Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 05
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia đang phát triển X quyết định tập trung thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào ngành công nghiệp chế tạo. Chiến lược này thể hiện sự ưu tiên khai thác nguồn lực phát triển kinh tế nào?
- A. Nguồn lực vị trí địa lí.
- B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
- C. Nguồn lực lao động trong nước.
- D. Nguồn lực vốn và công nghệ từ nước ngoài.
Câu 2: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác lạc hậu, cơ sở hạ tầng yếu kém. Theo bạn, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quyết định để quốc gia này có thể biến tiềm năng dầu mỏ thành động lực phát triển kinh tế?
- A. Nguồn lực tài nguyên dầu mỏ.
- B. Nguồn lực khoa học - công nghệ và vốn đầu tư.
- C. Nguồn lực vị trí địa lí thuận lợi.
- D. Nguồn lực chính sách ưu đãi của nhà nước.
Câu 3: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của hai quốc gia A và B năm 2023 (Quốc gia A: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 40%; Quốc gia B: Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 35%). Nhận xét nào sau đây không đúng về nguồn lực kinh tế thể hiện qua cơ cấu kinh tế của hai quốc gia?
- A. Quốc gia A có thể có nguồn nhân lực chất lượng cao và trình độ công nghệ phát triển hơn.
- B. Quốc gia B có thể vẫn còn phụ thuộc nhiều vào nguồn lực tài nguyên thiên nhiên và lao động giản đơn.
- C. Cả hai quốc gia đều có cơ cấu kinh tế phát triển cân đối, ít phụ thuộc vào nguồn lực tự nhiên.
- D. Cơ cấu kinh tế phản ánh trình độ khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực kinh tế của mỗi quốc gia.
Câu 4: Trong quá trình phát triển kinh tế, việc sử dụng quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây về mặt nguồn lực?
- A. Suy giảm nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong tương lai.
- B. Gia tăng nguồn lực lao động do thất nghiệp.
- C. Tăng cường khả năng cạnh tranh kinh tế quốc tế.
- D. Ổn định cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực bên trong của một quốc gia, có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư nước ngoài?
- A. Nguồn vốn đầu tư từ các tổ chức quốc tế.
- B. Kinh nghiệm quản lý từ các quốc gia phát triển.
- C. Chính sách kinh tế vĩ mô ổn định và hấp dẫn.
- D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn ở khu vực lân cận.
Câu 6: Việc một quốc gia ven biển phát triển mạnh mẽ ngành du lịch biển và kinh tế hàng hải thể hiện sự khai thác hiệu quả nguồn lực nào?
- A. Nguồn lực khoáng sản.
- B. Nguồn lực vị trí địa lí và tài nguyên biển.
- C. Nguồn lực lao động giá rẻ.
- D. Nguồn lực thị trường nội địa.
Câu 7: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có khả năng tái tạo và phát triển không ngừng, đóng vai trò động lực lâu dài cho sự phát triển?
- A. Nguồn lực vốn đầu tư.
- B. Nguồn lực thị trường tiêu thụ.
- C. Nguồn lực chính sách phát triển.
- D. Nguồn lực khoa học - công nghệ và tri thức.
Câu 8: Giả sử một quốc gia có dân số trẻ, năng động nhưng trình độ tay nghề còn hạn chế. Để tối ưu hóa nguồn lực lao động này, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề để nâng cao chất lượng lao động.
- B. Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển để tăng thu nhập.
- C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
- D. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài để bảo vệ việc làm trong nước.
Câu 9: Nguồn lực nào sau đây có vai trò điều kiện cần nhưng chưa đủ để đảm bảo sự phát triển kinh tế bền vững của một quốc gia?
- A. Nguồn lực lao động chất lượng cao.
- B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- C. Nguồn lực khoa học và công nghệ tiên tiến.
- D. Nguồn lực chính sách kinh tế phù hợp.
Câu 10: Cho tình huống: Một khu vực có vị trí địa lí chiến lược, nằm trên tuyến đường giao thương quốc tế quan trọng. Tuy nhiên, kinh tế khu vực chậm phát triển do thiếu vốn và cơ sở hạ tầng. Giải pháp nào sau đây giúp khu vực này phát huy lợi thế vị trí địa lí?
- A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
- B. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
- C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và thu hút vốn đầu tư.
- D. Phát triển mạnh mẽ thị trường lao động giá rẻ.
Câu 11: Trong mối quan hệ giữa nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài, quốc gia đang phát triển nên ưu tiên điều gì để đảm bảo tính tự chủ và bền vững?
- A. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn vốn và công nghệ nước ngoài.
- B. Hạn chế tối đa việc khai thác nguồn lực trong nước.
- C. Cạnh tranh trực tiếp với các quốc gia phát triển về nguồn lực.
- D. Ưu tiên khai thác và phát huy tối đa nguồn lực bên trong, kết hợp hợp lý với nguồn lực bên ngoài.
Câu 12: Nguồn lực vị trí địa lí có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc hình thành và phát triển các ngành kinh tế nào sau đây?
- A. Công nghiệp chế biến và nông nghiệp.
- B. Dịch vụ, thương mại và giao thông vận tải.
- C. Khai thác khoáng sản và năng lượng.
- D. Tài chính ngân hàng và bất động sản.
Câu 13: Để đánh giá tiềm năng nguồn lực lao động của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Số lượng dân số trong độ tuổi lao động.
- B. Mật độ dân số lao động trên một đơn vị diện tích.
- C. Chất lượng và trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động.
- D. Cơ cấu tuổi và giới tính của lực lượng lao động.
Câu 14: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là một ví dụ điển hình cho việc khai thác tổng hợp nguồn lực nào?
- A. Nguồn lực tài nguyên rừng.
- B. Nguồn lực khoáng sản.
- C. Nguồn lực đất đai.
- D. Nguồn lực vị trí địa lí và tài nguyên biển.
Câu 15: Trong bối cảnh cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt, nguồn lực nào sau đây trở thành yếu tố then chốt để nâng cao năng lực cạnh tranh của một quốc gia?
- A. Nguồn lực khoa học - công nghệ và đổi mới sáng tạo.
- B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên giá rẻ.
- C. Nguồn lực lao động dồi dào.
- D. Nguồn lực vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 16: Nguồn lực nào sau đây có tính hữu hạn và có thể bị cạn kiệt nếu khai thác không hợp lý?
- A. Nguồn lực lao động.
- B. Nguồn lực vốn.
- C. Nguồn lực tài nguyên khoáng sản.
- D. Nguồn lực khoa học - công nghệ.
Câu 17: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể được coi là một nguồn lực quan trọng cho phát triển kinh tế?
- A. Chính sách tăng cường kiểm soát giá cả hàng hóa.
- B. Chính sách ưu đãi đầu tư và khuyến khích phát triển doanh nghiệp.
- C. Chính sách bảo hộ sản xuất nông nghiệp truyền thống.
- D. Chính sách hạn chế nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng.
Câu 18: Trong các nguồn lực tự nhiên, yếu tố nào có vai trò quyết định đến năng suất và cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp?
- A. Nguồn nước.
- B. Địa hình.
- C. Sinh vật.
- D. Khí hậu và đất đai.
Câu 19: Nguồn lực nào sau đây vừa là yếu tố đầu vào của sản xuất, vừa là thị trường tiêu thụ sản phẩm?
- A. Nguồn lực lao động.
- B. Nguồn lực vốn.
- C. Nguồn lực tài nguyên.
- D. Nguồn lực khoa học - công nghệ.
Câu 20: Để phát triển kinh tế biển bền vững, quốc gia cần chú trọng đến việc bảo vệ nguồn lực nào sau đây?
- A. Nguồn lực vị trí địa lí ven biển.
- B. Nguồn lực khoáng sản biển.
- C. Nguồn lực sinh vật biển và môi trường biển.
- D. Nguồn lực lao động trong ngành kinh tế biển.
Câu 21: Trong quá trình công nghiệp hóa, nguồn lực nào sau đây thường được ưu tiên khai thác và sử dụng mạnh mẽ?
- A. Nguồn lực lao động nông thôn.
- B. Nguồn lực tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
- C. Nguồn lực vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Nguồn lực thị trường xuất khẩu.
Câu 22: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ phản ánh sự thay đổi trong vai trò của nguồn lực nào?
- A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
- B. Nguồn lực vị trí địa lí.
- C. Nguồn lực vốn đầu tư.
- D. Nguồn lực lao động chất lượng cao và tri thức.
Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động kinh tế, cần chú trọng phát triển nguồn lực nào?
- A. Nguồn lực lao động giá rẻ.
- B. Nguồn lực tài nguyên khoáng sản.
- C. Nguồn lực khoa học - công nghệ xanh và năng lượng tái tạo.
- D. Nguồn lực thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 24: Một quốc gia có diện tích rừng lớn nhưng chưa khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế từ rừng. Nguồn lực nào cần được đầu tư phát triển để khắc phục tình trạng này?
- A. Nguồn lực lao động phổ thông.
- B. Nguồn lực công nghệ chế biến lâm sản và quản lý rừng bền vững.
- C. Nguồn lực vốn vay ưu đãi từ nước ngoài.
- D. Nguồn lực thị trường tiêu thụ gỗ nguyên liệu.
Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lực nào sau đây thường chịu áp lực lớn nhất và cần được quản lý chặt chẽ?
- A. Nguồn lực lao động đô thị.
- B. Nguồn lực vốn đầu tư xây dựng.
- C. Nguồn lực năng lượng.
- D. Nguồn lực đất đai đô thị.
Câu 26: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần chú trọng phát triển nguồn lực khoa học - công nghệ nào?
- A. Công nghệ giống cây trồng và vật nuôi chịu hạn, chịu mặn.
- B. Công nghệ cơ giới hóa nông nghiệp.
- C. Công nghệ chế biến nông sản sau thu hoạch.
- D. Công nghệ thông tin trong quản lý nông nghiệp.
Câu 27: Trong nền kinh tế tri thức, nguồn lực nào đóng vai trò quyết định tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?
- A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
- B. Nguồn lực vốn tài chính.
- C. Nguồn lực tri thức, sáng tạo và đổi mới.
- D. Nguồn lực lao động phổ thông.
Câu 28: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều vũng vịnh đẹp, hệ sinh thái đa dạng. Tuy nhiên, ngành du lịch biển chưa phát triển tương xứng. Nguồn lực nào cần được đầu tư để khai thác tiềm năng du lịch?
- A. Nguồn lực lao động trong ngành du lịch.
- B. Nguồn lực cơ sở hạ tầng du lịch và dịch vụ chất lượng cao.
- C. Nguồn lực vốn đầu tư từ nước ngoài.
- D. Nguồn lực thị trường khách du lịch quốc tế.
Câu 29: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, cần đa dạng hóa nguồn cung và phát triển nguồn năng lượng nào?
- A. Nguồn năng lượng hóa thạch.
- B. Nguồn năng lượng hạt nhân.
- C. Nguồn năng lượng nhập khẩu.
- D. Nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, nguồn lực nào giúp các doanh nghiệp trong nước nâng cao khả năng cạnh tranh và mở rộng thị trường?
- A. Nguồn lực lao động giá rẻ.
- B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- C. Nguồn lực thông tin thị trường và kinh nghiệm quản lý quốc tế.
- D. Nguồn lực vốn đầu tư trong nước.