15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với đời sống con người là gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
  • C. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho bộ phận lớn dân cư.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc của sản xuất nông nghiệp vào điều kiện tự nhiên?

  • A. Tính mùa vụ của sản xuất, dễ gặp rủi ro thiên tai.
  • B. Đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi có vòng đời sinh học.
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất không thể thay thế.
  • D. Sản xuất thường phân bố theo không gian rộng.

Câu 3: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng và thời vụ sản xuất nông nghiệp?

  • A. Hạn chế sự đa dạng của các loại cây trồng.
  • B. Chỉ cho phép trồng trọt một vụ duy nhất trong năm.
  • C. Gây khó khăn cho việc thâm canh, tăng vụ.
  • D. Cho phép trồng nhiều loại cây, tăng vụ và đa dạng hóa cơ cấu sản xuất.

Câu 4: Tại sao đất đai được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

  • A. Vì đất có thể bồi đắp độ phì một cách dễ dàng.
  • B. Vì đất là nền tảng không gian và cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
  • C. Vì diện tích đất nông nghiệp trên thế giới ngày càng tăng.
  • D. Vì đất chỉ có giá trị khi được sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.

Câu 5: Nguồn nước ngọt có vai trò đặc biệt quan trọng đối với ngành nào sau đây trong sản xuất nông, lâm, thủy sản?

  • A. Lâm nghiệp (trồng và khai thác rừng).
  • B. Chăn nuôi gia súc (trâu, bò, lợn).
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt (cá tra, tôm sú).
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su).

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào có vai trò điều tiết mạnh mẽ nhất đến quy mô và cơ cấu sản xuất nông nghiệp, định hướng chuyên môn hóa các vùng sản xuất?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Nguồn lao động.
  • C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật.
  • D. Đường lối, chính sách của Nhà nước.

Câu 7: Việc ứng dụng rộng rãi các công nghệ tưới tiêu hiện đại (tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) là biểu hiện của nhân tố nào ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Nhân tố tự nhiên (nguồn nước).
  • B. Nhân tố kinh tế (thị trường).
  • C. Nhân tố xã hội (dân cư).
  • D. Tiến bộ khoa học - công nghệ và cơ sở vật chất - kỹ thuật.

Câu 8: Tại sao khu vực đồng bằng thường thuận lợi hơn khu vực miền núi cho việc phát triển nông nghiệp trồng trọt quy mô lớn?

  • A. Miền núi có khí hậu mát mẻ hơn, thích hợp nhiều loại cây.
  • B. Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, thuận lợi cho cơ giới hóa và thủy lợi.
  • C. Miền núi có nguồn nước dồi dào hơn từ các con sông.
  • D. Miền núi có dân cư đông đúc, cung cấp nguồn lao động lớn.

Câu 9: Phân tích tác động của đô thị hóa đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở các vùng ven đô.

  • A. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp nhưng thúc đẩy phát triển nông nghiệp đô thị, cây trồng vật nuôi có giá trị cao.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp do nhu cầu lương thực tăng cao.
  • C. Làm suy thoái chất lượng đất và nguồn nước, gây khó khăn cho sản xuất.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến loại hình và quy mô sản xuất nông nghiệp.

Câu 10: Một vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cả trồng lúa và chăn nuôi gia súc. Tuy nhiên, do gần một thành phố lớn, người dân chuyển sang trồng rau sạch, hoa và chăn nuôi gia cầm theo hướng trang trại. Nhân tố nào đã chi phối mạnh mẽ sự thay đổi cơ cấu sản xuất này?

  • A. Khí hậu và đất đai.
  • B. Nguồn nước tưới.
  • C. Thị trường tiêu thụ và lợi nhuận kinh tế.
  • D. Truyền thống sản xuất của địa phương.

Câu 11: Tính mùa vụ trong nông nghiệp đòi hỏi người sản xuất phải làm gì để đảm bảo hiệu quả và ổn định?

  • A. Chỉ tập trung vào một loại cây trồng hoặc vật nuôi duy nhất.
  • B. Áp dụng các biện pháp kỹ thuật (thâm canh, luân canh, xen canh) và công nghệ bảo quản, chế biến.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện thời tiết của từng vụ.
  • D. Giảm quy mô sản xuất để giảm thiểu rủi ro.

Câu 12: Vai trò của ngành lâm nghiệp không bao gồm:

  • A. Cung cấp lượng lớn lương thực cho con người.
  • B. Cung cấp gỗ và lâm sản cho công nghiệp và đời sống.
  • C. Bảo vệ môi trường, chống xói mòn đất, điều hòa khí hậu.
  • D. Tạo cảnh quan du lịch sinh thái.

Câu 13: So sánh đặc điểm sản xuất giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Trồng trọt phụ thuộc tự nhiên hơn chăn nuôi.
  • B. Chăn nuôi có tính mùa vụ rõ rệt hơn trồng trọt.
  • C. Trồng trọt cần nhiều vốn hơn chăn nuôi.
  • D. Đối tượng của trồng trọt là thực vật, đối tượng của chăn nuôi là động vật.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Nguồn lao động.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Thị trường.
  • D. Cơ sở chế biến.

Câu 15: Để phát triển bền vững ngành thủy sản, cần chú trọng nhất đến giải pháp nào sau đây?

  • A. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, kiểm soát ô nhiễm môi trường nước và áp dụng công nghệ nuôi trồng tiên tiến.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các loại thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng một cách không kiểm soát.
  • D. Chỉ tập trung phát triển thủy sản nước mặn, lợ.

Câu 16: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
  • B. Đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.
  • C. Có tính mùa vụ rõ rệt.
  • D. Sản phẩm chủ yếu là hàng hóa tiêu dùng trực tiếp, ít qua chế biến.

Câu 17: Tại sao cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi, điện...) lại có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển nông nghiệp?

  • A. Giúp thay đổi hoàn toàn điều kiện khí hậu của vùng.
  • B. Tạo điều kiện vận chuyển vật tư, tiêu thụ sản phẩm, áp dụng kỹ thuật mới.
  • C. Làm tăng diện tích đất tự nhiên một cách đáng kể.
  • D. Quy định loại cây trồng, vật nuôi duy nhất có thể phát triển.

Câu 18: Phân tích tác động của sự phát triển công nghiệp chế biến nông sản đến sản xuất nông nghiệp.

  • A. Làm giảm nhu cầu về nông sản thô.
  • B. Gây khó khăn cho việc tiêu thụ nông sản.
  • C. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường và nâng cao giá trị nông sản.
  • D. Không ảnh hưởng đến quy mô và cơ cấu cây trồng.

Câu 19: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Địa hình.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Sinh vật (sâu bệnh, cỏ dại...).
  • D. Chính sách khuyến nông.

Câu 20: Tại sao các vùng ven biển thường có điều kiện thuận lợi để phát triển cả nông nghiệp (trồng lúa nước, rau màu), lâm nghiệp (rừng ngập mặn, rừng phòng hộ) và thủy sản (nuôi trồng, đánh bắt)?

  • A. Có sự đa dạng về địa hình (đồng bằng, bãi triều), nguồn nước (nước ngọt, nước lợ, nước mặn) và khí hậu.
  • B. Chỉ thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và thủy sản.
  • C. Dân cư tập trung đông đúc, tạo nguồn lao động dồi dào.
  • D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ luôn lớn nhất cả nước.

Câu 21: Việc sử dụng giống cây trồng, vật nuôi mới có năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt là biểu hiện của việc ứng dụng nhân tố nào vào sản xuất nông nghiệp?

  • A. Nguồn nước.
  • B. Tiến bộ khoa học - công nghệ.
  • C. Thị trường.
  • D. Chính sách của Nhà nước.

Câu 22: Một vùng có diện tích đất nông nghiệp lớn nhưng hệ thống thủy lợi kém phát triển. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến yếu tố nào của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Loại cây trồng được phép trồng.
  • B. Giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Nhu cầu về lao động.
  • D. Tính ổn định của sản xuất và khả năng thâm canh, tăng vụ.

Câu 23: So với các ngành kinh tế khác, sản xuất nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây về không gian?

  • A. Thường phân bố trên diện tích rộng và phụ thuộc vào điều kiện đất đai.
  • B. Tập trung chủ yếu ở các khu vực đô thị lớn.
  • C. Không gian sản xuất không bị ảnh hưởng bởi yếu tố tự nhiên.
  • D. Chỉ diễn ra trong các nhà máy hoặc khu công nghiệp.

Câu 24: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp quy mô lớn?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhu cầu ổn định.
  • C. Nguồn lao động thủ công dồi dào.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt, khó khăn.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc con người chủ động thích ứng và giảm thiểu tác động tiêu cực của tính mùa vụ trong nông nghiệp?

  • A. Trồng một loại cây duy nhất quanh năm.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào lịch thời vụ truyền thống.
  • C. Xây dựng hệ thống nhà kính, nhà lưới; áp dụng công nghệ bảo quản, chế biến sau thu hoạch.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang chăn nuôi.

Câu 26: Vai trò của ngành nông nghiệp trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến được thể hiện rõ nhất qua sản phẩm nào?

  • A. Rau tươi, củ quả tươi bán trực tiếp.
  • B. Thịt lợn hơi, gà sống bán tại chợ.
  • C. Cá tươi, tôm tươi bán tại cảng.
  • D. Mía cho nhà máy đường, cà phê cho nhà máy chế biến, sữa tươi cho nhà máy sữa.

Câu 27: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cả quy mô, cơ cấu và năng suất của cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp?

  • A. Thổ nhưỡng (chất lượng đất, độ phì).
  • B. Khoảng cách đến thị trường.
  • C. Số lượng lao động.
  • D. Chính sách thuế.

Câu 28: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa, tập trung vào các sản phẩm có lợi thế cạnh tranh là kết quả tác động chủ yếu của nhân tố nào?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Nguồn nước.

Câu 29: Vai trò của ngành thủy sản đối với nền kinh tế không bao gồm:

  • A. Cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng.
  • B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
  • C. Phát triển kinh tế biển và ven biển.
  • D. Cung cấp gỗ xây dựng và chất đốt chủ yếu.

Câu 30: Khi phân tích tiềm năng phát triển nông nghiệp của một vùng, việc đánh giá chất lượng và trữ lượng nước ngọt là đặc biệt quan trọng đối với loại hình sản xuất nào sau đây?

  • A. Trồng lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • B. Trồng cây công nghiệp lâu năm trên đất dốc.
  • C. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ trên đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Khai thác lâm sản từ rừng tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với đời sống con người là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc của sản xuất nông nghiệp vào điều kiện tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng và thời vụ sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao đất đai được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nguồn nước ngọt có vai trò đặc biệt quan trọng đối với ngành nào sau đây trong sản xuất nông, lâm, thủy sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào có vai trò điều tiết mạnh mẽ nhất đến quy mô và cơ cấu sản xuất nông nghiệp, định hướng chuyên môn hóa các vùng sản xuất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Việc ứng dụng rộng rãi các công nghệ tưới tiêu hiện đại (tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) là biểu hiện của nhân tố nào ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao khu vực đồng bằng thường thuận lợi hơn khu vực miền núi cho việc phát triển nông nghiệp trồng trọt quy mô lớn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tích tác động của đô thị hóa đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở các vùng ven đô.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cả trồng lúa và chăn nuôi gia súc. Tuy nhiên, do gần một thành phố lớn, người dân chuyển sang trồng rau sạch, hoa và chăn nuôi gia cầm theo hướng trang trại. Nhân tố nào đã chi phối mạnh mẽ sự thay đổi cơ cấu sản xuất này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tính mùa vụ trong nông nghiệp đòi hỏi người sản xuất phải làm gì để đảm bảo hiệu quả và ổn định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Vai trò của ngành lâm nghiệp không bao gồm:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh đặc điểm sản xuất giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để phát triển bền vững ngành thủy sản, cần chú trọng nhất đến giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi, điện...) lại có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích tác động của sự phát triển công nghiệp chế biến nông sản đến sản xuất nông nghiệp.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao các vùng ven biển thường có điều kiện thuận lợi để phát triển cả nông nghiệp (trồng lúa nước, rau màu), lâm nghiệp (rừng ngập mặn, rừng phòng hộ) và thủy sản (nuôi trồng, đánh bắt)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Việc sử dụng giống cây trồng, vật nuôi mới có năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt là biểu hiện của việc ứng dụng nhân tố nào vào sản xuất nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một vùng có diện tích đất nông nghiệp lớn nhưng hệ thống thủy lợi kém phát triển. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến yếu tố nào của sản xuất nông nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: So với các ngành kinh tế khác, sản xuất nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây về không gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp quy mô lớn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc con người chủ động thích ứng và giảm thiểu tác động tiêu cực của tính mùa vụ trong nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vai trò của ngành nông nghiệp trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến được thể hiện rõ nhất qua sản phẩm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cả quy mô, cơ cấu và năng suất của cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa, tập trung vào các sản phẩm có lợi thế cạnh tranh là kết quả tác động chủ yếu của nhân tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vai trò của ngành thủy sản đối với nền kinh tế không bao gồm:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi phân tích tiềm năng phát triển nông nghiệp của một vùng, việc đánh giá chất lượng và trữ lượng nước ngọt là đặc biệt quan trọng đối với loại hình sản xuất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • B. Cung cấp đủ lương thực, thực phẩm thiết yếu cho nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • C. Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai và nước.
  • D. Là nền tảng để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 2: Đặc điểm sản xuất nào của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản khiến các hoạt động này chịu tác động mạnh mẽ và thường xuyên bởi các yếu tố tự nhiên như thời tiết, khí hậu, dịch bệnh?

  • A. Đối tượng sản xuất là các sinh vật sống.
  • B. Sản xuất có tính mùa vụ cao.
  • C. Đòi hỏi diện tích sản xuất rộng lớn.
  • D. Gắn bó chặt chẽ với đất đai.

Câu 3: Tại sao tính mùa vụ lại là một đặc điểm quan trọng của sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt? Điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc tổ chức sản xuất?

  • A. Do sản phẩm nông nghiệp khó bảo quản, chỉ tiêu thụ được theo mùa.
  • B. Vì cây trồng chỉ sinh trưởng tốt trong một điều kiện khí hậu nhất định.
  • C. Vì nhu cầu thị trường đối với nông sản thường tập trung vào một số thời điểm trong năm.
  • D. Do chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên theo mùa, đòi hỏi kế hoạch sản xuất, thu hoạch và bảo quản phù hợp.

Câu 4: Một vùng đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa dồi dào và nguồn nước mặt phong phú. Dựa vào các yếu tố tự nhiên này, ngành nông nghiệp ở đây có tiềm năng phát triển mạnh loại hình sản xuất nào nhất?

  • A. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ quy mô lớn.
  • B. Trồng cây công nghiệp lâu năm trên diện tích lớn.
  • C. Trồng lúa nước và cây lương thực ngắn ngày thâm canh.
  • D. Phát triển lâm nghiệp với các loại cây gỗ quý.

Câu 5: Vùng đồi núi thường có địa hình chia cắt, độ dốc lớn và đất thường bị rửa trôi mạnh nếu không có biện pháp canh tác phù hợp. Yếu tố địa hình này ảnh hưởng chủ yếu đến khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp tại đây?

  • A. Quy mô sản xuất, phương thức canh tác và việc lựa chọn cây trồng, vật nuôi.
  • B. Chất lượng sản phẩm nông nghiệp được tạo ra.
  • C. Khả năng tiếp cận thị trường tiêu thụ.
  • D. Mức độ áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất.

Câu 6: Nguồn nước ngọt là yếu tố không thể thiếu cho cả nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) và thủy sản. Đối với ngành thủy sản, nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì?

  • A. Chất lượng đất tại các vùng nuôi trồng.
  • B. Khả năng tiếp cận nguồn thức ăn công nghiệp.
  • C. Tính mùa vụ của hoạt động đánh bắt.
  • D. Sự phân bố, quy mô và năng suất của các hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 7: Đất đai có vai trò là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế trong nông nghiệp. Yếu tố nào của đất đai ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến việc xác định loại cây trồng phù hợp và năng suất tiềm năng?

  • A. Diện tích quỹ đất của vùng.
  • B. Tính chất đất và độ phì nhiêu của đất.
  • C. Vị trí địa lý của vùng đất đó.
  • D. Màu sắc đặc trưng của lớp đất mặt.

Câu 8: Yếu tố sinh vật (quần thể cây, con hoang dã, vi sinh vật, côn trùng) ảnh hưởng đến nông nghiệp thông qua nhiều khía cạnh. Khía cạnh nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng tích cực của yếu tố sinh vật?

  • A. Sự xuất hiện của dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi.
  • B. Sự cạnh tranh giữa cây trồng và cỏ dại.
  • C. Sự đa dạng nguồn gen bản địa phục vụ lai tạo giống mới.
  • D. Sự phá hoại của côn trùng gây hại mùa màng.

Câu 9: Yếu tố dân cư và lao động ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Chọn phương án đầy đủ nhất.

  • A. Cung cấp nguồn lao động, tạo ra thị trường tiêu thụ và ảnh hưởng đến tập quán sản xuất.
  • B. Chỉ cung cấp nguồn lao động cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chủ yếu tạo ra thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Ảnh hưởng đến quy mô diện tích đất canh tác.

Câu 10: Thị trường tiêu thụ đóng vai trò "đầu ra" quan trọng cho sản phẩm nông nghiệp. Sự phát triển của thị trường, đặc biệt là thị trường xuất khẩu, có xu hướng thúc đẩy nền nông nghiệp chuyển đổi theo hướng nào?

  • A. Tăng cường sản xuất tự cấp, tự túc.
  • B. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và sản xuất hàng hóa quy mô lớn.
  • C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào khoa học công nghệ.
  • D. Chỉ tập trung vào các sản phẩm truyền thống.

Câu 11: Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong nông nghiệp bao gồm hệ thống thủy lợi, cơ giới hóa, hệ thống chế biến, bảo quản, giao thông vận tải,... Yếu tố này ảnh hưởng chủ yếu đến điều gì trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi.
  • C. Chủ yếu ảnh hưởng đến tính mùa vụ của sản xuất.
  • D. Ảnh hưởng đến quy mô sản xuất, hiệu quả sản xuất và khả năng tiêu thụ sản phẩm.

Câu 12: Khoa học - công nghệ ngày càng có vai trò quyết định trong nông nghiệp hiện đại. Việc ứng dụng công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, tự động hóa trong nông nghiệp nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • B. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Chỉ tập trung vào việc tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi mới.
  • D. Giảm thiểu tối đa chi phí sản xuất ban đầu.

Câu 13: Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước (ví dụ: chính sách đất đai, chính sách tín dụng, chính sách hỗ trợ giá, chính sách khuyến nông) ảnh hưởng đến nông nghiệp như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến việc lựa chọn thị trường xuất khẩu.
  • B. Định hướng phát triển sản xuất, khuyến khích hoặc hạn chế các loại hình sản xuất, ảnh hưởng đến sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
  • C. Chỉ có tác động đến quy mô sản xuất của các doanh nghiệp lớn.
  • D. Không ảnh hưởng đến tập quán sản xuất của nông dân.

Câu 14: Tại sao sự phân bố dân cư và mạng lưới đô thị lại là một nhân tố kinh tế - xã hội quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố nông nghiệp?

  • A. Vì nơi đông dân cư thường có đất đai rộng lớn để sản xuất.
  • B. Vì đô thị là nơi tập trung nhiều nguồn nước ngọt.
  • C. Vì nơi tập trung dân cư và đô thị tạo ra thị trường tiêu thụ lớn và nguồn lao động dồi dào tại chỗ.
  • D. Vì đô thị là trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ nông nghiệp.

Câu 15: Khi đánh giá tiềm năng nông nghiệp của một vùng, việc phân tích các yếu tố tự nhiên là cần thiết. Tuy nhiên, để xác định tính khả thi và hiệu quả kinh tế của việc phát triển một loại cây trồng hoặc vật nuôi cụ thể, cần phải xem xét thêm yếu tố kinh tế - xã hội nào là quan trọng nhất?

  • A. Thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng (giao thông, chế biến).
  • B. Số lượng các nhà khoa học nông nghiệp trong vùng.
  • C. Mức độ đa dạng sinh học của vùng.
  • D. Độ cao trung bình so với mực nước biển.

Câu 16: Sản xuất nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp công nghệ cao đang là xu hướng phát triển ở nhiều quốc gia. Xu hướng này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi nhân tố nào?

  • A. Sự thay đổi về địa hình.
  • B. Sự gia tăng của các loại dịch bệnh.
  • C. Sự suy giảm nguồn nước tự nhiên.
  • D. Tiến bộ khoa học - công nghệ và sự thay đổi trong nhu cầu, nhận thức của người tiêu dùng.

Câu 17: So với nông nghiệp, hoạt động lâm nghiệp (trồng và khai thác rừng) thường có chu kỳ sản xuất dài hơn rất nhiều. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến việc đầu tư và quản lý trong lâm nghiệp?

  • A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào yếu tố khí hậu.
  • B. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn ban đầu, thời gian thu hồi vốn lâu và cần có chính sách hỗ trợ lâu dài từ nhà nước.
  • C. Tăng cường tính mùa vụ trong hoạt động khai thác.
  • D. Giảm thiểu nhu cầu về lao động có kỹ thuật.

Câu 18: Ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng, có thể phát triển mạnh ở những vùng có điều kiện tự nhiên nào thuận lợi nhất?

  • A. Vùng đồi núi cao, nhiều khe suối.
  • B. Vùng đồng bằng nội địa khô hạn.
  • C. Vùng ven biển, cửa sông, đầm phá hoặc các vùng nội địa có nhiều sông, hồ, kênh rạch.
  • D. Vùng sa mạc với các ốc đảo.

Câu 19: Một trong những đặc điểm của sản xuất nông nghiệp hiện đại là ngày càng tách rời khỏi sự phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên ban đầu. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc áp dụng tiến bộ nào?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác trên đất hoang hóa.
  • B. Sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • C. Chỉ trồng các loại cây bản địa.
  • D. Ứng dụng công nghệ nhà kính, nhà lưới, thủy canh, khí canh để kiểm soát môi trường sản xuất.

Câu 20: Vai trò nào của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đóng góp trực tiếp vào việc bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu?

  • A. Trồng rừng, bảo vệ đa dạng sinh học, sử dụng phân bón hữu cơ, quản lý nguồn nước bền vững.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố khí hậu (nhiệt độ, ẩm độ) và sự phân bố cây trồng. Tại sao cây lúa nước lại phân bố chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới ẩm?

  • A. Vì các vùng này có đất đai màu mỡ nhất.
  • B. Vì đây là những vùng có mật độ dân số cao.
  • C. Vì cây lúa nước là loại cây ưa nhiệt và cần nhiều nước trong suốt quá trình sinh trưởng.
  • D. Vì các vùng này có nền kinh tế phát triển, dễ dàng áp dụng công nghệ cao.

Câu 22: So sánh hoạt động chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò) và chăn nuôi gia cầm (gà, vịt). Yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố của chăn nuôi gia súc ăn cỏ hơn là gia cầm?

  • A. Diện tích đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Nguồn nước uống.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Khả năng chống chịu dịch bệnh.

Câu 23: Giả sử bạn là người quản lý một trang trại tổng hợp ở vùng ngoại ô một đô thị lớn. Khi quyết định cơ cấu sản xuất (ví dụ: trồng rau sạch, nuôi gia cầm, chăn nuôi lợn), yếu tố kinh tế - xã hội nào bạn cần ưu tiên xem xét hàng đầu để đảm bảo hiệu quả kinh tế?

  • A. Mức độ đa dạng sinh học của khu vực.
  • B. Độ phì nhiêu tự nhiên của đất.
  • C. Lượng mưa trung bình hàng năm.
  • D. Nhu cầu và khả năng chi trả của thị trường đô thị, cùng với hệ thống giao thông kết nối.

Câu 24: Việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp (ví dụ: vùng trồng cây công nghiệp xuất khẩu, vùng lúa hàng hóa) chịu ảnh hưởng tổng hợp của nhiều yếu tố. Tuy nhiên, yếu tố nào mang tính quyết định nhất trong việc thúc đẩy sự ra đời và phát triển của các vùng này theo hướng sản xuất hàng hóa?

  • A. Sự đồng nhất về điều kiện khí hậu trên diện rộng.
  • B. Nhu cầu lớn và ổn định của thị trường tiêu thụ (trong nước và xuất khẩu) cùng với khả năng áp dụng khoa học công nghệ.
  • C. Chỉ đơn thuần là diện tích đất đai rộng lớn.
  • D. Số lượng lao động dồi dào và giá rẻ.

Câu 25: Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác. Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản một cách trực tiếp và phổ biến nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may, da giày).
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp năng lượng.
  • D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 26: Bên cạnh vai trò kinh tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản còn có vai trò xã hội quan trọng. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của các ngành này đối với xã hội?

  • A. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ từ xuất khẩu.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Sử dụng hiệu quả tài nguyên đất.
  • D. Giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập và ổn định đời sống cho bộ phận lớn dân cư nông thôn.

Câu 27: Đặc điểm "Gắn bó chặt chẽ với đất đai" của nông nghiệp có ý nghĩa gì đối với sự phân bố sản xuất nông nghiệp trên thế giới?

  • A. Cho phép di chuyển hoạt động sản xuất dễ dàng.
  • B. Buộc hoạt động sản xuất phải diễn ra tại những nơi có đất đai phù hợp và chịu ảnh hưởng của tính chất đất ở đó.
  • C. Giúp nông nghiệp ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên khác.
  • D. Làm tăng tính mùa vụ của sản xuất.

Câu 28: Tại sao ở các vùng núi cao, địa hình hiểm trở, hoạt động nông nghiệp truyền thống (trồng trọt cây lương thực ngắn ngày) thường gặp nhiều khó khăn và kém phát triển hơn so với vùng đồng bằng?

  • A. Địa hình dốc gây khó khăn cho canh tác, dễ xói mòn đất, quy mô sản xuất nhỏ lẻ, chi phí vận chuyển cao.
  • B. Khí hậu ở vùng núi cao luôn lạnh giá, không phù hợp cho cây trồng.
  • C. Đất ở vùng núi cao thường rất nghèo dinh dưỡng.
  • D. Thiếu nguồn nước tưới trầm trọng.

Câu 29: Biến đổi khí hậu, đặc biệt là sự gia tăng tần suất các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão), ảnh hưởng tiêu cực đến nông nghiệp như thế nào?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất.
  • B. Giúp giảm bớt sự cần thiết của hệ thống thủy lợi.
  • C. Gây mất mùa, giảm năng suất, làm gia tăng dịch bệnh và ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
  • D. Thúc đẩy việc mở rộng diện tích đất canh tác.

Câu 30: Để phát triển bền vững ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, cần phải có sự phối hợp đồng bộ của nhiều giải pháp. Giải pháp nào sau đây mang tính nền tảng, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh và thích ứng của ngành trong bối cảnh hội nhập và biến đổi khí hậu?

  • A. Chỉ tập trung mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá.
  • B. Giảm thiểu tối đa việc sử dụng khoa học công nghệ để giữ gìn truyền thống.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường xuất khẩu giá rẻ.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nông nghiệp thông minh, nông nghiệp hữu cơ, liên kết chuỗi giá trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc điểm sản xuất nào của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản khiến các hoạt động này chịu tác động mạnh mẽ và thường xuyên bởi các yếu tố tự nhiên như thời tiết, khí hậu, dịch bệnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao tính mùa vụ lại là một đặc điểm quan trọng của sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt? Điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc tổ chức sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một vùng đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa dồi dào và nguồn nước mặt phong phú. Dựa vào các yếu tố tự nhiên này, ngành nông nghiệp ở đây có tiềm năng phát triển mạnh loại hình sản xuất nào nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Vùng đồi núi thường có địa hình chia cắt, độ dốc lớn và đất thường bị rửa trôi mạnh nếu không có biện pháp canh tác phù hợp. Yếu tố địa hình này ảnh hưởng chủ yếu đến khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp tại đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nguồn nước ngọt là yếu tố không thể thiếu cho cả nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) và thủy sản. Đối với ngành thủy sản, nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đất đai có vai trò là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế trong nông nghiệp. Yếu tố nào của đất đai ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến việc xác định loại cây trồng phù hợp và năng suất tiềm năng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố sinh vật (quần thể cây, con hoang dã, vi sinh vật, côn trùng) ảnh hưởng đến nông nghiệp thông qua nhiều khía cạnh. Khía cạnh nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng tích cực của yếu tố sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Yếu tố dân cư và lao động ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Chọn phương án đầy đủ nhất.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thị trường tiêu thụ đóng vai trò 'đầu ra' quan trọng cho sản phẩm nông nghiệp. Sự phát triển của thị trường, đặc biệt là thị trường xuất khẩu, có xu hướng thúc đẩy nền nông nghiệp chuyển đổi theo hướng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong nông nghiệp bao gồm hệ thống thủy lợi, cơ giới hóa, hệ thống chế biến, bảo quản, giao thông vận tải,... Yếu tố này ảnh hưởng chủ yếu đến điều gì trong sản xuất nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khoa học - công nghệ ngày càng có vai trò quyết định trong nông nghiệp hiện đại. Việc ứng dụng công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, tự động hóa trong nông nghiệp nhằm mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước (ví dụ: chính sách đất đai, chính sách tín dụng, chính sách hỗ trợ giá, chính sách khuyến nông) ảnh hưởng đến nông nghiệp như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tại sao sự phân bố dân cư và mạng lưới đô thị lại là một nhân tố kinh tế - xã hội quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi đánh giá tiềm năng nông nghiệp của một vùng, việc phân tích các yếu tố tự nhiên là cần thiết. Tuy nhiên, để xác định tính khả thi và hiệu quả kinh tế của việc phát triển một loại cây trồng hoặc vật nuôi cụ thể, cần phải xem xét thêm yếu tố kinh tế - xã hội nào là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sản xuất nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp công nghệ cao đang là xu hướng phát triển ở nhiều quốc gia. Xu hướng này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi nhân tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So với nông nghiệp, hoạt động lâm nghiệp (trồng và khai thác rừng) thường có chu kỳ sản xuất dài hơn rất nhiều. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến việc đầu tư và quản lý trong lâm nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng, có thể phát triển mạnh ở những vùng có điều kiện tự nhiên nào thuận lợi nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một trong những đặc điểm của sản xuất nông nghiệp hiện đại là ngày càng tách rời khỏi sự phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên ban đầu. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc áp dụng tiến bộ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vai trò nào của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đóng góp trực tiếp vào việc bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố khí hậu (nhiệt độ, ẩm độ) và sự phân bố cây trồng. Tại sao cây lúa nước lại phân bố chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới ẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh hoạt động chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò) và chăn nuôi gia cầm (gà, vịt). Yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố của chăn nuôi gia súc ăn cỏ hơn là gia cầm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Giả sử bạn là người quản lý một trang trại tổng hợp ở vùng ngoại ô một đô thị lớn. Khi quyết định cơ cấu sản xuất (ví dụ: trồng rau sạch, nuôi gia cầm, chăn nuôi lợn), yếu tố kinh tế - xã hội nào bạn cần ưu tiên xem xét hàng đầu để đảm bảo hiệu quả kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp (ví dụ: vùng trồng cây công nghiệp xuất khẩu, vùng lúa hàng hóa) chịu ảnh hưởng tổng hợp của nhiều yếu tố. Tuy nhiên, yếu tố nào mang tính quyết định nhất trong việc thúc đẩy sự ra đời và phát triển của các vùng này theo hướng sản xuất hàng hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác. Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản một cách trực tiếp và phổ biến nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Bên cạnh vai trò kinh tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản còn có vai trò xã hội quan trọng. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của các ngành này đối với xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đặc điểm 'Gắn bó chặt chẽ với đất đai' của nông nghiệp có ý nghĩa gì đối với sự phân bố sản xuất nông nghiệp trên thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao ở các vùng núi cao, địa hình hiểm trở, hoạt động nông nghiệp truyền thống (trồng trọt cây lương thực ngắn ngày) thường gặp nhiều khó khăn và kém phát triển hơn so với vùng đồng bằng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biến đổi khí hậu, đặc biệt là sự gia tăng tần suất các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão), ảnh hưởng tiêu cực đến nông nghiệp như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để phát triển bền vững ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, cần phải có sự phối hợp đồng bộ của nhiều giải pháp. Giải pháp nào sau đây mang tính nền tảng, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh và thích ứng của ngành trong bối cảnh hội nhập và biến đổi khí hậu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng
  • D. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính "bấp bênh" và "rủi ro" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Sản xuất theo mùa vụ
  • B. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu
  • D. Đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng lãnh thổ?

  • A. Địa hình
  • B. Thổ nhưỡng
  • C. Khí hậu
  • D. Sinh vật

Câu 4: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự thích ứng với địa hình đồi núi dốc?

  • A. Thâm canh lúa nước
  • B. Chăn nuôi gia súc tập trung
  • C. Trồng cây công nghiệp trên quy mô lớn
  • D. Canh tác bậc thang

Câu 5: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa?

  • A. Chính sách phát triển nông nghiệp
  • B. Thị trường tiêu thụ
  • C. Trình độ khoa học - công nghệ
  • D. Lực lượng lao động nông thôn

Câu 6: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Doanh nghiệp nông nghiệp
  • D. Trang trại

Câu 7: Giải pháp công nghệ nào sau đây góp phần giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản xuất nông nghiệp trong nhà kính
  • B. Sử dụng phân bón hóa học
  • C. Cơ giới hóa nông nghiệp
  • D. Áp dụng giống cây trồng mới

Câu 8: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính chất "khai thác" tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Trồng rừng
  • B. Khai thác gỗ
  • C. Bảo vệ rừng
  • D. Chế biến lâm sản

Câu 9: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn protein động vật cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có tiềm năng phát triển bền vững hơn cả?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp ven biển
  • B. Khai thác hải sản ven bờ
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt trên sông, hồ
  • D. Nuôi cá lồng bè trên biển

Câu 10: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương. Vùng khí hậu này thích hợp phát triển loại cây trồng nào sau đây? (Biểu đồ thể hiện khí hậu nhiệt đới ẩm với nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào mùa hè)

  • A. Lúa mì
  • B. Cà phê
  • C. Ngô
  • D. Cao su

Câu 11: Đâu là mối quan hệ tác động qua lại giữa ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Công nghiệp chế biến cung cấp lao động cho nông nghiệp
  • B. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu và công nghiệp chế biến tạo giá trị gia tăng
  • C. Cả hai ngành cạnh tranh thị trường tiêu thụ
  • D. Công nghiệp chế biến quyết định phương hướng phát triển nông nghiệp

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với sự phát triển nông nghiệp?

  • A. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp
  • B. Thị trường ít tác động đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi
  • C. Thị trường định hướng sản xuất và tiêu thụ nông sản
  • D. Thị trường không liên quan đến chất lượng nông sản

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững của ngành trồng lúa?

  • A. Sản lượng lúa giảm liên tục
  • B. Sản lượng lúa tăng giảm thất thường
  • C. Sản lượng lúa không thay đổi
  • D. Sản lượng lúa tăng đều qua các năm

Câu 14: Loại hình trang trại nào sau đây thường phân bố ở vùng trung du và miền núi?

  • A. Trang trại trồng lúa
  • B. Trang trại lâm nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Trang trại nuôi trồng thủy sản nước lợ
  • D. Trang trại trồng cây rau màu

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây ngắn ngày
  • C. Phát triển nông nghiệp thích ứng với khí hậu
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp công nghiệp

Câu 16: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • B. Chính sách hỗ trợ của nhà nước
  • C. Truyền thống canh tác lâu đời
  • D. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng

Câu 17: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường?

  • A. Bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
  • B. Khai thác gỗ rừng tự nhiên
  • C. Chế biến gỗ và lâm sản
  • D. Trồng rừng kinh tế

Câu 18: Cho ví dụ về một loại cây trồng hoặc vật nuôi thể hiện rõ sự thích nghi với điều kiện khí hậu khô hạn?

  • A. Lúa nước
  • B. Cá hồi
  • C. Cây xương rồng
  • D. Trâu

Câu 19: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển nước ta chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố tự nhiên nào?

  • A. Địa hình
  • B. Nguồn nước
  • C. Khí hậu
  • D. Thổ nhưỡng

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng diện tích đất canh tác
  • B. Sử dụng nhiều lao động thủ công
  • C. Giảm chi phí đầu vào
  • D. Ứng dụng khoa học - công nghệ vào sản xuất và chế biến

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Sản xuất hàng hóa quy mô lớn
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên
  • C. Ứng dụng công nghệ cao
  • D. Chuyên môn hóa sản xuất

Câu 22: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Thị trường
  • B. Chính sách
  • C. Khí hậu
  • D. Lao động

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 24: Cho tình huống: Một vùng đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu ôn hòa. Loại hình sản xuất nông nghiệp nào phù hợp nhất với vùng này?

  • A. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp ngắn ngày
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Khai thác lâm sản
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước mặn

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và bền vững tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Độc canh cây trồng
  • B. Luân canh và xen canh cây trồng
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • D. Bón phân hóa học liên tục

Câu 26: Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp chế biến
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Trồng trọt
  • D. Xây dựng

Câu 27: Đâu là vai trò kinh tế quan trọng của ngành lâm nghiệp?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp
  • B. Điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh vật
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 28: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ nền nông nghiệp truyền thống sang hiện đại?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • B. Phụ thuộc vào kinh nghiệm truyền thống
  • C. Sản xuất nhỏ lẻ, tự cung tự cấp
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học và tự động hóa

Câu 29: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy sản nước lợ, nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Tây Nguyên
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 30: Để đảm bảo phát triển bền vững ngành nông nghiệp, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào với yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và chính trị
  • B. Tự nhiên và kinh tế
  • C. Kinh tế và môi trường
  • D. Xã hội và văn hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính 'bấp bênh' và 'rủi ro' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng lãnh thổ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự thích ứng với địa hình đồi núi dốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Giải pháp công nghệ nào sau đây góp phần giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính chất 'khai thác' tài nguyên thiên nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn protein động vật cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có tiềm năng phát triển bền vững hơn cả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương. Vùng khí hậu này thích hợp phát triển loại cây trồng nào sau đây? (Biểu đồ thể hiện khí hậu nhiệt đới ẩm với nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào mùa hè)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đâu là mối quan hệ tác động qua lại giữa ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến thực phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với sự phát triển nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững của ngành trồng lúa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại hình trang trại nào sau đây thường phân bố ở vùng trung du và miền núi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho ví dụ về một loại cây trồng hoặc vật nuôi thể hiện rõ sự thích nghi với điều kiện khí hậu khô hạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển nước ta chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố tự nhiên nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho tình huống: Một vùng đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu ôn hòa. Loại hình sản xuất nông nghiệp nào phù hợp nhất với vùng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và bền vững tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành nông nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là vai trò kinh tế quan trọng của ngành lâm nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ nền nông nghiệp truyền thống sang hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy sản nước lợ, nước mặn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đảm bảo phát triển bền vững ngành nông nghiệp, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào với yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua việc ngành này:

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm, đặc biệt ở khu vực nông thôn và vùng sâu vùng xa.
  • C. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và duy trì cân bằng sinh thái tự nhiên.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Câu 2: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt, chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của nhân tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Thổ nhưỡng
  • D. Nguồn nước

Câu 3: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường, các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa nên áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung tối đa vào một loại cây trồng hoặc vật nuôi chủ lực.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác và tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển chế biến nông sản.
  • D. Giảm chi phí đầu tư và hạ giá thành sản phẩm để cạnh tranh.

Câu 4: Trong khu vực miền núi, yếu tố địa hình có tác động lớn đến việc lựa chọn và phát triển các loại cây trồng, vật nuôi. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở vùng đồi núi?

  • A. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia súc lớn.
  • B. Trồng lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Thâm canh rau màu và cây thực phẩm ngắn ngày.
  • D. Phát triển mạnh mẽ các loại cây lương thực và cây lấy dầu.

Câu 5: Biện pháp công nghệ sinh học có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • B. Tạo ra các giống cây trồng và vật nuôi biến đổi gen.
  • C. Áp dụng cơ giới hóa trong khâu làm đất và thu hoạch.
  • D. Phát triển các mô hình nông nghiệp hữu cơ và tuần hoàn.

Câu 6: Thị trường tiêu thụ đóng vai trò điều tiết sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc thị trường ảnh hưởng đến:

  • A. Năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm.
  • B. Quy mô và trình độ thâm canh của sản xuất.
  • C. Cơ cấu sản phẩm, tính chuyên môn hóa và vùng sản xuất.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ và cơ sở vật chất kỹ thuật.

Câu 7: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển bền vững?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản phục vụ nhu cầu kinh tế.
  • B. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ lâm sản.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Trồng rừng, phục hồi rừng và bảo vệ diện tích rừng hiện có.

Câu 8: Ngành thủy sản có đặc điểm khác biệt so với nông nghiệp và lâm nghiệp là:

  • A. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Hoạt động sản xuất diễn ra chủ yếu trong môi trường nước.
  • C. Có tính mùa vụ rõ rệt trong sản xuất.
  • D. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Đặc điểm khí hậu và đất đai của vùng.
  • B. Nguồn lao động và trình độ dân cư.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ.

Câu 10: Để sử dụng hiệu quả tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp, cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

  • A. Thâm canh, tăng vụ và luân canh cây trồng.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang mục đích khác.

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (giả định). Nếu quốc gia này muốn tăng cường xuất khẩu nông sản, nhóm ngành nào cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

  • A. Lúa gạo
  • B. Rau quả
  • C. Cây công nghiệp
  • D. Chăn nuôi

Câu 12: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các vùng lãnh thổ là cơ sở quan trọng để hình thành:

  • A. Các ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Các vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • C. Mạng lưới giao thông vận tải.
  • D. Trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 13: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ngày càng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển nước ta do:

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nuôi trồng.
  • D. Nhu cầu thị trường tăng và ứng dụng khoa học kỹ thuật.

Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống định vị GPS có vai trò lớn nhất trong khâu nào?

  • A. Chọn giống cây trồng và vật nuôi.
  • B. Chế biến và bảo quản nông sản.
  • C. Quản lý và giám sát quá trình sản xuất.
  • D. Tiêu thụ và xuất khẩu nông sản.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng nước ngầm cho tưới tiêu.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi và mùa vụ.
  • C. Mở rộng diện tích trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • D. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố ven sông.

Câu 16: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất với chế biến và tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Hộ gia đình nông dân.
  • B. Trang trại nông nghiệp.
  • C. Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp tư nhân.

Câu 17: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam (giả định). Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về sự thay đổi sản lượng của các loại nông sản trong giai đoạn cho trước.

  • A. Sản lượng tất cả các loại nông sản đều tăng mạnh.
  • B. Sản lượng tất cả các loại nông sản đều giảm.
  • C. Sản lượng lúa tăng chậm, sản lượng cà phê tăng nhanh, sản lượng cao su ổn định.
  • D. Sản lượng lúa giảm, sản lượng cà phê và cao su tăng.

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường và có tính bền vững cao hơn?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh công nghiệp.
  • D. Nuôi sinh thái hoặc hữu cơ.

Câu 20: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế, xã hội và:

  • A. Chính trị.
  • B. Văn hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Quốc phòng.

Câu 21: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến nông nghiệp, yếu tố nào có vai trò quyết định đến cơ cấu mùa vụ cây trồng ở vùng nhiệt đới gió mùa?

  • A. Địa hình
  • B. Chế độ mưa
  • C. Loại đất
  • D. Nhiệt độ

Câu 22: Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn có thể mang lại lợi ích kinh tế, nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nào về mặt sinh thái?

  • A. Giảm năng suất cây trồng do cạnh tranh.
  • B. Tăng chi phí sản xuất do quy mô lớn.
  • C. Suy thoái đất và mất cân bằng sinh học.
  • D. Khó khăn trong tiêu thụ sản phẩm do tập trung.

Câu 23: Biện pháp thủy lợi có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp, đặc biệt ở vùng nào sau đây?

  • A. Vùng núi cao có lượng mưa lớn.
  • B. Vùng ven biển có nhiều sông ngòi.
  • C. Vùng đồng bằng có hệ thống kênh rạch tự nhiên.
  • D. Vùng khô hạn hoặc có mùa khô kéo dài.

Câu 24: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • C. Ổn định tỷ trọng của cả ba ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • D. Tập trung phát triển mạnh mẽ ngành lâm nghiệp, giảm các ngành khác.

Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường quản lý, bảo vệ và phát triển rừng bền vững.
  • B. Khai thác tối đa tiềm năng kinh tế từ rừng tự nhiên.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Mở rộng du lịch sinh thái vào các khu rừng nguyên sinh.

Câu 26: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với khai thác tự nhiên do:

  • A. Chi phí đầu tư cho nuôi trồng thấp hơn khai thác.
  • B. Rủi ro do thiên tai trong nuôi trồng ít hơn khai thác.
  • C. Chủ động hơn về sản lượng và chất lượng sản phẩm.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm nuôi trồng ổn định hơn.

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động trong các ngành kinh tế ở một quốc gia (giả định). Nếu tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp còn cao, điều này phản ánh đặc điểm gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế đã chuyển sang giai đoạn công nghiệp hóa.
  • B. Nền kinh tế còn phụ thuộc nhiều vào sản xuất nông nghiệp.
  • C. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.

Câu 28: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng miền núi, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động sản xuất nông nghiệp trong rừng.
  • B. Tăng cường lực lượng kiểm lâm để tuần tra và xử phạt.
  • C. Giao đất giao rừng, định canh định cư và hỗ trợ phát triển kinh tế.
  • D. Khuyến khích người dân chuyển sang làm các ngành nghề khác.

Câu 29: Trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào việc nâng cao yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Giá thành sản phẩm.
  • B. Sản lượng nông sản.
  • C. Diện tích canh tác.
  • D. Chất lượng và thương hiệu sản phẩm.

Câu 30: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành thủy sản?

  • A. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao.
  • B. Sử dụng các phương pháp khai thác mang tính hủy diệt.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn biển và vùng cấm khai thác.
  • D. Tăng cường quản lý và kiểm soát hoạt động khai thác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua việc ngành này:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt, chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của nhân tố tự nhiên nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường, các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa nên áp dụng giải pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong khu vực miền núi, yếu tố địa hình có tác động lớn đến việc lựa chọn và phát triển các loại cây trồng, vật nuôi. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở vùng đồi núi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp công nghệ sinh học có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thị trường tiêu thụ đóng vai trò điều tiết sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc thị trường ảnh hưởng đến:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển bền vững?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ngành thủy sản có đặc điểm khác biệt so với nông nghiệp và lâm nghiệp là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để sử dụng hiệu quả tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp, cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (giả định). Nếu quốc gia này muốn tăng cường xuất khẩu nông sản, nhóm ngành nào cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các vùng lãnh thổ là cơ sở quan trọng để hình thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ngày càng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển nước ta do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống định vị GPS có vai trò lớn nhất trong khâu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất với chế biến và tiêu thụ sản phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam (giả định). Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về sự thay đổi sản lượng của các loại nông sản trong giai đoạn cho trước.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường và có tính bền vững cao hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế, xã hội và:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến nông nghiệp, yếu tố nào có vai trò quyết định đến cơ cấu mùa vụ cây trồng ở vùng nhiệt đới gió mùa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn có thể mang lại lợi ích kinh tế, nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nào về mặt sinh thái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp thủy lợi có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp, đặc biệt ở vùng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với khai thác tự nhiên do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động trong các ngành kinh tế ở một quốc gia (giả định). Nếu tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp còn cao, điều này phản ánh đặc điểm gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng miền núi, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào việc nâng cao yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành thủy sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống.
  • B. Tạo ra các sản phẩm nông sản có giá trị xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
  • C. Đảm bảo nguồn cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, phát triển ngành chăn nuôi.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người, duy trì sự sống và phát triển xã hội.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính "bấp bênh" và "thiếu ổn định" vốn có của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Quy trình sản xuất khép kín, ít chịu tác động từ thị trường bên ngoài.
  • B. Khả năng ứng dụng khoa học - công nghệ cao vào quy trình sản xuất.
  • C. Sự phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên như thời tiết, khí hậu, và dịch bệnh.
  • D. Tính chuyên môn hóa cao, tập trung sản xuất quy mô lớn theo hướng hàng hóa.

Câu 3: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện sự ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ nhằm giảm thiểu tính "mùa vụ" trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất.
  • B. Phát triển hệ thống nhà kính, nhà lưới và công nghệ tưới tiêu hiện đại.
  • C. Mở rộng diện tích canh tác và tăng cường thâm canh trên đất tự nhiên.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định trong việc phân vùng chuyên canh cây lúa nước ở khu vực đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nguồn nước ngọt dồi dào và hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
  • B. Đất phù sa màu mỡ, giàu dinh dưỡng và khả năng giữ ẩm tốt.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn và nhiệt độ cao.
  • D. Địa hình đồng bằng bằng phẳng, ít bị chia cắt và dễ dàng canh tác.

Câu 5: Trong ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên và phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên để tăng sản lượng gỗ.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. Kết hợp khai thác hợp lý với trồng rừng mới và phục hồi rừng tự nhiên.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến lâm sản để nâng cao giá trị kinh tế.

Câu 6: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động trực tiếp đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn, hướng tới xuất khẩu?

  • A. Trình độ phát triển khoa học - công nghệ và cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
  • B. Chính sách hỗ trợ và đầu tư của nhà nước vào ngành nông nghiệp.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và trình độ tay nghề của người nông dân.
  • D. Nhu cầu thị trường tiêu thụ lớn và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt chịu ảnh hưởng lớn nhất từ nhân tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Độ cao địa hình và độ dốc của bề mặt địa hình.
  • B. Chất lượng và trữ lượng nguồn nước ngọt (sông, hồ, ao).
  • C. Đặc điểm khí hậu và chế độ nhiệt độ, ánh sáng.
  • D. Loại đất và thành phần cơ giới của đất đáy ao, hồ.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng đất đai để trồng cây lương thực.
  • B. Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn, tập trung.
  • C. Phát triển mô hình nông - lâm kết hợp, canh tác trên đất dốc hợp lý.
  • D. Đẩy mạnh cơ giới hóa và sử dụng rộng rãi phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 9: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hình thức nào sau đây thể hiện rõ nhất tính "đa dạng sinh học" và "tính bền vững" về mặt sinh thái?

  • A. Canh tác độc canh một loại cây trồng trên diện tích lớn.
  • B. Canh tác trên ruộng bậc thang kết hợp nhiều loại cây trồng và vật nuôi.
  • C. Sử dụng hệ thống tưới tiêu hiện đại và phân bón hóa học tập trung.
  • D. Áp dụng các biện pháp thâm canh cao, tăng vụ và sử dụng giống năng suất cao.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về "vị trí địa lý" có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố của ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản?

  • A. Đặc điểm địa hình và độ cao so với mực nước biển.
  • B. Chế độ khí hậu và các yếu tố thời tiết đặc biệt.
  • C. Chiều dài bờ biển và hệ thống cửa sông, vũng vịnh.
  • D. Tài nguyên đất và độ phì nhiêu của đất đai ven biển.

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2030 (dự báo). Nếu tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản giảm mạnh trong khi tổng GDP tăng, điều này thể hiện xu hướng gì?

  • A. Ngành nông, lâm, thủy sản suy giảm về sản lượng và giá trị.
  • B. Quốc gia đang tập trung phát triển ngành nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Cơ cấu kinh tế quốc gia ít có sự thay đổi trong giai đoạn này.
  • D. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp hiện nay trong bối cảnh biến đổi khí hậu và gia tăng dân số?

  • A. Tình trạng mất rừng và suy thoái rừng do khai thác quá mức và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại trong chế biến lâm sản.
  • C. Thị trường tiêu thụ gỗ và lâm sản không ổn định, giá cả biến động.
  • D. Nguồn nhân lực lao động trong ngành lâm nghiệp ngày càng giảm.

Câu 13: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên kết chặt chẽ giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông sản?

  • A. Hộ gia đình nông dân sản xuất nhỏ lẻ, tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.
  • C. Trang trại nông nghiệp tư nhân quy mô lớn, chuyên canh.
  • D. Doanh nghiệp nhà nước hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 14: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị xâm nhập mặn nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để thích ứng?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để ngăn chặn xâm nhập mặn.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để cải tạo đất bị nhiễm mặn.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi sang các đối tượng chịu mặn.
  • D. Di dời dân cư và hoạt động sản xuất nông nghiệp ra khỏi vùng bị nhiễm mặn.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thị trường tiêu thụ đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ ít ảnh hưởng đến cơ cấu và quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Sản xuất nông nghiệp quyết định thị trường tiêu thụ và nhu cầu của thị trường.
  • C. Thị trường tiêu thụ chỉ ảnh hưởng đến giá cả nông sản, không ảnh hưởng đến sản xuất.
  • D. Thị trường tiêu thụ định hướng sản xuất, quyết định cơ cấu cây trồng, vật nuôi và vùng chuyên canh.

Câu 16: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố "tự nhiên" nhưng lại chịu sự tác động mạnh mẽ từ hoạt động của con người, đặc biệt trong nông nghiệp?

  • A. Khí hậu và chế độ thời tiết.
  • B. Chất lượng đất và nguồn nước.
  • C. Địa hình và độ dốc tự nhiên.
  • D. Sinh vật bản địa và các hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 17: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức về môi trường và dịch bệnh?

  • A. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ tự nhiên.
  • B. Nuôi trồng thủy sản quảng canh trong ao, ruộng.
  • C. Nuôi tôm công nghiệp tập trung ven biển.
  • D. Khai thác thủy sản tự nhiên ở biển khơi.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Chặt phá rừng tự nhiên để lấy đất trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • B. Trồng rừng tập trung bằng các loài cây bản địa và đa dạng sinh học.
  • C. Áp dụng các biện pháp quản lý và bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
  • D. Phát triển chế biến lâm sản gắn với vùng nguyên liệu và thị trường.

Câu 19: So sánh giữa nông nghiệp sản xuất hàng hóa và nông nghiệp tự cung tự cấp, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Quy mô sản xuất và trình độ kỹ thuật canh tác.
  • B. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phương thức tổ chức sản xuất.
  • C. Mục đích sản xuất và định hướng thị trường tiêu thụ.
  • D. Mức độ phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và yếu tố mùa vụ.

Câu 20: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô ra thị trường quốc tế.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản và đa dạng hóa sản phẩm.
  • C. Giảm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác và tăng sản lượng nông sản.

Câu 21: Dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất nếu biến đổi khí hậu tiếp tục diễn ra theo chiều hướng tiêu cực, ảnh hưởng đến nông nghiệp?

  • A. Năng suất cây trồng và vật nuôi sẽ tăng lên do nhiệt độ ấm hơn.
  • B. Các vùng chuyên canh nông nghiệp sẽ mở rộng diện tích và tăng sản lượng.
  • C. Ngành nông nghiệp ít chịu tác động và vẫn phát triển ổn định.
  • D. Tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp gia tăng, nguy cơ mất mùa, giảm năng suất.

Câu 22: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp. Yếu tố "thị trường" thuộc nhóm nhân tố nào?

  • A. Nhân tố tự nhiên.
  • B. Nhân tố sinh thái.
  • C. Nhân tố kinh tế - xã hội.
  • D. Nhân tố kỹ thuật - công nghệ.

Câu 23: Đánh giá vai trò của ngành thủy sản trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay, nhận định nào là chính xác nhất?

  • A. Ngành thủy sản có vai trò không đáng kể trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Ngành thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng, đặc biệt trong xuất khẩu và tạo việc làm.
  • C. Ngành thủy sản chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước, ít tham gia xuất khẩu.
  • D. Ngành thủy sản đang có xu hướng suy giảm do ô nhiễm môi trường và cạn kiệt nguồn lợi.

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho sản xuất nông nghiệp, biện pháp quản lý nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
  • B. Đẩy mạnh cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp hợp lý và chủ động phòng chống thiên tai, dịch bệnh.
  • D. Phát triển hệ thống tín dụng và bảo hiểm nông nghiệp rộng khắp.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa "địa hình" và "phân bố cây trồng" ở vùng trung du và miền núi, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Địa hình đồi núi cao, dốc và chia cắt mạnh là yếu tố hạn chế phát triển cây lương thực, phù hợp với cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • B. Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển cây lương thực và cây thực phẩm.
  • C. Địa hình ít ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng, chủ yếu do khí hậu và nguồn nước quyết định.
  • D. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến quy mô sản xuất, không ảnh hưởng đến loại cây trồng.

Câu 26: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, phương pháp canh tác nào sau đây nên được khuyến khích?

  • A. Canh tác độc canh quy mô lớn với giống cây trồng năng suất cao.
  • B. Canh tác hữu cơ và sinh thái, hạn chế sử dụng hóa chất nông nghiệp.
  • C. Thâm canh tăng vụ và sử dụng nhiều phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
  • D. Chuyển đổi diện tích đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp.

Câu 27: Cho biết vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ trong việc bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu xây dựng và công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã và bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven biển.
  • D. Chắn gió, chắn sóng, chống cát bay, xâm nhập mặn và bảo vệ đất.

Câu 28: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố "thức ăn" ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào sau đây?

  • A. Cơ cấu vật nuôi và năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • B. Quy mô và hình thức tổ chức sản xuất chăn nuôi.
  • C. Phân bố địa lý của các vùng chăn nuôi tập trung.
  • D. Giá thành sản phẩm chăn nuôi và lợi nhuận kinh tế.

Câu 29: Để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng "kinh tế xanh" và "giảm phát thải", giải pháp công nghệ nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Sử dụng máy móc, thiết bị nông nghiệp công suất lớn, tiêu thụ nhiều nhiên liệu.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tổng hợp.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học và các phương pháp canh tác bền vững, tiết kiệm tài nguyên.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác và tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

  • A. Giá thành sản phẩm thấp và số lượng sản phẩm xuất khẩu lớn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí nhân công rẻ.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn và tiềm năng tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Chất lượng sản phẩm, thương hiệu và khả năng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính 'bấp bênh' và 'thiếu ổn định' vốn có của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện sự ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ nhằm giảm thiểu tính 'mùa vụ' trong sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định trong việc phân vùng chuyên canh cây lúa nước ở khu vực đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên và phát triển lâm nghiệp bền vững?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động trực tiếp đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn, hướng tới xuất khẩu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt chịu ảnh hưởng lớn nhất từ nhân tố tự nhiên nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hình thức nào sau đây thể hiện rõ nhất tính 'đa dạng sinh học' và 'tính bền vững' về mặt sinh thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'vị trí địa lý' có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố của ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2030 (dự báo). Nếu tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản giảm mạnh trong khi tổng GDP tăng, điều này thể hiện xu hướng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp hiện nay trong bối cảnh biến đổi khí hậu và gia tăng dân số?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên kết chặt chẽ giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị xâm nhập mặn nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để thích ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thị trường tiêu thụ đối với sản xuất nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố 'tự nhiên' nhưng lại chịu sự tác động mạnh mẽ từ hoạt động của con người, đặc biệt trong nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức về môi trường và dịch bệnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: So sánh giữa nông nghiệp sản xuất hàng hóa và nông nghiệp tự cung tự cấp, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất nếu biến đổi khí hậu tiếp tục diễn ra theo chiều hướng tiêu cực, ảnh hưởng đến nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp. Yếu tố 'thị trường' thuộc nhóm nhân tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đánh giá vai trò của ngành thủy sản trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay, nhận định nào là chính xác nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho sản xuất nông nghiệp, biện pháp quản lý nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa 'địa hình' và 'phân bố cây trồng' ở vùng trung du và miền núi, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, phương pháp canh tác nào sau đây nên được khuyến khích?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ trong việc bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố 'thức ăn' ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng 'kinh tế xanh' và 'giảm phát thải', giải pháp công nghệ nào sau đây cần được ưu tiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất tầm quan trọng của ngành nông nghiệp đối với sự ổn định kinh tế - xã hội ở các nước đang phát triển?

  • A. Cung cấp nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho phần lớn dân cư nông thôn.
  • C. Cung ứng nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lương thực, thực phẩm cho đô thị.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính "bấp bênh" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Quy trình sản xuất phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao.
  • B. Vốn đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn kéo dài.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên, dễ bị thiên tai, dịch bệnh.
  • D. Sản phẩm khó bảo quản, giá trị gia tăng thấp.

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi ở một địa phương?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Nguồn nước.

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trong sản xuất nông nghiệp nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của yếu tố thời tiết?

  • A. Luân canh cây trồng.
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ.
  • C. Thâm canh tăng vụ.
  • D. Xây dựng nhà kính và hệ thống tưới tiêu tự động.

Câu 5: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Dân cư và lao động.
  • B. Thị trường tiêu thụ và chính sách.
  • C. Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật.
  • D. Tập quán canh tác và kinh nghiệm sản xuất.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với yếu tố nào sau đây?

  • A. Đa dạng sinh học.
  • B. Khí hậu toàn cầu.
  • C. Nguồn nước và đất.
  • D. Cảnh quan tự nhiên.

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng châu thổ là do khu vực này có lợi thế chủ yếu về...

  • A. Nguồn giống thủy sản tự nhiên phong phú.
  • B. Kinh nghiệm nuôi trồng truyền thống lâu đời.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Nguồn nước ngọt và diện tích mặt nước lớn.

Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn, ứng dụng công nghệ hiện đại?

  • A. Trang trại và doanh nghiệp nông nghiệp.
  • B. Hộ gia đình nông dân.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Tổ hợp tác sản xuất.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thường gây khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi?

  • A. Thiếu lao động.
  • B. Địa hình phức tạp, dễ xói mòn.
  • C. Khí hậu khắc nghiệt.
  • D. Đất đai kém màu mỡ.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây có tính bền vững nhất để phát triển nông nghiệp ở các vùng khô hạn?

  • A. Tăng cường khai thác nước ngầm.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
  • D. Chọn giống cây trồng chịu hạn và kỹ thuật tưới tiết kiệm.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Có tính mùa vụ.
  • B. Phụ thuộc vào tự nhiên.
  • C. Tính tập trung hóa cao độ.
  • D. Sản xuất theo vùng.

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất từ yếu tố mùa vụ?

  • A. Khai thác hải sản ven bờ.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Khai thác thủy sản trên biển khơi.
  • D. Đánh bắt cá trên sông, hồ tự nhiên.

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Tập trung phát triển các cây công nghiệp xuất khẩu.
  • B. Khuyến khích sử dụng tối đa phân bón hóa học.
  • C. Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp hữu cơ, thân thiện môi trường.
  • D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trên diện rộng.

Câu 14: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
  • B. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng mọi giá.
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn, gỗ nguyên liệu.

Câu 15: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào có lợi thế đặc biệt cho phát triển cây công nghiệp dài ngày?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình và sự phân bố các vùng chuyên canh cây lúa ở Việt Nam.

  • A. Địa hình đồi núi thuận lợi cho tưới tiêu và thoát nước cho cây lúa.
  • B. Địa hình ven biển giúp cây lúa tránh được gió bão.
  • C. Địa hình đồng bằng tạo điều kiện cho việc canh tác và tưới tiêu lúa.
  • D. Địa hình cao nguyên giúp cây lúa tránh được ngập úng.

Câu 17: Giả sử một khu vực có nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại, ngành nông nghiệp ở khu vực này sẽ phát triển theo hướng nào?

  • A. Nông nghiệp экстенсивное (quảng canh) quy mô lớn.
  • B. Nông nghiệp thâm canh, sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao, tự động hóa.
  • D. Nông nghiệp hữu cơ, giá trị gia tăng cao.

Câu 18: Hãy sắp xếp các hoạt động sau theo thứ tự vai trò giảm dần đối với GDP của ngành nông, lâm, thủy sản: (1) Trồng trọt, (2) Chăn nuôi, (3) Thủy sản, (4) Lâm nghiệp.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (3) - (4)
  • C. (3) - (1) - (2) - (4)
  • D. (4) - (3) - (2) - (1)

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Tập trung sản xuất một loại nông sản chủ lực.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác.

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia, trong đó diện tích đất lâm nghiệp chiếm tỷ lệ lớn nhất. Điều này phản ánh điều gì về đặc điểm phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế công nghiệp phát triển.
  • B. Nông nghiệp экстенсивное (quảng canh) là chủ yếu.
  • C. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong GDP.
  • D. Kinh tế còn phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Tính ổn định và năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • B. Cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • C. Quy mô và hình thức tổ chức sản xuất.
  • D. Giá cả nông sản trên thị trường.

Câu 22: Để bảo vệ rừng phòng hộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khai thác chọn lọc gỗ có giá trị kinh tế cao.
  • B. Hạn chế khai thác và tăng cường trồng rừng.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Giao đất giao rừng cho hộ gia đình quản lý.

Câu 23: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lạm dụng kháng sinh và hóa chất có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Giá thành sản phẩm tăng cao.
  • B. Năng suất nuôi trồng giảm sút.
  • C. Ô nhiễm môi trường nước và suy giảm chất lượng sản phẩm.
  • D. Thị trường tiêu thụ bị thu hẹp.

Câu 24: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây trồng chính của tỉnh X. Để so sánh hiệu quả kinh tế giữa các loại cây trồng, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng sản lượng.
  • B. Năng suất bình quân.
  • C. Chi phí sản xuất.
  • D. Giá trị sản lượng trên đơn vị diện tích.

Câu 25: Quan điểm nào sau đây thể hiện sự phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững?

  • A. Tăng trưởng sản lượng nông sản bằng mọi giá.
  • B. Phát triển nông nghiệp hài hòa với bảo vệ môi trường.
  • C. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.
  • D. Mở rộng tối đa diện tích đất nông nghiệp.

Câu 26: Để xác định vùng phân bố thích hợp cho một loại cây trồng mới, yếu tố tự nhiên nào cần được nghiên cứu kỹ lưỡng nhất?

  • A. Địa hình.
  • B. Sinh vật.
  • C. Điều kiện sinh thái.
  • D. Khoáng sản.

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, vai trò của người lao động có sự thay đổi như thế nào so với nông nghiệp truyền thống?

  • A. Tăng cường lao động thủ công.
  • B. Giảm vai trò của lao động có kỹ thuật.
  • C. Lao động chủ yếu là người cao tuổi.
  • D. Chuyển từ lao động chân tay sang quản lý và vận hành kỹ thuật.

Câu 28: Cho biết mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức độ thâm canh nông nghiệp.

  • A. Kinh tế - xã hội phát triển chậm, mức độ thâm canh nông nghiệp càng cao.
  • B. Kinh tế - xã hội phát triển, mức độ thâm canh nông nghiệp càng cao.
  • C. Không có mối quan hệ rõ ràng.
  • D. Kinh tế - xã hội phát triển, mức độ thâm canh nông nghiệp càng giảm.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
  • B. Luân canh liên tục các loại cây trồng.
  • C. Áp dụng phương pháp canh tác hữu cơ.
  • D. Tăng cường sử dụng máy móc hiện đại.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp, hãy giải thích tại sao vùng ven đô thị thường phát triển mạnh các loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Rau màu, hoa quả, chăn nuôi gia cầm, thủy sản.
  • B. Cây công nghiệp dài ngày.
  • C. Cây lương thực экстенсивное (quảng canh).
  • D. Lâm nghiệp và khai thác gỗ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất tầm quan trọng của ngành nông nghiệp đối với sự ổn định kinh tế - xã hội ở các nước đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính 'bấp bênh' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi ở một địa phương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trong sản xuất nông nghiệp nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của yếu tố thời tiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng châu thổ là do khu vực này có lợi thế chủ yếu về...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn, ứng dụng công nghệ hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thường gây khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Giải pháp nào sau đây có tính bền vững nhất để phát triển nông nghiệp ở các vùng khô hạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sản xuất nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất từ yếu tố mùa vụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào có lợi thế đặc biệt cho phát triển cây công nghiệp dài ngày?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình và sự phân bố các vùng chuyên canh cây lúa ở Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Giả sử một khu vực có nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại, ngành nông nghiệp ở khu vực này sẽ phát triển theo hướng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hãy sắp xếp các hoạt động sau theo thứ tự vai trò giảm dần đối với GDP của ngành nông, lâm, thủy sản: (1) Trồng trọt, (2) Chăn nuôi, (3) Thủy sản, (4) Lâm nghiệp.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia, trong đó diện tích đất lâm nghiệp chiếm tỷ lệ lớn nhất. Điều này phản ánh điều gì về đặc điểm phát triển kinh tế của quốc gia đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để bảo vệ rừng phòng hộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lạm dụng kháng sinh và hóa chất có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây trồng chính của tỉnh X. Để so sánh hiệu quả kinh tế giữa các loại cây trồng, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Quan điểm nào sau đây thể hiện sự phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để xác định vùng phân bố thích hợp cho một loại cây trồng mới, yếu tố tự nhiên nào cần được nghiên cứu kỹ lưỡng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, vai trò của người lao động có sự thay đổi như thế nào so với nông nghiệp truyền thống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho biết mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức độ thâm canh nông nghiệp.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp, hãy giải thích tại sao vùng ven đô thị thường phát triển mạnh các loại hình nông nghiệp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho thế giới. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
  • C. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao
  • D. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và cảnh quan tự nhiên

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính chất "sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên" của ngành nông nghiệp?

  • A. Quy trình sản xuất công nghiệp hóa ngày càng cao
  • B. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa và thâm canh
  • C. Tính mùa vụ trong sản xuất và thu hoạch
  • D. Sử dụng rộng rãi các giống cây trồng và vật nuôi mới

Câu 3: Đâu là nhân tố tự nhiên có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

  • A. Đặc điểm địa hình
  • B. Khí hậu và nguồn nước
  • C. Loại đất và độ phì nhiêu
  • D. Sinh vật và tài nguyên rừng

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết gây ra?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • B. Cơ giới hóa các khâu sản xuất
  • C. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi ngắn ngày
  • D. Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi và công trình phòng chống thiên tai

Câu 5: Thị trường tiêu thụ nông sản có vai trò như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp?

  • A. Quy định phương thức canh tác và hình thức tổ chức sản xuất
  • B. Định hướng sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và sản xuất hàng hóa
  • C. Cung cấp thông tin về giống cây trồng và vật nuôi mới
  • D. Ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp

Câu 6: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội, có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp?

  • A. Đặc điểm địa hình và đất đai
  • B. Chế độ khí hậu và nguồn nước
  • C. Cơ sở hạ tầng và giao thông vận tải
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước

Câu 7: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái và điều hòa khí hậu
  • B. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân vùng nông thôn
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng

Câu 8: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • C. Khai thác khoáng sản trong rừng
  • D. Chế biến nông sản từ rừng

Câu 9: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa lâm nghiệp và nông nghiệp?

  • A. Mức độ phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • B. Tính đa dạng của sản phẩm
  • C. Quy mô sản xuất và vốn đầu tư
  • D. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của ngành thủy sản?

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên (biển, sông, hồ)
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản
  • C. Cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng và khai thác
  • D. Trình độ khoa học - công nghệ trong nuôi trồng và chế biến

Câu 11: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên nhất?

  • A. Khai thác thủy sản tự nhiên trên biển
  • B. Nuôi quảng canh trong ao hồ tự nhiên
  • C. Nuôi công nghiệp trong ao, hồ nhân tạo
  • D. Nuôi bán tự nhiên ở vùng cửa sông, ven biển

Câu 12: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng nuôi trồng
  • B. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu thủy sản
  • C. Ứng dụng khoa học - công nghệ vào nuôi trồng
  • D. Bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản tự nhiên

Câu 13: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2030 (dự báo). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi vai trò của ngành nông, lâm, thủy sản?

  • A. Vai trò kinh tế của ngành ngày càng tăng
  • B. Vai trò kinh tế có xu hướng giảm, nhưng vẫn quan trọng
  • C. Ngành nông, lâm, thủy sản trở thành ngành kinh tế chủ đạo
  • D. Vai trò kinh tế không thay đổi đáng kể

Câu 14: Khu vực đồi núi có lợi thế đặc biệt để phát triển ngành nào sau đây?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày

Câu 15: Ở vùng đồng bằng, loại hình nông nghiệp nào thường phát triển mạnh mẽ?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Khai thác thủy sản nước mặn

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tấn). Nông sản nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng nhanh nhất giai đoạn 2010-2020?

  • A. Lúa
  • B. Ngô
  • C. Thủy sản nuôi trồng
  • D. Cà phê

Câu 17: Chính sách nào của Nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ?

  • A. Tăng cường đầu tư cho thủy lợi và cơ giới hóa
  • B. Hỗ trợ chứng nhận và quảng bá sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
  • C. Giảm thuế cho các doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp
  • D. Tăng cường kiểm soát chất lượng nông sản nhập khẩu

Câu 18: Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự lựa chọn cây trồng chủ lực?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp
  • B. Trình độ kỹ thuật canh tác
  • C. Thị trường tiêu thụ và giá cả nông sản
  • D. Nguồn lao động nông nghiệp

Câu 19: Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái có ý nghĩa gì đối với môi trường?

  • A. Tăng năng suất và sản lượng nông sản
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • C. Nâng cao chất lượng nông sản
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 20: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng diện tích đất canh tác
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô
  • D. Giảm giá thành sản xuất nông nghiệp

Câu 21: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng bền vững?

  • A. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • C. Trồng rừng và phục hồi rừng sau khai thác
  • D. Tăng cường xuất khẩu gỗ và lâm sản

Câu 22: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông, lâm, thủy sản có vai trò gì trong mối quan hệ này?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và các ngành khác
  • B. Tiêu thụ sản phẩm của công nghiệp và dịch vụ
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành kinh tế khác
  • D. Độc lập và ít liên quan đến các ngành kinh tế khác

Câu 23: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển còn gặp nhiều khó khăn?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và đất đai canh tác
  • B. Thị trường tiêu thụ nông sản bị thu hẹp
  • C. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu ngày càng gia tăng
  • D. Trình độ khoa học kỹ thuật và công nghệ còn lạc hậu

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi chịu hạn, chịu mặn
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp sang các vùng sinh thái khác
  • D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp chế biến nông sản

Câu 25: So sánh nền nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại, đâu là điểm khác biệt lớn nhất về mục tiêu sản xuất?

  • A. Phương thức canh tác
  • B. Loại cây trồng và vật nuôi
  • C. Mục tiêu sản xuất
  • D. Quy mô sử dụng đất

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu diện tích rừng tự nhiên tiếp tục bị suy giảm?

  • A. Sản lượng gỗ và lâm sản tăng lên
  • B. Đa dạng sinh học được bảo tồn tốt hơn
  • C. Khí hậu trở nên ôn hòa hơn
  • D. Gia tăng nguy cơ thiên tai và suy thoái môi trường

Câu 27: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành thủy sản ngày càng phát triển theo hướng công nghiệp?

  • A. Khai thác thủy sản tự nhiên ngày càng tăng
  • B. Ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng và chế biến
  • C. Tỷ trọng nuôi trồng thủy sản giảm so với khai thác
  • D. Xuất khẩu thủy sản chủ yếu là sản phẩm tươi sống

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi tôm nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và ô nhiễm môi trường. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển nuôi tôm bền vững?

  • A. Tập trung đầu tư nuôi tôm công nghiệp quy mô lớn
  • B. Mở rộng diện tích nuôi tôm quảng canh ven biển
  • C. Phát triển nuôi tôm sinh thái kết hợp với công trình phòng chống thiên tai
  • D. Chuyển đổi sang các loại hình kinh tế khác ít rủi ro hơn

Câu 29: Đánh giá vai trò của hợp tác xã nông nghiệp trong phát triển nông thôn hiện nay.

  • A. Hạn chế sự phát triển của kinh tế hộ gia đình
  • B. Làm giảm tính cạnh tranh của nông sản trên thị trường
  • C. Ít có vai trò trong việc nâng cao đời sống nông dân
  • D. Tăng cường liên kết sản xuất và tiêu thụ, nâng cao thu nhập cho nông dân

Câu 30: Dự báo xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp trong tương lai là gì?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, sinh thái và thông minh
  • B. Thu hẹp quy mô sản xuất nông nghiệp để bảo vệ môi trường
  • C. Quay trở lại phương thức sản xuất nông nghiệp truyền thống
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô để tăng nhanh thu nhập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho thế giới. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính chất 'sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên' của ngành nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đâu là nhân tố tự nhiên có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết gây ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thị trường tiêu thụ nông sản có vai trò như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội, có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa lâm nghiệp và nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của ngành thủy sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2020 và 2030 (dự báo). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi vai trò của ngành nông, lâm, thủy sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khu vực đồi núi có lợi thế đặc biệt để phát triển ngành nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ở vùng đồng bằng, loại hình nông nghiệp nào thường phát triển mạnh mẽ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tấn). Nông sản nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng nhanh nhất giai đoạn 2010-2020?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chính sách nào của Nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Liên hệ thực tế ở địa phương em, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự lựa chọn cây trồng chủ lực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái có ý nghĩa gì đối với môi trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông, lâm, thủy sản có vai trò gì trong mối quan hệ này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển còn gặp nhiều khó khăn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: So sánh nền nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại, đâu là điểm khác biệt lớn nhất về mục tiêu sản xuất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu diện tích rừng tự nhiên tiếp tục bị suy giảm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành thủy sản ngày càng phát triển theo hướng công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn về nuôi tôm nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và ô nhiễm môi trường. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển nuôi tôm bền vững?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đánh giá vai trò của hợp tác xã nông nghiệp trong phát triển nông thôn hiện nay.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dự báo xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp trong tương lai là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Sản xuất ra lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của xã hội.
  • C. Tạo ra các sản phẩm nông sản xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ.
  • D. Góp phần vào việc bảo tồn đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên.

Câu 2: Tính "bấp bênh" trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào gây ra?

  • A. Sự thay đổi của độ phì nhiêu đất.
  • B. Biến động về nguồn cung cấp nước tưới.
  • C. Các hiện tượng thời tiết cực đoan, dịch bệnh.
  • D. Sự phát triển của khoa học - công nghệ nông nghiệp.

Câu 3: Để giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp công nghệ nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Luân canh cây trồng và gối vụ.
  • B. Sử dụng các giống cây trồng ngắn ngày.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Ứng dụng công nghệ nhà kính và hệ thống tưới tiêu hiện đại.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, ánh sáng).
  • B. Địa hình (độ cao, độ dốc, hướng sườn).
  • C. Thổ nhưỡng (độ phì, thành phần cơ giới).
  • D. Sinh vật (sâu bệnh, hệ vi sinh vật đất).

Câu 5: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến nông nghiệp, yếu tố nào sau đây tác động mạnh mẽ nhất đến định hướng chuyên môn hóa và đa dạng hóa nông nghiệp?

  • A. Dân cư và lao động nông thôn.
  • B. Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản (trong và ngoài nước).
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.

Câu 6: Hoạt động lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, thể hiện rõ nhất qua chức năng nào?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho các ngành kinh tế.
  • B. Phòng hộ, bảo vệ đất, chống xói mòn và điều hòa nguồn nước.
  • C. Tạo ra cảnh quan thiên nhiên phục vụ du lịch sinh thái.
  • D. Góp phần duy trì đa dạng sinh học và nguồn gen quý hiếm.

Câu 7: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nuôi trồng thủy sản nước mặn?

  • A. Mục đích kinh tế của hoạt động nuôi trồng.
  • B. Mức độ đầu tư vốn và kỹ thuật.
  • C. Quy mô và hình thức tổ chức sản xuất.
  • D. Môi trường nuôi và đối tượng nuôi chủ yếu.

Câu 8: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ thâm canh hóa và chuyên môn hóa cao trong sản xuất?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Khu công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp.
  • D. Nông hộ gia đình truyền thống.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Ứng dụng các biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh.
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ và canh tác tiết kiệm nước.
  • C. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hóa học và phân bón vô cơ.
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái.

Câu 10: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng ngày càng được chú trọng phát triển hơn so với khai thác tự nhiên. Xu hướng này xuất phát từ nguyên nhân chính nào?

  • A. Nuôi trồng thủy sản mang lại lợi nhuận kinh tế cao hơn.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm.
  • C. Khai thác thủy sản tự nhiên đòi hỏi kỹ thuật phức tạp hơn.
  • D. Nuôi trồng thủy sản ít chịu ảnh hưởng của thiên tai hơn.

Câu 11: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Sản xuất nguyên liệu đầu vào (giống, phân bón).
  • B. Tổ chức sản xuất tại hộ nông dân.
  • C. Thu hoạch và sơ chế sản phẩm.
  • D. Chế biến, bảo quản và thương mại sản phẩm.

Câu 12: Loại hình khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp nhiệt đới?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới.
  • D. Khí hậu hoang mạc.

Câu 13: Đất feralit có đặc điểm nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn cây trồng?

  • A. Tầng phong hóa sâu dày.
  • B. Khả năng giữ nước và thoát nước tốt.
  • C. Nghèo mùn và các chất dinh dưỡng.
  • D. Thành phần cơ giới nhẹ, tơi xốp.

Câu 14: Vùng đồi núi có tiềm năng phát triển loại hình lâm nghiệp nào sau đây?

  • A. Trồng rừng phòng hộ và rừng kinh tế.
  • B. Khai thác gỗ tự nhiên quy mô lớn.
  • C. Nuôi trồng các loài thủy sản nước ngọt.
  • D. Phát triển các vùng chuyên canh cây lương thực.

Câu 15: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có tác động như thế nào đến sự phân bố sản xuất nông nghiệp?

  • A. Giảm tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh nông sản.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển nông sản.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường của nông sản.

Câu 16: Chính sách đất đai có vai trò như thế nào trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Quy định về giá cả nông sản trên thị trường.
  • B. Điều tiết nguồn vốn đầu tư vào nông nghiệp.
  • C. Ổn định quyền sử dụng đất, khuyến khích đầu tư.
  • D. Hỗ trợ kỹ thuật và giống cây trồng, vật nuôi.

Câu 17: Đâu là xu hướng thay đổi trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Tăng tỷ trọng sản xuất nông sản xuất khẩu, giảm tỷ trọng nội địa.
  • C. Chuyển từ sản xuất nông nghiệp quy mô lớn sang quy mô nhỏ.
  • D. Giảm đầu tư vào công nghệ, tăng sử dụng lao động thủ công.

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây phổ biến trong nông nghiệp hộ gia đình ở các nước đang phát triển?

  • A. Sản xuất nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc là chính.
  • C. Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.

Câu 19: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp tăng năng suất cây trồng trên đất dốc?

  • A. Sử dụng giống cây trồng chịu hạn.
  • B. Bón phân hóa học với liều lượng cao.
  • C. Cày sâu và bừa kỹ đất trước khi gieo trồng.
  • D. Làm ruộng bậc thang và trồng cây theo băng.

Câu 20: Trong hoạt động nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn địa điểm nuôi cần ưu tiên yếu tố nào để giảm thiểu rủi ro ô nhiễm?

  • A. Gần nguồn cung cấp giống và thức ăn.
  • B. Thuận lợi về giao thông và thị trường tiêu thụ.
  • C. Xa khu dân cư và khu công nghiệp.
  • D. Vùng nước có độ sâu và dòng chảy mạnh.

Câu 21: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. (Biểu đồ giả định: 2010: Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 35%; 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi vai trò của ngành nông nghiệp trong giai đoạn này?

  • A. Vai trò của ngành nông nghiệp được nâng cao rõ rệt.
  • B. Vai trò kinh tế của ngành nông nghiệp giảm tương đối.
  • C. Ngành nông nghiệp trở thành ngành kinh tế chủ đạo.
  • D. Tỷ trọng ngành nông nghiệp không có sự thay đổi.

Câu 22: Giả sử một vùng nông nghiệp có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại. Phương hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, quy mô lớn.
  • B. Chuyển sang sản xuất nông nghiệp hữu cơ hoàn toàn.
  • C. Thâm canh tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu các sản phẩm nông sản thô.

Câu 23: Cho ví dụ về một loại cây trồng hoặc vật nuôi cụ thể và phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố khí hậu đến phạm vi phân bố của chúng.

  • A. Cây lúa nước: Yêu cầu nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới ẩm.
  • B. Cây cà phê: Chịu được khí hậu lạnh giá, phân bố ở vùng ôn đới và hàn đới.
  • C. Trâu: Thích nghi tốt với khí hậu khô hạn, phân bố ở vùng hoang mạc và bán hoang mạc.
  • D. Cá hồi: Ưa môi trường nước ấm, phân bố ở vùng biển nhiệt đới.

Câu 24: So sánh vai trò của thị trường trong nước và thị trường xuất khẩu đối với sự phát triển nông nghiệp hàng hóa.

  • A. Thị trường trong nước chỉ đóng vai trò thứ yếu, thị trường xuất khẩu quyết định sự phát triển.
  • B. Thị trường trong nước là nền tảng, thị trường xuất khẩu mở rộng quy mô và thúc đẩy tăng trưởng.
  • C. Thị trường trong nước và xuất khẩu có vai trò ngang nhau và không thể thay thế.
  • D. Cả hai thị trường đều không còn quan trọng trong nông nghiệp hiện đại.

Câu 25: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến lâm nghiệp, hãy giải thích vì sao diện tích rừng tự nhiên ngày càng suy giảm ở nhiều quốc gia.

  • A. Do biến đổi khí hậu làm rừng tự nhiên kém phát triển.
  • B. Chính sách bảo vệ rừng của các quốc gia chưa hiệu quả.
  • C. Đất rừng tự nhiên bị thoái hóa nghiêm trọng.
  • D. Áp lực gia tăng dân số, mở rộng đất nông nghiệp và khai thác quá mức.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa tiến bộ khoa học - công nghệ và tính bền vững của sản xuất nông nghiệp.

  • A. Tiến bộ khoa học - công nghệ luôn đi ngược lại với mục tiêu phát triển nông nghiệp bền vững.
  • B. Phát triển nông nghiệp bền vững không cần đến sự hỗ trợ của khoa học - công nghệ.
  • C. Tiến bộ khoa học - công nghệ có thể góp phần vào phát triển nông nghiệp bền vững nếu được ứng dụng hợp lý.
  • D. Chỉ có các biện pháp truyền thống mới đảm bảo tính bền vững cho nông nghiệp.

Câu 27: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần ưu tiên áp dụng các giải pháp thích ứng nào?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ưa nước.
  • B. Sử dụng giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn và kỹ thuật canh tác tiết kiệm nước.
  • C. Tăng cường khai thác nguồn nước ngầm cho tưới tiêu.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang hình thức nông nghiệp quảng canh.

Câu 28: Liên hệ thực tế về một vùng nông nghiệp chuyên canh ở Việt Nam và phân tích các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đã tạo nên vùng chuyên canh đó.

  • A. Trung du miền núi Bắc Bộ: Chuyên canh cây chè do đất đai, khí hậu và chính sách phát triển.
  • B. Tây Nguyên: Chuyên canh cây cao su do đất bazan màu mỡ và thị trường xuất khẩu.
  • C. Đông Nam Bộ: Chuyên canh cây điều do khí hậu, đất đai và kinh nghiệm sản xuất.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long: Chuyên canh lúa gạo do đất phù sa, nguồn nước và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 29: Đánh giá vai trò của ngành thủy sản đối với đời sống kinh tế - xã hội của người dân vùng ven biển.

  • A. Thủy sản chỉ có vai trò cung cấp thực phẩm cho người dân ven biển.
  • B. Ngành thủy sản không đóng góp nhiều vào kinh tế và xã hội vùng ven biển.
  • C. Thủy sản tạo việc làm, thu nhập, phát triển kinh tế địa phương và gắn với văn hóa biển.
  • D. Vai trò chính của thủy sản là phục vụ du lịch biển.

Câu 30: Để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa các giải pháp kinh tế, xã hội và môi trường. Hãy cho biết một ví dụ cụ thể về sự kết hợp này.

  • A. Giao đất giao rừng cho cộng đồng kết hợp phát triển du lịch sinh thái và các ngành nghề phụ trợ.
  • B. Tập trung khai thác tối đa gỗ rừng tự nhiên để tăng thu ngân sách nhà nước.
  • C. Chỉ chú trọng bảo tồn rừng, hạn chế mọi hoạt động kinh tế liên quan đến rừng.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp chế biến gỗ quy mô lớn gần rừng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tính 'bấp bênh' trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào gây ra?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp công nghệ nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến nông nghiệp, yếu tố nào sau đây tác động mạnh mẽ nhất đến định hướng chuyên môn hóa và đa dạng hóa nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hoạt động lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, thể hiện rõ nhất qua chức năng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nuôi trồng thủy sản nước mặn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ thâm canh hóa và chuyên môn hóa cao trong sản xuất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng ngày càng được chú trọng phát triển hơn so với khai thác tự nhiên. Xu hướng này xuất phát từ nguyên nhân chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Loại hình khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp nhiệt đới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đất feralit có đặc điểm nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn cây trồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vùng đồi núi có tiềm năng phát triển loại hình lâm nghiệp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có tác động như thế nào đến sự phân bố sản xuất nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chính sách đất đai có vai trò như thế nào trong phát triển nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu là xu hướng thay đổi trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây phổ biến trong nông nghiệp hộ gia đình ở các nước đang phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp tăng năng suất cây trồng trên đất dốc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong hoạt động nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn địa điểm nuôi cần ưu tiên yếu tố nào để giảm thiểu rủi ro ô nhiễm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2010 và 2020. (Biểu đồ giả định: 2010: Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 35%; 2020: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi vai trò của ngành nông nghiệp trong giai đoạn này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Giả sử một vùng nông nghiệp có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại. Phương hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho ví dụ về một loại cây trồng hoặc vật nuôi cụ thể và phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố khí hậu đến phạm vi phân bố của chúng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So sánh vai trò của thị trường trong nước và thị trường xuất khẩu đối với sự phát triển nông nghiệp hàng hóa.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến lâm nghiệp, hãy giải thích vì sao diện tích rừng tự nhiên ngày càng suy giảm ở nhiều quốc gia.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa tiến bộ khoa học - công nghệ và tính bền vững của sản xuất nông nghiệp.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần ưu tiên áp dụng các giải pháp thích ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Liên hệ thực tế về một vùng nông nghiệp chuyên canh ở Việt Nam và phân tích các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đã tạo nên vùng chuyên canh đó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đánh giá vai trò của ngành thủy sản đối với đời sống kinh tế - xã hội của người dân vùng ven biển.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa các giải pháp kinh tế, xã hội và môi trường. Hãy cho biết một ví dụ cụ thể về sự kết hợp này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây của ngành?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng
  • D. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính "mùa vụ" trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản xuất trên quy mô lớn, tập trung
  • B. Áp dụng rộng rãi khoa học kỹ thuật
  • C. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch có tính chu kỳ
  • D. Sản phẩm đa dạng, phong phú về chủng loại

Câu 3: Yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu mùa vụ và loại cây trồng phù hợp ở mỗi vùng. Ví dụ, vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm thường phát triển mạnh loại cây trồng nào?

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa gạo
  • C. Ngô
  • D. Đậu tương

Câu 4: Đất đai là tư liệu sản xuất cơ bản trong nông nghiệp. Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sản xuất lương thực?

  • A. Đất badan
  • B. Đất feralit
  • C. Đất xám
  • D. Đất phù sa

Câu 5: Nguồn nước có vai trò quyết định đối với sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng. Hình thức tưới tiêu nào sau đây được xem là tiết kiệm nước và hiệu quả nhất trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Tưới tràn
  • B. Tưới ngập
  • C. Tưới nhỏ giọt
  • D. Tưới phun mưa

Câu 6: Địa hình có độ dốc lớn thường gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt. Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất và tăng hiệu quả sử dụng đất ở vùng đồi núi?

  • A. Độc canh
  • B. Ruộng bậc thang
  • C. Thâm canh
  • D. Gối vụ

Câu 7: Tiến bộ khoa học - công nghệ đóng góp lớn vào việc tăng năng suất và chất lượng nông sản. Ứng dụng nào sau đây của công nghệ sinh học có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giống cây trồng mới?

  • A. Cơ giới hóa nông nghiệp
  • B. Thủy lợi hóa
  • C. Sử dụng phân bón hóa học
  • D. Công nghệ ген (chuyển gen)

Câu 8: Thị trường tiêu thụ có vai trò định hướng sản xuất nông nghiệp. Khi nhu cầu thị trường về một loại nông sản tăng cao, người nông dân thường có xu hướng nào?

  • A. Mở rộng diện tích và tăng sản lượng loại nông sản đó
  • B. Giảm diện tích và chuyển sang cây trồng khác
  • C. Giữ nguyên diện tích và sản lượng
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu, bỏ qua thị trường nội địa

Câu 9: Chính sách của nhà nước có ảnh hưởng lớn đến phát triển nông nghiệp. Chính sách nào sau đây có thể khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Tăng thuế đối với sản phẩm nông nghiệp
  • B. Hạn chế nhập khẩu nông sản
  • C. Ưu đãi về vốn và thuế cho doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao
  • D. Quản lý giá nông sản theo hướng giảm giá

Câu 10: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường. Chức năng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản
  • B. Điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nguồn nước
  • C. Phát triển du lịch sinh thái
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính "dài ngày" của sản xuất lâm nghiệp?

  • A. Thu hoạch sản phẩm hàng năm
  • B. Vốn đầu tư ít, thu hồi nhanh
  • C. Sử dụng nhiều lao động thời vụ
  • D. Chu kỳ sinh trưởng và khai thác kéo dài hàng chục, thậm chí hàng trăm năm

Câu 12: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của rừng tự nhiên trên thế giới?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Đất đai
  • D. Sinh vật

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác lâm sản?

  • A. Trồng rừng
  • B. Bảo vệ rừng
  • C. Khai thác gỗ
  • D. Chế biến lâm sản

Câu 14: Để phát triển lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Khai thác tối đa rừng tự nhiên
  • B. Kết hợp trồng và bảo vệ rừng, khai thác hợp lý
  • C. Tập trung trồng rừng kinh tế, bỏ qua rừng tự nhiên
  • D. Xuất khẩu gỗ thô để tăng thu nhập

Câu 15: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong cung cấp nguồn protein cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây đang phát triển mạnh mẽ hiện nay?

  • A. Đánh bắt ven bờ
  • B. Đánh bắt xa bờ
  • C. Nuôi quảng canh trong ao hồ tự nhiên
  • D. Nuôi công nghiệp trong ao, hồ, lồng bè

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây phản ánh sự phụ thuộc của ngành thủy sản vào yếu tố tự nhiên?

  • A. Sản lượng và chủng loại thủy sản thay đổi theo mùa và vùng
  • B. Ứng dụng mạnh mẽ khoa học kỹ thuật trong nuôi trồng
  • C. Sản phẩm chủ yếu phục vụ xuất khẩu
  • D. Quy trình sản xuất khép kín, ít chịu ảnh hưởng bên ngoài

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất nuôi trồng thủy sản?

  • A. Diện tích mặt nước nuôi trồng
  • B. Số lượng giống thả nuôi
  • C. Chất lượng nguồn nước và thức ăn
  • D. Kỹ thuật đánh bắt

Câu 18: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản nước mặn?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Biển Đông
  • C. Vịnh Thái Lan
  • D. Biển Hoa Đông

Câu 19: Để khai thác và nuôi trồng thủy sản bền vững, cần chú trọng đến biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường đánh bắt xa bờ
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng công nghiệp
  • C. Sử dụng chất nổ và xung điện để đánh bắt
  • D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, kiểm soát ô nhiễm môi trường nước

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2020, trong đó khu vực nông, lâm, thủy sản chiếm tỷ trọng thấp nhất. Điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó như thế nào?

  • A. Nền kinh tế lạc hậu, phụ thuộc vào nông nghiệp
  • B. Nền kinh tế đang chuyển dịch sang công nghiệp hóa
  • C. Nền kinh tế phát triển, có cơ cấu kinh tế hiện đại
  • D. Nền kinh tế chú trọng phát triển dịch vụ

Câu 21: Khu vực Đông Nam Á có nhiều quốc gia phát triển nông nghiệp lúa nước. Nhân tố tự nhiên nào tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển lúa nước ở khu vực này?

  • A. Địa hình núi cao
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm và mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • C. Đất badan màu mỡ
  • D. Khoáng sản phong phú

Câu 22: Sự phân bố các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa trên thế giới chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố nào sau đây?

  • A. Mật độ dân số
  • B. Trình độ khoa học kỹ thuật
  • C. Nguồn lao động
  • D. Điều kiện tự nhiên và thị trường

Câu 23: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp đối mặt với nhiều thách thức. Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp
  • C. Áp dụng các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn
  • D. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn

Câu 24: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của một tỉnh (đơn vị: tấn). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của tỉnh đó qua các năm?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 25: Việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp mang lại lợi ích kinh tế lớn, nhưng cũng có thể gây ra vấn đề gì về môi trường?

  • A. Tăng độ che phủ rừng
  • B. Suy thoái đa dạng sinh học và ô nhiễm đất, nước
  • C. Cải thiện chất lượng đất
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính

Câu 26: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, hướng đi nào sau đây được xem là hiệu quả?

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Xuất khẩu nông sản với giá thấp
  • D. Đẩy mạnh chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản

Câu 27: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Tổ hợp tác
  • C. Trang trại
  • D. Hợp tác xã

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát, phòng cháy rừng
  • D. Phát triển du lịch sinh thái bền vững

Câu 29: Cho tình huống: Một vùng ven biển thường xuyên bị xâm nhập mặn. Loại cây trồng nào sau đây phù hợp để phát triển nông nghiệp ở vùng này?

  • A. Lúa
  • B. Ngô
  • C. Khoai lang
  • D. Mía

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào?

  • A. Độc canh một loại cây trồng
  • B. Sản xuất theo kinh nghiệm truyền thống
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và áp dụng khoa học kỹ thuật
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường xuất khẩu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây của ngành?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính 'mùa vụ' trong sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu mùa vụ và loại cây trồng phù hợp ở mỗi vùng. Ví dụ, vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm thường phát triển mạnh loại cây trồng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đất đai là tư liệu sản xuất cơ bản trong nông nghiệp. Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sản xuất lương thực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nguồn nước có vai trò quyết định đối với sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng. Hình thức tưới tiêu nào sau đây được xem là tiết kiệm nước và hiệu quả nhất trong nông nghiệp hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Địa hình có độ dốc lớn thường gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt. Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất và tăng hiệu quả sử dụng đất ở vùng đồi núi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tiến bộ khoa học - công nghệ đóng góp lớn vào việc tăng năng suất và chất lượng nông sản. Ứng dụng nào sau đây của công nghệ sinh học có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giống cây trồng mới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thị trường tiêu thụ có vai trò định hướng sản xuất nông nghiệp. Khi nhu cầu thị trường về một loại nông sản tăng cao, người nông dân thường có xu hướng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chính sách của nhà nước có ảnh hưởng lớn đến phát triển nông nghiệp. Chính sách nào sau đây có thể khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường. Chức năng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính 'dài ngày' của sản xuất lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của rừng tự nhiên trên thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác lâm sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để phát triển lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong cung cấp nguồn protein cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây đang phát triển mạnh mẽ hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây phản ánh sự phụ thuộc của ngành thủy sản vào yếu tố tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất nuôi trồng thủy sản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản nước mặn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để khai thác và nuôi trồng thủy sản bền vững, cần chú trọng đến biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia năm 2020, trong đó khu vực nông, lâm, thủy sản chiếm tỷ trọng thấp nhất. Điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khu vực Đông Nam Á có nhiều quốc gia phát triển nông nghiệp lúa nước. Nhân tố tự nhiên nào tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển lúa nước ở khu vực này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Sự phân bố các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa trên thế giới chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp đối mặt với nhiều thách thức. Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của một tỉnh (đơn vị: tấn). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của tỉnh đó qua các năm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp mang lại lợi ích kinh tế lớn, nhưng cũng có thể gây ra vấn đề gì về môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, hướng đi nào sau đây được xem là hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên rừng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho tình huống: Một vùng ven biển thường xuyên bị xâm nhập mặn. Loại cây trồng nào sau đây phù hợp để phát triển nông nghiệp ở vùng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • D. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản xuất mang tính mùa vụ rõ rệt.
  • B. Đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi.
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
  • D. Tính ổn định cao về sản lượng và chất lượng sản phẩm.

Câu 3: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Nguồn nước.

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của tiến bộ khoa học - công nghệ trong việc nâng cao năng suất cây trồng?

  • A. Luân canh cây trồng.
  • B. Thâm canh tăng vụ.
  • C. Sử dụng giống cây trồng biến đổi gen.
  • D. Cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là thông qua chức năng nào?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu tiêu dùng.
  • B. Phòng hộ, bảo vệ đất và nguồn nước, điều hòa khí hậu.
  • C. Tạo cảnh quan và phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Góp phần xóa đói giảm nghèo và tạo việc làm cho người dân.

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tác động MẠNH MẼ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng ở khu vực nông thôn hiện nay?

  • A. Trình độ dân trí và tập quán canh tác.
  • B. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thủy lợi.
  • D. Thị trường tiêu thụ và nhu cầu thị trường.

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ sản xuất hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Hộ gia đình nông dân.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Trang trại nông nghiệp.

Câu 8: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở vùng ven biển và hải đảo. Nguyên nhân chính là do

  • A. Điều kiện tự nhiên ở vùng ven biển và hải đảo rất thuận lợi.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản trong nước và xuất khẩu giảm mạnh.
  • C. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm.
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước đối với ngành khai thác thủy sản.

Câu 9: Đâu là vai trò của tài nguyên đất đối với sản xuất nông nghiệp mà các yếu tố khác không thể thay thế được?

  • A. Cung cấp nước cho cây trồng.
  • B. Là môi trường để cây trồng sinh trưởng và phát triển.
  • C. Điều hòa nhiệt độ cho cây trồng.
  • D. Cung cấp ánh sáng cho cây trồng quang hợp.

Câu 10: Để sử dụng hiệu quả tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • C. Thâm canh, tăng vụ và sử dụng phân bón hợp lý.
  • D. Áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Khí hậu phân mùa tạo điều kiện hình thành cơ cấu mùa vụ đa dạng.
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm cho phép trồng nhiều loại cây nhiệt đới.
  • C. Lượng mưa lớn đảm bảo nguồn nước tưới cho cây trồng.
  • D. Độ ẩm cao thuận lợi cho phát triển chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 12: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia, trong đó tỷ trọng ngành nông, lâm, thủy sản giảm liên tục trong giai đoạn 2000-2020. Điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành nông nghiệp?

  • A. Ngành nông nghiệp ngày càng kém phát triển.
  • B. Ngành nông nghiệp đang bị thu hẹp về quy mô.
  • C. Ngành nông nghiệp đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hóa.
  • D. Ngành nông nghiệp phát triển theo hướng bền vững.

Câu 13: Đánh giá vai trò của thị trường tiêu thụ đối với sự phát triển và phân bố của các vùng chuyên canh nông nghiệp.

  • A. Thị trường không ảnh hưởng đến sự phát triển vùng chuyên canh.
  • B. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến quy mô sản xuất.
  • C. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
  • D. Thị trường định hướng sản xuất và phân bố vùng chuyên canh.

Câu 14: Cho một ví dụ về tác động tiêu cực của việc khai thác tài nguyên rừng quá mức đến môi trường và đời sống con người.

  • A. Tăng cường khả năng hấp thụ khí CO2.
  • B. Gây xói mòn đất, lũ lụt và hạn hán.
  • C. Cung cấp nhiều gỗ và lâm sản hơn.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 15: Giải thích tại sao sản xuất nông nghiệp lại có tính mùa vụ?

  • A. Do trình độ kỹ thuật canh tác còn lạc hậu.
  • B. Do diện tích đất canh tác bị hạn chế.
  • C. Do đặc điểm sinh học của cây trồng, vật nuôi và yếu tố tự nhiên.
  • D. Do nhu cầu thị trường có tính thời vụ.

Câu 16: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp truyền thống về mục tiêu và phương pháp sản xuất.

  • A. Nông nghiệp sinh thái sử dụng nhiều phân bón hóa học hơn.
  • B. Nông nghiệp sinh thái chú trọng bảo vệ môi trường, nông nghiệp truyền thống chú trọng năng suất.
  • C. Nông nghiệp sinh thái đòi hỏi vốn đầu tư lớn hơn.
  • D. Nông nghiệp sinh thái chỉ phù hợp với quy mô nhỏ.

Câu 17: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp, hãy dự đoán vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành trồng cây công nghiệp dài ngày?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần ưu tiên áp dụng những giải pháp nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác tiết kiệm nước và giống cây chống chịu.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa địa hình và việc lựa chọn phương thức canh tác trong sản xuất nông nghiệp.

  • A. Địa hình không ảnh hưởng đến phương thức canh tác.
  • B. Địa hình dốc phù hợp canh tác bậc thang, địa hình bằng phẳng canh tác đồng ruộng.
  • C. Địa hình cao chỉ trồng được cây công nghiệp.
  • D. Địa hình thấp chỉ nuôi được thủy sản.

Câu 20: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Hãy nhận xét về sự thay đổi sản lượng và rút ra xu hướng phát triển của ngành trồng trọt.

  • A. Sản lượng nông sản tăng, ngành trồng trọt phát triển theo hướng tăng sản lượng.
  • B. Sản lượng nông sản giảm, ngành trồng trọt suy thoái.
  • C. Sản lượng nông sản ổn định, ngành trồng trọt không có nhiều thay đổi.
  • D. Không thể nhận xét được xu hướng phát triển từ bảng số liệu.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây quyết định tính mùa vụ trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Nguồn thức ăn.
  • B. Nhiệt độ nước.
  • C. Độ mặn của nước.
  • D. Chất lượng nước.

Câu 22: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Chính sách hạn chế nhập khẩu nông sản.
  • B. Chính sách tăng thuế nông nghiệp.
  • C. Chính sách hỗ trợ vốn và tín dụng cho nông dân.
  • D. Chính sách khuyến khích sản xuất nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 23: Trong ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng tự nhiên một cách hiệu quả nhất?

  • A. Khai thác rừng trồng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.
  • C. Xây dựng khu công nghiệp trong rừng.
  • D. Khoanh nuôi và phục hồi rừng tự nhiên.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng và đa dạng.
  • B. Diện tích đất canh tác ngày càng mở rộng.
  • C. Lao động nông nghiệp ngày càng dồi dào.
  • D. Điều kiện tự nhiên ngày càng thuận lợi.

Câu 25: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sản xuất nông nghiệp ở khu vực nông thôn.

  • A. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.
  • B. Đô thị hóa làm giảm diện tích đất nông nghiệp và thay đổi cơ cấu sản xuất.
  • C. Đô thị hóa giúp tăng năng suất cây trồng.
  • D. Đô thị hóa tạo điều kiện phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 26: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản tràn lan.
  • C. Kết hợp khai thác hợp lý với nuôi trồng có quy hoạch.
  • D. Chỉ tập trung vào nuôi trồng thủy sản.

Câu 27: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, trình độ phát triển khoa học - công nghệ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Quy mô sản xuất.
  • B. Cơ cấu sản xuất.
  • C. Phân bố sản xuất.
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm.

Câu 28: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa vai trò của ngành nông nghiệp ở các nước đang phát triển và các nước phát triển?

  • A. Ở nước phát triển, nông nghiệp quan trọng hơn về xuất khẩu.
  • B. Ở nước đang phát triển, nông nghiệp quan trọng hơn về kinh tế và lao động.
  • C. Ở nước phát triển, nông nghiệp đóng góp nhiều hơn vào GDP.
  • D. Vai trò của nông nghiệp là giống nhau ở cả hai nhóm nước.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Trồng cây chắn gió, chắn sóng.
  • B. Xây dựng đê điều kiên cố.
  • C. Chủ động phòng tránh và thích ứng với thiên tai.
  • D. Khắc phục hậu quả sau thiên tai.

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế?

  • A. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
  • B. Tăng cường sản xuất nông sản thô.
  • C. Giữ nguyên phương thức sản xuất truyền thống.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chất lượng và bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của tiến bộ khoa học - công nghệ trong việc nâng cao năng suất cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là thông qua chức năng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tác động MẠNH MẼ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng ở khu vực nông thôn hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ sản xuất hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở vùng ven biển và hải đảo. Nguyên nhân chính là do

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là vai trò của tài nguyên đất đối với sản xuất nông nghiệp mà các yếu tố khác không thể thay thế được?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để sử dụng hiệu quả tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia, trong đó tỷ trọng ngành nông, lâm, thủy sản giảm liên tục trong giai đoạn 2000-2020. Điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đánh giá vai trò của thị trường tiêu thụ đối với sự phát triển và phân bố của các vùng chuyên canh nông nghiệp.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho một ví dụ về tác động tiêu cực của việc khai thác tài nguyên rừng quá mức đến môi trường và đời sống con người.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Giải thích tại sao sản xuất nông nghiệp lại có tính mùa vụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp truyền thống về mục tiêu và phương pháp sản xuất.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp, hãy dự đoán vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành trồng cây công nghiệp dài ngày?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần ưu tiên áp dụng những giải pháp nào để đảm bảo tính bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa địa hình và việc lựa chọn phương thức canh tác trong sản xuất nông nghiệp.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Hãy nhận xét về sự thay đổi sản lượng và rút ra xu hướng phát triển của ngành trồng trọt.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây quyết định tính mùa vụ trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng tự nhiên một cách hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sản xuất nông nghiệp ở khu vực nông thôn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, trình độ phát triển khoa học - công nghệ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa vai trò của ngành nông nghiệp ở các nước đang phát triển và các nước phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế?

Xem kết quả