15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào kiến thức về thành phần nước biển, giải thích tại sao độ muối trung bình của Biển Đỏ (khoảng 40‰) lại cao hơn đáng kể so với độ muối trung bình của Biển Baltic (khoảng 10-15‰).

  • A. Biển Đỏ có nhiều dòng biển nóng chảy qua, Biển Baltic có nhiều dòng biển lạnh.
  • B. Biển Đỏ nằm ở vĩ độ thấp, lượng bốc hơi lớn và ít sông lớn đổ vào; Biển Baltic nằm ở vĩ độ cao, lượng bốc hơi ít và có nhiều sông lớn mang nước ngọt tới.
  • C. Biển Đỏ sâu hơn Biển Baltic nên hòa tan được nhiều muối hơn.
  • D. Biển Đỏ có nhiều núi lửa hoạt động dưới đáy biển, Biển Baltic thì không.

Câu 2: Một con tàu đang di chuyển từ vùng biển ôn đới về phía vùng biển Xích đạo. Thuyền trưởng nhận thấy nhiệt độ nước biển tầng mặt có xu hướng tăng dần. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu gây ra sự thay đổi nhiệt độ nước biển này trên hành trình dài?

  • A. Sự thay đổi độ sâu của nước biển dọc đường đi.
  • B. Sự thay đổi độ muối của nước biển theo vĩ độ.
  • C. Sự tăng dần lượng bức xạ Mặt Trời nhận được khi tiến về vĩ độ thấp.
  • D. Sự tác động của các dòng biển cục bộ.

Câu 3: Quan sát bản đồ các dòng biển lớn trên thế giới, phân tích tại sao các dòng biển nóng ở Bắc Bán cầu (ví dụ: Dòng Gulf Stream) thường chảy về phía Đông Bắc khi đến vùng vĩ độ trung bình, thay vì tiếp tục chảy thẳng về phía Đông?

  • A. Do lực hút của Mặt Trăng.
  • B. Do sự chênh lệch độ muối giữa các vùng biển.
  • C. Do gặp phải các dãy núi ngầm dưới đáy biển.
  • D. Do tác động làm lệch hướng của gió Tây ôn đới và hiệu ứng Coriolis.

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa hoạt động của dòng biển Peru (dòng biển lạnh) chảy dọc bờ Tây Nam Mỹ và sự phát triển mạnh mẽ của ngành đánh bắt cá ở khu vực này.

  • A. Dòng biển lạnh Peru gây ra hiện tượng nước trồi (upwelling), mang chất dinh dưỡng từ tầng đáy lên tầng mặt, thúc đẩy sự phát triển của sinh vật phù du và các loài cá.
  • B. Dòng biển lạnh làm giảm nhiệt độ nước, tạo môi trường sống lý tưởng cho các loài cá vùng ôn đới.
  • C. Dòng biển lạnh giúp tập trung các đàn cá lớn lại gần bờ.
  • D. Dòng biển lạnh làm tăng độ muối nước biển, kích thích cá sinh sản.

Câu 5: So sánh và phân biệt nguyên nhân chính gây ra sóng thần và sóng biển thông thường do gió.

  • A. Sóng thần do bão mạnh, sóng biển thông thường do thủy triều.
  • B. Sóng thần do hoạt động của dòng biển, sóng biển thông thường do sự chênh lệch nhiệt độ.
  • C. Sóng thần chủ yếu do các hoạt động địa chấn lớn dưới đáy biển (động đất, núi lửa), sóng biển thông thường chủ yếu do gió thổi trên mặt biển.
  • D. Cả hai loại sóng đều do lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

Câu 6: Một bãi biển có địa hình đáy thoải dần ra xa bờ. Khi sóng từ ngoài khơi truyền vào gần bờ, điều gì thường xảy ra với chiều cao và tốc độ của con sóng trước khi nó đổ (vỡ)?

  • A. Chiều cao giảm, tốc độ tăng.
  • B. Chiều cao tăng, tốc độ giảm.
  • C. Chiều cao và tốc độ đều tăng.
  • D. Chiều cao và tốc độ đều giảm.

Câu 7: Dựa trên nguyên nhân hình thành thủy triều, giải thích tại sao biên độ thủy triều (chênh lệch mực nước triều cao nhất và thấp nhất) lại đạt giá trị lớn nhất vào các ngày Trăng tròn và không Trăng trong tháng âm lịch.

  • A. Vào các ngày này, Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm thẳng hàng, khiến lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cộng hưởng, tác động mạnh nhất lên khối nước biển.
  • B. Vào các ngày này, Trái Đất quay nhanh nhất xung quanh trục của nó, tạo ra lực li tâm lớn nhất.
  • C. Vào các ngày này, áp suất khí quyển trên đại dương là thấp nhất.
  • D. Vào các ngày này, gió mùa hoạt động mạnh nhất, đẩy nước biển dâng cao.

Câu 8: Một nhà máy điện muốn sử dụng nước biển làm hệ thống làm mát. Để đạt hiệu quả làm mát cao nhất (nước lạnh nhất), họ nên đặt cửa lấy nước ở vị trí nào sau đây, giả sử có đủ điều kiện về địa hình?

  • A. Ở tầng mặt, nơi có dòng biển nóng đi qua.
  • B. Ở tầng mặt, gần cửa sông lớn.
  • C. Ở tầng mặt, tại vùng biển kín, ít lưu thông với đại dương.
  • D. Ở tầng sâu hoặc nơi có dòng biển lạnh đi qua.

Câu 9: Phân tích tại sao các vùng biển nằm ở trung tâm các hoàn lưu dòng biển lớn (ví dụ: Biển Sargasso ở Bắc Đại Tây Dương) thường có độ trong suốt cao và ít sinh vật phù du hơn so với các vùng biển ven bờ hoặc nơi có dòng biển lạnh đi qua?

  • A. Do nhiệt độ nước ở trung tâm hoàn lưu quá cao, ức chế sự sống.
  • B. Do đây là vùng nước tương đối tĩnh lặng, ít có hiện tượng nước trồi mang chất dinh dưỡng từ đáy lên, dẫn đến năng suất sinh học thấp.
  • C. Do độ muối quá cao ở trung tâm hoàn lưu làm chết sinh vật phù du.
  • D. Do có nhiều loài cá lớn tập trung ở đây và ăn hết sinh vật phù du.

Câu 10: Đánh giá tính đúng đắn của nhận định sau: "Chế độ thủy triều (dạng triều) tại các địa điểm ven biển khác nhau trên thế giới là hoàn toàn giống nhau vì chúng đều chịu tác động của lực hấp dẫn Mặt Trăng và Mặt Trời."

  • A. Đúng, vì lực hấp dẫn là như nhau trên toàn cầu.
  • B. Sai, vì chế độ thủy triều còn phụ thuộc vào hình dạng và độ sâu của đáy biển, đường bờ biển và sự cộng hưởng trong các bồn địa đại dương.
  • C. Đúng, chỉ có biên độ thủy triều là khác nhau.
  • D. Sai, chế độ thủy triều khác nhau chủ yếu do nhiệt độ nước biển.

Câu 11: Một con tàu bị trôi dạt trên biển do hỏng máy. Để dự đoán hướng và tốc độ trôi dạt của tàu, yếu tố nào sau đây từ môi trường đại dương là quan trọng nhất cần phải biết?

  • A. Chế độ thủy triều của khu vực.
  • B. Độ sâu của đáy biển.
  • C. Hướng và tốc độ của các dòng biển bề mặt.
  • D. Nhiệt độ và độ muối của nước biển.

Câu 12: Tại sao vùng biển ở vĩ độ cao, đặc biệt là nơi có sự tan chảy của băng biển vào mùa hè, thường có độ muối thấp hơn so với độ muối trung bình của đại dương?

  • A. Nước từ băng tan là nước ngọt, làm pha loãng nước biển xung quanh.
  • B. Nhiệt độ thấp làm giảm khả năng hòa tan muối của nước.
  • C. Tốc độ bốc hơi cao ở vĩ độ cao làm tăng lượng nước ngọt.
  • D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển ở các vùng cực.

Câu 13: Phân tích sự khác biệt chủ yếu về nhiệt độ và độ muối giữa nước biển ở tầng mặt (0-200m) và tầng sâu (dưới 1000m) của đại dương.

  • A. Tầng mặt nhiệt độ thấp, độ muối cao; tầng sâu nhiệt độ cao, độ muối thấp.
  • B. Tầng mặt nhiệt độ và độ muối biến đổi nhiều theo mùa và vĩ độ; tầng sâu nhiệt độ thấp và ổn định, độ muối ít biến động.
  • C. Tầng mặt nhiệt độ cao, độ muối thấp; tầng sâu nhiệt độ thấp, độ muối cao.
  • D. Tầng mặt và tầng sâu có nhiệt độ và độ muối tương đương nhau.

Câu 14: Hiện tượng nước biển dâng bất thường, gây ngập lụt nghiêm trọng vùng ven biển khi có bão mạnh đi qua, chủ yếu là do sự kết hợp của gió bão mạnh đẩy nước vào bờ và yếu tố khí tượng nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ không khí tăng cao.
  • B. Độ ẩm không khí giảm thấp.
  • C. Áp suất khí quyển giảm đột ngột ở tâm bão.
  • D. Lượng mưa lớn do bão gây ra.

Câu 15: Phân tích tại sao sóng thần có thể truyền đi với tốc độ rất lớn (hàng trăm km/h) qua đại dương sâu mà chỉ có biên độ nhỏ ở tầng mặt, nhưng lại tăng chiều cao khổng lồ khi tiếp cận vùng nước nông ven bờ?

  • A. Do lực hút của Mặt Trăng mạnh hơn ở vùng nước nông.
  • B. Do gió mạnh đẩy sóng vào bờ ở vùng nước nông.
  • C. Do nhiệt độ nước tăng đột ngột ở vùng nước nông.
  • D. Tốc độ sóng thần phụ thuộc vào độ sâu nước; khi độ sâu giảm, tốc độ giảm đi rất nhiều, năng lượng sóng bị dồn lại làm tăng chiều cao sóng.

Câu 16: Dựa vào nguyên nhân hình thành, dạng thủy triều nào sau đây có biên độ (chênh lệch mực nước) nhỏ nhất trong tháng âm lịch?

  • A. Triều cường (Spring tide).
  • B. Triều kém (Neap tide).
  • C. Bán nhật triều (Semi-diurnal tide).
  • D. Nhật triều (Diurnal tide).

Câu 17: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu của hiện tượng nước biển dâng đối với các quốc gia và khu vực có đường bờ biển dài và đồng bằng thấp (ví dụ: Đồng bằng sông Cửu Long ở Việt Nam).

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của du lịch biển.
  • B. Tăng diện tích đất nông nghiệp do bồi đắp phù sa.
  • C. Gia tăng ngập lụt, xói lở bờ biển, nhiễm mặn đất và nguồn nước ngọt.
  • D. Cải thiện điều kiện giao thông đường thủy nội địa.

Câu 18: Tại sao các dòng biển ở Nam Bán cầu thường chuyển động theo chiều ngược kim đồng hồ trong các hoàn lưu lớn (gyres), trái ngược với Bắc Bán cầu?

  • A. Do hiệu ứng Coriolis làm lệch hướng chuyển động sang trái ở Nam Bán cầu.
  • B. Do lực hút của Mặt Trời mạnh hơn ở Nam Bán cầu.
  • C. Do nhiệt độ nước biển ở Nam Bán cầu thấp hơn.
  • D. Do sự phân bố lục địa và đại dương ở Nam Bán cầu khác với Bắc Bán cầu.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về thủy triều, dự đoán vào khoảng thời gian nào trong tháng âm lịch thì hoạt động ra khơi của tàu thuyền ở vùng cửa sông có thể thuận lợi hơn nhờ sự chênh lệch mực nước triều không quá lớn và dòng chảy không quá xiết?

  • A. Các ngày gần Trăng tròn (khoảng ngày 15, 16 âm lịch).
  • B. Các ngày gần Trăng khuyết (khoảng ngày 7, 8 và 22, 23 âm lịch).
  • C. Các ngày không Trăng (khoảng ngày 1 âm lịch).
  • D. Các ngày có bão hoặc áp thấp nhiệt đới.

Câu 20: Phân tích vai trò quan trọng nhất của các dòng biển trong việc điều hòa khí hậu trên quy mô toàn cầu.

  • A. Gây ra sóng biển, ảnh hưởng đến xói mòn bờ biển.
  • B. Tạo ra thủy triều, ảnh hưởng đến hoạt động hàng hải.
  • C. Vận chuyển một lượng nhiệt khổng lồ từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ độ cao và ngược lại, góp phần phân bố lại nhiệt năng trên bề mặt Trái Đất.
  • D. Làm tăng độ muối của nước biển ở một số khu vực.

Câu 21: Tại sao các vùng biển ở vĩ độ thấp (gần Xích đạo), nơi có lượng mưa lớn và nhiều sông lớn đổ ra biển, thường có độ muối thấp hơn so với các vùng biển ở vĩ độ chí tuyến (khoảng 20-30 độ) nơi có lượng mưa ít và bốc hơi mạnh?

  • A. Do nhiệt độ nước biển ở Xích đạo cao hơn.
  • B. Do có nhiều dòng biển lạnh chảy qua vùng Xích đạo.
  • C. Do lực hút của Mặt Trăng yếu hơn ở vùng Xích đạo.
  • D. Do lượng nước ngọt bổ sung từ mưa và sông lớn làm pha loãng nước biển ở vùng Xích đạo, trong khi vùng chí tuyến có lượng bốc hơi vượt trội so với lượng mưa.

Câu 22: Một kỹ sư đang thiết kế đê chắn sóng cho một khu vực cảng biển. Yếu tố nào sau đây của sóng biển sẽ gây ra lực tác động lớn nhất và cần được tính toán cẩn thận nhất khi thiết kế kết cấu?

  • A. Chiều cao sóng.
  • B. Chu kỳ sóng.
  • C. Chiều dài sóng.
  • D. Độ trong suốt của nước biển.

Câu 23: Phân tích tại sao các vùng cửa sông lớn đổ ra biển thường là nơi có hệ sinh thái đa dạng và đặc trưng, khác biệt với vùng biển xa bờ?

  • A. Do sóng biển ở cửa sông mạnh hơn, mang nhiều oxy.
  • B. Do sự pha trộn giữa nước ngọt từ sông và nước mặn từ biển tạo ra môi trường nước lợ với độ muối biến động, thích hợp cho các loài sinh vật chuyên biệt.
  • C. Do nhiệt độ nước ở cửa sông luôn ổn định hơn vùng biển xa bờ.
  • D. Do dòng chảy thủy triều ở cửa sông yếu hơn.

Câu 24: Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến độ muối, dự đoán vùng biển nào sau đây có khả năng có độ muối thấp nhất?

  • A. Vùng biển kín ở vĩ độ thấp, khô hạn (ví dụ: Biển Đỏ).
  • B. Vùng biển ở vĩ độ chí tuyến, có dòng biển lạnh đi qua.
  • C. Vùng biển ở vĩ độ cao, có nhiều sông lớn đổ vào và băng tan (ví dụ: Vịnh Bothnia, một phần của Biển Baltic).
  • D. Vùng biển ở trung tâm đại dương, cách xa lục địa và sông ngòi.

Câu 25: Phân tích tác động của dòng biển nóng (ví dụ: Dòng Gulf Stream) đối với khí hậu của vùng ven bờ nó chảy qua ở vĩ độ ôn đới (ví dụ: Tây Âu).

  • A. Làm tăng nhiệt độ không khí, mang theo hơi ẩm, khiến khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn so với các vùng cùng vĩ độ nhưng không chịu ảnh hưởng.
  • B. Làm giảm nhiệt độ không khí, gây khô hạn.
  • C. Không có tác động đáng kể đến khí hậu ven bờ.
  • D. Gây ra sương mù dày đặc quanh năm.

Câu 26: Dạng thủy triều nào sau đây xảy ra khi Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời tạo thành một góc vuông, làm cho lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời triệt tiêu lẫn nhau một phần?

  • A. Triều cường (Spring tide).
  • B. Triều kém (Neap tide).
  • C. Nhật triều (Diurnal tide).
  • D. Bán nhật triều (Semi-diurnal tide).

Câu 27: Tại sao các vùng biển ở trung tâm các đại dương lớn thường có độ muối tương đối ổn định hơn so với các vùng biển ven bờ hoặc vùng vĩ độ cao/thấp?

  • A. Do nhiệt độ nước ở trung tâm đại dương luôn cao.
  • B. Do ít chịu ảnh hưởng của gió.
  • C. Do ít chịu ảnh hưởng của nước ngọt từ sông ngòi, lượng mưa và bốc hơi tương đối cân bằng trên quy mô lớn, và sự pha trộn đồng đều bởi các dòng chảy.
  • D. Do độ sâu lớn hơn so với vùng ven bờ.

Câu 28: Phân tích tác động của dòng biển lạnh (ví dụ: Dòng California) đối với khí hậu của vùng ven bờ nó chảy qua ở vĩ độ thấp (ví dụ: Tây Nam Hoa Kỳ).

  • A. Làm tăng nhiệt độ và độ ẩm không khí, gây mưa nhiều.
  • B. Làm giảm nhiệt độ không khí, gây khô hạn và thường có sương mù ven bờ.
  • C. Không có tác động đáng kể đến khí hậu ven bờ.
  • D. Gây ra lốc xoáy ven biển.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa các tầng nước biển trong đại dương, dẫn đến sự phân tầng nhiệt độ?

  • A. Sự hấp thụ bức xạ Mặt Trời chủ yếu ở tầng mặt.
  • B. Sự chênh lệch độ muối giữa các tầng.
  • C. Áp suất nước tăng theo độ sâu.
  • D. Hoạt động của núi lửa dưới đáy biển.

Câu 30: Tại sao nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau thường là những ngư trường lớn, giàu tiềm năng khai thác hải sản?

  • A. Nhiệt độ nước ở đây rất lý tưởng cho mọi loài cá.
  • B. Sự gặp gỡ tạo ra sóng lớn, giúp cá tập trung.
  • C. Độ muối nước biển ở đây rất cao, thu hút cá.
  • D. Sự pha trộn của hai khối nước mang theo chất dinh dưỡng từ cả hai nguồn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của sinh vật phù du, là nguồn thức ăn cho cá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Dựa vào kiến thức về thành phần nước biển, giải thích tại sao độ muối trung bình của Biển Đỏ (khoảng 40‰) lại cao hơn đáng kể so với độ muối trung bình của Biển Baltic (khoảng 10-15‰).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một con tàu đang di chuyển từ vùng biển ôn đới về phía vùng biển Xích đạo. Thuyền trưởng nhận thấy nhiệt độ nước biển tầng mặt có xu hướng tăng dần. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *chủ yếu* gây ra sự thay đổi nhiệt độ nước biển này trên hành trình dài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Quan sát bản đồ các dòng biển lớn trên thế giới, phân tích tại sao các dòng biển nóng ở Bắc Bán cầu (ví dụ: Dòng Gulf Stream) thường chảy về phía Đông Bắc khi đến vùng vĩ độ trung bình, thay vì tiếp tục chảy thẳng về phía Đông?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa hoạt động của dòng biển Peru (dòng biển lạnh) chảy dọc bờ Tây Nam Mỹ và sự phát triển mạnh mẽ của ngành đánh bắt cá ở khu vực này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: So sánh và phân biệt *nguyên nhân chính* gây ra sóng thần và sóng biển thông thường do gió.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bãi biển có địa hình đáy thoải dần ra xa bờ. Khi sóng từ ngoài khơi truyền vào gần bờ, điều gì *thường* xảy ra với chiều cao và tốc độ của con sóng trước khi nó đổ (vỡ)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dựa trên nguyên nhân hình thành thủy triều, giải thích tại sao biên độ thủy triều (chênh lệch mực nước triều cao nhất và thấp nhất) lại đạt giá trị lớn nhất vào các ngày Trăng tròn và không Trăng trong tháng âm lịch.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một nhà máy điện muốn sử dụng nước biển làm hệ thống làm mát. Để đạt hiệu quả làm mát cao nhất (nước lạnh nhất), họ nên đặt cửa lấy nước ở vị trí nào sau đây, giả sử có đủ điều kiện về địa hình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tích tại sao các vùng biển nằm ở trung tâm các hoàn lưu dòng biển lớn (ví dụ: Biển Sargasso ở Bắc Đại Tây Dương) thường có độ trong suốt cao và ít sinh vật phù du hơn so với các vùng biển ven bờ hoặc nơi có dòng biển lạnh đi qua?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đánh giá tính *đúng đắn* của nhận định sau: 'Chế độ thủy triều (dạng triều) tại các địa điểm ven biển khác nhau trên thế giới là hoàn toàn giống nhau vì chúng đều chịu tác động của lực hấp dẫn Mặt Trăng và Mặt Trời.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một con tàu bị trôi dạt trên biển do hỏng máy. Để dự đoán hướng và tốc độ trôi dạt của tàu, yếu tố nào sau đây từ môi trường đại dương là *quan trọng nhất* cần phải biết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao vùng biển ở vĩ độ cao, đặc biệt là nơi có sự tan chảy của băng biển vào mùa hè, thường có độ muối *thấp hơn* so với độ muối trung bình của đại dương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phân tích sự khác biệt *chủ yếu* về nhiệt độ và độ muối giữa nước biển ở tầng mặt (0-200m) và tầng sâu (dưới 1000m) của đại dương.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hiện tượng nước biển dâng bất thường, gây ngập lụt nghiêm trọng vùng ven biển khi có bão mạnh đi qua, chủ yếu là do sự kết hợp của gió bão mạnh đẩy nước vào bờ và yếu tố khí tượng nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích tại sao sóng thần có thể truyền đi với tốc độ rất lớn (hàng trăm km/h) qua đại dương sâu mà chỉ có biên độ nhỏ ở tầng mặt, nhưng lại tăng chiều cao khổng lồ khi tiếp cận vùng nước nông ven bờ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dựa vào nguyên nhân hình thành, dạng thủy triều nào sau đây có biên độ (chênh lệch mực nước) nhỏ nhất trong tháng âm lịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích tác động *tiêu cực* chủ yếu của hiện tượng nước biển dâng đối với các quốc gia và khu vực có đường bờ biển dài và đồng bằng thấp (ví dụ: Đồng bằng sông Cửu Long ở Việt Nam).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao các dòng biển ở Nam Bán cầu thường chuyển động theo chiều ngược kim đồng hồ trong các hoàn lưu lớn (gyres), trái ngược với Bắc Bán cầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dựa vào kiến thức về thủy triều, dự đoán vào khoảng thời gian nào trong tháng âm lịch thì hoạt động ra khơi của tàu thuyền ở vùng cửa sông có thể thuận lợi hơn nhờ sự chênh lệch mực nước triều không quá lớn và dòng chảy không quá xiết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích vai trò *quan trọng nhất* của các dòng biển trong việc điều hòa khí hậu trên quy mô toàn cầu.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tại sao các vùng biển ở vĩ độ thấp (gần Xích đạo), nơi có lượng mưa lớn và nhiều sông lớn đổ ra biển, thường có độ muối *thấp hơn* so với các vùng biển ở vĩ độ chí tuyến (khoảng 20-30 độ) nơi có lượng mưa ít và bốc hơi mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một kỹ sư đang thiết kế đê chắn sóng cho một khu vực cảng biển. Yếu tố nào sau đây của sóng biển sẽ gây ra lực tác động *lớn nhất* và cần được tính toán cẩn thận nhất khi thiết kế kết cấu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phân tích tại sao các vùng cửa sông lớn đổ ra biển thường là nơi có hệ sinh thái đa dạng và đặc trưng, khác biệt với vùng biển xa bờ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến độ muối, dự đoán vùng biển nào sau đây có khả năng có độ muối *thấp nhất*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tích tác động của dòng biển nóng (ví dụ: Dòng Gulf Stream) đối với khí hậu của vùng ven bờ nó chảy qua ở vĩ độ ôn đới (ví dụ: Tây Âu).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Dạng thủy triều nào sau đây xảy ra khi Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời tạo thành một góc vuông, làm cho lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời triệt tiêu lẫn nhau một phần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao các vùng biển ở trung tâm các đại dương lớn thường có độ muối tương đối ổn định hơn so với các vùng biển ven bờ hoặc vùng vĩ độ cao/thấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân tích tác động của dòng biển lạnh (ví dụ: Dòng California) đối với khí hậu của vùng ven bờ nó chảy qua ở vĩ độ thấp (ví dụ: Tây Nam Hoa Kỳ).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là *nguyên nhân chính* tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa các tầng nước biển trong đại dương, dẫn đến sự phân tầng nhiệt độ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tại sao nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau thường là những ngư trường lớn, giàu tiềm năng khai thác hải sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát hình ảnh thể hiện sự phân bố nhiệt độ nước biển theo vĩ độ. Tại sao nhiệt độ nước biển thường giảm dần từ vùng xích đạo về hai cực?

  • A. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng chảy từ xích đạo lên.
  • B. Do sự phân bố lượng mưa khác nhau theo vĩ độ.
  • C. Do độ sâu của đại dương tăng dần về phía cực.
  • D. Do góc nhập xạ của ánh sáng Mặt Trời giảm dần từ xích đạo về hai cực.

Câu 2: Một khu vực ven biển ở vĩ độ trung bình chịu ảnh hưởng của một dòng biển nóng. Dự đoán nào sau đây về khí hậu của khu vực này là hợp lý nhất?

  • A. Ấm áp hơn và có lượng mưa lớn hơn so với các khu vực cùng vĩ độ nhưng không chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng.
  • B. Lạnh hơn và khô hạn hơn do nước bốc hơi chậm.
  • C. Có sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn hơn.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của gió từ đại dương.

Câu 3: Tại sao độ muối (độ mặn) của nước biển ở vùng xích đạo thường thấp hơn so với vùng chí tuyến, mặc dù nhiệt độ cao gây bốc hơi mạnh?

  • A. Vùng xích đạo ít nhận được ánh sáng Mặt Trời.
  • B. Các dòng biển lạnh từ cực chảy về pha loãng nước biển.
  • C. Lượng mưa ở vùng xích đạo rất lớn làm giảm nồng độ muối.
  • D. Có nhiều sông lớn đổ ra biển ở vùng xích đạo.

Câu 4: Giả sử bạn đang ở một bờ biển và quan sát thấy mực nước biển dâng lên rồi hạ xuống theo chu kỳ khoảng 12 giờ. Hiện tượng này được gọi là gì và nguyên nhân chính gây ra nó là gì?

  • A. Sóng thần, do động đất dưới đáy biển.
  • B. Thủy triều, do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
  • C. Dòng biển, do gió và sự chênh lệch nhiệt độ.
  • D. Sóng biển, do gió tác động lên mặt nước.

Câu 5: Tại sao sóng thần lại có sức tàn phá khủng khiếp khi tràn vào bờ, mặc dù ở ngoài khơi nó chỉ có biên độ nhỏ?

  • A. Khi vào vùng nước nông, tốc độ sóng giảm đột ngột làm năng lượng tập trung lại và chiều cao sóng tăng vọt.
  • B. Sóng thần mang theo một lượng lớn trầm tích từ đáy biển.
  • C. Sóng thần luôn đi kèm với gió bão rất mạnh.
  • D. Nước biển của sóng thần có độ mặn cao hơn bình thường.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ muối với khối lượng riêng của nước biển. Nếu nhiệt độ nước biển giảm và độ muối tăng, khối lượng riêng của nước biển sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất.
  • D. Tăng.

Câu 7: Dựa vào hiểu biết về các dòng biển, giải thích tại sao bờ Tây của các lục địa ở vĩ độ trung bình (khoảng 40-60 độ) thường có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ Đông cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
  • B. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng chảy từ vĩ độ thấp lên.
  • C. Do địa hình bờ Tây thấp hơn.
  • D. Do lượng mưa ở bờ Tây luôn lớn hơn.

Câu 8: Hiện tượng nước triều kém (Neap tide) xảy ra khi nào?

  • A. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng.
  • B. Khi Mặt Trăng ở điểm gần Trái Đất nhất.
  • C. Khi Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời tạo thành một góc vuông.
  • D. Khi gió mùa hoạt động mạnh.

Câu 9: Vùng biển nào sau đây có khả năng có độ muối cao nhất, giả sử các yếu tố khác tương đương?

  • A. Vùng biển gần cửa sông lớn ở vùng nhiệt đới.
  • B. Vùng biển ở vĩ độ cao, có băng tan nhiều vào mùa hè.
  • C. Vùng biển xích đạo có lượng mưa dồi dào.
  • D. Vùng biển ở khu vực chí tuyến, có lượng mưa thấp và bốc hơi mạnh.

Câu 10: Tại sao các dòng biển lại có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu trên Trái Đất?

  • A. Chúng vận chuyển nhiệt từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ độ cao và ngược lại, giúp cân bằng nhiệt.
  • B. Chúng tạo ra sóng biển, làm mát không khí ven bờ.
  • C. Chúng làm tăng độ mặn của nước biển, ảnh hưởng đến sự bốc hơi.
  • D. Chúng gây ra thủy triều, ảnh hưởng đến hoạt động của khí quyển.

Câu 11: Dạng vận động nào của nước biển có tính chu kỳ và liên quan chặt chẽ đến vị trí tương đối của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất?

  • A. Sóng biển.
  • B. Dòng biển.
  • C. Thủy triều.
  • D. Sóng thần.

Câu 12: Một vùng biển có sự chênh lệch nhiệt độ và độ muối giữa các lớp nước lớn. Điều này có xu hướng tạo ra loại dòng chảy nào?

  • A. Sóng thần.
  • B. Dòng chảy do sự chênh lệch khối lượng riêng (dòng chảy nhiệt muối).
  • C. Sóng biển do gió.
  • D. Thủy triều.

Câu 13: Tại sao ở vùng biển ôn đới, bờ Tây của lục địa thường có mùa đông ấm áp hơn so với bờ Đông cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng từ vĩ độ thấp chảy lên.
  • B. Do ảnh hưởng của gió Tây ôn đới thổi từ lục địa ra biển.
  • C. Do địa hình bờ Tây chắn gió lạnh từ phía Bắc.
  • D. Do lượng băng tan ở bờ Tây nhiều hơn vào mùa đông.

Câu 14: Phân tích tác động của gió mùa đến các dòng biển ở một số khu vực trên thế giới (ví dụ: Biển Đông).

  • A. Gió mùa làm tăng biên độ thủy triều.
  • B. Gió mùa chỉ gây ra sóng lớn chứ không ảnh hưởng đến dòng chảy.
  • C. Gió mùa làm tăng độ mặn của nước biển.
  • D. Gió mùa có thể làm thay đổi hướng chảy của các dòng biển theo mùa.

Câu 15: Nếu một trận động đất mạnh xảy ra dưới đáy Thái Bình Dương, gần vùng vành đai lửa, nguy cơ xảy ra hiện tượng nào sau đây là cao nhất đối với các khu vực ven biển xung quanh?

  • A. Triều cường bất thường.
  • B. Sóng thần.
  • C. Sự thay đổi đột ngột hướng chảy của dòng biển.
  • D. Độ mặn nước biển giảm đáng kể.

Câu 16: Nước biển có khả năng hòa tan nhiều loại muối khoáng. Khoáng chất nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thành phần các chất hòa tan trong nước biển?

  • A. Natri clorua (NaCl).
  • B. Canxi cacbonat (CaCO3).
  • C. Kali nitrat (KNO3).
  • D. Magie sunfat (MgSO4).

Câu 17: Tại sao vùng biển Baltic (Biển Ban Tích) có độ muối trung bình thấp hơn đáng kể so với Đại Tây Dương?

  • A. Nhiệt độ nước biển ở Baltic rất thấp.
  • B. Có nhiều núi lửa hoạt động dưới đáy Baltic.
  • C. Có nhiều sông lớn đổ vào và sự trao đổi nước với Đại Tây Dương bị hạn chế.
  • D. Ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Baltic yếu.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa kinh tế của các hình thức vận động của nước biển (sóng, thủy triều, dòng biển) đối với con người.

  • A. Chỉ có sóng thần là có ý nghĩa kinh tế thông qua du lịch.
  • B. Thủy triều gây khó khăn cho giao thông đường biển.
  • C. Sóng biển chỉ dùng cho mục đích giải trí.
  • D. Các hình thức vận động này có thể được khai thác để sản xuất năng lượng (sóng, thủy triều) hoặc hỗ trợ giao thông, đánh bắt hải sản (dòng biển).

Câu 19: Tại sao vùng biển Bắc Cực và Nam Cực có độ muối tương đối thấp, đặc biệt vào mùa hè?

  • A. Do bốc hơi nước mạnh ở nhiệt độ thấp.
  • B. Do lượng băng tan lớn vào mùa hè làm pha loãng nước biển.
  • C. Do lượng mưa lớn quanh năm.
  • D. Do ít có dòng biển nào chảy qua các vùng này.

Câu 20: Dựa vào cơ chế hình thành dòng biển, giải thích tại sao các dòng biển nóng thường có xu hướng chảy về phía cực và các dòng biển lạnh thường có xu hướng chảy về phía xích đạo?

  • A. Do sự chênh lệch nhiệt độ và khối lượng riêng của nước biển giữa các vĩ độ, kết hợp với tác động của gió và lực Coriolis.
  • B. Do thủy triều kéo nước biển theo hướng Bắc-Nam.
  • C. Do sóng thần đẩy nước từ vùng này sang vùng khác.
  • D. Do địa hình đáy biển tạo ra các luồng chảy cố định.

Câu 21: Hiện tượng El Nino, một sự biến động lớn của nhiệt độ mặt nước biển ở Thái Bình Dương, là một ví dụ về sự tương tác giữa đại dương và yếu tố nào của khí quyển?

  • A. Tầng ozone.
  • B. Bức xạ Mặt Trời.
  • C. Hệ thống gió và áp suất khí quyển.
  • D. Các hiện tượng quang học trong khí quyển.

Câu 22: Ngoài gió, còn có yếu tố nào khác có thể trực tiếp tạo ra sóng trên mặt biển?

  • A. Sự thay đổi độ mặn.
  • B. Lực hút của Mặt Trăng.
  • C. Sự chênh lệch nhiệt độ.
  • D. Hoạt động địa chấn dưới đáy biển (gây sóng thần).

Câu 23: Tại sao các khu vực ven biển chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh thường có đặc điểm khí hậu khô hạn và ít mưa?

  • A. Không khí phía trên dòng biển lạnh bị làm mát, khó bốc hơi và ngưng tụ thành mây mưa.
  • B. Dòng biển lạnh làm giảm tốc độ gió ven bờ.
  • C. Nước lạnh hấp thụ hết hơi ẩm từ không khí.
  • D. Dòng biển lạnh đẩy mây mưa ra xa bờ.

Câu 24: Phân biệt khái niệm "sóng biển" và "dòng biển" dựa trên hình thức vận động của nước.

  • A. Sóng biển là chuyển động theo chiều ngang, dòng biển là chuyển động theo chiều dọc.
  • B. Sóng biển là chuyển động có chu kỳ, dòng biển là chuyển động liên tục một hướng.
  • C. Sóng biển là sự dao động theo chiều thẳng đứng, dòng biển là sự chuyển động tịnh tiến theo chiều ngang.
  • D. Sóng biển chỉ xảy ra ở tầng mặt, dòng biển xảy ra ở tầng sâu.

Câu 25: Giả sử bạn đang lên kế hoạch xây dựng một nhà máy điện thủy triều. Yếu tố địa lý nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét để đảm bảo hiệu quả hoạt động của nhà máy?

  • A. Độ sâu trung bình của vùng biển.
  • B. Biên độ thủy triều (chênh lệch giữa triều cường và triều kém).
  • C. Độ mặn của nước biển.
  • D. Tốc độ dòng chảy của dòng biển.

Câu 26: Tại sao Đại Tây Dương có nhiều dòng biển lớn và phức tạp hơn so với Bắc Băng Dương?

  • A. Đại Tây Dương sâu hơn.
  • B. Lượng mưa ở Đại Tây Dương lớn hơn.
  • C. Đại Tây Dương có độ mặn cao hơn.
  • D. Đại Tây Dương trải dài trên nhiều vĩ độ hơn và có hình dạng, địa hình đáy phức tạp hơn.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nguyên nhân hình thành giữa sóng biển do gió và sóng thần.

  • A. Sóng do gió do thủy triều, sóng thần do núi lửa.
  • B. Sóng do gió là dao động ngang, sóng thần là dao động dọc.
  • C. Sóng do gió do tác động của gió trên mặt nước, sóng thần do hoạt động địa chấn (động đất, núi lửa) dưới đáy biển.
  • D. Sóng do gió chỉ xuất hiện ở vùng ven bờ, sóng thần xuất hiện ở giữa đại dương.

Câu 28: Nếu Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời nằm thẳng hàng (ví dụ vào ngày không trăng hoặc trăng tròn), hiện tượng thủy triều sẽ như thế nào?

  • A. Biên độ thủy triều đạt cực đại (triều cường).
  • B. Biên độ thủy triều đạt cực tiểu (triều kém).
  • C. Không có thủy triều xảy ra.
  • D. Thủy triều chỉ xảy ra ở một bán cầu.

Câu 29: Tại sao các vùng biển sâu thường có nhiệt độ rất thấp và ổn định, ít biến động theo mùa?

  • A. Do áp suất nước rất lớn.
  • B. Do nồng độ muối ở tầng sâu rất cao.
  • C. Do có nhiều dòng biển lạnh chảy qua.
  • D. Do ánh sáng Mặt Trời không thể chiếu xuống và ít chịu ảnh hưởng của sự biến động nhiệt độ trên mặt nước.

Câu 30: Dựa vào vai trò của nước biển và đại dương, hãy đánh giá tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường biển đối với sự phát triển bền vững.

  • A. Bảo vệ môi trường biển là thiết yếu vì đại dương cung cấp tài nguyên, điều hòa khí hậu và là nguồn sống cho hệ sinh thái đa dạng.
  • B. Bảo vệ môi trường biển chỉ quan trọng đối với các quốc gia có biển.
  • C. Bảo vệ môi trường biển chỉ ảnh hưởng đến ngành du lịch và thủy sản.
  • D. Môi trường biển có khả năng tự phục hồi hoàn toàn nên không cần bảo vệ đặc biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Quan sát hình ảnh thể hiện sự phân bố nhiệt độ nước biển theo vĩ độ. Tại sao nhiệt độ nước biển thường giảm dần từ vùng xích đạo về hai cực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một khu vực ven biển ở vĩ độ trung bình chịu ảnh hưởng của một dòng biển nóng. Dự đoán nào sau đây về khí hậu của khu vực này là hợp lý nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao độ muối (độ mặn) của nước biển ở vùng xích đạo thường thấp hơn so với vùng chí tuyến, mặc dù nhiệt độ cao gây bốc hơi mạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Giả sử bạn đang ở một bờ biển và quan sát thấy mực nước biển dâng lên rồi hạ xuống theo chu kỳ khoảng 12 giờ. Hiện tượng này được gọi là gì và nguyên nhân chính gây ra nó là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao sóng thần lại có sức tàn phá khủng khiếp khi tràn vào bờ, mặc dù ở ngoài khơi nó chỉ có biên độ nhỏ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ muối với khối lượng riêng của nước biển. Nếu nhiệt độ nước biển giảm và độ muối tăng, khối lượng riêng của nước biển sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dựa vào hiểu biết về các dòng biển, giải thích tại sao bờ Tây của các lục địa ở vĩ độ trung bình (khoảng 40-60 độ) thường có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ Đông cùng vĩ độ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hiện tượng nước triều kém (Neap tide) xảy ra khi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Vùng biển nào sau đây có khả năng có độ muối cao nhất, giả sử các yếu tố khác tương đương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao các dòng biển lại có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu trên Trái Đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dạng vận động nào của nước biển có tính chu kỳ và liên quan chặt chẽ đến vị trí tương đối của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một vùng biển có sự chênh lệch nhiệt độ và độ muối giữa các lớp nước lớn. Điều này có xu hướng tạo ra loại dòng chảy nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao ở vùng biển ôn đới, bờ Tây của lục địa thường có mùa đông ấm áp hơn so với bờ Đông cùng vĩ độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tích tác động của gió mùa đến các dòng biển ở một số khu vực trên thế giới (ví dụ: Biển Đông).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nếu một trận động đất mạnh xảy ra dưới đáy Thái Bình Dương, gần vùng vành đai lửa, nguy cơ xảy ra hiện tượng nào sau đây là cao nhất đối với các khu vực ven biển xung quanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nước biển có khả năng hòa tan nhiều loại muối khoáng. Khoáng chất nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong thành phần các chất hòa tan trong nước biển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao vùng biển Baltic (Biển Ban Tích) có độ muối trung bình thấp hơn đáng kể so với Đại Tây Dương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích ý nghĩa kinh tế của các hình thức vận động của nước biển (sóng, thủy triều, dòng biển) đối với con người.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao vùng biển Bắc Cực và Nam Cực có độ muối tương đối thấp, đặc biệt vào mùa hè?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dựa vào cơ chế hình thành dòng biển, giải thích tại sao các dòng biển nóng thường có xu hướng chảy về phía cực và các dòng biển lạnh thường có xu hướng chảy về phía xích đạo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hiện tượng El Nino, một sự biến động lớn của nhiệt độ mặt nước biển ở Thái Bình Dương, là một ví dụ về sự tương tác giữa đại dương và yếu tố nào của khí quyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Ngoài gió, còn có yếu tố nào khác có thể trực tiếp tạo ra sóng trên mặt biển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao các khu vực ven biển chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh thường có đặc điểm khí hậu khô hạn và ít mưa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phân biệt khái niệm 'sóng biển' và 'dòng biển' dựa trên hình thức vận động của nước.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Giả sử bạn đang lên kế hoạch xây dựng một nhà máy điện thủy triều. Yếu tố địa lý nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét để đảm bảo hiệu quả hoạt động của nhà máy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao Đại Tây Dương có nhiều dòng biển lớn và phức tạp hơn so với Bắc Băng Dương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nguyên nhân hình thành giữa sóng biển do gió và sóng thần.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nếu Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời nằm thẳng hàng (ví dụ vào ngày không trăng hoặc trăng tròn), hiện tượng thủy triều sẽ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao các vùng biển sâu thường có nhiệt độ rất thấp và ổn định, ít biến động theo mùa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dựa vào vai trò của nước biển và đại dương, hãy đánh giá tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường biển đối với sự phát triển bền vững.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây?

  • A. Sao Hỏa
  • B. Mặt Trăng
  • C. Sao Kim
  • D. Mặt Trời

Câu 2: Hình thức dao động chính của nước biển tạo nên sóng biển là?

  • A. Dao động theo chiều thẳng đứng
  • B. Dao động theo chiều ngang
  • C. Dao động xoáy tròn
  • D. Chuyển động tịnh tiến

Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu sinh ra các dòng biển trên bề mặt đại dương?

  • A. Sự khác biệt về độ muối
  • B. Động đất dưới đáy biển
  • C. Các loại gió thổi thường xuyên
  • D. Hoạt động của núi lửa ngầm

Câu 4: Sóng thần, một loại sóng biển đặc biệt nguy hiểm, thường được hình thành do nguyên nhân nào?

  • A. Bão mạnh trên biển
  • B. Thủy triều lên cao
  • C. Gió mùa thổi mạnh
  • D. Động đất ngầm dưới đáy biển

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động thủy triều?

  • A. Là hiện tượng dao động thường xuyên của nước biển
  • B. Có chu kỳ dao động nhất định
  • C. Chỉ chịu ảnh hưởng bởi sức hút của Mặt Trăng
  • D. Biên độ dao động khác nhau ở các vùng biển

Câu 6: Vào ngày trăng tròn và không trăng, hiện tượng thủy triều thường có đặc điểm gì?

  • A. Dao động thủy triều lớn nhất
  • B. Dao động thủy triều nhỏ nhất
  • C. Thủy triều không đáng kể
  • D. Dao động thủy triều trung bình

Câu 7: Dòng biển nóng thường xuất phát từ khu vực vĩ độ nào và di chuyển về khu vực vĩ độ nào?

  • A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
  • B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao
  • C. Từ bờ đông sang bờ tây đại dương
  • D. Từ vùng biển kín ra biển khơi

Câu 8: Tại sao các dòng biển lại có ảnh hưởng lớn đến khí hậu của các vùng ven biển?

  • A. Do dòng biển tạo ra mưa lớn
  • B. Do dòng biển làm thay đổi hướng gió
  • C. Do dòng biển gây ra hiện tượng sương mù
  • D. Do dòng biển điều hòa nhiệt độ và độ ẩm

Câu 9: Ở vùng bờ tây của các lục địa, khu vực chí tuyến thường có khí hậu khô hạn. Điều này chịu ảnh hưởng chủ yếu của loại dòng biển nào?

  • A. Dòng biển lạnh
  • B. Dòng biển nóng
  • C. Dòng biển ven bờ
  • D. Dòng biển sâu

Câu 10: Khu vực nào trên Trái Đất thường có dòng biển đổi chiều theo mùa do sự thay đổi của gió mùa?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng gió mùa
  • D. Vùng biển sâu

Câu 11: Biển và đại dương đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Cơ chế chính của sự điều hòa này là gì?

  • A. Phản xạ ánh sáng Mặt Trời
  • B. Hấp thụ và giải phóng nhiệt của nước
  • C. Tạo ra các dòng hải lưu
  • D. Quá trình bốc hơi nước

Câu 12: Tại vùng bờ đông của lục địa ở vĩ độ trung bình (ôn đới), khí hậu thường ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ tây. Yếu tố nào sau đây góp phần chính tạo nên sự khác biệt này?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Vị trí gần xích đạo hơn
  • C. Địa hình núi cao
  • D. Dòng biển nóng ven bờ

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi mực nước biển hàng ngày tại một trạm quan trắc ven biển. Dựa vào biểu đồ, bạn có thể xác định được hiện tượng tự nhiên nào?

  • A. Sóng thần
  • B. Thủy triều
  • C. Dòng biển
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 14: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự ảnh hưởng giảm dần đến độ muối của nước biển: 1. Bốc hơi, 2. Sông ngòi đổ vào, 3. Mưa, 4. Nước đá tan.

  • A. 1, 2, 3, 4
  • B. 2, 1, 4, 3
  • C. 1, 2, 3, 4 (Bốc hơi > Sông ngòi > Mưa > Nước đá tan)
  • D. 4, 3, 2, 1

Câu 15: Khu vực nào sau đây trên đại dương thường có nhiệt độ bề mặt nước biển cao nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng cực

Câu 16: Giả sử bạn đang ở một bãi biển và quan sát thấy sóng biển chủ yếu di chuyển song song với bờ biển. Loại sóng này có tên gọi là gì?

  • A. Sóng bạc đầu
  • B. Sóng vỗ bờ
  • C. Sóng thần
  • D. Sóng lừng

Câu 17: Một tàu chở hàng đi từ New York (bờ Đông Hoa Kỳ) đến Liverpool (bờ Tây Vương quốc Anh). Để tận dụng dòng biển попутной (thuận chiều), tàu nên đi theo dòng biển nào?

  • A. Dòng biển Labrador
  • B. Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
  • C. Dòng biển California
  • D. Dòng biển Gulf Stream

Câu 18: Trong các hệ sinh thái biển, khu vực nào thường có đa dạng sinh vật biển phong phú nhất?

  • A. Vùng biển khơi sâu
  • B. Vùng biển cực
  • C. Vùng ven bờ và rạn san hô
  • D. Vùng biển nước trồi

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất từ các yếu tố tự nhiên của biển và đại dương?

  • A. Khai thác hải sản
  • B. Du lịch biển
  • C. Vận tải biển
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản trên đất liền

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với biên độ thủy triều nếu Mặt Trăng và Mặt Trời nằm vuông góc với nhau so với Trái Đất?

  • A. Biên độ thủy triều tăng lên rất cao
  • B. Biên độ thủy triều giảm xuống thấp nhất
  • C. Biên độ thủy triều không thay đổi
  • D. Thủy triều biến mất hoàn toàn

Câu 21: Dòng biển nào sau đây có tính chất lạnh và chảy dọc theo bờ Tây của lục địa Nam Mỹ, ảnh hưởng đến khí hậu khô hạn của vùng ven biển?

  • A. Dòng biển Brazil
  • B. Dòng biển Đông Australia
  • C. Dòng biển Peru
  • D. Dòng biển Bắc Xích đạo

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa biển và đại dương?

  • A. Biển là bộ phận nhỏ hơn của đại dương, thường nằm gần lục địa
  • B. Đại dương là vùng nước mặn khép kín, còn biển là vùng nước thông với đại dương
  • C. Biển có độ muối cao hơn đại dương
  • D. Đại dương chỉ có một, còn biển có nhiều loại khác nhau

Câu 23: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thủy triều sẽ mạnh hơn
  • B. Thủy triều sẽ biến mất hoàn toàn
  • C. Thủy triều vẫn xảy ra nhưng biên độ nhỏ hơn
  • D. Chu kỳ thủy triều sẽ ngắn lại

Câu 24: Loại hình thiên tai nào liên quan đến biển và đại dương có khả năng gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản ở vùng ven biển?

  • A. Bão biển
  • B. Sóng thần
  • C. Lốc xoáy trên biển
  • D. Xâm nhập mặn

Câu 25: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến môi trường biển và đại dương?

  • A. Xả thải công nghiệp chưa qua xử lý ra biển
  • B. Khai thác san hô và các loài sinh vật biển quý hiếm
  • C. Sử dụng lưới mắt nhỏ để đánh bắt cá
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn biển

Câu 26: Để đo độ sâu của đại dương, người ta thường sử dụng đơn vị đo lường nào?

  • A. Mét hoặc hải lý
  • B. Kilomet hoặc dặm
  • C. Feet hoặc inch
  • D. Xentimet hoặc milimet

Câu 27: Tại sao nước biển lại có màu xanh lam?

  • A. Do tảo biển phát quang
  • B. Do nước hấp thụ ánh sáng đỏ và phản xạ ánh sáng xanh lam
  • C. Do các khoáng chất hòa tan trong nước
  • D. Do ô nhiễm môi trường biển

Câu 28: Trong tương lai, biến đổi khí hậu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với nước biển và đại dương?

  • A. Độ muối của nước biển giảm
  • B. Sóng thần xuất hiện thường xuyên hơn
  • C. Nước biển dâng và axit hóa đại dương
  • D. Dòng biển nóng trở nên mạnh hơn

Câu 29: Để bảo vệ nguồn lợi hải sản bền vững, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quản lý khai thác và bảo tồn hệ sinh thái biển
  • B. Tăng cường khai thác ở vùng biển sâu
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến hải sản
  • D. Sử dụng các phương pháp đánh bắt hiện đại nhất

Câu 30: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và độ muối trung bình của nước biển ở các vĩ độ khác nhau. Vĩ độ nào có khả năng có độ muối trung bình cao nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng chí tuyến
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng cực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hình thức dao động chính của nước biển tạo nên sóng biển là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu sinh ra các dòng biển trên bề mặt đại dương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Sóng thần, một loại sóng biển đặc biệt nguy hiểm, thường được hình thành do nguyên nhân nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về dao động thủy triều?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vào ngày trăng tròn và không trăng, hiện tượng thủy triều thường có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dòng biển nóng thường xuất phát từ khu vực vĩ độ nào và di chuyển về khu vực vĩ độ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao các dòng biển lại có ảnh hưởng lớn đến khí hậu của các vùng ven biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ở vùng bờ tây của các lục địa, khu vực chí tuyến thường có khí hậu khô hạn. Điều này chịu ảnh hưởng chủ yếu của loại dòng biển nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khu vực nào trên Trái Đất thường có dòng biển đổi chiều theo mùa do sự thay đổi của gió mùa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Biển và đại dương đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Cơ chế chính của sự điều hòa này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tại vùng bờ đông của lục địa ở vĩ độ trung bình (ôn đới), khí hậu thường ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ tây. Yếu tố nào sau đây góp phần chính tạo nên sự khác biệt này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi mực nước biển hàng ngày tại một trạm quan trắc ven biển. Dựa vào biểu đồ, bạn có thể xác định được hiện tượng tự nhiên nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự ảnh hưởng giảm dần đến độ muối của nước biển: 1. Bốc hơi, 2. Sông ngòi đổ vào, 3. Mưa, 4. Nước đá tan.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khu vực nào sau đây trên đại dương thường có nhiệt độ bề mặt nước biển cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Giả sử bạn đang ở một bãi biển và quan sát thấy sóng biển chủ yếu di chuyển song song với bờ biển. Loại sóng này có tên gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một tàu chở hàng đi từ New York (bờ Đông Hoa Kỳ) đến Liverpool (bờ Tây Vương quốc Anh). Để tận dụng dòng biển попутной (thuận chiều), tàu nên đi theo dòng biển nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các hệ sinh thái biển, khu vực nào thường có đa dạng sinh vật biển phong phú nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* từ các yếu tố tự nhiên của biển và đại dương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với biên độ thủy triều nếu Mặt Trăng và Mặt Trời nằm vuông góc với nhau so với Trái Đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Dòng biển nào sau đây có tính chất lạnh và chảy dọc theo bờ Tây của lục địa Nam Mỹ, ảnh hưởng đến khí hậu khô hạn của vùng ven biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa biển và đại dương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Loại hình thiên tai nào liên quan đến biển và đại dương có khả năng gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản ở vùng ven biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hoạt động nào của con người có tác động *tích cực* đến môi trường biển và đại dương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đo độ sâu của đại dương, người ta thường sử dụng đơn vị đo lường nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao nước biển lại có màu xanh lam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong tương lai, biến đổi khí hậu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với nước biển và đại dương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để bảo vệ nguồn lợi hải sản bền vững, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và độ muối trung bình của nước biển ở các vĩ độ khác nhau. Vĩ độ nào có khả năng có độ muối trung bình cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất trong việc tạo ra biên độ thủy triều lớn nhất?

  • A. Lực hấp dẫn từ tất cả các hành tinh trong hệ Mặt Trời
  • B. Sự kết hợp vị trí thẳng hàng của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất
  • C. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục của nó
  • D. Hoạt động của gió mùa và các hệ thống thời tiết trên biển

Câu 2: Sóng biển được hình thành chủ yếu do gió. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến chiều cao của sóng biển?

  • A. Cường độ và tốc độ gió
  • B. Thời gian gió thổi liên tục trên mặt nước
  • C. Khoảng cách gió thổi (fetch)
  • D. Độ sâu của đáy biển

Câu 3: Dòng biển nóng Gulf Stream ở Đại Tây Dương có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu châu Âu. Hoạt động của dòng biển này chủ yếu chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây?

  • A. Gió Tín phong Đông Bắc
  • B. Gió Mậu dịch Đông Nam
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió mùa

Câu 4: Độ muối trung bình của nước biển trên thế giới là khoảng 35‰ (phần nghìn). Yếu tố tự nhiên nào sau đây làm tăng độ muối của nước biển?

  • A. Bay hơi nước mạnh
  • B. Lượng mưa lớn
  • C. Nước sông chảy vào
  • D. Băng tan

Câu 5: Hiện tượng nước trồi (upwelling) là quá trình nước lạnh từ dưới sâu dâng lên bề mặt. Khu vực nào sau đây thường xuyên xảy ra hiện tượng nước trồi?

  • A. Vùng biển gần xích đạo có mưa nhiều
  • B. Ven bờ Tây của các lục địa ở vĩ độ trung bình và cận nhiệt đới
  • C. Các khu vực cửa sông lớn
  • D. Vùng biển băng giá gần cực

Câu 6: Màu sắc của nước biển có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Nước biển ở vùng biển nhiệt đới thường có màu xanh lam trong hơn so với vùng biển ven bờ. Nguyên nhân chính là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nước biển cao hơn
  • B. Độ muối của nước biển cao hơn
  • C. Hàm lượng chất lơ lửng và sinh vật phù du ít hơn
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển nóng

Câu 7: Biển Đông là một biển ven rìa của Thái Bình Dương, có vai trò quan trọng về kinh tế và địa chính trị. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Biển Đông?

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
  • B. Có nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú
  • C. Là tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng
  • D. Là một biển kín, không thông với đại dương

Câu 8: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất và độ sâu trung bình lớn nhất?

  • A. Thái Bình Dương
  • B. Đại Tây Dương
  • C. Ấn Độ Dương
  • D. Bắc Băng Dương

Câu 9: Nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương thay đổi theo vĩ độ. Vùng vĩ độ nào sau đây có nhiệt độ nước biển bề mặt trung bình cao nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng xích đạo và cận xích đạo
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng cận cực

Câu 10: Vai trò quan trọng của biển và đại dương đối với khí hậu toàn cầu là gì?

  • A. Cung cấp nguồn nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất
  • B. Tạo ra các hiện tượng thời tiết cực đoan
  • C. Điều hòa nhiệt độ và phân bố nhiệt trên Trái Đất
  • D. Hấp thụ toàn bộ lượng bức xạ mặt trời

Câu 11: Sóng thần (tsunami) là loại sóng biển đặc biệt nguy hiểm. Nguyên nhân chính gây ra sóng thần thường là do:

  • A. Gió mạnh và bão lớn
  • B. Thủy triều lên cao bất thường
  • C. Hoạt động núi lửa trên cạn
  • D. Động đất mạnh dưới đáy biển

Câu 12: Hãy sắp xếp các đại dương theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ:

  • A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
  • B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
  • C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
  • D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương

Câu 13: Dòng biển lạnh thường có ảnh hưởng đến khí hậu của các vùng ven bờ như thế nào?

  • A. Làm tăng nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Làm tăng nhiệt độ và giảm lượng mưa
  • C. Làm giảm nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu

Câu 14: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ nước biển trong năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng cực
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng biển sâu

Câu 15: Tại sao độ muối của nước biển ở vùng biển kín như Biển Chết lại rất cao?

  • A. Do tốc độ bay hơi lớn hơn lượng nước ngọt đổ vào
  • B. Do có nhiều núi lửa ngầm phun trào
  • C. Do dòng biển lạnh chảy qua
  • D. Do hoạt động của con người gây ô nhiễm

Câu 16: Hình thức vận động nào của nước biển có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển nhiệt từ vùng xích đạo về vùng cực?

  • A. Thủy triều
  • B. Dòng biển
  • C. Sóng biển
  • D. Nước trồi và nước chìm

Câu 17: Loại hình tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên biển?

  • A. Hải sản
  • B. Dầu khí
  • C. Muối biển
  • D. Than đá

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến nước biển và đại dương?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính
  • B. Xây dựng đê biển kiên cố
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên biển
  • D. Tăng cường du lịch biển

Câu 19: Trong các hệ sinh thái biển, rạn san hô được ví như "rừng mưa nhiệt đới của đại dương" vì:

  • A. Chúng tạo ra lượng oxy lớn nhất trong đại dương
  • B. Chúng là môi trường sống của nhiều loài sinh vật biển
  • C. Chúng có khả năng hấp thụ CO2 mạnh mẽ
  • D. Chúng là nguồn cung cấp khoáng sản quan trọng

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất từ sự thay đổi của dòng biển?

  • A. Du lịch biển
  • B. Vận tải biển
  • C. Ngư nghiệp
  • D. Khai thác dầu khí

Câu 21: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị nào sau đây?

  • A. Độ C (°C)
  • B. Phần nghìn (‰)
  • C. Mét (m)
  • D. Lít (L)

Câu 22: Biển nào sau đây nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến?

  • A. Biển Baltic
  • B. Biển Nhật Bản
  • C. Biển Bắc
  • D. Biển Caribe

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa biển và đại dương là gì?

  • A. Biển là bộ phận nhỏ hơn của đại dương và thường nằm gần lục địa
  • B. Biển có độ muối cao hơn đại dương
  • C. Biển chỉ chịu ảnh hưởng của thủy triều, đại dương chịu ảnh hưởng của sóng
  • D. Biển có nhiệt độ nước lạnh hơn đại dương

Câu 24: Dòng biển nào sau đây là dòng biển nóng chảy ven bờ Đông của lục địa Australia?

  • A. Dòng biển Tây Australia
  • B. Dòng biển Peru
  • C. Dòng biển Đông Australia
  • D. Dòng biển California

Câu 25: Loại gió nào sau đây gây ra hiện tượng nước dâng do bão, làm ngập lụt vùng ven biển?

  • A. Gió Tín phong
  • B. Gió bão
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió đất, gió biển

Câu 26: Biển có vai trò quan trọng đối với con người, ngoại trừ:

  • A. Cung cấp thực phẩm và khoáng sản
  • B. Điều hòa khí hậu
  • C. Tuyến đường giao thông
  • D. Nguồn cung cấp nước ngọt chính cho sinh hoạt

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo độ sâu. Đường biểu diễn nào sau đây thể hiện đúng nhất sự thay đổi nhiệt độ ở vùng biển nhiệt đới?

  • A. Đường biểu diễn giảm nhanh từ bề mặt xuống sâu
  • B. Đường biểu diễn tăng dần từ bề mặt xuống sâu
  • C. Đường biểu diễn ít thay đổi theo độ sâu
  • D. Đường biểu diễn dao động mạnh theo độ sâu

Câu 28: Quan sát bản đồ các dòng biển trên thế giới. Khu vực nào sau đây thường có sương mù dày đặc do sự gặp gỡ của dòng biển nóng và dòng biển lạnh?

  • A. Vùng biển nhiệt đới gần bờ
  • B. Vùng biển ngoài khơi Nhật Bản và Newfoundland
  • C. Vùng biển xích đạo
  • D. Vùng biển Nam Cực

Câu 29: Để bảo vệ môi trường biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Phát triển du lịch biển quy mô lớn
  • C. Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm từ đất liền và trên biển
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng biển

Câu 30: Cho tình huống: Một tàu chở dầu bị mắc cạn và gây ra sự cố tràn dầu trên biển. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất đối với hệ sinh thái biển trong ngắn hạn?

  • A. Thay đổi độ muối của nước biển
  • B. Gia tăng nhiệt độ nước biển cục bộ
  • C. Ảnh hưởng đến dòng chảy của dòng biển
  • D. Ô nhiễm và suy giảm đa dạng sinh học do dầu bao phủ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* trong việc tạo ra biên độ thủy triều lớn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Sóng biển được hình thành chủ yếu do gió. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến *chiều cao* của sóng biển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dòng biển nóng Gulf Stream ở Đại Tây Dương có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu châu Âu. Hoạt động của dòng biển này chủ yếu chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Độ muối trung bình của nước biển trên thế giới là khoảng 35‰ (phần nghìn). Yếu tố tự nhiên nào sau đây làm *tăng* độ muối của nước biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hiện tượng nước trồi (upwelling) là quá trình nước lạnh từ dưới sâu dâng lên bề mặt. Khu vực nào sau đây thường xuyên xảy ra hiện tượng nước trồi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Màu sắc của nước biển có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Nước biển ở vùng biển nhiệt đới thường có màu xanh lam trong hơn so với vùng biển ven bờ. Nguyên nhân chính là do yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biển Đông là một biển ven rìa của Thái Bình Dương, có vai trò quan trọng về kinh tế và địa chính trị. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của Biển Đông?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất và độ sâu trung bình lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương thay đổi theo vĩ độ. Vùng vĩ độ nào sau đây có nhiệt độ nước biển bề mặt trung bình cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vai trò quan trọng của biển và đại dương đối với khí hậu toàn cầu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sóng thần (tsunami) là loại sóng biển đặc biệt nguy hiểm. Nguyên nhân chính gây ra sóng thần thường là do:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hãy sắp xếp các đại dương theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Dòng biển lạnh thường có ảnh hưởng đến khí hậu của các vùng ven bờ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ nước biển trong năm lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao độ muối của nước biển ở vùng biển kín như Biển Chết lại rất cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hình thức vận động nào của nước biển có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển nhiệt từ vùng xích đạo về vùng cực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Loại hình tài nguyên nào sau đây *không* phải là tài nguyên biển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến nước biển và đại dương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các hệ sinh thái biển, rạn san hô được ví như 'rừng mưa nhiệt đới của đại dương' vì:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng *trực tiếp và lớn nhất* từ sự thay đổi của dòng biển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biển nào sau đây nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa biển và đại dương là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dòng biển nào sau đây là dòng biển nóng chảy ven bờ Đông của lục địa Australia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại gió nào sau đây gây ra hiện tượng nước dâng do bão, làm ngập lụt vùng ven biển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biển có vai trò quan trọng đối với con người, ngoại trừ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo độ sâu. Đường biểu diễn nào sau đây thể hiện đúng nhất sự thay đổi nhiệt độ ở vùng biển nhiệt đới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Quan sát bản đồ các dòng biển trên thế giới. Khu vực nào sau đây thường có sương mù dày đặc do sự gặp gỡ của dòng biển nóng và dòng biển lạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để bảo vệ môi trường biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho tình huống: Một tàu chở dầu bị mắc cạn và gây ra sự cố tràn dầu trên biển. Hậu quả nào sau đây là *nguy hiểm nhất* đối với hệ sinh thái biển trong ngắn hạn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn từ thiên thể nào sau đây?

  • A. Sao Hỏa
  • B. Mặt Trăng
  • C. Mặt Trời
  • D. Sao Kim

Câu 2: Hình thức dao động chính của nước biển trong hiện tượng sóng biển là?

  • A. Theo chiều ngang, đẩy nước tiến về phía trước
  • B. Theo chiều thẳng đứng, lên và xuống tại chỗ
  • C. Xoáy tròn theo hình trôn ốc
  • D. Lan tỏa đều theo mọi hướng từ tâm

Câu 3: Động lực chính tạo ra các dòng biển trên bề mặt đại dương là?

  • A. Gió thổi thường xuyên
  • B. Sự khác biệt về độ muối
  • C. Sự chênh lệch nhiệt độ nước
  • D. Hoạt động của núi lửa ngầm

Câu 4: Sóng thần, một loại sóng biển đặc biệt nguy hiểm, thường được hình thành do nguyên nhân địa chất nào sau đây?

  • A. Bão mạnh trên biển
  • B. Thủy triều dâng cao bất thường
  • C. Động đất mạnh dưới đáy biển
  • D. Hoạt động của dòng hải lưu nóng

Câu 5: Dao động thủy triều lớn nhất (triều cường) thường xảy ra vào thời điểm nào trong tháng âm lịch?

  • A. Ngày trăng khuyết đầu tháng
  • B. Ngày trăng khuyết cuối tháng
  • C. Ngày trăng lưỡi liềm
  • D. Ngày trăng tròn và không trăng

Câu 6: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ khu vực vĩ độ nào đến khu vực vĩ độ nào?

  • A. Từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
  • B. Từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp
  • C. Theo hướng Đông sang Tây ở vĩ độ trung bình
  • D. Không có quy luật di chuyển nhất định

Câu 7: Khu vực bờ biển phía Tây của các lục địa ở vùng chí tuyến thường có khí hậu khô hạn. Nguyên nhân chính là do ảnh hưởng của loại dòng biển nào?

  • A. Dòng biển nóng
  • B. Dòng biển ven bờ
  • C. Dòng biển lạnh
  • D. Dòng biển sâu

Câu 8: Ở vùng ôn đới, bờ biển phía Đông của các đại dương thường có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ biển phía Tây cùng vĩ độ. Điều này chủ yếu do tác động của:

  • A. Dòng biển nóng
  • B. Dòng biển lạnh
  • C. Gió mùa thổi từ lục địa
  • D. Địa hình núi cao ven biển

Câu 9: Biển và đại dương đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Tính chất nào của nước biển giúp thực hiện vai trò này?

  • A. Độ mặn cao
  • B. Nhiệt dung riêng lớn
  • C. Khả năng phản xạ ánh sáng
  • D. Tính dẫn nhiệt tốt

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa biển và đại dương là gì?

  • A. Biển có độ mặn cao hơn đại dương
  • B. Đại dương chịu ảnh hưởng của thủy triều mạnh hơn biển
  • C. Đại dương là vùng nước rộng lớn hơn, bao gồm cả các biển
  • D. Biển có hệ sinh thái đa dạng hơn đại dương

Câu 11: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ thủy triều lớn nhất?

  • A. Vùng biển khơi xa bờ
  • B. Vùng biển nhiệt đới
  • C. Vùng biển cực
  • D. Vùng vịnh hẹp và cửa sông

Câu 12: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh nổi tiếng ở khu vực Đông Bắc Á, ảnh hưởng đến khí hậu của Nhật Bản và Hàn Quốc?

  • A. Kuroshio
  • B. Oyashio
  • C. Gulf Stream
  • D. California

Câu 13: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành các dòng biển vòng xoáy (gyre) trên các đại dương?

  • A. Gió địa phương
  • B. Gió phơn
  • C. Gió Tín phong và gió Tây ôn đới
  • D. Gió mùa

Câu 14: Hãy sắp xếp các quá trình sau theo thứ tự thời gian từ khi có lực tác động đến khi hình thành sóng biển ngoài khơi xa: 1. Năng lượng gió truyền xuống mặt nước; 2. Gió thổi trên mặt nước; 3. Hình thành sóng biển.

  • A. 2 - 1 - 3
  • B. 1 - 2 - 3
  • C. 3 - 2 - 1
  • D. 3 - 1 - 2

Câu 15: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thủy triều sẽ mạnh hơn
  • B. Thủy triều sẽ biến mất hoàn toàn
  • C. Thủy triều vẫn xảy ra nhưng biên độ nhỏ hơn
  • D. Thủy triều sẽ không thay đổi

Câu 16: Dòng biển Gulf Stream, một dòng biển nóng nổi tiếng ở Đại Tây Dương, có ảnh hưởng lớn đến khí hậu khu vực nào?

  • A. Đông Bắc Á
  • B. Tây Âu và Bắc Âu
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Australia

Câu 17: Hiện tượng "nước dâng" do bão (storm surge) khác với thủy triều như thế nào?

  • A. Nước dâng do bão có chu kỳ hàng ngày, còn thủy triều thì không
  • B. Nước dâng do bão chỉ xảy ra ở đại dương, thủy triều ở cả biển và đại dương
  • C. Nước dâng do bão dễ dự đoán hơn thủy triều
  • D. Nước dâng do bão là hiện tượng đột ngột, không theo chu kỳ như thủy triều

Câu 18: Tại sao độ muối của nước biển ở vùng chí tuyến lại cao hơn so với vùng xích đạo và vùng ôn đới?

  • A. Do bốc hơi mạnh và lượng mưa ít
  • B. Do nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn nhất
  • C. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng
  • D. Do gần các khu vực có mỏ muối lớn

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sóng thần đối với vùng ven biển?

  • A. Xây dựng đê chắn sóng cao bằng bê tông cốt thép
  • B. Nạo vét luồng lạch cửa sông để thoát nước nhanh
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển
  • D. Xây dựng nhà cao tầng kiên cố ven biển

Câu 20: Hãy cho biết mối quan hệ giữa gió và sóng biển. Khi tốc độ gió tăng lên, đặc điểm nào của sóng biển sẽ thay đổi rõ rệt nhất?

  • A. Bước sóng
  • B. Chiều cao sóng
  • C. Tốc độ lan truyền sóng
  • D. Chu kỳ sóng

Câu 21: Vì sao các dòng biển có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố nhiệt độ và độ ẩm trên Trái Đất?

  • A. Do dòng biển tạo ra các cơn bão lớn
  • B. Do dòng biển làm thay đổi hướng gió
  • C. Do dòng biển hấp thụ hết nhiệt từ mặt trời
  • D. Do dòng biển vận chuyển nhiệt và hơi nước trên quy mô lớn

Câu 22: Hiện tượng "El Nino" và "La Nina" liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố nào ở Thái Bình Dương?

  • A. Độ muối nước biển
  • B. Hướng gió mùa
  • C. Nhiệt độ bề mặt nước biển
  • D. Mực nước biển trung bình

Câu 23: Tại sao vùng biển gần bờ thường có biên độ nhiệt ngày và đêm lớn hơn so với vùng biển khơi?

  • A. Do vùng biển gần bờ có độ sâu lớn hơn
  • B. Do vùng biển gần bờ chịu ảnh hưởng mạnh hơn từ lục địa
  • C. Do vùng biển gần bờ có dòng chảy mạnh hơn
  • D. Do vùng biển gần bờ ít mây che phủ hơn

Câu 24: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ hiện tượng thủy triều?

  • A. Ngư nghiệp ven biển
  • B. Vận tải biển đường dài
  • C. Khai thác dầu khí ngoài khơi
  • D. Du lịch biển quốc tế

Câu 25: Nếu quan sát thấy một dòng biển chảy song song với bờ biển và có nhiệt độ thấp hơn so với nước biển xung quanh, đó có thể là loại dòng biển nào?

  • A. Dòng biển nóng
  • B. Dòng biển đối lưu
  • C. Dòng biển lạnh
  • D. Dòng biển sâu

Câu 26: Trong một ngày, tại một điểm ven biển thường có bao nhiêu lần triều lên và triều xuống?

  • A. Một lần triều lên và một lần triều xuống
  • B. Hai lần triều lên và hai lần triều xuống
  • C. Ba lần triều lên và ba lần triều xuống
  • D. Chỉ có triều lên hoặc chỉ có triều xuống

Câu 27: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo phổ biến nào?

  • A. Độ C (°C)
  • B. Phần trăm (%)
  • C. Decibel (dB)
  • D. Phần nghìn (‰)

Câu 28: Biển nào sau đây được xem là biển "nóng" nhất trên thế giới, với nhiệt độ bề mặt nước biển cao quanh năm?

  • A. Biển Baltic
  • B. Biển Bering
  • C. Biển Đỏ
  • D. Biển Địa Trung Hải

Câu 29: Hình thức khai thác năng lượng biển nào sau đây tận dụng sự chênh lệch nhiệt độ giữa lớp nước bề mặt và lớp nước sâu?

  • A. Năng lượng thủy triều
  • B. Năng lượng nhiệt đại dương (OTEC)
  • C. Năng lượng sóng biển
  • D. Năng lượng gió ngoài khơi

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo độ sâu. Ở độ sâu nào nhiệt độ nước biển bắt đầu giảm mạnh và ổn định ở mức rất thấp?

  • A. 0-10m
  • B. 10-100m
  • C. 100-1000m
  • D. Trên 1000m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn từ thiên thể nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Hình thức dao động chính của nước biển trong hiện tượng sóng biển là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Động lực chính tạo ra các dòng biển trên bề mặt đại dương là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sóng thần, một loại sóng biển đặc biệt nguy hiểm, thường được hình thành do nguyên nhân địa chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dao động thủy triều lớn nhất (triều cường) thường xảy ra vào thời điểm nào trong tháng âm lịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ khu vực vĩ độ nào đến khu vực vĩ độ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khu vực bờ biển phía Tây của các lục địa ở vùng chí tuyến thường có khí hậu khô hạn. Nguyên nhân chính là do ảnh hưởng của loại dòng biển nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ở vùng ôn đới, bờ biển phía Đông của các đại dương thường có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ biển phía Tây cùng vĩ độ. Điều này chủ yếu do tác động của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biển và đại dương đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Tính chất nào của nước biển giúp thực hiện vai trò này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa biển và đại dương là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ thủy triều lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh nổi tiếng ở khu vực Đông Bắc Á, ảnh hưởng đến khí hậu của Nhật Bản và Hàn Quốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành các dòng biển vòng xoáy (gyre) trên các đại dương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hãy sắp xếp các quá trình sau theo thứ tự thời gian từ khi có lực tác động đến khi hình thành sóng biển ngoài khơi xa: 1. Năng lượng gió truyền xuống mặt nước; 2. Gió thổi trên mặt nước; 3. Hình thành sóng biển.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Dòng biển Gulf Stream, một dòng biển nóng nổi tiếng ở Đại Tây Dương, có ảnh hưởng lớn đến khí hậu khu vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hiện tượng 'nước dâng' do bão (storm surge) khác với thủy triều như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao độ muối của nước biển ở vùng chí tuyến lại cao hơn so với vùng xích đạo và vùng ôn đới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sóng thần đối với vùng ven biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hãy cho biết mối quan hệ giữa gió và sóng biển. Khi tốc độ gió tăng lên, đặc điểm nào của sóng biển sẽ thay đổi rõ rệt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Vì sao các dòng biển có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố nhiệt độ và độ ẩm trên Trái Đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hiện tượng 'El Nino' và 'La Nina' liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố nào ở Thái Bình Dương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tại sao vùng biển gần bờ thường có biên độ nhiệt ngày và đêm lớn hơn so với vùng biển khơi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ hiện tượng thủy triều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nếu quan sát thấy một dòng biển chảy song song với bờ biển và có nhiệt độ thấp hơn so với nước biển xung quanh, đó có thể là loại dòng biển nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong một ngày, tại một điểm ven biển thường có bao nhiêu lần triều lên và triều xuống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo phổ biến nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biển nào sau đây được xem là biển 'nóng' nhất trên thế giới, với nhiệt độ bề mặt nước biển cao quanh năm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hình thức khai thác năng lượng biển nào sau đây tận dụng sự chênh lệch nhiệt độ giữa lớp nước bề mặt và lớp nước sâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo độ sâu. Ở độ sâu nào nhiệt độ nước biển bắt đầu giảm mạnh và ổn định ở mức rất thấp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương giữa các vĩ độ khác nhau?

  • A. Độ muối của nước biển
  • B. Góc chiếu của ánh sáng mặt trời
  • C. Hướng gió thổi thường xuyên
  • D. Độ sâu của đáy biển

Câu 2: Hiện tượng "nước trồi" (upwelling) có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái biển?

  • A. Giảm nhiệt độ bề mặt nước biển, tạo điều kiện cho san hô phát triển.
  • B. Tăng độ muối của nước biển, tạo môi trường sống đa dạng hơn.
  • C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tầng mặt, thúc đẩy sự phát triển của sinh vật phù du.
  • D. Làm giảm lượng oxy hòa tan trong nước, hạn chế sự sống của sinh vật biển.

Câu 3: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu ôn hòa, ấm áp của khu vực Tây Âu?

  • A. Dòng biển Gulf Stream
  • B. Dòng biển California
  • C. Dòng biển Labrador
  • D. Dòng biển Peru

Câu 4: Thủy triều "bán nhật triều" (semidiurnal tide) là loại thủy triều mà trong một ngày thường có:

  • A. Một lần nước dâng và một lần nước rút.
  • B. Hai lần nước dâng và hai lần nước rút.
  • C. Nước chỉ dâng mà không rút.
  • D. Nước chỉ rút mà không dâng.

Câu 5: So sánh sóng thần và sóng biển thông thường, đâu là điểm khác biệt chính về nguyên nhân hình thành?

  • A. Tốc độ lan truyền trên mặt nước
  • B. Chiều cao và bước sóng
  • C. Hình dạng và cấu trúc sóng
  • D. Nguyên nhân gây ra sự xáo trộn ban đầu dưới đáy biển

Câu 6: Tại sao độ muối trung bình của nước biển lại cao hơn so với nước sông?

  • A. Do nước biển có nhiều sinh vật biển hơn.
  • B. Do nước biển nằm ở vùng có khí hậu nóng hơn.
  • C. Do quá trình bốc hơi nước diễn ra liên tục ở biển, làm muối tích tụ.
  • D. Do các hoạt động núi lửa dưới đáy biển tạo ra nhiều muối.

Câu 7: Khu vực nào trên đại dương thường có sự phân tầng nhiệt độ rõ rệt nhất (nhiệt độ thay đổi nhanh theo độ sâu)?

  • A. Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng biển khơi xa bờ

Câu 8: Dòng biển lạnh thường mang lại đặc điểm khí hậu nào cho vùng ven biển mà nó chảy qua?

  • A. Ấm áp và ẩm ướt
  • B. Nóng và mưa nhiều
  • C. Mát mẻ và nhiều mây
  • D. Khô hạn và ít mưa

Câu 9: Loại hình tài nguyên biển nào sau đây được coi là "khoáng sản đại dương" có giá trị kinh tế cao trong tương lai?

  • A. San hô và ngọc trai
  • B. Kết hạch đa kim
  • C. Cá và hải sản
  • D. Dầu khí và khí tự nhiên

Câu 10: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến hệ sinh thái biển?

  • A. Tăng cường xây dựng đê biển và kè chắn sóng.
  • B. Phát triển du lịch biển quy mô lớn.
  • C. Quản lý khai thác tài nguyên biển một cách bền vững.
  • D. Xây dựng các nhà máy lọc nước biển thành nước ngọt.

Câu 11: Hiện tượng "El Nino" và "La Nina" có liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố nào ở Thái Bình Dương?

  • A. Độ muối của nước biển
  • B. Mực nước biển trung bình
  • C. Hướng gió mùa
  • D. Nhiệt độ bề mặt nước biển

Câu 12: Vùng biển nào sau đây thường có biên độ thủy triều lớn nhất trên thế giới?

  • A. Địa Trung Hải
  • B. Vịnh Fundy
  • C. Biển Đông
  • D. Vịnh Mexico

Câu 13: Sự khác biệt về mật độ nước biển chủ yếu được quyết định bởi hai yếu tố nào?

  • A. Áp suất và độ sâu
  • B. Gió và dòng chảy
  • C. Nhiệt độ và độ muối
  • D. Sinh vật biển và chất dinh dưỡng

Câu 14: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh điển hình ở bán cầu Nam, chảy dọc theo bờ biển phía tây của Nam Mỹ?

  • A. Dòng biển Brazil
  • B. Dòng biển Đông Úc
  • C. Dòng biển Agulhas
  • D. Dòng biển Peru

Câu 15: Loại sóng biển nào có sức tàn phá lớn nhất đối với vùng ven biển và thường gây ra lũ lụt nghiêm trọng?

  • A. Sóng thần
  • B. Sóng gió
  • C. Sóng lừng
  • D. Sóng bạc đầu

Câu 16: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ chế độ thủy triều?

  • A. Vận tải biển đường dài
  • B. Khai thác dầu khí ngoài khơi
  • C. Ngư nghiệp ven biển
  • D. Du lịch biển quốc tế

Câu 17: Để đo độ muối của nước biển, người ta thường sử dụng đơn vị đo nào?

  • A. % (phần trăm)
  • B. ‰ (phần nghìn)
  • C. ppm (phần triệu)
  • D. Độ C (Celsius)

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến sự hình thành dòng biển?

  • A. Gió thổi thường xuyên
  • B. Sự khác biệt về nhiệt độ nước
  • C. Sự khác biệt về độ muối
  • D. Địa hình đáy biển

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa nhiệt độ và mật độ của nước biển?

  • A. Nhiệt độ tăng, mật độ giảm
  • B. Nhiệt độ tăng, mật độ tăng
  • C. Nhiệt độ giảm, mật độ giảm
  • D. Nhiệt độ và mật độ không liên quan

Câu 20: Các rạn san hô thường phát triển tốt nhất ở vùng biển có đặc điểm nhiệt độ và độ sâu như thế nào?

  • A. Nước lạnh và sâu
  • B. Nước ấm và nông
  • C. Nước lạnh và nông
  • D. Nước sâu và có độ muối cao

Câu 21: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng "thủy triều đen" (tảo nở hoa) gây hại cho môi trường biển?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Hoạt động núi lửa dưới đáy biển
  • C. Ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp
  • D. Sự thay đổi dòng hải lưu

Câu 22: Vùng biển nào sau đây thường có năng suất sinh học cao nhất, tập trung nhiều khu vực đánh bắt cá quan trọng?

  • A. Vùng biển khơi xa bờ
  • B. Vùng biển nhiệt đới gần xích đạo
  • C. Vùng biển cực băng giá
  • D. Vùng nước trồi ven bờ

Câu 23: Loại hình vận động nào của nước biển đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất?

  • A. Sóng biển
  • B. Dòng biển
  • C. Thủy triều
  • D. Nước trồi, nước chìm

Câu 24: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Thủy triều sẽ mạnh hơn rất nhiều.
  • B. Thủy triều sẽ biến mất hoàn toàn.
  • C. Thủy triều vẫn xảy ra nhưng biên độ nhỏ hơn.
  • D. Thủy triều sẽ không thay đổi.

Câu 25: Biển và đại dương khác nhau chủ yếu ở tiêu chí nào?

  • A. Kích thước và mức độ bao phủ
  • B. Độ sâu trung bình
  • C. Độ muối
  • D. Loại sinh vật sống

Câu 26: Hoạt động nào của con người gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất trong môi trường biển, ảnh hưởng đến các loài động vật biển có vú?

  • A. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển
  • B. Giao thông vận tải biển
  • C. Du lịch bằng tàu thuyền nhỏ
  • D. Xây dựng các công trình ven biển

Câu 27: Vùng biển nào sau đây có nguy cơ chịu tác động mạnh nhất từ biến đổi khí hậu, đặc biệt là sự dâng lên của mực nước biển?

  • A. Vùng biển sâu ở Đại Tây Dương
  • B. Vùng biển quanh Bắc Cực
  • C. Vùng biển Địa Trung Hải
  • D. Các đảo quốc nhỏ ở Thái Bình Dương

Câu 28: Giải thích vì sao các dòng biển nóng thường xuất phát từ vùng vĩ độ thấp và chảy về vùng vĩ độ cao?

  • A. Do tác động của lực Coriolis.
  • B. Do sự khác biệt về độ muối.
  • C. Do vùng vĩ độ thấp nhận được nhiều nhiệt hơn từ Mặt Trời.
  • D. Do hướng gió thổi thường xuyên ở vĩ độ thấp.

Câu 29: Trong tương lai, nguồn năng lượng nào từ biển được đánh giá là có tiềm năng phát triển lớn và bền vững?

  • A. Năng lượng sóng biển và thủy triều
  • B. Năng lượng từ dầu khí và khí tự nhiên
  • C. Năng lượng nhiệt hạch từ nước biển
  • D. Năng lượng hóa học từ muối biển

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo độ sâu ở vùng biển nhiệt đới. Đường biểu diễn cho thấy nhiệt độ giảm nhanh nhất ở khoảng độ sâu nào?

  • A. Từ 0 - 50m
  • B. Từ 100 - 1000m
  • C. Từ 1000 - 2000m
  • D. Từ 2000m trở xuống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ nước biển trên bề mặt đại dương giữa các vĩ độ khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hiện tượng 'nước trồi' (upwelling) có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái biển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu ôn hòa, ấm áp của khu vực Tây Âu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Thủy triều 'bán nhật triều' (semidiurnal tide) là loại thủy triều mà trong một ngày thường có:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: So sánh sóng thần và sóng biển thông thường, đâu là điểm khác biệt chính về nguyên nhân hình thành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tại sao độ muối trung bình của nước biển lại cao hơn so với nước sông?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khu vực nào trên đại dương thường có sự phân tầng nhiệt độ rõ rệt nhất (nhiệt độ thay đổi nhanh theo độ sâu)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dòng biển lạnh thường mang lại đặc điểm khí hậu nào cho vùng ven biển mà nó chảy qua?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Loại hình tài nguyên biển nào sau đây được coi là 'khoáng sản đại dương' có giá trị kinh tế cao trong tương lai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến hệ sinh thái biển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hiện tượng 'El Nino' và 'La Nina' có liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố nào ở Thái Bình Dương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vùng biển nào sau đây thường có biên độ thủy triều lớn nhất trên thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Sự khác biệt về mật độ nước biển chủ yếu được quyết định bởi hai yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh điển hình ở bán cầu Nam, chảy dọc theo bờ biển phía tây của Nam Mỹ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Loại sóng biển nào có sức tàn phá lớn nhất đối với vùng ven biển và thường gây ra lũ lụt nghiêm trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ chế độ thủy triều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để đo độ muối của nước biển, người ta thường sử dụng đơn vị đo nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến sự hình thành dòng biển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa nhiệt độ và mật độ của nước biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Các rạn san hô thường phát triển tốt nhất ở vùng biển có đặc điểm nhiệt độ và độ sâu như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng 'thủy triều đen' (tảo nở hoa) gây hại cho môi trường biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Vùng biển nào sau đây thường có năng suất sinh học cao nhất, tập trung nhiều khu vực đánh bắt cá quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại hình vận động nào của nước biển đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Biển và đại dương khác nhau chủ yếu ở tiêu chí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hoạt động nào của con người gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất trong môi trường biển, ảnh hưởng đến các loài động vật biển có vú?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Vùng biển nào sau đây có nguy cơ chịu tác động mạnh nhất từ biến đổi khí hậu, đặc biệt là sự dâng lên của mực nước biển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Giải thích vì sao các dòng biển nóng thường xuất phát từ vùng vĩ độ thấp và chảy về vùng vĩ độ cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong tương lai, nguồn năng lượng nào từ biển được đánh giá là có tiềm năng phát triển lớn và bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo độ sâu ở vùng biển nhiệt đới. Đường biểu diễn cho thấy nhiệt độ giảm nhanh nhất ở khoảng độ sâu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

  • A. Sao Hỏa
  • B. Mặt Trăng
  • C. Sao Kim
  • D. Mặt Trời

Câu 2: Loại hình thủy triều nào sau đây thường có biên độ dao động lớn nhất, xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng?

  • A. Bán nhật triều
  • B. Nhật triều
  • C. Triều cường
  • D. Triều kém

Câu 3: Hình thức chuyển động chủ yếu của nước biển trong sóng biển là?

  • A. Dao động lên xuống theo chiều thẳng đứng
  • B. Chuyển động tịnh tiến theo chiều ngang
  • C. Xoáy tròn theo chiều kim đồng hồ
  • D. Xoáy tròn ngược chiều kim đồng hồ

Câu 4: Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành sóng biển?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Áp suất
  • D. Gió

Câu 5: Dòng biển nóng thường xuất phát từ khu vực vĩ độ nào và di chuyển về khu vực vĩ độ nào?

  • A. Vĩ độ cao về vĩ độ thấp
  • B. Vĩ độ thấp về vĩ độ cao
  • C. Vĩ độ trung bình về vĩ độ cao
  • D. Vĩ độ trung bình về vĩ độ thấp

Câu 6: Dòng biển lạnh có tác động như thế nào đến khí hậu của vùng ven bờ mà nó chảy qua?

  • A. Làm tăng nhiệt độ và độ ẩm
  • B. Làm giảm nhiệt độ và tăng độ ẩm
  • C. Làm giảm nhiệt độ và giảm lượng mưa
  • D. Không có tác động đáng kể đến khí hậu

Câu 7: Hiện tượng nước biển dâng cao nhất vào thời điểm nào trong ngày thường được gọi là gì?

  • A. Triều cường
  • B. Triều kém
  • C. Lũ
  • D. Ngập mặn

Câu 8: Nguyên nhân chính gây ra sóng thần là gì?

  • A. Gió mạnh trên biển
  • B. Bão nhiệt đới
  • C. Động đất ngầm dưới đáy biển
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 9: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là khoảng bao nhiêu?

  • A. 15‰
  • B. 25‰
  • C. 30‰
  • D. 35‰

Câu 10: Vùng biển nào sau đây thường có độ muối cao nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng chí tuyến
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng xích đạo

Câu 11: Nhiệt độ của nước biển trên bề mặt đại dương thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

  • A. Giảm dần từ xích đạo về cực
  • B. Tăng dần từ xích đạo về cực
  • C. Không thay đổi theo vĩ độ
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên, không theo quy luật

Câu 12: Biển nào sau đây được biết đến với độ muối cao kỷ lục, do vị trí địa lý đặc biệt và điều kiện bốc hơi mạnh?

  • A. Biển Đông
  • B. Biển Baltic
  • C. Biển Chết
  • D. Biển Caribe

Câu 13: Hoạt động nào của con người có thể gây ra hiện tượng "nước trồi" (upwelling) nhân tạo ở vùng ven biển?

  • A. Xây dựng đập thủy điện
  • B. Khai thác dầu khí ngoài khơi
  • C. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ
  • D. Bơm nước biển sâu vào nuôi trồng thủy sản ven bờ

Câu 14: Tại sao vùng biển gần bờ phía đông của các lục địa ở vĩ độ trung bình thường có khí hậu ấm và ẩm hơn so với bờ phía tây?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng
  • B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh
  • C. Do gió mùa
  • D. Do vị trí gần xích đạo hơn

Câu 15: Điều gì xảy ra với mật độ của nước biển khi nhiệt độ giảm và độ muối tăng?

  • A. Mật độ giảm
  • B. Mật độ không đổi
  • C. Mật độ tăng
  • D. Mật độ thay đổi không theo quy luật

Câu 16: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các dòng biển bề mặt trên quy mô toàn cầu?

  • A. Gió địa phương
  • B. Gió thường xuyên (Tín phong, Tây ôn đới)
  • C. Gió mùa
  • D. Gió phơn

Câu 17: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự giảm dần về vai trò ảnh hưởng đến sự hình thành dòng biển: 1. Gió, 2. Địa hình đáy biển, 3. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối, 4. Lực Coriolis.

  • A. 1, 3, 4, 2
  • B. 3, 1, 2, 4
  • C. 4, 2, 1, 3
  • D. 2, 4, 3, 1

Câu 18: Khu vực nào trên đại dương thường có sự đa dạng sinh vật biển cao nhất, liên quan đến các yếu tố vật lý và hóa học của nước biển?

  • A. Vùng biển sâu thẳm
  • B. Vùng cực
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng nước trồi ven bờ

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sóng thần đối với khu dân cư ven biển?

  • A. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân ven biển
  • B. Trồng rừng ngập mặn và xây dựng đê chắn sóng
  • C. Khai thác cát biển ồ ạt
  • D. Xây dựng các khu du lịch sinh thái ven biển

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với mực nước biển trung bình toàn cầu nếu băng ở Greenland và Nam Cực tan chảy hoàn toàn do biến đổi khí hậu?

  • A. Mực nước biển giảm đáng kể
  • B. Mực nước biển không thay đổi
  • C. Mực nước biển dâng cao đáng kể
  • D. Mực nước biển dao động thất thường

Câu 21: Hiện tượng "El Nino" và "La Nina" liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố nào ở Thái Bình Dương?

  • A. Độ muối nước biển
  • B. Thủy triều
  • C. Sóng biển
  • D. Nhiệt độ nước biển bề mặt

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ sự thay đổi của thủy triều?

  • A. Trồng trọt
  • B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ven bờ
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Du lịch vùng núi

Câu 23: Tại sao nước biển lại có màu xanh lam?

  • A. Do tảo biển có màu xanh
  • B. Do sự phản xạ ánh sáng từ đáy biển
  • C. Do nước hấp thụ các bước sóng dài (đỏ, vàng) và phản xạ bước sóng ngắn (xanh lam)
  • D. Do các khoáng chất hòa tan trong nước biển

Câu 24: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu khu vực Tây Âu, làm cho khu vực này ấm hơn so với các vùng khác cùng vĩ độ?

  • A. Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
  • B. Dòng biển California
  • C. Dòng biển Peru
  • D. Dòng biển Labrador

Câu 25: Hình thức khai thác tài nguyên biển nào sau đây được xem là bền vững và ít gây hại cho môi trường nhất?

  • A. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa sâu
  • B. Đánh bắt cá bằng lưới kéo đáy
  • C. Khai thác san hô và các loài sinh vật quý hiếm
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo từ sóng và gió biển

Câu 26: Quan sát biểu đồ thủy triều của một vùng biển, bạn thấy rằng mỗi ngày có hai lần nước dâng và hai lần nước rút, với thời gian giữa hai lần nước dâng liên tiếp khoảng 12 giờ 25 phút. Đây là loại hình thủy triều nào?

  • A. Nhật triều
  • B. Bán nhật triều
  • C. Triều không đều
  • D. Triều hỗn hợp

Câu 27: Khu vực nào sau đây trên thế giới có nguy cơ chịu ảnh hưởng của sóng thần cao nhất?

  • A. Đại Tây Dương
  • B. Bắc Băng Dương
  • C. Vành đai lửa Thái Bình Dương
  • D. Ấn Độ Dương

Câu 28: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo nào sau đây?

  • A. ‰ (phần nghìn)
  • B. % (phần trăm)
  • C. ppm (phần triệu)
  • D. ppb (phần tỷ)

Câu 29: Hãy phân tích mối quan hệ giữa dòng biển và sự phân bố các ngư trường lớn trên thế giới.

  • A. Ngư trường lớn thường tập trung ở nơi có dòng biển nóng
  • B. Ngư trường lớn thường tập trung ở nơi có dòng biển lạnh
  • C. Ngư trường lớn thường tập trung ở nơi có sự gặp gỡ của dòng biển nóng và lạnh
  • D. Dòng biển không ảnh hưởng đến sự phân bố ngư trường

Câu 30: Giả sử bạn đang ở một vùng ven biển và quan sát thấy hiện tượng "nước rút" xuống rất thấp so với bình thường. Dấu hiệu này có thể cảnh báo về nguy cơ thiên tai nào?

  • A. Bão
  • B. Lũ lụt
  • C. Sóng biển lớn
  • D. Sóng thần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Loại hình thủy triều nào sau đây thường có biên độ dao động lớn nhất, xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hình thức chuyển động chủ yếu của nước biển trong sóng biển là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành sóng biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dòng biển nóng thường xuất phát từ khu vực vĩ độ nào và di chuyển về khu vực vĩ độ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dòng biển lạnh có tác động như thế nào đến khí hậu của vùng ven bờ mà nó chảy qua?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hiện tượng nước biển dâng cao nhất vào thời điểm nào trong ngày thường được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên nhân chính gây ra sóng thần là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là khoảng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vùng biển nào sau đây thường có độ muối cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhiệt độ của nước biển trên bề mặt đại dương thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biển nào sau đây được biết đến với độ muối cao kỷ lục, do vị trí địa lý đặc biệt và điều kiện bốc hơi mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hoạt động nào của con người có thể gây ra hiện tượng 'nước trồi' (upwelling) nhân tạo ở vùng ven biển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tại sao vùng biển gần bờ phía đông của các lục địa ở vĩ độ trung bình thường có khí hậu ấm và ẩm hơn so với bờ phía tây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì xảy ra với mật độ của nước biển khi nhiệt độ giảm và độ muối tăng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các dòng biển bề mặt trên quy mô toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự giảm dần về vai trò ảnh hưởng đến sự hình thành dòng biển: 1. Gió, 2. Địa hình đáy biển, 3. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối, 4. Lực Coriolis.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khu vực nào trên đại dương thường có sự đa dạng sinh vật biển cao nhất, liên quan đến các yếu tố vật lý và hóa học của nước biển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sóng thần đối với khu dân cư ven biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với mực nước biển trung bình toàn cầu nếu băng ở Greenland và Nam Cực tan chảy hoàn toàn do biến đổi khí hậu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hiện tượng 'El Nino' và 'La Nina' liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố nào ở Thái Bình Dương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ sự thay đổi của thủy triều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao nước biển lại có màu xanh lam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu khu vực Tây Âu, làm cho khu vực này ấm hơn so với các vùng khác cùng vĩ độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hình thức khai thác tài nguyên biển nào sau đây được xem là bền vững và ít gây hại cho môi trường nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Quan sát biểu đồ thủy triều của một vùng biển, bạn thấy rằng mỗi ngày có hai lần nước dâng và hai lần nước rút, với thời gian giữa hai lần nước dâng liên tiếp khoảng 12 giờ 25 phút. Đây là loại hình thủy triều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khu vực nào sau đây trên thế giới có nguy cơ chịu ảnh hưởng của sóng thần cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hãy phân tích mối quan hệ giữa dòng biển và sự phân bố các ngư trường lớn trên thế giới.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử bạn đang ở một vùng ven biển và quan sát thấy hiện tượng 'nước rút' xuống rất thấp so với bình thường. Dấu hiệu này có thể cảnh báo về nguy cơ thiên tai nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa vùng nước bề mặt và vùng nước sâu của đại dương?

  • A. Độ muối của nước biển
  • B. Khả năng hấp thụ nhiệt của ánh sáng mặt trời
  • C. Hoạt động của dòng hải lưu
  • D. Sự chênh lệch áp suất khí quyển

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ và độ muối của nước biển theo vĩ độ. Vùng vĩ độ nào sau đây thường có cả nhiệt độ và độ muối bề mặt cao nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 3: Hiện tượng nước trồi (upwelling) có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái biển vì điều gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tầng mặt nước
  • B. Làm giảm nhiệt độ nước biển bề mặt
  • C. Tăng độ mặn của nước biển
  • D. Tạo ra các dòng hải lưu mạnh

Câu 4: Dòng biển nóng thường có tác động như thế nào đến khí hậu của các vùng ven biển mà chúng chảy qua?

  • A. Làm khô hạn và giảm lượng mưa
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng độ ẩm
  • C. Gây ra hiện tượng sương mù dày đặc
  • D. Tăng nhiệt độ và lượng mưa

Câu 5: Loại hình thủy triều nào sau đây xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng?

  • A. Thủy triều bán nhật triều
  • B. Thủy triều cường
  • C. Thủy triều kém
  • D. Thủy triều nhật triều

Câu 6: Sóng thần (tsunami) khác biệt với sóng biển thông thường chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Chiều cao sóng
  • B. Tần suất xuất hiện
  • C. Bước sóng và năng lượng
  • D. Hướng di chuyển

Câu 7: Độ muối trung bình của nước biển trên thế giới là khoảng bao nhiêu?

  • A. 15‰
  • B. 25‰
  • C. 30‰
  • D. 35‰

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến sự hình thành dòng biển?

  • A. Gió thổi thường xuyên
  • B. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối
  • C. Hoạt động núi lửa đáy biển
  • D. Lực Coriolis

Câu 9: Vùng biển nào sau đây có độ muối cao nhất trên thế giới?

  • A. Biển Đông
  • B. Bắc Băng Dương
  • C. Đại Tây Dương
  • D. Biển Chết

Câu 10: Hãy sắp xếp các loại sóng biển sau theo thứ tự năng lượng giảm dần: (1) Sóng thần, (2) Sóng bạc đầu, (3) Sóng gió thông thường.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (2) - (1)
  • D. (2) - (3) - (1)

Câu 11: Nước biển có màu xanh lam chủ yếu là do hiện tượng vật lý nào?

  • A. Sự phản xạ ánh sáng từ đáy biển
  • B. Sự tán xạ ánh sáng bởi các hạt phù sa
  • C. Sự hấp thụ và tán xạ ánh sáng của phân tử nước
  • D. Sự hiện diện của tảo biển

Câu 12: Dựa vào kiến thức về dòng biển, hãy giải thích tại sao khu vực Tây Âu có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với các vùng khác cùng vĩ độ.

  • A. Do ảnh hưởng của gió Tây ôn đới thổi từ lục địa
  • B. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương
  • C. Do vị trí gần xích đạo hơn các vùng khác
  • D. Do địa hình núi cao chắn gió lạnh từ phía Bắc

Câu 13: Nếu Trái Đất ngừng quay, hiện tượng nào sau đây liên quan đến thủy triều sẽ không còn xảy ra?

  • A. Thủy triều cường và thủy triều kém
  • B. Thủy triều nhật triều
  • C. Chu kỳ lên xuống của thủy triều hàng ngày
  • D. Sự hình thành sóng triều

Câu 14: Hoạt động nào của con người có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến độ muối của nước biển ven bờ?

  • A. Khai thác dầu khí ngoài khơi
  • B. Đánh bắt cá quá mức
  • C. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân ven biển
  • D. Xây dựng đập ngăn sông lớn

Câu 15: Trong điều kiện thời tiết bình thường, yếu tố nào quyết định chủ yếu đến chiều cao của sóng biển?

  • A. Sức gió và thời gian gió thổi
  • B. Độ sâu của đáy biển
  • C. Nhiệt độ nước biển
  • D. Độ muối của nước biển

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa nhiệt độ nước biển và khả năng hòa tan khí oxy trong nước.

  • A. Nhiệt độ càng cao, khả năng hòa tan oxy càng tăng
  • B. Nhiệt độ càng cao, khả năng hòa tan oxy càng giảm
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến khả năng hòa tan oxy
  • D. Mối quan hệ không rõ ràng và phức tạp

Câu 17: Khu vực nào trên đại dương thường có sự phân tầng độ muối rõ rệt nhất?

  • A. Vùng biển khơi xa bờ
  • B. Vùng biển cực
  • C. Vùng cửa sông
  • D. Vùng biển chí tuyến

Câu 18: Để dự báo thủy triều tại một địa điểm ven biển, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nhiệt độ nước biển hiện tại
  • B. Vị trí tương đối của Mặt Trăng và Mặt Trời
  • C. Hướng gió và cường độ gió
  • D. Độ sâu của vùng biển

Câu 19: Tại sao vùng biển gần bờ thường có biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn so với vùng biển khơi?

  • A. Do nước nông hơn và chịu ảnh hưởng mạnh của đất liền
  • B. Do dòng biển ven bờ mạnh hơn
  • C. Do độ muối ven bờ thấp hơn
  • D. Do áp suất khí quyển ven bờ thay đổi nhanh hơn

Câu 20: Trong các loại hình dòng biển sau, dòng biển nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

  • A. Dòng biển ven bờ
  • B. Dòng biển bề mặt
  • C. Dòng biển lạnh
  • D. Dòng hải lưu vòng hoàn lưu nhiệt muối

Câu 21: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến mực nước biển chủ yếu thông qua cơ chế nào?

  • A. Thay đổi độ muối của nước biển
  • B. Thay đổi hướng gió và dòng biển
  • C. Giãn nở nhiệt của nước biển và tan băng
  • D. Tăng lượng mưa trên đại dương

Câu 22: Loại hình bờ biển nào sau đây thường được hình thành do tác động chủ yếu của sóng biển?

  • A. Bờ biển bồi tụ
  • B. Bờ biển mài mòn
  • C. Bờ biển san hô
  • D. Bờ biển sông băng

Câu 23: Trong một hệ sinh thái biển, sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hấp thụ CO2 từ khí quyển và hòa tan vào nước biển?

  • A. Thực vật phù du
  • B. Động vật phù du
  • C. Cá biển
  • D. Động vật đáy

Câu 24: So sánh sự khác biệt về độ trong suốt của nước biển giữa vùng biển ven bờ và vùng biển khơi. Vùng nào có độ trong suốt lớn hơn và giải thích tại sao?

  • A. Biển ven bờ, vì có nhiều sinh vật phù du
  • B. Biển khơi, vì ít phù sa và chất lơ lửng hơn
  • C. Cả hai vùng có độ trong suốt tương đương
  • D. Không thể so sánh do điều kiện thay đổi

Câu 25: Nếu một con tàu di chuyển từ vùng biển nhiệt đới đến vùng biển ôn đới, sự thay đổi về độ nổi của tàu sẽ như thế nào và tại sao?

  • A. Tàu sẽ chìm sâu hơn, vì nước biển ôn đới lạnh hơn
  • B. Độ nổi của tàu không thay đổi
  • C. Tàu sẽ nổi cao hơn, vì nước biển ôn đới có mật độ lớn hơn
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 26: Hãy cho biết mối quan hệ giữa độ dốc của bờ biển và đặc điểm của sóng biển tại khu vực đó.

  • A. Bờ dốc làm sóng vỡ mạnh và gần bờ hơn
  • B. Bờ dốc làm sóng yếu đi và ít vỡ hơn
  • C. Độ dốc bờ biển không ảnh hưởng đến sóng
  • D. Mối quan hệ phức tạp và khó xác định

Câu 27: Giả sử bạn đang ở một bãi biển và quan sát thấy thủy triều lên cao nhất vào buổi trưa. Hỏi đó có thể là loại thủy triều gì?

  • A. Thủy triều bán nhật triều đều
  • B. Thủy triều bán nhật triều không đều
  • C. Thủy triều cường
  • D. Thủy triều nhật triều

Câu 28: Trong tương lai, nếu băng ở hai полюс tiếp tục tan chảy, khu vực nào trên thế giới có nguy cơ bị ngập lụt do nước biển dâng cao lớn nhất?

  • A. Vùng ven biển Đông Bắc Mỹ
  • B. Các quốc đảo nhỏ ở Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
  • C. Khu vực Địa Trung Hải
  • D. Vùng bờ biển phía Tây Nam Á

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ và độ muối của nước biển khi dòng biển nóng gặp dòng biển lạnh?

  • A. Nhiệt độ và độ muối đều tăng
  • B. Nhiệt độ và độ muối đều giảm
  • C. Nhiệt độ có xu hướng cân bằng, độ muối có thể thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm từng dòng biển
  • D. Nhiệt độ không đổi, chỉ độ muối thay đổi

Câu 30: Hãy đánh giá vai trò của đại dương trong việc điều hòa khí hậu Trái Đất.

  • A. Đại dương đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc hấp thụ nhiệt, CO2 và phân phối lại nhiệt trên toàn cầu, giúp ổn định khí hậu.
  • B. Đại dương ít có vai trò trong điều hòa khí hậu, khí hậu chủ yếu do các yếu tố trên lục địa quyết định.
  • C. Đại dương chỉ ảnh hưởng đến khí hậu vùng ven biển, không có vai trò toàn cầu.
  • D. Vai trò của đại dương trong điều hòa khí hậu vẫn chưa được nghiên cứu đầy đủ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa vùng nước bề mặt và vùng nước sâu của đại dương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ và độ muối của nước biển theo vĩ độ. Vùng vĩ độ nào sau đây thường có cả nhiệt độ và độ muối bề mặt cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hiện tượng nước trồi (upwelling) có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái biển vì điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dòng biển nóng thường có tác động như thế nào đến khí hậu của các vùng ven biển mà chúng chảy qua?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Loại hình thủy triều nào sau đây xảy ra khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sóng thần (tsunami) khác biệt với sóng biển thông thường chủ yếu ở đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Độ muối trung bình của nước biển trên thế giới là khoảng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến sự hình thành dòng biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Vùng biển nào sau đây có độ muối cao nhất trên thế giới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hãy sắp xếp các loại sóng biển sau theo thứ tự năng lượng giảm dần: (1) Sóng thần, (2) Sóng bạc đầu, (3) Sóng gió thông thường.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nước biển có màu xanh lam chủ yếu là do hiện tượng vật lý nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dựa vào kiến thức về dòng biển, hãy giải thích tại sao khu vực Tây Âu có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với các vùng khác cùng vĩ độ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nếu Trái Đất ngừng quay, hiện tượng nào sau đây liên quan đến thủy triều sẽ không còn xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hoạt động nào của con người có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến độ muối của nước biển ven bờ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong điều kiện thời tiết bình thường, yếu tố nào quyết định chủ yếu đến chiều cao của sóng biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa nhiệt độ nước biển và khả năng hòa tan khí oxy trong nước.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khu vực nào trên đại dương thường có sự phân tầng độ muối rõ rệt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để dự báo thủy triều tại một địa điểm ven biển, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tại sao vùng biển gần bờ thường có biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn so với vùng biển khơi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các loại hình dòng biển sau, dòng biển nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến mực nước biển chủ yếu thông qua cơ chế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại hình bờ biển nào sau đây thường được hình thành do tác động chủ yếu của sóng biển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một hệ sinh thái biển, sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hấp thụ CO2 từ khí quyển và hòa tan vào nước biển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So sánh sự khác biệt về độ trong suốt của nước biển giữa vùng biển ven bờ và vùng biển khơi. Vùng nào có độ trong suốt lớn hơn và giải thích tại sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nếu một con tàu di chuyển từ vùng biển nhiệt đới đến vùng biển ôn đới, sự thay đổi về độ nổi của tàu sẽ như thế nào và tại sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hãy cho biết mối quan hệ giữa độ dốc của bờ biển và đặc điểm của sóng biển tại khu vực đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Giả sử bạn đang ở một bãi biển và quan sát thấy thủy triều lên cao nhất vào buổi trưa. Hỏi đó có thể là loại thủy triều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong tương lai, nếu băng ở hai полюс tiếp tục tan chảy, khu vực nào trên thế giới có nguy cơ bị ngập lụt do nước biển dâng cao lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ và độ muối của nước biển khi dòng biển nóng gặp dòng biển lạnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy đánh giá vai trò của đại dương trong việc điều hòa khí hậu Trái Đất.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

  • A. Mặt Trời
  • B. Mặt Trăng
  • C. Sao Kim
  • D. Sao Hỏa

Câu 2: Hình thức dao động chủ yếu của nước biển tạo nên sóng biển là?

  • A. Dao động thẳng đứng
  • B. Dao động ngang
  • C. Chuyển động xoáy
  • D. Chuyển động tịnh tiến

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào sau đây là nguyên nhân chính tạo ra các dòng biển trên bề mặt đại dương?

  • A. Nhiệt độ không khí
  • B. Lượng mưa
  • C. Gió
  • D. Độ ẩm

Câu 4: Sóng thần, một dạng sóng biển đặc biệt nguy hiểm, thường được hình thành do nguyên nhân địa chất nào?

  • A. Bão mạnh trên biển
  • B. Thủy triều dâng cao
  • C. Biến đổi khí hậu
  • D. Động đất ngầm dưới đáy biển

Câu 5: Biển nào sau đây được xem là biển ven bờ?

  • A. Biển Địa Trung Hải
  • B. Biển Đông
  • C. Biển Hồng Hải
  • D. Biển Baltic

Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là khoảng bao nhiêu?

  • A. 25‰
  • B. 30‰
  • C. 35‰
  • D. 40‰

Câu 7: Khu vực nào trên đại dương thường có độ muối nước biển cao nhất?

  • A. Vùng chí tuyến
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng xích đạo

Câu 8: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao ở bờ nào của đại dương?

  • A. Bờ Tây của lục địa ở vĩ độ thấp
  • B. Bờ Đông của lục địa ở vĩ độ thấp
  • C. Bờ Tây của lục địa ở vĩ độ cao
  • D. Bờ Đông của lục địa ở vĩ độ cao

Câu 9: Ở vùng ôn đới, bờ Tây của các lục địa thường có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ Đông cùng vĩ độ. Nguyên nhân chính là do ảnh hưởng của yếu tố nào?

  • A. Dòng biển nóng
  • B. Dòng biển lạnh
  • C. Gió mùa
  • D. Vị trí gần biển

Câu 10: Vào ngày trăng tròn và không trăng, sự khác biệt về mực nước giữa triều cường và triều kém là lớn nhất hay nhỏ nhất?

  • A. Lớn nhất
  • B. Nhỏ nhất
  • C. Không đổi
  • D. Trung bình

Câu 11: Biển nào sau đây là biển nội địa, có diện tích lớn nhất thế giới?

  • A. Biển Caribe
  • B. Biển Địa Trung Hải
  • C. Biển Nhật Bản
  • D. Biển Bắc

Câu 12: Nhiệt độ của nước biển trên bề mặt đại dương có xu hướng thay đổi như thế nào khi di chuyển từ vùng xích đạo về vùng cực?

  • A. Tăng lên
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi thất thường

Câu 13: Loại gió nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành các dòng biển đổi chiều theo mùa ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Gió Tín phong
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió Mùa

Câu 14: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất trên thế giới?

  • A. Thái Bình Dương
  • B. Đại Tây Dương
  • C. Ấn Độ Dương
  • D. Bắc Băng Dương

Câu 15: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến sự thay đổi độ muối của nước biển ven bờ trong thời gian ngắn?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Đánh bắt cá
  • C. Xả thải nước ngọt từ đất liền
  • D. Giao thông vận tải biển

Câu 16: Nếu một con tàu di chuyển từ bờ Tây sang bờ Đông của Hoa Kỳ ở vĩ độ trung bình, nó sẽ đi ngược hay cùng chiều với dòng biển nào?

  • A. Dòng biển California
  • B. Dòng biển Gulf Stream
  • C. Dòng biển Labrador
  • D. Dòng biển Brazil

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa sóng biển và dòng biển?

  • A. Sóng biển là chuyển động ngang, dòng biển là chuyển động đứng.
  • B. Sóng biển di chuyển vật chất, dòng biển chỉ di chuyển năng lượng.
  • C. Sóng biển ổn định, dòng biển thay đổi theo mùa.
  • D. Sóng biển là dao động tại chỗ, dòng biển là sự di chuyển của khối nước lớn.

Câu 18: Tại sao vùng biển gần bờ có nhiệt độ thay đổi lớn hơn so với vùng biển khơi?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển
  • B. Do độ muối khác nhau
  • C. Do độ sâu nông hơn và chịu ảnh hưởng của lục địa
  • D. Do vị trí gần xích đạo hơn

Câu 19: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định hướng di chuyển của các dòng biển trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Địa hình đáy biển
  • B. Hướng gió và hoàn lưu khí quyển
  • C. Sự khác biệt về độ muối
  • D. Sự khác biệt về nhiệt độ nước

Câu 20: Vùng biển nào sau đây có khả năng hình thành băng biển vào mùa đông?

  • A. Biển Caribe
  • B. Biển Nhật Bản
  • C. Biển Địa Trung Hải
  • D. Bắc Băng Dương

Câu 21: Hãy sắp xếp các đại dương theo thứ tự diện tích giảm dần.

  • A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
  • B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
  • C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương
  • D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với độ muối của nước biển nếu lượng mưa trên đại dương tăng lên đáng kể?

  • A. Độ muối sẽ tăng lên
  • B. Độ muối sẽ giảm xuống
  • C. Độ muối không thay đổi
  • D. Độ muối sẽ dao động mạnh

Câu 23: Dòng biển lạnh có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng ven biển mà nó chảy qua?

  • A. Làm tăng nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Làm tăng nhiệt độ và giảm lượng mưa
  • C. Làm giảm nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể

Câu 24: Hiện tượng "nước dâng" do bão (storm surge) có liên quan chặt chẽ nhất đến yếu tố dao động nào của nước biển?

  • A. Sóng biển
  • B. Thủy triều
  • C. Sóng thần
  • D. Dòng biển

Câu 25: Khu vực nào sau đây thường có biên độ thủy triều lớn nhất trên thế giới?

  • A. Vùng biển khơi
  • B. Vùng xích đạo
  • C. Vùng vịnh, cửa sông
  • D. Vùng biển ven bờ đại dương

Câu 26: Để dự báo thủy triều, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Vị trí tương đối của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất
  • B. Hướng gió và cường độ gió
  • C. Nhiệt độ nước biển
  • D. Độ muối của nước biển

Câu 27: Biển Đỏ được xem là một biển có độ muối cao do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Lượng mưa lớn
  • B. Sông ngòi đổ vào nhiều
  • C. Băng tan chảy
  • D. Bốc hơi mạnh do khí hậu khô nóng

Câu 28: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu Tây Âu?

  • A. Dòng biển Canary
  • B. Dòng biển Bắc Đại Tây Dương
  • C. Dòng biển Greenland
  • D. Dòng biển Labrador

Câu 29: So sánh giữa biển và đại dương, đặc điểm nào sau đây chỉ thuộc về đại dương mà không phải biển?

  • A. Chứa nước mặn
  • B. Có sóng và thủy triều
  • C. Là vùng nước mặn bao la, rộng lớn nhất
  • D. Có sinh vật biển sinh sống

Câu 30: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Thủy triều sẽ mạnh hơn
  • B. Thủy triều sẽ không thay đổi
  • C. Thủy triều sẽ biến mất hoàn toàn
  • D. Thủy triều vẫn xảy ra nhưng biên độ nhỏ hơn nhiều

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hình thức dao động chủ yếu của nước biển tạo nên sóng biển là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào sau đây là nguyên nhân chính tạo ra các dòng biển trên bề mặt đại dương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sóng thần, một dạng sóng biển đặc biệt nguy hiểm, thường được hình thành do nguyên nhân địa chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Biển nào sau đây được xem là biển ven bờ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là khoảng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khu vực nào trên đại dương thường có độ muối nước biển cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao ở bờ nào của đại dương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ở vùng ôn đới, bờ Tây của các lục địa thường có khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn so với bờ Đông cùng vĩ độ. Nguyên nhân chính là do ảnh hưởng của yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vào ngày trăng tròn và không trăng, sự khác biệt về mực nước giữa triều cường và triều kém là lớn nhất hay nhỏ nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biển nào sau đây là biển nội địa, có diện tích lớn nhất thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhiệt độ của nước biển trên bề mặt đại dương có xu hướng thay đổi như thế nào khi di chuyển từ vùng xích đạo về vùng cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại gió nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành các dòng biển đổi chiều theo mùa ở khu vực Đông Nam Á?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất trên thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến sự thay đổi độ muối của nước biển ven bờ trong thời gian ngắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nếu một con tàu di chuyển từ bờ Tây sang bờ Đông của Hoa Kỳ ở vĩ độ trung bình, nó sẽ đi ngược hay cùng chiều với dòng biển nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa sóng biển và dòng biển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tại sao vùng biển gần bờ có nhiệt độ thay đổi lớn hơn so với vùng biển khơi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định hướng di chuyển của các dòng biển trên bề mặt Trái Đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Vùng biển nào sau đây có khả năng hình thành băng biển vào mùa đông?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hãy sắp xếp các đại dương theo thứ tự diện tích giảm dần.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với độ muối của nước biển nếu lượng mưa trên đại dương tăng lên đáng kể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dòng biển lạnh có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng ven biển mà nó chảy qua?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hiện tượng 'nước dâng' do bão (storm surge) có liên quan chặt chẽ nhất đến yếu tố dao động nào của nước biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khu vực nào sau đây thường có biên độ thủy triều lớn nhất trên thế giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để dự báo thủy triều, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biển Đỏ được xem là một biển có độ muối cao do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu Tây Âu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: So sánh giữa biển và đại dương, đặc điểm nào sau đây chỉ thuộc về đại dương mà không phải biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu Trái Đất không có Mặt Trăng, hiện tượng thủy triều sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây?

  • A. Sao Kim
  • B. Mặt Trăng
  • C. Mặt Trời
  • D. Sao Hỏa

Câu 2: Hình thức dao động chính của nước biển trong hiện tượng sóng biển là theo phương nào?

  • A. Phương ngang
  • B. Phương thẳng đứng
  • C. Phương nghiêng 45 độ
  • D. Phương xoáy tròn

Câu 3: Động lực chính tạo ra các dòng biển trên bề mặt đại dương toàn cầu là yếu tố khí hậu nào?

  • A. Sự khác biệt về độ muối
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ nước
  • C. Gió thổi thường xuyên
  • D. Địa hình đáy biển

Câu 4: Loại hình thiên tai nào dưới đây có nguyên nhân chủ yếu từ các hoạt động địa chất dưới đáy biển, đặc biệt là động đất?

  • A. Bão biển
  • B. Lốc xoáy
  • C. Thủy triều cường
  • D. Sóng thần

Câu 5: Trong một ngày, tại một điểm ven biển, thủy triều lên xuống theo chu kỳ thường nhật, số lần triều lên và triều xuống diễn ra là bao nhiêu?

  • A. Một lần lên, một lần xuống
  • B. Một lần lên, hai lần xuống
  • C. Hai lần lên, hai lần xuống
  • D. Ba lần lên, ba lần xuống

Câu 6: Vào thời điểm Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng, biên độ thủy triều (sự chênh lệch giữa triều cao và triều thấp) có đặc điểm gì?

  • A. Lớn nhất
  • B. Nhỏ nhất
  • C. Trung bình
  • D. Không thay đổi so với bình thường

Câu 7: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao ở khu vực nào trên đại dương?

  • A. Vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
  • B. Vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp
  • C. Từ đông sang tây
  • D. Từ tây sang đông

Câu 8: Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ khu vực vĩ độ nào và di chuyển về phía?

  • A. Vĩ độ thấp, về phía cực
  • B. Vĩ độ cao, về phía xích đạo
  • C. Vĩ độ trung bình, về phía xích đạo
  • D. Vĩ độ trung bình, về phía cực

Câu 9: Ở vùng bờ tây của các lục địa trong đới nóng (chí tuyến), khí hậu thường có đặc điểm khô hạn do ảnh hưởng của loại dòng biển nào?

  • A. Dòng biển lạnh
  • B. Dòng biển nóng
  • C. Dòng biển ven bờ
  • D. Dòng biển sâu

Câu 10: Ngược lại với bờ tây, ở vùng bờ đông của các lục địa trong đới ôn hòa, khí hậu thường ẩm ướt và mưa nhiều hơn do tác động của dòng biển nào?

  • A. Dòng biển lạnh
  • B. Dòng biển nóng
  • C. Dòng biển đối lưu
  • D. Dòng biển chìm

Câu 11: Độ muối trung bình của nước biển trên thế giới là khoảng bao nhiêu phần nghìn ‰?

  • A. 15‰
  • B. 25‰
  • C. 35‰
  • D. 45‰

Câu 12: Yếu tố nào sau đây làm tăng độ muối của nước biển?

  • A. Lượng mưa
  • B. Bốc hơi
  • C. Sông ngòi đổ vào
  • D. Nước đá tan

Câu 13: Ngược lại, yếu tố nào sau đây làm giảm độ muối của nước biển?

  • A. Gió
  • B. Dòng biển
  • C. Sông ngòi đổ vào
  • D. Nhiệt độ nước

Câu 14: Nhiệt độ của nước biển trên bề mặt đại dương thay đổi theo vĩ độ, nhiệt độ cao nhất thường được ghi nhận ở vùng vĩ độ nào?

  • A. Vĩ độ thấp (gần xích đạo)
  • B. Vĩ độ trung bình
  • C. Vĩ độ cao (gần cực)
  • D. Vĩ độ cận cực

Câu 15: Ở vùng biển nào, sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông là lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng cực

Câu 16: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự giảm dần về vai trò trong việc tạo thành sóng biển: Gió, Động đất, Núi lửa ngầm, Bão.

  • A. Gió, Bão, Động đất, Núi lửa ngầm
  • B. Bão, Gió, Núi lửa ngầm, Động đất
  • C. Động đất, Núi lửa ngầm, Bão, Gió
  • D. Núi lửa ngầm, Động đất, Gió, Bão

Câu 17: Nếu bạn đang ở bờ biển và quan sát thấy hiện tượng nước biển rút rất nhanh và xa so với bình thường, dấu hiệu này có thể cảnh báo về loại thiên tai nào?

  • A. Triều cường
  • B. Bão biển
  • C. Lốc xoáy
  • D. Sóng thần

Câu 18: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu khu vực Tây Âu, làm cho khu vực này ấm áp hơn so với các vùng khác cùng vĩ độ?

  • A. Dòng biển California
  • B. Dòng biển Gulf Stream
  • C. Dòng biển Labrador
  • D. Dòng biển Peru

Câu 19: Hiện tượng "nước trồi" (upwelling) xảy ra khi nước biển sâu lạnh và giàu dinh dưỡng dâng lên bề mặt. Khu vực nào sau đây thường có hiện tượng nước trồi mạnh mẽ?

  • A. Vùng biển sâu giữa đại dương
  • B. Vùng cực
  • C. Vùng ven bờ tây lục địa
  • D. Vùng ven bờ đông lục địa

Câu 20: Ảnh hưởng tích cực của hiện tượng nước trồi đối với hệ sinh thái biển là gì?

  • A. Giảm nhiệt độ nước bề mặt
  • B. Tăng nguồn dinh dưỡng cho sinh vật biển
  • C. Làm giảm độ muối nước biển
  • D. Tạo ra các dòng hải lưu mạnh

Câu 21: Trong các hệ sinh thái biển, rạn san hô thường phát triển tốt nhất trong điều kiện nước biển như thế nào về nhiệt độ và độ muối?

  • A. Ấm, độ muối ổn định
  • B. Lạnh, độ muối cao
  • C. Ấm, độ muối thấp
  • D. Lạnh, độ muối thấp

Câu 22: Sự tan băng ở các vùng cực do biến đổi khí hậu có thể gây ra hậu quả nào đối với mực nước biển toàn cầu?

  • A. Mực nước biển dâng cao
  • B. Mực nước biển hạ thấp
  • C. Độ muối nước biển tăng
  • D. Nhiệt độ nước biển giảm

Câu 23: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo phổ biến nào?

  • A. Độ C (°C)
  • B. Phần trăm (%)
  • C. Phần nghìn (‰)
  • D. G/cm³

Câu 24: Hiện tượng "El Nino" và "La Nina" là sự biến đổi bất thường của nhiệt độ nước biển ở khu vực nào của Thái Bình Dương?

  • A. Bắc Thái Bình Dương
  • B. Thái Bình Dương nhiệt đới
  • C. Nam Thái Bình Dương
  • D. Tây Thái Bình Dương

Câu 25: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của hiện tượng thủy triều?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Ngư nghiệp
  • D. Du lịch

Câu 26: Để giảm thiểu thiệt hại do sóng thần gây ra, biện pháp công trình nào sau đây thường được xây dựng ở vùng ven biển?

  • A. Hồ chứa nước ngọt
  • B. Đê biển và tường chắn sóng
  • C. Hệ thống tưới tiêu
  • D. Kênh đào giao thông

Câu 27: Trong các đại dương, khu vực nào có độ mặn nước biển cao nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 28: Loại dòng biển nào thường mang lại nguồn lợi hải sản phong phú do hiện tượng nước trồi?

  • A. Dòng biển lạnh
  • B. Dòng biển nóng
  • C. Dòng biển ven bờ
  • D. Dòng biển sâu

Câu 29: Nếu nhiệt độ trung bình của Trái Đất tiếp tục tăng do biến đổi khí hậu, hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra với các dòng biển?

  • A. Các dòng biển trở nên mạnh hơn
  • B. Các dòng biển ngừng hoạt động
  • C. Hướng đi của các dòng biển không thay đổi
  • D. Thay đổi hướng và cường độ dòng chảy

Câu 30: Trong tương lai, mực nước biển dâng cao do biến đổi khí hậu được dự báo sẽ gây ra thách thức lớn nhất cho khu vực địa lý nào?

  • A. Vùng núi cao
  • B. Các quốc đảo và vùng ven biển thấp
  • C. Vùng sa mạc
  • D. Vùng trung du

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất được gây ra chủ yếu bởi lực hấp dẫn của thiên thể nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hình thức dao động chính của nước biển trong hiện tượng sóng biển là theo phương nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Động lực chính tạo ra các dòng biển trên bề mặt đại dương toàn cầu là yếu tố khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại hình thiên tai nào dưới đây có nguyên nhân chủ yếu từ các hoạt động địa chất dưới đáy biển, đặc biệt là động đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một ngày, tại một điểm ven biển, thủy triều lên xuống theo chu kỳ thường nhật, số lần triều lên và triều xuống diễn ra là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vào thời điểm Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất thẳng hàng, biên độ thủy triều (sự chênh lệch giữa triều cao và triều thấp) có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dòng biển nóng thường có xu hướng di chuyển từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao ở khu vực nào trên đại dương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ khu vực vĩ độ nào và di chuyển về phía?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ở vùng bờ tây của các lục địa trong đới nóng (chí tuyến), khí hậu thường có đặc điểm khô hạn do ảnh hưởng của loại dòng biển nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ngược lại với bờ tây, ở vùng bờ đông của các lục địa trong đới ôn hòa, khí hậu thường ẩm ướt và mưa nhiều hơn do tác động của dòng biển nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Độ muối trung bình của nước biển trên thế giới là khoảng bao nhiêu phần nghìn ‰?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố nào sau đây làm tăng độ muối của nước biển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ngược lại, yếu tố nào sau đây làm giảm độ muối của nước biển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhiệt độ của nước biển trên bề mặt đại dương thay đổi theo vĩ độ, nhiệt độ cao nhất thường được ghi nhận ở vùng vĩ độ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ở vùng biển nào, sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông là lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự giảm dần về vai trò trong việc tạo thành sóng biển: Gió, Động đất, Núi lửa ngầm, Bão.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nếu bạn đang ở bờ biển và quan sát thấy hiện tượng nước biển rút rất nhanh và xa so với bình thường, dấu hiệu này có thể cảnh báo về loại thiên tai nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu khu vực Tây Âu, làm cho khu vực này ấm áp hơn so với các vùng khác cùng vĩ độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hiện tượng 'nước trồi' (upwelling) xảy ra khi nước biển sâu lạnh và giàu dinh dưỡng dâng lên bề mặt. Khu vực nào sau đây thường có hiện tượng nước trồi mạnh mẽ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ảnh hưởng tích cực của hiện tượng nước trồi đối với hệ sinh thái biển là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các hệ sinh thái biển, rạn san hô thường phát triển tốt nhất trong điều kiện nước biển như thế nào về nhiệt độ và độ muối?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sự tan băng ở các vùng cực do biến đổi khí hậu có thể gây ra hậu quả nào đối với mực nước biển toàn cầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để đo độ muối của nước biển, người ta sử dụng đơn vị đo phổ biến nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hiện tượng 'El Nino' và 'La Nina' là sự biến đổi bất thường của nhiệt độ nước biển ở khu vực nào của Thái Bình Dương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của hiện tượng thủy triều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm thiểu thiệt hại do sóng thần gây ra, biện pháp công trình nào sau đây thường được xây dựng ở vùng ven biển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các đại dương, khu vực nào có độ mặn nước biển cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại dòng biển nào thường mang lại nguồn lợi hải sản phong phú do hiện tượng nước trồi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu nhiệt độ trung bình của Trái Đất tiếp tục tăng do biến đổi khí hậu, hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra với các dòng biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 11: Nước biển và đại dương

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, mực nước biển dâng cao do biến đổi khí hậu được dự báo sẽ gây ra thách thức lớn nhất cho khu vực địa lý nào?

Xem kết quả