15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ cấu kinh tế của một quốc gia không phản ánh khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tỷ trọng đóng góp của các ngành vào tổng sản phẩm.
  • B. Sự phân bố các hoạt động kinh tế theo lãnh thổ.
  • C. Vai trò của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế.
  • D. Mức độ hạnh phúc và hài lòng của người dân.

Câu 2: Khi phân tích cơ cấu ngành kinh tế, người ta thường chia nền kinh tế thành ba nhóm ngành chính. Nhóm ngành nào sau đây thuộc về khu vực II?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Các dịch vụ công cộng và cá nhân.
  • C. Công nghiệp và xây dựng.
  • D. Thương mại và du lịch.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại thường thể hiện qua sự thay đổi nào về tỷ trọng đóng góp của các khu vực ngành?

  • A. Tỷ trọng khu vực I giảm, khu vực II và III tăng.
  • B. Tỷ trọng khu vực I tăng, khu vực II và III giảm.
  • C. Tỷ trọng khu vực II giảm, khu vực I và III tăng.
  • D. Tỷ trọng khu vực III giảm, khu vực I và II tăng.

Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia phản ánh chủ yếu điều gì?

  • A. Trình độ công nghệ và kỹ thuật sản xuất.
  • B. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất trong nền kinh tế.
  • C. Mức độ tập trung dân số theo vùng lãnh thổ.
  • D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao trong tổng số lao động.

Câu 5: Một quốc gia đang trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa mạnh mẽ. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nào có thể quan sát thấy rõ rệt nhất?

  • A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước tăng nhanh so với các thành phần khác.
  • B. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp tăng lên trong cơ cấu thành phần.
  • C. Sự đa dạng hóa các hình thức sở hữu và phát triển khu vực kinh tế ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tỷ trọng kinh tế tập thể trở thành chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế.

Câu 6: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sự phân chia hành chính quốc gia.
  • B. Đặc điểm khí hậu và thổ nhưỡng của từng vùng.
  • C. Quy mô dân số và phân bố lao động.
  • D. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 7: Các hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thường được xếp vào cơ cấu lãnh thổ ở cấp quốc gia?

  • A. Vùng kinh tế, khu công nghiệp tập trung, điểm công nghiệp.
  • B. Ngành nông nghiệp, ngành công nghiệp, ngành dịch vụ.
  • C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Thành phố lớn, thị trấn nhỏ, vùng nông thôn.

Câu 8: Tiêu chí nào sau đây được coi là thước đo tổng hợp nhất phản ánh quy mô và sức mạnh của toàn bộ nền kinh tế được tạo ra trong phạm vi lãnh thổ một quốc gia?

  • A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
  • B. Tổng sản phẩm trong nước (GDP).
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 9: Chỉ số Tổng thu nhập quốc gia (GNI) khác với Tổng sản phẩm trong nước (GDP) ở điểm cơ bản nào?

  • A. GNI chỉ tính sản phẩm vật chất, còn GDP tính cả dịch vụ.
  • B. GDP tính theo giá cố định, GNI tính theo giá hiện hành.
  • C. GNI tính thu nhập của công dân mang quốc tịch, bất kể họ hoạt động ở đâu; GDP tính sản phẩm tạo ra trên lãnh thổ, bất kể quốc tịch người tạo ra.
  • D. GNI bao gồm cả thuế và trợ cấp, còn GDP thì không.

Câu 10: Một quốc gia có GDP năm 2022 là 400 tỷ USD. Năm 2023, GDP tăng lên 440 tỷ USD. Tốc độ tăng trưởng GDP của quốc gia này trong năm 2023 là bao nhiêu?

  • A. 10%.
  • B. 40%.
  • C. 110%.
  • D. Không đủ dữ liệu để tính.

Câu 11: GDP bình quân đầu người thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Tổng sản lượng hàng hóa sản xuất ra.
  • B. Tốc độ đô thị hóa của quốc gia.
  • C. Chất lượng môi trường sống.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống trung bình của dân cư.

Câu 12: Mặc dù GDP bình quân đầu người là một tiêu chí quan trọng, nhưng nó có hạn chế là không phản ánh được đầy đủ điều gì?

  • A. Tổng giá trị sản phẩm tạo ra trong một năm.
  • B. Sự phân phối thu nhập và mức độ bất bình đẳng trong xã hội.
  • C. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế.
  • D. Quy mô dân số của quốc gia.

Câu 13: Một quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao liên tục trong nhiều năm. Điều này có ý nghĩa gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Chắc chắn đã trở thành nước phát triển.
  • B. Mọi người dân đều có mức sống rất cao.
  • C. Nền kinh tế đang mở rộng quy mô và tạo ra nhiều của cải hơn.
  • D. Cơ cấu kinh tế đã chuyển dịch hoàn toàn sang dịch vụ.

Câu 14: Tại sao tốc độ tăng trưởng kinh tế cao chưa hẳn đã đảm bảo sự phát triển bền vững?

  • A. Vì tốc độ tăng trưởng chỉ tính sản lượng, không tính giá cả.
  • B. Vì tốc độ tăng trưởng thường biến động theo từng năm.
  • C. Vì chỉ số này không liên quan đến cơ cấu kinh tế.
  • D. Vì tăng trưởng có thể đi kèm với suy thoái môi trường, gia tăng bất bình đẳng hoặc cạn kiệt tài nguyên.

Câu 15: Xét về mối quan hệ, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại (giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ) thường là kết quả và đồng thời là động lực thúc đẩy điều gì?

  • A. Sự phát triển kinh tế.
  • B. Sự suy giảm dân số.
  • C. Sự gia tăng tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Sự thu hẹp quy mô nền kinh tế.

Câu 16: Một quốc gia có tỷ trọng đóng góp của ngành nông nghiệp trong GDP là 50%, công nghiệp là 25%, dịch vụ là 25%. Dựa vào cơ cấu ngành này, quốc gia đó có thể đang ở giai đoạn phát triển nào?

  • A. Hậu công nghiệp.
  • B. Tiền công nghiệp (chủ yếu nông nghiệp).
  • C. Đã công nghiệp hóa hoàn toàn.
  • D. Phát triển dựa vào xuất khẩu dịch vụ.

Câu 17: Một quốc gia có GDP là 1000 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. GDP bình quân đầu người của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 100 USD/người.
  • B. 1.000 USD/người.
  • C. 10.000 USD/người.
  • D. 100.000 USD/người.

Câu 18: Giả sử quốc gia ở Câu 17 có GNI là 950 tỷ USD. Điều này gợi ý điều gì về dòng thu nhập từ và ra nước ngoài của quốc gia này?

  • A. Thu nhập chuyển ra nước ngoài (do đầu tư của nước ngoài tại quốc gia này) lớn hơn thu nhập chuyển về nước (do đầu tư của công dân quốc gia này ở nước ngoài).
  • B. Thu nhập chuyển về nước lớn hơn thu nhập chuyển ra nước ngoài.
  • C. Thu nhập chuyển về nước và chuyển ra nước ngoài cân bằng nhau.
  • D. Quốc gia này không có hoạt động đầu tư ra nước ngoài.

Câu 19: Việc thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia có thể ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ giữa GDP và GNI của quốc gia đó?

  • A. Làm cho GNI có xu hướng lớn hơn GDP.
  • B. Làm cho GNI có xu hướng nhỏ hơn GDP.
  • C. Không ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa GDP và GNI.
  • D. Chỉ ảnh hưởng khi FDI đến từ các nước phát triển.

Câu 20: Một trong những hạn chế của việc chỉ dựa vào tốc độ tăng trưởng GDP để đánh giá sự phát triển là nó không tính đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Quy mô tuyệt đối của nền kinh tế.
  • B. Sự đóng góp của các ngành kinh tế.
  • C. Chất lượng cuộc sống, giáo dục, y tế của người dân.
  • D. Lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra.

Câu 21: Dựa vào số liệu sau (tỷ trọng trong GDP): Năm X: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30%; Năm Y: Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 45%. Nhận định nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế giữa năm X và năm Y?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp giảm, nông nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Tỷ trọng dịch vụ giảm, nông nghiệp và công nghiệp tăng.
  • D. Tỷ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.

Câu 22: Sự phát triển của các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện rõ nét của sự phát triển và chuyên môn hóa theo khía cạnh nào của cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu ngành.
  • C. Cơ cấu thành phần.
  • D. Cơ cấu lao động.

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, sự phát triển mạnh mẽ của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thể hiện sự thay đổi trong khía cạnh nào của cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu thành phần.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu dân số.

Câu 24: Một quốc gia có GNI bình quân đầu người cao nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thấp. Điều này có thể cho thấy điều gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái sâu.
  • B. Quốc gia có dân số tăng quá nhanh.
  • C. Có thể là một quốc gia phát triển, đã đạt mức thu nhập cao nhưng tốc độ mở rộng quy mô kinh tế chậm lại.
  • D. Quốc gia có GNI cao chủ yếu nhờ xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 25: Việc đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia cần xem xét kết hợp nhiều tiêu chí khác nhau. Tiêu chí nào sau đây, khi kết hợp với GDP/GNI bình quân đầu người, giúp có cái nhìn toàn diện hơn về sự phát triển con người?

  • A. Chỉ số phát triển con người (HDI), bao gồm các yếu tố về sức khỏe, giáo dục và thu nhập.
  • B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng năm.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động.
  • D. Tổng diện tích đất nông nghiệp được sử dụng.

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở các nước đang phát triển thường gặp phải những thách thức nào?

  • A. Thiếu nguồn lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Sản phẩm công nghiệp và dịch vụ không tìm được thị trường tiêu thụ.
  • C. Nông nghiệp không thể cung cấp đủ lương thực cho dân số.
  • D. Vấn đề về vốn đầu tư, công nghệ, trình độ lao động, ô nhiễm môi trường, và việc làm cho lao động từ nông nghiệp chuyển sang.

Câu 27: Cơ cấu kinh tế có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đánh giá và định hướng phát triển kinh tế vì nó cho thấy:

  • A. Chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng.
  • B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và mối quan hệ sản xuất.
  • C. Tổng số lượng doanh nghiệp mới thành lập hàng năm.
  • D. Mức độ phụ thuộc vào viện trợ quốc tế.

Câu 28: Một quốc gia có tỷ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP chiếm trên 60%, công nghiệp khoảng 30%, và nông nghiệp dưới 10%. Cơ cấu này điển hình cho quốc gia ở giai đoạn phát triển nào?

  • A. Hậu công nghiệp (phát triển dựa vào dịch vụ và công nghệ cao).
  • B. Tiền công nghiệp (chủ yếu nông nghiệp).
  • C. Đang công nghiệp hóa mạnh mẽ.
  • D. Phát triển dựa vào khai thác tài nguyên.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của tốc độ tăng trưởng GDP âm (giảm).

  • A. Nền kinh tế đang phát triển rất nhanh.
  • B. Chỉ số GNI chắc chắn sẽ cao hơn GDP.
  • C. Quy mô nền kinh tế đang bị thu hẹp, tổng sản phẩm và thu nhập giảm sút.
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế đang chuyển dịch mạnh mẽ.

Câu 30: Để đánh giá chính xác hơn "sức khỏe" kinh tế của một quốc gia và khả năng tạo ra thu nhập cho công dân của mình, chỉ số nào thường được các tổ chức quốc tế ưu tiên sử dụng hơn so với GDP trong một số phân tích?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
  • C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • D. Tổng kim ngạch xuất khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cơ cấu kinh tế của một quốc gia không phản ánh khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi phân tích cơ cấu ngành kinh tế, người ta thường chia nền kinh tế thành ba nhóm ngành chính. Nhóm ngành nào sau đây thuộc về khu vực II?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại thường thể hiện qua sự thay đổi nào về tỷ trọng đóng góp của các khu vực ngành?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia phản ánh chủ yếu điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một quốc gia đang trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa mạnh mẽ. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nào có thể quan sát thấy rõ rệt nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Các hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thường được xếp vào cơ cấu lãnh thổ ở cấp quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tiêu chí nào sau đây được coi là thước đo tổng hợp nhất phản ánh quy mô và sức mạnh của toàn bộ nền kinh tế được tạo ra trong phạm vi lãnh thổ một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chỉ số Tổng thu nhập quốc gia (GNI) khác với Tổng sản phẩm trong nước (GDP) ở điểm cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một quốc gia có GDP năm 2022 là 400 tỷ USD. Năm 2023, GDP tăng lên 440 tỷ USD. Tốc độ tăng trưởng GDP của quốc gia này trong năm 2023 là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: GDP bình quân đầu người thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Mặc dù GDP bình quân đầu người là một tiêu chí quan trọng, nhưng nó có hạn chế là không phản ánh được đầy đủ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao liên tục trong nhiều năm. Điều này có ý nghĩa gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tại sao tốc độ tăng trưởng kinh tế cao chưa hẳn đã đảm bảo sự phát triển bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xét về mối quan hệ, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại (giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ) thường là kết quả và đồng thời là động lực thúc đẩy điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một quốc gia có tỷ trọng đóng góp của ngành nông nghiệp trong GDP là 50%, công nghiệp là 25%, dịch vụ là 25%. Dựa vào cơ cấu ngành này, quốc gia đó có thể đang ở giai đoạn phát triển nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một quốc gia có GDP là 1000 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. GDP bình quân đầu người của quốc gia này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Giả sử quốc gia ở Câu 17 có GNI là 950 tỷ USD. Điều này gợi ý điều gì về dòng thu nhập từ và ra nước ngoài của quốc gia này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Việc thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia có thể ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ giữa GDP và GNI của quốc gia đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một trong những hạn chế của việc chỉ dựa vào tốc độ tăng trưởng GDP để đánh giá sự phát triển là nó không tính đến yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dựa vào số liệu sau (tỷ trọng trong GDP): Năm X: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30%; Năm Y: Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 45%. Nhận định nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế giữa năm X và năm Y?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Sự phát triển của các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện rõ nét của sự phát triển và chuyên môn hóa theo khía cạnh nào của cơ cấu kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, sự phát triển mạnh mẽ của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thể hiện sự thay đổi trong khía cạnh nào của cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một quốc gia có GNI bình quân đầu người cao nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thấp. Điều này có thể cho thấy điều gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Việc đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia cần xem xét kết hợp nhiều tiêu chí khác nhau. Tiêu chí nào sau đây, khi kết hợp với GDP/GNI bình quân đầu người, giúp có cái nhìn toàn diện hơn về sự phát triển con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở các nước đang phát triển thường gặp phải những thách thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cơ cấu kinh tế có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đánh giá và định hướng phát triển kinh tế vì nó cho thấy:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một quốc gia có tỷ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP chiếm trên 60%, công nghiệp khoảng 30%, và nông nghiệp dưới 10%. Cơ cấu này điển hình cho quốc gia ở giai đoạn phát triển nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của tốc độ tăng trưởng GDP âm (giảm).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đánh giá chính xác hơn 'sức khỏe' kinh tế của một quốc gia và khả năng tạo ra thu nhập cho công dân của mình, chỉ số nào thường được các tổ chức quốc tế ưu tiên sử dụng hơn so với GDP trong một số phân tích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. Sự chuyển dịch này phản ánh rõ nét điều gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia đang phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang được nâng cao.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp trong khu vực nông thôn đang gia tăng nhanh chóng.
  • D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào các hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2: Phân tích bảng số liệu giả định sau về cơ cấu GDP của hai quốc gia A và B năm 2023 (đơn vị: %).
Quốc gia A: Nông-lâm-ngư nghiệp: 40%; Công nghiệp-Xây dựng: 25%; Dịch vụ: 35%.
Quốc gia B: Nông-lâm-ngư nghiệp: 10%; Công nghiệp-Xây dựng: 45%; Dịch vụ: 45%.
Dựa vào cơ cấu ngành, nhận định nào sau đây hợp lý nhất về trình độ phát triển của hai quốc gia?

  • A. Quốc gia A có trình độ phát triển cao hơn quốc gia B do tỉ trọng nông nghiệp thấp.
  • B. Quốc gia B có trình độ phát triển thấp hơn quốc gia A do tỉ trọng dịch vụ cao.
  • C. Quốc gia B có khả năng có trình độ phát triển cao hơn quốc gia A do tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ chiếm ưu thế.
  • D. Không thể so sánh trình độ phát triển của hai quốc gia chỉ dựa vào cơ cấu ngành.

Câu 3: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia dựa chủ yếu vào yếu tố nào để phân chia và phản ánh điều gì?

  • A. Chế độ sở hữu tư liệu sản xuất và phản ánh việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
  • B. Trình độ phân công lao động xã hội và phản ánh việc sử dụng lao động theo ngành.
  • C. Phân bố dân cư theo lãnh thổ và phản ánh sự tập trung sản xuất.
  • D. Quy mô sản xuất và phản ánh hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

Câu 4: Tại sao trong nền kinh tế hiện đại, khu vực dịch vụ thường có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành?

  • A. Vì ngành nông nghiệp ngày càng ít quan trọng.
  • B. Vì công nghiệp phát triển chậm lại.
  • C. Vì dân số tăng nhanh đòi hỏi nhiều dịch vụ cơ bản.
  • D. Vì sự phát triển của khoa học công nghệ, mức sống tăng, và nhu cầu đa dạng hóa dịch vụ (tài chính, viễn thông, du lịch, giáo dục, y tế, v.v.).

Câu 5: Một quốc gia đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, các khu chế xuất ven biển và phát triển các hành lang kinh tế dọc theo các tuyến giao thông chính. Sự phát triển này liên quan trực tiếp đến bộ phận nào trong cơ cấu nền kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
  • D. Cơ cấu lao động theo trình độ.

Câu 6: Nhận định nào sau đây giải thích đúng nhất về sự khác biệt giữa Tổng sản phẩm trong nước (GDP) và Tổng thu nhập quốc gia (GNI)?

  • A. GDP tính cả thu nhập của người nước ngoài làm việc trong nước, GNI thì không.
  • B. GDP đo lường giá trị sản xuất trong lãnh thổ quốc gia, GNI đo lường giá trị do công dân quốc gia tạo ra (bao gồm cả ở nước ngoài) và trừ đi thu nhập của người nước ngoài tạo ra trong nước.
  • C. GDP chỉ tính khu vực công nghiệp và dịch vụ, GNI tính cả nông nghiệp.
  • D. GDP đo lường quy mô kinh tế, GNI đo lường mức sống dân cư.

Câu 7: Quốc gia X có GDP năm 2023 là 500 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. Quốc gia Y có GDP năm 2023 là 300 tỷ USD và dân số là 30 triệu người. Dựa trên GDP bình quân đầu người, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Quốc gia X có mức sống dân cư cao hơn quốc gia Y.
  • B. Quy mô nền kinh tế của quốc gia Y lớn hơn quốc gia X.
  • C. Quốc gia Y có GDP bình quân đầu người thấp hơn quốc gia X.
  • D. Quốc gia Y có GDP bình quân đầu người cao hơn quốc gia X (Y: 10.000 USD/người, X: 5.000 USD/người).

Câu 8: Tại sao GDP bình quân đầu người thường được sử dụng như một tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư của một quốc gia?

  • A. Vì nó phản ánh giá trị sản phẩm và dịch vụ trung bình mà mỗi người dân có thể được hưởng từ nền kinh tế.
  • B. Vì nó cho biết tổng giá trị tài sản mà mỗi người dân sở hữu.
  • C. Vì nó thể hiện tỉ lệ người dân có việc làm ổn định.
  • D. Vì nó đo lường sự phân bổ thu nhập đồng đều trong xã hội.

Câu 9: Chỉ số phát triển con người (HDI) là một thước đo tổng hợp, thường được tính dựa trên ba tiêu chí chính nào?

  • A. GDP bình quân đầu người, tỉ lệ biết chữ, tỉ lệ người dân có việc làm.
  • B. GNI bình quân đầu người, tỉ lệ dân số đô thị, tuổi thọ trung bình.
  • C. Thu nhập bình quân đầu người (thường dùng GNI), tuổi thọ trung bình, trình độ học vấn (số năm đi học trung bình và số năm đi học kỳ vọng).
  • D. Quy mô GDP, tỉ lệ chi tiêu cho y tế, tỉ lệ người nghèo.

Câu 10: So với GDP và GNI bình quân đầu người, tại sao HDI được xem là một tiêu chí toàn diện hơn để đánh giá sự phát triển của một quốc gia?

  • A. Vì HDI chỉ tập trung vào yếu tố kinh tế.
  • B. Vì HDI kết hợp cả các khía cạnh kinh tế (thu nhập), xã hội (y tế) và giáo dục (học vấn).
  • C. Vì HDI chỉ đo lường sự giàu có vật chất.
  • D. Vì HDI chỉ phản ánh hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên.

Câu 11: Trong cơ cấu ngành kinh tế, sự chuyển dịch từ tỉ trọng cao của nông nghiệp sang tỉ trọng cao của công nghiệp và dịch vụ là một xu hướng phổ biến. Xu hướng này phản ánh điều gì về quá trình phát triển?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Sự suy giảm của khu vực nông nghiệp.
  • C. Sự gia tăng của tỉ lệ thất nghiệp.
  • D. Sự phụ thuộc ngày càng tăng vào xuất khẩu nông sản.

Câu 12: Nền kinh tế Việt Nam hiện nay bao gồm nhiều thành phần kinh tế khác nhau như kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, v.v. Điều này thể hiện đặc điểm nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu lao động.

Câu 13: Một tỉnh đang tập trung phát triển các khu công nghiệp ở vùng đồng bằng, các vùng chuyên canh nông nghiệp ở vùng trung du và phát triển du lịch sinh thái ở vùng núi. Hoạt động này minh họa rõ nét cho việc xây dựng bộ phận nào của cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu thành phần.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu lao động.

Câu 14: Nếu một quốc gia có GDP cao nhưng GNI thấp hơn đáng kể, điều này có thể cho thấy điều gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia đó có nhiều công dân làm việc ở nước ngoài và gửi tiền về.
  • B. Quốc gia đó chủ yếu dựa vào xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Quốc gia đó có sự phân bổ thu nhập rất đồng đều.
  • D. Quốc gia đó thu hút nhiều vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và lợi nhuận được chuyển về nước của các nhà đầu tư.

Câu 15: Phân tích biểu đồ giả định về cơ cấu GDP theo ngành của một quốc gia qua các năm:
Năm | Nông-lâm-ngư nghiệp (%) | Công nghiệp-Xây dựng (%) | Dịch vụ (%)
1990 | 50 | 20 | 30
2020 | 15 | 40 | 45
Sự thay đổi trong cơ cấu GDP này cho thấy quốc gia đang trong giai đoạn nào của quá trình phát triển?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Phát triển chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • C. Suy thoái kinh tế.
  • D. Phát triển cân bằng giữa các ngành.

Câu 16: Vai trò của cơ cấu thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì?

  • A. Giúp nhà nước kiểm soát hoàn toàn mọi hoạt động sản xuất.
  • B. Chỉ tập trung phát triển kinh tế nhà nước là chủ đạo.
  • C. Phát huy tiềm năng của mọi nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, tạo việc làm và đa dạng hóa các loại hình sản xuất, kinh doanh.
  • D. Hạn chế sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Một quốc gia có HDI ở mức rất cao. Điều này ngụ ý gì về sự phát triển của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia đó chắc chắn là nước giàu nhất thế giới tính theo GDP.
  • B. Quốc gia đó chỉ tập trung vào phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề xã hội.
  • C. Quốc gia đó có sự bất bình đẳng thu nhập rất lớn.
  • D. Quốc gia đó đạt được những thành tựu đáng kể không chỉ về kinh tế mà còn về sức khỏe và giáo dục cho người dân.

Câu 18: Khi phân tích cơ cấu lãnh thổ kinh tế, việc xác định các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với sự phát triển quốc gia?

  • A. Giúp phân bố dân cư đồng đều trên toàn lãnh thổ.
  • B. Tập trung nguồn lực để tạo ra các trung tâm tăng trưởng, lan tỏa sự phát triển ra các vùng lân cận.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.

Câu 19: Giả sử một quốc gia đang trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa. Dựa vào quy luật chuyển dịch cơ cấu ngành, ta có thể dự đoán điều gì sẽ xảy ra với tỉ trọng của ngành công nghiệp và xây dựng?

  • A. Tăng nhanh và chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
  • B. Giảm dần do chuyển sang nền kinh tế dịch vụ.
  • C. Ổn định ở mức thấp.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.

Câu 20: Việc sử dụng GDP bình quân đầu người để so sánh mức sống giữa các quốc gia có thể gặp phải hạn chế gì?

  • A. Nó không phản ánh được quy mô nền kinh tế.
  • B. Nó luôn phản ánh chính xác sự giàu có của mọi cá nhân.
  • C. Nó không phản ánh sự phân bổ thu nhập, chất lượng cuộc sống, các vấn đề xã hội và môi trường.
  • D. Nó không thể tính toán được cho các nước đang phát triển.

Câu 21: Theo khái niệm, cơ cấu ngành kinh tế là gì?

  • A. Tập hợp các ngành kinh tế hợp thành nền kinh tế quốc dân và mối quan hệ hữu cơ giữa chúng.
  • B. Tỉ lệ đóng góp của các thành phần kinh tế vào GDP.
  • C. Sự phân bố các hoạt động sản xuất trên lãnh thổ.
  • D. Trình độ sử dụng lao động trong các khu vực kinh tế.

Câu 22: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế bền vững, ngoài các tiêu chí như GDP/GNI và HDI, người ta còn quan tâm đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số lượng hàng hóa sản xuất ra.
  • B. Tỉ lệ nhập khẩu so với xuất khẩu.
  • C. Số lượng doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Các chỉ số về môi trường (ví dụ: mức độ ô nhiễm, suy thoái tài nguyên) và xã hội (ví dụ: bình đẳng giới, an sinh xã hội).

Câu 23: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, các trung tâm dịch vụ lớn tại các thành phố phản ánh sự phát triển của yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu thành phần.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu dân số.

Câu 24: Giả sử quốc gia Z có GDP năm 2023 là 100 tỷ USD và GNI là 110 tỷ USD. Điều này cho thấy điều gì về dòng thu nhập từ/đến quốc gia Z?

  • A. Tổng thu nhập mà công dân Z tạo ra ở nước ngoài lớn hơn thu nhập mà người nước ngoài tạo ra ở Z.
  • B. Tổng thu nhập mà người nước ngoài tạo ra ở Z lớn hơn thu nhập mà công dân Z tạo ra ở nước ngoài.
  • C. Quốc gia Z có cán cân thương mại luôn thặng dư.
  • D. Quốc gia Z đang thu hút rất nhiều vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành, ngành nào thường có tỉ trọng giảm xuống thấp nhất trong nền kinh tế của các quốc gia phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Tất cả các ngành đều có tỉ trọng tăng.

Câu 26: Tiêu chí nào sau đây không trực tiếp dùng để tính toán Chỉ số phát triển con người (HDI)?

  • A. Tuổi thọ trung bình.
  • B. Số năm đi học trung bình.
  • C. Tỉ lệ tăng trưởng GDP hàng năm.
  • D. Thu nhập bình quân đầu người (GNI).

Câu 27: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia đang phát triển như Việt Nam.

  • A. Chủ yếu cạnh tranh và làm suy yếu kinh tế trong nước.
  • B. Đóng góp vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý, thúc đẩy xuất khẩu và tạo việc làm.
  • C. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong tăng trưởng kinh tế.

Câu 28: Tại sao việc phân tích cơ cấu lãnh thổ kinh tế lại quan trọng trong hoạch định chính sách phát triển của một quốc gia?

  • A. Chỉ để biết các địa điểm sản xuất chính.
  • B. Giúp kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động kinh tế ở địa phương.
  • C. Chỉ liên quan đến việc xây dựng đường sá.
  • D. Giúp xác định tiềm năng, lợi thế của từng vùng, từ đó đưa ra các chiến lược phát triển phù hợp, đảm bảo sự phát triển cân đối hoặc tạo động lực cho toàn quốc.

Câu 29: Nếu một quốc gia có GDP cao nhưng tỉ lệ người dân được tiếp cận dịch vụ y tế và giáo dục chất lượng thấp, điều này gợi ý điều gì về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội ở quốc gia đó?

  • A. Tăng trưởng kinh tế chưa đi đôi với phát triển xã hội, hoặc có sự bất bình đẳng trong phân phối thành quả tăng trưởng.
  • B. Quốc gia đang tập trung rất tốt vào phát triển con người.
  • C. HDI của quốc gia đó chắc chắn sẽ rất cao.
  • D. Nền kinh tế của quốc gia đó đang suy thoái.

Câu 30: Tiêu chí nào sau đây phản ánh tổng giá trị của cải được tạo ra bởi tất cả các đơn vị thường trú trong lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. GDP.
  • B. GNI.
  • C. HDI.
  • D. GDP bình quân đầu người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. Sự chuyển dịch này phản ánh rõ nét điều gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích bảng số liệu giả định sau về cơ cấu GDP của hai quốc gia A và B năm 2023 (đơn vị: %).
Quốc gia A: Nông-lâm-ngư nghiệp: 40%; Công nghiệp-Xây dựng: 25%; Dịch vụ: 35%.
Quốc gia B: Nông-lâm-ngư nghiệp: 10%; Công nghiệp-Xây dựng: 45%; Dịch vụ: 45%.
Dựa vào cơ cấu ngành, nhận định nào sau đây hợp lý nhất về trình độ phát triển của hai quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia dựa chủ yếu vào yếu tố nào để phân chia và phản ánh điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tại sao trong nền kinh tế hiện đại, khu vực dịch vụ thường có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một quốc gia đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, các khu chế xuất ven biển và phát triển các hành lang kinh tế dọc theo các tuyến giao thông chính. Sự phát triển này liên quan trực tiếp đến bộ phận nào trong cơ cấu nền kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhận định nào sau đây giải thích đúng nhất về sự khác biệt giữa Tổng sản phẩm trong nước (GDP) và Tổng thu nhập quốc gia (GNI)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Quốc gia X có GDP năm 2023 là 500 tỷ USD và dân số là 100 triệu người. Quốc gia Y có GDP năm 2023 là 300 tỷ USD và dân số là 30 triệu người. Dựa trên GDP bình quân đầu người, nhận định nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao GDP bình quân đầu người thường được sử dụng như một tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư của một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chỉ số phát triển con người (HDI) là một thước đo tổng hợp, thường được tính dựa trên ba tiêu chí chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: So với GDP và GNI bình quân đầu người, tại sao HDI được xem là một tiêu chí toàn diện hơn để đánh giá sự phát triển của một quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong cơ cấu ngành kinh tế, sự chuyển dịch từ tỉ trọng cao của nông nghiệp sang tỉ trọng cao của công nghiệp và dịch vụ là một xu hướng phổ biến. Xu hướng này phản ánh điều gì về quá trình phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nền kinh tế Việt Nam hiện nay bao gồm nhiều thành phần kinh tế khác nhau như kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, v.v. Điều này thể hiện đặc điểm nào trong cơ cấu kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một tỉnh đang tập trung phát triển các khu công nghiệp ở vùng đồng bằng, các vùng chuyên canh nông nghiệp ở vùng trung du và phát triển du lịch sinh thái ở vùng núi. Hoạt động này minh họa rõ nét cho việc xây dựng bộ phận nào của cơ cấu kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu một quốc gia có GDP cao nhưng GNI thấp hơn đáng kể, điều này có thể cho thấy điều gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phân tích biểu đồ giả định về cơ cấu GDP theo ngành của một quốc gia qua các năm:
Năm | Nông-lâm-ngư nghiệp (%) | Công nghiệp-Xây dựng (%) | Dịch vụ (%)
1990 | 50 | 20 | 30
2020 | 15 | 40 | 45
Sự thay đổi trong cơ cấu GDP này cho thấy quốc gia đang trong giai đoạn nào của quá trình phát triển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Vai trò của cơ cấu thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một quốc gia có HDI ở mức rất cao. Điều này ngụ ý gì về sự phát triển của quốc gia đó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi phân tích cơ cấu lãnh thổ kinh tế, việc xác định các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với sự phát triển quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Giả sử một quốc gia đang trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa. Dựa vào quy luật chuyển dịch cơ cấu ngành, ta có thể dự đoán điều gì sẽ xảy ra với tỉ trọng của ngành công nghiệp và xây dựng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Việc sử dụng GDP bình quân đầu người để so sánh mức sống giữa các quốc gia có thể gặp phải h??n chế gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Theo khái niệm, cơ cấu ngành kinh tế là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế bền vững, ngoài các tiêu chí như GDP/GNI và HDI, người ta còn quan tâm đến yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, các trung tâm dịch vụ lớn tại các thành phố phản ánh sự phát triển của yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giả sử quốc gia Z có GDP năm 2023 là 100 tỷ USD và GNI là 110 tỷ USD. Điều này cho thấy điều gì về dòng thu nhập từ/đến quốc gia Z?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành, ngành nào thường có tỉ trọng giảm xuống thấp nhất trong nền kinh tế của các quốc gia phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tiêu chí nào sau đây *không* trực tiếp dùng để tính toán Chỉ số phát triển con người (HDI)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia đang phát triển như Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao việc phân tích cơ cấu lãnh thổ kinh tế lại quan trọng trong hoạch định chính sách phát triển của một quốc gia?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nếu một quốc gia có GDP cao nhưng tỉ lệ người dân được tiếp cận dịch vụ y tế và giáo dục chất lượng thấp, điều này gợi ý điều gì về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội ở quốc gia đó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tiêu chí nào sau đây phản ánh tổng giá trị của cải được tạo ra bởi tất cả các đơn vị thường trú trong lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét về cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 2: Chỉ số GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào sau đây?

  • A. GDP bao gồm thuế gián thu, còn GNI thì không.
  • B. GNI tính thu nhập của công dân một nước, còn GDP tính giá trị sản xuất trên lãnh thổ.
  • C. GDP đo lường tăng trưởng kinh tế, còn GNI đo lường quy mô kinh tế.
  • D. GNI tính theo giá hiện hành, còn GDP tính theo giá so sánh.

Câu 3: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong việc định hướng phát triển kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Khu vực kinh tế tập thể.

Câu 4: Tiêu chí nào sau đây phản ánh chất lượng cuộc sống của người dân một quốc gia một cách tổng quát nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế.
  • D. HDI (Chỉ số phát triển con người).

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia này?

  • A. Quốc gia đang ở giai đoạn đầu của phát triển kinh tế.
  • B. Quốc gia có nền kinh tế phát triển ở mức trung bình.
  • C. Quốc gia có nền kinh tế phát triển cao, định hướng dịch vụ.
  • D. Quốc gia có nền kinh tế phụ thuộc vào nông nghiệp.

Câu 6: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự phân bố dân cư.
  • B. Chính sách kinh tế của nhà nước.
  • C. Phân công lao động theo lãnh thổ.
  • D. Đặc điểm tự nhiên của lãnh thổ.

Câu 7: Ngành dịch vụ được coi là ngành kinh tế mũi nhọn ở nhiều quốc gia phát triển vì lý do nào sau đây?

  • A. Sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • B. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước thông qua thuế.
  • D. Tạo ra giá trị gia tăng cao và ít gây ô nhiễm môi trường.

Câu 8: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo chiều rộng, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

  • A. HDI.
  • B. Tăng trưởng GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • D. Chỉ số bất bình đẳng thu nhập (Gini).

Câu 9: Đâu là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ và công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp.
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế giữa các ngành.

Câu 10: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng góp vào chỉ tiêu kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. GDP (Tổng sản phẩm quốc nội).
  • B. GNI (Tổng thu nhập quốc gia).
  • C. HDI (Chỉ số phát triển con người).
  • D. Cán cân thương mại.

Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (%).

| Khu vực kinh tế | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, ngư nghiệp | 20.0 | 14.9 |
| Công nghiệp, xây dựng | 38.3 | 33.7 |
| Dịch vụ | 41.7 | 51.4 |

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp, tăng khu vực dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Tuổi thọ trung bình.
  • C. Tỷ lệ biết chữ.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 13: Phát triển kinh tế theo chiều sâu chú trọng vào yếu tố nào?

  • A. Gia tăng số lượng lao động.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất theo chiều ngang.
  • C. Nâng cao năng suất lao động và ứng dụng khoa học công nghệ.
  • D. Tăng cường xuất khẩu tài nguyên thô.

Câu 14: Cơ cấu kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì?

  • A. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
  • B. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất và phân công lao động xã hội.
  • C. Mức độ đô thị hóa và phân bố dân cư.
  • D. Tiềm năng tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý.

Câu 15: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế, tiêu chí nào mang tính định lượng?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Cơ cấu kinh tế.
  • C. Chất lượng cuộc sống.
  • D. Mức độ công bằng xã hội.

Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế phổ biến ở khu vực nông thôn là gì?

  • A. Khu công nghiệp tập trung.
  • B. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • C. Trung tâm thương mại dịch vụ.
  • D. Khu kinh tế ven biển.

Câu 17: Chỉ số HDI được tính toán dựa trên bao nhiêu khía cạnh phát triển con người?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 18: Quá trình toàn cầu hóa kinh tế tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của các quốc gia?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển đồng đều giữa các khu vực kinh tế.
  • D. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại và tăng cường liên kết quốc tế.

Câu 19: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

  • A. GDP hoặc GNI bình quân đầu người.
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Quy mô dân số.
  • D. Diện tích lãnh thổ.

Câu 20: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành nào thuộc khu vực dịch vụ?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Chế biến thực phẩm.
  • C. Giáo dục.
  • D. Trồng cây công nghiệp.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu thành phần kinh tế?

  • A. Dựa trên chế độ sở hữu tư liệu sản xuất.
  • B. Gồm khu vực nhà nước, ngoài nhà nước và FDI.
  • C. Phản ánh vai trò của các thành phần kinh tế.
  • D. Phản ánh trình độ phân công lao động xã hội.

Câu 22: Cho biết quốc gia nào có thể có GNI lớn hơn GDP?

  • A. Quốc gia đang phát triển, thu hút mạnh vốn FDI.
  • B. Quốc gia phát triển, có đầu tư ra nước ngoài lớn.
  • C. Quốc gia có nền kinh tế khép kín.
  • D. Quốc gia chủ yếu xuất khẩu tài nguyên thô.

Câu 23: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?

  • A. Tăng số lượng nhà máy, xí nghiệp.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • C. Ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 24: Cơ cấu kinh tế nào phản ánh mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong một quốc gia?

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
  • D. Cơ cấu kinh tế hỗn hợp.

Câu 25: Để đánh giá sự phát triển kinh tế bền vững, cần quan tâm đến tiêu chí nào?

  • A. Tăng trưởng GDP cao liên tục.
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hợp lý.
  • C. Tập trung vào phát triển công nghiệp hóa nhanh chóng.
  • D. Gia tăng xuất khẩu để thu ngoại tệ.

Câu 26: Đâu là đặc điểm của cơ cấu kinh tế ở các nước phát triển?

  • A. Ngành nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP.
  • B. Ngành công nghiệp nặng là chủ đạo.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi.
  • D. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP.

Câu 27: Khu vực kinh tế ngoài nhà nước bao gồm thành phần kinh tế nào?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Hợp tác xã.
  • D. Doanh nghiệp FDI.

Câu 28: Tiêu chí nào sau đây thuộc khía cạnh "sức khỏe" trong chỉ số HDI?

  • A. Tuổi thọ trung bình.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người.
  • C. Số năm đi học trung bình.
  • D. Tỷ lệ biết chữ.

Câu 29: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào thường gắn với các đô thị lớn?

  • A. Khu công nghiệp.
  • B. Vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • C. Trung tâm thương mại - dịch vụ.
  • D. Điểm dân cư nông thôn.

Câu 30: GDP và GNI là các chỉ tiêu kinh tế thuộc hệ thống tài khoản quốc gia (SNA). SNA là gì?

  • A. Hệ thống ngân hàng quốc gia.
  • B. Hệ thống thống kê dân số quốc gia.
  • C. Hệ thống quản lý nợ công quốc gia.
  • D. Hệ thống chuẩn quốc tế về đo lường hoạt động kinh tế vĩ mô.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét về cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các quốc gia đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chỉ số GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong việc định hướng phát triển kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tiêu chí nào sau đây phản ánh *chất lượng cuộc sống* của người dân một quốc gia một cách tổng quát nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ngành dịch vụ được coi là ngành kinh tế mũi nhọn ở nhiều quốc gia phát triển vì lý do nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để đánh giá sự phát triển kinh tế *theo chiều rộng*, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đâu là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng góp vào chỉ tiêu kinh tế nào của Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (%).

| Khu vực kinh tế | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, ngư nghiệp | 20.0 | 14.9 |
| Công nghiệp, xây dựng | 38.3 | 33.7 |
| Dịch vụ | 41.7 | 51.4 |

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phát triển kinh tế theo chiều sâu chú trọng vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cơ cấu kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế, tiêu chí nào mang tính định lượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế phổ biến ở khu vực nông thôn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chỉ số HDI được tính toán dựa trên bao nhiêu khía cạnh phát triển con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Quá trình toàn cầu hóa kinh tế tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của các quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành nào thuộc khu vực dịch vụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nhận định nào sau đây *không đúng* về cơ cấu thành phần kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho biết quốc gia nào có thể có GNI lớn hơn GDP?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cơ cấu kinh tế nào phản ánh mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để đánh giá sự phát triển kinh tế bền vững, cần quan tâm đến tiêu chí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu là đặc điểm của cơ cấu kinh tế ở các nước phát triển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khu vực kinh tế ngoài nhà nước bao gồm thành phần kinh tế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tiêu chí nào sau đây thuộc khía cạnh 'sức khỏe' trong chỉ số HDI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào thường gắn với các đô thị lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: GDP và GNI là các chỉ tiêu kinh tế thuộc hệ thống tài khoản quốc gia (SNA). SNA là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. GNI bình quân đầu người
  • B. GDP danh nghĩa
  • C. HDI (Chỉ số phát triển con người)
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 2: Nếu một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ đầu tư và sản xuất tại Việt Nam, giá trị sản phẩm của công ty này sẽ được tính vào chỉ tiêu GDP của quốc gia nào?

  • A. Cả Hoa Kỳ và Việt Nam
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Việt Nam
  • D. Một quốc gia thứ ba nơi công ty đăng ký kinh doanh

Câu 3: Chỉ tiêu GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm trong nước) chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ
  • B. Phạm vi lãnh thổ sản xuất
  • C. Thời gian thống kê
  • D. Yếu tố thu nhập từ tài sản và đầu tư ở nước ngoài

Câu 4: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng ở các quốc gia phát triển và tăng tỷ trọng ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 5: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì là chủ yếu?

  • A. Trình độ phát triển khoa học và công nghệ
  • B. Quan hệ sản xuất và chế độ sở hữu
  • C. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
  • D. Phân bố dân cư và lao động

Câu 6: Khu vực kinh tế nào thường đóng vai trò chủ đạo trong việc dẫn dắt nền kinh tế ở các quốc gia có định hướng xã hội chủ nghĩa?

  • A. Khu vực kinh tế tư nhân
  • B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Khu vực kinh tế nhà nước
  • D. Khu vực kinh tế hỗn hợp

Câu 7: Tiêu chí HDI (Chỉ số phát triển con người) dùng để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia dựa trên những khía cạnh nào?

  • A. GDP bình quân đầu người, cơ cấu kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp
  • B. Mức độ đô thị hóa, cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư FDI
  • C. Chỉ số GINI, tỷ lệ nghèo đói, mức độ bất bình đẳng giới
  • D. Sức khỏe, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người

Câu 8: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại thường thể hiện qua sự thay đổi tỷ trọng như thế nào giữa các khu vực kinh tế?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ
  • D. Ổn định tỷ trọng giữa nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

Câu 9: Điều gì sau đây là đặc điểm của cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp còn cao
  • B. Ngành dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối
  • C. Cơ cấu kinh tế chủ yếu là công nghiệp chế tạo
  • D. Phân bố kinh tế đồng đều giữa các vùng lãnh thổ

Câu 10: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở chính nào?

  • A. Phân bố tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phân công lao động theo lãnh thổ
  • C. Mật độ dân số và phân bố dân cư
  • D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước

Câu 11: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế, khái niệm "vùng kinh tế trọng điểm" thường được hiểu là gì?

  • A. Vùng có diện tích lớn nhất cả nước
  • B. Vùng có dân số đông nhất cả nước
  • C. Vùng tập trung nhiều tài nguyên thiên nhiên
  • D. Vùng có vai trò động lực, đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế quốc gia

Câu 12: Chỉ số GINI thường được sử dụng để đo lường khía cạnh nào trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Mức độ tăng trưởng kinh tế
  • B. Trình độ học vấn của dân cư
  • C. Mức độ bất bình đẳng thu nhập
  • D. Chất lượng môi trường sống

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa GDP bình quân đầu người và mức sống dân cư?

  • A. GDP bình quân đầu người luôn tỷ lệ nghịch với mức sống dân cư
  • B. GDP bình quân đầu người thường có tương quan thuận với mức sống dân cư
  • C. GDP bình quân đầu người không liên quan đến mức sống dân cư
  • D. GDP bình quân đầu người chỉ phản ánh mức sống của khu vực thành thị

Câu 14: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển thường chịu tác động như thế nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi và duy trì trạng thái ổn định
  • B. Xu hướng tự cung tự cấp của nền kinh tế tăng lên
  • C. Tỷ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế tăng mạnh
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đa dạng hóa và hiện đại hóa

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp tăng lên đáng kể
  • B. Tỷ trọng ngành dịch vụ và công nghiệp tăng, nông nghiệp giảm
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Ngành công nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng thấp nhất trong GDP

Câu 16: Một quốc gia có GDP cao nhưng HDI thấp có thể phản ánh điều gì về chất lượng phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Quốc gia đó có nền kinh tế phát triển toàn diện
  • B. Chất lượng cuộc sống của người dân rất cao
  • C. Phát triển kinh tế chưa chú trọng đến phát triển con người và xã hội
  • D. Quốc gia đó có cơ cấu kinh tế lạc hậu

Câu 17: Đâu là yếu tố thể hiện trình độ phân công lao động xã hội trong cơ cấu ngành kinh tế?

  • A. Sự đa dạng của các ngành kinh tế
  • B. Tỷ trọng vốn đầu tư vào các ngành
  • C. Số lượng lao động trong mỗi ngành
  • D. Quy mô sản xuất của từng ngành

Câu 18: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, tiêu chí nào mang tính định lượng và dễ so sánh quốc tế nhất?

  • A. HDI (Chỉ số phát triển con người)
  • B. GDP bình quân đầu người
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế
  • D. Chỉ số GINI

Câu 19: Cho tình huống: Một quốc gia A có trữ lượng dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô là nguồn thu ngoại tệ chính. Tuy nhiên, ngành công nghiệp chế biến và dịch vụ còn kém phát triển. Cơ cấu kinh tế của quốc gia A có đặc điểm gì?

  • A. Cơ cấu kinh tế đa dạng và cân đối
  • B. Cơ cấu kinh tế hiện đại, ngành dịch vụ chiếm ưu thế
  • C. Cơ cấu kinh tế đơn ngành, phụ thuộc vào tài nguyên
  • D. Cơ cấu kinh tế công nghiệp hóa, ngành chế tạo phát triển

Câu 20: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo chiều sâu, người ta thường quan tâm đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng lao động tham gia sản xuất
  • B. Tổng vốn đầu tư vào nền kinh tế
  • C. Quy mô xuất khẩu hàng hóa
  • D. Năng suất lao động và hiệu quả sử dụng vốn

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế, ngành dịch vụ bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Sản xuất nông sản, khai thác khoáng sản, chế biến thực phẩm
  • B. Xây dựng nhà ở, sản xuất máy móc, khai thác gỗ
  • C. Thương mại, tài chính, vận tải, giáo dục, y tế
  • D. Nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, đánh bắt hải sản

Câu 22: Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP bình quân đầu người để so sánh mức sống giữa các quốc gia?

  • A. Không phản ánh sự phân phối thu nhập
  • B. Không tính đến yếu tố môi trường
  • C. Không đo lường được chất lượng hàng hóa và dịch vụ
  • D. Chỉ tính GDP của khu vực kinh tế nhà nước

Câu 23: Cơ cấu kinh tế mở là gì và nó thể hiện điều gì về nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế tự cung tự cấp, ít giao thương quốc tế
  • B. Nền kinh tế có mức độ phụ thuộc lớn vào thị trường quốc tế
  • C. Nền kinh tế chỉ tập trung vào phát triển thị trường trong nước
  • D. Nền kinh tế có cơ cấu ngành đa dạng

Câu 24: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế ngoài nhà nước bao gồm thành phần kinh tế nào?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã
  • B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp tư nhân
  • C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn hỗn hợp
  • D. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể

Câu 25: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, các quốc gia đang phát triển thường ưu tiên phát triển ngành nào?

  • A. Nông nghiệp экспорт
  • B. Công nghiệp chế tạo và dịch vụ
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu ngành kinh tế và trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia.

  • A. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa cơ cấu ngành và trình độ phát triển
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế quyết định trình độ phát triển kinh tế
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế là một chỉ báo quan trọng về trình độ phát triển kinh tế
  • D. Trình độ phát triển kinh tế không ảnh hưởng đến cơ cấu ngành

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP và GNI của quốc gia X và Y (USD). Quốc gia nào có dòng thu nhập ròng từ nước ngoài lớn hơn?

  • A. Quốc gia có GNI lớn hơn GDP
  • B. Quốc gia có GDP lớn hơn GNI
  • C. Cả hai quốc gia có dòng thu nhập ròng từ nước ngoài như nhau
  • D. Không thể xác định từ thông tin GDP và GNI

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với GDP và GNI của một quốc gia nếu có một lượng lớn lao động nước ngoài làm việc và gửi kiều hối về nước?

  • A. Cả GDP và GNI đều tăng mạnh
  • B. GDP tăng, nhưng GNI có thể tăng ít hơn hoặc không tăng tương ứng
  • C. Cả GDP và GNI đều giảm
  • D. GNI tăng, nhưng GDP không thay đổi

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay, khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 30: Để đánh giá sự phát triển bền vững của một nền kinh tế, ngoài các chỉ tiêu kinh tế như GDP, GNI, cần quan tâm đến những yếu tố nào khác?

  • A. Quy mô xuất khẩu và nhập khẩu
  • B. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế và thành phần kinh tế
  • D. Các vấn đề xã hội và môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Nếu một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ đầu tư và sản xuất tại Việt Nam, giá trị sản phẩm của công ty này sẽ được tính vào chỉ tiêu GDP của quốc gia nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chỉ tiêu GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm trong nước) chủ yếu ở yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng ở các quốc gia phát triển và tăng tỷ trọng ở các quốc gia đang phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khu vực kinh tế nào thường đóng vai trò chủ đạo trong việc dẫn dắt nền kinh tế ở các quốc gia có định hướng xã hội chủ nghĩa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tiêu chí HDI (Chỉ số phát triển con người) dùng để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia dựa trên những khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại thường thể hiện qua sự thay đổi tỷ trọng như thế nào giữa các khu vực kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điều gì sau đây là đặc điểm của cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế, khái niệm 'vùng kinh tế trọng điểm' thường được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chỉ số GINI thường được sử dụng để đo lường khía cạnh nào trong phát triển kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa GDP bình quân đầu người và mức sống dân cư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển thường chịu tác động như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một quốc gia có GDP cao nhưng HDI thấp có thể phản ánh điều gì về chất lượng phát triển kinh tế - xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đâu là yếu tố thể hiện trình độ phân công lao động xã hội trong cơ cấu ngành kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, tiêu chí nào mang tính định lượng và dễ so sánh quốc tế nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho tình huống: Một quốc gia A có trữ lượng dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô là nguồn thu ngoại tệ chính. Tuy nhiên, ngành công nghiệp chế biến và dịch vụ còn kém phát triển. Cơ cấu kinh tế của quốc gia A có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để đánh giá sự phát triển kinh tế theo chiều sâu, người ta thường quan tâm đến yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế, ngành dịch vụ bao gồm những hoạt động nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP bình quân đầu người để so sánh mức sống giữa các quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cơ cấu kinh tế mở là gì và nó thể hiện điều gì về nền kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế ngoài nhà nước bao gồm thành phần kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, các quốc gia đang phát triển thường ưu tiên phát triển ngành nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu ngành kinh tế và trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP và GNI của quốc gia X và Y (USD). Quốc gia nào có dòng thu nhập ròng từ nước ngoài lớn hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với GDP và GNI của một quốc gia nếu có một lượng lớn lao động nước ngoài làm việc và gửi kiều hối về nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay, khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đánh giá sự phát triển bền vững của một nền kinh tế, ngoài các chỉ tiêu kinh tế như GDP, GNI, cần quan tâm đến những yếu tố nào khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây là chính?

  • A. GNI bình quân đầu người
  • B. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa GDP và GNI là gì?

  • A. GDP tính cho quốc gia phát triển, GNI cho đang phát triển
  • B. GDP bao gồm cả thuế, GNI thì không
  • C. GDP tính theo giá hiện hành, GNI theo giá cố định
  • D. GDP tính sản xuất trong nước, GNI tính thu nhập của công dân

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. Điều này phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp
  • B. Công nghiệp là ngành kinh tế mũi nhọn
  • C. Khu vực dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng
  • D. Cơ cấu kinh tế chưa có sự thay đổi đáng kể

Câu 4: Thành phần kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong việc định hướng phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước
  • B. Khu vực kinh tế tư nhân
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Khu vực kinh tế tập thể

Câu 5: Một quốc gia có GDP lớn hơn GNI cho thấy điều gì?

  • A. Đầu tư của quốc gia ra nước ngoài lớn hơn
  • B. Nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu lao động
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn
  • D. Nền kinh tế tự cung tự cấp

Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo ngành của một quốc gia đang phát triển thường có đặc điểm nào nổi bật?

  • A. Tỷ trọng khu vực dịch vụ rất cao
  • B. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp còn lớn
  • C. Khu vực công nghiệp chiếm ưu thế tuyệt đối
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế cân đối giữa các khu vực

Câu 7: Tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất trình độ phát triển kinh tế theo chiều rộng?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP
  • B. Cơ cấu kinh tế hiện đại
  • C. Chỉ số HDI
  • D. Năng suất lao động

Câu 8: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò quan trọng như thế nào đối với các nước đang phát triển?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước
  • B. Ổn định cơ cấu kinh tế truyền thống
  • C. Hạn chế nợ công
  • D. Bổ sung vốn, công nghệ và kinh nghiệm quản lý

Câu 9: Cho bảng số liệu về GDP và GNI bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2022 (USD). Quốc gia nào có mức sống dân cư cao hơn?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Quốc gia C
  • D. Quốc gia D

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu kinh tế của một quốc gia khi chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp tăng lên
  • B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ tăng lên
  • C. Cơ cấu kinh tế không thay đổi
  • D. Tất cả các khu vực kinh tế đều giảm tỷ trọng

Câu 11: Tại sao cơ cấu kinh tế lại được coi là một trong những yếu tố quan trọng phản ánh trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Vì nó quyết định quy mô dân số
  • B. Vì nó ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên
  • C. Vì nó phản ánh trình độ phân công lao động và năng suất
  • D. Vì nó thể hiện sự ổn định chính trị

Câu 12: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế, cấp độ nào thể hiện sự phân công lao động sâu sắc và toàn diện nhất?

  • A. Toàn cầu
  • B. Khu vực
  • C. Quốc gia
  • D. Vùng kinh tế

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc khu vực kinh tế thứ ba (dịch vụ)?

  • A. Trồng lúa
  • B. Khai thác than
  • C. Giáo dục
  • D. Xây dựng nhà ở

Câu 14: Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người) dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế
  • B. Sự phát triển toàn diện về con người
  • C. Mức độ công nghiệp hóa
  • D. Cơ cấu kinh tế

Câu 15: Một quốc gia có GNI bình quân đầu người cao nhưng HDI lại thấp có thể do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Cơ cấu kinh tế lạc hậu
  • B. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
  • C. Dân số quá đông
  • D. Phân phối thu nhập không đều, chất lượng y tế và giáo dục thấp

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở các nước đang phát triển?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Giảm đầu tư vào khu vực dịch vụ
  • C. Đầu tư vào giáo dục và khoa học công nghệ
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 17: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế ngoài nhà nước bao gồm những khu vực nào?

  • A. Nhà nước và tập thể
  • B. Tư nhân và tập thể
  • C. Nhà nước và tư nhân
  • D. Tập thể và FDI

Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến thuộc khu vực kinh tế nào trong cơ cấu ngành?

  • A. Khu vực kinh tế thứ nhất
  • B. Khu vực kinh tế thứ hai
  • C. Khu vực kinh tế thứ ba
  • D. Khu vực kinh tế thứ tư

Câu 19: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ cấp quốc gia?

  • A. Phân bố các ngành công nghiệp trên thế giới
  • B. Mạng lưới giao thông vận tải toàn cầu
  • C. Thị trường tài chính khu vực Đông Nam Á
  • D. Phân bố các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam

Câu 20: Nếu một quốc gia muốn tăng GNI nhưng không tăng GDP, họ nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài
  • B. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Giảm xuất khẩu lao động
  • D. Tăng cường bảo hộ thương mại

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.

  • A. Không có mối quan hệ nào
  • B. Cơ cấu kinh tế quyết định trình độ phát triển
  • C. Cơ cấu kinh tế phản ánh trình độ phát triển
  • D. Trình độ phát triển không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế

Câu 22: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia có quy mô dân số khác nhau, chỉ tiêu nào phù hợp nhất?

  • A. Tổng GDP
  • B. GDP bình quân đầu người
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế luôn ổn định
  • B. Cơ cấu kinh tế chỉ bao gồm cơ cấu ngành
  • C. Cơ cấu kinh tế không phản ánh trình độ phát triển
  • D. Cơ cấu kinh tế luôn biến động theo thời gian

Câu 24: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ cấu kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm công nghiệp và dịch vụ
  • B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế nông nghiệp
  • D. Phát triển đồng đều các khu vực kinh tế

Câu 25: Để đánh giá sự phát triển kinh tế một cách toàn diện, cần kết hợp sử dụng những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ sử dụng GDP và GNI
  • B. Chỉ sử dụng HDI
  • C. Kết hợp GDP, GNI và HDI
  • D. Chỉ sử dụng cơ cấu ngành kinh tế

Câu 26: Giả sử một quốc gia có GDP tăng trưởng nhanh nhưng môi trường bị ô nhiễm nghiêm trọng, điều này cho thấy hạn chế gì khi chỉ sử dụng GDP làm thước đo phát triển?

  • A. Không phản ánh được chất lượng phát triển và yếu tố xã hội, môi trường
  • B. Không đo lường được quy mô kinh tế
  • C. Không so sánh được giữa các quốc gia
  • D. Không phản ánh được cơ cấu kinh tế

Câu 27: Trong các nước phát triển, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 28: Ý nghĩa của việc phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế là gì?

  • A. Phản ánh trình độ công nghệ
  • B. Phản ánh chế độ sở hữu và vai trò các khu vực kinh tế
  • C. Phản ánh sự phân bố dân cư
  • D. Phản ánh nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 29: Để đánh giá sự tiến bộ xã hội của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế
  • D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 30: Giữa GDP và GNI, chỉ tiêu nào phản ánh đúng hơn "sức mạnh kinh tế" thực sự của một quốc gia trong dài hạn?

  • A. GDP
  • B. GNI
  • C. Cả GDP và GNI như nhau
  • D. Không chỉ tiêu nào phản ánh đúng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa GDP và GNI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. Điều này phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thành phần kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong việc định hướng phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một quốc gia có GDP lớn hơn GNI cho thấy điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo ngành của một quốc gia đang phát triển thường có đặc điểm nào nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất trình độ phát triển kinh tế theo chiều rộng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò quan trọng như thế nào đối với các nước đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho bảng số liệu về GDP và GNI bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2022 (USD). Quốc gia nào có mức sống dân cư cao hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu kinh tế của một quốc gia khi chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tại sao cơ cấu kinh tế lại được coi là một trong những yếu tố quan trọng phản ánh trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế, cấp độ nào thể hiện sự phân công lao động sâu sắc và toàn diện nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc khu vực kinh tế thứ ba (dịch vụ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người) dùng để đánh giá điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một quốc gia có GNI bình quân đầu người cao nhưng HDI lại thấp có thể do nguyên nhân nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở các nước đang phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế ngoài nhà nước bao gồm những khu vực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến thuộc khu vực kinh tế nào trong cơ cấu ngành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ cấp quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nếu một quốc gia muốn tăng GNI nhưng không tăng GDP, họ nên tập trung vào giải pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia có quy mô dân số khác nhau, chỉ tiêu nào phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ cấu kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để đánh giá sự phát triển kinh tế một cách toàn diện, cần kết hợp sử dụng những tiêu chí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Giả sử một quốc gia có GDP tăng trưởng nhanh nhưng môi trường bị ô nhiễm nghiêm trọng, điều này cho thấy hạn chế gì khi chỉ sử dụng GDP làm thước đo phát triển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các nước phát triển, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ý nghĩa của việc phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để đánh giá sự tiến bộ xã hội của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Giữa GDP và GNI, chỉ tiêu nào phản ánh đúng hơn 'sức mạnh kinh tế' thực sự của một quốc gia trong dài hạn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, tiêu chí nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa GDP và GNI là gì?

  • A. GDP tính thu nhập của công dân trong nước, GNI tính thu nhập của công dân nước ngoài.
  • B. GDP đo lường giá trị sản xuất vật chất, GNI đo lường giá trị dịch vụ.
  • C. GDP phản ánh tăng trưởng kinh tế, GNI phản ánh cơ cấu kinh tế.
  • D. GDP tính giá trị sản xuất trên lãnh thổ, GNI tính giá trị sản xuất của công dân một nước.

Câu 3: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu thành phần kinh tế của Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực Nhà nước
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Khu vực kinh tế hộ gia đình

Câu 4: Ngành kinh tế nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ?

  • A. Công nghiệp chế biến
  • B. Nông nghiệp trồng trọt
  • C. Giáo dục
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh rõ nhất điều gì về trình độ phát triển của một quốc gia?

  • A. Cơ cấu thành phần kinh tế
  • B. Trình độ phân công lao động xã hội
  • C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
  • D. Mức độ đô thị hóa

Câu 6: Tiêu chí HDI (Chỉ số phát triển con người) KHÔNG đo lường khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tuổi thọ bình quân
  • B. Thu nhập bình quân đầu người
  • C. Trình độ học vấn
  • D. Mức độ công nghiệp hóa

Câu 7: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế, cấp độ nào thể hiện sự phân công lao động giữa các quốc gia?

  • A. Toàn cầu
  • B. Khu vực
  • C. Quốc gia
  • D. Vùng kinh tế

Câu 8: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở các nước đang phát triển thường diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Giảm tỷ trọng cả ba khu vực kinh tế.

Câu 9: Để so sánh mức sống vật chất giữa các quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. GDP/GNI bình quân đầu người
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế
  • C. Chỉ số HDI
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 10: Một quốc gia có GNI lớn hơn GDP cho thấy điều gì?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
  • C. Đầu tư ra nước ngoài mang lại thu nhập lớn.
  • D. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến cơ cấu ngành kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên
  • B. Vốn đầu tư
  • C. Nguồn lao động
  • D. Thể chế chính trị

Câu 12: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp
  • B. Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ và công nghiệp
  • C. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp
  • D. Ổn định cơ cấu ngành kinh tế

Câu 13: Chỉ tiêu GDP bình quân đầu người có hạn chế gì khi đánh giá sự phát triển kinh tế?

  • A. Không phản ánh quy mô kinh tế
  • B. Không đo lường được tăng trưởng kinh tế
  • C. Không phản ánh sự phân hóa giàu nghèo
  • D. Không so sánh được giữa các quốc gia

Câu 14: Cơ cấu thành phần kinh tế dựa trên tiêu chí nào là chủ yếu?

  • A. Tính chất ngành kinh tế
  • B. Chế độ sở hữu
  • C. Vị trí địa lý
  • D. Trình độ công nghệ

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò gì trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế của một quốc gia?

  • A. Động lực tăng trưởng kinh tế
  • B. Phân bố lại dân cư
  • C. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  • D. Phát triển văn hóa xã hội

Câu 16: Cho biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và 2020. Để phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành, dạng biểu đồ nào phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ tròn/miền
  • D. Biểu đồ kết hợp

Câu 17: Quốc gia nào sau đây thường có tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP cao nhất?

  • A. Ấn Độ
  • B. Trung Quốc
  • C. Việt Nam
  • D. Hoa Kỳ

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế bao gồm cơ cấu ngành, thành phần và lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu kinh tế phản ánh trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Cơ cấu kinh tế là yếu tố tự nhiên không thay đổi.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng tất yếu.

Câu 19: Cho bảng số liệu GDP và GNI bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2023. Tiêu chí nào phù hợp nhất để xếp hạng các quốc gia theo mức độ giàu có?

  • A. GDP
  • B. GNI bình quân đầu người
  • C. HDI
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 20: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Phát triển nông nghiệp là chủ yếu.
  • B. Tập trung vào công nghiệp nặng.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện tại.
  • D. Tăng tỷ trọng dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp.

Câu 21: Để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội một cách toàn diện, tiêu chí nào sau đây nên được sử dụng kết hợp với GDP/GNI?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp
  • B. Tỷ lệ lạm phát
  • C. Chỉ số HDI
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế quyết định trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Cơ cấu kinh tế phản ánh trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Không có mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế.
  • D. Cơ cấu kinh tế chỉ phản ánh quy mô kinh tế.

Câu 23: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực kinh tế ngoài nhà nước?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước
  • B. Ngân hàng thương mại nhà nước
  • C. Công ty cổ phần có vốn nhà nước chi phối
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp

Câu 24: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế Việt Nam, vùng nào đóng vai trò quan trọng nhất trong thu hút vốn đầu tư nước ngoài?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 25: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đầu tư vào khoa học công nghệ và giáo dục.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.
  • D. Phát triển mạnh khu vực nông nghiệp.

Câu 26: Cho tình huống: Một quốc gia có GDP tăng trưởng nhanh nhưng HDI không cải thiện đáng kể. Điều này cho thấy điều gì?

  • A. Nền kinh tế phát triển bền vững.
  • B. HDI không phải là tiêu chí quan trọng.
  • C. Phát triển kinh tế chưa đi đôi với phát triển xã hội.
  • D. GDP tăng trưởng không chính xác.

Câu 27: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành nào thường có tỷ trọng lao động lớn nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Dịch vụ tài chính
  • D. Xây dựng

Câu 28: Để đánh giá sự tiến bộ xã hội của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất trong HDI?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Tăng trưởng GDP
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế
  • D. Tuổi thọ và trình độ học vấn

Câu 29: Khu công nghiệp tập trung thuộc loại hình cơ cấu lãnh thổ kinh tế nào?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Vùng công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Cụm công nghiệp

Câu 30: Giả sử một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia này cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Phát triển nông nghiệp quy mô lớn, tập trung.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ hiện đại.
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, tiêu chí nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa GDP và GNI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu thành phần kinh tế của Việt Nam hiện nay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ngành kinh tế nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh rõ nhất điều gì về trình độ phát triển của một quốc gia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tiêu chí HDI (Chỉ số phát triển con người) KHÔNG đo lường khía cạnh nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế, cấp độ nào thể hiện sự phân công lao động giữa các quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở các nước đang phát triển thường diễn ra theo hướng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để so sánh mức sống vật chất giữa các quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một quốc gia có GNI lớn hơn GDP cho thấy điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến cơ cấu ngành kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chỉ tiêu GDP bình quân đầu người có hạn chế gì khi đánh giá sự phát triển kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cơ cấu thành phần kinh tế dựa trên tiêu chí nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò gì trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế của một quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và 2020. Để phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành, dạng biểu đồ nào phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Quốc gia nào sau đây thường có tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho bảng số liệu GDP và GNI bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2023. Tiêu chí nào phù hợp nhất để xếp hạng các quốc gia theo mức độ giàu có?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội một cách toàn diện, tiêu chí nào sau đây nên được sử dụng kết hợp với GDP/GNI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực kinh tế ngoài nhà nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế Việt Nam, vùng nào đóng vai trò quan trọng nhất trong thu hút vốn đầu tư nước ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho tình huống: Một quốc gia có GDP tăng trưởng nhanh nhưng HDI không cải thiện đáng kể. Điều này cho thấy điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành nào thường có tỷ trọng lao động lớn nhất ở các nước đang phát triển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để đánh giá sự tiến bộ xã hội của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất trong HDI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khu công nghiệp tập trung thuộc loại hình cơ cấu lãnh thổ kinh tế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giả sử một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia này cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
  • B. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • D. Cơ cấu kinh tế

Câu 2: Xét về cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 3: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế tư nhân
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 4: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Phân bố dân cư
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Phân công lao động theo lãnh thổ
  • D. Vị trí địa lí

Câu 5: Chỉ số GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm trong nước) ở điểm nào?

  • A. GNI tính cả sản phẩm trung gian, GDP chỉ tính sản phẩm cuối cùng.
  • B. GDP tính theo giá hiện hành, GNI tính theo giá so sánh.
  • C. GNI phản ánh quy mô kinh tế, GDP phản ánh tốc độ tăng trưởng.
  • D. GNI tính thu nhập của công dân một nước, GDP tính giá trị sản xuất trên lãnh thổ.

Câu 6: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2023. Để phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, cần so sánh biểu đồ này với biểu đồ nào?

  • A. Biểu đồ GDP bình quân đầu người năm 2023 của Việt Nam.
  • B. Biểu đồ cơ cấu GDP của các nước ASEAN năm 2023.
  • C. Biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010.
  • D. Biểu đồ dân số Việt Nam năm 2023.

Câu 7: Quốc gia nào sau đây có thể có GNI lớn hơn GDP?

  • A. Việt Nam
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Lào
  • D. Campuchia

Câu 8: Tiêu chí nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất trình độ phát triển kinh tế?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Cơ cấu kinh tế
  • D. Chỉ số HDI

Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Biểu đồ miền

Câu 10: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành dịch vụ bao gồm hoạt động nào sau đây?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Vận tải

Câu 11: Đâu là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp
  • B. Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ
  • C. Ổn định tỷ trọng các ngành
  • D. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp

Câu 12: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò như thế nào trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

  • A. Chiếm tỷ trọng nhỏ và không đáng kể.
  • B. Chỉ tập trung vào một số ít ngành kinh tế.
  • C. Đóng góp quan trọng vào GDP và xuất khẩu.
  • D. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu ngành kinh tế và trình độ phát triển kinh tế. Quốc gia có trình độ phát triển cao thường có cơ cấu ngành như thế nào?

  • A. Nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • B. Công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • C. Tỷ trọng các ngành tương đương nhau.
  • D. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất.

Câu 14: Cho ví dụ về một ngành kinh tế thuộc khu vực dịch vụ có vai trò ngày càng tăng trong nền kinh tế hiện đại.

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Nông nghiệp trồng lúa
  • C. Khai thác than đá
  • D. Sản xuất xi măng

Câu 15: Điều gì thể hiện rõ nhất sự phân công lao động theo lãnh thổ trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Sự phát triển của ngành dịch vụ
  • B. Sự gia tăng dân số đô thị
  • C. Sự hình thành các vùng kinh tế chuyên môn hóa
  • D. Sự hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 16: Nếu GDP của một quốc gia tăng nhanh nhưng GNI tăng chậm hơn, điều này có thể cho thấy điều gì về nền kinh tế quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế đang suy thoái.
  • B. Phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Xuất khẩu lao động tăng mạnh.
  • D. Đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh.

Câu 17: Để đánh giá mức sống vật chất của người dân giữa các quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Chỉ số HDI
  • C. Tỷ lệ nghèo đói
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 18: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế tư nhân
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 19: Cho tình huống: Một công ty đa quốc gia đặt trụ sở tại Hoa Kỳ, có nhà máy sản xuất ở Việt Nam. Giá trị sản phẩm do nhà máy này tạo ra sẽ được tính vào GDP và GNI của quốc gia nào?

  • A. GDP và GNI của Hoa Kỳ.
  • B. GDP của Việt Nam và GNI của Hoa Kỳ.
  • C. GDP của Hoa Kỳ và GNI của Việt Nam.
  • D. GDP và GNI của Việt Nam.

Câu 20: Ngành nào sau đây thường được coi là "bệ đỡ" cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Du lịch

Câu 21: Đâu không phải là một tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Cơ cấu kinh tế
  • C. GNI
  • D. Tỷ lệ sinh thô

Câu 22: Trong các nước phát triển, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 23: Cho nhận định: "Cơ cấu kinh tế của một quốc gia phản ánh trình độ phân công lao động xã hội". Nhận định này đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng một phần
  • D. Không thể xác định

Câu 24: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng trong một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tổng GDP của vùng
  • B. GDP bình quân đầu người theo vùng
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế của vùng
  • D. Số lượng lao động của vùng

Câu 25: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
  • D. Chính sách của nhà nước

Câu 26: Cho biết ý nghĩa của việc phân tích cơ cấu kinh tế đối với việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế.

  • A. Giúp tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Giúp thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Giúp ổn định kinh tế vĩ mô.
  • D. Giúp định hướng phát triển ngành và vùng kinh tế.

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế, ngành nào thường chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến đổi khí hậu?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp.

Câu 29: Cho sơ đồ cơ cấu kinh tế ba khu vực. Khu vực nào thường được biểu diễn ở đáy sơ đồ và có xu hướng giảm tỷ trọng theo thời gian ở các nước phát triển?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp)
  • B. Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)
  • C. Khu vực III (Dịch vụ)
  • D. Khu vực FDI

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, cơ cấu kinh tế của các quốc gia có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường tính tự cung tự cấp.
  • B. Tăng cường liên kết và phụ thuộc lẫn nhau.
  • C. Giảm vai trò của khu vực dịch vụ.
  • D. Phát triển đồng đều các ngành kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các quốc gia đang phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế được hình thành chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chỉ số GNI (Tổng thu nhập quốc gia) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm trong nước) ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2023. Để phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, cần so sánh biểu đồ này với biểu đồ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Quốc gia nào sau đây có thể có GNI lớn hơn GDP?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tiêu chí nào sau đây phản ánh trực tiếp nhất trình độ phát triển kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong cơ cấu ngành kinh tế, ngành dịch vụ bao gồm hoạt động nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò như thế nào trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu ngành kinh tế và trình độ phát triển kinh tế. Quốc gia có trình độ phát triển cao thường có cơ cấu ngành như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho ví dụ về một ngành kinh tế thuộc khu vực dịch vụ có vai trò ngày càng tăng trong nền kinh tế hiện đại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì thể hiện rõ nhất sự phân công lao động theo lãnh thổ trong cơ cấu kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nếu GDP của một quốc gia tăng nhanh nhưng GNI tăng chậm hơn, điều này có thể cho thấy điều gì về nền kinh tế quốc gia đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để đánh giá mức sống vật chất của người dân giữa các quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho tình huống: Một công ty đa quốc gia đặt trụ sở tại Hoa Kỳ, có nhà máy sản xuất ở Việt Nam. Giá trị sản phẩm do nhà máy này tạo ra sẽ được tính vào GDP và GNI của quốc gia nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ngành nào sau đây thường được coi là 'bệ đỡ' cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu không phải là một tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các nước phát triển, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho nhận định: 'Cơ cấu kinh tế của một quốc gia phản ánh trình độ phân công lao động xã hội'. Nhận định này đúng hay sai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng trong một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho biết ý nghĩa của việc phân tích cơ cấu kinh tế đối với việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế, ngành nào thường chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến đổi khí hậu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho sơ đồ cơ cấu kinh tế ba khu vực. Khu vực nào thường được biểu diễn ở đáy sơ đồ và có xu hướng giảm tỷ trọng theo thời gian ở các nước phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, cơ cấu kinh tế của các quốc gia có xu hướng thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là cơ sở chính để phân chia cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế?

  • A. Tính chất và đặc điểm của ngành kinh tế
  • B. Mức độ phân hóa giàu nghèo trong xã hội
  • C. Sự phân bố không gian kinh tế trên lãnh thổ
  • D. Chế độ sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 2: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây thường có xu hướng giảm tỷ trọng ở các quốc gia đang phát triển và phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • B. Công nghiệp chế biến và xây dựng
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
  • D. Dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc và du lịch

Câu 3: Chỉ tiêu GDP bình quân đầu người thể hiện điều gì rõ nhất về trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • B. Mức thu nhập bình quân và mức sống vật chất
  • C. Cơ cấu và trình độ công nghệ của nền kinh tế
  • D. Sự phân bố và sử dụng hiệu quả nguồn lực kinh tế

Câu 4: Điều gì sau đây là sự khác biệt cơ bản giữa GDP và GNI?

  • A. GDP tính theo giá hiện hành, GNI tính theo giá so sánh
  • B. GDP bao gồm thuế, GNI không bao gồm thuế
  • C. GDP tính trong phạm vi lãnh thổ, GNI tính theo yếu tố quốc tịch
  • D. GDP đo lường sản lượng, GNI đo lường thu nhập

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế không ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
  • B. Phát triển kinh tế quyết định hoàn toàn cơ cấu kinh tế
  • C. Cơ cấu kinh tế ổn định là dấu hiệu của phát triển kinh tế bền vững
  • D. Phát triển kinh tế làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2000 và 2020. Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp giảm, tỷ trọng dịch vụ tăng
  • B. Tỷ trọng công nghiệp giảm, tỷ trọng nông nghiệp tăng
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Tỷ trọng cả ba khu vực kinh tế đều tăng

Câu 7: Tiêu chí HDI (Chỉ số Phát triển Con người) dùng để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên những khía cạnh nào?

  • A. Kinh tế, chính trị và văn hóa
  • B. Sức khỏe, giáo dục và thu nhập
  • C. Môi trường, xã hội và công nghệ
  • D. Dân số, việc làm và đô thị hóa

Câu 8: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Khu vực kinh tế tư nhân
  • B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Khu vực kinh tế nhà nước
  • D. Khu vực kinh tế tập thể

Câu 9: Điều gì thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở các nước đang phát triển?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ
  • B. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế
  • C. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp
  • D. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ

Câu 10: Một quốc gia có GDP cao nhưng GNI thấp hơn đáng kể. Điều này có thể gợi ý về đặc điểm gì của nền kinh tế quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu lao động
  • B. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Nền kinh tế có cơ cấu ngành dịch vụ phát triển mạnh
  • D. Nền kinh tế có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 11: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Vị trí địa lý
  • B. Khí hậu
  • C. Địa hình
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 12: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất quy mô của nền kinh tế?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Cơ cấu kinh tế
  • C. Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
  • D. Chỉ số HDI

Câu 13: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thường tập trung nhiều nhất vào các ngành nào ở các nước đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp và khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến và dịch vụ
  • C. Năng lượng và xây dựng
  • D. Tài chính và bất động sản

Câu 14: Để đánh giá toàn diện trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, nên sử dụng kết hợp những nhóm tiêu chí nào?

  • A. GDP và cơ cấu ngành kinh tế
  • B. GNI bình quân đầu người và cơ cấu thành phần kinh tế
  • C. GDP và cơ cấu lãnh thổ kinh tế
  • D. Các chỉ tiêu kinh tế (GDP, GNI) và chỉ số HDI

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành dịch vụ thường được ưu tiên phát triển vì lý do nào sau đây?

  • A. Ngành dịch vụ sử dụng ít vốn đầu tư
  • B. Ngành dịch vụ ít gây ô nhiễm môi trường
  • C. Ngành dịch vụ đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội và thúc đẩy tăng trưởng
  • D. Ngành dịch vụ dễ dàng thu hút lao động trình độ cao

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây không phải là chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng hiện đại?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP
  • B. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP
  • D. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế ngành và trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Cơ cấu ngành phản ánh trình độ phát triển, ngành dịch vụ cao ở nước phát triển
  • B. Cơ cấu ngành không liên quan đến trình độ phát triển kinh tế
  • C. Nước phát triển có cơ cấu ngành nông nghiệp chiếm ưu thế
  • D. Cơ cấu ngành chỉ phản ánh nguồn lực tự nhiên của quốc gia

Câu 18: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế ngoài nhà nước bao gồm những khu vực nào?

  • A. Kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân
  • B. Kinh tế nhà nước và kinh tế hỗn hợp
  • C. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân tích cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là gì?

  • A. Xác định vị thế của quốc gia trên trường quốc tế
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các ngành kinh tế
  • C. Phân loại các thành phần kinh tế trong nước
  • D. Hoạch định chính sách phát triển kinh tế vùng và lãnh thổ

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP và GNI của một quốc gia. Nếu GDP > GNI, điều này cho thấy quốc gia đó có thể đang...

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài
  • B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều hơn thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Cân bằng giữa đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài
  • D. Chủ yếu dựa vào nguồn lực trong nước để phát triển kinh tế

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp?

  • A. Công nghiệp chế biến
  • B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • C. Dịch vụ vận tải
  • D. Dịch vụ tài chính

Câu 22: Tiêu chí nào sau đây phản ánh chất lượng cuộc sống của người dân một cách tổng quát hơn GDP bình quân đầu người?

  • A. GDP danh nghĩa
  • B. GDP thực tế
  • C. Chỉ số Phát triển Con người (HDI)
  • D. GNI bình quân đầu người

Câu 23: Khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất là biểu hiện cụ thể của cơ cấu kinh tế theo...

  • A. Ngành
  • B. Thành phần
  • C. Vùng kinh tế
  • D. Lãnh thổ

Câu 24: Ngành nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ?

  • A. Giáo dục
  • B. Khai khoáng
  • C. Chế tạo máy
  • D. Trồng trọt

Câu 25: Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước đang phát triển?

  • A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 26: So sánh cơ cấu kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Quy mô GDP bình quân đầu người
  • B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ và nông nghiệp trong GDP
  • D. Cơ cấu thành phần kinh tế

Câu 27: Để tính GNI, người ta cần điều chỉnh GDP bằng cách nào?

  • A. Trừ đi thuế gián thu từ GDP
  • B. Cộng chi phí khấu hao tài sản cố định vào GDP
  • C. Chia GDP cho tổng dân số
  • D. Cộng thu nhập ròng từ nước ngoài vào GDP

Câu 28: Một quốc gia có HDI cao thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp cao, công nghiệp lạc hậu
  • B. Tuổi thọ trung bình cao, trình độ giáo dục tốt, thu nhập bình quân cao
  • C. Mức độ đô thị hóa thấp, cơ sở hạ tầng kém phát triển
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu thô

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng
  • C. Khu vực dịch vụ
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước

Câu 30: Giả sử một vùng kinh tế trọng điểm có GDP lớn hơn nhiều so với các vùng khác. Điều này có thể dẫn đến vấn đề gì trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các ngành kinh tế gia tăng
  • B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng ở khu vực kinh tế trọng điểm
  • C. Lạm phát tăng cao do tập trung kinh tế
  • D. Mất cân đối trong phát triển kinh tế giữa các vùng lãnh thổ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là cơ sở chính để phân chia cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây thường có xu hướng giảm tỷ trọng ở các quốc gia đang phát triển và phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chỉ tiêu GDP bình quân đầu người thể hiện điều gì rõ nhất về trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì sau đây là sự khác biệt cơ bản giữa GDP và GNI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2000 và 2020. Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tiêu chí HDI (Chỉ số Phát triển Con người) dùng để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội dựa trên những khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều gì thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở các nước đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một quốc gia có GDP cao nhưng GNI thấp hơn đáng kể. Điều này có thể gợi ý về đặc điểm gì của nền kinh tế quốc gia đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi yếu tố tự nhiên nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ tiêu nào phản ánh rõ nhất quy mô của nền kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thường tập trung nhiều nhất vào các ngành nào ở các nước đang phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để đánh giá toàn diện trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, nên sử dụng kết hợp những nhóm tiêu chí nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành dịch vụ thường được ưu tiên phát triển vì lý do nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây không phải là chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế ngành và trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế ngoài nhà nước bao gồm những khu vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân tích cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP và GNI của một quốc gia. Nếu GDP > GNI, điều này cho thấy quốc gia đó có thể đang...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế ngành, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tiêu chí nào sau đây phản ánh chất lượng cuộc sống của người dân một cách tổng quát hơn GDP bình quân đầu người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất là biểu hiện cụ thể của cơ cấu kinh tế theo...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Ngành nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước đang phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh cơ cấu kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để tính GNI, người ta cần điều chỉnh GDP bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một quốc gia có HDI cao thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả sử một vùng kinh tế trọng điểm có GDP lớn hơn nhiều so với các vùng khác. Điều này có thể dẫn đến vấn đề gì trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia X chủ trương phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu, đồng thời thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ. Điều này phản ánh sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế nào của quốc gia X?

  • A. Cơ cấu dân số
  • B. Cơ cấu xã hội
  • C. Cơ cấu hành chính
  • D. Cơ cấu ngành và cơ cấu thành phần kinh tế

Câu 2: Để đánh giá chính xác nhất quy mô và sức mạnh kinh tế của một quốc gia, đặc biệt khi so sánh với các quốc gia khác trên thế giới, tiêu chí nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

  • A. GNI bình quân đầu người
  • B. Tổng GDP
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế
  • D. HDI (Chỉ số phát triển con người)

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
  • B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ giảm mạnh nhất.
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 4: Một quốc gia có GNI lớn hơn GDP đáng kể. Điều này phản ánh đặc điểm gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Đầu tư ra nước ngoài mang lại nguồn thu nhập lớn.
  • B. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản.
  • C. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • D. Chủ yếu phát triển kinh tế tự cung tự cấp.

Câu 5: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành dịch vụ bao gồm những hoạt động nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
  • B. Tài chính, ngân hàng, du lịch
  • C. Khai khoáng, chế biến, xây dựng
  • D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, công nghiệp chế tạo

Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo thành phần phản ánh điều gì quan trọng nhất về phương thức sản xuất và quan hệ kinh tế trong một quốc gia?

  • A. Trình độ phát triển khoa học và công nghệ
  • B. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
  • C. Chế độ sở hữu và vai trò các thành phần kinh tế
  • D. Sự phân bố dân cư và lao động theo vùng

Câu 7: Tiêu chí GDP bình quân đầu người thể hiện điều gì rõ nhất về mức sống dân cư của một quốc gia?

  • A. Cơ hội tiếp cận giáo dục và y tế
  • B. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
  • C. Khả năng tiếp cận các dịch vụ công cộng
  • D. Mức thu nhập bình quân và khả năng tiêu dùng

Câu 8: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò như thế nào trong cơ cấu thành phần kinh tế của các quốc gia đang phát triển?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu.
  • C. Gia tăng sự cạnh tranh không lành mạnh với khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 9: Cho ví dụ về một hoạt động kinh tế thuộc cơ cấu lãnh thổ cấp vùng kinh tế ở Việt Nam.

  • A. Trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam
  • C. Phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Sản xuất điện tử ở khu công nghiệp tập trung

Câu 10: Điều gì thể hiện rõ nhất trình độ phân công lao động xã hội trong cơ cấu ngành kinh tế?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp
  • B. Tổng giá trị sản lượng công nghiệp khai khoáng
  • C. Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • D. Sự đa dạng và tỷ trọng ngành dịch vụ và công nghiệp chế biến

Câu 11: Vì sao GDP không phản ánh đầy đủ thu nhập thực tế của người dân một quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển?

  • A. GDP không tính đến yếu tố môi trường và xã hội.
  • B. GDP không bao gồm thu nhập từ nước ngoài và kinh tế ngầm.
  • C. GDP chỉ tính giá trị sản xuất vật chất, không tính dịch vụ.
  • D. GDP được tính bằng tiền đô la Mỹ, không phản ánh sức mua thực tế.

Câu 12: Để đánh giá sự phát triển kinh tế toàn diện hơn, bên cạnh GDP và GNI, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. HDI (Chỉ số phát triển con người)
  • D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

Câu 13: Quốc gia nào sau đây có khả năng có tỷ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế cao nhất?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Ấn Độ
  • C. Việt Nam
  • D. Nigeria

Câu 14: Một vùng kinh tế trọng điểm thường được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
  • B. Tập trung các nguồn lực và lợi thế kinh tế
  • C. Mật độ dân số và lực lượng lao động dồi dào
  • D. Truyền thống văn hóa và lịch sử lâu đời

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế?

  • A. Phát triển nông nghiệp sinh thái ở vùng nông thôn
  • B. Đầu tư vào giáo dục và y tế ở khu vực đô thị
  • C. Xây dựng hệ thống giao thông vận tải quốc gia
  • D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung đa ngành

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung của các quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ
  • B. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ
  • C. Ổn định cơ cấu ngành kinh tế hiện có
  • D. Phát triển kinh tế tự cung tự cấp là chủ yếu

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa GDP và GNI?

  • A. GDP luôn lớn hơn GNI ở mọi quốc gia.
  • B. GNI có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn GDP tùy thuộc vào cán cân thu nhập quốc tế.
  • C. GDP và GNI luôn có giá trị bằng nhau.
  • D. GNI chỉ tính thu nhập từ khu vực kinh tế nhà nước, còn GDP tính toàn bộ nền kinh tế.

Câu 18: Để phân tích sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo thời gian của một quốc gia, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ đường hoặc biểu đồ miền
  • D. Biểu đồ hộp

Câu 19: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?

  • A. Trình độ phát triển khoa học công nghệ
  • B. Chính sách kinh tế của nhà nước
  • C. Nguồn lực tự nhiên và lao động
  • D. Chế độ sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 20: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, tiêu chí nào phản ánh khía cạnh xã hội rõ nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP
  • C. HDI (Chỉ số phát triển con người)
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 21: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp lạc hậu thường có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp cao.
  • B. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP.
  • C. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ.
  • D. Đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu vốn.

Câu 22: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng trong một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tổng GDP của quốc gia
  • B. GDP bình quân đầu người theo vùng
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế của quốc gia
  • D. HDI của quốc gia

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, cơ cấu kinh tế mở cửa có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước
  • B. Khu vực kinh tế tập thể
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước

Câu 24: Điều gì là hạn chế chính của việc chỉ sử dụng GDP bình quân đầu người để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Không tính đến yếu tố môi trường.
  • B. Không phản ánh cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Không so sánh được giữa các quốc gia khác nhau.
  • D. Không phản ánh sự phân phối thu nhập và bất bình đẳng xã hội.

Câu 25: Trong cơ cấu ngành kinh tế hiện đại, ngành nào thường đóng vai trò đầu tàu, dẫn dắt sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Ngành nông nghiệp
  • B. Ngành dịch vụ
  • C. Ngành công nghiệp khai khoáng
  • D. Ngành xây dựng

Câu 26: Sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tạo động lực tăng trưởng và đổi mới, đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
  • B. Làm giảm vai trò chủ đạo của khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh với khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Hạn chế khả năng hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP và GNI của một số quốc gia (bảng số liệu giả định). Quốc gia nào có thu nhập từ yếu tố nước ngoài ròng âm?

  • A. Quốc gia A (GDP > GNI)
  • B. Quốc gia B (GDP = GNI)
  • C. Quốc gia C (GDP < GNI)
  • D. Không xác định được từ thông tin GDP và GNI

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lượcbền vững nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ồ ạt
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên
  • D. Đầu tư vào giáo dục và phát triển khoa học công nghệ

Câu 29: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam được định hướng phát triển mạnh mẽ các ngành dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt là du lịch và tài chính?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Đạt trình độ công nghiệp hóa cao.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững.
  • D. Trở thành quốc gia có thu nhập cao nhất thế giới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia X chủ trương phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu, đồng thời thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ. Điều này phản ánh sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế nào của quốc gia X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để đánh giá chính xác nhất quy mô và sức mạnh kinh tế của một quốc gia, đặc biệt khi so sánh với các quốc gia khác trên thế giới, tiêu chí nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không* phù hợp với sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một quốc gia có GNI lớn hơn GDP đáng kể. Điều này phản ánh đặc điểm gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành dịch vụ bao gồm những hoạt động nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cơ cấu kinh tế theo thành phần phản ánh điều gì quan trọng nhất về phương thức sản xuất và quan hệ kinh tế trong một quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tiêu chí GDP bình quân đầu người thể hiện điều gì rõ nhất về mức sống dân cư của một quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò như thế nào trong cơ cấu thành phần kinh tế của các quốc gia đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho ví dụ về một hoạt động kinh tế thuộc cơ cấu lãnh thổ cấp vùng kinh tế ở Việt Nam.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Điều gì thể hiện rõ nhất trình độ phân công lao động xã hội trong cơ cấu ngành kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Vì sao GDP không phản ánh đầy đủ thu nhập thực tế của người dân một quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để đánh giá sự phát triển kinh tế *toàn diện* hơn, bên cạnh GDP và GNI, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Quốc gia nào sau đây có khả năng có tỷ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vùng kinh tế trọng điểm thường được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xu hướng chung của các quốc gia đang phát triển là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa GDP và GNI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để phân tích sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo thời gian của một quốc gia, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* đến cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, tiêu chí nào phản ánh *khía cạnh xã hội* rõ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp lạc hậu thường có đặc điểm gì nổi bật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng trong một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, cơ cấu kinh tế mở cửa có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực kinh tế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điều gì là hạn chế chính của việc chỉ sử dụng GDP bình quân đầu người để đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong cơ cấu ngành kinh tế hiện đại, ngành nào thường đóng vai trò *đầu tàu*, dẫn dắt sự phát triển của các ngành khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP và GNI của một số quốc gia (bảng số liệu giả định). Quốc gia nào có thu nhập từ yếu tố nước ngoài ròng âm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và *bền vững* nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam được định hướng phát triển mạnh mẽ các ngành dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt là du lịch và tài chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các quốc gia đang phát triển là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các quốc gia đang phát triển, cơ cấu kinh tế thường chuyển dịch theo hướng nào sau đây là phù hợp với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

Câu 2: Xét về cơ cấu ngành kinh tế, ngành dịch vụ thường có vai trò như thế nào trong nền kinh tế của các quốc gia phát triển?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và đóng vai trò chủ đạo.
  • B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng có tốc độ tăng trưởng nhanh.
  • C. Có vai trò ngang bằng với khu vực nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ cho khu vực nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 3: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. GNI bình quân đầu người.
  • B. HDI (Chỉ số phát triển con người).
  • C. GDP (Tổng sản phẩm quốc nội).
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 4: Chỉ số GNI (Tổng thu nhập quốc dân) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào?

  • A. GDP tính theo giá hiện hành, GNI tính theo giá so sánh.
  • B. GDP bao gồm cả thuế, GNI không bao gồm thuế.
  • C. GDP chỉ tính sản phẩm vật chất, GNI bao gồm cả dịch vụ.
  • D. GNI bao gồm thu nhập ròng từ tài sản và đầu tư ở nước ngoài của công dân.

Câu 5: Giả sử quốc gia A có GDP lớn hơn GNI. Điều này có thể cho thấy đặc điểm gì về nền kinh tế của quốc gia A?

  • A. Quốc gia A có nền kinh tế đóng cửa, ít giao thương quốc tế.
  • B. Quốc gia A đang nhận đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài.
  • C. Công dân của quốc gia A có thu nhập từ nước ngoài rất lớn.
  • D. Nền kinh tế của quốc gia A chủ yếu dựa vào xuất khẩu lao động.

Câu 6: Tiêu chí GDP bình quân đầu người và GNI bình quân đầu người thường được sử dụng để đánh giá khía cạnh nào của sự phát triển kinh tế?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • B. Cơ cấu kinh tế và sự phân hóa giàu nghèo.
  • C. Sức khỏe và tuổi thọ trung bình của người dân.
  • D. Trình độ giáo dục và văn hóa của dân cư.

Câu 7: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất ở những quốc gia có đặc điểm kinh tế - xã hội nào?

  • A. Nền kinh tế thị trường tự do phát triển cao.
  • B. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào khu vực tư nhân và vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Nền kinh tế đang trong giai đoạn chuyển đổi hoặc định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, công nghiệp chưa phát triển.

Câu 8: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế của một quốc gia được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chính sách dân số và phân bố dân cư của nhà nước.
  • B. Phân công lao động theo lãnh thổ và lợi thế so sánh của mỗi vùng.
  • C. Mức độ đô thị hóa và tập trung công nghiệp.
  • D. Quy mô và cơ cấu dân số, nguồn lao động của các vùng.

Câu 9: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây thường được coi là khu vực kinh tế thứ ba?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, xây dựng.
  • C. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính ngân hàng.
  • D. Dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng.

Câu 10: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia có quy mô dân số khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. GDP hoặc GNI bình quân đầu người.
  • B. Tổng GDP hoặc tổng GNI.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 11: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp lạc hậu thường có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu ngành?

  • A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp còn rất cao trong GDP.
  • C. Khu vực công nghiệp phát triển mạnh mẽ, đa dạng.
  • D. Cơ cấu kinh tế cân đối giữa ba khu vực.

Câu 12: Trong quá trình phát triển kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế thường có xu hướng chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. Điều này phản ánh quy luật nào?

  • A. Quy luật bảo toàn và phát triển nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Quy luật tăng trưởng dân số và đô thị hóa.
  • C. Quy luật tiến bộ của phân công lao động xã hội và lực lượng sản xuất.
  • D. Quy luật cạnh tranh và toàn cầu hóa kinh tế.

Câu 13: Khi phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần, người ta thường dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Tính chất và đặc điểm của ngành kinh tế.
  • B. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của lãnh thổ.
  • C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
  • D. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.

Câu 14: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Để đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thời gian, cần so sánh biểu đồ này với biểu đồ của năm nào?

  • A. Các năm trước đó (ví dụ: 2020, 2010, 2000).
  • B. Năm kế tiếp (năm 2024).
  • C. Các quốc gia khác có cùng trình độ phát triển.
  • D. Trung bình của khu vực và thế giới năm 2023.

Câu 15: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ số HDI (Human Development Index) chú trọng đến khía cạnh nào là chính?

  • A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Cơ cấu kinh tế và trình độ công nghệ.
  • C. Chất lượng cuộc sống và phát triển con người.
  • D. Mức độ công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 16: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia. Để phân loại các quốc gia theo trình độ phát triển kinh tế, cần kết hợp chỉ tiêu này với những thông tin nào khác?

  • A. Diện tích lãnh thổ và dân số của các quốc gia.
  • B. Tình hình chính trị và xã hội của các quốc gia.
  • C. Cơ cấu dân số và nguồn lao động của các quốc gia.
  • D. Cơ cấu kinh tế, HDI và các chỉ số xã hội khác.

Câu 17: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thường đóng góp lớn vào GDP của các quốc gia nào?

  • A. Các quốc gia phát triển có nền kinh tế tự chủ cao.
  • B. Các quốc gia đang phát triển và có nền kinh tế mở cửa.
  • C. Các quốc gia có nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • D. Các quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên nhưng kém phát triển.

Câu 18: Trung tâm kinh tế lớn nhất của một vùng thường có vai trò như thế nào trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế của vùng đó?

  • A. Đóng vai trò là hạt nhân và trung tâm lan tỏa phát triển kinh tế.
  • B. Chỉ tập trung phát triển kinh tế cho riêng bản thân trung tâm.
  • C. Ít có ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế của các vùng lân cận.
  • D. Chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp nặng và khai thác tài nguyên.

Câu 19: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm thuộc khu vực kinh tế nào trong cơ cấu ngành?

  • A. Khu vực kinh tế thứ nhất (nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản).
  • B. Khu vực kinh tế thứ hai (công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực kinh tế thứ ba (dịch vụ).
  • D. Khu vực kinh tế phi chính thức.

Câu 20: Dịch vụ du lịch thường phát triển mạnh ở những vùng lãnh thổ có đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội nào?

  • A. Vùng đồng bằng có đất đai màu mỡ, dân cư tập trung đông đúc.
  • B. Vùng núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển.
  • C. Vùng có tài nguyên du lịch phong phú và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • D. Vùng công nghiệp tập trung, ít tài nguyên du lịch tự nhiên.

Câu 21: Một quốc gia có tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp giảm mạnh trong khi tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên. Điều này phản ánh điều gì về cơ cấu kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang suy thoái, mất cân đối nghiêm trọng.
  • B. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và dịch vụ hóa.
  • C. Nông nghiệp vẫn là khu vực kinh tế chủ đạo, không có sự thay đổi.
  • D. Khu vực công nghiệp đang phát triển quá nhanh, bỏ lại các khu vực khác.

Câu 22: Để đánh giá sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. HDI (Chỉ số phát triển con người).
  • C. Hệ số GINI.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp.

Câu 23: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế có tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển?

  • A. Làm cho cơ cấu kinh tế của các nước trở nên khép kín và tự cung tự cấp hơn.
  • B. Hạn chế quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
  • C. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • D. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế.

Câu 24: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế Việt Nam, vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chính là gì?

  • A. Khu vực động lực, đầu tàu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cả nước.
  • B. Khu vực tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Khu vực bảo tồn các giá trị văn hóa và đa dạng sinh học.
  • D. Khu vực cung cấp nguồn lao động chính cho các vùng khác.

Câu 25: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng và giao thông vận tải.
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí và văn hóa nghệ thuật.

Câu 26: Để thu hút đầu tư nước ngoài (FDI), các quốc gia đang phát triển thường tập trung cải thiện yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Cơ sở hạ tầng và thể chế chính sách.
  • C. Cơ cấu dân số và nguồn lao động trẻ.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế hiện đại, khu vực kinh tế nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp khai thác.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Khu vực xây dựng.

Câu 28: Một trong những hạn chế của chỉ tiêu GDP bình quân đầu người khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế là gì?

  • A. Không tính đến các hoạt động kinh tế phi chính thức.
  • B. Chỉ tính giá trị sản xuất vật chất, không tính dịch vụ.
  • C. Dễ bị ảnh hưởng bởi biến động giá cả và tỉ giá hối đoái.
  • D. Không phản ánh sự phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.

Câu 29: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển các ngành kinh tế xanh, thân thiện môi trường.
  • C. Tập trung vào phát triển công nghiệp nặng và quy mô lớn.
  • D. Ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.

Câu 30: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra việc làm và thu nhập cho người dân ở nông thôn?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • B. Công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái.
  • D. Dịch vụ tài chính vi mô và tín dụng nông thôn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các quốc gia đang phát triển, cơ cấu kinh tế thường chuyển dịch theo hướng nào sau đây là phù hợp với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về cơ cấu ngành kinh tế, ngành dịch vụ thường có vai trò như thế nào trong nền kinh tế của các quốc gia phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để đánh giá quy mô kinh tế của một quốc gia trong một năm, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chỉ số GNI (Tổng thu nhập quốc dân) khác biệt với GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Giả sử quốc gia A có GDP lớn hơn GNI. Điều này có thể cho thấy đặc điểm gì về nền kinh tế của quốc gia A?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tiêu chí GDP bình quân đầu người và GNI bình quân đầu người thường được sử dụng để đánh giá khía cạnh nào của sự phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất ở những quốc gia có đặc điểm kinh tế - xã hội nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế của một quốc gia được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây thường được coi là khu vực kinh tế thứ ba?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia có quy mô dân số khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế nông nghiệp lạc hậu thường có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu ngành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình phát triển kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế thường có xu hướng chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. Điều này phản ánh quy luật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần, người ta thường dựa trên tiêu chí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Để đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thời gian, cần so sánh biểu đồ này với biểu đồ của năm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế, chỉ số HDI (Human Development Index) chú trọng đến khía cạnh nào là chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia. Để phân loại các quốc gia theo trình độ phát triển kinh tế, cần kết hợp chỉ tiêu này với những thông tin nào khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thường đóng góp lớn vào GDP của các quốc gia nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trung tâm kinh tế lớn nhất của một vùng thường có vai trò như thế nào trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế của vùng đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm thuộc khu vực kinh tế nào trong cơ cấu ngành?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dịch vụ du lịch thường phát triển mạnh ở những vùng lãnh thổ có đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một quốc gia có tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp giảm mạnh trong khi tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên. Điều này phản ánh điều gì về cơ cấu kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đánh giá sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế có tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của các quốc gia đang phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong cơ cấu lãnh thổ kinh tế Việt Nam, vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để thu hút đầu tư nước ngoài (FDI), các quốc gia đang phát triển thường tập trung cải thiện yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong cơ cấu kinh tế hiện đại, khu vực kinh tế nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một trong những hạn chế của chỉ tiêu GDP bình quân đầu người khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra việc làm và thu nhập cho người dân ở nông thôn?

Xem kết quả