15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của hoạt động thương mại đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
  • B. Thúc đẩy sản xuất phát triển, điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  • C. Gắn kết thị trường trong nước với thị trường thế giới.
  • D. Làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 2: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ thường dẫn đến kết quả nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.
  • B. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu.
  • C. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực sản xuất.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.

Câu 3: Khi nền kinh tế của một quốc gia phát triển, cơ cấu mặt hàng trong hoạt động nội thương thường có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tỉ trọng hàng hóa nông sản và nguyên liệu thô tăng lên.
  • B. Tỉ trọng hàng hóa công nghiệp và dịch vụ giảm xuống.
  • C. Tỉ trọng hàng hóa tiêu dùng có giá trị cao và dịch vụ tăng lên.
  • D. Tỉ trọng các mặt hàng thiết yếu cho đời sống giảm đáng kể.

Câu 4: Hoạt động ngoại thương mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây cho một quốc gia?

  • A. Tạo ra thị trường độc quyền cho sản phẩm trong nước.
  • B. Hạn chế sự cạnh tranh từ hàng hóa nước ngoài.
  • C. Chỉ cho phép xuất khẩu các sản phẩm dư thừa trong nước.
  • D. Tăng nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển giao công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 5: Một quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu trong một năm tài chính. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Xuất siêu.
  • B. Nhập siêu.
  • C. Cán cân thương mại cân bằng.
  • D. Thâm hụt thương mại.

Câu 6: Giả sử thị trường điện thoại di động tại Việt Nam đang có sự gia tăng đột ngột về nhu cầu (cầu tăng) trong khi nguồn cung từ các nhà sản xuất chưa kịp đáp ứng (cung không đổi). Theo quy luật cung - cầu, điều gì có khả năng xảy ra đối với giá điện thoại di động?

  • A. Giá sẽ giảm mạnh để kích cầu.
  • B. Giá sẽ giữ nguyên vì cung không đổi.
  • C. Giá có xu hướng tăng lên.
  • D. Thị trường sẽ đóng băng do thiếu hàng.

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến hoạt động ngoại thương của một quốc gia ven biển?

  • A. Chất lượng đất đai nông nghiệp.
  • B. Hệ thống cảng biển và đường bờ biển.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • D. Sự phân bố tài nguyên khoáng sản.

Câu 8: Phân tích tác động của sự phát triển công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đến ngành thương mại hiện nay.

  • A. Làm giảm đáng kể khối lượng giao dịch thương mại quốc tế.
  • B. Gây khó khăn cho việc tiếp cận thông tin thị trường.
  • C. Chỉ tạo ra lợi ích cho các doanh nghiệp lớn, làm giảm vai trò của doanh nghiệp nhỏ.
  • D. Thúc đẩy sự bùng nổ của thương mại điện tử, mở rộng thị trường và nâng cao hiệu quả logistics.

Câu 9: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) ra đời nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Thiết lập và duy trì một hệ thống thương mại đa phương công bằng, minh bạch và dễ dự đoán.
  • B. Kiểm soát hoàn toàn giá cả các mặt hàng trên thị trường thế giới.
  • C. Bảo vệ tuyệt đối ngành sản xuất nội địa của các nước thành viên khỏi cạnh tranh quốc tế.
  • D. Chỉ phục vụ lợi ích thương mại của các nước phát triển.

Câu 10: Việt Nam gia nhập các tổ chức thương mại khu vực như ASEAN, APEC và ký kết các Hiệp định thương mại tự do (FTA) mang lại cơ hội chủ yếu nào cho nền kinh tế?

  • A. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các nước đối tác.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư và tiếp cận công nghệ mới.
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Giảm bớt sự cạnh tranh trong nước.

Câu 11: Phân tích vai trò của hệ thống logistics (vận tải, kho bãi, quản lý chuỗi cung ứng) trong hoạt động thương mại hiện đại.

  • A. Chỉ đóng vai trò phụ trợ, không ảnh hưởng nhiều đến hiệu quả thương mại.
  • B. Chủ yếu liên quan đến việc giảm giá thành sản phẩm cuối cùng.
  • C. Đảm bảo hàng hóa được luân chuyển hiệu quả, kịp thời, giảm chi phí và tăng khả năng cạnh tranh.
  • D. Chỉ quan trọng đối với thương mại điện tử, không cần thiết cho thương mại truyền thống.

Câu 12: Dựa vào kiến thức về địa lí thương mại, hãy giải thích vì sao các quốc gia thường có xu hướng chuyên môn hóa sản xuất các mặt hàng mà họ có "lợi thế so sánh" để xuất khẩu.

  • A. Giúp tối ưu hóa nguồn lực, sản xuất hiệu quả hơn và trao đổi được nhiều hàng hóa hơn với các quốc gia khác.
  • B. Nhằm mục đích tự cung tự cấp hoàn toàn các mặt hàng thiết yếu.
  • C. Để hạn chế tối đa hoạt động nhập khẩu.
  • D. Chỉ áp dụng cho các nước đang phát triển để thu hút đầu tư.

Câu 13: Biểu đồ dưới đây thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2020 (Đơn vị: tỷ USD). Dựa vào biểu đồ, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong giai đoạn này.
  • B. Kim ngạch xuất khẩu có xu hướng giảm dần.
  • C. Năm 2018 là năm có kim ngạch xuất khẩu thấp nhất.
  • D. Việt Nam duy trì trạng thái xuất siêu trong hầu hết giai đoạn này và kim ngạch xuất nhập khẩu đều tăng trưởng.

Câu 14: Tác động của việc áp dụng thuế quan cao đối với một mặt hàng nhập khẩu cụ thể là gì?

  • A. Làm giảm giá bán của mặt hàng đó trên thị trường nội địa.
  • B. Làm tăng giá bán của mặt hàng đó, giảm sức cạnh tranh của hàng nhập khẩu và có thể bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Khuyến khích người tiêu dùng mua hàng nhập khẩu nhiều hơn.
  • D. Gia tăng lượng nhập khẩu của mặt hàng đó.

Câu 15: Xu hướng phát triển của thương mại toàn cầu trong những thập kỷ gần đây có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tăng cường tự do hóa thương mại thông qua các hiệp định, sự phát triển của thương mại điện tử và chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • B. Tăng cường các rào cản thương mại và bảo hộ sản xuất nội địa một cách cực đoan.
  • C. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức thương mại quốc tế như WTO.
  • D. Thương mại chỉ tập trung vào các mặt hàng truyền thống (nông sản, nguyên liệu thô).

Câu 16: Thị trường được hiểu là gì trong lĩnh vực kinh tế học và địa lí kinh tế?

  • A. Chỉ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán trực tiếp.
  • B. Là tập hợp các cửa hàng và siêu thị trong một khu vực.
  • C. Là tổng hòa các mối quan hệ về cung, cầu và giá cả liên quan đến trao đổi hàng hóa, dịch vụ tại một không gian và thời gian nhất định.
  • D. Đồng nhất với khái niệm chợ truyền thống.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa mức sống dân cư và cơ cấu mặt hàng tiêu dùng trong nội thương.

  • A. Mức sống tăng thì tỉ trọng các mặt hàng thiết yếu (lương thực, thực phẩm) trong tiêu dùng sẽ tăng.
  • B. Mức sống không ảnh hưởng đến cơ cấu mặt hàng tiêu dùng.
  • C. Mức sống giảm thì nhu cầu về các mặt hàng xa xỉ sẽ tăng lên.
  • D. Mức sống tăng thì tỉ trọng chi tiêu cho hàng hóa chất lượng cao, dịch vụ và các mặt hàng không thiết yếu có xu hướng tăng lên.

Câu 18: Tại sao các nước đang phát triển thường có cán cân thương mại ở trạng thái nhập siêu?

  • A. Nhu cầu nhập khẩu máy móc, công nghệ, nguyên liệu cho sản xuất và hàng tiêu dùng cao hơn khả năng xuất khẩu các sản phẩm có giá trị gia tăng thấp.
  • B. Họ cố tình nhập khẩu nhiều để giúp đỡ các nước phát triển.
  • C. Họ không có khả năng sản xuất bất kỳ mặt hàng nào.
  • D. Họ chỉ tập trung vào xuất khẩu dịch vụ.

Câu 19: Đâu không phải là một trong những thách thức mà Việt Nam phải đối mặt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng?

  • A. Sức ép cạnh tranh từ hàng hóa và dịch vụ nước ngoài.
  • B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ cho các mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
  • D. Nguy cơ phụ thuộc vào một số thị trường xuất/nhập khẩu lớn.

Câu 20: Vai trò "hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng mới" là vai trò nào của thương mại?

  • A. Vai trò kinh tế.
  • B. Vai trò xã hội.
  • C. Vai trò chính trị.
  • D. Vai trò văn hóa.

Câu 21: Giả sử một quốc gia có thế mạnh về sản xuất nông sản nhiệt đới nhưng lại thiếu công nghệ chế biến tiên tiến. Để phát triển ngành thương mại nông sản, quốc gia đó nên ưu tiên chiến lược nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô đồng thời nhập khẩu công nghệ chế biến hoặc thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực chế biến.
  • B. Chỉ tập trung sản xuất đủ dùng trong nước và không xuất khẩu.
  • C. Áp thuế nhập khẩu rất cao đối với công nghệ chế biến.
  • D. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm đã qua chế biến mà không cần công nghệ mới.

Câu 22: Sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới đặt ra yêu cầu gì đối với hệ thống thanh toán và vận chuyển hàng hóa quốc tế?

  • A. Không cần thay đổi gì so với thương mại truyền thống.
  • B. Chỉ cần hệ thống thanh toán quốc tế, không cần vận chuyển.
  • C. Chỉ cần hệ thống vận chuyển nhanh, không cần hệ thống thanh toán an toàn.
  • D. Cần hệ thống thanh toán trực tuyến an toàn, tiện lợi và hệ thống logistics hiệu quả, chi phí hợp lý cho các đơn hàng nhỏ lẻ.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc đa dạng hóa thị trường xuất khẩu đối với một quốc gia có nền kinh tế mở.

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào một thị trường duy nhất.
  • B. Giảm thiểu rủi ro khi một thị trường gặp biến động, tăng khả năng đàm phán và nâng cao vị thế trên thương trường quốc tế.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp xuất khẩu lớn.
  • D. Không ảnh hưởng đến sự ổn định của nền kinh tế.

Câu 24: Loại hình thương mại nào sau đây thường có vai trò quan trọng trong việc điều hòa cung - cầu giữa các vùng trong cùng một quốc gia?

  • A. Nội thương.
  • B. Ngoại thương.
  • C. Thương mại điện tử xuyên biên giới.
  • D. Thương mại dịch vụ quốc tế.

Câu 25: Dựa vào quy luật cung - cầu, điều gì sẽ xảy ra nếu cung vượt quá xa cầu trên thị trường một mặt hàng?

  • A. Giá cả mặt hàng đó sẽ tăng lên.
  • B. Cầu sẽ tự động tăng lên để cân bằng với cung.
  • C. Giá cả mặt hàng đó có xu hướng giảm xuống, có thể dẫn đến tồn kho và thua lỗ cho người sản xuất/kinh doanh.
  • D. Thị trường sẽ hoạt động bình thường, không có biến động về giá.

Câu 26: Phân tích tác động của các rào cản phi thuế quan (ví dụ: kiểm dịch thực vật, tiêu chuẩn kỹ thuật) đối với hoạt động ngoại thương.

  • A. Làm cho hoạt động ngoại thương dễ dàng hơn.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả, không ảnh hưởng đến khối lượng hàng hóa.
  • C. Hoàn toàn không có tác động tiêu cực nào.
  • D. Có thể cản trở đáng kể dòng chảy hàng hóa, làm tăng chi phí tuân thủ và giảm khả năng tiếp cận thị trường cho các nhà xuất khẩu.

Câu 27: Tại sao các quốc gia đang phát triển cần chú trọng phát triển cả nội thương và ngoại thương một cách đồng bộ?

  • A. Nội thương tạo nền tảng thị trường vững chắc cho sản xuất, ngoại thương mở rộng quy mô thị trường và thu hút nguồn lực từ bên ngoài, hỗ trợ lẫn nhau cùng phát triển.
  • B. Chỉ cần phát triển ngoại thương để thu ngoại tệ là đủ.
  • C. Chỉ cần phát triển nội thương để đáp ứng nhu cầu trong nước.
  • D. Phát triển đồng bộ chỉ làm tăng gánh nặng cho nền kinh tế.

Câu 28: Khi tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu, các doanh nghiệp Việt Nam cần phải làm gì để nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh?

  • A. Chỉ tập trung vào việc giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Giảm chất lượng sản phẩm để tăng số lượng.
  • C. Đầu tư vào công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng thương hiệu và tham gia sâu hơn vào các khâu có giá trị gia tăng cao như thiết kế, marketing, phân phối.
  • D. Rút lui khỏi chuỗi cung ứng toàn cầu để tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 29: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích vì sao dịch vụ logistics ngày càng trở nên quan trọng trong thương mại quốc tế, đặc biệt là với sự phát triển của thương mại điện tử?

  • A. Vì logistics giúp giảm hoàn toàn chi phí vận chuyển.
  • B. Vì logistics hiệu quả giúp kết nối người bán và người mua ở các quốc gia khác nhau một cách nhanh chóng, an toàn, giảm chi phí và tăng trải nghiệm khách hàng.
  • C. Vì logistics chỉ cần thiết cho việc vận chuyển hàng hóa cồng kềnh.
  • D. Vì logistics giúp loại bỏ hoàn toàn các rào cản thương mại.

Câu 30: Vai trò nào sau đây của thương mại thể hiện rõ nét nhất tác động đến sự thay đổi lối sống, tập quán tiêu dùng của người dân?

  • A. Thúc đẩy sản xuất.
  • B. Điều tiết lưu thông hàng hóa.
  • C. Tăng nguồn thu ngoại tệ.
  • D. Kết nối thị trường, giới thiệu sản phẩm mới và tạo ra nhu cầu mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của hoạt động thương mại đối với nền kinh tế là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ thường dẫn đến kết quả nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi nền kinh tế của một quốc gia phát triển, cơ cấu mặt hàng trong hoạt động nội thương thường có xu hướng thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hoạt động ngoại thương mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây cho một quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu trong một năm tài chính. Tình trạng này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Giả sử thị trường điện thoại di động tại Việt Nam đang có sự gia tăng đột ngột về nhu cầu (cầu tăng) trong khi nguồn cung từ các nhà sản xuất chưa kịp đáp ứng (cung không đổi). Theo quy luật cung - cầu, điều gì có khả năng xảy ra đối với giá điện thoại di động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến hoạt động ngoại thương của một quốc gia ven biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân tích tác động của sự phát triển công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đến ngành thương mại hiện nay.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) ra đời nhằm mục đích chính nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Việt Nam gia nhập các tổ chức thương mại khu vực như ASEAN, APEC và ký kết các Hiệp định thương mại tự do (FTA) mang lại cơ hội chủ yếu nào cho nền kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích vai trò của hệ thống logistics (vận tải, kho bãi, quản lý chuỗi cung ứng) trong hoạt động thương mại hiện đại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Dựa vào kiến thức về địa lí thương mại, hãy giải thích vì sao các quốc gia thường có xu hướng chuyên môn hóa sản xuất các mặt hàng mà họ có 'lợi thế so sánh' để xuất khẩu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biểu đồ dưới đây thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2020 (Đơn vị: tỷ USD). Dựa vào biểu đồ, nhận định nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tác động của việc áp dụng thuế quan cao đối với một mặt hàng nhập khẩu cụ thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xu hướng phát triển của thương mại toàn cầu trong những thập kỷ gần đây có đặc điểm nổi bật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thị trường được hiểu là gì trong lĩnh vực kinh tế học và địa lí kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa mức sống dân cư và cơ cấu mặt hàng tiêu dùng trong nội thương.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao các nước đang phát triển thường có cán cân thương mại ở trạng thái nhập siêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đâu không phải là một trong những thách thức mà Việt Nam phải đối mặt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vai trò 'hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng mới' là vai trò nào của thương mại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giả sử một quốc gia có thế mạnh về sản xuất nông sản nhiệt đới nhưng lại thiếu công nghệ chế biến tiên tiến. Để phát triển ngành thương mại nông sản, quốc gia đó nên ưu tiên chiến lược nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới đặt ra yêu cầu gì đối với hệ thống thanh toán và vận chuyển hàng hóa quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc đa dạng hóa thị trường xuất khẩu đối với một quốc gia có nền kinh tế mở.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Loại hình thương mại nào sau đây thường có vai trò quan trọng trong việc điều hòa cung - cầu giữa các vùng trong cùng một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dựa vào quy luật cung - cầu, điều gì sẽ xảy ra nếu cung vượt quá xa cầu trên thị trường một mặt hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích tác động của các rào cản phi thuế quan (ví dụ: kiểm dịch thực vật, tiêu chuẩn kỹ thuật) đối với hoạt động ngoại thương.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao các quốc gia đang phát triển cần chú trọng phát triển cả nội thương và ngoại thương một cách đồng bộ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu, các doanh nghiệp Việt Nam cần phải làm gì để nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích vì sao dịch vụ logistics ngày càng trở nên quan trọng trong thương mại quốc tế, đặc biệt là với sự phát triển của thương mại điện tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Vai trò nào sau đây của thương mại thể hiện rõ nét nhất tác động đến sự thay đổi lối sống, tập quán tiêu dùng của người dân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty sản xuất giày da tại Việt Nam muốn mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước châu Âu. Hoạt động thương mại nào đóng vai trò cốt lõi giúp công ty đạt được mục tiêu này?

  • A. Nội thương
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Ngoại thương
  • D. Dịch vụ tài chính

Câu 2: Trong một nền kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là "vật ngang giá chung" và là "thước đo giá trị" của hầu hết hàng hóa, dịch vụ?

  • A. Tiền tệ
  • B. Hàng hóa
  • C. Dịch vụ
  • D. Thị trường

Câu 3: Giả sử trên thị trường cà phê, sản lượng thu hoạch tăng mạnh do thời tiết thuận lợi, trong khi nhu cầu tiêu thụ không thay đổi nhiều. Theo quy luật cung - cầu cơ bản, điều gì có khả năng xảy ra đối với giá cà phê trên thị trường?

  • A. Giá cà phê sẽ tăng.
  • B. Giá cà phê sẽ giảm.
  • C. Giá cà phê không thay đổi.
  • D. Cung và cầu sẽ cân bằng ngay lập tức.

Câu 4: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ có tác động tích cực nào sau đây đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia.
  • C. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất giữa các vùng lãnh thổ.

Câu 5: Một quốc gia có cán cân thương mại xuất siêu liên tục trong nhiều năm. Điều này phản ánh tình hình nào về hoạt động ngoại thương của quốc gia đó?

  • A. Tổng giá trị nhập khẩu lớn hơn tổng giá trị xuất khẩu.
  • B. Tổng giá trị nhập khẩu bằng tổng giá trị xuất khẩu.
  • C. Tổng giá trị xuất khẩu lớn hơn tổng giá trị nhập khẩu.
  • D. Quốc gia đó chủ yếu buôn bán với các nước trong khu vực.

Câu 6: Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) ra đời với mục đích chính nào sau đây?

  • A. Thiết lập và duy trì một hệ thống thương mại đa phương công bằng, tự do và minh bạch.
  • B. Kiểm soát giá cả các mặt hàng nông sản trên thị trường thế giới.
  • C. Độc quyền giải quyết các tranh chấp kinh tế giữa các quốc gia phát triển.
  • D. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.

Câu 7: Sự phát triển của thương mại điện tử (E-commerce) đã tạo ra thay đổi đáng kể nào trong hoạt động mua bán hàng hóa?

  • A. Giảm hoàn toàn vai trò của các cửa hàng bán lẻ truyền thống.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu mua sắm của người dân ở khu vực thành thị.
  • C. Hạn chế sự lựa chọn sản phẩm của người tiêu dùng.
  • D. Vượt qua rào cản địa lý, giúp người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận sản phẩm từ nhiều nơi trên thế giới.

Câu 8: Yếu tố địa lí nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến chi phí vận chuyển và thời gian giao nhận hàng hóa trong hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Quy mô dân số của quốc gia.
  • B. Khoảng cách địa lý giữa các thị trường.
  • C. Cơ cấu ngành nghề của quốc gia.
  • D. Chính sách thuế nội địa.

Câu 9: Phân tích vai trò của thương mại đối với đời sống nhân dân, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Thương mại chỉ giúp người dân mua được hàng hóa thiết yếu.
  • B. Thương mại làm tăng giá cả hàng hóa, giảm chất lượng cuộc sống.
  • C. Thương mại đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dân, cải thiện chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ phong phú.
  • D. Thương mại không ảnh hưởng đến thị hiếu tiêu dùng của người dân.

Câu 10: Tại sao hoạt động nhập khẩu lại đóng vai trò quan trọng, không chỉ là việc mua hàng từ nước ngoài?

  • A. Chỉ đơn thuần là cách tiêu thụ sản phẩm dư thừa của nước khác.
  • B. Làm giảm khả năng cạnh tranh của sản xuất trong nước.
  • C. Luôn dẫn đến tình trạng nhập siêu và nợ nước ngoài.
  • D. Bổ sung nguồn nguyên liệu, máy móc, công nghệ cần thiết cho sản xuất trong nước và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đa dạng.

Câu 11: Một quốc gia đang phát triển muốn tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp chế biến. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của các sản phẩm này trên thị trường quốc tế?

  • A. Chất lượng sản phẩm, giá thành và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp của quốc gia.
  • C. Số lượng lao động trong ngành nông nghiệp.
  • D. Mức tiêu thụ nội địa của sản phẩm.

Câu 12: Khu vực kinh tế nào sau đây thường có hoạt động nội thương phát triển nhất và chiếm tỷ trọng lớn trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng?

  • A. Vùng núi cao, dân cư thưa thớt.
  • B. Các thành phố lớn, trung tâm kinh tế năng động.
  • C. Các vùng chuyên canh nông nghiệp xa trung tâm.
  • D. Các khu vực biên giới ít dân cư.

Câu 13: Hiện tượng "toàn cầu hóa thương mại" được thể hiện rõ nét nhất thông qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sự gia tăng các rào cản thương mại giữa các quốc gia.
  • B. Hoạt động thương mại chỉ diễn ra trong phạm vi quốc gia.
  • C. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức thương mại quốc tế.
  • D. Sự gia tăng mạnh mẽ luồng luân chuyển hàng hóa, dịch vụ và vốn xuyên biên giới.

Câu 14: Khi một quốc gia tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu (ví dụ: lắp ráp linh kiện điện tử nhập khẩu rồi xuất khẩu sản phẩm hoàn chỉnh), hoạt động ngoại thương của quốc gia đó có xu hướng nào?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng lên đáng kể.
  • B. Kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
  • C. Kim ngạch xuất khẩu giảm, kim ngạch nhập khẩu tăng.
  • D. Hoạt động ngoại thương không bị ảnh hưởng.

Câu 15: Việc áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại (ví dụ: tăng thuế nhập khẩu) của một quốc gia có thể mang lại lợi ích tạm thời nào cho nền kinh tế nội địa?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm nhập khẩu.
  • B. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Bảo vệ các ngành sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh gay gắt từ hàng hóa nước ngoài.
  • D. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa sản xuất và thương mại, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thương mại chỉ đơn thuần là tiêu thụ những gì sản xuất ra.
  • B. Sản xuất không chịu ảnh hưởng của nhu cầu thị trường do thương mại tạo ra.
  • C. Thương mại luôn đi trước và quyết định quy mô sản xuất.
  • D. Thương mại vừa là đầu ra của sản xuất, vừa kích thích sản xuất phát triển thông qua việc tạo ra thị trường và định hướng nhu cầu.

Câu 17: Tại sao các thành phố lớn thường là những trung tâm thương mại sầm uất?

  • A. Tập trung đông dân cư, có sức mua lớn, cơ sở hạ tầng phát triển và là đầu mối giao thông quan trọng.
  • B. Có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất.
  • C. Chỉ tập trung hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế thị trường.

Câu 18: Việc tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) mang lại cơ hội chủ yếu nào cho các doanh nghiệp của quốc gia thành viên?

  • A. Tăng cường sự cạnh tranh không lành mạnh.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm thuế quan và các rào cản thương mại.
  • C. Hạn chế tiếp cận công nghệ mới.
  • D. Chỉ có lợi cho các tập đoàn đa quốc gia.

Câu 19: Khi phân tích cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia, nếu tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến, chế tạo ngày càng tăng, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của nền kinh tế?

  • A. Đang chuyển dịch sang nền kinh tế nông nghiệp.
  • B. Đang suy giảm năng lực sản xuất công nghiệp.
  • C. Đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa và nâng cao giá trị sản phẩm xuất khẩu.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Giả sử một quốc gia X có tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2022 là 300 tỷ USD và tổng kim ngạch nhập khẩu là 280 tỷ USD. Cán cân thương mại của quốc gia X trong năm 2022 là gì?

  • A. Xuất siêu 20 tỷ USD.
  • B. Nhập siêu 20 tỷ USD.
  • C. Cân bằng thương mại.
  • D. Xuất siêu 580 tỷ USD.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thuộc về "cầu" trong quy luật cung - cầu trên thị trường?

  • A. Số lượng hàng hóa mà người bán sẵn sàng cung cấp.
  • B. Giá thành sản xuất một đơn vị sản phẩm.
  • C. Công nghệ sản xuất mới được áp dụng.
  • D. Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng chi trả tại các mức giá khác nhau.

Câu 22: Vai trò "hướng dẫn sản xuất" của thương mại thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.
  • B. Thu thuế từ các hoạt động mua bán.
  • C. Thông tin về nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng và xu hướng thị trường được phản hồi lại cho nhà sản xuất.
  • D. Lưu trữ hàng hóa trong kho bãi.

Câu 23: Phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với ngành thương mại nội địa của Việt Nam, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Tăng cạnh tranh nhưng cũng tạo cơ hội nâng cao chất lượng, đa dạng hóa hàng hóa và áp dụng công nghệ quản lý tiên tiến.
  • B. Chỉ mang lại thách thức, làm giảm sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động nội thương.
  • D. Chỉ làm tăng số lượng hàng nhập khẩu giá rẻ.

Câu 24: Trong bối cảnh kinh tế số hiện nay, yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy hoạt động thương mại?

  • A. Diện tích cửa hàng truyền thống.
  • B. Số lượng nhân viên bán hàng trực tiếp.
  • C. Khoảng cách vật lý giữa người mua và người bán.
  • D. Công nghệ thông tin, hạ tầng internet và các nền tảng số.

Câu 25: Tại sao các quốc gia thường có xu hướng xuất khẩu những mặt hàng mà họ có "lợi thế so sánh"?

  • A. Để sử dụng hết nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • B. Để tối đa hóa lợi nhuận từ sản xuất và trao đổi, sử dụng hiệu quả các nguồn lực sẵn có.
  • C. Vì đó là những mặt hàng mà không quốc gia nào khác có thể sản xuất.
  • D. Để giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường nội địa.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp nhỏ khi tham gia vào thương mại quốc tế là gì?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp nguyên liệu.
  • B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước quá cao.
  • C. Khó khăn trong việc tiếp cận thông tin thị trường nước ngoài, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, pháp lý phức tạp và cạnh tranh với các tập đoàn lớn.
  • D. Thiếu lao động có kỹ năng.

Câu 27: Hoạt động thương mại góp phần thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ bằng cách nào?

  • A. Tạo điều kiện để các vùng tập trung sản xuất những mặt hàng có lợi thế, sau đó trao đổi với các vùng khác.
  • B. Buộc tất cả các vùng phải sản xuất mọi loại hàng hóa.
  • C. Hạn chế sự di chuyển của hàng hóa giữa các vùng.
  • D. Chỉ thúc đẩy phân công lao động trong phạm vi một nhà máy.

Câu 28: Khi giá của một mặt hàng tăng cao do cung không đủ cầu, người tiêu dùng có xu hướng phản ứng như thế nào?

  • A. Tăng cường mua mặt hàng đó.
  • B. Giảm lượng mua, tìm kiếm hàng hóa thay thế hoặc trì hoãn việc mua sắm.
  • C. Không có phản ứng nào.
  • D. Yêu cầu nhà sản xuất tăng sản lượng ngay lập tức.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thường được các quốc gia áp dụng để khuyến khích hoạt động xuất khẩu?

  • A. Tăng thuế xuất khẩu.
  • B. Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu nghiêm ngặt.
  • C. Giảm chất lượng sản phẩm xuất khẩu.
  • D. Hỗ trợ xúc tiến thương mại, đơn giản hóa thủ tục hành chính, đàm phán mở cửa thị trường nước ngoài.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc đa dạng hóa thị trường xuất khẩu đối với một quốc gia, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro khi một thị trường gặp khó khăn, tạo sự ổn định và bền vững hơn cho hoạt động ngoại thương.
  • B. Làm tăng sự phụ thuộc vào một vài đối tác thương mại lớn.
  • C. Gây khó khăn hơn trong việc quản lý hoạt động xuất khẩu.
  • D. Chỉ có lợi cho các mặt hàng nông sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một công ty sản xuất giày da tại Việt Nam muốn mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước châu Âu. Hoạt động thương mại nào đóng vai trò cốt lõi giúp công ty đạt được mục tiêu này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một nền kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là 'vật ngang giá chung' và là 'thước đo giá trị' của hầu hết hàng hóa, dịch vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Giả sử trên thị trường cà phê, sản lượng thu hoạch tăng mạnh do thời tiết thuận lợi, trong khi nhu cầu tiêu thụ không thay đổi nhiều. Theo quy luật cung - cầu cơ bản, điều gì có khả năng xảy ra đối với giá cà phê trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ có tác động tích cực nào sau đây đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một quốc gia có cán cân thương mại xuất siêu liên tục trong nhiều năm. Điều này phản ánh tình hình nào về hoạt động ngoại thương của quốc gia đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) ra đời với mục đích chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sự phát triển của thương mại điện tử (E-commerce) đã tạo ra thay đổi đáng kể nào trong hoạt động mua bán hàng hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố địa lí nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến chi phí vận chuyển và thời gian giao nhận hàng hóa trong hoạt động thương mại quốc tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích vai trò của thương mại đối với đời sống nhân dân, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao hoạt động nhập khẩu lại đóng vai trò quan trọng, không chỉ là việc mua hàng từ nước ngoài?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một quốc gia đang phát triển muốn tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp chế biến. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của các sản phẩm này trên thị trường quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khu vực kinh tế nào sau đây thường có hoạt động nội thương phát triển nhất và chiếm tỷ trọng lớn trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiện tượng 'toàn cầu hóa thương mại' được thể hiện rõ nét nhất thông qua đặc điểm nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi một quốc gia tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu (ví dụ: lắp ráp linh kiện điện tử nhập khẩu rồi xuất khẩu sản phẩm hoàn chỉnh), hoạt động ngoại thương của quốc gia đó có xu hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Việc áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại (ví dụ: tăng thuế nhập khẩu) của một quốc gia có thể mang lại lợi ích tạm thời nào cho nền kinh tế nội địa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa sản xuất và thương mại, nhận định nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao các thành phố lớn thường là những trung tâm thương mại sầm uất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Việc tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) mang lại cơ hội chủ yếu nào cho các doanh nghiệp của quốc gia thành viên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi phân tích cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia, nếu tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến, chế tạo ngày càng tăng, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của nền kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Giả sử một quốc gia X có tổng kim ngạch xuất khẩu năm 2022 là 300 tỷ USD và tổng kim ngạch nhập khẩu là 280 tỷ USD. Cán cân thương mại của quốc gia X trong năm 2022 là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'cầu' trong quy luật cung - cầu trên thị trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vai trò 'hướng dẫn sản xuất' của thương mại thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với ngành thương mại nội địa của Việt Nam, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bối cảnh kinh tế số hiện nay, yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy hoạt động thương mại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tại sao các quốc gia thường có xu hướng xuất khẩu những mặt hàng mà họ có 'lợi thế so sánh'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp nhỏ khi tham gia vào thương mại quốc tế là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hoạt động thương mại góp phần thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi giá của một mặt hàng tăng cao do cung không đủ cầu, người tiêu dùng có xu hướng phản ứng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thường được các quốc gia áp dụng để khuyến khích hoạt động xuất khẩu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc đa dạng hóa thị trường xuất khẩu đối với một quốc gia, nhận định nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, tiền tệ đóng vai trò trung gian quan trọng trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng cơ bản của tiền tệ?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Thước đo giá trị
  • C. Phương tiện tích lũy giá trị
  • D. Công cụ điều tiết sản xuất

Câu 2: Nội thương đóng vai trò thiết yếu trong việc củng cố thị trường quốc gia. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nội thương đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Thúc đẩy phân công lao động và chuyên môn hóa sản xuất giữa các vùng
  • C. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 3: Giả sử thị trường mặt hàng X đang trong tình trạng cung vượt cầu. Điều này có khả năng dẫn đến hệ quả nào sau đây trên thị trường?

  • A. Giá cả hàng hóa X có xu hướng giảm
  • B. Giá cả hàng hóa X có xu hướng tăng
  • C. Lượng cầu hàng hóa X giảm mạnh
  • D. Lượng cung hàng hóa X tiếp tục tăng

Câu 4: Ngoại thương mang lại nhiều lợi ích cho quốc gia, nhưng cũng tiềm ẩn những thách thức. Thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển khi tham gia ngoại thương là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có kỹ năng
  • B. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa
  • C. Nguy cơ phụ thuộc vào thị trường và biến động giá cả thế giới
  • D. Chi phí vận chuyển quốc tế cao

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò quan trọng trong việc điều tiết thương mại toàn cầu. Chức năng chính của WTO là gì?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên
  • C. Thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực
  • D. Kiểm soát chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu

Câu 6: Một quốc gia nhập siêu khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu. Tình trạng nhập siêu kéo dài có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

  • A. Lạm phát giảm
  • B. Tăng dự trữ ngoại hối
  • C. Cán cân thương mại được cải thiện
  • D. Gây áp lực lên cán cân thanh toán quốc tế

Câu 7: Hoạt động thương mại có tác động đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia. Theo hướng tích cực, thương mại thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế nào?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành dịch vụ
  • B. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp
  • C. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện tại

Câu 8: Thương mại điện tử (e-commerce) đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Ưu điểm nổi bật của thương mại điện tử so với thương mại truyền thống là gì?

  • A. Giảm chi phí giao dịch và mở rộng phạm vi thị trường
  • B. Tăng cường tiếp xúc trực tiếp giữa người mua và người bán
  • C. Đảm bảo chất lượng hàng hóa tốt hơn
  • D. Tạo ra nhiều việc làm hơn trong lĩnh vực bán lẻ truyền thống

Câu 9: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) có mục tiêu chính là gì?

  • A. Thành lập liên minh quân sự giữa các nước ASEAN
  • B. Giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan trong khu vực
  • C. Phát triển văn hóa và giáo dục trong khu vực
  • D. Ổn định chính trị và an ninh khu vực

Câu 10: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng ở một số quốc gia có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho thương mại toàn cầu?

  • A. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế
  • C. Làm suy giảm tăng trưởng kinh tế toàn cầu và gia tăng căng thẳng thương mại
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới

Câu 11: Trong hoạt động nội thương, kênh phân phối đóng vai trò quan trọng. Kênh phân phối trực tiếp có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Sử dụng nhiều trung gian thương mại
  • B. Chi phí phân phối cao hơn
  • C. Thời gian giao hàng kéo dài
  • D. Hàng hóa từ nhà sản xuất đến trực tiếp người tiêu dùng

Câu 12: Dịch vụ logistics ngày càng trở nên quan trọng trong thương mại hiện đại. Vai trò chính của logistics trong thương mại là gì?

  • A. Quản lý rủi ro trong thương mại
  • B. Tối ưu hóa quá trình vận chuyển và lưu thông hàng hóa
  • C. Nghiên cứu thị trường và xúc tiến thương mại
  • D. Cung cấp tín dụng thương mại

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho người xuất khẩu?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt
  • B. Nhờ thu phiếu trơn
  • C. Thư tín dụng (L/C)
  • D. Chuyển tiền điện tử (T/T)

Câu 14: Biện pháp phi thuế quan được các quốc gia sử dụng ngày càng phổ biến trong thương mại quốc tế. Ví dụ nào sau đây là một biện pháp phi thuế quan?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Thuế giá trị gia tăng
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • D. Hạn ngạch nhập khẩu

Câu 15: Cán cân thương mại là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. Một quốc gia có cán cân thương mại thặng dư khi nào?

  • A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
  • B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
  • C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu
  • D. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng

Câu 16: Ảnh hưởng của thương mại đến văn hóa tiêu dùng thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Sự thay đổi phương thức sản xuất hàng hóa
  • B. Sự đa dạng hóa các mặt hàng và dịch vụ
  • C. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng
  • D. Sự gia tăng dân số đô thị

Câu 17: Hãy sắp xếp các hoạt động sau theo thứ tự logic trong quá trình lưu thông hàng hóa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng trong nội thương: (1) Vận chuyển, (2) Bán lẻ, (3) Sản xuất, (4) Bán buôn.

  • A. (3) - (2) - (1) - (4)
  • B. (3) - (1) - (2) - (4)
  • C. (3) - (1) - (4) - (2)
  • D. (4) - (3) - (1) - (2)

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào có tỷ trọng xuất khẩu lớn nhất thường mang lại lợi thế so sánh cho Việt Nam?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến
  • B. Nông sản và thủy sản
  • C. Khoáng sản và nhiên liệu
  • D. Dịch vụ

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) trong thương mại quốc tế ngày càng tăng. Tác động chính của MNCs đến thương mại thế giới là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia
  • B. Thúc đẩy dòng vốn đầu tư và công nghệ trên toàn cầu
  • C. Hạn chế cạnh tranh trên thị trường quốc tế
  • D. Tăng cường vai trò của các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Câu 20: Quan hệ thương mại giữa các quốc gia có thể chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chính trị. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất ảnh hưởng của yếu tố chính trị đến thương mại?

  • A. Sự thay đổi thị hiếu tiêu dùng
  • B. Biến động tỷ giá hối đoái
  • C. Các lệnh trừng phạt kinh tế và cấm vận thương mại
  • D. Phát triển công nghệ vận tải

Câu 21: Phát triển thương mại bền vững cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Giảm thiểu sự tham gia của các tổ chức phi chính phủ
  • D. Ứng dụng công nghệ xanh và thực hành thương mại có đạo đức

Câu 22: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường gặp trong nội thương, đặc biệt ở khu vực nông thôn và vùng sâu vùng xa?

  • A. Siêu thị
  • B. Chợ truyền thống
  • C. Trung tâm thương mại
  • D. Cửa hàng tiện lợi

Câu 23: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "điều khoản thương mại" (terms of trade) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của một quốc gia
  • B. Chính sách thương mại của một quốc gia
  • C. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia
  • D. Các rào cản thương mại quốc tế

Câu 24: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp thành công?

  • A. Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và quy định của thị trường EU
  • B. Giá cả cạnh tranh nhất so với các đối thủ
  • C. Số lượng hàng hóa xuất khẩu lớn nhất
  • D. Quan hệ tốt với chính phủ nước sở tại

Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp Việt Nam cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại?

  • A. Giảm chi phí lao động bằng mọi cách
  • B. Đầu tư vào công nghệ, đổi mới sản phẩm và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
  • C. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu giá rẻ
  • D. Hạn chế xuất khẩu để tập trung vào thị trường nội địa

Câu 26: Biểu đồ đường thể hiện sự biến động kim ngạch xuất khẩu của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020 (giả định). Dựa vào biểu đồ, xu hướng chung của kim ngạch xuất khẩu trong giai đoạn này là gì?

  • A. Xu hướng tăng trưởng ổn định và liên tục
  • B. Xu hướng giảm liên tục
  • C. Xu hướng tăng trưởng không ổn định, có giai đoạn tăng nhanh và giai đoạn chậm lại
  • D. Không có xu hướng rõ ràng

Câu 27: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích cho người tiêu dùng như thế nào?

  • A. Giảm việc làm trong nước
  • B. Tăng sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu
  • C. Hạn chế sự phát triển của ngành sản xuất trong nước
  • D. Được tiếp cận với hàng hóa đa dạng, chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh hơn

Câu 28: Trong ngành thương mại dịch vụ, loại hình dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh chóng?

  • A. Dịch vụ tài chính và ngân hàng
  • B. Dịch vụ vận tải biển
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ bưu chính viễn thông

Câu 29: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng núi và vùng sâu vùng xa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường trợ cấp trực tiếp cho người dân
  • B. Hạn chế giao thương với các vùng khác
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc
  • D. Tập trung phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp

Câu 30: Liên hệ kiến thức về ngành thương mại, hãy phân tích vai trò của hoạt động buôn bán nhỏ lẻ (ví dụ: chợ cóc, gánh hàng rong) trong nền kinh tế Việt Nam.

  • A. Không đáng kể, chỉ mang tính tự phát và không đóng góp vào GDP
  • B. Quan trọng, đáp ứng nhu cầu hàng ngày của người dân, tạo việc làm và góp phần vào tăng trưởng kinh tế
  • C. Tiêu cực, gây mất trật tự đô thị và cạnh tranh không lành mạnh
  • D. Chỉ tồn tại ở các vùng nông thôn, không phát triển ở đô thị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, tiền tệ đóng vai trò trung gian quan trọng trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng cơ bản của tiền tệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nội thương đóng vai trò thiết yếu trong việc củng cố thị trường quốc gia. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nội thương đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Giả sử thị trường mặt hàng X đang trong tình trạng cung vượt cầu. Điều này có khả năng dẫn đến hệ quả nào sau đây trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ngoại thương mang lại nhiều lợi ích cho quốc gia, nhưng cũng tiềm ẩn những thách thức. Thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển khi tham gia ngoại thương là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò quan trọng trong việc điều tiết thương mại toàn cầu. Chức năng chính của WTO là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một quốc gia nhập siêu khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu. Tình trạng nhập siêu kéo dài có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hoạt động thương mại có tác động đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia. Theo hướng tích cực, thương mại thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thương mại điện tử (e-commerce) đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Ưu điểm nổi bật của thương mại điện tử so với thương mại truyền thống là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) có mục tiêu chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng ở một số quốc gia có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho thương mại toàn cầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong hoạt động nội thương, kênh phân phối đóng vai trò quan trọng. Kênh phân phối trực tiếp có đặc điểm nổi bật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Dịch vụ logistics ngày càng trở nên quan trọng trong thương mại hiện đại. Vai trò chính của logistics trong thương mại là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho người xuất khẩu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biện pháp phi thuế quan được các quốc gia sử dụng ngày càng phổ biến trong thương mại quốc tế. Ví dụ nào sau đây là một biện pháp phi thuế quan?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cán cân thương mại là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. Một quốc gia có cán cân thương mại thặng dư khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ảnh hưởng của thương mại đến văn hóa tiêu dùng thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hãy sắp xếp các hoạt động sau theo thứ tự logic trong quá trình lưu thông hàng hóa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng trong nội thương: (1) Vận chuyển, (2) Bán lẻ, (3) Sản xuất, (4) Bán buôn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào có tỷ trọng xuất khẩu lớn nhất thường mang lại lợi thế so sánh cho Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) trong thương mại quốc tế ngày càng tăng. Tác động chính của MNCs đến thương mại thế giới là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Quan hệ thương mại giữa các quốc gia có thể chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chính trị. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất ảnh hưởng của yếu tố chính trị đến thương mại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát triển thương mại bền vững cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường gặp trong nội thương, đặc biệt ở khu vực nông thôn và vùng sâu vùng xa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'điều khoản thương mại' (terms of trade) dùng để chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp thành công?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp Việt Nam cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biểu đồ đường thể hiện sự biến động kim ngạch xuất khẩu của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020 (giả định). Dựa vào biểu đồ, xu hướng chung của kim ngạch xuất khẩu trong giai đoạn này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích cho người tiêu dùng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong ngành thương mại dịch vụ, loại hình dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh chóng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng núi và vùng sâu vùng xa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Liên hệ kiến thức về ngành thương mại, hãy phân tích vai trò của hoạt động buôn bán nhỏ lẻ (ví dụ: chợ cóc, gánh hàng rong) trong nền kinh tế Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ, nhưng bản chất kinh tế sâu xa của tiền tệ là gì?

  • A. Một loại hàng hóa đặc biệt do ngân hàng trung ương phát hành.
  • B. Công cụ được nhà nước quy định để đơn giản hóa giao dịch.
  • C. Vật ngang giá chung được mọi người chấp nhận để mua bán.
  • D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.

Câu 2: Nội thương đóng góp vào sự phát triển kinh tế quốc gia thông qua việc nào sau đây?

  • A. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • B. Thúc đẩy chuyên môn hóa và phân công lao động theo vùng lãnh thổ.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.
  • D. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia.

Câu 3: Điều gì xảy ra trên thị trường khi cung vượt quá cầu?

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng giảm.
  • B. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng tăng.
  • C. Thị trường trở nên khan hiếm hàng hóa.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng tăng đột biến.

Câu 4: Nội thương phát triển mạnh mẽ sẽ có tác động tích cực nào đến quá trình sản xuất trong nước?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.
  • C. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa đa dạng và nâng cao chất lượng.
  • D. Làm giảm nhu cầu đầu tư vào công nghệ sản xuất mới.

Câu 5: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ngoại thương đối với một quốc gia đang phát triển?

  • A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu để tăng trưởng kinh tế.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • C. Bảo hộ tối đa nền sản xuất trong nước trước cạnh tranh quốc tế.
  • D. Mở rộng thị trường, thu hút vốn và công nghệ từ bên ngoài.

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính trong việc:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • B. Điều phối và giám sát các hoạt động thương mại quốc tế.
  • C. Thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các nước phát triển.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng trên toàn thế giới.

Câu 7: Tại sao các nước đang phát triển thường gặp phải tình trạng nhập siêu trong thương mại quốc tế?

  • A. Do chính sách bảo hộ thương mại quá mức.
  • B. Vì nguồn tài nguyên thiên nhiên khan hiếm.
  • C. Nhu cầu nhập khẩu máy móc, công nghệ và hàng tiêu dùng lớn.
  • D. Do năng lực sản xuất trong nước vượt quá nhu cầu tiêu dùng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phản ánh đúng tác động của ngoại thương đến kinh tế?

  • A. Tăng nguồn thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thanh toán.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.
  • D. Gắn thị trường trong nước với thị trường khu vực và toàn cầu.

Câu 9: Thương mại có vai trò như thế nào trong việc định hình thị hiếu tiêu dùng của người dân?

  • A. Giới thiệu sản phẩm mới, đa dạng hóa lựa chọn tiêu dùng.
  • B. Hạn chế sự lựa chọn của người tiêu dùng để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Duy trì ổn định thị hiếu tiêu dùng truyền thống.
  • D. Làm giảm chất lượng hàng hóa do cạnh tranh giá cả.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành nội thương trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Tạo ra sự liên kết kinh tế giữa các vùng trong nước.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu của một số nhóm dân cư nhất định.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển thị trường.
  • D. Góp phần ổn định giá cả và cung ứng hàng hóa trong nước.

Câu 11: Tổ chức tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

  • A. Liên minh châu Âu (EU).
  • B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • C. Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT).
  • D. Khu vực Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ (NAFTA).

Câu 12: Thành viên thứ mười gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là quốc gia nào?

  • A. Việt Nam.
  • B. Campuchia.
  • C. Philippin.
  • D. Thái Lan.

Câu 13: Tác động nào sau đây không phải là hệ quả tích cực của hoạt động xuất khẩu đối với nền kinh tế?

  • A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
  • B. Tăng nguồn thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thương mại.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ cho hàng hóa trong nước.
  • D. Tạo động lực nâng cao chất lượng sản phẩm và năng lực cạnh tranh.

Câu 14: Nhập khẩu có thể trở thành động lực phát triển kinh tế mạnh mẽ khi quốc gia tận dụng nó để:

  • A. Tăng cường tiêu dùng hàng hóa xa xỉ nhập khẩu.
  • B. Tiếp thu công nghệ, kỹ thuật và nguyên liệu sản xuất tiên tiến.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn cung trong nước.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường nội địa.

Câu 15: Hình thức thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra giữa các quốc gia?

  • A. Bán lẻ.
  • B. Bán buôn.
  • C. Thương mại điện tử trong nước.
  • D. Ngoại thương.

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa thương mại và quá trình toàn cầu hóa kinh tế.

  • A. Thương mại là động lực chính, đồng thời là biểu hiện của toàn cầu hóa.
  • B. Toàn cầu hóa là tiền đề, còn thương mại là kết quả tất yếu.
  • C. Thương mại và toàn cầu hóa là hai phạm trù độc lập, ít liên quan.
  • D. Thương mại hạn chế quá trình toàn cầu hóa do tạo ra cạnh tranh.

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh khi xuất khẩu một mặt hàng nào đó, điều này có nghĩa là:

  • A. Chi phí sản xuất mặt hàng đó tuyệt đối thấp hơn mọi quốc gia khác.
  • B. Chi phí cơ hội sản xuất mặt hàng đó thấp hơn so với các mặt hàng khác và so với quốc gia khác.
  • C. Chất lượng mặt hàng đó vượt trội so với các quốc gia khác.
  • D. Nguồn tài nguyên để sản xuất mặt hàng đó dồi dào hơn các quốc gia khác.

Câu 18: Chính sách bảo hộ thương mại, như thuế quan, có thể mang lại lợi ích ngắn hạn nào cho quốc gia?

  • A. Tăng cường năng lực cạnh tranh dài hạn của doanh nghiệp.
  • B. Giảm chi phí tiêu dùng cho người dân.
  • C. Bảo vệ các ngành sản xuất non trẻ hoặc đang gặp khó khăn trong nước.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu và giảm nhập siêu.

Câu 19: Hình thức thanh toán quốc tế nào phổ biến nhất trong thương mại quốc tế hiện nay?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C).
  • C. Thanh toán bằng séc.
  • D. Thanh toán bằng vàng.

Câu 20: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động như thế nào đến ngành thương mại truyền thống?

  • A. Làm suy giảm hoàn toàn vai trò của thương mại truyền thống.
  • B. Không có tác động đáng kể đến thương mại truyền thống.
  • C. Củng cố vị thế độc tôn của thương mại truyền thống.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh và yêu cầu đổi mới, thích ứng cho thương mại truyền thống.

Câu 21: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây thuộc ngành thương mại?

  • A. Giáo dục.
  • B. Y tế.
  • C. Ngân hàng và bảo hiểm.
  • D. Giao thông vận tải công cộng.

Câu 23: Xu hướng nào đang diễn ra trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của các nước đang phát triển?

  • A. Tăng tỷ trọng hàng hóa là nông sản và khoáng sản thô.
  • B. Tăng tỷ trọng hàng chế tạo và giảm tỷ trọng hàng sơ chế.
  • C. Duy trì cơ cấu xuất khẩu chủ yếu là hàng hóa sơ chế.
  • D. Giảm tỷ trọng hàng hóa công nghiệp chế tạo.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của nội thương?

  • A. Chính sách ngoại thương của nhà nước.
  • B. Giá cả hàng hóa trên thị trường quốc tế.
  • C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mức sống dân cư và thu nhập bình quân đầu người.

Câu 25: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường liên quan đến việc mua bán hàng hóa với số lượng lớn?

  • A. Bán lẻ.
  • B. Bán buôn.
  • C. Đại lý.
  • D. Môi giới.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023. Dựa vào biểu đồ, hãy phân tích xu hướng cán cân thương mại của Việt Nam trong năm đó.

  • A. Việt Nam nhập siêu lớn trong năm 2023.
  • B. Việt Nam xuất siêu lớn trong năm 2023.
  • C. Cán cân thương mại của Việt Nam tương đối cân bằng.
  • D. Không thể xác định cán cân thương mại từ biểu đồ cột.

Câu 27: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết hiệp định thương mại tự do, giảm thuế quan cho nhiều mặt hàng. Dự đoán tác động nào sau đây có khả năng xảy ra?

  • A. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa Việt Nam và Nhật Bản.
  • B. Giảm kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản.
  • C. Cán cân thương mại giữa hai nước không thay đổi.
  • D. Chỉ có lợi cho Nhật Bản, gây bất lợi cho Việt Nam.

Câu 28: So sánh đặc điểm khác biệt cơ bản giữa nội thương và ngoại thương về phạm vi hoạt động.

  • A. Nội thương phức tạp hơn, ngoại thương đơn giản hơn.
  • B. Nội thương diễn ra trong phạm vi quốc gia, ngoại thương giữa các quốc gia.
  • C. Nội thương chỉ trao đổi hàng hóa, ngoại thương cả hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Ngoại thương quan trọng hơn nội thương đối với kinh tế quốc gia.

Câu 29: Đánh giá vai trò của thương mại đối với sự phát triển văn hóa và xã hội của một quốc gia.

  • A. Không có vai trò đáng kể đối với văn hóa và xã hội.
  • B. Chỉ tác động tiêu cực, làm xói mòn văn hóa truyền thống.
  • C. Chỉ thúc đẩy tiêu dùng vật chất, ít ảnh hưởng đến văn hóa.
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, tiếp thu giá trị mới, làm phong phú đời sống xã hội.

Câu 30: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Hãy đề xuất ba giải pháp để doanh nghiệp có thể thành công.

  • A. Giảm giá thành sản phẩm, tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội, tập trung vào thị trường nội địa.
  • B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu số lượng lớn, không cần quan tâm đến chất lượng, tìm kiếm đối tác thương mại qua internet.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn EU, tìm hiểu kỹ quy định thị trường, xây dựng kênh phân phối hiệu quả.
  • D. Xuất khẩu qua trung gian để giảm chi phí, không cần xây dựng thương hiệu riêng, chấp nhận giá thấp để cạnh tranh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ, nhưng bản chất kinh tế sâu xa của tiền tệ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Nội thương đóng góp vào sự phát triển kinh tế quốc gia thông qua việc nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì xảy ra trên thị trường khi cung vượt quá cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nội thương phát triển mạnh mẽ sẽ có tác động tích cực nào đến quá trình sản xuất trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của ngoại thương đối với một quốc gia đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính trong việc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tại sao các nước đang phát triển thường gặp phải tình trạng nhập siêu trong thương mại quốc tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phản ánh đúng tác động của ngoại thương đến kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thương mại có vai trò như thế nào trong việc định hình thị hiếu tiêu dùng của người dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành nội thương trong nền kinh tế hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tổ chức tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thành viên thứ mười gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là quốc gia nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tác động nào sau đây không phải là hệ quả tích cực của hoạt động xuất khẩu đối với nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhập khẩu có thể trở thành động lực phát triển kinh tế mạnh mẽ khi quốc gia tận dụng nó để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hình thức thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra giữa các quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa thương mại và quá trình toàn cầu hóa kinh tế.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh khi xuất khẩu một mặt hàng nào đó, điều này có nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chính sách bảo hộ thương mại, như thuế quan, có thể mang lại lợi ích ngắn hạn nào cho quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình thức thanh toán quốc tế nào phổ biến nhất trong thương mại quốc tế hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động như thế nào đến ngành thương mại truyền thống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây thuộc ngành thương mại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xu hướng nào đang diễn ra trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của các nước đang phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của nội thương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường liên quan đến việc mua bán hàng hóa với số lượng lớn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023. Dựa vào biểu đồ, hãy phân tích xu hướng cán cân thương mại của Việt Nam trong năm đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết hiệp định thương mại tự do, giảm thuế quan cho nhiều mặt hàng. Dự đoán tác động nào sau đây có khả năng xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh đặc điểm khác biệt cơ bản giữa nội thương và ngoại thương về phạm vi hoạt động.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đánh giá vai trò của thương mại đối với sự phát triển văn hóa và xã hội của một quốc gia.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Hãy đề xuất ba giải pháp để doanh nghiệp có thể thành công.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong thương mại, nhưng bản chất kinh tế sâu xa của tiền tệ xuất phát từ đâu?

  • A. Sự quy định của chính phủ và pháp luật.
  • B. Giá trị lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
  • C. Nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ của con người.
  • D. Khối lượng kim loại quý (vàng, bạc) mà nó đại diện.

Câu 2: Nội thương có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế quốc gia. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của nội thương đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường doanh thu cho các nhà bán lẻ và doanh nghiệp.
  • B. Đảm bảo nguồn cung hàng hóa ổn định cho thị trường trong nước.
  • C. Tạo thị trường thống nhất, thúc đẩy chuyên môn hóa và phân công lao động theo vùng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài và hàng nhập khẩu.

Câu 3: Khi cung vượt quá cầu trên thị trường, điều gì không phải là hệ quả trực tiếp và dễ thấy nhất?

  • A. Giá cả hàng hóa có xu hướng giảm xuống.
  • B. Hàng tồn kho của các doanh nghiệp tăng lên.
  • C. Người tiêu dùng có nhiều lựa chọn mua hàng hơn.
  • D. Doanh nghiệp mở rộng sản xuất để đáp ứng nhu cầu.

Câu 4: Xét về mặt dài hạn, nội thương phát triển mạnh mẽ sẽ tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia đang phát triển?

  • A. Gia tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp và giảm tỷ trọng ngành dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện tại, ít có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Phụ thuộc nhiều hơn vào xuất khẩu nông sản thô và khoáng sản.

Câu 5: Điều gì là khác biệt căn bản nhất giữa nội thương và ngoại thương, xét về phạm vi và mục tiêu?

  • A. Nội thương diễn ra trong phạm vi quốc gia, phục vụ nhu cầu trong nước; ngoại thương vượt ra khỏi biên giới quốc gia, hướng tới thị trường toàn cầu.
  • B. Nội thương chủ yếu trao đổi hàng hóa, ngoại thương chỉ trao đổi dịch vụ.
  • C. Nội thương do nhà nước quản lý, ngoại thương do tư nhân điều hành.
  • D. Nội thương sử dụng tiền nội tệ, ngoại thương sử dụng ngoại tệ.

Câu 6: Ngoại thương mang lại nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia. Nguồn ngoại tệ này chủ yếu được sử dụng để làm gì trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Chi trả lương cho cán bộ, công chức nhà nước.
  • B. Xây dựng các công trình phúc lợi xã hội như bệnh viện, trường học.
  • C. Nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ và nguyên liệu phục vụ sản xuất.
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối quốc gia để ổn định tỷ giá.

Câu 7: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng trong việc điều tiết thương mại toàn cầu. Trong các nguyên tắc hoạt động của WTO, nguyên tắc nào đảm bảo sự công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN - Most Favored Nation) và đãi ngộ quốc gia (National Treatment).
  • B. Nguyên tắc minh bạch hóa và tự do hóa thương mại.
  • C. Nguyên tắc đồng thuận và giải quyết tranh chấp.
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đặc biệt cho các nước đang phát triển.

Câu 8: Tại sao các nước đang phát triển thường gặp phải tình trạng nhập siêu trong cán cân thương mại?

  • A. Do chính sách bảo hộ sản xuất trong nước quá mạnh mẽ.
  • B. Do nhu cầu tiêu dùng hàng hóa trong nước thấp.
  • C. Do xuất khẩu chủ yếu là hàng hóa chế tạo và công nghệ cao.
  • D. Do cơ cấu kinh tế còn phụ thuộc vào nhập khẩu tư liệu sản xuất và xuất khẩu hàng thô.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của ngoại thương đối với quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Ngoại thương là động lực quan trọng thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế.
  • B. Ngoại thương làm tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • C. Ngoại thương làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp quốc tế.
  • D. Ngoại thương góp phần hình thành thị trường toàn cầu thống nhất.

Câu 10: Thương mại có vai trò định hướng tiêu dùng. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc thương mại...

  • A. Cung cấp đa dạng hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng.
  • B. Giới thiệu sản phẩm mới, tạo ra nhu cầu và thay đổi thị hiếu tiêu dùng.
  • C. Ổn định giá cả thị trường, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
  • D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nước, đáp ứng nhu cầu thị trường.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nội thương ở các nước phát triển?

  • A. Mạng lưới phân phối hàng hóa hiện đại, hiệu quả.
  • B. Hệ thống siêu thị, trung tâm thương mại phát triển rộng khắp.
  • C. Thương mại điện tử và các hình thức bán lẻ trực tuyến phổ biến.
  • D. Thị trường nội địa còn nhỏ bé, phụ thuộc nhiều vào ngoại thương.

Câu 12: Tổ chức tiền thân của WTO là GATT đã tập trung vào việc giảm thiểu loại rào cản thương mại nào là chủ yếu?

  • A. Thuế quan và các hàng rào phi thuế quan.
  • B. Rào cản kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu và giấy phép xuất khẩu.
  • D. Chính sách trợ cấp và phá giá.

Câu 13: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm 1995. Việc gia nhập ASEAN có tác động lớn nhất đến hoạt động thương mại nào của Việt Nam?

  • A. Thương mại với các nước phát triển như Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản.
  • B. Thương mại với các nước thành viên ASEAN.
  • C. Thương mại biên giới với các nước láng giềng.
  • D. Thương mại dịch vụ quốc tế.

Câu 14: Hoạt động xuất khẩu có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. Tuy nhiên, mặt hạn chế lớn nhất của việc quá tập trung vào xuất khẩu là gì?

  • A. Làm giảm giá trị hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Gây ra tình trạng dư thừa hàng hóa trong nước.
  • C. Dễ bị tổn thương khi thị trường thế giới biến động hoặc phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • D. Làm suy giảm năng lực cạnh tranh của hàng hóa trong nước.

Câu 15: Hoạt động nhập khẩu giúp nền kinh tế tiếp cận công nghệ và nguyên liệu. Nhưng, nhập khẩu quá nhiều có thể gây ra hệ quả tiêu cực nào cho sản xuất trong nước?

  • A. Hạn chế sự phát triển của ngành sản xuất trong nước do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu.
  • B. Làm tăng giá thành sản phẩm do chi phí nhập khẩu cao.
  • C. Gây ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa tiêu dùng trong nước.
  • D. Làm giảm chất lượng hàng hóa sản xuất trong nước.

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia nào có lợi thế lớn nhất trong thương mại quốc tế?

  • A. Quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Quốc gia có vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương.
  • C. Quốc gia có nền kinh tế năng động, sáng tạo, và lực lượng lao động chất lượng cao.
  • D. Quốc gia có dân số đông và thị trường tiêu thụ nội địa lớn.

Câu 17: Hình thức thương mại điện tử (e-commerce) đã và đang thay đổi ngành thương mại như thế nào?

  • A. Làm giảm vai trò của các cửa hàng bán lẻ truyền thống.
  • B. Mở rộng phạm vi tiếp cận thị trường, giảm chi phí giao dịch, tăng tính tiện lợi cho người tiêu dùng.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành vận tải và logistics.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Thuế giá trị gia tăng (VAT) đánh vào hàng nhập khẩu.
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu.
  • D. Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu.

Câu 19: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) được thành lập giữa các quốc gia nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Xóa bỏ hoặc giảm thiểu các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Thống nhất chính sách kinh tế và tiền tệ giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Tăng cường hợp tác quân sự và an ninh giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Bảo vệ thị trường nội địa khỏi sự cạnh tranh từ bên ngoài khu vực.

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia liên tục duy trì thặng dư thương mại trong thời gian dài?

  • A. Đồng nội tệ mất giá, xuất khẩu trở nên kém cạnh tranh hơn.
  • B. Dự trữ ngoại hối tăng lên, có nguồn vốn để đầu tư phát triển kinh tế.
  • C. Nợ nước ngoài tăng cao do phải vay vốn để bù đắp nhập siêu.
  • D. Lạm phát tăng cao do lượng tiền trong nước lưu thông quá nhiều.

Câu 21: Trong ngành thương mại dịch vụ, loại hình dịch vụ nào đang có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?

  • A. Dịch vụ vận tải và logistics.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Dịch vụ du lịch và khách sạn.

Câu 22: Chính sách bảo hộ thương mại thường được các quốc gia áp dụng trong giai đoạn nào của phát triển kinh tế?

  • A. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa và phát triển các ngành công nghiệp non trẻ.
  • B. Giai đoạn kinh tế phát triển ổn định và hội nhập sâu rộng vào kinh tế thế giới.
  • C. Giai đoạn khủng hoảng kinh tế và suy thoái.
  • D. Giai đoạn chuyển đổi từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường.

Câu 23: Điều gì là yếu tố quyết định nhất đến khả năng cạnh tranh thương mại của một quốc gia trong dài hạn?

  • A. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi và hệ thống cảng biển hiện đại.
  • D. Năng lực đổi mới sáng tạo, trình độ công nghệ và chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 24: Mô hình thương mại công bằng (Fair Trade) hướng tới mục tiêu chính là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho các nhà sản xuất và doanh nghiệp lớn.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • C. Đảm bảo điều kiện làm việc tốt hơn và thu nhập công bằng hơn cho người sản xuất nhỏ, đặc biệt ở các nước đang phát triển.
  • D. Thúc đẩy tiêu thụ hàng hóa xa xỉ và cao cấp.

Câu 25: Giả sử Việt Nam và Hoa Kỳ ký kết một hiệp định thương mại song phương. Điều gì không phải là một kết quả có thể dự đoán trước?

  • A. Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hoa Kỳ tăng lên.
  • B. Hàng hóa Việt Nam có cơ hội tiếp cận thị trường Hoa Kỳ dễ dàng hơn.
  • C. Đầu tư từ Hoa Kỳ vào Việt Nam có thể tăng lên.
  • D. Tất cả các ngành sản xuất của Việt Nam đều được hưởng lợi như nhau.

Câu 26: Biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia qua các năm. Nếu tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Xu hướng suy thoái kinh tế do mất cân đối thương mại.
  • B. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • C. Xu hướng phụ thuộc nhiều hơn vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.
  • D. Xu hướng tự cung tự cấp, giảm dần vai trò của ngoại thương.

Câu 27: Để thúc đẩy nội thương ở vùng nông thôn và miền núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt hạ tầng?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. Phát triển hệ thống ngân hàng và tín dụng nông thôn.
  • C. Đầu tư phát triển mạng lưới giao thông đường bộ, đường sắt, và các chợ đầu mối.
  • D. Mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 28: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "điều khoản thương mại" (Terms of Trade) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia.
  • B. Tổng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong năm.
  • C. Các quy định và luật lệ về thương mại quốc tế do WTO ban hành.
  • D. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa trong thương mại quốc tế.

Câu 29: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất nông sản nhiệt đới. Chiến lược thương mại phù hợp nhất cho quốc gia này là gì?

  • A. Bảo hộ ngành nông nghiệp trong nước và hạn chế nhập khẩu nông sản.
  • B. Tập trung phát triển sản xuất và xuất khẩu các loại nông sản nhiệt đới, đồng thời nhập khẩu các mặt hàng công nghiệp và công nghệ.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu xuất khẩu, giảm phụ thuộc vào nông sản.
  • D. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế biến nông sản để tăng giá trị gia tăng.

Câu 30: Để đánh giá mức độ hội nhập thương mại của một quốc gia vào nền kinh tế thế giới, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người.
  • C. Tỷ lệ kim ngạch xuất nhập khẩu trên GDP.
  • D. Chỉ số phát triển con người (HDI).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong thương mại, nhưng bản chất kinh tế sâu xa của tiền tệ xuất phát từ đâu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nội thương có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế quốc gia. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò *quan trọng nhất* của nội thương đối với sự phát triển bền vững?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi cung vượt quá cầu trên thị trường, điều gì *không* phải là hệ quả trực tiếp và dễ thấy nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét về mặt dài hạn, nội thương phát triển mạnh mẽ sẽ tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia đang phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điều gì là khác biệt *căn bản nhất* giữa nội thương và ngoại thương, xét về phạm vi và mục tiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Ngoại thương mang lại nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia. Nguồn ngoại tệ này *chủ yếu* được sử dụng để làm gì trong quá trình phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng trong việc điều tiết thương mại toàn cầu. Trong các nguyên tắc hoạt động của WTO, nguyên tắc nào đảm bảo *sự công bằng và không phân biệt đối xử* giữa các quốc gia thành viên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tại sao các nước đang phát triển thường gặp phải tình trạng nhập siêu trong cán cân thương mại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tác động của ngoại thương đối với quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thương mại có vai trò định hướng tiêu dùng. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc thương mại...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của nội thương ở các nước phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tổ chức tiền thân của WTO là GATT đã tập trung vào việc giảm thiểu loại rào cản thương mại nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm 1995. Việc gia nhập ASEAN có tác động *lớn nhất* đến hoạt động thương mại nào của Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hoạt động xuất khẩu có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. Tuy nhiên, mặt *hạn chế* lớn nhất của việc quá tập trung vào xuất khẩu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hoạt động nhập khẩu giúp nền kinh tế tiếp cận công nghệ và nguyên liệu. Nhưng, nhập khẩu quá nhiều có thể gây ra hệ quả tiêu cực nào cho sản xuất trong nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia nào có lợi thế *lớn nhất* trong thương mại quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hình thức thương mại điện tử (e-commerce) đã và đang thay đổi ngành thương mại như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) được thành lập giữa các quốc gia nhằm mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia liên tục duy trì thặng dư thương mại trong thời gian dài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong ngành thương mại dịch vụ, loại hình dịch vụ nào đang có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chính sách bảo hộ thương mại thường được các quốc gia áp dụng trong giai đoạn nào của phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Điều gì là yếu tố *quyết định nhất* đến khả năng cạnh tranh thương mại của một quốc gia trong dài hạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Mô hình thương mại công bằng (Fair Trade) hướng tới mục tiêu chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử Việt Nam và Hoa Kỳ ký kết một hiệp định thương mại song phương. Điều gì *không* phải là một kết quả có thể dự đoán trước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia qua các năm. Nếu tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để thúc đẩy nội thương ở vùng nông thôn và miền núi, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* về mặt hạ tầng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'điều khoản thương mại' (Terms of Trade) dùng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất nông sản nhiệt đới. Chiến lược thương mại *phù hợp nhất* cho quốc gia này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá mức độ hội nhập thương mại của một quốc gia vào nền kinh tế thế giới, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hoạt động thương mại quốc tế mang lại lợi ích nào sau đây cho một quốc gia đang phát triển, NGOẠI TRỪ?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • B. Tiếp cận công nghệ và kỹ năng quản lý tiên tiến.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đa dạng hóa nguồn cung.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn tình trạng bất bình đẳng thu nhập trong nước.

Câu 2: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây hướng đến mục tiêu xóa bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các quốc gia thành viên, đồng thời thiết lập một chính sách thương mại chung với các quốc gia bên ngoài?

  • A. Khu vực thương mại tự do
  • B. Thị trường chung
  • C. Liên minh thuế quan
  • D. Hiệp định thương mại song phương

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023. Nếu Việt Nam muốn cải thiện cán cân thương mại trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng chế biến, chế tạo có giá trị gia tăng cao.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghiệp xuất khẩu.

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây có khả năng chịu tác động tiêu cực lớn nhất từ các biến động của thị trường thương mại thế giới?

  • A. Một quốc gia có cơ cấu kinh tế phụ thuộc lớn vào xuất khẩu một vài mặt hàng.
  • B. Một quốc gia có thị trường nội địa lớn và đa dạng.
  • C. Một quốc gia có nền kinh tế tự cung tự cấp.
  • D. Một quốc gia ít tham gia vào các hiệp định thương mại quốc tế.

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường châu Âu nhưng bị trả lại do không đáp ứng tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn thực phẩm. Giải pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp này giảm thiểu rủi ro tương tự trong tương lai?

  • A. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu khác có tiêu chuẩn thấp hơn.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm để tăng tính cạnh tranh.
  • C. Đầu tư vào nâng cao quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng sản phẩm.
  • D. Khiếu nại lên tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 6: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển và đa dạng hóa.
  • B. Tạo ra thị trường thống nhất và mở rộng tiêu thụ trong nước.
  • C. Góp phần phân công lao động theo vùng và chuyên môn hóa sản xuất.
  • D. Đóng vai trò quyết định trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Câu 7: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại ít có lợi cho nhà nhập khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C) trả ngay.
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (D/P).
  • C. Chuyển tiền (T/T) trả trước.
  • D. Ghi sổ (Open Account).

Câu 8: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) đóng vai trò chính trong việc:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • B. Thiết lập luật lệ thương mại toàn cầu và giải quyết tranh chấp thương mại.
  • C. Thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.

Câu 9: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng ở một số quốc gia phát triển có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với các nước đang phát triển?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Thúc đẩy đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
  • C. Hạn chế cơ hội tiếp cận thị trường và giảm tăng trưởng xuất khẩu.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.

Câu 10: Cho ví dụ: Một quốc gia A có lợi thế so sánh trong sản xuất cà phê, trong khi quốc gia B có lợi thế so sánh trong sản xuất máy móc. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên tập trung xuất khẩu mặt hàng nào?

  • A. Quốc gia A nên xuất khẩu máy móc, quốc gia B nên xuất khẩu cà phê.
  • B. Quốc gia A nên xuất khẩu cà phê, quốc gia B nên xuất khẩu máy móc.
  • C. Cả hai quốc gia nên tự sản xuất cả cà phê và máy móc để tự cung tự cấp.
  • D. Cả hai quốc gia nên tập trung nhập khẩu cả cà phê và máy móc.

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của thương mại dịch vụ trong những thập kỷ gần đây là:

  • A. Sự suy giảm của ngành sản xuất.
  • B. Giá nguyên liệu thô tăng cao.
  • C. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng hàng hóa.

Câu 12: Chỉ số nào sau đây phản ánh quy mô và trình độ phát triển ngoại thương của một quốc gia?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • D. Tỷ lệ lạm phát.

Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt là vận chuyển hàng hóa?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Dịch vụ giáo dục.
  • D. Dịch vụ vận tải và logistics.

Câu 14: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô là mặt hàng chủ lực. Tuy nhiên, việc phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu dầu thô có thể mang lại rủi ro nào?

  • A. Dễ bị tổn thương bởi biến động giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động chất lượng cao.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
  • D. Khó khăn trong việc thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Trong hoạt động nội thương, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự thành công của việc phân phối hàng hóa đến người tiêu dùng?

  • A. Chính sách thuế của nhà nước.
  • B. Mức sống trung bình của người dân.
  • C. Hệ thống kênh phân phối và logistics.
  • D. Sự đa dạng về chủng loại hàng hóa.

Câu 16: Hình thức thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ. Lợi ích chính của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất hàng hóa.
  • B. Tiện lợi, đa dạng lựa chọn, và dễ dàng so sánh giá cả.
  • C. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.

Câu 17: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (devaluation) nhằm mục đích gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Kiểm soát lạm phát.
  • B. Tăng giá trị nhập khẩu.
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu và cải thiện cán cân thương mại.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 18: Trong thương mại quốc tế, "hàng rào kỹ thuật" được sử dụng để:

  • A. Giảm thuế nhập khẩu.
  • B. Hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
  • D. Bảo vệ người tiêu dùng và môi trường, nhưng đôi khi có thể là biện pháp bảo hộ thương mại.

Câu 19: Sự hình thành các chuỗi cung ứng toàn cầu (global supply chains) trong thương mại quốc tế dẫn đến hệ quả nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau và liên kết kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Thu hẹp phạm vi hoạt động thương mại quốc tế.
  • D. Giảm vai trò của các công ty đa quốc gia.

Câu 20: Cho bảng số liệu về cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định có bảng số liệu). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm thương mại của Việt Nam?

  • A. Việt Nam có xu hướng nhập siêu trong thương mại hàng hóa.
  • B. Mặt hàng nông sản chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu nhập khẩu.
  • C. Thị trường xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam là khu vực châu Phi.
  • D. Cán cân thương mại dịch vụ luôn thặng dư lớn.

Câu 21: Trong nội thương, chợ truyền thống và siêu thị đại diện cho loại kênh phân phối nào?

  • A. Kênh phân phối gián tiếp.
  • B. Kênh phân phối hỗn hợp.
  • C. Kênh phân phối trực tiếp đến người tiêu dùng cuối cùng.
  • D. Kênh phân phối độc quyền.

Câu 22: Hoạt động "tái xuất khẩu" trong thương mại quốc tế là gì?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa đã qua chế biến sâu trong nước.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa để tiêu thụ nội địa.
  • C. Xuất khẩu hàng hóa sản xuất trong nước.
  • D. Nhập khẩu hàng hóa từ một nước và sau đó xuất khẩu lại sang nước khác.

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi tham gia vào hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Thiếu hụt lao động phổ thông.
  • B. Hạn chế về vốn, thông tin thị trường, và năng lực cạnh tranh.
  • C. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa.
  • D. Chi phí vận tải biển quá cao.

Câu 24: Cán cân thương mại của một quốc gia được tính bằng công thức nào?

  • A. Giá trị xuất khẩu - Giá trị nhập khẩu.
  • B. Giá trị nhập khẩu - Giá trị xuất khẩu.
  • C. Tổng giá trị xuất khẩu + Tổng giá trị nhập khẩu.
  • D. Tỷ lệ giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, điều khoản "CIF" (Cost, Insurance, and Freight) có nghĩa là gì?

  • A. Giá hàng hóa tại xưởng sản xuất.
  • B. Giá hàng hóa bao gồm chi phí vận chuyển nội địa.
  • C. Giá hàng hóa bao gồm chi phí, bảo hiểm và cước phí vận chuyển đến cảng đích.
  • D. Giá hàng hóa chưa bao gồm thuế và phí nhập khẩu.

Câu 26: Đâu là ví dụ về "thương mại công bằng" (fair trade) trong thực tế?

  • A. Một công ty đa quốc gia bán sản phẩm giá rẻ để chiếm lĩnh thị trường.
  • B. Một tổ chức phi chính phủ mua cà phê trực tiếp từ nông dân với giá cao hơn giá thị trường.
  • C. Chính phủ áp đặt thuế quan cao để bảo vệ ngành sản xuất trong nước.
  • D. Doanh nghiệp sử dụng lao động trẻ em để giảm chi phí sản xuất.

Câu 27: Sự phát triển của ngành thương mại điện tử xuyên biên giới (cross-border e-commerce) tạo ra cơ hội gì cho các doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • B. Tăng cường cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn trong nước.
  • C. Tiếp cận thị trường quốc tế dễ dàng hơn và giảm chi phí trung gian.
  • D. Tăng cường kiểm soát chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính phủ các nước thường sử dụng công cụ chính sách thương mại nào để bảo vệ lợi ích của các ngành sản xuất trong nước?

  • A. Thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Phá giá tiền tệ.
  • C. Tự do hóa thương mại hoàn toàn.
  • D. Khuyến khích đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.

Câu 29: Một quốc gia có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển sẽ gặp khó khăn gì trong hoạt động thương mại, đặc biệt là nội thương?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có kỹ năng thương mại.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
  • C. Giảm nhu cầu tiêu dùng hàng hóa trong nước.
  • D. Tăng chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian giao hàng, hạn chế lưu thông hàng hóa.

Câu 30: Cho tình huống: Giá xăng dầu thế giới tăng mạnh. Điều này có tác động trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động thương mại nào?

  • A. Hoạt động xúc tiến thương mại.
  • B. Hoạt động vận tải và logistics phục vụ thương mại.
  • C. Hoạt động nghiên cứu thị trường.
  • D. Hoạt động thanh toán quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hoạt động thương mại quốc tế mang lại lợi ích nào sau đây cho một quốc gia đang phát triển, NGOẠI TRỪ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây hướng đến mục tiêu xóa bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các quốc gia thành viên, đồng thời thiết lập một chính sách thương mại chung với các quốc gia bên ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023. Nếu Việt Nam muốn cải thiện cán cân thương mại trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây có khả năng chịu tác động tiêu cực lớn nhất từ các biến động của thị trường thương mại thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường châu Âu nhưng bị trả lại do không đáp ứng tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn thực phẩm. Giải pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp này giảm thiểu rủi ro tương tự trong tương lai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại ít có lợi cho nhà nhập khẩu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) đóng vai trò chính trong việc:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng ở một số quốc gia phát triển có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với các nước đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho ví dụ: Một quốc gia A có lợi thế so sánh trong sản xuất cà phê, trong khi quốc gia B có lợi thế so sánh trong sản xuất máy móc. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên tập trung xuất khẩu mặt hàng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của thương mại dịch vụ trong những thập kỷ gần đây là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chỉ số nào sau đây phản ánh quy mô và trình độ phát triển ngoại thương của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt là vận chuyển hàng hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô là mặt hàng chủ lực. Tuy nhiên, việc phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu dầu thô có thể mang lại rủi ro nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong hoạt động nội thương, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự thành công của việc phân phối hàng hóa đến người tiêu dùng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hình thức thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ. Lợi ích chính của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (devaluation) nhằm mục đích gì trong thương mại quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong thương mại quốc tế, 'hàng rào kỹ thuật' được sử dụng để:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Sự hình thành các chuỗi cung ứng toàn cầu (global supply chains) trong thương mại quốc tế dẫn đến hệ quả nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho bảng số liệu về cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định có bảng số liệu). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm thương mại của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong nội thương, chợ truyền thống và siêu thị đại diện cho loại kênh phân phối nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hoạt động 'tái xuất khẩu' trong thương mại quốc tế là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi tham gia vào hoạt động thương mại quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cán cân thương mại của một quốc gia được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, điều khoản 'CIF' (Cost, Insurance, and Freight) có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đâu là ví dụ về 'thương mại công bằng' (fair trade) trong thực tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Sự phát triển của ngành thương mại điện tử xuyên biên giới (cross-border e-commerce) tạo ra cơ hội gì cho các doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính phủ các nước thường sử dụng công cụ chính sách thương mại nào để bảo vệ lợi ích của các ngành sản xuất trong nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một quốc gia có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển sẽ gặp khó khăn gì trong hoạt động thương mại, đặc biệt là nội thương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho tình huống: Giá xăng dầu thế giới tăng mạnh. Điều này có tác động trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động thương mại nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong thương mại, vậy bản chất kinh tế của tiền tệ là gì?

  • A. Một loại hàng hóa đặc biệt, có giá trị sử dụng cao trong tiêu dùng cá nhân.
  • B. Công cụ do nhà nước phát hành để quản lý nền kinh tế.
  • C. Biểu hiện của của cải xã hội, có giá trị nội tại không đổi.
  • D. Vật ngang giá chung, thể hiện giá trị của hàng hóa và dịch vụ khác.

Câu 2: Nội thương đóng góp vào sự phát triển kinh tế quốc gia chủ yếu thông qua việc:

  • A. Tăng cường quan hệ kinh tế với các quốc gia khác.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành kinh tế.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất trong nước.

Câu 3: Giả sử một quốc gia có sản lượng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu trong nhiều năm liên tiếp. Điều này phản ánh điều gì về cán cân thương mại và tác động của nó?

  • A. Thặng dư thương mại, tạo điều kiện tích lũy ngoại tệ và tăng dự trữ quốc gia.
  • B. Thâm hụt thương mại, cho thấy sự phụ thuộc vào hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Cân bằng thương mại, phản ánh sự ổn định trong quan hệ kinh tế quốc tế.
  • D. Không thể kết luận về cán cân thương mại nếu không có thông tin về GDP.

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng trong việc điều tiết thương mại quốc tế. Chức năng cốt lõi của WTO là:

  • A. Hỗ trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển để thúc đẩy xuất khẩu.
  • B. Quy định giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.
  • C. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên và giám sát chính sách thương mại.
  • D. Thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các khu vực và liên minh thương mại.

Câu 5: Xu hướng toàn cầu hóa thương mại đã tác động đến cơ cấu ngành thương mại của nhiều quốc gia. Một trong những thay đổi đáng chú ý là:

  • A. Sự suy giảm vai trò của thương mại điện tử.
  • B. Gia tăng bảo hộ thương mại giữa các quốc gia.
  • C. Tập trung vào thương mại hàng hóa hữu hình truyền thống.
  • D. Phát triển mạnh mẽ các hình thức thương mại dịch vụ và thương mại điện tử.

Câu 6: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường các chương trình khuyến mãi giảm giá hàng hóa.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và chợ nông thôn.
  • C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các vùng khác.
  • D. Tổ chức các hội chợ thương mại quy mô lớn định kỳ.

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, các doanh nghiệp Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động ngoại thương?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Tăng cường quảng cáo và tiếp thị sản phẩm.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm và xây dựng thương hiệu uy tín.
  • D. Mở rộng mạng lưới phân phối ở thị trường trong nước.

Câu 8: Một quốc gia nhập khẩu chủ yếu nguyên liệu thô và xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp chế biến. Mô hình thương mại này thường gặp ở nhóm quốc gia nào?

  • A. Các quốc gia phát triển có nền kinh tế dịch vụ.
  • B. Các quốc gia đang phát triển có nguồn tài nguyên phong phú.
  • C. Các quốc gia có nền nông nghiệp truyền thống.
  • D. Các quốc gia có nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Câu 9: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và môi trường trong thương mại quốc tế?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Trợ cấp xuất khẩu.
  • C. Thuế chống bán phá giá.
  • D. Tiêu chuẩn kỹ thuật và kiểm dịch vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 10: Sự phát triển của ngành thương mại điện tử đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

  • A. Tiếp cận hàng hóa và dịch vụ đa dạng, giá cả cạnh tranh và tiện lợi.
  • B. Giảm thiểu rủi ro khi mua sắm hàng hóa.
  • C. Tăng cường giao tiếp trực tiếp với người bán.
  • D. Đảm bảo chất lượng hàng hóa tốt hơn so với thương mại truyền thống.

Câu 11: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây tập trung vào việc bán lẻ hàng hóa trực tiếp đến người tiêu dùng cuối cùng?

  • A. Thương mại buôn chuyến.
  • B. Thương mại ủy thác.
  • C. Thương mại bán lẻ.
  • D. Thương mại tạm nhập tái xuất.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến quy mô và cơ cấu thị trường nội địa của một quốc gia?

  • A. Chính sách thương mại của chính phủ.
  • B. Quy mô dân số và mức sống của người dân.
  • C. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Trình độ phát triển khoa học và công nghệ.

Câu 13: Trong hoạt động ngoại thương, "điều khoản thương mại" (terms of trade) được hiểu là:

  • A. Tổng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
  • B. Các quy định pháp lý về hoạt động xuất nhập khẩu.
  • C. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa quốc tế.
  • D. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu, phản ánh lợi thế thương mại.

Câu 14: Một quốc gia áp dụng chính sách "bảo hộ mậu dịch". Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

  • A. Bảo vệ sản xuất trong nước và hạn chế cạnh tranh từ hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tăng cường hợp tác kinh tế với các quốc gia khác.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường nội địa.

Câu 15: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại toàn cầu, tập trung nhiều hoạt động giao dịch và trung chuyển hàng hóa lớn nhất?

  • A. Khu vực Mỹ Latinh.
  • B. Khu vực Bắc Mỹ và Tây Âu.
  • C. Khu vực Châu Phi.
  • D. Khu vực Đông Âu và Trung Á.

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro trong thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây được xem là an toàn và phổ biến nhất?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Thanh toán bằng séc.
  • C. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C).
  • D. Thanh toán bằng chuyển khoản trực tiếp.

Câu 17: Ngành dịch vụ hỗ trợ thương mại nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối thị trường và giảm chi phí giao dịch?

  • A. Dịch vụ tư vấn pháp lý thương mại.
  • B. Dịch vụ kiểm toán thương mại.
  • C. Dịch vụ bảo hiểm thương mại.
  • D. Dịch vụ vận tải và logistics.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn đối với thương mại quốc tế hiện nay là:

  • A. Sự thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao trong ngành thương mại.
  • B. Xu hướng gia tăng bảo hộ thương mại và căng thẳng thương mại giữa các quốc gia.
  • C. Sự phát triển chậm của thương mại điện tử xuyên biên giới.
  • D. Chi phí vận tải biển quốc tế ngày càng tăng cao.

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả hoạt động ngoại thương của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tỷ lệ lạm phát.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
  • C. Cán cân thương mại.
  • D. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).

Câu 20: Hoạt động thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình đô thị hóa. Điều này được thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đô thị.
  • B. Cung cấp nguồn lao động cho khu vực nông thôn.
  • C. Hạn chế sự mở rộng quy mô đô thị.
  • D. Tạo ra nhu cầu về dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị, thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc.

Câu 21: Trong thương mại quốc tế, "hàng rào kỹ thuật" (technical barriers to trade) thường liên quan đến:

  • A. Thuế quan và các loại phí nhập khẩu.
  • B. Các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn, môi trường và quy trình sản xuất.
  • C. Hạn ngạch và giấy phép nhập khẩu.
  • D. Các biện pháp trợ cấp xuất khẩu.

Câu 22: Loại hình chợ truyền thống nào sau đây vẫn giữ vai trò quan trọng trong hoạt động nội thương ở nhiều vùng nông thôn Việt Nam?

  • A. Trung tâm thương mại.
  • B. Siêu thị.
  • C. Chợ phiên.
  • D. Cửa hàng tiện lợi.

Câu 23: Để phát triển thương mại bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận thương mại trong ngắn hạn.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Giảm thiểu chi phí sản xuất và vận chuyển hàng hóa.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 24: Trong thương mại dịch vụ, ngành nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia?

  • A. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Dịch vụ vận tải.

Câu 25: So sánh giữa nội thương và ngoại thương, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Mục tiêu hoạt động.
  • B. Phạm vi thị trường và đối tượng giao dịch.
  • C. Phương thức thanh toán.
  • D. Loại hình hàng hóa và dịch vụ.

Câu 26: Một quốc gia có cơ cấu xuất khẩu đa dạng, bao gồm cả hàng công nghiệp chế tạo, nông sản và dịch vụ. Điều này thể hiện điều gì về nền kinh tế và hoạt động thương mại của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Hoạt động thương mại kém phát triển.
  • C. Nền kinh tế phát triển tương đối toàn diện và có khả năng thích ứng cao với biến động thị trường.
  • D. Quốc gia đang trong giai đoạn công nghiệp hóa sơ khai.

Câu 27: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành thương mại cần có những điều chỉnh nào để góp phần giảm phát thải khí nhà kính?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong vận tải.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất hàng hóa tiêu dùng nhanh.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng quá mức.
  • D. Ưu tiên sử dụng các phương tiện vận tải thân thiện với môi trường và phát triển logistics xanh.

Câu 28: Ảnh hưởng của giá cả thị trường đến quyết định sản xuất và tiêu dùng trong thương mại được thể hiện như thế nào?

  • A. Giá cả tăng cao khuyến khích sản xuất và hạn chế tiêu dùng; giá cả giảm kích thích tiêu dùng và hạn chế sản xuất.
  • B. Giá cả không có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định sản xuất và tiêu dùng.
  • C. Giá cả luôn do nhà nước quyết định, không phụ thuộc vào thị trường.
  • D. Giá cả chỉ ảnh hưởng đến quyết định tiêu dùng, không ảnh hưởng đến sản xuất.

Câu 29: Một doanh nghiệp nhỏ muốn tham gia vào hoạt động xuất khẩu. Bước đầu tiên quan trọng nhất doanh nghiệp cần thực hiện là gì?

  • A. Đăng ký thành lập doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
  • B. Nghiên cứu thị trường mục tiêu và xác định sản phẩm xuất khẩu phù hợp.
  • C. Tìm kiếm đối tác nhập khẩu ở nước ngoài.
  • D. Chuẩn bị vốn và nguồn lực tài chính.

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển của ngành thương mại toàn cầu?

  • A. Chính sách bảo hộ thương mại của các quốc gia lớn.
  • B. Giá cả nguyên liệu và năng lượng biến động.
  • C. Sự phát triển của công nghệ số và thương mại điện tử xuyên biên giới.
  • D. Tình hình dịch bệnh và khủng hoảng kinh tế toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong thương mại, vậy bản chất kinh tế của tiền tệ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nội thương đóng góp vào sự phát triển kinh tế quốc gia chủ yếu thông qua việc:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Giả sử một quốc gia có sản lượng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu trong nhiều năm liên tiếp. Điều này phản ánh điều gì về cán cân thương mại và tác động của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng trong việc điều tiết thương mại quốc tế. Chức năng cốt lõi của WTO là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xu hướng toàn cầu hóa thương mại đã tác động đến cơ cấu ngành thương mại của nhiều quốc gia. Một trong những thay đổi đáng chú ý là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, các doanh nghiệp Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động ngoại thương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một quốc gia nhập khẩu chủ yếu nguyên liệu thô và xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp chế biến. Mô hình thương mại này thường gặp ở nhóm quốc gia nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và môi trường trong thương mại quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự phát triển của ngành thương mại điện tử đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây tập trung vào việc bán lẻ hàng hóa trực tiếp đến người tiêu dùng cuối cùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến quy mô và cơ cấu thị trường nội địa của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong hoạt động ngoại thương, 'điều khoản thương mại' (terms of trade) được hiểu là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một quốc gia áp dụng chính sách 'bảo hộ mậu dịch'. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại toàn cầu, tập trung nhiều hoạt động giao dịch và trung chuyển hàng hóa lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro trong thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây được xem là an toàn và phổ biến nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Ngành dịch vụ hỗ trợ thương mại nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối thị trường và giảm chi phí giao dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một trong những thách thức lớn đối với thương mại quốc tế hiện nay là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả hoạt động ngoại thương của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hoạt động thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình đô thị hóa. Điều này được thể hiện rõ nhất qua:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong thương mại quốc tế, 'hàng rào kỹ thuật' (technical barriers to trade) thường liên quan đến:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Loại hình chợ truyền thống nào sau đây vẫn giữ vai trò quan trọng trong hoạt động nội thương ở nhiều vùng nông thôn Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để phát triển thương mại bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thương mại dịch vụ, ngành nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: So sánh giữa nội thương và ngoại thương, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một quốc gia có cơ cấu xuất khẩu đa dạng, bao gồm cả hàng công nghiệp chế tạo, nông sản và dịch vụ. Điều này thể hiện điều gì về nền kinh tế và hoạt động thương mại của quốc gia đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành thương mại cần có những điều chỉnh nào để góp phần giảm phát thải khí nhà kính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Ảnh hưởng của giá cả thị trường đến quyết định sản xuất và tiêu dùng trong thương mại được thể hiện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một doanh nghiệp nhỏ muốn tham gia vào hoạt động xuất khẩu. Bước đầu tiên quan trọng nhất doanh nghiệp cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển của ngành thương mại toàn cầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong thương mại, vậy bản chất của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường là gì?

  • A. Một loại hàng hóa đặc biệt do ngân hàng nhà nước phát hành.
  • B. Công cụ thanh toán được chấp nhận bởi pháp luật.
  • C. Vật trung gian trao đổi giúp đơn giản hóa quá trình mua bán.
  • D. Vật ngang giá chung, biểu hiện giá trị của hàng hóa và dịch vụ.

Câu 2: Nội thương có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế quốc gia. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nội thương đối với sự phát triển kinh tế cân đối giữa các vùng?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc của các vùng vào thị trường quốc tế.
  • B. Tạo điều kiện cho hàng hóa xuất khẩu tiếp cận thị trường nội địa.
  • C. Kết nối các vùng kinh tế, giảm sự chênh lệch phát triển.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.

Câu 3: Khi cung vượt quá cầu trên thị trường, điều gì có khả năng cao nhất xảy ra với giá cả và lượng hàng hóa?

  • A. Giá cả giảm, lượng hàng hóa tồn kho tăng.
  • B. Giá cả tăng, lượng hàng hóa bán ra tăng.
  • C. Giá cả ổn định, lượng hàng hóa không đổi.
  • D. Giá cả tăng, lượng hàng hóa tồn kho giảm.

Câu 4: Nội thương thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ. Điều này gián tiếp mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

  • A. Giá cả hàng hóa tăng do chi phí vận chuyển tăng.
  • B. Hàng hóa đa dạng hơn, chất lượng tốt hơn, giá cả hợp lý hơn.
  • C. Người tiêu dùng phải mua hàng hóa từ nhiều vùng khác nhau.
  • D. Sức ép cạnh tranh gia tăng lên người tiêu dùng.

Câu 5: Ngoại thương đóng góp vào nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia. Nguồn ngoại tệ này chủ yếu được sử dụng để làm gì trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Chi trả lương cho cán bộ ngoại giao và nhân viên đại sứ quán.
  • B. Tăng cường dự trữ ngoại hối quốc gia để ổn định tỷ giá.
  • C. Nhập khẩu máy móc, công nghệ, nguyên liệu phục vụ sản xuất.
  • D. Đầu tư vào các hoạt động văn hóa, giáo dục và y tế ở nước ngoài.

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có chức năng giải quyết tranh chấp thương mại. Điều này quan trọng như thế nào đối với sự phát triển thương mại toàn cầu?

  • A. Giúp các nước phát triển áp đặt luật chơi thương mại lên các nước đang phát triển.
  • B. Đảm bảo các nước thành viên luôn tuân thủ tuyệt đối các quy định của WTO.
  • C. Hạn chế sự can thiệp của chính phủ vào hoạt động thương mại quốc tế.
  • D. Tạo môi trường thương mại công bằng, giảm thiểu rào cản và xung đột.

Câu 7: Các nước đang phát triển thường nhập siêu. Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu của người dân quá cao.
  • B. Năng lực sản xuất trong nước còn hạn chế, phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • C. Chính sách thương mại của các nước phát triển gây bất lợi.
  • D. Giá hàng hóa xuất khẩu của các nước đang phát triển quá thấp.

Câu 8: Thương mại tác động đến đời sống người dân thông qua việc thay đổi thị hiếu tiêu dùng. Hãy cho biết ví dụ điển hình nhất về sự thay đổi thị hiếu tiêu dùng do thương mại toàn cầu hóa mang lại?

  • A. Người dân ưu tiên sử dụng hàng hóa sản xuất trong nước.
  • B. Các sản phẩm thủ công truyền thống được ưa chuộng trở lại.
  • C. Sự phổ biến của các sản phẩm công nghệ, thời trang quốc tế.
  • D. Xu hướng tiết kiệm và hạn chế tiêu dùng tăng cao.

Câu 9: Nội thương không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Diễn ra trong phạm vi một quốc gia.
  • B. Thúc đẩy lưu thông hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • C. Tạo ra thị trường thống nhất.
  • D. Chịu sự chi phối trực tiếp của luật pháp quốc tế.

Câu 10: Tổ chức tiền thân của WTO là GATT. Mục tiêu chính của GATT khi mới thành lập là gì?

  • A. Thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các nước phát triển và đang phát triển.
  • B. Giảm thiểu các rào cản thương mại quốc tế, tự do hóa thương mại.
  • C. Ổn định hệ thống tài chính tiền tệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
  • D. Hỗ trợ các nước đang phát triển tham gia vào thương mại toàn cầu.

Câu 11: Thành viên thứ 10 của ASEAN là Campuchia. Việc mở rộng ASEAN có ý nghĩa gì đối với thương mại khu vực?

  • A. Giảm sự cạnh tranh thương mại giữa các nước thành viên.
  • B. Hạn chế dòng vốn đầu tư từ bên ngoài vào khu vực.
  • C. Mở rộng thị trường, tăng cường liên kết kinh tế, thúc đẩy thương mại.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc của ASEAN vào thị trường thế giới.

Câu 12: Xuất khẩu có tác động tích cực đến kinh tế trong nước. Đâu là tác động quan trọng nhất của xuất khẩu đối với cán cân thanh toán của một quốc gia?

  • A. Cải thiện cán cân thanh toán, tăng dự trữ ngoại hối.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng GDP và tạo việc làm.
  • C. Nâng cao trình độ công nghệ và kỹ năng sản xuất.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ cho hàng hóa trong nước.

Câu 13: Nhập khẩu cũng có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. Trong các vai trò sau, vai trò nào thường được ưu tiên khi một quốc gia mới phát triển thực hiện chính sách nhập khẩu?

  • A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đa dạng của người dân.
  • B. Tiếp cận công nghệ tiên tiến và nguyên liệu sản xuất.
  • C. Tạo áp lực cạnh tranh để nâng cao năng lực sản xuất trong nước.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường nội địa.

Câu 14: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra giữa các quốc gia có chung đường biên giới hoặc vị trí địa lý gần nhau?

  • A. Thương mại đa phương.
  • B. Thương mại song phương.
  • C. Thương mại biên giới.
  • D. Thương mại điện tử.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các biện pháp phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • D. Giấy phép nhập khẩu.

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của thương mại điện tử ngày càng tăng. Lợi ích lớn nhất của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất và phân phối hàng hóa.
  • B. Tiện lợi, đa dạng lựa chọn, tiếp cận hàng hóa toàn cầu.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các doanh nghiệp bán lẻ truyền thống.

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất nông sản. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia này nên tập trung vào điều gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Nhập khẩu nông sản và xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp.
  • B. Tự cung tự cấp tất cả các loại hàng hóa.
  • C. Xuất khẩu cả nông sản và công nghiệp để đa dạng hóa.
  • D. Xuất khẩu nông sản và nhập khẩu các sản phẩm khác.

Câu 18: Khu vực dịch vụ thương mại bao gồm nhiều ngành khác nhau. Ngành nào sau đây không thuộc khu vực dịch vụ thương mại?

  • A. Vận tải và kho bãi.
  • B. Tài chính và ngân hàng.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Bán buôn và bán lẻ.

Câu 19: Đâu là yếu tố địa lý tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của nội thương ở một quốc gia?

  • A. Khí hậu và thời tiết.
  • B. Địa hình và mạng lưới sông ngòi.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đất đai và thổ nhưỡng.

Câu 20: Chính sách bảo hộ thương mại có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước, nhưng về lâu dài có thể gây ra tác động tiêu cực gì?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm do ít chịu áp lực cạnh tranh.
  • C. Giảm động lực cải tiến, trì trệ năng lực cạnh tranh.
  • D. Thúc đẩy hợp tác thương mại quốc tế.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu xuất khẩu?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến.
  • B. Nông, lâm, thủy sản.
  • C. Khoáng sản và nhiên liệu.
  • D. Hàng tiêu dùng.

Câu 22: Dựa vào thông tin ở Câu 21, nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về đặc điểm cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam?

  • A. Cán cân thương mại thặng dư lớn nhờ xuất khẩu nông sản.
  • B. Xuất khẩu chủ yếu dựa vào hàng công nghiệp chế biến, nhập khẩu đa dạng.
  • C. Cơ cấu xuất nhập khẩu cân bằng giữa các nhóm hàng.
  • D. Nhập khẩu nguyên liệu và xuất khẩu sản phẩm thô là chủ yếu.

Câu 23: Giả sử Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do (FTA) mới. Đâu là cơ hội lớn nhất mà FTA này mang lại cho các doanh nghiệp Việt Nam?

  • A. Giảm chi phí nhập khẩu công nghệ và nguyên liệu.
  • B. Tăng cường hợp tác lao động và chuyển giao kỹ thuật.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm thuế quan và rào cản.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực thương mại.

Câu 24: Bên cạnh cơ hội, việc gia nhập FTA cũng đặt ra thách thức cho doanh nghiệp Việt Nam. Thách thức lớn nhất thường gặp là gì?

  • A. Nguy cơ phụ thuộc vào thị trường và công nghệ nước ngoài.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận thông tin và thủ tục thương mại.
  • C. Sự thay đổi về chính sách và luật pháp thương mại.
  • D. Áp lực cạnh tranh gay gắt từ hàng hóa nước ngoài.

Câu 25: Để phát triển thương mại bền vững, quốc gia cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

  • A. Kết hợp hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận thương mại trong ngắn hạn.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • D. Hạn chế nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 26: Trong chuỗi cung ứng toàn cầu, vai trò của ngành vận tải biển là gì?

  • A. Vận chuyển hàng hóa có giá trị cao và cần giao nhanh.
  • B. Vận chuyển khối lượng lớn hàng hóa với chi phí tương đối thấp.
  • C. Kết nối các vùng sâu vùng xa, địa hình khó khăn.
  • D. Đảm bảo an ninh và bảo mật cho hàng hóa thương mại.

Câu 27: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Chuyển tiền (Telegraphic Transfer - TT).
  • C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C).
  • D. Nhờ thu (Collection).

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại quốc gia, chính phủ cần tập trung vào giải pháp nào mang tính chiến lược và dài hạn?

  • A. Tăng cường các biện pháp bảo hộ thương mại.
  • B. Phá giá đồng tiền quốc gia để tăng xuất khẩu.
  • C. Trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ và cơ sở hạ tầng.

Câu 29: Dịch vụ logistics đóng vai trò quan trọng trong thương mại. Đâu là chức năng chính của dịch vụ logistics?

  • A. Nghiên cứu thị trường và xúc tiến thương mại.
  • B. Quản lý và tối ưu hóa dòng chảy hàng hóa từ điểm đầu đến điểm cuối.
  • C. Cung cấp thông tin và tư vấn pháp lý về thương mại.
  • D. Tài trợ vốn và bảo hiểm cho hoạt động thương mại.

Câu 30: Xu hướng thương mại xanh ngày càng được quan tâm. Nội dung cốt lõi của thương mại xanh là gì?

  • A. Ưu tiên các sản phẩm có màu xanh lá cây.
  • B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • C. Thương mại gắn liền với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo trong sản xuất hàng hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tiền tệ đóng vai trò trung gian trong thương mại, vậy bản chất của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nội thương có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế quốc gia. Đâu là vai trò *quan trọng nhất* của nội thương đối với sự phát triển kinh tế *cân đối* giữa các vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi cung vượt quá cầu trên thị trường, điều gì *có khả năng cao nhất* xảy ra với giá cả và lượng hàng hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nội thương thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ. Điều này *gián tiếp* mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ngoại thương đóng góp vào nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia. Nguồn ngoại tệ này *chủ yếu* được sử dụng để làm gì trong quá trình phát triển kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có chức năng giải quyết tranh chấp thương mại. Điều này *quan trọng như thế nào* đối với sự phát triển thương mại toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Các nước đang phát triển thường nhập siêu. Nguyên nhân *căn bản nhất* dẫn đến tình trạng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thương mại tác động đến đời sống người dân thông qua việc thay đổi thị hiếu tiêu dùng. Hãy cho biết ví dụ *điển hình nhất* về sự thay đổi thị hiếu tiêu dùng do thương mại toàn cầu hóa mang lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nội thương *không* có đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tổ chức tiền thân của WTO là GATT. Mục tiêu *chính* của GATT khi mới thành lập là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Thành viên thứ 10 của ASEAN là Campuchia. Việc mở rộng ASEAN có ý nghĩa gì đối với thương mại khu vực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xuất khẩu có tác động tích cực đến kinh tế trong nước. Đâu là tác động *quan trọng nhất* của xuất khẩu đối với *cán cân thanh toán* của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhập khẩu cũng có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. Trong các vai trò sau, vai trò nào *thường được ưu tiên* khi một quốc gia *mới phát triển* thực hiện chính sách nhập khẩu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây *chủ yếu* diễn ra giữa các quốc gia có chung đường biên giới hoặc vị trí địa lý gần nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc nhóm các biện pháp phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của thương mại điện tử ngày càng tăng. Lợi ích *lớn nhất* của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất nông sản. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia này nên tập trung vào điều gì trong thương mại quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khu vực dịch vụ thương mại bao gồm nhiều ngành khác nhau. Ngành nào sau đây *không* thuộc khu vực dịch vụ thương mại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đâu là yếu tố *địa lý tự nhiên* có ảnh hưởng *lớn nhất* đến sự phát triển của nội thương ở một quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chính sách bảo hộ thương mại có thể mang lại lợi ích *ngắn hạn* cho ngành sản xuất trong nước, nhưng *về lâu dài* có thể gây ra tác động tiêu cực gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong cơ cấu xuất khẩu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dựa vào thông tin ở Câu 21, nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* về đặc điểm cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Giả sử Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do (FTA) mới. Đâu là cơ hội *lớn nhất* mà FTA này mang lại cho các doanh nghiệp Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Bên cạnh cơ hội, việc gia nhập FTA cũng đặt ra thách thức cho doanh nghiệp Việt Nam. Thách thức *lớn nhất* thường gặp là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để phát triển thương mại bền vững, quốc gia cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong chuỗi cung ứng toàn cầu, vai trò của ngành vận tải biển là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là *an toàn nhất* cho nhà xuất khẩu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại quốc gia, chính phủ cần tập trung vào giải pháp nào *mang tính chiến lược và dài hạn*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dịch vụ logistics đóng vai trò quan trọng trong thương mại. Đâu là chức năng *chính* của dịch vụ logistics?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xu hướng thương mại xanh ngày càng được quan tâm. Nội dung *cốt lõi* của thương mại xanh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiền tệ được xem là một phát minh quan trọng trong lịch sử thương mại vì chức năng chính nào sau đây?

  • A. Lưu trữ giá trị của hàng hóa theo thời gian.
  • B. Trung gian trao đổi, giúp đơn giản hóa giao dịch.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có và quyền lực của người sở hữu.
  • D. Đơn vị đo lường kích thước và trọng lượng hàng hóa.

Câu 2: Nội thương đóng vai trò quan trọng trong việc thống nhất thị trường quốc gia. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường quốc tế.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.
  • C. Liên kết các vùng kinh tế, tạo dòng chảy hàng hóa và dịch vụ thông suốt.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lương thực và thực phẩm ổn định cho người dân.

Câu 3: Khi cung vượt quá cầu trên thị trường, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với giá cả và lượng hàng hóa?

  • A. Giá cả giảm, lượng hàng hóa có thể dư thừa.
  • B. Giá cả tăng, lượng hàng hóa khan hiếm.
  • C. Giá cả ổn định, lượng hàng hóa cân bằng.
  • D. Giá cả tăng giảm thất thường, lượng hàng hóa không đổi.

Câu 4: Nội thương góp phần thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất giữa các vùng lãnh thổ chủ yếu thông qua cơ chế nào?

  • A. Áp đặt các chính sách giá trần và giá sàn cho hàng hóa.
  • B. Phân bổ nguồn lực đầu tư đồng đều cho tất cả các vùng.
  • C. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ, tạo động lực phát triển sản phẩm đặc trưng vùng.

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là một ví dụ về nội thương?

  • A. Một công ty Việt Nam xuất khẩu gạo sang Philippines.
  • B. Một siêu thị ở Hà Nội bán trái cây nhập từ các tỉnh miền Nam.
  • C. Một người Việt Nam mua hàng hóa từ một trang web bán hàng trực tuyến của Mỹ.
  • D. Chính phủ Việt Nam vay vốn từ Ngân hàng Thế giới.

Câu 6: Ngoại thương mang lại nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia thông qua hoạt động nào là chính?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Vay nợ nước ngoài.
  • D. Viện trợ quốc tế.

Câu 7: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế, ngoại trừ:

  • A. Thiết lập luật lệ thương mại chung cho các quốc gia thành viên.
  • B. Giải quyết các tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
  • C. Quy định giá cả tối đa và tối thiểu cho các mặt hàng xuất nhập khẩu.
  • D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và giảm thiểu rào cản thương mại.

Câu 8: Các nước đang phát triển thường gặp phải tình trạng nhập siêu trong thương mại quốc tế. Nguyên nhân chính của tình trạng này là gì?

  • A. Chính sách bảo hộ thương mại quá mức của các nước phát triển.
  • B. Nền kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa giá trị thấp.
  • C. Tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và ngoại tệ quá cao.
  • D. Chi phí vận tải biển quốc tế tăng cao đột biến.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương?

  • A. Góp phần tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • B. Giúp quốc gia tiếp cận công nghệ và hàng hóa mới.
  • C. Thúc đẩy mạnh mẽ việc trao đổi hàng hóa giữa các vùng trong nước.
  • D. Tạo điều kiện tham gia vào phân công lao động quốc tế.

Câu 10: Thương mại có tác động đến đời sống người dân thông qua việc:

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào sản xuất trong nước.
  • B. Thay đổi thị hiếu và tạo ra các xu hướng tiêu dùng mới.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ thiết yếu.
  • D. Tăng cường tính tự cung tự cấp của nền kinh tế.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với hoạt động nội thương?

  • A. Gắn kết thị trường trong nước với thị trường quốc tế.
  • B. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
  • C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đa dạng của người dân.
  • D. Tạo ra thị trường thống nhất trên phạm vi quốc gia.

Câu 12: Tổ chức nào sau đây được xem là tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

  • A. EEC.
  • B. SEV.
  • C. GATT.
  • D. NAFTA.

Câu 13: Việc Việt Nam gia nhập ASEAN và WTO đã tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương của nước ta?

  • A. Thúc đẩy mạnh mẽ hoạt động xuất nhập khẩu, mở rộng thị trường.
  • B. Làm giảm kim ngạch xuất khẩu do cạnh tranh gia tăng.
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào thị trường khu vực và thế giới.
  • D. Không có nhiều tác động đáng kể đến ngoại thương.

Câu 14: Hoạt động xuất khẩu có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, ngoại trừ:

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ quan trọng cho đất nước.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ cho hàng hóa trong nước.
  • C. Thúc đẩy nâng cao chất lượng sản phẩm và năng lực cạnh tranh.
  • D. Hoàn thiện cơ sở nguyên vật liệu trong nước.

Câu 15: Nhập khẩu công nghệ và máy móc hiện đại có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Làm gia tăng tình trạng thất nghiệp do tự động hóa.
  • B. Nâng cao năng lực sản xuất, đổi mới công nghệ và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Gây ra sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
  • D. Giảm sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước.

Câu 16: Hình thức thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ nhờ vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế của nhà nước.
  • B. Giá nhân công lao động rẻ.
  • C. Sự phát triển của internet và công nghệ thông tin.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu tăng cao.

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh về tài nguyên thiên nhiên nên tập trung phát triển ngành xuất khẩu nào?

  • A. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • B. Sản phẩm công nghệ cao.
  • C. Hàng may mặc và da giày.
  • D. Khoáng sản và nông sản thô.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là rào cản thương mại?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Thuế quan cao.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu.
  • D. Tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

Câu 19: Ảnh hưởng tiêu cực nào của toàn cầu hóa đến thương mại các nước đang phát triển cần được quan tâm?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế.
  • B. Gia tăng sự phụ thuộc kinh tế và dễ bị tổn thương trước biến động bên ngoài.
  • C. Mở rộng cơ hội tiếp cận thị trường quốc tế.
  • D. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.

Câu 20: Để cải thiện cán cân thương mại (giảm nhập siêu hoặc tăng xuất siêu), một quốc gia nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa xa xỉ.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu đối với tất cả các mặt hàng.
  • C. Tăng cường vay nợ nước ngoài để bù đắp nhập siêu.
  • D. Đẩy mạnh phát triển các ngành sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

Câu 21: Loại hình vận tải nào thường được sử dụng nhiều nhất trong thương mại quốc tế đường dài, đặc biệt là hàng hóa có khối lượng lớn?

  • A. Đường biển.
  • B. Đường hàng không.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường bộ.

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, doanh nghiệp trong nước cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao sức cạnh tranh?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  • D. Mở rộng quy mô sản xuất bằng cách vay vốn ngân hàng.

Câu 23: Hình thức tổ chức thương mại nào phổ biến trong nội thương, đặc biệt ở các vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa?

  • A. Trung tâm thương mại lớn.
  • B. Chợ truyền thống.
  • C. Siêu thị và đại siêu thị.
  • D. Cửa hàng tiện lợi.

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 và 2022. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản tăng mạnh.
  • B. Tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản giảm đáng kể.
  • C. Tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi giữa hai năm.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

  • A. Chính sách thương mại của chính phủ.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Mối quan hệ ngoại giao với các nước.
  • D. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 26: Trong thương mại dịch vụ, Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở loại hình dịch vụ nào?

  • A. Tài chính - ngân hàng.
  • B. Du lịch.
  • C. Vận tải quốc tế.
  • D. Giáo dục và đào tạo.

Câu 27: Hiệp định thương mại tự do (FTA) mang lại lợi ích gì cho các quốc gia thành viên?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng thương mại và đầu tư giữa các nước thành viên.
  • B. Hạn chế sự cạnh tranh từ hàng hóa nước ngoài.
  • C. Tăng cường sự bảo hộ của nhà nước đối với doanh nghiệp trong nước.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường nội địa.

Câu 28: Một doanh nghiệp sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ ở Việt Nam muốn xuất khẩu sản phẩm sang thị trường châu Âu, họ cần tìm hiểu thông tin gì quan trọng nhất?

  • A. Chi phí vận chuyển hàng hóa sang châu Âu.
  • B. Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đồng Euro.
  • C. Tiêu chuẩn chất lượng, quy định nhập khẩu và thị hiếu của thị trường châu Âu.
  • D. Số lượng đối thủ cạnh tranh trong nước.

Câu 29: Để phát triển thương mại bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận thương mại trong ngắn hạn.
  • B. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường để giảm chi phí sản xuất.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào có thể định hình lại ngành thương mại toàn cầu?

  • A. Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ số và tự động hóa trong thương mại.
  • B. Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng trên toàn cầu.
  • C. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức thương mại quốc tế.
  • D. Tập trung vào thương mại hàng hóa thô thay vì hàng chế biến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tiền tệ được xem là một phát minh quan trọng trong lịch sử thương mại vì chức năng chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nội thương đóng vai trò quan trọng trong việc thống nhất thị trường quốc gia. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi cung vượt quá cầu trên thị trường, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với giá cả và lượng hàng hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nội thương góp phần thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất giữa các vùng lãnh thổ chủ yếu thông qua cơ chế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là một ví dụ về nội thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ngoại thương mang lại nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia thông qua hoạt động nào là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế, ngoại trừ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Các nước đang phát triển thường gặp phải tình trạng nhập siêu trong thương mại quốc tế. Nguyên nhân chính của tình trạng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Thương mại có tác động đến đời sống người dân thông qua việc:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với hoạt động nội thương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tổ chức nào sau đây được xem là tiền thân của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Việc Việt Nam gia nhập ASEAN và WTO đã tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương của nước ta?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hoạt động xuất khẩu có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, ngoại trừ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nhập khẩu công nghệ và máy móc hiện đại có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hình thức thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ nhờ vào yếu tố nào là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh về tài nguyên thi??n nhiên nên tập trung phát triển ngành xuất khẩu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là rào cản thương mại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ảnh hưởng tiêu cực nào của toàn cầu hóa đến thương mại các nước đang phát triển cần được quan tâm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để cải thiện cán cân thương mại (giảm nhập siêu hoặc tăng xuất siêu), một quốc gia nên tập trung vào giải pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại hình vận tải nào thường được sử dụng nhiều nhất trong thương mại quốc tế đường dài, đặc biệt là hàng hóa có khối lượng lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, doanh nghiệp trong nước cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao sức cạnh tranh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hình thức tổ chức thương mại nào phổ biến trong nội thương, đặc biệt ở các vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 và 2022. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong thương mại dịch vụ, Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở loại hình dịch vụ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hiệp định thương mại tự do (FTA) mang lại lợi ích gì cho các quốc gia thành viên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một doanh nghiệp sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ ở Việt Nam muốn xuất khẩu sản phẩm sang thị trường châu Âu, họ cần tìm hiểu thông tin gì quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để phát triển thương mại bền vững, các quốc gia cần chú trọng đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào có thể định hình lại ngành thương mại toàn cầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính phân biệt thương mại quốc tế so với thương mại nội địa?

  • A. Sử dụng cùng một loại tiền tệ
  • B. Chỉ liên quan đến một nhóm nhỏ người tiêu dùng
  • C. Không chịu ảnh hưởng bởi luật pháp
  • D. Diễn ra giữa các quốc gia khác nhau

Câu 2: Nội thương đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng cường quan hệ kinh tế với nước ngoài
  • B. Liên kết các vùng kinh tế trong một quốc gia
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới

Câu 3: Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, tình trạng thương mại của quốc gia đó được gọi là:

  • A. Thặng dư thương mại
  • B. Cân bằng thương mại
  • C. Nhập siêu
  • D. Tự do thương mại

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có chức năng chính là:

  • A. Điều phối và giám sát thương mại quốc tế
  • B. Cung cấp viện trợ kinh tế cho các nước đang phát triển
  • C. Kiểm soát giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh giữa các quốc gia

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy thương mại quốc tế?

  • A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên
  • B. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế
  • C. Lợi thế so sánh giữa các quốc gia
  • D. Sự tương đồng tuyệt đối về mọi mặt giữa các quốc gia

Câu 6: Hình thức thương mại nào sau đây chủ yếu liên quan đến việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia láng giềng, có chung đường biên giới?

  • A. Thương mại điện tử
  • B. Thương mại biên giới
  • C. Thương mại dịch vụ
  • D. Thương mại hàng hóa

Câu 7: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thương mại điện tử ngày càng phát triển mạnh mẽ. Đâu là LỢI ÍCH CHÍNH của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng?

  • A. Giảm chi phí sản xuất cho doanh nghiệp
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • C. Tiếp cận hàng hóa và dịch vụ đa dạng, dễ dàng
  • D. Bảo vệ việc làm trong nước

Câu 8: Biện pháp bảo hộ thương mại nào sau đây được sử dụng để tăng giá hàng nhập khẩu, từ đó bảo vệ hàng hóa sản xuất trong nước?

  • A. Thuế quan
  • B. Hạn ngạch
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 9: Đâu là vai trò của tiền tệ trong thương mại?

  • A. Hàng rào bảo hộ thương mại
  • B. Giấy phép kinh doanh quốc tế
  • C. Phương tiện trao đổi và đo lường giá trị
  • D. Công cụ kiểm soát chất lượng hàng hóa

Câu 10: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỷ trọng thương mại dịch vụ lớn nhất?

  • A. Châu Phi
  • B. Bắc Mỹ và Tây Âu
  • C. Châu Á
  • D. Mỹ Latinh

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào có thể hiện sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và gia công xuất khẩu?

  • A. Nông, lâm, thủy sản
  • B. Nhiên liệu và khoáng sản
  • C. Hàng hóa tiêu dùng
  • D. Công nghiệp chế biến

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với cán cân thương mại của một quốc gia nếu đồng tiền của quốc gia đó mất giá (tỷ giá hối đoái giảm)?

  • A. Cán cân thương mại không đổi
  • B. Cán cân thương mại có xu hướng được cải thiện
  • C. Cán cân thương mại có xu hướng xấu đi
  • D. Không thể xác định được tác động

Câu 13: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Hoa Kỳ. Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro cho công ty xuất khẩu nhất?

  • A. Ghi sổ
  • B. Nhờ thu
  • C. Thư tín dụng (L/C)
  • D. Chuyển tiền điện tử

Câu 14: Ngành thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình:

  • A. Tự cung tự cấp
  • B. Kinh tế khép kín
  • C. Phân biệt hóa kinh tế khu vực
  • D. Toàn cầu hóa kinh tế

Câu 15: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của ngành thương mại?

  • A. Sản xuất hàng hóa
  • B. Vận chuyển hàng hóa
  • C. Bán buôn hàng hóa
  • D. Xuất nhập khẩu hàng hóa

Câu 16: Sự phát triển của ngành thương mại góp phần quan trọng vào việc:

  • A. Giảm sự chênh lệch giàu nghèo
  • B. Ổn định cơ cấu kinh tế
  • C. Phân công lao động theo lãnh thổ
  • D. Giảm ô nhiễm môi trường

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, "lợi thế so sánh" đề cập đến:

  • A. Khả năng sản xuất hàng hóa chất lượng cao nhất
  • B. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn
  • C. Khả năng xuất khẩu hàng hóa với giá cao nhất
  • D. Khả năng nhập khẩu hàng hóa với giá rẻ nhất

Câu 18: Xu hướng bảo hộ mậu dịch trong thương mại quốc tế thể hiện qua việc:

  • A. Giảm thuế nhập khẩu
  • B. Xóa bỏ hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Tăng cường hợp tác thương mại
  • D. Tăng cường rào cản thương mại

Câu 19: Đối với người tiêu dùng, sự gia tăng của thương mại thường dẫn đến:

  • A. Nhiều lựa chọn hàng hóa và dịch vụ hơn
  • B. Giá cả hàng hóa tăng cao hơn
  • C. Chất lượng hàng hóa giảm sút
  • D. Sự khan hiếm hàng hóa

Câu 20: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển trong thương mại quốc tế?

  • A. Thiếu nguồn nhân lực
  • B. Thị trường nội địa nhỏ hẹp
  • C. Sức ép cạnh tranh và điều kiện thương mại bất lợi
  • D. Vị trí địa lý bất lợi

Câu 21: Hãy phân tích mối quan hệ giữa giao thông vận tải và thương mại. Giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với sự phát triển thương mại?

  • A. Hạn chế sự phát triển của thương mại
  • B. Tạo điều kiện lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến thương mại nội địa
  • D. Không có vai trò đáng kể trong thương mại

Câu 22: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của một quốc gia qua các năm. Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định xu hướng thay đổi cán cân thương mại của quốc gia đó.

  • A. Luôn duy trì thặng dư thương mại
  • B. Luôn duy trì nhập siêu
  • C. Cần phân tích số liệu để xác định xu hướng
  • D. Không thể xác định được xu hướng

Câu 23: Giả sử Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do mới. Hãy dự đoán tác động tích cực tiềm năng nhất của hiệp định này đối với nền kinh tế Việt Nam.

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, tăng trưởng kinh tế
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế
  • C. Bảo hộ hoàn toàn thị trường nội địa
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài

Câu 24: Trong các loại hình dịch vụ thương mại, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng
  • B. Dịch vụ vận tải và logistics
  • C. Dịch vụ tư vấn pháp lý
  • D. Dịch vụ du lịch

Câu 25: So sánh đặc điểm thương mại của các nước phát triển và đang phát triển. Đâu là sự khác biệt CHÍNH về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu?

  • A. Quy mô thương mại
  • B. Đối tác thương mại
  • C. Phương thức thanh toán
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu

Câu 26: Đánh giá tác động của thương mại đối với môi trường. Thương mại có thể gây ra những vấn đề môi trường nào?

  • A. Cải thiện chất lượng không khí
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học
  • C. Ô nhiễm và suy thoái môi trường
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính

Câu 27: Phân loại các hình thức tổ chức thương mại. Hiệp định thương mại tự do (FTA) thuộc loại hình tổ chức thương mại nào?

  • A. Tổ chức thương mại toàn cầu
  • B. Liên kết kinh tế khu vực/song phương
  • C. Tổ chức phi chính phủ
  • D. Tổ chức tài chính quốc tế

Câu 28: Hãy xác định nguyên nhân và kết quả của việc một quốc gia áp dụng chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy).

  • A. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
  • D. Bảo hộ sản xuất trong nước nhưng có thể giảm cạnh tranh

Câu 29: Dựa trên kiến thức về ngành thương mại, hãy đề xuất một giải pháp để Việt Nam có thể nâng cao giá trị gia tăng trong hoạt động xuất khẩu.

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô
  • B. Giảm đầu tư vào công nghệ
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ hỗ trợ
  • D. Hạn chế tham gia các hiệp định thương mại tự do

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến ngành thương mại toàn cầu?

  • A. Sự phát triển của công nghệ số và tự động hóa
  • B. Sự suy giảm dân số thế giới
  • C. Xu hướng bảo hộ môi trường
  • D. Sự ổn định của giá cả năng lượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính phân biệt thương mại quốc tế so với thương mại nội địa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nội thương đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, tình trạng thương mại của quốc gia đó được gọi là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có chức năng chính là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy thương mại quốc tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hình thức thương mại nào sau đây chủ yếu liên quan đến việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia láng giềng, có chung đường biên giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thương mại điện tử ngày càng phát triển mạnh mẽ. Đâu là LỢI ÍCH CHÍNH của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp bảo hộ thương mại nào sau đây được sử dụng để tăng giá hàng nhập khẩu, từ đó bảo vệ hàng hóa sản xuất trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là vai trò của tiền tệ trong thương mại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỷ trọng thương mại dịch vụ lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào có thể hiện sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và gia công xuất khẩu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với cán cân thương mại của một quốc gia nếu đồng tiền của quốc gia đó mất giá (tỷ giá hối đoái giảm)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Hoa Kỳ. Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro cho công ty xuất khẩu nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của ngành thương mại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sự phát triển của ngành thương mại góp phần quan trọng vào việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, 'lợi thế so sánh' đề cập đến:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xu hướng bảo hộ mậu dịch trong thương mại quốc tế thể hiện qua việc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đối với người tiêu dùng, sự gia tăng của thương mại thường dẫn đến:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển trong thương mại quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hãy phân tích mối quan hệ giữa giao thông vận tải và thương mại. Giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với sự phát triển thương mại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của một quốc gia qua các năm. Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định xu hướng thay đổi cán cân thương mại của quốc gia đó.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giả sử Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do mới. Hãy dự đoán tác động tích cực tiềm năng nhất của hiệp định này đối với nền kinh tế Việt Nam.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các loại hình dịch vụ thương mại, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So sánh đặc điểm thương mại của các nước phát triển và đang phát triển. Đâu là sự khác biệt CHÍNH về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đánh giá tác động của thương mại đối với môi trường. Thương mại có thể gây ra những vấn đề môi trường nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân loại các hình thức tổ chức thương mại. Hiệp định thương mại tự do (FTA) thuộc loại hình tổ chức thương mại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hãy xác định nguyên nhân và kết quả của việc một quốc gia áp dụng chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa trên kiến thức về ngành thương mại, hãy đề xuất một giải pháp để Việt Nam có thể nâng cao giá trị gia tăng trong hoạt động xuất khẩu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36: Địa lí ngành thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến ngành thương mại toàn cầu?

Xem kết quả