Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 05
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp, nhưng sự phát triển của nó phụ thuộc lớn vào yếu tố tự nhiên nào sau đây, đặc biệt ở các nước đang phát triển?
- A. Hệ thống chính trị ổn định
- B. Điều kiện khí hậu và đất đai
- C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
- D. Nguồn vốn đầu tư dồi dào
Câu 2: Để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng, biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong nông nghiệp hiện đại?
- A. Luân canh cây trồng truyền thống
- B. Sử dụng sức kéo động vật
- C. Ứng dụng công nghệ sinh học và giống mới
- D. Mở rộng diện tích canh tác tự nhiên
Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm, hướng tới nền nông nghiệp hàng hóa?
- A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp
- B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống
- C. Trang trại quy mô nhỏ
- D. Tổ hợp tác và doanh nghiệp nông nghiệp liên kết chuỗi
Câu 4: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?
- A. Năng suất và hiệu quả kinh tế cao hơn
- B. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn
- C. Phù hợp với điều kiện tự nhiên đa dạng
- D. Đòi hỏi vốn đầu tư thấp hơn
Câu 5: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là ở các quốc gia ven biển. Đâu là xu hướng phát triển bền vững của ngành thủy sản?
- A. Tăng cường khai thác tự nhiên ở vùng biển sâu
- B. Phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và quản lý bền vững
- C. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсив ven biển
- D. Tập trung xuất khẩu các loài thủy sản có giá trị kinh tế thấp
Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2023. Nếu tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, nhưng tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, điều này cho thấy:
- A. Ngành trồng trọt đang suy giảm nghiêm trọng
- B. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt giảm tuyệt đối
- C. Các ngành chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản tăng trưởng nhanh hơn trồng trọt
- D. Cơ cấu nông nghiệp không có sự thay đổi đáng kể
Câu 7: Ở vùng đồi núi, loại hình nông nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển để khai thác lợi thế về địa hình và khí hậu?
- A. Trồng lúa nước
- B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
- C. Chăn nuôi gia cầm tập trung
- D. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồng bằng ven biển chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn?
- A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi chịu mặn
- B. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước
- C. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm cho tưới tiêu
- D. Xây dựng hệ thống đê điều và công trình thủy lợi
Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển phải đối mặt với thách thức lớn nào từ thị trường quốc tế?
- A. Thiếu hụt lao động nông thôn
- B. Cạnh tranh gay gắt về giá cả và chất lượng nông sản
- C. Hạn chế về tiếp cận thị trường trong nước
- D. Ảnh hưởng của thiên tai ngày càng gia tăng
Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong chuỗi giá trị nông nghiệp?
- A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
- B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
- C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
- D. Đầu tư vào công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu
Câu 11: Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức quảng canh và phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên?
- A. Cây lương thực (lúa mì, ngô)
- B. Cây rau màu
- C. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, bông)
- D. Cây ăn quả đặc sản
Câu 12: Trong hệ thống canh tác lúa nước ở châu Á gió mùa, biện pháp thủy lợi nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để đảm bảo năng suất ổn định?
- A. Tưới phun mưa
- B. Hệ thống kênh mương và hồ chứa nước
- C. Tưới nhỏ giọt
- D. Khai thác nước ngầm quy mô lớn
Câu 13: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở khu vực nào do có lợi thế về đồng cỏ tự nhiên và nguồn thức ăn?
- A. Đồng bằng châu thổ
- B. Vùng ven biển
- C. Trung du và miền núi
- D. Đô thị lớn và vùng phụ cận
Câu 14: Đâu là vai trò chính của ngành lâm nghiệp trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế bền vững?
- A. Cung cấp nguồn lương thực cho con người
- B. Phát triển du lịch sinh thái biển
- C. Cung cấp khoáng sản và năng lượng
- D. Bảo vệ đa dạng sinh học, điều hòa khí hậu và cung cấp nguyên liệu
Câu 15: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái ven biển nhất?
- A. Nuôi tôm sú экстенсив trong rừng ngập mặn
- B. Nuôi biển theo hình thức công nghiệp tuần hoàn
- C. Nuôi cá lồng bè trên sông hồ tự nhiên
- D. Khai thác thủy sản bằng phương pháp hủy diệt
Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nông sản chính của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với dữ liệu?
- A. Sản lượng lúa gạo liên tục giảm
- B. Sản lượng cà phê và cao su không đổi
- C. Sản lượng thủy sản và rau quả tăng nhanh
- D. Cơ cấu nông sản không có sự thay đổi
Câu 17: Trong các vùng nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào sau đây có lợi thế phát triển các loại cây công nghiệp dài ngày như cà phê, cao su, hồ tiêu?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Tập trung vào một loại cây trồng có giá trị cao
- B. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và tìm kiếm thông tin thị trường
- C. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
- D. Mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá
Câu 19: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ?
- A. Tăng thuế đối với sản phẩm nông nghiệp nhập khẩu
- B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp
- C. Hỗ trợ tín dụng, khoa học công nghệ và xúc tiến thương mại
- D. Bảo hộ giá nông sản ở mức cao
Câu 20: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển và phân bố của các ngành nông nghiệp trên thế giới?
- A. Sự thay đổi về thể chế chính trị
- B. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản
- C. Chiến tranh và xung đột khu vực
- D. Biến đổi khí hậu và tiến bộ khoa học công nghệ
Câu 21: Loại hình canh tác nào sau đây chú trọng đến việc duy trì độ phì nhiêu của đất và hạn chế sử dụng hóa chất nông nghiệp?
- A. Nông nghiệp hữu cơ
- B. Nông nghiệp экстенсив
- C. Nông nghiệp thâm canh cao
- D. Nông nghiệp du canh du cư
Câu 22: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ chuồng trại hiện đại có vai trò quan trọng nhất trong việc:
- A. Giảm chi phí thức ăn chăn nuôi
- B. Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, kiểm soát dịch bệnh
- C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
- D. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn
Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?
- A. Thiếu vốn đầu tư phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ
- B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm
- C. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và an toàn thực phẩm
- D. Cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản còn lạc hậu
Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có năng suất lúa cao nhất (tấn/ha) nếu diện tích trồng lúa của các nước tương đương?
- A. Quốc gia có cột sản lượng cao nhất
- B. Quốc gia có cột sản lượng thấp nhất
- C. Quốc gia có cột sản lượng trung bình
- D. Không thể xác định từ biểu đồ cột sản lượng
Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?
- A. Xây dựng các khu công nghiệp chế biến nông sản quy mô lớn
- B. Phát triển mạnh du lịch biển và khai thác khoáng sản
- C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản экстенсив
- D. Quy hoạch không gian nông nghiệp hợp lý, bảo vệ hệ sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu
Câu 26: Trong cơ cấu nông nghiệp hiện đại, vai trò của dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp (giống, phân bón, bảo vệ thực vật, tín dụng...) ngày càng trở nên:
- A. Ít quan trọng hơn do tự động hóa
- B. Quan trọng hơn, thúc đẩy chuyên môn hóa và nâng cao hiệu quả
- C. Không thay đổi so với nông nghiệp truyền thống
- D. Chỉ quan trọng đối với nông nghiệp quy mô lớn
Câu 27: Để bảo vệ thương hiệu nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?
- A. Giá thành sản phẩm thấp nhất
- B. Sản lượng xuất khẩu lớn nhất
- C. Chất lượng sản phẩm ổn định và truy xuất nguồn gốc rõ ràng
- D. Mẫu mã bao bì đẹp mắt nhất
Câu 28: Trong ngành lâm nghiệp, việc khai thác rừng bền vững khác biệt cơ bản so với khai thác rừng экстенсив ở điểm nào?
- A. Sử dụng máy móc hiện đại hơn
- B. Tăng sản lượng gỗ khai thác hàng năm
- C. Tập trung vào khai thác gỗ quý hiếm
- D. Kết hợp khai thác với bảo vệ và tái sinh rừng
Câu 29: Cho sơ đồ mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông nghiệp có vai trò cung cấp yếu tố đầu vào quan trọng nhất cho ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
- B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
- C. Công nghiệp sản xuất ô tô
- D. Công nghiệp điện tử - tin học
Câu 30: Để thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?
- A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất
- B. Chuyển đổi sang các loại cây trồng ngắn ngày
- C. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn
- D. Xây dựng các công trình thủy lợi quy mô lớn ở mọi vùng