15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của con người được phân loại dựa trên các thành phần cấu tạo và vai trò. Loại môi trường nào sau đây chủ yếu bao gồm các yếu tố vật chất, kỹ thuật do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống và sản xuất?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường xã hội
  • C. Môi trường nhân tạo
  • D. Môi trường sinh thái

Câu 2: Quan hệ giữa con người với con người trong xã hội, bao gồm các thiết chế xã hội, luật pháp, văn hóa, phong tục tập quán, thuộc về thành phần nào của môi trường sống?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường xã hội
  • C. Môi trường nhân tạo
  • D. Môi trường vật lý

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của môi trường tự nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người?

  • A. Là không gian sống của con người.
  • B. Cung cấp tài nguyên cho sản xuất và đời sống.
  • C. Là nơi chứa đựng chất thải.
  • D. Quyết định hoàn toàn phương thức sản xuất của con người.

Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí. Dựa vào khả năng tự phục hồi hoặc tái tạo, tài nguyên được chia thành các loại: tài nguyên tái tạo, tài nguyên không tái tạo và tài nguyên vô hạn. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các tài nguyên không tái tạo?

  • A. Quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
  • B. Đất trồng, nước ngọt, sinh vật.
  • C. Năng lượng mặt trời, gió, thủy triều.
  • D. Không khí, tài nguyên đất, khí tự nhiên.

Câu 5: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào nhóm tài nguyên vô hạn?

  • A. Tài nguyên rừng.
  • B. Tài nguyên nước ngầm.
  • C. Tài nguyên khoáng sản.
  • D. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.

Câu 6: Xét về công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên có thể được phân loại. Khí hậu và nước được coi là nhóm tài nguyên nào dưới đây?

  • A. Tài nguyên năng lượng.
  • B. Tài nguyên duy trì sự sống.
  • C. Tài nguyên vật liệu.
  • D. Tài nguyên du lịch.

Câu 7: Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật có tác động như thế nào đến danh mục tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Làm cho danh mục tài nguyên bị thu hẹp lại.
  • B. Không ảnh hưởng đến danh mục tài nguyên.
  • C. Giúp phát hiện và khai thác các loại tài nguyên mới, làm mở rộng danh mục.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến phương pháp khai thác, không ảnh hưởng danh mục.

Câu 8: Một khu rừng bị chặt phá quá mức, không có biện pháp trồng lại và quản lý bền vững. Tình trạng này thể hiện sự suy thoái của loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên tái tạo.
  • B. Tài nguyên không tái tạo.
  • C. Tài nguyên vô hạn.
  • D. Tài nguyên tiềm năng.

Câu 9: Vấn đề môi trường nào sau đây mang tính chất toàn cầu và có liên quan trực tiếp đến việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Biến đổi khí hậu.
  • C. Suy giảm tầng ôzôn.
  • D. Mưa axit.

Câu 10: Hoạt động nào của con người chủ yếu gây ra tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất?

  • A. Phát triển công nghiệp sạch.
  • B. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Phá hủy môi trường sống (mất rừng, ô nhiễm) và săn bắt trái phép.
  • D. Tăng cường giáo dục môi trường.

Câu 11: Khi lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt không được xử lý đổ trực tiếp ra sông hồ, vấn đề môi trường nào đang xảy ra rõ rệt nhất?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Ô nhiễm không khí.
  • C. Ô nhiễm đất.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 12: Khái niệm "khủng hoảng môi trường" thường được dùng để chỉ tình trạng nào?

  • A. Sự gia tăng nhẹ về ô nhiễm không khí.
  • B. Việc một loài động vật bị đe dọa tuyệt chủng.
  • C. Tình trạng tài nguyên khoáng sản đang dần cạn kiệt.
  • D. Sự mất cân bằng nghiêm trọng của hệ sinh thái, đe dọa trực tiếp đến sự tồn vong của con người và sinh vật.

Câu 13: Tài nguyên nào dưới đây, nếu được quản lý và sử dụng hợp lý, có khả năng tự phục hồi và duy trì liên tục?

  • A. Quặng bô-xít.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Tài nguyên sinh vật (rừng, động vật).
  • D. Kim cương.

Câu 14: Việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả, đồng thời bảo vệ môi trường là yêu cầu cấp thiết để hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Phát triển bền vững.
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • C. Đô thị hóa mạnh mẽ.
  • D. Công nghiệp hóa hiện đại hóa.

Câu 15: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên ở điểm nào?

  • A. Không chịu tác động của con người.
  • B. Phát triển hoàn toàn theo quy luật tự nhiên.
  • C. Chỉ bao gồm các yếu tố sinh vật.
  • D. Là kết quả lao động sáng tạo của con người và phụ thuộc vào sự duy trì của con người.

Câu 16: Các nhà khoa học cảnh báo về nguy cơ cạn kiệt của một số loại tài nguyên. Loại tài nguyên nào sau đây được cảnh báo là có nguy cơ cạn kiệt rõ rệt nhất do quá trình hình thành cần thời gian rất dài (hàng triệu năm)?

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Tài nguyên khoáng sản.
  • C. Tài nguyên nước.
  • D. Tài nguyên sinh vật.

Câu 17: Ô nhiễm môi trường là một trong những vấn đề nghiêm trọng hiện nay. Hoạt động nông nghiệp có thể gây ra loại ô nhiễm nào dưới đây?

  • A. Ô nhiễm đất và nước do thuốc bảo vệ thực vật, phân hóa học.
  • B. Chủ yếu gây ô nhiễm không khí do khói bụi.
  • C. Chỉ gây ô nhiễm tiếng ồn.
  • D. Không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 18: Mối quan hệ giữa môi trường và con người là mối quan hệ hai chiều. Con người tác động vào môi trường để lấy tài nguyên và không gian sống. Ngược lại, môi trường tác động trở lại con người thông qua:

  • A. Chỉ cung cấp cảnh quan cho du lịch.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.
  • C. Điều kiện sống, sức khỏe, và các hiện tượng tự nhiên (thiên tai).
  • D. Chỉ cung cấp nguồn năng lượng.

Câu 19: Tài nguyên "tiềm năng" là những tài nguyên:

  • A. Đã được khai thác và sử dụng hết.
  • B. Có tồn tại nhưng chưa được nghiên cứu đầy đủ hoặc chưa đủ điều kiện kỹ thuật để khai thác hiệu quả.
  • C. Chỉ có ở các quốc gia phát triển.
  • D. Được sử dụng làm năng lượng tái tạo.

Câu 20: Việc xây dựng các khu đô thị lớn, khu công nghiệp tập trung làm tăng áp lực lên môi trường chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Giảm thiểu rác thải.
  • B. Tăng diện tích cây xanh.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí.
  • D. Tăng lượng chất thải, tiêu thụ năng lượng và chiếm dụng đất.

Câu 21: Phân tích nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tài nguyên phong phú luôn đảm bảo quốc gia đó phát triển kinh tế mạnh.
  • B. Quốc gia thiếu tài nguyên thiên nhiên thì không thể phát triển kinh tế.
  • C. Tài nguyên là yếu tố quan trọng nhưng phương thức sản xuất và quản lý đóng vai trò quyết định đến sự phát triển.
  • D. Chỉ có tài nguyên khoáng sản mới ảnh hưởng đến kinh tế.

Câu 22: Tại sao tài nguyên sinh vật được coi là tài nguyên tái tạo nhưng vẫn có nguy cơ bị suy thoái nghiêm trọng?

  • A. Vì chúng không thể sinh sản.
  • B. Vì chúng chỉ sống ở một số khu vực nhất định.
  • C. Vì chúng không có giá trị kinh tế.
  • D. Vì tốc độ khai thác và phá hủy môi trường sống của chúng vượt quá khả năng tự phục hồi.

Câu 23: Môi trường xã hội có ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Luật pháp, chính sách, ý thức cộng đồng trong môi trường xã hội ảnh hưởng trực tiếp đến cách quản lý và sử dụng tài nguyên.
  • B. Môi trường xã hội không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến tài nguyên.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến tài nguyên nước.
  • D. Chỉ quyết định giá cả của tài nguyên.

Câu 24: Một khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác còn lạc hậu, cơ sở hạ tầng kém phát triển. Trong trường hợp này, dầu mỏ được xem là loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên tái tạo.
  • B. Tài nguyên vô hạn.
  • C. Tài nguyên đã khai thác hết.
  • D. Tài nguyên tiềm năng (chờ điều kiện kỹ thuật/kinh tế phù hợp).

Câu 25: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự mất cân bằng sinh thái và khủng hoảng môi trường ở nhiều nơi trên thế giới hiện nay.

  • A. Hoạt động khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức, thiếu kiểm soát của con người.
  • B. Sự gia tăng số lượng các loài động vật hoang dã.
  • C. Sự phát triển của ngành nông nghiệp truyền thống.
  • D. Việc xây dựng các công viên quốc gia.

Câu 26: Tài nguyên đất là một tài nguyên tái tạo, nhưng tại sao việc quản lý và bảo vệ đất đai lại vô cùng quan trọng và cấp bách?

  • A. Vì đất không có giá trị kinh tế.
  • B. Vì đất không bị ảnh hưởng bởi hoạt động của con người.
  • C. Vì quá trình hình thành lớp đất màu mất rất nhiều thời gian, và đất dễ bị suy thoái do xói mòn, bạc màu, ô nhiễm.
  • D. Vì đất chỉ có ở một số khu vực nhất định trên Trái Đất.

Câu 27: So sánh môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo, điểm khác biệt cơ bản về nguồn gốc hình thành là gì?

  • A. Cả hai đều hình thành do quá trình tự nhiên.
  • B. Môi trường tự nhiên hình thành do quá trình tự nhiên, môi trường nhân tạo hình thành do lao động của con người.
  • C. Cả hai đều hình thành do hoạt động của con người.
  • D. Môi trường tự nhiên hình thành do con người, môi trường nhân tạo hình thành do tự nhiên.

Câu 28: Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại gặp khó khăn trong việc phát triển kinh tế. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân chính giải thích nghịch lý này?

  • A. Thiếu công nghệ khai thác, quản lý yếu kém, tham nhũng hoặc xung đột.
  • B. Nguồn lao động chất lượng cao.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 29: Việc sử dụng lặp đi lặp lại một nguồn nước ngọt (ví dụ: sông) cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt mà không qua xử lý hoặc xử lý không triệt để sẽ dẫn đến hậu quả môi trường nào nghiêm trọng nhất?

  • A. Tăng mực nước biển.
  • B. Giảm nhiệt độ không khí.
  • C. Suy thoái chất lượng nước, ảnh hưởng sức khỏe con người và hệ sinh thái thủy sinh.
  • D. Tăng đa dạng sinh học.

Câu 30: Trong bối cảnh dân số thế giới tăng nhanh và nhu cầu tài nguyên ngày càng lớn, việc chuyển đổi sang sử dụng các loại tài nguyên nào được coi là giải pháp quan trọng để giảm áp lực lên môi trường và đảm bảo an ninh năng lượng lâu dài?

  • A. Chỉ tập trung khai thác than đá.
  • B. Tăng cường sử dụng dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. Hạn chế tối đa mọi hoạt động sản xuất.
  • D. Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, thủy điện, địa nhiệt...).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Môi trường sống của con người được phân loại dựa trên các thành phần cấu tạo và vai trò. Loại môi trường nào sau đây chủ yếu bao gồm các yếu tố vật chất, kỹ thuật do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống và sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quan hệ giữa con người với con người trong xã hội, bao gồm các thiết chế xã hội, luật pháp, văn hóa, phong tục tập quán, thuộc về thành phần nào của môi trường sống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về vai trò của môi trường tự nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí. Dựa vào khả năng tự phục hồi hoặc tái tạo, tài nguyên được chia thành các loại: tài nguyên tái tạo, tài nguyên không tái tạo và tài nguyên vô hạn. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các tài nguyên *không tái tạo*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào nhóm tài nguyên *vô hạn*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét về công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên có thể được phân loại. Khí hậu và nước được coi là nhóm tài nguyên nào dưới đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - kỹ thuật có tác động như thế nào đến danh mục tài nguyên thiên nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một khu rừng bị chặt phá quá mức, không có biện pháp trồng lại và quản lý bền vững. Tình trạng này thể hiện sự suy thoái của loại tài nguyên nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Vấn đề môi trường nào sau đây mang tính chất toàn cầu và có liên quan trực tiếp đến việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hoạt động nào của con người chủ yếu gây ra tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt không được xử lý đổ trực tiếp ra sông hồ, vấn đề môi trường nào đang xảy ra rõ rệt nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khái niệm 'khủng hoảng môi trường' thường được dùng để chỉ tình trạng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tài nguyên nào dưới đây, nếu được quản lý và sử dụng hợp lý, có khả năng tự phục hồi và duy trì liên tục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả, đồng thời bảo vệ môi trường là yêu cầu cấp thiết để hướng tới mục tiêu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Các nhà khoa học cảnh báo về nguy cơ cạn kiệt của một số loại tài nguyên. Loại tài nguyên nào sau đây được cảnh báo là có nguy cơ cạn kiệt rõ rệt nhất do quá trình hình thành cần thời gian rất dài (hàng triệu năm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ô nhiễm môi trường là một trong những vấn đề nghiêm trọng hiện nay. Hoạt động nông nghiệp có thể gây ra loại ô nhiễm nào dưới đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Mối quan hệ giữa môi trường và con người là mối quan hệ hai chiều. Con người tác động vào môi trường để lấy tài nguyên và không gian sống. Ngược lại, môi trường tác động trở lại con người thông qua:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tài nguyên 'tiềm năng' là những tài nguyên:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Việc xây dựng các khu đô thị lớn, khu công nghiệp tập trung làm tăng áp lực lên môi trường chủ yếu ở khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển kinh tế - xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao tài nguyên sinh vật được coi là tài nguyên tái tạo nhưng vẫn có nguy cơ bị suy thoái nghiêm trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Môi trường xã hội có ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác còn lạc hậu, cơ sở hạ tầng kém phát triển. Trong trường hợp này, dầu mỏ được xem là loại tài nguyên nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự mất cân bằng sinh thái và khủng hoảng môi trường ở nhiều nơi trên thế giới hiện nay.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tài nguyên đất là một tài nguyên tái tạo, nhưng tại sao việc quản lý và bảo vệ đất đai lại vô cùng quan trọng và cấp bách?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: So sánh môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo, điểm khác biệt cơ bản về nguồn gốc hình thành là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại gặp khó khăn trong việc phát triển kinh tế. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân chính giải thích nghịch lý này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Việc sử dụng lặp đi lặp lại một nguồn nước ngọt (ví dụ: sông) cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt mà không qua xử lý hoặc xử lý không triệt để sẽ dẫn đến hậu quả môi trường nào nghiêm trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bối cảnh dân số thế giới tăng nhanh và nhu cầu tài nguyên ngày càng lớn, việc chuyển đổi sang sử dụng các loại tài nguyên nào được coi là giải pháp quan trọng để giảm áp lực lên môi trường và đảm bảo an ninh năng lượng lâu dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của con người được phân loại dựa trên chức năng bao gồm những loại nào sau đây?

  • A. Môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường khí quyển.
  • B. Môi trường địa lý, môi trường sinh học, môi trường hóa học.
  • C. Môi trường vật lý, môi trường xã hội, môi trường sinh thái.
  • D. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo.

Câu 2: Việc xây dựng các đập thủy điện, hệ thống kênh mương tưới tiêu, và các đô thị lớn là minh chứng rõ ràng nhất cho sự phát triển của loại môi trường nào?

  • A. Môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường xã hội.
  • C. Môi trường nhân tạo.
  • D. Môi trường sinh học.

Câu 3: Theo quan điểm địa lí học hiện đại, nhân tố nào sau đây được xem là động lực chính, quyết định sự phát triển và biến đổi của xã hội loài người?

  • A. Phương thức sản xuất mà con người áp dụng.
  • B. Các quy luật tự nhiên chi phối môi trường.
  • C. Sự giàu có hay nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Các mối quan hệ giữa con người trong xã hội.

Câu 4: Khái niệm "tài nguyên thiên nhiên" bao gồm những thành phần nào của tự nhiên mà con người có thể sử dụng?

  • A. Chỉ các loại khoáng sản có giá trị kinh tế.
  • B. Các vật thể và các lực lượng tự nhiên tồn tại trong không gian và thời gian.
  • C. Chỉ các yếu tố sinh vật và đất đai có thể canh tác.
  • D. Các thành phần môi trường đã được con người biến đổi hoàn toàn.

Câu 5: Dựa vào thuộc tính tự nhiên, đất, nước, khí hậu, sinh vật, và khoáng sản được phân loại thuộc các nhóm tài nguyên khác nhau. Cách phân loại này giúp chúng ta hiểu rõ điều gì về tài nguyên?

  • A. Khả năng bị hao kiệt khi sử dụng.
  • B. Giá trị kinh tế tiềm năng của chúng.
  • C. Bản chất vật lý, hóa học hoặc sinh học riêng biệt của từng loại.
  • D. Mức độ quan trọng của chúng đối với sự phát triển xã hội.

Câu 6: Nguồn năng lượng nào sau đây, dựa trên khả năng phục hồi, được xếp vào nhóm tài nguyên có thể tái tạo nhưng cần quản lý hợp lý để duy trì?

  • A. Tài nguyên rừng.
  • B. Tài nguyên dầu mỏ.
  • C. Tài nguyên khí đốt tự nhiên.
  • D. Tài nguyên than đá.

Câu 7: Việc phát triển và ứng dụng công nghệ khai thác năng lượng mặt trời, năng lượng gió trên quy mô lớn đã tác động như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào tài nguyên hóa thạch.
  • B. Thu hẹp danh mục các loại tài nguyên có thể khai thác.
  • C. Gây ra tình trạng cạn kiệt nhanh chóng các tài nguyên truyền thống.
  • D. Mở rộng danh mục các loại tài nguyên năng lượng có thể sử dụng và giảm áp lực lên tài nguyên không tái tạo.

Câu 8: Hiện tượng băng tan ở hai cực, mực nước biển dâng, và gia tăng tần suất các cơn bão mạnh, lũ lụt, hạn hán là những biểu hiện rõ rệt nhất của vấn đề môi trường toàn cầu nào?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Biến đổi khí hậu.
  • C. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 9: Môi trường tự nhiên đóng vai trò là "nguồn cung cấp tài nguyên" cho xã hội loài người. Điều này được thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Con người xây dựng nhà ở và các công trình kiến trúc.
  • B. Con người thiết lập các mối quan hệ xã hội và luật pháp.
  • C. Con người khai thác gỗ từ rừng, khoáng sản từ lòng đất để phục vụ sản xuất.
  • D. Con người nghiên cứu và lưu trữ dữ liệu về thế giới tự nhiên.

Câu 10: Khi nói về tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm "phân bố không đồng đều" có ý nghĩa quan trọng gì trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?

  • A. Tạo ra sự khác biệt về tiềm năng phát triển và thúc đẩy giao thương, hợp tác hoặc cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • B. Đảm bảo mọi quốc gia đều có đủ tài nguyên cần thiết cho sự phát triển tự cung tự cấp.
  • C. Làm cho giá trị của các loại tài nguyên trở nên đồng nhất trên phạm vi toàn cầu.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận tài nguyên của các nước giàu.

Câu 11: Vấn đề môi trường nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc mất đi các loài động thực vật quý hiếm, sự suy giảm số lượng cá thể của một loài, hoặc sự biến mất của các hệ sinh thái đặc thù?

  • A. Ô nhiễm không khí.
  • B. Sạt lở đất.
  • C. Biến đổi khí hậu.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 12: Môi trường xã hội bao gồm những yếu tố nào tác động đến con người và xã hội?

  • A. Các mối quan hệ giữa con người với con người (luật pháp, phong tục, tập quán, đạo đức).
  • B. Các công trình kiến trúc, nhà cửa, đường sá.
  • C. Không khí, nước, đất, sinh vật.
  • D. Các yếu tố vật lý và hóa học trong tự nhiên.

Câu 13: Việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than, dầu, khí) một cách không kiểm soát là nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề môi trường nào sau đây?

  • A. Cạn kiệt tầng ozon.
  • B. Sóng thần.
  • C. Tăng hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu.
  • D. Động đất.

Câu 14: Tài nguyên đất, nước ngọt, và sinh vật được xếp vào nhóm tài nguyên nào dựa trên khả năng phục hồi?

  • A. Tài nguyên không tái tạo.
  • B. Tài nguyên tái tạo.
  • C. Tài nguyên vô hạn.
  • D. Tài nguyên tiềm năng.

Câu 15: Vai trò "nơi chứa đựng chất thải" của môi trường tự nhiên có ý nghĩa gì đối với hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người?

  • A. Môi trường tiếp nhận và phân hủy (ở mức độ nhất định) các chất thải do con người tạo ra.
  • B. Môi trường cung cấp không gian để xây dựng các nhà máy xử lý chất thải.
  • C. Môi trường tự động loại bỏ hoàn toàn các chất thải nguy hại.
  • D. Môi trường chỉ chứa đựng chất thải rắn, không chứa chất thải lỏng hoặc khí.

Câu 16: Môi trường nhân tạo có đặc điểm nào khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên?

  • A. Luôn tồn tại độc lập với con người.
  • B. Chỉ bao gồm các yếu tố vật lý và hóa học.
  • C. Phát triển và biến đổi theo quy luật tự nhiên.
  • D. Là kết quả lao động sáng tạo của con người và phụ thuộc vào sự duy trì của con người.

Câu 17: Tài nguyên nào sau đây được phân loại dựa trên công dụng kinh tế chủ yếu phục vụ cho ngành nông nghiệp?

  • A. Đất trồng, tài nguyên nước tưới tiêu, sinh vật (cây trồng, vật nuôi).
  • B. Khoáng sản kim loại, năng lượng hóa thạch.
  • C. Cảnh quan thiên nhiên, không khí sạch.
  • D. Các tuyến đường giao thông, mạng lưới thông tin liên lạc.

Câu 18: Tình trạng ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn, với nồng độ bụi mịn cao và khí thải độc hại, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến vai trò nào của môi trường tự nhiên đối với con người?

  • A. Không gian sống và sức khỏe con người.
  • B. Nguồn cung cấp tài nguyên khoáng sản.
  • C. Nơi chứa đựng chất thải rắn.
  • D. Nơi lưu giữ thông tin địa chất.

Câu 19: Việc khai thác khoáng sản bô-xít ở Tây Nguyên để sản xuất nhôm là ví dụ minh họa cho việc sử dụng loại tài nguyên nào dựa trên thuộc tính tự nhiên?

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Tài nguyên nước.
  • C. Tài nguyên khoáng sản.
  • D. Tài nguyên sinh vật.

Câu 20: Sự suy giảm chất lượng đất do canh tác quá mức, sử dụng hóa chất nông nghiệp, hoặc xói mòn được xếp vào vấn đề môi trường nào?

  • A. Ô nhiễm nước.
  • B. Ô nhiễm không khí.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Suy thoái tài nguyên đất.

Câu 21: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây, dựa trên khả năng bị hao kiệt, được xem là có trữ lượng hữu hạn và không thể bổ sung trong thời gian địa chất ngắn?

  • A. Khoáng sản kim loại (sắt, đồng, nhôm...).
  • B. Nước mặt (sông, hồ).
  • C. Không khí.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 22: Mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên là mối quan hệ hai chiều. Con người tác động đến môi trường, và môi trường cũng tác động trở lại con người. Tác động nào sau đây của môi trường đến con người thể hiện rõ nhất vai trò là "không gian sống"?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.
  • B. Cung cấp không gian để con người sinh hoạt, xây dựng nhà cửa, đô thị.
  • C. Hấp thụ và phân hủy chất thải.
  • D. Cung cấp thông tin về lịch sử địa chất.

Câu 23: Việc áp dụng các biện pháp canh tác bền vững như luân canh cây trồng, sử dụng phân bón hữu cơ, chống xói mòn đất nhằm mục đích chính là gì đối với tài nguyên đất?

  • A. Làm cạn kiệt nhanh chóng độ phì nhiêu của đất.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • C. Duy trì và cải thiện chất lượng đất, đảm bảo khả năng sản xuất lâu dài.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu sử dụng đất.

Câu 24: Tài nguyên nước trên Trái Đất được phân loại dựa trên thuộc tính tự nhiên bao gồm nước ngọt và nước mặn. Loại nào có ý nghĩa quyết định và trực tiếp nhất đến sự sống và hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người?

  • A. Nước ngọt.
  • B. Nước mặn.
  • C. Cả nước ngọt và nước mặn có vai trò như nhau.
  • D. Hơi nước trong khí quyển.

Câu 25: Khủng hoảng môi trường, theo các nhà khoa học, là kết quả tổng hợp của những vấn đề nghiêm trọng nào?

  • A. Chỉ do ô nhiễm không khí trên diện rộng.
  • B. Mất cân bằng sinh thái và suy thoái môi trường trên phạm vi toàn cầu.
  • C. Chỉ do cạn kiệt các nguồn tài nguyên không tái tạo.
  • D. Do sự gia tăng dân số quá nhanh.

Câu 26: Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật không chỉ giúp khai thác tài nguyên hiệu quả hơn mà còn:

  • A. Tạo ra các vật liệu thay thế, giảm áp lực lên một số loại tài nguyên truyền thống.
  • B. Làm cho tất cả tài nguyên thiên nhiên trở nên vô hạn.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn các vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • D. Ngăn chặn sự biến đổi khí hậu.

Câu 27: Mối quan hệ giữa môi trường và con người được ví như mối quan hệ giữa "cơ thể" và "môi trường sống" trong sinh học. Điều này nhấn mạnh đến đặc điểm nào của mối quan hệ này?

  • A. Môi trường hoàn toàn quyết định con người.
  • B. Con người hoàn toàn kiểm soát môi trường.
  • C. Môi trường và con người tồn tại độc lập.
  • D. Sự tương tác hai chiều, phụ thuộc lẫn nhau để tồn tại và phát triển.

Câu 28: Tài nguyên khí hậu, bao gồm nhiệt độ, lượng mưa, ánh sáng mặt trời, là loại tài nguyên thiên nhiên thuộc nhóm nào dựa trên thuộc tính tự nhiên?

  • A. Tài nguyên khí hậu.
  • B. Tài nguyên nước.
  • C. Tài nguyên sinh vật.
  • D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 29: Vai trò "nơi lưu giữ và cung cấp thông tin" của môi trường tự nhiên được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Khai thác gỗ để làm giấy.
  • B. Xây dựng các công trình nghiên cứu khoa học.
  • C. Nghiên cứu các lớp trầm tích, hóa thạch, cấu trúc địa chất để hiểu về lịch sử Trái Đất.
  • D. Sử dụng nước sông để sản xuất điện.

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tài nguyên thiên nhiên là KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Đại bộ phận các nguồn tài nguyên có giá trị kinh tế được hình thành qua quá trình phát triển lâu dài của lãnh thổ.
  • B. Phân bố tài nguyên thiên nhiên có tính không đồng đều trong không gian.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa vào thuộc tính tự nhiên, công dụng kinh tế, và khả năng bị hao kiệt.
  • D. Tất cả các loại tài nguyên thiên nhiên đều có khả năng tự tái tạo nhanh chóng sau khi sử dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Môi trường sống của con người được phân loại dựa trên chức năng bao gồm những loại nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Việc xây dựng các đập thủy điện, hệ thống kênh mương tưới tiêu, và các đô thị lớn là minh chứng rõ ràng nhất cho sự phát triển của loại môi trường nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Theo quan điểm địa lí học hiện đại, nhân tố nào sau đây được xem là động lực chính, quyết định sự phát triển và biến đổi của xã hội loài người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khái niệm 'tài nguyên thiên nhiên' bao gồm những thành phần nào của tự nhiên mà con người có thể sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dựa vào thuộc tính tự nhiên, đất, nước, khí hậu, sinh vật, và khoáng sản được phân loại thuộc các nhóm tài nguyên khác nhau. Cách phân loại này giúp chúng ta hiểu rõ điều gì về tài nguyên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nguồn năng lượng nào sau đây, dựa trên khả năng phục hồi, được xếp vào nhóm tài nguyên có thể tái tạo nhưng cần quản lý hợp lý để duy trì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Việc phát triển và ứng dụng công nghệ khai thác năng lượng mặt trời, năng lượng gió trên quy mô lớn đã tác động như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hiện tượng băng tan ở hai cực, mực nước biển dâng, và gia tăng tần suất các cơn bão mạnh, lũ lụt, hạn hán là những biểu hiện rõ rệt nhất của vấn đề môi trường toàn cầu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Môi trường tự nhiên đóng vai trò là 'nguồn cung cấp tài nguyên' cho xã hội loài người. Điều này được thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi nói về tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm 'phân bố không đồng đều' có ý nghĩa quan trọng gì trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Vấn đề môi trường nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc mất đi các loài động thực vật quý hiếm, sự suy giảm số lượng cá thể của một loài, hoặc sự biến mất của các hệ sinh thái đặc thù?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Môi trường xã hội bao gồm những yếu tố nào tác động đến con người và xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than, dầu, khí) một cách không kiểm soát là nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề môi trường nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tài nguyên đất, nước ngọt, và sinh vật được xếp vào nhóm tài nguyên nào dựa trên khả năng phục hồi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Vai trò 'nơi chứa đựng chất thải' của môi trường tự nhiên có ý nghĩa gì đối với hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Môi trường nhân tạo có đặc điểm nào khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tài nguyên nào sau đây được phân loại dựa trên công dụng kinh tế chủ yếu phục vụ cho ngành nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tình trạng ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn, với nồng độ bụi mịn cao và khí thải độc hại, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến vai trò nào của môi trường tự nhiên đối với con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Việc khai thác khoáng sản bô-xít ở Tây Nguyên để sản xuất nhôm là ví dụ minh họa cho việc sử dụng loại tài nguyên nào dựa trên thuộc tính tự nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Sự suy giảm chất lượng đất do canh tác quá mức, sử dụng hóa chất nông nghiệp, hoặc xói mòn được xếp vào vấn đề môi trường nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây, dựa trên khả năng bị hao kiệt, được xem là có trữ lượng hữu hạn và không thể bổ sung trong thời gian địa chất ngắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên là mối quan hệ hai chiều. Con người tác động đến môi trường, và môi trường cũng tác động trở lại con người. Tác động nào sau đây của môi trường đến con người thể hiện rõ nhất vai trò là 'không gian sống'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Việc áp dụng các biện pháp canh tác bền vững như luân canh cây trồng, sử dụng phân bón hữu cơ, chống xói mòn đất nhằm mục đích chính là gì đối với tài nguyên đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tài nguyên nước trên Trái Đất được phân loại dựa trên thuộc tính tự nhiên bao gồm nước ngọt và nước mặn. Loại nào có ý nghĩa quyết định và trực tiếp nhất đến sự sống và hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khủng hoảng môi trường, theo các nhà khoa học, là kết quả tổng hợp của những vấn đề nghiêm trọng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật không chỉ giúp khai thác tài nguyên hiệu quả hơn mà còn:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Mối quan hệ giữa môi trường và con người được ví như mối quan hệ giữa 'cơ thể' và 'môi trường sống' trong sinh học. Điều này nhấn mạnh đến đặc điểm nào của mối quan hệ này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tài nguyên khí hậu, bao gồm nhiệt độ, lượng mưa, ánh sáng mặt trời, là loại tài nguyên thiên nhiên thuộc nhóm nào dựa trên thuộc tính tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Vai trò 'nơi lưu giữ và cung cấp thông tin' của môi trường tự nhiên được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tài nguyên thiên nhiên là KHÔNG ĐÚNG?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây?

  • A. Hệ thống pháp luật và quy tắc xã hội.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và đô thị.
  • C. Các mối quan hệ kinh tế và văn hóa.
  • D. Không khí, nước, đất, khoáng sản và sinh vật.

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây được xem là tài nguyên tái tạo nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Rừng.
  • C. Than đá.
  • D. Kim loại màu.

Câu 3: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào có tác động ít nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất công nghiệp nặng.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Nông nghiệp thâm canh.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp?

  • A. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải cho các nhà máy.
  • B. Trồng nhiều cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
  • C. Tăng cường kiểm tra nồng độ bụi trong không khí.
  • D. Di dời khu công nghiệp ra xa khu dân cư.

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái tài nguyên đất trong nông nghiệp?

  • A. Mưa axit.
  • B. Xói mòn và bạc màu đất.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 6: Theo quan điểm phát triển bền vững, việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên cần đảm bảo điều gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn.
  • B. Khai thác triệt để tài nguyên để phát triển kinh tế.
  • C. Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả, có kế hoạch bảo tồn cho tương lai.
  • D. Chỉ tập trung vào bảo vệ môi trường, hạn chế khai thác tài nguyên.

Câu 7: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt ở khu vực nông thôn?

  • A. Nước thải công nghiệp chưa qua xử lý.
  • B. Rác thải sinh hoạt từ đô thị.
  • C. Hoạt động khai thác khoáng sản.
  • D. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

Câu 8: Loại tài nguyên nào sau đây có trữ lượng hữu hạn và cần được quản lý chặt chẽ để tránh cạn kiệt?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Gió.
  • D. Nước mưa.

Câu 9: Phát triển năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) mang lại lợi ích chủ yếu nào cho môi trường?

  • A. Tăng cường an ninh năng lượng quốc gia.
  • B. Giảm phát thải khí nhà kính và ô nhiễm không khí.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành năng lượng.
  • D. Giảm chi phí sản xuất điện năng.

Câu 10: Khái niệm "môi trường nhân tạo" dùng để chỉ?

  • A. Toàn bộ lớp vỏ địa lí bao quanh Trái Đất.
  • B. Môi trường xã hội và các mối quan hệ con người.
  • C. Các thành phần vật chất do con người tạo ra như nhà cửa, đường sá, công viên.
  • D. Môi trường tự nhiên chưa chịu tác động của con người.

Câu 11: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tình trạng phá rừng?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa phun trào.
  • C. Bão.
  • D. Lũ quét và sạt lở đất.

Câu 12: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên rừng.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện.

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa tài nguyên tái tạo và tài nguyên không tái tạo là gì?

  • A. Giá trị kinh tế.
  • B. Mức độ phổ biến.
  • C. Khả năng phục hồi hoặc tái sinh sau khi sử dụng.
  • D. Nguồn gốc hình thành.

Câu 14: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên bền vững?

  • A. Trồng rừng và khai thác gỗ có kiểm soát.
  • B. Khai thác than đá quy mô lớn để xuất khẩu.
  • C. Chuyển đổi đất rừng sang đất nông nghiệp.
  • D. Xây dựng đô thị trên đất ngập mặn.

Câu 15: Môi trường xã hội bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Địa hình, khí hậu, sông ngòi.
  • B. Nhà máy, công trình giao thông, khu dân cư.
  • C. Động vật, thực vật, vi sinh vật.
  • D. Luật pháp, thể chế chính trị, văn hóa, đạo đức, quan hệ giữa người với người.

Câu 16: Vai trò quan trọng nhất của tài nguyên thiên nhiên đối với đời sống con người là gì?

  • A. Tạo ra cảnh quan thiên nhiên đẹp.
  • B. Cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho sản xuất và đời sống.
  • C. Điều hòa khí hậu toàn cầu.
  • D. Duy trì sự cân bằng sinh thái.

Câu 17: Nếu không có sự quản lý và bảo vệ, tài nguyên rừng sẽ chuyển sang loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên vô hạn.
  • B. Tài nguyên dự trữ.
  • C. Tài nguyên không tái tạo.
  • D. Tài nguyên tiềm năng.

Câu 18: Đâu là giải pháp căn bản nhất để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý rác thải.
  • B. Tăng cường các biện pháp kiểm soát ô nhiễm.
  • C. Ứng dụng công nghệ xử lý ô nhiễm hiện đại.
  • D. Nâng cao ý thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường của cộng đồng.

Câu 19: Sử dụng năng lượng mặt trời thay thế năng lượng hóa thạch thuộc nhóm giải pháp nào để bảo vệ môi trường?

  • A. Giải pháp pháp lý.
  • B. Giải pháp công nghệ và kinh tế.
  • C. Giải pháp giáo dục và truyền thông.
  • D. Giải pháp hành chính.

Câu 20: Mối quan hệ giữa môi trường và con người là mối quan hệ như thế nào?

  • A. Mối quan hệ một chiều, môi trường quyết định sự phát triển của con người.
  • B. Mối quan hệ độc lập, con người và môi trường không liên quan đến nhau.
  • C. Mối quan hệ tương hỗ, tác động qua lại lẫn nhau.
  • D. Mối quan hệ phụ thuộc, con người hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường.

Câu 21: Đâu là ví dụ về tài nguyên vô hạn?

  • A. Dầu khí.
  • B. Than đá.
  • C. Quặng sắt.
  • D. Năng lượng gió.

Câu 22: Hậu quả nghiêm trọng nhất của việc khai thác khoáng sản bừa bãi là gì?

  • A. Suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Gây ra tiếng ồn lớn.
  • C. Ảnh hưởng đến giao thông vận tải.
  • D. Mất cảnh quan thiên nhiên.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm tài nguyên nước trong sinh hoạt?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước lớn.
  • B. Khai thác nước ngầm.
  • C. Sử dụng vòi sen thay vì bồn tắm.
  • D. Lắp đặt hệ thống tưới tiêu tự động.

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về môi trường tự nhiên?

  • A. Do con người tạo ra và chi phối.
  • B. Hình thành và phát triển theo quy luật tự nhiên.
  • C. Bao gồm các mối quan hệ xã hội.
  • D. Luôn ổn định và không thay đổi.

Câu 25: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí, người ta thường dựa vào chỉ số nào?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Mật độ dân số.
  • C. Tỷ lệ che phủ rừng.
  • D. Chỉ số chất lượng không khí (AQI).

Câu 26: Trong quá trình sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất hiệu quả nhất?

  • A. Luân canh và xen canh.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Tăng vụ.
  • D. Cơ giới hóa nông nghiệp.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp quản lý tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Xây dựng luật pháp và chính sách về tài nguyên.
  • B. Quy hoạch sử dụng tài nguyên hợp lý.
  • C. Phát triển công nghệ tái chế.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ tài nguyên.

Câu 28: Đâu là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Khí thải từ hoạt động công nghiệp và giao thông.
  • C. Phá rừng và đốt rừng.
  • D. Sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp.

Câu 29: Để bảo vệ môi trường biển, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Khai thác hợp lý tài nguyên biển.
  • B. Phát triển du lịch biển bền vững.
  • C. Xây dựng các công trình chắn sóng.
  • D. Kiểm soát và xử lý nước thải từ đất liền đổ ra biển.

Câu 30: Mục tiêu chính của tăng trưởng xanh là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào bảo vệ môi trường tự nhiên.
  • C. Phát triển kinh tế đồng thời bảo vệ môi trường và xã hội.
  • D. Giảm thiểu tối đa các hoạt động kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây được xem là *tài nguyên tái tạo* nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào có tác động *ít nhất* đến môi trường tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của *suy thoái tài nguyên đất* trong nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Theo quan điểm phát triển bền vững, việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên cần đảm bảo điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng *ô nhiễm nguồn nước mặt* ở khu vực nông thôn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Loại tài nguyên nào sau đây có trữ lượng *hữu hạn* và cần được quản lý chặt chẽ để tránh cạn kiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phát triển năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) mang lại lợi ích *chủ yếu* nào cho môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khái niệm 'môi trường nhân tạo' dùng để chỉ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các loại hình thiên tai sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng *trực tiếp* từ tình trạng phá rừng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo vệ *đa dạng sinh học*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa tài nguyên *tái tạo* và tài nguyên *không tái tạo* là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên *bền vững*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Môi trường xã hội bao gồm những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Vai trò quan trọng nhất của tài nguyên thiên nhiên đối với đời sống con người là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nếu không có sự quản lý và bảo vệ, tài nguyên *rừng* sẽ chuyển sang loại tài nguyên nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đâu là giải pháp *căn bản nhất* để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Sử dụng năng lượng mặt trời thay thế năng lượng hóa thạch thuộc nhóm giải pháp nào để bảo vệ môi trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mối quan hệ giữa môi trường và con người là mối quan hệ như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là ví dụ về tài nguyên *vô hạn*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hậu quả nghiêm trọng nhất của việc khai thác khoáng sản bừa bãi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *tiết kiệm tài nguyên nước* trong sinh hoạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhận định nào sau đây *đúng* về môi trường tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí, người ta thường dựa vào chỉ số nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất *hiệu quả nhất*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp *quản lý* tài nguyên thiên nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu là nguyên nhân gây ra hiện tượng *mưa axit*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để bảo vệ môi trường biển, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục tiêu chính của tăng trưởng xanh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố thiết yếu nào sau đây?

  • A. Không khí để thở, nước để uống, đất để trồng trọt và tài nguyên để sản xuất.
  • B. Các công trình kiến trúc, cơ sở hạ tầng giao thông và hệ thống thông tin liên lạc.
  • C. Luật pháp, thể chế chính trị và các hệ thống giá trị văn hóa.
  • D. Máy móc, thiết bị công nghệ và các sản phẩm công nghiệp.

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa trên khả năng phục hồi. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

  • A. Rừng
  • B. Nước ngọt
  • C. Đất nông nghiệp
  • D. Khoáng sản

Câu 3: Hoạt động nào của con người sau đây gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học nghiêm trọng nhất?

  • A. Du lịch sinh thái có kiểm soát
  • B. Trồng rừng và phục hồi hệ sinh thái
  • C. Phá rừng để mở rộng đất nông nghiệp và đô thị
  • D. Sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận phát triển bền vững trong sử dụng tài nguyên nước?

  • A. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn để tăng nguồn cung cấp điện.
  • B. Sử dụng nước tiết kiệm, tái sử dụng nước thải sau xử lý và bảo vệ nguồn nước.
  • C. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Chuyển nước từ các vùng mưa nhiều đến vùng khô hạn bằng mọi giá.

Câu 5: Ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông vận tải ở các đô thị lớn gây ra tác động trực tiếp nào đến sức khỏe con người?

  • A. Suy giảm tầng ozone
  • B. Mưa axit
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • D. Các bệnh về đường hô hấp

Câu 6: Trong các loại hình tài nguyên năng lượng tái tạo, loại nào phụ thuộc nhiều nhất vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên đặc thù?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng sinh khối

Câu 7: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng опу пустыни hóa (sa mạc hóa) ở các vùng khô hạn và bán khô hạn là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu làm tăng lượng mưa
  • B. Hoạt động du canh du cư và chăn thả quá mức
  • C. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc
  • D. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp

Câu 8: Giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung và áp dụng công nghệ xử lý tiên tiến.
  • B. Xả trực tiếp nước thải chưa qua xử lý ra sông, hồ để tiết kiệm chi phí.
  • C. Sử dụng hóa chất để khử trùng nguồn nước bị ô nhiễm sau khi xả thải.
  • D. Chôn lấp chất thải công nghiệp ở các khu vực xa dân cư.

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên đất đối với đời sống và kinh tế xã hội?

  • A. Cung cấp không gian để xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
  • B. Là môi trường sinh trưởng của thực vật, cung cấp lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Lưu trữ và điều hòa nước, tham gia vào các chu trình sinh địa hóa.
  • D. Cung cấp năng lượng vô tận cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt.

Câu 10: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu kinh tế.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Xây dựng chính sách quản lý rừng bền vững, kết hợp bảo tồn và phát triển kinh tế rừng.
  • D. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái nghiêm trọng do ô nhiễm môi trường?

  • A. Sự gia tăng diện tích rừng trồng
  • B. Sự xuất hiện các loài xâm lấn và suy giảm quần thể loài bản địa
  • C. Sự phát triển của nông nghiệp hữu cơ
  • D. Sự gia tăng sử dụng năng lượng tái tạo

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây trồng hiện có.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Phát triển các hệ thống tưới tiêu quy mô lớn, tiêu thụ nhiều nước.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu mới và áp dụng kỹ thuật canh tác thích ứng.

Câu 13: Khai thác khoáng sản quá mức và không bền vững có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào về mặt môi trường và xã hội?

  • A. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí, suy thoái cảnh quan và xung đột xã hội do tranh chấp đất đai, tài nguyên.
  • B. Gia tăng đa dạng sinh học và phát triển kinh tế địa phương.
  • C. Cải thiện chất lượng đất và nguồn nước ngầm.
  • D. Giảm thiểu khí thải nhà kính và bảo vệ tầng ozone.

Câu 14: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí tại một khu vực đô thị, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Độ pH của nước mưa
  • B. Nồng độ muối trong đất
  • C. Chỉ số chất lượng không khí (AQI)
  • D. Mật độ dân số trung bình

Câu 15: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự thay đổi trong nhận thức về mối quan hệ giữa con người và môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên không kiểm soát.
  • B. Chuyển từ tư duy chinh phục, khai thác thiên nhiên sang tư duy sống hài hòa và bảo vệ môi trường.
  • C. Xem môi trường tự nhiên chỉ là nguồn cung cấp tài nguyên vô tận cho con người.
  • D. Phớt lờ các vấn đề môi trường và tập trung vào phát triển kinh tế bằng mọi giá.

Câu 16: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ưu tiên sử dụng giải pháp tự nhiên để kiểm soát sâu bệnh trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
  • B. Luân canh cây trồng theo hướng thâm canh cao.
  • C. Đốt đồng và sử dụng biện pháp hóa học trước khi gieo trồng.
  • D. Sử dụng thiên địch và các chế phẩm sinh học để phòng trừ sâu bệnh.

Câu 17: Hình thức sử dụng đất nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học và giảm thiểu xói mòn đất?

  • A. Chuyên canh cây công nghiệp trên quy mô lớn.
  • B. Phá rừng để trồng cây lương thực ngắn ngày.
  • C. Nông lâm kết hợp và canh tác theo đường đồng mức.
  • D. Xây dựng khu công nghiệp tập trung trên đất nông nghiệp.

Câu 18: Để giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, biện pháp nào sau đây có tính toàn cầu và cần sự hợp tác quốc tế?

  • A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • B. Giảm phát thải khí nhà kính từ các ngành công nghiệp và năng lượng thông qua các hiệp định quốc tế.
  • C. Chặt phá rừng để lấy đất xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Sử dụng than đá và dầu mỏ làm nhiên liệu chính cho sản xuất điện.

Câu 19: Mô hình kinh tế tuần hoàn hướng tới mục tiêu chính nào trong quản lý tài nguyên và chất thải?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tiêu thụ nhiều hơn và thải bỏ chất thải một cách nhanh chóng.
  • C. Giảm thiểu chất thải, tái sử dụng và tái chế tối đa các nguồn tài nguyên.
  • D. Chôn lấp chất thải ở các bãi chôn lấp hợp vệ sinh.

Câu 20: Trong quản lý tài nguyên biển, khu vực nào cần được ưu tiên bảo tồn nghiêm ngặt để duy trì đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản?

  • A. Các rạn san hô và rừng ngập mặn ven biển.
  • B. Các vùng biển khơi xa bờ có trữ lượng khoáng sản lớn.
  • C. Các khu vực cảng biển và khu công nghiệp ven biển.
  • D. Các vùng biển thường xuyên có tàu thuyền qua lại.

Câu 21: Để giảm thiểu ô nhiễm đất nông nghiệp do lạm dụng phân bón hóa học, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Tăng liều lượng phân bón hóa học để tăng năng suất.
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ và áp dụng kỹ thuật canh tác tiết kiệm phân bón.
  • C. Bón phân hóa học vào tất cả các giai đoạn sinh trưởng của cây trồng.
  • D. Sử dụng các loại phân bón hóa học có giá thành rẻ nhất.

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Du lịch đại trà với số lượng lớn khách du lịch.
  • B. Du lịch mạo hiểm, khám phá các khu vực hoang dã nhưng không có kiểm soát.
  • C. Du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng với quy mô nhỏ và có trách nhiệm.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng tại các khu resort sang trọng, tiêu thụ nhiều năng lượng.

Câu 23: Trong quy trình xử lý rác thải sinh hoạt đô thị, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu lượng rác thải chôn lấp và thu hồi năng lượng?

  • A. Chôn lấp toàn bộ rác thải sinh hoạt tại các bãi chôn lấp.
  • B. Đổ rác thải sinh hoạt xuống sông, hồ để giảm chi phí xử lý.
  • C. Phân loại rác tại nguồn nhưng không có hệ thống tái chế và xử lý tiếp theo.
  • D. Đốt rác thải để phát điện và tái chế các vật liệu có thể tái chế.

Câu 24: Để bảo tồn đa dạng sinh học nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện tại các vùng nông thôn?

  • A. Bảo tồn và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi địa phương quý hiếm.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ sang trồng các giống cây trồng nhập nội năng suất cao.
  • C. Thống nhất cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên quy mô lớn.
  • D. Loại bỏ các giống cây trồng, vật nuôi truyền thống năng suất thấp.

Câu 25: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam với điều kiện tự nhiên đa dạng?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng thủy triều
  • D. Năng lượng sóng biển

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng ven biển?

  • A. Xây dựng các nhà máy khử mặn nước biển quy mô lớn.
  • B. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm để phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển và quản lý chặt chẽ việc sử dụng nước ngọt.
  • D. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố để ngăn nước biển tràn vào.

Câu 27: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần ưu tiên phát triển theo hướng nào?

  • A. Tăng cường sử dụng giống cây trồng năng suất cao, phụ thuộc vào phân bón hóa học.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ưa nước.
  • C. Phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh cao, ít quan tâm đến yếu tố bền vững.
  • D. Nông nghiệp sinh thái, thích ứng với biến đổi khí hậu và sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Câu 28: Trong quản lý chất thải rắn công nghiệp, giải pháp nào sau đây thể hiện nguyên tắc "3R" (Reduce, Reuse, Recycle) một cách hiệu quả nhất?

  • A. Chôn lấp chất thải rắn công nghiệp tại các bãi chôn lấp.
  • B. Thiết kế lại quy trình sản xuất để giảm thiểu chất thải, tái sử dụng phế liệu và tái chế chất thải thành nguyên liệu.
  • C. Đốt chất thải rắn công nghiệp mà không có hệ thống thu hồi năng lượng.
  • D. Xuất khẩu chất thải rắn công nghiệp sang các nước đang phát triển.

Câu 29: Để bảo vệ môi trường không khí đô thị, giải pháp giao thông nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Khuyến khích sử dụng xe ô tô cá nhân.
  • B. Mở rộng mạng lưới đường cao tốc trong đô thị.
  • C. Phát triển giao thông công cộng (xe buýt, tàu điện ngầm, xe điện) và khuyến khích sử dụng xe đạp, đi bộ.
  • D. Hạn chế phát triển giao thông công cộng để giảm ùn tắc.

Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo?

  • A. Môi trường tự nhiên hình thành và phát triển theo quy luật tự nhiên, ít chịu sự tác động của con người; môi trường nhân tạo do con người tạo ra và chịu sự chi phối của con người.
  • B. Môi trường tự nhiên chỉ bao gồm các yếu tố vật chất; môi trường nhân tạo bao gồm cả yếu tố vật chất và yếu tố xã hội.
  • C. Môi trường tự nhiên có khả năng tự phục hồi; môi trường nhân tạo không có khả năng tự phục hồi.
  • D. Môi trường tự nhiên quan trọng hơn môi trường nhân tạo đối với đời sống con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố thiết yếu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa trên khả năng phục hồi. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hoạt động nào của con người sau đây gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học nghiêm trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận phát triển bền vững trong sử dụng tài nguyên nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông vận tải ở các đô thị lớn gây ra tác động trực tiếp nào đến sức khỏe con người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các loại hình tài nguyên năng lượng tái tạo, loại nào phụ thuộc nhiều nhất vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên đặc thù?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng опу пустыни hóa (sa mạc hóa) ở các vùng khô hạn và bán khô hạn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên đất đối với đời sống và kinh tế xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái nghiêm trọng do ô nhiễm môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khai thác khoáng sản quá mức và không bền vững có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào về mặt môi trường và xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí tại một khu vực đô thị, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự thay đổi trong nhận thức về mối quan hệ giữa con người và môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ưu tiên sử dụng giải pháp tự nhiên để kiểm soát sâu bệnh trong nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hình thức sử dụng đất nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học và giảm thiểu xói mòn đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, biện pháp nào sau đây có tính toàn cầu và cần sự hợp tác quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Mô hình kinh tế tuần hoàn hướng tới mục tiêu chính nào trong quản lý tài nguyên và chất thải?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong quản lý tài nguyên biển, khu vực nào cần được ưu tiên bảo tồn nghiêm ngặt để duy trì đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để giảm thiểu ô nhiễm đất nông nghiệp do lạm dụng phân bón hóa học, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong quy trình xử lý rác thải sinh hoạt đô thị, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu lượng rác thải chôn lấp và thu hồi năng lượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để bảo tồn đa dạng sinh học nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện tại các vùng nông thôn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam với điều kiện tự nhiên đa dạng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng ven biển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần ưu tiên phát triển theo hướng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quản lý chất thải rắn công nghiệp, giải pháp nào sau đây thể hiện nguyên tắc '3R' (Reduce, Reuse, Recycle) một cách hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để bảo vệ môi trường không khí đô thị, giải pháp giao thông nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

  • A. Không gian để sinh sống và làm việc
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng
  • C. Nơi chứa đựng các chất thải
  • D. Hệ thống pháp luật và quy tắc ứng xử

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi, tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên tái tạo và không tái tạo. Điểm khác biệt CƠ BẢN giữa hai loại tài nguyên này là gì?

  • A. Khả năng tự phục hồi hoặc tái sinh sau khi sử dụng
  • B. Giá trị kinh tế và mức độ khan hiếm trên thị trường
  • C. Nguồn gốc hình thành từ các quá trình địa chất hay sinh học
  • D. Mức độ tác động của con người đến quá trình khai thác

Câu 3: Dựa vào thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được phân loại thành nhiều dạng khác nhau. Nhóm tài nguyên nào sau đây được xem là nền tảng cơ bản để phát triển nông nghiệp?

  • A. Tài nguyên khí hậu
  • B. Tài nguyên đất
  • C. Tài nguyên sinh vật
  • D. Tài nguyên nước mặt

Câu 4: Sự phát triển của khoa học và công nghệ đã tác động đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc của con người vào tài nguyên thiên nhiên
  • B. Làm cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên không tái tạo
  • C. Mở rộng danh mục các vật chất được coi là tài nguyên
  • D. Hạn chế khả năng khai thác các tài nguyên ở vùng sâu, vùng xa

Câu 5: Cho biểu đồ về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản. Nếu đường biểu diễn sản lượng khai thác vượt quá đường biểu diễn trữ lượng, điều này báo hiệu nguy cơ gì?

  • A. Giá khoáng sản sẽ tăng cao do chi phí khai thác tăng
  • B. Nền kinh tế sẽ chuyển dịch sang sử dụng tài nguyên tái tạo
  • C. Xuất khẩu khoáng sản sẽ tăng mạnh do nguồn cung dồi dào
  • D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản trong tương lai gần

Câu 6: Môi trường xã hội bao gồm các yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình, khí hậu, sông ngòi, sinh vật
  • B. Luật pháp, thể chế chính trị, văn hóa, đạo đức
  • C. Nhà máy, công trình giao thông, khu dân cư đô thị
  • D. Đất đai, rừng, biển, khoáng sản

Câu 7: Trong các loại tài nguyên sau, loại nào thuộc nhóm tài nguyên năng lượng KHÔNG tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Than đá
  • D. Năng lượng thủy triều

Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người gây ra sự suy giảm tài nguyên sinh vật?

  • A. Phá rừng để lấy gỗ và đất canh tác
  • B. Xây dựng các nhà máy thủy điện trên sông
  • C. Khai thác khoáng sản lộ thiên
  • D. Xây dựng khu đô thị và công nghiệp

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên nước?

  • A. Tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất
  • B. Tái sử dụng nước thải sau khi xử lý
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn
  • D. Xả trực tiếp nước thải công nghiệp ra sông hồ

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường đất ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là gì?

  • A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lý
  • B. Lạm dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • C. Rác thải sinh hoạt không được thu gom
  • D. Xói mòn và rửa trôi đất do mưa lũ

Câu 11: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào được đánh giá là có tiềm năng phát triển lớn nhất và ổn định nhất ở Việt Nam?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng thủy điện
  • C. Năng lượng mặt trời
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 12: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn việc khai thác gỗ tự nhiên
  • B. Phát triển rừng bền vững, kết hợp trồng và khai thác
  • C. Tăng cường tuần tra và xử phạt vi phạm lâm luật
  • D. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp

Câu 13: Ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông vận tải ở các đô thị lớn gây ra chủ yếu bởi loại khí thải nào?

  • A. Khí thải từ động cơ đốt trong
  • B. Bụi xây dựng và công trình giao thông
  • C. Tiếng ồn từ các phương tiện giao thông
  • D. Khí thải từ nhà máy điện và khu công nghiệp

Câu 14: Trong các loại hình môi trường, môi trường nào chịu sự chi phối mạnh mẽ nhất từ hoạt động của con người?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường xã hội
  • C. Môi trường nhân tạo
  • D. Môi trường hoang dã

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính từ các hoạt động kinh tế

Câu 16: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất
  • B. Là cơ sở để phân bố dân cư và các hoạt động kinh tế
  • C. Quyết định trình độ văn minh của một quốc gia
  • D. Góp phần tạo ra của cải vật chất và việc làm

Câu 17: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu sẽ ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên này?

  • A. Tăng sản lượng khai thác dầu mỏ để đáp ứng nhu cầu
  • B. Giảm hiệu quả khai thác và gây lãng phí tài nguyên
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu dầu mỏ sang các nước phát triển
  • D. Hạn chế ô nhiễm môi trường do khai thác dầu mỏ

Câu 18: Việc sử dụng năng lượng tái tạo thay thế năng lượng hóa thạch mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt môi trường?

  • A. Giảm phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính
  • B. Tiết kiệm chi phí sản xuất năng lượng
  • C. Tăng cường an ninh năng lượng quốc gia
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành năng lượng

Câu 19: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái môi trường nước?

  • A. Mực nước biển dâng cao
  • B. Xảy ra các trận lũ lụt lớn
  • C. Nguồn nước ngọt bị ô nhiễm
  • D. Diện tích rừng ngập mặn thu hẹp

Câu 20: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây có tính chất phòng ngừa và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải hiện đại
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt vi phạm môi trường
  • C. Ứng dụng công nghệ xanh trong sản xuất
  • D. Nâng cao nhận thức và giáo dục về môi trường

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản được xếp vào loại tài nguyên không tái tạo vì đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có giá trị kinh tế cao và dễ khai thác
  • B. Thời gian hình thành rất dài, chậm hơn nhiều so với khai thác
  • C. Phân bố tập trung ở một số khu vực nhất định
  • D. Chịu ảnh hưởng lớn của các hoạt động địa chất

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp tăng cường sử dụng hiệu quả tài nguyên đất trong nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác sang vùng đồi núi
  • B. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang xây dựng khu công nghiệp
  • C. Thâm canh, tăng vụ và sử dụng giống cây trồng năng suất cao
  • D. Giảm diện tích trồng cây lương thực, tăng cây công nghiệp

Câu 23: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước?

  • A. Hệ sinh thái rừng
  • B. Hệ sinh thái đồng cỏ
  • C. Hệ sinh thái hoang mạc
  • D. Hệ sinh thái nông nghiệp

Câu 24: Để đánh giá mức độ phát triển bền vững của một quốc gia, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người
  • C. Chỉ số hiệu quả môi trường (EPI)
  • D. Chỉ số hạnh phúc quốc gia (GNH)

Câu 25: Hiện tượng “mưa axit” gây tác hại nghiêm trọng đến môi trường và sức khỏe con người. Nguyên nhân chính gây ra mưa axit là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm nguồn nước mặt
  • C. Khí thải công nghiệp và giao thông
  • D. Cháy rừng và đốt rừng làm nương rẫy

Câu 26: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác quá mức và thiếu bền vững?

  • A. Trồng rừng và khai thác gỗ theo chu kỳ
  • B. Sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió
  • C. Tái chế phế liệu và sử dụng vật liệu tái chế
  • D. Đánh bắt cá bằng chất nổ và lưới mắt nhỏ

Câu 27: Quan điểm nào sau đây thể hiện sự tiếp cận ‘phát triển bền vững’ trong quản lý tài nguyên và môi trường?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Phát triển kinh tế hài hòa với bảo vệ môi trường và công bằng xã hội
  • C. Ưu tiên bảo vệ môi trường, hạn chế phát triển kinh tế
  • D. Chấp nhận ô nhiễm môi trường để đổi lấy tăng trưởng kinh tế

Câu 28: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp công nghệ trong bảo vệ môi trường?

  • A. Phát triển công nghệ xử lý chất thải
  • B. Tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
  • C. Xây dựng luật pháp và chính sách môi trường
  • D. Thúc đẩy hợp tác quốc tế về môi trường

Câu 29: Cho tình huống: Một khu công nghiệp xả thải chưa qua xử lý ra sông, gây ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân hạ lưu. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giải quyết tình huống này về mặt quản lý nhà nước?

  • A. Vận động người dân tự giác bảo vệ môi trường
  • B. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư công nghệ xanh
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt hành vi vi phạm
  • D. Di dời khu công nghiệp đến vùng xa dân cư

Câu 30: Nếu tài nguyên rừng bị khai thác quá mức và suy thoái, hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với môi trường và đời sống con người?

  • A. Nguồn cung cấp khoáng sản tăng lên
  • B. Gia tăng nguy cơ xói mòn đất và lũ lụt
  • C. Khí hậu trở nên ôn hòa và dễ chịu hơn
  • D. Năng suất cây trồng nông nghiệp tăng cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi, tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên tái tạo và không tái tạo. Điểm khác biệt CƠ BẢN giữa hai loại tài nguyên này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dựa vào thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được phân loại thành nhiều dạng khác nhau. Nhóm tài nguyên nào sau đây được xem là nền tảng cơ bản để phát triển nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sự phát triển của khoa học và công nghệ đã tác động đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho biểu đồ về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản. Nếu đường biểu diễn sản lượng khai thác vượt quá đường biểu diễn trữ lượng, điều này báo hiệu nguy cơ gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Môi trường xã hội bao gồm các yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các loại tài nguyên sau, loại nào thuộc nhóm tài nguyên năng lượng KHÔNG tái tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người gây ra sự suy giảm tài nguyên sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường đất ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào được đánh giá là có tiềm năng phát triển lớn nhất và ổn định nhất ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông vận tải ở các đô thị lớn gây ra chủ yếu bởi loại khí thải nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các loại hình môi trường, môi trường nào chịu sự chi phối mạnh mẽ nhất từ hoạt động của con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trên phạm vi toàn cầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu sẽ ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Việc sử dụng năng lượng tái tạo thay thế năng lượng hóa thạch mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái môi trường nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây có tính chất phòng ngừa và hiệu quả lâu dài nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản được xếp vào loại tài nguyên không tái tạo vì đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp tăng cường sử dụng hiệu quả tài nguyên đất trong nông nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để đánh giá mức độ phát triển bền vững của một quốc gia, người ta thường KHÔNG sử dụng chỉ số nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hiện tượng “mưa axit” gây tác hại nghiêm trọng đến môi trường và sức khỏe con người. Nguyên nhân chính gây ra mưa axit là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác quá mức và thiếu bền vững?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Quan điểm nào sau đây thể hiện sự tiếp cận ‘phát triển bền vững’ trong quản lý tài nguyên và môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp công nghệ trong bảo vệ môi trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho tình huống: Một khu công nghiệp xả thải chưa qua xử lý ra sông, gây ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân hạ lưu. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giải quyết tình huống này về mặt quản lý nhà nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu tài nguyên rừng bị khai thác quá mức và suy thoái, hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với môi trường và đời sống con người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây, ngoại trừ?

  • A. Không gian sinh sống
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nơi chứa đựng chất thải
  • D. Luật pháp và thể chế xã hội

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi, loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm không tái tạo?

  • A. Rừng
  • B. Khoáng sản
  • C. Nước ngọt
  • D. Đất trồng

Câu 3: Hoạt động nào sau đây của con người ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy
  • B. Xây dựng nhà máy nhiệt điện than
  • C. Phát triển năng lượng gió và mặt trời
  • D. Sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp

Câu 4: Nếu xét về công dụng kinh tế, tài nguyên đất được xếp vào nhóm nào?

  • A. Tài nguyên sản xuất
  • B. Tài nguyên năng lượng
  • C. Tài nguyên du lịch
  • D. Tài nguyên nước

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng bền vững?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên hiện có
  • B. Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên
  • C. Tăng cường xuất khẩu tài nguyên thô
  • D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang công nghiệp

Câu 6: Trong các loại môi trường sống của con người, môi trường nào bao gồm các quan hệ xã hội như luật pháp, thể chế, và các quy tắc ứng xử?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường nhân tạo
  • C. Môi trường xã hội
  • D. Môi trường tổng hợp

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa tài nguyên tái tạokhông tái tạo là gì?

  • A. Giá trị kinh tế
  • B. Mức độ ô nhiễm khi khai thác
  • C. Phạm vi phân bố
  • D. Khả năng phục hồi sau khi sử dụng

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của một quốc gia. Nếu quốc gia này muốn hướng tới tăng trưởng xanh, họ nên ưu tiên thay đổi cơ cấu theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng năng lượng hóa thạch
  • B. Tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo
  • C. Giữ nguyên cơ cấu hiện tại
  • D. Giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng

Câu 9: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường nước, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động phòng ngừa ô nhiễm hơn là khắc phục hậu quả?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
  • B. Nạo vét kênh mương bị ô nhiễm
  • C. Cấm khai thác cát trái phép
  • D. Tuyên truyền về bảo vệ nguồn nước

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm môi trường đất
  • C. Mất môi trường sống do hoạt động của con người
  • D. Hoạt động núi lửa và động đất

Câu 11: Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sử dụng tài nguyên năng lượng vô hạn?

  • A. Đốt than đá để sản xuất điện
  • B. Khai thác dầu mỏ từ lòng đất
  • C. Sử dụng khí đốt tự nhiên trong sinh hoạt
  • D. Sử dụng năng lượng mặt trời để làm nóng nước

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phát triển kinh tế luôn đi đôi với suy thoái môi trường
  • B. Phát triển kinh tế bền vững cần bảo vệ môi trường
  • C. Môi trường không ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
  • D. Bảo vệ môi trường là cản trở phát triển kinh tế

Câu 13: Để đánh giá hiệu quả của một dự án bảo vệ môi trường, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tổng chi phí đầu tư dự án
  • B. Số lượng người tham gia dự án
  • C. Mức độ cải thiện chất lượng môi trường
  • D. Thời gian thực hiện dự án

Câu 14: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên nào có vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành nông nghiệp?

  • A. Đất
  • B. Nước
  • C. Khí hậu
  • D. Sinh vật

Câu 15: Hiện tượng mưa axit gây tác hại chủ yếu đến môi trường nào?

  • A. Môi trường không khí
  • B. Môi trường nước và đất
  • C. Môi trường xã hội
  • D. Môi trường nhân tạo

Câu 16: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính toàn cầu và cần sự hợp tác quốc tế?

  • A. Trồng rừng phòng hộ
  • B. Tiết kiệm năng lượng trong gia đình
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính
  • D. Xây dựng đê biển

Câu 17: Trong các loại ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nào có nguồn gốc chủ yếu từ hoạt động công nghiệp và giao thông vận tải?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Ô nhiễm rác thải sinh hoạt
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Ô nhiễm không khí

Câu 18: Ý nghĩa của việc phân loại tài nguyên thiên nhiên là gì?

  • A. Làm tăng giá trị kinh tế của tài nguyên
  • B. Giúp quản lý và sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
  • C. Thay đổi thuộc tính tự nhiên của tài nguyên
  • D. Tạo ra tài nguyên mới

Câu 19: Cho một tình huống: Một khu rừng bị khai thác quá mức dẫn đến xói mòn đất và lũ lụt. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật
  • B. Quan hệ cộng sinh giữa con người và tự nhiên
  • C. Quan hệ nhân quả giữa hoạt động con người và môi trường
  • D. Quan hệ hợp tác giữa các quốc gia trong bảo vệ môi trường

Câu 20: Để bảo tồn tài nguyên sinh vật, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống của các loài?

  • A. Cấm săn bắt động vật hoang dã
  • B. Xây dựng vườn thú và công viên quốc gia
  • C. Nhân giống các loài quý hiếm
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 21: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết?

  • A. Địa nhiệt
  • B. Mặt trời và gió
  • C. Thủy triều
  • D. Sóng biển

Câu 22: Khái niệm tăng trưởng xanh nhấn mạnh điều gì trong phát triển kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
  • B. Giảm thiểu tăng trưởng kinh tế để bảo vệ môi trường
  • C. Phát triển kinh tế hài hòa với bảo vệ môi trường
  • D. Tập trung vào các ngành kinh tế thân thiện môi trường

Câu 23: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm quản lý nhà nước về môi trường?

  • A. Ban hành luật và các quy định về môi trường
  • B. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
  • C. Ứng dụng công nghệ xử lý ô nhiễm
  • D. Thúc đẩy lối sống xanh trong cộng đồng

Câu 24: Trong các loại tài nguyên khoáng sản, loại nào được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu?

  • A. Kim loại màu
  • B. Năng lượng (than đá, dầu mỏ, khí đốt)
  • C. Phi kim loại
  • D. Vật liệu xây dựng

Câu 25: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí ở đô thị, giải pháp giao thông nào sau đây được ưu tiên phát triển?

  • A. Tăng cường xe cá nhân
  • B. Mở rộng đường cao tốc
  • C. Phát triển giao thông công cộng và xe điện
  • D. Hạn chế xe tải vào trung tâm thành phố

Câu 26: Mục tiêu chính của Giáo dục môi trường là gì?

  • A. Cung cấp kiến thức về các loài động thực vật
  • B. Đào tạo chuyên gia về môi trường
  • C. Xây dựng các công trình bảo vệ môi trường
  • D. Nâng cao nhận thức và hành vi bảo vệ môi trường cho cộng đồng

Câu 27: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào dễ bị tổn thương nhất trước tác động của con người?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô
  • B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
  • C. Hệ sinh thái đồng cỏ
  • D. Hệ sinh thái hoang mạc

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Phát triển nông nghiệp thích ứng và bền vững
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Chuyển đổi sang trồng các loại cây công nghiệp

Câu 29: Vai trò của cộng đồng trong bảo vệ môi trường là gì?

  • A. Xây dựng chính sách và luật pháp về môi trường
  • B. Cung cấp vốn cho các dự án môi trường
  • C. Giám sát, thực hiện và phản hồi về các vấn đề môi trường tại địa phương
  • D. Nghiên cứu khoa học về môi trường

Câu 30: Nếu một quốc gia có trữ lượng tài nguyên khoáng sản lớn nhưng chưa có công nghệ khai thác hiệu quả, điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên?

  • A. Tài nguyên khoáng sản trở nên vô hạn
  • B. Giá trị tài nguyên khoáng sản tăng cao
  • C. Việc khai thác tài nguyên trở nên dễ dàng hơn
  • D. Khả năng khai thác và sử dụng tài nguyên bị hạn chế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây, *ngoại trừ*?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi, loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm *không tái tạo*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hoạt động nào sau đây của con người *ít* gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nếu xét về *công dụng kinh tế*, tài nguyên đất được xếp vào nhóm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng *bền vững*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các loại môi trường sống của con người, môi trường nào bao gồm các *quan hệ xã hội* như luật pháp, thể chế, và các quy tắc ứng xử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa tài nguyên *tái tạo* và *không tái tạo* là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của một quốc gia. Nếu quốc gia này muốn hướng tới *tăng trưởng xanh*, họ nên ưu tiên thay đổi cơ cấu theo hướng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường nước, biện pháp nào sau đây mang tính *chủ động phòng ngừa* ô nhiễm hơn là khắc phục hậu quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sử dụng tài nguyên *năng lượng vô hạn*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nhận định nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đánh giá *hiệu quả* của một dự án bảo vệ môi trường, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên nào có vai trò *quyết định* đến sự phát triển của ngành nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hiện tượng *mưa axit* gây tác hại chủ yếu đến môi trường nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính *toàn cầu* và cần sự hợp tác quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các loại ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nào có nguồn gốc chủ yếu từ hoạt động *công nghiệp và giao thông vận tải*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ý nghĩa của việc *phân loại* tài nguyên thiên nhiên là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho một tình huống: Một khu rừng bị khai thác quá mức dẫn đến xói mòn đất và lũ lụt. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để bảo tồn tài nguyên sinh vật, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc bảo vệ *môi trường sống* của các loài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào *điều kiện thời tiết*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khái niệm *tăng trưởng xanh* nhấn mạnh điều gì trong phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm *quản lý nhà nước* về môi trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các loại tài nguyên khoáng sản, loại nào được sử dụng chủ yếu làm *nhiên liệu*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí ở đô thị, giải pháp giao thông nào sau đây được ưu tiên phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Mục tiêu chính của *Giáo dục môi trường* là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào dễ bị tổn thương nhất trước tác động của con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây là quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Vai trò của *cộng đồng* trong bảo vệ môi trường là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu một quốc gia có trữ lượng tài nguyên khoáng sản lớn nhưng *chưa có công nghệ khai thác hiệu quả*, điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây, đóng vai trò là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

  • A. Không gian sinh sống, tài nguyên thiên nhiên và nơi chứa đựng chất thải.
  • B. Hệ thống pháp luật, cơ sở hạ tầng và các mối quan hệ xã hội.
  • C. Các công trình kiến trúc, khu dân cư và phương tiện giao thông.
  • D. Nguồn lao động, vốn đầu tư và trình độ khoa học công nghệ.

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa trên khả năng phục hồi. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

  • A. Rừng tự nhiên.
  • B. Nguồn nước ngọt.
  • C. Đất trồng.
  • D. Khoáng sản kim loại.

Câu 3: Phát triển khoa học và công nghệ đã tác động đến danh mục tài nguyên thiên nhiên như thế nào?

  • A. Làm giảm sự đa dạng của tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng danh mục tài nguyên thiên nhiên được con người sử dụng.
  • C. Thu hẹp phạm vi phân bố của tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Không gây ra sự thay đổi đáng kể đến danh mục tài nguyên.

Câu 4: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên ở đặc điểm nào?

  • A. Khả năng tự phục hồi và cân bằng sinh thái.
  • B. Sự đa dạng về thành phần và các mối quan hệ tự nhiên.
  • C. Được tạo ra bởi con người và chịu sự chi phối của hoạt động con người.
  • D. Tồn tại và phát triển theo các quy luật khách quan của tự nhiên.

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến suy thoái tài nguyên đất nông nghiệp ở nhiều quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu làm thay đổi cấu trúc đất.
  • B. Canh tác không hợp lý, lạm dụng hóa chất và xói mòn đất.
  • C. Sự phát triển của công nghiệp làm ô nhiễm đất trên diện rộng.
  • D. Các hoạt động khai thác khoáng sản làm mất lớp phủ thực vật.

Câu 6: Loại hình tài nguyên thiên nhiên nào có khả năng tự phục hồi nhanh chóng sau khi khai thác nếu được quản lý hợp lý?

  • A. Tài nguyên sinh vật (rừng, thủy sản).
  • B. Tài nguyên khoáng sản kim loại.
  • C. Tài nguyên năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ).
  • D. Tài nguyên đất đai màu mỡ.

Câu 7: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào tác động mạnh mẽ nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Trồng rừng và bảo vệ đa dạng sinh học.
  • C. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
  • D. Khai thác khoáng sản quy mô lớn.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận phát triển bền vững trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên để phục vụ nhu cầu hiện tại.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng tài nguyên không tái tạo.
  • C. Sử dụng tài nguyên hợp lý, tiết kiệm và có kế hoạch tái tạo.
  • D. Phát triển kinh tế bằng mọi giá, ít quan tâm đến môi trường.

Câu 9: Ô nhiễm môi trường nước do hoạt động nông nghiệp chủ yếu bắt nguồn từ nguồn nào?

  • A. Nước thải sinh hoạt từ khu dân cư nông thôn.
  • B. Sử dụng quá mức phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Chất thải công nghiệp từ các nhà máy chế biến nông sản.
  • D. Hoạt động nuôi trồng thủy sản không kiểm soát.

Câu 10: Tài nguyên nào sau đây được xem là vô hạn nếu sử dụng và quản lý một cách khoa học?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Khí đốt tự nhiên.
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 11: Môi trường xã hội bao gồm yếu tố nào là quan trọng nhất, ảnh hưởng đến hành vi và lối sống của con người?

  • A. Địa hình và khí hậu của khu vực sinh sống.
  • B. Hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng đô thị.
  • C. Các mối quan hệ giữa người với người, hệ thống giá trị và chuẩn mực xã hội.
  • D. Mức độ phát triển kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.

Câu 12: Sự kiện nào sau đây được xem là dấu mốc quan trọng đánh dấu sự thay đổi lớn trong mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên, gia tăng tác động tiêu cực?

  • A. Phát kiến ra lửa.
  • B. Cách mạng công nghiệp.
  • C. Xuất hiện loài người.
  • D. Thời kỳ đồ đá mới.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây có tính chất phòng ngừa ô nhiễm môi trường hiệu quả hơn so với các biện pháp khác?

  • A. Ứng dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
  • B. Xây dựng các hệ thống xử lý chất thải tập trung.
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường.

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tài nguyên nào sau đây chịu tác động tiêu cực và dễ bị suy thoái nhất?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Địa nhiệt.

Câu 15: Mục tiêu chính của việc xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên là gì?

  • A. Phục vụ cho mục đích phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Bảo vệ đa dạng sinh học và các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Khai thác tiềm năng kinh tế từ tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nghiên cứu khoa học về môi trường và biến đổi khí hậu.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Dân số tăng không ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên vô hạn nên không bị tác động bởi dân số.
  • C. Dân số giảm luôn dẫn đến phục hồi tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Dân số tăng gây áp lực lớn hơn lên việc khai thác và sử dụng tài nguyên.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động giao thông vận tải lên môi trường không khí, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Mở rộng mạng lưới đường bộ để giảm ùn tắc giao thông.
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch cho phương tiện vận tải.
  • C. Phát triển giao thông công cộng và phương tiện sử dụng năng lượng sạch.
  • D. Quy hoạch đô thị tập trung để giảm khoảng cách di chuyển.

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái môi trường đất?

  • A. Mưa axit làm giảm độ pH của đất.
  • B. Xói mòn, bạc màu và giảm độ phì nhiêu của đất.
  • C. Nhiệt độ đất tăng do hiệu ứng nhà kính.
  • D. Lượng mưa trung bình năm giảm gây khô hạn đất.

Câu 19: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Đất đai.
  • C. Năng lượng gió.
  • D. Rừng.

Câu 20: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và địa lý?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng địa nhiệt.
  • C. Năng lượng thủy triều.
  • D. Năng lượng sinh khối.

Câu 21: Môi trường tổng hợp là gì?

  • A. Môi trường bao gồm tất cả các yếu tố tự nhiên.
  • B. Môi trường do con người tạo ra hoàn toàn.
  • C. Môi trường bao gồm cả môi trường tự nhiên, nhân tạo và xã hội, có sự tác động qua lại.
  • D. Môi trường chỉ bao gồm các mối quan hệ xã hội.

Câu 22: Vì sao tài nguyên khoáng sản được xếp vào loại tài nguyên không tái tạo?

  • A. Vì chúng không có giá trị kinh tế khi cạn kiệt.
  • B. Vì quá trình hình thành chúng diễn ra rất chậm, hàng triệu năm.
  • C. Vì chúng chỉ tập trung ở một số khu vực nhất định trên thế giới.
  • D. Vì chúng dễ bị ô nhiễm bởi các hoạt động công nghiệp.

Câu 23: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên quy mô lớn để xuất khẩu gỗ.
  • B. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ và lưới mắt nhỏ.
  • C. Sử dụng cạn kiệt nguồn nước ngầm cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Trồng rừng và khai thác gỗ theo chu kỳ, kết hợp bảo vệ rừng.

Câu 24: Hiện tượng sa mạc hóa là một vấn đề môi trường nghiêm trọng, đặc biệt ở vùng nào trên thế giới?

  • A. Vùng cực.
  • B. Vùng ôn đới hải dương.
  • C. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên sinh vật biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác các loài sinh vật biển có giá trị kinh tế cao.
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn biển và quy định khai thác hợp lý.
  • C. Phát triển mạnh mẽ nuôi trồng thủy sản để thay thế khai thác tự nhiên.
  • D. Sử dụng các phương tiện đánh bắt hiện đại để tăng năng suất.

Câu 26: Trong các loại hình môi trường, môi trường nào có vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển nhân cách con người?

  • A. Môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường nhân tạo.
  • C. Môi trường xã hội.
  • D. Môi trường tổng hợp.

Câu 27: Hậu quả nghiêm trọng nhất của việc phá rừng đầu nguồn là gì?

  • A. Gây lũ lụt, xói mòn đất và suy giảm nguồn nước.
  • B. Mất đi nguồn cung cấp gỗ và lâm sản quý giá.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học và mất nơi обитания của động vật hoang dã.
  • D. Thay đổi khí hậu cục bộ và làm tăng nhiệt độ trung bình.

Câu 28: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí ở đô thị, người ta thường dựa vào chỉ số nào?

  • A. Độ pH của nước mưa.
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ trong đất.
  • C. Nồng độ muối trong nước biển.
  • D. Chỉ số chất lượng không khí (AQI).

Câu 29: Trong các nguồn tài nguyên năng lượng, nguồn năng lượng nào có trữ lượng lớn nhất nhưng chưa được khai thác và sử dụng rộng rãi?

  • A. Năng lượng gió.
  • B. Năng lượng địa nhiệt.
  • C. Năng lượng mặt trời.
  • D. Năng lượng thủy điện.

Câu 30: Giải pháp nào mang tính hệ thống và toàn diện nhất để giải quyết các vấn đề môi trường hiện nay?

  • A. Tăng cường đầu tư cho công nghệ xử lý ô nhiễm.
  • B. Ban hành nhiều luật và quy định về bảo vệ môi trường.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, tăng trưởng bền vững và thay đổi lối sống.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng thông qua giáo dục môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây, đóng vai trò là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên được phân loại dựa trên khả năng phục hồi. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phát triển khoa học và công nghệ đã tác động đến danh mục tài nguyên thiên nhiên như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên ở đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến suy thoái tài nguyên đất nông nghiệp ở nhiều quốc gia đang phát triển là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại hình tài nguyên thiên nhiên nào có khả năng tự phục hồi nhanh chóng sau khi khai thác nếu được quản lý hợp lý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào tác động mạnh mẽ nhất đến môi trường tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận phát triển bền vững trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ô nhiễm môi trường nước do hoạt động nông nghiệp chủ yếu bắt nguồn từ nguồn nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tài nguyên nào sau đây được xem là vô hạn nếu sử dụng và quản lý một cách khoa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Môi trường xã hội bao gồm yếu tố nào là quan trọng nhất, ảnh hưởng đến hành vi và lối sống của con người?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sự kiện nào sau đây được xem là dấu mốc quan trọng đánh dấu sự thay đổi lớn trong mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên, gia tăng tác động tiêu cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp nào sau đây có tính chất phòng ngừa ô nhiễm môi trường hiệu quả hơn so với các biện pháp khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tài nguyên nào sau đây chịu tác động tiêu cực và dễ bị suy thoái nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Mục tiêu chính của việc xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nhận ??ịnh nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động giao thông vận tải lên môi trường không khí, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái môi trường đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và địa lý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Môi trường tổng hợp là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Vì sao tài nguyên khoáng sản được xếp vào loại tài nguyên không tái tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hiện tượng sa mạc hóa là một vấn đề môi trường nghiêm trọng, đặc biệt ở vùng nào trên thế giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên sinh vật biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các loại hình môi trường, môi trường nào có vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển nhân cách con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hậu quả nghiêm trọng nhất của việc phá rừng đầu nguồn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí ở đô thị, người ta thường dựa vào chỉ số nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các nguồn tài nguyên năng lượng, nguồn năng lượng nào có trữ lượng lớn nhất nhưng chưa được khai thác và sử dụng rộng rãi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giải pháp nào mang tính hệ thống và toàn diện nhất để giải quyết các vấn đề môi trường hiện nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hệ sinh thái tự nhiên, rừng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ đất. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên rừng, đảm bảo tính bền vững?

  • A. Khai thác trắng rừng tự nhiên để lấy gỗ xuất khẩu.
  • B. Khai thác chọn lọc gỗ ở khu vực rừng trồng và kết hợp trồng lại rừng.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • D. Mở rộng diện tích khai thác khoáng sản trong khu vực rừng phòng hộ.

Câu 2: Ô nhiễm nguồn nước mặt đang là vấn đề đáng lo ngại ở nhiều khu vực. Biện pháp nào sau đây mang tính hệ thống và hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước mặt do hoạt động nông nghiệp?

  • A. Xây dựng các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
  • B. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ nguồn nước.
  • C. Áp dụng các phương pháp canh tác hữu cơ và quản lý dịch hại tổng hợp.
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi xả thải trực tiếp ra sông hồ.

Câu 3: Quan sát sơ đồ về vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên, hãy xác định yếu tố nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc chuyển nước từ đại dương lên lục địa, tạo nguồn cung cấp nước ngọt cho con người và sinh vật?

  • A. Nước ngầm.
  • B. Bốc hơi từ mặt đất.
  • C. Lượng mưa trên đại dương.
  • D. Bốc hơi từ bề mặt đại dương và quá trình ngưng tụ.

Câu 4: Việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt) đang gây ra nhiều vấn đề môi trường toàn cầu. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch và hướng tới một tương lai năng lượng bền vững?

  • A. Đẩy mạnh phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, nước...).
  • B. Tăng cường khai thác và sử dụng các mỏ than đá mới.
  • C. Sử dụng tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Nghiên cứu và phát triển công nghệ khai thác dầu khí ở vùng biển sâu.

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia. Nếu quốc gia này muốn phát triển nông nghiệp bền vững, định hướng nào sau đây về sử dụng đất là phù hợp nhất?

  • A. Tăng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng và lấn chiếm đất tự nhiên.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp độc canh, tăng diện tích đất trồng cây đa dạng và áp dụng luân canh.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang đất xây dựng khu công nghiệp và đô thị.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất trên diện tích đất hiện có.

Câu 6: Trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng, môi trường nhân tạo ngày càng mở rộng. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của môi trường nhân tạo đối với đời sống con người?

  • A. Môi trường nhân tạo hoàn toàn độc lập với môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường nhân tạo không có vai trò quan trọng bằng môi trường tự nhiên.
  • C. Môi trường nhân tạo cung cấp các tiện nghi vật chất, kỹ thuật phục vụ đời sống và sản xuất.
  • D. Môi trường nhân tạo phát triển hoàn toàn theo quy luật tự nhiên.

Câu 7: Xét về khả năng tái tạo, tài nguyên khoáng sản được xếp vào loại tài nguyên không tái tạo. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Tài nguyên khoáng sản có thể tự phục hồi nhanh chóng sau khi khai thác.
  • B. Tài nguyên khoáng sản chỉ tồn tại ở một số khu vực nhất định trên thế giới.
  • C. Tài nguyên khoáng sản không có giá trị kinh tế và không cần được bảo vệ.
  • D. Tài nguyên khoáng sản hình thành trong thời gian địa chất rất dài và không thể phục hồi trong thời gian ngắn của con người.

Câu 8: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào có tác động ít nhất đến việc gây suy thoái tài nguyên đất?

  • A. Khai thác mỏ lộ thiên.
  • B. Canh tác nông nghiệp độc canh liên tục.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Xây dựng khu công nghiệp tập trung.

Câu 9: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit là do sự gia tăng phát thải vào khí quyển của các loại khí nào?

  • A. Khí CO2 và CH4.
  • B. Khí SO2 và NOx.
  • C. Khí CO và CFC.
  • D. Hơi nước và bụi.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên nước tiết kiệm và hiệu quả trong sinh hoạt?

  • A. Xả nước thải sinh hoạt trực tiếp ra môi trường.
  • B. Sử dụng vòi nước công suất lớn để rửa xe và tưới cây.
  • C. Tắm bồn thường xuyên thay vì tắm vòi sen.
  • D. Khóa vòi nước khi đánh răng và kiểm tra, sửa chữa rò rỉ nước.

Câu 11: Ý nào sau đây không phải là vai trò của môi trường tự nhiên đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

  • A. Cung cấp không gian sinh sống.
  • B. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Quyết định phương thức sản xuất của xã hội.
  • D. Là nơi chứa đựng và phân hủy chất thải.

Câu 12: Dựa vào công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được phân thành các loại nào?

  • A. Tài nguyên năng lượng, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khí hậu.
  • B. Tài nguyên tái tạo, tài nguyên không tái tạo, tài nguyên vô hạn.
  • C. Tài nguyên rừng, tài nguyên biển, tài nguyên đồng bằng, tài nguyên núi cao.
  • D. Tài nguyên sơ cấp, tài nguyên thứ cấp, tài nguyên tiềm năng.

Câu 13: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có hệ sinh thái rừng ngập mặn bị thu hẹp do nuôi trồng thủy sản. Hậu quả nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của việc suy thoái rừng ngập mặn?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Gia tăng xói lở bờ biển.
  • C. Giảm khả năng lọc nước tự nhiên.
  • D. Gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu.

Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và môi trường xã hội?

  • A. Môi trường xã hội hoàn toàn chi phối và quyết định môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường tự nhiên là nền tảng, môi trường xã hội định hướng sự phát triển của xã hội.
  • C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội tồn tại độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Môi trường xã hội chỉ bao gồm các yếu tố văn hóa, không liên quan đến môi trường tự nhiên.

Câu 15: Trong các loại tài nguyên sau, loại nào được xem là tài nguyên vô hạn hoặc tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Năng lượng mặt trời.
  • D. Khoáng sản kim loại.

Câu 16: Để đánh giá mức độ suy thoái môi trường đất ở một khu vực nông nghiệp, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Độ phì nhiêu và độ chua của đất.
  • B. Mật độ dân số.
  • C. GDP bình quân đầu người.
  • D. Tỷ lệ đô thị hóa.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự không bền vững trong khai thác tài nguyên?

  • A. Khai thác khoáng sản đi đôi với phục hồi môi trường.
  • B. Khai thác rừng tự nhiên quá mức, vượt khả năng phục hồi.
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo thay thế năng lượng hóa thạch.
  • D. Quản lý và sử dụng tài nguyên nước một cách hợp lý.

Câu 18: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở đô thị, biện pháp nào mang tính chủ động và lâu dài nhất?

  • A. Trồng cây xanh đô thị.
  • B. Hạn chế xe cá nhân vào trung tâm thành phố.
  • C. Xây dựng hệ thống quan trắc chất lượng không khí.
  • D. Quy hoạch đô thị xanh, ưu tiên giao thông công cộng và năng lượng sạch.

Câu 19: Xét về nguồn gốc, tài nguyên sinh vật khác biệt với tài nguyên khoáng sản ở điểm nào?

  • A. Khả năng tái tạo.
  • B. Công dụng kinh tế.
  • C. Quá trình hình thành và phát triển.
  • D. Phạm vi phân bố.

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm của một vùng. Vùng này có tiềm năng phát triển loại hình tài nguyên sinh vật nào?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Rừng nhiệt đới.
  • C. Đồng cỏ ôn đới.
  • D. Sa mạc.

Câu 21: Trong các loại hình môi trường, môi trường nào bao gồm các quy tắc, luật lệ, thể chế do con người xây dựng nên?

  • A. Môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường nhân tạo.
  • C. Môi trường tổng hợp.
  • D. Môi trường xã hội.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • B. Đẩy mạnh tái chế và sử dụng vật liệu thay thế.
  • C. Nâng cao hiệu quả khai thác và chế biến khoáng sản.
  • D. Thực hiện nghiêm các quy định về bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái do tác động của con người?

  • A. Mùa lũ đến và đi theo quy luật tự nhiên.
  • B. Sự đa dạng của các loài sinh vật trong rừng nguyên sinh.
  • C. Sự bùng phát dịch bệnh trên diện rộng do ô nhiễm môi trường.
  • D. Quá trình bồi tụ phù sa ở đồng bằng châu thổ.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các loại tài nguyên khoáng sản nội sinh?

  • A. Khí hậu.
  • B. Hoạt động nội lực.
  • C. Sinh vật.
  • D. Địa hình bề mặt.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính toàn cầu và cấp thiết nhất?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính từ các hoạt động kinh tế và sinh hoạt.
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố ven biển.
  • C. Di chuyển dân cư khỏi vùng có nguy cơ ngập lụt.
  • D. Thích ứng với các hiện tượng thời tiết cực đoan.

Câu 26: Trong các loại hình du lịch, loại hình nào được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Du lịch đại trà.
  • B. Du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển.

Câu 27: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản trong 10 năm. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình khai thác tài nguyên này?

  • A. Trữ lượng khoáng sản ngày càng tăng.
  • B. Sản lượng khai thác có xu hướng giảm dần.
  • C. Tài nguyên khoáng sản đang được khai thác bền vững.
  • D. Có nguy cơ cạn kiệt tài nguyên nếu tiếp tục khai thác với tốc độ hiện tại.

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xây dựng vườn thú và công viên thực vật.
  • B. Bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và môi trường sống của các loài.
  • C. Nghiên cứu và nhân giống các loài quý hiếm.
  • D. Tăng cường tuần tra và kiểm soát săn bắt động vật hoang dã.

Câu 29: Trong quá trình hình thành đất, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến tính chất lý hóa và độ phì nhiêu của đất?

  • A. Thời gian.
  • B. Địa hình.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Sinh vật.

Câu 30: Mô hình kinh tế tuần hoàn hướng tới mục tiêu chính là gì trong việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ sản xuất.
  • C. Tập trung vào sản xuất hàng hóa tiêu dùng giá rẻ.
  • D. Giảm thiểu chất thải, tái sử dụng và tái chế tài nguyên, kéo dài vòng đời sản phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các hệ sinh thái tự nhiên, rừng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ đất. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên rừng, đảm bảo tính bền vững?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ô nhiễm nguồn nước mặt đang là vấn đề đáng lo ngại ở nhiều khu vực. Biện pháp nào sau đây mang tính hệ thống và hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước mặt do hoạt động nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quan sát sơ đồ về vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên, hãy xác định yếu tố nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc chuyển nước từ đại dương lên lục địa, tạo nguồn cung cấp nước ngọt cho con người và sinh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt) đang gây ra nhiều vấn đề môi trường toàn cầu. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch và hướng tới một tương lai năng lượng bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia. Nếu quốc gia này muốn phát triển nông nghiệp bền vững, định hướng nào sau đây về sử dụng đất là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng, môi trường nhân tạo ngày càng mở rộng. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của môi trường nhân tạo đối với đời sống con người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét về khả năng tái tạo, tài nguyên khoáng sản được xếp vào loại tài nguyên không tái tạo. Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào có tác động *ít nhất* đến việc gây suy thoái tài nguyên đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit là do sự gia tăng phát thải vào khí quyển của các loại khí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên nước *tiết kiệm và hiệu quả* trong sinh hoạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ý nào sau đây *không* phải là vai trò của môi trường tự nhiên đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dựa vào công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được phân thành các loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có hệ sinh thái rừng ngập mặn bị thu hẹp do nuôi trồng thủy sản. Hậu quả nào sau đây *không* phải là hệ quả trực tiếp của việc suy thoái rừng ngập mặn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhận định nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và môi trường xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các loại tài nguyên sau, loại nào được xem là *tài nguyên vô hạn* hoặc *tài nguyên năng lượng vĩnh cửu*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để đánh giá mức độ suy thoái môi trường đất ở một khu vực nông nghiệp, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự *không bền vững* trong khai thác tài nguyên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở đô thị, biện pháp nào mang tính *chủ động và lâu dài* nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét về nguồn gốc, tài nguyên sinh vật khác biệt với tài nguyên khoáng sản ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm của một vùng. Vùng này có tiềm năng phát triển loại hình tài nguyên sinh vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các loại hình môi trường, môi trường nào bao gồm các quy tắc, luật lệ, thể chế do con người xây dựng nên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp với việc quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái do tác động của con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc hình thành các loại tài nguyên khoáng sản nội sinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính *toàn cầu và cấp thiết* nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các loại hình du lịch, loại hình nào được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản trong 10 năm. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây *đúng* về tình hình khai thác tài nguyên này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quá trình hình thành đất, yếu tố nào đóng vai trò *quyết định* đến tính chất lý hóa và độ phì nhiêu của đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mô hình kinh tế tuần hoàn hướng tới mục tiêu chính là gì trong việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét về khả năng phục hồi sau khi sử dụng, loại tài nguyên nào sau đây cần được quản lý và khai thác một cách cẩn trọng, có kế hoạch để đảm bảo sự bền vững cho các thế hệ tương lai?

  • A. Tài nguyên năng lượng mặt trời
  • B. Tài nguyên rừng
  • C. Tài nguyên gió
  • D. Tài nguyên thủy triều

Câu 2: Trong các hoạt động kinh tế sau đây, hoạt động nào ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Khai thác than đá lộ thiên
  • B. Sản xuất xi măng
  • C. Trồng lúa nước thâm canh
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 3: Nếu một quốc gia có trữ lượng lớn dầu mỏ nhưng lại thiếu nước ngọt trầm trọng, quốc gia đó nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để đảm bảo sử dụng hiệu quả tài nguyên và phát triển bền vững?

  • A. Luyện kim đen
  • B. Nông nghiệp trồng trọt quy mô lớn
  • C. Dịch vụ tài chính và công nghệ thông tin
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời)
  • B. Khai thác tối đa trữ lượng khoáng sản hiện có
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng phá rừng
  • D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một vùng: (Biểu đồ tròn với tỷ lệ: Đất nông nghiệp 60%, Đất rừng 25%, Đất ở và công nghiệp 10%, Đất khác 5%). Vùng này có nguy cơ đối mặt với vấn đề môi trường nào nếu tiếp tục mở rộng diện tích đất nông nghiệp?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước mặt do chất thải công nghiệp
  • B. Suy giảm diện tích rừng và đa dạng sinh học
  • C. Ô nhiễm không khí do giao thông vận tải
  • D. Sạt lở bờ biển do biến đổi khí hậu

Câu 6: Trong các loại hình môi trường sau, môi trường nào đóng vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển nhân cách, lối sống của con người?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường nhân tạo
  • C. Môi trường xã hội
  • D. Môi trường đô thị

Câu 7: Cho tình huống: Một khu công nghiệp xả thải chưa qua xử lý ra sông, gây ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân hạ lưu. Đây là ví dụ điển hình về vấn đề môi trường nào?

  • A. Suy thoái tài nguyên đất
  • B. Ô nhiễm nguồn nước
  • C. Biến đổi khí hậu
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học

Câu 8: Theo cách phân loại dựa trên khả năng tái tạo, loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

  • A. Rừng
  • B. Đất
  • C. Nước
  • D. Khoáng sản

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa con người và môi trường?

  • A. Con người hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường không chịu tác động bởi hoạt động của con người
  • C. Con người và môi trường có mối quan hệ tương tác và ảnh hưởng lẫn nhau
  • D. Chỉ có môi trường tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển xã hội loài người

Câu 10: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn năng lượng nào được coi là thân thiện với môi trường nhất và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai?

  • A. Năng lượng than đá
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng hạt nhân
  • D. Năng lượng dầu mỏ

Câu 11: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn, biện pháp nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Hạn chế các hoạt động sản xuất công nghiệp
  • B. Trồng nhiều cây xanh ven đường
  • C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng phương tiện cá nhân thân thiện môi trường
  • D. Xây dựng các nhà máy xử lý khí thải công nghiệp

Câu 12: Khai thác tài nguyên khoáng sản quá mức có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường và kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng diện tích rừng tự nhiên
  • B. Cải thiện chất lượng nguồn nước
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm không khí
  • D. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái và ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội

Câu 13: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại tài nguyên nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất?

  • A. Đất
  • B. Nước
  • C. Khoáng sản
  • D. Sinh vật

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc
  • B. Áp dụng biện pháp canh tác hợp lý, chống xói mòn
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân bón hóa học

Câu 15: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên ở điểm nào?

  • A. Môi trường nhân tạo không có các yếu tố tự nhiên
  • B. Môi trường tự nhiên không có sự tác động của con người
  • C. Môi trường nhân tạo đa dạng sinh học hơn môi trường tự nhiên
  • D. Môi trường nhân tạo do con người tạo ra và chịu sự chi phối của con người

Câu 16: Cho một đoạn văn mô tả về một khu rừng bị suy thoái do khai thác gỗ quá mức. Câu hỏi: Vấn đề môi trường chính được đề cập trong đoạn văn là gì?

  • A. Suy thoái tài nguyên rừng
  • B. Ô nhiễm đất
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 17: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Chỉ số chất lượng không khí (AQI)
  • C. Tỷ lệ che phủ rừng
  • D. Mật độ dân số

Câu 18: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên toàn cầu là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật
  • D. Mất môi trường sống do các hoạt động của con người

Câu 19: Hoạt động nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường nước?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp
  • C. Khai thác cát sỏi lòng sông
  • D. Đổ rác thải sinh hoạt trực tiếp xuống ao hồ

Câu 20: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, việc tái chế và tái sử dụng vật liệu có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với phát triển bền vững?

  • A. Không có ý nghĩa gì đối với phát triển bền vững
  • B. Chỉ có ý nghĩa về mặt kinh tế, không liên quan đến môi trường
  • C. Giảm thiểu khai thác tài nguyên, giảm chất thải, tiết kiệm năng lượng, góp phần phát triển bền vững
  • D. Chỉ phù hợp với các nước phát triển, không cần thiết ở các nước đang phát triển

Câu 21: Loại hình tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn nhất nhưng việc khai thác và sử dụng còn gặp nhiều khó khăn do yếu tố công nghệ và chi phí?

  • A. Tài nguyên rừng nhiệt đới
  • B. Tài nguyên đất nông nghiệp
  • C. Tài nguyên nước biển
  • D. Tài nguyên địa nhiệt

Câu 22: Trong hệ sinh thái, tài nguyên sinh vật đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Duy trì cân bằng sinh thái, cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái và nguồn gen
  • C. Chỉ có vai trò về mặt kinh tế, cung cấp lương thực, thực phẩm
  • D. Chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp cảnh quan

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây có tính toàn cầu và cần sự hợp tác của nhiều quốc gia?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính
  • D. Ứng dụng công nghệ dự báo thời tiết

Câu 24: Vùng nào trên thế giới hiện nay đang chịu tác động mạnh mẽ nhất của tình trạng опупуни hóa và sa mạc hóa?

  • A. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc
  • B. Vùng ôn đới hải dương
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng núi cao

Câu 25: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản của một quốc gia trong 10 năm. Câu hỏi: Xu hướng khai thác khoáng sản này có bền vững không? Vì sao?

  • A. Bền vững, vì sản lượng khai thác ngày càng tăng
  • B. Không bền vững, vì trữ lượng có hạn và đang giảm dần
  • C. Chưa thể kết luận, cần thêm thông tin về giá khoáng sản
  • D. Bền vững, vì khoáng sản là tài nguyên tái tạo

Câu 26: Giải pháp nào sau đây ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học "tại chỗ" (in-situ conservation)?

  • A. Xây dựng vườn thú và vườn thực vật
  • B. Nuôi sinh sản các loài quý hiếm trong phòng thí nghiệm
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
  • D. Nhập khẩu các loài sinh vật ngoại lai

Câu 27: Nguyên tắc "trách nhiệm chung nhưng có phân biệt" trong các vấn đề môi trường toàn cầu có nghĩa là gì?

  • A. Các nước phát triển không cần chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường toàn cầu
  • B. Tất cả các quốc gia đều có trách nhiệm như nhau và đóng góp như nhau
  • C. Các nước đang phát triển phải chịu trách nhiệm chính vì dân số đông
  • D. Các nước phát triển có trách nhiệm lớn hơn trong việc giải quyết các vấn đề môi trường toàn cầu do lịch sử phát thải và năng lực kinh tế

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về quản lý tài nguyên và môi trường mang tính "phòng ngừa" hơn là "khắc phục hậu quả"?

  • A. Xử lý ô nhiễm nguồn nước sau khi xảy ra
  • B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý và bền vững
  • C. Khôi phục rừng bị suy thoái
  • D. Ứng phó với thiên tai sau khi xảy ra

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của môi trường tự nhiên?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Sinh vật
  • D. Đường giao thông

Câu 30: Để thúc đẩy tăng trưởng xanh, chính phủ các nước thường áp dụng chính sách kinh tế nào?

  • A. Thuế môi trường và phí ô nhiễm
  • B. Tăng cường trợ cấp cho các ngành công nghiệp nặng
  • C. Nới lỏng các quy định về môi trường
  • D. Khuyến khích tiêu dùng các sản phẩm giá rẻ, không rõ nguồn gốc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét về khả năng phục hồi sau khi sử dụng, loại tài nguyên nào sau đây cần được quản lý và khai thác một cách cẩn trọng, có kế hoạch để đảm bảo sự bền vững cho các thế hệ tương lai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các hoạt động kinh tế sau đây, hoạt động nào ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nếu một quốc gia có trữ lượng lớn dầu mỏ nhưng lại thiếu nước ngọt trầm trọng, quốc gia đó nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để đảm bảo sử dụng hiệu quả tài nguyên và phát triển bền vững?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một vùng: (Biểu đồ tròn với tỷ lệ: Đất nông nghiệp 60%, Đất rừng 25%, Đất ở và công nghiệp 10%, Đất khác 5%). Vùng này có nguy cơ đối mặt với vấn đề môi trường nào nếu tiếp tục mở rộng diện tích đất nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các loại hình môi trường sau, môi trường nào đóng vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển nhân cách, lối sống của con người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho tình huống: Một khu công nghiệp xả thải chưa qua xử lý ra sông, gây ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân hạ lưu. Đây là ví dụ điển hình về vấn đề môi trường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Theo cách phân loại dựa trên khả năng tái tạo, loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa con người và môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn năng lượng nào được coi là thân thiện với môi trường nhất và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn, biện pháp nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khai thác tài nguyên khoáng sản quá mức có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường và kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại tài nguyên nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản so với môi trường tự nhiên ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho một đoạn văn mô tả về một khu rừng bị suy thoái do khai thác gỗ quá mức. Câu hỏi: Vấn đề môi trường chính được đề cập trong đoạn văn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để đánh giá mức độ ô nhiễm không khí, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên toàn cầu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hoạt động nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, việc tái chế và tái sử dụng vật liệu có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với phát triển bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại hình tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn nhất nhưng việc khai thác và sử dụng còn gặp nhiều khó khăn do yếu tố công nghệ và chi phí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong hệ sinh thái, tài nguyên sinh vật đóng vai trò quan trọng như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây có tính toàn cầu và cần sự hợp tác của nhiều quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Vùng nào trên thế giới hiện nay đang chịu tác động mạnh mẽ nhất của tình trạng опупуни hóa và sa mạc hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản của một quốc gia trong 10 năm. Câu hỏi: Xu hướng khai thác khoáng sản này có bền vững không? Vì sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Giải pháp nào sau đây ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học 'tại chỗ' (in-situ conservation)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên tắc 'trách nhiệm chung nhưng có phân biệt' trong các vấn đề môi trường toàn cầu có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về quản lý tài nguyên và môi trường mang tính 'phòng ngừa' hơn là 'khắc phục hậu quả'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của môi trường tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để thúc đẩy tăng trưởng xanh, chính phủ các nước thường áp dụng chính sách kinh tế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhận định nào sau đây thể hiện mối quan hệ tương tác giữa con người và môi trường tự nhiên?

  • A. Môi trường tự nhiên là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển kinh tế - xã hội của loài người.
  • B. Con người khai thác tài nguyên từ môi trường và đồng thời có những hoạt động cải tạo, bảo vệ môi trường.
  • C. Môi trường tự nhiên hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của con người.
  • D. Sự phát triển của xã hội loài người chỉ phụ thuộc vào trình độ khoa học - kỹ thuật, không liên quan đến môi trường.

Câu 2: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào được xem là tài nguyên năng lượng tái tạo?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Than đá
  • C. Năng lượng gió
  • D. Khí đốt tự nhiên

Câu 3: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tiêu cực nhất đến môi trường đất?

  • A. Trồng rừng phủ xanh đồi trọc
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ trong nông nghiệp
  • C. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lý
  • D. Lạm dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng khoa học - kỹ thuật để mở rộng danh mục tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Sử dụng công nghệ lọc nước biển thành nước ngọt
  • B. Khai thác than đá từ các mỏ lộ thiên
  • C. Chặt phá rừng để lấy gỗ
  • D. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn

Câu 5: Trong các loại môi trường sống của con người, môi trường nào bao gồm các quan hệ xã hội, luật pháp, chính sách?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường nhân tạo
  • C. Môi trường xã hội
  • D. Môi trường đô thị

Câu 6: Nếu xét về khả năng hao kiệt, tài nguyên rừng thuộc loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên không tái tạo
  • B. Tài nguyên tái tạo
  • C. Tài nguyên vô hạn
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt ở các khu công nghiệp là gì?

  • A. Hoạt động khai thác khoáng sản
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Sử dụng quá nhiều phân bón trong nông nghiệp
  • D. Xả thải trực tiếp nước thải công nghiệp chưa qua xử lý

Câu 8: Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên hiện có
  • B. Sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm khi cần thiết
  • C. Phát triển kinh tế tuần hoàn, tái chế và tái sử dụng tài nguyên
  • D. Chuyển sang sử dụng hoàn toàn tài nguyên nhập khẩu

Câu 9: Môi trường nhân tạo khác biệt cơ bản với môi trường tự nhiên ở đặc điểm nào?

  • A. Chỉ tồn tại ở khu vực đô thị
  • B. Do con người tạo ra và chịu sự chi phối của con người
  • C. Không có sự sống tồn tại
  • D. Luôn mang lại lợi ích cho con người

Câu 10: Trong các nguồn tài nguyên sau, nguồn nào có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp của thực vật?

  • A. Ánh sáng mặt trời
  • B. Nước
  • C. Đất
  • D. Khoáng chất

Câu 11: Khai thác quá mức tài nguyên rừng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào về mặt môi trường?

  • A. Gia tăng diện tích đất nông nghiệp
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học
  • C. Xói mòn đất và lũ lụt
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên thiên nhiên không tái tạo?

  • A. Có trữ lượng hạn chế trong tự nhiên
  • B. Quá trình hình thành kéo dài hàng triệu năm
  • C. Sử dụng cạn kiệt sẽ không thể phục hồi
  • D. Có khả năng tự bổ sung liên tục trong thời gian ngắn

Câu 13: Để bảo vệ môi trường không khí ở đô thị, giải pháp ưu tiên hàng đầu cần thực hiện là gì?

  • A. Tăng cường trồng cây xanh trong thành phố
  • B. Kiểm soát và giảm thiểu khí thải từ giao thông và công nghiệp
  • C. Xây dựng thêm nhiều công viên và khu vui chơi
  • D. Di dời các khu dân cư ra vùng ngoại ô

Câu 14: Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý?

  • A. Khai thác than đá ồ ạt để xuất khẩu
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • C. Áp dụng quy trình canh tác xen canh, gối vụ để tăng năng suất trên đất
  • D. Xây dựng đập thủy điện lớn trên các dòng sông lớn

Câu 15: Môi trường tổng hợp được hiểu là gì?

  • A. Môi trường chỉ bao gồm các yếu tố tự nhiên
  • B. Môi trường do con người tạo ra hoàn toàn
  • C. Môi trường xã hội và các mối quan hệ con người
  • D. Môi trường bao gồm cả tự nhiên, nhân tạo và xã hội, có mối quan hệ tương tác

Câu 16: Trong các loại tài nguyên khoáng sản, loại nào thường được sử dụng làm nhiên liệu chính cho các nhà máy nhiệt điện?

  • A. Quặng sắt
  • B. Than đá
  • C. Dầu mỏ
  • D. Bô-xít

Câu 17: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng sa mạc hóa ở vùng khô hạn?

  • A. Khai thác nước ngầm quy mô lớn
  • B. Chăn thả gia súc tự do
  • C. Trồng cây chắn gió, giữ ẩm cho đất
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực

Câu 18: Sự phát triển bền vững trong khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên nhấn mạnh điều gì?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Sử dụng tài nguyên hiện tại mà không cần quan tâm đến tương lai
  • C. Ưu tiên lợi ích kinh tế trước mắt hơn bảo vệ môi trường
  • D. Đảm bảo đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự tác động của môi trường tự nhiên đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?

  • A. Khí hậu và đất đai ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng và mùa vụ
  • B. Sử dụng máy móc hiện đại trong sản xuất nông nghiệp
  • C. Áp dụng các biện pháp thâm canh để tăng năng suất
  • D. Xây dựng các hệ thống thủy lợi để chủ động nguồn nước

Câu 20: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào được xem là sạch và có tiềm năng phát triển lớn ở Việt Nam, đặc biệt là vùng ven biển?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng sinh khối
  • C. Năng lượng gió
  • D. Năng lượng hạt nhân

Câu 21: Việc phân loại tài nguyên thiên nhiên dựa trên thuộc tính tự nhiên tạo ra các nhóm tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên năng lượng, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước
  • B. Tài nguyên tái tạo, tài nguyên không tái tạo, tài nguyên vô hạn
  • C. Tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật, tài nguyên du lịch
  • D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khoáng sản

Câu 22: Hậu quả nào sau đây là nghiêm trọng nhất của việc mất rừng đầu nguồn?

  • A. Giảm trữ lượng gỗ
  • B. Gia tăng nguy cơ lũ lụt và hạn hán
  • C. Mất đi cảnh quan du lịch
  • D. Thay đổi thành phần loài sinh vật

Câu 23: Để đánh giá hiện trạng môi trường ở một khu vực, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A. Chỉ số tăng trưởng kinh tế (GDP)
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • C. Chỉ số chất lượng môi trường (EQI)
  • D. Chỉ số hạnh phúc quốc gia (GNH)

Câu 24: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính phòng ngừa ô nhiễm môi trường hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải sau khi xả thải
  • B. Khắc phục sự cố ô nhiễm sau khi xảy ra
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, thân thiện với môi trường

Câu 25: Tài nguyên sinh vật đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với môi trường?

  • A. Chỉ cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
  • B. Duy trì cân bằng sinh thái, điều hòa khí hậu, bảo vệ đất
  • C. Chỉ có giá trị kinh tế trong nông nghiệp và lâm nghiệp
  • D. Không có vai trò đáng kể đối với môi trường

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, việc ưu tiên sử dụng loại năng lượng nào là phù hợp nhất?

  • A. Năng lượng than đá
  • B. Năng lượng dầu mỏ
  • C. Năng lượng mặt trời
  • D. Năng lượng hạt nhân

Câu 27: Trong các thành phần của môi trường tự nhiên, thành phần nào đóng vai trò điều hòa nhiệt độ và tạo ra thời tiết, khí hậu?

  • A. Địa hình
  • B. Thủy quyển
  • C. Thổ nhưỡng
  • D. Khí quyển

Câu 28: Hoạt động du lịch sinh thái được xem là hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên như thế nào?

  • A. Sử dụng bền vững, kết hợp bảo tồn và phát triển
  • B. Khai thác triệt để, ưu tiên lợi ích kinh tế
  • C. Hạn chế tối đa, chỉ khai thác ở mức độ rất nhỏ
  • D. Không sử dụng tài nguyên, chỉ tập trung vào dịch vụ

Câu 29: Khái niệm tăng trưởng xanh trong phát triển kinh tế có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
  • B. Giảm tăng trưởng kinh tế để bảo vệ môi trường
  • C. Tăng trưởng kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên
  • D. Tập trung phát triển các ngành kinh tế xanh, bỏ qua các ngành khác

Câu 30: Để quản lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên hiệu quả, vai trò quan trọng nhất thuộc về chủ thể nào?

  • A. Các doanh nghiệp khai thác tài nguyên
  • B. Các tổ chức quốc tế
  • C. Các nhà khoa học và chuyên gia môi trường
  • D. Nhà nước và cộng đồng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhận định nào sau đây thể hiện mối quan hệ *tương tác* giữa con người và môi trường tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào được xem là *tài nguyên năng lượng tái tạo*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động *tiêu cực nhất* đến môi trường đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *ứng dụng* khoa học - kỹ thuật để *mở rộng* danh mục tài nguyên thiên nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các loại môi trường sống của con người, môi trường nào bao gồm các *quan hệ xã hội*, *luật pháp*, *chính sách*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nếu xét về khả năng *hao kiệt*, tài nguyên rừng thuộc loại tài nguyên nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng *ô nhiễm nguồn nước mặt* ở các khu công nghiệp là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững nhất* trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Môi trường *nhân tạo* khác biệt cơ bản với môi trường tự nhiên ở đặc điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các nguồn tài nguyên sau, nguồn nào có vai trò *quan trọng nhất* đối với quá trình quang hợp của thực vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khai thác *quá mức* tài nguyên rừng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào về mặt môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhận định nào sau đây *không đúng* về tài nguyên thiên nhiên *không tái tạo*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để bảo vệ môi trường không khí ở đô thị, giải pháp *ưu tiên hàng đầu* cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên *hợp lý*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Môi trường *tổng hợp* được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các loại tài nguyên khoáng sản, loại nào thường được sử dụng làm nhiên liệu *chính* cho các nhà máy nhiệt điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp nào sau đây góp phần *giảm thiểu* tình trạng *sa mạc hóa* ở vùng khô hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sự *phát triển bền vững* trong khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên nhấn mạnh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự *tác động* của môi trường tự nhiên đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào được xem là *sạch* và có tiềm năng phát triển *lớn* ở Việt Nam, đặc biệt là vùng ven biển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc *phân loại* tài nguyên thiên nhiên dựa trên *thuộc tính tự nhiên* tạo ra các nhóm tài nguyên nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hậu quả nào sau đây là *nghiêm trọng nhất* của việc *mất rừng* đầu nguồn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để đánh giá *hiện trạng* môi trường ở một khu vực, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính *phòng ngừa* ô nhiễm môi trường *hiệu quả nhất*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tài nguyên *sinh vật* đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, việc *ưu tiên* sử dụng loại năng lượng nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các thành phần của môi trường tự nhiên, thành phần nào đóng vai trò *điều hòa* nhiệt độ và tạo ra thời tiết, khí hậu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hoạt động *du lịch sinh thái* được xem là hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khái niệm *tăng trưởng xanh* trong phát triển kinh tế có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để quản lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên hiệu quả, vai trò *quan trọng nhất* thuộc về chủ thể nào?

Xem kết quả