15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất trong mối quan hệ với điều kiện tự nhiên giữa sản xuất công nghiệp và sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản xuất công nghiệp ít phụ thuộc trực tiếp vào điều kiện tự nhiên theo mùa vụ hơn sản xuất nông nghiệp.
  • B. Sản xuất công nghiệp đòi hỏi nhiều diện tích đất đai hơn sản xuất nông nghiệp.
  • C. Sản xuất công nghiệp tạo ra sản phẩm thô, còn nông nghiệp tạo ra sản phẩm tinh chế.
  • D. Sản xuất công nghiệp chỉ sử dụng nguyên liệu từ tự nhiên, còn nông nghiệp thì không.

Câu 2: Phân tích vai trò của tiến bộ khoa học và công nghệ đối với sự phát triển của ngành công nghiệp trong bối cảnh hiện nay.

  • A. Chỉ làm tăng sản lượng các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Giúp cố định cơ cấu ngành công nghiệp như ban đầu.
  • C. Làm giảm nhu cầu về năng lượng và nguyên liệu.
  • D. Tạo ra các ngành công nghiệp mới, thay đổi quy trình sản xuất và cơ cấu ngành.

Câu 3: Một quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú (than, quặng sắt) và nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ công nghệ còn hạn chế. Theo em, quốc gia này có lợi thế phát triển mạnh nhóm ngành công nghiệp nào nhất trong giai đoạn đầu công nghiệp hóa?

  • A. Công nghiệp khai thác và một số ngành công nghiệp chế biến cơ bản (luyện kim, hóa chất cơ bản).
  • B. Công nghiệp công nghệ cao (điện tử, tin học).
  • C. Công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).
  • D. Công nghiệp chế biến đòi hỏi công nghệ phức tạp (chế tạo máy chính xác).

Câu 4: Tại sao các ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may, da giày) thường có xu hướng phân bố gần các đô thị lớn hoặc khu vực đông dân cư?

  • A. Để tận dụng nguồn nguyên liệu thô chỉ có ở đô thị.
  • B. Vì chỉ có đô thị mới cung cấp đủ năng lượng cho sản xuất.
  • C. Do các ngành này cần thị trường tiêu thụ lớn và nguồn lao động dồi dào.
  • D. Để tránh ô nhiễm môi trường ở khu vực nông thôn.

Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân vì:

  • A. Đây là ngành duy nhất tạo ra của cải vật chất.
  • B. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sản xuất và đời sống.
  • C. Có khả năng tự cung cấp nguyên liệu cho chính nó.
  • D. Chỉ cần ít vốn đầu tư và công nghệ đơn giản.

Câu 6: So sánh đặc điểm của công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. Điểm nào sau đây thể hiện rõ sự khác biệt về tính chất sản phẩm đầu ra?

  • A. Công nghiệp khai thác tạo ra sản phẩm có giá trị cao hơn công nghiệp chế biến.
  • B. Công nghiệp khai thác tạo ra sản phẩm đã qua tinh chế, công nghiệp chế biến tạo ra sản phẩm thô.
  • C. Công nghiệp khai thác chỉ sử dụng nguyên liệu tự nhiên, công nghiệp chế biến thì không.
  • D. Công nghiệp khai thác tạo ra sản phẩm thô, công nghiệp chế biến tạo ra sản phẩm đã qua xử lý hoặc tinh chế.

Câu 7: Một nhà máy luyện thép được xây dựng gần mỏ quặng sắt và than đá, đồng thời có hệ thống giao thông đường sắt kết nối. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định địa điểm phân bố của nhà máy này?

  • A. Nguồn nguyên liệu.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Nguồn lao động.
  • D. Chính sách phát triển vùng.

Câu 8: Tại sao năng lượng tái tạo (như điện mặt trời, điện gió) đang ngày càng được ưu tiên phát triển trên toàn cầu?

  • A. Chi phí sản xuất thấp hơn năng lượng truyền thống.
  • B. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
  • C. Có thể thay thế hoàn toàn các nguồn năng lượng hóa thạch ngay lập tức.
  • D. Không đòi hỏi công nghệ phức tạp để vận hành.

Câu 9: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu của ngành công nghiệp hóa chất đến môi trường tự nhiên.

  • A. Gây cạn kiệt tài nguyên nước ngọt.
  • B. Chỉ gây ô nhiễm tiếng ồn.
  • C. Phát thải các chất độc hại vào không khí, nước và đất.
  • D. Làm tăng diện tích đất trồng trọt.

Câu 10: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường gắn với các đô thị lớn, có vị trí địa lý thuận lợi, và là nơi tập trung đa dạng các ngành công nghiệp với mối liên hệ sản xuất chặt chẽ?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Trung tâm công nghiệp.
  • C. Khu công nghiệp.
  • D. Vùng công nghiệp.

Câu 11: Việc phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít tài nguyên, ít gây ô nhiễm và tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao là xu hướng của:

  • A. Công nghiệp truyền thống.
  • B. Công nghiệp khai thác.
  • C. Công nghiệp nặng.
  • D. Phát triển công nghiệp bền vững.

Câu 12: Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò là

  • A. Chế tạo ra máy móc, thiết bị, công cụ lao động cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Sản xuất ra năng lượng cho toàn bộ nền kinh tế.
  • C. Trực tiếp tạo ra hàng tiêu dùng cho xã hội.
  • D. Cung cấp nguyên liệu thô cho mọi ngành sản xuất.

Câu 13: Một khu vực có tiềm năng lớn về du lịch biển nhưng cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú còn kém phát triển. Để thúc đẩy công nghiệp du lịch tại đây, cần ưu tiên phát triển nhóm ngành công nghiệp nào để hỗ trợ trực tiếp?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 14: Phân tích tác động tích cực của hoạt động công nghiệp đến môi trường tự nhiên.

  • A. Luôn làm giảm đa dạng sinh học.
  • B. Tạo ra công nghệ xử lý chất thải, giám sát môi trường, và sử dụng năng lượng sạch.
  • C. Làm tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • D. Giảm nhu cầu sử dụng tài nguyên thiên nhiên.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là tính chất chung của sản xuất công nghiệp?

  • A. Tính tập trung cao độ.
  • B. Tính chuyên môn hóa.
  • C. Tính hợp tác hóa.
  • D. Tính phân tán theo hộ gia đình.

Câu 16: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố công nghiệp, nhân tố nào đóng vai trò quyết định nhất đối với các ngành công nghiệp cần lượng lớn nguyên liệu có trọng lượng lớn và cồng kềnh?

  • A. Nguồn nguyên liệu.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Nguồn lao động có tay nghề.
  • D. Mức độ đô thị hóa.

Câu 17: Phân tích vai trò của chính sách công nghiệp của nhà nước đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp.

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến quy mô sản xuất.
  • B. Chỉ quy định giá bán sản phẩm công nghiệp.
  • C. Định hướng, điều tiết xu hướng phát triển, cơ cấu, hình thức tổ chức lãnh thổ và phân bố công nghiệp.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành công nghiệp.

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất?

  • A. Sản xuất xi măng.
  • B. Dệt may.
  • C. Chế biến thủy sản.
  • D. Sản xuất nước giải khát.

Câu 19: Việc xây dựng một khu công nghiệp mới thường đòi hỏi đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật. Yếu tố cơ sở hạ tầng nào là thiết yếu nhất và cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Trung tâm thương mại và dịch vụ.
  • B. Trường học và bệnh viện.
  • C. Khu vui chơi giải trí.
  • D. Hệ thống giao thông, điện, nước và thông tin liên lạc.

Câu 20: So sánh đặc điểm của điện nhiệt và thủy điện. Điểm nào sau đây là lợi thế của thủy điện so với điện nhiệt về mặt môi trường?

  • A. Thủy điện có chi phí xây dựng thấp hơn.
  • B. Thủy điện không phát thải khí nhà kính trong quá trình sản xuất điện.
  • C. Thủy điện có thể hoạt động liên tục quanh năm mà không phụ thuộc vào thời tiết.
  • D. Thủy điện sử dụng nguồn nguyên liệu hóa thạch hiệu quả hơn.

Câu 21: Một công ty sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử có vốn đầu tư nước ngoài lớn, công nghệ hiện đại và cần nhiều lao động trẻ, có tay nghề. Vị trí nào sau đây có khả năng thu hút đầu tư của công ty này nhất?

  • A. Vùng núi hẻo lánh giàu khoáng sản.
  • B. Khu vực nông thôn chỉ có lao động phổ thông.
  • C. Khu công nghiệp tập trung gần đô thị lớn có nguồn lao động qua đào tạo và cơ sở hạ tầng tốt.
  • D. Vùng đồng bằng chỉ chuyên canh nông nghiệp.

Câu 22: Đâu là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nhiều quốc gia hiện nay?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và gây ô nhiễm nặng.
  • C. Giảm đầu tư vào công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến sâu, công nghệ cao, và giảm dần các ngành công nghiệp lạc hậu, gây ô nhiễm.

Câu 23: Vùng công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô và phạm vi lớn nhất. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ tính phức tạp của vùng công nghiệp?

  • A. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm công nghiệp với các mối liên hệ sản xuất và lãnh thổ phức tạp.
  • B. Chỉ tập trung vào một ngành công nghiệp duy nhất.
  • C. Chỉ xuất hiện ở các quốc gia đang phát triển.
  • D. Không đòi hỏi đầu tư về cơ sở hạ tầng.

Câu 24: Ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sản xuất thép, gang. Nguyên liệu chính cho ngành này thường là:

  • A. Quặng bô-xít và khí tự nhiên.
  • B. Quặng sắt và than cốc.
  • C. Quặng đồng và dầu mỏ.
  • D. Cát trắng và đá vôi.

Câu 25: Để đánh giá mức độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Tổng số nhà máy và xí nghiệp.
  • B. Diện tích các khu công nghiệp.
  • C. Tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp.
  • D. Cơ cấu ngành công nghiệp, trình độ công nghệ, quy mô sản xuất, giá trị sản lượng công nghiệp.

Câu 26: Tại sao công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và thủy sản?

  • A. Biến các sản phẩm thô thành sản phẩm có chất lượng cao hơn, đa dạng hơn, kéo dài thời gian bảo quản và đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Giảm hoàn toàn chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chỉ giúp xuất khẩu các sản phẩm thô dễ dàng hơn.
  • D. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trong nước.

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế là:

  • A. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường xuất khẩu.
  • B. Cạnh tranh gay gắt về giá cả, chất lượng sản phẩm và công nghệ.
  • C. Thiếu nguồn nguyên liệu trên toàn cầu.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm công nghiệp ngày càng giảm.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Ngừng hoàn toàn các hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • B. Chỉ tập trung xử lý chất thải sau khi sản xuất.
  • C. Di chuyển các nhà máy gây ô nhiễm ra xa khu dân cư.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, tái chế và tái sử dụng chất thải, phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 29: Phân tích vai trò của yếu tố vốn đầu tư đối với sự phát triển của ngành công nghiệp.

  • A. Quyết định quy mô sản xuất, khả năng đổi mới công nghệ và mở rộng thị trường.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng lao động cần thiết.
  • C. Không liên quan đến việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • D. Chỉ cần thiết cho công nghiệp khai thác.

Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao và nguồn lao động có trình độ chuyên môn sâu?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Công nghiệp khai thác than.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất trong mối quan hệ với điều kiện tự nhiên giữa sản xuất công nghiệp và sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phân tích vai trò của tiến bộ khoa học và công nghệ đối với sự phát triển của ngành công nghiệp trong bối cảnh hiện nay.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú (than, quặng sắt) và nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ công nghệ còn hạn chế. Theo em, quốc gia này có lợi thế phát triển mạnh nhóm ngành công nghiệp nào nhất trong giai đoạn đầu công nghiệp hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao các ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may, da giày) thường có xu hướng phân bố gần các đô thị lớn hoặc khu vực đông dân cư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân vì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So sánh đặc điểm của công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. Điểm nào sau đây thể hiện rõ sự khác biệt về tính chất sản phẩm đầu ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một nhà máy luyện thép được xây dựng gần mỏ quặng sắt và than đá, đồng thời có hệ thống giao thông đường sắt kết nối. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định địa điểm phân bố của nhà máy này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao năng lượng tái tạo (như điện mặt trời, điện gió) đang ngày càng được ưu tiên phát triển trên toàn cầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tích tác động tiêu cực chủ yếu của ngành công nghiệp hóa chất đến môi trường tự nhiên.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường gắn với các đô thị lớn, có vị trí địa lý thuận lợi, và là nơi tập trung đa dạng các ngành công nghiệp với mối liên hệ sản xuất chặt chẽ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Việc phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít tài nguyên, ít gây ô nhiễm và tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao là xu hướng của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò là "xương sống" của nền công nghiệp hiện đại vì:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một khu vực có tiềm năng lớn về du lịch biển nhưng cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú còn kém phát triển. Để thúc đẩy công nghiệp du lịch tại đây, cần ưu tiên phát triển nhóm ngành công nghiệp nào để hỗ trợ trực tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tích tác động tích cực của hoạt động công nghiệp đến môi trường tự nhiên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là tính chất chung của sản xuất công nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố công nghiệp, nhân t?? nào đóng vai trò quyết định nhất đối với các ngành công nghiệp cần lượng lớn nguyên liệu có trọng lượng lớn và cồng kềnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích vai trò của chính sách công nghiệp của nhà nước đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Việc xây dựng một khu công nghiệp mới thường đòi hỏi đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật. Yếu tố cơ sở hạ tầng nào là thiết yếu nhất và cần được ưu tiên hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: So sánh đặc điểm của điện nhiệt và thủy điện. Điểm nào sau đây là lợi thế của thủy điện so với điện nhiệt về mặt môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một công ty sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử có vốn đầu tư nước ngoài lớn, công nghệ hiện đại và cần nhiều lao động trẻ, có tay nghề. Vị trí nào sau đây có khả năng thu hút đầu tư của công ty này nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đâu là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nhiều quốc gia hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vùng công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô và phạm vi lớn nhất. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ tính phức tạp của vùng công nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sản xuất thép, gang. Nguyên liệu chính cho ngành này thường là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để đánh giá mức độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tích vai trò của yếu tố vốn đầu tư đối với sự phát triển của ngành công nghiệp.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao và nguồn lao động có trình độ chuyên môn sâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường đòi hỏi vị trí gần nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ lớn do đặc điểm sản phẩm cồng kềnh, khó vận chuyển hoặc dễ hư hỏng?

  • A. Công nghiệp điện tử.
  • B. Công nghiệp hàng không.
  • C. Công nghiệp luyện kim đen.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 2: Phân tích vai trò của tiến bộ khoa học và công nghệ đối với sự phát triển của ngành công nghiệp năng lượng hiện nay.

  • A. Chủ yếu giúp tìm kiếm các mỏ nhiên liệu hóa thạch mới.
  • B. Làm giảm nhu cầu sử dụng năng lượng trên toàn cầu.
  • C. Tạo ra các nguồn năng lượng mới (tái tạo) và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng truyền thống.
  • D. Đơn giản hóa quy trình khai thác than và dầu mỏ.

Câu 3: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn và mạng lưới đường sắt phát triển. Ngành công nghiệp nào có khả năng phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế này?

  • A. Công nghiệp năng lượng (nhiệt điện than).
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 4: So với sản xuất nông nghiệp, sản xuất công nghiệp có đặc điểm gì nổi bật thể hiện tính hiện đại và hiệu quả cao?

  • A. Sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • B. Có tính chuyên môn hóa và hợp tác hóa cao, sản xuất tập trung quy mô lớn.
  • C. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện khí hậu, thời tiết.
  • D. Sản phẩm thường là nguyên liệu thô, chưa qua chế biến.

Câu 5: Tại sao các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, hóa chất cơ bản thường được coi là có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao?

  • A. Sử dụng ít năng lượng.
  • B. Sản phẩm của chúng ít độc hại.
  • C. Quy trình sản xuất đơn giản.
  • D. Thường phát thải lượng lớn khí độc, chất thải rắn và nước thải chứa hóa chất.

Câu 6: Một khu vực tập trung nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về công nghệ và sản xuất, có cơ sở hạ tầng phát triển (điện, nước, giao thông...), nhưng không có ranh giới pháp lý rõ ràng như khu công nghiệp tập trung. Đây là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp tập trung.
  • C. Trung tâm công nghiệp.
  • D. Vùng công nghiệp.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp năng lượng?

  • A. Sản xuất ô tô.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Chế biến gỗ.
  • D. Sản xuất phân bón.

Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng sạch, thân thiện với môi trường?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Than đá.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Khí tự nhiên.

Câu 9: Khi phân tích sự phân bố của ngành công nghiệp dệt may, nhân tố nào sau đây thường được xem xét là quan trọng hàng đầu?

  • A. Gần nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Gần các trung tâm nghiên cứu khoa học.
  • C. Gần các cảng nước sâu cho tàu cỡ lớn.
  • D. Gần nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và thị trường tiêu thụ.

Câu 10: Vùng công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Có quy mô diện tích lớn, tập trung nhiều điểm, khu, trung tâm công nghiệp, có mối liên hệ sản xuất chặt chẽ.
  • B. Chỉ bao gồm một vài xí nghiệp riêng lẻ phân bố phân tán.
  • C. Là khu vực có ranh giới địa lý rõ ràng, chỉ tập trung các ngành công nghiệp sạch.
  • D. Chuyên môn hóa vào một ngành công nghiệp duy nhất.

Câu 11: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế một quốc gia nông nghiệp?

  • A. Chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nâng cao giá trị, tạo sản phẩm đa dạng và giải quyết việc làm.
  • C. Đóng góp chính vào xuất khẩu khoáng sản thô.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Câu 12: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử - tin học thường gắn liền với nhân tố nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm cồng kềnh.
  • C. Nguồn lao động có trình độ kỹ thuật cao và cơ sở hạ tầng thông tin hiện đại.
  • D. Vị trí gần các khu vực có khí hậu nhiệt đới.

Câu 13: Để đánh giá mức độ phát triển của ngành công nghiệp luyện kim, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

  • A. Tổng số lao động trong ngành.
  • B. Sản lượng thép (gang, kim loại màu) bình quân đầu người.
  • C. Số lượng nhà máy luyện kim.
  • D. Tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm kim loại thô.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây được coi là giải pháp bền vững để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
  • B. Chuyển các nhà máy gây ô nhiễm ra xa khu dân cư.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải triệt để và phát triển công nghiệp tái chế.

Câu 15: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

  • A. Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất, hình thành các chuỗi giá trị toàn cầu và dịch chuyển sản xuất đến các quốc gia có lợi thế.
  • B. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các quốc gia trong sản xuất công nghiệp.
  • C. Hạn chế việc áp dụng các công nghệ mới trong sản xuất.
  • D. Khiến các quốc gia tự cung tự cấp mọi sản phẩm công nghiệp.

Câu 16: Tại sao ngành công nghiệp cơ khí chế tạo lại được coi là ngành xương sống của nền công nghiệp hiện đại?

  • A. Sản xuất ra các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu.
  • B. Cung cấp năng lượng cho các ngành khác.
  • C. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động phổ thông.
  • D. Chế tạo ra máy móc, thiết bị, công cụ lao động cho hầu hết các ngành kinh tế khác.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp trong một nền kinh tế?

  • A. Công nghiệp chỉ đóng vai trò tiêu thụ sản phẩm dư thừa từ nông nghiệp.
  • B. Nông nghiệp chỉ cung cấp lao động cho công nghiệp.
  • C. Công nghiệp cung cấp máy móc, vật tư cho nông nghiệp; nông nghiệp cung cấp nguyên liệu và thị trường cho công nghiệp.
  • D. Hai ngành này hoàn toàn độc lập với nhau.

Câu 18: Một quốc gia muốn phát triển ngành công nghiệp hóa chất, đặc biệt là sản xuất phân bón. Nhân tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản (phốt phát, kali, lưu huỳnh...) và nguồn nước.
  • C. Khí hậu ôn hòa.
  • D. Vị trí ven biển.

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường có quy mô nhỏ nhất, chỉ gồm một hoặc vài xí nghiệp riêng lẻ, phân bố ở những nơi có nguồn nguyên liệu hoặc lao động?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp tập trung.
  • C. Trung tâm công nghiệp.
  • D. Vùng công nghiệp.

Câu 20: Tại sao các ngành công nghiệp công nghệ cao (như điện tử, tin học, công nghệ sinh học) thường tập trung ở các khu vực gần trường đại học, viện nghiên cứu?

  • A. Để dễ dàng tiếp cận nguồn nguyên liệu thô.
  • B. Để giảm chi phí vận chuyển sản phẩm cồng kềnh.
  • C. Để tiếp cận nguồn nhân lực chất lượng cao (trí thức, chuyên gia) và chuyển giao công nghệ mới.
  • D. Để tận dụng diện tích đất rộng cho sản xuất quy mô lớn.

Câu 21: Phân tích tác động của việc phát triển thủy điện đến môi trường và kinh tế - xã hội?

  • A. Chỉ có tác động tích cực là tạo ra năng lượng sạch.
  • B. Chỉ có tác động tiêu cực là gây ngập lụt vùng thượng nguồn.
  • C. Chủ yếu gây ô nhiễm không khí do phát thải khí nhà kính.
  • D. Có tác động tích cực (năng lượng sạch, điều tiết lũ, du lịch...) và tiêu cực (ngập lụt, thay đổi dòng chảy, di dân...).

Câu 22: Một nhà máy sản xuất ô tô muốn mở rộng quy mô. Nhân tố nào sau đây trong nhóm kinh tế - xã hội cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

  • A. Khí hậu của khu vực.
  • B. Thị trường tiêu thụ, nguồn vốn đầu tư và hạ tầng giao thông vận tải.
  • C. Loại đất đai tại địa điểm xây dựng.
  • D. Độ cao so với mực nước biển.

Câu 23: So sánh ưu điểm của năng lượng tái tạo (mặt trời, gió...) so với năng lượng hóa thạch (than, dầu...) trong bối cảnh phát triển bền vững.

  • A. Năng lượng tái tạo ít gây ô nhiễm môi trường, nguồn cung vô tận và không phụ thuộc vào trữ lượng khoáng sản.
  • B. Năng lượng tái tạo dễ dàng vận chuyển và lưu trữ hơn.
  • C. Năng lượng tái tạo có chi phí sản xuất thấp hơn nhiều.
  • D. Năng lượng tái tạo có hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.

Câu 24: Một khu công nghiệp tập trung thường có đặc điểm gì về mặt tổ chức và quản lý?

  • A. Không có quy hoạch rõ ràng, các nhà máy tự phát mọc lên.
  • B. Chỉ tập trung các xí nghiệp nhỏ lẻ, không có dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Có ranh giới rõ ràng nhưng không có ban quản lý chung.
  • D. Có ranh giới địa lý rõ ràng, có kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã hội chung, có ban quản lý riêng.

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp vật liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp khác như cơ khí, xây dựng?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 26: Khi xem xét phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than, nhân tố nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Gần các trung tâm du lịch.
  • B. Gần các khu vực có khí hậu lạnh.
  • C. Gần nguồn than hoặc thị trường tiêu thụ điện lớn và nguồn nước dồi dào.
  • D. Gần các khu vực có địa hình đồi núi cao.

Câu 27: Sự phát triển của công nghiệp có tác động tích cực nào sau đây đến đời sống xã hội?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Gây ô nhiễm không khí và nước.
  • C. Làm giảm cơ hội việc làm.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần.

Câu 28: Chính sách công nghiệp của một quốc gia có thể ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến quy mô sản xuất, không ảnh hưởng đến phân bố.
  • B. Định hướng ưu tiên phát triển các ngành mũi nhọn, thu hút đầu tư, tạo ra các vùng công nghiệp mới hoặc hạn chế các ngành gây ô nhiễm.
  • C. Không có tác động đáng kể, thị trường tự điều chỉnh hoàn toàn.
  • D. Chỉ tập trung vào việc kiểm soát giá thành sản phẩm.

Câu 29: Tại sao các nước phát triển thường có xu hướng chuyển dịch một số ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động và gây ô nhiễm ra các nước đang phát triển?

  • A. Để tận dụng nguồn lao động giá rẻ và chi phí sản xuất thấp hơn ở các nước đang phát triển.
  • B. Để tiếp cận nguồn tài nguyên khoáng sản chỉ có ở các nước đang phát triển.
  • C. Để phát triển các ngành công nghệ cao tại các nước đang phát triển.
  • D. Để giảm thiểu khoảng cách vận chuyển sản phẩm đến thị trường toàn cầu.

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp hiện nay?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm công nghiệp giảm sút.
  • C. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế, bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
  • D. Chi phí đầu tư vào máy móc, thiết bị quá thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường đòi hỏi vị trí gần nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ lớn do đặc điểm sản phẩm cồng kềnh, khó vận chuyển hoặc dễ hư hỏng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích vai trò của tiến bộ khoa học và công nghệ đối với sự phát triển của ngành công nghiệp năng lượng hiện nay.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn và mạng lưới đường sắt phát triển. Ngành công nghiệp nào có khả năng phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: So với sản xuất nông nghiệp, sản xuất công nghiệp có đặc điểm gì nổi bật thể hiện tính hiện đại và hiệu quả cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, hóa chất cơ bản thường được coi là có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một khu vực tập trung nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về công nghệ và sản xuất, có cơ sở hạ tầng phát triển (điện, nước, giao thông...), nhưng không có ranh giới pháp lý rõ ràng như khu công nghiệp tập trung. Đây là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp năng lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng sạch, thân thiện với môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi phân tích sự phân bố của ngành công nghiệp dệt may, nhân tố nào sau đây thường được xem xét là quan trọng hàng đầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vùng công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có đặc điểm gì nổi bật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế một quốc gia nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử - tin học thường gắn liền với nhân tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để đánh giá mức độ phát triển của ngành công nghiệp luyện kim, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp nào sau đây được coi là giải pháp bền vững để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao ngành công nghiệp cơ khí chế tạo lại được coi là ngành xương sống của nền công nghiệp hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp trong một nền kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một quốc gia muốn phát triển ngành công nghiệp hóa chất, đặc biệt là sản xuất phân bón. Nhân tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường có quy mô nhỏ nhất, chỉ gồm một hoặc vài xí nghiệp riêng lẻ, phân bố ở những nơi có nguồn nguyên liệu hoặc lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao các ngành công nghiệp công nghệ cao (như điện tử, tin học, công nghệ sinh học) thường tập trung ở các khu vực gần trường đại học, viện nghiên cứu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích tác động của việc phát triển thủy điện đến môi trường và kinh tế - xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một nhà máy sản xuất ô tô muốn mở rộng quy mô. Nhân tố nào sau đây trong nhóm kinh tế - xã hội cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh ưu điểm của năng lượng tái tạo (mặt trời, gió...) so với năng lượng hóa thạch (than, dầu...) trong bối cảnh phát triển bền vững.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một khu công nghiệp tập trung thường có đặc điểm gì về mặt tổ chức và quản lý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp vật liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp khác như cơ khí, xây dựng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi xem xét phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than, nhân tố nào sau đây thường được ưu tiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Sự phát triển của công nghiệp có tác động tích cực nào sau đây đến đời sống xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chính sách công nghiệp của một quốc gia có thể ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao các nước phát triển thường có xu hướng chuyển dịch một số ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động và gây ô nhiễm ra các nước đang phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp hiện nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào sản xuất cho nhiều ngành kinh tế khác, tạo điều kiện cho sự phát triển và hiện đại hóa nền kinh tế?

  • A. Công nghiệp khai thác
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Công nghiệp năng lượng
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia đang phát triển, trong đó khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng nhanh. Điều này phản ánh giai đoạn phát triển công nghiệp nào của quốc gia đó?

  • A. Giai đoạn tiền công nghiệp
  • B. Giai đoạn hậu công nghiệp
  • C. Giai đoạn công nghiệp hóa
  • D. Giai đoạn phi công nghiệp hóa

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác ở các khu vực xa dân cư
  • B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều khoáng sản
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và quy trình xử lý chất thải khép kín

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và phát triển công nghiệp. Đô thị hóa tạo ra động lực phát triển công nghiệp như thế nào?

  • A. Đô thị hóa tạo ra thị trường tiêu thụ lớn, cung cấp lao động và cơ sở hạ tầng cho công nghiệp.
  • B. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về sản phẩm công nghiệp, hạn chế sự phát triển.
  • C. Công nghiệp hóa là nguyên nhân duy nhất thúc đẩy đô thị hóa, không có tác động ngược lại.
  • D. Đô thị hóa và công nghiệp phát triển độc lập, không có mối liên hệ mật thiết.

Câu 5: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp và phân tích sự phân bố của ngành công nghiệp này thường chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào?

  • A. Công nghiệp luyện kim màu, phân bố gần nguồn năng lượng.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô, phân bố gần các trung tâm nghiên cứu.
  • C. Công nghiệp chế biến sữa, phân bố gần vùng chăn nuôi bò sữa.
  • D. Công nghiệp điện tử, phân bố gần các khu công nghệ cao.

Câu 6: So sánh đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác than và công nghiệp điện tử. Sự khác biệt này chủ yếu do nhân tố nào quyết định?

  • A. Nguồn vốn đầu tư
  • B. Đặc điểm nguyên liệu và lao động
  • C. Chính sách phát triển công nghiệp
  • D. Mức độ phát triển cơ sở hạ tầng

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, xu hướng phát triển công nghiệp nào được xem là tất yếu và bền vững trong tương lai?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng, sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp khai thác, xuất khẩu tài nguyên.
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp ở vùng sâu vùng xa để giảm chi phí.
  • D. Phát triển công nghiệp xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch.

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ hình thành và phát triển ở nhiều địa điểm khác nhau, kể cả vùng nông thôn?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp tập trung
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
  • B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào các ngành kinh tế khác.
  • D. Nâng cao năng lực sản xuất và sức cạnh tranh của nền kinh tế.

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo cơ cấu nguồn năng lượng. Nếu quốc gia đó muốn giảm phát thải khí nhà kính từ sản xuất điện, giải pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng các nhà máy nhiệt điện than.
  • B. Đầu tư phát triển các nguồn năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời.
  • C. Nhập khẩu điện từ các quốc gia láng giềng.
  • D. Giảm sản lượng điện để giảm phát thải.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia đang phát triển, nơi có nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp?

  • A. Công nghiệp sản xuất máy bay
  • B. Công nghiệp hóa dầu
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày
  • D. Công nghiệp sản xuất chip điện tử

Câu 12: Trung tâm công nghiệp khác với khu công nghiệp tập trung ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Quy mô diện tích lớn hơn
  • B. Mức độ tập trung công nghiệp cao hơn
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại hơn
  • D. Tính đa dạng ngành và vai trò trong vùng kinh tế

Câu 13: Cho một tình huống: Một khu vực có trữ lượng lớn quặng sắt nhưng thiếu than cốc và xa các trung tâm tiêu thụ lớn. Ngành công nghiệp nào sẽ gặp khó khăn trong việc phát triển ở khu vực này?

  • A. Công nghiệp khai thác quặng sắt
  • B. Công nghiệp luyện kim đen (sản xuất thép)
  • C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội để phát triển công nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • B. Nguồn lao động dồi dào và có kỹ năng
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp và mở rộng thị trường tiêu thụ?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản
  • B. Công nghiệp sản xuất phân bón
  • C. Công nghiệp cơ khí nông nghiệp
  • D. Công nghiệp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Câu 16: Sự hợp tác hóa trong sản xuất công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm tính chuyên môn hóa trong sản xuất.
  • B. Tăng năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài.
  • D. Tăng cường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 17: Cho biết tên một ngành công nghiệp thuộc nhóm ngành công nghiệp năng lượng và mô tả vai trò chính của ngành này.

  • A. Công nghiệp dệt may, cung cấp quần áo cho người dân.
  • B. Công nghiệp hóa chất, sản xuất phân bón cho nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy móc cho các ngành kinh tế.
  • D. Công nghiệp điện lực, cung cấp năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.

Câu 18: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) đến ngành công nghiệp. Thay đổi lớn nhất là gì?

  • A. Sự suy giảm vai trò của công nghiệp trong nền kinh tế.
  • B. Sự gia tăng sử dụng lao động thủ công trong sản xuất.
  • C. Tự động hóa và ứng dụng công nghệ số vào sản xuất.
  • D. Sự tập trung công nghiệp vào một số ít quốc gia phát triển.

Câu 19: Để phát triển công nghiệp ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây có tính khả thi và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp lớn tập trung ở vùng nông thôn.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Di dời các nhà máy công nghiệp từ đô thị về nông thôn.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở nông thôn.

Câu 20: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng công nghiệp?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Chính sách ưu đãi của nhà nước
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi
  • D. Sự tập trung các trung tâm công nghiệp và mối liên hệ giữa chúng

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ trong sản xuất?

  • A. Công nghiệp chế biến rau quả
  • B. Công nghiệp sản xuất đường mía
  • C. Công nghiệp cơ khí
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu vực. Hãy xác định ngành công nghiệp nào đóng vai trò trung tâm, liên kết các ngành khác.

  • A. Công nghiệp khai thác
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo
  • C. Công nghiệp nhẹ
  • D. Công nghiệp thực phẩm

Câu 23: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tỷ trọng công nghiệp trong GDP và cơ cấu ngành công nghiệp.
  • B. Số lượng lao động trong ngành công nghiệp.
  • C. Tổng giá trị sản lượng công nghiệp.
  • D. Diện tích các khu công nghiệp.

Câu 24: Vì sao các nước phát triển có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp từ các ngành truyền thống sang các ngành công nghệ cao?

  • A. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • B. Do chi phí lao động trong các ngành truyền thống tăng cao.
  • C. Do nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm truyền thống giảm xuống.
  • D. Do các ngành công nghệ cao có giá trị gia tăng lớn và ít gây ô nhiễm.

Câu 25: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến?

  • A. Sản xuất ô tô
  • B. Khai thác dầu mỏ
  • C. Chế biến thực phẩm
  • D. Dệt may

Câu 26: Giải thích tại sao ngành công nghiệp năng lượng lại có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế hiện đại.

  • A. Cung cấp năng lượng cho tất cả các ngành kinh tế và sinh hoạt.
  • B. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng thiết yếu.
  • C. Sử dụng nhiều lao động và tạo ra việc làm.
  • D. Đóng góp lớn nhất vào GDP của quốc gia.

Câu 27: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

  • A. Tăng chiều cao ống khói nhà máy.
  • B. Di chuyển nhà máy ra xa khu dân cư.
  • C. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và khử lưu huỳnh trong khí thải.
  • D. Giảm công suất hoạt động của nhà máy.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về phân loại ngành công nghiệp, hãy sắp xếp các ngành sau đây vào đúng nhóm: Luyện kim, Dệt may, Khai thác than, Cơ khí, Chế biến thực phẩm.

  • A. Khai thác: Luyện kim, Khai thác than; Chế biến: Dệt may, Cơ khí, Chế biến thực phẩm.
  • B. Khai thác: Dệt may, Chế biến thực phẩm; Chế biến: Luyện kim, Khai thác than, Cơ khí.
  • C. Khai thác: Cơ khí, Chế biến thực phẩm; Chế biến: Luyện kim, Dệt may, Khai thác than.
  • D. Khai thác: Khai thác than; Chế biến: Luyện kim, Dệt may, Cơ khí, Chế biến thực phẩm.

Câu 29: Trong quá trình công nghiệp hóa, quốc gia nào sau đây đã chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ một cách nhanh chóng và thành công?

  • A. Ấn Độ
  • B. Brazil
  • C. Nhật Bản
  • D. Nigeria

Câu 30: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và lợi nhuận tối đa.
  • B. Hiệu quả kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và khai thác tài nguyên.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào sản xuất cho nhiều ngành kinh tế khác, tạo điều kiện cho sự phát triển và hiện đại hóa nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia đang phát triển, trong đó khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng nhanh. Điều này phản ánh giai đoạn phát triển công nghiệp nào của quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và phát triển công nghiệp. Đô thị hóa tạo ra động lực phát triển công nghiệp như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp và phân tích sự phân bố của ngành công nghiệp này thường chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: So sánh đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác than và công nghiệp điện tử. Sự khác biệt này chủ yếu do nhân tố nào quyết định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, xu hướng phát triển công nghiệp nào được xem là tất yếu và bền vững trong tương lai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ hình thành và phát triển ở nhiều địa điểm khác nhau, kể cả vùng nông thôn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo cơ cấu nguồn năng lượng. Nếu quốc gia đó muốn giảm phát thải khí nhà kính từ sản xuất điện, giải pháp nào sau đây phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia đang phát triển, nơi có nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trung tâm công nghiệp khác với khu công nghiệp tập trung ở đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho một tình huống: Một khu vực có trữ lượng lớn quặng sắt nhưng thiếu than cốc và xa các trung tâm tiêu thụ lớn. Ngành công nghiệp nào sẽ gặp khó khăn trong việc phát triển ở khu vực này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội để phát triển công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp và mở rộng thị trường tiêu thụ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự hợp tác hóa trong sản xuất công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho biết tên một ngành công nghiệp thuộc nhóm ngành công nghiệp năng lượng và mô tả vai trò chính của ngành này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) đến ngành công nghiệp. Thay đổi lớn nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để phát triển công nghiệp ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây có tính khả thi và hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng công nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ trong sản xuất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu vực. Hãy xác định ngành công nghiệp nào đóng vai trò trung tâm, liên kết các ngành khác.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Vì sao các nước phát triển có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp từ các ngành truyền thống sang các ngành công nghệ cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giải thích tại sao ngành công nghiệp năng lượng lại có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế hiện đại.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dựa vào kiến thức về phân loại ngành công nghiệp, hãy sắp xếp các ngành sau đây vào đúng nhóm: Luyện kim, Dệt may, Khai thác than, Cơ khí, Chế biến thực phẩm.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình công nghiệp hóa, quốc gia nào sau đây đã chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ một cách nhanh chóng và thành công?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các quốc gia đang phát triển, quá trình công nghiệp hóa thường bắt đầu với việc tập trung vào ngành công nghiệp nào để tận dụng lợi thế lao động dồi dào và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cơ bản?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp nhẹ (dệt may, da giày, chế biến thực phẩm)
  • C. Công nghiệp luyện kim và cơ khí chế tạo
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa "điểm công nghiệp" và "khu công nghiệp" là gì?

  • A. Điểm công nghiệp có vốn đầu tư lớn hơn khu công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp chỉ tập trung vào một ngành công nghiệp nhất định, điểm công nghiệp thì đa ngành.
  • C. Điểm công nghiệp có quy mô nhỏ, phân tán; khu công nghiệp có quy mô lớn, tập trung và có quy hoạch.
  • D. Điểm công nghiệp do nhà nước quản lý, khu công nghiệp do tư nhân đầu tư.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia. Nếu tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng nhanh, trong khi tỷ trọng ngành khai thác giảm, điều này phản ánh xu hướng phát triển công nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch từ công nghiệp khai thác sang công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghiệp chế biến, tăng cường dịch vụ.
  • D. Phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo.

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp luyện kim đến môi trường không khí, biện pháp công nghệ nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng than cốc trong luyện kim.
  • B. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và xử lý khí thải tại các nhà máy.
  • C. Di dời các nhà máy luyện kim đến vùng nông thôn.
  • D. Giảm sản lượng thép để giảm ô nhiễm.

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc quyết định địa điểm phân bố của các ngành công nghiệp?

  • A. Khoảng cách đến nguồn nguyên liệu thô.
  • B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên của địa phương.
  • C. Chính sách ưu đãi của chính phủ các nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ và chi phí lao động.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần các vùng trồng nguyên liệu nông sản?

  • A. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • B. Công nghiệp điện tử.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thể hiện mức độ tập trung hóa cao nhất, bao gồm nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp và điểm công nghiệp?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Trung tâm công nghiệp.
  • C. Khu công nghiệp.
  • D. Vùng công nghiệp.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng suất lao động và cải thiện đời sống.
  • B. Chỉ đóng vai trò thứ yếu, phụ thuộc vào ngành nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm trong khu vực đô thị, không ảnh hưởng đến nông thôn.
  • D. Gây ra nhiều vấn đề môi trường hơn là đóng góp cho xã hội.

Câu 9: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn nào được xem là "năng lượng tái tạo" và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng than đá.
  • D. Năng lượng dầu mỏ.

Câu 10: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào nhất?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ, dồi dào.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển và môi trường pháp lý minh bạch.
  • D. Vị trí địa lý gần các thị trường lớn.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự biến động của giá nguyên liệu đầu vào trên thị trường thế giới?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp hóa chất và luyện kim.

Câu 12: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin có tác động lớn nhất đến sự thay đổi nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Gia tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong sản xuất.

Câu 13: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp này?

  • A. Tập trung phát triển nhanh các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên.
  • D. Nới lỏng các quy định về môi trường để thu hút đầu tư.

Câu 14: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, "trung tâm công nghiệp" thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chỉ tập trung vào một ngành công nghiệp chủ đạo.
  • B. Tính chất đa ngành, có vai trò trung tâm trong vùng kinh tế.
  • C. Quy mô nhỏ, thường nằm ở vùng nông thôn.
  • D. Chủ yếu là các xí nghiệp liên doanh với nước ngoài.

Câu 15: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại nhập khẩu dầu mỏ. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

  • A. Trữ lượng than đá của quốc gia đó không thể khai thác.
  • B. Chính sách của quốc gia đó ưu tiên sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Ngành công nghiệp của quốc gia đó chủ yếu dựa vào than đá.
  • D. Nhu cầu sử dụng dầu mỏ trong giao thông vận tải và một số ngành công nghiệp khác lớn hơn than đá.

Câu 16: Liên kết vùng trong phát triển công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tận dụng lợi thế so sánh, chuyên môn hóa sản xuất và nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các địa phương trong vùng.
  • C. Phân tán công nghiệp về vùng nông thôn để giảm ô nhiễm đô thị.
  • D. Tăng cường sự độc lập kinh tế của từng địa phương.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố của ngành công nghiệp sản xuất xi măng?

  • A. Nguồn nguyên liệu đá vôi.
  • B. Nguồn nhiên liệu (than đá, dầu mỏ).
  • C. Lực lượng lao động có trình độ kỹ thuật cao.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển công nghiệp ở vùng núi, nơi có địa hình hiểm trở và giao thông khó khăn?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản địa phương.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn với nhiều ngành công nghiệp nặng.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng lao động thủ công và nguyên liệu tại chỗ.
  • D. Đầu tư phát triển giao thông vận tải để kết nối vùng núi với các trung tâm kinh tế.

Câu 19: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò "đầu vào" quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác, cung cấp nguyên liệu và năng lượng?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp năng lượng và khai khoáng.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 20: Vì sao các nước phát triển có xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp sang các ngành công nghệ cao và dịch vụ?

  • A. Tăng cường lợi thế cạnh tranh, nâng cao giá trị gia tăng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • C. Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường lao động.
  • D. Do nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm công nghiệp truyền thống giảm.

Câu 21: Đâu là một thách thức lớn đối với ngành công nghiệp khai thác khoáng sản hiện nay, đặc biệt là ở các nước đang phát triển?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng sản xuất.
  • B. Cạnh tranh gay gắt từ các ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Sự suy giảm nhu cầu tiêu thụ khoáng sản trên thị trường.
  • D. Vấn đề cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và biến động giá cả.

Câu 22: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa thường diễn ra mạnh mẽ. Mối quan hệ này được thể hiện như thế nào?

  • A. Đô thị hóa diễn ra trước công nghiệp hóa và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.
  • B. Công nghiệp hóa tạo động lực thúc đẩy đô thị hóa, các đô thị trở thành trung tâm công nghiệp.
  • C. Công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra độc lập, không có mối quan hệ.
  • D. Đô thị hóa làm chậm quá trình công nghiệp hóa do gây ra nhiều vấn đề xã hội.

Câu 23: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng nhất?

  • A. Tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp.
  • B. Tổng sản lượng công nghiệp.
  • C. GDP bình quân đầu người từ ngành công nghiệp.
  • D. Số lượng khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo.

Câu 25: Trong các yếu tố tự nhiên, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành công nghiệp thủy điện?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình và nguồn nước.
  • C. Đất đai.
  • D. Sinh vật.

Câu 26: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo nguồn. Nếu tỷ trọng điện than giảm và điện gió, mặt trời tăng, điều này thể hiện xu hướng gì?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào năng lượng tái tạo.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng theo hướng sử dụng năng lượng sạch, tái tạo.
  • D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp điện hạt nhân.

Câu 27: Trong các ngành công nghiệp chế biến, ngành nào có giá trị gia tăng cao nhất và đóng góp lớn vào xuất khẩu ở nhiều quốc gia phát triển?

  • A. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp rắn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chôn lấp chất thải công nghiệp ở vùng sâu vùng xa.
  • B. Tái chế và tái sử dụng chất thải công nghiệp.
  • C. Đốt chất thải công nghiệp để phát điện.
  • D. Xả thải trực tiếp chất thải công nghiệp ra môi trường sau xử lý sơ bộ.

Câu 29: Sự hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghiệp mang lại lợi ích nào cho các quốc gia đang phát triển?

  • A. Giảm sự cạnh tranh từ các nước phát triển.
  • B. Bảo hộ thị trường nội địa khỏi hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Tăng cường sự độc lập kinh tế quốc gia.
  • D. Tiếp cận vốn đầu tư, công nghệ, thị trường và kinh nghiệm quản lý.

Câu 30: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, "điểm công nghiệp" thường hình thành dựa trên cơ sở nào?

  • A. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia.
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư của chính phủ.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên hoặc lao động thủ công tại chỗ.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại và đồng bộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các quốc gia đang phát triển, quá trình công nghiệp hóa thường bắt đầu với việc tập trung vào ngành công nghiệp nào để tận dụng lợi thế lao động dồi dào và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cơ bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Sự khác biệt cơ bản giữa 'điểm công nghiệp' và 'khu công nghiệp' là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia. Nếu tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng nhanh, trong khi tỷ trọng ngành khai thác giảm, điều này phản ánh xu hướng phát triển công nghiệp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp luyện kim đến môi trường không khí, biện pháp công nghệ nào sau đây là hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc quyết định địa điểm phân bố của các ngành công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần các vùng trồng nguyên liệu nông sản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thể hiện mức độ tập trung hóa cao nhất, bao gồm nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp và điểm công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn nào được xem là 'năng lượng tái tạo' và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự biến động của giá nguyên liệu đầu vào trên thị trường thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin có tác động lớn nhất đến sự thay đổi nào trong cơ cấu kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, 'trung tâm công nghiệp' thường có đặc điểm nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại nhập khẩu dầu mỏ. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Liên kết vùng trong phát triển công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố của ngành công nghiệp sản xuất xi măng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển công nghiệp ở vùng núi, nơi có địa hình hiểm trở và giao thông khó khăn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò 'đầu vào' quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác, cung cấp nguyên liệu và năng lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vì sao các nước phát triển có xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp sang các ngành công nghệ cao và dịch vụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là một thách thức lớn đối với ngành công nghiệp khai thác khoáng sản hiện nay, đặc biệt là ở các nước đang phát triển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa thường diễn ra mạnh mẽ. Mối quan hệ này được thể hiện như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các yếu tố tự nhiên, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành công nghiệp thủy điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo nguồn. Nếu tỷ trọng điện than giảm và điện gió, mặt trời tăng, điều này thể hiện xu hướng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các ngành công nghiệp chế biến, ngành nào có giá trị gia tăng cao nhất và đóng góp lớn vào xuất khẩu ở nhiều quốc gia phát triển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp rắn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Sự hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghiệp mang lại lợi ích nào cho các quốc gia đang phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, 'điểm công nghiệp' thường hình thành dựa trên cơ sở nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất (45%). Điều này thể hiện giai đoạn phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

  • A. Kinh tế nông nghiệp
  • B. Kinh tế công nghiệp hóa
  • C. Kinh tế hậu công nghiệp
  • D. Kinh tế tiền công nghiệp

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là ngành "mũi nhọn", tạo tiền đề cho sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác, đặc biệt là trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp luyện kim và cơ khí
  • D. Công nghiệp khai thác than

Câu 3: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung hóa cao nhất về không gian, thường bao gồm một hoặc một vài xí nghiệp công nghiệp nằm gần nhau và có mối liên hệ mật thiết trong quá trình sản xuất?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 4: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần mỏ đá vôi và nguồn cung cấp than đá, nhưng lại cách xa thị trường tiêu thụ lớn. Nhân tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy này?

  • A. Thị trường tiêu thụ
  • B. Nguyên liệu và nhiên liệu
  • C. Nguồn lao động
  • D. Cơ sở hạ tầng

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay trên thế giới KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp khai thác
  • B. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến
  • C. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao
  • D. Giảm tỷ trọng các ngành công nghiệp thâm dụng vốn, lao động giản đơn

Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tạo ra của cải vật chất, đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • C. Tạo việc làm, tăng thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống
  • D. Cung cấp trực tiếp lương thực, thực phẩm cho dân cư

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây là quan trọng NHẤT?

  • A. Tăng cường khai thác ở các khu vực xa dân cư
  • B. Hạn chế xuất khẩu khoáng sản thô
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và quy trình xử lý chất thải hiệu quả
  • D. Đóng cửa các mỏ khoáng sản đã khai thác lâu năm

Câu 8: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguyên liệu đầu vào chủ yếu từ ngành nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 9: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "tập trung cao độ" của sản xuất công nghiệp?

  • A. Sản phẩm công nghiệp đa dạng về chủng loại và mẫu mã
  • B. Quy trình sản xuất công nghiệp phức tạp và chuyên môn hóa sâu sắc
  • C. Các khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp hình thành ở nhiều quốc gia
  • D. Công nghiệp sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên khác nhau

Câu 10: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, hình thức hợp tác quốc tế nào trong sản xuất công nghiệp ngày càng trở nên phổ biến, giúp các quốc gia tận dụng lợi thế so sánh và chuyên môn hóa?

  • A. Tự cung tự cấp trong sản xuất công nghiệp
  • B. Cạnh tranh thương mại gay gắt giữa các quốc gia
  • C. Bảo hộ mậu dịch đối với hàng hóa công nghiệp trong nước
  • D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài và liên doanh, hợp tác quốc tế

Câu 11: Cho biết loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa nhằm khai thác tiềm năng tại chỗ và tạo việc làm cho người dân?

  • A. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 12: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội, có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp của một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư và môi trường pháp lý ổn định
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần các trung tâm đô thị lớn và khu vực đông dân cư để thuận tiện cho việc tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp luyện kim
  • C. Công nghiệp hóa dầu
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 14: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây liên quan đến sử dụng năng lượng?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá và dầu mỏ
  • B. Đẩy mạnh sử dụng năng lượng tái tạo và năng lượng sạch
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy điện hạt nhân
  • D. Giảm thiểu sử dụng năng lượng trong sản xuất công nghiệp

Câu 15: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, công đoạn nào sau đây thường tạo ra nhiều chất thải gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Công đoạn lắp ráp và hoàn thiện sản phẩm
  • B. Công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm
  • C. Công đoạn chế biến và xử lý nguyên liệu đầu vào
  • D. Công đoạn vận chuyển và phân phối sản phẩm

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí -> Giao thông vận tải. Mối liên hệ này thể hiện đặc điểm nào của sản xuất công nghiệp?

  • A. Tính chất phân tán trong không gian
  • B. Tính liên ngành và hợp tác trong sản xuất
  • C. Tính chất độc lập tương đối giữa các ngành
  • D. Tính chất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có phạm vi không gian rộng lớn nhất, bao gồm nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp và điểm công nghiệp, có sự phân công lao động theo lãnh thổ?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Cụm công nghiệp
  • C. Khu công nghiệp tập trung
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 18: Ngành công nghiệp điện tử - tin học thường tập trung phát triển ở các quốc gia và khu vực nào trên thế giới?

  • A. Các nước đang phát triển ở châu Phi
  • B. Các vùng núi cao và hải đảo
  • C. Các nước phát triển và các trung tâm công nghệ lớn
  • D. Các vùng cực và cận cực

Câu 19: Trong các loại hình năng lượng, loại hình nào sau đây được coi là "năng lượng sạch" và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu?

  • A. Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
  • C. Năng lượng than đá
  • D. Năng lượng dầu mỏ

Câu 20: Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác, đặc biệt là nông nghiệp và giao thông vận tải?

  • A. Công nghiệp cơ khí chế tạo máy
  • B. Công nghiệp hóa chất
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 21: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Số lượng khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp
  • B. Tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp
  • C. GDP công nghiệp bình quân đầu người
  • D. Giá trị xuất khẩu hàng hóa công nghiệp

Câu 22: Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần nguồn nước dồi dào, đặc biệt là trong quy trình sản xuất?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp hóa chất và sản xuất giấy
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 23: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp chế biến có vai trò như thế nào?

  • A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp khai thác
  • B. Tạo ra năng lượng cho toàn bộ nền kinh tế
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia
  • D. Tạo ra sản phẩm tiêu dùng và tư liệu sản xuất, gia tăng giá trị sản phẩm

Câu 24: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, giải pháp công nghệ nào sau đây được áp dụng?

  • A. Xây dựng ống khói cao hơn để phát tán khí thải
  • B. Chuyển sang sử dụng than có hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn
  • C. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và khử các chất gây ô nhiễm
  • D. Di dời nhà máy nhiệt điện ra xa khu dân cư

Câu 25: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Vị trí và trữ lượng tài nguyên khoáng sản
  • B. Khí hậu và thời tiết
  • C. Địa hình và đất đai
  • D. Sông ngòi và nguồn nước

Câu 26: Xu hướng "phi tập trung hóa" trong phân bố công nghiệp hiện nay trên thế giới thể hiện ở việc:

  • A. Tập trung công nghiệp vào một số ít đô thị lớn
  • B. Phân tán công nghiệp đến nhiều vùng và địa phương khác nhau
  • C. Tăng cường liên kết giữa các khu công nghiệp lớn
  • D. Giảm quy mô các khu công nghiệp hiện có

Câu 27: Cho biết quốc gia nào sau đây được coi là "cường quốc công nghiệp" hàng đầu thế giới hiện nay?

  • A. Ấn Độ
  • B. Brazil
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Nga

Câu 28: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô thường chịu ảnh hưởng lớn bởi nhân tố thị trường, đặc biệt là:

  • A. Giá nguyên liệu đầu vào
  • B. Chính sách thuế và phí
  • C. Trình độ công nghệ sản xuất
  • D. Sức mua và thu nhập của dân cư

Câu 29: Trong quá trình phát triển công nghiệp, vấn đề nào sau đây ngày càng được quan tâm và ưu tiên giải quyết để đảm bảo sự phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP công nghiệp nhanh chóng
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hiệu quả
  • C. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa công nghiệp
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành công nghiệp

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một quốc gia phân theo nguồn (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo) qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung nào?

  • A. Mật độ dân số và phân bố dân cư
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa và cơ cấu kinh tế
  • C. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện
  • D. Tình hình xuất nhập khẩu và cán cân thương mại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất (45%). Điều này thể hiện giai đoạn phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là ngành 'mũi nhọn', tạo tiền đề cho sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác, đặc biệt là trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung hóa cao nhất về không gian, thường bao gồm một hoặc một vài xí nghiệp công nghiệp nằm gần nhau và có mối liên hệ mật thiết trong quá trình sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần mỏ đá vôi và nguồn cung cấp than đá, nhưng lại cách xa thị trường tiêu thụ lớn. Nhân tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay trên thế giới KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây là quan trọng NHẤT?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguyên liệu đầu vào chủ yếu từ ngành nông nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'tập trung cao độ' của sản xuất công nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, hình thức hợp tác quốc tế nào trong sản xuất công nghiệp ngày càng trở nên phổ biến, giúp các quốc gia tận dụng lợi thế so sánh và chuyên môn hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho biết loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa nhằm khai thác tiềm năng tại chỗ và tạo việc làm cho người dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội, có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần các trung tâm đô thị lớn và khu vực đông dân cư để thuận tiện cho việc tiêu thụ sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây liên quan đến sử dụng năng lượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, công đoạn nào sau đây thường tạo ra nhiều chất thải gây ô nhiễm môi trường nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí -> Giao thông vận tải. Mối liên hệ này thể hiện đặc điểm nào của sản xuất công nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có phạm vi không gian rộng lớn nhất, bao gồm nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp và điểm công nghiệp, có sự phân công lao động theo lãnh thổ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ngành công nghiệp điện tử - tin học thường tập trung phát triển ở các quốc gia và khu vực nào trên thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các loại hình năng lượng, loại hình nào sau đây được coi là 'năng lượng sạch' và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác, đặc biệt là nông nghiệp và giao thông vận tải?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần nguồn nước dồi dào, đặc biệt là trong quy trình sản xuất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp chế biến có vai trò như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, giải pháp công nghệ nào sau đây được áp dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xu hướng 'phi tập trung hóa' trong phân bố công nghiệp hiện nay trên thế giới thể hiện ở việc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết quốc gia nào sau đây được coi là 'cường quốc công nghiệp' hàng đầu thế giới hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô thường chịu ảnh hưởng lớn bởi nhân tố thị trường, đặc biệt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình phát triển công nghiệp, vấn đề nào sau đây ngày càng được quan tâm và ưu tiên giải quyết để đảm bảo sự phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một quốc gia phân theo nguồn (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo) qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2020. Nếu quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, ngành công nghiệp nào sau đây dự kiến sẽ tăng tỷ trọng trong cơ cấu ngành vào năm 2030?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp điện tử và sản xuất máy tính
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác ở các khu vực xa dân cư
  • B. Sử dụng lao động thủ công thay vì máy móc hiện đại
  • C. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải tại các khu đô thị
  • D. Áp dụng quy trình khai thác tiên tiến và hoàn nguyên môi trường sau khai thác

Câu 3: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp về mặt tổ chức không gian sản xuất.

  • A. Điểm công nghiệp có diện tích lớn hơn khu công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp có không gian sản xuất tập trung và được quy hoạch rõ ràng hơn điểm công nghiệp.
  • C. Điểm công nghiệp chỉ tập trung các ngành công nghiệp nặng, còn khu công nghiệp đa dạng ngành hơn.
  • D. Khu công nghiệp thường nằm ở vùng nông thôn, điểm công nghiệp ở đô thị.

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi nhân tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông sản
  • B. Địa hình và khí hậu
  • C. Nguồn nước
  • D. Khoáng sản năng lượng

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, quốc gia đang phát triển nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào để tận dụng lợi thế so sánh và nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Công nghiệp vũ trụ
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô cao cấp
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu
  • D. Công nghiệp điện hạt nhân

Câu 6: Cho một nhà máy sản xuất phân bón hóa học, hãy xác định vị trí xây dựng nhà máy nào là hợp lý nhất để giảm chi phí vận chuyển và đảm bảo nguồn cung nguyên liệu?

  • A. Gần trung tâm đô thị lớn
  • B. Gần nguồn cung cấp nguyên liệu và vùng tiêu thụ nông nghiệp
  • C. Khu vực có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ
  • D. Vùng ven biển có cảng nước sâu

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp năng lượng và các ngành công nghiệp khác trong nền kinh tế.

  • A. Công nghiệp năng lượng cạnh tranh trực tiếp với các ngành công nghiệp khác.
  • B. Công nghiệp năng lượng ít có tác động đến sự phát triển của các ngành khác.
  • C. Công nghiệp năng lượng chỉ phục vụ nhu cầu sinh hoạt của dân cư.
  • D. Công nghiệp năng lượng cung cấp đầu vào quan trọng cho hầu hết các ngành công nghiệp khác.

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia chỉ tập trung phát triển công nghiệp khai thác mà không chú trọng phát triển công nghiệp chế biến và các ngành kinh tế khác?

  • A. Kinh tế quốc gia sẽ phát triển bền vững và đa dạng.
  • B. Nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • C. Dễ bị tổn thương do biến động giá cả nguyên liệu và phụ thuộc vào bên ngoài.
  • D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

Câu 9: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện địa hình và khí hậu?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng thủy điện
  • C. Năng lượng gió
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với phát triển công nghiệp?

  • A. Giao thông vận tải ít ảnh hưởng đến địa điểm phân bố công nghiệp.
  • B. Công nghiệp có thể phát triển mạnh mẽ mà không cần hệ thống giao thông hiện đại.
  • C. Giao thông vận tải là yếu tố then chốt để đảm bảo hoạt động sản xuất và lưu thông hàng hóa công nghiệp.
  • D. Giao thông vận tải chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của người lao động trong khu công nghiệp.

Câu 11: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Lao động giá rẻ
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Cơ sở hạ tầng phát triển và thể chế chính sách ổn định

Câu 12: Dựa vào đặc điểm phân bố của các ngành công nghiệp nhẹ, hãy giải thích tại sao các ngành này thường tập trung ở khu vực đô thị và ven biển?

  • A. Gần thị trường tiêu thụ lớn, nguồn lao động dồi dào và giao thông thuận lợi.
  • B. Gần nguồn nguyên liệu nông sản và khoáng sản.
  • C. Ưu đãi về thuế và chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho xây dựng nhà máy.

Câu 13: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, quốc gia cần chú trọng đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp hóa.
  • B. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên hiệu quả.
  • C. Tập trung tối đa vào tăng trưởng kinh tế để nhanh chóng đuổi kịp các nước phát triển.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào công nghiệp để tập trung phát triển nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 14: Cho một sơ đồ thể hiện mối liên kết giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Hãy xác định đặc điểm nổi bật của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp này.

  • A. Phân bố ngành nghề đa dạng, không có sự liên kết.
  • B. Chỉ tập trung các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tính liên kết ngành cao, sử dụng chung cơ sở hạ tầng và tận dụng phế phẩm.
  • D. Quy mô diện tích nhỏ, chủ yếu là các xí nghiệp vừa và nhỏ.

Câu 15: Vì sao các quốc gia phát triển thường có xu hướng chuyển dịch các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường sang các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nguồn lao động ở các nước đang phát triển có trình độ tay nghề cao hơn.
  • B. Các nước đang phát triển có nhu cầu nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp ô nhiễm.
  • C. Chính phủ các nước phát triển khuyến khích di chuyển công nghiệp để tạo việc làm trong nước.
  • D. Tiêu chuẩn môi trường ở các nước phát triển cao hơn và chi phí xử lý ô nhiễm lớn.

Câu 16: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả mang lại lợi ích nào sau đây về mặt kinh tế và môi trường?

  • A. Giảm chi phí sản xuất, giảm phát thải khí nhà kính và bảo tồn tài nguyên năng lượng.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch và giảm sự phụ thuộc vào năng lượng tái tạo.
  • C. Nâng cao giá thành sản phẩm và giảm sức cạnh tranh của doanh nghiệp.
  • D. Gây ra tình trạng thiếu hụt năng lượng và ảnh hưởng đến sản xuất.

Câu 17: So sánh đặc điểm khác biệt về cơ cấu ngành công nghiệp giữa quốc gia phát triển và quốc gia đang phát triển.

  • A. Quốc gia phát triển ít chú trọng phát triển công nghiệp hơn quốc gia đang phát triển.
  • B. Quốc gia phát triển có tỷ trọng công nghiệp chế tạo và công nghệ cao lớn hơn, quốc gia đang phát triển tập trung vào công nghiệp khai thác và chế biến.
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp ở hai nhóm quốc gia tương đồng nhau.
  • D. Quốc gia đang phát triển có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng và phức tạp hơn.

Câu 18: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ số nào sau đây phản ánh chính xác nhất?

  • A. Tổng số lao động trong ngành công nghiệp.
  • B. Số lượng khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp.
  • C. Giá trị sản lượng công nghiệp trên đầu người.
  • D. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong GDP.

Câu 19: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp cơ khí.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Công nghiệp khai thác than.

Câu 20: Cho một biểu đồ thể hiện sự thay đổi về tỷ trọng các nguồn năng lượng trong cơ cấu tiêu thụ năng lượng của thế giới qua các năm. Xu hướng nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển năng lượng bền vững?

  • A. Tăng tỷ trọng năng lượng hạt nhân, giảm tỷ trọng năng lượng tái tạo.
  • B. Duy trì tỷ trọng năng lượng hóa thạch ở mức cao.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn năng lượng hóa thạch trong thời gian ngắn.
  • D. Giảm tỷ trọng năng lượng hóa thạch, tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo.

Câu 21: Hãy sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự tăng dần về quy mô diện tích.

  • A. Vùng công nghiệp, Trung tâm công nghiệp, Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp, Trung tâm công nghiệp, Vùng công nghiệp, Điểm công nghiệp, Cụm công nghiệp.
  • C. Điểm công nghiệp, Cụm công nghiệp, Khu công nghiệp, Trung tâm công nghiệp, Vùng công nghiệp.
  • D. Cụm công nghiệp, Điểm công nghiệp, Trung tâm công nghiệp, Khu công nghiệp, Vùng công nghiệp.

Câu 22: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp lớn?

  • A. Thị trường tiêu thụ lớn và chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Khí hậu ôn hòa và nguồn nước dồi dào.
  • D. Truyền thống sản xuất công nghiệp lâu đời và dân cư tập trung.

Câu 23: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhà máy ở khu vực xa dân cư.
  • B. Ứng dụng công nghệ lọc bụi và khử lưu huỳnh trong khí thải.
  • C. Tăng chiều cao ống khói nhà máy.
  • D. Sử dụng than chất lượng thấp để giảm chi phí.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất phân bố rộng khắp và phục vụ trực tiếp cho đời sống dân sinh?

  • A. Công nghiệp luyện kim đen.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 25: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp trên thế giới.

  • A. Làm chậm quá trình công nghiệp hóa và giảm vai trò của ngành công nghiệp.
  • B. Không có nhiều tác động đáng kể đến ngành công nghiệp.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công và giảm ứng dụng công nghệ.
  • D. Thúc đẩy tự động hóa, số hóa sản xuất, tạo ra các ngành công nghiệp mới và thay đổi cơ cấu phân bố công nghiệp.

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu chi phí trong các khu công nghiệp, biện pháp hợp tác hóa nào sau đây mang lại lợi ích thiết thực nhất?

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong khu công nghiệp.
  • B. Sử dụng chung cơ sở hạ tầng, dịch vụ hỗ trợ và liên kết sản xuất giữa các doanh nghiệp.
  • C. Giảm quy mô các khu công nghiệp để dễ quản lý.
  • D. Tập trung vào một vài ngành công nghiệp chủ đạo trong mỗi khu công nghiệp.

Câu 27: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào sau đây được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế toàn cầu?

  • A. Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông, trí tuệ nhân tạo.
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản quý hiếm.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản truyền thống.

Câu 28: Để phát triển công nghiệp ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để tận dụng lợi thế về lao động và nguyên liệu tại chỗ?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp lớn tập trung các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủ công mỹ nghệ và sử dụng lao động địa phương.
  • D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 29: Cho một biểu đồ so sánh lượng khí thải CO2 từ ngành công nghiệp của các quốc gia khác nhau. Quốc gia nào có thể giảm lượng khí thải CO2 hiệu quả nhất thông qua chuyển đổi cơ cấu năng lượng?

  • A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển nhất.
  • B. Quốc gia có diện tích rừng lớn nhất.
  • C. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất.
  • D. Quốc gia có tỷ trọng nhiệt điện than cao trong cơ cấu năng lượng.

Câu 30: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có khả năng phát huy cao nhất lợi thế về chuyên môn hóa và hợp tác hóa?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Vùng công nghiệp.
  • C. Khu công nghiệp.
  • D. Cụm công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2020. Nếu quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, ngành công nghiệp nào sau đây dự kiến sẽ tăng tỷ trọng trong cơ cấu ngành vào năm 2030?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp về mặt tổ chức không gian sản xuất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi nhân tố tự nhiên nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, quốc gia đang phát triển nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào để tận dụng lợi thế so sánh và nâng cao năng lực cạnh tranh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho một nhà máy sản xuất phân bón hóa học, hãy xác định vị trí xây dựng nhà máy nào là hợp lý nhất để giảm chi phí vận chuyển và đảm bảo nguồn cung nguyên liệu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp năng lượng và các ngành công nghiệp khác trong nền kinh tế.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia chỉ tập trung phát triển công nghiệp khai thác mà không chú trọng phát triển công nghiệp chế biến và các ngành kinh tế khác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện địa hình và khí hậu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với phát triển công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dựa vào đặc điểm phân bố của các ngành công nghiệp nhẹ, hãy giải thích tại sao các ngành này thường tập trung ở khu vực đô thị và ven biển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, quốc gia cần chú trọng đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho một sơ đồ thể hiện mối liên kết giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Hãy xác định đặc điểm nổi bật của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vì sao các quốc gia phát triển thường có xu hướng chuyển dịch các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường sang các quốc gia đang phát triển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả mang lại lợi ích nào sau đây về mặt kinh tế và môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: So sánh đặc điểm khác biệt về cơ cấu ngành công nghiệp giữa quốc gia phát triển và quốc gia đang phát triển.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ số nào sau đây phản ánh chính xác nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho một biểu đồ thể hiện sự thay đổi về tỷ trọng các nguồn năng lượng trong cơ cấu tiêu thụ năng lượng của thế giới qua các năm. Xu hướng nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển năng lượng bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hãy sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự tăng dần về quy mô diện tích.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp lớn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất phân bố rộng khắp và phục vụ trực tiếp cho đời sống dân sinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp trên thế giới.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu chi phí trong các khu công nghiệp, biện pháp hợp tác hóa nào sau đây mang lại lợi ích thiết thực nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào sau đây được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để phát triển công nghiệp ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để tận dụng lợi thế về lao động và nguyên liệu tại chỗ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho một biểu đồ so sánh lượng khí thải CO2 từ ngành công nghiệp của các quốc gia khác nhau. Quốc gia nào có thể giảm lượng khí thải CO2 hiệu quả nhất thông qua chuyển đổi cơ cấu năng lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có khả năng phát huy cao nhất lợi thế về chuyên môn hóa và hợp tác hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác than, quốc gia nào sau đây nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo nào nhất?

  • A. Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng thủy điện
  • C. Năng lượng mặt trời và gió
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 2: Trong các nhân tố sau, yếu tố nào đóng vai trò QUYẾT ĐỊNH NHẤT đến sự hình thành các vùng công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Thị trường tiêu thụ
  • B. Tài nguyên khoáng sản
  • C. Lao động có kỹ năng
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, ngành công nghiệp nào trong biểu đồ có khả năng sẽ tăng tỷ trọng cao nhất trong tương lai?

  • A. Công nghiệp khai thác
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp công nghệ cao

Câu 4: So sánh điểm công nghiệp và khu công nghiệp, nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Điểm công nghiệp thường có quy mô nhỏ hơn khu công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp có cơ sở hạ tầng đồng bộ hơn điểm công nghiệp.
  • C. Điểm công nghiệp luôn đa dạng ngành nghề hơn khu công nghiệp.
  • D. Khu công nghiệp có ranh giới địa lý xác định, điểm công nghiệp thì không.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố gần khu vực nào sau đây để đảm bảo nguồn nguyên liệu tươi ngon và giảm chi phí vận chuyển?

  • A. Trung tâm hành chính quốc gia
  • B. Vùng nông nghiệp trọng điểm
  • C. Khu đô thị lớn
  • D. Cảng biển quốc tế

Câu 6: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, việc sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn năng lượng có vai trò quan trọng nhất đối với mục tiêu nào?

  • A. Tăng năng suất lao động
  • B. Giảm giá thành sản phẩm
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
  • D. Phát triển công nghiệp bền vững

Câu 7: Loại hình công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng ÍT NHẤT từ yếu tố mùa vụ trong nông nghiệp?

  • A. Chế biến rau quả
  • B. Chế biến thủy sản
  • C. Cơ khí chế tạo
  • D. Sản xuất đường mía

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác hóa và chuyên môn hóa sâu sắc giữa các xí nghiệp?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Trung tâm công nghiệp
  • C. Khu công nghiệp tập trung
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 9: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, biện pháp công nghệ nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng ống khói cao hơn
  • B. Di dời nhà máy ra xa khu dân cư
  • C. Sử dụng bộ lọc bụi tĩnh điện
  • D. Áp dụng công nghệ thu giữ và lưu trữ carbon (CCS)

Câu 10: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ví dụ: dệt may, da giày) thường chịu tác động lớn của nhân tố thị trường thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Quy mô và cơ cấu tiêu dùng
  • B. Giá nguyên liệu đầu vào
  • C. Chính sách thương mại quốc tế
  • D. Trình độ khoa học công nghệ

Câu 11: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở vùng có bờ biển dài, nhiều gió và số giờ nắng cao?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng gió và mặt trời
  • C. Năng lượng thủy triều
  • D. Năng lượng sinh khối

Câu 12: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia từ các nguồn khác nhau. Dựa vào bảng số liệu, xu hướng nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển năng lượng bền vững?

  • A. Tăng tỷ trọng điện than, giảm tỷ trọng điện tái tạo.
  • B. Giảm tỷ trọng điện hạt nhân, tăng tỷ trọng điện dầu mỏ.
  • C. Tăng tỷ trọng điện gió và mặt trời, giảm tỷ trọng điện than.
  • D. Ổn định tỷ trọng điện thủy điện, tăng tỷ trọng điện khí đốt.

Câu 13: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp việc làm cho khu vực nông thôn
  • B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu chủ lực
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa
  • D. Động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 14: Để phát triển công nghiệp nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp
  • C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp lớn ở nông thôn
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nặng

Câu 15: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp chế biến có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Tạo ra sản phẩm cuối cùng cho tiêu dùng hoặc xuất khẩu
  • B. Sử dụng nhiều nguyên liệu thô từ tự nhiên
  • C. Thường tập trung ở các vùng giàu tài nguyên khoáng sản
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn công nghiệp khai thác

Câu 16: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Ngành công nghiệp nào trong sơ đồ đóng vai trò trung tâm, cung cấp sản phẩm đầu vào cho nhiều ngành khác?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp cơ khí

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

  • A. Chính sách phát triển công nghiệp
  • B. Thị trường lao động
  • C. Cơ sở hạ tầng
  • D. Khí hậu

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa, ngành công nghiệp nào sau đây thường có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp dịch vụ
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng

Câu 19: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây được xem là quan trọng và toàn diện nhất?

  • A. Tổng giá trị sản lượng công nghiệp
  • B. Số lượng khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp và trình độ công nghệ
  • D. Mức độ ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra

Câu 20: Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia vì lý do nào sau đây?

  • A. Giá thành sản xuất rẻ hơn năng lượng hóa thạch
  • B. Dễ dàng vận chuyển và lưu trữ
  • C. Tạo ra nhiều việc làm hơn năng lượng truyền thống
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng và nguồn cung ổn định

Câu 21: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, vùng công nghiệp có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Quy mô diện tích nhỏ nhất
  • B. Quy mô diện tích lớn nhất và phức tạp nhất
  • C. Mức độ chuyên môn hóa thấp nhất
  • D. Mật độ xí nghiệp công nghiệp cao nhất

Câu 22: Để giảm thiểu khí thải nhà kính từ ngành công nghiệp, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc thay đổi nguồn năng lượng sử dụng?

  • A. Nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng
  • B. Tái chế và tái sử dụng chất thải công nghiệp
  • C. Chuyển đổi từ năng lượng hóa thạch sang năng lượng tái tạo
  • D. Áp dụng các tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp cơ khí

Câu 24: Trong các loại hình khu công nghiệp, khu chế xuất có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Chủ yếu sản xuất hàng hóa để xuất khẩu
  • B. Tập trung các ngành công nghiệp nặng
  • C. Có quy trình sản xuất khép kín
  • D. Thu hút nhiều lao động trình độ cao

Câu 25: Để phát triển công nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp?

  • A. Diện tích đất xây dựng khu công nghiệp
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Số lượng lao động được tạo ra

Câu 26: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch sang sử dụng năng lượng sạch và bền vững hơn?

  • A. Tăng tỷ trọng than đá, giảm tỷ trọng năng lượng tái tạo.
  • B. Ổn định tỷ trọng dầu mỏ, tăng tỷ trọng khí đốt.
  • C. Giảm tỷ trọng thủy điện, tăng tỷ trọng điện hạt nhân.
  • D. Tăng tỷ trọng năng lượng mặt trời và gió, giảm tỷ trọng than đá và dầu mỏ.

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được định hướng phát triển ở các vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới để góp phần phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng?

  • A. Công nghiệp chế biến hàng xuất khẩu
  • B. Công nghiệp công nghệ cao
  • C. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp chế biến, giải pháp nào sau đây tập trung vào yếu tố chất lượng nguồn nhân lực?

  • A. Giảm thuế và phí cho doanh nghiệp
  • B. Đầu tư phát triển giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại lực lượng lao động
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu
  • D. Tăng cường nhập khẩu công nghệ hiện đại

Câu 29: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, việc tuần hoàn và tái sử dụng chất thải có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào?

  • A. Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Nâng cao hình ảnh thương hiệu
  • D. Bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế tuần hoàn

Câu 30: Cho tình huống: Một khu vực có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhưng giao thông khó khăn và thiếu lao động lành nghề. Loại hình công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển phù hợp nhất ở khu vực này?

  • A. Công nghiệp khai thác và sơ chế khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản
  • C. Công nghiệp lắp ráp điện tử
  • D. Công nghiệp dệt may xuất khẩu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác than, quốc gia nào sau đây nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo nào nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các nhân tố sau, yếu tố nào đóng vai trò QUYẾT ĐỊNH NHẤT đến sự hình thành các vùng công nghiệp khai thác khoáng sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, ngành công nghiệp nào trong biểu đồ có khả năng sẽ tăng tỷ trọng cao nhất trong tương lai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: So sánh điểm công nghiệp và khu công nghiệp, nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố gần khu vực nào sau đây để đảm bảo nguồn nguyên liệu tươi ngon và giảm chi phí vận chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, việc sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn năng lượng có vai trò quan trọng nhất đối với mục tiêu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại hình công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng ÍT NHẤT từ yếu tố mùa vụ trong nông nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác hóa và chuyên môn hóa sâu sắc giữa các xí nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than, biện pháp công nghệ nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ví dụ: dệt may, da giày) thường chịu tác động lớn của nhân tố thị trường thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở vùng có bờ biển dài, nhiều gió và số giờ nắng cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia từ các nguồn khác nhau. Dựa vào bảng số liệu, xu hướng nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển năng lượng bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để phát triển công nghiệp nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp chế biến có đặc điểm chung nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Ngành công nghiệp nào trong sơ đồ đóng vai trò trung tâm, cung cấp sản phẩm đầu vào cho nhiều ngành khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa, ngành công nghiệp nào sau đây thường có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây được xem là quan trọng và toàn diện nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia vì lý do nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, vùng công nghiệp có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để giảm thiểu khí thải nhà kính từ ngành công nghiệp, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc thay đổi nguồn năng lượng sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các loại hình khu công nghiệp, khu chế xuất có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phát triển công nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch sang sử dụng năng lượng sạch và bền vững hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được định hướng phát triển ở các vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới để góp phần phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp chế biến, giải pháp nào sau đây tập trung vào yếu tố chất lượng nguồn nhân lực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, việc tuần hoàn và tái sử dụng chất thải có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho tình huống: Một khu vực có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhưng giao thông khó khăn và thiếu lao động lành nghề. Loại hình công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển phù hợp nhất ở khu vực này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, tạo tiền đề cho sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác và được coi là "xương sống" của nền kinh tế quốc dân?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • B. Công nghiệp năng lượng
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất (trên 40%), điều này phản ánh giai đoạn phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

  • A. Kinh tế tiền công nghiệp
  • B. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu
  • C. Kinh tế công nghiệp hóa
  • D. Kinh tế hậu công nghiệp

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về cơ bản giữa sản xuất công nghiệp và sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản xuất công nghiệp sử dụng máy móc, nông nghiệp chủ yếu dùng sức người
  • B. Công nghiệp tạo ra sản phẩm đa dạng hơn nông nghiệp
  • C. Công nghiệp cần vốn đầu tư lớn hơn nông nghiệp
  • D. Công nghiệp ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hơn nông nghiệp

Câu 4: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội và phân hóa giàu nghèo
  • B. Suy giảm chất lượng nguồn lao động
  • C. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ
  • D. Mất cân bằng giới tính trong dân cư

Câu 5: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguồn nguyên liệu đầu vào chủ yếu từ ngành nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường có quy mô lớn, tập trung nhiều ngành công nghiệp khác nhau và có vai trò thúc đẩy kinh tế vùng?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Vị trí địa lí thuận lợi
  • C. Dân cư và nguồn lao động dồi dào
  • D. Chính sách ưu đãi và thu hút đầu tư

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các quốc gia đang phát triển nhờ lợi thế về nguồn lao động giá rẻ?

  • A. Công nghiệp dệt may và da giày
  • B. Công nghiệp hóa chất
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp sản xuất máy móc

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường không khí, biện pháp nào sau đây là quan trọng và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy ở vùng sâu vùng xa
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và tiết kiệm năng lượng
  • C. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp
  • D. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi đô thị

Câu 10: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP ở các nước phát triển?

  • A. Công nghiệp khai thác
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp công nghệ cao
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Phân bố chủ yếu ở những nơi có tài nguyên khoáng sản
  • B. Phân bố tập trung ở các đô thị lớn
  • C. Phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ
  • D. Phân bố gần các cảng biển lớn

Câu 12: Cho biết quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "cường quốc công nghiệp" hàng đầu thế giới hiện nay?

  • A. Nhật Bản
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Đức
  • D. Trung Quốc

Câu 13: Ngành công nghiệp sản xuất điện tử và công nghệ thông tin thường tập trung ở những khu vực nào?

  • A. Vùng nông thôn và miền núi
  • B. Gần nguồn nguyên liệu khoáng sản
  • C. Các trung tâm công nghiệp truyền thống
  • D. Các đô thị lớn và trung tâm khoa học công nghệ

Câu 14: Trong các loại hình năng lượng tái tạo, loại hình nào có tiềm năng phát triển lớn ở vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng sinh khối
  • C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời
  • D. Năng lượng thủy triều

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp công nghệ cao
  • C. Giảm tỷ trọng công nghiệp năng lượng, tăng tỷ trọng công nghiệp nhẹ
  • D. Ổn định cơ cấu ngành, không có sự thay đổi lớn

Câu 16: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Số lượng khu công nghiệp
  • B. Giá trị sản lượng công nghiệp bình quân đầu người
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp
  • D. Tất cả các tiêu chí trên

Câu 17: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, điểm công nghiệp có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Quy mô nhỏ, phân tán
  • B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
  • C. Có cơ sở hạ tầng hiện đại
  • D. Gắn liền với đô thị lớn

Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nhiều khu công nghiệp là gì?

  • A. Sử dụng quá nhiều nước trong sản xuất
  • B. Hệ thống thoát nước kém
  • C. Xả thải trực tiếp nước thải công nghiệp chưa qua xử lý
  • D. Rò rỉ chất thải từ các nhà máy

Câu 19: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần ưu tiên yếu tố nào sau đây trong quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp?

  • A. Mở rộng quy mô khu công nghiệp
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên
  • C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Nâng cao năng suất lao động

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghiệp mang lại lợi ích gì cho các quốc gia đang phát triển?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước
  • B. Tăng cường sức cạnh tranh với các nước phát triển
  • C. Tiếp cận công nghệ và vốn đầu tư
  • D. Tất cả các lợi ích trên

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho ngành xây dựng?

  • A. Công nghiệp chế biến gỗ
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 22: Cho biết loại hình công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghiệp nặng?

  • A. Công nghiệp chế biến sữa
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp sản xuất đồ chơi
  • D. Công nghiệp may mặc

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là động lực thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các nước phát triển theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào
  • C. Chi phí sản xuất công nghiệp tăng cao
  • D. Sự phát triển của khoa học công nghệ và nhu cầu tiêu dùng

Câu 24: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào mang tính chất phức tạp và hoàn thiện nhất, thể hiện mối liên kết chặt chẽ giữa các điểm, khu, trung tâm công nghiệp?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 25: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp, yếu tố nào đóng vai trò là "đầu vào" quan trọng cho quá trình sản xuất?

  • A. Thị trường tiêu thụ
  • B. Vốn đầu tư và khoa học công nghệ
  • C. Chính sách phát triển công nghiệp
  • D. Cơ sở hạ tầng

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng nông thôn để góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo việc làm?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 27: Để hạn chế tình trạng khai thác tài nguyên khoáng sản quá mức, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường kiểm tra và xử phạt
  • B. Hạn chế cấp phép khai thác mới
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, giảm sự phụ thuộc vào khai thác khoáng sản
  • D. Nâng cao thuế suất khai thác tài nguyên

Câu 28: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, giai đoạn nào thường tạo ra nhiều chất thải và gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Giai đoạn chuẩn bị nguyên liệu
  • B. Giai đoạn chế biến và sản xuất
  • C. Giai đoạn vận chuyển và phân phối
  • D. Giai đoạn tiêu thụ sản phẩm

Câu 29: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp đã làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội như thế nào?

  • A. Tăng tỷ lệ lao động nông nghiệp
  • B. Giảm tỷ lệ lao động dịch vụ
  • C. Ổn định cơ cấu lao động
  • D. Tăng tỷ lệ lao động công nghiệp và dịch vụ, giảm lao động nông nghiệp

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa công nghiệp và nông nghiệp, cần có giải pháp đồng bộ nào?

  • A. Ưu tiên phát triển công nghiệp, hạn chế nông nghiệp
  • B. Tập trung đầu tư vào nông nghiệp, bỏ qua công nghiệp
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp
  • D. Tách biệt hoàn toàn công nghiệp và nông nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, tạo tiền đề cho sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác và được coi là 'xương sống' của nền kinh tế quốc dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất (trên 40%), điều này phản ánh giai đoạn phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về cơ bản giữa sản xuất công nghiệp và sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguồn nguyên liệu đầu vào chủ yếu từ ngành nông nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường có quy mô lớn, tập trung nhiều ngành công nghiệp khác nhau và có vai trò thúc đẩy kinh tế vùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các quốc gia đang phát triển nhờ lợi thế về nguồn lao động giá rẻ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường không khí, biện pháp nào sau đây là quan trọng và hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP ở các nước phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho biết quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'cường quốc công nghiệp' hàng đầu thế giới hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ngành công nghiệp sản xuất điện tử và công nghệ thông tin thường tập trung ở những khu vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong các loại hình năng lượng tái tạo, loại hình nào có tiềm năng phát triển lớn ở vùng ven biển và hải đảo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, điểm công nghiệp có đặc điểm nổi bật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nhiều khu công nghiệp là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần ưu tiên yếu tố nào sau đây trong quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghiệp mang lại lợi ích gì cho các quốc gia đang phát triển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho ngành xây dựng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho biết loại hình công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghiệp nặng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là động lực thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các nước phát triển theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào mang tính chất phức tạp và hoàn thiện nhất, thể hiện mối liên kết chặt chẽ giữa các điểm, khu, trung tâm công nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp, yếu tố nào đóng vai trò là 'đầu vào' quan trọng cho quá trình sản xuất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng nông thôn để góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo việc làm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để hạn chế tình trạng khai thác tài nguyên khoáng sản quá mức, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quá trình sản xuất công nghiệp, giai đoạn nào thường tạo ra nhiều chất thải và gây ô nhiễm môi trường nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp đã làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa công nghiệp và nông nghiệp, cần có giải pháp đồng bộ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các nhân tố sau, đâu là nhân tố ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố của ngành công nghiệp công nghệ cao?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • C. Nguồn nguyên liệu tự nhiên phong phú
  • D. Cơ sở hạ tầng và chính sách ưu đãi

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2010 và 2020. Giả sử tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng mạnh nhất. Điều này thể hiện xu hướng nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • D. Phát triển mạnh mẽ khu vực dịch vụ, giảm vai trò công nghiệp.

Câu 3: Khu công nghiệp tập trung thường được bố trí ở đâu để tối ưu hóa lợi thế về kinh tế và giảm thiểu tác động môi trường?

  • A. Trong khu dân cư đông đúc để dễ dàng tuyển dụng lao động.
  • B. Gần các khu bảo tồn thiên nhiên để tận dụng cảnh quan.
  • C. Ở vùng sâu vùng xa để giảm chi phí thuê đất.
  • D. Xa khu dân cư nhưng gần trục giao thông chính và đô thị vừa.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp đầu vào cho các ngành công nghiệp khác và thúc đẩy liên kết ngành?

  • A. Cơ khí chế tạo máy
  • B. Chế biến thực phẩm
  • C. Dệt may
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 5: Trong quá trình sản xuất điện năng từ nhiệt điện than, tác động môi trường nghiêm trọng nhất là gì?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do nước thải làm mát.
  • B. Ô nhiễm bụi và tiếng ồn trong khu vực nhà máy.
  • C. Phát thải khí nhà kính (CO2) gây biến đổi khí hậu.
  • D. Tiêu thụ một lượng lớn than đá, gây cạn kiệt tài nguyên.

Câu 6: Cho một vùng kinh tế có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây sẽ phát triển thuận lợi nhất ở vùng này?

  • A. Luyện kim màu
  • B. Chế biến gỗ và lâm sản
  • C. Hóa chất
  • D. Điện tử

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thể hiện rõ nhất sự hợp tác hóa và chuyên môn hóa sâu sắc giữa các xí nghiệp?

  • A. Khu công nghiệp tập trung
  • B. Điểm công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 8: Để phát triển công nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Ứng dụng công nghệ sạch và sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Giảm thiểu các tiêu chuẩn môi trường để giảm chi phí.

Câu 9: So với thủy điện, ưu điểm lớn nhất của điện mặt trời là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.
  • C. Ổn định về nguồn cung cấp năng lượng hơn.
  • D. Khả năng phân bố rộng rãi, ít phụ thuộc địa lý.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần thị trường tiêu thụ ở các đô thị lớn?

  • A. Luyện kim đen
  • B. Chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng
  • C. Khai thác dầu khí
  • D. Sản xuất ô tô

Câu 11: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử và viễn thông đã tác động mạnh mẽ nhất đến yếu tố nào trong phân bố công nghiệp?

  • A. Nguồn lao động
  • B. Nguồn nguyên liệu
  • C. Vị trí địa lý
  • D. Chính sách nhà nước

Câu 12: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí -> Chế tạo ô tô. Đây là ví dụ về hình thức liên kết nào?

  • A. Liên kết ngang
  • B. Liên kết dọc
  • C. Liên kết vùng
  • D. Liên kết quốc tế

Câu 13: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu ngành công nghiệp chủ yếu là công nghiệp khai khoáng và sơ chế?

  • A. Nhật Bản
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Nigeria
  • D. Đức

Câu 14: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở các vùng ven biển?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng sinh khối

Câu 15: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện, giải pháp công nghệ nào sau đây được áp dụng?

  • A. Sử dụng nhiên liệu than đá chất lượng cao.
  • B. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và khử lưu huỳnh.
  • C. Xây dựng ống khói cao để phát tán khí thải.
  • D. Di chuyển nhà máy ra xa khu dân cư.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tạo ra việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
  • B. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ đa dạng cho xã hội.
  • C. Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Luôn luôn góp phần cải thiện chất lượng môi trường tự nhiên.

Câu 17: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có tính chất tự phát và quy mô nhỏ nhất?

  • A. Khu công nghiệp
  • B. Điểm công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 18: Quốc gia nào sau đây đang chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp công nghệ cao và giảm công nghiệp truyền thống?

  • A. Ấn Độ
  • B. Brazil
  • C. Hàn Quốc
  • D. Ai Cập

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một quốc gia theo các nguồn: than, thủy điện, khí đốt, năng lượng tái tạo. Để đánh giá xu hướng phát triển năng lượng bền vững, cần chú trọng vào nguồn nào?

  • A. Than đá
  • B. Thủy điện
  • C. Khí đốt
  • D. Năng lượng tái tạo

Câu 20: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có yêu cầu cao nhất về vốn đầu tư và công nghệ hiện đại?

  • A. Sản xuất máy bay và vũ trụ
  • B. Sản xuất ô tô
  • C. Luyện thép
  • D. Dệt may

Câu 21: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản định hướng xuất khẩu?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một số ít thị trường xuất khẩu, các quốc gia nên đa dạng hóa ngành công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào một vài ngành mũi nhọn xuất khẩu.
  • B. Phát triển đa dạng các ngành công nghiệp khác nhau.
  • C. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu và công nghệ.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.

Câu 23: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của một quốc gia. Để xác định vùng công nghiệp, cần dựa vào tiêu chí nào?

  • A. Số lượng trung tâm công nghiệp.
  • B. Quy mô của các khu công nghiệp.
  • C. Mật độ điểm công nghiệp.
  • D. Sự tập trung và liên kết không gian của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng di chuyển đến các nước đang phát triển để tận dụng lợi thế về chi phí lao động thấp?

  • A. Sản xuất máy tính và thiết bị điện tử.
  • B. Chế tạo máy bay.
  • C. Dệt may và da giày.
  • D. Luyện kim màu.

Câu 25: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tổng sản lượng công nghiệp.
  • B. Cơ cấu ngành công nghiệp.
  • C. Số lượng khu công nghiệp.
  • D. Tỉ lệ lao động công nghiệp trong tổng lao động.

Câu 26: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp định hướng vào thị trường và phân tích lý do tại sao nó lại có xu hướng phân bố như vậy.

  • A. Sản xuất bánh kẹo, vì cần gần thị trường để đảm bảo độ tươi ngon và giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Khai thác than, vì cần gần nguồn tài nguyên để giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu.
  • C. Luyện thép, vì cần gần cảng biển để xuất nhập khẩu nguyên liệu và sản phẩm.
  • D. Sản xuất xi măng, vì cần gần nguồn nguyên liệu đá vôi để giảm chi phí sản xuất.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường?

  • A. Tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải công nghiệp.
  • B. Áp dụng quy trình sản xuất sạch hơn và tiết kiệm năng lượng.
  • C. Nâng cao tiêu chuẩn và kiểm soát ô nhiễm môi trường.
  • D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy ở khu vực ngoại ô thành phố.

Câu 28: Trong các yếu tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò quyết định đến sự phát triển và hiện đại hóa công nghiệp?

  • A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • B. Nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ.
  • D. Thị trường tiêu thụ trong nước và quốc tế.

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của một vùng kinh tế. Nếu tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng và công nghiệp khai thác giảm, điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào?

  • A. Từ công nghiệp nặng sang công nghiệp nhẹ.
  • B. Từ chiều rộng sang chiều sâu.
  • C. Từ công nghiệp nhà nước sang công nghiệp tư nhân.
  • D. Từ công nghiệp xuất khẩu sang công nghiệp hướng nội.

Câu 30: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, chính phủ các nước đang phát triển thường áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và hiện đại.
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu và thiết bị.
  • D. Hạn chế xuất khẩu lao động có tay nghề cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các nhân tố sau, đâu là nhân tố *ít* ảnh hưởng nhất đến sự phân bố của ngành công nghiệp công nghệ cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2010 và 2020. Giả sử tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng mạnh nhất. Điều này thể hiện xu hướng nào trong cơ cấu kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khu công nghiệp tập trung thường được bố trí ở đâu để tối ưu hóa lợi thế về kinh tế và giảm thiểu tác động môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc cung cấp đầu vào cho các ngành công nghiệp khác và thúc đẩy liên kết ngành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong quá trình sản xuất điện năng từ nhiệt điện than, tác động môi trường *nghiêm trọng nhất* là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho một vùng kinh tế có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây sẽ phát triển *thuận lợi nhất* ở vùng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thể hiện rõ nhất sự hợp tác hóa và chuyên môn hóa sâu sắc giữa các xí nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để phát triển công nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: So với thủy điện, ưu điểm *lớn nhất* của điện mặt trời là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phân bố *gần thị trường tiêu thụ* ở các đô thị lớn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử và viễn thông đã tác động *mạnh mẽ nhất* đến yếu tố nào trong phân bố công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí -> Chế tạo ô tô. Đây là ví dụ về hình thức liên kết nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu ngành công nghiệp *chủ yếu* là công nghiệp khai khoáng và sơ chế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng phát triển *lớn nhất* ở các vùng ven biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện, giải pháp công nghệ nào sau đây được áp dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nhận định nào sau đây *không đúng* về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có tính chất tự phát và quy mô nhỏ nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Quốc gia nào sau đây đang chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp công nghệ cao và giảm công nghiệp truyền thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một quốc gia theo các nguồn: than, thủy điện, khí đốt, năng lượng tái tạo. Để đánh giá xu hướng phát triển năng lượng bền vững, cần chú trọng vào nguồn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có yêu cầu *cao nhất* về vốn đầu tư và công nghệ hiện đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản định hướng xuất khẩu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một số ít thị trường xuất khẩu, các quốc gia nên đa dạng hóa ngành công nghiệp theo hướng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của một quốc gia. Để xác định vùng công nghiệp, cần dựa vào tiêu chí nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng di chuyển đến các nước đang phát triển để tận dụng lợi thế về chi phí lao động thấp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp *định hướng vào thị trường* và phân tích lý do tại sao nó lại có xu hướng phân bố như vậy.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biện pháp nào sau đây *không* góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các yếu tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò *quyết định* đến sự phát triển và hiện đại hóa công nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của một vùng kinh tế. Nếu tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng và công nghiệp khai thác giảm, điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, chính phủ các nước đang phát triển thường áp dụng biện pháp nào *hiệu quả nhất*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp) - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được định vị gần các nguồn nguyên liệu thô do chi phí vận chuyển nguyên liệu cao và hao hụt trọng lượng trong quá trình sản xuất?

  • A. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
  • C. Công nghiệp điện tử
  • D. Công nghiệp may mặc

Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện mức độ tập trung cao nhất về không gian, với sự liên kết chặt chẽ giữa các xí nghiệp và cơ sở hạ tầng đồng bộ?

  • A. Khu công nghiệp tập trung
  • B. Điểm công nghiệp
  • C. Cụm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ và cho biết xu hướng thay đổi nào sau đây là phù hợp với quá trình công nghiệp hóa hiện đại?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến
  • B. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu ngành
  • C. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến và công nghệ cao
  • D. Tăng tỷ trọng công nghiệp nặng, giảm tỷ trọng công nghiệp nhẹ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động, như dệt may, da giày và chế biến thực phẩm, ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nguồn vốn đầu tư lớn từ nước ngoài
  • B. Trình độ khoa học và công nghệ tiên tiến
  • C. Chính sách ưu đãi thuế từ chính phủ
  • D. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tác động của quá trình công nghiệp hóa đến môi trường tự nhiên?

  • A. Công nghiệp hóa luôn mang lại lợi ích kinh tế mà không gây ra tác động tiêu cực đến môi trường.
  • B. Công nghiệp hóa có thể dẫn đến ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên và các vấn đề môi trường khác.
  • C. Tác động của công nghiệp hóa đến môi trường là không đáng kể so với các hoạt động kinh tế khác.
  • D. Công nghiệp hóa giúp cải thiện chất lượng môi trường thông qua việc sử dụng công nghệ xanh.

Câu 6: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác, đồng thời là thước đo trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp luyện kim và cơ khí
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Hãy phân tích yếu tố vị trí nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp cân nhắc lựa chọn?

  • A. Gần trung tâm hành chính của tỉnh
  • B. Khu vực có giá đất rẻ
  • C. Nguồn lao động có tay nghề cao
  • D. Gần nguồn cung cấp nguyên liệu thủy sản và cảng biển

Câu 8: Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, như điện gió và điện mặt trời, đang ngày càng được ưu tiên phát triển. Đâu là lý do chính thúc đẩy xu hướng này?

  • A. Nguồn năng lượng hóa thạch ngày càng cạn kiệt và gây ô nhiễm môi trường
  • B. Chi phí đầu tư cho năng lượng tái tạo thấp hơn năng lượng truyền thống
  • C. Năng lượng tái tạo có hiệu suất cao hơn năng lượng hóa thạch
  • D. Năng lượng tái tạo dễ dàng vận chuyển và lưu trữ hơn

Câu 9: Sự hợp tác hóa trong sản xuất công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường
  • B. Tăng cường chuyên môn hóa và nâng cao hiệu quả sản xuất
  • C. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
  • D. Độc quyền hóa thị trường

Câu 10: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của sản xuất công nghiệp hiện đại?

  • A. Tính chuyên môn hóa và hợp tác hóa cao
  • B. Sản xuất theo dây chuyền và tự động hóa
  • C. Tập trung trong các khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp
  • D. Sử dụng rộng rãi lao động thủ công và phân tán

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác ở các khu vực sâu trong lòng đất
  • B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và quy trình xử lý chất thải hiệu quả
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo trong khai thác

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự biến động của giá cả nguyên liệu trên thị trường thế giới?

  • A. Công nghiệp sản xuất phần mềm
  • B. Công nghiệp hóa chất và phân bón
  • C. Công nghiệp du lịch
  • D. Công nghiệp dịch vụ tài chính

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo nguồn năng lượng. Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng điện theo nguồn năm 2020?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 14: Khu vực nào trên thế giới được coi là "cái nôi" của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Đông Á
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Tây Âu
  • D. Đông Nam Á

Câu 15: Trong quá trình phân công lao động quốc tế, các quốc gia đang phát triển thường tập trung vào các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp công nghệ thông tin và phần mềm
  • B. Công nghiệp hàng không vũ trụ
  • C. Công nghiệp chế tạo máy móc chính xác
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản và chế biến nông sản

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ
  • B. Địa hình
  • C. Chính sách phát triển công nghiệp
  • D. Cơ sở hạ tầng

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố rộng khắp, gần thị trường tiêu thụ ở nhiều địa phương khác nhau?

  • A. Công nghiệp luyện kim màu
  • B. Công nghiệp hóa dầu
  • C. Công nghiệp sản xuất bánh kẹo
  • D. Công nghiệp đóng tàu

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thường được hình thành một cách tự phát, không có quy hoạch chi tiết và thường tập trung các cơ sở sản xuất nhỏ, lẻ?

  • A. Khu chế xuất
  • B. Điểm công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm

Câu 19: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng diện tích khu công nghiệp
  • B. Số lượng lao động trong ngành công nghiệp
  • C. Giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp
  • D. GDP bình quân đầu người trong lĩnh vực công nghiệp

Câu 20: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào có vai trò cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng cho các ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghiệp khai thác và công nghiệp năng lượng
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Công nghiệp cơ khí và điện tử

Câu 21: Một quốc gia có trữ lượng lớn quặng sắt và than đá sẽ có lợi thế phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp chế tạo máy bay
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 22: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các nước phát triển hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác
  • B. Giảm tỷ trọng công nghiệp dịch vụ
  • C. Tăng tỷ trọng công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ
  • D. Duy trì cơ cấu công nghiệp truyền thống

Câu 23: Vùng công nghiệp nào sau đây thường có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp và điểm công nghiệp liên kết với nhau?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm phục vụ trực tiếp cho nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của người dân?

  • A. Công nghiệp chế tạo máy
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • C. Công nghiệp năng lượng
  • D. Công nghiệp khai khoáng

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, chính phủ các quốc gia thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát lao động nước ngoài
  • B. Nâng cao thuế nhập khẩu nguyên liệu
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư và ưu đãi về thuế
  • D. Hạn chế xuất khẩu hàng công nghiệp

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Công nghiệp chế biến rau quả
  • B. Công nghiệp sản xuất đường
  • C. Công nghiệp chế biến thủy sản
  • D. Công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử

Câu 27: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp có tính liên vùng cao, sản phẩm của ngành này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành kinh tế khác nhau.

  • A. Công nghiệp năng lượng
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp chế biến gỗ
  • D. Công nghiệp sản xuất đồ chơi

Câu 28: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố nào được coi là động lực chính thúc đẩy sự thay đổi và phát triển vượt bậc?

  • A. Sự gia tăng dân số
  • B. Tiến bộ khoa học và công nghệ
  • C. Thay đổi chính sách kinh tế
  • D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài

Câu 29: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp
  • C. Phát triển công nghiệp xanh và công nghệ sạch
  • D. Giảm chi phí lao động trong sản xuất

Câu 30: Hãy sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự tăng dần về quy mô diện tích:

  • A. Vùng công nghiệp, Trung tâm công nghiệp, Khu công nghiệp, Điểm công nghiệp
  • B. Điểm công nghiệp, Cụm công nghiệp, Khu công nghiệp, Vùng công nghiệp
  • C. Khu công nghiệp, Điểm công nghiệp, Trung tâm công nghiệp, Vùng công nghiệp
  • D. Trung tâm công nghiệp, Vùng công nghiệp, Điểm công nghiệp, Khu công nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được định vị gần các nguồn nguyên liệu thô do chi phí vận chuyển nguyên liệu cao và hao hụt trọng lượng trong quá trình sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện mức độ tập trung cao nhất về không gian, với sự liên kết chặt chẽ giữa các xí nghiệp và cơ sở hạ tầng đồng bộ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ và cho biết xu hướng thay đổi nào sau đây là phù hợp với quá trình công nghiệp hóa hiện đại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động, như dệt may, da giày và chế biến thực phẩm, ở các quốc gia đang phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tác động của quá trình công nghiệp hóa đến môi trường tự nhiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác, đồng thời là thước đo trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Hãy phân tích yếu tố vị trí nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp cân nhắc lựa chọn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, như điện gió và điện mặt trời, đang ngày càng được ưu tiên phát triển. Đâu là lý do chính thúc đẩy xu hướng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sự hợp tác hóa trong sản xuất công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của sản xuất công nghiệp hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự biến động của giá cả nguyên liệu trên thị trường thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo nguồn năng lượng. Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng điện theo nguồn năm 2020?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khu vực nào trên thế giới được coi là 'cái nôi' của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quá trình phân công lao động quốc tế, các quốc gia đang phát triển thường tập trung vào các ngành công nghiệp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố rộng khắp, gần thị trường tiêu thụ ở nhiều địa phương khác nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thường được hình thành một cách tự phát, không có quy hoạch chi tiết và thường tập trung các cơ sở sản xuất nhỏ, lẻ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào có vai trò cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng cho các ngành công nghiệp khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một quốc gia có trữ lượng lớn quặng sắt và than đá sẽ có lợi thế phát triển ngành công nghiệp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các nước phát triển hiện nay là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vùng công nghiệp nào sau đây thường có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp và điểm công nghiệp liên kết với nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm phục vụ trực tiếp cho nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của người dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, chính phủ các quốc gia thường áp dụng biện pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp có tính liên vùng cao, sản phẩm của ngành này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành kinh tế khác nhau.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố nào được coi là động lực chính thúc đẩy sự thay đổi và phát triển vượt bậc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Công nghiệp)

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hãy sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự tăng dần về quy mô diện tích:

Xem kết quả