15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong hợp chất Hu2082SOu2084.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +6

Câu 2: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, chlorine (Cl) đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 2NaCl u2192 2Na + Clu2082 (điện phân nóng chảy)
  • B. Clu2082 + 2NaOH u2192 NaCl + NaClO + Hu2082O
  • C. Clu2082 + Hu2082 u2192 2HCl
  • D. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082

Câu 3: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Feu2083Ou2084 + HNOu2083 u2192 Fe(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O, hệ số (tối giản) của Feu2083Ou2084 và HNOu2083 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1 và 8
  • B. 3 và 26
  • C. 1 và 10
  • D. 3 và 28

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation)?

  • A. CuO + Hu2082 u2192 Cu + Hu2082O
  • B. Fe + 2HCl u2192 FeClu2082 + Hu2082
  • C. Clu2082 + 2NaOH u2192 NaCl + NaClO + Hu2082O
  • D. 2KMnOu2084 u2192 Ku2082MnOu2084 + MnOu2082 + Ou2082

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (catode) xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử ion Nau207a hoặc phân tử Hu2082O
  • B. Oxi hóa ion Clu207b
  • C. Oxi hóa phân tử Hu2082O
  • D. Khử ion Clu207b

Câu 6: Chất nào sau đây chỉ có tính khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. Ou2083
  • B. HNOu2083 đặc
  • C. SOu2082
  • D. Hu2082S

Câu 7: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O u2192 Hu2082SOu2084 + 2HBr. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng này là:

  • A. SOu2082
  • B. Bru2082
  • C. Hu2082O
  • D. Hu2082SOu2084

Câu 8: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion NOu2083u207b là:

  • A. +3
  • B. +5
  • C. -3
  • D. +4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn + CuSOu2084 u2192 ZnSOu2084 + Cu
  • B. 2Na + 2Hu2082O u2192 2NaOH + Hu2082
  • C. Nau2082COu2083 + 2HCl u2192 2NaCl + Hu2082O + COu2082
  • D. 2KMnOu2084 u2192 Ku2082MnOu2084 + MnOu2082 + Ou2082

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNOu2083 u2192 cAl(NOu2083)u2083 + dNu2082O + eHu2082O. Sau khi cân bằng với các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản, tỉ lệ a:d là bao nhiêu?

  • A. 8:3
  • B. 3:8
  • C. 1:1
  • D. 8:1

Câu 11: Trong pin điện hóa Zn-Cu, điện cực Zn là:

  • A. Cực âm (anode), xảy ra quá trình oxi hóa.
  • B. Cực dương (cathode), xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Cực âm (anode), xảy ra quá trình khử.
  • D. Cực dương (cathode), xảy ra quá trình khử.

Câu 12: Xét phản ứng: Mg + 2HCl u2192 MgClu2082 + Hu2082. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Mg là chất oxi hóa.
  • B. HCl là chất khử.
  • C. Mgu00b2u207a là chất bị oxi hóa.
  • D. Hu2082 là sản phẩm khử.

Câu 13: Cho các chất sau: Fe, FeO, Feu2082Ou2083, Feu2083Ou2084, FeSOu2084, Feu2082(SOu2084)u2083. Chất có thể vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:

  • A. Feu2082(SOu2084)u2083
  • B. Fe
  • C. FeSOu2084
  • D. Feu2082Ou2083

Câu 14: Quá trình biến đổi nào sau đây là quá trình oxi hóa?

  • A. Su2070 u2192 Su00b2u207b
  • B. Mnu00b2u207a u2192 Mnu207au2077
  • C. Nu207au2075 u2192 Nu00b2u207a
  • D. Clu2070 u2192 Clu207b

Câu 15: Khi cân bằng phản ứng: KMnOu2084 + HCl đặc u2192 KCl + MnClu2082 + Clu2082 + Hu2082O. Nếu hệ số của KMnOu2084 là 2, thì hệ số của HCl là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 16: Phản ứng giữa kim loại hoạt động mạnh và phi kim hoạt động mạnh thường là phản ứng oxi hóa - khử thuộc loại nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 17: Trong hợp chất Ku2082Cru2082Ou2087, số oxi hóa của crom (Cr) là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

Câu 18: Cho phản ứng: SOu2082 + 2Hu2082S u2192 3S + 2Hu2082O. Trong phản ứng này, sulfur trong SOu2082 và Hu2082S đóng vai trò gì?

  • A. SOu2082 là chất khử, Hu2082S là chất oxi hóa.
  • B. SOu2082 là chất oxi hóa, Hu2082S là chất khử.
  • C. Cả hai đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả hai đều là chất khử.

Câu 19: Xét phản ứng điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm từ KMnOu2084: 2KMnOu2084 u2192 Ku2082MnOu2084 + MnOu2082 + Ou2082. Đây là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử.
  • B. Phản ứng tự oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trao đổi.

Câu 20: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, sản phẩm khử chính là NO. Số electron mà một nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy methane: CHu2084 + 2Ou2082 u2192 COu2082 + 2Hu2082O, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Ou2082
  • B. CHu2084
  • C. COu2082
  • D. Hu2082O

Câu 22: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNOu2083 (loãng) u2192 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O. Tổng hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 23: Quá trình ăn mòn kim loại là một quá trình:

  • A. Chỉ có sự oxi hóa.
  • B. Oxi hóa - khử.
  • C. Chỉ có sự khử.
  • D. Trung hòa.

Câu 24: Số oxi hóa của oxygen (O) trong hợp chất OFu2082 là:

  • A. +2
  • B. -2
  • C. 0
  • D. -1

Câu 25: Cho phản ứng: Hu2082Ou2082 + 2KI + Hu2082SOu2084 u2192 Iu2082 + Ku2082SOu2084 + 2Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu2082Ou2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa oxi hóa vừa khử.
  • D. Môi trường.

Câu 26: Xét phản ứng: 2Al + Cru2082Ou2083 u2192 Alu2082Ou2083 + 2Cr. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Al là chất khử.
  • B. Cru2082Ou2083 là chất oxi hóa.
  • C. Cru00b3u207a trong Cru2082Ou2083 bị khử thành Cru2070.
  • D. Al bị khử thành Alu00b3u207a trong Alu2082Ou2083.

Câu 27: Pin alkaline (kiềm) phổ biến sử dụng phản ứng oxi hóa - khử giữa kẽm và manganese dioxide. Tại cực âm (anode), kẽm bị oxi hóa. Phản ứng nào mô tả quá trình này?

  • A. Znu00b2u207a + 2eu207b u2192 Zn
  • B. Zn + 2OHu207b u2192 Zn(OH)u2082 + 2eu207b
  • C. MnOu2082 + Hu2082O + eu207b u2192 MnO(OH) + OHu207b
  • D. 2MnOu2082 + Hu2082O + 2eu207b u2192 Mnu2082Ou2083 + 2OHu207b

Câu 28: Cho phản ứng: Cu2086Hu2081u2082Ou2086 (glucose) + 6Ou2082 u2192 6COu2082 + 6Hu2082O. Đây là quá trình hô hấp tế bào. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi số oxi hóa của carbon trong glucose?

  • A. Số oxi hóa trung bình của carbon tăng.
  • B. Số oxi hóa trung bình của carbon giảm.
  • C. Số oxi hóa của carbon không thay đổi.
  • D. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa.

Câu 29: Khi cân bằng phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 u2192 Feu2082Ou2083 + SOu2082. Tổng hệ số (tối giản) của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 30: Xét phản ứng: Hu2082Ou2082 u2192 Hu2082O + Ou2082 (có xúc tác). Trong phản ứng này, hydrogen peroxide (Hu2082Ou2082) thể hiện tính chất gì?

  • A. Chỉ tính oxi hóa.
  • B. Chỉ tính khử.
  • C. Không thể hiện tính oxi hóa hay khử.
  • D. Vừa tính oxi hóa vừa tính khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong hợp chất H₂SO₄.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, chlorine (Cl) đóng vai trò là chất oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O, hệ số (tối giản) của Fe₃O₄ và HNO₃ lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (catode) xảy ra quá trình gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chất nào sau đây chỉ có tính khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion NO₃⁻ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO₃ → cAl(NO₃)₃ + dN₂O + eH₂O. Sau khi cân bằng với các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản, tỉ lệ a:d là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong pin điện hóa Zn-Cu, điện cực Zn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xét phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl₂ + H₂. Phát biểu nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, FeSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Chất có thể vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Quá trình biến đổi nào sau đây là quá trình oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + HCl đặc → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Nếu hệ số của KMnO₄ là 2, thì hệ số của HCl là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phản ứng giữa kim loại hoạt động mạnh và phi kim hoạt động mạnh thường là phản ứng oxi hóa - khử thuộc loại nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong hợp chất K₂Cr₂O₇, số oxi hóa của crom (Cr) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Trong phản ứng này, sulfur trong SO₂ và H₂S đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xét phản ứng điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm từ KMnO₄: 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Đây là loại phản ứng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử chính là NO. Số electron mà một nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy methane: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Quá trình ăn mòn kim loại là một quá trình:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Số oxi hóa của oxygen (O) trong hợp chất OF₂ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O. Trong phản ứng này, H₂O₂ đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xét phản ứng: 2Al + Cr₂O₃ → Al₂O₃ + 2Cr. Phát biểu nào sau đây sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Pin alkaline (kiềm) phổ biến sử dụng phản ứng oxi hóa - khử giữa kẽm và manganese dioxide. Tại cực âm (anode), kẽm bị oxi hóa. Phản ứng nào mô tả quá trình này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: C₆H₁₂O₆ (glucose) + 6O₂ → 6CO₂ + 6H₂O. Đây là quá trình hô hấp tế bào. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi số oxi hóa của carbon trong glucose?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi cân bằng phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số (tối giản) của các chất phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét phản ứng: H₂O₂ → H₂O + O₂ (có xúc tác). Trong phản ứng này, hydrogen peroxide (H₂O₂) thể hiện tính chất gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất có khả năng gì?

  • A. Nhận electron
  • B. Cho electron
  • C. Làm tăng số oxi hóa của chất khác
  • D. Chỉ chứa các nguyên tố kim loại

Câu 2: Quá trình khử là gì?

  • A. Quá trình làm tăng số oxi hóa
  • B. Quá trình chất đó cho electron
  • C. Quá trình chất đó nhận electron
  • D. Quá trình chỉ xảy ra ở cực dương của pin điện hóa

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tố S trong hợp chất H₂SO₄ là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. -2
  • C. 0
  • D. +6

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Zn
  • B. CuSO₄
  • C. ZnSO₄
  • D. Cu

Câu 5: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố Cl thể hiện tính chất gì?

  • A. Chỉ tính oxi hóa
  • B. Chỉ tính khử
  • C. Không thay đổi số oxi hóa
  • D. Vừa tính oxi hóa, vừa tính khử

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • D. Fe + S → FeS

Câu 7: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (chất phản ứng) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

  • A. Oxi hóa ion Na⁺
  • B. Khử ion Cl⁻
  • C. Khử phân tử H₂O
  • D. Oxi hóa phân tử H₂O

Câu 9: Khi cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử có thể là N₂, NO, N₂O, NH₄NO₃. Điều này cho thấy HNO₃ thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính axit yếu
  • D. Tính bazơ

Câu 10: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ đặc, nóng → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Al
  • B. H₂SO₄
  • C. SO₂
  • D. Al₂(SO₄)₃

Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố Cr trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Cl (trong HCl)
  • B. Cr (trong K₂Cr₂O₇)
  • C. O (trong K₂Cr₂O₇)
  • D. K (trong K₂Cr₂O₇)

Câu 13: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + FeSO₄ + H₂SO₄ → MnSO₄ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O, hệ số của KMnO₄ là 2. Hệ số của FeSO₄ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 14: Cho phương trình ion rút gọn: SO₄²⁻ + 2H⁺ + Zn → Zn²⁺ + SO₂ + H₂O. Đây không phải là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Zn và dung dịch nào sau đây?

  • A. H₂SO₄ đặc, nóng
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. Hỗn hợp NaHSO₄ và H₂SO₄ đặc, nóng
  • D. Hỗn hợp BaSO₄ và H₂SO₄ đặc, nóng (BaSO₄ không tan)

Câu 15: Cho phản ứng: IO₃⁻ + I⁻ + H⁺ → I₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ mol giữa I⁻ và IO₃⁻ là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 3:1
  • C. 5:1
  • D. 6:1

Câu 16: Trong quá trình sạc ắc quy chì (PbO₂ + Pb + 2H₂SO₄ ⇌ 2PbSO₄ + 2H₂O), xảy ra quá trình gì tại cực âm (anot - nơi xảy ra quá trình oxi hóa trong lúc sạc)?

  • A. PbSO₄ bị oxi hóa thành PbO₂
  • B. PbSO₄ bị khử thành Pb
  • C. Pb bị oxi hóa thành PbSO₄
  • D. PbO₂ bị khử thành PbSO₄

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của O₂?

  • A. O₂ + 2H₂ → 2H₂O
  • B. O₂ + C → CO₂
  • C. O₂ + 2Mg → 2MgO
  • D. Tất cả các phản ứng trên

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) 2Na + Cl₂ → 2NaCl; (2) Fe + S → FeS; (3) H₂ + Cl₂ → 2HCl; (4) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Số phản ứng oxi hóa – khử trong danh sách trên là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Trong phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất khử là chất nào?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. HBr

Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion sau: NO₂⁻, NH₃, N₂O₅, N₂ lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +3, +3, +5, 0
  • B. -3, +3, +5, 0
  • C. +3, -3, +5, 0
  • D. +3, -3, +5, +2

Câu 21: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + KMnO₄ + H₂O → Na₂SO₄ + MnO₂ + KOH. Sau khi cân bằng, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

  • A. Fe³⁺ + 1e → Fe²⁺
  • B. Cl₂ + 2e → 2Cl⁻
  • C. S⁶⁺ + 2e → S⁴⁺
  • D. 2Cl⁻ → Cl₂ + 2e

Câu 23: Trong các chất sau: O₃, H₂S, Fe²⁺, KMnO₄, SO₂. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ loãng → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Khi cân bằng, tỉ lệ số mol HNO₃ tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa và số mol HNO₃ tham gia phản ứng tạo muối nitrat là bao nhiêu?

  • A. 1:3
  • B. 1:2
  • C. 3:1
  • D. 2:1

Câu 25: Xét phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. KClO₃ là chất oxi hóa, KCl là sản phẩm khử.
  • B. KClO₃ là chất khử, O₂ là sản phẩm oxi hóa.
  • C. KClO₃ vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Trung hòa axit bằng bazơ
  • B. Sản xuất điện từ pin
  • C. Đốt cháy nhiên liệu
  • D. Luyện kim từ quặng

Câu 27: Cho phương trình phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 28: Chất nào sau đây chỉ có tính khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. Cl₂
  • B. H₂S (khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh)
  • C. SO₂
  • D. HNO₃ đặc

Câu 29: Khi sục khí H₂S vào dung dịch KMnO₄ trong môi trường axit (H₂SO₄ loãng), dung dịch KMnO₄ bị mất màu và xuất hiện kết tủa vàng. Sản phẩm oxi hóa của H₂S trong phản ứng này là gì?

  • A. SO₂
  • B. SO₃
  • C. S
  • D. H₂SO₄

Câu 30: Cho phản ứng: M + HNO₃ → M(NO₃)n + N₂O + H₂O. Nếu tỉ lệ mol giữa M và N₂O là 10:1, thì kim loại M là gì (biết M có hóa trị n không đổi trong phản ứng)?

  • A. Fe (n=3)
  • B. Al (n=3)
  • C. Zn (n=2)
  • D. Mg (n=2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất có khả năng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Quá trình khử là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tố S trong hợp chất H₂SO₄ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố Cl thể hiện tính chất gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (chất phản ứng) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử có thể là N₂, NO, N₂O, NH₄NO₃. Điều này cho thấy HNO₃ thể hiện tính chất gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ đặc, nóng → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố Cr trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + FeSO₄ + H₂SO₄ → MnSO₄ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O, hệ số của KMnO₄ là 2. Hệ số của FeSO₄ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phương trình ion rút gọn: SO₄²⁻ + 2H⁺ + Zn → Zn²⁺ + SO₂ + H₂O. Đây *không* phải là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Zn và dung dịch nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: IO₃⁻ + I⁻ + H⁺ → I₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ mol giữa I⁻ và IO₃⁻ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình sạc ắc quy chì (PbO₂ + Pb + 2H₂SO₄ ⇌ 2PbSO₄ + 2H₂O), xảy ra quá trình gì tại cực âm (anot - nơi xảy ra quá trình oxi hóa trong lúc sạc)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của O₂?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) 2Na + Cl₂ → 2NaCl; (2) Fe + S → FeS; (3) H₂ + Cl₂ → 2HCl; (4) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Số phản ứng oxi hóa – khử trong danh sách trên là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất khử là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion sau: NO₂⁻, NH₃, N₂O₅, N₂ lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + KMnO₄ + H₂O → Na₂SO₄ + MnO₂ + KOH. Sau khi cân bằng, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các chất sau: O₃, H₂S, Fe²⁺, KMnO₄, SO₂. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ loãng → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Khi cân bằng, tỉ lệ số mol HNO₃ tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa và số mol HNO₃ tham gia phản ứng tạo muối nitrat là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Xét phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho phương trình phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chất nào sau đây chỉ có tính khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi sục khí H₂S vào dung dịch KMnO₄ trong môi trường axit (H₂SO₄ loãng), dung dịch KMnO₄ bị mất màu và xuất hiện kết tủa vàng. Sản phẩm oxi hóa của H₂S trong phản ứng này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho phản ứng: M + HNO₃ → M(NO₃)n + N₂O + H₂O. Nếu tỉ lệ mol giữa M và N₂O là 10:1, thì kim loại M là gì (biết M có hóa trị n không đổi trong phản ứng)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố cacbon (C) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng từ -4 lên +4
  • D. Tăng từ 0 lên +4

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Trong phản ứng này, ion nào sau đây đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Zn
  • B. H+
  • C. Cl-
  • D. Zn2+

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa KMnO4 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 8

Câu 5: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình của chất nào?

  • A. Điện cực Cu, quá trình oxi hóa Cu
  • B. Điện cực Cu, quá trình oxi hóa Zn
  • C. Điện cực Zn, quá trình oxi hóa Zn
  • D. Điện cực Zn, quá trình oxi hóa Cu

Câu 6: Cho các chất sau: H2S, SO2, Br2, KMnO4. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. Br2
  • D. KMnO4

Câu 7: Trong phản ứng phân hủy kali clorat (KClO3) có xúc tác MnO2 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, vai trò của MnO2 là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 8: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Trong phản ứng nào ion Fe3+ thể hiện tính oxi hóa?

  • A. Chỉ phản ứng (1)
  • B. Chỉ phản ứng (2)
  • C. Cả phản ứng (1) và (2)
  • D. Không phản ứng nào

Câu 9: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, người ta thường phủ lên bề mặt một lớp kim loại khác. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo vệ điện hóa?

  • A. Sơn một lớp sơn chống gỉ
  • B. Mạ một lớp niken
  • C. Tráng một lớp kẽm
  • D. Gắn thanh kẽm vào vật cần bảo vệ

Câu 10: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử là:

  • A. 3:2
  • B. 2:3
  • C. 3:8
  • D. 8:3

Câu 11: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng nào sau đây là phản ứng khử oxit sắt?

  • A. Fe2O3 + 3CO2 → 2Fe(CO3)3
  • B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • C. Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
  • D. FeCO3 → FeO + CO2

Câu 12: Cho phản ứng: Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Iot (I2) là chất oxi hóa
  • B. Kali clorua (KCl) là chất khử
  • C. Clo (Cl2) là chất oxi hóa
  • D. Kali iotua (KI) là chất oxi hóa

Câu 13: Cho dãy các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, FeSO4. Chất nào trong dãy trên có số oxi hóa của sắt là +8/3?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. FeSO4

Câu 14: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm nóng, sản phẩm nào chứa clo có số oxi hóa cao nhất?

  • A. Cl2
  • B. Cl-
  • C. HClO
  • D. ClO3-

Câu 15: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại.

  • A. Fe, Cu, Ag
  • B. Ag, Cu, Fe
  • C. Cu, Ag, Fe
  • D. Fe, Ag, Cu

Câu 16: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất khử?

  • A. K2Cr2O7
  • B. FeSO4
  • C. H2SO4
  • D. Cr2(SO4)3

Câu 17: Để phân biệt dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O. Biết rằng trong phản ứng này, 1 mol kim loại M nhường 3 mol electron. Kim loại M có thể là:

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Al
  • D. Zn

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H2O2?

  • A. H2O2 → H2O + O2
  • B. H2O2 + SO2 → H2SO4
  • C. H2O2 + KI → KOH + I2
  • D. H2O2 + KMnO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O

Câu 20: Cho phương trình hóa học: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là tỉ lệ tối giản khi cân bằng phương trình là:

  • A. 1:4
  • B. 2:3
  • C. 3:8
  • D. 4:1

Câu 21: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. Chất diệp lục
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 22: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitơ (N) là +5. Công thức oxit cao nhất của nitơ là:

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O5
  • D. N2O3

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh (S)?

  • A. SO2, H2S, H2SO4
  • B. H2SO4, SO2, H2S
  • C. H2S, SO2, H2SO4
  • D. SO2, H2SO4, H2S

Câu 25: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, số mol electron mà 1 mol KMnO4 đã nhận là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 26: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, vai trò của CO là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 27: Cho các ion sau: Fe3+, Ag+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?

  • A. Fe3+
  • B. Ag+
  • C. Cu2+
  • D. Zn2+

Câu 28: Xét phản ứng: aX + bHNO3 → cX(NO3)n + dN2O + eH2O. Trong đó X là kim loại. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định điều gì đầu tiên?

  • A. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng
  • B. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử
  • C. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố
  • D. Xác định môi trường phản ứng

Câu 29: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O (đốt cháy H2S trong điều kiện dư oxi). Trong phản ứng này, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu khí SO2 thải vào không khí, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây dựa trên phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sử dụng quạt thông gió để khuếch tán khí SO2
  • B. Hấp thụ SO2 bằng nước
  • C. Sử dụng vôi sữa (Ca(OH)2) để hấp thụ SO2
  • D. Lọc khí SO2 bằng than hoạt tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố cacbon (C) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Trong phản ứng này, ion nào sau đây đóng vai trò là chất oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa KMnO4 là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình của chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các chất sau: H2S, SO2, Br2, KMnO4. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong phản ứng phân hủy kali clorat (KClO3) có xúc tác MnO2 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, vai trò của MnO2 là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Trong phản ứng nào ion Fe3+ thể hiện tính oxi hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, người ta thường phủ lên bề mặt một lớp kim loại khác. Phương pháp nào sau đây là *phương pháp bảo vệ điện hóa*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng nào sau đây là phản ứng khử oxit sắt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng: Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. Phát biểu nào sau đây *đúng* về phản ứng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho dãy các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, FeSO4. Chất nào trong dãy trên có số oxi hóa của sắt là +8/3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm nóng, sản phẩm nào chứa clo có số oxi hóa cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để phân biệt dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O. Biết rằng trong phản ứng này, 1 mol kim loại M nhường 3 mol electron. Kim loại M có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H2O2?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phương trình hóa học: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là tỉ lệ tối giản khi cân bằng phương trình là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitơ (N) là +5. Công thức oxit cao nhất của nitơ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh (S)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, số mol electron mà 1 mol KMnO4 đã nhận là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, vai trò của CO là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho các ion sau: Fe3+, Ag+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xét phản ứng: aX + bHNO3 → cX(NO3)n + dN2O + eH2O. Trong đó X là kim loại. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định điều gì đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O (đốt cháy H2S trong điều kiện dư oxi). Trong phản ứng này, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu khí SO2 thải vào không khí, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây dựa trên phản ứng oxi hóa – khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, nguyên tử Zn đóng vai trò là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. môi trường
  • D. chất xúc tác

Câu 2: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào?

  • A. Chỉ tăng từ 0 lên +1
  • B. Chỉ giảm từ 0 xuống -1
  • C. Vừa tăng từ 0 lên +1, vừa giảm từ 0 xuống -1
  • D. Không thay đổi

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nitơ thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử
  • D. Trung tính

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • B. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • C. Cu + 4HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H₂O

Câu 5: Cho phản ứng: aFeS₂ + bHNO₃ → cFe₂(SO₄)₃ + dNO₂ + eH₂O. Tỉ lệ hệ số a : d trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:

  • A. 1 : 5
  • B. 2 : 5
  • C. 1 : 15
  • D. 2 : 15

Câu 6: Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong các chất sau: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂SO₄ đặc?

  • A. KMnO₄
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. FeCl₃
  • D. H₂SO₄ đặc

Câu 7: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H₂ → Cu + H₂O; (2) 2SO₂ + O₂ → 2SO₃; (3) Fe + S → FeS; (4) CaCO₃ → CaO + CO₂. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. Chỉ có (4)

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Cực cathode (cực dương) làm bằng Cu
  • B. Cực anode (cực âm) làm bằng Zn
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không xảy ra ở điện cực nào

Câu 9: Cho biết phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 10: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là:

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 22
  • D. 24

Câu 11: Cho các chất sau: Fe, Cl₂, KMnO₄, H₂S, SO₂. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng nào sau đây là phản ứng khử oxit sắt?

  • A. Fe₂O₃ + 3H₂ → 2Fe + 3H₂O
  • B. Fe₂O₃ + 3O₂ → 2Fe₃O₄
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. 3Fe + O₂ → Fe₃O₄

Câu 13: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

  • A. 1 và 14
  • B. 2 và 7
  • C. 14 và 1
  • D. 7 và 2

Câu 14: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

  • A. Zn, Fe, Cu, Ag
  • B. Ag, Cu, Fe, Zn
  • C. Fe, Zn, Ag, Cu
  • D. Cu, Ag, Zn, Fe

Câu 15: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất bị oxi hóa là:

  • A. Br₂
  • B. H₂O
  • C. SO₂
  • D. HBr

Câu 16: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất dựa trên nguyên tắc chống ăn mòn điện hóa?

  • A. Sơn một lớp sơn chống gỉ
  • B. Bảo quản trong môi trường chân không
  • C. Ngâm trong dầu
  • D. Mạ kẽm lên bề mặt thanh sắt

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H₂S?

  • A. H₂S + NaOH → NaHS + H₂O
  • B. H₂S + Cl₂ → S + 2HCl
  • C. H₂S + H₂SO₄ → S + SO₂ + 2H₂O
  • D. H₂S → H₂ + S

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), chất oxi hóa là:

  • A. Oxy (O₂)
  • B. Methane (CH₄)
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Nước (H₂O)

Câu 19: Cho phương trình hóa học: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Số phân tử FeSO₄ bị oxi hóa bởi 1 phân tử KMnO₄ là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 10

Câu 20: Cho dãy các ion kim loại: Ag⁺, Cu²⁺, Fe²⁺, Zn²⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Ag⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Fe²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 21: Xét phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Na là chất oxi hóa, H₂O là chất khử
  • B. Na là chất khử, H₂O là chất oxi hóa
  • C. Na và H₂O đều là chất oxi hóa
  • D. Na và H₂O đều là chất khử

Câu 22: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố phosphorus (P) là +5. Công thức oxide cao nhất của phosphorus là:

  • A. P₂O₃
  • B. PO₂
  • C. P₂O₅
  • D. PO₃

Câu 23: Trong phản ứng: 3Mg + 2H₃PO₄ → Mg₃(PO₄)₂ + 3H₂, tổng số electron mà mỗi nguyên tử magnesium nhường đi là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 24: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Đây là phản ứng:

  • A. phân hủy
  • B. hóa hợp
  • C. thế
  • D. khử oxit kim loại

Câu 25: Cho các ion sau: Cl⁻, Br⁻, I⁻, F⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. Cl⁻
  • B. Br⁻
  • C. I⁻
  • D. F⁻

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình khử xảy ra ở:

  • A. Cathode (cực âm)
  • B. Anode (cực dương)
  • C. Cả cathode và anode
  • D. Không xảy ra ở điện cực nào

Câu 27: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Để điều chế 1 mol Cl₂, cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử?

  • A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • C. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • D. CuO + H₂ → Cu + H₂O

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Chất X có thể là:

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe(OH)₂
  • D. FeS₂ (Có lẽ đề bài có sự nhầm lẫn về sản phẩm, FeS₂ có thể tạo Fe₂(SO₄)₃ trong điều kiện oxi hóa mạnh nhưng NO₂ không phù hợp, có thể là SO₂ hoặc hỗn hợp khí khác)

Câu 30: Trong phản ứng giữa kim loại M và dung dịch H₂SO₄ đặc nóng, SO₂ là sản phẩm khử duy nhất của S⁺⁶. Kim loại M không thể là:

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Cu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, nguyên tử Zn đóng vai trò là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nitơ thể hiện tính chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho phản ứng: aFeS₂ + bHNO₃ → cFe₂(SO₄)₃ + dNO₂ + eH₂O. Tỉ lệ hệ số a : d trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong các chất sau: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂SO₄ đặc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H₂ → Cu + H₂O; (2) 2SO₂ + O₂ → 2SO₃; (3) Fe + S → FeS; (4) CaCO₃ → CaO + CO₂. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho biết phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho các chất sau: Fe, Cl₂, KMnO₄, H₂S, SO₂. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng nào sau đây là phản ứng khử oxit sắt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất bị oxi hóa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất dựa trên nguyên tắc chống ăn mòn điện hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H₂S?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), chất oxi hóa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phương trình hóa học: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Số phân tử FeSO₄ bị oxi hóa bởi 1 phân tử KMnO₄ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho dãy các ion kim loại: Ag⁺, Cu²⁺, Fe²⁺, Zn²⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố phosphorus (P) là +5. Công thức oxide cao nhất của phosphorus là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng: 3Mg + 2H₃PO₄ → Mg₃(PO₄)₂ + 3H₂, tổng số electron mà mỗi nguyên tử magnesium nhường đi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Đây là phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các ion sau: Cl⁻, Br⁻, I⁻, F⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình khử xảy ra ở:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Để điều chế 1 mol Cl₂, cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Chất X có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phản ứng giữa kim loại M và dung dịch H₂SO₄ đặc nóng, SO₂ là sản phẩm khử duy nhất của S⁺⁶. Kim loại M không thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng hóa học: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Cl trong HCl
  • B. K trong KMnO₄
  • C. Cl trong KMnO₄
  • D. Mn trong KMnO₄

Câu 2: Cho các ion sau: Fe²⁺, MnO₄⁻, Cl⁻, SO₄²⁻. Ion nào có khả năng đóng vai trò là chất khử mạnh nhất?

  • A. Fe²⁺
  • B. MnO₄⁻
  • C. Cl⁻
  • D. SO₄²⁻

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng nào sau đây thể hiện sự khử oxit sắt?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • B. 4Fe(OH)₂ + O₂ + 2H₂O → 4Fe(OH)₃
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. FeCl₂ + 2NaOH → Fe(OH)₂ + 2NaCl

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → H₂SO₄ + MnSO₄ + K₂SO₄. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 13

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • B. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • C. CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H₂O

Câu 6: Cho phản ứng: aFeS₂ + bHNO₃ → cFe₂(SO₄)₃ + dNO₂ + eH₂O. Tỉ lệ a : b trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 4
  • C. 1 : 16
  • D. 2 : 1

Câu 7: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Điện cực Zn, Zn → Zn²⁺ + 2e
  • B. Điện cực Cu, Cu²⁺ + 2e → Cu
  • C. Điện cực Zn, Cu²⁺ + 2e → Cu
  • D. Điện cực Cu, Zn → Zn²⁺ + 2e

Câu 8: Cho dãy các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂SO₄ đặc, HNO₃ đặc. Số chất trong dãy có khả năng oxi hóa được kim loại Cu là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄). Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng trên, biết ΔH < 0?

  • A. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g); ΔH > 0
  • B. CH₄(g) + O₂(g) → CO₂(g) + H₂O(g); ΔH < 0
  • C. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g); ΔH < 0
  • D. 2CH₄(g) + 4O₂(g) → 2CO₂(g) + 4H₂O(g); ΔH > 0

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO₄; (2) Cu + AgNO₃; (3) Ag + FeSO₄. Phản ứng nào có thể tự xảy ra?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa khử của Cl₂ trong dung dịch NaOH đặc, nóng, sản phẩm nào chứa clo có số oxi hóa dương cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaClO₃
  • D. Cl₂

Câu 12: Cho biết vai trò của H₂O₂ trong phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O.

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 13: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, phương pháp nào sau đây là bảo vệ điện hóa?

  • A. Sơn bề mặt thanh sắt
  • B. Mạ kẽm bề mặt thanh sắt
  • C. Ngâm thanh sắt trong dầu nhớt
  • D. Gắn thanh kẽm vào thanh sắt

Câu 14: Cho các cặp oxi hóa khử: Fe²⁺/Fe, Zn²⁺/Zn, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại.

  • A. Fe²⁺/Fe, Zn²⁺/Zn, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag
  • B. Ag⁺/Ag, Cu²⁺/Cu, Fe²⁺/Fe, Zn²⁺/Zn
  • C. Zn²⁺/Zn, Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag
  • D. Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag, Zn²⁺/Zn, Fe²⁺/Fe

Câu 15: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. CO₂
  • B. H₂O
  • C. Chlorophyll
  • D. Ánh sáng

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của HCl sau khi cân bằng phản ứng là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 16

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về số oxi hóa?

  • A. Số oxi hóa có thể là số nguyên dương, âm hoặc không.
  • B. Số oxi hóa luôn trùng với điện tích ion thực tế của nguyên tử.
  • C. Trong hợp chất ion, số oxi hóa thường trùng với điện tích ion.
  • D. Số oxi hóa giúp xác định chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng.

Câu 18: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào trong đó có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

  • A. FeO và Fe₂O₃
  • B. Fe₂O₃ và Fe(OH)₃
  • C. FeO và Fe₃O₄
  • D. Fe(OH)₂ và Fe(OH)₃

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + KOH → KCl + KClO₃ + H₂O (nhiệt độ cao). Đây là loại phản ứng oxi hóa khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
  • B. Phản ứng tự oxi hóa khử
  • C. Phản ứng oxi hóa khử liên phân tử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 20: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch KSCN

Câu 21: Cho phản ứng: Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + SO₂ + H₂O. Nếu tăng nồng độ H₂SO₄, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 22: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn), ở anot xảy ra quá trình nào?

  • A. Khử ion Na⁺ thành Na
  • B. Oxi hóa ion Cl⁻ thành Cl₂
  • C. Khử H₂O thành H₂
  • D. Oxi hóa H₂O thành O₂

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → FeCl₃ → Fe(OH)₃. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Chỉ phản ứng oxi hóa khử
  • B. Chỉ phản ứng không oxi hóa khử
  • C. Gồm phản ứng oxi hóa khử và không oxi hóa khử
  • D. Chỉ phản ứng phân hủy

Câu 24: Đâu là ứng dụng của phản ứng oxi hóa khử trong đời sống hàng ngày?

  • A. Nấu ăn bằng bếp điện
  • B. Sản xuất phân bón hóa học
  • C. Làm lạnh bằng tủ lạnh
  • D. Tẩy trắng quần áo

Câu 25: Cho phản ứng: MnO₂ + HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường
  • D. Môi trường

Câu 26: Cho các chất: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào khử được ion Fe²⁺ thành Fe?

  • A. Na, Mg, Al
  • B. Fe, Cu
  • C. Cu
  • D. Chỉ Na

Câu 27: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng là:

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 28: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Trong phản ứng này, số oxi hóa của Mn thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ +2 lên +4
  • B. Giảm từ +7 xuống +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng từ +4 lên +7

Câu 29: Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clo?

  • A. 2NaCl → 2Na + Cl₂ (nhiệt phân)
  • B. NaCl + H₂SO₄ → NaHSO₄ + HCl
  • C. 2NaCl + 2H₂O → 2NaOH + H₂ + Cl₂ (điện phân dung dịch)
  • D. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O

Câu 30: Cho biết quá trình nào sau đây là quá trình khử?

  • A. S²⁻ → S
  • B. Fe³⁺ → Fe²⁺
  • C. Cu → Cu²⁺
  • D. Cl⁻ → Cl₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét phản ứng hóa học: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các ion sau: Fe²⁺, MnO₄⁻, Cl⁻, SO₄²⁻. Ion nào có khả năng đóng vai trò là chất khử mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng nào sau đây thể hiện sự khử oxit sắt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → H₂SO₄ + MnSO₄ + K₂SO₄. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho phản ứng: aFeS₂ + bHNO₃ → cFe₂(SO₄)₃ + dNO₂ + eH₂O. Tỉ lệ a : b trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho dãy các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂SO₄ đặc, HNO₃ đặc. Số chất trong dãy có khả năng oxi hóa được kim loại Cu là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄). Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng trên, biết ΔH < 0?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO₄; (2) Cu + AgNO₃; (3) Ag + FeSO₄. Phản ứng nào có thể tự xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa khử của Cl₂ trong dung dịch NaOH đặc, nóng, sản phẩm nào chứa clo có số oxi hóa dương cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho biết vai trò của H₂O₂ trong phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, phương pháp nào sau đây là bảo vệ điện hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các cặp oxi hóa khử: Fe²⁺/Fe, Zn²⁺/Zn, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của HCl sau khi cân bằng phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về số oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào trong đó có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + KOH → KCl + KClO₃ + H₂O (nhiệt độ cao). Đây là loại phản ứng oxi hóa khử nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phản ứng: Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + SO₂ + H₂O. Nếu tăng nồng độ H₂SO₄, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn), ở anot xảy ra quá trình nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → FeCl₃ → Fe(OH)₃. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đâu là ứng dụng của phản ứng oxi hóa khử trong đời sống hàng ngày?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phản ứng: MnO₂ + HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho các chất: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào khử được ion Fe²⁺ thành Fe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Trong phản ứng này, số oxi hóa của Mn thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho biết quá trình nào sau đây là quá trình khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong khí oxi (O₂), nguyên tử cacbon (C) thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống 0
  • B. Tăng từ 0 lên +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +2 xuống 0

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Mg + O₂ → 2MgO
  • B. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • C. Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H₂O

Câu 3: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng), chất oxi hóa là chất nào?

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl₂

Câu 4: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong quá trình phản ứng, nguyên tử lưu huỳnh (S) trong H₂SO₄ đã đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình oxi hóa?

  • A. Là quá trình nhường electron
  • B. Số oxi hóa của nguyên tử tăng lên
  • C. Là quá trình nhận electron
  • D. Xảy ra đồng thời với quá trình khử

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO₃ (đặc, nóng) → M(NO₃)ₓ + NO₂ + H₂O. Để phản ứng xảy ra, kim loại M phải có tính chất hóa học nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính trơ
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 13

Câu 8: Cho dãy các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃, FeSO₄. Chất nào trong dãy trên có số oxi hóa của sắt là +3?

  • A. FeO, FeSO₄
  • B. Fe₂O₃, Fe(OH)₃
  • C. Fe₃O₄, Fe(OH)₂
  • D. Tất cả các chất trong dãy

Câu 9: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm (Cl₂ + KOH), sản phẩm nào sau đây không được tạo thành?

  • A. KCl
  • B. KClO₃
  • C. H₂O
  • D. HCl

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (a) SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr; (b) SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong các phản ứng trên, SO₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử trong cả hai phản ứng
  • B. Chất oxi hóa trong cả hai phản ứng
  • C. Chất khử trong (a) và chất oxi hóa trong (b)
  • D. Chất oxi hóa trong (a) và chất khử trong (b)

Câu 11: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Tỉ lệ giữa số mol KMnO₄ và số mol Cl₂ trong phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 5:2
  • B. 2:5
  • C. 1:1
  • D. 1:2

Câu 12: Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b tối giản sau khi cân bằng phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 3:4

Câu 13: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và chất nào bị oxi hóa?

  • A. Điện cực Zn, Zn bị oxi hóa
  • B. Điện cực Cu, Cu bị oxi hóa
  • C. Điện cực Zn, Cu bị oxi hóa
  • D. Điện cực Cu, Zn bị oxi hóa

Câu 14: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Chỉ tăng từ 0 lên +1
  • B. Chỉ giảm từ 0 xuống -1
  • C. Vừa tăng từ 0 lên +1, vừa giảm từ 0 xuống -1
  • D. Không thay đổi

Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và ion nào bị khử?

  • A. Điện cực dương (anode), ion SO₄²⁻ bị khử
  • B. Điện cực âm (cathode), ion Cu²⁺ bị khử
  • C. Điện cực dương (anode), ion Cu²⁺ bị khử
  • D. Điện cực âm (cathode), ion SO₄²⁻ bị khử

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 29
  • D. 31

Câu 17: Trong phản ứng: SO₂ + H₂S → S + H₂O, vai trò của SO₂ và H₂S lần lượt là:

  • A. SO₂ là chất oxi hóa, H₂S là chất khử
  • B. SO₂ là chất khử, H₂S là chất oxi hóa
  • C. Cả hai đều là chất oxi hóa
  • D. Cả hai đều là chất khử

Câu 18: Cho các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, HNO₃, H₂SO₄ (đặc), Cl₂. Dãy chất nào sau đây không thể hiện tính oxi hóa trong điều kiện thường?

  • A. KMnO₄, K₂Cr₂O₇, HNO₃, Cl₂
  • B. KMnO₄, K₂Cr₂O₇, HNO₃, H₂SO₄ (đặc), Cl₂
  • C. H₂SO₄ (đặc)
  • D. Không có chất nào

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H₂S?

  • A. H₂S + NaOH → NaHS + H₂O
  • B. H₂S + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr
  • C. H₂S → H₂ + S
  • D. H₂S + O₂ → SO₂ + H₂O (thiếu O₂)

Câu 20: Cho phản ứng: Fe + CuCl₂ → FeCl₂ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng thế

Câu 21: Cho phương trình hóa học: xR + yHNO₃ → zR(NO₃)₃ + tNO + pH₂O. Biết R là kim loại. Tổng (t + p) là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 22: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ (loãng) → Al₂(SO₄)₃ + 3H₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Al là chất oxi hóa, H₂SO₄ là chất khử
  • B. Al là chất oxi hóa, ion H⁺ là chất khử
  • C. Al là chất khử, ion H⁺ là chất oxi hóa
  • D. H₂SO₄ là chất khử, Al là chất oxi hóa

Câu 23: Để khử ion Fe³⁺ về ion Fe²⁺ trong dung dịch, có thể dùng chất khử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Khí O₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Cu

Câu 24: Cho phản ứng: 2Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + 2NaI. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Lưu huỳnh (S)
  • B. Iot (I)
  • C. Natri (Na)
  • D. Oxi (O)

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: M + H₂SO₄ (loãng) → MSO₄ + H₂. Biết số oxi hóa của kim loại M trong MSO₄ là +2. Hỏi số electron mà 1 nguyên tử M đã nhường khi phản ứng?

  • A. 1 electron
  • B. 3 electron
  • C. 2 electron
  • D. 4 electron

Câu 26: Trong quá trình sản xuất gang từ quặng hematit (Fe₂O₃) trong lò cao, phản ứng khử oxit sắt xảy ra bởi chất khử chính là:

  • A. Cacbon monooxit (CO)
  • B. Cacbon (C)
  • C. Khí hidro (H₂)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 27: Cho phản ứng: 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp oxi hóa – khử
  • B. Phản ứng phân hủy oxi hóa – khử
  • C. Phản ứng thế oxi hóa – khử
  • D. Phản ứng trao đổi oxi hóa – khử

Câu 28: Để bảo quản thanh sắt khỏi bị ăn mòn, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc oxi hóa – khử?

  • A. Sơn bề mặt bằng sơn không dẫn điện
  • B. Bôi dầu mỡ lên bề mặt
  • C. Để nơi khô ráo
  • D. Gắn thanh kẽm (Zn) vào thanh sắt

Câu 29: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Nếu thay HCl đặc bằng dung dịch HBr đặc thì sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. Khí Cl₂
  • B. Khí HCl
  • C. Khí Br₂
  • D. Khí HBr

Câu 30: Cho phản ứng: 2FeCl₃ + SO₂ + 2H₂O → 2FeCl₂ + H₂SO₄ + 2HCl. Trong phản ứng này, ion Fe³⁺ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong khí oxi (O₂), nguyên tử cacbon (C) thay đổi số oxi hóa như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng), chất oxi hóa là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong quá trình phản ứng, nguyên tử lưu huỳnh (S) trong H₂SO₄ đã đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là *sai* về quá trình oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO₃ (đặc, nóng) → M(NO₃)ₓ + NO₂ + H₂O. Để phản ứng xảy ra, kim loại M phải có tính chất hóa học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho dãy các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃, FeSO₄. Chất nào trong dãy trên có số oxi hóa của sắt là +3?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm (Cl₂ + KOH), sản phẩm nào sau đây *không* được tạo thành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (a) SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr; (b) SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong các phản ứng trên, SO₂ đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Tỉ lệ giữa số mol KMnO₄ và số mol Cl₂ trong phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b tối giản sau khi cân bằng phản ứng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và chất nào bị oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và ion nào bị khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong phản ứng: SO₂ + H₂S → S + H₂O, vai trò của SO₂ và H₂S lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, HNO₃, H₂SO₄ (đặc), Cl₂. Dãy chất nào sau đây *không* thể hiện tính oxi hóa trong điều kiện thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H₂S?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: Fe + CuCl₂ → FeCl₂ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phương trình hóa học: xR + yHNO₃ → zR(NO₃)₃ + tNO + pH₂O. Biết R là kim loại. Tổng (t + p) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ (loãng) → Al₂(SO₄)₃ + 3H₂. Phát biểu nào sau đây *đúng* về phản ứng trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để khử ion Fe³⁺ về ion Fe²⁺ trong dung dịch, có thể dùng chất khử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phản ứng: 2Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + 2NaI. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: M + H₂SO₄ (loãng) → MSO₄ + H₂. Biết số oxi hóa của kim loại M trong MSO₄ là +2. Hỏi số electron mà 1 nguyên tử M đã nhường khi phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình sản xuất gang từ quặng hematit (Fe₂O₃) trong lò cao, phản ứng khử oxit sắt xảy ra bởi chất khử chính là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để bảo quản thanh sắt khỏi bị ăn mòn, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc oxi hóa – khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Nếu thay HCl đặc bằng dung dịch HBr đặc thì sản phẩm khí thu được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho phản ứng: 2FeCl₃ + SO₂ + 2H₂O → 2FeCl₂ + H₂SO₄ + 2HCl. Trong phản ứng này, ion Fe³⁺ đóng vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong khí oxygen (O₂), carbon bị oxi hóa thành carbon dioxide (CO₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của oxygen trong phản ứng này?

  • A. Oxygen là chất bị oxi hóa vì nó tăng số oxi hóa.
  • B. Oxygen là chất oxi hóa vì nó nhận electron từ carbon.
  • C. Oxygen là chất khử vì nó cung cấp electron cho carbon.
  • D. Oxygen đóng vai trò môi trường phản ứng, không tham gia oxi hóa khử.

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Nguyên tử Zn đã thực hiện quá trình nào và là chất gì trong phản ứng trên?

  • A. Bị khử, là chất oxi hóa
  • B. Bị oxi hóa, là chất oxi hóa
  • C. Bị oxi hóa, là chất khử
  • D. Bị khử, là chất khử

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi nhiều nhất trong phản ứng này?

  • A. Cl
  • B. Mn
  • C. K
  • D. O

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. 2Mg + O₂ → 2MgO
  • C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H₂O

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 6

Câu 6: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (tự phân hủy), nguyên tố chlorine (Cl₂) có thể tạo ra hai sản phẩm chứa chlorine với số oxi hóa khác nhau. Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất này?

  • A. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
  • B. Cl₂ + H₂ → 2HCl
  • C. Cl₂ + Fe → FeCl₂
  • D. Cl₂ + H₂O → HCl + HClO

Câu 7: Cho các chất sau: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂O₂. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong môi trường acid?

  • A. KMnO₄
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. FeCl₃
  • D. H₂O₂

Câu 8: Để khử ion Fe³⁺ về Fe²⁺ trong dung dịch, có thể dùng chất khử nào sau đây?

  • A. Cl₂
  • B. Cu
  • C. KMnO₄
  • D. H₂SO₄ đặc, nóng

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

  • A. Cực Zn, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
  • B. Cực Cu, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • C. Cực Zn, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • D. Cực Cu, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻

Câu 10: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a:b tối giản là bao nhiêu khi phản ứng được cân bằng?

  • A. 1:2
  • B. 1:3
  • C. 2:5
  • D. 4:11

Câu 11: Xét phản ứng: Cl₂ + 2Br⁻ → Br₂ + 2Cl⁻. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Br₂ là chất oxi hóa mạnh hơn Cl₂.
  • B. Cl₂ có tính oxi hóa mạnh hơn Br₂.
  • C. Phản ứng không xảy ra vì Br⁻ không thể khử Cl₂.
  • D. Đây không phải phản ứng oxi hóa khử.

Câu 12: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực dương (anode) xảy ra quá trình nào?

  • A. Khử Na⁺ thành Na
  • B. Khử H₂O thành H₂
  • C. Oxi hóa Cl⁻ thành Cl₂
  • D. Oxi hóa H₂O thành O₂

Câu 13: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 14: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này nhằm mục đích chính gì liên quan đến tính chất hóa học của kim loại kiềm?

  • A. Ngăn kim loại kiềm tiếp xúc với oxygen và hơi nước trong không khí.
  • B. Giảm khối lượng riêng của kim loại kiềm để dễ bảo quản.
  • C. Tăng độ bền cơ học của kim loại kiềm.
  • D. Làm chậm tốc độ phản ứng của kim loại kiềm với acid.

Câu 15: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur thể hiện tính oxi hóa?

  • A. SO₂ + H₂O → H₂SO₃
  • B. SO₂ + O₂ → SO₃
  • C. S + Al → Al₂S₃
  • D. S + HNO₃ → H₂SO₄ + NO₂

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 29

Câu 17: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Nước (H₂O)
  • B. Carbon dioxide (CO₂)
  • C. Glucose (C₆H₁₂O₆)
  • D. Chlorophyll

Câu 18: Cho dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
  • C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂
  • D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂

Câu 19: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Số electron mà 1 nguyên tử Cu đã nhường trong phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng trong việc làm sạch bề mặt kim loại trước khi mạ điện?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng thủy phân
  • C. Phản ứng oxi hóa khử
  • D. Phản ứng trao đổi ion

Câu 21: Cho các ion kim loại: Ag⁺, Cu²⁺, Fe²⁺, Zn²⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Ag⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Fe²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 22: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur trioxide (SO₃) cần xúc tác là chất nào?

  • A. Fe₂O₃
  • B. V₂O₅
  • C. MnO₂
  • D. Pt

Câu 23: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của KMnO₄ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

  • A. Fe → Fe³⁺ + 3e⁻
  • B. S²⁻ → S + 2e⁻
  • C. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • D. Cl⁻ → Cl₂ + 2e⁻

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon hoàn toàn, chất khử là chất nào?

  • A. Oxygen (O₂)
  • B. Hydrocarbon
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Nước (H₂O)

Câu 26: Cho phản ứng: H₂S + KMnO₄ + H₂SO₄ → S + K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂O. Số phân tử H₂SO₄ đóng vai trò là môi trường trong phản ứng trên là bao nhiêu (sau khi cân bằng)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế chlorine trong công nghiệp?

  • A. Nhiệt phân muối chloride
  • B. Oxi hóa HCl bằng H₂SO₄ đặc
  • C. Khử NaCl bằng kim loại mạnh
  • D. Điện phân dung dịch NaCl

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO₃ (đặc, nóng) → M(NO₃)ₓ + NO₂ + H₂O. Kim loại M có thể là kim loại nào trong dãy sau để phản ứng xảy ra?

  • A. Na
  • B. Cu
  • C. K
  • D. Ca

Câu 29: Hiện tượng ăn mòn kim loại thực chất là quá trình gì về mặt hóa học?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng trao đổi ion
  • C. Quá trình oxi hóa khử
  • D. Quá trình hòa tan kim loại

Câu 30: Trong bình điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực trơ, sau một thời gian điện phân, nếu ngừng điện phân và thêm vào dung dịch vài giọt H₂S thì sẽ có hiện tượng gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh đậm hơn.
  • D. Xuất hiện kết tủa đen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong khí oxygen (O₂), carbon bị oxi hóa thành carbon dioxide (CO₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của oxygen trong phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Nguyên tử Zn đã thực hiện quá trình nào và là chất gì trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi nhiều nhất trong phản ứng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (tự phân hủy), nguyên tố chlorine (Cl₂) có thể tạo ra hai sản phẩm chứa chlorine với số oxi hóa khác nhau. Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho các chất sau: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂O₂. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong môi trường acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để khử ion Fe³⁺ về Fe²⁺ trong dung dịch, có thể dùng chất khử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a:b tối giản là bao nhiêu khi phản ứng được cân bằng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét phản ứng: Cl₂ + 2Br⁻ → Br₂ + 2Cl⁻. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực dương (anode) xảy ra quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này nhằm mục đích chính gì liên quan đến tính chất hóa học của kim loại kiềm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur thể hiện tính oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Số electron mà 1 nguyên tử Cu đã nhường trong phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng trong việc làm sạch bề mặt kim loại trước khi mạ điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các ion kim loại: Ag⁺, Cu²⁺, Fe²⁺, Zn²⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur trioxide (SO₃) cần xúc tác là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của KMnO₄ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon hoàn toàn, chất khử là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: H₂S + KMnO₄ + H₂SO₄ → S + K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂O. Số phân tử H₂SO₄ đóng vai trò là môi trường trong phản ứng trên là bao nhiêu (sau khi cân bằng)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế chlorine trong công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO₃ (đặc, nóng) → M(NO₃)ₓ + NO₂ + H₂O. Kim loại M có thể là kim loại nào trong dãy sau để phản ứng xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hiện tượng ăn mòn kim loại thực chất là quá trình gì về mặt hóa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bình điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực trơ, sau một thời gian điện phân, nếu ngừng điện phân và thêm vào dung dịch vài giọt H₂S thì sẽ có hiện tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Khí metan (CH4)
  • B. Khí oxi (O2)
  • C. Khí cacbon đioxit (CO2)
  • D. Nước (H2O)

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

  • A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
  • B. Nguyên tử Cu nhận electron
  • C. Nguyên tử Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+
  • D. Ion SO42- đóng vai trò chất oxi hóa

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử clo trong hợp chất HClO3 là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +3
  • D. +5

Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nguyên tố nitơ thể hiện tính khử?

  • A. N2 + 3H2 → 2NH3
  • B. 2NO + O2 → 2NO2
  • C. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
  • D. NH3 + HCl → NH4Cl

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của Cl2 trong phương trình phản ứng trên sau khi cân bằng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 7: Cho phản ứng: S + 2HNO3 (đặc) → H2SO4 + 2NO2. Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 8: Dãy chất nào sau đây trong đó số oxi hóa của nitơ tăng dần?

  • A. NH3, N2O, NO2, HNO3
  • B. HNO3, NO2, N2O, NH3
  • C. NH3, N2O, NO2, HNO3
  • D. NO2, HNO3, NH3, N2O

Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Cl2, KMnO4, H2S, SO2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Để khử hoàn toàn 4,8 gam CuO thành Cu cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí H2 (đktc)?

  • A. 0,672 lít
  • B. 1,120 lít
  • C. 1,344 lít
  • D. 2,240 lít

Câu 11: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, vai trò của CO là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 12: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa – khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 13: Cho phương trình hóa học: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a:b là:

  • A. 1:2
  • B. 3:4
  • C. 2:3
  • D. 4:3

Câu 14: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. K2Cr2O7
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 15: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

  • A. CO2 bị oxi hóa, H2O bị khử
  • B. H2O bị oxi hóa, CO2 bị khử
  • C. Glucose bị oxi hóa, O2 bị khử
  • D. O2 bị oxi hóa, Glucose bị khử

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) CuO + H2 → Cu + H2O; (3) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2; (4) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Số phản ứng oxi hóa – khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại đồng (Cu)?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl loãng
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất khử là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 19: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 0,448 lít
  • B. 1,120 lít
  • C. 2,240 lít
  • D. 3,360 lít

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng trên là:

  • A. 15
  • B. 20
  • C. 22
  • D. 25

Câu 21: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 4

Câu 22: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại:

  • A. Ag, Cu, Fe, Zn
  • B. Zn, Fe, Cu, Ag
  • C. Ag, Cu, Fe, Zn
  • D. Cu, Ag, Zn, Fe

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính khử?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • C. SO2 + CaO → CaSO3
  • D. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Câu 24: Trong phản ứng đốt cháy khí H2S trong oxi dư, sản phẩm tạo thành là:

  • A. SO3 và H2O
  • B. S và H2O
  • C. SO2 và H2O
  • D. H2SO4 và H2

Câu 25: Cho dãy các chất: KMnO4, K2Cr2O7, Cl2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Số chất có khả năng oxi hóa được kim loại đồng (Cu) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số mol Fe : số mol SO2 trong phản ứng là:

  • A. 1:1
  • B. 2:3
  • C. 1:2
  • D. 3:2

Câu 27: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn
  • B. Cả hai điện cực
  • C. Điện cực Cu
  • D. Không điện cực nào

Câu 28: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa – khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 29: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích khí NO (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,68 lít
  • C. 2,016 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 30: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây để ngăn chặn phản ứng oxi hóa?

  • A. Nước cất
  • B. Dầu parafin (dầu hỏa)
  • C. Cồn
  • D. Dung dịch muối ăn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử clo trong hợp chất HClO3 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nguyên tố nitơ thể hiện tính khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của Cl2 trong phương trình phản ứng trên sau khi cân bằng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng: S + 2HNO3 (đặc) → H2SO4 + 2NO2. Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dãy chất nào sau đây trong đó số oxi hóa của nitơ tăng dần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Cl2, KMnO4, H2S, SO2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để khử hoàn toàn 4,8 gam CuO thành Cu cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí H2 (đktc)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, vai trò của CO là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho phương trình hóa học: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a:b là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) CuO + H2 → Cu + H2O; (3) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2; (4) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Số phản ứng oxi hóa – khử là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại đồng (Cu)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất khử là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng trên là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phản ứng đốt cháy khí H2S trong oxi dư, sản phẩm tạo thành là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho dãy các chất: KMnO4, K2Cr2O7, Cl2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Số chất có khả năng oxi hóa được kim loại đồng (Cu) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số mol Fe : số mol SO2 trong phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là phản ứng oxi hóa – khử nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích khí NO (đktc) thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây để ngăn chặn phản ứng oxi hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong khí oxi (O₂), nguyên tử carbon (C) thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống 0
  • B. Tăng từ 0 lên +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +2 xuống 0

Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Fe
  • B. FeSO₄
  • C. CuSO₄
  • D. Cu

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • B. 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
  • C. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
  • D. CaO + CO₂ → CaCO₃

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa KMnO₄ và Cl₂ là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 2:5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

  • A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong hợp chất.
  • B. Số oxi hóa luôn là số nguyên dương.
  • C. Số oxi hóa của kim loại luôn dương.
  • D. Số oxi hóa chỉ có thể là số nguyên.

Câu 6: Cho phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. H
  • B. Na
  • C. O
  • D. Cả Na và H

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình khử là quá trình?

  • A. Nguyên tử hoặc ion nhường electron và tăng số oxi hóa.
  • B. Nguyên tử hoặc ion nhường proton và tăng số oxi hóa.
  • C. Nguyên tử hoặc ion nhận electron và giảm số oxi hóa.
  • D. Nguyên tử hoặc ion nhận proton và giảm số oxi hóa.

Câu 8: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng tự oxi hóa – khử

Câu 9: Chất khử là chất như thế nào trong phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Chất nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Chất nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Chất nhường electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Chất nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 10: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong ion sulfate (SO₄²⁻).

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

Câu 11: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

  • A. Zn + 2HCl → Zn²⁺ + 2Cl⁻ + H₂
  • B. Zn + 2H⁺ → Zn²⁺ + H₂
  • C. Zn + 2Cl⁻ → ZnCl₂
  • D. ZnCl₂ → Zn²⁺ + 2Cl⁻

Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các chất khử?

  • A. KMnO₄, H₂SO₄, HCl
  • B. Fe, Zn, HCl
  • C. HNO₃, K₂Cr₂O₇, NaCl
  • D. Cl₂, CuSO₄, NaOH

Câu 13: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, nguyên tố nitrogen (N) đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 14: Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag
  • C. Ag + FeCl₂ → Không phản ứng
  • D. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sản xuất pin và ắc quy
  • B. Đốt cháy nhiên liệu
  • C. Điều chế chlorine trong công nghiệp
  • D. Trung hòa acid và base

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 29
  • D. 31

Câu 17: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào trong đó có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

  • A. FeO
  • B. Fe₂O₃
  • C. Fe(OH)₃
  • D. Fe₂O₃ và Fe(OH)₃

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur (S) thể hiện tính khử?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. SO₃ + H₂O → H₂SO₄
  • C. H₂S + CuSO₄ → CuS + H₂SO₄
  • D. SO₂ + H₂S → S + H₂O

Câu 19: Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b trong phương trình cân bằng là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:3
  • D. 3:8

Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
(2) 2FeCl₃ + H₂S → 2FeCl₂ + S + 2HCl
(3) 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O
Phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của Fe³⁺?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. (2) và (3)

Câu 21: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

  • A. CO₂ bị oxi hóa, H₂O bị khử
  • B. Cả CO₂ và H₂O đều bị oxi hóa
  • C. H₂O bị oxi hóa, CO₂ bị khử
  • D. Cả CO₂ và H₂O đều bị khử

Câu 22: Cho các ion: Fe²⁺, MnO₄⁻, Cr₂O₇²⁻, Cl⁻. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe²⁺
  • B. MnO₄⁻
  • C. Cr₂O₇²⁻
  • D. Cl⁻

Câu 23: Để nhận biết ion Fe²⁺ và Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch chứa ion [Fe(CN)₆]³⁻
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag. Tính khử của các kim loại trong dãy biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần từ K đến Ag
  • B. Giảm dần từ K đến Ag
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 26: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Ethanol
  • C. Dầu hỏa
  • D. Dung dịch muối ăn

Câu 27: Cho phản ứng: 2H₂S + 3O₂ (dư) → 2SO₂ + 2H₂O. Nếu thay O₂ dư bằng O₂ thiếu, sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. SO₃
  • B. S
  • C. H₂SO₄
  • D. H₂SO₃

Câu 28: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn
  • B. Điện cực Cu
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

Câu 29: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Chất nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. KOH
  • B. KCl
  • C. Cl₂
  • D. KClO₃

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. SO₃ + H₂O → H₂SO₄
  • B. H₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • C. NaCl + H₂SO₄ → NaHSO₄ + HCl
  • D. S + O₂ → SO₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong khí oxi (O₂), nguyên tử carbon (C) thay đổi số oxi hóa như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa KMnO₄ và Cl₂ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình khử là quá trình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chất khử là chất như thế nào trong phản ứng oxi hóa – khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong ion sulfate (SO₄²⁻).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các chất khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, nguyên tố nitrogen (N) đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào trong đó có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur (S) thể hiện tính khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b trong phương trình cân bằng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
(2) 2FeCl₃ + H₂S → 2FeCl₂ + S + 2HCl
(3) 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O
Phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của Fe³⁺?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho các ion: Fe²⁺, MnO₄⁻, Cr₂O₇²⁻, Cl⁻. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để nhận biết ion Fe²⁺ và Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag. Tính khử của các kim loại trong dãy biến đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: 2H₂S + 3O₂ (dư) → 2SO₂ + 2H₂O. Nếu thay O₂ dư bằng O₂ thiếu, sản phẩm chính của phản ứng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Chất nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Methane (CH4)
  • B. Oxygen (O2)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Nước (H2O)

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

  • A. Ion Cu2+ bị oxi hóa thành Cu
  • B. Ion SO42- bị oxi hóa
  • C. Nguyên tử Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+
  • D. Nguyên tử Cu bị oxi hóa thành ion Cu2+

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine trong hợp chất potassium perchlorate (KClO4) là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +5
  • D. +7

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
  • C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • D. CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]SO4

Câu 5: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, chất nào là chất bị khử?

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng của phản ứng trên, hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 8

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây trong đó nguyên tố nitrogen có số oxi hóa tăng dần?

  • A. HNO3, NO2, NO, N2O, NH3
  • B. NO2, HNO3, NO, N2O, NH3
  • C. NH3, NO2, N2O, NO, HNO3
  • D. NH3, N2O, NO, NO2, HNO3

Câu 8: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Oxi hóa khử nội phân tử
  • B. Tự oxi hóa – khử (dị phân)
  • C. Oxi hóa khử liên phân tử
  • D. Khử tỉ lệ

Câu 9: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, H2O2, Cl2, O3. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. H2O2
  • D. Cl2

Câu 10: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình phản ứng đã cân bằng là:

  • A. 1 : 2
  • B. 2 : 3
  • C. 1 : 4
  • D. 3 : 8

Câu 11: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite (chứa Fe2O3) trong lò cao, phản ứng khử sắt (III) oxit thành sắt kim loại được thực hiện bởi chất khử nào?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Carbon monoxide (CO)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Nitrogen (N2)

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Bromine
  • B. Oxygen
  • C. Hydrogen
  • D. Sulfur

Câu 13: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 22

Câu 14: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Anode (cực âm)
  • B. Cathode (cực dương)
  • C. Cả anode và cathode
  • D. Không xảy ra ở điện cực nào

Câu 15: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, có bao nhiêu electron đã được chuyển đổi cho mỗi phân tử K2Cr2O7?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 16: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa – khử. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa chính trong quá trình này?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Oxygen (O2)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Hydrogen (H2)

Câu 17: Cho dãy các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+
  • D. Zn2+

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfur dioxide (SO2) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. SO2 + H2S → 3S + 2H2O
  • B. 2SO2 + O2 → 2SO3
  • C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • D. SO2 + H2O ⇌ H2SO3

Câu 19: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 (dư) → 2SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol chất bị oxi hóa và chất bị khử là:

  • A. 3 : 2
  • B. 2 : 3
  • C. 1 : 1
  • D. Không xác định được

Câu 20: Cho 3 kim loại X, Y, Z có tính khử tăng dần theo thứ tự X < Y < Z. Nhúng các kim loại này vào dung dịch CuSO4. Kim loại nào có khả năng phản ứng với dung dịch CuSO4?

  • A. Chỉ có X
  • B. Chỉ có Y
  • C. Chỉ có Z
  • D. Y và Z

Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (4)

Câu 22: Cho phương trình hóa học: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Giá trị của a, b, c, d, e lần lượt là:

  • A. 1, 2, 1, 1, 1
  • B. 2, 4, 2, 1, 2
  • C. 1, 4, 1, 2, 2
  • D. 1, 3, 1, 2, 1

Câu 23: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Carbon dioxide (CO2)
  • B. Nước (H2O)
  • C. Glucose (C6H12O6)
  • D. Oxygen (O2)

Câu 24: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Tự oxi hóa – khử
  • B. Oxi hóa – khử nội phân tử
  • C. Oxi hóa – khử liên phân tử
  • D. Phản ứng phân hủy không redox

Câu 25: Cho phản ứng: 3I2 + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaI + NaIO3 + 3H2O. Trong phản ứng này, iodine đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không phải chất oxi hóa, cũng không phải chất khử

Câu 26: Cho các chất: Fe, Zn, Cu, Ag. Nhúng lần lượt các kim loại này vào dung dịch HCl. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O. Biết rằng số oxi hóa cao nhất của kim loại M là +n. Để cân bằng phản ứng, tỉ lệ hệ số giữa HNO3 và NO2 là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 1
  • D. 2 : 3

Câu 28: Cho phản ứng: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 29: Cho phản ứng: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4. Phản ứng này có xảy ra được không và vì sao?

  • A. Xảy ra, vì Cu có tính khử mạnh hơn Fe2+
  • B. Không xảy ra, vì Cu có tính khử yếu hơn Fe
  • C. Xảy ra, vì Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
  • D. Không xảy ra, vì Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+

Câu 30: Cho 2,8 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Khối lượng Cu kim loại thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.6 gam
  • B. 2.4 gam
  • C. 3.2 gam
  • D. 6.4 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine trong hợp chất potassium perchlorate (KClO4) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, chất nào là chất bị khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng của phản ứng trên, hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây trong đó nguyên tố nitrogen có số oxi hóa tăng dần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, H2O2, Cl2, O3. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình phản ứng đã cân bằng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite (chứa Fe2O3) trong lò cao, phản ứng khử sắt (III) oxit thành sắt kim loại được thực hiện bởi chất khử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, có bao nhiêu electron đã được chuyển đổi cho mỗi phân tử K2Cr2O7?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa – khử. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa chính trong quá trình này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho dãy các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfur dioxide (SO2) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 (dư) → 2SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol chất bị oxi hóa và chất bị khử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 3 kim loại X, Y, Z có tính khử tăng dần theo thứ tự X < Y < Z. Nhúng các kim loại này vào dung dịch CuSO4. Kim loại nào có khả năng phản ứng với dung dịch CuSO4?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho phương trình hóa học: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Giá trị của a, b, c, d, e lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: 3I2 + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaI + NaIO3 + 3H2O. Trong phản ứng này, iodine đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho các chất: Fe, Zn, Cu, Ag. Nhúng lần lượt các kim loại này vào dung dịch HCl. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O. Biết rằng số oxi hóa cao nhất của kim loại M là +n. Để cân bằng phản ứng, tỉ lệ hệ số giữa HNO3 và NO2 là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4. Phản ứng này có xảy ra được không và vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 2,8 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Khối lượng Cu kim loại thu được là bao nhiêu?

Xem kết quả