15+ Đề Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 01

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tầng khí quyển nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất, nơi diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, chớp?

  • A. Tầng bình lưu
  • B. Tầng giữa
  • C. Tầng đối lưu
  • D. Tầng nhiệt

Câu 2: Tại sao nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu lại giảm dần theo độ cao?

  • A. Do bức xạ mặt trời trực tiếp làm nóng không khí ở tầng cao hơn.
  • B. Do mật độ không khí tăng dần theo độ cao, giữ nhiệt kém hơn.
  • C. Do tầng ozon hấp thụ nhiệt ở tầng cao.
  • D. Do không khí ở tầng đối lưu chủ yếu nhận nhiệt từ bề mặt Trái Đất được đốt nóng và bức xạ lên.

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào được xem là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho các quá trình diễn ra trong khí quyển?

  • A. Bức xạ Mặt Trời
  • B. Nhiệt từ lòng đất
  • C. Năng lượng gió
  • D. Hơi nước trong khí quyển

Câu 4: Giải thích tại sao các khu vực nằm ở vĩ độ thấp (gần Xích đạo) thường có nhiệt độ trung bình năm cao hơn các khu vực ở vĩ độ cao (gần Cực)?

  • A. Do gió thổi từ các vùng nóng đến.
  • B. Do góc nhập xạ lớn hơn, lượng bức xạ mặt trời nhận được trên một đơn vị diện tích lớn hơn.
  • C. Do sự ảnh hưởng của dòng biển nóng.
  • D. Do địa hình thấp hơn ở vùng vĩ độ thấp.

Câu 5: So sánh sự khác biệt về biên độ nhiệt độ năm giữa một địa điểm nằm sâu trong lục địa và một địa điểm ven biển ở cùng vĩ độ. Đặc điểm nào sau đây là đúng?

  • A. Địa điểm trong lục địa có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm ven biển.
  • B. Địa điểm ven biển có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm trong lục địa.
  • C. Biên độ nhiệt năm của hai địa điểm này là tương đương nhau.
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm mới có sự khác biệt rõ rệt, còn biên độ nhiệt năm thì không.

Câu 6: Tại sao khí áp lại giảm dần theo độ cao?

  • A. Do nhiệt độ giảm theo độ cao làm không khí co lại.
  • B. Do lực hấp dẫn của Trái Đất yếu hơn ở độ cao lớn.
  • C. Do khối lượng cột không khí phía trên đè xuống giảm đi.
  • D. Do gió thổi mạnh hơn ở độ cao lớn.

Câu 7: Nguyên nhân chính tạo ra gió là sự chênh lệch về yếu tố khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Khí áp
  • C. Độ ẩm
  • D. Lượng mưa

Câu 8: Mô tả hướng thổi và khu vực hoạt động chủ yếu của gió Mậu dịch ở Bắc bán cầu.

  • A. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp Xích đạo, hướng Đông Bắc.
  • B. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới, hướng Tây Nam.
  • C. Thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới, hướng Đông Bắc.
  • D. Thổi từ áp thấp ôn đới về áp cao chí tuyến, hướng Tây Nam.

Câu 9: Gió Tây ôn đới có đặc điểm gì về tính chất và khả năng gây mưa so với gió Mậu dịch?

  • A. Gió Tây ôn đới khô và ít gây mưa hơn gió Mậu dịch.
  • B. Gió Tây ôn đới nóng và khô hơn gió Mậu dịch.
  • C. Gió Tây ôn đới lạnh và khô hơn gió Mậu dịch.
  • D. Gió Tây ôn đới ẩm và thường gây mưa, trong khi gió Mậu dịch khô.

Câu 10: Tại sao các vùng gần Xích đạo, nơi có nhiệt độ cao quanh năm, lại thường là các đai áp thấp?

  • A. Không khí nóng nở ra, nhẹ đi và bốc lên cao.
  • B. Do lực Coriolis làm không khí di chuyển về Xích đạo.
  • C. Do lượng mưa lớn làm giảm áp suất không khí.
  • D. Do sự tập trung của các dòng biển nóng.

Câu 11: Khu vực chí tuyến (khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam) thường là các đai áp cao. Điều này giải thích tại sao các vùng này thường có đặc điểm khí hậu nào?

  • A. Mưa nhiều quanh năm.
  • B. Nhiệt độ thấp quanh năm.
  • C. Khô hạn, hình thành các hoang mạc lớn.
  • D. Có gió mùa hoạt động mạnh.

Câu 12: Hiện tượng nào giải thích tại sao gió thổi ở Bắc bán cầu bị lệch về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu (nhìn xuôi theo chiều gió)?

  • A. Hiệu ứng nhà kính
  • B. Lực Coriolis
  • C. Sự chênh lệch khí áp
  • D. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng

Câu 13: Độ ẩm tuyệt đối của không khí là gì?

  • A. Tỷ lệ phần trăm hơi nước so với lượng hơi nước tối đa có thể chứa.
  • B. Lượng hơi nước trong không khí ở trạng thái bão hòa.
  • C. Tỷ lệ giữa hơi nước và toàn bộ khối lượng không khí.
  • D. Lượng hơi nước (tính bằng gam) chứa trong 1 mét khối không khí.

Câu 14: Khi nhiệt độ không khí tăng lên, khả năng chứa hơi nước của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi thất thường tùy theo áp suất.

Câu 15: Tại sao khi không khí ẩm bốc lên cao, hơi nước lại dễ dàng ngưng tụ và tạo thành mây, mưa?

  • A. Do áp suất không khí tăng lên ở độ cao lớn.
  • B. Do nhiệt độ giảm theo độ cao, làm không khí đạt trạng thái bão hòa hơi nước.
  • C. Do gió mạnh ở tầng cao làm xáo trộn không khí.
  • D. Do bức xạ mặt trời làm nóng không khí, đẩy hơi nước lên cao.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố chính ảnh hưởng đến lượng mưa ở một khu vực?

  • A. Vĩ độ địa lí
  • B. Địa hình
  • C. Dòng biển
  • D. Độ che phủ thực vật

Câu 17: Một thành phố A nằm ở sườn đón gió của một dãy núi ven biển, trong khi thành phố B nằm ở sườn khuất gió của cùng dãy núi đó. Dự đoán về lượng mưa hàng năm của hai thành phố này.

  • A. Thành phố A có lượng mưa nhiều hơn thành phố B.
  • B. Thành phố B có lượng mưa nhiều hơn thành phố A.
  • C. Lượng mưa của hai thành phố là xấp xỉ nhau.
  • D. Chỉ biên độ nhiệt độ là khác biệt, lượng mưa thì không.

Câu 18: Dựa vào sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất, khu vực nào sau đây thường có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng chí tuyến lục địa
  • C. Vùng Xích đạo
  • D. Vùng nội địa ôn đới

Câu 19: Tại sao vùng Xích đạo, dù nhận được lượng bức xạ mặt trời rất lớn, lại không phải là nơi có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất (mà thường là các vùng chí tuyến)?

  • A. Do ở Xích đạo có nhiều núi cao.
  • B. Do ảnh hưởng của gió Mậu dịch khô nóng.
  • C. Do diện tích lục địa nhỏ hơn ở Xích đạo.
  • D. Do lượng mây và mưa nhiều, làm giảm bức xạ mặt trời xuống mặt đất và tăng cường quá trình bốc hơi hấp thụ nhiệt.

Câu 20: Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất theo vĩ độ.

  • A. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ nhau từ Xích đạo về Cực.
  • B. Chỉ có đai áp thấp ở Xích đạo và đai áp cao ở hai Cực.
  • C. Áp suất khí quyển giảm liên tục từ Xích đạo về Cực.
  • D. Các đai áp cao chỉ xuất hiện trên lục địa, đai áp thấp chỉ xuất hiện trên đại dương.

Câu 21: Gió mùa là loại gió có đặc điểm gì khác biệt so với gió thường xuyên (Mậu dịch, Tây ôn đới, Đông cực)?

  • A. Thổi liên tục quanh năm.
  • B. Hướng thổi ổn định theo một chiều duy nhất.
  • C. Hướng gió thay đổi theo mùa, thường ngược chiều nhau giữa mùa đông và mùa hạ.
  • D. Chỉ hoạt động ở vùng cực.

Câu 22: Tại sao các vùng vĩ độ cao (ôn đới, cực) lại có biên độ nhiệt độ năm lớn hơn các vùng vĩ độ thấp (Xích đạo, chí tuyến)?

  • A. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • B. Do sự chênh lệch lớn về góc nhập xạ và thời gian chiếu sáng giữa mùa hè và mùa đông.
  • C. Do địa hình chủ yếu là núi cao.
  • D. Do mật độ dân cư thấp.

Câu 23: Một khối khí lạnh và khô từ lục địa di chuyển đến một vùng biển ấm. Dự đoán điều kiện thời tiết có thể xảy ra khi khối khí này tương tác với bề mặt biển.

  • A. Khối khí sẽ trở nên lạnh hơn và khô hơn.
  • B. Nhiệt độ khối khí sẽ tăng lên nhanh chóng nhưng độ ẩm giảm.
  • C. Khối khí sẽ tạo ra áp cao và thời tiết nắng nóng.
  • D. Khối khí sẽ được làm ấm lên từ bên dưới và tích thêm hơi nước, có thể gây ra mưa hoặc sương mù.

Câu 24: Thành phần nào trong khí quyển đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hấp thụ bức xạ hồng ngoại từ bề mặt Trái Đất, góp phần duy trì nhiệt độ phù hợp cho sự sống (hiệu ứng nhà kính tự nhiên)?

  • A. Hơi nước và khí cacbonic (CO2)
  • B. Nitơ và Oxy (N2, O2)
  • C. Khí Argon (Ar)
  • D. Tầng ozon (O3)

Câu 25: Quan sát biểu đồ nhiệt độ của một địa điểm cho thấy biên độ nhiệt độ năm rất nhỏ (dưới 5°C) và nhiệt độ trung bình các tháng đều cao (trên 25°C). Địa điểm này có khả năng nằm ở đới khí hậu nào và chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố nào?

  • A. Ôn đới hải dương, ảnh hưởng của dòng biển nóng.
  • B. Xích đạo, ảnh hưởng của vĩ độ và tính chất đại dương (nếu là đảo/ven biển).
  • C. Cận nhiệt đới gió mùa, ảnh hưởng của gió mùa.
  • D. Hoang mạc chí tuyến, ảnh hưởng của áp cao chí tuyến.

Câu 26: Phân tích tác động của một khu rừng nhiệt đới rộng lớn đến khí hậu địa phương so với một vùng đất trống cùng diện tích.

  • A. Rừng giúp tăng độ ẩm, giảm nhiệt độ và biên độ nhiệt, tăng lượng mưa.
  • B. Rừng làm giảm độ ẩm, tăng nhiệt độ và biên độ nhiệt.
  • C. Rừng không ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ và độ ẩm, chỉ ảnh hưởng đến gió.
  • D. Rừng làm tăng nhiệt độ do hấp thụ nhiều bức xạ mặt trời.

Câu 27: Giải thích tại sao các vùng núi cao lại có khí hậu mát mẻ hơn so với vùng đồng bằng cùng vĩ độ.

  • A. Do trên núi cao có nhiều cây xanh.
  • B. Do gió thổi mạnh hơn trên núi cao.
  • C. Do nhiệt độ không khí giảm theo độ cao trong tầng đối lưu.
  • D. Do trên núi cao ít nhận được bức xạ mặt trời.

Câu 28: Khái niệm "độ ẩm tương đối" trong khí quyển cho biết điều gì?

  • A. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng hơi nước hiện có trong không khí và lượng hơi nước tối đa không khí có thể chứa ở cùng nhiệt độ.
  • B. Tổng lượng hơi nước tính bằng gam trong 1 mét khối không khí.
  • C. Lượng hơi nước cần thiết để không khí đạt trạng thái bão hòa.
  • D. Tỷ lệ giữa lượng mưa và lượng bốc hơi.

Câu 29: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió Đông cực và có đặc điểm khí hậu khắc nghiệt nhất?

  • A. Vùng chí tuyến
  • B. Vùng ôn đới hải dương
  • C. Vùng Xích đạo
  • D. Vùng cực

Câu 30: Sự hình thành của gió mùa ở Nam Á và Đông Nam Á là kết quả của sự tương tác phức tạp giữa những nhân tố khí hậu nào?

  • A. Chỉ do địa hình và dòng biển.
  • B. Sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp theo mùa giữa lục địa và đại dương, kết hợp với vĩ độ và địa hình.
  • C. Chỉ do ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
  • D. Chỉ do sự thay đổi của lực Coriolis theo mùa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tầng khí quyển nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ bề mặt Trái Đất, nơi diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, chớp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tại sao nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu lại giảm dần theo độ cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào được xem là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho các quá trình diễn ra trong khí quyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Giải thích tại sao các khu vực nằm ở vĩ độ thấp (gần Xích đạo) thường có nhiệt độ trung bình năm cao hơn các khu vực ở vĩ độ cao (gần Cực)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: So sánh sự khác biệt về biên độ nhiệt độ năm giữa một địa điểm nằm sâu trong lục địa và một địa điểm ven biển ở cùng vĩ độ. Đặc điểm nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao khí áp lại giảm dần theo độ cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nguyên nhân chính tạo ra gió là sự chênh lệch về yếu tố khí hậu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Mô tả hướng thổi và khu vực hoạt động chủ yếu của gió Mậu dịch ở Bắc bán cầu.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Gió Tây ôn đới có đặc điểm gì về tính chất và khả năng gây mưa so với gió Mậu dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tại sao các vùng gần Xích đạo, nơi có nhiệt độ cao quanh năm, lại thường là các đai áp thấp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khu vực chí tuyến (khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam) thường là các đai áp cao. Điều này giải thích tại sao các vùng này thường có đặc điểm khí hậu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hiện tượng nào giải thích tại sao gió thổi ở Bắc bán cầu bị lệch về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu (nhìn xuôi theo chiều gió)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Độ ẩm tuyệt đối của không khí là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi nhiệt độ không khí tăng lên, khả năng chứa hơi nước của nó thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao khi không khí ẩm bốc lên cao, hơi nước lại dễ dàng ngưng tụ và tạo thành mây, mưa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố chính ảnh hưởng đến lượng mưa ở một khu vực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một thành phố A nằm ở sườn đón gió của một dãy núi ven biển, trong khi thành phố B nằm ở sườn khuất gió của cùng dãy núi đó. Dự đoán về lượng mưa hàng năm của hai thành phố này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dựa vào sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất, khu vực nào sau đây thường có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao vùng Xích đạo, dù nhận được lượng bức xạ mặt trời rất lớn, lại không phải là nơi có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất (mà thường là các vùng chí tuyến)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất theo vĩ độ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Gió mùa là loại gió có đặc điểm gì khác biệt so với gió thường xuyên (Mậu dịch, Tây ôn đới, Đông cực)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao các vùng vĩ độ cao (ôn đới, cực) lại có biên độ nhiệt độ năm lớn hơn các vùng vĩ độ thấp (Xích đạo, chí tuyến)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một khối khí lạnh và khô từ lục địa di chuyển đến một vùng biển ấm. Dự đoán điều kiện thời tiết có thể xảy ra khi khối khí này tương tác với bề mặt biển.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thành phần nào trong khí quyển đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hấp thụ bức xạ hồng ngoại từ bề mặt Trái Đất, góp phần duy trì nhiệt độ phù hợp cho sự sống (hiệu ứng nhà kính tự nhiên)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Quan sát biểu đồ nhiệt độ của một địa điểm cho thấy biên độ nhiệt độ năm rất nhỏ (dưới 5°C) và nhiệt độ trung bình các tháng đều cao (trên 25°C). Địa điểm này có khả năng nằm ở đới khí hậu nào và chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích tác động của một khu rừng nhiệt đới rộng lớn đến khí hậu địa phương so với một vùng đất trống cùng diện tích.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Giải thích tại sao các vùng núi cao lại có khí hậu mát mẻ hơn so với vùng đồng bằng cùng vĩ độ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khái niệm 'độ ẩm tương đối' trong khí quyển cho biết điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió Đông cực và có đặc điểm khí hậu khắc nghiệt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Sự hình thành của gió mùa ở Nam Á và Đông Nam Á là kết quả của sự tương tác phức tạp giữa những nhân tố khí hậu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 02

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tầng khí quyển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với các hiện tượng thời tiết và sự sống trên Trái Đất?

  • A. Tầng đối lưu (Troposphere)
  • B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
  • C. Tầng trung lưu (Mesosphere)
  • D. Tầng nhiệt (Thermosphere)

Câu 2: Giải thích nào sau đây về nguyên nhân khiến nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu là chính xác nhất?

  • A. Càng lên cao không khí càng loãng, ít giữ được nhiệt.
  • B. Tầng đối lưu hấp thụ trực tiếp rất ít năng lượng từ Mặt Trời.
  • C. Không khí ở tầng đối lưu được đốt nóng chủ yếu từ nhiệt bức xạ của mặt đất.
  • D. Áp suất không khí giảm khi lên cao làm nhiệt độ giảm.

Câu 3: Tại sao khu vực Xích đạo thường có nhiệt độ trung bình năm cao và biên độ nhiệt ngày/đêm nhỏ?

  • A. Do nhận được lượng bức xạ Mặt Trời ít nhất trong năm.
  • B. Do góc nhập xạ lớn quanh năm và thời gian chiếu sáng tương đối ổn định.
  • C. Do ảnh hưởng của các khối khí lạnh từ vùng cực thổi đến.
  • D. Do sự chênh lệch áp suất không khí giữa ngày và đêm lớn.

Câu 4: Quan sát hai địa điểm A và B cùng nằm trên một vĩ độ. Địa điểm A nằm sâu trong lục địa, địa điểm B nằm gần bờ biển. Dự đoán nào sau đây về sự khác biệt nhiệt độ giữa hai địa điểm là hợp lý nhất?

  • A. Địa điểm A có biên độ nhiệt độ năm lớn hơn địa điểm B.
  • B. Địa điểm B có nhiệt độ trung bình năm cao hơn địa điểm A.
  • C. Địa điểm A có nhiệt độ mùa đông ấm hơn địa điểm B.
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm ở địa điểm A nhỏ hơn địa điểm B.

Câu 5: Khi không khí được đốt nóng, nó sẽ trở nên nhẹ hơn và bốc lên, tạo thành vùng áp suất thấp. Ngược lại, khi không khí lạnh đi, nó nặng hơn và giáng xuống, tạo thành vùng áp suất cao. Hiện tượng này giải thích mối quan hệ nào giữa nhiệt độ và áp suất không khí?

  • A. Nhiệt độ tăng thì áp suất tăng.
  • B. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến áp suất không khí.
  • C. Nhiệt độ giảm thì áp suất giảm.
  • D. Nhiệt độ tăng thì áp suất giảm và ngược lại.

Câu 6: Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp. Lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc làm lệch hướng chuyển động của gió trên quy mô toàn cầu?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Lực Coriolis (do sự tự quay của Trái Đất).
  • C. Lực ma sát với bề mặt Trái Đất.
  • D. Lực ly tâm do chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về các đai khí áp và gió toàn cầu, hãy cho biết loại gió nào sau đây thổi từ đai áp cao cận chí tuyến về đai áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Tây ôn đới.
  • B. Gió Đông cực.
  • C. Gió Mậu dịch (Tín phong).
  • D. Gió mùa.

Câu 8: Gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc có hướng chủ yếu là Tây Nam. Điều này là do sự kết hợp của yếu tố nào?

  • A. Thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới và bị lệch phải do lực Coriolis.
  • B. Thổi từ áp thấp ôn đới về áp cao chí tuyến và bị lệch trái do lực Coriolis.
  • C. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo và bị lệch phải do lực Coriolis.
  • D. Thổi từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới và bị lệch phải do lực Coriolis.

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của độ ẩm không khí?

  • A. Sương mù xuất hiện vào buổi sáng sớm.
  • B. Gió thổi mạnh từ biển vào đất liền.
  • C. Nhiệt độ không khí giảm nhanh khi trời tối.
  • D. Áp suất không khí thay đổi trong ngày.

Câu 10: Lượng mưa ở các khu vực trên Trái Đất phân bố không đều. Yếu tố nào sau đây KHÔNG có tác động đáng kể đến sự phân bố lượng mưa?

  • A. Các đai khí áp và gió toàn cầu.
  • B. Địa hình (hướng sườn núi, độ cao).
  • C. Dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Từ trường Trái Đất.

Câu 11: Tại sao vùng có đai áp thấp Xích đạo lại thường có lượng mưa lớn quanh năm?

  • A. Do chịu ảnh hưởng của gió Đông cực rất ẩm.
  • B. Do nhiệt độ thấp làm hơi nước dễ ngưng tụ.
  • C. Do không khí ẩm bốc lên mạnh mẽ tạo thành mây và mưa đối lưu.
  • D. Do nằm ở vị trí trung tâm của các khối khí khô và lạnh.

Câu 12: Một thành phố nằm ở vĩ độ trung bình, sát bờ biển phía Tây của một lục địa lớn, có dãy núi chạy dọc bờ biển. Dự đoán nào sau đây về khí hậu của thành phố này là hợp lý nhất, dựa trên các yếu tố khí hậu đã học?

  • A. Khí hậu ôn hòa, ẩm ướt quanh năm do ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và dòng biển nóng.
  • B. Khí hậu khô hạn do nằm ở phía khuất gió của dãy núi.
  • C. Biên độ nhiệt độ năm rất lớn do ảnh hưởng sâu sắc của lục địa.
  • D. Lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa hè do ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 13: So sánh giữa khí hậu và thời tiết, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một địa điểm, trong một thời gian ngắn.
  • B. Khí hậu là tập hợp các trạng thái thời tiết xảy ra trong thời gian ngắn tại một địa điểm.
  • C. Khí hậu mang tính quy luật, còn thời tiết diễn biến thất thường.
  • D. Nghiên cứu khí hậu cần số liệu quan trắc trong thời gian dài (thường là vài chục năm).

Câu 14: Hiệu ứng nhà kính tự nhiên là hiện tượng các khí trong khí quyển (như CO2, hơi nước) hấp thụ và phát lại bức xạ nhiệt từ mặt đất, giúp giữ ấm cho Trái Đất. Nếu không có hiệu ứng nhà kính tự nhiên, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ thấp hơn nhiều, có thể đóng băng.
  • B. Lượng mưa trên toàn cầu sẽ tăng lên đáng kể.
  • C. Gió Mậu dịch sẽ thổi mạnh hơn và phạm vi hoạt động rộng hơn.
  • D. Tầng bình lưu sẽ trở nên ấm hơn.

Câu 15: Gió mùa là loại gió có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Thổi ổn định theo một hướng quanh năm từ áp cao cận chí tuyến về xích đạo.
  • B. Thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới, rất lạnh và khô.
  • C. Thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới, thường ẩm ướt.
  • D. Thay đổi hướng thổi theo mùa, do sự chênh lệch nhiệt độ và áp suất giữa lục địa và đại dương.

Câu 16: Tại sao các sa mạc lớn trên thế giới thường tập trung ở khu vực chí tuyến (khoảng vĩ độ 20-30 độ)?

  • A. Do chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới khô nóng.
  • B. Do nằm trong đai áp cao chí tuyến, không khí giáng xuống, ít tạo mây và mưa.
  • C. Do ảnh hưởng của các dòng biển lạnh đi qua.
  • D. Do nằm ở vùng có góc nhập xạ nhỏ, nhiệt độ thấp.

Câu 17: Một địa điểm nằm trên sườn đón gió của một dãy núi, đối diện với hướng gió ẩm từ biển thổi vào. Dự đoán nào sau đây về lượng mưa tại địa điểm này so với sườn bên kia núi (sườn khuất gió) là chính xác?

  • A. Lượng mưa cao hơn đáng kể do hiệu ứng mưa địa hình.
  • B. Lượng mưa thấp hơn do không khí bị nén xuống.
  • C. Lượng mưa tương đương, không bị ảnh hưởng bởi địa hình.
  • D. Chỉ có mưa vào mùa đông do ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 18: Dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ không khí ven bờ lục địa?

  • A. Dòng biển nóng làm nhiệt độ không khí ven bờ giảm, dòng biển lạnh làm nhiệt độ tăng.
  • B. Dòng biển chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước biển, không ảnh hưởng đến không khí.
  • C. Dòng biển nóng làm nhiệt độ không khí ven bờ tăng, dòng biển lạnh làm nhiệt độ giảm.
  • D. Dòng biển nóng gây mưa nhiều, dòng biển lạnh gây khô hạn.

Câu 19: Tại sao nhiệt độ trung bình năm ở bán cầu Bắc thường cao hơn một chút so với bán cầu Nam?

  • A. Bán cầu Nam có diện tích lục địa lớn hơn, hấp thụ nhiệt nhiều hơn.
  • B. Bán cầu Bắc có diện tích lục địa lớn hơn, lục địa hấp thụ và tỏa nhiệt nhanh hơn đại dương.
  • C. Bán cầu Nam nhận được ít bức xạ Mặt Trời hơn trong năm.
  • D. Bán cầu Bắc có nhiều núi cao hơn làm nhiệt độ tăng.

Câu 20: Hiện tượng El Nino có thể gây ra những biến đổi thời tiết bất thường trên phạm vi toàn cầu. Về bản chất, El Nino là hiện tượng nóng lên bất thường của nước biển ở khu vực nào?

  • A. Đông Thái Bình Dương xích đạo.
  • B. Bắc Đại Tây Dương.
  • C. Ấn Độ Dương.
  • D. Nam Cực.

Câu 21: Một khu vực nằm ở vĩ độ cao (gần cực) và sâu trong lục địa. Dự đoán nào về biên độ nhiệt độ năm của khu vực này là chính xác nhất?

  • A. Biên độ nhiệt độ năm rất nhỏ do nhiệt độ thấp quanh năm.
  • B. Biên độ nhiệt độ năm trung bình, tương tự vùng ôn đới ven biển.
  • C. Biên độ nhiệt độ năm lớn do ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
  • D. Biên độ nhiệt độ năm rất lớn do vĩ độ cao và tính chất lục địa.

Câu 22: Lượng mưa ở khu vực ôn đới gió mùa (như Đông Á) khác biệt đáng kể so với ôn đới hải dương (như Tây Âu) như thế nào?

  • A. Ôn đới gió mùa mưa ít hơn và phân bố đều quanh năm.
  • B. Ôn đới hải dương mưa nhiều hơn và tập trung vào mùa hè.
  • C. Ôn đới gió mùa mưa tập trung vào một mùa (thường là hè), ôn đới hải dương mưa tương đối đều quanh năm.
  • D. Cả hai khu vực đều có lượng mưa rất thấp quanh năm.

Câu 23: Tại sao không khí ở vùng cực lại khô và ít mưa?

  • A. Nhiệt độ thấp làm khả năng chứa hơi nước của không khí rất ít.
  • B. Nằm trong đai áp thấp, không khí bốc lên mạnh mẽ.
  • C. Chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới ẩm ướt.
  • D. Có nhiều dòng biển nóng đi qua làm nhiệt độ tăng cao.

Câu 24: Sự hình thành gió mùa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á chủ yếu là do sự chênh lệch lớn về nhiệt độ và áp suất giữa lục địa Á-Âu rộng lớn và Ấn Độ Dương/Thái Bình Dương. Đây là ví dụ điển hình về ảnh hưởng của yếu tố nào đến khí hậu?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Tính chất mặt đệm (Lục địa - Đại dương).
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Dòng biển.

Câu 25: Một vùng nằm ở vĩ độ trung bình, trên sườn khuất gió của một dãy núi cao. Dự đoán nào sau đây về lượng mưa của vùng này là phù hợp nhất?

  • A. Mưa rất nhiều quanh năm.
  • B. Mưa tập trung vào mùa đông.
  • C. Lượng mưa cao hơn sườn đón gió.
  • D. Lượng mưa thấp hơn sườn đón gió, có thể hình thành hiệu ứng phơn (Föhn).

Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất về vai trò của tầng ôzôn trong khí quyển?

  • A. Là nơi xảy ra hầu hết các hiện tượng thời tiết.
  • B. Hấp thụ phần lớn tia cực tím (UV) có hại từ Mặt Trời.
  • C. Là tầng khí quyển nóng nhất.
  • D. Chứa phần lớn hơi nước trong khí quyển.

Câu 27: Nếu áp suất khí quyển tại điểm A là 1015 hPa và tại điểm B là 1000 hPa, giả sử không có các lực khác tác động đáng kể. Gió sẽ có xu hướng thổi theo hướng nào?

  • A. Từ A sang B.
  • B. Từ B sang A.
  • C. Gió sẽ không thổi.
  • D. Hướng gió không thể xác định chỉ dựa vào áp suất.

Câu 28: Khái niệm "khí hậu lục địa" thường được đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Lượng mưa lớn quanh năm và biên độ nhiệt nhỏ.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm thấp và mưa phùn kéo dài.
  • C. Biên độ nhiệt độ ngày và năm lớn, lượng mưa thường ít hơn và tập trung theo mùa.
  • D. Gió Mậu dịch thổi mạnh quanh năm.

Câu 29: Tại sao các khu vực ven biển thường có mùa đông ấm hơn và mùa hè mát hơn so với các khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của gió Đông cực.
  • B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt chậm của nước biển.
  • C. Do nằm trong đai áp thấp quanh năm.
  • D. Do lượng mưa ven biển luôn cao hơn.

Câu 30: Lượng bức xạ Mặt Trời mà bề mặt Trái Đất nhận được phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời.
  • B. Độ cao của địa hình.
  • C. Tính chất của gió thổi qua.
  • D. Áp suất không khí tại địa điểm đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tầng khí quyển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với các hiện tượng thời tiết và sự sống trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Giải thích nào sau đây về nguyên nhân khiến nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu là chính xác nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao khu vực Xích đạo thường có nhiệt độ trung bình năm cao và biên độ nhiệt ngày/đêm nhỏ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Quan sát hai địa điểm A và B cùng nằm trên một vĩ độ. Địa điểm A nằm sâu trong lục địa, địa điểm B nằm gần bờ biển. Dự đoán nào sau đây về sự khác biệt nhiệt độ giữa hai địa điểm là hợp lý nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi không khí được đốt nóng, nó sẽ trở nên nhẹ hơn và bốc lên, tạo thành vùng áp suất thấp. Ngược lại, khi không khí lạnh đi, nó nặng hơn và giáng xuống, tạo thành vùng áp suất cao. Hiện tượng này giải thích mối quan hệ nào giữa nhiệt độ và áp suất không khí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp. Lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc làm lệch hướng chuyển động của gió trên quy mô toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dựa vào kiến thức về các đai khí áp và gió toàn cầu, hãy cho biết loại gió nào sau đây thổi từ đai áp cao cận chí tuyến về đai áp thấp xích đạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc có hướng chủ yếu là Tây Nam. Điều này là do sự kết hợp của yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của độ ẩm không khí?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Lượng mưa ở các khu vực trên Trái Đất phân bố không đều. Yếu tố nào sau đây KHÔNG có tác động đáng kể đến sự phân bố lượng mưa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao vùng có đai áp thấp Xích đạo lại thường có lượng mưa lớn quanh năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một thành phố nằm ở vĩ độ trung bình, sát bờ biển phía Tây của một lục địa lớn, có dãy núi chạy dọc bờ biển. Dự đoán nào sau đây về khí hậu của thành phố này là hợp lý nhất, dựa trên các yếu tố khí hậu đã học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: So sánh giữa khí hậu và thời tiết, phát biểu nào sau đây là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiệu ứng nhà kính tự nhiên là hiện tượng các khí trong khí quyển (như CO2, hơi nước) hấp thụ và phát lại bức xạ nhiệt từ mặt đất, giúp giữ ấm cho Trái Đất. Nếu không có hiệu ứng nhà kính tự nhiên, điều gì có khả năng xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Gió mùa là loại gió có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao các sa mạc lớn trên thế giới thường tập trung ở khu vực chí tuyến (khoảng vĩ độ 20-30 độ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một địa điểm nằm trên sườn đón gió của một dãy núi, đối diện với hướng gió ẩm từ biển thổi vào. Dự đoán nào sau đây về lượng mưa tại địa điểm này so với sườn bên kia núi (sườn khuất gió) là chính xác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ không khí ven bờ lục địa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao nhiệt độ trung bình năm ở bán cầu Bắc thường cao hơn một chút so với bán cầu Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hiện tượng El Nino có thể gây ra những biến đổi thời tiết bất thường trên phạm vi toàn cầu. Về bản chất, El Nino là hiện tượng nóng lên bất thường của nước biển ở khu vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một khu vực nằm ở vĩ độ cao (gần cực) và sâu trong lục địa. Dự đoán nào về biên độ nhiệt độ năm của khu vực này là chính xác nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Lượng mưa ở khu vực ôn đới gió mùa (như Đông Á) khác biệt đáng kể so với ôn đới hải dương (như Tây Âu) như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao không khí ở vùng cực lại khô và ít mưa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự hình thành gió mùa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á chủ yếu là do sự chênh lệch lớn về nhiệt độ và áp suất giữa lục địa Á-Âu rộng lớn và Ấn Độ Dương/Thái Bình Dương. Đây là ví dụ điển hình về ảnh hưởng của yếu tố nào đến khí hậu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một vùng nằm ở vĩ độ trung bình, trên sườn khuất gió của một dãy núi cao. Dự đoán nào sau đây về lượng mưa của vùng này là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả đúng nhất về vai trò của tầng ôzôn trong khí quyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nếu áp suất khí quyển tại điểm A là 1015 hPa và tại điểm B là 1000 hPa, giả sử không có các lực khác tác động đáng kể. Gió sẽ có xu hướng thổi theo hướng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khái niệm 'khí hậu lục địa' thường được đặc trưng bởi điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao các khu vực ven biển thường có mùa đông ấm hơn và mùa hè mát hơn so với các khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Lượng bức xạ Mặt Trời mà bề mặt Trái Đất nhận được phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 03

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao tầng đối lưu được xem là tầng khí quyển quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Vì nó là tầng khí quyển dày nhất, bảo vệ Trái Đất khỏi thiên thạch.
  • B. Vì nó chứa tầng ozon, hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
  • C. Vì nó có nhiệt độ ổn định nhất, tạo điều kiện cho các hoạt động kinh tế.
  • D. Vì nó chứa phần lớn hơi nước, sinh vật và các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, gió.

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây là kết quả trực tiếp của sự ngưng tụ hơi nước trong khí quyển?

  • A. Gió Lào
  • B. Lốc xoáy
  • C. Mưa phùn
  • D. Bão nhiệt đới

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 4: Tại sao khu vực xích đạo có nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với khu vực cực?

  • A. Do khu vực xích đạo gần Mặt Trời hơn.
  • B. Do khu vực xích đạo có góc nhập xạ lớn hơn.
  • C. Do khu vực xích đạo có diện tích đại dương lớn hơn.
  • D. Do khu vực xích đạo có ít mây che phủ hơn.

Câu 5: Gió mùa là loại gió thổi theo mùa, sự hình thành gió mùa chịu ảnh hưởng chính của yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về áp suất giữa xích đạo và chí tuyến.
  • B. Sự tự quay của Trái Đất.
  • C. Sự nóng lên và lạnh đi khác nhau giữa lục địa và đại dương.
  • D. Địa hình núi cao ngăn cản gió.

Câu 6: Loại gió nào sau đây thường gây mưa lớn vào mùa hè ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á?

  • A. Gió mùa mùa hạ
  • B. Gió mùa mùa đông
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió Mậu dịch

Câu 7: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu, chúng liên quan đến sự biến đổi bất thường của yếu tố khí hậu nào ở Thái Bình Dương?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Gió
  • C. Độ ẩm
  • D. Nhiệt độ nước biển bề mặt

Câu 8: Tại sao các khu vực ven biển thường có biên độ nhiệt ngày và năm nhỏ hơn so với các khu vực sâu trong lục địa?

  • A. Do khu vực ven biển có độ cao địa hình thấp hơn.
  • B. Do khu vực ven biển nhận được nhiều ánh sáng Mặt Trời hơn.
  • C. Do nước biển có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất liền.
  • D. Do khu vực ven biển có gió thổi mạnh hơn.

Câu 9: Để đo lượng mưa tại một địa điểm, người ta sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

  • A. Nhiệt kế
  • B. Vũ kế
  • C. Phong kế
  • D. Ẩm kế

Câu 10: Đai áp cao cận chí tuyến (khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam) thường có đặc điểm khí hậu gì nổi bật?

  • A. Mưa nhiều quanh năm
  • B. Gió thổi mạnh và ẩm ướt
  • C. Nhiệt độ thấp và băng giá
  • D. Khô hạn và ít mưa

Câu 11: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao, bắt đầu từ tầng gần bề mặt Trái Đất nhất.

  • A. Bình lưu quyển - Trung gian quyển - Đối lưu quyển - Nhiệt quyển
  • B. Nhiệt quyển - Trung gian quyển - Bình lưu quyển - Đối lưu quyển
  • C. Đối lưu quyển - Bình lưu quyển - Trung gian quyển - Nhiệt quyển
  • D. Đối lưu quyển - Trung gian quyển - Bình lưu quyển - Nhiệt quyển

Câu 12: Trong tầng bình lưu, tầng ozon có vai trò quan trọng như thế nào đối với sinh vật trên Trái Đất?

  • A. Điều hòa nhiệt độ của khí quyển.
  • B. Hấp thụ phần lớn tia cực tím từ Mặt Trời.
  • C. Tạo ra gió và các hiện tượng thời tiết.
  • D. Phản xạ ánh sáng Mặt Trời trở lại không gian.

Câu 13: Dựa vào hình vẽ biểu đồ khí hậu (climograph) cho trước, làm thế nào để nhận biết một địa điểm thuộc đới khí hậu ôn đới?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm rất cao và mưa nhiều quanh năm.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm rất thấp và mưa ít.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm cao và có một mùa khô rõ rệt.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm không quá nóng, không quá lạnh và có sự phân biệt bốn mùa.

Câu 14: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" là gì và khí nào được xem là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính tăng cường?

  • A. Hiện tượng khí quyển giữ lại nhiệt, làm Trái Đất ấm lên; khí CO2.
  • B. Hiện tượng tầng ozon bị thủng, làm Trái Đất nóng lên; khí CFC.
  • C. Hiện tượng mưa axit, làm ô nhiễm môi trường; khí SO2.
  • D. Hiện tượng Trái Đất mất nhiệt vào không gian; khí N2.

Câu 15: Tại sao độ ẩm tương đối của không khí thường cao hơn vào ban đêm so với ban ngày?

  • A. Do gió thổi mạnh hơn vào ban đêm.
  • B. Do áp suất khí quyển tăng lên vào ban đêm.
  • C. Do nhiệt độ không khí giảm xuống vào ban đêm, khả năng chứa hơi nước giảm.
  • D. Do lượng mưa thường nhiều hơn vào ban đêm.

Câu 16: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt lớn nhất trong một năm?

  • A. Vòng cực Bắc
  • B. Xích đạo
  • C. Chí tuyến Bắc
  • D. Vùng ôn đới Bắc

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định lượng mưa của một khu vực?

  • A. Vị trí gần hay xa biển
  • B. Hướng gió
  • C. Địa hình núi
  • D. Vĩ độ địa lý

Câu 18: Hãy cho biết sự khác biệt cơ bản giữa thời tiết và khí hậu.

  • A. Thời tiết là trạng thái tức thời, khí hậu là trạng thái trung bình năm.
  • B. Thời tiết chỉ diễn ra vào ban ngày, khí hậu diễn ra cả ngày và đêm.
  • C. Thời tiết là trạng thái khí quyển trong một thời gian ngắn, khí hậu là trạng thái khí quyển trong một thời gian dài.
  • D. Thời tiết chỉ xảy ra ở tầng đối lưu, khí hậu bao gồm tất cả các tầng khí quyển.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về gió Tây ôn đới, hãy cho biết loại gió này thổi từ khu vực áp cao nào đến khu vực áp thấp nào?

  • A. Từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.
  • B. Từ áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
  • C. Từ áp cao cực về áp thấp xích đạo.
  • D. Từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo.

Câu 20: Hiện tượng sương mù thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi nhiệt độ không khí tăng cao và độ ẩm thấp.
  • B. Khi áp suất khí quyển giảm mạnh.
  • C. Khi có gió mạnh thổi qua khu vực.
  • D. Khi không khí ẩm gần bề mặt đất bị lạnh đi và ngưng tụ.

Câu 21: Nếu bạn đang ở vùng ôn đới, vào mùa đông, bạn có thể cảm nhận được khối khí nào ảnh hưởng đến thời tiết?

  • A. Khối khí cực lục địa
  • B. Khối khí chí tuyến lục địa
  • C. Khối khí xích đạo biển
  • D. Khối khí nóng ẩm

Câu 22: Biên độ nhiệt độ năm được tính bằng cách nào?

  • A. Tổng nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp nhất.
  • B. Hiệu số giữa nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp nhất.
  • C. Trung bình cộng nhiệt độ các tháng trong năm.
  • D. Tích số giữa nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp nhất.

Câu 23: Trong các loại mây sau, loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

  • A. Mây ti
  • B. Mây tầng
  • C. Mây vũ tích
  • D. Mây trung tích

Câu 24: Độ che phủ của mây có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Mây luôn làm tăng nhiệt độ bề mặt.
  • B. Mây không có ảnh hưởng đến nhiệt độ bề mặt.
  • C. Mây luôn làm giảm nhiệt độ bề mặt.
  • D. Mây có thể làm tăng hoặc giảm nhiệt độ bề mặt tùy thuộc vào loại mây và thời điểm.

Câu 25: Hãy phân tích mối quan hệ giữa áp suất khí quyển và gió.

  • A. Gió tạo ra sự thay đổi áp suất khí quyển.
  • B. Gió thổi từ nơi áp suất cao đến nơi áp suất thấp.
  • C. Áp suất khí quyển và gió không có mối quan hệ.
  • D. Gió và áp suất khí quyển luôn biến đổi đồng đều.

Câu 26: Nếu quan sát thấy phong vũ biểu (barometer) chỉ số áp suất đang giảm nhanh, điều này thường báo hiệu thời tiết sẽ như thế nào?

  • A. Thời tiết nắng đẹp và ổn định.
  • B. Thời tiết khô hanh và ít mây.
  • C. Thời tiết xấu đi, có thể có mưa bão.
  • D. Thời tiết không thay đổi đáng kể.

Câu 27: Trong các yếu tố khí hậu, yếu tố nào có tính biến động lớn nhất và dễ thay đổi nhất trong ngày?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Lượng mưa
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Độ ẩm

Câu 28: Hãy so sánh sự khác biệt về lượng mưa giữa sườn đón gió và sườn khuất gió của một dãy núi.

  • A. Sườn đón gió và sườn khuất gió có lượng mưa tương đương.
  • B. Sườn khuất gió thường có lượng mưa nhiều hơn sườn đón gió.
  • C. Lượng mưa không phụ thuộc vào vị trí sườn núi.
  • D. Sườn đón gió thường có lượng mưa nhiều hơn sườn khuất gió.

Câu 29: Hoạt động nào của con người có ảnh hưởng lớn nhất đến sự gia tăng lượng khí CO2 trong khí quyển?

  • A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống.
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt).
  • C. Sử dụng năng lượng gió và năng lượng mặt trời.
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ.

Câu 30: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

  • A. Nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất sẽ tăng lên rất cao.
  • B. Nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất sẽ không thay đổi.
  • C. Nhiệt độ bề mặt Trái Đất sẽ trở nên rất khắc nghiệt, ngày nóng đêm lạnh.
  • D. Nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất sẽ giảm xuống rất thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vì sao tầng đối lưu được xem là tầng khí quyển quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây là kết quả trực tiếp của sự ngưng tụ hơi nước trong khí quyển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao khu vực xích đạo có nhiệt độ trung bình năm cao hơn so với khu vực cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Gió mùa là loại gió thổi theo mùa, sự hình thành gió mùa chịu ảnh hưởng chính của yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại gió nào sau đây thường gây mưa lớn vào mùa hè ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu, chúng liên quan đến sự biến đổi bất thường của yếu tố khí hậu nào ở Thái Bình Dương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao các khu vực ven biển thường có biên độ nhiệt ngày và năm nhỏ hơn so với các khu vực sâu trong lục địa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để đo lượng mưa tại một địa điểm, người ta sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đai áp cao cận chí tuyến (khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam) thường có đặc điểm khí hậu gì nổi bật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao, bắt đầu từ tầng gần bề mặt Trái Đất nhất.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong tầng bình lưu, tầng ozon có vai trò quan trọng như thế nào đối với sinh vật trên Trái Đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dựa vào hình vẽ biểu đồ khí hậu (climograph) cho trước, làm thế nào để nhận biết một địa điểm thuộc đới khí hậu ôn đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hiện tượng 'hiệu ứng nhà kính' là gì và khí nào được xem là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính tăng cường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tại sao độ ẩm tương đối của không khí thường cao hơn vào ban đêm so với ban ngày?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt lớn nhất trong một năm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định lượng mưa của một khu vực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hãy cho biết sự khác biệt cơ bản giữa thời tiết và khí hậu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dựa vào kiến thức về gió Tây ôn đới, hãy cho biết loại gió này thổi từ khu vực áp cao nào đến khu vực áp thấp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hiện tượng sương mù thường xảy ra khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nếu bạn đang ở vùng ôn đới, vào mùa đông, bạn có thể cảm nhận được khối khí nào ảnh hưởng đến thời tiết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biên độ nhiệt độ năm được tính bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các loại mây sau, loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Độ che phủ của mây có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hãy phân tích mối quan hệ giữa áp suất khí quyển và gió.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nếu quan sát thấy phong vũ biểu (barometer) chỉ số áp suất đang giảm nhanh, điều này thường báo hiệu thời tiết sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các yếu tố khí hậu, yếu tố nào có tính biến động lớn nhất và dễ thay đổi nhất trong ngày?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hãy so sánh sự khác biệt về lượng mưa giữa sườn đón gió và sườn khuất gió của một dãy núi.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hoạt động nào của con người có ảnh hưởng lớn nhất đến sự gia tăng lượng khí CO2 trong khí quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu Trái Đất không có khí quyển, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ bề mặt Trái Đất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 04

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong khí quyển Trái Đất?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Cacbon điôxít (CO2)
  • C. Hơi nước (H2O)
  • D. Nitơ (N2)

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây chứa hầu hết hơi nước và là nơi xảy ra các hiện tượng thời tiết?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng bình lưu
  • C. Tầng trung gian
  • D. Tầng điện ly

Câu 3: Nguyên nhân chính khiến nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu là gì?

  • A. Do bức xạ mặt trời trực tiếp làm nóng không khí ở trên cao
  • B. Do không khí nhận nhiệt chủ yếu từ bề mặt Trái Đất
  • C. Do mật độ không khí tăng lên ở các tầng cao hơn
  • D. Do ảnh hưởng của tầng ozon hấp thụ nhiệt

Câu 4: Loại bức xạ nào sau đây có bước sóng ngắn và mang năng lượng lớn nhất từ Mặt Trời đến Trái Đất?

  • A. Bức xạ hồng ngoại
  • B. Ánh sáng nhìn thấy
  • C. Bức xạ tử ngoại
  • D. Sóng vô tuyến

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự hấp thụ và phản xạ năng lượng mặt trời bởi khí quyển và bề mặt Trái Đất?

  • A. Gió mùa
  • B. Hiệu ứng nhà kính
  • C. Sóng thần
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 6: Yếu tố khí hậu nào sau đây được đo bằng đơn vị độ C hoặc độ F và thể hiện trạng thái nóng, lạnh của không khí?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Gió

Câu 7: Vĩ độ có ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố khí hậu nào sau đây?

  • A. Lượng mưa
  • B. Hướng gió
  • C. Nhiệt độ
  • D. Độ ẩm

Câu 8: Địa hình có tác động như thế nào đến sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa?

  • A. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ, không ảnh hưởng đến lượng mưa
  • B. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến lượng mưa, không ảnh hưởng đến nhiệt độ
  • C. Địa hình không ảnh hưởng đến cả nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Địa hình ảnh hưởng đến cả nhiệt độ và lượng mưa, tạo ra sự khác biệt khí hậu theo độ cao và hướng sườn núi

Câu 9: Vì sao các khu vực ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với các khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do gió biển thổi mạnh hơn gió lục địa
  • B. Do nước có khả năng hấp thụ và tỏa nhiệt chậm hơn đất
  • C. Do khu vực ven biển có độ cao thấp hơn
  • D. Do khu vực ven biển nhận được nhiều bức xạ mặt trời hơn

Câu 10: Dòng biển nóng có tác động như thế nào đến khí hậu của các vùng ven biển mà nó chảy qua?

  • A. Làm cho khí hậu lạnh hơn và khô hơn
  • B. Làm cho khí hậu lạnh hơn và ẩm ướt hơn
  • C. Làm cho khí hậu ấm hơn và ẩm ướt hơn
  • D. Không có tác động đáng kể đến khí hậu

Câu 11: Áp suất khí quyển là gì và đơn vị đo áp suất khí quyển phổ biến là gì?

  • A. Lực tác dụng của gió lên bề mặt, đơn vị đo là m/s
  • B. Lượng hơi nước trong không khí, đơn vị đo là %
  • C. Nhiệt độ của không khí, đơn vị đo là °C
  • D. Trọng lượng của cột không khí tác dụng lên một đơn vị diện tích bề mặt, đơn vị đo là milimet thủy ngân (mmHg) hoặc hectopascal (hPa)

Câu 12: Gió là gì và nguyên nhân chính sinh ra gió là gì?

  • A. Sự chuyển động của hơi nước trong khí quyển do nhiệt độ
  • B. Sự chuyển động của không khí từ khu vực áp suất cao đến khu vực áp suất thấp
  • C. Sự thay đổi của nhiệt độ không khí theo độ cao
  • D. Sự quay của Trái Đất quanh trục của nó

Câu 13: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên từ khu vực áp cao cận nhiệt đới về khu vực áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió Đông cực
  • C. Gió Mậu dịch (Tín phong)
  • D. Gió mùa

Câu 14: Gió mùa là gì và khu vực nào trên thế giới chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa?

  • A. Loại gió thổi theo mùa, thay đổi hướng theo mùa, khu vực Nam Á và Đông Nam Á
  • B. Loại gió thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày và ngược lại vào ban đêm, khu vực ven biển
  • C. Loại gió thổi từ vùng cực về ôn đới, khu vực vĩ độ cao
  • D. Loại gió thổi từ áp cao cận nhiệt đới về ôn đới, khu vực ôn đới

Câu 15: Độ ẩm không khí là gì và nó có vai trò như thế nào trong các hiện tượng thời tiết?

  • A. Nhiệt độ của không khí, quyết định sự nóng lạnh
  • B. Áp suất của không khí, quyết định hướng gió
  • C. Lượng bụi trong không khí, ảnh hưởng đến tầm nhìn
  • D. Lượng hơi nước chứa trong không khí, quyết định khả năng hình thành mây và mưa

Câu 16: Quá trình ngưng tụ hơi nước trong khí quyển tạo ra hiện tượng thời tiết nào?

  • A. Gió
  • B. Mây và mưa
  • C. Sương mù
  • D. Bão

Câu 17: Loại mây nào sau đây thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

  • A. Mây ti
  • B. Mây tầng
  • C. Mây vũ tích
  • D. Mây trung tích

Câu 18: Hình thức mưa nào sau đây được tạo ra khi không khí ẩm bị đẩy lên cao theo sườn núi và ngưng tụ?

  • A. Mưa địa hình
  • B. Mưa đối lưu
  • C. Mưa фрон
  • D. Mưa axit

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến lượng mưa của một khu vực?

  • A. Vị trí gần hay xa biển
  • B. Hướng gió và dòng biển
  • C. Địa hình
  • D. Vĩ độ địa lý của mặt trời

Câu 20: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng xích đạo
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng ôn đới

Câu 21: Khí hậu là gì và nó khác với thời tiết như thế nào?

  • A. Khí hậu và thời tiết là hai khái niệm đồng nhất
  • B. Thời tiết là trạng thái trung bình của khí quyển trong thời gian dài, khí hậu là trạng thái tức thời
  • C. Khí hậu là trạng thái trung bình của khí quyển trong thời gian dài, thời tiết là trạng thái tức thời
  • D. Khí hậu chỉ liên quan đến nhiệt độ, thời tiết bao gồm cả nhiệt độ và lượng mưa

Câu 22: Dựa vào yếu tố nhiệt độ, người ta chia Trái Đất thành các đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng, đới lạnh
  • B. Đới ôn hòa, đới cực
  • C. Đới lục địa, đới hải dương
  • D. Đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh

Câu 23: Đặc điểm chung của đới khí hậu ôn hòa là gì?

  • A. Nóng quanh năm, mưa nhiều
  • B. Nhiệt độ trung bình, có sự phân hóa bốn mùa rõ rệt
  • C. Lạnh giá quanh năm, ít mưa
  • D. Nóng và khô quanh năm

Câu 24: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang lại mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hè?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió Đông cực
  • C. Gió mùa mùa hạ
  • D. Gió Mậu dịch

Câu 25: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu toàn cầu?

  • A. Chỉ gây ra lũ lụt ở khu vực Nam Mỹ
  • B. Chỉ gây ra hạn hán ở khu vực Australia
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu toàn cầu
  • D. Gây ra những biến đổi thời tiết và khí hậu trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả nhiệt độ và lượng mưa

Câu 26: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến sự gia tăng hiệu ứng nhà kính?

  • A. Trồng rừng
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo
  • D. Xây dựng nhà máy thủy điện

Câu 27: Biến đổi khí hậu có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường và con người?

  • A. Chỉ gây ra sự nóng lên toàn cầu
  • B. Chỉ gây ra sự tan băng ở vùng cực
  • C. Gây ra nhiều hậu quả như mực nước biển dâng, thiên tai gia tăng, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và sức khỏe con người
  • D. Không có hậu quả đáng kể

Câu 28: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, con người cần thực hiện những biện pháp nào?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính, sử dụng năng lượng tái tạo, trồng rừng, tiết kiệm năng lượng
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • C. Phá rừng để lấy đất canh tác
  • D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện

Câu 29: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định địa điểm này thuộc đới khí hậu nào (biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa).

  • A. Đới lạnh
  • B. Đới nóng (khí hậu nhiệt đới)
  • C. Đới ôn hòa
  • D. Khí hậu núi cao

Câu 30: So sánh sự khác biệt cơ bản về lượng mưa giữa khu vực xích đạo và khu vực chí tuyến. Giải thích nguyên nhân của sự khác biệt này.

  • A. Khu vực xích đạo mưa ít hơn chí tuyến do áp suất cao
  • B. Khu vực chí tuyến mưa nhiều hơn xích đạo do gió Tây ôn đới
  • C. Khu vực xích đạo mưa nhiều hơn chí tuyến do áp thấp, không khí ẩm bốc lên và ngưng tụ, còn chí tuyến áp cao, không khí khô
  • D. Lượng mưa ở xích đạo và chí tuyến tương đương nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong khí quyển Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây chứa hầu hết hơi nước và là nơi xảy ra các hiện tượng thời tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguyên nhân chính khiến nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại bức xạ nào sau đây có bước sóng ngắn và mang năng lượng lớn nhất từ Mặt Trời đến Trái Đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự hấp thụ và phản xạ năng lượng mặt trời bởi khí quyển và bề mặt Trái Đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố khí hậu nào sau đây được đo bằng đơn vị độ C hoặc độ F và thể hiện trạng thái nóng, lạnh của không khí?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vĩ độ có ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố khí hậu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Địa hình có tác động như thế nào đến sự phân bố nhi??t độ và lượng mưa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Vì sao các khu vực ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với các khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dòng biển nóng có tác động như thế nào đến khí hậu của các vùng ven biển mà nó chảy qua?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Áp suất khí quyển là gì và đơn vị đo áp suất khí quyển phổ biến là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Gió là gì và nguyên nhân chính sinh ra gió là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên từ khu vực áp cao cận nhiệt đới về khu vực áp thấp xích đạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Gió mùa là gì và khu vực nào trên thế giới chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Độ ẩm không khí là gì và nó có vai trò như thế nào trong các hiện tượng thời tiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quá trình ngưng tụ hơi nước trong khí quyển tạo ra hiện tượng thời tiết nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Loại mây nào sau đây thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Hình thức mưa nào sau đây được tạo ra khi không khí ẩm bị đẩy lên cao theo sườn núi và ngưng tụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến lượng mưa của một khu vực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khí hậu là gì và nó khác với thời tiết như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Dựa vào yếu tố nhiệt độ, người ta chia Trái Đất thành các đới khí hậu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đặc điểm chung của đới khí hậu ôn hòa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang lại mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hè?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu toàn cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hoạt động nào của con người có tác động lớn nhất đến sự gia tăng hiệu ứng nhà kính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biến đổi khí hậu có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường và con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, con người cần thực hiện những biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định địa điểm này thuộc đới khí hậu nào (biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa lớn tập trung vào một mùa).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh sự khác biệt cơ bản về lượng mưa giữa khu vực xích đạo và khu vực chí tuyến. Giải thích nguyên nhân của sự khác biệt này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 05

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vào một ngày hè nóng bức, bạn cảm thấy dễ chịu hơn khi đứng dưới bóng cây. Hiện tượng này chủ yếu được giải thích bởi yếu tố khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ không khí
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Gió
  • D. Tính chất bề mặt đệm (độ che phủ thực vật)

Câu 2: Tại sao các thành phố lớn thường có nhiệt độ cao hơn so với vùng nông thôn xung quanh, đặc biệt vào ban đêm? Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng nhà kính toàn cầu
  • B. Đảo nhiệt đô thị
  • C. Biến đổi khí hậu
  • D. Ô nhiễm không khí

Câu 3: Loại gió nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra mùa mưa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á?

  • A. Gió mùa
  • B. Gió Mậu dịch
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió Đông cực

Câu 4: Vào mùa đông, thời tiết ở miền Bắc Việt Nam thường chịu ảnh hưởng của loại gió nào, gây ra hiện tượng khô hanh và lạnh giá?

  • A. Gió Tây Nam
  • B. Gió Đông Nam
  • C. Gió Đông Bắc
  • D. Gió Tây Bắc

Câu 5: Biển và đại dương có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Tính chất nào của nước biển giúp điều hòa nhiệt độ hiệu quả nhất?

  • A. Độ mặn của nước biển
  • B. Nhiệt dung riêng lớn
  • C. Khả năng phản xạ ánh sáng cao
  • D. Tính dẫn nhiệt tốt

Câu 6: Tại sao vùng xích đạo có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất?

  • A. Do có gió thổi mạnh quanh năm
  • B. Do bức xạ mặt trời yếu nhất
  • C. Do đai áp thấp xích đạo và bốc hơi mạnh
  • D. Do có nhiều núi cao

Câu 7: Loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

  • A. Mây ti
  • B. Mây tầng
  • C. Mây trung tích
  • D. Mây vũ tích

Câu 8: Khi không khí bốc lên cao, nó sẽ như thế nào?

  • A. Nở ra, lạnh đi và hơi nước dễ ngưng tụ
  • B. Nở ra, nóng lên và hơi nước dễ ngưng tụ
  • C. Co lại, lạnh đi và hơi nước khó ngưng tụ
  • D. Co lại, nóng lên và hơi nước khó ngưng tụ

Câu 9: Dãy núi Trường Sơn ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố mưa giữa sườn Đông và sườn Tây?

  • A. Sườn Tây mưa nhiều hơn, sườn Đông mưa ít hơn
  • B. Sườn Đông mưa nhiều hơn, sườn Tây mưa ít hơn (hiệu ứng phơn)
  • C. Cả hai sườn mưa như nhau
  • D. Dãy Trường Sơn không ảnh hưởng đến lượng mưa

Câu 10: Trong tầng khí quyển nào diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, gió, bão?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng bình lưu
  • C. Tầng trung gian
  • D. Tầng nhiệt

Câu 11: Nguyên nhân chính tạo ra gió là gì?

  • A. Sự nóng lên của bề mặt Trái Đất
  • B. Lực hút của Mặt Trăng
  • C. Sự khác biệt về áp suất không khí
  • D. Chuyển động tự quay của Trái Đất

Câu 12: Tại sao nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao trong tầng đối lưu?

  • A. Do bức xạ mặt trời mạnh hơn ở trên cao
  • B. Do không khí loãng hơn giữ nhiệt tốt hơn
  • C. Do càng lên cao càng gần Mặt Trời
  • D. Do nguồn nhiệt chính là bức xạ mặt đất

Câu 13: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng chí tuyến
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng ôn đới

Câu 14: Yếu tố nào sau đây quyết định lượng nhiệt mà một địa điểm nhận được từ Mặt Trời?

  • A. Thời gian chiếu sáng
  • B. Góc nhập xạ
  • C. Độ cao so với mực nước biển
  • D. Hướng gió

Câu 15: Loại gió nào thổi từ vùng áp cao chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Mậu dịch
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió mùa

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực
  • B. Biên độ nhiệt độ năm giảm từ xích đạo về cực
  • C. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ xích đạo về cực
  • D. Biên độ nhiệt độ năm không thay đổi theo vĩ độ

Câu 17: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Phong vũ biểu
  • B. Nhiệt kế
  • C. Ẩm kế
  • D. Vũ lượng kế

Câu 18: Độ ẩm không khí là gì?

  • A. Lượng hơi nước tối đa mà không khí có thể chứa
  • B. Tổng lượng nước trên bề mặt Trái Đất
  • C. Lượng mây trong khí quyển
  • D. Lượng hơi nước chứa trong không khí

Câu 19: Loại gió nào sau đây không phải là gió địa phương?

  • A. Gió đất
  • B. Gió biển
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió núi

Câu 20: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

  • A. Áp suất giảm
  • B. Áp suất tăng
  • C. Áp suất không đổi
  • D. Áp suất thay đổi thất thường

Câu 21: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến lượng mưa của một khu vực?

  • A. Vĩ độ địa lí
  • B. Độ cao địa hình
  • C. Hướng gió
  • D. Hoàn lưu khí quyển (hệ thống gió)

Câu 22: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ Mặt Trời tới bề mặt lớn nhất?

  • A. Vùng ôn đới
  • B. Vùng chí tuyến
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng cận cực

Câu 23: Dựa vào hình dạng và độ cao, mây được phân thành mấy loại chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Tại sao vùng ven biển thường có khí hậu ôn hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa?

  • A. Do gần xích đạo hơn
  • B. Do có gió thổi mạnh hơn
  • C. Do có độ cao thấp hơn
  • D. Do biển có khả năng điều hòa nhiệt độ

Câu 25: Loại gió nào sau đây thổi theo mùa, thay đổi hướng gió theo mùa?

  • A. Gió mùa
  • B. Gió Mậu dịch
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió Đông cực

Câu 26: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh?

  • A. Nắng nóng
  • B. Mưa rào và dông
  • C. Sương mù
  • D. Thời tiết ổn định

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương là gì?

  • A. Độ cao khác nhau
  • B. Vĩ độ khác nhau
  • C. Tính chất hấp thụ và tỏa nhiệt khác nhau
  • D. Hướng gió khác nhau

Câu 28: Loại gió nào sau đây có hướng thổi từ Đông Bắc ở bán cầu Bắc và Đông Nam ở bán cầu Nam?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió mùa
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió Mậu dịch

Câu 29: Đai áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân chủ yếu nào?

  • A. Nhiệt độ cao và bốc hơi mạnh
  • B. Nhiệt độ thấp và không khí ổn định
  • C. Do gió thổi mạnh từ hai cực về
  • D. Do địa hình núi cao

Câu 30: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn, người ta thường dựa vào yếu tố khí hậu nào biến đổi nhanh nhất?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm
  • B. Lượng mưa trung bình năm
  • C. Áp suất khí quyển và gió
  • D. Độ ẩm trung bình tháng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vào một ngày hè nóng bức, bạn cảm thấy dễ chịu hơn khi đứng dưới bóng cây. Hiện tượng này chủ yếu được giải thích bởi yếu tố khí hậu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tại sao các thành phố lớn thường có nhiệt độ cao hơn so với vùng nông thôn xung quanh, đặc biệt vào ban đêm? Hiện tượng này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Loại gió nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra mùa mưa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Vào mùa đông, thời tiết ở miền Bắc Việt Nam thường chịu ảnh hưởng của loại gió nào, gây ra hiện tượng khô hanh và lạnh giá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biển và đại dương có vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. Tính chất nào của nước biển giúp điều hòa nhiệt độ hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao vùng xích đạo có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi không khí bốc lên cao, nó sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Dãy núi Trường Sơn ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố mưa giữa sườn Đông và sườn Tây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong tầng khí quyển nào diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, gió, bão?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nguyên nhân chính tạo ra gió là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao trong tầng đối lưu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Yếu tố nào sau đây quyết định lượng nhiệt mà một địa điểm nhận được từ Mặt Trời?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại gió nào thổi từ vùng áp cao chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng dụng cụ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Độ ẩm không khí là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Loại gió nào sau đây không phải là gió địa phương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì xảy ra với áp suất khí quyển khi độ cao tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến lượng mưa của một khu vực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ Mặt Trời tới bề mặt lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Dựa vào hình dạng và độ cao, mây được phân thành mấy loại chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao vùng ven biển thường có khí hậu ôn hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Loại gió nào sau đây thổi theo mùa, thay đổi hướng gió theo mùa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Loại gió nào sau đây có hướng thổi từ Đông Bắc ở bán cầu Bắc và Đông Nam ở bán cầu Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đai áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân chủ yếu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn, người ta thường dựa vào yếu tố khí hậu nào biến đổi nhanh nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 06

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao tầng đối lưu được xem là tầng khí quyển quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Vì nó là tầng khí quyển dày nhất, bảo vệ Trái Đất khỏi thiên thạch.
  • B. Vì nó chứa tầng ozon, hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
  • C. Vì nó là tầng khí quyển nóng nhất, duy trì nhiệt độ Trái Đất.
  • D. Vì nó chứa phần lớn hơi nước, sinh vật và các hiện tượng thời tiết, quyết định điều kiện sống.

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy Trái Đất có dạng hình cầu, ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt trên bề mặt?

  • A. Sự thay đổi độ dài ngày đêm giữa các mùa trong năm.
  • B. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời khác nhau ở các vĩ độ.
  • C. Sự tồn tại của các đai khí áp và gió trên toàn cầu.
  • D. Chênh lệch nhiệt độ giữa lục địa và đại dương.

Câu 3: Nếu không có hiệu ứng nhà kính tự nhiên, nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất có thể sẽ như thế nào?

  • A. Cao hơn hiện tại khoảng 10°C.
  • B. Không thay đổi so với hiện tại.
  • C. Thấp hơn hiện tại khoảng 33°C.
  • D. Dao động mạnh hơn giữa ngày và đêm.

Câu 4: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu ở khu vực Đông Nam Á, mang lại mùa mưa và mùa khô rõ rệt?

  • A. Gió mùa.
  • B. Gió Tây ôn đới.
  • C. Gió Mậu dịch.
  • D. Gió Đông cực.

Câu 5: Tại sao khu vực xích đạo thường có lượng mưa lớn quanh năm?

  • A. Do áp suất khí quyển ở xích đạo rất cao.
  • B. Do nhiệt độ cao, bốc hơi mạnh và hình thành đối lưu.
  • C. Do ảnh hưởng của gió Tây ôn đới thổi quanh năm.
  • D. Do vị trí gần biển, nhận được nhiều hơi ẩm từ đại dương.

Câu 6: Yếu tố khí hậu nào sau đây thay đổi mạnh mẽ nhất theo độ cao địa hình?

  • A. Lượng mưa.
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 7: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa hai khối khí nóng và lạnh?

  • A. Sương mù.
  • B. Nắng nóng.
  • C. Gió nhẹ.
  • D. Mưa rào và dông.

Câu 8: Tại sao các khu vực ven biển thường có biên độ nhiệt ngày và năm nhỏ hơn so với các khu vực sâu trong lục địa?

  • A. Do khu vực ven biển có gió thổi mạnh hơn.
  • B. Do nước biển có khả năng điều hòa nhiệt độ tốt hơn đất liền.
  • C. Do khu vực ven biển nhận được lượng bức xạ Mặt Trời ít hơn.
  • D. Do độ ẩm không khí ở ven biển thấp hơn.

Câu 9: Trong các loại mây sau, loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa đá?

  • A. Mây tầng.
  • B. Mây ti.
  • C. Mây vũ tích.
  • D. Mây trung.

Câu 10: Ảnh hưởng của dòng biển nóng và dòng biển lạnh đến khí hậu ven biển thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • B. Áp suất khí quyển và gió.
  • C. Độ ẩm và gió.
  • D. Nhiệt độ và áp suất khí quyển.

Câu 11: Giải thích vì sao hoang mạc thường hình thành ở các khu vực có áp cao cận nhiệt đới?

  • A. Do khu vực này nhận được lượng bức xạ Mặt Trời quá lớn.
  • B. Do áp cao cận nhiệt đới làm không khí ổn định, khó gây mưa.
  • C. Do ảnh hưởng của gió Mậu dịch thổi từ lục địa vào.
  • D. Do địa hình núi cao ngăn cản hơi ẩm từ biển vào.

Câu 12: Nếu Trái Đất nghiêng ít hơn so với hiện tại (ví dụ, chỉ 10 độ), điều gì sẽ xảy ra với sự khác biệt mùa trong năm?

  • A. Mùa hè và mùa đông sẽ trở nên khắc nghiệt hơn.
  • B. Sẽ không có sự thay đổi về mùa.
  • C. Sự khác biệt giữa các mùa sẽ ít rõ rệt hơn.
  • D. Mùa xuân và mùa thu sẽ biến mất.

Câu 13: Dựa vào kiến thức về các đai khí áp, hãy xác định khu vực nào trên Trái Đất có gió thổi ổn định và theo một hướng quanh năm?

  • A. Khu vực gió Mậu dịch.
  • B. Khu vực gió Tây ôn đới.
  • C. Khu vực gió Đông cực.
  • D. Khu vực gió mùa.

Câu 14: Loại gió nào sau đây thường gây ra thời tiết khô hạn và ít mưa khi thổi đến một khu vực?

  • A. Gió biển thổi từ đại dương vào.
  • B. Gió mùa hạ.
  • C. Gió Tây ôn đới.
  • D. Gió thổi từ vùng áp cao về.

Câu 15: Trong quá trình hình thành mưa phùn, điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Không khí đối lưu mạnh.
  • B. Không khí ẩm và ổn định.
  • C. Sự tranh chấp của khối khí nóng và lạnh.
  • D. Gió thổi mạnh từ biển vào.

Câu 16: Biện pháp nào sau đây của con người có thể làm giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Phá rừng để lấy đất canh tác.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng tiết kiệm năng lượng.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp hơn.

Câu 17: Tại sao nhiệt độ ở vùng núi cao lại giảm so với vùng đồng bằng?

  • A. Do vùng núi cao ít chịu ảnh hưởng của bức xạ Mặt Trời.
  • B. Do không khí ở vùng núi cao hấp thụ nhiệt tốt hơn.
  • C. Do vùng núi cao có độ che phủ thực vật lớn.
  • D. Do không khí càng lên cao càng loãng và bức xạ mặt đất giảm.

Câu 18: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn (ví dụ, ngày mai), người ta thường dựa vào yếu tố nào là chính?

  • A. Tình hình khí tượng hiện tại (nhiệt độ, áp suất, gió, mây).
  • B. Dữ liệu khí hậu trung bình nhiều năm.
  • C. Vị trí địa lý và địa hình khu vực.
  • D. Xu hướng biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 19: Loại gió nào sau đây là gió địa phương, hình thành do sự khác biệt nhiệt độ giữa đất liền và biển vào ban ngày và ban đêm?

  • A. Gió mùa.
  • B. Gió biển và gió đất.
  • C. Gió phơn.
  • D. Gió Lào.

Câu 20: Trong các hình thức mây ngưng tụ, hình thức nào tạo ra lượng mưa lớn nhất và thường kèm theo dông, sét?

  • A. Mưa phùn.
  • B. Mưa ngâu.
  • C. Mưa rào.
  • D. Mưa bụi.

Câu 21: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao, bắt đầu từ tầng gần bề mặt Trái Đất nhất.

  • A. Bình lưu - Đối lưu - Trung gian - Nhiệt.
  • B. Đối lưu - Bình lưu - Trung gian - Nhiệt.
  • C. Trung gian - Bình lưu - Đối lưu - Nhiệt.
  • D. Nhiệt - Trung gian - Bình lưu - Đối lưu.

Câu 22: Đại bộ phận hơi nước trong khí quyển tập trung ở tầng nào và có vai trò gì đối với thời tiết, khí hậu?

  • A. Tầng bình lưu, điều hòa nhiệt độ.
  • B. Tầng trung gian, tạo ra gió mùa.
  • C. Tầng nhiệt, bảo vệ Trái Đất khỏi bức xạ vũ trụ.
  • D. Tầng đối lưu, tạo ra mây, mưa và các hiện tượng thời tiết khác.

Câu 23: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông ở các vĩ độ trung bình?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Vị trí gần hay xa biển.
  • C. Góc nghiêng của trục Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • D. Hướng gió thổi chủ đạo.

Câu 24: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ Mặt Trời nhận được trong năm là lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo và cận xích đạo.
  • B. Vùng chí tuyến.
  • C. Vùng ôn đới.
  • D. Vùng cực.

Câu 25: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến thời tiết và khí hậu toàn cầu, chúng liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố khí hậu nào ở Thái Bình Dương?

  • A. Áp suất khí quyển.
  • B. Nhiệt độ nước biển bề mặt.
  • C. Hướng gió thổi.
  • D. Độ ẩm không khí.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố quyết định trực tiếp đến lượng mưa tại một địa phương?

  • A. Nguồn cung cấp hơi ẩm.
  • B. Gió và sự hội tụ gió.
  • C. Vĩ độ địa lý.
  • D. Địa hình (độ cao, hướng sườn núi).

Câu 27: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào?

  • A. Phong vũ biểu.
  • B. Ẩm kế.
  • C. Khí áp kế.
  • D. Nhiệt kế.

Câu 28: Hiện tượng sương mù thường xảy ra vào thời điểm nào trong ngày và điều kiện thời tiết như thế nào?

  • A. Đêm và sáng sớm, khi không khí lạnh và ẩm.
  • B. Giữa trưa, khi nhiệt độ cao nhất.
  • C. Buổi chiều, khi có gió mạnh.
  • D. Bất kỳ thời điểm nào trong ngày, không phụ thuộc điều kiện thời tiết.

Câu 29: Trong các loại gió sau, gió nào thổi từ vùng áp cao cực về vùng áp thấp ôn đới?

  • A. Gió Mậu dịch.
  • B. Gió Tây ôn đới.
  • C. Gió Đông cực.
  • D. Gió mùa.

Câu 30: Nếu quan sát thấy khí áp kế giảm nhanh chóng, chúng ta có thể dự đoán điều gì về thời tiết sắp tới?

  • A. Thời tiết ổn định, trời nắng.
  • B. Thời tiết xấu đi, có thể có mưa hoặc bão.
  • C. Nhiệt độ tăng cao.
  • D. Độ ẩm không khí giảm xuống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vì sao tầng đối lưu được xem là tầng khí quyển quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy Trái Đất có dạng hình cầu, ảnh hưởng đến sự phân bố nhiệt trên bề mặt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nếu không có hiệu ứng nhà kính tự nhiên, nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất có thể sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu ở khu vực Đông Nam Á, mang lại mùa mưa và mùa khô rõ rệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tại sao khu vực xích đạo thường có lượng mưa lớn quanh năm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Yếu tố khí hậu nào sau đây thay đổi mạnh mẽ nhất theo độ cao địa hình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa hai khối khí nóng và lạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tại sao các khu vực ven biển thường có biên độ nhiệt ngày và năm nhỏ hơn so với các khu vực sâu trong lục địa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các loại mây sau, loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa đá?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ảnh hưởng của dòng biển nóng và dòng biển lạnh đến khí hậu ven biển thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Giải thích vì sao hoang mạc thường hình thành ở các khu vực có áp cao cận nhiệt đới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nếu Trái Đất nghiêng ít hơn so với hiện tại (ví dụ, chỉ 10 độ), điều gì sẽ xảy ra với sự khác biệt mùa trong năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Dựa vào kiến thức về các đai khí áp, hãy xác định khu vực nào trên Trái Đất có gió thổi ổn định và theo một hướng quanh năm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Loại gió nào sau đây thường gây ra thời tiết khô hạn và ít mưa khi thổi đến một khu vực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quá trình hình thành mưa phùn, điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biện pháp nào sau đây của con người có thể làm giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao nhiệt độ ở vùng núi cao lại giảm so với vùng đồng bằng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn (ví dụ, ngày mai), người ta thường dựa vào yếu tố nào là chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại gió nào sau đây là gió địa phương, hình thành do sự khác biệt nhiệt độ giữa đất liền và biển vào ban ngày và ban đêm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các hình thức mây ngưng tụ, hình thức nào tạo ra lượng mưa lớn nhất và thường kèm theo dông, sét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao, bắt đầu từ tầng gần bề mặt Trái Đất nhất.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đại bộ phận hơi nước trong khí quyển tập trung ở tầng nào và có vai trò gì đối với thời tiết, khí hậu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông ở các vĩ độ trung bình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ Mặt Trời nhận được trong năm là lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến thời tiết và khí hậu toàn cầu, chúng liên quan đến sự thay đổi bất thường của yếu tố khí hậu nào ở Thái Bình Dương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố quyết định trực tiếp đến lượng mưa tại một địa phương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hiện tượng sương mù thường xảy ra vào thời điểm nào trong ngày và điều kiện thời tiết như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các loại gió sau, gió nào thổi từ vùng áp cao cực về vùng áp thấp ôn đới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu quan sát thấy khí áp kế giảm nhanh chóng, chúng ta có thể dự đoán điều gì về thời tiết sắp tới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 07

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong khí quyển Trái Đất?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Nitơ (N2)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Cacbon điôxít (CO2)

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, bão?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng bình lưu
  • C. Tầng trung lưu
  • D. Tầng nhiệt

Câu 3: Nguyên nhân chính khiến nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu là do:

  • A. Khí quyển hấp thụ trực tiếp bức xạ Mặt Trời
  • B. Ảnh hưởng của bức xạ vũ trụ
  • C. Bức xạ mặt đất làm nóng lớp không khí sát bề mặt
  • D. Do sự giảm nồng độ của hơi nước

Câu 4: Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, đặc biệt là ở các vùng ven biển?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Lượng mưa
  • D. Gió

Câu 5: Vào mùa hạ, khu vực nào sau đây thường có áp suất khí quyển thấp hơn so với các khu vực xung quanh?

  • A. Đại dương
  • B. Lục địa
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng chí tuyến

Câu 6: Loại gió nào sau đây thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Mậu dịch
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió mùa

Câu 7: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh?

  • A. Nắng nóng
  • B. Sương mù
  • C. Mưa rào và dông
  • D. Thời tiết ổn định

Câu 8: Độ ẩm tương đối của không khí đạt 100% khi:

  • A. Không khí khô hoàn toàn
  • B. Không khí chứa lượng hơi nước tối đa ở nhiệt độ nhất định
  • C. Nhiệt độ không khí tăng cao
  • D. Áp suất không khí giảm thấp

Câu 9: Loại mây nào sau đây thường gây ra mưa rào hoặc mưa đá?

  • A. Mây tầng
  • B. Mây ti
  • C. Mây tích
  • D. Mây vũ tích

Câu 10: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến lượng mưa của một khu vực?

  • A. Gió
  • B. Địa hình
  • C. Vĩ độ địa lí
  • D. Dòng biển

Câu 11: Dạng địa hình nào sau đây thường có lượng mưa lớn nhất do hiệu ứng địa hình?

  • A. Sườn núi đón gió
  • B. Sườn núi khuất gió
  • C. Đồng bằng ven biển
  • D. Thung lũng sâu

Câu 12: Dòng biển nóng có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng ven biển mà nó chảy qua?

  • A. Làm giảm nhiệt độ và gây khô hạn
  • B. Làm tăng nhiệt độ và gây mưa nhiều
  • C. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chế độ gió

Câu 13: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

  • A. Xích đạo
  • B. Chí tuyến
  • C. Ôn đới
  • D. Cực

Câu 14: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

  • A. Phong kế
  • B. Vũ kế
  • C. Nhiệt kế
  • D. Khí áp kế

Câu 15: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc gây mưa cho khu vực Nam Á và Đông Nam Á vào mùa hạ?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió mùa mùa hạ
  • C. Gió Mậu dịch
  • D. Gió Đông cực

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính?

  • A. Giảm phát thải khí nhà kính
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch
  • C. Phá rừng để lấy đất canh tác
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 17: Hiện tượng El Nino có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nước biển lạnh đi ở phía Đông Thái Bình Dương
  • B. Gây ra hạn hán ở Australia
  • C. Làm tăng lượng mưa ở khu vực Đông Nam Á
  • D. Nước biển nóng lên dị thường ở phía Đông Thái Bình Dương

Câu 18: Ảnh hưởng của độ cao địa hình đến nhiệt độ thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ không khí
  • C. Độ ẩm
  • D. Áp suất

Câu 19: Tại sao vùng ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do vùng ven biển có gió thổi mạnh hơn
  • B. Do vùng ven biển có độ cao thấp hơn
  • C. Do nước có nhiệt dung lớn hơn đất
  • D. Do vùng ven biển nhận được nhiều bức xạ Mặt Trời hơn

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

  • A. Lượng mưa giảm dần từ xích đạo về hai cực
  • B. Vùng chí tuyến là nơi có lượng mưa lớn nhất
  • C. Các hoang mạc thường có lượng mưa rất lớn
  • D. Vùng xích đạo và vùng gió mùa có lượng mưa lớn

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Đường biểu diễn nhiệt độ có xu hướng nghịch biến với đường biểu diễn lượng mưa. Địa điểm này có thể thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu xích đạo
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • C. Khí hậu ôn đới lục địa
  • D. Khí hậu cận nhiệt đới hải dương

Câu 22: Tại sao các hoang mạc thường phân bố dọc theo các đường chí tuyến?

  • A. Do đây là khu vực áp cao, ít mây và ít mưa
  • B. Do dòng biển lạnh hoạt động mạnh
  • C. Do gió thổi thường xuyên từ lục địa ra
  • D. Do địa hình núi cao ngăn cản hơi ẩm

Câu 23: Loại gió nào sau đây thổi theo hướng Tây Bắc ở bán cầu Nam trong đới ôn đới?

  • A. Gió Mậu dịch
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió mùa

Câu 24: Trong điều kiện thời tiết quang mây, lặng gió, nhiệt độ bề mặt đất tăng nhanh nhất vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Sáng sớm
  • B. Buổi trưa
  • C. Đầu giờ chiều
  • D. Chiều tối

Câu 25: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn (1-3 ngày), người ta thường dựa vào loại bản đồ khí tượng nào?

  • A. Bản đồ khí hậu
  • B. Bản đồ phân vùng khí hậu
  • C. Bản đồ изотерм
  • D. Bản đồ synop

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa khí hậu và thời tiết là gì?

  • A. Khí hậu diễn ra trên phạm vi rộng hơn thời tiết
  • B. Khí hậu là trạng thái trung bình của thời tiết trong thời gian dài
  • C. Thời tiết bao gồm nhiều yếu tố hơn khí hậu
  • D. Không có sự khác biệt, thời tiết và khí hậu là như nhau

Câu 27: Hãy sắp xếp các đai áp suất trên Trái Đất theo thứ tự từ xích đạo đến cực?

  • A. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo
  • B. Áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo, áp thấp ôn đới, áp cao cực
  • C. Áp thấp xích đạo, áp cao chí tuyến, áp thấp ôn đới, áp cao cực
  • D. Áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo, áp cao cực

Câu 28: Nếu quan sát thấy hướng gió thổi chủ yếu từ Đông Bắc, bạn có thể suy đoán khu vực đó nằm ở đới gió nào?

  • A. Đới gió Mậu dịch (Tín phong)
  • B. Đới gió Tây ôn đới
  • C. Đới gió Đông cực
  • D. Đới gió mùa

Câu 29: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Yếu tố nào sau đây có thể giải thích sự khác biệt này?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Vị trí gần hay xa biển
  • C. Vĩ độ địa lí
  • D. Hướng gió chủ đạo

Câu 30: Trong một ngày, độ ẩm tương đối thường cao nhất vào thời điểm nào?

  • A. Giữa trưa
  • B. Đầu giờ chiều
  • C. Chiều tối
  • D. Sáng sớm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong khí quyển Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây diễn ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, bão?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nguyên nhân chính khiến nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao trong tầng đối lưu là do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, đặc biệt là ở các vùng ven biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Vào mùa hạ, khu vực nào sau đây thường có áp suất khí quyển thấp hơn so với các khu vực xung quanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại gió nào sau đây thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Độ ẩm tương đối của không khí đạt 100% khi:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Loại mây nào sau đây thường gây ra mưa rào hoặc mưa đá?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến lượng mưa của một khu vực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dạng địa hình nào sau đây thường có lượng mưa lớn nhất do hiệu ứng địa hình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Dòng biển nóng có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng ven biển mà nó chảy qua?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khu vực nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để đo nhiệt độ không khí, người ta thường sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc gây mưa cho khu vực Nam Á và Đông Nam Á vào mùa hạ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hiện tượng El Nino có đặc điểm nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Ảnh hưởng của độ cao địa hình đến nhiệt độ thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao vùng ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Đường biểu diễn nhiệt độ có xu hướng nghịch biến với đường biểu diễn lượng mưa. Địa điểm này có thể thuộc kiểu khí hậu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao các hoang mạc thường phân bố dọc theo các đường chí tuyến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Loại gió nào sau đây thổi theo hướng Tây Bắc ở bán cầu Nam trong đới ôn đới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong điều kiện thời tiết quang mây, lặng gió, nhiệt độ bề mặt đất tăng nhanh nhất vào thời điểm nào trong ngày?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn (1-3 ngày), người ta thường dựa vào loại bản đồ khí tượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa khí hậu và thời tiết là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hãy sắp xếp các đai áp suất trên Trái Đất theo thứ tự từ xích đạo đến cực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nếu quan sát thấy hướng gió thổi chủ yếu từ Đông Bắc, bạn có thể suy đoán khu vực đó nằm ở đới gió nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm A và B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn địa điểm B. Yếu tố nào sau đây có thể giải thích sự khác biệt này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một ngày, độ ẩm tương đối thường cao nhất vào thời điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 08

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt nhiệt độ giữa xích đạo và vùng cực?

  • A. Độ cao so với mực nước biển
  • B. Góc nhập xạ
  • C. Hướng gió
  • D. Loại bề mặt phủ (đất, nước, thực vật)

Câu 2: Tại sao tầng đối lưu được gọi là "tầng thời tiết"?

  • A. Vì nó nằm ở vị trí đối lưu nhiệt độ với tầng bình lưu
  • B. Vì nó có khả năng đối lưu các chất khí mạnh nhất
  • C. Vì hầu hết các hiện tượng thời tiết diễn ra ở tầng này
  • D. Vì nó đối lưu dòng vật chất từ vũ trụ xuống Trái Đất

Câu 3: Trong các loại gió sau, loại gió nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió Mậu dịch
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió mùa

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là kết quả trực tiếp của sự ngưng tụ hơi nước trong khí quyển?

  • A. Mây và sương mù
  • B. Gió và bão
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm

Câu 5: Nếu một địa điểm nằm sâu trong lục địa và cách xa biển, yếu tố nào sau đây sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu của địa điểm đó?

  • A. Dòng biển nóng gần bờ
  • B. Độ che phủ của rừng
  • C. Tính chất lục địa
  • D. Hướng gió chủ đạo

Câu 6: Loại gió nào sau đây thường gây ra thời tiết khô hanh và lạnh giá?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió Đông cực
  • C. Gió Mậu dịch
  • D. Gió mùa hạ

Câu 7: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến lượng mưa?

  • A. Địa hình không ảnh hưởng đến lượng mưa
  • B. Địa hình thấp làm tăng lượng mưa
  • C. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến hướng gió, không ảnh hưởng lượng mưa
  • D. Địa hình cao gây ra mưa nhiều ở sườn đón gió và ít mưa ở sườn khuất gió

Câu 8: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò bảo vệ sinh vật trên Trái Đất khỏi tác hại của tia cực tím từ Mặt Trời?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng trung gian
  • C. Tầng bình lưu
  • D. Tầng nhiệt

Câu 9: Hiện tượng El Nino và La Nina ảnh hưởng đến yếu tố khí hậu nào chủ yếu ở khu vực Thái Bình Dương?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa
  • C. Hướng gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 10: Nguyên nhân chính gây ra gió là gì?

  • A. Sự khác biệt về áp suất khí quyển
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ theo mùa
  • C. Ảnh hưởng của lực Coriolis
  • D. Sự hấp thụ nhiệt của bề mặt Trái Đất

Câu 11: Dòng biển nóng có tác động như thế nào đến khí hậu của vùng ven biển?

  • A. Làm giảm nhiệt độ và độ ẩm
  • B. Chỉ làm tăng nhiệt độ, không ảnh hưởng độ ẩm
  • C. Làm tăng nhiệt độ và độ ẩm
  • D. Chỉ làm giảm độ ẩm, không ảnh hưởng nhiệt độ

Câu 12: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất thường xảy ra ở khu vực nào?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ven biển
  • C. Vùng chí tuyến
  • D. Vùng nội địa ở vĩ độ cao

Câu 13: Loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

  • A. Mây tầng
  • B. Mây vũ tích
  • C. Mây ti
  • D. Mây trung tích

Câu 14: Khi không khí bốc lên cao, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ và áp suất của khối không khí đó?

  • A. Nhiệt độ tăng, áp suất tăng
  • B. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng
  • C. Nhiệt độ giảm, áp suất giảm
  • D. Nhiệt độ tăng, áp suất giảm

Câu 15: Đai áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân chủ yếu nào?

  • A. Nhiệt độ cao và bức xạ mặt trời mạnh
  • B. Ảnh hưởng của lực Coriolis
  • C. Sự hội tụ của gió Mậu dịch
  • D. Vị trí gần biển và đại dương

Câu 16: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao.

  • A. Đối lưu - Bình lưu - Nhiệt - Trung gian - Ngoài
  • B. Đối lưu - Bình lưu - Trung gian - Nhiệt - Tầng ngoài
  • C. Bình lưu - Đối lưu - Trung gian - Nhiệt - Ngoài
  • D. Đối lưu - Nhiệt - Trung gian - Bình lưu - Ngoài

Câu 17: Trong điều kiện nào thì sương mù dễ hình thành nhất?

  • A. Trời nắng nóng và gió mạnh
  • B. Trời nhiều mây và gió lớn
  • C. Trời mưa và áp suất thấp
  • D. Trời quang mây, lặng gió và đêm dài

Câu 18: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn (1-3 ngày), người ta thường dựa vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Dòng hải lưu
  • C. Các yếu tố khí tượng hiện tại và xu hướng biến động
  • D. Vị trí địa lý và địa hình khu vực

Câu 19: Nếu quan sát thấy khí áp kế giảm nhanh, điều này thường báo hiệu điều gì sắp xảy ra?

  • A. Thời tiết ổn định và nắng ráo
  • B. Thời tiết xấu, có thể có mưa bão
  • C. Nhiệt độ tăng cao
  • D. Gió yếu và lặng sóng

Câu 20: Tại sao vùng ven biển thường có biên độ nhiệt ngày và năm nhỏ hơn so với vùng nội địa?

  • A. Do vùng ven biển có độ cao thấp hơn
  • B. Do vùng ven biển có nhiều gió hơn
  • C. Do vùng ven biển nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn
  • D. Do biển có khả năng điều hòa nhiệt độ

Câu 21: Để đo lượng mưa, người ta sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Nhiệt kế
  • B. Phong tốc kế
  • C. Vũ lượng kế
  • D. Khí áp kế

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây không phải là yếu tố của khí hậu?

  • A. Lốc xoáy
  • B. Nhiệt độ trung bình năm
  • C. Lượng mưa trung bình tháng
  • D. Biên độ nhiệt độ năm

Câu 23: Trong các loại gió sau, gió nào thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió Mậu dịch
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió địa phương

Câu 24: Khi độ ẩm tương đối của không khí đạt 100%, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Không khí trở nên khô hơn
  • B. Nhiệt độ không khí tăng lên
  • C. Áp suất khí quyển giảm xuống
  • D. Hơi nước bắt đầu ngưng tụ

Câu 25: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo và cận xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng chí tuyến

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về gió phơn?

  • A. Gió phơn là gió ẩm và mát
  • B. Gió phơn thổi ở sườn đón gió
  • C. Gió phơn là gió khô và nóng
  • D. Gió phơn chỉ xuất hiện vào mùa đông

Câu 27: Để biểu hiện nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm theo thời gian, người ta thường sử dụng loại biểu đồ nào?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ khí hậu
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ đường

Câu 28: Trong quá trình hình thành mưa, giai đoạn nào sau đây xảy ra đầu tiên?

  • A. Hơi nước bốc lên và ngưng tụ
  • B. Hạt nước lớn dần và rơi xuống
  • C. Mây tích tụ dày đặc
  • D. Gió thổi mạnh làm mây va chạm

Câu 29: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến khí hậu địa phương là gì?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng lượng mưa
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể
  • C. Tăng nhiệt độ và giảm độ ẩm
  • D. Tăng lượng mưa và giảm gió

Câu 30: Giả sử bạn đang ở bờ biển vào một ngày hè nóng bức, gió thổi từ biển vào đất liền. Loại gió này là gì và nó mang lại cảm giác như thế nào?

  • A. Gió đất, nóng và khô
  • B. Gió núi, lạnh và khô
  • C. Gió phơn, nóng và khô
  • D. Gió biển, mát mẻ và dễ chịu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt nhiệt độ giữa xích đạo và vùng cực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tại sao tầng đối lưu được gọi là 'tầng thời tiết'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các loại gió sau, loại gió nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu ở khu vực Đông Nam Á?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là kết quả trực tiếp của sự ngưng tụ hơi nước trong khí quyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nếu một địa điểm nằm sâu trong lục địa và cách xa biển, yếu tố nào sau đây sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu của địa điểm đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Loại gió nào sau đây thường gây ra thời tiết khô hanh và lạnh giá?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến lượng mưa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò bảo vệ sinh vật trên Trái Đất khỏi tác hại của tia cực tím từ Mặt Trời?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hiện tượng El Nino và La Nina ảnh hưởng đến yếu tố khí hậu nào chủ yếu ở khu vực Thái Bình Dương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nguyên nhân chính gây ra gió là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dòng biển nóng có tác động như thế nào đến khí hậu của vùng ven biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất thường xảy ra ở khu vực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại mây nào thường gây ra mưa rào hoặc mưa dông?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi không khí bốc lên cao, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ và áp suất của khối không khí đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đai áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong điều kiện nào thì sương mù dễ hình thành nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn (1-3 ngày), người ta thường dựa vào yếu tố nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nếu quan sát thấy khí áp kế giảm nhanh, điều này thường báo hiệu điều gì sắp xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao vùng ven biển thường có biên độ nhiệt ngày và năm nhỏ hơn so với vùng nội địa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để đo lượng mưa, người ta sử dụng dụng cụ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây không phải là yếu tố của khí hậu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các loại gió sau, gió nào thổi từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi độ ẩm tương đối của không khí đạt 100%, điều gì sẽ xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về gió phơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để biểu hiện nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm theo thời gian, người ta thường sử dụng loại biểu đồ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quá trình hình thành mưa, giai đoạn nào sau đây xảy ra đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến khí hậu địa phương là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả sử bạn đang ở bờ biển vào một ngày hè nóng bức, gió thổi từ biển vào đất liền. Loại gió này là gì và nó mang lại cảm giác như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 09

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố khí hậu nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các đới khí hậu trên Trái Đất?

  • A. Bức xạ mặt trời
  • B. Gió
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi không khí ẩm, nóng bốc lên cao, gặp lạnh và ngưng tụ?

  • A. Sương mù
  • B. Gió Lào
  • C. Mưa
  • D. Lốc xoáy

Câu 3: Loại gió nào sau đây có hướng thổi thay đổi theo mùa, điển hình ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mang lại mùa mưa và mùa khô rõ rệt?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió mùa
  • C. Gió Mậu dịch
  • D. Gió Đông cực

Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính lên khí hậu Trái Đất?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • B. Phá rừng để lấy đất canh tác
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)

Câu 5: Tại sao vùng xích đạo thường có lượng mưa lớn hơn so với vùng chí tuyến?

  • A. Vùng xích đạo có áp thấp, không khí bốc lên mạnh
  • B. Vùng xích đạo chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch khô nóng
  • C. Vùng chí tuyến có gió Tây ôn đới mang mưa đến
  • D. Vùng chí tuyến có nhiệt độ thấp hơn xích đạo

Câu 6: Dựa vào kiến thức về hoàn lưu khí quyển, hãy giải thích vì sao hoang mạc thường phân bố dọc theo các đường chí tuyến?

  • A. Do chí tuyến có gió Tây ôn đới thổi thường xuyên
  • B. Do chí tuyến có dòng biển nóng chảy qua
  • C. Do chí tuyến là khu vực áp cao, không khí ổn định
  • D. Do chí tuyến có vĩ độ cao, nhận được ít nhiệt

Câu 7: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất vì chứa phần lớn hơi nước và các hiện tượng thời tiết?

  • A. Tầng bình lưu
  • B. Tầng đối lưu
  • C. Tầng trung gian
  • D. Tầng nhiệt

Câu 8: Nếu một địa phương có nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa thấp và phân bố không đều, thảm thực vật chủ yếu là cây bụi và cỏ thưa, thì nơi đó thuộc đới khí hậu nào?

  • A. Đới khí hậu ôn đới
  • B. Đới khí hậu hàn đới
  • C. Đới khí hậu xích đạo
  • D. Đới khí hậu nhiệt đới

Câu 9: Đại lượng khí tượng nào sau đây được đo bằng đơn vị phần trăm (%) và thể hiện lượng hơi nước chứa trong không khí so với khả năng chứa tối đa?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Độ ẩm tương đối
  • D. Lượng mưa

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương?

  • A. Tính chất hấp thụ nhiệt khác nhau của đất và nước
  • B. Độ cao địa hình
  • C. Khả năng bốc hơi khác nhau giữa đất và nước
  • D. Sự di chuyển của dòng biển

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Đường biểu diễn nhiệt độ có xu hướng biến động mạnh trong năm, trong khi lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa hè. Địa điểm này có thể thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa
  • B. Khí hậu ôn đới hải dương
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • D. Khí hậu xích đạo

Câu 12: Trong điều kiện thời tiết lý tưởng, khi áp suất khí quyển giảm, dự báo hiện tượng thời tiết nào có khả năng xảy ra?

  • A. Nắng nóng
  • B. Thời tiết ổn định
  • C. Mưa bão
  • D. Sương mù

Câu 13: Gió thổi từ khu vực áp cao về khu vực áp thấp. Vậy, gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc thổi theo hướng nào?

  • A. Hướng Tây Nam
  • B. Hướng Đông Bắc
  • C. Hướng Tây Bắc
  • D. Hướng Đông Nam

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu?

  • A. Nhiệt độ tăng dần theo độ cao
  • B. Nhiệt độ không đổi theo độ cao
  • C. Nhiệt độ tăng lên đến một độ cao nhất định rồi giảm
  • D. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao

Câu 15: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố mưa?

  • A. Địa hình không ảnh hưởng đến lượng mưa
  • B. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến hướng gió, không ảnh hưởng đến mưa
  • C. Địa hình gây ra sự khác biệt về lượng mưa giữa sườn đón gió và sườn khuất gió
  • D. Địa hình làm tăng lượng mưa đều khắp mọi nơi

Câu 16: Dòng biển nóng có tác động như thế nào đến khí hậu của các vùng ven biển mà nó chảy qua?

  • A. Làm tăng nhiệt độ và độ ẩm, gây mưa nhiều
  • B. Làm giảm nhiệt độ và độ ẩm, gây khô hạn
  • C. Không ảnh hưởng đến khí hậu
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến hướng gió

Câu 17: Trong các loại gió sau, gió nào thổi từ vùng áp cao cực về vùng áp thấp ôn đới?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió Đông cực
  • C. Gió Mậu dịch
  • D. Gió mùa

Câu 18: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu. Chúng liên quan đến sự biến đổi của yếu tố khí hậu nào ở khu vực Thái Bình Dương?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Gió
  • C. Độ ẩm
  • D. Nhiệt độ nước biển

Câu 19: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng loại dụng cụ nào?

  • A. Nhiệt kế
  • B. Khí áp kế
  • C. Ẩm kế
  • D. Vũ kế

Câu 20: Độ che phủ của mây ảnh hưởng đến yếu tố khí hậu nào sau đây?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Gió
  • C. Nhiệt độ không khí
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 21: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao.

  • A. Bình lưu, đối lưu, trung gian, nhiệt
  • B. Đối lưu, bình lưu, trung gian, nhiệt
  • C. Trung gian, bình lưu, đối lưu, nhiệt
  • D. Nhiệt, trung gian, bình lưu, đối lưu

Câu 22: Trong tầng bình lưu có chứa tầng ozon. Tầng ozon có vai trò gì quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

  • A. Điều hòa nhiệt độ Trái Đất
  • B. Tạo ra gió
  • C. Gây ra mưa
  • D. Hấp thụ tia cực tím

Câu 23: Để biểu diễn lượng mưa trung bình tháng của một địa phương, người ta thường sử dụng loại biểu đồ nào?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Bản đồ phân bố

Câu 24: Hiện tượng sương mù thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi nhiệt độ không khí tăng cao
  • B. Khi không khí ẩm bị lạnh đi gần bề mặt đất
  • C. Khi có gió mạnh
  • D. Khi có áp suất khí quyển cao

Câu 25: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng nhiệt đới
  • C. Vùng ôn đới
  • D. Vùng cực

Câu 26: Tính chất của khối khí lạnh là gì?

  • A. Nóng và ẩm
  • B. Nóng và khô
  • C. Lạnh và khô
  • D. Lạnh và ẩm

Câu 27: Trong các yếu tố khí hậu, yếu tố nào ít biến đổi nhất trong năm?

  • A. Vĩ độ địa lí
  • B. Nhiệt độ
  • C. Lượng mưa
  • D. Gió

Câu 28: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Các yếu tố khí tượng
  • C. Độ cao địa hình
  • D. Loại đất

Câu 29: Hoạt động nào của con người có ảnh hưởng lớn nhất đến sự gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển?

  • A. Trồng rừng
  • B. Sử dụng năng lượng mặt trời
  • C. Xây dựng hồ chứa nước
  • D. Đốt nhiên liệu hóa thạch

Câu 30: Nếu quan sát thấy mây tích vũ (mây đen, thường gây mưa rào hoặc dông), thì loại hình thời tiết nào có khả năng xảy ra?

  • A. Thời tiết quang mây, nắng
  • B. Thời tiết khô hanh
  • C. Mưa rào hoặc dông
  • D. Sương mù

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố khí hậu nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các đới khí hậu trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi không khí ẩm, nóng bốc lên cao, gặp lạnh và ngưng tụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Loại gió nào sau đây có hướng thổi thay đổi theo mùa, điển hình ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mang lại mùa mưa và mùa khô rõ rệt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính lên khí hậu Trái Đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tại sao vùng xích đạo thường có lượng mưa lớn hơn so với vùng chí tuyến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dựa vào kiến thức về hoàn lưu khí quyển, hãy giải thích vì sao hoang mạc thường phân bố dọc theo các đường chí tuyến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất vì chứa phần lớn hơi nước và các hiện tượng thời tiết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nếu một địa phương có nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa thấp và phân bố không đều, thảm thực vật chủ yếu là cây bụi và cỏ thưa, thì nơi đó thuộc đới khí hậu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đại lượng khí tượng nào sau đây được đo bằng đơn vị phần trăm (%) và thể hiện lượng hơi nước chứa trong không khí so với khả năng chứa tối đa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự khác biệt về nhiệt độ giữa lục địa và đại dương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm. Đường biểu diễn nhiệt độ có xu hướng biến động mạnh trong năm, trong khi lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa hè. Địa điểm này có thể thuộc kiểu khí hậu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong điều kiện thời tiết lý tưởng, khi áp suất khí quyển giảm, dự báo hiện tượng thời tiết nào có khả năng xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Gió thổi từ khu vực áp cao về khu vực áp thấp. Vậy, gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc thổi theo hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố mưa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dòng biển nóng có tác động như thế nào đến khí hậu của các vùng ven biển mà nó chảy qua?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các loại gió sau, gió nào thổi từ vùng áp cao cực về vùng áp thấp ôn đới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu. Chúng liên quan đến sự biến đổi của yếu tố khí hậu nào ở khu vực Thái Bình Dương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để đo nhiệt độ không khí, người ta sử dụng loại dụng cụ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Độ che phủ của mây ảnh hưởng đến yếu tố khí hậu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong tầng bình lưu có chứa tầng ozon. Tầng ozon có vai trò gì quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để biểu diễn lượng mưa trung bình tháng của một địa phương, người ta thường sử dụng loại biểu đồ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hiện tượng sương mù thường xảy ra khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Vùng nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt độ năm lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tính chất của khối khí lạnh là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các yếu tố khí hậu, yếu tố nào ít biến đổi nhất trong năm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Hoạt động nào của con người có ảnh hưởng lớn nhất đến sự gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu quan sát thấy mây tích vũ (mây đen, thường gây mưa rào hoặc dông), thì loại hình thời tiết nào có khả năng xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 10

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự khác biệt nhiệt độ giữa vùng ven biển và vùng nội địa nằm cùng vĩ độ?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Tính chất của bề mặt đệm
  • C. Hướng gió thổi
  • D. Vĩ độ địa lí

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu. Đường biểu diễn nào sau đây mô tả đúng nhất quy luật này?

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong hình sin

Câu 3: Vì sao khu vực xích đạo có lượng bức xạ mặt trời nhận được lớn nhất nhưng nhiệt độ trung bình năm lại không cao nhất so với các vĩ độ khác?

  • A. Do mây che phủ quanh năm
  • B. Do gió thổi mạnh liên tục
  • C. Do bề mặt đại dương hấp thụ nhiệt kém
  • D. Do năng lượng bức xạ phân tán trên diện tích lớn

Câu 4: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang lại mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hè?

  • A. Gió mùa mùa hạ
  • B. Gió mùa mùa đông
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió Mậu dịch

Câu 5: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa hai khối khí nóng và lạnh?

  • A. Nắng nóng kéo dài
  • B. Mưa rào và dông
  • C. Sương mù dày đặc
  • D. Gió nhẹ và trời quang

Câu 6: Để đo lượng mưa tại một địa điểm, người ta sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

  • A. Khí áp kế
  • B. Nhiệt kế
  • C. Vũ lượng kế
  • D. Phong tốc kế

Câu 7: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất nhờ khả năng hấp thụ phần lớn tia cực tím từ Mặt Trời?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng bình lưu
  • C. Tầng trung gian
  • D. Tầng nhiệt

Câu 8: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về khí áp giữa các khu vực trên Trái Đất là gì?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ không khí
  • B. Sự thay đổi độ ẩm không khí
  • C. Sự thay đổi thành phần khí quyển
  • D. Sự thay đổi độ cao địa hình

Câu 9: Dựa vào kiến thức về hoàn lưu khí quyển, hãy cho biết khu vực nào trên Trái Đất có gió thổi theo hướng từ đông sang tây là chủ yếu?

  • A. Vùng ôn đới
  • B. Vùng cực
  • C. Vùng cận cực
  • D. Vùng nội chí tuyến

Câu 10: Hiện tượng sương mù thường xảy ra nhất vào thời điểm nào trong ngày và điều kiện thời tiết nào?

  • A. Trưa nắng, gió mạnh
  • B. Chiều tối, mưa rào
  • C. Đêm khuya, trời lặng gió
  • D. Sáng sớm, nhiều mây

Câu 11: Biện pháp nào sau đây của con người có tác động lớn nhất đến việc gia tăng hiệu ứng nhà kính?

  • A. Trồng rừng
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch
  • C. Xây dựng đập thủy điện
  • D. Sử dụng năng lượng gió

Câu 12: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có biên độ nhiệt năm lớn hơn?

  • A. Địa điểm có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng nóng nhất và lạnh nhất lớn hơn.
  • B. Địa điểm có nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
  • C. Địa điểm nằm gần biển hơn.
  • D. Địa điểm có vĩ độ thấp hơn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố mưa trên Trái Đất?

  • A. Mưa nhiều nhất ở vùng chí tuyến.
  • B. Mưa ít nhất ở vùng ôn đới.
  • C. Mưa giảm dần từ xích đạo về cực.
  • D. Mưa phân bố đều trên khắp Trái Đất.

Câu 14: Loại mây nào sau đây thường gây ra mưa rào và dông mạnh?

  • A. Mây tầng
  • B. Mây ti
  • C. Mây tích
  • D. Mây vũ tích

Câu 15: Yếu tố khí hậu nào sau đây thay đổi theo mùa rõ rệt nhất ở khu vực gió mùa?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Hướng gió và lượng mưa
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 16: Cho sơ đồ về các đai khí áp trên Trái Đất. Vùng áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân nào?

  • A. Không khí lạnh từ cực tràn xuống
  • B. Ảnh hưởng của địa hình núi cao
  • C. Nhiệt độ cao làm không khí nở ra và bốc lên
  • D. Do Trái Đất tự quay quanh trục

Câu 17: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu toàn cầu?

  • A. Chỉ gây ra hạn hán ở khu vực Nam Mỹ
  • B. Chỉ gây ra lũ lụt ở khu vực Đông Nam Á
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu toàn cầu
  • D. Gây ra sự biến đổi thời tiết cực đoan trên nhiều khu vực

Câu 18: Tại sao càng lên cao nhiệt độ trong tầng đối lưu lại càng giảm?

  • A. Do áp suất khí quyển tăng lên
  • B. Do càng xa nguồn nhiệt từ mặt đất
  • C. Do mật độ không khí tăng lên
  • D. Do gió thổi mạnh hơn ở trên cao

Câu 19: Gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc thổi theo hướng nào?

  • A. Đông Bắc
  • B. Đông Nam
  • C. Tây Nam
  • D. Tây Bắc

Câu 20: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn, người ta chủ yếu dựa vào yếu tố khí hậu nào?

  • A. Sự di chuyển của các khối khí
  • B. Nhiệt độ trung bình năm
  • C. Lượng mưa trung bình tháng
  • D. Biên độ nhiệt năm

Câu 21: Trong điều kiện nào thì hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây hoặc sương?

  • A. Khi nhiệt độ không khí tăng cao
  • B. Khi áp suất khí quyển giảm
  • C. Khi gió thổi mạnh
  • D. Khi không khí đạt độ ẩm bão hòa và có nhân ngưng tụ

Câu 22: Tại sao vùng ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa?

  • A. Do có gió biển thổi thường xuyên
  • B. Do nước có nhiệt dung lớn và khả năng điều hòa nhiệt
  • C. Do độ cao địa hình thấp hơn
  • D. Do nhận được nhiều ánh sáng mặt trời hơn

Câu 23: Loại gió nào sau đây thổi từ vùng áp cao chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo?

  • A. Gió Mậu dịch
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Đông cực
  • D. Gió địa phương

Câu 24: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa phùn ở vùng ven biển miền Bắc Việt Nam vào mùa đông?

  • A. Gió mùa Tây Nam
  • B. Áp thấp nhiệt đới
  • C. Gió mùa Đông Bắc
  • D. Dải hội tụ nhiệt đới

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về yếu tố khí hậu?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Gió
  • D. Địa hình

Câu 26: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao.

  • A. Bình lưu - Đối lưu - Trung gian - Nhiệt
  • B. Đối lưu - Bình lưu - Trung gian - Nhiệt
  • C. Trung gian - Bình lưu - Đối lưu - Nhiệt
  • D. Nhiệt - Trung gian - Bình lưu - Đối lưu

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ nếu hàm lượng khí CO2 trong khí quyển tiếp tục tăng lên?

  • A. Nhiệt độ sẽ giảm xuống
  • B. Nhiệt độ sẽ không thay đổi
  • C. Nhiệt độ sẽ tăng lên
  • D. Nhiệt độ sẽ dao động thất thường

Câu 28: Loại gió nào sau đây là gió địa phương, hình thành do sự khác biệt nhiệt độ giữa đất và biển?

  • A. Gió phơn
  • B. Gió Lào
  • C. Gió núi - thung lũng
  • D. Gió biển - gió đất

Câu 29: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mây và lượng mưa lớn nhất?

  • A. Xích đạo
  • B. Chí tuyến
  • C. Ôn đới
  • D. Cực

Câu 30: Dựa vào hình vẽ về hoàn lưu khí quyển 3 ô, hãy xác định vị trí hình thành hoang mạc trên Trái Đất thường tương ứng với đai áp nào?

  • A. Áp thấp xích đạo
  • B. Áp cao cận chí tuyến
  • C. Áp thấp ôn đới
  • D. Áp cao cực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định sự khác biệt nhiệt độ giữa vùng ven biển và vùng nội địa nằm cùng vĩ độ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao trong tầng đối lưu. Đường biểu diễn nào sau đây mô tả đúng nhất quy luật này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vì sao khu vực xích đạo có lượng bức xạ mặt trời nhận được lớn nhất nhưng nhiệt độ trung bình năm lại không cao nhất so với các vĩ độ khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mang lại mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hè?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường xảy ra khi có sự tranh chấp giữa hai khối khí nóng và lạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để đo lượng mưa tại một địa điểm, người ta sử dụng loại dụng cụ nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các tầng khí quyển, tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự sống trên Trái Đất nhờ khả năng hấp thụ phần lớn tia cực tím từ Mặt Trời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về khí áp giữa các khu vực trên Trái Đất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào kiến thức về hoàn lưu khí quyển, hãy cho biết khu vực nào trên Trái Đất có gió thổi theo hướng từ đông sang tây là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hiện tượng sương mù thường xảy ra nhất vào thời điểm nào trong ngày và điều kiện thời tiết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biện pháp nào sau đây của con người có tác động lớn nhất đến việc gia tăng hiệu ứng nhà kính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có biên độ nhiệt năm lớn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố mưa trên Trái Đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại mây nào sau đây thường gây ra mưa rào và dông mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố khí hậu nào sau đây thay đổi theo mùa rõ rệt nhất ở khu vực gió mùa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho sơ đồ về các đai khí áp trên Trái Đất. Vùng áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiện tượng El Nino và La Nina có ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu toàn cầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao càng lên cao nhiệt độ trong tầng đối lưu lại càng giảm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc thổi theo hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để dự báo thời tiết trong ngắn hạn, người ta chủ yếu dựa vào yếu tố khí hậu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong điều kiện nào thì hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây hoặc sương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao vùng ven biển thường có nhiệt độ ôn hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại gió nào sau đây thổi từ vùng áp cao chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa phùn ở vùng ven biển miền Bắc Việt Nam vào mùa đông?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về yếu tố khí hậu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hãy sắp xếp các tầng khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ nếu hàm lượng khí CO2 trong khí quyển tiếp tục tăng lên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại gió nào sau đây là gió địa phương, hình thành do sự khác biệt nhiệt độ giữa đất và biển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mây và lượng mưa lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào hình vẽ về hoàn lưu khí quyển 3 ô, hãy xác định vị trí hình thành hoang mạc trên Trái Đất thường tương ứng với đai áp nào?

Xem kết quả