Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử X.
Câu 2: Một nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Xác định tổng số electron trong nguyên tử Y.
Câu 3: Đồng (Cu) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là ²⁹Cu⁶³ và ²⁹Cu⁶⁵. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²⁹Cu⁶⁵ trong tự nhiên.
- A. 27%
- B. 27,0%
- C. 73%
- D. 73,0%
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Xác định số electron độc thân trong nguyên tử R ở trạng thái cơ bản.
Câu 5: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.
Câu 6: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử:
(1) Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
(2) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi proton và neutron.
(3) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(4) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử khi nguyên tử trung hòa về điện.
Số phát biểu đúng là:
Câu 7: Cho các nguyên tử sau: ⁶X¹², ⁶Y¹³, ⁷Z¹⁴, ⁸T¹⁶. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
- A. X và Y
- B. X và Z
- C. Y và T
- D. Z và T
Câu 8: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Tổng số electron trong ion tạo thành từ nguyên tử này khi nó nhận thêm 3 electron là bao nhiêu?
Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z=18. Cấu hình electron của Ar là:
- A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴4s²
- B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
- C. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁶
- D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s¹
Câu 10: Orbital p có hình dạng đặc trưng là:
- A. Hình cầu
- B. Hình vành khăn
- C. Hình số tám nổi (quả tạ)
- D. Hình nón
Câu 11: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu electron?
Câu 12: Cho nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?
Câu 13: Nguyên tử khối của nguyên tố X là 24,305. Nguyên tố X có hai đồng vị là X²⁴ (chiếm 78,99%) và X²⁶ (chiếm 11,01%). Tính số khối của đồng vị còn lại.
- A. 25
- B. 25,0
- C. 25,3
- D. 25,9
Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây viết sai (không tuân thủ nguyên tắc hoặc quy tắc)?
- A. 1s²2s²2p⁶3s¹
- B. 1s²2s²2p⁶
- C. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
- D. 1s²2s²2p⁷
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp M (lớp thứ 3)?
- A. Boron (Z=5)
- B. Nitrogen (Z=7)
- C. Phosphorus (Z=15)
- D. Chlorine (Z=17)
Câu 16: Ion S²⁻ có 18 electron. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (S).
Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?
- A. ¹H¹ (Z=1, A=1)
- B. ²He⁴ (Z=2, A=4)
- C. ⁶C¹² (Z=6, A=12)
- D. ¹⁷Cl³⁷ (Z=17, A=37)
Câu 18: Thứ tự mức năng lượng các orbital theo quy tắc Klechkovsky đến 4p là:
- A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p
- B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
- C. 1s 2s 3s 2p 3p 4s 3d 4p
- D. 1s 2s 2p 3s 3d 3p 4s 4p
Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.
Câu 20: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tử nào sau đây?
- A. ¹⁸Ar⁴⁰
- B. ²⁰Ca⁴⁰
- C. ²⁰Ca⁴²
- D. ²²Ti⁴⁸
Câu 21: Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:
- A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶
- B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁴
- C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁴4s²
- D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹
Câu 22: So sánh năng lượng của các orbital trong cùng một lớp electron (n > 1):
- A. E(s) > E(p) > E(d) > E(f)
- B. E(s) < E(p) < E(d) < E(f)
- C. E(s) = E(p) = E(d) = E(f)
- D. Thứ tự năng lượng phụ thuộc vào từng nguyên tố
Câu 23: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Cấu hình electron của X là:
- A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
- B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
- C. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶
- D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
Câu 24: Cho nguyên tố A có Z = 17 và nguyên tố B có Z = 19. Nhận định nào sau đây về cấu hình electron của A và B là đúng?
- A. A có 7 electron lớp ngoài cùng, B có 1 electron lớp ngoài cùng.
- B. A và B đều có 2 electron lớp ngoài cùng.
- C. Số lớp electron của A lớn hơn số lớp electron của B.
- D. Electron cuối cùng điền vào phân lớp p đối với cả A và B.
Câu 25: Nguyên tử khối của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị ³⁵Cl trong phân tử HClO₄ (acid perchloric) là bao nhiêu? (Cho H=1, O=16)
- A. 25,91%
- B. 25,91%
- C. 75,76%
- D. 74,09%
Câu 26: Một ion M²⁺ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.
Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái năng lượng của các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?
- A. [Ne] 3s²3p³
- B. [Ne] 3s¹3p⁴
- C. [Ne] 3s²3p²4s¹
- D. [Ar] 4s¹
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 6. Cấu hình electron của X có thể là:
- A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
- B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
- C. 1s²2s²2p⁶3s²3d¹⁰
- D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
Câu 29: So sánh bán kính của nguyên tử Na (Z=11), ion Na⁺ và nguyên tử Ne (Z=10).
- A. Na > Na⁺ > Ne
- B. Na⁺ > Na > Ne
- C. Na > Ne > Na⁺
- D. Na > Na⁺ ≈ Ne
Câu 30: Phân tích dữ liệu về đồng vị của một nguyên tố X cho thấy có hai đồng vị Xᵃ và Xᵇ. Tỷ lệ số nguyên tử Xᵃ : Xᵇ = 3:1. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Nếu a = 35, thì b có giá trị là bao nhiêu?