15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh quốc gia và ổn định xã hội là gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
  • C. Giải quyết việc làm cho một bộ phận lớn dân cư.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người.

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc chống biến đổi khí hậu toàn cầu thông qua chức năng nào?

  • A. Hấp thụ khí CO2 và sản xuất oxy.
  • B. Cung cấp gỗ và lâm sản cho công nghiệp.
  • C. Tạo cảnh quan du lịch sinh thái.
  • D. Bảo vệ đa dạng sinh học.

Câu 3: Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và tiềm ẩn rủi ro lớn do thiên tai?

  • A. Đối tượng lao động là cây trồng, vật nuôi.
  • B. Sản xuất có tính mùa vụ.
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất chính.
  • D. Sản xuất có xu hướng chuyên môn hóa.

Câu 4: Tại sao đất đai được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

  • A. Đất đai có diện tích rộng lớn và phân bố khắp nơi.
  • B. Đất đai là nguồn cung cấp nước cho cây trồng.
  • C. Đất đai là không gian và nguồn dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
  • D. Đất đai có thể luân chuyển và tái tạo dễ dàng.

Câu 5: Yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng quyết định nhất đến cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và khả năng xen canh, tăng vụ ở một vùng?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất đai.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Địa hình.

Câu 6: Một vùng có nền nhiệt cao, lượng mưa lớn quanh năm và đất phù sa màu mỡ sẽ có lợi thế nổi bật để phát triển loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ.
  • C. Trồng cây nhiệt đới, lúa nước và phát triển đa dạng cây trồng.
  • D. Lâm nghiệp với các loại gỗ quý hiếm.

Câu 7: Chất lượng và độ phì của đất ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến khía cạnh nào trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tính thời vụ của sản xuất.
  • B. Quy mô diện tích canh tác.
  • C. Đối tượng vật nuôi được lựa chọn.
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng.

Câu 8: Tại sao nguồn nước được coi là nhân tố quan trọng hàng đầu, đặc biệt đối với các vùng khô hạn hoặc các loại cây trồng cần nhiều nước như lúa nước?

  • A. Nước giúp cải tạo độ phì của đất.
  • B. Nước là thành phần không thể thiếu trong quá trình sinh trưởng của cây trồng và vật nuôi.
  • C. Nước quyết định nhiệt độ và ánh sáng cho cây trồng.
  • D. Nước chỉ ảnh hưởng đến thủy sản, không ảnh hưởng nhiều đến nông nghiệp, lâm nghiệp.

Câu 9: Nhân tố kinh tế-xã hội nào đóng vai trò định hướng và quyết định sự phát triển của nền nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là sản xuất hàng hóa?

  • A. Dân số và lao động.
  • B. Truyền thống sản xuất.
  • C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
  • D. Cơ sở vật chất kỹ thuật.

Câu 10: Sự phát triển của khoa học - công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học và công nghệ thông tin, đã ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng năng suất, chất lượng, giảm phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và mở rộng quy mô sản xuất.
  • B. Làm giảm nhu cầu về đất đai và nguồn nước.
  • C. Khiến sản xuất trở nên bấp bênh và rủi ro hơn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khâu chế biến sản phẩm nông nghiệp.

Câu 11: Phân tích tác động của đô thị hóa đến phân bố sản xuất nông nghiệp ở vùng ven các thành phố lớn.

  • A. Thúc đẩy mở rộng diện tích canh tác các loại cây lương thực.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi sang sản xuất rau, hoa, quả, sữa, thịt có giá trị kinh tế cao.
  • C. Làm giảm nhu cầu về sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Gây khó khăn cho việc áp dụng khoa học kỹ thuật.

Câu 12: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa khác biệt cơ bản với sản xuất tự cấp tự túc ở điểm nào?

  • A. Mục đích sản xuất chủ yếu để bán trên thị trường, hình thành vùng chuyên môn hóa.
  • B. Sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • C. Chỉ tập trung vào một loại cây trồng hoặc vật nuôi.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.

Câu 13: Việc chuyển đổi từ hình thức quảng canh sang thâm canh trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trên một đơn vị diện tích.

Câu 14: Nhân tố nào dưới đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp quy mô lớn?

  • A. Truyền thống sản xuất của người dân.
  • B. Sự đa dạng của các loại đất đai.
  • C. Nhu cầu của thị trường và khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật.
  • D. Sự phân bố dân cư và lao động.

Câu 15: Ngành thủy sản (đánh bắt và nuôi trồng) có đặc điểm gì khác biệt nổi bật so với nông nghiệp và lâm nghiệp?

  • A. Đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi.
  • B. Đối tượng sản xuất sống trong môi trường nước (nước ngọt, lợ, mặn).
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu.
  • D. Sản xuất hoàn toàn không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 16: Yếu tố nào trong các nhân tố tự nhiên có tác động hai mặt (tích cực và tiêu cực) đến sản xuất nông nghiệp, đòi hỏi con người phải có biện pháp thích ứng?

  • A. Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, các hiện tượng thời tiết cực đoan).
  • B. Địa hình (độ dốc, độ cao).
  • C. Loại đất và độ phì.
  • D. Hệ sinh thái thực vật tự nhiên.

Câu 17: Chính sách của nhà nước, đặc biệt là chính sách đất đai, khuyến nông, tín dụng nông nghiệp, ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Làm giảm vai trò của các nhân tố tự nhiên.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các vùng chuyên môn hóa.
  • D. Định hướng, thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển, quy định vùng sản xuất trọng điểm.

Câu 18: Khi phân tích sự phân bố cây trồng lúa nước trên thế giới, nhân tố tự nhiên nào cần được xem xét đầu tiên và quan trọng nhất?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Khí hậu ôn đới.
  • C. Nguồn nước dồi dào và đất phù sa.
  • D. Vùng ven biển.

Câu 19: Việc áp dụng rộng rãi các giống cây trồng, vật nuôi mới có năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt là biểu hiện rõ nét của tác động của nhân tố nào đến nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Khoa học - công nghệ.
  • C. Tập quán sản xuất.
  • D. Chính sách nhà nước.

Câu 20: Tại sao ở các nước phát triển, tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp thường cao hơn so với trồng trọt?

  • A. Nhu cầu về sản phẩm chăn nuôi (thịt, sữa, trứng) của thị trường lớn, chăn nuôi được công nghiệp hóa.
  • B. Đất đai cho trồng trọt ngày càng bị thu hẹp.
  • C. Điều kiện khí hậu chỉ phù hợp cho chăn nuôi.
  • D. Chi phí đầu tư cho chăn nuôi thấp hơn trồng trọt.

Câu 21: Ngành lâm nghiệp bao gồm những hoạt động sản xuất chính nào?

  • A. Trồng và khai thác cây công nghiệp.
  • B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng và khai thác gỗ, lâm sản.
  • D. Chăn nuôi gia súc trên đồng cỏ.

Câu 22: Vai trò nào của ngành thủy sản góp phần trực tiếp vào việc cải thiện đời sống, nâng cao chất lượng bữa ăn cho người dân?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • B. Cung cấp nguồn đạm động vật phong phú.
  • C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 23: Khi phân tích tiềm năng phát triển thủy sản nuôi trồng ở một khu vực, nhân tố tự nhiên nào cần được ưu tiên đánh giá?

  • A. Diện tích mặt nước (sông, hồ, ao, đầm, vùng biển ven bờ) và chất lượng nguồn nước.
  • B. Loại đất và độ phì của đất.
  • C. Địa hình đồi núi.
  • D. Khí hậu khô hạn.

Câu 24: Nhân tố kinh tế-xã hội nào có tác động mạnh mẽ nhất đến quy mô và hình thức tổ chức sản xuất thủy sản hiện đại?

  • A. Truyền thống đánh bắt.
  • B. Số lượng lao động.
  • C. Chính sách bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • D. Nhu cầu thị trường, trình độ khoa học công nghệ và vốn đầu tư.

Câu 25: Để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, biện pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ để tăng nguồn thu.
  • B. Kết hợp chặt chẽ giữa trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng với khai thác hợp lý và chế biến lâm sản.
  • C. Chỉ tập trung vào trồng rừng phòng hộ.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang mục đích nông nghiệp.

Câu 26: So với các nước đang phát triển, nền nông nghiệp ở các nước phát triển thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tỉ trọng trồng trọt cao hơn chăn nuôi.
  • B. Sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • C. Sản xuất quy mô lớn, chuyên môn hóa cao, ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại.
  • D. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

Câu 27: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam) nổi tiếng với sản xuất lúa gạo và thủy sản xuất khẩu. Điều này chịu tác động mạnh mẽ nhất từ sự kết hợp của các nhân tố tự nhiên nào?

  • A. Địa hình đồi núi và khí hậu cận nhiệt.
  • B. Đất feralit và nguồn nước hạn chế.
  • C. Khí hậu ôn hòa và nhiều rừng.
  • D. Địa hình thấp trũng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 28: Nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

  • A. Chế độ nhiệt và ẩm.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Các loại đất.
  • D. Nguồn sinh vật.

Câu 29: Vai trò nào của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản thể hiện sự đóng góp vào sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là nguồn hàng cho thương mại, dịch vụ.
  • B. Chỉ cung cấp lương thực, thực phẩm cho người dân.
  • C. Chỉ bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học.
  • D. Chỉ tạo việc làm cho người lao động ở nông thôn.

Câu 30: Biện pháp nào dưới đây thể hiện việc con người chủ động khắc phục tính mùa vụ và sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Chỉ trồng các loại cây truyền thống.
  • C. Xây dựng hệ thống thủy lợi, nhà kính, nhà lưới, áp dụng công nghệ cao.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh quốc gia và ổn định xã hội là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc chống biến đổi khí hậu toàn cầu thông qua chức năng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và tiềm ẩn rủi ro lớn do thiên tai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao đất đai được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt và không thể thay thế trong nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng quyết định nhất đến cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và khả năng xen canh, tăng vụ ở một vùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một vùng có nền nhiệt cao, lượng mưa lớn quanh năm và đất phù sa màu mỡ sẽ có lợi thế nổi bật để phát triển loại hình nông nghiệp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chất lượng và độ phì của đất ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến khía cạnh nào trong sản xuất nông nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao nguồn nước được coi là nhân tố quan trọng hàng đầu, đặc biệt đối với các vùng khô hạn hoặc các loại cây trồng cần nhiều nước như lúa nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhân tố kinh tế-xã hội nào đóng vai trò định hướng và quyết định sự phát triển của nền nông nghiệp hiện đại, đặc biệt là sản xuất hàng hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Sự phát triển của khoa học - công nghệ, đặc biệt là công nghệ sinh học và công nghệ thông tin, đã ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích tác động của đô thị hóa đến phân bố sản xuất nông nghiệp ở vùng ven các thành phố lớn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa khác biệt cơ bản với sản xuất tự cấp tự túc ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Việc chuyển đổi từ hình thức quảng canh sang thâm canh trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nhân tố nào dưới đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp quy mô lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ngành thủy sản (đánh bắt và nuôi trồng) có đặc điểm gì khác biệt nổi bật so với nông nghiệp và lâm nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Yếu tố nào trong các nhân tố tự nhiên có tác động hai mặt (tích cực và tiêu cực) đến sản xuất nông nghiệp, đòi hỏi con người phải có biện pháp thích ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chính sách của nhà nước, đặc biệt là chính sách đất đai, khuyến nông, tín dụng nông nghiệp, ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi phân tích sự phân bố cây trồng lúa nước trên thế giới, nhân tố tự nhiên nào cần được xem xét đầu tiên và quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Việc áp dụng rộng rãi các giống cây trồng, vật nuôi mới có năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt là biểu hiện rõ nét của tác động của nhân tố nào đến nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao ở các nước phát triển, tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp thường cao hơn so với trồng trọt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Ngành lâm nghiệp bao gồm những hoạt động sản xuất chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vai trò nào của ngành thủy sản góp phần trực tiếp vào việc cải thiện đời sống, nâng cao chất lượng bữa ăn cho người dân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi phân tích tiềm năng phát triển thủy sản nuôi trồng ở một khu vực, nhân tố tự nhiên nào cần được ưu tiên đánh giá?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nhân tố kinh tế-xã hội nào có tác động mạnh mẽ nhất đến quy mô và hình thức tổ chức sản xuất thủy sản hiện đại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, biện pháp quan trọng nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So với các nước đang phát triển, nền nông nghiệp ở các nước phát triển thường có đặc điểm nổi bật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam) nổi tiếng với sản xuất lúa gạo và thủy sản xuất khẩu. Điều này chịu tác động mạnh mẽ nhất từ sự kết hợp của các nhân tố tự nhiên nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vai trò nào của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản thể hiện sự đóng góp vào sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Biện pháp nào dưới đây thể hiện việc con người chủ động khắc phục tính mùa vụ và sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • C. Giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nét nhất sự khác biệt cơ bản giữa sản xuất nông nghiệp và sản xuất công nghiệp?

  • A. Đối tượng lao động là các sinh vật sống và đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu.
  • B. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào tiến bộ khoa học kĩ thuật và thị trường.
  • C. Có tính chuyên môn hóa cao và thường tập trung ở các khu công nghiệp.
  • D. Tạo ra sản phẩm vật chất phục vụ nhu cầu của con người.

Câu 3: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các vùng khí hậu nhiệt đới ẩm thường có tính mùa vụ sâu sắc hơn so với các vùng ôn đới?

  • A. Do sự đa dạng của các loại cây trồng và vật nuôi.
  • B. Do trình độ khoa học kĩ thuật ở vùng nhiệt đới còn hạn chế.
  • C. Do sự phân hóa rõ rệt của các mùa (mùa mưa - mùa khô, mùa nóng - mùa lạnh) ảnh hưởng đến chu kỳ sinh trưởng.
  • D. Do nhu cầu thị trường về nông sản ở vùng nhiệt đới thay đổi theo mùa.

Câu 4: Việc sử dụng rộng rãi các giống cây trồng, vật nuôi mới có năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt là biểu hiện của nhân tố nào ảnh hưởng đến nông nghiệp?

  • A. Điều kiện tự nhiên (sinh vật).
  • B. Trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản.

Câu 5: Một vùng đồng bằng châu thổ có diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc. Điều kiện tự nhiên này thuận lợi nhất cho việc phát triển loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Sản xuất cây lương thực (lúa nước), cây công nghiệp ngắn ngày, và nuôi trồng thủy sản nước ngọt với quy mô lớn.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ tự nhiên.
  • C. Trồng cây công nghiệp lâu năm trên quy mô lớn.
  • D. Phát triển lâm nghiệp và khai thác gỗ.

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào đóng vai trò quyết định đến việc nông nghiệp chuyển từ sản xuất tự cấp tự túc sang sản xuất hàng hóa?

  • A. Tăng dân số và nhu cầu lương thực.
  • B. Cải tiến công cụ lao động thủ công.
  • C. Sự phát triển của các giống cây trồng mới.
  • D. Sự phát triển của thị trường tiêu thụ và hệ thống giao thông vận tải.

Câu 7: Đặc điểm "đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế" của nông nghiệp có ý nghĩa gì đối với việc sử dụng tài nguyên đất?

  • A. Cho phép mở rộng diện tích canh tác không giới hạn.
  • B. Nhấn mạnh sự cần thiết phải sử dụng đất một cách hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ độ phì của đất.
  • C. Khiến sản xuất nông nghiệp dễ dàng di chuyển địa điểm.
  • D. Giúp tăng năng suất cây trồng chỉ bằng cách bón phân.

Câu 8: Tại sao ở các nước phát triển, tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản lượng nông nghiệp thường cao hơn so với các nước đang phát triển?

  • A. Do nhu cầu về các sản phẩm từ chăn nuôi (thịt, sữa, trứng) của người dân cao hơn và áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến.
  • B. Do điều kiện tự nhiên ở các nước phát triển thuận lợi hơn cho chăn nuôi.
  • C. Do ngành trồng trọt ở các nước phát triển kém phát triển.
  • D. Do các nước phát triển có diện tích đồng cỏ tự nhiên lớn hơn.

Câu 9: Một trong những vai trò quan trọng nhất của lâm nghiệp không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn góp phần bảo vệ môi trường là:

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra các sản phẩm ngoài gỗ như măng, nấm.
  • C. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước và đa dạng sinh học.
  • D. Cung cấp việc làm cho người dân miền núi.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và khả năng xen canh, tăng vụ ở một địa phương?

  • A. Loại đất và độ phì của đất.
  • B. Chế độ nhiệt, ẩm, ánh sáng của khí hậu.
  • C. Nguồn nước tưới và hệ thống thủy lợi.
  • D. Kinh nghiệm sản xuất của người dân.

Câu 11: Hiện tượng El Nino gây ra hạn hán kéo dài ở nhiều khu vực, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sản xuất nông nghiệp. Điều này thể hiện đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản xuất phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính bấp bênh.
  • B. Sản xuất có tính mùa vụ rõ rệt.
  • C. Đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi.
  • D. Đất trồng là tư liệu sản xuất không thể thay thế.

Câu 12: Việc ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt, nhà kính, hoặc trồng cây trong môi trường thủy canh là ví dụ về việc con người đã tác động như thế nào để khắc phục hạn chế của nhân tố tự nhiên trong nông nghiệp?

  • A. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường.
  • C. Làm giảm năng suất cây trồng.
  • D. Chủ động điều chỉnh điều kiện sinh trưởng, giảm sự phụ thuộc vào thời tiết và thổ nhưỡng tự nhiên.

Câu 13: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đạm động vật cho con người. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp quy mô lớn?

  • A. Số lượng lao động trong nông nghiệp.
  • B. Chính sách khuyến khích của chính phủ.
  • C. Sự phát triển của thị trường tiêu thụ và công nghiệp chế biến.
  • D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.

Câu 15: Một vùng đồi núi có độ dốc lớn, đất bạc màu. Việc phát triển nông nghiệp ở đây sẽ gặp những khó khăn gì và loại hình sản xuất nào có thể phù hợp hơn?

  • A. Thuận lợi trồng lúa nước; phù hợp phát triển thủy sản.
  • B. Khó khăn về nguồn nước; phù hợp trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Đất quá màu mỡ khó canh tác; phù hợp chăn nuôi gia súc.
  • D. Khó khăn về thủy lợi, dễ xói mòn; phù hợp trồng cây công nghiệp lâu năm theo hình thức nông lâm kết hợp hoặc lâm nghiệp.

Câu 16: Vai trò "nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến" của nông nghiệp thể hiện mối quan hệ nào giữa nông nghiệp và công nghiệp?

  • A. Nông nghiệp là thị trường tiêu thụ sản phẩm của công nghiệp.
  • B. Nông nghiệp là cơ sở đầu vào cho một số ngành công nghiệp.
  • C. Nông nghiệp cạnh tranh nguồn lực với công nghiệp.
  • D. Nông nghiệp sử dụng sản phẩm của công nghiệp (máy móc, phân bón).

Câu 17: Đặc điểm "đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi" trong nông nghiệp đòi hỏi người lao động phải có kỹ năng và kinh nghiệm như thế nào?

  • A. Chỉ cần nắm vững quy trình kỹ thuật cơ bản.
  • B. Chủ yếu cần sức khỏe tốt.
  • C. Cần am hiểu sâu về sinh học, sinh thái của cây trồng/vật nuôi và có khả năng ứng phó với các yếu tố tự nhiên (sâu bệnh, thời tiết).
  • D. Chỉ cần tuân thủ lịch thời vụ.

Câu 18: Nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến năng suất và chất lượng của cây trồng?

  • A. Địa hình.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Sinh vật (trừ cây trồng chính).
  • D. Chất lượng (độ phì) của đất và chế độ nhiệt, ẩm, ánh sáng.

Câu 19: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Làm giảm nhu cầu về nông sản.
  • B. Tạo đầu ra ổn định, thúc đẩy chuyên môn hóa và tăng quy mô sản xuất hàng hóa.
  • C. Khiến nông nghiệp phụ thuộc nhiều hơn vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Làm giảm giá trị của nông sản.

Câu 20: Vai trò "điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất" là vai trò chủ yếu của ngành nào trong cơ cấu nông - lâm - thủy sản?

  • A. Lâm nghiệp.
  • B. Nông nghiệp (trồng trọt).
  • C. Thủy sản.
  • D. Chăn nuôi.

Câu 21: Việc đầu tư xây dựng các hệ thống thủy lợi hiện đại, hồ chứa nước có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc khắc phục hạn chế nào của nhân tố tự nhiên đối với nông nghiệp?

  • A. Độ phì của đất.
  • B. Chế độ nhiệt và ánh sáng.
  • C. Địa hình dốc.
  • D. Tính bấp bênh của nguồn nước do biến đổi khí hậu và phân bố không đều.

Câu 22: Phân tích tác động của việc dân số tăng nhanh đến phát triển nông nghiệp.

  • A. Làm giảm nhu cầu về lương thực, thực phẩm.
  • B. Thúc đẩy việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất ở và công nghiệp.
  • C. Tạo áp lực tăng sản lượng, đòi hỏi thâm canh, tăng vụ hoặc mở rộng diện tích (nếu còn khả năng).
  • D. Làm giảm số lượng lao động trong nông nghiệp.

Câu 23: Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp khiến cho việc quy hoạch và quản lý dịch bệnh trên diện rộng trở nên phức tạp?

  • A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
  • B. Sản xuất có sự phân bố tương đối rộng trên các địa hình khác nhau.
  • C. Sản xuất có tính mùa vụ.
  • D. Đối tượng lao động là cây trồng, vật nuôi.

Câu 24: Vai trò nào của thủy sản góp phần trực tiếp vào việc cải thiện đời sống và tăng thu nhập cho cộng đồng dân cư ven biển và các vùng nội địa có sông hồ lớn?

  • A. Cung cấp việc làm và tạo nguồn thu nhập.
  • B. Bảo vệ môi trường nước.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm.
  • D. Góp phần phát triển du lịch biển.

Câu 25: Việc áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh cây trồng hoặc bón phân hữu cơ có tác dụng chủ yếu là:

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường.
  • B. Bảo vệ và cải tạo độ phì của đất, góp phần sử dụng đất bền vững.
  • C. Tăng tính bấp bênh của sản xuất.
  • D. Giảm chi phí đầu tư cho sản xuất.

Câu 26: Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất đai.
  • C. Chính sách hỗ trợ của nhà nước.
  • D. Nguồn nước.

Câu 27: Tại sao việc phát triển lâm nghiệp bền vững (trồng rừng, bảo vệ rừng) lại ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh toàn cầu?

  • A. Vì nhu cầu về gỗ trên thế giới ngày càng tăng.
  • B. Vì lâm nghiệp mang lại lợi nhuận kinh tế cao hơn các ngành khác.
  • C. Vì công nghệ khai thác gỗ ngày càng hiện đại.
  • D. Vì rừng đóng vai trò thiết yếu trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường.

Câu 28: Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp khiến cho việc áp dụng cơ giới hóa trên đồng ruộng gặp nhiều khó khăn ở những vùng đồi núi, chia cắt mạnh?

  • A. Tính phân bố rộng và gắn với địa hình, đất đai cụ thể.
  • B. Tính mùa vụ của sản xuất.
  • C. Đối tượng lao động là cây trồng, vật nuôi.
  • D. Sản xuất phụ thuộc vào thị trường.

Câu 29: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ các loại cây truyền thống sang các loại cây có giá trị kinh tế cao hơn, phù hợp với nhu cầu thị trường là tác động của nhân tố nào?

  • A. Điều kiện khí hậu.
  • B. Chất lượng đất.
  • C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
  • D. Số lượng lao động trong nông nghiệp.

Câu 30: Ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng, chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Chất lượng nguồn nước (độ mặn, nhiệt độ, ô nhiễm), khí hậu (bão, lũ, hạn hán).
  • B. Độ phì của đất.
  • C. Địa hình đồi núi.
  • D. Rừng ngập mặn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nét nhất sự khác biệt cơ bản giữa sản xuất nông nghiệp và sản xuất công nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các vùng khí hậu nhiệt đới ẩm thường có tính mùa vụ sâu sắc hơn so với các vùng ôn đới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Việc sử dụng rộng rãi các giống cây trồng, vật nuôi mới có năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt là biểu hiện của nhân tố nào ảnh hưởng đến nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vùng đồng bằng châu thổ có diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc. Điều kiện tự nhiên này thuận lợi nhất cho việc phát triển loại hình nông nghiệp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào đóng vai trò quyết định đến việc nông nghiệp chuyển từ sản xuất tự cấp tự túc sang sản xuất hàng hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc điểm 'đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế' của nông nghiệp có ý nghĩa gì đối với việc sử dụng tài nguyên đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao ở các nước phát triển, tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản lượng nông nghiệp thường cao hơn so với các nước đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một trong những vai trò quan trọng nhất của lâm nghiệp không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn góp phần bảo vệ môi trường là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến việc xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và khả năng xen canh, tăng vụ ở một địa phương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hiện tượng El Nino gây ra hạn hán kéo dài ở nhiều khu vực, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sản xuất nông nghiệp. Điều này thể hiện đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Việc ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt, nhà kính, hoặc trồng cây trong môi trường thủy canh là ví dụ về việc con người đã tác động như thế nào để khắc phục hạn chế của nhân tố tự nhiên trong nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đạm động vật cho con người. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp quy mô lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một vùng đồi núi có độ dốc lớn, đất bạc màu. Việc phát triển nông nghiệp ở đây sẽ gặp những khó khăn gì và loại hình sản xuất nào có thể phù hợp hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Vai trò 'nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến' của nông nghiệp thể hiện mối quan hệ nào giữa nông nghiệp và công nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đặc điểm 'đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi' trong nông nghiệp đòi hỏi người lao động phải có kỹ năng và kinh nghiệm như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến năng suất và chất lượng của cây trồng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vai trò 'điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất' là vai trò chủ yếu của ngành nào trong cơ cấu nông - lâm - thủy sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Việc đầu tư xây dựng các hệ thống thủy lợi hiện đại, hồ chứa nước có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc khắc phục hạn chế nào của nhân tố tự nhiên đối với nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phân tích tác động của việc dân số tăng nhanh đến phát triển nông nghiệp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp khiến cho việc quy hoạch và quản lý dịch bệnh trên diện rộng trở nên phức tạp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vai trò nào của thủy sản góp phần trực tiếp vào việc cải thiện đời sống và tăng thu nhập cho cộng đồng dân cư ven biển và các vùng nội địa có sông hồ lớn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Việc áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh cây trồng hoặc bón phân hữu cơ có tác dụng chủ yếu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao việc phát triển lâm nghiệp bền vững (trồng rừng, bảo vệ r???ng) lại ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp khiến cho việc áp dụng cơ giới hóa trên đồng ruộng gặp nhiều khó khăn ở những vùng đồi núi, chia cắt mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ các loại cây truyền thống sang các loại cây có giá trị kinh tế cao hơn, phù hợp với nhu cầu thị trường là tác động của nhân tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng, chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố tự nhiên nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Điều này thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống.
  • B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu nông sản, mang lại ngoại tệ cho quốc gia.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho một bộ phận lớn dân cư, đặc biệt ở khu vực nông thôn.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu, duy trì sự sống và phát triển của xã hội loài người.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính "bấp bênh" và "không ổn định" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng về chủng loại và hình thức.
  • B. Quy trình sản xuất nông nghiệp đòi hỏi nhiều công đoạn phức tạp.
  • C. Sản xuất nông nghiệp chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ của các yếu tố tự nhiên như thời tiết, khí hậu, dịch bệnh.
  • D. Đất đai là tư liệu sản xuất chính, có giới hạn về diện tích và khả năng mở rộng.

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

  • A. Khí hậu
  • B. Đất đai
  • C. Địa hình
  • D. Nguồn nước

Câu 4: Để tăng năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích đất canh tác, biện pháp kỹ thuật nào sau đây mang tính chất thâm canh là chủ yếu?

  • A. Khai hoang mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Sử dụng giống mới năng suất cao, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Luân canh và xen canh cây trồng hợp lý.
  • D. Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi để tưới tiêu.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng này?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho các ngành kinh tế khác nhau.
  • B. Tạo ra nguồn thu nhập và việc làm cho người dân sống gần rừng.
  • C. Điều hòa khí hậu, bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn đất và bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và các hoạt động vui chơi giải trí gắn với rừng.

Câu 6: Đâu là đặc điểm chung của ngành thủy sản so với ngành nông nghiệp và lâm nghiệp?

  • A. Sử dụng đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu.
  • B. Quy trình sản xuất mang tính công nghiệp hóa cao.
  • C. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
  • D. Đều là ngành kinh tế khai thác và nuôi trồng các loài sinh vật, chịu ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên.

Câu 7: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Trình độ phát triển khoa học - công nghệ.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm nông sản.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • D. Nguồn lao động nông thôn dồi dào.

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Vùng nông nghiệp tổng hợp.
  • C. Nông trang.
  • D. Hộ gia đình nông dân.

Câu 9: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển nông nghiệp bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng và lấn chiếm đất tự nhiên.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ, sử dụng giống cây con chống chịu sâu bệnh và tiết kiệm nước.
  • D. Tập trung vào sản xuất các loại cây trồng và vật nuôi có giá trị kinh tế cao để tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 10: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng được chú trọng phát triển hơn so với khai thác tự nhiên. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Khai thác tự nhiên mang lại lợi nhuận kinh tế cao hơn.
  • B. Công nghệ khai thác tự nhiên ngày càng phát triển, dễ dàng hơn.
  • C. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên rất dồi dào, chưa có dấu hiệu suy giảm.
  • D. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm, nuôi trồng giúp chủ động nguồn cung và bảo vệ môi trường.

Câu 11: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Nghiên cứu và sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chịu hạn, chịu mặn và thích ứng với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • C. Phá rừng để mở rộng diện tích đất canh tác, tăng sản lượng nông sản.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến nông sản quy mô lớn.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào thường chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Lâm nghiệp

Câu 13: Địa hình đồi núi có ảnh hưởng như thế nào đến phân bố cây trồng ở vùng trung du và miền núi?

  • A. Thuận lợi cho việc trồng các loại cây lương thực.
  • B. Hạn chế khả năng phát triển các loại cây công nghiệp dài ngày.
  • C. Tạo ra sự phân hóa cây trồng theo độ cao, hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả và lâm sản.
  • D. Gây khó khăn cho việc canh tác và vận chuyển nông sản.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển lâm nghiệp?

  • A. Đặc điểm sinh thái của các loại cây rừng.
  • B. Độ che phủ rừng tự nhiên.
  • C. Khả năng phòng hộ của rừng.
  • D. Chính sách phát triển lâm nghiệp của nhà nước.

Câu 15: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành thủy sản?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp.
  • B. Khai thác cá biển khơi.
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • D. Chế biến thủy sản xuất khẩu.

Câu 16: Ở các nước phát triển, ngành chăn nuôi thường phát triển theo hình thức nào là chủ yếu?

  • A. Chăn nuôi quảng canh.
  • B. Chăn nuôi công nghiệp.
  • C. Chăn nuôi bán tự nhiên.
  • D. Chăn nuôi hộ gia đình.

Câu 17: Đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư đô thị.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Tạo việc làm cho lực lượng lao động trẻ.
  • D. Xuất khẩu nông sản, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.

Câu 18: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất xám bạc màu.
  • D. Đất mặn.

Câu 19: Khu vực nào trên thế giới có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Vùng núi cao và hoang mạc.
  • B. Các đồng bằng châu thổ và vùng khí hậu ôn đới, nhiệt đới ẩm.
  • C. Vùng cực và cận cực.
  • D. Các đảo nhỏ giữa đại dương.

Câu 20: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Bón phân hóa học liên tục.
  • C. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ.
  • D. Đốt rơm rạ sau thu hoạch.

Câu 21: Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành xây dựng và sản xuất giấy?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 22: Đâu là hình thức nuôi trồng thủy sản nước ngọt phổ biến ở vùng đồng bằng?

  • A. Nuôi tôm sú trong rừng ngập mặn.
  • B. Nuôi cá biển trong lồng bè.
  • C. Nuôi trai lấy ngọc trong vịnh biển.
  • D. Nuôi cá ao, hồ, ruộng lúa.

Câu 23: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất cây trồng?

  • A. Địa hình.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Độ phì của đất.
  • D. Khí hậu.

Câu 24: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Kết hợp khai thác hợp lý với trồng và bảo vệ rừng.
  • B. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên để đáp ứng nhu cầu kinh tế.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang mục đích sử dụng khác.
  • D. Nhập khẩu gỗ và lâm sản từ nước ngoài.

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại là gì?

  • A. Nông nghiệp cổ truyền chú trọng bảo vệ môi trường hơn.
  • B. Nông nghiệp hiện đại sử dụng nhiều lao động thủ công hơn.
  • C. Nông nghiệp cổ truyền có năng suất cao hơn nông nghiệp hiện đại.
  • D. Nông nghiệp hiện đại ứng dụng rộng rãi khoa học - công nghệ vào sản xuất.

Câu 26: Ngành thủy sản phát triển mạnh ở vùng ven biển nước ta có thuận lợi chủ yếu nào về tự nhiên?

  • A. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn, giàu hải sản.
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào từ sông ngòi.
  • D. Địa hình đồng bằng rộng lớn, thuận lợi xây dựng ao hồ.

Câu 27: Đâu là xu hướng phát triển chung của ngành nông nghiệp trên thế giới hiện nay?

  • A. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp quảng canh.
  • B. Gia tăng sử dụng hóa chất trong nông nghiệp.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, bền vững.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.

Câu 28: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa?

  • A. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai, nguồn nước).
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Chính sách của nhà nước.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ quý hiếm.
  • B. Thu hẹp diện tích rừng phòng hộ.
  • C. Chỉ tập trung vào trồng rừng lấy gỗ.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm và dịch vụ từ rừng (gỗ, lâm sản ngoài gỗ, du lịch sinh thái).

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp cần tập trung vào phát triển theo hướng nào để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân số và bảo vệ môi trường?

  • A. Mở rộng quy mô sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, sinh thái, bền vững.
  • C. Tăng cường nhập khẩu lương thực, thực phẩm.
  • D. Giảm diện tích đất nông nghiệp để phát triển công nghiệp và đô thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Điều này thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính 'bấp bênh' và 'không ổn định' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để tăng năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích đất canh tác, biện pháp kỹ thuật nào sau đây mang tính chất thâm canh là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đâu là đặc điểm chung của ngành thủy sản so với ngành nông nghiệp và lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của nông nghiệp hàng hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển nông nghiệp bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng được chú trọng phát triển hơn so với khai thác tự nhiên. Nguyên nhân chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào thường chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở các nước đang phát triển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Địa hình đồi núi có ảnh hưởng như thế nào đến phân bố cây trồng ở vùng trung du và miền núi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển lâm nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành thủy sản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ở các nước phát triển, ngành chăn nuôi thường phát triển theo hình thức nào là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với nhiều quốc gia đang phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Loại đất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khu vực nào trên thế giới có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành xây dựng và sản xuất giấy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là hình thức nuôi trồng thủy sản nước ngọt phổ biến ở vùng đồng bằng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất cây trồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hiện đại là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Ngành thủy sản phát triển mạnh ở vùng ven biển nước ta có thuận lợi chủ yếu nào về tự nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là xu hướng phát triển chung của ngành nông nghiệp trên thế giới hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp cần tập trung vào phát triển theo hướng nào để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân số và bảo vệ môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với sự ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, đặc biệt là ở các nước đang phát triển?

  • A. Cung cấp nông sản xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ.
  • B. Đảm bảo nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định cho công nghiệp chế biến.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm, đặc biệt ở khu vực nông thôn, giảm áp lực đô thị hóa.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho dân cư.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính "bấp bênh" và "không ổn định" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Sử dụng đất đai là tư liệu sản xuất chính.
  • B. Đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi.
  • C. Phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên (thời tiết, khí hậu, dịch bệnh).
  • D. Có tính mùa vụ rõ rệt trong quá trình sản xuất.

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên, có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và năng suất của cây trồng ở một vùng?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất đai.
  • C. Nguồn nước.
  • D. Sinh vật.

Câu 4: Trong các loại hình nông nghiệp dưới đây, loại hình nào thể hiện rõ nhất sự thâm canh cao, ứng dụng mạnh mẽ tiến bộ khoa học - kỹ thuật và sản xuất hàng hóa?

  • A. Nông nghiệp nương rẫy.
  • B. Nông nghiệp trang trại.
  • C. Nông nghiệp hộ gia đình.
  • D. Nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết và khí hậu gây ra?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Đầu tư hệ thống thủy lợi, công trình phòng chống thiên tai.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng đa dạng hóa.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Cung cấp lương thực cho dân cư vùng sâu vùng xa.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái, điều hòa khí hậu, cung cấp lâm sản.

Câu 7: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nuôi trồng thủy sản nước mặn?

  • A. Đối tượng nuôi trồng (loài thủy sản).
  • B. Môi trường nuôi trồng (độ mặn của nước).
  • C. Phương pháp nuôi trồng (thâm canh hay quảng canh).
  • D. Mục đích nuôi trồng (tiêu dùng trong nước hay xuất khẩu).

Câu 8: Nhân tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Trình độ khoa học - kỹ thuật.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp.
  • D. Lao động và dân cư nông thôn.

Câu 9: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2020. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng nhanh trong những năm tiếp theo, điều này phản ánh xu hướng gì?

  • A. Nông nghiệp đang trở thành ngành kinh tế chủ đạo.
  • B. Lâm nghiệp ngày càng đóng góp nhiều vào GDP.
  • C. Khai thác và nuôi trồng thủy sản ngày càng được chú trọng.
  • D. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ, giảm sử dụng hóa chất.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên đất và nước để tăng năng suất.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp tuần hoàn.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp.

Câu 11: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố và phát triển của ngành lâm nghiệp?

  • A. Độ cao và độ dốc ảnh hưởng đến các loại cây rừng và khả năng khai thác.
  • B. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho trồng rừng tập trung.
  • C. Địa hình ít ảnh hưởng đến phát triển lâm nghiệp so với nông nghiệp.
  • D. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến giao thông vận tải lâm sản.

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản có ưu điểm nổi bật nào so với hoạt động khai thác tự nhiên?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn.
  • B. Năng suất cao hơn và ổn định hơn.
  • C. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hơn.
  • D. Chủ động về nguồn cung, giảm áp lực lên nguồn lợi tự nhiên.

Câu 13: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp dài ngày và phân tích các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến vùng phân bố của cây trồng đó ở Việt Nam.

  • A. Cây lúa gạo: Khí hậu nhiệt đới ẩm, đất phù sa, nhu cầu lương thực lớn.
  • B. Cây ngô: Khí hậu ôn đới, đất phù sa, nhu cầu thức ăn chăn nuôi.
  • C. Cây cà phê: Khí hậu nhiệt đới gió mùa, đất bazan, thị trường xuất khẩu.
  • D. Cây mía: Khí hậu cận nhiệt đới, đất phù sa, nhu cầu đường trong nước.

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để phát triển nông nghiệp bền vững ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Tăng cường thâm canh lúa để đảm bảo sản lượng xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu, phát triển mô hình sinh thái.
  • C. Xây dựng thêm nhiều công trình thủy điện để cung cấp nước tưới.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn ven biển.

Câu 15: So sánh đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng và vùng miền núi. Đâu là sự khác biệt lớn nhất về phương thức canh tác và loại cây trồng chủ yếu?

  • A. Đồng bằng: canh tác quảng canh, cây lương thực; Miền núi: canh tác thâm canh, cây công nghiệp.
  • B. Đồng bằng: sử dụng nhiều lao động thủ công, cây ăn quả; Miền núi: sử dụng máy móc hiện đại, cây dược liệu.
  • C. Đồng bằng: phụ thuộc vào nước mưa, cây rau màu; Miền núi: chủ động tưới tiêu, cây đặc sản.
  • D. Đồng bằng: thâm canh lúa nước, cây công nghiệp ngắn ngày; Miền núi: canh tác trên nương rẫy, cây công nghiệp dài ngày, lâm sản.

Câu 16: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững, bảo vệ rừng và nâng cao giá trị kinh tế từ rừng?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Giao đất giao rừng cho người dân quản lý, bảo vệ và hưởng lợi từ rừng.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế tập trung.
  • D. Hạn chế đầu tư vào công nghệ chế biến lâm sản để giảm chi phí.

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng sản xuất.
  • B. Nguồn lao động trong ngành thủy sản ngày càng giảm.
  • C. Rào cản thương mại và yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm ngày càng cao từ các thị trường nhập khẩu.
  • D. Công nghệ chế biến thủy sản còn lạc hậu so với thế giới.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và lao động với phát triển nông nghiệp. Dân số đông và lực lượng lao động dồi dào có phải luôn là lợi thế cho phát triển nông nghiệp không?

  • A. Luôn là lợi thế vì đảm bảo nguồn cung lao động giá rẻ.
  • B. Không ảnh hưởng nhiều đến phát triển nông nghiệp hiện đại.
  • C. Chỉ là lợi thế khi trình độ lao động cao và cơ cấu kinh tế hợp lý.
  • D. Vừa là lợi thế về lao động, vừa là thách thức về sức ép tài nguyên, môi trường và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 19: Khu vực nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến môi trường trong ngành nông nghiệp?

  • A. Sử dụng giống cây trồng mới.
  • B. Áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
  • C. Lạm dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Tăng cường hệ thống tưới tiêu.

Câu 21: Đâu là xu hướng phát triển ngành nông nghiệp hiện đại trên thế giới?

  • A. Ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sinh thái, hướng tới sản xuất bền vững.
  • B. Tập trung vào sản xuất quy mô lớn, thâm canh tối đa để tăng sản lượng.
  • C. Giảm thiểu sự can thiệp của con người vào quá trình sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phát triển nông nghiệp theo hướng tự cung tự cấp, giảm phụ thuộc thị trường.

Câu 22: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố các vùng nuôi trồng thủy sản?

  • A. Nguồn nước và chất lượng nước.
  • B. Hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng.
  • C. Thị trường tiêu thụ và công nghệ chế biến.
  • D. Độ cao địa hình so với mực nước biển.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, tỉ trọng của ngành trồng trọt có xu hướng giảm dần, còn tỉ trọng của ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp tăng lên. Điều này thể hiện điều gì?

  • A. Nông nghiệp ngày càng kém quan trọng trong nền kinh tế.
  • B. Xu hướng đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, nâng cao giá trị gia tăng.
  • C. Trồng trọt không còn là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • D. Chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp dễ bị tổn thương hơn.

Câu 24: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản bằng mọi giá.
  • C. Quản lý chặt chẽ khai thác, phát triển nuôi trồng hợp lý, bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Tập trung xuất khẩu các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây trồng chính của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cây trồng?

  • A. Sản lượng lúa gạo và cây công nghiệp đều có xu hướng tăng.
  • B. Sản lượng cây ăn quả tăng nhanh hơn sản lượng cây lương thực.
  • C. Sản lượng cây công nghiệp giảm do chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • D. Sản lượng lúa gạo không thay đổi nhiều trong giai đoạn này.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở hạ tầng, đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ nông sản hàng hóa?

  • A. Nguồn vốn đầu tư.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải và kho bảo quản.
  • C. Chính sách giá cả.
  • D. Trình độ chế biến nông sản.

Câu 27: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phổ biến ở các nước đang phát triển, với quy mô nhỏ, sản xuất chủ yếu phục vụ nhu cầu gia đình?

  • A. Vùng nông nghiệp tập trung.
  • B. Khu công nghiệp nông nghiệp.
  • C. Nông hộ.
  • D. Trang trại nông nghiệp.

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào có tính chất lâu dài và bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp.
  • C. Luân canh cây trồng và canh tác hợp lý.
  • D. Áp dụng các hệ thống canh tác bền vững, nông nghiệp hữu cơ.

Câu 29: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị xâm nhập mặn nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này và phát triển kinh tế địa phương?

  • A. Tiếp tục trồng lúa và tìm giống lúa chịu mặn.
  • B. Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản nước mặn và phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Đầu tư xây dựng hệ thống đê biển kiên cố để ngăn mặn.
  • D. Di dời dân cư và bỏ hoang đất nông nghiệp.

Câu 30: Đánh giá vai trò của khoa học và công nghệ trong phát triển nông, lâm, thủy sản hiện nay. Khoa học và công nghệ có thể giúp giải quyết những thách thức nào của ngành?

  • A. Nâng cao năng suất, chất lượng, giảm chi phí, thích ứng biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên hiệu quả.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng năng suất và sản lượng, ít quan tâm đến chất lượng và bền vững.
  • C. Chỉ phù hợp với các nước phát triển, không có vai trò lớn ở các nước đang phát triển.
  • D. Khoa học và công nghệ không thể giải quyết được các vấn đề về thị trường và giá cả nông sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với sự ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, đặc biệt là ở các nước đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính 'bấp bênh' và 'không ổn định' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên, có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và năng suất của cây trồng ở một vùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các loại hình nông nghiệp dưới đây, loại hình nào thể hiện rõ nhất sự thâm canh cao, ứng dụng mạnh mẽ tiến bộ khoa học - kỹ thuật và sản xuất hàng hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết và khí hậu gây ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nuôi trồng thủy sản nước mặn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nhân tố kinh tế - xã hội nào có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2020. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng nhanh trong những năm tiếp theo, điều này phản ánh xu hướng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố và phát triển của ngành lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản có ưu điểm nổi bật nào so với hoạt động khai thác tự nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp dài ngày và phân tích các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến vùng phân bố của cây trồng đó ở Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để phát triển nông nghiệp bền vững ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng và vùng miền núi. Đâu là sự khác biệt lớn nhất về phương thức canh tác và loại cây trồng chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững, bảo vệ rừng và nâng cao giá trị kinh tế từ rừng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và lao động với phát triển nông nghiệp. Dân số đông và lực lượng lao động dồi dào có phải luôn là lợi thế cho phát triển nông nghiệp không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khu vực nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến môi trường trong ngành nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là xu hướng phát triển ngành nông nghiệp hiện đại trên thế giới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố các vùng nuôi trồng thủy sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, tỉ trọng của ngành trồng trọt có xu hướng giảm dần, còn tỉ trọng của ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp tăng lên. Điều này thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây trồng chính của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cây trồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở hạ tầng, đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ nông sản hàng hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phổ biến ở các nước đang phát triển, với quy mô nhỏ, sản xuất chủ yếu phục vụ nhu cầu gia đình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào có tính chất lâu dài và bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị xâm nhập mặn nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để khắc phục tình trạng này và phát triển kinh tế địa phương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đánh giá vai trò của khoa học và công nghệ trong phát triển nông, lâm, thủy sản hiện nay. Khoa học và công nghệ có thể giúp giải quyết những thách thức nào của ngành?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành nông nghiệp vào an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Đảm bảo nguồn cung lương thực, thực phẩm ổn định cho toàn dân.
  • C. Tạo ra các sản phẩm có giá trị xuất khẩu cao, tăng thu ngoại tệ.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và văn hóa nông thôn.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của sản xuất nông nghiệp, phân biệt nó với các ngành kinh tế khác như công nghiệp hay dịch vụ?

  • A. Sử dụng máy móc, công nghệ hiện đại trong quy trình sản xuất.
  • B. Sản phẩm có tính đồng nhất cao và sản xuất theo dây chuyền.
  • C. Sự phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên như đất, nước, khí hậu.
  • D. Tính tập trung hóa cao trong không gian sản xuất.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và chất lượng của cây trồng?

  • A. Trình độ phát triển khoa học - công nghệ.
  • B. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng nông thôn.
  • D. Chế độ nhiệt và lượng mưa.

Câu 4: Trong các loại hình nông nghiệp dưới đây, loại hình nào thể hiện rõ nhất xu hướng thâm canh hóaứng dụng công nghệ cao?

  • A. Nông nghiệp nương rẫy.
  • B. Nông nghiệp đô thị.
  • C. Nông nghiệp quảng canh.
  • D. Nông nghiệp hữu cơ truyền thống.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết gây ra?

  • A. Phát triển hệ thống thủy lợi và công trình phòng chống thiên tai.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Mở rộng diện tích đất canh tác.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường, đặc biệt là chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu gỗ cho công nghiệp xây dựng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • C. Bảo vệ đất, chống xói mòn và điều hòa nguồn nước.
  • D. Tạo ra các sản phẩm lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác lâm sản ngoài gỗ?

  • A. Khai thác gỗ tròn từ rừng tự nhiên.
  • B. Trồng rừng sản xuất gỗ nguyên liệu.
  • C. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ.
  • D. Thu hái măng tre, nấm, dược liệu trong rừng.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng rừng trồng?

  • A. Địa hình và độ dốc.
  • B. Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc.
  • C. Chế độ mưa và độ ẩm.
  • D. Thị trường tiêu thụ lâm sản.

Câu 9: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản mang lại lợi ích kinh tế và xã hội nào sau đây so với khai thác tự nhiên?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn và lợi nhuận nhanh hơn.
  • B. Sản phẩm có chất lượng cao hơn và giá trị dinh dưỡng tốt hơn.
  • C. Chủ động về nguồn cung và giảm áp lực lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết và dịch bệnh hơn.

Câu 10: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây thường được phát triển ở vùng nước ngọt?

  • A. Nuôi tôm sú.
  • B. Nuôi cá biển trong lồng bè.
  • C. Nuôi trai ngọc.
  • D. Nuôi cá tra, cá basa.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành thủy sản hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước và suy thoái hệ sinh thái.
  • C. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
  • D. Nguồn lao động có tay nghề cao còn hạn chế.

Câu 12: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng phát triển và phân bố nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Dân cư và lao động nông thôn.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • D. Chính sách đất đai của nhà nước.

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp trồng trọt?

  • A. Vùng núi cao và trung du.
  • B. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc.
  • C. Vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.
  • D. Vùng ven biển.

Câu 14: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại tư nhân.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng cả ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Giữ ổn định tỷ trọng các ngành, không có sự chuyển dịch đáng kể.
  • D. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 16: Trong hoạt động lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa bảo vệphát triển bền vững tài nguyên rừng?

  • A. Trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng và quản lý rừng bền vững.
  • B. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để tăng sản lượng gỗ.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang mục đích sử dụng khác.
  • D. Hạn chế đầu tư vào phát triển lâm nghiệp.

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành nuôi trồng thủy sản nước lợmặn?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Vùng Tây Nguyên.
  • C. Vùng ven biển Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng đồng bằng sông Hồng.

Câu 18: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, biện pháp chế biến và bảo quản đóng vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ giúp kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
  • B. Tăng giá trị gia tăng, đa dạng hóa sản phẩm và ổn định thị trường.
  • C. Làm giảm chi phí vận chuyển và bảo quản.
  • D. Giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra.

Câu 19: Ứng dụng của công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý nông nghiệp là gì?

  • A. Tự động hóa quy trình sản xuất nông nghiệp.
  • B. Dự báo thời tiết phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Kiểm soát chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Quản lý đất đai, theo dõi mùa vụ và quy hoạch sản xuất nông nghiệp.

Câu 20: Hiện tượng biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp như thế nào?

  • A. Làm tăng năng suất và chất lượng cây trồng.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Gây ra thiên tai, thay đổi mùa vụ và ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
  • D. Không có tác động đáng kể đến sản xuất nông nghiệp.

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

  • A. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nông sản để tăng trưởng kinh tế.

Câu 22: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò cung cấp thức ăn cho chăn nuôi?

  • A. Ngành chăn nuôi.
  • B. Ngành trồng trọt.
  • C. Ngành dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Ngành lâm nghiệp.

Câu 23: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Canh tác độc canh.
  • B. Canh tác quảng canh.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức.
  • D. Canh tác trên đất bằng.

Câu 24: Loại hình du lịch nào có thể kết hợp hiệu quả với phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp ở vùng nông thôn?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch sinh thái và du lịch nông thôn.

Câu 25: Trong ngành thủy sản, hoạt động khai thác xa bờ mang lại lợi ích gì so với khai thác ven bờ?

  • A. Khai thác được nguồn lợi thủy sản phong phú và đa dạng hơn.
  • B. Chi phí đầu tư và khai thác thấp hơn.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường biển hơn.
  • D. Thuận lợi hơn về điều kiện thời tiết và giao thông.

Câu 26: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể thúc đẩy phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Tăng cường kiểm soát giá nông sản.
  • B. Hỗ trợ vốn, khoa học công nghệ và xúc tiến thương mại.
  • C. Hạn chế xuất khẩu nông sản thô.
  • D. Tập trung vào phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 27: Để bảo vệ tài nguyên rừng, cần kết hợp hài hòa giữa khai thác và...

  • A. Chế biến lâm sản.
  • B. Xuất khẩu gỗ.
  • C. Phục hồi và phát triển rừng.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 28: Đâu là biện pháp quan trọng nhất để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm thủy sản nuôi trồng?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng.
  • B. Tăng cường khai thác tự nhiên.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Chọn giống tốt và áp dụng kỹ thuật nuôi tiên tiến.

Câu 29: Xu hướng phát triển của nông nghiệp hiện đại trên thế giới là tập trung vào...

  • A. Ứng dụng công nghệ cao và phát triển bền vững.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác và tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • C. Sử dụng lao động thủ công và phương pháp truyền thống.
  • D. Tập trung vào sản xuất nông sản tự cung tự cấp.

Câu 30: Để phân bố nông nghiệp hợp lý, cần căn cứ chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Điều kiện tự nhiên và đặc tính sinh thái của cây trồng, vật nuôi.
  • C. Lực lượng lao động.
  • D. Cơ sở hạ tầng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành nông nghiệp vào an ninh lương thực quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là *đặc trưng* của sản xuất nông nghiệp, phân biệt nó với các ngành kinh tế khác như công nghiệp hay dịch vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc về *nhân tố tự nhiên* ảnh hưởng *trực tiếp* đến năng suất và chất lượng của cây trồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các loại hình nông nghiệp dưới đây, loại hình nào thể hiện rõ nhất xu hướng *thâm canh hóa* và *ứng dụng công nghệ cao*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để *giảm thiểu tính bấp bênh* của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết gây ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường, đặc biệt là chức năng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác *lâm sản ngoài gỗ*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định* đến năng suất và chất lượng rừng trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong ngành thủy sản, hoạt động *nuôi trồng* thủy sản mang lại lợi ích kinh tế và xã hội nào sau đây so với khai thác tự nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây thường được phát triển ở vùng nước *ngọt*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là *thách thức lớn nhất* đối với sự phát triển bền vững của ngành thủy sản hiện nay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhân tố *kinh tế - xã hội* nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc định hướng phát triển và phân bố nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới có điều kiện tự nhiên *thuận lợi nhất* cho phát triển nông nghiệp trồng trọt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hợp tác và liên kết giữa nông dân để nâng cao hiệu quả sản xuất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay trên thế giới là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong hoạt động lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa *bảo vệ* và *phát triển bền vững* tài nguyên rừng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành nuôi trồng thủy sản nước *lợ* và *mặn*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, biện pháp chế biến và bảo quản đóng vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Ứng dụng của công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý nông nghiệp là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hiện tượng biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò *cung cấp thức ăn* cho chăn nuôi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây giúp *hạn chế xói mòn đất* trên đất dốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại hình du lịch nào có thể kết hợp hiệu quả với phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp ở vùng nông thôn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong ngành thủy sản, hoạt động *khai thác xa bờ* mang lại lợi ích gì so với khai thác ven bờ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể *thúc đẩy* phát triển nông nghiệp hàng hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để bảo vệ tài nguyên rừng, cần kết hợp hài hòa giữa khai thác và...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đâu là biện pháp *quan trọng nhất* để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm thủy sản nuôi trồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xu hướng phát triển của nông nghiệp hiện đại trên thế giới là tập trung vào...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phân bố nông nghiệp hợp lý, cần căn cứ chủ yếu vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Điều này thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp nguồn vốn đầu tư lớn cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Tạo ra đa dạng các sản phẩm công nghiệp chế biến từ nông sản.
  • C. Góp phần duy trì sự ổn định của thị trường lao động ở nông thôn.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người và xã hội.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính "bấp bênh" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Quy trình sản xuất phức tạp, đòi hỏi nhiều công đoạn.
  • B. Sản phẩm nông nghiệp có giá trị kinh tế thấp và khó bảo quản.
  • C. Chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố tự nhiên như thời tiết, dịch bệnh.
  • D. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhưng thời gian thu hồi vốn kéo dài.

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, yếu tố nào quyết định đến cơ cấu mùa vụ và thời vụ gieo trồng của cây trồng?

  • A. Khí hậu
  • B. Đất đai
  • C. Địa hình
  • D. Sinh vật

Câu 4: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa bền vững, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào sau đây về mặt kinh tế - xã hội?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng đất đai và nguồn nước.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động sản xuất nông nghiệp.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công để giảm chi phí sản xuất.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh này?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu gỗ và lâm sản cho công nghiệp.
  • B. Tạo ra việc làm và thu nhập cho người dân vùng nông thôn.
  • C. Điều hòa khí hậu, bảo vệ nguồn nước và đa dạng sinh học.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 6: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ nhằm:

  • A. Giảm áp lực khai thác thủy sản tự nhiên và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
  • B. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để thu ngoại tệ về cho đất nước.
  • C. Phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản hiện đại.
  • D. Bảo tồn các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản?

  • A. Đặc điểm khí hậu và nguồn nước.
  • B. Độ đa dạng sinh học của các hệ sinh thái nước.
  • C. Đặc điểm địa hình bờ biển và đáy biển.
  • D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển ngành.

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa phương thức canh tác truyền thống và hiện đại trong nông nghiệp là gì?

  • A. Quy mô sản xuất và hình thức tổ chức sản xuất.
  • B. Mức độ ứng dụng khoa học công nghệ và cơ giới hóa.
  • C. Loại cây trồng và vật nuôi được sản xuất.
  • D. Mục đích sản xuất (tự cung tự cấp hay hàng hóa).

Câu 9: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng mọi giá.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, phát triển nông nghiệp đa canh.
  • D. Tập trung vào sản xuất một vài loại nông sản có lợi thế xuất khẩu.

Câu 10: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2020. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể trong những năm tiếp theo, điều này phản ánh xu hướng gì trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngành nông nghiệp truyền thống.
  • B. Xu hướng đa dạng hóa cơ cấu ngành nông nghiệp, khai thác lợi thế biển.
  • C. Sự tập trung đầu tư vào ngành lâm nghiệp để bảo vệ môi trường.
  • D. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp trồng trọt.

Câu 11: Đâu là một trong những đặc điểm khác biệt nổi bật của ngành lâm nghiệp so với ngành nông nghiệp trồng trọt?

  • A. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • B. Phụ thuộc ít hơn vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch kéo dài.
  • D. Tính mùa vụ trong sản xuất rõ rệt.

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Nuôi nước ngọt trong ao hồ.
  • B. Nuôi biển (nước mặn, nước lợ).
  • C. Khai thác thủy sản tự nhiên.
  • D. Nuôi bán tự nhiên trong ruộng lúa.

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ và bền vững?

  • A. Tăng cường nhập khẩu nông sản giá rẻ.
  • B. Giảm thuế đối với phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Hạn chế đầu tư vào nghiên cứu khoa học nông nghiệp.
  • D. Hỗ trợ chứng nhận và quảng bá sản phẩm nông nghiệp hữu cơ.

Câu 14: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và đa dạng hóa sản phẩm.
  • C. Giảm diện tích nuôi trồng thủy sản để bảo vệ môi trường.
  • D. Hạn chế xuất khẩu thủy sản tươi sống.

Câu 16: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải tạo đất nông nghiệp bị thoái hóa?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • C. Luân canh và xen canh cây trồng.
  • D. Bón phân hóa học liên tục.

Câu 17: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần chú trọng đến giải pháp nào để thích ứng và giảm thiểu tác động tiêu cực?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ưa nước.
  • B. Tăng cường sử dụng nước ngầm cho tưới tiêu.
  • C. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • D. Ứng dụng giống cây trồng và vật nuôi chịu hạn, chịu mặn.

Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

  • A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • C. Tập trung phát triển nông nghiệp độc canh một loại cây trồng.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu nông nghiệp truyền thống.

Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Nông hộ gia đình nhỏ lẻ.
  • B. Trang trại tư nhân quy mô lớn.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp và liên kết sản xuất.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 20: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong dài hạn?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên khi còn có thể.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác và sử dụng rừng.
  • D. Phát triển lâm nghiệp bền vững và nâng cao ý thức cộng đồng.

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản hiện nay, đặc biệt là ở các nước đang phát triển?

  • A. Suy thoái nguồn lợi thủy sản tự nhiên do khai thác quá mức.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho nuôi trồng thủy sản.
  • C. Công nghệ chế biến thủy sản còn lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ thủy sản không ổn định.

Câu 22: Phát triển nông nghiệp sinh thái mang lại lợi ích nào sau đây về mặt môi trường?

  • A. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi lên tối đa.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Tạo ra nhiều sản phẩm nông sản giá rẻ cho người tiêu dùng.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật sinh học.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Diện tích đất canh tác.
  • B. Số lượng lao động nông nghiệp.
  • C. Ứng dụng khoa học công nghệ và kỹ thuật canh tác.
  • D. Điều kiện thời tiết thuận lợi.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, nhóm cây trồng nào thường chiếm tỉ trọng lớn nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Cây lương thực.
  • B. Cây công nghiệp.
  • C. Cây ăn quả.
  • D. Cây rau màu.

Câu 25: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế và mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lâm sản.
  • B. Bảo vệ môi trường và phát triển xã hội.
  • C. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng kinh tế của rừng.
  • D. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng kinh tế.

Câu 26: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào ít gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái nhất?

  • A. Nuôi công nghiệp tập trung mật độ cao.
  • B. Nuôi quảng canh dựa vào thức ăn tự nhiên.
  • C. Nuôi bán thâm canh với sử dụng nhiều hóa chất.
  • D. Nuôi sinh thái và hữu cơ.

Câu 27: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò định hướng sản xuất và tiêu thụ nông sản?

  • A. Thị trường tiêu thụ và nhu cầu thị trường.
  • B. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • C. Trình độ phát triển khoa học công nghệ.
  • D. Nguồn lao động nông thôn.

Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành nông nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị sản xuất?

  • A. Sản xuất nguyên liệu thô.
  • B. Chế biến và thương mại.
  • C. Vận chuyển và bảo quản.
  • D. Cung cấp dịch vụ đầu vào (giống, phân bón).

Câu 29: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội trong phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở nhiều vùng nông thôn?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển hạ tầng.
  • B. Công nghệ sản xuất lạc hậu.
  • C. Di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 30: Phát triển nông nghiệp đô thị (urban agriculture) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu nông sản.
  • B. Thay thế hoàn toàn sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Phát triển các vùng chuyên canh nông sản quy mô lớn.
  • D. Cung cấp thực phẩm tươi sống và giảm khoảng cách vận chuyển trong đô thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Điều này thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính 'bấp bênh' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, yếu tố nào quyết định đến cơ cấu mùa vụ và thời vụ gieo trồng của cây trồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa bền vững, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào sau đây về mặt kinh tế - xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển mạnh mẽ nhằm:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành thủy sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa phương thức canh tác truyền thống và hiện đại trong nông nghiệp là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một quốc gia năm 2020. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể trong những năm tiếp theo, điều này phản ánh xu hướng gì trong phát triển nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đâu là một trong những đặc điểm khác biệt nổi bật của ngành lâm nghiệp so với ngành nông nghiệp trồng trọt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp hữu cơ và bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành lâm nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cải tạo đất nông nghiệp bị thoái hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần chú trọng đến giải pháp nào để thích ứng và giảm thiểu tác động tiêu cực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để bảo vệ tài nguyên rừng, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong dài hạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản hiện nay, đặc biệt là ở các nước đang phát triển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phát triển nông nghiệp sinh thái mang lại lợi ích nào sau đây về mặt môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của sản phẩm nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, nhóm cây trồng nào thường chiếm tỉ trọng lớn nhất ở các nước đang phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế và mục tiêu nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào ít gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò định hướng sản xuất và tiêu thụ nông sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành nông nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị sản xuất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội trong phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở nhiều vùng nông thôn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát triển nông nghiệp đô thị (urban agriculture) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các vai trò sau đây, đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia đang phát triển?

  • A. Cung cấp nông sản xuất khẩu giá trị cao.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực và tạo việc làm cho phần lớn dân số.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp hiện đại.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực nông thôn.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính "bấp bênh" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • B. Giá cả nông sản biến động theo mùa.
  • C. Phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên và thời tiết.
  • D. Quy trình sản xuất kéo dài và phức tạp.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếpmạnh mẽ nhất đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Sinh vật.

Câu 4: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính bền vững và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái?

  • A. Khai thác gỗ tự nhiên quy mô lớn.
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Xuất khẩu gỗ tròn và lâm sản thô.
  • D. Phát triển rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.

Câu 5: Ngành thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào sau đây, do điều kiện tự nhiên nào thuận lợi?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ, bờ biển dài và ấm.
  • B. Đồng bằng sông Hồng, nhiều ao hồ và kênh mương.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhiều hồ thủy điện lớn.

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích đất?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Thâm canh và sử dụng giống mới.
  • C. Cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng.

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp sản xuất hàng hóa và nông nghiệp tự cung tự cấp thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Quy mô sản xuất.
  • B. Trình độ kỹ thuật.
  • C. Loại cây trồng, vật nuôi.
  • D. Mục đích sản xuất.

Câu 8: Chính sách nào của Nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Hỗ trợ tín dụng lãi suất thấp cho mọi loại hình sản xuất nông nghiệp.
  • C. Ưu tiên phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào nghiên cứu khoa học nông nghiệp.

Câu 9: Hoạt động nuôi trồng thủy sản không chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhân tố nào sau đây?

  • A. Chất lượng nguồn nước.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Thức ăn và giống thủy sản.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực ngắn ngày.
  • C. Phát triển các giống cây trồng chịu hạn và chịu mặn.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ linh hoạt.

Câu 11: Trong các vùng nông nghiệp sau, vùng nào ở nước ta có thế mạnh đặc biệt về trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao?

  • A. Vùng nông nghiệp.
  • B. Tiểu vùng nông nghiệp.
  • C. Khu nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Nông hộ gia đình.

Câu 13: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
  • D. Thị trường tiêu thụ và chính sách hỗ trợ.

Câu 14: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản экстенсив.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản đông lạnh.

Câu 15: So với trồng trọt, ngành chăn nuôi ít phụ thuộc hơn vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Khí hậu.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Đất đai.
  • D. Địa hình.

Câu 16: Phát triển nông nghiệp công nghệ cao mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. Hạn chế sự tác động của yếu tố thị trường.

Câu 17: Để sử dụng hợp lý tài nguyên đất trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Khai hoang mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Luân canh, xen canh và gối vụ cây trồng.

Câu 18: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào có vai trò cung cấp nguyên liệu quan trọng nhất cho công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Lâm nghiệp.
  • B. Trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Thủy sản.

Câu 19: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp?

  • A. Độ phì của đất.
  • B. Chế độ mưa.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • D. Độ dốc địa hình.

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp tăng tính ổn định của sản xuất nông nghiệp trước biến động của thị trường?

  • A. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp và thị trường tiêu thụ.
  • B. Tập trung sản xuất một vài nông sản chủ lực.
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào chế biến nông sản.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường xuất khẩu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành lâm nghiệp?

  • A. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch dài.
  • B. Phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi và trung du.
  • C. Có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên.

Câu 22: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn và bền vững?

  • A. Nuôi quảng canh truyền thống.
  • B. Nuôi экстенсив trong ao hồ tự nhiên.
  • C. Nuôi công nghiệp và ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Khai thác tự nhiên ven bờ.

Câu 23: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Sản xuất nguyên liệu thô.
  • B. Chế biến và bảo quản sau thu hoạch.
  • C. Vận chuyển và phân phối.
  • D. Tiêu thụ trực tiếp tại nông trại.

Câu 24: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 25: Biện pháp canh tác nào sau đây có tác dụng bảo vệ độ phì của đất và hạn chế xói mòn?

  • A. Đốt nương làm rẫy.
  • B. Canh tác độc canh trên đất dốc.
  • C. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
  • D. Sử dụng hóa chất trừ cỏ.

Câu 26: Ngành nghề nào sau đây thuộc khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp?

  • A. Nuôi tôm xuất khẩu.
  • B. Sản xuất phân bón.
  • C. Chế biến nông sản.
  • D. Kinh doanh vật tư nông nghiệp.

Câu 27: Đâu là xu hướng phát triển tất yếu của nông nghiệp hiện đại trên thế giới?

  • A. Quay trở lại phương thức canh tác truyền thống.
  • B. Ứng dụng rộng rãi khoa học công nghệ và kỹ thuật tiên tiến.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. Phát triển nông nghiệp экстенсив.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Giảm chi phí đầu tư.
  • C. Tập trung vào sản xuất các loại cây trồng truyền thống.
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm và xây dựng thương hiệu.

Câu 29: Trong các loại hình rừng sau, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậungăn chặn thiên tai?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng trồng.

Câu 30: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

  • A. Giá thành sản phẩm rẻ hơn.
  • B. Mẫu mã sản phẩm đa dạng hơn.
  • C. Sản phẩm an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
  • D. Thời gian bảo quản sản phẩm lâu hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các vai trò sau đây, đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính 'bấp bênh' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng *trực tiếp* và *mạnh mẽ nhất* đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang tính *bền vững* và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào sau đây, do điều kiện tự nhiên nào thuận lợi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc *nâng cao năng suất* cây trồng trên một đơn vị diện tích đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp sản xuất hàng hóa và nông nghiệp tự cung tự cấp thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chính sách nào của Nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và bảo vệ môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hoạt động nuôi trồng thủy sản *không* chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhân tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các vùng nông nghiệp sau, vùng nào ở nước ta có thế mạnh đặc biệt về trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất trình độ chuyên môn hóa và thâm canh cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So với trồng trọt, ngành chăn nuôi ít phụ thuộc hơn vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phát triển nông nghiệp công nghệ cao mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với sản xuất nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để sử dụng hợp lý tài nguyên đất trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào có vai trò *cung cấp nguyên liệu* quan trọng nhất cho công nghiệp chế biến thực phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng *gián tiếp* đến sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp *tăng tính ổn định* của sản xuất nông nghiệp trước biến động của thị trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của ngành lâm nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn và bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên *ít thuận lợi nhất* cho phát triển nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp canh tác nào sau đây có tác dụng *bảo vệ độ phì* của đất và hạn chế xói mòn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ngành nghề nào sau đây thuộc khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là xu hướng phát triển tất yếu của nông nghiệp hiện đại trên thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong các loại hình rừng sau, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc *điều hòa khí hậu* và *ngăn chặn thiên tai*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của ngành nông nghiệp thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa nông nghiệp với an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng.
  • B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu nông sản, đóng góp vào tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho một bộ phận lớn dân cư, đặc biệt ở nông thôn.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người, duy trì sự sống và phát triển xã hội.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính chất "thời vụ" trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng về chủng loại và hình thức.
  • B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp diễn ra theo các chu kỳ sinh trưởng của cây trồng và vật nuôi.
  • C. Sản xuất nông nghiệp ngày càng ứng dụng nhiều tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • D. Phân bố sản xuất nông nghiệp chịu ảnh hưởng lớn bởi các điều kiện tự nhiên.

Câu 3: Yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cơ cấu cây trồng và mùa vụ.
  • B. Độ phì nhiêu của đất.
  • C. Nguồn cung cấp nước tưới.
  • D. Đặc điểm sinh vật gây hại.

Câu 4: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Dân cư và lao động nông thôn.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng nông nghiệp.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.

Câu 5: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện sự ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nhằm giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết?

  • A. Luân canh cây trồng để cải tạo đất.
  • B. Sử dụng nhà kính và hệ thống tưới tiêu tự động.
  • C. Bón phân hữu cơ để tăng độ phì nhiêu.
  • D. Chọn giống cây trồng ngắn ngày, chịu hạn.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với...

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu gỗ cho công nghiệp.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học và điều hòa khí hậu.
  • D. Cung cấp các loại lâm sản ngoài gỗ có giá trị.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng rừng và khai thác gỗ.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 8: Nhân tố tự nhiên nào có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của rừng tự nhiên trên thế giới?

  • A. Địa hình và độ cao.
  • B. Đất đai và thổ nhưỡng.
  • C. Sinh vật và dịch bệnh.
  • D. Khí hậu và nguồn nước.

Câu 9: Ngành thủy sản có đặc điểm khác biệt cơ bản so với ngành nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi là gì?

  • A. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Đối tượng sản xuất chủ yếu sống dưới nước.
  • C. Có tính thời vụ trong sản xuất.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

Câu 10: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa tập trung, quy mô lớn?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại nông nghiệp.
  • D. Nông trường quốc doanh và doanh nghiệp nông nghiệp.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Áp dụng các phương pháp canh tác thân thiện với môi trường và bảo tồn tài nguyên.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Tập trung vào các loại cây trồng và vật nuôi có năng suất cao nhất.

Câu 13: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất "khai thác" tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng.
  • B. Bảo vệ và phòng cháy rừng.
  • C. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • D. Chế biến lâm sản.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển ngành thủy sản?

  • A. Nhu cầu thị trường và giá cả thủy sản.
  • B. Đặc điểm sông, hồ, biển.
  • C. Chế độ thủy triều và dòng hải lưu.
  • D. Đa dạng sinh vật biển.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác rừng quá mức đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang nông nghiệp.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ tại chỗ.
  • D. Quy hoạch khai thác hợp lý kết hợp với trồng lại và bảo vệ rừng.

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2020 (Khu vực I: Nông, lâm, thủy sản; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Nếu khu vực I chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó như thế nào?

  • A. Quốc gia có nền kinh tế phát triển cao, hiện đại.
  • B. Quốc gia có nền kinh tế đang phát triển, nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng.
  • C. Quốc gia có nền kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ sang dịch vụ.
  • D. Quốc gia có nền kinh tế công nghiệp hóa nhanh chóng.

Câu 17: Đâu là mối quan hệ nhân quả giữa yếu tố tự nhiên và sự phát triển, phân bố của ngành nông nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ lớn -> đa dạng hóa cây trồng.
  • B. Chính sách ưu đãi -> tăng năng suất cây trồng.
  • C. Đất đai màu mỡ -> tập trung cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • D. Lao động dồi dào -> thâm canh tăng vụ.

Câu 18: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng hợp để phát triển nông nghiệp ở vùng đồi núi, vừa kinh tế vừa bảo vệ môi trường?

  • A. Chuyên canh cây lương thực trên đất dốc.
  • B. Phát triển nông lâm kết hợp, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. Khai thác khoáng sản và phát triển du lịch.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.

Câu 19: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh (đơn vị: tấn). Để so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng giai đoạn 2010-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Chính sách đóng cửa thị trường nông sản.
  • B. Chính sách hạn chế đầu tư vào nông nghiệp.
  • C. Chính sách hỗ trợ vốn, khoa học kỹ thuật và xúc tiến thương mại.
  • D. Chính sách quốc hữu hóa đất nông nghiệp.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Vai trò chủ đạo, quyết định sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế.
  • B. Vẫn giữ vai trò quan trọng trong an ninh lương thực, cung cấp nguyên liệu và lao động cho các ngành khác.
  • C. Hoàn toàn mất vai trò, không còn đóng góp đáng kể vào GDP.
  • D. Chỉ còn vai trò trong việc giải quyết việc làm ở nông thôn, không liên quan đến kinh tế vĩ mô.

Câu 22: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển còn phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên hơn so với các nước phát triển?

  • A. Do các nước đang phát triển có diện tích đất nông nghiệp lớn hơn.
  • B. Do các nước đang phát triển có khí hậu khắc nghiệt hơn.
  • C. Do các nước đang phát triển thiếu lao động trong nông nghiệp.
  • D. Do trình độ khoa học kỹ thuật và cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp còn hạn chế.

Câu 23: Cho ví dụ về một loại cây trồng hoặc vật nuôi thể hiện rõ tính thích nghi cao với điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.

  • A. Cây lúa nước.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây bông.
  • D. Bò sữa.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • D. Xuất khẩu nông sản với giá rẻ.

Câu 25: Trong ngành thủy sản, vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho khai thác hải sản?

  • A. Vùng biển ven bờ.
  • B. Vùng biển Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
  • D. Vùng biển vịnh Bắc Bộ.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu diện tích rừng tự nhiên tiếp tục bị suy giảm trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Nguồn cung cấp gỗ và lâm sản tăng lên.
  • B. Đa dạng sinh học được bảo tồn tốt hơn.
  • C. Biến đổi khí hậu được kiểm soát hiệu quả hơn.
  • D. Gia tăng nguy cơ xói mòn đất, lũ lụt và suy thoái môi trường.

Câu 27: Phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững đòi hỏi sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên rừng và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Bảo tồn rừng nguyên sinh và hạn chế khai thác.
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Chính sách nhà nước và lợi nhuận doanh nghiệp.

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn đầu tư và công nghệ chế biến. Hướng phát triển nông nghiệp nào phù hợp nhất cho vùng này?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, quy mô lớn.
  • B. Phát triển nông nghiệp thâm canh, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, chú trọng chế biến thủ công.
  • C. Chuyển đổi sang phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tập trung xuất khẩu lao động nông nghiệp.

Câu 29: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây có hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp ven biển.
  • D. Quy định về mùa vụ khai thác, khu vực cấm khai thác và tăng cường tuần tra, kiểm soát.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, định hướng phát triển nào sau đây là phù hợp nhất cho ngành nông, lâm, thủy sản trong tương lai?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên để đáp ứng nhu cầu trước mắt.
  • B. Chuyển hoàn toàn sang nhập khẩu lương thực, thực phẩm và lâm sản.
  • C. Phát triển nông, lâm, thủy sản theo hướng sinh thái, ứng dụng công nghệ cao, thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo tồn tài nguyên.
  • D. Giữ nguyên phương thức sản xuất truyền thống để đảm bảo bản sắc văn hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vai trò nào sau đây của ngành nông nghiệp thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa nông nghiệp với an ninh lương thực toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính chất 'thời vụ' trong sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thể hiện sự ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nhằm giảm thiểu tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp do yếu tố thời tiết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nhân tố tự nhiên nào có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của rừng tự nhiên trên thế giới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ngành thủy sản có đặc điểm khác biệt cơ bản so với ngành nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa tập trung, quy mô lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển nông nghiệp bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất 'khai thác' tài nguyên thiên nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển ngành thủy sản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác rừng quá mức đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2020 (Khu vực I: Nông, lâm, thủy sản; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Nếu khu vực I chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu là mối quan hệ nhân quả giữa yếu tố tự nhiên và sự phát triển, phân bố của ngành nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Giải pháp nào sau đây mang tính tổng hợp để phát triển nông nghiệp ở vùng đồi núi, vừa kinh tế vừa bảo vệ môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh (đơn vị: tấn). Để so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng giai đoạn 2010-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp hàng hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển còn phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên hơn so với các nước phát triển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho ví dụ về một loại cây trồng hoặc vật nuôi thể hiện rõ tính thích nghi cao với điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong ngành thủy sản, vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho khai thác hải sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu diện tích rừng tự nhiên tiếp tục bị suy giảm trên phạm vi toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững đòi hỏi sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn đầu tư và công nghệ chế biến. Hướng phát triển nông nghiệp nào phù hợp nhất cho vùng này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây có hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, định hướng phát triển nào sau đây là phù hợp nhất cho ngành nông, lâm, thủy sản trong tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các vai trò sau đây của nông nghiệp, vai trò nào được xem là quan trọng nhất và có tính nền tảng đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu, mang lại ngoại tệ.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho một bộ phận lớn dân cư.
  • D. Cung cấp lương thực, thực phẩm, đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng cơ bản.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng nhất để phân biệt ngành nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác như công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Sản phẩm nông nghiệp có tính mùa vụ rõ rệt.
  • B. Đất đai là tư liệu sản xuất chính và không thể thay thế.
  • C. Ứng dụng rộng rãi các tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
  • D. Sản xuất nông nghiệp phân bố rộng khắp trên thế giới.

Câu 3: Yếu tố khí hậu có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến khía cạnh nào trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cơ cấu cây trồng, thời vụ gieo trồng và khả năng xen canh.
  • B. Độ phì nhiêu và chất lượng của đất trồng.
  • C. Nguồn cung cấp nước tưới cho cây trồng.
  • D. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của vật nuôi.

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản trong phương thức chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Giống vật nuôi được sử dụng trong chăn nuôi.
  • B. Quy mô và hình thức tổ chức sản xuất.
  • C. Mức độ ứng dụng khoa học - công nghệ và kỹ thuật.
  • D. Cơ cấu vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi.

Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, đất đai ảnh hưởng đến nhiều yếu tố. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây ít chịu sự chi phối trực tiếp từ đặc điểm của đất?

  • A. Năng suất và chất lượng nông sản.
  • B. Cơ cấu và chủng loại cây trồng.
  • C. Giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
  • D. Phân bố các vùng chuyên canh nông nghiệp.

Câu 6: Tính "bấp bênh" và "không ổn định" trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu xuất phát từ đặc điểm nào?

  • A. Sự biến động của thị trường nông sản.
  • B. Sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, nhất là yếu tố khí hậu.
  • C. Trình độ kỹ thuật canh tác còn lạc hậu ở nhiều nơi.
  • D. Khả năng tích lũy và tái đầu tư còn hạn chế.

Câu 7: Biểu hiện rõ nhất của nền nông nghiệp hàng hóa so với nông nghiệp tự cung tự cấp là gì?

  • A. Hình thành các vùng chuyên môn hóa sản xuất nông sản.
  • B. Sử dụng rộng rãi cơ giới hóa và hóa chất trong sản xuất.
  • C. Chú trọng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển giống mới.
  • D. Sản xuất đa dạng các loại nông sản trên cùng một diện tích.

Câu 8: Đối tượng chính mà con người tác động vào trong quá trình sản xuất nông nghiệp là gì?

  • A. Đất đai và nguồn nước.
  • B. Máy móc và công cụ sản xuất.
  • C. Khí hậu và thời tiết.
  • D. Cây trồng và vật nuôi.

Câu 9: Phát triển lâm nghiệp có vai trò quan trọng về mặt sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh sinh thái của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
  • B. Điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nguồn nước.
  • C. Tạo môi trường sống cho nhiều loài động, thực vật.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 10: Ngư nghiệp (thủy sản) khác biệt với nông nghiệp và lâm nghiệp chủ yếu ở đối tượng sản xuất. Đối tượng sản xuất của ngư nghiệp là gì?

  • A. Các loại cây lương thực và cây công nghiệp.
  • B. Các loại cây lấy gỗ và cây đặc sản rừng.
  • C. Các loài sinh vật sống dưới nước (tôm, cá, tảo biển...).
  • D. Các loại gia súc, gia cầm và động vật hoang dã.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố của nông nghiệp?

  • A. Độ phì nhiêu của đất.
  • B. Chế độ nhiệt và ẩm.
  • C. Địa hình và độ dốc.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản.

Câu 12: Biện pháp thâm canh nông nghiệp có mục đích chính là gì?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông nghiệp.
  • C. Nâng cao năng suất và sản lượng cây trồng trên một đơn vị diện tích.
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng và vật nuôi.

Câu 13: Tai biến thiên nhiên nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhấtdiện rộng nhất đến sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng trên thế giới?

  • A. Động đất và núi lửa.
  • B. Hạn hán và lũ lụt.
  • C. Sạt lở đất và xói mòn.
  • D. Bão và lốc xoáy.

Câu 14: Độ phì của đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của cây trồng?

  • A. Năng suất.
  • B. Thời gian sinh trưởng.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • D. Hàm lượng dinh dưỡng trong sản phẩm.

Câu 15: Chất lượng của đất có vai trò quyết định đến yếu tố nào trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Năng suất và hiệu quả kinh tế.
  • B. Cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • C. Quy mô và hình thức tổ chức sản xuất.
  • D. Tính ổn định của sản xuất nông nghiệp.

Câu 16: Trong hệ thống cây trồng, nhóm cây nào thường được ưu tiên phát triển ở những vùng có điều kiện khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Cây công nghiệp dài ngày (cà phê, cao su, chè).
  • B. Cây lương thực ôn đới (lúa mì, ngô, khoai tây).
  • C. Cây ăn quả nhiệt đới (chuối, xoài, dứa).
  • D. Cây rau màu và cây thực phẩm.

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện trình độ phát triển nông nghiệp hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu?

  • A. Nông hộ gia đình.
  • B. Trang trại nông nghiệp.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Vùng nông nghiệp chuyên canh.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác rừng hợp lý kết hợp trồng mới.
  • B. Tăng cường quản lý, bảo vệ và phòng cháy rừng.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Đẩy mạnh chế biến sâu các sản phẩm từ rừng.

Câu 19: Hoạt động nuôi trồng thủy sản thâm canh khác biệt với nuôi trồng quảng canh chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Loại hình thủy sản nuôi trồng.
  • B. Mục đích sản xuất (xuất khẩu hay tiêu dùng nội địa).
  • C. Mức độ đầu tư kỹ thuật và mật độ nuôi.
  • D. Quy mô diện tích nuôi trồng.

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp đa dạng và năng suất cao?

  • A. Các đồng bằng châu thổ lớn và vùng ven biển.
  • B. Các vùng núi cao và trung du.
  • C. Các hoang mạc và bán hoang mạc.
  • D. Các vùng cực và cận cực.

Câu 21: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp bền vững và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Khuyến khích mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Hỗ trợ phát triển nông nghiệp hữu cơ và công nghệ sinh học.
  • D. Tập trung vào tăng sản lượng bằng mọi phương pháp.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

  • A. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai, nguồn nước...).
  • B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • D. Nhu cầu và thị hiếu của thị trường.

Câu 23: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang lại giá trị kinh tế cao nhất nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về môi trường?

  • A. Trồng rừng kinh tế (keo, bạch đàn...).
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên.
  • C. Chế biến lâm sản (gỗ, giấy...).
  • D. Phát triển du lịch sinh thái rừng.

Câu 24: Phát triển thủy sản ở vùng nước ngọt gặp khó khăn chủ yếu nào về mặt tự nhiên?

  • A. Thiếu nguồn giống thủy sản chất lượng.
  • B. Công nghệ nuôi trồng còn lạc hậu.
  • C. Thị trường tiêu thụ chưa ổn định.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước và biến đổi khí hậu.

Câu 25: Để giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp kỹ thuật nào sau đây được áp dụng rộng rãi?

  • A. Sử dụng giống cây trồng ngắn ngày.
  • B. Luân canh và xen canh cây trồng.
  • C. Ứng dụng công nghệ nhà kính và hệ thống tưới tiêu hiện đại.
  • D. Phát triển các loại cây trồng chịu hạn, chịu rét.

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có thế mạnh lớn nhất về phát triển cả nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 27: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, xu hướng nào ngày càng trở nên quan trọng để nâng cao giá trị gia tăng và tính bền vững?

  • A. Tập trung vào sản xuất nông sản thô để xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi hình thức.
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào khoa học và công nghệ.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao và chế biến sâu nông sản.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chuyên canh một loại cây trồng liên tục.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ.
  • D. Cày xới đất sâu và thường xuyên.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành thủy sản khai thác biển?

  • A. Nguồn lợi hải sản tự nhiên và trữ lượng.
  • B. Hệ thống cảng cá và cơ sở chế biến.
  • C. Trình độ công nghệ khai thác và bảo quản.
  • D. Nhu cầu thị trường và chính sách xuất khẩu.

Câu 30: Mối quan hệ giữa nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây trong phát triển kinh tế?

  • A. Cạnh tranh về nguồn lao động và vốn đầu tư.
  • B. Bổ trợ và hỗ trợ lẫn nhau trong cơ cấu kinh tế nông thôn.
  • C. Độc lập và ít liên quan đến nhau về mặt kinh tế.
  • D. Cùng sử dụng chung một loại tài nguyên đất đai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các vai trò sau đây của nông nghiệp, vai trò nào được xem là quan trọng nhất và có tính nền tảng đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là *đặc trưng* nhất để phân biệt ngành nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác như công nghiệp và dịch vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố khí hậu có ảnh hưởng *trực tiếp và mạnh mẽ nhất* đến khía cạnh nào trong sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sự khác biệt cơ bản trong phương thức chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, đất đai ảnh hưởng đến nhiều yếu tố. Tuy nhiên, yếu tố nào sau đây *ít chịu sự chi phối* trực tiếp từ đặc điểm của đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tính 'bấp bênh' và 'không ổn định' trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu xuất phát từ đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biểu hiện rõ nhất của nền nông nghiệp hàng hóa so với nông nghiệp tự cung tự cấp là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đối tượng *chính* mà con người tác động vào trong quá trình sản xuất nông nghiệp là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát triển lâm nghiệp có vai trò quan trọng về mặt sinh thái. Vai trò nào sau đây thể hiện *rõ nhất* khía cạnh sinh thái của rừng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ngư nghiệp (thủy sản) khác biệt với nông nghiệp và lâm nghiệp chủ yếu ở *đối tượng* sản xuất. Đối tượng sản xuất của ngư nghiệp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố *kinh tế - xã hội* có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố của nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp thâm canh nông nghiệp có mục đích *chính* là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tai biến thiên nhiên nào sau đây gây ra *tác động tiêu cực nhất* và *diện rộng nhất* đến sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng trên thế giới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Độ phì của đất ảnh hưởng *trực tiếp* đến yếu tố nào sau đây của cây trồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chất lượng của đất có vai trò *quyết định* đến yếu tố nào trong sản xuất nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hệ thống cây trồng, nhóm cây nào thường được ưu tiên phát triển ở những vùng có điều kiện khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện trình độ phát triển nông nghiệp hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hoạt động nuôi trồng thủy sản *thâm canh* khác biệt với nuôi trồng *quảng canh* chủ yếu ở yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới có điều kiện tự nhiên *thuận lợi nhất* cho phát triển nông nghiệp đa dạng và năng suất cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Chính sách nào của nhà nước có thể *khuyến khích* phát triển nông nghiệp bền vững và bảo vệ môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang lại giá trị kinh tế *cao nhất* nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về môi trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phát triển thủy sản ở vùng nước ngọt gặp *khó khăn* chủ yếu nào về mặt tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp kỹ thuật nào sau đây được áp dụng *rộng rãi*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có thế mạnh *lớn nhất* về phát triển cả nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, xu hướng nào ngày càng trở nên quan trọng để nâng cao giá trị gia tăng và tính bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp *hạn chế* tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự phát triển của ngành thủy sản *khai thác* biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mối quan hệ giữa nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây trong phát triển kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của nông nghiệp thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa nông nghiệp với sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư và xuất khẩu.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và các ngành kinh tế khác.
  • C. Tạo nguồn thu nhập, việc làm và cải thiện đời sống cho người dân.
  • D. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học, cảnh quan và văn hóa nông thôn.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính "bấp bênh" của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Quy trình sản xuất khép kín, ít phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
  • B. Sản phẩm có tính đồng nhất cao, dễ dàng tiêu chuẩn hóa.
  • C. Chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố tự nhiên như thời tiết, dịch bệnh.
  • D. Ứng dụng rộng rãi công nghệ hiện đại, giảm thiểu rủi ro.

Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến cơ cấu mùa vụ và thời vụ gieo trồng của cây nông nghiệp ở vùng nhiệt đới?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Đất đai.
  • D. Sinh vật.

Câu 4: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp hiện đại, yếu tố công nghệ và kỹ thuật đóng vai trò ngày càng quan trọng, thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và giảm thiểu chi phí sản xuất.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên, ít chịu tác động con người.
  • C. Giảm sự đa dạng sinh học và tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. Thu hẹp quy mô sản xuất và giảm tính cạnh tranh trên thị trường.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp bền vững?

  • A. Sử dụng độc canh các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Luân canh, xen canh cây trồng và áp dụng các biện pháp chống xói mòn.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng, lấn biển.

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa lâm nghiệp và nông nghiệp trồng trọt là:

  • A. Lâm nghiệp tạo ra sản phẩm đa dạng hơn nông nghiệp.
  • B. Chu kỳ sinh trưởng và thu hoạch của lâm nghiệp dài hơn nhiều so với nông nghiệp.
  • C. Lâm nghiệp ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hơn nông nghiệp.
  • D. Nông nghiệp có vai trò kinh tế quan trọng hơn lâm nghiệp.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Chăn nuôi gia súc.
  • C. Đánh bắt cá biển.
  • D. Khai thác và chế biến gỗ.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của các vùng nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Nguồn nước và chất lượng nước.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Loại đất.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 9: Đâu là đặc điểm chung của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Sử dụng tư liệu sản xuất chủ yếu là máy móc hiện đại.
  • B. Ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên.
  • C. Đối tượng sản xuất là các loại cây trồng, vật nuôi hoặc sinh vật.
  • D. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu công nghiệp chế biến.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường quảng canh, mở rộng diện tích.
  • B. Sản xuất phụ thuộc hoàn toàn vào thời tiết tự nhiên.
  • C. Chỉ trồng các loại cây ngắn ngày.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và áp dụng công nghệ bảo quản sau thu hoạch.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với phát triển nông nghiệp?

  • A. Thị trường ít ảnh hưởng đến cơ cấu và phân bố nông nghiệp.
  • B. Thị trường định hướng sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và nâng cao chất lượng nông sản.
  • C. Thị trường chỉ đóng vai trò tiêu thụ sản phẩm, không ảnh hưởng đến sản xuất.
  • D. Phát triển nông nghiệp chủ yếu dựa vào chính sách nhà nước, không cần thị trường.

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa?

  • A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ.
  • C. Trang trại, nông trường quy mô lớn.
  • D. Sản xuất nông nghiệp theo hình thức du canh, du cư.

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp quan trọng hàng đầu là:

  • A. Phá rừng để mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Tập trung trồng các loại cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Sử dụng hóa chất nông nghiệp tràn lan để tăng năng suất.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác phù hợp địa hình, chống xói mòn, bảo vệ đất.

Câu 14: Trong ngành thủy sản, nuôi trồng thủy sản ngày càng được chú trọng phát triển hơn so với khai thác tự nhiên vì:

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm và có nguy cơ cạn kiệt.
  • B. Khai thác tự nhiên mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn nuôi trồng.
  • C. Nuôi trồng thủy sản phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Khai thác tự nhiên dễ dàng kiểm soát chất lượng sản phẩm hơn.

Câu 15: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa?

  • A. Hạn chế xuất khẩu nông sản để ổn định thị trường trong nước.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn, hỗ trợ tín dụng và xúc tiến thương mại.
  • C. Quy định giá nông sản ở mức thấp để bảo vệ người tiêu dùng.
  • D. Tăng cường kiểm soát chất lượng nông sản nhập khẩu.

Câu 16: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất cây trồng ở vùng có khí hậu khô hạn?

  • A. Sử dụng giống cây trồng ngắn ngày.
  • B. Tăng cường bón phân hóa học.
  • C. Áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm nước (tưới nhỏ giọt, tưới phun sương).
  • D. Luân canh cây trồng khác nhau.

Câu 17: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp?

  • A. Đặc điểm địa hình.
  • B. Chế độ nhiệt và ẩm.
  • C. Loại đất.
  • D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển kinh tế.

Câu 18: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành trồng trọt vẫn giữ vai trò quan trọng ở nhiều quốc gia đang phát triển vì:

  • A. Ngành chăn nuôi và thủy sản kém phát triển hơn.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực và tạo việc làm cho phần lớn dân số.
  • C. Trồng trọt mang lại lợi nhuận cao hơn các ngành khác.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho trồng trọt hơn chăn nuôi và thủy sản.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng một cách hiệu quả nhất?

  • A. Khai thác chọn lọc gỗ có giá trị kinh tế cao.
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên nhỏ lẻ.
  • C. Kết hợp bảo vệ rừng với trồng mới và phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững.
  • D. Cấm hoàn toàn các hoạt động khai thác rừng tự nhiên.

Câu 20: Sự phát triển của ngành thủy sản nước lợ và nước mặn ven biển chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đường bờ biển và các hệ sinh thái ven biển (rừng ngập mặn, đầm phá).
  • B. Độ cao địa hình vùng ven biển.
  • C. Lượng mưa hàng năm.
  • D. Loại đất ven biển.

Câu 21: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, hướng đi quan trọng hiện nay là:

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi cách.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu nông sản nguyên liệu.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản và xây dựng thương hiệu.

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy thoái tài nguyên rừng ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Khai thác rừng quá mức, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và quản lý rừng yếu kém.
  • C. Ô nhiễm môi trường công nghiệp.
  • D. Sự phát triển của du lịch sinh thái.

Câu 23: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi?

  • A. Nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Nông nghiệp quảng canh.
  • C. Nông nghiệp sinh thái (hữu cơ).
  • D. Nông nghiệp đô thị.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến năng suất của một loại cây trồng cụ thể trên một vùng đất?

  • A. Độ phì nhiêu của đất.
  • B. Chế độ nước và ánh sáng.
  • C. Giống cây trồng.
  • D. Mật độ dân số khu vực.

Câu 25: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc sử dụng nhà kính và nhà lưới có vai trò chủ yếu là:

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Chủ động điều chỉnh các yếu tố môi trường, sản xuất trái vụ và tăng năng suất.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên bên ngoài.

Câu 26: Loại hình khai thác thủy sản nào sau đây có tính bền vững cao hơn?

  • A. Khai thác ven bờ bằng lưới kéo đáy.
  • B. Khai thác xa bờ bằng tàu công suất lớn.
  • C. Khai thác thủ công, quy mô nhỏ và có kiểm soát.
  • D. Khai thác bằng chất nổ và xung điện.

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để kích thích tăng trưởng.
  • B. Chỉ tập trung vào các loại cây trồng chịu hạn tốt.
  • C. Di chuyển vùng sản xuất nông nghiệp đến nơi có khí hậu ổn định hơn.
  • D. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng chịu được điều kiện bất lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa dân số và phát triển nông nghiệp?

  • A. Dân số tăng tạo áp lực lên sản xuất nông nghiệp, đồng thời là lực lượng lao động và thị trường tiêu thụ.
  • B. Dân số tăng luôn là yếu tố cản trở phát triển nông nghiệp.
  • C. Phát triển nông nghiệp chỉ phụ thuộc vào yếu tố tự nhiên, không liên quan dân số.
  • D. Dân số ổn định là điều kiện duy nhất để phát triển nông nghiệp bền vững.

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang lại giá trị kinh tế cao nhất?

  • A. Trồng rừng.
  • B. Chế biến gỗ và lâm sản.
  • C. Khai thác gỗ.
  • D. Bảo vệ rừng.

Câu 30: Để đảm bảo phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản ồ ạt, không theo quy hoạch.
  • C. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác, bảo vệ môi trường sống của thủy sản và phát triển nuôi trồng hợp lý.
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu thủy sản, không quan tâm đến thị trường trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vai trò nào sau đây của nông nghiệp thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa nông nghiệp với sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính 'bấp bênh' của sản xuất nông nghiệp so với các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến cơ cấu mùa vụ và thời vụ gieo trồng của cây nông nghiệp ở vùng nhiệt đới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp hiện đại, yếu tố công nghệ và kỹ thuật đóng vai trò ngày càng quan trọng, thể hiện rõ nhất ở việc:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp bền vững?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa lâm nghiệp và nông nghiệp trồng trọt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của các vùng nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là đặc điểm chung của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với phát triển nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp quan trọng hàng đầu là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong ngành thủy sản, nuôi trồng thủy sản ngày càng được chú trọng phát triển hơn so với khai thác tự nhiên vì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất cây trồng ở vùng có khí hậu khô hạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành trồng trọt vẫn giữ vai trò quan trọng ở nhiều quốc gia đang phát triển vì:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng một cách hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Sự phát triển của ngành thủy sản nước lợ và nước mặn ven biển chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, hướng đi quan trọng hiện nay là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy thoái tài nguyên rừng ở nhiều quốc gia đang phát triển là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến năng suất của một loại cây trồng cụ thể trên một vùng đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc sử dụng nhà kính và nhà lưới có vai trò chủ yếu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại hình khai thác thủy sản nào sau đây có tính bền vững cao hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa dân số và phát triển nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây mang lại giá trị kinh tế cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 23: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đảm bảo phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

Xem kết quả