15+ Đề Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 01

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao các nước đang phát triển có thế mạnh về sản xuất nông nghiệp nhiệt đới lại cần chú trọng phát triển nông nghiệp hàng hóa thay vì chỉ sản xuất tự cấp tự túc?

  • A. Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên thất thường.
  • B. Để tập trung hoàn toàn vào xuất khẩu, bỏ qua nhu cầu nội địa.
  • C. Để tăng năng suất, chất lượng, tạo ra giá trị kinh tế cao và đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • D. Để chuyển đổi hoàn toàn sang các loại cây trồng ôn đới có giá trị cao hơn.

Câu 2: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi (ví dụ: cải tạo giống vật nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi hiệu quả) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho chuồng trại.
  • B. Hạn chế tối đa sử dụng lao động thủ công.
  • C. Thay thế hoàn toàn các phương pháp chăn nuôi truyền thống.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và khả năng chống dịch bệnh.

Câu 3: Giả sử một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng có bờ biển dài và nhiều sông ngòi, kênh rạch. Ngành kinh tế nào trong Nông - Lâm - Thủy sản có tiềm năng phát triển mạnh nhất dựa trên điều kiện tự nhiên này?

  • A. Ngành thủy sản (nuôi trồng và khai thác).
  • B. Ngành trồng trọt cây lương thực.
  • C. Ngành chăn nuôi gia súc quy mô lớn.
  • D. Ngành lâm nghiệp trồng rừng gỗ lớn.

Câu 4: So sánh sự khác biệt về vai trò của rừng phòng hộ và rừng sản xuất. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở mục đích sử dụng chính nào?

  • A. Rừng phòng hộ chỉ trồng cây thân gỗ, rừng sản xuất trồng cả cây bụi.
  • B. Rừng phòng hộ ưu tiên bảo vệ môi trường, rừng sản xuất ưu tiên khai thác gỗ và lâm sản.
  • C. Rừng phòng hộ thuộc sở hữu nhà nước, rừng sản xuất thuộc sở hữu tư nhân.
  • D. Rừng phòng hộ nằm ở miền núi, rừng sản xuất nằm ở đồng bằng.

Câu 5: Một vùng nông nghiệp đang đối mặt với tình trạng đất đai bị bạc màu và năng suất cây trồng giảm sút sau nhiều năm canh tác lúa liên tục. Biện pháp nào sau đây thể hiện hướng phát triển bền vững nhất cho vùng này?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác sang các vùng đất mới.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học liều cao để bù đắp dinh dưỡng.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng các loại cây công nghiệp đòi hỏi ít dinh dưỡng.
  • D. Áp dụng luân canh, xen canh kết hợp với sử dụng phân hữu cơ và cải tạo đất.

Câu 6: Ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng, có thể đóng góp vào việc giải quyết vấn đề an ninh lương thực toàn cầu như thế nào?

  • A. Cung cấp nguồn protein dồi dào và đa dạng, giảm áp lực lên các nguồn đạm từ đất liền.
  • B. Chỉ tập trung vào các loài cá quý hiếm để xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • C. Sử dụng diện tích mặt nước không thể dùng cho nông nghiệp trồng trọt.
  • D. Giúp cân bằng hệ sinh thái biển và nội địa.

Câu 7: Tại sao việc xây dựng các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp lại được coi là một định hướng quan trọng trong phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Để mỗi địa phương chỉ sản xuất một loại nông sản duy nhất.
  • B. Để giảm sự cạnh tranh giữa các vùng sản xuất.
  • C. Để tập trung nguồn lực, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • D. Để phân tán rủi ro khi gặp thiên tai hoặc dịch bệnh.

Câu 8: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến cơ cấu cây trồng và thời vụ sản xuất ở một vùng nông nghiệp?

  • A. Diện tích đất canh tác.
  • B. Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, ánh sáng).
  • C. Loại hình đất (đất phù sa, đất đỏ badan,...).
  • D. Nguồn nước tưới tiêu.

Câu 9: Một trang trại nuôi tôm công nghiệp đang lên kế hoạch mở rộng quy mô. Yếu tố kinh tế-xã hội nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất để đảm bảo hiệu quả và tính bền vững?

  • A. Độ mặn của nước biển quanh năm.
  • B. Số lượng loài tôm bản địa trong vùng.
  • C. Tốc độ gió trung bình hàng tháng.
  • D. Nhu cầu thị trường, giá cả sản phẩm và khả năng tiếp cận nguồn vốn.

Câu 10: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản đối với sự phát triển của các ngành này. Vai trò nào là bao quát nhất?

  • A. Cung cấp máy móc, thiết bị cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng trực tiếp cho người dân.
  • C. Gia tăng giá trị sản phẩm, mở rộng thị trường tiêu thụ, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • D. Sử dụng phế phẩm từ nông nghiệp để sản xuất năng lượng.

Câu 11: Việc khai thác gỗ quá mức và không đi kèm với trồng rừng thay thế sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường?

  • A. Tăng độ phì nhiêu cho đất đai.
  • B. Xói mòn đất, sạt lở, lũ lụt và suy giảm đa dạng sinh học.
  • C. Tăng khả năng hấp thụ khí CO2 của khí quyển.
  • D. Giảm nhiệt độ trung bình của khu vực.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Thời gian sinh trưởng và phát triển của cây trồng, vật nuôi phụ thuộc vào điều kiện khí hậu theo mùa.
  • B. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu được tiêu thụ vào một thời điểm nhất định trong năm.
  • C. Giá cả nông sản thường biến động theo từng mùa.
  • D. Nông dân chỉ làm việc trong một số tháng nhất định trong năm.

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu (hạn hán, xâm nhập mặn) đối với sản xuất nông nghiệp ở các vùng đồng bằng ven biển, biện pháp nào sau đây là cấp thiết nhất?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa nước là cây chịu mặn tốt.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang chăn nuôi gia súc trên cạn.
  • C. Tăng cường khai thác nước ngầm để tưới tiêu.
  • D. Xây dựng hệ thống thủy lợi thích ứng, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện mới.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản?

  • A. Độ sâu và độ mặn của nước biển.
  • B. Các dòng hải lưu và vùng nước trồi.
  • C. Thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng chế biến.
  • D. Các loài sinh vật biển bản địa.

Câu 15: Phân tích mối liên hệ giữa ngành chăn nuôi và ngành trồng trọt trong một hệ thống nông nghiệp tổng thể. Mối liên hệ nào là phổ biến và mang tính hỗ trợ lẫn nhau?

  • A. Chăn nuôi cung cấp giống cây trồng cho trồng trọt.
  • B. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt.
  • C. Cả hai ngành cạnh tranh trực tiếp nguồn tài nguyên đất đai và nước.
  • D. Chăn nuôi chỉ phát triển ở những nơi không trồng trọt được.

Câu 16: Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với nền kinh tế quốc dân của một nước đang phát triển, đông dân là gì?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp thực phẩm cho dân số.
  • B. Tạo ra nguồn nguyên liệu chính cho công nghiệp nặng.
  • C. Đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước từ thuế.
  • D. Thu hút phần lớn lực lượng lao động có trình độ cao.

Câu 17: So với cây lương thực, cây công nghiệp thường đòi hỏi điều kiện canh tác và đầu tư như thế nào?

  • A. Ít đòi hỏi về đất đai và khí hậu hơn.
  • B. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn và ít cần chăm sóc.
  • C. Chủ yếu sản xuất để tiêu thụ tại chỗ.
  • D. Đòi hỏi điều kiện tự nhiên chuyên biệt hơn, đầu tư lớn hơn và gắn liền với công nghiệp chế biến.

Câu 18: Tại sao việc bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn ven biển lại có ý nghĩa quan trọng đối với cả ngành thủy sản và phòng chống thiên tai?

  • A. Rừng ngập mặn chỉ cung cấp gỗ quý cho ngành lâm nghiệp.
  • B. Rừng ngập mặn là nơi trú ngụ của các loài gia súc.
  • C. Rừng ngập mặn là bãi ương giống, nơi sinh sản của nhiều loài thủy sản và làm giảm sóng, chống xói lở bờ biển.
  • D. Rừng ngập mặn giúp tăng độ mặn của nước biển, tốt cho nuôi tôm.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi?

  • A. Thị trường tiêu thụ thịt, trứng, sữa.
  • B. Nguồn thức ăn tự nhiên (đồng cỏ, phụ phẩm trồng trọt) và khí hậu.
  • C. Trình độ khoa học kỹ thuật trong lai tạo giống.
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước đối với người chăn nuôi.

Câu 20: Để phát triển bền vững ngành thủy sản, đặc biệt là khai thác hải sản, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền và công suất khai thác.
  • B. Khai thác tất cả các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • C. Sử dụng các phương tiện khai thác hủy diệt để tăng sản lượng tức thời.
  • D. Quản lý chặt chẽ trữ lượng nguồn lợi, chống khai thác trái phép và bảo vệ môi trường biển.

Câu 21: Sự phát triển của công nghệ tưới tiêu hiện đại (tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp, đặc biệt ở các vùng khô hạn?

  • A. Tiết kiệm nước, nâng cao hiệu quả sử dụng nước và mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Giảm hoàn toàn nhu cầu về nước cho cây trồng.
  • C. Chỉ áp dụng được cho cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất lên rất cao.

Câu 22: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp lại giúp giảm thiểu rủi ro cho người sản xuất?

  • A. Vì mỗi loại cây trồng, vật nuôi đều có khả năng chống chịu dịch bệnh như nhau.
  • B. Vì đa dạng hóa làm giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • C. Nếu một loại cây/vật nuôi gặp rủi ro (thiên tai, dịch bệnh, mất giá), các loại khác vẫn có thể mang lại thu nhập.
  • D. Vì đa dạng hóa giúp tập trung nguồn lực vào một sản phẩm duy nhất.

Câu 23: Phân tích tác động của đô thị hóa đến ngành nông nghiệp ở các vùng lân cận đô thị. Tác động nào là tiêu cực phổ biến nhất?

  • A. Tăng diện tích đất nông nghiệp do nhu cầu thực phẩm tăng cao.
  • B. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp do chuyển đổi mục đích sử dụng đất (xây dựng, công nghiệp).
  • C. Giảm nhu cầu về lao động trong nông nghiệp.
  • D. Giảm giá trị sản phẩm nông nghiệp do cạnh tranh gay gắt.

Câu 24: Vai trò phòng hộ của rừng được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • B. Là nguồn gen quý cho nghiên cứu khoa học.
  • C. Tạo cảnh quan phục vụ du lịch.
  • D. Giữ đất, giữ nước, điều hòa khí hậu, chắn gió, chắn cát bay.

Câu 25: Khi phân tích tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt tại một địa phương, yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Diện tích mặt nước (ao, hồ, sông, kênh) và chất lượng nguồn nước.
  • B. Độ cao trung bình của địa hình.
  • C. Loại đất ở khu vực xung quanh.
  • D. Số giờ nắng trung bình hàng năm.

Câu 26: Việc phát triển các mô hình nông nghiệp thông minh (ứng dụng IoT, AI, tự động hóa) trong tương lai được kỳ vọng sẽ giải quyết những thách thức lớn nào của nông nghiệp truyền thống?

  • A. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Loại bỏ nhu cầu về lao động trong sản xuất.
  • C. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên (nước, phân bón), nâng cao năng suất, giảm thiểu rủi ro và tác động môi trường.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất các loại nông sản cao cấp.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp so với công nghiệp?

  • A. Đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.
  • B. Sản xuất mang tính mùa vụ.
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất chính.
  • D. Quy trình sản xuất khép kín, ít chịu ảnh hưởng của môi trường tự nhiên.

Câu 28: Tại sao việc phát triển liên kết giữa sản xuất (nông dân, trang trại) và tiêu thụ (doanh nghiệp chế biến, phân phối) lại quan trọng trong thúc đẩy nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Để doanh nghiệp kiểm soát toàn bộ quá trình sản xuất của nông dân.
  • B. Giúp nông dân tiếp cận thị trường ổn định, đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu và giảm rủi ro về giá.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất cho cả hai bên.

Câu 29: Khi đánh giá tiềm năng phát triển lâm nghiệp tại một khu vực, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

  • A. Mật độ dân số trong khu vực.
  • B. Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Diện tích đất rừng hiện có và điều kiện khí hậu, đất đai phù hợp cho các loài cây rừng.
  • D. Khoảng cách đến các trung tâm tiêu thụ lớn.

Câu 30: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ các loại cây truyền thống có năng suất thấp sang các loại cây có giá trị kinh tế cao hơn (ví dụ: từ lúa sang rau màu, cây ăn quả đặc sản) chủ yếu chịu tác động từ yếu tố kinh tế-xã hội nào?

  • A. Sự thay đổi về địa hình.
  • B. Sự biến động của lượng mưa hàng năm.
  • C. Độ phì nhiêu của đất đai.
  • D. Nhu cầu của thị trường, lợi nhuận và chính sách hỗ trợ của nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tại sao các nước đang phát triển có thế mạnh về sản xuất nông nghiệp nhiệt đới lại cần chú trọng phát triển nông nghiệp hàng hóa thay vì chỉ sản xuất tự cấp tự túc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi (ví dụ: cải tạo giống vật nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi hiệu quả) chủ yếu nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Giả sử một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng có bờ biển dài và nhiều sông ngòi, kênh rạch. Ngành kinh tế nào trong Nông - Lâm - Thủy sản có tiềm năng phát triển mạnh nhất dựa trên điều kiện tự nhiên này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: So sánh sự khác biệt về vai trò của rừng phòng hộ và rừng sản xuất. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở mục đích sử dụng chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vùng nông nghiệp đang đối mặt với tình trạng đất đai bị bạc màu và năng suất cây trồng giảm sút sau nhiều năm canh tác lúa liên tục. Biện pháp nào sau đây thể hiện hướng phát triển bền vững nhất cho vùng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng, có thể đóng góp vào việc giải quyết vấn đề an ninh lương thực toàn cầu như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tại sao việc xây dựng các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp lại được coi là một định hướng quan trọng trong phát triển nông nghiệp hàng hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến cơ cấu cây trồng và thời vụ sản xuất ở một vùng nông nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một trang trại nuôi tôm công nghiệp đang lên kế hoạch mở rộng quy mô. Yếu tố kinh tế-xã hội nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất để đảm bảo hiệu quả và tính bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản đối với sự phát triển của các ngành này. Vai trò nào là bao quát nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Việc khai thác gỗ quá mức và không đi kèm với trồng rừng thay thế sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu (hạn hán, xâm nhập mặn) đối với sản xuất nông nghiệp ở các vùng đồng bằng ven biển, biện pháp nào sau đây là cấp thiết nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích mối liên hệ giữa ngành chăn nuôi và ngành trồng trọt trong một hệ thống nông nghiệp tổng thể. Mối liên hệ nào là phổ biến và mang tính hỗ trợ lẫn nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với nền kinh tế quốc dân của một nước đang phát triển, đông dân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: So với cây lương thực, cây công nghiệp thường đòi hỏi điều kiện canh tác và đầu tư như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao việc bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn ven biển lại có ý nghĩa quan trọng đối với cả ngành thủy sản và phòng chống thiên tai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để phát triển bền vững ngành thủy sản, đặc biệt là khai thác hải sản, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sự phát triển của công nghệ tưới tiêu hiện đại (tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp, đặc biệt ở các vùng khô hạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp lại giúp giảm thiểu rủi ro cho người sản xuất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phân tích tác động của đô thị hóa đến ngành nông nghiệp ở các vùng lân cận đô thị. Tác động nào là tiêu cực phổ biến nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vai trò phòng hộ của rừng được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi phân tích tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt tại một địa phương, yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc phát triển các mô hình nông nghiệp thông minh (ứng dụng IoT, AI, tự động hóa) trong tương lai được kỳ vọng sẽ giải quyết những thách thức lớn nào của nông nghiệp truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp so với công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc phát triển liên kết giữa sản xuất (nông dân, trang trại) và tiêu thụ (doanh nghiệp chế biến, phân phối) lại quan trọng trong thúc đẩy nông nghiệp hàng hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi đánh giá tiềm năng phát triển lâm nghiệp tại một khu vực, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ các loại cây truyền thống có năng suất thấp sang các loại cây có giá trị kinh tế cao hơn (ví dụ: từ lúa sang rau màu, cây ăn quả đặc sản) chủ yếu chịu tác động từ yếu tố kinh tế-xã hội nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 02

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp hiện đại có xu hướng chuyển dịch mạnh mẽ sang mô hình nào sau đây nhằm tăng quy mô sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến?

  • A. Sản xuất tự cung tự cấp
  • B. Sản xuất hộ gia đình nhỏ lẻ
  • C. Sản xuất hàng hóa quy mô lớn
  • D. Sản xuất dựa hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các vùng trồng cây công nghiệp nhiệt đới như cà phê, cao su?

  • A. Khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm)
  • B. Địa hình (độ cao, độ dốc)
  • C. Nguồn nước tưới
  • D. Loại đất

Câu 3: Phân tích vai trò của việc ứng dụng công nghệ sinh học (ví dụ: tạo giống cây trồng, vật nuôi biến đổi gen) trong sản xuất nông nghiệp hiện đại.

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Chỉ giúp tăng năng suất mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất và gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi.

Câu 4: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra những khó khăn chủ yếu nào?

  • A. Giảm độ phì của đất và ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Khó khăn trong việc sử dụng hiệu quả lao động và bảo quản sản phẩm.
  • C. Hạn chế việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
  • D. Làm giảm diện tích đất nông nghiệp.

Câu 5: So sánh hoạt động chăn nuôi ở các nước phát triển và các nước đang phát triển, đặc điểm nổi bật của chăn nuôi ở các nước phát triển là gì?

  • A. Tỷ trọng trong cơ cấu nông nghiệp cao, quy mô lớn, áp dụng công nghệ hiện đại.
  • B. Tỷ trọng thấp, chủ yếu là chăn nuôi nhỏ lẻ, tự cung tự cấp.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và dịch bệnh.
  • D. Chủ yếu cung cấp sức kéo cho nông nghiệp trồng trọt.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường thông qua chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ cho ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra các sản phẩm lâm sản ngoài gỗ có giá trị.
  • C. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 7: Dựa vào thông tin về các vùng trồng lúa gạo lớn trên thế giới (chủ yếu ở châu Á), em hãy phân tích điều kiện tự nhiên nào là thuận lợi nhất cho sự phát triển của cây lúa nước?

  • A. Khí hậu ôn đới, đất đai khô cằn.
  • B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa, địa hình đồi núi cao.
  • C. Khí hậu hoang mạc, nguồn nước khan hiếm.
  • D. Khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt ẩm, địa hình đồng bằng châu thổ màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

Câu 8: Ngành thủy sản bao gồm những hoạt động chính nào?

  • A. Chỉ khai thác nguồn lợi từ biển.
  • B. Khai thác tự nhiên và nuôi trồng (đánh bắt và nuôi trồng).
  • C. Chỉ nuôi trồng các loài thủy sản.
  • D. Chỉ chế biến các sản phẩm từ biển.

Câu 9: Tại sao đất đai được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

  • A. Là cơ sở vật chất, không gian cho cây trồng, vật nuôi tồn tại và phát triển, có độ phì tiềm năng.
  • B. Có thể được tạo ra hoặc nhân bản một cách dễ dàng.
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tự nhiên.
  • D. Chỉ cần diện tích lớn mà không cần quan tâm đến chất lượng.

Câu 10: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần phải chú trọng đến những vấn đề gì ngoài việc tăng năng suất và sản lượng?

  • A. Chỉ tập trung vào việc sử dụng tối đa hóa chất nông nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh độc canh một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • C. Bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên hợp lý, đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.

Câu 11: Vùng chuyên môn hóa nông nghiệp có đặc điểm nào nổi bật nhất so với các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp khác?

  • A. Quy mô sản xuất nhỏ lẻ, phân tán.
  • B. Sản xuất đa dạng nhiều loại cây trồng, vật nuôi.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp tại địa phương.
  • D. Tập trung sản xuất một hoặc một vài loại sản phẩm chính theo hướng hàng hóa.

Câu 12: Tại sao các quốc gia có diện tích rừng che phủ lớn thường có vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Rừng hấp thụ lượng lớn khí CO2 từ khí quyển.
  • B. Rừng cung cấp gỗ cho ngành công nghiệp năng lượng sạch.
  • C. Rừng tạo ra oxy làm tăng hiệu ứng nhà kính.
  • D. Rừng chỉ có vai trò cục bộ, không ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu.

Câu 13: Phân tích yếu tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thúc đẩy chuyển đổi từ nền nông nghiệp tự cấp sang sản xuất hàng hóa?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • B. Thị trường tiêu thụ (trong nước và xuất khẩu).
  • C. Diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Số lượng lao động trong nông nghiệp.

Câu 14: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp protein cho con người, đặc biệt ở những quốc gia nào?

  • A. Các quốc gia nội lục, khô hạn.
  • B. Các quốc gia có nền nông nghiệp trồng trọt phát triển mạnh.
  • C. Các quốc gia ven biển hoặc có hệ thống sông, hồ phong phú.
  • D. Các quốc gia có nền công nghiệp nặng chiếm ưu thế.

Câu 15: Một nông trại quyết định chuyển đổi từ trồng lúa sang kết hợp nuôi tôm trên cùng diện tích đất. Đây là ví dụ về việc áp dụng hình thức tổ chức sản xuất nào trong nông nghiệp?

  • A. Kinh tế nông trại (Farm economy)
  • B. Kinh tế đồn điền (Plantation economy)
  • C. Vùng chuyên môn hóa nông nghiệp
  • D. Kinh tế hộ gia đình tự cấp

Câu 16: Đánh giá tác động của việc mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước lợ (ví dụ: tôm, cá) ở các vùng ven biển đối với môi trường.

  • A. Luôn cải thiện chất lượng nước và đa dạng sinh học.
  • B. Không có tác động đáng kể đến môi trường.
  • C. Chỉ gây ô nhiễm không khí.
  • D. Có thể gây ô nhiễm nguồn nước, suy thoái rừng ngập mặn và dịch bệnh.

Câu 17: Cây lúa mì là cây lương thực chủ yếu ở các vùng có điều kiện khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Ôn đới và cận nhiệt khô hạn.
  • C. Xích đạo ẩm quanh năm.
  • D. Cận cực lạnh giá.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa ngành chăn nuôi và ngành trồng trọt trong nền nông nghiệp tổng thể.

  • A. Hai ngành hoàn toàn độc lập với nhau.
  • B. Chăn nuôi chỉ cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
  • C. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt.
  • D. Cả hai ngành cạnh tranh trực tiếp về tài nguyên đất đai và nước.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Quy trình sản xuất cố định, ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
  • B. Đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi có tính sinh học.
  • C. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế.

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Thâm canh tăng vụ, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • C. Chuyển đổi tất cả diện tích sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Giảm bớt các loại cây trồng kém năng suất.

Câu 21: Vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành thủy sản là gì?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
  • B. Bảo vệ môi trường biển.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

Câu 22: Việc hình thành các vùng chuyên môn hóa cây công nghiệp lâu năm (ví dụ: cà phê ở Tây Nguyên, cao su ở Đông Nam Bộ) ở Việt Nam chủ yếu dựa trên những yếu tố thuận lợi nào?

  • A. Điều kiện khí hậu và đất đai phù hợp với đặc tính sinh trưởng của cây.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến lớn.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.

Câu 23: Đánh giá thách thức lớn nhất mà ngành nông nghiệp phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu.

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Nguồn lao động già hóa.
  • C. Sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão) và dịch bệnh.
  • D. Thị trường tiêu thụ bị thu hẹp.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không góp phần khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
  • B. Xây dựng cơ cấu mùa vụ hợp lý.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
  • D. Chỉ trồng một loại cây duy nhất trong năm.

Câu 25: Ngành lâm nghiệp có vai trò xã hội nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ cho xây dựng.
  • B. Tạo việc làm, cải thiện đời sống cho người dân vùng rừng.
  • C. Điều hòa khí hậu.
  • D. Chống xói mòn đất.

Câu 26: Phân tích tại sao ở nhiều quốc gia đang phát triển, việc đẩy mạnh sản xuất cây lương thực vẫn là nhiệm vụ hàng đầu?

  • A. Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia cho dân số đông.
  • B. Cây lương thực có giá trị xuất khẩu cao nhất.
  • C. Cây lương thực dễ trồng và ít phụ thuộc vào tự nhiên.
  • D. Cây lương thực cung cấp nguyên liệu chính cho công nghiệp nặng.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động thủy sản?

  • A. Nguồn lợi thủy sản (trữ lượng, thành phần loài).
  • B. Điều kiện khí hậu, hải văn (nhiệt độ nước, dòng chảy, độ mặn).
  • C. Diện tích mặt nước có khả năng nuôi trồng.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 29: Trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa, việc liên kết giữa người nông dân với các doanh nghiệp chế biến và tiêu thụ có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất cho nông dân.
  • B. Chỉ có lợi cho doanh nghiệp, không có lợi cho nông dân.
  • C. Đảm bảo đầu ra ổn định cho sản phẩm, nâng cao chất lượng và giá trị nông sản.
  • D. Làm giảm khả năng tiếp cận thị trường của nông dân.

Câu 30: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa các đối tượng nuôi trồng trong ngành thủy sản lại là một xu hướng quan trọng hiện nay?

  • A. Làm giảm tổng sản lượng thủy sản.
  • B. Chỉ phục vụ cho nhu cầu tiêu thụ nội địa.
  • C. Gây khó khăn trong quản lý dịch bệnh.
  • D. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh, đáp ứng nhu cầu thị trường đa dạng và sử dụng hiệu quả các loại hình mặt nước khác nhau.

1 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành nông nghiệp hiện đại có xu hướng chuyển dịch mạnh mẽ sang mô hình nào sau đây nhằm tăng quy mô sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến?

2 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các vùng trồng cây công nghiệp nhiệt đới như cà phê, cao su?

3 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phân tích vai trò của việc ứng dụng công nghệ sinh học (ví dụ: tạo giống cây trồng, vật nuôi biến đổi gen) trong sản xuất nông nghiệp hiện đại.

4 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra những khó khăn chủ yếu nào?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: So sánh hoạt động chăn nuôi ở các nước phát triển và các nước đang phát triển, đặc điểm nổi bật của chăn nuôi ở các nước phát triển là gì?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường thông qua chức năng nào sau đây?

7 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dựa vào thông tin về các vùng trồng lúa gạo lớn trên thế giới (chủ yếu ở châu Á), em hãy phân tích điều kiện tự nhiên nào là thuận lợi nhất cho sự phát triển của cây lúa nước?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ngành thủy sản bao gồm những hoạt động chính nào?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao đất đai được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần phải chú trọng đến những vấn đề gì ngoài việc tăng năng suất và sản lượng?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Vùng chuyên môn hóa nông nghiệp có đặc điểm nào nổi bật nhất so với các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp khác?

12 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao các quốc gia có diện tích rừng che phủ lớn thường có vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tích yếu tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thúc đẩy chuyển đổi từ nền nông nghiệp tự cấp sang sản xuất hàng hóa?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp protein cho con người, đặc biệt ở những quốc gia nào?

15 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một nông trại quyết định chuyển đổi từ trồng lúa sang kết hợp nuôi tôm trên cùng diện tích đất. Đây là ví dụ về việc áp dụng hình thức tổ chức sản xuất nào trong nông nghiệp?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đánh giá tác động của việc mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước lợ (ví dụ: tôm, cá) ở các vùng ven biển đối với môi trường.

17 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cây lúa mì là cây lương thực chủ yếu ở các vùng có điều kiện khí hậu nào sau đây?

18 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa ngành chăn nuôi và ngành trồng trọt trong nền nông nghiệp tổng thể.

19 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp?

20 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành thủy sản là gì?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Việc hình thành các vùng chuyên môn hóa cây công nghiệp lâu năm (ví dụ: cà phê ở Tây Nguyên, cao su ở Đông Nam Bộ) ở Việt Nam chủ yếu dựa trên những yếu tố thuận lợi nào?

23 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đánh giá thách thức lớn nhất mà ngành nông nghiệp phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu.

24 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không góp phần khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

25 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ngành lâm nghiệp có vai trò xã hội nào sau đây?

26 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích tại sao ở nhiều quốc gia đang phát triển, việc đẩy mạnh sản xuất cây lương thực vẫn là nhiệm vụ hàng đầu?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động thủy sản?

28 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa, việc liên kết giữa người nông dân với các doanh nghiệp chế biến và tiêu thụ có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

29 / 29

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa các đối tượng nuôi trồng trong ngành thủy sản lại là một xu hướng quan trọng hiện nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 03

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống phân loại cây trồng theo giá trị kinh tế, nhóm cây nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây công nghiệp
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây dược liệu

Câu 2: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp
  • B. Thụ tinh nhân tạo và cấy truyền phôi
  • C. Xây dựng chuồng trại kiên cố
  • D. Phòng bệnh định kỳ cho vật nuôi

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (Biểu đồ không hiển thị ở đây). Giả sử biểu đồ cho thấy tỷ trọng sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng mạnh so với khai thác tự nhiên. Xu hướng này phản ánh điều gì về ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Sự suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên
  • B. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản giảm trong nước
  • C. Chuyển dịch sang phát triển thủy sản bền vững hơn
  • D. Công nghệ khai thác thủy sản biển được hiện đại hóa

Câu 4: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức nào thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Vùng trồng trọt
  • B. Vùng chăn nuôi
  • C. Nông trường
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê bao kiên cố
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • D. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm

Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện chức năng phòng hộ của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho xuất khẩu
  • B. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã
  • C. Chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 7: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và xâm nhập mặn. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại vùng này?

  • A. Tập trung nuôi độc canh một loài có giá trị kinh tế cao
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng ồ ạt để tăng sản lượng
  • C. Xây dựng hệ thống đê biển vững chắc để ngăn bão
  • D. Nuôi đa dạng các loài chịu mặn và ứng dụng công nghệ nuôi tiên tiến

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

  • A. Đất bazan và khí hậu
  • B. Nguồn lao động dồi dào
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển

Câu 9: Phương thức canh tác nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa nông nghiệp và lâm nghiệp, góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên đất và bảo vệ môi trường?

  • A. Luân canh
  • B. Nông lâm kết hợp
  • C. Thâm canh
  • D. Độc canh

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Tăng diện tích trồng cây xuất khẩu
  • B. Giảm giá thành sản phẩm thô
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản
  • D. Xuất khẩu trực tiếp sản phẩm thô

Câu 11: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường được phát triển theo hướng trang trại, công nghiệp, tập trung ở các vùng đồng bằng và ven đô thị?

  • A. Chăn nuôi trâu, bò
  • B. Chăn nuôi dê, cừu
  • C. Chăn nuôi lợn
  • D. Chăn nuôi gia cầm

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có nguy cơ gây suy thoái nguồn lợi thủy sản tự nhiên lớn nhất?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Khai thác thủy sản bằng phương pháp hủy diệt
  • C. Phát triển du lịch sinh thái biển
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn biển

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam năm 2020 và 2022 (Bảng số liệu không hiển thị ở đây). Giả sử bảng số liệu cho thấy sản lượng cà phê tăng mạnh nhất. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng trên?

  • A. Diện tích trồng cà phê được mở rộng và năng suất tăng
  • B. Nhu cầu tiêu thụ cà phê trên thế giới giảm mạnh
  • C. Giá cà phê trên thị trường thế giới giảm sâu
  • D. Điều kiện thời tiết không thuận lợi cho cây cà phê

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Để đảm bảo phát triển ngành nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu trong quy hoạch và phát triển nông nghiệp?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn
  • B. Bảo vệ tài nguyên đất và nước
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu
  • D. Tăng cường cơ giới hóa

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp với quy mô hộ gia đình, sản xuất nhỏ lẻ ở nông thôn Việt Nam?

  • A. Kinh tế hộ gia đình
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Trang trại nông nghiệp
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp

Câu 17: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và xuất khẩu?

  • A. Cây rau màu
  • B. Cây công nghiệp
  • C. Cây lương thực
  • D. Cây dược liệu

Câu 18: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để phát triển kinh tế
  • B. Di dân từ đồng bằng lên miền núi
  • C. Giao đất giao rừng và phát triển kinh tế nương rẫy
  • D. Xây dựng nhiều khu công nghiệp ở miền núi

Câu 19: Cho sơ đồ về quy trình sản xuất lúa gạo (Sơ đồ không hiển thị ở đây). Giả sử sơ đồ thể hiện một quy trình sản xuất khép kín, ứng dụng công nghệ cao từ khâu chọn giống đến chế biến và tiêu thụ. Mô hình sản xuất này hướng đến mục tiêu nào?

  • A. Tăng sản lượng lúa gạo bằng mọi giá
  • B. Giảm chi phí sản xuất để cạnh tranh
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động nông thôn
  • D. Nâng cao chất lượng và giá trị sản phẩm lúa gạo

Câu 20: Trong ngành chăn nuôi, giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững?

  • A. Tăng mật độ chăn nuôi trên một đơn vị diện tích
  • B. Xử lý chất thải chăn nuôi bằng công nghệ biogas
  • C. Sử dụng kháng sinh và hóa chất trong chăn nuôi
  • D. Xây dựng chuồng trại hở để thông thoáng

Câu 21: Loại hình thủy sản nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở vùng biển nước sâu xa bờ của Việt Nam?

  • A. Nuôi cá nước ngọt trong ao hồ
  • B. Khai thác thủy sản ven bờ
  • C. Nuôi biển xa bờ
  • D. Nuôi tôm sú trong rừng ngập mặn

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây cần được đẩy mạnh bên cạnh khai thác gỗ?

  • A. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng
  • C. Giảm diện tích rừng phòng hộ
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến lâm sản

Câu 23: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây lúa nước?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số (ví dụ: IoT, GIS, Big Data) mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • C. Quản lý và giám sát sản xuất hiệu quả hơn
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường

Câu 25: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ
  • B. Thiết lập hạn ngạch khai thác và mùa vụ
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
  • D. Xây dựng nhiều cảng cá hiện đại

Câu 26: Loại cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu và mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho Việt Nam?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Chè
  • D. Điều

Câu 27: Trong phát triển lâm nghiệp xã hội, vai trò nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Khai thác tối đa trữ lượng gỗ
  • B. Tập trung vào trồng rừng kinh tế quy mô lớn
  • C. Nâng cao đời sống người dân và bảo vệ rừng
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, giải pháp nào sau đây mang tính đa dạng hóa và ổn định?

  • A. Tập trung sản xuất một loại cây trồng chủ lực
  • B. Đầu tư vào các kênh đầu tư tài chính rủi ro cao
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường xuất khẩu
  • D. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2023 (Biểu đồ không hiển thị ở đây). Giả sử biểu đồ cho thấy tỷ trọng ngành thủy sản tăng nhanh nhất. Điều này thể hiện tiềm năng phát triển của ngành nào?

  • A. Ngành trồng trọt
  • B. Ngành thủy sản
  • C. Ngành chăn nuôi
  • D. Ngành lâm nghiệp

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Lao động nông thôn thiếu kỹ năng
  • C. Biến đổi khí hậu và tác động tiêu cực
  • D. Cạnh tranh thị trường quốc tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong hệ thống phân loại cây trồng theo giá trị kinh tế, nhóm cây nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (Biểu đồ không hiển thị ở đây). Giả sử biểu đồ cho thấy tỷ trọng sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng mạnh so với khai thác tự nhiên. Xu hướng này phản ánh điều gì về ngành thủy sản Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức nào thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện chức năng phòng hộ của rừng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, nhưng thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và xâm nhập mặn. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại vùng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phương thức canh tác nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa nông nghiệp và lâm nghiệp, góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên đất và bảo vệ môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường được phát triển theo hướng trang trại, công nghiệp, tập trung ở các vùng đồng bằng và ven đô thị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có nguy cơ gây suy thoái nguồn lợi thủy sản tự nhiên lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam năm 2020 và 2022 (Bảng số liệu không hiển thị ở đây). Giả sử bảng số liệu cho thấy sản lượng cà phê tăng mạnh nhất. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng trên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để đảm bảo phát triển ngành nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu trong quy hoạch và phát triển nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp với quy mô hộ gia đình, sản xuất nhỏ lẻ ở nông thôn Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và xuất khẩu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho sơ đồ về quy trình sản xuất lúa gạo (Sơ đồ không hiển thị ở đây). Giả sử sơ đồ thể hiện một quy trình sản xuất khép kín, ứng dụng công nghệ cao từ khâu chọn giống đến chế biến và tiêu thụ. Mô hình sản xuất này hướng đến mục tiêu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong ngành chăn nuôi, giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Loại hình thủy sản nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở vùng biển nước sâu xa bờ của Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây cần được đẩy mạnh bên cạnh khai thác gỗ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây lúa nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số (ví dụ: IoT, GIS, Big Data) mang lại lợi ích nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Loại cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu và mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phát triển lâm nghiệp xã hội, vai trò nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, giải pháp nào sau đây mang tính đa dạng hóa và ổn định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2023 (Biểu đồ không hiển thị ở đây). Giả sử biểu đồ cho thấy tỷ trọng ngành thủy sản tăng nhanh nhất. Điều này thể hiện tiềm năng phát triển của ngành nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 04

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang ngày càng tác động đến sản xuất nông nghiệp. Trong bối cảnh đó, giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng bền vững nhất của ngành trồng trọt?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất cây trồng.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ngắn ngày, chịu hạn tốt.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang các giống cây nhập khẩu có năng suất cao.
  • D. Áp dụng các kỹ thuật canh tác tiết kiệm nước và giống cây trồng chịu hạn, mặn.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn: Khai thác tự nhiên 60%, Nuôi trồng 40%]. Để phát triển ngành thủy sản bền vững, quốc gia này nên ưu tiên giải pháp nào trong dài hạn?

  • A. Tăng cường đầu tư tàu thuyền công suất lớn để khai thác xa bờ.
  • B. Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là nuôi biển.
  • C. Giữ nguyên tỷ lệ khai thác và nuôi trồng như hiện tại.
  • D. Hạn chế xuất khẩu thủy sản để bảo tồn nguồn lợi trong nước.

Câu 3: Rừng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các vai trò sau, vai trò nào thể hiện chức năng phòng hộ của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
  • B. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã quý hiếm.
  • C. Ngăn chặn xói mòn đất, hạn chế lũ lụt và điều hòa nguồn nước.
  • D. Phục vụ cho hoạt động du lịch sinh thái và nghiên cứu khoa học.

Câu 4: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại và chăn nuôi hộ gia đình ở vùng nông thôn, đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt chính?

  • A. Quy mô sản xuất lớn, hướng tới chuyên môn hóa và sản xuất hàng hóa.
  • B. Sử dụng lao động gia đình là chủ yếu và quy trình sản xuất khép kín.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và nguồn thức ăn địa phương.
  • D. Mức độ đầu tư công nghệ thấp và phương pháp chăn nuôi truyền thống.

Câu 5: Để nâng cao giá trị nông sản và tăng thu nhập cho người nông dân, biện pháp chế biến nông sản có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển và bảo quản nông sản.
  • B. Tăng giá trị gia tăng của nông sản và kéo dài thời gian bảo quản.
  • C. Ổn định giá cả nông sản trên thị trường nội địa.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm mới trong khu vực nông thôn.

Câu 6: Trong hệ thống canh tác lúa nước ở vùng nhiệt đới ẩm, biện pháp nào sau đây giúp duy trì và cải tạo độ phì nhiêu của đất?

  • A. Sử dụng liên tục một giống lúa duy nhất để tối đa hóa năng suất.
  • B. Đốt rơm rạ sau thu hoạch để tiêu diệt sâu bệnh và cỏ dại.
  • C. Bón nhiều phân bón hóa học để cung cấp dinh dưỡng cho cây lúa.
  • D. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ, hạn chế hóa chất.

Câu 7: Ngành thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào sau đây?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 8: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. [Bảng số liệu: Năm 1990: Diện tích rừng 9.175 nghìn ha, Độ che phủ 27.8%. Năm 2020: Diện tích rừng 14.615 nghìn ha, Độ che phủ 42%]. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đã tăng đáng kể trong giai đoạn này.
  • B. Chất lượng rừng tự nhiên ngày càng được cải thiện rõ rệt.
  • C. Ngành lâm nghiệp tập trung chủ yếu vào khai thác gỗ tự nhiên.
  • D. Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng đã được kiểm soát hoàn toàn.

Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Cây mía.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây chè.
  • D. Cây cao su.

Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào sau đây chịu sự chi phối mạnh mẽ nhất của quy luật tự nhiên?

  • A. Cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • B. Trình độ thâm canh và cơ giới hóa.
  • C. Tính mùa vụ trong sản xuất.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản.

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
  • B. Tập trung vào một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • C. Mở rộng diện tích canh tác độc canh.
  • D. Sử dụng tối đa các loại thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất và thị trường?

  • A. Nông hộ cá thể.
  • B. Trang trại gia đình.
  • C. Nông trường quốc doanh.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp và liên kết theo chuỗi giá trị.

Câu 13: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất tái tạo và phát triển rừng?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng.
  • C. Chế biến gỗ và lâm sản.
  • D. Bảo vệ rừng phòng hộ.

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả nhiệt đới?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở Việt Nam là?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • C. Tập trung phát triển độc canh cây lương thực.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu ngành nông nghiệp như hiện tại.

Câu 16: Trong các loại hình nuôi trồng thủy sản, hình thức nào có thể kết hợp với du lịch sinh thái, mang lại hiệu quả kinh tế tổng hợp?

  • A. Nuôi cá tra trong ao.
  • B. Nuôi tôm sú quảng canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản trên biển (nuôi biển).
  • D. Nuôi cá rô phi trong ruộng lúa.

Câu 17: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Sử dụng các phương pháp khai thác hiện đại.
  • D. Quy định mùa vụ khai thác và khu vực cấm khai thác.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa đất trồng và năng suất cây trồng, yếu tố nào của đất ảnh hưởng trực tiếp nhất đến năng suất?

  • A. Độ tơi xốp của đất.
  • B. Độ phì nhiêu của đất.
  • C. Độ chua, kiềm của đất.
  • D. Thành phần cơ giới của đất.

Câu 19: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới được trồng phổ biến ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Chè.
  • D. Điều.

Câu 20: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò cung cấp thức ăn trực tiếp cho con người?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Thủy sản.

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa, yếu tố thị trường đóng vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng.
  • B. Định hướng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả nông sản.
  • D. Chỉ quan trọng đối với xuất khẩu nông sản.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Nuôi trồng thủy sản.
  • B. Chăn nuôi gia súc.
  • C. Khai thác gỗ.
  • D. Trồng cây lương thực.

Câu 23: Đâu là biện pháp kỹ thuật canh tác giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Cày xới đất theo chiều dốc.
  • B. Phát đốt rừng làm nương rẫy.
  • C. Trồng độc canh cây hàng năm.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức và làm ruộng bậc thang.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là điều kiện tự nhiên quan trọng nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Bờ biển dài, nhiều cửa sông, đầm phá.
  • C. Khí hậu ôn đới.
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào.

Câu 25: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 26: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào có trình độ chuyên môn hóa cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế.
  • B. Tiểu vùng nông nghiệp.
  • C. Vùng nông nghiệp.
  • D. Khu công nghiệp.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ rừng?

  • A. Phòng cháy rừng.
  • B. Khai thác rừng già.
  • C. Trồng rừng phòng hộ.
  • D. Tuyên truyền bảo vệ rừng.

Câu 28: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản?

  • A. Địa hình bờ biển.
  • B. Khí hậu.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi, cần chú trọng phát triển loại hình cây trồng nào?

  • A. Cây lương thực.
  • B. Cây rau màu.
  • C. Cây công nghiệp và cây đặc sản.
  • D. Cây ăn quả ngắn ngày.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Tăng diện tích canh tác.
  • B. Nâng cao chất lượng và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm.
  • D. Tăng cường xuất khẩu thô.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang ngày càng tác động đến sản xuất nông nghiệp. Trong bối cảnh đó, giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng bền vững nhất của ngành trồng trọt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn: Khai thác tự nhiên 60%, Nuôi trồng 40%]. Để phát triển ngành thủy sản bền vững, quốc gia này nên ưu tiên giải pháp nào trong dài hạn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Rừng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các vai trò sau, vai trò nào thể hiện chức năng phòng hộ của rừng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại và chăn nuôi hộ gia đình ở vùng nông thôn, đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để nâng cao giá trị nông sản và tăng thu nhập cho người nông dân, biện pháp chế biến nông sản có vai trò như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong hệ thống canh tác lúa nước ở vùng nhiệt đới ẩm, biện pháp nào sau đây giúp duy trì và cải tạo độ phì nhiêu của đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ngành thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. [Bảng số liệu: Năm 1990: Diện tích rừng 9.175 nghìn ha, Độ che phủ 27.8%. Năm 2020: Diện tích rừng 14.615 nghìn ha, Độ che phủ 42%]. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào sau đây chịu sự chi phối mạnh mẽ nhất của quy luật tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất và thị trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất tái tạo và phát triển rừng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả nhiệt đới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở Việt Nam là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các loại hình nuôi trồng thủy sản, hình thức nào có thể kết hợp với du lịch sinh thái, mang lại hiệu quả kinh tế tổng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa đất trồng và năng suất cây trồng, yếu tố nào của đất ảnh hưởng trực tiếp nhất đến năng suất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới được trồng phổ biến ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò cung cấp thức ăn trực tiếp cho con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa, yếu tố thị trường đóng vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đâu là biện pháp kỹ thuật canh tác giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là điều kiện tự nhiên quan trọng nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào có trình độ chuyên môn hóa cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ rừng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi, cần chú trọng phát triển loại hình cây trồng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 05

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp Việt Nam được chia thành các nhóm cây trồng chính nào sau đây dựa trên mục đích sử dụng?

  • A. Cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày, cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả và cây rau màu.
  • C. Cây lương thực, cây lấy gỗ, cây đặc sản.
  • D. Cây lương thực, cây xuất khẩu, cây nội địa.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng lãnh thổ?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất đai.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Địa hình.

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển nông nghiệp theo chiều sâu?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản.

Câu 4: Vùng nào sau đây của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

  • A. tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm cây công nghiệp.
  • B. giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. tăng tỷ trọng cây lúa, giảm cây màu.
  • D. giảm tỷ trọng cây hàng năm, tăng cây lâu năm.

Câu 6: Để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng đồi núi, biện pháp quan trọng nhất về mặt kỹ thuật canh tác là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Chọn giống cây năng suất cao.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức, bậc thang.
  • D. Tưới tiêu khoa học, tiết kiệm nước.

Câu 7: So với chăn nuôi gia súc lớn, chăn nuôi gia cầm có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Vốn đầu tư ít, thời gian quay vòng vốn nhanh.
  • B. Giá trị kinh tế cao, thị trường xuất khẩu lớn.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Tận dụng được diện tích đồng cỏ lớn.

Câu 8: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường thể hiện ở chức năng nào?

  • A. Kinh tế và xuất khẩu.
  • B. Phòng hộ và bảo tồn sinh thái.
  • C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Công nghệ chế biến lạc hậu.
  • C. Ô nhiễm môi trường nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ hạn chế.

Câu 10: Để nâng cao giá trị nông sản, hướng đi quan trọng nhất hiện nay là

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Mở rộng diện tích trồng trọt.
  • D. Đầu tư vào chế biến và xây dựng thương hiệu.

Câu 11: Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn ở vùng núi?

  • A. Rừng đặc dụng.
  • B. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Rừng sản xuất.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 12: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) có ý nghĩa như thế nào trong quản lý lâm nghiệp?

  • A. Tăng năng suất khai thác gỗ.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Quản lý và giám sát diện tích rừng, biến động rừng.
  • D. Dự báo cháy rừng.

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam là gì?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản quá mức.
  • C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh đặc biệt trong sản xuất loại cây trồng nào?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Lúa gạo.
  • C. Cây ăn quả nhiệt đới.
  • D. Rau màu ôn đới.

Câu 15: Đánh bắt hải sản xa bờ mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với đánh bắt ven bờ, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức lớn hơn về vấn đề gì?

  • A. Nguồn lợi thủy sản.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Lao động đánh bắt.
  • D. Vốn đầu tư và công nghệ.

Câu 16: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Nuôi công nghiệp thâm canh.
  • B. Nuôi quảng canh.
  • C. Nuôi sinh thái, kết hợp.
  • D. Nuôi bán công nghiệp.

Câu 17: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Lâm nghiệp là ngành có giá trị xuất khẩu lớn nhất.
  • B. Nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất về lao động, thủy sản có tốc độ tăng trưởng cao.
  • C. Thủy sản đóng góp GDP cao hơn nông nghiệp.
  • D. Cả ba ngành đều có vai trò tương đương trong GDP.

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Canh tác hợp lý, luân canh, sử dụng phân hữu cơ.
  • B. Tăng cường sử dụng giống cây trồng mới.
  • C. Mở rộng diện tích tưới tiêu.
  • D. Thâm canh tăng vụ.

Câu 19: Khái niệm "nuôi trồng thủy sản" (aquaculture) dùng để chỉ hoạt động nào?

  • A. Đánh bắt các loài sinh vật biển tự nhiên.
  • B. Chế biến các sản phẩm từ thủy sản.
  • C. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển.
  • D. Chăn nuôi và trồng các loài sinh vật dưới nước có kiểm soát.

Câu 20: Biến đổi khí hậu gây ra tác động tiêu cực nào trực tiếp nhất đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
  • B. Gia tăng thiên tai, thời tiết cực đoan.
  • C. Ảnh hưởng đến thị trường xuất khẩu.
  • D. Giảm lực lượng lao động nông thôn.

Câu 21: Để phát triển rừng bền vững, việc lựa chọn loài cây trồng lâm nghiệp cần ưu tiên yếu tố nào?

  • A. Năng suất sinh trưởng nhanh, giá trị kinh tế cao.
  • B. Dễ trồng và chăm sóc, ít sâu bệnh.
  • C. Phù hợp với điều kiện sinh thái địa phương, cây bản địa.
  • D. Đáp ứng nhu cầu thị trường về gỗ.

Câu 22: Nguồn lợi thủy sản nước ngọt chủ yếu của Việt Nam tập trung ở đâu?

  • A. Vùng biển ven bờ.
  • B. Các hồ chứa nước ở miền núi.
  • C. Vùng biển khơi.
  • D. Các hệ thống sông, hồ, kênh rạch ở đồng bằng.

Câu 23: Tình trạng khai thác thủy sản quá mức gây ra hậu quả nghiêm trọng nào về mặt sinh thái?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học, cạn kiệt nguồn lợi.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước.
  • C. Mất cân bằng giới tính của các loài.
  • D. Thay đổi dòng chảy đại dương.

Câu 24: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và bền vững nhất để phát triển nông nghiệp Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, ứng dụng công nghệ cao, liên kết chuỗi.
  • D. Tập trung vào sản xuất các cây trồng chủ lực.

Câu 25: Đa dạng sinh học của rừng có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái và con người?

  • A. Tăng khả năng phòng hộ của rừng.
  • B. Duy trì cân bằng sinh thái, cung cấp dịch vụ sinh thái và nguồn lợi tự nhiên.
  • C. Nâng cao giá trị kinh tế của rừng.
  • D. Hạn chế cháy rừng.

Câu 26: Việc sử dụng bản đồ hiện trạng rừng và công cụ viễn thám hỗ trợ như thế nào trong quản lý và bảo vệ rừng?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ.
  • B. Đánh giá trữ lượng gỗ.
  • C. Quy hoạch trồng rừng.
  • D. Cung cấp thông tin cập nhật, giám sát biến động rừng, phát hiện vi phạm.

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển ngành thủy sản bền vững?

  • A. Tăng cường đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
  • B. Khuyến khích xuất khẩu thủy sản.
  • C. Hỗ trợ nuôi trồng bền vững, quản lý khai thác, bảo vệ nguồn lợi.
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp thủy sản.

Câu 28: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn.
  • B. Khí hậu lạnh, mùa đông kéo dài.
  • C. Thiếu nước tưới trong mùa khô.
  • D. Nhiều thiên tai (bão, lũ).

Câu 29: Để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp ít gây ô nhiễm.
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải nuôi trồng.
  • C. Giảm mật độ nuôi trồng.
  • D. Chuyển sang nuôi các loài thủy sản ít gây ô nhiễm.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào được dự báo sẽ ngày càng rõ nét trong ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Tập trung vào khai thác gỗ tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng công nghiệp.
  • C. Tăng cường xuất khẩu gỗ và lâm sản.
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, chú trọng giá trị dịch vụ sinh thái của rừng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành nông nghiệp Việt Nam được chia thành các nhóm cây trồng chính nào sau đây dựa trên mục đích sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò *quyết định* đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng lãnh thổ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển nông nghiệp theo chiều sâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Vùng nào sau đây của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng đồi núi, biện pháp quan trọng nhất về mặt kỹ thuật canh tác là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So với chăn nuôi gia súc lớn, chăn nuôi gia cầm có ưu điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường thể hiện ở chức năng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để nâng cao giá trị nông sản, hướng đi quan trọng nhất hiện nay là

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn ở vùng núi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) có ý nghĩa như thế nào trong quản lý lâm nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh đặc biệt trong sản xuất loại cây trồng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đánh bắt hải sản xa bờ mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với đánh bắt ven bờ, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức lớn hơn về vấn đề gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam, nhận định nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khái niệm 'nuôi trồng thủy sản' (aquaculture) dùng để chỉ hoạt động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biến đổi khí hậu gây ra tác động tiêu cực nào *trực tiếp* nhất đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để phát triển rừng bền vững, việc lựa chọn loài cây trồng lâm nghiệp cần ưu tiên yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nguồn lợi thủy sản nước ngọt chủ yếu của Việt Nam tập trung ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tình trạng khai thác thủy sản quá mức gây ra hậu quả nghiêm trọng nào về mặt sinh thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và bền vững nhất để phát triển nông nghiệp Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đa dạng sinh học của rừng có vai trò quan trọng như thế nào đối với hệ sinh thái và con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Việc sử dụng bản đồ hiện trạng rừng và công cụ viễn thám hỗ trợ như thế nào trong quản lý và bảo vệ rừng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển ngành thủy sản bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào được dự báo sẽ ngày càng rõ nét trong ngành lâm nghiệp Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 06

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa hiệu quả kinh tế và sử dụng tài nguyên đất, vùng nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm (như cao su, cà phê, hồ tiêu) kết hợp với chăn nuôi gia súc lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (Khai thác: 60%, Nuôi trồng: 40%). Để đạt mục tiêu phát triển ngành thủy sản bền vững, định hướng nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để gia tăng sản lượng nhanh chóng.
  • B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp, ứng dụng công nghệ cao và bảo vệ môi trường.
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào nuôi trồng thủy sản và tập trung nguồn lực cho khai thác.
  • D. Duy trì tỷ lệ khai thác và nuôi trồng như hiện tại để ổn định sản lượng.

Câu 3: Một hộ gia đình nông dân ở vùng đồi núi phía Bắc dự định phát triển mô hình kinh tế trang trại kết hợp nông - lâm nghiệp. Loại cây trồng nào sau đây là phù hợp nhất để vừa mang lại hiệu quả kinh tế, vừa có tác dụng phòng hộ, chống xói mòn đất?

  • A. Lúa gạo
  • B. Ngô
  • C. Cà phê
  • D. Cây ăn quả (như cam, bưởi) kết hợp cây lâm nghiệp (như keo, bạch đàn)

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây được xem là thích ứng và bền vững nhất?

  • A. Chuyển từ trồng lúa 3 vụ sang mô hình lúa - tôm hoặc lúa - cá, kết hợp trồng cây ăn quả chịu mặn.
  • B. Tiếp tục thâm canh lúa 3 vụ và xây dựng hệ thống đê bao ngăn mặn kiên cố.
  • C. Mở rộng diện tích trồng mía và các loại cây công nghiệp khác cần nhiều nước tưới.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nuôi tôm công nghiệp và bỏ trồng lúa.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên rừng?

  • A. Trồng rừng tập trung bằng các loài cây bản địa.
  • B. Khai thác gỗ có kiểm soát và tái sinh rừng.
  • C. Khai thác rừng tự nhiên trái phép và đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng quốc gia.

Câu 6: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong chuỗi giá trị nông nghiệp?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô với số lượng lớn.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến, bảo quản nông sản và xây dựng thương hiệu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách sử dụng lao động giá rẻ.
  • D. Hạn chế liên kết với thị trường quốc tế và tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, thường gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Vùng trồng trọt
  • B. Vùng chăn nuôi
  • C. Vùng nông nghiệp chuyên canh
  • D. Nông hộ gia đình

Câu 8: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng có ưu điểm nổi bật nào so với khai thác tự nhiên về mặt bảo vệ tài nguyên?

  • A. Sản lượng khai thác không giới hạn và ổn định hơn.
  • B. Giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên, góp phần tái tạo và phục hồi.
  • C. Chi phí đầu tư thấp hơn và thu lợi nhuận nhanh hơn.
  • D. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và thời tiết hơn.

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Hồ tiêu: 280, Chè: 190. Cây công nghiệp nào có vai trò quan trọng nhất trong xuất khẩu nông sản của Việt Nam dựa trên số liệu trên?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Hồ tiêu
  • D. Chè

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của các loại cây trồng nhiệt đới như lúa, cà phê, cao su ở Việt Nam?

  • A. Đặc điểm địa hình
  • B. Chế độ nhiệt và ẩm
  • C. Loại đất trồng
  • D. Nguồn lao động

Câu 11: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh lúa nước ở các vùng đồng bằng châu thổ của Việt Nam?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Cơ giới hóa nông nghiệp
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Thủy lợi hóa và chọn tạo giống lúa năng suất cao

Câu 12: Trong ngành lâm nghiệp, khái niệm "rừng phòng hộ" được hiểu như thế nào?

  • A. Rừng được trồng để khai thác gỗ và các lâm sản khác.
  • B. Rừng tự nhiên được bảo tồn nguyên vẹn để duy trì đa dạng sinh học.
  • C. Rừng có chức năng chính là bảo vệ đất, nguồn nước, chống xói mòn, lũ lụt và điều hòa khí hậu.
  • D. Rừng được sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học và giáo dục môi trường.

Câu 13: Cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và phát triển các hình thức liên kết sản xuất.
  • D. Tập trung vào một loại cây trồng chủ lực duy nhất.

Câu 15: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, hỗ trợ tín dụng và mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản.
  • B. Chính sách hạn chế xuất khẩu nông sản và tập trung phát triển công nghiệp.
  • C. Chính sách quốc hữu hóa đất đai và tập thể hóa sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chính sách bảo hộ độc quyền cho các doanh nghiệp nhà nước trong nông nghiệp.

Câu 16: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) có vai trò như thế nào trong quản lý và phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Tăng năng suất khai thác gỗ tự nhiên.
  • B. Giảm chi phí trồng rừng.
  • C. Phát hiện và ngăn chặn cháy rừng.
  • D. Giám sát biến động diện tích rừng, quản lý quy hoạch và theo dõi tình trạng rừng.

Câu 17: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển Việt Nam do hiệu quả kinh tế cao và thị trường xuất khẩu lớn?

  • A. Nuôi cá nước ngọt trong ao hồ.
  • B. Nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng công nghiệp.
  • C. Nuôi cá lồng bè trên sông.
  • D. Nuôi trồng rong biển.

Câu 18: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích áp dụng?

  • A. Canh tác độc canh quy mô lớn.
  • B. Sử dụng rộng rãi thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • C. Canh tác hữu cơ, đa dạng hóa cây trồng và duy trì các hệ sinh thái tự nhiên trong nông trại.
  • D. Tăng cường sử dụng giống cây trồng biến đổi gen.

Câu 19: Cho sơ đồ về chu trình sản xuất khép kín trong nông nghiệp: Phế phẩm nông nghiệp -> Chế biến -> Sản phẩm phân bón hữu cơ -> Cây trồng -> Phế phẩm nông nghiệp... Mô hình này mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tăng chi phí sản xuất và giảm lợi nhuận.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn.
  • C. Giảm năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.
  • D. Giảm thiểu chất thải, tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường, tăng tính bền vững.

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Trồng trọt
  • B. Thủy sản
  • C. Chăn nuôi
  • D. Lâm nghiệp

Câu 22: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần ưu tiên kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế và mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng mọi giá.
  • C. Tập trung vào các loài cây có giá trị kinh tế cao.
  • D. Bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển cộng đồng địa phương.

Câu 23: Mô hình nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture) dựa trên ứng dụng công nghệ nào là chủ yếu?

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông (IoT, AI, Big Data).
  • B. Công nghệ sinh học (biotechnology).
  • C. Công nghệ cơ khí (automation).
  • D. Công nghệ vật liệu mới.

Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ điều kiện tự nhiên nhất?

  • A. Thời vụ gieo trồng.
  • B. Cơ cấu cây trồng.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản.
  • D. Năng suất cây trồng.

Câu 25: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi cao, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động sản xuất nông nghiệp trong rừng.
  • B. Giao đất giao rừng cho người dân quản lý, phát triển kinh tế trang trại kết hợp lâm nghiệp, hỗ trợ định canh định cư.
  • C. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm khắc các hành vi phá rừng.
  • D. Di dời toàn bộ dân cư ra khỏi khu vực rừng núi.

Câu 26: Ngành thủy sản Việt Nam có lợi thế lớn để phát triển mạnh mẽ nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Vị trí địa lý ven biển, bờ biển dài, vùng biển rộng lớn và nguồn lợi hải sản phong phú.
  • B. Công nghệ nuôi trồng và chế biến thủy sản hiện đại.
  • C. Thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước rộng lớn.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 27: Trong các loại hình nông nghiệp, hình thức nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi trên cùng một đơn vị diện tích, tạo ra hệ sinh thái nông nghiệp đa dạng?

  • A. Nông nghiệp độc canh.
  • B. Nông nghiệp quảng canh.
  • C. Nông nghiệp thâm canh.
  • D. Nông nghiệp sinh thái VAC (Vườn - Ao - Chuồng) hoặc trang trại tổng hợp.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Bỏ hoang đất nông nghiệp để phục hồi độ phì.
  • B. Thâm canh, tăng vụ, xen canh, gối vụ và luân canh cây trồng.
  • C. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp.
  • D. Giảm diện tích trồng cây công nghiệp và tăng diện tích trồng lúa.

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tái tạo và phát triển vốn rừng?

  • A. Khai thác gỗ tự nhiên.
  • B. Chế biến lâm sản.
  • C. Trồng rừng mới và khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên.
  • D. Xuất khẩu gỗ và lâm sản.

Câu 30: Để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thủy sản, quy trình nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ trong nuôi trồng?

  • A. Quy trình khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Quy trình chế biến thủy sản sau thu hoạch.
  • C. Quy trình vận chuyển và bảo quản thủy sản.
  • D. Quy trình chọn giống, chăm sóc, quản lý dịch bệnh và sử dụng thức ăn trong nuôi trồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Để tối ưu hóa hiệu quả kinh tế và sử dụng tài nguyên đất, vùng nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm (như cao su, cà phê, hồ tiêu) kết hợp với chăn nuôi gia súc lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (Khai thác: 60%, Nuôi trồng: 40%). Để đạt mục tiêu phát triển ngành thủy sản bền vững, định hướng nào sau đây cần được ưu tiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một hộ gia đình nông dân ở vùng đồi núi phía Bắc dự định phát triển mô hình kinh tế trang trại kết hợp nông - lâm nghiệp. Loại cây trồng nào sau đây là phù hợp nhất để vừa mang lại hiệu quả kinh tế, vừa có tác dụng phòng hộ, chống xói mòn đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây được xem là thích ứng và bền vững nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên rừng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong chuỗi giá trị nông nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất, thường gắn với sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng có ưu điểm nổi bật nào so với khai thác tự nhiên về mặt bảo vệ tài nguyên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Hồ tiêu: 280, Chè: 190. Cây công nghiệp nào có vai trò quan trọng nhất trong xuất khẩu nông sản của Việt Nam dựa trên số liệu trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của các loại cây trồng nhiệt đới như lúa, cà phê, cao su ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh lúa nước ở các vùng đồng bằng châu thổ của Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong ngành lâm nghiệp, khái niệm 'rừng phòng hộ' được hiểu như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) có vai trò như thế nào trong quản lý và phát triển ngành lâm nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển Việt Nam do hiệu quả kinh tế cao và thị trường xuất khẩu lớn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để bảo vệ đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích áp dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho sơ đồ về chu trình sản xuất khép kín trong nông nghiệp: Phế phẩm nông nghiệp -> Chế biến -> Sản phẩm phân bón hữu cơ -> Cây trồng -> Phế phẩm nông nghiệp... Mô hình này mang lại lợi ích nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần ưu tiên kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế và mục tiêu nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Mô hình nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture) dựa trên ứng dụng công nghệ nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ điều kiện tự nhiên nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi cao, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ngành thủy sản Việt Nam có lợi thế lớn để phát triển mạnh mẽ nhờ yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các loại hình nông nghiệp, hình thức nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi trên cùng một đơn vị diện tích, tạo ra hệ sinh thái nông nghiệp đa dạng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tái tạo và phát triển vốn rừng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thủy sản, quy trình nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ trong nuôi trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 07

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang ngày càng tác động tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thể hiện rõ nhất sự thích ứng của ngành nông nghiệp để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu gây ra?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây lương thực ngắn ngày.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi, phát triển các giống chịu hạn, chịu mặn.
  • D. Đẩy mạnh cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 55%, Nuôi trồng 45%). Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản của quốc gia này trong tương lai?

  • A. Sản lượng khai thác tự nhiên sẽ tiếp tục tăng mạnh để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Nuôi trồng thủy sản sẽ ngày càng chiếm ưu thế, hướng tới phát triển bền vững.
  • C. Cơ cấu sản lượng thủy sản sẽ duy trì ổn định như năm 2023 trong dài hạn.
  • D. Nhập khẩu thủy sản sẽ là giải pháp chính để bù đắp sự thiếu hụt nguồn cung.

Câu 3: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vùng nông nghiệp có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Quy mô sản xuất nhỏ, phân tán, chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp.
  • B. Chưa có sự phân công lao động theo lãnh thổ, sản xuất còn mang tính tự phát.
  • C. Sản xuất nông nghiệp kết hợp chặt chẽ với công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
  • D. Trình độ thâm canh cao, chuyên môn hóa sản xuất theo hướng hàng hóa rõ rệt.

Câu 4: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • B. Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản sau thu hoạch.
  • C. Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi.
  • D. Công nghệ thông tin và viễn thông trong quản lý nông nghiệp.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng phòng hộ của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
  • B. Tạo môi trường sống cho nhiều loài động thực vật hoang dã.
  • C. Hạn chế xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước, điều hòa khí hậu, chắn gió, chống cát bay.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, nâng cao đời sống người dân.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Bảng số liệu giả định). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với diễn biến diện tích và độ che phủ rừng của Việt Nam trong giai đoạn trên?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng lên đáng kể nhờ các chính sách bảo vệ và phục hồi rừng.
  • B. Diện tích rừng tăng nhưng độ che phủ rừng giảm do chất lượng rừng suy giảm.
  • C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng biến động không theo quy luật rõ ràng.
  • D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng giảm mạnh do khai thác quá mức và cháy rừng.

Câu 7: Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng cây trồng?

  • A. Thời tiết và khí hậu.
  • B. Đất đai và chất dinh dưỡng trong đất.
  • C. Nguồn nước tưới và kỹ thuật canh tác.
  • D. Giống cây trồng và phân bón.

Câu 8: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ và các vùng biển gần.
  • B. Đầu tư xây dựng các cảng cá lớn và hiện đại.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Kết hợp khai thác hợp lý với bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản, phát triển nuôi trồng.

Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về đất đỏ bazan màu mỡ và khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Cây chè.
  • B. Cây mía.
  • C. Cây cà phê.
  • D. Cây bông.

Câu 10: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Thủy sản.

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự hợp tác và liên kết chặt chẽ giữa người nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại.
  • D. Xí nghiệp nông nghiệp.

Câu 12: Phương pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế tối đa việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học, hướng tới sản xuất nông nghiệp bền vững?

  • A. Canh tác độc canh.
  • B. Canh tác quảng canh.
  • C. Canh tác theo lối truyền thống.
  • D. Canh tác hữu cơ.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm (Biểu đồ giả định với xu hướng tăng). Dựa vào biểu đồ, yếu tố nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào sự tăng trưởng sản lượng lúa của tỉnh đó?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa.
  • B. Thời tiết thuận lợi kéo dài.
  • C. Áp dụng các giống lúa mới có năng suất cao.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.

Câu 14: Trong các hệ sinh thái rừng, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Rừng tự nhiên.
  • B. Rừng trồng.
  • C. Rừng phòng hộ.
  • D. Rừng đặc dụng.

Câu 15: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển nước ta có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, bãi triều, cửa sông.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản trong nước và xuất khẩu lớn.
  • D. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hậu cần nghề cá phát triển.

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông, lâm, thủy sản của một vùng (Biểu đồ tròn: Nông nghiệp 70%, Lâm nghiệp 10%, Thủy sản 20%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế nông nghiệp của vùng này?

  • A. Ngành thủy sản là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Ngành lâm nghiệp đóng góp lớn vào giá trị sản xuất.
  • C. Ngành nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất, đóng vai trò chủ đạo.
  • D. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp cân đối giữa các ngành.

Câu 17: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng đầu nguồn ở vùng núi, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động sản xuất nông nghiệp trong rừng.
  • B. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các vi phạm.
  • C. Vận động người dân từ bỏ du canh du cư và chuyển đổi nghề nghiệp.
  • D. Giao đất giao rừng cho người dân quản lý, kết hợp chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế.

Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) và viễn thám mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • B. Giám sát và quản lý tài nguyên đất, nước, rừng, mùa vụ.
  • C. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận.
  • D. Cải thiện chất lượng nông sản và tăng khả năng cạnh tranh.

Câu 19: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với hình thức trang trại và ứng dụng công nghệ cao?

  • A. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo phương thức chăn thả.
  • B. Chăn nuôi thủy sản trong ao hồ tự nhiên.
  • C. Chăn nuôi gia cầm và lợn theo hướng công nghiệp.
  • D. Chăn nuôi ong lấy mật và tằm tơ.

Câu 20: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

  • A. Xây dựng chuồng trại kiên cố, cách xa khu dân cư.
  • B. Sử dụng thức ăn công nghiệp và thuốc kháng sinh.
  • C. Tăng cường phun thuốc khử trùng và vệ sinh chuồng trại.
  • D. Ứng dụng công nghệ biogas và các biện pháp sinh học để xử lý chất thải.

Câu 21: Cây nào sau đây là cây lương thực chính của nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, thích hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm và đất phù sa?

  • A. Cây ngô.
  • B. Cây lúa gạo.
  • C. Cây khoai mì.
  • D. Cây lúa mì.

Câu 22: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tái tạo và phát triển vốn rừng?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Chế biến lâm sản.
  • C. Trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng.
  • D. Bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng.

Câu 23: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nông nghiệp, việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản theo chuỗi giá trị có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Tăng giá trị gia tăng, giảm rủi ro, nâng cao khả năng cạnh tranh và đảm bảo đầu ra ổn định.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người lao động nông thôn.
  • D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 25: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Độ phì nhiêu của đất.
  • B. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch.
  • C. Mục đích sử dụng đất.
  • D. Kỹ thuật canh tác.

Câu 26: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. Trong bối cảnh đó, ngành nông nghiệp của vùng cần tập trung vào hướng phát triển nào?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây lương thực.
  • B. Tăng sản lượng các sản phẩm nông nghiệp truyền thống.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp đô thị.
  • D. Giảm đầu tư vào nông nghiệp và chuyển lao động sang các ngành khác.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tình trạng phá rừng, cháy rừng và suy thoái rừng.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ chế biến lâm sản hiện đại.
  • C. Thị trường tiêu thụ lâm sản chưa ổn định.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai ngày càng gia tăng.

Câu 28: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp nào sau đây cần được quản lý chặt chẽ và thực hiện nghiêm ngặt?

  • A. Phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ.
  • B. Cấm sử dụng các hình thức khai thác mang tính hủy diệt (ví dụ: thuốc nổ, xung điện).
  • C. Tăng cường tuần tra và kiểm soát trên biển.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn biển và khu vực cấm khai thác.

Câu 29: Trong các loại cây công nghiệp, cây nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây mía.
  • D. Cây bông.

Câu 30: Để ứng phó với tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây giúp đảm bảo nguồn cung nông sản ổn định quanh năm?

  • A. Tập trung sản xuất vào một số vụ chính trong năm.
  • B. Nhập khẩu nông sản từ các vùng khác.
  • C. Xây dựng hệ thống kho chứa và bảo quản nông sản quy mô lớn.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản và bảo quản sau thu hoạch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang ngày càng tác động tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thể hiện rõ nhất sự thích ứng của ngành nông nghiệp để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu gây ra?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 55%, Nuôi trồng 45%). Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản của quốc gia này trong tương lai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vùng nông nghiệp có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng phòng hộ của rừng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Bảng số liệu giả định). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với diễn biến diện tích và độ che phủ rừng của Việt Nam trong giai đoạn trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong sản xuất nông nghiệp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hi??n?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về đất đỏ bazan màu mỡ và khí hậu nhiệt đới ẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự hợp tác và liên kết chặt chẽ giữa người nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế tối đa việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học, hướng tới sản xuất nông nghiệp bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của một tỉnh qua các năm (Biểu đồ giả định với xu hướng tăng). Dựa vào biểu đồ, yếu tố nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào sự tăng trưởng sản lượng lúa của tỉnh đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các hệ sinh thái rừng, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển nước ta có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông, lâm, thủy sản của một vùng (Biểu đồ tròn: Nông nghiệp 70%, Lâm nghiệp 10%, Thủy sản 20%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế nông nghiệp của vùng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng đầu nguồn ở vùng núi, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) và viễn thám mang lại lợi ích nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với hình thức trang trại và ứng dụng công nghệ cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cây nào sau đây là cây lương thực chính của nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, thích hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm và đất phù sa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tái tạo và phát triển vốn rừng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy sản nước lợ và nước mặn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nông nghiệp, việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản theo chuỗi giá trị có ý nghĩa như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. Trong bối cảnh đó, ngành nông nghiệp của vùng cần tập trung vào hướng phát triển nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp nào sau đây cần được quản lý chặt chẽ và thực hiện nghiêm ngặt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các loại cây công nghiệp, cây nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để ứng phó với tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây giúp đảm bảo nguồn cung nông sản ổn định quanh năm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 08

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT, quyết định đến khả năng và hiệu quả kinh tế?

  • A. Khí hậu và nguồn nước
  • B. Địa hình và đồng cỏ
  • C. Đất đai và sông ngòi
  • D. Sinh vật và khoáng sản

Câu 2: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở khu vực Đông Nam Á, biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích ứng với điều kiện tự nhiên mang tính mùa vụ?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Cơ giới hóa nông nghiệp
  • C. Luân canh mùa vụ
  • D. Thâm canh tăng vụ

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 45%, Nuôi trồng 55%). Xu hướng phát triển thủy sản bền vững của quốc gia này trong tương lai nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ
  • B. Phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng quảng canh
  • D. Đầu tư công nghệ nuôi trồng thâm canh, bền vững

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò PHÒNG HỘ của rừng?

  • A. Trồng rừng phòng hộ ven biển, đầu nguồn
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản đặc sản
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng quốc gia
  • D. Xây dựng nhà máy chế biến gỗ công nghiệp

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Hồ tiêu: 280, Chè: 110. Cây công nghiệp nào sau đây có giá trị xuất khẩu CAO NHẤT trong các cây trên?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Hồ tiêu
  • D. Chè

Câu 6: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây được xem là phù hợp và bền vững?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa vụ ba
  • B. Chuyên canh cây ăn quả đặc sản
  • C. Phát triển mô hình lúa - tôm hoặc chuyên tôm
  • D. Mở rộng diện tích trồng mía và cây công nghiệp ngắn ngày

Câu 7: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại công nghiệp và chăn nuôi hộ gia đình ở vùng nông thôn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu thế của chăn nuôi trang trại công nghiệp?

  • A. Năng suất và sản lượng cao
  • B. Kiểm soát dịch bệnh tốt hơn
  • C. Chất lượng sản phẩm đồng đều
  • D. Tính linh hoạt và đa dạng sản phẩm cao

Câu 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc thâm canh lúa gạo ở các vùng trồng lúa trọng điểm của Việt Nam?

  • A. Cải tạo hệ thống thủy lợi
  • B. Sử dụng giống lúa mới, chất lượng cao
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • D. Cơ giới hóa đồng bộ các khâu sản xuất

Câu 9: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng và bảo vệ rừng
  • B. Khai thác và chế biến lâm sản
  • C. Phát triển du lịch sinh thái rừng
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam?

  • A. Trình độ dân trí và tập quán canh tác
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
  • C. Thị trường tiêu thụ và chính sách hỗ trợ
  • D. Lực lượng lao động và trình độ công nghệ

Câu 11: Cho biết loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự hợp tác và liên kết chặt chẽ giữa người nông dân trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Hộ gia đình nông dân
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Trang trại tư nhân
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng có vai trò ngày càng quan trọng vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân
  • B. Tăng cường xuất khẩu thủy sản
  • C. Giảm áp lực khai thác tự nhiên, bảo vệ nguồn lợi
  • D. Nâng cao giá trị kinh tế của sản phẩm thủy sản

Câu 13: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Kết hợp khai thác hợp lý với bảo vệ và phát triển rừng
  • B. Tăng cường khai thác gỗ quý hiếm để xuất khẩu
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • D. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng mọi giá

Câu 14: Ở vùng đồi núi, loại cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phủ xanh đất trống, đồi trọc và hạn chế xói mòn?

  • B. Cây lâm nghiệp và cây công nghiệp lâu năm
  • C. Cây lương thực và cây thực phẩm
  • D. Cây ăn quả và cây dược liệu

Câu 15: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường tiêu thụ. Mối quan hệ này thể hiện vai trò của nông nghiệp là gì đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Cung cấp vốn đầu tư
  • B. Tạo ra thị trường lao động
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng
  • D. Cung cấp nguyên liệu và lương thực, thực phẩm

Câu 16: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng trong chế biến và tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Tăng sản lượng khai thác tối đa
  • B. Giảm chi phí nuôi trồng
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm chế biến, nâng cao chất lượng
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa

Câu 17: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ sinh học mang lại lợi ích CHỦ YẾU nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • B. Tạo ra giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao, chất lượng tốt
  • C. Cơ giới hóa các khâu sản xuất
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất, thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao?

  • A. Vùng nông nghiệp
  • B. Khu nông nghiệp
  • C. Trung tâm nông nghiệp
  • D. Điểm công nghiệp

Câu 19: Đâu là thách thức LỚN NHẤT đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển
  • B. Cạnh tranh lao động với các ngành khác
  • C. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường
  • D. Rào cản kỹ thuật và thương mại từ các thị trường nhập khẩu

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Sử dụng phân bón hữu cơ và vi sinh
  • B. Áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp sạch, hữu cơ
  • C. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
  • D. Luân canh cây trồng và canh tác xen canh

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác gỗ của một tỉnh qua các năm. (Biểu đồ cho thấy sản lượng khai thác gỗ tăng liên tục qua các năm). Điều này có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với tài nguyên rừng?

  • A. Tăng độ che phủ rừng
  • B. Suy giảm tài nguyên rừng
  • C. Cải thiện chất lượng rừng
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 22: Đâu là loại hình nông nghiệp phổ biến ở các nước đang phát triển, nơi mà sản xuất chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp của hộ gia đình?

  • A. Nông nghiệp trang trại
  • B. Nông nghiệp hợp tác xã
  • C. Nông nghiệp tự cấp
  • D. Nông nghiệp công nghiệp

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ KHÔNG mang tính bền vững về lâu dài?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn biển
  • B. Quy định về kích thước mắt lưới và công cụ khai thác
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ
  • D. Cấm khai thác thủy sản theo mùa vụ

Câu 24: Trong các loại hình dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc tiêu thụ sản phẩm và kết nối nông sản với thị trường?

  • A. Dịch vụ tín dụng và bảo hiểm
  • B. Dịch vụ thương mại và logistics
  • C. Dịch vụ khoa học kỹ thuật và khuyến nông
  • D. Dịch vụ thông tin thị trường và dự báo

Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành lâm nghiệp, hướng phát triển nào sau đây cần được đẩy mạnh?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng gỗ nguyên liệu
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến sâu lâm sản
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn và dăm gỗ

Câu 26: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc đảm bảo an ninh lương thực?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây công nghiệp
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây rau màu

Câu 27: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

  • A. Nuôi công nghiệp tập trung
  • B. Nuôi sinh thái (Aquaculture)
  • C. Nuôi quảng canh truyền thống
  • D. Nuôi bán thâm canh

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng bên cạnh yếu tố kinh tế?

  • A. Yếu tố chính trị
  • B. Yếu tố văn hóa
  • C. Yếu tố môi trường
  • D. Yếu tố lịch sử

Câu 29: Cho tình huống: Một vùng ven biển thường xuyên bị ảnh hưởng bởi bão và xâm nhập mặn. Loại hình sản xuất nông nghiệp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển ở vùng này?

  • A. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn
  • B. Trồng cây công nghiệp dài ngày (cà phê, cao su)
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven biển
  • D. Trồng lúa chịu mặn

Câu 30: Trong quá trình sản xuất nông nghiệp hàng hóa, khâu nào sau đây quyết định trực tiếp đến giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản trên thị trường?

  • A. Sản xuất giống cây trồng, vật nuôi
  • B. Áp dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến
  • C. Đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn
  • D. Chế biến và xây dựng thương hiệu sản phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT, quyết định đến khả năng và hiệu quả kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở khu vực Đông Nam Á, biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích ứng với điều kiện tự nhiên mang tính mùa vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 45%, Nuôi trồng 55%). Xu hướng phát triển thủy sản bền vững của quốc gia này trong tương lai nên tập trung vào giải pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò PHÒNG HỘ của rừng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Hồ tiêu: 280, Chè: 110. Cây công nghiệp nào sau đây có giá trị xuất khẩu CAO NHẤT trong các cây trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây được xem là phù hợp và bền vững?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: So sánh giữa hình thức chăn nuôi trang trại công nghiệp và chăn nuôi hộ gia đình ở vùng nông thôn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu thế của chăn nuôi trang trại công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc thâm canh lúa gạo ở các vùng trồng lúa trọng điểm của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành lâm nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho biết loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự hợp tác và liên kết chặt chẽ giữa người nông dân trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng có vai trò ngày càng quan trọng vì lý do chính nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ở vùng đồi núi, loại cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phủ xanh đất trống, đồi trọc và hạn chế xói mòn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường tiêu thụ. Mối quan hệ này thể hiện vai trò của nông nghiệp là gì đối với sự phát triển kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng trong chế biến và tiêu thụ sản phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ sinh học mang lại lợi ích CHỦ YẾU nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất, thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đâu là thách thức LỚN NHẤT đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác gỗ của một tỉnh qua các năm. (Biểu đồ cho thấy sản lượng khai thác gỗ tăng liên tục qua các năm). Điều này có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với tài nguyên rừng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đâu là loại hình nông nghiệp phổ biến ở các nước đang phát triển, nơi mà sản xuất chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp của hộ gia đình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ KHÔNG mang tính bền vững về lâu dài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các loại hình dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc tiêu thụ sản phẩm và kết nối nông sản với thị trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành lâm nghiệp, hướng phát triển nào sau đây cần được đẩy mạnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc đảm bảo an ninh lương thực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng bên cạnh yếu tố kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho tình huống: Một vùng ven biển thường xuyên bị ảnh hưởng bởi bão và xâm nhập mặn. Loại hình sản xuất nông nghiệp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển ở vùng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình sản xuất nông nghiệp hàng hóa, khâu nào sau đây quyết định trực tiếp đến giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản trên thị trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 09

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là phù hợp nhất, vừa giúp tăng năng suất, vừa bảo vệ đất?

  • A. Độc canh cây lúa nước trên toàn bộ diện tích.
  • B. Canh tác theo đường đồng mức kết hợp trồng cây đa tầng.
  • C. Chỉ tập trung chăn nuôi gia súc thả rông.
  • D. Phá rừng làm nương rẫy quy mô lớn.

Câu 2: Xét về mặt kinh tế và sinh thái, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ diện tích lúa một vụ sang mô hình lúa - tôm kết hợp ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tăng thu nhập, đa dạng hóa sản phẩm, cải tạo đất và hạn chế dịch bệnh.
  • B. Giảm chi phí đầu tư, tăng năng suất lúa, bảo vệ nguồn nước ngọt.
  • C. Tăng cường xuất khẩu gạo, phát triển du lịch sinh thái, chống xâm nhập mặn.
  • D. Ổn định sản lượng lương thực, tạo việc làm tại chỗ, giảm ô nhiễm không khí.

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, ngành thủy sản ở Việt Nam cần ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững và thích ứng?

  • A. Tập trung khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên ven bờ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản экстенсив (quảng canh) ở vùng ngập mặn.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao, thân thiện môi trường và đa dạng hóa đối tượng nuôi.
  • D. Tăng cường nhập khẩu thủy sản để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (ví dụ: 60% nuôi trồng, 40% khai thác). Để đánh giá xu hướng phát triển bền vững của ngành thủy sản quốc gia này, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần được phân tích?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản so với các năm trước.
  • B. Sự thay đổi tỷ trọng giữa nuôi trồng và khai thác trong giai đoạn gần đây.
  • C. Giá trị xuất khẩu thủy sản và thị trường tiêu thụ chính.
  • D. Số lượng tàu thuyền khai thác và công suất trung bình.

Câu 5: Trong hệ thống canh tác nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây đóng vai trò then chốt trong việc duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất một cách tự nhiên?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học tổng hợp định kỳ.
  • B. Luân canh cây trồng theo hướng chuyên canh.
  • C. Áp dụng các giống cây trồng biến đổi gen.
  • D. Sử dụng phân hữu cơ, phân xanh và kỹ thuật ủ compost.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng đối với việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho các ngành kinh tế.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Hấp thụ khí CO2 và giảm hiệu ứng nhà kính.
  • D. Phòng chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước.

Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, việc khai thác gỗ cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo tái sinh rừng và duy trì trữ lượng?

  • A. Khai thác trắng trên diện rộng để tăng sản lượng.
  • B. Khai thác chọn lọc theo chu kỳ, kết hợp trồng lại rừng.
  • C. Tập trung khai thác các loại gỗ quý hiếm có giá trị kinh tế cao.
  • D. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để lấy đất canh tác nông nghiệp.

Câu 8: So sánh giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước mặn, hình thức nuôi nào thường đối mặt với nhiều rủi ro hơn về dịch bệnh và ô nhiễm môi trường do mật độ nuôi cao?

  • A. Nuôi trồng thủy sản nước mặn.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Cả hai hình thức đều có rủi ro tương đương.
  • D. Không có hình thức nào gặp rủi ro về dịch bệnh và ô nhiễm.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác thủy sản đến hệ sinh thái biển, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng các loại lưới có mắt nhỏ để khai thác triệt để.
  • B. Khuyến khích khai thác xa bờ bằng tàu thuyền công suất lớn.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn biển và quy định hạn ngạch khai thác.
  • D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 10: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm quan trọng, có giá trị xuất khẩu cao và phù hợp với vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Cây lúa gạo.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây mía đường.
  • D. Cây ngô (bắp).

Câu 11: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn?

  • A. Điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi.
  • B. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
  • C. Nhu cầu thị trường và chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp.
  • D. Nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm sản xuất truyền thống.

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, đồng thời giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên?

  • A. Canh tác quảng canh truyền thống.
  • B. Sử dụng giống cây trồng địa phương.
  • C. Tăng cường bón phân hóa học vô cơ.
  • D. Ứng dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm và nhà kính.

Câu 13: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển theo hướng trang trại công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi hộ gia đình truyền thống?

  • A. Dễ dàng kiểm soát dịch bệnh và nâng cao năng suất.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp và ít rủi ro.
  • C. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phế phẩm nông nghiệp.
  • D. Gắn liền với văn hóa và tập quán sản xuất lâu đời.

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh (ví dụ: Khai thác giảm, Nuôi trồng tăng). Xu hướng thay đổi này phản ánh điều gì về định hướng phát triển ngành thủy sản của tỉnh?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Chuyển dịch từ khai thác tự nhiên sang nuôi trồng bền vững.
  • C. Thu hẹp quy mô ngành thủy sản do thiếu nguồn lợi.
  • D. Ổn định cơ cấu giữa khai thác và nuôi trồng.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

  • A. Sản xuất phân bón vi sinh.
  • B. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào.
  • C. Sử dụng máy móc cơ giới hóa trong thu hoạch.
  • D. Tạo giống cây trồng biến đổi gen.

Câu 16: Trong hệ thống nông - lâm kết hợp, mô hình nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong việc bảo vệ đất, chống xói mòn ở vùng đồi dốc?

  • A. Trồng thuần loài cây công nghiệp trên diện rộng.
  • B. Trồng cây lâm nghiệp thành băng xen giữa các hàng cây nông nghiệp.
  • C. Chỉ chăn nuôi gia súc dưới tán rừng tự nhiên.
  • D. Phá rừng để trồng cây nông nghiệp ngắn ngày.

Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Giảm giá thành sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống định vị GPS có vai trò chủ yếu nào?

  • A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
  • B. Quản lý và giám sát quá trình sản xuất chính xác, hiệu quả.
  • C. Giảm chi phí đầu tư vào nông nghiệp.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 20: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Nông hộ cá thể.
  • B. Trang trại tư nhân.
  • C. Doanh nghiệp nông nghiệp.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 21: Để bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Ngăn chặn phá rừng, khai thác trái phép và phục hồi rừng.
  • B. Khai thác gỗ có kế hoạch để phát triển kinh tế.
  • C. Chuyển đổi rừng phòng hộ sang rừng sản xuất.
  • D. Xây dựng khu du lịch sinh thái trong rừng phòng hộ.

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có vai trò quan trọng nhất nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Quyết định chi phí thức ăn và chăm sóc.
  • B. Ảnh hưởng đến khả năng thích nghi với môi trường.
  • C. Quy định tiềm năng năng suất và phẩm chất di truyền.
  • D. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong quá trình nuôi.

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang tập trung vào việc nào sau đây?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm tỷ trọng cây công nghiệp.
  • D. Ổn định cơ cấu giữa trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

Câu 24: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, giải pháp nào sau đây là căn bảnlâu dài nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lương thực từ nước ngoài.
  • B. Phân bổ lại dân cư và lao động nông thôn.
  • C. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa hiệu quả, bền vững.
  • D. Thực hiện chính sách trợ giá nông sản.

Câu 25: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, loại hình nào có mức độ thâm canh cao nhất và đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhất?

  • A. Đất trồng rừng sản xuất.
  • B. Đất chuyên trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. Đất đồng cỏ chăn nuôi.
  • D. Đất nuôi trồng thủy sản экстенсив (quảng canh).

Câu 26: Để phát triển ngành lâm sản ngoài gỗ (ví dụ: dược liệu, nấm, măng), hướng đi nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tập trung khai thác gỗ để tăng thu ngân sách.
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ và đặc dụng.
  • D. Phát triển chế biến sâu và xây dựng thương hiệu sản phẩm.

Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, đối tượng nuôi nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường nước và tăng tính đa dạng sinh học?

  • A. Cá tra.
  • B. Tôm càng xanh.
  • C. Các loài thủy sản bản địa và cá ăn thực vật.
  • D. Cá rô phi.

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, biện pháp nào sau đây mang tính tổng thểbền vững nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đơn giản.
  • B. Áp dụng quy trình chăn nuôi khép kín, tuần hoàn sinh học.
  • C. Sử dụng hóa chất để khử mùi hôi và diệt khuẩn.
  • D. Di dời các trang trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.

Câu 29: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Ngành trồng trọt.
  • B. Ngành chăn nuôi.
  • C. Ngành thủy sản.
  • D. Ngành lâm nghiệp.

Câu 30: Để xây dựng nền nông nghiệp sinh thái, bền vững, yếu tố nào sau đây cần được coi là trung tâm trong mọi hoạt động sản xuất và quản lý?

  • A. Bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi năng suất cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là phù hợp nhất, vừa giúp tăng năng suất, vừa bảo vệ đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét về mặt kinh tế và sinh thái, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ diện tích lúa một vụ sang mô hình lúa - tôm kết hợp ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi ích nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, ngành thủy sản ở Việt Nam cần ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững và thích ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (ví dụ: 60% nuôi trồng, 40% khai thác). Để đánh giá xu hướng phát triển bền vững của ngành thủy sản quốc gia này, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần được phân tích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong hệ thống canh tác nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây đóng vai trò then chốt trong việc duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất một cách tự nhiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò *quan trọng nhất* của rừng đối với việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, việc khai thác gỗ cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo tái sinh rừng và duy trì trữ lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: So sánh giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước mặn, hình thức nuôi nào thường đối mặt với nhiều rủi ro hơn về dịch bệnh và ô nhiễm môi trường do mật độ nuôi cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác thủy sản đến hệ sinh thái biển, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp *lâu năm* quan trọng, có giá trị xuất khẩu cao và phù hợp với vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Yếu tố *kinh tế - xã hội* nào sau đây có vai trò *quyết định* đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, đồng thời giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển theo hướng trang trại công nghiệp có ưu điểm *nổi bật* nào so với chăn nuôi hộ gia đình truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh (ví dụ: Khai thác giảm, Nuôi trồng tăng). Xu hướng thay đổi này phản ánh điều gì về định hướng phát triển ngành thủy sản của tỉnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hệ thống nông - lâm kết hợp, mô hình nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong việc bảo vệ đất, chống xói mòn ở vùng đồi dốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống định vị GPS có vai trò *chủ yếu* nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có vai trò *quan trọng nhất* nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang tập trung vào việc nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, giải pháp nào sau đây là *căn bản* và *lâu dài* nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các loại hình sử dụng đất nông nghiệp, loại hình nào có mức độ thâm canh cao nhất và đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để phát triển ngành lâm sản ngoài gỗ (ví dụ: dược liệu, nấm, măng), hướng đi nào sau đây cần được chú trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, đối tượng nuôi nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường nước và tăng tính đa dạng sinh học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, biện pháp nào sau đây mang tính *tổng thể* và *bền vững* nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia đang phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để xây dựng nền nông nghiệp sinh thái, bền vững, yếu tố nào sau đây cần được coi là *trung tâm* trong mọi hoạt động sản xuất và quản lý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 10

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản) - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố ít ảnh hưởng nhất đến năng suất cây trồng trong nền nông nghiệp hiện đại, thâm canh cao?

  • A. Độ phì nhiêu của đất
  • B. Chế độ nhiệt và ẩm
  • C. Nguồn nước tưới
  • D. Vị trí địa lý tự nhiên

Câu 2: Trong các loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp sau, hình thức nào thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Nông hộ gia đình
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới
  • C. Trang trại cá thể
  • D. Nông trường quốc doanh

Câu 3: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển chịu nhiều thiên tai, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tập trung vào độc canh một loại cây trồng chủ lực
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, đặc biệt ở những vùng đất dốc hoặc dễ bị xói mòn?

  • A. Canh tác theo đường đồng mức, xây dựng bờ thửa
  • B. Sử dụng máy móc cơ giới hóa
  • C. Tăng vụ và xen canh
  • D. Thủy lợi hóa và tưới tiêu hợp lý

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 45%, Nuôi trồng 55%). Nhận xét nào sau đây không đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm ưu thế
  • B. Khai thác tự nhiên có xu hướng giảm tỷ trọng
  • C. Ngành thủy sản chuyển dịch theo hướng bền vững hơn
  • D. Khai thác tự nhiên vẫn là nguồn cung chủ yếu và tăng trưởng nhanh

Câu 6: Rừng phòng hộ có vai trò quan trọng nhất đối với việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Vùng núi cao phía Bắc
  • B. Vùng ven biển và đồng bằng
  • C. Vùng Tây Nguyên
  • D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa các loại gỗ quý hiếm
  • B. Mở rộng diện tích rừng tự nhiên
  • C. Kết hợp khai thác hợp lý với trồng và tái sinh rừng
  • D. Chuyển đổi diện tích rừng sang mục đích nông nghiệp

Câu 8: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp, gắn với các sản phẩm đặc sản địa phương. Giải pháp nào sau đây giúp phát huy tốt nhất tiềm năng này?

  • A. Tập trung đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
  • B. Phát triển du lịch nông nghiệp gắn với sản phẩm OCOP và văn hóa địa phương
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô

Câu 9: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực và sinh kế cho người dân ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Vùng núi phía Bắc
  • B. Vùng Tây Nguyên
  • C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Vùng ven biển và hải đảo

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Sản xuất nông sản với số lượng lớn
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • C. Chế biến sâu và xây dựng thương hiệu nông sản
  • D. Tăng cường nhập khẩu giống cây trồng, vật nuôi

Câu 11: Loại hình cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức chuyên canh quy mô lớn ở vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, hồ tiêu)
  • B. Cây lương thực (lúa, ngô, khoai)
  • C. Cây ăn quả nhiệt đới (xoài, chuối, thanh long)
  • D. Cây rau màu (cải bắp, cà chua, xà lách)

Câu 12: Trong hệ thống VAC (Vườn - Ao - Chuồng), yếu tố nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh, hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành phần?

  • A. Vườn cung cấp rau quả cho gia đình
  • B. Ao cung cấp cá để cải thiện bữa ăn
  • C. Chuồng cung cấp phân bón cho vườn và ao
  • D. Cả ba thành phần đều tạo ra sản phẩm riêng biệt

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển ngăn xâm nhập mặn
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu
  • C. Tăng cường khai thác nước ngầm cho tưới tiêu
  • D. Di dân khỏi vùng bị ảnh hưởng nặng nề

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Chè: 200, Hồ tiêu: 250. Cây công nghiệp nào có sản lượng lớn nhất và thể hiện vai trò quan trọng trong xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Chè
  • D. Hồ tiêu

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển cao nhất, gắn với chuyên môn hóa và thâm canh?

  • A. Vùng trồng trọt
  • B. Tiểu vùng sinh thái nông nghiệp
  • C. Vùng nông nghiệp
  • D. Khu nông nghiệp công nghệ cao

Câu 16: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến môi trường sinh thái rừng?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên không theo quy hoạch
  • B. Trồng rừng tập trung bằng cây gỗ công nghiệp
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng
  • D. Bảo vệ và phòng cháy chữa cháy rừng

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản ven biển
  • B. Tăng cường sử dụng kháng sinh và hóa chất trong nuôi trồng
  • C. Phát triển nuôi trồng các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao
  • D. Áp dụng công nghệ nuôi sinh thái, tuần hoàn, quản lý chất thải

Câu 18: Cho biết loại đất nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa cổ
  • C. Đất cát ven biển
  • D. Đất feralit đồi núi

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành lâm nghiệp ngoại trừ?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản
  • C. Chế biến lâm sản
  • D. Đánh bắt hải sản xa bờ

Câu 20: Để sử dụng hiệu quả và bền vững tài nguyên nước trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước lớn
  • B. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước
  • C. Khai thác tối đa nguồn nước mặt
  • D. Chuyển đổi sang trồng cây lúa nước

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, lĩnh vực nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Thủy sản
  • D. Dịch vụ nông nghiệp

Câu 22: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Điều kiện tự nhiên (đất đai, khí hậu)
  • B. Thị trường tiêu thụ
  • C. Lao động và kỹ thuật
  • D. Cơ sở hạ tầng và chính sách

Câu 23: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thương mại và dịch vụ. Mối quan hệ này thể hiện vai trò của nông nghiệp là gì?

  • A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • C. Cung cấp vốn đầu tư cho các ngành khác
  • D. Nguồn lao động chính cho khu vực dịch vụ

Câu 24: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Quy định và quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác thủy sản
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá

Câu 25: Trong sản xuất nông nghiệp, việc ứng dụng công nghệ cao có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thời tiết
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động nông thôn
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất

Câu 26: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò lớn nhất trong việc điều hòa khí hậu, bảo vệ nguồn nước và đa dạng sinh học?

  • A. Rừng tự nhiên (rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh)
  • B. Rừng trồng sản xuất
  • C. Rừng phòng hộ ven biển
  • D. Rừng đặc dụng (vườn quốc gia, khu bảo tồn)

Câu 27: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi cao, giải pháp nào sau đây mang tính tổng hợp và bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động sản xuất nông nghiệp trong rừng
  • B. Giao đất giao rừng, ổn định dân cư, phát triển kinh tế nương rẫy bền vững
  • C. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt vi phạm
  • D. Khuyến khích di dân từ vùng núi xuống đồng bằng

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển qua các năm. Nếu xu hướng nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh hơn khai thác, nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản của tỉnh đang giảm dần
  • B. Tỉnh đang tập trung phát triển khai thác thủy sản xa bờ
  • C. Cơ cấu ngành thủy sản của tỉnh đang chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng nuôi trồng
  • D. Ngành thủy sản của tỉnh chưa có sự phát triển đáng kể

Câu 29: Trong các loại hình nông nghiệp sau, hình thức nào thể hiện rõ nhất tính chất sản xuất hàng hóa, quy mô lớn và chuyên môn hóa cao?

  • A. Nông nghiệp hộ gia đình
  • B. Nông nghiệp trang trại (farm)
  • C. Nông nghiệp nương rẫy
  • D. Nông nghiệp sinh thái

Câu 30: Để phát triển bền vững ngành nông nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng hàng đầu?

  • A. Tăng trưởng sản lượng nông sản tối đa
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý

1 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là yếu tố *ít* ảnh hưởng nhất đến năng suất cây trồng trong nền nông nghiệp hiện đại, thâm canh cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp sau, hình thức nào thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển chịu nhiều thiên tai, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, đặc biệt ở những vùng đất dốc hoặc dễ bị xói mòn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 45%, Nuôi trồng 55%). Nhận xét nào sau đây *không* đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Rừng phòng hộ có vai trò *quan trọng nhất* đối với việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp, gắn với các sản phẩm đặc sản địa phương. Giải pháp nào sau đây giúp phát huy tốt nhất tiềm năng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ngành thủy sản có vai trò *quan trọng nhất* trong việc đảm bảo an ninh lương thực và sinh kế cho người dân ở vùng nào của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại hình cây trồng nào sau đây thường được trồng theo hình thức chuyên canh quy mô lớn ở vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong hệ thống VAC (Vườn - Ao - Chuồng), yếu tố nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh, hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành phần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2022 (Đơn vị: Nghìn tấn): Cà phê: 1800, Cao su: 1200, Chè: 200, Hồ tiêu: 250. Cây công nghiệp nào có sản lượng lớn nhất và thể hiện vai trò quan trọng trong xuất khẩu của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển cao nhất, gắn với chuyên môn hóa và thâm canh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tác động *tiêu cực nhất* đến môi trường sinh thái rừng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho biết loại đất nào sau đây *không* phải là điều kiện thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành lâm nghiệp *ngoại trừ*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để sử dụng hiệu quả và bền vững tài nguyên nước trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, lĩnh vực nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định nhất* đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thương mại và dịch vụ. Mối quan hệ này thể hiện vai trò của nông nghiệp là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong sản xuất nông nghiệp, việc ứng dụng công nghệ cao có vai trò *quan trọng nhất* trong việc nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò *lớn nhất* trong việc điều hòa khí hậu, bảo vệ nguồn nước và đa dạng sinh học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi cao, giải pháp nào sau đây mang tính tổng hợp và bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển qua các năm. Nếu xu hướng nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh hơn khai thác, nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các loại hình nông nghiệp sau, hình thức nào thể hiện rõ nhất tính chất sản xuất hàng hóa, quy mô lớn và chuyên môn hóa cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 (Nông, Lâm, Thủy Sản)

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phát triển bền vững ngành nông nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng hàng đầu?

Xem kết quả