15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu là lương thực.
  • B. Sản xuất và thu hoạch phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và thời tiết theo chu kỳ năm.
  • C. Việc ứng dụng khoa học công nghệ ngày càng phổ biến.
  • D. Quy mô sản xuất ngày càng được mở rộng.

Câu 2: Tại sao nói đất đai là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

  • A. Đất đai là cơ sở vật chất để cây trồng, vật nuôi sinh trưởng và phát triển, không thể tạo ra mới hoặc di chuyển.
  • B. Giá trị của đất đai không ngừng tăng lên theo thời gian.
  • C. Đất đai có thể được cải tạo vô hạn để tăng năng suất.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp trên thế giới ngày càng tăng.

Câu 3: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất vì sao các vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thường là vựa lúa lớn trên thế giới?

  • A. Khí hậu này chỉ phù hợp duy nhất với cây lúa nước.
  • B. Đây là những khu vực có trình độ khoa học kỹ thuật nông nghiệp tiên tiến nhất.
  • C. Dân số đông đúc tạo ra nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Điều kiện nhiệt, ẩm dồi dào và nguồn nước phong phú rất thuận lợi cho cây lúa nước sinh trưởng và phát triển.

Câu 4: Nếu một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng muốn tăng sản lượng cây trồng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đẩy mạnh sản xuất theo chiều sâu?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác bằng cách khai hoang đất mới.
  • B. Tăng số lượng lao động tham gia sản xuất nông nghiệp.
  • C. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (giống mới, phân bón, kỹ thuật canh tác tiên tiến) để tăng năng suất trên mỗi đơn vị diện tích.
  • D. Chuyển sang trồng các loại cây có giá trị xuất khẩu cao.

Câu 5: Loại cây lương thực nào sau đây phổ biến nhất ở các vùng ôn đới khô hạn hoặc cận nhiệt có mùa đông lạnh?

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa nước
  • C. Ngô
  • D. Khoai tây

Câu 6: Phân tích nào sau đây giải thích vì sao cây công nghiệp lâu năm thường được trồng tập trung thành các vùng chuyên canh quy mô lớn?

  • A. Loại cây này chỉ có thể trồng ở một số vùng địa lí đặc biệt.
  • B. Việc trồng tập trung giúp thuận lợi cho việc áp dụng khoa học kỹ thuật, đầu tư cơ sở hạ tầng (thủy lợi, giao thông) và tổ chức thu hoạch, chế biến theo quy mô công nghiệp.
  • C. Cây công nghiệp lâu năm đòi hỏi rất ít công chăm sóc nên trồng tập trung sẽ tiết kiệm chi phí.
  • D. Thị trường tiêu thụ chỉ tập trung ở một vài khu vực nhất định.

Câu 7: Việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở các vùng đồi núi trung du hoặc cao nguyên thường dựa vào lợi thế chủ yếu nào về mặt tự nhiên?

  • A. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
  • B. Khí hậu lạnh quanh năm.
  • C. Diện tích đồng cỏ, bãi chăn thả tự nhiên rộng lớn.
  • D. Đất đai màu mỡ phù hợp trồng cây thức ăn chăn nuôi.

Câu 8: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) và lợn có xu hướng phát triển mạnh ở những khu vực nào và vì sao?

  • A. Các vùng đông dân, gần thành phố lớn, vì có nguồn thức ăn đa dạng (phụ phẩm nông nghiệp, công nghiệp chế biến) và thị trường tiêu thụ rộng lớn, vận chuyển thuận lợi.
  • B. Các vùng núi cao, xa dân cư để tránh dịch bệnh.
  • C. Các vùng ven biển để tận dụng nguồn thức ăn từ biển.
  • D. Các vùng sa mạc khô hạn vì vật nuôi chịu được điều kiện khắc nghiệt.

Câu 9: Phân tích nào sau đây thể hiện đúng vai trò của ngành thủy sản (khai thác và nuôi trồng) trong đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Chỉ đóng vai trò cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng nội địa.
  • B. Chỉ phát triển ở các quốc gia có đường bờ biển dài.
  • C. Tạo ra nguồn nguyên liệu chủ yếu cho ngành công nghiệp nặng.
  • D. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng, tạo việc làm, mang lại nguồn ngoại tệ từ xuất khẩu và góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo (đối với khai thác).

Câu 10: Việc ứng dụng công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi có tác động chủ yếu nào đến sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Tạo ra các giống có năng suất, chất lượng cao hơn, chống chịu tốt hơn với sâu bệnh và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • C. Làm giảm chi phí sản xuất một cách đáng kể.
  • D. Chỉ áp dụng được ở các nước phát triển.

Câu 11: Xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • C. Đảm bảo hiệu quả kinh tế - xã hội, đồng thời bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên cho các thế hệ tương lai.
  • D. Chỉ sử dụng các phương pháp canh tác truyền thống.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa công nghiệp chế biến và sản xuất nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp chế biến hoàn toàn độc lập với nông nghiệp.
  • B. Nông nghiệp chỉ cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Công nghiệp chế biến chỉ tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp thô.
  • D. Công nghiệp chế biến tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, làm tăng giá trị, mở rộng thị trường và thúc đẩy nông nghiệp phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.

Câu 13: Tác động tiêu cực nghiêm trọng nhất của biến đổi khí hậu (như hạn hán kéo dài, lũ lụt, xâm nhập mặn) đối với nông nghiệp ở các vùng đồng bằng ven biển là gì?

  • A. Gây suy giảm diện tích và năng suất cây trồng, vật nuôi do thiếu nước ngọt hoặc nhiễm mặn đất và nguồn nước.
  • B. Làm tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Tăng cường khả năng chống chịu của cây trồng, vật nuôi.
  • D. Thúc đẩy việc áp dụng các giống cây trồng mới.

Câu 14: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn, nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quan trọng hàng đầu?

  • A. Đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, hệ thống giao thông vận tải phát triển, chính sách hỗ trợ của nhà nước.
  • D. Truyền thống sản xuất lâu đời của người dân.

Câu 15: So sánh sự khác biệt về mục đích sản xuất giữa nông nghiệp tự cung tự cấp và nông nghiệp hàng hóa.

  • A. Cả hai đều nhằm mục đích chủ yếu để bán ra thị trường.
  • B. Nông nghiệp tự cung tự cấp chủ yếu phục vụ nhu cầu của gia đình/cộng đồng, trong khi nông nghiệp hàng hóa sản xuất ra sản phẩm để bán kiếm lời.
  • C. Nông nghiệp tự cung tự cấp sử dụng công nghệ hiện đại, còn nông nghiệp hàng hóa sử dụng công nghệ truyền thống.
  • D. Nông nghiệp tự cung tự cấp có quy mô lớn hơn nông nghiệp hàng hóa.

Câu 16: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi lại được coi là một giải pháp quan trọng trong nông nghiệp bền vững?

  • A. Giúp giảm thiểu rủi ro khi có dịch bệnh hoặc biến động thị trường đối với một loại cây/con nhất định, đồng thời có thể cải thiện độ phì nhiêu của đất và cân bằng hệ sinh thái nông nghiệp.
  • B. Làm tăng chi phí sản xuất do phải đầu tư nhiều loại máy móc khác nhau.
  • C. Gây khó khăn cho việc áp dụng khoa học kỹ thuật chuyên sâu.
  • D. Chỉ phù hợp với quy mô sản xuất nhỏ lẻ.

Câu 17: Phân tích vai trò của thị trường (cung - cầu) đối với việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi và quy mô sản xuất trong nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Thị trường không ảnh hưởng đến quyết định sản xuất của nông dân.
  • B. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Nhu cầu của thị trường quyết định loại sản phẩm cần sản xuất và quy mô sản xuất để đảm bảo hiệu quả kinh tế.
  • D. Thị trường chỉ quan trọng đối với các nước phát triển.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Khí hậu và thời tiết.
  • B. Địa hình và thổ nhưỡng.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ và chính sách của nhà nước.

Câu 19: Tại sao các quốc gia có diện tích đất nông nghiệp lớn như Hoa Kỳ, Braxin, hay Ấn Độ lại có sản lượng nông nghiệp hàng hóa rất cao?

  • A. Chỉ đơn giản vì diện tích đất rộng.
  • B. Kết hợp giữa diện tích đất rộng, điều kiện tự nhiên đa dạng, trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến và tổ chức sản xuất quy mô lớn theo hướng hàng hóa.
  • C. Họ chỉ tập trung vào một vài loại cây trồng, vật nuôi chủ lực.
  • D. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động giá rẻ.

Câu 20: Vùng địa lí nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với các vành đai chuyên canh lúa mì quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng Trung tâm Bắc Mỹ (Hoa Kỳ, Canada).
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam).
  • C. Vùng Amazon (Braxin).
  • D. Sa mạc Sahara (Châu Phi).

Câu 21: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến diện tích và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở các vùng ngoại ô thành phố lớn?

  • A. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Không ảnh hưởng đến nông nghiệp.
  • C. Thúc đẩy nông nghiệp tự cung tự cấp phát triển.
  • D. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp, đồng thời tạo ra thị trường tiêu thụ lớn và thúc đẩy chuyển đổi sang các loại hình nông nghiệp đô thị (rau sạch, hoa, cây cảnh, chăn nuôi quy mô nhỏ).

Câu 22: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư lớn, ứng dụng công nghệ cao và tập trung quy mô công nghiệp?

  • A. Chăn nuôi thả rông trên đồng cỏ.
  • B. Chăn nuôi quảng canh.
  • C. Chăn nuôi trang trại công nghiệp.
  • D. Chăn nuôi tận dụng phụ phẩm gia đình.

Câu 23: Vùng địa lí nào sau đây nổi tiếng với việc trồng cây cao su quy mô lớn trên thế giới?

  • A. Vùng Địa Trung Hải.
  • B. Đông Nam Á (Thái Lan, Indonesia, Việt Nam).
  • C. Bắc Âu.
  • D. Trung Á.

Câu 24: Phân tích nào sau đây giải thích vì sao ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng lớn hơn so với khai thác tự nhiên ở nhiều quốc gia?

  • A. Nuôi trồng giúp chủ động được nguồn cung, kiểm soát chất lượng, giảm áp lực lên nguồn lợi tự nhiên đang suy giảm và ứng dụng được tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • B. Chi phí đầu tư cho nuôi trồng luôn thấp hơn khai thác.
  • C. Sản phẩm nuôi trồng luôn có giá trị dinh dưỡng cao hơn sản phẩm khai thác.
  • D. Khai thác thủy sản tự nhiên bị cấm ở hầu hết các quốc gia.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của việc ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của sâu bệnh và thời tiết.
  • C. Tiết kiệm chi phí sản xuất và nguồn lực (nước, phân bón).
  • D. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro từ biến động thị trường.

Câu 26: Vùng địa lí nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với các trang trại chăn nuôi bò sữa quy mô lớn và sản xuất các sản phẩm từ sữa?

  • A. Trung Đông.
  • B. Đông Phi.
  • C. Tây Âu và Bắc Mỹ.
  • D. Đông Nam Á.

Câu 27: Phân tích tác động của việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp thâm canh đến môi trường?

  • A. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí; ảnh hưởng đến sức khỏe con người và làm suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Làm tăng độ màu mỡ của đất vĩnh viễn.
  • C. Không gây tác động tiêu cực nào đến môi trường.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.

Câu 28: Xu hướng phát triển nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture) dựa trên nền tảng công nghệ nào là chủ yếu?

  • A. Sử dụng lao động thủ công truyền thống.
  • B. Ứng dụng công nghệ số, Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data), trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý và sản xuất.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện thời tiết tự nhiên.
  • D. Chỉ tập trung vào việc mở rộng diện tích canh tác.

Câu 29: Vai trò nào sau đây của rừng không trực tiếp liên quan đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Điều hòa khí hậu, giữ ẩm cho đất.
  • B. Ngăn chặn xói mòn, rửa trôi đất.
  • C. Cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Cung cấp gỗ cho ngành công nghiệp xây dựng và nội thất.

Câu 30: Trước thách thức về an ninh lương thực và biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây được xem là chiến lược quan trọng trong phát triển nông nghiệp ở nhiều quốc gia?

  • A. Đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chống chịu tốt, phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu và hướng tới sản xuất bền vững.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp để ưu tiên phát triển công nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung vào việc nhập khẩu lương thực từ nước ngoài.
  • D. Phục hồi các phương pháp canh tác lạc hậu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tại sao nói đất đai là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất vì sao các vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thường là vựa lúa lớn trên thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nếu một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng muốn tăng sản lượng cây trồng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đẩy mạnh sản xuất theo chiều sâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại cây lương thực nào sau đây phổ biến nhất ở các vùng ôn đới khô hạn hoặc cận nhiệt có mùa đông lạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phân tích nào sau đây giải thích vì sao cây công nghiệp lâu năm thường được trồng tập trung thành các vùng chuyên canh quy mô lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở các vùng đồi núi trung du hoặc cao nguyên thường dựa vào lợi thế chủ yếu nào về mặt tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) và lợn có xu hướng phát triển mạnh ở những khu vực nào và vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tích nào sau đây thể hiện đúng vai trò của ngành thủy sản (khai thác và nuôi trồng) trong đời sống kinh tế - xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Việc ứng dụng công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi có tác động chủ yếu nào đến sản xuất nông nghiệp hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững nhằm mục tiêu chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa công nghiệp chế biến và sản xuất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tác động tiêu cực nghiêm trọng nhất của biến đổi khí hậu (như hạn hán kéo dài, lũ lụt, xâm nhập mặn) đối với nông nghiệp ở các vùng đồng bằng ven biển là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn, nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quan trọng hàng đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: So sánh sự khác biệt về mục đích sản xuất giữa nông nghiệp tự cung tự cấp và nông nghiệp hàng hóa.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi lại được coi là một giải pháp quan trọng trong nông nghiệp bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích vai trò của thị trường (cung - cầu) đối với việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi và quy mô sản xuất trong nông nghiệp hàng hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao các quốc gia có diện tích đất nông nghiệp lớn như Hoa Kỳ, Braxin, hay Ấn Độ lại có sản lượng nông nghiệp hàng hóa rất cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vùng địa lí nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với các vành đai chuyên canh lúa mì quy mô lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến diện tích và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở các vùng ngoại ô thành phố lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư lớn, ứng dụng công nghệ cao và tập trung quy mô công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vùng địa lí nào sau đây nổi tiếng với việc trồng cây cao su quy mô lớn trên thế giới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích nào sau đây giải thích vì sao ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng lớn hơn so với khai thác tự nhiên ở nhiều quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của việc ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vùng địa lí nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với các trang trại chăn nuôi bò sữa quy mô lớn và sản xuất các sản phẩm từ sữa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tích tác động của việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp thâm canh đến môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Xu hướng phát triển nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture) dựa trên nền tảng công nghệ nào là chủ yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vai trò nào sau đây của rừng không trực tiếp liên quan đến sản xuất nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trước thách thức về an ninh lương thực và biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây được xem là chiến lược quan trọng trong phát triển nông nghiệp ở nhiều quốc gia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò như thế nào trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp chế biến?

  • A. Chỉ cung cấp một phần nhỏ, không đáng kể.
  • B. Là nguồn cung cấp nguyên liệu chính và đa dạng.
  • C. Chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nặng.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến công nghiệp chế biến.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào dưới đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi và thời vụ sản xuất nông nghiệp ở một vùng?

  • A. Đất đai.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Khí hậu.
  • D. Địa hình.

Câu 3: Tại sao việc áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật, đặc biệt là công nghệ sinh học, lại có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Giúp giảm chi phí sản xuất một cách đáng kể.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi mới có khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • C. Chủ yếu giúp nông dân tiếp cận thông tin thị trường nhanh hơn.
  • D. Tạo ra giống mới năng suất cao, chất lượng tốt, thích ứng điều kiện môi trường, cải thiện quy trình chăm sóc.

Câu 4: Phân tích tác động của nhân tố kinh tế - xã hội (ví dụ: thị trường, vốn, lao động) đến sự phát triển nông nghiệp. Nhân tố nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự tác động đó?

  • A. Nhu cầu của thị trường quyết định loại cây trồng, vật nuôi và quy mô sản xuất.
  • B. Đất đai màu mỡ quyết định khả năng đầu tư vốn.
  • C. Trình độ dân trí cao luôn dẫn đến năng suất lao động cao trong nông nghiệp.
  • D. Chính sách của nhà nước chỉ ảnh hưởng đến giá cả nông sản.

Câu 5: Cây lương thực có vai trò gì trong đời sống con người và nền kinh tế quốc dân?

  • A. Chỉ cung cấp thức ăn cho con người.
  • B. Chỉ là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực, cung cấp thức ăn, nguyên liệu, và là mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
  • D. Chủ yếu dùng làm thức ăn chăn nuôi.

Câu 6: Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở khu vực nào trên thế giới và điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sự phát triển của nó?

  • A. Châu Âu; Khí hậu ôn đới, đất xám bạc màu.
  • B. Châu Á gió mùa; Khí hậu nóng ẩm, đất phù sa, nguồn nước dồi dào.
  • C. Bắc Mĩ; Khí hậu khô hạn, đất đen thảo nguyên.
  • D. Châu Phi; Khí hậu lạnh giá, đất feralit.

Câu 7: Tại sao cây lúa mì lại được trồng rộng rãi ở nhiều khu vực có khí hậu khác nhau trên thế giới, từ ôn đới đến cận nhiệt?

  • A. Lúa mì chỉ yêu cầu đất đai rất khô cằn.
  • B. Lúa mì có khả năng sinh trưởng tốt trong điều kiện ngập nước.
  • C. Lúa mì chỉ cho năng suất cao ở vùng núi cao.
  • D. Lúa mì có nhiều giống khác nhau thích ứng với điều kiện nhiệt độ và lượng mưa đa dạng.

Câu 8: Cây công nghiệp có vai trò gì khác biệt so với cây lương thực trong cơ cấu kinh tế nông nghiệp?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
  • B. Chủ yếu đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Chỉ cung cấp thức ăn trực tiếp cho con người.
  • D. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hơn cây lương thực.

Câu 9: Phân tích lý do tại sao cây cà phê thường được trồng ở các vùng đồi núi có khí hậu nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới ẩm.

  • A. Cà phê chỉ phát triển trên đất sét nặng.
  • B. Cà phê cần nhiệt độ rất thấp để ra hoa kết trái.
  • C. Cà phê ưa khí hậu nóng ẩm, cần độ cao nhất định (thường là vùng đồi núi) để thoát nước tốt và có biên độ nhiệt ngày đêm phù hợp.
  • D. Cà phê chịu hạn rất tốt và không cần nhiều nước.

Câu 10: Tại sao cây cao su lại phân bố chủ yếu ở các vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, đặc biệt là Đông Nam Á?

  • A. Cao su cần khí hậu lạnh quanh năm.
  • B. Cao su ưa khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, đất feralit hoặc đất xám trên phù sa cổ, phù hợp với điều kiện của vùng nhiệt đới ẩm.
  • C. Cao su chỉ trồng được trên đất ngập mặn.
  • D. Cao su chịu được sương muối và rét đậm.

Câu 11: Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong việc đảm bảo nguồn cung cấp thực phẩm và phát triển kinh tế?

  • A. Chỉ cung cấp thịt, trứng, sữa cho tiêu dùng nội địa.
  • B. Chỉ cung cấp sức kéo cho nông nghiệp trồng trọt.
  • C. Chủ yếu cung cấp phân bón hữu cơ.
  • D. Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng, sữa), nguyên liệu cho công nghiệp, phân bón, sức kéo và tạo nguồn hàng xuất khẩu.

Câu 12: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa hình thức chăn nuôi quảng canh (thả rông) và chăn nuôi công nghiệp (chuồng trại tập trung).

  • A. Quảng canh dựa vào tự nhiên, năng suất thấp; Công nghiệp quy mô lớn, áp dụng KHKT, năng suất cao.
  • B. Quảng canh cần vốn đầu tư lớn; Công nghiệp ít vốn đầu tư.
  • C. Quảng canh dễ kiểm soát dịch bệnh; Công nghiệp khó kiểm soát dịch bệnh.
  • D. Quảng canh ít phụ thuộc vào thị trường; Công nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

Câu 13: Tại sao các vùng đồng cỏ rộng lớn, khô hạn hoặc bán khô hạn thường là nơi phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò, cừu)?

  • A. Gia súc lớn chỉ ăn các loại cây trồng cần nhiều nước.
  • B. Các vùng này có thị trường tiêu thụ sữa rất lớn.
  • C. Các vùng này có nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào (cỏ), phù hợp với tập tính sinh hoạt của gia súc lớn theo hình thức chăn thả.
  • D. Gia súc lớn chỉ sống được ở nơi có khí hậu lạnh giá.

Câu 14: Ngành thủy sản bao gồm những hoạt động chính nào và có vai trò gì trong nền kinh tế?

  • A. Chỉ có khai thác cá biển.
  • B. Chỉ có nuôi tôm, cá trong ao hồ.
  • C. Chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dệt may.
  • D. Bao gồm khai thác và nuôi trồng; cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, tạo việc làm và nguồn hàng xuất khẩu.

Câu 15: Phân tích yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sản lượng khai thác thủy sản biển của một quốc gia?

  • A. Trữ lượng nguồn lợi thủy sản, diện tích vùng biển, trình độ công nghệ khai thác.
  • B. Số lượng lao động trong ngành nông nghiệp trồng trọt.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp ven biển.
  • D. Số lượng nhà máy chế biến gỗ.

Câu 16: Tại sao hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ và chiếm tỉ trọng cao hơn trong tổng sản lượng thủy sản toàn cầu?

  • A. Nuôi trồng đòi hỏi ít vốn đầu tư hơn khai thác.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng dồi dào.
  • C. Nuôi trồng chủ động được nguồn cung, giảm áp lực lên nguồn lợi tự nhiên đang suy giảm, áp dụng KHKT tăng năng suất.
  • D. Sản phẩm nuôi trồng luôn có chất lượng thấp hơn sản phẩm khai thác.

Câu 17: Ngành lâm nghiệp có vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu?

  • A. Chỉ cung cấp gỗ cho công nghiệp xây dựng.
  • B. Hấp thụ CO2, điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước, bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Chủ yếu tạo cảnh quan du lịch.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong việc chống xói mòn.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt giữa hoạt động trồng rừng và khai thác gỗ trong lâm nghiệp.

  • A. Trồng rừng chỉ nhằm mục đích lấy gỗ; Khai thác gỗ nhằm mục đích bảo vệ môi trường.
  • B. Trồng rừng là hoạt động kinh tế; Khai thác gỗ là hoạt động bảo tồn.
  • C. Trồng rừng chỉ diễn ra ở vùng núi; Khai thác gỗ chỉ diễn ra ở đồng bằng.
  • D. Trồng rừng là hoạt động tái tạo, tăng diện tích rừng; Khai thác gỗ là hoạt động sử dụng tài nguyên rừng, cần được quản lý chặt chẽ để bền vững.

Câu 19: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển lâm nghiệp bền vững trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Nạn phá rừng bất hợp pháp, cháy rừng, khai thác quá mức, chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng.
  • B. Thiếu nhu cầu sử dụng gỗ và các sản phẩm từ rừng.
  • C. Giá cả gỗ trên thị trường quốc tế quá cao.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên ngày càng tăng nhanh.

Câu 20: Xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại nào dưới đây nhấn mạnh việc sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa, và các kỹ thuật tiên tiến để tối ưu hóa sản xuất?

  • A. Nông nghiệp quảng canh.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Nông nghiệp tự cung tự cấp.
  • D. Nông nghiệp truyền thống.

Câu 21: Nông nghiệp hữu cơ có đặc điểm nổi bật nào về phương thức sản xuất so với nông nghiệp thông thường?

  • A. Sử dụng tối đa thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất bằng mọi giá.
  • C. Không quan tâm đến sức khỏe đất và môi trường.
  • D. Không sử dụng hóa chất tổng hợp (thuốc BVTV, phân bón hóa học), kháng sinh, sinh vật biến đổi gen, tập trung vào sức khỏe đất và hệ sinh thái.

Câu 22: Tại sao nông nghiệp bền vững là mục tiêu quan trọng mà nhiều quốc gia hướng tới trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Đảm bảo sản xuất hiệu quả, bảo vệ môi trường, và nâng cao đời sống người dân cho hiện tại và tương lai.
  • B. Chỉ để tăng lợi nhuận cho các doanh nghiệp lớn.
  • C. Chỉ giải quyết vấn đề thiếu lương thực ở các nước nghèo.
  • D. Không liên quan đến vấn đề môi trường.

Câu 23: Vùng nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với việc trồng lúa mì trên quy mô lớn theo hình thức nông nghiệp hàng hóa hiện đại?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam).
  • B. Vùng sa mạc Sahara (Châu Phi).
  • C. Vành đai lúa mì ở Bắc Mĩ (Hoa Kỳ, Canada).
  • D. Các đảo nhỏ ở Thái Bình Dương.

Câu 24: Tại sao vùng khí hậu Địa Trung Hải lại thuận lợi cho việc trồng các loại cây như nho, ô liu, cam quýt?

  • A. Khí hậu lạnh giá quanh năm.
  • B. Mùa hè nóng, khô; mùa đông ấm áp, mưa nhiều, phù hợp với đặc điểm sinh trưởng của các loại cây cận nhiệt đới lá cứng.
  • C. Lượng mưa phân bố đều quanh năm.
  • D. Chỉ có đất phù sa màu mỡ.

Câu 25: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt) thường phát triển mạnh ở những khu vực nào trên thế giới và tại sao?

  • A. Các vùng núi cao, khí hậu lạnh.
  • B. Các vùng sa mạc khô hạn.
  • C. Các vùng ven biển chỉ có hoạt động khai thác hải sản.
  • D. Các vùng đông dân cư, gần các thành phố lớn (thị trường tiêu thụ), có nguồn thức ăn dồi dào (ngô, lúa), áp dụng chăn nuôi công nghiệp.

Câu 26: Hoạt động khai thác gỗ ở vùng rừng Amazon (Nam Mĩ) đang đối mặt với những thách thức nghiêm trọng nào về mặt môi trường?

  • A. Nạn phá rừng trái phép, mất đa dạng sinh học, ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu.
  • B. Thiếu nguồn cung gỗ trầm trọng.
  • C. Giá gỗ quá rẻ không đủ bù đắp chi phí.
  • D. Diện tích rừng Amazon đang tăng nhanh.

Câu 27: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế của một nước phát triển và một nước đang phát triển.

  • A. Ở nước phát triển, nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo; ở nước đang phát triển, nông nghiệp ít quan trọng.
  • B. Ở cả hai loại nước, nông nghiệp đều chỉ có vai trò cung cấp lương thực.
  • C. Ở nước phát triển, nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng hiện đại; ở nước đang phát triển, nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn, sử dụng nhiều lao động, đóng góp quan trọng vào GDP và xuất khẩu.
  • D. Ở nước phát triển, nông nghiệp không sử dụng công nghệ; ở nước đang phát triển, nông nghiệp rất hiện đại.

Câu 28: Yếu tố nào dưới đây là biểu hiện của việc áp dụng nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm truyền thống.
  • B. Sử dụng hệ thống tưới tiêu tự động, nhà kính, cảm biến, máy bay không người lái để theo dõi cây trồng.
  • C. Chỉ trồng các loại cây dễ chăm sóc.
  • D. Không sử dụng bất kỳ loại máy móc nào.

Câu 29: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và áp dụng luân canh, xen canh lại là một giải pháp quan trọng trong nông nghiệp bền vững?

  • A. Giúp tăng diện tích đất trồng trọt.
  • B. Chỉ làm tăng chi phí sản xuất.
  • C. Làm giảm đa dạng sinh học.
  • D. Giúp cải tạo đất, giảm sâu bệnh, tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên, giảm rủi ro do thiên tai hoặc dịch bệnh.

Câu 30: Vùng nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, chè, cao su?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò như thế nào trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp chế biến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào dưới đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi và thời vụ sản xuất nông nghiệp ở một vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao việc áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật, đặc biệt là công nghệ sinh học, lại có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích tác động của nhân tố kinh tế - xã hội (ví dụ: thị trường, vốn, lao động) đến sự phát triển nông nghiệp. Nhân tố nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự tác động đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cây lương thực có vai trò gì trong đời sống con người và nền kinh tế quốc dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở khu vực nào trên thế giới và điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sự phát triển của nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tại sao cây lúa mì lại được trồng rộng rãi ở nhiều khu vực có khí hậu khác nhau trên thế giới, từ ôn đới đến cận nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cây công nghiệp có vai trò gì khác biệt so với cây lương thực trong cơ cấu kinh tế nông nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích lý do tại sao cây cà phê thường được trồng ở các vùng đồi núi có khí hậu nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới ẩm.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao cây cao su lại phân bố chủ yếu ở các vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, đặc biệt là Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong việc đảm bảo nguồn cung cấp thực phẩm và phát triển kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa hình thức chăn nuôi quảng canh (thả rông) và chăn nuôi công nghiệp (chuồng trại tập trung).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao các vùng đồng cỏ rộng lớn, khô hạn hoặc bán khô hạn thường là nơi phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò, cừu)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Ngành thủy sản bao gồm những hoạt động chính nào và có vai trò gì trong nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phân tích yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sản lượng khai thác thủy sản biển của một quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ và chiếm tỉ trọng cao hơn trong tổng sản lượng thủy sản toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ngành lâm nghiệp có vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích sự khác biệt giữa hoạt động trồng rừng và khai thác gỗ trong lâm nghiệp.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển lâm nghiệp bền vững trên thế giới hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại nào dưới đây nhấn mạnh việc sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa, và các kỹ thuật tiên tiến để tối ưu hóa sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nông nghiệp hữu cơ có đặc điểm nổi bật nào về phương thức sản xuất so với nông nghiệp thông thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao nông nghiệp bền vững là mục tiêu quan trọng mà nhiều quốc gia hướng tới trong bối cảnh hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Vùng nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với việc trồng lúa mì trên quy mô lớn theo hình thức nông nghiệp hàng hóa hiện đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao vùng khí hậu Địa Trung Hải lại thuận lợi cho việc trồng các loại cây như nho, ô liu, cam quýt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt) thường phát triển mạnh ở những khu vực nào trên thế giới và tại sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hoạt động khai thác gỗ ở vùng rừng Amazon (Nam Mĩ) đang đối mặt với những thách thức nghiêm trọng nào về mặt môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế của một nước phát triển và một nước đang phát triển.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Yếu tố nào dưới đây là biểu hiện của việc áp dụng nông nghiệp công nghệ cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và áp dụng luân canh, xen canh lại là một giải pháp quan trọng trong nông nghiệp bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Vùng nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, chè, cao su?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao sản lượng lương thực trên một đơn vị diện tích canh tác?

  • A. Áp dụng các biện pháp thâm canh, tăng vụ.
  • B. Sử dụng giống cây trồng mới năng suất cao.
  • C. Đầu tư hệ thống thủy lợi và phân bón hợp lý.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản.

Câu 2: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở vùng trung du và miền núi do điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây?

  • A. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên lớn, đất đai rộng rãi.
  • C. Nguồn nước dồi dào, hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

Câu 3: Ngành thủy sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh mẽ chủ yếu dựa trên lợi thế nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.
  • C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc, nguồn lợi thủy sản phong phú.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp năm 2020 của một quốc gia (Trồng trọt: 60%, Chăn nuôi: 30%, Dịch vụ nông nghiệp: 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế và giữ vai trò chủ đạo.
  • B. Ngành chăn nuôi phát triển hơn so với ngành trồng trọt.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp tỷ trọng lớn nhất.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp cân đối giữa các ngành.

Câu 5: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Trang trại.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hạn chế rủi ro do sâu bệnh gây ra trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Luân canh cây trồng.
  • C. Chọn tạo và sử dụng giống cây trồng kháng bệnh.
  • D. Cày sâu, bừa kỹ đất.

Câu 7: Ở khu vực đồi núi, việc phát triển mô hình nông lâm kết hợp mang lại ý nghĩa sinh thái chủ yếu nào?

  • A. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • B. Cung cấp đa dạng sản phẩm nông sản và lâm sản.
  • C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
  • D. Hạn chế xói mòn đất, bảo vệ và cải tạo môi trường sinh thái.

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chủ yếu của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Hồ tiêu: 270, Điều: 450. Cây công nghiệp nào có sản lượng lớn nhất?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 9: Xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững trên thế giới hiện nay tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý.
  • D. Tập trung vào các loại cây trồng và vật nuôi có giá trị kinh tế cao nhất.

Câu 10: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với hình thức du mục hoặc bán du mục?

  • A. Chăn nuôi lợn.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn (cừu, dê, bò).
  • C. Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt).
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 11: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 12: Cây lương thực chính của khu vực Đông Nam Á và Nam Á là?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Lúa mì.
  • C. Ngô (bắp).
  • D. Khoai tây.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
  • C. Địa hình.
  • D. Dân cư và lao động nông thôn.

Câu 14: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc?

  • A. Cung cấp lương thực cho con người.
  • B. Bảo vệ môi trường sinh thái và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.

Câu 15: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Canh tác độc canh.
  • B. Canh tác quảng canh.
  • C. Canh tác công nghiệp.
  • D. Nông nghiệp hữu cơ.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh năm 2023 (Khai thác: 60%, Nuôi trồng: 40%). Xu hướng phát triển thủy sản của tỉnh này trong tương lai nên tập trung vào?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững.
  • C. Kết hợp cả khai thác và nuôi trồng với tỷ lệ cân bằng.
  • D. Giảm thiểu cả khai thác và nuôi trồng để bảo tồn nguồn lợi.

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây chè?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển chăn nuôi bền vững?

  • A. Sử dụng rộng rãi các loại kháng sinh trong chăn nuôi.
  • B. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống và thức ăn.
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải chăn nuôi.
  • D. Phát triển chăn nuôi theo hướng hữu cơ và sinh thái.

Câu 19: Trong ngành trồng trọt, việc đa dạng hóa cây trồng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với?

  • A. Tăng năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích.
  • B. Nâng cao chất lượng nông sản.
  • C. Giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định của sản xuất.
  • D. Tiết kiệm chi phí sản xuất.

Câu 20: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn có diện tích đất canh tác hạn chế, dân số đông, nguồn lao động dồi dào. Hướng phát triển nông nghiệp phù hợp nhất cho vùng này là?

  • A. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
  • B. Phát triển nông nghiệp thâm canh.
  • C. Chuyển đổi sang công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Phát triển lâm nghiệp và du lịch sinh thái.

Câu 21: Ngành nông nghiệp có mối quan hệ mật thiết nhất với ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • C. Công nghiệp điện tử.
  • D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 22: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Sự suy giảm nguồn lao động nông thôn.
  • C. Biến động giá cả nông sản trên thị trường.
  • D. Sự cạnh tranh từ nông sản nhập khẩu.

Câu 23: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, biện pháp quan trọng nhất là?

  • A. Tăng sản lượng nông sản.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Đẩy mạnh chế biến và đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu cây trồng của một vùng (Cây lương thực: 50%, Cây công nghiệp: 30%, Cây ăn quả: 20%). Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu cây trồng của vùng này là?

  • A. Cơ cấu cây trồng đa dạng.
  • B. Cây lương thực chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • C. Cây công nghiệp là cây trồng chủ lực.
  • D. Cây ăn quả có vai trò quan trọng.

Câu 25: Hạn chế lớn nhất của hình thức kinh tế hộ gia đình trong sản xuất nông nghiệp hiện nay là?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Thiếu kinh nghiệm quản lý.
  • C. Khó tiếp cận thị trường.
  • D. Quy mô sản xuất nhỏ lẻ, manh mún.

Câu 26: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp quan trọng nhất là?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • C. Đầu tư xây dựng nhiều cảng cá lớn.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

Câu 27: Trong các loại hình dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

  • A. Dịch vụ tín dụng nông thôn.
  • B. Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ khoa học - kỹ thuật.
  • D. Dịch vụ chế biến và tiêu thụ nông sản.

Câu 28: Cho một nhận định:

  • A. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên nhiệt đới.
  • B. Nguồn lao động nông thôn dồi dào và có kinh nghiệm.
  • C. Chính sách ưu đãi của nhà nước cho ngành nông nghiệp.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản trong và ngoài nước rộng lớn.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường, biện pháp quản lý quan trọng nhất là?

  • A. Hạn chế tối đa việc sử dụng đất nông nghiệp.
  • B. Cấm hoàn toàn việc sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp hữu cơ.
  • D. Quản lý tổng hợp và sử dụng hiệu quả tài nguyên nông nghiệp.

Câu 30: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển?

  • A. Chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho ngành nông nghiệp.
  • B. Chỉ gây ra những thách thức và khó khăn cho ngành nông nghiệp.
  • C. Vừa tạo ra cơ hội mở rộng thị trường, vừa đặt ra thách thức cạnh tranh.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần nâng cao sản lượng lương thực trên một đơn vị diện tích canh tác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở vùng trung du và miền núi do điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ngành thủy sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh mẽ chủ yếu dựa trên lợi thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp năm 2020 của một quốc gia (Trồng trọt: 60%, Chăn nuôi: 30%, Dịch vụ nông nghiệp: 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hạn chế rủi ro do sâu bệnh gây ra trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ở khu vực đồi núi, việc phát triển mô hình nông lâm kết hợp mang lại ý nghĩa sinh thái chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chủ yếu của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Hồ tiêu: 270, Điều: 450. Cây công nghiệp nào có sản lượng lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững trên thế giới hiện nay tập trung vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với hình thức du mục hoặc bán du mục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây ở nhiều quốc gia đang phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cây lương thực chính của khu vực Đông Nam Á và Nam Á là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn đa dạng sinh học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh năm 2023 (Khai thác: 60%, Nuôi trồng: 40%). Xu hướng phát triển thủy sản của tỉnh này trong tương lai nên tập trung vào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây chè?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển chăn nuôi bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong ngành trồng trọt, việc đa dạng hóa cây trồng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn có diện tích đất canh tác hạn chế, dân số đông, nguồn lao động dồi dào. Hướng phát triển nông nghiệp phù hợp nhất cho vùng này là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ngành nông nghiệp có mối quan hệ mật thiết nhất với ngành công nghiệp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, biện pháp quan trọng nhất là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu cây trồng của một vùng (Cây lương thực: 50%, Cây công nghiệp: 30%, Cây ăn quả: 20%). Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu cây trồng của vùng này là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hạn chế lớn nhất của hình thức kinh tế hộ gia đình trong sản xuất nông nghiệp hiện nay là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp quan trọng nhất là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các loại hình dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho một nhận định: "Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng". Nhận định này dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường, biện pháp quản lý quan trọng nhất là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại hình nông nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc sản xuất lương thực và thực phẩm để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của người dân?

  • A. Nông nghiệp tự cung tự cấp
  • B. Nông nghiệp hàng hóa
  • C. Nông nghiệp sinh thái
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng nông nghiệp?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Đất đai
  • D. Nguồn nước

Câu 3: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tăng năng suất cây trồng trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng giống cây trồng mới năng suất cao
  • B. Thâm canh, tăng vụ
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Áp dụng cơ giới hóa và hóa học hóa

Câu 4: Ngành trồng trọt nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Cây công nghiệp
  • B. Cây ăn quả
  • C. Cây rau màu
  • D. Cây lương thực

Câu 5: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức du mục hoặc bán du mục?

  • A. Chăn nuôi trang trại
  • B. Chăn nuôi đại gia súc
  • C. Chăn nuôi công nghiệp
  • D. Chăn nuôi gia cầm

Câu 6: Khu vực nào trên thế giới được xem là "vựa lúa mì" lớn nhất, đóng góp đáng kể vào sản lượng lúa mì toàn cầu?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu
  • C. Đồng bằng Đông Âu và Bắc Mỹ
  • D. Nam Mỹ

Câu 7: Phương thức canh tác nông nghiệp nào dưới đây có xu hướng giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và hệ sinh thái?

  • A. Nông nghiệp thâm canh
  • B. Nông nghiệp quảng canh
  • C. Nông nghiệp truyền thống
  • D. Nông nghiệp hữu cơ

Câu 8: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở vùng nhiệt đới ẩm và là nguyên liệu quan trọng cho ngành sản xuất đường?

  • A. Mía đường
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Chè

Câu 9: Trong ngành chăn nuôi, biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm thiểu dịch bệnh?

  • A. Chăn thả tự nhiên
  • B. Sử dụng thức ăn tự nhiên
  • C. Áp dụng công nghệ sinh học và thú y
  • D. Tăng mật độ chăn nuôi

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới thường tập trung vào việc nào?

  • A. Tăng cường sản xuất cây lương thực
  • B. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và phát triển dịch vụ nông nghiệp
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào nông nghiệp

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Sự cạnh tranh thị trường
  • B. Thiếu vốn đầu tư
  • C. Dân số tăng nhanh
  • D. Thay đổi thời tiết cực đoan và thiên tai

Câu 12: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi?

  • A. Chuyên canh cây lương thực trên đất dốc
  • B. Kết hợp nông - lâm nghiệp
  • C. Phát triển cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
  • D. Áp dụng kỹ thuật canh tác bậc thang

Câu 13: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Chỉ cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
  • B. Chỉ đảm bảo an ninh lương thực
  • C. Đa dạng, từ cung cấp lương thực, nguyên liệu, đến tạo việc làm và bảo vệ môi trường
  • D. Chỉ đóng góp vào GDP

Câu 14: Phương pháp tưới tiêu nào tiết kiệm nước và hiệu quả nhất trong điều kiện khan hiếm nước?

  • A. Tưới tràn
  • B. Tưới nhỏ giọt
  • C. Tưới rãnh
  • D. Tưới phun mưa

Câu 15: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào phổ biến ở các nước đang phát triển, với quy mô nhỏ và lao động gia đình là chủ yếu?

  • A. Trang trại
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Xí nghiệp nông nghiệp
  • D. Hộ gia đình

Câu 16: Cây trồng nào sau đây có nguồn gốc ôn đới và được trồng nhiều ở vùng có khí hậu mát mẻ như Đà Lạt (Việt Nam)?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cà phê
  • C. Rau ôn đới (cải bắp, súp lơ)
  • D. Cao su

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản, hình thức nào ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

  • A. Nuôi ao thâm canh
  • B. Nuôi sinh thái (kết hợp trồng trọt)
  • C. Nuôi lồng bè trên biển
  • D. Nuôi công nghiệp trong bể

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ đất nông nghiệp khỏi bị xói mòn ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Đốt nương làm rẫy
  • B. Cày bừa đất thường xuyên
  • C. Bón phân hóa học liên tục
  • D. Trồng cây theo đường đồng mức và làm ruộng bậc thang

Câu 19: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Thị trường tiêu thụ và chính sách hỗ trợ
  • B. Phong tục tập quán
  • C. Trình độ dân trí
  • D. Mật độ dân số

Câu 20: Trong các loại cây lương thực, cây nào sau đây là cây trồng chính của vùng nhiệt đới gió mùa ẩm?

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa gạo
  • C. Ngô
  • D. Khoai tây

Câu 21: Cho biểu đồ về sản lượng nông sản của một quốc gia trong 5 năm. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng theo thời gian?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ miền

Câu 22: Đâu là hệ quả tiêu cực của việc lạm dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp?

  • A. Tăng năng suất cây trồng
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Cải tạo đất
  • D. Ô nhiễm nguồn nước và suy thoái đất

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 24: Hình thức nông nghiệp nào ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học và tự động hóa?

  • A. Nông nghiệp truyền thống
  • B. Nông nghiệp hữu cơ
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao
  • D. Nông nghiệp quảng canh

Câu 25: Để tăng giá trị nông sản, biện pháp chế biến sâu có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm chất lượng nông sản
  • B. Tăng giá trị, đa dạng hóa sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản
  • C. Thu hẹp thị trường tiêu thụ
  • D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 26: Đâu là vùng chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) nổi tiếng ở Việt Nam, tận dụng lợi thế đồng cỏ tự nhiên?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 27: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp?

  • A. Cung cấp giống cây trồng, vật nuôi
  • B. Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
  • C. Trồng trọt và thu hoạch nông sản
  • D. Bảo hiểm nông nghiệp

Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
  • C. Sản xuất giấy
  • D. Chế biến gỗ

Câu 29: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan. Để so sánh năng suất lúa giữa hai quốc gia, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột ghép
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Biểu đồ miền

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do thiên tai, giải pháp nào mang tính chủ động và bền vững nhất?

  • A. Trông chờ vào hỗ trợ của nhà nước sau thiên tai
  • B. Di cư khỏi vùng thường xuyên chịu thiên tai
  • C. Quy hoạch sản xuất hợp lý và áp dụng các biện pháp phòng chống thiên tai
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất trong nhà kính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Loại hình nông nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc sản xuất lương thực và thực phẩm để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của người dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tăng năng suất cây trồng trong nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ngành trồng trọt nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức du mục hoặc bán du mục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khu vực nào trên thế giới được xem là 'vựa lúa mì' lớn nhất, đóng góp đáng kể vào sản lượng lúa mì toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương thức canh tác nông nghiệp nào dưới đây có xu hướng giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và hệ sinh thái?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở vùng nhiệt đới ẩm và là nguyên liệu quan trọng cho ngành sản xuất đường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong ngành chăn nuôi, biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm thiểu dịch bệnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới thường tập trung vào việc nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương pháp tưới tiêu nào tiết kiệm nước và hiệu quả nhất trong điều kiện khan hiếm nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào phổ biến ở các nước đang phát triển, với quy mô nhỏ và lao động gia đình là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cây trồng nào sau đây có nguồn gốc ôn đới và được trồng nhiều ở vùng có khí hậu mát mẻ như Đà Lạt (Việt Nam)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản, hình thức nào ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Bi??n pháp nào sau đây giúp bảo vệ đất nông nghiệp khỏi bị xói mòn ở vùng đồi núi dốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển nông nghiệp hàng hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các loại cây lương thực, cây nào sau đây là cây trồng chính của vùng nhiệt đới gió mùa ẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biểu đồ về sản lượng nông sản của một quốc gia trong 5 năm. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng theo thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đâu là hệ quả tiêu cực của việc lạm dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hình thức nông nghiệp nào ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học và tự động hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để tăng giá trị nông sản, biện pháp chế biến sâu có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đâu là vùng chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) nổi tiếng ở Việt Nam, tận dụng lợi thế đồng cỏ tự nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan. Để so sánh năng suất lúa giữa hai quốc gia, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do thiên tai, giải pháp nào mang tính chủ động và bền vững nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp, nhưng sự phát triển của nó phụ thuộc lớn vào yếu tố tự nhiên nào sau đây, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

  • A. Hệ thống chính trị ổn định
  • B. Điều kiện khí hậu và đất đai
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • D. Nguồn vốn đầu tư dồi dào

Câu 2: Để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng, biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Luân canh cây trồng truyền thống
  • B. Sử dụng sức kéo động vật
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học và giống mới
  • D. Mở rộng diện tích canh tác tự nhiên

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm, hướng tới nền nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống
  • C. Trang trại quy mô nhỏ
  • D. Tổ hợp tác và doanh nghiệp nông nghiệp liên kết chuỗi

Câu 4: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?

  • A. Năng suất và hiệu quả kinh tế cao hơn
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn
  • C. Phù hợp với điều kiện tự nhiên đa dạng
  • D. Đòi hỏi vốn đầu tư thấp hơn

Câu 5: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là ở các quốc gia ven biển. Đâu là xu hướng phát triển bền vững của ngành thủy sản?

  • A. Tăng cường khai thác tự nhiên ở vùng biển sâu
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và quản lý bền vững
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсив ven biển
  • D. Tập trung xuất khẩu các loài thủy sản có giá trị kinh tế thấp

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2023. Nếu tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, nhưng tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, điều này cho thấy:

  • A. Ngành trồng trọt đang suy giảm nghiêm trọng
  • B. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt giảm tuyệt đối
  • C. Các ngành chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản tăng trưởng nhanh hơn trồng trọt
  • D. Cơ cấu nông nghiệp không có sự thay đổi đáng kể

Câu 7: Ở vùng đồi núi, loại hình nông nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển để khai thác lợi thế về địa hình và khí hậu?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Chăn nuôi gia cầm tập trung
  • D. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồng bằng ven biển chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi chịu mặn
  • B. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước
  • C. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm cho tưới tiêu
  • D. Xây dựng hệ thống đê điều và công trình thủy lợi

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển phải đối mặt với thách thức lớn nào từ thị trường quốc tế?

  • A. Thiếu hụt lao động nông thôn
  • B. Cạnh tranh gay gắt về giá cả và chất lượng nông sản
  • C. Hạn chế về tiếp cận thị trường trong nước
  • D. Ảnh hưởng của thiên tai ngày càng gia tăng

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong chuỗi giá trị nông nghiệp?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • D. Đầu tư vào công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu

Câu 11: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức quảng canh và phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên?

  • A. Cây lương thực (lúa mì, ngô)
  • B. Cây rau màu
  • C. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, bông)
  • D. Cây ăn quả đặc sản

Câu 12: Trong hệ thống canh tác lúa nước ở châu Á gió mùa, biện pháp thủy lợi nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để đảm bảo năng suất ổn định?

  • A. Tưới phun mưa
  • B. Hệ thống kênh mương và hồ chứa nước
  • C. Tưới nhỏ giọt
  • D. Khai thác nước ngầm quy mô lớn

Câu 13: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở khu vực nào do có lợi thế về đồng cỏ tự nhiên và nguồn thức ăn?

  • A. Đồng bằng châu thổ
  • B. Vùng ven biển
  • C. Trung du và miền núi
  • D. Đô thị lớn và vùng phụ cận

Câu 14: Đâu là vai trò chính của ngành lâm nghiệp trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế bền vững?

  • A. Cung cấp nguồn lương thực cho con người
  • B. Phát triển du lịch sinh thái biển
  • C. Cung cấp khoáng sản và năng lượng
  • D. Bảo vệ đa dạng sinh học, điều hòa khí hậu và cung cấp nguyên liệu

Câu 15: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái ven biển nhất?

  • A. Nuôi tôm sú экстенсив trong rừng ngập mặn
  • B. Nuôi biển theo hình thức công nghiệp tuần hoàn
  • C. Nuôi cá lồng bè trên sông hồ tự nhiên
  • D. Khai thác thủy sản bằng phương pháp hủy diệt

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với dữ liệu?

  • A. Sản lượng lúa gạo liên tục giảm
  • B. Sản lượng cà phê và cao su không đổi
  • C. Sản lượng thủy sản và rau quả tăng nhanh
  • D. Cơ cấu nông sản không có sự thay đổi

Câu 17: Trong các vùng nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào sau đây có lợi thế phát triển các loại cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung vào một loại cây trồng có giá trị cao
  • B. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và tìm kiếm thông tin thị trường
  • C. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá

Câu 19: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ?

  • A. Tăng thuế đối với sản phẩm nông nghiệp nhập khẩu
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp
  • C. Hỗ trợ tín dụng, khoa học công nghệ và xúc tiến thương mại
  • D. Bảo hộ giá nông sản ở mức cao

Câu 20: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của các ngành nông nghiệp trên thế giới?

  • A. Sự thay đổi về thể chế chính trị
  • B. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản
  • C. Chiến tranh và xung đột khu vực
  • D. Biến đổi khí hậu và tiến bộ khoa học công nghệ

Câu 21: Loại hình canh tác nào sau đây chú trọng đến việc duy trì độ phì nhiêu của đất và hạn chế sử dụng hóa chất nông nghiệp?

  • A. Nông nghiệp hữu cơ
  • B. Nông nghiệp экстенсив
  • C. Nông nghiệp thâm canh cao
  • D. Nông nghiệp du canh du cư

Câu 22: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ chuồng trại hiện đại có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giảm chi phí thức ăn chăn nuôi
  • B. Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, kiểm soát dịch bệnh
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm
  • C. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và an toàn thực phẩm
  • D. Cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản còn lạc hậu

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có năng suất lúa cao nhất (tấn/ha) nếu diện tích trồng lúa của các nước tương đương?

  • A. Quốc gia có cột sản lượng cao nhất
  • B. Quốc gia có cột sản lượng thấp nhất
  • C. Quốc gia có cột sản lượng trung bình
  • D. Không thể xác định từ biểu đồ cột sản lượng

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp chế biến nông sản quy mô lớn
  • B. Phát triển mạnh du lịch biển và khai thác khoáng sản
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản экстенсив
  • D. Quy hoạch không gian nông nghiệp hợp lý, bảo vệ hệ sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu

Câu 26: Trong cơ cấu nông nghiệp hiện đại, vai trò của dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp (giống, phân bón, bảo vệ thực vật, tín dụng...) ngày càng trở nên:

  • A. Ít quan trọng hơn do tự động hóa
  • B. Quan trọng hơn, thúc đẩy chuyên môn hóa và nâng cao hiệu quả
  • C. Không thay đổi so với nông nghiệp truyền thống
  • D. Chỉ quan trọng đối với nông nghiệp quy mô lớn

Câu 27: Để bảo vệ thương hiệu nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Giá thành sản phẩm thấp nhất
  • B. Sản lượng xuất khẩu lớn nhất
  • C. Chất lượng sản phẩm ổn định và truy xuất nguồn gốc rõ ràng
  • D. Mẫu mã bao bì đẹp mắt nhất

Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, việc khai thác rừng bền vững khác biệt cơ bản so với khai thác rừng экстенсив ở điểm nào?

  • A. Sử dụng máy móc hiện đại hơn
  • B. Tăng sản lượng gỗ khai thác hàng năm
  • C. Tập trung vào khai thác gỗ quý hiếm
  • D. Kết hợp khai thác với bảo vệ và tái sinh rừng

Câu 29: Cho sơ đồ mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông nghiệp có vai trò cung cấp yếu tố đầu vào quan trọng nhất cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học

Câu 30: Để thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất
  • B. Chuyển đổi sang các loại cây trồng ngắn ngày
  • C. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn
  • D. Xây dựng các công trình thủy lợi quy mô lớn ở mọi vùng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp, nhưng sự phát triển của nó phụ thuộc lớn vào yếu tố tự nhiên nào sau đây, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng, biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong nông nghiệp hiện đại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm, hướng tới nền nông nghiệp hàng hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là ở các quốc gia ven biển. Đâu là xu hướng phát triển bền vững của ngành thủy sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2023. Nếu tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, nhưng tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, điều này cho thấy:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ở vùng đồi núi, loại hình nông nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển để khai thác lợi thế về địa hình và khí hậu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồng bằng ven biển chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển phải đối mặt với thách thức lớn nào từ thị trường quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong chuỗi giá trị nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức quảng canh và phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong hệ thống canh tác lúa nước ở châu Á gió mùa, biện pháp thủy lợi nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để đảm bảo năng suất ổn định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở khu vực nào do có lợi thế về đồng cỏ tự nhiên và nguồn thức ăn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là vai trò chính của ngành lâm nghiệp trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái ven biển nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với dữ liệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các vùng nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào sau đây có lợi thế phát triển các loại cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của các ngành nông nghiệp trên thế giới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Loại hình canh tác nào sau đây chú trọng đến việc duy trì độ phì nhiêu của đất và hạn chế sử dụng hóa chất nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ chuồng trại hiện đại có vai trò quan trọng nhất trong việc:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có năng suất lúa cao nhất (tấn/ha) nếu diện tích trồng lúa của các nước tương đương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong cơ cấu nông nghiệp hiện đại, vai trò của dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp (giống, phân bón, bảo vệ thực vật, tín dụng...) ngày càng trở nên:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để bảo vệ thương hiệu nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, việc khai thác rừng bền vững khác biệt cơ bản so với khai thác rừng экстенсив ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho sơ đồ mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông nghiệp có vai trò cung cấp yếu tố đầu vào quan trọng nhất cho ngành công nghiệp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu vì:

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người và thức ăn cho chăn nuôi.
  • B. Tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
  • C. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và cảnh quan nông thôn.
  • D. Mang lại thu nhập cao và ổn định cho người nông dân ở nhiều quốc gia.

Câu 2: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất sản xuất hàng hóa?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Nông nghiệp tự cung tự cấp.
  • C. Trang trại và các liên hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Nông nghiệp du canh du cư.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (giả định): [Biểu đồ tròn: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%]. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu.
  • B. Ngành trồng trọt có tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp là ngành đóng góp chính vào giá trị sản xuất.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học hợp lý.
  • B. Luân canh cây trồng và gối vụ.
  • C. Áp dụng hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • D. Trồng cây theo đường đồng mức, làm ruộng bậc thang.

Câu 5: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức đồn điền ở vùng nhiệt đới?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cây cao su.
  • C. Rau màu.
  • D. Cây ăn quả.

Câu 6: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi nào?

  • A. Vùng núi cao, khí hậu lạnh giá.
  • B. Vùng ven biển, nhiều bãi cát.
  • C. Vùng đồng bằng, khí hậu ôn hòa, gần đô thị lớn.
  • D. Vùng sâu trong lục địa, giao thông khó khăn.

Câu 7: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia, đặc biệt là:

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ.
  • B. Đảm bảo nguồn cung cấp protein động vật và xuất khẩu.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái biển và ven biển.
  • D. Cung cấp phân bón hữu cơ cho ngành trồng trọt.

Câu 8: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi thâm canh.
  • C. Nuôi công nghiệp.
  • D. Nuôi bán công nghiệp.

Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của một tỉnh X năm 2010 và 2020. [Bảng số liệu: Năm 2010: Diện tích rừng 500.000 ha, Độ che phủ 40%; Năm 2020: Diện tích rừng 600.000 ha, Độ che phủ 48%]. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển lâm nghiệp của tỉnh X giai đoạn 2010-2020?

  • A. Diện tích rừng giảm nhưng độ che phủ rừng tăng.
  • B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều giảm.
  • C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng.
  • D. Diện tích rừng tăng nhưng độ che phủ rừng giảm.

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của rừng đối với môi trường sinh thái là:

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho đời sống và sản xuất.
  • B. Điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nguồn nước.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.

Câu 11: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của nền nông nghiệp hiện đại?

  • A. Thâm canh, tăng năng suất trên đơn vị diện tích.
  • B. Cơ giới hóa và tự động hóa các khâu sản xuất.
  • C. Sản xuất nhỏ lẻ, phân tán, chủ yếu tự cung tự cấp.
  • D. Ứng dụng rộng rãi các tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học.

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng cả ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp.
  • C. Ổn định cơ cấu giữa trồng trọt và chăn nuôi, không có sự thay đổi lớn.
  • D. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, ứng dụng công nghệ sinh thái.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Chỉ tập trung vào tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.

Câu 14: Một vùng nông nghiệp chuyên canh cây lúa nước lớn nhất thế giới tập trung ở khu vực nào?

  • A. Bắc Mỹ.
  • B. Châu Âu.
  • C. Đông Nam Á và Nam Á.
  • D. Châu Phi.

Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng (Việt Nam) là:

  • A. Nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Điều kiện khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • C. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng trang trại.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 16: Loại hình dịch vụ nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

  • A. Dịch vụ tín dụng và bảo hiểm nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ vận tải và kho bãi nông sản.
  • C. Dịch vụ khoa học kỹ thuật và công nghệ nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ tư vấn và xúc tiến thương mại nông sản.

Câu 17: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở vùng cao đang phân vân giữa việc trồng cây ngô (bắp) và cây chè. Yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để đưa ra quyết định phù hợp nhất?

  • A. Địa hình và độ dốc của đất.
  • B. Khí hậu và chế độ nhiệt ẩm.
  • C. Loại đất và độ phì nhiêu của đất.
  • D. Nguồn nước tưới và khả năng tiêu thoát nước.

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, người nông dân nên áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung sản xuất một loại nông sản có lợi thế cạnh tranh nhất.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất để tăng sản lượng và giảm chi phí.
  • C. Chỉ sản xuất các loại nông sản truyền thống, quen thuộc.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, phát triển kinh tế vườn, ao, chuồng.

Câu 19: Liên kết giữa nông nghiệp với công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của nông sản nhập khẩu.
  • C. Nâng cao giá trị nông sản, ổn định đầu ra và thúc đẩy sản xuất.
  • D. Hạn chế sự phụ thuộc của nông nghiệp vào thị trường thế giới.

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất?

  • A. Châu Âu và Bắc Mỹ.
  • B. Châu Phi.
  • C. Châu Á.
  • D. Châu Mỹ Latinh.

Câu 21: Trong hệ thống VAC (Vườn - Ao - Chuồng), yếu tố nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh?

  • A. Vườn cung cấp rau quả cho gia đình.
  • B. Phân chuồng bón cho vườn và ao.
  • C. Ao nuôi cá cung cấp thực phẩm.
  • D. Chuồng nuôi gia súc, gia cầm lấy thịt.

Câu 22: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong nông nghiệp có vai trò chính là:

  • A. Tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
  • B. Cải tạo giống cây trồng và vật nuôi.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp.
  • D. Quản lý tài nguyên, theo dõi mùa vụ và hỗ trợ ra quyết định.

Câu 23: Hình thức nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện tự nhiên?

  • A. Nông nghiệp quảng canh.
  • B. Nông nghiệp thâm canh.
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Nông nghiệp đô thị.

Câu 24: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển nông nghiệp ở vùng khô hạn?

  • A. Lựa chọn cây trồng chịu hạn, sử dụng ít nước.
  • B. Áp dụng các biện pháp tưới tiết kiệm nước (tưới nhỏ giọt, tưới phun sương).
  • C. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ưa nước như lúa.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao trong tưới tiêu và canh tác.

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). [Biểu đồ cột: Sản lượng lúa tăng dần từ 2010 đến 2020]. Xu hướng sản xuất lúa của Việt Nam trong giai đoạn này là:

  • A. Sản lượng lúa giảm nhẹ.
  • B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
  • C. Sản lượng lúa không thay đổi.
  • D. Sản lượng lúa biến động không ổn định.

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Biến đổi khí hậu và thiên tai ngày càng gia tăng.
  • C. Sức ép cạnh tranh từ nông sản nhập khẩu.
  • D. Lao động nông thôn chuyển dịch sang các ngành khác.

Câu 27: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành nông nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Sản xuất nông sản thô.
  • B. Cung cấp vật tư nông nghiệp.
  • C. Vận chuyển và bảo quản nông sản.
  • D. Chế biến và thương mại nông sản.

Câu 28: Mô hình nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture) tập trung vào ứng dụng công nghệ nào để tối ưu hóa sản xuất?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Công nghệ số (Digital technology).
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Công nghệ năng lượng tái tạo.

Câu 29: Cho sơ đồ về chu trình khép kín trong nông nghiệp tuần hoàn (giả định). [Sơ đồ: Chất thải nông nghiệp -> Xử lý -> Phân bón/Năng lượng -> Sử dụng trong nông nghiệp -> Chất thải nông nghiệp...]. Nguyên tắc cốt lõi của nông nghiệp tuần hoàn là:

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất nông nghiệp để tăng năng suất.
  • B. Tập trung vào sản xuất quy mô lớn để tối đa hóa lợi nhuận.
  • C. Tái sử dụng chất thải và tài nguyên, giảm thiểu tác động môi trường.
  • D. Nhập khẩu vật tư nông nghiệp từ nước ngoài để đảm bảo chất lượng.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài để đảm bảo an ninh lương thực?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ nông nghiệp.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Phụ thuộc vào nhập khẩu lương thực từ các quốc gia khác.
  • D. Phát triển giống cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu vì:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất sản xuất hàng hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (giả định): [Biểu đồ tròn: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%]. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức đồn điền ở vùng nhiệt đới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia, đặc biệt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của một tỉnh X năm 2010 và 2020. [Bảng số liệu: Năm 2010: Diện tích rừng 500.000 ha, Độ che phủ 40%; Năm 2020: Diện tích rừng 600.000 ha, Độ che phủ 48%]. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển lâm nghiệp của tỉnh X giai đoạn 2010-2020?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của rừng đối với môi trường sinh thái là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của nền nông nghiệp hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một vùng nông nghiệp chuyên canh cây lúa nước lớn nhất thế giới tập trung ở khu vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng (Việt Nam) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Loại hình dịch vụ nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở vùng cao đang phân vân giữa việc trồng cây ngô (bắp) và cây chè. Yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để đưa ra quyết định phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, người nông dân nên áp dụng giải pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Liên kết giữa nông nghiệp với công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong hệ thống VAC (Vườn - Ao - Chuồng), yếu tố nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong nông nghiệp có vai trò chính là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hình thức nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển nông nghiệp ở vùng khô hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). [Biểu đồ cột: Sản lượng lúa tăng dần từ 2010 đến 2020]. Xu hướng sản xuất lúa của Việt Nam trong giai đoạn này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành nông nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Mô hình nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture) tập trung vào ứng dụng công nghệ nào để tối ưu hóa sản xuất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho sơ đồ về chu trình khép kín trong nông nghiệp tuần hoàn (giả định). [Sơ đồ: Chất thải nông nghiệp -> Xử lý -> Phân bón/Năng lượng -> Sử dụng trong nông nghiệp -> Chất thải nông nghiệp...]. Nguyên tắc cốt lõi của nông nghiệp tuần hoàn là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài để đảm bảo an ninh lương thực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. An ninh lương thực được hiểu là:

  • A. Khả năng một quốc gia tự sản xuất tất cả lương thực, thực phẩm cho nhu cầu trong nước.
  • B. Việc tất cả mọi người, ở mọi thời điểm, đều có khả năng tiếp cận về vật chất, kinh tế và xã hội đối với lương thực, thực phẩm đầy đủ, an toàn và bổ dưỡng để đáp ứng nhu cầu và sở thích ăn uống nhằm có một cuộc sống khỏe mạnh và năng động.
  • C. Tổng sản lượng lương thực dự trữ của một quốc gia để ứng phó với các tình huống khẩn cấp.
  • D. Chính sách của nhà nước nhằm ổn định giá cả lương thực trên thị trường.

Câu 2: Đâu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố của cây trồng và vật nuôi trên thế giới?

  • A. Địa hình
  • B. Đất đai
  • C. Khí hậu
  • D. Nguồn nước

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóathâm canh?

  • A. Hộ gia đình nông dân
  • B. Trang trại
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 4: Loại cây trồng nào sau đây thường được canh tác theo hình thức quảng canh?

  • A. Lúa mì
  • B. Cà phê
  • C. Rau màu
  • D. Cao su

Câu 5: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi nào?

  • A. Đồng cỏ tự nhiên rộng lớn và thị trường tiêu thụ xa xôi.
  • B. Khí hậu khô hạn và nguồn lao động dồi dào giá rẻ.
  • C. Nguồn thức ăn ổn định, công nghiệp chế biến phát triển và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Địa hình đồi núi và chính sách ưu tiên phát triển nông nghiệp.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây không thuộc về ngành lâm nghiệp?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu biến đổi khí hậu.
  • B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học, nơi cư trú của động vật hoang dã.
  • D. Chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước.

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng ven biển miền Trung
  • C. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 8: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp mang lại lợi ích quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng năng suất lao động trong nông nghiệp.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác nông nghiệp.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Canh tác hợp lý, chống xói mòn và thoái hóa đất.
  • C. Phát triển hệ thống thủy lợi hiện đại.
  • D. Sử dụng giống cây trồng và vật nuôi năng suất cao.

Câu 10: Thị trường đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành nông nghiệp?

  • A. Định hướng sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và đa dạng hóa nông nghiệp.
  • B. Cung cấp vốn đầu tư cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Quy định giá cả nông sản trên thị trường.
  • D. Bảo vệ người nông dân khỏi rủi ro thiên tai.

Câu 11: Đâu là xu hướng phát triển bền vững trong ngành nông nghiệp hiện nay?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, thâm canh cao.
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sinh thái, thân thiện với môi trường.

Câu 12: Cây lương thực chính của khu vực Đông Nam Á là:

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa gạo
  • C. Ngô
  • D. Khoai tây

Câu 13: Ngành chăn nuôi nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành chăn nuôi thế giới?

  • A. Chăn nuôi bò
  • B. Chăn nuôi dê, cừu
  • C. Chăn nuôi lợn
  • D. Chăn nuôi gia cầm

Câu 14: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều diện tích rừng lá kim nhất?

  • A. Bắc Âu và Bắc Á
  • B. Đông Nam Á và Nam Á
  • C. Trung Phi và Nam Mỹ
  • D. Bắc Mỹ và Trung Mỹ

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nuôi trồng thủy sản hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghệ nuôi trồng.
  • B. Ô nhiễm môi trường và dịch bệnh trong nuôi trồng.
  • C. Cạnh tranh thị trường với các sản phẩm nhập khẩu.
  • D. Thiếu lao động có kỹ thuật trong ngành thủy sản.

Câu 16: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và ít sử dụng đầu vào công nghiệp?

  • A. Canh tác công nghiệp
  • B. Canh tác hữu cơ
  • C. Canh tác truyền thống
  • D. Canh tác theo hướng hàng hóa

Câu 17: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào là cây trồng lâu năm?

  • A. Đậu tương
  • B. Mía
  • C. Lạc
  • D. Cà phê

Câu 18: Phương pháp canh tác bậc thang thường được áp dụng ở vùng địa hình nào?

  • A. Đồng bằng
  • B. Đồi núi
  • C. Ven biển
  • D. Bán hoang mạc

Câu 19: Ngành nông nghiệp có mối quan hệ chặt chẽ nhất với ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp năng lượng
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có vai trò trực tiếp nhất trong việc thúc đẩy sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chính sách hỗ trợ vốn, giống, kỹ thuật cho nông dân.
  • B. Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.
  • C. Chính sách đầu tư vào giáo dục và y tế ở nông thôn.
  • D. Chính sách mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 21: Trong hệ thống VAC (Vườn - Ao - Chuồng), yếu tố "Ao" chủ yếu dùng để:

  • A. Trồng rau màu và cây ăn quả.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Chứa nước tưới tiêu cho vườn.
  • D. Xử lý chất thải từ chuồng.

Câu 22: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có mức độ cơ giới hóa cao nhất?

  • A. Nông nghiệp trang trại lớn ở Hoa Kỳ
  • B. Nông nghiệp hộ gia đình ở Việt Nam
  • C. Nông nghiệp du canh du cư ở vùng núi cao
  • D. Nông nghiệp tập thể ở các nước đang phát triển

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Tăng diện tích trồng các loại cây lương thực.
  • B. Xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Đầu tư vào công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 24: Đâu là vùng trồng nhiều cây cao su nhất ở Việt Nam?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 25: Trong các loại hình dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật?

  • A. Dịch vụ tín dụng nông thôn
  • B. Dịch vụ khuyến nông
  • C. Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp
  • D. Dịch vụ cung ứng vật tư nông nghiệp

Câu 26: Hình thức sở hữu đất đai phổ biến trong nông nghiệp ở nhiều nước đang phát triển là:

  • A. Sở hữu nhà nước
  • B. Sở hữu tập thể
  • C. Sở hữu hỗn hợp
  • D. Sở hữu tư nhân

Câu 27: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái đất nông nghiệp?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm nguồn nước
  • C. Canh tác không hợp lý, lạm dụng hóa chất
  • D. Mở rộng đô thị hóa

Câu 28: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2023. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể trong những năm tới, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành nông nghiệp?

  • A. Tăng cường thâm canh trong trồng trọt
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu ngành nông nghiệp, chú trọng khai thác lợi thế biển
  • C. Giảm dần vai trò của ngành trồng trọt
  • D. Phát triển mạnh mẽ ngành lâm nghiệp

Câu 29: Một vùng nông nghiệp chuyên canh lúa gạo lớn có nguy cơ gặp phải vấn đề gì về môi trường?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn do máy móc nông nghiệp
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học do phá rừng
  • C. Xói mòn đất do chăn thả quá mức
  • D. Ô nhiễm nguồn nước do sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu

Câu 30: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lượclâu dài nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng đê điều chống ngập lụt
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi theo mùa vụ
  • C. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu được điều kiện khí hậu khắc nghiệt
  • D. Sử dụng tiết kiệm nước trong tưới tiêu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. An ninh lương thực được hiểu là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đâu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng *quyết định nhất* đến sự phân bố của cây trồng và vật nuôi trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng *chuyên môn hóa* và *thâm canh*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại cây trồng nào sau đây thường được canh tác theo hình thức *quảng canh*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây *không* thuộc về ngành lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng nào của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp mang lại lợi ích *quan trọng nhất* nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để bảo vệ tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thị trường đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là xu hướng phát triển *bền vững* trong ngành nông nghiệp hiện nay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cây lương thực chính của khu vực Đông Nam Á là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ngành chăn nuôi nào sau đây chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong cơ cấu ngành chăn nuôi thế giới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều diện tích rừng lá kim nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với ngành nuôi trồng thủy sản hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và ít sử dụng đầu vào công nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào là cây trồng *lâu năm*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phương pháp canh tác bậc thang thường được áp dụng ở vùng địa hình nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ngành nông nghiệp có mối quan hệ chặt chẽ nhất với ngành công nghiệp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có vai trò *trực tiếp nhất* trong việc thúc đẩy sản xuất nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ thống VAC (Vườn - Ao - Chuồng), yếu tố 'Ao' chủ yếu dùng để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có mức độ cơ giới hóa *cao nhất*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đâu là vùng trồng nhiều cây cao su *nhất* ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các loại hình dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hình thức sở hữu đất đai phổ biến trong nông nghiệp ở nhiều nước đang phát triển là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái đất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2023. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể trong những năm tới, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một vùng nông nghiệp chuyên canh lúa gạo lớn có nguy cơ gặp phải vấn đề gì về môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và *lâu dài* nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc sản xuất lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu tự cung tự cấp của hộ gia đình hoặc cộng đồng nhỏ, ít chú trọng đến mục tiêu thương mại?

  • A. Nông nghiệp tự cung tự cấp.
  • B. Nông nghiệp thâm canh.
  • C. Nông nghiệp экстенсив.
  • D. Nông nghiệp công nghiệp.

Câu 2: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng, đặc biệt trong bối cảnh diện tích đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Thâm canh nông nghiệp.
  • C. Du canh luân canh.
  • D. Độc canh.

Câu 3: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho dân số thế giới. Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất về diện tích và sản lượng trên toàn cầu?

  • A. Cây công nghiệp.
  • B. Cây ăn quả.
  • C. Cây lương thực.
  • D. Cây dược liệu.

Câu 4: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ, diện tích lớn thường phổ biến ở khu vực địa lí nào sau đây?

  • A. Đồng bằng châu thổ.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Khu đô thị.
  • D. Vùng núi, cao nguyên.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò bảo vệ của rừng?

  • A. Khai thác gỗ công nghiệp.
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Chế biến lâm sản.
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn.

Câu 6: Đánh bắt hải sản xa bờ đòi hỏi tàu thuyền có công suất lớn, trang thiết bị hiện đại. Điều này nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển.
  • B. Bảo tồn nguồn lợi ven bờ.
  • C. Khai thác các loài hải sản có giá trị kinh tế cao ở vùng biển sâu.
  • D. Phát triển du lịch biển.

Câu 7: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ cao, tự động hóa ngày càng phổ biến. Mục tiêu chính của xu hướng này là gì?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động nông thôn.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Tăng cường bảo vệ môi trường.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo phát triển ngành nông nghiệp một cách bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Áp dụng các phương pháp canh tác sinh thái, hữu cơ.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Chuyên canh các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.

Câu 9: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đã tác động đến ngành nông nghiệp như thế nào?

  • A. Giảm tính cạnh tranh của nông sản trên thị trường quốc tế.
  • B. Tăng cơ hội xuất khẩu nông sản, nhưng cũng đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt.
  • C. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ trong nước.
  • D. Hạn chế sự tiếp cận với công nghệ và kỹ thuật tiên tiến.

Câu 10: Ở vùng đồi núi, việc canh tác nông nghiệp cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào sau đây để tránh gây xói mòn và thoái hóa đất?

  • A. Sử dụng máy móc nông nghiệp hạng nặng.
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức, trồng cây chắn gió.
  • D. Chỉ trồng cây hàng năm.

Câu 11: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự hợp tác, liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Hộ gia đình cá thể.
  • B. Trang trại.
  • C. Xí nghiệp nông nghiệp.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 13: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Khí hậu.
  • B. Thị trường.
  • C. Lao động.
  • D. Vốn đầu tư.

Câu 14: Phương thức canh tác nào sau đây thường gắn liền với nền nông nghiệp du canh, còn mang tính chất tự nhiên, phụ thuộc nhiều vào điều kiện thiên nhiên?

  • A. Luân canh.
  • B. Xen canh.
  • C. Quảng canh.
  • D. Thâm canh.

Câu 15: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự biến động sản lượng lúa gạo theo thời gian?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 16: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Xuất khẩu nông sản tươi sống.
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 17: Vùng khí hậu ôn đới hải dương có lợi thế đặc biệt cho việc phát triển ngành nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Trồng cây lúa nước.
  • B. Trồng cây cao su.
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn (bò sữa, bò thịt).
  • D. Trồng cây cà phê.

Câu 18: Trong quá trình sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho môi trường đất?

  • A. Tăng độ phì nhiêu của đất.
  • B. Ô nhiễm đất, làm giảm độ phì nhiêu và đa dạng sinh học đất.
  • C. Cải thiện cấu trúc đất.
  • D. Giảm xói mòn đất.

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, nông dân nên đa dạng hóa sản xuất theo hướng nào?

  • A. Chuyên môn hóa sản xuất một loại nông sản chủ lực.
  • B. Tập trung vào xuất khẩu một thị trường duy nhất.
  • C. Tăng cường nhập khẩu nông sản.
  • D. Kết hợp trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, hỗ trợ tín dụng, khoa học kỹ thuật.
  • B. Hạn chế xuất khẩu nông sản.
  • C. Tăng thuế đối với nông sản.
  • D. Quốc hữu hóa đất nông nghiệp.

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến thực phẩm. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm có vai trò như thế nào đối với nông nghiệp?

  • A. Cung cấp giống cây trồng, vật nuôi cho nông nghiệp.
  • B. Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nâng cao giá trị nông sản, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
  • C. Cạnh tranh thị trường tiêu thụ nông sản.
  • D. Hạn chế sự phát triển của nông nghiệp.

Câu 23: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan năm 2022 (tạ/ha). Hãy so sánh năng suất lúa của hai quốc gia và rút ra nhận xét.

  • A. Năng suất lúa của Thái Lan cao hơn Việt Nam đáng kể.
  • B. Năng suất lúa của hai nước tương đương nhau.
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam cao hơn Thái Lan, thể hiện trình độ thâm canh cao hơn.
  • D. Không thể so sánh năng suất lúa từ bảng số liệu.

Câu 24: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp phải đối mặt với những thách thức nào sau đây?

  • A. Giá nông sản tăng cao, thị trường mở rộng.
  • B. Điều kiện canh tác trở nên thuận lợi hơn.
  • C. Năng suất cây trồng vật nuôi ổn định hơn.
  • D. Thiên tai (hạn hán, lũ lụt, xâm nhập mặn) gia tăng, dịch bệnh, thay đổi mùa vụ.

Câu 25: Để thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn.
  • B. Tăng cường sử dụng nước ngầm để tưới tiêu.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang экстенсив nông nghiệp.
  • D. Xây dựng đê biển quy mô lớn.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và sản xuất nông nghiệp. Khi dân số tăng nhanh, ngành nông nghiệp cần phải làm gì để đảm bảo cung cấp đủ lương thực, thực phẩm?

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp để phát triển đô thị.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, ứng dụng khoa học kỹ thuật để tăng năng suất.
  • C. Nhập khẩu lương thực, thực phẩm từ nước ngoài.
  • D. Giảm quy mô dân số.

Câu 27: Ngành nông nghiệp đóng góp vào GDP của nhiều quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển. Tuy nhiên, tỷ trọng đóng góp này có xu hướng như thế nào trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Tăng lên liên tục.
  • B. Ổn định và không thay đổi.
  • C. Giảm dần, nhường chỗ cho công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Dao động không theo quy luật.

Câu 28: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp chính của Việt Nam. Vùng nào sau đây được mệnh danh là vựa lúa lớn nhất của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Trong ngành chăn nuôi, hình thức chăn nuôi công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?

  • A. Chi phí đầu tư thấp, ít rủi ro dịch bệnh.
  • B. Năng suất cao, sản lượng lớn, đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Thân thiện với môi trường, sản phẩm chất lượng cao.
  • D. Tạo nhiều việc làm cho lao động nông thôn.

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ?

  • A. Tập trung phát triển экстенсив nông nghiệp.
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở nông thôn.
  • C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, chuyển giao công nghệ, đa dạng hóa sinh kế, bảo vệ tài nguyên môi trường.
  • D. Hạn chế đầu tư vào nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc sản xuất lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu tự cung tự cấp của hộ gia đình hoặc cộng đồng nhỏ, ít chú trọng đến mục tiêu thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để tăng năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng, đặc biệt trong bối cảnh diện tích đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho dân số thế giới. Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất về diện tích và sản lượng trên toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ, diện tích lớn thường phổ biến ở khu vực địa lí nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò bảo vệ của rừng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đánh bắt hải sản xa bờ đòi hỏi tàu thuyền có công suất lớn, trang thiết bị hiện đại. Điều này nhằm mục đích chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ cao, tự động hóa ngày càng phổ biến. Mục tiêu chính của xu hướng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo phát triển ngành nông nghiệp một cách bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đã tác động đến ngành nông nghiệp như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ở vùng đồi núi, việc canh tác nông nghiệp cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào sau đây để tránh gây xói mòn và thoái hóa đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự hợp tác, liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phương thức canh tác nào sau đây thường gắn liền với nền nông nghiệp du canh, còn mang tính chất tự nhiên, phụ thuộc nhiều vào điều kiện thiên nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự biến động sản lượng lúa gạo theo thời gian?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Vùng khí hậu ôn đới hải dương có lợi thế đặc biệt cho việc phát triển ngành nông nghiệp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quá trình sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho môi trường đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, nông dân nên đa dạng hóa sản xuất theo hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến thực phẩm. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm có vai trò như thế nào đối với nông nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan năm 2022 (tạ/ha). Hãy so sánh năng suất lúa của hai quốc gia và rút ra nhận xét.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp phải đối mặt với những thách thức nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và sản xuất nông nghiệp. Khi dân số tăng nhanh, ngành nông nghiệp cần phải làm gì để đảm bảo cung cấp đủ lương thực, thực phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ngành nông nghiệp đóng góp vào GDP của nhiều quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển. Tuy nhiên, tỷ trọng đóng góp này có xu hướng như thế nào trong quá trình phát triển kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp chính của Việt Nam. Vùng nào sau đây được mệnh danh là vựa lúa lớn nhất của cả nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong ngành chăn nuôi, hình thức chăn nuôi công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Địa hình
  • B. Đất đai
  • C. Khí hậu
  • D. Nguồn nước

Câu 3: Khu vực nào trên thế giới được xem là "vựa lúa" của nhân loại, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất lúa gạo?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Đông Nam Á và Nam Á
  • C. Châu Âu
  • D. Nam Mỹ

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh?

  • A. Hộ gia đình nông dân
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Nông trường quốc doanh
  • D. Trang trại nông nghiệp

Câu 5: Để phát triển ngành chăn nuôi крупный súc vật (trâu, bò) theo hướng bền vững ở vùng đồi núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nhập khẩu giống gia súc năng suất cao
  • B. Phát triển đồng cỏ và cây thức ăn gia súc
  • C. Xây dựng các nhà máy chế biến sữa và thịt
  • D. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp

Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và được trồng phổ biến ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Lúa mì
  • B. Củ cải đường
  • C. Cao su
  • D. Đậu tương

Câu 7: Hình thức canh tác nào sau đây thường gây ra các vấn đề về suy thoái đất và mất đa dạng sinh học do đốt rừng làm nương rẫy?

  • A. Du canh du cư
  • B. Luân canh
  • C. Xen canh
  • D. Thâm canh

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của ngành lâm nghiệp đối với môi trường sinh thái là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản
  • B. Bảo vệ môi trường sinh thái
  • C. Phát triển du lịch sinh thái
  • D. Tạo việc làm và thu nhập

Câu 9: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Gỗ
  • B. Măng
  • C. Nhựa thông
  • D. Tôm, cá

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Dân số và lao động
  • B. Cơ sở hạ tầng
  • C. Thị trường tiêu thụ
  • D. Chính sách phát triển

Câu 11: Tiến bộ khoa học - kỹ thuật đã có tác động như thế nào đến năng suất cây trồng và vật nuôi trong nông nghiệp?

  • A. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi
  • B. Giảm năng suất cây trồng và vật nuôi
  • C. Không ảnh hưởng đến năng suất
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chất lượng, không ảnh hưởng năng suất

Câu 12: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Nuôi nước ngọt
  • B. Nuôi biển
  • C. Nuôi nước lợ
  • D. Nuôi công nghiệp trong nhà kính

Câu 13: Loại cây trồng nào sau đây thường được luân canh với cây lúa để cải tạo đất và tăng năng suất?

  • A. Ngô
  • B. Khoai lang
  • C. Đậu tương
  • D. Rau màu

Câu 14: So với chăn nuôi gia súc lớn (bò, trâu), chăn nuôi gia cầm (gà, vịt) có ưu điểm nổi bật nào về mặt kinh tế?

  • A. Ít phụ thuộc vào thức ăn công nghiệp
  • B. Thời gian quay vòng vốn nhanh
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường
  • D. Giá trị dinh dưỡng cao hơn

Câu 15: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu ở vùng đồi núi?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất mặn

Câu 16: Một vùng nông thôn chuyển đổi từ trồng lúa độc canh sang phát triển đa dạng cây trồng (rau màu, cây ăn quả, cây công nghiệp ngắn ngày). Mục đích chính của sự chuyển đổi này là gì?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Bảo vệ môi trường
  • D. Nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm rủi ro

Câu 17: Mô hình nông nghiệp kết hợp VAC (vườn - ao - chuồng) mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt sinh thái?

  • A. Tăng năng suất cây trồng
  • B. Giảm chi phí đầu tư
  • C. Tận dụng phế phụ phẩm, giảm ô nhiễm
  • D. Tăng thu nhập cho nông hộ

Câu 18: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn dinh dưỡng nào cho con người?

  • A. Vitamin và khoáng chất
  • B. Protein động vật
  • C. Carbohydrate
  • D. Chất xơ

Câu 19: Lao động trong ngành nông nghiệp ở các nước đang phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có trình độ chuyên môn cao
  • B. Chủ yếu là lao động nhập cư
  • C. Được trả lương rất cao
  • D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật còn thấp

Câu 20: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế tình trạng xói mòn đất ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Trồng cây độc canh
  • C. Canh tác theo đường đồng mức
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 21: Hình thức sản xuất nông nghiệp nào sau đây hướng đến mục tiêu lợi nhuận tối đa và thường gắn với thị trường xuất khẩu?

  • A. Nông nghiệp tự cung tự cấp
  • B. Nông nghiệp hàng hóa
  • C. Nông nghiệp sinh thái
  • D. Nông nghiệp hữu cơ

Câu 22: Phương pháp khai thác hải sản nào sau đây có tính hủy diệt cao và gây suy giảm nguồn lợi thủy sản?

  • A. Câu cá
  • B. Lưới vây
  • C. Lưới kéo
  • D. Đánh bắt bằng mìn

Câu 23: Hệ thống tưới tiêu nào sau đây tiết kiệm nước nhất và phù hợp với vùng khô hạn?

  • A. Tưới nhỏ giọt
  • B. Tưới tràn
  • C. Tưới phun mưa
  • D. Tưới ngập

Câu 24: Giải pháp nào sau đây thể hiện xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững, thân thiện với môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật sinh học
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Tăng vụ để tăng sản lượng

Câu 25: Nền nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture) chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Năng suất tối đa
  • B. Lợi nhuận cao nhất
  • C. Sức khỏe con người và môi trường
  • D. Giá thành sản phẩm rẻ nhất

Câu 26: Hình thức chăn nuôi gia cầm tập trung công nghiệp thường áp dụng biện pháp nào để kiểm soát dịch bệnh?

  • A. Sử dụng kháng sinh thường xuyên
  • B. Tăng mật độ nuôi nhốt
  • C. Hạn chế thông gió
  • D. Áp dụng quy trình thú y nghiêm ngặt

Câu 27: Chính sách đất đai nào sau đây có thể khuyến khích nông dân đầu tư vào sản xuất nông nghiệp lâu dài và bền vững?

  • A. Giao quyền sử dụng đất ổn định, lâu dài
  • B. Thu hồi đất nông nghiệp để phát triển công nghiệp
  • C. Chia nhỏ diện tích đất nông nghiệp
  • D. Tăng thuế sử dụng đất nông nghiệp

Câu 28: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý nông nghiệp mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất phân bón
  • B. Tăng năng suất cây trồng ngay lập tức
  • C. Quản lý và giám sát tài nguyên nông nghiệp hiệu quả
  • D. Thay thế hoàn toàn lao động thủ công

Câu 29: Nền nông nghiệp tự cung tự cấp thường phổ biến ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Các nước phát triển
  • B. Các nước đang phát triển, vùng sâu vùng xa
  • C. Các đô thị lớn
  • D. Các vùng ven biển

Câu 30: Hoạt động nào sau đây thuộc về dịch vụ hỗ trợ ngành nông nghiệp?

  • A. Trồng lúa
  • B. Chăn nuôi bò
  • C. Khai thác gỗ
  • D. Cung cấp giống cây trồng và vật nuôi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định nhất* đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khu vực nào trên thế giới được xem là 'vựa lúa' của nhân loại, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất lúa gạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để phát triển ngành chăn nuôi крупный súc vật (trâu, bò) theo hướng bền vững ở vùng đồi núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và được trồng phổ biến ở nhiều quốc gia đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hình thức canh tác nào sau đây thường gây ra các vấn đề về suy thoái đất và mất đa dạng sinh học do đốt rừng làm nương rẫy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của ngành lâm nghiệp đối với môi trường sinh thái là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Sản phẩm nào sau đây *không* thuộc ngành lâm nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của các vùng chuyên canh nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tiến bộ khoa học - kỹ thuật đã có tác động như thế nào đến năng suất cây trồng và vật nuôi trong nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại cây trồng nào sau đây thường được luân canh với cây lúa để cải tạo đất và tăng năng suất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: So với chăn nuôi gia súc lớn (bò, trâu), chăn nuôi gia cầm (gà, vịt) có ưu điểm nổi bật nào về mặt kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm nh?? cà phê, cao su, hồ tiêu ở vùng đồi núi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một vùng nông thôn chuyển đổi từ trồng lúa độc canh sang phát triển đa dạng cây trồng (rau màu, cây ăn quả, cây công nghiệp ngắn ngày). Mục đích chính của sự chuyển đổi này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Mô hình nông nghiệp kết hợp VAC (vườn - ao - chuồng) mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt sinh thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn dinh dưỡng nào cho con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Lao động trong ngành nông nghiệp ở các nước đang phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế tình trạng xói mòn đất ở vùng đồi núi dốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hình thức sản xuất nông nghiệp nào sau đây hướng đến mục tiêu lợi nhuận tối đa và thường gắn với thị trường xuất khẩu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương pháp khai thác hải sản nào sau đây có tính hủy diệt cao và gây suy giảm nguồn lợi thủy sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hệ thống tưới tiêu nào sau đây tiết kiệm nước nhất và phù hợp với vùng khô hạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Giải pháp nào sau đây thể hiện xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững, thân thiện với môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nền nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture) chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hình thức chăn nuôi gia cầm tập trung công nghiệp thường áp dụng biện pháp nào để kiểm soát dịch bệnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chính sách đất đai nào sau đây có thể khuyến khích nông dân đầu tư vào sản xuất nông nghiệp lâu dài và bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý nông nghiệp mang lại lợi ích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nền nông nghiệp tự cung tự cấp thường phổ biến ở khu vực nào trên thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hoạt động nào sau đây thuộc về dịch vụ hỗ trợ ngành nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho dân số thế giới ngày càng tăng. Biện pháp nào sau đây ít có khả năng góp phần vào mục tiêu này?

  • A. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi năng suất cao.
  • B. Đầu tư vào hệ thống tưới tiêu và quản lý nước hiệu quả.
  • C. Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hợp lý.
  • D. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích xây dựng khu công nghiệp.

Câu 2: Để phân loại các hệ thống nông nghiệp, người ta thường dựa vào nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất mức độ thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • B. Năng suất cây trồng và vật nuôi trên đơn vị diện tích.
  • C. Mức độ cơ giới hóa trong sản xuất.
  • D. Tính chuyên môn hóa của sản xuất.

Câu 3: Xét về yếu tố tự nhiên, khí hậu đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp. Loại cây trồng nào sau đây thích hợp nhất với vùng khí hậu ôn đới?

  • A. Cà phê.
  • B. Lúa gạo.
  • C. Lúa mì.
  • D. Cao su.

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Hộ gia đình nông dân.
  • B. Trang trại tư nhân nhỏ lẻ.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp quy mô lớn.

Câu 5: Trong ngành trồng trọt, biện pháp canh tác xen canh hoặc luân canh cây trồng mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt sinh thái?

  • A. Duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất.
  • B. Tăng năng suất cây trồng trên đơn vị diện tích.
  • C. Giảm thiểu sâu bệnh và cỏ dại gây hại.
  • D. Tiết kiệm chi phí đầu tư sản xuất.

Câu 6: Ngành chăn nuôi công nghiệp, đặc biệt là chăn nuôi gia cầm và lợn, đang phát triển mạnh ở nhiều quốc gia. Một trong những thách thức lớn nhất về môi trường mà ngành này gây ra là gì?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Xói mòn và thoái hóa đất.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Tiêu thụ năng lượng lớn.

Câu 7: So sánh giữa nông nghiệp truyền thống và nông nghiệp hiện đại, đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất về đầu vào sản xuất?

  • A. Quy mô sản xuất.
  • B. Mức độ sử dụng các yếu tố đầu vào công nghiệp.
  • C. Tính đa dạng của cây trồng và vật nuôi.
  • D. Phương thức canh tác và chăn nuôi.

Câu 8: Trong ngành lâm nghiệp, việc phát triển rừng trồng có vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc phát triển rừng trồng gỗ công nghiệp là gì?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học và môi trường sinh thái.
  • B. Phòng hộ đầu nguồn và chống xói mòn đất.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • D. Phục vụ du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 9: Ngành thủy sản đóng góp đáng kể vào nguồn cung protein cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp ven biển.
  • B. Nuôi cá ao hồ quảng canh.
  • C. Nuôi cá lồng bè trên sông.
  • D. Nuôi trồng thủy sản tập trung trong nhà kính.

Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023: [Biểu đồ tròn: Trồng trọt 55%, Chăn nuôi 30%, Lâm nghiệp 10%, Thủy sản 5%]. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất.
  • B. Ngành thủy sản là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tương đương ngành trồng trọt.
  • D. Ngành lâm nghiệp đóng góp nhiều nhất vào GDP nông nghiệp.

Câu 11: Ở vùng đồng bằng ven biển, loại hình nông nghiệp nào thường chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất từ biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • B. Trồng lúa nước.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 12: Để phát triển nông nghiệp bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác và quản lý tổng hợp.
  • D. Chuyên canh các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.

Câu 13: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây cung cấp nguyên liệu trực tiếp cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Lâm nghiệp và thủy sản.
  • C. Công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Cơ khí nông nghiệp và hóa chất nông nghiệp.

Câu 14: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn và công nghệ hiện đại. Hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất với vùng này?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao quy mô lớn.
  • B. Chuyển sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, sản phẩm đặc sản.
  • D. Tập trung vào chăn nuôi công nghiệp tập trung.

Câu 15: Biện pháp thủy lợi có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển nông nghiệp ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Trong các loại hình dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò cầu nối quan trọng giữa sản xuất và thị trường tiêu thụ?

  • A. Dịch vụ khuyến nông.
  • B. Dịch vụ tín dụng nông thôn.
  • C. Dịch vụ thương mại và chế biến nông sản.
  • D. Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp.

Câu 17: Cho biết quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "vựa lúa" của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Việt Nam.
  • B. Thái Lan.
  • C. Indonesia.
  • D. Philippines.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?

  • A. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai).
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp.
  • D. Cơ sở hạ tầng và giao thông vận tải.

Câu 19: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức du mục hoặc bán du mục?

  • A. Chăn nuôi lợn.
  • B. Chăn nuôi gia cầm.
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 20: Trong ngành lâm nghiệp, khai thác gỗ tự nhiên cần đi đôi với biện pháp nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa trữ lượng gỗ.
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Hạn chế xuất khẩu gỗ nguyên liệu.
  • D. Trồng rừng và bảo vệ rừng sau khai thác.

Câu 21: Đâu là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp quy mô nhỏ, hộ gia đình.
  • B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao, an toàn.
  • C. Tập trung vào sản xuất nông sản thô, giá rẻ.
  • D. Giảm thiểu ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất.

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm và thị trường tiêu thụ.
  • D. Giảm diện tích cây trồng chủ lực.

Câu 23: Trong ngành thủy sản, vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010-2020. [Biểu đồ: Việt Nam và Thái Lan sản lượng lúa có xu hướng tăng, Việt Nam tăng nhanh hơn]. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với thông tin từ biểu đồ?

  • A. Sản lượng lúa của Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam.
  • B. Sản lượng lúa của Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn Thái Lan.
  • C. Sản lượng lúa của cả hai nước đều có xu hướng giảm.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về sản lượng lúa ở cả hai nước.

Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, biện pháp chế biến sâu đóng vai trò như thế nào?

  • A. Tăng giá trị kinh tế và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và lao động trong nông nghiệp.
  • C. Hạn chế sử dụng hóa chất bảo quản nông sản.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nông sản tươi sống.

Câu 26: Trong hệ thống thông tin địa lý (GIS) ứng dụng trong nông nghiệp, lớp dữ liệu nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc quản lý và sử dụng đất đai hiệu quả?

  • A. Bản đồ khí hậu.
  • B. Bản đồ địa hình.
  • C. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
  • D. Bản đồ mạng lưới sông ngòi.

Câu 27: Mô hình nông nghiệp nào sau đây chú trọng đến việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học, đồng thời hạn chế tối đa việc sử dụng hóa chất nông nghiệp?

  • A. Nông nghiệp thâm canh.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Nông nghiệp đô thị.
  • D. Nông nghiệp hữu cơ.

Câu 28: Để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng quy mô đàn vật nuôi bằng mọi cách.
  • B. Quản lý chất thải và xử lý môi trường chăn nuôi.
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp giá rẻ.
  • D. Nhập khẩu giống vật nuôi năng suất cao.

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, việc chứng nhận FSC (Forest Stewardship Council) có ý nghĩa gì đối với sản phẩm gỗ?

  • A. Chứng nhận sản phẩm có chất lượng cao.
  • B. Chứng nhận sản phẩm có giá thành rẻ.
  • C. Chứng nhận sản phẩm từ rừng quản lý bền vững.
  • D. Chứng nhận sản phẩm được sản xuất trong nước.

Câu 30: Cho biết khu vực nào trên thế giới tập trung sản xuất cà phê Arabica chất lượng cao?

  • A. Vùng núi cao Mỹ Latinh.
  • B. Đồng bằng Đông Âu.
  • C. Hoang mạc Bắc Phi.
  • D. Đảo quốc Nhật Bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho dân số thế giới ngày càng tăng. Biện pháp nào sau đây ít có khả năng góp phần vào mục tiêu này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phân loại các hệ thống nông nghiệp, người ta thường dựa vào nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất *mức độ thâm canh* trong sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét về yếu tố tự nhiên, khí hậu đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp. Loại cây trồng nào sau đây thích hợp nhất với vùng khí hậu ôn đới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng *liên kết theo chuỗi giá trị*, từ sản xuất đến tiêu thụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong ngành trồng trọt, biện pháp canh tác xen canh hoặc luân canh cây trồng mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt sinh thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngành chăn nuôi công nghiệp, đặc biệt là chăn nuôi gia cầm và lợn, đang phát triển mạnh ở nhiều quốc gia. Một trong những thách thức lớn nhất về môi trường mà ngành này gây ra là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So sánh giữa nông nghiệp truyền thống và nông nghiệp hiện đại, đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất về *đầu vào* sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong ngành lâm nghiệp, việc phát triển rừng trồng có vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc phát triển rừng trồng *gỗ công nghiệp* là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ngành thủy sản đóng góp đáng kể vào nguồn cung protein cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng *ít gây tác động tiêu cực nhất* đến môi trường tự nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023: [Biểu đồ tròn: Trồng trọt 55%, Chăn nuôi 30%, Lâm nghiệp 10%, Thủy sản 5%]. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ở vùng đồng bằng ven biển, loại hình nông nghiệp nào thường chịu ảnh hưởng *trực tiếp và nặng nề nhất* từ biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để phát triển nông nghiệp bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây cung cấp nguyên liệu *trực tiếp* cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn và công nghệ hiện đại. Hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất với vùng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp thủy lợi có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển nông nghiệp ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các loại hình dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò *cầu nối* quan trọng giữa sản xuất và thị trường tiêu thụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho biết quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'vựa lúa' của khu vực Đông Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định nhất* đến sự phân bố của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức du mục hoặc bán du mục?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong ngành lâm nghiệp, khai thác gỗ tự nhiên cần đi đôi với biện pháp nào để đảm bảo tính bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong ngành thủy sản, vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên *thuận lợi nhất* cho nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010-2020. [Biểu đồ: Việt Nam và Thái Lan sản lượng lúa có xu hướng tăng, Việt Nam tăng nhanh hơn]. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với thông tin từ biểu đồ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, biện pháp chế biến sâu đóng vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong hệ thống thông tin địa lý (GIS) ứng dụng trong nông nghiệp, lớp dữ liệu nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc quản lý và sử dụng đất đai hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Mô hình nông nghiệp nào sau đây chú trọng đến việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học, đồng thời hạn chế tối đa việc sử dụng hóa chất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, việc chứng nhận FSC (Forest Stewardship Council) có ý nghĩa gì đối với sản phẩm gỗ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết khu vực nào trên thế giới tập trung sản xuất cà phê Arabica chất lượng cao?

Xem kết quả