15+ Đề Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 01

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển được định nghĩa là toàn bộ sinh vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường mà sinh vật tương tác. Dựa trên định nghĩa này, phạm vi của sinh quyển **không** bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A. Lớp đất đá và nước ở những nơi có sinh vật sinh sống.
  • B. Phần khí quyển ở những độ cao còn sự sống của sinh vật.
  • C. Toàn bộ các vực nước trên Trái Đất (sông, hồ, biển, đại dương).
  • D. Lớp vật chất nóng chảy sâu trong lòng Trái Đất.

Câu 2: Quan sát biểu đồ khí hậu (hình minh họa không được cung cấp ở đây, nhưng giả định là một biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình tháng luôn cao và lượng mưa lớn quanh năm). Kiểu thảm thực vật điển hình nào sau đây có khả năng phân bố ở khu vực có biểu đồ khí hậu như vậy?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Thảo nguyên ôn đới.
  • C. Đài nguyên.
  • D. Rừng lá kim.

Câu 3: Tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố của các vành đai thực vật lại có sự thay đổi theo độ cao tương tự như sự thay đổi theo vĩ độ từ Xích đạo về cực?

  • A. Vì độ cao ảnh hưởng đến áp suất khí quyển, tương tự như vĩ độ ảnh hưởng đến lượng ánh sáng.
  • B. Vì càng lên cao nhiệt độ càng giảm và chế độ ẩm thay đổi, giống như khi đi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
  • C. Vì thành phần không khí thay đổi theo độ cao và vĩ độ.
  • D. Vì gió ở vùng núi cao mạnh hơn gió ở vĩ độ cao.

Câu 4: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, mối quan hệ nào sau đây minh họa rõ nhất vai trò của sinh vật sản xuất?

  • A. Sự phân giải xác động vật của vi khuẩn.
  • B. Hươu ăn cỏ.
  • C. Cỏ sử dụng năng lượng mặt trời để quang hợp.
  • D. Sói bắt hươu làm thức ăn.

Câu 5: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất (như rừng mưa nhiệt đới, sa mạc, đài nguyên)?

  • A. Khí hậu (nhiệt độ và lượng mưa).
  • B. Địa hình.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Hoạt động của con người.

Câu 6: Giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển thường được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ.
  • B. Độ cao tối đa của các loài chim di cư.
  • C. Giới hạn của tầng ô-zôn.
  • D. Mật độ không khí quá loãng và bức xạ mặt trời mạnh, vượt quá khả năng chịu đựng của sinh vật.

Câu 7: Tại sao các khu rừng nhiệt đới ẩm lại có sự đa dạng sinh học (số lượng loài) cao hơn đáng kể so với các khu rừng lá kim ở vĩ độ cao?

  • A. Vì đất ở vùng nhiệt đới màu mỡ hơn.
  • B. Vì vùng nhiệt đới có ít thiên địch hơn.
  • C. Vì vùng nhiệt đới có điều kiện khí hậu (nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng) thuận lợi và ổn định quanh năm cho sự phát triển của nhiều loài.
  • D. Vì vùng nhiệt đới ít chịu tác động của con người.

Câu 8: Nhân tố nào sau đây của môi trường vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến quá trình quang hợp của thực vật?

  • A. Độ pH của đất.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Thành phần khoáng vật trong đá mẹ.
  • D. Độ dốc địa hình.

Câu 9: Một khu vực có lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 250mm) và biên độ nhiệt ngày đêm lớn. Kiểu thảm thực vật nào sau đây là đặc trưng của khu vực này?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới.
  • B. Savanna.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Sa mạc.

Câu 10: Vai trò chính của vi sinh vật trong vòng tuần hoàn vật chất của sinh quyển là gì?

  • A. Phân giải xác hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường.
  • B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • C. Làm thức ăn cho động vật bậc cao.
  • D. Giúp cây hấp thụ năng lượng mặt trời.

Câu 11: Tại sao ở các sườn núi đón gió ẩm thường có thảm thực vật phát triển phong phú và đa dạng hơn so với sườn khuất gió cùng độ cao?

  • A. Vì sườn đón gió có nhiệt độ cao hơn.
  • B. Vì sườn đón gió có ánh sáng mặt trời mạnh hơn.
  • C. Vì sườn đón gió nhận được lượng mưa lớn hơn và độ ẩm cao hơn.
  • D. Vì sườn đón gió ít bị xói mòn hơn.

Câu 12: Sự cạnh tranh giữa các loài thực vật để giành lấy ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng trong một khu rừng là một ví dụ về mối quan hệ nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển của sinh vật?

  • A. Quan hệ giữa các sinh vật cùng loài hoặc khác loài.
  • B. Quan hệ giữa sinh vật và khí hậu.
  • C. Quan hệ giữa sinh vật và địa hình.
  • D. Quan hệ giữa sinh vật và thổ nhưỡng.

Câu 13: Khu vực nào sau đây, xét về mặt độ sâu, có mật độ sinh vật tập trung đông đúc và đa dạng nhất trong môi trường biển?

  • A. Vùng biển sâu (trên 1000m).
  • B. Vùng nước nông ven bờ và tầng mặt, nơi ánh sáng có thể xuyên tới.
  • C. Đáy các hố đại dương.
  • D. Vùng nước lợ ở cửa sông.

Câu 14: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tích cực đến việc bảo tồn đa dạng sinh học trong sinh quyển?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác bằng cách phá rừng.
  • B. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật và thuốc trừ sâu tràn lan.
  • C. Xây dựng các đập thủy điện lớn làm thay đổi dòng chảy sông.
  • D. Thành lập và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 15: Giả sử bạn đang nghiên cứu một hệ sinh thái sa mạc. Thành phần nào sau đây đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc một?

  • A. Cây xương rồng (sinh vật sản xuất).
  • B. Đại bàng (sinh vật tiêu thụ bậc cao).
  • C. Một loài côn trùng ăn thực vật sa mạc.
  • D. Vi khuẩn phân giải xác chết.

Câu 16: Vùng nào của Trái Đất có sự phân bố thảm thực vật thay đổi rõ rệt nhất theo mùa, với đặc trưng là cây rụng lá vào mùa đông?

  • A. Đới nóng ẩm.
  • B. Đới ôn hòa.
  • C. Đới lạnh.
  • D. Vùng núi cao ở đới nóng.

Câu 17: Sinh quyển có mối quan hệ chặt chẽ với các quyển khác trên Trái Đất. Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tương tác giữa sinh quyển và khí quyển?

  • A. Thực vật hấp thụ CO2 và thải ra O2 thông qua quang hợp.
  • B. Rễ cây hút nước từ đất.
  • C. Sinh vật biển tạo ra các rạn san hô.
  • D. Động vật đào hang trong lòng đất.

Câu 18: Tại sao sự đa dạng của thổ nhưỡng (đất) lại góp phần làm tăng sự đa dạng sinh học của thực vật trong một khu vực?

  • A. Vì đất màu mỡ hơn giúp cây phát triển nhanh hơn.
  • B. Vì các loại đất khác nhau hấp thụ ánh sáng khác nhau.
  • C. Vì đất đa dạng thu hút nhiều loài động vật hơn.
  • D. Vì các loại đất khác nhau cung cấp điều kiện (chất dinh dưỡng, độ ẩm, pH) phù hợp cho sự sinh trưởng của các loài thực vật khác nhau.

Câu 19: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao. Tuy nhiên, chỉ một phần nhỏ năng lượng được chuyển hóa. Phần lớn năng lượng bị mất đi dưới dạng nào?

  • A. Chất hữu cơ tích lũy.
  • B. Nhiệt (do hô hấp và các hoạt động sống).
  • C. Nước và khoáng chất.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 20: Khu vực đài nguyên ở đới lạnh có đặc điểm khí hậu khắc nghiệt với nhiệt độ thấp quanh năm và lớp đất đóng băng vĩnh cửu. Kiểu thực vật nào sau đây là điển hình và có khả năng thích nghi với điều kiện này?

  • A. Rêu, địa y, cỏ, cây bụi lùn.
  • B. Cây lá rộng thường xanh.
  • C. Rừng cây gỗ lớn.
  • D. Cây bụi lá cứng.

Câu 21: Nhân tố sinh học nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố và tập trung của các loài động vật ăn cỏ trong một khu vực?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Nguồn thức ăn (thảm thực vật).
  • D. Độ mặn của nước.

Câu 22: Giả sử bạn đang đứng ở một vùng núi cao thuộc đới ôn hòa. Khi di chuyển dần lên đỉnh núi, bạn quan sát thấy sự thay đổi thảm thực vật theo trình tự nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Rừng lá kim -> Rừng lá rộng -> Đài nguyên.
  • B. Sa mạc -> Thảo nguyên -> Rừng.
  • C. Đài nguyên -> Rừng lá kim -> Rừng lá rộng.
  • D. Rừng lá rộng/hỗn hợp -> Rừng lá kim -> Cây bụi/đồng cỏ núi cao -> Băng tuyết.

Câu 23: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây trong việc giúp cây hấp thụ khoáng chất từ đất là một ví dụ về sự tương tác nào trong sinh quyển?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Hỗ trợ (cộng sinh).
  • C. Vật ăn thịt - con mồi.
  • D. Ký sinh.

Câu 24: Tầng nào của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự sống của sinh vật, chủ yếu do chứa phần lớn hơi nước và diễn ra các hiện tượng thời tiết?

  • A. Tầng đối lưu.
  • B. Tầng bình lưu.
  • C. Tầng trung lưu.
  • D. Tầng nhiệt.

Câu 25: Đâu là hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh quyển khi diện tích rừng mưa nhiệt đới bị suy giảm đáng kể?

  • A. Nhiệt độ trung bình toàn cầu giảm.
  • B. Lượng mưa toàn cầu tăng.
  • C. Mất mát đa dạng sinh học và ảnh hưởng đến chu trình carbon toàn cầu.
  • D. Tăng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 26: Sinh quyển là một hệ mở vì nó thường xuyên trao đổi năng lượng và vật chất với các quyển khác. Nguồn năng lượng chính chi phối mọi hoạt động sống trong sinh quyển đến từ đâu?

  • A. Bức xạ mặt trời.
  • B. Năng lượng từ lòng đất.
  • C. Năng lượng từ hoạt động núi lửa.
  • D. Năng lượng thủy triều.

Câu 27: Tại sao vùng ven biển và cửa sông thường có năng suất sinh học (lượng sinh vật) cao hơn nhiều so với vùng biển khơi xa bờ?

  • A. Vì nhiệt độ nước ở vùng ven biển cao hơn.
  • B. Vì độ mặn nước ở vùng ven biển thấp hơn.
  • C. Vì vùng ven biển có ít loài ăn thịt hơn.
  • D. Vì vùng ven biển được bổ sung nhiều chất dinh dưỡng từ đất liền qua sông ngòi và dòng chảy ven bờ.

Câu 28: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và đô thị hóa đã gây ra tình trạng ô nhiễm không khí và nước. Tác động trực tiếp và rõ rệt nhất của tình trạng này đối với sinh quyển là gì?

  • A. Làm tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu.
  • B. Gây hại và làm suy giảm số lượng, sự đa dạng của nhiều loài sinh vật.
  • C. Tăng cường quá trình quang hợp của thực vật.
  • D. Mở rộng diện tích các khu rừng.

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, nếu số lượng sinh vật tiêu thụ bậc hai (ví dụ: cáo ăn thỏ) tăng đột ngột, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể sinh vật tiêu thụ bậc một (ví dụ: thỏ ăn cỏ) trong ngắn hạn?

  • A. Số lượng quần thể thỏ sẽ giảm do bị săn bắt nhiều hơn.
  • B. Số lượng quần thể thỏ sẽ tăng do có nhiều thức ăn hơn.
  • C. Số lượng quần thể thỏ không thay đổi.
  • D. Quần thể cỏ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng.

Câu 30: Giới hạn dưới của sinh quyển trong thạch quyển (vỏ Trái Đất) được xác định bởi yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Độ sâu tối đa của các hang động.
  • B. Sự thay đổi thành phần hóa học của đất đá.
  • C. Nhiệt độ tăng cao và thiếu oxy, vượt quá khả năng tồn tại của sinh vật (chủ yếu là vi khuẩn).
  • D. Độ cứng của lớp đá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Sinh quyển được định nghĩa là toàn bộ sinh vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường mà sinh vật tương tác. Dựa trên định nghĩa này, phạm vi của sinh quyển **không** bao gồm thành phần nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quan sát biểu đồ khí hậu (hình minh họa không được cung cấp ở đây, nhưng giả định là một biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình tháng luôn cao và lượng mưa lớn quanh năm). Kiểu thảm thực vật điển hình nào sau đây có khả năng phân bố ở khu vực có biểu đồ khí hậu như vậy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố của các vành đai thực vật lại có sự thay đổi theo độ cao tương tự như sự thay đổi theo vĩ độ từ Xích đạo về cực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, mối quan hệ nào sau đây minh họa rõ nhất vai trò của sinh vật sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất (như rừng mưa nhiệt đới, sa mạc, đài nguyên)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển thường được xác định bởi yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tại sao các khu rừng nhiệt đới ẩm lại có sự đa dạng sinh học (số lượng loài) cao hơn đáng kể so với các khu rừng lá kim ở vĩ độ cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhân tố nào sau đây của môi trường vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến quá trình quang hợp của thực vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một khu vực có lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 250mm) và biên độ nhiệt ngày đêm lớn. Kiểu thảm thực vật nào sau đây là đặc trưng của khu vực này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vai trò chính của vi sinh vật trong vòng tuần hoàn vật chất của sinh quyển là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao ở các sườn núi đón gió ẩm thường có thảm thực vật phát triển phong phú và đa dạng hơn so với sườn khuất gió cùng độ cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sự cạnh tranh giữa các loài thực vật để giành lấy ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng trong một khu rừng là một ví dụ về mối quan hệ nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển của sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khu vực nào sau đây, xét về mặt độ sâu, có mật độ sinh vật tập trung đông đúc và đa dạng nhất trong môi trường biển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tích cực đến việc bảo tồn đa dạng sinh học trong sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử bạn đang nghiên cứu một hệ sinh thái sa mạc. Thành phần nào sau đây đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc một?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vùng nào của Trái Đất có sự phân bố thảm thực vật thay đổi rõ rệt nhất theo mùa, với đặc trưng là cây rụng lá vào mùa đông?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sinh quyển có mối quan hệ chặt chẽ với các quyển khác trên Trái Đất. Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tương tác giữa sinh quyển và khí quyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao sự đa dạng của thổ nhưỡng (đất) lại góp phần làm tăng sự đa dạng sinh học của thực vật trong một khu vực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao. Tuy nhiên, chỉ một phần nhỏ năng lượng được chuyển hóa. Phần lớn năng lượng bị mất đi dưới dạng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khu vực đài nguyên ở đới lạnh có đặc điểm khí hậu khắc nghiệt với nhiệt độ thấp quanh năm và lớp đất đóng băng vĩnh cửu. Kiểu thực vật nào sau đây là điển hình và có khả năng thích nghi với điều kiện này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nhân tố sinh học nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố và tập trung của các loài động vật ăn cỏ trong một khu vực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Giả sử bạn đang đứng ở một vùng núi cao thuộc đới ôn hòa. Khi di chuyển dần lên đỉnh núi, bạn quan sát thấy sự thay đổi thảm thực vật theo trình tự nào sau đây là hợp lý nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây trong việc giúp cây hấp thụ khoáng chất từ đất là một ví dụ về sự tương tác nào trong sinh quyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tầng nào của khí quyển có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì sự sống của sinh vật, chủ yếu do chứa phần lớn hơi nước và diễn ra các hiện tượng thời tiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh quyển khi diện tích rừng mưa nhiệt đới bị suy giảm đáng kể?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Sinh quyển là một hệ mở vì nó thường xuyên trao đổi năng lượng và vật chất với các quyển khác. Nguồn năng lượng chính chi phối mọi hoạt động sống trong sinh quyển đến từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao vùng ven biển và cửa sông thường có năng suất sinh học (lượng sinh vật) cao hơn nhiều so với vùng biển khơi xa bờ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và đô thị hóa đã gây ra tình trạng ô nhiễm không khí và nước. Tác động trực tiếp và rõ rệt nhất của tình trạng này đối với sinh quyển là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, nếu số lượng sinh vật tiêu thụ bậc hai (ví dụ: cáo ăn thỏ) tăng đột ngột, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể sinh vật tiêu thụ bậc một (ví dụ: thỏ ăn cỏ) trong ngắn hạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giới hạn dưới của sinh quyển trong thạch quyển (vỏ Trái Đất) được xác định bởi yếu tố nào là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 02

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là lớp vỏ Trái Đất có sự sống, bao gồm phần thấp của khí quyển, toàn bộ thủy quyển và phần trên của thạch quyển. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển?

  • A. Nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao.
  • B. Sự suy giảm nhanh chóng của mật độ không khí và lượng hơi nước.
  • C. Tầng ôzôn hấp thụ tia cực tím.
  • D. Ảnh hưởng của gió và các hiện tượng thời tiết.

Câu 2: Sự phân bố của sinh vật trong sinh quyển không đồng đều. Khu vực nào sau đây thường tập trung mật độ sinh vật cao nhất?

  • A. Các tầng sâu của đại dương.
  • B. Phần trên của tầng bình lưu.
  • C. Khoảng vài chục mét phía trên và dưới bề mặt đất, mặt nước.
  • D. Các lớp đất đá sâu trong thạch quyển.

Câu 3: Nhân tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến việc hình thành các vành đai thực vật theo vĩ độ trên Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • B. Ánh sáng và độ ẩm không khí.
  • C. Hướng gió và khí áp.
  • D. Tần suất bão và dông sét.

Câu 4: Một khu vực có khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào, đặc biệt là ở vùng gần xích đạo. Kiểu thảm thực vật đặc trưng ở khu vực này là gì?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Thảo nguyên.
  • C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 5: Tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố thực vật lại có sự thay đổi rõ rệt theo độ cao, hình thành các vành đai thực vật khác nhau?

  • A. Độ dốc của sườn núi tăng dần.
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo quy luật với sự tăng lên của độ cao.
  • C. Ánh sáng mặt trời chiếu xạ mạnh hơn ở đỉnh núi.
  • D. Thổ nhưỡng trên núi cao thường nghèo dinh dưỡng hơn.

Câu 6: Nhân tố nào sau đây thuộc về địa hình nhưng lại có ảnh hưởng quan trọng đến sự phân bố sinh vật thông qua việc làm thay đổi lượng nhiệt và ẩm nhận được?

  • A. Độ cao tuyệt đối.
  • B. Độ dốc của địa hình.
  • C. Hướng sườn núi.
  • D. Độ lồi lõm của bề mặt đất.

Câu 7: Trong mối quan hệ giữa các nhân tố sinh học trong sinh quyển, thực vật đóng vai trò cơ bản nhất vì:

  • A. Là sinh vật sản xuất, cung cấp thức ăn và môi trường sống cho động vật.
  • B. Có khả năng di chuyển và thích nghi rộng.
  • C. Tham gia vào quá trình phân giải chất hữu cơ.
  • D. Chỉ sống được ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất.

Câu 8: Quan sát một khu vực có mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng ẩm, và thảm thực vật chủ yếu là cây lá rụng vào mùa đông. Khu vực này có khả năng thuộc đới khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới.
  • B. Cận nhiệt khô.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Ôn đới lục địa hoặc cận nhiệt gió mùa.

Câu 9: Đất (thổ nhưỡng) ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

  • A. Thành phần khoáng vật, độ ẩm, độ phì và cấu trúc đất.
  • B. Màu sắc và độ tơi xốp của đất.
  • C. Chỉ tiêu về nhiệt độ và ánh sáng trong đất.
  • D. Áp suất và hướng gió trong lòng đất.

Câu 10: Tại sao ở các vùng cực (đới lạnh), sinh vật rất nghèo nàn và chủ yếu là các loài chịu lạnh như rêu, địa y, một số cây bụi lùn?

  • A. Do ánh sáng mặt trời quá gay gắt.
  • B. Lượng mưa ở vùng cực rất lớn.
  • C. Nhiệt độ quá thấp và thời gian có băng tuyết kéo dài.
  • D. Độ cao địa hình ở vùng cực rất lớn.

Câu 11: Hãy phân tích mối quan hệ giữa thủy quyển và sinh quyển. Yếu tố nào của thủy quyển có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự sống dưới nước?

  • A. Độ sâu của nước.
  • B. Nhiệt độ, độ mặn, hàm lượng oxy hòa tan và dòng chảy.
  • C. Màu sắc và độ trong của nước.
  • D. Áp suất nước ở các tầng sâu.

Câu 12: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực rõ rệt nhất, dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học và thu hẹp diện tích sinh quyển?

  • A. Phá rừng, ô nhiễm môi trường, săn bắt động vật hoang dã.
  • B. Xây dựng các công trình thủy lợi.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp.

Câu 13: Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở độ cao lớn nhất trên các dãy núi thuộc vùng ôn đới?

  • A. Rừng lá rộng.
  • B. Rừng hỗn hợp.
  • C. Rừng lá kim.
  • D. Đồng cỏ núi cao và thực vật vành đai tuyết.

Câu 14: So với các nhân tố tự nhiên khác, nhân tố nào sau đây có khả năng làm thay đổi ranh giới và thành phần của sinh quyển một cách nhanh chóng và trên quy mô lớn?

  • A. Sự thay đổi khí hậu tự nhiên theo chu kỳ.
  • B. Hoạt động của núi lửa.
  • C. Hoạt động của con người.
  • D. Quá trình phong hóa đá.

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong sự phân bố của sinh vật?

  • A. Sự thay đổi thực vật từ chân núi lên đỉnh núi.
  • B. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật từ xích đạo về hai cực.
  • C. Sự khác biệt về sinh vật giữa sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió.
  • D. Sự tập trung sinh vật ở các vùng đất phù sa ven sông.

Câu 16: Sinh vật có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành và biến đổi của thổ nhưỡng?

  • A. Sinh vật chỉ sống nhờ vào thổ nhưỡng có sẵn.
  • B. Sinh vật làm cho thổ nhưỡng bị rửa trôi nhanh hơn.
  • C. Sinh vật làm giảm độ phì của đất do hấp thụ dinh dưỡng.
  • D. Sinh vật tham gia phân giải chất hữu cơ, tổng hợp mùn, làm thay đổi cấu trúc đất.

Câu 17: Tại sao ở các vùng sa mạc, thảm thực vật lại rất thưa thớt, chủ yếu là các loài chịu hạn như xương rồng?

  • A. Lượng mưa rất thấp và bốc hơi mạnh.
  • B. Nhiệt độ luôn rất cao.
  • C. Ánh sáng mặt trời quá yếu.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi cát.

Câu 18: Xét về mặt năng lượng, sinh quyển hoạt động dựa trên nguồn năng lượng chủ yếu nào?

  • A. Năng lượng từ bên trong Trái Đất.
  • B. Năng lượng bức xạ mặt trời.
  • C. Năng lượng từ hoạt động của núi lửa.
  • D. Năng lượng từ thủy triều.

Câu 19: So sánh sự phân bố thực vật ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió ở cùng một độ cao. Sườn đón gió thường có thảm thực vật phát triển phong phú hơn sườn khuất gió là do yếu tố nào chi phối chính?

  • A. Nhiệt độ trung bình.
  • B. Cường độ ánh sáng.
  • C. Lượng mưa và độ ẩm.
  • D. Thành phần thổ nhưỡng.

Câu 20: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt là ví dụ về mối quan hệ sinh học nào?

  • A. Quan hệ dinh dưỡng (chuỗi/lưới thức ăn).
  • B. Quan hệ cộng sinh.
  • C. Quan hệ cạnh tranh.
  • D. Quan hệ hợp tác.

Câu 21: Nhân tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến quá trình quang hợp của thực vật, từ đó ảnh hưởng đến năng suất sinh học sơ cấp của hệ sinh thái?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Ánh sáng.

Câu 22: Tại sao ở các vùng biển nhiệt đới, đặc biệt là quanh các rạn san hô, đa dạng sinh vật lại rất cao?

  • A. Nhiệt độ nước ấm, ánh sáng dồi dào, nguồn thức ăn phong phú và môi trường sống đa dạng.
  • B. Độ mặn của nước thấp hơn các vùng biển khác.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và sóng lớn.
  • D. Do có nhiều dòng hải lưu lạnh đi qua.

Câu 23: Hoạt động nào của con người có thể góp phần cải tạo và mở rộng môi trường sống cho một số loài sinh vật, dù vẫn có tác động tiêu cực khác?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp.

Câu 24: Giới hạn dưới của sinh quyển trong thạch quyển được xác định dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu mà con người có thể khai thác.
  • B. Độ sâu mà nước và không khí còn có thể thâm nhập để sinh vật tồn tại.
  • C. Ranh giới giữa vỏ Trái Đất và manti.
  • D. Độ sâu mà nhiệt độ tăng quá cao.

Câu 25: Tại sao đa dạng sinh học thường giảm dần từ vùng nhiệt đới về phía hai cực?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm giảm dần, mùa đông kéo dài hơn.
  • B. Ánh sáng mặt trời yếu dần.
  • C. Địa hình trở nên bằng phẳng hơn.
  • D. Thổ nhưỡng ở vùng cực rất giàu dinh dưỡng.

Câu 26: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng có khí hậu khô hạn, lượng mưa rất ít, bốc hơi mạnh, nhiệt độ chênh lệch ngày đêm lớn?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới.
  • B. Đài nguyên.
  • C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 27: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Nước.
  • D. Chính sách bảo tồn của chính phủ.

Câu 28: Quan sát một khu rừng có nhiều tầng tán, cây cối xanh tốt quanh năm, nhiều loài dây leo và thực vật phụ sinh. Khu rừng này có khả năng thuộc kiểu nào?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Rừng lá rụng ôn đới.
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 29: Nhân tố sinh học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phân giải xác hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho đất và nước, duy trì sự tuần hoàn vật chất trong sinh quyển?

  • A. Động vật ăn thịt.
  • B. Vi sinh vật (vi khuẩn, nấm).
  • C. Thực vật bậc cao.
  • D. Động vật ăn cỏ.

Câu 30: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm cho thấy nhiệt độ trung bình năm thấp (dưới 0°C), lượng mưa ít, chủ yếu dưới dạng tuyết. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng tồn tại ở đây?

  • A. Thảo nguyên.
  • B. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • C. Rừng lá rộng ôn đới.
  • D. Đài nguyên hoặc hoang mạc lạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sinh quyển là lớp vỏ Trái Đất có sự sống, bao gồm phần thấp của khí quyển, toàn bộ thủy quyển và phần trên của thạch quyển. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định giới hạn trên của sinh quyển trong khí quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sự phân bố của sinh vật trong sinh quyển không đồng đều. Khu vực nào sau đây thường tập trung mật độ sinh vật cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhân tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến việc hình thành các vành đai thực vật theo vĩ độ trên Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một khu vực có khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào, đặc biệt là ở vùng gần xích đạo. Kiểu thảm thực vật đặc trưng ở khu vực này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao ở các vùng núi cao, sự phân bố thực vật lại có sự thay đổi rõ rệt theo độ cao, hình thành các vành đai thực vật khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhân tố nào sau đây thuộc về địa hình nhưng lại có ảnh hưởng quan trọng đến sự phân bố sinh vật thông qua việc làm thay đổi lượng nhiệt và ẩm nhận được?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong mối quan hệ giữa các nhân tố sinh học trong sinh quyển, thực vật đóng vai trò cơ bản nhất vì:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quan sát một khu vực có mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng ẩm, và thảm thực vật chủ yếu là cây lá rụng vào mùa đông. Khu vực này có khả năng thuộc đới khí hậu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đất (thổ nhưỡng) ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tại sao ở các vùng cực (đới lạnh), sinh vật rất nghèo nàn và chủ yếu là các loài chịu lạnh như rêu, địa y, một số cây bụi lùn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hãy phân tích mối quan hệ giữa thủy quyển và sinh quyển. Yếu tố nào của thủy quyển có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự sống dưới nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực rõ rệt nhất, dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học và thu hẹp diện tích sinh quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở độ cao lớn nhất trên các dãy núi thuộc vùng ôn đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So với các nhân tố tự nhiên khác, nhân tố nào sau đây có khả năng làm thay đổi ranh giới và thành phần của sinh quyển một cách nhanh chóng và trên quy mô lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong sự phân bố của sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sinh vật có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành và biến đổi của thổ nhưỡng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao ở các vùng sa mạc, thảm thực vật lại rất thưa thớt, chủ yếu là các loài chịu hạn như xương rồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét về mặt năng lượng, sinh quyển hoạt động dựa trên nguồn năng lượng chủ yếu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: So sánh sự phân bố thực vật ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió ở cùng một độ cao. Sườn đón gió thường có thảm thực vật phát triển phong phú hơn sườn khuất gió là do yếu tố nào chi phối chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt là ví dụ về mối quan hệ sinh học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nhân tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến quá trình quang hợp của thực vật, từ đó ảnh hưởng đến năng suất sinh học sơ cấp của hệ sinh thái?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao ở các vùng biển nhiệt đới, đặc biệt là quanh các rạn san hô, đa dạng sinh vật lại rất cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hoạt động nào của con người có thể góp phần cải tạo và mở rộng môi trường sống cho một số loài sinh vật, dù vẫn có tác động tiêu cực khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giới hạn dưới của sinh quyển trong thạch quyển được xác định dựa trên yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tại sao đa dạng sinh học thường giảm dần từ vùng nhiệt đới về phía hai cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng có khí hậu khô hạn, lượng mưa rất ít, bốc hơi mạnh, nhiệt độ chênh lệch ngày đêm lớn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Quan sát một khu rừng có nhiều tầng tán, cây cối xanh tốt quanh năm, nhiều loài dây leo và thực vật phụ sinh. Khu rừng này có khả năng thuộc kiểu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhân tố sinh học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phân giải xác hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho đất và nước, duy trì sự tuần hoàn vật chất trong sinh quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm cho thấy nhiệt độ trung bình năm thấp (dưới 0°C), lượng mưa ít, chủ yếu dưới dạng tuyết. Kiểu thảm thực vật nào có khả năng tồn tại ở đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 03

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển được định nghĩa là một quyển của Trái Đất, vậy yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của sinh quyển?

  • A. Khí quyển (tầng đối lưu)
  • B. Thủy quyển (toàn bộ nước trên Trái Đất)
  • C. Thạch quyển (lớp vỏ phong hóa)
  • D. Manti (lớp phủ Trái Đất)

Câu 2: Giới hạn dưới của sinh quyển xuống đến đáy vực thẳm đại dương, nhưng trên lục địa, giới hạn dưới của sinh quyển được xác định bởi yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Ánh sáng mặt trời không thể chiếu tới
  • B. Áp suất khí quyển quá lớn
  • C. Nhiệt độ vượt quá ngưỡng chịu đựng của sinh vật
  • D. Nguồn nước và chất dinh dưỡng cạn kiệt

Câu 3: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, nhóm nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhân tố vô sinh?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nấm
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ ẩm

Câu 4: Để tồn tại và phát triển, thực vật cần ánh sáng để quang hợp. Tuy nhiên, cường độ ánh sáng khác nhau sẽ tạo ra các kiểu thực vật khác nhau. Ở tầng tán rừng, loại thực vật nào sẽ chiếm ưu thế?

  • A. Thực vật ưa sáng
  • B. Thực vật chịu bóng
  • C. Thực vật nửa ưa sáng nửa chịu bóng
  • D. Thực vật thủy sinh

Câu 5: Xét về ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật, yếu tố nhiệt độ có vai trò quan trọng. Ở vĩ độ cao, nhiệt độ thấp là yếu tố quyết định đến sự phân bố của kiểu thảm thực vật nào sau đây?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng lá kim (Taiga)
  • D. Xavan và cây bụi

Câu 6: Ngoài khí hậu, địa hình cũng ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật, đặc biệt là thực vật. Ở vùng núi cao, sự thay đổi độ cao tạo ra các vành đai thực vật khác nhau. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa vành đai thực vật theo độ cao là gì?

  • A. Sự thay đổi về hướng gió và lượng mưa
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
  • C. Sự thay đổi về thành phần đất và độ dốc
  • D. Sự thay đổi về áp suất khí quyển và ánh sáng

Câu 7: Đất là môi trường sống của nhiều loài sinh vật và cũng là nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật. Loại đất nào sau đây thường gặp ở vùng khí hậu ẩm, mưa nhiều, và có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất đen (chernozem)
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 8: Sinh vật không chỉ chịu tác động của môi trường mà còn tác động ngược trở lại môi trường. Hoạt động nào của sinh vật sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành đất?

  • A. Quang hợp của thực vật
  • B. Di chuyển của động vật
  • C. Hô hấp của sinh vật
  • D. Phân hủy chất hữu cơ của vi sinh vật và nấm

Câu 9: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt, có tác động mạnh mẽ đến sinh quyển. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện tác động TÍCH CỰC của con người đến sinh quyển?

  • A. Khai thác rừng bừa bãi
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • D. Xả thải công nghiệp chưa qua xử lý

Câu 10: Các hệ sinh thái trên Trái Đất rất đa dạng, từ rừng nhiệt đới đến hoang mạc. Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất, với số lượng loài thực vật và động vật phong phú?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm
  • B. Rừng lá kim ôn đới
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 11: Sự phân bố các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất chịu ảnh hưởng lớn của các đai khí hậu. Kiểu thảm thực vật nào sau đây tương ứng với đai khí hậu ôn đới?

  • A. Rừng rậm xanh quanh năm
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
  • C. Rừng lá kim (Taiga)
  • D. Đài nguyên

Câu 12: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi An-pơ (châu Âu) có sự thay đổi rõ rệt. Vành đai thực vật nào sau đây nằm ở độ cao lớn nhất, gần đỉnh núi?

  • A. Rừng lá rộng
  • B. Rừng hỗn hợp
  • C. Rừng lá kim
  • D. Băng tuyết và đồng cỏ núi cao

Câu 13: Thực vật và động vật có mối quan hệ mật thiết trong sinh quyển. Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ dinh dưỡng, trong đó một loài (động vật) phụ thuộc vào loài khác (thực vật) để tồn tại?

  • A. Cộng sinh
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Cạnh tranh
  • D. Kí sinh

Câu 14: Để bảo vệ sinh quyển, cần có các biện pháp quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ sinh quyển?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo
  • D. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường

Câu 15: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học, cung cấp cho các sinh vật khác?

  • A. Động vật ăn thịt
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Thực vật
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 16: Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 3 trong chuỗi thức ăn này?

  • A. Châu chấu
  • B. Ếch
  • C. Đại bàng
  • D. Rắn

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa rừng mưa nhiệt đới và rừng lá kim ôn đới về đa dạng sinh học là gì?

  • A. Rừng lá kim ôn đới có đa dạng sinh học cao hơn
  • B. Rừng mưa nhiệt đới có đa dạng sinh học cao hơn
  • C. Cả hai kiểu rừng có đa dạng sinh học tương đương
  • D. Đa dạng sinh học không liên quan đến kiểu rừng

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng kiến thức về sinh quyển trong nông nghiệp bền vững?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trên diện rộng
  • B. Chặt phá rừng để mở rộng diện tích canh tác
  • C. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ
  • D. Thâm canh tăng vụ bằng mọi giá

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao ở một vùng núi. Dựa vào biểu đồ, dự đoán vành đai thực vật nào sẽ xuất hiện ở độ cao có nhiệt độ thấp và lượng mưa ít?

  • A. Rừng nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng lá kim
  • D. Đồng cỏ núi cao hoặc cây bụi

Câu 20: Hoạt động du lịch sinh thái ngày càng phát triển, mang lại nhiều lợi ích kinh tế và môi trường. Tuy nhiên, nếu không được quản lý tốt, du lịch sinh thái có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến sinh quyển?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học
  • B. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái hệ sinh thái
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
  • D. Tạo thêm việc làm cho người dân địa phương

Câu 21: So sánh đặc điểm khác biệt cơ bản giữa sinh vật ở môi trường nước ngọt và môi trường nước mặn là gì?

  • A. Khả năng chịu đựng độ mặn của nước
  • B. Khả năng thích nghi với nhiệt độ
  • C. Kích thước cơ thể trung bình
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 22: Vì sao vùng ven biển thường có đa dạng sinh học cao hơn so với vùng sâu trong đại dương?

  • A. Áp suất ở vùng sâu đại dương quá lớn
  • B. Nhiệt độ ở vùng sâu đại dương quá thấp
  • C. Vùng ven biển giàu chất dinh dưỡng và ánh sáng hơn
  • D. Vùng sâu đại dương ít bị ô nhiễm hơn

Câu 23: Động vật hoang dã đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng sinh thái. Tuy nhiên, nhiều loài động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Mất môi trường sống do hoạt động của con người
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Săn bắt quá mức

Câu 24: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính chất lâu dài và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng vườn thú và công viên quốc gia
  • B. Ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã
  • C. Tăng cường tuần tra và kiểm soát săn bắt
  • D. Nâng cao nhận thức và giáo dục về bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 25: Trong các hệ sinh thái tự nhiên, hệ sinh thái nào có khả năng tự phục hồi nhanh nhất sau khi bị tác động mạnh?

  • A. Rừng nguyên sinh
  • B. Rạn san hô
  • C. Rừng thứ sinh (rừng non)
  • D. Hồ nước sâu

Câu 26: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích vì sao các loài sinh vật đặc hữu thường tập trung ở các đảo biệt lập hoặc vùng núi cao?

  • A. Do điều kiện khí hậu thuận lợi hơn
  • B. Do sự cách ly địa lý và quá trình tiến hóa riêng
  • C. Do nguồn thức ăn phong phú hơn
  • D. Do ít chịu tác động của con người hơn

Câu 27: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu đến sinh quyển thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Gia tăng đa dạng sinh học
  • B. Cải thiện chất lượng đất
  • C. Thay đổi sự phân bố các hệ sinh thái và thảm thực vật
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa độ che phủ rừng và khả năng điều hòa khí hậu của một khu vực.

  • A. Độ che phủ rừng cao giúp điều hòa khí hậu tốt hơn
  • B. Độ che phủ rừng thấp giúp điều hòa khí hậu tốt hơn
  • C. Độ che phủ rừng không ảnh hưởng đến điều hòa khí hậu
  • D. Chỉ có rừng nguyên sinh mới có vai trò điều hòa khí hậu

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ sinh quyển và giảm thiểu tác động tiêu cực?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Giảm phát thải khí nhà kính và sử dụng năng lượng tái tạo
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp công nghiệp
  • D. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện lớn

Câu 30: Đánh giá vai trò của sinh quyển đối với sự sống trên Trái Đất. Nếu sinh quyển bị suy thoái nghiêm trọng, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Không có gì thay đổi đáng kể
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến một số loài sinh vật
  • C. Đe dọa sự sống của nhiều loài và gây ra khủng hoảng sinh thái
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến kinh tế xã hội của con người

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sinh quyển được định nghĩa là một quyển của Trái Đất, vậy yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Giới hạn dưới của sinh quyển xuống đến đáy vực thẳm đại dương, nhưng trên lục địa, giới hạn dưới của sinh quyển được xác định bởi yếu tố nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, nhóm nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhân tố vô sinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để tồn tại và phát triển, thực vật cần ánh sáng để quang hợp. Tuy nhiên, cường độ ánh sáng khác nhau sẽ tạo ra các kiểu thực vật khác nhau. Ở tầng tán rừng, loại thực vật nào sẽ chiếm ưu thế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét về ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật, yếu tố nhiệt độ có vai trò quan trọng. Ở vĩ độ cao, nhiệt độ thấp là yếu tố quyết định đến sự phân bố của kiểu thảm thực vật nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Ngoài khí hậu, địa hình cũng ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật, đặc biệt là thực vật. Ở vùng núi cao, sự thay đổi độ cao tạo ra các vành đai thực vật khác nhau. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa vành đai thực vật theo độ cao là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đất là môi trường sống của nhiều loài sinh vật và cũng là nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật. Loại đất nào sau đây thường gặp ở vùng khí hậu ẩm, mưa nhiều, và có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Sinh vật không chỉ chịu tác động của môi trường mà còn tác động ngược trở lại môi trường. Hoạt động nào của sinh vật sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt, có tác động mạnh mẽ đến sinh quyển. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện tác động TÍCH CỰC của con người đến sinh quyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Các hệ sinh thái trên Trái Đất rất đa dạng, từ rừng nhiệt đới đến hoang mạc. Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất, với số lượng loài thực vật và động vật phong phú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sự phân bố các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất chịu ảnh hưởng lớn của các đai khí hậu. Kiểu thảm thực vật nào sau đây tương ứng với đai khí hậu ôn đới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi An-pơ (châu Âu) có sự thay đổi rõ rệt. Vành đai thực vật nào sau đây nằm ở độ cao lớn nhất, gần đỉnh núi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thực vật và động vật có mối quan hệ mật thiết trong sinh quyển. Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ dinh dưỡng, trong đó một loài (động vật) phụ thuộc vào loài khác (thực vật) để tồn tại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để bảo vệ sinh quyển, cần có các biện pháp quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học, cung cấp cho các sinh vật khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 3 trong chuỗi thức ăn này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa rừng mưa nhiệt đới và rừng lá kim ôn đới về đa dạng sinh học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng kiến thức về sinh quyển trong nông nghiệp bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao ở một vùng núi. Dựa vào biểu đồ, dự đoán vành đai thực vật nào sẽ xuất hiện ở độ cao có nhiệt độ thấp và lượng mưa ít?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hoạt động du lịch sinh thái ngày càng phát triển, mang lại nhiều lợi ích kinh tế và môi trường. Tuy nhiên, nếu không được quản lý tốt, du lịch sinh thái có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến sinh quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh đặc điểm khác biệt cơ bản giữa sinh vật ở môi trường nước ngọt và môi trường nước mặn là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Vì sao vùng ven biển thường có đa dạng sinh học cao hơn so với vùng sâu trong đại dương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Động vật hoang dã đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng sinh thái. Tuy nhiên, nhiều loài động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính chất lâu dài và hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các hệ sinh thái tự nhiên, hệ sinh thái nào có khả năng tự phục hồi nhanh nhất sau khi bị tác động mạnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích vì sao các loài sinh vật đặc hữu thường tập trung ở các đảo biệt lập hoặc vùng núi cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu đến sinh quyển thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa độ che phủ rừng và khả năng điều hòa khí hậu của một khu vực.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ sinh quyển và giảm thiểu tác động tiêu cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá vai trò của sinh quyển đối với sự sống trên Trái Đất. Nếu sinh quyển bị suy thoái nghiêm trọng, điều gì sẽ xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 04

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ, bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Ranh giới phía dưới của sinh quyển trong lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Đáy của tầng đối lưu trong khí quyển
  • B. Giới hạn độ sâu của lớp vỏ Trái Đất
  • C. Đáy của lớp vỏ phong hóa
  • D. Giới hạn nhiệt độ và áp suất mà sinh vật có thể tồn tại

Câu 2: Trong các hệ sinh thái trên cạn, thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự phân bố của các loài động vật. Yếu tố nào sau đây của thực vật có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự đa dạng và phong phú của động vật ở một khu vực?

  • A. Độ cao trung bình của thảm thực vật
  • B. Sự đa dạng về loài và cấu trúc của thảm thực vật
  • C. Màu sắc chủ đạo của thảm thực vật
  • D. Khả năng chịu hạn của thực vật

Câu 3: Xét về ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật, yếu tố nhiệt độ có vai trò quyết định đến sự phân bố của nhiều loài. Ở vĩ độ cao, nhiệt độ thấp đã hạn chế sự phát triển của kiểu thảm thực vật nào sau đây?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng lá kim taiga
  • D. Xavan và cây bụi

Câu 4: Độ ẩm không khí và lượng mưa là hai yếu tố thủy văn quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật. Trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào thường phát triển ở những khu vực có lượng mưa thấp và độ ẩm không khí rất hạn chế?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng cận nhiệt ẩm
  • C. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • D. Rừng ôn đới gió mùa

Câu 5: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với thực vật. Trong môi trường rừng rậm nhiệt đới, các loài thực vật tầng dưới thường có đặc điểm thích nghi nào để có thể tồn tại và phát triển?

  • A. Lá cây có kích thước nhỏ để giảm thoát hơi nước
  • B. Thân cây cao vút để vươn lên đón ánh sáng
  • C. Rễ cây phát triển rất sâu để tìm nguồn nước
  • D. Lá cây có màu sẫm và diện tích lớn để hấp thụ ánh sáng tán xạ

Câu 6: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật, đặc biệt là ở vùng núi cao. Yếu tố độ cao đã tạo ra sự phân tầng thực vật theo độ cao, hình thành các vành đai thực vật. Nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về thực vật giữa các vành đai độ cao là gì?

  • A. Sự thay đổi về hướng gió và lượng bức xạ mặt trời
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao
  • C. Sự thay đổi về độ dốc và hướng phơi của sườn núi
  • D. Sự thay đổi về thành phần và độ dày của tầng đất

Câu 7: Thổ nhưỡng là môi trường sống của nhiều loài sinh vật và cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều kiểu thảm thực vật khác nhau?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 8: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường. Hoạt động nào sau đây của sinh vật góp phần tích cực vào việc hình thành và làm giàu chất hữu cơ cho đất?

  • A. Quá trình hô hấp của động vật thải ra CO2
  • B. Quá trình phân hủy xác sinh vật và chất thải của vi sinh vật
  • C. Quá trình quang hợp của thực vật hấp thụ CO2
  • D. Hoạt động đào hang của động vật làm xáo trộn lớp đất mặt

Câu 9: Con người có tác động ngày càng lớn đến sinh quyển. Hoạt động nào sau đây của con người gây ra tác động tiêu cực nhất đến sự đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp và đô thị
  • D. Nghiên cứu và bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm

Câu 10: Các hệ sinh thái trên Trái Đất rất đa dạng và được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Dựa vào đặc điểm khí hậu và thực vật chủ đạo, kiểu hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa?

  • A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
  • B. Hệ sinh thái xavan
  • C. Hệ sinh thái hoang mạc
  • D. Hệ sinh thái rừng lá kim taiga

Câu 11: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự cạnh tranh về ánh sáng diễn ra rất gay gắt giữa các loài thực vật. Để thích nghi với điều kiện này, nhiều loài cây thân leo đã phát triển đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khả năng leo bám vào các cây gỗ lớn để vươn lên tầng cao
  • B. Phát triển hệ rễ chùm rộng để hấp thụ nhiều nước
  • C. Lá cây có lớp cutin dày để giảm thoát hơi nước
  • D. Thân cây có khả năng dự trữ nước trong mùa khô

Câu 12: Hệ sinh thái thảo nguyên có vai trò quan trọng trong nông nghiệp, đặc biệt là chăn nuôi gia súc lớn. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức hệ sinh thái này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Gia tăng đa dạng sinh học
  • B. Suy thoái đất và hoang mạc hóa
  • C. Cải thiện chất lượng nguồn nước
  • D. Tăng cường khả năng hấp thụ CO2 của hệ sinh thái

Câu 13: Hệ sinh thái biển là một bộ phận quan trọng của sinh quyển, chiếm phần lớn diện tích bề mặt Trái Đất. Khu vực nào trong biển có sinh vật biển phong phú và đa dạng nhất?

  • A. Vùng biển khơi sâu thẳm
  • B. Vùng đáy biển sâu
  • C. Vùng ven bờ và thềm lục địa
  • D. Vùng biển cực

Câu 14: Trong hệ sinh thái ao hồ, các loài thực vật thủy sinh đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy và là nơi trú ẩn cho động vật thủy sinh. Tuy nhiên, sự phát triển quá mức của thực vật thủy sinh có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học trong ao hồ
  • B. Cải thiện chất lượng nước trong ao hồ
  • C. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước
  • D. Gây thiếu oxy trong nước do quá trình phân hủy và phú dưỡng hóa

Câu 15: Sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất không đồng đều, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Quan sát bản đồ phân bố các đới và kiểu khí hậu trên thế giới, hãy cho biết đới khí hậu nào có sự đa dạng sinh vật cao nhất?

  • A. Đới nóng (Nhiệt đới)
  • B. Đới ôn hòa
  • C. Đới lạnh (Hàn đới)
  • D. Đới cận nhiệt

Câu 16: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi An-pơ (châu Âu) có sự thay đổi rõ rệt từ chân núi lên đỉnh núi. Vành đai thực vật nào sau đây không xuất hiện ở vùng núi An-pơ?

  • A. Vành đai rừng lá rộng
  • B. Vành đai rừng nhiệt đới
  • C. Vành đai đồng cỏ núi cao
  • D. Vành đai băng tuyết vĩnh cửu

Câu 17: Hiện tượng El Nino và La Nina là những biến động khí hậu có quy mô lớn, ảnh hưởng đến thời tiết và sinh vật trên toàn cầu. Trong pha El Nino, hiện tượng nào sau đây thường xảy ra ở khu vực Đông Nam Á và Australia?

  • A. Mưa lớn và lũ lụt kéo dài
  • B. Nhiệt độ giảm sâu và băng giá
  • C. Hạn hán và cháy rừng nghiêm trọng
  • D. Bão mạnh và sóng thần

Câu 18: Trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái, sinh vật nào đóng vai trò là nhà sản xuất?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 19: Trong một hệ sinh thái rừng, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cạnh tranh?

  • A. Cộng sinh giữa nấm và rễ cây
  • B. Cạnh tranh giữa các cây gỗ lớn để giành ánh sáng
  • C. Ký sinh của cây tầm gửi trên cây chủ
  • D. Ăn thịt giữa hổ và hươu

Câu 20: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lý
  • B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp hóa
  • C. Mở rộng và quản lý hiệu quả hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp

Câu 21: Để nghiên cứu về ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, một nhóm học sinh đã thực hiện khảo sát thực địa tại một ngọn núi. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để thu thập dữ liệu về các vành đai thực vật theo độ cao?

  • A. Phân tích bản đồ khí hậu
  • B. Sử dụng ảnh viễn thám
  • C. Thống kê số liệu khí tượng
  • D. Khảo sát thực địa theo tuyến độ cao

Câu 22: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định kiểu thảm thực vật tự nhiên có khả năng phát triển ở địa điểm này nếu không có tác động của con người.

  • A. Hoang mạc
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Thảo nguyên
  • D. Rừng lá kim

Câu 23: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy sắp xếp các lớp vỏ của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong, có chứa sinh vật.

  • A. Thạch quyển - Khí quyển - Thủy quyển
  • B. Thủy quyển - Thạch quyển - Khí quyển
  • C. Khí quyển - Thủy quyển - Thạch quyển
  • D. Quyển sinh vật - Quyển địa lí - Quyển tự nhiên

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa khí hậu và sinh vật?

  • A. Sinh vật không chịu ảnh hưởng của khí hậu
  • B. Sinh vật quyết định sự hình thành các đới khí hậu
  • C. Khí hậu và sinh vật không có mối quan hệ qua lại
  • D. Khí hậu là nhân tố quyết định sự phân bố và đặc điểm của sinh vật

Câu 25: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm. Địa điểm nào có khả năng cao nhất phát triển rừng mưa nhiệt đới?

  • A. Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm 27°C và lượng mưa 2500mm
  • B. Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm 15°C và lượng mưa 1000mm
  • C. Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm 20°C và lượng mưa 500mm
  • D. Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm 5°C và lượng mưa 300mm

Câu 26: Trong các hệ sinh thái nước ngọt, khu vực nào thường có nồng độ oxy hòa tan thấp nhất?

  • A. Mặt nước thoáng đãng
  • B. Vùng ven bờ có thực vật thủy sinh
  • C. Đáy hồ sâu và tù đọng
  • D. Khu vực nước chảy xiết

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến sinh quyển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển kinh tế theo hướng bền vững và thân thiện với môi trường
  • C. Sử dụng tối đa các nguồn năng lượng hóa thạch
  • D. Giảm diện tích rừng tự nhiên để phát triển nông nghiệp

Câu 28: Trong hệ sinh thái hoang mạc, các loài thực vật thường có đặc điểm thích nghi nào để tồn tại trong điều kiện khô hạn?

  • A. Lá cây to bản để tăng cường quang hợp
  • B. Thân cây mềm yếu để dễ dàng hấp thụ nước
  • C. Rễ cây nông để hấp thụ nước mưa trên bề mặt
  • D. Lá cây biến thành gai hoặc thu nhỏ để giảm thoát hơi nước, thân mọng nước

Câu 29: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cây cỏ
  • B. Châu chấu
  • C. Ếch
  • D. Rắn

Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không trực tiếp góp phần bảo vệ sinh quyển?

  • A. Trồng rừng và phục hồi rừng
  • B. Xây dựng nhà máy điện hạt nhân
  • C. Xử lý chất thải công nghiệp và sinh hoạt
  • D. Giảm thiểu sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong nông nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ, bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Ranh giới phía dưới của sinh quyển trong lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các hệ sinh thái trên cạn, thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự phân bố của các loài động vật. Yếu tố nào sau đây của thực vật có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự đa dạng và phong phú của động vật ở một khu vực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét về ảnh hưởng của khí hậu đến sinh vật, yếu tố nhiệt độ có vai trò quyết định đến sự phân bố của nhiều loài. Ở vĩ độ cao, nhiệt độ thấp đã hạn chế sự phát triển của kiểu thảm thực vật nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Độ ẩm không khí và lượng mưa là hai yếu tố thủy văn quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật. Trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào thường phát triển ở những khu vực có lượng mưa thấp và độ ẩm không khí rất hạn chế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với thực vật. Trong môi trường rừng rậm nhiệt đới, các loài thực vật tầng dưới thường có đặc điểm thích nghi nào để có thể tồn tại và phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật, đặc biệt là ở vùng núi cao. Yếu tố độ cao đã tạo ra sự phân tầng thực vật theo độ cao, hình thành các vành đai thực vật. Nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về thực vật giữa các vành đai độ cao là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thổ nhưỡng là môi trường sống của nhiều loài sinh vật và cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật. Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều kiểu thảm thực vật khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Sinh vật có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường. Hoạt động nào sau đây của sinh vật góp phần tích cực vào việc hình thành và làm giàu chất hữu cơ cho đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Con người có tác động ngày càng lớn đến sinh quyển. Hoạt động nào sau đây của con người gây ra tác động tiêu cực nhất đến sự đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái trên phạm vi toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Các hệ sinh thái trên Trái Đất rất đa dạng và được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Dựa vào đặc điểm khí hậu và thực vật chủ đạo, kiểu hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu ôn đới lục địa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự cạnh tranh về ánh sáng diễn ra rất gay gắt giữa các loài thực vật. Để thích nghi với điều kiện này, nhiều loài cây thân leo đã phát triển đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hệ sinh thái thảo nguyên có vai trò quan trọng trong nông nghiệp, đặc biệt là chăn nuôi gia súc lớn. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức hệ sinh thái này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hệ sinh thái biển là một bộ phận quan trọng của sinh quyển, chiếm phần lớn diện tích bề mặt Trái Đất. Khu vực nào trong biển có sinh vật biển phong phú và đa dạng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong hệ sinh thái ao hồ, các loài thực vật thủy sinh đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy và là nơi trú ẩn cho động vật thủy sinh. Tuy nhiên, sự phát triển quá mức của thực vật thủy sinh có thể gây ra vấn đề gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất không đồng đều, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Quan sát bản đồ phân bố các đới và kiểu khí hậu trên thế giới, hãy cho biết đới khí hậu nào có sự đa dạng sinh vật cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi An-pơ (châu Âu) có sự thay đổi rõ rệt từ chân núi lên đỉnh núi. Vành đai thực vật nào sau đây không xuất hiện ở vùng núi An-pơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hiện tượng El Nino và La Nina là những biến động khí hậu có quy mô lớn, ảnh hưởng đến thời tiết và sinh vật trên toàn cầu. Trong pha El Nino, hiện tượng nào sau đây thường xảy ra ở khu vực Đông Nam Á và Australia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái, sinh vật nào đóng vai trò là nhà sản xuất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong một hệ sinh thái rừng, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cạnh tranh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong bối cảnh hiện nay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để nghiên cứu về ảnh hưởng của độ cao đến sự phân bố thực vật, một nhóm học sinh đã thực hiện khảo sát thực địa tại một ngọn núi. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để thu thập dữ liệu về các vành đai thực vật theo độ cao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định kiểu thảm thực vật tự nhiên có khả năng phát triển ở địa điểm này nếu không có tác động của con người.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy sắp xếp các lớp vỏ của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong, có chứa sinh vật.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa khí hậu và sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm. Địa điểm nào có khả năng cao nhất phát triển rừng mưa nhiệt đới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các hệ sinh thái nước ngọt, khu vực nào thường có nồng độ oxy hòa tan thấp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến sinh quyển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong hệ sinh thái hoang mạc, các loài thực vật thường có đặc điểm thích nghi nào để tồn tại trong điều kiện khô hạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây cỏ -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không trực tiếp góp phần bảo vệ sinh quyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 05

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây không thuộc phạm vi của sinh quyển?

  • A. Tầng đối lưu của khí quyển
  • B. Toàn bộ thuỷ quyển
  • C. Lớp vỏ phong hóa của thạch quyển
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Trong các hệ sinh thái trên cạn, thảm thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định đặc điểm của hệ sinh thái đó. Kiểu thảm thực vật nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng khí hậu ôn đới hải dương?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Rừng lá rộng
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 3: Độ cao địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật, đặc biệt là thực vật. Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng, yếu tố khí hậu nào thay đổi theo chiều hướng giảm dần, dẫn đến sự phân tầng thực vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Lượng mưa
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 4: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với thực vật. Nhóm thực vật nào sau đây thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu, thường sống dưới tán rừng hoặc trong hang động?

  • A. Thực vật ưa sáng
  • B. Thực vật trung tính
  • C. Thực vật ưa bóng
  • D. Thực vật chịu hạn

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa cây gỗ lớn và cây dây leo là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh
  • B. Cạnh tranh
  • C. Kí sinh
  • D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 6: Nhân tố sinh học nào đóng vai trò quyết định trong việc phân bố của động vật trên Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nguồn thức ăn
  • C. Nơi ở
  • D. Độ ẩm

Câu 7: Biome (khu sinh học) nào sau đây đặc trưng bởi khí hậu khô hạn, lượng mưa rất thấp và thảm thực vật chủ yếu là cây bụi gai và xương rồng?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng Taiga (lá kim)
  • C. Đồng cỏ ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 8: Vành đai thực vật nào sau đây không thuộc hệ thống phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi ôn đới?

  • A. Rừng lá rộng
  • B. Rừng lá kim
  • C. Rừng ngập mặn
  • D. Đồng cỏ núi cao

Câu 9: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật trên cạn?

  • A. Đất cát
  • B. Đất mùn
  • C. Đất sét
  • D. Đất đỏ bazan

Câu 10: Quy luật địa đới trong sinh quyển thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi của yếu tố nào sau đây theo vĩ độ?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Loại đất
  • C. Hướng gió
  • D. Đới khí hậu và các kiểu thảm thực vật

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ cho thấy nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn và phân bố đều quanh năm. Kiểu thảm thực vật nào phù hợp với biểu đồ khí hậu này?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá kim
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Hoang mạc cận nhiệt

Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất trên Trái Đất?

  • A. Đồng rêu тундра
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Hoang mạc nóng
  • D. Đại dương sâu thẳm

Câu 13: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển, gây suy giảm đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường trên quy mô toàn cầu?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Trồng rừng
  • C. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 14: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của quy luật phi địa đới trong sinh quyển?

  • A. Sự thay đổi của các đới khí hậu từ xích đạo về cực
  • B. Sự phân bố các kiểu đất theo vĩ độ
  • C. Sự khác biệt về nhiệt độ giữa ngày và đêm
  • D. Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi

Câu 16: Khu sinh học (biome) nào sau đây có mùa đông lạnh giá, đất đóng băng vĩnh cửu và thảm thực vật chủ yếu là rêu, địa y và cây bụi thấp?

  • A. Rừng ôn đới
  • B. Thảo nguyên
  • C. Tundra (Đài nguyên)
  • D. Sa mạc ôn đới

Câu 17: Động vật nào sau đây thích nghi với môi trường sống ở hoang mạc, có khả năng chịu đựng được nhiệt độ cao và thiếu nước?

  • A. Gấu Bắc Cực
  • B. Lạc đà
  • C. Chim cánh cụt
  • D. Khỉ đột

Câu 18: Yếu tố nào sau đây của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình thoát hơi nước của thực vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 19: Sinh vật phân giải đóng vai trò gì trong hệ sinh thái?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hệ sinh thái
  • B. Tiêu thụ chất hữu cơ
  • C. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ
  • D. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ

Câu 20: Hãy sắp xếp các hệ sinh thái sau theo thứ tự giảm dần về vĩ độ, từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: Rừng lá kim, Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Tundra (Đài nguyên).

  • A. Rừng lá kim, Thảo nguyên, Rừng mưa nhiệt đới, Tundra
  • B. Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Rừng lá kim, Tundra
  • C. Thảo nguyên, Rừng lá kim, Tundra, Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Tundra, Rừng lá kim, Thảo nguyên, Rừng mưa nhiệt đới

Câu 21: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích tại sao các khu vực ven biển thường có đa dạng sinh vật biển cao hơn so với vùng biển khơi xa?

  • A. Do vùng biển khơi có áp suất lớn hơn
  • B. Do vùng biển khơi có nhiệt độ thấp hơn
  • C. Do vùng ven biển giàu chất dinh dưỡng và môi trường sống đa dạng hơn
  • D. Do vùng ven biển ít bị ô nhiễm hơn

Câu 22: Loại rừng nào sau đây có khả năng phòng hộ đầu nguồn và hạn chế xói mòn đất tốt nhất?

  • A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
  • B. Rừng sản xuất
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng thứ sinh

Câu 23: Cho biết mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ đa dạng sinh vật. Xu hướng chung là gì khi nhiệt độ trung bình năm tăng lên?

  • A. Độ đa dạng sinh vật giảm khi nhiệt độ tăng
  • B. Độ đa dạng sinh vật tăng khi nhiệt độ tăng (đến một giới hạn nhất định)
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến độ đa dạng sinh vật
  • D. Độ đa dạng sinh vật biến động ngẫu nhiên theo nhiệt độ

Câu 24: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hoang mạc hóa trên Trái Đất là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu tự nhiên
  • B. Hoạt động núi lửa
  • C. Xâm nhập mặn
  • D. Hoạt động của con người

Câu 25: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Cấm săn bắt động vật hoang dã
  • B. Hạn chế khai thác gỗ
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
  • D. Tăng cường tuần tra kiểm soát lâm sản

Câu 26: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố sinh thái nào sau đây giảm dần theo độ sâu, ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật?

  • A. Độ mặn
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất

Câu 27: Hãy so sánh sự khác biệt chính về thảm thực vật giữa thảo nguyên ôn đới và hoang mạc ôn đới.

  • A. Thảo nguyên có cây gỗ lớn, hoang mạc ôn đới không có
  • B. Thảo nguyên có đất đóng băng, hoang mạc ôn đới không có
  • C. Thảo nguyên có nhiệt độ thấp hơn hoang mạc ôn đới
  • D. Thảo nguyên có thảm cỏ dày đặc, hoang mạc ôn đới thực vật thưa thớt

Câu 28: Nếu Trái Đất không có sinh quyển, điều gì sẽ xảy ra với các chu trình sinh địa hóa như chu trình nước, cacbon, nitơ?

  • A. Các chu trình sinh địa hóa sẽ diễn ra nhanh hơn
  • B. Các chu trình sinh địa hóa sẽ không bị ảnh hưởng
  • C. Các chu trình sinh địa hóa sẽ bị gián đoạn hoặc thay đổi
  • D. Các chu trình sinh địa hóa sẽ chỉ diễn ra trong khí quyển

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và sự phân bố của các đới sinh vật chính trên Trái Đất.

  • A. Khí hậu là yếu tố quyết định sự phân bố của các đới sinh vật chính
  • B. Địa hình là yếu tố quyết định sự phân bố của các đới sinh vật chính
  • C. Đất đai là yếu tố quyết định sự phân bố của các đới sinh vật chính
  • D. Sinh vật tự quyết định sự phân bố của mình

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, điều gì có thể xảy ra với ranh giới phân bố của các hệ sinh thái và các loài sinh vật?

  • A. Ranh giới phân bố của các hệ sinh thái và loài sẽ không thay đổi
  • B. Ranh giới phân bố của các hệ sinh thái và loài có thể dịch chuyển
  • C. Ranh giới phân bố của các hệ sinh thái và loài sẽ thu hẹp lại
  • D. Ranh giới phân bố của các hệ sinh thái và loài sẽ mở rộng ra

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Sinh quyển là một hệ thống sống khổng lồ bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây không thuộc phạm vi của sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các hệ sinh thái trên cạn, thảm thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định đặc điểm của hệ sinh thái đó. Kiểu thảm thực vật nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng khí hậu ôn đới hải dương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Độ cao địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật, đặc biệt là thực vật. Ở vùng núi cao, khi độ cao tăng, yếu tố khí hậu nào thay đổi theo chiều hướng giảm dần, dẫn đến sự phân tầng thực vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng đối với thực vật. Nhóm thực vật nào sau đây thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu, thường sống dưới tán rừng hoặc trong hang động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ giữa cây gỗ lớn và cây dây leo là mối quan hệ gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nhân tố sinh học nào đóng vai trò quyết định trong việc phân bố của động vật trên Trái Đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biome (khu sinh học) nào sau đây đặc trưng bởi khí hậu khô hạn, lượng mưa rất thấp và thảm thực vật chủ yếu là cây bụi gai và xương rồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Vành đai thực vật nào sau đây không thuộc hệ thống phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi ôn đới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật trên cạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Quy luật địa đới trong sinh quyển thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi của yếu tố nào sau đây theo vĩ độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ cho thấy nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn và phân bố đều quanh năm. Kiểu thảm thực vật nào phù hợp với biểu đồ khí hậu này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất trên Trái Đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển, gây suy giảm đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường trên quy mô toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của quy luật phi địa đới trong sinh quyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khu sinh học (biome) nào sau đây có mùa đông lạnh giá, đất đóng băng vĩnh cửu và thảm thực vật chủ yếu là rêu, địa y và cây bụi thấp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Động vật nào sau đây thích nghi với môi trường sống ở hoang mạc, có khả năng chịu đựng được nhiệt độ cao và thiếu nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Yếu tố nào sau đây của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình thoát hơi nước của thực vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sinh vật phân giải đóng vai trò gì trong hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hãy sắp xếp các hệ sinh thái sau theo thứ tự giảm dần về vĩ độ, từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao: Rừng lá kim, Rừng mưa nhiệt đới, Thảo nguyên, Tundra (Đài nguyên).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích tại sao các khu vực ven biển thường có đa dạng sinh vật biển cao hơn so với vùng biển khơi xa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại rừng nào sau đây có khả năng phòng hộ đầu nguồn và hạn chế xói mòn đất tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biết mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ đa dạng sinh vật. Xu hướng chung là gì khi nhiệt độ trung bình năm tăng lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hoang mạc hóa trên Trái Đất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố sinh thái nào sau đây giảm dần theo độ sâu, ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hãy so sánh sự khác biệt chính về thảm thực vật giữa thảo nguyên ôn đới và hoang mạc ôn đới.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu Trái Đất không có sinh quyển, điều gì sẽ xảy ra với các chu trình sinh địa hóa như chu trình nước, cacbon, nitơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và sự phân bố của các đới sinh vật chính trên Trái Đất.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, điều gì có thể xảy ra với ranh giới phân bố của các hệ sinh thái và các loài sinh vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 06

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào sau đây của Trái Đất?

  • A. Chỉ lớp vỏ Trái Đất và khí quyển.
  • B. Chỉ thủy quyển và lớp phủ thổ nhưỡng.
  • C. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất và khí quyển.
  • D. Khí quyển, thủy quyển và một phần lớp vỏ Trái Đất.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc phân chia sinh quyển thành các khu sinh học (biomes) khác nhau?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Loại đất.
  • D. Hoạt động của con người.

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, vai trò của thực vật là gì?

  • A. Sản xuất chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp.
  • B. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ.
  • C. Tiêu thụ chất hữu cơ từ động vật.
  • D. Điều hòa lượng mưa trong hệ sinh thái.

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với sinh quyển nếu lớp ô-zôn bị suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Nhiệt độ Trái Đất sẽ giảm xuống.
  • B. Lượng mưa trên toàn cầu sẽ tăng lên.
  • C. Tia cực tím đến bề mặt Trái Đất tăng lên, gây hại cho sinh vật.
  • D. Năng suất sinh học của đại dương sẽ tăng lên.

Câu 5: Tại sao đa dạng sinh học thường cao hơn ở vùng nhiệt đới so với vùng ôn đới và hàn đới?

  • A. Do vùng nhiệt đới có ít thiên tai hơn.
  • B. Do vùng nhiệt đới có điều kiện nhiệt độ và độ ẩm ổn định, thuận lợi cho nhiều loài sinh vật phát triển.
  • C. Do vùng nhiệt đới ít chịu ảnh hưởng của con người hơn.
  • D. Do vùng nhiệt đới có đất đai màu mỡ hơn.

Câu 6: Loại thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, có lượng mưa rất ít?

  • A. Rừng lá rộng thường xanh.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Thực vật sa mạc và bán sa mạc.

Câu 7: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao bị ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Hướng gió.
  • B. Loại đất.
  • C. Nhiệt độ giảm theo độ cao.
  • D. Độ dốc sườn núi.

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến đa dạng sinh học hiện nay?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Nghiên cứu khoa học về sinh vật.

Câu 9: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật phân giải?

  • A. Thực vật.
  • B. Động vật ăn cỏ.
  • C. Vi sinh vật và nấm.
  • D. Động vật ăn thịt.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Xây dựng và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • B. Tăng cường săn bắt động vật hoang dã để kiểm soát số lượng.
  • C. Chuyển đổi các khu rừng tự nhiên thành rừng trồng.
  • D. Phát triển công nghiệp hóa mạnh mẽ để tăng trưởng kinh tế.

Câu 11: Nếu Trái Đất không có sinh quyển, điều gì sẽ xảy ra với thành phần khí quyển?

  • A. Hàm lượng nitơ sẽ giảm mạnh.
  • B. Hàm lượng oxy sẽ giảm và carbon dioxide sẽ tăng lên.
  • C. Thành phần khí quyển không bị ảnh hưởng.
  • D. Hàm lượng hơi nước trong khí quyển sẽ tăng lên.

Câu 12: Quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Cạnh tranh về ánh sáng.
  • B. Cộng sinh về dinh dưỡng.
  • C. Quan hệ dinh dưỡng và nơi cư trú.
  • D. Hợp tác trong quá trình sinh sản.

Câu 13: Khu sinh học nào sau đây đặc trưng bởi rừng lá kim, mùa đông lạnh kéo dài và mùa hè ngắn, mát mẻ?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Thảo nguyên.
  • C. Sa mạc.
  • D. Taiga (Rừng lá kim phương Bắc).

Câu 14: Sự phân bố của sinh vật biển trong đại dương chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố nào?

  • A. Độ sâu và ánh sáng.
  • B. Gió và dòng biển.
  • C. Thành phần hóa học của nước biển.
  • D. Khoảng cách từ bờ biển.

Câu 15: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ sinh vật này sang sinh vật khác thông qua?

  • A. Vòng tuần hoàn vật chất.
  • B. Chuỗi và lưới thức ăn.
  • C. Quá trình hô hấp của sinh vật.
  • D. Hoạt động quang hợp của thực vật.

Câu 16: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho nông nghiệp?

  • A. Đất đỏ badan.
  • B. Đất xám bạc màu.
  • C. Đất phù sa.
  • D. Đất laterit.

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự tác động của sinh vật lên lớp vỏ Trái Đất?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa phun trào.
  • C. Xói mòn đất do mưa.
  • D. Hình thành than đá và dầu mỏ từ xác sinh vật.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu lên sinh quyển?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng tiết kiệm.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Giảm diện tích rừng tự nhiên để phát triển đô thị.

Câu 19: Trong hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào có năng suất sinh học cao nhất?

  • A. Vùng ven bờ (nông ven biển).
  • B. Vùng biển khơi sâu.
  • C. Vùng biển cực.
  • D. Vùng biển sâu thẳm.

Câu 20: Điều gì quyết định sự khác biệt về thành phần loài sinh vật giữa các khu sinh học?

  • A. Vị trí địa lý.
  • B. Độ cao so với mực nước biển.
  • C. Loại đất.
  • D. Sự khác biệt về điều kiện khí hậu và môi trường sống.

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn và phân bố đều quanh năm. Khu sinh học nào phù hợp nhất với biểu đồ này?

  • A. Sa mạc nóng.
  • B. Thảo nguyên ôn đới.
  • C. Rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Rừng lá kim phương Bắc (Taiga).

Câu 22: Trong một hệ sinh thái hồ, hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra do nguyên nhân chính nào?

  • A. Sự gia tăng nhiệt độ nước do biến đổi khí hậu.
  • B. Sự dư thừa chất dinh dưỡng (đặc biệt là nitơ và phốt pho) từ phân bón và nước thải.
  • C. Sự xâm nhập của các loài ngoại lai.
  • D. Sự cạn kiệt oxy hòa tan trong nước.

Câu 23: Hãy sắp xếp các khu sinh học sau đây theo thứ tự giảm dần về đa dạng sinh học: Rừng mưa nhiệt đới, Rừng ôn đới, Taiga, Sa mạc.

  • A. Rừng mưa nhiệt đới, Rừng ôn đới, Taiga, Sa mạc.
  • B. Rừng ôn đới, Rừng mưa nhiệt đới, Taiga, Sa mạc.
  • C. Taiga, Rừng ôn đới, Rừng mưa nhiệt đới, Sa mạc.
  • D. Sa mạc, Taiga, Rừng ôn đới, Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 24: Nếu một loài động vật ăn cỏ bị tuyệt chủng trong một hệ sinh thái, điều gì có thể xảy ra với các loài động vật ăn thịt phụ thuộc vào nó?

  • A. Số lượng động vật ăn thịt sẽ tăng lên.
  • B. Hệ sinh thái sẽ không bị ảnh hưởng.
  • C. Số lượng động vật ăn thịt có thể giảm do thiếu nguồn thức ăn.
  • D. Động vật ăn thịt sẽ chuyển sang ăn thực vật.

Câu 25: Vùng nào trên Trái Đất có sinh vật phân bố từ độ cao thấp nhất dưới mực nước biển đến độ cao lớn nhất trên các đỉnh núi?

  • A. Vùng cực.
  • B. Vùng nhiệt đới.
  • C. Vùng ôn đới.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 26: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có khả năng tự phục hồi nhanh nhất sau khi bị tác động mạnh?

  • A. Rừng nguyên sinh.
  • B. Sa mạc hoang mạc.
  • C. Hệ sinh thái núi cao.
  • D. Hệ sinh thái nông nghiệp (ruộng lúa, ao cá...).

Câu 27: Cho một tình huống: Một khu rừng bị cháy lớn. Theo thời gian, quá trình diễn thế sinh thái sẽ diễn ra như thế nào để khu rừng phục hồi?

  • A. Từ thực vật tiên phong đến các quần xã ổn định hơn theo thời gian.
  • B. Khu rừng sẽ không thể phục hồi và trở thành sa mạc.
  • C. Động vật sẽ di cư đến và tái tạo rừng.
  • D. Chỉ có sự can thiệp của con người mới giúp rừng phục hồi.

Câu 28: Để nghiên cứu về sinh quyển, ngành khoa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật tự nhiên?

  • A. Lịch sử học.
  • B. Địa lí học.
  • C. Vật lý học.
  • D. Toán học.

Câu 29: Giả sử Trái Đất nóng lên toàn cầu, khu sinh học nào sẽ chịu ảnh hưởng lớn nhất về diện tích phân bố?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Sa mạc.
  • C. Đài nguyên và băng tuyết vĩnh cửu.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 30: Trong một hệ sinh thái biển, nếu số lượng cá mập (động vật ăn thịt đầu bảng) giảm mạnh do đánh bắt quá mức, điều gì có thể xảy ra với quần thể cá nhỏ (con mồi của cá mập)?

  • A. Quần thể cá nhỏ sẽ giảm do thiếu thức ăn.
  • B. Hệ sinh thái không bị ảnh hưởng.
  • C. Quần thể cá nhỏ sẽ di cư sang vùng biển khác.
  • D. Quần thể cá nhỏ có thể tăng lên do giảm áp lực săn mồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào sau đây của Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc phân chia sinh quyển thành các khu sinh học (biomes) khác nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, vai trò của thực vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với sinh quyển nếu lớp ô-zôn bị suy giảm nghiêm trọng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tại sao đa dạng sinh học thường cao hơn ở vùng nhiệt đới so với vùng ôn đới và hàn đới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Loại thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn, có lượng mưa rất ít?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vành đai thực vật theo độ cao ở vùng núi cao bị ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến đa dạng sinh học hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật phân giải?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nếu Trái Đất không có sinh quyển, điều gì sẽ xảy ra với thành phần khí quyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Quan hệ giữa thực vật và động vật trong sinh quyển chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khu sinh học nào sau đây đặc trưng bởi rừng lá kim, mùa đông lạnh kéo dài và mùa hè ngắn, mát mẻ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự phân bố của sinh vật biển trong đại dương chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ sinh vật này sang sinh vật khác thông qua?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự tác động của sinh vật lên lớp vỏ Trái Đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu lên sinh quyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào có năng suất sinh học cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điều gì quyết định sự khác biệt về thành phần loài sinh vật giữa các khu sinh học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn và phân bố đều quanh năm. Khu sinh học nào phù hợp nhất với biểu đồ này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong một hệ sinh thái hồ, hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra do nguyên nhân chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hãy sắp xếp các khu sinh học sau đây theo thứ tự giảm dần về đa dạng sinh học: Rừng mưa nhiệt đới, Rừng ôn đới, Taiga, Sa mạc.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nếu một loài động vật ăn cỏ bị tuyệt chủng trong một hệ sinh thái, điều gì có thể xảy ra với các loài động vật ăn thịt phụ thuộc vào nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Vùng nào trên Trái Đất có sinh vật phân bố từ độ cao thấp nhất dưới mực nước biển đến độ cao lớn nhất trên các đỉnh núi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có khả năng tự phục hồi nhanh nhất sau khi bị tác động mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho một tình huống: Một khu rừng bị cháy lớn. Theo thời gian, quá trình diễn thế sinh thái sẽ diễn ra như thế nào để khu rừng phục hồi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để nghiên cứu về sinh quyển, ngành khoa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử Trái Đất nóng lên toàn cầu, khu sinh học nào sẽ chịu ảnh hưởng lớn nhất về diện tích phân bố?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong một hệ sinh thái biển, nếu số lượng cá mập (động vật ăn thịt đầu bảng) giảm mạnh do đánh bắt quá mức, điều gì có thể xảy ra với quần thể cá nhỏ (con mồi của cá mập)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 07

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm các bộ phận của Trái Đất nào sau đây?

  • A. Chỉ thạch quyển và khí quyển.
  • B. Chỉ thủy quyển và thạch quyển.
  • C. Chỉ khí quyển và thủy quyển.
  • D. Khí quyển, thủy quyển và thạch quyển.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố các đới và kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Loại đất.
  • D. Hoạt động của con người.

Câu 3: Vành đai thực vật theo độ cao phân bố rõ rệt nhất ở khu vực địa hình nào?

  • A. Núi cao.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Trung du.
  • D. Bán bình nguyên.

Câu 4: Trong môi trường đới lạnh, kiểu thảm thực vật đặc trưng nào chiếm ưu thế?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C. Đài nguyên.
  • D. Thảo nguyên.

Câu 5: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển hiện nay?

  • A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống.
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo.
  • D. Phá rừng và khai thác khoáng sản quá mức.

Câu 6: Giới hạn trên của sinh quyển ở lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Đỉnh núi cao nhất.
  • B. Tầng đối lưu của khí quyển.
  • C. Ranh giới tầng bình lưu.
  • D. Độ sâu tối đa của lớp vỏ phong hóa.

Câu 7: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng thực vật nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

  • A. Tầng vượt tán.
  • B. Tầng tán rừng.
  • C. Tầng cây bụi.
  • D. Tầng thảm tươi.

Câu 8: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng sống sót ở môi trường khắc nghiệt nhất của sinh quyển, ví dụ như vùng nước sâu đại dương hay sa mạc nóng?

  • A. Vi sinh vật.
  • B. Thực vật có mạch.
  • C. Động vật có xương sống.
  • D. Nấm.

Câu 9: Quy luật địa đới trong sinh quyển thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi của yếu tố nào theo vĩ độ?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Loại đất.
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • D. Hướng gió.

Câu 10: Để bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động kinh tế.
  • B. Giáo dục và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
  • C. Sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 11: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật đóng vai trò chủ động trong việc nào sau đây?

  • A. Thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
  • B. Phân bố theo điều kiện môi trường.
  • C. Cải tạo môi trường sống.
  • D. Chịu tác động của môi trường.

Câu 12: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Rừng lá kim ôn đới.
  • C. Thảo nguyên ôn đới.
  • D. Hoang mạc.

Câu 13: Nhân tố sinh học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Địa hình.
  • D. Sinh vật và xác thực vật.

Câu 14: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn tập trung vào mùa hè. Kiểu thảm thực vật tương ứng với biểu đồ này có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Rừng lá kim ôn đới.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Hoang mạc.

Câu 15: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò khởi đầu dòng năng lượng?

  • A. Động vật ăn thịt.
  • B. Động vật ăn cỏ.
  • C. Thực vật (sinh vật sản xuất).
  • D. Vi sinh vật phân hủy.

Câu 16: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động lớn đến sinh quyển, đặc biệt là khu vực nào?

  • A. Châu Âu.
  • B. Bắc Mỹ.
  • C. Châu Phi.
  • D. Khu vực ven bờ Thái Bình Dương.

Câu 17: Loại tài nguyên nào sau đây của sinh quyển có khả năng tái tạo?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Rừng và các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Năng lượng hóa thạch.
  • D. Kim loại quý.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng kiến thức về sinh quyển trong phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trên diện rộng.
  • B. Độc canh cây trồng.
  • C. Luân canh và đa canh cây trồng.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.

Câu 19: Trong quá trình quang hợp, thực vật sử dụng thành phần nào của khí quyển để tạo ra chất hữu cơ?

  • A. Carbon dioxide (CO2).
  • B. Oxygen (O2).
  • C. Nitrogen (N2).
  • D. Hơi nước (H2O).

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ tương tác giữa sinh quyển và khí quyển?

  • A. Sự hình thành núi lửa.
  • B. Quá trình bồi tụ phù sa ở đồng bằng.
  • C. Sự thay đổi dòng hải lưu.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 21: Động vật hoang dã thường tập trung sinh sống ở khu vực có đặc điểm sinh thái nào?

  • A. Khu đô thị đông dân.
  • B. Hệ sinh thái đa dạng và phong phú.
  • C. Vùng đất nông nghiệp thâm canh.
  • D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 22: Để nghiên cứu về sinh quyển, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu thập dữ liệu trên diện rộng?

  • A. Phương pháp phỏng vấn sâu.
  • B. Phương pháp thực nghiệm trong phòng thí nghiệm.
  • C. Phương pháp viễn thám và GIS.
  • D. Phương pháp điều tra xã hội học.

Câu 23: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sinh học nào?

  • A. Hô hấp của động vật thủy sinh.
  • B. Sự phân hủy chất hữu cơ.
  • C. Tuần hoàn vật chất.
  • D. Quang hợp của thực vật thủy sinh và tảo.

Câu 24: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đất cát.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất xói mòn trơ sỏi đá.

Câu 25: Để bảo tồn đa dạng sinh học, việc xây dựng hành lang xanh có vai trò gì?

  • A. Kết nối các khu vực sinh thái bị chia cắt, tạo điều kiện cho sinh vật di chuyển và trao đổi gen.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên rừng.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Xây dựng các khu dân cư tập trung.

Câu 26: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò phân hủy chất hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất (thực vật).
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn cỏ).
  • C. Vi sinh vật và nấm.
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc cao (động vật ăn thịt).

Câu 27: Đới sinh vật nào sau đây có diện tích phân bố lớn nhất trên Trái Đất?

  • A. Đới rừng nhiệt đới.
  • B. Đới ôn đới.
  • C. Đới lạnh.
  • D. Đới hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 28: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của 4 địa điểm khác nhau. Địa điểm nào có khả năng cao nhất thuộc môi trường hoang mạc?

  • A. Địa điểm A: Nhiệt độ 25°C, Lượng mưa 2000mm.
  • B. Địa điểm B: Nhiệt độ 15°C, Lượng mưa 1500mm.
  • C. Địa điểm C: Nhiệt độ 30°C, Lượng mưa 200mm.
  • D. Địa điểm D: Nhiệt độ 10°C, Lượng mưa 800mm.

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, kiểu thảm thực vật nào có nguy cơ bị suy giảm diện tích nghiêm trọng nhất do mực nước biển dâng?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Rừng ngập mặn.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Hoang mạc.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến sinh quyển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện ở quy mô toàn cầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy điện hạt nhân.
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Phát triển nông nghiệp экстенсив.
  • D. Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sinh quyển bao gồm các bộ phận của Trái Đất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố các đới và kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vành đai thực vật theo độ cao phân bố rõ rệt nhất ở khu vực địa hình nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong môi trường đới lạnh, kiểu thảm thực vật đặc trưng nào chiếm ưu thế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hoạt động nào của con người có tác động *tiêu cực* lớn nhất đến sinh quyển hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Giới hạn trên của sinh quyển ở lục địa được xác định bởi yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng thực vật nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng sống sót ở môi trường khắc nghiệt nhất của sinh quyển, ví dụ như vùng nước sâu đại dương hay sa mạc nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Quy luật địa đới trong sinh quyển thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi của yếu tố nào theo vĩ độ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính *bền vững* và lâu dài nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sinh vật đóng vai trò *chủ động* trong việc nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có đa dạng sinh học *cao nhất*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nhân tố sinh học nào đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc hình thành đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Biểu đồ thể hiện khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn tập trung vào mùa hè. Kiểu thảm thực vật tương ứng với biểu đồ này có khả năng cao nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò *khởi đầu* dòng năng lượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động lớn đến sinh quyển, đặc biệt là khu vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại tài nguyên nào sau đây của sinh quyển có khả năng *tái tạo*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *ứng dụng* kiến thức về sinh quyển trong phát triển nông nghiệp bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình quang hợp, thực vật sử dụng thành phần nào của khí quyển để tạo ra chất hữu cơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ *tương tác* giữa sinh quyển và khí quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Động vật hoang dã thường tập trung sinh sống ở khu vực có đặc điểm sinh thái nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để nghiên cứu về sinh quyển, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu thập dữ liệu trên diện rộng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các hệ sinh thái dưới nước, yếu tố ánh sáng ảnh hưởng *trực tiếp* đến quá trình sinh học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại đất nào sau đây thường có độ phì nhiêu *cao nhất*, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để bảo tồn đa dạng sinh học, việc xây dựng hành lang xanh có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò *phân hủy* chất hữu cơ, trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đới sinh vật nào sau đây có diện tích phân bố *lớn nhất* trên Trái Đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của 4 địa điểm khác nhau. Địa điểm nào có khả năng cao nhất thuộc môi trường hoang mạc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, kiểu thảm thực vật nào có nguy cơ bị suy giảm diện tích *nghiêm trọng nhất* do mực nước biển dâng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến sinh quyển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện ở quy mô *toàn cầu*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 08

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ranh giới dưới của sinh quyển?

  • A. Đáy của lớp vỏ Trái Đất, nơi vật chất rắn kết thúc.
  • B. Đáy của lớp vỏ phong hóa trên cạn và đáy vực sâu đại dương.
  • C. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất, bao gồm cả lớp Manti và nhân.
  • D. Giới hạn trùng với ranh giới của thủy quyển.

Câu 2: Yếu tố khí hậu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất ở vĩ độ thấp?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm.
  • B. Biên độ nhiệt ngày đêm.
  • C. Lượng mưa và chế độ mưa.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 3: Tại sao độ cao địa hình lại tạo ra sự phân tầng thực vật theo độ cao (vành đai thực vật)?

  • A. Độ cao tăng làm nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi, tạo ra các điều kiện sinh thái khác nhau.
  • B. Độ cao tăng làm thay đổi thành phần không khí và áp suất khí quyển.
  • C. Độ cao tăng làm thay đổi hướng gió và cường độ ánh sáng mặt trời.
  • D. Độ cao tăng làm thay đổi độ dốc và hướng phơi của sườn núi.

Câu 4: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ dinh dưỡng cơ bản nhất?

  • A. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài động vật ăn thịt.
  • B. Quan hệ giữa thực vật (sinh vật sản xuất) và động vật ăn thực vật (sinh vật tiêu thụ bậc 1).
  • C. Quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây.
  • D. Quan hệ kí sinh giữa vi khuẩn và động vật.

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: (Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn và phân bố đều). Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển mạnh nhất ở địa điểm này?

  • A. Thảo nguyên ôn đới.
  • B. Rừng lá kim Taiga.
  • C. Hoang mạc nóng.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của sinh vật đối với sự hình thành và biến đổi của lớp vỏ phong hóa?

  • A. Sinh vật chỉ có vai trò phá hủy đá gốc, không tham gia vào quá trình hình thành đất.
  • B. Sinh vật không có vai trò đáng kể trong quá trình phong hóa.
  • C. Sinh vật tham gia vào cả phong hóa lý học, hóa học và sinh học, góp phần hình thành đất.
  • D. Sinh vật chỉ có vai trò trong việc ngăn chặn quá trình phong hóa.

Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường đới lạnh?

  • A. Đài nguyên (Tundra).
  • B. Rừng lá rộng ôn đới.
  • C. Xavan.
  • D. Rừng cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Câu 8: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Động vật ăn thịt.
  • B. Vi sinh vật (vi khuẩn và nấm).
  • C. Thực vật bậc cao.
  • D. Động vật ăn thực vật.

Câu 9: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sự đa dạng sinh học của sinh quyển hiện nay?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Trồng rừng và phục hồi hệ sinh thái.
  • C. Phá rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 10: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường phân bố ở khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, với mùa hè mát và mùa đông không quá lạnh, mưa quanh năm?

  • A. Rừng lá kim Taiga.
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới.
  • C. Thảo nguyên khô hạn.
  • D. Hoang mạc ôn đới.

Câu 11: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Động vật ăn thịt.
  • B. Động vật ăn thực vật.
  • C. Thực vật.
  • D. Vi sinh vật phân giải.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh học ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Đất đai.
  • D. Quan hệ giữa các loài sinh vật.

Câu 13: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường gặp ở vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải, với mùa hè nóng khô và mùa đông ẩm ướt?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Rừng lá kim ôn đới.
  • C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
  • D. Thảo nguyên ôn đới.

Câu 14: Trong các khu rừng mưa nhiệt đới, tầng thực vật nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

  • A. Tầng vượt tán.
  • B. Tầng dưới tán và tầng thảm mục.
  • C. Tầng cây bụi.
  • D. Tầng cỏ.

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa quần xã sinh vật (biome) và hệ sinh thái là gì?

  • A. Quần xã sinh vật nhỏ hơn hệ sinh thái.
  • B. Hệ sinh thái bao gồm cả yếu tố vô sinh, quần xã sinh vật chỉ bao gồm sinh vật.
  • C. Quần xã sinh vật thay đổi theo mùa, hệ sinh thái thì không.
  • D. Quần xã sinh vật là tập hợp các hệ sinh thái có đặc điểm khí hậu và thảm thực vật tương đồng.

Câu 16: Loại đất nào sau đây thường gặp ở khu vực rừng lá kim Taiga?

  • A. Đất Pốt dôn (Podzol).
  • B. Đất đỏ vàng (Ferralsol).
  • C. Đất đen (Chernozem).
  • D. Đất xám hoang mạc ( пустынные сероземы).

Câu 17: Trong hệ sinh thái biển, khu vực nào có đa dạng sinh vật biển cao nhất?

  • A. Vùng biển khơi sâu thẳm.
  • B. Vùng biển cực.
  • C. Rạn san hô.
  • D. Vùng cửa sông.

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu lượng mưa trung bình năm ở một khu vực tăng lên đáng kể, trong khi nhiệt độ vẫn giữ nguyên?

  • A. Khu vực đó sẽ trở nên khô hạn hơn.
  • B. Kiểu thảm thực vật có thể chuyển từ thảo nguyên sang rừng thưa hoặc rừng.
  • C. Đa dạng sinh vật sẽ giảm xuống.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào về thảm thực vật.

Câu 19: Trong mối quan hệ giữa thực vật và động vật, mối quan hệ nào sau đây là có lợi cho cả hai loài?

  • A. Quan hệ cạnh tranh.
  • B. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
  • C. Quan hệ kí sinh.
  • D. Quan hệ cộng sinh (ví dụ: thụ phấn).

Câu 20: Vành đai thực vật nào thường xuất hiện ở chân núi và có đặc điểm tương đồng với thảm thực vật ở vùng đồng bằng xung quanh?

  • A. Vành đai chân núi.
  • B. Vành đai ôn đới.
  • C. Vành đai cận nhiệt.
  • D. Vành đai băng tuyết vĩnh cửu.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích tại sao các khu rừng mưa nhiệt đới lại có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu.

  • A. Rừng mưa nhiệt đới tạo ra gió mùa, ảnh hưởng đến lượng mưa toàn cầu.
  • B. Rừng mưa nhiệt đới hấp thụ lượng lớn CO2 và giải phóng O2 thông qua quá trình quang hợp.
  • C. Rừng mưa nhiệt đới làm tăng độ ẩm không khí, giúp giảm nhiệt độ toàn cầu.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới ngăn chặn xói mòn đất, bảo vệ tầng ozone.

Câu 22: Trong môi trường hoang mạc, sinh vật phải thích nghi với điều kiện khắc nghiệt nào là chủ yếu?

  • A. Nhiệt độ thấp.
  • B. Ánh sáng yếu.
  • C. Thiếu nước trầm trọng.
  • D. Gió mạnh liên tục.

Câu 23: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật biển thấp nhất?

  • A. Vùng biển nhiệt đới.
  • B. Vùng biển ôn đới.
  • C. Vùng biển ven bờ.
  • D. Vùng biển cực.

Câu 24: Nếu một khu rừng bị cháy, quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh sẽ bắt đầu từ giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn tiên phong (rêu và địa y).
  • B. Giai đoạn cây cỏ và cây bụi.
  • C. Giai đoạn rừng cây gỗ nhỏ.
  • D. Giai đoạn rừng trưởng thành.

Câu 25: Loại tài nguyên sinh vật nào sau đây có khả năng tái tạo nhanh nhất?

  • A. Rừng và các hệ sinh thái thực vật.
  • B. Động vật hoang dã quý hiếm.
  • C. Khoáng sản và nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Nguồn nước ngầm sâu.

Câu 26: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Cấm săn bắt và khai thác tài nguyên sinh vật.
  • B. Tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ môi trường.
  • C. Xây dựng và quản lý hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Phát triển các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao.

Câu 27: Trong các hệ sinh thái nước ngọt, khu vực nào thường có nồng độ oxy hòa tan thấp nhất?

  • A. Mặt nước sông.
  • B. Vùng ven bờ hồ.
  • C. Nguồn nước suối.
  • D. Đáy ao hồ sâu.

Câu 28: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn và chịu nhiệt tốt nhất?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Cây bụi và cây xương rồng ở hoang mạc.
  • C. Thảo nguyên.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về sinh quyển?

  • A. Sinh quyển là hệ thống sống lớn nhất và phức tạp nhất trên Trái Đất.
  • B. Sinh quyển bao gồm nhiều hệ sinh thái khác nhau.
  • C. Sinh quyển là một hệ thống đồng nhất và có cấu trúc đơn giản.
  • D. Sự sống trong sinh quyển phân bố không đều.

Câu 30: Cho tình huống: Một khu vực rừng nguyên sinh bị khai thác gỗ quy mô lớn và chuyển đổi thành đất nông nghiệp. Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra với đa dạng sinh vật ở khu vực này trong dài hạn.

  • A. Đa dạng sinh vật sẽ tăng lên do môi trường sống mới được tạo ra.
  • B. Đa dạng sinh vật sẽ không thay đổi đáng kể.
  • C. Đa dạng sinh vật sẽ chỉ giảm tạm thời và sau đó phục hồi.
  • D. Đa dạng sinh vật sẽ giảm đáng kể và có thể mất đi nhiều loài đặc hữu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất ranh giới dưới của sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố khí hậu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự phân bố của các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất ở vĩ độ thấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại sao độ cao địa hình lại tạo ra sự phân tầng thực vật theo độ cao (vành đai thực vật)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ dinh dưỡng cơ bản nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm như sau: (Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm, lượng mưa lớn và ph??n bố đều). Kiểu thảm thực vật nào có khả năng phát triển mạnh nhất ở địa điểm này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của sinh vật đối với sự hình thành và biến đổi của lớp vỏ phong hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho môi trường đới lạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sự đa dạng sinh học của sinh quyển hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường phân bố ở khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, với mùa hè mát và mùa đông không quá lạnh, mưa quanh năm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh học ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thường gặp ở vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải, với mùa hè nóng khô và mùa đông ẩm ướt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong các khu rừng mưa nhiệt đới, tầng thực vật nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Sự khác biệt chính giữa quần xã sinh vật (biome) và hệ sinh thái là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại đất nào sau đây thường gặp ở khu vực rừng lá kim Taiga?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hệ sinh thái biển, khu vực nào có đa dạng sinh vật biển cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu lượng mưa trung bình năm ở một khu vực tăng lên đáng kể, trong khi nhiệt độ vẫn giữ nguyên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong mối quan hệ giữa thực vật và động vật, mối quan hệ nào sau đây là có lợi cho cả hai loài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Vành đai thực vật nào thường xuất hiện ở chân núi và có đặc điểm tương đồng với thảm thực vật ở vùng đồng bằng xung quanh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dựa vào kiến thức về sinh quyển, hãy giải thích tại sao các khu rừng mưa nhiệt đới lại có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong môi trường hoang mạc, sinh vật phải thích nghi với điều kiện khắc nghiệt nào là chủ yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật biển thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nếu một khu rừng bị cháy, quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh sẽ bắt đầu từ giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Loại tài nguyên sinh vật nào sau đây có khả năng tái tạo nhanh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các hệ sinh thái nước ngọt, khu vực nào thường có nồng độ oxy hòa tan thấp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Kiểu thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn và chịu nhiệt tốt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về sinh quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho tình huống: Một khu vực rừng nguyên sinh bị khai thác gỗ quy mô lớn và chuyển đổi thành đất nông nghiệp. Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra với đa dạng sinh vật ở khu vực này trong dài hạn.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 09

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Khí quyển (tầng đối lưu)
  • B. Thủy quyển (toàn bộ nước trên Trái Đất)
  • C. Thạch quyển (lớp vỏ phong hóa)
  • D. Lõi Trái Đất

Câu 2: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất theo vĩ độ?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Loại đất
  • D. Hoạt động của con người

Câu 3: Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ → Thỏ → Cáo → Vi sinh vật phân hủy. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

  • A. Cây cỏ
  • B. Thỏ
  • C. Cáo
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 4: Ở vùng núi cao, theo độ cao, các vành đai thực vật thay đổi. Quy luật này thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng ven biển
  • B. Hoang mạc
  • C. Vùng núi An-đéc (nhiệt đới ẩm)
  • D. Đảo băng giá

Câu 5: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng cao nhất thuộc kiểu thảm thực vật rừng lá kim?

  • A. Địa điểm A (nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm)
  • B. Địa điểm B (nhiệt độ thấp, mùa đông lạnh)
  • C. Cả hai địa điểm A và B
  • D. Không xác định được

Câu 6: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự phát triển của sinh vật trên cạn?

  • A. Đá gốc
  • B. Đá mẹ
  • C. Tầng thổ nhưỡng
  • D. Lớp vỏ Trái Đất

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tác động tiêu cực của con người đến sinh quyển?

  • A. Trồng rừng
  • B. Xây dựng thủy điện
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • D. Suy thoái đa dạng sinh học

Câu 8: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học trong sinh quyển?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
  • C. Phát triển công nghiệp hóa chất
  • D. Mở rộng đô thị hóa

Câu 9: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên một đơn vị diện tích?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Hoang mạc
  • D. Đại dương sâu

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về giới hạn của sinh quyển?

  • A. Giới hạn trên của sinh quyển là tầng bình lưu
  • B. Sinh quyển bao gồm toàn bộ khí quyển
  • C. Giới hạn trên của sinh quyển là tầng ozon
  • D. Giới hạn dưới của sinh quyển là đáy lớp vỏ Trái Đất

Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu Địa Trung Hải?

  • A. Rừng nhiệt đới ẩm
  • B. Rừng lá kim
  • C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
  • D. Đài nguyên

Câu 12: Trong hệ sinh thái rừng, tầng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất hữu cơ cho hệ sinh thái?

  • A. Tầng cây gỗ lớn (tầng tán rừng)
  • B. Tầng cây bụi
  • C. Tầng cỏ quyết
  • D. Tầng mùn

Câu 13: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng gia tăng trên Trái Đất là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu tự nhiên
  • B. Hoạt động phá rừng và khai thác quá mức tài nguyên đất
  • C. Động đất và núi lửa
  • D. Xâm nhập mặn do nước biển dâng

Câu 14: Loại sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trong sinh quyển?

  • A. Động vật ăn cỏ
  • B. Động vật ăn thịt
  • C. Thực vật
  • D. Vi sinh vật

Câu 15: Sự phân bố của sinh vật biển chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố nào sau đây?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ mặn
  • C. Nhiệt độ
  • D. Độ sâu

Câu 16: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ít có khả năng góp phần bảo vệ sinh quyển nhất?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo
  • B. Quản lý chặt chẽ chất thải công nghiệp và sinh hoạt
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • D. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường

Câu 17: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trên cạn?

  • A. Đồng cỏ
  • B. Rừng
  • C. Hoang mạc
  • D. Đất ngập nước

Câu 18: Động vật hoang dã di cư theo mùa chủ yếu để thích ứng với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ và nguồn thức ăn
  • D. Địa hình

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật biển phong phú nhất?

  • A. Vùng biển ôn đới
  • B. Rạn san hô nhiệt đới
  • C. Vùng biển cực
  • D. Vùng biển khơi sâu

Câu 20: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào trong sinh quyển?

  • A. Mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường vô sinh
  • B. Mối quan hệ giữa các loài sinh vật với nhau
  • C. Mối quan hệ giữa các tầng đất
  • D. Mối quan hệ giữa khí hậu và địa hình

Câu 21: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào dễ bị tổn thương và suy thoái nhất khi có tác động mạnh từ bên ngoài (ví dụ: ô nhiễm, khai thác quá mức)?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Hệ sinh thái biển ven bờ
  • D. Hệ sinh thái vùng cực

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững sinh quyển?

  • A. Sử dụng năng lượng mặt trời và gió
  • B. Tái chế và tái sử dụng chất thải
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên không tái tạo
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 23: Thực vật đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất?

  • A. Cung cấp oxy, thức ăn và điều hòa khí hậu
  • B. Cung cấp khoáng sản và năng lượng
  • C. Phân giải chất hữu cơ
  • D. Điều hòa dòng chảy sông ngòi

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina ảnh hưởng đến sinh quyển như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng đến sinh quyển
  • B. Gây ra biến đổi thời tiết cực đoan, ảnh hưởng đến sinh vật
  • C. Làm tăng đa dạng sinh học
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khí quyển

Câu 25: Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở chân núi và sườn núi thấp thuộc vùng ôn đới?

  • A. Đài nguyên núi cao
  • B. Rừng lá kim
  • C. Rừng lá rộng
  • D. Thảo nguyên núi

Câu 26: Trong hệ sinh thái ao hồ, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 1?

  • A. Cá ăn thịt
  • B. Động vật phù du
  • C. Thực vật phù du
  • D. Vi khuẩn

Câu 27: Hệ sinh thái nào sau đây có khả năng tự phục hồi nhanh nhất sau khi bị tác động nhẹ?

  • A. Rừng nguyên sinh (rừng già)
  • B. Hệ sinh thái hoang mạc
  • C. Rừng thứ sinh (rừng non)
  • D. Hệ sinh thái vùng cực

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện ở quy mô toàn cầu?

  • A. Bảo vệ rừng ngập mặn
  • B. Xây dựng thêm nhiều vườn thú
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ cục bộ
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với sinh quyển nếu lớp ozon bị suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Sinh quyển không bị ảnh hưởng
  • B. Gia tăng các bệnh do tia cực tím, ảnh hưởng đến sinh vật
  • C. Làm Trái Đất nóng lên nhanh chóng
  • D. Gây ra mưa axit

Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thể hiện sự tiếp cận hệ sinh thái trong bảo vệ môi trường?

  • A. Bảo vệ rừng đầu nguồn
  • B. Xử lý khí thải công nghiệp
  • C. Lọc nước thải sinh hoạt
  • D. Tái chế rác thải nhựa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất theo vĩ độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ → Thỏ → Cáo → Vi sinh vật phân hủy. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ở vùng núi cao, theo độ cao, các vành đai thực vật thay đổi. Quy luật này thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng cao nhất thuộc kiểu thảm thực vật rừng lá kim?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự phát triển của sinh vật trên cạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tác động tiêu cực của con người đến sinh quyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học trong sinh quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên một đơn vị diện tích?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về giới hạn của sinh quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu Địa Trung Hải?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong hệ sinh thái rừng, tầng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất hữu cơ cho hệ sinh thái?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng gia tăng trên Trái Đất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phân giải chất hữu cơ trong sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sự phân bố của sinh vật biển chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ít có khả năng góp phần bảo vệ sinh quyển nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trên cạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Động vật hoang dã di cư theo mùa chủ yếu để thích ứng với sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật biển phong phú nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào trong sinh quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào dễ bị tổn thương và suy thoái nhất khi có tác động mạnh từ bên ngoài (ví dụ: ô nhiễm, khai thác quá mức)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững sinh quyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thực vật đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc duy trì sự sống trên Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hiện tượng El Nino và La Nina ảnh hưởng đến sinh quyển như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Vành đai thực vật nào sau đây thường xuất hiện ở chân núi và sườn núi thấp thuộc vùng ôn đới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hệ sinh thái ao hồ, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 1?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hệ sinh thái nào sau đây có khả năng tự phục hồi nhanh nhất sau khi bị tác động nhẹ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện ở quy mô toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với sinh quyển nếu lớp ozon bị suy giảm nghiêm trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thể hiện sự tiếp cận hệ sinh thái trong bảo vệ môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 10

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Ranh giới dưới của sinh quyển trong đại dương được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Ánh sáng mặt trời không còn chiếu tới
  • B. Áp suất nước quá lớn
  • C. Nhiệt độ nước quá thấp
  • D. Đáy của vực thẳm đại dương

Câu 2: Trong các hệ sinh thái trên cạn, thực vật đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện tiên quyết để thực vật phát triển mạnh mẽ?

  • A. Nguồn nước dồi dào
  • B. Ánh sáng mặt trời đầy đủ
  • C. Độ dốc địa hình phù hợp
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 3: Quan sát bản đồ phân bố các đới khí hậu và thảm thực vật trên thế giới, bạn nhận thấy kiểu thảm thực vật rừng lá kim phân bố chủ yếu ở đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng
  • B. Đới ôn hòa
  • C. Đới lạnh
  • D. Cận nhiệt đới

Câu 4: Ở vùng núi cao, sự phân tầng thực vật theo độ cao tạo ra các vành đai thực vật khác nhau. Nguyên nhân chính gây ra sự phân tầng này là gì?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo độ cao
  • B. Sự thay đổi về hướng gió và ánh sáng
  • C. Sự khác biệt về thành phần đất
  • D. Hoạt động của con người ở các độ cao khác nhau

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc của động vật vào thực vật?

  • A. Động vật giúp thực vật thụ phấn
  • B. Động vật sử dụng thực vật làm nguồn thức ăn và nơi ở
  • C. Động vật cạnh tranh với thực vật về ánh sáng
  • D. Động vật phân hủy xác thực vật

Câu 6: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sự đa dạng sinh học của sinh quyển, đặc biệt là các hệ sinh thái rừng?

  • A. Phát triển nông nghiệp đô thị
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung
  • C. Chặt phá rừng và mở rộng diện tích đất canh tác
  • D. Du lịch sinh thái không kiểm soát

Câu 7: Thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt nhất và thường phân bố ở các vùng khí hậu khô cằn?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Rừng lá rộng ôn đới
  • C. Rừng lá kim taiga
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 8: Sinh quyển có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của các yếu tố tự nhiên trên Trái Đất. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về sinh quyển?

  • A. Điều hòa khí hậu toàn cầu
  • B. Cung cấp oxy cho khí quyển
  • C. Tạo ra năng lượng địa nhiệt
  • D. Duy trì chu trình tuần hoàn vật chất

Câu 9: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các kiểu thảm thực vật khác nhau trên Trái Đất ở quy mô toàn cầu?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Thổ nhưỡng
  • D. Sinh vật

Câu 10: Để bảo vệ đa dạng sinh học của sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng các vườn thú và công viên quốc gia
  • B. Ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã
  • C. Tăng cường tuần tra và kiểm soát săn bắt
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học

Câu 11: Xét về độ cao phân bố, sinh vật nào sau đây có khả năng sinh sống ở độ cao lớn nhất trong sinh quyển?

  • A. Động vật có vú lớn
  • B. Thực vật thân gỗ
  • C. Vi sinh vật
  • D. Chim di cư

Câu 12: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên Trái Đất, đóng góp lớn vào tổng sản lượng sinh vật của sinh quyển?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đại dương khơi
  • C. Đồng cỏ ôn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 13: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là mắt xích đầu tiên, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học?

  • A. Động vật ăn thịt
  • B. Thực vật
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Vi sinh vật phân hủy

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh quyển và lớp vỏ địa lí là gì?

  • A. Sinh quyển rộng lớn hơn lớp vỏ địa lí
  • B. Lớp vỏ địa lí bao gồm cả sinh quyển
  • C. Sinh quyển chỉ tồn tại trên cạn, lớp vỏ địa lí bao gồm cả đại dương
  • D. Sinh quyển là phạm vi có sự sống, lớp vỏ địa lí là phạm vi vật chất của Trái Đất

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu lên sinh quyển, đặc biệt là các hệ sinh thái biển?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Xây dựng đê biển và công trình phòng chống thiên tai
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính và sử dụng năng lượng tái tạo
  • D. Phát triển du lịch biển đảo

Câu 16: Thảm thực vật đài nguyên (tundra) chủ yếu được tìm thấy ở khu vực địa lí nào?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng cực và cận cực
  • C. Vùng ôn đới hải dương
  • D. Vùng núi cao nhiệt đới

Câu 17: Trong hệ sinh thái đồng cỏ, vai trò của các loài động vật ăn cỏ là gì đối với sự cân bằng của hệ sinh thái?

  • A. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài thực vật
  • B. Ngăn chặn sự phát triển của cây bụi và cây gỗ
  • C. Phân hủy chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất
  • D. Kiểm soát số lượng thực vật và chuyển năng lượng cho các bậc dinh dưỡng cao hơn

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật biển?

  • A. Độ mặn của nước
  • B. Nhiệt độ nước
  • C. Độ cao so với mực nước biển
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm với các kiểu thảm thực vật chính. Vùng nào trên biểu đồ tương ứng với rừng mưa nhiệt đới?

  • A. Nhiệt độ cao và lượng mưa rất lớn
  • B. Nhiệt độ trung bình và lượng mưa vừa phải
  • C. Nhiệt độ thấp và lượng mưa ít
  • D. Nhiệt độ dao động lớn và lượng mưa theo mùa

Câu 20: Trong các hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào có đa dạng sinh vật cao nhất và được ví như "rừng mưa nhiệt đới của đại dương"?

  • A. Vùng biển khơi sâu
  • B. Rạn san hô
  • C. Vùng cửa sông
  • D. Hệ sinh thái đáy biển

Câu 21: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào của sinh quyển?

  • A. Sự phân bố không đều của sinh vật trên Trái Đất
  • B. Tính đa dạng của các loài sinh vật
  • C. Sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa sinh vật và môi trường
  • D. Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường sống

Câu 22: Để nghiên cứu về sự thay đổi của sinh quyển theo thời gian, các nhà khoa học thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp bản đồ
  • B. Phương pháp thực địa
  • C. Phương pháp mô hình hóa
  • D. Phương pháp viễn thám và GIS

Câu 23: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, kiểu thảm thực vật nào sau đây có nguy cơ bị suy giảm diện tích lớn nhất do nhiệt độ tăng và hạn hán gia tăng?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Rừng lá kim taiga
  • D. Hoang mạc

Câu 24: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng "tảo nở hoa" (algal bloom) trong các hệ sinh thái nước ngọt và nước mặn là gì?

  • A. Sự gia tăng nhiệt độ nước
  • B. Sự thay đổi độ mặn của nước
  • C. Ô nhiễm chất dinh dưỡng (nitrat và phosphat)
  • D. Sự suy giảm số lượng động vật ăn tảo

Câu 25: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa đa dạng của sinh quyển theo chiều nào?

  • A. Theo chiều ngang từ xích đạo về cực
  • B. Theo chiều thẳng đứng từ chân núi lên đỉnh núi
  • C. Theo chiều từ bờ biển vào sâu trong lục địa
  • D. Không có sự phân hóa theo vĩ độ

Câu 26: Trong các biện pháp bảo tồn sinh quyển, việc xây dựng hành lang xanh (green corridor) có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường du lịch sinh thái
  • B. Kết nối các khu bảo tồn bị chia cắt, tạo điều kiện cho sinh vật di chuyển
  • C. Cải thiện chất lượng không khí đô thị
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ

Câu 27: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật và duy trì sự sống của sinh quyển trên cạn?

  • A. Đất cát
  • B. Đất đá
  • C. Đất mặn
  • D. Đất phù sa và đất đen

Câu 28: Cho một sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn này?

  • A. Cây xanh
  • B. Sâu ăn lá
  • C. Chim ăn sâu
  • D. Đại bàng

Câu 29: Trong các hệ sinh thái rừng nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với các sinh vật sống ở tầng dưới?

  • A. Cung cấp nguồn nước trực tiếp cho tầng dưới
  • B. Điều tiết ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm cho tầng dưới
  • C. Cạnh tranh chất dinh dưỡng với các loài cây tầng dưới
  • D. Thu hút động vật ăn thịt đến tầng dưới

Câu 30: Để đánh giá sức khỏe của một hệ sinh thái, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường sự đa dạng của các loài sinh vật?

  • A. Chỉ số đa dạng sinh học
  • B. Năng suất sinh học sơ cấp
  • C. Mật độ quần thể của một loài ưu thế
  • D. Hàm lượng chất dinh dưỡng trong đất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Ranh giới dưới của sinh quyển trong đại dương được xác định bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các hệ sinh thái trên cạn, thực vật đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện tiên quyết để thực vật phát triển mạnh mẽ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quan sát bản đồ phân bố các đới khí hậu và thảm thực vật trên thế giới, bạn nhận thấy kiểu thảm thực vật rừng lá kim phân bố chủ yếu ở đới khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ở vùng núi cao, sự phân tầng thực vật theo độ cao tạo ra các vành đai thực vật khác nhau. Nguyên nhân chính gây ra sự phân tầng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc của động vật vào thực vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sự đa dạng sinh học của sinh quyển, đặc biệt là các hệ sinh thái rừng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thảm thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt nhất và thường phân bố ở các vùng khí hậu khô cằn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sinh quyển có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của các yếu tố tự nhiên trên Trái Đất. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về sinh quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sinh vật, nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các kiểu thảm thực vật khác nhau trên Trái Đất ở quy mô toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để bảo vệ đa dạng sinh học của sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét về độ cao phân bố, sinh vật nào sau đây có khả năng sinh sống ở độ cao lớn nhất trong sinh quyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên Trái Đất, đóng góp lớn vào tổng sản lượng sinh vật của sinh quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là mắt xích đầu tiên, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh quyển và lớp vỏ địa lí là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu lên sinh quyển, đặc biệt là các hệ sinh thái biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thảm thực vật đài nguyên (tundra) chủ yếu được tìm thấy ở khu vực địa lí nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong hệ sinh thái đồng cỏ, vai trò của các loài động vật ăn cỏ là gì đối với sự cân bằng của hệ sinh thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật biển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm với các kiểu thảm thực vật chính. Vùng nào trên biểu đồ tương ứng với rừng mưa nhiệt đới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các hệ sinh thái dưới nước, khu vực nào có đa dạng sinh vật cao nhất và được ví như 'rừng mưa nhiệt đới của đại dương'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào của sinh quyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để nghiên cứu về sự thay đổi của sinh quyển theo thời gian, các nhà khoa học thường sử dụng phương pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, kiểu thảm thực vật nào sau đây có nguy cơ bị suy giảm diện tích lớn nhất do nhiệt độ tăng và hạn hán gia tăng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng 'tảo nở hoa' (algal bloom) trong các hệ sinh thái nước ngọt và nước mặn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa đa dạng của sinh quyển theo chiều nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các biện pháp bảo tồn sinh quyển, việc xây dựng hành lang xanh (green corridor) có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật và duy trì sự sống của sinh quyển trên cạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho một sơ đồ chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Chim ăn sâu → Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các hệ sinh thái rừng nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với các sinh vật sống ở tầng dưới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15: Sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá sức khỏe của một hệ sinh thái, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường sự đa dạng của các loài sinh vật?

Xem kết quả