15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của loài người?

  • A. Chỉ cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.
  • B. Chỉ là nơi ở và sinh hoạt cho con người.
  • C. Cung cấp vật chất, năng lượng, không gian sống và chứa đựng chất thải.
  • D. Chỉ đóng vai trò thụ động, không ảnh hưởng đến con người.

Câu 2: Khi phân loại môi trường sống dựa trên chức năng, thành phần nào sau đây không thuộc môi trường tự nhiên?

  • A. Không khí.
  • B. Đất và nước.
  • C. Thực vật và động vật.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải.

Câu 3: Tài nguyên thiên nhiên được hiểu là gì trong bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Các yếu tố tự nhiên mà con người có thể sử dụng để phục vụ đời sống và sự phát triển.
  • B. Chỉ bao gồm các loại khoáng sản có thể khai thác.
  • C. Chỉ các loài thực vật và động vật hoang dã.
  • D. Tất cả mọi thứ tồn tại trong tự nhiên.

Câu 4: Dựa vào khả năng bị hao kiệt trong quá trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được phân thành các loại nào?

  • A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu.
  • B. Tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, du lịch.
  • C. Tài nguyên tái tạo, không tái tạo, vô hạn.
  • D. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản, năng lượng.

Câu 5: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

  • A. Nước ngọt.
  • B. Than đá.
  • C. Sinh vật rừng.
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 6: Vì sao tài nguyên khoáng sản được xem là loại tài nguyên có sự hạn chế rõ rệt nhất?

  • A. Chúng được hình thành qua quá trình địa chất kéo dài hàng triệu năm và tốc độ khai thác của con người rất nhanh.
  • B. Chúng phân bố không đều trên Trái Đất.
  • C. Giá trị kinh tế của chúng rất cao.
  • D. Chúng dễ bị ô nhiễm trong quá trình khai thác.

Câu 7: Một khu vực có tiềm năng lớn về năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Đây là ví dụ về loại tài nguyên nào theo khả năng bị hao kiệt?

  • A. Tài nguyên không tái tạo.
  • B. Tài nguyên tái tạo có điều kiện.
  • C. Tài nguyên có thể bị cạn kiệt.
  • D. Tài nguyên vô hạn.

Câu 8: Sự phát triển của khoa học - công nghệ hiện đại có tác động như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Làm giảm đáng kể nhu cầu sử dụng tài nguyên.
  • B. Chỉ tập trung khai thác các tài nguyên truyền thống.
  • C. Giúp phát hiện và khai thác các loại tài nguyên mới, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên hiện có.
  • D. Luôn gây ra tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Áp dụng các công nghệ sản xuất sạch, tái chế và tái sử dụng vật liệu.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp.
  • D. Thải trực tiếp nước thải công nghiệp ra môi trường tự nhiên.

Câu 10: Vấn đề cạn kiệt tài nguyên khoáng sản đặt ra yêu cầu cấp thiết nào đối với con người?

  • A. Tăng tốc độ khai thác để thu lợi nhuận tối đa trước khi cạn kiệt.
  • B. Tìm kiếm các hành tinh khác để khai thác tài nguyên.
  • C. Ngừng hoàn toàn việc sử dụng các sản phẩm từ khoáng sản.
  • D. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, tìm kiếm vật liệu thay thế và tái chế.

Câu 11: Môi trường kinh tế - xã hội bao gồm những thành phần chủ yếu nào?

  • A. Các thiết chế xã hội, luật pháp, ý thức cộng đồng, quan hệ sản xuất.
  • B. Đất đai, nước, không khí, sinh vật.
  • C. Nhà cửa, đường sá, công trình công cộng.
  • D. Khí hậu, địa hình, thổ nhưỡng.

Câu 12: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến tài nguyên sinh vật?

  • A. Khai thác gỗ bừa bãi, không có quy hoạch.
  • B. Săn bắt động vật hoang dã quý hiếm.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, trồng rừng và tái tạo hệ sinh thái.
  • D. Sử dụng hóa chất diệt cỏ trên diện rộng.

Câu 13: Tại sao tài nguyên đất được coi là tài nguyên tái tạo nhưng có điều kiện?

  • A. Vì đất có thể được tạo ra lại trong thời gian rất ngắn.
  • B. Vì quá trình hình thành đất rất chậm và dễ bị suy thoái do các hoạt động của con người.
  • C. Vì đất không bao giờ bị hao kiệt.
  • D. Vì đất chỉ có giá trị trong nông nghiệp.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái tài nguyên nước?

  • A. Mực nước ngầm tăng cao.
  • B. Lượng mưa hàng năm tăng đều.
  • C. Xây dựng hệ thống thủy lợi hiệu quả.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước mặt do chất thải công nghiệp và sinh hoạt.

Câu 15: Mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên thiên nhiên với sự phát triển kinh tế - xã hội là mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương tác hai chiều, tác động qua lại lẫn nhau.
  • B. Môi trường và tài nguyên chỉ chịu tác động từ kinh tế - xã hội.
  • C. Kinh tế - xã hội chỉ phụ thuộc một chiều vào môi trường và tài nguyên.
  • D. Không có mối liên hệ trực tiếp giữa hai yếu tố này.

Câu 16: Việc khai thác quá mức một loại tài nguyên (ví dụ: khai thác gỗ rừng) có thể dẫn đến hậu quả gì đối với môi trường?

  • A. Làm tăng đa dạng sinh học trong khu vực.
  • B. Gây xói mòn đất, lũ lụt, suy giảm đa dạng sinh học.
  • C. Tăng khả năng tái tạo của tài nguyên đó.
  • D. Cải thiện chất lượng không khí.

Câu 17: Để đánh giá mức độ bền vững trong sử dụng tài nguyên nước ở một lưu vực sông, cần xem xét yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Tổng lượng mưa hàng năm trong lưu vực.
  • B. Số lượng nhà máy thủy điện được xây dựng.
  • C. Tổng lượng nước được sử dụng cho nông nghiệp.
  • D. Khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai, đồng thời duy trì chức năng sinh thái của hệ thống sông.

Câu 18: Phân tích nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố của tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Phân bố không đồng đều trên Trái Đất, tạo ra sự khác biệt về tiềm năng phát triển giữa các vùng.
  • B. Phân bố tương đối đồng đều ở hầu hết các quốc gia.
  • C. Chỉ tập trung ở các khu vực có khí hậu ôn hòa.
  • D. Luôn tỉ lệ thuận với mật độ dân số.

Câu 19: Môi trường nhân tạo được hình thành chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Các quá trình tự nhiên (phong hóa, bóc mòn).
  • B. Sự tiến hóa của các loài sinh vật.
  • C. Hoạt động lao động sáng tạo của con người.
  • D. Sự thay đổi của khí hậu toàn cầu.

Câu 20: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn. Loại tài nguyên này được phân loại theo thuộc tính tự nhiên là gì?

  • A. Tài nguyên nước.
  • B. Tài nguyên sinh vật.
  • C. Tài nguyên đất.
  • D. Tài nguyên khoáng sản (năng lượng).

Câu 21: Việc áp dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước trong nông nghiệp là một ví dụ về biện pháp sử dụng tài nguyên nào hiệu quả?

  • A. Tài nguyên nước.
  • B. Tài nguyên khoáng sản.
  • C. Tài nguyên khí hậu.
  • D. Tài nguyên sinh vật.

Câu 22: Khí hậu có thể được xem là một loại tài nguyên thiên nhiên vì nó cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động nào?

  • A. Chỉ cho sản xuất công nghiệp nặng.
  • B. Chỉ cho khai thác khoáng sản.
  • C. Sản xuất nông nghiệp, du lịch, sinh hoạt của con người...
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến địa hình bề mặt.

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại là một phần quan trọng của việc quản lý tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Vì chỉ các loài quý hiếm mới có giá trị kinh tế.
  • B. Vì đa dạng sinh học không liên quan đến các loại tài nguyên khác.
  • C. Vì chỉ cần bảo vệ các loài động vật lớn.
  • D. Vì đa dạng sinh học duy trì sự cân bằng sinh thái, cung cấp nguồn gen, vật liệu và dịch vụ hệ sinh thái thiết yếu.

Câu 24: Hoạt động nào sau đây của con người có thể gây ô nhiễm môi trường không khí nghiêm trọng?

  • A. Trồng cây xanh ở khu đô thị.
  • B. Khí thải từ các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời.
  • D. Thu gom và xử lý rác thải đúng quy trình.

Câu 25: Khi phân loại tài nguyên theo công dụng kinh tế, tài nguyên du lịch bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Các cảnh quan tự nhiên đẹp, di tích lịch sử, văn hóa, lễ hội truyền thống.
  • B. Chỉ các bãi biển và khu nghỉ dưỡng.
  • C. Chỉ các mỏ khoáng sản có thể tham quan.
  • D. Chỉ các khu công nghiệp hiện đại.

Câu 26: Việc xây dựng đập thủy điện trên sông có thể mang lại lợi ích (sản xuất điện, thủy lợi) nhưng cũng tiềm ẩn tác động tiêu cực nào đến môi trường và tài nguyên?

  • A. Làm tăng lưu lượng nước về hạ lưu.
  • B. Cải thiện chất lượng nước trong hồ chứa.
  • C. Thay đổi dòng chảy tự nhiên, ảnh hưởng đến hệ sinh thái dưới nước và đất đai hạ lưu.
  • D. Tăng lượng phù sa bồi đắp ở cửa sông.

Câu 27: Để giảm áp lực lên tài nguyên nước ngọt, biện pháp nào sau đây được khuyến khích áp dụng?

  • A. Xả thẳng nước thải chưa qua xử lý ra sông, hồ.
  • B. Tăng cường sử dụng nước cho các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều nước.
  • C. Không áp dụng các công nghệ tái sử dụng nước.
  • D. Sử dụng nước tiết kiệm, tái sử dụng nước thải đã qua xử lý, bảo vệ nguồn nước khỏi ô nhiễm.

Câu 28: Tại sao việc quy hoạch sử dụng đất đai hợp lý lại là yếu tố quan trọng trong quản lý tài nguyên đất?

  • A. Vì quy hoạch chỉ giúp phân chia đất cho các mục đích khác nhau mà không liên quan đến chất lượng đất.
  • B. Vì giúp phân bổ đất cho các mục đích sử dụng khác nhau một cách hiệu quả, tránh lãng phí, xói mòn và suy thoái đất.
  • C. Vì quy hoạch giúp tăng diện tích đất tự nhiên.
  • D. Vì quy hoạch chỉ cần thiết ở các khu vực đông dân cư.

Câu 29: Năng lượng địa nhiệt (năng lượng từ lòng đất) thuộc loại tài nguyên nào theo khả năng bị hao kiệt?

  • A. Tài nguyên không tái tạo.
  • B. Tài nguyên tái tạo có điều kiện.
  • C. Tài nguyên vô hạn (hoặc tái tạo với tốc độ rất nhanh so với mức sử dụng).
  • D. Tài nguyên dễ bị cạn kiệt.

Câu 30: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải rắn sinh hoạt, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững?

  • A. Đốt tất cả chất thải không phân loại.
  • B. Chôn lấp chất thải tại các bãi rác không được xử lý.
  • C. Vứt rác ra môi trường tự nhiên.
  • D. Phân loại rác tại nguồn, tái chế, tái sử dụng, xử lý rác hữu cơ thành phân bón.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của loài người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi phân loại môi trường sống dựa trên chức năng, thành phần nào sau đây không thuộc môi trường tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tài nguyên thiên nhiên được hiểu là gì trong bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Dựa vào khả năng bị hao kiệt trong quá trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được phân thành các loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không tái tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Vì sao tài nguyên khoáng sản được xem là loại tài nguyên có sự hạn chế rõ rệt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một khu vực có tiềm năng lớn về năng lượng gió và năng lượng mặt trời. Đây là ví dụ về loại tài nguyên nào theo khả năng bị hao kiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sự phát triển của khoa học - công nghệ hiện đại có tác động như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vấn đề cạn kiệt tài nguyên khoáng sản đặt ra yêu cầu cấp thiết nào đối với con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Môi trường kinh tế - xã hội bao gồm những thành phần chủ yếu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hoạt động nào của con người có tác động tích cực đến tài nguyên sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao tài nguyên đất được coi là tài nguyên tái tạo nhưng có điều kiện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái tài nguyên nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên thiên nhiên với sự phát triển kinh tế - xã hội là mối quan hệ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Việc khai thác quá mức một loại tài nguyên (ví dụ: khai thác gỗ rừng) có thể dẫn đến hậu quả gì đối với môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để đánh giá mức độ bền vững trong sử dụng tài nguyên nước ở một lưu vực sông, cần xem xét yếu tố nào là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố của tài nguyên thiên nhiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Môi trường nhân tạo được hình thành chủ yếu do yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn. Loại tài nguyên này được phân loại theo thuộc tính tự nhiên là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Việc áp dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước trong nông nghiệp là một ví dụ về biện pháp sử dụng tài nguyên nào hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khí hậu có thể được xem là một loại tài nguyên thiên nhiên vì nó cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại là một phần quan trọng của việc quản lý tài nguyên thiên nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hoạt động nào sau đây của con người có thể gây ô nhiễm môi trường không khí nghiêm trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi phân loại tài nguyên theo công dụng kinh tế, tài nguyên du lịch bao gồm những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc xây dựng đập thủy điện trên sông có thể mang lại lợi ích (sản xuất điện, thủy lợi) nhưng cũng tiềm ẩn tác động tiêu cực nào đến môi trường và tài nguyên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để giảm áp lực lên tài nguyên nước ngọt, biện pháp nào sau đây được khuyến khích áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc quy hoạch sử dụng đất đai hợp lý lại là yếu tố quan trọng trong quản lý tài nguyên đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Năng lượng địa nhiệt (năng lượng từ lòng đất) thuộc loại tài nguyên nào theo khả năng bị hao kiệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải rắn sinh hoạt, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Môi trường sống của con người được cấu tạo từ hai thành phần cơ bản nào?

  • A. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
  • B. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.
  • C. Môi trường tự nhiên và môi trường kinh tế - xã hội.
  • D. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo.

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên được định nghĩa là các vật chất và năng lượng của tự nhiên mà con người có thể sử dụng để phục vụ cho mục đích sống và phát triển kinh tế - xã hội. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Có sự phân bố không đồng đều giữa các khu vực địa lí.
  • B. Phần lớn các nguồn tài nguyên có giá trị hình thành qua quá trình tự nhiên lâu dài.
  • C. Rất phong phú và đa dạng nhưng có giới hạn nhất định về trữ lượng.
  • D. Luôn được bổ sung và tái tạo liên tục, không có nguy cơ cạn kiệt.

Câu 3: Dựa vào thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được phân loại thành các nhóm chính nào?

  • A. Tài nguyên tái tạo và tài nguyên không tái tạo.
  • B. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khí hậu, tài nguyên khoáng sản.
  • C. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch.
  • D. Tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn.

Câu 4: Theo khả năng bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên được chia thành mấy nhóm chính?

  • A. Hai nhóm: có thể bị hao kiệt và không bị hao kiệt.
  • B. Ba nhóm: tái tạo, không tái tạo, và vô hạn.
  • C. Bốn nhóm: đất, nước, sinh vật, khoáng sản.
  • D. Năm nhóm: đất, nước, sinh vật, khí hậu, khoáng sản.

Câu 5: Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc loại có thể tái tạo, nhưng cần được quản lý và sử dụng hợp lý để tránh suy thoái hoặc cạn kiệt?

  • A. Khoáng sản (than đá, dầu mỏ).
  • B. Năng lượng mặt trời, gió.
  • C. Kim loại (sắt, đồng).
  • D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước ngọt, tài nguyên sinh vật.

Câu 6: Loại tài nguyên nào sau đây được xếp vào nhóm tài nguyên không thể tái tạo, có trữ lượng xác định và sẽ cạn kiệt nếu khai thác liên tục?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tài nguyên nước.
  • C. Tài nguyên sinh vật.
  • D. Tài nguyên năng lượng gió.

Câu 7: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là những tài nguyên có khả năng tự tái tạo liên tục, không phụ thuộc vào tác động của con người. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên vô hạn?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng gió.
  • C. Nước ngầm.
  • D. Năng lượng địa nhiệt.

Câu 8: Mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên thiên nhiên là gì?

  • A. Môi trường là tập hợp của tất cả các loại tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên là một bộ phận cấu thành quan trọng của môi trường tự nhiên, cung cấp vật chất và năng lượng cho môi trường.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên chỉ tồn tại độc lập với môi trường.
  • D. Môi trường chỉ bị ảnh hưởng bởi tài nguyên thiên nhiên, không có chiều ngược lại.

Câu 9: Sự phát triển của khoa học - công nghệ có tác động như thế nào đến nhận thức và khả năng sử dụng tài nguyên thiên nhiên của con người?

  • A. Làm mở rộng danh mục tài nguyên có thể sử dụng và tăng hiệu quả khai thác.
  • B. Làm thu hẹp danh mục tài nguyên do phát hiện ra giới hạn mới.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến việc sử dụng tài nguyên.
  • D. Chỉ giúp khai thác nhanh hơn mà không tạo ra tài nguyên mới.

Câu 10: Việc khai thác quá mức tài nguyên khoáng sản không tái tạo có thể dẫn đến hậu quả chủ yếu nào về mặt kinh tế và môi trường?

  • A. Chỉ gây ô nhiễm không khí cục bộ.
  • B. Làm tăng giá trị của tài nguyên còn lại.
  • C. Nguy cơ cạn kiệt nguồn cung cấp cho tương lai và gây suy thoái môi trường (đất, nước, cảnh quan).
  • D. Thúc đẩy sự phát triển bền vững do tìm kiếm vật liệu thay thế.

Câu 11: Tại sao tài nguyên đất được coi là tài nguyên tái tạo nhưng lại có nguy cơ suy thoái nghiêm trọng?

  • A. Vì đất hình thành rất nhanh chóng.
  • B. Vì đất không bị ảnh hưởng bởi hoạt động con người.
  • C. Vì đất chỉ bị suy thoái ở vùng khí hậu khô hạn.
  • D. Vì tốc độ hình thành đất rất chậm, trong khi tốc độ suy thoái (xói mòn, bạc màu, ô nhiễm) do con người gây ra lại rất nhanh.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên nước ngọt?

  • A. Chỉ sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt.
  • B. Xây dựng thật nhiều đập thủy điện.
  • C. Tiết kiệm nước, xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường và bảo vệ các nguồn nước tự nhiên.
  • D. Chỉ khai thác nước ngầm thay vì nước mặt.

Câu 13: Tài nguyên sinh vật bao gồm các loài động vật, thực vật, vi sinh vật và các hệ sinh thái cảnh quan. Sự suy giảm đa dạng sinh học chủ yếu do nguyên nhân nào gây ra?

  • A. Mất môi trường sống, khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
  • B. Sự gia tăng tự nhiên của các loài.
  • C. Chỉ do thiên tai tự nhiên.
  • D. Sự phát triển của công nghiệp hóa hiện đại.

Câu 14: Việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng mặt trời thay thế cho nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí) góp phần chủ yếu vào mục tiêu nào sau đây?

  • A. Làm cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên vô hạn.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, giảm phát thải khí nhà kính và hướng tới phát triển bền vững.
  • C. Làm tăng sự phụ thuộc vào các nguồn năng lượng không tái tạo.
  • D. Chỉ có lợi ích về mặt kinh tế mà không có lợi ích môi trường.

Câu 15: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào cảnh quan núi đá vôi, hang động và hệ sinh thái rừng đặc trưng. Để phát triển du lịch một cách bền vững, cần ưu tiên biện pháp nào?

  • A. Xây dựng thật nhiều khách sạn lớn để đón được lượng khách tối đa.
  • B. Khai thác triệt để các hang động để làm điểm tham quan mới.
  • C. Cho phép săn bắn động vật trong rừng để làm dịch vụ giải trí.
  • D. Giới hạn lượng khách tham quan, xây dựng cơ sở hạ tầng thân thiện với môi trường và giáo dục cộng đồng địa phương về bảo tồn.

Câu 16: Phân tích tác động của việc phá rừng đầu nguồn đối với tài nguyên nước và đất ở vùng hạ lưu.

  • A. Làm giảm khả năng giữ nước của đất, tăng xói mòn đất, gây lũ lụt vào mùa mưa và hạn hán vào mùa khô ở hạ lưu.
  • B. Làm tăng lượng nước ngầm và giảm xói mòn đất.
  • C. Không ảnh hưởng đến tài nguyên nước và đất ở hạ lưu.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chất lượng không khí.

Câu 17: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Đa dạng sinh học chỉ có giá trị về mặt khoa học.
  • B. Bảo vệ đa dạng sinh học chỉ để phục vụ mục đích du lịch.
  • C. Đa dạng sinh học cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái thiết yếu (điều hòa khí hậu, lọc nước, thụ phấn cây trồng) và là nguồn gen quý giá cho nông nghiệp, y học.
  • D. Đa dạng sinh học không liên quan đến tài nguyên thiên nhiên.

Câu 18: Hoạt động nông nghiệp thâm canh quá mức, sử dụng nhiều hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học có thể gây ra hậu quả gì đối với môi trường đất và nước?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu tự nhiên của đất và cải thiện chất lượng nước.
  • B. Không ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Chỉ gây ô nhiễm không khí.
  • D. Gây thoái hóa đất (bạc màu, chai cứng), ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm do hóa chất tồn dư.

Câu 19: Một nhà máy công nghiệp xả nước thải chưa qua xử lý ra sông. Phân tích tác động của hành động này đối với tài nguyên nước và sinh vật trong hệ sinh thái sông.

  • A. Làm giảm chất lượng nước, gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt và nông nghiệp, ảnh hưởng tiêu cực hoặc gây chết các loài sinh vật sống trong nước.
  • B. Làm tăng lượng phù sa và chất dinh dưỡng trong nước, có lợi cho sinh vật.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến cảnh quan ven sông.
  • D. Không có tác động đáng kể nếu lượng nước thải ít.

Câu 20: Việc tái chế và tái sử dụng vật liệu (ví dụ: giấy, nhựa, kim loại) có ý nghĩa gì trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Làm tăng tốc độ khai thác tài nguyên gốc.
  • B. Không có ý nghĩa kinh tế hay môi trường.
  • C. Giảm áp lực khai thác tài nguyên gốc, tiết kiệm năng lượng và giảm lượng chất thải ra môi trường.
  • D. Chỉ có ý nghĩa trong việc giảm lượng rác thải.

Câu 21: Tài nguyên khí hậu, bao gồm bức xạ mặt trời, nhiệt độ, lượng mưa, gió,... được sử dụng trong những hoạt động kinh tế nào?

  • A. Chỉ trong sản xuất công nghiệp.
  • B. Chỉ trong giao thông vận tải.
  • C. Chỉ trong du lịch.
  • D. Trong nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi), sản xuất năng lượng (điện mặt trời, điện gió), du lịch, và nhiều lĩnh vực khác.

Câu 22: So sánh đặc điểm của tài nguyên tái tạo và tài nguyên không tái tạo.

  • A. Tài nguyên tái tạo có trữ lượng cố định, tài nguyên không tái tạo có thể tự bổ sung.
  • B. Tài nguyên tái tạo có khả năng tự phục hồi/bổ sung trong thời gian ngắn (nếu quản lý tốt), tài nguyên không tái tạo hình thành rất chậm hoặc không thể bổ sung kịp với tốc độ khai thác.
  • C. Tài nguyên tái tạo luôn vô hạn, tài nguyên không tái tạo luôn hữu hạn.
  • D. Tài nguyên tái tạo không có giá trị kinh tế, tài nguyên không tái tạo có giá trị cao.

Câu 23: Việc xây dựng các công trình thủy điện lớn trên sông có thể mang lại lợi ích kinh tế (sản xuất điện, thủy lợi) nhưng cũng tiềm ẩn những tác động môi trường tiêu cực nào?

  • A. Thay đổi dòng chảy tự nhiên của sông, ảnh hưởng đến hệ sinh thái thủy sinh, gây ngập lụt khu vực thượng nguồn và giảm phù sa ở hạ lưu.
  • B. Làm tăng lượng phù sa bồi đắp ở hạ lưu.
  • C. Cải thiện chất lượng nước trong hồ chứa.
  • D. Không có tác động tiêu cực nào đến môi trường.

Câu 24: Tài nguyên khoáng sản được phân bố không đồng đều trên Trái Đất. Sự phân bố này chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khí hậu.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào địa hình.
  • C. Lịch sử hình thành vỏ Trái Đất, cấu trúc địa chất, hoạt động kiến tạo và quá trình địa chất khác.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào sự phân bố dân cư.

Câu 25: Quản lý tài nguyên theo hướng tổng hợp và thống nhất có ý nghĩa gì trong bối cảnh các loại tài nguyên và môi trường có mối quan hệ chặt chẽ với nhau?

  • A. Làm phức tạp hóa công tác quản lý.
  • B. Chỉ tập trung vào một loại tài nguyên duy nhất.
  • C. Bỏ qua mối liên hệ giữa các thành phần môi trường.
  • D. Đảm bảo việc sử dụng một loại tài nguyên không gây hại cho các loại tài nguyên khác và toàn bộ hệ thống môi trường, hướng tới hiệu quả tổng thể và bền vững.

Câu 26: Tại sao việc sử dụng hiệu quả năng lượng và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo được xem là giải pháp quan trọng để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động kinh tế đến môi trường?

  • A. Vì các nguồn năng lượng tái tạo gây ô nhiễm nhiều hơn nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Vì việc sản xuất và sử dụng năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch là nguồn gây ô nhiễm không khí và phát thải khí nhà kính chính.
  • C. Vì sử dụng năng lượng hiệu quả làm tăng nhu cầu về năng lượng.
  • D. Vì các nguồn năng lượng tái tạo có trữ lượng rất nhỏ.

Câu 27: Việc phát triển kinh tế dựa vào việc khai thác tối đa một loại tài nguyên duy nhất (ví dụ: chỉ khai thác khoáng sản) tiềm ẩn rủi ro gì về lâu dài?

  • A. Đảm bảo sự giàu có bền vững cho địa phương.
  • B. Không có rủi ro nào vì tài nguyên là vô hạn.
  • C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường nghiêm trọng, phụ thuộc vào biến động giá cả thị trường và khó khăn khi tài nguyên cạn kiệt.
  • D. Thúc đẩy đa dạng hóa các ngành kinh tế khác.

Câu 28: Một quốc gia nằm ở vùng vĩ độ cao, có mùa đông kéo dài và lạnh giá. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tiềm năng khai thác tài nguyên khí hậu cho nông nghiệp so với một quốc gia ở vùng nhiệt đới?

  • A. Hạn chế thời vụ gieo trồng, đòi hỏi các biện pháp canh tác đặc thù (nhà kính, giống chịu lạnh) do mùa đông dài và nhiệt độ thấp.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt quanh năm.
  • C. Không có sự khác biệt đáng kể.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến loại cây trồng chứ không ảnh hưởng đến thời vụ.

Câu 29: Tài nguyên sinh vật biển đang đối mặt với nguy cơ suy giảm nghiêm trọng do hoạt động nào của con người?

  • A. Chỉ do biến đổi khí hậu.
  • B. Chỉ do ô nhiễm từ lục địa.
  • C. Chỉ do hoạt động du lịch biển.
  • D. Khai thác hải sản quá mức (đánh bắt trái phép, quá sản lượng cho phép), ô nhiễm môi trường biển (rác thải nhựa, hóa chất, dầu tràn) và phá hủy các hệ sinh thái ven biển (rạn san hô, rừng ngập mặn).

Câu 30: Để đánh giá giá trị thực của một loại tài nguyên thiên nhiên (ví dụ: một khu rừng), cần xem xét những khía cạnh nào ngoài giá trị kinh tế từ việc khai thác gỗ?

  • A. Chỉ cần xem xét chi phí khai thác.
  • B. Giá trị sinh thái (bảo tồn đa dạng sinh học, điều hòa khí hậu, bảo vệ đất, nguồn nước), giá trị văn hóa - lịch sử, giá trị du lịch, và các dịch vụ hệ sinh thái khác.
  • C. Chỉ cần xem xét diện tích của khu rừng.
  • D. Chỉ cần xem xét số lượng cây trong rừng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Môi trường sống của con người được cấu tạo từ hai thành phần cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên được định nghĩa là các vật chất và năng lượng của tự nhiên mà con người có thể sử dụng để phục vụ cho mục đích sống và phát triển kinh tế - xã hội. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về tài nguyên thiên nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dựa vào thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được phân loại thành các nhóm chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Theo khả năng bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên được chia thành mấy nhóm chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc loại có thể tái tạo, nhưng cần được quản lý và sử dụng hợp lý để tránh suy thoái hoặc cạn kiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Loại tài nguyên nào sau đây được xếp vào nhóm tài nguyên không thể tái tạo, có trữ lượng xác định và sẽ cạn kiệt nếu khai thác liên tục?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là những tài nguyên có khả năng tự tái tạo liên tục, không phụ thuộc vào tác động của con người. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên vô hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên thiên nhiên là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Sự phát triển của khoa học - công nghệ có tác động như thế nào đến nhận thức và khả năng sử dụng tài nguyên thiên nhiên của con người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Việc khai thác quá mức tài nguyên khoáng sản không tái tạo có thể dẫn đến hậu quả chủ yếu nào về mặt kinh tế và môi trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao tài nguyên đất được coi là tài nguyên tái tạo nhưng lại có nguy cơ suy thoái nghiêm trọng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên nước ngọt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tài nguyên sinh vật bao gồm các loài động vật, thực vật, vi sinh vật và các hệ sinh thái cảnh quan. Sự suy giảm đa dạng sinh học chủ yếu do nguyên nhân nào gây ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng mặt trời thay thế cho nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí) góp phần chủ yếu vào mục tiêu nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào cảnh quan núi đá vôi, hang động và hệ sinh thái rừng đặc trưng. Để phát triển du lịch một cách bền vững, cần ưu tiên biện pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phân tích tác động của việc phá rừng đầu nguồn đối với tài nguyên nước và đất ở vùng hạ lưu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hoạt động nông nghiệp thâm canh quá mức, sử dụng nhiều hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học có thể gây ra hậu quả gì đối với môi trường đất và nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một nhà máy công nghiệp xả nước thải chưa qua xử lý ra sông. Phân tích tác động của hành động này đối với tài nguyên nước và sinh vật trong hệ sinh thái sông.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Việc tái chế và tái sử dụng vật liệu (ví dụ: giấy, nhựa, kim loại) có ý nghĩa gì trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tài nguyên khí hậu, bao gồm bức xạ mặt trời, nhiệt độ, lượng mưa, gió,... được sử dụng trong những hoạt động kinh tế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh đặc điểm của tài nguyên tái tạo và tài nguyên không tái tạo.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Việc xây dựng các công trình thủy điện lớn trên sông có thể mang lại lợi ích kinh tế (sản xuất điện, thủy lợi) nhưng cũng tiềm ẩn những tác động môi trường tiêu cực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tài nguyên khoáng sản được phân bố không đồng đều trên Trái Đất. Sự phân bố này chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố tự nhiên nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Quản lý tài nguyên theo hướng tổng hợp và thống nhất có ý nghĩa gì trong bối cảnh các loại tài nguyên và môi trường có mối quan hệ chặt chẽ với nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao việc sử dụng hiệu quả năng lượng và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo được xem là giải pháp quan trọng để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động kinh tế đến môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Việc phát triển kinh tế dựa vào việc khai thác tối đa một loại tài nguyên duy nhất (ví dụ: chỉ khai thác khoáng sản) tiềm ẩn rủi ro gì về lâu dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một quốc gia nằm ở vùng vĩ độ cao, có mùa đông kéo dài và lạnh giá. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tiềm năng khai thác tài nguyên khí hậu cho nông nghiệp so với một quốc gia ở vùng nhiệt đới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tài nguyên sinh vật biển đang đối mặt với nguy cơ suy giảm nghiêm trọng do hoạt động nào của con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đánh giá giá trị thực của một loại tài nguyên thiên nhiên (ví dụ: một khu rừng), cần xem xét những khía cạnh nào ngoài giá trị kinh tế từ việc khai thác gỗ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên được định nghĩa là:

  • A. Các thành phần của tự nhiên mà con người có thể sử dụng hoặc khai thác để phục vụ đời sống và sản xuất.
  • B. Tất cả các dạng vật chất tồn tại trong tự nhiên, bao gồm cả những thứ chưa được con người khám phá.
  • C. Các nguồn lực kinh tế của một quốc gia, bao gồm cả vốn, lao động và tài nguyên đất đai.
  • D. Môi trường sống của con người và các loài sinh vật khác trên Trái Đất.

Câu 2: Dựa trên khả năng phục hồi sau khi sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được phân loại thành:

  • A. Tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn.
  • B. Tài nguyên tái tạo và tài nguyên không tái tạo.
  • C. Tài nguyên khoáng sản, tài nguyên năng lượng và tài nguyên sinh vật.
  • D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu và tài nguyên rừng.

Câu 3: Loại tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái tạo?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Than đá.
  • C. Rừng.
  • D. Quặng sắt.

Câu 4: Điều gì sau đây là đặc điểm của tài nguyên không tái tạo?

  • A. Có khả năng tự phục hồi nhanh chóng sau khi khai thác.
  • B. Trữ lượng không giới hạn và có thể sử dụng mãi mãi.
  • C. Phân bố đồng đều trên khắp bề mặt Trái Đất.
  • D. Trữ lượng có hạn và cần thời gian rất dài để hình thành.

Câu 5: Hoạt động nào của con người có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên đất?

  • A. Trồng rừng và phủ xanh đồi trọc.
  • B. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững.
  • D. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lý.

Câu 6: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là gì?

  • A. Nước thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý.
  • B. Sử dụng nước tiết kiệm trong sinh hoạt.
  • C. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt tự nhiên.
  • D. Khai thác nước ngầm hợp lý.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên để lấy gỗ xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên thành đất nông nghiệp.
  • C. Trồng rừng và phục hồi rừng bị suy thoái.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng nguyên sinh.

Câu 8: Tài nguyên khoáng sản có vai trò quan trọng trong ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Du lịch.
  • D. Công nghiệp.

Câu 9: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là nguồn năng lượng vô hạn?

  • A. Năng lượng than đá.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng dầu mỏ.
  • D. Năng lượng khí đốt tự nhiên.

Câu 10: Sự đa dạng sinh học có vai trò gì đối với môi trường và con người?

  • A. Cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái, duy trì cân bằng tự nhiên và cung cấp nguồn gen quý giá.
  • B. Chỉ có vai trò về mặt thẩm mỹ, làm đẹp cảnh quan tự nhiên.
  • C. Không có vai trò đáng kể đối với đời sống con người.
  • D. Chỉ quan trọng đối với các loài động vật hoang dã.

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều tài nguyên dầu mỏ và khí đốt nhất?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Tây Âu.
  • C. Tây Nam Á (Trung Đông).
  • D. Bắc Mỹ.

Câu 12: Việc sử dụng năng lượng tái tạo mang lại lợi ích gì cho môi trường?

  • A. Giá thành sản xuất năng lượng rẻ hơn so với năng lượng hóa thạch.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn cung năng lượng nhập khẩu.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành năng lượng.
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính và ô nhiễm môi trường.

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái môi trường?

  • A. Gia tăng diện tích rừng trồng.
  • B. Mưa axit và ô nhiễm không khí.
  • C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.

Câu 14: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển kinh tế theo hướng bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng GDP.
  • B. Phát triển công nghiệp bằng mọi giá, kể cả gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Ứng dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường trong sản xuất.
  • D. Chấp nhận ô nhiễm môi trường để đổi lấy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

Câu 15: Theo công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được phân thành:

  • A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản.
  • B. Tài nguyên tái tạo và không tái tạo.
  • C. Tài nguyên vô hạn và hữu hạn.
  • D. Tài nguyên năng lượng, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng, tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên du lịch.

Câu 16: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Dân số tăng không ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Dân số tăng gây áp lực lớn lên việc khai thác và sử dụng tài nguyên.
  • C. Dân số giảm làm cho tài nguyên thiên nhiên trở nên dư thừa.
  • D. Dân số và tài nguyên thiên nhiên không có mối liên hệ với nhau.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự sử dụng hợp lý tài nguyên nước?

  • A. Sử dụng nước thoải mái cho mọi mục đích sinh hoạt và sản xuất.
  • B. Xả thải trực tiếp nước thải sinh hoạt và công nghiệp ra sông hồ.
  • C. Tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chỉ sử dụng nước ngầm vì nguồn nước này không bao giờ cạn kiệt.

Câu 18: Vì sao cần phải bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Chỉ để bảo vệ các loài động vật quý hiếm.
  • B. Vì đa dạng sinh học không có giá trị kinh tế.
  • C. Vì đa dạng sinh học không liên quan đến đời sống con người.
  • D. Để duy trì cân bằng sinh thái, cung cấp nguồn lợi kinh tế và văn hóa, và bảo tồn nguồn gen.

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khai thác tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch thể thao.
  • D. Du lịch mua sắm.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác khoáng sản để phát triển kinh tế.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và xử lý chất thải hiệu quả.
  • C. Mở rộng diện tích khai thác khoáng sản để tăng sản lượng.
  • D. Hạn chế đầu tư vào công tác bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản.

Câu 21: Tài nguyên khí hậu có vai trò quan trọng đối với ngành nào sau đây ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 22: Nguyên nhân nào gây ra tình trạng cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • C. Sự gia tăng dân số quá nhanh.
  • D. Khai thác quá mức và không hợp lý.

Câu 23: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tăng cường sử dụng tài nguyên không tái tạo để đáp ứng nhu cầu hiện tại.
  • B. Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên.
  • C. Tái chế và tái sử dụng các sản phẩm.
  • D. Phát triển công nghệ sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 24: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì?

  • A. Các giá trị văn hóa và tinh thần.
  • B. Không khí, nước, đất, tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
  • C. Các sản phẩm công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Các mối quan hệ xã hội và chính trị.

Câu 25: Thành phần nào sau đây không thuộc môi trường tự nhiên?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Sinh vật.
  • D. Khu dân cư.

Câu 26: Ý nào sau đây thể hiện vai trò của môi trường đối với phát triển kinh tế?

  • A. Môi trường không liên quan đến phát triển kinh tế.
  • B. Phát triển kinh tế chỉ phụ thuộc vào vốn và lao động.
  • C. Môi trường cung cấp tài nguyên và không gian cho các hoạt động kinh tế.
  • D. Bảo vệ môi trường là cản trở phát triển kinh tế.

Câu 27: Loại tài nguyên nào sau đây có trữ lượng vô hạn nhưng cần được bảo vệ để tránh ô nhiễm?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Không khí.
  • C. Rừng.
  • D. Đất.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí đô thị?

  • A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy trong nội đô.
  • C. Đốt rác thải sinh hoạt để giảm diện tích chôn lấp.
  • D. Phát triển giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng xe đạp.

Câu 29: Điều gì thể hiện tính giới hạn của tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Nhiều loại tài nguyên có trữ lượng hạn chế và có thể cạn kiệt nếu khai thác quá mức.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên là vô tận và không bao giờ cạn kiệt.
  • C. Công nghệ hiện đại có thể tạo ra tài nguyên thiên nhiên mới.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phân bố đều khắp mọi nơi trên Trái Đất.

Câu 30: Phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác tối đa tài nguyên để tăng trưởng kinh tế.
  • B. Đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai.
  • C. Ưu tiên lợi ích kinh tế trước mắt, bỏ qua vấn đề môi trường.
  • D. Giữ nguyên hiện trạng tài nguyên, không khai thác để bảo tồn tuyệt đối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Dựa trên khả năng phục hồi sau khi sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được phân loại thành:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Loại tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều gì sau đây là đặc điểm của tài nguyên không tái tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hoạt động nào của con người có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên rừng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tài nguyên khoáng sản có vai trò quan trọng trong ngành kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là nguồn năng lượng vô hạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Sự đa dạng sinh học có vai trò gì đối với môi trường và con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều tài nguyên dầu mỏ và khí đốt nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Việc sử dụng năng lượng tái tạo mang lại lợi ích gì cho môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái môi trường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển kinh tế theo hướng bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Theo công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được phân thành:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự sử dụng hợp lý tài nguyên nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Vì sao cần phải bảo tồn đa dạng sinh học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khai thác tài nguyên thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, cần thực hiện biện pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tài nguyên khí hậu có vai trò quan trọng đối với ngành nào sau đây ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nguyên nhân nào gây ra tình trạng cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thành phần nào sau đây không thuộc môi trường tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Ý nào sau đây thể hiện vai trò của môi trường đối với phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại tài nguyên nào sau đây có trữ lượng vô hạn nhưng cần được bảo vệ để tránh ô nhiễm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí đô thị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều gì thể hiện tính giới hạn của tài nguyên thiên nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên hướng tới mục tiêu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò nền tảng của tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên là động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên giúp nâng cao vị thế của quốc gia trên trường quốc tế.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên là nguồn thu ngoại tệ chủ yếu cho nhiều quốc gia.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành sản xuất.

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi và tái tạo, tài nguyên nước ngọt được xếp vào nhóm tài nguyên có thể tái tạo. Tuy nhiên, trên thực tế, nguồn tài nguyên này đang ngày càng chịu áp lực lớn và có nguy cơ cạn kiệt ở nhiều nơi. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu làm giảm lượng mưa và tăng bốc hơi.
  • B. Các quá trình địa chất làm thay đổi dòng chảy và nguồn nước ngầm.
  • C. Hoạt động kinh tế và sinh hoạt của con người gây ô nhiễm và sử dụng quá mức.
  • D. Sự phát triển của đô thị hóa làm giảm diện tích rừng và tăng bề mặt không thấm nước.

Câu 3: Khai thác than đá quá mức có thể mang lại lợi ích kinh tế trước mắt, nhưng về lâu dài lại gây ra nhiều hậu quả tiêu cực cho môi trường và xã hội. Hậu quả nào sau đây là nghiêm trọng nhất về mặt môi trường do khai thác than gây ra?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn và bụi bặm trong khu vực khai thác.
  • B. Suy thoái chất lượng đất, ô nhiễm nguồn nước và không khí do chất thải.
  • C. Mất cảnh quan tự nhiên và ảnh hưởng đến du lịch sinh thái.
  • D. Tăng nguy cơ tai nạn lao động và các bệnh nghề nghiệp cho công nhân.

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang đất rừng.
  • C. Áp dụng các phương pháp canh tác hữu cơ, giảm thiểu sử dụng hóa chất độc hại.
  • D. Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu hiện đại để tiết kiệm nước.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm và sử dụng hiệu quả tài nguyên nước trong sinh hoạt hàng ngày?

  • A. Tái sử dụng nước rửa rau để tưới cây.
  • B. Xây dựng bể chứa nước mưa quy mô lớn.
  • C. Sử dụng các thiết bị vệ sinh nhập khẩu tiết kiệm nước.
  • D. Đào giếng khoan để lấy nước ngầm sử dụng.

Câu 6: Năng lượng mặt trời, gió, và thủy triều được xếp vào nhóm tài nguyên vô hạn. Đặc điểm quan trọng nhất của nhóm tài nguyên này là gì, khiến chúng được coi là giải pháp năng lượng bền vững trong tương lai?

  • A. Giá thành khai thác và sử dụng rẻ hơn so với các loại năng lượng khác.
  • B. Khả năng cung cấp năng lượng ổn định và liên tục, không phụ thuộc thời tiết.
  • C. Công nghệ khai thác và sử dụng đơn giản, dễ dàng phổ biến.
  • D. Khả năng tái tạo liên tục từ tự nhiên, không gây cạn kiệt và ít gây ô nhiễm.

Câu 7: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và duy trì cân bằng sinh thái. Vai trò nào sau đây của rừng là quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho các ngành kinh tế.
  • B. Hấp thụ CO2 và thải ra O2, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính.
  • C. Bảo vệ đất, chống xói mòn và hạn chế thiên tai.
  • D. Là nơi cư trú của nhiều loài động thực vật quý hiếm.

Câu 8: Việc sử dụng quá nhiều bao bì nhựa và túi nilon trong sinh hoạt hàng ngày đang tạo ra áp lực lớn lên môi trường. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm rác thải nhựa?

  • A. Tăng cường thu gom và xử lý rác thải nhựa bằng công nghệ hiện đại.
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy tái chế nhựa để biến rác thải thành sản phẩm hữu ích.
  • C. Hạn chế sử dụng đồ nhựa dùng một lần, thay thế bằng vật liệu thân thiện môi trường.
  • D. Nâng cao ý thức cộng đồng về tác hại của rác thải nhựa thông qua tuyên truyền.

Câu 9: Ô nhiễm không khí đô thị là một vấn đề môi trường nghiêm trọng ở nhiều thành phố lớn trên thế giới. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí đô thị thường xuất phát từ đâu?

  • A. Hoạt động nông nghiệp sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
  • B. Khí thải từ các phương tiện giao thông và hoạt động công nghiệp.
  • C. Cháy rừng và các thảm họa thiên nhiên.
  • D. Bụi từ các công trình xây dựng và hoạt động khai thác khoáng sản.

Câu 10: “Phát triển bền vững” là một khái niệm ngày càng được quan tâm trong bối cảnh hiện nay. Nội dung cốt lõi của phát triển bền vững là gì?

  • A. Tập trung vào tăng trưởng kinh tế nhanh chóng để nâng cao đời sống vật chất.
  • B. Ưu tiên bảo vệ môi trường tự nhiên, hạn chế phát triển kinh tế.
  • C. Đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Sử dụng tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ nhu cầu hiện tại.

Câu 11: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng năng lượng tái tạo so với năng lượng hóa thạch, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu để xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • B. Khả năng tạo ra việc làm mới trong ngành năng lượng.
  • C. Mức độ ổn định và liên tục trong việc cung cấp năng lượng.
  • D. Tác động đến môi trường trong quá trình khai thác và sử dụng.

Câu 12: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chủ động phòng ngừa ô nhiễm môi trường hơn là khắc phục hậu quả?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, ít chất thải.
  • C. Trồng cây xanh để cải thiện chất lượng không khí đô thị.
  • D. Nghiên cứu các giải pháp khắc phục ô nhiễm đất nông nghiệp.

Câu 13: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc phát triển ngành du lịch sinh thái?

  • A. Tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • B. Tài nguyên đất đai màu mỡ.
  • C. Tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng sinh thái.
  • D. Tài nguyên năng lượng dồi dào.

Câu 14: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia (nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khác). Nếu quốc gia này muốn phát triển bền vững, xu hướng thay đổi cơ cấu sử dụng đất nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng tỷ lệ đất nông nghiệp, giảm tỷ lệ đất lâm nghiệp.
  • B. Tăng tỷ lệ đất đô thị, giảm tỷ lệ đất nông nghiệp.
  • C. Tăng tỷ lệ đất đô thị và nông nghiệp, giảm tỷ lệ đất lâm nghiệp.
  • D. Duy trì hoặc tăng tỷ lệ đất lâm nghiệp, kiểm soát tỷ lệ đất đô thị và nông nghiệp.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực đến tài nguyên nước?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính, hạn chế biến đổi khí hậu.
  • B. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn để trữ nước.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại chịu hạn tốt.
  • D. Tăng cường khai thác nước ngầm để bù đắp lượng nước mặt thiếu hụt.

Câu 16: Việc bảo tồn đa dạng sinh học có vai trò như thế nào đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Không có vai trò quan trọng, vì phát triển kinh tế mới là yếu tố quyết định.
  • B. Là nền tảng cho nhiều hoạt động kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • C. Chỉ quan trọng đối với các quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp.
  • D. Chỉ có ý nghĩa về mặt khoa học và nghiên cứu.

Câu 17: Hình thức sử dụng tài nguyên nào sau đây được xem là không bền vững?

  • A. Sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất điện.
  • B. Trồng rừng và khai thác gỗ theo chu kỳ.
  • C. Khai thác khoáng sản ồ ạt để xuất khẩu.
  • D. Sử dụng nước tiết kiệm trong sinh hoạt và sản xuất.

Câu 18: Để quản lý tài nguyên thiên nhiên hiệu quả, vai trò quan trọng nhất thuộc về chủ thể nào?

  • A. Các doanh nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước.
  • C. Cộng đồng dân cư địa phương nơi có tài nguyên.
  • D. Các tổ chức phi chính phủ về môi trường.

Câu 19: Trong các loại hình ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nào có phạm vi ảnh hưởng rộng lớn nhất, vượt qua cả ranh giới quốc gia?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị.
  • B. Ô nhiễm rác thải sinh hoạt.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước mặt cục bộ.
  • D. Ô nhiễm không khí và biến đổi khí hậu.

Câu 20: “Tăng trưởng xanh” là một hướng đi mới trong phát triển kinh tế. Mục tiêu chính của tăng trưởng xanh là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Giảm thiểu tối đa các hoạt động kinh tế để bảo vệ môi trường.
  • C. Tăng trưởng kinh tế đi đôi với sử dụng hiệu quả tài nguyên và giảm thiểu ô nhiễm.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nền kinh tế nông nghiệp hữu cơ.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng khoa học công nghệ vào bảo vệ môi trường?

  • A. Xây dựng hệ thống quan trắc môi trường tự động.
  • B. Tổ chức các chiến dịch tuyên truyền về bảo vệ môi trường.
  • C. Phát động phong trào trồng cây xanh trong cộng đồng.
  • D. Ban hành các chính sách và luật pháp về môi trường.

Câu 22: Trong các loại tài nguyên khoáng sản, loại nào sau đây được xem là quan trọng nhất đối với nền công nghiệp hiện đại, đặc biệt là trong lĩnh vực năng lượng?

  • A. Sắt.
  • B. Dầu mỏ và khí đốt.
  • C. Bô-xít.
  • D. A-patit.

Câu 23: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản của một quốc gia trong 10 năm. Dựa vào bảng số liệu, điều gì có thể dự đoán về tình hình tài nguyên khoáng sản này trong tương lai?

  • A. Trữ lượng khoáng sản sẽ tăng lên do khai thác hiệu quả hơn.
  • B. Sản lượng khai thác sẽ tiếp tục tăng mạnh trong những năm tới.
  • C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên khoáng sản nếu không có biện pháp quản lý.
  • D. Quốc gia sẽ trở thành nước xuất khẩu khoáng sản lớn nhất thế giới.

Câu 24: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến nhiều vấn đề môi trường toàn cầu như biến đổi khí hậu, suy thoái đa dạng sinh học là gì?

  • A. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • B. Biến động dân số và di cư.
  • C. Thiếu hiểu biết về môi trường của người dân.
  • D. Mô hình phát triển kinh tế dựa trên khai thác quá mức tài nguyên.

Câu 25: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào mang tính hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường?

  • A. Xây dựng luật pháp bảo vệ môi trường quốc gia.
  • B. Ký kết các hiệp định quốc tế về giảm phát thải khí nhà kính.
  • C. Đầu tư vào công nghệ xử lý ô nhiễm trong nước.
  • D. Nâng cao nhận thức môi trường cho người dân trong nước.

Câu 26: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, cần có sự tham gia tích cực của những thành phần nào trong xã hội?

  • A. Chỉ có chính phủ và các tổ chức quốc tế.
  • B. Chỉ có các doanh nghiệp và nhà khoa học.
  • C. Chỉ có cộng đồng dân cư và các tổ chức phi chính phủ.
  • D. Tất cả các thành phần: chính phủ, doanh nghiệp, cộng đồng, tổ chức xã hội.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng suy thoái tài nguyên đất nông nghiệp?

  • A. Sử dụng máy móc nông nghiệp hiện đại để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác hợp lý, bảo vệ độ phì nhiêu của đất.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.

Câu 28: Trong quản lý tài nguyên rừng, việc trồng rừng thay thế sau khai thác có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng diện tích rừng tự nhiên của quốc gia.
  • B. Đảm bảo khả năng tái tạo tài nguyên rừng, duy trì nguồn cung gỗ.
  • C. Cải thiện chất lượng đất và nguồn nước trong khu vực.
  • D. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã.

Câu 29: Để khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo, chính phủ có thể áp dụng biện pháp kinh tế nào sau đây?

  • A. Tuyên truyền về lợi ích của năng lượng tái tạo.
  • B. Xây dựng các trung tâm nghiên cứu năng lượng tái tạo.
  • C. Ban hành luật pháp ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo.
  • D. Trợ giá, giảm thuế cho các dự án năng lượng tái tạo.

Câu 30: Giả sử một khu công nghiệp xả thải gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước sông. Biện pháp xử lý ô nhiễm từ nguồn thải nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Nạo vét bùn ô nhiễm dưới lòng sông.
  • B. Xây dựng đập ngăn ô nhiễm lan rộng.
  • C. Yêu cầu khu công nghiệp xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn.
  • D. Cung cấp nước sạch cho người dân bị ảnh hưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò *nền tảng* của tài nguyên thiên nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi và tái tạo, tài nguyên nước ngọt được xếp vào nhóm tài nguyên có thể tái tạo. Tuy nhiên, trên thực tế, nguồn tài nguyên này đang ngày càng chịu áp lực lớn và có nguy cơ cạn kiệt ở nhiều nơi. Nguyên nhân *chủ yếu* dẫn đến tình trạng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khai thác than đá quá mức có thể mang lại lợi ích kinh tế trước mắt, nhưng về lâu dài lại gây ra nhiều hậu quả tiêu cực cho môi trường và xã hội. Hậu quả nào sau đây là *nghiêm trọng nhất* về mặt môi trường do khai thác than gây ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính *bền vững và hiệu quả nhất*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *tiết kiệm và sử dụng hiệu quả* tài nguyên nước trong sinh hoạt hàng ngày?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Năng lượng mặt trời, gió, và thủy triều được xếp vào nhóm tài nguyên *vô hạn*. Đặc điểm *quan trọng nhất* của nhóm tài nguyên này là gì, khiến chúng được coi là giải pháp năng lượng bền vững trong tương lai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và duy trì cân bằng sinh thái. Vai trò nào sau đây của rừng là *quan trọng nhất* trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Việc sử dụng quá nhiều bao bì nhựa và túi nilon trong sinh hoạt hàng ngày đang tạo ra áp lực lớn lên môi trường. Giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm rác thải nhựa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ô nhiễm không khí đô thị là một vấn đề môi trường nghiêm trọng ở nhiều thành phố lớn trên thế giới. Nguyên nhân *chủ yếu* gây ô nhiễm không khí đô thị thường xuất phát từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Phát triển bền vững” là một khái niệm ngày càng được quan tâm trong bối cảnh hiện nay. Nội dung *cốt lõi* của phát triển bền vững là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để đánh giá *hiệu quả* của việc sử dụng năng lượng tái tạo so với năng lượng hóa thạch, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính *chủ động phòng ngừa* ô nhiễm môi trường hơn là khắc phục hậu quả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong việc phát triển ngành du lịch sinh thái?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia (nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khác). Nếu quốc gia này muốn phát triển bền vững, xu hướng thay đổi cơ cấu sử dụng đất nào sau đây là *phù hợp nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa *quan trọng nhất* để giảm thiểu tác động tiêu cực đến tài nguyên nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Việc *bảo tồn đa dạng sinh học* có vai trò như thế nào đối với sự phát triển bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hình thức sử dụng tài nguyên nào sau đây được xem là *không bền vững*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để quản lý tài nguyên thiên nhiên hiệu quả, vai trò *quan trọng nhất* thuộc về chủ thể nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các loại hình ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nào có phạm vi ảnh hưởng *rộng lớn nhất*, vượt qua cả ranh giới quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Tăng trưởng xanh” là một hướng đi mới trong phát triển kinh tế. Mục tiêu *chính* của tăng trưởng xanh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *ứng dụng khoa học công nghệ* vào bảo vệ môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các loại tài nguyên khoáng sản, loại nào sau đây được xem là *quan trọng nhất* đối với nền công nghiệp hiện đại, đặc biệt là trong lĩnh vực năng lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản của một quốc gia trong 10 năm. Dựa vào bảng số liệu, điều gì có thể *dự đoán* về tình hình tài nguyên khoáng sản này trong tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nguyên nhân *sâu xa* dẫn đến nhiều vấn đề môi trường toàn cầu như biến đổi khí hậu, suy thoái đa dạng sinh học là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào mang tính *hợp tác quốc tế* trong bảo vệ môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, cần có sự *tham gia tích cực* của những thành phần nào trong xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp nào sau đây có thể giúp *giảm thiểu* tình trạng suy thoái tài nguyên đất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quản lý tài nguyên rừng, việc *trồng rừng thay thế sau khai thác* có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo, chính phủ có thể áp dụng biện pháp *kinh tế* nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử một khu công nghiệp xả thải gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước sông. Biện pháp *xử lý ô nhiễm từ nguồn thải* nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quan điểm hệ thống, môi trường tự nhiên được cấu thành bởi các yếu tố nào sau đây tương tác lẫn nhau?

  • A. Địa hình, khí hậu, sinh vật và kinh tế - xã hội.
  • B. Địa chất, đất đai, thực vật và dân cư.
  • C. Khí hậu, thuỷ văn, sinh vật và văn hóa.
  • D. Địa chất, địa hình, khí hậu, thuỷ văn, sinh vật và đất.

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố duy nhất quyết định tốc độ phát triển kinh tế.
  • B. Sự giàu có tài nguyên thiên nhiên luôn đảm bảo cho một quốc gia có nền kinh tế thịnh vượng.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên là cơ sở vật chất quan trọng, nhưng cần khai thác hợp lý để phát triển bền vững.
  • D. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên là con đường ngắn nhất để đạt được sự giàu có.

Câu 3: Xét về khả năng phục hồi, loại tài nguyên nào sau đây dễ bị cạn kiệt nếu khai thác quá mức?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Khoáng sản.
  • C. Gió.
  • D. Nước mặt.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng toàn cầu năm 2020 (than đá 27%, dầu mỏ 33%, khí đốt 24%, thủy điện 6%, năng lượng tái tạo khác 10%). Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất để giảm phát thải khí nhà kính từ ngành năng lượng?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá vì trữ lượng còn lớn.
  • B. Phát triển mạnh mẽ thủy điện ở mọi quốc gia.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng sang các nguồn tái tạo.
  • D. Giảm thiểu khai thác dầu mỏ và khí đốt để bảo tồn.

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái môi trường đất?

  • A. Xói mòn, bạc màu, nhiễm mặn.
  • B. Ô nhiễm không khí, mưa axit.
  • C. Cạn kiệt nguồn nước ngầm, lũ lụt.
  • D. Mất đa dạng sinh học, опустынивание (sa mạc hóa).

Câu 6: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Cấm khai thác gỗ hoàn toàn trong mọi khu vực.
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát để ngăn chặn phá rừng.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái để tăng thu nhập từ rừng.
  • D. Kết hợp quản lý chặt chẽ, trồng rừng, sử dụng rừng hợp lý và nâng cao ý thức cộng đồng.

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo an ninh nguồn nước?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện lớn.
  • B. Quản lý và sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.
  • C. Chuyển hướng sử dụng nước mặt sang nước ngầm.
  • D. Tăng cường khai thác nước từ sông băng tan.

Câu 8: Cho tình huống: Một khu công nghiệp xả thải chưa qua xử lý ra sông, gây ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân hạ lưu. Biện pháp quản lý môi trường nào cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Khuyến khích người dân tự xử lý ô nhiễm tại nhà.
  • B. Di dời khu công nghiệp đến vùng xa dân cư.
  • C. Yêu cầu khu công nghiệp xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn.
  • D. Tăng cường tuyên truyền về tác hại của ô nhiễm nước.

Câu 9: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp năng lượng cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt hiện nay?

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Tài nguyên khoáng sản năng lượng.
  • C. Tài nguyên sinh vật.
  • D. Tài nguyên khí hậu.

Câu 10: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu tự nhiên.
  • B. Hoạt động núi lửa và động đất.
  • C. Sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật.
  • D. Mất môi trường sống do hoạt động của con người.

Câu 11: Để đánh giá tính bền vững của việc sử dụng một loại tài nguyên, chúng ta cần xem xét đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Lợi nhuận kinh tế trước mắt.
  • B. Nhu cầu sử dụng tài nguyên hiện tại.
  • C. Khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai và bảo vệ môi trường.
  • D. Trữ lượng tài nguyên hiện có trên toàn cầu.

Câu 12: Cho ví dụ về một loại hình tài nguyên vừa là tài nguyên tái tạo, vừa là tài nguyên năng lượng?

  • A. Sinh khối (biomass).
  • B. Than đá.
  • C. Quặng sắt.
  • D. Đất sét.

Câu 13: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, biện pháp nào sau đây thể hiện sự "sử dụng tiết kiệm"?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu.
  • B. Tái chế và tái sử dụng các sản phẩm.
  • C. Sử dụng các sản phẩm có giá thành rẻ nhất.
  • D. Ưu tiên sử dụng tài nguyên xuất khẩu.

Câu 14: Đâu là mối quan hệ cơ bản giữa môi trường và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Môi trường là yếu tố thứ yếu, phục vụ cho phát triển kinh tế.
  • B. Phát triển kinh tế luôn đi ngược lại với bảo vệ môi trường.
  • C. Môi trường là nền tảng và chịu tác động từ phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Phát triển kinh tế có thể thay thế hoàn toàn vai trò của môi trường.

Câu 15: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. Hoạt động nào của con người có thể gây ảnh hưởng tiêu cực nhất đến vòng tuần hoàn này?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước.
  • B. Khai thác nước ngầm hợp lý.
  • C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • D. Phá rừng trên diện rộng làm giảm độ che phủ thực vật.

Câu 16: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện địa lý tự nhiên (ví dụ: địa hình, khí hậu)?

  • A. Năng lượng gió.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng thủy điện.
  • D. Năng lượng địa nhiệt.

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro từ thiên tai (ví dụ: lũ lụt, hạn hán), giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng đê điều kiên cố ở mọi nơi.
  • B. Sơ tán dân khi có cảnh báo thiên tai.
  • C. Cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
  • D. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, bảo vệ rừng phòng hộ, cảnh báo sớm.

Câu 18: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một số khoáng sản. Để sử dụng tài nguyên khoáng sản bền vững, cần chú trọng điều gì?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Sử dụng tiết kiệm, tái chế, tìm vật liệu thay thế.
  • C. Xuất khẩu khoáng sản để tăng thu ngoại tệ.
  • D. Dự trữ khoáng sản cho thế hệ tương lai.

Câu 19: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về "quản lý" tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Xây dựng luật pháp và chính sách về bảo vệ tài nguyên.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến.
  • C. Đầu tư vào thăm dò và tìm kiếm tài nguyên mới.
  • D. Khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 20: Ô nhiễm không khí có tác động tiêu cực như thế nào đến môi trường và sức khỏe con người?

  • A. Chỉ gây ra các bệnh về đường hô hấp.
  • B. Chỉ làm suy giảm chất lượng môi trường tự nhiên.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến các hoạt động kinh tế.
  • D. Gây ra các bệnh hô hấp, tim mạch, mưa axit, hiệu ứng nhà kính, suy giảm tầm nhìn.

Câu 21: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ, quản lý dịch hại tổng hợp.
  • D. Đốt rơm rạ sau thu hoạch để tiêu diệt mầm bệnh.

Câu 22: Trong đô thị, giải pháp nào sau đây góp phần cải thiện chất lượng môi trường không khí và giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc.
  • B. Tăng diện tích cây xanh, công viên, mặt nước.
  • C. Sử dụng rộng rãi xe cá nhân.
  • D. Giảm mật độ dân cư trong nội đô.

Câu 23: Khái niệm "tăng trưởng xanh" nhấn mạnh điều gì trong phát triển kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ nhanh nhất có thể.
  • B. Tăng trưởng kinh tế dựa vào khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tăng trưởng kinh tế chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp xanh.
  • D. Tăng trưởng kinh tế hài hòa với bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Câu 24: Đâu là vai trò của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên toàn cầu?

  • A. Thay thế vai trò của các quốc gia trong quản lý môi trường.
  • B. Chỉ tập trung vào các hoạt động nghiên cứu khoa học.
  • C. Thúc đẩy hợp tác, xây dựng luật pháp, giám sát thực thi các thỏa thuận quốc tế.
  • D. Cung cấp nguồn tài chính duy nhất cho các dự án môi trường.

Câu 25: Hình thức sử dụng tài nguyên nào sau đây thể hiện sự "khai thác hợp lý"?

  • A. Khai thác tối đa trữ lượng tài nguyên hiện có.
  • B. Khai thác với quy trình kỹ thuật tiên tiến, giảm thiểu lãng phí và ô nhiễm.
  • C. Khai thác tập trung vào các loại tài nguyên có giá trị kinh tế cao nhất.
  • D. Khai thác tài nguyên ở những vùng dễ tiếp cận nhất.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên nước?

  • A. Xả thải trực tiếp nước thải công nghiệp và sinh hoạt vào sông hồ.
  • B. Xây dựng các công trình xử lý nước thải.
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
  • D. Sử dụng nước tiết kiệm trong sinh hoạt và sản xuất.

Câu 27: Trong việc sử dụng năng lượng mặt trời, quốc gia nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất do vị trí địa lý?

  • A. Canada.
  • B. Nga.
  • C. Ai Cập.
  • D. Phần Lan.

Câu 28: Cho biểu đồ thể hiện lượng phát thải CO2 từ các quốc gia/khu vực năm 2021. Khu vực nào cần có trách nhiệm lớn hơn trong việc giảm phát thải khí nhà kính toàn cầu?

  • A. Châu Phi.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 29: Để khuyến khích phát triển kinh tế xanh, chính phủ có thể áp dụng biện pháp kinh tế nào sau đây?

  • A. Giảm thuế cho các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Tăng cường trợ cấp cho các ngành khai thác tài nguyên.
  • C. Hạn chế đầu tư vào năng lượng tái tạo.
  • D. Đánh thuế carbon đối với các hoạt động phát thải cao.

Câu 30: Trong tương lai, nguồn tài nguyên nào dự kiến sẽ ngày càng trở nên quan trọng và có tính chiến lược cao?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Nước ngọt.
  • D. Quặng sắt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Theo quan điểm hệ thống, môi trường tự nhiên được cấu thành bởi các yếu tố nào sau đây tương tác lẫn nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét về khả năng phục hồi, loại tài nguyên nào sau đây dễ bị cạn kiệt nếu khai thác quá mức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng toàn cầu năm 2020 (than đá 27%, dầu mỏ 33%, khí đốt 24%, thủy điện 6%, năng lượng tái tạo khác 10%). Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất để giảm phát thải khí nhà kính từ ngành năng lượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của suy thoái môi trường đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên rừng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo an ninh nguồn nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho tình huống: Một khu công nghiệp xả thải chưa qua xử lý ra sông, gây ô nhiễm nguồn nước và ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân hạ lưu. Biện pháp quản lý môi trường nào cần được ưu tiên áp dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp năng lượng cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để đánh giá tính bền vững của việc sử dụng một loại tài nguyên, chúng ta cần xem xét đến yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho ví dụ về một loại hình tài nguyên vừa là tài nguyên tái tạo, vừa là tài nguyên năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, biện pháp nào sau đây thể hiện sự 'sử dụng tiết kiệm'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là mối quan hệ cơ bản giữa môi trường và phát triển kinh tế - xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. Hoạt động nào của con người có thể gây ảnh hưởng tiêu cực nhất đến vòng tuần hoàn này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện địa lý tự nhiên (ví dụ: địa hình, khí hậu)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro từ thiên tai (ví dụ: lũ lụt, hạn hán), giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác một số khoáng sản. Để sử dụng tài nguyên khoáng sản bền vững, cần chú trọng điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về 'quản lý' tài nguyên thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ô nhiễm không khí có tác động tiêu cực như thế nào đến môi trường và sức khỏe con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong đô thị, giải pháp nào sau đây góp phần cải thiện chất lượng môi trường không khí và giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khái niệm 'tăng trưởng xanh' nhấn mạnh điều gì trong phát triển kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đâu là vai trò của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên toàn cầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hình thức sử dụng tài nguyên nào sau đây thể hiện sự 'khai thác hợp lý'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong việc sử dụng năng lượng mặt trời, quốc gia nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất do vị trí địa lý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho biểu đồ thể hiện lượng phát thải CO2 từ các quốc gia/khu vực năm 2021. Khu vực nào cần có trách nhiệm lớn hơn trong việc giảm phát thải khí nhà kính toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để khuyến khích phát triển kinh tế xanh, chính phủ có thể áp dụng biện pháp kinh tế nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, nguồn tài nguyên nào dự kiến sẽ ngày càng trở nên quan trọng và có tính chiến lược cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa "môi trường tự nhiên" và "môi trường kinh tế - xã hội"?

  • A. Môi trường tự nhiên chỉ bao gồm các yếu tố sống, trong khi môi trường kinh tế - xã hội chỉ bao gồm yếu tố không sống.
  • B. Môi trường tự nhiên do con người tạo ra, môi trường kinh tế - xã hội hình thành tự phát.
  • C. Môi trường tự nhiên là tập hợp các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học; môi trường kinh tế - xã hội là các hoạt động sản xuất, tiêu dùng, văn hóa, chính trị của con người.
  • D. Môi trường tự nhiên không chịu tác động của con người, môi trường kinh tế - xã hội hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây được xem là "vô hạn" theo thời gian địa chất, nhưng có thể bị ô nhiễm hoặc suy thoái do hoạt động của con người?

  • A. Khoáng sản kim loại (sắt, đồng, chì)
  • B. Nước ngọt trên bề mặt và nước ngầm
  • C. Rừng tự nhiên và các hệ sinh thái
  • D. Các loại đất trồng trọt màu mỡ

Câu 3: Xét về khả năng phục hồi, tài nguyên rừng thuộc loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên có thể tái tạo
  • B. Tài nguyên không tái tạo
  • C. Tài nguyên vô hạn
  • D. Tài nguyên dự trữ

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận "sử dụng hợp lý" tài nguyên thiên nhiên, hướng tới phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các mỏ khoáng sản để phục vụ công nghiệp hóa.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao.
  • C. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn để tận dụng nguồn năng lượng nước.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, tiết kiệm nguyên liệu, tái chế và sử dụng vật liệu thay thế.

Câu 5: Trong các loại hình ô nhiễm môi trường sau, loại nào thường gây ra hiện tượng "mưa axit"?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải sinh hoạt
  • B. Ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp và giao thông
  • C. Ô nhiễm đất do sử dụng quá nhiều phân bón hóa học
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn từ các hoạt động xây dựng

Câu 6: Quốc gia nào sau đây nổi tiếng với chính sách "phát triển kinh tế xanh" và chú trọng bảo tồn đa dạng sinh học, thể hiện sự quan tâm đến môi trường?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Trung Quốc
  • C. Costa Rica
  • D. Ấn Độ

Câu 7: Biện pháp nào sau đây có tính "phòng ngừa" ô nhiễm môi trường hiệu quả hơn so với "khắc phục" hậu quả ô nhiễm?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung sau khi khu công nghiệp đã đi vào hoạt động.
  • B. Nghiên cứu và áp dụng công nghệ lọc khí thải sau khi nhà máy đã gây ô nhiễm không khí.
  • C. Phục hồi các khu rừng bị suy thoái sau khi khai thác gỗ quá mức.
  • D. Quy hoạch khu công nghiệp xa khu dân cư, áp dụng công nghệ sản xuất sạch ngay từ đầu.

Câu 8: Việc sử dụng năng lượng mặt trời thay thế cho năng lượng than đá góp phần giải quyết vấn đề môi trường nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước ngọt
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu và ô nhiễm không khí
  • C. Suy thoái đa dạng sinh học
  • D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản

Câu 9: Loại tài nguyên nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất phân bón hóa học trong nông nghiệp?

  • A. Khoáng sản (apatit, kali, photphorit)
  • B. Tài nguyên sinh vật (rừng, động vật)
  • C. Tài nguyên nước (sông, hồ, biển)
  • D. Tài nguyên đất (đất phù sa, đất đỏ bazan)

Câu 10: Đâu là ví dụ về việc "tái sử dụng" tài nguyên, góp phần giảm thiểu rác thải và tiết kiệm tài nguyên?

  • A. Đốt rác thải sinh hoạt để phát điện
  • B. Chôn lấp rác thải công nghiệp trong các bãi chôn lấp hợp vệ sinh
  • C. Sử dụng vỏ chai thủy tinh đã qua sử dụng để đựng đồ
  • D. Khai thác gỗ rừng tự nhiên để sản xuất đồ nội thất

Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên quy mô toàn cầu?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp và chăn nuôi
  • C. Khai thác khoáng sản trong các khu vực rừng
  • D. Xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các giải pháp bảo tồn tài nguyên sinh vật?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
  • B. Ban hành luật pháp và chính sách bảo vệ động thực vật hoang dã
  • C. Tăng cường khai thác các loài sinh vật có giá trị kinh tế cao
  • D. Nghiên cứu và phát triển các biện pháp phục hồi hệ sinh thái bị suy thoái

Câu 13: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và địa hình?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng thủy triều
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 14: Đâu là hậu quả tiêu cực của việc khai thác than đá quá mức đối với môi trường?

  • A. Gia tăng đa dạng sinh học trong khu vực khai thác
  • B. Cải thiện chất lượng đất trồng trọt
  • C. Giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
  • D. Ô nhiễm không khí, nước, đất và suy thoái cảnh quan

Câu 15: Theo quan điểm phát triển bền vững, mục tiêu chính trong quản lý tài nguyên thiên nhiên là gì?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Sử dụng tài nguyên hợp lý, tiết kiệm, bảo vệ môi trường cho thế hệ hiện tại và tương lai
  • C. Tập trung vào bảo tồn tài nguyên, hạn chế khai thác để giữ nguyên trạng thái tự nhiên
  • D. Chỉ khai thác các tài nguyên tái tạo, bỏ qua các tài nguyên không tái tạo

Câu 16: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu và duy trì cân bằng sinh thái trên Trái Đất?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Tài nguyên năng lượng
  • C. Tài nguyên rừng
  • D. Tài nguyên đất

Câu 17: Đâu là ví dụ về "ô nhiễm nguồn điểm" (point source pollution) trong môi trường nước?

  • A. Nước mưa chảy tràn trên đồng ruộng mang theo phân bón và thuốc trừ sâu.
  • B. Nước thải chưa qua xử lý từ một nhà máy đổ trực tiếp ra sông.
  • C. Bụi mịn từ các phương tiện giao thông phát tán trong không khí.
  • D. Tiếng ồn từ hoạt động giao thông trên đường phố.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp "quản lý" tài nguyên nước một cách bền vững?

  • A. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn để tăng nguồn cung cấp nước.
  • B. Chuyển nước từ các vùng thừa nước sang vùng thiếu nước bằng kênh đào.
  • C. Khai thác tối đa nước ngầm để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, tái sử dụng nước thải sau xử lý, bảo vệ nguồn nước.

Câu 19: Loại hình du lịch nào được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Du lịch biển đại trà
  • B. Du lịch đô thị
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 20: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính "kinh tế" nhất để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ giao thông đô thị?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng (xe buýt, tàu điện ngầm)
  • B. Cấm xe cá nhân lưu thông trong giờ cao điểm
  • C. Tăng cường kiểm tra khí thải và xử phạt xe gây ô nhiễm
  • D. Khuyến khích người dân sử dụng xe đạp và đi bộ

Câu 21: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng "sa mạc hóa" ở các vùng khô hạn và bán khô hạn trên thế giới là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu làm giảm lượng mưa
  • B. Hoạt động sử dụng đất không bền vững của con người
  • C. Động đất và núi lửa làm thay đổi địa hình
  • D. Xói mòn đất tự nhiên do gió và nước

Câu 22: Để đánh giá "sức khỏe" của một hệ sinh thái, người ta thường dựa vào chỉ số nào sau đây?

  • A. Mức độ ô nhiễm không khí
  • B. Hàm lượng chất dinh dưỡng trong đất
  • C. Đa dạng sinh học (số lượng loài và quần thể)
  • D. Diện tích rừng bao phủ

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực ở vùng ven biển
  • C. Phá rừng để lấy đất trồng trọt
  • D. Nghiên cứu và sử dụng các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn

Câu 24: Trong các nguồn tài nguyên năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng lớn nhất nhưng chưa được khai thác rộng rãi do chi phí đầu tư ban đầu cao?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng thủy điện nhỏ
  • D. Năng lượng sinh khối

Câu 25: Đâu là vai trò quan trọng của "tài nguyên đất" đối với đời sống con người và các hoạt động kinh tế?

  • A. Cung cấp nền tảng cho sản xuất nông nghiệp, xây dựng và các hoạt động kinh tế khác
  • B. Điều hòa khí hậu và tạo ra oxy cho bầu khí quyển
  • C. Cung cấp nguồn nước ngọt và khoáng sản quý giá
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái tự nhiên

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu "ô nhiễm tiếng ồn" trong khu dân cư đô thị?

  • A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc trong nội đô
  • B. Khuyến khích sử dụng còi xe để cảnh báo an toàn giao thông
  • C. Quy hoạch không gian xanh, xây tường cách âm, hạn chế hoạt động gây ồn
  • D. Mở rộng các khu công nghiệp và chợ đầu mối trong thành phố

Câu 27: Hiện tượng "thủy triều đỏ" (red tide) thường gây ra tác động tiêu cực nào đối với môi trường biển và kinh tế?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh vật biển và cải thiện chất lượng nước
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch biển và nuôi trồng thủy sản
  • C. Làm sạch các bãi biển và tăng cường lượng oxy hòa tan trong nước
  • D. Gây ô nhiễm nước biển, suy giảm sinh vật biển và thiệt hại kinh tế thủy sản, du lịch

Câu 28: Đâu là một ví dụ về "tài nguyên du lịch tự nhiên" quan trọng của Việt Nam?

  • A. Phố cổ Hội An
  • B. Vịnh Hạ Long
  • C. Khu di tích Mỹ Sơn
  • D. Chợ Bến Thành

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc "kinh tế tuần hoàn" trong quản lý chất thải?

  • A. Tái chế các loại rác thải có thể tái chế (giấy, nhựa, kim loại)
  • B. Sử dụng phế thải công nghiệp làm nguyên liệu đầu vào cho ngành khác
  • C. Chôn lấp toàn bộ rác thải sinh hoạt và công nghiệp tại các bãi chôn lấp
  • D. Thiết kế sản phẩm có thể tái sử dụng hoặc dễ dàng phân hủy sinh học

Câu 30: Tổ chức quốc tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững trên toàn cầu?

  • A. UNEP (Chương trình Môi trường Liên hợp quốc)
  • B. WHO (Tổ chức Y tế Thế giới)
  • C. WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới)
  • D. WB (Ngân hàng Thế giới)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là phát biểu thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa 'môi trường tự nhiên' và 'môi trường kinh tế - xã hội'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây được xem là 'vô hạn' theo thời gian địa chất, nhưng có thể bị ô nhiễm hoặc suy thoái do hoạt động của con người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét về khả năng phục hồi, tài nguyên rừng thuộc loại tài nguyên nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận 'sử dụng hợp lý' tài nguyên thiên nhiên, hướng tới phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các loại hình ô nhiễm môi trường sau, loại nào thường gây ra hiện tượng 'mưa axit'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Quốc gia nào sau đây nổi tiếng với chính sách 'phát triển kinh tế xanh' và chú trọng bảo tồn đa dạng sinh học, thể hiện sự quan tâm đến môi trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp nào sau đây có tính 'phòng ngừa' ô nhiễm môi trường hiệu quả hơn so với 'khắc phục' hậu quả ô nhiễm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Việc sử dụng năng lượng mặt trời thay thế cho năng lượng than đá góp phần giải quyết vấn đề môi trường nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Loại tài nguyên nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất phân bón hóa học trong nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đâu là ví dụ về việc 'tái sử dụng' tài nguyên, góp phần giảm thiểu rác thải và tiết kiệm tài nguyên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên quy mô toàn cầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các giải pháp bảo tồn tài nguyên sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và địa hình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đâu là hậu quả tiêu cực của việc khai thác than đá quá mức đối với môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Theo quan điểm phát triển bền vững, mục tiêu chính trong quản lý tài nguyên thiên nhiên là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Loại hình tài nguyên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu và duy trì cân bằng sinh thái trên Trái Đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đâu là ví dụ về 'ô nhiễm nguồn điểm' (point source pollution) trong môi trường nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp 'quản lý' tài nguyên nước một cách bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại hình du lịch nào được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính 'kinh tế' nhất để giảm thiểu ô nhiễm không khí từ giao thông đô thị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng 'sa mạc hóa' ở các vùng khô hạn và bán khô hạn trên thế giới là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để đánh giá 'sức khỏe' của một hệ sinh thái, người ta thường dựa vào chỉ số nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các nguồn tài nguyên năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng lớn nhất nhưng chưa được khai thác rộng rãi do chi phí đầu tư ban đầu cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đâu là vai trò quan trọng của 'tài nguyên đất' đối với đời sống con người và các hoạt động kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu 'ô nhiễm tiếng ồn' trong khu dân cư đô thị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hiện tượng 'thủy triều đỏ' (red tide) thường gây ra tác động tiêu cực nào đối với môi trường biển và kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là một ví dụ về 'tài nguyên du lịch tự nhiên' quan trọng của Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc 'kinh tế tuần hoàn' trong quản lý chất thải?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Tổ chức quốc tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững trên toàn cầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa môi trường và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Môi trường là yếu tố thụ động, chịu sự tác động hoàn toàn từ việc khai thác tài nguyên.
  • B. Môi trường cung cấp tài nguyên cho con người, đồng thời chất lượng môi trường bị ảnh hưởng bởi cách con người sử dụng tài nguyên.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên quyết định hoàn toàn chất lượng môi trường sống của con người.
  • D. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên tồn tại độc lập, ít có sự liên quan đến nhau trong thực tế.

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi sau khai thác, loại tài nguyên nào sau đây cần có kế hoạch quản lý và sử dụng đặc biệt cẩn trọng, dài hạn?

  • A. Tài nguyên nước mặt
  • B. Tài nguyên rừng
  • C. Tài nguyên gió
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia năm 2023 (Đất nông nghiệp 60%, Đất lâm nghiệp 30%, Đất đô thị 5%, Đất khác 5%). Nếu quốc gia này đẩy mạnh công nghiệp hóa, dự kiến loại đất nào sẽ chịu áp lực chuyển đổi mục đích sử dụng lớn nhất?

  • A. Đất nông nghiệp
  • B. Đất lâm nghiệp
  • C. Đất đô thị
  • D. Đất khác

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố tài nguyên thiên nhiên trên thế giới?

  • A. Tất cả các quốc gia đều có tiềm năng tài nguyên thiên nhiên tương đương nhau.
  • B. Các loại tài nguyên thiên nhiên phân bố đồng đều trên khắp các châu lục.
  • C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên mang tính khu vực rõ rệt, phụ thuộc vào điều kiện địa chất, khí hậu.
  • D. Công nghệ khai thác hiện đại đã làm cho tài nguyên thiên nhiên trở nên phổ biến ở mọi nơi.

Câu 5: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào có khả năng gây suy thoái tài nguyên nước ngọt nghiêm trọng nhất?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái
  • B. Sản xuất nông nghiệp thâm canh lúa nước
  • C. Khai thác khoáng sản lộ thiên quy mô nhỏ
  • D. Xây dựng nhà máy thủy điện vừa và nhỏ

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác than đá đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng các bộ lọc khí thải tại nhà máy nhiệt điện than.
  • B. Trồng cây xanh xung quanh khu vực khai thác than để cải tạo cảnh quan.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng, ưu tiên phát triển các nguồn năng lượng tái tạo.
  • D. Hạn chế xuất khẩu than đá để giảm áp lực khai thác trong nước.

Câu 7: Loại hình tài nguyên nào sau đây được xem là "vô hạn" trong điều kiện Trái Đất hiện tại, xét về thời gian sử dụng của con người?

  • A. Tài nguyên sinh vật biển
  • B. Tài nguyên đất nông nghiệp
  • C. Tài nguyên rừng tự nhiên
  • D. Năng lượng mặt trời

Câu 8: Việc sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng trong ngắn hạn.
  • B. Đảm bảo sự phát triển bền vững của xã hội và môi trường.
  • C. Nâng cao vị thế cạnh tranh của quốc gia trên thị trường quốc tế.
  • D. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Câu 9: Cho tình huống: Một khu vực ven biển bị ô nhiễm do tràn dầu từ hoạt động vận tải. Giải pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết hậu quả trực tiếp và ngắn hạn nhất?

  • A. Triển khai ngay các biện pháp khoanh vùng, thu gom và xử lý dầu tràn trên biển.
  • B. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm và kiểm soát chặt chẽ hoạt động vận tải biển.
  • C. Nghiên cứu và áp dụng các công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường biển tiên tiến.
  • D. Tăng cường tuyên truyền, giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường biển cho cộng đồng.

Câu 10: Trong các loại tài nguyên sau, loại nào thuộc nhóm tài nguyên năng lượng tái tạo?

  • A. Than đá
  • B. Dầu mỏ
  • C. Gió
  • D. Khí đốt tự nhiên

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên quy mô toàn cầu hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp và đô thị hóa
  • C. Ô nhiễm môi trường không khí và nước
  • D. Khai thác khoáng sản quá mức

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành sản xuất.
  • B. Là cơ sở để phát triển các ngành kinh tế khác nhau.
  • C. Góp phần tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
  • D. Quyết định hoàn toàn trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.

Câu 13: Để đánh giá mức độ giàu có tài nguyên thiên nhiên của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Tổng trữ lượng và giá trị kinh tế của các loại tài nguyên.
  • B. Số lượng các loại tài nguyên khác nhau có trên lãnh thổ.
  • C. Mức độ đa dạng sinh học của hệ sinh thái tự nhiên.
  • D. Diện tích lãnh thổ quốc gia.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp quản lý tài nguyên thiên nhiên mang tính pháp lý?

  • A. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác và sử dụng tài nguyên tiên tiến.
  • C. Ban hành các luật và chính sách về quản lý và sử dụng tài nguyên.
  • D. Phát triển các mô hình kinh tế tuần hoàn, tái chế chất thải.

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý và bền vững?

  • A. Khai thác tối đa trữ lượng khoáng sản để tăng xuất khẩu.
  • B. Trồng rừng và tái sinh rừng sau khai thác gỗ.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện than để đáp ứng nhu cầu năng lượng.

Câu 16: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tài nguyên nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng?

  • A. Tài nguyên dầu mỏ
  • B. Tài nguyên than đá
  • C. Tài nguyên khí đốt tự nhiên
  • D. Năng lượng gió và mặt trời

Câu 17: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ các nguồn tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
  • B. Chỉ không gian sinh sống và làm việc.
  • C. Cả tài nguyên thiên nhiên và không gian sinh sống.
  • D. Chỉ các điều kiện khí hậu và thời tiết.

Câu 18: Loại môi trường nào chịu tác động biến đổi mạnh mẽ nhất do hoạt động kinh tế - xã hội của con người?

  • A. Môi trường tự nhiên
  • B. Môi trường xã hội
  • C. Môi trường nhân tạo
  • D. Môi trường đô thị

Câu 19: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

  • A. Canh tác độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học thường xuyên.
  • C. Bón phân hóa học với liều lượng cao để tăng năng suất.
  • D. Luân canh cây trồng và gối vụ hợp lý.

Câu 20: Xét về công dụng kinh tế, tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch?

  • A. Quặng sắt
  • B. Bãi biển
  • C. Nước ngầm
  • D. Đất feralit

Câu 21: Việc khai thác quá mức tài nguyên sinh vật, đặc biệt là rừng và các loài động vật hoang dã, dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào về mặt sinh thái?

  • A. Ô nhiễm môi trường đất và nước.
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • C. Mất cân bằng sinh thái và suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Suy thoái tài nguyên khoáng sản.

Câu 22: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng và đô thị xanh.
  • B. Hạn chế phương tiện cá nhân vào trung tâm thành phố giờ cao điểm.
  • C. Tăng cường kiểm tra khí thải của các phương tiện giao thông.
  • D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực nội thành.

Câu 23: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc "trả lại" cho môi trường?

  • A. Khai thác triệt để các mỏ khoáng sản đang có trữ lượng lớn.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng tăng năng suất.
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và khí thải công nghiệp.
  • D. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu và nhiên liệu từ nước ngoài.

Câu 24: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì nguồn cung cấp nước ngọt cho con người?

  • A. Bốc hơi nước từ đại dương.
  • B. Lượng mưa và tuyết rơi.
  • C. Nước ngầm.
  • D. Dòng chảy sông ngòi.

Câu 25: Để hạn chế tình trạng xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng ven biển, biện pháp công trình nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • B. Thay đổi cơ cấu cây trồng chịu mặn.
  • C. Tiết kiệm nước tưới trong nông nghiệp.
  • D. Xây dựng hệ thống đê ngăn mặn.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Dân số tăng luôn tỷ lệ thuận với sự gia tăng tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên không chịu ảnh hưởng bởi quy mô dân số.
  • C. Dân số tăng nhanh gây áp lực lớn lên tài nguyên thiên nhiên, có thể dẫn đến cạn kiệt.
  • D. Dân số ổn định giúp tài nguyên thiên nhiên tự phục hồi hoàn toàn.

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện lượng phát thải CO2 từ các ngành kinh tế của một quốc gia. Ngành kinh tế nào thường có tỷ lệ phát thải CO2 lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Năng lượng
  • C. Giao thông vận tải
  • D. Công nghiệp chế biến

Câu 28: Để phát triển du lịch sinh thái bền vững, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ hoạt động du lịch.
  • B. Thu hút số lượng lớn khách du lịch để tăng doanh thu.
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và tiện nghi.
  • D. Bảo tồn các giá trị tài nguyên thiên nhiên và văn hóa địa phương.

Câu 29: Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp nào sau đây ưu tiên tính đến yếu tố cộng đồng và xã hội?

  • A. Thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng vào việc quản lý và sử dụng nước.
  • B. Xây dựng các công trình thủy lợi hiện đại, quy mô lớn.
  • C. Áp dụng các công nghệ tiết kiệm nước trong sản xuất và sinh hoạt.
  • D. Tăng cường kiểm soát và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 30: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác còn hạn chế. Chiến lược phát triển tài nguyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tự khai thác bằng công nghệ hiện có, chấp nhận hiệu quả thấp.
  • B. Ngừng khai thác và chờ đợi công nghệ trong nước phát triển.
  • C. Hợp tác với nước ngoài để khai thác và chuyển giao công nghệ.
  • D. Nhập khẩu dầu mỏ để đáp ứng nhu cầu trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa môi trường và tài nguyên thiên nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi sau khai thác, loại tài nguyên nào sau đây cần có kế hoạch quản lý và sử dụng đặc biệt cẩn trọng, dài hạn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia năm 2023 (Đất nông nghiệp 60%, Đất lâm nghiệp 30%, Đất đô thị 5%, Đất khác 5%). Nếu quốc gia này đẩy mạnh công nghiệp hóa, dự kiến loại đất nào sẽ chịu áp lực chuyển đổi mục đích sử dụng lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố tài nguyên thiên nhiên trên thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào có khả năng gây suy thoái tài nguyên nước ngọt nghiêm trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác than đá đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại hình tài nguyên nào sau đây được xem là 'vô hạn' trong điều kiện Trái Đất hiện tại, xét về thời gian sử dụng của con người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Việc sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho tình huống: Một khu vực ven biển bị ô nhiễm do tràn dầu từ hoạt động vận tải. Giải pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết hậu quả trực tiếp và ngắn hạn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các loại tài nguyên sau, loại nào thuộc nhóm tài nguyên năng lượng tái tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên quy mô toàn cầu hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để đánh giá mức độ giàu có tài nguyên thiên nhiên của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp quản lý tài nguyên thiên nhiên mang tính pháp lý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý và bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tài nguyên nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại môi trường nào chịu tác động biến đổi mạnh mẽ nhất do hoạt động kinh tế - xã hội của con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để bảo vệ tài nguyên đất, biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét về công dụng kinh tế, tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Việc khai thác quá mức tài nguyên sinh vật, đặc biệt là rừng và các loài động vật hoang dã, dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào về mặt sinh thái?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình sử dụng tài nguyên thiên nhiên, hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc 'trả lại' cho môi trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì nguồn cung cấp nước ngọt cho con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để hạn chế tình trạng xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng ven biển, biện pháp công trình nào sau đây thường được áp dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên, nhận định nào sau đây đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện lượng phát thải CO2 từ các ngành kinh tế của một quốc gia. Ngành kinh tế nào thường có tỷ lệ phát thải CO2 lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để phát triển du lịch sinh thái bền vững, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp nào sau đây ưu tiên tính đến yếu tố cộng đồng và xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác còn hạn chế. Chiến lược phát triển tài nguyên nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò là cơ sở vật chất cho sự phát triển kinh tế - xã hội của loài người. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức một loại tài nguyên nào đó có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất cho môi trường?

  • A. Giảm trữ lượng tài nguyên, gây khó khăn cho khai thác sau này.
  • B. Ảnh hưởng đến cảnh quan, mất mỹ quan khu vực khai thác.
  • C. Suy thoái môi trường, mất cân bằng sinh thái trên diện rộng.
  • D. Gây ô nhiễm cục bộ nguồn nước và không khí xung quanh khu vực khai thác.

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi sau khi khai thác, tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản khác biệt cơ bản như thế nào?

  • A. Cả hai đều là tài nguyên tái tạo nếu có biện pháp quản lý phù hợp.
  • B. Rừng có thể tái sinh trong thời gian nhất định, khoáng sản gần như không thể tái tạo.
  • C. Khoáng sản có thể tái tạo thông qua các quá trình địa chất, rừng thì không.
  • D. Khả năng phục hồi của cả hai phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ khai thác.

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu kinh tế hiện tại.
  • B. Sử dụng tối đa các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn.
  • C. Chỉ khai thác các loại tài nguyên có giá trị kinh tế cao.
  • D. Khai thác hợp lý, tiết kiệm, kết hợp bảo vệ và phục hồi tài nguyên.

Câu 4: Trong các loại hình tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào được xem là "vô hạn" nếu xét trên quy mô thời gian đời người?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Nước ngọt.
  • C. Đất trồng.
  • D. Dầu mỏ.

Câu 5: Ô nhiễm môi trường đất do sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp gây ra tác động tiêu cực chủ yếu nào sau đây?

  • A. Gây hiệu ứng nhà kính.
  • B. Suy giảm tầng ozon.
  • C. Suy thoái chất lượng đất, ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Mưa axit và các vấn đề khí hậu cực đoan.

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của một quốc gia năm 2020: (Biểu đồ tròn với tỷ lệ: Than đá 40%, Dầu mỏ 30%, Khí đốt tự nhiên 20%, Năng lượng tái tạo 10%). Biểu đồ này cho thấy quốc gia đó đang đối mặt với thách thức môi trường nào lớn nhất trong lĩnh vực năng lượng?

  • A. Thiếu hụt nguồn cung năng lượng.
  • B. Ô nhiễm không khí và phát thải khí nhà kính từ đốt nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Chi phí năng lượng cao do phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • D. Cơ sở hạ tầng năng lượng lạc hậu, hiệu suất thấp.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây có tính hệ thống và hiệu quả nhất để bảo vệ môi trường nước ngọt?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi xả thải.
  • C. Nâng cao ý thức cộng đồng về tiết kiệm nước.
  • D. Quản lý tổng hợp lưu vực sông, hồ, kết hợp các biện pháp kỹ thuật và xã hội.

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên toàn cầu hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Ô nhiễm môi trường biển.
  • C. Mất môi trường sống do hoạt động của con người.
  • D. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phát triển kinh tế luôn đi ngược lại với bảo vệ môi trường.
  • B. Môi trường là nền tảng cho phát triển kinh tế - xã hội bền vững.
  • C. Bảo vệ môi trường chỉ là trách nhiệm của các quốc gia phát triển.
  • D. Phát triển kinh tế là yếu tố duy nhất quyết định chất lượng môi trường.

Câu 10: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, việc sử dụng năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) mang lại lợi ích quan trọng nào nhất?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính, góp phần hạn chế biến đổi khí hậu.
  • B. Đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, giảm phụ thuộc nhập khẩu.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành năng lượng.
  • D. Giảm chi phí năng lượng cho người tiêu dùng.

Câu 11: Một khu công nghiệp xả thải trực tiếp nước thải chưa qua xử lý ra sông. Hậu quả trước mắt và dễ nhận thấy nhất đối với môi trường nước sông là gì?

  • A. Thay đổi dòng chảy và địa hình lòng sông.
  • B. Suy giảm trữ lượng nước ngầm khu vực.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước, suy giảm chất lượng nước.
  • D. Biến đổi thành phần hóa học của trầm tích đáy sông.

Câu 12: Để đánh giá mức độ phát triển bền vững của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • C. Chỉ số ô nhiễm không khí.
  • D. Chỉ số hiệu quả môi trường (EPI).

Câu 13: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính phòng ngừa ô nhiễm môi trường hơn là khắc phục hậu quả?

  • A. Xây dựng hệ thống quan trắc và cảnh báo ô nhiễm.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, thân thiện môi trường.
  • C. Tăng cường năng lực xử lý chất thải và phục hồi môi trường.
  • D. Ban hành các quy định và tiêu chuẩn về môi trường.

Câu 14: Loại tài nguyên nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và nhanh chóng nhất bởi biến đổi khí hậu?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tài nguyên địa nhiệt.
  • C. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên nước.
  • D. Tài nguyên năng lượng gió.

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc khai thác tài nguyên thiên nhiên không hợp lý, gây suy thoái môi trường?

  • A. Chặt phá rừng tự nhiên để lấy gỗ và mở rộng đất nông nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản đi đôi với cải tạo phục hồi môi trường.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất điện.
  • D. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc nổ công nghiệp.
  • B. Áp dụng quy trình khai thác và chế biến khép kín, tuần hoàn.
  • C. Đào sâu hơn và mở rộng diện tích khai thác.
  • D. Sử dụng máy móc công suất lớn để tăng sản lượng.

Câu 17: Trong các loại hình ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nào có phạm vi ảnh hưởng rộng lớn nhất, vượt qua biên giới quốc gia?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị.
  • B. Ô nhiễm rác thải nhựa đại dương.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước mặt khu vực.
  • D. Ô nhiễm không khí và biến đổi khí hậu.

Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phân loại tài nguyên thiên nhiên là gì?

  • A. Giúp thống kê trữ lượng tài nguyên.
  • B. Đơn giản hóa việc nghiên cứu về tài nguyên.
  • C. Tạo cơ sở khoa học cho quản lý, khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên.
  • D. Phục vụ mục đích thương mại và kinh tế.

Câu 19: Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên "không tái tạo"?

  • A. Trồng rừng lấy gỗ.
  • B. Đốt than đá để sản xuất điện.
  • C. Sử dụng nước sông để tưới tiêu.
  • D. Khai thác ánh sáng mặt trời.

Câu 20: Trong mô hình "kinh tế tuần hoàn", mục tiêu chính đối với việc sử dụng tài nguyên là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên mới.
  • B. Sử dụng tài nguyên giá rẻ.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận từ tài nguyên.
  • D. Giảm thiểu khai thác tài nguyên nguyên sinh, tái sử dụng và tái chế tối đa vật liệu.

Câu 21: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị ngập mặn do nước biển dâng. Giải pháp nào sau đây mang tính thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố.
  • B. Bơm nước ngọt ra biển để đẩy mặn.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại chịu mặn, phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • D. Di dời dân cư khỏi vùng bị ngập mặn.

Câu 22: Nguyên tắc "trách nhiệm chung nhưng có khác biệt" trong bảo vệ môi trường toàn cầu thể hiện điều gì?

  • A. Tất cả các quốc gia đều phải chịu trách nhiệm như nhau.
  • B. Các quốc gia phát triển có trách nhiệm lớn hơn do lịch sử phát thải và năng lực cao hơn.
  • C. Các quốc gia đang phát triển không cần phải chịu trách nhiệm.
  • D. Trách nhiệm bảo vệ môi trường thuộc về các tổ chức quốc tế.

Câu 23: Hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên nào sau đây mang tính "xâm hại" môi trường cao nhất?

  • A. Khai thác khoáng sản lộ thiên quy mô lớn.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Xây dựng nhà máy thủy điện vừa và nhỏ.

Câu 24: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí đô thị, biện pháp giao thông nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Khuyến khích sử dụng xe cá nhân dung tích lớn.
  • B. Phát triển mạng lưới đường cao tốc trong đô thị.
  • C. Phát triển giao thông công cộng, xe điện, xe đạp.
  • D. Tăng cường lưu lượng xe tải vào trung tâm thành phố.

Câu 25: Trong quản lý tài nguyên rừng, biện pháp "khoanh nuôi tái sinh tự nhiên" có ý nghĩa gì?

  • A. Khai thác chọn lọc cây gỗ có giá trị kinh tế.
  • B. Tạo điều kiện để rừng tự phục hồi và phát triển mà không cần trồng mới.
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn các hoạt động khai thác trong rừng.

Câu 26: Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm "tăng trưởng xanh"?

  • A. Tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá, bất chấp tác động môi trường.
  • B. Ưu tiên bảo vệ môi trường, hạn chế tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường là hai mục tiêu độc lập.
  • D. Tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Câu 27: Để bảo tồn đa dạng sinh học "nguyên vị" (in-situ), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
  • B. Xây dựng các vườn thú, trung tâm cứu hộ động vật.
  • C. Nhân giống các loài quý hiếm trong phòng thí nghiệm.
  • D. Lưu giữ gen của các loài trong ngân hàng gen.

Câu 28: Trong khai thác tài nguyên nước ngầm, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra nếu khai thác vượt quá khả năng bổ sung tự nhiên?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước mặt.
  • B. Hạ thấp mực nước ngầm, cạn kiệt nguồn nước.
  • C. Xâm nhập mặn vào đất liền.
  • D. Sạt lở bờ sông, bờ biển.

Câu 29: Vai trò của "hệ sinh thái" đối với môi trường và đời sống con người là gì?

  • A. Cung cấp cảnh quan đẹp phục vụ du lịch.
  • B. Tạo ra các sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Duy trì cân bằng sinh thái, cung cấp dịch vụ hệ sinh thái thiết yếu (nước sạch, không khí, điều hòa khí hậu...).
  • D. Là nơi cư trú của các loài động vật hoang dã.

Câu 30: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và hiện đại hóa công nghiệp.
  • B. Bảo vệ môi trường nghiêm ngặt và hạn chế phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển khoa học công nghệ và tăng cường khai thác tài nguyên.
  • D. Kinh tế, xã hội, môi trường và quản trị nhà nước hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò là cơ sở vật chất cho sự phát triển kinh tế - xã hội của loài người. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức một loại tài nguyên nào đó có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất cho môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi sau khi khai thác, tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản khác biệt cơ bản như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng phát triển bền vững?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các loại hình tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào được xem là 'vô hạn' nếu xét trên quy mô thời gian đời người?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ô nhiễm môi trường đất do sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp gây ra tác động tiêu cực chủ yếu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của một quốc gia năm 2020: (Biểu đồ tròn với tỷ lệ: Than đá 40%, Dầu mỏ 30%, Khí đốt tự nhiên 20%, Năng lượng tái tạo 10%). Biểu đồ này cho thấy quốc gia đó đang đối mặt với thách thức môi trường nào lớn nhất trong lĩnh vực năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Giải pháp nào sau đây có tính hệ thống và hiệu quả nhất để bảo vệ môi trường nước ngọt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên toàn cầu hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa môi trường và phát triển kinh tế - xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, việc sử dụng năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) mang lại lợi ích quan trọng nào nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một khu công nghiệp xả thải trực tiếp nước thải chưa qua xử lý ra sông. Hậu quả trước mắt và dễ nhận thấy nhất đối với môi trường nước sông là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để đánh giá mức độ phát triển bền vững của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính phòng ngừa ô nhiễm môi trường hơn là khắc phục hậu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại tài nguyên nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và nhanh chóng nhất bởi biến đổi khí hậu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc khai thác tài nguyên thiên nhiên không hợp lý, gây suy thoái môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các loại hình ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nào có phạm vi ảnh hưởng rộng lớn nhất, vượt qua biên giới quốc gia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phân loại tài nguyên thiên nhiên là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ví dụ nào sau đây minh họa cho việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên 'không tái tạo'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong mô hình 'kinh tế tuần hoàn', mục tiêu chính đối với việc sử dụng tài nguyên là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho tình huống: Một vùng ven biển bị ngập mặn do nước biển dâng. Giải pháp nào sau đây mang tính thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo vệ tài nguyên đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên tắc 'trách nhiệm chung nhưng có khác biệt' trong bảo vệ môi trường toàn cầu thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên nào sau đây mang tính 'xâm hại' môi trường cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí đô thị, biện pháp giao thông nào sau đây được khuyến khích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong quản lý tài nguyên rừng, biện pháp 'khoanh nuôi tái sinh tự nhiên' có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm 'tăng trưởng xanh'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để bảo tồn đa dạng sinh học 'nguyên vị' (in-situ), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong khai thác tài nguyên nước ngầm, hậu quả nào sau đây có thể xảy ra nếu khai thác vượt quá khả năng bổ sung tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Vai trò của 'hệ sinh thái' đối với môi trường và đời sống con người là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò là cơ sở vật chất quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của loài người. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức và không bền vững có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây?

  • A. Gia tăng ô nhiễm cục bộ ở các khu vực khai thác.
  • B. Mất cân bằng kinh tế giữa các vùng giàu và nghèo tài nguyên.
  • C. Chậm lại tốc độ tăng trưởng kinh tế trong ngắn hạn.
  • D. Suy thoái môi trường trên diện rộng và cạn kiệt tài nguyên.

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi sau khi sử dụng, tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản khác biệt cơ bản như thế nào?

  • A. Rừng có trữ lượng lớn hơn khoáng sản nên ít bị cạn kiệt hơn.
  • B. Rừng có thể tái sinh trong thời gian tương đối ngắn, khoáng sản thì không.
  • C. Khai thác rừng gây ô nhiễm môi trường ít hơn khai thác khoáng sản.
  • D. Giá trị kinh tế của rừng thường thấp hơn so với khoáng sản.

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng "phát triển bền vững"?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các mỏ khoáng sản để xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo trong thời gian ngắn.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp với các nguồn năng lượng truyền thống một cách hợp lý.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia năm 2023 (Đất nông nghiệp: 40%, Đất rừng: 35%, Đất đô thị: 15%, Đất khác: 10%). Nếu quốc gia này muốn tăng diện tích đất rừng thêm 10% mà không làm thay đổi tổng diện tích, lựa chọn nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp và đất đô thị, mỗi loại 5%.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp 10% và giữ nguyên các loại đất khác.
  • C. Giảm diện tích đất đô thị 10% và giữ nguyên các loại đất khác.
  • D. Giảm đều diện tích đất nông nghiệp, đất đô thị và đất khác.

Câu 5: Hiện tượng "mưa axit" gây ra tác động tiêu cực chủ yếu đến loại tài nguyên thiên nhiên nào sau đây?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tài nguyên khí hậu.
  • C. Tài nguyên đất và nước.
  • D. Tài nguyên sinh vật biển.

Câu 6: Trong các loại năng lượng tái tạo, năng lượng mặt trời và năng lượng gió có ưu điểm chung nổi bật là gì so với năng lượng hạt nhân?

  • A. Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy thấp hơn.
  • B. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.
  • C. Khả năng cung cấp năng lượng ổn định hơn.
  • D. Ít gây ra các vấn đề về ô nhiễm và cạn kiệt tài nguyên.

Câu 7: Quốc gia nào sau đây được biết đến với trữ lượng dầu mỏ lớn, nhưng lại đang đầu tư mạnh mẽ vào năng lượng tái tạo (ví dụ: điện mặt trời, điện gió)?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Ả-rập Xê-út.
  • C. Nga.
  • D. Trung Quốc.

Câu 8: Việc sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường nước?

  • A. Giảm độ mặn của nước.
  • B. Tăng lượng phù sa trong nước.
  • C. Gây phú dưỡng hóa nguồn nước.
  • D. Hạ thấp mực nước ngầm.

Câu 9: Tài nguyên nào sau đây được xem là "vô hạn" về mặt lý thuyết, nhưng trên thực tế vẫn cần quản lý và bảo vệ để đảm bảo chất lượng sử dụng?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Rừng tự nhiên.
  • C. Đất trồng.
  • D. Không khí.

Câu 10: Phương pháp khai thác khoáng sản nào thường gây ra tác động lớn nhất đến cảnh quan và môi trường xung quanh?

  • A. Khai thác hầm lò.
  • B. Khai thác lộ thiên.
  • C. Khai thác giếng khoan.
  • D. Khai thác dưới đáy biển.

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay là gì?

  • A. Mất môi trường sống do hoạt động của con người.
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào liên quan đến sử dụng tài nguyên thiên nhiên sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường trồng rừng ở các khu vực đô thị.
  • B. Sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt hàng ngày.
  • C. Chuyển đổi từ sử dụng nhiên liệu hóa thạch sang năng lượng tái tạo.
  • D. Tái chế và tái sử dụng các sản phẩm tiêu dùng.

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều tài nguyên rừng nhiệt đới nhất, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hậu toàn cầu?

  • A. Bắc Âu.
  • B. Lưu vực sông Amazon.
  • C. Trung Đông.
  • D. Vùng núi Rocky.

Câu 14: Loại hình môi trường nào sau đây được hình thành do hoạt động xây dựng và cải tạo của con người, không tồn tại một cách tự nhiên?

  • A. Môi trường tự nhiên.
  • B. Môi trường xã hội.
  • C. Môi trường nhân tạo.
  • D. Môi trường sống.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, ngành kinh tế nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững nhất?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất hóa chất.
  • C. Công nghiệp ô tô.
  • D. Năng lượng tái tạo và công nghệ môi trường.

Câu 16: Cho tình huống: Một khu vực nông thôn đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng do lạm dụng thuốc trừ sâu. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giải quyết vấn đề này một cách bền vững?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung quy mô lớn.
  • B. Chuyển đổi sang phương pháp canh tác hữu cơ và giảm sử dụng thuốc trừ sâu.
  • C. Cung cấp nguồn nước sạch đóng chai cho người dân.
  • D. Di dời dân cư khỏi khu vực bị ô nhiễm.

Câu 17: Để đánh giá mức độ "khan hiếm nước" của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Lượng nước tái tạo bình quân đầu người hàng năm.
  • B. Tổng lượng mưa hàng năm trên lãnh thổ.
  • C. Diện tích bề mặt sông, hồ, ao.
  • D. Số lượng nhà máy xử lý nước thải.

Câu 18: Trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây có tác dụng trực tiếp nhất trong việc ngăn chặn xói mòn đất?

  • A. Sử dụng phân bón hữu cơ.
  • B. Luân canh cây trồng.
  • C. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
  • D. Tăng cường sử dụng máy móc trong nông nghiệp.

Câu 19: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Dân số tăng nhanh luôn là động lực thúc đẩy khai thác tài nguyên.
  • B. Dân số tăng gây áp lực lớn lên tài nguyên và môi trường.
  • C. Phân bố dân cư đồng đều giúp sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
  • D. Công nghệ phát triển có thể giải quyết mọi vấn đề về tài nguyên.

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa "vườn quốc gia" và "khu bảo tồn thiên nhiên" là gì?

  • A. Vườn quốc gia có diện tích lớn hơn khu bảo tồn.
  • B. Khu bảo tồn thiên nhiên do địa phương quản lý, vườn quốc gia do trung ương.
  • C. Vườn quốc gia chỉ bảo tồn động vật, khu bảo tồn thiên nhiên bảo tồn thực vật.
  • D. Vườn quốc gia phục vụ du lịch sinh thái, khu bảo tồn thiên nhiên ưu tiên bảo tồn nghiêm ngặt.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khí thải CO2 từ các ngành kinh tế của một quốc gia năm 2022 (Năng lượng: 40%, Giao thông: 25%, Công nghiệp: 20%, Nông nghiệp: 10%, Khác: 5%). Ngành nào cần ưu tiên giảm phát thải CO2 nhất để đạt mục tiêu giảm phát thải quốc gia?

  • A. Ngành năng lượng.
  • B. Ngành giao thông.
  • C. Ngành công nghiệp.
  • D. Ngành nông nghiệp.

Câu 22: Giải pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than?

  • A. Sử dụng than đá chất lượng cao hơn.
  • B. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và khử lưu huỳnh trong khí thải.
  • C. Xây dựng nhà máy ở xa khu dân cư.
  • D. Tăng chiều cao ống khói nhà máy.

Câu 23: Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc giảm nhu cầu sử dụng nước hơn là tăng nguồn cung cấp nước?

  • A. Xây dựng thêm các hồ chứa nước.
  • B. Chuyển nước từ sông có nhiều nước đến vùng thiếu nước.
  • C. Tuyên truyền và áp dụng các biện pháp tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Khai thác nước ngầm quy mô lớn.

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Du lịch biển đại trà.
  • B. Du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 25: Theo quan điểm "kinh tế tuần hoàn", mục tiêu chính trong quản lý chất thải là gì?

  • A. Xử lý chất thải bằng công nghệ hiện đại nhất.
  • B. Tái chế và tái sử dụng tối đa chất thải.
  • C. Chôn lấp chất thải một cách an toàn.
  • D. Giảm thiểu lượng chất thải phát sinh.

Câu 26: Để bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ (in-situ), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng các vườn thú và vườn thực vật.
  • B. Nhân giống các loài quý hiếm trong phòng thí nghiệm.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • D. Nghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học.

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu diện tích rừng trên Trái Đất tiếp tục bị suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Gia tăng hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu.
  • B. Nguồn cung cấp khoáng sản tăng lên.
  • C. Đa dạng sinh học tăng lên ở các khu vực khác.
  • D. Mực nước biển hạ thấp.

Câu 28: Trong số các nguồn năng lượng sau, nguồn nào được xem là "sạch" nhất và ít gây ô nhiễm môi trường nhất trong quá trình sử dụng?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng than đá.
  • D. Năng lượng khí đốt tự nhiên.

Câu 29: Để đảm bảo an ninh lương thực trong tương lai, biện pháp nào sau đây liên quan đến tài nguyên đất là quan trọng nhất?

  • A. Mở rộng diện tích đất đô thị.
  • B. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản.
  • C. Khai thác tối đa độ phì nhiêu của đất bằng phân bón hóa học.
  • D. Bảo vệ và sử dụng bền vững đất nông nghiệp hiện có.

Câu 30: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. Thành phần nào trong sơ đồ thể hiện vai trò của rừng trong việc điều hòa nguồn nước?

  • A. Nước mưa rơi xuống bề mặt.
  • B. Nước chảy trên sông suối.
  • C. Thực vật thoát hơi nước và giữ nước trong đất.
  • D. Nước bốc hơi từ đại dương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò là cơ sở vật chất quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của loài người. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức và không bền vững có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi sau khi sử dụng, tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản khác biệt cơ bản như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng 'phát triển bền vững'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của một quốc gia năm 2023 (Đất nông nghiệp: 40%, Đất rừng: 35%, Đất đô thị: 15%, Đất khác: 10%). Nếu quốc gia này muốn tăng diện tích đất rừng thêm 10% mà không làm thay đổi tổng diện tích, lựa chọn nào sau đây là hợp lý nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hiện tượng 'mưa axit' gây ra tác động tiêu cực chủ yếu đến loại tài nguyên thiên nhiên nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các loại năng lượng tái tạo, năng lượng mặt trời và năng lượng gió có ưu điểm chung nổi bật là gì so với năng lượng hạt nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Quốc gia nào sau đây được biết đến với trữ lượng dầu mỏ lớn, nhưng lại đang đầu tư mạnh mẽ vào năng lượng tái tạo (ví dụ: điện mặt trời, điện gió)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Việc sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tài nguyên nào sau đây được xem là 'vô hạn' về mặt lý thuyết, nhưng trên thực tế vẫn cần quản lý và bảo vệ để đảm bảo chất lượng sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp khai thác khoáng sản nào thường gây ra tác động lớn nhất đến cảnh quan và môi trường xung quanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào liên quan đến sử dụng tài nguyên thiên nhiên sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều tài nguyên rừng nhiệt đới nhất, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hậu toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại hình môi trường nào sau đây được hình thành do hoạt động xây dựng và cải tạo của con người, không tồn tại một cách tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, ngành kinh tế nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho tình huống: Một khu vực nông thôn đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng do lạm dụng thuốc trừ sâu. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giải quyết vấn đề này một cách bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để đánh giá mức độ 'khan hiếm nước' của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây có tác dụng trực tiếp nhất trong việc ngăn chặn xói mòn đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa 'vườn quốc gia' và 'khu bảo tồn thiên nhiên' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khí thải CO2 từ các ngành kinh tế của một quốc gia năm 2022 (Năng lượng: 40%, Giao thông: 25%, Công nghiệp: 20%, Nông nghiệp: 10%, Khác: 5%). Ngành nào cần ưu tiên giảm phát thải CO2 nhất để đạt mục tiêu giảm phát thải quốc gia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giải pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc giảm nhu cầu sử dụng nước hơn là tăng nguồn cung cấp nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường và góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Theo quan điểm 'kinh tế tuần hoàn', mục tiêu chính trong quản lý chất thải là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ (in-situ), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu diện tích rừng trên Trái Đất tiếp tục bị suy giảm nghiêm trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong số các nguồn năng lượng sau, nguồn nào được xem là 'sạch' nhất và ít gây ô nhiễm môi trường nhất trong quá trình sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để đảm bảo an ninh lương thực trong tương lai, biện pháp nào sau đây liên quan đến tài nguyên đất là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. Thành phần nào trong sơ đồ thể hiện vai trò của rừng trong việc điều hòa nguồn nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan điểm nào sau đây thể hiện cách tiếp cận thiên vị sinh thái về môi trường?

  • A. Môi trường là nguồn cung cấp tài nguyên vô tận cho phát triển kinh tế.
  • B. Con người có quyền khai thác tối đa môi trường để phục vụ nhu cầu.
  • C. Ô nhiễm môi trường là vấn đề cần giải quyết để bảo vệ sức khỏe con người và năng suất kinh tế.
  • D. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm đạo đức đối với các thế hệ tương lai và các loài sinh vật khác.

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi, loại tài nguyên nào sau đây dễ bị suy thoái необратимо nhất nếu khai thác quá mức?

  • A. Rừng tự nhiên.
  • B. Đất nông nghiệp màu mỡ.
  • C. Mỏ quặng kim loại.
  • D. Nguồn nước ngọt bề mặt.

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận kinh tế trong quản lý tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Ban hành luật pháp nghiêm cấm khai thác tài nguyên quý hiếm.
  • B. Áp dụng thuế môi trường đối với các hoạt động gây ô nhiễm.
  • C. Tổ chức các chiến dịch truyền thông nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản qua các năm. Nếu xu hướng hiện tại tiếp tục, điều gì có thể dự đoán về thời gian tồn tại của mỏ khoáng sản này?

  • A. Trữ lượng mỏ sẽ tăng lên do công nghệ khai thác hiệu quả hơn.
  • B. Sản lượng khai thác sẽ ổn định do trữ lượng không đổi.
  • C. Mỏ khoáng sản sẽ cạn kiệt trong tương lai gần nếu sản lượng khai thác vượt quá tốc độ bổ sung (nếu có).
  • D. Thời gian tồn tại của mỏ không liên quan đến sản lượng khai thác.

Câu 5: Trong hệ sinh thái, tài nguyên nào sau đây đóng vai trò nền tảng, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật khác?

  • A. Nước.
  • B. Đất.
  • C. Khoáng sản.
  • D. Sinh vật.

Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây có khả năng gây ra ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng nhất?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Trồng trọt nông nghiệp hữu cơ.
  • C. Nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 7: Nguyên tắc phát triển bền vững nhấn mạnh sự cân bằng giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học.
  • B. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • C. Sử dụng tài nguyên và bảo vệ di sản văn hóa.
  • D. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây ưu tiên bảo tồn tài nguyên rừng một cách hiệu quả nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ để phát triển kinh tế, đồng thời trồng lại rừng sau khai thác.
  • C. Quản lý rừng bền vững, kết hợp khai thác hợp lý với bảo vệ và tái tạo rừng.
  • D. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế.

Câu 9: Loại hình ô nhiễm môi trường nào thường gây ra hiện tượng mưa axit?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • B. Ô nhiễm không khí.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Ô nhiễm đất.

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả sử dụng tài nguyên của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng trữ lượng tài nguyên.
  • B. Sản lượng khai thác tài nguyên hàng năm.
  • C. Giá trị xuất khẩu tài nguyên.
  • D. Cường độ sử dụng tài nguyên (Resource intensity).

Câu 11: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tài nguyên nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh năng lượng bền vững?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Năng lượng tái tạo.
  • D. Khí đốt tự nhiên.

Câu 12: Khu vực nào trên thế giới hiện nay đang phải đối mặt với tình trạng khan hiếm nước ngọt nghiêm trọng nhất do biến đổi khí hậu và khai thác quá mức?

  • A. Trung Đông và Bắc Phi.
  • B. Đông Nam Á.
  • C. Bắc Âu.
  • D. Nam Mỹ.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp công nghệ nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Tăng cường giáo dục môi trường trong trường học.
  • B. Xây dựng các chính sách khuyến khích tiêu dùng xanh.
  • C. Phát triển các mô hình kinh tế tuần hoàn.
  • D. Lắp đặt hệ thống lọc khí thải tại các nhà máy.

Câu 14: Trong quản lý tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây giúp duy trì độ phì nhiêu của đất một cách bền vững?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học với liều lượng cao.
  • B. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ.
  • C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch để tiêu diệt sâu bệnh.
  • D. Chỉ trồng một loại cây duy nhất trên diện tích lớn (độc canh).

Câu 15: Tài nguyên sinh vật biển nào sau đây đang bị khai thác quá mức và có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Muối biển.
  • B. Cát biển.
  • C. Cá ngừ đại dương.
  • D. San hô.

Câu 16: Hình thức năng lượng tái tạo nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và khí hậu?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng địa nhiệt.
  • C. Năng lượng thủy triều.
  • D. Năng lượng sóng biển.

Câu 17: Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp kinh tế khuyến khích sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. Tuyên truyền về lợi ích của việc tiết kiệm năng lượng.
  • B. Áp dụng giá điện bậc thang, giá cao hơn cho người dùng nhiều.
  • C. Ban hành quy định về tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng cho các thiết bị điện.
  • D. Đầu tư nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng mới.

Câu 18: Loại hình thái cảnh quan nào sau đây thường có đa dạng sinh học cao nhất và cung cấp nhiều dịch vụ hệ sinh thái quan trọng?

  • A. Sa mạc.
  • B. Đồng cỏ ôn đới.
  • C. Núi cao.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, biện pháp thích ứng nào sau đây có tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố để chống ngập lụt.
  • B. Sử dụng điều hòa nhiệt độ nhiều hơn để đối phó với nắng nóng.
  • C. Phát triển các giống cây trồng và vật nuôi chịu hạn, chịu mặn.
  • D. Di dời dân cư khỏi các vùng ven biển có nguy cơ ngập lụt.

Câu 20: Trong khai thác tài nguyên khoáng sản, quy trình nào sau đây gây ra tác động môi trường lớn nhất?

  • A. Khai thác lộ thiên (mỏ than, mỏ đá).
  • B. Khai thác hầm lò (mỏ than, mỏ kim loại).
  • C. Khai thác dầu khí dưới đáy biển.
  • D. Khai thác nước ngầm.

Câu 21: Chính sách chi trả dịch vụ hệ sinh thái (Payment for Ecosystem Services - PES) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
  • B. Khuyến khích bảo vệ môi trường thông qua cơ chế kinh tế, tạo lợi ích cho người bảo vệ.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái tại các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất xanh và thân thiện với môi trường.

Câu 22: Trong quản lý chất thải rắn đô thị, giải pháp nào sau đây được xem là ưu việt nhất về mặt môi trường?

  • A. Chôn lấp chất thải tại các bãi rác tập trung.
  • B. Đốt chất thải để phát điện.
  • C. Giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế chất thải (3Rs).
  • D. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải hiện đại.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có mục tiêu chính là bảo tồn thiên nhiên và mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch văn hóa.

Câu 24: Trong nông nghiệp, phương pháp canh tác nào sau đây giúp giảm thiểu xói mòn đất hiệu quả nhất?

  • A. Cày xới đất sâu và thường xuyên.
  • B. Đốt thực bì sau thu hoạch.
  • C. Sử dụng máy móc nông nghiệp hạng nặng.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức trên đất dốc.

Câu 25: Để bảo vệ đa dạng sinh học, biện pháp bảo tồn tại chỗ (in-situ conservation) nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • B. Xây dựng các vườn thú và vườn thực vật.
  • C. Lưu giữ giống cây trồng và vật nuôi trong ngân hàng gen.
  • D. Nhân giống các loài quý hiếm trong phòng thí nghiệm.

Câu 26: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng lớn nhất nhưng hiện chưa được khai thác rộng rãi do chi phí công nghệ cao?

  • A. Năng lượng gió.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng thủy điện.
  • D. Năng lượng sinh khối.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên khí hậu?

  • A. Khí hậu là một dạng tài nguyên vô hạn.
  • B. Khí hậu có vai trò quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp và du lịch.
  • C. Tài nguyên khí hậu phân bố đồng đều trên khắp thế giới.
  • D. Con người có thể khai thác và sử dụng các yếu tố khí hậu như nắng, gió.

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm nhựa, giải pháp nào sau đây tập trung vào nguồn gốc của vấn đề?

  • A. Tăng cường thu gom và tái chế nhựa.
  • B. Phát triển công nghệ phân hủy sinh học cho nhựa.
  • C. Nâng cao ý thức cộng đồng về tác hại của ô nhiễm nhựa.
  • D. Giảm thiểu sử dụng đồ nhựa dùng một lần.

Câu 29: Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp tổng hợp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước lớn.
  • B. Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (IWRM), kết hợp cung và cầu.
  • C. Tăng cường khai thác nước ngầm.
  • D. Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu hiện đại.

Câu 30: Nếu một quốc gia có trữ lượng tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng vẫn kém phát triển, nguyên nhân chủ yếu có thể là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Vị trí địa lý bất lợi.
  • C. Quản lý tài nguyên kém hiệu quả và phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu tài nguyên thô.
  • D. Dân số quá đông và trình độ dân trí thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quan điểm nào sau đây thể hiện cách tiếp cận *thiên vị sinh thái* về môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về khả năng phục hồi, loại tài nguyên nào sau đây dễ bị suy thoái необратимо nhất nếu khai thác quá mức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện cách tiếp cận *kinh tế* trong quản lý tài nguyên thiên nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện trữ lượng và sản lượng khai thác một loại khoáng sản qua các năm. Nếu xu hướng hiện tại tiếp tục, điều gì có thể dự đoán về *thời gian tồn tại* của mỏ khoáng sản này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong hệ sinh thái, tài nguyên nào sau đây đóng vai trò *nền tảng*, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây có khả năng gây ra *ô nhiễm nguồn nước* nghiêm trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên tắc *phát triển bền vững* nhấn mạnh sự cân bằng giữa các yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Giải pháp nào sau đây ưu tiên *bảo tồn tài nguyên rừng* một cách hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại hình *ô nhiễm môi trường* nào thường gây ra hiện tượng *mưa axit*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để đánh giá *hiệu quả sử dụng tài nguyên* của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tài nguyên nào sau đây được xem là có vai trò *quan trọng nhất* trong việc đảm bảo an ninh năng lượng bền vững?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khu vực nào trên thế giới hiện nay đang phải đối mặt với tình trạng *khan hiếm nước ngọt* nghiêm trọng nhất do biến đổi khí hậu và khai thác quá mức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp *công nghệ* nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong quản lý tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây giúp *duy trì độ phì nhiêu* của đất một cách bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tài nguyên *sinh vật biển* nào sau đây đang bị khai thác quá mức và có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hình thức *năng lượng tái tạo* nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện *thời tiết và khí hậu*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp *kinh tế* khuyến khích sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại *hình thái cảnh quan* nào sau đây thường có đa dạng sinh học *cao nhất* và cung cấp nhiều dịch vụ hệ sinh thái quan trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của *biến đổi khí hậu*, biện pháp *thích ứng* nào sau đây có tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong khai thác tài nguyên khoáng sản, quy trình nào sau đây gây ra *tác động môi trường lớn nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chính sách *chi trả dịch vụ hệ sinh thái* (Payment for Ecosystem Services - PES) nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quản lý chất thải rắn đô thị, giải pháp nào sau đây được xem là *ưu việt nhất* về mặt môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có mục tiêu chính là *bảo tồn thiên nhiên* và mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong nông nghiệp, phương pháp canh tác nào sau đây giúp *giảm thiểu xói mòn đất* hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để bảo vệ *đa dạng sinh học*, biện pháp *bảo tồn tại chỗ* (in-situ conservation) nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào có tiềm năng *lớn nhất* nhưng hiện chưa được khai thác rộng rãi do chi phí công nghệ cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tài nguyên *khí hậu*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm thiểu *ô nhiễm nhựa*, giải pháp nào sau đây tập trung vào *nguồn gốc* của vấn đề?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quản lý tài nguyên nước, biện pháp *tổng hợp* nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu một quốc gia có trữ lượng tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng vẫn *kém phát triển*, nguyên nhân *chủ yếu* có thể là gì?

Xem kết quả