Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 09
Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là phù hợp nhất, vừa giúp tăng năng suất, vừa bảo vệ đất?
- A. Độc canh cây lúa nước trên toàn bộ diện tích.
- B. Canh tác theo đường đồng mức kết hợp trồng cây đa tầng.
- C. Chỉ tập trung chăn nuôi gia súc thả rông.
- D. Phá rừng làm nương rẫy quy mô lớn.
Câu 2: Xét về mặt kinh tế và sinh thái, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ diện tích lúa một vụ sang mô hình lúa - tôm kết hợp ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi ích nào sau đây?
- A. Tăng thu nhập, đa dạng hóa sản phẩm, cải tạo đất và hạn chế dịch bệnh.
- B. Giảm chi phí đầu tư, tăng năng suất lúa, bảo vệ nguồn nước ngọt.
- C. Tăng cường xuất khẩu gạo, phát triển du lịch sinh thái, chống xâm nhập mặn.
- D. Ổn định sản lượng lương thực, tạo việc làm tại chỗ, giảm ô nhiễm không khí.
Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, ngành thủy sản ở Việt Nam cần ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững và thích ứng?
- A. Tập trung khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên ven bờ.
- B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản экстенсив (quảng canh) ở vùng ngập mặn.
- C. Phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao, thân thiện môi trường và đa dạng hóa đối tượng nuôi.
- D. Tăng cường nhập khẩu thủy sản để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (ví dụ: 60% nuôi trồng, 40% khai thác). Để đánh giá xu hướng phát triển bền vững của ngành thủy sản quốc gia này, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần được phân tích?
- A. Tổng sản lượng thủy sản so với các năm trước.
- B. Sự thay đổi tỷ trọng giữa nuôi trồng và khai thác trong giai đoạn gần đây.
- C. Giá trị xuất khẩu thủy sản và thị trường tiêu thụ chính.
- D. Số lượng tàu thuyền khai thác và công suất trung bình.
Câu 5: Trong hệ thống canh tác nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây đóng vai trò then chốt trong việc duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất một cách tự nhiên?
- A. Sử dụng phân bón hóa học tổng hợp định kỳ.
- B. Luân canh cây trồng theo hướng chuyên canh.
- C. Áp dụng các giống cây trồng biến đổi gen.
- D. Sử dụng phân hữu cơ, phân xanh và kỹ thuật ủ compost.
Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng đối với việc điều hòa khí hậu toàn cầu?
- A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho các ngành kinh tế.
- B. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái tự nhiên.
- C. Hấp thụ khí CO2 và giảm hiệu ứng nhà kính.
- D. Phòng chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước.
Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, việc khai thác gỗ cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo tái sinh rừng và duy trì trữ lượng?
- A. Khai thác trắng trên diện rộng để tăng sản lượng.
- B. Khai thác chọn lọc theo chu kỳ, kết hợp trồng lại rừng.
- C. Tập trung khai thác các loại gỗ quý hiếm có giá trị kinh tế cao.
- D. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để lấy đất canh tác nông nghiệp.
Câu 8: So sánh giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước mặn, hình thức nuôi nào thường đối mặt với nhiều rủi ro hơn về dịch bệnh và ô nhiễm môi trường do mật độ nuôi cao?
- A. Nuôi trồng thủy sản nước mặn.
- B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
- C. Cả hai hình thức đều có rủi ro tương đương.
- D. Không có hình thức nào gặp rủi ro về dịch bệnh và ô nhiễm.
Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác thủy sản đến hệ sinh thái biển, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?
- A. Tăng cường sử dụng các loại lưới có mắt nhỏ để khai thác triệt để.
- B. Khuyến khích khai thác xa bờ bằng tàu thuyền công suất lớn.
- C. Xây dựng các khu bảo tồn biển và quy định hạn ngạch khai thác.
- D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 10: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm quan trọng, có giá trị xuất khẩu cao và phù hợp với vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam?
- A. Cây lúa gạo.
- B. Cây cà phê.
- C. Cây mía đường.
- D. Cây ngô (bắp).
Câu 11: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn?
- A. Điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi.
- B. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
- C. Nhu cầu thị trường và chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp.
- D. Nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, đồng thời giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên?
- A. Canh tác quảng canh truyền thống.
- B. Sử dụng giống cây trồng địa phương.
- C. Tăng cường bón phân hóa học vô cơ.
- D. Ứng dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm và nhà kính.
Câu 13: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển theo hướng trang trại công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi hộ gia đình truyền thống?
- A. Dễ dàng kiểm soát dịch bệnh và nâng cao năng suất.
- B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp và ít rủi ro.
- C. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phế phẩm nông nghiệp.
- D. Gắn liền với văn hóa và tập quán sản xuất lâu đời.
Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh (ví dụ: Khai thác giảm, Nuôi trồng tăng). Xu hướng thay đổi này phản ánh điều gì về định hướng phát triển ngành thủy sản của tỉnh?
- A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu thị trường.
- B. Chuyển dịch từ khai thác tự nhiên sang nuôi trồng bền vững.
- C. Thu hẹp quy mô ngành thủy sản do thiếu nguồn lợi.
- D. Ổn định cơ cấu giữa khai thác và nuôi trồng.
Câu 15: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp công nghệ sinh học trong nông nghiệp?
- A. Sản xuất phân bón vi sinh.
- B. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào.
- C. Sử dụng máy móc cơ giới hóa trong thu hoạch.
- D. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
Câu 16: Trong hệ thống nông - lâm kết hợp, mô hình nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong việc bảo vệ đất, chống xói mòn ở vùng đồi dốc?
- A. Trồng thuần loài cây công nghiệp trên diện rộng.
- B. Trồng cây lâm nghiệp thành băng xen giữa các hàng cây nông nghiệp.
- C. Chỉ chăn nuôi gia súc dưới tán rừng tự nhiên.
- D. Phá rừng để trồng cây nông nghiệp ngắn ngày.
Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?
- A. Tăng sản lượng nông sản thô.
- B. Giảm giá thành sản xuất.
- C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa.
- D. Phát triển công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.
Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- B. Tây Nguyên.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống định vị GPS có vai trò chủ yếu nào?
- A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
- B. Quản lý và giám sát quá trình sản xuất chính xác, hiệu quả.
- C. Giảm chi phí đầu tư vào nông nghiệp.
- D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 20: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?
- A. Nông hộ cá thể.
- B. Trang trại tư nhân.
- C. Doanh nghiệp nông nghiệp.
- D. Hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 21: Để bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Ngăn chặn phá rừng, khai thác trái phép và phục hồi rừng.
- B. Khai thác gỗ có kế hoạch để phát triển kinh tế.
- C. Chuyển đổi rừng phòng hộ sang rừng sản xuất.
- D. Xây dựng khu du lịch sinh thái trong rừng phòng hộ.
Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có vai trò quan trọng nhất nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?
- A. Quyết định chi phí thức ăn và chăm sóc.
- B. Ảnh hưởng đến khả năng thích nghi với môi trường.
- C. Quy định tiềm năng năng suất và phẩm chất di truyền.
- D. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong quá trình nuôi.
Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang tập trung vào việc nào sau đây?
- A. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi.
- B. Giảm tỷ trọng trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- C. Tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm tỷ trọng cây công nghiệp.
- D. Ổn định cơ cấu giữa trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 24: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, giải pháp nào sau đây là căn bản và lâu dài nhất?
- A. Tăng cường nhập khẩu lương thực từ nước ngoài.
- B. Phân bổ lại dân cư và lao động nông thôn.
- C. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa hiệu quả, bền vững.
- D. Thực hiện chính sách trợ giá nông sản.
Câu 25: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, loại hình nào có mức độ thâm canh cao nhất và đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhất?
- A. Đất trồng rừng sản xuất.
- B. Đất chuyên trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
- C. Đất đồng cỏ chăn nuôi.
- D. Đất nuôi trồng thủy sản экстенсив (quảng canh).
Câu 26: Để phát triển ngành lâm sản ngoài gỗ (ví dụ: dược liệu, nấm, măng), hướng đi nào sau đây cần được chú trọng?
- A. Tập trung khai thác gỗ để tăng thu ngân sách.
- B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.
- C. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ và đặc dụng.
- D. Phát triển chế biến sâu và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, đối tượng nuôi nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường nước và tăng tính đa dạng sinh học?
- A. Cá tra.
- B. Tôm càng xanh.
- C. Các loài thủy sản bản địa và cá ăn thực vật.
- D. Cá rô phi.
Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, biện pháp nào sau đây mang tính tổng thể và bền vững nhất?
- A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đơn giản.
- B. Áp dụng quy trình chăn nuôi khép kín, tuần hoàn sinh học.
- C. Sử dụng hóa chất để khử mùi hôi và diệt khuẩn.
- D. Di dời các trang trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
Câu 29: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia đang phát triển?
- A. Ngành trồng trọt.
- B. Ngành chăn nuôi.
- C. Ngành thủy sản.
- D. Ngành lâm nghiệp.
Câu 30: Để xây dựng nền nông nghiệp sinh thái, bền vững, yếu tố nào sau đây cần được coi là trung tâm trong mọi hoạt động sản xuất và quản lý?
- A. Bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.
- B. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
- C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
- D. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi năng suất cao.