15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp hiện đại ngày càng có xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao. Xu hướng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Tăng cường đa dạng cây trồng, vật nuôi trên cùng diện tích.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác ở các vùng đất mới.

Câu 2: Quan sát bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia năm 2020:
Quốc gia | Sản lượng (triệu tấn)
Trung Quốc | 211.9
Ấn Độ | 178.3
Việt Nam | 42.8
(Nguồn: FAOSTAT 2021)
Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, nhận định nào sau đây về sản xuất lúa gạo là ĐÚNG?

  • A. Việt Nam có sản lượng lúa gạo cao nhất thế giới.
  • B. Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc và Ấn Độ cộng lại chỉ tương đương Việt Nam.
  • C. Các nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất đều nằm ở châu Âu.
  • D. Châu Á là khu vực sản xuất lúa gạo chủ yếu trên thế giới.

Câu 3: Cây lúa mì thích hợp với điều kiện khí hậu và đất đai nào sau đây?

  • A. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
  • B. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.
  • C. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
  • D. Cận nhiệt, khô hạn, đất cát pha.

Câu 4: Cây ngô (bắp) là cây lương thực quan trọng ở nhiều khu vực trên thế giới. Đặc điểm sinh thái nào giúp cây ngô có thể trồng được ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?

  • A. Khả năng thích nghi với sự dao động của khí hậu.
  • B. Yêu cầu nhiệt độ rất cao quanh năm.
  • C. Chỉ phát triển tốt ở vùng đất ngập nước.
  • D. Chống chịu tốt với giá rét kéo dài.

Câu 5: Tại sao chăn nuôi theo phương pháp công nghiệp (chăn nuôi tập trung quy mô lớn, áp dụng khoa học kỹ thuật) lại trở thành xu hướng phổ biến ở nhiều quốc gia phát triển và đang phát triển?

  • A. Giúp vật nuôi dễ dàng thích nghi với môi trường tự nhiên.
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho trang thiết bị hiện đại.
  • C. Hạn chế tối đa sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường lớn.

Câu 6: So với cây lúa mì, cây củ cải đường được trồng chủ yếu ở những khu vực có đặc điểm khí hậu nào?

  • A. Ôn đới và cận nhiệt.
  • B. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Cận xích đạo khô hạn.
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 7: Cây cao su là cây công nghiệp nhiệt đới quan trọng. Loại đất nào sau đây thường được coi là phù hợp nhất để trồng cây cao su với năng suất cao?

  • A. Đất phù sa ven sông.
  • B. Đất feralit trên đá vôi.
  • C. Đất phèn, đất mặn.
  • D. Đất badan (bazan).

Câu 8: Chăn nuôi bò sữa thường phát triển mạnh ở các vùng ôn đới và cận nhiệt có đồng cỏ tự nhiên hoặc trồng cỏ thâm canh. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành này ở các khu vực đó?

  • A. Thị trường tiêu thụ sữa tươi giá rẻ.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá thấp.
  • C. Nguồn thức ăn xanh phong phú và công nghệ chế biến, bảo quản hiện đại.
  • D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm thích hợp cho bò sữa.

Câu 9: So sánh đặc điểm của cây lúa gạo và cây lúa mì, điểm khác biệt cơ bản về điều kiện sinh thái là gì?

  • A. Lúa gạo ưa đất khô, lúa mì ưa đất ẩm.
  • B. Lúa gạo ưa khí hậu nóng ẩm, cần ngập nước; lúa mì ưa khí hậu ấm, khô, không cần ngập nước.
  • C. Lúa gạo được trồng ở ôn đới, lúa mì được trồng ở nhiệt đới.
  • D. Lúa gạo không cần phù sa, lúa mì rất cần phù sa.

Câu 10: Vai trò "lá phổi xanh của Trái Đất" của rừng thể hiện rõ nhất ở chức năng nào sau đây?

  • A. Hấp thụ khí CO2 và thải ra khí O2.
  • B. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
  • C. Bảo vệ đất khỏi xói mòn.
  • D. Điều hòa dòng chảy của sông ngòi.

Câu 11: Tình trạng suy giảm tài nguyên rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay chủ yếu là do những nguyên nhân nào?

  • A. Biến đổi khí hậu làm tăng lượng mưa.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.
  • C. Khai thác gỗ quá mức, cháy rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng.
  • D. Sự gia tăng các loài động vật ăn thực vật.

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp nhưng lại có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phục hồi và phát triển bền vững tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác gỗ.
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • C. Chế biến lâm sản.
  • D. Xuất khẩu gỗ và lâm sản.

Câu 13: Đối tượng sản xuất của ngành lâm nghiệp có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với ngành nông nghiệp (trồng trọt ngắn ngày)?

  • A. Có thể di chuyển được.
  • B. Chu kỳ sinh trưởng ngắn, thu hoạch nhanh.
  • C. Chu kỳ sinh trưởng dài, chậm và thường phân bố trên không gian rộng.
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên.

Câu 14: Ngành thủy sản bao gồm hai hoạt động chính là khai thác và nuôi trồng. Hoạt động nào sau đây có xu hướng ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn và đóng góp tỷ trọng lớn hơn vào tổng sản lượng thủy sản toàn cầu trong những năm gần đây?

  • A. Khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Săn bắt cá voi.
  • D. Đánh bắt xa bờ.

Câu 15: Vùng biển nào sau đây nổi tiếng thế giới về hoạt động khai thác thủy sản với sản lượng lớn, chủ yếu nhờ sự gặp gỡ của các dòng biển nóng và lạnh tạo nên ngư trường giàu dinh dưỡng?

  • A. Vùng biển Bắc Đại Tây Dương (Ngư trường Đông Bắc Đại Tây Dương).
  • B. Vùng biển Caribê.
  • C. Vùng biển Địa Trung Hải.
  • D. Vùng biển Đông Nam Á (ngoại trừ các ngư trường lớn).

Câu 16: Nuôi trồng thủy sản trên thế giới phát triển mạnh ở những khu vực nào?

  • A. Các vùng sa mạc ven biển.
  • B. Các vùng núi cao có nhiều hồ tự nhiên.
  • C. Các vùng ven biển, cửa sông, đầm phá và nội địa có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • D. Các đảo quốc nhỏ giữa đại dương.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây trong ngành thủy sản có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi tự nhiên và chủ động tạo ra nguồn cung sản phẩm?

  • A. Đánh bắt xa bờ bằng tàu lớn.
  • B. Sử dụng công nghệ định vị cá.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn biển.
  • D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.

Câu 18: Dựa vào đặc điểm sinh thái, loại cây lương thực nào sau đây thường được trồng ở vùng đồng bằng có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới ẩm, đặc biệt là ở châu Á?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Lúa mạch.
  • C. Khoai tây.
  • D. Củ cải đường.

Câu 19: Phân tích vai trò kinh tế của ngành nông nghiệp. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của nông nghiệp vào an ninh lương thực quốc gia và thế giới?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Sản xuất lương thực, thực phẩm nuôi sống con người.
  • C. Cung cấp sản phẩm xuất khẩu, mang lại ngoại tệ.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân nông thôn.

Câu 20: Một quốc gia có diện tích rừng trồng tăng nhanh trong những năm gần đây, đồng thời thực hiện tốt công tác bảo vệ rừng tự nhiên. Điều này cho thấy quốc gia đó đang chú trọng phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng nào?

  • A. Chỉ tập trung khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu gỗ.
  • C. Phát triển bền vững, kết hợp trồng, bảo vệ và khai thác hợp lý.
  • D. Biến toàn bộ diện tích rừng thành đất nông nghiệp.

Câu 21: Ngành chăn nuôi có mối liên hệ chặt chẽ với ngành trồng trọt. Mối liên hệ nào sau đây là phổ biến và quan trọng nhất?

  • A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt.
  • B. Trồng trọt cạnh tranh trực tiếp diện tích đất với chăn nuôi.
  • C. Sản phẩm của trồng trọt chỉ dùng cho con người, không dùng cho vật nuôi.
  • D. Chăn nuôi chỉ phụ thuộc vào đồng cỏ tự nhiên, không cần cây trồng.

Câu 22: Tại sao việc phát triển nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là nuôi biển, lại được coi là giải pháp quan trọng để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thủy sản ngày càng tăng của thế giới?

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên là vô hạn.
  • B. Nuôi trồng thủy sản có chi phí thấp hơn khai thác.
  • C. Nuôi trồng không gây ra bất kỳ tác động tiêu cực nào đến môi trường.
  • D. Nguồn lợi tự nhiên có hạn và đang suy giảm, nuôi trồng giúp chủ động tăng sản lượng và đa dạng hóa loài.

Câu 23: Phân tích tình hình sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển. Thách thức lớn nhất mà ngành nông nghiệp của các nước này thường phải đối mặt là gì?

  • A. Thừa thãi công nghệ hiện đại.
  • B. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở hạ tầng kém phát triển, trình độ khoa học kỹ thuật lạc hậu.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm quá lớn.
  • D. Điều kiện tự nhiên quá thuận lợi, không cần cải tạo.

Câu 24: Để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, cần ưu tiên các giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung khai thác tối đa gỗ quý.
  • B. Ngăn cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác.
  • C. Kết hợp chặt chẽ giữa trồng rừng, bảo vệ rừng và khai thác hợp lý, chế biến sâu lâm sản.
  • D. Chỉ trồng các loại cây gỗ có chu kỳ sinh trưởng ngắn.

Câu 25: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của ngành nông nghiệp?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Cung cấp sản phẩm xuất khẩu.
  • D. Sản xuất máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác.

Câu 26: Việc áp dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật tiên tiến (giống mới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, tưới tiêu hiện đại) trong trồng trọt có tác động chủ yếu là gì?

  • A. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và giảm thiểu tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên.
  • B. Giảm chi phí sản xuất một cách đáng kể.
  • C. Chỉ phù hợp với các loại cây trồng truyền thống.
  • D. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 27: Tại sao các quốc gia có diện tích rừng nhiệt đới lớn như Brazil, Indonesia lại phải đối mặt với thách thức nghiêm trọng trong việc bảo vệ rừng?

  • A. Rừng nhiệt đới không có giá trị kinh tế.
  • B. Áp lực khai thác gỗ, mở rộng diện tích nông nghiệp và dân cư, cháy rừng diễn ra phức tạp.
  • C. Khí hậu nhiệt đới quá khắc nghiệt cho sự phát triển của rừng.
  • D. Thiếu các loài động vật giúp phát tán hạt giống.

Câu 28: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng đối với nhiều quốc gia ven biển. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của ngành thủy sản vào nguồn cung đạm động vật cho con người?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dệt may.
  • B. Tạo ra cảnh quan du lịch biển.
  • C. Cung cấp cá, tôm, cua và các hải sản khác làm thực phẩm.
  • D. Sản xuất năng lượng từ sóng biển.

Câu 29: So sánh hoạt động khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản, điểm khác biệt cơ bản về tính chủ động trong sản xuất là gì?

  • A. Cả hai đều hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên.
  • B. Khai thác chủ động hơn nuôi trồng.
  • C. Cả hai đều có thể kiểm soát hoàn toàn quy trình.
  • D. Nuôi trồng có tính chủ động cao hơn trong việc kiểm soát giống, môi trường, thức ăn, chu kỳ sinh trưởng.

Câu 30: Để đối phó với tình trạng cạn kiệt nguồn lợi thủy sản tự nhiên ở nhiều vùng biển, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

  • A. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản, kết hợp quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi.
  • B. Ngăn cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác thủy sản.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ lao động thủy sản sang ngành nghề khác.
  • D. Chỉ tập trung khai thác các loài có giá trị kinh tế cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ngành nông nghiệp hiện đại ngày càng có xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao. Xu hướng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quan sát bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia năm 2020:
Quốc gia | Sản lượng (triệu tấn)
Trung Quốc | 211.9
Ấn Độ | 178.3
Việt Nam | 42.8
(Nguồn: FAOSTAT 2021)
Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, nhận định nào sau đây về sản xuất lúa gạo là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cây lúa mì thích hợp với điều kiện khí hậu và đất đai nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cây ngô (bắp) là cây lương thực quan trọng ở nhiều khu vực trên thế giới. Đặc điểm sinh thái nào giúp cây ngô có thể trồng được ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao chăn nuôi theo phương pháp công nghiệp (chăn nuôi tập trung quy mô lớn, áp dụng khoa học kỹ thuật) lại trở thành xu hướng phổ biến ở nhiều quốc gia phát triển và đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So với cây lúa mì, cây củ cải đường được trồng chủ yếu ở những khu vực có đặc điểm khí hậu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cây cao su là cây công nghiệp nhiệt đới quan trọng. Loại đất nào sau đây thường được coi là phù hợp nhất để trồng cây cao su với năng suất cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chăn nuôi bò sữa thường phát triển mạnh ở các vùng ôn đới và cận nhiệt có đồng cỏ tự nhiên hoặc trồng cỏ thâm canh. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành này ở các khu vực đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: So sánh đặc điểm của cây lúa gạo và cây lúa mì, điểm khác biệt cơ bản về điều kiện sinh thái là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vai trò 'lá phổi xanh của Trái Đất' của rừng thể hiện rõ nhất ở chức năng nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tình trạng suy giảm tài nguyên rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay chủ yếu là do những nguyên nhân nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp nhưng lại có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phục hồi và phát triển bền vững tài nguyên rừng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đối tượng sản xuất của ngành lâm nghiệp có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với ngành nông nghiệp (trồng trọt ngắn ngày)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Ngành thủy sản bao gồm hai hoạt động chính là khai thác và nuôi trồng. Hoạt động nào sau đây có xu hướng ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn và đóng góp tỷ trọng lớn hơn vào tổng sản lượng thủy sản toàn cầu trong những năm gần đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Vùng biển nào sau đây nổi tiếng thế giới về hoạt động khai thác thủy sản với sản lượng lớn, chủ yếu nhờ sự gặp gỡ của các dòng biển nóng và lạnh tạo nên ngư trường giàu dinh dưỡng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nuôi trồng thủy sản trên thế giới phát triển mạnh ở những khu vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hoạt động nào sau đây trong ngành thủy sản có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi tự nhiên và chủ động tạo ra nguồn cung sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dựa vào đặc điểm sinh thái, loại cây lương thực nào sau đây thường được trồng ở vùng đồng bằng có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới ẩm, đặc biệt là ở châu Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phân tích vai trò kinh tế của ngành nông nghiệp. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của nông nghiệp vào an ninh lương thực quốc gia và thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một quốc gia có diện tích rừng trồng tăng nhanh trong những năm gần đây, đồng thời thực hiện tốt công tác bảo vệ rừng tự nhiên. Điều này cho thấy quốc gia đó đang chú trọng phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Ngành chăn nuôi có mối liên hệ chặt chẽ với ngành trồng trọt. Mối liên hệ nào sau đây là phổ biến và quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao việc phát triển nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là nuôi biển, lại được coi là giải pháp quan trọng để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thủy sản ngày càng tăng của thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phân tích tình hình sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển. Thách thức lớn nhất mà ngành nông nghiệp của các nước này thường phải đối mặt là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, cần ưu tiên các giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của ngành nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc áp dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật tiên tiến (giống mới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, tưới tiêu hiện đại) trong trồng trọt có tác động chủ yếu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao các quốc gia có diện tích rừng nhiệt đới lớn như Brazil, Indonesia lại phải đối mặt với thách thức nghiêm trọng trong việc bảo vệ rừng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng đối với nhiều quốc gia ven biển. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của ngành thủy sản vào nguồn cung đạm động vật cho con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh hoạt động khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản, điểm khác biệt cơ bản về tính chủ động trong sản xuất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đối phó với tình trạng cạn kiệt nguồn lợi thủy sản tự nhiên ở nhiều vùng biển, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích yếu tố địa lý nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phát triển và phân bố của cây lúa nước trên thế giới?

  • A. Khí hậu nóng ẩm và nguồn nước dồi dào.
  • B. Đất phù sa màu mỡ ở các vùng đồng bằng.
  • C. Truyền thống canh tác lâu đời của người dân.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 2: Dựa vào đặc điểm sinh thái, hãy xác định loại cây trồng công nghiệp nào sau đây không thích hợp để phát triển mạnh ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa có đất đỏ ba dan giàu dinh dưỡng?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Củ cải đường.

Câu 3: Ngành chăn nuôi ngày càng phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa và chuyên môn hóa cao. Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy xu hướng này?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho từng loại vật nuôi.
  • B. Kinh nghiệm chăn nuôi truyền thống.
  • C. Sự phát triển của công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
  • D. Diện tích đồng cỏ chăn thả tự nhiên rộng lớn.

Câu 4: Quan sát biểu đồ (giả định) thể hiện sản lượng khai thác gỗ và trồng rừng của một quốc gia qua các năm. Nếu đường biểu diễn khai thác gỗ có xu hướng giảm nhẹ trong khi đường biểu diễn diện tích rừng trồng tăng nhanh, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành lâm nghiệp?

  • A. Ngành lâm nghiệp đang suy thoái do khai thác quá mức.
  • B. Ngành lâm nghiệp đang chuyển dịch sang hướng phát triển bền vững.
  • C. Quốc gia này đang đẩy mạnh khai thác rừng tự nhiên.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên đang được mở rộng.

Câu 5: Tại sao các nước phát triển thường có ngành chăn nuôi gia súc ăn thịt (bò, lợn) phát triển mạnh với quy mô lớn và năng suất cao?

  • A. Ứng dụng khoa học - kỹ thuật tiên tiến, nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên rộng lớn và khí hậu ôn đới mát mẻ.
  • C. Chi phí nhân công rẻ và truyền thống chăn nuôi lâu đời.
  • D. Nguồn nước sạch phong phú và ít dịch bệnh.

Câu 6: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành thủy sản nhưng có đặc điểm sản xuất gần giống với ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi theo trang trại)?

  • A. Khai thác cá ngừ đại dương trên biển.
  • B. Đánh bắt tôm, cua ven bờ.
  • C. Nuôi trồng tôm sú trong ao, đầm.
  • D. Khai thác rong biển tự nhiên.

Câu 7: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu của việc khai thác rừng bừa bãi, quá mức đối với môi trường tự nhiên?

  • A. Làm giảm nguồn cung cấp gỗ cho công nghiệp.
  • B. Gia tăng xói mòn đất, lũ lụt, hạn hán và biến đổi khí hậu.
  • C. Mất đi cảnh quan thiên nhiên đẹp.
  • D. Giảm diện tích đất dành cho nông nghiệp.

Câu 8: Một quốc gia có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, hệ thống sông ngòi dày đặc và người dân có kinh nghiệm lâu đời trong nuôi trồng thủy sản. Yếu tố địa lý nào đang được nhấn mạnh là lợi thế quan trọng nhất cho sự phát triển ngành nuôi trồng thủy sản của quốc gia này?

  • A. Điều kiện tự nhiên (bờ biển, sông ngòi) và kinh nghiệm sản xuất.
  • B. Thị trường xuất khẩu rộng lớn.
  • C. Ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • D. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.

Câu 9: So sánh sự khác nhau cơ bản về đối tượng sản xuất giữa ngành nông nghiệp (trồng trọt/chăn nuôi), lâm nghiệp và thủy sản (khai thác/nuôi trồng)?

  • A. Nông nghiệp chỉ là cây trồng, lâm nghiệp là rừng, thủy sản là cá.
  • B. Nông nghiệp và thủy sản là sinh vật nước, lâm nghiệp là sinh vật trên cạn.
  • C. Nông nghiệp là cây ngắn ngày, lâm nghiệp là cây dài ngày, thủy sản là động vật nước.
  • D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đều dựa vào các cơ thể sống nhưng có môi trường sống và chu kì sinh trưởng khác nhau.

Câu 10: Vùng Trung tâm Hoa Kỳ (Midwest) nổi tiếng là "vựa ngô" của thế giới. Phân tích sự kết hợp của các yếu tố địa lý nào giải thích cho sự phát triển mạnh mẽ của cây ngô tại đây?

  • A. Khí hậu cận nhiệt ẩm, đất phù sa ven sông Mississippi.
  • B. Đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ (đất đen), khí hậu lục địa ẩm có mùa hè nóng ẩm.
  • C. Địa hình đồi núi thấp, lượng mưa lớn quanh năm.
  • D. Gần các cảng biển lớn, thuận lợi cho xuất khẩu.

Câu 11: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Chức năng nào sau đây của rừng đóng góp trực tiếp nhất vào việc giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

  • A. Hấp thụ khí CO2 và giải phóng O2.
  • B. Chống xói mòn đất.
  • C. Điều hòa dòng chảy nước.
  • D. Cung cấp gỗ và lâm sản.

Câu 12: So sánh ngành khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản, hoạt động nào có tiềm năng phát triển không giới hạn bởi trữ lượng tự nhiên và có thể chủ động kiểm soát quy mô sản xuất?

  • A. Khai thác thủy sản.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Cả hai hoạt động đều có tiềm năng như nhau.
  • D. Cả hai hoạt động đều bị giới hạn bởi trữ lượng tự nhiên.

Câu 13: Tại sao các vùng đồng bằng châu thổ lớn ở châu Á (sông Hồng, sông Cửu Long, sông Hằng...) lại trở thành các trung tâm sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới?

  • A. Khí hậu ôn đới và đất đai khô cằn.
  • B. Địa hình đồi núi và nguồn nước ít.
  • C. Đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, nguồn nước dồi dào.
  • D. Gần các sa mạc lớn, thuận lợi cho tưới tiêu.

Câu 14: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại mang lại tác động tích cực chủ yếu nào?

  • A. Tạo ra giống cây trồng, vật nuôi có năng suất, chất lượng cao, chống chịu tốt với sâu bệnh và điều kiện bất lợi.
  • B. Giảm chi phí sản xuất đáng kể.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng phân bón hóa học.

Câu 15: Rừng phòng hộ ven biển có vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề môi trường nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ quý.
  • B. Chống sạt lở bờ biển, chắn gió, chắn cát, ngăn mặn.
  • C. Là nơi cư trú của động vật hoang dã.
  • D. Điều hòa khí hậu toàn cầu.

Câu 16: Phân tích yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến quyết định lựa chọn loại vật nuôi (gia súc, gia cầm) để phát triển tại một vùng?

  • A. Nguồn thức ăn sẵn có và điều kiện khí hậu.
  • B. Thị trường tiêu thụ và tập quán ăn uống của người dân.
  • C. Điều kiện chuồng trại và phòng chống dịch bệnh.
  • D. Độ cao trung bình của địa hình so với mực nước biển.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây trong ngành thủy sản được xem là giải pháp quan trọng hàng đầu để giảm áp lực lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang có nguy cơ cạn kiệt?

  • A. Tăng cường khai thác ở các vùng biển xa bờ.
  • B. Hiện đại hóa tàu thuyền đánh bắt.
  • C. Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • D. Tăng cường xuất khẩu thủy sản.

Câu 18: Phân biệt điểm khác nhau cơ bản giữa sản xuất nông nghiệp theo chiều rộng và theo chiều sâu?

  • A. Chiều rộng dựa vào mở rộng diện tích; chiều sâu dựa vào tăng năng suất trên đơn vị diện tích.
  • B. Chiều rộng dựa vào khoa học kỹ thuật; chiều sâu dựa vào kinh nghiệm truyền thống.
  • C. Chiều rộng chỉ có ở các nước phát triển; chiều sâu chỉ có ở các nước đang phát triển.
  • D. Chiều rộng tập trung vào cây trồng; chiều sâu tập trung vào vật nuôi.

Câu 19: Tại sao các vùng rừng nhiệt đới ẩm thường có đa dạng sinh học cao nhưng lại khó khăn trong việc khai thác gỗ bền vững?

  • A. Cây gỗ có chất lượng thấp.
  • B. Diện tích rừng quá nhỏ.
  • C. Chỉ có một vài loài cây có giá trị kinh tế.
  • D. Nhiều loài cây gỗ quý phân bố rải rác, khó khăn cho việc khai thác chọn lọc và nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học cao khi khai thác.

Câu 20: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ quy hoạch phát triển nông nghiệp cho một vùng đất khô hạn nhưng có nguồn nước ngầm. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất để đảm bảo hiệu quả kinh tế và sử dụng tài nguyên nước bền vững?

  • A. Trồng lúa nước trên diện rộng.
  • B. Phát triển chăn thả gia súc quy mô lớn.
  • C. Áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt cho các loại cây trồng chịu hạn hoặc chăn nuôi gia súc theo hình thức công nghiệp.
  • D. Trồng rừng sản xuất cây lấy gỗ.

Câu 21: Ngành nông nghiệp hiện đại ở nhiều nước phát triển có xu hướng ứng dụng tự động hóa và robot. Tác động chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Giảm năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • B. Tăng nhu cầu về lao động thủ công.
  • C. Làm giảm chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Tăng hiệu quả sản xuất, giảm sức lao động của con người và có thể giảm chi phí dài hạn.

Câu 22: Phân tích vai trò của các dòng hải lưu đối với hoạt động khai thác thủy sản ở các vùng biển ôn đới?

  • A. Nơi gặp gỡ của dòng hải lưu nóng và lạnh tạo nên các ngư trường lớn giàu dinh dưỡng.
  • B. Dòng hải lưu làm giảm lượng phù du trong nước.
  • C. Dòng hải lưu chỉ có tác động tiêu cực, gây khó khăn cho tàu thuyền.
  • D. Dòng hải lưu chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước, không liên quan đến nguồn lợi thủy sản.

Câu 23: So sánh cây lúa mì và cây ngô về đặc điểm sinh thái, điểm khác biệt quan trọng nhất ảnh hưởng đến vùng phân bố chủ yếu của chúng là gì?

  • A. Lúa mì cần nhiều nước hơn ngô.
  • B. Ngô chịu được lạnh tốt hơn lúa mì.
  • C. Lúa mì ưa khí hậu ấm, khô, đất màu mỡ; ngô ưa khí hậu nóng, ẩm, đất ẩm dễ thoát nước.
  • D. Lúa mì chỉ trồng được ở đồng bằng; ngô trồng được ở cả miền núi.

Câu 24: Tại sao các nước có diện tích rừng tự nhiên lớn (như Bra-xin, LB Nga) lại có sản lượng gỗ khai thác cao nhưng cũng đối mặt với thách thức lớn về bảo tồn rừng?

  • A. Nhu cầu khai thác gỗ lớn cho công nghiệp và xuất khẩu, cùng với quản lý lỏng lẻo ở một số khu vực.
  • B. Khí hậu khắc nghiệt làm cây chậm phát triển.
  • C. Thiếu công nghệ khai thác hiện đại.
  • D. Diện tích rừng trồng thay thế không đủ lớn.

Câu 25: Một trong những xu hướng phát triển bền vững trong nông nghiệp là nông nghiệp hữu cơ. Đặc điểm nổi bật nhất của nông nghiệp hữu cơ là gì?

  • A. Chỉ trồng một loại cây duy nhất trên diện tích lớn.
  • B. Sử dụng tối đa thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • C. Hạn chế tối đa hoặc không sử dụng hóa chất tổng hợp (phân bón, thuốc trừ sâu), tập trung vào các biện pháp tự nhiên.
  • D. Chỉ sử dụng lao động thủ công.

Câu 26: Đánh bắt cá bằng lưới kéo đáy (trawl fishing) trên quy mô công nghiệp có tác động tiêu cực nào đến môi trường biển?

  • A. Làm tăng lượng cá thể trong đàn.
  • B. Giúp làm sạch đáy biển.
  • C. Tăng cường đa dạng sinh học biển.
  • D. Phá hủy môi trường sống đáy biển và đánh bắt nhầm (bycatch) các loài không mong muốn.

Câu 27: Tại sao các vùng núi dốc thường thích hợp hơn cho phát triển lâm nghiệp hoặc chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức quảng canh hơn là trồng trọt các loại cây lương thực cần đất bằng phẳng và tưới tiêu?

  • A. Đất ở vùng núi thường rất màu mỡ.
  • B. Địa hình dốc gây khó khăn cho canh tác, dễ xói mòn, nhưng phù hợp cho rừng hoặc chăn thả trên sườn dốc.
  • C. Khí hậu vùng núi luôn mát mẻ, thích hợp cho mọi loại cây trồng, vật nuôi.
  • D. Vùng núi có nguồn nước ngầm dồi dào.

Câu 28: Việc phát triển các khu rừng đặc dụng và rừng phòng hộ có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học, bảo vệ nguồn gen và các chức năng sinh thái của rừng.
  • B. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái quy mô lớn.
  • D. Tăng thu nhập cho người dân địa phương thông qua khai thác lâm sản phụ.

Câu 29: Phân tích tại sao ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...) thường phát triển mạnh ở các vùng gần thành phố lớn?

  • A. Điều kiện khí hậu ở thành phố thuận lợi hơn.
  • B. Diện tích đất trống ở thành phố lớn.
  • C. Gần thị trường tiêu thụ đông dân cư và nguồn cung cấp thức ăn công nghiệp, dịch vụ thú y thuận lợi.
  • D. Giá đất ở thành phố rẻ hơn vùng nông thôn.

Câu 30: Biến đổi khí hậu được dự báo sẽ gây ra những tác động đáng kể đến ngành nông nghiệp toàn cầu. Tác động nào sau đây là một thách thức lớn đối với sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng?

  • A. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng tần suất và cường độ các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão), thay đổi vùng phân bố sâu bệnh.
  • C. Kéo dài mùa vụ cho hầu hết các loại cây trồng.
  • D. Giảm nhu cầu tiêu thụ nông sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phân tích yếu tố địa lý nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định nhất* đến sự phát triển và phân bố của cây lúa nước trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dựa vào đặc điểm sinh thái, hãy xác định loại cây trồng công nghiệp nào sau đây *không* thích hợp để phát triển mạnh ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa có đất đỏ ba dan giàu dinh dưỡng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Ngành chăn nuôi ngày càng phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa và chuyên môn hóa cao. Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy xu hướng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Quan sát biểu đồ (giả định) thể hiện sản lượng khai thác gỗ và trồng rừng của một quốc gia qua các năm. Nếu đường biểu diễn khai thác gỗ có xu hướng giảm nhẹ trong khi đường biểu diễn diện tích rừng trồng tăng nhanh, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành lâm nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao các nước phát triển thường có ngành chăn nuôi gia súc ăn thịt (bò, lợn) phát triển mạnh với quy mô lớn và năng suất cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành thủy sản nhưng có đặc điểm sản xuất gần giống với ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi theo trang trại)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phân tích tác động *tiêu cực chủ yếu* của việc khai thác rừng bừa bãi, quá mức đối với môi trường tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một quốc gia có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, hệ thống sông ngòi dày đặc và người dân có kinh nghiệm lâu đời trong nuôi trồng thủy sản. Yếu tố địa lý nào đang được nhấn mạnh là lợi thế *quan trọng nhất* cho sự phát triển ngành nuôi trồng thủy sản của quốc gia này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So sánh sự khác nhau cơ bản về đối tượng sản xuất giữa ngành nông nghiệp (trồng trọt/chăn nuôi), lâm nghiệp và thủy sản (khai thác/nuôi trồng)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vùng Trung tâm Hoa Kỳ (Midwest) nổi tiếng là 'vựa ngô' của thế giới. Phân tích sự kết hợp của các yếu tố địa lý nào giải thích cho sự phát triển mạnh mẽ của cây ngô tại đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Chức năng nào sau đây của rừng đóng góp *trực tiếp nhất* vào việc giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So sánh ngành khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản, hoạt động nào có tiềm năng phát triển *không giới hạn* bởi trữ lượng tự nhiên và có thể chủ động kiểm soát quy mô sản xuất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao các vùng đồng bằng châu thổ lớn ở châu Á (sông Hồng, sông Cửu Long, sông Hằng...) lại trở thành các trung tâm sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp hiện đại mang lại tác động *tích cực chủ yếu* nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Rừng phòng hộ ven biển có vai trò *quan trọng nhất* trong việc giải quyết vấn đề môi trường nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích yếu tố nào sau đây *ít ảnh hưởng nhất* đến quyết định lựa chọn loại vật nuôi (gia súc, gia cầm) để phát triển tại một vùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hoạt động nào sau đây trong ngành thủy sản được xem là giải pháp *quan trọng hàng đầu* để giảm áp lực lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang có nguy cơ cạn kiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân biệt điểm khác nhau cơ bản giữa sản xuất nông nghiệp theo chiều rộng và theo chiều sâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao các vùng rừng nhiệt đới ẩm thường có đa dạng sinh học cao nhưng lại khó khăn trong việc khai thác gỗ bền vững?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ quy hoạch phát triển nông nghiệp cho một vùng đất khô hạn nhưng có nguồn nước ngầm. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây sẽ là lựa chọn *phù hợp nhất* để đảm bảo hiệu quả kinh tế và sử dụng tài nguyên nước bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Ngành nông nghiệp hiện đại ở nhiều nước phát triển có xu hướng ứng dụng tự động hóa và robot. Tác động *chủ yếu* của xu hướng này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phân tích vai trò của các dòng hải lưu đối với hoạt động khai thác thủy sản ở các vùng biển ôn đới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh cây lúa mì và cây ngô về đặc điểm sinh thái, điểm khác biệt *quan trọng nhất* ảnh hưởng đến vùng phân bố chủ yếu của chúng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao các nước có diện tích rừng tự nhiên lớn (như Bra-xin, LB Nga) lại có sản lượng gỗ khai thác cao nhưng cũng đối mặt với thách thức lớn về bảo tồn rừng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một trong những xu hướng phát triển bền vững trong nông nghiệp là nông nghiệp hữu cơ. Đặc điểm *nổi bật nhất* của nông nghiệp hữu cơ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đánh bắt cá bằng lưới kéo đáy (trawl fishing) trên quy mô công nghiệp có tác động *tiêu cực* nào đến môi trường biển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao các vùng núi dốc thường thích hợp hơn cho phát triển lâm nghiệp hoặc chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức quảng canh hơn là trồng trọt các loại cây lương thực cần đất bằng phẳng và tưới tiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Việc phát triển các khu rừng đặc dụng và rừng phòng hộ có ý nghĩa *quan trọng nhất* về mặt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích tại sao ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...) thường phát triển mạnh ở các vùng gần thành phố lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biến đổi khí hậu được dự báo sẽ gây ra những tác động đáng kể đến ngành nông nghiệp toàn cầu. Tác động nào sau đây là một *thách thức lớn* đối với sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo tại một vùng đồng bằng ven biển, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên cải tạo nhất?

  • A. Độ dốc địa hình
  • B. Chế độ thủy văn
  • C. Loại đất trồng
  • D. Hướng gió

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu ngành thủy sản?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng thủy sản không đổi trong giai đoạn này.
  • C. Tỉ trọng nuôi trồng thủy sản trong tổng sản lượng ngày càng tăng.
  • D. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều giảm.

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây ít có khả năng giúp ngành lâm nghiệp giảm thiểu rủi ro cháy rừng?

  • A. Xây dựng các đường băng cản lửa rộng.
  • B. Nâng cao ý thức phòng cháy chữa cháy cho cộng đồng.
  • C. Trồng các loại cây bản địa có khả năng chịu lửa tốt.
  • D. Tăng cường khai thác gỗ để giảm mật độ rừng.

Câu 4: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại công nghiệp và chăn nuôi hộ gia đình ở vùng nông thôn, nhận định nào sau đây là chính xác về hiệu quả kinh tế và tác động môi trường?

  • A. Trang trại công nghiệp kém hiệu quả kinh tế hơn nhưng ít gây ô nhiễm.
  • B. Trang trại công nghiệp hiệu quả kinh tế cao hơn nhưng gây ô nhiễm môi trường lớn hơn.
  • C. Cả hai hình thức đều có hiệu quả kinh tế và tác động môi trường tương đương.
  • D. Chăn nuôi hộ gia đình hiệu quả kinh tế cao hơn và ít gây ô nhiễm hơn.

Câu 5: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Thiết lập các khu bảo tồn biển và quy định vùng cấm khai thác.
  • B. Tăng cường sử dụng các phương tiện đánh bắt hiện đại.
  • C. Khuyến khích nuôi trồng thủy sản nước ngọt thay vì nước mặn.
  • D. Xây dựng các đê chắn sóng để bảo vệ bờ biển.

Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về đất đỏ bazan màu mỡ và khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Lúa mì
  • B. Củ cải đường
  • C. Cà phê
  • D. Đậu tương

Câu 7: Trong quá trình chế biến gỗ, công đoạn nào sau đây tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Khai thác gỗ tròn
  • B. Sơ chế gỗ (xẻ, sấy)
  • C. Sản xuất ván ép, giấy
  • D. Chế tạo đồ gỗ mỹ nghệ, nội thất cao cấp

Câu 8: Nếu một quốc gia có diện tích rừng tự nhiên lớn nhưng sản lượng khai thác gỗ thấp, nguyên nhân nào sau đây có khả năng giải thích nhất?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ gỗ trong nước thấp.
  • B. Chính sách bảo tồn rừng nghiêm ngặt.
  • C. Công nghệ khai thác và chế biến gỗ lạc hậu.
  • D. Thiếu lao động trong ngành lâm nghiệp.

Câu 9: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóa và thâm canh?

  • A. Vùng nông nghiệp sinh thái
  • B. Nông trại tổng hợp
  • C. Vùng chuyên canh
  • D. Nông hộ nhỏ lẻ

Câu 10: Giải pháp công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để nâng cao năng suất và giảm thiểu tác động môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS)
  • B. Sử dụng thức ăn công nghiệp giá rẻ
  • C. Mở rộng diện tích nuôi quảng canh
  • D. Tăng mật độ nuôi trồng tối đa

Câu 11: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, đất trồng cây hàng năm thường được ưu tiên ở khu vực nào?

  • A. Vùng đồi núi cao
  • B. Vùng đồng bằng màu mỡ
  • C. Vùng ven biển cát pha
  • D. Vùng trung du bán sơn địa

Câu 12: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp giấy?

  • A. Ngư nghiệp
  • B. Trồng trọt
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Chăn nuôi

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng nông nghiệp của một tỉnh. Để đánh giá hiệu quả sản xuất lúa gạo so với các cây trồng khác, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng sản lượng lúa gạo
  • B. Diện tích trồng lúa gạo
  • C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo
  • D. Năng suất lúa gạo trên đơn vị diện tích

Câu 14: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hoạt động bảo vệ và phát triển rừng?

  • A. Trồng rừng phòng hộ ven biển
  • B. Khai thác gỗ theo phương thức chọn lọc
  • C. Phòng cháy chữa cháy rừng
  • D. Nghiên cứu và phục hồi hệ sinh thái rừng

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho nuôi trồng
  • B. Thời tiết diễn biến thất thường
  • C. Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn thực phẩm quốc tế
  • D. Nguồn nhân lực lao động trình độ thấp

Câu 16: Cây trồng nào sau đây thường được luân canh với cây lúa để cải tạo đất và tăng hiệu quả sử dụng đất?

  • A. Ngô
  • B. Mía
  • C. Cà phê
  • D. Đậu tương

Câu 17: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp ngành lâm nghiệp phát triển theo hướng bền vững về mặt kinh tế, xã hội và môi trường?

  • A. Tập trung khai thác tối đa rừng tự nhiên
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng
  • C. Kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng và chế biến lâm sản
  • D. Nhập khẩu gỗ từ nước ngoài để giảm áp lực khai thác trong nước

Câu 19: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn lớn nhất?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • C. Vùng biển Tây Nam Bộ
  • D. Vùng biển Đông Bắc Bộ

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Độc canh một loại cây trồng
  • B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học thường xuyên
  • C. Cày xới đất sâu và liên tục
  • D. Canh tác theo đường đồng mức và bón phân hữu cơ

Câu 21: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất quyết định đến khả năng tái sinh và phục hồi của rừng?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Chế biến lâm sản
  • C. Bảo vệ và trồng rừng
  • D. Nghiên cứu khoa học lâm nghiệp

Câu 22: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ tự nhiên
  • C. Nuôi cá ao thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản trên ruộng lúa

Câu 23: Đối với vùng đồi núi có độ dốc lớn, loại cây trồng nào sau đây phù hợp để phát triển kinh tế nông nghiệp kết hợp bảo vệ đất?

  • A. Lúa nước
  • B. Cây rau màu ngắn ngày
  • C. Cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê)
  • D. Cây lương thực ngắn ngày (ngô, khoai)

Câu 24: Chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Chính sách ưu đãi về vốn, thuế và đất đai cho doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Chính sách tăng cường kiểm soát chất lượng nông sản truyền thống
  • C. Chính sách hạn chế nhập khẩu nông sản nước ngoài
  • D. Chính sách hỗ trợ nông dân sản xuất nhỏ lẻ

Câu 25: Trong ngành thủy sản, hoạt động chế biến có vai trò như thế nào đối với giá trị gia tăng của sản phẩm?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm
  • B. Không ảnh hưởng đến giá trị sản phẩm
  • C. Chỉ tăng giá trị sản phẩm xuất khẩu
  • D. Tăng giá trị gia tăng và đa dạng hóa sản phẩm

Câu 26: Để đánh giá trữ lượng rừng của một khu vực, chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Diện tích rừng
  • B. Tổng lượng sinh khối (biomass) hoặc trữ lượng gỗ
  • C. Độ che phủ rừng
  • D. Số lượng loài cây gỗ quý hiếm

Câu 27: Mô hình nông nghiệp nào sau đây chú trọng đến việc bảo tồn đa dạng sinh học và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững?

  • A. Nông nghiệp thâm canh cao
  • B. Nông nghiệp độc canh quy mô lớn
  • C. Nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái
  • D. Nông nghiệp công nghiệp

Câu 28: Trong hệ thống canh tác lúa nước, công đoạn nào sau đây đòi hỏi lượng nước tưới lớn nhất?

  • A. Giai đoạn ngâm ruộng và cấy lúa
  • B. Giai đoạn bón phân thúc
  • C. Giai đoạn làm cỏ
  • D. Giai đoạn thu hoạch

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả quản lý rừng cộng đồng, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý rừng
  • B. Tăng cường sự tham gia và quyền quyết định của cộng đồng địa phương
  • C. Xây dựng hệ thống pháp luật chặt chẽ về quản lý rừng
  • D. Đào tạo chuyên gia lâm nghiệp cho cộng đồng

Câu 30: Cho tình huống: Một vùng ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng. Giải pháp nông nghiệp nào sau đây ít có khả năng thành công nhất trong điều kiện này?

  • A. Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
  • B. Trồng các giống lúa chịu mặn
  • C. Phát triển mạnh cây lúa nước ngọt
  • D. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo tại một vùng đồng bằng ven biển, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên cải tạo nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu ngành thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây ít có khả năng giúp ngành lâm nghiệp giảm thiểu rủi ro cháy rừng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại công nghiệp và chăn nuôi hộ gia đình ở vùng nông thôn, nhận định nào sau đây là chính xác về hiệu quả kinh tế và tác động môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về đất đỏ bazan màu mỡ và khí hậu nhiệt đới ẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong quá trình chế biến gỗ, công đoạn nào sau đây tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nếu một quốc gia có diện tích rừng tự nhiên lớn nhưng sản lượng khai thác gỗ thấp, nguyên nhân nào sau đây có khả năng giải thích nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóa và thâm canh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giải pháp công nghệ nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để nâng cao năng suất và giảm thiểu tác động môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, đất trồng cây hàng năm thường được ưu tiên ở khu vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp giấy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng nông nghiệp của một tỉnh. Để đánh giá hiệu quả sản xuất lúa gạo so với các cây trồng khác, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hoạt động bảo vệ và phát triển rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cây trồng nào sau đây thường được luân canh với cây lúa để cải tạo đất và tăng hiệu quả sử dụng đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp ngành lâm nghiệp phát triển theo hướng bền vững về mặt kinh tế, xã hội và môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất quyết định đến khả năng tái sinh và phục hồi của rừng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đối với vùng đồi núi có độ dốc lớn, loại cây trồng nào sau đây phù hợp để phát triển kinh tế nông nghiệp kết hợp bảo vệ đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong ngành thủy sản, hoạt động chế biến có vai trò như thế nào đối với giá trị gia tăng của sản phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đánh giá trữ lượng rừng của một khu vực, chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Mô hình nông nghiệp nào sau đây chú trọng đến việc bảo tồn đa dạng sinh học và sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong hệ thống canh tác lúa nước, công đoạn nào sau đây đòi hỏi lượng nước tưới lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả quản lý rừng cộng đồng, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho tình huống: Một vùng ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng. Giải pháp nông nghiệp nào sau đây ít có khả năng thành công nhất trong điều kiện này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại hình nông nghiệp nào dưới đây chú trọng vào việc sản xuất lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp của hộ gia đình hoặc cộng đồng nhỏ?

  • A. Nông nghiệp thâm canh
  • B. Nông nghiệp tự cung tự cấp
  • C. Nông nghiệp hàng hóa
  • D. Nông nghiệp hữu cơ

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các vùng trồng lúa nước trên thế giới?

  • A. Địa hình
  • B. Đất đai
  • C. Nguồn nước
  • D. Khí hậu

Câu 3: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng theo thời gian là:

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ miền

Câu 4: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp khai thác?

  • A. Khai thác gỗ tự nhiên
  • B. Trồng rừng phòng hộ
  • C. Bảo vệ rừng quốc gia
  • D. Nghiên cứu giống cây lâm nghiệp

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp và đô thị
  • D. Cháy rừng tự nhiên

Câu 6: Giải pháp nào sau đây được xem là bền vững nhất để phát triển ngành thủy sản?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao
  • C. Sử dụng các phương pháp đánh bắt hủy diệt
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản thô

Câu 7: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và được trồng phổ biến ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Lúa mì
  • B. Củ cải đường
  • C. Đậu tương
  • D. Cao su

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ?

  • A. Vùng chuyên canh
  • B. Vùng nông nghiệp
  • C. Khu công nghiệp chế biến nông sản
  • D. Nông trại

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng nông sản của một tỉnh. Để so sánh tỷ trọng của từng loại nông sản trong tổng sản lượng, dạng biểu đồ nào phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột chồng
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ miền

Câu 10: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng hiệu quả nhất?

  • A. Khai thác chọn lọc gỗ có giá trị kinh tế cao
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng nghèo sang trồng cây công nghiệp
  • C. Tăng cường khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu thị trường
  • D. Phát triển du lịch sinh thái kết hợp giáo dục bảo vệ rừng

Câu 11: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Vùng biển ôn đới
  • B. Vùng đồng bằng và trung du có nhiều sông hồ
  • C. Vùng núi cao
  • D. Vùng ven biển có dòng biển nóng

Câu 12: Cây trồng nào sau đây cần điều kiện khí hậu mát mẻ, ôn hòa để sinh trưởng và phát triển tốt nhất?

  • A. Cà phê
  • B. Mía
  • C. Chè
  • D. Cao su

Câu 13: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chế biến nông sản
  • B. Cung cấp giống cây trồng, vật nuôi
  • C. Dịch vụ thú y
  • D. Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp

Câu 14: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn đất?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng trồng

Câu 15: Phương pháp nuôi trồng thủy sản nào sau đây có thể gây ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng?

  • A. Nuôi cá lồng bè trên sông
  • B. Nuôi tôm quảng canh cải tiến
  • C. Nuôi trồng thủy sản công nghiệp với mật độ cao
  • D. Nuôi kết hợp lúa và cá

Câu 16: Cây lương thực nào sau đây được xem là cây trồng chính của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Lúa mì
  • B. Ngô
  • C. Khoai tây
  • D. Lúa gạo

Câu 17: Yếu tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Địa hình
  • B. Thị trường tiêu thụ
  • C. Khí hậu
  • D. Đất đai

Câu 18: Cho đoạn văn mô tả về một vùng nông nghiệp: "Vùng này có khí hậu ôn đới, đất đai màu mỡ, tập trung sản xuất các loại cây ăn quả và rau ôn đới phục vụ thị trường đô thị lớn." Vùng nông nghiệp này có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu
  • B. Sản xuất lương thực quy mô lớn
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, chất lượng cao
  • D. Nông nghiệp tự cung tự cấp

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp tái sinh?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Trồng rừng mới
  • C. Chế biến gỗ
  • D. Bảo vệ rừng

Câu 20: Vùng biển nào sau đây có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • C. Vùng biển Trung Trung Bộ
  • D. Vùng biển Nam Bộ

Câu 21: Loại hình đánh bắt thủy sản nào mang tính hủy diệt và gây suy giảm nguồn lợi thủy sản nhanh chóng?

  • A. Đánh bắt bằng lưới rê
  • B. Đánh bắt bằng câu
  • C. Đánh bắt bằng chất nổ
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 22: Để phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Tăng vụ trồng trọt

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác của một số quốc gia. Dạng biểu đồ này thích hợp để làm gì?

  • A. So sánh sản lượng gỗ khai thác giữa các quốc gia
  • B. Thể hiện sự thay đổi sản lượng gỗ theo thời gian
  • C. Cơ cấu sản lượng gỗ theo loại
  • D. Mật độ khai thác gỗ trên diện tích rừng

Câu 24: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu thông qua hoạt động nào?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Chế biến lâm sản
  • C. Hấp thụ CO2 và thải ra O2
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho xây dựng

Câu 25: Khu vực nào trên thế giới có sản lượng thủy sản khai thác biển lớn nhất?

  • A. Vùng biển nhiệt đới
  • B. Vùng biển ôn đới và cận nhiệt
  • C. Vùng biển cực
  • D. Vùng biển sâu

Câu 26: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng chủ yếu ở vùng đồi núi?

  • A. Cà phê
  • B. Lúa gạo
  • C. Mía
  • D. Đậu tương

Câu 27: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Tăng sản lượng
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Xuất khẩu sản phẩm thô
  • D. Đầu tư vào chế biến và xây dựng thương hiệu

Câu 28: Cho sơ đồ về chu trình sinh trưởng của cây lúa. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nước nhất?

  • A. Gieo mạ
  • B. Đẻ nhánh
  • C. Làm đòng
  • D. Thu hoạch

Câu 29: Hoạt động nào sau đây không được khuyến khích trong phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Trồng rừng gỗ lớn
  • B. Khai thác gỗ hợp pháp
  • C. Chặt phá rừng làm nương rẫy
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng

Câu 30: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng có ưu điểm nổi bật nào so với khai thác?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn
  • B. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • C. Sản lượng khai thác lớn hơn
  • D. Chủ động về nguồn cung và chất lượng sản phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Loại hình nông nghiệp nào dưới đây chú trọng vào việc sản xuất lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp của hộ gia đình hoặc cộng đồng nhỏ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến sự phân bố của các vùng trồng lúa nước trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng theo thời gian là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp *khai thác*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Giải pháp nào sau đây được xem là *bền vững* nhất để phát triển ngành thủy sản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và được trồng phổ biến ở khu vực Đông Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng nông sản của một tỉnh. Để so sánh tỷ trọng của từng loại nông sản trong tổng sản lượng, dạng biểu đồ nào phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng *hiệu quả* nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở khu vực nào trên thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cây trồng nào sau đây cần điều kiện khí hậu mát mẻ, ôn hòa để sinh trưởng và phát triển tốt nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phương pháp nuôi trồng thủy sản nào sau đây có thể gây ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cây lương thực nào sau đây được xem là cây trồng chính của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn cơ cấu cây trồng của một vùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho đoạn văn mô tả về một vùng nông nghiệp: 'Vùng này có khí hậu ôn đới, đất đai màu mỡ, tập trung sản xuất các loại cây ăn quả và rau ôn đới phục vụ thị trường đô thị lớn.' Vùng nông nghiệp này có đặc điểm nổi bật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp *tái sinh*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vùng biển nào sau đây có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn lớn nhất ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Loại hình đánh bắt thủy sản nào mang tính *hủy diệt* và gây suy giảm nguồn lợi thủy sản nhanh chóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác của một số quốc gia. Dạng biểu đồ này thích hợp để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu thông qua hoạt động nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khu vực nào trên thế giới có sản lượng thủy sản khai thác biển lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng chủ yếu ở vùng đồi núi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho sơ đồ về chu trình sinh trưởng của cây lúa. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nước nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hoạt động nào sau đây không được khuyến khích trong phát triển lâm nghiệp bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng có ưu điểm nổi bật nào so với khai thác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để nâng cao năng suất cây trồng một cách bền vững, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trên diện rộng.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng và lấn chiếm đất tự nhiên.
  • C. Ưu tiên các giống cây trồng năng suất cao mà ít quan tâm đến khả năng thích ứng địa phương.
  • D. Áp dụng các kỹ thuật canh tác tiên tiến, thân thiện với môi trường như canh tác hữu cơ, tưới tiêu tiết kiệm, và quản lý dịch hại tổng hợp.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản trên thế giới giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng thay đổi của sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên và nuôi trồng?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên liên tục tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng mạnh và vượt sản lượng khai thác tự nhiên từ sau năm 2010.
  • C. Cả sản lượng khai thác tự nhiên và nuôi trồng thủy sản đều có xu hướng giảm trong giai đoạn này.
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên và nuôi trồng luôn duy trì tỷ lệ tương đương nhau qua các năm.

Câu 3: Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên rừng, đảm bảo tính bền vững?

  • A. Khai thác trắng rừng tự nhiên để lấy gỗ và chuyển đổi sang mục đích sử dụng đất khác.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ quý hiếm để xuất khẩu, mang lại lợi nhuận kinh tế cao.
  • C. Khai thác chọn lọc gỗ theo chu kỳ, kết hợp trồng rừng và phục hồi rừng sau khai thác.
  • D. Cho phép các công ty nước ngoài khai thác rừng với quy mô lớn để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 4: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại và chăn nuôi hộ gia đình ở các nước đang phát triển. Đặc điểm nào sau đây chủ yếu thuộc về chăn nuôi trang trại?

  • A. Quy mô lớn, áp dụng công nghệ hiện đại, năng suất cao, hướng tới sản xuất hàng hóa.
  • B. Quy mô nhỏ, tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên, kỹ thuật truyền thống, chủ yếu phục vụ nhu cầu gia đình.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên, ít đầu tư về vốn và kỹ thuật, năng suất bấp bênh.
  • D. Phổ biến ở cả khu vực nông thôn và thành thị, đa dạng về vật nuôi và phương thức chăn nuôi.

Câu 5: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về điều kiện đất đai là đất đỏ bazan màu mỡ, thoát nước tốt và khí hậu nóng ẩm?

  • A. Cây chè.
  • B. Cây cao su.
  • C. Cây cà phê chè (Arabica).
  • D. Cây lúa mì.

Câu 6: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay?

  • A. Khai thác gỗ quá mức và chuyển đổi đất rừng sang mục đích nông nghiệp, đô thị hóa.
  • B. Biến đổi khí hậu làm tăng tần suất cháy rừng và sâu bệnh phá hoại.
  • C. Ô nhiễm môi trường làm suy giảm khả năng sinh trưởng và phát triển của rừng.
  • D. Thiếu chính sách bảo vệ rừng hiệu quả và nguồn lực đầu tư cho lâm nghiệp.

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung hóa cao độ các hoạt động sản xuất nông nghiệp trên một vùng lãnh thổ nhất định, thường gắn với quy mô lớn và chuyên môn hóa?

  • A. Vùng nông nghiệp.
  • B. Trung tâm nông nghiệp.
  • C. Địa bàn nông nghiệp.
  • D. Khu công nghiệp nông nghiệp.

Câu 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hạn chế xói mòn đất và bảo vệ độ phì nhiêu của đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi?

  • A. Sử dụng máy móc cơ giới hóa trong canh tác.
  • B. Tăng cường bón phân hóa học để cải tạo đất.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức, xây dựng bờ ruộng bậc thang.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ngắn ngày.

Câu 9: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản (aquaculture) ngày càng phát triển mạnh mẽ. Đâu là lợi ích chính của nuôi trồng thủy sản so với khai thác tự nhiên?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn và ít rủi ro hơn so với khai thác tự nhiên.
  • B. Chủ động về nguồn cung, giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • C. Năng suất cao hơn và chất lượng sản phẩm luôn ổn định hơn khai thác tự nhiên.
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường và không ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển.

Câu 10: Loại hình nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, đặc biệt là địa hình và nguồn nước, thường phổ biến ở vùng núi cao hoặc vùng sâu vùng xa?

  • A. Nông nghiệp thâm canh.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Nông nghiệp nương rẫy (du canh du cư).
  • D. Nông nghiệp đô thị.

Câu 11: Cho bản đồ phân bố các vùng trồng lúa gạo chính trên thế giới. Khu vực nào sau đây tập trung sản lượng lúa gạo lớn nhất?

  • A. Khu vực Đông Nam Á và Nam Á.
  • B. Khu vực Bắc Mỹ và Châu Âu.
  • C. Khu vực Nam Mỹ và Châu Phi.
  • D. Khu vực Australia và New Zealand.

Câu 12: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành kinh tế khác. Ngành nào sau đây sử dụng gỗ là nguyên liệu chính?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ và giấy.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 13: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản trên thế giới hiện nay, đặc biệt là khai thác thủy sản tự nhiên?

  • A. Sự cạnh tranh từ ngành nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Biến động giá cả thị trường và rào cản thương mại.
  • C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại trong khai thác và chế biến.
  • D. Ô nhiễm môi trường biển và tình trạng khai thác quá mức làm suy giảm nguồn lợi.

Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới, được trồng rộng rãi ở nhiều quốc gia và là nguồn cung cấp dầu thực vật quan trọng?

  • A. Cây đậu tương.
  • B. Cây hướng dương.
  • C. Cây cọ dầu.
  • D. Cây ô liu.

Câu 15: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường công tác bảo vệ và phát triển vốn rừng hiện có.
  • B. Đẩy mạnh khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế.
  • D. Mở rộng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chế biến lâm sản.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị sản xuất ở hầu hết các quốc gia đang phát triển?

  • A. Lâm nghiệp.
  • B. Trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Thủy sản.

Câu 17: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022. Nông sản nào sau đây có sản lượng cao nhất?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Lúa gạo.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 18: Phương pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây tập trung vào việc duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất, hạn chế sử dụng hóa chất và bảo vệ đa dạng sinh học?

  • A. Canh tác độc canh.
  • B. Canh tác quảng canh.
  • C. Canh tác công nghiệp.
  • D. Canh tác hữu cơ.

Câu 19: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp, với diện tích rừng lớn và đa dạng sinh học cao?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 20: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Điều kiện khí hậu và thời tiết.
  • B. Diện tích đồng cỏ và nguồn thức ăn tự nhiên.
  • C. Giống vật nuôi và kỹ thuật chăn nuôi hiện đại.
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước và thị trường tiêu thụ.

Câu 21: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng rừng phòng hộ.
  • B. Khai thác nhựa thông.
  • C. Bảo vệ rừng quốc gia.
  • D. Chế biến nông sản sau thu hoạch.

Câu 22: Đâu là vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 23: Cây lương thực nào sau đây là cây trồng chính ở vùng khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới, với yêu cầu về mùa đông lạnh và mùa hè ấm áp?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Lúa mì.
  • C. Ngô (bắp).
  • D. Khoai tây.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát và xử lý vi phạm luật bảo vệ rừng.
  • C. Khai thác trắng rừng già để trồng lại rừng mới năng suất cao.
  • D. Phát triển các mô hình nông lâm kết hợp và du lịch sinh thái.

Câu 25: Trong các loại hình khai thác thủy sản, hình thức nào có tính chất hủy diệt cao nhất đối với hệ sinh thái biển?

  • A. Sử dụng chất nổ và hóa chất để đánh bắt.
  • B. Đánh bắt bằng lưới kéo đáy ở vùng ven bờ.
  • C. Khai thác cá ngừ đại dương bằng câu.
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghiệp ven biển.

Câu 26: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia. Nếu tỷ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể, điều này có thể phản ánh xu hướng phát triển nào?

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngành nông nghiệp truyền thống.
  • B. Sự tăng trưởng của ngành nuôi trồng thủy sản và chú trọng kinh tế biển.
  • C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Sự tập trung đầu tư vào khai thác tài nguyên rừng.

Câu 27: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào phù hợp với quy mô hộ gia đình, đất đai nhỏ lẻ và trình độ kỹ thuật còn hạn chế?

  • A. Trang trại nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Khu công nghiệp nông nghiệp.

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng nước ngầm để tưới tiêu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố ven biển.
  • D. Ứng dụng giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn và kỹ thuật canh tác thích ứng.

Câu 29: Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp dịch vụ môi trường?

  • A. Lâm nghiệp.
  • B. Trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Thủy sản.

Câu 30: Cho biết mối quan hệ giữa độ che phủ rừng và lượng mưa ở một khu vực. Nếu độ che phủ rừng giảm, điều gì có khả năng xảy ra với lượng mưa và nguy cơ thiên tai?

  • A. Lượng mưa tăng lên và nguy cơ lũ lụt giảm đi.
  • B. Lượng mưa giảm xuống và nguy cơ hạn hán, xói mòn, lũ lụt tăng lên.
  • C. Lượng mưa và nguy cơ thiên tai không thay đổi đáng kể.
  • D. Lượng mưa tăng lên nhưng nguy cơ hạn hán vẫn giữ nguyên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để nâng cao năng suất cây trồng một cách bền vững, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản trên thế giới giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng thay đổi của sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên và nuôi trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên rừng, đảm bảo tính bền vững?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại và chăn nuôi hộ gia đình ở các nước đang phát triển. Đặc điểm nào sau đây chủ yếu thuộc về chăn nuôi trang trại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về điều kiện đất đai là đất đỏ bazan màu mỡ, thoát nước tốt và khí hậu nóng ẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung hóa cao độ các hoạt động sản xuất nông nghiệp trên một vùng lãnh thổ nhất định, thường gắn với quy mô lớn và chuyên môn hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hạn chế xói mòn đất và bảo vệ độ phì nhiêu của đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản (aquaculture) ngày càng phát triển mạnh mẽ. Đâu là lợi ích chính của nuôi trồng thủy sản so với khai thác tự nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại hình nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, đặc biệt là địa hình và nguồn nước, thường phổ biến ở vùng núi cao hoặc vùng sâu vùng xa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho bản đồ phân bố các vùng trồng lúa gạo chính trên thế giới. Khu vực nào sau đây tập trung sản lượng lúa gạo lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành kinh tế khác. Ngành nào sau đây sử dụng gỗ là nguyên liệu chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản trên thế giới hiện nay, đặc biệt là khai thác thủy sản tự nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loại cây trồng nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới, được trồng rộng rãi ở nhiều quốc gia và là nguồn cung cấp dầu thực vật quan trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị sản xuất ở hầu hết các quốc gia đang phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam năm 2022. Nông sản nào sau đây có sản lượng cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phương pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây tập trung vào việc duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất, hạn chế sử dụng hóa chất và bảo vệ đa dạng sinh học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp, với diện tích rừng lớn và đa dạng sinh học cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong ngành chăn nuôi, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành lâm nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn lớn nhất ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cây lương thực nào sau đây là cây trồng chính ở vùng khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới, với yêu cầu về mùa đông lạnh và mùa hè ấm áp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các loại hình khai thác thủy sản, hình thức nào có tính chất hủy diệt cao nhất đối với hệ sinh thái biển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia. Nếu tỷ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể, điều này có thể phản ánh xu hướng phát triển nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào phù hợp với quy mô hộ gia đình, đất đai nhỏ lẻ và trình độ kỹ thuật còn hạn chế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp dịch vụ môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho biết mối quan hệ giữa độ che phủ rừng và lượng mưa ở một khu vực. Nếu độ che phủ rừng giảm, điều gì có khả năng xảy ra với lượng mưa và nguy cơ thiên tai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích ứng với điều kiện địa hình đồi núi và hạn chế xói mòn đất?

  • A. Thâm canh lúa nước
  • B. Ruộng bậc thang
  • C. Chăn thả du mục
  • D. Nông nghiệp đô thị

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới (Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ) giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng lúa gạo của từng quốc gia qua thời gian là:

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 3: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây của ngành lâm nghiệp có tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên?

  • A. Trồng rừng phòng hộ
  • B. Bảo vệ rừng quốc gia
  • C. Khai thác rừng tự nhiên
  • D. Phát triển du lịch sinh thái rừng

Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa trồng trọt, chăn nuôi và chế biến nông sản, tạo thành chuỗi giá trị khép kín?

  • A. Vùng chuyên canh
  • B. Trung tâm nông nghiệp
  • C. Nông trang
  • D. Khu công nghiệp chế biến nông sản

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một quốc gia (đơn vị: tấn). Để so sánh tỷ trọng giữa sản lượng khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thủy sản qua các năm, loại biểu đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột đơn
  • D. Biểu đồ miền

Câu 6: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố và năng suất của cây lúa nước ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Địa hình
  • B. Đất đai
  • C. Khí hậu
  • D. Sông ngòi

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững, hạn chế tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ
  • B. Sử dụng phương tiện đánh bắt hiện đại
  • C. Xây dựng nhiều cảng cá
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển và xa bờ

Câu 8: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với phương thức canh tác quảng canh, năng suất thấp và phụ thuộc nhiều vào tự nhiên?

  • A. Thâm canh lúa nước
  • B. Nông nghiệp trang trại
  • C. Chăn thả du mục
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao

Câu 9: Cho sơ đồ quy trình sản xuất cà phê từ thu hoạch đến chế biến. Giai đoạn nào sau đây có vai trò quyết định đến chất lượng và hương vị đặc trưng của cà phê?

  • A. Thu hoạch
  • B. Chế biến
  • C. Vận chuyển
  • D. Phân loại

Câu 10: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng giống cây trồng biến đổi gen
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • C. Mở rộng diện tích đất canh tác
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 11: Dựa vào kiến thức về phân loại rừng, loại rừng nào sau đây có chức năng chính là bảo tồn đa dạng sinh học, nghiên cứu khoa học và du lịch sinh thái?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng tự nhiên

Câu 12: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây của ngành nông nghiệp gây ra ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng nhất?

  • A. Trồng cây công nghiệp lâu năm
  • B. Chăn nuôi gia súc nhỏ
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • D. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu quá mức

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một vùng. Để thấy rõ sự đóng góp của từng ngành vào tổng giá trị sản xuất, loại biểu đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 14: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm, đòi hỏi lượng mưa lớn và nhiệt độ cao để sinh trưởng và phát triển tốt nhất?

  • A. Cây cao su
  • B. Cây lúa mì
  • C. Cây bông
  • D. Cây cà phê chè

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành lâm nghiệp khai thác?

  • A. Trồng rừng mới
  • B. Bảo vệ rừng phòng hộ
  • C. Thu hoạch gỗ từ rừng trồng
  • D. Nghiên cứu giống cây lâm nghiệp

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng cà phê của Việt Nam so với thế giới. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để làm gì?

  • A. So sánh sản lượng cà phê của Việt Nam với thế giới
  • B. Thể hiện sự thay đổi sản lượng cà phê theo thời gian
  • C. Biểu diễn cơ cấu sản lượng cà phê theo vùng
  • D. Mô tả quy trình sản xuất cà phê

Câu 17: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản ở nước ta?

  • A. Điều kiện tự nhiên ven biển
  • B. Thị trường tiêu thụ
  • C. Chính sách phát triển thủy sản
  • D. Lực lượng lao động

Câu 18: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây có xu hướng sử dụng nhiều máy móc, công nghệ hiện đại và thâm canh cao?

  • A. Nông nghiệp nương rẫy
  • B. Nông nghiệp tự cung tự cấp
  • C. Nông nghiệp hộ gia đình
  • D. Nông nghiệp trang trại

Câu 19: Cho đoạn văn mô tả về một vùng nông nghiệp chuyên canh lúa gạo. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với vùng chuyên canh lúa gạo?

  • A. Tập trung sản xuất một loại cây trồng chính
  • B. Sử dụng giống lúa năng suất cao
  • C. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi
  • D. Áp dụng kỹ thuật thâm canh

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên rừng hiệu quả nhất trong bối cảnh diện tích rừng tự nhiên ngày càng suy giảm?

  • A. Tăng cường tuần tra, kiểm soát
  • B. Đóng cửa rừng tự nhiên, khai thác rừng trồng
  • C. Phát triển du lịch sinh thái rừng
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 21: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp chính trên thế giới. Vùng nào sau đây nổi tiếng với hình thức canh tác lúa nước thâm canh và là vựa lúa lớn của thế giới?

  • A. Đồng bằng Amazon
  • B. Đại bình nguyên Bắc Mỹ
  • C. Đồng bằng Đông Âu
  • D. Đồng bằng sông Hằng và sông Ấn

Câu 22: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây của ngành thủy sản gây ra suy thoái hệ sinh thái biển?

  • A. Nuôi trồng thủy sản nước lợ
  • B. Khai thác hải sản xa bờ
  • C. Đánh bắt bằng chất nổ và hóa chất
  • D. Chế biến thủy sản xuất khẩu

Câu 23: Cho biểu đồ so sánh năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự khác biệt về năng suất giữa các quốc gia?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 24: Loại hình chăn nuôi nào sau đây có xu hướng tập trung ở các vùng đồng cỏ rộng lớn, khí hậu khô hạn hoặc bán khô hạn?

  • A. Chăn nuôi công nghiệp
  • B. Chăn nuôi du mục và bán du mục
  • C. Chăn nuôi trang trại
  • D. Chăn nuôi hộ gia đình

Câu 25: Cho sơ đồ chuỗi giá trị ngành gỗ. Giai đoạn nào sau đây tạo ra giá trị gia tăng cao nhất trong chuỗi giá trị này?

  • A. Trồng rừng
  • B. Khai thác gỗ
  • C. Chế biến gỗ thô
  • D. Chế biến sâu sản phẩm gỗ

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong nông nghiệp, đặc biệt ở các vùng đất canh tác hạn chế?

  • A. Luân canh và xen canh
  • B. Bón phân hóa học liên tục
  • C. Độc canh một loại cây trồng
  • D. Bỏ hoang đất sau thu hoạch

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của thế giới giai đoạn 1990-2020. Xu hướng nào sau đây là đúng với ngành thủy sản thế giới?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh hơn nuôi trồng
  • B. Sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm dần
  • C. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn khai thác
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng không thay đổi

Câu 28: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có tính bền vững cao, ít gây ô nhiễm môi trường và chú trọng bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Nông nghiệp công nghiệp
  • B. Nông nghiệp thâm canh
  • C. Nông nghiệp quảng canh
  • D. Nông nghiệp hữu cơ (sinh thái)

Câu 29: Cho bản đồ phân bố các vùng trồng cao su chính trên thế giới. Vùng nào sau đây là khu vực trồng cao su lớn nhất thế giới?

  • A. Vùng Amazon
  • B. Đông Nam Á
  • C. Châu Phi nhiệt đới
  • D. Nam Á

Câu 30: Chính sách nào sau đây của nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Chính sách trợ giá gỗ xuất khẩu
  • B. Chính sách hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp gỗ
  • C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân
  • D. Chính sách khuyến khích trồng rừng gỗ công nghiệp quy mô lớn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích ứng với điều kiện địa hình đồi núi và hạn chế xói mòn đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới (Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ) giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng lúa gạo của từng quốc gia qua thời gian là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây của ngành lâm nghiệp có tác động *tiêu cực* đến môi trường tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa trồng trọt, chăn nuôi và chế biến nông sản, tạo thành chuỗi giá trị khép kín?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một quốc gia (đơn vị: tấn). Để so sánh tỷ trọng giữa sản lượng khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thủy sản qua các năm, loại biểu đồ nào là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự phân bố và năng suất của cây lúa nước ở khu vực Đông Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để phát triển ngành thủy sản bền vững, hạn chế tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với phương thức canh tác quảng canh, năng suất thấp và phụ thuộc nhiều vào tự nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho sơ đồ quy trình sản xuất cà phê từ thu hoạch đến chế biến. Giai đoạn nào sau đây có vai trò *quyết định* đến chất lượng và hương vị đặc trưng của cà phê?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Dựa vào kiến thức về phân loại rừng, loại rừng nào sau đây có chức năng chính là bảo tồn đa dạng sinh học, nghiên cứu khoa học và du lịch sinh thái?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây của ngành nông nghiệp gây ra ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một vùng. Để thấy rõ sự đóng góp của từng ngành vào tổng giá trị sản xuất, loại biểu đồ nào là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm, đòi hỏi lượng mưa lớn và nhiệt độ cao để sinh trưởng và phát triển tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành lâm nghiệp *khai thác*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng cà phê của Việt Nam so với thế giới. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động *lớn nhất* đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản ở nước ta?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây có xu hướng sử dụng nhiều máy móc, công nghệ hiện đại và thâm canh cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho đoạn văn mô tả về một vùng nông nghiệp chuyên canh lúa gạo. Đặc điểm nào sau đây *không* phù hợp với vùng chuyên canh lúa gạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên rừng *hiệu quả nhất* trong bối cảnh diện tích rừng tự nhiên ngày càng suy giảm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp chính trên thế giới. Vùng nào sau đây nổi tiếng với hình thức canh tác lúa nước thâm canh và là vựa lúa lớn của thế giới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây của ngành thủy sản gây ra suy thoái hệ sinh thái biển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho biểu đồ so sánh năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự khác biệt về năng suất giữa các quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Loại hình chăn nuôi nào sau đây có xu hướng tập trung ở các vùng đồng cỏ rộng lớn, khí hậu khô hạn hoặc bán khô hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho sơ đồ chuỗi giá trị ngành gỗ. Giai đoạn nào sau đây tạo ra giá trị gia tăng *cao nhất* trong chuỗi giá trị này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong nông nghiệp, đặc biệt ở các vùng đất canh tác hạn chế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của thế giới giai đoạn 1990-2020. Xu hướng nào sau đây là *đúng* với ngành thủy sản thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có tính bền vững cao, ít gây ô nhiễm môi trường và chú trọng bảo tồn đa dạng sinh học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho bản đồ phân bố các vùng trồng cao su chính trên thế giới. Vùng nào sau đây là khu vực trồng cao su *lớn nhất* thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chính sách nào sau đây của nhà nước có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về lương thực và thực phẩm trên toàn cầu, ngành nông nghiệp đã trải qua nhiều biến đổi. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng thâm canh hóa trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác ở vùng ven đô thị.
  • B. Phát triển các giống cây trồng chịu hạn và năng suất thấp.
  • C. Sử dụng lao động thủ công truyền thống trong thu hoạch.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 2: Xét về đặc điểm sinh thái, cây lúa gạo và cây lúa mì có sự khác biệt cơ bản nào sau đây, dẫn đến sự phân bố khác nhau trên thế giới?

  • A. Lúa gạo ưa khí hậu khô hạn, lúa mì ưa khí hậu ẩm ướt.
  • B. Lúa gạo chịu được đất phèn, lúa mì không chịu được đất phèn.
  • C. Lúa gạo ưa khí hậu nóng ẩm, lúa mì ưa khí hậu mát và khô hơn.
  • D. Lúa gạo cần nhiều ánh sáng, lúa mì cần ít ánh sáng hơn.

Câu 3: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản của một quốc gia ven biển trong giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng khai thác qua thời gian là:

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột chồng.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 4: Rừng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, diện tích rừng tự nhiên trên thế giới đang suy giảm. Nguyên nhân chính nào sau đây gây ra tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên?

  • A. Khai thác gỗ và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • B. Ô nhiễm không khí và biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái.
  • D. Chính sách bảo tồn rừng nghiêm ngặt của các quốc gia.

Câu 5: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở vùng nào của Việt Nam nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi về sông, hồ, kênh, rạch?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng Tây Nguyên.

Câu 6: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở nhiều nước châu Á, con trâu đóng vai trò quan trọng. Vai trò chủ yếu của con trâu trong canh tác lúa nước là gì?

  • A. Cung cấp phân bón hữu cơ cho ruộng lúa.
  • B. Sử dụng sức kéo để cày bừa đất.
  • C. Tiêu diệt sâu bệnh hại lúa trên đồng ruộng.
  • D. Vận chuyển lúa từ đồng ruộng về nhà.

Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên để xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng phòng hộ sang rừng sản xuất.
  • C. Phát triển các khu công nghiệp chế biến gỗ gần rừng tự nhiên.
  • D. Kết hợp trồng rừng với bảo vệ và phát triển đa dạng sinh học.

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển nông nghiệp hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu?

  • A. Vùng chuyên canh.
  • B. Nông hộ.
  • C. Trang trại.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 9: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn đối tượng nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên và thị trường có ý nghĩa quan trọng. Đối tượng nuôi nào sau đây thích hợp với vùng nước lợ ven biển?

  • A. Cá hồi.
  • B. Tôm sú.
  • C. Cá tra.
  • D. Rau câu.

Câu 10: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây có tác dụng hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Đốt nương làm rẫy.
  • B. Canh tác độc canh.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức.
  • D. Sử dụng máy móc hạng nặng.

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chủ yếu của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: nghìn tấn). Để so sánh sản lượng của các cây công nghiệp, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Nuôi trồng thủy sản.
  • B. Chế biến nông sản.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Trồng và chăm sóc rừng.

Câu 13: Trong các loại hình khai thác thủy sản, hình thức nào có nguy cơ gây suy giảm nguồn lợi thủy sản lớn nhất?

  • A. Nuôi trồng quảng canh.
  • B. Khai thác bằng lưới quét đáy.
  • C. Khai thác ven bờ bằng thuyền nhỏ.
  • D. Nuôi trồng công nghiệp.

Câu 14: Cây công nghiệp nào sau đây là cây trồng đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có giá trị xuất khẩu cao của Việt Nam?

  • A. Củ cải đường.
  • B. Lúa mì.
  • C. Cà phê.
  • D. Đậu tương.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng mật độ nuôi trồng để tăng năng suất.
  • B. Sử dụng nhiều hóa chất để phòng bệnh cho thủy sản.
  • C. Xây dựng các khu nuôi trồng tập trung xa khu dân cư.
  • D. Áp dụng quy trình nuôi trồng sinh thái và quản lý chất thải.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 17: Cho đoạn văn mô tả về một vùng nông nghiệp: “Vùng này có khí hậu ôn đới, đất đai màu mỡ, chuyên trồng các loại cây như lúa mì, củ cải đường, ngô và chăn nuôi bò sữa”. Vùng nông nghiệp này thuộc khu vực địa lí nào?

  • A. Vùng nhiệt đới ẩm.
  • B. Vùng ôn đới.
  • C. Vùng hoang mạc.
  • D. Vùng cận cực.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát lâm sản.
  • C. Khai thác trắng rừng già để trồng lại rừng non.
  • D. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ rừng cho cộng đồng.

Câu 19: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp:

  • A. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng.
  • B. Năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.
  • C. Khoáng sản cho xuất khẩu.
  • D. Nguồn thực phẩm và việc làm.

Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ cao mang lại hiệu quả gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 21: Loại hình nông nghiệp nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Nông nghiệp thâm canh sử dụng nhiều hóa chất.
  • B. Nông nghiệp quảng canh trên diện tích lớn.
  • C. Nông nghiệp hữu cơ.
  • D. Nông nghiệp công nghiệp.

Câu 22: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành gỗ. Giai đoạn nào trong chuỗi giá trị tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Trồng rừng.
  • B. Khai thác gỗ.
  • C. Sơ chế gỗ.
  • D. Chế biến gỗ thành sản phẩm nội thất, mỹ nghệ.

Câu 23: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển ngành khai thác hải sản?

  • A. Vùng biển Nam Bộ.
  • B. Vùng biển Bắc Bộ.
  • C. Vùng biển Trung Bộ.
  • D. Vùng biển vịnh Bắc Bộ.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng nông sản?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Giống cây trồng và kỹ thuật canh tác.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 25: Trong các loại hình rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng chính là bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn đất?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng tự nhiên.

Câu 26: Xu hướng phát triển của ngành thủy sản trên thế giới hiện nay là:

  • A. Tăng cường khai thác tự nhiên ở các vùng biển xa.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng quảng canh.
  • C. Phát triển mạnh khai thác ven bờ.
  • D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp và bền vững.

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sản lượng nông, lâm, thủy sản của một tỉnh. Bộ phận nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, cần chú trọng đến hoạt động nào sau khai thác?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ quý hiếm.
  • B. Mở rộng diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Chế biến sâu các sản phẩm từ gỗ và lâm sản.
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn.

Câu 29: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gặp trong nuôi trồng thủy sản nước mặn ven biển?

  • A. Ô nhiễm không khí.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và suy thoái hệ sinh thái.
  • C. Xói mòn đất.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 30: Giải pháp nào sau đây góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của cả ba ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Tập trung vào tăng trưởng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Ưu tiên lợi ích kinh tế trước mắt.
  • D. Áp dụng các biện pháp quản lý và kỹ thuật thân thiện với môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về lương thực và thực phẩm trên toàn cầu, ngành nông nghiệp đã trải qua nhiều biến đổi. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng thâm canh hóa trong sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về đặc điểm sinh thái, cây lúa gạo và cây lúa mì có sự khác biệt cơ bản nào sau đây, dẫn đến sự phân bố khác nhau trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác thủy sản của một quốc gia ven biển trong giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng khai thác qua thời gian là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Rừng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, diện tích rừng tự nhiên trên thế giới đang suy giảm. Nguyên nhân chính nào sau đây gây ra tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở vùng nào của Việt Nam nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi về sông, hồ, kênh, rạch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở nhiều nước châu Á, con trâu đóng vai trò quan trọng. Vai trò chủ yếu của con trâu trong canh tác lúa nước là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển nông nghiệp hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn đối tượng nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên và thị trường có ý nghĩa quan trọng. Đối tượng nuôi nào sau đây thích hợp với vùng nước lợ ven biển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây có tác dụng hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chủ yếu của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: nghìn tấn). Để so sánh sản lượng của các cây công nghiệp, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các loại hình khai thác thủy sản, hình thức nào có nguy cơ gây suy giảm nguồn lợi thủy sản lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cây công nghiệp nào sau đây là cây trồng đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có giá trị xuất khẩu cao của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho đoạn văn mô tả về một vùng nông nghiệp: “Vùng này có khí hậu ôn đới, đất đai màu mỡ, chuyên trồng các loại cây như lúa mì, củ cải đường, ngô và chăn nuôi bò sữa”. Vùng nông nghiệp này thuộc khu vực địa lí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên rừng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ cao mang lại hiệu quả gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại hình nông nghiệp nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành gỗ. Giai đoạn nào trong chuỗi giá trị tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển ngành khai thác hải sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng nông sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các loại hình rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng chính là bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xu hướng phát triển của ngành thủy sản trên thế giới hiện nay là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sản lượng nông, lâm, thủy sản của một tỉnh. Bộ phận nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, cần chú trọng đến hoạt động nào sau khai thác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gặp trong nuôi trồng thủy sản nước mặn ven biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giải pháp nào sau đây góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của cả ba ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm không đúng về ngành trồng trọt trên thế giới hiện nay?

  • A. Ứng dụng rộng rãi công nghệ sinh học và kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • B. Xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh ngày càng rõ rệt.
  • C. Cơ cấu cây trồng đa dạng, đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • D. Diện tích đất trồng trọt liên tục mở rộng ở mọi quốc gia.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của một quốc gia từ năm 2010 đến 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng lúa gạo theo thời gian?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 3: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng phá rừng ở khu vực Amazon hiện nay là gì?

  • A. Cháy rừng tự nhiên do biến đổi khí hậu
  • B. Khai thác gỗ bền vững để xuất khẩu
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp và chăn nuôi
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 4: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây được coi là bền vững hơn về mặt môi trường?

  • A. Nuôi ghép các loài thủy sản
  • B. Nuôi công nghiệp tập trung trong ao hồ
  • C. Nuôi quảng canh tôm sú trong rừng ngập mặn
  • D. Nuôi cá hồi trong lồng trên biển mở

Câu 5: Loại cây công nghiệp nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về đất ba dan và khí hậu nóng ẩm?

  • A. Cà phê chè
  • B. Cao su
  • C. Lúa mì
  • D. Củ cải đường

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phổ biến ở các nước đang phát triển, với quy mô nhỏ, tự cung tự cấp là chính?

  • A. Vùng nông nghiệp
  • B. Khu công nghiệp nông nghiệp
  • C. Điểm nông nghiệp
  • D. Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

Câu 7: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Trồng độc canh một loại cây
  • C. Cày sâu bừa kỹ
  • D. Ruộng bậc thang và trồng cây theo đường đồng mức

Câu 8: Đâu là quốc gia có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Ấn Độ
  • D. Indonesia

Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của rừng đối với môi trường là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản
  • B. Điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước
  • C. Phát triển du lịch sinh thái
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 10: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của một số quốc gia. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh tỷ lệ độ che phủ rừng giữa các quốc gia?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột chồng
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Biểu đồ miền

Câu 11: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính ở khu vực ôn đới?

  • A. Lúa gạo
  • B. Lúa mì
  • C. Ngô
  • D. Khoai mì

Câu 12: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và xuất khẩu?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Lâm nghiệp
  • C. Thủy sản
  • D. Công nghiệp

Câu 13: Loại hình chăn nuôi nào phổ biến ở vùng đồng cỏ, bán hoang mạc và hoang mạc?

  • A. Chăn nuôi lợn công nghiệp
  • B. Chăn nuôi gia cầm trang trại
  • C. Chăn nuôi du mục và bán du mục
  • D. Chăn nuôi bò sữa thâm canh

Câu 14: Đâu là biện pháp quản lý rừng bền vững?

  • A. Khai thác trắng diện tích lớn
  • B. Trồng rừng và tái sinh rừng sau khai thác
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang đất nông nghiệp
  • D. Khai thác rừng non để tăng sản lượng

Câu 15: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp trên thế giới. Vùng nào sau đây thường trồng nhiều lúa gạo?

  • A. Vùng Địa Trung Hải
  • B. Vùng Bắc Âu
  • C. Vùng Đông Nam Á
  • D. Vùng Bắc Mỹ

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất cây trồng?

  • A. Địa hình
  • B. Loại đất
  • C. Chế độ nước
  • D. Kỹ thuật canh tác

Câu 17: Hình thức nuôi thủy sản nước ngọt phổ biến ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Nuôi cá biển trong lồng
  • B. Nuôi cá tra, basa trong ao hồ
  • C. Nuôi tôm sú quảng canh
  • D. Nuôi ngọc trai

Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp khai thác?

  • A. Khai thác gỗ tự nhiên
  • B. Trồng rừng phòng hộ
  • C. Bảo vệ rừng quốc gia
  • D. Nghiên cứu giống cây lâm nghiệp

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng nông sản của một tỉnh. Dạng biểu đồ nào thích hợp để thể hiện cơ cấu các loại nông sản trong tổng sản lượng?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột đơn
  • C. Biểu đồ miền
  • D. Biểu đồ tròn

Câu 20: Xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp hiện đại trên thế giới là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • B. Thu hẹp quy mô sản xuất
  • C. Ứng dụng công nghệ cao và phát triển bền vững
  • D. Tập trung vào độc canh cây lương thực

Câu 21: Vùng biển nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản mặn lợ lớn nhất?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Nam Bộ
  • C. Vùng biển Trung Bộ
  • D. Vùng biển Tây Nam

Câu 22: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn đất ở vùng núi?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng đặc dụng
  • C. Rừng ngập mặn
  • D. Rừng phòng hộ

Câu 23: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nông nghiệp khép kín. Giai đoạn nào sau đây thể hiện ứng dụng công nghệ sinh học?

  • A. Chuẩn bị đất
  • B. Thu hoạch
  • C. Chọn giống và nhân giống
  • D. Chế biến và bảo quản

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất và kháng sinh
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và quản lý chất thải
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng tự phát
  • D. Sử dụng thức ăn công nghiệp giá rẻ

Câu 25: Đâu là cây công nghiệp lâu năm quan trọng ở vùng Tây Nguyên của Việt Nam?

  • A. Cà phê
  • B. Mía
  • C. Đậu tương
  • D. Lạc

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không thuộc về bảo vệ rừng?

  • A. Phòng cháy rừng
  • B. Tuần tra và kiểm soát lâm sản
  • C. Khai thác chọn lọc gỗ quý
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của một quốc gia. Biểu đồ nào phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 28: Đâu là xu hướng tất yếu của ngành lâm nghiệp trong tương lai?

  • A. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên
  • B. Giảm diện tích rừng trồng
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ thô
  • D. Phát triển lâm nghiệp bền vững và đa mục tiêu

Câu 29: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến việc lựa chọn cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở một địa phương?

  • A. Địa hình và đất đai
  • B. Khí hậu và nguồn nước
  • C. Thị trường tiêu thụ và chính sách
  • D. Truyền thống và kinh nghiệm canh tác

Câu 30: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị ô nhiễm do nuôi tôm công nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này và phát triển thủy sản bền vững?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • B. Tiếp tục mở rộng diện tích nuôi tôm công nghiệp để tăng sản lượng
  • C. Đóng cửa các cơ sở nuôi tôm gây ô nhiễm
  • D. Áp dụng quy trình nuôi sinh thái, kiểm soát ô nhiễm và quy hoạch lại vùng nuôi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đâu là đặc điểm *không* đúng về ngành trồng trọt trên thế giới hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của một quốc gia từ năm 2010 đến 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự *thay đổi* sản lượng lúa gạo theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng phá rừng ở khu vực Amazon hiện nay là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây được coi là *bền vững* hơn về mặt môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Loại cây công nghiệp nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về đất *ba dan* và khí hậu nóng ẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phổ biến ở các nước đang phát triển, với quy mô nhỏ, tự cung tự cấp là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp *hạn chế xói mòn đất* ở vùng đồi núi trong sản xuất nông nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đâu là quốc gia có sản lượng khai thác thủy sản *lớn nhất* thế giới hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của rừng đối với môi trường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của một số quốc gia. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh *tỷ lệ* độ che phủ rừng giữa các quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính ở khu vực ôn đới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và xuất khẩu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại hình chăn nuôi nào phổ biến ở vùng đồng cỏ, bán hoang mạc và hoang mạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đâu là biện pháp quản lý rừng *bền vững*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp trên thế giới. Vùng nào sau đây thường trồng nhiều lúa gạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng *lớn nhất* đến năng suất cây trồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hình thức nuôi thủy sản nước ngọt phổ biến ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp *khai thác*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng nông sản của một tỉnh. Dạng biểu đồ nào thích hợp để thể hiện *cơ cấu* các loại nông sản trong tổng sản lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp hiện đại trên thế giới là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Vùng biển nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản *mặn lợ* lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn đất ở vùng núi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho sơ đồ quy trình sản xuất nông nghiệp khép kín. Giai đoạn nào sau đây thể hiện ứng dụng công nghệ sinh học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đâu là cây công nghiệp *lâu năm* quan trọng ở vùng Tây Nguyên của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không thuộc về bảo vệ rừng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của một quốc gia. Biểu đồ nào phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đâu là xu hướng tất yếu của ngành lâm nghiệp trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò *quyết định* đến việc lựa chọn cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở một địa phương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị ô nhiễm do nuôi tôm công nghiệp. Giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất* để khắc phục tình trạng này và phát triển thủy sản bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia đang phát triển. Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với các quốc gia này là gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực và tạo việc làm cho phần lớn dân số.
  • C. Góp phần đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và tăng trưởng GDP.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy hiện đại hóa nông thôn.

Câu 2: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng, biện pháp quan trọng nhất cần áp dụng trong nông nghiệp hiện đại là gì?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác và tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • B. Phát triển các loại cây trồng truyền thống và hạn chế sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học, cơ giới hóa và các giống cây trồng mới.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô và giảm nhập khẩu vật tư nông nghiệp.

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóathâm canh hóa?

  • A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp đa canh.
  • C. Trang trại chăn nuôi quảng canh.
  • D. Vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi?

  • A. Phá rừng làm nương rẫy, canh tác độc canh trên đất dốc.
  • B. Áp dụng kỹ thuật canh tác bậc thang, trồng cây chắn gió, chống xói mòn.
  • C. Phát triển mô hình nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc thả đồi.
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật sinh học.

Câu 5: Loại hình lâm nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • B. Trồng rừng kinh tế.
  • C. Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
  • D. Chế biến lâm sản.

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất cho nông nghiệp và đô thị hóa.
  • C. Khai thác gỗ và lâm sản quá mức.
  • D. Ô nhiễm môi trường và cháy rừng.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ rừng trồng.
  • B. Hạn chế xuất khẩu gỗ và lâm sản.
  • C. Đóng cửa rừng tự nhiên.
  • D. Quản lý rừng cộng đồng, phát triển lâm nghiệp xã hội.

Câu 8: Ngành thủy sản nước mặn có tiềm năng phát triển lớn ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 9: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có tính bền vữngthân thiện với môi trường nhất?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp thâm canh.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ tự nhiên với mật độ hợp lý.
  • C. Nuôi cá tra xuất khẩu trong ao hồ.
  • D. Khai thác thủy sản ven bờ bằng lưới kéo.

Câu 10: Vấn đề lớn nhất mà ngành thủy sản thế giới đang phải đối mặt hiện nay là gì?

  • A. Suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên do khai thác quá mức.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước.
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • D. Cạnh tranh thị trường quốc tế.

Câu 11: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản công nghiệp.
  • C. Quản lý chặt chẽ khai thác, bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản.

Câu 12: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính ở khu vực ôn đới?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Lúa mì.
  • C. Ngô.
  • D. Khoai mì.

Câu 13: Đâu là quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Việt Nam.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Ấn Độ.
  • D. Thái Lan.

Câu 14: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm?

  • A. Cà phê.
  • B. Chè.
  • C. Cao su.
  • D. Củ cải đường.

Câu 15: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây cao su?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Bắc.

Câu 16: Loại hình chăn nuôi nào sau đây phổ biến ở vùng hoang mạc và bán hoang mạc?

  • A. Chăn nuôi lợn công nghiệp.
  • B. Chăn nuôi bò sữa.
  • C. Chăn nuôi gia cầm tập trung.
  • D. Chăn nuôi du mục dê, cừu.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất cây trồng trong nông nghiệp?

  • A. Diện tích đất canh tác.
  • B. Giống cây trồng và kỹ thuật canh tác.
  • C. Số lượng lao động nông nghiệp.
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
  • B. Canh tác độc canh liên tục.
  • C. Luân canh cây trồng, sử dụng phân hữu cơ.
  • D. Đốt nương làm rẫy.

Câu 19: Sản phẩm nào sau đây không phải là lâm sản ngoài gỗ?

  • A. Măng.
  • B. Gỗ tròn.
  • C. Nấm.
  • D. Song, mây.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp khai thác?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Trồng và chăm sóc rừng.
  • C. Bảo vệ và phòng cháy rừng.
  • D. Chế biến lâm sản.

Câu 21: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây phổ biến ở vùng nước ngọt?

  • A. Nuôi tôm sú.
  • B. Nuôi ngọc trai.
  • C. Nuôi cá tra, cá basa.
  • D. Nuôi hải sản trong lồng bè.

Câu 22: Đâu là vùng biển có trữ lượng hải sản lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Biển Đông.
  • C. Vùng biển miền Trung.
  • D. Vùng biển Nam Bộ.

Câu 23: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2020 (Biểu đồ tròn: Khai thác 60%, Nuôi trồng 40%). Nhận xét nào sau đây đúng về ngành thủy sản của quốc gia này?

  • A. Ngành thủy sản chủ yếu dựa vào nuôi trồng.
  • B. Hoạt động khai thác thủy sản vẫn chiếm ưu thế.
  • C. Nuôi trồng và khai thác thủy sản phát triển cân bằng.
  • D. Quốc gia này có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản.

Câu 24: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Sử dụng giống cây trồng và vật nuôi năng suất cao.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác nông nghiệp.
  • C. Bảo tồn các giống cây trồng và vật nuôi bản địa, quý hiếm.
  • D. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng gỗ khai thác của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu m3): Trung Quốc: 350, Hoa Kỳ: 300, Nga: 250, Bra-xin: 150. Quốc gia nào có sản lượng gỗ khai thác lớn nhất?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Hoa Kỳ.
  • C. Nga.
  • D. Bra-xin.

Câu 26: Xu hướng chung của ngành nông nghiệp thế giới hiện nay là gì?

  • A. Quay trở lại phương thức canh tác truyền thống.
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, sinh thái và bền vững.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong nông nghiệp.
  • D. Tập trung vào sản xuất nông sản thô để xuất khẩu.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Tăng sản lượng nông sản.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Xuất khẩu nông sản thô.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.

Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động tái sinh rừng có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng sản lượng gỗ khai thác.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Phục hồi và phát triển diện tích rừng, đảm bảo tính bền vững.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 29: Đâu là hình thức khai thác thủy sản không bền vững và gây hại cho môi trường?

  • A. Sử dụng chất nổ và xung điện để đánh bắt cá.
  • B. Khai thác bằng lưới vây và lưới rê có chọn lọc.
  • C. Nuôi trồng thủy sản theo quy trình VietGAP.
  • D. Khai thác thủ công bằng câu, lưới đơn giản.

Câu 30: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ độnglâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu mới.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để chống ngập lụt.
  • D. Phụ thuộc vào viện trợ quốc tế để khắc phục hậu quả thiên tai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia đang phát triển. Vai trò *quan trọng nhất* của ngành nông nghiệp đối với các quốc gia này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng, biện pháp *quan trọng nhất* cần áp dụng trong nông nghiệp hiện đại là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng *chuyên môn hóa* và *thâm canh hóa*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loại hình lâm nghiệp nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững nhất* để bảo vệ tài nguyên rừng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ngành thủy sản nước mặn có tiềm năng phát triển lớn ở vùng nào của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có tính *bền vững* và *thân thiện với môi trường* nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vấn đề *lớn nhất* mà ngành thủy sản thế giới đang phải đối mặt hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính ở khu vực ôn đới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đâu là quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây cao su?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại hình chăn nuôi nào sau đây phổ biến ở vùng hoang mạc và bán hoang mạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* đến năng suất cây trồng trong nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp *hạn chế* tình trạng thoái hóa đất trong nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Sản phẩm nào sau đây *không phải* là lâm sản ngoài gỗ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp *khai thác*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây phổ biến ở vùng nước ngọt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đâu là vùng biển có trữ lượng hải sản lớn nhất ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2020 (Biểu đồ tròn: Khai thác 60%, Nuôi trồng 40%). Nhận xét nào sau đây *đúng* về ngành thủy sản của quốc gia này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng gỗ khai thác của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu m3): Trung Quốc: 350, Hoa Kỳ: 300, Nga: 250, Bra-xin: 150. Quốc gia nào có sản lượng gỗ khai thác *lớn nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xu hướng chung của ngành nông nghiệp thế giới hiện nay là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp *nâng cao giá trị gia tăng* cho sản phẩm nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động *tái sinh rừng* có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đâu là hình thức khai thác thủy sản *không bền vững* và gây hại cho môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính *chủ động* và *lâu dài*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để nâng cao sản lượng lương thực một cách bền vững, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng và lấn chiếm đất tự nhiên.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tối đa hóa năng suất cây trồng.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang các giống cây trồng biến đổi gen (GMO) cho năng suất cao.
  • D. Áp dụng các hệ thống canh tác đa dạng, quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) và sử dụng giống cây trồng địa phương thích nghi.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định cho thấy sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác]. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu ngành thủy sản Việt Nam giai đoạn này?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản tăng trưởng vượt bậc, đóng góp chính vào tổng sản lượng.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm tỷ trọng lớn hơn và trở thành động lực tăng trưởng chính.
  • C. Cả khai thác và nuôi trồng thủy sản đều giảm do ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
  • D. Cơ cấu ngành thủy sản không thay đổi đáng kể, tỷ trọng khai thác và nuôi trồng duy trì ổn định.

Câu 3: Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học và chức năng sinh thái của rừng tự nhiên?

  • A. Khai thác trắng rừng tự nhiên để lấy gỗ và chuyển đổi sang trồng cây công nghiệp.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu và phát triển kinh tế.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia và thực hiện phục hồi rừng bằng loài cây bản địa.
  • D. Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang xây dựng khu đô thị và khu công nghiệp.

Câu 4: Phương pháp canh tác lúa nước truyền thống ở nhiều quốc gia châu Á, mặc dù có năng suất ổn định, nhưng cũng gây ra một số vấn đề môi trường. Vấn đề nào sau đây là hệ quả tiêu cực chính của phương pháp canh tác này?

  • A. Phát thải khí metan (CH4) từ ruộng lúa ngập nước, góp phần vào biến đổi khí hậu.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học do sử dụng giống lúa thuần năng suất cao.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước do sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc trừ sâu sinh học.
  • D. Xói mòn đất do làm đất và cày xới liên tục trên cùng một diện tích.

Câu 5: Ngành thủy sản biển có tiềm năng kinh tế lớn, nhưng cũng đối mặt với nguy cơ cạn kiệt nguồn lợi nếu không được quản lý hiệu quả. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo phát triển bền vững ngành thủy sản biển?

  • A. Tăng cường đầu tư công nghệ khai thác hiện đại để nâng cao sản lượng đánh bắt.
  • B. Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản nước ngọt để giảm áp lực lên biển.
  • C. Khuyến khích người dân chuyển đổi sang các ngành kinh tế khác để giảm thiểu hoạt động khai thác.
  • D. Áp dụng các biện pháp quản lý khai thác dựa vào hệ sinh thái, thiết lập hạn ngạch và khu bảo tồn biển.

Câu 6: So sánh giữa cây công nghiệp lâu năm vùng nhiệt đới (ví dụ: cà phê, cao su) và cây lương thực ngắn ngày (ví dụ: lúa, ngô), đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Đóng góp chính vào an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch ngắn, thường dưới một năm.
  • C. Yêu cầu vốn đầu tư ban đầu lớn và thời gian cho thu hoạch lứa đầu dài.
  • D. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết hàng năm và dễ bị mất mùa.

Câu 7: Cho bản đồ phân bố các vành đai nông nghiệp chính trên thế giới. Vành đai nào sau đây thường gắn liền với hình thức canh tác quảng canh, quy mô lớn và cơ giới hóa cao?

  • A. Vành đai trồng lúa gạo ở Đông Nam Á và Nam Á.
  • B. Vành đai trồng lúa mì và ngô ở Bắc Mỹ và Đông Âu.
  • C. Vành đai trồng cây ăn quả và rau màu ở vùng Địa Trung Hải.
  • D. Vành đai trồng cà phê và ca cao ở khu vực Trung Phi và Nam Mỹ.

Câu 8: Trong ngành lâm nghiệp, khái niệm "khai thác chọn" được hiểu như thế nào?

  • A. Khai thác toàn bộ diện tích rừng, không phân biệt loài cây và độ tuổi.
  • B. Khai thác tập trung vào một số loài cây có giá trị kinh tế cao, bỏ qua các loài khác.
  • C. Khai thác có chọn lọc những cây đạt tiêu chuẩn về kích thước và độ tuổi, giữ lại cây non và cây mẹ.
  • D. Khai thác theo mùa vụ, chỉ được phép khai thác vào một số thời điểm nhất định trong năm.

Câu 9: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng ít gây tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên nhất?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp thâm canh trong ao đất ven biển.
  • B. Nuôi cá tra, basa trong lồng bè trên sông, hồ với mật độ cao.
  • C. Nuôi cá hồi trong lồng trên biển ở vùng vịnh kín.
  • D. Nuôi trồng thủy sản kết hợp (aquaculture) trong hệ sinh thái rừng ngập mặn hoặc ruộng lúa.

Câu 10: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các vùng trồng lúa gạo trên thế giới?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm và gió mùa, với lượng mưa dồi dào và mùa sinh trưởng nóng ẩm.
  • B. Địa hình đồi núi cao và đất feralit màu mỡ.
  • C. Nguồn nước ngầm phong phú và hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Vị trí gần các trung tâm công nghiệp và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 11: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, "luân canh cây trồng" mang lại lợi ích chính nào sau đây?

  • A. Tăng năng suất cây trồng trong ngắn hạn bằng cách cung cấp nhiều dinh dưỡng cho đất.
  • B. Cải thiện độ phì nhiêu của đất, hạn chế sâu bệnh và cỏ dại, giảm sự phụ thuộc vào phân bón hóa học.
  • C. Giảm chi phí lao động và tăng hiệu quả sử dụng máy móc trong nông nghiệp.
  • D. Tạo ra sự đồng đều về sản phẩm và dễ dàng hơn trong khâu thu hoạch và chế biến.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ tròn khai thác của 5 quốc gia hàng đầu thế giới năm 2022. [Biểu đồ giả định với Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nga, Ấn Độ, Brazil]. Quốc gia nào trong biểu đồ có thể được suy đoán là có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Liên bang Nga
  • D. Brazil

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Cày sâu và bừa kỹ để làm tơi xốp đất.
  • B. Đốt nương làm rẫy để tạo lớp tro bón cho đất.
  • C. Trồng độc canh một loại cây trồng trên diện tích lớn.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức, làm ruộng bậc thang và trồng cây chắn gió, chống xói mòn.

Câu 14: Trong ngành thủy sản, "vùng biển giàu dinh dưỡng" thường là nơi tập trung nhiều loài sinh vật biển và có năng suất đánh bắt cao. Yếu tố hải văn nào sau đây tạo ra vùng biển giàu dinh dưỡng?

  • A. Nhiệt độ nước biển cao và độ mặn lớn.
  • B. Hiện tượng nước trồi (upwelling) đưa chất dinh dưỡng từ đáy biển lên tầng mặt.
  • C. Dòng hải lưu nóng chảy qua và mang theo nhiều loài cá.
  • D. Vùng biển có nhiều rạn san hô và thảm cỏ biển.

Câu 15: Cho một đoạn thông tin về một vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh lớn (ví dụ: Đồng bằng sông Cửu Long). Phân tích đoạn thông tin, hãy cho biết thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng này là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Lực lượng lao động nông thôn thiếu kỹ năng và trình độ.
  • C. Biến đổi khí hậu, xâm nhập mặn và suy thoái tài nguyên đất, nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản không ổn định và giá cả bấp bênh.

Câu 16: Trong quản lý rừng bền vững, chứng chỉ FSC (Forest Stewardship Council) có vai trò gì?

  • A. Chứng nhận nguồn gốc gỗ và lâm sản được khai thác từ rừng quản lý bền vững, đảm bảo các tiêu chí về môi trường, xã hội và kinh tế.
  • B. Quy định về giá bán tối thiểu cho các sản phẩm gỗ và lâm sản trên thị trường quốc tế.
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc áp dụng cho tất cả các hoạt động khai thác và chế biến gỗ.
  • D. Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm quản lý và bảo vệ toàn bộ diện tích rừng trên thế giới.

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóa sản xuất và tập trung hóa theo quy mô lớn?

  • A. Vùng nông nghiệp hỗn hợp.
  • B. Vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • C. Vùng nông nghiệp sinh thái.
  • D. Nông hộ gia đình.

Câu 18: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn của chất dinh dưỡng trong một hệ sinh thái rừng tự nhiên. Điều gì sẽ xảy ra nếu hoạt động khai thác gỗ quá mức phá vỡ vòng tuần hoàn này?

  • A. Đa dạng sinh học của rừng sẽ tăng lên do có thêm không gian trống.
  • B. Năng suất sinh học của rừng sẽ tăng do ánh sáng mặt trời chiếu xuống nhiều hơn.
  • C. Đất rừng bị suy thoái, mất chất dinh dưỡng và khả năng tái sinh của rừng giảm.
  • D. Khả năng phòng hộ của rừng sẽ được cải thiện do cây cối mọc nhanh hơn.

Câu 19: Phương pháp đánh bắt thủy sản nào sau đây được xem là kém chọn lọc nhất và gây ra nhiều tác động tiêu cực đến hệ sinh thái biển?

  • A. Đánh bắt bằng lưới kéo đáy (bottom trawling).
  • B. Đánh bắt bằng lưới vây (purse seining).
  • C. Đánh bắt bằng câu (hook and line fishing).
  • D. Đánh bắt bằng lồng bẫy (fishing traps).

Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) và GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) mang lại lợi ích nào?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công và giảm chi phí sản xuất.
  • B. Quản lý chính xác và hiệu quả tài nguyên đất, nước, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, tối ưu hóa quy trình sản xuất.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thời tiết và khí hậu trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm nông sản và kéo dài thời gian bảo quản sau thu hoạch.

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khám phá và trải nghiệm các hệ sinh thái rừng, góp phần nâng cao nhận thức về bảo tồn rừng?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • C. Du lịch sinh thái rừng.
  • D. Du lịch mạo hiểm đô thị.

Câu 22: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của một quốc gia qua các năm. [Bảng số liệu giả định cho thấy diện tích rừng giảm nhưng độ che phủ tăng]. Giải thích nào sau đây phù hợp với xu hướng này?

  • A. Chất lượng rừng tự nhiên được cải thiện đáng kể.
  • B. Hoạt động khai thác gỗ trái phép giảm mạnh.
  • C. Diện tích rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tăng lên.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên bị thu hẹp nhưng diện tích rừng trồng tăng nhanh, làm tăng độ che phủ tổng thể.

Câu 23: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát chất lượng nước là yếu tố then chốt. Biện pháp nào sau đây giúp duy trì chất lượng nước tốt trong ao nuôi?

  • A. Tăng mật độ nuôi để tối đa hóa sản lượng.
  • B. Thay nước định kỳ, sử dụng hệ thống lọc sinh học và kiểm soát thức ăn dư thừa.
  • C. Sử dụng hóa chất diệt khuẩn mạnh để phòng ngừa dịch bệnh.
  • D. Bón phân vô cơ để tăng cường tảo và phiêu sinh vật trong ao.

Câu 24: Đối với cây trồng cạn (ví dụ: ngô, khoai), yếu tố đất đai nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo năng suất cao?

  • A. Độ pH đất cao (kiềm).
  • B. Khả năng giữ nước của đất kém.
  • C. Độ phì nhiêu tự nhiên của đất và khả năng cung cấp dinh dưỡng.
  • D. Thành phần cơ giới của đất là đất sét nặng.

Câu 25: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây thuộc về giai đoạn chế biến lâm sản?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng.
  • B. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • C. Bảo vệ rừng khỏi cháy và sâu bệnh.
  • D. Sản xuất giấy và đồ gỗ nội thất.

Câu 26: Hình thức nuôi trồng thủy sản nước mặn nào sau đây thường được thực hiện ở vùng cửa sông, ven biển và có thể kết hợp với bảo vệ rừng ngập mặn?

  • A. Nuôi cá biển trong lồng ngoài khơi.
  • B. Nuôi tôm sú quảng canh trong ao đầm ven rừng ngập mặn.
  • C. Nuôi cá hồi vân trong bể nước mặn tuần hoàn.
  • D. Nuôi trai ngọc trong vùng biển sâu.

Câu 27: Một khu vực nông thôn đang đối mặt với tình trạng suy thoái kinh tế do sản xuất nông nghiệp kém hiệu quả. Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và bền vững nhất để phát triển kinh tế - xã hội khu vực này?

  • A. Tập trung vào phát triển độc canh một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên để tăng thu ngân sách.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các khu công nghiệp lớn.
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn, phát triển nông nghiệp sinh thái, du lịch cộng đồng và các ngành nghề truyền thống.

Câu 28: Trong quản lý tài nguyên rừng, "tái sinh rừng tự nhiên" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Quá trình rừng tự phục hồi và phát triển sau khai thác hoặc tác động tự nhiên, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì đa dạng sinh học và chức năng sinh thái của rừng.
  • B. Hoạt động trồng lại rừng bằng các loài cây bản địa sau khi khai thác rừng tự nhiên.
  • C. Phương pháp bảo tồn nguyên trạng rừng già và rừng nguyên sinh, không can thiệp vào quá trình phát triển tự nhiên.
  • D. Chính sách khuyến khích người dân tham gia trồng rừng kinh tế trên đất trống đồi trọc.

Câu 29: Nguyên tắc "đồng quản lý" trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản có ý nghĩa gì?

  • A. Chính phủ giao toàn bộ quyền quản lý và khai thác nguồn lợi thủy sản cho các doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Cộng đồng ngư dân địa phương hoàn toàn tự chủ trong việc quyết định các quy định khai thác và bảo vệ nguồn lợi.
  • C. Sự hợp tác và chia sẻ trách nhiệm giữa nhà nước, cộng đồng ngư dân và các bên liên quan trong quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • D. Áp dụng các biện pháp quản lý tập trung, do cơ quan trung ương trực tiếp điều hành và kiểm soát.

Câu 30: Cho một tình huống về xung đột sử dụng đất giữa phát triển nông nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học (ví dụ: mở rộng diện tích trồng lúa ảnh hưởng đến vùng chim di cư). Giải pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận hài hòa và bền vững để giải quyết xung đột này?

  • A. Ưu tiên phát triển nông nghiệp để đảm bảo an ninh lương thực, chấp nhận một phần mất mát đa dạng sinh học.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, kết hợp vùng sản xuất nông nghiệp hiệu quả cao với vùng bảo tồn thiên nhiên, phát triển nông nghiệp sinh thái thân thiện với môi trường.
  • C. Di dời các loài chim di cư đến khu vực khác để giảm thiểu xung đột với sản xuất nông nghiệp.
  • D. Ngừng hoàn toàn hoạt động sản xuất nông nghiệp trong khu vực để bảo tồn đa dạng sinh học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để nâng cao sản lượng lương thực một cách bền vững, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định cho thấy sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác]. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu ngành thủy sản Việt Nam giai đoạn này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học và chức năng sinh thái của rừng tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phương pháp canh tác lúa nước truyền thống ở nhiều quốc gia châu Á, mặc dù có năng suất ổn định, nhưng cũng gây ra một số vấn đề môi trường. Vấn đề nào sau đây là hệ quả tiêu cực *chính* của phương pháp canh tác này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành thủy sản biển có tiềm năng kinh tế lớn, nhưng cũng đối mặt với nguy cơ cạn kiệt nguồn lợi nếu không được quản lý hiệu quả. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo phát triển bền vững ngành thủy sản biển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh giữa cây công nghiệp lâu năm vùng nhiệt đới (ví dụ: cà phê, cao su) và cây lương thực ngắn ngày (ví dụ: lúa, ngô), đặc điểm nào sau đây *chỉ* đúng với cây công nghiệp lâu năm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho bản đồ phân bố các vành đai nông nghiệp chính trên thế giới. Vành đai nào sau đây thường gắn liền với hình thức canh tác quảng canh, quy mô lớn và cơ giới hóa cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong ngành lâm nghiệp, khái niệm 'khai thác chọn' được hiểu như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng ít gây tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định* đến sự phân bố của các vùng trồng lúa gạo trên thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, 'luân canh cây trồng' mang lại lợi ích chính nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ tròn khai thác của 5 quốc gia hàng đầu thế giới năm 2022. [Biểu đồ giả định với Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nga, Ấn Độ, Brazil]. Quốc gia nào trong biểu đồ có thể được suy đoán là có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi dốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong ngành thủy sản, 'vùng biển giàu dinh dưỡng' thường là nơi tập trung nhiều loài sinh vật biển và có năng suất đánh bắt cao. Yếu tố hải văn nào sau đây *tạo ra* vùng biển giàu dinh dưỡng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho một đoạn thông tin về một vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh lớn (ví dụ: Đồng bằng sông Cửu Long). Phân tích đoạn thông tin, hãy cho biết thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quản lý rừng bền vững, chứng chỉ FSC (Forest Stewardship Council) có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóa sản xuất và tập trung hóa theo quy mô lớn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn của chất dinh dưỡng trong một hệ sinh thái rừng tự nhiên. Điều gì sẽ xảy ra nếu hoạt động khai thác gỗ quá mức phá vỡ vòng tuần hoàn này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phương pháp đánh bắt thủy sản nào sau đây được xem là *kém chọn lọc* nhất và gây ra nhiều tác động tiêu cực đến hệ sinh thái biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) và GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) mang lại lợi ích nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khám phá và trải nghiệm các hệ sinh thái rừng, góp phần nâng cao nhận thức về bảo tồn rừng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của một quốc gia qua các năm. [Bảng số liệu giả định cho thấy diện tích rừng giảm nhưng độ che phủ tăng]. Giải thích nào sau đây phù hợp với xu hướng này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát chất lượng nước là yếu tố then chốt. Biện pháp nào sau đây giúp duy trì chất lượng nước tốt trong ao nuôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đối với cây trồng cạn (ví dụ: ngô, khoai), yếu tố đất đai nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo năng suất cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây thuộc về giai đoạn *chế biến* lâm sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hình thức nuôi trồng thủy sản nước mặn nào sau đây thường được thực hiện ở vùng cửa sông, ven biển và có thể kết hợp với bảo vệ rừng ngập mặn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một khu vực nông thôn đang đối mặt với tình trạng suy thoái kinh tế do sản xuất nông nghiệp kém hiệu quả. Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và bền vững nhất để phát triển kinh tế - xã hội khu vực này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quản lý tài nguyên rừng, 'tái sinh rừng tự nhiên' là gì và có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tắc 'đồng quản lý' trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho một tình huống về xung đột sử dụng đất giữa phát triển nông nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học (ví dụ: mở rộng diện tích trồng lúa ảnh hưởng đến vùng chim di cư). Giải pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận hài hòa và bền vững để giải quyết xung đột này?

Xem kết quả