15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy luật kinh tế nào sau đây có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ trong ngành thương mại?

  • A. Quy luật giá trị
  • B. Quy luật cung - cầu
  • C. Quy luật cạnh tranh
  • D. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu 2: Một công ty sản xuất giày tại Việt Nam quyết định mở rộng thị trường bằng cách xuất khẩu sản phẩm sang các nước châu Âu. Hoạt động này thuộc loại hình thương mại nào?

  • A. Nội thương
  • B. Thương mại điện tử
  • C. Ngoại thương
  • D. Thương mại dịch vụ

Câu 3: Vai trò nào của thương mại được coi là "mạch máu" của nền kinh tế, giúp kết nối sản xuất với tiêu dùng và thúc đẩy lưu thông hàng hóa?

  • A. Là khâu tất yếu của quá trình tái sản xuất xã hội
  • B. Góp phần mở rộng thị trường quốc tế
  • C. Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất
  • D. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 4: Phân tích cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia cho thấy nước đó chủ yếu xuất khẩu nông sản, khoáng sản thô và nhập khẩu máy móc, thiết bị công nghệ cao. Đặc điểm này phản ánh trình độ phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

  • A. Nước phát triển
  • B. Nước đang phát triển
  • C. Nước công nghiệp mới (NICs)
  • D. Nước có nền kinh tế chuyển đổi

Câu 5: Khi giá cả của một mặt hàng trên thị trường có xu hướng giảm mạnh, theo quy luật cung - cầu, điều gì có khả năng xảy ra đối với hoạt động sản xuất mặt hàng đó?

  • A. Cung sẽ giảm, cầu sẽ tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
  • B. Cung sẽ tăng, cầu sẽ giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
  • C. Cung sẽ giảm, cầu sẽ tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
  • D. Cung có thể lớn hơn cầu, sản xuất có nguy cơ đình đốn hoặc thu hẹp.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) có tác động rõ rệt nhất đến đặc điểm nào của ngành thương mại?

  • A. Không gian hoạt động được mở rộng, vượt qua rào cản địa lý.
  • B. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu thay đổi hoàn toàn.
  • C. Tăng cường vai trò của các cửa hàng bán lẻ truyền thống.
  • D. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 7: Trung Quốc hiện là một trong những cường quốc thương mại hàng đầu thế giới. Yếu tố nào sau đây đóng góp quan trọng nhất vào vị thế này của Trung Quốc?

  • A. Chỉ tập trung vào nội thương.
  • B. Chủ yếu xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Chiếm tỉ trọng xuất nhập khẩu rất lớn trong tổng giá trị thương mại toàn cầu.
  • D. Chỉ nhập khẩu các sản phẩm công nghệ cao.

Câu 8: Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò gì trong việc thúc đẩy hoạt động đầu tư và sản xuất của nền kinh tế?

  • A. Chỉ cung cấp dịch vụ đổi tiền tệ.
  • B. Chủ yếu thực hiện chức năng thanh toán nội địa.
  • C. Hỗ trợ quảng bá sản phẩm ra thị trường quốc tế.
  • D. Cung cấp nguồn vốn thông qua các dịch vụ vay, cho vay, phát hành chứng khoán.

Câu 9: Một doanh nghiệp cần vay vốn để mở rộng quy mô sản xuất. Dịch vụ nào của ngành tài chính - ngân hàng đáp ứng trực tiếp nhu cầu này?

  • A. Tín dụng (cho vay)
  • B. Thanh toán quốc tế
  • C. Bảo hiểm
  • D. Quản lý tài sản

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định vị trí của các trung tâm tài chính lớn trên thế giới?

  • A. Nơi tập trung đông dân cư.
  • B. Các vùng sản xuất nông nghiệp trọng điểm.
  • C. Các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa năng động.
  • D. Các khu du lịch nổi tiếng.

Câu 11: Sự phát triển của công nghệ chuỗi khối (Blockchain) được kỳ vọng sẽ tác động mạnh mẽ đến lĩnh vực nào trong ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Chỉ phục vụ hoạt động tư vấn khách hàng.
  • B. Tăng cường tính minh bạch, bảo mật và hiệu quả trong giao dịch, thanh toán.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của ngân hàng trung ương.
  • D. Làm giảm nhu cầu sử dụng tiền điện tử.

Câu 12: Đồng Đô la Mỹ (USD) được coi là ngoại tệ mạnh hàng đầu thế giới. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động thương mại và tài chính quốc tế?

  • A. Được sử dụng rộng rãi làm đồng tiền thanh toán, dự trữ và định giá hàng hóa quốc tế.
  • B. Chỉ có giá trị trong giao dịch nội địa của Hoa Kỳ.
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi biến động kinh tế toàn cầu.
  • D. Chỉ được chấp nhận tại các nước phát triển.

Câu 13: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến ngành thương mại. Tác động nào sau đây là tích cực?

  • A. Làm gia tăng các rào cản thương mại.
  • B. Gia tăng nguy cơ khủng hoảng kinh tế dây chuyền.
  • C. Làm giảm sự đa dạng của hàng hóa trên thị trường.
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 14: Hoạt động "mua cổ phiếu trên sàn chứng khoán" thuộc lĩnh vực nào của ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Thanh toán
  • C. Thị trường tài chính (chứng khoán)
  • D. Bảo hiểm

Câu 15: Một quốc gia có ngành công nghiệp sản xuất ô tô rất phát triển. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của quốc gia đó?

  • A. Tăng tỉ trọng xuất khẩu nông sản.
  • B. Tăng tỉ trọng xuất khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỉ trọng nhập khẩu máy móc, thiết bị.
  • D. Giảm tổng kim ngạch xuất khẩu.

Câu 16: Tại sao các nước đang phát triển thường gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường quốc tế đối với các mặt hàng công nghiệp chế biến?

  • A. Thiếu vốn, công nghệ lạc hậu, chất lượng sản phẩm chưa cao.
  • B. Nguồn lao động dồi dào.
  • C. Thị trường nội địa quá lớn.
  • D. Thuế xuất khẩu cao.

Câu 17: Dịch vụ nào sau đây của ngân hàng giúp các doanh nghiệp thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa với đối tác ở nước ngoài một cách an toàn và hiệu quả?

  • A. Cho vay tiêu dùng.
  • B. Gửi tiết kiệm.
  • C. Phát hành thẻ tín dụng nội địa.
  • D. Thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại.

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa ngành thương mại và ngành tài chính - ngân hàng. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Thương mại chỉ hoạt động độc lập, không liên quan đến tài chính.
  • B. Tài chính - ngân hàng cung cấp các dịch vụ thanh toán, tín dụng cần thiết cho hoạt động thương mại.
  • C. Thương mại quyết định sự phát triển của toàn bộ ngành tài chính - ngân hàng.
  • D. Ngành tài chính - ngân hàng chỉ phục vụ hoạt động nội thương.

Câu 19: Việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong ngành ngân hàng mang lại lợi ích rõ rệt nào sau đây?

  • A. Làm giảm số lượng khách hàng giao dịch.
  • B. Chỉ áp dụng cho các ngân hàng nhỏ.
  • C. Cá nhân hóa dịch vụ khách hàng, phát hiện gian lận hiệu quả hơn.
  • D. Tăng chi phí hoạt động cho ngân hàng.

Câu 20: Khi một quốc gia gặp phải tình trạng nhập siêu (giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu) kéo dài, điều này có thể dẫn đến hậu quả kinh tế nào?

  • A. Thiếu hụt ngoại tệ, ảnh hưởng đến tỉ giá hối đoái.
  • B. Thặng dư cán cân thương mại.
  • C. Tăng dự trữ ngoại hối.
  • D. Kích thích sản xuất trong nước phát triển mạnh mẽ.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động thương mại?

  • A. Là quá trình trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Chịu tác động của quy luật cung - cầu.
  • C. Hoạt động trong cả phạm vi nội địa và quốc tế.
  • D. Chỉ tạo ra sản phẩm vật chất mới.

Câu 22: Tại sao các thành phố lớn, đặc biệt là thủ đô, thường là nơi tập trung nhiều trụ sở chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính?

  • A. Vì chỉ có ở thủ đô mới có đủ không gian xây dựng.
  • B. Vì thủ đô là nơi sản xuất nông nghiệp chính.
  • C. Vì đây là trung tâm kinh tế, chính trị, tập trung nhiều doanh nghiệp, khách hàng tiềm năng và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Vì giá thuê mặt bằng ở thủ đô luôn rẻ hơn.

Câu 23: Khi nền kinh tế phát triển, nhu cầu về các dịch vụ tài chính như tư vấn đầu tư, quản lý tài sản cá nhân có xu hướng tăng lên. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Cung cấp đa dạng các dịch vụ tài chính đáp ứng nhu cầu xã hội.
  • B. Chỉ tập trung vào cho vay sản xuất.
  • C. Làm tăng tỉ lệ lạm phát.
  • D. Giảm sự lưu thông tiền tệ.

Câu 24: Phân tích tác động của chiến tranh thương mại giữa hai quốc gia đến hoạt động xuất nhập khẩu của mỗi nước. Tác động nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Thúc đẩy kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước tăng mạnh.
  • B. Làm giảm thuế nhập khẩu.
  • C. Tăng cường hợp tác kinh tế song phương.
  • D. Áp dụng các biện pháp thuế quan, phi thuế quan làm giảm hoạt động thương mại.

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Nước phát triển xuất khẩu nông sản, nước đang phát triển xuất khẩu công nghiệp.
  • B. Cả hai nhóm đều xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Nước phát triển xuất khẩu sản phẩm chế biến, nước đang phát triển xuất khẩu nguyên liệu chưa chế biến.
  • D. Nước phát triển chỉ xuất khẩu dịch vụ, nước đang phát triển chỉ xuất khẩu hàng hóa.

Câu 26: Ngân hàng Trung ương của một quốc gia thực hiện nghiệp vụ điều chỉnh lãi suất cơ bản. Hoạt động này thuộc chức năng nào của ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
  • B. Cung cấp dịch vụ thanh toán cá nhân.
  • C. Bảo hiểm tài sản.
  • D. Tư vấn đầu tư chứng khoán.

Câu 27: Tại sao các trung tâm tài chính toàn cầu như New York, London, Tokyo lại có vai trò chi phối mạnh mẽ nền kinh tế thế giới?

  • A. Vì họ là nơi sản xuất ra nhiều hàng hóa nhất.
  • B. Vì họ có diện tích lớn nhất thế giới.
  • C. Vì họ chỉ tập trung vào hoạt động nội địa.
  • D. Vì họ là nơi tập trung các sàn giao dịch chứng khoán, ngoại hối lớn, thu hút dòng vốn và hoạt động tài chính quy mô toàn cầu.

Câu 28: Một cửa hàng tạp hóa truyền thống trong khu dân cư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa trực tiếp với người tiêu dùng. Hoạt động này là ví dụ điển hình của loại hình thương mại nào?

  • A. Nội thương
  • B. Ngoại thương
  • C. Thương mại điện tử
  • D. Thương mại dịch vụ quốc tế

Câu 29: Khi một quốc gia mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành thương mại của quốc gia đó có khả năng đối mặt với thách thức nào sau đây?

  • A. Giảm sự cạnh tranh từ bên ngoài.
  • B. Thị trường tiêu thụ bị thu hẹp.
  • C. Gia tăng cạnh tranh với hàng hóa nhập khẩu, đòi hỏi nâng cao chất lượng và năng lực cạnh tranh.
  • D. Mất khả năng tiếp cận công nghệ mới.

Câu 30: Công nghệ tư vấn tự động (Chatbot) ngày càng được áp dụng phổ biến trong ngành ngân hàng. Lợi ích chính mà công nghệ này mang lại là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn nhân viên ngân hàng.
  • B. Hỗ trợ khách hàng 24/7, giải đáp thắc mắc cơ bản nhanh chóng.
  • C. Chỉ thực hiện các giao dịch phức tạp.
  • D. Làm tăng thời gian chờ đợi của khách hàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Quy luật kinh tế nào sau đây có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ trong ngành thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một công ty sản xuất giày tại Việt Nam quyết định mở rộng thị trường bằng cách xuất khẩu sản phẩm sang các nước châu Âu. Hoạt động này thuộc loại hình thương mại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vai trò nào của thương mại được coi là 'mạch máu' của nền kinh tế, giúp kết nối sản xuất với tiêu dùng và thúc đẩy lưu thông hàng hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia cho thấy nước đó chủ yếu xuất khẩu nông sản, khoáng sản thô và nhập khẩu máy móc, thiết bị công nghệ cao. Đặc điểm này phản ánh trình độ phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi giá cả của một mặt hàng trên thị trường có xu hướng giảm mạnh, theo quy luật cung - cầu, điều gì có khả năng xảy ra đối với hoạt động sản xuất mặt hàng đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) có tác động rõ rệt nhất đến đặc điểm nào của ngành thương mại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trung Quốc hiện là một trong những cường quốc thương mại hàng đầu thế giới. Yếu tố nào sau đây đóng góp quan trọng nhất vào vị thế này của Trung Quốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò gì trong việc thúc đẩy hoạt động đầu tư và sản xuất của nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một doanh nghiệp cần vay vốn để mở rộng quy mô sản xuất. Dịch vụ nào của ngành tài chính - ngân hàng đáp ứng trực tiếp nhu cầu này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định vị trí của các trung tâm tài chính lớn trên thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Sự phát triển của công nghệ chuỗi khối (Blockchain) được kỳ vọng sẽ tác động mạnh mẽ đến lĩnh vực nào trong ngành tài chính - ngân hàng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đồng Đô la Mỹ (USD) được coi là ngoại tệ mạnh hàng đầu thế giới. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động thương mại và tài chính quốc tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến ngành thương mại. Tác động nào sau đây là tích cực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hoạt động 'mua cổ phiếu trên sàn chứng khoán' thuộc lĩnh vực nào của ngành tài chính - ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một quốc gia có ngành công nghiệp sản xuất ô tô rất phát triển. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của quốc gia đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tại sao các nước đang phát triển thường gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường quốc tế đối với các mặt hàng công nghiệp chế biến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dịch vụ nào sau đây của ngân hàng giúp các doanh nghiệp thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa với đối tác ở nước ngoài một cách an toàn và hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa ngành thương mại và ngành tài chính - ngân hàng. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong ngành ngân hàng mang lại lợi ích rõ rệt nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi một quốc gia gặp phải tình trạng nhập siêu (giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu) kéo dài, điều này có thể dẫn đến hậu quả kinh tế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động thương mại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao các thành phố lớn, đặc biệt là thủ đô, thường là nơi tập trung nhiều trụ sở chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi nền kinh tế phát triển, nhu cầu về các dịch vụ tài chính như tư vấn đầu tư, quản lý tài sản cá nhân có xu hướng tăng lên. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành tài chính - ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích tác động của chiến tranh thương mại giữa hai quốc gia đến hoạt động xuất nhập khẩu của mỗi nước. Tác động nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ngân hàng Trung ương của một quốc gia thực hiện nghiệp vụ điều chỉnh lãi suất cơ bản. Hoạt động này thuộc chức năng nào của ngành tài chính - ngân hàng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao các trung tâm tài chính toàn cầu như New York, London, Tokyo lại có vai trò chi phối mạnh mẽ nền kinh tế thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một cửa hàng tạp hóa truyền thống trong khu dân cư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa trực tiếp với người tiêu dùng. Hoạt động này là ví dụ điển hình của loại hình thương mại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi một quốc gia mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành thương mại của quốc gia đó có khả năng đối mặt với thách thức nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Công nghệ tư vấn tự động (Chatbot) ngày càng được áp dụng phổ biến trong ngành ngân hàng. Lợi ích chính mà công nghệ này mang lại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành thương mại được ví như "mạch máu của nền kinh tế" vì vai trò chủ yếu nào sau đây?

  • A. Quyết định toàn bộ quá trình sản xuất và tiêu dùng.
  • B. Chỉ tạo ra lợi nhuận cho người bán hàng.
  • C. Kết nối sản xuất với tiêu dùng, thúc đẩy lưu thông hàng hóa.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu trao đổi hàng hóa ở cấp độ địa phương.

Câu 2: Hoạt động ngoại thương (thương mại quốc tế) có đặc điểm nổi bật nào so với nội thương (thương mại trong nước)?

  • A. Chỉ diễn ra giữa các cá nhân hoặc doanh nghiệp.
  • B. Ít chịu tác động của các quy định pháp luật.
  • C. Chủ yếu trao đổi các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • D. Diễn ra giữa các quốc gia, chịu tác động của chính sách và luật pháp quốc tế.

Câu 3: Một quốc gia có tổng giá trị xuất khẩu lớn hơn tổng giá trị nhập khẩu trong một năm. Tình hình cán cân thương mại của quốc gia đó là gì?

  • A. Cân bằng thương mại.
  • B. Xuất siêu (thặng dư thương mại).
  • C. Nhập siêu (thâm hụt thương mại).
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin trên.

Câu 4: Phân tích nào sau đây về cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là phù hợp nhất?

  • A. Nước phát triển chủ yếu xuất khẩu sản phẩm chế biến, nhập khẩu nguyên liệu; nước đang phát triển thì ngược lại.
  • B. Cả hai nhóm nước đều chủ yếu xuất khẩu nguyên liệu thô và nhập khẩu sản phẩm chế biến.
  • C. Nước phát triển chủ yếu nhập khẩu sản phẩm chế biến, xuất khẩu nguyên liệu; nước đang phát triển thì ngược lại.
  • D. Cả hai nhóm nước đều có cơ cấu xuất nhập khẩu tương đồng, chủ yếu là sản phẩm công nghệ cao.

Câu 5: Yếu tố địa lý nào sau đây có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển và phân bố của các chợ truyền thống tại Việt Nam?

  • A. Khí hậu và thời tiết.
  • B. Vị trí địa lý, mạng lưới giao thông và mật độ dân cư.
  • C. Độ cao địa hình và thổ nhưỡng.
  • D. Loại hình rừng và tài nguyên khoáng sản.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) dựa trên nền tảng công nghệ chủ yếu nào?

  • A. Công nghệ sinh học và vật liệu mới.
  • B. Năng lượng tái tạo và công nghệ nano.
  • C. Internet, thiết bị di động và hệ thống thanh toán trực tuyến.
  • D. Công nghệ in 3D và robot công nghiệp.

Câu 7: Các trung tâm buôn bán lớn trên thế giới thường có đặc điểm chung về vị trí địa lý và kinh tế như thế nào?

  • A. Là các đô thị lớn, đầu mối giao thông quan trọng, tập trung nhiều hoạt động kinh tế đa dạng.
  • B. Là các khu vực nông thôn, có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Là các vùng núi cao, có cảnh quan thiên nhiên đặc sắc.
  • D. Là các khu vực biên giới, ít dân cư sinh sống.

Câu 8: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thông qua chức năng cơ bản nào?

  • A. Trực tiếp sản xuất hàng hóa vật chất.
  • B. Cung cấp dịch vụ vận tải và logistics.
  • C. Tổ chức các hoạt động du lịch.
  • D. Huy động vốn, cung cấp tín dụng và thực hiện các giao dịch thanh toán.

Câu 9: Tại sao các thành phố lớn như New York, London, Tokyo lại trở thành những trung tâm tài chính hàng đầu thế giới?

  • A. Do có diện tích đất rộng và nguồn nước dồi dào.
  • B. Tập trung các trụ sở ngân hàng, công ty tài chính lớn, sàn giao dịch chứng khoán, có cơ sở hạ tầng viễn thông và giao thông hiện đại.
  • C. Chỉ tập trung vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Có dân số ít nhưng trình độ học vấn cao.

Câu 10: Sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thông đã tác động mạnh mẽ như thế nào đến ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Tăng tốc độ giao dịch, mở rộng phạm vi hoạt động và tạo ra các dịch vụ tài chính số mới (ngân hàng trực tuyến, thanh toán di động).
  • B. Làm giảm hoàn toàn vai trò của các ngân hàng truyền thống.
  • C. Chỉ tác động đến các giao dịch nhỏ lẻ.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cách thức hoạt động của ngành.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây là ví dụ về ứng dụng của ngành tài chính - ngân hàng trong việc thúc đẩy đầu tư sản xuất?

  • A. Mua bán hàng hóa tại chợ truyền thống.
  • B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến cửa hàng.
  • C. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay vốn để mở rộng nhà xưởng.
  • D. Người tiêu dùng mua sắm trực tuyến.

Câu 12: Tại sao sự ổn định chính trị và pháp lý lại là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến các ngân hàng nhỏ.
  • B. Không liên quan đến hoạt động tài chính.
  • C. Chỉ quan trọng đối với các nước đang phát triển.
  • D. Tạo niềm tin cho nhà đầu tư, đảm bảo an toàn cho các giao dịch và hoạt động kinh doanh.

Câu 13: Phân tích vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đối với thương mại quốc tế.

  • A. Thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại giữa các quốc gia thành viên, giải quyết tranh chấp thương mại.
  • B. Chỉ tập trung vào việc hỗ trợ các nước nghèo xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Cung cấp các khoản vay lớn cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng.
  • D. Quản lý hệ thống tiền tệ toàn cầu.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây phản ánh rõ nhất trình độ phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế của một quốc gia thông qua hoạt động thương mại?

  • A. Tổng diện tích lãnh thổ.
  • B. Số lượng dân cư.
  • C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu và cơ cấu mặt hàng xuất khẩu.
  • D. Sản lượng lương thực hàng năm.

Câu 15: Khi nói về thị trường tài chính, khái niệm "thị trường ngoại hối" (Forex market) đề cập đến hoạt động nào?

  • A. Mua bán hàng hóa tiêu dùng.
  • B. Trao đổi và mua bán các loại tiền tệ khác nhau.
  • C. Giao dịch bất động sản.
  • D. Mua bán các loại nông sản.

Câu 16: Phân tích tác động tiêu cực của việc nhập siêu kéo dài đối với nền kinh tế một quốc gia.

  • A. Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển mạnh mẽ.
  • B. Giảm giá cả hàng hóa tiêu dùng.
  • C. Tăng dự trữ ngoại tệ quốc gia.
  • D. Làm suy yếu ngành sản xuất trong nước, giảm dự trữ ngoại tệ và có thể dẫn đến nợ nước ngoài.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành thương mại?

  • A. Số lượng các loài động vật hoang dã tại quốc gia đó.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập của người dân.
  • C. Chính sách thương mại của nhà nước.
  • D. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.

Câu 18: Ngành tài chính - ngân hàng góp phần điều tiết nền kinh tế bằng cách nào?

  • A. Trực tiếp kiểm soát giá cả mọi mặt hàng.
  • B. Quyết định loại cây trồng và vật nuôi trong nông nghiệp.
  • C. Điều chỉnh lãi suất, kiểm soát lượng tiền tệ lưu thông, cung cấp tín dụng cho các ngành kinh tế ưu tiên.
  • D. Xây dựng các công trình công cộng.

Câu 19: Khái niệm "toàn cầu hóa kinh tế" liên quan mật thiết như thế nào đến ngành thương mại và tài chính - ngân hàng?

  • A. Làm giảm hoàn toàn hoạt động thương mại và tài chính quốc tế.
  • B. Chỉ tác động đến thương mại nội địa.
  • C. Chỉ tác động đến các nước phát triển.
  • D. Thúc đẩy sự gia tăng nhanh chóng của thương mại và dòng vốn quốc tế, tạo ra mạng lưới kinh tế liên kết toàn cầu.

Câu 20: Phân tích tác động tích cực của việc gia nhập các tổ chức thương mại quốc tế (như WTO) đối với một quốc gia đang phát triển.

  • A. Bị cấm xuất khẩu tất cả các mặt hàng.
  • B. Có cơ hội mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài, tiếp cận công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • C. Buộc phải đóng cửa các ngành công nghiệp trong nước.
  • D. Chỉ được phép nhập khẩu mà không được phép xuất khẩu.

Câu 21: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) đang được nghiên cứu và ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng với mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tính minh bạch, bảo mật và hiệu quả trong các giao dịch tài chính.
  • B. Tạo ra các loại tiền giấy mới.
  • C. Giảm số lượng chi nhánh ngân hàng vật lý.
  • D. Chỉ dùng để quản lý thông tin khách hàng đơn thuần.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về phân bố các trung tâm kinh tế lớn, hãy dự đoán khu vực nào sau đây có mật độ các tổ chức tài chính - ngân hàng cao nhất?

  • A. Các vùng nông thôn hẻo lánh.
  • B. Các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • C. Các vùng núi cao.
  • D. Các thành phố lớn và trung tâm kinh tế phát triển.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa ngân hàng thương mại và ngân hàng trung ương là gì?

  • A. Ngân hàng thương mại phát hành tiền, ngân hàng trung ương không.
  • B. Ngân hàng thương mại quản lý dự trữ ngoại tệ, ngân hàng trung ương không.
  • C. Ngân hàng thương mại hoạt động vì lợi nhuận, cung cấp dịch vụ cho cá nhân và doanh nghiệp; ngân hàng trung ương quản lý chính sách tiền tệ quốc gia, là ngân hàng của các ngân hàng.
  • D. Ngân hàng thương mại chỉ cho vay dài hạn, ngân hàng trung ương chỉ cho vay ngắn hạn.

Câu 24: Phân tích vai trò của hệ thống thanh toán điện tử (như thẻ tín dụng, ví điện tử) đối với sự phát triển của thương mại hiện đại.

  • A. Giúp giao dịch nhanh chóng, tiện lợi, giảm rủi ro tiền mặt, thúc đẩy thương mại điện tử.
  • B. Chỉ làm tăng chi phí cho người tiêu dùng.
  • C. Làm chậm quá trình trao đổi hàng hóa.
  • D. Không ảnh hưởng đến hoạt động mua bán.

Câu 25: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình so với các đồng tiền khác, điều này có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động xuất nhập khẩu của quốc gia đó?

  • A. Làm giảm cả xuất khẩu và nhập khẩu.
  • B. Làm hàng hóa xuất khẩu rẻ hơn, có lợi cho xuất khẩu; hàng hóa nhập khẩu đắt hơn, hạn chế nhập khẩu.
  • C. Làm hàng hóa xuất khẩu đắt hơn, hạn chế xuất khẩu; hàng hóa nhập khẩu rẻ hơn, thúc đẩy nhập khẩu.
  • D. Không ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa quốc tế.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau giữa ngành thương mại và ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Thương mại chỉ cần hàng hóa, không cần tiền.
  • B. Tài chính - ngân hàng chỉ hoạt động độc lập, không liên quan đến mua bán.
  • C. Chỉ khi thương mại phát triển thì tài chính - ngân hàng mới hoạt động.
  • D. Hoạt động thương mại cần các dịch vụ thanh toán, tín dụng từ ngân hàng; ngược lại, sự phát triển thương mại tạo ra nhu cầu và cơ hội cho ngành tài chính - ngân hàng.

Câu 27: Giả sử một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của quốc gia này có khả năng là gì?

  • A. Nông sản chưa qua chế biến và khoáng sản thô.
  • B. Máy móc công nghệ cao và thiết bị điện tử.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Sản phẩm phần mềm và dịch vụ tư vấn.

Câu 28: Tại sao các sàn giao dịch chứng khoán lớn thường đặt tại các trung tâm tài chính hàng đầu thế giới?

  • A. Để dễ dàng tiếp cận các khu vực nông nghiệp.
  • B. Do yêu cầu về khí hậu đặc biệt.
  • C. Nơi tập trung các nhà đầu tư, công ty niêm yết, tổ chức tài chính, và có cơ sở hạ tầng công nghệ, pháp lý hỗ trợ.
  • D. Chỉ vì lý do lịch sử, không liên quan đến kinh tế hiện tại.

Câu 29: Phân tích vai trò của các hiệp định thương mại tự do (FTA) đối với thương mại quốc tế.

  • A. Giảm hoặc loại bỏ rào cản thuế quan và phi thuế quan giữa các quốc gia thành viên, thúc đẩy trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Tăng cường các rào cản thương mại giữa các quốc gia.
  • C. Chỉ áp dụng cho các mặt hàng nông sản.
  • D. Không có tác động đáng kể đến kim ngạch xuất nhập khẩu.

Câu 30: Bên cạnh vai trò kinh tế, ngành thương mại còn góp phần vào sự phát triển xã hội và văn hóa như thế nào?

  • A. Làm giảm sự đa dạng văn hóa.
  • B. Chỉ tạo ra sự cạnh tranh tiêu cực.
  • C. Không có bất kỳ tác động nào ngoài kinh tế.
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, tiếp thu kiến thức, công nghệ mới, tạo việc làm và nâng cao đời sống người dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành thương mại được ví như 'mạch máu của nền kinh tế' vì vai trò chủ yếu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hoạt động ngoại thương (thương mại quốc tế) có đặc điểm nổi bật nào so với nội thương (thương mại trong nước)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một quốc gia có tổng giá trị xuất khẩu lớn hơn tổng giá trị nhập khẩu trong một năm. Tình hình cán cân thương mại của quốc gia đó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích nào sau đây về cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố địa lý nào sau đây có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển và phân bố của các chợ truyền thống tại Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) dựa trên nền tảng công nghệ chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Các trung tâm buôn bán lớn trên thế giới thường có đặc điểm chung về vị trí địa lý và kinh tế như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thông qua chức năng cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao các thành phố lớn như New York, London, Tokyo lại trở thành những trung tâm tài chính hàng đầu thế giới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thông đã tác động mạnh mẽ như thế nào đến ngành tài chính - ngân hàng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hoạt động nào sau đây là ví dụ về ứng dụng của ngành tài chính - ngân hàng trong việc thúc đẩy đầu tư sản xuất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao sự ổn định chính trị và pháp lý lại là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tích vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đối với thương mại quốc tế.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Yếu tố nào sau đây phản ánh rõ nhất trình độ phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế của một quốc gia thông qua hoạt động thương mại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi nói về thị trường tài chính, khái niệm 'thị trường ngoại hối' (Forex market) đề cập đến hoạt động nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích tác động tiêu cực của việc nhập siêu kéo dài đối với nền kinh tế một quốc gia.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành thương mại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ngành tài chính - ngân hàng góp phần điều tiết nền kinh tế bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khái niệm 'toàn cầu hóa kinh tế' liên quan mật thiết như thế nào đến ngành thương mại và tài chính - ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích tác động tích cực của việc gia nhập các tổ chức thương mại quốc tế (như WTO) đối với một quốc gia đang phát triển.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) đang được nghiên cứu và ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng với mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dựa vào kiến thức về phân bố các trung tâm kinh tế lớn, hãy dự đoán khu vực nào sau đây có mật độ các tổ chức tài chính - ngân hàng cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa ngân hàng thương mại và ngân hàng trung ương là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phân tích vai trò của hệ thống thanh toán điện tử (như thẻ tín dụng, ví điện tử) đối với sự phát triển của thương mại hiện đại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình so với các đồng tiền khác, điều này có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động xuất nhập khẩu của quốc gia đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau giữa ngành thương mại và ngành tài chính - ngân hàng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Giả sử một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của quốc gia này có khả năng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao các sàn giao dịch chứng khoán lớn thường đặt tại các trung tâm tài chính hàng đầu thế giới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích vai trò của các hiệp định thương mại tự do (FTA) đối với thương mại quốc tế.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Bên cạnh vai trò kinh tế, ngành thương mại còn góp phần vào sự phát triển xã hội và văn hóa như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung tâm thương mại quốc tế thông qua việc tập trung các hoạt động trung gian thương mại, tái xuất khẩu và dịch vụ logistics?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Trung Quốc
  • C. Singapore
  • D. Đức

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng cao nhất chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nhập khẩu, phản ánh nhu cầu phục vụ sản xuất trong nước?

  • A. Nông sản và thực phẩm chế biến
  • B. Máy móc, thiết bị và phụ tùng
  • C. Hàng tiêu dùng các loại
  • D. Nguyên liệu khoáng sản

Câu 3: Giả sử một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường EU và thanh toán bằng đồng Euro. Nếu tỷ giá EUR/VND tăng lên, điều này sẽ tác động như thế nào đến doanh thu tính bằng VND của doanh nghiệp?

  • A. Doanh thu tính bằng VND sẽ tăng
  • B. Doanh thu tính bằng VND sẽ giảm
  • C. Doanh thu tính bằng VND không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây để kiểm soát lạm phát và ổn định giá trị đồng nội tệ?

  • A. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng
  • B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Tăng lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn
  • D. Nới lỏng các quy định về nhập khẩu hàng hóa

Câu 5: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, phương thức nào sau đây thường được sử dụng cho các giao dịch thương mại có giá trị lớn, độ tin cậy cao và yêu cầu đảm bảo quyền lợi cho cả người mua và người bán?

  • A. Thẻ tín dụng quốc tế
  • B. Ví điện tử xuyên biên giới
  • C. Chuyển tiền điện tử trực tiếp
  • D. Thư tín dụng (L/C – Letter of Credit)

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia A nhập khẩu máy móc từ quốc gia B và xuất khẩu nông sản sang quốc gia C. Hoạt động thương mại này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của thương mại quốc tế?

  • A. Tính cạnh tranh gay gắt
  • B. Tính đa dạng và phức tạp của dòng chảy hàng hóa
  • C. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
  • D. Vai trò ngày càng tăng của các hàng rào phi thuế quan

Câu 7: Dịch vụ ngân hàng điện tử (e-banking) và thanh toán trực tuyến đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng và doanh nghiệp?

  • A. Tiết kiệm thời gian, chi phí giao dịch và tăng tính tiện lợi
  • B. Giảm thiểu rủi ro về an ninh mạng và bảo mật thông tin
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào các tổ chức tài chính truyền thống
  • D. Đơn giản hóa các quy trình quản lý tài chính phức tạp

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, một quốc gia đang phát triển nên tập trung vào giải pháp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại bền vững?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại và dựng hàng rào thuế quan
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá
  • C. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 9: Sự phát triển của ngành tài chính ngân hàng có vai trò như thế nào đối với quá trình đô thị hóa và phát triển các trung tâm kinh tế lớn?

  • A. Hạn chế quá trình đô thị hóa do tập trung vốn vào khu vực nông thôn
  • B. Không có tác động đáng kể đến quá trình đô thị hóa
  • C. Làm chậm quá trình hình thành các trung tâm kinh tế lớn
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và tập trung các hoạt động kinh tế tại các trung tâm lớn

Câu 10: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng phổ biến, cho phép người tiêu dùng mua sắm hàng hóa và dịch vụ từ khắp nơi trên thế giới thông qua mạng internet?

  • A. Thương mại truyền thống
  • B. Thương mại điện tử (e-commerce)
  • C. Thương mại biên giới
  • D. Thương mại đối lưu

Câu 11: Một quốc gia có cán cân thương mại thặng dư kéo dài có thể gặp phải thách thức nào sau đây trong dài hạn?

  • A. Tình trạng thất nghiệp gia tăng
  • B. Nguy cơ suy thoái kinh tế
  • C. Áp lực tăng giá trị đồng nội tệ và nguy cơ lạm phát
  • D. Giảm dự trữ ngoại hối quốc gia

Câu 12: Trong hoạt động ngân hàng, "tín dụng đen" gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế và xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận vốn cho người nghèo
  • C. Ổn định hệ thống tài chính ngân hàng
  • D. Gây rối loạn thị trường tài chính, tiềm ẩn rủi ro và bất ổn xã hội

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia theo thị trường năm 2022 (giả định). Thị trường nào sau đây có khả năng là thị trường xuất khẩu lớn nhất của quốc gia đó, nếu xét đến quy mô kinh tế và sức mua?

  • A. Thị trường Bắc Mỹ
  • B. Thị trường Đông Nam Á
  • C. Thị trường Châu Phi
  • D. Thị trường Mỹ Latinh

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới?

  • A. Chính sách bảo hộ thương mại của các quốc gia
  • B. Sự phát triển của internet và công nghệ số
  • C. Chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế giảm mạnh
  • D. Nhu cầu du lịch quốc tế tăng cao

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn cho đầu tư phát triển kinh tế?

  • A. Dịch vụ bảo hiểm
  • B. Hoạt động kiểm toán
  • C. Phát hành và giao dịch chứng khoán
  • D. Kinh doanh bất động sản

Câu 16: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá đồng nội tệ có thể kỳ vọng đạt được mục tiêu nào sau đây trong thương mại quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu và giảm nhập khẩu
  • B. Giảm lạm phát và ổn định giá cả
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Nâng cao sức mua của người dân

Câu 17: Trong hệ thống ngân hàng, thuật ngữ "nợ xấu" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Các khoản nợ có lãi suất thấp
  • B. Các khoản nợ có khả năng không thu hồi được hoặc thu hồi rất thấp
  • C. Các khoản nợ được chính phủ bảo lãnh
  • D. Các khoản nợ ngắn hạn

Câu 18: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư quốc tế (giả định). Dòng vốn nào sau đây thể hiện hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

  • A. Vốn vay và viện trợ
  • B. Đầu tư chứng khoán
  • C. Đầu tư gián tiếp khác
  • D. Vốn đầu tư vào doanh nghiệp và dự án mới

Câu 19: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Kiểm soát giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại
  • D. Xây dựng các tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa quốc tế

Câu 20: Trong lĩnh vực tài chính, "bong bóng tài sản" (asset bubble) là hiện tượng gì?

  • A. Sự tăng trưởng ổn định của giá trị tài sản
  • B. Sự tăng giá phi lý của tài sản, vượt xa giá trị thực
  • C. Sự suy giảm đột ngột của giá trị tài sản
  • D. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường tài sản

Câu 21: Địa điểm nào sau đây thường là nơi tập trung nhiều trụ sở chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính lớn trên thế giới?

  • A. Các khu công nghiệp lớn
  • B. Các vùng nông thôn phát triển
  • C. Các trung tâm du lịch nổi tiếng
  • D. Các trung tâm kinh tế và tài chính quốc tế

Câu 22: Hình thức bảo hộ mậu dịch nào sau đây trực tiếp hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu vào một quốc gia?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu
  • D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 23: Dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ tài chính ngân hàng?

  • A. Cho vay tiêu dùng
  • B. Vận tải hàng hóa
  • C. Thanh toán quốc tế
  • D. Quản lý quỹ đầu tư

Câu 24: Xu hướng "phi đô la hóa" (de-dollarization) trong thương mại quốc tế hiện nay thể hiện điều gì?

  • A. Sự tăng cường vai trò của đồng đô la Mỹ
  • B. Sự suy giảm của thương mại quốc tế
  • C. Sự thống nhất tiền tệ trên toàn cầu
  • D. Xu hướng giảm sự phụ thuộc vào đồng đô la Mỹ trong thanh toán và dự trữ quốc tế

Câu 25: Nguyên tắc "tối huệ quốc" (MFN - Most Favored Nation) trong thương mại quốc tế có ý nghĩa gì?

  • A. Các quốc gia thành viên WTO phải đối xử với nhau một cách không phân biệt trong thương mại
  • B. Các quốc gia phát triển phải dành ưu đãi đặc biệt cho các nước kém phát triển
  • C. Các quốc gia có quyền áp đặt các biện pháp hạn chế thương mại để bảo vệ lợi ích quốc gia
  • D. Các quốc gia phải tuân thủ các tiêu chuẩn lao động và môi trường quốc tế

Câu 26: Cho biểu đồ về cán cân thương mại của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020 (giả định). Giai đoạn nào quốc gia này có tình trạng nhập siêu?

  • A. Giai đoạn cán cân thương mại dương
  • B. Giai đoạn cán cân thương mại âm
  • C. Giai đoạn cán cân thương mại cân bằng
  • D. Không thể xác định từ thông tin biểu đồ

Câu 27: Chức năng chính của ngân hàng thương mại là gì trong nền kinh tế?

  • A. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia
  • B. Phát hành tiền giấy và tiền kim loại
  • C. Trung gian tài chính, nhận tiền gửi và cho vay
  • D. Điều tiết chính sách tiền tệ quốc gia

Câu 28: Sự kiện nào sau đây có thể dẫn đến biến động tỷ giá hối đoái trên thị trường ngoại hối?

  • A. Thay đổi lãi suất của ngân hàng trung ương
  • B. Mùa vụ thu hoạch nông sản bội thu
  • C. Khánh thành một trung tâm thương mại mới
  • D. Tổ chức một lễ hội văn hóa quốc tế

Câu 29: Khu vực kinh tế nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của các quốc gia phát triển, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực nông nghiệp
  • B. Khu vực công nghiệp khai khoáng
  • C. Khu vực công nghiệp chế biến
  • D. Khu vực dịch vụ

Câu 30: Trong thương mại quốc tế, "hàng rào kỹ thuật" (technical barriers to trade) là gì?

  • A. Các loại thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu
  • B. Các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật về chất lượng, an toàn, môi trường đối với hàng hóa nhập khẩu
  • C. Các biện pháp kiểm soát số lượng hàng hóa nhập khẩu
  • D. Các chính sách trợ cấp của chính phủ cho ngành sản xuất trong nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung tâm thương mại quốc tế thông qua việc tập trung các hoạt động trung gian thương mại, tái xuất khẩu và dịch vụ logistics?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng cao nhất chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nhập khẩu, phản ánh nhu cầu phục vụ sản xuất trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Giả sử một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường EU và thanh toán bằng đồng Euro. Nếu tỷ giá EUR/VND tăng lên, điều này sẽ tác động như thế nào đến doanh thu tính bằng VND của doanh nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây để kiểm soát lạm phát và ổn định giá trị đồng nội tệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, phương thức nào sau đây thường được sử dụng cho các giao dịch thương mại có giá trị lớn, độ tin cậy cao và yêu cầu đảm bảo quyền lợi cho cả người mua và người bán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia A nhập khẩu máy móc từ quốc gia B và xuất khẩu nông sản sang quốc gia C. Hoạt động thương mại này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của thương mại quốc tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dịch vụ ngân hàng điện tử (e-banking) và thanh toán trực tuyến đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng và doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, một quốc gia đang phát triển nên tập trung vào giải pháp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sự phát triển của ngành tài chính ngân hàng có vai trò như thế nào đối với quá trình đô thị hóa và phát triển các trung tâm kinh tế lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng phổ biến, cho phép người tiêu dùng mua sắm hàng hóa và dịch vụ từ khắp nơi trên thế giới thông qua mạng internet?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một quốc gia có cán cân thương mại thặng dư kéo dài có thể gặp phải thách thức nào sau đây trong dài hạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong hoạt động ngân hàng, 'tín dụng đen' gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế và xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia theo thị trường năm 2022 (giả định). Thị trường nào sau đây có khả năng là thị trường xuất khẩu lớn nhất của quốc gia đó, nếu xét đến quy mô kinh tế và sức mua?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng, đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn cho đầu tư phát triển kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá đồng nội tệ có thể kỳ vọng đạt được mục tiêu nào sau đây trong thương mại quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong hệ thống ngân hàng, thuật ngữ 'nợ xấu' dùng để chỉ điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư quốc tế (giả định). Dòng vốn nào sau đây thể hiện hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong lĩnh vực tài chính, 'bong bóng tài sản' (asset bubble) là hiện tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Địa điểm nào sau đây thường là nơi tập trung nhiều trụ sở chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính lớn trên thế giới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hình thức bảo hộ mậu dịch nào sau đây trực tiếp hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu vào một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ tài chính ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xu hướng 'phi đô la hóa' (de-dollarization) trong thương mại quốc tế hiện nay thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nguyên tắc 'tối huệ quốc' (MFN - Most Favored Nation) trong thương mại quốc tế có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho biểu đồ về cán cân thương mại của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020 (giả định). Giai đoạn nào quốc gia này có tình trạng nhập siêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chức năng chính của ngân hàng thương mại là gì trong nền kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Sự kiện nào sau đây có thể dẫn đến biến động tỷ giá hối đoái trên thị trường ngoại hối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khu vực kinh tế nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của các quốc gia phát triển, phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong thương mại quốc tế, 'hàng rào kỹ thuật' (technical barriers to trade) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thương mại được ví như “mạch máu” của nền kinh tế vì vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Tạo ra lợi nhuận lớn nhất cho các doanh nghiệp.
  • B. Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy kinh tế phát triển.
  • C. Giúp các quốc gia tăng cường ảnh hưởng chính trị trên thế giới.
  • D. Đảm bảo sự ổn định về giá cả hàng hóa trên thị trường.

Câu 2: Hình thức thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra trong phạm vi một quốc gia?

  • A. Ngoại thương
  • B. Xuất khẩu
  • C. Nội thương
  • D. Nhập khẩu

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia (năm 2023). Nếu tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến trong xuất khẩu tăng mạnh, điều này thể hiện xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • C. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Phát triển mạnh mẽ ngành dịch vụ.

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tăng lãi suất cơ bản. Chính sách này có thể tác động như thế nào đến hoạt động thương mại?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu do giá hàng hóa trong nước rẻ hơn.
  • B. Tăng cường nhập khẩu do sức mua của người dân tăng.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động thương mại.
  • D. Làm chậm lại hoạt động đầu tư và thương mại do chi phí vốn tăng.

Câu 5: Đâu là yếu tố VỊ TRÍ ĐỊA LÍ có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến sự phát triển của các trung tâm tài chính quốc tế như New York, London, Tokyo?

  • A. Gần các khu vực khai thác tài nguyên thiên nhiên lớn.
  • B. Nằm ở vị trí trung tâm, thuận lợi giao dịch với nhiều khu vực trên thế giới.
  • C. Có khí hậu ôn hòa, dễ chịu.
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng cơ sở hạ tầng.

Câu 6: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Phân phối lại của cải giữa các quốc gia.
  • C. Luân chuyển vốn đầu tư giữa các quốc gia, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
  • D. Kiểm soát giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.

Câu 7: Loại hình dịch vụ tài chính nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực ngân hàng?

  • A. Cho vay tín dụng
  • B. Thanh toán quốc tế
  • C. Gửi tiết kiệm
  • D. Kinh doanh bảo hiểm

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tác động như thế nào đến ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Tăng cường tự động hóa các giao dịch, giảm chi phí và tăng tốc độ.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các ngân hàng.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận dịch vụ ngân hàng của người dân.
  • D. Làm giảm tính bảo mật của các giao dịch tài chính.

Câu 9: Các nước đang phát triển thường có xu hướng xuất khẩu các mặt hàng nào sau đây?

  • A. Máy móc, thiết bị công nghệ cao.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Nông sản và khoáng sản chưa qua chế biến.
  • D. Hàng hóa tiêu dùng cao cấp.

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của ngành tài chính - ngân hàng đối với nền kinh tế?

  • A. Cung cấp vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
  • B. Quản lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Ổn định hệ thống tiền tệ và kiểm soát lạm phát.
  • D. Thúc đẩy quá trình thanh toán và giao dịch kinh tế.

Câu 11: Đâu là đặc điểm chung của các đồng tiền mạnh trên thế giới như Đô la Mỹ, Euro, Yên Nhật?

  • A. Được in với số lượng lớn nhất.
  • B. Có mệnh giá cao nhất.
  • C. Chỉ được sử dụng trong khu vực phát hành.
  • D. Tính ổn định cao và được sử dụng rộng rãi trong thanh toán quốc tế.

Câu 12: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Hoạt động này thuộc hình thức thương mại nào?

  • A. Ngoại thương (xuất khẩu)
  • B. Nội thương
  • C. Nhập khẩu
  • D. Tái xuất khẩu

Câu 13: Trong hoạt động thương mại quốc tế, cán cân thương mại được tính bằng:

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
  • B. Giá trị xuất khẩu chia cho giá trị nhập khẩu.
  • C. Giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu.
  • D. Giá trị nhập khẩu trừ đi giá trị xuất khẩu.

Câu 14: Sự phân bố của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng thường tập trung ở:

  • A. Khu vực nông thôn và miền núi.
  • B. Các trung tâm kinh tế lớn, đô thị.
  • C. Vùng ven biển, hải đảo.
  • D. Khu vực biên giới.

Câu 15: Theo quy luật cung - cầu trong thương mại, khi lượng cung hàng hóa vượt quá lượng cầu, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Giá cả hàng hóa tăng lên.
  • B. Lượng cầu hàng hóa tiếp tục tăng.
  • C. Thị trường trở nên ổn định hơn.
  • D. Giá cả hàng hóa có xu hướng giảm xuống.

Câu 16: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, một quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm thuế và đơn giản hóa thủ tục xuất khẩu.
  • B. Tăng cường bảo hộ hàng hóa trong nước.
  • C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài.
  • D. Nâng cao lãi suất ngân hàng.

Câu 17: Trung tâm thương mại lớn nhất thế giới hiện nay tập trung ở khu vực kinh tế nào?

  • A. Châu Phi
  • B. Mỹ Latinh
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Đông Nam Á

Câu 18: Dịch vụ tài chính - ngân hàng nào sau đây giúp các doanh nghiệp quản lý rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong thương mại quốc tế?

  • A. Cho vay tiêu dùng.
  • B. Giao dịch ngoại hối và các công cụ phái sinh.
  • C. Dịch vụ thẻ tín dụng.
  • D. Tư vấn đầu tư chứng khoán.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường (năm 2023). Để đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, Việt Nam nên tập trung vào việc:

  • A. Tăng cường xuất khẩu sang thị trường lớn nhất.
  • B. Giảm giá hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Tập trung vào một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
  • D. Mở rộng và phát triển các thị trường xuất khẩu mới.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc thương mại điện tử?

  • A. Mua bán hàng hóa qua website.
  • B. Thanh toán trực tuyến qua ví điện tử.
  • C. Mua bán trực tiếp tại chợ truyền thống.
  • D. Quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội.

Câu 21: Nguyên nhân chính khiến các nước phát triển nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô và nhiên liệu là:

  • A. Giá nguyên liệu thô ở các nước đang phát triển rẻ hơn.
  • B. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
  • C. Do tài nguyên thiên nhiên trong nước đã cạn kiệt.
  • D. Để đảm bảo an ninh lương thực.

Câu 22: Trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thuật ngữ "Blockchain" liên quan đến công nghệ nào?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • C. Điện toán đám mây (Cloud Computing).
  • D. Chuỗi khối (Distributed Ledger Technology).

Câu 23: Chính sách bảo hộ thương mại của một quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với thương mại toàn cầu?

  • A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Hạn chế cạnh tranh, gây ra các rào cản thương mại và chiến tranh thương mại.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.

Câu 24: Dịch vụ ngân hàng số (Digital Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng?

  • A. Tiện lợi, nhanh chóng, có thể giao dịch mọi lúc mọi nơi.
  • B. Giảm thiểu rủi ro mất tiền do trộm cắp.
  • C. Được tư vấn tài chính trực tiếp từ nhân viên ngân hàng.
  • D. Lãi suất tiền gửi cao hơn so với ngân hàng truyền thống.

Câu 25: Đâu là yếu tố văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Vị trí địa lý.
  • B. Phong tục tập quán và thói quen tiêu dùng.
  • C. Chính sách kinh tế của chính phủ.
  • D. Trình độ phát triển khoa học công nghệ.

Câu 26: Trong các hoạt động tài chính quốc tế, FDI (Đầu tư trực tiếp nước ngoài) có vai trò chính là:

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • B. Kiểm soát lạm phát.
  • C. Chuyển giao vốn, công nghệ và kỹ năng quản lý, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • D. Hỗ trợ các hoạt động xuất nhập khẩu.

Câu 27: Cho sơ đồ về dòng luân chuyển hàng hóa và tiền tệ trong thương mại. Mũi tên nào thể hiện dòng tiền tệ từ người mua đến người bán?

  • A. Mũi tên thể hiện dòng hàng hóa.
  • B. Mũi tên đi từ người mua đến người bán.
  • C. Mũi tên thể hiện dòng dịch vụ.
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 28: Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế thông qua:

  • A. Hạn chế sự phụ thuộc kinh tế vào bên ngoài.
  • B. Bảo vệ các ngành sản xuất trong nước.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ dòng vốn đầu tư.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho luồng vốn đầu tư và thương mại quốc tế.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế, các doanh nghiệp nên:

  • A. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • B. Hạn chế giao dịch với các đối tác mới.
  • C. Nghiên cứu kỹ thị trường, đối tác và sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro.
  • D. Tăng giá bán hàng hóa để bù đắp rủi ro.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào có thể sẽ định hình lại ngành thương mại và tài chính - ngân hàng?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ số, trí tuệ nhân tạo và thương mại điện tử.
  • B. Xu hướng quay trở lại các hình thức thương mại truyền thống.
  • C. Sự phân chia thị trường thương mại thành các khu vực biệt lập.
  • D. Vai trò giảm sút của ngành tài chính - ngân hàng trong nền kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thương mại được ví như “mạch máu” của nền kinh tế vì vai trò quan trọng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hình thức thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra trong phạm vi một quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia (năm 2023). Nếu tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến trong xuất khẩu tăng mạnh, điều này thể hiện xu hướng phát triển kinh tế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tăng lãi suất cơ bản. Chính sách này có thể tác động như thế nào đến hoạt động thương mại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đâu là yếu tố VỊ TRÍ ĐỊA LÍ có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến sự phát triển của các trung tâm tài chính quốc tế như New York, London, Tokyo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại hình dịch vụ tài chính nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực ngân hàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tác động như thế nào đến ngành tài chính - ngân hàng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Các nước đang phát triển thường có xu hướng xuất khẩu các mặt hàng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của ngành tài chính - ngân hàng đối với nền kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là đặc điểm chung của các đồng tiền mạnh trên thế giới như Đô la Mỹ, Euro, Yên Nhật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Hoạt động này thuộc hình thức thương mại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong hoạt động thương mại quốc tế, cán cân thương mại được tính bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sự phân bố của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng thường tập trung ở:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Theo quy luật cung - cầu trong thương mại, khi lượng cung hàng hóa vượt quá lượng cầu, điều gì sẽ xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, một quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trung tâm thương mại lớn nhất thế giới hiện nay tập trung ở khu vực kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dịch vụ tài chính - ngân hàng nào sau đây giúp các doanh nghiệp quản lý rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường (năm 2023). Để đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, Việt Nam nên tập trung vào việc:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc thương mại điện tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nguyên nhân chính khiến các nước phát triển nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô và nhiên liệu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thuật ngữ 'Blockchain' liên quan đến công nghệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chính sách bảo hộ thương mại của một quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với thương mại toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dịch vụ ngân hàng số (Digital Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đâu là yếu tố văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các hoạt động tài chính quốc tế, FDI (Đầu tư trực tiếp nước ngoài) có vai trò chính là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho sơ đồ về dòng luân chuyển hàng hóa và tiền tệ trong thương mại. Mũi tên nào thể hiện dòng tiền tệ từ người mua đến người bán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế thông qua:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế, các doanh nghiệp nên:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào có thể sẽ định hình lại ngành thương mại và tài chính - ngân hàng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thương mại được ví như

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, thúc đẩy đổi mới.
  • B. Kết nối sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo lưu thông hàng hóa.
  • C. Tăng cường giao lưu văn hóa, học hỏi kinh nghiệm giữa các quốc gia.
  • D. Đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua các loại thuế.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, xu hướng thay đổi nào sau đây có khả năng xảy ra trong cơ cấu hàng xuất khẩu?

  • A. Tăng tỷ trọng nhóm hàng nông sản thô.
  • B. Giảm tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng hàng thô.
  • D. Cơ cấu hàng xuất khẩu không thay đổi đáng kể.

Câu 3: Nguyên tắc cơ bản của hoạt động thương mại quốc tế là các bên tham gia đều có lợi. Lợi ích mà các nước đang phát triển thường nhận được khi tham gia thương mại quốc tế là gì?

  • A. Tiếp cận thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư.
  • B. Nâng cao vị thế chính trị trên trường quốc tế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • D. Giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, các trung tâm tài chính lớn trên thế giới có vai trò ngày càng quan trọng. Vai trò quan trọng nhất của các trung tâm tài chính toàn cầu là gì?

  • A. Điều tiết dòng vốn đầu tư giữa các quốc gia đang phát triển.
  • B. Cung cấp dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.
  • D. Luân chuyển vốn đầu tư trên phạm vi toàn cầu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 5: Hoạt động ngân hàng hiện đại ngày càng đa dạng hóa các dịch vụ. Dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng ứng dụng công nghệ số trong ngành ngân hàng?

  • A. Cho vay tín chấp với thủ tục đơn giản.
  • B. Thanh toán trực tuyến và giao dịch qua ứng dụng di động.
  • C. Tư vấn tài chính cá nhân tại chi nhánh ngân hàng.
  • D. Phát hành thẻ tín dụng với nhiều ưu đãi.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử trong những năm gần đây?

  • A. Giá cả hàng hóa ngày càng tăng cao.
  • B. Nhu cầu mua sắm trực tiếp tại cửa hàng tăng lên.
  • C. Sự phát triển của internet và thiết bị di động thông minh.
  • D. Chính sách bảo hộ thương mại của các quốc gia.

Câu 7: Giả sử một quốc gia nhập khẩu máy móc thiết bị từ nước ngoài để phục vụ công nghiệp hóa. Hoạt động này tác động trực tiếp đến cán cân thương mại của quốc gia đó như thế nào?

  • A. Cải thiện cán cân thương mại, thặng dư tăng.
  • B. Không ảnh hưởng đến cán cân thương mại.
  • C. Cán cân thương mại trở nên cân bằng hơn.
  • D. Làm giảm cán cân thương mại, thâm hụt tăng.

Câu 8: Trong hoạt động tài chính quốc tế, tỷ giá hối đoái có vai trò rất quan trọng. Khi đồng nội tệ mất giá so với ngoại tệ, điều gì sẽ xảy ra đối với hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia?

  • A. Xuất khẩu trở nên rẻ hơn, nhập khẩu trở nên đắt hơn.
  • B. Xuất khẩu trở nên đắt hơn, nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
  • C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên rẻ hơn.
  • D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều không thay đổi.

Câu 9: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn vay vốn bằng đồng USD từ một ngân hàng nước ngoài. Rủi ro lớn nhất mà doanh nghiệp này có thể gặp phải là gì?

  • A. Rủi ro lãi suất tăng cao bất ngờ.
  • B. Rủi ro ngân hàng nước ngoài phá sản.
  • C. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động bất lợi.
  • D. Rủi ro chính trị và pháp lý ở nước ngoài.

Câu 10: Các nước phát triển thường có xu hướng xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp chế biến và nhập khẩu nguyên liệu thô. Điều này phản ánh đặc điểm nào trong phân công lao động quốc tế?

  • A. Các nước phát triển tập trung vào sản xuất nông nghiệp.
  • B. Các nước phát triển chiếm ưu thế trong sản xuất hàng hóa có giá trị gia tăng cao.
  • C. Các nước đang phát triển thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thương mại quốc tế chỉ có lợi cho các nước phát triển.

Câu 11: Trong các hình thức tổ chức thương mại, siêu thị và trung tâm thương mại hiện đại thể hiện rõ nhất xu hướng nào?

  • A. Thu hẹp không gian mua sắm.
  • B. Giảm sự đa dạng hàng hóa.
  • C. Tăng cường bán hàng trực tuyến.
  • D. Tập trung hóa và đa dạng hóa dịch vụ.

Câu 12: Ngân hàng trung ương của một quốc gia có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống tài chính. Vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ tài chính cho doanh nghiệp và cá nhân.
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại để tối đa hóa lợi nhuận.
  • C. Quản lý chính sách tiền tệ và ổn định hệ thống ngân hàng.
  • D. Huy động vốn tiết kiệm từ dân cư.

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Thư tín dụng (L/C – Letter of Credit).
  • C. Nhờ thu (Collection).
  • D. Chuyển tiền điện tử (Telegraphic Transfer).

Câu 14: Vị trí địa lý có ảnh hưởng đến sự phân bố các trung tâm tài chính. Các trung tâm tài chính lớn thường tập trung ở đâu?

  • A. Các thành phố lớn, trung tâm kinh tế và chính trị.
  • B. Các vùng nông thôn, khu vực sản xuất nông nghiệp.
  • C. Các khu vực khai thác khoáng sản.
  • D. Các vùng núi cao, địa hình hiểm trở.

Câu 15: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô. Chiến lược thương mại nào sau đây giúp quốc gia này nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững hơn?

  • A. Tăng cường xuất khẩu dầu thô với số lượng lớn.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu dầu thô để tăng cạnh tranh.
  • C. Đầu tư vào công nghiệp chế biến dầu khí để xuất khẩu sản phẩm tinh chế.
  • D. Hạn chế xuất khẩu dầu thô để bảo tồn tài nguyên.

Câu 16: Trong ngành tài chính ngân hàng, thuật ngữ

  • A. Sự tăng trưởng kinh tế quá nhanh.
  • B. Sự giảm giá của đồng tiền so với vàng.
  • C. Sự gia tăng tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ.

Câu 17: Cho bảng số liệu về xuất nhập khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). (Bảng số liệu giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của hai quốc gia?

  • A. Cả Việt Nam và Thái Lan đều có thặng dư thương mại.
  • B. Việt Nam thặng dư thương mại, Thái Lan thâm hụt thương mại.
  • C. Việt Nam thâm hụt thương mại, Thái Lan thặng dư thương mại.
  • D. Cả Việt Nam và Thái Lan đều thâm hụt thương mại.

Câu 18: Một trong những chức năng quan trọng của ngân hàng thương mại là tạo ra tiền. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền thông qua hoạt động nào?

  • A. Phát hành tiền giấy và tiền kim loại.
  • B. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.
  • C. Cho vay và đầu tư.
  • D. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.

Câu 19: Trong thương mại dịch vụ, ngành nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia?

  • A. Ngành nông nghiệp.
  • B. Ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Ngành vận tải biển.
  • D. Ngành công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 20: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, một quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu hoặc trợ cấp xuất khẩu.
  • C. Nâng cao hàng rào thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất.

Câu 21: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ trong hệ thống tài chính?

  • A. Thị trường chứng khoán giao dịch các công cụ vốn dài hạn, thị trường tiền tệ giao dịch công cụ nợ ngắn hạn.
  • B. Thị trường chứng khoán do ngân hàng trung ương quản lý, thị trường tiền tệ do ngân hàng thương mại quản lý.
  • C. Thị trường chứng khoán chỉ dành cho nhà đầu tư lớn, thị trường tiền tệ dành cho mọi đối tượng.
  • D. Thị trường chứng khoán hoạt động chủ yếu ở các nước phát triển, thị trường tiền tệ ở các nước đang phát triển.

Câu 22: Trong hoạt động ngoại thương, thuật ngữ

  • A. Thuế nhập khẩu cao.
  • B. Thuế xuất khẩu thấp.
  • C. Các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, vệ sinh dịch tễ, kiểm dịch.
  • D. Chính sách tỷ giá hối đoái cố định.

Câu 23: Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia cao sẽ có lợi thế gì trong phát triển kinh tế và thương mại?

  • A. Dễ dàng thu hút vốn đầu tư nước ngoài hơn.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa xa xỉ.
  • D. Có nguồn vốn dồi dào cho đầu tư trong nước và mở rộng sản xuất.

Câu 24: Trong lĩnh vực ngân hàng, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán nợ của một quốc gia?

  • A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • B. Tỷ lệ nợ nước ngoài trên GDP.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI).

Câu 25: Xu hướng bảo hộ thương mại đang có dấu hiệu gia tăng ở một số quốc gia. Tác động tiêu cực chủ yếu của bảo hộ thương mại đối với thương mại toàn cầu là gì?

  • A. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Giảm giá hàng hóa tiêu dùng.
  • C. Hạn chế tự do thương mại và giảm hiệu quả phân bổ nguồn lực.
  • D. Tăng cường hợp tác kinh tế giữa các quốc gia.

Câu 26: Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây có mức độ hội nhập sâu rộng nhất, bao gồm cả tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 27: Trong ngành thương mại, logistics đóng vai trò ngày càng quan trọng. Vai trò chính của logistics trong thương mại là gì?

  • A. Tối ưu hóa quá trình vận chuyển, lưu trữ và phân phối hàng hóa.
  • B. Nghiên cứu thị trường và xây dựng chiến lược marketing.
  • C. Quản lý rủi ro tài chính trong thương mại.
  • D. Đàm phán và ký kết hợp đồng thương mại.

Câu 28: Đâu là một thách thức lớn đối với ngành tài chính ngân hàng trong bối cảnh toàn cầu hóa và công nghệ số?

  • A. Sự thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Rủi ro an ninh mạng và tội phạm tài chính công nghệ cao.
  • C. Sự cạnh tranh từ các ngành kinh tế khác.
  • D. Sự giảm sút nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân hàng.

Câu 29: Cho sơ đồ quy trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm (Sơ đồ giả định). Khâu nào trong quy trình này thuộc về lĩnh vực thương mại?

  • A. Khai thác nguyên liệu.
  • B. Sản xuất.
  • C. Phân phối và bán lẻ.
  • D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong cán cân thương mại, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường vay nợ nước ngoài.
  • B. Hạn chế đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu và phát triển sản phẩm nội địa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thương mại được ví như "huyết mạch" của nền kinh tế. Điều này thể hiện rõ nhất ở vai trò nào sau đây của thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, xu hướng thay đổi nào sau đây có khả năng xảy ra trong cơ cấu hàng xuất khẩu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nguyên tắc cơ bản của hoạt động thương mại quốc tế là các bên tham gia đều có lợi. Lợi ích mà các nước đang phát triển thường nhận được khi tham gia thương mại quốc tế là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, các trung tâm tài chính lớn trên thế giới có vai trò ngày càng quan trọng. Vai trò quan trọng nhất của các trung tâm tài chính toàn cầu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hoạt động ngân hàng hiện đại ngày càng đa dạng hóa các dịch vụ. Dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng ứng dụng công nghệ số trong ngành ngân hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử trong những năm gần đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Giả sử một quốc gia nhập khẩu máy móc thiết bị từ nước ngoài để phục vụ công nghiệp hóa. Hoạt động này tác động trực tiếp đến cán cân thương mại của quốc gia đó như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong hoạt động tài chính quốc tế, tỷ giá hối đoái có vai trò rất quan trọng. Khi đồng nội tệ mất giá so với ngoại tệ, điều gì sẽ xảy ra đối với hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn vay vốn bằng đồng USD từ một ngân hàng nước ngoài. Rủi ro lớn nhất mà doanh nghiệp này có thể gặp phải là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Các nước phát triển thường có xu hướng xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp chế biến và nhập khẩu nguyên liệu thô. Điều này phản ánh đặc điểm nào trong phân công lao động quốc tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các hình thức tổ chức thương mại, siêu thị và trung tâm thương mại hiện đại thể hiện rõ nhất xu hướng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ngân hàng trung ương của một quốc gia có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống tài chính. Vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vị trí địa lý có ảnh hưởng đến sự phân bố các trung tâm tài chính. Các trung tâm tài chính lớn thường tập trung ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô. Chiến lược thương mại nào sau đây giúp quốc gia này nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong ngành tài chính ngân hàng, thuật ngữ "lạm phát" đề cập đến hiện tượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho bảng số liệu về xuất nhập khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). (Bảng số liệu giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của hai quốc gia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một trong những chức năng quan trọng của ngân hàng thương mại là tạo ra tiền. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền thông qua hoạt động nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong thương mại dịch vụ, ngành nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của nhiều quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, một quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ trong hệ thống tài chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong hoạt động ngoại thương, thuật ngữ "hàng rào phi thuế quan" dùng để chỉ biện pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia cao sẽ có lợi thế gì trong phát triển kinh tế và thương mại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong lĩnh vực ngân hàng, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán nợ của một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xu hướng bảo hộ thương mại đang có dấu hiệu gia tăng ở một số quốc gia. Tác động tiêu cực chủ yếu của bảo hộ thương mại đối với thương mại toàn cầu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây có mức độ hội nhập sâu rộng nhất, bao gồm cả tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong ngành thương mại, logistics đóng vai trò ngày càng quan trọng. Vai trò chính của logistics trong thương mại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đâu là một thách thức lớn đối với ngành tài chính ngân hàng trong bối cảnh toàn cầu hóa và công nghệ số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho sơ đồ quy trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm (Sơ đồ giả định). Khâu nào trong quy trình này thuộc về lĩnh vực thương mại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong cán cân thương mại, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thương mại được ví như “mạch máu” của nền kinh tế vì vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm nhất trong các ngành kinh tế.
  • B. Lưu thông hàng hóa, dịch vụ, kết nối sản xuất và tiêu dùng.
  • C. Mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia.
  • D. Giúp ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2023 (giả định). Nếu quốc gia này chủ yếu xuất khẩu nông sản thô và nhập khẩu máy móc, thiết bị thì quốc gia này thuộc nhóm nước nào?

  • A. Phát triển cao.
  • B. Công nghiệp mới.
  • C. Đang phát triển.
  • D. Chậm phát triển.

Câu 3: Quy luật cung - cầu tác động đến hoạt động thương mại như thế nào?

  • A. Điều tiết giá cả và lượng hàng hóa trên thị trường.
  • B. Quy định chủng loại hàng hóa được phép trao đổi.
  • C. Xác định đối tượng tham gia hoạt động thương mại.
  • D. Phân bổ thị trường tiêu thụ hàng hóa.

Câu 4: Ngoại tệ mạnh thường được sử dụng trong thanh toán quốc tế có đặc điểm chung nào?

  • A. Được phát hành bởi các quốc gia có diện tích lớn.
  • B. Được phát hành bởi các quốc gia có nền kinh tế phát triển.
  • C. Có giá trị cao nhất so với các loại tiền khác.
  • D. Chỉ được sử dụng trong khu vực kinh tế nhất định.

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của nội thương?

  • A. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Philippines.
  • B. Hoa Kỳ nhập khẩu dầu mỏ từ Ả Rập Xê Út.
  • C. Siêu thị Co.opmart bán hàng hóa cho người dân TP.HCM.
  • D. Công ty Samsung mở rộng chi nhánh tại Việt Nam.

Câu 6: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế thông qua hoạt động nào?

  • A. Phát hành tiền giấy và quản lý lạm phát.
  • B. Kiểm soát tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.
  • C. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các ngân hàng trong nước.
  • D. Cung cấp vốn và dịch vụ tài chính cho hoạt động đầu tư quốc tế.

Câu 7: Vì sao các trung tâm tài chính lớn thường tập trung ở các thành phố lớn, đông dân cư?

  • A. Chi phí thuê mặt bằng ở thành phố lớn rẻ hơn.
  • B. Tập trung nhu cầu giao dịch tài chính và nguồn nhân lực.
  • C. Chính sách ưu đãi của chính phủ chỉ áp dụng cho thành phố lớn.
  • D. Giao thông thuận lợi hơn ở các vùng nông thôn.

Câu 8: Ứng dụng công nghệ thông tin đã thay đổi phương thức giao dịch ngân hàng như thế nào?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong giao dịch ngân hàng.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với ngân hàng.
  • C. Giao dịch trực tuyến trở nên phổ biến, tiện lợi hơn.
  • D. Hạn chế sự phụ thuộc vào các chi nhánh ngân hàng truyền thống.

Câu 9: Trong hoạt động xuất khẩu, nhóm hàng nào thường mang lại giá trị gia tăng cao hơn?

  • A. Khoáng sản thô.
  • B. Nông sản chưa chế biến.
  • C. Nguyên liệu công nghiệp.
  • D. Sản phẩm chế tạo, công nghiệp.

Câu 10: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất?

  • A. Đông Á.
  • B. Bắc Mỹ.
  • C. Tây Âu.
  • D. Nam Á.

Câu 11: Một quốc gia nhập khẩu các sản phẩm công nghệ cao và xuất khẩu nông sản nhiệt đới. Điều này phản ánh đặc điểm gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế tự chủ, ít phụ thuộc vào bên ngoài.
  • B. Nền kinh tế có cơ cấu công nghiệp và dịch vụ hiện đại.
  • C. Nền kinh tế đang phát triển, phụ thuộc vào nhập khẩu công nghệ.
  • D. Nền kinh tế tập trung vào phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 12: Đâu là yếu tố Vị trí địa lý ảnh hưởng đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

  • A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn.
  • B. Nằm trên tuyến đường giao thông quốc tế.
  • C. Khí hậu ôn hòa, đa dạng sinh vật.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào phổ biến nhất hiện nay trong thương mại quốc tế?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Thanh toán bằng séc.
  • C. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C).
  • D. Thanh toán bằng vàng.

Câu 14: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào cho người sử dụng?

  • A. Tiện lợi, giao dịch nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi.
  • B. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tài khoản.
  • C. Giảm thiểu tối đa các loại phí giao dịch.
  • D. Tăng cường sự tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp các quốc gia đang phát triển cải thiện cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng giá trị gia tăng?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Đầu tư phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Hạn chế hợp tác kinh tế quốc tế.

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ, mang lại cơ hội nào cho doanh nghiệp nhỏ và vừa?

  • A. Giảm sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp lớn.
  • B. Được hưởng các chính sách ưu đãi đặc biệt từ chính phủ.
  • C. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng toàn cầu với chi phí thấp hơn.

Câu 17: Vì sao các ngân hàng trung ương thường can thiệp vào thị trường ngoại hối?

  • A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng thương mại.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái, kiểm soát lạm phát.
  • D. Nâng cao vị thế của đồng tiền quốc gia trên thế giới.

Câu 18: Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại tạo ra chức năng kinh tế quan trọng nào?

  • A. Quản lý rủi ro tín dụng.
  • B. Luân chuyển vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu.
  • C. Tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng.
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho khách hàng.

Câu 19: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Đức. Hỏi giao dịch này thuộc hình thức thương mại nào?

  • A. Nội thương.
  • B. Bán buôn.
  • C. Ngoại thương.
  • D. Bán lẻ.

Câu 20: Đâu không phải là vai trò của ngành thương mại đối với sản xuất?

  • A. Cung cấp đầu vào cho sản xuất.
  • B. Tiêu thụ sản phẩm làm đầu ra cho sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường cho sản xuất.
  • D. Quyết định cơ cấu kinh tế của một quốc gia.

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô mà không phát triển công nghiệp chế biến?

  • A. Giá trị xuất khẩu thấp, dễ bị tổn thương bởi biến động giá cả.
  • B. Nguồn thu ngoại tệ ổn định và bền vững.
  • C. Nền kinh tế phát triển cân đối và đa dạng.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành khai thác nguyên liệu.

Câu 22: Các tổ chức tài chính quốc tế (IMF, WB) có vai trò chính trong việc gì?

  • A. Điều tiết hoạt động thương mại toàn cầu.
  • B. Cung cấp vốn và hỗ trợ phát triển kinh tế cho các quốc gia.
  • C. Kiểm soát tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các ngân hàng thương mại.

Câu 23: Đâu là một thách thức lớn đối với ngành tài chính - ngân hàng trong thời đại công nghệ số?

  • A. Sự thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Chi phí đầu tư cho công nghệ quá lớn.
  • C. Rủi ro về an ninh mạng và bảo mật thông tin.
  • D. Sự cạnh tranh từ các ngân hàng truyền thống.

Câu 24: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

  • A. Bảo vệ sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • C. Ổn định việc làm trong nước.
  • D. Giá cả hàng hóa cạnh tranh hơn, nhiều lựa chọn hơn.

Câu 25: Vì sao hoạt động thương mại quốc tế lại thúc đẩy quá trình đô thị hóa?

  • A. Thương mại quốc tế làm giảm ô nhiễm môi trường nông thôn.
  • B. Thương mại quốc tế thúc đẩy phát triển các trung tâm kinh tế, dịch vụ ở đô thị.
  • C. Thương mại quốc tế làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.
  • D. Thương mại quốc tế tạo ra nhiều việc làm trong lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 26: Loại hình dịch vụ tài chính nào sau đây giúp các doanh nghiệp quản lý rủi ro biến động tỷ giá hối đoái?

  • A. Dịch vụ thanh toán quốc tế.
  • B. Dịch vụ tín dụng xuất nhập khẩu.
  • C. Dịch vụ phái sinh tỷ giá.
  • D. Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng.

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu của một số quốc gia năm 2022. Biểu đồ này thể hiện nội dung nào về thương mại thế giới?

  • A. Quy mô và thứ tự các quốc gia xuất khẩu hàng đầu.
  • B. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của các quốc gia.
  • C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của các quốc gia.
  • D. Thị trường xuất khẩu chính của các quốc gia.

Câu 28: Trong một nền kinh tế thị trường, giá cả hàng hóa được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Quy định của nhà nước.
  • B. Quan hệ cung - cầu trên thị trường.
  • C. Chi phí sản xuất hàng hóa.
  • D. Chính sách thuế của chính phủ.

Câu 29: Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng có tác động như thế nào đến quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Làm chậm quá trình công nghiệp hóa do tăng chi phí vốn.
  • B. Không có tác động đáng kể đến công nghiệp hóa.
  • C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa nhờ cung cấp vốn đầu tư.
  • D. Chỉ có tác động đến công nghiệp hóa ở các nước phát triển.

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế, doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tập trung vào một thị trường duy nhất.
  • B. Sử dụng hình thức thanh toán tiền mặt.
  • C. Hạn chế sử dụng dịch vụ tư vấn pháp lý.
  • D. Nghiên cứu kỹ thị trường và đối tác thương mại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thương mại được ví như “mạch máu” của nền kinh tế vì vai trò quan trọng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2023 (giả định). Nếu quốc gia này chủ yếu xuất khẩu nông sản thô và nhập khẩu máy móc, thiết bị thì quốc gia này thuộc nhóm nước nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Quy luật cung - cầu tác động đến hoạt động thương mại như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ngoại tệ mạnh thường được sử dụng trong thanh toán quốc tế có đặc điểm chung nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của nội thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế thông qua hoạt động nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vì sao các trung tâm tài chính lớn thường tập trung ở các thành phố lớn, đông dân cư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ứng dụng công nghệ thông tin đã thay đổi phương thức giao dịch ngân hàng như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong hoạt động xuất khẩu, nhóm hàng nào thường mang lại giá trị gia tăng cao hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một quốc gia nhập khẩu các sản phẩm công nghệ cao và xuất khẩu nông sản nhiệt đới. Điều này phản ánh đặc điểm gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đâu là yếu tố Vị trí địa lý ảnh hưởng đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào phổ biến nhất hiện nay trong thương mại quốc tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào cho người sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp các quốc gia đang phát triển cải thiện cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng giá trị gia tăng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ, mang lại cơ hội nào cho doanh nghiệp nhỏ và vừa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Vì sao các ngân hàng trung ương thường can thiệp vào thị trường ngoại hối?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại tạo ra chức năng kinh tế quan trọng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Đức. Hỏi giao dịch này thuộc hình thức thương mại nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đâu không phải là vai trò của ngành thương mại đối với sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô mà không phát triển công nghiệp chế biến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Các tổ chức tài chính quốc tế (IMF, WB) có vai trò chính trong việc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đâu là một thách thức lớn đối với ngành tài chính - ngân hàng trong thời đại công nghệ số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Vì sao hoạt động thương mại quốc tế lại thúc đẩy quá trình đô thị hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Loại hình dịch vụ tài chính nào sau đây giúp các doanh nghiệp quản lý rủi ro biến động tỷ giá hối đoái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu của một số quốc gia năm 2022. Biểu đồ này thể hiện nội dung nào về thương mại thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong một nền kinh tế thị trường, giá cả hàng hóa được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng có tác động như thế nào đến quá trình công nghiệp hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế, doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thương mại được ví như "huyết mạch" của nền kinh tế. Điều này thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây của thương mại?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Kết nối sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Đảm bảo sự ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • D. Phân phối lại nguồn lao động giữa các khu vực kinh tế.

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào giá trị xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Nguyên liệu thô và khoáng sản.
  • B. Nông sản và thủy sản chưa chế biến.
  • C. Hàng công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • D. Nhiên liệu và năng lượng.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia theo thời gian?

  • A. Biến động tỷ giá hối đoái.
  • B. Thay đổi chính sách thương mại ngắn hạn.
  • C. Xu hướng tiêu dùng của thị trường thế giới.
  • D. Tiến bộ khoa học công nghệ và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hoạt động ngoại thương ngày càng trở nên quan trọng. Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của xu hướng này?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ và nguồn cung ứng hàng hóa.
  • C. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • D. Thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và phân công lao động quốc tế.

Câu 5: Quy luật cung - cầu có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động thương mại trên thị trường?

  • A. Điều chỉnh giá cả và lượng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.
  • B. Quy định chủng loại và chất lượng hàng hóa được phép lưu thông.
  • C. Xác định các kênh phân phối hàng hóa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
  • D. Kiểm soát sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành thương mại.

Câu 6: Ngân hàng trung ương có vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính của một quốc gia. Chức năng chính của ngân hàng trung ương là gì?

  • A. Huy động vốn từ dân cư và cho vay các doanh nghiệp.
  • B. Quản lý tiền tệ, kiểm soát lạm phát và ổn định hệ thống ngân hàng.
  • C. Cung cấp các dịch vụ thanh toán và chuyển tiền cho khách hàng.
  • D. Đầu tư vào các dự án phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 7: Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình nào sau đây?

  • A. Công nghiệp hóa nông thôn.
  • B. Phát triển nông nghiệp hữu cơ.
  • C. Tăng trưởng kinh tế và hội nhập quốc tế.
  • D. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Câu 8: Hoạt động nào sau đây là chức năng cơ bản của ngân hàng thương mại?

  • A. Phát hành tiền giấy và điều tiết cung tiền.
  • B. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.
  • C. Giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
  • D. Nhận tiền gửi và cung cấp tín dụng cho nền kinh tế.

Câu 9: Trung tâm tài chính lớn nhất thế giới hiện nay thường tập trung ở các thành phố nào?

  • A. Các đô thị toàn cầu ở các nước phát triển.
  • B. Các thủ đô của các quốc gia đang phát triển.
  • C. Các thành phố ven biển có cảng biển lớn.
  • D. Các khu kinh tế đặc biệt và khu công nghiệp tập trung.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến sự phân bố của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng?

  • A. Mật độ dân cư và mức độ đô thị hóa.
  • B. Hạ tầng giao thông và viễn thông.
  • C. Khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Quy mô và cơ cấu kinh tế của vùng.

Câu 11: Hãy sắp xếp các loại hình thương mại sau đây theo phạm vi hoạt động từ nhỏ đến lớn: (1) Chợ truyền thống, (2) Siêu thị, (3) Thương mại điện tử xuyên biên giới, (4) Trung tâm thương mại.

  • A. (1), (2), (4), (3)
  • B. (1), (2), (4), (3)
  • C. (2), (1), (4), (3)
  • D. (4), (2), (1), (3)

Câu 12: Cho tình huống: Một quốc gia A có thế mạnh về sản xuất nông sản nhiệt đới, trong khi quốc gia B có nền công nghiệp chế tạo phát triển. Hình thức thương mại nào có khả năng phát triển mạnh mẽ giữa hai quốc gia này?

  • A. Nội thương.
  • B. Tái xuất khẩu.
  • C. Thương mại song phương.
  • D. Thương mại biên giới.

Câu 13: Đồng tiền chung châu Âu (Euro) được sử dụng rộng rãi trong khu vực Eurozone. Lợi ích chính của việc sử dụng đồng tiền chung này là gì đối với các quốc gia thành viên?

  • A. Tăng cường quyền lực chính trị của khu vực.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính.
  • C. Thúc đẩy du lịch và giao lưu văn hóa.
  • D. Giảm chi phí giao dịch và thúc đẩy thương mại nội khối.

Câu 14: Sự ra đời và phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động như thế nào đến ngành thương mại truyền thống?

  • A. Làm suy yếu hoàn toàn vai trò của thương mại truyền thống.
  • B. Tạo ra sự cạnh tranh và thay đổi phương thức hoạt động của thương mại truyền thống.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các hình thức thương mại mới.
  • D. Không gây ra bất kỳ ảnh hưởng đáng kể nào.

Câu 15: Trong hoạt động xuất nhập khẩu, cán cân thương mại được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa sản xuất trong nước.
  • B. Tổng chi tiêu của người dân cho hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Tương quan giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
  • D. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia.

Câu 16: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

  • A. Tiện lợi, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian giao dịch.
  • B. Giảm thiểu rủi ro mất tiền do trộm cắp.
  • C. Tăng cường tính bảo mật thông tin cá nhân.
  • D. Cung cấp lãi suất tiền gửi cao hơn so với giao dịch truyền thống.

Câu 17: Chính sách tiền tệ của một quốc gia có thể được sử dụng để tác động đến hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

  • A. Quy định về số lượng hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • B. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát, ảnh hưởng đến sức cạnh tranh xuất khẩu.
  • C. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
  • D. Xây dựng hệ thống kho bãi và logistics phục vụ thương mại.

Câu 18: Trong hệ thống ngân hàng, thuật ngữ "lãi suất cơ bản" (prime rate) thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
  • B. Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng.
  • C. Lãi suất trái phiếu chính phủ.
  • D. Lãi suất cho vay ưu đãi nhất dành cho khách hàng tốt nhất của ngân hàng.

Câu 19: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra hình thức thanh toán mới nào trong thương mại?

  • A. Thanh toán bằng séc.
  • B. Thanh toán bằng thư tín dụng (L/C).
  • C. Thanh toán điện tử (ví điện tử, thẻ tín dụng trực tuyến).
  • D. Thanh toán bằng vàng và ngoại tệ mạnh.

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại và tài chính lớn nhất, chi phối nhiều hoạt động kinh tế toàn cầu?

  • A. Bắc Mỹ và Tây Âu.
  • B. Đông Á và Đông Nam Á.
  • C. Châu Phi và Trung Đông.
  • D. Mỹ Latinh và Caribe.

Câu 21: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường gặp ở vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, nơi giao thông còn hạn chế?

  • A. Trung tâm thương mại.
  • B. Chợ truyền thống.
  • C. Siêu thị.
  • D. Cửa hàng tiện lợi.

Câu 22: Trong thương mại quốc tế, "hàng rào phi thuế quan" được hiểu là gì?

  • A. Thuế nhập khẩu áp dụng cho hàng hóa đặc biệt.
  • B. Các quy định về kiểm dịch động thực vật.
  • C. Các biện pháp hạn chế thương mại không sử dụng thuế quan (ví dụ: hạn ngạch, tiêu chuẩn kỹ thuật).
  • D. Các thỏa thuận thương mại tự do giữa các quốc gia.

Câu 23: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ tài chính cho doanh nghiệp, bao gồm cả hoạt động đầu tư và tư vấn tài chính?

  • A. Ngân hàng bán lẻ.
  • B. Ngân hàng hợp tác xã.
  • C. Ngân hàng chính sách.
  • D. Ngân hàng đầu tư.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm sức cạnh tranh xuất khẩu của một quốc gia?

  • A. Lạm phát gia tăng và chi phí sản xuất cao.
  • B. Tỷ giá hối đoái ổn định.
  • C. Chính sách thương mại tự do.
  • D. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.

Câu 25: Cho biểu đồ (giả định) về tỷ trọng xuất khẩu của các nhóm hàng hóa của một quốc gia đang phát triển. Nhóm hàng nào có khả năng chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến sâu và công nghệ cao.
  • B. Nguyên liệu thô, nông sản và khoáng sản.
  • C. Dịch vụ du lịch và vận tải.
  • D. Sản phẩm tài chính và phần mềm.

Câu 26: Hoạt động "tái xuất khẩu" (re-export) trong thương mại quốc tế được hiểu như thế nào?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa đã qua sử dụng.
  • B. Xuất khẩu hàng hóa do nước ngoài sản xuất.
  • C. Nhập khẩu hàng hóa rồi lại xuất khẩu sang nước khác mà không qua chế biến sâu.
  • D. Xuất khẩu hàng hóa với giá thấp hơn giá nhập khẩu.

Câu 27: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt so với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Lãi suất tiền gửi và cho vay.
  • B. Các loại hình dịch vụ tài chính cung cấp.
  • C. Mức độ an toàn và bảo mật.
  • D. Mô hình hoạt động trực tuyến, không có chi nhánh vật lý.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm "hàng rào kỹ thuật" trong thương mại quốc tế?

  • A. Tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Quy định về nhãn mác và bao bì sản phẩm.
  • D. Yêu cầu về kiểm định chất lượng sản phẩm.

Câu 29: Trong hoạt động tài chính quốc tế, "thiên đường thuế" (tax haven) là gì?

  • A. Khu vực kinh tế đặc biệt với nhiều ưu đãi đầu tư.
  • B. Thị trường chứng khoán lớn và phát triển.
  • C. Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thuế suất thấp hoặc bằng 0, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Trung tâm đào tạo nhân lực tài chính ngân hàng hàng đầu.

Câu 30: Giả sử một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu trong một thời gian dài. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thặng dư ngân sách nhà nước.
  • C. Giá trị đồng nội tệ tăng lên.
  • D. Thâm hụt cán cân thương mại và giảm dự trữ ngoại hối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thương mại được ví như 'huyết mạch' của nền kinh tế. Điều này thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây của thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào giá trị xuất khẩu của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia theo thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hoạt động ngoại thương ngày càng trở nên quan trọng. Biểu hiện nào sau đây *không* phải là hệ quả trực tiếp của xu hướng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Quy luật cung - cầu có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động thương mại trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ngân hàng trung ương có vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính của một quốc gia. Chức năng chính của ngân hàng trung ương là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hoạt động nào sau đây là chức năng cơ bản của ngân hàng thương mại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trung tâm tài chính lớn nhất thế giới hiện nay thường tập trung ở các thành phố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhân tố nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến sự phân bố của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hãy sắp xếp các loại hình thương mại sau đây theo phạm vi hoạt động từ nhỏ đến lớn: (1) Chợ truyền thống, (2) Siêu thị, (3) Thương mại điện tử xuyên biên giới, (4) Trung tâm thương mại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho tình huống: Một quốc gia A có thế mạnh về sản xuất nông sản nhiệt đới, trong khi quốc gia B có nền công nghiệp chế tạo phát triển. Hình thức thương mại nào có khả năng phát triển mạnh mẽ giữa hai quốc gia này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đồng tiền chung châu Âu (Euro) được sử dụng rộng rãi trong khu vực Eurozone. Lợi ích chính của việc sử dụng đồng tiền chung này là gì đối với các quốc gia thành viên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sự ra đời và phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động như thế nào đến ngành thương mại truyền thống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong hoạt động xuất nhập khẩu, cán cân thương mại được sử dụng để đánh giá điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chính sách tiền tệ của một quốc gia có thể được sử dụng để tác động đến hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong hệ thống ngân hàng, thuật ngữ 'lãi suất cơ bản' (prime rate) thường được dùng để chỉ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra hình thức thanh toán mới nào trong thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại và tài chính lớn nhất, chi phối nhiều hoạt động kinh tế toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường gặp ở vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, nơi giao thông còn hạn chế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thương mại quốc tế, 'hàng rào phi thuế quan' được hiểu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ tài chính cho doanh nghiệp, bao gồm cả hoạt động đầu tư và tư vấn tài chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm sức cạnh tranh xuất khẩu của một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho biểu đồ (giả định) về tỷ trọng xuất khẩu của các nhóm hàng hóa của một quốc gia đang phát triển. Nhóm hàng nào có khả năng chiếm tỷ trọng lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hoạt động 'tái xuất khẩu' (re-export) trong thương mại quốc tế được hiểu như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt so với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm 'hàng rào kỹ thuật' trong thương mại quốc tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong hoạt động tài chính quốc tế, 'thiên đường thuế' (tax haven) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu trong một thời gian dài. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thương mại quốc tế ngày càng đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia. Đâu là biểu hiện rõ nhất cho thấy sự gia tăng vai trò của thương mại quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay?

  • A. Sự tăng trưởng ổn định của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Xu hướng tự cung tự cấp về hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia.
  • C. Sự suy giảm dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giữa các quốc gia.
  • D. Tốc độ tăng trưởng thương mại quốc tế luôn vượt trội so với tốc độ tăng trưởng GDP toàn cầu.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 và 2023 (Đơn vị: %). Nhóm hàng nào sau đây có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỷ trọng trong tổng giá trị xuất khẩu?

  • A. Khoáng sản và nhiên liệu
  • B. Hàng công nghiệp chế biến
  • C. Nông, lâm, thủy sản
  • D. Hàng thủ công mỹ nghệ

Câu 3: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất lúa gạo. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia này nên tập trung vào điều gì trong hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Xuất khẩu lúa gạo và nhập khẩu các mặt hàng khác.
  • B. Hạn chế xuất khẩu lúa gạo để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm xuất khẩu, giảm sự phụ thuộc vào lúa gạo.
  • D. Tăng cường bảo hộ sản xuất lúa gạo trong nước bằng thuế quan.

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tăng lãi suất. Chính sách này có khả năng tác động trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây trong nền kinh tế?

  • A. Tỷ giá hối đoái
  • B. Cán cân thương mại
  • C. Mức độ lạm phát
  • D. Tăng trưởng xuất khẩu

Câu 5: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, các quốc gia đang phát triển cần chú trọng phát triển ngành tài chính - ngân hàng theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Tập trung vào các dịch vụ ngân hàng truyền thống, hạn chế đổi mới công nghệ.
  • B. Đa dạng hóa các dịch vụ tài chính, ứng dụng công nghệ hiện đại và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Bảo hộ thị trường tài chính trong nước, hạn chế sự tham gia của các tổ chức tài chính quốc tế.
  • D. Phát triển mạnh hệ thống ngân hàng thương mại nhà nước, giảm vai trò của ngân hàng tư nhân.

Câu 6: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tạo ra những thay đổi lớn trong ngành thương mại. Đâu là thách thức lớn nhất mà thương mại điện tử đặt ra cho các doanh nghiệp truyền thống?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cho hạ tầng công nghệ thông tin quá lớn.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế.
  • C. Yêu cầu phải thay đổi mô hình kinh doanh và phương thức tiếp cận khách hàng.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 7: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường Hoa Kỳ và thanh toán bằng đồng Đô la Mỹ. Hoạt động này thuộc về hình thức thương mại nào và sử dụng loại tiền tệ nào trong thanh toán quốc tế?

  • A. Ngoại thương và Đô la Mỹ.
  • B. Nội thương và Đô la Mỹ.
  • C. Ngoại thương và Đồng Việt Nam.
  • D. Nội thương và Đồng Việt Nam.

Câu 8: Đâu là vai trò quan trọng nhất của hệ thống ngân hàng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

  • A. Cung cấp dịch vụ thanh toán và chuyển tiền.
  • B. Trung gian huy động vốn và cung cấp tín dụng cho nền kinh tế.
  • C. Quản lý và điều hành chính sách tiền tệ quốc gia.
  • D. Bảo quản tài sản và cung cấp các dịch vụ bảo hiểm.

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại và tài chính lớn nhất, tập trung nhiều tổ chức tài chính quốc tế và có khối lượng giao dịch thương mại khổng lồ?

  • A. Khu vực Đông Nam Á
  • B. Khu vực Mỹ Latinh
  • C. Khu vực Bắc Mỹ và Tây Âu
  • D. Khu vực Đông Âu và Trung Á

Câu 10: Đâu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của ngành thương mại đường biển?

  • A. Khí hậu ôn hòa
  • B. Địa hình đồng bằng
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú
  • D. Vị trí địa lý ven biển và hệ thống cảng biển

Câu 11: Loại hình dịch vụ tài chính nào sau đây giúp các doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong thương mại quốc tế?

  • A. Dịch vụ cho vay tiêu dùng
  • B. Dịch vụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá (Hedging)
  • C. Dịch vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
  • D. Dịch vụ thanh toán quốc tế thông thường

Câu 12: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng ở một số quốc gia có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với thương mại toàn cầu?

  • A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và giảm thiểu rào cản thương mại.
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Giảm tốc độ tăng trưởng thương mại toàn cầu và gia tăng căng thẳng thương mại.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước.

Câu 13: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng phổ biến và có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại giữa các quốc gia láng giềng, đặc biệt là ở khu vực biên giới?

  • A. Thương mại điện tử xuyên biên giới
  • B. Thương mại đa phương toàn cầu
  • C. Thương mại song phương giữa các cường quốc
  • D. Thương mại biên giới và tiểu ngạch

Câu 14: Chức năng chính của thị trường chứng khoán trong hệ thống tài chính là gì?

  • A. Huy động vốn đầu tư dài hạn cho doanh nghiệp và chính phủ.
  • B. Cung cấp dịch vụ thanh toán và chuyển tiền nhanh chóng.
  • C. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả hàng hóa.
  • D. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.

Câu 15: Cho ví dụ về một mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam có giá trị gia tăng thấp và đang chịu nhiều áp lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

  • A. Điện thoại và linh kiện điện tử
  • B. Gạo
  • C. Máy tính và sản phẩm điện tử
  • D. Giày dép

Câu 16: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của một trung tâm tài chính quốc tế?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ
  • C. Môi trường pháp lý minh bạch, ổn định và hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • D. Vị trí địa lý trung tâm của khu vực.

Câu 17: Trong hoạt động thương mại, thuật ngữ “cán cân thương mại” dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia.
  • B. Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia.
  • C. Tổng giá trị giao dịch thương mại trong nước và quốc tế.
  • D. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của một quốc gia.

Câu 18: Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế. Đâu là biểu hiện rõ nhất của vai trò này?

  • A. Hạn chế dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vốn đầu tư và thương mại quốc tế lưu chuyển.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Giảm thiểu rủi ro và bất ổn kinh tế toàn cầu.

Câu 19: Cho bảng số liệu về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2022. Nếu quốc gia này muốn cải thiện cán cân thương mại, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng tiêu dùng.
  • B. Giảm thuế nhập khẩu đối với tất cả các mặt hàng.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng có giá trị gia tăng cao và hạn chế nhập khẩu hàng xa xỉ.
  • D. Tăng cường bảo hộ thương mại đối với tất cả các ngành sản xuất trong nước.

Câu 20: Đâu là một trong những tác động tiêu cực của biến động tỷ giá hối đoái đối với hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Gây khó khăn cho việc lập kế hoạch kinh doanh và dự báo lợi nhuận.
  • B. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Tăng cường tính minh bạch và ổn định của thị trường tài chính.
  • D. Giảm chi phí giao dịch thương mại quốc tế.

Câu 21: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại có thể gây bất lợi cho nhà nhập khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C)
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • C. Thanh toán trước (Advance Payment)
  • D. Ghi sổ (Open Account)

Câu 22: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, ứng dụng công nghệ chuỗi khối (Blockchain) có tiềm năng thay đổi ngành tài chính - ngân hàng theo hướng nào?

  • A. Tăng cường sự tập trung hóa quyền lực trong hệ thống ngân hàng.
  • B. Tăng cường tính minh bạch, bảo mật và hiệu quả của các giao dịch tài chính.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào các tổ chức tài chính trung gian.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các loại tiền điện tử.

Câu 23: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành và phát triển của các trung tâm tài chính ở các thành phố lớn trên thế giới?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi về tự nhiên.
  • D. Sự tập trung của các hoạt động kinh tế, thương mại và dịch vụ.

Câu 24: Cho biết mối quan hệ giữa thương mại và giao thông vận tải trong phát triển kinh tế.

  • A. Thương mại phát triển thúc đẩy giao thông vận tải và ngược lại.
  • B. Giao thông vận tải quyết định sự phát triển của thương mại.
  • C. Thương mại phát triển độc lập với giao thông vận tải.
  • D. Giao thông vận tải phát triển không ảnh hưởng đến thương mại.

Câu 25: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của các nước đang phát triển, nhóm hàng nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Hàng tiêu dùng cao cấp
  • B. Máy móc, thiết bị và nguyên liệu sản xuất
  • C. Nông sản thực phẩm chế biến sâu
  • D. Dịch vụ tài chính và công nghệ cao

Câu 26: Đâu là biện pháp phi thuế quan phổ biến nhất được các quốc gia sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

  • A. Trợ cấp xuất khẩu
  • B. Hạn ngạch thuế quan
  • C. Thuế nhập khẩu
  • D. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh

Câu 27: Sự ra đời của đồng tiền chung châu Âu (Euro) có tác động như thế nào đến thương mại và tài chính trong khu vực châu Âu và trên thế giới?

  • A. Thúc đẩy thương mại nội khối, tăng cường hội nhập kinh tế châu Âu và tạo ra một đồng tiền mạnh cạnh tranh với Đô la Mỹ.
  • B. Gây ra sự bất ổn định kinh tế và tài chính trong khu vực châu Âu.
  • C. Hạn chế thương mại giữa châu Âu với các khu vực khác trên thế giới.
  • D. Giảm vai trò của khu vực châu Âu trong nền kinh tế toàn cầu.

Câu 28: Loại hình ngân hàng nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc huy động vốn từ công chúng và cung cấp các dịch vụ tín dụng cho doanh nghiệp và cá nhân?

  • A. Ngân hàng đầu tư
  • B. Ngân hàng thương mại
  • C. Ngân hàng chính sách
  • D. Ngân hàng hợp tác xã

Câu 29: Đâu là xu hướng phát triển tất yếu của ngành thương mại trong tương lai, đặc biệt là dưới tác động của công nghệ số?

  • A. Thương mại truyền thống chiếm ưu thế trở lại.
  • B. Thương mại tự cung tự cấp gia tăng.
  • C. Thương mại điện tử và thương mại không tiếp xúc (contactless commerce) ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • D. Thương mại hàng đổi hàng (barter trade) được phục hồi.

Câu 30: Để thúc đẩy thương mại bền vững, các quốc gia cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận thương mại trong ngắn hạn.
  • B. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường và lao động trong thương mại.
  • C. Tập trung vào tăng trưởng kim ngạch xuất nhập khẩu bằng mọi giá.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo công bằng xã hội trong thương mại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thương mại quốc tế ngày càng đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia. Đâu là biểu hiện rõ nhất cho thấy sự gia tăng vai trò của thương mại quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 và 2023 (Đơn vị: %). Nhóm hàng nào sau đây có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỷ trọng trong tổng giá trị xuất khẩu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất lúa gạo. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia này nên tập trung vào điều gì trong hoạt động thương mại quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tăng lãi suất. Chính sách này có khả năng tác động trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, các quốc gia đang phát triển cần chú trọng phát triển ngành tài chính - ngân hàng theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tạo ra những thay đổi lớn trong ngành thương mại. Đâu là thách thức lớn nhất mà thương mại điện tử đặt ra cho các doanh nghiệp truyền thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường Hoa Kỳ và thanh toán bằng đồng Đô la Mỹ. Hoạt động này thuộc về hình thức thương mại nào và sử dụng loại tiền tệ nào trong thanh toán quốc tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đâu là vai trò quan trọng nhất của hệ thống ngân hàng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại và tài chính lớn nhất, tập trung nhiều tổ chức tài chính quốc tế và có khối lượng giao dịch thương mại khổng lồ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đâu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của ngành thương mại đường biển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại hình dịch vụ tài chính nào sau đây giúp các doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong thương mại quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng ở một số quốc gia có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với thương mại toàn cầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng phổ biến và có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại giữa các quốc gia láng giềng, đặc biệt là ở khu vực biên giới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chức năng chính của thị trường chứng khoán trong hệ thống tài chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho ví dụ về một mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam có giá trị gia tăng thấp và đang chịu nhiều áp lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của một trung tâm tài chính quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hoạt động thương mại, thuật ngữ “cán cân thương mại” dùng để chỉ điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ngành tài chính - ngân hàng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế. Đâu là biểu hiện rõ nhất của vai trò này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho bảng số liệu về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2022. Nếu quốc gia này muốn cải thiện cán cân thương mại, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đâu là một trong những tác động tiêu cực của biến động tỷ giá hối đoái đối với hoạt động thương mại quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại có thể gây bất lợi cho nhà nhập khẩu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, ứng dụng công nghệ chuỗi khối (Blockchain) có tiềm năng thay đổi ngành tài chính - ngân hàng theo hướng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành và phát triển của các trung tâm tài chính ở các thành phố lớn trên thế giới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho biết mối quan hệ giữa thương mại và giao thông vận tải trong phát triển kinh tế.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của các nước đang phát triển, nhóm hàng nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đâu là biện pháp phi thuế quan phổ biến nhất được các quốc gia sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Sự ra đời của đồng tiền chung châu Âu (Euro) có tác động như thế nào đến thương mại và tài chính trong khu vực châu Âu và trên thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Loại hình ngân hàng nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc huy động vốn từ công chúng và cung cấp các dịch vụ tín dụng cho doanh nghiệp và cá nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đâu là xu hướng phát triển tất yếu của ngành thương mại trong tương lai, đặc biệt là dưới tác động của công nghệ số?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để thúc đẩy thương mại bền vững, các quốc gia cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, thương mại quốc tế đóng vai trò ngày càng quan trọng. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thương mại quốc tế đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Gia tăng cạnh tranh và rủi ro cho các doanh nghiệp nhỏ.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các quốc gia.

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào giá trị xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Nông sản thô (lúa gạo, cà phê, cao su)
  • B. Khoáng sản (dầu thô, than đá, quặng)
  • C. Hàng công nghiệp chế biến (điện tử, dệt may, da giày)
  • D. Thủy sản và lâm sản

Câu 3: Một công ty sản xuất đồ gỗ ở Việt Nam muốn mở rộng thị trường xuất khẩu sang EU. Rào cản lớn nhất mà công ty này có thể gặp phải liên quan đến quy định thương mại là gì?

  • A. Chi phí vận chuyển cao.
  • B. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
  • C. Thiếu thông tin về thị trường EU.
  • D. Các tiêu chuẩn kỹ thuật và môi trường khắt khe của EU.

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm kiểm soát lạm phát. Biện pháp nào sau đây có khả năng được ngân hàng trung ương sử dụng?

  • A. Tăng lãi suất chiết khấu.
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Mua vào trái phiếu chính phủ.
  • D. Nới lỏng quy định cho vay tiêu dùng.

Câu 5: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tạo ra những thay đổi căn bản trong hoạt động thương mại. Đâu là thay đổi lớn nhất mà thương mại điện tử mang lại cho người tiêu dùng?

  • A. Giá cả hàng hóa tăng lên do chi phí logistics.
  • B. Giảm sự lựa chọn về hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Tiếp cận dễ dàng hơn với hàng hóa và dịch vụ đa dạng trên toàn cầu.
  • D. Phụ thuộc nhiều hơn vào các kênh phân phối truyền thống.

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia A có tỷ lệ lạm phát cao và đồng nội tệ mất giá. Để ổn định kinh tế, quốc gia A nên ưu tiên biện pháp nào trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng?

  • A. Tăng cường đầu tư công để kích cầu.
  • B. Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt và ổn định tỷ giá.
  • C. Giảm thuế để hỗ trợ doanh nghiệp.
  • D. Tăng cường vay nợ nước ngoài để bù đắp thâm hụt ngân sách.

Câu 7: Trong hoạt động ngoại thương, cán cân thương mại được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước.
  • B. Tổng vốn đầu tư nước ngoài vào một quốc gia.
  • C. Mức chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Tổng số lượng việc làm tạo ra từ hoạt động thương mại.

Câu 8: Các tổ chức tài chính quốc tế như Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) có vai trò chính là gì trong hệ thống tài chính toàn cầu?

  • A. Thúc đẩy cạnh tranh thương mại giữa các quốc gia.
  • B. Kiểm soát tỷ giá hối đoái của các đồng tiền trên thế giới.
  • C. Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo nguồn nhân lực cho ngành tài chính.
  • D. Cung cấp vốn và hỗ trợ chính sách cho các quốc gia thành viên, đặc biệt là các nước đang phát triển.

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với giá cả hàng hóa trên thị trường theo quy luật cung - cầu khi nhu cầu tiêu dùng tăng lên nhưng nguồn cung không đổi?

  • A. Giá cả có xu hướng tăng.
  • B. Giá cả có xu hướng giảm.
  • C. Giá cả không thay đổi.
  • D. Giá cả biến động không theo quy luật.

Câu 10: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được coi là trung tâm thương mại lớn nhất và năng động nhất?

  • A. Khu vực Mỹ Latinh.
  • B. Khu vực Bắc Mỹ và Tây Âu.
  • C. Khu vực Đông Âu và Trung Á.
  • D. Khu vực Châu Phi.

Câu 11: Loại hình thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra giữa các quốc gia có chung đường biên giới?

  • A. Thương mại hàng hải quốc tế.
  • B. Thương mại đa phương toàn cầu.
  • C. Thương mại điện tử xuyên biên giới.
  • D. Thương mại biên mậu.

Câu 12: Trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thuật ngữ "lãi suất chiết khấu" thường được sử dụng để chỉ điều gì?

  • A. Lãi suất ngân hàng áp dụng cho các khoản vay tiêu dùng.
  • B. Lãi suất ngân hàng trả cho tiền gửi tiết kiệm.
  • C. Lãi suất ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay.
  • D. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của ngành thương mại ở một quốc gia?

  • A. Chính sách thương mại của chính phủ.
  • B. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
  • D. Diện tích tự nhiên của quốc gia.

Câu 14: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích chính nào cho khách hàng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro mất tiền trong tài khoản.
  • B. Tiện lợi, nhanh chóng và có thể giao dịch mọi lúc, mọi nơi.
  • C. Lãi suất tiền gửi cao hơn so với giao dịch tại quầy.
  • D. Bảo mật thông tin cá nhân tuyệt đối.

Câu 15: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được coi là an toàn nhất cho người xuất khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C).
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (D/P).
  • C. Chuyển tiền bằng điện (T/T) trả trước.
  • D. Ghi sổ (Open Account).

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa thị trường chứng khoán sơ cấp và thị trường chứng khoán thứ cấp là gì?

  • A. Thị trường sơ cấp dành cho nhà đầu tư cá nhân, thứ cấp dành cho tổ chức.
  • B. Thị trường sơ cấp giao dịch cổ phiếu, thứ cấp giao dịch trái phiếu.
  • C. Thị trường sơ cấp phát hành chứng khoán mới, thứ cấp giao dịch chứng khoán đã phát hành.
  • D. Thị trường sơ cấp hoạt động trong nước, thứ cấp hoạt động quốc tế.

Câu 17: Cho bảng số liệu về tỷ trọng xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2022 (giả định). Quốc gia nào có thể đang theo đuổi chiến lược hướng nội, giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế?

  • A. Quốc gia có tỷ trọng xuất khẩu và nhập khẩu đều rất cao.
  • B. Quốc gia có tỷ trọng xuất khẩu cao hơn nhiều so với nhập khẩu.
  • C. Quốc gia có tỷ trọng nhập khẩu cao hơn nhiều so với xuất khẩu.
  • D. Quốc gia có tỷ trọng xuất khẩu và nhập khẩu đều rất thấp so với GDP.

Câu 18: Trong lĩnh vực tài chính, "đầu tư trực tiếp nước ngoài" (FDI) khác với "đầu tư gián tiếp nước ngoài" (FII) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. FDI chỉ do nhà nước thực hiện, FII do tư nhân.
  • B. FDI tạo ra quyền sở hữu và quản lý, FII chỉ đầu tư tài chính thuần túy.
  • C. FDI tập trung vào lĩnh vực sản xuất, FII vào dịch vụ.
  • D. FDI có lợi cho nước nhận đầu tư, FII có lợi cho nước đầu tư.

Câu 19: Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu máy móc từ Nhật Bản. Khi tỷ giá đồng Yên Nhật (JPY) so với đồng Việt Nam (VND) tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với chi phí nhập khẩu của doanh nghiệp?

  • A. Chi phí nhập khẩu tính bằng VND sẽ tăng lên.
  • B. Chi phí nhập khẩu tính bằng VND sẽ giảm xuống.
  • C. Chi phí nhập khẩu không thay đổi.
  • D. Chưa đủ thông tin để xác định.

Câu 20: Biện pháp bảo hộ thương mại nào sau đây trực tiếp làm tăng giá hàng nhập khẩu trên thị trường nội địa?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • C. Thuế nhập khẩu.
  • D. Trợ cấp xuất khẩu.

Câu 21: Trong hệ thống tiền tệ quốc tế, tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền chủ yếu được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Chính sách của ngân hàng trung ương.
  • B. Cung và cầu ngoại tệ trên thị trường.
  • C. Mức dự trữ ngoại hối của quốc gia.
  • D. Quy định của các tổ chức tài chính quốc tế.

Câu 22: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua kênh nào chính?

  • A. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế.
  • B. Ổn định giá trị đồng tiền.
  • C. Quản lý nợ công hiệu quả.
  • D. Cung cấp vốn cho đầu tư và sản xuất.

Câu 23: Cho sơ đồ dòng vốn đầu tư quốc tế (giả định). Dòng vốn nào thể hiện rõ nhất quá trình toàn cầu hóa tài chính?

  • A. Vốn viện trợ phát triển (ODA).
  • B. Vốn vay song phương giữa các chính phủ.
  • C. Vốn đầu tư chứng khoán quốc tế.
  • D. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, các quốc gia cần chú trọng điều gì để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại?

  • A. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại nghiêm ngặt.
  • B. Đầu tư vào công nghệ, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và sản phẩm.
  • C. Giảm thiểu tối đa chi phí sản xuất.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.

Câu 25: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây có mục tiêu chính là giảm thiểu hoặc xóa bỏ các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • C. Ngân hàng Thế giới (WB).
  • D. Liên minh thuế quan hoặc khu vực mậu dịch tự do.

Câu 26: Hoạt động nào sau đây thuộc về lĩnh vực tài chính nhưng không thuộc lĩnh vực ngân hàng?

  • A. Cho vay tín dụng.
  • B. Huy động vốn từ tiền gửi.
  • C. Kinh doanh chứng khoán.
  • D. Thanh toán quốc tế.

Câu 27: Một quốc gia có thặng dư thương mại lớn liên tục trong nhiều năm có thể gặp phải thách thức nào?

  • A. Lạm phát tăng cao do lượng tiền trong nước giảm.
  • B. Áp lực tăng giá đồng nội tệ, gây bất lợi cho xuất khẩu trong tương lai.
  • C. Dự trữ ngoại hối giảm mạnh.
  • D. Nợ công tăng cao do phải vay nợ để bù đắp thâm hụt thương mại.

Câu 28: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành dịch vụ của một quốc gia (giả định). Ngành nào sau đây có khả năng đóng góp nhiều nhất vào GDP của ngành dịch vụ?

  • A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
  • B. Du lịch và khách sạn.
  • C. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.
  • D. Giáo dục và y tế.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây có thể giúp một quốc gia giảm thâm hụt thương mại?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu.
  • C. Khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu các mặt hàng không thiết yếu.
  • D. Phá giá đồng nội tệ để tăng sức mua của người dân.

Câu 30: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tác động như thế nào đến ngành tài chính - ngân hàng?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Thu hẹp phạm vi hoạt động của các ngân hàng truyền thống.
  • C. Làm chậm quá trình toàn cầu hóa các dịch vụ tài chính.
  • D. Tạo ra nhiều sản phẩm, dịch vụ mới và tăng tính tiện lợi, hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, thương mại quốc tế đóng vai trò ngày càng quan trọng. Đâu là vai trò *quan trọng nhất* của thương mại quốc tế đối với các quốc gia đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng *đóng góp lớn nhất* vào giá trị xuất khẩu của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một công ty sản xuất đồ gỗ ở Việt Nam muốn mở rộng thị trường xuất khẩu sang EU. Rào cản *lớn nhất* mà công ty này có thể gặp phải liên quan đến quy định thương mại là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm kiểm soát lạm phát. Biện pháp nào sau đây có khả năng được ngân hàng trung ương *sử dụng*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tạo ra những thay đổi *căn bản* trong hoạt động thương mại. Đâu là thay đổi *lớn nhất* mà thương mại điện tử mang lại cho người tiêu dùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia A có tỷ lệ lạm phát cao và đồng nội tệ mất giá. Để ổn định kinh tế, quốc gia A nên *ưu tiên* biện pháp nào trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong hoạt động ngoại thương, cán cân thương mại được sử dụng để đánh giá điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Các tổ chức tài chính quốc tế như Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) có vai trò *chính* là gì trong hệ thống tài chính toàn cầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với giá cả hàng hóa trên thị trường theo quy luật cung - cầu khi nhu cầu tiêu dùng tăng lên nhưng nguồn cung không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được coi là trung tâm thương mại *lớn nhất* và năng động nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Loại hình thương mại nào sau đây chủ yếu diễn ra giữa các quốc gia có chung đường biên giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thuật ngữ 'lãi suất chiết khấu' thường được sử dụng để chỉ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *ít ảnh hưởng nhất* đến sự phát triển của ngành thương mại ở một quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích *chính* nào cho khách hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được coi là *an toàn nhất* cho người xuất khẩu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sự khác biệt *cơ bản* giữa thị trường chứng khoán sơ cấp và thị trường chứng khoán thứ cấp là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho bảng số liệu về tỷ trọng xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2022 (giả định). Quốc gia nào có thể đang theo đuổi chiến lược hướng nội, giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong lĩnh vực tài chính, 'đầu tư trực tiếp nước ngoài' (FDI) khác với 'đầu tư gián tiếp nước ngoài' (FII) *chủ yếu* ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu máy móc từ Nhật Bản. Khi tỷ giá đồng Yên Nhật (JPY) so với đồng Việt Nam (VND) tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với chi phí nhập khẩu của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp bảo hộ thương mại nào sau đây *trực tiếp* làm tăng giá hàng nhập khẩu trên thị trường nội địa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong hệ thống tiền tệ quốc tế, tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền *chủ yếu* được xác định bởi yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò *quan trọng* trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua kênh nào *chính*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho sơ đồ dòng vốn đầu tư quốc tế (giả định). Dòng vốn nào thể hiện rõ nhất quá trình toàn cầu hóa tài chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, các quốc gia *cần chú trọng* điều gì để nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây có mục tiêu *chính* là giảm thiểu hoặc xóa bỏ các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hoạt động nào sau đây thuộc về lĩnh vực *tài chính* nhưng *không thuộc* lĩnh vực ngân hàng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một quốc gia có thặng dư thương mại *lớn* liên tục trong nhiều năm có thể gặp phải thách thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành dịch vụ của một quốc gia (giả định). Ngành nào sau đây có khả năng *đóng góp nhiều nhất* vào GDP của ngành dịch vụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp nào sau đây có thể giúp một quốc gia *giảm thâm hụt* thương mại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tác động *như thế nào* đến ngành tài chính - ngân hàng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thương mại được ví như "huyết mạch" của nền kinh tế vì vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • B. Kết nối sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo lưu thông hàng hóa.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • D. Góp phần tăng cường giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (Giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào tổng kim ngạch xuất khẩu?

  • A. Nông sản và lâm sản thô
  • B. Khoáng sản và nhiên liệu
  • C. Hàng công nghiệp chế biến
  • D. Thủy sản và hải sản đông lạnh

Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hoạt động thương mại quốc tế ngày càng phát triển. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy thương mại quốc tế?

  • A. Sự khác biệt về lợi thế so sánh giữa các quốc gia.
  • B. Tiến bộ khoa học - công nghệ trong giao thông và thông tin liên lạc.
  • C. Xu hướng tự do hóa thương mại và giảm thiểu rào cản.
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các quốc gia.

Câu 4: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và chi phí khai thác thấp. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia này nên tập trung xuất khẩu mặt hàng nào?

  • A. Dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ
  • B. Máy móc và thiết bị công nghiệp
  • C. Nông sản ôn đới
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng

Câu 5: Trung tâm thương mại lớn nhất thế giới hiện nay tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Châu Phi và Mỹ Latinh
  • B. Bắc Mỹ, Tây Âu và Đông Á
  • C. Đông Nam Á và Nam Á
  • D. Đông Âu và Trung Á

Câu 6: Ngân hàng trung ương có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống tài chính của một quốc gia. Vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ gửi tiết kiệm và cho vay tiêu dùng cho người dân.
  • B. Huy động vốn từ các doanh nghiệp và đầu tư vào chứng khoán.
  • C. Quản lý chính sách tiền tệ và ổn định giá trị đồng tiền.
  • D. Thực hiện các hoạt động thanh toán quốc tế và quản lý ngoại hối.

Câu 7: Đồng tiền nào sau đây được xem là "ngoại tệ mạnh" và có vai trò quan trọng trong dự trữ ngoại hối của nhiều quốc gia?

  • A. Đô la Mỹ (USD)
  • B. Nhân dân tệ (CNY)
  • C. Rúp Nga (RUB)
  • D. Rupee Ấn Độ (INR)

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tác động mạnh mẽ đến ngành tài chính - ngân hàng. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ?

  • A. Thanh toán trực tuyến và ngân hàng điện tử (Internet Banking)
  • B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong phân tích rủi ro tín dụng
  • C. Công nghệ Blockchain trong giao dịch tiền điện tử
  • D. Sử dụng năng lượng mặt trời cho trụ sở ngân hàng

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực "tài chính" nhưng KHÔNG thuộc lĩnh vực "ngân hàng"?

  • A. Huy động vốn và cho vay
  • B. Kinh doanh chứng khoán và đầu tư tài chính
  • C. Thanh toán và chuyển tiền
  • D. Quản lý rủi ro tài chính

Câu 10: Các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng thường tập trung ở khu vực nào?

  • A. Các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn
  • B. Khu vực nông thôn và vùng sâu vùng xa
  • C. Các khu công nghiệp và khu chế xuất
  • D. Vùng ven biển và hải đảo

Câu 11: Trong thương mại quốc tế, "cán cân thương mại" được sử dụng để phản ánh điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia.
  • B. Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia.
  • C. Sự chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
  • D. Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền quốc gia và ngoại tệ.

Câu 12: Nếu một quốc gia liên tục nhập siêu trong thời gian dài, điều này có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng dự trữ ngoại hối và ổn định tỷ giá.
  • B. Giảm dự trữ ngoại hối và gây áp lực lên tỷ giá.
  • C. Thúc đẩy sản xuất trong nước và tạo việc làm.
  • D. Giảm lạm phát và tăng trưởng kinh tế.

Câu 13: "Nội thương" và "ngoại thương" là hai hình thức thương mại cơ bản. Điểm khác biệt chính giữa nội thương và ngoại thương là gì?

  • A. Loại hàng hóa và dịch vụ được trao đổi.
  • B. Quy mô và giá trị giao dịch thương mại.
  • C. Phương thức thanh toán và vận chuyển.
  • D. Phạm vi lãnh thổ diễn ra hoạt động trao đổi.

Câu 14: Theo quy luật cung - cầu, nếu lượng cung của một mặt hàng vượt quá lượng cầu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả của mặt hàng đó?

  • A. Giá cả sẽ tăng mạnh.
  • B. Giá cả sẽ ổn định.
  • C. Giá cả sẽ giảm xuống.
  • D. Giá cả không thay đổi.

Câu 15: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, một quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu và trợ cấp cho doanh nghiệp xuất khẩu.
  • C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái ở mức cao.

Câu 16: Trong hoạt động ngân hàng, "lãi suất" có vai trò gì?

  • A. Đo lường mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng.
  • B. Xác định tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.
  • C. Quy định mức dự trữ bắt buộc của ngân hàng.
  • D. Điều tiết cung cầu vốn và phân bổ nguồn lực tài chính.

Câu 17: Loại hình ngân hàng nào sau đây chủ yếu tập trung vào phục vụ các doanh nghiệp lớn và các tổ chức tài chính khác?

  • A. Ngân hàng bán lẻ
  • B. Ngân hàng hợp tác xã
  • C. Ngân hàng đầu tư
  • D. Ngân hàng chính sách

Câu 18: Sự ra đời của tiền điện tử (cryptocurrency) như Bitcoin đã tạo ra ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống tài chính truyền thống?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh và thách thức đối với hệ thống thanh toán truyền thống.
  • B. Thay thế hoàn toàn các đồng tiền pháp định và hệ thống ngân hàng.
  • C. Củng cố vai trò của ngân hàng trung ương trong kiểm soát tiền tệ.
  • D. Giảm thiểu rủi ro và tăng cường tính minh bạch của hệ thống tài chính.

Câu 19: Trong hoạt động thương mại, "dịch vụ logistics" đóng vai trò gì?

  • A. Quảng bá và xúc tiến thương mại sản phẩm.
  • B. Vận chuyển, lưu kho và phân phối hàng hóa.
  • C. Nghiên cứu thị trường và tìm kiếm đối tác thương mại.
  • D. Thực hiện các thủ tục thanh toán quốc tế.

Câu 20: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường Hoa Kỳ. Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được sử dụng để đảm bảo an toàn và tin cậy cho cả người mua và người bán?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt trực tiếp.
  • B. Chuyển khoản ngân hàng thông thường.
  • C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C).
  • D. Séc du lịch.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia theo thời gian?

  • A. Biến động dân số và lao động.
  • B. Thay đổi chính sách thương mại của các quốc gia.
  • C. Khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và công nghệ.

Câu 22: Trong thị trường ngoại hối, "tỷ giá hối đoái" thể hiện điều gì?

  • A. Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng.
  • B. Giá trị của một đồng tiền so với đồng tiền khác.
  • C. Mức dự trữ ngoại hối của một quốc gia.
  • D. Cán cân thanh toán quốc tế.

Câu 23: Hoạt động "bảo hiểm" có vai trò như thế nào trong nền kinh tế?

  • A. Thúc đẩy tiêu dùng và tăng trưởng tín dụng.
  • B. Cung cấp vốn đầu tư cho các dự án lớn.
  • C. Giảm thiểu rủi ro và ổn định hoạt động kinh tế.
  • D. Tạo ra lợi nhuận cho các nhà đầu tư tài chính.

Câu 24: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây có mục tiêu chính là thúc đẩy xuất khẩu và hỗ trợ doanh nghiệp trong nước?

  • A. Hiệp hội các nhà xuất khẩu.
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Ngân hàng Thế giới (WB).
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 25: Trong các hoạt động tài chính - ngân hàng, khái niệm "lạm phát" đề cập đến hiện tượng gì?

  • A. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái.

Câu 26: Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào?

  • A. Giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • C. Nới lỏng chính sách tín dụng.
  • D. Tăng lãi suất điều hành.

Câu 27: Khu vực dịch vụ tài chính - ngân hàng đóng góp vào GDP của một quốc gia thông qua hoạt động nào là chủ yếu?

  • A. Cung cấp các dịch vụ tài chính và thu phí.
  • B. Sản xuất tiền giấy và tiền kim loại.
  • C. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.
  • D. Cho vay ưu đãi cho khu vực nông nghiệp.

Câu 28: Trong thương mại điện tử (e-commerce), yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

  • A. Giá cả hàng hóa cạnh tranh.
  • B. Hệ thống thanh toán trực tuyến an toàn và tiện lợi.
  • C. Chiến dịch quảng cáo và khuyến mãi hấp dẫn.
  • D. Mạng lưới cửa hàng rộng khắp.

Câu 29: Xu hướng "thương mại xanh" (green commerce) ngày càng được chú trọng. Nội dung chính của thương mại xanh là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ.
  • B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • C. Thương mại gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • D. Sử dụng năng lượng tái tạo trong hoạt động thương mại.

Câu 30: Cho biểu đồ (giả định) về tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa chế tạo của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào trong biểu đồ có khả năng là nước đang phát triển?

  • A. Quốc gia A (Tỷ trọng hàng chế tạo: 85%)
  • B. Quốc gia B (Tỷ trọng hàng chế tạo: 90%)
  • C. Quốc gia C (Tỷ trọng hàng chế tạo: 70%)
  • D. Quốc gia D (Tỷ trọng hàng chế tạo: 40%)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thương mại được ví như 'huyết mạch' của nền kinh tế vì vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (Giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào tổng kim ngạch xuất khẩu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, hoạt động thương mại quốc tế ngày càng phát triển. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy thương mại quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và chi phí khai thác thấp. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia này nên tập trung xuất khẩu mặt hàng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trung tâm thương mại lớn nhất thế giới hiện nay tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngân hàng trung ương có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống tài chính của một quốc gia. Vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đồng tiền nào sau đây được xem là 'ngoại tệ mạnh' và có vai trò quan trọng trong dự trữ ngoại hối của nhiều quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tác động mạnh mẽ đến ngành tài chính - ngân hàng. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực 'tài chính' nhưng KHÔNG thuộc lĩnh vực 'ngân hàng'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng thường tập trung ở khu vực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong thương mại quốc tế, 'cán cân thương mại' được sử dụng để phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nếu một quốc gia liên tục nhập siêu trong thời gian dài, điều này có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: 'Nội thương' và 'ngoại thương' là hai hình thức thương mại cơ bản. Điểm khác biệt chính giữa nội thương và ngoại thương là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Theo quy luật cung - cầu, nếu lượng cung của một mặt hàng vượt quá lượng cầu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả của mặt hàng đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, một quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong hoạt động ngân hàng, 'lãi suất' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại hình ngân hàng nào sau đây chủ yếu tập trung vào phục vụ các doanh nghiệp lớn và các tổ chức tài chính khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sự ra đời của tiền điện tử (cryptocurrency) như Bitcoin đã tạo ra ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống tài chính truyền thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hoạt động thương mại, 'dịch vụ logistics' đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường Hoa Kỳ. Phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được sử dụng để đảm bảo an toàn và tin cậy cho cả người mua và người bán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia theo thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thị trường ngoại hối, 'tỷ giá hối đoái' thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hoạt động 'bảo hiểm' có vai trò như thế nào trong nền kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây có mục tiêu chính là thúc đẩy xuất khẩu và hỗ trợ doanh nghiệp trong nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các hoạt động tài chính - ngân hàng, khái niệm 'lạm phát' đề cập đến hiện tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khu vực dịch vụ tài chính - ngân hàng đóng góp vào GDP của một quốc gia thông qua hoạt động nào là chủ yếu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thương mại điện tử (e-commerce), yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xu hướng 'thương mại xanh' (green commerce) ngày càng được chú trọng. Nội dung chính của thương mại xanh là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 37: Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biểu đồ (giả định) về tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa chế tạo của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào trong biểu đồ có khả năng là nước đang phát triển?

Xem kết quả