15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất phạm vi không gian trên Trái Đất nơi có sự sống tồn tại và hoạt động?

  • A. Thạch quyển
  • B. Sinh quyển
  • C. Khí quyển
  • D. Thuỷ quyển

Câu 2: Giới hạn phía dưới của sinh quyển ở khu vực lục địa thường được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Độ sâu tối đa của các hang động
  • B. Mực nước ngầm sâu nhất
  • C. Đáy của lớp vỏ phong hoá
  • D. Giới hạn xâm nhập của ánh sáng

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố của sinh vật trong sinh quyển?

  • A. Sinh vật phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở những nơi có điều kiện thuận lợi.
  • B. Sinh vật phân bố đồng đều trên toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • C. Động vật phân bố đều hơn thực vật trong sinh quyển.
  • D. Vi sinh vật chỉ tồn tại ở những tầng đất sâu nhất.

Câu 4: Yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự hình thành các đới thực vật khác nhau từ xích đạo về cực?

  • A. Ánh sáng
  • B. Không khí
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Nhiệt độ và lượng mưa

Câu 5: Tại sao ở rừng nhiệt đới ẩm, các loài thực vật sống ở tầng dưới (dưới tán cây lớn) thường có lá rộng và mỏng?

  • A. Để tăng diện tích hấp thụ ánh sáng trong điều kiện thiếu sáng.
  • B. Để giảm sự thoát hơi nước.
  • C. Để chống chịu với gió mạnh.
  • D. Để lưu trữ nước trong lá.

Câu 6: So sánh hai khu vực A và B có nhiệt độ trung bình năm tương đương. Khu vực A có lượng mưa tập trung theo mùa khô và mùa mưa rõ rệt, khu vực B có lượng mưa phân bố tương đối đều quanh năm. Nhận định nào sau đây có khả năng đúng về sinh vật ở hai khu vực này?

  • A. Khu vực A có đa dạng sinh học cao hơn do có sự thay đổi mùa rõ rệt.
  • B. Khu vực B có ít sinh vật hơn do thiếu sự thay đổi theo mùa.
  • C. Khu vực B có khả năng có sinh khối thực vật lớn hơn và rừng rậm hơn do độ ẩm ổn định.
  • D. Thảm thực vật ở cả hai khu vực sẽ tương tự nhau do nhiệt độ trung bình giống nhau.

Câu 7: Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho sự thay đổi kiểu thảm thực vật từ chân núi lên đỉnh núi ở một khu vực nhiệt đới?

  • A. Độ dốc của sườn núi tăng dần theo độ cao.
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm giảm dần, lượng bức xạ mặt trời tăng theo độ cao.
  • C. Áp suất không khí giảm mạnh theo độ cao.
  • D. Thành phần hóa học của đất thay đổi đột ngột theo độ cao.

Câu 8: Ở Bắc bán cầu, sườn núi hướng Nam thường có điều kiện sinh thái khác biệt so với sườn núi hướng Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu do ảnh hưởng của nhân tố địa hình nào?

  • A. Hướng sườn (hướng phơi nắng)
  • B. Độ dốc
  • C. Độ cao tuyệt đối
  • D. Độ cao tương đối

Câu 9: Tại sao sườn núi có độ dốc lớn thường có thảm thực vật kém phát triển hơn so với sườn thoải, ngay cả khi các điều kiện khí hậu khác tương đồng?

  • A. Độ dốc lớn làm giảm lượng mưa.
  • B. Độ dốc lớn khiến nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Độ dốc lớn làm tăng lượng ánh sáng mặt trời.
  • D. Độ dốc lớn làm tăng cường xói mòn, rửa trôi đất, khiến tầng đất mỏng và kém dinh dưỡng.

Câu 10: Loại đất nào sau đây thường có tầng phong hóa dày, giàu mùn, độ ẩm tốt và là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của rừng lá rộng ẩm ở vùng ôn đới hải dương?

  • A. Đất xám bạc màu
  • B. Đất nâu, đất xám rừng ôn đới
  • C. Đất đỏ vàng (feralit)
  • D. Đất đen thảo nguyên

Câu 11: Đất feralit đỏ vàng đặc trưng ở đới khí hậu xích đạo và nhiệt đới ẩm có đặc điểm nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển mạnh mẽ của rừng nhiệt đới ẩm?

  • A. Giàu mùn và dinh dưỡng do quá trình phân giải nhanh.
  • B. Chứa nhiều oxit sắt và nhôm tạo màu đặc trưng.
  • C. Có tầng đất dày, xốp, thoát nước tốt dù lượng mưa lớn.
  • D. Độ pH kiềm, thích hợp cho nhiều loại cây.

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ ký sinh của một loài nấm gây bệnh trên thân cây gỗ là ví dụ về ảnh hưởng nào của nhân tố sinh vật đến sự phân bố và phát triển?

  • A. Quan hệ giữa các loài sinh vật (cạnh tranh, cộng sinh, ký sinh...).
  • B. Ảnh hưởng của con người.
  • C. Ảnh hưởng của địa hình.
  • D. Ảnh hưởng của thổ nhưỡng.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây của con người có khả năng gây ra sự thay đổi phân bố sinh vật trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Trồng cây xanh trong đô thị.
  • B. Xây dựng đập thủy điện quy mô nhỏ.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • D. Phát thải khí nhà kính gây biến đổi khí hậu.

Câu 14: Sự hình thành các vành đai thực vật theo độ cao trên các dãy núi cao là kết quả của sự tương tác chủ yếu giữa nhân tố địa hình (độ cao) với nhân tố nào sau đây?

  • A. Khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm).
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Con người.

Câu 15: Quy luật phân bố sinh vật theo chiều ngang (từ xích đạo về cực) chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi có tính quy luật của yếu tố nào?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Nhiệt độ và lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ.
  • C. Độ ẩm đất.
  • D. Thành phần hóa học của khí quyển.

Câu 16: Quy luật phân bố sinh vật theo chiều thẳng đứng trên núi cao (từ chân lên đỉnh) chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi có tính quy luật của yếu tố nào?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Hướng sườn núi.
  • C. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
  • D. Khoảng cách đến biển.

Câu 17: Đặc điểm khí hậu nào là điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của rừng mưa nhiệt đới với sinh khối lớn và đa dạng loài cao?

  • A. Nhiệt độ thấp quanh năm, lượng mưa dồi dào.
  • B. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn, lượng mưa theo mùa.
  • C. Nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa rất thấp.
  • D. Nhiệt độ và độ ẩm cao quanh năm, lượng mưa lớn và phân bố đều.

Câu 18: Ngoài lượng mưa rất thấp, yếu tố khí hậu nào khác góp phần khiến sinh vật ở hoang mạc phải có những thích nghi đặc biệt (ví dụ: dự trữ nước, hoạt động về đêm)?

  • A. Biên độ nhiệt ngày đêm và theo mùa rất lớn.
  • B. Độ ẩm không khí rất cao.
  • C. Thiếu ánh sáng mặt trời.
  • D. Gió mạnh và liên tục.

Câu 19: Thảm thực vật đài nguyên chủ yếu gồm rêu, địa y, cây bụi lùn, không có cây gỗ lớn là do giới hạn sinh thái nào của khí hậu vùng cực?

  • A. Lượng mưa quá lớn quanh năm.
  • B. Chế độ ánh sáng ngày đêm thay đổi cực đoan.
  • C. Nhiệt độ thấp quanh năm, có tầng đất đóng băng vĩnh cửu.
  • D. Đất quá giàu dinh dưỡng.

Câu 20: Biến đổi khí hậu toàn cầu (ấm lên) có thể ảnh hưởng đến phân bố sinh vật như thế nào?

  • A. Buộc các loài sinh vật phải di chuyển về phía xích đạo.
  • B. Khiến giới hạn phân bố của nhiều loài dịch chuyển về phía cực hoặc lên các vùng cao hơn.
  • C. Làm tăng sự đồng nhất về loài giữa các khu vực.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến sinh vật biển, không ảnh hưởng đến sinh vật trên cạn.

Câu 21: Việc phá rừng ở vùng đồi dốc không chỉ làm mất môi trường sống mà còn ảnh hưởng gián tiếp đến sinh vật khu vực lân cận thông qua sự thay đổi bất lợi của nhân tố nào sau đây?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Chế độ nước và sự xói mòn đất.
  • D. Thành phần khí quyển.

Câu 22: Ở vùng hoang mạc, nhân tố môi trường nào thường đóng vai trò là yếu tố giới hạn quan trọng nhất đối với sự sống của thực vật?

  • A. Nước (độ ẩm).
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất.

Câu 23: Tại sao ở chân núi vùng nhiệt đới thường là rừng lá rộng thường xanh, trong khi lên cao hơn có thể xuất hiện rừng hỗn hợp hoặc rừng lá kim?

  • A. Do sự thay đổi thành phần đất theo độ cao.
  • B. Do sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao tương tự như sự thay đổi theo vĩ độ.
  • C. Do sự cạnh tranh giữa các loài thực vật thay đổi theo độ cao.
  • D. Do áp suất không khí giảm dần theo độ cao.

Câu 24: Khả năng rụng lá vào mùa khô của nhiều loài cây ở vùng nhiệt đới gió mùa là sự thích nghi rõ rệt với nhân tố khí hậu nào?

  • A. Nhiệt độ thấp.
  • B. Ánh sáng mạnh.
  • C. Thiếu ẩm (hạn hán).
  • D. Gió mạnh.

Câu 25: Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của đất đến sinh vật là đúng?

  • A. Tất cả các loại đất đều phù hợp cho mọi loài thực vật.
  • B. Độ phì của đất là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển của thực vật.
  • C. Đất chỉ ảnh hưởng đến thực vật, không ảnh hưởng đến động vật.
  • D. Mỗi loài thực vật có giới hạn thích nghi nhất định với các đặc tính lý, hóa và độ phì của đất.

Câu 26: Sự phân bố của sinh vật biển ở tầng mặt (nơi có ánh sáng) và tầng đáy sâu (thiếu ánh sáng) trong đại dương khác nhau rõ rệt chủ yếu do sự thay đổi của những nhân tố nào?

  • A. Ánh sáng, áp suất, nhiệt độ, nồng độ oxy.
  • B. Độ mặn và dòng chảy.
  • C. Thành phần đáy biển.
  • D. Gió trên bề mặt.

Câu 27: Một khu vực có lượng mưa trung bình năm rất lớn (>2000mm) nhưng nhiệt độ trung bình các tháng đều dưới 0°C. Kiểu thảm thực vật đặc trưng ở đó có khả năng là gì?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Hoang mạc lạnh.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Đài nguyên hoặc vùng băng tuyết vĩnh cửu (sinh vật rất thưa thớt).

Câu 28: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (nấm rễ - mycorrhiza) giúp cây hấp thụ nước và dinh dưỡng tốt hơn, đồng thời nấm nhận chất hữu cơ từ cây. Đây là ví dụ về ảnh hưởng nào của nhân tố sinh vật?

  • A. Cạnh tranh không gian sống.
  • B. Quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
  • C. Sự thay đổi của đất do vi sinh vật.
  • D. Ảnh hưởng của con người đến hệ sinh thái.

Câu 29: Để giải thích sự khác biệt rõ rệt về thảm thực vật giữa sườn Đông (đón gió, mưa nhiều) và sườn Tây (khuất gió, mưa ít) của dãy núi Trường Sơn ở Việt Nam, cần xem xét sự tác động tổng hợp chủ yếu của những nhân tố nào?

  • A. Địa hình (hướng sườn) và Khí hậu (chế độ mưa, gió).
  • B. Thổ nhưỡng và Ánh sáng.
  • C. Độ cao và Con người.
  • D. Độ dốc và Nhiệt độ.

Câu 30: Khái niệm

  • A. Môi trường sống chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh, còn sinh quyển bao gồm cả sinh vật.
  • B. Sinh quyển chỉ là một phần rất nhỏ của môi trường sống.
  • C. Sinh quyển là một hệ thống toàn cầu, bao gồm tất cả các sinh vật và môi trường sống của chúng, trong khi môi trường sống thường chỉ khu vực cụ thể nơi một loài hoặc quần xã tồn tại.
  • D. Môi trường sống chỉ đề cập đến các yếu tố tự nhiên, còn sinh quyển bao gồm cả yếu tố con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất phạm vi không gian trên Trái Đất nơi có sự sống tồn tại và hoạt động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Giới hạn phía dưới của sinh quyển ở khu vực lục địa thường được xác định bởi yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố của sinh vật trong sinh quyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự hình thành các đới thực vật khác nhau từ xích đạo về cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao ở rừng nhiệt đới ẩm, các loài thực vật sống ở tầng dưới (dưới tán cây lớn) thường có lá rộng và mỏng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So sánh hai khu vực A và B có nhiệt độ trung bình năm tương đương. Khu vực A có lượng mưa tập trung theo mùa khô và mùa mưa rõ rệt, khu vực B có lượng mưa phân bố tương đối đều quanh năm. Nhận định nào sau đây có khả năng đúng về sinh vật ở hai khu vực này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho sự thay đổi kiểu thảm thực vật từ chân núi lên đỉnh núi ở một khu vực nhiệt đới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ở Bắc bán cầu, sườn núi hướng Nam thường có điều kiện sinh thái khác biệt so với sườn núi hướng Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu do ảnh hưởng của nhân tố địa hình nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tại sao sườn núi có độ dốc lớn thường có thảm thực vật kém phát triển hơn so với sườn thoải, ngay cả khi các điều kiện khí hậu khác tương đồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Loại đất nào sau đây thường có tầng phong hóa dày, giàu mùn, độ ẩm tốt và là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của rừng lá rộng ẩm ở vùng ôn đới hải dương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đất feralit đỏ vàng đặc trưng ở đới khí hậu xích đạo và nhiệt đới ẩm có đặc điểm nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển mạnh mẽ của rừng nhiệt đới ẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ ký sinh của một loài nấm gây bệnh trên thân cây gỗ là ví dụ về ảnh hưởng nào của nhân tố sinh vật đến sự phân bố và phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hoạt động nào sau đây của con người có khả năng gây ra sự thay đổi phân bố sinh vật trên phạm vi toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Sự hình thành các vành đai thực vật theo độ cao trên các dãy núi cao là kết quả của sự tương tác chủ yếu giữa nhân tố địa hình (độ cao) với nhân tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Quy luật phân bố sinh vật theo chiều ngang (từ xích đạo về cực) chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi có tính quy luật của yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Quy luật phân bố sinh vật theo chiều thẳng đứng trên núi cao (từ chân lên đỉnh) chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi có tính quy luật của yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đặc điểm khí hậu nào là điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của rừng mưa nhiệt đới với sinh khối lớn và đa dạng loài cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ngoài lượng mưa rất thấp, yếu tố khí hậu nào khác góp phần khiến sinh vật ở hoang mạc phải có những thích nghi đặc biệt (ví dụ: dự trữ nước, hoạt động về đêm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thảm thực vật đài nguyên chủ yếu gồm rêu, địa y, cây bụi lùn, không có cây gỗ lớn là do giới hạn sinh thái nào của khí hậu vùng cực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biến đổi khí hậu toàn cầu (ấm lên) có thể ảnh hưởng đến phân bố sinh vật như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Việc phá rừng ở vùng đồi dốc không chỉ làm mất môi trường sống mà còn ảnh hưởng gián tiếp đến sinh vật khu vực lân cận thông qua sự thay đổi bất lợi của nhân tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ở vùng hoang mạc, nhân tố môi trường nào thường đóng vai trò là yếu tố giới hạn quan trọng nhất đối với sự sống của thực vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tại sao ở chân núi vùng nhiệt đới thường là rừng lá rộng thường xanh, trong khi lên cao hơn có thể xuất hiện rừng hỗn hợp hoặc rừng lá kim?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khả năng rụng lá vào mùa khô của nhiều loài cây ở vùng nhiệt đới gió mùa là sự thích nghi rõ rệt với nhân tố khí hậu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của đất đến sinh vật là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Sự phân bố của sinh vật biển ở tầng mặt (nơi có ánh sáng) và tầng đáy sâu (thiếu ánh sáng) trong đại dương khác nhau rõ rệt chủ yếu do sự thay đổi của những nhân tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một khu vực có lượng mưa trung bình năm rất lớn (>2000mm) nhưng nhiệt độ trung bình các tháng đều dưới 0°C. Kiểu thảm thực vật đặc trưng ở đó có khả năng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (nấm rễ - mycorrhiza) giúp cây hấp thụ nước và dinh dưỡng tốt hơn, đồng thời nấm nhận chất hữu cơ từ cây. Đây là ví dụ về ảnh hưởng nào của nhân tố sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để giải thích sự khác biệt rõ rệt về thảm thực vật giữa sườn Đông (đón gió, mưa nhiều) và sườn Tây (khuất gió, mưa ít) của dãy núi Trường Sơn ở Việt Nam, cần xem xét sự tác động tổng hợp chủ yếu của những nhân tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khái niệm "sinh quyển" khác với "môi trường sống" ở điểm cốt lõi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là lớp vỏ Trái Đất có sự sống. Theo nghĩa rộng, sinh quyển bao gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Chỉ toàn bộ thủy quyển và một phần của khí quyển.
  • B. Chỉ lớp đất trên cùng và phần thấp của khí quyển.
  • C. Toàn bộ thủy quyển, phần thấp khí quyển, lớp đất và một phần thạch quyển.
  • D. Chỉ lớp vỏ phong hóa và các hố sâu đại dương.

Câu 2: Phân tích vai trò của nhiệt độ không khí đối với sự phát triển và phân bố của sinh vật trên Trái Đất.

  • A. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự quang hợp, không ảnh hưởng đến hô hấp.
  • B. Nhiệt độ cao luôn thúc đẩy mọi loài sinh vật phát triển tối đa.
  • C. Mỗi loài sinh vật chỉ sinh trưởng trong một khoảng nhiệt độ rất hẹp.
  • D. Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến các quá trình sinh hóa, tốc độ trao đổi chất của sinh vật.

Câu 3: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Nếu địa điểm đó có nhiệt độ trung bình năm cao (trên 20°C) và lượng mưa lớn quanh năm (trên 1500mm), bạn dự đoán thảm thực vật chủ yếu ở đây sẽ là gì?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Xavan và cây bụi.
  • C. Rừng lá kim.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 4: Giải thích tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố thực vật thường thay đổi theo độ cao, tạo thành các vành đai thực vật khác nhau.

  • A. Vì độ cao chỉ ảnh hưởng đến áp suất không khí.
  • B. Vì độ cao làm thay đổi đồng thời nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm và bức xạ mặt trời.
  • C. Vì độ cao chỉ làm thay đổi thành phần hóa học của đất.
  • D. Vì độ cao ảnh hưởng đến hướng gió chính.

Câu 5: Một sườn núi hướng về phía Mặt Trời chiếu sáng nhiều hơn (ví dụ: sườn nam ở Bắc bán cầu) thường có đặc điểm khí hậu vi mô khác biệt so với sườn đối diện. Phân tích sự khác biệt này và ảnh hưởng của nó đến thảm thực vật.

  • A. Sườn nhận nhiều ánh sáng sẽ lạnh hơn và ẩm hơn, thích hợp cho cây ưa ẩm.
  • B. Sườn nhận ít ánh sáng sẽ khô hơn và nóng hơn, chỉ có cây chịu hạn.
  • C. Sườn nhận nhiều ánh sáng thường khô và nóng hơn, có thảm thực vật chịu hạn hoặc thưa thớt hơn.
  • D. Hướng sườn không ảnh hưởng đáng kể đến vi khí hậu và thực vật.

Câu 6: Đất có vai trò quan trọng đối với thực vật. Đặc tính nào sau đây của đất ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khả năng hấp thụ nước và dinh dưỡng của rễ cây?

  • A. Màu sắc của đất.
  • B. Độ dốc của địa hình nơi có đất.
  • C. Lượng đá mẹ bên dưới tầng đất.
  • D. Độ ẩm, độ thoáng khí và thành phần khoáng/hữu cơ của đất.

Câu 7: So sánh sự khác biệt về điều kiện ánh sáng giữa tầng tán rừng mưa nhiệt đới và tầng dưới cùng (tầng thảm mục). Ảnh hưởng của sự khác biệt này đến các loài thực vật sinh sống ở mỗi tầng là gì?

  • A. Tầng tán nhận nhiều ánh sáng, có cây ưa sáng; tầng dưới cùng thiếu sáng, có cây chịu bóng.
  • B. Tầng tán thiếu ánh sáng, có cây chịu bóng; tầng dưới cùng nhận nhiều ánh sáng, có cây ưa sáng.
  • C. Cả hai tầng đều nhận lượng ánh sáng như nhau, không ảnh hưởng đến loại cây.
  • D. Ánh sáng chỉ quan trọng ở tầng đất, không phải ở các tầng tán lá.

Câu 8: Nước là yếu tố thiết yếu cho sự sống. Phân tích cách mà sự khan hiếm nước ở các vùng hoang mạc ảnh hưởng đến các đặc điểm thích nghi của thực vật (ví dụ: xương rồng).

  • A. Cây hoang mạc phát triển lá rộng để tăng thoát hơi nước.
  • B. Cây hoang mạc có rễ dài, thân mọng nước, lá biến thành gai để giảm thoát hơi nước và tích trữ nước.
  • C. Cây hoang mạc chỉ sống nhờ nước mưa, không cần nước dự trữ.
  • D. Độ ẩm không khí cao ở hoang mạc giúp cây không cần nước từ đất.

Câu 9: Ngoài các yếu tố vô sinh (khí hậu, địa hình, đất, nước), các yếu tố sinh vật (quan hệ giữa các loài) cũng ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật. Mối quan hệ "vật ăn thịt - con mồi" ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc quần xã?

  • A. Kiểm soát số lượng quần thể của cả vật ăn thịt và con mồi, duy trì cân bằng động.
  • B. Chỉ làm giảm số lượng con mồi mà không ảnh hưởng đến vật ăn thịt.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển không kiểm soát của cả hai quần thể.
  • D. Không có vai trò trong việc điều chỉnh số lượng cá thể.

Câu 10: Con người là một nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sinh quyển. Hoạt động nào sau đây của con người được xem là có tác động tiêu cực đáng kể nhất đến sự đa dạng sinh học toàn cầu?

  • A. Xây dựng công viên quốc gia.
  • B. Trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp.
  • D. Phá rừng làm nương rẫy và đô thị hóa nhanh.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, giải thích tại sao các loài sinh vật không thể sống được ở những tầng rất cao của khí quyển (ví dụ: trên 20km).

  • A. Do nhiệt độ quá cao và độ ẩm quá thấp.
  • B. Do áp suất không khí quá cao và thiếu ánh sáng.
  • C. Do bức xạ cực tím mạnh, thiếu oxy và nhiệt độ quá lạnh.
  • D. Do sự hiện diện của tầng ô-zôn gây độc hại.

Câu 12: Đất feralit đỏ vàng là loại đất phổ biến ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm. Phân tích đặc điểm của đất feralit và giải thích tại sao nó lại thích hợp cho việc trồng một số loại cây công nghiệp như cao su, cà phê.

  • A. Đất có tầng dày, thoát nước tốt, giàu oxit sắt và nhôm, phù hợp với cây trồng cần độ ẩm và nhiệt độ cao.
  • B. Đất rất giàu mùn, giữ nước kém, chỉ thích hợp cây lương thực ngắn ngày.
  • C. Đất mỏng, nghèo dinh dưỡng, chỉ có cây bụi gai sinh trưởng được.
  • D. Đất chua, bí chặt, cần cải tạo nhiều mới trồng được cây công nghiệp.

Câu 13: Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải có đặc điểm mùa hè nóng, khô và mùa đông ấm áp, mưa nhiều. Kiểu thảm thực vật nào sau đây là đặc trưng nhất cho vùng khí hậu này, thể hiện sự thích nghi với điều kiện khô hạn vào mùa hè?

  • A. Rừng lá kim thường xanh.
  • B. Rừng lá rộng rụng lá vào mùa đông.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Rừng và cây bụi lá cứng thường xanh.

Câu 14: Phân tích ảnh hưởng của độ dốc địa hình đến sự phát triển của lớp đất và thảm thực vật. Tại sao sườn núi quá dốc thường có thực vật kém phát triển hơn?

  • A. Độ dốc lớn giúp đất giữ nước tốt hơn.
  • B. Sườn dốc lớn dễ bị xói mòn, rửa trôi lớp đất mặt, nước thoát nhanh, khó giữ ẩm.
  • C. Thực vật ưa sống ở những nơi có độ dốc lớn.
  • D. Độ dốc không ảnh hưởng đến đất và thực vật.

Câu 15: Sinh vật ở các tầng nước sâu dưới đáy đại dương sống trong môi trường khắc nghiệt: tối tăm, áp suất cao, nhiệt độ thấp. Nguồn năng lượng chủ yếu cho hệ sinh thái ở đây đến từ đâu?

  • A. Năng lượng từ các phản ứng hóa học (hóa tổng hợp) hoặc vật chất hữu cơ từ tầng nước phía trên rơi xuống.
  • B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua cột nước sâu.
  • C. Năng lượng địa nhiệt từ lõi Trái Đất.
  • D. Quang hợp của thực vật phù du ở đáy biển.

Câu 16: Con người có thể tác động tích cực đến sự phát triển và phân bố của sinh vật thông qua các hoạt động nào sau đây?

  • A. Chỉ săn bắt động vật hoang dã.
  • B. Chỉ khai thác gỗ rừng.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học, phục hồi hệ sinh thái bị suy thoái, trồng rừng.
  • D. Chỉ đô thị hóa và xây dựng công nghiệp.

Câu 17: Sinh quyển được xem là một hệ thống mở vì sao?

  • A. Vì nó chỉ trao đổi vật chất với các quyển khác.
  • B. Vì nó liên tục trao đổi vật chất và năng lượng với các quyển khác của Trái Đất (khí quyển, thủy quyển, thạch quyển).
  • C. Vì nó chỉ nhận năng lượng từ Mặt Trời.
  • D. Vì ranh giới của nó không cố định.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong nguồn năng lượng chính duy trì sự sống giữa hầu hết các hệ sinh thái trên cạn và các hệ sinh thái dưới đáy biển sâu.

  • A. Cả hai đều dựa vào năng lượng địa nhiệt.
  • B. Trên cạn dựa vào hóa tổng hợp, dưới đáy biển dựa vào quang hợp.
  • C. Cả hai đều dựa vào vật chất hữu cơ phân hủy.
  • D. Trên cạn chủ yếu dựa vào năng lượng mặt trời (quang hợp), dưới đáy biển sâu chủ yếu dựa vào hóa tổng hợp hoặc vật chất hữu cơ từ trên rơi xuống.

Câu 19: Độ pH của đất (độ chua/kiềm) ảnh hưởng đáng kể đến khả năng hòa tan và hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng. Nếu đất quá chua hoặc quá kiềm, điều gì có thể xảy ra đối với cây?

  • A. Khả năng hấp thụ dinh dưỡng của rễ cây bị hạn chế, cây còi cọc hoặc chết.
  • B. Cây phát triển nhanh hơn bình thường.
  • C. Độ pH của đất không ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc lá cây.

Câu 20: Sinh vật phân bố không đều trong sinh quyển, tập trung chủ yếu ở những nơi có điều kiện thuận lợi. Khu vực nào sau đây trên Trái Đất thường có sinh khối (tổng lượng vật chất sống) và đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Các vùng cực và hoang mạc lạnh.
  • B. Các rừng mưa nhiệt đới và rạn san hô ở vùng biển ấm.
  • C. Các dãy núi cao và thảo nguyên.
  • D. Các vùng ôn đới khô hạn.

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa thảm thực vật và lớp đất. Tại sao những khu vực có rừng cây phát triển tốt thường có lớp đất mặt dày và màu mỡ hơn?

  • A. Rừng cây làm tăng tốc độ xói mòn đất.
  • B. Lá và cành cây rụng xuống làm giảm lượng mùn trong đất.
  • C. Thực vật cung cấp chất hữu cơ (lá, cành rụng), rễ giữ đất, tạo điều kiện cho vi sinh vật phát triển, hình thành lớp đất mặt giàu mùn.
  • D. Lớp đất mặt dày là nguyên nhân khiến rừng cây phát triển tốt.

Câu 22: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật không chỉ qua cường độ mà còn qua quang chu kỳ (thời gian chiếu sáng trong ngày/năm). Giải thích tại sao quang chu kỳ lại quan trọng đối với nhiều loài thực vật và động vật (ví dụ: ra hoa, di cư).

  • A. Quang chu kỳ là tín hiệu môi trường giúp sinh vật điều hòa các quá trình sinh lý như ra hoa, nảy mầm, ngủ đông, di cư theo mùa.
  • B. Quang chu kỳ chỉ ảnh hưởng đến tốc độ quang hợp.
  • C. Tất cả các loài sinh vật đều phản ứng giống nhau với cùng một quang chu kỳ.
  • D. Quang chu kỳ chỉ quan trọng đối với sinh vật ở vùng xích đạo.

Câu 23: Nêu một ví dụ cụ thể về sự thích nghi của động vật với điều kiện khí hậu lạnh giá ở vùng cực.

  • A. Có lớp da mỏng để dễ thoát nhiệt.
  • B. Thường có màu sắc sặc sỡ để hấp thụ nhiệt tốt hơn.
  • C. Chủ yếu hoạt động vào ban đêm để tránh nóng.
  • D. Có lớp mỡ dày, bộ lông (hoặc lớp cách nhiệt) dày, kích thước cơ thể lớn để giảm mất nhiệt.

Câu 24: Hệ sinh thái san hô là một trong những hệ sinh thái đa dạng và năng suất cao nhất ở biển. Yếu tố môi trường nào sau đây là quan trọng nhất đối với sự phát triển mạnh mẽ của rạn san hô?

  • A. Nước rất lạnh và thiếu ánh sáng.
  • B. Nước biển đục và nhiều trầm tích.
  • C. Nước biển ấm, trong sạch và đủ ánh sáng để tảo cộng sinh thực hiện quang hợp.
  • D. Nước biển có độ mặn rất thấp.

Câu 25: Phân tích cách mà thực vật (ví dụ: cây rừng) tác động ngược trở lại các nhân tố vô sinh của môi trường như khí hậu và đất.

  • A. Thực vật làm giảm tốc độ gió, tăng độ ẩm không khí, che phủ mặt đất chống xói mòn, bổ sung chất hữu cơ cho đất.
  • B. Thực vật làm tăng nhiệt độ không khí và giảm lượng mưa.
  • C. Thực vật chỉ tiêu thụ dinh dưỡng, không bổ sung gì cho đất.
  • D. Thực vật không có bất kỳ tác động nào đến môi trường xung quanh.

Câu 26: Giới hạn trên của sinh quyển ở khí quyển thường được xác định bởi sự hiện diện của tầng nào, nơi bức xạ cực tím bắt đầu gây hại nghiêm trọng cho sinh vật?

  • A. Tầng đối lưu.
  • B. Tầng bình lưu (gần ranh giới tầng ô-zôn).
  • C. Tầng trung lưu.
  • D. Tầng nhiệt quyển.

Câu 27: Độ mặn của nước là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật thủy sinh. So sánh sự khác biệt về các loài sinh vật chính sống ở môi trường nước ngọt (sông, hồ) và môi trường nước mặn (biển, đại dương).

  • A. Các loài ở nước ngọt và nước mặn hoàn toàn giống nhau.
  • B. Sinh vật nước ngọt có khả năng chịu mặn cao hơn sinh vật nước mặn.
  • C. Nước ngọt có đa dạng sinh học cao hơn nước mặn.
  • D. Mỗi môi trường có các loài đặc trưng với các cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu khác nhau để thích nghi với độ mặn.

Câu 28: Con người đã di chuyển nhiều loài sinh vật từ vùng này sang vùng khác trên thế giới. Phân tích một hậu quả tiêu cực có thể xảy ra khi đưa một loài ngoại lai xâm nhập vào một hệ sinh thái mới.

  • A. Cạnh tranh gay gắt với loài bản địa về thức ăn, không gian sống, dẫn đến suy giảm hoặc tuyệt chủng loài bản địa.
  • B. Làm tăng đa dạng sinh học của hệ sinh thái mới.
  • C. Giúp các loài bản địa phát triển mạnh mẽ hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hệ sinh thái.

Câu 29: Trong một khu rừng, các cây gỗ lớn ở tầng tán nhận được nhiều ánh sáng nhất. Các cây ở tầng thấp hơn phải thích nghi với điều kiện thiếu sáng. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự phân bố của thực vật trong không gian?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Độ dốc sườn núi.
  • C. Ánh sáng và cấu trúc phân tầng của quần xã thực vật.
  • D. Độ pH của đất.

Câu 30: Giả sử bạn khảo sát hai khu vực rừng nhiệt đới A và B. Khu vực A có đa dạng sinh học rất cao với nhiều loài cây và động vật khác nhau. Khu vực B bị khai thác gỗ trái phép nhiều, chỉ còn lại ít loài cây và động vật. Nếu xảy ra một đợt hạn hán kéo dài, khu vực nào có khả năng chống chịu và phục hồi tốt hơn? Giải thích lý do.

  • A. Khu vực A, vì đa dạng sinh học cao giúp hệ sinh thái ổn định và có khả năng chống chịu tốt hơn trước biến động môi trường.
  • B. Khu vực B, vì ít loài nên cạnh tranh ít hơn.
  • C. Cả hai khu vực sẽ bị ảnh hưởng như nhau, đa dạng sinh học không liên quan.
  • D. Khu vực B, vì các loài còn lại ở đó đã thích nghi tốt hơn với điều kiện khắc nghiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sinh quyển là lớp vỏ Trái Đất có sự sống. Theo nghĩa rộng, sinh quyển bao gồm những bộ phận nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích vai trò của nhiệt độ không khí đối với sự phát triển và phân bố của sinh vật trên Trái Đất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Nếu địa điểm đó có nhiệt độ trung bình năm cao (trên 20°C) và lượng mưa lớn quanh năm (trên 1500mm), bạn dự đoán thảm thực vật chủ yếu ở đây sẽ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Giải thích tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố thực vật thường thay đổi theo độ cao, tạo thành các vành đai thực vật khác nhau.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một sườn núi hướng về phía Mặt Trời chiếu sáng nhiều hơn (ví dụ: sườn nam ở Bắc bán cầu) thường có đặc điểm khí hậu vi mô khác biệt so với sườn đối diện. Phân tích sự khác biệt này và ảnh hưởng của nó đến thảm thực vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đất có vai trò quan trọng đối với thực vật. Đặc tính nào sau đây của đất ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khả năng hấp thụ nước và dinh dưỡng của rễ cây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: So sánh sự khác biệt về điều kiện ánh sáng giữa tầng tán rừng mưa nhiệt đới và tầng dưới cùng (tầng thảm mục). Ảnh hưởng của sự khác biệt này đến các loài thực vật sinh sống ở mỗi tầng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nước là yếu tố thiết yếu cho sự sống. Phân tích cách mà sự khan hiếm nước ở các vùng hoang mạc ảnh hưởng đến các đặc điểm thích nghi của thực vật (ví dụ: xương rồng).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngoài các yếu tố vô sinh (khí hậu, địa hình, đất, nước), các yếu tố sinh vật (quan hệ giữa các loài) cũng ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật. Mối quan hệ 'vật ăn thịt - con mồi' ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc quần xã?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Con người là một nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sinh quyển. Hoạt động nào sau đây của con người được xem là có tác động tiêu cực đáng kể nhất đến sự đa dạng sinh học toàn cầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, giải thích tại sao các loài sinh vật không thể sống được ở những tầng rất cao của khí quyển (ví dụ: trên 20km).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đất feralit đỏ vàng là loại đất phổ biến ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm. Phân tích đặc điểm của đất feralit và giải thích tại sao nó lại thích hợp cho việc trồng một số loại cây công nghiệp như cao su, cà phê.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải có đặc điểm mùa hè nóng, khô và mùa đông ấm áp, mưa nhiều. Kiểu thảm thực vật nào sau đây là đặc trưng nhất cho vùng khí hậu này, thể hiện sự thích nghi với điều kiện khô hạn vào mùa hè?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tích ảnh hưởng của độ dốc địa hình đến sự phát triển của lớp đất và thảm thực vật. Tại sao sườn núi quá dốc thường có thực vật kém phát triển hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Sinh vật ở các tầng nước sâu dưới đáy đại dương sống trong môi trường khắc nghiệt: tối tăm, áp suất cao, nhiệt độ thấp. Nguồn năng lượng chủ yếu cho hệ sinh thái ở đây đến từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Con người có thể tác động tích cực đến sự phát triển và phân bố của sinh vật thông qua các hoạt động nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sinh quyển được xem là một hệ thống mở vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong nguồn năng lượng chính duy trì sự sống giữa hầu hết các hệ sinh thái trên cạn và các hệ sinh thái dưới đáy biển sâu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Độ pH của đất (độ chua/kiềm) ảnh hưởng đáng kể đến khả năng hòa tan và hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng. Nếu đất quá chua hoặc quá kiềm, điều gì có thể xảy ra đối với cây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Sinh vật phân bố không đều trong sinh quyển, tập trung chủ yếu ở những nơi có điều kiện thuận lợi. Khu vực nào sau đây trên Trái Đất thường có sinh khối (tổng lượng vật chất sống) và đa dạng sinh học cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa thảm thực vật và lớp đất. Tại sao những khu vực có rừng cây phát triển tốt thường có lớp đất mặt dày và màu mỡ hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật không chỉ qua cường độ mà còn qua quang chu kỳ (thời gian chiếu sáng trong ngày/năm). Giải thích tại sao quang chu kỳ lại quan trọng đối với nhiều loài thực vật và động vật (ví dụ: ra hoa, di cư).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nêu một ví dụ cụ thể về sự thích nghi của động vật với điều kiện khí hậu lạnh giá ở vùng cực.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hệ sinh thái san hô là một trong những hệ sinh thái đa dạng và năng suất cao nhất ở biển. Yếu tố môi trường nào sau đây là quan trọng nhất đối với sự phát triển mạnh mẽ của rạn san hô?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích cách mà thực vật (ví dụ: cây rừng) tác động ngược trở lại các nhân tố vô sinh của môi trường như khí hậu và đất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Giới hạn trên của sinh quyển ở khí quyển thường được xác định bởi sự hiện diện của tầng nào, nơi bức xạ cực tím bắt đầu gây hại nghiêm trọng cho sinh vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Độ mặn của nước là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật thủy sinh. So sánh sự khác biệt về các loài sinh vật chính sống ở môi trường nước ngọt (sông, hồ) và môi trường nước mặn (biển, đại dương).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Con người đã di chuyển nhiều loài sinh vật từ vùng này sang vùng khác trên thế giới. Phân tích một hậu quả tiêu cực có thể xảy ra khi đưa một loài ngoại lai xâm nhập vào một hệ sinh thái mới.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong một khu rừng, các cây gỗ lớn ở tầng tán nhận được nhiều ánh sáng nhất. Các cây ở tầng thấp hơn phải thích nghi với điều kiện thiếu sáng. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố nào đến sự phân bố của thực vật trong không gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử bạn khảo sát hai khu vực rừng nhiệt đới A và B. Khu vực A có đa dạng sinh học rất cao với nhiều loài cây và động vật khác nhau. Khu vực B bị khai thác gỗ trái phép nhiều, chỉ còn lại ít loài cây và động vật. Nếu xảy ra một đợt hạn hán kéo dài, khu vực nào có khả năng chống chịu và phục hồi tốt hơn? Giải thích lý do.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Thủy quyển (một phần)
  • B. Khí quyển (phần thấp)
  • C. Thạch quyển (lớp vỏ phong hóa)
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Nhân tố khí hậu nào đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Gió và áp suất khí quyển
  • C. Độ ẩm và ánh sáng
  • D. Địa hình và độ cao

Câu 3: Vì sao vùng ôn đới lại có đa dạng các kiểu rừng (rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng hỗn giao) hơn so với vùng nhiệt đới?

  • A. Do vùng ôn đới có lịch sử phát triển sinh vật lâu đời hơn.
  • B. Do vùng ôn đới có sự phân hóa khí hậu theo mùa rõ rệt.
  • C. Do vùng ôn đới ít chịu ảnh hưởng của con người hơn.
  • D. Do vùng ôn đới có địa hình đa dạng hơn vùng nhiệt đới.

Câu 4: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, thảm thực vật thường có sự khác biệt rõ rệt. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là do:

  • A. Sự khác biệt về độ cao của hai sườn núi.
  • B. Sự khác biệt về độ dốc của hai sườn núi.
  • C. Sự khác biệt về lượng mưa và ánh sáng giữa hai sườn núi.
  • D. Sự khác biệt về thành phần đất giữa hai sườn núi.

Câu 5: Động vật hoang dã ở vùng hoang mạc thường có các đặc điểm thích nghi nào sau đây để tồn tại trong môi trường khô hạn?

  • A. Bộ lông dày và khả năng ngủ đông dài ngày.
  • B. Khả năng dự trữ nước trong cơ thể và hoạt động ban ngày.
  • C. Da trần và khả năng trao đổi nước qua da tốt.
  • D. Khả năng chịu nhiệt cao và hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loại thực vật?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất laterit

Câu 7: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sinh vật ở tầng nào?

  • A. Tầng mặt nước (tầng nổi)
  • B. Tầng giữa (tầng trung)
  • C. Tầng đáy
  • D. Toàn bộ các tầng nước như nhau

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sự đa dạng sinh học trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Trồng rừng và phục hồi sinh thái
  • C. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 9: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao thể hiện rõ nhất quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
  • B. Quy luật địa ô
  • C. Quy luật phi địa đới
  • D. Quy luật đai cao

Câu 10: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim (Taiga)
  • C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới
  • D. Xavan và cây bụi

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: (Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn tập trung vào một mùa). Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển tốt nhất ở địa điểm này?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Rừng cây bụi lá cứng
  • C. Rừng nhiệt đới gió mùa
  • D. Hoang mạc

Câu 12: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc hình thành loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

  • A. Kim loại màu (đồng, chì, kẽm)
  • B. Kim loại đen (sắt, mangan)
  • C. Khoáng sản phi kim loại (apatit, photphorit)
  • D. Nhiên liệu (than đá, dầu mỏ, khí đốt)

Câu 13: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa cây gỗ lớn và cây dây leo là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh/Cạnh tranh
  • C. Kí sinh
  • D. Ăn thịt - con mồi

Câu 14: Đâu là nguyên nhân khiến cho sinh vật biển ở vùng biển khơi (xa bờ) nghèo nàn hơn so với vùng ven bờ?

  • A. Do vùng biển khơi có độ mặn cao hơn.
  • B. Do vùng biển khơi có nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Do vùng biển khơi nghèo dinh dưỡng hơn vùng ven bờ.
  • D. Do vùng biển khơi chịu tác động mạnh của sóng, gió hơn.

Câu 15: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
  • B. Cấm hoàn toàn các hoạt động kinh tế trong khu vực có đa dạng sinh học cao.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên sinh vật để phục vụ phát triển kinh tế.
  • D. Chỉ tập trung bảo tồn các loài động vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 16: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa các đai khí hậu và kéo theo sự phân hóa:

  • A. Các loại đất chính trên Trái Đất.
  • B. Các đai sinh vật theo vĩ độ.
  • C. Các dạng địa hình lớn.
  • D. Các dòng biển trên đại dương.

Câu 17: Nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Vi sinh vật phân giải
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 18: Ở vùng núi cao, khi càng lên cao nhiệt độ càng giảm, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sự thay đổi của yếu tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Ánh sáng
  • C. Lượng mưa
  • D. Thảm thực vật

Câu 19: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

  • A. Canh tác độc canh quy mô lớn
  • B. Canh tác hữu cơ, đa canh
  • C. Sử dụng rộng rãi phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 20: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật sản xuất chủ yếu là:

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật

Câu 21: Cho biết nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường đất?

  • A. Đất chỉ ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật, không chịu tác động ngược lại.
  • B. Sinh vật hoàn toàn không có vai trò trong việc hình thành và biến đổi đất.
  • C. Sinh vật vừa chịu ảnh hưởng của đất, vừa là nhân tố hình thành đất.
  • D. Đất và sinh vật tồn tại độc lập, không có mối quan hệ tương tác.

Câu 22: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động lớn đến sinh vật biển ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Bắc Băng Dương
  • B. Đại Tây Dương
  • C. Ấn Độ Dương
  • D. Thái Bình Dương

Câu 23: Trong chuỗi thức ăn: Cây xanh -> Sâu ăn lá -> Chim ăn sâu -> Vi sinh vật. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cây xanh
  • B. Chim ăn sâu
  • C. Sâu ăn lá
  • D. Vi sinh vật

Câu 24: Đâu là đặc điểm chung của sinh vật ở vùng đới lạnh?

  • A. Đa dạng loài rất cao
  • B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
  • C. Khả năng chịu lạnh, chịu rét tốt
  • D. Kích thước cơ thể lớn

Câu 25: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến sự phát triển của một loài cây, người ta tiến hành thí nghiệm bằng cách:

  • A. Trồng cây ở nhiều loại đất khác nhau.
  • B. Thay đổi nhiệt độ môi trường trồng cây.
  • C. Bón phân với liều lượng khác nhau cho cây.
  • D. Trồng cây ở các mức độ ẩm khác nhau, các yếu tố khác giữ không đổi.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích vì sao diện tích rừng mưa nhiệt đới ngày càng bị thu hẹp?

  • A. Do hoạt động khai thác gỗ và chuyển đổi đất rừng sang mục đích khác.
  • B. Do biến đổi khí hậu làm rừng bị khô hạn và cháy.
  • C. Do các loài sâu bệnh phá hoại rừng trên diện rộng.
  • D. Do quá trình xâm lấn của các loài thực vật ngoại lai.

Câu 27: Trong các hệ sinh thái, năng lượng thường được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn theo hình thức nào?

  • A. Tuần hoàn vật chất
  • B. Trao đổi khí
  • C. Chuỗi và lưới thức ăn
  • D. Quá trình quang hợp

Câu 28: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên sinh vật?

  • A. Khoáng sản
  • B. Rừng và các loài động vật hoang dã
  • C. Nước ngọt
  • D. Đất đai

Câu 29: Các loài sinh vật đặc hữu (chỉ có ở một vùng nhất định) thường dễ bị tổn thương và có nguy cơ tuyệt chủng cao hơn khi môi trường thay đổi. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Do các loài đặc hữu thường có kích thước cơ thể lớn, sinh sản chậm.
  • B. Do các loài đặc hữu thường sống ở vùng có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
  • C. Do các loài đặc hữu thường ít có giá trị kinh tế, ít được bảo vệ.
  • D. Do các loài đặc hữu có vùng phân bố hẹp và khả năng thích nghi kém.

Câu 30: Hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: (1) Rừng lá kim, (2) Rừng mưa nhiệt đới, (3) Đài nguyên, (4) Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới.

  • A. (1) -> (2) -> (3) -> (4)
  • B. (2) -> (4) -> (1) -> (3)
  • C. (3) -> (1) -> (4) -> (2)
  • D. (4) -> (3) -> (2) -> (1)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nhân tố khí hậu nào đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Vì sao vùng ôn đới lại có đa dạng các kiểu rừng (rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng hỗn giao) hơn so với vùng nhiệt đới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, thảm thực vật thường có sự khác biệt rõ rệt. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Động vật hoang dã ở vùng hoang mạc thường có các đặc điểm thích nghi nào sau đây để tồn tại trong môi trường khô hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loại thực vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sinh vật ở tầng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sự đa dạng sinh học trên phạm vi toàn cầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao thể hiện rõ nhất quy luật địa lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: (Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn tập trung vào một mùa). Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển tốt nhất ở địa điểm này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc hình thành loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa cây gỗ lớn và cây dây leo là mối quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đâu là nguyên nhân khiến cho sinh vật biển ở vùng biển khơi (xa bờ) nghèo nàn hơn so với vùng ven bờ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa các đai khí hậu và kéo theo sự phân hóa:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ở vùng núi cao, khi càng lên cao nhiệt độ càng giảm, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sự thay đổi của yếu tố sinh thái nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật sản xuất chủ yếu là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho biết nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động lớn đến sinh vật biển ở khu vực nào trên thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong chuỗi thức ăn: Cây xanh -> Sâu ăn lá -> Chim ăn sâu -> Vi sinh vật. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đâu là đặc điểm chung của sinh vật ở vùng đới lạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến sự phát triển của một loài cây, người ta tiến hành thí nghiệm bằng cách:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích vì sao diện tích rừng mưa nhiệt đới ngày càng bị thu hẹp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các hệ sinh thái, năng lượng thường được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn theo hình thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Các loài sinh vật đặc hữu (chỉ có ở một vùng nhất định) thường dễ bị tổn thương và có nguy cơ tuyệt chủng cao hơn khi môi trường thay đổi. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: (1) Rừng lá kim, (2) Rừng mưa nhiệt đới, (3) Đài nguyên, (4) Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, nhưng không phải là một lớp vỏ liên tục bao quanh hành tinh mà bị gián đoạn. Sự gián đoạn này thể hiện rõ nhất ở đâu?

  • A. Ở các vùng núi cao, nơi địa hình hiểm trở.
  • B. Tại các khu vực đô thị hóa mạnh mẽ, nơi bê tông hóa chiếm ưu thế.
  • C. Trong các sa mạc và vùng cực, nơi điều kiện sống khắc nghiệt.
  • D. Theo chiều sâu của lớp vỏ Trái Đất, giảm dần từ bề mặt xuống đáy đại dương và sâu trong lục địa.

Câu 2: Trong các nhân tố sau, đâu là nhân tố khí hậu có ảnh hưởng gián tiếp nhưng quan trọng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật, thông qua vai trò điều hòa nhiệt và ẩm?

  • A. Gió
  • B. Ánh sáng
  • C. Nước
  • D. Độ cao

Câu 3: Vì sao các loài thực vật CÂY LÁ RỘNG thường chiếm ưu thế trong các khu rừng mưa nhiệt đới, trong khi thực vật CÂY LÁ KIM lại phổ biến ở rừng Taiga (ôn đới lạnh)?

  • A. Do cây lá rộng có tốc độ sinh trưởng nhanh hơn và cạnh tranh ánh sáng tốt hơn.
  • B. Do hình dạng lá rộng giúp thu nhận tối đa ánh sáng yếu trong rừng rậm, còn lá kim giảm thoát hơi nước trong mùa đông lạnh.
  • C. Do cây lá rộng chịu được độ ẩm cao và đất giàu dinh dưỡng hơn cây lá kim.
  • D. Do cây lá kim có khả năng chịu bóng tốt hơn và thích nghi với nhiều loại đất khác nhau.

Câu 4: Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng lên, nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi, dẫn đến sự phân tầng thực vật theo độ cao. Quy luật này tương tự với quy luật phân bố sinh vật nào theo vĩ độ?

  • A. Phân bố các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất.
  • B. Phân bố các loại đất chính trên lục địa.
  • C. Phân bố các dòng biển nóng và lạnh trên đại dương.
  • D. Phân bố các hệ thống sông và hồ lớn trên thế giới.

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa cây nấm và rễ cây gỗ lớn là mối quan hệ gì, và nó có vai trò như thế nào đối với sinh vật?

  • A. Cạnh tranh, nấm cạnh tranh chất dinh dưỡng với rễ cây.
  • B. Ký sinh, nấm hút chất dinh dưỡng từ rễ cây gỗ.
  • C. Cộng sinh, nấm giúp rễ cây hấp thụ nước và khoáng chất tốt hơn, cây cung cấp chất hữu cơ cho nấm.
  • D. Ức chế cảm nhiễm, nấm tiết ra chất ức chế sự phát triển của rễ cây.

Câu 6: Vì sao các khu vực gần biển thường có sự đa dạng sinh vật biển cao hơn so với vùng biển khơi xa bờ?

  • A. Do vùng biển khơi chịu ảnh hưởng mạnh của các dòng hải lưu nóng và lạnh.
  • B. Do vùng ven biển nhận được nhiều chất dinh dưỡng từ lục địa và có nhiều hệ sinh thái đa dạng (rạn san hô, rừng ngập mặn...).
  • C. Do vùng biển khơi có độ sâu lớn và áp suất cao hơn.
  • D. Do vùng ven biển ít chịu tác động của ô nhiễm môi trường hơn vùng biển khơi.

Câu 7: Đất đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của thực vật trên cạn, xét về mặt cung cấp chất dinh dưỡng và môi trường sống?

  • A. Đất cung cấp nước, các chất dinh dưỡng khoáng và là nơi neo giữ, tạo môi trường cho rễ cây phát triển.
  • B. Đất chỉ đóng vai trò cơ học, giúp cây đứng vững, còn chất dinh dưỡng chủ yếu từ khí quyển và nước mưa.
  • C. Đất ảnh hưởng đến độ ẩm và nhiệt độ của môi trường, từ đó ảnh hưởng đến quang hợp của cây.
  • D. Đất là môi trường sống của các loài vi sinh vật có lợi, giúp cây chống lại sâu bệnh.

Câu 8: Một khu rừng bị cháy do biến đổi khí hậu trở nên khô hạn hơn. Theo thời gian, quá trình diễn thế sinh thái có thể phục hồi khu rừng này như thế nào?

  • A. Khu rừng sẽ không thể phục hồi và trở thành hoang mạc.
  • B. Các loài cây gỗ lớn sẽ nhanh chóng tái sinh và phục hồi rừng nguyên trạng.
  • C. Chỉ có các loài cây bụi và cỏ dại có thể phát triển, rừng không thể trở lại trạng thái ban đầu.
  • D. Diễn thế thứ sinh sẽ diễn ra, bắt đầu từ các loài tiên phong, sau đó là cây bụi, cây gỗ nhỏ và cuối cùng có thể phục hồi rừng nếu điều kiện thuận lợi.

Câu 9: Vì sao độ phì nhiêu của đất lại có ảnh hưởng lớn đến sự đa dạng và năng suất của hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Đất phì nhiêu giúp điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của môi trường tốt hơn.
  • B. Đất phì nhiêu cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho thực vật, tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật phát triển và chuỗi thức ăn đa dạng.
  • C. Đất phì nhiêu có cấu trúc tơi xốp, giúp rễ cây hô hấp tốt hơn.
  • D. Đất phì nhiêu thường có độ pH trung tính, phù hợp với nhiều loài sinh vật.

Câu 10: Các loài động vật biến nhiệt (máu lạnh) như bò sát thường phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt. Điều này được giải thích bởi nhân tố khí hậu nào là chính?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Lượng mưa
  • C. Nhiệt độ
  • D. Ánh sáng

Câu 11: Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ cùng loài, giúp tăng cường khả năng sống sót và sinh sản của loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hợp tác (sống bầy đàn)
  • C. Ký sinh
  • D. Ăn thịt con mồi

Câu 12: Vì sao hướng sườn núi có thể tạo ra sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn đón nắng và sườn khuất nắng?

  • A. Do độ cao của hai sườn núi khác nhau.
  • B. Do thành phần đất ở hai sườn núi khác nhau.
  • C. Do sườn đón nắng nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng hơn, sườn khuất nắng ẩm hơn.
  • D. Do gió thổi mạnh hơn ở sườn đón nắng so với sườn khuất nắng.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy giảm môi trường sống?

  • A. Xây dựng các vườn thú và trung tâm cứu hộ động vật hoang dã.
  • B. Tăng cường tuần tra và xử phạt các hành vi săn bắt động vật trái phép.
  • C. Phát triển các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao.
  • D. Thiết lập và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, và hành lang đa dạng sinh học.

Câu 14: Trong hệ sinh thái biển, khu vực nào có năng suất sinh học sơ cấp (quang hợp của thực vật phù du) cao nhất?

  • A. Vùng biển khơi sâu thẳm.
  • B. Vùng ven bờ và vùng nước trồi.
  • C. Vùng biển cực băng giá.
  • D. Vùng biển có độ mặn cao.

Câu 15: Vì sao các loài sinh vật ngoại lai xâm lấn có thể gây hại nghiêm trọng cho đa dạng sinh học bản địa?

  • A. Do sinh vật ngoại lai thường có kích thước lớn hơn và khỏe mạnh hơn sinh vật bản địa.
  • B. Do sinh vật ngoại lai mang đến các nguồn gen mới, làm phong phú thêm đa dạng sinh học.
  • C. Do sinh vật ngoại lai cạnh tranh nguồn sống, ăn thịt hoặc gây bệnh cho sinh vật bản địa, làm thay đổi cấu trúc hệ sinh thái.
  • D. Do sinh vật ngoại lai thường thích nghi tốt với môi trường sống mới, giúp hệ sinh thái ổn định hơn.

Câu 16: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu tự nhiên cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất đỏ bazan
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất laterit

Câu 17: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất là nhóm sinh vật nào?

  • A. Động vật có xương sống
  • B. Thực vật và vi sinh vật
  • C. Động vật không xương sống
  • D. Nấm và tảo

Câu 18: Để xác định giới hạn sinh thái của một loài thực vật đối với nhiệt độ, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước lá trung bình của loài.
  • B. Màu sắc hoa của loài.
  • C. Độ cao tối đa mà loài có thể sinh sống.
  • D. Khoảng nhiệt độ mà loài có thể sinh trưởng và phát triển bình thường.

Câu 19: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ít gây tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

  • A. Khai thác than đá để phát triển công nghiệp.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Phát triển năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn.

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với sinh quyển nếu lớp ôzôn bị suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Tia cực tím (UV) sẽ chiếu xuống mặt đất nhiều hơn, gây hại cho sinh vật.
  • B. Nhiệt độ Trái Đất sẽ giảm xuống, gây ra băng hà.
  • C. Lượng mưa trên toàn cầu sẽ tăng lên đáng kể.
  • D. Nồng độ ôxy trong khí quyển sẽ giảm đi.

Câu 21: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường có khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Thảo nguyên và rừng lá kim
  • C. Rừng lá rộng ôn đới
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố sinh học ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?

  • A. Mật độ quần thể
  • B. Cạnh tranh giữa các loài
  • C. Mối quan hệ vật chủ - ký sinh
  • D. Độ dốc địa hình

Câu 23: Điều gì quyết định chiều dày của sinh quyển?

  • A. Độ sâu trung bình của đại dương
  • B. Chiều cao tối đa của tầng đối lưu
  • C. Giới hạn phân bố của sinh vật
  • D. Độ dày của lớp vỏ phong hóa

Câu 24: Vì sao ánh sáng mặt trời lại đặc biệt quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp của thực vật, tạo ra chất hữu cơ và ôxy.
  • B. Giúp điều hòa nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất.
  • C. Tham gia vào quá trình hình thành mây và mưa.
  • D. Ảnh hưởng đến sự di chuyển của các dòng hải lưu.

Câu 25: Loại môi trường nào sau đây có sự đa dạng sinh vật thấp nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rạn san hô
  • C. Hoang mạc cực
  • D. Đồng cỏ ôn đới

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của sinh vật đối với sự biến đổi khí hậu?

  • A. Sinh vật không có vai trò đáng kể trong biến đổi khí hậu.
  • B. Thực vật hấp thụ CO2, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính, nhưng phá rừng làm tăng lượng CO2.
  • C. Động vật thải ra CO2, làm tăng hiệu ứng nhà kính.
  • D. Vi sinh vật phân hủy chất hữu cơ, tạo ra khí metan (CH4) làm giảm hiệu ứng nhà kính.

Câu 27: Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng thường diễn ra theo chiều nào?

  • A. Tuần hoàn khép kín giữa các thành phần.
  • B. Ngẫu nhiên, không theo chiều nhất định.
  • C. Từ sinh vật tiêu thụ bậc cao trở lại sinh vật sản xuất.
  • D. Một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng đến sinh vật phân hủy.

Câu 28: Để bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý chất thải.
  • C. Sử dụng rộng rãi các loại thuốc bảo vệ thực vật sinh học.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ở các khu bảo tồn.

Câu 29: Vì sao vùng ôn đới hải dương lại có rừng lá rộng và rừng hỗn hợp phát triển, khác với vùng ôn đới lục địa?

  • A. Do vùng ôn đới hải dương có độ cao địa hình thấp hơn.
  • B. Do vùng ôn đới hải dương ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. Do vùng ôn đới hải dương có khí hậu ẩm ướt và ôn hòa hơn, mùa đông không quá lạnh.
  • D. Do vùng ôn đới hải dương có đất đai màu mỡ hơn vùng ôn đới lục địa.

Câu 30: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật KHÔNG đóng vai trò nào sau đây?

  • A. Điều hòa các yếu tố môi trường như khí hậu, đất đai.
  • B. Tạo ra năng lượng mặt trời.
  • C. Phân hủy chất thải và xác sinh vật, làm sạch môi trường.
  • D. Góp phần hình thành các thành phần của môi trường như đất, khí quyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, nhưng không phải là một lớp vỏ liên tục bao quanh hành tinh mà bị gián đoạn. Sự gián đoạn này thể hiện rõ nhất ở đâu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các nhân tố sau, đâu là nhân tố khí hậu có ảnh hưởng *gián tiếp* nhưng quan trọng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật, thông qua vai trò điều hòa nhiệt và ẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Vì sao các loài thực vật CÂY LÁ RỘNG thường chiếm ưu thế trong các khu rừng mưa nhiệt đới, trong khi thực vật CÂY LÁ KIM lại phổ biến ở rừng Taiga (ôn đới lạnh)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng lên, nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi, dẫn đến sự phân tầng thực vật theo độ cao. Quy luật này tương tự với quy luật phân bố sinh vật nào theo vĩ độ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa cây nấm và rễ cây gỗ lớn là mối quan hệ gì, và nó có vai trò như thế nào đối với sinh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Vì sao các khu vực gần biển thường có sự đa dạng sinh vật biển cao hơn so với vùng biển khơi xa bờ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đất đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của thực vật trên cạn, xét về mặt cung cấp chất dinh dưỡng và môi trường sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một khu rừng bị cháy do biến đổi khí hậu trở nên khô hạn hơn. Theo thời gian, quá trình diễn thế sinh thái có thể phục hồi khu rừng này như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Vì sao độ phì nhiêu của đất lại có ảnh hưởng lớn đến sự đa dạng và năng suất của hệ sinh thái trên cạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Các loài động vật biến nhiệt (máu lạnh) như bò sát thường phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt. Điều này được giải thích bởi nhân tố khí hậu nào là chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ cùng loài, giúp tăng cường khả năng sống sót và sinh sản của loài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vì sao hướng sườn núi có thể tạo ra sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn đón nắng và sườn khuất nắng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy giảm môi trường sống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong hệ sinh thái biển, khu vực nào có năng suất sinh học sơ cấp (quang hợp của thực vật phù du) cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Vì sao các loài sinh vật ngoại lai xâm lấn có thể gây hại nghiêm trọng cho đa dạng sinh học bản địa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu tự nhiên cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất là nhóm sinh vật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để xác định giới hạn sinh thái của một loài thực vật đối với nhiệt độ, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ít gây tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với sinh quyển nếu lớp ôzôn bị suy giảm nghiêm trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường có khí hậu ôn đới lục địa, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố sinh học ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điều gì quyết định chiều dày của sinh quyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vì sao ánh sáng mặt trời lại đặc biệt quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại môi trường nào sau đây có sự đa dạng sinh vật thấp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của sinh vật đối với sự biến đổi khí hậu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng thường diễn ra theo chiều nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Vì sao vùng ôn đới hải dương lại có rừng lá rộng và rừng hỗn hợp phát triển, khác với vùng ôn đới lục địa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật KHÔNG đóng vai trò nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Thủy quyển
  • B. Khí quyển (phần thấp)
  • C. Thạch quyển (lớp vỏ phong hóa)
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Nhân tố khí hậu nào đóng vai trò quyết định trong việc phân chia các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, từ đó ảnh hưởng sâu sắc đến sự phân bố các thảm thực vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Ánh sáng
  • D. Gió

Câu 3: Tại sao vùng hoang mạc và bán hoang mạc lại có giới sinh vật nghèo nàn và kém phát triển nhất so với các môi trường khác trên Trái Đất?

  • A. Do đất đai cằn cỗi, thiếu chất dinh dưỡng.
  • B. Do lượng mưa quá ít, thiếu nguồn nước cho sinh vật.
  • C. Do địa hình núi cao, hiểm trở.
  • D. Do hoạt động của con người phá hoại môi trường.

Câu 4: Rừng lá kim (Taiga) là kiểu thảm thực vật đặc trưng cho đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới ôn hòa ấm
  • C. Đới ôn đới lạnh
  • D. Đới hàn

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, thảm thực vật thường có sự khác biệt rõ rệt. Yếu tố địa hình nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt này?

  • A. Độ cao
  • B. Hướng sườn
  • C. Độ dốc
  • D. Hướng nghiêng

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho nhiều loại cây trồng và thảm thực vật phát triển?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất xám
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất hoang mạc

Câu 7: Trong một khu rừng, các loài cây thân gỗ cao lớn thường chiếm ưu thế và che phủ các loài cây bụi, cỏ thấp bên dưới. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Ký sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 8: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao thường có sự thay đổi tương tự như sự thay đổi thảm thực vật theo vĩ độ từ vùng xích đạo về cực. Giải thích nào sau đây là đúng về sự tương đồng này?

  • A. Do nhiệt độ giảm dần khi lên cao và khi đi từ xích đạo về cực.
  • B. Do lượng mưa tăng dần khi lên cao và khi đi từ xích đạo về cực.
  • C. Do áp suất khí quyển giảm dần khi lên cao và khi đi từ xích đạo về cực.
  • D. Do độ ẩm không khí tăng dần khi lên cao và khi đi từ xích đạo về cực.

Câu 9: Một loài cây ưa bóng thường thích hợp sống ở tầng dưới tán rừng rậm. Đặc điểm nào của ánh sáng đã tạo nên sự khác biệt về phân bố của loài cây này so với cây ưa sáng?

  • A. Thời gian chiếu sáng
  • B. Góc chiếu sáng
  • C. Cường độ ánh sáng
  • D. Màu sắc ánh sáng

Câu 10: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc hình thành đất. Hoạt động nào của sinh vật sau đây góp phần làm tăng độ phì nhiêu của đất?

  • A. Hô hấp của sinh vật thải CO2 vào khí quyển.
  • B. Phân hủy xác sinh vật thành chất mùn.
  • C. Quá trình quang hợp của thực vật.
  • D. Sinh vật tạo ra các khoáng chất từ đá gốc.

Câu 11: Nếu Trái Đất không có lớp khí quyển, điều gì sẽ xảy ra đối với sinh quyển?

  • A. Sinh quyển sẽ phát triển mạnh mẽ hơn do không bị ô nhiễm không khí.
  • B. Sinh quyển sẽ không bị ảnh hưởng vì sinh vật sống chủ yếu dưới nước.
  • C. Sinh quyển sẽ bị thu hẹp hoặc biến mất do thiếu sự bảo vệ và điều hòa nhiệt độ.
  • D. Sinh quyển sẽ thay đổi thành phần loài nhưng vẫn tồn tại.

Câu 12: Ở vùng khí hậu ôn đới hải dương, kiểu thảm thực vật phổ biến là rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Yếu tố khí hậu nào của vùng này đã tạo điều kiện cho kiểu rừng này phát triển?

  • A. Mùa đông lạnh, mùa hè nóng.
  • B. Nhiệt độ ôn hòa, mưa quanh năm.
  • C. Khô hạn quanh năm.
  • D. Mùa đông ấm, mùa hè khô.

Câu 13: Biên độ nhiệt ngày và đêm lớn nhất thường xảy ra ở môi trường nào sau đây, gây khó khăn cho nhiều loài sinh vật?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đại dương
  • C. Đồng rêu hàn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 14: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng thích nghi cao với môi trường thiếu nước và nhiệt độ khắc nghiệt của hoang mạc?

  • A. Cây phong
  • B. Cây sồi
  • C. Cây xương rồng
  • D. Cây thông

Câu 15: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với các sinh vật sống ở tầng dưới?

  • A. Điều hòa ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, tạo môi trường sống đặc trưng.
  • B. Cung cấp nguồn nước chính cho toàn bộ hệ sinh thái.
  • C. Tạo ra gió và lưu thông không khí trong rừng.
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các loài sinh vật ngoại lai.

Câu 16: Sự khác biệt về độ dốc của địa hình ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của thảm thực vật?

  • A. Sườn dốc có thảm thực vật phát triển phong phú hơn do nhận được nhiều ánh sáng.
  • B. Sườn dốc và sườn thoải không có sự khác biệt về thảm thực vật.
  • C. Sườn dốc có thảm thực vật kém phát triển hơn do dễ bị xói mòn, đất mỏng.
  • D. Sườn dốc chỉ ảnh hưởng đến động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và khí hậu?

  • A. Sinh vật hoàn toàn phụ thuộc vào khí hậu và không có tác động ngược lại.
  • B. Khí hậu ảnh hưởng đến sinh vật, đồng thời sinh vật cũng có tác động đến khí hậu.
  • C. Sinh vật và khí hậu là hai yếu tố độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D. Chỉ có con người mới có khả năng tác động đến khí hậu, sinh vật thì không.

Câu 18: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên sinh vật để phát triển kinh tế.
  • B. Chuyển đổi các khu rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp.
  • C. Xây dựng nhiều khu đô thị và khu công nghiệp.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.

Câu 19: Sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất tuân theo quy luật địa đới chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Bức xạ Mặt Trời và nhiệt độ thay đổi theo vĩ độ.
  • B. Độ cao địa hình thay đổi theo vĩ độ.
  • C. Loại đất thay đổi theo vĩ độ.
  • D. Hoạt động của con người thay đổi theo vĩ độ.

Câu 20: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở tầng nào?

  • A. Tầng đáy
  • B. Tầng mặt nước
  • C. Tầng giữa
  • D. Tất cả các tầng như nhau

Câu 21: Một khu vực có khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn và đất đai màu mỡ sẽ phát triển kiểu thảm thực vật nào?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Thảo nguyên
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Hoang mạc

Câu 22: Sinh vật đóng vai trò như thế nào trong chu trình tuần hoàn nước trên Trái Đất?

  • A. Sinh vật không có vai trò trong chu trình tuần hoàn nước.
  • B. Thực vật thoát hơi nước vào khí quyển.
  • C. Động vật hấp thụ nước và giữ lại trong cơ thể.
  • D. Vi sinh vật phá hủy nước thành các nguyên tố.

Câu 23: Trong một hệ sinh thái, sự biến mất của một loài sinh vật chủ chốt có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với điều gì?

  • A. Số lượng cá thể của các loài khác.
  • B. Sự đa dạng di truyền của các loài khác.
  • C. Năng suất sơ cấp của hệ sinh thái.
  • D. Cấu trúc và chức năng của toàn bộ hệ sinh thái.

Câu 24: Đâu là nhân tố sinh học quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố của động vật ăn cỏ trong một hệ sinh thái?

  • A. Sự phân bố của thực vật (nguồn thức ăn).
  • B. Số lượng động vật ăn thịt.
  • C. Các yếu tố khí hậu như nhiệt độ và mưa.
  • D. Độ phì nhiêu của đất.

Câu 25: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến sinh quyển?

  • A. Chỉ có lợi cho sinh quyển, làm tăng đa dạng sinh học.
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể đến sinh quyển.
  • C. Gây ra các biến đổi lớn về thời tiết, khí hậu, ảnh hưởng đến môi trường sống và sinh vật.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khí quyển, không liên quan đến sinh quyển.

Câu 26: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhân tố nào sau đây thường là nhân tố hạn chế sự phát triển của thực vật ở vùng đới lạnh?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 27: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Săn bắt và khai thác quá mức một số loài động vật, thực vật.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và đất ở các khu đô thị và công nghiệp.
  • C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ rừng sang nông nghiệp.
  • D. Gia tăng phát thải khí nhà kính gây biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc phát triển bền vững trong sử dụng tài nguyên sinh quyển?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo thay thế nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững trong nông nghiệp.
  • C. Khai thác cạn kiệt tài nguyên sinh vật để tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • D. Tăng cường tái chế và giảm thiểu chất thải.

Câu 29: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, người ta thường thực hiện khảo sát theo phương pháp nào?

  • A. Khảo sát theo diện tích rộng lớn.
  • B. Khảo sát theo tuyến độ cao (tuyến thẳng đứng).
  • C. Phân tích ảnh viễn thám.
  • D. Thí nghiệm trong phòng lab.

Câu 30: Trong tương lai, biến đổi khí hậu dự kiến sẽ gây ra tác động lớn nhất đến kiểu thảm thực vật nào?

  • A. Rừng băng cực (Tundra) và rừng Taiga.
  • B. Rừng mưa nhiệt đới.
  • C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • D. Thảo nguyên và đồng cỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhân tố khí hậu nào đóng vai trò quyết định trong việc phân chia các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, từ đó ảnh hưởng sâu sắc đến sự phân bố các thảm thực vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tại sao vùng hoang mạc và bán hoang mạc lại có giới sinh vật nghèo nàn và kém phát triển nhất so với các môi trường khác trên Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Rừng lá kim (Taiga) là kiểu thảm thực vật đặc trưng cho đới khí hậu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, thảm thực vật thường có sự khác biệt rõ rệt. Yếu tố địa hình nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho nhiều loại cây trồng và thảm thực vật phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong một khu rừng, các loài cây thân gỗ cao lớn thường chiếm ưu thế và che phủ các loài cây bụi, cỏ thấp bên dưới. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao thường có sự thay đổi tương tự như sự thay đổi thảm thực vật theo vĩ độ từ vùng xích đạo về cực. Giải thích nào sau đây là đúng về sự tương đồng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một loài cây ưa bóng thường thích hợp sống ở tầng dưới tán rừng rậm. Đặc điểm nào của ánh sáng đã tạo nên sự khác biệt về phân bố của loài cây này so với cây ưa sáng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc hình thành đất. Hoạt động nào của sinh vật sau đây góp phần làm tăng độ phì nhiêu của đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nếu Trái Đất không có lớp khí quyển, điều gì sẽ xảy ra đối với sinh quyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ở vùng khí hậu ôn đới hải dương, kiểu thảm thực vật phổ biến là rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. Yếu tố khí hậu nào của vùng này đã tạo điều kiện cho kiểu rừng này phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biên độ nhiệt ngày và đêm lớn nhất thường xảy ra ở môi trường nào sau đây, gây khó khăn cho nhiều loài sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng thích nghi cao với môi trường thiếu nước và nhiệt độ khắc nghiệt của hoang mạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với các sinh vật sống ở tầng dưới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Sự khác biệt về độ dốc của địa hình ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của thảm thực vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa sinh vật và khí hậu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất tuân theo quy luật địa đới chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở tầng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một khu vực có khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn và đất đai màu mỡ sẽ phát triển kiểu thảm thực vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sinh vật đóng vai trò như thế nào trong chu trình tuần hoàn nước trên Trái Đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một hệ sinh thái, sự biến mất của một loài sinh vật chủ chốt có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đâu là nhân tố sinh học quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố của động vật ăn cỏ trong một hệ sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến sinh quyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhân tố nào sau đây thường là nhân tố hạn chế sự phát triển của thực vật ở vùng đới lạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển trên phạm vi toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc phát triển bền vững trong sử dụng tài nguyên sinh quyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, người ta thường thực hiện khảo sát theo phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, biến đổi khí hậu dự kiến sẽ gây ra tác động lớn nhất đến kiểu thảm thực vật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ, bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các lớp vỏ của Trái Đất, lớp vỏ nào sau đây không thuộc thành phần cấu tạo của sinh quyển?

  • A. Thủy quyển
  • B. Khí quyển (phần thấp)
  • C. Thạch quyển (lớp vỏ phong hóa)
  • D. Manti

Câu 2: Để xác định ranh giới trên của sinh quyển, người ta thường dựa vào yếu tố nào sau đây là giới hạn cho sự tồn tại của sinh vật?

  • A. Độ cao tối đa của tầng đối lưu
  • B. Tầng ozon trong khí quyển
  • C. Giới hạn hoạt động của con người
  • D. Nhiệt độ đóng băng của nước

Câu 3: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, nhóm nhân tố nào sau đây bao gồm các yếu tố không sống của môi trường?

  • A. Nhân tố vô sinh
  • B. Nhân tố hữu sinh
  • C. Nhân tố con người
  • D. Nhân tố địa lí

Câu 4: Ánh sáng mặt trời là một nhân tố vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng có vai trò quyết định nhất trong quá trình sinh học nào sau đây?

  • A. Hô hấp tế bào
  • B. Hút nước và muối khoáng
  • C. Quang hợp
  • D. Sinh sản

Câu 5: Nhiệt độ ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động sống của sinh vật. Sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm hằng nhiệt?

  • A. Cá sấu
  • B. Chim bồ câu
  • C. Ếch đồng
  • D. Côn trùng

Câu 6: Độ ẩm không khí và lượng mưa là nhân tố khí hậu quan trọng. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường phát triển ở vùng có lượng mưa rất lớn và độ ẩm cao?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Xavan
  • C. Đài nguyên
  • D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 7: Đất đóng vai trò là môi trường sống và nguồn dinh dưỡng cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường giàu mùn và chất dinh dưỡng, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất đỏ bazan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám

Câu 8: Địa hình có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật thông qua độ cao và hướng sườn. Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng, nhiệt độ và độ ẩm thay đổi, dẫn đến sự phân tầng thực vật theo độ cao. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Đai khí hậu
  • B. Vành đai thực vật
  • C. Tầng sinh vật
  • D. Hệ sinh thái

Câu 9: Hướng sườn núi có thể tạo ra sự khác biệt về lượng ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm giữa các sườn. Sườn núi nào ở bán cầu Bắc thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn và có nhiệt độ cao hơn?

  • A. Sườn Nam
  • B. Sườn Bắc
  • C. Sườn Đông
  • D. Sườn Tây

Câu 10: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường. Hoạt động nào sau đây của sinh vật góp phần tăng độ phì nhiêu cho đất?

  • A. Xói mòn đất
  • B. Ô nhiễm nguồn nước
  • C. Phá rừng
  • D. Phân hủy chất hữu cơ

Câu 11: Trong mối quan hệ giữa các loài sinh vật, mối quan hệ nào sau đây mang lại lợi ích cho cả hai loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 12: Các loài thực vật và động vật trên Trái Đất phân bố không đồng đều, tạo thành các vùng sinh vật khác nhau. Vùng sinh vật nào sau đây đặc trưng bởi khí hậu lạnh giá và thảm thực vật chủ yếu là rêu, địa y, cây bụi lùn?

  • A. Rừng nhiệt đới
  • B. Xavan
  • C. Đài nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 13: Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới là kiểu thảm thực vật phân bố ở khu vực có khí hậu ôn đới. Đặc điểm khí hậu nào sau đây không phù hợp với sự phát triển của rừng lá rộng ôn đới?

  • A. Mùa hè ấm áp
  • B. Mùa đông không quá lạnh
  • C. Lượng mưa trung bình khá
  • D. Mùa đông khô hạn kéo dài

Câu 14: Hoang mạc và bán hoang mạc là vùng sinh vật đặc trưng bởi khí hậu khô hạn. Nhóm thực vật nào sau đây có khả năng thích nghi cao với môi trường hoang mạc?

  • A. Xương rồng
  • B. Rêu
  • C. Cây lá kim
  • D. Cây lúa nước

Câu 15: Xavan và rừng thưa là kiểu thảm thực vật chuyển tiếp giữa rừng mưa nhiệt đới và hoang mạc. Đặc điểm khí hậu chính của vùng xavan là gì?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương
  • B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
  • D. Khí hậu hoang mạc

Câu 16: Sự phát triển của sinh vật biển chịu ảnh hưởng lớn của các yếu tố hải văn. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sự quang hợp của thực vật phù du ở biển?

  • A. Độ mặn
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Dòng biển

Câu 17: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật biển. Khu vực nào sau đây thường có ngư trường lớn do sự gặp gỡ của dòng biển nóng và dòng biển lạnh?

  • A. Nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh
  • B. Vùng biển sâu thẳm
  • C. Vùng biển gần bờ
  • D. Vùng biển xích đạo

Câu 18: Hoạt động của con người ngày càng tác động mạnh mẽ đến sinh quyển. Hoạt động nào sau đây gây ra suy giảm đa dạng sinh học nghiêm trọng nhất?

  • A. Trồng rừng
  • B. Xây dựng đô thị
  • C. Phá rừng
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 19: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang đe dọa sinh quyển. Hậu quả nào sau đây của biến đổi khí hậu có thể dẫn đến sự thay đổi vùng phân bố của nhiều loài sinh vật?

  • A. Mưa axit
  • B. Ô nhiễm đất
  • C. Sóng thần
  • D. Thay đổi nhiệt độ và lượng mưa

Câu 20: Để bảo vệ sinh quyển, cần thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc bảo tồn các loài sinh vật và hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Phát triển công nghiệp
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Khai thác tài nguyên tối đa
  • D. Tăng cường sử dụng hóa chất nông nghiệp

Câu 21: Quan sát sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở một ngọn núi thuộc đới ôn hòa. Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở độ cao lớn nhất, nơi có khí hậu lạnh giá quanh năm?

  • A. Rừng lá rộng
  • B. Rừng hỗn hợp
  • C. Rừng lá kim
  • D. Đài nguyên núi cao

Câu 22: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm: Nhiệt độ trung bình năm 25°C, lượng mưa trung bình năm 2000mm, mưa phân bố đều quanh năm. Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng cao nhất phát triển ở địa điểm này?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim ôn đới
  • C. Xavan
  • D. Hoang mạc

Câu 23: Xét về mặt sinh thái, quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của một quần xã sinh vật?

  • A. Thành phần loài
  • B. Độ đa dạng loài
  • C. Quan hệ dinh dưỡng
  • D. Mật độ cá thể

Câu 24: Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng và vật chất có vai trò quan trọng. Sinh vật nào sau đây đóng vai trò chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học thông qua quá trình quang hợp?

  • A. Động vật ăn thịt
  • B. Thực vật
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 25: Chu trình sinh địa hóa là quá trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Chu trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho thực vật?

  • A. Chu trình nước
  • B. Chu trình cacbon
  • C. Chu trình nitơ
  • D. Chu trình photpho

Câu 26: Để nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ sinh trưởng của một loài cây, người ta tiến hành thí nghiệm trong phòng kiểm soát. Nhóm nhân tố nào sau đây được xem là nhân tố thí nghiệm (yếu tố được điều chỉnh) trong thí nghiệm này?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Chất dinh dưỡng

Câu 27: Một khu rừng nhiệt đới bị cháy do sét đánh. Quá trình phục hồi tự nhiên của khu rừng sau cháy được gọi là gì?

  • A. Diễn thế sinh thái nguyên sinh
  • B. Diễn thế sinh thái thứ sinh
  • C. Cân bằng sinh thái
  • D. Đa dạng sinh học

Câu 28: Xét mối quan hệ giữa con người và sinh quyển, hướng tiếp cận nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững, hài hòa với tự nhiên?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế
  • C. Phát triển kinh tế gắn liền với bảo vệ môi trường
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng

Câu 29: Cho bảng số liệu về diện tích rừng của một quốc gia qua các năm: Năm 1990: 40% diện tích, Năm 2000: 35% diện tích, Năm 2010: 30% diện tích, Năm 2020: 25% diện tích. Xu hướng biến đổi diện tích rừng này có thể gây ra hậu quả lâu dài nào đối với sinh quyển?

  • A. Tăng lượng mưa
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng độ phì nhiêu của đất
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học

Câu 30: Để đánh giá hiện trạng sinh quyển ở một khu vực, người ta thường sử dụng chỉ số đa dạng sinh học. Chỉ số đa dạng sinh học cao thể hiện điều gì về hệ sinh thái của khu vực đó?

  • A. Hệ sinh thái ổn định và phong phú
  • B. Hệ sinh thái đơn giản và dễ bị tổn thương
  • C. Môi trường ô nhiễm nặng
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ, bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các lớp vỏ của Trái Đất, lớp vỏ nào sau đây *không* thuộc thành phần cấu tạo của sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Để xác định ranh giới trên của sinh quyển, người ta thường dựa vào yếu tố nào sau đây là *giới hạn* cho sự tồn tại của sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, nhóm nhân tố nào sau đây bao gồm các yếu tố *không sống* của môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ánh sáng mặt trời là một nhân tố vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng có vai trò *quyết định nhất* trong quá trình sinh học nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhiệt độ ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động sống của sinh vật. Sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm *hằng nhiệt*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Độ ẩm không khí và lượng mưa là nhân tố khí hậu quan trọng. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường phát triển ở vùng có lượng mưa *rất lớn* và độ ẩm cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đất đóng vai trò là môi trường sống và nguồn dinh dưỡng cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường *giàu mùn* và chất dinh dưỡng, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Địa hình có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật thông qua độ cao và hướng sườn. Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng, nhiệt độ và độ ẩm thay đổi, dẫn đến sự phân tầng thực vật theo độ cao. Hiện tượng này được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hướng sườn núi có thể tạo ra sự khác biệt về lượng ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm giữa các sườn. Sườn núi nào ở bán cầu Bắc thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn và có nhiệt độ cao hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường. Hoạt động nào sau đây của sinh vật góp phần *tăng độ phì nhiêu* cho đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong mối quan hệ giữa các loài sinh vật, mối quan hệ nào sau đây mang lại lợi ích cho *cả hai* loài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Các loài thực vật và động vật trên Trái Đất phân bố không đồng đều, tạo thành các vùng sinh vật khác nhau. Vùng sinh vật nào sau đây đặc trưng bởi khí hậu *lạnh giá* và thảm thực vật chủ yếu là rêu, địa y, cây bụi lùn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới là kiểu thảm thực vật phân bố ở khu vực có khí hậu ôn đới. Đặc điểm khí hậu nào sau đây *không* phù hợp với sự phát triển của rừng lá rộng ôn đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hoang mạc và bán hoang mạc là vùng sinh vật đặc trưng bởi khí hậu khô hạn. Nhóm thực vật nào sau đây có khả năng thích nghi cao với môi trường hoang mạc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xavan và rừng thưa là kiểu thảm thực vật chuyển tiếp giữa rừng mưa nhiệt đới và hoang mạc. Đặc điểm khí hậu chính của vùng xavan là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Sự phát triển của sinh vật biển chịu ảnh hưởng lớn của các yếu tố hải văn. Yếu tố nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* đối với sự quang hợp của thực vật phù du ở biển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dòng biển nóng và dòng biển lạnh có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật biển. Khu vực nào sau đây thường có *ngư trường lớn* do sự gặp gỡ của dòng biển nóng và dòng biển lạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hoạt động của con người ngày càng tác động mạnh mẽ đến sinh quyển. Hoạt động nào sau đây gây ra *suy giảm đa dạng sinh học* nghiêm trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang đe dọa sinh quyển. Hậu quả nào sau đây của biến đổi khí hậu có thể dẫn đến sự *thay đổi vùng phân bố* của nhiều loài sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để bảo vệ sinh quyển, cần thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc *bảo tồn* các loài sinh vật và hệ sinh thái tự nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Quan sát sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở một ngọn núi thuộc đới ôn hòa. Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở *độ cao lớn nhất*, nơi có khí hậu lạnh giá quanh năm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm: Nhiệt độ trung bình năm 25°C, lượng mưa trung bình năm 2000mm, mưa phân bố đều quanh năm. Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng cao nhất phát triển ở địa điểm này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét về mặt sinh thái, quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định. Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của một quần xã sinh vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng và vật chất có vai trò quan trọng. Sinh vật nào sau đây đóng vai trò *chuyển hóa năng lượng mặt trời* thành năng lượng hóa học thông qua quá trình quang hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chu trình sinh địa hóa là quá trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Chu trình nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho thực vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ sinh trưởng của một loài cây, người ta tiến hành thí nghiệm trong phòng kiểm soát. Nhóm nhân tố nào sau đây được xem là *nhân tố thí nghiệm* (yếu tố được điều chỉnh) trong thí nghiệm này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một khu rừng nhiệt đới bị cháy do sét đánh. Quá trình phục hồi tự nhiên của khu rừng sau cháy được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét mối quan hệ giữa con người và sinh quyển, hướng tiếp cận nào sau đây thể hiện sự phát triển *bền vững*, hài hòa với tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho bảng số liệu về diện tích rừng của một quốc gia qua các năm: Năm 1990: 40% diện tích, Năm 2000: 35% diện tích, Năm 2010: 30% diện tích, Năm 2020: 25% diện tích. Xu hướng biến đổi diện tích rừng này có thể gây ra hậu quả *lâu dài* nào đối với sinh quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đánh giá hiện trạng sinh quyển ở một khu vực, người ta thường sử dụng chỉ số đa dạng sinh học. Chỉ số đa dạng sinh học *cao* thể hiện điều gì về hệ sinh thái của khu vực đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển được định nghĩa là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Ranh giới dưới của sinh quyển trong lục địa thường được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Đáy tầng đối lưu của khí quyển
  • B. Giới hạn độ sâu của ánh sáng mặt trời trong đại dương
  • C. Ranh giới giữa lớp vỏ Trái Đất và lớp Manti
  • D. Đáy của lớp vỏ phong hóa

Câu 2: Xét về ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc phân chia các đới và kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất theo vĩ độ?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 3: Ở vùng núi cao, sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao đã tạo ra các vành đai thực vật khác nhau. Hiện tượng này là biểu hiện rõ nhất của quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới
  • B. Quy luật đai cao
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
  • D. Quy luật địa ô

Câu 4: Trong môi trường hoang mạc, thực vật thường có các đặc điểm thích nghi như lá biến thành gai, thân mọng nước, rễ ăn sâu. Đây là kết quả của quá trình thích nghi với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

  • A. Ánh sáng mạnh
  • B. Nhiệt độ cao
  • C. Thiếu nước
  • D. Gió mạnh

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm 25°C và lượng mưa 2000mm. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm 15°C và lượng mưa 800mm. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển tốt nhất ở địa điểm A và B tương ứng?

  • A. A: Rừng lá kim ôn đới, B: Rừng nhiệt đới gió mùa
  • B. A: Thảo nguyên, B: Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
  • C. A: Rừng ngập mặn, B: Rừng ôn đới hải dương
  • D. A: Rừng nhiệt đới ẩm, B: Rừng lá rộng ôn đới

Câu 6: Đất đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng và môi trường sống cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

  • A. Đất badan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất feralit
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 7: Sinh vật có vai trò cải tạo môi trường, ví dụ như rừng phòng hộ ven biển có tác dụng chắn gió, chắn cát, cải tạo đất. Đây là biểu hiện của mối quan hệ nào giữa sinh vật và môi trường?

  • A. Môi trường quyết định sự phát triển của sinh vật
  • B. Sinh vật hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường
  • C. Sinh vật có khả năng tác động ngược trở lại môi trường
  • D. Môi trường và sinh vật tồn tại độc lập, không liên quan

Câu 8: Trong các hệ sinh thái dưới nước, ánh sáng mặt trời chỉ có thể chiếu xuống một độ sâu nhất định. Điều này dẫn đến sự phân tầng sinh vật theo chiều sâu, với sự khác biệt rõ rệt về thành phần loài và mật độ sinh vật giữa tầng mặt và tầng đáy. Nhân tố ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật dưới nước chủ yếu qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ nước
  • B. Khả năng quang hợp
  • C. Độ hòa tan oxy
  • D. Áp suất nước

Câu 9: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển, gây suy thoái đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • B. Phát triển du lịch sinh thái
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp

Câu 10: Sinh vật phân bố không đều trong sinh quyển. Khu vực nào trên Trái Đất có mật độ sinh vật cao nhất, thể hiện sự đa dạng sinh học phong phú?

  • A. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • B. Đài nguyên và lãnh nguyên
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Vùng núi cao

Câu 11: Gió mùa là một yếu tố khí hậu đặc trưng cho nhiều khu vực trên thế giới. Gió mùa ảnh hưởng đến sinh vật chủ yếu thông qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa và độ ẩm
  • C. Ánh sáng
  • D. Hướng gió

Câu 12: Trong hệ sinh thái rừng, thực vật đóng vai trò là sinh vật sản xuất. Điều gì sẽ xảy ra nếu quần thể thực vật trong rừng bị suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Hệ sinh thái rừng sẽ trở nên đa dạng hơn
  • B. Quần thể động vật ăn thực vật sẽ phát triển mạnh mẽ
  • C. Đất rừng sẽ trở nên màu mỡ hơn
  • D. Chuỗi thức ăn bị phá vỡ, hệ sinh thái mất cân bằng

Câu 13: Độ dốc của địa hình có ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật. Sườn núi có độ dốc lớn thường có đặc điểm gì về thảm thực vật so với sườn núi thoải?

  • A. Thảm thực vật phong phú và đa dạng hơn
  • B. Thảm thực vật kém phát triển và nghèo nàn hơn
  • C. Thảm thực vật không bị ảnh hưởng bởi độ dốc
  • D. Thảm thực vật phát triển đồng đều trên mọi độ dốc

Câu 14: Hướng sườn núi có thể tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng giữa các sườn. Ở bán cầu Bắc, sườn núi nào thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn và có nhiệt độ cao hơn?

  • A. Sườn Bắc
  • B. Sườn Đông
  • C. Sườn Nam
  • D. Sườn Tây

Câu 15: Trong các nhân tố sinh học ảnh hưởng đến sinh vật, mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài có vai trò như thế nào trong việc phân bố sinh vật?

  • A. Giới hạn phạm vi phân bố của các loài
  • B. Tăng cường sự hợp tác giữa các loài
  • C. Thúc đẩy đa dạng sinh học
  • D. Không ảnh hưởng đến phân bố sinh vật

Câu 16: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của các loài?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên sinh vật
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên
  • D. Phát triển công nghiệp hóa

Câu 17: Quan sát bản đồ phân bố các đới khí hậu trên thế giới, hãy xác định kiểu thảm thực vật nào phổ biến ở khu vực có khí hậu ôn đới lục địa?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới hải dương
  • C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
  • D. Thảo nguyên và rừng lá kim

Câu 18: Sinh quyển bao gồm nhiều thành phần khác nhau. Thành phần nào của sinh quyển đóng vai trò là nơi diễn ra các quá trình địa chất và địa mạo, đồng thời cung cấp chất dinh dưỡng cho sinh vật?

  • A. Khí quyển
  • B. Thạch quyển
  • C. Thủy quyển
  • D. Sinh vật quyển

Câu 19: Nhiệt độ là một trong những nhân tố khí hậu quan trọng nhất ảnh hưởng đến sinh vật. Giới hạn nhiệt độ mà đa số sinh vật có thể tồn tại và phát triển bình thường nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ -50°C đến 100°C
  • B. Từ -20°C đến 80°C
  • C. Từ 0°C đến 50°C
  • D. Từ 20°C đến 100°C

Câu 20: Quan sát sơ đồ về các vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi An-pơ (châu Âu). Vành đai nào nằm ở chân núi, có khí hậu ấm áp và thảm thực vật đặc trưng là rừng lá rộng?

  • A. Vành đai rừng lá rộng
  • B. Vành đai rừng lá kim
  • C. Vành đai đồng cỏ núi cao
  • D. Vành đai băng tuyết vĩnh cửu

Câu 21: Trong môi trường nước ngọt, hàm lượng muối hòa tan rất thấp so với môi trường nước biển. Điều này tạo ra sự khác biệt lớn về thành phần loài sinh vật giữa hai môi trường. Nhân tố nào là nhân tố sinh thái quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt này?

  • A. Nhiệt độ nước
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ hòa tan oxy
  • D. Độ mặn

Câu 22: Sự phát triển của ngành công nghiệp và đô thị hóa đã làm tăng lượng khí thải CO2 vào khí quyển. Tác động nào sau đây của việc tăng CO2 có ảnh hưởng lớn nhất đến sinh quyển?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Suy thoái đất
  • D. Mất đa dạng sinh học cục bộ

Câu 23: Trong các hệ sinh thái trên cạn, động vật ăn cỏ đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc một. Nếu số lượng động vật ăn cỏ tăng đột biến, điều gì có thể xảy ra với quần thể thực vật?

  • A. Quần thể thực vật sẽ phát triển mạnh mẽ hơn
  • B. Quần thể thực vật không bị ảnh hưởng
  • C. Quần thể thực vật có thể bị suy giảm
  • D. Quần thể thực vật sẽ chuyển sang loài ưu thế khác

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina là các dao động khí hậu Thái Bình Dương có ảnh hưởng lớn đến thời tiết và khí hậu toàn cầu. Chúng tác động đến sinh vật chủ yếu thông qua sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Hướng gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 25: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, một nhóm học sinh đã thực hiện khảo sát thực địa trên một ngọn núi. Phương pháp nghiên cứu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Phân tích bản đồ
  • B. Khảo sát thực địa
  • C. Thống kê
  • D. Mô hình hóa

Câu 26: Trong hệ sinh thái biển, rạn san hô được xem là một trong những môi trường đa dạng sinh học nhất. Tuy nhiên, rạn san hô đang bị đe dọa nghiêm trọng bởi hiện tượng nào?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Xói mòn bờ biển
  • C. Bão và sóng lớn
  • D. Tẩy trắng san hô

Câu 27: Ánh sáng là nhân tố sinh thái quan trọng đối với thực vật. Cây ưa bóng thường có đặc điểm sinh học nào để thích nghi với môi trường thiếu sáng?

  • A. Lá nhỏ, dày, ít diệp lục
  • B. Lá có lớp cutin dày
  • C. Lá rộng, mỏng, nhiều diệp lục
  • D. Thân cây cao, vươn thẳng lên ánh sáng

Câu 28: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất. Loại sinh vật nào có vai trò chủ yếu trong việc phân hủy chất hữu cơ, tạo mùn cho đất?

  • A. Thực vật
  • B. Vi sinh vật
  • C. Động vật không xương sống
  • D. Động vật có xương sống

Câu 29: Hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: Rừng Taiga, Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Đài nguyên.

  • A. Rừng Taiga, Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Đài nguyên
  • B. Đài nguyên, Rừng Taiga, Thảo nguyên, Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Rừng Taiga, Đài nguyên
  • D. Thảo nguyên, Rừng mưa nhiệt đới, Đài nguyên, Rừng Taiga

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người lên sinh quyển, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch
  • B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
  • C. Chỉ tập trung vào bảo tồn đa dạng sinh học
  • D. Phát triển kinh tế xanh và bền vững

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sinh quyển được định nghĩa là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Ranh giới dưới của sinh quyển trong lục địa thường được xác định bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc phân chia các đới và kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất theo vĩ độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ở vùng núi cao, sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao đã tạo ra các vành đai thực vật khác nhau. Hiện tượng này là biểu hiện rõ nhất của quy luật địa lí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong môi trường hoang mạc, thực vật thường có các đặc điểm thích nghi như lá biến thành gai, thân mọng nước, rễ ăn sâu. Đây là kết quả của quá trình thích nghi với nhân tố sinh thái nào là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm 25°C và lượng mưa 2000mm. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm 15°C và lượng mưa 800mm. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển tốt nhất ở địa điểm A và B tương ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đất đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng và môi trường sống cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sinh vật có vai trò cải tạo môi trường, ví dụ như rừng phòng hộ ven biển có tác dụng chắn gió, chắn cát, cải tạo đất. Đây là biểu hiện của mối quan hệ nào giữa sinh vật và môi trường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các hệ sinh thái dưới nước, ánh sáng mặt trời chỉ có thể chiếu xuống một độ sâu nhất định. Điều này dẫn đến sự phân tầng sinh vật theo chiều sâu, với sự khác biệt rõ rệt về thành phần loài và mật độ sinh vật giữa tầng mặt và tầng đáy. Nhân tố ánh sáng ảnh hưởng đến sinh vật dưới nước chủ yếu qua yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển, gây suy thoái đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sinh vật phân bố không đều trong sinh quyển. Khu vực nào trên Trái Đất có mật độ sinh vật cao nhất, thể hiện sự đa dạng sinh học phong phú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Gió mùa là một yếu tố khí hậu đặc trưng cho nhiều khu vực trên thế giới. Gió mùa ảnh hưởng đến sinh vật chủ yếu thông qua yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong hệ sinh thái rừng, thực vật đóng vai trò là sinh vật sản xuất. Điều gì sẽ xảy ra nếu quần thể thực vật trong rừng bị suy giảm nghiêm trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Độ dốc của địa hình có ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật. Sườn núi có độ dốc lớn thường có đặc điểm gì về thảm thực vật so với sườn núi thoải?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hướng sườn núi có thể tạo ra sự khác biệt về nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng giữa các sườn. Ở bán cầu Bắc, sườn núi nào thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn và có nhiệt độ cao hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các nhân tố sinh học ảnh hưởng đến sinh vật, mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài có vai trò như thế nào trong việc phân bố sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của các loài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Quan sát bản đồ phân bố các đới khí hậu trên thế giới, hãy xác định kiểu thảm thực vật nào phổ biến ở khu vực có khí hậu ôn đới lục địa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sinh quyển bao gồm nhiều thành phần khác nhau. Thành phần nào của sinh quyển đóng vai trò là nơi diễn ra các quá trình địa chất và địa mạo, đồng thời cung cấp chất dinh dưỡng cho sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nhiệt độ là một trong những nhân tố khí hậu quan trọng nhất ảnh hưởng đến sinh vật. Giới hạn nhiệt độ mà đa số sinh vật có thể tồn tại và phát triển bình thường nằm trong khoảng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Quan sát sơ đồ về các vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi An-pơ (châu Âu). Vành đai nào nằm ở chân núi, có khí hậu ấm áp và thảm thực vật đặc trưng là rừng lá rộng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong môi trường nước ngọt, hàm lượng muối hòa tan rất thấp so với môi trường nước biển. Điều này tạo ra sự khác biệt lớn về thành phần loài sinh vật giữa hai môi trường. Nhân tố nào là nhân tố sinh thái quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Sự phát triển của ngành công nghiệp và đô thị hóa đã làm tăng lượng khí thải CO2 vào khí quyển. Tác động nào sau đây của việc tăng CO2 có ảnh hưởng lớn nhất đến sinh quyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các hệ sinh thái trên cạn, động vật ăn cỏ đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc một. Nếu số lượng động vật ăn cỏ tăng đột biến, điều gì có thể xảy ra với quần thể thực vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina là các dao động khí hậu Thái Bình Dương có ảnh hưởng lớn đến thời tiết và khí hậu toàn cầu. Chúng tác động đến sinh vật chủ yếu thông qua sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, một nhóm học sinh đã thực hiện khảo sát thực địa trên một ngọn núi. Phương pháp nghiên cứu phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong hệ sinh thái biển, rạn san hô được xem là một trong những môi trường đa dạng sinh học nhất. Tuy nhiên, rạn san hô đang bị đe dọa nghiêm trọng bởi hiện tượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ánh sáng là nhân tố sinh thái quan trọng đối với thực vật. Cây ưa bóng thường có đặc điểm sinh học nào để thích nghi với môi trường thiếu sáng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất. Loại sinh vật nào có vai trò chủ yếu trong việc phân hủy chất hữu cơ, tạo mùn cho đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hãy sắp xếp các kiểu thảm thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: Rừng Taiga, Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Đài nguyên.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người lên sinh quyển, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Vậy, thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Toàn bộ thuỷ quyển
  • B. Phần thấp của khí quyển
  • C. Lớp vỏ phong hóa
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Trong các nhân tố khí hậu, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự phân bố của thực vật ở vĩ độ cao?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 3: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

  • A. Đất cát
  • B. Đất feralit
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám

Câu 4: Ở vùng núi cao, sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao đã tạo ra hiện tượng gì trong phân bố sinh vật?

  • A. Vành đai thực vật theo độ cao
  • B. Sự đa dạng sinh học giảm dần
  • C. Thay đổi về thành phần loài động vật
  • D. Xuất hiện các loài sinh vật đặc hữu

Câu 5: Rừng lá kim phát triển mạnh ở khu vực có khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiệt đới ẩm
  • B. Ôn đới lạnh
  • C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
  • D. Hoang mạc

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh vật?

  • A. Tất cả thực vật đều cần cường độ ánh sáng mạnh để quang hợp
  • B. Ánh sáng không ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của động vật
  • C. Sinh vật biển chỉ sống được ở tầng nước sâu, thiếu ánh sáng
  • D. Cường độ ánh sáng khác nhau tạo nên các nhóm thực vật ưa sáng và ưa bóng

Câu 7: Động vật hoang dã ở vùng hoang mạc thường có đặc điểm thích nghi nào để tồn tại trong điều kiện khô hạn?

  • A. Bộ lông dày giữ ấm cơ thể
  • B. Khả năng dự trữ nước trong cơ thể kém
  • C. Khả năng chịu khát và di chuyển xa để tìm nguồn nước
  • D. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày để tận dụng ánh sáng

Câu 8: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm có đặc điểm nổi bật nào về đa dạng sinh học?

  • A. Đa dạng sinh học cao nhất so với các hệ sinh thái khác trên cạn
  • B. Đa dạng sinh học thấp do điều kiện khí hậu khắc nghiệt
  • C. Chỉ có một số ít loài sinh vật đặc trưng sinh sống
  • D. Động vật chiếm ưu thế hơn thực vật về số lượng loài

Câu 9: Sự khác biệt về hướng sườn núi có thể dẫn đến sự khác biệt về yếu tố khí hậu nào, từ đó ảnh hưởng đến sinh vật?

  • A. Lượng mưa trung bình năm
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm
  • C. Hướng gió chủ đạo
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm

Câu 10: Trong các biện pháp bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực của con người?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lý
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và sử dụng tài nguyên bền vững
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao trong nhà kính

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa. Kiểu thảm thực vật đặc trưng cho địa điểm này là gì?

  • A. Rừng lá kim ôn đới
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 12: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành loại đất nào sau đây?

  • A. Đất mặn
  • B. Đất phèn
  • C. Đất đỏ bazan
  • D. Đất mùn

Câu 13: Đới sinh vật nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên Trái Đất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng Taiga
  • C. Đồng rêu тундра
  • D. Hoang mạc nóng

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái sinh quyển do hoạt động của con người gây ra?

  • A. Sự gia tăng diện tích rừng tự nhiên
  • B. Sự phục hồi của các rạn san hô
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ

Câu 15: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các công viên giải trí gần khu dân cư
  • B. Thành lập và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia
  • C. Phát triển du lịch sinh thái đại trà
  • D. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên

Câu 16: Loại cây nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt và thường được tìm thấy ở vùng bán hoang mạc?

  • A. Cây thông
  • B. Cây sồi
  • C. Cây xương rồng
  • D. Cây bạch đàn

Câu 17: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 18: Độ dốc của địa hình ảnh hưởng đến yếu tố nào của sinh vật?

  • A. Độ ổn định của thảm thực vật
  • B. Số lượng loài động vật
  • C. Khả năng sinh sản của sinh vật
  • D. Mức độ đa dạng gen của quần thể

Câu 19: Quan hệ giữa loài trâu rừng và chim sáo trong tự nhiên là ví dụ cho mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hợp tác (cộng sinh)
  • C. Kí sinh
  • D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 20: Sinh quyển có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của sinh quyển?

  • A. Điều hòa khí hậu
  • B. Cung cấp lương thực và thực phẩm
  • C. Duy trì cân bằng sinh thái
  • D. Tạo ra năng lượng địa nhiệt

Câu 21: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân tầng của sinh vật?

  • A. Độ mặn
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Nồng độ oxy

Câu 22: Cho biết một khu vực có mùa đông lạnh, mùa hè ấm áp, lượng mưa trung bình và phân bố đều trong năm. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển tốt nhất ở khu vực này?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới
  • B. Rừng lá kim phương bắc
  • C. Xavan
  • D. Hoang mạc ôn đới

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh quyển và các quyển khác của Trái Đất là gì?

  • A. Sinh quyển có độ dày lớn nhất
  • B. Sinh quyển chứa đựng sự sống
  • C. Sinh quyển có thành phần vật chất phức tạp nhất
  • D. Sinh quyển bao phủ toàn bộ bề mặt Trái Đất

Câu 24: Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới thức ăn thể hiện điều gì?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các loài
  • B. Quá trình tiến hóa của sinh vật
  • C. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài
  • D. Sự phân bố của sinh vật trong không gian

Câu 25: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến đa dạng sinh học?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái
  • B. Trồng rừng
  • C. Xây dựng nhà máy thủy điện
  • D. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất

Câu 26: Để nghiên cứu về ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, người ta thường thực hiện khảo sát theo phương pháp nào?

  • A. Khảo sát diện tích
  • B. Khảo sát theo tuyến
  • C. Phân tích mẫu đất
  • D. Quan sát từ ảnh vệ tinh

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu lượng mưa ở một khu vực giảm đi đáng kể trong thời gian dài?

  • A. Đa dạng sinh học tăng lên
  • B. Năng suất sinh học sơ cấp tăng lên
  • C. Thay đổi kiểu thảm thực vật theo hướng chịu hạn hơn
  • D. Số lượng loài động vật ăn cỏ giảm xuống

Câu 28: Trong các loại hình hệ sinh thái, hệ sinh thái nào có tính ổn định cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ
  • C. Hồ nước ngọt
  • D. Ruộng lúa

Câu 29: Nhân tố sinh học nào có thể hạn chế sự phát triển của một loài sinh vật trong một khu vực?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm
  • B. Sự cạnh tranh với các loài khác
  • C. Độ pH của đất
  • D. Lượng ánh sáng mặt trời

Câu 30: Hãy sắp xếp các đới thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ độ cao: A. Rừng lá kim; B. Rừng nhiệt đới; C. Đồng rêu тундра; D. Rừng lá rộng ôn đới.

  • A. A - D - C - B
  • B. D - B - A - C
  • C. B - D - A - C
  • D. C - A - D - B

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Vậy, thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các nhân tố khí hậu, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự phân bố của thực vật ở vĩ độ cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ở vùng núi cao, sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao đã tạo ra hiện tượng gì trong phân bố sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Rừng lá kim phát triển mạnh ở khu vực có khí hậu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Động vật hoang dã ở vùng hoang mạc thường có đặc điểm thích nghi nào để tồn tại trong điều kiện khô hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm có đặc điểm nổi bật nào về đa dạng sinh học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Sự khác biệt về hướng sườn núi có thể dẫn đến sự khác biệt về yếu tố khí hậu nào, từ đó ảnh hưởng đến sinh vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các biện pháp bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực của con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa. Kiểu thảm thực vật đặc trưng cho địa điểm này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành loại đất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đới sinh vật nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái sinh quyển do hoạt động của con người gây ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại cây nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt và thường được tìm thấy ở vùng bán hoang mạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Độ dốc của địa hình ảnh hưởng đến yếu tố nào của sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Quan hệ giữa loài trâu rừng và chim sáo trong tự nhiên là ví dụ cho mối quan hệ sinh thái nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sinh quyển có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của sinh quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân tầng của sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho biết một khu vực có mùa đông lạnh, mùa hè ấm áp, lượng mưa trung bình và phân bố đều trong năm. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển tốt nhất ở khu vực này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh quyển và các quyển khác của Trái Đất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới thức ăn thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến đa dạng sinh học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để nghiên cứu về ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, người ta thường thực hiện khảo sát theo phương pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu lượng mưa ở một khu vực giảm đi đáng kể trong thời gian dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các loại hình hệ sinh thái, hệ sinh thái nào có tính ổn định cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhân tố sinh học nào có thể hạn chế sự phát triển của một loài sinh vật trong một khu vực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy sắp xếp các đới thực vật sau đây theo thứ tự từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ độ cao: A. Rừng lá kim; B. Rừng nhiệt đới; C. Đồng rêu тундра; D. Rừng lá rộng ôn đới.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Khí quyển (Phần thấp)
  • B. Thủy quyển (Toàn bộ)
  • C. Thạch quyển (Lớp vỏ phong hóa)
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, ánh sáng đóng vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào sau đây?

  • A. Động vật ăn thịt
  • B. Thực vật
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 3: Ở vĩ độ cao, yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Gió

Câu 4: Độ cao địa hình có thể tạo ra sự phân tầng thực vật theo đai cao. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân tầng này là do sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào theo độ cao?

  • A. Ánh sáng và gió
  • B. Độ ẩm và gió
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Áp suất khí quyển và độ ẩm

Câu 5: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của rừng mưa nhiệt đới?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất đen
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 6: Hướng sườn núi có ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật. Sườn núi nào ở bán cầu Bắc thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn và có thảm thực vật khác biệt so với sườn đối diện?

  • A. Sườn Bắc
  • B. Sườn Nam
  • C. Sườn Đông
  • D. Sườn Tây

Câu 7: Trong một hệ sinh thái rừng, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

  • A. Động vật ăn thực vật
  • B. Động vật ăn thịt
  • C. Thực vật
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng lá kim (Taiga)
  • D. Xavan và cây bụi

Câu 9: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến đa dạng sinh học trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • B. Ô nhiễm không khí và nước
  • C. Khai thác khoáng sản quá mức
  • D. Săn bắt và buôn bán động vật hoang dã

Câu 10: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu. Chúng tác động đến sinh vật chủ yếu thông qua sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa
  • C. Hướng gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng độc canh các giống cây trồng năng suất cao
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • C. Canh tác xen canh và đa canh các loại cây trồng bản địa
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng

Câu 12: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố của sinh vật biển theo chiều sâu?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ muối
  • D. Áp suất nước

Câu 13: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang hơi ẩm từ biển vào sâu trong lục địa, ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật?

  • A. Gió phơn
  • B. Gió mùa
  • C. Gió đất
  • D. Gió biển

Câu 14: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính bền vững nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với sinh quyển?

  • A. Xây dựng đê điều chống ngập lụt
  • B. Trồng rừng ngập mặn ven biển
  • C. Di dời dân cư khỏi vùng nguy cơ thiên tai
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính và sử dụng năng lượng tái tạo

Câu 15: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, lượng mưa rất thấp và sự bốc hơi lớn?

  • A. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Đài nguyên

Câu 16: Sự khác biệt chính giữa sinh quyển và các quyển khác của Trái Đất (khí quyển, thủy quyển, thạch quyển) là gì?

  • A. Sinh quyển có độ dày lớn hơn
  • B. Sinh quyển bao phủ toàn bộ Trái Đất
  • C. Sinh quyển chứa đựng sự sống
  • D. Sinh quyển không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài

Câu 17: Yếu tố nào sau đây của thổ nhưỡng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho thực vật?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Độ phì và độ tơi xốp của đất
  • C. Độ dốc của bề mặt đất
  • D. Thành phần khoáng vật của đất

Câu 18: Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất (thực vật) đóng vai trò gì trong chuỗi thức ăn?

  • A. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng ban đầu
  • B. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ
  • C. Điều hòa khí hậu và bảo vệ đất
  • D. Cạnh tranh với các sinh vật tiêu thụ bậc cao

Câu 19: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất trên Trái Đất?

  • A. Đồng cỏ ôn đới
  • B. Rừng lá kim
  • C. Hoang mạc
  • D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ tương hỗ giữa sinh vật và môi trường vô sinh?

  • A. Động vật di cư theo mùa
  • B. Quang hợp của thực vật
  • C. Sự cạnh tranh giữa các loài động vật
  • D. Quá trình phân hủy chất hữu cơ của vi sinh vật

Câu 21: Trong các nhân tố sinh vật, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả hai loài sinh vật?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Ký sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Ăn thịt và con mồi

Câu 22: Đâu là nguyên nhân chính khiến sinh vật biển tập trung nhiều ở vùng ven bờ hơn so với vùng khơi xa?

  • A. Nguồn dinh dưỡng phong phú và ánh sáng dồi dào
  • B. Áp suất nước thấp và nhiệt độ ổn định
  • C. Ít sóng lớn và dòng chảy mạnh
  • D. Độ muối thấp và oxy hòa tan cao

Câu 23: Loại cây nào sau đây thường được trồng để cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng?

  • A. Cây lúa
  • B. Cây họ đậu
  • C. Cây bạch đàn
  • D. Cây thông

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ sinh quyển?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • C. Tái chế và giảm thiểu chất thải
  • D. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch

Câu 25: Sự phân bố của các vành đai thực vật theo vĩ độ (từ xích đạo về cực) chủ yếu do sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 26: Trong hệ sinh thái biển, rạn san hô đóng vai trò tương tự như kiểu thảm thực vật nào trong hệ sinh thái rừng trên cạn?

  • A. Thảm cỏ
  • B. Cây bụi
  • C. Tầng cây gỗ lớn
  • D. Lớp lá rụng

Câu 27: Loại tài nguyên nào sau đây của sinh quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

  • A. Động vật hoang dã
  • B. Rừng
  • C. Đất
  • D. Nước ngọt

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ đất và hạn chế xói mòn ở vùng đồi núi?

  • A. Trồng cây theo đường đồng mức
  • B. Cày xới đất thường xuyên
  • C. Sử dụng thuốc trừ cỏ hóa học
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 29: Trong các hệ sinh thái nước ngọt, hồ và ao khác với sông và suối chủ yếu về yếu tố nào sau đây, ảnh hưởng đến sinh vật?

  • A. Độ sâu
  • B. Độ muối
  • C. Nhiệt độ
  • D. Dòng chảy

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến sự phát triển của một loài thực vật, nhà khoa học nên thiết kế thí nghiệm như thế nào?

  • A. Trồng cây ở các loại đất khác nhau
  • B. Trồng cây trong điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và đất giống nhau, nhưng độ ẩm khác nhau
  • C. Trồng cây ở các vĩ độ khác nhau
  • D. Trồng cây vào các mùa khác nhau trong năm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, ánh sáng đóng vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ở vĩ độ cao, yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Độ cao địa hình có thể tạo ra sự phân tầng thực vật theo đai cao. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân tầng này là do sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào theo độ cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của rừng mưa nhiệt đới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hướng sườn núi có ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật. Sườn núi nào ở bán cầu Bắc thường nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn và có thảm thực vật khác biệt so với sườn đối diện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong một hệ sinh thái rừng, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa, nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến đa dạng sinh học trên phạm vi toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu. Chúng tác động đến sinh vật chủ yếu thông qua sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố của sinh vật biển theo chiều sâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang hơi ẩm từ biển vào sâu trong lục địa, ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính bền vững nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, lượng mưa rất thấp và sự bốc hơi lớn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sự khác biệt chính giữa sinh quyển và các quyển khác của Trái Đất (khí quyển, thủy quyển, thạch quyển) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây của thổ nhưỡng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho thực vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất (thực vật) đóng vai trò gì trong chuỗi thức ăn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất trên Trái Đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ tương hỗ giữa sinh vật và môi trường vô sinh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các nhân tố sinh vật, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả hai loài sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đâu là nguyên nhân chính khiến sinh vật biển tập trung nhiều ở vùng ven bờ hơn so với vùng khơi xa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại cây nào sau đây thường được trồng để cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ sinh quyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Sự phân bố của các vành đai thực vật theo vĩ độ (từ xích đạo về cực) chủ yếu do sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ sinh thái biển, rạn san hô đóng vai trò tương tự như kiểu thảm thực vật nào trong hệ sinh thái rừng trên cạn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại tài nguyên nào sau đây của sinh quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ đất và hạn chế xói mòn ở vùng đồi núi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các hệ sinh thái nước ngọt, hồ và ao khác với sông và suối chủ yếu về yếu tố nào sau đây, ảnh hưởng đến sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến sự phát triển của một loài thực vật, nhà khoa học nên thiết kế thí nghiệm như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các lớp vỏ của Trái Đất, sinh quyển không bao gồm hoàn toàn lớp nào sau đây?

  • A. Thủy quyển
  • B. Khí quyển
  • C. Thạch quyển
  • D. Manti

Câu 2: Xét một khu rừng mưa nhiệt đới và một sa mạc nóng. Sự khác biệt chính về yếu tố khí hậu nào trực tiếp giải thích sự khác biệt lớn về đa dạng sinh vật giữa hai hệ sinh thái này?

  • A. Gió
  • B. Ánh sáng
  • C. Lượng mưa
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật. Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng lên, nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi. Điều này dẫn đến hiện tượng gì?

  • A. Đa dạng sinh vật tăng lên ở độ cao lớn.
  • B. Hình thành các vành đai thực vật theo độ cao.
  • C. Sinh vật phân bố đồng đều hơn.
  • D. Giảm thiểu ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật.

Câu 4: Đất đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng và môi trường sống cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường giàu mùn và có khả năng giữ nước tốt, thích hợp cho nhiều loại thực vật phát triển?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất đỏ bazan
  • C. Đất cát
  • D. Đất laterit

Câu 5: Sinh vật có mối quan hệ tương hỗ và ảnh hưởng lẫn nhau. Trong một hệ sinh thái rừng, loài thực vật đóng vai trò chính trong việc?

  • A. Phân giải chất hữu cơ.
  • B. Kiểm soát số lượng động vật ăn thịt.
  • C. Cạnh tranh với các loài khác để sinh tồn.
  • D. Chuyển hóa năng lượng mặt trời thành chất hữu cơ.

Câu 6: Nhân tố con người ngày càng có tác động mạnh mẽ đến sinh quyển. Hoạt động nào của con người sau đây gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với đa dạng sinh học toàn cầu?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Trồng rừng.
  • C. Phá rừng.
  • D. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ.

Câu 7: Các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất phân bố theo vĩ độ và độ cao. Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng vĩ độ cao, khí hậu lạnh giá và mùa hè ngắn?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • B. Đài nguyên.
  • C. Xavan.
  • D. Rừng lá rộng ôn đới.

Câu 8: Ánh sáng mặt trời là nguồn năng lượng chính cho sự sống trên Trái Đất. Thực vật thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lá dày, nhỏ.
  • B. Thân cây cao, thẳng.
  • C. Lá rộng, mỏng.
  • D. Rễ sâu, lan rộng.

Câu 9: Nhiệt độ là một nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật. Sinh vật biến nhiệt (động vật máu lạnh) chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường như thế nào?

  • A. Nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
  • B. Nhiệt độ cơ thể luôn ổn định.
  • C. Chỉ hoạt động tốt ở nhiệt độ cao.
  • D. Chỉ hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp.

Câu 10: Nước là thành phần không thể thiếu cho sự sống. Trong môi trường nước ngọt, nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của sinh vật?

  • A. Độ mặn.
  • B. Hàm lượng ôxy hòa tan.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Độ pH.

Câu 11: Gió có thể ảnh hưởng đến sinh vật thông qua nhiều cách khác nhau. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện vai trò tích cực của gió đối với thực vật?

  • A. Gây xói mòn đất.
  • B. Làm khô héo lá cây.
  • C. Cản trở sự phát triển của cây non.
  • D. Phát tán hạt phấn và quả.

Câu 12: Sinh quyển có cấu trúc phân tầng theo độ cao và độ sâu. Ở đại dương, khu vực nào có sinh vật phù du (thực vật và động vật phù du) phát triển mạnh nhất?

  • A. Tầng mặt.
  • B. Tầng giữa.
  • C. Tầng đáy.
  • D. Vực thẳm đại dương.

Câu 13: Sự phân bố của sinh vật chịu ảnh hưởng bởi quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí. Quy luật này thể hiện mối quan hệ như thế nào giữa các thành phần của sinh quyển và môi trường?

  • A. Sinh vật phát triển độc lập với môi trường.
  • B. Các thành phần tự nhiên tác động qua lại, tạo nên sự thống nhất.
  • C. Môi trường chỉ tác động một chiều lên sinh vật.
  • D. Sinh vật chỉ thích nghi thụ động với môi trường.

Câu 14: Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên theo vĩ độ. Trong sinh quyển, quy luật địa đới được thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của?

  • A. Các loài động vật di cư.
  • B. Các hệ sinh thái dưới nước.
  • C. Các đới và kiểu thảm thực vật.
  • D. Các loại đất chính.

Câu 15: Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố không theo vĩ độ. Yếu tố địa hình nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên quy luật phi địa đới trong phân bố sinh vật?

  • A. Hướng sườn.
  • B. Độ cao.
  • C. Độ dốc.
  • D. Hướng nghiêng.

Câu 16: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Cấm săn bắt động vật hoang dã.
  • B. Tuyên truyền bảo vệ môi trường.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Hạn chế khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 17: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
  • D. Sinh vật phân giải.

Câu 18: Kiểu thảm thực vật rừng lá kim (Taiga) phân bố chủ yếu ở khu vực khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm.
  • B. Ôn đới lục địa và cận cực.
  • C. Cận nhiệt đới.
  • D. Địa trung hải.

Câu 19: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động đáng kể đến thời tiết và khí hậu toàn cầu. Ảnh hưởng của El Nino đến sinh quyển thường là?

  • A. Gia tăng đa dạng sinh học.
  • B. Mở rộng diện tích rừng mưa.
  • C. Gây hạn hán và cháy rừng.
  • D. Tăng cường sản lượng nông nghiệp.

Câu 20: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp (lượng chất hữu cơ tạo ra) cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Đồng cỏ.
  • C. Sa mạc.
  • D. Đài nguyên.

Câu 21: Để nghiên cứu sự phân bố của một loài thực vật cụ thể theo độ cao trên núi, phương pháp nghiên cứu địa lí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phân tích bản đồ.
  • B. Nghiên cứu thực địa.
  • C. Sử dụng mô hình toán học.
  • D. Thống kê dữ liệu khí hậu.

Câu 22: Ô nhiễm môi trường gây ra nhiều tác động tiêu cực đến sinh quyển. Loại ô nhiễm nào sau đây có khả năng gây ra hiện tượng "mưa axit", ảnh hưởng đến rừng và hồ?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • B. Ô nhiễm rác thải nhựa.
  • C. Ô nhiễm ánh sáng.
  • D. Ô nhiễm không khí.

Câu 23: Trong quá trình diễn thế sinh thái, một hệ sinh thái trải qua các giai đoạn biến đổi. Giai đoạn cuối cùng, ổn định và đa dạng nhất của diễn thế sinh thái thường được gọi là gì?

  • A. Quần xã tiên phong.
  • B. Quần xã đỉnh cực.
  • C. Giai đoạn trung gian.
  • D. Giai đoạn suy thoái.

Câu 24: Xét hai địa điểm có cùng vĩ độ nhưng một ở gần biển và một ở sâu trong lục địa. Địa điểm gần biển thường có đặc điểm khí hậu nào khác biệt so với địa điểm trong lục địa, ảnh hưởng đến sinh vật?

  • A. Nhiệt độ khắc nghiệt hơn.
  • B. Lượng mưa ít hơn.
  • C. Biên độ nhiệt nhỏ hơn.
  • D. Gió mạnh hơn.

Câu 25: Trong một hệ sinh thái ao hồ, sự phú dưỡng (eutrophication) xảy ra khi có quá nhiều chất dinh dưỡng (như nitrat và phosphat) đổ vào. Hậu quả chính của phú dưỡng đối với sinh vật trong ao hồ là gì?

  • A. Tăng đa dạng sinh vật.
  • B. Cải thiện chất lượng nước.
  • C. Tăng lượng ôxy hòa tan.
  • D. Giảm ôxy hòa tan và gây chết ngạt sinh vật.

Câu 26: Để bảo vệ một loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của loài đó?

  • A. Bảo tồn tại chỗ (in-situ).
  • B. Bảo tồn chuyển chỗ (ex-situ).
  • C. Nhân giống trong phòng thí nghiệm.
  • D. Lai tạo giống mới.

Câu 27: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hóa học có thể mang lại năng suất cao, nhưng cũng có thể gây ra tác động tiêu cực đến sinh quyển. Tác động tiêu cực nào sau đây liên quan đến việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học?

  • A. Tăng đa dạng sinh vật đất.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước.
  • C. Cải thiện chất lượng đất.
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính.

Câu 28: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa nhiệt độ và lượng mưa với các kiểu thảm thực vật chính. Nếu một khu vực có nhiệt độ trung bình năm là 25°C và lượng mưa trung bình năm là 2000mm, thì kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển ở khu vực đó?

  • A. Sa mạc.
  • B. Đồng cỏ ôn đới.
  • C. Rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Đài nguyên.

Câu 29: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, cây ngập mặn có vai trò đặc biệt quan trọng. Vai trò chính của rừng ngập mặn đối với môi trường ven biển là gì?

  • A. Cung cấp gỗ quý.
  • B. Tạo cảnh quan du lịch.
  • C. Nuôi dưỡng các loài chim di cư.
  • D. Bảo vệ bờ biển khỏi xói lở.

Câu 30: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang gây ra nhiều tác động tiêu cực đến sinh quyển. Tác động nào sau đây được xem là nguy hiểm nhất đối với các hệ sinh thái biển?

  • A. Nước biển dâng.
  • B. Axit hóa đại dương.
  • C. Bão mạnh hơn.
  • D. Thay đổi dòng hải lưu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các lớp vỏ của Trái Đất, sinh quyển *không* bao gồm hoàn toàn lớp nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét một khu rừng mưa nhiệt đới và một sa mạc nóng. Sự khác biệt chính về yếu tố khí hậu nào trực tiếp giải thích sự khác biệt lớn về đa dạng sinh vật giữa hai hệ sinh thái này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật. Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng lên, nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi. Điều này dẫn đến hiện tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đất đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng và môi trường sống cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường giàu mùn và có khả năng giữ nước tốt, thích hợp cho nhiều loại thực vật phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sinh vật có mối quan hệ tương hỗ và ảnh hưởng lẫn nhau. Trong một hệ sinh thái rừng, loài thực vật đóng vai trò chính trong việc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhân tố con người ngày càng có tác động mạnh mẽ đến sinh quyển. Hoạt động nào của con người sau đây gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với đa dạng sinh học toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất phân bố theo vĩ độ và độ cao. Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng vĩ độ cao, khí hậu lạnh giá và mùa hè ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ánh sáng mặt trời là nguồn năng lượng chính cho sự sống trên Trái Đất. Thực vật thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu thường có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhiệt độ là một nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật. Sinh vật biến nhiệt (động vật máu lạnh) chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nước là thành phần không thể thiếu cho sự sống. Trong môi trường nước ngọt, nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của sinh vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Gió có thể ảnh hưởng đến sinh vật thông qua nhiều cách khác nhau. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện vai trò *tích cực* của gió đối với thực vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sinh quyển có cấu trúc phân tầng theo độ cao và độ sâu. Ở đại dương, khu vực nào có sinh vật phù du (thực vật và động vật phù du) phát triển mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sự phân bố của sinh vật chịu ảnh hưởng bởi quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí. Quy luật này thể hiện mối quan hệ như thế nào giữa các thành phần của sinh quyển và môi trường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên theo vĩ độ. Trong sinh quyển, quy luật địa đới được thể hiện rõ nhất qua sự phân bố của?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố không theo vĩ độ. Yếu tố địa hình nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên quy luật phi địa đới trong phân bố sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả lâu dài nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Kiểu thảm thực vật rừng lá kim (Taiga) phân bố chủ yếu ở khu vực khí hậu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động đáng kể đến thời tiết và khí hậu toàn cầu. Ảnh hưởng của El Nino đến sinh quyển thường là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp (lượng chất hữu cơ tạo ra) cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để nghiên cứu sự phân bố của một loài thực vật cụ thể theo độ cao trên núi, phương pháp nghiên cứu địa lí nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ô nhiễm môi trường gây ra nhiều tác động tiêu cực đến sinh quyển. Loại ô nhiễm nào sau đây có khả năng gây ra hiện tượng 'mưa axit', ảnh hưởng đến rừng và hồ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình diễn thế sinh thái, một hệ sinh thái trải qua các giai đoạn biến đổi. Giai đoạn cuối cùng, ổn định và đa dạng nhất của diễn thế sinh thái thường được gọi là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét hai địa điểm có cùng vĩ độ nhưng một ở gần biển và một ở sâu trong lục địa. Địa điểm gần biển thường có đặc điểm khí hậu nào khác biệt so với địa điểm trong lục địa, ảnh hưởng đến sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một hệ sinh thái ao hồ, sự phú dưỡng (eutrophication) xảy ra khi có quá nhiều chất dinh dưỡng (như nitrat và phosphat) đổ vào. Hậu quả chính của phú dưỡng đối với sinh vật trong ao hồ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để bảo vệ một loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của loài đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hóa học có thể mang lại năng suất cao, nhưng cũng có thể gây ra tác động tiêu cực đến sinh quyển. Tác động tiêu cực nào sau đây liên quan đến việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa nhiệt độ và lượng mưa với các kiểu thảm thực vật chính. Nếu một khu vực có nhiệt độ trung bình năm là 25°C và lượng mưa trung bình năm là 2000mm, thì kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển ở khu vực đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, cây ngập mặn có vai trò đặc biệt quan trọng. Vai trò chính của rừng ngập mặn đối với môi trường ven biển là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang gây ra nhiều tác động tiêu cực đến sinh quyển. Tác động nào sau đây được xem là nguy hiểm nhất đối với các hệ sinh thái biển?

Xem kết quả