẹ do phân ly di truyền.

Câu 10: Khi thực hiện kỹ thuật ghép cành, phần nào của cây được lựa chọn từ giống có đặc điểm mong muốn (ví dụ: quả ngon, hoa đẹp) để ghép vào gốc ghép?

  • A. Rễ cây.
  • B. Gốc cây.
  • C. Cành hoặc mắt ghép.
  • D. Lá cây.

Câu 11: Tại sao việc bảo quản nguồn gen (giống cây trồng) lại có ý nghĩa quan trọng đối với nông nghiệp bền vững?

  • A. Giúp tăng năng suất cây trồng hiện tại ngay lập tức.
  • B. Cung cấp nguồn vật liệu di truyền đa dạng cho công tác chọn tạo giống mới trong tương lai, ứng phó với biến đổi khí hậu hoặc dịch bệnh mới.
  • C. Giảm thiểu chi phí sản xuất cây giống hàng năm.
  • D. Đảm bảo tất cả các giống cây trồng đều có khả năng chống chịu sâu bệnh như nhau.

Câu 12: Trong công tác giống cây trồng, một

  • A. Chỉ bao gồm các cây tự thụ phấn.
  • B. Các cá thể trong giống có kiểu gen đồng nhất và các đặc tính được duy trì ổn định qua nhiều thế hệ.
  • C. Có khả năng chống chịu sâu bệnh vượt trội so với các giống khác.
  • D. Được tạo ra bằng phương pháp lai tạo.

Câu 13: Một nhà khoa học muốn tạo ra một giống hoa hồng có màu sắc cánh hoa phát sáng trong bóng tối, một đặc tính hoàn toàn mới chưa từng có ở hoa hồng tự nhiên. Phương pháp tạo giống tiên tiến nào sau đây có khả năng cao nhất để thực hiện được điều này?

  • A. Lai tạo giữa các giống hoa hồng hiện có.
  • B. Gây đột biến nhân tạo.
  • C. Chọn lọc cá thể từ quần thể tự nhiên.
  • D. Ứng dụng công nghệ gen (chuyển gen).

Câu 14: So với phương pháp giâm cành, phương pháp chiết cành thường có ưu điểm nổi bật nào sau đây, đặc biệt với những cây khó ra rễ khi giâm?

  • A. Tốc độ nhân giống nhanh hơn.
  • B. Tỷ lệ sống của cây con sau khi tách từ cây mẹ cao hơn.
  • C. Cần ít công chăm sóc hơn trong giai đoạn đầu.
  • D. Cây con có bộ rễ ăn sâu hơn.

Câu 15: Việc phát triển và sử dụng một số giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có thể góp phần bảo vệ môi trường như thế nào?

  • A. Giảm sự đa dạng sinh học của hệ sinh thái nông nghiệp.
  • B. Tăng nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • C. Giảm lượng phát thải khí nhà kính từ hoạt động sản xuất nông nghiệp (ví dụ: nhờ giảm cày xới, giảm sử dụng phân bón).
  • D. Tạo ra các loài cỏ dại kháng thuốc.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp nhân giống vô tính (như giâm, chiết, ghép) so với nhân giống hữu tính (gieo hạt) đối với việc duy trì các đặc tính tốt của cây mẹ là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một loại cây ăn quả quý hiếm có bộ rễ yếu và khó nhân giống bằng hạt hoặc giâm cành. Để nhân nhanh và đảm bảo cây con có bộ rễ khỏe mạnh, phương pháp nhân giống nào sau đây là tối ưu nhất?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong quy trình ghép cành cây trồng, bước nào sau đây mang tính quyết định cao nhất đến sự thành công của mối ghép, đảm bảo mạch dẫn nhựa liên tục giữa gốc ghép và cành ghép?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản trong nguyên tắc chọn lọc giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giả sử bạn đang đánh giá chất lượng gạo từ một giống lúa mới. Kết quả phân tích cho thấy hàm lượng amylose của giống này rất thấp (khoảng 10-12%). Dựa vào kiến thức về giống cây trồng, bạn có thể dự đoán loại gạo này sẽ có đặc tính như thế nào khi nấu chín?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có hệ số nhân giống rất cao (có thể tạo ra số lượng lớn cây con từ một mẫu vật nhỏ). Lợi ích kinh tế chính mà đặc điểm này mang lại cho ngành sản xuất cây giống là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Mục đích chính của việc thực hiện kỹ thuật ghép cành hoặc ghép mắt trong nhân giống cây trồng là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để tạo ra một giống cây cà chua mới kết hợp được tính kháng bệnh của giống A và năng suất cao của giống B, phương pháp tạo giống nào sau đây là phương pháp lai tạo truyền thống phổ biến nhất?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đối với nhiều loại cây ăn quả lâu năm (ví dụ: xoài, bưởi), nhược điểm lớn nhất của việc nhân giống bằng hạt (gieo hạt) so với các phương pháp nhân giống vô tính là gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi thực hiện kỹ thuật ghép cành, phần nào của cây được lựa chọn từ giống có đặc điểm mong muốn (ví dụ: quả ngon, hoa đẹp) để ghép vào gốc ghép?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao việc bảo quản nguồn gen (giống cây trồng) lại có ý nghĩa quan trọng đối với nông nghiệp bền vững?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong công tác giống cây trồng, một "giống thuần chủng" được hiểu là giống có đặc điểm di truyền như thế nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một nhà khoa học muốn tạo ra một giống hoa hồng có màu sắc cánh hoa phát sáng trong bóng tối, một đặc tính hoàn toàn mới chưa từng có ở hoa hồng tự nhiên. Phương pháp tạo giống tiên tiến nào sau đây có khả năng cao nhất để thực hiện được điều này?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So với phương pháp giâm cành, phương pháp chiết cành thường có ưu điểm nổi bật nào sau đây, đặc biệt với những cây khó ra rễ khi giâm?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Việc phát triển và sử dụng một số giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có thể góp phần bảo vệ môi trường như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nông dân muốn trồng giống cây ăn quả mới trên vùng đất thường bị ngập úng nhẹ vào mùa mưa. Tiêu chí quan trọng nhất mà người nông dân này cần xem xét khi lựa chọn giống là gì?

  • A. Năng suất cao
  • B. Chất lượng quả tốt
  • C. Khả năng chống chịu điều kiện bất lợi của môi trường (ví dụ: ngập úng)
  • D. Thời gian sinh trưởng ngắn

Câu 2: Trong các phương pháp nhân giống cây trồng sau, phương pháp nào KHÔNG phải là nhân giống vô tính?

  • A. Gieo hạt
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Ghép cành

Câu 3: Một giống hoa quý hiếm có khả năng ra hoa rất đẹp nhưng lại rất khó ra rễ khi giâm cành và không tạo hạt. Để nhân nhanh số lượng lớn giống hoa này, phương pháp nào sau đây là hiệu quả và phù hợp nhất?

  • A. Gieo hạt
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật

Câu 4: Khi thực hiện phương pháp ghép cành, việc bó vết ghép lại sau khi ghép có mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Kích thích cành ghép ra rễ nhanh hơn
  • B. Giữ chặt cành ghép và gốc ghép, ngăn nước, không khí, vi sinh vật xâm nhập
  • C. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho cành ghép
  • D. Thay đổi màu sắc của hoa hoặc quả sau này

Câu 5: Phương pháp chiết cành (layering) thường được áp dụng hiệu quả cho loại cây nào?

  • A. Các loại cây thân thảo ngắn ngày
  • B. Các loại cây chỉ nhân giống bằng hạt
  • C. Các loại cây thân gỗ hoặc cây ăn quả lâu năm
  • D. Các loại cây chỉ nhân giống bằng củ

Câu 6: So với phương pháp nhân giống hữu tính (bằng hạt), nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô) có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Giữ nguyên được đặc tính di truyền tốt của cây mẹ
  • B. Tạo ra cây con có tính chống chịu bệnh tốt hơn
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • D. Giúp cây con sinh trưởng nhanh hơn trong giai đoạn đầu

Câu 7: Một nhà khoa học muốn tạo ra một giống lúa mới có khả năng tổng hợp vitamin A trong hạt (giống lúa vàng - Golden Rice) bằng cách chuyển gen từ một sinh vật khác vào cây lúa. Phương pháp chọn tạo giống nào đã được ứng dụng trong trường hợp này?

  • A. Chọn lọc cá thể
  • B. Lai tạo thông thường
  • C. Gây đột biến
  • D. Ứng dụng công nghệ gen (Công nghệ sinh học)

Câu 8: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp (mass selection) trong chọn tạo giống cây trồng có đặc điểm gì về hiệu quả?

  • A. Hiệu quả chọn lọc rất cao và nhanh chóng
  • B. Hiệu quả chọn lọc thấp hơn so với chọn lọc cá thể vì không kiểm soát được tính di truyền của từng cây
  • C. Chỉ áp dụng cho cây tự thụ phấn
  • D. Tạo ra giống thuần chủng ngay trong một thế hệ

Câu 9: Khi lai hai giống cây trồng thuần chủng có các cặp gen tương phản khác nhau (ví dụ: giống A thân cao, quả đỏ lai với giống B thân lùn, quả vàng), mục đích chính của phương pháp lai tạo là gì?

  • A. Tạo ra con lai mang tổ hợp các đặc tính tốt của cả bố và mẹ
  • B. Làm cho các đặc tính xấu của bố mẹ biến mất hoàn toàn
  • C. Giảm năng suất của thế hệ sau
  • D. Chỉ tạo ra các cây con giống hệt một trong hai cây bố hoặc mẹ

Câu 10: Phương pháp gây đột biến trong chọn tạo giống cây trồng có thể tạo ra những biến đổi nào?

  • A. Chỉ tạo ra các đột biến có lợi
  • B. Chỉ tạo ra các đột biến làm giảm năng suất
  • C. Chỉ tạo ra các đột biến lặn
  • D. Có thể tạo ra cả đột biến có lợi và có hại, hoặc không ảnh hưởng, thường là ngẫu nhiên

Câu 11: Giống cây trồng được coi là "giống tốt" cần đáp ứng nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng thích ứng và tồn tại của giống trong điều kiện tự nhiên?

  • A. Ngoại hình đẹp
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện ngoại cảnh bất lợi
  • C. Giá thành hạt giống thấp
  • D. Dễ dàng thu hoạch bằng máy móc

Câu 12: Việc sử dụng cây gốc ghép (rootstock) trong phương pháp ghép cành có thể mang lại lợi ích gì cho cây ghép (scion)?

  • A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của cây ghép
  • B. Giúp cây ghép ra hạt nhanh hơn
  • C. Cung cấp hệ rễ khỏe mạnh, chống chịu tốt với đất đai hoặc sâu bệnh hại rễ
  • D. Làm cho quả của cây ghép có màu sắc khác biệt

Câu 13: Nuôi cấy mô tế bào thực vật (tissue culture) là một ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống cây trồng. Ưu điểm vượt trội của phương pháp này so với giâm hoặc chiết cành là gì?

  • A. Hệ số nhân giống rất cao, tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn và sạch bệnh
  • B. Kỹ thuật đơn giản, dễ thực hiện tại nhà
  • C. Chi phí đầu tư thấp
  • D. Cây con tạo ra có khả năng chống chịu sâu bệnh kém hơn

Câu 14: Trong quy trình giâm cành, bước "Nhúng cành giâm vào chất kích thích ra rễ" có vai trò gì?

  • A. Ngăn ngừa sâu bệnh tấn công cành giâm
  • B. Thúc đẩy quá trình hình thành và phát triển rễ trên cành giâm
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho cành giâm trong giai đoạn đầu
  • D. Làm cành giâm cứng cáp hơn, ít bị gãy

Câu 15: Phương pháp chọn lọc cá thể (individual selection) trong chọn tạo giống cây trồng khác với chọn lọc hỗn hợp (mass selection) ở điểm nào?

  • A. Chỉ áp dụng cho cây giao phấn
  • B. Chỉ dựa trên đặc điểm ngoại hình của cây
  • C. Không cần theo dõi đời con của cây được chọn
  • D. Đánh giá và chọn lọc dựa trên năng suất, đặc điểm của từng cá thể và đời con của chúng

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nông dân muốn trồng giống cây ăn quả mới trên vùng đất thường bị ngập úng nhẹ vào mùa mưa. Tiêu chí quan trọng nhất mà người nông dân này cần xem xét khi lựa chọn giống là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các phương pháp nhân giống cây trồng sau, phương pháp nào KHÔNG phải là nhân giống vô tính?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một giống hoa quý hiếm có khả năng ra hoa rất đẹp nhưng lại rất khó ra rễ khi giâm cành và không tạo hạt. Để nhân nhanh số lượng lớn giống hoa này, phương pháp nào sau đây là hiệu quả và phù hợp nhất?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi thực hiện phương pháp ghép cành, việc bó vết ghép lại sau khi ghép có mục đích chủ yếu là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương pháp chiết cành (layering) thường được áp dụng hiệu quả cho loại cây nào?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: So với phương pháp nhân giống hữu tính (bằng hạt), nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô) có ưu điểm nổi bật nào?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một nhà khoa học muốn tạo ra một giống lúa mới có khả năng tổng hợp vitamin A trong hạt (giống lúa vàng - Golden Rice) bằng cách chuyển gen từ một sinh vật khác vào cây lúa. Phương pháp chọn tạo giống nào đã được ứng dụng trong trường hợp này?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp (mass selection) trong chọn tạo giống cây trồng có đặc điểm gì về hiệu quả?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi lai hai giống cây trồng thuần chủng có các cặp gen tương phản khác nhau (ví dụ: giống A thân cao, quả đỏ lai với giống B thân lùn, quả vàng), mục đích chính của phương pháp lai tạo là gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phương pháp gây đột biến trong chọn tạo giống cây trồng có thể tạo ra những biến đổi nào?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giống cây trồng được coi là 'giống tốt' cần đáp ứng nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng thích ứng và tồn tại của giống trong điều kiện tự nhiên?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Việc sử dụng cây gốc ghép (rootstock) trong phương pháp ghép cành có thể mang lại lợi ích gì cho cây ghép (scion)?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nuôi cấy mô tế bào thực vật (tissue culture) là một ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống cây trồng. Ưu điểm vượt trội của phương pháp này so với giâm hoặc chiết cành là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong quy trình giâm cành, bước 'Nhúng cành giâm vào chất kích thích ra rễ' có vai trò gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phương pháp chọn lọc cá thể (individual selection) trong chọn tạo giống cây trồng khác với chọn lọc hỗn hợp (mass selection) ở điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành thường bắt đầu bằng việc chọn cành giâm. Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất khi chọn cành để giâm?

  • A. Cành có màu xanh non, nhiều lá
  • B. Cành bánh tẻ, không sâu bệnh, có đủ mắt ngủ
  • C. Cành già, vỏ sần sùi, ít mắt ngủ
  • D. Cành khô, đã rụng hết lá

Câu 2: Vì sao trong kỹ thuật giâm cành, người ta thường cắt vát cành giâm và tuốt bớt lá?

  • A. Giảm sự thoát hơi nước, tăng diện tích tiếp xúc với giá thể để hút nước và dinh dưỡng
  • B. Tăng cường khả năng quang hợp của cành giâm
  • C. Giúp cành giâm dễ dàng cắm sâu vào giá thể
  • D. Ngăn ngừa sự xâm nhập của sâu bệnh vào cành giâm

Câu 3: Trong quy trình ghép cành, bước "chọn cành ghép, mắt ghép" có vai trò quyết định đến đặc tính của cây con. Điều gì cần đặc biệt lưu ý khi chọn cành hoặc mắt ghép?

  • A. Chọn cành ghép từ cây mẹ có năng suất thấp
  • B. Chọn cành ghép ở vị trí khuất ánh sáng của cây mẹ
  • C. Chọn cành ghép từ cây mẹ còn non
  • D. Chọn cành ghép từ cây mẹ khỏe mạnh, có đặc tính tốt mong muốn

Câu 4: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cam quý hiếm nhưng số lượng cây mẹ có hạn. Phương pháp nhân giống nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?

  • A. Giâm cành
  • B. Ghép cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Gieo hạt

Câu 5: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có ưu điểm vượt trội là tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?

  • A. Cây giống tạo ra không đồng đều về mặt di truyền
  • B. Đòi hỏi trang thiết bị hiện đại và kỹ thuật viên có trình độ cao, chi phí lớn
  • C. Khó bảo quản và vận chuyển cây giống
  • D. Thời gian sinh trưởng của cây con kéo dài hơn so với các phương pháp khác

Câu 6: Vì sao phương pháp ghép cành thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như xoài, nhãn, vải thay vì phương pháp giâm cành hoặc chiết cành?

  • A. Ghép cành cho hệ số nhân giống cao hơn giâm và chiết cành
  • B. Ghép cành dễ thực hiện hơn giâm và chiết cành đối với cây ăn quả
  • C. Ghép cành giúp cây con giữ được đặc tính tốt của giống gốc ghép, đồng thời có bộ rễ khỏe mạnh, thích nghi tốt hơn
  • D. Ghép cành giúp cây ăn quả nhanh cho quả hơn so với giâm và chiết cành

Câu 7: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể đều là các phương pháp chọn giống cây trồng. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp áp dụng cho cây tự thụ phấn, chọn lọc cá thể áp dụng cho cây giao phấn
  • B. Chọn lọc hỗn hợp dựa trên kiểu hình của quần thể, chọn lọc cá thể dựa trên kiểu hình và năng suất của từng cá thể
  • C. Chọn lọc hỗn hợp chỉ thực hiện một lần, chọn lọc cá thể thực hiện qua nhiều thế hệ
  • D. Chọn lọc hỗn hợp tốn ít công sức hơn chọn lọc cá thể

Câu 8: Giống lúa thuần chủng được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc và duy trì qua nhiều thế hệ. Đặc điểm quan trọng nhất của giống thuần chủng là gì?

  • A. Có khả năng thích ứng rộng với nhiều điều kiện môi trường
  • B. Có năng suất cao và phẩm chất tốt nhất
  • C. Tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ
  • D. Có khả năng kháng chịu sâu bệnh tốt nhất

Câu 9: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính giữa hai giống lúa bố mẹ có đặc tính tốt khác nhau. Giống lúa mới này được gọi là gì?

  • A. Giống thuần chủng
  • B. Giống địa phương
  • C. Giống nhập nội
  • D. Giống lai

Câu 10: Để bảo tồn và phát triển nguồn gen cây trồng quý hiếm của địa phương, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào việc nhân giống các giống cây trồng có năng suất cao
  • B. Xây dựng ngân hàng gen và các vườn bảo tồn giống cây trồng
  • C. Nhập khẩu các giống cây trồng mới từ nước ngoài
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích trồng cây địa phương sang trồng cây công nghiệp

Câu 11: Trong công nghệ giống cây trồng, kỹ thuật gây đột biến được sử dụng để tạo ra?

  • A. Tính biến dị di truyền, nguồn vật liệu cho chọn giống
  • B. Giống cây trồng thuần chủng
  • C. Cây giống có khả năng kháng thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Môi trường nuôi cấy mô tế bào

Câu 12: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra cây con có kiểu gen hoàn toàn giống cây mẹ?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Gieo hạt
  • C. Nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô)
  • D. Chọn lọc cá thể

Câu 13: Để đánh giá một giống lúa mới có triển vọng hay không, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hình thức cây đẹp, màu sắc hấp dẫn
  • B. Khả năng sinh trưởng nhanh trong điều kiện thí nghiệm
  • C. Chiều cao cây trung bình
  • D. Năng suất cao, chất lượng tốt, ổn định và phù hợp với điều kiện canh tác

Câu 14: Trong công nghệ giống cây trồng, "ưu thế lai" là hiện tượng gì?

  • A. Hiện tượng giống cây trồng bị thoái hóa qua các thế hệ
  • B. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất vượt trội so với bố mẹ
  • C. Hiện tượng cây trồng tự thụ phấn
  • D. Hiện tượng giống cây trồng kháng được nhiều loại sâu bệnh

Câu 15: Việc sử dụng giống cây trồng biến đổi gen (GMO) mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng gây ra tranh cãi. Một trong những lo ngại chính về giống cây trồng biến đổi gen là gì?

  • A. Năng suất thường thấp hơn giống cây trồng truyền thống
  • B. Khó khăn trong việc canh tác và chăm sóc
  • C. Ảnh hưởng tiềm ẩn đến sức khỏe con người và đa dạng sinh học
  • D. Chi phí sản xuất giống cao hơn nhiều so với giống truyền thống

Câu 16: Thời điểm nào trong năm được coi là thích hợp nhất để thực hiện giâm cành đối với nhiều loại cây?

  • A. Mùa đông
  • B. Đầu mùa xuân hoặc cuối mùa mưa
  • C. Giữa mùa hè nắng nóng
  • D. Cuối mùa thu, trước khi rụng lá

Câu 17: Ghép đoạn cành vào gốc ghép là một kỹ thuật ghép cành phổ biến. Kiểu ghép nào sau đây thuộc phương pháp ghép đoạn cành?

  • A. Ghép chữ V (ghép nêm)
  • B. Ghép mắt nhỏ có gỗ
  • C. Ghép cửa sổ
  • D. Ghép chữ T

Câu 18: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, bộ phận nào của cây thường được sử dụng làm "mô sẹo" (callus) ban đầu để nhân giống?

  • A. Hạt phấn hoa
  • B. Rễ cây trưởng thành
  • C. Mảnh lá, thân, rễ hoặc đỉnh sinh trưởng (explant)
  • D. Quả non

Câu 19: Môi trường có ảnh hưởng đến hiệu quả chọn lọc giống cây trồng như thế nào?

  • A. Môi trường không ảnh hưởng đến hiệu quả chọn lọc, chỉ có yếu tố di truyền quyết định
  • B. Môi trường ảnh hưởng đến kiểu hình, có thể làm lu mờ hoặc thay đổi các đặc tính di truyền, gây khó khăn cho việc chọn lọc
  • C. Môi trường thuận lợi luôn giúp tăng hiệu quả chọn lọc
  • D. Môi trường chỉ ảnh hưởng đến năng suất, không ảnh hưởng đến các đặc tính khác

Câu 20: Mục tiêu chính của việc ứng dụng công nghệ di truyền (biến đổi gen) trong công nghệ giống cây trồng là gì?

  • A. Tạo ra giống cây trồng có khả năng sinh sản vô tính
  • B. Tăng cường khả năng thích ứng của cây trồng với mọi loại môi trường
  • C. Cải thiện các đặc tính của cây trồng như năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh, kháng thuốc trừ cỏ
  • D. Giảm chi phí sản xuất giống cây trồng

Câu 21: Kỹ thuật "chọn giống có sự hỗ trợ của marker" (Marker-Assisted Selection - MAS) mang lại lợi ích gì so với phương pháp chọn giống truyền thống?

  • A. Giảm chi phí chọn giống
  • B. Đơn giản hóa quy trình chọn giống
  • C. Tăng hệ số nhân giống
  • D. Tăng độ chính xác và hiệu quả chọn lọc, đặc biệt đối với các tính trạng phức tạp hoặc khó đánh giá kiểu hình

Câu 22: Một vùng đất bị nhiễm mặn, người nông dân nên chọn giống lúa nào để canh tác hiệu quả nhất?

  • A. Giống lúa nếp
  • B. Giống lúa tẻ thường
  • C. Giống lúa chịu mặn
  • D. Giống lúa lai

Câu 23: Vì sao khả năng kháng bệnh là một tiêu chí quan trọng trong chọn tạo giống cây trồng?

  • A. Giảm thiểu thiệt hại do dịch bệnh, đảm bảo năng suất và chất lượng ổn định
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với cỏ dại
  • C. Giúp cây trồng hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn
  • D. Kéo dài thời gian sinh trưởng của cây trồng

Câu 24: Việc cải thiện năng suất cây trồng thông qua công nghệ giống đóng vai trò như thế nào đối với an ninh lương thực?

  • A. Không có vai trò đáng kể, an ninh lương thực phụ thuộc chủ yếu vào diện tích canh tác
  • B. Chỉ có vai trò trong việc nâng cao chất lượng nông sản, không liên quan đến số lượng
  • C. Chỉ quan trọng đối với các nước phát triển, không quan trọng đối với các nước đang phát triển
  • D. Góp phần quan trọng vào việc tăng sản lượng lương thực, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân số và đảm bảo an ninh lương thực

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ giống cây trồng có thể đóng góp như thế nào để giúp nông nghiệp thích ứng?

  • A. Không có vai trò trong thích ứng với biến đổi khí hậu, chỉ có thể giảm thiểu tác động
  • B. Tạo ra các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn, chịu nhiệt độ cao, thích ứng với điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  • C. Chỉ tập trung vào tăng năng suất, không quan tâm đến khả năng thích ứng
  • D. Chỉ phù hợp với các vùng khí hậu ôn hòa, không phù hợp với vùng khí hậu khắc nghiệt

Câu 26: Công nghệ giống cây trồng bền vững hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng năng suất tối đa
  • B. Chỉ tập trung vào bảo vệ môi trường, giảm năng suất
  • C. Vừa đảm bảo năng suất và chất lượng cây trồng, vừa giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội
  • D. Chỉ quan tâm đến lợi nhuận kinh tế trước mắt

Câu 27: Giả sử bạn có hai giống lúa, Giống A có năng suất cao nhưng dễ nhiễm bệnh, Giống B kháng bệnh tốt nhưng năng suất trung bình. Bạn nên chọn phương pháp nào để tạo ra giống lúa mới kết hợp được ưu điểm của cả hai giống?

  • A. Lai hữu tính giữa Giống A và Giống B
  • B. Chọn lọc cá thể từ Giống A
  • C. Gây đột biến cho Giống B
  • D. Nuôi cấy mô tế bào từ Giống A

Câu 28: Quan sát bảng số liệu về năng suất của 3 giống ngô khác nhau được trồng trong cùng điều kiện:

| Giống ngô | Năng suất (tấn/ha) |
|---|---|
| Giống X | 8.5 |
| Giống Y | 7.2 |
| Giống Z | 9.1 |

Giống ngô nào có năng suất cao nhất trong thí nghiệm này?

  • A. Giống X
  • B. Giống Y
  • C. Giống Z
  • D. Không thể xác định

Câu 29: Một vùng thường xuyên bị hạn hán cần giống cây trồng chịu hạn tốt. Trong các loại cây sau, loại cây nào thường được ưu tiên chọn tạo giống chịu hạn?

  • A. Lúa nước
  • B. Ngô (bắp)
  • C. Rau cải
  • D. Cây ăn quả ôn đới

Câu 30: Việc tạo ra và sử dụng rộng rãi giống cây trồng biến đổi gen (GMO) đặt ra vấn đề đạo đức nào cần được xem xét?

  • A. Chỉ là vấn đề kinh tế, không liên quan đến đạo đức
  • B. Chỉ cần quan tâm đến năng suất và lợi nhuận
  • C. Vấn đề đạo đức không quan trọng bằng lợi ích kinh tế
  • D. Tính minh bạch trong thông tin, quyền lựa chọn của người tiêu dùng, và tác động lâu dài đến môi trường và sức khỏe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành thường bắt đầu bằng việc chọn cành giâm. Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất khi chọn cành để giâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Vì sao trong kỹ thuật giâm cành, người ta thường cắt vát cành giâm và tuốt bớt lá?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong quy trình ghép cành, bước 'chọn cành ghép, mắt ghép' có vai trò quyết định đến đặc tính của cây con. Điều gì cần đặc biệt lưu ý khi chọn cành hoặc mắt ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cam quý hiếm nhưng số lượng cây mẹ có hạn. Phương pháp nhân giống nào sau đây là phù hợp nhất trong tình huống này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có ưu điểm vượt trội là tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vì sao phương pháp ghép cành thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả lâu năm như xoài, nhãn, vải thay vì phương pháp giâm cành hoặc chiết cành?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể đều là các phương pháp chọn giống cây trồng. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giống lúa thuần chủng được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc và duy trì qua nhiều thế hệ. Đặc điểm quan trọng nhất của giống thuần chủng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính giữa hai giống lúa bố mẹ có đặc tính tốt khác nhau. Giống lúa mới này được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để bảo tồn và phát triển nguồn gen cây trồng quý hiếm của địa phương, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong công nghệ giống cây trồng, kỹ thuật gây đột biến được sử dụng để tạo ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra cây con có kiểu gen hoàn toàn giống cây mẹ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để đánh giá một giống lúa mới có triển vọng hay không, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong công nghệ giống cây trồng, 'ưu thế lai' là hiện tượng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Việc sử dụng giống cây trồng biến đổi gen (GMO) mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng gây ra tranh cãi. Một trong những lo ngại chính về giống cây trồng biến đổi gen là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Thời điểm nào trong năm được coi là thích hợp nhất để thực hiện giâm cành đối với nhiều loại cây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ghép đoạn cành vào gốc ghép là một kỹ thuật ghép cành phổ biến. Kiểu ghép nào sau đây thuộc phương pháp ghép đoạn cành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, bộ phận nào của cây thường được sử dụng làm 'mô sẹo' (callus) ban đầu để nhân giống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Môi trường có ảnh hưởng đến hiệu quả chọn lọc giống cây trồng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mục tiêu chính của việc ứng dụng công nghệ di truyền (biến đổi gen) trong công nghệ giống cây trồng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Kỹ thuật 'chọn giống có sự hỗ trợ của marker' (Marker-Assisted Selection - MAS) mang lại lợi ích gì so với phương pháp chọn giống truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một vùng đất bị nhiễm mặn, người nông dân nên chọn giống lúa nào để canh tác hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Vì sao khả năng kháng bệnh là một tiêu chí quan trọng trong chọn tạo giống cây trồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Việc cải thiện năng suất cây trồng thông qua công nghệ giống đóng vai trò như thế nào đối với an ninh lương thực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, công nghệ giống cây trồng có thể đóng góp như thế nào để giúp nông nghiệp thích ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Công nghệ giống cây trồng bền vững hướng tới mục tiêu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Giả sử bạn có hai giống lúa, Giống A có năng suất cao nhưng dễ nhiễm bệnh, Giống B kháng bệnh tốt nhưng năng suất trung bình. Bạn nên chọn phương pháp nào để tạo ra giống lúa mới kết hợp được ưu điểm của cả hai giống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Quan sát bảng số liệu về năng suất của 3 giống ngô khác nhau được trồng trong cùng điều kiện:

| Giống ngô | Năng suất (tấn/ha) |
|---|---|
| Giống X | 8.5 |
| Giống Y | 7.2 |
| Giống Z | 9.1 |

Giống ngô nào có năng suất cao nhất trong thí nghiệm này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một vùng thường xuyên bị hạn hán cần giống cây trồng chịu hạn tốt. Trong các loại cây sau, loại cây nào thường được ưu tiên chọn tạo giống chịu hạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Việc tạo ra và sử dụng rộng rãi giống cây trồng biến đổi gen (GMO) đặt ra vấn đề đạo đức nào cần được xem xét?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có bộ rễ khỏe mạnh, thích nghi tốt với điều kiện môi trường khác nhau, đồng thời duy trì được đặc tính di truyền của cây mẹ?

  • A. Giâm cành
  • B. Ghép cành
  • C. Chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 2: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến khả năng ra rễ và tỷ lệ sống sót của cành giâm?

  • A. Kích thước cành giâm
  • B. Loại chất kích thích ra rễ
  • C. Độ ẩm và nhiệt độ của môi trường giâm
  • D. Ánh sáng chiếu trực tiếp vào cành giâm

Câu 3: Để tạo ra một giống cây ăn quả mới có khả năng kháng bệnh tốt và năng suất cao, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhân giống bằng hạt
  • B. Nhân giống vô tính hàng loạt
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Lai giống

Câu 4: Một người nông dân muốn nhanh chóng nhân giống một giống hoa quý để kịp cung cấp cho thị trường vào dịp lễ Tết. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này trong thời gian ngắn?

  • A. Gieo hạt
  • B. Nuôi cấy mô tế bào
  • C. Chiết cành
  • D. Ghép mắt

Câu 5: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ các yếu tố dinh dưỡng nào để mô thực vật phát triển?

  • A. Chất khoáng, vitamin, đường, hormone sinh trưởng
  • B. Ánh sáng, nước, không khí, nhiệt độ
  • C. Chất kích thích ra rễ, chất kích thích ra chồi
  • D. Chất bảo quản, chất khử trùng, chất tạo gel

Câu 6: So sánh phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt trong chọn giống cây trồng, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Thời gian thực hiện
  • B. Chi phí đầu tư
  • C. Tiêu chí đánh giá và chọn lọc
  • D. Quy mô diện tích gieo trồng

Câu 7: Vì sao phương pháp nhân giống vô tính được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất nông nghiệp đối với nhiều loại cây trồng?

  • A. Tạo ra cây con có khả năng thích nghi cao hơn
  • B. Duy trì được các đặc tính tốt của cây mẹ
  • C. Tiết kiệm chi phí sản xuất giống
  • D. Đơn giản, dễ thực hiện tại nhà

Câu 8: Trong công nghệ sản xuất giống cây trồng, "giống thuần chủng" được hiểu là giống cây như thế nào?

  • A. Giống có năng suất cao nhất
  • B. Giống có khả năng kháng bệnh tốt nhất
  • C. Giống được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc
  • D. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định

Câu 9: Để cải thiện khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa địa phương, phương pháp công nghệ sinh học nào có thể được áp dụng?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào
  • B. Lai hữu tính
  • C. Chuyển gen
  • D. Gây đột biến

Câu 10: Một giống cây được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính giữa hai giống bố mẹ có đặc tính khác nhau, thế hệ con lai F1 thường có đặc điểm gì?

  • A. Hoàn toàn giống một trong hai giống bố mẹ
  • B. Mang đặc điểm của cả bố và mẹ
  • C. Có đặc điểm hoàn toàn mới, khác biệt bố mẹ
  • D. Mất hết các đặc tính tốt của bố mẹ

Câu 11: Trong quá trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra số lượng lớn cây giống đồng nhất về di truyền?

  • A. Giai đoạn chọn mẫu và khử trùng
  • B. Giai đoạn tạo chồi
  • C. Giai đoạn ra rễ
  • D. Giai đoạn nhân nhanh

Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp nhân giống cây trồng bằng hạt so với các phương pháp nhân giống vô tính là gì?

  • A. Không duy trì được đặc tính di truyền của cây mẹ
  • B. Tốn nhiều thời gian để cây con trưởng thành
  • C. Tỷ lệ nảy mầm của hạt thấp
  • D. Khó thực hiện đối với một số loại cây

Câu 13: Để xác định hàm lượng amylose trong gạo, một tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cơm, người ta thường sử dụng phương pháp phân tích nào?

  • A. Quan sát hình thái hạt gạo
  • B. Phân tích hóa học
  • C. Đo chỉ số khúc xạ
  • D. Phân tích DNA

Câu 14: Tình huống: Một vùng trồng cam sành đang bị suy thoái do giống bị lẫn tạp, năng suất và chất lượng giảm sút. Giải pháp công nghệ giống cây trồng nào phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này?

  • A. Nhập giống cam mới từ nơi khác
  • B. Gieo hạt từ những cây cam còn lại
  • C. Chọn cây đầu dòng và nhân giống vô tính
  • D. Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật

Câu 15: Trong công nghệ giống cây trồng, việc tạo ra giống lúa lai có ưu thế lai cao nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo ra giống có khả năng kháng thuốc diệt cỏ
  • B. Giảm chi phí sản xuất giống
  • C. Tăng tính đa dạng di truyền của giống lúa
  • D. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản

Câu 16: Quy trình chiết cành thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với nhóm cây trồng nào?

  • A. Cây rau màu
  • B. Cây thân gỗ và cây ăn quả
  • C. Cây lúa và cây ngô
  • D. Cây hoa cảnh thân thảo

Câu 17: Ưu điểm nổi bật của việc ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây dược liệu quý hiếm là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất cây giống
  • B. Tăng cường khả năng kháng bệnh cho cây con
  • C. Nhân nhanh giống với số lượng lớn từ mẫu ít
  • D. Đơn giản hóa quy trình nhân giống

Câu 18: Để tạo ra giống cây trồng mới có khả năng chịu hạn tốt hơn, phương pháp chọn giống nào sau đây tập trung vào việc khai thác nguồn gen quý từ các giống địa phương?

  • A. Chọn lọc cá thể từ giống địa phương
  • B. Lai giống khác loài
  • C. Gây đột biến nhân tạo
  • D. Chuyển gen từ cây trồng khác

Câu 19: Trong quy trình ghép cành, tại sao phải đảm bảo tầng phát sinh của gốc ghép và cành ghép tiếp xúc chặt chẽ với nhau?

  • A. Để ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn
  • B. Để tăng cường khả năng hấp thụ dinh dưỡng
  • C. Để cố định cành ghép vào gốc ghép
  • D. Để đảm bảo sự liền mạch của mạch dẫn và sinh trưởng

Câu 20: Phương pháp nhân giống nào sau đây có thể giúp loại bỏ virus và các bệnh truyền nhiễm khác từ cây mẹ, tạo ra cây giống sạch bệnh?

  • A. Giâm cành
  • B. Nuôi cấy mô tế bào
  • C. Chiết cành
  • D. Ghép mắt

Câu 21: Khi chọn cành để giâm, loại cành nào thường được ưu tiên sử dụng để đạt tỷ lệ thành công cao nhất?

  • A. Cành non
  • B. Cành già
  • C. Cành bánh tẻ
  • D. Cành vượt

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự mất nước của cành giâm sau khi cắm vào môi trường?

  • A. Bón phân đạm
  • B. Tưới nước thường xuyên
  • C. Phơi nắng trực tiếp
  • D. Che chắn hoặc phun sương giữ ẩm

Câu 23: Trong phương pháp ghép mắt, "mắt ghép" được lấy từ bộ phận nào của cây?

  • A. Chồi ngủ hoặc chồi non
  • B. Lá
  • C. Rễ
  • D. Hoa

Câu 24: Để tăng tỷ lệ thành công khi ghép cành, thời điểm ghép thích hợp nhất thường là khi nào?

  • A. Mùa đông
  • B. Đầu mùa xuân hoặc cuối mùa mưa
  • C. Giữa mùa hè nắng nóng
  • D. Cuối mùa thu

Câu 25: Trong chọn giống cây trồng, "ưu thế lai" là hiện tượng con lai vượt trội bố mẹ về đặc điểm nào?

  • A. Màu sắc hoa
  • B. Kích thước lá
  • C. Năng suất, sức sống, khả năng chống chịu
  • D. Thời gian sinh trưởng

Câu 26: Phương pháp nhân giống nào đòi hỏi trang thiết bị hiện đại và kỹ thuật phức tạp nhất trong các phương pháp sau?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Ghép cành

Câu 27: Giống cây trồng biến đổi gen được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Lai hữu tính giữa các giống khác nhau
  • B. Chọn lọc từ các đột biến tự nhiên
  • C. Gây đột biến bằng hóa chất hoặc tia xạ
  • D. Chuyển gen từ loài khác vào cây

Câu 28: Trong công tác chọn tạo giống lúa, mục tiêu nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tạo ra gạo có màu sắc đẹp
  • B. Nâng cao năng suất và tính ổn định
  • C. Tăng hàm lượng vitamin trong gạo
  • D. Giảm thời gian sinh trưởng của cây lúa

Câu 29: Để đánh giá chất lượng giống cây trồng mới, tiêu chí nào sau đây thường được xem xét đầu tiên trong quá trình khảo nghiệm?

  • A. Khả năng kháng sâu bệnh
  • B. Thời gian sinh trưởng
  • C. Năng suất và chất lượng
  • D. Hình thái cây

Câu 30: Giả sử bạn muốn nhân giống một cây hoa hồng quý có màu sắc độc đáo nhưng khả năng ra rễ kém khi giâm cành. Phương pháp nhân giống vô tính nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Giâm lá
  • B. Chiết rễ
  • C. Nuôi cấy hạt phấn
  • D. Ghép cành hoặc ghép mắt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có bộ rễ khỏe mạnh, thích nghi tốt với điều kiện môi trường khác nhau, đồng thời duy trì được đặc tính di truyền của cây mẹ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến khả năng ra rễ và tỷ lệ sống sót của cành giâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để tạo ra một giống cây ăn quả mới có khả năng kháng bệnh tốt và năng suất cao, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một người nông dân muốn nhanh chóng nhân giống một giống hoa quý để kịp cung cấp cho thị trường vào dịp lễ Tết. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này trong thời gian ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ các yếu tố dinh dưỡng nào để mô thực vật phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt trong chọn giống cây trồng, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vì sao phương pháp nhân giống vô tính được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất nông nghiệp đối với nhiều loại cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong công nghệ sản xuất giống cây trồng, 'giống thuần chủng' được hiểu là giống cây như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để cải thiện khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa địa phương, phương pháp công nghệ sinh học nào có thể được áp dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một giống cây được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính giữa hai giống bố mẹ có đặc tính khác nhau, thế hệ con lai F1 thường có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra số lượng lớn cây giống đồng nhất về di truyền?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp nhân giống cây trồng bằng hạt so với các phương pháp nhân giống vô tính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để xác định hàm lượng amylose trong gạo, một tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cơm, người ta thường sử dụng phương pháp phân tích nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tình huống: Một vùng trồng cam sành đang bị suy thoái do giống bị lẫn tạp, năng suất và chất lượng giảm sút. Giải pháp công nghệ giống cây trồng nào phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong công nghệ giống cây trồng, việc tạo ra giống lúa lai có ưu thế lai cao nhằm mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quy trình chiết cành thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với nhóm cây trồng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ưu điểm nổi bật của việc ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây dược liệu quý hiếm là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để tạo ra giống cây trồng mới có khả năng chịu hạn tốt hơn, phương pháp chọn giống nào sau đây tập trung vào việc khai thác nguồn gen quý từ các giống địa phương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quy trình ghép cành, tại sao phải đảm bảo tầng phát sinh của gốc ghép và cành ghép tiếp xúc chặt chẽ với nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phương pháp nhân giống nào sau đây có thể giúp loại bỏ virus và các bệnh truyền nhiễm khác từ cây mẹ, tạo ra cây giống sạch bệnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi chọn cành để giâm, loại cành nào thường được ưu tiên sử dụng để đạt tỷ lệ thành công cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự mất nước của cành giâm sau khi cắm vào môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phương pháp ghép mắt, 'mắt ghép' được lấy từ bộ phận nào của cây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để tăng tỷ lệ thành công khi ghép cành, thời điểm ghép thích hợp nhất thường là khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong chọn giống cây trồng, 'ưu thế lai' là hiện tượng con lai vượt trội bố mẹ về đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phương pháp nhân giống nào đòi hỏi trang thiết bị hiện đại và kỹ thuật phức tạp nhất trong các phương pháp sau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Giống cây trồng biến đổi gen được tạo ra bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong công tác chọn tạo giống lúa, mục tiêu nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để đánh giá chất lượng giống cây trồng mới, tiêu chí nào sau đây thường được xem xét đầu tiên trong quá trình khảo nghiệm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử bạn muốn nhân giống một cây hoa hồng quý có màu sắc độc đáo nhưng khả năng ra rễ kém khi giâm cành. Phương pháp nhân giống vô tính nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nhân giống nào sau đây cho phép tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn từ một cây mẹ duy nhất, nhưng đòi hỏi điều kiện vô trùng và kỹ thuật phức tạp?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 2: Vì sao phương pháp ghép cành thường được ưu tiên áp dụng cho các loại cây ăn quả và cây cảnh, thay vì phương pháp giâm cành hoặc chiết cành trong một số trường hợp?

  • A. Vì ghép cành dễ thực hiện và ít tốn công chăm sóc hơn.
  • B. Vì ghép cành giúp duy trì đặc tính tốt của giống và tạo cây có bộ rễ khỏe, khả năng chống chịu tốt.
  • C. Vì ghép cành cho phép nhân giống với số lượng lớn trong thời gian ngắn.
  • D. Vì ghép cành không phụ thuộc vào mùa vụ và thời tiết.

Câu 3: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành, việc "cắt bỏ bớt lá" ở cành giâm có tác dụng chính là gì?

  • A. Giảm nguy cơ bị sâu bệnh tấn công cành giâm.
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc của cành giâm với chất kích thích ra rễ.
  • C. Giảm sự thoát hơi nước, giúp cành giâm không bị mất nước quá nhanh.
  • D. Giúp cành giâm dễ dàng cắm sâu vào nền giâm hơn.

Câu 4: Để tạo ra một giống cây trồng mới có khả năng kháng bệnh tốt hơn giống hiện tại, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong công nghệ giống cây trồng?

  • A. Lai tạo giống và chọn lọc
  • B. Nhân giống vô tính hàng loạt
  • C. Sử dụng kỹ thuật giâm cành
  • D. Bón phân và tưới nước hợp lý

Câu 5: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý để trồng trên diện rộng. Phương pháp nhân giống nào sau đây sẽ phù hợp nhất về mặt hiệu quả kinh tế và kỹ thuật đơn giản?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào
  • B. Giâm cành
  • C. Ghép mắt
  • D. Chiết rễ

Câu 6: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để giúp mô phát triển và biệt hóa thành cây hoàn chỉnh?

  • A. Đủ ánh sáng tự nhiên và không khí
  • B. Đất trồng tơi xốp và giàu mùn
  • C. Nhiệt độ ổn định và độ ẩm cao
  • D. Chất dinh dưỡng, hormone sinh trưởng và điều kiện vô trùng

Câu 7: Ưu điểm nổi bật của giống cây trồng thuần chủng so với giống cây trồng không thuần chủng là gì?

  • A. Khả năng thích nghi rộng với nhiều điều kiện môi trường.
  • B. Năng suất cao hơn trong mọi điều kiện canh tác.
  • C. Tính đồng nhất và ổn định về đặc tính di truyền qua các thế hệ.
  • D. Khả năng kháng chịu sâu bệnh hại tốt hơn.

Câu 8: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp) và phương pháp chọn lọc cá thể khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời gian thực hiện chọn lọc nhanh hay chậm.
  • B. Đối tượng và tiêu chí đánh giá, chọn lọc (quần thể hay cá thể).
  • C. Yêu cầu về diện tích gieo trồng và chăm sóc.
  • D. Khả năng duy trì độ thuần chủng của giống.

Câu 9: Khi nào phương pháp chọn lọc cá thể sẽ mang lại hiệu quả cao hơn so với phương pháp chọn lọc hàng loạt trong công tác giống cây trồng?

  • A. Khi mục tiêu là tạo ra giống có khả năng thích nghi rộng.
  • B. Khi nguồn vật liệu chọn lọc ban đầu có độ đồng nhất cao.
  • C. Khi cần chọn lọc nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • D. Khi muốn cải thiện các đặc tính di truyền phức tạp và duy trì độ thuần chủng.

Câu 10: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống lúa mới có năng suất cao và thời gian sinh trưởng ngắn hơn giống lúa hiện tại. Quy trình nào sau đây là hợp lý nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Lai tạo giống lúa hiện tại với giống lúa có năng suất cao hoặc thời gian sinh trưởng ngắn, sau đó chọn lọc các cá thể ưu tú.
  • B. Nhân giống vô tính giống lúa hiện tại và trồng trên diện tích lớn.
  • C. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng để tăng năng suất và rút ngắn thời gian sinh trưởng của giống lúa hiện tại.
  • D. Thay đổi điều kiện canh tác (bón phân, tưới nước) để cải thiện năng suất và thời gian sinh trưởng.

Câu 11: Trong công nghệ ghép cành, "gốc ghép" có vai trò quan trọng như thế nào đối với cây ghép?

  • A. Quyết định phẩm chất của quả và hoa của cây ghép.
  • B. Cung cấp hệ rễ, dinh dưỡng và khả năng chống chịu sâu bệnh, điều kiện môi trường bất lợi.
  • C. Đảm bảo tính thuần chủng của giống cây ghép.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ sinh trưởng và phát triển chiều cao của cây ghép.

Câu 12: Nhược điểm chính của phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào so với các phương pháp nhân giống vô tính truyền thống (giâm, chiết, ghép) là gì?

  • A. Hệ số nhân giống thấp hơn.
  • B. Cây con sinh trưởng chậm hơn.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu cao và đòi hỏi kỹ thuật phức tạp.
  • D. Khó duy trì được đặc tính di truyền của cây mẹ.

Câu 13: Để tăng tỷ lệ thành công khi giâm cành, người ta thường sử dụng chất kích thích ra rễ. Chất kích thích ra rễ có tác dụng chính là gì?

  • A. Bảo vệ cành giâm khỏi bị nhiễm trùng.
  • B. Cung cấp dinh dưỡng cho cành giâm phát triển.
  • C. Giảm sự thoát hơi nước từ cành giâm.
  • D. Kích thích quá trình hình thành và phát triển rễ ở cành giâm.

Câu 14: Trong quá trình chọn tạo giống cây trồng, việc "khảo nghiệm giống" có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Đảm bảo giống mới có hình thức đẹp và hấp dẫn.
  • B. Đánh giá khách quan và toàn diện các đặc tính của giống mới trước khi đưa vào sản xuất đại trà.
  • C. Nhân nhanh số lượng giống mới để cung cấp cho thị trường.
  • D. Xác định giá trị kinh tế của giống mới trên thị trường.

Câu 15: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có ưu điểm tiềm năng nào so với giống cây trồng truyền thống?

  • A. Khả năng kháng sâu bệnh, chịu hạn hoặc năng suất cao hơn.
  • B. Chi phí sản xuất giống thấp hơn.
  • C. Dễ dàng nhân giống và bảo quản hơn.
  • D. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn đáng kể.

Câu 16: Phương pháp nào sau đây không thuộc nhóm nhân giống vô tính cây trồng?

  • A. Giâm cành
  • B. Ghép mắt
  • C. Thụ phấn chéo
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 17: Một giống cây trồng được công nhận là giống quốc gia cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Được nhiều người nông dân ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.
  • B. Có nguồn gốc từ nước ngoài và được nhập khẩu.
  • C. Có khả năng sinh trưởng và phát triển nhanh chóng.
  • D. Đáp ứng các tiêu chuẩn về năng suất, chất lượng, tính ổn định và được công nhận qua khảo nghiệm.

Câu 18: Trong công nghệ giống cây trồng, thuật ngữ "thoái hóa giống" dùng để chỉ hiện tượng gì?

  • A. Sự biến đổi gen của giống do tác động của môi trường.
  • B. Sự suy giảm về năng suất và phẩm chất của giống qua các thế hệ nhân giống hữu tính.
  • C. Hiện tượng cây trồng bị nhiễm sâu bệnh hại nghiêm trọng.
  • D. Sự thay đổi màu sắc và hình dạng của hoa, quả do đột biến.

Câu 19: Để bảo tồn nguồn gen cây trồng quý hiếm, phương pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Nhân giống rộng rãi và trồng đại trà các giống quý hiếm.
  • B. Chỉ trồng các giống quý hiếm trong vườn sưu tập.
  • C. Bảo tồn nguồn gen trong ngân hàng gen (bảo tồn ex-situ).
  • D. Hạn chế việc lai tạo và cải tiến các giống quý hiếm.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng liền sẹo và thành công của phương pháp ghép cành?

  • A. Thời điểm ghép cành trong năm.
  • B. Kỹ thuật và dụng cụ ghép cành.
  • C. Điều kiện thời tiết sau khi ghép.
  • D. Sự tương hợp sinh học giữa gốc ghép và cành ghép.

Câu 21: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô, giai đoạn "nhân nhanh" có mục đích chính là gì?

  • A. Tạo ra số lượng lớn mẫu cấy ban đầu từ một lượng nhỏ mô thực vật.
  • B. Kích thích sự phát triển rễ của cây con.
  • C. Rèn luyện cây con thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.
  • D. Chọn lọc các dòng tế bào ưu tú nhất.

Câu 22: Vì sao việc sử dụng giống cây trồng có năng suất cao lại đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng sản lượng lương thực trên một đơn vị diện tích canh tác.
  • C. Cải thiện chất lượng dinh dưỡng của lương thực.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu lương thực.

Câu 23: Phương pháp chọn lọc nào sau đây thường được áp dụng để cải thiện năng suất của các giống cây trồng tự thụ phấn?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Chọn lọc hàng loạt
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Gây đột biến

Câu 24: Trong công nghệ ghép cành, "cành ghép" (mắt ghép) có vai trò chính là gì?

  • A. Quyết định các đặc tính kinh tế mong muốn của cây (ví dụ: phẩm chất quả, hoa).
  • B. Cung cấp hệ rễ khỏe mạnh cho cây ghép.
  • C. Đảm bảo khả năng chống chịu sâu bệnh của cây ghép.
  • D. Ảnh hưởng đến tuổi thọ của cây ghép.

Câu 25: Để cây chiết cành nhanh ra rễ, người ta thường thực hiện biện pháp khoanh vỏ ở vị trí chiết. Mục đích của việc khoanh vỏ là gì?

  • A. Giảm sự thoát hơi nước từ cành chiết.
  • B. Ngăn chặn dòng chất hữu cơ từ lá xuống rễ, tập trung chất dinh dưỡng ở vị trí khoanh vỏ để kích thích ra rễ.
  • C. Tăng cường sự tiếp xúc của cành chiết với đất.
  • D. Bảo vệ vị trí chiết khỏi bị nhiễm bệnh.

Câu 26: Ứng dụng công nghệ tế bào thực vật (nuôi cấy mô) có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc nhân giống loại cây trồng nào?

  • A. Cây lúa và cây ngô.
  • B. Cây rau màu các loại.
  • C. Cây ăn quả phổ biến như cam, quýt.
  • D. Các giống cây quý hiếm, cây khó nhân giống bằng phương pháp thông thường hoặc cây sạch bệnh.

Câu 27: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ?

  • A. Nhân giống vô tính
  • B. Lai hữu tính
  • C. Nuôi cấy đơn bội
  • D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 28: Trong quá trình chọn lọc giống cây trồng, "dòng thuần" được hiểu là gì?

  • A. Giống cây trồng có năng suất cao nhất.
  • B. Giống cây trồng có khả năng kháng bệnh tốt nhất.
  • C. Quần thể cây có kiểu gen đồng nhất và di truyền ổn định qua các thế hệ.
  • D. Giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 29: Để đánh giá khả năng thích ứng của một giống cây trồng mới với điều kiện khí hậu và đất đai khác nhau, người ta thường tiến hành:

  • A. Nhân giống và trồng thử nghiệm trong nhà kính.
  • B. Đánh giá cảm quan về hình thức và chất lượng sản phẩm.
  • C. Phân tích thành phần hóa học của cây trồng.
  • D. Thí nghiệm so sánh giống ở nhiều địa điểm và điều kiện khác nhau.

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp cây ghép phát triển nhanh và khỏe mạnh sau khi ghép?

  • A. Để cây ghép hoàn toàn tự nhiên, không cần chăm sóc đặc biệt.
  • B. Che chắn vết ghép, tưới nước và bón phân hợp lý, phòng trừ sâu bệnh.
  • C. Tỉa cành và tạo tán ngay sau khi ghép.
  • D. Bón nhiều phân đạm để kích thích sinh trưởng thân lá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phương pháp nhân giống nào sau đây cho phép tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn từ một cây mẹ duy nhất, nhưng đòi hỏi điều kiện vô trùng và kỹ thuật phức tạp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Vì sao phương pháp ghép cành thường được ưu tiên áp dụng cho các loại cây ăn quả và cây cảnh, thay vì phương pháp giâm cành hoặc chiết cành trong một số trường hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành, việc 'cắt bỏ bớt lá' ở cành giâm có tác dụng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để tạo ra một giống cây trồng mới có khả năng kháng bệnh tốt hơn giống hiện tại, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong công nghệ giống cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý để trồng trên diện rộng. Phương pháp nhân giống nào sau đây sẽ phù hợp nhất về mặt hiệu quả kinh tế và kỹ thuật đơn giản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để giúp mô phát triển và biệt hóa thành cây hoàn chỉnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ưu điểm nổi bật của giống cây trồng thuần chủng so với giống cây trồng không thuần chủng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp) và phương pháp chọn lọc cá thể khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi nào phương pháp chọn lọc cá thể sẽ mang lại hiệu quả cao hơn so với phương pháp chọn lọc hàng loạt trong công tác giống cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống lúa mới có năng suất cao và thời gian sinh trưởng ngắn hơn giống lúa hiện tại. Quy trình nào sau đây là hợp lý nhất để đạt được mục tiêu này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong công nghệ ghép cành, 'gốc ghép' có vai trò quan trọng như thế nào đối với cây ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhược điểm chính của phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào so với các phương pháp nhân giống vô tính truyền thống (giâm, chiết, ghép) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để tăng tỷ lệ thành công khi giâm cành, người ta thường sử dụng chất kích thích ra rễ. Chất kích thích ra rễ có tác dụng chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong quá trình chọn tạo giống cây trồng, việc 'khảo nghiệm giống' có ý nghĩa như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có ưu điểm tiềm năng nào so với giống cây trồng truyền thống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phương pháp nào sau đây không thuộc nhóm nhân giống vô tính cây trồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một giống cây trồng được công nhận là giống quốc gia cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong công nghệ giống cây trồng, thuật ngữ 'thoái hóa giống' dùng để chỉ hiện tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để bảo tồn nguồn gen cây trồng quý hiếm, phương pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng liền sẹo và thành công của phương pháp ghép cành?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô, giai đoạn 'nhân nhanh' có mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Vì sao việc sử dụng giống cây trồng có năng suất cao lại đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phương pháp chọn lọc nào sau đây thường được áp dụng để cải thiện năng suất của các giống cây trồng tự thụ phấn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong công nghệ ghép cành, 'cành ghép' (mắt ghép) có vai trò chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để cây chiết cành nhanh ra rễ, người ta thường thực hiện biện pháp khoanh vỏ ở vị trí chiết. Mục đích của việc khoanh vỏ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Ứng dụng công nghệ tế bào thực vật (nuôi cấy mô) có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc nhân giống loại cây trồng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình chọn lọc giống cây trồng, 'dòng thuần' được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để đánh giá khả năng thích ứng của một giống cây trồng mới với điều kiện khí hậu và đất đai khác nhau, người ta thường tiến hành:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp cây ghép phát triển nhanh và khỏe mạnh sau khi ghép?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương pháp nhân giống vô tính cây trồng, phương pháp nào tạo ra cây con mang đặc tính di truyền giống hệt cây mẹ, đồng thời giúp duy trì các đặc tính quý của giống qua nhiều thế hệ một cách nhanh chóng?

  • A. Nhân giống hữu tính bằng hạt
  • B. Lai giống
  • C. Chọn giống
  • D. Nhân giống vô tính

Câu 2: Một người làm vườn muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý có khả năng kháng bệnh tốt và màu sắc đẹp. Phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này trong thời gian ngắn và số lượng lớn?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép cành

Câu 3: Khi thực hiện phương pháp giâm cành, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến khả năng ra rễ và tỷ lệ sống của cành giâm?

  • A. Độ dài của cành giâm
  • B. Độ ẩm và nhiệt độ của môi trường giâm
  • C. Loại chất kích thích ra rễ sử dụng
  • D. Kích thước của bầu giâm

Câu 4: Phương pháp ghép cành thường được ứng dụng để tạo ra cây trồng có đặc tính kết hợp từ hai giống khác nhau. Đâu là vai trò chính của gốc ghép trong kỹ thuật ghép cành?

  • A. Cung cấp hệ rễ và khả năng thích nghi với điều kiện đất đai
  • B. Quyết định phẩm chất của quả và năng suất
  • C. Đảm bảo khả năng kháng sâu bệnh của cây
  • D. Xác định tuổi thọ của cây ghép

Câu 5: Trong quy trình nuôi cấy mô tế bào thực vật, giai đoạn nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra số lượng lớn tế bào callus (mô sẹo) từ mẫu vật ban đầu?

  • A. Giai đoạn chọn lọc và chuẩn bị mẫu vật
  • B. Giai đoạn tạo rễ
  • C. Giai đoạn nhân sinh khối (tạo mô sẹo)
  • D. Giai đoạn huấn luyện cây con

Câu 6: So sánh phương pháp nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô tế bào với phương pháp giâm cành, ưu điểm nổi bật của nuôi cấy mô tế bào là gì?

  • A. Đơn giản, dễ thực hiện tại nhà
  • B. Hệ số nhân giống rất cao trong thời gian ngắn
  • C. Chi phí đầu tư thấp
  • D. Không đòi hỏi trang thiết bị hiện đại

Câu 7: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn giống bố mẹ. Tuy nhiên, khi tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, khả năng kháng bệnh này có thể giảm dần. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho hiện tượng này?

  • A. Do ảnh hưởng của điều kiện môi trường
  • B. Do đột biến gen làm mất khả năng kháng bệnh
  • C. Do giống lúa bị nhiễm bệnh
  • D. Do sự phân ly và tổ hợp lại của các gen qua các thế hệ tự thụ phấn

Câu 8: Phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt đều được sử dụng để cải thiện giống cây trồng. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Chọn lọc cá thể đánh giá và chọn từng cá thể riêng lẻ, chọn lọc hàng loạt chọn theo quần thể
  • B. Chọn lọc cá thể cho hiệu quả nhanh hơn chọn lọc hàng loạt
  • C. Chọn lọc hàng loạt đòi hỏi kỹ thuật cao hơn chọn lọc cá thể
  • D. Chọn lọc cá thể chỉ áp dụng cho cây tự thụ phấn, chọn lọc hàng loạt cho cây giao phấn

Câu 9: Để duy trì độ thuần chủng của một giống cây tự thụ phấn đã được chọn tạo, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong quá trình sản xuất hạt giống?

  • A. Bón phân đầy đủ và cân đối
  • B. Tưới nước thường xuyên
  • C. Kiểm tra đồng ruộng, loại bỏ cây khác dạng (ngoài giống)
  • D. Thu hoạch hạt giống đúng thời điểm

Câu 10: Trong sản xuất giống lúa, quy trình "khử lẫn" được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng hạt giống
  • B. Loại bỏ cây tạp, cây lẫn giống khác, duy trì độ thuần của giống
  • C. Phòng trừ sâu bệnh hại trên ruộng giống
  • D. Thúc đẩy quá trình chín của hạt giống

Câu 11: Một giống ngô lai (F1) có năng suất cao hơn hẳn so với giống ngô thuần (bố mẹ). Hiện tượng này được gọi là gì và cơ chế di truyền nào giải thích cho hiện tượng này?

  • A. Thoái hóa giống, do đột biến gen
  • B. Ưu thế đồng hợp, do gen đồng hợp trội
  • C. Ưu thế lai, do sự cộng gộp các gen trội có lợi
  • D. Chọn lọc tự nhiên, do thích nghi tốt hơn

Câu 12: Để tạo ra giống cây trồng mới có khả năng chịu hạn tốt và năng suất cao, nhà khoa học có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhân giống vô tính hàng loạt
  • B. Lai hữu tính và chọn lọc
  • C. Gây đột biến nhân tạo
  • D. Nuôi cấy mô tế bào in vitro

Câu 13: Phân tích quy trình sản xuất hạt giống lúa thuần chủng. Bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hạt giống không bị lẫn tạp và duy trì được các đặc tính di truyền của giống?

  • A. Gieo cấy đúng mật độ
  • B. Bón phân cân đối, hợp lý
  • C. Phòng trừ sâu bệnh kịp thời
  • D. Kiểm tra, chọn cây ưu tú, loại bỏ cây xấu, cây lẫn

Câu 14: Trong các phương pháp nhân giống cây ăn quả (như cam, bưởi, xoài), ghép cành được ưa chuộng hơn so với giâm cành hoặc chiết cành đối với một số giống. Lý do chính là gì?

  • A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng và ra quả của cây con
  • B. Tạo ra cây con có bộ rễ khỏe mạnh hơn
  • C. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây con
  • D. Đơn giản, dễ thực hiện hơn các phương pháp khác

Câu 15: Cho tình huống: Một giống khoai tây mới được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Đánh giá nào sau đây là đúng về đặc điểm di truyền của cây khoai tây con so với cây mẹ?

  • A. Cây con có bộ gen khác hoàn toàn cây mẹ
  • B. Cây con có bộ gen giống hệt cây mẹ
  • C. Cây con có bộ gen chứa một nửa vật chất di truyền từ cây mẹ
  • D. Cây con có bộ gen ưu việt hơn cây mẹ do đột biến trong quá trình nuôi cấy

Câu 16: Một công ty giống cây trồng muốn bảo tồn và nhân nhanh một giống lúa quý đang có nguy cơ bị thoái hóa do biến đổi khí hậu. Phương pháp công nghệ sinh học nào là hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Lai giống tạo ưu thế lai
  • B. Gây đột biến bằng chiếu xạ
  • C. Nuôi cấy mô tế bào và bảo tồn ex situ
  • D. Chuyển gen kháng bệnh

Câu 17: Trong quy trình sản xuất hạt giống lai F1, dòng bố mẹ thường được lai tạo và duy trì bằng phương pháp nào để đảm bảo tính thuần chủng và ổn định qua các thế hệ?

  • A. Lai xa
  • B. Nuôi cấy đơn bội
  • C. Gây đột biến đa bội
  • D. Tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết

Câu 18: Để đánh giá chất lượng của một giống lúa mới trước khi đưa vào sản xuất đại trà, cần thực hiện các thí nghiệm khảo nghiệm giống. Mục đích chính của khảo nghiệm giống là gì?

  • A. Đánh giá khách quan và toàn diện các đặc tính của giống trong điều kiện sản xuất
  • B. Xác định công thức lai tạo giống
  • C. Nhân nhanh số lượng hạt giống ban đầu
  • D. Đăng ký bản quyền giống cây trồng

Câu 19: Một giống đậu tương có khả năng cố định đạm từ không khí tốt, nhưng lại có năng suất hạt thấp. Để cải thiện năng suất mà vẫn giữ được khả năng cố định đạm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Gây đột biến ngẫu nhiên
  • B. Lai giống với giống năng suất cao và chọn lọc
  • C. Sử dụng công nghệ chuyển gen
  • D. Nhân giống vô tính để duy trì đặc tính cố định đạm

Câu 20: Ưu điểm chính của việc sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh so với việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất
  • B. Tăng năng suất cây trồng
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe con người
  • D. Hiệu quả phòng trừ sâu bệnh cao hơn

Câu 21: Một giống lúa nếp có chất lượng gạo thơm ngon đặc biệt, nhưng lại có thời gian sinh trưởng dài ngày, không phù hợp với cơ cấu vụ của một số vùng. Giải pháp nào sau đây là hợp lý để khắc phục nhược điểm này?

  • A. Tăng cường bón phân thúc để rút ngắn thời gian sinh trưởng
  • B. Lai giống với giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn ngày và chọn lọc
  • C. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng
  • D. Thay đổi thời vụ gieo trồng

Câu 22: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng giống cây trồng có khả năng cạnh tranh tốt với cỏ dại và ít bị sâu bệnh hại có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Tăng năng suất vượt trội so với giống thông thường
  • B. Giảm chi phí đầu tư phân bón
  • C. Đảm bảo chất lượng nông sản đồng đều
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thuốc bảo vệ thực vật và biện pháp cơ giới

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có khả năng kháng thuốc trừ cỏ, công nghệ nào sau đây được sử dụng?

  • A. Lai hữu tính truyền thống
  • B. Gây đột biến bằng hóa chất
  • C. Công nghệ chuyển gen
  • D. Nuôi cấy tế bào soma biến dị

Câu 24: Phân biệt giống thuần chủng và giống lai F1 về đặc điểm di truyền. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Giống thuần chủng có năng suất cao hơn giống lai F1
  • B. Giống thuần chủng có tính đồng nhất và ổn định di truyền cao hơn giống lai F1
  • C. Giống lai F1 dễ sản xuất hạt giống hơn giống thuần chủng
  • D. Giống lai F1 có khả năng kháng bệnh tốt hơn giống thuần chủng

Câu 25: Trong quy trình sản xuất giống lúa lai, vai trò của dòng mẹ bất dục đực (CMS) là gì?

  • A. Đảm bảo không xảy ra tự thụ phấn, tạo điều kiện lai với dòng bố
  • B. Cung cấp phấn hoa cho dòng bố
  • C. Tăng cường khả năng kháng bệnh cho giống lai
  • D. Quyết định chất lượng gạo của giống lai

Câu 26: Một giống cây cảnh được nhân giống bằng phương pháp chiết cành. Cây con được tạo ra từ phương pháp này sẽ có đặc điểm gì về mặt di truyền so với cây mẹ?

  • A. Khác biệt hoàn toàn về đặc điểm di truyền
  • B. Giống hệt cây mẹ về đặc điểm di truyền
  • C. Chỉ giống cây mẹ về một số đặc điểm nhất định
  • D. Có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 27: Để tạo ra giống cây ăn quả không hạt (ví dụ: nho không hạt, dưa hấu không hạt), phương pháp chọn tạo giống nào thường được áp dụng?

  • A. Lai hữu tính thông thường
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Gây đột biến đa bội
  • D. Nuôi cấy mô tế bào từ quả

Câu 28: Trong sản xuất hạt giống rau, biện pháp cách ly không gian và cách ly thời gian có vai trò gì?

  • A. Ngăn ngừa sự thụ phấn chéo, duy trì độ thuần của giống
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho thụ phấn
  • C. Tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh
  • D. Nâng cao năng suất hạt giống

Câu 29: Một nông dân muốn tự sản xuất hạt giống lúa cho vụ sau từ ruộng lúa của mình. Lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng hạt giống?

  • A. Bón phân nhiều hơn để hạt giống to, mẩy
  • B. Phun thuốc trừ sâu bệnh định kỳ
  • C. Thu hoạch hạt giống khi lúa chín hoàn toàn
  • D. Chọn ruộng riêng, thực hiện đúng quy trình sản xuất hạt giống

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành theo thứ tự logic:

  • A. 1-Chọn cành giâm; 2-Cắm cành giâm vào nền giâm; 3-Cắt cành giâm; 4-Chăm sóc cành giâm; 5-Nhúng cành giâm vào chất kích thích
  • B. 1-Cắt cành giâm; 2-Chọn cành giâm; 3-Nhúng cành giâm vào chất kích thích; 4-Chăm sóc cành giâm; 5-Cắm cành giâm vào nền giâm
  • C. 1-Chọn cành giâm; 2-Cắt cành giâm; 3-Nhúng cành giâm vào chất kích thích; 4-Cắm cành giâm vào nền giâm; 5-Chăm sóc cành giâm
  • D. 1-Nhúng cành giâm vào chất kích thích; 2-Chọn cành giâm; 3-Cắt cành giâm; 4-Cắm cành giâm vào nền giâm; 5-Chăm sóc cành giâm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các phương pháp nhân giống vô tính cây trồng, phương pháp nào tạo ra cây con mang đặc tính di truyền giống hệt cây mẹ, đồng thời giúp duy trì các đặc tính quý của giống qua nhiều thế hệ một cách nhanh chóng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một người làm vườn muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý có khả năng kháng bệnh tốt và màu sắc đẹp. Phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này trong thời gian ngắn và số lượng lớn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi thực hiện phương pháp giâm cành, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến khả năng ra rễ và tỷ lệ sống của cành giâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phương pháp ghép cành thường được ứng dụng để tạo ra cây trồng có đặc tính kết hợp từ hai giống khác nhau. Đâu là vai trò chính của gốc ghép trong kỹ thuật ghép cành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong quy trình nuôi cấy mô tế bào thực vật, giai đoạn nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra số lượng lớn tế bào callus (mô sẹo) từ mẫu vật ban đầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: So sánh phương pháp nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô tế bào với phương pháp giâm cành, ưu điểm nổi bật của nuôi cấy mô tế bào là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn giống bố mẹ. Tuy nhiên, khi tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, khả năng kháng bệnh này có thể giảm dần. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho hiện tượng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt đều được sử dụng để cải thiện giống cây trồng. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai phương pháp này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để duy trì độ thuần chủng của một giống cây tự thụ phấn đã được chọn tạo, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong quá trình sản xuất hạt giống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong sản xuất giống lúa, quy trình 'khử lẫn' được thực hiện nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một giống ngô lai (F1) có năng suất cao hơn hẳn so với giống ngô thuần (bố mẹ). Hiện tượng này được gọi là gì và cơ chế di truyền nào giải thích cho hiện tượng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để tạo ra giống cây trồng mới có khả năng chịu hạn tốt và năng suất cao, nhà khoa học có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tích quy trình sản xuất hạt giống lúa thuần chủng. Bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hạt giống không bị lẫn tạp và duy trì được các đặc tính di truyền của giống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các phương pháp nhân giống cây ăn quả (như cam, bưởi, xoài), ghép cành được ưa chuộng hơn so với giâm cành hoặc chiết cành đối với một số giống. Lý do chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho tình huống: Một giống khoai tây mới được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Đánh giá nào sau đây là đúng về đặc điểm di truyền của cây khoai tây con so với cây mẹ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một công ty giống cây trồng muốn bảo tồn và nhân nhanh một giống lúa quý đang có nguy cơ bị thoái hóa do biến đổi khí hậu. Phương pháp công nghệ sinh học nào là hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong quy trình sản xuất hạt giống lai F1, dòng bố mẹ thường được lai tạo và duy trì bằng phương pháp nào để đảm bảo tính thuần chủng và ổn định qua các thế hệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để đánh giá chất lượng của một giống lúa mới trước khi đưa vào sản xuất đại trà, cần thực hiện các thí nghiệm khảo nghiệm giống. Mục đích chính của khảo nghiệm giống là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một giống đậu tương có khả năng cố định đạm từ không khí tốt, nhưng lại có năng suất hạt thấp. Để cải thiện năng suất mà vẫn giữ được khả năng cố định đạm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Ưu điểm chính của việc sử dụng giống cây trồng kháng sâu bệnh so với việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một giống lúa nếp có chất lượng gạo thơm ngon đặc biệt, nhưng lại có thời gian sinh trưởng dài ngày, không phù hợp với cơ cấu vụ của một số vùng. Giải pháp nào sau đây là hợp lý để khắc phục nhược điểm này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong sản xuất nông nghiệp hữu cơ, việc sử dụng giống cây trồng có khả năng cạnh tranh tốt với cỏ dại và ít bị sâu bệnh hại có ý nghĩa như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có khả năng kháng thuốc trừ cỏ, công nghệ nào sau đây được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân biệt giống thuần chủng và giống lai F1 về đặc điểm di truyền. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quy trình sản xuất giống lúa lai, vai trò của dòng mẹ bất dục đực (CMS) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một giống cây cảnh được nhân giống bằng phương pháp chiết cành. Cây con được tạo ra từ phương pháp này sẽ có đặc điểm gì về mặt di truyền so với cây mẹ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để tạo ra giống cây ăn quả không hạt (ví dụ: nho không hạt, dưa hấu không hạt), phương pháp chọn tạo giống nào thường được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong sản xuất hạt giống rau, biện pháp cách ly không gian và cách ly thời gian có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một nông dân muốn tự sản xuất hạt giống lúa cho vụ sau từ ruộng lúa của mình. Lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng hạt giống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành theo thứ tự logic:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có hệ số nhân giống cao nhất trong thời gian ngắn, đặc biệt hữu ích cho các giống cây quý hiếm hoặc khó nhân giống hữu tính?

  • A. Giâm cành
  • B. Ghép cành
  • C. Chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 2: Trong quy trình giâm cành, việc cắt vát cành giâm có tác dụng chính là gì?

  • A. Giảm thoát hơi nước từ cành giâm
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa cành giâm và giá thể
  • C. Ngăn ngừa sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh
  • D. Giúp cành giâm dễ dàng cắm sâu vào giá thể hơn

Câu 3: Vì sao phương pháp ghép cành thường được ưu tiên áp dụng cho các giống cây ăn quả lâu năm thay vì phương pháp giâm cành hoặc chiết cành?

  • A. Ghép cành dễ thực hiện và ít tốn công hơn
  • B. Cây ghép cành có tuổi thọ cao hơn cây giâm hoặc chiết
  • C. Ghép cành giúp cây con thừa hưởng đặc tính tốt của giống và bộ rễ khỏe mạnh của gốc ghép
  • D. Cây ghép cành cho năng suất cao hơn ngay từ năm đầu tiên

Câu 4: Để tạo ra giống lúa mới có khả năng kháng bệnh đạo ôn và chịu hạn tốt, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong công tác chọn giống cây trồng?

  • A. Chọn lọc cá thể
  • B. Lai giống
  • C. Gây đột biến
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 5: Trong quá trình chọn lọc cá thể, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá và lựa chọn cây ưu tú?

  • A. Năng suất và chất lượng vượt trội
  • B. Khả năng sinh trưởng và phát triển nhanh
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt
  • D. Hình dạng và màu sắc đẹp

Câu 6: Vì sao việc sản xuất giống cây trồng sạch bệnh lại có ý nghĩa quan trọng trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống
  • B. Tăng khả năng cạnh tranh của giống trên thị trường
  • C. Giảm thiểu nguy cơ lây lan dịch bệnh và thiệt hại năng suất
  • D. Đảm bảo nguồn cung cấp giống ổn định cho sản xuất

Câu 7: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ lệ thành công của phương pháp giâm cành?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Nhiệt độ
  • D. Dinh dưỡng

Câu 8: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ các yếu tố nào để tế bào thực vật sinh trưởng và phát triển?

  • A. Chỉ cần chất dinh dưỡng và nước
  • B. Chất dinh dưỡng và ánh sáng
  • C. Chất dinh dưỡng và hormone sinh trưởng thực vật
  • D. Chất dinh dưỡng, hormone sinh trưởng, vitamin và các yếu tố cần thiết khác

Câu 9: So sánh giữa phương pháp nhân giống hữu tính và nhân giống vô tính, ưu điểm nổi bật của nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra cây con giống hệt cây mẹ
  • B. Thời gian sinh trưởng của cây con ngắn hơn
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • D. Hệ số nhân giống cao hơn

Câu 10: Tại sao giống thuần chủng lại có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định?

  • A. Do được lai tạo từ nhiều giống khác nhau
  • B. Do được nhân giống bằng phương pháp vô tính
  • C. Do được trồng trong điều kiện môi trường ổn định
  • D. Do trải qua quá trình chọn lọc và tự thụ phấn (hoặc giao phối cận huyết) qua nhiều thế hệ

Câu 11: Trong các phương pháp nhân giống vô tính, phương pháp nào giúp phục tráng các giống cây quý đang bị thoái hóa?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép cành

Câu 12: Để tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây trồng, công nghệ sinh học nào sau đây có thể được ứng dụng trong chọn tạo giống?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào
  • B. Chỉ thị phân tử
  • C. Công nghệ enzyme
  • D. Công nghệ gen (tạo giống chuyển gen)

Câu 13: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý để kinh doanh, nhưng số lượng cây giống ban đầu rất ít. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất trong tình huống này?

  • A. Giâm cành
  • B. Ghép cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Chiết cành

Câu 14: Trong quy trình ghép mắt, "mắt ghép" được lấy từ bộ phận nào của cây?

  • A. Rễ
  • B. Chồi hoặc mầm ngủ
  • C. Lá
  • D. Quả

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự mất nước của cành ghép sau khi ghép, tăng tỷ lệ sống của cây ghép?

  • A. Che chắn và giữ ẩm cho vết ghép
  • B. Bón phânImmediately after ghép
  • C. Tưới nước thường xuyên vào gốc ghép
  • D. Cắt tỉa bớt lá trên gốc ghép

Câu 16: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cây ăn quả mới có quả to, ngọt và chín sớm. Bạn sẽ bắt đầu quy trình chọn giống từ đâu?

  • A. Thực hiện lai giống giữa các giống cây hiện có
  • B. Chọn lọc các cây có biểu hiện tốt trong quần thể hiện có
  • C. Gây đột biến trên giống cây hiện có
  • D. Xác định rõ mục tiêu và các đặc tính mong muốn của giống mới

Câu 17: Vì sao việc bảo tồn nguồn gene cây trồng lại được coi là quan trọng đối với sự phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Tăng tính cạnh tranh của nông sản trên thị trường quốc tế
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho công tác chọn giống
  • C. Đảm bảo nguồn vật liệu di truyền cho chọn giống và thích ứng với biến đổi khí hậu
  • D. Nâng cao năng suất cây trồng trong thời gian ngắn

Câu 18: Trong phương pháp chọn lọc quần thể, điều gì làm giảm hiệu quả chọn lọc so với chọn lọc cá thể?

  • A. Thời gian thực hiện chọn lọc kéo dài hơn
  • B. Không đánh giá được chính xác đặc điểm di truyền của từng cá thể
  • C. Yêu cầu diện tích gieo trồng lớn hơn
  • D. Tốn nhiều công chăm sóc và theo dõi hơn

Câu 19: Ưu điểm chính của việc sử dụng giống lai F1 so với giống thuần trong sản xuất nông nghiệp là gì?

  • A. Ưu thế lai, năng suất và phẩm chất vượt trội
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn
  • C. Tính ổn định di truyền cao hơn
  • D. Chi phí sản xuất giống thấp hơn

Câu 20: Để xác định độ thuần chủng của một giống cây trồng, phương pháp kiểm tra nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phân tích ADN
  • B. Thí nghiệm so sánh giống
  • C. Quan sát và đánh giá tính đồng nhất của quần thể qua nhiều thế hệ
  • D. Kiểm tra khả năng chống chịu sâu bệnh

Câu 21: Tác động tiêu cực tiềm ẩn nào của việc lạm dụng nhân giống vô tính trên quy mô lớn đối với đa dạng sinh học cây trồng?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất giống
  • B. Làm giảm đa dạng di truyền và tăng nguy cơ dịch bệnh
  • C. Làm chậm quá trình chọn tạo giống mới
  • D. Làm giảm năng suất của cây trồng qua các thế hệ

Câu 22: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định sự hình thành cây hoàn chỉnh từ mô sẹo?

  • A. Giai đoạn khử trùng mẫu cấy
  • B. Giai đoạn tạo mô sẹo
  • C. Giai đoạn nhân nhanh
  • D. Giai đoạn tái sinh cây

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giống cây trồng biến đổi gen?

  • A. Giống được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính
  • B. Giống có khả năng tự nhân giống vô tính
  • C. Giống có gen được biến đổi hoặc chuyển từ loài khác bằng công nghệ sinh học
  • D. Giống có năng suất cao hơn giống gốc ban đầu

Câu 24: Để cây ghép phát triển tốt, vị trí ghép cành hoặc mắt ghép cần đảm bảo điều kiện gì?

  • A. Vị trí ghép phải thoáng khí và khô ráo
  • B. Tầng phát sinh của gốc ghép và cành ghép phải tiếp xúc tốt
  • C. Vị trí ghép phải được bọc kín bằng nilon
  • D. Vị trí ghép phải nằm ở phần thân non của gốc ghép

Câu 25: Trong quy trình chiết cành, việc khoanh vỏ cành chiết có tác dụng gì?

  • A. Giúp cành chiết nhận đủ ánh sáng
  • B. Ngăn ngừa sâu bệnh xâm nhập vào cành chiết
  • C. Ngăn chặn dòng chất hữu cơ xuống rễ, kích thích ra rễ ở vị trí khoanh
  • D. Giảm thoát hơi nước từ cành chiết

Câu 26: Loại hormone sinh trưởng thực vật nào thường được sử dụng để kích thích ra rễ trong giâm cành và chiết cành?

  • A. Auxin
  • B. Cytokinin
  • C. Gibberellin
  • D. Ethylene

Câu 27: Phương pháp nhân giống nào phù hợp nhất để tạo ra cây con mang đầy đủ đặc tính tốt của cây mẹ, đồng thời rút ngắn thời gian sinh trưởng và ra hoa kết quả?

  • A. Nhân giống bằng hạt
  • B. Ghép cành hoặc chiết cành
  • C. Giâm lá
  • D. Nuôi cấy phôi

Câu 28: Trong công tác chọn giống cây trồng, việc khảo nghiệm giống mới có vai trò gì?

  • A. Tăng số lượng giống mới được tạo ra
  • B. Giảm chi phí sản xuất giống
  • C. Đẩy nhanh quá trình chọn tạo giống
  • D. Đánh giá khách quan và chính xác các đặc tính của giống mới trong điều kiện sản xuất

Câu 29: Một giống lúa có khả năng chịu mặn tốt được tạo ra bằng phương pháp chọn giống nào sẽ phù hợp nhất cho vùng ven biển?

  • A. Giống lúa có năng suất cao nhất
  • B. Giống lúa có thời gian sinh trưởng ngắn nhất
  • C. Giống lúa có khả năng chịu mặn tốt
  • D. Giống lúa có giá thành rẻ nhất

Câu 30: Để bảo quản nguồn gene cây trồng quý hiếm, phương pháp bảo tồn nào được xem là hiệu quả và an toàn nhất trong dài hạn?

  • A. Bảo tồn tại chỗ (in-situ)
  • B. Bảo tồn trong vườn thực vật
  • C. Bảo tồn bằng phương pháp nuôi cấy mô
  • D.

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có hệ số nhân giống cao nhất trong thời gian ngắn, đặc biệt hữu ích cho các giống cây quý hiếm hoặc khó nhân giống hữu tính?

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quy trình giâm cành, việc cắt vát cành giâm có tác dụng chính là gì?

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vì sao phương pháp ghép cành thường được ưu tiên áp dụng cho các giống cây ăn quả lâu năm thay vì phương pháp giâm cành hoặc chiết cành?

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để tạo ra giống lúa mới có khả năng kháng bệnh đạo ôn và chịu hạn tốt, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong công tác chọn giống cây trồng?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong quá trình chọn lọc cá thể, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá và lựa chọn cây ưu tú?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Vì sao việc sản xuất giống cây trồng sạch bệnh lại có ý nghĩa quan trọng trong nông nghiệp hiện đại?

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ lệ thành công của phương pháp giâm cành?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ các yếu tố nào để tế bào thực vật sinh trưởng và phát triển?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: So sánh giữa phương pháp nhân giống hữu tính và nhân giống vô tính, ưu điểm nổi bật của nhân giống hữu tính là gì?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tại sao giống thuần chủng lại có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các phương pháp nhân giống vô tính, phương pháp nào giúp phục tráng các giống cây quý đang bị thoái hóa?

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây trồng, công nghệ sinh học nào sau đây có thể được ứng dụng trong chọn tạo giống?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý để kinh doanh, nhưng số lượng cây giống ban đầu rất ít. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất trong tình huống này?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quy trình ghép mắt, 'mắt ghép' được lấy từ bộ phận nào của cây?

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự mất nước của cành ghép sau khi ghép, tăng tỷ lệ sống của cây ghép?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cây ăn quả mới có quả to, ngọt và chín sớm. Bạn sẽ bắt đầu quy trình chọn giống từ đâu?

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Vì sao việc bảo tồn nguồn gene cây trồng lại được coi là quan trọng đối với sự phát triển nông nghiệp bền vững?

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong phương pháp chọn lọc quần thể, điều gì làm giảm hiệu quả chọn lọc so với chọn lọc cá thể?

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ưu điểm chính của việc sử dụng giống lai F1 so với giống thuần trong sản xuất nông nghiệp là gì?

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để xác định độ thuần chủng của một giống cây trồng, phương pháp kiểm tra nào sau đây là phù hợp nhất?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tác động tiêu cực tiềm ẩn nào của việc lạm dụng nhân giống vô tính trên quy mô lớn đối với đa dạng sinh học cây trồng?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định sự hình thành cây hoàn chỉnh từ mô sẹo?

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giống cây trồng biến đổi gen?

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để cây ghép phát triển tốt, vị trí ghép cành hoặc mắt ghép cần đảm bảo điều kiện gì?

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quy trình chiết cành, việc khoanh vỏ cành chiết có tác dụng gì?

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại hormone sinh trưởng thực vật nào thường được sử dụng để kích thích ra rễ trong giâm cành và chiết cành?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phương pháp nhân giống nào phù hợp nhất để tạo ra cây con mang đầy đủ đặc tính tốt của cây mẹ, đồng thời rút ngắn thời gian sinh trưởng và ra hoa kết quả?

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong công tác chọn giống cây trồng, việc khảo nghiệm giống mới có vai trò gì?

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một giống lúa có khả năng chịu mặn tốt được tạo ra bằng phương pháp chọn giống nào sẽ phù hợp nhất cho vùng ven biển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào cho phép tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về di truyền trong thời gian ngắn, bắt đầu từ một mẫu mô nhỏ?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 2: Trong quy trình giâm cành, tại sao bước nhúng cành giâm vào chất kích thích ra rễ lại quan trọng?

  • A. Để cung cấp dinh dưỡng cho cành giâm phát triển.
  • B. Để kích thích quá trình hình thành và phát triển rễ ở cành giâm.
  • C. Để bảo vệ cành giâm khỏi bị sâu bệnh tấn công.
  • D. Để cành giâm giữ được độ ẩm cần thiết.

Câu 3: Phương pháp ghép cành thường được áp dụng cho loại cây nào?

  • A. Cây ăn quả lâu năm (như xoài, cam, bưởi)
  • B. Cây rau màu (như cà chua, dưa chuột)
  • C. Cây lúa và cây ngô
  • D. Các loại nấm ăn

Câu 4: Ưu điểm chính của phương pháp chiết cành so với giâm cành là gì?

  • A. Tốn ít công chăm sóc hơn
  • B. Dễ thực hiện hơn
  • C. Cây con giữ được đặc tính tốt của cây mẹ và nhanh cho quả hơn
  • D. Hệ số nhân giống cao hơn

Câu 5: Tại sao việc chọn cây gốc ghép và cành ghép tương thích lại quan trọng trong phương pháp ghép cành?

  • A. Để cây ghép có màu sắc hoa đẹp hơn.
  • B. Để cây ghép có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • C. Để cây ghép phát triển nhanh hơn.
  • D. Để đảm bảo sự liền mạch mạch dẫn và khả năng sinh trưởng, phát triển của cây ghép.

Câu 6: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp) thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Khi muốn tạo ra giống cây trồng mới có năng suất cao nhất.
  • B. Khi chưa có giống tốt hoặc muốn cải tạo giống địa phương.
  • C. Khi cần chọn giống thuần chủng có độ đồng đều cao.
  • D. Khi muốn nhân nhanh một giống cây quý hiếm.

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt là gì?

  • A. Chọn lọc cá thể đánh giá và chọn từng cây riêng lẻ, chọn lọc hàng loạt đánh giá và chọn cả quần thể.
  • B. Chọn lọc cá thể cho hiệu quả cao hơn, chọn lọc hàng loạt cho hiệu quả thấp hơn.
  • C. Chọn lọc cá thể tốn nhiều công sức hơn, chọn lọc hàng loạt ít tốn công sức hơn.
  • D. Chọn lọc cá thể áp dụng cho cây tự thụ phấn, chọn lọc hàng loạt áp dụng cho cây giao phấn.

Câu 8: Giống thuần chủng được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc nào?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Gây đột biến
  • C. Chọn lọc cá thể qua nhiều thế hệ
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 9: Trong công nghệ chọn giống cây trồng, phương pháp lai hữu tính có vai trò gì?

  • A. Duy trì độ thuần chủng của giống cây trồng.
  • B. Tạo ra sự kết hợp các đặc tính di truyền mong muốn từ các giống bố mẹ.
  • C. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
  • D. Thay đổi cấu trúc gen của cây trồng theo hướng xác định.

Câu 10: Để tạo ra giống lúa chịu mặn tốt từ giống lúa năng suất cao nhưng không chịu mặn và giống lúa chịu mặn nhưng năng suất thấp, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Lai hữu tính giữa giống lúa năng suất cao và giống lúa chịu mặn, sau đó chọn lọc các dòng con ưu tú.
  • B. Gây đột biến cho giống lúa năng suất cao để tạo ra giống chịu mặn.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào từ giống lúa chịu mặn để nhân nhanh.
  • D. Ghép giống lúa năng suất cao lên gốc ghép là giống lúa chịu mặn.

Câu 11: Công nghệ nuôi cấy mô tế bào có thể giúp giải quyết vấn đề gì trong sản xuất giống cây trồng?

  • A. Tạo ra giống cây trồng có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng.
  • B. Giảm chi phí sản xuất giống cây trồng.
  • C. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, sạch bệnh và đồng nhất về di truyền.
  • D. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây trồng.

Câu 12: Một giống lúa được công nhận là giống thuần chủng khi nào?

  • A. Khi giống đó có năng suất cao nhất trong khu vực.
  • B. Khi giống đó được nhiều nông dân ưa chuộng.
  • C. Khi giống đó có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt.
  • D. Khi giống đó có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua nhiều thế hệ.

Câu 13: Trong quá trình chọn lọc giống cây trồng, việc đánh giá khả năng thích ứng của giống mới ở các điều kiện môi trường khác nhau có ý nghĩa gì?

  • A. Để giảm chi phí sản xuất giống.
  • B. Để chọn ra giống có khả năng sinh trưởng và phát triển tốt ở nhiều vùng sinh thái khác nhau.
  • C. Để rút ngắn thời gian chọn tạo giống.
  • D. Để tăng tính đa dạng di truyền của giống cây trồng.

Câu 14: Amylose là thành phần quan trọng trong hạt gạo, ảnh hưởng đến tính chất nào của cơm?

  • A. Hàm lượng dinh dưỡng
  • B. Màu sắc của cơm
  • C. Độ dẻo của cơm
  • D. Thời gian nấu cơm

Câu 15: Để xác định hàm lượng amylose trong giống lúa, phương pháp phân tích nào thường được sử dụng?

  • A. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
  • B. Phương pháp sắc ký khí (GC)
  • C. Phương pháp đo điểm nóng chảy
  • D. Phương pháp đo màu quang phổ

Câu 16: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định sự hình thành cây hoàn chỉnh từ callus?

  • A. Giai đoạn khử trùng mẫu cấy
  • B. Giai đoạn tái sinh cây
  • C. Giai đoạn nhân nhanh
  • D. Giai đoạn tạo mô sẹo (callus)

Câu 17: Vì sao phương pháp nhân giống vô tính được ưa chuộng trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Giúp duy trì và nhân nhanh các đặc tính tốt của giống cây trồng mong muốn.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho cây trồng.
  • C. Giảm thiểu thời gian sinh trưởng của cây trồng.
  • D. Tăng khả năng chống chịu biến đổi khí hậu cho cây trồng.

Câu 18: Trong phương pháp ghép mắt, "mắt ghép" được lấy từ bộ phận nào của cây?

  • A. Rễ cây
  • B. Thân cây
  • C. Chồi hoặc mắt ngủ của cây
  • D. Lá cây

Câu 19: Nền giâm cành lý tưởng cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để cành giâm ra rễ tốt?

  • A. Nhiều chất dinh dưỡng
  • B. Độ ẩm và độ thoáng khí thích hợp
  • C. Ánh sáng trực tiếp
  • D. Nhiệt độ thấp

Câu 20: Phương pháp chọn lọc cá thể thường bắt đầu từ thế hệ nào của cây trồng?

  • A. Thế hệ P (bố mẹ)
  • B. Thế hệ F1
  • C. Thế hệ lai F1
  • D. Thế hệ F2 trở đi

Câu 21: Trong công nghệ giống cây trồng, "giống tiến bộ kỹ thuật" là gì?

  • A. Giống cây trồng được nhập khẩu từ nước ngoài.
  • B. Giống cây trồng có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt.
  • C. Giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc nhập nội, có năng suất và chất lượng vượt trội so với giống phổ biến.
  • D. Giống cây trồng được nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự thoái hóa giống ở cây trồng tự thụ phấn?

  • A. Sử dụng giống lai F1.
  • B. Thực hiện chọn lọc phục hồi giống định kỳ.
  • C. Nhân giống vô tính.
  • D. Gieo trồng giống ở nhiều vùng sinh thái khác nhau.

Câu 23: Để bảo quản cành ghép được lâu trước khi ghép, người ta thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Phơi khô cành ghép dưới ánh nắng mặt trời.
  • B. Ngâm cành ghép trong nước ấm.
  • C. Bảo quản cành ghép ở nhiệt độ phòng.
  • D. Bảo quản cành ghép trong cát ẩm hoặc tủ lạnh ở nhiệt độ thấp.

Câu 24: Trong quy trình sản xuất giống bằng nuôi cấy mô tế bào, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ yếu tố nào?

  • A. Chất dinh dưỡng, vitamin, hormone sinh trưởng và điều kiện vô trùng.
  • B. Ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao.
  • C. Đất và nước sạch.
  • D. Phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 25: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý có màu sắc đẹp và hương thơm đặc biệt. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Gieo hạt
  • B. Giâm lá
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Chiết rễ

Câu 26: Để tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây ghép, người ta thường chọn gốc ghép có đặc tính gì?

  • A. Có năng suất cao
  • B. Khỏe mạnh, có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi tốt
  • C. Dễ nhân giống
  • D. Có quả to và đẹp

Câu 27: Trong quá trình lai hữu tính, bước "khử nhị" ở hoa cái có mục đích gì?

  • A. Ngăn chặn hiện tượng tự thụ phấn, đảm bảo hoa cái chỉ nhận phấn từ cây bố.
  • B. Kích thích hoa cái tạo nhiều hạt hơn.
  • C. Giúp hoa cái dễ dàng thụ phấn hơn.
  • D. Tăng khả năng đậu quả của hoa cái.

Câu 28: Phương pháp nào sau đây không thuộc nhóm phương pháp nhân giống vô tính?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép cành
  • D. Gieo hạt

Câu 29: Khi nào nên sử dụng phương pháp nhân giống hữu tính thay vì nhân giống vô tính?

  • A. Khi muốn duy trì đặc tính di truyền của cây mẹ.
  • B. Khi muốn tạo ra giống mới có sự kết hợp các đặc tính di truyền khác nhau.
  • C. Khi muốn nhân giống nhanh số lượng lớn cây con.
  • D. Khi cây khó ra rễ bằng phương pháp giâm cành hoặc chiết cành.

Câu 30: Trong các bước của quy trình ghép cành, bước "xử lý sau ghép" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho cây ghép.
  • B. Kiểm tra khả năng sinh trưởng của cây ghép.
  • C. Bảo vệ vết ghép khỏi bị nhiễm trùng và tạo điều kiện cho cành ghép và gốc ghép liền sẹo.
  • D. Tỉa cành và tạo dáng cho cây ghép.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào cho phép tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về di truyền trong thời gian ngắn, bắt đầu từ một mẫu mô nhỏ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong quy trình giâm cành, tại sao bước nhúng cành giâm vào chất kích thích ra rễ lại quan trọng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phương pháp ghép cành thường được áp dụng cho loại cây nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ưu điểm chính của phương pháp chiết cành so với giâm cành là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tại sao việc chọn cây gốc ghép và cành ghép tương thích lại quan trọng trong phương pháp ghép cành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp) thường được áp dụng trong trường hợp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Giống thuần chủng được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong công nghệ chọn giống cây trồng, phương pháp lai hữu tính có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để tạo ra giống lúa chịu mặn tốt từ giống lúa năng suất cao nhưng không chịu mặn và giống lúa chịu mặn nhưng năng suất thấp, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Công nghệ nuôi cấy mô tế bào có thể giúp giải quyết vấn đề gì trong sản xuất giống cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một giống lúa được công nhận là giống thuần chủng khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình chọn lọc giống cây trồng, việc đánh giá khả năng thích ứng của giống mới ở các điều kiện môi trường khác nhau có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Amylose là thành phần quan trọng trong hạt gạo, ảnh hưởng đến tính chất nào của cơm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để xác định hàm lượng amylose trong giống lúa, phương pháp phân tích nào thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định sự hình thành cây hoàn chỉnh từ callus?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Vì sao phương pháp nhân giống vô tính được ưa chuộng trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong phương pháp ghép mắt, 'mắt ghép' được lấy từ bộ phận nào của cây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nền giâm cành lý tưởng cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để cành giâm ra rễ tốt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phương pháp chọn lọc cá thể thường bắt đầu từ thế hệ nào của cây trồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong công nghệ giống cây trồng, 'giống tiến bộ kỹ thuật' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế sự thoái hóa giống ở cây trồng tự thụ phấn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để bảo quản cành ghép được lâu trước khi ghép, người ta thường áp dụng biện pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quy trình sản xuất giống bằng nuôi cấy mô tế bào, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần cung cấp đầy đủ yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống hoa hồng quý có màu sắc đẹp và hương thơm đặc biệt. Phương pháp nhân giống nào là phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây ghép, người ta thường chọn gốc ghép có đặc tính gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình lai hữu tính, bước 'khử nhị' ở hoa cái có mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phương pháp nào sau đây không thuộc nhóm phương pháp nhân giống vô tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi nào nên sử dụng phương pháp nhân giống hữu tính thay vì nhân giống vô tính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các bước của quy trình ghép cành, bước 'xử lý sau ghép' có vai trò quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có khả năng kháng bệnh cao, đồng thời duy trì được đặc tính tốt của cây mẹ, đặc biệt quan trọng trong việc nhân giống các giống cây ăn quả quý hiếm?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép cành

Câu 2: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định hệ số nhân giống và tạo ra số lượng lớn phôi hoặc chồi?

  • A. Giai đoạn tạo mô sẹo
  • B. Giai đoạn nhân nhanh
  • C. Giai đoạn ra rễ
  • D. Giai đoạn thuần hóa

Câu 3: Để tạo ra giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt hơn giống hiện tại, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để cải thiện đặc tính này trong thời gian ngắn?

  • A. Chọn giống từ quần thể giống địa phương hoặc nhập nội
  • B. Lai hữu tính giữa giống lúa hiện tại với giống lúa năng suất cao
  • C. Gây đột biến và chọn lọc các dòng đột biến chịu mặn
  • D. Ứng dụng công nghệ ген để chuyển ген kháng mặn

Câu 4: Một giống ngô biến đổi gen được tạo ra để kháng sâu đục thân. Ưu điểm chính của việc sử dụng giống ngô này so với giống ngô thông thường là gì?

  • A. Tăng khả năng chịu hạn của cây ngô
  • B. Nâng cao hàm lượng dinh dưỡng trong hạt ngô
  • C. Giảm thiểu thiệt hại do sâu đục thân gây ra, tăng năng suất
  • D. Cây ngô sinh trưởng nhanh hơn và rút ngắn thời gian sinh trưởng

Câu 5: Trong phương pháp chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp), nhược điểm lớn nhất là gì, ảnh hưởng đến hiệu quả chọn giống?

  • A. Tốn nhiều công sức và thời gian
  • B. Không đánh giá được chính xác kiểu gen của từng cá thể
  • C. Đòi hỏi diện tích gieo trồng lớn
  • D. Khó thực hiện đối với các cây giao phấn

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp cây ghép có khả năng chống chịu điều kiện thời tiết khắc nghiệt tốt hơn, đồng thời vẫn giữ được phẩm chất của giống cây mong muốn?

  • A. Chọn gốc ghép có khả năng chống chịu tốt
  • B. Bón phân và tưới nước đầy đủ cho cây ghép
  • C. Che chắn cây ghép khỏi tác động trực tiếp của thời tiết
  • D. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng cho cây ghép

Câu 7: Tại sao phương pháp nhân giống bằng hạt thường không được sử dụng để nhân giống các giống cây ăn quả quý, mặc dù đơn giản và dễ thực hiện?

  • A. Cây con sinh trưởng chậm và lâu cho quả
  • B. Hệ số nhân giống thấp, tốn nhiều hạt giống
  • C. Cây con dễ bị biến dị, không giữ được đặc tính tốt của cây mẹ
  • D. Tỉ lệ nảy mầm của hạt giống thấp và không đồng đều

Câu 8: Trong công nghệ ген, vectơ chuyển ген đóng vai trò gì quan trọng trong quá trình tạo ra sinh vật biến đổi ген?

  • A. Tách chiết ген mục tiêu từ tế bào cho
  • B. Mang và chuyển ген mục tiêu vào tế bào nhận
  • C. Nhân bản ген mục tiêu trong ống nghiệm
  • D. Biến đổi tế bào nhận trở thành sinh vật biến đổi ген

Câu 9: Để đánh giá và lựa chọn giống cây trồng mới triển vọng, quy trình khảo nghiệm giống thường trải qua mấy giai đoạn chính?

  • A. 2 giai đoạn
  • B. 4 giai đoạn
  • C. 3 giai đoạn
  • D. 5 giai đoạn

Câu 10: Phương pháp nhân giống nào sau đây phù hợp nhất để sản xuất nhanh chóng và đồng loạt cây giống sạch bệnh virus, phục vụ cho trồng trọt quy mô công nghiệp?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 11: Trong quá trình chọn lọc cá thể, việc đánh giá năng suất và chất lượng của cây mẹ được thực hiện ở giai đoạn nào để đảm bảo chọn được những cây ưu tú nhất?

  • A. Trước khi lấy hạt hoặc cành để nhân giống
  • B. Sau khi cây con đã được trồng và phát triển
  • C. Trong giai đoạn cây con đang ở vườn ươm
  • D. Sau khi thu hoạch vụ đầu tiên của cây con

Câu 12: Một giống cây trồng được công nhận là giống quốc gia khi nào?

  • A. Khi giống đó được nhiều nông dân ưa chuộng và sử dụng rộng rãi
  • B. Khi giống đó có năng suất và chất lượng vượt trội so với giống địa phương
  • C. Khi vượt qua khảo nghiệm quốc gia và được công nhận bởi cơ quan nhà nước
  • D. Khi giống đó được đăng ký bảo hộ quyền tác giả giống cây trồng

Câu 13: Giống cây F1 ưu thế lai thường có đặc điểm gì nổi bật so với giống bố mẹ?

  • A. Ổn định về di truyền và dễ dàng nhân giống
  • B. Năng suất cao hơn, khả năng chống chịu tốt hơn
  • C. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn và chín sớm hơn
  • D. Chất lượng sản phẩm vượt trội và đồng đều hơn

Câu 14: Để bảo tồn nguồn ген thực vật quý hiếm, biện pháp bảo tồn nào sau đây được xem là hiệu quả nhất và đảm bảo tính bền vững lâu dài?

  • A. Bảo tồn ex-situ trong ngân hàng ген
  • B. Bảo tồn in-vitro bằng nuôi cấy mô tế bào
  • C. Bảo tồn bằng phương pháp cryopreservation (lạnh sâu)
  • D. Bảo tồn in-situ trong môi trường sống tự nhiên

Câu 15: Trong quá trình lai tạo giống, mục tiêu của việc lai hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền (biến dị tổ hợp) cho quần thể
  • B. Duy trì và củng cố các đặc tính tốt của giống bố mẹ
  • C. Nhân nhanh số lượng cây giống trong thời gian ngắn
  • D. Tạo ra các giống cây thuần chủng, ổn định về di truyền

Câu 16: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra giống cây trồng mới mang đặc tính của cả hai giống bố mẹ, kết hợp ưu điểm của từng giống?

  • A. Chọn lọc tự nhiên
  • B. Lai hữu tính
  • C. Gây đột biến
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 17: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra cây con có sức sống tốt hơn và thích nghi rộng hơn
  • B. Hệ số nhân giống cao hơn và chi phí sản xuất thấp hơn
  • C. Duy trì được các đặc tính di truyền quý của cây mẹ
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể cây trồng

Câu 18: Trong quy trình giâm cành, việc cắt vát cành giâm có tác dụng gì?

  • A. Tăng diện tích tiếp xúc của cành giâm với giá thể
  • B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm
  • C. Ngăn ngừa sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh
  • D. Tạo hình dáng đẹp cho cây con sau này

Câu 19: Phương pháp chọn lọc nào phù hợp để cải tạo giống cây trồng đã thoái hóa, giúp phục hồi năng suất và chất lượng ban đầu?

  • A. Chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp)
  • B. Chọn lọc tự nhiên
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Chọn lọc nhân tạo

Câu 20: Công nghệ ген có thể ứng dụng để tạo ra giống cây trồng có khả năng nào sau đây?

  • A. Kháng sâu bệnh hại tự nhiên
  • B. Chịu hạn và chịu mặn tốt hơn
  • C. Năng suất và chất lượng cao hơn
  • D. Kháng thuốc diệt cỏ

Câu 21: Trong quy trình ghép mắt, mắt ghép được lấy từ vị trí nào trên cây mẹ để đảm bảo chất lượng và khả năng phát triển tốt nhất?

  • A. Cành vượt ở gốc cây
  • B. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh ở giữa tán cây
  • C. Cành tăm, cành nhỏ ở đầu cành
  • D. Cành già, cành cỗi ở thân chính

Câu 22: Để tăng tỷ lệ sống của cành ghép sau khi ghép, biện pháp chăm sóc nào là quan trọng nhất trong giai đoạn đầu?

  • A. Tỉa cành và tạo tán cho cây ghép
  • B. Bón phân thúc đẩy sinh trưởng cho cây ghép
  • C. Che phủ và giữ ẩm cho vết ghép
  • D. Phòng trừ sâu bệnh hại cho cây ghép

Câu 23: Phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật nào có khả năng tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về di truyền trong thời gian ngắn?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào
  • B. Lai tế bào sinh dưỡng
  • C. Công nghệ ген
  • D. Gây đột biến tế bào

Câu 24: Trong chọn giống cây tự thụ phấn, phương pháp nào giúp nhanh chóng tạo ra giống thuần chủng?

  • A. Chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp)
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Lai hữu tính
  • D. Gây đột biến

Câu 25: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh, phương pháp nào sau đây có thể mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Lai hữu tính và chọn lọc
  • B. Gây đột biến và chọn lọc
  • C. Chọn lọc cá thể từ giống địa phương
  • D. Ứng dụng công nghệ ген để chuyển nhiều ген kháng bệnh

Câu 26: Việc sử dụng giống cây trồng biến đổi ген có thể mang lại lợi ích kinh tế nào cho người nông dân?

  • A. Giảm chi phí phân bón
  • B. Tăng giá bán sản phẩm
  • C. Giảm chi phí thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Tăng năng suất trên một đơn vị diện tích canh tác

Câu 27: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp chiết cành, mục đích của việc khoanh vỏ cành chiết là gì?

  • A. Tăng cường sự thoát hơi nước của cành chiết
  • B. Ngăn chặn dòng nhựa luyện, tích lũy dinh dưỡng ở vị trí khoanh
  • C. Kích thích sự phân chia tế bào và hình thành mô sẹo
  • D. Bảo vệ cành chiết khỏi sự xâm nhập của sâu bệnh

Câu 28: Để xác định giống lúa mới có thực sự ưu việt hơn giống hiện tại hay không, cần thực hiện hoạt động nào sau đây?

  • A. Quan sát và đánh giá cảm quan
  • B. Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
  • C. Phỏng vấn nông dân đã sử dụng giống
  • D. Khảo nghiệm giống trong điều kiện sản xuất

Câu 29: Phương pháp tạo giống đột biến được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng mới dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sự thay đổi vật chất di truyền (đột biến)
  • B. Sự lai khác dòng và tổ hợp ген
  • C. Sự chọn lọc các biến dị có sẵn trong tự nhiên
  • D. Sự tác động của điều kiện môi trường

Câu 30: Trong các phương pháp nhân giống vô tính, phương pháp nào có hệ số nhân giống cao nhất và có thể tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn nhất?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép cành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có khả năng kháng bệnh cao, đồng thời duy trì được đặc tính tốt của cây mẹ, đặc biệt quan trọng trong việc nhân giống các giống cây ăn quả quý hiếm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, giai đoạn nào quyết định hệ số nhân giống và tạo ra số lượng lớn phôi hoặc chồi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để tạo ra giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt hơn giống hiện tại, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để cải thiện đặc tính này trong thời gian ngắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một giống ngô biến đổi gen được tạo ra để kháng sâu đục thân. Ưu điểm chính của việc sử dụng giống ngô này so với giống ngô thông thường là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phương pháp chọn lọc hàng loạt (chọn lọc hỗn hợp), nhược điểm lớn nhất là gì, ảnh hưởng đến hiệu quả chọn giống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp cây ghép có khả năng chống chịu điều kiện thời tiết khắc nghiệt tốt hơn, đồng thời vẫn giữ được phẩm chất của giống cây mong muốn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tại sao phương pháp nhân giống bằng hạt thường không được sử dụng để nhân giống các giống cây ăn quả quý, mặc dù đơn giản và dễ thực hiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong công nghệ ген, vectơ chuyển ген đóng vai trò gì quan trọng trong quá trình tạo ra sinh vật biến đổi ген?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để đánh giá và lựa chọn giống cây trồng mới triển vọng, quy trình khảo nghiệm giống thường trải qua mấy giai đoạn chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp nhân giống nào sau đây phù hợp nhất để sản xuất nhanh chóng và đồng loạt cây giống sạch bệnh virus, phục vụ cho trồng trọt quy mô công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong quá trình chọn lọc cá thể, việc đánh giá năng suất và chất lượng của cây mẹ được thực hiện ở giai đoạn nào để đảm bảo chọn được những cây ưu tú nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một giống cây trồng được công nhận là giống quốc gia khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Giống cây F1 ưu thế lai thường có đặc điểm gì nổi bật so với giống bố mẹ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để bảo tồn nguồn ген thực vật quý hiếm, biện pháp bảo tồn nào sau đây được xem là hiệu quả nhất và đảm bảo tính bền vững lâu dài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong quá trình lai tạo giống, mục tiêu của việc lai hữu tính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra giống cây trồng mới mang đặc tính của cả hai giống bố mẹ, kết hợp ưu điểm của từng giống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Ưu điểm nổi bật của phương pháp nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quy trình giâm cành, việc cắt vát cành giâm có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phương pháp chọn lọc nào phù hợp để cải tạo giống cây trồng đã thoái hóa, giúp phục hồi năng suất và chất lượng ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Công nghệ ген có thể ứng dụng để tạo ra giống cây trồng có khả năng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quy trình ghép mắt, mắt ghép được lấy từ vị trí nào trên cây mẹ để đảm bảo chất lượng và khả năng phát triển tốt nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để tăng tỷ lệ sống của cành ghép sau khi ghép, biện pháp chăm sóc nào là quan trọng nhất trong giai đoạn đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật nào có khả năng tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về di truyền trong thời gian ngắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong chọn giống cây tự thụ phấn, phương pháp nào giúp nhanh chóng tạo ra giống thuần chủng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh, phương pháp nào sau đây có thể mang lại hiệu quả cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc sử dụng giống cây trồng biến đổi ген có thể mang lại lợi ích kinh tế nào cho người nông dân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quy trình nhân giống bằng phương pháp chiết cành, mục đích của việc khoanh vỏ cành chiết là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để xác định giống lúa mới có thực sự ưu việt hơn giống hiện tại hay không, cần thực hiện hoạt động nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phương pháp tạo giống đột biến được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng mới dựa trên cơ sở nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các phương pháp nhân giống vô tính, phương pháp nào có hệ số nhân giống cao nhất và có thể tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện môi trường bất lợi tốt hơn, đồng thời vẫn giữ nguyên đặc tính di truyền của cây mẹ?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép cành

Câu 2: Trong quy trình giâm cành, việc "cắt bỏ bớt lá" ở cành giâm mang lại lợi ích chính nào sau đây?

  • A. Giảm nguy cơ nhiễm bệnh cho cành giâm
  • B. Giảm sự thoát hơi nước, giúp cành giâm không bị mất nước
  • C. Tăng diện tích tiếp xúc của cành giâm với giá thể
  • D. Kích thích cành giâm quang hợp mạnh mẽ hơn

Câu 3: Để nhân nhanh một giống hoa lan quý hiếm với số lượng lớn trong thời gian ngắn, phương pháp nhân giống nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Giâm cành
  • B. Ghép mắt
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Gieo hạt

Câu 4: Khi thực hiện ghép cành, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến sự thành công của mối ghép, đảm bảo cành ghép và gốc ghép có thể liền sẹo và phát triển?

  • A. Sự tương thích giữa gốc ghép và cành ghép
  • B. Kỹ thuật cắt và buộc vết ghép
  • C. Thời điểm ghép cành
  • D. Chất lượng dụng cụ ghép

Câu 5: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (đại trà) thường được áp dụng cho loại cây trồng nào và trong trường hợp nào?

  • A. Cây tự thụ phấn, khi cần duy trì độ thuần chủng
  • B. Cây giao phấn, ở giai đoạn tạo giống mới từ quần thể ban đầu
  • C. Cây nhân giống vô tính, để chọn lọc các biến dị soma
  • D. Tất cả các loại cây trồng, để nâng cao năng suất nhanh chóng

Câu 6: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp chọn lọc cá thể, bước nào sau đây đòi hỏi sự đánh giá và theo dõi kỹ lưỡng đặc tính của từng cây qua nhiều thế hệ?

  • A. Gieo hạt giống gốc và tạo quần thể
  • B. Chọn cây mẹ ưu tú dựa trên kiểu hình
  • C. Khảo nghiệm dòng thuần và so sánh với giống hiện có
  • D. Nhân giống cây ưu tú và đưa vào sản xuất đại trà

Câu 7: Giống cây trồng F1 ưu thế lai thường có đặc điểm nổi bật nào so với giống bố mẹ?

  • A. Năng suất và phẩm chất vượt trội hơn bố mẹ
  • B. Khả năng sinh sản ổn định qua các thế hệ
  • C. Tính đồng nhất về di truyền cao
  • D. Thích nghi tốt với mọi điều kiện môi trường

Câu 8: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp nhân giống bằng hạt đối với một số loại cây ăn quả là gì?

  • A. Tốn nhiều công chăm sóc cây con
  • B. Dễ bị sâu bệnh tấn công
  • C. Cây con không giữ được đặc tính tốt của cây mẹ và thời gian cho quả lâu
  • D. Hệ số nhân giống thấp

Câu 9: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần được bổ sung chất dinh dưỡng đặc biệt nào để kích thích sự phát sinh chồi?

  • A. Đường và muối khoáng
  • B. Chất điều hòa sinh trưởng (hormone thực vật)
  • C. Vitamin và axit amin
  • D. Chất kháng sinh

Câu 10: So sánh phương pháp giâm cành và chiết cành, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

  • A. Thời gian thực hiện
  • B. Loại cây áp dụng
  • C. Độ phức tạp của kỹ thuật
  • D. Cành giâm được tách khỏi cây mẹ trước khi ra rễ, cành chiết ra rễ trên cây mẹ

Câu 11: Một người nông dân muốn chọn giống lúa mới cho vụ sau, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để họ đưa ra quyết định?

  • A. Năng suất cao và ổn định, phù hợp với điều kiện địa phương
  • B. Hình thức cây đẹp, màu sắc hấp dẫn
  • C. Thời gian sinh trưởng ngắn để thu hoạch sớm
  • D. Giá giống rẻ và dễ mua

Câu 12: Vì sao phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể giúp tạo ra số lượng lớn cây giống sạch bệnh?

  • A. Do sử dụng hóa chất khử trùng mạnh trong quá trình nuôi cấy
  • B. Do cây con được sinh trưởng trong điều kiện ánh sáng nhân tạo
  • C. Do môi trường nuôi cấy vô trùng và có thể chọn lọc từ mô khỏe mạnh
  • D. Do cây con có sức đề kháng tự nhiên cao hơn

Câu 13: Trong các bước của quy trình ghép cành, bước "xử lý gốc ghép, cành ghép" có mục đích chính là gì?

  • A. Tiêu diệt mầm bệnh trên gốc ghép và cành ghép
  • B. Tạo bề mặt tiếp xúc phù hợp để tăng khả năng liền sẹo
  • C. Kích thích sinh trưởng cho gốc ghép và cành ghép
  • D. Giảm sự thoát hơi nước từ gốc ghép và cành ghép

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không thuộc quy trình chăm sóc cành giâm sau khi cắm vào nền giâm?

  • A. Tưới nước giữ ẩm
  • B. Che chắn nắng
  • C. Phòng trừ sâu bệnh
  • D. Bón phân thúc ra rễ

Câu 15: Để tạo ra giống cây trồng mới có khả năng kháng thuốc diệt cỏ, công nghệ nào sau đây thường được ứng dụng?

  • A. Chọn lọc tự nhiên
  • B. Lai hữu tính truyền thống
  • C. Công nghệ ген (biến đổi gen)
  • D. Nhân giống vô tính hàng loạt

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phương pháp nhân giống vô tính nào tạo ra cây con có khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện môi trường bất lợi tốt hơn, đồng thời vẫn giữ nguyên đặc tính di truyền của cây mẹ?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quy trình giâm cành, việc 'cắt bỏ bớt lá' ở cành giâm mang lại lợi ích chính nào sau đây?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để nhân nhanh một giống hoa lan quý hiếm với số lượng lớn trong thời gian ngắn, phương pháp nhân giống nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi thực hiện ghép cành, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến sự thành công của mối ghép, đảm bảo cành ghép và gốc ghép có thể liền sẹo và phát triển?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phương pháp chọn lọc hàng loạt (đại trà) thường được áp dụng cho loại cây trồng nào và trong trường hợp nào?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong quy trình sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp chọn lọc cá thể, bước nào sau đây đòi hỏi sự đánh giá và theo dõi kỹ lưỡng đặc tính của từng cây qua nhiều thế hệ?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Giống cây trồng F1 ưu thế lai thường có đặc điểm nổi bật nào so với giống bố mẹ?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp nhân giống bằng hạt đối với một số loại cây ăn quả là gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy nhân tạo cần được bổ sung chất dinh dưỡng đặc biệt nào để kích thích sự phát sinh chồi?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh phương pháp giâm cành và chiết cành, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một người nông dân muốn chọn giống lúa mới cho vụ sau, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để họ đưa ra quyết định?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vì sao phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể giúp tạo ra số lượng lớn cây giống sạch bệnh?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các bước của quy trình ghép cành, bước 'xử lý gốc ghép, cành ghép' có mục đích chính là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không thuộc quy trình chăm sóc cành giâm sau khi cắm vào nền giâm?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tạo ra giống cây trồng mới có khả năng kháng thuốc diệt cỏ, công nghệ nào sau đây thường được ứng dụng?

Xem kết quả