Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của X.
- A. Z=11, A=23
- B. Z=11, A=24
- C. Z=12, A=23
- D. Z=12, A=24
Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền phổ biến là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{35}$Cl và $^{37}$Cl trong tự nhiên xấp xỉ là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu?
- A. 35.0
- B. 36.0
- C. 35.45
- D. 35.5
Câu 3: Dựa vào kí hiệu nguyên tử $text{}_{26}^{56}Fe$, hãy cho biết số lượng các hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử sắt (Fe) trung hòa.
- A. 26 proton, 30 neutron, 26 electron
- B. 26 proton, 56 neutron, 26 electron
- C. 56 proton, 30 neutron, 56 electron
- D. 26 proton, 30 neutron, 56 electron
Câu 4: Nguyên tố X có 3 đồng vị tự nhiên. Đồng vị thứ nhất chiếm 92.23% số nguyên tử, có số neutron là 12. Đồng vị thứ hai chiếm 4.67% số nguyên tử, có 14 neutron. Đồng vị thứ ba có 15 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 28.0855 amu. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là sai?
- A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
- B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau.
- C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
- D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số khối khác nhau.
Câu 6: Cho các nguyên tử sau: $text{}_6^{12}C$, $text{}_6^{13}C$, $text{}_7^{14}N$, $text{}_8^{16}O$. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?
- A. $text{}_6^{12}C$ và $text{}_6^{13}C$
- B. $text{}_6^{13}C$ và $text{}_7^{14}N$
- C. $text{}_7^{14}N$ và $text{}_8^{16}O$
- D. $text{}_6^{12}C$ và $text{}_8^{16}O$
Câu 7: Một nguyên tử trung hòa có 20 proton và 20 neutron. Số electron và số khối của nguyên tử này lần lượt là:
- A. 20 electron, 20
- B. 20 electron, 40
- C. 40 electron, 20
- D. 40 electron, 40
Câu 8: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63.54 amu. Copper có hai đồng vị bền là $^{63}$Cu và $^{65}$Cu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{65}$Cu trong tự nhiên là bao nhiêu?
- A. 27.3%
- B. 72.7%
- C. 27.0%
- D. 73.0%
Câu 9: Khối lượng nguyên tử được biểu thị bằng đơn vị amu. Đơn vị amu được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?
- A. Nguyên tử $^{12}C$
- B. Nguyên tử $^{1}H$
- C. Nguyên tử $^{16}O$
- D. Nguyên tử phổ biến nhất trong tự nhiên
Câu 10: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:
- A. Số neutron
- B. Số proton
- C. Số electron
- D. Số khối
Câu 11: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:
- A. $text{}_{15}^{15}X$
- B. $text{}_{15}^{16}X$
- C. $text{}_{15}^{31}X$
- D. $text{}_{31}^{15}X$
Câu 12: Cho bảng thông tin về thành phần cấu tạo của 4 nguyên tử A, B, C, D (ở trạng thái trung hòa):
Nguyên tử |
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
A |
17 |
18 |
17 |
B |
17 |
20 |
17 |
C |
18 |
20 |
18 |
D |
17 |
19 |
17 |
Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
- A. A và B
- B. A và C
- C. B và C
- D. A, B và D
Câu 13: Sự khác biệt chính giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là gì?
- A. Số khối là tổng P+N+E, còn nguyên tử khối trung bình là tổng P+N.
- B. Số khối là tổng P+N cho một đồng vị cụ thể, còn nguyên tử khối trung bình là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ các đồng vị tự nhiên.
- C. Số khối có đơn vị là gam, còn nguyên tử khối trung bình có đơn vị là amu.
- D. Số khối là số nguyên, còn nguyên tử khối trung bình luôn là số thập phân.
Câu 14: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}B$ và $^{11}B$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị $^{10}B$ trong axit boric $H_3BO_3$. (Cho H=1, O=16)
- A. 1.5%
- B. 1.8%
- C. 81.0%
- D. 19.0%
Câu 15: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 26. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:
- A. $text{}_{13}^{26}Al$
- B. $text{}_{13}^{27}Al$
- C. $text{}_{13}^{28}Al$
- D. $text{}_{13}^{29}Al$
Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:
- A. Tổng số proton và neutron của đồng vị phổ biến nhất.
- B. Khối lượng của nguyên tử đó so với khối lượng của nguyên tử Hydrogen.
- C. Khối lượng và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tự nhiên của nguyên tố đó.
- D. Khối lượng của electron nhân với tổng số electron.
Câu 17: Nguyên tử khối của đồng vị $^{12}C$ được quy ước là 12 amu. Khối lượng thực tế của một nguyên tử $^{12}C$ tính theo gam là bao nhiêu? (Biết $1 amu approx 1.66054 times 10^{-24} g$)
- A. $1.66054 times 10^{-24} g$
- B. $1.99265 times 10^{-23} g$
- C. $12 g$
- D. $1.38378 times 10^{-25} g$
Câu 18: Một mẫu khí Neon (Ne) chứa hai đồng vị $^{20}Ne$ (90.92%) và $^{22}Ne$ (8.82%). Đồng vị còn lại là $^{21}Ne$. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20.179. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{21}Ne$.
- A. 0.26%
- B. 0.52%
- C. 1.04%
- D. Không đủ dữ kiện để tính.
Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản giữa các nguyên tử của cùng một nguyên tố (các đồng vị) là:
- A. Số proton trong hạt nhân.
- B. Số electron ở lớp vỏ.
- C. Số neutron trong hạt nhân.
- D. Điện tích hạt nhân.
Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 35, chiếm 75% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là:
- A. 35.5
- B. 36.0
- C. 36.5
- D. 37.0
Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa số hiệu nguyên tử (Z), số khối (A), số proton (P), số neutron (N) và số electron (E) trong một nguyên tử trung hòa?
- A. A = Z + E
- B. Z = N + P
- C. A = P + E
- D. Z = P = E và A = P + N
Câu 22: Nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton. Nó có hai đồng vị chính là $^{6}Li$ (chiếm 7.5%) và $^{7}Li$ (chiếm 92.5%). Nguyên tử khối trung bình của Lithium là:
- A. 6.075
- B. 6.925
- C. 6.500
- D. 7.000
Câu 23: Một nguyên tử có số neutron gấp 1.2 lần số proton. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân là 44. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tử này.
Câu 24: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 79.91 amu. X có hai đồng vị, trong đó đồng vị $^{79}X$ chiếm 50.69% số nguyên tử. Xác định số khối của đồng vị còn lại.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc về cùng một nguyên tố.
(2) Số khối A là tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị của nó.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số electron.
Số phát biểu đúng là:
Câu 26: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt (P, N, E) là 92. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định số neutron của nguyên tử Y.
Câu 27: Nguyên tử X có Z=17, N=18. Nguyên tử Y có Z=18, N=20. Nguyên tử Z có Z=17, N=20. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. X và Y là đồng vị của nhau.
- B. Y và Z là đồng vị của nhau.
- C. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
- D. X và Z là đồng vị của nhau.
Câu 28: Cho nguyên tố Magnesium (Mg) có ba đồng vị tự nhiên: $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, $^{26}Mg$. Tỉ lệ số nguyên tử của $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, $^{26}Mg$ lần lượt là 78.99%, 10.00%, 11.01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
- A. 24.305 amu
- B. 25.000 amu
- C. 24.000 amu
- D. 25.305 amu
Câu 29: Khi nói về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố có nhiều đồng vị, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Luôn là một số nguyên.
- B. Giá trị của nó thường gần với số khối của đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử lớn nhất.
- C. Không phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.
- D. Bằng trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
Câu 30: Một nguyên tử trung hòa có 19 electron. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối của nguyên tử này là: