15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây trong khí quyển, dù chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất và gây ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa?

  • A. Khí Nitơ (N2)
  • B. Hơi nước
  • C. Khí Oxy (O2)
  • D. Khí Argon (Ar)

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây tập trung hầu hết các hiện tượng thời tiết (mây, mưa, sấm, chớp...) và nhiệt độ giảm dần theo độ cao?

  • A. Tầng đối lưu (Troposphere)
  • B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
  • C. Tầng trung lưu (Mesosphere)
  • D. Tầng nhiệt (Thermosphere)

Câu 3: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho lớp không khí ở tầng đối lưu là gì?

  • A. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời chiếu xuyên qua không khí.
  • B. Nhiệt lượng từ các quá trình hóa học trong khí quyển.
  • C. Nhiệt từ bề mặt Trái Đất (đất và nước) được Mặt Trời đốt nóng và bức xạ lại.
  • D. Nhiệt từ lòng đất truyền ra ngoài.

Câu 4: Tại sao nhiệt độ trung bình năm thường giảm dần từ vùng Xích đạo về hai cực?

  • A. Do độ dày tầng đối lưu giảm dần từ Xích đạo về cực.
  • B. Do góc nhập xạ (góc chiếu sáng của Mặt Trời) giảm dần từ Xích đạo về cực, làm giảm lượng bức xạ Mặt Trời nhận được.
  • C. Do áp suất khí quyển tăng dần từ Xích đạo về cực.
  • D. Do tỉ lệ hơi nước trong không khí giảm dần từ Xích đạo về cực.

Câu 5: Một địa điểm nằm ở độ cao 1000m so với mực nước biển. Biết nhiệt độ không khí ở mực nước biển tại cùng vĩ độ đó là 25°C. Giả sử nhiệt độ thay đổi theo độ cao theo quy luật trung bình của tầng đối lưu (cứ lên cao 100m giảm 0.6°C). Nhiệt độ không khí tại địa điểm đó khoảng bao nhiêu?

  • A. 19°C
  • B. 31°C
  • C. 24.4°C
  • D. 15°C

Câu 6: So với đất liền, đại dương có đặc điểm gì trong việc hấp thụ và tỏa nhiệt khiến nhiệt độ không khí trên đại dương có biên độ dao động (chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất) nhỏ hơn?

  • A. Đại dương có màu sẫm hơn nên hấp thụ nhiều nhiệt hơn.
  • B. Nước có khả năng dẫn nhiệt kém hơn đất.
  • C. Đại dương có độ sâu lớn, nhiệt được phân tán đều hơn theo chiều thẳng đứng.
  • D. Nước có tỉ nhiệt (khả năng giữ nhiệt) lớn hơn đất và nhiệt được phân tán nhờ dòng chảy.

Câu 7: Tại sao nhiệt độ không khí ở các thành phố lớn thường cao hơn vùng nông thôn xung quanh, đặc biệt vào ban đêm (hiện tượng đảo nhiệt đô thị)?

  • A. Do các thành phố có nhiều sông hồ làm tăng độ ẩm và giữ nhiệt.
  • B. Do các bề mặt bê tông, nhựa đường hấp thụ và giữ nhiệt tốt hơn, cùng với hoạt động giao thông, công nghiệp và nhà cửa tỏa nhiệt.
  • C. Do có nhiều cây xanh trong thành phố giúp giữ nhiệt tốt hơn.
  • D. Do gió yếu hơn ở khu vực thành thị làm không khí bị tù đọng và nóng lên.

Câu 8: Một khối khí được hình thành ở vùng vĩ độ cao (gần cực) và di chuyển xuống vùng ôn đới trên lục địa vào mùa đông. Khối khí này có tính chất cơ bản nào sau đây?

  • A. Nóng và ẩm
  • B. Lạnh và ẩm
  • C. Rất lạnh và khô
  • D. Nóng và khô

Câu 9: Frông là gì trong khí tượng học?

  • A. Là bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí có nguồn gốc khác nhau và khác biệt rõ rệt về tính chất vật lí (nhiệt độ, độ ẩm...).
  • B. Là dòng chuyển động của không khí từ nơi áp cao về nơi áp thấp.
  • C. Là vùng không khí có nhiệt độ đồng nhất trên một diện tích rộng.
  • D. Là ranh giới giữa tầng đối lưu và tầng bình lưu.

Câu 10: Khi một khối khí lạnh di chuyển đến và đẩy khối khí ấm lên cao, loại frông nào sau đây có khả năng hình thành và thường gây ra mưa rào, dông, kèm theo sự giảm nhiệt độ nhanh chóng sau khi đi qua?

  • A. Frông nóng (Warm front)
  • B. Frông lạnh (Cold front)
  • C. Frông cố định (Stationary front)
  • D. Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ)

Câu 11: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là khu vực nơi gặp gỡ của hai khối khí nào sau đây?

  • A. Khối khí cực và khối khí ôn đới.
  • B. Khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến.
  • C. Khối khí Xích đạo Bắc bán cầu và khối khí Xích đạo Nam bán cầu.
  • D. Khối khí chí tuyến hải dương và khối khí chí tuyến lục địa.

Câu 12: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) có đặc điểm di chuyển như thế nào trong năm?

  • A. Luôn cố định ở vĩ độ 0 độ (Xích đạo).
  • B. Di chuyển ngẫu nhiên, không theo quy luật nào.
  • C. Di chuyển về phía các cực vào mùa đông và về phía Xích đạo vào mùa hè.
  • D. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, lệch về phía Bắc bán cầu vào mùa hè ở Bắc bán cầu và lệch về phía Nam bán cầu vào mùa hè ở Nam bán cầu.

Câu 13: Quan sát bản đồ nhiệt độ hoặc các đường đẳng nhiệt (isotherm). Nếu các đường đẳng nhiệt chạy gần song song với vĩ độ, điều này thường cho thấy nhân tố nào có ảnh hưởng chi phối đến sự phân bố nhiệt độ tại khu vực đó?

  • A. Vĩ độ
  • B. Dòng biển
  • C. Địa hình
  • D. Tính chất mặt đệm (đất liền/đại dương)

Câu 14: Tại sao vùng ven biển thường có mùa đông ấm hơn và mùa hè mát hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do vùng ven biển thường có địa hình cao hơn.
  • B. Do dòng biển lạnh chảy qua ven biển.
  • C. Do ảnh hưởng điều hòa nhiệt độ của khối nước lớn (đại dương) với đặc tính tỉ nhiệt cao.
  • D. Do gió từ lục địa thổi ra biển mang theo nhiệt độ khắc nghiệt.

Câu 15: Hiện tượng nghịch nhiệt (temperature inversion) xảy ra khi nhiệt độ không khí:

  • A. Giảm nhanh chóng theo độ cao.
  • B. Tăng lên theo độ cao trong tầng đối lưu.
  • C. Giảm xuống 0°C.
  • D. Tăng lên theo độ cao trong một lớp không khí nhất định ở tầng đối lưu, trái với quy luật bình thường.

Câu 16: Nhân tố nào sau đây có tác động làm tăng nhiệt độ không khí cục bộ tại một khu vực nhỏ, ví dụ như thung lũng hoặc sườn núi khuất gió?

  • A. Hiệu ứng phơn (gió khô nóng khi vượt qua núi).
  • B. Dòng biển lạnh.
  • C. Độ che phủ thực vật dày đặc.
  • D. Địa hình bằng phẳng, trống trải.

Câu 17: Khối khí chí tuyến (T) hình thành ở vùng vĩ độ thấp (khoảng 30° Bắc và Nam). Tính chất cơ bản của khối khí này khi hình thành trên lục địa vào mùa hè là:

  • A. Rất lạnh và khô.
  • B. Lạnh và ẩm.
  • C. Nóng và ẩm.
  • D. Rất nóng và khô.

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa frông và dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là gì?

  • A. Frông chỉ gây mưa, còn ITCZ thì không.
  • B. Frông là nơi tiếp xúc của các khối khí có sự khác biệt lớn về nhiệt độ, còn ITCZ là nơi tiếp xúc của các khối khí nóng ẩm tương đối đồng nhất.
  • C. Frông chỉ hoạt động ở vùng nhiệt đới, còn ITCZ hoạt động ở vùng ôn đới.
  • D. Frông luôn gây ra bão, còn ITCZ chỉ gây mưa rào.

Câu 19: Quan sát một bản đồ khí hậu cho thấy các đường đẳng nhiệt tháng 1 (mùa đông ở Bắc bán cầu) ở Bắc Mỹ chạy vòng xuống phía Nam rất sâu. Điều này có thể giải thích chủ yếu bởi ảnh hưởng của nhân tố nào?

  • A. Sự xâm nhập sâu của khối khí lạnh từ vùng cực và ôn đới xuống phía Nam do địa hình mở.
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gulf Stream.
  • C. Vĩ độ thấp của khu vực này.
  • D. Địa hình núi cao chắn gió lạnh.

Câu 20: Một khu vực được bao phủ bởi lớp băng tuyết dày. So với một khu vực đất trống ở cùng vĩ độ và độ cao, nhiệt độ không khí trên bề mặt lớp băng tuyết này có xu hướng như thế nào và tại sao?

  • A. Cao hơn, do tuyết giữ nhiệt tốt.
  • B. Cao hơn, do tuyết hấp thụ nhiều bức xạ Mặt Trời.
  • C. Thấp hơn, do tuyết có Albedo (suất phản xạ) cao, phản xạ phần lớn bức xạ Mặt Trời.
  • D. Thấp hơn, do tuyết tỏa nhiệt mạnh hơn đất trống.

Câu 21: Khi khối khí nóng ẩm di chuyển đến và trườn lên trên khối khí lạnh hơn, loại frông nào sau đây có khả năng hình thành và thường gây ra mưa phùn, mưa nhỏ kéo dài với sự tăng nhiệt độ từ từ sau khi đi qua?

  • A. Frông nóng (Warm front)
  • B. Frông lạnh (Cold front)
  • C. Frông cố định (Stationary front)
  • D. Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ)

Câu 22: Tại sao vùng núi cao ở vùng nhiệt đới vẫn có thể có tuyết phủ quanh năm (ví dụ đỉnh Fan Xi Păng ở Việt Nam vào một số thời điểm)?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Do nhiệt độ giảm dần theo độ cao (quy luật đai cao), đạt mức đóng băng ở độ cao đủ lớn bất kể vĩ độ thấp.
  • C. Do độ ẩm không khí ở vùng núi cao rất lớn.
  • D. Do địa hình dốc làm tăng khả năng tích tụ tuyết.

Câu 23: Biên độ nhiệt độ ngày (chênh lệch nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày) thường lớn nhất ở kiểu khí hậu nào sau đây?

  • A. Khí hậu xích đạo ẩm.
  • B. Khí hậu ôn đới hải dương.
  • C. Khí hậu cận nhiệt ẩm.
  • D. Khí hậu hoang mạc (nhiệt đới hoặc ôn đới).

Câu 24: Yếu tố nào sau đây chủ yếu quyết định sự di chuyển của các khối khí và frông trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Hoàn lưu khí quyển (hệ thống gió toàn cầu).
  • B. Độ ẩm của không khí.
  • C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng.
  • D. Sự thay đổi nhiệt độ theo mùa.

Câu 25: Khi khối khí chí tuyến (T) di chuyển ra đại dương, tính chất của nó có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Trở nên lạnh hơn và khô hơn.
  • B. Trở nên rất lạnh và ẩm.
  • C. Giữ nguyên tính chất nóng nhưng trở nên ẩm hơn.
  • D. Trở nên lạnh hơn và ẩm hơn.

Câu 26: Tại sao tầng bình lưu (Stratosphere) có nhiệt độ tăng dần theo độ cao, khác với tầng đối lưu bên dưới?

  • A. Do gần Mặt Trời hơn.
  • B. Do có nhiều mây và hơi nước tích tụ.
  • C. Do áp suất không khí tăng lên theo độ cao.
  • D. Do tầng này chứa tầng Ozon hấp thụ mạnh bức xạ cực tím (UV) từ Mặt Trời.

Câu 27: Dòng biển nóng có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ không khí của vùng ven bờ mà nó chảy qua?

  • A. Làm tăng nhiệt độ không khí và độ ẩm, khiến khí hậu ấm áp và ẩm ướt hơn.
  • B. Làm giảm nhiệt độ không khí và độ ẩm, khiến khí hậu khô hạn hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ không khí.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước biển, không ảnh hưởng đến không khí.

Câu 28: Hai địa điểm A và B nằm ở cùng vĩ độ. Địa điểm A nằm sâu trong lục địa, địa điểm B nằm sát bờ biển. Dựa vào đặc điểm của tính chất mặt đệm, hãy cho biết nhận định nào sau đây về biên độ nhiệt năm (chênh lệch nhiệt độ tháng nóng nhất và lạnh nhất) là đúng?

  • A. Biên độ nhiệt năm của địa điểm A (sâu trong lục địa) lớn hơn biên độ nhiệt năm của địa điểm B (ven biển).
  • B. Biên độ nhiệt năm của địa điểm B (ven biển) lớn hơn biên độ nhiệt năm của địa điểm A (sâu trong lục địa).
  • C. Biên độ nhiệt năm của hai địa điểm A và B là gần như bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh biên độ nhiệt năm nếu không biết độ cao của hai địa điểm.

Câu 29: Biểu đồ nhiệt độ ngày tại một trạm khí tượng cho thấy nhiệt độ tăng nhanh sau bình minh, đạt đỉnh vào đầu giờ chiều và giảm nhanh chóng sau hoàng hôn, với chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn. Kiểu biến thiên nhiệt độ này thường đặc trưng cho khu vực có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Vùng ven biển chịu ảnh hưởng của đại dương.
  • B. Vùng hoang mạc hoặc bán hoang mạc với độ ẩm không khí thấp và ít mây.
  • C. Vùng rừng rậm nhiệt đới.
  • D. Vùng ôn đới hải dương.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của lớp phủ thực vật đến nhiệt độ không khí là SAI?

  • A. Thực vật làm giảm nhiệt độ bề mặt đất do che chắn bức xạ Mặt Trời.
  • B. Quá trình thoát hơi nước của thực vật làm mát không khí xung quanh.
  • C. Lớp phủ thực vật làm tăng biên độ nhiệt độ ngày đêm do hấp thụ nhiều nhiệt ban ngày và tỏa nhiệt mạnh ban đêm.
  • D. Rừng cây giúp giữ ẩm không khí và làm giảm tốc độ gió, góp phần điều hòa nhiệt độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thành phần nào sau đây trong khí quyển, dù chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất và gây ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây tập trung hầu hết các hiện tượng thời tiết (mây, mưa, sấm, chớp...) và nhiệt độ giảm dần theo độ cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho lớp không khí ở tầng đối lưu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao nhiệt độ trung bình năm thường giảm dần từ vùng Xích đạo về hai cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một địa điểm nằm ở độ cao 1000m so với mực nước biển. Biết nhiệt độ không khí ở mực nước biển tại cùng vĩ độ đó là 25°C. Giả sử nhiệt độ thay đổi theo độ cao theo quy luật trung bình của tầng đối lưu (cứ lên cao 100m giảm 0.6°C). Nhiệt độ không khí tại địa điểm đó khoảng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So với đất liền, đại dương có đặc điểm gì trong việc hấp thụ và tỏa nhiệt khiến nhiệt độ không khí trên đại dương có biên độ dao động (chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất) nhỏ hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tại sao nhiệt độ không khí ở các thành phố lớn thường cao hơn vùng nông thôn xung quanh, đặc biệt vào ban đêm (hiện tượng đảo nhiệt đô thị)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một khối khí được hình thành ở vùng vĩ độ cao (gần cực) và di chuyển xuống vùng ôn đới trên lục địa vào mùa đông. Khối khí này có tính chất cơ bản nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Frông là gì trong khí tượng học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi một khối khí lạnh di chuyển đến và đẩy khối khí ấm lên cao, loại frông nào sau đây có khả năng hình thành và thường gây ra mưa rào, dông, kèm theo sự giảm nhiệt độ nhanh chóng sau khi đi qua?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là khu vực nơi gặp gỡ của hai khối khí nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) có đặc điểm di chuyển như thế nào trong năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quan sát bản đồ nhiệt độ hoặc các đường đẳng nhiệt (isotherm). Nếu các đường đẳng nhiệt chạy gần song song với vĩ độ, điều này thường cho thấy nhân tố nào có ảnh hưởng chi phối đến sự phân bố nhiệt độ tại khu vực đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tại sao vùng ven biển thường có mùa đông ấm hơn và mùa hè mát hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Hiện tượng nghịch nhiệt (temperature inversion) xảy ra khi nhiệt độ không khí:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nhân tố nào sau đây có tác động làm tăng nhiệt độ không khí cục bộ tại một khu vực nhỏ, ví dụ như thung lũng hoặc sườn núi khuất gió?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khối khí chí tuyến (T) hình thành ở vùng vĩ độ thấp (khoảng 30° Bắc và Nam). Tính chất cơ bản của khối khí này khi hình thành trên lục địa vào mùa hè là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa frông và dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Quan sát một bản đồ khí hậu cho thấy các đường đẳng nhiệt tháng 1 (mùa đông ở Bắc bán cầu) ở Bắc Mỹ chạy vòng xuống phía Nam rất sâu. Điều này có thể giải thích chủ yếu bởi ảnh hưởng của nhân tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một khu vực được bao phủ bởi lớp băng tuyết dày. So với một khu vực đất trống ở cùng vĩ độ và độ cao, nhiệt độ không khí trên bề mặt lớp băng tuyết này có xu hướng như thế nào và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi khối khí nóng ẩm di chuyển đến và trườn lên trên khối khí lạnh hơn, loại frông nào sau đây có khả năng hình thành và thường gây ra mưa phùn, mưa nhỏ kéo dài với sự tăng nhiệt độ từ từ sau khi đi qua?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao vùng núi cao ở vùng nhiệt đới vẫn có thể có tuyết phủ quanh năm (ví dụ đỉnh Fan Xi Păng ở Việt Nam vào một số thời điểm)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Biên độ nhiệt độ ngày (chênh lệch nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày) thường lớn nhất ở kiểu khí hậu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Yếu tố nào sau đây chủ yếu quyết định sự di chuyển của các khối khí và frông trên bề mặt Trái Đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi khối khí chí tuyến (T) di chuyển ra đại dương, tính chất của nó có thể thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao tầng bình lưu (Stratosphere) có nhiệt độ tăng dần theo độ cao, khác với tầng đối lưu bên dưới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Dòng biển nóng có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ không khí của vùng ven bờ mà nó chảy qua?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hai địa điểm A và B nằm ở cùng vĩ độ. Địa điểm A nằm sâu trong lục địa, địa điểm B nằm sát bờ biển. Dựa vào đặc điểm của tính chất mặt đệm, hãy cho biết nhận định nào sau đây về biên độ nhiệt năm (chênh lệch nhiệt độ tháng nóng nhất và lạnh nhất) là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biểu đồ nhiệt độ ngày tại một trạm khí tượng cho thấy nhiệt độ tăng nhanh sau bình minh, đạt đỉnh vào đầu giờ chiều và giảm nhanh chóng sau hoàng hôn, với chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn. Kiểu biến thiên nhiệt độ này thường đặc trưng cho khu vực có đặc điểm nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của lớp phủ thực vật đến nhiệt độ không khí là SAI?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí khô, sạch ở tầng đối lưu?

  • A. Ôxi (O₂)
  • B. Nitơ (N₂)
  • C. Cacbonic (CO₂)
  • D. Hơi nước (H₂O)

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây tập trung phần lớn khối lượng không khí và là nơi diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết (mưa, gió, bão, sương mù...)?

  • A. Tầng đối lưu (Troposphere)
  • B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
  • C. Tầng trung lưu (Mesosphere)
  • D. Tầng nhiệt (Thermosphere)

Câu 3: Tại sao nhiệt độ không khí lại giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu?

  • A. Do áp suất không khí giảm.
  • B. Do mật độ khí quyển giảm.
  • C. Do nguồn nhiệt chủ yếu là nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng và truyền lên.
  • D. Do càng lên cao càng gần Mặt Trời hơn.

Câu 4: Khối khí là một thể tích không khí rộng lớn, tương đối đồng nhất về tính chất vật lí (nhiệt độ, độ ẩm). Các khối khí được phân loại chủ yếu dựa vào đâu?

  • A. Hướng di chuyển của chúng.
  • B. Tốc độ gió bên trong khối khí.
  • C. Diện tích bao phủ trên bề mặt Trái Đất.
  • D. Vị trí hình thành (vĩ độ) và bề mặt đệm (lục địa hay đại dương).

Câu 5: Frông là bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí có nguồn gốc khác nhau và khác biệt về tính chất vật lí. Hiện tượng thời tiết nhiễu loạn thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào trên Trái Đất?

  • A. Các vùng có frông hoạt động mạnh (ví dụ: vùng ôn đới).
  • B. Khu vực gần tâm bão nhiệt đới.
  • C. Các sa mạc lớn.
  • D. Vùng cực.

Câu 6: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt đất và sau đó gián tiếp làm nóng không khí ở tầng đối lưu là gì?

  • A. Nhiệt tỏa ra từ tâm Trái Đất.
  • B. Nhiệt năng từ các hoạt động núi lửa.
  • C. Bức xạ sóng ngắn từ Mặt Trời.
  • D. Nhiệt năng từ các dòng hải lưu nóng.

Câu 7: Tại sao các khu vực nằm gần xích đạo thường có nhiệt độ trung bình năm cao hơn các khu vực ở vĩ độ cao?

  • A. Do không khí ở xích đạo loãng hơn.
  • B. Do góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lớn hơn (gần vuông góc), làm cho năng lượng bức xạ tập trung trên diện tích nhỏ hơn.
  • C. Do thời gian chiếu sáng trong ngày ở xích đạo dài hơn quanh năm.
  • D. Do ảnh hưởng của các dòng hải lưu nóng tập trung ở xích đạo.

Câu 8: Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình năm của hai địa điểm A (nằm sâu trong lục địa) và B (nằm ven biển) ở cùng vĩ độ. Nếu biểu đồ cho thấy biên độ nhiệt năm của A lớn hơn nhiều so với B, điều này phản ánh ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự phân bố nhiệt độ?

  • A. Tính chất bề mặt đệm (Lục địa và Đại dương).
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Góc nhập xạ của Mặt Trời.
  • D. Ảnh hưởng của dòng hải lưu.

Câu 9: Một thành phố nằm trên sườn núi cao thường có nhiệt độ không khí thấp hơn một thành phố khác nằm ở đồng bằng gần đó, mặc dù cả hai cùng vĩ độ. Điều này chủ yếu là do ảnh hưởng của nhân tố nào?

  • A. Gió.
  • B. Tính chất bề mặt đệm.
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Thời gian chiếu sáng.

Câu 10: Dòng hải lưu nóng di chuyển từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao thường có tác động như thế nào đến nhiệt độ không khí của các vùng đất ven biển mà nó đi qua?

  • A. Làm giảm nhiệt độ không khí.
  • B. Làm tăng nhiệt độ không khí.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ không khí.
  • D. Làm tăng biên độ nhiệt ngày đêm.

Câu 11: Khu vực nào trên Trái Đất thường có biên độ nhiệt độ không khí trong ngày và trong năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo.
  • B. Các đảo trên đại dương.
  • C. Vùng ven biển ôn đới.
  • D. Các vùng sa mạc sâu trong lục địa.

Câu 12: Hơi nước trong khí quyển, mặc dù chiếm tỉ lệ nhỏ, lại đóng vai trò cực kỳ quan trọng đối với khí hậu. Vai trò nào sau đây của hơi nước là đúng?

  • A. Là nguồn gốc sinh ra mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan đến nước.
  • B. Là thành phần khí chính gây hiệu ứng nhà kính.
  • C. Giúp lọc bỏ tia cực tím từ Mặt Trời.
  • D. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí.

Câu 13: Khối khí chí tuyến (T) thường có tính chất gì?

  • A. Rất lạnh.
  • B. Rất nóng.
  • C. Lạnh và ẩm.
  • D. Nóng và khô.

Câu 14: Frông địa cực (FA) được hình thành do sự tiếp xúc giữa khối khí nào với khối khí nào?

  • A. Khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
  • B. Khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến.
  • C. Khối khí địa cực và khối khí ôn đới.
  • D. Khối khí ôn đới lục địa và khối khí ôn đới hải dương.

Câu 15: Lớp ozon (O₃) tập trung chủ yếu ở tầng bình lưu có vai trò quan trọng đặc biệt đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

  • A. Hấp thụ phần lớn tia cực tím (UV) có hại từ Mặt Trời.
  • B. Là nguồn cung cấp ôxi chính cho tầng đối lưu.
  • C. Giúp điều hòa nhiệt độ toàn cầu.
  • D. Gây ra hiện tượng cực quang.

Câu 16: Giả sử có hai địa điểm A và B cùng nằm trên một đường vĩ tuyến. A nằm ven biển, B nằm sâu trong lục địa. Vào mùa hè, địa điểm nào có khả năng có nhiệt độ không khí cao hơn và biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn?

  • A. A có nhiệt độ cao hơn, biên độ nhiệt nhỏ hơn.
  • B. B có nhiệt độ cao hơn, biên độ nhiệt lớn hơn.
  • C. A có nhiệt độ thấp hơn, biên độ nhiệt lớn hơn.
  • D. B có nhiệt độ thấp hơn, biên độ nhiệt nhỏ hơn.

Câu 17: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính trong khí quyển có vai trò gì đối với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Làm giảm nhiệt độ trung bình toàn cầu.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ ở vùng cực.
  • C. Làm tăng biên độ nhiệt ngày đêm.
  • D. Giữ lại một phần nhiệt bức xạ từ bề mặt đất, làm nhiệt độ Trái Đất ấm hơn, phù hợp cho sự sống.

Câu 18: Quan sát hình vẽ mô tả sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ. Đường biểu diễn nhiệt độ cho thấy nhiệt độ trung bình năm có xu hướng giảm dần từ xích đạo về cực. Nguyên nhân chính giải thích xu hướng này là gì?

  • A. Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời giảm dần từ xích đạo về cực.
  • B. Độ cao địa hình tăng dần từ xích đạo về cực.
  • C. Ảnh hưởng của các dòng hải lưu lạnh ở vĩ độ cao.
  • D. Mật độ dân cư giảm dần từ xích đạo về cực.

Câu 19: Frông ôn đới (FP) là bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí nào?

  • A. Khối khí địa cực và khối khí xích đạo.
  • B. Khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến.
  • C. Khối khí chí tuyến và khối khí địa cực.
  • D. Khối khí xích đạo và khối khí địa cực.

Câu 20: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là nơi tiếp xúc của hai khối khí nào?

  • A. Khối khí địa cực Bắc và khối khí địa cực Nam.
  • B. Khối khí ôn đới Bắc và khối khí ôn đới Nam.
  • C. Khối khí xích đạo Bắc và khối khí xích đạo Nam.
  • D. Khối khí chí tuyến Bắc và khối khí chí tuyến Nam.

Câu 21: So với mặt đất có rừng cây che phủ, bề mặt đất trống hoặc bê tông hóa thường có nhiệt độ cao hơn vào ban ngày và thấp hơn vào ban đêm (biên độ nhiệt lớn hơn). Điều này thể hiện ảnh hưởng của nhân tố nào?

  • A. Tính chất bề mặt đệm (độ che phủ thực vật).
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Góc nhập xạ.
  • D. Hoạt động của gió.

Câu 22: Hiện tượng đảo nhiệt (nghịch nhiệt) trong tầng đối lưu là khi nhiệt độ không khí:

  • A. Tăng đều theo độ cao.
  • B. Tăng lên theo độ cao trong một lớp không khí nhất định, trái ngược với quy luật thông thường.
  • C. Giảm đột ngột theo độ cao.
  • D. Không thay đổi theo độ cao.

Câu 23: Trong tầng bình lưu, nhiệt độ không khí có xu hướng tăng theo độ cao. Nguyên nhân chủ yếu là do sự hiện diện của:

  • A. Hơi nước.
  • B. Khí Nitơ.
  • C. Khí Ôxi.
  • D. Tầng ozon hấp thụ bức xạ cực tím.

Câu 24: Biên độ nhiệt độ không khí ngày đêm là sự chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong một ngày. Biên độ này thường lớn nhất vào thời điểm nào?

  • A. Trời quang mây, khô ráo.
  • B. Trời nhiều mây, ẩm ướt.
  • C. Khi có gió mạnh.
  • D. Gần biển.

Câu 25: Khối khí ôn đới (P) được hình thành ở khoảng vĩ độ nào?

  • A. 0° đến 10° vĩ Bắc/Nam.
  • B. Khoảng 40° đến 60° vĩ Bắc/Nam.
  • C. Khoảng 20° đến 30° vĩ Bắc/Nam.
  • D. Trên 70° vĩ Bắc/Nam.

Câu 26: Tại sao các vùng gần biển thường có mùa hè mát mẻ hơn và mùa đông ấm áp hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do gió từ biển luôn mang không khí lạnh vào đất liền.
  • B. Do độ ẩm không khí ở biển thấp hơn.
  • C. Do nước biển có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất liền.
  • D. Do ảnh hưởng của các dòng hải lưu lạnh.

Câu 27: Quan sát một bản đồ phân bố nhiệt độ trung bình tháng 1 (mùa đông ở Bắc bán cầu). Các đường đẳng nhiệt có xu hướng uốn cong về phía xích đạo khi đi qua khu vực nào?

  • A. Các lục địa (do lục địa lạnh hơn đại dương vào mùa đông).
  • B. Các đại dương (do đại dương lạnh hơn lục địa vào mùa đông).
  • C. Các vùng núi cao.
  • D. Các khu vực có rừng rậm.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Tính chất bề mặt đệm (lục địa, đại dương, địa hình).
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Thành phần hóa học của các loại đá dưới lòng đất.

Câu 29: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) thường di chuyển theo mùa. Sự di chuyển này chủ yếu tuân theo chuyển động biểu kiến của đối tượng nào?

  • A. Mặt Trăng.
  • B. Mặt Trời.
  • C. Các hành tinh.
  • D. Các vì sao.

Câu 30: Tại sao không khí trong tầng bình lưu lại rất khô và hầu như không có hiện tượng thời tiết?

  • A. Do hơi nước và bụi bẩn chủ yếu tập trung ở tầng đối lưu thấp hơn.
  • B. Do nhiệt độ ở tầng bình lưu quá cao.
  • C. Do tầng bình lưu không có gió.
  • D. Do áp suất không khí ở tầng bình lưu quá thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí khô, sạch ở tầng đối lưu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây tập trung phần lớn khối lượng không khí và là nơi diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết (mưa, gió, bão, sương mù...)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao nhiệt độ không khí lại giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khối khí là một thể tích không khí rộng lớn, tương đối đồng nhất về tính chất vật lí (nhiệt độ, độ ẩm). Các khối khí được phân loại chủ yếu dựa vào đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Frông là bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí có nguồn gốc khác nhau và khác biệt về tính chất vật lí. Hiện tượng thời tiết nhiễu loạn thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào trên Trái Đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt đất và sau đó gián tiếp làm nóng không khí ở tầng đối lưu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tại sao các khu vực nằm gần xích đạo thường có nhiệt độ trung bình năm cao hơn các khu vực ở vĩ độ cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình năm của hai địa điểm A (nằm sâu trong lục địa) và B (nằm ven biển) ở cùng vĩ độ. Nếu biểu đồ cho thấy biên độ nhiệt năm của A lớn hơn nhiều so với B, điều này phản ánh ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự phân bố nhiệt độ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một thành phố nằm trên sườn núi cao thường có nhiệt độ không khí thấp hơn một thành phố khác nằm ở đồng bằng gần đó, mặc dù cả hai cùng vĩ độ. Điều này chủ yếu là do ảnh hưởng của nhân tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dòng hải lưu nóng di chuyển từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao thường có tác động như thế nào đến nhiệt độ không khí của các vùng đất ven biển mà nó đi qua?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khu vực nào trên Trái Đất thường có biên độ nhiệt độ không khí trong ngày và trong năm lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hơi nước trong khí quyển, mặc dù chiếm tỉ lệ nhỏ, lại đóng vai trò cực kỳ quan trọng đối với khí hậu. Vai trò nào sau đây của hơi nước là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khối khí chí tuyến (T) thường có tính chất gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Frông địa cực (FA) được hình thành do sự tiếp xúc giữa khối khí nào với khối khí nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Lớp ozon (O₃) tập trung chủ yếu ở tầng bình lưu có vai trò quan trọng đặc biệt đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Giả sử có hai địa điểm A và B cùng nằm trên một đường vĩ tuyến. A nằm ven biển, B nằm sâu trong lục địa. Vào mùa hè, địa điểm nào có khả năng có nhiệt độ không khí cao hơn và biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính trong khí quyển có vai trò gì đối với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Quan sát hình vẽ mô tả sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ. Đường biểu diễn nhiệt độ cho thấy nhiệt độ trung bình năm có xu hướng giảm dần từ xích đạo về cực. Nguyên nhân chính giải thích xu hướng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Frông ôn đới (FP) là bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là nơi tiếp xúc của hai khối khí nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So với mặt đất có rừng cây che phủ, bề mặt đất trống hoặc bê tông hóa thường có nhiệt độ cao hơn vào ban ngày và thấp hơn vào ban đêm (biên độ nhiệt lớn hơn). Điều này thể hiện ảnh hưởng của nhân tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hiện tượng đảo nhiệt (nghịch nhiệt) trong tầng đối lưu là khi nhiệt độ không khí:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong tầng bình lưu, nhiệt độ không khí có xu hướng tăng theo độ cao. Nguyên nhân chủ yếu là do sự hiện diện của:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biên độ nhiệt độ không khí ngày đêm là sự chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong một ngày. Biên độ này thường lớn nhất vào thời điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khối khí ôn đới (P) được hình thành ở khoảng vĩ độ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao các vùng gần biển thường có mùa hè mát mẻ hơn và mùa đông ấm áp hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Quan sát một bản đồ phân bố nhiệt độ trung bình tháng 1 (mùa đông ở Bắc bán cầu). Các đường đẳng nhiệt có xu hướng uốn cong về phía xích đạo khi đi qua khu vực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) thường di chuyển theo mùa. Sự di chuyển này chủ yếu tuân theo chuyển động biểu kiến của đối tượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao không khí trong tầng bình lưu lại rất khô và hầu như không có hiện tượng thời tiết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần khí quyển Trái Đất chủ yếu bao gồm những loại khí nào? Chọn nhóm khí chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất.

  • A. Oxy và hơi nước
  • B. Nitơ và oxy
  • C. Cacbon dioxide và argon
  • D. Hơi nước và cacbon dioxide

Câu 2: Tầng đối lưu là tầng khí quyển nằm sát bề mặt Trái Đất. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tầng đối lưu?

  • A. Nơi diễn ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa
  • B. Nhiệt độ giảm theo độ cao
  • C. Chứa phần lớn hơi nước của khí quyển
  • D. Nhiệt độ tăng dần theo độ cao

Câu 3: Nguồn năng lượng chính cung cấp nhiệt cho khí quyển Trái Đất có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Bức xạ Mặt Trời
  • B. Năng lượng từ lòng Trái Đất
  • C. Phản xạ nhiệt từ bề mặt Trái Đất
  • D. Năng lượng gió

Câu 4: Tại sao nhiệt độ không khí lại có xu hướng giảm khi lên cao trong tầng đối lưu?

  • A. Do áp suất không khí tăng lên
  • B. Do mật độ không khí tăng lên
  • C. Do càng xa nguồn nhiệt từ bề mặt Trái Đất
  • D. Do bức xạ Mặt Trời mạnh hơn ở trên cao

Câu 5: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Góc nhập xạ của ánh sáng Mặt Trời
  • C. Loại gió thổi
  • D. Độ che phủ của thực vật

Câu 6: Vào mùa hè, khu vực nào trên Trái Đất thường có nhiệt độ cao nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 7: Tại sao các vùng ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do vùng ven biển có độ cao lớn hơn
  • B. Do vùng ven biển ít chịu ảnh hưởng của gió
  • C. Do nước biển hấp thụ nhiệt nhanh hơn đất liền
  • D. Do nước biển có khả năng điều hòa nhiệt độ tốt hơn đất liền

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự nóng lên của Trái Đất do hiệu ứng nhà kính?

  • A. Sự giảm lượng mưa trên toàn cầu
  • B. Sự tăng nhiệt độ trung bình của Trái Đất
  • C. Sự gia tăng các trận động đất
  • D. Sự suy giảm tầng ozone

Câu 9: Khối khí nào sau đây có đặc điểm là lạnh và khô, thường gây ra thời tiết lạnh giá vào mùa đông ở khu vực ôn đới?

  • A. Khối khí cực
  • B. Khối khí ôn đới
  • C. Khối khí chí tuyến
  • D. Khối khí xích đạo

Câu 10: Frông là gì trong khí tượng học?

  • A. Một loại gió thổi thường xuyên
  • B. Một vùng áp suất thấp
  • C. Ranh giới giữa hai khối khí có tính chất khác nhau
  • D. Một dòng biển nóng

Câu 11: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) hình thành ở khu vực nào trên Trái Đất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 12: Điều gì xảy ra với nhiệt độ không khí khi độ cao địa hình tăng lên?

  • A. Nhiệt độ không khí tăng lên
  • B. Nhiệt độ không khí giảm xuống
  • C. Nhiệt độ không khí không thay đổi
  • D. Nhiệt độ không khí dao động thất thường

Câu 13: Tại sao các vùng nằm sâu trong lục địa thường có biên độ nhiệt ngày và năm lớn hơn so với vùng ven biển?

  • A. Do đất liền nóng lên và nguội đi nhanh hơn nước
  • B. Do vùng sâu trong lục địa có độ cao lớn hơn
  • C. Do vùng sâu trong lục địa ít gió hơn
  • D. Do vùng sâu trong lục địa có nhiều mây hơn

Câu 14: Trong các loại gió sau, loại gió nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ ở các vùng ven biển?

  • A. Gió phơn
  • B. Gió mùa đông
  • C. Gió biển
  • D. Gió Lào

Câu 15: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Địa điểm nào có khả năng nằm sâu trong lục địa, địa điểm nào gần biển?

  • A. A gần biển, B trong lục địa
  • B. A trong lục địa, B gần biển
  • C. Cả A và B đều gần biển
  • D. Cả A và B đều trong lục địa

Câu 16: Tại sao bề mặt Trái Đất nóng lên không đều?

  • A. Do dạng hình cầu của Trái Đất và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời
  • B. Do sự phân bố của lục địa và đại dương
  • C. Do hoạt động của núi lửa
  • D. Do sự khác biệt về độ cao địa hình

Câu 17: Tính chất của khối khí ôn đới là gì?

  • A. Nóng và ẩm
  • B. Lạnh và ẩm hoặc lạnh và khô
  • C. Rất nóng và khô
  • D. Nóng và khô

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ trung bình của Trái Đất nếu lượng khí nhà kính trong khí quyển tiếp tục tăng lên?

  • A. Nhiệt độ trung bình sẽ tăng lên
  • B. Nhiệt độ trung bình sẽ giảm xuống
  • C. Nhiệt độ trung bình sẽ không thay đổi
  • D. Nhiệt độ trung bình sẽ dao động mạnh hơn

Câu 19: Khu vực nào trên Trái Đất nhận được lượng nhiệt Mặt Trời nhiều nhất trong một năm?

  • A. Vòng cực Bắc
  • B. Vòng cực Nam
  • C. Chí tuyến Bắc và Nam
  • D. Xích đạo

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản về tính chất giữa khối khí lục địa và khối khí hải dương là gì?

  • A. Khối khí lục địa luôn nóng hơn khối khí hải dương
  • B. Khối khí hải dương luôn khô hơn khối khí lục địa
  • C. Khối khí lục địa thường khô hơn và có biên độ nhiệt lớn hơn khối khí hải dương
  • D. Khối khí hải dương có áp suất cao hơn khối khí lục địa

Câu 21: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao (sát bề mặt Trái Đất đến ngoài vũ trụ).

  • A. Bình lưu quyển, Đối lưu quyển, Trung gian quyển, Nhiệt quyển
  • B. Đối lưu quyển, Bình lưu quyển, Trung gian quyển, Nhiệt quyển
  • C. Trung gian quyển, Bình lưu quyển, Đối lưu quyển, Nhiệt quyển
  • D. Nhiệt quyển, Trung gian quyển, Bình lưu quyển, Đối lưu quyển

Câu 22: Tại sao vào mùa đông, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lại có nhiệt độ thấp?

  • A. Do gió mùa Đông Bắc mang theo hơi ẩm từ biển vào
  • B. Do gió mùa Đông Bắc thổi từ áp cao xích đạo đến
  • C. Do gió mùa Đông Bắc có nguồn gốc từ khối khí lạnh phương Bắc
  • D. Do gió mùa Đông Bắc gây ra hiện tượng nghịch nhiệt

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu liên quan đến nhiệt độ?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • C. Tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt và sản xuất
  • D. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch

Câu 24: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ bề mặt sẽ chênh lệch lớn giữa ngày và đêm
  • B. Nhiệt độ bề mặt trung bình sẽ ấm hơn
  • C. Nhiệt độ bề mặt trung bình sẽ ổn định hơn
  • D. Nhiệt độ bề mặt sẽ không thay đổi

Câu 25: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí, yếu tố nào thay đổi theo mùa và có ảnh hưởng lớn đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng của Mặt Trời
  • C. Tính chất mặt đệm
  • D. Vĩ độ địa lý

Câu 26: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng loại dụng cụ nào?

  • A. Phong vũ biểu
  • B. Ẩm kế
  • C. Nhiệt kế
  • D. Vũ kế

Câu 27: Giả sử có hai địa điểm nằm cùng vĩ độ, nhưng một địa điểm ở gần biển và một địa điểm ở sâu trong lục địa. Địa điểm nào sẽ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và địa điểm nào có biên độ nhiệt năm lớn hơn?

  • A. Gần biển có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và biên độ nhiệt năm lớn hơn
  • B. Trong lục địa có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và biên độ nhiệt năm nhỏ hơn
  • C. Cả hai địa điểm có nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm như nhau
  • D. Gần biển có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và biên độ nhiệt năm nhỏ hơn, trong lục địa ngược lại

Câu 28: Hiện tượng "mưa ngâu" ở Việt Nam vào mùa hè có liên quan đến hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) như thế nào?

  • A. Mưa ngâu xảy ra do ITCZ di chuyển về phía Bắc, gây thời tiết khô nóng
  • B. Mưa ngâu xảy ra do ITCZ hoạt động mạnh, gây mưa lớn kéo dài
  • C. Mưa ngâu xảy ra do ITCZ suy yếu, gây thời tiết ít mưa
  • D. Mưa ngâu không liên quan đến hoạt động của ITCZ

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ giảm dần từ cực về xích đạo
  • B. Nhiệt độ không thay đổi theo vĩ độ
  • C. Nhiệt độ giảm dần từ xích đạo về cực
  • D. Nhiệt độ phân bố ngẫu nhiên, không theo quy luật

Câu 30: Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm X và Y. Địa điểm X có nhiệt độ ổn định quanh năm, địa điểm Y có sự biến động nhiệt độ lớn giữa mùa hè và mùa đông. Địa điểm nào có khả năng nằm ở vùng xích đạo, địa điểm nào ở vùng ôn đới?

  • A. X ở xích đạo, Y ở ôn đới
  • B. X ở ôn đới, Y ở xích đạo
  • C. Cả X và Y đều ở xích đạo
  • D. Cả X và Y đều ở ôn đới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thành phần khí quyển Trái Đất chủ yếu bao gồm những loại khí nào? Chọn nhóm khí chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tầng đối lưu là tầng khí quyển nằm sát bề mặt Trái Đất. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tầng đối lưu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguồn năng lượng chính cung cấp nhiệt cho khí quyển Trái Đất có nguồn gốc từ đâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao nhiệt độ không khí lại có xu hướng giảm khi lên cao trong tầng đối lưu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vào mùa hè, khu vực nào trên Trái Đất thường có nhiệt độ cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tại sao các vùng ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự nóng lên của Trái Đất do hiệu ứng nhà kính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khối khí nào sau đây có đặc điểm là lạnh và khô, thường gây ra thời tiết lạnh giá vào mùa đông ở khu vực ôn đới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Frông là gì trong khí tượng học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) hình thành ở khu vực nào trên Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Điều gì xảy ra với nhiệt độ không khí khi độ cao địa hình tăng lên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tại sao các vùng nằm sâu trong lục địa thường có biên độ nhiệt ngày và năm lớn hơn so với vùng ven biển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các loại gió sau, loại gió nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ ở các vùng ven biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Địa điểm nào có khả năng nằm sâu trong lục địa, địa điểm nào gần biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao bề mặt Trái Đất nóng lên không đều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tính chất của khối khí ôn đới là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ trung bình của Trái Đất nếu lượng khí nhà kính trong khí quyển tiếp tục tăng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khu vực nào trên Trái Đất nhận được lượng nhiệt Mặt Trời nhiều nhất trong một năm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản về tính chất giữa khối khí lục địa và khối khí hải dương là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao (sát bề mặt Trái Đất đến ngoài vũ trụ).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao vào mùa đông, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lại có nhiệt độ thấp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu liên quan đến nhiệt độ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí, yếu tố nào thay đổi theo mùa và có ảnh hưởng lớn đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng loại dụng cụ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Giả sử có hai địa điểm nằm cùng vĩ độ, nhưng một địa điểm ở gần biển và một địa điểm ở sâu trong lục địa. Địa điểm nào sẽ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và địa điểm nào có biên độ nhiệt năm lớn hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiện tượng 'mưa ngâu' ở Việt Nam vào mùa hè có liên quan đến hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm X và Y. Địa điểm X có nhiệt độ ổn định quanh năm, địa điểm Y có sự biến động nhiệt độ lớn giữa mùa hè và mùa đông. Địa điểm nào có khả năng nằm ở vùng xích đạo, địa điểm nào ở vùng ôn đới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

  • A. Khí Nitơ (N2)
  • B. Khí Cacbonic (CO2)
  • C. Khí Ôxy (O2)
  • D. Khí Argon (Ar)

Câu 2: Vào một ngày nắng nóng, nhiệt độ không khí đo được ở vùng nông thôn thường thấp hơn so với khu vực đô thị. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt này?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Vĩ độ địa lý
  • C. Mức độ che phủ thực vật và vật liệu xây dựng
  • D. Hướng gió chủ đạo

Câu 3: Hiện tượng "sương mù" thường xuất hiện vào mùa lạnh, đặc biệt là vào ban đêm và sáng sớm. Sương mù hình thành do quá trình nào sau đây?

  • A. Không khí nóng bốc lên cao và ngưng tụ
  • B. Mây hạ thấp độ cao và tiếp xúc mặt đất
  • C. Nhiệt độ không khí tăng nhanh làm hơi nước bốc hơi
  • D. Nhiệt độ không khí giảm xuống điểm sương, hơi nước ngưng tụ

Câu 4: Tại sao nhiệt độ không khí ở vùng ven biển thường điều hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa, cả về mùa hè và mùa đông?

  • A. Nước có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất
  • B. Gió biển thổi từ đại dương vào mang theo hơi ẩm
  • C. Vùng ven biển có độ cao địa hình thấp hơn
  • D. Ánh sáng mặt trời chiếu xiên góc hơn ở ven biển

Câu 5: Góc nhập xạ của ánh sáng mặt trời có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố khí hậu nào sau đây?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ không khí
  • C. Hướng gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 6: Biểu đồ nhiệt độ nào sau đây thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu của khí quyển?

  • A. Nhiệt độ tăng dần theo độ cao
  • B. Nhiệt độ không đổi theo độ cao
  • C. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
  • D. Nhiệt độ biến đổi không theo quy luật

Câu 7: Vào mùa hè, tại sao các khu rừng thường có nhiệt độ thấp hơn so với các khu vực trống trải xung quanh?

  • A. Rừng hấp thụ nhiệt từ mặt trời nhiều hơn
  • B. Rừng có độ cao địa hình lớn hơn
  • C. Rừng ngăn chặn gió thổi vào
  • D. Rừng tạo bóng râm và thoát hơi nước làm mát không khí

Câu 8: Hiện tượng "đảo nhiệt đô thị" là gì và nó gây ra hậu quả nào đối với môi trường đô thị?

  • A. Nhiệt độ vùng nông thôn cao hơn thành phố, gây ô nhiễm không khí
  • B. Nhiệt độ thành phố cao hơn vùng nông thôn, tăng tiêu thụ năng lượng và ô nhiễm
  • C. Nhiệt độ thành phố và nông thôn bằng nhau, gây biến đổi khí hậu
  • D. Nhiệt độ vùng núi cao hơn vùng đồng bằng, gây hạn hán

Câu 9: Dựa vào kiến thức về phân bố nhiệt độ trên Trái Đất, khu vực nào sau đây có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ven biển ôn đới
  • C. Vùng nội địa lục địa ở vĩ độ trung bình
  • D. Vùng cực

Câu 10: Trong các loại gió sau, loại gió nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ ở các vùng ven biển vào mùa hè, mang lại không khí mát mẻ?

  • A. Gió biển
  • B. Gió phơn
  • C. Gió đất
  • D. Gió mùa

Câu 11: Tại sao nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ vùng Xích đạo về hai cực của Trái Đất?

  • A. Do độ cao địa hình tăng dần về cực
  • B. Do góc nhập xạ của ánh sáng mặt trời giảm dần về cực
  • C. Do thời gian chiếu sáng giảm dần về cực
  • D. Do áp suất khí quyển tăng dần về cực

Câu 12: Vào ban đêm, nhiệt độ mặt đất thường hạ thấp nhanh hơn so với nhiệt độ không khí ở gần mặt đất. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Không khí hấp thụ nhiệt từ mặt đất vào ban đêm
  • B. Mặt đất giữ nhiệt tốt hơn không khí vào ban đêm
  • C. Mặt đất bức xạ nhiệt vào không gian nhanh hơn không khí
  • D. Gió thổi mạnh hơn vào ban đêm làm lạnh mặt đất

Câu 13: Trong các tầng khí quyển, tầng nào chứa phần lớn hơi nước và các hiện tượng thời tiết như mây, mưa?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng bình lưu
  • C. Tầng trung gian
  • D. Tầng nhiệt

Câu 14: Tại vùng núi cao, nhiệt độ không khí thường thấp hơn so với vùng đồng bằng ở cùng vĩ độ. Nguyên nhân chính là do yếu tố nào?

  • A. Vùng núi ít chịu ảnh hưởng của bức xạ mặt trời hơn
  • B. Vùng núi có độ ẩm không khí cao hơn
  • C. Vùng núi có gió thổi mạnh hơn
  • D. Nhiệt độ giảm theo độ cao trong tầng đối lưu

Câu 15: Quan sát biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm: một ở gần biển và một ở sâu trong lục địa. Đường biểu diễn nhiệt độ của địa điểm gần biển sẽ có đặc điểm gì khác biệt so với địa điểm trong lục địa?

  • A. Biên độ nhiệt độ năm lớn hơn
  • B. Biên độ nhiệt độ năm nhỏ hơn
  • C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
  • D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn

Câu 16: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ trung bình sẽ không thay đổi
  • B. Nhiệt độ trung bình sẽ ấm hơn
  • C. Nhiệt độ trung bình sẽ lạnh hơn và có sự chênh lệch lớn giữa ngày và đêm
  • D. Nhiệt độ trung bình sẽ dao động thất thường

Câu 17: Các khối khí chính trên Trái Đất được hình thành chủ yếu do sự khác biệt về yếu tố khí hậu nào theo vĩ độ?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 18: Frông là gì trong khí tượng học và nó thường gây ra hiện tượng thời tiết nào?

  • A. Vùng áp suất cao, gây thời tiết ổn định
  • B. Vùng áp suất thấp, gây nắng nóng
  • C. Ranh giới giữa hai khối khí có cùng tính chất, gây gió nhẹ
  • D. Ranh giới giữa hai khối khí có tính chất khác nhau, gây nhiễu loạn thời tiết

Câu 19: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là khu vực gặp nhau của các loại gió nào?

  • A. Gió Tây ôn đới và gió Đông cực
  • B. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới
  • C. Gió Mậu dịch của hai bán cầu
  • D. Gió mùa và gió địa phương

Câu 20: Nhiệt độ không khí được đo bằng đơn vị nào phổ biến nhất trong khí tượng học?

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Độ Celsius (°C)
  • C. Met trên giây (m/s)
  • D. Phần trăm (%)

Câu 21: Hãy sắp xếp các khối khí sau theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao: Khối khí cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo.

  • A. Khối khí cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo
  • B. Khối khí xích đạo, Khối khí chí tuyến, Khối khí ôn đới, Khối khí cực
  • C. Khối khí ôn đới, Khối khí cực, Khối khí xích đạo, Khối khí chí tuyến
  • D. Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo, Khối khí cực, Khối khí ôn đới

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến nhiệt độ không khí?

  • A. Vĩ độ địa lý
  • B. Độ cao địa hình
  • C. Loại đất
  • D. Hướng sườn núi

Câu 23: Tại sao vào mùa đông, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc làm nhiệt độ giảm sâu?

  • A. Gió mùa Đông Bắc mang theo hơi ẩm từ biển vào
  • B. Gió mùa Đông Bắc làm tăng áp suất khí quyển
  • C. Gió mùa Đông Bắc thổi từ lục địa nóng sang
  • D. Gió mùa Đông Bắc có nguồn gốc từ áp cao lạnh ở lục địa phương Bắc

Câu 24: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc gia tăng hiệu ứng nhà kính và làm Trái Đất nóng lên?

  • A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt)
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, nước)
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ

Câu 25: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ mặt trời nhận được lớn nhất trong năm?

  • A. Vùng Xích đạo
  • B. Vùng Chí tuyến
  • C. Vùng Ôn đới
  • D. Vùng Cực

Câu 26: Nhiệt độ không khí có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến thực vật
  • C. Quyết định sự phân bố các đới khí hậu, sinh vật và hoạt động của con người
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến thời tiết hàng ngày

Câu 27: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhiều tòa nhà cao tầng
  • B. Tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt
  • C. Giảm diện tích mặt nước trong đô thị
  • D. Tăng diện tích cây xanh và mặt nước trong đô thị

Câu 28: Tại sao thời tiết mùa hè ở Hà Nội thường nóng và oi bức hơn so với Sa Pa?

  • A. Do Hà Nội nằm ở vĩ độ cao hơn Sa Pa
  • B. Do Hà Nội có độ cao địa hình thấp hơn và hiệu ứng đảo nhiệt đô thị
  • C. Do Sa Pa chịu ảnh hưởng của gió phơn
  • D. Do Hà Nội có lượng mưa nhiều hơn Sa Pa

Câu 29: Trong một ngày, nhiệt độ không khí thường cao nhất vào thời điểm nào?

  • A. Lúc Mặt Trời mọc
  • B. Lúc giữa trưa
  • C. Lúc sau giữa trưa (13-14 giờ)
  • D. Lúc Mặt Trời lặn

Câu 30: Để nghiên cứu về sự thay đổi nhiệt độ không khí theo thời gian, người ta thường sử dụng loại biểu đồ nào sau đây?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Biểu đồ miền

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thành phần nào sau đây của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Vào một ngày nắng nóng, nhiệt độ không khí đo được ở vùng nông thôn thường thấp hơn so với khu vực đô thị. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hiện tượng 'sương mù' thường xuất hiện vào mùa lạnh, đặc biệt là vào ban đêm và sáng sớm. Sương mù hình thành do quá trình nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao nhiệt độ không khí ở vùng ven biển thường điều hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa, cả về mùa hè và mùa đông?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Góc nhập xạ của ánh sáng mặt trời có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố khí hậu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biểu đồ nhiệt độ nào sau đây thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu của khí quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vào mùa hè, tại sao các khu rừng thường có nhiệt độ thấp hơn so với các khu vực trống trải xung quanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hiện tượng 'đảo nhiệt đô thị' là gì và nó gây ra hậu quả nào đối với môi trường đô thị?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dựa vào kiến thức về phân bố nhiệt độ trên Trái Đất, khu vực nào sau đây có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các loại gió sau, loại gió nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ ở các vùng ven biển vào mùa hè, mang lại không khí mát mẻ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tại sao nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ vùng Xích đạo về hai cực của Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vào ban đêm, nhiệt độ mặt đất thường hạ thấp nhanh hơn so với nhiệt độ không khí ở gần mặt đất. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các tầng khí quyển, tầng nào chứa phần lớn hơi nước và các hiện tượng thời tiết như mây, mưa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại vùng núi cao, nhiệt độ không khí thường thấp hơn so với vùng đồng bằng ở cùng vĩ độ. Nguyên nhân chính là do yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Quan sát biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm: một ở gần biển và một ở sâu trong lục địa. Đường biểu diễn nhiệt độ của địa điểm gần biển sẽ có đặc điểm gì khác biệt so với địa điểm trong lục địa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Các khối khí chính trên Trái Đất được hình thành chủ yếu do sự khác biệt về yếu tố khí hậu nào theo vĩ độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Frông là gì trong khí tượng học và nó thường gây ra hiện tượng thời tiết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là khu vực gặp nhau của các loại gió nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhiệt độ không khí được đo bằng đơn vị nào phổ biến nhất trong khí tượng học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hãy sắp xếp các khối khí sau theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao: Khối khí cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến nhiệt độ không khí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao vào mùa đông, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc làm nhiệt độ giảm sâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến việc gia tăng hiệu ứng nhà kính và làm Trái Đất nóng lên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ mặt trời nhận được lớn nhất trong năm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nhiệt độ không khí có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự sống trên Trái Đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tại sao thời tiết mùa hè ở Hà Nội thường nóng và oi bức hơn so với Sa Pa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một ngày, nhiệt độ không khí thường cao nhất vào thời điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nghiên cứu về sự thay đổi nhiệt độ không khí theo thời gian, người ta thường sử dụng loại biểu đồ nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xuyên xảy ra khi frông nóng di chuyển qua một khu vực?

  • A. Thời tiết quang mây, khô hanh kéo dài.
  • B. Mưa rào và dông, sau đó trời ấm hơn.
  • C. Sương mù dày đặc và tầm nhìn giảm.
  • D. Bão tuyết và nhiệt độ giảm sâu đột ngột.

Câu 2: Tại sao nhiệt độ trung bình năm ở các vùng ven biển thường điều hòa hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Vùng ven biển nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn hơn.
  • B. Gió biển thổi từ đại dương vào mang theo không khí lạnh.
  • C. Nước biển có khả năng hấp thụ và giải phóng nhiệt chậm hơn đất.
  • D. Độ cao trung bình ở vùng ven biển thấp hơn vùng lục địa.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông ở vùng ôn đới?

  • A. Độ nghiêng của trục Trái Đất so với mặt phẳng quỹ đạo.
  • B. Sự thay đổi khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của các dòng hải lưu nóng và lạnh.
  • D. Độ che phủ mây và lượng mưa theo mùa.

Câu 4: Trong tầng đối lưu của khí quyển, nhiệt độ thường giảm theo độ cao. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?

  • A. Áp suất khí quyển tăng lên khi độ cao tăng.
  • B. Mật độ hơi nước trong không khí tăng theo độ cao.
  • C. Nồng độ khí ô-zôn giảm dần theo độ cao.
  • D. Bề mặt Trái Đất là nguồn nhiệt chính cho tầng đối lưu.

Câu 5: Loại gió nào sau đây thường mang lại thời tiết khô nóng cho khu vực chịu ảnh hưởng của nó?

  • A. Gió mùa mùa hạ từ biển vào.
  • B. Gió Tây ôn đới thổi từ đại dương.
  • C. Gió từ các khu vực áp cao chí tuyến.
  • D. Gió địa phương hình thành do địa hình.

Câu 6: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn nhất thường được quan sát thấy ở khu vực địa lí nào?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới xích đạo.
  • B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • C. Vùng ven biển ôn đới.
  • D. Khu vực núi cao quanh năm băng tuyết.

Câu 7: Khối khí nào sau đây có nguồn gốc từ vùng cực và mang tính chất lạnh khô?

  • A. Khối khí xích đạo.
  • B. Khối khí chí tuyến.
  • C. Khối khí ôn đới hải dương.
  • D. Khối khí cực lục địa.

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa frông địa cực và frông ôn đới là gì?

  • A. Loại khối khí mà chúng ngăn cách và vị trí địa lí hình thành.
  • B. Hướng di chuyển và tốc độ của hệ thống thời tiết liên quan.
  • C. Mức độ gây ra nhiễu loạn thời tiết và lượng mưa.
  • D. Thời gian tồn tại và phạm vi ảnh hưởng trên bề mặt Trái Đất.

Câu 9: Nếu một khu vực có vĩ độ cao hơn mực nước biển, nhiệt độ trung bình năm của khu vực đó sẽ như thế nào so với khu vực có vĩ độ tương đương nhưng ở gần mực nước biển?

  • A. Cao hơn đáng kể.
  • B. Tương đương nhau.
  • C. Thấp hơn đáng kể.
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin khác.

Câu 10: Hiện tượng nghịch nhiệt xảy ra khi nào?

  • A. Nhiệt độ không khí giảm đều theo độ cao.
  • B. Nhiệt độ không khí tăng lên theo độ cao trong một lớp khí quyển.
  • C. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo độ cao.
  • D. Nhiệt độ không khí dao động mạnh theo thời gian trong ngày.

Câu 11: Trong các thành phần của không khí, hơi nước có vai trò quan trọng nhất đối với yếu tố thời tiết nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ không khí.
  • B. Áp suất khí quyển.
  • C. Gió.
  • D. Lượng mưa.

Câu 12: Dựa vào hình bên, hãy cho biết khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? (Giả sử hình vẽ thể hiện sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ)

  • A. Vùng xích đạo.
  • B. Vùng chí tuyến.
  • C. Vùng ôn đới.
  • D. Vùng cực.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ không khí nếu lượng mây che phủ bầu trời tăng lên vào ban ngày?

  • A. Nhiệt độ không khí sẽ tăng lên.
  • B. Nhiệt độ không khí sẽ giảm xuống.
  • C. Nhiệt độ không khí sẽ không thay đổi.
  • D. Nhiệt độ không khí sẽ dao động mạnh hơn.

Câu 14: Trong các loại bề mặt sau, bề mặt nào hấp thụ nhiệt mặt trời tốt nhất?

  • A. Băng tuyết.
  • B. Mặt nước biển.
  • C. Rừng cây rậm rạp.
  • D. Đất cát trắng.

Câu 15: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Nhiệt kế.
  • B. Khí áp kế.
  • C. Vũ kế.
  • D. Phong kế.

Câu 16: Hãy sắp xếp các khối khí sau theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao: Khối khí cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo.

  • A. Khối khí xích đạo, Khối khí chí tuyến, Khối khí ôn đới, Khối khí cực.
  • B. Khối khí ôn đới, Khối khí cực, Khối khí xích đạo, Khối khí chí tuyến.
  • C. Khối khí cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo.
  • D. Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo, Khối khí cực, Khối khí ôn đới.

Câu 17: Vào mùa hè, miền Nam Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu của khối khí nào?

  • A. Khối khí ôn đới lục địa.
  • B. Khối khí xích đạo hoặc chí tuyến biển.
  • C. Khối khí cực.
  • D. Khối khí ôn đới hải dương.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa góc nhập xạ và nhiệt độ không khí. Góc nhập xạ lớn nhất vào thời điểm nào trong ngày và ảnh hưởng đến nhiệt độ ra sao?

  • A. Góc nhập xạ tỉ lệ nghịch với nhiệt độ; lớn nhất vào sáng sớm, làm nhiệt độ thấp nhất.
  • B. Góc nhập xạ không ảnh hưởng đến nhiệt độ; lớn nhất vào chiều tối, không ảnh hưởng nhiệt độ.
  • C. Góc nhập xạ tỉ lệ nghịch với nhiệt độ; lớn nhất vào giữa trưa, làm nhiệt độ cao nhất.
  • D. Góc nhập xạ tỉ lệ thuận với nhiệt độ; lớn nhất vào giữa trưa, góp phần làm nhiệt độ cao nhất.

Câu 19: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B (cùng vĩ độ nhưng khác độ cao). Địa điểm nào có khả năng nằm ở vùng núi cao hơn? (Giả sử biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình tháng)

  • A. Địa điểm A, vì có biên độ nhiệt năm lớn hơn.
  • B. Địa điểm B, vì có nhiệt độ trung bình các tháng thấp hơn.
  • C. Cả hai địa điểm có độ cao tương đương.
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào biểu đồ nhiệt độ.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ trên Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ tăng dần từ xích đạo về hai cực.
  • B. Nhiệt độ phân bố đồng đều trên khắp bề mặt Trái Đất.
  • C. Nhiệt độ giảm dần từ xích đạo về hai cực.
  • D. Nhiệt độ không thay đổi theo vĩ độ.

Câu 21: Trong điều kiện thời tiết lặng gió, vào ban đêm ở vùng đồng bằng, sương mù thường hình thành vào thời điểm nào?

  • A. Giữa đêm.
  • B. Đầu đêm.
  • C. Chiều tối.
  • D. Sáng sớm.

Câu 22: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) thường gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng nào ở khu vực xích đạo?

  • A. Thời tiết khô hạn kéo dài.
  • B. Mưa rào và dông thường xuyên.
  • C. Gió mạnh và bão cát.
  • D. Sương muối và băng giá.

Câu 23: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ trung bình sẽ tăng lên rất cao.
  • B. Nhiệt độ trung bình sẽ không thay đổi.
  • C. Nhiệt độ trung bình sẽ giảm xuống rất thấp.
  • D. Nhiệt độ sẽ dao động mạnh hơn giữa ngày và đêm.

Câu 24: Tại sao các khu đô thị lớn thường có nhiệt độ cao hơn so với vùng nông thôn xung quanh?

  • A. Hiệu ứng đảo nhiệt đô thị do bề mặt nhân tạo và hoạt động con người.
  • B. Vùng đô thị có độ cao trung bình thấp hơn vùng nông thôn.
  • C. Lượng cây xanh ở đô thị nhiều hơn nông thôn.
  • D. Vùng đô thị nhận được lượng bức xạ mặt trời trực tiếp nhiều hơn.

Câu 25: Dựa vào kiến thức về frông, hãy dự đoán thời tiết có thể xảy ra khi một frông lạnh đang tiến đến khu vực của bạn.

  • A. Thời tiết nắng nóng và khô hanh kéo dài.
  • B. Thời tiết ổn định, ít mây và gió nhẹ.
  • C. Mây dông, mưa rào, gió mạnh và nhiệt độ giảm nhanh.
  • D. Sương mù dày đặc và tầm nhìn xa hạn chế.

Câu 26: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí, yếu tố nào có sự thay đổi theo mùa rõ rệt nhất ở vùng ôn đới?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Tính chất mặt đệm.
  • C. Dòng biển.
  • D. Thời gian chiếu sáng và góc nhập xạ.

Câu 27: Tại sao nhiệt độ ở xích đạo không phải là cao nhất trên Trái Đất, mà thường cao nhất ở vùng chí tuyến?

  • A. Vùng xích đạo có độ cao trung bình lớn hơn vùng chí tuyến.
  • B. Vùng chí tuyến ít mây hơn và chịu ảnh hưởng của áp cao cận nhiệt đới.
  • C. Vùng xích đạo có lượng mưa lớn hơn làm giảm nhiệt độ.
  • D. Vùng chí tuyến có dòng biển nóng hoạt động mạnh hơn.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các tòa nhà cao tầng hơn.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • C. Tăng diện tích cây xanh và mặt nước trong đô thị.
  • D. Giảm mật độ dân cư trong khu vực trung tâm.

Câu 29: Nếu quan sát thấy sự thay đổi nhiệt độ đột ngột và gió mạnh kèm theo mây dông, bạn có thể dự đoán điều gì về sự di chuyển của các khối khí?

  • A. Có sự di chuyển của frông qua khu vực.
  • B. Áp suất khí quyển đang tăng lên nhanh chóng.
  • C. Gió mùa đang bắt đầu hoạt động.
  • D. Hiện tượng nghịch nhiệt đang xảy ra.

Câu 30: Ứng dụng kiến thức về nhiệt độ không khí, hãy giải thích tại sao vào mùa đông, các khu vực gần biển thường ấm hơn so với các khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ.

  • A. Do gió mùa thổi từ lục địa ra biển mang theo không khí ấm.
  • B. Do nước biển có nhiệt dung riêng lớn, giữ và tỏa nhiệt chậm hơn đất liền.
  • C. Do khu vực ven biển có độ cao địa hình thấp hơn.
  • D. Do bức xạ mặt trời vào mùa đông tập trung nhiều hơn ở ven biển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xuyên xảy ra khi frông nóng di chuyển qua một khu vực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tại sao nhiệt độ trung bình năm ở các vùng ven biển thường điều hòa hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông ở vùng ôn đới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tầng đối lưu của khí quyển, nhiệt độ thường giảm theo độ cao. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Loại gió nào sau đây thường mang lại thời tiết khô nóng cho khu vực chịu ảnh hưởng của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn nhất thường được quan sát thấy ở khu vực địa lí nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khối khí nào sau đây có nguồn gốc từ vùng cực và mang tính chất lạnh khô?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa frông địa cực và frông ôn đới là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nếu một khu vực có vĩ độ cao hơn mực nước biển, nhiệt độ trung bình năm của khu vực đó sẽ như thế nào so với khu vực có vĩ độ tương đương nhưng ở gần mực nước biển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hiện tượng nghịch nhiệt xảy ra khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các thành phần của không khí, hơi nước có vai trò quan trọng nhất đối với yếu tố thời tiết nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dựa vào hình bên, hãy cho biết khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? (Giả sử hình vẽ thể hiện sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ không khí nếu lượng mây che phủ bầu trời tăng lên vào ban ngày?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các loại bề mặt sau, bề mặt nào hấp thụ nhiệt mặt trời tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hãy sắp xếp các khối khí sau theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao: Khối khí cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vào mùa hè, miền Nam Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu của khối khí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa góc nhập xạ và nhiệt độ không khí. Góc nhập xạ lớn nhất vào thời điểm nào trong ngày và ảnh hưởng đến nhiệt độ ra sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B (cùng vĩ độ nhưng khác độ cao). Địa điểm nào có khả năng nằm ở vùng núi cao hơn? (Giả sử biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình tháng)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ trên Trái Đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong điều kiện thời tiết lặng gió, vào ban đêm ở vùng đồng bằng, sương mù thường hình thành vào thời điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) thường gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng nào ở khu vực xích đạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao các khu đô thị lớn thường có nhiệt độ cao hơn so với vùng nông thôn xung quanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dựa vào kiến thức về frông, hãy dự đoán thời tiết có thể xảy ra khi một frông lạnh đang tiến đến khu vực của bạn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí, yếu tố nào có sự thay đổi theo mùa rõ rệt nhất ở vùng ôn đới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao nhiệt độ ở xích đạo không phải là cao nhất trên Trái Đất, mà thường cao nhất ở vùng chí tuyến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu quan sát thấy sự thay đổi nhiệt độ đột ngột và gió mạnh kèm theo mây dông, bạn có thể dự đoán điều gì về sự di chuyển của các khối khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng dụng kiến thức về nhiệt độ không khí, hãy giải thích tại sao vào mùa đông, các khu vực gần biển thường ấm hơn so với các khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

  • A. Khí Nitơ
  • B. Khí Ô-xy
  • C. Khí Cacbon điôxít (CO2)
  • D. Khí Argon

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi một khối khí lạnh xâm nhập và đẩy khối khí nóng lên cao?

  • A. Thời tiết ổn định, trời quang mây
  • B. Mưa rào hoặc dông, nhiệt độ giảm
  • C. Sương mù dày đặc, tầm nhìn giảm
  • D. Nắng nóng kéo dài, khô hạn

Câu 3: Vì sao nhiệt độ không khí ở vùng xích đạo thường cao hơn so với vùng cực?

  • A. Góc nhập xạ ở xích đạo lớn hơn, lượng nhiệt nhận được nhiều hơn
  • B. Thời gian chiếu sáng trong năm ở xích đạo dài hơn
  • C. Khí quyển ở xích đạo dày hơn, giữ nhiệt tốt hơn
  • D. Vùng xích đạo có nhiều núi lửa hoạt động hơn

Câu 4: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm: A (ven biển) và B (trong nội địa, cùng vĩ độ). Đường biểu diễn nhiệt độ của địa điểm nào có biên độ nhiệt năm lớn hơn?

  • A. Địa điểm A
  • B. Địa điểm B
  • C. Cả hai địa điểm có biên độ nhiệt như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không có số liệu cụ thể

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm giảm nhiệt độ không khí theo độ cao?

  • A. Độ ẩm không khí tăng cao
  • B. Áp suất không khí tăng lên
  • C. Không khí loãng hơn, khả năng hấp thụ nhiệt kém
  • D. Cường độ bức xạ mặt trời mạnh hơn

Câu 6: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ không khí thường giảm trung bình bao nhiêu độ C khi lên cao 100 mét?

  • A. 0.1°C
  • B. 0.6°C
  • C. 1.0°C
  • D. 1.5°C

Câu 7: Khối khí nào sau đây có nguồn gốc từ vùng cực và mang tính chất lạnh, khô?

  • A. Khối khí xích đạo
  • B. Khối khí chí tuyến
  • C. Khối khí ôn đới
  • D. Khối khí cực

Câu 8: Frông ôn đới được hình thành do sự tiếp xúc của khối khí nào với khối khí ôn đới?

  • A. Khối khí xích đạo
  • B. Khối khí cực
  • C. Khối khí chí tuyến
  • D. Khối khí địa cực

Câu 9: Hiện tượng thời tiết đặc trưng nào sau đây thường liên quan đến dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ)?

  • A. Mưa nhiều, dông bão
  • B. Thời tiết khô hạn, ít mưa
  • C. Sương muối, băng giá
  • D. Gió mạnh, lốc xoáy

Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của khối khí chí tuyến?

  • A. Nóng
  • B. Khô
  • C. Ổn định
  • D. Ẩm ướt

Câu 11: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí, nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Góc chiếu của ánh sáng mặt trời (góc nhập xạ)
  • C. Tính chất bề mặt đệm
  • D. Dòng biển

Câu 12: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm nhỏ nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng cực

Câu 13: Nguồn năng lượng chính cung cấp nhiệt cho bề mặt Trái Đất và khí quyển là gì?

  • A. Năng lượng địa nhiệt từ lòng đất
  • B. Năng lượng thủy triều từ biển
  • C. Bức xạ Mặt Trời
  • D. Năng lượng gió

Câu 14: Hiện tượng đảo nhiệt đô thị (urban heat island) xảy ra do yếu tố nào sau đây?

  • A. Mật độ cây xanh cao trong đô thị
  • B. Nhiều ao hồ, sông ngòi trong đô thị
  • C. Gió thổi mạnh thường xuyên trong đô thị
  • D. Bê tông, đường nhựa hấp thụ và giữ nhiệt nhiều hơn

Câu 15: Loại gió nào sau đây có khả năng mang hơi ẩm từ biển vào đất liền, gây mưa?

  • A. Gió đất
  • B. Gió biển
  • C. Gió phơn
  • D. Gió Lào

Câu 16: Vào mùa hè, miền Nam Việt Nam chịu ảnh hưởng chính của khối khí nào, mang lại thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều?

  • A. Khối khí xích đạo
  • B. Khối khí ôn đới
  • C. Khối khí chí tuyến
  • D. Khối khí cực

Câu 17: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

  • A. Phong vũ biểu
  • B. Ẩm kế
  • C. Nhiệt kế
  • D. Vũ lượng kế

Câu 18: Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn nhất thường xuất hiện ở khu vực nào?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Vùng ven biển
  • C. Đảo đại dương
  • D. Hoang mạc

Câu 19: Trong tầng bình lưu, nhiệt độ không khí có xu hướng biến đổi như thế nào theo độ cao?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi thất thường

Câu 20: Lớp khí quyển nào chứa phần lớn lượng hơi nước và các hiện tượng thời tiết?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng bình lưu
  • C. Tầng trung gian
  • D. Tầng điện ly

Câu 21: Nếu một địa điểm có vĩ độ cao và nằm sâu trong lục địa, đặc điểm nhiệt độ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ
  • B. Nhiệt độ thấp quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ
  • C. Mùa đông lạnh, mùa hè nóng, biên độ nhiệt lớn
  • D. Mùa đông ấm, mùa hè mát mẻ, biên độ nhiệt nhỏ

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, việc thay thế bề mặt tự nhiên bằng bê tông và đường nhựa dẫn đến hậu quả nào về nhiệt độ?

  • A. Nhiệt độ trung bình giảm do tăng độ che phủ
  • B. Nhiệt độ trung bình tăng do hấp thụ nhiệt nhiều hơn
  • C. Biên độ nhiệt ngày đêm giảm do đô thị hóa
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ

Câu 23: Vùng biển có dòng biển nóng chảy qua thường có nhiệt độ không khí như thế nào so với vùng biển không có dòng biển nóng?

  • A. Ấm hơn
  • B. Lạnh hơn
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến động thất thường hơn

Câu 24: Hiện tượng nghịch nhiệt (temperature inversion) là hiện tượng nhiệt độ không khí biến đổi như thế nào theo độ cao?

  • A. Giảm đều đặn
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên trong một khoảng độ cao nhất định rồi giảm
  • D. Giảm nhanh hơn bình thường

Câu 25: Trong các loại bề mặt đệm, bề mặt nào có khả năng hấp thụ nhiệt tốt nhất?

  • A. Băng tuyết
  • B. Mặt nước
  • C. Đồng cỏ
  • D. Đất đá

Câu 26: Thời gian chiếu sáng trong ngày dài nhất vào ngày nào ở bán cầu Bắc?

  • A. Ngày 22 tháng 12 (Đông chí)
  • B. Ngày 22 tháng 6 (Hạ chí)
  • C. Ngày 21 tháng 3 (Xuân phân)
  • D. Ngày 23 tháng 9 (Thu phân)

Câu 27: Gió phơn là loại gió khô nóng, hình thành do hiện tượng nào sau đây?

  • A. Không khí ẩm từ biển thổi vào
  • B. Áp thấp nhiệt đới gây ra
  • C. Không khí vượt qua núi bị biến tính, trở nên khô nóng
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 28: Sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương vào mùa hè và mùa đông chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Độ cao trung bình khác nhau
  • B. Lượng mưa khác nhau
  • C. Độ che phủ thực vật khác nhau
  • D. Tính chất hấp thụ và tỏa nhiệt khác nhau

Câu 29: Trong điều kiện thời tiết quang mây, lặng gió, nhiệt độ không khí gần mặt đất sẽ thay đổi nhanh nhất vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi trưa và đầu giờ chiều
  • B. Buổi sáng sớm
  • C. Ban đêm khuya
  • D. Chiều tối muộn

Câu 30: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Xây dựng nhiều đài phun nước
  • B. Sử dụng điều hòa không khí rộng rãi
  • C. Tăng diện tích cây xanh, mặt nước trong đô thị
  • D. Sơn các tòa nhà bằng màu tối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thành phần nào sau đây của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi một khối khí lạnh xâm nhập và đẩy khối khí nóng lên cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Vì sao nhiệt độ không khí ở vùng xích đạo thường cao hơn so với vùng cực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm: A (ven biển) và B (trong nội địa, cùng vĩ độ). Đường biểu diễn nhiệt độ của địa điểm nào có biên độ nhiệt năm lớn hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm giảm nhiệt độ không khí theo độ cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ không khí thường giảm trung bình bao nhiêu độ C khi lên cao 100 mét?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khối khí nào sau đây có nguồn gốc từ vùng cực và mang tính chất lạnh, khô?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Frông ôn đới được hình thành do sự tiếp xúc của khối khí nào với khối khí ôn đới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hiện tượng thời tiết đặc trưng nào sau đây thường liên quan đến dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của khối khí chí tuyến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí, nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm nhỏ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nguồn năng lượng chính cung cấp nhiệt cho bề mặt Trái Đất và khí quyển là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hiện tượng đảo nhiệt đô thị (urban heat island) xảy ra do yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Loại gió nào sau đây có khả năng mang hơi ẩm từ biển vào đất liền, gây mưa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Vào mùa hè, miền Nam Việt Nam chịu ảnh hưởng chính của khối khí nào, mang lại thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn nhất thường xuất hiện ở khu vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong tầng bình lưu, nhiệt độ không khí có xu hướng biến đổi như thế nào theo độ cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Lớp khí quyển nào chứa phần lớn lượng hơi nước và các hiện tượng thời tiết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nếu một địa điểm có vĩ độ cao và nằm sâu trong lục địa, đặc điểm nhiệt độ nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, việc thay thế bề mặt tự nhiên bằng bê tông và đường nhựa dẫn đến hậu quả nào về nhiệt độ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Vùng biển có dòng biển nóng chảy qua thường có nhiệt độ không khí như thế nào so với vùng biển không có dòng biển nóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hiện tượng nghịch nhiệt (temperature inversion) là hiện tượng nhiệt độ không khí biến đổi như thế nào theo độ cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các loại bề mặt đệm, bề mặt nào có khả năng hấp thụ nhiệt tốt nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Thời gian chiếu sáng trong ngày dài nhất vào ngày nào ở bán cầu Bắc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Gió phơn là loại gió khô nóng, hình thành do hiện tượng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương vào mùa hè và mùa đông chủ yếu do yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong điều kiện thời tiết quang mây, lặng gió, nhiệt độ không khí gần mặt đất sẽ thay đổi nhanh nhất vào thời điểm nào trong ngày?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vào một đêm mùa đông, bầu trời quang đãng, lặng gió, nhiệt độ xuống rất thấp. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nhiệt độ giảm mạnh này?

  • A. Sự xâm nhập của khối khí xích đạo nóng ẩm.
  • B. Mây bao phủ làm giảm lượng nhiệt mặt trời đến mặt đất.
  • C. Gió mạnh mang theo không khí ấm từ nơi khác đến.
  • D. Bức xạ hồng ngoại từ mặt đất thoát ra không gian lớn nhất.

Câu 2: Tại sao vùng xích đạo có nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với vùng cực, mặc dù cả hai đều nhận được bức xạ mặt trời từ cùng một nguồn?

  • A. Góc nhập xạ ở xích đạo lớn hơn, năng lượng mặt trời tập trung trên diện tích nhỏ hơn.
  • B. Thời gian chiếu sáng trong năm ở xích đạo dài hơn so với vùng cực.
  • C. Khí quyển ở xích đạo hấp thụ nhiều nhiệt hơn so với vùng cực.
  • D. Vùng xích đạo gần Mặt Trời hơn so với vùng cực.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu. Đường biểu diễn nào sau đây mô tả đúng nhất quy luật nhiệt độ thay đổi khi lên cao trong điều kiện bình thường?

  • A. Đường thẳng đi lên (nhiệt độ tăng theo độ cao).
  • B. Đường thẳng đi xuống (nhiệt độ giảm theo độ cao).
  • C. Đường cong lõm xuống (nhiệt độ giảm chậm rồi nhanh).
  • D. Đường cong lồi lên (nhiệt độ giảm nhanh rồi chậm).

Câu 4: Tại sao vào mùa hè, các vùng ven biển thường có nhiệt độ mát mẻ hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Vùng ven biển có gió biển thổi vào mang theo hơi nước làm mát.
  • B. Ánh nắng mặt trời chiếu xuống biển bị phản xạ nhiều hơn so với đất liền.
  • C. Nước biển có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất liền.
  • D. Vùng ven biển thường có độ cao địa hình lớn hơn nên mát mẻ hơn.

Câu 5: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" xảy ra do sự gia tăng nồng độ của loại khí nào trong khí quyển?

  • A. Khí nitơ (N2).
  • B. Khí cacbonic (CO2).
  • C. Khí ô-xy (O2).
  • D. Khí argon (Ar).

Câu 6: Frông ôn đới hình thành do sự tương tác giữa hai khối khí nào?

  • A. Khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến.
  • B. Khối khí cực và khối khí ôn đới.
  • C. Khối khí xích đạo và khối khí chí tuyến.
  • D. Khối khí lục địa và khối khí hải dương.

Câu 7: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là vùng có đặc điểm thời tiết nổi bật nào?

  • A. Thời tiết ổn định, ít mưa.
  • B. Khô hạn kéo dài.
  • C. Mưa nhiều, giông bão.
  • D. Nắng nóng gay gắt.

Câu 8: Khối khí nào sau đây có nguồn gốc từ vùng vĩ độ cao và mang tính chất lạnh, khô?

  • A. Khối khí chí tuyến.
  • B. Khối khí xích đạo.
  • C. Khối khí ôn đới.
  • D. Khối khí cực.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố chính ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí trên Trái Đất?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Độ che phủ thực vật.
  • D. Tính chất mặt đệm (lục địa, đại dương).

Câu 10: Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo độ cao trong tầng bình lưu?

  • A. Giảm dần theo độ cao.
  • B. Tăng dần theo độ cao.
  • C. Không thay đổi theo độ cao.
  • D. Thay đổi thất thường, không theo quy luật.

Câu 11: Trong các thành phần của khí quyển, khí nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính tự nhiên?

  • A. Khí nitơ.
  • B. Khí ô-xy.
  • C. Khí argon.
  • D. Hơi nước.

Câu 12: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Vùng lục địa ở vĩ độ trung bình.
  • D. Vùng cực.

Câu 13: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ trung bình sẽ tăng lên.
  • B. Biên độ nhiệt ngày đêm sẽ lớn hơn, nhiệt độ trở nên khắc nghiệt hơn.
  • C. Nhiệt độ trung bình sẽ giảm xuống.
  • D. Nhiệt độ sẽ ổn định hơn, ít biến động.

Câu 14: Trong tầng đối lưu, nguồn nhiệt chính cung cấp năng lượng cho không khí là gì?

  • A. Bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
  • B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời.
  • C. Nhiệt từ lõi Trái Đất.
  • D. Các tầng khí quyển phía trên truyền xuống.

Câu 15: Loại gió nào sau đây thường liên quan đến sự di chuyển của frông và gây ra sự thay đổi thời tiết đột ngột?

  • A. Gió tín phong.
  • B. Gió mùa.
  • C. Gió đất, gió biển.
  • D. Gió tây ôn đới.

Câu 16: Tại sao nhiệt độ trung bình năm trên các đảo và ven biển thường thấp hơn so với các vùng lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Vùng đảo và ven biển có độ cao địa hình lớn hơn.
  • B. Đại dương có khả năng hấp thụ nhiệt lớn và tỏa nhiệt chậm.
  • C. Vùng đảo và ven biển ít chịu ảnh hưởng của gió Lào.
  • D. Mây che phủ nhiều hơn ở vùng đảo và ven biển.

Câu 17: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

  • A. Phong vũ biểu.
  • B. Ẩm kế.
  • C. Nhiệt kế.
  • D. Vũ lượng kế.

Câu 18: Trong điều kiện thời tiết nào sau đây, sương mù thường dễ hình thành nhất?

  • A. Trời nắng nóng, gió mạnh.
  • B. Đêm khuya hoặc sáng sớm, trời lặng gió, ẩm.
  • C. Mưa rào kéo dài, nhiệt độ cao.
  • D. Bão lớn, áp suất thấp.

Câu 19: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn nhất thường xảy ra ở khu vực nào?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Đảo đại dương.
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 20: Hiện tượng nghịch nhiệt xảy ra trong tầng đối lưu có đặc điểm gì về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao?

  • A. Nhiệt độ tăng lên theo độ cao.
  • B. Nhiệt độ giảm xuống theo độ cao nhanh hơn bình thường.
  • C. Nhiệt độ không thay đổi theo độ cao.
  • D. Nhiệt độ giảm xuống theo độ cao chậm hơn bình thường.

Câu 21: Trong các loại gió sau, gió nào có nguồn gốc từ áp cao chí tuyến và thổi về áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Tây ôn đới.
  • B. Gió mùa.
  • C. Gió Tín phong.
  • D. Gió Phơn.

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa khối khí lục địa và khối khí hải dương là gì?

  • A. Hướng di chuyển.
  • B. Tốc độ gió.
  • C. Độ dày của tầng khí quyển.
  • D. Tính chất nhiệt ẩm và biên độ nhiệt.

Câu 23: Vùng nào trên Trái Đất nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn nhất trong năm?

  • A. Xích đạo.
  • B. Chí tuyến.
  • C. Vòng cực.
  • D. Cực.

Câu 24: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất vì chứa phần lớn hơi nước và các hiện tượng thời tiết?

  • A. Tầng bình lưu.
  • B. Tầng đối lưu.
  • C. Tầng trung gian.
  • D. Tầng nhiệt.

Câu 25: Hiện tượng gió phơn (gió Lào) là loại gió khô nóng, thường xảy ra ở sườn núi nào?

  • A. Sườn núi đón gió.
  • B. Đỉnh núi.
  • C. Cả hai sườn núi.
  • D. Sườn núi khuất gió.

Câu 26: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương là do sự khác nhau về yếu tố nào?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Vĩ độ địa lí.
  • C. Khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt.
  • D. Độ che phủ mây.

Câu 27: Các khối khí di chuyển và tương tác với nhau tạo ra các hiện tượng thời tiết đặc trưng. Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường liên quan đến sự hoạt động của frông?

  • A. Nắng nóng kéo dài.
  • B. Mưa rào và giông bão.
  • C. Thời tiết ổn định, ít mây.
  • D. Sương mù dày đặc.

Câu 28: Trong các loại bức xạ, loại bức xạ nào có bước sóng ngắn và mang năng lượng lớn nhất, gây ra hiện tượng đốt nóng mạnh bề mặt Trái Đất?

  • A. Bức xạ sóng ngắn.
  • B. Bức xạ sóng dài.
  • C. Bức xạ hồng ngoại.
  • D. Bức xạ khuếch tán.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính do con người gây ra, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường trồng rừng ở vùng núi cao.
  • B. Sử dụng năng lượng hạt nhân thay thế năng lượng tái tạo.
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính từ các hoạt động kinh tế.
  • D. Xây dựng các nhà máy lọc không khí quy mô lớn.

Câu 30: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng nằm gần biển hơn?
(Bảng số liệu cần được cung cấp trong đề thi thực tế)

  • A. Địa điểm A, vì có biên độ nhiệt năm lớn hơn.
  • B. Địa điểm B, vì có nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
  • C. Địa điểm A, vì có biên độ nhiệt năm nhỏ hơn.
  • D. Địa điểm B, vì có biên độ nhiệt năm nhỏ hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vào một đêm mùa đông, bầu trời quang đãng, lặng gió, nhiệt độ xuống rất thấp. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nhiệt độ giảm mạnh này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tại sao vùng xích đạo có nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với vùng cực, mặc dù cả hai đều nhận được bức xạ mặt trời từ cùng một nguồn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu. Đường biểu diễn nào sau đây mô tả đúng nhất quy luật nhiệt độ thay đổi khi lên cao trong điều kiện bình thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tại sao vào mùa hè, các vùng ven biển thường có nhiệt độ mát mẻ hơn so với các vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' xảy ra do sự gia tăng nồng độ của loại khí nào trong khí quyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Frông ôn đới hình thành do sự tương tác giữa hai khối khí nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là vùng có đặc điểm thời tiết nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khối khí nào sau đây có nguồn gốc từ vùng vĩ độ cao và mang tính chất lạnh, kh???

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố chính ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí trên Trái Đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo độ cao trong tầng bình lưu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các thành phần của khí quyển, khí nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt năm lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong tầng đối lưu, nguồn nhiệt chính cung cấp năng lượng cho không khí là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Loại gió nào sau đây thường liên quan đến sự di chuyển của frông và gây ra sự thay đổi thời tiết đột ngột?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao nhiệt độ trung bình năm trên các đảo và ven biển thường thấp hơn so với các vùng lục địa ở cùng vĩ độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong điều kiện thời tiết nào sau đây, sương mù thường dễ hình thành nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn nhất thường xảy ra ở khu vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hiện tượng nghịch nhiệt xảy ra trong tầng đối lưu có đặc điểm gì về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các loại gió sau, gió nào có nguồn gốc từ áp cao chí tuyến và thổi về áp thấp xích đạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa khối khí lục địa và khối khí hải dương là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vùng nào trên Trái Đất nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn nhất trong năm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất vì chứa phần lớn hơi nước và các hiện tượng thời tiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hiện tượng gió phơn (gió Lào) là loại gió khô nóng, thường xảy ra ở sườn núi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương là do sự khác nhau về yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Các khối khí di chuyển và tương tác với nhau tạo ra các hiện tượng thời tiết đặc trưng. Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường liên quan đến sự hoạt động của frông?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các loại bức xạ, loại bức xạ nào có bước sóng ngắn và mang năng lượng lớn nhất, gây ra hiện tượng đốt nóng mạnh bề mặt Trái Đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính do con người gây ra, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng nằm gần biển hơn?
(Bảng số liệu cần được cung cấp trong đề thi thực tế)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

  • A. Nitơ (N2)
  • B. Oxy (O2)
  • C. Hơi nước (H2O)
  • D. Cacbon điôxít (CO2)

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi frông nóng di chuyển qua một khu vực?

  • A. Thời tiết nắng nóng và khô hạn kéo dài
  • B. Mưa rào và dông, sau đó trời quang mây
  • C. Gió mạnh và nhiệt độ giảm đột ngột
  • D. Sương mù dày đặc và tầm nhìn hạn chế

Câu 3: Ở vĩ độ thấp (gần Xích đạo), nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với vĩ độ cao (gần cực) chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Góc nhập xạ của ánh sáng Mặt Trời lớn hơn
  • B. Thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn
  • C. Khí quyển ở vĩ độ thấp dày đặc hơn
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển nóng mạnh mẽ hơn

Câu 4: Tại sao nhiệt độ không khí ở vùng ven biển thường điều hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Vùng ven biển có độ cao địa hình thấp hơn
  • B. Vùng ven biển chịu ảnh hưởng của gió phơn
  • C. Nước biển có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất liền
  • D. Vùng ven biển có lượng mưa trung bình năm lớn hơn

Câu 5: Dựa vào kiến thức về sự phân bố nhiệt độ theo độ cao, khi di chuyển từ chân núi lên đỉnh núi, nhiệt độ không khí sẽ thay đổi như thế nào trong điều kiện thời tiết bình thường?

  • A. Tăng lên do gần Mặt Trời hơn
  • B. Giảm xuống do không khí loãng hơn
  • C. Không thay đổi vì độ cao không ảnh hưởng đến nhiệt độ
  • D. Thay đổi thất thường tùy thuộc vào hướng gió

Câu 6: Trong các loại gió sau, loại gió nào có khả năng mang hơi ẩm từ biển vào sâu trong lục địa và gây mưa lớn?

  • A. Gió đất
  • B. Gió biển
  • C. Gió mùa
  • D. Gió phơn

Câu 7: Hiện tượng thời tiết "sương muối" thường xảy ra khi nào và ở đâu?

  • A. Mùa hè ở vùng ven biển
  • B. Mùa xuân ở vùng núi cao
  • C. Mùa thu ở vùng đồng bằng
  • D. Mùa đông ở vùng núi và trung du

Câu 8: Biên độ nhiệt độ năm là sự khác biệt giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong năm. Khu vực nào sau đây có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

  • A. Vùng nội địa lục địa ở vĩ độ trung bình
  • B. Vùng ven biển ở vĩ độ ôn đới
  • C. Vùng xích đạo hải dương
  • D. Vùng cực

Câu 9: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại thiết bị nào sau đây?

  • A. Phong vũ biểu
  • B. Ẩm kế
  • C. Nhiệt kế
  • D. Vũ lượng kế

Câu 10: Khối khí nào sau đây có đặc tính lạnh và khô, thường gây ra thời tiết ổn định vào mùa đông ở khu vực ôn đới?

  • A. Khối khí xích đạo (E)
  • B. Khối khí cực lục địa (cA)
  • C. Khối khí chí tuyến hải dương (mT)
  • D. Khối khí ôn đới hải dương (mP)

Câu 11: Nguồn năng lượng chính cung cấp nhiệt cho toàn bộ khí quyển Trái Đất là gì?

  • A. Bức xạ Mặt Trời
  • B. Nhiệt từ lõi Trái Đất
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Phản xạ nhiệt từ đám mây

Câu 12: Tại sao vùng núi cao thường có nhiệt độ thấp hơn so với vùng đồng bằng, mặc dù gần Mặt Trời hơn?

  • A. Do áp suất khí quyển cao hơn
  • B. Do gió thổi mạnh hơn
  • C. Do độ ẩm không khí cao hơn
  • D. Do không khí loãng hơn và bức xạ nhiệt từ mặt đất giảm

Câu 13: Vào mùa hè, gió phơn khô nóng thường xuất hiện ở sườn núi khuất gió. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng gió phơn là gì?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng
  • B. Do không khí bị nén và nóng lên khi xuống núi
  • C. Do bức xạ Mặt Trời mạnh hơn ở sườn núi khuất gió
  • D. Do hoạt động của núi lửa

Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là vùng có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?

  • A. Thời tiết ổn định và khô hạn quanh năm
  • B. Nhiệt độ thấp và băng giá
  • C. Mưa nhiều và dông bão thường xuyên
  • D. Gió mạnh và bão cát

Câu 15: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo độ cao và giải thích tại sao?

  • A. Giảm dần theo độ cao vì nguồn nhiệt chủ yếu từ bề mặt đất
  • B. Tăng dần theo độ cao vì gần Mặt Trời hơn
  • C. Không thay đổi theo độ cao
  • D. Thay đổi phức tạp, không theo quy luật

Câu 16: Hiện tượng "đảo nhiệt đô thị" là gì và nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này?

  • A. Hiện tượng nhiệt độ giảm đột ngột ở vùng đô thị vào ban đêm
  • B. Hiện tượng nhiệt độ trung bình năm ở vùng nông thôn cao hơn đô thị
  • C. Hiện tượng mưa nhiều hơn ở vùng đô thị so với nông thôn
  • D. Hiện tượng nhiệt độ ở đô thị cao hơn vùng nông thôn xung quanh

Câu 17: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa trong năm ở vùng ôn đới?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Góc nghiêng của trục Trái Đất và chuyển động tịnh tiến
  • C. Tính chất của bề mặt đệm (lục địa hay đại dương)
  • D. Hoạt động của gió mùa

Câu 18: Trong các tầng khí quyển, tầng nào chứa phần lớn lượng hơi nước và các hiện tượng thời tiết như mây, mưa?

  • A. Tầng bình lưu (stratosphere)
  • B. Tầng trung gian (mesosphere)
  • C. Tầng đối lưu (troposphere)
  • D. Tầng điện ly (ionosphere)

Câu 19: Để so sánh nhiệt độ giữa các địa điểm khác nhau trên thế giới, người ta thường sử dụng loại nhiệt độ nào?

  • A. Nhiệt độ cao nhất ngày
  • B. Nhiệt độ trung bình năm
  • C. Nhiệt độ thấp nhất tháng
  • D. Biên độ nhiệt ngày

Câu 20: Hiện tượng "nghịch nhiệt" xảy ra khi nhiệt độ không khí thay đổi bất thường theo độ cao như thế nào?

  • A. Giảm đều đặn theo độ cao
  • B. Không thay đổi theo độ cao
  • C. Tăng lên theo độ cao trong một khoảng nhất định
  • D. Thay đổi thất thường không theo quy luật

Câu 21: Loại gió nào thổi thường xuyên từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Tín phong
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió mùa

Câu 22: Ảnh hưởng của dòng biển nóng đến nhiệt độ không khí ở vùng ven biển là gì?

  • A. Làm giảm nhiệt độ cả mùa đông và mùa hè
  • B. Làm tăng nhiệt độ vào mùa đông và giảm nhiệt độ vào mùa hè
  • C. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ
  • D. Làm tăng nhiệt độ cả mùa đông và mùa hè

Câu 23: Nguyên nhân nào khiến cho sa mạc thường có biên độ nhiệt ngày rất lớn?

  • A. Do độ cao địa hình lớn
  • B. Do ảnh hưởng của gió mùa
  • C. Do thiếu độ ẩm và mây che phủ
  • D. Do gần các dòng biển lạnh

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ toàn cầu?

  • A. El Nino làm mát, La Nina làm ấm
  • B. Cả hai đều làm mát nhiệt độ toàn cầu
  • C. Cả hai đều làm ấm nhiệt độ toàn cầu
  • D. El Nino làm ấm, La Nina làm mát

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ?

  • A. Nhiệt độ tăng dần từ Xích đạo về hai cực
  • B. Nhiệt độ giảm dần từ Xích đạo về hai cực
  • C. Nhiệt độ không thay đổi theo vĩ độ
  • D. Nhiệt độ cao nhất ở vùng ôn đới

Câu 26: Trong điều kiện thời tiết quang mây, bề mặt nào sau đây hấp thụ nhiệt Mặt Trời nhanh nhất?

  • A. Băng tuyết
  • B. Mặt nước biển
  • C. Đất cát khô
  • D. Rừng cây xanh

Câu 27: Loại mây nào thường gây mưa rào và dông?

  • A. Mây ti (Cirrus)
  • B. Mây tầng (Stratus)
  • C. Mây tích (Cumulus)
  • D. Mây vũ tích (Cumulonimbus)

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về frông lạnh?

  • A. Ranh giới của khối khí lạnh xâm nhập xuống khối khí nóng
  • B. Ranh giới của khối khí nóng xâm nhập lên khối khí lạnh
  • C. Vùng hội tụ của hai khối khí nóng
  • D. Vùng hội tụ của hai khối khí lạnh

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu hiệu ứng đảo nhiệt đô thị?

  • A. Xây dựng thêm nhiều tòa nhà cao tầng
  • B. Tăng diện tích cây xanh và mặt nước trong đô thị
  • C. Sử dụng vật liệu xây dựng tối màu
  • D. Giảm mật độ dân cư đô thị

Câu 30: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng cho thấy Trái Đất hình cầu ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt độ?

  • A. Sự hình thành gió mùa
  • B. Sự xuất hiện của các frông
  • C. Sự khác biệt nhiệt độ giữa Xích đạo và vùng cực
  • D. Hiện tượng mưa ngâu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thành phần nào sau đây của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi frông nóng di chuyển qua một khu vực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ở vĩ độ thấp (gần Xích đạo), nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với vĩ độ cao (gần cực) chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tại sao nhiệt độ không khí ở vùng ven biển thường điều hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dựa vào kiến thức về sự phân bố nhiệt độ theo độ cao, khi di chuyển từ chân núi lên đỉnh núi, nhiệt độ không khí sẽ thay đổi như thế nào trong điều kiện thời tiết bình thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các loại gió sau, loại gió nào có khả năng mang hơi ẩm từ biển vào sâu trong lục địa và gây mưa lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hiện tượng thời tiết 'sương muối' thường xảy ra khi nào và ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biên độ nhiệt độ năm là sự khác biệt giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong năm. Khu vực nào sau đây có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại thiết bị nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khối khí nào sau đây có đặc tính lạnh và khô, thường gây ra thời tiết ổn định vào mùa đông ở khu vực ôn đới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nguồn năng lượng chính cung cấp nhiệt cho toàn bộ khí quyển Trái Đất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao vùng núi cao thường có nhiệt độ thấp hơn so với vùng đồng bằng, mặc dù gần Mặt Trời hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Vào mùa hè, gió phơn khô nóng thường xuất hiện ở sườn núi khuất gió. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng gió phơn là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là vùng có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào theo độ cao và giải thích tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hiện tượng 'đảo nhiệt đô thị' là gì và nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa trong năm ở vùng ôn đới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các tầng khí quyển, tầng nào chứa phần lớn lượng hơi nước và các hiện tượng thời tiết như mây, mưa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để so sánh nhiệt độ giữa các địa điểm khác nhau trên thế giới, người ta thường sử dụng loại nhiệt độ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hiện tượng 'nghịch nhiệt' xảy ra khi nhiệt độ không khí thay đổi bất thường theo độ cao như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại gió nào thổi thường xuyên từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Ảnh hưởng của dòng biển nóng đến nhiệt độ không khí ở vùng ven biển là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nguyên nhân nào khiến cho sa mạc thường có biên độ nhiệt ngày rất lớn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ toàn cầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong điều kiện thời tiết quang mây, bề mặt nào sau đây hấp thụ nhiệt Mặt Trời nhanh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Loại mây nào thường gây mưa rào và dông?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về frông lạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu hiệu ứng đảo nhiệt đô thị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng cho thấy Trái Đất hình cầu ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt độ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây trong khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

  • A. Nitơ
  • B. Cacbon điôxít
  • C. Ôxy
  • D. Argon

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là kết quả trực tiếp của việc Trái Đất hấp thụ năng lượng bức xạ Mặt Trời?

  • A. Hình thành gió
  • B. Mưa axit
  • C. Nhiệt độ không khí tăng lên
  • D. Xuất hiện sương mù

Câu 3: Vào một ngày nắng, nhiệt độ không khí thường cao nhất vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. 6 giờ sáng
  • B. 12 giờ trưa
  • C. 3 giờ chiều
  • D. 1-2 giờ chiều

Câu 4: Yếu tố vĩ độ địa lí ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Góc nhập xạ
  • B. Hướng gió
  • C. Độ cao địa hình
  • D. Loại gió thổi

Câu 5: Tại sao vùng xích đạo có nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với vùng cực?

  • A. Thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn
  • B. Góc nhập xạ lớn quanh năm
  • C. Khí quyển ở xích đạo dày hơn
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển nóng

Câu 6: Địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

  • A. Ven biển xích đạo
  • B. Đảo giữa đại dương
  • C. Sâu trong lục địa ở vĩ độ trung bình
  • D. Vùng núi cao gần xích đạo

Câu 7: Tính chất của khối khí ôn đới hải dương là gì?

  • A. Ẩm và mát mẻ
  • B. Khô và nóng
  • C. Lạnh và khô
  • D. Nóng và ẩm

Câu 8: Frông là gì trong khí tượng học?

  • A. Một loại gió địa phương
  • B. Ranh giới giữa hai khối khí có tính chất khác nhau
  • C. Vùng áp thấp hình thành do nhiệt độ cao
  • D. Hiện tượng thời tiết đặc biệt gây mưa lớn

Câu 9: Loại frông nào thường gây ra thời tiết xấu như mưa rào và dông?

  • A. Frông tĩnh
  • B. Frông ấm
  • C. Frông lạnh
  • D. Không có frông nào gây thời tiết xấu

Câu 10: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) hình thành ở khu vực nào?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu?

  • A. Nhiệt độ giảm khi tăng độ cao
  • B. Nhiệt độ tăng khi tăng độ cao
  • C. Nhiệt độ không đổi theo độ cao
  • D. Nhiệt độ tăng đến một độ cao nhất định rồi giảm

Câu 12: Tại sao sườn núi đón gió thường có lượng mưa lớn hơn sườn núi khuất gió?

  • A. Sườn núi đón gió có thảm thực vật phong phú hơn
  • B. Không khí ẩm bị đẩy lên cao, ngưng tụ và gây mưa
  • C. Sườn núi đón gió có nhiệt độ cao hơn
  • D. Sườn núi đón gió có áp suất không khí thấp hơn

Câu 13: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự khác biệt nhiệt độ giữa lục địa và đại dương?

  • A. Vĩ độ địa lí
  • B. Độ cao địa hình
  • C. Tính chất hấp thụ nhiệt của bề mặt
  • D. Hướng gió thổi

Câu 14: Biên độ nhiệt độ ngày đêm ở vùng hoang mạc thường như thế nào so với vùng ven biển?

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Tương đương
  • C. Không có sự khác biệt
  • D. Lớn hơn

Câu 15: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Biến động mạnh hơn và trung bình lạnh hơn
  • B. Ổn định hơn và trung bình ấm hơn
  • C. Không thay đổi
  • D. Chỉ lạnh hơn vào ban đêm

Câu 16: Trong các loại gió sau, gió nào có nguồn gốc từ khối khí địa cực?

  • A. Gió mùa
  • B. Gió Đông cực
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió Tín phong

Câu 17: Hãy sắp xếp các khối khí sau theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao: Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí địa cực.

  • A. Khối khí ôn đới, Khối khí địa cực, Khối khí chí tuyến
  • B. Khối khí chí tuyến, Khối khí ôn đới, Khối khí địa cực
  • C. Khối khí địa cực, Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến
  • D. Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí xích đạo

Câu 18: Nếu quan sát thấy sự di chuyển của frông lạnh, dự báo thời tiết nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trời nắng và ấm dần lên
  • B. Thời tiết ổn định và ít mây
  • C. Mưa phùn và sương mù
  • D. Mưa rào hoặc dông, sau đó trời trở lạnh

Câu 19: Độ che phủ của mây ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí như thế nào vào ban ngày và ban đêm?

  • A. Ban ngày làm tăng, ban đêm làm giảm nhiệt độ
  • B. Ban ngày làm giảm, ban đêm làm tăng nhiệt độ
  • C. Cả ban ngày và ban đêm đều làm tăng nhiệt độ
  • D. Cả ban ngày và ban đêm đều làm giảm nhiệt độ

Câu 20: Khu vực nào trên Trái Đất có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 21: Trong các loại bề mặt sau, bề mặt nào hấp thụ nhiệt tốt nhất?

  • A. Băng tuyết
  • B. Mặt nước
  • C. Đất trồng cây
  • D. Cát trắng

Câu 22: Ảnh hưởng của độ cao đến nhiệt độ thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Tăng độ ẩm không khí
  • B. Làm nhiệt độ giảm dần theo độ cao
  • C. Thay đổi hướng gió
  • D. Tăng lượng mưa

Câu 23: Nếu một địa phương có vị trí gần biển, yếu tố này ảnh hưởng như thế nào đến biên độ nhiệt độ ngày và năm?

  • A. Tăng biên độ nhiệt ngày và năm
  • B. Giảm biên độ nhiệt ngày nhưng tăng biên độ nhiệt năm
  • C. Giảm biên độ nhiệt ngày và năm
  • D. Tăng biên độ nhiệt ngày nhưng giảm biên độ nhiệt năm

Câu 24: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có frông nóng?

  • A. Mưa phùn kéo dài và trời ấm hơn
  • B. Mưa rào và dông mạnh
  • C. Thời tiết khô hanh và nắng nóng
  • D. Sương mù dày đặc

Câu 25: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông ở vùng ôn đới là gì?

  • A. Sự thay đổi áp suất khí quyển
  • B. Sự thay đổi góc nhập xạ và thời gian chiếu sáng
  • C. Ảnh hưởng của gió mùa
  • D. Sự thay đổi dòng biển

Câu 26: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Địa điểm nào có khả năng nằm sâu trong lục địa?

  • A. Địa điểm A
  • B. Địa điểm B
  • C. Cả hai địa điểm
  • D. Không thể xác định

Câu 27: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng loại dụng cụ nào?

  • A. Phong vũ biểu
  • B. Ẩm kế
  • C. Vũ kế
  • D. Nhiệt kế

Câu 28: Hiện tượng đảo nhiệt đô thị là gì?

  • A. Sự gia tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Sự giảm nhiệt độ ở vùng nông thôn do thảm thực vật
  • C. Sự khác biệt nhiệt độ giữa khu vực đô thị và nông thôn lân cận
  • D. Hiện tượng thời tiết cực đoan với nhiệt độ tăng đột ngột

Câu 29: Trong tầng đối lưu, nguồn nhiệt chính cung cấp cho không khí là từ đâu?

  • A. Các tầng khí quyển phía trên
  • B. Bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng
  • C. Năng lượng từ lõi Trái Đất
  • D. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời

Câu 30: Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng của một địa điểm. Để tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm đó, ta cần thực hiện phép tính nào?

  • A. Lấy nhiệt độ tháng 7 cộng với nhiệt độ tháng 1
  • B. Lấy nhiệt độ tháng cao nhất trừ đi nhiệt độ tháng thấp nhất
  • C. Tính trung bình cộng nhiệt độ trung bình của 12 tháng
  • D. Lấy nhiệt độ của tháng có nhiệt độ cao nhất làm nhiệt độ trung bình năm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thành phần nào sau đây trong khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là kết quả trực tiếp của việc Trái Đất hấp thụ năng lượng bức xạ Mặt Trời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Vào một ngày nắng, nhiệt độ không khí thường cao nhất vào thời điểm nào trong ngày?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố vĩ độ địa lí ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tại sao vùng xích đạo có nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với vùng cực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tính chất của khối khí ôn đới hải dương là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Frông là gì trong khí tượng học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Loại frông nào thường gây ra thời tiết xấu như mưa rào và dông?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) hình thành ở khu vực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tại sao sườn núi đón gió thường có lượng mưa lớn hơn sườn núi khuất gió?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có vai trò quyết định đến sự khác biệt nhiệt độ giữa lục địa và đại dương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biên độ nhiệt độ ngày đêm ở vùng hoang mạc thường như thế nào so với vùng ven biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các loại gió sau, gió nào có nguồn gốc từ khối khí địa cực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hãy sắp xếp các khối khí sau theo thứ tự nhiệt độ từ thấp đến cao: Khối khí ôn đới, Khối khí chí tuyến, Khối khí địa cực.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nếu quan sát thấy sự di chuyển của frông lạnh, dự báo thời tiết nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Độ che phủ của mây ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí như thế nào vào ban ngày và ban đêm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khu vực nào trên Trái Đất có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các loại bề mặt sau, bề mặt nào hấp thụ nhiệt tốt nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ảnh hưởng của độ cao đến nhiệt độ thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nếu một địa phương có vị trí gần biển, yếu tố này ảnh hưởng như thế nào đến biên độ nhiệt độ ngày và năm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có frông nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông ở vùng ôn đới là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Địa điểm nào có khả năng nằm sâu trong lục địa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng loại dụng cụ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hiện tượng đảo nhiệt đô thị là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong tầng đối lưu, nguồn nhiệt chính cung cấp cho không khí là từ đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng của một địa điểm. Để tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm đó, ta cần thực hiện phép tính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần khí quyển nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

  • A. Nitơ (N2)
  • B. Cacbon điôxít (CO2)
  • C. Ôxy (O2)
  • D. Hơi nước (H2O)

Câu 2: Vào một ngày nắng nóng, nhiệt độ không khí đo được ở khu vực đồng bằng thường cao hơn so với khu vực đồi núi lân cận. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt này?

  • A. Lượng mưa ở đồng bằng cao hơn
  • B. Độ che phủ thực vật ở đồi núi lớn hơn
  • C. Không khí ở đồng bằng hấp thụ nhiệt từ mặt đất mạnh hơn
  • D. Gió ở đồi núi thổi mạnh hơn

Câu 3: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi frông nóng di chuyển đến một khu vực?

  • A. Nhiệt độ tăng dần và trời quang mây
  • B. Nhiệt độ giảm đột ngột và có mưa rào
  • C. Thời tiết ổn định, ít thay đổi
  • D. Gió mạnh và bão tuyết

Câu 4: Vì sao nhiệt độ trung bình năm ở các vùng ven biển thường điều hòa hơn so với các vùng nằm sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Vùng ven biển có độ cao địa hình thấp hơn
  • B. Vùng ven biển nhận được lượng bức xạ mặt trời nhiều hơn
  • C. Vùng ven biển ít chịu ảnh hưởng của gió mùa
  • D. Nước biển có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất liền

Câu 5: Trong các khối khí sau, khối khí nào có đặc điểm nóng và ẩm, thường gây mưa lớn vào mùa hè ở khu vực Nam Bộ Việt Nam?

  • A. Khối khí ôn đới lục địa
  • B. Khối khí xích đạo
  • C. Khối khí chí tuyến lục địa
  • D. Khối khí cực

Câu 6: Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn nhất thường xuất hiện ở khu vực nào trên Trái Đất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng sa mạc
  • D. Vùng cực

Câu 7: Góc nhập xạ của ánh sáng mặt trời lớn nhất vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi sáng sớm
  • B. Giữa trưa
  • C. Buổi chiều muộn
  • D. Hoàng hôn

Câu 8: Dựa vào kiến thức về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ, hãy sắp xếp các địa điểm sau theo thứ tự nhiệt độ trung bình năm giảm dần: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

  • A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội
  • B. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh
  • C. Huế, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
  • D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Huế

Câu 9: Hiện tượng sương mù thường xảy ra vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam liên quan đến yếu tố nào của khí quyển?

  • A. Áp suất khí quyển tăng cao
  • B. Gió mùa Đông Bắc mạnh
  • C. Lượng bức xạ mặt trời lớn
  • D. Nhiệt độ không khí giảm thấp và độ ẩm cao

Câu 10: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ không khí có xu hướng thay đổi như thế nào theo độ cao?

  • A. Tăng đều theo độ cao
  • B. Không thay đổi theo độ cao
  • C. Giảm dần theo độ cao
  • D. Thay đổi thất thường, không theo quy luật

Câu 11: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa nào sau đây thể hiện kiểu khí hậu ôn đới?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm, mưa tập trung vào một mùa
  • B. Nhiệt độ có sự phân hóa theo mùa rõ rệt, lượng mưa tương đối đều
  • C. Nhiệt độ rất thấp quanh năm, lượng mưa ít
  • D. Nhiệt độ cao và lượng mưa lớn quanh năm

Câu 12: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào?

  • A. Vũ kế
  • B. Phong kế
  • C. Nhiệt kế
  • D. Khí áp kế

Câu 13: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) hình thành ở khu vực nào trên Trái Đất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng chí tuyến
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng cực

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa ở vùng ôn đới?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Góc nghiêng của trục Trái Đất
  • C. Tính chất của bề mặt đệm
  • D. Hoạt động của gió mùa

Câu 15: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Điều này cho thấy địa điểm A có khả năng nằm ở:

  • A. Vùng ven biển
  • B. Vùng đảo
  • C. Vùng sâu trong lục địa
  • D. Vùng núi cao

Câu 16: Frông địa cực (FA) hình thành do sự tiếp xúc của khối khí nào với khối khí ôn đới?

  • A. Khối khí chí tuyến
  • B. Khối khí xích đạo
  • C. Khối khí ôn đới hải dương
  • D. Khối khí cực

Câu 17: Vào mùa hè, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng chính của khối khí nào, mang đến thời tiết nóng ẩm và mưa nhiều?

  • A. Khối khí ôn đới lục địa
  • B. Khối khí chí tuyến vịnh Bengan
  • C. Khối khí cực
  • D. Khối khí lạnh phương Bắc

Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây không làm thay đổi nhiệt độ của một địa điểm?

  • A. Vĩ độ địa lý
  • B. Độ cao so với mực nước biển
  • C. Kinh độ địa lý
  • D. Hướng gió

Câu 19: Hiện tượng thời tiết "nắng nóng gay gắt" thường liên quan đến loại khối khí nào?

  • A. Khối khí chí tuyến lục địa
  • B. Khối khí ôn đới hải dương
  • C. Khối khí cực
  • D. Khối khí xích đạo

Câu 20: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ trung bình sẽ ấm hơn
  • B. Nhiệt độ trung bình không thay đổi
  • C. Biên độ nhiệt ngày đêm sẽ nhỏ hơn
  • D. Nhiệt độ trung bình sẽ lạnh hơn và biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn

Câu 21: Tại sao vùng xích đạo có nhiệt độ cao quanh năm?

  • A. Góc nhập xạ lớn và nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn quanh năm
  • B. Thời gian chiếu sáng ngắn hơn so với các vĩ độ khác
  • C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng
  • D. Độ cao địa hình thấp

Câu 22: Độ che phủ của mây ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí như thế nào vào ban ngày?

  • A. Làm nhiệt độ tăng lên
  • B. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ
  • C. Làm nhiệt độ giảm xuống
  • D. Làm nhiệt độ dao động mạnh hơn

Câu 23: Trong các thành phần của khí quyển, hơi nước có vai trò quan trọng như thế nào đối với thời tiết và khí hậu?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Tạo ra mây, mưa và tham gia vào quá trình điều hòa nhiệt độ
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ mà không ảnh hưởng đến mưa
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến gió mà không ảnh hưởng đến nhiệt độ

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa frông và dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là gì?

  • A. Frông chỉ gây mưa, ITCZ chỉ gây nắng
  • B. Frông hình thành ở xích đạo, ITCZ hình thành ở ôn đới
  • C. Frông ổn định, ITCZ di chuyển theo mùa
  • D. Frông là ranh giới giữa hai khối khí khác nhau về tính chất, ITCZ là vùng hội tụ của gió

Câu 25: Loại gió nào sau đây có khả năng làm tăng nhiệt độ vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió Đông Nam
  • C. Gió Tây Nam (gió phơn)
  • D. Gió biển

Câu 26: Trong một ngày quang mây, nhiệt độ cao nhất thường xảy ra vào thời điểm nào?

  • A. Lúc Mặt Trời mọc
  • B. Giữa trưa (12 giờ)
  • C. Đầu giờ chiều (13 giờ)
  • D. Giữa chiều (14-15 giờ)

Câu 27: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch
  • B. Tăng diện tích cây xanh và mặt nước trong đô thị
  • C. Xây dựng nhiều tòa nhà cao tầng
  • D. Giảm mật độ dân số đô thị

Câu 28: Hiện tượng "mưa frông" thường xảy ra khi có sự gặp gỡ của hai khối khí nào?

  • A. Khối khí nóng và khối khí lạnh
  • B. Hai khối khí nóng
  • C. Hai khối khí lạnh
  • D. Khối khí khô và khối khí ẩm

Câu 29: Dựa vào hình vẽ về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ, hãy cho biết khu vực nào có nhiệt độ thay đổi ít nhất trong năm?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng xích đạo

Câu 30: Trong quá trình đô thị hóa, nhiệt độ trung bình ở khu vực đô thị thường cao hơn so với khu vực nông thôn xung quanh. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng gió phơn
  • B. Hiệu ứng đảo nhiệt đô thị
  • C. Hiện tượng nghịch nhiệt
  • D. Biến đổi khí hậu cục bộ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần khí quyển nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ Trái Đất thông qua hiệu ứng nhà kính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vào một ngày nắng nóng, nhiệt độ không khí đo được ở khu vực đồng bằng thường cao hơn so với khu vực đồi núi lân cận. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi frông nóng di chuyển đến một khu vực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vì sao nhiệt độ trung bình năm ở các vùng ven biển thường điều hòa hơn so với các vùng nằm sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các khối khí sau, khối khí nào có đặc điểm nóng và ẩm, thường gây mưa lớn vào mùa hè ở khu vực Nam Bộ Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn nhất thường xuất hiện ở khu vực nào trên Trái Đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Góc nhập xạ của ánh sáng mặt trời lớn nhất vào thời điểm nào trong ngày?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dựa vào kiến thức về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ, hãy sắp xếp các địa điểm sau theo thứ tự nhiệt độ trung bình năm giảm dần: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hiện tượng sương mù thường xảy ra vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam liên quan đến yếu tố nào của khí quyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ không khí có xu hướng thay đổi như thế nào theo độ cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa nào sau đây thể hiện kiểu khí hậu ôn đới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) hình thành ở khu vực nào trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi nhiệt độ theo mùa ở vùng ôn đới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho biểu đồ nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Điều này cho thấy địa điểm A có khả năng nằm ở:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Frông địa cực (FA) hình thành do sự tiếp xúc của khối khí nào với khối khí ôn đới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vào mùa hè, miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng chính của khối khí nào, mang đến thời tiết nóng ẩm và mưa nhiều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây không làm thay đổi nhiệt độ của một địa điểm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hiện tượng thời tiết 'nắng nóng gay gắt' thường liên quan đến loại khối khí nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao vùng xích đạo có nhiệt độ cao quanh năm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Độ che phủ của mây ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí như thế nào vào ban ngày?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các thành phần của khí quyển, hơi nước có vai trò quan trọng như thế nào đối với thời tiết và khí hậu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản giữa frông và dải hội tụ nhiệt đới (ITCZ) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại gió nào sau đây có khả năng làm tăng nhiệt độ vào mùa đông ở miền Bắc Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong một ngày quang mây, nhiệt độ cao nhất thường xảy ra vào thời điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để giảm thiểu tác động của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hiện tượng 'mưa frông' thường xảy ra khi có sự gặp gỡ của hai khối khí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào hình vẽ về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ, hãy cho biết khu vực nào có nhiệt độ thay đổi ít nhất trong năm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 7: Khí quyển. Nhiệt độ không khí

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình đô thị hóa, nhiệt độ trung bình ở khu vực đô thị thường cao hơn so với khu vực nông thôn xung quanh. Hiện tượng này được gọi là gì?

Xem kết quả