15+ Đề Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 01

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tình huống chiến đấu, khi cần di chuyển qua địa hình trống trải, bằng phẳng và đang chịu hỏa lực bắn thẳng của địch, tư thế vận động nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu khả năng bị trúng đạn?

  • A. Đi khom cao
  • B. Chạy khom
  • C. Trườn
  • D. Bò cao

Câu 2: Phân tích lý do vì sao động tác đi khom thấp lại được vận dụng khi ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực?

  • A. Để lợi dụng vật che đỡ, che khuất, giảm bộc lộ mục tiêu trước mắt địch.
  • B. Để di chuyển nhanh hơn so với đi thẳng người.
  • C. Để quan sát rõ mục tiêu phía trước.
  • D. Để sẵn sàng nổ súng ngay lập tức.

Câu 3: Khi thực hiện động tác bò cao 2 chân 2 tay, điểm khác biệt cốt lõi so với bò cao 2 chân 1 tay là gì?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh hơn.
  • B. Chỉ sử dụng hai chân để đẩy.
  • C. Súng luôn cầm ở tay phải.
  • D. Súng hoặc vũ khí được đeo sau lưng hoặc mang theo cách khác để giải phóng cả hai tay.

Câu 4: Một chiến sĩ đang di chuyển trong đêm tối qua một khu vực có nhiều sỏi đá, cần tránh gây tiếng động và có khả năng dò tìm chướng ngại vật bằng tay. Tư thế vận động nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Đi khom cao
  • B. Bò cao
  • C. Lê thấp
  • D. Vọt tiến

Câu 5: So sánh động tác lê cao và lê thấp, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở yếu tố nào?

  • A. Độ cao của thân người so với mặt đất và khoảng cách đến địch.
  • B. Cách cầm súng.
  • C. Tốc độ di chuyển.
  • D. Việc sử dụng tay hay chân làm trụ chính.

Câu 6: Khi thực hiện động tác chạy khom, chiến sĩ cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả và an toàn tối đa?

  • A. Chạy thẳng người để tăng tốc độ.
  • B. Đầu luôn cúi thấp nhìn xuống đất.
  • C. Hai tay vung mạnh sang hai bên.
  • D. Thân người ngả về trước, chạy bước ngắn, miết bàn chân để giảm tiếng động và bộc lộ.

Câu 7: Động tác vọt tiến thường được sử dụng trong tình huống nào của chiến đấu?

  • A. Di chuyển chậm rãi trong đêm tối.
  • B. Vượt qua địa hình lầy lội.
  • C. Nhanh chóng vượt qua một đoạn địa hình trống trải khi địch tạm ngừng hỏa lực.
  • D. Di chuyển khi bị thương nhẹ.

Câu 8: Phân tích điểm cần tránh khi thực hiện động tác đi khom cao là gì?

  • A. Không quan sát phía trước.
  • B. Đi nhún nhảy (mổ cò) hoặc đầu nhấp nhô.
  • C. Mang vác nặng.
  • D. Đi quá chậm.

Câu 9: Khi thực hiện động tác trườn, bộ phận nào của cơ thể cần sát gần nhất với mặt đất để thu hẹp tiết diện và giảm bộc lộ?

  • A. Toàn bộ thân người, đặc biệt là ngực và bụng.
  • B. Chỉ có hai chân.
  • C. Hai tay và đầu.
  • D. Phần hông và đùi.

Câu 10: Động tác nào yêu cầu chiến sĩ phải lợi dụng triệt để các vật che đỡ, che khuất có chiều cao tương đương với tư thế người nằm?

  • A. Bò cao
  • B. Lê thấp
  • C. Đi khom thấp
  • D. Trườn

Câu 11: Giả sử bạn đang di chuyển gần địch, địa hình có lùm cây, bụi cỏ cao ngang ngực. Tư thế vận động nào là hợp lý nhất?

  • A. Trườn
  • B. Lê cao
  • C. Đi khom thấp
  • D. Vọt tiến

Câu 12: Khi bò cao, chiến sĩ cần đặc biệt chú ý không để bộ phận nào nhấc lên quá cao so với mặt đất để tránh bộc lộ?

  • A. Mông
  • B. Đầu
  • C. Khuỷu tay
  • D. Đầu gối

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa động tác chạy khom và vọt tiến.

  • A. Chạy khom dùng khi gần địch, vọt tiến dùng khi xa địch.
  • B. Chạy khom dùng khi có vật che đỡ, vọt tiến dùng khi không có.
  • C. Chạy khom dùng để di chuyển chậm, vọt tiến dùng để di chuyển nhanh.
  • D. Chạy khom dùng khi vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn địch hoặc tránh bom đạn, vọt tiến dùng để nhanh chóng vượt qua đoạn trống trải khi địch tạm ngừng hỏa lực.

Câu 14: Khi thực hiện động tác lê, điều gì cần được đảm bảo đối với súng và trang bị mang theo?

  • A. Để súng chạm đất hoàn toàn để làm điểm tựa.
  • B. Súng và trang bị được nhấc cao khỏi mặt đất.
  • C. Không để súng, dây súng và trang bị va chạm vào các vật khác gây tiếng động.
  • D. Nòng súng luôn hướng thẳng lên trời.

Câu 15: Động tác nào dưới đây thường được sử dụng khi vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động như gạch vỡ, sỏi đá?

  • A. Bò cao
  • B. Chạy khom
  • C. Lê thấp
  • D. Vọt tiến

Câu 16: Khi đi khom cao, khoảng cách giữa hai bàn chân và độ cong của lưng như thế nào là phù hợp?

  • A. Hai bàn chân rộng bằng vai, lưng thẳng.
  • B. Hai bàn chân cách nhau khoảng 30 - 40 cm, lưng cong gập về phía trước.
  • C. Hai bàn chân sát nhau, lưng gập sát đùi.
  • D. Hai bàn chân bước dài, lưng hơi ngả về sau.

Câu 17: Tư thế bò cao 2 chân 1 tay thường được áp dụng khi nào so với bò cao 2 chân 2 tay?

  • A. Khi cần sử dụng súng sẵn sàng chiến đấu.
  • B. Khi cần mang vác vật nặng bằng hai tay.
  • C. Khi di chuyển trên địa hình bằng phẳng.
  • D. Khi di chuyển trong tầm nhìn của địch.

Câu 18: Động tác lê cao đòi hỏi chiến sĩ phải lợi dụng vật che đỡ, che khuất có chiều cao như thế nào?

  • A. Cao hơn tư thế người đứng.
  • B. Cao hơn tư thế người chạy.
  • C. Cao hơn tư thế người ngồi.
  • D. Cao hơn tư thế người nằm.

Câu 19: Khi trườn, cách đặt súng trên tay như thế nào là đúng kỹ thuật?

  • A. Súng cầm thẳng đứng, nòng hướng lên trời.
  • B. Súng để dưới chân, dùng chân đẩy đi.
  • C. Súng đeo sau lưng, nòng hướng xuống đất.
  • D. Súng đặt trên cẳng tay phải, báng súng sát nách, nòng súng hướng về trước.

Câu 20: Phân tích điểm quan trọng nhất cần chú ý khi thực hiện động tác vọt tiến?

  • A. Chạy thật nhanh mà không cần quan sát.
  • B. Chọn đúng thời cơ (khi địch tạm ngừng hỏa lực) và nhanh chóng vượt qua đoạn trống.
  • C. Vừa chạy vừa bắn súng.
  • D. Chỉ vọt tiến khi có lệnh của chỉ huy.

Câu 21: Trong các động tác vận động cơ bản, động tác nào có tiết diện bộc lộ trước địch nhỏ nhất?

  • A. Đi khom cao
  • B. Chạy khom
  • C. Trườn
  • D. Bò cao

Câu 22: Động tác nào đòi hỏi chiến sĩ phải dùng sức của cả tay và chân để đẩy toàn bộ thân người di chuyển sát mặt đất?

  • A. Đi khom thấp
  • B. Chạy khom
  • C. Lê cao
  • D. Trườn

Câu 23: Khi đi khom thấp, hai bàn chân cần đặt như thế nào để di chuyển nhẹ nhàng và giảm tiếng động?

  • A. Miết mũi bàn chân xuống đất.
  • B. Nhấc cao gót chân.
  • C. Đặt cả bàn chân xuống cùng lúc.
  • D. Bước dài, gót chân chạm đất trước.

Câu 24: Một chiến sĩ đang di chuyển trong khu vực có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực, cần di chuyển nhanh hơn đi bộ thông thường nhưng vẫn đảm bảo bí mật. Động tác nào phù hợp?

  • A. Đi thẳng người
  • B. Chạy khom
  • C. Bò cao
  • D. Trườn

Câu 25: Khi bò cao 2 chân 1 tay, tay không cầm súng (tay trái) có vai trò chủ yếu gì?

  • A. Giữ thăng bằng cho cơ thể.
  • B. Sẵn sàng cầm súng hỗ trợ tay phải.
  • C. Dò tìm vật cản, chướng ngại vật và làm điểm tựa đẩy người về phía trước.
  • D. Vẫy ra hiệu cho đồng đội.

Câu 26: Động tác lê thường được phân biệt thành "lê cao" và "lê thấp" dựa trên yếu tố nào?

  • A. Độ cao của thân người so với mặt đất khi di chuyển.
  • B. Tốc độ di chuyển.
  • C. Loại súng mang theo.
  • D. Địa hình di chuyển (bằng phẳng hay đồi núi).

Câu 27: Khi thực hiện động tác trườn, để di chuyển thân người về phía trước, chiến sĩ cần phối hợp sức mạnh từ đâu?

  • A. Chủ yếu từ sức đẩy của hai chân.
  • B. Chủ yếu từ sức kéo của hai tay.
  • C. Chỉ cần thả lỏng cơ thể và để trọng lực kéo đi.
  • D. Phối hợp sức đẩy của chân (co chân lại rồi duỗi ra) và sức kéo của tay (chống tay xuống đất kéo thân người).

Câu 28: Tư thế vận động nào có thể vừa di chuyển vừa quan sát và sẵn sàng chiến đấu nhanh nhất khi phát hiện địch ở khoảng cách tương đối xa?

  • A. Đi khom cao
  • B. Trườn
  • C. Lê thấp
  • D. Bò cao

Câu 29: Khi vọt tiến, sau khi dừng lại, chiến sĩ cần nhanh chóng làm gì?

  • A. Đứng thẳng người để quan sát.
  • B. Nhanh chóng nằm xuống hoặc ẩn nấp sau vật che đỡ, che khuất.
  • C. Nổ súng ngay lập tức.
  • D. Chờ lệnh tiếp theo từ chỉ huy.

Câu 30: Phân tích tình huống nào không phù hợp để áp dụng động tác bò cao?

  • A. Vận động qua nơi có vật che khuất cao hơn tư thế ngồi.
  • B. Di chuyển nhẹ nhàng qua khu vực dễ gây tiếng động.
  • C. Cần dùng tay dò tìm chướng ngại vật.
  • D. Nhanh chóng vượt qua địa hình trống trải dưới hỏa lực bắn thẳng của địch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong tình huống chiến đấu, khi cần di chuyển qua địa hình trống trải, bằng phẳng và đang chịu hỏa lực bắn thẳng của địch, tư thế vận động nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu khả năng bị trúng đạn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phân tích lý do vì sao động tác đi khom thấp lại được vận dụng khi ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi thực hiện động tác bò cao 2 chân 2 tay, điểm khác biệt cốt lõi so với bò cao 2 chân 1 tay là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một chiến sĩ đang di chuyển trong đêm tối qua một khu vực có nhiều sỏi đá, cần tránh gây tiếng động và có khả năng dò tìm chướng ngại vật bằng tay. Tư thế vận động nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: So sánh động tác lê cao và lê thấp, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi thực hiện động tác chạy khom, chiến sĩ cần lưu ý điều gì để đạt hiệu quả và an toàn tối đa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Động tác vọt tiến thường được sử dụng trong tình huống nào của chiến đấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân tích điểm cần tránh khi thực hiện động tác đi khom cao là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi thực hiện động tác trườn, bộ phận nào của cơ thể cần sát gần nhất với mặt đất để thu hẹp tiết diện và giảm bộc lộ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Động tác nào yêu cầu chiến sĩ phải lợi dụng triệt để các vật che đỡ, che khuất có chiều cao tương đương với tư thế người nằm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Giả sử bạn đang di chuyển gần địch, địa hình có lùm cây, bụi cỏ cao ngang ngực. Tư thế vận động nào là hợp lý nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi bò cao, chiến sĩ cần đặc biệt chú ý không để bộ phận nào nhấc lên quá cao so với mặt đất để tránh bộc lộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa động tác chạy khom và vọt tiến.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi thực hiện động tác lê, điều gì cần được đảm bảo đối với súng và trang bị mang theo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Động tác nào dưới đây thường được sử dụng khi vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động như gạch vỡ, sỏi đá?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi đi khom cao, khoảng cách giữa hai bàn chân và độ cong của lưng như thế nào là phù hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tư thế bò cao 2 chân 1 tay thường được áp dụng khi nào so với bò cao 2 chân 2 tay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Động tác lê cao đòi hỏi chiến sĩ phải lợi dụng vật che đỡ, che khuất có chiều cao như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi trườn, cách đặt súng trên tay như thế nào là đúng kỹ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích điểm quan trọng nhất cần chú ý khi thực hiện động tác vọt tiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các động tác vận động cơ bản, động tác nào có tiết diện bộc lộ trước địch nhỏ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Động tác nào đòi hỏi chiến sĩ phải dùng sức của cả tay và chân để đẩy toàn bộ thân người di chuyển sát mặt đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi đi khom thấp, hai bàn chân cần đặt như thế nào để di chuyển nhẹ nhàng và giảm tiếng động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một chiến sĩ đang di chuyển trong khu vực có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực, cần di chuyển nhanh hơn đi bộ thông thường nhưng vẫn đảm bảo bí mật. Động tác nào phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi bò cao 2 chân 1 tay, tay không cầm súng (tay trái) có vai trò chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Động tác lê thường được phân biệt thành 'lê cao' và 'lê thấp' dựa trên yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi thực hiện động tác trườn, để di chuyển thân người về phía trước, chiến sĩ cần phối hợp sức mạnh từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tư thế vận động nào có thể vừa di chuyển vừa quan sát và sẵn sàng chiến đấu nhanh nhất khi phát hiện địch ở khoảng cách tương đối xa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi vọt tiến, sau khi dừng lại, chiến sĩ cần nhanh chóng làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tích tình huống nào không phù hợp để áp dụng động tác bò cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 02

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi vận động cách địch tương đối xa, địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực hoặc trong điều kiện đêm tối, trời mưa, sương mù, người chiến sĩ nên vận dụng tư thế, động tác nào để di chuyển nhanh chóng và khó bị phát hiện?

  • A. Đi khom cao
  • B. Đi khom thấp
  • C. Chạy khom
  • D. Bò cao

Câu 2: Phân tích lý do vì sao khi thực hiện động tác đi khom cao, người chiến sĩ cần chú ý không đi nhún nhảy (mổ cò) và không để đầu nhấp nhô?

  • A. Để tiết kiệm sức lực khi di chuyển.
  • B. Giúp giữ thăng bằng tốt hơn trên địa hình gồ ghề.
  • C. Giảm tối đa sự rung động và thay đổi chiều cao đột ngột, tránh bị địch phát hiện.
  • D. Thuận lợi cho việc quan sát mục tiêu phía trước.

Câu 3: Trong tình huống đang ở tương đối gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực, yêu cầu vận động nhanh nhưng vẫn đảm bảo yếu tố bí mật. Động tác nào là phù hợp nhất?

  • A. Đi khom cao
  • B. Đi khom thấp
  • C. Chạy khom
  • D. Trườn

Câu 4: Khi cần nhanh chóng vượt qua một đoạn địa hình trống trải, bằng phẳng trong tầm nhìn của địch hoặc để tránh hỏa lực đột xuất, động tác nào thường được sử dụng?

  • A. Đi khom thấp
  • B. Lê thấp
  • C. Chạy khom
  • D. Bò cao

Câu 5: So sánh động tác đi khom cao và đi khom thấp, điểm khác biệt cơ bản về tư thế thân người là gì?

  • A. Đi khom cao thân người gập nhiều hơn đi khom thấp.
  • B. Đi khom cao chân bước dài hơn đi khom thấp.
  • C. Đi khom cao hai tay vung tự nhiên hơn đi khom thấp.
  • D. Đi khom cao thân người chỉ hơi gập, còn đi khom thấp thân người gập nhiều hơn.

Câu 6: Một chiến sĩ cần vận động qua khu vực có nhiều sỏi đá, gạch ngói vỡ, và có khả năng cần dùng tay để dò tìm vật cản. Động tác bò nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Bò cao
  • B. Lê cao
  • C. Trườn
  • D. Đi khom thấp

Câu 7: Khi thực hiện động tác bò cao, vì sao cần tránh để súng và trang bị mang theo va chạm vào các vật khác trên đường đi?

  • A. Để bảo vệ súng và trang bị khỏi bị hư hỏng.
  • B. Tránh gây ra tiếng động, làm lộ vị trí và bị địch phát hiện.
  • C. Giúp người chiến sĩ di chuyển nhanh hơn.
  • D. Để giữ thăng bằng tốt hơn khi bò.

Câu 8: Mô tả tư thế chuẩn bị của động tác bò cao 2 chân 1 tay.

  • A. Nằm sấp xuống đất, người thẳng, súng đặt bên cạnh.
  • B. Quỳ gối, hai tay chống đất, súng đeo sau lưng.
  • C. Ngồi xổm, hai chân co tự nhiên, trọng tâm dồn vào mũi bàn chân, tay trái cầm ốp lót tay, tay phải cầm tay cầm, súng đặt trên mặt đất.
  • D. Đứng thẳng, súng vác trên vai.

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa động tác bò cao 2 chân 1 tay và bò cao 2 chân 2 tay nằm ở việc sử dụng vũ khí. Sự khác biệt đó là gì?

  • A. Bò 2 chân 1 tay dùng để bò nhanh hơn.
  • B. Bò 2 chân 2 tay dùng khi địa hình bằng phẳng.
  • C. Bò 2 chân 1 tay súng luôn hướng về phía trước.
  • D. Bò 2 chân 1 tay súng được giữ bằng tay và đặt trên mặt đất, còn bò 2 chân 2 tay súng thường đeo sau lưng.

Câu 10: Khi nào thì người chiến sĩ nên vận dụng động tác lê cao?

  • A. Khi cách địch rất xa và cần di chuyển nhanh.
  • B. Khi ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người ngồi.
  • C. Khi vượt qua địa hình trống trải dưới hỏa lực bắn thẳng của địch.
  • D. Khi cần di chuyển trong đường hào sâu.

Câu 11: Trong động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò chính trong việc đẩy người về phía trước?

  • A. Chân (sử dụng lực đạp của mũi bàn chân)
  • B. Tay (sử dụng lực kéo của cánh tay)
  • C. Lưng (sử dụng lực co duỗi của cơ lưng)
  • D. Hông (sử dụng lực xoay của khớp hông)

Câu 12: So với lê cao, động tác lê thấp thường được vận dụng khi nào?

  • A. Khi cần di chuyển nhanh hơn lê cao.
  • B. Khi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người ngồi.
  • C. Khi ở gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người nằm, cần thu hẹp tiết diện cơ thể.
  • D. Khi vượt qua địa hình bằng phẳng, trống trải.

Câu 13: Khi thực hiện động tác lê, vì sao người chiến sĩ cần chú ý không để súng và dây súng chạm đất, sát thân người?

  • A. Để súng không bị bẩn hoặc hư hỏng.
  • B. Giúp di chuyển dễ dàng hơn trên địa hình phức tạp.
  • C. Thuận lợi cho việc sử dụng súng khi cần thiết.
  • D. Giảm tiếng động phát ra và tránh làm lộ vị trí.

Câu 14: Mô tả tư thế chuẩn bị của động tác trườn.

  • A. Ngồi xổm, hai tay chống đất, súng đeo sau lưng.
  • B. Nằm sấp, người thẳng, hai chân duỗi thẳng hoặc hơi co, hai tay chống ngang ngực, súng đặt trên cánh tay phải hoặc đeo sau lưng.
  • C. Quỳ một chân, chân kia chống lên, súng đặt trên mặt đất.
  • D. Đứng thẳng, súng cầm ở tư thế mang súng.

Câu 15: Động tác trườn thường được vận dụng trong trường hợp nào trong chiến đấu?

  • A. Khi vận động qua khu vực bằng phẳng, trống trải, dưới hỏa lực bắn thẳng của địch.
  • B. Khi địa hình có nhiều vật che khuất cao ngang ngực.
  • C. Khi cần di chuyển nhanh chóng qua các chướng ngại vật.
  • D. Khi cần thu hẹp tiết diện cơ thể tối đa trong địa hình có vật che khuất cao hơn người nằm.

Câu 16: Khi thực hiện động tác trườn, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc và đẩy người về phía trước là chủ yếu?

  • A. Hai chân (đạp mạnh)
  • B. Hông và đùi (miết trên mặt đất)
  • C. Hai tay (chống và kéo)
  • D. Toàn bộ thân người (lăn)

Câu 17: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa động tác lê và động tác trườn về tư thế thân người và cách di chuyển.

  • A. Lê di chuyển bằng tay, trườn di chuyển bằng chân.
  • B. Lê thân người cao hơn trườn.
  • C. Lê dùng khi ở xa địch, trườn dùng khi ở gần địch.
  • D. Lê dùng lực chân đẩy là chính, thân người là là mặt đất. Trườn dùng lực tay chống và kéo là chính, thân người áp sát mặt đất.

Câu 18: Động tác vọt tiến thường được vận dụng trong trường hợp nào?

  • A. Khi cần vượt qua địa hình trống trải và khi địch tạm ngừng hỏa lực hoặc hỏa lực giảm yếu.
  • B. Khi di chuyển trong địa hình rừng núi hiểm trở.
  • C. Khi cần thu hẹp tiết diện cơ thể tối đa.
  • D. Khi tiếp cận mục tiêu trong cự ly rất gần.

Câu 19: Ý nghĩa chiến thuật của việc sử dụng động tác vọt tiến là gì?

  • A. Giúp tiết kiệm sức lực khi di chuyển đường dài.
  • B. Đảm bảo bí mật tuyệt đối trong mọi tình huống.
  • C. Nhanh chóng chiếm lĩnh vị trí mới, rút ngắn thời gian phơi mình trước hỏa lực địch.
  • D. Thuận lợi cho việc quan sát và bắn mục tiêu đang di chuyển.

Câu 20: Trình bày trình tự các bước cơ bản khi thực hiện động tác vọt tiến từ tư thế nằm.

  • A. Đứng lên chạy nhanh -> Tìm chỗ ẩn nấp -> Nằm xuống.
  • B. Quan sát -> Co chân -> Đứng lên chạy -> Tìm chỗ ẩn nấp.
  • C. Nghe lệnh -> Đứng thẳng -> Chạy nhanh -> Nằm xuống.
  • D. Quan sát, chuẩn bị -> Vọt tiến -> Dừng lại, ẩn nấp, quan sát.

Câu 21: Khi thực hiện động tác vọt tiến, tại sao sau khi dừng lại ở vị trí mới, người chiến sĩ cần nhanh chóng ẩn nấp và quan sát?

  • A. Để nghỉ ngơi sau khi chạy.
  • B. Tránh bị địch phát hiện và bắn trả, đồng thời nắm bắt tình hình chiến trường.
  • C. Kiểm tra lại vũ khí và trang bị.
  • D. Chờ lệnh tiếp theo từ cấp trên.

Câu 22: Giả sử bạn đang di chuyển trong đội hình và gặp một đoạn địa hình trũng, có nhiều vật cản thấp, cách địch khoảng 100m. Động tác vận động nào phù hợp nhất để vượt qua đoạn địa hình này một cách bí mật và an toàn?

  • A. Bò cao
  • B. Đi khom cao
  • C. Chạy khom
  • D. Vọt tiến

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu địa hình giữa động tác lê và động tác trườn.

  • A. Lê dùng trên địa hình dốc, trườn dùng trên địa hình bằng phẳng.
  • B. Lê dùng trên địa hình trống trải, trườn dùng trên địa hình có vật che đỡ.
  • C. Lê thường dùng khi có vật che đỡ cao hơn người nằm, trườn thường dùng trên địa hình bằng phẳng, trống trải dưới hỏa lực bắn thẳng.
  • D. Lê dùng khi địa hình có nhiều chướng ngại vật, trườn dùng khi địa hình quang đãng.

Câu 24: Khi cần vận động qua một khu vực có dây thép gai hoặc các vật cản thấp khác mà không thể đi hoặc chạy khom, động tác nào có thể được vận dụng để luồn qua dưới vật cản?

  • A. Đi khom cao
  • B. Chạy khom
  • C. Bò cao
  • D. Trườn hoặc Lê (tùy thuộc độ cao vật cản và khoảng cách địch)

Câu 25: Trong động tác bò cao 2 chân 1 tay, súng được giữ và đặt ở tư thế nào?

  • A. Đeo sau lưng, nòng súng hướng lên trên.
  • B. Tay trái cầm ốp lót tay, tay phải cầm tay cầm, súng đặt trên mặt đất, nòng súng hướng về phía trước.
  • C. Cầm bằng cả hai tay, nâng cao khỏi mặt đất.
  • D. Đặt hoàn toàn xuống đất, không cầm vào súng.

Câu 26: Yêu cầu về tốc độ di chuyển giữa động tác đi khom và chạy khom là gì?

  • A. Chạy khom nhanh hơn đi khom.
  • B. Đi khom nhanh hơn chạy khom.
  • C. Tốc độ như nhau.
  • D. Tốc độ không quan trọng, chỉ cần bí mật.

Câu 27: Khi đang thực hiện động tác đi khom và bất ngờ bị địch phát hiện và bắn, động tác chuyển tiếp phù hợp nhất để giảm thiểu nguy cơ trúng đạn là gì?

  • A. Tiếp tục đi khom nhanh hơn.
  • B. Đứng thẳng và chạy nhanh về phía trước.
  • C. Nhanh chóng chuyển sang tư thế nằm hoặc trườn/lê nếu có vật che đỡ thấp.
  • D. Quỳ xuống và bắn trả.

Câu 28: Động tác nào giúp chiến sĩ thu hẹp tiết diện cơ thể tối đa, áp sát người xuống mặt đất, phù hợp khi cần di chuyển qua khu vực trống trải dưới hỏa lực bắn thẳng của địch?

  • A. Lê cao
  • B. Trườn
  • C. Bò cao
  • D. Đi khom thấp

Câu 29: Khi vận động qua địa hình có nhiều vật cản như gốc cây, hố bom nhỏ, động tác bò cao 2 chân 2 tay có ưu điểm gì so với bò cao 2 chân 1 tay?

  • A. Hai tay rảnh rỗi có thể dùng để dọn đường, bám víu hoặc dò tìm vật cản tốt hơn.
  • B. Di chuyển nhanh hơn đáng kể.
  • C. Đảm bảo súng luôn sẵn sàng chiến đấu ngay lập tức.
  • D. Giúp cơ thể ẩn mình tốt hơn.

Câu 30: Tại sao trong các động tác vận động chiến đấu, việc giữ cho đầu óc tỉnh táo, mắt luôn quan sát địch và địa hình là yếu tố cực kỳ quan trọng?

  • A. Để ghi nhớ đường đi và không bị lạc.
  • B. Để tránh vấp ngã hoặc va chạm vào vật cản.
  • C. Để biết khi nào có thể dừng lại nghỉ ngơi.
  • D. Để kịp thời phát hiện địch, lựa chọn động tác, đường đi phù hợp, và sẵn sàng xử lý tình huống đột xuất, đảm bảo an toàn và hoàn thành nhiệm vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khi vận động cách địch tương đối xa, địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực hoặc trong điều kiện đêm tối, trời mưa, sương mù, người chiến sĩ nên vận dụng tư thế, động tác nào để di chuyển nhanh chóng và khó bị phát hiện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích lý do vì sao khi thực hiện động tác đi khom cao, người chiến sĩ cần chú ý không đi nhún nhảy (mổ cò) và không để đầu nhấp nhô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong tình huống đang ở tương đối gần địch, địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực, yêu cầu vận động nhanh nhưng vẫn đảm bảo yếu tố bí mật. Động tác nào là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi cần nhanh chóng vượt qua một đoạn địa hình trống trải, bằng phẳng trong tầm nhìn của địch hoặc để tránh hỏa lực đột xuất, động tác nào thường được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: So sánh động tác đi khom cao và đi khom thấp, điểm khác biệt cơ bản về tư thế thân người là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một chiến sĩ cần vận động qua khu vực có nhiều sỏi đá, gạch ngói vỡ, và có khả năng cần dùng tay để dò tìm vật cản. Động tác bò nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi thực hiện động tác bò cao, vì sao cần tránh để súng và trang bị mang theo va chạm vào các vật khác trên đường đi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Mô tả tư thế chuẩn bị của động tác bò cao 2 chân 1 tay.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa động tác bò cao 2 chân 1 tay và bò cao 2 chân 2 tay nằm ở việc sử dụng vũ khí. Sự khác biệt đó là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi nào thì người chiến sĩ nên vận dụng động tác lê cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò chính trong việc đẩy người về phía trước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So với lê cao, động tác lê thấp thường được vận dụng khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi thực hiện động tác lê, vì sao người chiến sĩ cần chú ý không để súng và dây súng chạm đất, sát thân người?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Mô tả tư thế chuẩn bị của động tác trườn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Động tác trườn thường được vận dụng trong trường hợp nào trong chiến đấu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi thực hiện động tác trườn, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc và đẩy người về phía trước là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa động tác lê và động tác trườn về tư thế thân người và cách di chuyển.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Động tác vọt tiến thường được vận dụng trong trường hợp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ý nghĩa chiến thuật của việc sử dụng động tác vọt tiến là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trình bày trình tự các bước cơ bản khi thực hiện động tác vọt tiến từ tư thế nằm.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi thực hiện động tác vọt tiến, tại sao sau khi dừng lại ở vị trí mới, người chiến sĩ cần nhanh chóng ẩn nấp và quan sát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Giả sử bạn đang di chuyển trong đội hình và gặp một đoạn địa hình trũng, có nhiều vật cản thấp, cách địch khoảng 100m. Động tác vận động nào phù hợp nhất để vượt qua đoạn địa hình này một cách bí mật và an toàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu địa hình giữa động tác lê và động tác trườn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi cần vận động qua một khu vực có dây thép gai hoặc các vật cản thấp khác mà không thể đi hoặc chạy khom, động tác nào có thể được vận dụng để luồn qua dưới vật cản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong động tác bò cao 2 chân 1 tay, súng được giữ và đặt ở tư thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Yêu cầu về tốc độ di chuyển giữa động tác đi khom và chạy khom là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi đang thực hiện động tác đi khom và bất ngờ bị địch phát hiện và bắn, động tác chuyển tiếp phù hợp nhất để giảm thiểu nguy cơ trúng đạn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Động tác nào giúp chiến sĩ thu hẹp tiết diện cơ thể tối đa, áp sát người xuống mặt đất, phù hợp khi cần di chuyển qua khu vực trống trải dưới hỏa lực bắn thẳng của địch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi vận động qua địa hình có nhiều vật cản như gốc cây, hố bom nhỏ, động tác bò cao 2 chân 2 tay có ưu điểm gì so với bò cao 2 chân 1 tay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao trong các động tác vận động chiến đấu, việc giữ cho đầu óc tỉnh táo, mắt luôn quan sát địch và địa hình là yếu tố cực kỳ quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 03

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

  • A. Di chuyển trên địa hình bằng phẳng, có vật che khuất ngang ngực và cách xa vị trí địch.
  • B. Vượt qua khu vực trống trải, không có vật che đỡ và có nguy cơ bị địch phát hiện.
  • C. Tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần, cần giữ bí mật và tránh gây tiếng động lớn.
  • D. Vận động trên địa hình gồ ghề, nhiều vật cản thấp và cần tốc độ di chuyển nhanh.

Câu 2: So sánh sự khác biệt chính giữa động tác đi khom thấp và đi khom cao là gì?

  • A. Đi khom thấp di chuyển nhanh hơn, còn đi khom cao di chuyển chậm và chắc chắn hơn.
  • B. Độ cao trọng tâm cơ thể và mức độ lợi dụng vật che khuất, che đỡ của địa hình.
  • C. Đi khom thấp dùng cho địa hình bằng phẳng, đi khom cao dùng cho địa hình phức tạp hơn.
  • D. Khả năng mang vác trang bị nặng khi thực hiện động tác.

Câu 3: Khi nào chiến sĩ cần ưu tiên sử dụng động tác chạy khom thay vì đi khom?

  • A. Khi cần quan sát kỹ địa hình xung quanh và giữ liên lạc với đồng đội.
  • B. Khi mang vác nặng hoặc di chuyển trên địa hình trơn trượt, dễ mất thăng bằng.
  • C. Khi cần nhanh chóng vượt qua một đoạn địa hình trống trải hoặc thoát khỏi khu vực nguy hiểm.
  • D. Khi tiếp cận mục tiêu ở khoảng cách gần và cần giữ yếu tố bất ngờ.

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay có ưu điểm gì nổi bật trong vận động chiến đấu?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh nhất so với các động tác bò khác.
  • B. Dễ dàng vượt qua các vật cản cao như hàng rào, bờ tường thấp.
  • C. Giảm thiểu tối đa tiếng động phát ra khi vận động.
  • D. Vừa vận động vừa có thể sử dụng vũ khí hoặc mang vác nhẹ.

Câu 5: Trong tình huống địa hình nào thì động tác lê cao trở nên cần thiết và hiệu quả?

  • A. Địa hình trống trải, bằng phẳng, không có vật che đỡ.
  • B. Địa hình có vật che khuất cao hơn tư thế ngồi, cần di chuyển nhanh và giữ độ cao quan sát.
  • C. Địa hình có vật che khuất thấp, sát mặt đất và cần tránh bị phát hiện từ xa.
  • D. Địa hình gồ ghề, nhiều chướng ngại vật và cần giữ thăng bằng tốt.

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa động tác lê thấp và động tác trườn trong chiến đấu?

  • A. Lê thấp dùng để vượt vật cản, trườn dùng để ẩn nấp.
  • B. Lê thấp dùng khi di chuyển nhanh, trườn dùng khi di chuyển chậm và bí mật.
  • C. Lê thấp dùng khi gần địch, cần kín đáo; trườn dùng khi địa hình trống trải, hỏa lực địch mạnh.
  • D. Lê thấp dùng cho địa hình dốc, trườn dùng cho địa hình bằng phẳng.

Câu 7: Động tác trườn có nhược điểm nào cần lưu ý khi vận dụng trong thực tế chiến đấu?

  • A. Tốc độ di chuyển chậm, khó quan sát và khó sử dụng vũ khí.
  • B. Dễ bị mệt mỏi do phải tì sát người xuống đất liên tục.
  • C. Khó điều chỉnh hướng di chuyển linh hoạt khi gặp vật cản.
  • D. Gây ra tiếng động lớn do ma sát với mặt đất.

Câu 8: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải thực hiện động tác vọt tiến, dừng lại?

  • A. Khi di chuyển trong rừng rậm hoặc địa hình có nhiều cây cối che khuất.
  • B. Khi cần vượt qua bãi mìn hoặc khu vực có vật cản nguy hiểm.
  • C. Khi tiếp cận mục tiêu là công sự vững chắc của địch.
  • D. Khi vượt qua khoảng trống ngắn giữa các vật che đỡ, lợi dụng thời điểm địch tạm ngừng hỏa lực.

Câu 9: Khi thực hiện động tác bò cao hai chân hai tay, vị trí súng thường được bố trí như thế nào để đảm bảo an toàn và thuận tiện?

  • A. Cầm súng trên tay phải, hướng nòng súng về phía trước.
  • B. Đeo súng sau lưng, nòng súng hướng xuống đất.
  • C. Để súng song song với thân người, sát mặt đất.
  • D. Tỳ súng lên vai trái để giữ thăng bằng khi di chuyển.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần chú ý khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu để đảm bảo bí mật?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh nhất có thể.
  • B. Giữ khoảng cách đội hình hợp lý.
  • C. Hạn chế tối đa tiếng động và lợi dụng địa hình, địa vật che khuất.
  • D. Quan sát rộng và bao quát toàn bộ khu vực xung quanh.

Câu 11: Trong quá trình luyện tập động tác lê, chiến sĩ cần rèn luyện kỹ năng nào để nâng cao hiệu quả vận động?

  • A. Khả năng giữ thăng bằng trên địa hình không bằng phẳng.
  • B. Sức mạnh của tay và chân để đẩy người về phía trước.
  • C. Kỹ năng sử dụng bản đồ và la bàn để định hướng.
  • D. Sự phối hợp nhịp nhàng giữa tay và chân, giữ thân người thấp và quan sát mục tiêu.

Câu 12: Tại sao khi thực hiện động tác đi khom, chiến sĩ cần tránh đi "mổ cò" (nhún nhảy)?

  • A. Để tiết kiệm sức lực và tránh bị mệt mỏi nhanh.
  • B. Để giữ cho đầu không bị nhấp nhô, tránh bị địch phát hiện và giữ thăng bằng.
  • C. Để tăng tốc độ di chuyển và nhanh chóng đến vị trí tập kết.
  • D. Để giảm tiếng động phát ra khi bước chân xuống đất.

Câu 13: Khi vận dụng các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu, yếu tố địa hình tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn động tác?

  • A. Địa hình quyết định loại động tác phù hợp để lợi dụng che khuất, che đỡ và đảm bảo tốc độ di chuyển.
  • B. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển, không ảnh hưởng đến việc chọn động tác.
  • C. Địa hình ít quan trọng, chủ yếu dựa vào khoảng cách đến địch để chọn động tác.
  • D. Địa hình chỉ ảnh hưởng đến hướng di chuyển, không ảnh hưởng đến tư thế vận động.

Câu 14: Trong điều kiện đêm tối hoặc sương mù, động tác vận động nào sẽ giúp chiến sĩ giữ phương hướng tốt nhất?

  • A. Chạy khom, vì tốc độ nhanh giúp nhanh chóng thoát khỏi khu vực nguy hiểm.
  • B. Lê thấp, vì giúp giữ bí mật tuyệt đối trong đêm tối.
  • C. Đi khom cao hoặc bò cao, vì dễ dàng dò đường và nhận biết vật chuẩn trong điều kiện hạn chế tầm nhìn.
  • D. Vọt tiến, dừng lại, vì tận dụng tối đa thời gian địch không quan sát.

Câu 15: So sánh ưu điểm và nhược điểm của việc sử dụng động tác bò so với động tác đi khom trong chiến đấu?

  • A. Bò nhanh hơn và cơ động hơn đi khom, nhưng dễ gây tiếng động lớn hơn.
  • B. Bò kín đáo, khó bị phát hiện nhưng chậm; đi khom nhanh hơn nhưng dễ bị lộ hơn.
  • C. Bò thích hợp địa hình bằng phẳng, đi khom thích hợp địa hình gồ ghề.
  • D. Bò tốn sức hơn đi khom, nhưng khả năng vượt vật cản tốt hơn.

Câu 16: Để vượt qua một đoạn hào giao thông ngắn, động tác vận động nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đi khom thấp, vì đảm bảo trọng tâm thấp và dễ giữ thăng bằng.
  • B. Lê cao, vì có thể quan sát được phía bên kia hào.
  • C. Trườn, vì tiết diện cơ thể nhỏ nhất.
  • D. Vọt tiến hoặc bò cao, tùy thuộc vào chiều rộng và độ sâu của hào.

Câu 17: Khi nào chiến sĩ cần sử dụng kết hợp nhiều động tác vận động khác nhau trong một quá trình di chuyển?

  • A. Khi chỉ huy yêu cầu thay đổi động tác để kiểm tra kỹ năng.
  • B. Khi muốn gây bất ngờ cho địch bằng cách thay đổi tốc độ di chuyển.
  • C. Khi địa hình thay đổi liên tục, đòi hỏi phải linh hoạt chuyển đổi giữa các động tác.
  • D. Khi muốn tiết kiệm sức lực bằng cách luân phiên sử dụng các nhóm cơ khác nhau.

Câu 18: Trong huấn luyện, mục tiêu chính của việc luyện tập các động tác vận động trong chiến đấu là gì?

  • A. Để nâng cao thể lực và sức bền của chiến sĩ.
  • B. Để chiến sĩ nắm vững kỹ thuật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả trong các tình huống chiến đấu.
  • C. Để tạo ra sự đồng đều trong đội hình và tác phong của đơn vị.
  • D. Để kiểm tra và đánh giá trình độ kỹ năng vận động của từng chiến sĩ.

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ không tuân thủ đúng kỹ thuật động tác khi vận động trong chiến đấu?

  • A. Có thể bị đồng đội tụt lại phía sau đội hình.
  • B. Có thể gây ra tiếng động lớn hơn bình thường.
  • C. Có thể làm giảm khả năng quan sát và kiểm soát tình huống.
  • D. Tăng nguy cơ bị địch phát hiện, giảm tốc độ di chuyển và hiệu quả chiến đấu, thậm chí gây thương vong.

Câu 20: Trong môi trường đô thị, với nhiều vật kiến trúc và đường phố, động tác vận động nào có thể được sử dụng linh hoạt nhất?

  • A. Kết hợp linh hoạt các động tác đi khom, bò, vọt tiến tùy thuộc vào từng đoạn địa hình và vật che chắn.
  • B. Chủ yếu sử dụng động tác đi khom cao để quan sát và di chuyển nhanh trên đường phố.
  • C. Ưu tiên động tác lê thấp và trườn để giữ bí mật trong môi trường phức tạp.
  • D. Chỉ sử dụng động tác chạy khom để tận dụng tốc độ trong không gian hẹp.

Câu 21: Khi thực hiện động tác bò cao, điều gì KHÔNG phải là yêu cầu cần tuân thủ?

  • A. Không nhấc mông lên quá cao.
  • B. Mắt luôn quan sát mục tiêu và hướng di chuyển.
  • C. Tỳ sát khuỷu tay xuống đất để tăng điểm tựa.
  • D. Giữ súng và trang bị gọn gàng, tránh va chạm gây tiếng động.

Câu 22: Trong động tác lê thấp, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc chủ yếu với mặt đất để di chuyển?

  • A. Bàn tay và đầu gối.
  • B. Cẳng tay, bàn tay và mũi chân.
  • C. Toàn bộ thân người từ ngực đến bàn chân.
  • D. Khuỷu tay và đầu gối.

Câu 23: Mục đích của việc mang đeo trang bị gọn gàng khi thực hiện các động tác vận động là gì?

  • A. Để trang bị không bị thất lạc trong quá trình vận động.
  • B. Để dễ dàng kiểm tra và bảo quản trang bị.
  • C. Để tạo sự thống nhất và đẹp mắt về hình thức.
  • D. Để tránh vướng víu, giảm tiếng động, đảm bảo tốc độ và sự linh hoạt khi vận động.

Câu 24: Động tác nào sau đây đòi hỏi sự phối hợp cao nhất giữa tay và chân để di chuyển?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao 2 chân 2 tay.
  • D. Vọt tiến, dừng lại.

Câu 25: Trong quá trình vận động, khi phát hiện địch bất ngờ xuất hiện ở cự ly gần, chiến sĩ nênImmediately chuyển sang động tác nào để đối phó?

  • A. Tiếp tục giữ nguyên động tác vận động để tránh gây sự chú ý.
  • B. Nhanh chóng lợi dụng địa hình, địa vật gần nhất để ẩn nấp hoặc chuyển sang tư thế chiến đấu.
  • C. Bình tĩnh quan sát và xác định ý đồ của địch trước khi hành động.
  • D. Chủ động tấn công địch ngay lập tức để giành thế chủ động.

Câu 26: Tại sao việc luyện tập thành thạo các động tác vận động còn giúp nâng cao khả năng phối hợp đồng đội trong chiến đấu?

  • A. Vì giúp các thành viên trong đội hiểu rõ vị trí và vai trò của nhau.
  • B. Vì giúp tăng cường tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm của cả đội.
  • C. Vì giúp các thành viên di chuyển nhịp nhàng, giữ khoảng cách đội hình và dễ dàng phối hợp, thông tin liên lạc.
  • D. Vì giúp tiết kiệm thời gian và sức lực cho cả đội trong quá trình vận động.

Câu 27: Khi thực hiện động tác vọt tiến, yếu tố bất ngờ được tạo ra dựa trên cơ sở nào?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh và thời điểm xuất hiện bất ngờ khi địch không chú ý.
  • B. Sự thay đổi hướng di chuyển đột ngột và khó đoán.
  • C. Khả năng ngụy trang kín đáo trước khi thực hiện vọt tiến.
  • D. Âm thanh nhỏ và sự linh hoạt của động tác.

Câu 28: Để tránh vướng vào vật cản thấp khi bò cao, chiến sĩ cần chủ động thực hiện thao tác nào?

  • A. Nâng cao trọng tâm cơ thể để vượt qua vật cản.
  • B. Dùng tay dọn đường và tìm vị trí đặt chân thích hợp trước khi di chuyển.
  • C. Giảm tốc độ di chuyển để quan sát và tránh vật cản.
  • D. Lách người sang một bên để tránh vật cản trực diện.

Câu 29: Trong điều kiện thời tiết xấu như mưa lớn, động tác vận động nào cần được điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo an toàn?

  • A. Động tác trườn, vì tiếp xúc nhiều với mặt đất nên ít bị ảnh hưởng.
  • B. Động tác lê, vì trọng tâm thấp và vững chắc.
  • C. Động tác bò cao, vì có thể bám víu vào vật che đỡ.
  • D. Tất cả các động tác, đặc biệt là đi khom và chạy khom, cần giảm tốc độ và giữ重心 vững chắc hơn.

Câu 30: Ý nghĩa của việc nắm vững và vận dụng thành thạo các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu đối với người chiến sĩ là gì?

  • A. Thể hiện trình độ kỹ năng quân sự chuyên nghiệp.
  • B. Đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mọi tình huống chiến đấu.
  • C. Bảo toàn lực lượng, tăng khả năng hoàn thành nhiệm vụ và chiến thắng.
  • D. Tiết kiệm sức lực và thời gian trong quá trình vận động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: So sánh sự khác biệt chính giữa động tác đi khom thấp và đi khom cao là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi nào chiến sĩ cần ưu tiên sử dụng động tác chạy khom thay vì đi khom?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay có ưu điểm gì nổi bật trong vận động chiến đấu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong tình huống địa hình nào thì động tác lê cao trở nên cần thiết và hiệu quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa động tác lê thấp và động tác trườn trong chiến đấu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Động tác trườn có nhược điểm nào cần lưu ý khi vận dụng trong thực tế chiến đấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải thực hiện động tác vọt tiến, dừng lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi thực hiện động tác bò cao hai chân hai tay, vị trí súng thường được bố trí như thế nào để đảm bảo an toàn và thuận tiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần chú ý khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu để đảm bảo bí mật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình luyện tập động tác lê, chiến sĩ cần rèn luyện kỹ năng nào để nâng cao hiệu quả vận động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tại sao khi thực hiện động tác đi khom, chiến sĩ cần tránh đi 'mổ cò' (nhún nhảy)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi vận dụng các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu, yếu tố địa hình tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn động tác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong điều kiện đêm tối hoặc sương mù, động tác vận động nào sẽ giúp chiến sĩ giữ phương hướng tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So sánh ưu điểm và nhược điểm của việc sử dụng động tác bò so với động tác đi khom trong chiến đấu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để vượt qua một đoạn hào giao thông ngắn, động tác vận động nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi nào chiến sĩ cần sử dụng kết hợp nhiều động tác vận động khác nhau trong một quá trình di chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong huấn luyện, mục tiêu chính của việc luyện tập các động tác vận động trong chiến đấu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ không tuân thủ đúng kỹ thuật động tác khi vận động trong chiến đấu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong môi trường đô thị, với nhiều vật kiến trúc và đường phố, động tác vận động nào có thể được sử dụng linh hoạt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi thực hiện động tác bò cao, điều gì KHÔNG phải là yêu cầu cần tuân thủ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong động tác lê thấp, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc chủ yếu với mặt đất để di chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Mục đích của việc mang đeo trang bị gọn gàng khi thực hiện các động tác vận động là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Động tác nào sau đây đòi hỏi sự phối hợp cao nhất giữa tay và chân để di chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình vận động, khi phát hiện địch bất ngờ xuất hiện ở cự ly gần, chiến sĩ nênImmediately chuyển sang động tác nào để đối phó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tại sao việc luyện tập thành thạo các động tác vận động còn giúp nâng cao khả năng phối hợp đồng đội trong chiến đấu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi thực hiện động tác vọt tiến, yếu tố bất ngờ được tạo ra dựa trên cơ sở nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để tránh vướng vào vật cản thấp khi bò cao, chiến sĩ cần chủ động thực hiện thao tác nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong điều kiện thời tiết xấu như mưa lớn, động tác vận động nào cần được điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo an toàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Ý nghĩa của việc nắm vững và vận dụng thành thạo các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu đối với người chiến sĩ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 04

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác đi khom cao một cách hiệu quả nhất?

  • A. Di chuyển ở khu vực tương đối xa địch, có vật che khuất ngang tầm ngực.
  • B. Vượt qua đoạn địa hình trống trải, bằng phẳng, không vật che chắn.
  • C. Tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần, địa hình thấp, dễ ẩn nấp.
  • D. Khi cần di chuyển nhanh nhất để tránh hỏa lực địch bắn thẳng.

Câu 2: Trong các tình huống sau, tình huống nào ưu tiên sử dụng động tác bò cao thay vì các động tác vận động khác?

  • A. Vượt qua bãi mìn chống tăng có địa hình bằng phẳng.
  • B. Tiếp cận mục tiêu trong đêm tối, tầm nhìn bị hạn chế.
  • C. Vận động trên địa hình có nhiều vật liệu dễ gây tiếng động như sỏi, đá.
  • D. Di chuyển nhanh qua khu vực nguy hiểm, hỏa lực địch uy hiếp.

Câu 3: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất giữa động tác lê cao và lê thấp về mục đích sử dụng trong chiến đấu?

  • A. Lê cao dùng khi di chuyển nhanh, lê thấp dùng khi di chuyển chậm.
  • B. Lê cao dùng khi vật che khuất cao hơn người ngồi, lê thấp dùng khi vật che khuất cao hơn người nằm.
  • C. Lê cao dùng trên địa hình bằng phẳng, lê thấp dùng trên địa hình gồ ghề.
  • D. Lê cao dùng khi tấn công, lê thấp dùng khi phòng thủ.

Câu 4: Khi thực hiện động tác chạy khom, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh nhất có thể.
  • B. Giữ khoảng cách đều với đồng đội phía trước.
  • C. Mang vác đầy đủ trang bị nặng để sẵn sàng chiến đấu.
  • D. Quan sát địa hình và địch, sẵn sàng dừng lại hoặc thay đổi hướng.

Câu 5: Trong tình huống chiến đấu giả định, bạn cần vượt qua một đoạn đường trống trải ngắn nhưng có nguy cơ bị địch phát hiện. Động tác nào sau đây sẽ giúp bạn di chuyển nhanh nhất và an toàn nhất?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Vọt tiến.
  • C. Bò cao.
  • D. Lê thấp.

Câu 6: Động tác trườn bò được thiết kế đặc biệt để vận động trong môi trường địa hình như thế nào?

  • A. Khu vực bằng phẳng, trống trải, có hỏa lực địch bắn thẳng.
  • B. Địa hình đồi núi, có nhiều vật che khuất, che đỡ.
  • C. Khu vực đô thị, có nhà cửa và đường phố.
  • D. Vùng sông nước, sình lầy.

Câu 7: So với động tác bò cao 2 chân 1 tay, động tác bò cao 2 chân 2 tay có ưu điểm nổi trội nào?

  • A. Di chuyển nhanh hơn trên mọi địa hình.
  • B. Giữ được tư thế thấp hơn, khó bị phát hiện hơn.
  • C. Thuận tiện hơn khi mang vác vũ khí, khí tài.
  • D. Dễ dàng vượt qua vật cản cao hơn.

Câu 8: Khi thực hiện động tác lê, điều gì có thể gây nguy hiểm hoặc làm giảm hiệu quả vận động của chiến sĩ?

  • A. Tì mạnh khuỷu tay xuống đất để tạo lực đẩy.
  • B. Để súng chạm đất hoặc không kiểm soát được hướng súng.
  • C. Thở mạnh và đều để duy trì sức bền.
  • D. Giữ khoảng cách xa với đồng đội để tránh va chạm.

Câu 9: Trong quá trình huấn luyện động tác vận động, yếu tố thể lực nào đóng vai trò quan trọng nhất để chiến sĩ thực hiện thành thạo và bền bỉ?

  • A. Tốc độ phản xạ nhanh.
  • B. Thị lực tốt.
  • C. Khả năng giữ thăng bằng.
  • D. Sức bền và sức mạnh cơ bắp.

Câu 10: Giả sử bạn đang chỉ huy một tổ chiến đấu và cần vượt qua một khu vực có vật cản thấp (hàng rào dây thép gai B40). Động tác nào sau đây sẽ phù hợp nhất để cả tổ vượt qua nhanh chóng và an toàn?

  • A. Chạy khom liên tục.
  • B. Vọt tiến từng người.
  • C. Kết hợp bò cao và lê thấp tùy địa hình.
  • D. Đi khom cao theo đội hình hàng dọc.

Câu 11: Trong điều kiện đêm tối hoặc sương mù, yếu tố nào sau đây trở nên quan trọng hơn khi lựa chọn và thực hiện các động tác vận động?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh.
  • B. Giảm thiểu tiếng động phát ra.
  • C. Tầm quan sát rộng.
  • D. Khả năng ngụy trang tốt.

Câu 12: Mục đích chính của việc luyện tập thường xuyên các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu là gì?

  • A. Nâng cao khả năng vận động linh hoạt, nhanh nhẹn và bí mật trong chiến đấu.
  • B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp và sức bền thể lực.
  • C. Rèn luyện kỹ năng sử dụng vũ khí thành thạo.
  • D. Nắm vững lý thuyết về các loại địa hình và vật che khuất.

Câu 13: Khi thực hiện động tác đi khom thấp, độ cao của vật che khuất, che đỡ lý tưởng nhất so với chiến sĩ là như thế nào?

  • A. Cao hơn hẳn chiều cao đứng thẳng của chiến sĩ.
  • B. Ngang tầm đầu hoặc cao hơn đầu chiến sĩ khi đứng.
  • C. Cao ngang tầm ngực chiến sĩ hoặc thấp hơn một chút.
  • D. Thấp hơn hẳn chiều cao của chiến sĩ khi ngồi.

Câu 14: Trong tình huống nào, việc sử dụng động tác vọt tiến có thể trở nên mạo hiểm và kém hiệu quả?

  • A. Khi cần di chuyển nhanh qua địa hình trống trải.
  • B. Khi địch tạm ngừng hỏa lực và có thời gian di chuyển ngắn.
  • C. Khi tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần.
  • D. Khi hỏa lực địch vẫn đang bắn phá dữ dội và liên tục.

Câu 15: Để chuyển từ tư thế đứng bắn sang tư thế vận động bò cao, chiến sĩ cần thực hiện động tác chuyển động ban đầu nào?

  • A. Nhảy xổ người về phía trước.
  • B. Hạ thấp trọng tâm, chống tay xuống đất.
  • C. Lùi nhanh về phía sau.
  • D. Xoay người 180 độ.

Câu 16: Khi thực hiện động tác bò cao, vị trí của súng và trang bị cá nhân cần được giữ như thế nào để đảm bảo không bị vướng víu và an toàn?

  • A. Súng cầm chắc trên tay, hướng nòng súng về phía trước.
  • B. Súng để dọc theo thân người, tì xuống đất để giảm trọng lượng.
  • C. Súng và trang bị được cố định chắc chắn, không va chạm vào vật cản.
  • D. Súng đeo sau lưng để hai tay được tự do vận động.

Câu 17: Động tác nào trong các động tác vận động thường được sử dụng để tiếp cận mục tiêu ở cự ly rất gần, đặc biệt khi cần bí mật và bất ngờ?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao.
  • D. Lê thấp hoặc trườn.

Câu 18: Trong huấn luyện, bài tập nào sau đây giúp rèn luyện khả năng phối hợp nhịp nhàng giữa tay và chân khi thực hiện động tác bò cao?

  • A. Chạy cự ly ngắn.
  • B. Bò trên địa hình phức tạp (ví dụ: có vật cản thấp).
  • C. Nhảy dây.
  • D. Tập chống đẩy.

Câu 19: Khi thực hiện động tác đi khom cao, điều gì cần tránh để không làm lộ vị trí và gây tiếng động lớn?

  • A. Đi nhún nhảy (mổ cò) và để đầu nhấp nhô.
  • B. Bước chân dài và nhanh để tăng tốc độ.
  • C. Cúi sát mặt xuống đất để quan sát địa hình.
  • D. Nín thở để tránh gây tiếng động.

Câu 20: Giả sử địa hình có nhiều bụi cây thấp và thưa thớt, động tác vận động nào sẽ giúp chiến sĩ tận dụng tối đa khả năng che khuất của địa hình này?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Đi khom thấp hoặc bò cao.
  • D. Vọt tiến.

Câu 21: Thứ tự đúng của các bước thực hiện động tác vọt tiến là gì?

  • A. Nằm xuống - Bò - Đứng dậy - Chạy.
  • B. Chọn vị trí - Nằm xuống - Quan sát - Vọt tiến - Dừng lại.
  • C. Đi khom - Chạy - Nằm xuống - Bò.
  • D. Đứng - Khom người - Chạy - Dừng lại.

Câu 22: Trong tình huống nào, việc sử dụng động tác đi khom thấp có thể không hiệu quả và cần chuyển sang động tác khác?

  • A. Khi di chuyển trên địa hình bằng phẳng, ít vật che chắn.
  • B. Khi cần vượt qua vật cản cao ngang tầm ngực.
  • C. Khi vật che khuất, che đỡ quá thấp, không đủ che người khi khom.
  • D. Khi cần di chuyển chậm và bí mật.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ di chuyển khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu?

  • A. Trọng lượng trang bị mang theo.
  • B. Loại địa hình di chuyển.
  • C. Mức độ nguy hiểm của tình huống.
  • D. Sự kết hợp giữa thể lực, kỹ thuật và mức độ an toàn cho phép.

Câu 24: Đâu là động tác vận động cơ bản nhất, thường được sử dụng làm nền tảng để thực hiện các động tác vận động khác phức tạp hơn?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Bò cao.
  • C. Lê.
  • D. Vọt tiến.

Câu 25: Trong quá trình vận động, khi phát hiện tiếng động lạ hoặc dấu hiệu nghi ngờ có địch, chiến sĩ cần thực hiện hành động gì đầu tiên?

  • A. Tăng tốc độ di chuyển để nhanh chóng rời khỏi khu vực nguy hiểm.
  • B. Dừng lại, hạ thấp tư thế, quan sát và xác định nguồn gốc tiếng động.
  • C. Bắn chỉ thiên để cảnh báo đồng đội.
  • D. Báo cáo ngay cho chỉ huy qua máy thông tin.

Câu 26: Để duy trì sức bền khi thực hiện các động tác vận động liên tục trong thời gian dài, chiến sĩ cần chú ý đến yếu tố nào trong kỹ thuật thở?

  • A. Thở nhanh và nông để cung cấp oxy kịp thời.
  • B. Nín thở khi vận động mạnh và thở ra khi nghỉ.
  • C. Thở sâu và đều đặn, phối hợp với nhịp vận động.
  • D. Thở bằng miệng để tăng lượng khí hít vào.

Câu 27: Trong môi trường đô thị, với nhiều nhà cửa và đường phố, động tác vận động nào sẽ phát huy hiệu quả tốt nhất?

  • A. Trườn bò trên đường phố.
  • B. Vọt tiến giữa các tòa nhà.
  • C. Đi khom cao trên vỉa hè.
  • D. Kết hợp linh hoạt các động tác tùy thuộc vào địa hình và vật che chắn.

Câu 28: Khi thực hiện động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp với mặt đất để tạo điểm tựa và lực đẩy chính?

  • A. Bàn chân và đầu gối.
  • B. Khuỷu tay và cẳng tay.
  • C. Bụng và ngực.
  • D. Mông và đùi.

Câu 29: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá sự thành thạo của chiến sĩ trong thực hiện các động tác vận động?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh nhất.
  • B. Khả năng mang vác trang bị nặng nhất.
  • C. Thực hiện động tác chính xác, nhanh nhẹn, bí mật và an toàn trong mọi tình huống.
  • D. Thuộc lòng khẩu lệnh và các bước thực hiện.

Câu 30: Trong quá trình luyện tập, nếu chiến sĩ gặp khó khăn khi thực hiện một động tác vận động, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để khắc phục?

  • A. Cố gắng thực hiện nhanh hơn để quen với tốc độ.
  • B. Tập trung vào sức mạnh cơ bắp để vượt qua khó khăn.
  • C. Bỏ qua động tác khó và tập trung vào các động tác dễ hơn.
  • D. Phân tích kỹ thuật, xác định lỗi sai và luyện tập chậm, có kiểm soát từng bước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác đi khom cao một cách hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các tình huống sau, tình huống nào ưu tiên sử dụng động tác bò cao thay vì các động tác vận động khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất giữa động tác lê cao và lê thấp về mục đích sử dụng trong chiến đấu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi thực hiện động tác chạy khom, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong tình huống chiến đấu giả định, bạn cần vượt qua một đoạn đường trống trải ngắn nhưng có nguy cơ bị địch phát hiện. Động tác nào sau đây sẽ giúp bạn di chuyển nhanh nhất và an toàn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Động tác trườn bò được thiết kế đặc biệt để vận động trong môi trường địa hình như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So với động tác bò cao 2 chân 1 tay, động tác bò cao 2 chân 2 tay có ưu điểm nổi trội nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi thực hiện động tác lê, điều gì có thể gây nguy hiểm hoặc làm giảm hiệu quả vận động của chiến sĩ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình huấn luyện động tác vận động, yếu tố thể lực nào đóng vai trò quan trọng nhất để chiến sĩ thực hiện thành thạo và bền bỉ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giả sử bạn đang chỉ huy một tổ chiến đấu và cần vượt qua một khu vực có vật cản thấp (hàng rào dây thép gai B40). Động tác nào sau đây sẽ phù hợp nhất để cả tổ vượt qua nhanh chóng và an toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong điều kiện đêm tối hoặc sương mù, yếu tố nào sau đây trở nên quan trọng hơn khi lựa chọn và thực hiện các động tác vận động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Mục đích chính của việc luyện tập thường xuyên các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi thực hiện động tác đi khom thấp, độ cao của vật che khuất, che đỡ lý tưởng nhất so với chiến sĩ là như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong tình huống nào, việc sử dụng động tác vọt tiến có thể trở nên mạo hiểm và kém hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để chuyển từ tư thế đứng bắn sang tư thế vận động bò cao, chiến sĩ cần thực hiện động tác chuyển động ban đầu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi thực hiện động tác bò cao, vị trí của súng và trang bị cá nhân cần được giữ như thế nào để đảm bảo không bị vướng víu và an toàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Động tác nào trong các động tác vận động thường được sử dụng để tiếp cận mục tiêu ở cự ly rất gần, đặc biệt khi cần bí mật và bất ngờ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong huấn luyện, bài tập nào sau đây giúp rèn luyện khả năng phối hợp nhịp nhàng giữa tay và chân khi thực hiện động tác bò cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi thực hiện động tác đi khom cao, điều gì cần tránh để không làm lộ vị trí và gây tiếng động lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Giả sử địa hình có nhiều bụi cây thấp và thưa thớt, động tác vận động nào sẽ giúp chiến sĩ tận dụng tối đa khả năng che khuất của địa hình này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Thứ tự đúng của các bước thực hiện động tác vọt tiến là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong tình huống nào, việc sử dụng động tác đi khom thấp có thể không hiệu quả và cần chuyển sang động tác khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ di chuyển khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là động tác vận động cơ bản nhất, thường được sử dụng làm nền tảng để thực hiện các động tác vận động khác phức tạp hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình vận động, khi phát hiện tiếng động lạ hoặc dấu hiệu nghi ngờ có địch, chiến sĩ cần thực hiện hành động gì đầu tiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để duy trì sức bền khi thực hiện các động tác vận động liên tục trong thời gian dài, chiến sĩ cần chú ý đến yếu tố nào trong kỹ thuật thở?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong môi trường đô thị, với nhiều nhà cửa và đường phố, động tác vận động nào sẽ phát huy hiệu quả tốt nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi thực hiện động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp với mặt đất để tạo điểm tựa và lực đẩy chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá sự thành thạo của chiến sĩ trong thực hiện các động tác vận động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình luyện tập, nếu chiến sĩ gặp khó khăn khi thực hiện một động tác vận động, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để khắc phục?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 05

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

  • A. Khi di chuyển ở khoảng cách tương đối xa địch, địa hình có vật che khuất ngang tầm ngực.
  • B. Khi cần vượt qua một đoạn đường trống trải ngắn và nhanh chóng.
  • C. Khi tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần, cần giữ bí mật tối đa.
  • D. Khi di chuyển trên địa hình bằng phẳng, không có vật che chắn.

Câu 2: Đâu là điểm khác biệt chính giữa động tác đi khom cao và đi khom thấp về tư thế thân người?

  • A. Đi khom cao giữ thân người thẳng hơn, đi khom thấp khom người sâu hơn.
  • B. Đi khom cao khom người cao hơn, đi khom thấp khom người thấp hơn.
  • C. Đi khom cao hai tay chống hông, đi khom thấp hai tay buông tự nhiên.
  • D. Đi khom cao bước ngắn hơn, đi khom thấp bước dài hơn.

Câu 3: Trong tình huống nào, tốc độ di chuyển là ưu tiên hàng đầu và động tác chạy khom trở nên thích hợp nhất?

  • A. Khi cần di chuyển bí mật, tránh gây tiếng động lớn.
  • B. Khi địa hình có nhiều vật cản thấp, cần vượt qua liên tục.
  • C. Khi cần nhanh chóng vượt qua khu vực trống trải, hỏa lực địch uy hiếp.
  • D. Khi di chuyển trong đêm tối, tầm nhìn hạn chế.

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay và bò cao hai chân hai tay khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Độ cao thân người khi di chuyển.
  • B. Tốc độ di chuyển trung bình.
  • C. Loại địa hình phù hợp để vận động.
  • D. Cách mang vác và sử dụng vũ khí.

Câu 5: Khi thực hiện động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc chủ yếu với mặt đất để tạo lực đẩy?

  • A. Bàn chân và đầu gối.
  • B. Cẳng tay và bàn tay.
  • C. Hông và đùi.
  • D. Ngực và bụng.

Câu 6: Động tác lê thấp được ưu tiên sử dụng trong trường hợp địa hình như thế nào?

  • A. Địa hình trống trải, không vật che chắn.
  • B. Địa hình có vật che khuất cao ngang tầm ngực.
  • C. Địa hình có vật che khuất cao hơn tư thế người nằm.
  • D. Địa hình đồi núi, dốc cao.

Câu 7: So sánh động tác trườn và lê thấp, điểm khác biệt lớn nhất về tư thế thân người là gì?

  • A. Trườn toàn bộ thân người sát mặt đất, lê thấp thân người cao hơn.
  • B. Trườn di chuyển bằng tay và chân, lê thấp chỉ dùng tay.
  • C. Trườn tốc độ chậm hơn lê thấp.
  • D. Trườn khó quan sát xung quanh hơn lê thấp.

Câu 8: Mục đích chính của động tác vọt tiến là gì trong vận động chiến đấu?

  • A. Di chuyển bí mật, tránh bị phát hiện.
  • B. Vượt qua địa hình khó khăn, hiểm trở.
  • C. Tiếp cận mục tiêu một cách an toàn.
  • D. Nhanh chóng thu ngắn khoảng cách khi địch tạm ngừng hỏa lực.

Câu 9: Khi thực hiện động tác bò cao, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo bí mật?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh chóng.
  • B. Giữ khoảng cách hợp lý với đồng đội.
  • C. Giữ cho súng và trang bị không va chạm vào vật khác gây tiếng động.
  • D. Quan sát địa hình phía trước cẩn thận.

Câu 10: Trong động tác lê, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

  • A. Giữ thân người thấp sát mặt đất.
  • B. Di chuyển tay và chân nhịp nhàng.
  • C. Chọn vị trí đặt tay và chân vững chắc.
  • D. Mắt luôn quan sát mục tiêu và xung quanh.

Câu 11: Phân tích tình huống: Một chiến sĩ cần vượt qua một bãi cỏ tranh cao ngang đầu gối, địch có thể quan sát từ xa. Động tác nào phù hợp nhất?

  • A. Chạy khom.
  • B. Đi khom cao.
  • C. Bò cao.
  • D. Trườn.

Câu 12: Giả sử bạn đang ở gần địch và cần di chuyển qua một khu vực có nhiều mảnh vỡ thủy tinh trên mặt đất. Động tác nào giúp giảm thiểu nguy cơ bị thương tích nhất?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao hoặc bò thấp.
  • D. Vọt tiến.

Câu 13: Trong môi trường đô thị, khi di chuyển giữa các tòa nhà thấp, động tác nào sau đây có thể tận dụng tối đa vật che khuất và giảm thiểu khả năng bị phát hiện?

  • A. Đi khom thấp.
  • B. Đi khom cao.
  • C. Bò cao.
  • D. Chạy khom.

Câu 14: Tại sao động tác trườn được xem là một trong những động tác vận động bí mật nhất?

  • A. Vì tốc độ di chuyển rất nhanh.
  • B. Vì giảm tối đa chiều cao thân người và hạn chế tiếng động.
  • C. Vì dễ dàng thay đổi hướng di chuyển.
  • D. Vì có thể mang vác được nhiều trang bị.

Câu 15: Động tác vọt tiến thường được thực hiện kết hợp với động tác nào để tạo thành một chuỗi vận động linh hoạt?

  • A. Đi khom.
  • B. Bò.
  • C. Dừng lại.
  • D. Lê.

Câu 16: Yếu tố địa hình nào sau đây KHÔNG phù hợp để vận dụng động tác đi khom cao?

  • A. Rừng cây bụi rậm rạp.
  • B. Hàng rào thấp.
  • C. Bờ tường thấp.
  • D. Đồng bằng trống trải.

Câu 17: Khi thực hiện động tác chạy khom, điều gì có thể làm giảm hiệu quả ngụy trang và tăng khả năng bị phát hiện?

  • A. Để đầu nhấp nhô lên xuống liên tục.
  • B. Bước chân quá dài và nhanh.
  • C. Không quan sát địa hình phía trước.
  • D. Mang trang bị nặng nề.

Câu 18: Trong tình huống giao tranh gần, động tác nào giúp chiến sĩ di chuyển nhanh nhất đến vị trí ẩn nấp sau vật che đỡ thấp?

  • A. Lê thấp.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao.
  • D. Trườn.

Câu 19: So với động tác bò cao hai chân một tay, bò cao hai chân hai tay có ưu điểm gì vượt trội?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh hơn.
  • B. Khả năng vượt vật cản tốt hơn.
  • C. Giữ vũ khí chắc chắn hơn, sẵn sàng chiến đấu.
  • D. Tiết kiệm sức lực hơn.

Câu 20: Khi thực hiện động tác lê cao, nếu địa hình dốc lên, chiến sĩ cần điều chỉnh kỹ thuật như thế nào?

  • A. Giảm độ cao thân người để tránh bị ngã.
  • B. Bước chân ngắn hơn để giữ thăng bằng.
  • C. Tăng tốc độ di chuyển để nhanh chóng vượt qua dốc.
  • D. Tăng cường lực đẩy của tay để kéo thân người lên.

Câu 21: Động tác lê thấp có nhược điểm gì so với các động tác vận động khác trong chiến đấu?

  • A. Tốc độ di chuyển chậm.
  • B. Khó quan sát xung quanh.
  • C. Dễ bị mệt mỏi.
  • D. Khả năng ngụy trang kém.

Câu 22: Trong động tác trườn, việc giữ vũ khí như thế nào là đúng kỹ thuật và an toàn?

  • A. Để súng tựa vào vai để giảm trọng lượng.
  • B. Giữ súng song song thân người, tránh chạm đất.
  • C. Cầm chắc súng bằng hai tay để sẵn sàng chiến đấu.
  • D. Để súng phía trước, dùng tay kéo súng theo.

Câu 23: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ thực hiện động tác vọt tiến quá dài hoặc không quan sát kỹ trước khi vọt?

  • A. Giảm tốc độ di chuyển chung.
  • B. Gây mất phương hướng.
  • C. Dễ bị địch phát hiện hoặc rơi vào ổ phục kích.
  • D. Tốn nhiều sức lực hơn.

Câu 24: Trong điều kiện thời tiết sương mù hoặc ban đêm, động tác vận động nào phát huy ưu thế tốt nhất về yếu tố bí mật?

  • A. Đi khom cao hoặc bò.
  • B. Chạy khom.
  • C. Vọt tiến.
  • D. Lê cao.

Câu 25: Khi vượt qua hàng rào dây thép gai, động tác bò nào sẽ giúp chiến sĩ an toàn và hiệu quả nhất?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao.
  • D. Bò thấp hoặc trườn.

Câu 26: Để chuyển hướng di chuyển nhanh chóng khi đang đi khom cao, chiến sĩ cần thực hiện động tác bổ trợ nào?

  • A. Nhảy lùi về sau.
  • B. Bước chuyển ngang hoặc xoay người.
  • C. Ngồi xuống và trườn.
  • D. Nằm xuống và lê.

Câu 27: Trong tình huống bị địch bắn tỉa, động tác nào có khả năng giảm thiểu tối đa diện tích mục tiêu và tăng cơ hội sống sót?

  • A. Chạy khom.
  • B. Đi khom thấp.
  • C. Trườn hoặc lê thấp.
  • D. Bò cao.

Câu 28: Khi nào thì động tác vọt tiến - dừng lại trở nên kém hiệu quả và có thể gây nguy hiểm?

  • A. Khi địa hình bằng phẳng, dễ di chuyển.
  • B. Khi địch ở quá xa, khó quan sát.
  • C. Khi có vật che đỡ liên tục.
  • D. Khi địch phát hiện và tấn công liên tục.

Câu 29: Để vượt qua một hào giao thông hẹp và sâu, động tác vận động nào có thể được sử dụng một cách linh hoạt và hiệu quả?

  • A. Bò cao hoặc bò thấp.
  • B. Đi khom cao.
  • C. Chạy khom.
  • D. Trườn.

Câu 30: Trong quá trình vận động chiến đấu, việc lựa chọn động tác di chuyển phụ thuộc vào yếu tố quyết định nào?

  • A. Sở thích cá nhân của người lính.
  • B. Sự kết hợp giữa địa hình, tình huống địch và nhiệm vụ.
  • C. Tốc độ di chuyển mong muốn.
  • D. Loại vũ khí và trang bị đang mang theo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đâu là điểm khác biệt chính giữa động tác đi khom cao và đi khom thấp về tư thế thân người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong tình huống nào, tốc độ di chuyển là ưu tiên hàng đầu và động tác chạy khom trở nên thích hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay và bò cao hai chân hai tay khác nhau cơ bản ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi thực hiện động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc chủ yếu với mặt đất để tạo lực đẩy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Động tác lê thấp được ưu tiên sử dụng trong trường hợp địa hình như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So sánh động tác trườn và lê thấp, điểm khác biệt lớn nhất về tư thế thân người là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Mục đích chính của động tác vọt tiến là gì trong vận động chiến đấu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi thực hiện động tác bò cao, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo bí mật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong động tác lê, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tích tình huống: Một chiến sĩ cần vượt qua một bãi cỏ tranh cao ngang đầu gối, địch có thể quan sát từ xa. Động tác nào phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Giả sử bạn đang ở gần địch và cần di chuyển qua một khu vực có nhiều mảnh vỡ thủy tinh trên mặt đất. Động tác nào giúp giảm thiểu nguy cơ bị thương tích nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong môi trường đô thị, khi di chuyển giữa các tòa nhà thấp, động tác nào sau đây có thể tận dụng tối đa vật che khuất và giảm thiểu khả năng bị phát hiện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao động tác trườn được xem là một trong những động tác vận động bí mật nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Động tác vọt tiến thường được thực hiện kết hợp với động tác nào để tạo thành một chuỗi vận động linh hoạt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Yếu tố địa hình nào sau đây KHÔNG phù hợp để vận dụng động tác đi khom cao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi thực hiện động tác chạy khom, điều gì có thể làm giảm hiệu quả ngụy trang và tăng khả năng bị phát hiện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong tình huống giao tranh gần, động tác nào giúp chiến sĩ di chuyển nhanh nhất đến vị trí ẩn nấp sau vật che đỡ thấp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: So với động tác bò cao hai chân một tay, bò cao hai chân hai tay có ưu điểm gì vượt trội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi thực hiện động tác lê cao, nếu địa hình dốc lên, chiến sĩ cần điều chỉnh kỹ thuật như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Động tác lê thấp có nhược điểm gì so với các động tác vận động khác trong chiến đấu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong động tác trườn, việc giữ vũ khí như thế nào là đúng kỹ thuật và an toàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ thực hiện động tác vọt tiến quá dài hoặc không quan sát kỹ trước khi vọt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong điều kiện thời tiết sương mù hoặc ban đêm, động tác vận động nào phát huy ưu thế tốt nhất về yếu tố bí mật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi vượt qua hàng rào dây thép gai, động tác bò nào sẽ giúp chiến sĩ an toàn và hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để chuyển hướng di chuyển nhanh chóng khi đang đi khom cao, chiến sĩ cần thực hiện động tác bổ trợ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong tình huống bị địch bắn tỉa, động tác nào có khả năng giảm thiểu tối đa diện tích mục tiêu và tăng cơ hội sống sót?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi nào thì động tác vọt tiến - dừng lại trở nên kém hiệu quả và có thể gây nguy hiểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để vượt qua một hào giao thông hẹp và sâu, động tác vận động nào có thể được sử dụng một cách linh hoạt và hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quá trình vận động chiến đấu, việc lựa chọn động tác di chuyển phụ thuộc vào yếu tố quyết định nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 06

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao?

  • A. Di chuyển ở khoảng cách xa địch, địa hình có vật che đỡ cao ngang ngực.
  • B. Tiếp cận gần mục tiêu trong khu vực trống trải, không vật che chắn.
  • C. Vượt qua bãi mìn hoặc khu vực nghi ngờ có vật nổ.
  • D. Khi cần di chuyển nhanh nhất để tránh hỏa lực địch bắn thẳng.

Câu 2: Động tác đi khom thấp và đi khom cao khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Tốc độ di chuyển.
  • B. Hướng di chuyển.
  • C. Độ cao trọng tâm cơ thể.
  • D. Vị trí đặt súng khi di chuyển.

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, động tác chạy khom sẽ là lựa chọn tối ưu nhất?

  • A. Tiếp cận mục tiêu ở địa hình có nhiều vật che khuất, che đỡ.
  • B. Vượt qua một đoạn đường trống trải ngắn trong tầm quan sát của địch.
  • C. Di chuyển chậm và thận trọng qua khu vực có khả năng bị phục kích.
  • D. Khi cần mang vác nặng và di chuyển đường dài.

Câu 4: Động tác bò cao 2 chân 2 tay có ưu điểm gì so với bò cao 2 chân 1 tay?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh hơn.
  • B. Khả năng giữ thăng bằng tốt hơn trên địa hình gồ ghề.
  • C. Tiết kiệm sức lực hơn khi di chuyển đường dài.
  • D. Thuận tiện hơn khi mang vác vũ khí hoặc trang bị nặng.

Câu 5: Khi nào chiến sĩ nên sử dụng động tác lê cao thay vì bò cao?

  • A. Khi cần vượt qua hàng rào dây thép gai.
  • B. Khi vật che khuất thấp hơn tư thế ngồi nhưng cao hơn tư thế nằm.
  • C. Khi địa hình bằng phẳng và trống trải.
  • D. Khi cần di chuyển nhanh và gây ít tiếng động nhất.

Câu 6: Động tác lê thấp được thiết kế để tối ưu hóa yếu tố nào trong vận động chiến đấu?

  • A. Giảm tối đa diện tích mục tiêu và tiếng động.
  • B. Tăng tốc độ di chuyển trên mọi địa hình.
  • C. Nâng cao khả năng quan sát và phản ứng nhanh.
  • D. Bảo vệ tốt nhất vũ khí và trang bị cá nhân.

Câu 7: Trong môi trường nào, động tác trườn sẽ phát huy hiệu quả cao nhất?

  • A. Địa hình đồi núi, nhiều vật cản.
  • B. Khu vực đô thị, đường phố.
  • C. Địa hình bằng phẳng, trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng.
  • D. Rừng rậm, cây cối um tùm.

Câu 8: Mục đích chính của động tác vọt tiến trong chiến đấu là gì?

  • A. Di chuyển bí mật, tránh sự phát hiện của địch.
  • B. Nhanh chóng thu ngắn khoảng cách khi địch tạm ngừng hỏa lực.
  • C. Vượt qua địa hình phức tạp, hiểm trở.
  • D. Tiếp cận mục tiêu từ hướng bất ngờ.

Câu 9: Khi thực hiện động tác đi khom, điều quan trọng cần chú ý để tránh bị phát hiện là gì?

  • A. Giữ khoảng cách đều bước.
  • B. Quan sát liên tục hai bên.
  • C. Chọn vị trí đặt chân chắc chắn.
  • D. Giữ đầu không nhấp nhô và không gây tiếng động.

Câu 10: Tại sao khi bò cao, chiến sĩ cần tránh nhấc mông lên quá cao?

  • A. Để tránh làm lộ mục tiêu và giảm tốc độ di chuyển.
  • B. Để giữ thăng bằng tốt hơn trên địa hình dốc.
  • C. Để giảm áp lực lên tay và chân.
  • D. Để dễ dàng quan sát phía trước hơn.

Câu 11: Trong động tác lê, bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò chính trong việc tạo lực đẩy?

  • A. Lưng và vai.
  • B. Tay và chân.
  • C. Bụng và hông.
  • D. Đầu và cổ.

Câu 12: Khi thực hiện vọt tiến, yếu tố bất ngờ được tạo ra chủ yếu dựa trên điều gì?

  • A. Hướng di chuyển khó đoán.
  • B. Sử dụng địa hình che khuất.
  • C. Tốc độ nhanh và dứt khoát của động tác.
  • D. Tiếng động nhỏ khi di chuyển.

Câu 13: Để đảm bảo an toàn cho vũ khí khi vận động, chiến sĩ cần chú ý điều gì khi thực hiện các động tác?

  • A. Luôn giữ súng ở tư thế sẵn sàng bắn.
  • B. Tránh để súng va chạm vào vật cứng và giữ nòng súng hướng lên hoặc ngang.
  • C. Thường xuyên kiểm tra khóa an toàn của súng.
  • D. Cố định súng chắc chắn vào người để tránh rơi.

Câu 14: Tại sao việc mang đeo trang bị gọn gàng lại quan trọng khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu?

  • A. Để dễ dàng lấy trang bị khi cần thiết.
  • B. Để phân bổ đều trọng lượng lên cơ thể.
  • C. Để tăng tính cơ động và giảm tiếng động khi vận động.
  • D. Để bảo vệ trang bị khỏi bị hư hỏng.

Câu 15: Động tác nào sau đây phù hợp nhất khi cần vượt qua một bãi lầy hoặc khu vực ngập nước nông?

  • A. Chạy khom.
  • B. Đi khom thấp.
  • C. Trườn.
  • D. Bò cao hoặc lê cao.

Câu 16: So sánh tốc độ di chuyển trung bình giữa động tác đi khom cao và chạy khom, động tác nào nhanh hơn?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Tốc độ tương đương.
  • D. Tùy thuộc vào địa hình.

Câu 17: Động tác bò cao có thể được ứng dụng trong tình huống nào sau đây ngoài việc tránh địch?

  • A. Vượt qua tường rào thấp.
  • B. Leo lên dốc đứng.
  • C. Dò gỡ mìn hoặc di chuyển nơi dễ gây tiếng động.
  • D. Tấn công trực diện vào vị trí địch.

Câu 18: Khi thực hiện động tác lê thấp, tại sao cần giữ mông và đùi sát mặt đất?

  • A. Để giảm diện tích mục tiêu bị lộ trước địch.
  • B. Để tăng lực ma sát giúp di chuyển nhanh hơn.
  • C. Để bảo vệ vùng bụng khỏi bị va chạm.
  • D. Để giữ thăng bằng tốt hơn khi di chuyển.

Câu 19: Động tác trườn có nhược điểm lớn nhất là gì so với các động tác vận động khác?

  • A. Khó giữ thăng bằng trên địa hình nghiêng.
  • B. Tốc độ di chuyển chậm.
  • C. Dễ gây tiếng động lớn.
  • D. Khó quan sát xung quanh.

Câu 20: Vận dụng kiến thức về các động tác vận động, hãy lựa chọn thứ tự ưu tiên sử dụng động tác từ nhanh nhất đến chậm nhất trong tình huống cần rút lui khỏi khu vực nguy hiểm có hỏa lực địch nhưng vẫn cần giữ bí mật tương đối.

  • A. Vọt tiến, Chạy khom, Đi khom cao, Bò cao.
  • B. Chạy khom, Vọt tiến, Bò cao, Đi khom thấp.
  • C. Chạy khom, Đi khom cao, Đi khom thấp, Bò cao.
  • D. Bò cao, Đi khom thấp, Đi khom cao, Chạy khom.

Câu 21: Trong điều kiện địa hình bằng phẳng, không vật che chắn và địch có thể quan sát được, động tác nào ít bị phát hiện nhất?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao.
  • D. Trườn.

Câu 22: Khi nào thì động tác vọt tiến trở nên mạo hiểm và cần cân nhắc kỹ trước khi thực hiện?

  • A. Khi địa hình bằng phẳng và dễ di chuyển.
  • B. Khi địch có thể phản công nhanh hoặc hỏa lực vẫn còn mạnh.
  • C. Khi cần vượt qua khoảng cách ngắn.
  • D. Khi có vật che chắn ở phía trước.

Câu 23: Trong quá trình luyện tập các động tác vận động, mục tiêu quan trọng nhất cần đạt được là gì?

  • A. Di chuyển với tốc độ nhanh nhất có thể.
  • B. Thực hiện động tác một cách đẹp mắt và chính xác về hình thức.
  • C. Thành thục động tác, vận dụng linh hoạt và đảm bảo an toàn.
  • D. Gây ấn tượng với đồng đội và chỉ huy.

Câu 24: Nếu chiến sĩ bị thương ở chân và không thể đi lại bình thường, động tác nào vẫn có thể sử dụng để vận động?

  • A. Lê, trườn hoặc bò.
  • B. Đi khom cao hoặc thấp.
  • C. Chạy khom.
  • D. Vọt tiến.

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ thực hiện động tác không đúng kỹ thuật?

  • A. Không gây ảnh hưởng gì đáng kể.
  • B. Chỉ làm chậm tốc độ di chuyển một chút.
  • C. Chỉ gây mệt mỏi nhanh hơn.
  • D. Có thể bị lộ mục tiêu, giảm tốc độ, hoặc gây nguy hiểm cho bản thân và đồng đội.

Câu 26: Động tác nào thường được sử dụng khi cần vượt qua một hàng rào kẽm gai thấp?

  • A. Bò cao.
  • B. Lê thấp hoặc trườn.
  • C. Đi khom cao.
  • D. Chạy khom.

Câu 27: Tại sao cần phối hợp nhịp nhàng giữa tay và chân trong các động tác vận động?

  • A. Để giữ thăng bằng tốt hơn.
  • B. Để giảm tiếng động khi di chuyển.
  • C. Để tăng hiệu quả và tốc độ di chuyển.
  • D. Để tiết kiệm sức lực hơn.

Câu 28: Trong tình huống giao chiến gần, động tác nào giúp chiến sĩ nhanh chóng áp sát địch và tạo yếu tố bất ngờ?

  • A. Lê thấp.
  • B. Trườn.
  • C. Bò cao.
  • D. Vọt tiến kết hợp xung phong.

Câu 29: Khi huấn luyện động tác vận động, yếu tố thể lực nào được rèn luyện nhiều nhất?

  • A. Sức mạnh, sức bền và sự nhanh nhẹn.
  • B. Khả năng giữ thăng bằng.
  • C. Thị lực và thính giác.
  • D. Khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt.

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả ngụy trang khi vận động, ngoài động tác, chiến sĩ cần chú ý đến yếu tố nào khác?

  • A. Tốc độ di chuyển.
  • B. Sử dụng địa hình, địa vật và trang phục ngụy trang.
  • C. Giữ khoảng cách với đồng đội.
  • D. Quan sát liên tục xung quanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Động tác đi khom thấp và đi khom cao khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, động tác chạy khom sẽ là lựa chọn tối ưu nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Động tác bò cao 2 chân 2 tay có ưu điểm gì so với bò cao 2 chân 1 tay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi nào chiến sĩ nên sử dụng động tác lê cao thay vì bò cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Động tác lê thấp được thiết kế để tối ưu hóa yếu tố nào trong vận động chiến đấu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong môi trường nào, động tác trườn sẽ phát huy hiệu quả cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Mục đích chính của động tác vọt tiến trong chiến đấu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi thực hiện động tác đi khom, điều quan trọng cần chú ý để tránh bị phát hiện là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tại sao khi bò cao, chiến sĩ cần tránh nhấc mông lên quá cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong động tác lê, bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò chính trong việc tạo lực đẩy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi thực hiện vọt tiến, yếu tố bất ngờ được tạo ra chủ yếu dựa trên điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đảm bảo an toàn cho vũ khí khi vận động, chiến sĩ cần chú ý điều gì khi thực hiện các động tác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tại sao việc mang đeo trang bị gọn gàng lại quan trọng khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Động tác nào sau đây phù hợp nhất khi cần vượt qua một bãi lầy hoặc khu vực ngập nước nông?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: So sánh tốc độ di chuyển trung bình giữa động tác đi khom cao và chạy khom, động tác nào nhanh hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Động tác bò cao có thể được ứng dụng trong tình huống nào sau đây ngoài việc tránh địch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi thực hiện động tác lê thấp, tại sao cần giữ mông và đùi sát mặt đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Động tác trườn có nhược điểm lớn nhất là gì so với các động tác vận động khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vận dụng kiến thức về các động tác vận động, hãy lựa chọn thứ tự ưu tiên sử dụng động tác từ nhanh nhất đến chậm nhất trong tình huống cần rút lui khỏi khu vực nguy hiểm có hỏa lực địch nhưng vẫn cần giữ bí mật tương đối.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong điều kiện địa hình bằng phẳng, không vật che chắn và địch có thể quan sát được, động tác nào ít bị phát hiện nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi nào thì động tác vọt tiến trở nên mạo hiểm và cần cân nhắc kỹ trước khi thực hiện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong quá trình luyện tập các động tác vận động, mục tiêu quan trọng nhất cần đạt được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nếu chiến sĩ bị thương ở chân và không thể đi lại bình thường, động tác nào vẫn có thể sử dụng để vận động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ thực hiện động tác không đúng kỹ thuật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Động tác nào thường được sử dụng khi cần vượt qua một hàng rào kẽm gai thấp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao cần phối hợp nhịp nhàng giữa tay và chân trong các động tác vận động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong tình huống giao chiến gần, động tác nào giúp chiến sĩ nhanh chóng áp sát địch và tạo yếu tố bất ngờ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi huấn luyện động tác vận động, yếu tố thể lực nào được rèn luyện nhiều nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả ngụy trang khi vận động, ngoài động tác, chiến sĩ cần chú ý đến yếu tố nào khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 07

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

  • A. Khi di chuyển ở địa hình có vật che khuất ngang tầm ngực và cách xa vị trí địch tương đối.
  • B. Khi cần vượt qua một đoạn đường trống trải, không có vật che khuất.
  • C. Khi tiếp cận gần mục tiêu địch trong khu vực đô thị.
  • D. Khi vận động trên địa hình bằng phẳng, tốc độ di chuyển nhanh là ưu tiên hàng đầu.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa động tác đi khom thấp và đi khom cao là gì?

  • A. Tốc độ di chuyển của đi khom thấp nhanh hơn so với đi khom cao.
  • B. Độ cao trọng tâm của cơ thể thấp hơn trong đi khom thấp, tăng khả năng ẩn nấp.
  • C. Đi khom thấp chỉ sử dụng tay để giữ thăng bằng, còn đi khom cao thì không.
  • D. Đi khom cao phù hợp với địa hình bằng phẳng, đi khom thấp phù hợp địa hình gồ ghề.

Câu 3: Trong tình huống nào, tốc độ di chuyển trở thành yếu tố quan trọng hàng đầu khi lựa chọn động tác vận động?

  • A. Khi cần vượt qua bãi mìn.
  • B. Khi trinh sát địa hình ban đêm.
  • C. Khi địch tạm ngừng hỏa lực và cần nhanh chóng tiếp cận vị trí mới.
  • D. Khi di chuyển trong rừng rậm có nhiều vật cản.

Câu 4: Động tác chạy khom được ưu tiên sử dụng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi cần vượt qua hào giao thông.
  • B. Khi di chuyển gần hàng rào phòng thủ của địch.
  • C. Khi tiếp cận mục tiêu trong điều kiện sương mù.
  • D. Khi vượt qua đoạn địa hình trống trải, có nguy cơ bị địch phát hiện và bắn tỉa.

Câu 5: Vì sao động tác bò cao lại được khuyến cáo sử dụng khi vận động qua khu vực có địa vật dễ gây tiếng động?

  • A. Vì bò cao giúp tăng tốc độ di chuyển trên địa hình gồ ghề.
  • B. Vì bò cao giúp kiểm soát tốt hơn vị trí đặt chân, tránh gây tiếng động lớn.
  • C. Vì bò cao giúp quan sát địa hình tốt hơn khi di chuyển chậm.
  • D. Vì bò cao giúp giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giảm nguy cơ vấp ngã.

Câu 6: Trong các động tác bò, động tác nào giúp người chiến sĩ thu hẹp tiết diện cơ thể nhất?

  • A. Bò cao 2 chân 1 tay.
  • B. Bò cao 2 chân 2 tay.
  • C. Lê thấp.
  • D. Trườn.

Câu 7: Khi nào động tác lê cao trở nên phù hợp hơn so với động tác lê thấp?

  • A. Khi vật che đỡ, che khuất cao hơn tư thế người nằm nhưng thấp hơn tư thế ngồi.
  • B. Khi địa hình hoàn toàn trống trải và bằng phẳng.
  • C. Khi cần di chuyển nhanh nhất có thể để tiếp cận mục tiêu.
  • D. Khi vật che đỡ, che khuất thấp hơn cả tư thế người nằm.

Câu 8: Động tác trườn được ứng dụng chủ yếu trong môi trường địa hình như thế nào?

  • A. Địa hình đồi núi dốc.
  • B. Địa hình bằng phẳng, trống trải, có hỏa lực địch bắn thẳng.
  • C. Địa hình rừng rậm có nhiều cây cối.
  • D. Địa hình đô thị với nhiều nhà cao tầng.

Câu 9: Mục đích chính của động tác vọt tiến trong vận động chiến đấu là gì?

  • A. Để di chuyển chậm rãi, giữ bí mật tuyệt đối.
  • B. Để vượt qua địa hình khó khăn như hào sâu, vực thẳm.
  • C. Để quan sát và trinh sát địa hình xung quanh.
  • D. Để nhanh chóng vượt qua đoạn trống trải khi hỏa lực địch tạm thời ngưng bắn.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu kỹ thuật khi thực hiện động tác bò cao?

  • A. Thân người phải luôn giữ ở tư thế thấp.
  • B. Không nhấc mông lên quá cao khi di chuyển.
  • C. Tỳ gối và bàn tay xuống đất đồng thời để tăng tốc độ.
  • D. Giữ súng và trang bị không va chạm vào vật cản.

Câu 11: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ không giữ được khoảng cách giữa thân người và mặt đất khi thực hiện động tác lê?

  • A. Tăng tốc độ di chuyển, giúp tiếp cận mục tiêu nhanh hơn.
  • B. Dễ bị lộ mục tiêu và có thể gây xây xát, thương tích cho cơ thể.
  • C. Giảm khả năng quan sát và kiểm soát tình hình xung quanh.
  • D. Khó giữ thăng bằng và dễ bị mất phương hướng.

Câu 12: Tại sao việc mang đeo trang bị gọn gàng lại quan trọng khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu?

  • A. Để thể hiện tính chuyên nghiệp và kỷ luật của người chiến sĩ.
  • B. Để dễ dàng kiểm tra và bảo quản trang bị trong quá trình vận động.
  • C. Để giảm trọng lượng mang vác, tăng sức bền khi di chuyển.
  • D. Để tránh gây tiếng động, vướng víu và đảm bảo an toàn trong quá trình vận động.

Câu 13: Trong tình huống nào, động tác "dừng lại" sau vọt tiến trở nên cần thiết?

  • A. Khi đã vượt qua hoàn toàn khu vực nguy hiểm.
  • B. Khi địa hình phía trước hoàn toàn bằng phẳng và an toàn.
  • C. Khi cần quan sát, xác định lại mục tiêu hoặc tình hình địch trước khi tiếp tục vận động.
  • D. Khi đồng đội phía sau chưa kịp theo kịp đội hình.

Câu 14: So sánh ưu điểm của động tác bò cao 2 chân 1 tay so với bò cao 2 chân 2 tay trong chiến đấu?

  • A. Bò cao 2 chân 1 tay giúp người chiến sĩ vẫn có thể sử dụng vũ khí trong khi di chuyển.
  • B. Bò cao 2 chân 2 tay có tốc độ di chuyển nhanh hơn trên mọi địa hình.
  • C. Bò cao 2 chân 2 tay giúp tiết kiệm sức lực hơn so với bò cao 2 chân 1 tay.
  • D. Cả hai động tác đều có ưu điểm và ứng dụng tương đương nhau trong chiến đấu.

Câu 15: Khi thực hiện động tác đi khom, việc giữ đầu không nhấp nhô có tác dụng gì?

  • A. Giúp giữ thăng bằng tốt hơn khi di chuyển.
  • B. Giảm nguy cơ bị địch phát hiện do chuyển động đột ngột.
  • C. Giúp tập trung quan sát địa hình phía trước.
  • D. Giảm mỏi cổ khi di chuyển trong thời gian dài.

Câu 16: Trong điều kiện địa hình nào thì động tác vận động "lăn" có thể được xem xét sử dụng (dù không phải động tác cơ bản)?

  • A. Địa hình bằng phẳng, trống trải.
  • B. Địa hình rừng rậm có nhiều cây cối.
  • C. Địa hình dốc đứng, cần nhanh chóng xuống thấp để tránh hỏa lực.
  • D. Địa hình đô thị có nhiều vật cản.

Câu 17: Giả sử bạn đang ở vị trí bị địch bắn tỉa liên tục, địa hình xung quanh trống trải, động tác nào là phù hợp nhất để thoát khỏi tình huống nguy hiểm này?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Bò cao.
  • C. Lê cao.
  • D. Vọt tiến kết hợp trườn (nếu cần thiết).

Câu 18: Thứ tự ưu tiên lựa chọn động tác vận động thường dựa trên những yếu tố nào?

  • A. Sở thích cá nhân và thể lực của người chiến sĩ.
  • B. Địa hình, khoảng cách đến địch, mức độ nguy hiểm và yêu cầu nhiệm vụ.
  • C. Loại vũ khí trang bị và thời tiết.
  • D. Màu sắc trang phục ngụy trang và kinh nghiệm chiến đấu.

Câu 19: Trong quá trình vận động chiến đấu, nếu phát hiện có mìn chống người, động tác nào sau đây có thể được sử dụng kết hợp để dò gỡ mìn (nếu được huấn luyện)?

  • A. Chạy khom.
  • B. Vọt tiến.
  • C. Bò cao (kết hợp dò mìn bằng tay).
  • D. Đi khom thấp.

Câu 20: Tại sao việc luyện tập thành thục các động tác vận động lại quan trọng đối với người chiến sĩ?

  • A. Để nâng cao thể lực và sức bền.
  • B. Để có thể tham gia các cuộc thi thể thao quân sự.
  • C. Để tuân thủ nghiêm ngặt điều lệnh của đơn vị.
  • D. Để vận động nhanh chóng, bí mật, an toàn và hiệu quả trong mọi tình huống chiến đấu.

Câu 21: Khi thực hiện động tác lê thấp, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp và chủ yếu với mặt đất?

  • A. Bàn tay và bàn chân.
  • B. Cẳng tay, khuỷu tay và đùi.
  • C. Đầu gối và bàn chân.
  • D. Toàn bộ thân người.

Câu 22: Động tác nào sau đây đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng và chính xác nhất giữa tay và chân?

  • A. Bò cao 2 chân 1 tay.
  • B. Đi khom cao.
  • C. Lê thấp.
  • D. Trườn.

Câu 23: Trong môi trường đô thị, động tác vận động nào có thể giúp người chiến sĩ di chuyển linh hoạt giữa các vật cản như tường, nhà, xe cộ?

  • A. Chạy khom (trên đường phố trống trải).
  • B. Đi khom thấp, bò cao (kết hợp tùy địa hình vật cản).
  • C. Trườn (trên vỉa hè bằng phẳng).
  • D. Vọt tiến (qua các ngã tư đường lớn).

Câu 24: Giả sử bạn cần vượt qua một hàng rào dây thép gai thấp, động tác nào sẽ giúp bạn vượt qua chướng ngại vật này một cách an toàn và nhanh chóng nhất?

  • A. Đi khom cao (vượt qua phía trên hàng rào).
  • B. Chạy khom (nhảy qua hàng rào).
  • C. Lê thấp hoặc trườn (chui qua hàng rào nếu có khoảng trống).
  • D. Vọt tiến (phá hàng rào và lao qua).

Câu 25: Yếu tố tâm lý nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thực hiện thành công các động tác vận động chiến đấu, đặc biệt là trong tình huống nguy hiểm?

  • A. Sự tự tin thái quá.
  • B. Tính hiếu thắng và liều lĩnh.
  • C. Sự chủ quan và coi thường đối thủ.
  • D. Sự bình tĩnh, tự tin, quyết đoán và tuân thủ kỷ luật.

Câu 26: Mục tiêu của việc ngụy trang trong vận động chiến đấu là gì?

  • A. Để gây ấn tượng với đối phương.
  • B. Để che giấu vị trí, hành động, ý định của mình, tránh bị địch phát hiện.
  • C. Để thích nghi với môi trường tự nhiên.
  • D. Để tiết kiệm sức lực khi di chuyển.

Câu 27: Khi thực hiện động tác vọt tiến, khoảng cách giữa các lần vọt tiến nên được điều chỉnh như thế nào?

  • A. Luôn giữ khoảng cách cố định để đảm bảo tốc độ.
  • B. Luôn vọt tiến với khoảng cách xa nhất có thể.
  • C. Tùy thuộc vào địa hình, vật che khuất và hỏa lực của địch.
  • D. Khoảng cách không quan trọng, chủ yếu là tốc độ vọt tiến.

Câu 28: Trong quá trình luyện tập các động tác vận động, người chiến sĩ cần chú trọng rèn luyện những phẩm chất thể lực nào?

  • A. Sức nhanh, sức mạnh, sức bền, sự khéo léo và dẻo dai.
  • B. Chiều cao, cân nặng và chỉ số BMI.
  • C. Thị lực, thính lực và khả năng phản xạ.
  • D. Khả năng ghi nhớ và tư duy logic.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả luyện tập các động tác vận động chiến đấu?

  • A. Luyện tập liên tục không ngừng nghỉ để nhanh chóng đạt kết quả.
  • B. Luyện tập theo kế hoạch, có mục tiêu rõ ràng, tăng dần độ khó và cường độ.
  • C. Chỉ tập trung luyện tập các động tác khó, bỏ qua các động tác cơ bản.
  • D. Luyện tập một mình, không cần sự hướng dẫn của người có kinh nghiệm.

Câu 30: Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ khi vận động trên chiến trường?

  • A. Nhanh chóng và dứt khoát.
  • B. Mạnh mẽ và quyết liệt.
  • C. Bí mật và bất ngờ.
  • D. An toàn, bí mật, linh hoạt và hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa động tác đi khom thấp và đi khom cao là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong tình huống nào, tốc độ di chuyển trở thành yếu tố quan trọng hàng đầu khi lựa chọn động tác vận động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Động tác chạy khom được ưu tiên sử dụng trong trường hợp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Vì sao động tác bò cao lại được khuyến cáo sử dụng khi vận động qua khu vực có địa vật dễ gây tiếng động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các động tác bò, động tác nào giúp người chiến sĩ thu hẹp tiết diện cơ thể nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi nào động tác lê cao trở nên phù hợp hơn so với động tác lê thấp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Động tác trườn được ứng dụng chủ yếu trong môi trường địa hình như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mục đích chính của động tác vọt tiến trong vận động chiến đấu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu kỹ thuật khi thực hiện động tác bò cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ không giữ được khoảng cách giữa thân người và mặt đất khi thực hiện động tác lê?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao việc mang đeo trang bị gọn gàng lại quan trọng khi thực hiện các động tác vận động trong chiến đấu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong tình huống nào, động tác 'dừng lại' sau vọt tiến trở nên cần thiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh ưu điểm của động tác bò cao 2 chân 1 tay so với bò cao 2 chân 2 tay trong chiến đấu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi thực hiện động tác đi khom, việc giữ đầu không nhấp nhô có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong điều kiện địa hình nào thì động tác vận động 'lăn' có thể được xem xét sử dụng (dù không phải động tác cơ bản)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Giả sử bạn đang ở vị trí bị địch bắn tỉa liên tục, địa hình xung quanh trống trải, động tác nào là phù hợp nhất để thoát khỏi tình huống nguy hiểm này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thứ tự ưu tiên lựa chọn động tác vận động thường dựa trên những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình vận động chiến đấu, nếu phát hiện có mìn chống người, động tác nào sau đây có thể được sử dụng kết hợp để dò gỡ mìn (nếu được huấn luyện)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tại sao việc luyện tập thành thục các động tác vận động lại quan trọng đối với người chiến sĩ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi thực hiện động tác lê thấp, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp và chủ yếu với mặt đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Động tác nào sau đây đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng và chính xác nhất giữa tay và chân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong môi trường đô thị, động tác vận động nào có thể giúp người chiến sĩ di chuyển linh hoạt giữa các vật cản như tường, nhà, xe cộ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Giả sử bạn cần vượt qua một hàng rào dây thép gai thấp, động tác nào sẽ giúp bạn vượt qua chướng ngại vật này một cách an toàn và nhanh chóng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố tâm lý nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thực hiện thành công các động tác vận động chiến đấu, đặc biệt là trong tình huống nguy hiểm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Mục tiêu của việc ngụy trang trong vận động chiến đấu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi thực hiện động tác vọt tiến, khoảng cách giữa các lần vọt tiến nên được điều chỉnh như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình luyện tập các động tác vận động, người chiến sĩ cần chú trọng rèn luyện những phẩm chất thể lực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả luyện tập các động tác vận động chiến đấu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ khi vận động trên chiến trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 08

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác đi khom cao để di chuyển?

  • A. Di chuyển trên địa hình bằng phẳng, có vật che khuất cao ngang tầm ngực và cách xa vị trí địch.
  • B. Vượt qua khu vực trống trải, không có vật che đỡ và có nguy cơ bị địch phát hiện.
  • C. Tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần, địa hình có vật che khuất thấp hơn người.
  • D. Vận động trong đêm tối ở địa hình đồi núi phức tạp, nhiều vật cản.

Câu 2: Đâu là sự khác biệt chính về mục đích sử dụng giữa động tác đi khom thấp và động tác bò cao?

  • A. Đi khom thấp dùng để vượt địa hình trống trải, bò cao dùng khi có vật che khuất cao ngang ngực.
  • B. Đi khom thấp dùng khi gần địch, vật che khuất ngang ngực; bò cao dùng khi vật che khuất cao hơn người ngồi hoặc dò mìn.
  • C. Đi khom thấp dùng trong đêm tối, bò cao dùng khi trời sáng để quan sát rõ hơn.
  • D. Đi khom thấp dùng khi mang vác nặng, bò cao dùng khi di chuyển nhanh nhẹn.

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, động tác chạy khom là lựa chọn tối ưu nhất?

  • A. Khi di chuyển chậm rãi, bí mật trong rừng rậm.
  • B. Khi vượt qua hàng rào dây thép gai hoặc vật cản thấp.
  • C. Khi cần nhanh chóng vượt qua đoạn địa hình trống trải ngắn trong tầm bắn của địch.
  • D. Khi vận động lên dốc cao hoặc xuống dốc trơn trượt.

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay và bò cao hai chân hai tay khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh hơn ở động tác hai chân hai tay.
  • B. Độ cao thân người so với mặt đất khác nhau.
  • C. Khả năng quan sát và giữ thăng bằng tốt hơn ở động tác hai chân một tay.
  • D. Cách mang vác và sử dụng vũ khí trang bị khác nhau.

Câu 5: Khi thực hiện động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp với mặt đất để tạo lực đẩy chính?

  • A. Bàn tay và đầu gối.
  • B. Cẳng tay và bàn chân.
  • C. Toàn bộ thân người từ ngực đến đầu gối.
  • D. Hai bàn chân và khuỷu tay.

Câu 6: Động tác lê thấp thường được ưu tiên sử dụng trong địa hình như thế nào?

  • A. Địa hình đồi núi dốc, nhiều đá sỏi.
  • B. Địa hình bằng phẳng, trống trải, không vật che đỡ.
  • C. Địa hình có vật che khuất thấp, sát mặt đất như cỏ cao, bụi rậm thấp.
  • D. Địa hình sình lầy, bùn lún.

Câu 7: So với động tác lê cao, động tác lê thấp có ưu điểm gì vượt trội về mặt chiến thuật?

  • A. Giảm tối đa tiết diện thân người, khó bị địch phát hiện hơn.
  • B. Di chuyển nhanh hơn và linh hoạt hơn trên mọi địa hình.
  • C. Dễ dàng mang vác vũ khí trang bị nặng.
  • D. Quan sát xung quanh và phản ứng nhanh hơn với tình huống.

Câu 8: Động tác trườn bò được thiết kế đặc biệt để vận động trong loại địa hình nào?

  • A. Địa hình có vật che khuất cao quá đầu người.
  • B. Địa hình bằng phẳng, trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng.
  • C. Địa hình dốc đứng, cần leo trèo.
  • D. Địa hình rừng rậm, nhiều cây cối.

Câu 9: Mục đích chính của động tác vọt tiến là gì trong vận động chiến đấu?

  • A. Di chuyển chậm và bí mật để trinh sát.
  • B. Vượt qua vật cản thấp như hàng rào.
  • C. Tạo sự bất ngờ cho địch bằng tốc độ.
  • D. Nhanh chóng chiếm lĩnh vị trí mới hoặc tiếp cận mục tiêu khi địch tạm ngừng hỏa lực.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu cần chú ý khi thực hiện động tác đi khom cao?

  • A. Giữ cho đầu không nhấp nhô khi di chuyển.
  • B. Mang đeo trang bị gọn gàng, tránh gây tiếng động.
  • C. Mắt luôn cúi xuống đất để tránh vấp ngã.
  • D. Quan sát địch và địa hình xung quanh liên tục.

Câu 11: Trong tình huống giao chiến gần, địa hình trống trải xen kẽ các vật che đỡ thấp, động tác vận động nào sau đây giúp chiến sĩ di chuyển linh hoạt và an toàn nhất?

  • A. Đi khom cao liên tục.
  • B. Kết hợp vọt tiến và trườn bò linh hoạt.
  • C. Chạy khom nhanh nhất có thể.
  • D. Bò cao trên mọi địa hình.

Câu 12: Khi thực hiện động tác bò cao, điều gì có thể gây nguy hiểm và cần phải tránh?

  • A. Nhấc mông lên quá cao khỏi mặt đất.
  • B. Tỳ mạnh khuỷu tay xuống đất để tăng tốc.
  • C. Để súng chạm đất để giảm trọng lượng.
  • D. Quan sát mục tiêu liên tục, không chú ý địa hình.

Câu 13: Tại sao khi thực hiện động tác lê, chiến sĩ cần giữ súng sát thân người và không để chạm đất?

  • A. Để dễ dàng điều chỉnh hướng bắn khi cần thiết.
  • B. Để giảm tiếng động khi di chuyển.
  • C. Để bảo vệ súng khỏi hư hỏng và đảm bảo sẵn sàng chiến đấu.
  • D. Để giữ thăng bằng tốt hơn khi vận động.

Câu 14: Trong điều kiện địa hình nào sau đây, động tác trườn sấp sẽ trở nên khó khăn và kém hiệu quả nhất?

  • A. Địa hình bằng phẳng, cát mịn.
  • B. Địa hình cỏ thấp, mềm.
  • C. Địa hình bùn lầy, ẩm ướt.
  • D. Địa hình gồ ghề, nhiều vật cản sắc nhọn.

Câu 15: Khi nào chiến sĩ nên chuyển từ động tác vận động này sang động tác vận động khác trong chiến đấu?

  • A. Khi cảm thấy mệt mỏi với động tác hiện tại.
  • B. Khi địa hình thay đổi hoặc tình huống chiến thuật yêu cầu.
  • C. Khi có lệnh của chỉ huy.
  • D. Sau một khoảng thời gian cố định để đảm bảo sức bền.

Câu 16: Giả sử bạn đang chỉ huy một tổ chiến đấu nhỏ cần tiếp cận mục tiêu là một lô cốt địch. Đoạn đầu tiếp cận là địa hình trống trải, sau đó là khu vực có vật che khuất ngang ngực. Bạn sẽ chỉ huy tổ vận động như thế nào?

  • A. Toàn tổ dùng động tác chạy khom từ đầu đến cuối.
  • B. Toàn tổ dùng động tác bò cao liên tục.
  • C. Giai đoạn đầu dùng vọt tiến hoặc trườn, khi đến gần vật che khuất chuyển sang đi khom cao.
  • D. Giai đoạn đầu dùng đi khom cao, khi đến gần địch chuyển sang lê thấp.

Câu 17: Trong đêm tối hoặc điều kiện sương mù, động tác vận động nào giúp chiến sĩ giữ phương hướng tốt hơn và tránh lạc đường?

  • A. Chạy khom nhanh.
  • B. Trườn bò liên tục.
  • C. Vọt tiến dứt khoát.
  • D. Đi khom cao hoặc bò cao kết hợp quan sát địa hình và sử dụng la bàn (nếu có).

Câu 18: Động tác nào sau đây giúp chiến sĩ có khả năng quan sát rộng nhất trong khi vẫn giữ được tư thế vận động?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Đi khom thấp.
  • C. Lê cao.
  • D. Trườn bò.

Câu 19: Để vượt qua một bãi mìn chống bộ binh có dây vướng nổ, động tác nào sau đây KHÔNG phù hợp và có thể gây nguy hiểm?

  • A. Bò cao dò mìn bằng tay.
  • B. Chạy khom nhanh chóng.
  • C. Lê thấp cẩn thận.
  • D. Trườn bò chậm rãi.

Câu 20: Trong trường hợp bị địch tập kích bất ngờ ở cự ly gần, động tác nào giúp chiến sĩ nhanh chóng hạ thấp trọng tâm, tránh đạn và tìm vật che đỡ?

  • A. Vọt tiến về phía trước.
  • B. Đi khom cao để quan sát.
  • C. Nhanh chóng chuyển sang tư thế nằm xuống và trườn bò.
  • D. Đứng yên tại chỗ và bắn trả.

Câu 21: Thứ tự ưu tiên lựa chọn động tác vận động từ nhanh nhất đến chậm nhất trong điều kiện địa hình trống trải, hỏa lực địch bắn cầm chừng là gì?

  • A. Đi khom cao - Chạy khom - Vọt tiến - Trườn.
  • B. Chạy khom - Đi khom thấp - Bò cao - Lê thấp.
  • C. Vọt tiến - Đi khom cao - Bò cao - Lê cao.
  • D. Vọt tiến - Chạy khom - Đi khom cao - Bò cao.

Câu 22: Đâu là nguyên tắc chung quan trọng nhất khi thực hiện bất kỳ động tác vận động nào trong chiến đấu?

  • A. Nhanh chóng và dứt khoát.
  • B. Bí mật, an toàn và hiệu quả.
  • C. Đúng kỹ thuật và đẹp mắt.
  • D. Tiết kiệm sức lực tối đa.

Câu 23: Loại địa hình nào sau đây KHÔNG phù hợp cho động tác đi khom thấp?

  • A. Địa hình có bụi cây thấp.
  • B. Địa hình có hào giao thông nông.
  • C. Địa hình đồi núi cao, dốc đứng.
  • D. Địa hình có tường rào thấp.

Câu 24: Khi thực hiện động tác vận động, yếu tố nào sau đây giúp chiến sĩ ngụy trang tốt hơn và tránh bị phát hiện?

  • A. Di chuyển nhanh và tạo tiếng động lớn để đánh lạc hướng địch.
  • B. Mặc trang phục màu sáng để dễ nhận biết đồng đội.
  • C. Vận động theo đường thẳng để tiết kiệm thời gian.
  • D. Tận dụng tối đa địa hình, địa vật che khuất, che đỡ và giữ động tác mềm mại, tự nhiên.

Câu 25: Trong tình huống đồng đội bị thương và cần cáng thương, động tác vận động nào sau đây có thể được sử dụng để di chuyển cáng thương một cách an toàn và ổn định?

  • A. Chạy khom mang cáng thương.
  • B. Đi khom cao hoặc đi khom thấp kết hợp cáng thương.
  • C. Vọt tiến mang cáng thương.
  • D. Trườn bò kéo cáng thương.

Câu 26: So sánh về tốc độ di chuyển, động tác nào chậm hơn giữa bò cao 2 chân 1 tay và bò cao 2 chân 2 tay?

  • A. Bò cao 2 chân 1 tay nhanh hơn.
  • B. Bò cao 2 chân 2 tay nhanh hơn.
  • C. Tốc độ tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh về tốc độ.

Câu 27: Để vượt qua một khu vực có dây thép gai concertina (bùng nhùng), động tác vận động nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chạy khom nhảy qua dây thép gai.
  • B. Đi khom cao luồn qua dây thép gai.
  • C. Lê cao trên dây thép gai.
  • D. Trườn bò dưới dây thép gai hoặc sử dụng công cụ cắt dây thép gai.

Câu 28: Khi thực hiện động tác vọt tiến, điều gì KHÔNG nên làm để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

  • A. Vọt tiến liên tục trên đoạn đường dài mà không dừng lại quan sát.
  • B. Chọn vị trí dừng vọt tiến có vật che đỡ, che khuất.
  • C. Kết hợp quan sát nhanh địa hình trước khi vọt tiến.
  • D. Thực hiện động tác dứt khoát, nhanh chóng.

Câu 29: Trong môi trường đô thị, địa hình phức tạp với nhà cửa, đường phố, vật cản,... động tác vận động nào sẽ được sử dụng linh hoạt và đa dạng nhất?

  • A. Trườn bò liên tục.
  • B. Kết hợp linh hoạt tất cả các động tác: đi khom, bò, lê, vọt tiến tùy địa hình cụ thể.
  • C. Đi khom cao là chủ yếu.
  • D. Vọt tiến và dừng lại liên tục.

Câu 30: Đâu là mục tiêu cuối cùng của việc rèn luyện thành thạo các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu?

  • A. Để có thể di chuyển nhanh nhất trên mọi địa hình.
  • B. Để thực hiện các động tác đẹp mắt và chuẩn kỹ thuật.
  • C. Để nâng cao khả năng sống sót, hoàn thành nhiệm vụ chiến đấu và bảo vệ đồng đội.
  • D. Để thể hiện sự mạnh mẽ và kỷ luật của người chiến sĩ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác đi khom cao để di chuyển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đâu là sự khác biệt chính về mục đích sử dụng giữa động tác đi khom thấp và động tác bò cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, động tác chạy khom là lựa chọn tối ưu nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay và bò cao hai chân hai tay khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi thực hiện động tác lê cao, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp với mặt đất để tạo lực đẩy chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Động tác lê thấp thường được ưu tiên sử dụng trong địa hình như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: So với động tác lê cao, động tác lê thấp có ưu điểm gì vượt trội về mặt chiến thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Động tác trườn bò được thiết kế đặc biệt để vận động trong loại địa hình nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Mục đích chính của động tác vọt tiến là gì trong vận động chiến đấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu cần chú ý khi thực hiện động tác đi khom cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong tình huống giao chiến gần, địa hình trống trải xen kẽ các vật che đỡ thấp, động tác vận động nào sau đây giúp chiến sĩ di chuyển linh hoạt và an toàn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi thực hiện động tác bò cao, điều gì có thể gây nguy hiểm và cần phải tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tại sao khi thực hiện động tác lê, chiến sĩ cần giữ súng sát thân người và không để chạm đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong điều kiện địa hình nào sau đây, động tác trườn sấp sẽ trở nên khó khăn và kém hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi nào chiến sĩ nên chuyển từ động tác vận động này sang động tác vận động khác trong chiến đấu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Giả sử bạn đang chỉ huy một tổ chiến đấu nhỏ cần tiếp cận mục tiêu là một lô cốt địch. Đoạn đầu tiếp cận là địa hình trống trải, sau đó là khu vực có vật che khuất ngang ngực. Bạn sẽ chỉ huy tổ vận động như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong đêm tối hoặc điều kiện sương mù, động tác vận động nào giúp chiến sĩ giữ phương hướng tốt hơn và tránh lạc đường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Động tác nào sau đây giúp chiến sĩ có khả năng quan sát rộng nhất trong khi vẫn giữ được tư thế vận động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để vượt qua một bãi mìn chống bộ binh có dây vướng nổ, động tác nào sau đây KHÔNG phù hợp và có thể gây nguy hiểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong trường hợp bị địch tập kích bất ngờ ở cự ly gần, động tác nào giúp chiến sĩ nhanh chóng hạ thấp trọng tâm, tránh đạn và tìm vật che đỡ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Thứ tự ưu tiên lựa chọn động tác vận động từ nhanh nhất đến chậm nhất trong điều kiện địa hình trống trải, hỏa lực địch bắn cầm chừng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đâu là nguyên tắc chung quan trọng nhất khi thực hiện bất kỳ động tác vận động nào trong chiến đấu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại địa hình nào sau đây KHÔNG phù hợp cho động tác đi khom thấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi thực hiện động tác vận động, yếu tố nào sau đây giúp chiến sĩ ngụy trang tốt hơn và tránh bị phát hiện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong tình huống đồng đội bị thương và cần cáng thương, động tác vận động nào sau đây có thể được sử dụng để di chuyển cáng thương một cách an toàn và ổn định?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh về tốc độ di chuyển, động tác nào chậm hơn giữa bò cao 2 chân 1 tay và bò cao 2 chân 2 tay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để vượt qua một khu vực có dây thép gai concertina (bùng nhùng), động tác vận động nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi thực hiện động tác vọt tiến, điều gì KHÔNG nên làm để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong môi trường đô thị, địa hình phức tạp với nhà cửa, đường phố, vật cản,... động tác vận động nào sẽ được sử dụng linh hoạt và đa dạng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đâu là mục tiêu cuối cùng của việc rèn luyện thành thạo các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 09

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác đi khom cao một cách hiệu quả nhất?

  • A. Di chuyển trên địa hình bằng phẳng, có vật che khuất cao ngang ngực và cách xa vị trí địch quan sát.
  • B. Vượt qua khu vực trống trải hoàn toàn, không có bất kỳ vật che chắn nào.
  • C. Tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần, cần giữ độ cao thấp tối đa để tránh bị phát hiện.
  • D. Vận động nhanh chóng trên địa hình gồ ghề, nhiều vật cản thấp dưới đầu gối.

Câu 2: Trong các tình huống sau, tình huống nào ưu tiên sử dụng động tác bò cao thay vì các động tác vận động khác?

  • A. Vận động nhanh qua bãi cỏ thấp, không có vật cản đáng kể.
  • B. Di chuyển chậm rãi trong rừng cây rậm rạp, nhiều cây bụi thấp.
  • C. Vượt qua hàng rào kẽm gai thấp hoặc khu vực có nhiều mảnh vỡ thủy tinh, gạch đá.
  • D. Tiếp cận mục tiêu là lô cốt địch nằm sâu trong giao thông hào.

Câu 3: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần lưu ý khi thực hiện động tác chạy khom để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

  • A. Giữ đầu thẳng, mắt nhìn tập trung vào hướng di chuyển.
  • B. Giữ trọng tâm cơ thể thấp, hai tay vung tự nhiên để giữ thăng bằng.
  • C. Bước chân dài và nhanh để tăng tốc độ di chuyển tối đa.
  • D. Mang vác nặng để tăng quán tính, giúp chạy nhanh và ổn định hơn.

Câu 4: So sánh động tác lê cao và lê thấp, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai động tác này là gì?

  • A. Tốc độ di chuyển: lê cao nhanh hơn, lê thấp chậm hơn.
  • B. Địa hình phù hợp: lê cao dùng cho địa hình bằng phẳng, lê thấp cho địa hình gồ ghề.
  • C. Hướng di chuyển: lê cao tiến lên phía trước, lê thấp lùi về phía sau.
  • D. Độ cao thân người: lê cao thân người cao hơn, lê thấp thân người sát mặt đất hơn.

Câu 5: Trong tình huống chiến đấu gần địch, địa hình trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng, động tác vận động nào sau đây sẽ giúp chiến sĩ giảm thiểu tối đa nguy cơ bị thương vong?

  • A. Vọt tiến
  • B. Chạy khom
  • C. Trườn
  • D. Đi khom thấp

Câu 6: Động tác vọt tiến thường được sử dụng khi nào trong chiến đấu?

  • A. Khi cần di chuyển chậm và bí mật trong đêm tối.
  • B. Khi cần vượt qua nhanh địa hình trống trải lợi dụng lúc địch ngừng bắn.
  • C. Khi địa hình có nhiều vật che đỡ, che khuất liên tục.
  • D. Khi cần quan sát và do thám tình hình địch ở cự ly gần.

Câu 7: Khi thực hiện động tác bò cao 2 chân 1 tay, tay còn lại của chiến sĩ dùng để làm gì?

  • A. Cầm súng, sẵn sàng chiến đấu hoặc thực hiện nhiệm vụ khác.
  • B. Chống xuống đất để tăng tốc độ di chuyển.
  • C. Che chắn đầu và mặt khỏi vật cản.
  • D. Giữ thăng bằng cho cơ thể khi di chuyển trên địa hình dốc.

Câu 8: Trong động tác bò cao 2 chân 2 tay, vị trí súng của chiến sĩ được đặt như thế nào?

  • A. Súng cầm chắc chắn trên tay phải, nòng súng hướng lên trên.
  • B. Súng đặt nằm ngang trên vai, hai tay giữ cố định.
  • C. Súng được đeo ở sau lưng, nòng súng hướng xuống đất.
  • D. Súng để dọc theo thân người, tay trái giữ súng, tay phải chống đất.

Câu 9: Quan sát hình ảnh một chiến sĩ đang vận động. Nếu chiến sĩ đó đang di chuyển trên địa hình bằng phẳng, trống trải, động tác nào có khả năng cao nhất mà chiến sĩ đang thực hiện?

  • A. Đi khom cao
  • B. Bò cao
  • C. Lê cao
  • D. Trườn

Câu 10: Giả sử chiến sĩ cần vận động qua một khu vực có vật che đỡ cao hơn đầu người nhưng lại rất gần vị trí địch. Động tác nào sẽ phù hợp nhất để vừa giữ bí mật, vừa đảm bảo an toàn?

  • A. Đi khom cao
  • B. Bò cao
  • C. Chạy khom
  • D. Vọt tiến

Câu 11: Trong quá trình thực hiện động tác lê, điều gì có thể làm giảm tốc độ di chuyển và tăng nguy cơ bị phát hiện của chiến sĩ?

  • A. Giữ súng chắc chắn trên tay.
  • B. Quan sát mục tiêu liên tục.
  • C. Tì mạnh thân người xuống đất hoặc để súng chạm đất.
  • D. Di chuyển nhẹ nhàng, phối hợp nhịp nhàng tay và chân.

Câu 12: Để vượt qua một đoạn hào giao thông ngắn và trống trải, động tác nào sau đây sẽ giúp chiến sĩ di chuyển nhanh nhất và an toàn nhất?

  • A. Vọt tiến
  • B. Chạy khom
  • C. Bò cao
  • D. Lê thấp

Câu 13: Khi thực hiện động tác đi khom thấp, độ cao của vật che đỡ, che khuất lý tưởng nhất so với chiến sĩ là bao nhiêu?

  • A. Cao hơn đầu chiến sĩ.
  • B. Cao ngang tầm ngực chiến sĩ.
  • C. Thấp hơn đầu gối chiến sĩ.
  • D. Cao ngang thắt lưng chiến sĩ.

Câu 14: Trong trường hợp nào, chiến sĩ có thể chuyển từ động tác bò cao sang động tác lê thấp?

  • A. Khi địa hình trở nên bằng phẳng hơn.
  • B. Khi cần tăng tốc độ di chuyển.
  • C. Khi địch tăng cường hỏa lực.
  • D. Khi vật che đỡ trở nên thấp hơn, ngang tầm người nằm.

Câu 15: Mục đích chính của việc vận dụng các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu là gì?

  • A. Thể hiện sức mạnh và uy hiếp tinh thần đối phương.
  • B. Tăng cường khả năng quan sát và nắm bắt tình hình chiến trường.
  • C. Ngụy trang, giữ bí mật, cơ động tiếp cận và tiêu diệt địch, bảo toàn lực lượng.
  • D. Rèn luyện thể lực và nâng cao khả năng chịu đựng của chiến sĩ.

Câu 16: Khi thực hiện động tác trườn, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp và liên tục với mặt đất để tạo lực đẩy?

  • A. Bàn tay và bàn chân.
  • B. Cẳng tay và đùi.
  • C. Ngực và bụng.
  • D. Toàn bộ thân người.

Câu 17: Yếu tố địa hình nào sau đây KHÔNG phù hợp để vận dụng động tác đi khom cao?

  • A. Địa hình có bụi cây thấp ngang ngực.
  • B. Địa hình có tường rào thấp.
  • C. Địa hình trống trải, không có vật che chắn.
  • D. Địa hình có hào giao thông nông.

Câu 18: Tốc độ di chuyển của động tác nào sau đây là chậm nhất trong các động tác vận động cơ bản?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Bò cao.
  • C. Chạy khom.
  • D. Trườn.

Câu 19: Trong điều kiện đêm tối, sương mù hoặc trời mưa, động tác vận động nào sẽ giúp chiến sĩ giữ bí mật tốt nhất khi tiếp cận địch ở cự ly trung bình?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao.
  • D. Vọt tiến.

Câu 20: Để vượt qua một bãi mìn dày đặc, động tác vận động nào sau đây có thể được sử dụng kết hợp với các biện pháp dò gỡ mìn?

  • A. Đi khom thấp.
  • B. Bò cao.
  • C. Trườn.
  • D. Vọt tiến.

Câu 21: Khi thực hiện động tác lê cao, tay nào của chiến sĩ thường được đặt phía trước để làm trụ và tạo lực kéo?

  • A. Tay phải.
  • B. Cả hai tay đặt song song phía trước.
  • C. Không tay nào đặt phía trước, dùng chân làm trụ.
  • D. Tay trái.

Câu 22: Trong tình huống giao tranh ác liệt, cần di chuyển nhanh chóng để chiếm lĩnh vị trí chiến đấu, động tác nào sau đây được ưu tiên sử dụng nếu địa hình cho phép?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Chạy khom.
  • C. Bò cao.
  • D. Lê cao.

Câu 23: Khi thực hiện động tác đi khom, điều gì cần tránh để không gây ra tiếng động lớn và bị địch phát hiện?

  • A. Đi nhún nhảy (mổ cò).
  • B. Bước chân quá dài.
  • C. Khom người quá thấp.
  • D. Nhấc chân quá cao.

Câu 24: So với động tác bò cao 2 chân 1 tay, ưu điểm của động tác bò cao 2 chân 2 tay là gì?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh hơn.
  • B. Giữ được tư thế thấp hơn.
  • C. Giải phóng cả hai tay để thực hiện các nhiệm vụ khác.
  • D. Dễ dàng mang theo vũ khí hơn.

Câu 25: Để quan sát địa hình và tình hình địch ở cự ly gần khi đang vận động, động tác nào cho phép chiến sĩ dễ dàng quan sát và xoay sở nhất?

  • A. Lê cao.
  • B. Trườn.
  • C. Bò cao.
  • D. Đi khom cao.

Câu 26: Tình huống nào sau đây đòi hỏi sự kết hợp linh hoạt giữa các động tác vận động khác nhau để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Di chuyển trên đường thẳng, địa hình bằng phẳng, không vật cản.
  • B. Vận động trong địa hình phức tạp, thay đổi liên tục (vật che đỡ cao thấp, trống trải xen kẽ).
  • C. Phòng thủ tại chỗ, không cần di chuyển.
  • D. Tập luyện trong thao trường, điều kiện lý tưởng.

Câu 27: Trong động tác vọt tiến, khoảng cách vọt tiến hợp lý nhất thường là bao nhiêu mét để đảm bảo an toàn và duy trì tốc độ?

  • A. 3 - 5 mét.
  • B. 20 - 30 mét.
  • C. 10 - 15 mét.
  • D. 50 - 70 mét.

Câu 28: Khi bị địch phát hiện và bắn trả trong quá trình vận động, phản xạ đầu tiên và quan trọng nhất của chiến sĩ là gì?

  • A. Nhanh chóng lợi dụng địa hình, địa vật gần nhất để ẩn nấp.
  • B. Bắn trả ngay lập tức để tiêu diệt địch.
  • C. Tiếp tục vọt tiến để thoát khỏi tầm bắn.
  • D. Nằm im tại chỗ, giả chết để đánh lừa địch.

Câu 29: Để duy trì sức bền và khả năng vận động liên tục trong thời gian dài, chiến sĩ cần chú trọng yếu tố nào nhất trong quá trình luyện tập các động tác vận động?

  • A. Tập trung vào tốc độ di chuyển nhanh nhất có thể.
  • B. Chỉ luyện tập các động tác khó, phức tạp.
  • C. Mang vác nặng trong quá trình luyện tập để tăng sức chịu đựng.
  • D. Luyện tập thường xuyên, đúng kỹ thuật để nâng cao thể lực và kỹ năng.

Câu 30: Đâu là động tác vận động có tính cơ động cao nhất, linh hoạt nhất, cho phép chiến sĩ dễ dàng thay đổi hướng di chuyển và tư thế?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Bò cao.
  • C. Lê thấp.
  • D. Trườn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác đi khom cao một cách hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các tình huống sau, tình huống nào ưu tiên sử dụng động tác bò cao thay vì các động tác vận động khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần lưu ý khi thực hiện động tác chạy khom để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So sánh động tác lê cao và lê thấp, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai động tác này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong tình huống chiến đấu gần địch, địa hình trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng, động tác vận động nào sau đây sẽ giúp chiến sĩ giảm thiểu tối đa nguy cơ bị thương vong?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Động tác vọt tiến thường được sử dụng khi nào trong chiến đấu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi thực hiện động tác bò cao 2 chân 1 tay, tay còn lại của chiến sĩ dùng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong động tác bò cao 2 chân 2 tay, vị trí súng của chiến sĩ được đặt như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Quan sát hình ảnh một chiến sĩ đang vận động. Nếu chiến sĩ đó đang di chuyển trên địa hình bằng phẳng, trống trải, động tác nào có khả năng cao nhất mà chiến sĩ đang thực hiện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giả sử chiến sĩ cần vận động qua một khu vực có vật che đỡ cao hơn đầu người nhưng lại rất gần vị trí địch. Động tác nào sẽ phù hợp nhất để vừa giữ bí mật, vừa đảm bảo an toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong quá trình thực hiện động tác lê, điều gì có thể làm giảm tốc độ di chuyển và tăng nguy cơ bị phát hiện của chiến sĩ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để vượt qua một đoạn hào giao thông ngắn và trống trải, động tác nào sau đây sẽ giúp chiến sĩ di chuyển nhanh nhất và an toàn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi thực hiện động tác đi khom thấp, độ cao của vật che đỡ, che khuất lý tưởng nhất so với chiến sĩ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong trường hợp nào, chiến sĩ có thể chuyển từ động tác bò cao sang động tác lê thấp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Mục đích chính của việc vận dụng các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi thực hiện động tác trườn, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp và liên tục với mặt đất để tạo lực đẩy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố địa hình nào sau đây KHÔNG phù hợp để vận dụng động tác đi khom cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tốc độ di chuyển của động tác nào sau đây là chậm nhất trong các động tác vận động cơ bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong điều kiện đêm tối, sương mù hoặc trời mưa, động tác vận động nào sẽ giúp chiến sĩ giữ bí mật tốt nhất khi tiếp cận địch ở cự ly trung bình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để vượt qua một bãi mìn dày đặc, động tác vận động nào sau đây có thể được sử dụng kết hợp với các biện pháp dò gỡ mìn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi thực hiện động tác lê cao, tay nào của chiến sĩ thường được đặt phía trước để làm trụ và tạo lực kéo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong tình huống giao tranh ác liệt, cần di chuyển nhanh chóng để chiếm lĩnh vị trí chiến đấu, động tác nào sau đây được ưu tiên sử dụng nếu địa hình cho phép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi thực hiện động tác đi khom, điều gì cần tránh để không gây ra tiếng động lớn và bị địch phát hiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: So với động tác bò cao 2 chân 1 tay, ưu điểm của động tác bò cao 2 chân 2 tay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để quan sát địa hình và tình hình địch ở cự ly gần khi đang vận động, động tác nào cho phép chiến sĩ dễ dàng quan sát và xoay sở nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tình huống nào sau đây đòi hỏi sự kết hợp linh hoạt giữa các động tác vận động khác nhau để đạt hiệu quả cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong động tác vọt tiến, khoảng cách vọt tiến hợp lý nhất thường là bao nhiêu mét để đảm bảo an toàn và duy trì tốc độ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi bị địch phát hiện và bắn trả trong quá trình vận động, phản xạ đầu tiên và quan trọng nhất của chiến sĩ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để duy trì sức bền và khả năng vận động liên tục trong thời gian dài, chiến sĩ cần chú trọng yếu tố nào nhất trong quá trình luyện tập các động tác vận động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là động tác vận động có tính cơ động cao nhất, linh hoạt nhất, cho phép chiến sĩ dễ dàng thay đổi hướng di chuyển và tư thế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 10

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

  • A. Di chuyển trên địa hình có vật che khuất cao ngang ngực và cách xa vị trí địch.
  • B. Tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần, địa hình trống trải, cần di chuyển nhanh.
  • C. Vượt qua bãi mìn hoặc khu vực nghi ngờ có vật nổ, cần giữ độ cao.
  • D. Khi cần quan sát xung quanh ở vị trí ẩn nấp sau vật che khuất thấp.

Câu 2: Đâu là sự khác biệt chính giữa động tác đi khom thấp và đi khom cao?

  • A. Đi khom thấp dùng khi mang vác nặng, đi khom cao khi không mang vác.
  • B. Độ cao trọng tâm cơ thể thấp hơn và tốc độ di chuyển chậm hơn ở đi khom thấp.
  • C. Đi khom thấp chỉ dùng ban đêm, đi khom cao dùng ban ngày.
  • D. Đi khom thấp áp dụng cho địa hình bằng phẳng, đi khom cao cho địa hình gồ ghề.

Câu 3: Trong tình huống nào, chiến sĩ nên ưu tiên sử dụng động tác chạy khom thay vì đi khom?

  • A. Khi địa hình bằng phẳng, tầm nhìn bị hạn chế và cần giữ bí mật.
  • B. Khi cần vượt qua vật cản thấp như hàng rào dây thép gai.
  • C. Khi cần nhanh chóng vượt qua khu vực trống trải hoặc tránh hỏa lực địch.
  • D. Khi di chuyển trên địa hình đồi núi, dốc cao và cần giữ thăng bằng.

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay có ưu điểm gì nổi bật so với bò cao hai chân hai tay?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh hơn trên mọi địa hình.
  • B. Đảm bảo giữ được tư thế thấp nhất, khó bị phát hiện.
  • C. Tiết kiệm sức lực hơn khi di chuyển quãng đường dài.
  • D. Thuận tiện hơn trong việc sử dụng vũ khí hoặc quan sát, chỉ huy.

Câu 5: Vì sao khi thực hiện động tác bò cao, chiến sĩ cần đặc biệt chú ý không để súng và trang bị va chạm vào vật khác?

  • A. Để tránh làm hỏng súng và trang bị trong quá trình vận động.
  • B. Để tránh gây ra tiếng động, làm lộ vị trí và phương hướng di chuyển.
  • C. Để đảm bảo súng luôn sẵn sàng chiến đấu, không bị kẹt đạn.
  • D. Để giữ cho trọng tâm cơ thể ổn định, tránh bị mất thăng bằng.

Câu 6: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác lê cao?

  • A. Di chuyển gần địch, có vật che khuất cao hơn tư thế ngồi.
  • B. Vượt qua khu vực trống trải hoàn toàn, không có vật che đỡ.
  • C. Khi địa hình bằng phẳng, cần di chuyển nhanh và ít gây tiếng động.
  • D. Khi cần quan sát từ vị trí thấp, khuất sau vật che đỡ thấp.

Câu 7: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần lưu ý khi thực hiện động tác lê thấp?

  • A. Giữ cho súng luôn hướng về phía trước, sẵn sàng chiến đấu.
  • B. Di chuyển nhanh và dứt khoát để rút ngắn thời gian vận động.
  • C. Thu hẹp tối đa tiết diện cơ thể, vận động nhẹ nhàng, ít gây tiếng động.
  • D. Sử dụng cả hai tay và hai chân để tạo lực đẩy mạnh mẽ.

Câu 8: Trong trường hợp nào, động tác trườn trở thành lựa chọn tối ưu để vận động?

  • A. Tiếp cận mục tiêu ở cự ly gần trong điều kiện đêm tối, sương mù.
  • B. Vận động trên địa hình trống trải, bằng phẳng, chịu hỏa lực địch bắn thẳng.
  • C. Vượt qua vật cản cao như tường rào hoặc công sự kiên cố.
  • D. Di chuyển trên địa hình đồi núi, có nhiều vật che khuất tự nhiên.

Câu 9: Động tác vọt tiến được thực hiện chủ yếu dựa trên yếu tố bất ngờ nào?

  • A. Sức mạnh cơ bắp và tốc độ của người thực hiện.
  • B. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc di chuyển nhanh.
  • C. Sự hỗ trợ của đồng đội hoặc hỏa lực yểm trợ.
  • D. Lợi dụng thời điểm địch tạm ngừng hỏa lực hoặc sơ hở.

Câu 10: So sánh động tác lê và trườn, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai động tác này là gì?

  • A. Tốc độ di chuyển của lê nhanh hơn trườn.
  • B. Lê chỉ dùng khi có vật che khuất, trườn dùng khi không có.
  • C. Độ cao thân người so với mặt đất và mục đích sử dụng khác nhau.
  • D. Lê sử dụng tay làm trụ chính, trườn sử dụng chân làm trụ chính.

Câu 11: Để vượt qua một đoạn hào giao thông hẹp, động tác vận động nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Chạy khom để nhanh chóng vượt qua đoạn hào.
  • B. Bò cao hoặc lê thấp, tùy thuộc vào chiều cao hào và mức độ nguy hiểm.
  • C. Đi khom cao nếu hào không quá sâu và rộng.
  • D. Vọt tiến nếu đoạn hào ngắn và địch không phát hiện.

Câu 12: Khi thực hiện động tác đi khom, điều gì là quan trọng nhất để giữ bí mật?

  • A. Giữ cho trang bị gọn gàng, không gây tiếng động và đầu không nhấp nhô.
  • B. Di chuyển nhanh và dứt khoát để tránh bị quan sát.
  • C. Chọn thời điểm đêm tối hoặc sương mù để di chuyển.
  • D. Ngụy trang kỹ lưỡng để hòa lẫn với môi trường xung quanh.

Câu 13: Giả sử bạn đang bò cao 2 chân 1 tay và gặp địa hình bằng phẳng, không vật cản. Bạn nên chuyển sang động tác nào để tăng tốc độ di chuyển?

  • A. Tiếp tục bò cao 2 chân 1 tay để đảm bảo an toàn.
  • B. Chuyển sang bò cao 2 chân 2 tay để vững chắc hơn.
  • C. Chạy khom hoặc vọt tiến nếu điều kiện cho phép.
  • D. Dừng lại quan sát và đánh giá tình hình trước khi di chuyển tiếp.

Câu 14: Mục đích chính của việc luyện tập các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu là gì?

  • A. Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho chiến sĩ.
  • B. Nắm vững các kỹ năng quân sự cơ bản.
  • C. Thể hiện tính kỷ luật và tinh thần đồng đội.
  • D. Nâng cao khả năng cơ động, bí mật, an toàn và hiệu quả trong chiến đấu.

Câu 15: Trong quá trình vận động chiến đấu, yếu tố nào quyết định việc lựa chọn tư thế, động tác di chuyển?

  • A. Sức khỏe, thể lực và kinh nghiệm của người chiến sĩ.
  • B. Tình hình địch, địa hình, địa vật và yêu cầu nhiệm vụ.
  • C. Loại vũ khí, trang bị đang mang theo.
  • D. Thời gian và điều kiện thời tiết.

Câu 16: Khi thực hiện động tác lê, tay nào đóng vai trò chính trong việc kéo thân người về phía trước?

  • A. Tay trái.
  • B. Tay phải.
  • C. Cả hai tay phối hợp.
  • D. Chân phải.

Câu 17: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ không giữ được khoảng cách hợp lý giữa các lần vọt tiến?

  • A. Gây mất sức nhanh chóng và giảm tốc độ di chuyển.
  • B. Làm rối đội hình và gây khó khăn cho đồng đội.
  • C. Giảm hiệu quả của động tác và tăng nguy cơ bị địch phát hiện, tiêu diệt.
  • D. Dễ bị vấp ngã và mất thăng bằng trong quá trình vận động.

Câu 18: Tại sao động tác trườn thường được áp dụng trên địa hình bằng phẳng, trống trải?

  • A. Vì địa hình bằng phẳng giúp dễ dàng thực hiện động tác trườn.
  • B. Vì động tác trườn giúp di chuyển nhanh hơn trên địa hình bằng phẳng.
  • C. Vì động tác trườn giúp tiết kiệm sức lực hơn trên địa hình bằng phẳng.
  • D. Vì địa hình bằng phẳng, trống trải không có vật che đỡ, trườn giúp giảm tối đa khả năng bị phát hiện.

Câu 19: Trong điều kiện nào, việc sử dụng động tác đi khom cao sẽ kém hiệu quả và có thể gây nguy hiểm?

  • A. Khi di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
  • B. Khi ở cự ly gần địch hoặc vận động trên địa hình trống trải, không có vật che khuất.
  • C. Khi cần mang vác nặng hoặc di chuyển quãng đường dài.
  • D. Khi địa hình gồ ghề, có nhiều vật cản thấp.

Câu 20: Để tăng khả năng quan sát khi thực hiện động tác bò cao, chiến sĩ nên điều chỉnh tư thế đầu như thế nào?

  • A. Cúi đầu xuống để tránh bị phát hiện.
  • B. Ngẩng đầu lên cao để quan sát được rộng hơn.
  • C. Nâng đầu lên vừa phải để quan sát phía trước và hai bên, nhưng vẫn giữ được tư thế thấp.
  • D. Giữ đầu cố định, chỉ quan sát theo hướng di chuyển.

Câu 21: Tình huống giả định: Bạn cần tiếp cận mục tiêu là một lô cốt địch nằm trên một gò đất cao, xung quanh trống trải, hỏa lực địch bắn rát. Động tác nào phù hợp nhất để tiếp cận?

  • A. Chạy khom nhanh nhất có thể để tiếp cận lô cốt.
  • B. Đi khom cao, lợi dụng gò đất để che khuất dần.
  • C. Bò cao, cố gắng giữ tư thế thấp nhất có thể.
  • D. Kết hợp trườn và vọt tiến, tận dụng địa hình để ẩn nấp và di chuyển.

Câu 22: Khi thực hiện động tác lê thấp, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp và chủ yếu với mặt đất?

  • A. Đầu gối và khuỷu tay.
  • B. Bụng và ngực.
  • C. Bàn chân và bàn tay.
  • D. Mông và đùi.

Câu 23: Trong các động tác vận động, động tác nào đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng và đồng bộ của toàn thân cao nhất?

  • A. Đi khom cao.
  • B. Bò cao.
  • C. Vọt tiến.
  • D. Lê thấp.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu chiến sĩ thực hiện động tác bò cao quá chậm chạp trong tình huống nguy hiểm?

  • A. Tăng nguy cơ bị địch phát hiện và tấn công.
  • B. Gây mất sức nhanh chóng và giảm khả năng chiến đấu.
  • C. Làm rối đội hình và cản trở đồng đội di chuyển.
  • D. Dễ bị vấp ngã và mất phương hướng.

Câu 25: Khi thực hiện động tác đi khom trong đêm tối, yếu tố nào trở nên quan trọng hơn so với ban ngày?

  • A. Tăng tốc độ di chuyển để nhanh chóng đến mục tiêu.
  • B. Nâng cao trọng tâm cơ thể để quan sát rõ hơn.
  • C. Sử dụng đèn pin hoặc thiết bị chiếu sáng hỗ trợ.
  • D. Giảm thiểu tiếng động phát ra từ trang bị và bước chân.

Câu 26: So với các động tác vận động khác, ưu điểm nổi bật của động tác lê là gì?

  • A. Tốc độ di chuyển nhanh nhất trong mọi điều kiện địa hình.
  • B. Giữ được tư thế thấp nhất, giảm tối đa khả năng bị phát hiện.
  • C. Dễ dàng vượt qua các vật cản thấp và hẹp.
  • D. Tiết kiệm sức lực nhất khi di chuyển quãng đường dài.

Câu 27: Trong tình huống bị địch tập kích bất ngờ ở cự ly gần, động tác nào nên được thực hiện đầu tiên để tự bảo vệ?

  • A. Nhanh chóng hạ thấp người xuống đất, có thể là trườn hoặc lê.
  • B. Vọt tiến về phía trước để tránh khu vực bị tấn công.
  • C. Đi khom cao để quan sát và đánh giá tình hình.
  • D. Chạy khom để tìm vật che đỡ gần nhất.

Câu 28: Khi thực hiện động tác vọt tiến, yếu tố "dừng lại" có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Để lấy lại sức và tránh bị mất sức quá nhanh.
  • B. Để kiểm tra trang bị và đảm bảo an toàn cho bản thân.
  • C. Để quan sát, điều chỉnh hướng di chuyển và chuẩn bị cho lần vọt tiếp theo.
  • D. Để thông báo tình hình cho đồng đội và chờ lệnh tiếp theo.

Câu 29: Trong môi trường đô thị, địa hình phức tạp với nhiều vật cản, động tác vận động nào sẽ linh hoạt và hiệu quả nhất?

  • A. Chạy khom và đi khom cao để di chuyển nhanh giữa các tòa nhà.
  • B. Bò cao và lê, kết hợp linh hoạt tùy thuộc vào vật cản cụ thể.
  • C. Trườn để giữ tư thế thấp và tránh bị quan sát từ trên cao.
  • D. Vọt tiến để nhanh chóng vượt qua các giao lộ trống trải.

Câu 30: Vì sao việc luyện tập thành thục các tư thế, động tác vận động chiến đấu lại cần thiết đối với mỗi chiến sĩ?

  • A. Để nâng cao thể lực và sức bền, đáp ứng yêu cầu chiến đấu.
  • B. Để thể hiện tinh thần kỷ luật và khả năng chấp hành mệnh lệnh.
  • C. Để được đánh giá cao trong huấn luyện và thăng tiến trong quân ngũ.
  • D. Để tạo phản xạ tự nhiên, giúp vận dụng linh hoạt, nhanh chóng và hiệu quả trong mọi tình huống chiến đấu, tăng khả năng sống sót và hoàn thành nhiệm vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tình huống nào sau đây phù hợp nhất để vận dụng động tác đi khom cao trong chiến đấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đâu là sự khác biệt chính giữa động tác đi khom thấp và đi khom cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong tình huống nào, chiến sĩ nên ưu tiên sử dụng động tác chạy khom thay vì đi khom?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Động tác bò cao hai chân một tay có ưu điểm gì nổi bật so với bò cao hai chân hai tay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vì sao khi thực hiện động tác bò cao, chiến sĩ cần đặc biệt chú ý không để súng và trang bị va chạm vào vật khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tình huống nào sau đây đòi hỏi chiến sĩ phải vận dụng động tác lê cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần lưu ý khi thực hiện động tác lê thấp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong trường hợp nào, động tác trườn trở thành lựa chọn tối ưu để vận động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Động tác vọt tiến được thực hiện chủ yếu dựa trên yếu tố bất ngờ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh động tác lê và trườn, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai động tác này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để vượt qua một đoạn hào giao thông hẹp, động tác vận động nào sẽ phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi thực hiện động tác đi khom, điều gì là quan trọng nhất để giữ bí mật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Giả sử bạn đang bò cao 2 chân 1 tay và gặp địa hình bằng phẳng, không vật cản. Bạn nên chuyển sang động tác nào để tăng tốc độ di chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mục đích chính của việc luyện tập các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quá trình vận động chiến đấu, yếu tố nào quyết định việc lựa chọn tư thế, động tác di chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi thực hiện động tác lê, tay nào đóng vai trò chính trong việc kéo thân người về phía trước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì có thể xảy ra nếu chiến sĩ không giữ được khoảng cách hợp lý giữa các lần vọt tiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao động tác trườn thường được áp dụng trên địa hình bằng phẳng, trống trải?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong điều kiện nào, việc sử dụng động tác đi khom cao sẽ kém hiệu quả và có thể gây nguy hiểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để tăng khả năng quan sát khi thực hiện động tác bò cao, chiến sĩ nên điều chỉnh tư thế đầu như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tình huống giả định: Bạn cần tiếp cận mục tiêu là một lô cốt địch nằm trên một gò đất cao, xung quanh trống trải, hỏa lực địch bắn rát. Động tác nào phù hợp nhất để tiếp cận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi thực hiện động tác lê thấp, bộ phận nào của cơ thể tiếp xúc trực tiếp và chủ yếu với mặt đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các động tác vận động, động tác nào đòi hỏi sự phối hợp nhịp nhàng và đồng bộ của toàn thân cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu chiến sĩ thực hiện động tác bò cao quá chậm chạp trong tình huống nguy hiểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi thực hiện động tác đi khom trong đêm tối, yếu tố nào trở nên quan trọng hơn so với ban ngày?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So với các động tác vận động khác, ưu điểm nổi bật của động tác lê là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong tình huống bị địch tập kích bất ngờ ở cự ly gần, động tác nào nên được thực hiện đầu tiên để tự bảo vệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi thực hiện động tác vọt tiến, yếu tố 'dừng lại' có vai trò quan trọng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong môi trường đô thị, địa hình phức tạp với nhiều vật cản, động tác vận động nào sẽ linh hoạt và hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều Bài 4: Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vì sao việc luyện tập thành thục các tư thế, động tác vận động chiến đấu lại cần thiết đối với mỗi chiến sĩ?

Xem kết quả